Thiện huệ địa

Từ điển Đạo Uyển


善慧地; C: shànhuìdì; J: zeneji; S: sādhu-matī; T: legs paḥi blo gros. Giai vị thứ 9 trong Thập địa của hàng Bồ Tát. Trong giai vị nầy, trí tuệ của Bồ Tát trở nên viên mãn khi chứng đạt được Tứ vô ngại giải (四無礙解), do vậy nên có khả năng giảng pháp khắp mọi nơi, bằng mọi ngôn ngữ mà không ngăn ngại.