天Thiên 隱Ẩn 修Tu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0013
明Minh 圓Viên 修Tu 說Thuyết 通Thông 琇 編Biên

天thiên 隱ẩn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 。 直trực 三tam 。

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 通thông 琇# 編biên

法pháp 語ngữ

示thị 印ấn 中trung 授thọ 徒đồ

吾ngô 子tử 卓trác 然nhiên 獨độc 立lập 於ư 羣quần 峰phong 之chi 上thượng 苦khổ 寒hàn 無vô 極cực 而nhi 確xác 志chí 不bất 移di 庶thứ 幾kỷ 古cổ 昔tích 忘vong 軀khu 為vi 道đạo 之chi 風phong 既ký 有hữu 其kỳ 志chí 必tất 期kỳ 乎hồ 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 所sở 見kiến 所sở 證chứng 決quyết 要yếu 到đáo 佛Phật 祖tổ 不bất 到đáo 處xứ 而nhi 後hậu 已dĩ 此thử 事sự 不bất 是thị 單đơn 守thủ 一nhất 個cá 乾can/kiền/càn 蘿# 蔔bặc 頭đầu 無vô 所sở 施thi 設thiết 無vô 所sở 作tác 為vi 者giả 。 今kim 人nhân 學học 解giải 未vị 至chí 道Đạo 力lực 不bất 充sung 喫khiết 緊khẩn 須tu 看khán 古cổ 人nhân 無vô 義nghĩa 味vị 話thoại 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 一nhất 一nhất 俱câu 要yếu 透thấu 過quá 不bất 被bị 他tha 謾man 然nhiên 此thử 猶do 是thị 悟ngộ 邊biên 事sự 直trực 至chí 無vô 疑nghi 無vô 悟ngộ 之chi 地địa 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 拶# 到đáo 古cổ 人nhân 不bất 到đáo 之chi 處xứ 則tắc 所sở 悟ngộ 真chân 所sở 行hành 到đáo 所sở 學học 實thật 所sở 證chứng 明minh 最tối 親thân 切thiết 處xứ 更cánh 加gia 親thân 切thiết 然nhiên 後hậu 甦tô 醒tỉnh 得đắc 來lai 掀# 翻phiên 窠khòa 臼cữu 掃tảo 絕tuyệt 蹤tung 由do 把bả 從tùng 前tiền 學học 解giải 的đích 見kiến 聞văn 的đích 悟ngộ 證chứng 的đích 一nhất 拋phao 拋phao 向hướng 那na 邊biên 更cánh 那na 邊biên 慢mạn 慢mạn 拈niêm 龜quy 毛mao 拂phất 指chỉ 東đông 話thoại 西tây 繫hệ 風phong 點điểm 雨vũ 捉tróc 兔thố 角giác 杖trượng 敲# 空không 作tác 響hưởng 摟# 海hải 推thôi 山sơn 橫hoạnh/hoành 拈niêm 倒đảo 用dụng 都đô 合hợp 其kỳ 宜nghi 有hữu 時thời 將tương 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo [(冰-水+〡)*ㄆ]# 向hướng 拄trụ 杖trượng 頭đầu 邊biên 說thuyết 權quyền 說thuyết 實thật 有hữu 時thời 將tương 千thiên 七thất 百bách 則tắc 拈niêm 來lai 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 談đàm 妙diệu 談đàm 玄huyền 無vô 文văn 處xứ 著trước 文văn 得đắc 句cú 時thời 剗sản 句cú 或hoặc 說thuyết 非phi 以dĩ 奪đoạt 是thị 或hoặc 說thuyết 是thị 以dĩ 破phá 非phi 不bất 涉thiệp 思tư 惟duy 熾sí 然nhiên 作tác 用dụng 不bất 動động 真chân 覺giác 徧biến 界giới 周chu 圓viên 蓋cái 覺giác 性tánh 平bình 等đẳng 目mục 前tiền 法pháp 法pháp 無vô 非phi 空không 劫kiếp 之chi 寥liêu 寥liêu 空không 劫kiếp 寥liêu 寥liêu 即tức 是thị 目mục 前tiền 之chi 法pháp 法Pháp 要yếu 以dĩ 見kiến 在tại 機cơ 先tiên 意ý 超siêu 言ngôn 外ngoại 飛phi 泉tuyền 落lạc 澗giản 清thanh 韻vận 長trường/trưởng 吟ngâm 空không 谷cốc 行hành 風phong 玄huyền 音âm 和hòa 雅nhã 汝nhữ 欲dục 頌tụng 之chi 豈khởi 非phi 頌tụng 也dã 雲vân 起khởi 青thanh 山sơn 如như 鸞loan 如như 象tượng 鳥điểu 啼đề 翠thúy 竹trúc 若nhược 瑟sắt 若nhược 琴cầm 汝nhữ 欲dục 詩thi 之chi 豈khởi 非phi 詩thi 也dã 否phủ/bĩ 則tắc 古cổ 人nhân 公công 案án 不bất 是thị 造tạo 次thứ 拈niêm 提đề 得đắc 快khoái 須tu 猛mãnh 著trước 精tinh 彩thải 不bất 是thị 信tín 口khẩu 胡hồ 亂loạn 得đắc 必tất 欲dục 直trực 入nhập 靈linh 源nguyên 不bất 是thị 依y 樣# 描# 畫họa 得đắc 須tu 知tri 別biệt 通thông 消tiêu 息tức 不bất 是thị 抱bão 椿xuân 搖dao 櫓lỗ 得đắc 要yếu 當đương 放phóng 浪lãng 虛hư 舟chu 思tư 之chi 思tư 之chi 。 切thiết 須tu 仔tử 細tế 。

慧tuệ 林lâm 範phạm 徒đồ 住trụ 東đông 禪thiền 請thỉnh 示thị

衲nạp 子tử 秖kỳ 慮lự 乎hồ 道Đạo 力lực 之chi 弗phất 充sung 不bất 患hoạn 乎hồ 福phước 緣duyên 之chi 不bất 就tựu 福phước 緣duyên 就tựu 於ư 外ngoại 道Đạo 力lực 充sung 於ư 內nội 內nội 外ngoại 相tương 應ứng 。 其kỳ 道đạo 始thỉ 行hành 老lão 僧Tăng 時thời 常thường 要yếu 人nhân 操thao 持trì 者giả 一nhất 著trước 子tử 見kiến 得đắc 真chân 蹋đạp 得đắc 穩ổn 無vô 論luận 山sơn 林lâm 城thành 市thị 隨tùy 寓# 而nhi 安an 隨tùy 方phương 以dĩ 化hóa 不bất 被bị 境cảnh 緣duyên 順thuận 逆nghịch 得đắc 失thất 之chi 所sở 拘câu 礙ngại 。 且thả 住trụ 持trì 之chi 要yếu 以dĩ 行hành 道Đạo 為vi 急cấp 務vụ 切thiết 思tư 佛Phật 祖tổ 慧tuệ 命mạng 懸huyền 微vi 不bất 可khả 苟cẩu 逐trục 世thế 緣duyên 孤cô 負phụ 初sơ 志chí 勉miễn 哉tai 至chí 囑chúc 。

示thị 賢hiền 道Đạo 人Nhân

道đạo 者giả 既ký 為vi 生sanh 死tử 實thật 志chí 修tu 行hành 看khán 破phá 身thân 心tâm 虛hư 幻huyễn 不bất 著trước 浮phù 生sanh 世thế 樂lạc 真chân 為vi 難nan 得đắc 有hữu 此thử 善thiện 根căn 須tu 要yếu 先tiên 知tri 大đại 體thể 然nhiên 後hậu 發phát 大đại 智trí 慧tuệ 。 得đắc 大đại 受thọ 用dụng 修tu 證chứng 工công 夫phu 不bất 離ly 日nhật 用dụng 在tại 世thế 出xuất 世thế 無vô 有hữu 一nhất 毫hào 留lưu 滯trệ 若nhược 有hữu 留lưu 滯trệ 即tức 落lạc 旁bàng 門môn 小tiểu 教giáo 非phi 我ngã 禪thiền 宗tông 門môn 下hạ 客khách 也dã 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 大đại 體thể 大đại 體thể 者giả 須tu 達đạt 自tự 己kỷ 妙diệu 明minh 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 無vô 有hữu [糸*系]# 毫hào 隔cách 礙ngại 處xứ 無vô 有hữu [糸*系]# 毫hào 做tố 作tác 處xứ 若nhược 有hữu [糸*系]# 毫hào 隔cách 礙ngại [糸*系]# 毫hào 做tố 作tác 便tiện 是thị 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 。 一nhất 切thiết 事sự 務vụ 到đáo 來lai 撿kiểm 點điểm 分phân 明minh 打đả 發phát 去khứ 不bất 起khởi 猒# 煩phiền 心tâm 若nhược 有hữu 猒# 煩phiền 心tâm 起khởi 多đa 一nhất 重trọng/trùng 魔ma 障chướng 不bất 能năng 發phát 大đại 智trí 慧tuệ 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 受thọ 用dụng 也dã 經Kinh 云vân 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 三tam 無vô 差sai 別biệt 秪# 因nhân 眾chúng 生sanh 妄vọng 想tưởng 。 攀phàn 緣duyên 處xứ 處xứ 執chấp 著trước 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 隨tùy 類loại 受thọ 苦khổ 生sanh 死tử 無vô 窮cùng 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 識thức 取thủ 自tự 家gia 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 非phi 從tùng 外ngoại 得đắc 。 若nhược 云vân 外ngoại 得đắc 即tức 是thị 外ngoại 道đạo 知tri 見kiến 不bất 合hợp 如Như 來Lai 教giáo 理lý 教giáo 理lý 者giả 何hà 略lược 云vân 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 。 學học 乃nãi 三tam 堅kiên 之chi 法pháp 若nhược 能năng 依y 此thử 修tu 持trì 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 無vô 諸chư 苦khổ 難nạn 秖kỳ 在tại 爾nhĩ 我ngã 一nhất 念niệm 之chi 間gian 。 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 得đắc 一nhất 念niệm 清thanh 淨tịnh 心tâm 無vô 貪tham 瞋sân 癡si 。 身thân 無vô 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 口khẩu 無vô 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 惡ác 罵mạ 兩lưỡng 舌thiệt 身thân 口khẩu 意ý 清thanh 淨tịnh 。 即tức 根căn 根căn 塵trần 塵trần 清thanh 淨tịnh 根căn 根căn 塵trần 塵trần 清thanh 淨tịnh 即tức 一nhất 世thế 界giới 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 世thế 界giới 清thanh 淨tịnh 。 即tức 諸chư 世thế 界giới 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 世thế 界giới 清thanh 淨tịnh 。 即tức 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 清thanh 淨tịnh 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 清thanh 淨tịnh 即tức 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 清thanh 淨tịnh 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 清thanh 淨tịnh 清thanh 淨tịnh 亦diệc 清thanh 淨tịnh 火hỏa 宅trạch 安an 居cư 便tiện 是thị 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 驅khu 奴nô 使sử 婢tỳ 接tiếp 物vật 應ưng 緣duyên 乃nãi 至chí 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 無vô 不bất 清thanh 淨tịnh 。 方phương 纔tài 佛Phật 法Pháp 現hiện 前tiền 。 打đả 成thành 一nhất 片phiến 爭tranh 奈nại 時thời 人nhân 日nhật 用dụng 不bất 知tri 埋mai 沒một 家gia 寶bảo 不bất 得đắc 光quang 明minh 透thấu 露lộ 反phản 欲dục 向hướng 外ngoại 求cầu 覔# 不bất 知tri 愈dũ 求cầu 愈dũ 遠viễn 真chân 可khả 憐lân 憫mẫn 道đạo 者giả 既ký 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 須tu 是thị 一nhất 一nhất 從tùng 我ngã 如Như 來Lai 教giáo 誨hối 切thiết 忌kỵ 尋tầm 常thường 生sanh 煩phiền 惱não 煩phiền 惱não 若nhược 生sanh 即tức 落lạc 煩phiền 惱não 魔ma 障chướng 之chi 中trung 尋tầm 常thường 亦diệc 不bất 可khả 生sanh 懈giải 怠đãi 若nhược 起khởi 懈giải 怠đãi 心tâm 便tiện 落lạc 散tán 亂loạn 魔ma 障chướng 之chi 中trung 宜nghi 當đương 徐từ 徐từ 行hành 去khứ 日nhật 有hữu 定định 課khóa 定định 課khóa 之chi 餘dư 不bất 妨phương 料liệu 理lý 家gia 業nghiệp 不bất 可khả 落lạc 空không 見kiến 莽mãng 莽mãng 蕩đãng 蕩đãng 所sở 以dĩ 祖tổ 師sư 云vân 離ly 世thế 覔# 菩Bồ 提Đề 卻khước 如như 求cầu 兔thố 角giác 彼bỉ 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 。 胡hồ 說thuyết 亂loạn 說thuyết 見kiến 神thần 見kiến 鬼quỷ 令linh 人nhân 盲manh 修tu 瞎hạt 鍊luyện 雖tuy 是thị 善thiện 因nhân 必tất 招chiêu 惡ác 果quả 至chí 若nhược 念niệm 佛Phật 不bất 拘câu 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 頻tần 頻tần 舉cử 念niệm 不bất 必tất 高cao 聲thanh 正chánh 念niệm 之chi 際tế 更cánh 加gia 提đề 撕# 念niệm 佛Phật 的đích 是thị 誰thùy 日nhật 久cửu 月nguyệt 深thâm 自tự 然nhiên 心tâm 地địa 開khai 朗lãng 不bất 向hướng 外ngoại 求cầu 儻thảng 遭tao 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 。 之chi 說thuyết 入nhập 於ư 八bát 識thức 田điền 中trung 永vĩnh 劫kiếp 無vô 能năng 拔bạt 矣hĩ 已dĩ 上thượng 說thuyết 話thoại 因nhân 見kiến 道đạo 者giả 至chí 誠thành 不bất 覺giác 忉đao 怛đát 。

示thị 知tri 有hữu 本bổn 徒đồ 掩yểm 關quan

古cổ 人nhân 設thiết 關quan 立lập 限hạn 撥bát 置trí 諸chư 緣duyên 端đoan 為vi 本bổn 分phần/phân 其kỳ 間gian 根căn 行hành 不bất 等đẳng 或hoặc 有hữu 發phát 明minh 而nhi 養dưỡng 道đạo 者giả 或hoặc 有hữu 入nhập 手thủ 而nhi 未vị 得đắc 親thân 證chứng 者giả 或hoặc 有hữu 發phát 憤phẫn 而nhi 求cầu 妙diệu 悟ngộ 者giả 或hoặc 稍sảo 有hữu 省tỉnh 發phát 研nghiên 窮cùng 古cổ 人nhân 公công 案án 者giả 或hoặc 厭yếm 煩phiền 囂hiêu 求cầu 靜tĩnh 慮lự 為vi 得đắc 者giả 雖tuy 則tắc 不bất 同đồng 歸quy 源nguyên 一nhất 致trí 不bất 是thị 徒đồ 衒huyễn 虛hư 名danh 而nhi 已dĩ 吾ngô 徒đồ 既ký 發phát 此thử 志chí 須tu 教giáo 心tâm 地địa 中trung 打đả 點điểm 潔khiết 潔khiết 淨tịnh 淨tịnh 無vô 有hữu 纖tiêm 毫hào 住trụ 著trước 處xứ 不bất 可khả 身thân 居cư 靜tĩnh 室thất 意ý 逐trục 外ngoại 緣duyên 關quan 中trung 日nhật 期kỳ 有hữu 限hạn 過quá 了liễu 一nhất 日nhật 無vô 一nhất 日nhật 矣hĩ 溈# 山sơn 老lão 人nhân 云vân 理lý 雖tuy 頓đốn 悟ngộ 須tu 除trừ 現hiện 業nghiệp 流lưu 識thức 此thử 是thị 真chân 實thật 。 修tu 證chứng 工công 夫phu 不bất 可khả 莾mãng 莾mãng 蕩đãng 蕩đãng 作tác 聰thông 明minh 知tri 見kiến 以dĩ 了liễu 平bình 生sanh 今kim 人nhân 學học 道Đạo 叅# 尋tầm 知tri 識thức 或hoặc 一nhất 言ngôn 之chi 下hạ 撥bát 動động 機cơ 關quan 便tiện 為vi 得đắc 手thủ 日nhật 久cửu 月nguyệt 深thâm 漸tiệm 漸tiệm 疎sơ 怠đãi 隨tùy 逐trục 世thế 緣duyên 道Đạo 力lực 不bất 能năng 勝thắng 於ư 業nghiệp 力lực 清thanh 濁trược 不bất 分phân 權quyền 宜nghi 不bất 達đạt 忽hốt 忽hốt 光quang 陰ấm 遂toại 成thành 虛hư 度độ 依y 然nhiên 埋mai 沒một 無vô 有hữu 出xuất 頭đầu 日nhật 子tử 是thị 真chân 可khả 憐lân 憫mẫn 者giả 汝nhữ 須tu 審thẩm 細tế 若nhược 有hữu 纖tiêm 毫hào 凝ngưng 滯trệ 即tức 落lạc 今kim 時thời 咄đốt 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 當đương 頭đầu 截tiệt 莫mạc 管quản 人nhân 間gian 是thị 與dữ 非phi 。

示thị 廣quảng 儀nghi 道Đạo 人Nhân

凡phàm 人nhân 在tại 病bệnh 中trung 須tu 觀quán 四tứ 大đại 本bổn 空không 五ngũ 蘊uẩn 非phi 有hữu 生sanh 時thời 原nguyên 不bất 曾tằng 帶đái 什thập 麼ma 來lai 死tử 時thời 原nguyên 不bất 曾tằng 帶đái 什thập 麼ma 去khứ 湛trạm 然nhiên 不bất 動động 。 心tâm 境cảnh 一nhất 如như 直trực 下hạ 若nhược 能năng 頓đốn 了liễu 何hà 有hữu 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 之chi 相tướng 被bị 三tam 世thế 所sở 拘câu 繫hệ 也dã 古cổ 佛Phật 偈kệ 云vân 假giả 借tá 四tứ 大đại 以dĩ 為vi 身thân 心tâm 本bổn 無vô 生sanh 因nhân 境cảnh 有hữu 前tiền 境cảnh 若nhược 無vô 心tâm 亦diệc 無vô 罪tội 福phước 。 如như 幻huyễn 起khởi 亦diệc 滅diệt 若nhược 到đáo 者giả 田điền 地địa 虛hư 空không 粉phấn 碎toái 大đại 地địa 平bình 沈trầm 無vô 有hữu 纖tiêm 毫hào 障chướng 礙ngại 處xứ 無vô 有hữu 纖tiêm 毫hào 挂quải 念niệm 處xứ 生sanh 亦diệc 得đắc 死tử 亦diệc 得đắc 病bệnh 亦diệc 得đắc 健kiện 亦diệc 得đắc 調điều 養dưỡng 好hảo/hiếu 亦diệc 得đắc 不bất 好hảo/hiếu 亦diệc 得đắc 如như 此thử 。 將tương 老lão 僧Tăng 前tiền 來lai 所sở 說thuyết 一nhất 一nhất 置trí 於ư 空không 閒gian/nhàn 無vô 用dụng 之chi 地địa 亦diệc 不bất 為vi 分phần/phân 外ngoại 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 請thỉnh 將tương 古cổ 佛Phật 偈kệ 默mặc 默mặc 提đề 撕# 自tự 然nhiên 得đắc 力lực 珍trân 重trọng 。

示thị 正chánh 念niệm 居cư 士sĩ

居cư 士sĩ 諱húy 大đại 心tâm 一nhất 日nhật 過quá 磬khánh 山sơn 出xuất 紙chỉ 乞khất 余dư 法pháp 語ngữ 老lão 僧Tăng 曰viết 天thiên 地địa 大đại 莫mạc 大đại 於ư 虛hư 空không 虛hư 空không 大đại 莫mạc 大đại 於ư 心tâm 量lượng 不bất 可khả 得đắc 而nhi 名danh 焉yên 不bất 可khả 得đắc 而nhi 形hình 焉yên 經Kinh 云vân 十thập 方phương 虛hư 空không 。 生sanh 汝nhữ 心tâm 中trung 如như 片phiến 雲vân 點điểm 太thái 清thanh 裏lý 。 到đáo 得đắc 真chân 實thật 田điền 地địa 猶do 為vi 比tỉ 量lượng 中trung 事sự 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 棒bổng 大đại 心tâm 居cư 士sĩ 果quả 如như 何hà 會hội 會hội 得đắc 也dã 三tam 十thập 棒bổng 會hội 不bất 得đắc 也dã 三tam 十thập 棒bổng 透thấu 得đắc 許hứa 你nễ 稱xưng 大đại 心tâm 。

示thị 如như 道Đạo 人Nhân

今kim 人nhân 學học 道Đạo 不bất 肯khẳng 體thể 究cứu 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 秖kỳ 在tại 門môn 頭đầu 戶hộ 口khẩu 處xứ 承thừa 當đương 日nhật 用dụng 境cảnh 緣duyên 上thượng 為vi 是thị 殊thù 不bất 知tri 有hữu 用dụng 而nhi 無vô 體thể 也dã 者giả 日nhật 用dụng 的đích 事sự 須tu 明minh 徹triệt 本bổn 體thể 纔tài 得đắc 相tương 應ứng 若nhược 本bổn 體thể 不bất 明minh 而nhi 單đơn 取thủ 目mục 前tiền 為vi 是thị 者giả 正chánh 認nhận 識thức 神thần 為vi 自tự 己kỷ 了liễu 也dã 認nhận 識thức 神thần 為vi 自tự 己kỷ 生sanh 死tử 之chi 念niệm 何hà 時thời 得đắc 空không 苦khổ 樂lạc 之chi 因nhân 何hà 時thời 得đắc 脫thoát 所sở 以dĩ 當đương 向hướng 未vị 生sanh 前tiền 自tự 究cứu 明minh 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 直trực 須tu 休hưu 歇hiết 到đáo 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 親thân 見kiến 一nhất 回hồi 然nhiên 後hậu 慢mạn 慢mạn 甦tô 醒tỉnh 將tương 來lai 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 一nhất 語ngữ 一nhất 默mặc 無vô 不bất 了liễu 然nhiên 無vô 不bất 自tự 在tại 得đắc 無vô 諸chư 礙ngại 自tự 然nhiên 頭đầu 頭đầu 爾nhĩ 法pháp 法pháp 爾nhĩ 但đãn 辦biện 肯khẳng 心tâm 必tất 不bất 相tương 賺# 。

示thị 妙diệu 如như 道Đạo 人Nhân

祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 狀trạng 似tự 鐵thiết 牛ngưu 之chi 機cơ 去khứ 則tắc 印ấn 住trụ 住trụ 則tắc 印ấn 破phá 豈khởi 有hữu 實thật 法pháp 繫hệ 累lũy/lụy/luy 人nhân 耶da 所sở 以dĩ 教giáo 人nhân 。 叅# 禪thiền 發phát 明minh 本bổn 有hữu 不bất 向hướng 外ngoại 求cầu 直trực 須tu 極cực 盡tận 今kim 時thời 不bất 可khả 怕phạ 落lạc 空không 怕phạ 落lạc 空không 一nhất 念niệm 即tức 是thị 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 一nhất 總tổng 空không 卻khước 能năng 所sở 頓đốn 忘vong 纖tiêm 緣duyên 淨tịnh 盡tận 纔tài 知tri 三tam 十thập 六lục 年niên 。 不bất 曾tằng 生sanh 百bách 年niên 後hậu 不bất 曾tằng 滅diệt 生sanh 滅diệt 既ký 滅diệt 。 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 咄đốt 。

示thị 印ấn 林lâm 禪thiền 人nhân 掩yểm 關quan

修tu 頭đầu 陀đà 行hành 當đương 究cứu 明minh 心tâm 要yếu 心tâm 要yếu 者giả 何hà 乃nãi 人nhân 人nhân 本bổn 源nguyên 真chân 性tánh 也dã 若nhược 達đạt 其kỳ 源nguyên 則tắc 終chung 日nhật 風phong 波ba 泛phiếm 濫lạm 而nhi 未vị 嘗thường 動động 若nhược 未vị 達đạt 其kỳ 源nguyên 則tắc 妄vọng 念niệm 隨tùy 時thời 流lưu 浪lãng 如như 水thủy 流lưu 入nhập 於ư 海hải 即tức 名danh 為vi 海hải 水thủy 流lưu 入nhập 於ư 江giang 河hà 即tức 名danh 為vi 江giang 河hà 水thủy 或hoặc 流lưu 入nhập 於ư 溝câu 渠cừ 。 不bất 淨tịnh 之chi 處xứ 。 則tắc 成thành 溝câu 渠cừ 不bất 淨tịnh 之chi 水thủy 矣hĩ 水thủy 固cố 無vô 二nhị 也dã 因nhân 噐# 而nhi 別biệt 之chi 妄vọng 乃nãi 本bổn 空không 也dã 緣duyên 迷mê 以dĩ 逐trục 之chi 若nhược 六Lục 度Độ 偏thiên 修tu 於ư 一nhất 則tắc 如như 得đắc 於ư 波ba 而nhi 未vị 達đạt 其kỳ 源nguyên 也dã 汝nhữ 今kim 掩yểm 關quan 當đương 究cứu 其kỳ 本bổn 本bổn 也dã 者giả 不bất 可khả 以dĩ 形hình 名danh 得đắc 不bất 可khả 以dĩ 智trí 識thức 求cầu 須tu 默mặc 默mặc 體thể 究cứu 念niệm 念niệm 叅# 窮cùng 直trực 得đắc 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 心tâm 華hoa 開khai 發phát 親thân 見kiến 本bổn 來lai 那na 時thời 一nhất 拳quyền 打đả 破phá 關quan 來lai 再tái 見kiến 老lão 僧Tăng 方phương 有hữu 喫khiết 棒bổng 分phần/phân 勉miễn 之chi 勉miễn 之chi 。

示thị 林lâm 臯# 豫dự 禪thiền 人nhân

鼻tị 祖tổ 西tây 來lai 不bất 立lập 文văn 字tự 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 初sơ 無vô 委ủy 曲khúc 六lục 傳truyền 而nhi 至chí 曹tào 溪khê 法Pháp 門môn 隆long 盛thịnh 虎hổ 驟sậu 龍long 驤# 宗tông 分phần/phân 南nam 嶽nhạc 青thanh 原nguyên 兩lưỡng 派phái 嶽nhạc 出xuất 馬mã 祖tổ 原nguyên 出xuất 石thạch 頭đầu 再tái 傳truyền 繁phồn 茂mậu 徧biến 滿mãn 寰# 區khu 五ngũ 宗tông 各các 出xuất 手thủ 眼nhãn 相tương 續tục 緜# 緜# 或hoặc 痛thống 快khoái 或hoặc 嚴nghiêm 密mật 或hoặc 承thừa 順thuận 或hoặc 投đầu 機cơ 或hoặc 普phổ 應ưng 總tổng 不bất 越việt 初sơ 祖tổ 單đơn 傳truyền 之chi 旨chỉ 各các 展triển 玄huyền 猷# 而nhi 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 一nhất 鏃# 三tam 關quan 父phụ 慈từ 子tử 敬kính 三tam 界giới 惟duy 心tâm 隨tùy 人nhân 所sở 入nhập 悟ngộ 徹triệt 根căn 源nguyên 門môn 庭đình 雖tuy 異dị 理lý 終chung 一nhất 揆quỹ 豈khởi 意ý 今kim 日nhật 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 雖tuy 從tùng 其kỳ 。

示thị 方phương 克khắc 駿tuấn 居cư 士sĩ

人nhân 處xứ 苦khổ 海hải 中trung 不bất 發phát 勇dũng 猛mãnh 之chi 志chí 斷đoạn 不bất 能năng 出xuất 生sanh 死tử 。 流lưu 既ký 知tri 有hữu 此thử 事sự 豈khởi 可khả 悠du 悠du 緩hoãn 縱túng/tung 耶da 生sanh 死tử 臨lâm 頭đầu 何hà 有hữu 老lão 少thiếu 從tùng 他tha 至chí 親thân 骨cốt 肉nhục 不bất 能năng 挽vãn 回hồi 空không 自tự 躑trịch 足túc 搥trùy 胷# 耳nhĩ 當đương 趁sấn 色sắc 力lực 強cường 健kiện 決quyết 要yếu 話thoại 頭đầu 上thượng 討thảo 個cá 分phần/phân 曉hiểu 打đả 徹triệt 根căn 源nguyên 穩ổn 穩ổn 當đương 當đương 那na 時thời 來lai 去khứ 自tự 由do 。 不bất 妨phương 慶khánh 快khoái 平bình 生sanh 工công 夫phu 不bất 得đắc 綿miên 密mật 皆giai 由do 生sanh 死tử 心tâm 不bất 切thiết 果quả 生sanh 死tử 心tâm 切thiết 則tắc 在tại 功công 名danh 富phú 貴quý 中trung 不bất 被bị 功công 名danh 富phú 貴quý 之chi 所sở 埋mai 沒một 在tại 人nhân 我ngã 是thị 非phi 中trung 不bất 被bị 人nhân 我ngã 是thị 非phi 之chi 所sở 牢lao 籠lung 為vi 僧Tăng 亦diệc 得đắc 為vi 儒nho 亦diệc 得đắc 譬thí 如như 摩ma 尼ni 寶bảo 。 珠châu 落lạc 於ư 淤ứ 泥nê 塵trần 穢uế 終chung 不bất 變biến 色sắc 雖tuy 經kinh 塵trần 劫kiếp 本bổn 質chất 光quang 耀diệu 也dã 工công 夫phu 拶# 到đáo 極cực 處xứ 不bất 覺giác 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 那na 時thời 便tiện 識thức 得đắc 自tự 家gia 寶bảo 藏tạng 不bất 從tùng 外ngoại 來lai 。 記ký 取thủ 記ký 取thủ 。

示thị 新tân 都đô 孫tôn 子tử 和hòa 居cư 士sĩ

寄ký 迹tích 儒nho 業nghiệp 潛tiềm 心tâm 般Bát 若Nhã 非phi 大đại 根căn 噐# 不bất 能năng 提đề 話thoại 頭đầu 不bất 管quản 忙mang 閒gian/nhàn 動động 靜tĩnh 處xứ 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 時thời 默mặc 默mặc 提đề 撕# 久cửu 久cửu 純thuần 熟thục 不bất 提đề 自tự 提đề 方phương 纔tài 話thoại 頭đầu 得đắc 力lực 日nhật 深thâm 月nguyệt 久cửu 凝ngưng 然nhiên 湛trạm 寂tịch 連liên 者giả 話thoại 頭đầu 無vô 所sở 著trước 處xứ 外ngoại 不bất 見kiến 有hữu 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 內nội 不bất 見kiến 有hữu 五ngũ 蘊uẩn 身thân 心tâm 純thuần 純thuần 是thị 一nhất 片phiến 疑nghi 情tình 那na 時thời 橫hoạnh/hoành 又hựu 橫hoạnh/hoành 不bất 得đắc 豎thụ 又hựu 豎thụ 不bất 得đắc 便tiện 是thị 好hảo/hiếu 消tiêu 息tức 也dã 切thiết 忌kỵ 被bị 他tha 人nhân 惑hoặc 打đả 失thất 了liễu 宜nghi 加gia 勇dũng 猛mãnh 難nan 行hành 要yếu 行hành 難nan 忍nhẫn 要yếu 忍nhẫn 如như 是thị 挨ai 將tương 去khứ 驀# 然nhiên 漆tất 桶# 底để 脫thoát 爆bộc 地địa 一nhất 聲thanh 方phương 是thị 徹triệt 頭đầu 處xứ 也dã 今kim 時thời 有hữu 等đẳng 魔ma 家gia 眷quyến 属# 秖kỳ 要yếu 鼓cổ 弄lộng 人nhân 家gia 男nam 女nữ 見kiến 人nhân 畧lược 具cụ 些# 些# 英anh 氣khí 便tiện 道đạo 是thị 法pháp 噐# 有hữu 甚thậm 工công 夫phu 可khả 做tố 我ngã 有hữu 祕bí 要yếu 令linh 他tha 即tức 日nhật 可khả 辦biện 不bất 怕phạ 作tác 地địa 獄ngục 業nghiệp 自tự 賺# 猶do 可khả 更cánh 賺# 他tha 人nhân 佛Phật 出xuất 世thế 來lai 救cứu 伊y 不bất 得đắc 切thiết 須tu 仔tử 細tế 具cụ 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 知tri 見kiến 圓viên 明minh 邪tà 正chánh 自tự 辯biện 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 至chí 祝chúc 至chí 祝chúc 。

示thị 石thạch 林lâm 玉ngọc 禪thiền 人nhân

百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 同đồng 歸quy 方phương 寸thốn 方phương 寸thốn 得đắc 了liễu 頭đầu 頭đầu 爾nhĩ 法pháp 法pháp 爾nhĩ 念niệm 念niệm 爾nhĩ 物vật 物vật 爾nhĩ 目mục 前tiền 無vô 有hữu 一nhất [糸*系]# 毫hào 間gian 隔cách 處xứ 若nhược 未vị 了liễu 得đắc 處xứ 處xứ 黏niêm 著trước 物vật 物vật 有hữu 障chướng 念niệm 念niệm 有hữu 乖quai 法pháp 法pháp 有hữu 執chấp 便tiện 有hữu 凡phàm 聖thánh 見kiến 有hữu 愚ngu 智trí 分phần/phân 有hữu 迷mê 有hữu 悟ngộ 纖tiêm 毫hào 打đả 不bất 透thấu 皆giai 被bị 聲thanh 塵trần 色sắc 相tướng 上thượng 轉chuyển 卻khước 了liễu 也dã 。

示thị 周chu 侍thị 者giả 住trụ 大đại 寂tịch 菴am

乾can/kiền/càn 坤# 之chi 內nội 宇vũ 宙trụ 之chi 間gian 中trung 有hữu 一nhất 寶bảo 祕bí 在tại 形hình 山sơn 古cổ 人nhân 恁nhẫm 麼ma 道đạo 今kim 人nhân 放phóng 過quá 者giả 多đa 體thể 解giải 者giả 少thiểu 周chu 沙Sa 彌Di 七thất 歲tuế 隨tùy 父phụ 剗sản 羅la 事sự 老lão 漢hán 有hữu 年niên 矣hĩ 晨thần 夕tịch 殷ân 勤cần 執chấp 勞lao 幹cán 辦biện 事sự 事sự 盡tận 善thiện 惟duy 此thử 一nhất 著trước 未vị 了liễu 今kim 離ly 左tả 右hữu 引dẫn 徒đồ 住trụ 山sơn 當đương 自tự 卓trác 力lực 遵tuân 佛Phật 遺di 訓huấn 達đạt 祖tổ 源nguyên 頭đầu 叩khấu 己kỷ 所sở 參tham 即tức 此thử 大đại 寂tịch 場tràng 中trung 見kiến 得đắc 徹triệt 放phóng 得đắc 下hạ 無vô 邊biên 佛Phật 事sự 從tùng 此thử 頓đốn 興hưng 可khả 作tác 一nhất 方phương 領lãnh 袖tụ 慎thận 終chung 如như 始thỉ 庶thứ 不bất 孤cô 負phụ 檀đàn 越việt 之chi 恩ân 師sư 長trưởng 之chi 誨hối 至chí 囑chúc 至chí 囑chúc 。

示thị 玉ngọc 林lâm 琇# 侍thị 者giả

既ký 為vi 大đại 僧Tăng 當đương 行hành 大đại 事sự 立lập 志chí 要yếu 高cao 願nguyện 力lực 要yếu 深thâm 膽đảm 氣khí 要yếu 大đại 心tâm 行hành 要yếu 細tế 心tâm 行hành 若nhược 細tế 念niệm 念niệm 入nhập 微vi 見kiến 到đáo 一nhất 念niệm 未vị 生sanh 之chi 前tiền 則tắc 不bất 被bị 境cảnh 緣duyên 奪đoạt 去khứ 而nhi 為vi 麤thô 心tâm 浮phù 氣khí 之chi 所sở 動động 作tác 也dã 膽đảm 氣khí 若nhược 大đại 始thỉ 可khả 擔đảm 荷hà 潑bát 天thiên 門môn 戶hộ 他tha 日nhật 普phổ 化hóa 羣quần 品phẩm 能năng 以dĩ 無vô 畏úy 。 說thuyết 法Pháp 也dã 願nguyện 力lực 若nhược 深thâm 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 學học 而nhi 不bất 厭yếm 縱túng/tung 遇ngộ 諸chư 魔ma 障chướng 難nạn 於ư 中trung 不bất 動động 毫hào 端đoan 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 一nhất 一nhất 順thuận 受thọ 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 也dã 立lập 志chí 若nhược 高cao 則tắc 無vô 速tốc 求cầu 見kiến 聞văn 知tri 解giải 塞tắc 自tự 悟ngộ 門môn 不bất 到đáo 徹triệt 頭đầu 徹triệt 尾vĩ 大đại 休hưu 大đại 歇hiết 田điền 地địa 決quyết 不bất 肯khẳng 應ưng 點điểm 時thời 流lưu 埋mai 沒một 自tự 己kỷ 也dã 若nhược 四tứ 種chủng 成thành 就tựu 豈khởi 是thị 泛phiếm 常thường 小tiểu 根căn 小tiểu 莖hành 。 秖kỳ 圖đồ 熱nhiệt 閙náo 門môn 庭đình 不bất 揣đoàn 道Đạo 力lực 未vị 充sung 德đức 業nghiệp 未vị 辦biện 見kiến 地địa 不bất 徹triệt 學học 問vấn 不bất 廣quảng 背bối/bội 己kỷ 逐trục 物vật 徒đồ 衒huyễn 虛hư 名danh 而nhi 已dĩ 哉tai 吾ngô 琇# 侍thị 者giả 幼ấu 習tập 儒nho 業nghiệp 已dĩ 婚hôn 年niên 十thập 九cửu 則tắc 捐quyên 妻thê 徑kính 造tạo 磬khánh 山sơn 禮lễ 老lão 僧Tăng 為vi 師sư 祝chúc 髮phát 受thọ 具cụ 叩khấu 己kỷ 所sở 叅# 古cổ 今kim 因nhân 緣duyên 多đa 有hữu 透thấu 露lộ 處xứ 莫mạc 不bất 由do 其kỳ 宿túc 因nhân 也dã 雖tuy 然nhiên 老lão 僧Tăng 愈dũ 不bất 肯khẳng 輕khinh 放phóng 過quá 伊y 加gia 其kỳ 鞭tiên 策sách 無vô 他tha 蓋cái 欲dục 爾nhĩ 成thành 其kỳ 大đại 樹thụ 為vi 異dị 日nhật 人nhân 之chi 所sở 望vọng 也dã 一nhất 日nhật 將tương 紙chỉ 跪quỵ 於ư 前tiền 以dĩ 求cầu 法Pháp 語ngữ 老lão 僧Tăng 信tín 筆bút 直trực 書thư 如như 斯tư 忉đao 怛đát 未vị 免miễn 見kiến 笑tiếu 大đại 方phương 憐lân 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 在tại 。

示thị 梵Phạm 音âm 禪thiền 人nhân

凡phàm 學học 道Đạo 心tâm 志chí 真chân 誠thành 踐tiễn 履lý 朴phác 實thật 不bất 被bị 聲thanh 色sắc 所sở 轉chuyển 始thỉ 可khả 謂vị 之chi 衲nạp 子tử 常thường 把bả 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 。 個cá 字tự 時thời 時thời 現hiện 前tiền 要yếu 了liễu 生sanh 死tử 心tâm 切thiết 切thiết 在tại 念niệm 惟duy 恐khủng 日nhật 用dụng 之chi 間gian 一nhất 事sự 一nhất 理lý 一nhất 語ngữ 一nhất 默mặc 不bất 照chiếu 覺giác 即tức 落lạc 魔ma 界giới 裏lý 無vô 有hữu 出xuất 頭đầu 日nhật 子tử 古cổ 人nhân 云vân 叅# 須tu 實thật 叅# 悟ngộ 須tu 實thật 悟ngộ 閻diêm 羅la 老lão 子tử 不bất 怕phạ 多đa 語ngữ 誠thành 然nhiên 誠thành 然nhiên 近cận 來lai 祖tổ 道đạo 荒hoang 凉# 蓋cái 為vi 後hậu 生sanh 晚vãn 進tiến 不bất 遵tuân 戒giới 律luật 不bất 通thông 教giáo 乘thừa 不bất 達đạt 禪thiền 宗tông 不bất 重trọng/trùng 實thật 行hạnh 致trí 使sử 法Pháp 門môn 靡mĩ 靡mĩ 愈dũ 薄bạc 良lương 可khả 歎thán 也dã 梵Phạm 音âm 禪thiền 人nhân 乞khất 法pháp 語ngữ 策sách 進tiến 故cố 直trực 示thị 此thử 。

示thị 唐đường 祈kỳ 遠viễn 居cư 士sĩ

本bổn 分phần/phân 一nhất 著trước 直trực 下hạ 薦tiến 取thủ 不bất 容dung 擬nghĩ 議nghị 古cổ 人nhân 云vân 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 學học 者giả 勞lao 形hình 如như 猿viên 捕bộ 影ảnh 如như 未vị 委ủy 悉tất 提đề 取thủ 話thoại 頭đầu 如như 何hà 是thị 我ngã 父phụ 母mẫu 。 未vị 生sanh 前tiền 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 行hành 也dã 提đề 住trụ 也dã 提đề 坐tọa 也dã 提đề 臥ngọa 也dã 提đề 提đề 得đắc 不bất 提đề 而nhi 自tự 提đề 疑nghi 情tình 純thuần 熟thục 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 方phương 見kiến 自tự 家gia 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 到đáo 此thử 之chi 際tế 正chánh 好hảo/hiếu 來lai 喫khiết 老lão 僧Tăng 痛thống 棒bổng 。

示thị 湛trạm 空không 禪thiền 人nhân

行hành 腳cước 人nhân 須tu 具cụ 大đại 根căn 噐# 蹋đạp 破phá 千thiên 峰phong 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 處xứ 要yếu 到đáo 一nhất 人nhân 兩lưỡng 人nhân 處xứ 亦diệc 要yếu 到đáo 不bất 可khả 被bị 名danh 聞văn 絆bán 扯xả 亦diệc 不bất 可khả 被bị 緣duyên 分phần/phân 牽khiên 纏triền 一nhất 一nhất 要yếu 叩khấu 己kỷ 所sở 叅# 今kim 生sanh 決quyết 自tự 了liễu 辦biện 直trực 下hạ 見kiến 得đắc 本bổn 地địa 風phong 光quang 無vô 有hữu 顢# 頇# 處xứ 無vô 有hữu 廻hồi 避tị 處xứ 纔tài 是thị 真chân 正chánh 學học 道Đạo 人nhân 湛trạm 空không 禪thiền 人nhân 造tạo 余dư 室thất 中trung 叅# 叩khấu 察sát 其kỳ 氣khí 度độ 盖# 本bổn 色sắc 衲nạp 子tử 書thư 此thử 勉miễn 之chi 。

示thị 曹tào 心tâm 簡giản 居cư 士sĩ

大Đại 道Đạo 秖kỳ 在tại 目mục 前tiền 要yếu 且thả 目mục 前tiền 難nan 見kiến 既ký 在tại 目mục 前tiền 為vi 甚thậm 難nan 見kiến 蓋cái 為vi 聲thanh 色sắc 之chi 所sở 流lưu 轉chuyển 。 隨tùy 念niệm 遷thiên 流lưu 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 在tại 功công 名danh 富phú 貴quý 中trung 被bị 功công 名danh 富phú 貴quý 之chi 所sở 牽khiên 纏triền 在tại 塵trần 勞lao 煩phiền 惱não 。 中trung 被bị 塵trần 勞lao 煩phiền 惱não 。 之chi 所sở 折chiết 伏phục 或hoặc 發phát 一nhất 念niệm 修tu 持trì 又hựu 各các 執chấp 己kỷ 見kiến 不bất 達đạt 佛Phật 道Đạo 虛hư 受thọ 辛tân 勤cần 所sở 以dĩ 云vân 學học 道Đạo 如như 牛ngưu 毛mao 悟ngộ 道đạo 如như 麟lân 角giác 要yếu 當đương 叩khấu 己kỷ 所sở 叅# 具cụ 金kim 剛cang 鐵thiết 石thạch 之chi 志chí 逆nghịch 順thuận 境cảnh 緣duyên 現hiện 前tiền 若nhược 泰thái 山sơn 不bất 動động 疑nghi 來lai 疑nghi 去khứ 疑nghi 到đáo 無vô 疑nghi 之chi 地địa 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 方phương 見kiến 自tự 己kỷ 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 龐# 居cư 士sĩ 云vân 但đãn 願nguyện 空không 諸chư 所sở 有hữu 慎thận 勿vật 實thật 諸chư 所sở 無vô 斯tư 言ngôn 至chí 矣hĩ 然nhiên 後hậu 處xứ 功công 名danh 富phú 貴quý 中trung 即tức 功công 名danh 富phú 貴quý 上thượng 作tác 活hoạt 計kế 而nhi 利lợi 己kỷ 利lợi 人nhân 處xứ 塵trần 勞lao 煩phiền 惱não 。 中trung 即tức 塵trần 勞lao 煩phiền 惱não 。 中trung 為vi 佛Phật 事sự 念niệm 念niệm 證chứng 真chân 心tâm 心tâm 無vô 住trụ 到đáo 者giả 田điền 地địa 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 老lão 僧Tăng 痛thống 棒bổng 。

示thị 夏hạ 君quân 都đô 居cư 士sĩ

道đạo 在tại 心tâm 悟ngộ 不bất 在tại 言ngôn 說thuyết 。 若nhược 以dĩ 言ngôn 說thuyết 為vi 道đạo 其kỳ 道đạo 轉chuyển 遠viễn 今kim 人nhân 不bất 知tri 此thử 妄vọng 生sanh 穿xuyên 鑿tạc 將tương 古cổ 人nhân 言ngôn 句cú 隔cách 鞾# 抓trảo 癢dạng 有hữu 甚thậm 了liễu 期kỳ 居cư 士sĩ 既ký 為vi 生sanh 死tử 提đề 話thoại 頭đầu 必tất 須tu 在tại 話thoại 頭đầu 上thượng 討thảo 個cá 分phần/phân 曉hiểu 不bất 要yếu 在tại 意ý 根căn 下hạ 卜bốc 度độ 終chung 不bất 能năng 有hữu 入nhập 處xứ 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 云vân 叅# 須tu 實thật 參tham 悟ngộ 須tu 實thật 悟ngộ 閻diêm 家gia 老lão 子tử 不bất 怕phạ 多đa 語ngữ 須tu 十thập 二nhị 時thời 中trung 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 無vô 有hữu [糸*系]# 毫hào 孔khổng 隙khích 處xứ 亦diệc 無vô [糸*系]# 毫hào 雜tạp 用dụng 心tâm 處xứ 工công 夫phu 純thuần 熟thục 方phương 得đắc 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 勉miễn 之chi 勉miễn 之chi 。

示thị 道đạo 明minh 禪thiền 人nhân

道đạo 本bổn 無vô 為vi 明minh 與dữ 不bất 明minh 末mạt 也dã 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 不bất 明minh 者giả 在tại 迷mê 分phần/phân 中trung 說thuyết 明minh 者giả 在tại 悟ngộ 分phần/phân 中trung 說thuyết 試thí 問vấn 道đạo 明minh 還hoàn 曾tằng 悟ngộ 也dã 未vị 須tu 向hướng 自tự 己kỷ 脚cước 跟cân 下hạ 揣đoàn 摩ma 此thử 事sự 不bất 在tại 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 中trung 不bất 在tại 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 處xứ 。 秖kỳ 要yếu 當đương 人nhân 一nhất 念niệm 覰# 破phá 歷lịch 劫kiếp 無vô 明minh 慢mạn 慢mạn 甦tô 醒tỉnh 來lai 亦diệc 不bất 離ly 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 處xứ 。 亦diệc 不bất 離ly 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 中trung 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 留lưu 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 如như 指chỉ 月nguyệt 人nhân 要yếu 人nhân 見kiến 月nguyệt 非phi 是thị 即tức 指chỉ 為vi 月nguyệt 也dã 汝nhữ 今kim 在tại 病bệnh 中trung 諸chư 緣duyên 不bất 得đắc 不bất 放phóng 下hạ 正chánh 好hảo/hiếu 參tham 枯khô 木mộc 禪thiền 把bả 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 世thế 法pháp 總tổng 坐tọa 斷đoạn 當đương 自tự 看khán 此thử 身thân 心tâm 是thị 何hà 光quang 景cảnh 縱túng/tung 有hữu 佛Phật 法Pháp 知tri 見kiến 用dụng 得đắc 著trước 用dụng 不bất 著trước 豈khởi 肯khẳng 自tự 欺khi 也dã 。

示thị 古cổ 竹trúc 嵩tung 典điển 座tòa

昔tích 日nhật 藥dược 山sơn 和hòa 尚thượng 問vấn 雲vân 巖nham 甚thậm 處xứ 來lai 巖nham 云vân 百bách 丈trượng 來lai 山sơn 云vân 百bách 丈trượng 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 巖nham 云vân 有hữu 時thời 示thị 眾chúng 云vân 我ngã 有hữu 一nhất 句cú 。 子tử 百bách 味vị 具cụ 足túc 。 山sơn 云vân 鹹hàm 即tức 鹹hàm 味vị 淡đạm 即tức 淡đạm 味vị 不bất 鹹hàm 不bất 淡đạm 是thị 常thường 味vị 作tác 麼ma 生sanh 是thị 百bách 味vị 具cụ 足túc 。 的đích 句cú 巖nham 無vô 對đối 山sơn 笑tiếu 云vân 爭tranh 奈nại 目mục 前tiền 生sanh 死tử 何hà 巖nham 云vân 目mục 前tiền 無vô 生sanh 死tử 山sơn 云vân 二nhị 十thập 年niên 在tại 百bách 丈trượng 俗tục 氣khí 也dã 不bất 除trừ 汝nhữ 今kim 為vi 典điển 座tòa 必tất 知tri 其kỳ 味vị 不bất 鹹hàm 不bất 淡đạm 是thị 什thập 麼ma 味vị 若nhược 代đại 得đắc 一nhất 轉chuyển 語ngữ 即tức 生sanh 死tử 永vĩnh 斷đoạn 如như 未vị 透thấu 得đắc 直trực 須tu 做tố 一nhất 番phiên 死tử 工công 夫phu 始thỉ 得đắc 不bất 是thị 依y 依y 俙# 俙# 當đương 有hữu 當đương 無vô 鹹hàm 也dã 不bất 管quản 淡đạm 也dã 不bất 管quản 秖kỳ 管quản 亂loạn 做tố 去khứ 打đả 發phát 得đắc 便tiện 罷bãi 老lão 僧Tăng 者giả 裏lý 决# 不bất 輕khinh 放phóng 過quá 了liễu 誤ngộ 汝nhữ 以dĩ 誤ngộ 後hậu 人nhân 因nhân 汝nhữ 出xuất 紙chỉ 求cầu 法Pháp 語ngữ 老lão 僧Tăng 漫mạn 書thư 及cập 此thử 不bất 可khả 忽hốt 不bất 可khả 忽hốt 。

法pháp 偈kệ

示thị 慧tuệ 林lâm 範phạm 徒đồ

嚴nghiêm 淨tịnh 毘tỳ 尼ni 弘hoằng 範phạm 三tam 界giới 。 只chỉ 與dữ 麼ma 去khứ 無vô 罣quái 無vô 礙ngại 我ngã 自tự 不bất 欺khi 那na 管quản 人nhân 怪quái 隨tùy 方phương 就tựu 圓viên 處xứ 處xứ 自tự 在tại 分phần/phân 內nội 分phần/phân 外ngoại 個cá 中trung 不bất 快khoái 道đạo 非phi 言ngôn 詮thuyên 聊liêu 償thường 筆bút 債trái

示thị 知tri 有hữu 本bổn

抖đẩu 擻tẩu 精tinh 神thần 做tố 一nhất 番phiên 莫mạc 將tương 心tâm 去khứ 放phóng 虛hư 閒gian/nhàn 雖tuy 然nhiên 者giả 片phiến 舊cựu 田điền 地địa 幾kỷ 度độ 行hành 來lai 幾kỷ 度độ 難nạn/nan

示thị 印ấn 中trung 授thọ 徒đồ

果quả 爾nhĩ 殷ân 勤cần 道đạo 念niệm 真chân 一nhất 番phiên 相tương 見kiến 一nhất 番phiên 新tân 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 心tâm 空không 濶# 喝hát 下hạ 知tri 歸quy 眼nhãn 底để 清thanh 入nhập 室thất 光quang 含hàm 千thiên 嶂# 月nguyệt 披phi 衣y 影ảnh 帶đái 萬vạn 峰phong 雲vân 機cơ 前tiền 者giả 著trước 能năng 超siêu 脫thoát 方phương 紹thiệu 曹tào 谿khê 正Chánh 法Pháp 輪luân

答đáp 顧cố 九cửu 疇trù 太thái 史sử 色sắc 空không 義nghĩa 二nhị 首thủ

捏niết 碎toái 太thái 虛hư 空không 萬vạn 象tượng 絕tuyệt 行hành 蹤tung 靈linh 明minh 者giả 一nhất 點điểm 火hỏa 燄diệm 飛phi 大đại 鵬#

色sắc 不bất 自tự 色sắc 色sắc 空không 不bất 自tự 空không 空không 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 那na 辯biện 是thị 蛇xà 龍long

示thị 太thái 虛hư 禪thiền 人nhân

一nhất 點điểm 靈linh 光quang 徹triệt 太thái 虛hư 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 總tổng 非phi 殊thù 念niệm 由do 境cảnh 起khởi 心tâm 空không 現hiện 境cảnh 自tự 心tâm 生sanh 相tương/tướng 即tức 如như 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 忘vong 迷mê 解giải 盡tận 法pháp 塵trần 不bất 立lập 悟ngộ 還hoàn 除trừ 堂đường 堂đường 大Đại 道Đạo 無vô 今kim 古cổ 歷lịch 歷lịch 盤bàn 中trung 自tự 走tẩu 珠châu

示thị 燈đăng 禪thiền

道đạo 業nghiệp 未vị 成thành 君quân 早tảo 修tu 百bách 年niên 霎# 爾nhĩ 似tự 雲vân [(冰-水+〡)*ㄆ]# 喫khiết 桃đào 吐thổ 核hạch 看khán 成thành 樹thụ 纔tài 作tác 兒nhi 童đồng 便tiện 白bạch 頭đầu 饑cơ 時thời 飯phạn 睡thụy 時thời 齁# 己kỷ 躬cung 活hoạt 計kế 急cấp 精tinh 搜sưu 莫mạc 逐trục 妄vọng 緣duyên 顛điên 倒đảo 轉chuyển 迷mê 頭đầu 認nhận 影ảnh 。 真chân 可khả 羞tu 君quân 不bất 見kiến 蘭lan 墅# 山sơn 前tiền 老lão 牯# 子tử 只chỉ 思tư 水thủy 草thảo 無vô 他tha 求cầu 從tùng 來lai 不bất 犯phạm 青thanh 苗miêu 稼giá 何hà 用dụng 溈# 山sơn 牧mục 自tự 由do

示thị 心tâm 宇vũ 居cư 士sĩ

魚ngư 驚kinh 釣điếu 而nhi 深thâm 藏tạng 鳥điểu 脫thoát 籠lung 而nhi 高cao 飛phi 詎cự 暇hạ 啜# 食thực 那na 肯khẳng 停đình 枝chi 休hưu 瞌# 睡thụy 莫mạc 遲trì 疑nghi 轉chuyển 來lai 春xuân 夢mộng 過quá 吐thổ 出xuất 黃hoàng 金kim 泥nê

示thị 慧tuệ 生sanh 居cư 士sĩ

不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 個cá 中trung 摸mạc 索sách 無vô 邊biên 濶# 提đề 來lai 提đề 去khứ 不bất 知tri 名danh 蹋đạp 破phá 虛hư 空không 露lộ 出xuất 骨cốt 藕ngẫu [糸*系]# 繫hệ 住trụ 毘tỳ 盧lô 身thân 獨độc 腳cước 何hà 曾tằng 走tẩu 得đắc 行hành 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 親thân 見kiến 得đắc 依y 然nhiên 原nguyên 是thị 舊cựu 時thời 人nhân 咦# 春xuân 風phong 拂phất 拂phất 滿mãn 面diện 生sanh 到đáo 此thử 臨lâm 機cơ 活hoạt 鱍# 鱍#

示thị 印ấn 中trung 授thọ 徒đồ

獨độc 宿túc 孤cô 峰phong 辦biện 道đạo 真chân 個cá 中trung 著trước 著trước 要yếu 相tương 親thân 須tu 明minh 格cách 外ngoại 驢lư 蹄đề 旨chỉ 叅# 透thấu 玄huyền 關quan 鼈miết 鼻tị 音âm 奪đoạt 境cảnh 奪đoạt 人nhân 全toàn 照chiếu 用dụng 分phần/phân 賓tân 分phần/phân 主chủ 達đạt 權quyền 衡hành 當đương 陽dương 直trực 捷tiệp 單đơn 提đề 印ấn 優ưu 鉢bát 華hoa 開khai 大đại 地địa 春xuân

示thị 箬# 菴am 問vấn 徒đồ

萬vạn 仞nhận 崖nhai 頭đầu 撒tản 手thủ 誰thùy 能năng 為vì 汝nhữ 分phần/phân 剖phẫu 若nhược 是thị 本bổn 色sắc 道đạo 流lưu 豈khởi 將tương 言ngôn 教giáo 摟# 搜sưu 直trực 須tu 覿# 面diện 提đề 持trì 猶do 隔cách 聲thanh 前tiền 聲thanh 後hậu 擬nghĩ 議nghị 白bạch 棒bổng 臨lâm 頭đầu 換hoán 卻khước 眼nhãn 睛tình 烏ô 豆đậu 堂đường 堂đường 大đại 丈trượng 夫phu 兒nhi 定định 不bất 糢# 糊# 依y 舊cựu 相tương/tướng 期kỳ 秋thu 月nguyệt 來lai 更cánh 莫mạc 落lạc 言ngôn 後hậu 咄đốt 去khứ 住trụ 分phân 明minh 得đắc 自tự 由do 白bạch 雲vân 坐tọa 兮hề 青thanh 山sơn 走tẩu

示thị 山sơn 茨tì 際tế 徒đồ

憧sung 憧sung 往vãng 返phản 三tam 千thiên 里lý 一nhất 望vọng 渺# 茫mang 隔cách 江giang 水thủy 不bất 緣duyên 個cá 事sự 肯khẳng 孜tư 孜tư 豈khởi 作tác 尋tầm 常thường 孤cô 負phụ 爾nhĩ 鍛đoán 鍊luyện 十thập 成thành 有hữu 八bát 九cửu 摸mạc 著trước 鼻tị 孔khổng 打đả 失thất 口khẩu 從tùng 教giáo 此thử 際tế 得đắc 優ưu 游du 他tha 年niên 以dĩ 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 如như 牛ngưu 有hữu 欄lan 不bất 分phân 外ngoại 如như 鶴hạc 有hữu 翼dực 高cao 飛phi 快khoái 正chánh 邪tà 勘khám 驗nghiệm 眼nhãn 已dĩ 明minh 賤tiện 買mãi 決quyết 不bất 肯khẳng 賤tiện 賣mại 世thế 衰suy 道đạo 微vi 竭kiệt 力lực 掙# 良lương 朋bằng 彼bỉ 此thử 互hỗ 發phát 憤phẫn 常thường 懷hoài 佛Phật 祖tổ 的đích 深thâm 恩ân 畢tất 竟cánh 當đương 與dữ 人nhân 徹triệt 困khốn 腳cước 蹋đạp 實thật 地địa 頭đầu 蓋cái 茅mao 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 稱xưng 英anh 豪hào 不bất 圖đồ 名danh 聞văn 虛hư 浩hạo 浩hạo 倣# 傚# 昔tích 人nhân 棲tê 鳥điểu 巢sào 若nhược 逢phùng 個cá 中trung 真chân 種chủng 草thảo 逼bức 拶# 須tu 持trì 庫khố 內nội 刀đao 斷đoạn 卻khước 命mạng 根căn 盡tận 底để 掃tảo 直trực 教giáo 言ngôn 下hạ 頓đốn 然nhiên 超siêu 坐tọa 斷đoạn 千thiên 峰phong 寒hàn 徹triệt 色sắc 騎kỵ 出xuất 崑# 崙lôn 陶đào 鑄chú 物vật 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 驀# 然nhiên 提đề 照chiếu 用dụng 不bất 來lai 只chỉ 一nhất 奪đoạt 從tùng 上thượng 宗tông 乘thừa 非phi 造tạo 次thứ 不bất 是thị 時thời 流lưu 沒một 意ý 旨chỉ 把bả 住trụ 咽yết 喉hầu 吐thổ 得đắc 氣khí 全toàn 機cơ 大đại 用dụng 主chủ 中trung 主chủ

示thị 恆hằng 證chứng 禪thiền 人nhân 二nhị 首thủ

孤cô 負phụ 高cao 流lưu 到đáo 此thử 山sơn 電điện 光quang 影ảnh 裏lý 睹đổ 頹đồi 顏nhan 相tương 逢phùng 本bổn 是thị 無vô 言ngôn 語ngữ 莫mạc 道đạo 無vô 言ngôn 是thị 等đẳng 閒gian/nhàn

個cá 中trung 難nan 得đắc 一nhất 知tri 音âm 肯khẳng 向hướng 無vô 聞văn 聞văn 處xứ 聞văn 若nhược 是thị 闍xà 黎lê 能năng 聽thính 聽thính 他tha 年niên 別biệt 立lập 一nhất 乾can/kiền/càn 坤#

示thị 聖thánh 淨tịnh 禪thiền 人nhân

行hành 盡tận 山sơn 山sơn 路lộ 轉chuyển 窮cùng 漫mạn 隨tùy 黃hoàng 葉diệp 上thượng 高cao 峰phong 白bạch 雲vân 影ảnh 裏lý 尋tầm 蹤tung 迹tích 端đoan 的đích 誰thùy 知tri 在tại 個cá 中trung 石thạch 磬khánh 不bất 敲# 聲thanh 徧biến 界giới 無vô 心tâm 觸xúc 處xứ 悟ngộ 圓viên 通thông 相tương/tướng 承thừa 再tái 叩khấu 宗tông 乘thừa 事sự 笑tiếu 指chỉ 桃đào 華hoa 一nhất 樹thụ 紅hồng

示thị 吳ngô 廸# 美mỹ 居cư 士sĩ 二nhị 首thủ

此thử 道đạo 元nguyên 來lai 不bất 属# 修tu 證chứng 無vô 修tu 處xứ 出xuất 常thường 流lưu 是thị 真chân 精tinh 進tấn 。 天thiên 然nhiên 懶lãn 不bất 是thị 尋tầm 常thường 按án 鼻tị 牛ngưu

崎# 嶇# 世thế 路lộ 可khả 堪kham 嗟ta 機cơ 械giới 相tương 尋tầm 不bất 可khả 遮già 輸du 與dữ 道Đạo 人Nhân 忘vong 管quản 帶đái 從tùng 他tha 去khứ 著trước 眼nhãn 中trung 華hoa

寄ký 示thị 吳ngô 子tử 文văn 居cư 士sĩ 四tứ 首thủ

曾tằng 聞văn 斷đoạn 臂tý 乞khất 心tâm 安an 少thiểu 室thất 峰phong 前tiền 雪tuyết 染nhiễm 看khán 無vô 限hạn 風phong 光quang 留lưu 不bất 住trụ 野dã 華hoa 流lưu 水thủy 正chánh 同đồng 歡hoan

野dã 老lão 狂cuồng 來lai 不bất 自tự 裁tài 但đãn 令linh 心tâm 地địa 恰kháp 如như 騃ngãi 幾kỷ 番phiên 欲dục 入nhập 廛triền 垂thùy 手thủ 秖kỳ 恐khủng 時thời 人nhân 著trước 意ý 猜#

頻tần 呼hô 秖kỳ 欲dục 檀đàn 郎lang 聽thính 誰thùy 是thị 黃hoàng 梁lương 夢mộng 已dĩ 醒tỉnh 堪kham 笑tiếu 當đương 年niên 陸lục 亘tuyên 老lão 養dưỡng 得đắc 鵞nga 兒nhi 難nan 出xuất 缾bình

開khai 窓song 露lộ 出xuất 萬vạn 山sơn 青thanh 映ánh 徹triệt 須tu 教giáo 正chánh 令linh 行hành 憶ức 得đắc 去khứ 年niên 曾tằng 有hữu 約ước 便tiện 風phong 吹xuy 語ngữ 落lạc 空không 翎#

示thị 如như 初sơ 禪thiền 人nhân

幾kỷ 番phiên 走tẩu 入nhập 雲vân 窩# 裏lý 長trường/trưởng 途đồ 跋bạt 涉thiệp 拖tha 泥nê 水thủy 佛Phật 法Pháp 兩lưỡng 字tự 我ngã 本bổn 無vô 飯phạn 裏lý 卻khước 有hữu 廬lư 陵lăng 米mễ 喫khiết 了liễu 齁# 齁# 去khứ 打đả 眠miên 說thuyết 破phá 明minh 明minh 礙ngại 唇thần 嘴chủy 咄đốt

示thị 五ngũ 輯# 居cư 士sĩ

萬vạn 緣duyên 放phóng 下hạ 了liễu 不bất 可khả 住trụ 於ư 空không 提đề 起khởi 話thoại 頭đầu 來lai 不bất 可khả 著trước 於ư 有hữu 因nhân 妄vọng 要yếu 明minh 真chân 認nhận 真chân 亦diệc 窠khòa 臼cữu 打đả 破phá 兩lưỡng 重trọng/trùng 關quan 步bộ 步bộ 無vô 前tiền 後hậu

示thị 同đồng 雲vân 學học 徒đồ

咄đốt 哉tai 本bổn 來lai 面diện 直trực 下hạ 親thân 自tự 見kiến 晝trú 夜dạ 十thập 二nhị 時thời 轟oanh 雷lôi 并tinh 掣xiết 電điện 動động 止chỉ 非phi 動động 止chỉ 轉chuyển 變biến 非phi 轉chuyển 變biến 若nhược 水thủy 也dã 無vô 力lực 載tái 舟chu 卻khước 是thị 善thiện 識thức 不bất 可khả 識thức 識thức 現hiện 亦diệc 非phi 現hiện 現hiện 吾ngô 無vô 法Pháp 雨vũ 施thí 權quyền 示thị 者giả 方phương 便tiện

示thị 琇# 侍thị 者giả 芟# 染nhiễm

昨tạc 日nhật 為vi 儒nho 今kim 日nhật 僧Tăng 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 不bất 多đa 能năng 翻phiên 思tư 昔tích 日nhật 靈linh 山sơn 老lão 也dã 是thị 其kỳ 年niên 得đắc 越việt 城thành

芟# 染nhiễm 後hậu 復phục 示thị

善thiện 哉tai 大đại 丈trượng 夫phu 。 出xuất 世thế 應ưng 自tự 截tiệt 十thập 九cửu 已dĩ 捐quyên 妻thê 擲trịch 下hạ 文văn 場tràng 筆bút 飄phiêu 然nhiên 出xuất 塵trần 勞lao 澄trừng 江giang 泛phiếm 舟chu 楫tiếp 直trực 造tạo 磬khánh 山sơn 阿a 投đầu 師sư 修tu 白bạch 業nghiệp 一nhất 片phiến 赤xích 心tâm 腸tràng 多đa 生sanh 種chủng 奇kỳ 絕tuyệt 竭kiệt 力lực 提đề 撕# 兮hề 個cá 中trung 自tự 然nhiên 徹triệt 拶# 透thấu 上thượng 乘thừa 關quan 嚼tước 碎toái 一nhất 團đoàn 鐵thiết 頓đốn 然nhiên 心tâm 地địa 空không 剎sát 那na 超siêu 三tam 劫kiếp 弘hoằng 法pháp 利lợi 羣quần 生sanh 畢tất 竟cánh 無vô 畏úy 說thuyết 若nhược 報báo 四tứ 重trọng 恩ân 他tha 年niên 定định 名danh 碣#

行hành 全toàn 臨lâm 別biệt 示thị 偈kệ

円# 霞hà 昔tích 日nhật 見kiến 馬mã 祖tổ 剗sản 草thảo 何hà 曾tằng 定định 一nhất 方phương 今kim 古cổ 洞đỗng 然nhiên 無vô 彼bỉ 此thử 要yếu 成thành 法pháp 噐# 是thị 渾hồn 鋼cương

示thị 常thường 愚ngu 禪thiền 人nhân

撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 自tự 遠viễn 來lai 雲vân 山sơn 疊điệp 疊điệp 破phá 莓# 苔# 老lão 人nhân 一Nhất 種Chủng 平bình 懷hoài 。 處xử 分phân 付phó 闍xà 黎lê 仔tử 細tế 猜#

示thị 了liễu 凡phàm 賢hiền 侍thị 者giả

了liễu 得đắc 凡phàm 心tâm 即tức 聖thánh 心tâm 個cá 中trung 須tu 是thị 要yếu 分phân 明minh 日nhật 行hành 日nhật 踐tiễn 無vô 餘dư 事sự 管quản 取thủ 。 菩Bồ 提Đề 果Quả 自tự 成thành

示thị 任nhậm 還hoàn 生sanh 居cư 士sĩ

不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 要yếu 把bả 虛hư 空không 跐# 出xuất 骨cốt 當đương 人nhân 獨độc 立lập 萬vạn 層tằng 巔điên 一nhất 念niệm 圓viên 成thành 似tự 秋thu 月nguyệt 風phong 雲vân 腳cước 下hạ 任nhậm 縱tung 橫hoành 俯phủ 視thị 人nhân 間gian 真chân 汩# 汩# 出xuất 頭đầu 天thiên 外ngoại 看khán 由do 誰thùy 麒# 麟lân 不bất 臥ngọa 師sư 子tử 窟quật 問vấn 渠cừ 得đắc 個cá 甚thậm 端đoan 倪nghê 恩ân 大đại 難nạn/nan 醻# 憑bằng 此thử 力lực 咄đốt 他tha 年niên 再tái 入nhập 磬khánh 山sơn 窩# 奪đoạt 卻khước 君quân 持trì 手thủ 中trung 笏#

示thị 澄trừng 江giang 方phương 克khắc 駿tuấn 居cư 士sĩ 二nhị 首thủ

本bổn 無vô 蹤tung 迹tích 與dữ 人nhân 尋tầm 可khả 比tỉ 深thâm 山sơn 華hoa 裏lý 春xuân 多đa 見kiến 客khách 來lai 枝chi 上thượng 采thải 誰thùy 知tri 蹋đạp 步bộ 又hựu 迷mê 津tân

不bất 生sanh 一nhất 念niệm 。 已dĩ 空không 空không 拓thác 出xuất 須Tu 彌Di 一nhất 個cá 峰phong 會hội 得đắc 韶thiều 陽dương 親thân 切thiết 處xứ 磬khánh 山sơn 路lộ 路lộ 可khả 相tương 通thông

天Thiên 隱Ẩn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

音âm 釋thích

剗sản

(# 楚sở 簡giản 切thiết 音âm 鏟sạn 削tước 也dã 平bình 也dã )# 。

裨bì

(# 頻tần 彌di 切thiết 音âm 脾tì 卑ty 也dã 小tiểu 也dã )# 。

鞾#

(# 許hứa 茄# 切thiết 音âm [打-丁+化]# 鞮đê 屬thuộc 亦diệc 作tác 靴ngoa )# 。

齁#

(# 呼hô 侯hầu 切thiết 音âm 呴# 鼻tị 怠đãi 也dã )# 。

咄đốt

(# 當đương 沒một 切thiết 敦đôn 入nhập 聲thanh 呵ha 也dã 又hựu 咄đốt 咄đốt 驚kinh 怪quái 聲thanh 也dã )# 。

楫tiếp

(# 即tức 涉thiệp 切thiết 音âm 接tiếp 舟chu 櫂# 也dã 刳khô 木mộc 為vi 舟chu 剡# 木mộc 為vi 楫tiếp 舟chu 楫tiếp 之chi 利lợi 以dĩ 濟tế 並tịnh 通thông )# 。