天Thiên 界Giới 覺Giác 浪Lãng 盛Thịnh 禪Thiền 師Sư 全Toàn 錄Lục
Quyển 0015
明Minh 道Đạo 盛Thịnh 說Thuyết 大Đại 成Thành 大Đại 然Nhiên 等Đẳng 較Giảo 後Hậu 附Phụ 杖Trượng 門Môn 隨Tùy 集Tập

天thiên 界giới 覺giác 浪lãng 盛thịnh 禪thiền 師sư 全toàn 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 五ngũ

門môn 人nhân 。 大đại 璽# 。 大đại 量lượng 。 大đại 杲# 。 大đại 充sung 。 較giảo 。

偈kệ

自tự 參tham 歌ca

參tham 禪thiền 人nhân 自tự 憤phẫn 發phát 切thiết 莫mạc 斬trảm 頭đầu 去khứ 求cầu 活hoạt 此thử 個cá 元nguyên 來lai 你nễ 現hiện 成thành 自tự 悟ngộ 一nhất 回hồi 方phương 洒sái 脫thoát 若nhược 不bất 悟ngộ 必tất 從tùng 迷mê 其kỳ 誰thùy 本bổn 分phần/phân 合hợp 天thiên 機cơ 自tự 非phi 打đả 破phá 達đạt 多đa 鏡kính 未vị 免miễn 癡si 狂cuồng 向hướng 外ngoại 馳trì 西tây 來lai 意ý 何hà 直trực 指chỉ 九cửu 年niên 面diện 壁bích 泠# 如như 水thủy 神thần 光quang 設thiết 不bất 乞khất 安an 心tâm 焉yên 得đắc 使sử 渠cừ 求cầu 自tự 己kỷ 自tự 覓mịch 了liễu 正chánh 依y 稀# 輕khinh 輕khinh 一nhất 點điểm 釋thích 深thâm 疑nghi 萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 空không 界giới 月nguyệt 再tái 三tam 撈# 摝# 始thỉ 應ưng 知tri 從tùng 此thử 後hậu 心tâm 相tương/tướng 傳truyền 衣y 法pháp 絲ti 絲ti 命mạng 若nhược 懸huyền 汝nhữ 若nhược 返phản 照chiếu 。 密mật 在tại 汝nhữ 如như 人nhân 飲ẩm 水thủy 。 對đối 誰thùy 言ngôn 甚thậm 麼ma 物vật 恁nhẫm 麼ma 來lai 當đương 頭đầu 一nhất 劄# 眼nhãn 眉mi 開khai 說thuyết 似tự 一nhất 物vật 。 即tức 不bất 中trung 豈khởi 是thị 顢# 頇# 可khả 妄vọng 猜# 作tác 何hà 務vụ 不bất 落lạc 級cấp 就tựu 手thủ 行hành 拳quyền 不bất 費phí 力lực 親thân 口khẩu 親thân 供cung 勿vật 自tự 欺khi 徹triệt 底để 無vô 依y 獨độc 超siêu 逸dật 佛Phật 非phi 坐tọa 鏡kính 非phi 磚# 車xa 不bất 行hành 兮hề 牛ngưu 著trước 鞭tiên 果quả 然nhiên 窺khuy 影ảnh 便tiện 騰đằng 踏đạp 腳cước 下hạ 兒nhi 孫tôn 如như 湧dũng 泉tuyền 特đặc 地địa 裏lý 解giải 尋tầm 思tư 纔tài 出xuất 曹tào 溪khê 即tức 自tự 奇kỳ 鈯# 斧phủ 無vô 痕ngân 今kim 現hiện 在tại 幾kỷ 人nhân 曾tằng 領lãnh 此thử 風phong 規quy 鴨áp 子tử 去khứ 扭# 痛thống 鼻tị 一nhất 喝hát 耳nhĩ 聾lung 尤vưu 駭hãi 異dị 巍nguy 巍nguy 獨độc 坐tọa 大đại 雄hùng 峰phong 吐thổ 舌thiệt 踢# 瓶bình 爭tranh 意ý 氣khí 如như 蚊văn 子tử 上thượng 鐵thiết 牛ngưu 脫thoát 落lạc 皮bì 膚phu 真chân 自tự 繇# 從tùng 來lai 千thiên 聖thánh 不bất 相tương 識thức 咬giảo 指chỉ 抽trừu 刀đao 謾man 展triển 眸mâu 秉bỉnh 金kim 剛cang 滅diệt 胡hồ 種chủng 腹phúc 饑cơ 不bất 得đắc 點điểm 心tâm 噇# 龍long 潭đàm 吹xuy 滅diệt 眼nhãn 中trung 花hoa 白bạch 棒bổng 橫hoạnh/hoành 揮huy 佛Phật 祖tổ 悚tủng 我ngã 此thử 宗tông 無vô 實thật 法pháp 當đương 機cơ 要yếu 你nễ 桶# 底để 脫thoát 從tùng 門môn 入nhập 者giả 匪phỉ 家gia 珍trân 自tự 胸hung 迸bính 出xuất 始thỉ 開khai 闊khoát 一nhất 支chi 分phần/phân 五ngũ 列liệt 派phái 誰thùy 在tại 井tỉnh 中trung 叫khiếu 出xuất 快khoái 三tam 頓đốn 棒bổng 徹triệt 老lão 婆bà 心tâm 拶# 斷đoạn 腳cước 跟cân 何hà 慷khảng 慨khái 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 我ngã 非phi 渠cừ 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 百bách 雜tạp 碎toái 看khán 古cổ 人nhân 何hà 榜bảng 樣# 今kim 時thời 參tham 學học 須tu 增tăng 上thượng 莫mạc 只chỉ 隨tùy 波ba 向hướng 下hạ 流lưu 自tự 己kỷ 打đả 失thất 真chân 柱trụ 杖trượng 真chân 參tham 禪thiền 為vi 生sanh 死tử 豈khởi 是thị 要yếu 圖đồ 作tác 佛Phật 祖tổ 死tử 生sanh 根căn 木mộc 未vị 曾tằng 空không 秪# 因nhân 未vị 悟ngộ 我ngã 自tự 己kỷ 既ký 未vị 悟ngộ 須tu 自tự 參tham 自tự 參tham 自tự 己kỷ 復phục 何hà 難nạn/nan 若nhược 能năng 瞥miết 悟ngộ 未vị 來lai 者giả 佛Phật 法Pháp 機cơ 緣duyên 太thái 煞sát 閒gian/nhàn 方phương 便tiện 說thuyết 名danh 禪thiền 宗tông 自tự 性tánh 通thông 時thời 萬vạn 法pháp 通thông 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 隨tùy 時thời 用dụng 曲khúc 唱xướng 全toàn 提đề 妙diệu 不bất 窮cùng 大đại 丈trượng 夫phu 肯khẳng 自tự 昧muội 烈liệt 烈liệt 轟oanh 轟oanh 徹triệt 勘khám 對đối 翻phiên 身thân 躑trịch 地địa 獅sư 子tử 兒nhi 吒tra 吒tra 呀# 呀# 誰thùy 匹thất 配phối 哮hao 一nhất 聲thanh 群quần 獸thú 滅diệt 逼bức 出xuất 娘nương 生sanh 真chân 汗hãn 血huyết 一nhất 朝triêu 奮phấn 發phát 此thử 神thần 威uy 踏đạp 破phá 山sơn 河hà 如như 片phiến 雪tuyết 更cánh 囑chúc 你nễ 信tín 自tự 心tâm 休hưu 較giảo 禪thiền 機cơ 與dữ 古cổ 今kim 公công 案án 話thoại 頭đầu 誰thùy 不bất 有hữu 達đạt 磨ma 未vị 來lai 須tu 自tự 尋tầm 依y 語ngữ 解giải 恣tứ 偷thâu 心tâm 墮đọa 他tha 毒độc 海hải 枉uổng 沉trầm 吟ngâm 個cá 裏lý 生sanh 機cơ 成thành 敗bại 種chủng 爭tranh 見kiến 焦tiêu 芽nha 發phát 早tảo 春xuân 汞# 銀ngân 禪thiền 招chiêu 箭tiễn 垛# 管quản 教giáo 精tinh 彩thải 難nan 入nhập 火hỏa 誰thùy 識thức 無vô 門môn 解giải 脫thoát 門môn 玄huyền 情tình 密mật 意ý 真chân 羈ki 鎖tỏa 沒một 入nhập 頭đầu 無vô 把bả 柄bính 正chánh 是thị 向hướng 上thượng 人nhân 行hành 徑kính 象tượng 王vương 蹴xúc 處xứ 絕tuyệt 狐hồ 蹤tung 龍long 袖tụ 拂phất 開khai 全toàn 體thể 凈# 無vô 師sư 智trí 自tự 然nhiên 智trí 不bất 從tùng 諸chư 聖thánh 求cầu 神thần 秘bí 頂đảnh nễ 自tự 有hữu 路lộ 沖# 霄tiêu 豈khởi 借tá 清thanh 風phong 生sanh 羽vũ 趐# 竿can/cán 頭đầu 步bộ 進tiến 毋vô 遲trì 絕tuyệt 後hậu 重trọng/trùng 甦tô 不bất 你nễ 欺khi 傍bàng 他tha 家gia 含hàm 安an 生sanh 理lý 得đắc 便tiện 宜nghi 處xứ 失thất 便tiện 宜nghi 宋tống 元nguyên 問vấn 有hữu 阿a 那na 參tham 扣khấu 機cơ 緣duyên 放phóng 不bất 過quá 或hoặc 於ư 語ngữ 錄lục 結kết 冤oan 讎thù 曰viết 久cửu 疑nghi 團đoàn 忽hốt 打đả 破phá 直trực 至chí 今kim 法pháp 成thành 弊tệ 一nhất 狗cẩu 見kiến 形hình 群quần 狗cẩu 吠phệ 例lệ 將tương 死tử 語ngữ 當đương 參tham 禪thiền 除trừ 卻khước 驢lư 椿xuân 無vô 利lợi 市thị 禪thiền 何hà 物vật 硬ngạnh 差sai 排bài 祖tổ 師sư 活hoạt 意ý 可khả 憐lân 哉tai 顛điên 倒đảo 不bất 令linh 渠cừ 自tự 肯khẳng 按án 牛ngưu 喫khiết 草thảo 一nhất 何hà 獃# 雖tuy 機cơ 鋒phong 亦diệc 棒bổng 喝hát 幾kỷ 曾tằng 痛thống 處xứ 深thâm 錐trùy 劄# 為vi 伊y 本bổn 地địa 未vị 超siêu 玄huyền 爭tranh 免miễn 相tương 將tương 成thành 賺# 瞎hạt 不bất 中trung 病bệnh 不bất 驚kinh 危nguy 誰thùy 能năng 發phát 藥dược 彼bỉ 生sanh 機cơ 正chánh 如như 孽nghiệt 子tử 孤cô 臣thần 事sự 困khốn 慮lự 衡hành 心tâm 乃nãi 有hữu 為vi 生sanh 死tử 。 切thiết 自tự 通thông 靈linh 不bất 必tất 偏thiên 於ư 根căn 境cảnh 爭tranh 俄nga 然nhiên 觸xúc 發phát 此thử 堅kiên 密mật 擊kích 竹trúc 觀quán 桃đào 總tổng 現hiện 成thành 禪thiền 何hà 病bệnh 情tình 何hà 疑nghi 捏niết 目mục 生sanh 花hoa 更cánh 是thị 誰thùy 不bất 能năng 撲phác 碎toái 空không 王vương 鑑giám 撥bát 影ảnh 披phi 光quang 徙tỉ 爾nhĩ 為vi 直trực 下hạ 明minh 須tu 銕# 漢hán 著trước 手thủ 心tâm 頭đầu 便tiện 自tự 判phán 回hồi 頭đầu 轉chuyển 腦não 益ích 狂cuồng 迷mê 萬vạn 劫kiếp 命mạng 根căn 安an 得đắc 斷đoạn 試thí 再tái 問vấn 何hà 如như 參tham 痛thống 揮huy 一nhất 掌chưởng 與dữ 羞tu 慚tàm 風phong 前tiền 驀# 見kiến 婆bà 心tâm 切thiết 笑tiếu 殺sát 香hương 嚴nghiêm 禮lễ 溈# 山sơn

坐tọa 禪thiền 歌ca

坐tọa 禪thiền 者giả 何hà 所sở 圖đồ 禪thiền 非phi 坐tọa 臥ngọa 非phi 工công 夫phu 為vi 調điều 攝nhiếp 爾nhĩ 初sơ 機cơ 士sĩ 節tiết 制chế 身thân 心tâm 立lập 範phạm 模mô 四tứ 威uy 儀nghi 坐tọa 獨độc 靜tĩnh 儼nghiễm 然nhiên 端đoan 莊trang 無vô 不bất 敬kính 外ngoại 息tức 諸chư 緣duyên 內nội 自tự 寧ninh 心tâm 如như 壁bích 處xứ 好hảo/hiếu 參tham 證chứng 無vô 始thỉ 來lai 流lưu 識thức 業nghiệp 不bất 知tri 常thường 住trụ 妄vọng 生sanh 滅diệt 誰thùy 能năng 暫tạm 息tức 此thử 塵trần 勞lao 冷lãnh 眼nhãn 看khán 茲tư 驀# 地địa 瞥miết 孤cô 易dị 懈giải 眾chúng 難nạn 疲bì 形hình 神thần 相tương/tướng 警cảnh 密mật 欽khâm 持trì 不bất 自tự 在tại 中trung 觀quán 自tự 在tại 百bách 怨oán 爐lô 鎚chùy 煆# 是thị 非phi 互hỗ 鞭tiên 策sách 共cộng 針châm 錐trùy 散tán 亂loạn 昏hôn 沉trầm 毋vô 自tự 欺khi 誠thành 於ư 中trung 則tắc 凜# 于vu 外ngoại 其kỳ 十thập 嚴nghiêm 乎hồ 指chỉ 目mục 為vi 意ý 集tập 起khởi 心tâm 攀phàn 緣duyên 自tự 視thị 曾tằng 何hà 肝can 肺phế 然nhiên 不bất 睹đổ 不bất 聞văn 前tiền 拶# 透thấu 獨độc 中trung 消tiêu 息tức 許hứa 誰thùy 詮thuyên 空không 劫kiếp 外ngoại 命mạng 何hà 安an 掀# 翻phiên 太thái 極cực 古cổ 皇hoàng 盤bàn 冥minh 冥minh 杳# 杳# 精tinh 烏ô 有hữu 打đả 破phá 先tiên 天thiên 罔võng 象tượng 關quan 根căn 境cảnh 寂tịch 守thủ 幽u 閒gian/nhàn 法pháp 塵trần 緣duyên 影ảnh 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 空không 亡vong 外ngoại 道đạo 常thường 拘câu 執chấp 萬vạn 劫kiếp 痴si 迷mê 愈dũ 石thạch 頑ngoan 禪thiền 非phi 定định 參tham 非phi 思tư 定định 境cảnh 思tư 情tình 節tiết 外ngoại 枝chi 要yếu 你nễ 返phản 將tương 心tâm 自tự 剖phẫu 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 好hảo/hiếu 見kiến 幾kỷ 幾kỷ 何hà 見kiến 莫mạc 狐hồ 疑nghi 水thủy 盡tận 山sơn 窮cùng 更cánh 有hữu 誰thùy 拼bính 死tử 懸huyền 崖nhai 親thân 撒tản 手thủ 命mạng 根căn 斷đoạn 處xứ 是thị 生sanh 機cơ 無vô 依y 寂tịch 勿vật 隨tùy 照chiếu 刀đao 頭đầu 拶# 入nhập 沒một 縫phùng 竅khiếu 裂liệt 破phá 娘nương 生sanh 舊cựu 面diện 皮bì 驀# 地địa 相tương 逢phùng 堪kham 一nhất 笑tiếu 寂tịch 滅diệt 場tràng 一nhất 真chân 界giới 緣duyên 起khởi 無vô 生sanh 方Phương 廣Quảng 大đại 十thập 世thế 古cổ 今kim 當đương 念niệm 間gian 一nhất 切thiết 法pháp 成thành 正chánh 覺giác 快khoái 十thập 劫kiếp 滯trệ 不bất 現hiện 前tiền 迸bính 出xuất 眉mi 光quang 始thỉ 豁hoát 然nhiên 未vị 來lai 佛Phật 莫mạc 生sanh 疑nghi 議nghị 過quá 去khứ 燈đăng 明minh 本bổn 自tự 傳truyền 喫khiết 了liễu 飯phạn 洗tẩy 足túc 坐tọa 須Tu 菩Bồ 提Đề 卻khước 冷lãnh 窺khuy 破phá 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 歎thán 希hy 奇kỳ 若nhược 箇cá 當đương 機cơ 無vô 蹉sa 過quá 果quả 能năng 如như 是thị 便tiện 降hàng 心tâm 不bất 勝thắng 令linh 人nhân 悲bi 淚lệ 墮đọa 畏úy 生sanh 死tử 自tự 肯khẳng 切thiết 三tam 世thế 佛Phật 祖tổ 無vô 妙diệu 訣quyết 秪# 這giá 便tiện 是thị 金kim 剛cang 鋒phong 直trực 剖phẫu 此thử 心tâm 千thiên 萬vạn 劫kiếp 可khả 不bất 佛Phật 可khả 不bất 禪thiền 自tự 家gia 性tánh 命mạng 待đãi 誰thùy 憐lân 此thử 生sanh 若nhược 不bất 明minh 來lai 歷lịch 枉uổng 入nhập 泥nê 犁lê 受thọ 痛thống 鞭tiên 不bất 自tự 疑nghi 情tình 不bất 切thiết 所sở 以dĩ 真chân 機cơ 不bất 發phát 越việt 強cường/cưỡng 將tương 公công 案án 作tác 活hoạt 頭đầu 那na 個cá 甘cam 心tâm 咬giảo 木mộc 橛quyết 不bất 提đề 話thoại 坐tọa 何hà 為vi 我ngã 欲dục 公công 看khán 自tự 是thị 誰thùy 莫mạc 只chỉ 念niệm 他tha 言ngôn 與dữ 句cú 道đạo 火hỏa 何hà 曾tằng 燒thiêu 口khẩu 皮bì 宋tống 流lưu 弊tệ 世thế 相tương/tướng 沿duyên 謂vị 看khán 話thoại 頭đầu 即tức 是thị 禪thiền 不bất 識thức 五ngũ 宗tông 前tiền 祖tổ 道đạo 曾tằng 將tương 何hà 語ngữ 作tác 蹄đề 筌thuyên 無vô 一nhất 物vật 不bất 惹nhạ 埃ai 何hà 期kỳ 自tự 性tánh 。 此thử 奇kỳ 哉tai 若nhược 能năng 一nhất 念niệm 知tri 非phi 去khứ 自tự 己kỷ 靈linh 光quang 不bất 用dụng 臺đài 趙triệu 州châu 狗cẩu 性tánh 有hữu 無vô 天thiên 光quang 猶do 執chấp 夜dạ 明minh 符phù 可khả 惜tích 獃# 郎lang 無vô 志chí 氣khí 空không 於ư 水thủy 裏lý 按án 葫# 蘆lô 竹trúc 篦bề 子tử 何hà 觸xúc 背bối/bội 不bất 疑nghi 言ngôn 句cú 真chân 叵phả 耐nại 成thành 群quần 列liệt 隊đội 弄lộng 精tinh 魂hồn 驢lư 劫kiếp 依y 他tha 語ngữ 作tác 解giải 想tưởng 得đắc 奇kỳ 情tình 愈dũ 妄vọng 迢điều 迢điều 向hướng 外ngoại 渠cừ 轉chuyển 誑cuống 何hà 如như 良lương 久cửu 自tự 旋toàn 機cơ 乃nãi 識thức 循tuần 途đồ 非phi 向hướng 上thượng 主chủ 中trung 主chủ 不bất 出xuất 戶hộ 門môn 外ngoại 兒nhi 孫tôn 休hưu 步bộ 武võ 苟cẩu 無vô 一nhất 物vật 獻hiến 尊tôn 堂đường 卻khước 好hảo/hiếu 承thừa 顏nhan 無vô 逆nghịch 忤ngỗ 古cổ 佛Phật 住trụ 在tại 何hà 處xứ 。 返phản 思tư 靈linh 燄diệm 妙diệu 而nhi 秘bí 特đặc 地địa 當đương 央ương 喚hoán 出xuất 來lai 莫mạc 教giáo 癡si 兒nhi 井tỉnh 裏lý 覷thứ 問vấn 的đích 意ý 三tam 頓đốn 棒bổng 元nguyên 來lai 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 樣# 赤xích 肉nhục 團đoàn 邊biên 薦tiến 得đắc 伊y 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 非phi 莽mãng 蕩đãng 撮toát 三tam 千thiên 如như 芥giới 大đại 放phóng 在tại 目mục 前tiền 朗lãng 朗lãng 箇cá 打đả 鼓cổ 普phổ 請thỉnh 眾chúng 同đồng 看khán 一nhất 翳ế 在tại 眼nhãn 空không 花hoa 墮đọa 法Pháp 身thân 病bệnh 非phi 一nhất 種chủng 虛hư 空không 莫mạc 妄vọng 剮# 空không 籠lung 直trực 饒nhiêu 澄trừng 徹triệt 似tự 寒hàn 潭đàm 光quang 影ảnh 門môn 頭đầu 生sanh 死tử 哄hống 念niệm 不bất 動động 如như 須Tu 彌Di 。 黑hắc 山sơn 鬼quỷ 子tử 正chánh 相tương 依y 等đẳng 閒gian/nhàn 拶# 斷đoạn 秦tần 時thời 鑽toàn 北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 解giải 展triển 眉mi 三tam 界giới 心tâm 萬vạn 法pháp 識thức 浩hạo 浩hạo 商thương 量lượng 沒một 窮cùng 極cực 當đương 胸hung 擊kích 破phá 碧bích 玻pha 璃ly 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 無vô 影ảnh 跡tích 彼bỉ 三tam 關quan 須tu 自tự 造tạo 佛Phật 手thủ 伸thân 來lai 驢lư 腳cước 到đáo 捉tróc 敗bại 黃hoàng 龍long 斯tư 爪trảo 牙nha 生sanh 緣duyên 失thất 卻khước 來lai 時thời 道đạo 透thấu 剛cang 圈quyển 吞thôn 棘cức 栗lật 可khả 中trung 曾tằng 費phí 纖tiêm 毫hào 力lực 知tri 是thị 般bát 事sự 便tiện 甘cam 休hưu 三tam 腳cước 驢lư 兒nhi 任nhậm 跳khiêu 躑trịch 傀# 儡# 戲hí 有hữu 機cơ 關quan 舉cử 止chỉ 分phân 明minh 莫mạc 熱nhiệt 瞞man 俄nga 然nhiên 窺khuy 得đắc 抽trừu 牽khiên 者giả 撫phủ 掌chưởng 呵ha 呵ha 出xuất 鬧náo 藍lam 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 本bổn 圓viên 明minh 一nhất 朝triêu 夢mộng 斷đoạn 兩lưỡng 眉mi 清thanh 看khán 彼bỉ 拈niêm 花hoa 成thành 甚thậm 事sự 漫mạn 與dữ 英anh 奇kỳ 作tác 證chứng 盟minh 能năng 自tự 肯khẳng 復phục 何hà 言ngôn 勘khám 破phá 方phương 知tri 不bất 值trị 錢tiền 未vị 是thị 馬mã 駒câu 真chân 種chủng 骨cốt 徒đồ 教giáo 南nam 嶽nhạc 苦khổ 磨ma 磚#

呼hô 惺tinh 佛Phật 偈kệ

此thử 念niệm 兼kiêm 中trung 更cánh 問vấn 誰thùy 可khả 憐lân 明minh 極cực 反phản 成thành 迷mê 但đãn 能năng 呼hô 惺tinh 自tự 家gia 底để 南nam 北bắc 東đông 西tây 笑tiếu 展triển 眉mi

此thử 心tâm 圓viên 淨tịnh 非phi 凡phàm 聖thánh 亙# 古cổ 何hà 曾tằng 昧muội 滅diệt 來lai 秪# 為vi 眾chúng 生sanh 迷mê 本bổn 有hữu 勞lao 他tha 古cổ 佛Phật 下hạ 塵trần 埃ai

屈khuất 指chỉ 伸thân 來lai 我ngã 獨độc 尊tôn 新tân 生sanh 孩hài 子tử 擲trịch 金kim 盆bồn 無vô 端đoan 驚kinh 起khởi 白bạch 拈niêm 手thủ 捉tróc 得đắc 真Chân 人Nhân 一nhất 橛quyết 痕ngân

迥huýnh 出xuất 根căn 塵trần 鬚tu 髮phát 落lạc 儼nghiễm 然nhiên 獨độc 露lộ 古cổ 僧Tăng 伽già 鵲thước 巢sào 蘆lô 膝tất 空không 生sanh 影ảnh 沒một 臭xú 彌di 陀đà 笑tiếu 眼nhãn 花hoa

一nhất 念niệm 超siêu 超siêu 六lục 識thức 空không 雪Tuyết 山Sơn 寒hàn 透thấu 豁hoát 雙song 瞳# 明minh 星tinh 夜dạ 半bán 風phong 光quang 凜# 徹triệt 見kiến 真chân 丹đan 無vô 異dị 同đồng

體thể 露lộ 真chân 常thường 佛Phật 已dĩ 成thành 更cánh 何hà 妄vọng 想tưởng 作tác 眾chúng 生sanh 此thử 心tâm 淨tịnh 則tắc 六lục 門môn 淨tịnh 十thập 世thế 古cổ 今kim 落lạc 葉diệp 聲thanh

舉cử 起khởi 分phân 明minh 大đại 木mộc 叉xoa 當đương 當đương 常thường 住trụ 古cổ 遮già 那na 千thiên 華hoa 臺đài 上thượng 法Pháp 身thân 句cú 心tâm 地địa 金kim 剛cang 戒giới 性tánh 多đa

頂đảnh 門môn 透thấu 出xuất 髻kế 中trung 光quang 一nhất 句cú 心tâm 銷tiêu 億ức 劫kiếp 狂cuồng 七thất 處xứ 八bát 還hoàn 休hưu 賣mại 弄lộng 阿A 難Nan 玉ngọc 線tuyến 引dẫn 針châm 長trường/trưởng

持trì 缽bát 歸quy 來lai 誰thùy 見kiến 幾kỷ 空không 生sanh 特đặc 地địa 歎thán 希hy 奇kỳ 分phân 明minh 一nhất 念niệm 無vô 私tư 處xứ 般Bát 若Nhã 花hoa 開khai 白bạch 藕ngẫu 池trì

罔võng 明minh 彈đàn 指chỉ 阿a 嬌kiều 還hoàn 鴦ương 崛quật 傳truyền 言ngôn 解giải 產sản 難nạn/nan 卻khước 笑tiếu 渠cừ 儂# 徒đồ 著trước 力lực 超siêu 超siêu 四tứ 座tòa 自tự 開khai 顏nhan

靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 迥huýnh 根căn 塵trần 十thập 八bát 同đồng 時thời 一nhất 照chiếu 新tân 彈đàn 指chỉ 豁hoát 開khai 多đa 寶bảo 塔tháp 呈trình 珠châu 龍long 女nữ 化hóa 全toàn 身thân

日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 。 轉chuyển 法pháp 華hoa 三tam 乘thừa 並tịnh 駕giá 白bạch 牛ngưu 車xa 堂đường 堂đường 體thể 露lộ 真chân 常thường 妙diệu 十thập 六lục 王vương 原nguyên 是thị 一nhất 爺#

日nhật 入nhập 西tây 方phương 月nguyệt 出xuất 東đông 南nam 山sơn 燒thiêu 炭thán 北bắc 山sơn 紅hồng 雙song 林lâm 忽hốt 唱xướng 茶trà 毘tỳ 曲khúc 木mộc 馬mã 嘶# 開khai 無vô 縫phùng 空không

四tứ 十thập 九cửu 年niên 無vô 一nhất 字tự 文Văn 殊Thù 請thỉnh 轉chuyển 是thị 何hà 輪luân 須tu 知tri 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 密mật 一nhất 句cú 當đương 機cơ 迥huýnh 見kiến 聞văn

一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 是thị 真chân 宗tông 萬vạn 法pháp 都đô 收thu 六lục 字tự 中trung 沒một 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 當đương 面diện 擲trịch 十thập 方phương 三tam 世thế 盡tận 銷tiêu 鎔dong

懸huyền 鼓cổ 全toàn 開khai 十thập 六lục 門môn 九cửu 蓮liên 花hoa 擁ủng 一nhất 慈từ 尊tôn 誰thùy 知tri 法Pháp 藏tạng 婆bà 心tâm 切thiết 四tứ 十thập 八bát 重trọng/trùng 同đồng 命mạng 根căn

靈linh 山sơn 一nhất 會hội 盡tận 英anh 奇kỳ 偶ngẫu 爾nhĩ 拈niêm 花hoa 笑tiếu 不bất 知tri 幸hạnh 自tự 可khả 憐lân 忘vong 彼bỉ 我ngã 無vô 端đoan 付phó 囑chúc 被bị 風phong 吹xuy

金kim 欄lan 之chi 外ngoại 更cánh 何hà 傳truyền 呼hô 得đắc 阿A 難Nan 諾nặc 已dĩ 全toàn 推thôi 倒đảo 剎sát 竿can/cán 消tiêu 息tức 絕tuyệt 了liễu 然nhiên 東đông 土thổ/độ 與dữ 西tây 天thiên

一nhất 句cú 分phân 明minh 古cổ 月nguyệt 輪luân 提đề 婆bà 謾man 自tự 著trước 名danh 言ngôn 缽bát 水thủy 投đầu 針châm 誰thùy 妙diệu 協hiệp 春xuân 來lai 花hoa 發phát 了liễu 無vô 痕ngân

覿# 面diện 梁lương 王vương 曾tằng 不bất 識thức 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 孰thục 知tri 機cơ 覓mịch 心tâm 不bất 得đắc 安an 心tâm 。 竟cánh 三tam 拜bái 堂đường 堂đường 得đắc 髓tủy 歸quy

信tín 不bất 達đạt 來lai 書thư 不bất 通thông 無vô 痕ngân 鈯# 斧phủ 砍# 虛hư 空không 往vãng 來lai 不bất 畏úy 石thạch 頭đầu 滑hoạt 千thiên 里lý 噓hư 噓hư 振chấn 古cổ 風phong

一nhất 句cú 了liễu 然nhiên 非phi 向hướng 背bối/bội 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 轉chuyển 無vô 聊liêu 俄nga 然nhiên 脫thoát 體thể 皮bì 膚phu 落lạc 蚊văn 子tử 曾tằng 親thân 上thượng 石thạch 頭đầu

泠# 灰hôi 撥bát 出xuất 一nhất 星tinh 兒nhi 燒thiêu 卻khước 娘nương 生sanh 兩lưỡng 朵đóa 眉mi 信tín 口khẩu 吹xuy 來lai 蟲trùng 禦ngữ 木mộc 淨tịnh 瓶bình 踢# 倒đảo 笑tiếu 吟ngâm 歸quy

十thập 方phương 一nhất 路lộ 箭tiễn 鋒phong 機cơ 扇thiên/phiến 子tử 驚kinh 教giáo 天thiên 帝đế 噫# 拶# 斷đoạn 秦tần 時thời # 轢lịch 鑽toàn 鯉lý 魚ngư 吞thôn 卻khước 涅Niết 槃Bàn 飛phi

此thử 是thị 曹tào 源nguyên 一nhất 滴tích 水thủy 誰thùy 於ư 言ngôn 下hạ 振chấn 全toàn 機cơ 僧Tăng 繇# 落lạc 筆bút 能năng 神thần 變biến 點điểm 著trước 龍long 睛tình 破phá 壁bích 飛phi

一nhất 句cú 渾hồn 崙lôn 鑿tạc 不bất 休hưu 千thiên 名danh 萬vạn 號hiệu 謾man 相tương/tướng 酬thù 三tam 斤cân 麻ma 繫hệ 庭đình 前tiền 柏# 笑tiếu 倒đảo 溈# 山sơn 水thủy 牯# 牛ngưu

萬vạn 法pháp 無vô 能năng 與dữ 此thử 儔trù 西tây 江giang 吸hấp 盡tận 自tự 開khai 眸mâu 鐵thiết 船thuyền 浮phù 水thủy 呵ha 呵ha 笑tiếu 一nhất 曲khúc 無vô 絃huyền 百bách 草thảo 頭đầu

一nhất 句cú 玄huyền 該cai 。 /(# 。 。

一nhất 喚hoán 全toàn 機cơ 五ngũ 位vị 尊tôn 未vị 容dung 擬nghĩ 議nghị 正chánh 偏thiên 分phần/phân 當đương 風phong 寶bảo 印ấn 重trùng 重trùng 妙diệu 錦cẩm 縫phùng 花hoa 開khai 不bất 露lộ 文văn

撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 太thái 煩phiền 勞lao 一nhất 句cú 揮huy 來lai 劍kiếm 刃nhận 豪hào 真chân 照chiếu 無vô 邊biên 人nhân 不bất 稟bẩm 渠cừ 無vô 國quốc 土độ 孰thục 栖tê 巢sào

狗cẩu 子tử 誰thùy 將tương 佛Phật 性tánh 呼hô 漫mạn 疑nghi 是thị 有hữu 漫mạn 疑nghi 無vô 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 知tri 端đoan 的đích 穿xuyên 破phá 青thanh 州châu 赤xích 骨cốt 盧lô

密mật 露lộ 君quân 王vương 三tam 寸thốn 鐵thiết 森sâm 森sâm 大đại 地địa 是thị 刀đao 兵binh 趙triệu 州châu 古cổ 佛Phật 何hà 神thần 妙diệu 不bất 用dụng 干can 戈qua 建kiến 太thái 平bình

中trung 天thiên 好hảo/hiếu 月nguyệt 誰thùy 能năng 用dụng 寂tịch 子tử 輕khinh 撩# 岑sầm 大đại 蟲trùng 一nhất 腳cước 踏đạp 翻phiên 真chân 痛thống 快khoái 㘞# 聲thanh 裂liệt 破phá 九cửu 蓮liên 叢tùng

千thiên 佛Phật 堂đường 堂đường 有hữu 此thử 名danh 居cư 何hà 國quốc 土độ 化hóa 何hà 生sanh 秀tú 才tài 一nhất 句cú 能năng 題đề 破phá 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 前tiền 崔thôi 顥# 驚kinh

向hướng 上thượng 一nhất 宗tông 無vô 語ngữ 句cú 與dữ 人nhân 實thật 法pháp 土thổ/độ 難nan 消tiêu 何hà 如như 喚hoán 惺tinh 沙sa 盆bồn 破phá 免miễn 教giáo 巫# 咸hàm 向hướng 外ngoại 招chiêu

語ngữ 默mặc 誰thùy 能năng 通thông 不bất 犯phạm 鷓# 鴣# 啼đề 處xứ 百bách 花hoa 新tân 須tu 知tri 一nhất 句cú 無vô 私tư 度độ 把bả 斷đoạn 咽yết 喉hầu 有hữu 要yếu 津tân

從tùng 門môn 入nhập 者giả 未vị 為vi 奇kỳ 迸bính 出xuất 心tâm 師sư 乃nãi 可khả 師sư 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 真chân 命mạng 脈mạch 鰲# 山sơn 大đại 叫khiếu 不bất 吾ngô 欺khi

世thế 界giới 拈niêm 來lai 如như 芥giới 大đại 雪tuyết 峰phong 打đả 鼓cổ 普phổ 同đồng 看khán 當đương 央ương 漆tất 桶# 不bất 能năng 會hội 鱉miết 鼻tị 山sơn 前tiền 天thiên 地địa 翻phiên

試thí 問vấn 春xuân 秋thu 是thị 幾kỷ 多đa 分phần 明minh 提đề 示thị 卻khước 淆# 訛ngoa 那na 知tri 晝trú 夜dạ 一nhất 百bách 八bát 賺# 殺sát 韓# 公công 打đả 破phá 鍋oa

六lục 字tự 通thông 紅hồng 金kim 彈đàn 子tử 簉# 破phá 威uy 音âm 劫kiếp 外ngoại 天thiên 三tam 腳cước 驢lư 兒nhi 閒gian/nhàn 跳khiêu 擲trịch 杖trượng 林lâm 山sơn 下hạ 漫mạn 揮huy 鞭tiên

大đại 好hảo/hiếu 山sơn 中trung 突đột 出xuất 奇kỳ 石thạch 屏bính 巖nham 上thượng 倚ỷ 藤đằng 枝chi 俄nga 然nhiên 一nhất 嘯khiếu 千thiên 峰phong 震chấn 東đông 土thổ/độ 西tây 天thiên 笑tiếu 展triển 眉mi

山sơn 上thượng 鯉lý 魚ngư 海hải 底để 塵trần 三tam 千thiên 樓lâu 閣các 五ngũ 峰phong 新tân 杖trượng 頭đầu 正chánh 眼nhãn 輕khinh 輕khinh 點điểm 雙song 徑kính 家gia 風phong 指chỉ 一nhất 輪luân

靈linh 山sơn 拈niêm 出xuất 這giá 枝chi 花hoa 眼nhãn 底để 風phong 流lưu 不bất 可khả 誇khoa 笑tiếu 殺sát 飲ẩm 光quang 能năng 獨độc 笑tiếu 別biệt 傳truyền 萬vạn 古cổ 破phá 風phong 車xa

酬thù 和hòa 李# 夢mộng 白bạch 太thái 宰tể 四tứ 首thủ

一nhất 滴tích 曹tào 源nguyên 是thị 處xứ 生sanh 誰thùy 教giáo 枯khô 木mộc 裏lý 龍long 鳴minh 玉ngọc 鞭tiên 敲# 惺tinh 維duy 摩ma 默mặc 梁lương 八bát 原nguyên 來lai 親thân 弟đệ 兄huynh

誰thùy 培bồi 大đại 樹thụ 影ảnh 森sâm 森sâm 睦mục 老lão 當đương 年niên 知tri 此thử 音âm 一nhất 掌chưởng 虎hổ 鬚tu 曾tằng 捋# 得đắc 令linh 人nhân 千thiên 載tái 憶ức 婆bà 心tâm

正chánh 眼nhãn 開khai 來lai 心tâm 不bất 傳truyền 雞kê 巢sào 棲tê 鳳phượng 雪tuyết 連liên 天thiên 西tây 陵lăng 老lão 子tử 輕khinh 拈niêm 出xuất 賺# 卻khước 他tha 家gia 漿tương 水thủy 錢tiền

此thử 來lai 愁sầu 悴tụy 不bất 勝thắng 衣y 傷thương 盡tận 春xuân 心tâm 不bất 出xuất 幃vi 添# 得đắc 蛾nga 眉mi 千thiên 古cổ 眼nhãn 連liên 環hoàn 終chung 可khả 惜tích 金kim 椎chùy

贈tặng 埋mai 菴am 禪thiền 師sư 偈kệ

先tiên 後hậu 同đồng 參tham 老lão 壽thọ 昌xương 知tri 君quân 氣khí 宇vũ 久cửu 昂ngang 藏tạng 諸chư 方phương 踏đạp 遍biến 山sơn 川xuyên 別biệt 一nhất 杖trượng 攪giảo 來lai 風phong 月nguyệt 狂cuồng 自tự 憤phẫn 有hữu 吾ngô 能năng 作tác 主chủ 何hà 嫌hiềm 無vô 土thổ/độ 莫mạc 稱xưng 王vương 少thiểu 林lâm 劍kiếm 己kỷ 心tâm 相tương/tướng 許hứa 忍nhẫn 不bất 斬trảm 新tân 剖phẫu 此thử 光quang

示thị 寶bảo 方phương 殿điện 主chủ

朝triêu 朝triêu 暮mộ 暮mộ 打đả 鐘chung 鼓cổ 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 叫khiếu 冤oan 苦khổ 可khả 惜tích 夜dạ 來lai 風phong 雨vũ 中trung 吹xuy 落lạc 閒gian/nhàn 花hoa 知tri 幾kỷ 許hứa

示thị 張trương 僧Tăng 持trì 立lập 年niên

剔dịch 起khởi 眉mi 自tự 看khán 三tam 十thập 立lập 何hà 度độ 特đặc 地địa 叩khấu 靈linh 山sơn 月nguyệt 圓viên 正chánh 當đương 戶hộ

寄ký 示thị 祁kỳ 年niên 超siêu 居cư 士sĩ

天thiên 章chương 有hữu 密mật 意ý 曾tằng 未vị 得đắc 通thông 風phong 間gian 氣khí 關quan 千thiên 古cổ 可khả 無vô 責trách 季quý 公công

寄ký 示thị 祁kỳ 文văn 在tại 居cư 士sĩ

不bất 作tác 傷thương 心tâm 人nhân 須tu 作tác 快khoái 心tâm 事sự 振chấn 起khởi 自tự 家gia 宗tông 闢tịch 出xuất 他tha 家gia 路lộ

寄ký 示thị 葉diệp 配phối 林lâm 居cư 士sĩ

決quyết 不bất 便tiện 如như 此thử 乃nãi 知tri 別biệt 有hữu 奇kỳ 遮già 些# 兒nhi 古cổ 怪quái 千thiên 古cổ 亦diệc 驚kinh 疑nghi

問vấn 建kiến 安an 殿điện 下hạ 疾tật

西tây 園viên 花hoa 鳥điểu 弄lộng 陰ấm 晴tình 示thị 疾tật 毘tỳ 耶da 眼nhãn 獨độc 清thanh 古cổ 鏡kính 不bất 煩phiền 龍long 袖tụ 拂phất 面diện 如như 日nhật 月nguyệt 太thái 分phân 明minh

寄ký 贈tặng 通thông 政chánh 張trương 坤# 翁ông

我ngã 既ký 然nhiên 遙diêu 遙diêu 拍phách 手thủ 公công 必tất 爾nhĩ 欣hân 欣hân 點điểm 頭đầu 人nhân 生sanh 秪# 有hữu 遮già 些# 子tử 得đắc 來lai 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu

聞văn 曹tào 山sơn 西tây 阿a 祖tổ 塔tháp 有hữu 啟khải 壙khoáng 者giả 見kiến 全toàn 身thân 長trường 可khả 九cửu 尺xích 頭đầu 大đại 如như 斗đẩu 黃hoàng 金kim 鎖tỏa 子tử 骨cốt 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 乃nãi 驚kinh 而nhi 掩yểm 之chi 今kim 欲dục 重trọng/trùng 新tân 窣tốt 堵đổ 予# 乃nãi 寂tịch 祖tổ 三tam 十thập 二nhị 世thế 嗣tự 法pháp 孫tôn 又hựu 何hà 敢cảm 辭từ 其kỳ 責trách 然nhiên 亦diệc 見kiến 住trụ 祖tổ 庭đình 人nhân 之chi 責trách 也dã 因nhân 賦phú 此thử 志chí 感cảm 為vi 之chi 先tiên 聲thanh 云vân 。

荷hà 玉ngọc 山sơn 中trung 按án 劍kiếm 人nhân 大đại 唐đường 國quốc 裏lý 已dĩ 橫hoạnh/hoành 身thân 如như 今kim 喜hỷ 見kiến 頭đầu 顱# 在tại 千thiên 古cổ 西tây 阿a 句cú 獨độc 新tân 腳cước 下hạ 兒nhi 孫tôn 驚kinh 法pháp 乳nhũ 是thị 誰thùy 能năng 續tục 主chủ 中trung 主chủ 祖tổ 庭đình 塔tháp 上thượng 月nguyệt 光quang 生sanh 三tam 墮đọa 風phong 高cao 須tu 薦tiến 取thủ

與dữ 李# 灌quán 溪khê 居cư 士sĩ

潛tiềm 龍long 勿vật 用dụng 神thần 於ư 九cửu 天thiên 地địa 立lập 心tâm 誰thùy 見kiến 首thủ 應ưng 笑tiếu 青thanh 衫sam 重trọng/trùng 七thất 斤cân 元nguyên 來lai 卻khước 是thị 蘇tô 州châu 有hữu

挽vãn 汪uông 本bổn 和hòa 大đại 康khang 偈kệ (# 并tinh 引dẫn )#

天thiên 都đô 汪uông 比tỉ 部bộ 本bổn 和hòa 居cư 士sĩ 年niên 七thất 十thập 七thất 以dĩ 家gia 學học 兼kiêm 得đắc 儒nho 佛Phật 二nhị 宗tông 之chi 妙diệu 生sanh 平bình 所sở 作tác 功công 業nghiệp 。 已dĩ 多đa 末mạt 於ư 杖trượng 人nhân 笑tiếu 峰phong 處xứ 獨độc 切thiết 施thí 木mộc 建kiến 皋# 亭đình 真chân 歇hiết 祖tổ 剎sát 以dĩ 刻khắc 新tân 集tập 傳truyền 燈đăng 為vi 自tự 慰úy 今kim 己kỷ 亥hợi 夏hạ 蛻thuế 然nhiên 知tri 時thời 遺di 命mạng 而nhi 化hóa 不bất 負phụ 吾ngô 法Pháp 門môn 真chân 弟đệ 子tử 矣hĩ 。

淵uyên 源nguyên 力lực 究cứu 朝triêu 聞văn 道đạo 仕sĩ 宦# 猶do 勤cần 出xuất 世thế 鞭tiên 既ký 撥bát 博bác 山sơn 關quan 捩liệt 子tử 還hoàn 參tham 諸chư 宿túc 棘cức 蓬bồng 禪thiền 拚# 身thân 入nhập 得đắc 虎hổ 跑# 窟quật 拈niêm 草thảo 撐xanh 開khai 真chân 歇hiết 天thiên 獨độc 喜hỷ 傳truyền 燈đăng 能năng 續tục 命mạng 蛻thuế 然nhiên 笑tiếu 囑chúc 占chiêm 機cơ 先tiên

卓trác 庵am 成thành 子tử 天thiên 目mục 掩yểm 關quan 作tác 此thử 示thị 之chi

天thiên 目mục 奇kỳ 絕tuyệt 人nhân 能năng 道đạo 天thiên 目mục 險hiểm 絕tuyệt 人nhân 能năng 到đáo 獨độc 是thị 三tam 個cá 老lão 古cổ 錐trùy 奇kỳ 險hiểm 無vô 有hữu 人nhân 能năng 。 效hiệu 高cao 峰phong 死tử 關quan 真chân 抵để 死tử 斷đoạn 崖nhai 命mạng 根căn 真chân 斷đoạn 耳nhĩ 幻huyễn 住trụ 真Chân 如Như 幻huyễn 術thuật 人nhân 誰thùy 能năng 真chân 似tự 佗tha 父phụ 子tử 吾ngô 徒đồ 自tự 視thị 何hà 骨cốt 力lực 乃nãi 敢cảm 膽đảm 大đại 與dữ 為vi 敵địch 嶄# 然nhiên 據cứ 彼bỉ 上thượng 頭đầu 關quan 當đương 使sử 三tam 老lão 齊tề 辟tịch 易dị 果quả 辟tịch 易dị 天thiên 目mục 奇kỳ 險hiểm 增tăng 百bách 尺xích 不bất 辟tịch 易dị 且thả 在tại 三tam 老lão 腳cước 跟cân 下hạ 仰ngưỡng 取thủ 佗tha 鼻tị 息tức 咄đốt

寄ký 些# 菴am 郭quách 天thiên 門môn

遮già 些# 些# 是thị 那na 些# 些# 疑nghi 殺sát 趙triệu 州châu 東đông 院viện 西tây 壁bích 上thượng 葫# 蘆lô 口khẩu 欲dục 破phá 那na 些# 些# 笑tiếu 遮già 些# 些#

寄ký 出xuất 泥nê 尹# 洞đỗng 庭đình

天thiên 闕khuyết 山sơn 中trung 騎kỵ 小tiểu 驢lư 翻phiên 身thân 踏đạp 破phá 古cổ 西tây 湖hồ 俄nga 於ư 泥nê 裏lý 出xuất 頭đầu 看khán 擦sát 背bối/bội 金kim 剛cang 首thủ 肯khẳng 無vô

送tống 劉lưu 開khai 西tây 撾qua 毒độc 子tử 歸quy 潯# 陽dương

丈trượng 夫phu 各các 有hữu 不bất 甘cam 事sự 肯khẳng 使sử 幾kỷ 希hy 負phụ 古cổ 今kim 石thạch 耳nhĩ 峰phong 前tiền 機cơ 已dĩ 密mật 杖trượng 頭đầu 撾qua 出xuất 毒độc 尤vưu 深thâm

示thị 滴tích 投đầu 曾tằng 青thanh 藜#

不bất 曾tằng 做tố 到đáo 傷thương 心tâm 處xứ 平bình 地địa 喫khiết 交giao 徒đồ 自tự 嚼tước 憤phẫn 極cực 忽hốt 逢phùng 真chân 毒độc 手thủ 生sanh 平bình 怨oán 恨hận 一nhất 時thời 消tiêu

光quang 雪tuyết 存tồn 子tử 從tùng 徑kính 山sơn 辭từ 歸quy 閩# 於ư 慘thảm 殺sát 中trung 行hành 乞khất 葬táng 親thân 今kim 來lai 大đại 平bình 省tỉnh 杖trượng 人nhân 正chánh 搔tao 著trước 舊cựu 所sở 痛thống 處xứ 因nhân 作tác 此thử 示thị 之chi

我ngã 有hữu 考khảo 妣# 曾tằng 兩lưỡng 喪táng 舉cử 目mục 無vô 親thân 空không 自tự 葬táng 打đả 破phá 靈linh 床sàng 誰thùy 敢cảm 況huống 搥trùy 胸hung 蒼thương 天thiên 成thành 大đại 於ư 存tồn 子tử 亦diệc 學học 汝nhữ 師sư 浪lãng 雙song 將tương 父phụ 母mẫu 俱câu 勾# 當đương 道đạo 個cá 孝hiếu 字tự 真chân 毀hủy 謗báng 千thiên 古cổ 痛thống 心tâm 秖kỳ 此thử 棒bổng

示thị 觀quán 濤đào 奇kỳ 子tử

逝thệ 者giả 如như 斯tư 日nhật 下hạ 流lưu 其kỳ 誰thùy 小tiểu 鹿lộc 撞chàng 心tâm 頭đầu 驀# 然nhiên 撞chàng 破phá 疑nghi 團đoàn 子tử 撒tản 手thủ 橫hoành 行hành 笑tiếu 不bất 休hưu

示thị 石thạch 波ba 藏tạng 子tử

欲dục 知tri 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 須tu 識thức 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 一nhất 句cú 咬giảo 開khai 空không 劫kiếp 夢mộng 堂đường 堂đường 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh 傳truyền 藏tạng 子tử 好hảo/hiếu 參tham 明minh 莫mạc 教giáo 孤cô 負phụ 此thử 生sanh 平bình