禪Thiền 燈Đăng 世Thế 譜
Quyển 0004
明Minh 道Đạo 忞 編Biên 修Tu 吳Ngô 侗 集Tập
禪Thiền 燈Đăng 世Thế 譜# 卷quyển 第đệ 四tứ
南nam 嶽nhạc 下hạ 臨lâm 濟tế 宗tông 黃hoàng 龍long 法pháp 派phái 世thế 系hệ 圖đồ
-(# 十thập 二nhị 世thế )# 黃hoàng 龍long 慧tuệ 南nam (# 卍vạn 進tiến 本bổn 十thập 二nhị 世thế 為vi 八bát 世thế 。 已dĩ 下hạ 遞đệ 次thứ 準chuẩn 之chi )# 。
信tín 州châu 章chương 氏thị 子tử 。 嗣tự 石thạch 霜sương 圓viên 。 宋tống 仁nhân 宗tông 熙hi 寧ninh 二nhị 年niên 己kỷ 酉dậu 三tam 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 示thị 寂tịch 。 諡thụy 普phổ 覺giác 。
-(# 十thập 三tam 世thế )# 晦hối 堂đường 祖tổ 心tâm
南nam 雄hùng 鄔ổ 氏thị 子tử 。 哲triết 宗tông 元nguyên 符phù 三tam 年niên 庚canh 辰thần 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 示thị 寂tịch 。 諡thụy 寶bảo 覺giác 。
-(# 十thập 四tứ 世thế )# 靈linh 源nguyên 惟duy 清thanh
武võ 寧ninh 陳trần 氏thị 子tử 。 徽# 宗tông 政chánh 和hòa 七thất 年niên 己kỷ 酉dậu 九cửu 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 示thị 寂tịch 。
-(# 十thập 五ngũ 世thế )# 長trường/trưởng 靈linh 守thủ 卓trác
-(# 十thập 六lục 世thế )# 育dục 王vương 介giới 諶#
道Đạo 場Tràng 慧tuệ 琳#
-# 溫ôn 州châu 符phù 庵am 主chủ
-# 顯hiển 寧ninh 圓viên 智trí
-# 烏ô 回hồi 良lương 範phạm
-# 烏ô 回hồi 禧#
-# 本bổn 寂tịch 文văn 觀quán
道Đạo 場Tràng 居cư 慧tuệ
-# 靈linh 隱ẩn 道đạo 樞xu (# 號hiệu 懶lãn 庵am )#
-# 徑kính 山sơn 惟duy 表biểu
-# 百bách 丈trượng 以dĩ 棲tê
法Pháp 輪luân 應ưng 端đoan
-# 愽# 山Sơn 子Tử 經Kinh
-# 光quang 孝hiếu 曇đàm 清thanh
-# 光quang 孝hiếu 德đức 週#
-# 滿mãn 月nguyệt 寧ninh
法Pháp 輪luân 實thật
-# 天thiên 寧ninh 宗tông 覺giác
-# 欽khâm 山sơn 元nguyên 德đức
-# 廣quảng 化hóa 若nhược 秀tú
-# 上thượng 封phong 本bổn 才tài
-# 普phổ 賢hiền 元nguyên 素tố
-# 鼓cổ 山sơn 僧Tăng 洵#
-# 鼓cổ 山sơn 祖tổ 珍trân
-# 仁nhân 王vương 大đại 心tâm 謨mô
-# 隆long 慶khánh 海hải
-# 龜quy 峯phong 僧Tăng 璘#
-# 寺tự 丞thừa 戴đái 道đạo 純thuần
-# 黃hoàng 龍long 德đức 逢phùng
-# 薦tiến 福phước 擇trạch 崇sùng
-# 靈linh 峯phong 惟duy 古cổ
-# 四tứ 面diện 欣hân
-# 知tri 縣huyện 蕭tiêu 從tùng 居cư 士sĩ
-# 雙song 峯phong 化hóa
-# 黃hoàng 龍long 智trí 明minh
-# 保bảo 福phước 本bổn 權quyền
-# 雙song 峯phong 景cảnh 齊tề
-# 護hộ 國quốc 景cảnh 新tân
-# 道đạo 吾ngô 仲trọng 圓viên
-# 慈từ 雲vân 道đạo 清thanh
-# 黃hoàng 龍long 如như 曉hiểu
-# 興hưng 化hóa 演diễn
-# 顯hiển 明minh 道đạo 昌xương
-# 景cảnh 德đức 慧tuệ 英anh
-# 集tập 福phước 寶bảo 嚴nghiêm
-# 雲vân 門môn 寶bảo 宣tuyên
-# 延diên 禧# 智trí 融dung
-# 死tử 心tâm 悟ngộ 新tân
昭chiêu 州châu 曲khúc 江giang 王vương 氏thị 子tử 。 徽# 宗tông 政chánh 和hòa 五ngũ 年niên 丙bính 申thân 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 示thị 寂tịch 。
-# 禾hòa 山sơn 慧tuệ 方phương
-# 仰ngưỡng 山sơn 韜#
-# 黃hoàng 龍long 義nghĩa
-# 崇sùng 覺giác 法pháp 空không
-# 上thượng 封phong 祖tổ 秀tú
-# 文văn 定định 胡hồ 安an 國quốc
-# 九cửu 頂đảnh 惠huệ 泉tuyền
-# 性tánh 空không 妙diệu 普phổ
-# 鍾chung 山sơn 道đạo 隆long
-# 楊dương 州châu 道đạo 謐mịch
又hựu 云vân 齊tề 謐mịch 。
-# 竹trúc 園viên 道đạo 珠châu
-# 天thiên 寧ninh 慧tuệ 副phó
-# 棲tê 賢hiền 曇đàm
-# 薦tiến 福phước 慧tuệ 璉#
羅La 漢Hán 守thủ 節tiết
-# 曲khúc 尺xích 宗tông 裔duệ
-# 寧ninh 國quốc 道đạo 宗tông
-# 慧tuệ 宣tuyên 首thủ 座tòa
-# 空không 室thất 道Đạo 人Nhân 智trí 通thông
-# 雲vân 葢# 師sư 肇triệu
-# 興hưng 化hóa 法pháp 海hải
-# 鹿lộc 苑uyển 思tư 齊tề
-# 大đại 龜quy 惟duy 益ích
-# 大đại 龍long 世thế 和hòa
-# 雙song 峯phong 如như 頴dĩnh
-# 觀quán 音âm 覺giác 勤cần
-# 顯hiển 親thân 如như 鑑giám
-# 南nam 登đăng 法pháp 安an
-# 建kiến 隆long 惟duy 慶khánh
-# 無vô 為vi 維duy 琮#
-# 泐# 潭đàm 善thiện 清thanh
號hiệu 草thảo 堂đường 。
-# 黃hoàng 龍long 道đạo 震chấn
號hiệu 山sơn 堂đường 。
-# 德đức 山sơn 慧tuệ 初sơ
-# 天thiên 龍long [米*遂]#
-# 北bắc 山sơn 作tác
-# 雪tuyết 峯phong 慧tuệ 空không
-# 育dục 王vương 普phổ 崇sùng
-# 萬vạn 年niên 法pháp 一nhất
-# 報báo 恩ân 法pháp 常thường
-# 石thạch 佛Phật 淨tịnh
-# 金kim 山sơn 一nhất
-# 雲vân 巖nham 因nhân
-# 慈từ 雲vân 隆long
-# 踈sơ 山sơn 了liễu 如như
-# 法pháp 海hải 法pháp 琮#
-# 意ý 禪thiền 上thượng 座tòa
-# 西tây 峯phong 素tố
-# 禪thiền 林lâm 希hy 廣quảng
-# 勝thắng 緣duyên 居cư 智trí
-# 天thiên 柱trụ 修tu 靜tĩnh
-# 曲khúc 尺xích 繼kế 昌xương
-# 曲khúc 尺xích 慧tuệ 照chiếu
-# 大đại 隨tùy 元nguyên 信tín
-# 淨tịnh 光quang 了liễu 威uy
-# 太thái 史sử 黃hoàng 庭đình 堅kiên
-# 觀quán 文văn 王vương 韶thiều
-# 夾giáp 山sơn 曉hiểu 純thuần
-# 欽khâm 山sơn 普phổ 初sơ
-# 洛lạc 浦# 惟duy 昉#
-# 希hy 祖tổ 首thủ 座tòa
-# 秘bí 書thư 吳ngô 洵#
-# 龍long 圖đồ 徐từ 禧#
-# 青thanh 原nguyên 惟duy 信tín
-# 祖tổ 庵am 主chủ
-# 延diên 慶khánh 叔thúc (# 廬lư 山sơn )#
正Chánh 法Pháp 希hy 明minh
-# 昭chiêu 覺giác 符phù
-# 梁lương 山sơn 懽#
-# 浮phù 山sơn 光quang 選tuyển
-# 居cư 士sĩ 夏hạ 倚ỷ
-# 居cư 士sĩ 彭# 汝nhữ 礪#
-# 居cư 士sĩ 王vương 正chánh 言ngôn
-# 大đại 夫phu 吳ngô 中trung 立lập
-# 龜quy 山sơn 曉hiểu 津tân
-# 普phổ 照chiếu 齊tề
-# 嶽nhạc 麓lộc 祖tổ 曇đàm
-# 侍thị 郎lang 韓# 宗tông 古cổ
-# 雲vân 峯phong 道đạo 圓viên
-# 仰ngưỡng 山sơn 和hòa
-# 淨tịnh 眾chúng 啟khải 蒙mông
-# 勝thắng 業nghiệp 子tử 瓊#
-# 佛Phật 跡tích 道đạo 昱dục
-# 寶bảo 勝thắng 澄trừng 甫phủ
-# 清thanh 隱ẩn 清thanh 源nguyên
-# 積tích 翠thúy 霞hà
-# 興hưng 國quốc 傾khuynh
-# 九cửu 椶tông 法pháp 明minh
-# 乾can/kiền/càn 明minh 超siêu 瑩oánh
-# 興hưng 化hóa 法pháp 澄trừng
-# 延diên 慶khánh 洪hồng 準chuẩn
-# 東đông 林lâm 常thường 總tổng
-# 泐# 潭đàm 應ưng 乾can/kiền/càn
-# 勝thắng 因nhân 咸hàm 掙#
-# 光quang 孝hiếu 果quả 慜mẫn
-# 悟ngộ 初sơ 首thủ 座tòa
-# 崇sùng 勝thắng 善thiện 行hành
-# 萬vạn 壽thọ 普phổ 信tín (# 卍vạn 進tiến 本bổn 揭yết 出xuất 萬vạn 壽thọ 等đẳng 五ngũ 人nhân 于vu 廣quảng 教giáo 下hạ )#
-# 能năng 仁nhân 琢trác
-# 鶴hạc 林lâm 妙diệu
-# 孝hiếu 感cảm 竦tủng
-# 永vĩnh 寧ninh 道đạo 全toàn
-# 慧tuệ 日nhật 興hưng 道đạo
-# 法pháp 慧tuệ 沖#
-# 崇sùng 寧ninh 超siêu
-# 廣quảng 教giáo 嚚ngân
-# 二nhị 靈linh 知tri 和hòa
-# 東đông 禪thiền 從tùng 密mật
-# 龍long 牙nha 宗tông 密mật
-# 興hưng 化hóa 可khả 都đô
-# 道đạo 吾ngô 楚sở 芳phương
-# 資tư 福phước 郁uất
-# 景cảnh 德đức 良lương 玉ngọc
-# 薦tiến 福phước 真chân
-# 開khai 福phước 德đức 筠#
-# 雲vân 居cư 如như 山sơn
-# 石thạch 霜sương 楚sở 蟾#
-# 雪tuyết 峯phong 有hữu 需#
-# 雪tuyết 峯phong 慧tuệ 忠trung
-# 上thượng 藍lam 獨độc 秀tú 宏hoành
-# 淨tịnh 眾chúng 全toàn
-# 天thiên 寧ninh 靖tĩnh
-# 皷cổ 山sơn 宗tông 譯dịch
-# 陳trần 體thể 常thường 居cư 士sĩ
-# 木mộc 平bình 覺giác 澄trừng
-# 資tư 福phước 省tỉnh 悟ngộ
-# 南nam 山sơn 崗# 照chiếu
-# 天thiên 童đồng 普phổ 交giao
-# 蓬bồng 萊# 圓viên
-# 圓viên 通thông 道đạo 旻#
-# 圓viên 通thông 守thủ 慧tuệ
-# 黃hoàng 龍long 道đạo 觀quán
-# 左tả 丞thừa 范phạm 沖#
-# 樞xu 密mật 吳ngô 居cư 厚hậu
-# 諫gián 議nghị 彭# 汝nhữ 霖lâm
-# 中trung 丞thừa 盧lô 航#
-# 左tả 司ty 都đô 貺#
-# 雙song 林lâm 道đạo 基cơ
-# 衡hành 嶽nhạc 道đạo 辨biện
無vô 相tướng 繼kế 才tài
-# 禾hòa 山sơn 志chí 傳truyền
-# 鹿lộc 苑uyển 景cảnh 深thâm
-# 興hưng 福phước 康khang 源nguyên
-# 壽thọ 寧ninh 成thành 則tắc
-# 褒bao 親thân 宗tông 諭dụ
-# 資tư 福phước 懷hoài 寶bảo
-# 龍long 泉tuyền 夔#
-# 興hưng 化hóa 以dĩ 弼bật
兜Đâu 率Suất 志chí 恩ân
-# 萬vạn 壽thọ 智trí 圓viên
-# 景cảnh 福phước 惟duy 潔khiết
-# 隆long 慶khánh 志chí 深thâm
-# 承thừa 天thiên 德đức 綏tuy
羅La 漢Hán 省tỉnh 賢hiền
-# 祥tường 符phù 智trí 先tiên
-# 普phổ 門môn 子tử 淵uyên
-# 棲tê 真chân 德đức 嵩tung
-# 東đông 禪thiền 惟duy 資tư
-# 慧tuệ 力lực 可khả 昌xương
-# 慧tuệ 力lực 洞đỗng 源nguyên
-# 福phước 勝thắng 常thường 極cực
-# 雲vân 溪khê 文văn 慶khánh
-# 慧tuệ 燈đăng 擇trạch 英anh
-# 勝thắng 光quang 清thanh 宥hựu
-# 仁nhân 王vương 智trí 誠thành
-# 安an 國quốc 慶khánh 常thường
-# 上thượng 藍lam 希hy 肇triệu
-# 大đại 寧ninh 文văn 廣quảng
-# 圓viên 通thông 可khả 僊tiên
-# 明minh 招chiêu 文văn 慧tuệ
-# 宣tuyên 秘bí 禮lễ
-# 淨tịnh 光quang 和hòa 尚thượng
-# 淨tịnh 光quang 了liễu 威uy
-# 浮phù 山sơn 法pháp 真chân
-# 靈linh 巖nham 徽#
-# 祥tường 符phù 立lập
-# 報báo 恩ân 淳thuần
-# 慈từ 姥lao 巖nham 諒#
-# 長trường/trưởng 松tùng 山sơn 錦cẩm
-# 東đông 禪thiền 道đạo 極cực
-# 開khai 先tiên 行hành 瑛#
慈Từ 氏Thị 瑞thụy 先tiên
-# 大đại 溈# 海hải 評bình
-# 道đạo 林lâm 法pháp 照chiếu
-# 光quang 孝hiếu 文văn 璟#
-# 游du 地địa 汝nhữ 英anh
-# 三tam 植thực 灌quán 沖#
-# 寶bảo 葢# 用dụng 興hưng
-# 天thiên 寧ninh 宗tông 順thuận
-# 靈linh 山sơn 慧tuệ 浩hạo
淨tịnh 土độ 希hy
-# 黃hoàng 檗# 道đạo 欽khâm
-# 九cửu 仙tiên 次thứ 岸ngạn
正Chánh 法Pháp 無vô 照chiếu
-# 盧lô 山sơn 智trí 通thông
-# 龍long 牙nha 宗tông 密mật
-# 德đức 山sơn 聲thanh 絕tuyệt
-# 崇sùng 福phước 德đức 徽#
-# 靈linh 泉tuyền 仁nhân 美mỹ
-# 分phần/phân 寧ninh 洞đỗng 微vi
-# 上thượng 座tòa 慧tuệ 圓viên
-# 勝thắng 業nghiệp 有hữu 通thông
-# 報báo 恩ân 明minh 昌xương
-# 東đông 林lâm 思tư 度độ
妙diệu 果Quả 法Pháp 喜hỷ
-# 岳nhạc 林lâm 圓viên 明minh
-# 廣quảng 教giáo 德đức 方phương
-# 護hộ 國quốc 康khang
-# 慈từ 母mẫu 子tử 詠vịnh
-# 開khai 元nguyên 志chí 添#
-# 興hưng 化hóa 愈dũ 先tiên
-# 乾can/kiền/càn 明minh 載tái 昌xương
-# 福phước 嚴nghiêm 惟duy 鳳phượng
護hộ 法Pháp 安an 祐hựu
-# 北bắc 巖nham 法pháp 融dung
-# 龍long 紀kỷ 以dĩ 定định
-# 慕mộ 山sơn 覺giác 能năng
-# 衡hành 山sơn 善thiện 孜tư
-# 褒bao 親thân 有hữu 瑞thụy
-# 壽thọ 寧ninh 道đạo 完hoàn
-# 興hưng 國quốc 昌xương
法Pháp 雨vũ 元nguyên 謚ích
-# 象tượng 田điền 梵Phạm 卿khanh
-# 石thạch 佛Phật 益ích
-# 靈linh 寶bảo 持trì
-# 光quang 孝hiếu 淨tịnh 源nguyên
-# 九cửu 巖nham 仲trọng 文văn
-# 象tượng 田điền 珍trân
-# 光quang 孝hiếu 宗tông 益ích
-# 華hoa 嚴nghiêm 和hòa 尚thượng
-# 洞đỗng 山sơn 永vĩnh 邦bang
-# 廬lư 巖nham 崇sùng
-# 斗đẩu 方phương 慶khánh
-# 大đại 寧ninh 道đạo 才tài
-# 太thái 平bình 普phổ
-# 清thanh 城thành 清thanh 傳truyền
-# 萬vạn 杉# 紹thiệu 慈từ
-# 白bạch 馬mã 元nguyên
-# 德đức 章chương 山sơn 楚sở 當đương
-# 雙song 峯phong 省tỉnh 琮#
-# 清thanh 化hóa 從tùng 璉#
-# 內nội 翰hàn 蘇tô 軾thức
-# 廉liêm 泉tuyền 曇đàm 秀tú
-# 禾hòa 山sơn 德đức 普phổ
-# 黃hoàng 龍long 自tự 慶khánh
-# 水thủy 南nam 智trí 秘bí
-# 南nam 華hoa 清thanh 桂quế
法Pháp 輪luân 文văn 昱dục
-# 慧tuệ 日nhật 富phú
-# 三tam 角giác 慧tuệ 澤trạch
-# 湧dũng 泉tuyền 以dĩ
-# 金kim 粟túc 慧tuệ 英anh
-# 慧tuệ 日nhật 普phổ 覺giác
-# 西tây 峯phong 正chánh 信tín
-# 翠thúy 巖nham 寶bảo 贇#
-# 歸quy 宗tông 進tiến
-# 寶bảo 峯phong 克khắc 文văn
陝# 府phủ 閿# 鄉hương 鄭trịnh 氏thị 子tử 。 賜tứ 號hiệu 真chân 淨tịnh 。 宋tống 崇sùng 寧ninh 元nguyên 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 中trung 夜dạ 示thị 寂tịch 。 闍xà 維duy 白bạch 光quang 上thượng 騰đằng 。 煙yên 熖# 所sở 及cập 皆giai 成thành 舍xá 利lợi 。
-# 泐# 潭đàm 文văn 準chuẩn
-# 雲vân 巖nham 天thiên 游du
-# 徑kính 山sơn 智trí 策sách
-# 報báo 德đức 智trí 一nhất
-# 三tam 角giác 智trí 堯#
-# 興hưng 化hóa 宗tông 選tuyển
-# 光quang 孝hiếu 智trí 端đoan
-# 李# 彭# 商thương 老lão 居cư 士sĩ
-# 壽thọ 寧ninh 善thiện 資tư
-# 上thượng 封phong 慧tuệ 和hòa
-# 五ngũ 峯phong 本bổn
-# 太thái 平bình 安an
兜Đâu 率Suất 從tùng 悅duyệt
-# 踈sơ 山sơn 了liễu 常thường
兜Đâu 率Suất 慧tuệ 照chiếu
-# 楊dương 岐kỳ 子tử 圓viên
-# 投đầu 子tử 道đạo 勝thắng
-# 慈từ 雲vân 明minh 鑑giám
兜Đâu 率Suất 慧tuệ 宣tuyên
羅La 漢Hán 慧tuệ 宜nghi
-# 廣quảng 慧tuệ 守thủ 真chân
-# 贑# 州châu 智trí 宣tuyên
-# 清thanh 溪khê 智trí 言ngôn
-# 福phước 州châu 禪thiền 林lâm 和hòa 尚thượng
-# 丞thừa 相tương/tướng 張trương 商thương 英anh
-# 報báo 慈từ 進tiến 英anh
-# 洞đỗng 山sơn 至chí 乾can/kiền/càn
-# 寶bảo 華hoa 普phổ 鑒giám
-# 九cửu 峯phong 希hy 廣quảng
-# 黃hoàng 檗# 道đạo 全toàn
-# 清thanh 涼lương 德đức 洪hồng
-# 超siêu 化hóa 靜tĩnh
-# 石thạch 頭đầu 懷hoài 志chí
-# 雙song 溪khê 印ấn 首thủ 座tòa
-# 慧tuệ 安an 慧tuệ 淵uyên
-# 泐# 潭đàm 福phước 深thâm
-# 龜quy 山sơn 允duẫn 平bình
-# 洞đỗng 山sơn 梵Phạm 言ngôn
-# 洞đỗng 山sơn 擇trạch 言ngôn
-# 象tượng 耳nhĩ 惟duy 古cổ
-# 北bắc 禪thiền 惟duy 孝hiếu
-# 法pháp 雲vân 杲#
-# 洞đỗng 山sơn 辨biện
-# 慧tuệ 海hải 儀nghi
法Pháp 師sư 鸞loan
-# 嘉gia 祐hựu 贇#
-# 曹tào 山sơn 慧tuệ 言ngôn
-# 雍ung 熙hi 道đạo 光quang
-# 南nam 臺đài 洪hồng
-# 谷cốc 山sơn 希hy 祖tổ
-# 慧tuệ 日nhật 文văn 雅nhã
-# 九cửu 仙tiên 法pháp 清thanh
-# 覺giác 海hải 法pháp 因nhân
-# 光quang 孝hiếu 慧tuệ 滿mãn
-# 北bắc 禪thiền 慧tuệ 昭chiêu
-# 石thạch 霜sương 紹thiệu 珂kha
文Văn 殊Thù 宣tuyên 能năng
-# 德đức 山sơn 瓊#
-# 慈từ 雲vân 敦đôn 雅nhã
-# 嘉gia 祐hựu 道đạo 用dụng
-# 花hoa 藥dược 英anh
-# 棲tê 賢hiền 道đạo 寧ninh
-# 湯thang 泉tuyền 禪thiền
-# 寶bảo 峯phong 楚sở 原nguyên
-# 荊kinh 公công 王vương 安an 石thạch
-# 雲vân 頂đảnh 清thanh 泰thái
-# 太thái 平bình 瑤dao
-# 雪tuyết 竇đậu 行hành 緣duyên
-# 大đại 羅la 智trí 高cao
-# 承thừa 天thiên 敏mẫn
-# 鵞nga 湖hồ 聰thông
-# 章chương 江giang 元nguyên
-# 興hưng 國quốc 契khế 雅nhã
-# 大đại 溈# 頴dĩnh 詮thuyên
-# 雲vân 居cư 元nguyên 祐hựu
羅La 漢Hán 系hệ 南nam
-# 雲vân 峯phong 慧tuệ 昌xương
-# 浮phù 山sơn 德đức 宣tuyên
-# 張trương 戒giới 居cư 士sĩ
-# 慈từ 雲vân 彥ngạn 隆long
-# 子tử 陵lăng 自tự 瑜du
-# 景cảnh 福phước 省tỉnh 悅duyệt
-# 白bạch 藻tảo 清thanh 儼nghiễm
-# 寶bảo 相tương/tướng 元nguyên
-# 永vĩnh 豐phong 慧tuệ 日nhật
-# 南nam 峯phong 永vĩnh 程#
-# 石thạch 鞏# 戒giới 明minh
-# 三tam 祖tổ 昧muội
-# 長trường/trưởng 興hưng 得đắc 賢hiền
-# 延diên 福phước 修tu 獻hiến
-# 祥tường 符phù 有hữu 通thông
-# 海hải 會hội 守thủ 從tùng
-# 子tử 湖hồ 道đạo 元nguyên
-# 太thái 平bình 嘉gia 藂tùng
-# 慧tuệ 力lực 崇sùng 教giáo
-# 北bắc 臺đài 行hành 新tân
-# 智trí 海hải 智trí 清thanh
-# 四tứ 祖tổ 仲trọng 宣tuyên
-# 乾can/kiền/càn 峯phong 圓viên 慧tuệ
-# 白bạch 馬mã 汝nhữ 鴻hồng
羅La 漢Hán 慕mộ 評bình
-# 天thiên 場tràng 教giáo
-# 歸quy 宗tông 子tử 章chương
-# 馬mã 溪khê 山sơn 禾hòa
-# 靈linh 峯phong 敦đôn 雅nhã
-# 長trường/trưởng 興hưng 德đức 寶bảo
-# 鵞nga 湖hồ 子tử 昌xương
-# 承thừa 熙hi 敏mẫn
-# 黃hoàng 檗# 覺giác 智trí
-# 靈linh 巖nham 重trọng/trùng 確xác
-# 寶bảo 葢# 子tử 勤cần
-# 勝thắng 業nghiệp 惟duy 亨#
-# 登đăng 雲vân 超siêu 及cập
-# 靈linh 隱ẩn 德đức 滋tư
-# 雲vân 門môn 希hy 晏#
-# 開khai 元nguyên 子tử 琦kỳ
-# 薦tiến 福phước 道đạo 英anh
-# 崇sùng 寧ninh 慶khánh 舒thư
-# 等đẳng 覺giác 普phổ 明minh
妙diệu 果Quả 德đức 圓viên
-# 鶴hạc 林lâm 智trí 璘#
-# 密mật 嚴nghiêm 善thiện 忠trung
-# 尊tôn 勝thắng 有hữu 朋bằng
-# 雙song 磎# 允duẫn 光quang
-# 承thừa 天thiên 禧# 寶bảo
-# 三tam 角giác 如như 璇#
-# 雙song 磎# 先tiên
-# 大đại 光quang 應ưng 犀#
-# 黃hoàng 檗# 惟duy 勝thắng
-# 昭chiêu 覺giác 純thuần 白bạch
-# 信tín 相tương/tướng 宗tông 顯hiển
-# 金kim 繩thằng 文văn
-# 雲vân 頂đảnh 師sư 旦đán
-# 中trung 峯phong 祖tổ 源nguyên
-# 鐵thiết 像tượng 嵩tung
-# 成thành 都đô 安an 象tượng
-# 龍long 鬚tu 懷hoài 宗tông
-# 大đại 平bình 齊tề
-# 不bất 霜sương 允duẫn 真chân
-# 白bạch 水thủy 居cư 約ước
-# 雲vân 頂đảnh 表biểu 奇kỳ
-# 普phổ 通thông 了liễu 如như
-# 天thiên 王vương 居cư 岸ngạn
-# 承thừa 天thiên 處xứ 幽u
-# 廣quảng 利lợi 文văn 易dị
-# 龍long 興hưng 順thuận
-# 西tây 禪thiền 燈đăng
-# 靈linh 泉tuyền 悟ngộ 遷thiên
-# 寧ninh 國quốc 希hy 則tắc
-# 馬mã 祖tổ 懷hoài 儼nghiễm
-# 資tư 教giáo 希hy 則tắc
-# 馬mã 溪khê 惟duy 廣quảng
-# 望vọng 川xuyên 遵tuân 古cổ
-# 丞thừa 相tương/tướng 呂lữ 微vi 仲trọng
-# 昇thăng 山sơn 紹thiệu 南nam
-# 芭ba 蕉tiêu 仁nhân 珂kha
-# 章chương 法pháp 覺giác 信tín
-# 祐hựu 聖thánh 法pháp #
-# 道đạo 林lâm 了liễu 一nhất
-# 大đại 溈# 智trí
-# 雲vân 葢# 澄trừng
-# 石thạch 霜sương 能năng
-# 泰thái 岳nhạc 久cửu
-# 陳trần 興hưng 義nghĩa 居cư 士sĩ
智Trí 度Độ 一nhất
-# 瑞thụy 巖nham 智trí
-# 仰ngưỡng 山sơn 行hành 偉#
-# 谷cốc 隱ẩn 靜tĩnh 顯hiển
-# 石thạch 門môn 政chánh
-# 白bạch 水thủy 宗tông 月nguyệt
-# 興hưng 陽dương 浩hạo
-# 谷cốc 隱ẩn 誾#
-# 龍long 王vương 善thiện 隨tùy
-# 黃hoàng 檗# 永vĩnh 泰thái
-# 慧tuệ 日nhật 明minh
-# 王vương 氏thị 山sơn 慧tuệ 先tiên
-# 寒hàn 磎# 子tử 和hòa
-# 木mộc 平bình 慶khánh
聖thánh 果Quả 永vĩnh 聰thông
-# 清thanh 泉tuyền 崇sùng 雅nhã
-# 大đại 溈# 懷hoài 秀tú
-# 大đại 溈# 祖tổ 瑃#
-# 中trung 巖nham 蘊uẩn 能năng
-# 化hóa 主chủ 崇sùng 真chân
-# 雲vân 頂đảnh 宗tông 印ấn
-# 靈linh 峯phong 了liễu 真chân
-# 乾can/kiền/càn 元nguyên 希hy 式thức
-# 天thiên 真chân 法pháp 空không
-# 福phước 嚴nghiêm 文văn 演diễn
-# 南nam 臺đài 允duẫn 恭cung
-# 西tây 林lâm 常thường 賢hiền
-# 上thượng 生sanh 有hữu 常thường
-# 雲vân 門môn 懷hoài 素tố
方Phương 廣Quảng 有hữu 達đạt
-# 泐# 潭đàm 洪hồng 英anh
法Pháp 輪luân 齊tề 添#
-# 靈linh 竺trúc 德đức 宗tông
-# 鳳phượng 棲tê 潤nhuận
-# 慧tuệ 明minh 雲vân
-# 仰ngưỡng 山sơn 友hữu 恩ân
-# 大đại 溈# 齊tề 恂#
方Phương 廣Quảng 懷hoài 紀kỷ
-# 寶bảo 葢# 自tự 俊#
-# 上thượng 封phong 行hành 瑜du
-# 華hoa 藏tạng 叔thúc 聰thông
-# 寶bảo 相tương/tướng 湧dũng
-# 烏ô 崖nhai 垂thùy 義nghĩa
-# 石thạch 霜sương 子tử 高cao
-# 普phổ 寧ninh 惠huệ 因nhân
-# 雲vân 葢# 守thủ 智trí
道Đạo 場Tràng 法pháp 如như
-# 寶bảo 壽thọ 最tối 樂nhạo/nhạc/lạc
-# 石thạch 佛Phật 慧tuệ 明minh
大Đại 乘Thừa 璣ky
-# 開khai 福phước 文văn 玉ngọc
-# 大đại 寧ninh 紀kỷ
-# 仰ngưỡng 山sơn 普phổ
-# 桃đào 林lâm 希hy 倩thiến
-# 報báo 恩ân 有hữu 機cơ
-# 歸quy 宗tông 志chí 芝chi
-# 保bảo 寧ninh 圓viên 璣ky
-# 育dục 王vương 淨tịnh 曇đàm
真Chân 如Như 戒giới 香hương
-# 開khai 福phước 世thế 暹#
-# 蔣tưởng 山sơn 文văn 瑞thụy
-# 南nam 禪thiền 立lập 宗tông
-# 圓viên 明minh 載tái 清thanh
-# 許hứa 顗# 居cư 士sĩ
-# 百bách 丈trượng 元nguyên 肅túc
-# 仰ngưỡng 山sơn 清thanh 簡giản
-# 仰ngưỡng 山sơn 普phổ
-# 天thiên 寧ninh 蘊uẩn
-# 垂thùy 拱củng 法pháp 滿mãn
-# 永vĩnh 壽thọ 信tín 詮thuyên
-# 洛lạc 浦# 觀quán 通thông
-# 清thanh 泉tuyền 道đạo 隆long
-# 西tây 峯phong 元nguyên 弼bật
-# 法pháp 教giáo 凝ngưng
-# 九cửu 仙tiên 輔phụ
-# 百bách 丈trượng 惟duy 古cổ
-# 月nguyệt 珠châu 神thần 鑑giám
-# 鹿lộc 苑uyển 業nghiệp
-# 鳳phượng 凰hoàng 有hữu 璲#
-# 鵞nga 湖hồ 崇sùng 堅kiên
-# 石thạch 鼓cổ 洞đỗng 珠châu
-# 報báo 本bổn 慧tuệ 元nguyên
潮triều 州châu 倪nghê 氏thị 子tử 。 宋tống 元nguyên 祐hựu 六lục 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 陞thăng 座tòa 說thuyết 偈kệ 而nhi 化hóa 。 諡thụy 證chứng 悟ngộ 。 塔tháp 曰viết 定định 應ưng 。
-# 永vĩnh 安an 元nguyên 正chánh
-# 鳳phượng 凰hoàng 德đức 亨#
-# 慧tuệ 林lâm 政chánh
-# 鳳phượng 凰hoàng 德đức 亮lượng
-# 高cao 峯phong 元nguyên 修tu
-# 景cảnh 德đức 院viện 證chứng
-# 報báo 本bổn 宗tông 澄trừng
-# 高cao 峯phong 文văn 縱túng/tung
-# 吉cát 祥tường 有hữu 臻trăn
-# 玄huyền 沙sa 合hợp 文văn
-# 廣quảng 慧tuệ 達đạt 杲#
-# 福phước 嚴nghiêm 慈từ 感cảm
-# 育dục 王vương 法pháp 達đạt
-# 南nam 禪thiền 光quang 澡táo
-# 雲vân 葢# 子tử 思tư
-# 定định 山sơn 修tu 舉cử
-# 望vọng 川xuyên 契khế 宣tuyên
-# 醋thố 頭đầu 清thanh 岸ngạn
-# 禪thiền 林lâm 善thiện 從tùng
-# 定định 山sơn 文văn 普phổ
-# 景cảnh 德đức 本bổn 隆long
-# 建kiến 隆long 昭chiêu 慶khánh
-# 泗# 洲châu 用dụng 元nguyên
-# 玉ngọc 泉tuyền 善thiện 起khởi
-# 薦tiến 福phước 德đức 岑sầm
-# 澧# 泉tuyền 處xứ 安an
-# 學học 士sĩ 秦tần 少thiểu 遊du
-# 隆long 慶khánh 慶khánh 閒gian/nhàn
福phước 州châu 卓trác 姓tánh 。 宋tống 元nguyên 豐phong 四tứ 年niên 三tam 月nguyệt 七thất 日nhật 寂tịch 闍xà 維duy 。 煙yên 氣khí 所sở 至chí 方phương 四tứ 十thập 里lý 皆giai 得đắc 舍xá 利lợi 如như 金kim 色sắc 。
-# 安an 化hóa 聞văn 一nhất
-# 龍long 鬚tu 聰thông
-# 資tư 福phước 普phổ 滋tư
-# 上thượng 藍lam 順thuận
方Phương 廣Quảng 繼kế 通thông
-# 佑hữu 聖thánh 雲vân 智trí
-# 金kim 顏nhan 逸dật
-# 參tham 政chánh 蘇tô 轍triệt
-# 三tam 祖tổ 法pháp 宗tông
-# 光quang 孝hiếu 惟duy 爽sảng
-# 洞đỗng 山sơn 淵uyên
-# 棲tê 賢hiền 利lợi 貫quán
-# 梅mai 山sơn 海hải 良lương
-# 石thạch 霜sương 琳#
-# 靜tĩnh 照chiếu 什thập 庵am 主chủ
-# 臥ngọa 龍long 思tư 順thuận
-# 慶khánh 和hòa 懷hoài 悚tủng
-# 四tứ 祖tổ 法pháp 演diễn
-# 海hải 會hội 宗tông
-# 南nam 禪thiền 暢sướng
-# 五ngũ 祖tổ 曉hiểu 常thường
-# 壽thọ 聖thánh 楚sở 清thanh
-# 月nguyệt 頂đảnh 道đạo 輪luân
-# 昭chiêu 化hóa 希hy 紹thiệu
-# 佛Phật 印ấn 宣tuyên 明minh
-# 龍long 興hưng 師sư 定định
-# 廣quảng 化hóa 素tố
-# 月nguyệt 珠châu 璧bích
富phú 樂lạc 德đức 彰chương
-# 承thừa 天thiên 逢phùng 原nguyên
十Thập 地Địa 文văn 用dụng
-# 花hoa 藥dược 元nguyên 恭cung
-# 萬vạn 壽thọ 念niệm
-# 靈linh 鷲thứu 慧tuệ 覺giác
-# 靈linh 鷲thứu 有hữu 琦kỳ
-# 隆long 慶khánh 利lợi 儼nghiễm
-# 香hương 嚴nghiêm 先tiên
-# 慧tuệ 林lâm 遜tốn
-# 天thiên 寧ninh 儲trữ
-# 積tích 翠thúy 永vĩnh
-# 清thanh 平bình 楚sở 金kim
-# 潘phan 清thanh 一nhất 居cư 士sĩ
-(# 十thập 六lục 世thế )# 育dục 王vương 介giới 諶# (# 卍vạn 進tiến 本bổn 十thập 六lục 世thế 為vi 十thập 二nhị 世thế 。 已dĩ 下hạ 遞đệ 次thứ 準chuẩn 之chi )# 。
-(# 十thập 七thất 世thế )# 萬vạn 年niên 曇đàm 賁#
號hiệu 心tâm 聞văn 。
-(# 十thập 八bát 世thế )# 天thiên 童đồng 從tùng 瑾#
-(# 十thập 九cửu 世thế )# 虗hư 庵am 敞sưởng
-(# 二nhị 十thập 世thế )# 千thiên 光quang 西tây
-# 龍long 鳴minh 賢hiền
-# 大đại 溈# 鑒giám
-# 投đầu 子tử 淳thuần
-# 西tây 巖nham 宗tông 回hồi
-# 龍long 華hoa 本bổn
-# 華hoa 藏tạng 先tiên
-# 天thiên 童đồng 了liễu 樸phác
-# 雪tuyết 竇đậu 僧Tăng 彥ngạn
-# 太thái 平bình 詔chiếu 和hòa 尚thượng
-# 雪tuyết 竇đậu 妙diệu 湛trạm
-# 高cao 麗lệ 坦thản 然nhiên
道Đạo 場Tràng 慧tuệ 琳#
已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 嗣tự 長trường/trưởng 靈linh 卓trác 。
-# 東đông 山sơn 吉cát
-# 徑kính 山sơn 了liễu
-# 狼lang 山sơn 珸#
禪Thiền 燈Đăng 世Thế 譜# 卷quyển 第đệ 四tứ