天Thiên 隱Ẩn 修Tu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0019
明Minh 圓Viên 修Tu 說Thuyết 通Thông 琇 編Biên

天thiên 隱ẩn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu 。 直trực 九cửu 。

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 通thông 琇# 編biên

詩thi

山sơn 居cư 四tứ 十thập 首thủ

自tự 入nhập 空không 山sơn 無vô 異dị 緣duyên 兩lưỡng 忘vong 喧huyên 寂tịch 始thỉ 惺tinh 然nhiên 石thạch 泉tuyền 落lạc 澗giản 離ly 絃huyền 曲khúc 竹trúc 影ảnh 翻phiên 堦# 得đắc 句cú 玄huyền 蓬bồng 戶hộ 半bán 開khai 雲vân 霧vụ 鎖tỏa 蒲bồ 龕khám 細tế 起khởi 篆# 烟yên 連liên 休hưu 云vân 此thử 際tế 清thanh 虛hư 境cảnh 更cánh 覓mịch 西tây 來lai 鼻tị 祖tổ 禪thiền

四tứ 顧cố 青thanh 巒# 列liệt 畫họa 屏bính 兩lưỡng 谿khê 碧bích 水thủy 絕tuyệt 紅hồng 塵trần 白bạch 雲vân 堆đôi 裏lý 半bán 間gian 屋ốc 綠lục 樹thụ 叢tùng 中trung 一nhất 個cá 僧Tăng 寂tịch 寂tịch 孤cô 明minh 天thiên 際tế 月nguyệt 堂đường 堂đường 大Đại 道Đạo 佛Phật 傳truyền 心tâm 誰thùy 能năng 到đáo 此thử 忘vong 賓tân 主chủ 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 付phó 與dữ 君quân

一nhất 個cá 蒲bồ 團đoàn 心tâm 境cảnh 間gian 千thiên 峰phong 環hoàn 繞nhiễu 薜bệ 蘿# 間gian 風phong 搖dao 華hoa 片phiến 鋪phô 如như 錦cẩm 月nguyệt 上thượng 林lâm 梢# 色sắc 愈dũ 藍lam 盡tận 日nhật 看khán 山sơn 雲vân 冉nhiễm 冉nhiễm 長trường 時thời 倚ỷ 樹thụ 鳥điểu [口*官]# [口*官]# 現hiện 成thành 公công 案án 無vô 能năng 會hội 更cánh 向hướng 諸chư 方phương 乞khất 指chỉ 南nam

道Đạo 人Nhân 得đắc 趣thú 在tại 山sơn 林lâm 結kết 個cá 茅mao 菴am 遠viễn 市thị 塵trần 瓦ngõa 竈táo 斷đoạn 烟yên 敲# 石thạch 火hỏa 筧# 流lưu 無vô 水thủy 鑿tạc 池trì 冰băng 閒gian/nhàn 看khán 竹trúc 節tiết 知tri 形hình 瘦sấu 倦quyện 倚ỷ 松tùng 根căn 覺giác 老lão 侵xâm 無vô 限hạn 風phong 光quang 留lưu 不bất 住trụ 世thế 間gian 能năng 有hữu 幾kỷ 知tri 音âm

山sơn 中trung 活hoạt 計kế 最tối 天thiên 然nhiên 事sự 物vật 拈niêm 來lai 得đắc 自tự 便tiện 筧# 竹trúc 水thủy 流lưu 砂sa 罐quán 底để 燒thiêu 柴sài 風phong 送tống 火hỏa 爐lô 邊biên 石thạch 牀sàng 寂tịch 寂tịch 閒gian/nhàn 雲vân 伴bạn 松tùng 徑kính 幽u 幽u 孤cô 月nguyệt 還hoàn 道đạo 在tại 目mục 前tiền 無vô 別biệt 灋pháp 不bất 勞lao 彈đàn 指chỉ 透thấu 玄huyền 關quan

狂cuồng 心tâm 頓đốn 歇hiết 便tiện 居cư 山sơn 放phóng 曠khoáng 幽u 情tình 泉tuyền 石thạch 間gian 嶺lĩnh 挂quải 白bạch 雲vân 啼đề 鳥điểu 破phá 谿khê 流lưu 紅hồng 葉diệp 道Đạo 人Nhân 還hoàn 窮cùng 源nguyên 休hưu 住trụ 三tam 空không 灋pháp 把bả 本bổn 忘vong 叅# 一nhất 字tự 關quan 豈khởi 用dụng 磨ma 甎chuyên 成thành 鏡kính 子tử 天thiên 池trì 止chỉ 水thủy 照chiếu 空không 顏nhan

此thử 事sự 天thiên 真chân 莫mạc 浪lãng 修tu 饑cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 睡thụy 來lai 齁# 迷mê 中trung 狂cuồng 鹿lộc 追truy 陽dương 燄diệm 悟ngộ 後hậu 羚# 羊dương 挂quải 角giác 幽u 爛lạn 嚼tước 二nhị 時thời 無vô 米mễ 飯phạn 亂loạn 披phi 四tứ 季quý 碎toái 雲vân 裘cừu 自tự 憐lân 計kế 拙chuyết 能năng 疎sơ 懶lãn 閒gian/nhàn 臥ngọa 松tùng 陰ấm 枕chẩm 石thạch 頭đầu

生sanh 平bình 偏thiên 愛ái 住trụ 深thâm 山sơn 古cổ 路lộ 松tùng 門môn 竟cánh 不bất 關quan 心tâm 若nhược 寒hàn 灰hôi 機cơ 見kiến 少thiểu 身thân 如như 枯khô 木mộc 。 世thế 緣duyên 刪san 閒gian/nhàn 題đề 拂phất 石thạch 清thanh 風phong 起khởi 長trường/trưởng 坐tọa 臨lâm 谿khê 白bạch 鳥điểu 還hoàn 灋pháp 灋pháp 本bổn 空không 誰thùy 是thị 道đạo 嗒# 然nhiên 忘vong 我ngã 笑tiếu 開khai 顏nhan

野dã 人nhân 計kế 拙chuyết 任nhậm 天thiên 真chân 不bất 肯khẳng 馳trì 求cầu 混hỗn 世thế 塵trần 畏úy 冷lãnh 朝triêu 陽dương 聯liên 破phá 衲nạp 忍nhẫn 饑cơ 帶đái 露lộ 摘trích 生sanh 菁# 麻ma 鞵# 竹trúc 杖trượng 連liên 雲vân 步bộ 紙chỉ 帳trướng 松tùng 窻# 對đối 月nguyệt 吟ngâm 堪kham 笑tiếu 隱ẩn 山sơn 修tu 道Đạo 者giả 年niên 年niên 華hoa 發phát 已dĩ 知tri 春xuân

雲vân 山sơn 寂tịch 寂tịch 自tự 棲tê 遲trì 盡tận 日nhật 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 無vô 所sở 思tư 路lộ 入nhập 谷cốc 深thâm 人nhân 絕tuyệt 迹tích 松tùng 搖dao 天thiên 外ngoại 鶴hạc 巢sào 枝chi 頻tần 挑thiêu 野dã 菜thái 陪bồi 僧Tăng 飯phạn 漫mạn 采thải 山sơn 華hoa 供cung 佛Phật 帷duy 獨độc 步bộ 澗giản 邊biên 吟ngâm 白bạch 石thạch 一nhất 番phiên 風phong 月nguyệt 一nhất 番phiên 詩thi

居cư 僻tích 深thâm 林lâm 別biệt 一nhất 天thiên 苔# 封phong 石thạch 徑kính 接tiếp 層tằng 巔điên 松tùng 風phong 帶đái 韻vận 摩ma 霄tiêu 漢hán 樹thụ 色sắc 含hàm 光quang 拂phất 湛trạm 川xuyên 靜tĩnh 看khán 遠viễn 山sơn 青thanh 朵đóa 朵đóa 閒gian/nhàn 臨lâm 清thanh 澗giản 碧bích 潺sàn 潺sàn 此thử 間gian 物vật 物vật 天thiên 真chân 趣thú 何hà 似tự 西tây 方phương 上thượng 品phẩm 蓮liên

白bạch 髮phát 頭đầu 陀đà 住trụ 翠thúy 微vi 晚vãn 年niên 無vô 力lực 下hạ 山sơn 蹊# 杖trượng 藜# 懶lãn 探thám 清thanh 谿khê 碧bích 欹# 枕chẩm 橫hoạnh/hoành 眠miên 浩hạo 月nguyệt 輝huy 見kiến 鹿lộc 失thất 羣quần 思tư 石thạch 老lão 騎kỵ 牛ngưu 逐trục 隊đội 憶ức 泉tuyền 師sư 殷ân 勤cần 寄ký 語ngữ 叅# 玄huyền 士sĩ 好hảo/hiếu 到đáo 林lâm 間gian 度độ 歲tuế 時thời

茅mao 屋ốc 三tam 間gian 碧bích 澗giản 旁bàng 閒gian/nhàn 來lai 兀ngột 坐tọa 對đối 斜tà 陽dương 定định 中trung 雲vân 護hộ 添# 衣y 冷lãnh 飯phạn 後hậu 禽cầm 飛phi 逐trục 鉢bát 香hương 有hữu 悟ngộ 有hữu 迷mê 還hoàn 屬thuộc 假giả 無vô 修tu 無vô 證chứng 卻khước 相tương 當đương 無vô 心tâm 說thuyết 破phá 家gia 傳truyền 事sự 此thử 道đạo 分phân 明minh 絕tuyệt 覆phú 藏tàng

林lâm 巒# 積tích 翠thúy 鎖tỏa 雲vân 烟yên 靜tĩnh 後hậu 施thi 功công 事sự 事sự 玄huyền 觸xúc 目mục 湛trạm 然nhiên 心tâm 月nguyệt 朗lãng 回hồi 光quang 閴# 寂tịch 性tánh 天thiên 圓viên 疎sơ 風phong 翻phiên 蜨# 窻# 前tiền 舞vũ 細tế 雨vũ 啼đề 鶯# 樹thụ 上thượng 傳truyền 物vật 我ngã 消tiêu 融dung 渾hồn 不bất 會hội 豈khởi 居cư 正chánh 位vị 豈khởi 居cư 偏thiên

茅mao 屋ốc 深thâm 居cư 積tích 翠thúy 嶒# 蘿# 龕khám 無vô 暑thử 若nhược 秋thu 清thanh 谿khê 光quang 淡đạm 淡đạm 連liên 雲vân 白bạch 山sơn 色sắc 青thanh 青thanh 帶đái 雨vũ 新tân 觸xúc 境cảnh 明minh 真chân 真chân 即tức 幻huyễn 無vô 心tâm 合hợp 道đạo 道đạo 方phương 親thân 詩thi 題đề 石thạch 壁bích 風phong 摩ma 古cổ 笑tiếu 傲ngạo 空không 山sơn 得đắc 幾kỷ 人nhân

山sơn 重trùng 重trùng 處xứ 水thủy 重trùng 重trùng 就tựu 裏lý 安an 居cư 過quá 幾kỷ 冬đông 石thạch 上thượng 舊cựu 題đề 懷hoài 老lão 韻vận 巖nham 前tiền 新tân 得đắc 濟tế 宗tông 風phong 鐺# 兒nhi 折chiết 腳cước 煨ổi 黃hoàng 芋# 鉏# 子tử 無vô 鋒phong 種chủng 碧bích 松tùng 不bất 是thị 見kiến 山sơn 忘vong 道đạo 者giả 依y 然nhiên 卻khước 被bị 白bạch 雲vân 封phong

生sanh 平bình 興hưng 趣thú 在tại 青thanh 山sơn 無vô 事sự 人nhân 問vấn 去khứ 往vãng 還hoàn 曲khúc 徑kính 手thủ 栽tài 松tùng 色sắc 老lão 方phương 臺đài 親thân 砌# 石thạch 苔# 斑ban 雲vân 過quá 嶽nhạc 頂đảnh 天thiên 空không 淨tịnh 水thủy 到đáo 蒼thương 谿khê 性tánh 自tự 閒gian/nhàn 堪kham 笑tiếu 野dã 人nhân 生sanh 計kế 拙chuyết 寥liêu 寥liêu 兀ngột 坐tọa 絕tuyệt 躋tễ 攀phàn

曲khúc 徑kính 逶# 迆# 隔cách 遠viễn 峰phong 三tam 間gian 茅mao 屋ốc 萬vạn 株chu 松tùng 無vô 思tư 未vị 是thị 心tâm 空không 灋pháp 有hữu 念niệm 何hà 嘗thường 達đạt 此thử 宗tông 事sự 理lý 消tiêu 融dung 還hoàn 穩ổn 密mật 機cơ 權quyền 喪táng 盡tận 見kiến 中trung 庸dong 尋tầm 常thường 一nhất 味vị 山sơn 家gia 樂nhạo/nhạc/lạc 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 識thức 得đắc 儂#

磬khánh 山sơn 深thâm 處xứ 白bạch 雲vân 阿a 路lộ 僻tích 林lâm 幽u 少thiểu 客khách 過quá 幾kỷ 樹thụ 夜dạ 蟬thiền 鳴minh 徹triệt 困khốn 一nhất 谿khê 秋thu 水thủy 截tiệt 奔bôn 波ba 蒼thương 松tùng 乍sạ 見kiến 龍long 鱗lân 古cổ 清thanh 鏡kính 俄nga 看khán 鶴hạc 髮phát 多đa 莫mạc 道đạo 野dã 情tình 耽đam 僻tích 處xứ 還hoàn 思tư 先tiên 覺giác 鳥điểu 同đồng 窠khòa

潦lạo 倒đảo 烟yên 霞hà 鄙bỉ 陋lậu 顏nhan 不bất 圖đồ 名danh 利lợi 豈khởi 圖đồ 閒gian/nhàn 臨lâm 崖nhai 忽hốt 蹋đạp 驚kinh 人nhân 句cú 到đáo 岸ngạn 方phương 明minh 無vô 手thủ 攀phàn 虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh 窻# 外ngoại 嶺lĩnh 龍long 吟ngâm 雲vân 起khởi 檻hạm 前tiền 山sơn 麻ma 鞵# 歷lịch 徧biến 無vô 尋tầm 處xứ 秖kỳ 在tại 松tùng 蘿# 石thạch 洞đỗng 間gian

萬Vạn 竿Can/cán 修Tu 竹Trúc 隱Ẩn 茅Mao 茨Tì 飲Ẩm 啄Trác 隨Tùy 緣Duyên 度Độ 歲Tuế 時Thời 靜Tĩnh 悟Ngộ 更Cánh 須Tu 重Trọng/trùng 放Phóng 下Hạ 超Siêu 玄Huyền 總Tổng 不Bất 涉Thiệp 離Ly 微Vi 經Kinh 行Hành 漫Mạn 破Phá 莓# 苔# 徑Kính 說Thuyết 灋Pháp 長Trường/trưởng 教Giáo 碧Bích 玉Ngọc 池Trì 收Thu 拾Thập 聲Thanh 光Quang 過Quá 濁Trược 世Thế 空Không 山Sơn 獨Độc 笑Tiếu 自Tự 忘Vong 機Cơ

山sơn 水thủy 相tương/tướng 宜nghi 便tiện 結kết 菴am 宿túc 緣duyên 分phần/phân 定định 莫mạc 生sanh 貪tham 迷mê 從tùng 不bất 覺giác 千thiên 般ban 礙ngại 悟ngộ 自tự 回hồi 光quang 萬vạn 種chủng 函hàm 啼đề 樹thụ 玄huyền 猿viên 青thanh 嶂# 裏lý 泛phiếm 沙sa 白bạch 鷺lộ 碧bích 谿khê 南nam 真chân 機cơ 活hoạt 鱍# 吾ngô 無vô 隱ẩn 也dã 要yếu 分phân 明minh 仔tử 細tế 叅#

薜bệ 蘿# 空không 掩yểm 徑kính 蕭tiêu 蕭tiêu 閒gian/nhàn 倚ỷ 荊kinh 扉# 賞thưởng 寂tịch 寥liêu 雨vũ 過quá 萬vạn 松tùng 添# 翠thúy 色sắc 雲vân 開khai 千thiên 嶂# 露lộ 円# 霄tiêu 枯khô 榮vinh 不bất 論luận 隨tùy 他tha 去khứ 禍họa 福phước 須tu 知tri 任nhậm 爾nhĩ 招chiêu 抱bão 朴phác 守thủ 愚ngu 林lâm 下hạ 住trụ 翻phiên 思tư 顏nhan 子tử 樂nhạo/nhạc/lạc 簞đan 瓢biều

住trụ 老lão 雲vân 窩# 在tại 萬vạn 山sơn 尋tầm 常thường 風phong 雨vũ 閉bế 松tùng 關quan 石thạch 牀sàng 夜dạ 冷lãnh 添# 黃hoàng 葉diệp 竹trúc 戶hộ 秋thu 深thâm 接tiếp 翠thúy 巖nham 不bất 解giải 谷cốc 中trung 砃# 有hữu 玉ngọc 秖kỳ 看khán 林lâm 下hạ 草thảo 生sanh 蘭lan 試thí 探thám 匿nặc 迹tích 忘vong 緣duyên 者giả 莫mạc 把bả 幽u 居cư 當đương 等đẳng 閒gian/nhàn

塵Trần 飛Phi 不Bất 到Đáo 小Tiểu 松Tùng 房Phòng 秖Kỳ 許Hứa 閒Gian/nhàn 雲Vân 伴Bạn 寂Tịch 場Tràng 粥Chúc 飯Phạn 罷Bãi 來Lai 無Vô 雜Tạp 念Niệm 暑Thử 寒Hàn 交Giao 逼Bức 悟Ngộ 時Thời 光Quang 依Y 蒲Bồ 兀Ngột 坐Tọa 巖Nham 遮Già 日Nhật 就Tựu 案Án 看Khán 經Kinh 月Nguyệt 滿Mãn 窻# 活Hoạt 計Kế 盡Tận 從Tùng 時Thời 變Biến 化Hóa 肯Khẳng 將Tương 身Thân 逐Trục 世Thế 途Đồ 忙Mang

懶lãn 散tán 頭đầu 陀đà 久cửu 住trụ 山sơn 柴sài 門môn 終chung 日nhật 未vị 嘗thường 關quan 銜hàm 華hoa 白bạch 鹿lộc 長trường/trưởng 來lai 擾nhiễu 偷thâu 果quả 黃hoàng 猿viên 去khứ 復phục 還hoàn 憎tăng 愛ái 兩lưỡng 忘vong 無vô 取thủ 舍xá 貪tham 瞋sân 俱câu 泯mẫn 得đắc 安an 閒nhàn 了liễu 知tri 此thử 道đạo 超siêu 言ngôn 象tượng 不bất 把bả 工công 夫phu 向hướng 外ngoại 攀phàn

識thức 得đắc 無vô 生sanh 了liễu 幻huyễn 緣duyên 甘cam 休hưu 林lâm 下hạ 度độ 餘dư 年niên 梅mai 開khai 嶺lĩnh 上thượng 香hương 飄phiêu 室thất 竹trúc 鎖tỏa 窻# 前tiền 影ảnh 倒đảo 簾# 靜tĩnh 裏lý 聯liên 詩thi 含hàm 造tạo 化hóa 閒gian/nhàn 中trung 達đạt 道đạo 合hợp 先tiên 天thiên 誰thùy 憐lân 個cá 裏lý 原nguyên 無vô 事sự 兀ngột 坐tọa 寥liêu 寥liêu 月nguyệt 到đáo 軒hiên

人nhân 間gian 百bách 事sự 總tổng 無vô 因nhân 幽u 趣thú 年niên 來lai 覺giác 轉chuyển 新tân 漫mạn 剪tiễn 白bạch 雲vân 聯liên 破phá 衲nạp 曾tằng 將tương 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 啼đề 嬰anh 莊trang 生sanh 一nhất 馬mã 能năng 齊tề 物vật 玄huyền 老lão 三tam 拳quyền 契khế 本bổn 真chân 看khán 到đáo 情tình 忘vong 心tâm 寂tịch 處xứ 碧bích 桃đào 華hoa 下hạ 悟ngộ 傳truyền 燈đăng

年Niên 來Lai 落Lạc 魄Phách 懶Lãn 居Cư 廛Triền 得Đắc 意Ý 幽U 林Lâm 翠Thúy 竹Trúc 軒Hiên 寒Hàn 向Hướng 火Hỏa 爐Lô 煨Ổi 榾# 柮# 渴Khát 將Tương 茶Trà 銚# 煮Chử 清Thanh 泉Tuyền 經Kinh 行Hành 楖# 栗Lật 真Chân 知Tri 己Kỷ 趺Phu 坐Tọa 蒲Bồ 團Đoàn 亦Diệc 妄Vọng 緣Duyên 一Nhất 念Niệm 未Vị 生Sanh 時Thời 薦Tiến 取Thủ 閒Gian/nhàn 看Khán 物Vật 物Vật 本Bổn 超Siêu 玄Huyền

青thanh 茅mao 新tân [匚@贛]# 兩lưỡng 間gian 房phòng 山sơn 色sắc 全toàn 收thu 小tiểu 碧bích 窻# 到đáo 者giả 竟cánh 忘vong 賓tân 主chủ 話thoại 住trụ 來lai 無vô 事sự 暑thử 寒hàn 忙mang 雲vân 生sanh 晚vãn 谷cốc 成thành 千thiên 態thái 月nguyệt 到đáo 中trung 峰phong 印ấn 十thập 方phương 個cá 裏lý 本bổn 無vô 元nguyên 字tự 腳cước 分phần/phân 心tâm 分phần/phân 境cảnh 錯thác 商thương 量lượng

閒gian/nhàn 開khai 窻# 戶hộ 笑tiếu 春xuân 風phong 幾kỷ 樹thụ 華hoa 敷phu 白bạch 間gian 紅hồng 且thả 喜hỷ 枝chi 頭đầu 翻phiên 玉ngọc 蜨# 每mỗi 憐lân 香hương 裏lý 醉túy 游du 蜂phong 忙mang 忙mang 奔bôn 走tẩu 人nhân 空không 老lão 汲cấp 汲cấp 研nghiên 求cầu 路lộ 轉chuyển 窮cùng 無vô 事sự 倚ỷ 闌lan 吟ngâm 半bán 偈kệ 相tương/tướng 看khán 都đô 在tại 寂tịch 寥liêu 中trung

自tự 從tùng 胡hồ 亂loạn 便tiện 居cư 山sơn 雖tuy 設thiết 柴sài 扉# 常thường 不bất 關quan 曳duệ 杖trượng 看khán 雲vân 登đăng 嶺lĩnh 上thượng 呼hô 童đồng 采thải 蕨quyết 過quá 谿khê 灣loan 臨lâm 崖nhai 移di 石thạch 心tâm 逾du 寂tịch 繞nhiễu 徑kính 芟# 茅mao 身thân 自tự 閒gian/nhàn 不bất 向hướng 個cá 中trung 問vấn 親thân 切thiết 况# 於ư 此thử 外ngoại 更cánh 追truy 攀phàn

年niên 來lai 一nhất 事sự 也dã 無vô 求cầu 饑cơ 則tắc 餐xan 兮hề 睡thụy 則tắc 齁# 佛Phật 法Pháp 那na 愁sầu 他tha 爛lạn 卻khước 緣duyên 心tâm 看khán 破phá 我ngã 先tiên 休hưu 胷# 中trung 文văn 學học 原nguyên 疎sơ 懶lãn 身thân 上thượng 衣y 裘cừu 不bất 暇hạ 修tu 長trường/trưởng 憶ức 當đương 年niên 幾kỷ 高cao 士sĩ 眠miên 雲vân 拙chuyết 守thủ 個cá 山sơn 頭đầu

小Tiểu 搆Câu 茅Mao 廬Lư 在Tại 碧Bích 岑Sầm 寥Liêu 寥Liêu 四Tứ 顧Cố 孰Thục 為Vi 鄰Lân 平Bình 生Sanh 安An 分Phần/phân 成Thành 無Vô 用Dụng 半Bán 世Thế 隨Tùy 緣Duyên 不Bất 外Ngoại 尋Tầm 倚Ỷ 樹Thụ 看Khán 經Kinh 風Phong 送Tống 月Nguyệt 依Y 蒲Bồ 納Nạp 毳Thuế 坐Tọa 連Liên 雲Vân 自Tự 憐Lân 住Trụ 得Đắc 山Sơn 深Thâm 絕Tuyệt 那Na 有Hữu 漁Ngư 人Nhân 來Lai 問Vấn 津Tân

林lâm 居cư 尤vưu 勝thắng 在tại 陽dương 春xuân 萬vạn 木mộc 榮vinh 榮vinh 得đắc 自tự 欣hân 繡tú 谷cốc 風phong 生sanh 香hương 撲phác 鼻tị 蘭lan 谿khê 水thủy 足túc 味vị 甘cam 唇thần 菴am 前tiền 菴am 後hậu 禽cầm 聲thanh 好hảo/hiếu 雲vân 去khứ 雲vân 來lai 山sơn 色sắc 新tân 總tổng 是thị 一nhất 般ban 誰thùy 造tạo 化hóa 個cá 中trung 惟duy 許hứa 道đạo 為vi 真chân

捫môn 懷hoài 無vô 事sự 得đắc 寒hàn 暄# 直trực 到đáo 忘vong 機cơ 話thoại 始thỉ 圓viên 獨độc 坐tọa 柴sài 牀sàng 清thanh 夢mộng 遠viễn 深thâm 居cư 茅mao 屋ốc 片phiến 心tâm 寬khoan 矮ải 窻# 疎sơ 竹trúc 啼đề 幽u 鳥điểu 修tu 徑kính 蒼thương 松tùng 徹triệt 夜dạ 蟬thiền 招chiêu 隱ẩn 有hữu 誰thùy 償thường 舊cựu 約ước 好hảo/hiếu 和hòa 雲vân 水thủy 作tác 圖đồ 看khán

三tam 十thập 年niên 來lai 獨độc 住trụ 山sơn 幾kỷ 人nhân 曾tằng 得đắc 到đáo 柴sài 關quan 層tằng 巖nham 路lộ 僻tích 崎# 嶇# 處xứ 曲khúc 澗giản 泉tuyền 深thâm 瀲# 灎# 灣loan 把bả 住trụ 直trực 教giáo 龍long 象tượng 畏úy 放phóng 行hành 且thả 與dữ 鳥điểu 禽cầm 閒gian/nhàn 幾kỷ 番phiên 乘thừa 興hưng 思tư 飛phi 錫tích 秖kỳ 恐khủng 奔bôn 波ba 累lũy/lụy/luy 病bệnh 顏nhan

孤Cô 岑Sầm 寂Tịch 寂Tịch 秋Thu 光Quang 冷Lãnh 寒Hàn 夜Dạ 蕭Tiêu 蕭Tiêu 木Mộc 葉Diệp 飄Phiêu 案Án 上Thượng 殘Tàn 經Kinh 未Vị 竟Cánh 讀Đọc 巖Nham 前Tiền 明Minh 月Nguyệt 不Bất 須Tu 招Chiêu 竹Trúc 窻# 晝Trú 夢Mộng 松Tùng 風Phong 破Phá 石Thạch 砌# 長Trường 流Lưu 華Hoa 雨Vũ 漂Phiêu 雲Vân 出Xuất 又Hựu 歸Quy 還Hoàn 伴Bạn 我Ngã 當Đương 軒Hiên 幾Kỷ 片Phiến 挂Quải 林Lâm 梢#

老lão 住trụ 深thâm 山sơn 雪tuyết 滿mãn 顛điên 頻tần 思tư 故cố 舊cựu 最tối 堪kham 憐lân 隨tùy 聲thanh 逐trục 隊đội 何hà 時thời 了liễu 棄khí 本bổn 馳trì 緣duyên 不bất 自tự 慚tàm 劫kiếp 石thạch 尚thượng 能năng 消tiêu 歲tuế 月nguyệt 幻huyễn 軀khu 誰thùy 復phục 計kế 千thiên 年niên 空không 林lâm 松tùng 菊# 依y 然nhiên 在tại 雲vân 水thủy 歸quy 來lai 好hảo/hiếu 息tức 肩kiên

清thanh 閒gian/nhàn 不bất 得đắc 自tự 家gia 忙mang 好hảo/hiếu 似tự 獼mi 猴hầu 跳khiêu 六lục 窻# 世thế 上thượng 爭tranh 雄hùng 無vô 了liễu 日nhật 眼nhãn 前tiền 覻# 破phá 有hữu 收thu 場tràng 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 誰thùy 能năng 會hội 閙náo 市thị 迷mê 頭đầu 秖kỳ 自tự 狂cuồng 笑tiếu 傲ngạo 一nhất 生sanh 林lâm 下hạ 客khách 道đạo 風phong 千thiên 載tái 足túc 思tư 量lượng

廛triền 居cư 十thập 首thủ

懶lãn 散tán 頭đầu 陀đà 寓# 市thị 廛triền 老lão 年niên 無vô 力lực 钁quắc 頭đầu 邊biên 擎kình 歸quy 一nhất 鉢bát 千thiên 家gia 滿mãn 著trước 破phá 三tam 衣y 百bách 結kết 穿xuyên 華hoa 柳liễu 巷hạng 中trung 全toàn 梵Phạm 律luật 管quản 絃huyền 樓lâu 上thượng 漏lậu 真chân 詮thuyên 尋tầm 常thường 者giả 種chủng 難nạn/nan 謾man 處xứ 未vị 舉cử 分phân 明minh 在tại 目mục 前tiền

居cư 在tại 塵trần 中trung 不bất 見kiến 塵trần 頭đầu 頭đầu 觸xúc 處xứ 最tối 相tương 親thân 天thiên 涯nhai 有hữu 水thủy 皆giai 涵# 月nguyệt 大đại 地địa 無vô 華hoa 不bất 帶đái 春xuân 納nạp 履lý 忽hốt 惺tinh 樓lâu 子tử 曲khúc 擲trịch 刀đao 指chỉ 出xuất 案án 頭đầu 精tinh 市thị 場tràng 也dã 有hữu 真chân 消tiêu 息tức 何hà 必tất 谿khê 山sơn 遠viễn 問vấn 津tân

了liễu 得đắc 凡phàm 心tâm 不bất 假giả 禪thiền 逍tiêu 遙diêu 塵trần 市thị 只chỉ 隨tùy 緣duyên 蒲bồ 團đoàn 放phóng 下hạ 街nhai 頭đầu 坐tọa 靜tĩnh 板bản 攜huề 來lai 到đáo 處xứ 閒gian/nhàn 三tam 界giới 本bổn 空không 。 諸chư 子tử 著trước 一nhất 真chân 纔tài 動động 四tứ 生sanh 全toàn 西tây 來lai 莫mạc 問vấn 吾ngô 何hà 旨chỉ 鼓cổ 角giác 城thành 樓lâu 夜dạ 月nguyệt 圓viên

心tâm 閒gian/nhàn 無vô 事sự 得đắc 廛triền 棲tê 應ưng 物vật 明minh 明minh 不bất 我ngã 欺khi 旁bàng 舍xá 笙sanh 歌ca 歡hoan 滿mãn 地địa 鄰lân 園viên 華hoa 柳liễu 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 私tư 了liễu 知tri 白bạch 髮phát 隨tùy 時thời 變biến 肯khẳng 悟ngộ 朱chu 顏nhan 逐trục 世thế 移di 雲vân 月nguyệt 是thị 同đồng 山sơn 市thị 別biệt 幾kỷ 人nhân 到đáo 此thử 不bất 曾tằng 迷mê

破phá 衲nạp 鶉# 居cư 混hỗn 世thế 塵trần 不bất 圖đồ 利lợi 養dưỡng 豈khởi 圖đồ 名danh 沿duyên 街nhai 漫mạn 步bộ 隨tùy 流lưu 語ngữ 傍bàng 戶hộ 尋tầm 他tha 逐trục 隊đội 行hành 想tưởng 見kiến 憨# 翁ông 攜huề 布bố 袋đại 惟duy 憐lân 普phổ 老lão 振chấn 金kim 鈴linh 野dã 人nhân 無vô 者giả 閒gian/nhàn 家gia 具cụ 浩hạo 浩hạo 塵trần 中trung 劫kiếp 外ngoại 春xuân

乾can/kiền/càn 坤# 何hà 處xứ 不bất 堪kham 居cư 豈khởi 特đặc 深thâm 山sơn 是thị 故cố 廬lư 垂thùy 手thủ 入nhập 廛triền 忘vong 管quản 帶đái 回hồi 頭đầu 到đáo 岸ngạn 卻khước 無vô 拘câu 千thiên 樓lâu 夜dạ 月nguyệt 憐lân 歌ca 舞vũ 萬vạn 井tỉnh 風phong 塵trần 笑tiếu 馬mã 驢lư 會hội 得đắc 個cá 中trung 消tiêu 息tức 子tử 無vô 邊biên 剎sát 境cảnh 自tự 如như 如như

我ngã 本bổn 山sơn 林lâm 野dã 外ngoại 人nhân 偶ngẫu 來lai 塵trần 市thị 寄ký 閒gian/nhàn 身thân 居cư 無vô 錐trùy 地địa 隨tùy 檀đàn 度độ 耕canh 有hữu 心tâm 田điền 遠viễn 世thế 情tình 衣y 破phá 難nạn/nan 藏tạng 珠châu 裏lý 色sắc 鞵# 穿xuyên 露lộ 出xuất 脚cước 頭đầu 春xuân 東đông 風phong 昨tạc 夜dạ 堆đôi 堆đôi 笑tiếu 笑tiếu 我ngã 年niên 來lai 徹triệt 骨cốt 貧bần

年niên 老lão 心tâm 閒gian/nhàn 到đáo 處xứ 家gia 市thị 廛triền 端đoan 坐tọa 沒một 生sanh 涯nhai 忙mang 看khán 碌# 碌# 如như 燈đăng 馬mã 靜tĩnh 鑑giám 明minh 明minh 似tự 鏡kính 華hoa 個cá 裏lý 本bổn 無vô 分phần/phân 好hảo 醜xú 此thử 中trung 曾tằng 不bất 著trước 纖tiêm 瑕hà 何hà 緣duyên 昔tích 日nhật 靈linh 山sơn 老lão 火hỏa 宅trạch 須tu 教giáo 用dụng 鹿lộc 車xa

莫mạc 道đạo 閒nhàn 居cư 在tại 市thị 朝triêu 古cổ 來lai 大đại 隱ẩn 作tác 清thanh 標tiêu 曾tằng 聞văn 龍long 女nữ 獻hiến 珠châu 事sự 不bất 見kiến 屠đồ 兒nhi 放phóng 下hạ 刀đao 成thành 佛Phật 直trực 教giáo 心tâm 地địa 穩ổn 天thiên 真chân 豈khởi 涉thiệp 路lộ 途đồ 勞lao 古cổ 來lai 聖thánh 世thế 能năng 堪kham 愛ái 造tạo 業nghiệp 場tràng 中trung 轉chuyển 寂tịch 寥liêu

於ư 中trung 了liễu 了liễu 事sự 無vô 侵xâm 且thả 在tại 塵trần 勞lao 作tác 故cố 林lâm 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 忘vong 空không 有hữu 我ngã 聖thánh 凡phàm 不bất 立lập 道đạo 由do 人nhân 春xuân 和hòa 鶯# 破phá 綠lục 楊dương 陌mạch 秋thu 冷lãnh 蟬thiền 高cao 碧bích 樹thụ 陰ấm 休hưu 道đạo 遠viễn 山sơn 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 靜tĩnh 市thị 廛triền 中trung 亦diệc 有hữu 清thanh 音âm

龍long 池trì 絕tuyệt 頂đảnh

翠thúy 壁bích 嵯# 峨# 勢thế 插sáp 天thiên 萬vạn 峰phong 迴hồi 合hợp 在tại 中trung 間gian 僧Tăng 居cư 藤đằng 縛phược 凌lăng 虛hư 閣các 客khách 上thượng 雲vân 埋mai 半bán 截tiệt 山sơn 碧bích 水thủy 池trì 深thâm 龍long 臥ngọa 穩ổn 蒼thương 苔# 石thạch 古cổ 虎hổ 生sanh 斑ban 為vi 憐lân 源nguyên 祖tổ 幽u 棲tê 處xứ 今kim 日nhật 無vô 人nhân 更cánh 作tác 關quan

客khách 過quá 龍long 池trì 留lưu 題đề 次thứ 韻vận

荒hoang 寺tự 幽u 棲tê 草thảo 徑kính 賖# 林lâm 深thâm 日nhật 暮mộ 集tập 歸quy 鵶nha 松tùng 窻# 半bán 掩yểm 寒hàn 雲vân 淨tịnh 石thạch 澗giản 長trường 流lưu 明minh 月nguyệt 斜tà 雨vũ 過quá 亂loạn 山sơn 添# 遠viễn 翠thúy 風phong 行hành 空không 谷cốc 落lạc 殘tàn 華hoa 夜dạ 來lai 何hà 處xứ 狂cuồng 遊du 客khách 喫khiết 盡tận 壺hồ 中trung 七thất 椀# 茶trà

善thiện 權quyền 寺tự

探thám 徧biến 烟yên 霞hà 第đệ 一nhất 林lâm 風phong 傳truyền 鐘chung 磬khánh 隔cách 峰phong 聽thính 山sơn 旁bàng 幽u 洞đỗng 天thiên 開khai 迹tích 徑kính 覆phú 喬kiều 松tùng 道đạo 者giả 心tâm 玉ngọc 帶đái 小tiểu 橋kiều 流lưu 碧bích 水thủy 瓊# 臺đài 古cổ 殿điện 接tiếp 青thanh 雲vân 斷đoạn 碑bi 遺di 記ký 三tam 生sanh 建kiến 千thiên 載tái 令linh 人nhân 感cảm 慨khái 深thâm

次thứ 醻# 吳ngô 廸# 美mỹ 居cư 士sĩ

卓trác 錫tích 烟yên 巒# 小tiểu 搆câu 新tân 草thảo 龕khám 風phong 雪tuyết 度độ 殘tàn 春xuân 長trường/trưởng 鑱# 漫mạn 把bả 開khai 荒hoang 徑kính 短đoản 拂phất 閒gian/nhàn 拈niêm 憶ức 故cố 人nhân 雲vân 出xuất 遠viễn 空không 山sơn 黯ảm 澹đạm 水thủy 流lưu 深thâm 洞đỗng 石thạch 嶙lân 峋# 知tri 君quân 欲dục 究cứu 真chân 消tiêu 息tức 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 頻tần

秋thu 夜dạ 有hữu 懷hoài 子tử 文văn 居cư 士sĩ 訪phỏng 道đạo

燈đăng 殘tàn 香hương 燼tẫn 漏lậu 聲thanh 沈trầm 兀ngột 坐tọa 蕭tiêu 蕭tiêu 對đối 碧bích 岑sầm 萬vạn 戶hộ 當đương 天thiên 明minh 有hữu 月nguyệt 幾kỷ 人nhân 學học 道Đạo 了liễu 無vô 心tâm 清thanh 光quang 遠viễn 照chiếu 山sơn 如như 畫họa 白bạch 水thủy 長trường 流lưu 澗giản 似tự 琴cầm 感cảm 慨khái 叅# 玄huyền 岐kỳ 路lộ 者giả 徒đồ 勞lao 向hướng 外ngoại 去khứ 追truy 尋tầm

楊dương 西tây 蓮liên 居cư 士sĩ 送tống 姪điệt 芟# 染nhiễm 臨lâm 別biệt 贈tặng 之chi

遠viễn 帆phàm 因nhân 送tống 姪điệt 投đầu 師sư 別biệt 語ngữ 叮# 嚀# 自tự 可khả 思tư 肩kiên 帶đái 夜dạ 來lai 江giang 上thượng 月nguyệt 心tâm 懸huyền 日nhật 後hậu 嶺lĩnh 頭đầu 詩thi 言ngôn 中trung 有hữu 響hưởng 雲vân 棲tê 曲khúc 句cú 裏lý 藏tạng 鋒phong 石thạch 磬khánh 辭từ 信tín 筆bút 贈tặng 君quân 分phần/phân 袂# 去khứ 修tu 持trì 先tiên 寄ký 一nhất 蓮liên 枝chi

秋thu 夜dạ 看khán 月nguyệt

雲vân 卷quyển 秋thu 空không 月nguyệt 到đáo 庭đình 開khai 窻# 遙diêu 望vọng 萬vạn 山sơn 青thanh 林lâm 巒# 靄# 靄# 烟yên 籠lung 樹thụ 谷cốc 岫# 依y 依y 翠thúy 點điểm 屏bính 境cảnh 智trí 了liễu 然nhiên 常thường 寂tịch 寂tịch 塵trần 緣duyên 空không 處xứ 愈dũ 惺tinh 惺tinh 須tu 知tri 此thử 際tế 無vô 偏thiên 黨đảng 長trường 夜dạ 柴sài 門môn 不bất 自tự 扃#

誕đản 日nhật 示thị 諸chư 子tử

衰Suy 年Niên 事Sự 事Sự 已Dĩ 無Vô 求Cầu 嗟Ta 歎Thán 光Quang 陰Ấm 自Tự 水Thủy 流Lưu 冷Lãnh 澹Đạm 如Như 雲Vân 點Điểm 空Không 碧Bích 歡Hoan 娛Ngu 似Tự 鴈Nhạn 過Quá 滄Thương 洲Châu 籬# 邊Biên 黃Hoàng 菊# 經Kinh 霜Sương 老Lão 巖Nham 上Thượng 青Thanh 松Tùng 滴Tích 露Lộ 秋Thu 誰Thùy 道Đạo 此Thử 生Sanh 真Chân 夢Mộng 幻Huyễn 夢Mộng 回Hồi 蝴# 蜨# 笑Tiếu 莊Trang 周Chu

次thứ 韻vận 醻# 霍hoắc 玉ngọc 環hoàn 居cư 士sĩ

荒hoang 寺tự 蕭tiêu 蕭tiêu 苔# 蘚# 封phong 何hà 期kỳ 每mỗi 過quá 叩khấu 心tâm 宗tông 休hưu 疑nghi 巖nham 石thạch 非phi 真chân 虎hổ 笑tiếu 指chỉ 蒼thương 松tùng 是thị 活hoạt 龍long 雲vân 水thủy 五ngũ 湖hồ 憑bằng 一nhất 鉢bát 烟yên 霞hà 四tứ 海hải 聽thính 朝triêu 鐘chung 龐# 公công 去khứ 後hậu 風phong 流lưu 杳# 幾kỷ 個cá 知tri 音âm 繼kế 此thử 蹤tung

吳ngô 九cửu 敘tự 居cư 士sĩ 再tái 叅# 金kim 谷cốc 寄ký 懷hoài

湖Hồ 帆Phàm 杳# 杳# 遠Viễn 相Tương/tướng 臨Lâm 不Bất 畏Úy 風Phong 波Ba 見Kiến 道Đạo 心Tâm 別Biệt 後Hậu 每Mỗi 思Tư 連Liên 夜Dạ 月Nguyệt 閒Gian/nhàn 來Lai 還Hoàn 憶Ức 舊Cựu 時Thời 吟Ngâm 經Kinh 寒Hàn 輸Du 與Dữ 垂Thùy 庭Đình 柏# 論Luận 序Tự 誰Thùy 驚Kinh 過Quá 牖Dũ 禽Cầm 人Nhân 世Thế 希Hy 逢Phùng 幾Kỷ 回Hồi 笑Tiếu 留Lưu 題Đề 行Hành 樂Nhạo/nhạc/lạc 在Tại 空Không 林Lâm

贈tặng 駱lạc 仲trọng 如như 孝hiếu 廉liêm

觸xúc 破phá 湖hồ 南nam 幾kỷ 片phiến 雲vân 不bất 辭từ 迢điều 遞đệ 越việt 嶙lân 峋# 谿khê 聲thanh 遠viễn 頌tụng 淨tịnh 名danh 德đức 山sơn 色sắc 幽u 藏tạng 野dã 老lão 身thân 荒hoang 寺tự 秋thu 烟yên 俱câu 寂tịch 寞mịch 籃# 輿dư 晴tình 澗giản 獨độc 殷ân 勤cần 相tương 逢phùng 坐tọa 語ngữ 熏huân 風phong 外ngoại 明minh 月nguyệt 光quang 含hàm 徧biến 界giới 新tân

懷hoài 友hữu

春xuân 鳥điểu 啼đề 不bất 歇hiết 空không 山sơn 客khách 自tự 尋tầm 微vi 風phong 拂phất 苔# 徑kính 疑nghi 有hữu 舊cựu 遊du 人nhân

同đồng 妙diệu 光quang 訪phỏng 秀tú 巖nham

偶ngẫu 入nhập 秀tú 巖nham 林lâm 沿duyên 谿khê 草thảo 木mộc 深thâm 兩lưỡng 人nhân 迷mê 古cổ 道đạo 回hồi 首thủ 夕tịch 陽dương 岑sầm

渡độ 江giang

一nhất 錫tích 碧bích 波ba 遊du 烟yên 霞hà 兩lưỡng 岸ngạn 秋thu 長trường/trưởng 江giang 落lạc 日nhật 晚vãn 歸quy 人nhân 爭tranh 渡độ 舟chu

效hiệu 覺giác 範phạm 禪thiền 師sư 用dụng 唐đường 高cao 僧Tăng 詩thi 作tác 八bát 絕tuyệt

附phụ 高cao 僧Tăng 詩thi 沙sa 泉tuyền 帶đái 草thảo 堂đường 紙chỉ 帳trướng 卷quyển 空không 牀sàng 靜tĩnh 是thị 真chân 消tiêu 息tức 吟ngâm 非phi 俗tục 肺phế 腸tràng 園viên 林lâm 坐tọa 清thanh 影ảnh 梅mai 杏hạnh 嚼tước 紅hồng 香hương 誰thùy 住trụ 原nguyên 西tây 寺tự 鐘chung 聲thanh 送tống 夕tịch 陽dương 。

古cổ 澗giản 清thanh 流lưu 澄trừng 徹triệt 茅mao 簷diêm 綠lục 樹thụ 深thâm 穠# 窻# 對đối 亂loạn 山sơn 成thành 翠thúy 沙sa 明minh 長trường/trưởng 瀉tả 如như 虹hồng

竹trúc 榻tháp 蕭tiêu 然nhiên 無vô 夢mộng 梅mai 幮# 不bất 染nhiễm 清thanh 虛hư 夜dạ 靜tĩnh 光quang 含hàm 孤cô 月nguyệt 從tùng 教giáo 輝huy 映ánh 吾ngô 廬lư

偶ngẫu 脫thoát 諸chư 緣duyên 小tiểu 隱ẩn 寥liêu 寥liêu 一nhất 事sự 無vô 求cầu 個cá 中trung 半bán 點điểm 不bất 得đắc 比tỉ 之chi 明minh 月nguyệt 中trung 秋thu

巖nham 石thạch 堪kham 題đề 秀tú 句cú 肺phế 腸tràng 差sai 擬nghĩ 秋thu 雲vân 信tín 口khẩu 閒gian/nhàn 歌ca 適thích 興hưng 無vô 心tâm 琱# 琢trác 自tự 文văn

山sơn 家gia 隨tùy 處xứ 種chủng 樹thụ 竹trúc 籬# 就tựu 地địa 成thành 園viên 溽# 暑thử 支chi 頤di 小tiểu 坐tọa 清thanh 陰ấm 枕chẩm 钁quắc 長trường 眠miên

脫thoát 核hạch 杏hạnh 纔tài 可khả 口khẩu 鮮tiên 紅hồng 梅mai 又hựu 甘cam 唇thần 笑tiếu 古cổ 應ứng 機cơ 未vị 達đạt 聞văn 香hương 空không 自tự 吞thôn 津tân

幻huyễn 住trụ 東đông 山sơn 巖nham 下hạ 那na 邊biên 誰thùy 結kết 幽u 林lâm 相tương/tướng 看khán 覿# 面diện 不bất 遠viễn 只chỉ 是thị 呼hô 之chi 不bất 應ưng

我ngã 道đạo 住trú 此thử 深thâm 山sơn 。 不bất 意ý 山sơn 深thâm 尤vưu 甚thậm 晚vãn 來lai 忽hốt 地địa 鐘chung 聲thanh 疑nghi 是thị 方Phương 廣Quảng 相tương 近cận

夏hạ 日nhật 四tứ 首thủ

樹thụ 色sắc 陰ấm 濃nồng 閒gian/nhàn 坐tọa 不bất 作tác 一nhất 毫hào 工công 課khóa 個cá 裏lý 本bổn 自tự 無vô 求cầu 莫mạc 云vân 尊tôn 貴quý 之chi 墮đọa

幽u 谷cốc 了liễu 無vô 溽# 暑thử 一nhất 榻tháp 蕭tiêu 然nhiên 自tự 許hứa 有hữu 人nhân 借tá 問vấn 西tây 來lai 未vị 肯khẳng 輕khinh 言ngôn 錯thác 舉cử

住trụ 個cá 深thâm 山sơn 茅mao 屋ốc 窻# 對đối 幾kỷ 莖hành 脩tu 竹trúc 風phong 來lai 凉# 似tự 清thanh 秋thu 堪kham 歎thán 時thời 人nhân 馳trì 逐trục

長trường/trưởng 日nhật 寥liêu 寥liêu 放phóng 過quá 也dã 不bất 忘vong 卻khước 者giả 個cá 昔tích 人nhân 頻tần 喚hoán 主chủ 人nhân 三tam 十thập 年niên 前tiền 勘khám 破phá

山sơn 居cư 二nhị 十thập 首thủ

幽u 居cư 何hà 事sự 得đắc 干can 懷hoài 寂tịch 寂tịch 柴sài 門môn 竟cánh 日nhật 開khai 雲vân 意ý 欲dục 歸quy 風phong 滿mãn 隖# 亭đình 亭đình 吹xuy 過quá 玉ngọc 陽dương 臺đài

片phiến 片phiến 白bạch 雲vân 飛phi 嶺lĩnh 外ngoại 潺sàn 潺sàn 綠lục 水thủy 過quá 谿khê 東đông 流lưu 光quang 一nhất 息tức 無vô 能năng 止chỉ 誰thùy 向hướng 山sơn 中trung 學học 脫thoát 空không

坐tọa 破phá 蒲bồ 團đoàn 萬vạn 境cảnh 閒gian/nhàn 一nhất 輪luân 皎hiệu 潔khiết 照chiếu 中trung 天thiên 千thiên 秋thu 碧bích 落lạc 危nguy 巖nham 下hạ 底để 事sự 塵trần 勞lao 人nhân 不bất 還hoàn

飯Phạn 罷Bãi 經Kinh 行Hành 澗Giản 水Thủy 邊Biên 心Tâm 空Không 衲Nạp 破Phá 道Đạo 人Nhân 閒Gian/nhàn 尋Tầm 常Thường 莫Mạc 論Luận 榮Vinh 枯Khô 事Sự 風Phong 月Nguyệt 隨Tùy 緣Duyên 得Đắc 住Trụ 山Sơn

清thanh 池trì 水thủy 映ánh 連liên 天thiên 碧bích 香hương 桂quế 初sơ 敷phu 滴tích 露lộ 濃nồng 兀ngột 兀ngột 坐tọa 忘vong 塵trần 世thế 慮lự 千thiên 山sơn 靜tĩnh 照chiếu 月nguyệt 明minh 中trung

巖nham 房phòng 獨độc 坐tọa 寂tịch 寥liêu 寥liêu 世thế 念niệm 何hà 曾tằng 有hữu 一nhất 毫hào 不bất 是thị 息tức 心tâm 除trừ 妄vọng 想tưởng 本bổn 無vô 一nhất 物vật 與dữ 人nhân 描#

凝ngưng 眸mâu 終chung 日nhật 對đối 青thanh 山sơn 石thạch 几kỉ 爐lô 烟yên 意ý 自tự 閒gian/nhàn 懸huyền 榻tháp 久cửu 無vô 高cao 士sĩ 駕giá 劃hoạch 然nhiên 長trường/trưởng 嘯khiếu 白bạch 雲vân 間gian

偶Ngẫu 爾Nhĩ 經Kinh 行Hành 到Đáo 石Thạch 梁Lương 山Sơn 華Hoa 流Lưu 水Thủy 有Hữu 餘Dư 香Hương 遊Du 魚Ngư 啜# 食Thực 能Năng 知Tri 味Vị 秖Kỳ 恐Khủng 人Nhân 來Lai 下Hạ 釣Điếu 忙Mang

武võ 陵lăng 谿khê 水thủy 赴phó 湖hồ 東đông 終chung 日nhật 波ba 濤đào 終chung 日nhật 風phong 輸du 我ngã 磬khánh 山sơn 閒gian/nhàn 長trưởng 老lão 半bán 生sanh 無vô 事sự 入nhập 塵trần 中trung

閒nhàn 居cư 無vô 事sự 可khả 安an 排bài 半bán 種chủng 青thanh 松tùng 半bán 種chủng 梅mai 昨tạc 日nhật 幾kỷ 番phiên 騷# 客khách 過quá 要yếu 聯liên 詩thi 句cú 愧quý 非phi 才tài

竹trúc 院viện 幽u 深thâm 晚vãn 景cảnh 凉# 木mộc 樨# 華hoa 發phát 滿mãn 庭đình 香hương 閒gian/nhàn 吟ngâm 未vị 遇ngộ 叅# 玄huyền 士sĩ 孤cô 負phụ 良lương 宵tiêu 明minh 月nguyệt 堂đường

曲khúc 徑kính 蒼thương 苔# 絕tuyệt 影ảnh 蹤tung 巖nham 龕khám 冷lãnh 落lạc 笑tiếu 華hoa 叢tùng 道Đạo 人Nhân 一nhất 種chủng 清thanh 貧bần 處xứ 長trường/trưởng 把bả 白bạch 雲vân 窻# 戶hộ 封phong

秋thu 卷quyển 殘tàn 雲vân 陣trận 陣trận 過quá 峰phong 前tiền 閒gian/nhàn 立lập 一nhất 吟ngâm 哦nga 月nguyệt 中trung 嶽nhạc 色sắc 清thanh 新tân 句cú 卻khước 被bị 疎sơ 風phong 轉chuyển 薜bệ 蘿#

野dã 人nhân 原nguyên 不bất 入nhập 時thời 流lưu 到đáo 處xứ 山sơn 居cư 得đắc 自tự 由do 來lai 去khứ 信tín 從tùng 雙song 脚cước 步bộ 免miễn 教giáo 閒gian/nhàn 事sự 上thượng 眉mi 頭đầu

個cá 事sự 從tùng 來lai 不bất 強cường/cưỡng 行hành 也dã 無vô 長trường/trưởng 處xứ 接tiếp 高cao 明minh 聽thính 由do 他tha 底để 欣hân 欣hân 地địa 我ngã 此thử 山sơn 門môn 似tự 水thủy 清thanh

曲khúc 順thuận 機cơ 宜nghi 我ngã 不bất 能năng 天thiên 容dung 老lão 谷cốc 一nhất 閒gian/nhàn 僧Tăng 個cá 中trung 了liễu 了liễu 無vô 餘dư 事sự 泛phiếm 濫lạm 隨tùy 波ba 實thật 可khả 矜căng

幻huyễn 軀khu 多đa 病bệnh 好hảo/hiếu 安an 閒nhàn 不bất 喜hỷ 人nhân 間gian 秖kỳ 住trụ 山sơn 石thạch 屋ốc 巖nham 龕khám 坐tọa 黃hoàng 葉diệp 幾kỷ 人nhân 得đắc 過quá 上thượng 頭đầu 關quan

道đạo 在tại 目mục 前tiền 無vô 別biệt 法pháp 現hiện 成thành 公công 案án 不bất 須tu 叅# 山sơn 頭đầu 老lão 漢hán 今kim 饒nhiêu 舌thiệt 切thiết 莫mạc 隨tùy 他tha 落lạc 二nhị 三tam

此thử 事sự 須tu 教giáo 有hữu 正chánh 因nhân 了liễu 無vô 一nhất 物vật 守thủ 清thanh 貧bần 常thường 懷hoài 雪tuyết 老lão 餐xan 松tùng 柏# 拶# 到đáo 明minh 星tinh 萬vạn 谷cốc 春xuân

大Đại 千Thiên 總tổng 是thị 一nhất 茅mao 廬lư 善thiện 惡ác 都đô 從tùng 個cá 裏lý 居cư 長trường/trưởng 的đích 長trường/trưởng 來lai 短đoản 的đích 短đoản 得đắc 便tiện 宜nghi 處xứ 失thất 便tiện 宜nghi

臨lâm 谿khê 有hữu 感cảm 二nhị 首thủ

閒gian/nhàn 步bộ 林lâm 間gian 過quá 小tiểu 谿khê 遊du 魚ngư 噉đạm 影ảnh 鳥điểu 啼đề 枝chi 微vi 風phong 吹xuy 送tống 松tùng 華hoa 落lạc 拾thập 得đắc 歸quy 來lai 月nguyệt 滿mãn 池trì

谿khê 水thủy 如như 藍lam 徹triệt 底để 清thanh 閒gian/nhàn 來lai 默mặc 坐tọa 可khả 觀quán 心tâm 曾tằng 留lưu 半bán 偈kệ 人nhân 間gian 去khứ 漫mạn 向hướng 磬khánh 陀đà 石thạch 上thượng 吟ngâm

題đề 白bạch 雲vân 巖nham

誰thùy 把bả 虛hư 空không 劈phách 半bán 邊biên 走tẩu 來lai 都đô 道đạo 白bạch 雲vân 巖nham 相tương/tướng 看khán 秖kỳ 恐khủng 即tức 飛phi 去khứ 不bất 覺giác 月nguyệt 明minh 東đông 畔bạn 山sơn

拄trụ 杖trượng

拈niêm 頭đầu 點điểm 尾vĩ 活hoạt 如như 龍long 千thiên 里lý 迢điều 迢điều 一nhất 似tự 風phong 觸xúc 破phá 萬vạn 山sơn 雲vân 與dữ 雪tuyết 歸quy 來lai 閒gian/nhàn 倚ỷ 碧bích 堂đường 東đông

中trung 秋thu 夜dạ 坐tọa

夜dạ 靜tĩnh 凉# 生sanh 葛cát 袂# 單đơn 已dĩ 知tri 秋thu 氣khí 到đáo 松tùng 關quan 窻# 前tiền 獨độc 坐tọa 披phi 新tân 月nguyệt 好hảo/hiếu 把bả 禪thiền 心tâm 一nhất 樣# 看khán

寄ký 許hứa 丞thừa 侯hầu 居cư 士sĩ 二nhị 首thủ

萬vạn 松tùng 林lâm 下hạ 獨độc 幽u 棲tê 每mỗi 歎thán 紅hồng 輪luân 易dị 墜trụy 西tây 剛cang 得đắc 春xuân 來lai 幾kỷ 多đa 日nhật 梅mai 華hoa 飄phiêu 落lạc 出xuất 前tiền 谿khê

千thiên 嶂# 未vị 消tiêu 殘tàn 雪tuyết 冷lãnh 一nhất 菴am 端đoan 坐tọa 夕tịch 陽dương 曛huân 思tư 君quân 偶ngẫu 出xuất 峰phong 前tiền 望vọng 蹋đạp 破phá 飛phi 來lai 幾kỷ 片phiến 雲vân

石thạch 磬khánh

石thạch 磬khánh 高cao 懸huyền 萬vạn 壑hác 中trung 外ngoại 山sơn 壁bích 立lập 裏lý 頭đầu 空không 知tri 音âm 不bất 用dụng 重trọng/trùng 敲# 擊kích 響hưởng 應ứng 無vô 方phương 帀táp 地địa 風phong

題đề 武võ 陵lăng 洞đỗng 二nhị 首thủ (# 洞đỗng 在tại 磬khánh 山sơn 前tiền 有hữu 水thủy 從tùng 洞đỗng 出xuất 至chí 谿khê )#

小tiểu 徑kính 深thâm 深thâm 古cổ 洞đỗng 迷mê 涓# 涓# 漱thấu 石thạch 透thấu 前tiền 谿khê 偶ngẫu 攜huề 竹trúc 杖trượng 尋tầm 幽u 迹tích 惟duy 有hữu 山sơn 公công 挂quải 樹thụ 啼đề

洞đỗng 口khẩu 莓# 苔# 積tích 幾kỷ 層tằng 蒼thương 蘿# 引dẫn 石thạch 白bạch 雲vân 凝ngưng 且thả 聆linh 太thái 古cổ 無vô 絃huyền 曲khúc 漫mạn 逐trục 桃đào 華hoa 覓mịch 武võ 林lâm

遊du 大đại 潮triều 山sơn

二nhị 十thập 年niên 來lai 慕mộ 大đại 潮triều 何hà 期kỳ 今kim 日nhật 入nhập 層tằng 霄tiêu 攀phàn 蘿# 直trực 上thượng 最tối 高cao 頂đảnh 滿mãn 目mục 湖hồ 烟yên 挂quải 樹thụ 梢#

磬khánh 山sơn 初sơ 闢tịch

雲vân 籠lung 高cao 嶽nhạc 倚ỷ 荊kinh 南nam 漫mạn 剪tiễn 藤đằng 蘿# 結kết 小tiểu 菴am 獨độc 坐tọa 月nguyệt 明minh 當đương 戶hộ 照chiếu 更cánh 無vô 餘dư 事sự 到đáo 峰phong 尖tiêm

百bách 舌thiệt 啼đề

枝chi 頭đầu 百bách 舌thiệt 話thoại 偏thiên 長trường/trưởng 啼đề 破phá 寒hàn 梅mai 滿mãn 院viện 香hương 有hữu 耳nhĩ 不bất 聞văn 仍nhưng 熟thục 睡thụy 可khả 憐lân 窻# 外ngoại 好hảo/hiếu 風phong 光quang

曹tào 念niệm 茲tư 居cư 士sĩ 訪phỏng 余dư 山sơn 中trung 不bất 值trị 題đề 寄ký

柴sài 門môn 暫tạm 把bả 白bạch 雲vân 封phong 誰thùy 想tưởng 虛hư 君quân 過quá 遠viễn 峰phong 休hưu 笑tiếu 深thâm 林lâm 茅mao 屋ốc 冷lãnh 道Đạo 人Nhân 端đoan 的đích 有hữu 家gia 風phong

別biệt 徐từ 居cư 士sĩ

相tương 逢phùng 又hựu 別biệt 出xuất 巖nham 阿a 目mục 送tống 寒hàn 雲vân 片phiến 片phiến 過quá 思tư 得đắc 舊cựu 遊du 人nhân 再tái 至chí 青thanh 燈đăng 竹trúc 榻tháp 話thoại 應ưng 多đa

西tây 園viên 寄ký 曹tào 從tùng 龍long 居cư 士sĩ

池trì 中trung 屋ốc 冷lãnh 五ngũ 更cánh 寒hàn 破phá 衲nạp 蒙mông 頭đầu 意ý 自tự 安an 憶ức 得đắc 故cố 山sơn 煨ổi 榾# 柮# 地địa 爐lô 相tương/tướng 伴bạn 有hữu 人nhân 看khán

答đáp 汰# 如như 講giảng 主chủ

羨tiện 君quân 鶴hạc 骨cốt 最tối 孤cô 清thanh 雲vân 水thủy 從tùng 來lai 舊cựu 有hữu 聲thanh 堪kham 笑tiếu 老lão 僧Tăng 疎sơ 懶lãn 甚thậm 也dã 無vô 詩thi 興hưng 接tiếp 高cao 明minh

振chấn 宗tông 堂đường

寥liêu 寥liêu 獨độc 坐tọa 振chấn 宗tông 堂đường 寂tịch 寂tịch 孤cô 明minh 萬vạn 壑hác 凉# 笑tiếu 我ngã 本bổn 無vô 心tâm 。 說thuyết 法Pháp 不bất 勞lao 天thiên 女nữ 散tán 華hoa 香hương

燈đăng 華hoa

休hưu 將tương 春xuân 色sắc 擬nghĩ 栽tài 培bồi 脫thoát 略lược 人nhân 工công 巧xảo 剪tiễn 裁tài 遊du 子tử 滿mãn 園viên 覓mịch 不bất 得đắc 秖kỳ 因nhân 伊y 向hướng 火hỏa 中trung 開khai

磬khánh 山sơn 十thập 景cảnh

限hạn 門môn 嶺lĩnh

嶺lĩnh 頭đầu 大đại 塊khối 眠miên 雲vân 石thạch 自tự 古cổ 傳truyền 來lai 立lập 限hạn 門môn 今kim 日nhật 鑿tạc 開khai 賓tân 主chủ 路lộ 從tùng 教giáo 車xa 馬mã 一nhất 時thời 新tân

西tây 施thí 洞đỗng

層tằng 巒# 秀tú 石thạch 天thiên 開khai 洞đỗng 古cổ 往vãng 今kim 來lai 遊du 者giả 多đa 識thức 得đắc 遠viễn 超siêu 聲thanh 色sắc 外ngoại 西tây 施thí 名danh 不bất 染nhiễm 烟yên 蘿#

面diện 壁bích 巖nham

巉# 巖nham 峭# 壁bích 天thiên 然nhiên 畫họa 忽hốt 地địa 雲vân 生sanh 遮già 半bán 邊biên 開khai 合hợp 不bất 知tri 誰thùy 作tác 主chủ 其kỳ 中trung 消tiêu 息tức 若nhược 為vi 傳truyền

萬vạn 松tùng 徑kính

不bất 是thị 知tri 音âm 不bất 到đáo 來lai 萬vạn 松tùng 徑kính 上thượng 滿mãn 莓# 苔# 烟yên 霞hà 影ảnh 迹tích 空không 來lai 去khứ 陣trận 陣trận 清thanh 風phong 拂phất 石thạch 臺đài

慈từ 慧tuệ 橋kiều

慈từ 慧tuệ 須tu 憑bằng 一nhất 路lộ 修tu 從tùng 教giáo 步bộ 步bộ 蹋đạp 源nguyên 頭đầu 而nhi 今kim 建kiến 得đắc 功công 成thành 也dã 千thiên 古cổ 令linh 人nhân 作tác 勝thắng 遊du

武võ 陵lăng 谿khê

繞nhiễu 殿điện 旁bàng 通thông 一nhất 脈mạch 泉tuyền 涓# 涓# 流lưu 出xuất 有hữu 真chân 源nguyên 莫mạc 非phi 直trực 接tiếp 曹tào 谿khê 水thủy 相tương 續tục 緜# 緜# 不bất 記ký 年niên

望vọng 湖hồ 亭đình

白bạch 虎hổ 山sơn 頭đầu 石thạch 坦thản 平bình 於ư 中trung 獨độc 立lập 望vọng 湖hồ 亭đình 主chủ 賓tân 醻# 唱xướng 忘vong 歸quy 去khứ 月nguyệt 起khởi 湖hồ 心tâm 一nhất 片phiến 明minh

白bạch 茅mao 峰phong

磬khánh 山sơn 最tối 頂đảnh 白bạch 茅mao 峰phong 昔tích 日nhật 何hà 人nhân 雨vũ 種chủng 松tùng 留lưu 得đắc 荒hoang 基cơ 深thâm 草thảo 裏lý 而nhi 今kim 誰thùy 肯khẳng 繼kế 前tiền 蹤tung

洗tẩy 鉢bát 池trì

飯phạn 罷bãi 禪thiền 和hòa 咸hàm 洗tẩy 鉢bát 趙triệu 州châu 公công 案án 未vị 曾tằng 圓viên 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 重trọng/trùng 拈niêm 出xuất 漫mạn 向hướng 池trì 邊biên 得đắc 句cú 玄huyền

脩tu 竹trúc 林lâm

散tán 步bộ 攜huề 笻# 到đáo 竹trúc 林lâm 常thường 懷hoài 多đa 福phước 語ngữ 如như 霆đình 古cổ 今kim 多đa 少thiểu 乘thừa 陰ấm 者giả 幾kỷ 個cá 忘vong 言ngôn 見kiến 古cổ 人nhân

龍long 池trì 八bát 景cảnh (# 并tinh 序tự )#

余dư 依y 栖tê 先tiên 師sư 於ư 龍long 池trì 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 晨thần 夕tịch 執chấp 侍thị 巾cân 缾bình 初sơ 不bất 知tri 泉tuyền 石thạch 為vi 何hà 物vật 及cập 辭từ 師sư 出xuất 山sơn 誅tru 茅mao 深thâm 隱ẩn 者giả 又hựu 十thập 有hữu 五ngũ 年niên 矣hĩ 今kim 懷hoài 片phiến 香hương 掃tảo 先tiên 師sư 塔tháp 始thỉ 得đắc 婆bà 娑sa 泉tuyền 石thạch 不bất 覺giác 愴sảng 然nhiên 閒gian/nhàn 拈niêm 八bát 景cảnh 景cảnh 系hệ 一nhất 詩thi 。

中trung 龍long 池trì

池trì 平bình 澄trừng 灎# 臥ngọa 龍long 藏tạng 烟yên 雨vũ 霏phi 霏phi 歲tuế 月nguyệt 長trường/trưởng 天thiên 外ngoại 一nhất 聲thanh 雷lôi 震chấn 起khởi 萬vạn 山sơn 雲vân 合hợp 徹triệt 龍long 光quang

分phần/phân 賓tân 嶺lĩnh

小tiểu 嶺lĩnh 騎kỵ 峰phong 賓tân 主chủ 分phần/phân 登đăng 臨lâm 別biệt 是thị 一nhất 乾can/kiền/càn 坤# 樵tiều 蘇tô 帀táp 帀táp 歌ca 聲thanh 遠viễn 忽hốt 地địa 雲vân 生sanh 掩yểm 石thạch 門môn

白bạch 雲vân 巖nham

巉# 巖nham 如như 玉ngọc 倚ỷ 青thanh 霄tiêu 翼dực 翼dực 連liên 雲vân 勢thế 欲dục 搖dao 何hà 不bất 摶đoàn 風phong 竟cánh 飛phi 去khứ 想tưởng 伊y 留lưu 作tác 後hậu 人nhân 標tiêu

憑bằng 虛hư 閣các

小tiểu 閣các 凌lăng 雲vân 在tại 碧bích 空không 凭bằng 闌lan 四tứ 顧cố 萬vạn 峰phong 叢tùng 幽u 居cư 秖kỳ 許hứa 林lâm 間gian 老lão 對đối 月nguyệt 閒gian/nhàn 吟ngâm 天thiên 際tế 風phong

試thí 心tâm 石thạch

突đột 兀ngột 高cao 懸huyền 可khả 試thí 心tâm 幾kỷ 回hồi 獨độc 立lập 畏úy 崖nhai 深thâm 豁hoát 然nhiên 脚cước 蹋đạp 虛hư 空không 碎toái 石thạch 上thượng 風phong 生sanh 大đại 地địa 春xuân

玉ngọc 陽dương 臺đài

林lâm 巒# 積tích 翠thúy 映ánh 危nguy 臺đài 遙diêu 望vọng 烟yên 湖hồ 萬vạn 頃khoảnh 開khai 日nhật 吐thổ 波ba 心tâm 帆phàm 影ảnh 亂loạn 霞hà 光quang 先tiên 照chiếu 碧bích 崔thôi 嵬ngôi

伏phục 虎hổ 石thạch

腥tinh 腥tinh 血huyết 氣khí 染nhiễm 蒼thương 峐# 凜# 凜# 威uy 風phong 片phiến 石thạch 來lai 千thiên 載tái 高cao 眠miên 披phi 雨vũ 露lộ 至chí 今kim 足túc 迹tích 破phá 莓# 苔#

避tị 暑thử 窟quật

古cổ 穴huyệt 當đương 年niên 源nguyên 老lão 棲tê 孤cô 風phong 冷lãnh 冷lãnh 至chí 今kim 知tri 寥liêu 寥liêu 四tứ 壁bích 惟duy 餘dư 座tòa 誰thùy 繼kế 先tiên 宗tông 作tác 範phạm 規quy

烏ô 瞻chiêm 八bát 景cảnh

雲vân 松tùng 徑kính

一nhất 徑kính 逶# 迤dĩ 翠thúy 色sắc 濃nồng 小tiểu 橋kiều 橫hoạnh/hoành 澗giản 拂phất 清thanh 風phong 偶ngẫu 然nhiên 曳duệ 杖trượng 支chi 頤di 坐tọa 閒gian/nhàn 看khán 雲vân 來lai 護hộ 碧bích 松tùng

笑tiếu 影ảnh 潭đàm

睹đổ 影ảnh 深thâm 知tri 不bất 在tại 潭đàm 分phân 明minh 那na 隔cách 一nhất 毫hào 端đoan 渠cừ 無vô 我ngã 也dã 潭đàm 何hà 現hiện 水thủy 靜tĩnh 風phong 恬điềm 自tự 笑tiếu 看khán

龍long 鱗lân 石thạch

山Sơn 腰Yêu 片Phiến 片Phiến 石Thạch 如Như 鱗Lân 歲Tuế 月Nguyệt 頻Tần 經Kinh 積Tích 蘚# 紋Văn 林Lâm 下Hạ 道Đạo 人Nhân 看Khán 不Bất 猒# 半Bán 餘Dư 蒼Thương 色Sắc 半Bán 餘Dư 雲Vân

俯phủ 谿khê 亭đình

雨vũ 谿khê 相tương/tướng 競cạnh 接tiếp 湖hồ 波ba 竹trúc 筏phiệt 隨tùy 流lưu 拍phách 浪lãng 過quá 風phong 雨vũ 歇hiết 時thời 來lai 往vãng 疾tật 小tiểu 亭đình 俯phủ 視thị 漫mạn 吟ngâm 哦nga

揮huy 麈# 臺đài

巖nham 前tiền 天thiên 設thiết 石thạch 磐bàn 臺đài 風phong 月nguyệt 隨tùy 時thời 揮huy 麈# 來lai 老lão 漢hán 不bất 須tu 重trọng/trùng 註chú 脚cước 千thiên 山sơn 一nhất 帶đái 笑tiếu 顏nhan 開khai

斷đoạn 雲vân 嶺lĩnh

側trắc 嶺lĩnh 崚# 嶒# 欲dục 斷đoạn 雲vân 鳥điểu 飛phi 不bất 過quá 羽vũ 翎# 分phần/phân 遠viễn 看khán 山sơn 色sắc 點điểm 空không 碧bích 半bán 落lạc 晴tình 光quang 帶đái 晚vãn 曛huân

五ngũ 老lão 峰phong

插sáp 入nhập 青thanh 霄tiêu 五ngũ 個cá 峰phong 攀phàn 躋tễ 欲dục 上thượng 路lộ 難nạn/nan 通thông 不bất 知tri 昔tích 日nhật 誰thùy 稱xưng 老lão 眾chúng 壑hác 羣quần 山sơn 列liệt 下hạ 風phong

湖hồ 翠thúy 峰phong

一nhất 片phiến 湖hồ 光quang 涌dũng 翠thúy 峰phong 自tự 來lai 出xuất 沒một 雨vũ 烟yên 中trung 孤cô 危nguy 遠viễn 映ánh 山sơn 山sơn 碧bích 倒đảo 影ảnh 中trung 流lưu 過quá 短đoản 蓬bồng

夢mộng 登đăng 凌lăng 霄tiêu 峰phong

夢mộng 到đáo 凌lăng 霄tiêu 最tối 上thượng 峰phong 千thiên 山sơn 萬vạn 水thủy 隔cách 重trùng 重trùng 忽hốt 然nhiên 省tỉnh 得đắc 來lai 時thời 路lộ 拋phao 卻khước 從tùng 前tiền 一nhất 古cổ 笻#

寄ký 懷hoài 洞đỗng 如như 睿# 姪điệt

二nhị 十thập 年niên 來lai 獨độc 住trụ 山sơn 羨tiện 君quân 無vô 事sự 到đáo 人nhân 間gian 去khứ 秋thu 一nhất 面diện 曾tằng 相tương/tướng 約ước 閒gian/nhàn 看khán 白bạch 雲vân 空không 往vãng 還hoàn

宿túc 清thanh 源nguyên 菴am

菴am 泊bạc 谿khê 頭đầu 最tối 得đắc 源nguyên 間gian 房phòng 接tiếp 納nạp 道Đạo 人Nhân 眠miên 夜dạ 來lai 正chánh 對đối 中trung 秋thu 月nguyệt 指chỉ 與dữ 林lâm 間gian 人nhân 共cộng 看khán

新tân 正chánh 夜dạ 坐tọa 二nhị 首thủ

簷diêm 頭đầu 雨vũ 滴tích 夜dạ 偏thiên 長trường/trưởng 冷lãnh 冷lãnh 梅mai 華hoa 滿mãn 院viện 香hương 一nhất 片phiến 春xuân 光quang 行hành 已dĩ 到đáo 令linh 人nhân 獨độc 坐tọa 忽hốt 神thần 傷thương

我ngã 勸khuyến 諸chư 賢hiền 急cấp 早tảo 修tu 光quang 陰ấm 瞬thuấn 息tức 總tổng 難nạn/nan 留lưu 秖kỳ 知tri 送tống 舊cựu 迎nghênh 新tân 事sự 不bất 覺giác 年niên 來lai 白bạch 了liễu 頭đầu

天Thiên 隱Ẩn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

音âm 釋thích

嗒#

(# 吐thổ 盍# 切thiết 音âm 榻tháp 嗒# 然nhiên 忘vong 懷hoài 也dã )# 。

[匚@贛]#

(# 古cổ 禫# 切thiết 音âm 感cảm 覆phú 頭đầu 也dã )# 。

芟#

(# 師sư 銜hàm 切thiết 音âm 衫sam 刈ngải 草thảo 也dã )# 。

毳thuế

(# 此thử 芮# 切thiết 音âm 脃# 獸thú 細tế 毛mao 也dã )# 。

鑱#

(# 鋤# 銜hàm 切thiết 音âm 巉# 銳duệ 器khí 也dã )# 。

漱thấu

(# 所sở 右hữu 切thiết 音âm 瘦sấu 此thử 水thủy 曰viết 漱thấu )# 。

隖#

(# 安an 古cổ 切thiết 音âm 鄔ổ 村thôn 隖# 也dã 與dữ 塢ổ 同đồng )# 。