禪Thiền 燈Đăng 世Thế 譜
Quyển 0006
明Minh 道Đạo 忞 編Biên 修Tu 吳Ngô 侗 集Tập

禪Thiền 燈Đăng 世Thế 譜# 卷quyển 第đệ 六lục

南nam 嶽nhạc 下hạ 臨lâm 濟tế 宗tông 虎hổ 丘khâu 法pháp 派phái 世thế 系hệ 圖đồ

-(# 十thập 六lục 世thế )# 虎hổ 丘khâu 紹thiệu 隆long (# 卍vạn 進tiến 本bổn 十thập 六lục 世thế 為vi 十thập 二nhị 世thế 。 已dĩ 下hạ 遞đệ 次thứ 準chuẩn 之chi )# 。

和hòa 之chi 含hàm 山sơn 人nhân 。 嗣tự 圓viên 悟ngộ 勤cần 。 宋tống 高cao 宗tông 紹thiệu 興hưng 六lục 年niên 丙bính 辰thần 五ngũ 月nguyệt 八bát 日nhật 乙ất 亥hợi 示thị 寂tịch 。

-(# 十thập 七thất 世thế )# 天thiên 童đồng 曇đàm 華hoa

蘄kì 州châu 江giang 氏thị 子tử 。 宋tống 孝hiếu 宗tông 隆long 興hưng 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 示thị 寂tịch 。

-(# 十thập 八bát 世thế )# 天thiên 童đồng 咸hàm 傑kiệt

號hiệu 密mật 庵am 。

-# 何hà 山sơn 煥hoán

-# 資tư 福phước 守thủ 詮thuyên

-# 南nam 書thư 記ký

-# 禾hòa 山sơn 心tâm 鑒giám

-# 祥tường 符phù 善thiện 登đăng

-# 智trí 者giả 滿mãn

-# 侍thị 郎lang 李# 浩hạo

-# 嚴nghiêm 朝triêu 康khang 教giáo 授thọ

-(# 十thập 八bát 世thế )# 天thiên 童đồng 咸hàm 傑kiệt (# 卍vạn 進tiến 本bổn 十thập 八bát 世thế 為vi 十thập 四tứ 世thế 。 已dĩ 下hạ 遞đệ 次thứ 準chuẩn 之chi ○# ○# 密mật 菴am 作tác 天thiên 童đồng )# 。

-(# 十thập 九cửu 世thế )# 臥ngọa 龍long 祖tổ 先tiên (# 號hiệu 破phá 庵am )#

號hiệu 破phá 庵am 。

-(# 二nhị 十thập 世thế )# 徑kính 山sơn 師sư 範phạm

號hiệu 無vô 準chuẩn 。 蜀thục 之chi 梓# 橦# 雍ung 氏thị 子tử 。 賜tứ 佛Phật 鑑giám 師sư 號hiệu 。 淳thuần 祐hựu 己kỷ 酉dậu 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 示thị 寂tịch 。

-(# 二nhị 十thập 一nhất 世thế )# 雪tuyết 巖nham 祖tổ 欽khâm

-(# 二nhị 十thập 二nhị 世thế )# 高cao 峯phong 原nguyên 妙diệu

-# 銕# 牛ngưu 定định (# 卍vạn 銕# 牛ngưu 下hạ 進tiến 本bổn 為vi 默mặc 翁ông 海hải 印ấn 陡# 涯nhai 銕# 山sơn 無vô 極cực 及cập 庵am 銕# 牛ngưu 虗hư 谷cốc 之chi 列liệt 次thứ )#

-# 虗hư 谷cốc 陵lăng

-# 及cập 庵am 信tín

-# 默mặc 翁ông 一nhất

-# 海hải 印ấn 如như

-# 陡# 涯nhai 戒giới

-# 無vô 極cực 源nguyên

-# 天thiên 真chân 則tắc

-# 銕# 山sơn 瓊#

-# 靈linh 叟# 源nguyên

-# 石thạch 巖nham 限hạn

-# 別biệt 山sơn 智trí

-# 環hoàn 溪khê 一nhất

-# 斷đoạn 橋kiều 倫luân (# 卍vạn 進tiến 本bổn 揭yết 出xuất 斷đoạn 橋kiều 于vu 雪tuyết 巖nham 之chi 前tiền 有hữu 台thai 州châu 黃hoàng 岩# 徐từ 氏thị 子tử 。 十thập 八bát 落lạc 髮phát 。 無vô 準chuẩn 堂đường 中trung 聞văn 板bản 聲thanh 大đại 悟ngộ 。 臨lâm 終chung 集tập 眾chúng 與dữ 魏ngụy 國quốc 公công 問vấn 答đáp 書thư 偈kệ 而nhi 化hóa 之chi 注chú )# 。

-# 方phương 山sơn 寶bảo

-# 竹trúc 屋ốc 簡giản (# 卍vạn 竹trúc 屋ốc 下hạ 進tiến 本bổn 為vi 永vĩnh 宗tông 雪Tuyết 山Sơn 絕tuyệt 象tượng 竹trúc 山sơn 竹trúc 屋ốc 藏tạng 室thất 古cổ 田điền 之chi 順thuận 次thứ )#

雪Tuyết 山Sơn 曇đàm

-# 絕tuyệt 象tượng 鑒giám

-# 永vĩnh 宗tông 本bổn

-# 竹trúc 山sơn 圭#

-# 藏tạng 室thất 珍trân

-# 古cổ 田điền 垕#

-# 東đông 澗giản 珣#

-# 牧mục 溪khê 常thường

-# 石thạch 梁lương 忠trung

-# 月nguyệt 坡# 明minh (# 卍vạn 進tiến 本bổn 月nguyệt 坡# 在tại 指chỉ 西tây 之chi 後hậu )#

-# 指chỉ 西tây 直trực

-# 松tùng 麓lộc 然nhiên

無Vô 學Học 元nguyên (# 卍vạn 進tiến 本bổn 揭yết 出xuất 無Vô 學Học 于vu 雪tuyết 巖nham 之chi 次thứ ○# 列liệt 高cao 峯phong 于vu 方phương 外ngoại 之chi 後hậu )#

-# 高cao 峯phong 日nhật

-# 月nguyệt 庭đình 忠trung

-# 方phương 外ngoại 圓viên

-# 希hy 叟# 曇đàm

-# 退thoái 耕canh 寧ninh (# 卍vạn 進tiến 本bổn 退thoái 耕canh 下hạ 插sáp 入nhập 簡giản 翁ông 敬kính )#

-# 元nguyên 庵am 寧ninh

-# 大đại 夢mộng 意ý

-# 絕tuyệt 聽thính 湘#

-# 斷đoạn 崖nhai 恩ân

-# 西tây 巖nham 慧tuệ (# 卍vạn 進tiến 本bổn 揭yết 出xuất 西tây 岩# 于vu 松tùng 麓lộc 之chi 前tiền )#

-# 東đông 巖nham 日nhật

-# 月nguyệt 澗giản 明minh

-# 東đông 山sơn 崇sùng

-# 本bổn 翁ông 訥nột

-# 雲vân 居cư 即tức 庵am 覺giác

-# 大đại 慈từ 即tức 庵am 儔trù

-# 靈linh 隱ẩn 石thạch 田điền 薰huân

-# 愚ngu 極cực 慧tuệ

-# 一nhất 如như 因nhân

-# 清thanh 虗hư 心tâm

-# 雪tuyết 屋ốc 珂kha

-# 蔣tưởng 山sơn 慶khánh 如như

-# 靈linh 隱ẩn 了liễu 悟ngộ

-# 業nghiệp 海hải 茂mậu

-# 栢# 庭đình 文văn

-# 松tùng 源nguyên 崇sùng 岳nhạc

處xứ 州châu 龍long 泉tuyền 吳ngô 氏thị 子tử 。 嘉gia 泰thái 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 四tứ 日nhật 示thị 寂tịch 。

-# 天thiên 童đồng 文văn 禮lễ

號hào 天thiên 目mục 。

-# 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙#

-# 竺trúc 元nguyên 道đạo

-# 古cổ 林lâm 茂mậu (# 卍vạn 進tiến 本bổn 古cổ 林lâm 在tại 斷đoạn 江giang 之chi 後hậu )#

-# 斷đoạn 江giang 恩ân

-# 石thạch 林lâm 鞏#

-# 靈linh 隱ẩn 東đông 嶼# 海hải

-# 東đông 洲châu 永vĩnh

-# 龍long 翔tường 希hy 璉# (# 卍vạn 進tiến 本bổn 龍long 翔tường 在tại 雲vân 巢sào 之chi 後hậu )#

-# 雲vân 巢sào 巖nham

-# 訥nột 堂đường 辨biện

-# 華hoa 藏tạng 無vô 礙ngại 通thông

-# 虗hư 舟chu 度độ

-# 天thiên 童đồng 竺trúc 西tây 坦thản (# 卍vạn 進tiến 本bổn 竺trúc 西tây 坦thản 在tại 虎hổ 巖nham 之chi 後hậu )#

-# 玉ngọc 山sơn 珍trân

-# 虎hổ 巖nham 伏phục

-# 淨tịnh 慈từ 谷cốc 源nguyên 道đạo

-# 高cao 峯phong 岳nhạc

-# 無vô 禪thiền 信tín

-# 北bắc 海hải 心tâm

-# 雪tuyết 竇đậu 大đại 歇hiết 謙khiêm

-# 覺giác 庵am 真chân

-# 澤trạch 山sơn 咸hàm

-# 霍hoắc 山sơn 昭chiêu

-# 諾nặc 庵am 肇triệu

-# 運vận 庵am 普phổ 巖nham

-# 虗hư 堂đường 愚ngu

-# 閒gian/nhàn 極cực 雲vân

-# 靈linh 石thạch 芝chi

-# 寶bảo 葉diệp 源nguyên

-# 石thạch 帆phàm 衍diễn

-# 蒺tất 藜# 曇đàm

-# 少thiểu 室thất 光quang 睦mục

-# 金kim 山sơn 掩yểm 室thất 開khai

-# 石thạch 溪khê 月nguyệt

-# 雲vân 谷cốc 慶khánh

-# 明minh 巖nham 徹triệt

-# 北bắc 堂đường 森sâm

-# 南nam 洲châu 珍trân

-# 南nam 叟# 茂mậu

-# 天thiên 童đồng 澄trừng 照chiếu

-# 淨tịnh 慈từ 慧tuệ 光quang

-# 天thiên 童đồng 自tự 鏡kính

號hiệu 枯khô 禪thiền 。

-# 虎hổ 溪khê 錫tích

-# 東đông 溪khê 亭đình

-# 清thanh 溪khê 沅#

-# 月nguyệt 窓song 圓viên

-# 岊# 翁ông 淳thuần

-# 松tùng 窓song 照chiếu

-# 薦tiến 福phước 曹tào 源nguyên 生sanh

-# 徑kính 山sơn 癡si 絕tuyệt 沖#

-# 正chánh 心tâm 叟#

-# 玉ngọc 澗giản 璁#

-# 雲vân 叟# 慶khánh

-# 無vô 文văn 傳truyền

-# 北bắc 山sơn 隆long

-# 敬kính 翁ông 簡giản

-# 頑ngoan 極cực 彌di

-# 育dục 王vương 東đông 生sanh 明minh

-# 隱ẩn 靜tĩnh 致trí 柔nhu

-# 雙song 杉# 元nguyên

-# 侍thị 郎lang 張trương 鎡#

-(# 二nhị 十thập 二nhị 世thế )# 高cao 峯phong 原nguyên 妙diệu (# 卍vạn 進tiến 本bổn 二nhị 十thập 二nhị 世thế 作tác 十thập 八bát 世thế 。 已dĩ 下hạ 遞đệ 次thứ 準chuẩn 之chi )# 。

吳ngô 江giang 徐từ 氏thị 子tử 。 大đại 元nguyên 元nguyên 貞trinh 乙ất 未vị 十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 辭từ 眾chúng 說thuyết 偈kệ 泊bạc 然nhiên 而nhi 寂tịch 。

-(# 二nhị 十thập 三tam 世thế )# 中trung 峯phong 明minh 本bổn

錢tiền 塘đường 孫tôn 氏thị 子tử 。 元nguyên 英anh 宗tông 癸quý 亥hợi 八bát 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 示thị 寂tịch 。 諡thụy 普phổ 應ưng 。 塔tháp 曰viết 法pháp 雲vân 。

-(# 二nhị 十thập 四tứ 世thế )# 千thiên 巖nham 元nguyên 長trường/trưởng

越việt 之chi 蕭tiêu 山sơn 董# 氏thị 子tử 。 元nguyên 至chí 正chánh 丁đinh 酉dậu 六lục 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 示thị 寂tịch 。

-(# 二nhị 十thập 五ngũ 世thế )# 萬vạn 峯phong 時thời 蔚úy

溫ôn 州châu 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 金kim 氏thị 子tử 。 明minh 洪hồng 武võ 十thập 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 示thị 寂tịch 。

-(# 二nhị 十thập 六lục 世thế )# 寶bảo 藏tạng 持trì

-# 無vô 念niệm 學học (# 卍vạn 進tiến 本bổn 無vô 念niệm 列liệt 寶bảo 峯phong 之chi 次thứ )#

-# 天thiên 界giới 華hoa

-# 果quả 林lâm 首thủ 座tòa

-# 因nhân 上thượng 座tòa

-# 日nhật 照chiếu 慧tuệ

-# 寶bảo 峯phong 真chân

-# 清thanh 首thủ 座tòa

-# 源nguyên 首thủ 座tòa

雪Tuyết 山Sơn 熙hi

-# 虎hổ 丘khâu 圓viên

-# 悟ngộ 首thủ 座tòa

-# 慈từ 首thủ 座tòa

-# 天thiên 龍long 守thủ 貴quý

-# 松tùng 隱ẩn 然nhiên

-# 大đại 川xuyên 順thuận

-# 頑ngoan 石thạch 填điền

-# 南nam 詔chiếu 玄huyền 鑑giám

-# 日nhật 本bổn 古cổ 先tiên 原nguyên

-# 天thiên 如như 惟duy 則tắc

-# 空không 谷cốc 隆long

-# 魏ngụy 公công 趙triệu 子tử 昂ngang

-# 丞thừa 相tương/tướng 馮bằng 海hải 粟túc

-# 斷đoạn 崖nhai 義nghĩa

-# 布bố 衲nạp 雍ung

-# 空không 中trung 假giả

-# 寂tịch 光quang 照chiếu

-# 懶lãn 庵am 勤cần

-# 及cập 庵am 信tín

-# 石thạch 屋ốc 珙#

-# 平bình 山sơn 仗trượng

-# 止chỉ 庵am 祥tường

-# 易dị 道đạo 簡giản

-# 石thạch 門môn 剛cang

-# 鐵thiết 牛ngưu 定định

-# 絕tuyệt 學học 誠thành

-# 古cổ 梅mai 友hữu

-# 慈từ 舟chu 濟tế

-# 西tây 竺trúc 來lai

-# 無vô 能năng 教giáo

-# 一nhất 峯phong 寧ninh

-# 雲vân 外ngoại 超siêu

-# 月nguyệt 江giang 映ánh

-# 獨độc 空không 通thông

-# 圓viên 極cực 規quy

-# 古cổ 庭đình 越việt

-# 虗hư 谷cốc 陵lăng

已dĩ 上thượng 四tứ 人nhân 嗣tự 雪tuyết 巖nham 欽khâm 。

-# 空không 海hải 念niệm

-# 竺trúc 先tiên 原nguyên

-# 景cảnh 徽# 猷#

-# 了liễu 然nhiên 義nghĩa

-# 德đức 隱ẩn 仁nhân

-# 智trí 者giả 志chí 文văn

-# 景cảnh 德đức 原nguyên 昭chiêu

-# 竺trúc 遠viễn 源nguyên

-# 天thiên 德đức

-# 廣quảng 化hóa 圓viên 伊y

-# 本bổn 覺giác 文văn 煜#

-# 興hưng 聖thánh 宗tông 德đức

-# 承thừa 天thiên 道đạo 瓊#

-# 淨tịnh 光quang 智trí 聚tụ

-# 大đại 慈từ 上thượng 座tòa

-# 覺giác 隱ẩn 誠thành

-# 桐# 江giang 紹thiệu 大đại

-# 高cao 峯phong 日nhật

嗣tự 無Vô 學Học 元nguyên 。

-# 日nhật 本bổn 夢mộng 窓song 石thạch

-# 志chí 玄huyền

-# 妙diệu 葩ba 建kiến 長trường/trưởng

-# 慈từ 永vĩnh 南nam 禪thiền

-# 通thông 徹triệt

-# 周chu 澤trạch

-# 東đông 巖nham 日nhật

嗣tự 西tây 巖nham 慧tuệ 。

-# 大đại 愚ngu 安an

-# 平bình 石thạch 砥chỉ

-# 無vô 日nhật 宣tuyên

-# 此thử 堂đường 證chứng

-# 止chỉ 堂đường 定định

-# 方phương 山sơn 寶bảo (# 卍vạn 進tiến 本bổn 右hữu 有hữu 十thập 八bát 世thế 三tam 字tự 左tả 繼kế 席tịch 瑞thụy 岩# 四tứ 字tự ○# 無vô 見kiến 右hữu 有hữu 十thập 九cửu 世thế 三tam 字tự 左tả 台thai 之chi 仙tiên 居cư 葉diệp 氏thị 子tử 元nguyên 統thống 甲giáp 戌tuất 五ngũ 月nguyệt 二nhị 日nhật 示thị 寂tịch 諡thụy 妙diệu 明minh 真chân 覺giác 塔tháp 曰viết 寂tịch 光quang 之chi 注chú )#

-# 無vô 見kiến 覩đổ

-# 白bạch 雲vân 智Trí 度Độ 卍vạn 進tiến 本bổn 右hữu 有hữu 二nhị 十thập 世thế 三tam 字tự 左tả 處xứ 州châu 麗lệ 水thủy 吳ngô 氏thị 子tử 洪hồng 武võ 己kỷ 酉dậu 應ưng 召triệu 尋tầm 隱ẩn 福phước 林lâm 茶trà 毗tỳ 獲hoạch 舍xá 利lợi 無vô 數số 塔tháp 于vu 院viện 西tây 師sư 平bình 日nhật 隨tùy 機cơ 開khai 導đạo 偈kệ 頌tụng 法pháp 語ngữ 不bất 容dung 人nhân 錄lục 之chi 注chú )#

-# 古cổ 拙chuyết 俊# (# 卍vạn 進tiến 本bổn 右hữu 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 世thế 四tứ 字tự 左tả 松tùng 陵lăng 人nhân 受thọ 業nghiệp 日nhật 鑄chú 壽thọ 八bát 十thập 一nhất 之chi 注chú )#

-# 無vô 際tế 悟ngộ

-# 拗# 牛ngưu 祖tổ

-# 無vô 隱ẩn 道đạo

-# 太thái 守thủ 何hà 密mật 庵am

-# 田điền 素tố 庵am 居cư 士sĩ

-# 一nhất 源nguyên 靈linh

-# 秋thu 江giang 湛trạm

-# 鏡kính 堂đường 古cổ

-# 則tắc 中trung 度độ

-# 竹trúc 屋ốc 簡giản

已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 嗣tự 斷đoạn 橋kiều 倫luân 。

-# 如như 翁ông 申thân

-# 無vô 禪thiền 海hải

-# 竺trúc 元nguyên 道đạo

-# 恕thứ 中trung 慍uấn

-# 玄huyền 極cực 頂đảnh

-# 無vô 諗# 學học

-# 大đại 宗tông 興hưng

-# 別biệt 源nguyên 源nguyên

-# 天thiên 童đồng 元nguyên 明minh 良lương

-# 木mộc 庵am 聰thông

-# 了liễu 堂đường 一nhất

-# 敬kính 中trung 莊trang

-# 古cổ 林lâm 茂mậu

已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 嗣tự 橫hoạnh/hoành 川xuyên 珙# 。

-# 仲trọng 謀mưu 猷#

-# 了liễu 庵am 恕thứ

-# 蘭lan 江giang 楚sở

-# 穆mục 庵am 康khang

-# 實thật 庵am 茂mậu

-# 會hội 翁ông 海hải

-# 東đông 嶼# 德đức 海hải

嗣tự 石thạch 林lâm 鞏# 。

-# 悅duyệt 堂đường 顏nhan

-# 育dục 王vương 大Đại 千Thiên 照chiếu

-# 契khế 庵am 德đức

-# 中trung 行hành 復phục

-# 育dục 王vương 雪tuyết 窓song 光quang

-# 忍nhẫn 庵am 慈từ

-# 玉ngọc 山sơn 珍trân

-# 曇đàm 芳phương 忠trung

-# 壽thọ 巖nham 椿xuân

-# 昭chiêu 然nhiên 義nghĩa

-# 象tượng 山sơn 璇#

兜Đâu 率Suất 陰ấm

-# 寂tịch 庵am 寧ninh

-# 西tây 源nguyên 達đạt

-# 圓viên 宗tông 性tánh

-# 西tây 隱ẩn 祖tổ

-# 虎hổ 巖nham 伏phục

-# 定định 明minh 習tập

-# 秋thu 江giang 淨tịnh

-# 即tức 休hưu 了liễu

-# 月nguyệt 江giang 印ấn

-# 南nam 州châu 藻tảo

-# 明minh 極cực 俊#

-# 獨độc 孤cô 朗lãng

-# 無vô 旨chỉ 可khả 授thọ

-# 別biệt 岸ngạn 舟chu

-# 徑kính 山sơn 悅duyệt

-# 見kiến 心tâm 復phục

-# 無vô 際tế 本bổn

-# 竺trúc 西tây 坦thản

已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 嗣tự 虗hư 舟chu 度độ 。

-# 孚phu 中trung 信tín

-# 南nam 翁ông 致trí [豈*元]#

-# 天thiên 敘tự 宗tông 秩#

-# 江giang 心tâm 慧tuệ 恩ân

-# 大đại 慈từ 寶bảo 定định

-# 寶bảo 璋#

-# 瑞thụy 巖nham 文văn 淵uyên

-# 翠thúy 山sơn 志chí 理lý

淨tịnh 土độ 永vĩnh 顯hiển

-# 妙diệu 智trí 淨tịnh 琚#

-# 定định 光quang 文văn [掂-占+?]#

-# 明minh 晟#

-# 天thiên 華hoa 士sĩ 謙khiêm

-# 豐phong 安an 至chí 慶khánh

-# 聖thánh 泉tuyền 普phổ 彝#

-# 福phước 林lâm 道đạo 選tuyển

-# 五ngũ 峯phong 普phổ 錫tích

-# 石thạch 門môn 永vĩnh 泰thái

-# 霞hà 嶼# 元nguyên 良lương

-# 廣quảng 祐hựu 永vĩnh 瓌khôi

-# 華hoa 國quốc 文văn

-# 正chánh 宗tông 庄#

-# 竺trúc 芳phương 聯liên

-# 舜thuấn 田điền 牧mục

-# 如như 愚ngu 慧tuệ

-# 天thiên 定định 宇vũ

-(# 二nhị 十thập 六lục 世thế )# 寶bảo 藏tạng 持trì (# 卍vạn 進tiến 本bổn 二nhị 十thập 六lục 世thế 為vi 二nhị 十thập 一nhất 世thế 。 已dĩ 下hạ 遞đệ 次thứ 準chuẩn 之chi )# 。

嗣tự 萬vạn 峯phong 蔚úy 。

-(# 二nhị 十thập 七thất 世thế )# 東đông 明minh 旵#

姓tánh 王vương 氏thị 。 先tiên 湖hồ 廣quảng 人nhân 。 父phụ 家gia 丹đan 陽dương 。 太thái 明minh 宣tuyên 德đức 辛tân 酉dậu 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 辰thần 時thời 示thị 寂tịch 。 闍xà 維duy 舍xá 利lợi 無vô 數số 明minh 瑩oánh 如như 珠châu 。

-(# 二nhị 十thập 八bát 世thế )# 海hải 舟chu 慈từ

-(# 二nhị 十thập 九cửu 世thế )# 寶bảo 峯phong 瑄#

-(# 三tam 十thập 世thế )# 天thiên 琦kỳ 瑞thụy

-# 天thiên 柱trụ 大đại 頂đảnh (# 卍vạn 進tiến 本bổn 天thiên 柱trụ 列liệt 古cổ 芳phương 之chi 下hạ )#

-# 大đại 方Phương 廣Quảng

-# 正chánh 宗tông 來lai

-# 月nguyệt 珠châu 戒giới

-# 古cổ 芳phương 聯liên

-# 月nguyệt 庭đình 圓viên

-# 無vô 文văn 學học

-# 無vô 着trước 空không

-# 雲vân 溪khê 瑛#

-# 廬lư 山sơn 淨tịnh 庵am 素tố

-# 太thái 虗hư 滿mãn

-# 天thiên 澤trạch 雨vũ

無vô 相tướng 空không (# 卍vạn 進tiến 本bổn 無vô 相tướng 法pháp 嗣tự 下hạ 插sáp 入nhập 慧tuệ 堂đường 謙khiêm )#

-# 寶bảo 心tâm 鏡kính

-# 曉hiểu 山sơn 昇thăng

-# 孤cô 峯phong 秀tú

-# 太thái 虗hư 亮lượng

-# 正chánh 宗tông 演diễn

無vô 相tướng 成thành

-# 雪tuyết 庵am 喜hỷ

-# 銕# 壁bích 通thông

-# 東đông 暉huy 昶#

-# 東đông 明minh 曉hiểu

-# 雲vân 峯phong 秀tú

-# 大đại 拙chuyết 能năng

-# 繡tú 巖nham 錦cẩm

-# 天thiên 印ấn 持trì

-# 心tâm 印ấn 證chứng (# 卍vạn 進tiến 本bổn 為vi 心tâm 印ấn 天thiên 印ấn 無vô 相tướng 之chi 列liệt 次thứ )#

-# 仰ngưỡng 宗tông 能năng

-# 無vô 牙nha 順thuận

-# 榮vinh 果quả 林lâm

-# 翠thúy 峯phong 華hoa

-# 無vô 念niệm 學học

嗣tự 萬vạn 峯phong 蔚úy 。

-# 本bổn 首thủ 座tòa

-# 義nghĩa 首thủ 座tòa

-# 西tây 竺trúc 來lai

嗣tự 慈từ 舟chu 濟tế 。

-# 會hội 中trung 庵am 主chủ

-# 大đại 闡xiển 通thông

已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 雪tuyết 巖nham 欽khâm 下hạ 。

-# 無vô 際tế 悟ngộ

嗣tự 古cổ 拙chuyết 俊# 。

-# 壞hoại 空không 成thành

-# 光quang 澤trạch 惠huệ

-# 壽thọ 堂đường 松tùng

-# 古cổ 音âm 琴cầm

-# 海hải 宗tông 裕#

-# 寶bảo 明minh 鑑giám

-# 別biệt 傳truyền 宗tông

-# 素tố 虗hư 理lý

-# 大đại 用dụng 機cơ

-# 月nguyệt 光quang 朗lãng

-# 月nguyệt 溪khê 澄trừng

-# 夷di 峯phong 寧ninh

-# 寶bảo 芳phương 進tiến

-# 野dã 翁ông 曉hiểu

-# 無vô 趣thú 空không

-# 無vô 幻huyễn 沖#

-# 古cổ 心tâm 寶bảo

-# 無vô 瑕hà 鼐#

-# 性tánh 天thiên 杲#

-# 一nhất 庵am 如như

-# 天thiên 淵uyên 湛trạm

-# 祖tổ 堂đường 興hưng

-# 頓đốn 悟ngộ 方phương

-# 突đột 空không 昇thăng

-# 無vô 盡tận 海hải

-# 碧bích 天thiên 玄huyền

-# 月nguyệt 珠châu 梅mai

-# 大đại 休hưu 隆long

-# 古cổ 心tâm 安an

-# 春xuân 山sơn 景cảnh

-# 無vô 為vi 順thuận

-# 中trung 天thiên 表biểu

-# 千thiên 峯phong 秀tú

-# 毒độc 峯phong 善thiện

-# 鏡kính 堂đường 明minh

-# 峻tuấn 中trung 嶸vanh

-# 天thiên 然nhiên 正chánh

-# 不bất 二nhị 圓viên

-# 無vô 為vi 一nhất

-# 寶bảo 藏tạng 玉ngọc

-# 月nguyệt 空không 大đại

-# 潔khiết 空không 通thông

-# 印ấn 空không 海hải

-# 萬vạn 峯phong 方phương

-# 中trung 峯phong 素tố

-# 拙chuyết 牛ngưu 鑒giám

-# 默mặc 堂đường 照chiếu

-# 太thái 虗hư 圓viên

-# 德đức 巖nham 本bổn

-# 隱ẩn 峯phong 高cao

-# 東đông 巖nham 喜hỷ

-# 南nam 宗tông 印ấn

無vô 相tướng 頂đảnh

-# 濟tế 舟chu 洪hồng

-# 大đại 機cơ 全toàn

-# 東đông 明minh 曉hiểu

-# 妙diệu 峯phong 玄huyền

-# 福phước 緣duyên 廣quảng

-# 祥tường 雲vân 谷cốc

-# 寶bảo 月nguyệt 潭đàm

-# 荊kinh 山sơn 理lý

-# 天thiên 倫luân 義nghĩa

-# 古cổ 溪khê 清thanh

-# 無vô 用dụng 全toàn

-# 了liễu 禪thiền 能năng

法Pháp 幢tràng 金kim

-# 寶bảo 藏tạng 通thông

-# 徹triệt 堂đường 沖#

-# 默mặc 堂đường 宣tuyên

-# 吉cát 庵am 祚tộ

-# 法pháp 舟chu 濟tế

-# 翠thúy 峯phong 山sơn

-# 古cổ 峯phong 秀tú

-# 伏phục 牛ngưu 斌#

-# 白bạch 雲vân 端đoan

-# 東đông 方phương 古cổ 裕#

-# 天thiên 通thông 顯hiển

-# 月nguyệt 泉tuyền 聚tụ (# 別biệt 號hiệu 玉ngọc 芝chi )#

別biệt 號hiệu 玉ngọc 芝chi 。

-# 伏phục 牛ngưu 月nguyệt 天thiên

-# 金kim 臺đài 大đại 覺giác

-# 璉# 振chấn 宗tông

-# 萬vạn 松tùng 林lâm

-# 無vô 礙ngại 鑒giám

-# 獨độc 潭đàm 昌xương

-# 大đại 方phương 疑nghi

-# 古cổ 巖nham 定định

-# 金kim 寶bảo 藏tạng

-# 無vô 隱ẩn 道đạo

-# 孤cô 舟chu 海hải

-# 秋thu 月nguyệt 澄trừng

天Thiên 竺Trúc 秀tú

-# 鐵thiết 牛ngưu 勒lặc

-# 玉ngọc 峯phong 璉#

無Vô 學Học 才tài

-# 古cổ 定định 堅kiên

-# 大đại 魏ngụy 倫luân

-# 楚sở 山sơn 琦kỳ

-# 大đại 雲vân 興hưng

-# 鐵thiết 牛ngưu 堅kiên

-# 性tánh 空không 悅duyệt

-# 大đại 拙chuyết 能năng

-# 東đông 巖nham 亮lượng

-# 真chân 空không 悟ngộ

-# 無vô 塵trần 鏡kính

-# 碧bích 天thiên 朗lãng

-# 金kim 山sơn 寶bảo

-# 破phá 庵am 全toàn

-# 性tánh 空không 聞văn

-# 天thiên 然nhiên 銳duệ

-# 曉hiểu 天thiên 亮lượng

-# 濟tế 舟chu 濱tân

-# 月nguyệt 潭đàm 澄trừng

-# 悅duyệt 舟chu 和hòa

-# 無vô 礙ngại 通thông

-# 香hương 巖nham 澄trừng

-# 西tây 宗tông 祐hựu

-# 照chiếu 堂đường 煩phiền

-# 寂tịch 庵am 淇#

-# 雪tuyết 峯phong 瑞thụy

-# 東đông 明minh 昇thăng

-# 印ấn 天thiên 海hải

-# 盛thịnh 庵am 昌xương

-# 南nam 竺trúc 橘quất

-# 古cổ 鏡kính 明minh

-# 寶bảo 鑑giám 聰thông

-# 大đại 初sơ 忍nhẫn

-# 無vô 涯nhai 順thuận

-# 古cổ 靈linh 山sơn

-# 秀tú 才tài 徐từ 宗tông 敬kính

-# 天thiên 目mục 秀tú

-# 雪tuyết 巖nham 清thanh

-# 慧tuệ 堂đường 智trí

-# 田điền 素tố 庵am 居cư 士sĩ

嗣tự 何hà 太thái 守thủ 。

-# 和hòa 庵am 忠trung

-# 寂tịch 庵am 潛tiềm

-# 孤cô 峯phong 傑kiệt (# 卍vạn 進tiến 本bổn 孤cô 峯phong 列liệt 古cổ 庵am 之chi 下hạ )#

-# 桐# 川xuyên 廣quảng

-# 天thiên 然nhiên 慧tuệ

-# 碧bích 峯phong 瑛#

-# 異dị 巖nham 登đăng

-# 白bạch 庵am 空không

-# 普phổ 照chiếu 亮lượng

-# 古cổ 庵am 淳thuần

-# 玄huyền 關quan 鑒giám

-# 用dụng 剛cang 軟nhuyễn

-# 古cổ 用dụng 連liên

-# 無vô 礙ngại 辨biện

-# 四tứ 明minh 堪kham

-# 順thuận 庵am 真chân (# 卍vạn 進tiến 本bổn 順thuận 作tác 頥# ○# 行hành 菴am 列liệt 別biệt 峯phong 之chi 下hạ )#

-# 行hành 庵am 柔nhu

-# 傑kiệt 峯phong [課/心]#

-# 信tín 庵am 諶#

-# 金kim 臺đài 順thuận

-# 大đại 雲vân 興hưng

-# 大đại 方phương 寬khoan

-# 藪tẩu 庵am 秉bỉnh

-# 佛Phật 跡tích 達đạt

-# 別biệt 峯phong 藏tạng

-# 東đông 山sơn 浩hạo

-# 雪tuyết 邨# 盛thịnh

-# 無vô 量lượng 滄thương

-# 鉢bát 池trì 清thanh

(# 卍vạn 進tiến 本bổn 有hữu 以dĩ 上thượng 按án 天thiên 順thuận 甲giáp 申thân 少thiểu 林lâm 碑bi 載tái 佛Phật 祖tổ 宗tông 派phái 圖đồ 無vô 際tế 悟ngộ 下hạ 補bổ 人nhân 四tứ 十thập 八bát 人nhân 。 又hựu 考khảo 續tục 燈đăng 補bổ 入nhập 二nhị 十thập 二nhị 人nhân 之chi 文văn 字tự )# 。

-(# 三tam 十thập 世thế )# 大đại 琦kỳ 瑞thụy (# 卍vạn 進tiến 本bổn 三tam 十thập 世thế 為vi 二nhị 十thập 六lục 世thế 。 已dĩ 下hạ 遞đệ 次thứ 準chuẩn 之chi )# 。

南nam 昌xương 江giang 氏thị 子tử 。 嗣tự 寶bảo 峯phong 瑄# 。

-(# 三tam 十thập 一nhất 世thế )# 絕tuyệt 學học 正chánh 聰thông

住trụ 隨tùy 州châu 關quan 子tử 嶺lĩnh 。

-(# 三tam 十thập 二nhị 世thế )# 月nguyệt 心tâm 寶bảo

金kim 臺đài 吳ngô 氏thị 子tử 。 明minh 神thần 宗tông 萬vạn 曆lịch 辛tân 巳tị 正chánh 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 示thị 寂tịch 。

-(# 三tam 十thập 三tam 世thế )# 禹vũ 門môn 傳truyền

溧# 陽dương 李# 氏thị 子tử 。 神thần 宗tông 萬vạn 曆lịch 甲giáp 寅# 二nhị 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 示thị 寂tịch 。

-(# 三tam 十thập 四tứ 世thế )# 天thiên 童đồng 圓viên 悟ngộ

宜nghi 興hưng 蔣tưởng 氏thị 子tử 。 號hiệu 密mật 雲vân 。

-# 雪tuyết 嶠# 圓viên 信tín

-# 磬khánh 山sơn 修tu

-# 抱bão 樸phác 蓮liên

-# 靈linh 谷cốc 芝chi

-# 高cao 庵am 傑kiệt

-# 正chánh 宗tông 悟ngộ

-# 天Thiên 常Thường 經Kinh

-# 三tam 際tế 通thông

-# 素tố 庵am 智trí

-# 東đông 臺đài 瑞thụy 峯phong

-# 幻huyễn 也dã 佛Phật 日nhật

-# 天thiên 甘cam 濟tế

-# 無vô 盡tận 義nghĩa

-# 鍔# 峯phong 泰thái

-# 金kim 川xuyên 聚tụ

-# 大đại 魏ngụy 山sơn

-# 傑kiệt 峯phong 英anh

-# 古cổ 鏡kính 玄huyền

-# 天thiên 昇thăng 亮lượng

-# 楚sở 峯phong 金kim

-# 雪tuyết 天thiên 通thông

-# 瑞thụy 庵am 雲vân

-# 太thái 虛hư 寬khoan

-# 徹triệt 天thiên 融dung

-# 翠thúy 峯phong 山sơn

-# 歸quy 宗tông 欽khâm

-# 孤cô 月nguyệt 朗lãng

大Đại 乘Thừa 荷hà

-# 瑞thụy 雲vân 祥tường

-# 天thiên 恩ân 勝thắng

-# 海hải 珠châu 淵uyên

-# 輝huy 天thiên 光quang

-# 湛trạm 然nhiên 澄trừng

-# 大đại 柔nhu 剛cang

-# 悅duyệt 堂đường 喜hỷ

-# 天thiên 如như 成thành

-# 印ấn 天thiên 海hải

-# 天thiên 真chân 喜hỷ

-# 天thiên 然nhiên 湛trạm

-# 大đại 方phương 隆long

-# 天thiên 一nhất 才tài

-# 一nhất 宗tông 真chân

-# 古cổ 宗tông 連liên

-# 本bổn 宗tông 印ấn

-# 百bách 川xuyên 海hải

-# 古cổ 淵uyên 清thanh

-# 大đại 慈từ 興hưng

-# 大đại 慧tuệ 淳thuần

-# 獨độc 圓viên 方phương

-# 寶bảo 華hoa 曇đàm

-# 傑kiệt 庵am 英anh

-# 古cổ 奇kỳ 銀ngân

-# 印ấn 空không 信tín

-# 濟tế 川xuyên 霖lâm

-# 月nguyệt 鏡kính 潭đàm

-# 天thiên 恩ân 佐tá

-# 大đại 月nguyệt 學học

-# 永vĩnh 安an 定định

-# 際tế 庵am 實thật

-# 天thiên 瑄# 寶bảo

-# 無vô 為vi 學học

-# 古cổ 宗tông 慶khánh

-# 天thiên 醫y 藥dược

-# 無vô 瑕hà 玉ngọc

-# 寶bảo 峯phong 玉ngọc

-# 大đại 雲vân 興hưng

-# 天thiên 池trì 瀛doanh

-# 國quốc 印ấn 璽#

-# 無vô 礙ngại 通thông

-# 天thiên 海hải 瀚#

-# 傑kiệt 峯phong 英anh

-# 古cổ 芳phương 榮vinh

-# 寶bảo 印ấn 玉ngọc

-# 天thiên 福phước 壽thọ

-# 金kim 山sơn 寶bảo

-# 西tây 番phiên 祥tường

-# 無vô 盡tận 泉tuyền

-# 南nam 山sơn 壽thọ

-# 真chân 空không 悟ngộ

-# 古cổ 繡tú 斌#

-# 古cổ 今kim 通thông

-# 寶bảo 池trì 蓮liên

-# 雪tuyết 光quang 通thông

-# 滿mãn 川xuyên 淮hoài

-# 隱ẩn 山sơn 賢hiền

-# 正chánh 宗tông 通thông

-# 秋thu 月nguyệt 潭đàm

-# 瑞thụy 林lâm 春xuân

-# 淨tịnh 庵am 素tố

嗣tự 雲vân 溪khê 瑛# 。

-# 古cổ 拙chuyết 悟ngộ

-# 大đại 用dụng 全toàn

-# 寂tịch 庵am 照chiếu

-# 大đại 覺giác 圓viên

-# 天thiên 澤trạch 雨vũ

嗣tự 太thái 虛hư 滿mãn 。

-# 無vô 盡tận 燈đăng

-# 月nguyệt 輝huy 淨tịnh

-(# 三tam 十thập 四tứ 世thế )# 天thiên 童đồng 圓viên 悟ngộ

號hiệu 密mật 雲vân 。 宜nghi 興hưng 蔣tưởng 氏thị 子tử 。 嗣tự 禹vũ 門môn 傳truyền 。 崇sùng 順thuận 壬nhâm 午ngọ 年niên 七thất 月nguyệt 七thất 日nhật 示thị 寂tịch 。 世thế 壽thọ 七thất 十thập 七thất 。 法pháp 嗣tự 四tứ 十thập 四tứ 。

-(# 三tam 十thập 五ngũ 世thế )# 徑kính 山sơn 通thông 容dung

江giang 陰ấm 何hà 氏thị 子tử 。 號hiệu 費phí 隱ẩn 。

-(# 三tam 十thập 六lục 世thế )# 黃hoàng 檗# 隆long 琦kỳ

福phước 唐đường 東đông 林lâm 林lâm 氏thị 子tử 。 號hiệu 隱ẩn 元nguyên 。

-(# 三tam 十thập 七thất 世thế )# 龍long 華hoa 海hải 寧ninh

玉ngọc 融dung 方phương 氏thị 子tử 。 號hiệu 無vô 得đắc 。

-# 玄huyền 生sanh 海hải 珠châu

-# 非phi 日nhật 明minh 光quang

-# 慧tuệ 門môn 如như 沛#

-# 良lương 治trị 性tánh 樂nhạo/nhạc/lạc

-# 中trung 柱trụ 海hải 砥chỉ

-# 也dã 懶lãn 性tánh 圭#

-# 木mộc 菴am 戒giới 瑫#

-# 虗hư 白bạch 性tánh 願nguyện

-# 即tức 非phi 如như 一nhất

-# 心tâm 盤bàn 真chân 橋kiều

-# 亘tuyên 信tín 行hành 彌di

-# 朗lãng 真chân 行hành 璣ky

-# 百bách 癡si 行hành 元nguyên

-# 玄huyền 密mật 行hành 定định

-# 行hành 密mật

-# 孤cô 雲vân 行hành 鑑giám

-# 孤cô 煙yên 行hành 成thành

-# 本bổn 充sung 行hành 盛thịnh

-# 柴sài 立lập 行hành 己kỷ

-# 空không 巖nham 行hành 坦thản

-# 蒼thương 霞hà 寂tịch 桴phù

-# 斷đoạn 眉mi 行hành 敏mẫn

-# 課khóa 虛hư 行hành 真chân

-# 韜# 明minh 行hành 宗tông

-# 又hựu 度độ 行hành 舟chu

-# 野dã 水thủy 行hành 廣quảng

-# 五ngũ 峯phong 如như 學học

-# 漢hán 月nguyệt 法Pháp 藏tạng

-# 破phá 山sơn 通thông 明minh

-# 石thạch 車xa 通thông 乘thừa

-# 朝triêu 宗tông 通thông 忍nhẫn

-# 萬vạn 如như 通thông 微vi

-# 木mộc 陳trần 通thông 忞#

-# 雪tuyết 竇đậu 通thông 雲vân

-# 古cổ 南nam 通thông 門môn

-# 報báo 恩ân 通thông 賢hiền

-# 林lâm 野dã 通thông 奇kỳ

禪Thiền 燈Đăng 世Thế 譜# 卷quyển 第đệ 六lục