天Thiên 界Giới 覺Giác 浪Lãng 盛Thịnh 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 10
明Minh 道Đạo 盛Thịnh 說Thuyết 大Đại 成Thành 大Đại 奇Kỳ 等Đẳng 編Biên

天thiên 界giới 覺giác 浪lãng 盛thịnh 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập

門môn 人nhân 。 大đại 成thành 。 大đại 奇kỳ 。 等đẳng 編biên 。

頌tụng 古cổ

洞đỗng 山sơn 邈mạc 師sư 真chân

洋dương 銅đồng 熱nhiệt 鐵thiết 。 家gia 常thường 食thực 今kim 特đặc 拈niêm 來lai 供cung 十thập 方phương 莫mạc 怪quái 知tri 恩ân 人nhân 少thiểu 有hữu 秪# 今kim 渠cừ 我ngã 滾# 如như 湯thang

德đức 山sơn 不bất 荅# 話thoại

死tử 人nhân 平bình 地địa 已dĩ 無vô 數số 把bả 火hỏa 齊tề 驅khu 作tác 夜dạ 行hành 險hiểm 絕tuyệt 還hoàn 教giáo 吹xuy 滅diệt 去khứ 新tân 羅la 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh

臨lâm 濟tế 思tư 蒿hao 枝chi

生sanh 平bình 別biệt 有hữu 一nhất 深thâm 心tâm 撫phủ 景cảnh 觀quán 時thời 自tự 不bất 禁cấm 慷khảng 慨khái 悲bi 歌ca 如như 識thức 得đắc 何hà 勞lao 琴cầm 劍kiếm 寄ký 知tri 音âm

興hưng 化hóa 擯bấn 維duy 那na

誰thùy 云vân 虎hổ 不bất 食thực 其kỳ 子tử 爭tranh 奈nại 恩ân 冤oan 業nghiệp 在tại 中trung 椿xuân 打đả 爛lạn 泥nê 誇khoa 好hảo/hiếu 手thủ 忍nhẫn 心tâm 雌thư 伏phục 見kiến 飛phi 雄hùng

三tam 聖thánh 透thấu 網võng 鱗lân

瞎hạt 驢lư 園viên 後hậu 喫khiết 荒hoang 草thảo 鱉miết 鼻tị 山sơn 前tiền 吞thôn 活hoạt 人nhân 雙song 眼nhãn 突đột 來lai 空không 日nhật 月nguyệt 其kỳ 如như 一nhất 對đối 總tổng 無vô 筋cân

洞đỗng 山sơn 初sơ 喫khiết 棒bổng

再tái 三tam 問vấn 處xứ 涉thiệp 鉤câu 錐trùy 棒bổng 下hạ 驚kinh 來lai 石thạch 火hỏa 遲trì 飯phạn 袋đại 忽hốt 然nhiên 開khai 口khẩu 笑tiếu 幾kỷ 多đa 平bình 地địa 受thọ 人nhân 欺khi

僧Tăng 問vấn 巴ba 陵lăng 如như 何hà 是thị 道đạo 陵lăng 曰viết 明minh 眼nhãn 人nhân 落lạc 井tỉnh

爭tranh 雄hùng 弓cung 馬mã 最tối 危nguy 微vi 背bối/bội 手thủ 能năng 拈niêm 囓khiết 鏃# 機cơ 自tự 笑tiếu 老lão 來lai 忘vong 意ý 氣khí 看khán 他tha 雲vân 鳥điểu 自tự 閒gian/nhàn 飛phi

僧Tăng 問vấn 巴ba 陵lăng 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劍kiếm 陵lăng 曰viết 珊san 瑚hô 枝chi 枝chi 撐xanh 著trước 月nguyệt

驀# 劄# 相tương 逢phùng 各các 展triển 眉mi 此thử 心tâm 千thiên 古cổ 孰thục 能năng 欺khi 可khả 憐lân 一nhất 句cú 全toàn 生sanh 殺sát 劍kiếm 挂quải 徐từ 君quân 墓mộ 上thượng 枝chi

僧Tăng 問vấn 巴ba 陵lăng 如như 何hà 是thị 提đề 婆bà 宗tông 陵lăng 曰viết 銀ngân 碗oản 裏lý 盛thịnh 雪tuyết

吾ngô 宗tông 無vô 語ngữ 若nhược 為vi 人nhân 東đông 土thổ/độ 西tây 天thiên 負phụ 墮đọa 深thâm 明minh 月nguyệt 蘆lô 花hoa 閒gian/nhàn 索sách 索sách 臨lâm 風phong 何hà 處xứ 覓mịch 秋thu 砧#

僧Tăng 問vấn 香hương 林lâm 如như 何hà 是thị 室thất 內nội 一nhất 盞trản 燈đăng 林lâm 曰viết 三tam 人nhân 證chứng 龜quy 成thành 鱉miết

百bách 城thành 煙yên 水thủy 幾kỷ 間gian 關quan 誰thùy 敢cảm 當đương 機cơ 更cánh 熱nhiệt 瞞man 桂quế 子tử 飄phiêu 香hương 秋thu 色sắc 遠viễn 大đại 家gia 看khán 月nguyệt 賺# 同đồng 參tham

臨lâm 濟tế 喫khiết 棒bổng

打đả 狗cẩu 迫bách 墻tường 門môn 路lộ 斷đoạn 絕tuyệt 翻phiên 轉chuyển 頭đầu 來lai 咬giảo 教giáo 你nễ 徹triệt

首thủ 山sơn 荅# 僧Tăng 問vấn 佛Phật 話thoại

新tân 婦phụ 騎kỵ 驢lư 阿a 家gia 牽khiên 賣mại 盡tận 風phong 流lưu 不bất 值trị 錢tiền 多đa 少thiểu 五ngũ 陵lăng 貴quý 公công 子tử 看khán 渠cừ 失thất 卻khước 手thủ 中trung 鞭tiên

問vấn 南nam 泉tuyền 路lộ

拈niêm 起khởi 鐮# 兒nhi 路lộ 太thái 玄huyền 當đương 機cơ 何hà 處xứ 見kiến 南nam 泉tuyền 不bất 移di 半bán 步bộ 便tiện 歸quy 得đắc 作tác 麼ma 酬thù 他tha 三tam 十thập 錢tiền

經kinh 首thủ

以dĩ 字tự 不bất 成thành 八bát 不bất 是thị 春xuân 風phong 拂phất 檻hạm 花hoa 猶do 睡thụy 王vương 孫tôn 何hà 去khứ 未vị 歸quy 來lai 芳phương 草thảo 凄# 凄# 愁sầu 滿mãn 地địa

報báo 恩ân 明minh 和hòa 尚thượng 問vấn 座tòa 主chủ 經Kinh 云vân 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 十thập 方phương 虛hư 空không 。 悉tất 皆giai 消tiêu 殞vẫn 從tùng 上thượng 有hữu 多đa 少thiểu 大đại 悟ngộ 者giả 天thiên 台thai 山sơn 嶷# 然nhiên 如như 何hà 不bất 消tiêu 殞vẫn 主chủ 無vô 對đối 師sư 代đại 曰viết 和hòa 尚thượng 更cánh 須tu 買mãi 草thảo 鞋hài 行hành 腳cước

曾tằng 伴bạn 浮phù 雲vân 歸quy 晚vãn 色sắc 猶do 陪bồi 落lạc 日nhật 泛phiếm 秋thu 聲thanh 世thế 間gian 無vô 限hạn 丹đan 青thanh 手thủ 一nhất 段đoạn 傷thương 心tâm 畫họa 不bất 成thành

良lương 遂toại 參tham 麻ma 谷cốc

特đặc 地địa 扣khấu 人nhân 門môn 呼hô 之chi 忽hốt 自tự 悟ngộ 歸quy 來lai 舉cử 似tự 人nhân 月nguyệt 上thượng 花hoa 梢# 露lộ

僧Tăng 問vấn 那na 吒tra 太thái 子tử 析tích 骨cốt 析tích 肉nhục 還hoàn 父phụ 母mẫu 然nhiên 後hậu 現hiện 本bổn 身thân 為vi 父phụ 母mẫu 說thuyết 法Pháp 如như 何hà 。 是thị 那na 吒tra 本bổn 身thân 師sư 撫phủ 掌chưởng 三tam 下hạ 又hựu 曰viết 天thiên 花hoa 吹xuy 不bất 盡tận 處xứ 處xứ 鳥điểu 啣# 飛phi

不bất 假giả 胞bào 胎thai 未vị 是thị 親thân 曹tào 山sơn 一nhất 笑tiếu 起khởi 風phong 塵trần 夜dạ 來lai 玉ngọc 笛địch 從tùng 何hà 發phát 惱não 亂loạn 深thâm 閨# 夢mộng 裏lý 人nhân

僧Tăng 問vấn 臨lâm 濟tế 和hòa 尚thượng 道đạo 有hữu 一nhất 人nhân 淪luân 劫kiếp 在tại 途đồ 中trung 不bất 離ly 家gia 舍xá 有hữu 一nhất 人nhân 離ly 家gia 舍xá 不bất 在tại 途đồ 中trung 那na 個cá 合hợp 受thọ 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 師sư 曰viết 者giả 小tiểu 廝tư 兒nhi 更cánh 要yếu 乞khất 蒿hao 枝chi 在tại 且thả 放phóng 過quá 一nhất 著trước

無vô 端đoan 亦diệc 學học 寫tả 焉yên 鳥điểu 誰thùy 要yếu 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 乎hồ 幸hạnh 是thị 風phong 顛điên 人nhân 不bất 在tại 飯phạn 床sàng 推thôi 倒đảo 笑tiếu 狂cuồng 驢lư

僧Tăng 問vấn 南nam 泉tuyền 師sư 歸quy 丈trượng 室thất 將tương 何hà 指chỉ 示thị 泉tuyền 曰viết 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 失thất 卻khước 牛ngưu 天thiên 明minh 起khởi 來lai 失thất 卻khước 火hỏa

野dã 老lão 忘vong 機cơ 事sự 事sự 閒gian/nhàn 柴sài 門môn 雖tuy 設thiết 未vị 嘗thường 關quan 偶ngẫu 然nhiên 拾thập 得đắc 無vô 鬚tu 鎖tỏa 依y 舊cựu 拋phao 他tha 途đồ 路lộ 間gian

太thái 陽dương 托thác 浮phù 山sơn 接tiếp 投đầu 子tử 公công 案án

虎hổ 口khẩu 翻phiên 身thân 也dã 是thị 奇kỳ 青thanh 鷹ưng 夢mộng 裏lý 已dĩ 驚kinh 飛phi 太thái 陽dương 頂đảnh 履lý 今kim 猶do 在tại 謾man 向hướng 胡hồ 僧Tăng 問vấn 故cố 衣y

南nam 院viện 示thị 啐# 啄trác 同đồng 時thời 至chí 僧Tăng 再tái 來lai 舉cử 似tự 風phong 穴huyệt 曰viết 者giả 漢hán 會hội 也dã

啐# 啄trác 同đồng 時thời 用dụng 卻khước 奇kỳ 移di 星tinh 換hoán 斗đẩu 許hứa 誰thùy 知tri 騎kỵ 牛ngưu 海hải 上thượng 穿xuyên 衫sam 子tử 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 放phóng 鷂diêu 兒nhi

興hưng 化hóa 到đáo 大đại 覺giác 至chí 言ngôn 下hạ 薦tiến 得đắc 臨lâm 濟tế 於ư 黃hoàng 檗# 喫khiết 棒bổng 的đích 道Đạo 理lý

豪hào 傑kiệt 無vô 王vương 亦diệc 自tự 興hưng 難nạn/nan 兄huynh 難nạn/nan 弟đệ 作tác 宗tông 盟minh 當đương 時thời 法Pháp 眼nhãn 誰thùy 能năng 滅diệt 磨ma 出xuất 吹xuy 毛mao 決quyết 不bất 平bình

西tây 院viện 因nhân 天thiên 平bình 漪# 下hạ 四tứ 錯thác 至chí 漪# 住trụ 後hậu 自tự 曰viết 發phát 足túc 行hành 腳cước 時thời 早tảo 是thị 錯thác 了liễu

天thiên 下hạ 干can 戈qua 共cộng 戰chiến 爭tranh 朝triêu 秦tần 暮mộ 楚sở 盡tận 求cầu 名danh 不bất 知tri 真chân 命mạng 將tương 何hà 屬thuộc 那na 識thức 真Chân 人Nhân 有hữu 主chủ 盟minh

長Trường/trưởng 沙Sa 因Nhân 秀Tú 才Tài 問Vấn 千Thiên 佛Phật 名Danh 經Kinh

飽bão 腹phúc 文văn 章chương 半bán 字tự 無vô 儼nghiễm 然nhiên 殿điện 試thí 便tiện 傳truyền 臚lư 春xuân 風phong 得đắc 意ý 馬mã 蹄đề 疾tật 一nhất 日nhật 看khán 花hoa 滿mãn 帝đế 都đô

明minh 招chiêu 到đáo 坦thản 長trưởng 老lão 處xứ 坦thản 曰viết 夫phu 參tham 學học 一nhất 人nhân 所sở 在tại 亦diệc 須tu 到đáo 半bán 人nhân 所sở 在tại 亦diệc 須tu 到đáo 招chiêu 便tiện 問vấn 一nhất 人nhân 所sở 在tại 即tức 不bất 問vấn 如như 何hà 是thị 半bán 人nhân 所sở 在tại 坦thản 無vô 對đối 後hậu 令linh 小tiểu 師sư 問vấn 招chiêu 招chiêu 曰viết 你nễ 欲dục 識thức 半bán 人nhân 所sở 在tại 麼ma 也dã 秪# 是thị 個cá 弄lộng 泥nê 團đoàn 漢hán

陷hãm 虎hổ 須tu 還hoàn 有hữu 險hiểm 機cơ 放phóng 收thu 誰thùy 敢cảm 透thấu 重trọng/trùng 圍vi 憑bằng 空không 弄lộng 得đắc 泥nê 團đoàn 活hoạt 瞎hạt 漢hán 便tiện 生sanh 惹nhạ 是thị 非phi

洞đỗng 山sơn 五ngũ 位vị

正chánh 中trung 偏thiên 良lương 久cửu 誰thùy 教giáo 馬mã 覷thứ 鞭tiên 曾tằng 悟ngộ 無vô 情tình 閒gian/nhàn 說thuyết 法Pháp 沉trầm 吟ngâm 肯khẳng 掘quật 井tỉnh 求cầu 天thiên

偏thiên 中trung 正chánh 眼nhãn 光quang 擊kích 破phá 雲vân 巖nham 鏡kính 我ngã 今kim 獨độc 往vãng 笑tiếu 逢phùng 渠cừ 背bội 上thượng 莖hành 毛mao 傳truyền 正chánh 令linh

正chánh 中trung 來lai 一nhất 位vị 纔tài 彰chương 五ngũ 位vị 該cai 夜dạ 明minh 簾# 捲quyển 無vô 私tư 照chiếu 枯khô 木mộc 岩# 前tiền 花hoa 自tự 開khai

偏thiên 中trung 至chí 三tam 墮đọa 縱tung 橫hoành 無vô 變biến 異dị 類loại 不bất 齊tề 兮hề 混hỗn 自tự 知tri 天thiên 然nhiên 的đích 有hữu 真chân 尊tôn 貴quý

兼kiêm 中trung 到đáo 主chủ 中trung 主chủ 也dã 何hà 深thâm 奧áo 拈niêm 花hoa 微vi 笑tiếu 喪táng 家gia 風phong 向hướng 上thượng 不bất 傳truyền 誰thùy 敢cảm 道đạo

世Thế 尊Tôn 。

指chỉ 地địa 指chỉ 天thiên 成thành 賣mại 小tiểu 觀quán 星tinh 說thuyết 悟ngộ 更cánh 無vô 慚tàm 平bình 生sanh 伎kỹ 倆lưỡng 至chí 窮cùng 處xứ 冷lãnh 把bả 花hoa 枝chi 對đối 眾chúng 看khán

達đạt 磨ma

冒mạo 命mạng 西tây 來lai 已dĩ 負phụ 機cơ 那na 堪kham 梁lương 殿điện 失thất 便tiện 宜nghi 此thử 時thời 不bất 肯khẳng 空không 歸quy 去khứ 雪tuyết 裏lý 拗# 他tha 半bán 臂tý 兒nhi

六lục 祖tổ

應ưng 無vô 所sở 住trụ 。 而nhi 生sanh 心tâm 去khứ 去khứ 黃hoàng 梅mai 受thọ 苦khổ 辛tân 畢tất 竟cánh 一nhất 塵trần 無vô 著trước 處xứ 卻khước 將tương 衣y 法pháp 付phó 何hà 人nhân

馬mã 祖tổ

牛ngưu 不bất 打đả 兮hề 徒đồ 坐tọa 佛Phật 磨ma 磚# 成thành 鏡kính 果quả 神thần 明minh 照chiếu 開khai 心tâm 地địa 無vô 門môn 路lộ 的đích 的đích 從tùng 他tha 腳cước 下hạ 行hành

石thạch 頭đầu

南nam 岳nhạc 高cao 登đăng 書thư 不bất 達đạt 天thiên 生sanh 強cường/cưỡng 項hạng 不bất 堪kham 親thân 翻phiên 然nhiên 更cánh 作tác 參tham 同đồng 契khế 別biệt 置trí 青thanh 原nguyên 鈯# 斧phủ 行hành

溈# 山sơn

大đại 雄hùng 言ngôn 下hạ 偷thâu 心tâm 死tử 踢# 倒đảo 瓶bình 兒nhi 嬴# 了liễu 山sơn 驀# 地địa 忽hốt 成thành 頭đầu 角giác 去khứ 故cố 園viên 風phong 月nguyệt 更cánh 間gian 關quan

臨lâm 濟tế

三tam 頓đốn 蒿hao 枝chi 赤xích 肉nhục 招chiêu 老lão 婆bà 徹triệt 困khốn 不bất 相tương 饒nhiêu 惜tích 乎hồ 舌thiệt 上thượng 通thông 些# 子tử 脅hiếp 下hạ 還hoàn 拳quyền 恨hận 怎chẩm 消tiêu

洞đỗng 山sơn

臨lâm 行hành 乞khất 得đắc 巖nham 良lương 久cửu 睹đổ 影ảnh 方phương 知tri 不bất 是thị 渠cừ 卻khước 自tự 無vô 中trung 能năng 唱xướng 出xuất 一nhất 門môn 偏thiên 正chánh 孰thục 分phần/phân 疏sớ/sơ

雲vân 門môn

拼bính 命mạng 挨ai 傷thương 睦mục 老lão 鋒phong 如như 王vương 氣khí 宇vũ 絕tuyệt 中trung 通thông 再tái 來lai 象tượng 骨cốt 呈trình 機cơ 變biến 北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 趣thú 更cánh 濃nồng

法Pháp 眼nhãn

地địa 藏tạng 門môn 前tiền 百bách 雜tạp 碎toái 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 太thái 森sâm 森sâm 唯duy 心tâm 唯duy 識thức 天thiên 機cơ 泄tiết 誰thùy 解giải 鴛uyên 鴦ương 見kiến 密mật 鍼châm

偈kệ

壽thọ 昌xương 師sư 翁ông 七thất 旬tuần 猶do 自tự 躬cung 耕canh 呈trình 之chi

山sơn 頭đầu 老lão 子tử 年niên 七thất 十thập 猶do 似tự 西tây 施thí 未vị 嫁giá 吳ngô 絕tuyệt 世thế 風phong 流lưu 人nhân 不bất 見kiến 浣hoán 紗# 溪khê 上thượng 獨độc 容dung 與dữ

僊tiên 亭đình 上thượng 東đông 苑uyển 和hòa 尚thượng

袖tụ 中trung 些# 子tử 防phòng 閒gian/nhàn 藥dược 留lưu 待đãi 他tha 年niên 毒độc 達đạt 磨ma 試thí 問vấn 當đương 年niên 傳truyền 底để 聻# 吳ngô 江giang 隔cách 岸ngạn 越việt 山sơn 多đa

董# 巖nham 上thượng 博bác 山sơn 和hòa 尚thượng

相tương 逢phùng 休hưu 去khứ 不bất 妨phương 奇kỳ 豎thụ 拂phất 輸du 他tha 第đệ 一nhất 機cơ 不bất 見kiến 門môn 前tiền 楊dương 柳liễu 樹thụ 無vô 人nhân 問vấn 法pháp 自tự 依y 依y

侍thị 東đông 苑uyển 和hòa 尚thượng 觀quán 梅mai

百bách 花hoa 盡tận 放phóng 媚mị 春xuân 風phong 獨độc 有hữu 梅mai 含hàm 幽u 谷cốc 中trung 不bất 是thị 時thời 來lai 香hương 不bất 吐thổ 精tinh 神thần 雪tuyết 裏lý 倍bội 喬kiều 松tùng

酬thù 和hòa 李# 太thái 宰tể (# 三tam )#

一nhất 滴tích 曹tào 源nguyên 是thị 處xứ 生sanh 誰thùy 教giáo 枯khô 木mộc 裏lý 龍long 鳴minh 玉ngọc 鞭tiên 敲# 惺tinh 維duy 摩ma 默mặc 梁lương 八bát 原nguyên 來lai 親thân 弟đệ 兄huynh

誰thùy 培bồi 大đại 樹thụ 影ảnh 森sâm 森sâm 睦mục 老lão 當đương 年niên 知tri 此thử 音âm 一nhất 掌chưởng 虎hổ 鬚tu 曾tằng 捋# 得đắc 令linh 人nhân 千thiên 載tái 憶ức 婆bà 心tâm

正chánh 眼nhãn 開khai 來lai 心tâm 不bất 傳truyền 雞kê 巢sào 棲tê 鳳phượng 雪tuyết 連liên 天thiên 西tây 陵lăng 老lão 子tử 輕khinh 拈niêm 出xuất 賺# 卻khước 他tha 家gia 漿tương 水thủy 錢tiền

示thị 石thạch 象tượng 雲vân 憲hiến 副phó

黃hoàng 梅mai 石thạch 女nữ 夜dạ 生sanh 兒nhi 秪# 應ưng 栽tài 松tùng 道đạo 者giả 知tri 驀# 地địa 相tương 逢phùng 惟duy 一nhất 笑tiếu 者giả 些# 消tiêu 息tức 卻khước 堪kham 疑nghi

寄ký 懷hoài 廬lư 山sơn 觀quán 一nhất 老lão 宿túc

五ngũ 老lão 峰phong 頭đầu 一nhất 老lão 翁ông 眉mi 毛mao 如như 雪tuyết 貌mạo 如như 童đồng 近cận 來lai 有hữu 種chủng 難nạn/nan 醫y 病bệnh 寤ngụ 寐mị 相tương/tướng 思tư 是thị 浪lãng 公công

送tống 達đạt 虛hư 上thượng 座tòa 歸quy 圓viên 通thông

圓viên 通thông 笤# 帚trửu 曾tằng 安an 柄bính 今kim 子tử 重trọng/trùng 為vi 灑sái 掃tảo 之chi 待đãi 到đáo 天thiên 寒hàn 飛phi 雪tuyết 下hạ 看khán 他tha 風phong 裏lý 舞vũ 楊dương 岐kỳ

送tống 惟duy 心tâm 上thượng 座tòa 主chủ 清thanh 涼lương 事sự

清thanh 涼lương 久cửu 踞cứ 金kim 陵lăng 勝thắng 曾tằng 以dĩ 顓# 師sư 一nhất 主chủ 之chi 更cánh 喜hỷ 君quân 能năng 承thừa 父phụ 業nghiệp 解giải 鈴linh 須tu 是thị 繫hệ 鈴linh 兒nhi

倚ỷ 杖trượng 羹# 湖hồ 精tinh 舍xá 示thị 元nguyên 蒼thương 上thượng 座tòa

絕tuyệt 秀tú 湖hồ 山sơn 敵địch 畫họa 開khai 卻khước 奇kỳ 千thiên 里lý 賺# 吾ngô 來lai 春xuân 光quang 媚mị 極cực 憐lân 將tương 莫mạc 不bất 勝thắng 吾ngô 其kỳ 與dữ 點điểm 哉tai

示thị 王vương 以dĩ 介giới 太thái 史sử

歐âu 公công 曾tằng 試thí 浮phù 山sơn 遠viễn 棋# 局cục 拈niêm 來lai 別biệt 有hữu 禪thiền 今kim 日nhật 儼nghiễm 然nhiên 相tương/tướng 晤# 對đối 當đương 機cơ 一nhất 著trước 請thỉnh 君quân 先tiên

榷# 部bộ 蘭lan 陽dương 陶đào 菴am 陳trần 公công 過quá 訪phỏng

孟# 子tử 善thiện 言ngôn 乎hồ 慎thận 獨độc 去khứ 存tồn 二nhị 字tự 最tối 幾kỷ 希hy 分phân 明minh 指chỉ 出xuất 兩lưỡng 條điều 路lộ 千thiên 古cổ 令linh 人nhân 不bất 自tự 欺khi

登đăng 金kim 山sơn 示thị 韓# 居cư 士sĩ

拄trụ 杖trượng 到đáo 來lai 無vô 不bất 有hữu 千thiên 峰phong 如như 畫họa 列liệt 眉mi 間gian 為vi 君quân 指chỉ 點điểm 雲vân 中trung 鳥điểu 幾kỷ 度độ 飛phi 鳴minh 去khứ 復phục 還hoàn

挽vãn 寬khoan 居cư 禪thiền 人nhân

平bình 生sanh 不bất 肯khẳng 真chân 求cầu 死tử 今kim 日nhật 死tử 來lai 何hà 所sở 逃đào 試thí 問vấn 死tử 生sanh 誰thùy 是thị 主chủ 須tu 知tri 火hỏa 後hậu 一nhất 莖hành 茅mao

寄ký 蕭tiêu 伯bá 玉ngọc 居cư 士sĩ

新tân 秋thu 乍sạ 洗tẩy 青thanh 山sơn 骨cốt 一nhất 片phiến 孤cô 光quang 冷lãnh 照chiếu 人nhân 物vật 外ngoại 是thị 誰thùy 能năng 拂phất 袖tụ 寥liêu 寥liêu 千thiên 古cổ 想tưởng 丰# 神thần

示thị 朱chu 葵quỳ 石thạch 居cư 士sĩ

沒một 分phần/phân 曉hiểu 句cú 迥huýnh 常thường 流lưu 放phóng 鶴hạc 洲châu 前tiền 笑tiếu 自tự 繇# 七thất 佛Phật 秪# 應ưng 無vô 覓mịch 處xứ 卻khước 能năng 空không 手thủ 把bả 鋤# 頭đầu

荅# 埽# 菴am 諸chư 公công 過quá 訪phỏng (# 二nhị )#

春xuân 色sắc 招chiêu 搖dao 煙yên 水thủy 中trung 喜hỷ 君quân 一nhất 棹# 快khoái 如như 風phong 龍long 淵uyên 六lục 過quá 何hà 奇kỳ 特đặc 不bất 怪quái 參tham 同đồng 善thiện 脫thoát 空không

斫chước 盡tận 絲ti 竿can/cán 還hoàn 自tự 尋tầm 於ư 焉yên 笑tiếu 傲ngạo 入nhập 高cao 林lâm 陸lục 公công 不bất 是thị 閒gian/nhàn 敲# 唱xướng 呼hô 出xuất 瓶bình 鵝nga 別biệt 有hữu 音âm

偕giai 余dư 繼kế 泉tuyền 諸chư 友hữu 觀quán 雪tuyết

輕khinh 白bạch 飄phiêu 飄phiêu 一nhất 夜dạ 寒hàn 千thiên 巖nham 盡tận 鎖tỏa 玉ngọc 珊san 珊san 誰thùy 知tri 妙diệu 極cực 天thiên 工công 巧xảo 莫mạc 那na 微vi 陽dương 炤chiếu 後hậu 看khán

榕# 城thành 有hữu 懷hoài

雪tuyết 嶺lĩnh 遺di 風phong 八bát 百bách 年niên 木mộc 毬cầu 無vô 恙dạng 尚thượng 欣hân 然nhiên 謝tạ 郎lang 不bất 在tại 漁ngư 船thuyền 上thượng 柳liễu 線tuyến 垂thùy 垂thùy 曲khúc 水thủy 邊biên

初sơ 住trụ 玄huyền 沙sa

玄huyền 沙sa 自tự 是thị 再tái 來lai 儂# 象tượng 骨cốt 先tiên 師sư 眼nhãn 裏lý 瞳# 一nhất 塵trần 清thanh 風phong 寄ký 明minh 月nguyệt 秋thu 山sơn 朵đóa 朵đóa 許hứa 誰thùy 同đồng

寄ký 榕# 城thành 曹tào 能năng 始thỉ 觀quán 察sát

幾kỷ 年niên 不bất 見kiến 曹tào 居cư 士sĩ 手thủ 裏lý 數sổ 珠châu 奪đoạt 得đắc 無vô 痛thống 切thiết 聲thanh 聲thanh 親thân 救cứu 我ngã 羅la 山sơn 石thạch 上thượng 夢mộng 誰thùy 呼hô

答đáp 浦# 城thành 曾tằng 心tâm 蕊nhị 大đại 史sử

兜Đâu 率Suất 夢mộng 搏bác 張trương 運vận 使sử 象tượng 王vương 鼻tị 孔khổng 果quả 撩# 天thiên 無vô 端đoan 一nhất 拶# 真chân 贓# 露lộ 捉tróc 敗bại 香hương 嚴nghiêm 太thái 煞sát 玄huyền

丙bính 寅# 小tiểu 華hoa 山sơn 除trừ 夜dạ

逆nghịch 旅lữ 渾hồn 忘vong 是thị 歲tuế 除trừ 燒thiêu 燈đăng 細tế 讀đọc 古cổ 人nhân 書thư 笑tiếu 他tha 周chu 孔khổng 多đa 才tài 思tư 強cường/cưỡng 擬nghĩ 乾can/kiền/càn 坤# 作tác 馬mã 輿dư

題đề 李# 白bạch 青thanh 山sơn 墓mộ

李# 白bạch 奇kỳ 骨cốt 撐xanh 青thanh 天thiên 此thử 墓mộ 秪# 應ưng 埋mai 不bất 得đắc 借tá 斯tư 留lưu 待đãi 千thiên 古cổ 人nhân 看khán 誰thùy 喝hát 起khởi 清thanh 狂cuồng 色sắc

寄ký 祖tổ 心tâm 上thượng 座tòa

儼nghiễm 然nhiên 不bất 食thực 空không 王vương 俸bổng 一nhất 任nhậm 人nhân 看khán 背bội 上thượng 毛mao 賸# 有hữu 風phong 光quang 透thấu 金kim 石thạch 何hà 煩phiền 飛phi 鴈nhạn 唳# 聲thanh 高cao

寄ký 古cổ 雪tuyết 哲triết 侍thị 者giả

新tân 新tân 草thảo 薦tiến 路lộ 亭đình 芳phương 此thử 日nhật 機cơ 緣duyên 不bất 可khả 忘vong 珍trân 重trọng 少thiểu 林lâm 親thân 切thiết ▆# 古cổ 人nhân 深thâm 雪tuyết 有hữu 行hành 藏tạng

示thị 曹tào 雲vân 上thượng 座tòa

兩lưỡng 磚# 相tương/tướng 炤chiếu 密mật 重trùng 重trùng 魔ma 佛Phật 無vô 因nhân 得đắc 號hiệu 通thông 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 前tiền 窺khuy 古cổ 鏡kính 何hà 妨phương 疑nghi 殺sát 洞đỗng 山sơn 聰thông

示thị 嶸vanh 石thạch 禪thiền 人nhân

無vô 事sự 胸hung 中trung 藏tạng 塊khối 石thạch 石thạch 中trung 有hữu 玉ngọc 無vô 人nhân 識thức 玄huyền 沙sa 踢# 破phá 指chỉ 頭đầu 尖tiêm 卻khước 笑tiếu 桃đào 花hoa 未vị 端đoan 的đích

示thị 大đại 印ấn 羅la 繡tú 銘minh 居cư 士sĩ

祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 鐵thiết 牛ngưu 機cơ 提đề 起khởi 能năng 令linh 絕tuyệt 百bách 非phi 笑tiếu 殺sát 子tử 韶thiều 聞văn 物vật 格cách 無vô 端đoan 換hoán 卻khước 兩lưỡng 莖hành 眉mi

示thị 余dư 周chu 生sanh 參tham 戎nhung

護hộ 生sanh 須tu 殺sát 始thỉ 安an 居cư 善thiện 用dụng 吹xuy 毛mao 真chân 闡xiển 提đề 就tựu 裏lý 不bất 容dung 他tha 佛Phật 祖tổ 超siêu 超siêu 獨độc 掃tảo 悟ngộ 中trung 迷mê

示thị 夢mộng 持trì 禪thiền 人nhân

夢mộng 裏lý 持trì 來lai 覺giác 乃nãi 無vô 儼nghiễm 然nhiên 親thân 對đối 又hựu 何hà 如như 不bất 須tu 打đả 破phá 鏡kính 相tương 見kiến 拄trụ 杖trượng 頭đầu 頭đầu 識thức 得đắc 渠cừ

示thị 曙# 之chi 禪thiền 人nhân

前tiền 身thân 你nễ 豈khởi 是thị 僧Tăng 繇# 造tạo 物vật 擒cầm 來lai 任nhậm 放phóng 收thu 面diện 得đắc 壁bích 龍long 天thiên 外ngoại 去khứ 普phổ 門môn 猶do 在tại 一nhất 毫hào 頭đầu

示thị 彬# 雅nhã 沖# 禪thiền 人nhân

子tử 能năng 見kiến 我ngã 便tiện 焚phần 疏sớ/sơ 更cánh 不bất 尋tầm 他tha 舌thiệt 頭đầu 路lộ 甘cam 受thọ 一nhất 棒bổng 一nhất 條điều 痕ngân 拼bính 此thử 性tánh 命mạng 求cầu 自tự 悟ngộ 忽hốt 自tự 悟ngộ 笑tiếu 殺sát 德đức 山sơn 破phá 落lạc 戶hộ

示thị 張trương 坤# 含hàm 居cư 士sĩ

厚hậu 能năng 載tái 物vật 體thể 含hàm 弘hoằng 牝tẫn 馬mã 之chi 貞trinh 以dĩ 類loại 從tùng 有hữu 美mỹ 足túc 章chương 王vương 化hóa 事sự 勉miễn 哉tai 無vô 負phụ 履lý 霜sương 功công

示thị 方phương 睿# 作tác 居cư 士sĩ

蚌# 含hàm 明minh 月nguyệt 兔thố 懷hoài 胎thai 豈khởi 許hứa 他tha 人nhân 妄vọng 擬nghĩ 猜# 密mật 用dụng 潛tiềm 行hành 神thần 忽hốt 悟ngộ 不bất 禁cấm 喝hát 采thải 叫khiếu 奇kỳ 哉tai

示thị 潘phan 中trung 懿# 居cư 士sĩ

欲dục 知tri 格cách 外ngoại 旋toàn 機cơ 事sự 好hảo/hiếu 識thức 薰huân 風phong 殿điện 角giác 生sanh 特đặc 地địa 巖nham 花hoa 齊tề 結kết 子tử 暗ám 香hương 吹xuy 向hướng 玉ngọc 樓lâu 清thanh

示thị 法Pháp 音âm 禪thiền 人nhân

與dữ 人nhân 說thuyết 破phá 還hoàn 成thành 謗báng 何hà 似tự 令linh 人nhân 自tự 起khởi 疑nghi 不bất 見kiến 香hương 嚴nghiêm 燒thiêu 畫họa 餅bính 一nhất 朝triêu 擊kích 竹trúc 豁hoát 雙song 眉mi

登đăng 廩lẫm 山sơn 禮lễ 蘊uẩn 空không 祖tổ 塔tháp

憶ức 我ngã 祖tổ 翁ông 王vương 老lão 師sư 賣mại 身thân 嬴# 得đắc 一nhất 窮cùng 兒nhi 靈linh 光quang 舍xá 利lợi 歸quy 何hà 處xứ 玉ngọc 兔thố 金kim 烏ô 漫mạn 著trước 追truy

登đăng 峨# 峰phong

天thiên 下hạ 於ư 今kim 仰ngưỡng 此thử 峰phong 峨# 峨# 曾tằng 出xuất 法pháp 中trung 龍long 化hóa 生sanh 頭đầu 角giác 知tri 多đa 少thiểu 反phản 顧cố 都đô 應ưng 拜bái 下hạ 風phong

鎮trấn 衣y 潭đàm

▆# 峨# 峰phong 師sư 翁ông 初sơ 入nhập 山sơn 見kiến 龍long 湫# 騰đằng 激kích 因nhân 解giải 裏lý 衣y 包bao 石thạch (# 鎮trấn 之chi )# 貼# 肉nhục 衣y 衣y 怪quái 石thạch 頭đầu 重trọng/trùng 巖nham 之chi 下hạ 定định 傾khuynh 湫# 勝thắng 他tha 谷cốc 老lão 驅khu 龍long 手thủ 因nhân 倒đảo 慈từ 明minh 冷lãnh 汗hãn 流lưu

示thị 辛tân 卿khanh 居cư 士sĩ

你nễ 問vấn 鄉hương 音âm 我ngã 不bất 知tri 我ngã 荅# 正chánh 字tự 你nễ 不bất 會hội 且thả 喜hỷ 傍bàng 無vô 通thông 事sự 人nhân 兩lưỡng 眼nhãn 青thanh 青thanh 獨độc 相tương 對đối

示thị 梅mai 惠huệ 連liên 居cư 士sĩ

古cổ 人nhân 門môn 裏lý 出xuất 身thân 易dị 身thân 裏lý 出xuất 門môn 始thỉ 是thị 難nạn/nan 試thí 問vấn 自tự 憐lân 身thân 命mạng 者giả 如như 何hà 透thấu 出xuất 不bất 顢# 頇#

示thị 瑞thụy 巒# 鷲thứu 禪thiền 人nhân

獅sư 子tử 捉tróc 兔thố 如như 搏bác 象tượng 全toàn 力lực 精tinh 神thần 不bất 汝nhữ 欺khi 能năng 自tự 置trí 身thân 爐lô 冶dã 內nội 折chiết 旋toàn 語ngữ 默mặc 盡tận 鉗kiềm 鎚chùy

示thị 朱chu 遂toại 初sơ 大đại 行hành

密mật 旨chỉ 傳truyền 來lai 直trực 至chí 今kim 要yếu 須tu 善thiện 操thao 沒một 絃huyền 琴cầm 分phân 明minh 一nhất 曲khúc 超siêu 空không 劫kiếp 引dẫn 發phát 威uy 音âm 那na 畔bạn 心tâm

示thị 朱chu 南nam 美mỹ 宗tông 侯hầu

隨tùy 分phần/phân 生sanh 涯nhai 花hoa 藥dược 欄lan 大đại 圓viên 鏡kính 裏lý 絕tuyệt 躋tễ 攀phàn 金kim 毛mao 獅sư 子tử 翻phiên 身thân 去khứ 凜# 凜# 風phong 生sanh 匝táp 地địa 寒hàn

示thị 鄧đặng 信tín 之chi 居cư 士sĩ

紅hồng 爐lô 猛mãnh 燄diệm 烹phanh 何hà 物vật 佛Phật 祖tổ 生sanh 緣duyên 業nghiệp 在tại 中trung 凡phàm 聖thánh 力lực 窮cùng 煙yên 火hỏa 盡tận 迴hồi 途đồ 石thạch 馬mã 出xuất 紗# 籠lung

示thị 王vương 玄huyền 發phát 居cư 士sĩ

敲# 空không 作tác 響hưởng 木mộc 無vô 聲thanh 害hại 殺sát 相tương/tướng 思tư 解giải 不bất 清thanh 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 江giang 月nguyệt 上thượng 半bán 窺khuy 松tùng 影ảnh 到đáo 窗song 前tiền

示thị 王vương 子tử 展triển 居cư 士sĩ

逢phùng 人nhân 展triển 手thủ 問vấn 如như 何hà 覿# 面diện 親thân 呈trình 意ý 孰thục 多đa 欲dục 得đắc 魚ngư 龍long 頻tần 變biến 化hóa 不bất 妨phương 折chiết 筋cân 攪giảo 黃hoàng 河hà

寄ký 衡hành 陽dương 漚âu 和hòa 法Pháp 師sư

博bác 山sơn 叢tùng 裏lý 瞥miết 雙song 眉mi 晤# 對đối 風phong 前tiền 意ý 已dĩ 奇kỳ 十thập 九cửu 年niên 來lai 何hà 所sở 似tự 一nhất 聲thanh 秋thu 鴈nhạn 報báo 相tương 知tri

示thị 白bạch 花hoa 菴am 夢mộng 衡hành 禪thiền 人nhân

百bách 城thành 煙yên 水thủy 各các 呈trình 機cơ 指chỉ 點điểm 翻phiên 成thành 耳nhĩ 目mục 癡si 不bất 識thức 善thiện 財tài 何hà 處xứ 去khứ 白bạch 花hoa 巖nham 上thượng 望vọng 多đa 時thời

示thị 劉lưu 受thọ 斯tư 明minh 府phủ

楚sở 陵lăng 曾tằng 作tác 我ngã 金kim 湯thang 賊tặc 殺sát 叢tùng 中trung 建kiến 法Pháp 幢tràng 且thả 喜hỷ 各các 歸quy 全toàn 勝thắng 地địa 鐵thiết 船thuyền 共cộng 泛phiếm 此thử 西tây 江giang

示thị 聞văn 生sanh

香hương 嚴nghiêm 畫họa 餅bính 不bất 充sung 饑cơ 一nhất 擊kích 俄nga 然nhiên 忘vong 所sở 知tri 大đại 展triển 溈# 山sơn 深thâm 感cảm 拜bái 令linh 人nhân 咬giảo 斷đoạn 樹thụ 頭đầu 枝chi

示thị 胡hồ 蘭lan 石thạch

大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 通thông 身thân 口khẩu 八bát 萬vạn 毛mao 端đoan 獅sư 子tử 吼hống 子tử 能năng 一nhất 念niệm 通thông 咒chú 心tâm 夜dạ 半bán 日nhật 輪luân 天thiên 地địa 曉hiểu

示thị 宋tống 山sơn 眉mi 居cư 士sĩ

青thanh 山sơn 具cụ 眼nhãn 能năng 觀quán 世thế 千thiên 古cổ 煙yên 霞hà 孰thục 展triển 眉mi 卻khước 憶ức 風phong 流lưu 蘇tô 伯bá 子tử 令linh 人nhân 特đặc 地địa 想tưởng 其kỳ 奇kỳ

寄ký 出xuất 泥nê 尹# 洞đỗng 庭đình

天thiên 闕khuyết 山sơn 中trung 騎kỵ 小tiểu 驢lư 翻phiên 身thân 踏đạp 破phá 古cổ 西tây 湖hồ 俄nga 於ư 泥nê 裏lý 出xuất 頭đầu 看khán 擦sát 背bối/bội 金kim 剛cang 首thủ 肯khẳng 無vô

寄ký 石thạch 溪khê 上thượng 座tòa

年niên 老lão 心tâm 孤cô 博bác 得đắc 閒gian/nhàn 無vô 人nhân 知tri 處xứ 即tức 深thâm 山sơn 無vô 端đoan 倚ỷ 杖trượng 看khán 風phong 色sắc 千thiên 里lý 雲vân 生sanh 喜hỷ 破phá 顏nhan

送tống 奚hề 籟# 禪thiền 人nhân 歸quy 西tây 江giang

受thọ 汝nhữ 先tiên 師sư 遺di 命mạng 來lai 是thị 何hà 風phong 力lực 卻khước 吹xuy 回hồi 如như 能năng 歸quy 去khứ 燒thiêu 他tha 尾vĩ 快khoái 趁sấn 龍long 門môn 變biến 化hóa 雷lôi

送tống 薛tiết 更cánh 翁ông 往vãng 吳ngô 門môn

商thương 皓hạo 曾tằng 遭tao 漢hán 誘dụ 來lai 何hà 如như 薛tiết 老lão 解giải 差sai 排bài 將tương 他tha 芻sô 狗cẩu 輕khinh 敲# 醒tỉnh 吠phệ 得đắc 閻Diêm 浮Phù 夢mộng 眼nhãn 開khai

薛tiết 更cánh 生sanh 居cư 士sĩ 頌tụng 予# 莊trang 子tử 天thiên 下hạ 篇thiên 喜hỷ 而nhi 和hòa 之chi (# 二nhị )#

蝶# 更cánh 藏tạng 身thân 化hóa 惠huệ 施thí 托thác 孤cô 天thiên 下hạ 弄lộng 支chi 離ly 春xuân 風phong 暗ám 結kết 無vô 端đoan 恨hận 逗đậu 出xuất 南nam 華hoa 最tối 毒độc 枝chi

莊trang 易dị 古cổ 今kim 成thành 聚tụ 訟tụng 是thị 誰thùy 老lão 吏lại 斷đoạn 曾tằng 來lai 爭tranh 如như 久cửu 害hại 相tương/tướng 思tư 病bệnh 自tự 嫁giá 親thân 於ư 強cường/cưỡng 用dụng 媒môi

過quá 中trung 都đô 臨lâm 水thủy 寺tự 觀quán 聖thánh 跡tích

中trung 都đô 自tự 是thị 潛tiềm 龍long 地địa 大Đại 士Sĩ 曾tằng 茲tư 示thị 現hiện 來lai 應ưng 以dĩ 帝đế 王vương 身thân 說thuyết 法Pháp 手thủ 提đề 日nhật 月nguyệt 向hướng 天thiên 開khai

中trung 秋thu 看khán 月nguyệt (# 二nhị )#

橋kiều 上thượng 橫hoạnh/hoành 眠miên 無vô 事sự 僧Tăng 神thần 前tiền 盞trản 子tử 醉túy 何hà 曾tằng 可khả 憐lân 紅hồng 爛lạn 難nạn/nan 扶phù 客khách 掘quật 地địa 深thâm 埋mai 已dĩ 不bất 能năng

月nguyệt 生sanh 雲vân 際tế 事sự 如như 何hà 笑tiếu 殺sát 郎lang 當đương 好hảo/hiếu 大đại 哥ca 切thiết 忌kỵ 夜dạ 行hành 休hưu 踏đạp 白bạch 水thủy 光quang 如như 石thạch 賺# 人nhân 多đa

示thị 滴tích 投đầu 曾tằng 青thanh 藜#

不bất 曾tằng 做tố 到đáo 傷thương 心tâm 處xứ 平bình 地địa 喫khiết 交giao 徒đồ 自tự 嚼tước 憤phẫn 極cực 忽hốt 逢phùng 真chân 毒độc 手thủ 生sanh 平bình 怨oán 恨hận 一nhất 時thời 消tiêu

和hòa 愚ngu 菴am 和hòa 尚thượng 游du 蘭lan 亭đình

招chiêu 得đắc 奇kỳ 峰phong 趁sấn 棹# 行hành 入nhập 林lâm 飛phi 鳥điểu 杖trượng 頭đầu 鳴minh 古cổ 人nhân 神thần 理lý 難nạn/nan 磨ma 處xứ 亭đình 樹thụ 俱câu 頹đồi 偏thiên 有hữu 名danh

贈tặng 西tây 遯độn 祁kỳ 居cư 士sĩ

東đông 海hải 曾tằng 聞văn 有hữu 一nhất 人nhân 能năng 描# 良lương 久cửu 古cổ 精tinh 神thần 正chánh 當đương 倒đảo 瀉tả 逆nghịch 流lưu 水thủy 洗tẩy 我ngã 嵩tung 山sơn 壁bích 外ngoại 塵trần

贈tặng 魯lỗ 青thanh 海hải 居cư 士sĩ

背bối/bội 觸xúc 拳quyền 頭đầu 驀# 面diện 釘đinh/đính 可khả 曾tằng 透thấu 過quá 此thử 關quan 扃# 死tử 心tâm 灰hôi 裏lý 俄nga 相tương 見kiến 推thôi 倒đảo 龍long 峰phong 兩lưỡng 眼nhãn 青thanh

壽thọ 湛trạm 持trì 如như 公công

牛ngưu 山sơn 早tảo 有hữu 一nhất 枝chi 橫hoạnh/hoành 花hoa 落lạc 花hoa 開khai 見kiến 幾kỷ 更cánh 撥bát 轉chuyển 上thượng 頭đầu 關quan 捩liệt 子tử 笑tiếu 他tha 黃hoàng 檗# 點điểm 龍long 睛tình

慰úy 張trương 興hưng 公công 悼điệu 內nội

人nhân 生sanh 難nạn/nan 媾cấu 是thị 知tri 己kỷ 且thả 喜hỷ 君quân 能năng 得đắc 造tạo 端đoan 究cứu 到đáo 兩lưỡng 心tâm 無vô 憾hám 處xứ 何hà 當đương 天thiên 地địa 有hữu 遺di 歡hoan

常thường 山sơn 早tảo 發phát

曉hiểu 山sơn 夢mộng 雪tuyết 日nhật 初sơ 浮phù 姑cô 射xạ 乘thừa 風phong 影ảnh 未vị 修tu 慚tàm 愧quý 問vấn 津tân 無vô 吏lại 隱ẩn 荒hoang 煙yên 斷đoạn 岸ngạn 看khán 西tây 流lưu

吊điếu 桂quế 轂cốc 大đại 師sư

簫tiêu 曲khúc 風phong 吹xuy 妙diệu 法Pháp 林lâm 眉mi 毛mao 廝tư 結kết 老lão 知tri 音âm 夜dạ 來lai 鴈nhạn 叫khiếu 霜sương 天thiên 冷lãnh 誰thùy 見kiến 冰băng 輪luân 度độ 遠viễn 岑sầm

答đáp 三tam 宜nghi 和hòa 尚thượng

善thiện 人nhân 與dữ 世thế 偏thiên 能năng 恕thứ 君quân 子tử 存tồn 誠thành 獨độc 慎thận 機cơ 果quả 有hữu 春xuân 秋thu 之chi 筆bút 在tại 何hà 妨phương 萬vạn 古cổ 見kiến 危nguy 微vi

和hòa 譚đàm 梁lương 生sanh 居cư 士sĩ (# 二nhị )#

令linh 行hành 吳ngô 越việt 幾kỷ 多đa 年niên 誰thùy 識thức 皋# 亭đình 別biệt 有hữu 天thiên 一nhất 棹# 鴛uyên 湖hồ 風phong 月nguyệt 好hảo/hiếu 故cố 人nhân 到đáo 處xứ 繫hệ 吾ngô 船thuyền

相tương/tướng 忘vong 道đạo 術thuật 不bất 知tri 年niên 潛tiềm 見kiến 繇# 來lai 御ngự 此thử 天thiên 訂# 我ngã 宗tông 盟minh 能năng 妙diệu 協hiệp 何hà 方phương 不bất 是thị 杖trượng 頭đầu 禪thiền

挽vãn 慧tuệ 持trì 上thượng 座tòa

幾kỷ 度độ 看khán 花hoa 笑tiếu 潦lạo 倒đảo 俄nga 隨tùy 雲vân 去khứ 追truy 飛phi 鳥điểu 夜dạ 來lai 明minh 月nguyệt 照chiếu 亭đình 前tiền 寂tịch 寂tịch 松tùng 陰ấm 誰thùy 卻khước 掃tảo

寄ký 金kim 陵lăng 焦tiêu 太thái 史sử

一nhất 鑑giám 孤cô 光quang 萬vạn 里lý 同đồng 慇ân 懃cần 遙diêu 寄ký 雪tuyết 眉mi 翁ông 床sàng 頭đầu 麈# 尾vĩ 應ưng 無vô 恙dạng 為vi 我ngã 常thường 揮huy 逸dật 格cách 風phong

與dữ 梅mai 長trường/trưởng 公công 中trung 丞thừa (# 二nhị )#

曾tằng 聞văn 三tam 尺xích 定định 邊biên 夷di 此thử 地địa 長trường/trưởng 城thành 復phục 倚ỷ 誰thùy 君quân 父phụ 於ư 今kim 忘vong 寢tẩm 食thực 比tỉ 來lai 臣thần 子tử 欲dục 何hà 為vi

環hoàn 中trung 造tạo 化hóa 正chánh 中trung 奇kỳ 神thần 道đạo 陰ấm 符phù 殺sát 活hoạt 機cơ 仲trọng 父phụ 桓hoàn 公công 齊tề 見kiến 鬼quỷ 驀# 教giáo 振chấn 起khởi 霸# 之chi 威uy

與dữ 客khách 譚đàm 易dị 漫mạn 成thành (# 二nhị )#

朝triêu 能năng 潛tiềm 則tắc 夕tịch 能năng 亢kháng 原nguyên 始thỉ 反phản 終chung 道đạo 最tối 微vi 參tham 透thấu 群quần 龍long 無vô 首thủ 處xứ 許hứa 君quân 一nhất 貫quán 死tử 生sanh 機cơ

環hoàn 中trung 之chi 妙diệu 絕tuyệt 乘thừa 除trừ 天thiên 運vận 無vô 端đoan 易dị 自tự 虛hư 獨độc 有hữu 神thần 堯# 能năng 允duẫn 執chấp 大đại 哉tai 蕩đãng 蕩đãng 孰thục 能năng 窺khuy

題đề 留lưu 侯hầu 詩thi 示thị 吳ngô 大đại 煥hoán 冠quan 軍quân

老lão 父phụ 何hà 心tâm 獨độc 見kiến 知tri 圯# 橋kiều 遺di 履lý 試thí 英anh 奇kỳ 果quả 然nhiên 孺nhụ 子tử 堪kham 承thừa 教giáo 半bán 帙# 書thư 為vi 王vương 者giả 師sư

贈tặng 豫dự 章chương 熊hùng 銓thuyên 部bộ

天thiên 下hạ 方phương 嗟ta 行hành 路lộ 難nạn/nan 豈khởi 公công 亦diệc 欲dục 弄lộng 清thanh 寒hàn 如như 今kim 有hữu 道đạo 誰thùy 能năng 易dị 松tùng 柏# 青thanh 青thanh 雪tuyết 後hậu 看khán

九cửu 江giang 黃hoàng 闇ám 齊tề 兵binh 憲hiến 過quá 訪phỏng

功công 輔phụ 曾tằng 親thân 訪phỏng 白bạch 雲vân 枕chẩm 邊biên 頌tụng 子tử 太thái 尖tiêm 新tân 等đẳng 閒gian/nhàn 勘khám 破phá 小tiểu 兒nhi 戲hí 笑tiếu 倒đảo 風phong 前tiền 上thượng 大đại 人nhân

寄ký 薛tiết 更cánh 生sanh 居cư 士sĩ

鬧náo 藍lam 偶ngẫu 爾nhĩ 抽trừu 身thân 去khứ 卻khước 被bị 狂cuồng 風phong 吹xuy 轉chuyển 來lai 笑tiếu 殺sát 曹tào 山sơn 顛điên 酒tửu 漢hán 靈linh 床sàng 打đả 破phá 舞vũ 塵trần 埃ai

示thị 郭quách 天thiên 門môn 居cư 士sĩ

提đề 起khởi 廬lư 山sơn 太thái 儼nghiễm 然nhiên 別biệt 峰phong 晤# 對đối 妙diệu 難nạn/nan 傳truyền 殷ân 勤cần 白bạch 紙chỉ 親thân 相tương 寄ký 千thiên 里lý 何hà 妨phương 駕giá 鐵thiết 船thuyền

鄱# 湖hồ 秋thu 夜dạ 放phóng 舟chu 偶ngẫu 追truy 憶ức 心tâm 鏡kính 雪tuyết 生sanh 二nhị 子tử 恨hận 不bất 得đắc 與dữ 同đồng 觀quán 此thử 景cảnh (# 二nhị )#

匡khuông 秪# 是thị 山sơn 湖hồ 是thị 水thủy 高cao 深thâm 之chi 意ý 若nhược 為vi 詩thi 昔tích 年niên 以dĩ 此thử 酬thù 吾ngô 子tử 今kim 日nhật 親thân 看khán 欲dục 語ngữ 誰thùy

人nhân 生sanh 難nan 得đắc 是thị 相tương 知tri 既ký 得đắc 相tương 知tri 苦khổ 別biệt 離ly 幸hạnh 有hữu 此thử 心tâm 能năng 密mật 邇nhĩ 相tương/tướng 思tư 深thâm 處xứ 更cánh 神thần 奇kỳ

示thị 陳trần 彬# 吾ngô 居cư 士sĩ

離ly 婁lâu 有hữu 意ý 偏thiên 難nan 見kiến 罔võng 象tượng 無vô 心tâm 卻khước 易dị 逢phùng 悅duyệt 道đạo 當đương 年niên 曾tằng 撞chàng 彩thải 一nhất 聲thanh 霹phích 靂lịch 頂đảnh 門môn 通thông

送tống 研nghiên 窮cùng 上thượng 座tòa 歸quy 徑kính 山sơn

雙song 徑kính 風phong 高cao 古cổ 木mộc 森sâm 孤cô 笻# 來lai 往vãng 意ý 何hà 深thâm 大đại 人nhân 峰phong 下hạ 鉗kiềm 鎚chùy 處xứ 好hảo/hiếu 識thức 當đương 年niên 百bách 煉luyện 心tâm

靜tĩnh 虛hư 老lão 僧Tăng 從tùng 無vô 為vi 州châu 三tam 步bộ 一nhất 拜bái 至chí 太thái 平bình 覲cận 杖trượng 人nhân 因nhân 示thị 之chi

步bộ 步bộ 踏đạp 著trước 誰thùy 腳cước 跟cân 拜bái 拜bái 叩khấu 著trước 誰thùy 頂đảnh 門môn 大đại 地địa 法Pháp 身thân 當đương 震chấn 動động 俯phủ 仰ngưỡng 繇# 來lai 無vô 別biệt 尊tôn

讀đọc 黃hoàng 元nguyên 公công 決quyết 命mạng 辭từ 之chi 作tác

學học 道Đạo 於ư 今kim 始thỉ 識thức 渠cừ 從tùng 容dung 慷khảng 慨khái 兩lưỡng 何hà 如như 江giang 南nam 不bất 有hữu 公công 能năng 死tử 天thiên 下hạ 幾kỷ 無vô 人nhân 讀đọc 書thư

示thị 大đại 輔phụ 徐từ 居cư 士sĩ 能năng 孝hiếu 以dĩ 淨tịnh 業nghiệp

法Pháp 界Giới 最tối 親thân 惟duy 母mẫu 子tử 念niệm 頭đầu 切thiết 處xứ 死tử 生sanh 穿xuyên 好hảo/hiếu 知tri 一nhất 句cú 光quang 明minh 佛Phật 即tức 是thị 金kim 池trì 上thượng 品phẩm 蓮liên

示thị 左tả 子tử 忠trung 居cư 士sĩ

伏phục 羲# 當đương 年niên 不bất 識thức 字tự 雙song 眸mâu 炯# 炯# 窺khuy 天thiên 地địa 無vô 端đoan 畫họa 出xuất 一nhất 橛quyết 頭đầu 棒bổng 喝hát 縱tung 橫hoành 無vô 諱húy 忌kỵ

示thị 左tả 子tử 厚hậu 居cư 士sĩ

斯tư 文văn 無vô 患hoạn 乎hồ 其kỳ 喪táng 但đãn 得đắc 存tồn 吾ngô 之chi 所sở 天thiên 鳳phượng 鳥điểu 不bất 來lai 圖đồ 不bất 至chí 何hà 妨phương 自tự 把bả 孔khổng 丘khâu 傳truyền

示thị 密mật 印ấn 禪thiền 人nhân

古cổ 搆câu 凝ngưng 雲vân 雙song 樹thụ 間gian 四tứ 時thời 花hoa 鳥điểu 伴bạn 幽u 閒gian/nhàn 就tựu 中trung 能năng 盡tận 今kim 時thời 事sự 何hà 必tất 逃đào 塵trần 向hướng 遠viễn 山sơn

示thị 梵Phạm 文văn 禪thiền 人nhân

鬼quỷ 使sứ 來lai 催thôi 告cáo 寬khoan 限hạn 七thất 日nhật 再tái 來lai 尋tầm 不bất 見kiến 霍hoắc 光quang 曾tằng 賣mại 假giả 銀ngân 城thành 不bất 識thức 當đương 時thời 誰thùy 作tác 券khoán

示thị 天thiên 然nhiên 禪thiền 人nhân

何hà 故cố 風phong 吹xuy 到đáo 此thử 中trung 石thạch 頭đầu 路lộ 滑hoạt 善thiện 能năng 從tùng 等đẳng 閒gian/nhàn 拈niêm 得đắc 無vô 痕ngân 斧phủ 不bất 負phụ 曾tằng 親thân 見kiến 浪lãng 公công

臨lâm 濟tế 喫khiết 棒bổng 頌tụng 示thị 雙song 炯# 瞳# 子tử

三tam 年niên 含hàm 恨hận 不bất 勝thắng 愁sầu 狹hiệp 路lộ 冤oan 家gia 卻khước 撞chàng 頭đầu 拼bính 去khứ 者giả 條điều 窮cùng 性tánh 命mạng 生sanh 平bình 恩ân 怨oán 一nhất 時thời 酬thù

辛tân 卯mão 冬đông 祭tế 黃hoàng 元nguyên 公công 居cư 士sĩ 靈linh 柩cữu (# 二nhị )#

為vi 法pháp 奇kỳ 君quân 認nhận 得đắc 真chân 自tự 甘cam 劍kiếm 刃nhận 上thượng 翻phiên 身thân 剛cang 剛cang 撞chàng 著trước 好hảo/hiếu 題đề 目mục 一nhất 死tử 獨độc 成thành 千thiên 古cổ 人nhân

喫khiết 官quan 酒tửu 醉túy 臥ngọa 官quan 街nhai 笑tiếu 斬trảm 春xuân 風phong 不bất 用dụng 埋mai 爭tranh 奈nại 強cường/cưỡng [骨*巴]# 弗phất 肯khẳng 臭xú 未vị 曾tằng 觸xúc 嘔# 我ngã 同đồng 儕#

示thị 思tư 予# 聞văn 子tử

接tiếp 人nhân 橋kiều 又hựu 斷đoạn 人nhân 路lộ 此thử 故cố 英anh 奇kỳ 未vị 易dị 知tri 試thí 問vấn 三tam 年niên 親thân 近cận 意ý 拈niêm 來lai 利lợi 害hại 莫mạc 相tương 欺khi

與dữ 奇kỳ 侍thị 者giả 看khán 雨vũ 舉cử 古cổ 示thị 之chi

杖trượng 人nhân 與dữ 奇kỳ 偶ngẫu 看khán 雨vũ 捉tróc 敗bại 藥dược 山sơn 須tu 自tự 許hứa 打đả 鼓cổ 吹xuy 笛địch 太thái 誵# 誰thùy 賞thưởng 翫ngoạn 之chi 家gia 休hưu 錯thác 舉cử

示thị 密mật 傳truyền 健kiện 禪thiền 人nhân

一nhất 念niệm 精tinh 誠thành 子tử 得đắc 母mẫu 儼nghiễm 然nhiên 四tứ 大đại 性tánh 自tự 復phục 可khả 中trung 旋toàn 轉chuyển 天thiên 地địa 心tâm 浩hạo 蕩đãng 春xuân 歸quy 花hoa 簇# 簇#

示thị 蓮liên 勺chước 璸# 公công 歸quy 武võ 林lâm

英anh 雄hùng 不bất 作tác 欺khi 人nhân 事sự 真chân 是thị 英anh 雄hùng 肯khẳng 自tự 欺khi 大đại 死tử 活hoạt 來lai 投đầu 晚vãn 到đáo 吹xuy 毛mao 千thiên 古cổ 用dụng 方phương 知tri

示thị 奇kỳ 侍thị 者giả 栽tài 石thạch

當đương 央ương 拋phao 出xuất 鐵thiết 牛ngưu 機cơ 東đông 土thổ/độ 西tây 天thiên 脫thoát 骨cốt 皮bì 蚊văn 舌thiệt 馬mã 蹄đề 無vô 著trước 處xứ 石thạch 中trung 栽tài 得đắc 毒độc 花hoa 枝chi

示thị 王vương 子tử 京kinh 兵binh 憲hiến

當đương 陽dương 拋phao 出xuất 駭hãi 雞kê 犀# 手thủ 眼nhãn 通thông 身thân 幾kỷ 不bất 迷mê 捉tróc 敗bại 老lão 胡hồ 無vô 覓mịch 處xứ 一nhất 聲thanh 嶺lĩnh 外ngoại 夜dạ 猿viên 啼đề

示thị 我ngã 文văn 禪thiền 人nhân

克khắc 賓tân 倔# 強cường/cưỡng 徒đồ 法pháp 戰chiến 不bất 入nhập 保bảo 社xã 甘cam 出xuất 院viện 博bác 山sơn 嚴nghiêm 令linh 疾tật 風phong 馳trì 翻phiên 轉chuyển 面diện 皮bì 如như 掣xiết 電điện

示thị 興hưng 珠châu 子tử 參tham

奪đoạt 得đắc 觸xúc 背bối/bội 竹trúc 篦bề 子tử 不bất 特đặc 放phóng 過quá 他tha 妙diệu 喜hỷ 筆bút 山sơn 別biệt 有hữu 箭tiễn 鋒phong 機cơ 一nhất 笑tiếu 千thiên 江giang 龍long 躍dược 起khởi

因nhân 僧Tăng 問vấn 二nhị 六lục 時thời 中trung 如như 何hà 參tham 究cứu 曰viết 鑿tạc 壁bích 偷thâu 光quang 僧Tăng 曰viết 不bất 會hội 曰viết 傷thương 心tâm 題đề 柱trụ 乃nãi 以dĩ 偈kệ 示thị 之chi (# 二nhị )#

鑿tạc 壁bích 偷thâu 光quang 有hữu 好hảo/hiếu 鄰lân 男nam 兒nhi 迫bách 極cực 自tự 通thông 神thần 可khả 憐lân 南nam 浦# 傷thương 心tâm 處xứ 題đề 柱trụ 何hà 能năng 得đắc 此thử 人nhân

無vô 書thư 不bất 更cánh 思tư 魚ngư 鴈nhạn 天thiên 下hạ 之chi 風phong 已dĩ 可khả 知tri 試thí 問vấn 故cố 人nhân 何hà 所sở 在tại 一nhất 痕ngân 月nguyệt 宿túc 乳nhũ 峰phong 眉mi

示thị 石thạch 谿khê

尋tầm 思tư 便tiện 豎thụ 青thanh 原nguyên 拂phất 直trực 使sử 西tây 天thiên 亦diệc 奪đoạt 之chi 索sách 斧phủ 機cơ 先tiên 曾tằng 不bất 讓nhượng 石thạch 頭đầu 路lộ 滑hoạt 孰thục 能năng 欺khi

送tống 麗lệ 中trung 法pháp 姪điệt 歸quy 省tỉnh 嵩tung 乳nhũ 和hòa 尚thượng

諸chư 方phương 鎚chùy 拂phất 喜hỷ 能năng 前tiền 深thâm 入nhập 蒼thương 龍long 窟quật 幾kỷ 旋toàn 吳ngô 越việt 春xuân 風phong 生sanh 兩lưỡng 袖tụ 海hải 東đông 笑tiếu 看khán 樹thụ 頭đầu 鮮tiên

送tống 千thiên 丈trượng 英anh 子tử 還hoàn 閩# 省tỉnh 親thân

僊tiên 霞hà 是thị 我ngã 出xuất 身thân 路lộ 子tử 以dĩ 椿xuân 高cao 亦diệc 入nhập 探thám 分phân 付phó 謝tạ 郎lang 休hưu 把bả 釣điếu 雪tuyết 峰phong 今kim 已dĩ 在tại 江giang 南nam

壽thọ 石thạch 照chiếu 禪thiền 師sư

東đông 山sơn 鏡kính 裏lý 擊kích 寒hàn 煙yên 展triển 手thủ 雲vân 飛phi 鳥điểu 道đạo 玄huyền 桂quế 轂cốc 香hương 光quang 磨ma 錦cẩm 縫phùng 洞đỗng 巖nham 高cao 捲quyển 夜dạ 明minh 簾#

壽thọ 好hảo/hiếu 木mộc 禪thiền 師sư

九cửu 日nhật 全toàn 提đề 意ý 自tự 閒gian/nhàn 菊# 花hoa 枝chi 上thượng 露lộ 珊san 珊san 分phân 明minh 漏lậu 逗đậu 西tây 江giang 事sự 獨độc 許hứa 千thiên 峰phong 月nguyệt 破phá 顏nhan

壽thọ 南nam 山sơn 天thiên 愚ngu 禪thiền 師sư

立lập 處xứ 孤cô 危nguy 行hành 處xứ 深thâm 白bạch 雲vân 為vi 蓋cái 水thủy 為vi 琴cầm 南nam 山sơn 有hữu 句cú 誰thùy 收thu 拾thập 振chấn 古cổ 風phong 流lưu 只chỉ 在tại 今kim

示thị 禪thiền 人nhân (# 二nhị )#

仲trọng 尼ni 笑tiếu 見kiến 溫ôn 伯bá 雪tuyết 目mục 擊kích 道đạo 存tồn 驢lư 著trước 橛quyết 莊trang 周chu 物vật 化hóa 弄lộng 不bất 齊tề 引dẫn 得đắc 夢mộng 來lai 作tác 蝴# 蝶#

木mộc 塔tháp 老lão 婆bà 勤cần 掃tảo 地địa 河hà 陽dương 新tân 婦phụ 嬾lãn 梳sơ 頭đầu 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 誰thùy 具cụ 眼nhãn 不bất 妨phương 各các 自tự 逞sính 風phong 流lưu

付phó 松tùng 山sơn 補bổ 子tử

臨lâm 風phong 勘khám 破phá 迷mê 兒nhi 法pháp 堪kham 笑tiếu 明minh 招chiêu 更cánh 莫mạc 逃đào 迸bính 出xuất 獅sư 王vương 真chân 滴tích 乳nhũ 頓đốn 教giáo 群quần 子tử 盡tận 能năng 哮hao

付phó 梅mai 逢phùng 忍nhẫn 子tử

廿# 年niên 忍nhẫn 俊# 省tỉnh 皋# 東đông 仍nhưng 似tự 黃hoàng 梅mai 路lộ 上thượng 逢phùng 未vị 挂quải 古cổ 帆phàm 看khán 草thảo 料liệu 桃đào 花hoa 浪lãng 煖noãn 趁sấn 雷lôi 風phong

示thị 松tùng 山sơn 孝hiếu 禪thiền 人nhân

誰thùy 解giải 青thanh 山sơn 不bất 別biệt 求cầu 蕭tiêu 騷# 風phong 景cảnh 有hữu 來lai 由do 種chúng 田điền 博bác 飯phạn 渾hồn 閒gian/nhàn 事sự 何hà 故cố 琛# 公công 豎thụ 指chỉ 頭đầu

示thị 廉liêm 謹cẩn 可khả 師sư

管quản 氏thị 掘quật 金kim 渾hồn 不bất 顧cố 華hoa 歆# 拈niêm 起khởi 視thị 還hoàn 拋phao 二nhị 人nhân 身thân 分phần/phân 既ký 如như 此thử 何hà 故cố 管quản 寧ninh 欲dục 絕tuyệt 交giao

原nguyên 人nhân

一nhất 點điểm 精tinh 交giao 成thành 具cụ 體thể 胎thai 完hoàn 誰thùy 教giáo 你nễ 翻phiên 身thân 出xuất 頭đầu 便tiện 解giải 尋tầm 娘nương 乳nhũ 養dưỡng 得đắc 堅kiên 強cường 無vô 不bất 神thần

原nguyên 才tài

人nhân 生sanh 最tối 苦khổ 害hại 相tương/tướng 思tư 最tối 苦khổ 是thị 無vô 相tướng 思tư 病bệnh 古cổ 今kim 妙diệu 絕tuyệt 獨độc 才tài 情tình 天thiên 地địa 藉tạ 斯tư 行hành 正chánh 令linh

示thị 侍thị 者giả

白bạch 玉ngọc 駒câu 兒nhi 透thấu 骨cốt 明minh 黃hoàng 金kim 索sách 絡lạc 四tứ 蹄đề 輕khinh 瞥miết 能năng 掣xiết 斷đoạn 追truy 風phong 去khứ 天thiên 下hạ 驊# 驪# 盡tận 吃cật 驚kinh

示thị 靜tĩnh 者giả

淨tịnh 拭thức 瑤dao 琴cầm 擬nghĩ 自tự 彈đàn 焚phần 香hương 更cánh 待đãi 月nguyệt 來lai 看khán 幽u 思tư 一nhất 曲khúc 難nạn/nan 成thành 調điều 費phí 盡tận 描# 摹# 在tại 指chỉ 端đoan

示thị 續tục 宗tông 法Pháp 師sư

拈niêm 得đắc 虛hư 空không 信tín 手thủ 栽tài 大Đại 千Thiên 種chủng 性tánh 一nhất 時thời 培bồi 可khả 中trung 有hữu 點điểm 真chân 消tiêu 息tức 賺# 殺sát 華hoa 嚴nghiêm 小tiểu 善thiện 財tài

壽thọ 春xuân 方phương 孩hài 未vị 侍thị 御ngự 招chiêu 住trụ 真chân 歇hiết 了liễu 禪thiền 師sư 道Đạo 場Tràng 次thứ 韻vận

環hoàn 轍triệt 不bất 從tùng 他tha 歇hiết 處xứ 可khả 中trung 誰thùy 復phục 破phá 天thiên 荒hoang 八bát 公công 山sơn 下hạ 遺di 蹤tung 在tại 拱củng 手thủ 爭tranh 看khán 額ngạch 有hữu 光quang

卷quyển 十thập 終chung