釋Thích 淨Tịnh 土Độ 群Quần 疑Nghi 論Luận 探Thám 要Yếu 記Ký
Quyển 6

釋Thích 淨Tịnh 土Độ 群Quần 疑Nghi 論Luận 探Thám 要Yếu 記Ký 卷quyển 第đệ 六lục (# 論luận 本bổn 第đệ 三tam )#

本bổn 如như 無Vô 量Lượng 壽Thọ 。 至chí 有hữu 何hà 義nghĩa 也dã 是thị 第đệ 一nhất 問vấn 上thượng 來lai 料liệu 蕳# 凡phàm 夫phu 徃# 生sanh 已dĩ 竟cánh 自tự 下hạ 會hội 經kinh 異dị 說thuyết 破phá 他tha 謬mậu 解giải 先tiên 引dẫn 兩lưỡng 經kinh 次thứ 弁# [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 相tương/tướng 攵# 意ý 易dị 解giải 。

本bổn 古cổ 今kim 大đại 德đức 至chí 足túc 十thập 念niệm 人nhân 廣quảng 舉cử 異dị 計kế 通thông 第đệ 一nhất 問vấn 攵# 分phân 為vi 二nhị 一nhất 㧾# 摽phiếu/phiêu 異dị 釋thích 二nhị 正chánh 別biệt 列liệt 第đệ 一nhất 摽phiếu/phiêu 中trung 有hữu 十thập 五ngũ 家gia 者giả 問vấn 璟# 興hưng 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 從tùng 昔tích 會hội 尺xích 自tự 成thành 百bách 家gia 今kim 何hà 唯duy 云vân 有hữu 十thập 五ngũ 家gia 荅# 為vi 顕# 數số 多đa 㧾# 而nhi 言ngôn 百bách 非phi 滿mãn 百bách 家gia 如như 彼bỉ 書thư 云vân 百bách 虫trùng 來lai 百bách 媚mị 成thành 等đẳng 其kỳ 例lệ 且thả 千thiên 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 况# 當đương 興hưng 師sư 世thế 異dị 尺xích 可khả 來lai 加gia 豈khởi 只chỉ 十thập 五ngũ 家gia 乎hồ 苐# 二nhị 一nhất 觀quán 經kinh 下hạ 別biệt 列liệt 中trung 苐# 一nhất 懺sám 悔hối 不bất 懺sám 悔hối 者giả 元nguyên 曉hiểu 師sư 義nghĩa 大đại 經kinh 宗tông 要yếu 云vân 彼bỉ 觀quán 經kinh 中trung 不bất 除trừ 五ngũ 逆nghịch 唯duy 除trừ 誹phỉ 謗báng 方Phương 等Đẳng 之chi 罪tội 今kim 此thử 兩lưỡng 卷quyển 經Kinh 中trung 說thuyết 言ngôn 。 除trừ 其kỳ 五ngũ 逆nghịch 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 云vân 何hà 通thông 者giả 彼bỉ 經kinh 說thuyết 其kỳ 雖tuy 作tác 五ngũ 逆nghịch 依y 大đại 乗# 教giáo 得đắc 懺sám 悔hối 者giả 此thử 經Kinh 中trung 說thuyết 。 不bất 懺sám 悔hối 者giả 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 不bất 相tương [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 。

自tự 上thượng 下hạ 引dẫn 諸chư 師sư 解giải 釋thích 合hợp 論luận 所sở ▆# 非phi 謂vị 必tất 是thị 大đại 師sư 正chánh 覧# 或hoặc 有hữu 上thượng 世thế 論luận 家gia 不bất 見kiến 或hoặc 有hữu 後hậu 代đại 亦diệc 非phi 所sở 覧# 只chỉ 引dẫn 攵# 當đương 示thị 義nghĩa 同đồng 耳nhĩ 若nhược 難nạn/nan 此thử 義nghĩa 者giả 論luận 自tự 破phá 云vân 若nhược 念niệm 佛Phật 能năng 滅diệt 罪tội 者giả 何hà 囙# 言ngôn 不bất 懺sám 悔hối 遂toại 被bị 除trừ 也dã 又hựu 觀quán 經kinh 取thủ 逆nghịch 經kinh 攵# 何hà 處xứ 有hữu 懺sám 悔hối 之chi 語ngữ 憬# 興hưng 破phá 云vân 既ký 十thập 念niệm 中trung 念niệm 別biệt 滅diệt 八bát 十thập 億ức 刧# 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 應ưng 無vô 悔hối 與dữ 不bất 悔hối 別biệt 故cố 若nhược 更cánh 有hữu 別biệt 懺sám 悔hối 法pháp 者giả 。 即tức 於ư 下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 攵# 中trung 都đô 無vô 故cố 第đệ 二nhị 輕khinh 心tâm 重trọng/trùng 心tâm 造tạo 者giả 尺xích 家gia 更cánh 勘khám 興hưng 師sư 破phá 云vân 謗báng 正Chánh 法Pháp 必tất 有hữu 輕khinh 重trọng 不bất 可khả 唯duy 言ngôn 除trừ 不bất 生sanh 故cố 此thử 破phá 意ý 者giả 五ngũ 逆nghịch 有hữu 輕khinh 重trọng 心tâm 造tạo 故cố 壽thọ 經kinh 除trừ 重trọng/trùng 觀quán 經kinh 取thủ 輕khinh 者giả 謗báng 法pháp 亦diệc 有hữu 輕khinh 重trọng 。 心tâm 造tạo 何hà 壽thọ 經kinh 除trừ 重trọng/trùng 觀quán 經kinh 不bất 取thủ 輕khinh 唯duy 除trừ 無vô 摂# 此thử 師sư 意ý 許hứa 觀quán 經kinh 不bất 摂# 謗báng 正Chánh 法Pháp 故cố 即tức 有hữu 此thử 破phá 今kim 論luận 不bất 尓# 許hứa 觀quán 經kinh 亦diệc 取thủ 謗báng 法pháp 故cố 若nhược 試thí 破phá 之chi 於ư [宋-木+舌]# 父phụ 母mẫu 壞hoại 㓛# 德đức 田điền 不bất 假giả 輕khinh 重trọng 心tâm 無vô 論luận 長trường 短đoản 時thời 决# 定định 囙# 故cố 必tất 感cảm 其kỳ 報báo 何hà 由do 心tâm 輕khinh 重trọng 弁# 業nghiệp 轉chuyển 不phủ 耶da 俱câu 舎# 論luận 眀# 决# 定định 四tứ 囙# 云vân 若nhược 所sở 造tạo 業nghiệp 由do 重trọng/trùng 煩phiền 惱não 或hoặc 淳thuần 淨tịnh 心tâm 或hoặc 常thường 所sở 作tác 或hoặc 於ư 增tăng 上thượng 㓛# 德đức 田điền 起khởi 㓛# 德đức 田điền 者giả 謂vị 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 或hoặc 勝thắng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 得đắc 勝thắng 果quả 勝thắng 定định 於ư 此thử 田điền 所sở 雖tuy 無vô 重trọng/trùng 惑hoặc 及cập 淳thuần 淨tịnh 心tâm 亦diệc 非phi 常thường 行hành 若nhược 善thiện 不bất 善thiện 。 所sở 起khởi 諸chư 業nghiệp 或hoặc 於ư 父phụ 母mẫu 随# 輕khinh 重trọng 心tâm 行hành 損tổn 害hại 事sự 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 皆giai 定định 業nghiệp 攝nhiếp 餘dư 非phi 定định 受thọ (# 言ngôn 勝thắng 果quả 者giả 一nhất 預dự 流lưu 果quả 断# 見kiến 惑hoặc [書-曰+皿]# 初sơ 出xuất 見kiến 道đạo 故cố 二nhị 阿A 羅La 漢Hán 。 断# 修tu 惑hoặc [書-曰+皿]# 初sơ 出xuất 修tu 道Đạo 故cố 一nhất 來lai 不bất 還hoàn 非phi 断# 二nhị 惑hoặc [書-曰+皿]# 非phi 是thị 初sơ 出xuất 不bất 名danh 勝thắng 果quả 言ngôn 勝thắng 定định 者giả 一nhất 従# 滅diệt 定định 出xuất 謂vị 此thử 定định 中trung 得đắc 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 似tự 涅Niết 槃Bàn 故cố 若nhược 從tùng 此thử 定định 初sơ 起khởi 心tâm 時thời 心tâm 極cực [宋-木+舛]# 靜tĩnh 若nhược 寄ký 喻dụ [工*兄]# 如như 入nhập 涅Niết 槃Bàn 還hoàn 復phục 出xuất 者giả 二nhị 従# 無vô 諍tranh 定định 出xuất 謂vị 此thử 定định 中trung 有hữu 緣duyên 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 為vi 境cảnh 增tăng 上thượng 利lợi 益ích 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 随# 遂toại 出xuất 此thử 定định 時thời 有hữu 為vi 無vô 量lượng 冣# 勝thắng 㓛# 徳# 所sở 熏huân 修tu 身thân 相tướng 續tục 而nhi 轉chuyển 三tam 従# 慈từ 定định 出xuất 謂vị 此thử 定định 中trung 有hữu 緣duyên 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 為vi 境cảnh 增tăng 上thượng 安an 樂lạc 意ý 樂lạc 。 随# 逐trục 出xuất 此thử 定định 時thời 有hữu 為vi 無vô 量lượng 冣# 勝thắng 㓛# 徳# 所sở 薰huân 修tu 身thân 相tướng 續tục 而nhi 轉chuyển 是thị 名danh 勝thắng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 出xuất 具cụ 如như 彼bỉ 論luận 苐# 十thập 五ngũ 說thuyết )# 苐# 三tam 唯duy 五ngũ 逆nghịch 與dữ 兼kiêm 謗báng 法pháp 者giả 鸞loan 大đại 師sư 義nghĩa 論luận 註chú 上thượng 云vân 一nhất 經kinh 以dĩ 具cụ 二nhị 種chủng 重trọng 罪tội 一nhất 者giả 五ngũ 逆nghịch 二nhị 者giả 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 此thử 二nhị 種chủng 罪tội 故cố 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 。 徃# 生sanh 一nhất 經kinh 但đãn 言ngôn 作tác 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 等đẳng 罪tội 不bất 言ngôn 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 不bất 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 故cố 是thị 故cố 得đắc 生sanh 又hựu 寂tịch 一nhất 義nghĩa 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 造tạo 五ngũ 逆nghịch 者giả 。 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 造tạo 逆nghịch 事sự 而nhi 不bất 壞hoại 言ngôn 不bất 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 二nhị 造tạo 逆nghịch 事sự 亦diệc 壞hoại 於ư 信tín 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 後hậu 者giả 加gia 行hành 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 壞hoại 前tiền 者giả 行hành 壞hoại 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 壞hoại 二nhị 俱câu 壞hoại 者giả 業nghiệp 不bất 可khả 轉chuyển 意ý 不bất 壞hoại 者giả 業nghiệp 猶do 可khả 轉chuyển 觀quán 經kinh 就tựu 信tín 不bất 壞hoại 者giả 說thuyết 故cố 云vân 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 (# 已dĩ 上thượng )# 。

興hưng 師sư 破phá 云vân 有hữu 難nạn/nan 此thử 云vân 彼bỉ 經kinh 亦diệc 云vân 具cụ 諸chư 不bất 善thiện 。 若nhược 不bất 謗báng 法pháp 即tức 不bất 可khả 言ngôn 具cụ 諸chư 不bất 善thiện 。 如như 何hà 乃nãi 言ngôn 唯duy 造tạo 五ngũ 逆nghịch 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 此thử 難nạn/nan 非phi 也dã 若nhược 謂vị 彼bỉ 經kinh 具cụ 諸chư 不bất 善thiện 。 故cố 亦diệc 攝nhiếp 謗báng 法pháp 者giả 即tức 五ngũ 逆nghịch 應ưng 属# 諸chư 不bất 善thiện 故cố 不bất 湏# 別biệt 說thuyết 今kim 即tức 應ưng 憚đạn 随# 順thuận 及cập 言ngôn 合hợp 集tập 之chi 義nghĩa 而nhi 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 尺xích 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 尺xích 者giả 即tức 諍tranh 頭đầu 數số 故cố 罪tội 既ký 各các 別biệt 名danh 亦diệc 別biệt 故cố 此thử 破phá 意ý 依y 有hữu 及cập 言ngôn 本bổn 世thế 流lưu 布bố 經kinh 不bất 置trí 及cập 言ngôn 若nhược 順thuận 及cập 本bổn 是thị 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 尺xích 謂vị 举# 逆nghịch 者giả 及cập 謗báng 者giả 二nhị 人nhân 諍tranh 頭đầu 數số 故cố 即tức 不bất 可khả 言ngôn 一nhất 相tương 續tục 中trung 举# 具cụ 二nhị 者giả 此thử 破phá 亦diệc 非phi 何hà 知tri 及cập 者giả 合hợp 集tập 二nhị 人nhân 設thiết 雖tuy 一nhất 身thân 二nhị 罪tội 中trung 間gian 便tiện 置trí 及cập 言ngôn 能năng 顕# 一nhất 身thân 具cụ 有hữu 二nhị 罪tội 有hữu 何hà 妨phương [癈-殳+矢]# 若nhược 難nạn/nan 之chi 者giả 大đại 乗# 所sở 說thuyết 諸chư 佛Phật 行hành 處xứ 。 甚thậm 深thâm 利lợi 益ích 凡phàm 慮lự 難nan 測trắc [工*兄]# 我ngã 㫆# 陀đà 本bổn 發phát 誓thệ 願nguyện 攝nhiếp 化hóa 十thập 方phương 深thâm 重trọng 殊thù 勝thắng 稱xưng 名danh 㓛# 徳# 豈khởi 唯duy 攝nhiếp 五ngũ 逆nghịch 是thị 故cố 餘dư 經kinh 明minh 謗báng 法pháp 生sanh 今kim 及cập 和hòa 尚thượng 許hứa 滅diệt 謗báng 罪tội 此thử 義nghĩa 而nhi 已dĩ 苐# 四tứ 逆nghịch 類loại 正chánh 逆nghịch 者giả 未vị 知tri 誰thùy 義nghĩa 興hưng 師sư 破phá 云vân 無vô 有hữu 聖thánh 教giáo 說thuyết 五ngũ 逆nghịch 類loại 名danh 五ngũ 逆nghịch 故cố 不bất 可khả 彼bỉ 經kinh 五ngũ 逆nghịch 言ngôn 類loại 問vấn 何hà 五ngũ 逆nghịch 類loại 荅# 俱câu 舎# 論luận 云vân 汙ô 母mẫu 無Vô 學Học 尼ni [煞-(烈-列)]# 住Trụ 定Định 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 有hữu 學học 聖thánh 者giả 奪đoạt 僧Tăng 和hòa 合hợp 緣duyên 破phá 壞hoại 率suất 都đô 婆bà 是thị 無vô 間gian 同đồng 類loại (# 已dĩ 上thượng )# 。

於ư 親thân 生sanh 母mẫu 及cập 無Vô 學Học 尼ni 行hành 極cực 汙ô 染nhiễm [煞-(烈-列)]# 母mẫu 同đồng 類loại [煞-(烈-列)]# 害hại 百bách 刧# 住Trụ 定Định 菩Bồ 薩Tát 。 [煞-(烈-列)]# 又hựu 同đồng 類loại [煞-(烈-列)]# 有hữu 學học 聖thánh [煞-(烈-列)]# 羅La 漢Hán 類loại 奪đoạt 僧Tăng 和hòa 合hợp 緣duyên (# 衣y 鉢bát 等đẳng 資tư 具cụ 也dã )# 破phá 僧Tăng 罪tội 同đồng 類loại 破phá 壞hoại 率suất 都đô 婆bà (# 此thử 云vân 高cao 顕# )# 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 類loại 問vấn 何hà 以dĩ 故cố [煞-(烈-列)]# 住Trụ 定Định 菩Bồ 薩Tát 。 為vi [煞-(烈-列)]# 父phụ 類loại 夫phu 住trụ 定định 者giả 三tam 祇kỳ 修tu 行hành 滿mãn 百bách 刧# 種chủng 相tương/tướng 囙# 具cụ 六lục 種chủng 决# 定định 故cố 得đắc 住trụ 定định 名danh 悲bi 智trí 具cụ 足túc 成thành 佛Phật 期kỳ 近cận 若nhược 以dĩ [煞-(烈-列)]# 彼bỉ 可khả 為vi 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 同đồng 類loại 例lệ 如như [煞-(烈-列)]# 有hữu 學học 為vi [煞-(烈-列)]# 羅La 漢Hán 類loại 荅# 光quang 記ký 尺xích 云vân 或hoặc 有hữu [煞-(烈-列)]# 害hại 百bách 大đại 刧# 中trung 住Trụ 定Định 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 名danh [宋-木+舌]# 父phụ 同đồng 類loại 業nghiệp 躰# 菩Bồ 薩Tát 恩ân 深thâm 猶do 如như 父phụ 故cố 於ư 彼bỉ 造tạo 業nghiệp 名danh 同đồng 類loại 業nghiệp (# 已dĩ 上thượng )# 。

菩Bồ 薩Tát 雖tuy 是thị 慈từ 悲bi 深thâm 重trọng 成thành 佛Phật 隣lân 近cận 而nhi 未vị 能năng 得đắc 。 無vô 漏lậu 㓛# 德đức 何hà 彼bỉ 同đồng 類loại 次thứ 會hội 例lệ 難nạn/nan 光quang 記ký 尺xích 云vân 以dĩ 學học 無Vô 學Học 同đồng 聖thánh 田điền 故cố 應ưng 彼bỉ 造tạo 業nghiệp 名danh 同đồng 類loại (# 已dĩ 上thượng )# 。

同đồng 得đắc 無vô 漏lậu 故cố 不bất 為vi 例lệ 問vấn 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 奪đoạt 僧Tăng 資tư 具cụ 破phá 僧Tăng 罪tội 類loại 荅# 光quang 記ký 云vân 奪đoạt 僧Tăng 資tư 緣duyên 令linh 僧Tăng 離ly 散tán 是thị 名danh 破phá 僧Tăng 同đồng 類loại 業nghiệp 躰# (# 已dĩ 上thượng )# 。

問vấn 此thử 同đồng 類loại 罪tội 如như 彼bỉ 本bổn 罪tội 亦diệc 應ưng 順thuận 次thứ 定định 生sanh 地địa 獄ngục 荅# 俱câu 舎# 論luận 云vân 諸chư 無vô 間gian 同đồng 業nghiệp 亦diệc 定định 生sanh 彼bỉ 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 非phi 無vô 間gian 生sanh 光quang 記ký 云vân 諸chư 無vô 間gian 業nghiệp 同đồng 類loại 亦diệc 定định 生sanh 地địa 獄ngục 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 無vô 間gian 同đồng 類loại 雖tuy 定định 生sanh 地địa 獄ngục 非phi 要yếu 無vô 間gian 即tức 生sanh 地địa 獄ngục 。 以dĩ 通thông 順thuận 後hậu 及cập 不bất 定định 故cố 正chánh 理lý 云vân 諸chư 無vô 間gian 類loại 亦diệc 定định 生sanh 彼bỉ 非phi 定định 無vô 間gian 生sanh 非phi 無vô 間gian 業nghiệp 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 。

問vấn 苐# 一nhất 師sư 意ý 同đồng 類loại 無vô 間gian 亦diệc 生sanh 獄ngục 者giả 與dữ 彼bỉ 正chánh 逆nghịch 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 荅# 論luận 攵# 雖tuy 言ngôn 二nhị 師sư 所sở 說thuyết 非phi 是thị 異dị 說thuyết 所sở 謂vị 上thượng 言ngôn 無vô 間gian 同đồng 類loại 亦diệc 定định 生sanh 彼bỉ 人nhân 誤ngộ 可khả 謂vị 同đồng 類loại 亦diệc 定định 無vô 間gian 生sanh 彼bỉ 故cố 餘dư 師sư 重trọng/trùng 申thân 雖tuy 定định 生sanh 地địa 獄ngục 非phi 要yếu 無vô 間gian 生sanh 婆bà 娑sa 復phục 次thứ 有hữu 如như 斯tư 例lệ 非phi 始thỉ 今kim 也dã 故cố 正chánh 理lý 論luận 直trực 云vân 非phi 定định 無vô 間gian 即tức 生sanh 更cánh 不bất 云vân 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 復phục 有hữu 一nhất 義nghĩa 初sơ 師sư 意ý 說thuyết 同đồng 類loại 亦diệc 定định 無vô 間gian 感cảm 果quả 次thứ 說thuyết 意ý 者giả 非phi 無vô 間gian 生sanh 但đãn 論luận 正chánh 類loại 二nhị 業nghiệp 別biệt 者giả 受thọ 苦khổ 輕khinh 重trọng 可khả 為vi 異dị 也dã 且thả 止chỉ 傍bàng 論luận 應ưng 尺xích 本bổn 攵# 苐# 五ngũ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 者giả 誾# 師sư 一nhất 義nghĩa 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 彼bỉ 經kinh 除trừ 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 造tạo 逆nghịch 者giả 此thử 經Kinh 攝nhiếp 已dĩ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 作tác 逆nghịch 者giả 故cố 不bất 相tương [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 興hưng 師sư 破phá 云vân 已dĩ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 若nhược 退thoái [先-儿+八]# 者giả 應ưng 如như 未vị 發phát 心tâm 不bất 得đắc 生sanh 故cố 若nhược 不bất 退thoái 心tâm 者giả 。 必tất 不bất 作tác 逆nghịch 故cố 苐# 六lục 至chí 誠thành 不bất 至chí 誠thành 者giả 未vị 知tri 尺xích 家gia 興hưng 不bất 举# 之chi 若nhược 試thí 破phá 者giả 大đại 經kinh 本bổn 願nguyện 既ký 云vân 至chí 心tâm 全toàn 同đồng 觀quán 經kinh 至chí 心tâm 之chi 言ngôn 何hà 云vân 壽thọ 經kinh 不bất 至chí 誠thành 人nhân 苐# 七thất 十thập 信tín 非phi 十thập 信tín 者giả 淨tịnh 影ảnh 一nhất 義nghĩa 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 一nhất [糸*ㄉ]# 人nhân 分phân 別biệt 造tạo 逆nghịch 罪tội 人nhân 有hữu 上thượng 有hữu 下hạ 善thiện 趣thú 已dĩ 前tiền 常thường 沒một 造tạo 逆nghịch 說thuyết 以dĩ 為vi 下hạ 善thiện 趣thú 位vị 中trung 遇ngộ 緣duyên 造tạo 逆nghịch 說thuyết 之chi 為vi 上thượng 如như 世thế 王vương 等đẳng 上thượng 人nhân 造tạo 逆nghịch 必tất 有hữu 重trọng 悔hối 令linh 罪tội 消tiêu 薄bạc 容dung 便tiện 得đắc 生sanh 此thử 經Kinh 就tựu 之chi 故cố 說thuyết 五ngũ 逆nghịch 亦diệc 得đắc 徃# 生sanh 下hạ 人nhân 造tạo 逆nghịch 多đa 無vô 重trọng/trùng 悔hối 不bất 可khả 得đắc 生sanh 大đại 經kinh 就tựu 之chi 故cố 說thuyết 不bất 生sanh 興hưng 師sư 所sở 举# 雖tuy 義nghĩa 相tương 似tự 攵# 言ngôn 頗phả 異dị 淨tịnh 影ảnh 解giải 所sở 謂vị 興hưng 師sư 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 有hữu 說thuyết 宿túc 世thế 中trung 無vô 道đạo 機cơ 者giả 既ký 作tác 五ngũ 逆nghịch 終chung 無vô 生sanh 理lý 其kỳ 先tiên 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 雖tuy 復phục 逢phùng 緣duyên 造tạo 五ngũ 逆nghịch 等đẳng 必tất 生sanh 深thâm 悔hối 亦diệc 得đắc 徃# 生sanh 善thiện 趣thú 之chi 人nhân 有hữu 作tác 五ngũ 逆nghịch 謗báng 正Chánh 法Pháp 故cố 二nhị 攵# 各các 談đàm 一nhất 互hỗ 不bất 相tương [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên 宿túc 世thế 之chi 言ngôn 應ưng 無vô 用dụng 故cố 現hiện 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 逢phùng 緣duyên 造tạo 逆nghịch 亦diệc 應ưng 生sanh 故cố 又hựu 彼bỉ 善thiện 趣thú 即tức 十thập 信tín 故cố 作tác 逆nghịch 謗báng 法pháp 必tất 無vô 此thử 理lý (# 已dĩ 上thượng )# 。

破phá 宿túc 世thế 言ngôn 知tri 難nạn/nan 淨tịnh 影ảnh 又hựu 此thử 師sư 言ngôn 十thập 信tín 不bất 作tác 逆nghịch 謗báng 者giả 不bất 退thoái 轉chuyển 者giả 。 不bất 作tác 逆nghịch 等đẳng 故cố 且thả 為vi 破phá 或hoặc 存tồn 初sơ 住trụ 不bất 退thoái 之chi 義nghĩa 絇# 住trụ 內nội 十thập 信tín 也dã 若nhược 不bất 尓# 者giả 未vị 得đắc 其kỳ 意ý 十thập 信tín 位vị 即tức 是thị 不bất 定định 聚tụ 若nhược 遇ngộ 緣duyên 退thoái 者giả 何hà 不bất 造tạo 逆nghịch 謗báng 等đẳng 諸chư 罪tội 彼bỉ 本bổn 業nghiệp 經kinh 苐# 六lục 住trụ 值trị 惡ác 囙# 緣duyên 退thoái 入nhập 凢# 夫phu 不bất 善thiện 惡ác 中trung 作tác 大đại 邪tà 見kiến 及cập 五ngũ 逆nghịch 罪tội 無vô 惡ác 不bất 造tạo 。 故cố 慈từ 恩ân 及cập 今kim 論luận 述thuật 六lục 住trụ 退thoái 之chi 義nghĩa 入nhập 住trụ 既ký 尓# 何hà [工*兄]# 十thập 信tín 輕khinh 毛mao 位vị 耶da 諸chư 師sư 皆giai 許hứa 十thập 信tín 逆nghịch 謗báng 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 但đãn 六lục 信tín 已dĩ 去khứ 信tín 根căn 成thành 就tựu 。 故cố 雖tuy 作tác 逆nghịch 等đẳng 非phi 為vi 断# 善thiện 故cố 下hạ 論luận 云vân 十thập 信tín 位vị 中trung 初sơ 五ngũ 心tâm 位vị 猶do 有hữu 退thoái 生sanh 邪tà 見kiến 断# 善thiện 等đẳng 後hậu 位vị 不bất 然nhiên (# 已dĩ 上thượng )# 。

苐# 八bát 闡xiển 提đề 非phi 闡xiển 提đề 者giả 釋thích 主chủ 可khả 尋tầm 興hưng 師sư 不bất 举# 今kim 破phá 之chi 者giả 不bất 除trừ 闡xiển 提đề 有hữu 太thái 挍giảo [先-儿+八]# 不bất 除trừ 可khả 除trừ 一nhất 闡xiển 提đề 。 故cố 言ngôn 唯duy 除trừ 逆nghịch 有hữu 太thái 寬khoan 失thất 除trừ 不bất 可khả 除trừ 單đơn 五ngũ 逆nghịch 故cố [工*兄]# 作tác 五ngũ 逆nghịch 亦diệc 具cụ 断# 善thiện 者giả 現hiện 在tại 世thế 中trung 。 不bất 續tục 善thiện 者giả 小tiểu 乗# 所sở 談đàm 何hà 執chấp 之chi 耶da 楞lăng 伽già 苐# 二nhị 明minh 二nhị 闡xiển 提đề 一nhất 者giả 焚phần 燒thiêu 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 二nhị 者giả 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 焚phần 燒thiêu 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 謂vị 謗báng 菩Bồ 薩Tát 蔵# 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 彼bỉ 非phi 随# 順thuận 修tu 多đa 罪tội 毗Tỳ 尼Ni 解giải 脫thoát 說thuyết 捨xả 諸chư 善thiện 根căn 。 是thị 故cố 不bất 得đắc 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 何hà 憐lân 愍mẫn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 方phương 便tiện 作tác 願nguyện 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 亦diệc 不bất 入nhập 是thị 故cố 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 名danh 二nhị 種chủng 一nhất 闡xiển 提đề 軰# 無vô 涅Niết 槃Bàn 性tánh 今kim 初sơ 焚phần 燒thiêu 名danh 為vi 闡xiển 提đề 亦diệc 名danh 断# 善thiện 問vấn 一nhất 闡xiển 提đề 何hà 義nghĩa 耶da 荅# 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 一nhất 闡xiển 提đề 者giả 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 佛Phật 告cáo 純Thuần 陀Đà 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 造tạo 是thị 重trọng 業nghiệp 。 永vĩnh 不bất 改cải 悔hối 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 名danh 為vi 趣thú 向hướng 一nhất 闡xiển 提đề 道đạo 又hựu 云vân 一nhất 闡xiển 名danh 信tín 提đề 名danh 不bất 具cụ 信tín 不bất 具cụ 故cố 名danh 一nhất 闡xiển 提đề 。 苐# 九cửu 已dĩ 未vị 造tạo 逆nghịch 者giả 誾# 師sư 一nhất 義nghĩa 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 對đối 未vị 造tạo 者giả 尚thượng 除trừ [工*兄]# 亦diệc 已dĩ 造tạo 者giả 若nhược 已dĩ 造tạo 令linh 進tiến 故cố 無vô 此thử [先-儿+八]# 者giả 未vị 造tạo 應ưng 令linh 退thoái 耶da (# 已dĩ 上thượng )# 。

若nhược 言ngôn 壽thọ 經kinh 除trừ 未vị 造tạo 者giả 已dĩ 造tạo 者giả 㫆# 可khả 除trừ 之chi 何hà 觀quán 經kinh 取thủ 若nhược 為vi 已dĩ 造tạo 令linh 進tiến 趣thú 故cố 取thủ 之chi 不bất 除trừ 更cánh 無vô [先-儿+八]# 者giả 見kiến 觀quán 經kinh 取thủ 造tạo 五ngũ 逆nghịch 者giả 。 未vị 造tạo 逆nghịch 者giả 亦diệc 不bất 進tiến 道đạo 應ưng 退thoái 造tạo 逆nghịch 進tiến 者giả 修tu 道Đạo 退thoái 者giả 造tạo 逆nghịch 破phá 意ý 如như 斯tư 問vấn 此thử 苐# 九cửu 義nghĩa 與dữ 和hòa 尚thượng 解giải 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 若nhược 同đồng 者giả 今kim 師sư 何hà 破phá 若nhược 異dị 者giả 義nghĩa 勢thế 全toàn 同đồng 荅# 一nhất 云vân 雖tuy 彼bỉ 此thử 同đồng 破phá 他tha 義nghĩa 邊biên 不bất 可khả 直trực 破phá 光quang 明minh 大đại 師sư 二nhị 云vân 為vi 述thuật 自tự 義nghĩa 先tiên 列liệt 異dị 解giải 中trung 雖tuy 举# 此thử 義nghĩa 不bất 可khả 別biệt 破phá 和hòa 尚thượng 義nghĩa 故cố 若nhược 尓# 何hà 故cố 下hạ 攵# 即tức 言ngôn 一nhất 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

興hưng 師sư 破phá 云vân 前tiền 遮già 若nhược 實thật 生sanh 後hậu 開khai 實thật 應ưng 不bất 生sanh 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 。

問vấn 抑ức 止chỉ 攝nhiếp 取thủ 與dữ 開khai 遮già 義nghĩa 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 荅# 開khai 遮già 二nhị 門môn 非phi 必tất 二nhị 機cơ 或hoặc 對đối 一nhất 機cơ 先tiên 遮già 後hậu 開khai 所sở 謂vị 為vi 遮già 其kỳ 造tạo 逆nghịch 故cố 壽thọ 經kinh 先tiên 遮già 云vân 除trừ 此thử 人nhân 造tạo 逆nghịch 若nhược 能năng 念niệm 佛Phật 實thật 可khả 生sanh 故cố 觀quán 經kinh 後hậu 開khai 云vân 生sanh 故cố 興hưng 師sư 破phá 云vân 除trừ 者giả 先tiên 遮già 生sanh 者giả 後hậu 開khai 明minh 約ước 一nhất 機cơ 始thỉ 終chung 論luận 開khai 遮già 而nhi 已dĩ ▆# 止chỉ 攝nhiếp 隱ẩn 密mật 門môn 帯# 別biệt 意ý 趣thú 故cố 開khai 遮già 顕# 了liễu 門môn 未vị 帯# 意ý 趣thú 故cố 二nhị 異dị 也dã 苐# 十thập 一nhất 不bất 定định 決quyết 定định 業nghiệp 者giả 義nghĩa 寂tịch 一nhất 說thuyết 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 又hựu 造tạo 業nghiệp 中trung 若nhược 分phần/phân 位vị 定định 異dị [就/火]# 不bất 定định 及cập 俱câu 不bất 定định 此thử 即tức 可khả 轉chuyển 若nhược 異dị [就/火]# 定định 分phần/phân 位vị 不bất 定định 雖tuy 不bất 得đắc 令linh 遮già 而nhi 轉chuyển 重trọng/trùng 輕khinh 受thọ 若nhược 二nhị 俱câu 定định 至chí 不bất 可khả 轉chuyển 故cố 前tiền 三tam 業nghiệp 悔hối 即tức 可khả 轉chuyển 苐# 四tứ 業nghiệp 者giả 諸chư 佛Phật 拱củng 手thủ 故cố 此thử 除trừ 也dã 又hựu 於ư 五ngũ 種chủng 故cố 思tư 業nghiệp 中trung 二nhị 不bất 可khả 轉chuyển 三tam 即tức 可khả 轉chuyển 是thị 故cố 二nhị 經kinh 除trừ 不bất 除trừ 別biệt (# 前tiền 准chuẩn 四tứ 業nghiệp 家gia 後hậu 標tiêu 五ngũ 業nghiệp 家gia 至chí 下hạ 具cụ [利-禾+(光-兀+天)]# 兩lưỡng 家gia 差sai 別biệt )# 興hưng 師sư 破phá 云vân 不bất 善thiện 順thuận 生sanh 後hậu 受thọ 業nghiệp 等đẳng 皆giai 應ưng 例lệ 此thử 五ngũ 逆nghịch 罪tội 等đẳng 。 便tiện 成thành 大đại 過quá 故cố 此thử 破phá 意ý 者giả 五ngũ 逆nghịch 之chi 外ngoại 餘dư 惡ác 定định 業nghiệp 亦diệc 例lệ 五ngũ 逆nghịch 本bổn 願nguyện 除trừ 之chi 一nhất 切thiết 定định 業nghiệp 不bất 可khả 轉chuyển 故cố 若nhược 餘dư 定định 業nghiệp 亦diệc 不bất 生sanh 者giả 唯duy 除trừ 願nguyện 攵# 可khả 成thành 太thái 過quá 大đại 减# 大đại [先-儿+八]# 言ngôn 太thái 過quá 者giả 除trừ 不bất 可khả 除trừ 不bất 定định 逆nghịch 故cố 言ngôn 太thái 减# 者giả 不bất 除trừ 可khả 除trừ 餘dư 定định 業nghiệp 故cố 若nhược 言ngôn 餘dư 不bất 善thiện 業nghiệp 定định 不bất 定định 俱câu 轉chuyển 故cố 不bất 除trừ 之chi 者giả 雖tuy 逃đào 减# 名danh 未vị 避tị 過quá [先-儿+八]# 又hựu 更cánh 應ưng 破phá 何hà 處xứ 聖thánh 教giáo 於ư 五ngũ 逆nghịch 罪tội [利-禾+(光-兀+天)]# 定định 不bất 定định 若nhược 約ước 大đại 乗# 甚thậm 深thâm 益ích 者giả 一nhất 切thiết 定định 業nghiệp 皆giai 成thành 不bất 定định 何hà 壽thọ 經kinh 除trừ 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 未vị 入nhập 佛Phật 法Pháp 名danh 為vi 定định 業nghiệp 已dĩ 入nhập 佛Phật 法Pháp 名danh 不bất 定định 業nghiệp 若nhược 約ước 小tiểu 乗# 淺thiển 近cận 門môn 者giả 一nhất 切thiết 五ngũ 逆nghịch 皆giai 成thành 定định 業nghiệp 何hà 觀quán 經kinh 攝nhiếp 故cố 俱câu 舎# 云vân 絇# 異dị [就/火]# 果quả 决# 定định 更cánh 無vô 餘dư 業nghiệp 餘dư 生sanh 能năng 為vi 間gian 隔cách 故cố 此thử 唯duy 自tự 無vô 間gian 隔cách 義nghĩa 或hoặc 造tạo 此thử 業nghiệp 補bổ 伽già 羅la 從tùng 此thử 命mạng 終chung 。 定định 堕# 地địa 獄ngục 中trung 無vô 間gian 隔cách 故cố 名danh 無vô 間gian (# 前tiền 約ước 法pháp 明minh 後hậu 約ước 人nhân 說thuyết 人nhân 法pháp 雖tuy 異dị 决# 定định 義nghĩa 同đồng 若nhược 言ngôn 大đại 經kinh 小tiểu 乗# 意ý 者giả 諸chư 佛Phật 本bổn 願nguyện 。 豈khởi 随# 轉chuyển 義nghĩa )# 。

問vấn 苐# 十thập 一nhất 義nghĩa 前tiền 轉chuyển 重trọng/trùng 義nghĩa 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 荅# 定định 不bất 定định 業nghiệp 不bất 可khả 必tất 依y 心tâm 輕khinh 重trọng 故cố 二nhị 義nghĩa 遙diêu 異dị 也dã 苐# 十thập 二nhị 暖noãn 頂đảnh 非phi 暖noãn 頂đảnh 者giả 未vị 知tri 作tác 者giả 興hưng 亦diệc 不bất 載tái 若nhược 作tác 破phá 者giả 雖tuy 暖noãn 頂đảnh 逆nghịch 不bất 遇ngộ 大đại 乗# 深thâm 妙diệu 益ích 者giả 何hà 能năng 得đắc 轉chuyển 雖tuy 非phi 暖noãn 頂đảnh 若nhược 遇ngộ 他tha 力lực 難nan 測trắc 法pháp 者giả 何hà 不bất 得đắc 轉chuyển [工*兄]# 暖noãn 頂đảnh 造tạo 五ngũ 逆nghịch 等đẳng 者giả 退thoái 彼bỉ 㓛# 徳# 後hậu 更cánh 所sở ▆# 何hà 異dị 未vị ▆# 彼bỉ 位vị 造tạo 逆nghịch 今kim 暖noãn 頂đảnh 者giả 應ưng 小tiểu 乗# 位vị 大đại 乗# 暖noãn 頂đảnh 更cánh 不bất 可khả 成thành 逆nghịch 謗báng 等đẳng 故cố 彼bỉ 四tứ 加gia 行hành 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 向hướng 滿mãn 之chi 位vị 能năng 㐲# 二nhị 取thủ 於ư 唯duy 識thức 性tánh 决# 定định 信tín 解giải 所sở 謂vị 暖noãn 位vị 依y 明minh 得đắc 定định 發phát 下hạ 尋tầm 思tư 觀quán 所sở 取thủ 名danh 義nghĩa 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 四tứ 法pháp 皆giai 自tự 心tâm 所sở 變biến 假giả 有hữu 實thật 無vô 初sơ 得đắc 無vô 漏lậu 道Đạo 大đại 前tiền 相tương/tướng 故cố 立lập 暖noãn 名danh 彼bỉ 頂Đảnh 法Pháp 位vị 依y 明minh 增tăng 定định 發phát 上thượng 尋tầm 思tư 觀quán 所sở 取thủ 名danh 等đẳng 四tứ 法pháp 皆giai 自tự 心tâm 變biến 假giả 有hữu 實thật 無vô 明minh 相tướng 轉chuyển 盛thịnh 故cố 名danh 明minh 增tăng 尋tầm 思tư 位vị 極cực 故cố 立lập 頂đảnh 名danh 何hà 於ư 此thử 位vị 即tức 發phát 惡ác 見kiến 作tác 逆nghịch 謗báng 罪tội 又hựu 諸chư 經kinh 論luận 初sơ 住trụ 七thất 住trụ 兩lưỡng 種chủng 不bất 退thoái 雖tuy 有hữu 異dị 說thuyết 七thất 住trụ 已dĩ 去khứ 位vị 不bất 退thoái 義nghĩa 更cánh 勿vật 所sở 論luận 何hà 况# 內nội 凡phàm 暖noãn 頂đảnh 位vị 乎hồ 故cố 知tri 小tiểu 乗# 俱câu 舎# 論luận 二nhị 十thập 三tam 云vân 若nhược 得đắc 暖noãn 法pháp 雖tuy 有hữu 退thoái 断# 善thiện 根căn 造tạo 無vô 間gián 業nghiệp 。 堕# 惡ác 趣thú 等đẳng 而nhi 無vô 久cửu 流lưu 轉chuyển 必tất 至chí 涅Niết 槃Bàn 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 若nhược 得đắc 頂Đảnh 法Pháp 雖tuy 有hữu 退thoái 等đẳng 而nhi 增tăng 畢tất 竟cánh 不bất 断# 善thiện 根căn 光quang 記ký 云vân 若nhược 得đắc 頂Đảnh 法Pháp 雖tuy 復phục 有hữu 退thoái 造tạo 無vô 間gián 業nghiệp 。 堕# 惡ác 趣thú 三tam 於ư 前tiền 暖noãn 法pháp 更cánh 增tăng 畢tất 竟cánh 不bất 断# 善thiện 根căn 苐# 十thập 三tam 種chủng 不bất 種chủng 解giải 脫thoát 分phần/phân 者giả 尺xích 主chủ 可khả 尋tầm 興hưng 師sư 不bất 举# 准chuẩn 前tiền 可khả 破phá 問vấn 解giải 脫thoát 分phần/phân 善thiện 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 荅# 三tam 賢hiền 外ngoại 凢# 名danh 為vi 殖thực 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 善thiện 四tứ 善thiện 根căn 位vị 名danh 為vi 殖thực 順thuận 决# 擇trạch 分phần/phân 善thiện 何hà 故cố 此thử 位vị 即tức 立lập 彼bỉ 名danh 荅# 述thuật 記ký 九cửu 云vân 前tiền 順thuận 解giải 脫thoát 既ký 初sơ 發phát 心tâm 求cầu 究cứu 竟cánh 果quả 故cố 遠viễn 從tùng 彼bỉ 以dĩ 得đắc 自tự 名danh 此thử 順thuận 决# 擇trạch 分phần/phân 隣lân 近cận 見kiến 道đạo 欣hân 遠viễn 之chi 心tâm 不bất 如như 始thỉ 業nghiệp 故cố 從tùng 隣lân 近cận 以dĩ 得đắc 自tự 名danh (# 已dĩ 上thượng )# 。

解giải 脫thoát 果quả 名danh 初sơ 發phát 心tâm 位vị 偏thiên 期kỳ 極cực 果quả 故cố 從tùng 所sở 期kỳ 遠viễn 名danh 随# 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 善thiện 順thuận 分phần/phân 囙# 義nghĩa 决# 擇trạch 淨tịnh 恵# 即tức 名danh 見kiến 道đạo 有hữu 漏lậu 智trí 恵# 雖tuy 亦diệc 决# 擇trạch 而nhi 非phi 勝thắng 故cố 更cánh 不bất 得đắc 名danh 至chí 四tứ 善thiện 根căn 隣lân 近cận 見kiến 道đạo 諸chư 為vi 入nhập 聖thánh 欣hân 極cực 果quả 心tâm 不bất 如như 三tam 賢hiền 故cố 從tùng 所sở 期kỳ 近cận 名danh 随# 順thuận 决# 擇trạch 分phần/phân 善thiện 順thuận 分phần/phân 如như 前tiền 苐# 十thập 四tứ 二nhị 階giai 三tam 階giai 者giả 正chánh 是thị 信tín 行hành 禪thiền 師sư 所sở 立lập 下hạ 別biệt 廣quảng 破phá 興hưng 師sư 破phá 云vân 眾chúng 生sanh 有hữu 三tam 階giai 非phi 聖thánh 教giáo 故cố 設thiết 有hữu 聖thánh 說thuyết 亦diệc [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 自tự 許hứa 苐# 三tam 階giai 人nhân 不bất 行hành 普phổ 法pháp 有hữu 逆nghịch 無vô 逆nghịch 皆giai 不bất 得đắc 生sanh 。 若nhược 如như 所sở 言ngôn 應ưng 說thuyết 唯duy 除trừ 苐# 三tam 階giai 而nhi 言ngôn 除trừ # 唯duy 有hữu 虛hư 言ngôn 故cố 苐# 十thập 五ngũ 具cụ 足túc 十thập 念niệm 。 通thông 具cụ 不bất 具cụ 者giả 當đương 論luận 正chánh 義nghĩa 所sở 謂vị 觀quán 經kinh 說thuyết 具cụ 足túc 十thập 念niệm 。 故cố # 者giả 滿mãn 十thập 必tất 可khả 得đắc 生sanh 故cố 不bất 說thuyết 除trừ 壽thọ 經kinh 說thuyết 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。 故cố 是thị 通thông 具cụ 足túc 及cập 不bất 具cụ 足túc 。 既ký 兼kiêm 不bất 具cụ 不bất # 唯duy 十thập 故cố 說thuyết 除trừ 耳nhĩ 問vấn 苐# 十thập 五ngũ 家gia 今kim 論luận 義nghĩa 者giả 大đại 乖quai 論luận 攵# 即tức 初sơ 攵# 云vân 古cổ 今kim 大đại 徳# 尺xích 此thử 兩lưỡng 經kinh 有hữu 十thập 五ngũ 家gia 共cộng 解giải 此thử 教giáo 下hạ 攵# 問vấn 云vân 古cổ 今kim 大đại 徳# 雖tuy 有hữu 十thập 五ngũ 種chủng 尺xích 為vi 當đương 俱câu 是thị 亦diệc 有hữu 非phi 耶da 又hựu 云vân 准chuẩn 此thử 以dĩ 下hạ 諸chư 說thuyết 等đẳng 一nhất 。 [# 利lợi -# 禾hòa +(# 光quang -# 兀ngột +# 天thiên [# 乞khất )-# 乙ất +# 。 [# 這giá -# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# [# 這giá )-# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# [# 這giá )-# 言ngôn +# 羊dương [# 這giá -# 言ngôn +# 羊dương [# 這giá -# 言ngôn +# 羊dương [# 這giá -# 言ngôn +# 羊dương [# (# 已dĩ *# 夕tịch )/# 王vương [# 徹triệt -# 育dục +(# 去khứ /# 日nhật 。

本bổn 古cổ 今kim 大đại 徳# 至chí 亦diệc 有hữu 非phi 耶da 自tự 下hạ 二nhị 番phiên 問vấn 荅# 重trọng/trùng 就tựu 前tiền 料liệu 蕳# 先tiên 㧾# 問vấn 十thập 五ngũ 是thị 非phi 次thứ 別biệt 以dĩ 明minh 信tín 行hành 謬mậu 尺xích 今kim 是thị 其kỳ 初sơ 。

本bổn 諸chư 家gia 解giải 尺xích 至chí 茲tư 異dị 說thuyết 耳nhĩ 荅# 是thị 非phi 相tướng 攵# 即tức 有hữu 二nhị 一nhất 顕# 示thị 諸chư 師sư 非phi 二nhị 經kinh 意ý 者giả 何hà 下hạ 明minh 今kim 家gia 義nghĩa 苐# 一nhất 顕# 非phi 中trung 有hữu 三tam 一nhất 諸chư 家gia 解giải 尺xích 難nạn/nan 分phần/phân 勝thắng 劣liệt 者giả 明minh 諸chư 解giải 對đối [利-禾+(光-兀+天)]# 各các 有hữu 一nhất 途đồ 難nạn/nan 分phần/phân 勝thắng 劣liệt 二nhị 其kỳ 苐# 一nhất 尺xích 下hạ 先tiên 難nạn/nan 苐# 一nhất 師sư 初sơ 立lập 理lý 責trách 其kỳ 除trừ 逆nghịch 義nghĩa 謂vị 念niệm 佛Phật 滅diệt 多đa 刧# 重trọng 罪tội 何hà 囙# 言ngôn 不bất 懺sám 悔hối 故cố 遂toại 被bị 除trừ 次thứ 又hựu 觀quán 經kinh 等đẳng 者giả 尋tầm 攵# 而nhi 責trách 其kỳ 取thủ 逆nghịch 義nghĩa 三tam 准chuẩn 此thử 以dĩ 下hạ 等đẳng 者giả 讓nhượng 顕# 苐# 二nhị 以dĩ 下hạ 亦diệc 未vị 全toàn 得đắc 經kinh 意ý 苐# 二nhị 明minh 今kim 義nghĩa 中trung 三tam 一nhất 經kinh 意ý 者giả 何hà 先tiên 惣# 徵trưng 問vấn 二nhị 觀quán 經kinh 取thủ 逆nghịch 下hạ 正chánh 顕# 示thị 其kỳ 義nghĩa 於ư 中trung 有hữu 三tam 一nhất 觀quán 經kinh 取thủ 逆nghịch 等đẳng 者giả 㧾# 明minh 乃nãi 至chí 言ngôn 與dữ 具cụ 足túc 語ngữ 其kỳ 意ý 異dị 故cố 兩lưỡng 經kinh 除trừ 取thủ 忽hốt 成thành 不bất 同đồng 經kinh 說thuyết 意ý 唯duy 在tại 斯tư 豈khởi 得đắc 由do 諸chư 義nghĩa 耶da 二nhị 且thả 如như 下hạ 品phẩm 者giả 此thử 下hạ 細tế 弁# 壽thọ 經kinh 乃nãi 至chí 含hàm 觀quán 經kinh 下hạ 三tam 品phẩm 念niệm 故cố 攝nhiếp 無vô 逆nghịch 一nhất 念niệm 及cập 有hữu 逆nghịch 十thập 念niệm 異dị 下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 唯duy 攝nhiếp 逆nghịch 者giả 故cố 言ngôn 具cụ 足túc 十thập 念niệm 。 謂vị 亦diệc 如như 下hạ 品phẩm 上thượng 生sanh 稱xưng 佛Phật 下hạ 品phẩm 中trung 生sanh 念niệm 佛Phật 不bất 言ngôn 具cụ 足túc 以dĩ 罪tội 少thiểu 故cố 不bất 必tất 滿mãn 十thập 一nhất 念niệm 已dĩ 上thượng 悉tất 得đắc 生sanh 故cố 下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 為vi 有hữu 逆nghịch 罪tội 經kinh 即tức 說thuyết 言ngôn 具cụ 足túc 十thập 念niệm 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 明minh 知tri 餘dư 者giả 說thuyết 一nhất 念niệm 等đẳng 為vi 其kỳ 逆nghịch 者giả 必tất 說thuyết 十thập 念niệm 然nhiên 彼bỉ 壽thọ 經kinh 含hàm 此thử 三tam 品phẩm 惣# 合hợp 而nhi 言ngôn 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。 經kinh 意ý 說thuyết 言ngôn 若nhược 不bất 造tạo 逆nghịch 上thượng 二nhị 品phẩm 類loại 不bất 論luận 念niệm 數số 多đa 少thiểu 一nhất 聲thanh 十thập 聲thanh 俱câu 生sanh 若nhược 其kỳ 造tạo 逆nghịch 下hạ 。 [# 門môn @(# ㄙ# /# 廾# [# 這giá )-# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# 。

本bổn 諸chư 大đại 德đức 容dung 至chí 亦diệc 有hữu 錯thác 解giải 次thứ 別biệt 問vấn 信tín 行hành 禪thiền 師sư 誤ngộ 斯tư 乃nãi 代đại 彼bỉ 門môn 徒đồ 計kế 今kim 致trí 此thử 難nạn/nan 故cố 云vân 四tứ 依y 菩Bồ 薩Tát 下hạ 論luận 攵# 云vân 如như 三tam 階giai 禪thiền 師sư 等đẳng 咸hàm 以dĩ 信tín 行hành 師sư 是thị 四tứ 依y 菩Bồ 薩Tát 明minh 知tri 四tứ 依y 者giả 從tùng 苐# 子tử 計kế 也dã 若nhược 准chuẩn 鈔sao 枇# 四tứ 依y 有hữu 三tam 謂vị 人nhân 法pháp 行hành 。 [# 糸mịch *# ㄉ# 。

凢# 人nhân 四tứ 依y 階giai 位vị 不bất 定định 如như 涅Niết 槃Bàn 論luận 云vân 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 為vi 初sơ 依y 六lục 地địa 為vi 二nhị 依y 八bát 地địa 為vi 三tam 依y 法pháp 雲vân 地địa 為vi 四tứ 依y 天thiên 合hợp 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 引dẫn 舊cựu 解giải 云vân 今kim 明minh [烈-列+((冰-水)*臣*(乞-乙+(必-心)))]# 連liên 至chí 三tam 恆hằng 為vi 初sơ 依y 一nhất 分phần/phân 八bát 分phân 為vi 二nhị 依y 十thập 二nhị 十thập 四tứ 為vi 三tam 依y 十thập 六lục 為vi 四tứ 依y 法pháp 華hoa 玄huyền 五ngũ 云vân 地địa 前tiền 通thông 名danh 初sơ 依y 登đăng 地địa 至chí 五ngũ 地địa 是thị 苐# 二nhị 依y 至chí 七thất 地địa 是thị 苐# 三tam 依y 八Bát 地Địa 至chí 十Thập 地Địa 。 是thị 苐# 四tứ 依y (# 是thị [糸*ㄉ]# 別biệt 教giáo [利-禾+(光-兀+天)]# 四tứ 依y 位vị )# 尺xích 籤# 五ngũ 云vân 五ngũ 品phẩm 六lục 根căn 為vi 初sơ 依y 一nhất 住trụ 為vi 二nhị 依y 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 為vi 三tam 依y 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 為vi 四tứ 依y (# 是thị [糸*ㄉ]# 圎# 教giáo [利-禾+(光-兀+天)]# 四tứ 依y 位vị )# 玄huyền 賛# 一nhất 云vân 初sơ 依y 供cúng 養dường 五ngũ 恆hằng 佛Phật 苐# 二nhị 依y 供cúng 養dường 六lục 恆hằng 佛Phật 苐# 三tam 依y 供cúng 養dường 七thất 恆hằng 佛Phật 苐# 四tứ 依y 供cúng 養dường 八bát 恆hằng 佛Phật 鏡kính 水thủy 抄sao 引dẫn 真Chân 諦Đế 解giải 云vân 地địa 前tiền 初sơ 刧# 為vi 初sơ 依y 初Sơ 地Địa 至chí 七Thất 地Địa 。 為vi 苐# 二nhị 依y 八bát 九cửu 地địa 為vi 苐# 三tam 依y 相tướng 好hảo 刧# 為vi 苐# 四tứ 依y 如như 此thử 異dị 說thuyết 不bất 可khả 具cụ 引dẫn 今kim 四tứ 依y 者giả 是thị 人nhân 四tứ 依y 既ký 云vân 菩Bồ 薩Tát 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

本bổn 信tín 行hành 禪thiền 師sư 至chí 不bất 言ngôn 除trừ 也dã 別biệt 弁# 信tín 行hành 誤ngộ 相tương/tướng 今kim 欲dục 明minh 禪thiền 師sư 相tương/tướng 凢# 有hữu 其kỳ 二nhị 一nhất 先tiên 預dự 弁# 行hành 相tương/tướng 二nhị 次thứ 随# 攵# 別biệt 解giải 苐# 一nhất 先tiên 弁# 行hành 相tương/tướng 者giả 畧lược 有hữu 五ngũ 一nhất 惣# 明minh 俗tục 氏thị 誕đản 生sanh 等đẳng 事sự 二nhị 別biệt 明minh 所sở 依y 本bổn 宗tông 三tam 述thuật 所sở 立lập 三tam 階giai 四tứ 弁# 普phổ 別biệt 二nhị 法pháp 五ngũ 顕# 謬mậu 解giải 損tổn 自tự 他tha 失thất 苐# 一nhất 惣# 明minh 俗tục 氏thị 等đẳng 者giả 續tục 高cao 僧Tăng [估-口+(田/寸)]# 苐# 十thập 六lục (# 習tập 禪thiền 篇thiên )# 云vân 尺xích 信tín 行hành 姓tánh 正chánh 氏thị 魏ngụy 郡quận 人nhân 其kỳ 母mẫu 久cửu 而nhi 無vô 子tử 。 就tựu 佛Phật 祈kỳ 誠thành 夢mộng 神thần 擎kình 兒nhi 告cáo 言ngôn 我ngã 今kim 持trì 以dĩ 相tương/tướng 與dữ 已dĩ 覺giác 異dị 常thường 日nhật 囙# 即tức 有hữu 妊nhâm 及cập 行hành 之chi 生sanh 也dã 性tánh 殊thù 恆hằng 准chuẩn 至chí 年niên 四tứ 歲tuế 路lộ 見kiến 牛ngưu 車xa 沒một 泥nê [去/(冗-几+牛)]# 引dẫn 囙# 悲bi 不bất 止chỉ 要yếu 轉chuyển 乃nãi 離ly 八bát 歲tuế 既ký 臨lâm 轉chuyển 涉thiệp 經kinh 論luận 情tình 理lý 遐hà 挙# 以dĩ 時thời 勘khám 教giáo 以dĩ 病bệnh 驗nghiệm 人nhân 彼bỉ 於ư 相tương/tướng 州châu 法pháp 蔵# 寺tự 捨xả 具cụ 足túc 戒giới 親thân 執chấp 勞lao 從tùng 供cung 諸chư 悲bi 敬kính 礼# 通thông 道đạo 俗tục 單đơn 衣y 莭# 食thực 挺đĩnh 出xuất 時thời 倫luân 冬đông 夏hạ 所sở 擬nghĩ 偏thiên 過quá 恆hằng 習tập 故cố 四tứ 遠viễn 英anh 達đạt 者giả 皆giai 造tạo 門môn 而nhi 誥# 問vấn 之chi 行hành 随# 事sự 直trực 陳trần 曾tằng 無vô 曲khúc 捐quyên 諸chư 聞văn 信tín 者giả 莫mạc 不bất 慎thận 受thọ 隋tùy 初sơ 也dã 此thử 年niên 如Như 來Lai 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 三tam 十thập 四tứ 年niên 也dã 開khai 皇hoàng 之chi 初sơ 延diên 住trụ 真chân 寂tịch 寺tự 立lập 院viện 處xứ 之chi 乃nãi 撰soạn 對đối 根căn 起khởi 行hành 三tam 階giai 集tập 錄lục 及cập 東đông 山sơn 所sở 制chế 眾chúng 事sự 諸chư 法Pháp 。 合hợp 四tứ 十thập 餘dư 卷quyển 未vị 病bệnh 甚thậm 勉miễn 力lực 佛Phật 堂đường 日nhật 別biệt 觀quán 像tượng 氣khí 力lực 漸tiệm 衰suy 弱nhược 請thỉnh 像tượng 入nhập 房phòng 臥ngọa 觀quán 至chí 卒thốt 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 四tứ 即tức 十thập 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 四tứ 日nhật 也dã (# 某mỗ )# 月nguyệt 七thất 日nhật 於ư 化hóa 度độ 寺tự 造tạo 屍thi 終chung 南nam 山sơn 鵄si 鳴minh 之chi 阜phụ 道đạo 俗tục 號hào 泣khấp 聲thanh 動động 京kinh 邑ấp 初sơ 信tín 行hành 勃bột 興hưng 異dị 迹tích 時thời 或hoặc 致trí 譏cơ 通thông 論luận 所sở 詳tường 未vị 湏# 瓢biều 別biệt 但đãn 奉phụng 行hành 尅khắc 峭# 偏thiên 薄bạc 不bất 倫luân 主chủ 於ư 佛Phật 宗tông 亦diệc 萬vạn 衢cù 之chi 一nhất 術thuật 耳nhĩ 所sở 著trước 集tập 記ký 並tịnh 引dẫn 正chánh 攵# 然nhiên 其kỳ 表biểu 題đề 立lập 名danh 無vô 定định 准chuẩn 的đích 雖tuy 曰viết 對đối 根căn 起khởi 行hành 幽u 隱ẩn 捐quyên 躰# 標tiêu 榜bảng 語ngữ 事sự 潜# 淪luân 來lai 哲triết 儻thảng 詳tường 幸hạnh 知tri 有hữu 據cứ 開khai 皇hoàng 未vị 歲tuế 勑# 断# 不bất 行hành 想tưởng 同đồng 箴# 勖# 之chi 也dã 別biệt 有hữu 本bổn 傳truyền 流lưu 世thế 見kiến 費phí 莭# 三tam ▆# 錄lục (# 已dĩ 上thượng )# 。

苐# 二nhị 明minh 本bổn 宗tông 者giả 五ngũ 教giáo 章chương 上thượng 云vân 依y 梁lương 朝triêu 光quang 宝# 寺tự 雲vân 法Pháp 師sư 立lập 四tứ 乗# 教giáo 謂vị 臨lâm 門môn 三tam 車xa 為vi 三tam 乗# 四tứ 衢cù 所sở 授thọ 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 方phương 為vi 苐# 四tứ 以dĩ 彼bỉ 臨lâm 門môn 中trung 牛ngưu 車xa 亦diệc 同đồng 羊dương 鹿lộc 俱câu 不bất 得đắc 故cố 餘dư 義nghĩa 同đồng 上thượng 弁# 後hậu 代đại 信tín 行hành 禪thiền 師sư 依y 此thử 宗tông 立lập 二nhị 教giáo 謂vị 一nhất 乗# 三tam 乗# 三tam 乗# 者giả 即tức 別biệt 解giải 別biệt 行hành 及cập 三tam 乗# 差sai 別biệt 并tinh 先tiên 習tập 小tiểu 乗# 後hậu 趣thú 大đại 乗# 是thị 也dã 一nhất 乗# 者giả 謂vị 普phổ 解giải 普phổ 行hành 唯duy 是thị 一nhất 乗# 亦diệc 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 及cập 直trực 進tiến 等đẳng 是thị 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 。

准chuẩn 之chi 故cố 知tri 信tín 行hành 禪thiền 師sư 梁lương 光quang 宅trạch 寺tự 小tiểu 雲vân 法Pháp 師sư 流lưu 徒đồ 而nhi 已dĩ 苐# 三Tam 明Minh 所sở 立lập 三tam 階giai 者giả 貞trinh 元nguyên 錄lục 云vân 上thượng 從tùng 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 下hạ 三tam 十thập 五ngũ 部bộ 四tứ 十thập 四tứ 卷quyển 分phân 為vi 五ngũ 怢# 隋tùy 沙Sa 門Môn 信tín 行hành 撰soạn 集tập 奉phụng 貞trinh 元nguyên 十thập 六lục 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 勑# 右hữu 衛vệ 㓛# 德đức 使sử 牒điệp 入nhập 貞trinh 元nguyên 新tân 定định 尺xích 教giáo 目mục 錄lục (# 已dĩ 上thượng )# 。

於ư 中trung 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 四tứ 卷quyển 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 根căn 機cơ 淺thiển 深thâm 法Pháp 一nhất 卷quyển 僅cận 雖tuy 得đắc 之chi 其kỳ 餘dư 三tam 十thập 九cửu 卷quyển 所sở 未vị 見kiến 及cập 也dã 彼bỉ 三tam 階giai 集tập 一nhất 部bộ 四tứ 卷quyển 所sở 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 迦ca 業nghiệp 佛Phật 蔵# 思tư 益ích 等đẳng 經kinh 三tam 十thập 部bộ 并tinh 地địa 持trì 論luận 一nhất 部bộ 也dã 但đãn 所sở 尺xích 義nghĩa 不bất 似tự 常thường 軌quỹ 攵# 言ngôn [肆-聿+芳]# 髴phất 未vị 詳tường 宗tông 肙# 故cố 續tục 僧Tăng [估-口+(田/寸)]# 云vân 雖tuy 曰viết 對đối 根căn 起khởi 行hành 幽u 隱ẩn 捐quyên 躰# 摽phiếu/phiêu 搒bang 語ngữ 事sự 潜# 淪luân 又hựu 下hạ 論luận 云vân 禪thiền 師sư 宗tông 途đồ 引dẫn 攵# 解giải 義nghĩa 常thường 與dữ 聖thánh 教giáo 一nhất 倍bội 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 下hạ 愚ngu 未vị 敢cảm 見kiến 其kỳ 能năng 處xứ 也dã 盖# 此thử 謂vị 也dã 然nhiên 且thả 依y 彼bỉ 所sở 造tạo 集tập 錄lục 及cập 今kim 論luận 等đẳng 畧lược 弁# 其kỳ 相tương/tướng 者giả 下hạ 論luận 攵# 云vân 然nhiên 禪thiền 師sư 以dĩ 其kỳ 三tam 義nghĩa 尋tầm 教giáo 知tri 是thị 當đương 根căn 法Pháp 門môn 一nhất 依y 時thời 二nhị 絇# 處xứ 三tam 准chuẩn 人nhân (# 已dĩ 上thượng )# 。

先tiên 依y 時thời 者giả 集tập 錄lục 苐# 一nhất 云vân 佛Phật 滅diệt 度độ 一nhất 千thiên 已dĩ 前tiền 猶do 得đắc 用dụng 一nhất 切thiết 苐# 一nhất 苐# 二nhị 兩lưỡng 階giai 佛Phật 法Pháp 門môn 一nhất 切thiết 重trọng/trùng 治trị 罸# 一nhất 切thiết 道đạo 俗tục 。 法pháp 治trị 罸# 一nhất 切thiết 道đạo 俗tục 。 如như 大đại 槃bàn 涅Niết 槃Bàn 經kinh 淨tịnh 度độ 三tam 昧muội 經kinh 等đẳng 說thuyết 又hựu 云vân 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 一nhất 千thiên 年niên 已dĩ 前tiền 由do 多đa 有hữu 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 真chân 善thiện 正chánh 見kiến 成thành 就tựu 。 凢# 夫phu 在tại 不bất 滅diệt 故cố 以dĩ 猶do 得đắc 用dụng 一nhất 切thiết 苐# 一nhất 苐# 二nhị 佛Phật 法Pháp 門môn 一nhất 切thiết 重trọng/trùng 治trị 罸# 一nhất 切thiết 道đạo 俗tục 。 法pháp 治trị 罸# 一nhất 切thiết 道đạo 俗tục 。 同đồng 苐# 二nhị 云vân 又hựu 於ư 大đại 集tập 月nguyệt 蔵# 分phần/phân 經kinh 內nội 明minh 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 果quả 威uy 力lực 等đẳng 皆giai 悉tất 普phổ 分phân 作tác 三tam 分phần 。 攵# 當đương 一nhất 分phần/phân 属# 一nhất 切thiết 大đại 乗# 眾chúng 生sanh 義nghĩa 當đương 属# 一nhất 切thiết 苐# 一nhất 階giai 佛Phật 法Pháp 義nghĩa 當đương 属# 佛Phật 滅diệt 度độ [彳*爰]# 五ngũ 百bách 已dĩ 前tiền 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 唯duy 住trụ 以dĩ [彳*爰]# 驗nghiệm 前tiền 說thuyết (# 別biệt 以dĩ 初sơ 五ngũ 百bách 年niên 属# 苐# 一nhất 階giai 機cơ 法pháp )# 攵# 當đương 一nhất 分phần/phân 属# 一nhất 切thiết 坐tọa 禪thiền 聲Thanh 聞Văn 義nghĩa 當đương 属# 一nhất 切thiết 苐# 二nhị 階giai 佛Phật 法Pháp 義nghĩa 當đương 属# 佛Phật 滅diệt 度độ [彳*爰]# 千thiên 年niên 已dĩ 前tiền 一nhất 切thiết 坐tọa 禪thiền 眾chúng 生sanh (# 別biệt 以dĩ 苐# 二nhị 五ngũ 百bách 年niên 属# 苐# 二nhị 階giai 機cơ 法pháp )# 攵# 當đương 属# 一nhất 切thiết 破phá 戒giới 讀đọc 經kinh 誦tụng 經Kinh 聲Thanh 聞Văn 義nghĩa 當đương 属# 一nhất 切thiết 苐# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 義nghĩa 當đương 属# 佛Phật 滅diệt 度độ 一nhất 千thiên 年niên 已dĩ [彳*爰]# 一nhất 切thiết 破phá 戒giới 讀đọc 經kinh 誦tụng 經Kinh 眾chúng 生sanh 同đồng 苐# 一nhất 云vân 佛Phật 滅diệt 度độ 一nhất 千thiên 年niên 已dĩ 後hậu 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 真chân 善thiện 正chánh 見kiến 成thành 就tựu 。 凡phàm 夫phu 皆giai 悉tất 普phổ 滅diệt 盡tận 唯duy 有hữu 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 眾chúng 生sanh 在tại (# 捐quyên 苐# 三tam 機cơ 名danh 為vi 空không 見kiến 有hữu 見kiến 眾chúng 生sanh )# 同đồng 苐# 二nhị 云vân 攵# 當đương 法pháp 滅diệt 盡tận 之chi 時thời 攵# 當đương 㫆# 勒lặc 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 義nghĩa 當đương 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 悉tất 普phổ 不bất 能năng 度độ 得đắc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 時thời 攵# 當đương 義nghĩa 當đương 佛Phật 滅diệt 度độ 一nhất 千thiên 年niên 已dĩ 後hậu 時thời 如như 大đại 集tập 月nguyệt 蔵# 分phần/phân 經kinh 說thuyết 與dữ 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 同đồng (# 已dĩ 上thượng )# 。

准chuẩn 此thử 等đẳng 說thuyết 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 千thiên 年niên 已dĩ 前tiền 苐# 一nhất 苐# 二nhị 兩lưỡng 階giai 時thời 分phần/phân 一nhất 千thiên 年niên 後hậu 苐# 三tam 階giai 時thời 故cố 下hạ 論luận 云vân 於ư 諸chư 大đại 乗# 經kinh 中trung 撰soạn 集tập 三tam 階giai 集tập 錄lục 言ngôn 今kim 千thiên 年niên 已dĩ [彳*爰]# 苐# 三tam 階giai 眾chúng 生sanh 唯duy 合hợp 行hành 普phổ 真chân 普phổ 正chánh 佛Phật 法Pháp 又hựu 云vân 若nhược 以dĩ 千thiên 年niên 已dĩ [彳*爰]# 正chánh 人nhân 斯tư 盡tận 唯duy 是thị 邪tà 惡ác 苐# 三tam 階giai (# 已dĩ 上thượng )# 。

是thị 名danh 絇# 時thời 說thuyết 三tam 階giai 機cơ 問vấn 西tây 方phương 要yếu 决# 云vân 三tam 階giai 宗tông 要yếu 絇# 時thời 說thuyết 機cơ 千thiên 五ngũ 百bách 年niên 後hậu 不bất 修tu 淨tịnh 業nghiệp 今kim 千thiên 年niên 已dĩ [彳*爰]# 属# 苐# 三tam 階giai 機cơ 即tức 成thành 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 云vân 何hà 會hội 通thông 荅# 委ủy 見kiến 集tập 錄lục 多đa 千thiên 年niên 後hậu 為vi 苐# 三tam 階giai 是thị 准chuẩn 正Chánh 法Pháp 千thiên 年niên 像tượng 法pháp 後hậu 為vi 苐# 三tam 階giai 或hoặc 復phục 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 年niên 後hậu 為vi 苐# 三tam 階giai 是thị 據cứ 正Chánh 法Pháp 五ngũ 百bách 年niên 說thuyết 未vị 法pháp 已dĩ [彳*爰]# 為vi 苐# 三tam 階giai 或hoặc 但đãn 五ngũ 百bách 年niên 後hậu 即tức 為vi 苐# 三tam 階giai 機cơ 是thị 依y 正Chánh 法Pháp 五ngũ 百bách 年niên 說thuyết 像tượng 法pháp 已dĩ [彳*爰]# 為vi 苐# 三tam 階giai 故cố 集tập 錄lục 二nhị 云vân 攵# 當đương 一nhất 切thiết 佛Phật 皆giai 悉tất 普phổ 不bất 能năng 得đắc 度độ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 時thời 義nghĩa 當đương 佛Phật 滅diệt 度độ 或hoặc 一nhất 千thiên 年niên 已dĩ [彳*爰]# 或hoặc 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 已dĩ [彳*爰]# 如như 大đại 方Phương 廣Quảng 十thập 輪luân 經kinh 說thuyết 同đồng 苐# 一nhất 云vân 苐# 二nhị 大đại 叚giả 明minh 驗nghiệm 一nhất 切thiết 苐# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 內nội 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 時thời 莭# 分phần/phân [文/月]# 義nghĩa 一nhất 者giả 明minh 攵# 當đương 佛Phật 滅diệt 度độ 五ngũ 百bách 年niên 已dĩ [彳*爰]# 攵# 當đương 千thiên 佛Phật 不bất 能năng 得đắc 度độ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 時thời 如như 迦ca [葉-廿+卄]# 說thuyết 二nhị 者giả 明minh 攵# 當đương 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 千thiên 年niên 以dĩ [彳*爰]# 攵# 當đương 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 不bất 能năng 得đắc 度độ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 時thời 以dĩ 上thượng 佛Phật 多đa 少thiểu 次thứ 苐# 驗nghiệm 之chi 義nghĩa 當đương 佛Phật 滅diệt 度độ 一nhất 千thiên 年niên 已dĩ [彳*爰]# 如như 佛Phật 蔵# 經kinh 說thuyết (# 已dĩ 上thượng )# 。

彼bỉ 既ký 異dị 說thuyết 故cố 今kim 據cứ 一nhất 千thiên 年niên 後hậu 要yếu 决# 依y 千thiên 五ngũ 百bách 年niên 問vấn 若nhược 絇# 滅diệt 後hậu [利-禾+(光-兀+天)]# 三tam 階giai 機cơ 何hà 下hạ 攵# 云vân 故cố 知tri 善thiện 星tinh 受thọ 持trì 法Pháp 蔵# 永vĩnh 刧# 沉trầm 淪luân 不bất 輕khinh 但đãn 行hành 普phổ 教giáo 清thanh 昇thăng 彼bỉ 岸ngạn 又hựu 憬# 興hưng 引dẫn 信tín 行hành 計kế 云vân 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 是thị 苐# 三tam 階giai 眾chúng 生sanh 准chuẩn 此thử 等đẳng 尺xích 在tại 世thế 善thiện 星tinh 及cập 提đề 婆bà 等đẳng 為vi 苐# 三tam 階giai 何hà 是thị 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 荅# 若nhược 絇# 時thời 者giả 三tam 階giai 機cơ 類loại 雖tuy 如như 上thượng 說thuyết 而nhi 亦diệc 絇# 人nhân 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 及cập 五ngũ 百bách 年niên 亦diệc 容dung 通thông 有hữu 苐# 三tam 階giai 機cơ 一nhất 千thiên 年niên 後hậu 亦diệc 容dung 通thông 有hữu 一nhất 二nhị 階giai 機cơ 絇# 時thời 處xứ 人nhân 是thị 就tựu 多đa 分phần 若nhược 論luận 少thiểu 分phần 非phi 無vô 通thông # 故cố 集tập 錄lục 中trung 明minh 少thiểu 分phần 通thông 又hựu 如như 絇# 處xứ 者giả 雖tuy 娑sa 婆bà 眾chúng 生sanh 為vi 苐# 三tam 階giai 機cơ 而nhi 就tựu 人nhân 論luận 此thử 界giới 亦diệc 有hữu 一nhất 二nhị 階giai 機cơ 如như 斯tư 多đa 分phần 少thiểu 分phần 通thông # 非phi 適thích 于vu 今kim 如như 戒giới 定định 恵# 擻tẩu 正chánh 像tượng 未vị 亦diệc 復phục 然nhiên 也dã 次thứ 依y 處xứ 者giả 集tập 錄lục 四tứ 云vân 又hựu 明minh 復phục 湏# 就tựu 所sở 為vi 眾chúng 生sanh 所sở 依y 。 處xử 時thời 莭# 駖# 之chi 若nhược 多đa 為vi 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 眾chúng 生sanh 說thuyết 若nhược 多đa 就tựu 一nhất 切thiết 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 處xử 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 五ngũ 澤trạch 世thế 界giới 處xứ 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 五ngũ 濁trược 諸chư 惡ác 世thế 處xứ 說thuyết 若nhược 多đa 在tại 佛Phật 滅diệt 度độ 五ngũ 百bách 年niên 已dĩ [彳*爰]# 佛Phật 滅diệt 度độ 一nhất 千thiên 年niên 已dĩ 後hậu 時thời 說thuyết (# 今kim 為vi 顕# 處xứ 雖tuy 引dẫn 此thử 攵# 此thử 攵# 通thông 明minh 時thời 處xứ 人nhân (# 云vân )# )# 又hựu 云vân 一nhất 切thiết 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 五ngũ 濁trược 諸chư 惡ác 世thế 界giới 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 五ngũ 澤trạch 世thế 界giới 位vị [利-禾+(光-兀+天)]# 非phi 是thị 一nhất 切thiết 。 一nhất 乗# 世thế 界giới 位vị [利-禾+(光-兀+天)]# 唯duy 是thị 一nhất 切thiết 三tam 乗# 世thế 界giới 何hà 以dĩ 故cố 一nhất 者giả 明minh 如như 大đại 集tập 經kinh 一nhất 部bộ 通thông 上thượng 及cập 下hạ 攵# 方Phương 廣Quảng 十thập 輪luân 經kinh 一nhất 部bộ 通thông 上thượng 及cập 下hạ 等đẳng 說thuyết 不bất 見kiến 導đạo 說thuyết 一nhất 乗# 唯duy 見kiến 導đạo 說thuyết 三tam 乗# 以dĩ 此thử 攵# 驗nghiệm 所sở 以dĩ 得đắc 知tri (# 已dĩ 上thượng )# 。

准chuẩn 兩lưỡng 處xứ 攵# 淨tịnh 土độ 即tức 是thị 苐# 一nhất 階giai 一nhất 乗# 世thế 界giới 娑sa 婆bà 穢uế 土thổ/độ 苐# 二nhị 階giai 三tam 乗# 世thế 界giới 兼kiêm 苐# 三tam 階giai 戒giới 見kiến 俱câu 破phá 世thế 界giới 所sở 謂vị 淨tịnh 土độ 國quốc 無vô 濁trược 故cố 純thuần 說thuyết 一nhất 乗# 一nhất 乗# 即tức 是thị 苐# 一nhất 階giai 法pháp 故cố 淨tịnh 土độ 為vi 苐# 一nhất 階giai 處xứ 一nhất 切thiết 穢uế 土thổ/độ 有hữu 五ngũ 濁trược 故cố 分phần/phân 一nhất 說thuyết 三tam 。 [# 利lợi -# 禾hòa +(# 光quang -# 兀ngột +# 天thiên [# 利lợi )-# 禾hòa +(# 光quang -# 兀ngột +# 天thiên [# 這giá )-# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# [# 貝bối )*# 戒giới 。

此thử 下hạ 廣quảng 明minh 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 善thiện 惡ác 身thân 及cập 未vị 断# 惑hoặc 煩phiền 惱não 具cụ 足túc 凢# 夫phu 菩Bồ 薩Tát 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 受thọ 三tam 惡ác 身thân 為vi 苐# 一nhất 階giai 廣quảng 故cố 不bất 述thuật 尺xích 義nghĩa 雖tuy 廣quảng 論luận 其kỳ 惡ác 樞xu 冣# 上thượng 利lợi 根căn 一nhất 乗# 根căn 機cơ 為vi 苐# 一nhất 階giai 斯tư 乃nãi 華hoa 嚴nghiêm 七thất 處xứ 八bát 會hội 唯duy 為vi 一nhất 切thiết 一nhất 乗# 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 小tiểu 乗# 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 不bất 得đắc 見kiến 者giả 。 即tức 名danh 一nhất 乗# 彼bỉ 法pháp 華hoa 經kinh 火hỏa 宅trạch 品phẩm 說thuyết 長trưởng 者giả 以dĩ 三tam 車xa 於ư 火hỏa 宅trạch 內nội 。 誘dụ 出xuất 諸chư 子tử 雖tuy 以dĩ 三tam 車xa 誘dụ 出xuất 諸chư 子tử 心tâm 常thường 為vi 與dữ 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 喻dụ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 以dĩ 三tam 乗# 誘dụ 出xuất 一nhất 切thiết 三tam 界giới 眾chúng 。 生sanh 心tâm 常thường 為vi 教giáo 學học 大đại 乗# 佛Phật 法Pháp 此thử 三tam 內nội 大đại 未vị 一nhất 內nội 三tam 破phá 三tam 乗# 歸quy 一nhất 乗# 以dĩ 去khứ 是thị 一nhất 乗# 內nội 大đại 乗# 今kim 苐# 一nhất 階giai 名danh 一nhất 乗# 者giả 大đại 中trung 一nhất 乗# 非phi 三tam 內nội 大đại (# 依y 集tập 錄lục 意ý 苐# 二nhị 階giai 中trung 亦diệc 有hữu 大đại 乗# 即tức 是thị 三tam 乗# 中trung 大đại 乗# 也dã 為vi 顕# 此thử 別biệt 預dự 顕# 示thị 耳nhĩ )# 下hạ 論luận 攵# 云vân 苐# 一nhất 階giai 人nhân 根căn 正chánh 能năng 以dĩ 善thiện 覆phú 惡ác 造tạo 罪tội 便tiện 少thiểu 苐# 二nhị 階giai 人nhân 即tức 此thử 義nghĩa 也dã 言ngôn 根căn 正chánh 者giả 顕# 不bất 壞hoại 見kiến 其kỳ 造tạo 罪tội 者giả 示thị 有hữu 破phá 戒giới 是thị 為vi 依y 人nhân 明minh 苐# 一nhất 階giai 苐# 二nhị 階giai 人nhân 者giả 集tập 錄lục 四tứ 云vân 苐# 二nhị 叚giả 明minh 一nhất 切thiết 苐# 二nhị 階giai 佛Phật 法Pháp 內nội 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 眾chúng 生sanh 。 位vị [利-禾+(光-兀+天)]# 常thường 有hữu 一nhất 切thiết 兩lưỡng 種chủng 眾chúng 生sanh 一nhất 者giả 明minh 莫mạc 問vấn 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 一nhất 切thiết 大đại 乗# 小tiểu 乗# 一nhất 種chủng 相tương 似tự 皆giai 悉tất 普phổ 是thị 一nhất 切thiết 一nhất 種chủng 戒giới 見kiến 不bất 破phá 正chánh 見kiến 成thành 就tựu 。 眾chúng 生sanh 何hà 以dĩ 故cố 明minh 如như 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 經kinh 苐# 二nhị 十thập 六lục 卷quyển 說thuyết 攵# 當đương 明minh 一nhất 切thiết 種chủng 類loại 。 為vi 護hộ 戒giới 故cố 寧ninh 受thọ 流lưu 離ly 王vương [煞-(烈-列)]# 不bất [煞-(烈-列)]# 他tha 等đẳng 者giả 皆giai 悉tất 普phổ 是thị 又hựu 亦diệc 名danh 已dĩ 下hạ 此thử 叚giả 後hậu 破phá 戒giới 不bất 破phá 見kiến 經kinh 攵# 驗nghiệm 之chi 所sở 以dĩ 得đắc 知tri (# 苐# 二nhị 階giai 機cơ 即tức 有hữu 二nhị 類loại 一nhất 戒giới 見kiến 俱câu 不bất 破phá 三tam 乗# 正chánh 機cơ 二nhị 雖tuy 破phá 戒giới 不bất 破phá 正chánh 見kiến 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 今kim 是thị 其kỳ 初sơ 自tự 下hạ 苐# 二nhị 類loại 也dã )# 二nhị 者giả 莫mạc 問vấn 一nhất 切thiết 大đại 乗# 小tiểu 乗# 一nhất 種chủng 相tương 似tự 皆giai 悉tất 普phổ 是thị 一nhất 切thiết 一nhất 種chủng 破phá 戒giới 不bất 破phá 見kiến 正chánh 見kiến 成thành 就tựu 。 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 明minh 如như 大đại 方Phương 廣Quảng 十thập 輪luân 經kinh 苐# 三tam 卷quyển 過quá 半bán 後hậu 廣quảng 說thuyết 苐# 五ngũ 卷quyển 减# 半bán 已dĩ 前tiền 畧lược 說thuyết 攵# 當đương 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 作tác 四tứ 重trọng 罪tội 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 毀hủy 呰tử 賢hiền 聖thánh 十thập 一nhất 種chủng 冣# 大đại 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 雖tuy 作tác 一nhất 身thân 兩lưỡng 身thân 懺sám 悔hối 即tức 得đắc 罪tội 滅diệt 得đắc 三tam 乗# 果quả 攵# 當đương 破phá 戒giới 更cánh 不bất 破phá 見kiến 又hựu 如như 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 苐# 九cửu 卷quyển 二nhị 十thập 種chủng 所sở 喻dụ 法pháp 內nội 明minh 唯duy 除trừ 一nhất 闡xiển 提đề 。 已dĩ 外ngoại 餘dư 一nhất 切thiết 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 等đẳng 但đãn 使sử 得đắc 聞văn 得đắc 見kiến 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 即tức 得đắc 罪tội 滅diệt 即tức 能năng 得đắc 發phát 菩Bồ 提Đề 。 之chi 心tâm 又hựu 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 。 由do 不bất 信tín 由do 被bị [煞-(烈-列)]# 堕# 地địa 獄ngục 暫tạm 入nhập 即tức 得đắc 生sanh 善thiện 處xứ 。 攵# 利lợi 根căn 空không 見kiến 一nhất 闡xiển 提đề 暫tạm 入nhập 地địa 獄ngục 。 即tức 得đắc 還hoàn 生sanh 善thiện 根căn 又hựu 如như 一nhất 切thiết 。 大đại 乗# 經kinh 律luật 論luận 等đẳng 說thuyết 攵# 當đương 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 六lục 師sư 外ngoại 道đạo 等đẳng 初sơ 時thời 不bất 信tín 佛Phật 謗báng 佛Phật 謗báng 法pháp 。 後hậu 時thời 廻hồi 心tâm 即tức 得đắc 出xuất 世thế 間gian 聖thánh 道Đạo 果quả (# 暫tạm 時thời 起khởi 見kiến 故cố 尚thượng 属# 不bất 破phá 見kiến 也dã )# 又hựu 如như 佛Phật 名danh 經kinh 等đẳng 說thuyết 聞văn 一nhất 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 估cổ -# 口khẩu +(# 田điền /# 寸thốn [# 這giá )-# 言ngôn +# 至chí [# 這giá -# 言ngôn +# 至chí [# 煞sát -(# 烈liệt -# 列liệt 。

苐# 二nhị 階giai 中trung 雖tuy 有hữu 二nhị 機cơ 利lợi 根căn 正chánh 見kiến 三tam 乗# 機cơ 類loại 今kim 論luận 之chi 中trung 未vị 明minh 行hành 相tương/tướng 是thị 為vi 依y 人nhân 明minh 苐# 二nhị 階giai 苐# 三tam 階giai 者giả 集tập 錄lục 苐# 一nhất 云vân 一nhất 切thiết 苐# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 內nội 唯duy 除trừ 一nhất 切thiết 冣# 大đại 鈍độn 根căn 眾chúng 生sanh 。 兩lưỡng 種chủng 瘂á 羊dương 僧Tăng 已dĩ 外ngoại 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 普phổ 是thị 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 眾chúng 生sanh 何hà 以dĩ 故cố 明minh 如như 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 說thuyết 攵# 當đương 世thế 間gian 之chi 義nghĩa 為vi 一nhất 切thiết 苐# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 內nội 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 断# 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 皆giai 悉tất 普phổ 盡tận 一nhất 闡xiển 眾chúng 生sanh 說thuyết 以dĩ 此thử 攵# 驗nghiệm 所sở 以dĩ 得đắc 知tri 一nhất 者giả 明minh 迦ca 業nghiệp 經kinh 說thuyết 攵# 當đương 千thiên 佛Phật 不bất 能năng 廻hồi 得đắc 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 眾chúng 生sanh 二nhị 者giả 明minh 如như 佛Phật 蔵# 經kinh 說thuyết 攵# 當đương 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 不bất 能năng 廻hồi 得đắc 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 眾chúng 生sanh 三tam 者giả 明minh 如như 摩Ma 訶Ha 衍Diên 經kinh 。 佛Phật 蔵# 經kinh 思tư 益ích 等đẳng 三tam 部bộ 經kinh 明minh 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 有hữu 見kiến 眾chúng 生sanh 攵# 義nghĩa 冣# 廣quảng 冣# 大đại 具cụ 足túc 攵# 當đương 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 不bất 能năng 迴hồi 得đắc 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 眾chúng 生sanh 四tứ 者giả 明minh 如như 大đại 方Phương 廣Quảng 十thập 輪luân 經kinh 大đại 集tập 月nguyệt 蔵# 分phần/phân 經kinh 與dữ 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 等đẳng 說thuyết 攵# 當đương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 悉tất 普phổ 不bất 能năng 廻hồi 得đắc 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 眾chúng 生sanh 五ngũ 者giả 明minh 如như 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 說thuyết 攵# 當đương 一nhất 切thiết 法pháp 經kinh 皆giai 悉tất 普phổ 不bất 能năng 廻hồi 得đắc 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 眾chúng 生sanh 何hà 以dĩ 故cố 明minh 從tùng 千thiên 佛Phật 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 佛Phật 一nhất 切thiết 經kinh 等đẳng 皆giai 悉tất 不bất 能năng 。 廻hồi 得đắc 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 眾chúng 生sanh 如như 上thượng 所sở 引dẫn 經kinh 等đẳng 說thuyết 攵# 或hoặc 唯duy 單đơn 就tựu 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 眾chúng 生sanh 說thuyết 或hoặc 唯duy 單đơn 就tựu 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 有hữu 見kiến 眾chúng 生sanh 說thuyết 或hoặc 莫mạc 問vấn 空không 有hữu 一nhất 切thiết 一nhất 種chủng 相tương 似tự 如như 餘dư 卷quyển 內nội 廣quảng 說thuyết 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 邪tà 見kiến 成thành 就tựu 九cửu 種chủng 人nhân 如như 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 迦ca [葉-廿+卄]# 經kinh 佛Phật 蔵# 經kinh 大đại 方Phương 廣Quảng 十thập 輪luân 經kinh 等đẳng 說thuyết 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 道đạo 如như 大đại 集tập 月nguyệt 蔵# 分phần/phân 經kinh 與dữ 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 同đồng 大đại 方Phương 廣Quảng 十thập 輪luân 經kinh 等đẳng 說thuyết 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 九cửu 十thập 六lục 種chủng 道đạo 。 如như 摩ma 訶ha 摩ma 耶da 經kinh 說thuyết 何hà 以dĩ 故cố 明minh 攵# 當đương 佛Phật 滅diệt 度độ 五ngũ 百bách 年niên 已dĩ [彳*爰]# 攵# 當đương 千thiên 佛Phật 不bất 得đắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 時thời 有hữu 四tứ 部bộ 經kinh 說thuyết 名danh 為vi 惡ác [貝*戒]# 一nhất 部bộ 經kinh 名danh 為vi 狗cẩu 菩Bồ 薩Tát 一nhất 部bộ 經kinh 名danh 為vi 增tăng 上thượng 慢mạn 。 眾chúng 生sanh 一nhất 部bộ 經kinh 名danh 為vi 惡ác 魔ma 一nhất 部bộ 經kinh 名danh 為vi 九cửu 十thập 六lục 種chủng 道đạo 。 竸# 興hưng 滅diệt 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 以dĩ 此thử 攵# 驗nghiệm 所sở 以dĩ 得đắc 知tri 如như 迦ca [葉-廿+卄]# 經Kinh 法Pháp 華hoa 經kinh 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 摩ma 訶ha 摩ma 耶da 經kinh 等đẳng 說thuyết 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 世thế 根căn 機cơ 眾chúng 生sanh 如như 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 說thuyết 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 邪tà 見kiến 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 如như 大đại 方Phương 廣Quảng 十thập 輪luân 經kinh 說thuyết 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 顛điên 倒đảo 眾chúng 生sanh 。 如như 下hạ 苐# 二nhị 大đại 叚giả 內nội 說thuyết 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 行hành 壞hoại 躰# 壞hoại 眾chúng 生sanh 如như 大đại 方Phương 廣Quảng 十thập 輪luân 經kinh 說thuyết 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 誹phỉ 謗báng 一nhất 切thiết 正Chánh 法Pháp 。 毀hủy 呰tử 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 煩phiền 惱não 窂lao 固cố 猶do 如như 金kim [(罩-卓+止)*寸]# 眾chúng 生sanh 如như 大đại 集tập 月nguyệt 蔵# 分phần/phân 經kinh 等đẳng 說thuyết 與dữ 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 同đồng 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 邪tà 見kiến 成thành 就tựu 顛điên 倒đảo 行hành 壞hoại 躰# 壞hoại 一nhất 切thiết 三tam 乗# 根căn 機cơ 眾chúng 生sanh 又hựu 云vân 如như 迦ca [葉-廿+卄]# 經kinh 佛Phật 蔵# 經kinh 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 大đại 方Phương 廣Quảng 十thập 輪luân 經kinh 大đại 集tập 月nguyệt 蔵# 分phần/phân 經kinh 與dữ 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 同đồng 摩Ma 訶Ha 衍Diên 經kinh 。 如như 下hạ 苐# 一nhất 叚giả 內nội 所sở 說thuyết 八bát 部bộ 經kinh 等đẳng 說thuyết 亦diệc 名danh 非phi 是thị 一nhất 切thiết 。 三tam 乗# 根căn 機cơ 及cập 涅Niết 槃Bàn 善thiện 根căn 眾chúng 生sanh 。 義nghĩa 當đương 非phi 是thị 一nhất 切thiết 。 利lợi 根căn 真chân 善thiện 正chánh 見kiến 成thành 就tựu 。 三tam 乗# 根căn 機cơ 及cập 涅Niết 槃Bàn 善thiện 根căn 眾chúng 生sanh 。 如như 大đại 方Phương 廣Quảng 十thập 輪luân 經kinh 說thuyết 亦diệc 名danh 是thị 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 諸chư 佛Phật 怨oán 家gia [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 滅diệt 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 如như 像tượng 法pháp 决# 疑nghi 經kinh 說thuyết 與dữ 多đa 部bộ 經kinh 義nghĩa 同đồng 名danh 是thị 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 怨oán 家gia 眾chúng 生sanh 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 。 利lợi 根căn 空không 見kiến 有hữu 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại [貝*戒]# 眾chúng 生sanh 又hựu 云vân 攵# 當đương 義nghĩa 當đương 佛Phật 滅diệt 度độ 一nhất 千thiên 百bách 年niên 已dĩ 後hậu 如như 下hạ 苐# 二nhị 大đại 叚giả 內nội 說thuyết 於ư 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 眾chúng 生sanh 。 內nội 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 戒giới 見kiến 俱câu 不bất 破phá 真chân 善thiện 正chánh 見kiến 成thành 就tựu 。 眾chúng 生sanh 莫mạc 問vấn 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 皆giai 悉tất 普phổ 滅diệt 除trừ 於ư 一nhất 切thiết 。 冣# 大đại 鈍độn 根căn 眾chúng 生sanh 。 兩lưỡng 種chủng 瘂á 羊dương 僧Tăng 猶do 有hữu 少thiểu 分phần 不bất 為vì 求cầu 一nhất 切thiết 。 名danh 聞văn 不bất 為vì 求cầu 一nhất 切thiết 。 利lợi 益ích 不bất 為vì 求cầu 一nhất 切thiết 。 勝thắng 他tha 等đẳng 故cố 學học 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 正chánh 善thiện 真chân 正chánh 持trì 戒giới 人nhân 者giả 不bất 在tại 其kỳ 限hạn 攵# 當đương 遣khiển 冣# 大đại 鈍độn 根căn 眾chúng 生sanh 。 勸khuyến 化hóa 營doanh 理lý 僧Tăng 事sự 與dữ 出xuất 家gia 人nhân 作tác 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 。 學học 習tập 誦tụng 等đẳng 如như 大đại 方Phương 廣Quảng 十thập 輪luân 經kinh 說thuyết 攵# 當đương 福phước 德đức 時thời 如như 大đại 集tập 月nguyệt 蔵# 分phần/phân 經kinh 說thuyết 與dữ 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 同đồng 攵# 當đương 滅diệt 度độ 一nhất 千thiên 年niên 已dĩ [彳*爰]# 道đạo 俗tục 莫mạc 問vấn 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 鈍độn 根căn 。 皆giai 悉tất 普phổ 名danh 邪tà 見kiến 顛điên 倒đảo 。 唯duy 有hữu 一nhất 切thiết 破phá 戒giới 無vô 戒giới 兩lưỡng 種chủng 眾chúng 生sanh (# 已dĩ 上thượng )# 。

准chuẩn 此thử 等đẳng 尺xích 苐# 三tam 階giai 機cơ 即tức 有hữu 利lợi 鈍độn 其kỳ 利lợi 根căn 者giả 。 若nhược 住trụ 空không 見kiến 若nhược 住trụ 有hữu 見kiến 諸chư 佛Phật 不bất 化hóa 諸chư 法pháp 不bất 度độ 上thượng 所sở 引dẫn 攵# 廣quảng 明minh 其kỳ 相tương/tướng 其kỳ 鈍độn 根căn 者giả 。 冣# 大đại 鈍độn 根căn 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 兩lưỡng 種chủng 瘂á 咩mế 僧Tăng 勸khuyến 化hóa 徒đồ 眾chúng 營doanh 理lý 僧Tăng 事sự 為vi 出xuất 家gia 人nhân 作tác 大đại 阿a 闍xà 梨lê 學học 習tập 誦tụng 等đẳng 故cố 集tập 錄lục 二nhị 云vân 唯duy 得đắc 遣khiển 一nhất 切thiết 冣# 大đại 鈍độn 根căn 眾chúng 生sanh 。 兩lưỡng 種chủng 瘂á 羊dương 僧Tăng 說thuyết 一nhất 切thiết 三tam 乗# 法pháp 勸khuyến 化hóa 營doanh 理lý 僧Tăng 事sự 與dữ 出xuất 家gia 人nhân 作tác 和hòa 上thượng 阿a 闍xà 梨lê 。 讀đọc 誦tụng 經Kinh 等đẳng 不bất 在tại 限hạn (# 已dĩ 上thượng )# 。

法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 根căn 機cơ 淺thiển 深thâm 法Pháp 云vân 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 年niên 後hậu 供cúng 養dường 守thủ 護hộ 。 無vô 戒giới 破phá 戒giới 持trì 戒giới 三tam 種chủng 比Bỉ 丘Khâu (# 已dĩ 上thượng )# 。

下hạ 論luận 攵# 云vân 苐# 三tam 階giai 類loại 受thọ 得đắc 戒giới 律luật 作tác 大đại 比Bỉ 丘Khâu 即tức 與dữ 今kim 同đồng 利lợi 鈍độn 雖tuy 異dị 同đồng 世thế 間gian 機cơ 不bất 出xuất 生sanh 死tử 入nhập 涅Niết 槃Bàn 故cố 問vấn 集tập 錄lục 三tam 云vân 一nhất 切thiết 苐# 一nhất 苐# 二nhị 兩lưỡng 階giai 佛Phật 法Pháp 內nội 有hữu 一nhất 切thiết 戒giới 見kiến 俱câu 不bất 破phá 有hữu 一nhất 切thiết 破phá 戒giới 不bất 破phá 見kiến 兩lưỡng 種chủng 正chánh 見kiến 成thành 就tựu 。 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 。 苐# 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 內nội 唯duy 有hữu 一nhất 切thiết 行hành 壞hoại 躰# 壞hoại 戒giới 見kiến 俱câu 破phá 顛điên 倒đảo 一nhất 切thiết 一nhất 種chủng 眾chúng 生sanh 。 (# 已dĩ 上thượng )# 。

准chuẩn 此thử 說thuyết 者giả 苐# 三tam 階giai 機cơ 一nhất 向hướng 戒giới 見kiến 俱câu 破phá 眾chúng 生sanh 何hà 云vân 有hữu 持trì 戒giới 類loại 耶da 荅# 彼bỉ 絇# 利lợi 根căn 苐# 三tam 階giai 利lợi 破phá 戒giới 見kiến 故cố 若nhược 鈍độn 根căn 者giả 亦diệc 有hữu 正chánh 見kiến 持trì 戒giới 故cố 非phi 相tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 復phục 苐# 三tam 階giai 善thiện 惡ác 俱câu 惡ác 邪tà 正chánh 俱câu 邪tà 。 不bất 解giải 脫thoát 故cố 。 [# 糸mịch *# ㄉ# [# 葉diệp -# 廿# +# 卄nhập [# 撼# -# 心tâm [# 利lợi -# 禾hòa +(# 光quang -# 兀ngột +# 天thiên [# 乞khất )-# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 這giá -# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# [# 宋tống )-# 木mộc +# 取thủ [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 巳tị /# 目mục [# 宋tống -# 木mộc +# 取thủ [# 乞khất -# 乙ất +# 。

兩lưỡng 叚giả 明minh 苐# 三tam 階giai 機cơ 修tu 普phổ 別biệt 得đắc [先-儿+八]# 相tương 謂vị 苐# 三tam 階giai 若nhược 學học 普phổ 法pháp 不bất 堕# 愛ái 增tăng 不bất 謗báng 三tam 寳# 唯duy 有hữu 純thuần 益ích 無vô 有hữu 損tổn 壞hoại 此thử 普phổ 亦diệc 名danh 生sanh [巳/目]# 眾chúng 生sanh 佛Phật 法Pháp [(尸@言)*(〦/羊)]# 如như 生sanh [巳/目]# 不bất 分phân 眾chúng 色sắc 普phổ 法pháp 亦diệc 尓# 於ư 一nhất 佛Phật 乗# 及cập 三tam 乗# 法pháp 不bất 論luận 是thị 非phi 普phổ 能năng 信tín 故cố 於ư 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 及cập 一nhất 切thiết 凢# 莫mạc 辨biện 勝thắng 劣liệt 俱câu 歸quy 敬kính 故cố 下hạ 論luận 云vân 信tín 行hành 禪thiền 師sư 作tác 生sanh [巳/目]# 觀quán 不bất 別biệt 前tiền 境cảnh 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 㧾# 為vi 聖thánh 解giải 普phổ 敬kính 設thiết 要yếu 或hoặc 化hóa 如như 生sanh [巳/目]# 苐# 三tam 階giai 故cố 名danh 生sanh [巳/目]# 眾chúng 生sanh 佛Phật 法Pháp (# 是thị 苐# 七thất 叚giả 意ý 也dã )# 苐# 三tam 階giai 機cơ 若nhược 學học 別biệt 法pháp (# 苐# 一nhất 苐# 二nhị 兩lưỡng 階giai 佛Phật 法Pháp 同đồng 名danh 別biệt 法pháp )# 常thường 堕# 愛ái 增tăng 毀hủy 呰tử 三tam 寳# 唯duy 純thuần 有hữu 損tổn 無vô 有hữu 利lợi 益ích 。 唯duy 除trừ 有hữu 成thành 遠viễn 。 [# (# 尸thi @# 言ngôn )*(# 〦# /# 羊dương [# 乞khất )-# 乙ất +# 。 [# 這giá -# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# [# 這giá )-# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# [# 煞sát )-(# 烈liệt -# 列liệt [# 葉diệp )-# 廿# +# 卄nhập [# 乞khất -# 乙ất +# 。

此thử 攵# 同đồng 上thượng 苐# 三tam 階giai 內nội 一nhất 切thiết 利lợi 根căn 空không 見kiến 眾chúng 生sanh 若nhược 自tự 歸quy 依y 別biệt 真chân 別biệt 正chánh 一nhất 切thiết 三tam 寳# 令linh 他tha 歸quy 等đẳng 即tức 名danh 惡ác 欲dục 邪tà 教giáo 惡ác 知tri 識thức 等đẳng 故cố 知tri 普phổ 者giả 於ư 三tam 寳# 眾chúng 生sanh 断# 惡ác 修tu 善thiện 生sanh 解giải 起khởi 行hành 等đẳng 遍biến 修tu 名danh 普phổ 謂vị 歸quy 佛Phật 若nhược 歸quy 法pháp 者giả 遍biến 歸quy 一nhất 乗# 三tam 乗# 之chi 法pháp 不bất 貽# 一nhất 法pháp 乃nãi 至chí 起khởi 行hành 不bất 漏lậu 一nhất 行hành 也dã 別biệt 者giả 翻phiên 之chi 故cố 集tập 錄lục 苐# 三tam 云vân 唯duy 歸quy 一nhất 切thiết 一nhất 身thân 別biệt 三tam 寳# 唯duy 度độ 一nhất 切thiết 一nhất 身thân 別biệt 眾chúng 生sanh 唯duy 断# 一nhất 切thiết 一nhất 身thân 別biệt 惡ác 唯duy 修tu 一nhất 切thiết 一nhất 身thân 別biệt 善thiện 解giải 行hành 等đẳng 不bất 歸quy 一nhất 切thiết 普phổ 三tam 寳# 不bất 度độ 一nhất 切thiết 普phổ 眾chúng 生sanh 不bất 断# 一nhất 切thiết 普phổ 惡ác 不bất 修tu 一nhất 切thiết 普phổ 善thiện 解giải 行hành 等đẳng 神thần 昉# 法Pháp 師sư 十thập 輪luân 經kinh 鈔sao 云vân 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 唯duy 貴quý 一nhất 切thiết 上thượng 人nhân 上thượng 法pháp 輕khinh 一nhất 切thiết 下hạ 人nhân 下hạ 法pháp 心tâm 有hữu 愛ái 憎tăng 廣quảng 造tạo 眾chúng 惡ác 所sở 以dĩ 佛Phật 教giáo 末Mạt 法Pháp 眾chúng 生sanh 。 捨xả 別biệt 行hành 普phổ 又hựu 云vân 世Thế 尊Tôn 昔tích 於ư 。 餘dư 經kinh 中trung 勸khuyến 偏thiên 求cầu 大đại 乗# 遣khiển 捨xả 二nhị 乗# 毀hủy 呰tử 聲Thanh 聞Văn 。 小tiểu 智trí 狹hiệp 劣liệt 乃nãi 至chí 不bất 許hứa 近cận 小tiểu 乗# 人nhân 云vân 何hà 勸khuyến 普phổ 信tín 三tam 乗# 随# 學học 一nhất 乗# (# 以dĩ 餘dư 經kinh 別biệt 法pháp 難nạn/nan 十thập 輪luân 普phổ 法pháp 明minh 知tri 普phổ 者giả 普phổ 信tín 三tam 乗# 及cập 一nhất 乗# 法pháp )# 荅# 讃# 大đại 毀hủy 小tiểu 便tiện 成thành 就tựu 謗báng 法pháp 欲dục 求cầu 人nhân 身thân 尚thượng 難nan 可khả 得đắc [工*兄]# 三tam 乗# 果quả 唯duy 依y 此thử 經Kinh 捨xả 別biệt 學học 普phổ 枯khô 竭kiệt 惡ác 趣thú 增tăng 長trưởng 天thiên 人nhân 。 自tự 滅diệt 煩phiền 惱não 亦diệc 令linh 他tha 滅diệt 成thành 三tam 乗# 行hành 得đắc 三tam 乗# 果quả 又hựu 云vân 一nhất 者giả 一nhất 乗# 根căn 機cơ 眾chúng 生sanh 師sư 即tức 盧lô 舎# 那na 佛Phật 眾chúng 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 上thượng 首thủ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 等đẳng 之chi 類loại 也dã 二nhị 者giả 三tam 乗# 根căn 機cơ 眾chúng 生sanh 師sư 即tức 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 眾chúng 以dĩ 地địa 蔵# 菩Bồ 薩Tát 為vi 上thượng 首thủ 即tức 此thử 十thập 輪luân 經kinh 等đẳng 之chi 類loại 是thị 也dã 既ký 而nhi 人nhân 分phần/phân 兩lưỡng 位vị 法pháp 啟khải 二nhị 門môn 處xứ 淨tịnh 穢uế 懸huyền 殊thù 師sư 又hựu 真chân 應ưng 全toàn 隔cách 若nhược 道đạo 三tam 行hành 一nhất 必tất 貽# 障chướng 道đạo 受thọ 苦khổ 之chi 非phi 若nhược 勸khuyến 一nhất 行hành 三tam 囙# 有hữu 迃# 廻hồi [秋/首]# 留lưu 之chi [先-儿+八]# 有hữu 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 信tín 行hành 禪thiền 師sư 混hỗn 迹tích 異dị 生sanh 參tham 道đạo 賢hiền 聖thánh 應ưng 居cư 雜tạp 染nhiễm 摧tồi 運vận 惡ác 時thời 属# 未vị 法pháp 類loại 綱cương 概khái 邪tà 正chánh 之chi 紕# [繆-(彰-章)+(暴-(日/共))]# 故cố 於ư 三tam 蔵# 教giáo 內nội 獨độc 尺xích 此thử 經Kinh 欲dục 使sử 學học 必tất 依y 根căn 法pháp 皆giai 應ưng 病bệnh 以dĩ 為vi 時thời 當đương 未vị 法pháp 根căn 被bị 三tam 乗# 行hành 以dĩ 福phước 德đức 為vi 大đại (# 已dĩ 上thượng )# 。

西tây 方phương 要yếu 决# 述thuật 三tam 階giai 師sư 難nạn/nan 云vân 方phương 今kim 之chi 際tế 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 下hạ 品phẩm 凡phàm 愚ngu 令linh 禮lễ 懺sám 地địa 蔵# 菩Bồ 薩Tát 當đương 今kim 有hữu 緣duyên 理lý 可khả 專chuyên 稱xưng 並tịnh 念niệm 三tam 寳# 㫆# 陀đà 淨tịnh 土độ 上thượng 行hành 人nhân 修tu 苐# 二nhị 階giai 根căn [就/火]# 一nhất 得đắc 生sanh 念niệm 今kim 既ký 時thời 當đương 濁trược 惡ác 性tánh 欲dục 卑ty 微vi 那na 得đắc 輙triếp 行hành 上thượng 人nhân 之chi 法pháp 上thượng 學học 下hạ 法pháp 迃# 廻hồi [秋/首]# 留lưu 下hạ 起khởi 上thượng 修tu 障chướng 道đạo 受thọ 苦khổ 法pháp 根căn 不bất 會hội 豈khởi 得đắc 成thành 㓛# (# 已dĩ 上thượng )# 。

全toàn 同đồng 彼bỉ 鈔sao 又hựu 苐# 四tứ 卷quyển 云vân 維duy 摩ma 八bát 法pháp 苐# 三tam 階giai 眾chúng 生sanh 徃# 生sanh 之chi 法pháp 是thị 行hành 八bát 法pháp 名danh 修tu 普phổ 法pháp 許hứa 苐# 三tam 階giai 修tu 行hành 普phổ 徃# 生sanh 故cố 然nhiên 彼bỉ 八bát 法pháp 菩Bồ 薩Tát 如như 佛Phật 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 。 而nhi [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 背bối/bội 以dĩ 他tha 同đồng 己kỷ 不bất 嫉tật 不bất 謗báng 代đại 一nhất 切thiết 苦khổ 求cầu 諸chư 㓛# 徳# 至chí 下hạ 當đương 知tri 三tam 乗# 普phổ 信tín 不bất 堕# 愛ái 增tăng 自tự 他tha 等đẳng 統thống 不bất 行hành 嫉tật 高cao 普phổ 信tín 普phổ 法pháp 也dã 問vấn 不bất 捨xả 一nhất 乗# 三tam 乗# 名danh 為vi 普phổ 法pháp 者giả 何hà 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 普phổ 信tín 敬kính 三tam 乗# 興hưng 隆long 我ngã 正Chánh 法Pháp 供cúng 養dường 染nhiễm 衣y 者giả 成thành 㓛# 德đức 海hải 又hựu 云vân 是thị 故cố 有hữu 智trí 者giả 。 普phổ 敬kính 說thuyết 三tam 乗# 不bất 惱não 我ngã 僧Tăng 徒đồ 速tốc 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 (# 已dĩ 上thượng )# 。

只chỉ 說thuyết 三tam 乗# 不bất 明minh 四tứ 乗# 如như 何hà 荅# 三tam 乗# 四tứ 乗# 開khai 合hợp 不bất 同đồng 大đại 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 。 合hợp 為vi 三tam 乗# 開khai 大đại 菩Bồ 薩Tát 別biệt 立lập 一nhất 乗# 名danh 為vi 四tứ 乗# 故cố 經kinh 合hợp 說thuyết 普phổ 信tín 三tam 乗# 但đãn 信tín 行hành 光quang 宅trạch 流lưu 小tiểu 雲vân 既ký 立lập 四tứ 乗# 之chi 教giáo 故cố [利-禾+(光-兀+天)]# 苐# 一nhất 階giai 別biệt 修tu 一nhất 乗# 苐# 二nhị 階giai 別biệt 行hành 三tam 乗# 苐# 三tam 階giai 普phổ 信tín 四tứ 乗# 若nhược 依y 三tam 車xa 初sơ 二nhị 三tam 階giai 如như 其kỳ 次thứ 苐# 應ưng 一nhất 二nhị 三tam 問vấn 要yếu 决# 云vân [仁-二+印]# 尋tầm 普phổ 行hành 為vi 益ích 極cực 深thâm 大đại 智trí 通thông 賢hiền 方phương 能năng 棤# 意ý 力lực 微vi 淺thiển 難nan 以dĩ 輙triếp 行hành 大đại 聖thánh 随# 機cơ 遣khiển 修tu 行hành 別biệt 行hành 稱xưng 根căn 性tánh 故cố 於ư 理lý 無vô 傷thương 假giả 別biệt 為vi 囙# 修tu 成thành 普phổ 業nghiệp 此thử 攵# 意ý 者giả 明minh 先tiên 修tu 別biệt 依y 此thử 㓛# 力lực 後hậu 修tu 普phổ 業nghiệp 若nhược 尓# 不bất 修tu 別biệt 者giả 不bất 可khả 修tu 普phổ 耶da 荅# 此thử 義nghĩa 不bất 類loại 次thứ 述thuật 三tam 階giai 師sư 疑nghi 云vân 准chuẩn 今kim 修tu 行hành 學học 普phổ 為vi 宗tông 別biệt 念niệm 㫆# 陀đà 乃nãi 成thành 曲khúc 見kiến 翻phiên 為vi 障chướng 道đạo 不bất 免miễn 輪luân 廻hồi 何hà 不bất 捨xả 別biệt 行hành 以dĩ 随# 修tu 其kỳ 普phổ (# 已dĩ 上thượng )# 。

會hội 此thử 難nạn/nan 云vân [仁-二+印]# 尋tầm 普phổ 行hành 為vi 益ích 極cực 深thâm 等đẳng 斯tư 乃nãi 以dĩ 彼bỉ 所sở 立lập 普phổ 別biệt 入nhập 我ngã 實thật 義nghĩa 用dụng 成thành 通thông 會hội 謂vị 彼bỉ 普phổ 行hành 不bất 捨xả 萬vạn 行hành 如như 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 一nhất 行hành 之chi 中trung 修tu 諸chư 行hành 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 諸chư 行hành 之chi 中trung 。 修tu 諸chư 行hành 故cố 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 當đương 能năng 修tu 行hành 力lực 微vi 智trí 淺thiển 下hạ 凡phàm 眾chúng 生sanh 難nan 可khả 輙triếp 行hành 彼bỉ 別biệt 法pháp 者giả 偏thiên 修tu 一nhất 行hành 根căn 淺thiển 之chi 類loại 方phương 可khả 修tu 行hành 故cố 佛Phật 随# 機cơ 為vi 癡si 鈍độn 軰# 令linh 修tu 別biệt 法pháp 行hành 應ứng 機cơ 故cố 於ư 理lý 無vô 傷thương 故cố 先tiên 修tu 別biệt 漸tiệm 。 [# 工công *# 刀đao 。

復phục 古cổ 記ký 一nhất 云vân (# 圭# 峯phong 沙Sa 門Môn 師sư 會hội )# 信tín 行hành 下hạ 二nhị 依y 立lập 二nhị 教giáo 別biệt 行hành 者giả 解giải 行hành 一nhất 。

若nhược 依y 此thử 尺xích 三tam 乗# 為vi 別biệt 一nhất 乗# 為vi 普phổ 如như 何hà 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 荅# 五ngũ 教giáo 章chương 言ngôn 一nhất 乗# 三tam 乗# 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 初sơ 二nhị 階giai 法pháp 分phân 為vi 二nhị 教giáo 普phổ 真chân 普phổ 法pháp 離ly 一nhất 三tam 乗# 無vô 躰# 故cố 更cánh 不bất 開khai 立lập 只chỉ 就tựu 一nhất 乗# 三tam 乗# 躰# 別biệt 建kiến 立lập 二nhị 教giáo 故cố 一nhất 乗# 是thị 普phổ 解giải 普phổ 行hành 者giả 圎# 融dung 普phổ 門môn 名danh 普phổ 解giải 行hành 非phi 彼bỉ 所sở 立lập 普phổ 真chân 普phổ 正chánh 故cố 彼bỉ 記ký 云vân 此thử 非phi 華hoa 嚴nghiêm 余dư 宗tông 則tắc 無vô 若nhược 三tam 階giai 宗tông 所sở 立lập 普phổ 法pháp 者giả 何hà 言ngôn 余dư 無vô 乎hồ [工*兄]# 一nhất 乗# 理lý 苐# 一nhất 階giai 法pháp 何hà 更cánh 苐# 三tam 階giai 人nhân 亦diệc 修tu 習tập 三tam 乗# 是thị 別biệt 解giải 別biệt 行hành 者giả 三tam 乗# 差sai 別biệt 名danh 別biệt 解giải 行hành 非phi 彼bỉ 所sở 立lập 別biệt 真chân 別biệt 正chánh 故cố 香hương 象tượng 所sở 引dẫn 二nhị 教giáo 化hóa 法pháp 一nhất 乗# 三tam 乗# 非phi 普phổ 別biệt 二nhị 普phổ 別biệt 二nhị 法pháp 是thị 化hóa 儀nghi 故cố 不bất 可khả 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 集tập 錄lục 之chi 義nghĩa 及cập 十thập 輪luân 鈔sao 也dã 苐# 五ngũ 顕# 謬mậu 解giải 失thất 者giả 即tức 有hữu 其kỳ 二nhị 一nhất 明minh 依y 信tín 感cảm 罪tội 報báo 二nhị 明minh 製chế 教giáo 世thế 所sở 捨xả 先tiên 明minh 罪tội 報báo 者giả 自tự 鏡kính 錄lục 云vân (# 恵# 詳tường )# 三tam 神thần 都đô 福phước 光quang 寺tự 僧Tăng (# 某mỗ 乚# )# 於ư 一nhất 時thời 忽hốt 然nhiên 遂toại 業nghiệp 道đạo 中trung 見kiến 信tín 行hành 禪thiền 師sư 作tác 大đại 蛇xà 身thân 遍biến 身thân 惣# 是thị 口khẩu 又hựu 見kiến 學học 三tam 階giai 人nhân 死tử 者giả 皆giai 入nhập 此thử 身thân 口khẩu 中trung 莫mạc 知tri 去khứ 處xứ 其kỳ 僧Tăng 卻khước 活hoạt 囙# 此thử 故cố 來lai 向hướng 亰# 報báo 僧Tăng 靜tĩnh ▆# 師sư 僧Tăng 靜tĩnh 不bất 信tín 遂toại 即tức 卻khước 歸quy 向hướng 都đô 矣hĩ (# 已dĩ 上thượng )# 。

僧Tăng 靜tĩnh 不bất 信tín 應ưng 禪thiền 師sư 徒đồ 又hựu 云vân 慈từ 悲bi 寺tự 僧Tăng 神thần 昉# 小tiểu 年niên 以dĩ 來lai 聼# 學học 十thập 輪luân 精tinh 勤cần 苦khổ 行hạnh 。 異dị 於ư 常thường 人nhân 着trước 糞phẩn 掃tảo 衣y 六lục 時thời 禮lễ 讃# 乞khất 食thực 為vi 業nghiệp 每mỗi 誦tụng 十thập 輪luân 經kinh 讀đọc 誦tụng 般Bát 若Nhã 者giả 堕# 地địa 獄ngục 畢tất 至chí 臨lâm 終chung 時thời 。 生sanh 身thân 被bị 地địa 獄ngục 火hỏa 。 燒thiêu 傍bàng 身thân 有hữu 煙yên 氣khí 于vu 時thời 濟tế 法pháp 寺tự 僧Tăng 思tư 蕳# 親thân 見kiến 此thử 事sự 信tín 知tri 断# 學học 般Bát 若Nhã 必tất 有hữu 惡ác 徵trưng 見kiến 身thân 立lập 驗nghiệm (# 已dĩ 上thượng )# 。

次thứ 明minh 世thế 捨xả 者giả 尺xích 教giáo 錄lục (# 開khai 元nguyên 十thập 八bát 年niên 智trí 昇thăng )# 中trung 云vân 其kỳ 徒đồ 既ký 眾chúng 即tức 以dĩ 信tín 行hành 為vi 教giáo 主chủ 別biệt 行hành 異dị 法pháp 似tự 同đồng 天thiên 授thọ 立lập 邪tà 三tam 寳# 勑# 諸chư 寺tự 三tam 階giai 院viện 並tịnh 令linh 除trừ 去khứ (# 已dĩ 上thượng )# 。

歴# 代đại 三tam 寳# 記ký (# 開khai 皇hoàng 十thập 七thất 年niên )# 云vân 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 中trung 初sơ 列liệt 信tín 行hành 撰soạn 述thuật 而nhi 後hậu 同đồng 二nhị 十thập 年niên [利-禾+(光-兀+天)]# 断# 不bất 聼# 流lưu 行hành (# 已dĩ 上thượng )# 。

自tự 鏡kính 錄lục 云vân 慈từ 門môn 寺tự 僧Tăng 孝hiếu 慈từ 年niên 可khả 五ngũ 十thập 幻huyễn 少thiểu 已dĩ 來lai 依y 信tín 行hành 禪thiền 師sư 說thuyết 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 以dĩ 修tu 苦khổ 行hạnh 每mỗi 說thuyết 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 常thường 言ngôn 不bất 合hợp 讀đọc 誦tụng 大đại 乗# 經kinh 讀đọc 誦tụng 者giả 入nhập 十thập 方phương 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 急cấp 湏# 懺sám 悔hối 後hậu 於ư 一nhất 時thời 。 在tại 岐kỳ 州châu 說thuyết 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 千thiên 時thời 有hữu 一nhất 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 又hựu 勸khuyến 有hữu 緣duyên 同đồng 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 其kỳ 禪thiền 師sư 勸khuyến 彼bỉ 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 優Ưu 婆Bà 夷Di 等đẳng 。 言ngôn 汝nhữ 等đẳng 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 不bất 當đương 根căn 機cơ 合hợp 入nhập 地địa 獄ngục 勸khuyến 令linh 捨xả 誦tụng 遂toại 有hữu 數số 箇cá 優Ưu 婆Bà 夷Di 捨xả 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 於ư 禪thiền 師sư 處xứ 眾chúng 中trung 懺sám 悔hối 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 罪tội 其kỳ 元nguyên 首thủ 勸khuyến 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 優Ưu 婆Bà 夷Di 情tình 中trung 不bất 合hợp 遂toại 於ư 大đại 齊tề 日nhật 禪thiền 師sư 為vi 眾chúng 說thuyết 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 當đương 此thử 時thời 座tòa 下hạ 萬vạn 人nhân 以dĩ 來lai 其kỳ 優Ưu 婆Bà 夷Di 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 燒thiêu 香hương 發phát 願nguyện 言ngôn 若nhược 某mỗ 乚# 持trì 法Pháp 。 華hoa 經kinh 不bất 稱xưng 佛Phật 意ý 願nguyện 某mỗ 乚# 見kiến 身thân 著trước 惡ác 病bệnh 令linh 大đại 眾chúng 共cộng 知tri 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 得đắc 此thử 罪tội 報báo 又hựu 願nguyện 生sanh 身thân 陷hãm 入nhập 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 願nguyện 眾chúng 同đồng 見kiến 若nhược 某mỗ 乚# 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 稱xưng 順thuận 佛Phật 意ý 禪thiền 師sư 亦diệc 尓# 當đương 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 發phát 願nguyện 之chi 時thời 其kỳ 禪thiền 師sư 飲ẩm 音âm 不bất 語ngữ 面diện 高cao 座tòa 上thượng 唱xướng ▆# 錄lục 者giả 亦diệc [先-儿+八]# 音âm 不bất 語ngữ 下hạ 更cánh 有hữu 五ngũ 箇cá 老lão 禪thiền 師sư 亦diệc 失thất ▆# 不bất 語ngữ 其kỳ 先tiên 捨xả 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 數số 人nhân 囙# 此thử 更cánh 發phát 心tâm 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 更cánh 生sanh 慇ân 重trọng/trùng (# 已dĩ 上thượng )# 。

當đương 知tri 信tín 行hành 自tự 損tổn 。 [# 宋tống -# 木mộc +# 取thủ [# 先tiên -# 儿nhân +# 八bát [# 這giá -# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# [# 先tiên )-# 儿nhân +# 八bát [# 打đả -# 丁đinh +# 忽hốt [# 先tiên -# 儿nhân +# 八bát [# 先tiên -# 儿nhân +# 八bát [# 這giá -# 言ngôn +# 羊dương [# 打đả -# 丁đinh +# 忽hốt [# 先tiên -# 儿nhân +# 八bát [# 糸mịch *# ㄉ# [# 糸mịch *# ㄉ# [# 先tiên -# 儿nhân +# 八bát [# 先tiên -# 儿nhân +# 八bát [# 先tiên -# 儿nhân +# 八bát [# 先tiên -# 儿nhân +# 八bát [# 億ức -# 音âm +(# 天thiên *# 天thiên [# 先tiên )-# 儿nhân +# 八bát [# 先tiên -# 儿nhân +# 八bát [# 方phương *# 尒# [# 方phương *# 尒# 。

菩Bồ 薩Tát 在tại 初Sơ 地Địa 聖thánh 種chủng 性tánh 位vị 中trung 即tức 發phát 此thử 願nguyện 名danh 為vi 聖thánh 人nhân 下hạ 論luận 攵# 云vân 法pháp 蔵# 比Bỉ 丘Khâu 如như 經kinh 所sở 讃# 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 十Thập 地Địa 聖thánh 人nhân 非phi 是thị 地địa 前tiền 三tam 賢hiền 大Đại 士Sĩ 斯tư 乃nãi 依y 經kinh 超siêu 世thế 願nguyện 言ngôn 世thế 是thị 破phá 壞hoại 即tức 有hữu 漏lậu 義nghĩa 超siêu 越việt 地địa 前tiền 世thế 間gian 有hữu 漏lậu 發phát 出xuất 世thế 間gian 無vô 漏lậu 大đại 願nguyện 故cố 名danh 為vi 聖thánh 又hựu 壽thọ 經Kinh 云vân 其kỳ 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 志chí 無vô 所sở 著trước 。 證chứng 二nhị 空không 故cố 言ngôn [宋-木+(夕*(十/下))]# 靜tĩnh 離ly 二nhị 執chấp 故cố 名danh 無vô 所sở 著trước 。 異dị 譯dịch 經kinh 說thuyết 即tức 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 徹triệt 見kiến 十thập 方phương 。 真chân 位vị 天thiên 眼nhãn 無vô 障chướng 㝵# 故cố 曇đàm 鸞loan 大đại 師sư 及cập 義nghĩa [宋-木+(夕*(十/下))]# 等đẳng 皆giai 為vi 聖thánh 者giả 即tức 此thử 意ý 也dã 次thứ 諸chư 三tam 下hạ 舉cử 救cứu 重trọng/trùng 破phá 中trung 有hữu 二nhị 子tử 臤# 一nhất 初sơ 至chí 而nhi 何hà 益ích 也dã 破phá 有hữu 三tam 階giai 師sư 救cứu 言ngôn 唯duy 除trừ 五ngũ 逆nghịch 。 者giả 即tức 除trừ 一nhất 切thiết 苐# 三tam 階giai 二nhị 又hựu 有hữu 尺xích 彼bỉ 至chí 勝thắng 佛Phật 者giả 也dã 破phá 有hữu 三tam 階giai 師sư 救cứu 言ngôn 唯duy 除trừ 五ngũ 逆nghịch 。 者giả 但đãn 除trừ 苐# 三tam 階giai 造tạo 逆nghịch 雖tuy 有hữu 二nhị 救cứu 只chỉ 尺xích 太thái 减# 失thất 未vị 迯# 太thái 過quá # 苐# 一nhất 破phá 除trừ 一nhất 切thiết 苐# 三tam 階giai 中trung 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 救cứu 逐trục 徵trưng 亦diệc 尓# 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 舉cử 救cứu 次thứ 正chánh 難nạn/nan 牒điệp 救cứu 中trung 諸chư 三tam 階giai 師sư 等đẳng 者giả 舉cử 其kỳ 徒đồ 救cứu 門môn 徒đồ 非phi 一nhất 故cố 云vân 諸chư 師sư 救cứu 意ý 云vân 唯duy 除trừ 五ngũ 逆nghịch 。 言ngôn 即tức 除trừ 一nhất 切thiết 有hữu 逆nghịch 無vô 逆nghịch 苐# 三tam 階giai 人nhân 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 苐# 三tam 階giai 類loại 純thuần 邪tà 無vô 正chánh 純thuần 惡ác 無vô 善thiện 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 不bất 救cứu 十thập 方phương 淨tịnh 土độ 。 咸hàm 擯bấn 棄khí 故cố 。 [# 打đả -# 丁đinh +# 忽hốt [# 億ức -# 音âm +(# 天thiên *# 天thiên [# 億ức )-# 音âm +(# 天thiên *# 天thiên [# 先tiên )-# 儿nhân +# 八bát [# 先tiên -# 儿nhân +# 八bát [# 先tiên -# 儿nhân +# 八bát [# 先tiên -# 儿nhân +# 八bát [# 方phương *# 尒# [# 先tiên -# 儿nhân +# 八bát [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 彳# *# 爰viên [# 方phương *# 尒# [# 這giá -# 言ngôn +# 至chí [# 這giá -# 言ngôn +# 至chí [# 這giá -# 言ngôn +# 至chí [# 這giá -# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# 。

今kim 論luận 意ý 許hứa 六lục 住trụ 已dĩ 前tiền 猶do 是thị 退thoái 故cố 與dữ 玄huyền 一nhất 意ý 不bất 可khả 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 如như 何hà 其kỳ 間gian 菩Bồ 薩Tát 招chiêu 難nạn/nan 始thỉ 至chí 千thiên 說thuyết 觀quán 經kinh 下hạ 品phẩm 方phương 雪tuyết 過quá 耶da 雪tuyết 者giả 清thanh 也dã 或hoặc 本bổn 曰viết 空không 義nghĩa 理lý 踈sơ 遠viễn 慈từ 恩ân 玄huyền 賛# 云vân 惡ác 聲thanh 稱xưng 譽dự 自tự 守thủ 清thanh 雪tuyết (# 已dĩ 上thượng )# 。

西tây 域vực [估-口+(田/寸)]# 云vân 雪tuyết 前tiền 耻sỉ 等đẳng 如như 是thị 聖thánh 教giáo 即tức 以dĩ 雪tuyết 字tự 用dụng 清thanh 濯trạc [言*爪]# 今kim 復phục 冝# 然nhiên 遠viễn 水thủy 近cận 火hỏa 者giả 適thích 遠viễn 火hỏa 難nạn 亦diệc 近cận 水thủy 難nan 喻dụ 欲dục 逃đào 大đại 過quá 難nạn/nan 招chiêu 中trung 間gian 不bất 會hội [先-儿+八]# 彼bỉ 此thử 難nạn/nan 迯# 何hà 能năng 相tương 救cứu 慈từ 行hành 鈔sao 云vân 去khứ [泳-永+(首*首)]# 入nhập 火hỏa 即tức 此thử 意ý 也dã 即tức 韋vi 提đề 等đẳng 者giả 結kết 難nạn/nan 應ưng 知tri 二nhị 又hựu 一nhất 切thiết 下hạ 至chí 太thái 减# 之chi [先-儿+八]# 明minh 此thử 救cứu 未vị 卻khước 太thái 减# 失thất 前tiền 破phá 中trung 且thả 雖tuy 許hứa 會hội 太thái 减# 失thất 以dĩ 實thật 而nhi 論luận 亦diệc 未vị 能năng 遮già 所sở 以dĩ 似tự 尺xích 太thái 减# 難nạn/nan 者giả 依y 苐# 三tam 階giai 皆giai 名danh 造tạo 逆nghịch 而nhi 逆nghịch 無vô 逆nghịch 苐# 三tam 階giai 人nhân 属# 於ư 逆nghịch 人nhân 攝nhiếp 除trừ 逆nghịch 言ngôn 其kỳ 理lý 未vị 盡tận 故cố 今kim 為vi 破phá 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 糸mịch *# ㄉ# [# 糸mịch *# ㄉ# [# 這giá -# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# [# 這giá )-# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# 。

三tam 聚tụ 之chi 名danh 至chí 下hạ 當đương 弁# 二nhị 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 律luật 五ngũ 逆nghịch 罪tội 者giả 入nhập 於ư 佛Phật 法Pháp 。 方phương 得đắc 出xuất 家gia 具cụ 足túc 。 律luật 儀nghi 五ngũ 逆nghịch 即tức 是thị 遮già 難nạn/nan 攝nhiếp 故cố 若nhược 尓# 何hà 得đắc 成thành 大đại 比Bỉ 丘Khâu 持trì 得đắc 戒giới 品phẩm 三tam 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 經kinh 若nhược 唯duy 邪tà 定định 聚tụ 無vô 有hữu 不bất 定định 聚tụ 。 及cập 不bất 定định 業nghiệp 者giả 何hà 涅Niết 槃Bàn 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 相tương 續tục 中trung 不bất 定định 業nghiệp 多đa 决# 定định 業nghiệp 少thiểu 若nhược 據cứ 汝nhữ 說thuyết 茲tư 經kinh 言ngôn 謬mậu 故cố 斯tư 救cứu 亦diệc 未vị 成thành 除trừ 大đại 减# 之chi 失thất 也dã 。

釋thích 淨tịnh 土độ 群quần 疑nghi 論luận 探thám 要yếu 記ký 卷quyển 苐# 六lục