禪Thiền 燈Đăng 世Thế 譜
Quyển 0001
明Minh 道Đạo 忞 編Biên 修Tu 吳Ngô 侗 集Tập

昔tích 世Thế 尊Tôn 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 囑chúc 付phó 迦Ca 葉Diếp 。 阿A 難Nan 副phó 貳nhị 傳truyền 化hóa 毋vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 迨đãi 至chí 五ngũ 家gia 分phần/phân 唱xướng 而nhi 宗tông 風phong 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 矣hĩ 。 然nhiên 黃hoàng 檗# 猶do 有hữu 不bất 道đạo 無vô 禪thiền 祇kỳ 道đạo 無vô 師sư 之chi 歎thán 。 何hà 哉tai 。 當đương 時thời 臨lâm 濟tế 小tiểu 廝tư 獨độc 得đắc 大đại 機cơ 之chi 用dụng 。 慣quán 捋# 虎hổ 鬚tu 盡tận 令linh 而nhi 行hành 。 大đại 地địa 人nhân 亡vong 鋒phong 結kết 舌thiệt 去khứ 。 黃hoàng 檗# 記ký 以dĩ 吾ngô 宗tông 到đáo 汝nhữ 大đại 興hưng 於ư 世thế 。 雖tuy 因nhân 緣duyên 之chi 相tướng 會hội 。 亦diệc 作tác 用dụng 之chi 逈huýnh 殊thù 也dã 。 厥quyết 後hậu 英anh 靈linh 迭điệt 起khởi 。 個cá 個cá 如như 獅sư 子tử 兒nhi 。 山sơn 鬼quỷ 野dã 狐hồ 望vọng 風phong 奔bôn 避tị 。 遂toại 使sử 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 緜# 歷lịch 至chí 今kim 。 識thức 者giả 所sở 以dĩ 服phục 師sư 傳truyền 之chi 妙diệu 也dã 。 曹tào 洞đỗng 綱cương 宗tông 揀giản 魔ma 辨biện 異dị 。 其kỳ 大đại 旨chỉ 略lược 與dữ 臨lâm 濟tế 同đồng 。 故cố 法pháp 道đạo 之chi 行hành 與dữ 臨lâm 濟tế 相tương/tướng 終chung 始thỉ 。 然nhiên 自tự 大đại 陽dương 之chi 後hậu 。 投đầu 子tử 繼kế 之chi 。 則tắc 曹tào 洞đỗng 亦diệc 分phần/phân 源nguyên 於ư 臨lâm 濟tế 矣hĩ 。 昔tích 人nhân 謂vị 合hợp 五ngũ 百bách 年niên 而nhi 別biệt 。 別biệt 五ngũ 百bách 年niên 而nhi 合hợp 。 倘thảng 亦diệc 有hữu 然nhiên 者giả 乎hồ 。 乃nãi 自tự 宋tống 季quý 以dĩ 歷lịch 我ngã 明minh 代đại 有hữu 英anh 傑kiệt 。 而nhi 殘tàn 編biên 斷đoạn 簡giản 湮nhân 沒một 於ư 荒hoang 榛# 敗bại 草thảo 之chi 中trung 。 後hậu 世thế 兒nhi 孫tôn 欲dục 識thức 其kỳ 姓tánh 名danh 。 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 悲bi 夫phu 廬lư 嶽nhạc 忞# 公công 乃nãi 天thiên 童đồng 大đại 師sư 高cao 弟đệ 也dã 。 廣quảng 蒐# 碑bi 傳truyền 敘tự 次thứ 成thành 編biên 。 其kỳ 自tự 靈linh 山sơn 以dĩ 至chí 曹tào 溪khê 則tắc 已dĩ 歷lịch 三tam 十thập 三tam 世thế 矣hĩ 。 後hậu 自tự 曹tào 溪khê 之chi 下hạ 以dĩ 至chí 禹vũ 門môn 則tắc 又hựu 歷lịch 三tam 十thập 三tam 世thế 矣hĩ 。 前tiền 後hậu 相tương/tướng 承thừa 若nhược 合hợp 符phù 節tiết 。 而nhi 天thiên 童đồng 繼kế 起khởi 於ư 其kỳ 間gian 。 則tắc 代đại 興hưng 者giả 正chánh 未vị 艾ngải 也dã 。 天thiên 童đồng 操thao 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 勘khám 驗nghiệm 諸chư 方phương 。 佛Phật 來lai 祖tổ 來lai 劈phách 脊tích 便tiện 打đả 。 縱túng/tung 有hữu 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 無vô 處xứ 藏tạng 身thân 。 臨lâm 濟tế 一nhất 宗tông 大đại 興hưng 於ư 世thế 。 奇kỳ 哉tai 。 始thỉ 余dư 承thừa 事sự 壽thọ 昌xương 。 咨tư 決quyết 最tối 久cửu 。 然nhiên 猶do 恨hận 離ly 師sư 太thái 蚤tảo 未vị 盡tận 其kỳ 長trường/trưởng 。 及cập 再tái 侍thị 大đại 師sư 於ư 天thiên 童đồng 。 覩đổ 其kỳ 機cơ 用dụng 而nhi 後hậu 歎thán 臨lâm 濟tế 之chi 尚thượng 存tồn 也dã 。 乃nãi 壽thọ 昌xương 嘗thường 為vi 余dư 言ngôn 。 老lão 僧Tăng 五ngũ 十thập 歲tuế 行hành 脚cước 印ấn 法pháp 瑞thụy 峯phong 。 第đệ 未vị 及cập 詳tường 瑞thụy 峯phong 之chi 為vi 誰thùy 子tử 耳nhĩ 。 余dư 閱duyệt 禪thiền 燈đăng 世thế 譜# 。 瑞thụy 峯phong 原nguyên 與dữ 禹vũ 門môn 同đồng 師sư 。 則tắc 壽thọ 昌xương 固cố 臨lâm 濟tế 之chi 嫡đích 血huyết 骨cốt 也dã 。 其kỳ 嗣tự 廩lẫm 山sơn 而nhi 匾biển 曹tào 洞đỗng 。 實thật 與dữ 投đầu 子tử 之chi 事sự 相tướng 符phù 。 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 並tịnh 行hành 不bất 悖bội 。 固cố 世Thế 尊Tôn 所sở 囑chúc 副phó 貳nhị 傳truyền 化hóa 毋vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 於ư 方phương 來lai 哉tai 。

崇sùng 禎# 五ngũ 年niên 三tam 月nguyệt 上thượng 巳tị 日nhật 弟đệ 子tử 黃hoàng 端đoan 伯bá 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 譔#

No.1601-B# 禪thiền 燈đăng 世thế 譜# 後hậu 序tự

吾ngô 祖tổ 之chi 道đạo 之chi 傳truyền 于vu 諸chư 夏hạ 也dã 。 始thỉ 于vu 梁lương 。 盛thịnh 于vu 唐đường 。 而nhi 光quang 顯hiển 于vu 宋tống 。 其kỳ 間gian 往vãng 往vãng 多đa 高cao 文văn 愽# 達đạt 之chi 士sĩ 。 故cố 先tiên 德đức 之chi 出xuất 處xứ 與dữ 其kỳ 言ngôn 行hạnh 之chi 大đại 端đoan 。 皆giai 有hữu 傳truyền 記ký 可khả 考khảo 。 非phi 直trực 譜# 諜# 已dĩ 也dã 。 自tự 元nguyên 而nhi 降giáng/hàng 。 傳truyền 燈đăng 不bất 修tu 。 遂toại 使sử 一nhất 代đại 宗tông 匠tượng 與dữ 夫phu 抗kháng 跡tích 西tây 山sơn 者giả 同đồng 一nhất 湮nhân 沒một 無vô 聞văn 。 良lương 可khả 悲bi 夫phu 。 忞# 出xuất 家gia 染nhiễm 指chỉ 法Pháp 味vị 時thời 。 即tức 慨khái 然nhiên 有hữu 稗bại 官quan 野dã 史sử 之chi 志chí 。 第đệ 碑bi 殘tàn 簡giản 缺khuyết 無vô 可khả 捃# 拾thập 。 思tư 按án 宗tông 圖đồ 纂toản 為vi 世thế 譜# 以dĩ 代đại 其kỳ 志chí 。 適thích 草thảo 創sáng/sang 未vị 舉cử 。 會hội 金kim 粟túc 老lão 人nhân 有hữu 黃hoàng 檗# 之chi 請thỉnh 。 因nhân 執chấp 侍thị 入nhập 閩# 。 乃nãi 得đắc 吳ngô 君quân 所sở 纂toản 。 與dữ 忞# 先tiên 心tâm 不bất 謀mưu 而nhi 合hợp 。 但đãn 惜tích 其kỳ 中trung 多đa 錯thác 漏lậu 附phụ 會hội 。 未vị 免miễn 無vô 徵trưng 不bất 信tín 之chi 失thất 。 遂toại 發phát 大đại 藏tạng 考khảo 騐# 傳truyền 燈đăng 諸chư 錄lục 。 取thủ 其kỳ 師sư 承thừa 有hữu 據cứ 者giả 載tái 之chi 。 不bất 敢cảm 以dĩ 影ảnh 響hưởng 參tham 合hợp 疑nghi 誤ngộ 後hậu 人nhân 。 間gian 有hữu 說thuyết 法Pháp 當đương 世thế 。 嗣tự 代đại 未vị 詳tường 者giả 。 但đãn 附phụ 於ư 其kỳ 宗tông 之chi 末mạt 。 俟sĩ 其kỳ 詳tường 者giả 補bổ 之chi 。 於ư 是thị 校giáo 勘khám 既ký 的đích 。 徵trưng 以dĩ 往vãng 言ngôn 。 庶thứ 幾kỷ 取thủ 信tín 將tương 來lai 。 亦diệc 循tuần 名danh 得đắc 實thật 之chi 一nhất 助trợ 云vân 爾nhĩ 。 後hậu 之chi 君quân 子tử 。 其kỳ 有hữu 繼kế 傳truyền 燈đăng 而nhi 作tác 者giả 。 或hoặc 考khảo 徵trưng 斯tư 譜# 未vị 可khả 知tri 也dã 。

崇sùng 禎# 四tứ 年niên 冬đông 至chí 前tiền 三tam 日nhật 匡khuông 山sơn 黃hoàng 巖nham 寺tự 道đạo 忞# 題đề

禪Thiền 燈Đăng 世Thế 譜# 卷quyển 第đệ 一nhất

明minh 匡khuông 山sơn 黃hoàng 巖nham 寺tự 後hậu 學học 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 忞# 編biên 修tu

閩# 福phước 唐đường 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 弟đệ 子tử 吳ngô 侗# 集tập

三tam 十thập 三tam 祖tổ 世thế 系hệ 圖đồ

-(# 始thỉ 祖tổ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật

即tức 賢Hiền 劫Kiếp 第đệ 四tứ 尊tôn 。 示thị 生sanh 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 剎sát 利lợi 種chủng 。 釋Thích 迦Ca 其kỳ 姓tánh 也dã 。 父phụ 淨tịnh 飯phạn 聖thánh 王vương 。 母mẫu 摩Ma 耶Da 聖Thánh 后hậu 。 周chu 昭chiêu 王vương 九cửu 年niên 甲giáp 寅# 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 降giáng/hàng 誕đản 。 捨xả 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 位vị 出xuất 家gia 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 其kỳ 後hậu 七thất 十thập 九cửu 歲tuế 垂thùy 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 以dĩ 大đại 法pháp 印ấn 付phó 囑chúc 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。

穆mục 王vương 三tam 十thập 六lục 年niên 。 壬nhâm 申thân 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 中trung 夜dạ 入nhập 滅diệt 。 後hậu 一nhất 千thiên 一nhất 十thập 七thất 年niên 教giáo 被bị 華hoa 夏hạ 。 即tức 漢hán 明minh 帝đế 永vĩnh 平bình 十thập 年niên 丁đinh 卯mão 歲tuế 也dã 。

按án 傳truyền 燈đăng 諸chư 錄lục 。 首thủ 紀kỷ 七thất 佛Phật 。 次thứ 列liệt 諸chư 祖tổ 。 唯duy 東đông 山sơn 傳truyền 法pháp 正chánh 宗tông 記ký 則tắc 謂vị 正chánh 宗tông 者giả 必tất 以dĩ 親thân 相tướng 師sư 承thừa 為vi 効hiệu 。 故cố 以dĩ 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 為vi 始thỉ 祖tổ 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 為vi 第đệ 一nhất 祖tổ 。 至chí 曹tào 溪khê 大đại 鑑giám 下hạ 世thế 次thứ 承thừa 之chi 。 所sở 以dĩ 明minh 一nhất 佛Phật 乘thừa 化hóa 之chi 大đại 綱cương 。 諸chư 祖tổ 繼kế 體thể 之chi 大đại 原nguyên 也dã 。 故cố 茲tư 系hệ 圖đồ 亦diệc 不bất 載tái 七thất 佛Phật 。 而nhi 以dĩ 釋Thích 迦Ca 佛Phật 為vi 始thỉ 祖tổ 焉yên 。

-(# 第đệ 一nhất 祖tổ 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp

摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 人nhân 。 婆Bà 羅La 門Môn 氏thị 。 父phụ 飲ẩm 澤trạch 。 母mẫu 香hương 志chí 。 先tiên 捨xả 家gia 入nhập 山sơn 。 以dĩ 頭đầu 陀đà 法pháp 自tự 修tu 。 遇ngộ 佛Phật 出xuất 家gia 。 受thọ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 後hậu 付phó 阿A 難Nan 。 乃nãi 持trì 拂phất 所sở 囑chúc 金kim 襴# 袈ca 裟sa 入nhập 定định 于vu 鷄kê 足túc 山sơn 。 待đãi 慈Từ 氏Thị 下hạ 生sanh 。 即tức 周chu 孝hiếu 王vương 世thế 。

-(# 二nhị 祖tổ 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả

姓tánh 剎sát 帝đế 利lợi 。 斛Hộc 飯Phạn 王Vương 子tử 。 佛Phật 之chi 從tùng 弟đệ 。 多đa 聞văn 愽# 達đạt 。 總tổng 持trì 第đệ 一nhất 。 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 皆giai 其kỳ 結kết 集tập 。 欲dục 趣thú 滅diệt 度độ 。 乃nãi 以dĩ 法pháp 付phó 其kỳ 弟đệ 子tử 商thương 那na 和hòa 修tu 。 又hựu 囑chúc 累lụy 乎hồ 末mạt 田điền 底để 迦ca 者giả 。 于vu 周chu 夷di 王vương 世thế 入nhập 滅diệt 。

-(# 三tam 祖tổ )# 商thương 那na 和hòa 修tu

-# 突đột 羅la 國quốc 人nhân 。 姓tánh 毗tỳ 舍xá 多đa 氏thị 。 父phụ 林lâm 勝thắng 。 母mẫu 憍kiêu 奢xa 耶da 。 在tại 胎thai 六lục 年niên 。 生sanh 有hữu 自tự 然nhiên 之chi 服phục 。 隨tùy 身thân 而nhi 長trường/trưởng 。 出xuất 家gia 為vi 阿A 難Nan 徒đồ 。 預dự 受thọ 佛Phật 記ký 。 居cư 優ưu 留lưu 荼đồ 伽già 藍lam 伏phục 二nhị 火hỏa 龍long 後hậu 。 以dĩ 法pháp 付phó 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 。 周chu 宣tuyên 王vương 時thời 入nhập 滅diệt 。

-(# 四tứ 祖tổ )# 優ưu 波ba 毱cúc 多đa

-# 吒tra 利lợi 國quốc 人nhân 。 姓tánh 首thủ 陀đà 氏thị 。 父phụ 善thiện 意ý 。 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 有hữu 異dị 迹tích 。 號hiệu 為vi 無vô 相tướng 好hảo 佛Phật 。 降hàng 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 度độ 人nhân 最tối 眾chúng 。 所sở 記ký 其kỳ 人nhân 。 籌trù 數số 盈doanh 溢dật 石thạch 室thất 。 于vu 周chu 平bình 王vương 世thế 入nhập 滅diệt 。 弟đệ 子tử 多đa 迦ca 以dĩ 室thất 籌trù 闍xà 維duy 收thu 舍xá 利lợi 建kiến 塔tháp 。

-(# 五ngũ 祖tổ )# 提đề 多đa 迦ca

摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 人nhân 。 父phụ 夢mộng 金kim 日nhật 而nhi 生sanh 。 遇ngộ 優ưu 波ba 尊tôn 者giả 為vi 釋thích 夢mộng 義nghĩa 。 得đắc 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 後hậu 付phó 彌di 遮già 迦ca 。 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 。 即tức 周chu 莊trang 王vương 世thế 也dã 。

-(# 六lục 祖tổ )# 彌di 遮già 迦ca

-# 中trung 印ấn 度độ 人nhân 。 至chí 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 見kiến 城thành 堞diệt 間gian 有hữu 金kim 色sắc 瑞thụy 雲vân 曰viết 。 此thử 大Đại 乘Thừa 氣khí 也dã 。 遇ngộ 婆bà 須tu 蜜mật 。 付phó 以dĩ 法pháp 。 周chu 襄tương 王vương 世thế 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 。

-(# 七thất 祖tổ )# 婆bà 須tu 蜜mật

-# 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 人nhân 。 姓tánh 頗Pha 羅La 墮Đọa 。 行hành 化hóa 至chí 迦ca 摩ma 羅la 國quốc 。 以dĩ 論luận 義nghĩa 服phục 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 。 付phó 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 周chu 定định 王vương 世thế 示thị 寂tịch 本bổn 座tòa 。 塔tháp 葬táng 全toàn 身thân 。

-(# 八bát 祖tổ 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề

-# 迦ca 摩ma 羅la 國quốc 人nhân 。 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 波ba 。 生sanh 而nhi 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 性tánh 大đại 聰thông 明minh 。 辯biện 捷tiệp 無vô 礙ngại 。 於ư 周chu 景cảnh 王vương 世thế 以dĩ 法pháp 付phó 伏phục 駄đà 密mật 多đa 。 儼nghiễm 然nhiên 寂tịch 滅diệt 。

-(# 九cửu 祖tổ )# 伏phục 駄đà 密mật 多đa

-# 提đề 伽già 國quốc 人nhân 。 姓tánh 毗tỳ 舍xá 羅la 。 生sanh 不bất 言ngôn 履lý 。 難Nan 提Đề 尊tôn 者giả 示thị 其kỳ 夙túc 緣duyên 。 付phó 以dĩ 法pháp 印ấn 。 後hậu 得đắc 香hương 葢# 長trưởng 者giả 子tử 為vi 弟đệ 子tử 。 周chu 敬kính 王vương 時thời 入nhập 滅diệt 。

-(# 十thập 祖tổ )# 脇hiếp 尊tôn 者giả

-# 中trung 印ấn 度độ 人nhân 。 本bổn 名danh 難nạn/nan 生sanh 。 出xuất 家gia 精tinh 苦khổ 。 脇hiếp 不bất 至chí 席tịch 。 遊du 化hóa 至chí 花hoa 氏thị 國quốc 。 先tiên 示thị 瑞thụy 相tướng 。 果quả 得đắc 夜dạ 奢xa 付phó 法pháp 。 周chu 定định 主chủ 世thế 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 。

-(# 十thập 一nhất 祖tổ )# 富phú 那na 夜dạ 奢xa

-# 花hoa 氏thị 國quốc 人nhân 。 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 氏thị 。 遊du 化hóa 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 。 得đắc 馬Mã 鳴Minh 大Đại 士Sĩ 。 付phó 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 周chu 安an 王vương 世thế 泊bạc 然nhiên 滅diệt 寂tịch 。 塔tháp 葬táng 全toàn 身thân 。

-(# 十thập 二nhị 祖tổ 。 馬Mã 鳴Minh 大Đại 士Sĩ

波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 人nhân 。 亦diệc 名danh 功công 勝thắng 。 以dĩ 其kỳ 功công 德đức 殊thù 勝thắng 故cố 也dã 。 攝nhiếp 伏phục 迦ca 毗tỳ 摩ma 羅la 為vi 弟đệ 子tử 。 遂toại 以dĩ 法pháp 付phó 之chi 。 周chu 顯hiển 王vương 世thế 趣thú 大đại 寂tịch 滅diệt 。

-(# 十thập 三tam 祖tổ )# 迦ca 毗tỳ 摩ma 羅la

-# 華hoa 氏thị 國quốc 人nhân 。 初sơ 為vi 外ngoại 道đạo 。 後hậu 於ư 馬Mã 鳴Minh 大Đại 士Sĩ 得đắc 法Pháp 。 降giáng/hàng 大đại 火hỏa 龍long 。 因nhân 得đắc 龍long 樹thụ 為vi 弟đệ 子tử 。 付phó 正Chánh 法Pháp 藏tạng 。 周chu 赧nỏa 王vương 世thế 趣thú 寂tịch 。

-(# 十thập 四tứ 祖tổ )# 龍long 樹thụ 尊tôn 者giả

-# 西tây 天Thiên 竺Trúc 國quốc 人nhân 。 廣quảng 造tạo 眾chúng 論luận 。 開khai 釋thích 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 應ứng 機cơ 宜nghi 。 將tương 垂thùy 滅diệt 度độ 。 乃nãi 以dĩ 其kỳ 法pháp 印ấn 付phó 迦ca 那na 提đề 婆bà 。 當đương 秦tần 始thỉ 皇hoàng 世thế 也dã 。

-(# 十thập 五ngũ 祖tổ )# 迦ca 那na 提đề 婆bà

-# 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 人nhân 。 姓tánh 毘tỳ 舍xá 那na 。 初sơ 謁yết 龍long 樹thụ 。 樹thụ 以dĩ 鉢bát 盛thịnh 水thủy 于vu 座tòa 。 尊tôn 者giả 以dĩ 針châm 投đầu 之chi 。 欣hân 然nhiên 契khế 會hội 。 漢hán 孝hiếu 帝đế 世thế 入nhập 滅diệt 。

-(# 十thập 六lục 祖tổ )# 羅la 睺hầu 羅la 多đa

迦Ca 毗Tỳ 羅La 國Quốc 人nhân 。 姓tánh 毱cúc 摩ma 氏thị 。 既ký 遇ngộ 提đề 婆bà 。 得đắc 明minh 其kỳ 家gia 樹thụ 耳nhĩ 之chi 緣duyên 。 遂toại 出xuất 家gia 受thọ 大đại 法pháp 印ấn 。 當đương 漢hán 武võ 帝đế 時thời 入nhập 滅diệt 。

-(# 十thập 七thất 祖tổ )# 僧Tăng 伽già 難Nan 提Đề

室Thất 羅La 筏Phiệt 國quốc 人nhân 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 王vương 子tử 。 生sanh 而nhi 能năng 言ngôn 。 出xuất 家gia 居cư 金kim 河hà 石thạch 窟quật 。 因nhân 羅la 睺hầu 羅la 多đa 至chí 。 傳truyền 大đại 法Pháp 要yếu 。 漢hán 昭chiêu 帝đế 世thế 手thủ 扳# 樹thụ 而nhi 化hóa 。

-(# 十thập 八bát 祖tổ )# 伽già 耶da 舍xá 多đa

-# 摩ma 提đề 國quốc 人nhân 。 姓tánh 鬱uất 頭đầu 藍lam 。 父phụ 天thiên 葢# 。 母mẫu 方phương 聖thánh 。 夢mộng 寶bảo 鑑giám 而nhi 生sanh 大Đại 士Sĩ 。 體thể 如như 琉lưu 璃ly 。 遇ngộ 難Nan 提Đề 得đắc 度độ 受thọ 法pháp 。 漢hán 成thành 帝đế 世thế 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 。

-(# 十thập 九cửu 祖tổ )# 鳩cưu 摩ma 羅la 多đa

月Nguyệt 支Chi 國Quốc 人nhân 。 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 遇ngộ 闍xà 夜dạ 尊tôn 者giả 付phó 以dĩ 法Pháp 眼nhãn 。 遂toại 以dĩ 指chỉ 爪trảo 剺# 面diện 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 耀diệu 四tứ 眾chúng 。 乃nãi 趣thú 寂tịch 滅diệt 。 即tức 新tân 莾mãng 時thời 。

-(# 二nhị 十thập 祖tổ )# 闍xà 夜dạ 多đa

-# 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 人nhân 。 遇ngộ 鳩cưu 摩ma 羅la 多đa 。 聞văn 其kỳ 所sở 說thuyết 。 業nghiệp 通thông 三tam 世thế 。 感cảm 悟ngộ 出xuất 家gia 得đắc 法Pháp 。 漢hán 明minh 帝đế 世thế 。 以dĩ 首thủ 倒đảo 植thực 奄yểm 然nhiên 而nhi 化hóa 。

-(# 二nhị 十thập 一nhất 祖tổ )# 婆bà 修tu 槃bàn 頭đầu

-# 羅la 閱duyệt 城thành 人nhân 。 初sơ 慕mộ 飲ẩm 光quang 修tu 杜đỗ 多đa 行hành 。 因nhân 夜dạ 多đa 大Đại 士Sĩ 激kích 發phát 大đại 慧tuệ 。 乃nãi 得đắc 付phó 法pháp 。 後hậu 漢hán 安an 帝đế 時thời 超siêu 身thân 入nhập 滅diệt 。

-(# 二nhị 十thập 二nhị 祖tổ )# 摩ma 拏noa 羅la

-# 那na 提đề 國quốc 常thường 自tự 在tại 王vương 子tử 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 父phụ 命mạng 師sư 婆bà 修tu 槃bàn 頭đầu 。 出xuất 家gia 付phó 法pháp 。 漢hán 桓hoàn 帝đế 世thế 。 騰đằng 身thân 太thái 虗hư 。 指chỉ 地địa 發phát 泉tuyền 。 泊bạc 然nhiên 寂tịch 滅diệt 。

-(# 二nhị 十thập 三tam 祖tổ )# 鶴hạc 勒lặc 那na

月Nguyệt 支Chi 國Quốc 人nhân 。 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 生sanh 有hữu 異dị 迹tích 。 出xuất 家gia 專chuyên 誦tụng 大đại 品phẩm 般Bát 若Nhã 。 感cảm 群quần 鶴hạc 依y 之chi 。 晚vãn 遇ngộ 摩ma 拏noa 羅la 得đắc 法Pháp 。 漢hán 献# 帝đế 世thế 入nhập 滅diệt 。

-(# 二nhị 十thập 四tứ 祖tổ 。 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả

-# 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 婆Bà 羅La 門Môn 氏thị 。 以dĩ 法pháp 授thọ 婆bà 舍xá 斯tư 多đa 。 自tự 以dĩ 宿túc 業nghiệp 當đương 酬thù 獨độc 留lưu 罽kế 賓tân 而nhi 遇ngộ 害hại 。 即tức 魏ngụy 廢phế 帝đế 齊tề 王vương 曹tào 芳phương 之chi 世thế 。

-(# 二nhị 十thập 五ngũ 祖tổ )# 婆bà 舍xá 斯tư 多đa

-# 罽kế 賓tân 國quốc 人nhân 。 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 。 生sanh 有hữu 異dị 迹tích 。 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。 辨biện 其kỳ 夙túc 緣duyên 。 付phó 大đại 法pháp 信tín 衣y 。 遂toại 化hóa 中trung 印ấn 土thổ/độ 南nam 天Thiên 竺Trúc 。 東đông 晉tấn 明minh 帝đế 世thế 入nhập 滅diệt 。

-(# 二nhị 十thập 六lục 祖tổ )# 不bất 如như 密mật 多đa

-# 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 德đức 勝thắng 王vương 太thái 子tử 。 從tùng 婆bà 舍xá 斯tư 多đa 出xuất 家gia 。 付phó 法pháp 。 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 世thế 。 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 付phó 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 。 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 。

-(# 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 般Bát 若Nhã 多đa 羅la

-# 東đông 印ấn 度độ 人nhân 。 初sơ 以dĩ 童đồng 子tử 遇ngộ 不bất 如như 蜜mật 多đa 。 顯hiển 其kỳ 聖thánh 迹tích 。 遂toại 出xuất 家gia 傳truyền 法pháp 。 遊du 化hóa 南nam 印ấn 度độ 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 付phó 法pháp 。 宋tống 孝hiếu 武võ 世thế 入nhập 滅diệt 。

-(# 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma

-# 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 香hương 至chí 王vương 第đệ 三tam 子tử 。 從tùng 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 出xuất 家gia 付phó 法pháp 。 化hóa 被bị 六lục 宗tông 。 聲thanh 馳trì 五ngũ 印ấn 。 其kỳ 後hậu 六lục 十thập 七thất 年niên 乃nãi 以dĩ 法pháp 東đông 來lai 震chấn 旦đán 。 即tức 東đông 土thổ/độ 初sơ 祖tổ 。 以dĩ 梁lương 普phổ 通thông 元nguyên 年niên 庚canh 子tử 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 浮phù 海hải 至chí 廣quảng 州châu 。 十thập 一nhất 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 建kiến 業nghiệp 。 見kiến 武võ 帝đế 機cơ 緣duyên 不bất 契khế 。 乃nãi 往vãng 北bắc 魏ngụy 止chỉ 于vu 嵩tung 少thiểu 九cửu 年niên 。 得đắc 神thần 光quang 立lập 雪tuyết 斷đoạn 臂tý 。 乃nãi 示thị 法Pháp 要yếu 。 後hậu 以dĩ 衣y 法pháp 付phó 之chi 。 奄yểm 然nhiên 長trường/trưởng 逝thệ 。 即tức 梁lương 大đại 通thông 二nhị 年niên 。 塔tháp 熊hùng 耳nhĩ 山sơn 定định 林lâm 寺tự 。

-(# 二nhị 十thập 九cửu 祖tổ )# 慧tuệ 可khả

-# 武võ 牢lao 人nhân 。 姓tánh 姬# 氏thị 。 始thỉ 娠thần 時thời 有hữu 神thần 光quang 照chiếu 室thất 。 遂toại 名danh 神thần 光quang 。 既ký 見kiến 達đạt 磨ma 大đại 師sư 。 為vi 易dị 斯tư 名danh 。 後hậu 傳truyền 法pháp 僧Tăng 璨xán 。 卻khước 往vãng 鄴# 都đô 償thường 其kỳ 夙túc 債trái 。 遂toại 怡di 然nhiên 委ủy 順thuận 。 年niên 一nhất 百bách 有hữu 七thất 。

時thời 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 也dã 。 塔tháp 滏# 陽dương 縣huyện 。 唐đường 德đức 宗tông 賜tứ 諡thụy 曰viết 大đại 祖tổ 。

-(# 三tam 十thập 祖tổ )# 僧Tăng 璨xán

-# 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 以dĩ 處xứ 士sĩ 見kiến 。 慧Tuệ 可Khả 大Đại 師Sư 。 受thọ 度độ 傳truyền 法pháp 。 隱ẩn 舒thư 州châu 皖# 公công 山sơn 三tam 十thập 載tái 。 後hậu 得đắc 道Đạo 信tín 付phó 以dĩ 法Pháp 眼nhãn 。 隋tùy 煬# 帝đế 大đại 業nghiệp 二nhị 年niên 丙bính 寅# 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 立lập 化hóa 。 唐đường 玄huyền 宗tông 諡thụy 鑑giám 智trí 。 塔tháp 曰viết 覺giác 寂tịch 。

-(# 三tam 十thập 一nhất 祖tổ )# 道đạo 信tín

-# 蘄kì 陽dương 人nhân 。 姓tánh 司ty 馬mã 氏thị 。 以dĩ 頴dĩnh 悟ngộ 得đắc 法Pháp 于vu 三tam 祖tổ 。 唐đường 初sơ 乃nãi 居cư 破phá 頭đầu 山sơn 。 太thái 宗tông 聞văn 其kỳ 風phong 嘗thường 三tam 詔chiếu 不bất 起khởi 。 唐đường 高cao 宗tông 永vĩnh 徽# 二nhị 年niên 辛tân 亥hợi 閏nhuận 九cửu 月nguyệt 四tứ 日nhật 安an 坐tọa 而nhi 化hóa 。 壽thọ 七thất 十thập 二nhị 。 代đại 宗tông 諡thụy 曰viết 大đại 毉y 。 塔tháp 曰viết 慈từ 雲vân 。

-(# 三tam 十thập 二nhị 祖tổ )# 弘hoằng 忍nhẫn

-# 蘄kì 州châu 黃hoàng 梅mai 人nhân 。 母mẫu 周chu 氏thị 。 生sanh 有hữu 大đại 人nhân 相tướng 。 不bất 及cập 如Như 來Lai 者giả 七thất 種chủng 。 七thất 歲tuế 遇ngộ 信tín 大đại 師sư 出xuất 家gia 。 尋tầm 受thọ 其kỳ 法pháp 。 繼kế 居cư 破phá 頭đầu 山sơn 。 教giáo 化hóa 大đại 盛thịnh 。 高cao 宗tông 上thượng 元nguyên 二nhị 年niên 乙ất 亥hợi 入nhập 滅diệt 。 世thế 壽thọ 七thất 十thập 四tứ 。 代đại 宗tông 諡thụy 大đại 滿mãn 。 塔tháp 曰viết 法Pháp 雨vũ 。

三tam 十thập 三tam 祖tổ 慧tuệ 能năng

-# 新tân 州châu 新tân 興hưng 人nhân 。 姓tánh 盧lô 氏thị 。 聞văn 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 感cảm 悟ngộ 。 遂toại 至chí 黃hoàng 梅mai 參tham 五ngũ 祖tổ 。 得đắc 受thọ 衣y 法pháp 。 先tiên 天thiên 二nhị 年niên 癸quý 丑sửu 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 歸quy 寂tịch 。 世thế 壽thọ 七thất 十thập 六lục 。 塔tháp 曹tào 溪khê 。 憲hiến 宗tông 諡thụy 大đại 鑑giám 。 塔tháp 曰viết 元nguyên 和hòa 靈linh 照chiếu 。

-# 南nam 嶽nhạc 懷hoài 讓nhượng

-# 姓tánh 杜đỗ 。 金kim 州châu 人nhân 。 唐đường 高cao 宗tông 儀nghi 鳳phượng 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 降giáng/hàng 誕đản 。 感cảm 白bạch 氣khí 應ưng 于vu 玄huyền 象tượng 。 在tại 安an 康khang 之chi 分phần 。 太thái 史sử 奏tấu 聞văn 。 帝đế 問vấn 何hà 祥tường 。 對đối 曰viết 。 國quốc 之chi 法Pháp 器khí 。 不bất 染nhiễm 世thế 榮vinh 。 帝đế 勅sắc 大đại 守thủ 親thân 慰úy 其kỳ 家gia 。 後hậu 果quả 于vu 曹tào 溪khê 悟ngộ 旨chỉ 受thọ 大đại 記ký 莂biệt 。 以dĩ 玄huyền 宗tông 天thiên 寶bảo 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 圓viên 寂tịch 。 諡thụy 太thái 慧tuệ 。 塔tháp 曰viết 最tối 勝thắng 輪luân 。 派phái 裔duệ 別biệt 見kiến 。

-# 青thanh 原nguyên 行hành 思tư

-# 徃# 劉lưu 吉cát 州châu 安an 城thành 人nhân 。 幼ấu 歲tuế 出xuất 家gia 。 居cư 青thanh 原nguyên 山sơn 靜tĩnh 居cư 寺tự 。 玄huyền 宗tông 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 八bát 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 圓viên 寂tịch 。 諡thụy 弘hoằng 濟tế 。 塔tháp 曰viết 歸quy 真chân 。 派phái 裔duệ 別biệt 見kiến 。

按án 西tây 土thổ/độ 諸chư 祖tổ 入nhập 滅diệt 之chi 時thời 。 傳truyền 燈đăng 錄lục 皆giai 以dĩ 周chu 秦tần 歲tuế 甲giáp 參tham 合hợp 書thư 之chi 。 正chánh 宗tông 記ký 則tắc 謂vị 支chi 竺trúc 相tương 遠viễn 數sổ 萬vạn 餘dư 里lý 。 其kỳ 人nhân 化hóa 滅diệt 。 或hoặc 有hữu 更cánh 千thiên 餘dư 歲tuế 者giả 。 其kỳ 事sự 渺# 茫mang 隔cách 越việt 。 吾ngô 恐khủng 以dĩ 重trọng/trùng 譯dịch 比tỉ 校giáo 。 未vị 易dị 得đắc 其kỳ 實thật 。 輙triếp 略lược 其kỳ 年niên 數số 甲giáp 子tử 。 且thả 從tùng 而nhi 存tồn 其kỳ 帝đế 代đại 耳nhĩ 。 唯duy 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 至chí 乎hồ 中trung 國quốc 六lục 世thế 之chi 祖tổ 。 其kỳ 入nhập 滅diệt 年niên 甲giáp 稍sảo 可khả 以dĩ 推thôi 校giáo 。 乃nãi 可khả 備bị 書thư 也dã 。 今kim 從tùng 之chi 。

諸chư 祖tổ 旁bàng 出xuất 法pháp 派phái 系hệ 圖đồ

-(# 一nhất 世thế )# 二nhị 祖tổ 阿A 難Nan

-(# 二nhị 世thế )# 末mạt 田điền 底để 迦ca

-(# 一nhất 世thế 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。 二nhị 十thập 四tứ 祖tổ )#

-(# 二nhị 世thế )# 達đạt 磨ma 達đạt

-(# 三tam 世thế )# 因nhân 陀đà 羅la

-(# 四tứ 世thế )# 達đạt 磨ma 尸thi 利lợi 帝đế

-(# 五ngũ 世thế )# 訶ha 利lợi 跋bạt 茂mậu

-# 摩ma 帝đế 〔# 利lợi 披phi 〕# 羅la

-# 那na 伽già 難Nan 提Đề

-# 婆bà 羅la 婆bà 提đề

-# 破phá 樓lâu 求cầu 多đa 羅la

-# 達đạt 摩ma 訶ha 帝đế

-# 和hòa 修tu 盤bàn 頭đầu

-# 栴chiên 陀đà 羅la 多đa

-# 瞿cù 羅la 忌kỵ 利lợi 婆bà

-# 波ba 羅la 跋bạt 摩ma

-# 勒lặc 那na 多đa 羅la

-# 槃bàn 頭đầu 多đa 羅la

-# 婆bà 羅la 婆bà 多đa

-# 僧Tăng 伽già 羅la 叉xoa

-# 毗tỳ 舍xá 也dã 多đa 羅la

-# 毗tỳ 樓lâu 羅la 多đa 摩ma

-# 優ưu 波ba 羶thiên 駄đà

-# 毗tỳ 栗lật 芻sô 多đa 羅la

-# 婆bà 難Nan 提Đề 多đa

-(# 一nhất 世thế 般Bát 若Nhã 多đa 羅la (# 二nhị 十thập 七thất 祖tổ )#

-(# 二nhị 世thế )# 佛Phật 大đại 先tiên

-(# 三tam 世thế )# 佛Phật 駄đà 跋bạt 陀đà 羅la

-(# 一nhất 世thế 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma (# 二nhị 十thập 八bát 祖tổ )#

-(# 二nhị 世thế )# 有hữu 相tương/tướng 宗tông 首thủ 薩tát 婆bà 羅la

無vô 相tướng 宗tông 首thủ 波ba 羅la 提đề

-# 定định 慧tuệ 宗tông 首thủ 婆bà 蘭lan 陀đà

戒giới 行hạnh 宗tông 首thủ (# 亡vong 名danh )#

-# 無vô 得đắc 宗tông 首thủ 寶bảo 靜tĩnh

-# 寂tịch 靜tĩnh 宗tông 首thủ (# 亡vong 名danh )#

-# 道đạo 育dục

-# 道đạo 副phó

-# 尼ni 總tổng 持trì

-(# 一nhất 世thế )# 慧tuệ 可khả (# 二nhị 十thập 九cửu 祖tổ )#

-(# 二nhị 世thế )# 相tương/tướng 州châu 慧tuệ 滿mãn

-(# 三tam 世thế )# 峴# 山sơn 神thần 定định

-# 寶bảo 月nguyệt

-# 華hoa 盟minh 居cư 士sĩ

-(# 四tứ 世thế )# 曇đàm 邃thúy

-(# 五ngũ 世thế )# 定định 林lâm 慧tuệ 綱cương

-# 六lục 合hợp 大đại 覺giác

-# 高cao 郵bưu 曇đàm 影ảnh

-# 泰thái 山sơn 明minh 練luyện

-# 楊dương 州châu 靜tĩnh 泰thái

-# 延diên 陵lăng 慧tuệ 簡giản

-# 彭# 城thành 慧tuệ 瑳tha

-# 化hóa 公công

-# 和hòa 公công

-# 廖# 居cư 士sĩ

僧tăng 那na

-# 向hướng 居cư 士sĩ

-(# 一nhất 世thế )# 道đạo 信tín (# 三tam 十thập 一nhất 祖tổ )#

-(# 二nhị 世thế )# 牛ngưu 頭đầu 法pháp 融dung

-(# 三tam 世thế )# 金kim 陵lăng 智trí 嚴nghiêm

-(# 四tứ 世thế )# 金kim 陵lăng 慧tuệ 方phương

-(# 五ngũ 世thế )# 金kim 陵lăng 法pháp 持trì

-# 東đông 都đô 鏡kính 潭đàm

-# 襄tương 州châu 志chí 長trường/trưởng

-# 湖hồ 州châu 義nghĩa 真chân

-# 益ích 州châu 端đoan 伏phục

-# 龍long 光quang 歸quy 仁nhân

-# 襄tương 陽dương 辨biện 才tài

-# 漢hán 南nam 法pháp 俊#

-# 西tây 川xuyên 敏mẫn 居cư

-# 鍾chung 山sơn 曇đàm 璀#

-# 荊kinh 州châu 大đại 素tố

-# 幽u 棲tê 月nguyệt 空không

-# 白bạch 馬mã 道đạo 演diễn

-# 新tân 安an 定định 莊trang

-# 彭# 城thành 智trí 瑳tha

-# 廣quảng 州châu 道đạo 樹thụ

-# 湖hồ 州châu 智trí 爽sảng

-# 新tân 州châu 杜đỗ 默mặc

-# 上thượng 元nguyên 智trí 誠thành

-# 上thượng 元nguyên 定định 真chân

-# 上thượng 元nguyên 如như 度độ

-(# 五ngũ 世thế )# 金kim 陵lăng 法pháp 持trì

-(# 六lục 世thế )# 金kim 陵lăng 智trí 威uy

-(# 七thất 世thế )# 金kim 陵lăng 慧tuệ 忠trung

-(# 八bát 世thế )# 佛Phật 窟quật 惟duy 則tắc

-(# 九cửu 世thế )# 雲vân 居cư 智trí (# 天thiên 台thai )#

-# 牛ngưu 頭đầu 道đạo 性tánh

-# 江giang 寧ninh 智trí 燈đăng

-# 解giải 縣huyện 懷hoài 信tín

-# 鶴hạc 林lâm 全toàn

-# 北bắc 山sơn 懷hoài 古cổ

-# 明minh 州châu 觀quán 宗tông

-# 牛ngưu 頭đầu 大đại 智trí

-# 白bạch 馬mã 善thiện 道đạo

-# 牛ngưu 頭đầu 智trí 真chân

-# 牛ngưu 頭đầu 譚đàm 顒ngung

-# 牛ngưu 頭đầu 雲vân 韜#

-# 牛ngưu 頭đầu 凝ngưng

-# 牛ngưu 頭đầu 法pháp 梁lương

-# 江giang 寧ninh 行hành 應ưng

-# 牛ngưu 頭đầu 惠huệ 良lương

-# 興hưng 善thiện 道đạo 融dung

-# 蔣tưởng 山sơn 照chiếu 明minh

-# 牛ngưu 頭đầu 法pháp 燈đăng

-# 牛ngưu 頭đầu 定định 空không

-# 牛ngưu 頭đầu 慧tuệ 涉thiệp

-# 棲tê 霞hà 清thanh 源nguyên

-# 牛ngưu 頭đầu 凝ngưng 空không

-# 蔣tưởng 山sơn 道đạo 初sơ

-# 幽u 棲tê 道đạo 遇ngộ

-# 幽u 棲tê 藏tạng

-# 牛ngưu 頭đầu 靈linh 暉huy

-# 幽u 棲tê 道đạo 頴dĩnh

-# 牛ngưu 頭đầu 巨cự 英anh

-# 釋thích 山sơn 法pháp 常thường

-# 龍long 門môn 凝ngưng 寂tịch

-# 莊trang 嚴nghiêm 遠viễn

-# 襄tương 州châu 道đạo 堅kiên

-# 尼ni 明minh 悟ngộ

-# 居cư 士sĩ 殷ân 淨tịnh

-# 安an 國quốc 玄huyền 挺đĩnh

-# 鶴hạc 林lâm 玄huyền 素tố

-# 徑kính 山sơn 道đạo 欽khâm

-# 金kim 陵lăng 曇đàm 益ích

-# 吳ngô 門môn 圓viên 鏡kính

-# 天thiên 柱trụ 崇sùng 慧tuệ

-# 牛ngưu 頭đầu 玄huyền 素tố

-# 天thiên 柱trụ 弘hoằng 仁nhân

-(# 八bát 世thế )# 徑kính 山sơn 道đạo 欽khâm

嗣tự 鶴hạc 林lâm 素tố 。

-# 鳥điểu 窠khòa 道đạo 林lâm

-# 招chiêu 賢hiền 慧tuệ 通thông

-# 靈linh 巖nham 寶bảo 觀quán

-# 木mộc 渚chử 悟ngộ

-# 青thanh 陽dương 廣quảng 敷phu

-# 巾cân 子tử 山sơn 崇sùng 慧tuệ

-(# 一nhất 世thế )# 弘hoằng 忍nhẫn (# 三tam 十thập 二nhị 祖tổ )#

-(# 二nhị 世thế )# 玉ngọc 泉tuyền 神thần 秀tú

-(# 三tam 世thế )# 嵩tung 山sơn 普phổ 寂tịch

-(# 四tứ 世thế )# 終chung 南nam 惟duy 政chánh

-(# 五ngũ 世thế )# 衡hành 州châu 定định 心tâm

-# 愛ái 敬kính 志chí 真chân

-(# 六lục 世thế )# 嵩tung 山sơn 照chiếu

-# 廣quảng 福phước 慧tuệ 空không

-# 嵩tung 山sơn 常thường 越việt

-# 夾giáp 石thạch 思tư

-# 明minh 瓚#

-# 愛ái 敬kính 真chân

-# 兗# 州châu 守thủ 賢hiền

-# 定định 州châu 石thạch 藏tạng

-# 南nam 嶽nhạc 澄trừng 心tâm

-# 南nam 嶽nhạc 日nhật 照chiếu

-# 同đồng 德đức 幹cán

-# 蘇tô 州châu 真chân 亮lượng

-# 瓦ngõa 棺quan 濬#

-# 戈qua 陽dương 法pháp 融dung

-# 廣quảng 陵lăng 演diễn

-# 陝# 州châu 慧tuệ 空không

-# 洛lạc 京kinh 真chân 亮lượng

-# 澤trạch 州châu 亘tuyên 月nguyệt

-# 亳# 州châu 曇đàm 真chân

-# 都đô 梁lương 崇sùng 演diễn

-# 章chương 敬kính 澄trừng

-# 嵩tung 陽dương 一nhất 行hành

-# 山sơn 北bắc 融dung

-# 丁đinh 居cư 士sĩ (# 定định 陶đào )#

-# 五ngũ 臺đài 巨cự 方phương

-# 中trung 條điều 智trí 封phong

-# 壽thọ 州châu 道đạo 樹thụ

-# 都đô 梁lương 全toàn 植thực

-# 大đại 佛Phật 香hương 育dục

-# 嵩tung 山sơn 敬kính

-# 忽hốt 雷lôi 澄trừng

-# 隆long 魔ma 藏tạng (# 兗# 州châu )#

-# 西tây 京kinh 寂tịch 滿mãn

-# 西tây 京kinh 定định 莊trang

-# 南nam 嶽nhạc 慧tuệ 隱ẩn

-# 荊kinh 州châu 辭từ 朗lãng

-# 塼chuyên 界giới 慎thận 徽#

-# 武võ 誡giới 禪thiền 師sư

-# 紫tử 金kim 玄huyền 宗tông

-# 大đại 梅mai 舉cử

-# 西tây 京kinh 義nghĩa 福phước

-# 西tây 京kinh 大đại 隱ẩn

-# 大đại 悲bi 光quang

-# 神thần 斐#

-# 大đại 雄hùng 猛mãnh

-# 西tây 京kinh 定định 境cảnh

-# 道đạo 播bá

-# 大đại 震chấn 動động

-# 玄huyền 證chứng

-# 汝nhữ 南nam 杜đỗ

-# 東đông 京kinh 日nhật

-# 大đại 原nguyên 徧biến 淨tịnh

-# 京kinh 兆triệu 小tiểu 福phước

-# 藍lam 田điền 深thâm 寂tịch

-# 日nhật 沒một 雲vân

-# 東đông 白bạch 山sơn 法pháp 超siêu

-# 茅mao 山sơn 祟túy 珪#

-# 安an 陸lục 懷hoài 空không

-# 南nam 嶽nhạc 元nguyên 觀quán

-# 南nam 嶽nhạc 神thần 照chiếu

-# 霍hoắc 山sơn 觀quán (# 晉tấn 州châu )#

-# 峴# 山sơn 幽u (# 襄tương 州châu )#

-# 奉phụng 法pháp 曇đàm 光quang

-# 金kim 州châu 法pháp 持trì

-# 舒thư 州châu 法pháp 照chiếu

-# 枝chi 江giang 道đạo 俊#

-# 越việt 州châu 僧Tăng 達đạt

-# 越việt 州châu 義nghĩa 方phương

-# 嵩tung 嶽nhạc 慧tuệ 安an

姓tánh 衛vệ 。 枝chi 江giang 人nhân 。 神thần 龍long 五ngũ 年niên 三tam 月nguyệt 三tam 日nhật 示thị 寂tịch 。 壽thọ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 。

-# 西tây 京kinh 道đạo 亮lượng

-# 尚thượng 書thư 張trương 錫tích

-# 總tổng 管quản 李# 孝hiếu 逸dật

-# 祭tế 酒tửu 崔thôi 融dung

-# 秘bí 監giám 賀hạ 知tri 章chương

-# 刺thứ 史sử 康khang 詵sân

-# 福phước 先tiên 仁nhân 儉kiệm

-# 破phá 竈táo 墮đọa

-# 嵩tung 嶽nhạc 元nguyên 珪#

-# 常thường 山sơn 坦thản 然nhiên

-# 鄴# 都đô 圓viên 寂tịch

-# 資tư 州châu 智trí 侁#

-# 資tư 州châu 處xứ 寂tịch

-# 益ích 州châu 無vô 相tướng

-# 保bảo 唐đường 無vô 住trụ

-# 明minh 月nguyệt 山sơn 融dung

-# 雲vân 頂đảnh 王vương 頭đầu 陀đà

-# 淨tịnh 眾chúng 神thần 會hội

-# 長trường/trưởng 松tùng 馬mã

-# 超siêu 禪thiền 師sư

-# 梓# 州châu 曉hiểu 了liễu

-# 隨tùy 州châu 神thần 慥#

-# 隨tùy 州châu 正chánh 壽thọ

-# 常thường 州châu 玄huyền 蹟#

-# 義nghĩa 興hưng 神thần 裴#

-# 西tây 京kinh 智trí 游du

-# 東đông 都đô 深thâm 智trí

-# 湖hồ 州châu 暢sướng

-# 蒙mông 山sơn 道đạo 明minh

鄱# 陽dương 人nhân 。 陳trần 宣tuyên 帝đế 之chi 裔duệ 。

-# 撫phủ 州châu 神thần 貞trinh

-# 洪hồng 州châu 寂tịch

-# 江giang 西tây 瓌khôi

-# 白bạch 松tùng 山sơn 劉lưu 主chủ 簿bộ

-(# 一nhất 世thế )# 慧tuệ 能năng 。 三tam 十thập 三tam 祖tổ

-(# 二nhị 世thế )# 崛quật 多đa 三tam 藏tạng

-# 曇đàm 璀# 禪thiền 師sư

-# 南nam 陽dương 慧tuệ 忠trung

姓tánh 冉nhiễm 。 諸chư 暨kỵ 人nhân 。 大đại 曆lịch 十thập 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 示thị 寂tịch 。 塔tháp 于vu 黨đảng 子tử 谷cốc 。 諡thụy 大đại 證chứng 。

-(# 三tam 世thế )# 耽đam 源nguyên 應Ứng 真Chân

-(# 四tứ 世thế )# 吉cát 州châu 〔# 正chánh 〕# 邃thúy

-# 香hương 嚴nghiêm 惟duy 戒giới

-# 唐đường 肅túc 宗tông 皇hoàng 帝đế

-# 唐đường 代đại 宗tông 皇hoàng 帝đế

-# 開khai 封phong 孫tôn 知tri 古cổ

-# 韶thiều 州châu 法pháp 海hải

-# 吉cát 州châu 志chí 誠thành

-# 匾biển 擔đảm 曉hiểu 了liễu

-# 河hà 北bắc 智trí 隍hoàng

-# 司ty 空không 山sơn 本bổn 淨tịnh

-# 中trung 使sử 楊dương 庭đình 光quang

-# 荷hà 澤trạch 神thần 會hội

姓tánh 高cao 。 襄tương 陽dương 人nhân 。 上thượng 元nguyên 元nguyên 年niên 示thị 寂tịch 。

-# 大đại 石thạch 福phước 林lâm

-# 蒙mông 山sơn 寶bảo 光quang

-# 磁từ 州châu 法pháp 如như

-# 荊kinh 南nam 惟duy 忠trung

-(# 五ngũ 世thế )# 荊kinh 南nam 道đạo 圓viên

-# 益ích 州châu 如như 一nhất

-# 奉phụng 國quốc 神thần 照chiếu

-# 東đông 林lâm 雅nhã (# 廬lư 山sơn )#

-# 西tây 隱ẩn 進tiến 平bình

-# 益ích 州châu 南nam 印ấn

-# 益ích 州châu 義nghĩa 俛miễn

-# 澧# 陽dương 慧tuệ 演diễn

-# 河hà 南nam 懷hoài 空không

-# 蔡thái 州châu 道đạo 明minh

-# 宜nghi 春xuân 廣quảng 敷phu

-# 江giang 陵lăng 行hành 覺giác

-# 五ngũ 臺đài 神thần 英anh

-# 五ngũ 臺đài 無vô 名danh

-# 華hoa 嚴nghiêm 澄trừng 觀quán

-# 南nam 嶽nhạc 皓hạo 玉ngọc

-# 宣tuyên 州châu 志chí 滿mãn

-# 涪# 州châu 朗lãng

-# 南nam 陽dương 圓viên 震chấn

-# 南nam 陽dương 吳ngô 頭đầu 陀đà

-# 南nam 陽dương 玄huyền 固cố

-# 四tứ 面diện 山sơn 法pháp 智trí

-# 廣quảng 陵lăng 靈linh 坦thản

-# 寧ninh 州châu 通thông 隱ẩn

-# 河hà 南nam 尹# 李# 常thường

-# 洪hồng 州châu 法pháp 達đạt

-# 壽thọ 州châu 智trí 通thông

-# 江giang 西tây 志chí 徹triệt

-# 信tín 州châu 智trí 常thường

-# 廣quảng 州châu 志chí 道đạo

-# 法pháp 性tánh 印ấn 宗tông

-# 永vĩnh 嘉gia 玄huyền 覺giác

本bổn 郡quận 戴đái 氏thị 子tử 。 光quang 天thiên 十thập 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 示thị 寂tịch 。 諡thụy 無vô 相tướng 。 塔tháp 于vu 西tây 山sơn 。 號hiệu 淨tịnh 光quang 。

-# 婺# 州châu 玄huyền 策sách

-# 曹tào 谿khê 令linh 韜#

-# 撫phủ 州châu 淨tịnh 安an

-# 嵩tung 山sơn 尋tầm

-# 南nam 嶽nhạc 堅kiên 固cố

-# 宗tông 一nhất 禪thiền 師sư

-# 秦tần 望vọng 善thiện 現hiện

-# 南nam 嶽nhạc 梵Phạm 行hạnh

-# 并tinh 州châu 自tự 在tại

-# 西tây 京kinh 咸hàm 空không

-# 韶thiều 州châu 祗chi 陀đà

-# 衡hành 州châu 道đạo 倩thiến

-# 湖hồ 南nam 如như 寶bảo

-# 羅la 浮phù 定định 真chân

-# 羅la 浮phù 靈linh 運vận

-# 峽# 山sơn 泰thái 祥tường

-# 制chế 空không 道đạo 進tiến

-# 荊kinh 州châu 玄huyền 覺giác

-# 光quang 州châu 法pháp 淨tịnh

-# 清thanh 涼lương 辨biện 才tài

-# 下hạ 回hồi 善thiện 快khoái

-# 下hạ 回hồi 善thiện 悟ngộ

-# 潭đàm 州châu 無Vô 學Học

-# 廣quảng 州châu 吳ngô 頭đầu 陀đà

-# 道đạo 英anh 禪thiền 師sư

-# 智trí 本bổn 禪thiền 師sư

-# 清thanh 苑uyển 法pháp 真chân

-# 玄huyền 楷# 禪thiền 師sư

-# 義nghĩa 興hưng 孫tôn 菩Bồ 薩Tát

-# 韶thiều 山sơn 緣duyên 素tố

-# 韶thiều 山sơn 小tiểu 道đạo 進tiến

-# 韶thiều 山sơn 遊du 寂tịch

-# 淨tịnh 居cư 尼ni 玄huyền 機cơ

-# 刺thứ 史sử 韋vi 璩cừ

-# 薛tiết 簡giản 內nội 侍thị 郎lang

-(# 五ngũ 世thế )# 荊kinh 南nam 道đạo 圓viên

嗣tự 荊kinh 南nam 惟duy 忠trung 。

-(# 六lục 世thế )# 圭# 峯phong 宗tông 密mật

姓tánh 何hà 。 西tây 充sung 人nhân 。 會hội 昌xương 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 示thị 寂tịch 。 諡thụy 定định 慧tuệ 。 塔tháp 曰viết 青thanh 蓮liên 。

-(# 七thất 世thế )# 圭# 峯phong 溫ôn

-# 慈từ 恩ân 泰thái 恭cung

-# 興hưng 善thiện 泰thái 錫tích

-# 萬vạn 乘thừa 宗tông

-# 瑞thụy 聖thánh 覺giác

-# 化hóa 度độ 仁nhân 瑜du

-# 奉phụng 國quốc 神thần 照chiếu

嗣tự 荊kinh 南nam 惟duy 忠trung 。

-# 滑hoạt 州châu 智trí 遠viễn

-# 彭# 門môn 審thẩm 用dụng

-# 滑hoạt 州châu 圓viên 照chiếu

-# 上thượng 方phương 真chân

-# 東đông 京kinh 法pháp 志chí

-# 鎮trấn 州châu 常thường 一nhất

-# 鹿lộc 臺đài 玄huyền 邃thúy

-# 龍long 興hưng 念niệm

禪Thiền 燈Đăng 世Thế 譜# 卷quyển 第đệ 一nhất