釋Thích 淨Tịnh 土Độ 群Quần 疑Nghi 論Luận 探Thám 要Yếu 記Ký
Quyển 1

釋Thích 淨Tịnh 土Độ 群Quần 疑Nghi 論Luận 探Thám 要Yếu 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất (# 論luận 本bổn 第đệ 一nhất )#

本bổn 釋thích 淨tịnh 土độ 群quần 疑nghi 論luận 卷quyển 第đệ 一nhất 釋thích 者giả 解giải 釋thích 開khai 演diễn 之chi 義nghĩa 幽u 隱ẩn 未vị 顯hiển 今kim 說thuyết 名danh 開khai 先tiên 略lược 難nan 知tri 廣quảng 談đàm 為vi 演diễn 又hựu 約ước 機cơ 說thuyết 為vi 初sơ 機cơ 曰viết 開khai 為vi 久cửu 機cơ 曰viết 演diễn 又hựu 釋thích 者giả 成thành 立lập 之chi 義nghĩa 安an 教giáo 立lập 理lý 名danh 曰viết 釋thích 也dã 又hựu 是thị 荅# 義nghĩa 故cố 此thử 論luận 中trung 解giải 其kỳ 問vấn 難nạn/nan 皆giai 言ngôn 釋thích 曰viết 又hựu 准chuẩn 瑜du 伽già 論luận 釋thích 有hữu 三tam 一nhất 解giải 釋thích 二nhị [言*爪]# 釋thích 解giải 釋thích 者giả 釋thích 難nạn/nan 義nghĩa [言*爪]# 釋thích 者giả 釋thích 直trực 義nghĩa 今kim 是thị 解giải 釋thích 解giải 經kinh 論luận 中trung 諸chư 難nạn 義nghĩa 故cố 淨tịnh 土độ 者giả 所sở 居cư [剁-几+ㄆ]# 土thổ/độ 皎hiệu [冰-水+絜]# 無vô 濁trược 目mục 之chi 淨tịnh 土độ 淨tịnh 即tức 是thị 土thổ/độ 持trì 業nghiệp 釋thích 也dã 若nhược 泛phiếm 論luận 時thời 亦diệc 通thông 十thập 方phương 今kim 指chỉ 安an 養dưỡng 別biệt 名danh 淨tịnh 土độ 就tựu 此thử 淨tịnh 土độ 設thiết 眾chúng 多đa 疑nghi 故cố 言ngôn 群quần 疑nghi 群quần 者giả 眾chúng 也dã 諸chư 也dã 疑nghi 者giả 猶do 預dự 能năng 障chướng 不bất 疑nghi 令linh 恵# 不bất 决# 是thị 故cố 開khai 解giải 生sanh 信tín 除trừ 疑nghi 論luận 者giả 議nghị 也dã 量lượng 也dã 謂vị 假giả 立lập 賔# 主chủ 徃# 復phục 徵trưng 所sở 議nghị 量lượng 正chánh 理lý 故cố 名danh 為vi 論luận 此thử 論luận 始thỉ 終chung 總tổng 有hữu 七thất 卷quyển 此thử 卷quyển 居cư 初sơ 故cố 名danh 第đệ 一nhất 或hoặc 言ngôn 第đệ 一nhất 帯# [(米/大)*ㄆ]# 釋thích 也dã 問vấn 瑜du 伽già 論luận 云vân 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 已dĩ 見kiến 諦Đế 理lý 無vô 倒đảo 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 躰# 性tánh 名danh 摩ma 咀trớ 理lý 迦ca 此thử 翻phiên 本bổn 母mẫu 論luận 蔵# 名danh 也dã 又hựu 地địa 持trì 論luận 云vân 菩Bồ 薩Tát 入nhập 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 造tạo 不bất 顛điên 倒đảo 論luận 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 此thử 云vân 智trí 母mẫu 菩Bồ 薩Tát 入nhập 智trí 。 母mẫu 三tam 昧muội 觀quán 見kiến 眾chúng 生sanh 。 根căn 緣duyên 不bất 同đồng 作tác 論luận 申thân 經kinh 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 是thị 則tắc 地địa 持trì 九cửu 種chủng 大đại 禪thiền 中trung 第đệ 八bát 此thử 世thế 他tha 世thế 。 禪thiền 復phục 有hữu 九cửu 種chủng 中trung 第đệ 七thất 造tạo 不bất 顛điên 倒đảo 論luận 若nhược 尒# 未vị 得đắc 證chứng 悟ngộ 真chân 理lý 成thành 獲hoạch 智trí 母mẫu 觀quán 知tri 根căn 緣duyên 人nhân 師sư 所sở 製chế 何hà 名danh 為vi 論luận 荅# 智trí 母mẫu 有hữu 淺thiển 深thâm 觀quán 機cơ 有hữu 優ưu 劣liệt 設thiết 居cư 凢# 地địa 未vị 見kiến 聖Thánh 諦Đế 湏# 如như 法Pháp 恵# 斫chước 决# 正chánh 理lý 何hà 不bất 號hiệu 論luận 故cố 慈từ 恩ân 會hội 瑜du 伽già 論luận 云vân 然nhiên 此thử 論luận 中trung 且thả 論luận 弟đệ 子tử 見kiến 諦Đế 者giả 說thuyết 顯hiển 離ly 諸chư 失thất 有hữu 所sở 證chứng 故cố 若nhược 實thật 而nhi 論luận 通thông 取thủ 未vị 見kiến 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 造tạo 亦diệc 是thị 彼bỉ 攝nhiếp 况# 釋thích 家gia 既ký 證chứng 發phát 三tam 昧muội 德đức 入nhập 義nghĩa 解giải 所sở 造tạo 文văn 袟# 名danh 論luận 應ưng 理lý 矣hĩ 。

本bổn 佛Phật 有hữu 幾kỷ 身thân 淨tịnh 土độ 有hữu 幾kỷ 種chủng 是thị 第đệ 一nhất 總tổng 問vấn 身thân 土thổ/độ 数# 問vấn 今kim 就tựu 極cực 樂lạc 問vấn 荅# 料liệu 蕳# 何hà 故cố 通thông 明minh 諸chư 佛Phật 身thân 上thượng 荅# 為vi 定định 㫆# 陀đà 身thân 土thổ/độ 先tiên 總tổng 致trí 此thử 問vấn 荅# 謂vị 為vi 先tiên 總tổng 定định 身thân 土thổ/độ 各các 有hữu 三tam 種chủng 。 不bất 同đồng 後hậu 別biệt 明minh 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 彼bỉ 三tam 種chủng 中trung 何hà 攝nhiếp 属# 也dã 故cố 第đệ 二nhị 問vấn 云vân 今kim 此thử 西tây 方phương 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 三tam 種chủng 土thổ/độ 中trung 何hà 土thổ/độ 攝nhiếp 也dã 。

本bổn 佛Phật 有hữu 三Tam 身Thân 至chí 莊trang 嚴nghiêm 為vi 躰# 荅# 第đệ 一nhất 問vấn 文văn 有hữu 三tam 意ý 一nhất 舉cử 身thân 土thổ/độ 数# 正chánh 荅# 所sở 問vấn 二nhị 三Tam 身Thân 者giả 至chí 身thân 土thổ/độ 躰# 性tánh 弁# 身thân 土thổ/độ 相tương/tướng 釈# 成thành 其kỳ 義nghĩa 三tam 此thử 受thọ 用dụng 變biến 下hạ 別biệt 明minh 二nhị 土thổ/độ 躰# 性tánh 有hữu 三tam 種chủng 異dị 第đệ 一nhất 正chánh 荅# 中trung 佛Phật 有hữu 三Tam 身Thân 土thổ/độ 有hữu 三tam 種chủng 者giả 佛Phật 身thân 增tăng 减# 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 或hoặc 惣# 名danh 一nhất 佛Phật 寳# 或hoặc 分phân 為vi 二nhị 本bổn 業nghiệp 經kinh 下hạ 云vân 佛Phật 身thân 有hữu 二nhị 法Pháp 身thân 一nhất 果quả 極cực 法Pháp 身thân 二nhị 應ứng 化hóa 法Pháp 身thân 其kỳ 應ứng 化hóa 法Pháp 身thân 如như 影ảnh 随# 形hình 以dĩ 果quả 身thân 常thường 故cố 應ưng 身thân 亦diệc 常thường 古cổ 昔tích 諸chư 佛Phật 。 二nhị 身thân 道đạo 同đồng 又hựu 佛Phật 地địa 論luận 七thất 云vân 或hoặc 處xứ 說thuyết 佛Phật 有hữu 二nhị 種chủng 身thân 。 一nhất 者giả 生sanh 身thân 二nhị 者giả 法Pháp 身thân 若nhược 自tự 性tánh 身thân 若nhược 實thật 受thọ 用dụng 俱câu 名danh 法Pháp 身thân 諸chư 㓛# 德đức 法pháp 所sở 依y 止chỉ 故cố 諸chư 㓛# 德đức 法pháp 所sở 集tập 成thành 故cố 若nhược 變biến 化hóa 身thân 若nhược 他tha 受thọ 用dụng 俱câu 名danh 生sanh 身thân 随# 眾chúng 所sở 冝# 数# 現hiện 生sanh 故cố 又hựu 般Bát 若Nhã 論luận 說thuyết 二nhị 一nhất 真chân 佛Phật 二nhị 非phi 真chân 佛Phật 初sơ 是thị 法Pháp 身thân 後hậu 余dư 二nhị 身thân 或hoặc 分phân 為vi 三tam 如như 今kim 所sở 明minh 此thử 據cứ 常thường 途đồ 或hoặc 說thuyết 四tứ 種chủng 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 一nhất 應ứng 化hóa 佛Phật 二nhị 㓛# 德đức 佛Phật 三tam 智trí 恵# 佛Phật 四tứ 如như 。 [# 就tựu /# 火hỏa [# 工công *# 刀đao [# (# 暴bạo -(# 日nhật /# 共cộng ))/# 又hựu 。

三Tam 身Thân 攝nhiếp 者giả 玄huyền 賛# 九cửu 云vân 前tiền 五ngũ 是thị 化hóa 佛Phật 攝nhiếp 以dĩ 名danh 世thế 俗tục 故cố 法Pháp 界Giới 一nhất 種chủng 是thị 法Pháp 身thân 攝nhiếp 本bổn 性tánh 一nhất 種chủng 通thông 法pháp 及cập 受thọ 用dụng 餘dư 三tam 一nhất 向hướng 是thị 受thọ 用dụng 故cố 論luận 云vân 以dĩ 五ngũ 是thị 勝thắng 義nghĩa 故cố 雖tuy 法pháp 及cập 受thọ 用dụng 不bất 同đồng 形hình 前tiền 變biến 化hóa 皆giai 勝thắng 義nghĩa 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 。

問vấn 法Pháp 身thân 之chi 名danh 。 [# 工công *# 刀đao [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 工công *# 刀đao 。

解giải 脫thoát 身thân 名danh 通thông 於ư 二nhị 乗# 所sở 得đắc 二nhị 種chủng 轉chuyển 依y 之chi 果quả 彼bỉ 断# 煩phiền 惱não 障chướng 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。 故cố 法Pháp 身thân 之chi 名danh 不bất 通thông 二nhị 乗# 彼bỉ 不bất 断# 除trừ 餘dư 所sở 知tri 障chướng 不bất 得đắc 無vô 量lượng 㓛# 德đức 依y 故cố 由do 解giải 脫thoát 身thân 故cố 。 說thuyết 二nhị 乗# 與dữ 佛Phật 平bình 等đẳng 以dĩ 由do 法Pháp 身thân 故cố 。 說thuyết 二nhị 乗# 與dữ 佛Phật 差sai 別biệt 法Pháp 身thân 之chi 名danh 由do 断# 知tri 障chướng 之chi 故cố 也dã (# 疏sớ/sơ 引dẫn 瑜du 伽già 深thâm 蜜mật 意ý )# 第đệ 二nhị 弁# 中trung 亦diệc 三tam 先tiên 摽phiếu/phiêu 列liệt 身thân 土thổ/độ 次thứ 法pháp 性tánh 身thân 居cư 至chí 居cư 變biến 化hóa 土thổ/độ 明minh 三tam 種chủng 身thân 各các 居cư 自tự 土thổ/độ 三tam 法pháp 性tánh 身thân 土thổ/độ 下hạ 正chánh 弁# 身thân 土thổ/độ 於ư 中trung 三Tam 身Thân 次thứ 第đệ 文văn 相tương/tướng 可khả 見kiến 先tiên 列liệt 中trung 法pháp 性tánh 身thân 者giả 唯duy 識thức 論luận 十thập 云vân 一nhất 自tự 性tánh 身thân 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 真chân 淨tịnh 法Pháp 界Giới 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 平bình 等đẳng 所sở 依y 離ly 相tương/tướng 寂tịch 然nhiên 絁thi 諸chư 戲hí 論luận 具cụ 無vô 邊biên 際tế 真chân 常thường 㓛# 德đức 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 平bình 等đẳng 實thật 性tánh 即tức 此thử 自tự 性tánh 。 亦diệc 名danh 法Pháp 身thân 大đại 㓛# 德đức 法pháp 所sở 依y 止chỉ 故cố 彼bỉ 疏sớ/sơ 云vân 離ly 相tương/tướng 者giả 無vô 十thập 相tương/tướng 也dã 寂tịch 然nhiên 者giả 尋tầm 思tư 路lộ 絕tuyệt 也dã 絕tuyệt 諸chư 戲hí 論luận 。 者giả 離ly 語ngữ 言ngôn 也dã 諸chư 佛Phật 自tự 性tánh 名danh 自tự 性tánh 身thân 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 㓛# 德đức 法pháp 依y 名danh 曰viết 法Pháp 身thân (# 已dĩ 上thượng )# 。

無vô 十thập 相tương/tướng 者giả 涅Niết 槃Bàn 經kinh 三tam 十thập 一nhất 云vân 是thị 故cố 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 為vi 無vô 相tướng 。 善thiện 男nam 子tử 無vô 十thập 相tương/tướng 故cố 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 㐌# 相tương/tướng 聲thanh 相tương/tướng 香hương 相tương/tướng 味vị 相tương 觸xúc 相tương 生sanh 住trụ 壞hoại 相tương/tướng 男nam 相tương/tướng 女nữ 相tương/tướng 是thị 名danh 十thập 相tương/tướng (# 已dĩ 上thượng )# 。

但đãn 佛Phật 地địa 論luận 除trừ 於ư 住trụ 相tương/tướng 即tức 加gia 異dị 相tướng 彼bỉ 論luận 一nhất 云vân 相tương 謂vị 十thập 相tương/tướng 一nhất 色sắc 二nhị 聲thanh 三tam 香hương 四tứ 味vị 五ngũ 觸xúc 六lục 男nam 七thất 女nữ 八bát 生sanh 九cửu 老lão 十thập 死tử 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 此thử 等đẳng 相tương/tướng 故cố 名danh 無vô 相tướng 又hựu 俱câu 舎# 二nhị 十thập 八bát 云vân 十thập 相tương/tướng 者giả 色sắc 等đẳng 五ngũ 男nam 女nữ 二nhị 種chủng 三tam 有hữu 為vi 相tướng 。 光quang 記ký 釈# 云vân 住trụ 濫lạm 無vô 為vi 故cố 不bất 說thuyết 住trụ 涅Niết 槃Bàn 說thuyết 住trụ 更cánh 撿kiểm 他tha 本bổn 是thị 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 實thật 自tự 性tánh 名danh 自tự 性tánh 身thân 名danh 法pháp 性tánh 身thân 各các 文văn 字tự 畧lược 具cụ 名danh 應ưng 謂vị 法pháp 自tự 性tánh 身thân 故cố 論luận 釈# 自tự 性tánh 身thân 名danh 云vân 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 平bình 等đẳng 實thật 性tánh 故cố 言ngôn 法pháp 性tánh 法pháp 謂vị 諸chư 法pháp 性tánh 謂vị 自tự 性tánh 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 故cố 名danh 法pháp 性tánh 唯duy 識thức 章chương 云vân 明minh 躰# 不bất 染nhiễm 真chân 實thật 法pháp 性tánh 。 名danh 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 (# 諸chư 法pháp 躰# 性tánh 名danh 為vi 自tự 性tánh 煩phiền 惱não 不bất 染nhiễm 。 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 以dĩ 真chân 實thật 義nghĩa 名danh 為vi 心tâm 也dã )# 疏sớ/sơ 九cửu 云vân 性tánh 者giả 躰# 義nghĩa 一nhất 切thiết 法pháp 躰# 故cố 名danh 法pháp 性tánh 理lý 趣thú 分phần/phân 述thuật 賛# 中trung 云vân 法pháp 性tánh 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 真chân 實thật 本bổn 躰# 大đại 乗# 止Chỉ 觀Quán 云vân 法pháp 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 以dĩ 淨tịnh 心tâm 能năng 與dữ 諸chư 法pháp 作tác 躰# 也dã 又hựu 性tánh 者giả 躰# 實thật 不bất 改cải 義nghĩa 諸chư 法pháp 之chi 相tướng 。 自tự 有hữu 生sanh 滅diệt 。 故cố 名danh 虛hư 妄vọng 此thử 心tâm 真chân 實thật 不bất 改cải 不bất 滅diệt 故cố 名danh 法pháp 性tánh 也dã (# 但đãn 指chỉ 心tâm 法pháp 直trực 名danh 法pháp 性tánh [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 相tương/tướng 宗tông 談đàm 字tự [言*爪]# 同đồng 故cố 今kim 引dẫn 之chi 也dã )# 亦diệc 名danh 法Pháp 身thân 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 諸chư 㓛# 德đức 法pháp 所sở 依y 止chỉ 故cố 。 [# 工công *# 刀đao [# 乞khất -# 乙ất +# 。

佛Phật 地địa 論luận 七thất 云vân 體thể 義nghĩa 依y 義nghĩa 眾chúng 德đức 聚tụ 義nghĩa 總tổng 名danh 為vi 身thân 問vấn 躰# 依y 聚tụ 義nghĩa 具cụ 在tại 法Pháp 身thân 荅# 唯dụy 然nhiên 問vấn 真Chân 如Như 諸chư 法pháp 躰# 亦diệc 諸chư 法pháp 依y 故cố 應ưng 具cụ 躰# 依y 二nhị 種chủng 之chi 義nghĩa 無vô 為vi 即tức 無vô 積tích 聚tụ 之chi 義nghĩa 何hà 得đắc 有hữu 聚tụ 義nghĩa 名danh 為vi 身thân 真chân 淨tịnh 法Pháp 界Giới 捨xả 離ly 十thập 種chủng 不bất 清thanh 淨tịnh 過quá 成thành 就tựu 十thập 種chủng 。 清thanh 淨tịnh 之chi 相tướng 。 其kỳ 中trung 第đệ 九cửu 積tích 聚tụ 過quá 故cố 佛Phật 地địa 論luận 云vân 不bất 清thanh 淨tịnh 過quá 有hữu 十thập 種chủng 者giả 一nhất 差sai 別biệt 過quá 二nhị 雜tạp 過quá 三tam 有hữu 行hành 過quá 四tứ 有hữu 為vi 過quá 五ngũ 增tăng 減giảm 過quá 六lục 行hành 動động 過quá 七thất 断# 常thường 過quá 八bát 勞lao [敞/廾]# 過quá 九cửu 積tích 聚tụ 過quá 十thập 攝nhiếp 眾chúng 過quá 十thập 清thanh 淨tịnh 相tướng 者giả 。 謂vị 無vô 差sai 別biệt 。 相tương/tướng 無vô 雜tạp 染nhiễm 相tướng 非phi 有hữu 行hành 相tương/tướng 非phi 有hữu 為vi 相tương/tướng 無vô 增tăng 減giảm 相tương/tướng 無vô 行hành 動động 相tương/tướng 非phi 断# 常thường 相tương/tướng 無vô 勞lao [敞/廾]# 相tương/tướng 非phi 積tích 聚tụ 相tương/tướng 無vô 我ngã 所sở 相tương/tướng (# 已dĩ 上thượng )# 。

荅# 無vô 為vi 法pháp 無vô 積tích 聚tụ 義nghĩa 者giả 無vô 囙# 緣duyên 成thành 漸tiệm 積tích 義nghĩa 也dã 非phi 無vô 本bổn 有hữu 萬vạn 德đức 自tự 然nhiên 具cụ 足túc 。 義nghĩa 也dã 依y 之chi 論luận 云vân 具cụ 無vô 邊biên 際tế 真chân 常thường 㓛# 德đức 是thị 則tắc 眾chúng 德đức 積tích 聚tụ 義nghĩa 也dã 又hựu 疏sớ/sơ 云vân 具cụ 三tam 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 身thân 故cố 。 [# 工công *# 刀đao [# 書thư -# 曰viết +# 皿mãnh [# 工công *# 刀đao 。

是thị 自tự 受thọ 用dụng 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 。 妙diệu 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 名danh 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 義nghĩa 准chuẩn 前tiền 又hựu 論luận 云vân 二nhị 他tha 受thọ 用dụng 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 由do 平bình 等đẳng 智trí 示thị 現hiện 微vi 妙diệu 淨tịnh 㓛# 德đức 身thân 居cư 純thuần 淨tịnh 土độ 為vi 住trụ 十Thập 地Địa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 决# 眾chúng 疑nghi [細-十+又]# 令linh 彼bỉ 受thọ 用dụng 大đại 乗# 法Pháp 樂lạc 疏sớ/sơ 云vân 他tha 受thọ 用dụng 中trung 現hiện 身thân 土thổ/độ 由do 平bình 等đẳng 智trí 現hiện 通thông 說thuyết 法Pháp 等đẳng 由do 觀quán 察sát 智trí (# 已dĩ 上thượng )# 。

令linh 他tha 十Thập 地Địa 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 用dụng 大đại 乗# 法Pháp 樂lạc 故cố 名danh 他tha 受thọ 用dụng 問vấn 變biến 化hóa 身thân 示thị 現hiện 通thông 說thuyết 法Pháp 令linh 凢# 二nhị 乗# 受thọ 用dụng 法Pháp 樂lạc 。 是thị 亦diệc 可khả 名danh 他tha 受thọ 用dụng 身thân 荅# 疏sớ/sơ 云vân 化hóa 土thổ/độ 雖tuy 復phục 說thuyết 法Pháp 神thần 通thông 。 增tăng 故cố 立lập 變biến 化hóa 名danh 法Pháp 樂lạc 義nghĩa 劣liệt (# 已dĩ 上thượng )# 。

變biến 化hóa 身thân 者giả 佛Phật 地địa 論luận 云vân 變biến 化hóa 身thân 者giả 一nhất 切thiết 神thần 變biến 。 円# 滿mãn 為vi 相tương/tướng 居cư 淨tịnh 穢uế 土thổ/độ 現hiện 種chủng 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

變biến 化hóa 者giả 謂vị 成thành 事sự 智trí 由do 彼bỉ 難nan 思tư 神thần 通thông 之chi 力lực 。 所sở 起khởi 三tam 業nghiệp 變biến 化hóa 境cảnh 也dã 變biến 謂vị 轉chuyển 變biến 化hóa 謂vị 化hóa 現hiện 變biến 成thành 事sự 智trí 相tương/tướng 分phân 之chi 心tâm 現hiện 三tam 業nghiệp 事sự 名danh 為vi 變biến 化hóa 。 神thần 通thông 作tác 故cố 立lập 變biến 化hóa 名danh 如như 神thần 境cảnh 通thông 起khởi 十thập 四tứ 化hóa 是thị 故cố 此thử 身thân 亦diệc 名danh 随# 類loại 化hóa 現hiện 身thân 也dã 應ưng 知tri 此thử 中trung 以dĩ 用dụng 顯hiển 躰# 名danh 變biến 化hóa 身thân 非phi 此thử 三tam 業nghiệp 即tức 是thị 智trí 躰# 但đãn 是thị 上thượng 所sở 現hiện 相tướng 分phần/phân 三tam 業nghiệp 化hóa 作tác 者giả 佛Phật 地địa 論luận 云vân 第đệ 一nhất 身thân 化hóa 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 現hiện 神thần 通thông 化hóa 二nhị 現hiện 受thọ 生sanh 化hóa 三tam 現hiện 業nghiệp 果quả 化hóa 第đệ 二nhị 語ngữ 化hóa 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 慶khánh 慰úy 語ngữ 化hóa 二nhị 方phương 便tiện 語ngữ 化hóa 三tam 弁# 揚dương 語ngữ 化hóa 第đệ 三tam 意ý 化hóa 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 决# 擇trạch 意ý 化hóa 二nhị 造tạo 作tác 意ý 化hóa 三tam 發phát 起khởi 意ý 化hóa 四tứ 受thọ 領lãnh 意ý 化hóa (# 彼bỉ 論luận 六lục 廣quảng 釈# )# 又hựu 演diễn 秘bí 云vân 論luận 三tam 業nghiệp 化hóa 身thân 等đẳng 者giả 按án 佛Phật 地địa 經Kinh 云vân 身thân 語ngữ 及cập 心tâm 化hóa 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 業nghiệp 論luận 第đệ 七thất 云vân 此thử 顯hiển 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 起khởi 三tam 業nghiệp 化hóa 由do 此thử 智trí 能năng 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 能năng 起khởi 身thân 語ngữ 心tâm 三tam 業nghiệp 化hóa 身thân 化hóa 三tam 種chủng 一nhất 自tự 身thân 相tướng 應ưng 謂vị 化hóa 自tự 身thân 為vi 輪Luân 王Vương 等đẳng 種chủng 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

此thử 等đẳng 說thuyết 中trung 且thả 依y 佛Phật 地địa 如như 實thật 義nghĩa 者giả 應ưng 言ngôn 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 處xứ 。 [# 得đắc -# 彳# [# 乞khất -# 乙ất +# 。

問vấn 菩Bồ 薩Tát 欲dục 成thành 覺giác 方phương 可khả 徃# 勝thắng 所sở 設thiết 證chứng 如như 幻huyễn 何hà 無vô 定định 方phương 故cố 瑜du 伽già 第đệ 四tứ 云vân 超siêu 過quá 淨tịnh 居cư 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 第đệ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 極cực 熏huân 修tu 故cố 得đắc 生sanh 其kỳ 中trung 故cố 既ký 成thành 佛Phật 已dĩ 。 身thân 充sung 法Pháp 界Giới 顯hiển 揚dương 論luận 說thuyết 正chánh 與dữ 此thử 同đồng 十Thập 地Địa 經kinh 論luận 明minh 第đệ 十Thập 地Địa 花hoa 報báo 云vân 後hậu 報báo 利lợi 益ích 。 者giả 摩ma [醠-央+(羌-儿)]# 首thủ 羅la 智trí 處xứ 生sanh 故cố 唯duy 識thức 論luận 云vân 彼bỉ 必tất 生sanh 在tại 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 上thượng 。 慈từ 恩ân 上thượng 生sanh 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 此thử 處xứ 定định 在tại 色sắc 究cứu 竟cánh 上thượng 此thử 等đẳng 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 如như 何hà 會hội 通thông 荅# 唯duy 識thức 妙diệu 旨chỉ 無vô 定định 域vực 者giả 向hướng 己kỷ 弁# 訖ngật 心tâm 開khai 悟ngộ 時thời 必tất 應ưng 見kiến 土thổ/độ 何hà 求cầu 勝thắng 所sở 故cố 義nghĩa 燈đăng 會hội 十Thập 地Địa 論luận 云vân 然nhiên 自tự 在tại 宮cung 受thọ 佛Phật 位vị 處xứ 居cư 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 處xứ 。 [# 醠# -# 央ương +(# 羌khương -# 儿nhân 。

此thử 文văn 意ý 說thuyết 彼bỉ 第đệ 十Thập 地Địa 初sơ 徃# 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 。 處xử 現hiện 花hoa 報báo 淨tịnh 土độ 是thị 名danh 初sơ 徃# 大đại 自tự 在tại 宮cung 地địa 前tiền 所sở 修tu 業nghiệp 所sở 感cảm 土thổ/độ 其kỳ 量lượng 狡# 少thiểu 齊tề 第đệ 四tứ 禪thiền 指chỉ 此thử 而nhi 說thuyết 後hậu 報báo 利lợi 益ích 。 非phi 受thọ 佛Phật 位vị 大đại 自tự 在tại 宮cung 瑜du 伽già 唯duy 識thức 文văn 言ngôn 惣# 含hàm 其kỳ 意ý 應ưng 通thông 二nhị 自tự 在tại 宮cung 初sơ 徃# 土thổ/độ 在tại 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 若nhược 受thọ 佛Phật 位vị 處xứ 。 [# 就tựu /# 火hỏa [# 乞khất -# 乙ất +# 。

上thượng 生sanh 經kinh 疏sớ/sơ 准chuẩn 之chi 可khả 會hội 初sơ 徃# 大đại 自tự 在tại 宮cung 淨tịnh 穢uế 攝nhiếp 不bất 更cánh 應ưng 思tư 擇trạch 三tam 正chánh 弁# 相tương/tướng 中trung 有hữu 其kỳ 三tam 所sở 謂vị 三Tam 身Thân 先tiên 弁# 法pháp 性tánh 身thân 土thổ/độ 中trung 法pháp 性tánh 身thân 土thổ/độ 俱câu 以dĩ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 以dĩ 為vi 躰# 性tánh 者giả 問vấn 言ngôn 法pháp 性tánh 者giả 名danh 一nhất 如như 理lý 何hà 分phân 身thân 土thổ/độ 荅# 今kim 次thứ 文văn 云vân 此thử 以dĩ 覺giác 照chiếu 性tánh 義nghĩa 名danh 身thân 法pháp 真chân 理lý 躰# 名danh 土thổ/độ 是thị 其kỳ 身thân 土thổ/độ 差sai 別biệt 相tương/tướng 也dã 故cố 唯duy 識thức 論luận 十thập 云vân 又hựu 自tự 性tánh 身thân 依y 法pháp 性tánh 土thổ/độ 雖tuy 此thử 身thân 土thổ/độ 躰# 無vô 差sai 別biệt 而nhi 属# 佛Phật 法Pháp 相tương/tướng 性tánh 異dị 故cố 疏sớ/sơ 云vân 即tức 法Pháp 身thân 亦diệc 名danh 自tự 性tánh 身thân 法pháp 性tánh 土thổ/độ 者giả 以dĩ 属# 佛Phật 法Pháp 相tương/tướng 性tánh 異dị 故cố 以dĩ 佛Phật 義nghĩa 是thị 相tương 謂vị 有hữu 為vi 㓛# 德đức 法pháp 所sở 依y 故cố 眾chúng 德đức 聚tụ 義nghĩa 故cố 二nhị 身thân 自tự 躰# 故cố 法pháp 是thị 性tánh 義nghĩa 㓛# 德đức 自tự 性tánh 故cố 能năng 持trì 自tự 性tánh 故cố 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 故cố 躰# 為vi 土thổ/độ 義nghĩa 為vi 身thân (# 已dĩ 上thượng )# 。

以dĩ 佛Phật 義nghĩa 是thị 下hạ 明minh 身thân 義nghĩa 文văn 有hữu 三tam 因nhân 法pháp 是thị 性tánh 義nghĩa 下hạ 明minh 土thổ/độ 義nghĩa 亦diệc 有hữu 三tam 因nhân 躰# 為vi 土thổ/độ 下hạ 並tịnh 結kết 土thổ/độ 身thân 結kết 文văn 之chi 中trung 義nghĩa 者giả 義nghĩa 相tương/tướng 躰# 上thượng 㓛# 能năng 指chỉ 此thử 㓛# 能năng 即tức 名danh 為vi 身thân 躰# 者giả 躰# 性tánh 能năng 持trì 㓛# 能năng 真chân 理lý 躰# 也dã 指chỉ 此thử 理lý 躰# 即tức 名danh 為vi 土thổ/độ 今kim 准chuẩn 論luận 疏sớ/sơ 覺giác 照chiếu 性tánh 義nghĩa 名danh 身thân 者giả 覺giác 照chiếu 即tức 是thị 有hữu 為vi 。 無vô 漏lậu 㓛# 德đức 法pháp 也dã 指chỉ 此thử 為vi 有hữu 為vi 㓛# 德đức 法pháp 所sở 依y 性tánh 㓛# 能năng 為vi 義nghĩa 此thử 義nghĩa 名danh 身thân 疏sớ/sơ 云vân 有hữu 為vi 㓛# 德đức 法pháp 所sở 依y 故cố 等đẳng 即tức 此thử 意ý 也dã 法pháp 真chân 理lý 躰# 名danh 為vi 土thổ/độ 者giả 真chân 理lý 即tức 是thị 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 名danh 之chi 為vi 躰# 此thử 躰# 名danh 土thổ/độ 疏sớ/sơ 云vân 㓛# 德đức 自tự 性tánh 故cố 等đẳng 即tức 此thử 義nghĩa 也dã 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 理lý 躰# 之chi 上thượng 㓛# 能năng 名danh 身thân 㓛# 德đức 之chi 下hạ 躰# 性tánh 名danh 土thổ/độ 亦diệc 佛Phật 土độ 章chương 引dẫn 稱xưng 讚tán 大đại 乗# 㓛# 德đức 經kinh 言ngôn 薄bạc 迦ca 梵Phạm 住trụ 法Pháp 界Giới 蔵# 說thuyết 彼bỉ 經kinh 之chi 文văn 證chứng 法pháp 性tánh 身thân 土thổ/độ 差sai 別biệt 云vân 以dĩ 義nghĩa 相tương/tướng 為vi 身thân 以dĩ 躰# 性tánh 為vi [玉-王+土]# 以dĩ 覺giác 相tương/tướng 為vi 身thân 以dĩ 法pháp 性tánh 為vi 土thổ/độ 此thử 佛Phật 身thân 土thổ/độ 俱câu 非phi 色sắc 攝nhiếp 非phi 心tâm 。

宗tông 鏡kính 錄lục 云vân 於ư 真Chân 如Như 中trung 以dĩ 性tánh 成thành 萬vạn 德đức 為vi 身thân 以dĩ 空không 之chi 理lý 為vi 土thổ/độ 得đắc 義nghĩa 即tức 別biệt 躰# 不bất 相tương 離ly (# 已dĩ 上thượng )# 。

此thử 等đẳng 解giải 釈# 與dữ 今kim 同đồng 矣hĩ 問vấn 何hà 故cố 真Chân 如Như 名danh 為vi 真Chân 如Như 又hựu 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 是thị 何hà 義nghĩa 耶da 荅# 對đối 法pháp 論luận 二nhị 云vân 何hà 故cố 真Chân 如Như 說thuyết 名danh 真Chân 如Như 由do 彼bỉ 自tự 性tánh 無vô 變biến 異dị 故cố 謂vị 一nhất 切thiết 時thời 無vô 我ngã 實thật 性tánh 無vô 改cải 轉chuyển 故cố 說thuyết 無vô 變biến 異dị 當đương 知tri 此thử 則tắc 是thị 。 無vô 我ngã 性tánh 離ly 二nhị 我ngã 故cố 唯duy 識thức 論luận 云vân 真chân 謂vị 真chân 實thật 顯hiển 非phi 虛hư 妄vọng 如như 謂vị 如như 常thường 表biểu 無vô 變biến 易dị 謂vị 此thử 真chân 實thật 於ư 一nhất 切thiết 位vị 常thường 如như 其kỳ 性tánh 故cố 曰viết 真Chân 如Như 即tức 是thị 湛trạm 然nhiên 不bất 虛hư 妄vọng 義nghĩa 同đồng 論luận 二nhị 云vân 理lý 非phi 妄vọng 倒đảo 故cố 名danh 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 者giả 。 理lý 性tánh 無vô 染nhiễm 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 作tác 聖thánh 法pháp 囙# 故cố 曰viết 法Pháp 界Giới 。 中trung 邊biên 論luận 云vân 由do 聖thánh 法pháp 因nhân 義nghĩa 說thuyết 為vi 法Pháp 界Giới 以dĩ 一nhất 切thiết 聖thánh 法Pháp 。 緣duyên 此thử 生sanh 故cố 此thử 中trung 界giới 者giả 即tức 是thị 因nhân 義nghĩa (# 已dĩ 上thượng )# 。

凢# 真chân 理lý 名danh 其kỳ 数# 蓋cái 多đa 唯duy 識thức 章chương 中trung 依y 般Bát 若Nhã 等đẳng 立lập 十thập 四tứ 名danh 謂vị 法Pháp 界Giới 法pháp 性tánh 不bất 虛hư 妄vọng 不bất 變biến 異dị 性tánh 平bình 等đẳng 性tánh 離ly 生sanh 性tánh 法pháp 定định 法pháp 住trụ 法pháp 位vị 真chân 際tế 虛hư 空không 界giới 無vô 我ngã 勝thắng 義nghĩa 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 自tự 餘dư 眾chúng 名danh 不bất 遑hoàng 具cụ 述thuật (# 十thập 二nhị 之chi 名danh 列liệt 大đại 般Bát 若Nhã 法pháp 位vị 名danh 在tại 法pháp 花hoa 中trung 無vô 我ngã 勝thắng 義nghĩa 出xuất 中trung 邊biên 論luận )# 如như 般Bát 若Nhã 說thuyết 等đẳng 者giả 自tự 下hạ 引dẫn 證chứng 。 [# (# 罩# -# 卓trác +# 止chỉ )*# 寸thốn [# 狀trạng /# 廾# 。

如như 般Bát 若Nhã 云vân 莊trang 嚴nghiêm 土thổ/độ 等đẳng 者giả 金kim [(罩-卓+止)*寸]# 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 若nhược 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 當đương 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 。 是thị 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 者giả 。 即tức 非phi 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 天thiên 親thân 般Bát 若Nhã 論luận 上thượng 云vân 智trí 習tập 唯duy 識thức 通thông 如như 是thị 取thủ 淨tịnh 土độ 非phi 形hình 第đệ 一nhất 體thể 非phi 莊trang 嚴nghiêm 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 工công *# 刀đao 。

准chuẩn 之chi 上thượng 言ngôn 非phi 莊trang 嚴nghiêm 者giả 遮già 於ư 依y 他tha 形hình 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 下hạ 言ngôn 莊trang 嚴nghiêm 第đệ 一nhất 。 義nghĩa 諦đế 㓛# 德đức 莊trang 嚴nghiêm 是thị 則tắc 遮già 情tình 表biểu 德đức 義nghĩa 也dã 又hựu 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 雖tuy 知tri 諸chư 佛Phật 國quốc 。 者giả 彼bỉ 經kinh 中trung 卷quyển 偈kệ 云vân 雖tuy 知tri 諸chư 佛Phật 國quốc 。 及cập 與dữ 眾chúng 生sanh 空không 。 而nhi 常thường 修tu 淨tịnh 土độ 。 教giáo 化hóa 於ư 群quần 生sanh 。 今kim 引dẫn 半bán 偈kệ 證chứng 國quốc 土độ 空không 下hạ 文văn 具cụ 引dẫn 明minh 二nhị 諦đế 義nghĩa 又hựu 云vân 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 者giả 已dĩ 下hạ 二nhị 文văn 如như 下hạ 所sở 引dẫn 雖tuy 知tri 身thân 土thổ/độ 並tịnh 一nhất 真Chân 如Như 已dĩ 下hạ 明minh 由do 施thi 設thiết 安an 立lập 門môn 於ư 一nhất 如như 理lý 論luận 身thân 土thổ/độ 差sai 其kỳ 義nghĩa 如như 上thượng 施thi 設thiết 安an 立lập 門môn 者giả 瑜du 伽già 等đẳng 論luận 建kiến 立lập 二nhị 門môn 一nhất 安an 立lập 門môn 二nhị 非phi 安an 立lập 門môn 先tiên 安an 立lập 者giả 瑜du 伽già 論luận 云vân 。

是thị 則tắc 差sai 別biệt 。 施thi 設thiết 四Tứ 諦Đế 言ngôn 施thi 設thiết 者giả 安an 立lập 異dị 名danh 即tức 假giả 設thiết 義nghĩa 謂vị 四tứ 聖Thánh 諦Đế 安an 世thế 間gian 出xuất 世thế 立lập 於ư 因nhân 果quả 法pháp 是thị 皆giai 施thi 設thiết 安an 立lập 義nghĩa 也dã 非phi 安an 立lập 者giả 瑜du 伽già 論luận 云vân 。

是thị 則tắc 真Chân 如Như 非phi 四Tứ 諦Đế 中trung 所sở 安an 立lập 故cố 只chỉ 是thị 聖thánh 智trí 所sở 行hành 。 境cảnh 界giới 非phi 凡phàm 所sở 行hành 故cố 名danh 非phi 安an 立lập 也dã 唯duy 識thức 章chương 云vân 瑜du 伽già 等đẳng 中trung 顯hiển 不bất 可khả 施thi 設thiết 。 名danh 非phi 安an 立lập 又hựu 云vân 瑜du 伽già 論luận 中trung 施thi 設thiết 非phi 施thi 設thiết 淺thiển 深thâm 異dị 故cố 名danh 為vi 安an 立lập 。 非phi 安an 立lập 諦đế 即tức 勝thắng 鬘man 經kinh 有hữu 作tác 四tứ 聖Thánh 諦Đế 無vô 作tác 四tứ 聖Thánh 諦Đế 唯duy 識thức 義nghĩa 云vân 安an 立lập 非phi 安an 立lập 者giả 新tân 人nhân 之chi 言ngôn 有hữu 作tác 無vô 作tác 。 者giả 古cổ 人nhân 之chi 詞từ 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 。

問vấn 有hữu 作tác 無vô 作tác 。 四Tứ 諦Đế 差sai 別biệt 如như 何hà 荅# 玄huyền 賛# 云vân 有hữu 作tác 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 十thập 二nhị 因nhân 。 緣duyên 名danh 苦khổ 煩phiền 惱não 及cập 業nghiệp 名danh 集tập 択# 滅diệt 為vi 滅diệt 生sanh 空không 智trí 品phẩm 名danh 道đạo 無vô 作tác 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 變biến 易dị 生sanh 死tử 五ngũ 薀# 名danh 苦khổ 所sở 知tri 障chướng 名danh 集tập 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 名danh 滅diệt 法pháp 空không 智trí 品phẩm 名danh 道đạo (# 已dĩ 上thượng )# 。

攝nhiếp 釋thích 云vân 小tiểu 乗# 觀quán 諦đế 望vọng 後hậu 更cánh 有hữu 大đại 乗# 諦đế 觀quán 可khả 修tu 習tập 故cố 。

問vấn 瑜du 伽già 論luận 意ý 四Tứ 諦Đế 名danh 安an 立lập 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 名danh 非phi 安an 立lập 彼bỉ 勝thắng 鬘man 經kinh 有hữu 作tác 無vô 作tác 。 俱câu 是thị 四Tứ 諦Đế 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 與dữ 非phi 安an 立lập 躰# 義nghĩa 既ký 殊thù 而nhi 何hà 章chương 主chủ 判phán 為vi 同đồng 耶da 荅# 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 雖tuy 名danh 四Tứ 諦Đế 不bất 為vi 差sai 別biệt 觀quán 。

疏sớ/sơ 釈# 加gia 行hành 位vị 云vân 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 安an 立lập 諦đế 非phi 安an 立lập 諦đế 皆giai 亦diệc 學học 緣duyên 或hoặc 總tổng 作tác 一nhất 實thật 真Chân 如Như 或hoặc 別biệt 作tác 二nhị 空không 別biệt (# 三tam 心tâm 相tương 見kiến 道đạo 中trung 初sơ 二nhị 心tâm 人nhân 法pháp 各các 別biệt 觀quán 名danh 別biệt )# 總tổng (# 第đệ 三tam 心tâm 總tổng 空không 人nhân 法pháp 名danh 總tổng 也dã )# 三tam 心tâm (# 別biệt 總tổng 合hợp 是thị 三tam 心tâm 也dã )# 非phi 安an 立lập 不bất 唯duy 作tác 四Tứ 諦Đế 差sai 別biệt 觀quán 勝thắng 鬘man 經kinh 說thuyết 有hữu 作tác 無vô 作tác 。 四Tứ 諦Đế 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 即tức 非phi 安an 立lập 有hữu 差sai 別biệt 名danh 。 言ngôn 者giả 名danh 安an 立lập 無vô 差sai 別biệt 離ly 名danh 言ngôn 者giả 非phi 安an 立lập 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 。

唯duy 識thức 義nghĩa 引dẫn 疏sớ/sơ 文văn 已dĩ 云vân 既ký 以dĩ 勝thắng 鬘man 經kinh 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 同đồng 一nhất 實thật 二nhị 空không 非phi 安an 立lập 故cố 知tri 瑜du 伽già 非phi 安an 立lập 勝thắng 鬘man 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 躰# 義nghĩa 是thị 同đồng (# 可khả 見kiến 唯duy 識thức 義nghĩa 第đệ 四tứ 卷quyển )# 弁# 受thọ 用dụng 身thân 土thổ/độ 中trung 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 自tự 他tha 受thọ 用dụng 先tiên 弁# 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 土thổ/độ 中trung 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 行hành 等đẳng 者giả 總tổng 明minh 身thân 土thổ/độ 修tu 因nhân 圎# 滿mãn 謂vị 菩Bồ 薩Tát 囙# 位vị 三tam 無vô 數số 刧# 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 。 能năng 可khả 感cảm 成thành 微vi 妙diệu 身thân 土thổ/độ 自tự 利lợi 無vô 漏lậu 純thuần 淨tịnh 㓛# 德đức 是thị 名danh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 波Ba 羅La 蜜Mật 行hạnh 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 翻phiên 塵trần 勞lao 。 [# 乞khất )-# 乙ất +# 。

准chuẩn 此thử 論luận 文văn 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 一nhất 向hướng 自tự 利lợi 何hà 故cố 今kim 云vân 自tự 利lợi 。 [# 工công *# 刀đao [# 乞khất -# 乙ất +# 。

此thử 等đẳng 解giải 釈# 與dữ 今kim 符phù 合hợp 淨tịnh 五ngũ 薀# 等đẳng 者giả 無vô 漏lậu 五ngũ 薀# 名danh 淨tịnh 五ngũ 薀# 言ngôn 色sắc 薀# 者giả 鏡kính 智trí 相tương 應ứng 淨tịnh 識thức 所sở 持trì 五ngũ 根căn 種chủng 子tử 無vô 邊biên 善thiện 根căn 。 所sở 引dẫn 生sanh 故cố 變biến 為vi 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 。 色sắc 身thân 斯tư 乃nãi 第đệ 八bát 淨tịnh 識thức 所sở 變biến 相tương/tướng 分phần/phân 色sắc 也dã 受thọ 等đẳng 薀# 者giả 四Tứ 智Trí 相tương 應ứng 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 處xứ 界giới 諸chư 法pháp 諸chư 根căn 相tướng 好hảo 一nhất 。 [# 工công *# 刀đao [# 工công *# 刀đao [# 乞khất -# 乙ất +# 。

無vô 限hạn 善thiện 根căn 所sở 引dẫn 生sanh 故cố 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 其kỳ 量lượng 難nan 測trắc 。 故cố 言ngôn 微vi 細tế 周chu 遍biến 其kỳ 躰# 無vô 漏lậu 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 故cố 言ngôn 清thanh 淨tịnh 四tứ 塵trần 唯duy 是thị 極cực 佛Phật 所sở 依y 住trú 處xứ 。 非phi 囙# 位vị 境cảnh 故cố 言ngôn 唯duy 佛Phật 而nhi 住trụ 唯duy 識thức 論luận 云vân 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 還hoàn 依y 自tự 土thổ/độ (# 明minh 自tự 身thân 居cư 自tự 土thổ/độ )# 謂vị 圎# 鏡kính 智trí 相tương 應ứng 淨tịnh 識thức (# 明minh 能năng 變biến 淨tịnh 識thức )# 由do 昔tích 所sở 修tu 自tự 利lợi 無vô 漏lậu 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 因nhân 緣duyên 成thành 就tựu 。 (# 明minh 彼bỉ 識thức 中trung 昔tích 所sở 修tu 習tập 純thuần 淨tịnh 土độ 囙# 緣duyên 成thành 就tựu )# 從tùng 初sơ 成thành 佛Phật [書-曰+皿]# 未vị 來lai 際tế 相tương 續tục 變biến 為vi 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 周chu 圎# 無vô 際tế 眾chúng 寳# 莊trang 嚴nghiêm 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 常thường 依y 而nhi 住trụ (# 明minh 淨tịnh 識thức 所sở 變biến 國quốc 土độ 殊thù 妙diệu )# 如như 淨tịnh 土độ 量lượng 身thân 量lượng 亦diệc 尒# 諸chư 根căn 相tướng 好hảo 一nhất 。 [# 工công *# 刀đao [# 工công *# 刀đao 。

佛Phật 地địa 論luận 第đệ 一nhất 云vân 一nhất 自tự 受thọ 用dụng 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 三tam 無vô 数# 刧# 所sở 修tu 無vô 邊biên 善thiện 根căn 。 所sở 感cảm 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 為vi 自tự 受thọ 用dụng 大đại 法Pháp 樂lạc 故cố 從tùng 初sơ 得đắc 佛Phật [書-曰+皿]# 未vị 來lai 際tế 相tương 續tục 無vô 變biến 如như 諸chư 㓛# 德đức 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 不bất 能năng 見kiến 。 但đãn 可khả 得đắc 聞văn 如như 是thị 。 淨tịnh 土độ 以dĩ 無vô 量lượng 故cố 諸chư 佛Phật 雖tuy 見kiến 亦diệc 不bất 能năng 測trắc 其kỳ 量lượng 邊biên 際tế (# 已dĩ 上thượng )# 。

問vấn 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 是thị 有hữu 為vi 法pháp 。 既ký 非phi 常thường 法pháp 何hà 遍biến 法Pháp 界Giới 故cố 唯duy 識thức 論luận 第đệ 一nhất 云vân 諸chư 非phi 常thường 者giả 必tất 不bất 遍biến 故cố [工*兄]# 一nhất 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

但đãn 會hội 難nạn/nan 者giả 雖tuy 遍biến 法Pháp 界Giới 根căn 互hỗ 不bất 混hỗn 上thượng 下hạ 根căn 處xứ 亦diệc 不bất 相tương 乱# 大đại 小tiểu 随# 順thuận 長trường 短đoản 相tương 應ứng 佛Phật 果Quả 境cảnh 界giới 非phi 凢# 所sở 測trắc 故cố 心tâm 地địa 觀quán 云vân 雖tuy 遍biến 法Pháp 界Giới 無vô 障chướng 㝵# 如như 是thị 妙diệu 境cảnh 不bất 思tư 議nghị 。 次thứ 至chí 論luận 文văn 與dữ 所sở 依y 法Pháp 身thân 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 故cố 亦diệc 有hữu 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 之chi 義nghĩa 是thị 故cố 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 而nhi 已dĩ 彼bỉ 摳# 要yếu 有hữu 遍biến 不bất 遍biến 義nghĩa 所sở 難nạn/nan 即tức 是thị 第đệ 二nhị 義nghĩa 也dã 故cố 三Tam 身Thân 章chương 及cập 義nghĩa 林lâm 章chương 唯duy 述thuật 遍biến 義nghĩa 缺khuyết 不bất 遍biến 義nghĩa 明minh 知tri 一nhất 徃# 非phi [書-曰+皿]# 理lý 已dĩ 佛Phật 果Quả 根căn 用dụng 至chí 不bất 至chí 義nghĩa 對đối 法pháp 抄sao 中trung 即tức 有hữu 二nhị 釈# 欲dục 知tri 更cánh 撿kiểm 問vấn 若nhược 佛Phật 身thân 土thổ/độ 是thị 無vô 漏lậu 者giả 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 具cụ 五ngũ 薀# 等đẳng 四tứ 塵trần 為vi 躰# 十thập 八bát 界giới 中trung 。 十thập 五ngũ 有hữu 漏lậu 八bát 無vô 記ký 等đẳng 諸chư 論luận 說thuyết 故cố 荅# 佛Phật 果Quả 色sắc 必tất 三tam 科khoa 攝nhiếp 不bất 西tây 天thiên 論luận 師sư 雖tuy 存tồn 異dị 義nghĩa 護hộ 法Pháp 正chánh 義nghĩa 三tam 科khoa 攝nhiếp 在tại 謂vị 佛Phật 十thập 八bát 界giới 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 所sở 生sanh 起khởi 故cố 道Đạo 諦Đế 所sở 攝nhiếp 便tiện 是thị 善thiện 性tánh 故cố 瑜du 伽già 論luận 佛Phật 智trí 通thông 等đẳng 皆giai 属# 道Đạo 諦Đế 又hựu 賢Hiền 護Hộ 經Kinh 云vân 諸chư 如Như 來Lai 色sắc 無vô 漏lậu 故cố 受thọ 亦diệc 無vô 漏lậu 乃nãi 至chí 行hành 識thức 亦diệc 無vô 漏lậu 又hựu 戒giới 定định 恵# 解giải 脫thoát 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

而nhi 攝nhiếp 論luận 等đẳng 十thập 五ngũ 有hữu 漏lậu 八bát 無vô 記ký 者giả 但đãn 就tựu 二nhị 乗# 麤thô 淺thiển 境cảnh 說thuyết 非phi 約ước 如Như 來Lai 大đại 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 故cố 論luận 十thập 云vân 有hữu 義nghĩa 如Như 來Lai 㓛# 德đức 身thân 土thổ/độ 如như 應ưng 攝nhiếp 在tại 薀# 處xứ 界giới 中trung 彼bỉ 三tam 皆giai 通thông 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 集tập 論luận 等đẳng 說thuyết 十thập 五ngũ 界giới 等đẳng 唯duy 有hữu 漏lậu 者giả 彼bỉ 依y 二nhị 乗# 麤thô 淺thiển 境cảnh 說thuyết 非phi 說thuyết 一nhất 切thiết 謂vị 餘dư 成thành 就tựu 十thập 八bát 界giới 中trung 。 唯duy 有hữu 後hậu 三tam 通thông 無vô 漏lậu 攝nhiếp 佛Phật 成thành 就tựu 者giả 雖tuy 皆giai 無vô 漏lậu 而nhi 非phi 二nhị 乗# 所sở 知tri 境cảnh 攝nhiếp 然nhiên 餘dư 處xứ 說thuyết 佛Phật 㓛# 德đức 等đẳng 非phi 界giới 等đẳng 者giả 不bất 同đồng 二nhị 乗# 劣liệt 智trí 所sở 知tri 界giới 等đẳng 相tương/tướng 故cố 理lý 必tất 應ưng 尒# 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 說thuyết 有hữu 為vi 法pháp 。 皆giai 薀# 攝nhiếp 故cố 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 處xứ 攝nhiếp 故cố 十thập 九cửu 界giới 等đẳng 聖thánh 所sở 遮già 故cố 若nhược 絕tuyệt 戲hí 論luận 便tiện 非phi 界giới 等đẳng 亦diệc 不bất 應ưng 說thuyết 即tức 無vô 漏lậu 界giới 善thiện 常thường 安an 樂lạc 解giải 脫thoát 。 身thân 等đẳng 又hựu 處xứ 。

此thử 是thị 第đệ 三tam 。 護hộ 法Pháp 正chánh 義nghĩa 又hựu 述thuật 第đệ 一nhất 師sư 云vân 有hữu 義nghĩa 如Như 來Lai 㓛# 德đức 身thân 土thổ/độ 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 絕tuyệt 諸chư 戲hí 論luận 。 非phi 界giới 處xứ 等đẳng 法Pháp 門môn 所sở 攝nhiếp 故cố 與dữ 彼bỉ 說thuyết 理lý 不bất 相tương [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 又hựu 述thuật 第đệ 二nhị 師sư 云vân 有hữu 義nghĩa 如Như 來Lai 五ngũ 根căn 五ngũ 境cảnh 妙diệu 定định 生sanh 故cố 法Pháp 界Giới 色sắc 攝nhiếp 非phi 佛Phật 五ngũ 識thức 雖tuy 依y 此thử 變biến 然nhiên 麤thô 細tế 異dị 非phi 五ngũ 境cảnh 攝nhiếp 如Như 來Lai 五ngũ 識thức 非phi 五ngũ 識thức 界giới 經kinh 說thuyết 佛Phật 心tâm 恆hằng 在tại 定định 故cố 論luận 說thuyết 五ngũ 識thức 性tánh 散tán 乱# 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 。

佛Phật 地địa 論luận 一nhất 云vân 有hữu 義nghĩa 十thập 八bát 界giới 通thông 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 皆giai 有hữu 善thiện 性tánh 然nhiên 據cứ 二nhị 乗# 境cảnh 界giới 麤thô 相tương/tướng 。 [# 這giá -# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# [# 玉ngọc )-# 王vương +# 土thổ/độ [# 乞khất -# 乙ất +# 。

次thứ 弁# 他tha 受thọ 用dụng 身thân 土thổ/độ 中trung 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 擊kích 發phát 鏡kính 智trí 利lợi 他tha 㓛# 德đức 者giả 鏡kính 智trí 之chi 處xứ 具cụ 足túc 恆Hằng 沙sa 自tự 利lợi 。 [# 工công *# 刀đao [# 工công *# 刀đao [# 工công *# 刀đao 。

今kim 依y 佛Phật 地địa 當đương 第đệ 二nhị 釈# 随# 其kỳ 所sở 應ưng 現hiện 一nhất 分phần/phân 細tế 相tương/tướng 者giả 於ư 利lợi 他tha 身thân 有hữu 麤thô 細tế 別biệt 謂vị 變biến 化hóa 身thân 是thị 其kỳ 麤thô 分phần/phân 他tha 受thọ 用dụng 身thân 便tiện 其kỳ 細tế 分phân 是thị 故cố 對đối 一nhất 分phần/phân 麤thô 名danh 一nhất 分phần/phân 細tế 故cố 佛Phật 地địa 論luận 七thất 云vân 為vi 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 所sở 現hiện 一nhất 分phần/phân 細tế 相tương/tướng 攝nhiếp 受thọ 用dụng 身thân 若nhược 為vi 地địa 前tiền 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 所sở 現hiện 一nhất 分phần/phân 麤thô 相tương/tướng 化hóa 用dụng 攝nhiếp 變biến 化hóa 身thân (# 已dĩ 上thượng )# 。

又hựu 十thập 種chủng 身thân 随# 其kỳ 所sở 冝# 各các 現hiện 一nhất 分phần/phân 麤thô 細tế 身thân 相tướng 化hóa 身thân 亦diệc 現hiện 一nhất 分phần/phân 麤thô 相tương/tướng 准chuẩn 說thuyết 可khả 知tri 唯duy 識thức 論luận 云vân 他tha 受thọ 用dụng 身thân 亦diệc 依y 自tự 土thổ/độ 謂vị 平bình 等đẳng 智trí 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 由do 昔tích 所sở 修tu 利lợi 他tha 無vô 漏lậu 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 囙# 緣duyên 成thành 就tựu 随# 住trụ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 冝# 變biến 為vi 淨tịnh 土độ 或hoặc 小tiểu 或hoặc 大đại 或hoặc 劣liệt 或hoặc 勝thắng 前tiền 後hậu 改cải 轉chuyển 他tha 受thọ 用dụng 身thân 依y 之chi 而nhi 住trụ 能năng 依y 身thân 量lượng 亦diệc 無vô 定định 限hạn 義nghĩa 演diễn 云vân 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 見kiến 他tha 受thọ 用dụng 佛Phật 名danh 小tiểu 名danh 劣liệt 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 見kiến 名danh 大đại 名danh 勝thắng 乃nãi 至chí 已dĩ 後hậu 准chuẩn 知tri 前tiền 後hậu 改cải 轉chuyển 者giả 即tức 改cải 前tiền 劣liệt 依y 勝thắng (# 已dĩ 上thượng )# 。

佛Phật 地địa 論luận 一nhất 云vân 二nhị 他tha 受thọ 用dụng 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 為vi 令linh 地địa 上thượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 受thọ 大đại 法Pháp 樂lạc 。 進tiến 修tu 勝thắng 行hành 随# 冝# 而nhi 現hiện 或hoặc 勝thắng 或hoặc 劣liệt 或hoặc 小tiểu 或hoặc 大đại 改cải 轉chuyển 不bất 定định 如như 變biến 化hóa 土thổ/độ 如như 是thị 淨tịnh 土độ 。 以dĩ 有hữu 邊biên 故cố 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 皆giai 測trắc 其kỳ 量lượng 但đãn 就tựu 地địa 前tiền 言ngôn 不bất 能năng 測trắc 又hựu 云vân 謂vị 随# 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 冝# 現hiện 小tiểu 現hiện 劣liệt 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 最tối 大đại 最tối 勝thắng 於ư 地địa 。

如như 是thị 大đại 小tiểu 。 勝thắng 劣liệt 不bất 同đồng 言ngôn 随# 其kỳ 所sở 應ưng 等đẳng 也dã 問vấn 何hà 故cố 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 現hiện 他tha 受thọ 用dụng 荅# 轉chuyển 第đệ 七thất 識thức 。 得đắc 平bình 等đẳng 性tánh 。 智trí 相tương 應ứng 心tâm 遠viễn 離ly 二nhị 執chấp 自tự 他tha 差sai 別biệt 證chứng 得đắc 一nhất 切thiết 。 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 二nhị 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 他tha 有hữu 情tình 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 大đại 慈từ 悲bi 等đẳng 恆hằng 共cộng 相tương 應ưng 随# 諸chư 有hữu 情tình 所sở 。 樂nhạo/nhạc/lạc 示thị 現hiện 受thọ 用dụng 。 身thân 土thổ/độ 影ảnh 像tượng 差sai 別biệt 疏sớ/sơ 云vân 平bình 等đẳng 性tánh 真Chân 如Như 理lý 智trí 緣duyên 於ư 此thử 故cố 。 言ngôn 平bình 等đẳng 此thử 在tại 因nhân 中trung 有hữu 我ngã 執chấp 故cố 自tự 他tha 差sai 別biệt 今kim 無vô 我ngã 故cố 自tự 他tha 平bình 等đẳng 准chuẩn 此thử 等đẳng 文văn 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 觀quán 平bình 等đẳng 理lý 及cập 觀quán 自tự 他tha 平bình 等đẳng 之chi 義nghĩa 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 亦diệc 分phần/phân 證chứng 得đắc 平bình 等đẳng 之chi 理lý 亦diệc 知tri 自tự 他tha 有hữu 情tình 平bình 等đẳng 。 故cố 應ứng 機cơ 冝# 此thử 智trí 随# 現hiện 身thân 影ảnh 像tượng 通thông 賛# 鈔sao 云vân 一nhất 平bình 等đẳng 性tánh 是thị 真Chân 如Như 此thử 智trí 從tùng 所sở 緣duyên 真chân 而nhi 彰chương 名danh 即tức 依y 主chủ 釈# 也dã 二nhị 返phản 有hữu 漏lậu 以dĩ 彰chương 名danh 有hữu 漏lậu 執chấp 我ngã 自tự 他tha 不bất 等đẳng 無vô 漏lậu 無vô 執chấp 自tự 他tha 平bình 等đẳng 從tùng 用dụng 立lập 名danh 持trì 業nghiệp 釈# 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 。

因nhân 論luận 何hà 故cố 名danh 圎# 鏡kính 智trí 荅# 唯duy 識thức 論luận 十thập 云vân 不bất 忘vong 不bất 愚ngu 。 一nhất 切thiết 境cảnh 相tướng 性tánh 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 純thuần 淨tịnh 圎# 德đức 現hiện 種chủng 依y 持trì 能năng 現hiện 能năng 生sanh 身thân 土thổ/độ 智trí 影ảnh 無vô 間gian 不bất 断# 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 如như 大đại 圎# 鏡kính 現hiện 眾chúng 色sắc 像tượng 。 疏sớ/sơ 云vân 諸chư 不bất 愚ngu 者giả 不bất 迷mê 闇ám 義nghĩa 由do 此thử 如Như 來Lai 如như 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 及cập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 不bất 忘vong 者giả 恆hằng 現hiện 前tiền 義nghĩa 由do 此thử 如Như 來Lai 成thành 不bất 忘vong 失thất 法Pháp 。 自tự 性tánh 明minh 善thiện 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 有hữu 漏lậu 永vĩnh 亡vong 離ly 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 純thuần 淨tịnh 圓viên 德đức 者giả 純thuần 者giả 無vô 雜tạp 淨tịnh 者giả 離ly 染nhiễm 圓viên 者giả 滿mãn 義nghĩa 純thuần 蕑gian 因nhân 無vô 漏lậu 淨tịnh 蕳# 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 。 圓viên 蕳# 二nhị 乗# 無Vô 學Học 㓛# 德đức 現hiện 種chủng 依y 持trì 者giả 現hiện 行hành 㓛# 德đức 之chi 依y 種chủng 子tử 㓛# 德đức 之chi 持trì 。 [# 工công *# 刀đao [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

佛Phật 地địa 論luận 中trung 釈# 彼bỉ 經kinh 文văn 即tức 有hữu 三tam 義nghĩa 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 云vân 大đại 圎# 鏡kính 智trí 是thị 能năng 生sanh 能năng 現hiện 諸chư 法pháp 影ảnh 像tượng 平bình 等đẳng 因nhân 緣duyên 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 第đệ 八bát 淨tịnh 識thức 能năng 現hiện 能năng 生sanh 智trí 等đẳng 影ảnh 像tượng 如như 大đại 圎# 鏡kính 能năng 現hiện 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 影ảnh 像tượng 智trí 相tương 應ứng 故cố 假giả 說thuyết 名danh 智trí 言ngôn 諸chư 處xứ 者giả 謂vị 內nội 六lục 處xứ 。 即tức 是thị 眼nhãn 等đẳng 言ngôn 諸chư 境cảnh 者giả 謂vị 外ngoại 六lục 境cảnh 即tức 是thị 色sắc 等đẳng 此thử 內nội 六lục 處xứ 外ngoại 六lục 境cảnh 界giới 十thập 二nhị 處xứ 緣duyên 此thử 十thập 二nhị 生sanh 三tam 智trí 品phẩm 心tâm 及cập 心tâm 所sở 識thức 為vi 主chủ 故cố 總tổng 名danh 諸chư 識thức 即tức 此thử 諸chư 識thức 名danh 眾chúng 像tượng 影ảnh 種chủng 。

此thử 義nghĩa 意ý 者giả 如Như 來Lai 即tức 以dĩ 妙diệu 觀quán 平bình 等đẳng 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 緣duyên 十thập 二nhị 處xứ 能năng 緣duyên 三tam 智trí 影ảnh 像tượng 顯hiển 現hiện 。 圓viên 鏡kính 智trí 上thượng 。 彼bỉ 之chi 所sở 緣duyên 十thập 二nhị 處xứ 影ảnh 随# 亦diệc 顯hiển 現hiện 圓viên 鏡kính 智trí 上thượng 。 故cố 云vân 諸chư 處xứ 境cảnh 識thức 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 識thức 者giả 三tam 智trí 及cập 相tương 應ứng 数# 總tổng 名danh 為vi 識thức 第đệ 二nhị 義nghĩa 云vân 又hựu 處xứ 境cảnh 識thức 三tam 事sự 各các 別biệt 處xứ 謂vị 六lục 根căn 境cảnh 謂vị 六lục 塵trần 識thức 謂vị 六lục 識thức 即tức 十thập 八bát 界giới 眾chúng 像tượng 影ảnh 現hiện 。 此thử 眾chúng 像tượng 影ảnh 随# 其kỳ 所sở 應ưng 三tam 智trí 品phẩm 現hiện 觀quán 察sát 智trí 等đẳng [書-曰+皿]# 所sở 有hữu 性tánh 如như 所sở 有hữu 性tánh 。 皆giai 能năng 現hiện 故cố 如Như 來Lai 鏡kính 智trí 相tương 應ứng 淨tịnh 識thức 為vi 緣duyên 生sanh 此thử 三tam 智trí 影ảnh 像tượng 故cố 名danh 為vi 現hiện 亦diệc 唯duy 如Như 來Lai 智trí 等đẳng 所sở 現hiện (# 已dĩ 上thượng )# 。

此thử 義nghĩa 意ý 者giả 即tức 以dĩ 三tam 智trí 緣duyên 十thập 八bát 界giới 其kỳ 能năng 緣duyên 智trí 影ảnh 像tượng 差sai 別biệt 皆giai 以dĩ 鏡kính 智trí 為vi 緣duyên 生sanh 故cố 顯hiển 現hiện 大đại 圓viên 鏡kính 。 智trí 之chi 上thượng 彼bỉ 之chi 所sở 緣duyên 十thập 八bát 界giới 影ảnh 随# 亦diệc 顯hiển 現hiện 鏡kính 智trí 之chi 上thượng 故cố 云vân 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 第đệ 三tam 義nghĩa 云vân 又hựu 十thập 八bát 界giới 皆giai 在tại 如Như 來Lai 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 影ảnh 現hiện 以dĩ 諸chư 如Như 來Lai 。 鏡kính 智trí 生sanh 時thời 皆giai 能năng 照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết 境cảnh 。 故cố 諸chư 處xứ 境cảnh 識thức 。 猶do 如như 影ảnh 像tượng 。 在tại 此thử 智trí 中trung 分phân 明minh 顯hiển 現hiện 。 由do 此thử 鏡kính 智trí 攝nhiếp 受thọ 彼bỉ 相tương/tướng 而nhi 生sanh 起khởi 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 。

此thử 義nghĩa 意ý 者giả 十thập 八bát 界giới 影ảnh 像tượng 顯hiển 現hiện 。 鏡kính 智trí 中trung 以dĩ 圓viên 鏡kính 智trí 生sanh 起khởi 之chi 時thời 皆giai 能năng 照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết 境cảnh 故cố 。 [# 工công *# 刀đao [# 工công *# 刀đao [# 乞khất -# 乙ất +# 。

轉chuyển 於ư 五ngũ 識thức 得đắc 成thành 事sự 智trí 是thị 在tại 因nhân 位vị 各các 緣duyên 一nhất 境cảnh 不bất 能năng 廣quảng 緣duyên 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 今kim 證chứng 悟ngộ 時thời 廣quảng 緣duyên 六lục 境cảnh 但đãn 不bất 緣duyên 理lý 化hóa 有hữu 色sắc 身thân 各các 別biệt 執chấp 情tình 迷mê 謬mậu 眾chúng 生sanh 其kỳ 義nghĩa 相tương 應ứng 故cố 此thử 智trí 現hiện 化hóa 身thân 三tam 業nghiệp 問vấn 轉chuyển 前tiền 五ngũ 識thức 。 得đắc 成thành 事sự 智trí 其kỳ 義nghĩa 不bất 明minh 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 莊trang 嚴nghiêm 論luận 頌tụng 云vân 四Tứ 智Trí 鏡kính 不bất 動động 三tam 智trí 之chi 所sở 依y 八bát 七thất 五ngũ 六lục 識thức 次thứ 第đệ 轉chuyển 得đắc 故cố 釈# 論luận 云vân 轉chuyển 第đệ 八bát 識thức 。 得đắc 鏡kính 智trí 轉chuyển 第đệ 七thất 識thức 。 得đắc 平bình 等đẳng 智trí 。 轉chuyển 五ngũ 識thức 得đắc 觀quán 智trí 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 得đắc 成thành 事sự 智trí (# 已dĩ 上thượng )# 。

又hựu 攝nhiếp 論luận 第đệ 九cửu 無vô 性tánh 釈# 云vân 轉chuyển 五ngũ 現hiện 識thức 故cố 得đắc 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 乃nãi 至chí 轉chuyển 意ý 識thức 故cố 得đắc 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 能năng 現hiện 變biến 化hóa 疏sớ/sơ 云vân 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 及cập 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 且thả 觀quán 智trí 轉chuyển 五ngũ 識thức 等đẳng 如như 何hà 荅# 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 次thứ 第đệ 非phi 私tư 施thi 設thiết 即tức 依y 佛Phật 地địa 唯duy 識thức 論luận 說thuyết 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 三tam 有hữu 二nhị 師sư 說thuyết 初sơ 師sư 正chánh 義nghĩa 破phá 後hậu 師sư 云vân 此thử 不bất 應ưng 尒# 非phi 次thứ 第đệ 故cố 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 周chu 遍biến 觀quán 察sát 。 非phi 五ngũ 用dụng 故cố 唯duy 識thức 論luận 說thuyết 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 門môn 云vân 此thử 轉chuyển 有hữu 漏lậu 八bát 七thất 六lục 五ngũ 。 識thức 相tương 應ứng 品phẩm 如như 次thứ 而nhi 得đắc (# 已dĩ 上thượng )# 。

明minh 知tri 佛Phật 地địa 論luận 如như 實thật 義nghĩa 者giả 及cập 唯duy 識thức 論luận 意ý 同đồng 觀quán 智trí 第đệ 六lục 識thức 得đắc 事sự 智trí 五ngũ 現hiện 識thức 得đắc 也dã 但đãn 莊trang 嚴nghiêm 論luận 與dữ 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 一nhất 說thuyết 親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 所sở 破phá 也dã 可khả 酙# [酉*夕]# 之chi 疏sớ/sơ 云vân 八bát 七thất 六lục 五ngũ 。 如như 次thứ 而nhi 得đắc 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 及cập 莊trang 嚴nghiêm 說thuyết 且thả 觀quán 智trí 轉chuyển 五ngũ 識thức 等đẳng 此thử 中trung 唯duy 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 得đắc 佛Phật 地địa 論luận 中trung 有hữu 二nhị 師sư 說thuyết 彼bỉ 非phi 次thứ 故cố 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 非phi 五ngũ 用dụng 故cố 廣quảng 如như 佛Phật 地địa 不bất 能năng 繁phồn 引dẫn 與dữ 此thử 無vô [這-言+(素-糸+ㄆ)]# (# 此thử 文văn 意ý 云vân 無vô 性tánh 後hậu 解giải 及cập 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 非phi 正chánh 義nghĩa 佛Phật 地địa 論luận 有hữu 二nhị 師sư 說thuyết 初sơ 師sư 破phá 後hậu 師sư 云vân 此thử 不bất 應ưng 尒# 非phi 次thứ 第đệ 故cố 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 非phi 五ngũ 用dụng 故cố )# 演diễn 秘bí 釋thích 云vân 問vấn 莊trang 嚴nghiêm 頌tụng 云vân 八bát 七thất 六lục 五ngũ 。 識thức 如như 次thứ 得đắc 故cố 即tức 轉chuyển 五ngũ 識thức 得đắc 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 如như 何hà 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 荅# 佛Phật 地địa 第đệ 三tam 有hữu 二nhị 師sư 釈# 正chánh 義nghĩa 同đồng 此thử 第đệ 二nhị 師sư 云vân 轉chuyển 第đệ 六lục 識thức 。 得đắc 成thành 事sự 智trí 轉chuyển 五ngũ 識thức 得đắc 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 正chánh 義nghĩa 破phá 云vân 此thử 不bất 應ưng 尒# 非phi 次thứ 第đệ 故cố 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 周chu 遍biến 觀quán 察sát 。 非phi 五ngũ 用dụng 故cố 釈# 曰viết 彼bỉ 第đệ 二nhị 師sư 意ý 同đồng 莊trang 嚴nghiêm 正chánh 義nghĩa 顯hiển 彼bỉ 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 非phi 次thứ 第đệ 也dã 故cố 不bất 相tương [這-言+(素-糸+ㄆ)]# (# 已dĩ 上thượng )# 。

問vấn 莊trang 嚴nghiêm 論luận 是thị 慈từ 尊tôn 所sở 說thuyết 佛Phật 地địa 論luận 是thị 親thân 光quang 之chi 作tác 親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 慈Từ 氏Thị 弟đệ 子tử 何hà 破phá 師sư 說thuyết 荅# 實thật 如như 所sở 難nạn/nan 若nhược 應ưng 是thị 破phá 天Thiên 竺Trúc 得đắc 論luận 傳truyền 誦tụng 之chi 誤ngộ 直trực 不bất 可khả 破phá 慈Từ 氏Thị 所sở 說thuyết 又hựu 義nghĩa 燈đăng 云vân 本bổn 有hữu 二nhị 解giải 一nhất 云vân 莊trang 嚴nghiêm 不bất 依y 次thứ 說thuyết 非phi 言ngôn 轉chuyển 六lục 得đắc 成thành 事sự 智trí 故cố 不bất 相tương [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 二nhị 疏sớ/sơ 外ngoại 別biệt 解giải 云vân 莊trang 嚴nghiêm 論luận 中trung 據cứ 第đệ 六lục 識thức 能năng 作tác 神thần 通thông 等đẳng 諸chư 成thành 業nghiệp 云vân 得đắc 事sự 智trí 五ngũ 識thức 因nhân 位vị 麤thô 不bất 觀quán 察sát 果quả 位vị 方phương 能năng 云vân 得đắc 觀quán 察sát 故cố 亦diệc 不bất [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 無vô 性tánh 兩lưỡng 釈# 各các 随# 一nhất 義nghĩa 不bất [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 二nhị 論luận 然nhiên 佛Phật 地địa 論luận 破phá 轉chuyển 五ngũ 識thức 得đắc 觀quán 察sát 智trí 云vân 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 非phi 五ngũ 識thức 能năng 者giả 是thị 破phá 別biệt 師sư 非phi 破phá 莊trang 嚴nghiêm 如như 理lý 門môn 論luận 破phá 古cổ 因nhân 明minh 言ngôn 諸chư 師sư 異dị 釈# 繁phồn 不bất 具cụ [余*刃]# (# 本bổn 有hữu 二nhị 解giải 者giả 諸chư 論luận 之chi 中trung 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 本bổn 有hữu 二nhị 解giải 一nhất 者giả 轉chuyển 六lục 得đắc 觀quán 智trí 轉chuyển 五ngũ 得đắc 事sự 智trí 二nhị 者giả 轉chuyển 六lục 得đắc 事sự 智trí 轉chuyển 五ngũ 得đắc 觀quán 智trí 此thử 二nhị 解giải 本bổn 在tại 。 諸chư 論luận 中trung 非phi 今kim 所sở 釈# 故cố 云vân 本bổn 有hữu 二nhị 解giải 一nhất 云vân 等đẳng 者giả 今kim 義nghĩa 燈đăng 師sư 作tác 二nhị 解giải 會hội 初sơ 解giải 意ý 者giả 莊trang 嚴nghiêm 論luận 意ý 非phi 次thứ 第đệ ▆# ▆# ▆# ▆# 法pháp 等đẳng 正chánh 義nghĩa 師sư 非phi 說thuyết 轉chuyển 六lục 得đắc 事sự 智trí 既ký 不bất 可khả 依y 莊trang 嚴nghiêm 論luận 故cố 此thử 唯duy 識thức 論luận 無vô 相tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 失thất 次thứ 解giải 意ý 者giả 若nhược 至chí 佛Phật 果Quả 第đệ 六lục 識thức 有hữu 起khởi 於ư 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 作tác 業nghiệp 五ngũ 識thức 亦diệc 有hữu 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 自tự 共cộng 相tương 德đức 互hỗ 有hữu 能năng 故cố 各các 顯hiển 一nhất 邊biên 謂vị 莊trang 嚴nghiêm 顕# 所sở 兼kiêm 能năng 言ngôn 轉chuyển 六lục 得đắc 事sự 智trí 等đẳng 唯duy 識thức 論luận 顕# 其kỳ 正chánh 能năng 言ngôn 如như 次thứ 得đắc 無vô 生sanh 菩Bồ 薩Tát 能năng 得đắc 兩lưỡng 意ý 方phương 作tác 二nhị 解giải 是thị 故cố 不bất [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 莊trang 嚴nghiêm 唯duy 識thức 二nhị 論luận 所sở 說thuyết 然nhiên 佛Phật 地địa 者giả 會hội 佛Phật 地địa 論luận 謂vị 彼bỉ 論luận 破phá 有hữu 余dư 師sư 執chấp 因nhân 位vị 五ngũ 識thức 方phương 有hữu 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 能năng 故cố 言ngôn 轉chuyển 五ngũ 識thức 得đắc 觀quán 察sát 智trí 非phi 破phá 莊trang 嚴nghiêm 論luận 言ngôn 果quả 位vị 五ngũ 識thức 起khởi 觀quán 察sát 故cố 轉chuyển 得đắc 觀quán 智trí 如như 理lý 門môn 論luận 師sư 破phá 古cổ 因nhân 明minh 師sư 之chi 言ngôn 不bất 破phá 彌Di 勒Lặc 世thế 親thân 等đẳng 更cánh 破phá 余dư 古cổ 師sư )# 問vấn 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 者giả 改cải 識thức 成thành 智trí 不bất 荅# 唯duy 識thức 論luận 云vân 智trí 雖tuy 非phi 識thức 而nhi 依y 識thức 轉chuyển 識thức 為vi 主chủ 故cố 說thuyết 轉chuyển 識thức 得đắc 又hựu 有hữu 漏lậu 位vị 智trí 劣liệt 識thức 強cường/cưỡng 無vô 漏lậu 位vị 中trung 智trí 強cường 識thức 劣liệt 為vi 勸khuyến 有hữu 情tình 依y 智trí 捨xả 識thức 故cố 說thuyết 轉chuyển 八bát 識thức 而nhi 得đắc 此thử 四Tứ 智Trí (# 已dĩ 上thượng )# 。

此thử 有hữu 二nhị 說thuyết 初sơ 說thuyết 意ý 者giả 恵# 心tâm 所sở 若nhược 有hữu 漏lậu 之chi 位vị 王vương 亦diệc 有hữu 漏lậu 恵# 若nhược 轉chuyển 成thành 無vô 漏lậu 之chi 時thời 識thức 亦diệc 得đắc 轉chuyển 而nhi 攝nhiếp 心tâm 所sở 從tùng 心tâm 王vương 故cố 名danh 為vi 轉chuyển 識thức 實thật 更cánh 可khả 言ngôn 轉chuyển 恵# 得đắc 智trí 次thứ 說thuyết 意ý 者giả 有hữu 漏lậu 位vị 中trung 智trí 劣liệt 識thức 強cường/cưỡng 無vô 漏lậu 位vị 中trung 智trí 強cường 識thức 劣liệt 為vi 令linh 勸khuyến 有hữu 情tình 捨xả 有hữu 漏lậu 識thức 得đắc 無vô 漏lậu 智trí 故cố 名danh 為vi 轉chuyển 識thức 得đắc 智trí 也dã 問vấn 何hà 故cố 名danh 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 荅# 唯duy 識thức 論luận 云vân 成thành 本bổn 願nguyện 力lực 所sở 應ứng 作tác 事sự 。 通thông 賛# 鈔sao 云vân 成thành 謂vị 成thành 就tựu 所sở 作tác 者giả 度độ 生sanh 願nguyện 此thử 智trí 能năng 成thành 就tựu 所sở 作tác 度độ 生sanh 願nguyện 故cố 。 成thành 所sở 作tác 即tức 智trí 成thành 所sở 作tác 之chi 智trí 持trì 業nghiệp 依y 王vương 二nhị 釈# 如như 次thứ (# 已dĩ 上thượng )# 。

問vấn 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 亦diệc 現hiện 身thân 土thổ/độ 荅# 不bất 尒# 唯duy 識thức 論luận 十thập 云vân 觀quán 察sát 智trí 品phẩm 觀quán 察sát 自tự 他tha 功công 德đức 過quá 失thất 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 破phá 諸chư 疑nghi 網võng 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 疏sớ/sơ 云vân 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 通thông 二nhị 土thổ/độ 說thuyết 法Pháp (# 已dĩ 上thượng )# 。

佛Phật 地địa 論luận 六lục 云vân 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 助trợ 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 擊kích 發phát 鏡kính 智trí 相tương 應ứng 淨tịnh 識thức 現hiện 受thọ 用dụng 身thân 種chủng 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

問vấn 圓viên 鏡kính 智trí 現hiện 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 土thổ/độ 平bình 等đẳng 智trí 現hiện 他tha 受thọ 用dụng 身thân 土thổ/độ 成thành 事sự 智trí 現hiện 變biến 化hóa 身thân 。 土thổ/độ 三tam 智trí 既ký 尒# 此thử 智trí 何hà 獨độc 不bất 現hiện 身thân 土thổ/độ 荅# 此thử 四Tứ 智Trí 品phẩm 雖tuy 皆giai 能năng 起khởi 一nhất 切thiết 作tác 用dụng 而nhi 就tựu 強cường/cưỡng 多đa 作tác 用dụng 各các 別biệt 故cố 觀quán 察sát 智trí 說thuyết 法Pháp 断# 疑nghi 觀quán 得đắc 失thất 等đẳng 其kỳ 用dụng 偏thiên 增tăng 若nhược 據cứ 實thật 論luận 觀quán 察sát 智trí 即tức 現hiện 身thân 土thổ/độ 餘dư 智trí 准chuẩn 知tri 故cố 佛Phật 地địa 論luận 云vân 當đương 知tri 四Tứ 智Trí 一nhất 。

疏sớ/sơ 云vân 據cứ 實thật 二nhị 身thân 四Tứ 智Trí 俱câu 現hiện 摳# 要yếu 云vân 此thử 中trung 諸chư 土thổ/độ 皆giai 四Tứ 智Trí 境cảnh 由do 随# 增tăng 勝thắng 本bổn 擊kích 發phát 因nhân 說thuyết 智trí 別biệt 現hiện 不bất 尒# 便tiện 非phi 遍biến 智trí 過quá 鏡kính 水thủy 寺tự 拪thiên 復phục 抄sao 云vân 若nhược 約ước 平bình 等đẳng 道Đạo 理lý 解giải 四tứ 箇cá 智trí 能năng 現hiện 身thân 皆giai 能năng 說thuyết 法Pháp (# 已dĩ 上thượng )# 。

此thử 等đẳng 皆giai 依y 佛Phật 地địa 論luận 說thuyết 問vấn 何hà 故cố 名danh 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 耶da 荅# 疏sớ/sơ 云vân 神thần 用dụng 莫mạc 方phương 稱xưng 之chi 為vi 妙diệu 具cụ 緣duyên 諸chư 法pháp 自tự 共cộng 相tương 等đẳng 名danh 為vi 觀quán 察sát 籌trù 量lượng 境cảnh 相tướng 妙diệu 用dụng 勝thắng 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 。

妙diệu 觀quán 察sát 即tức 智trí 持trì 業nghiệp 釈# 也dã 問vấn 四Tứ 智Trí 皆giai 具cụ 本bổn 後hậu 二nhị 智trí 荅# 三tam 智trí 皆giai 有hữu 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 若nhược 唯duy 識thức 論luận 但đãn 属# 後hậu 得đắc 成thành 所sở 作tác 故cố 唯duy 識thức 論luận 云vân 随# 作tác 意ý 生sanh 緣duyên 事sự 相tướng 境cảnh 起khởi 化hóa 業nghiệp 故cố 後hậu 得đắc 智trí 攝nhiếp 疏sớ/sơ 云vân 行hành 相tương/tướng 淺thiển 近cận 緣duyên 事sự 智trí 故cố 但đãn 遮già 無vô 為vi 如như 文văn 證chứng 成thành (# 已dĩ 上thượng )# 。

成thành 事sự 智trí 品phẩm 行hành 相tương/tướng 淺thiển 近cận 緣duyên 俗tục 智trí 故cố 不bất 緣duyên 無vô 為vi 除trừ 無vô 為vi 外ngoại 自tự 餘dư 六lục 境cảnh 皆giai 廣quảng 緣duyên 之chi 如như 論luận 文văn 中trung 引dẫn 佛Phật 地địa 經kinh 證chứng 成thành 事sự 智trí 緣duyên 六lục 境cảnh 義nghĩa 論luận 云vân 佛Phật 地địa 經kinh 說thuyết 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 起khởi 作tác 三tam 業nghiệp 諸chư 變biến 化hóa 事sự 决# 択# 有hữu 情tình 心tâm 行hành 差sai 別biệt 。 領lãnh 受thọ 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 等đẳng 義nghĩa 若nhược 不bất 遍biến 緣duyên 無vô 此thử 能năng 故cố 若nhược 佛Phật 地địa 論luận 如như 實thật 義nghĩa 者giả 許hứa 成thành 事sự 智trí 亦diệc 緣duyên 真Chân 如Như 故cố 佛Phật 地địa 論luận 七thất 云vân 經kinh 曰viết 法pháp 智trí 彼bỉ 所sở 緣duyên 。 自tự 在tại 無vô [書-曰+皿]# 相tương/tướng 論luận 曰viết 法pháp 者giả 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。

文văn 意ý 因nhân 位vị 第đệ 六lục 識thức 獨độc 為vi 唯duy 識thức 觀quán 餘dư 識thức 不bất 尒# 而nhi 佛Phật 果Quả 位vị 八bát 識thức 皆giai 通thông 為vi 唯duy 識thức 觀quán 三tam 智trí 通thông 觀quán 真chân 俗tục 二nhị 門môn 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 觀quán 俗tục 非phi 真chân 此thử 解giải 便tiện 依y 唯duy 識thức 論luận 意ý 若nhược 據cứ 道Đạo 理lý 或hoặc 有hữu 事sự 智trí 緣duyên 如như 之chi 義nghĩa 又hựu 下hạ 文văn 云vân 或hoặc 亦diệc 通thông 真chân 自tự 在tại 滿mãn 故cố 又hựu 疏sớ/sơ 五ngũ 云vân 為vi 緣duyên 如như 不bất 西tây 方phương 二nhị 說thuyết 一nhất 云vân 許hứa 緣duyên 佛Phật 智trí 通thông 故cố 二nhị 云vân 不bất 緣duyên 名danh 成thành 所sở 作tác 緣duyên 事sự 智trí 故cố 准chuẩn 下hạ 論luận 文văn 此thử 解giải 為vi 勝thắng 然nhiên 甚thậm 難nan 知tri (# 已dĩ 上thượng )# 。

信tín 知tri 基cơ 意ý 亦diệc 用dụng 佛Phật 地địa 論luận 緣duyên 真chân 義nghĩa 而nhi 已dĩ 若nhược 尒# 者giả 如như 何hà 會hội 通thông 唯duy 識thức 論luận 說thuyết 荅# 且thả 依y 顯hiển 相tương/tướng 弁# 事sự 智trí 名danh 非phi [書-曰+皿]# 理lý 也dã 但đãn 此thử 且thả 依y 子tử 嶋# 傳truyền 意ý 問vấn 何hà 故cố 因nhân 位vị 第đệ 六lục 作tác 觀quán 餘dư 七thất 不bất 觀quán 荅# 第đệ 六lục 意ý 識thức 超siêu 過quá 餘dư 識thức 有hữu 十thập 五ngũ 種chủng 不bất 共cộng 作tác 業nghiệp 故cố 能năng 觀quán 境cảnh 断# 除trừ 煩phiền 惱não 故cố 。 唯duy 識thức 章chương 云vân 若nhược 能năng 觀quán 識thức 因nhân 唯duy 第đệ 六lục 瑜du 伽già 第đệ 一nhất 云vân 能năng 離ly 欲dục 是thị 第đệ 六lục 意ý 識thức 不bất 共cộng 業nghiệp 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 。

第đệ 七thất 未vị 那na 第đệ 六lục 所sở 引dẫn 雖tuy 為vi 能năng 觀quán 非phi 實thật 能năng 觀quán 不bất 能năng 滅diệt 惑hoặc 其kỳ 十thập 五ngũ 種chủng 不bất 共cộng 業nghiệp 者giả 瑜du 伽già 論luận 一nhất 云vân 又hựu 諸chư 意ý 識thức 望vọng 餘dư 識thức 身thân 有hữu 勝thắng 作tác 業nghiệp 謂vị 分phân 別biệt 所sở 緣duyên 審thẩm 慮lự 所sở 緣duyên 若nhược 酔# 若nhược 狂cuồng 若nhược 夢mộng 若nhược 覺giác 。 若nhược 悶muộn 若nhược 醒tỉnh 若nhược 能năng 發phát 起khởi 身thân 業nghiệp 語ngữ 業nghiệp 。 若nhược 能năng 離ly 欲dục 退thoái 若nhược 断# 善thiện 根căn 若nhược 續tục 善thiện 根căn 若nhược 死tử 若nhược 生sanh 等đẳng 摳# 要yếu 下hạ 作tác 頌tụng 云vân 分phân 別biệt 審thẩm 所sở 緣duyên 酔# 狂cuồng 夢mộng 覺giác 悶muộn 醒tỉnh 發phát 業nghiệp 離ly 欲dục 退thoái 断# 續tục 生sanh 死tử 問vấn 何hà 以dĩ 故cố 名danh 。 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 荅# 佛Phật 地địa 論luận 三tam 云vân 要yếu 達đạt 真chân 理lý 方phương 了liễu 事sự 俗tục 故cố 雖tuy 一nhất 心tâm 義nghĩa 說thuyết 先tiên 後hậu 或hoặc 似tự 後hậu 得đắc 名danh 後hậu 得đắc 名danh 後hậu 得đắc 智trí 唯duy 識thức 論luận 十thập 云vân 緣duyên 真Chân 如Như 故cố 是thị 無vô 分phân 別biệt 。 緣duyên 餘dư 境cảnh 故cố 後hậu 得đắc 智trí 攝nhiếp 其kỳ 躰# 是thị 一nhất 随# 用dụng 分phần/phân 二nhị 了liễu 俗tục 由do 證chứng 真chân 故cố 說thuyết 為vi 後hậu 得đắc 餘dư 一nhất 分phần/phân 二nhị 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri (# 此thử 釈# 鏡kính 智trí 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 相tương/tướng 餘dư 者giả 餘dư 平bình 等đẳng 等đẳng 智trí 也dã )# 疏sớ/sơ 云vân 了liễu 俗tục 由do 證chứng 真chân 證chứng 真chân 為vi 先tiên 緣duyên 俗tục 智trí 生sanh 故cố 名danh 後hậu 得đắc (# 已dĩ 上thượng )# 。

問vấn 唯duy 識thức 論luận 意ý 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 不bất 緣duyên 真Chân 如Như 先tiên 不bất 證chứng 真chân 何hà 因nhân 得đắc 立lập 後hậu 得đắc 智trí 名danh 荅# 如như 上thượng 三tam 智trí 後hậu 得đắc 智trí 亦diệc 能năng 緣duyên 俗tục 故cố 緣duyên 義nghĩa 同đồng 後hậu 得đắc 智trí 攝nhiếp 問vấn 何hà 今kim 化hóa 身thân 不bất 立lập 淨tịnh 穢uế 例lệ 如như 受thọ 用dụng 分phần/phân 自tự 他tha 身thân 荅# 佛Phật 地địa 論luận 唯duy 識thức 論luận 變biến 化hóa 身thân 土thổ/độ 分phần/phân 淨tịnh 穢uế 差sai 而nhi 今kim 不bất 論luận 凢# 先tiên 分phân 別biệt 三Tam 身Thân 三tam 土thổ/độ 源nguyên 為vi 成thành 立lập 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 相tương/tướng 也dã 因nhân 茲tư 問vấn 言ngôn 佛Phật 有hữu 幾kỷ 身thân 淨tịnh 土độ 有hữu 幾kỷ 不bất 問vấn 穢uế 土thổ/độ 荅# 言ngôn 此thử 二nhị 淨tịnh 土độ 眾chúng 寳# 莊trang 嚴nghiêm 但đãn 明minh 淨tịnh 土độ 故cố 知tri 今kim 文văn 且thả 論luận 淨tịnh 土độ 不bất 說thuyết 穢uế 也dã 第đệ 三Tam 明Minh 二nhị 土thổ/độ 躰# 中trung 二nhị 土thổ/độ 躰# 性tánh 者giả 問vấn 上thượng 明minh 三tam 土thổ/độ 今kim 何hà 唯duy 論luận 二nhị 土thổ/độ 躰# 性tánh 不bất 明minh 法pháp 性tánh 土thổ/độ 躰# 性tánh 耶da 荅# 上thượng 文văn 云vân 法pháp 性tánh 身thân 土thổ/độ 俱câu 以dĩ 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 以dĩ 為vi 躰# 性tánh 故cố 不bất 重trọng/trùng 舉cử 問vấn 若nhược 言ngôn 上thượng 明minh 故cố 重trọng/trùng 不bất 明minh 者giả 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 土thổ/độ 躰# 同đồng 上thượng 明minh 之chi 何hà 今kim 重trọng/trùng 論luận 耶da 荅# 法pháp 性tánh 之chi 土thổ/độ 除trừ 真chân 理lý 外ngoại 更cánh 無vô 別biệt 躰# 故cố 不bất 重trọng/trùng 論luận 餘dư 土thổ/độ 不bất 然nhiên 有hữu 三tam 躰# 故cố 別biệt 令linh 知tri 也dã 攝nhiếp 事sự 歸quy 真chân 者giả 事sự 謂vị 事sự 相tướng 有hữu 為vi 事sự 相tướng 皆giai 以dĩ 真chân 理lý 為vi 其kỳ 躰# 性tánh 故cố 報báo 化hóa 土thổ/độ 同đồng 用dụng 真chân 理lý 可khả 以dĩ 為vi 躰# 故cố 疏sớ/sơ 云vân 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 性tánh 皆giai 如như 為vi 躰# 補bổ 闕khuyết 章chương 云vân 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 性tánh 者giả 相tương 謂vị 事sự 相tướng 性tánh 謂vị 真Chân 如Như 二nhị 十thập 九cửu 句cú 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 入nhập 一nhất 法pháp 句cú 即tức 此thử 義nghĩa 也dã 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 心tâm 者giả 相tương/tướng 所sở 變biến 相tương/tướng 分phần/phân 一nhất 切thiết 相tương/tướng 分phần/phân 唯duy 識thức 所sở 現hiện 故cố 。 報báo 化hóa 土thổ/độ 同đồng 用dụng 如Như 來Lai 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 心tâm 以dĩ 為vi 其kỳ 躰# 彼bỉ 如Như 來Lai 等đẳng 。 淨tịnh 心tâm 所sở 現hiện 相tướng 分phần/phân 土thổ/độ 故cố 。 [# 酉dậu *# 犬khuyển 。

唯duy 識thức 疏sớ/sơ 云vân 總tổng 論luận 出xuất 躰# 略lược 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 一nhất 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 性tánh 皆giai 如như 為vi 躰# 故cố 經kinh 說thuyết 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 。 亦diệc 如như 也dã 至chí 於ư [施-也+小]# 勒lặc 亦diệc 如như 也dã 二nhị 攝nhiếp 境cảnh 從tùng 心tâm 一nhất 切thiết 唯duy 識thức 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 三tam 攝nhiếp 假giả 從tùng 實thật 如như 不bất 相tương 應ứng 色sắc 心tâm 分phần/phân 位vị 對đối 法pháp 論luận 說thuyết 是thị 假giả 立lập 故cố 也dã 四tứ 性tánh 用dụng 別biệt 論luận 色sắc 心tâm 假giả 實thật 各các 別biệt 處xứ # 瑜du 伽già 論luận 說thuyết 色sắc 薀# 攝nhiếp 彼bỉ 十thập 處xứ 全toàn 等đẳng 無vô 垢cấu 稱xưng 疏sớ/sơ 義nghĩa 林lâm 章chương 等đẳng 亦diệc 明minh 四tứ 躰# 不bất 遑hoàng 廣quảng 引dẫn 問vấn 今kim 論luận 何hà 故cố 不bất 論luận 攝nhiếp 假giả 随# 實thật 躰# 耶da 荅# 不bất 論luận 者giả 是thị 文văn 略lược 也dã 若nhược 論luận 應ưng 云vân 攝nhiếp 假giả 從tùng 實thật 四tứ 塵trần 為vi 躰# 眾chúng 寳# 莊trang 嚴nghiêm 四tứ 塵trần 為vi 躰# 故cố 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

問vấn 何hà 故cố 略lược 耶da 荅# 次thứ 上thượng 文văn 云vân 清thanh 淨tịnh 四tứ 塵trần 為vi 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 躰# 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 及cập 變biến 化hóa 土thổ/độ 亦diệc 以dĩ 湏# 然nhiên 讓nhượng 彼bỉ 而nhi 略lược 耳nhĩ 。

本bổn 今kim 此thử 西tây 方phương 。 至chí 是thị 何hà 土thổ/độ 攝nhiếp 是thị 第đệ 二nhị 問vấn 極cực 樂lạc 身thân 土thổ/độ 前tiền 一nhất 問vấn 荅# 總tổng 判phán 身thân 土thổ/độ 自tự 下hạ 別biệt 明minh 西tây 方phương 極cực 樂lạc 從tùng 總tổng 之chi 別biệt 其kỳ 意ý 顯hiển 明minh 。

本bổn 此thử 有hữu 三tam 釈# 至chí 文văn 六lục 觀quán 也dã 荅# 第đệ 二nhị 問vấn 文văn 有hữu 三tam 釈# 一nhất 明minh 極cực 樂lạc 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 二nhị 明minh 變biến 化hóa 土thổ/độ 三Tam 明Minh 通thông 二nhị 土thổ/độ 此thử 是thị 同đồng 於ư 佛Phật 地địa 經kinh 會hội 所sở 現hiện 淨tịnh 土độ 有hữu 三tam 師sư 說thuyết 佛Phật 地địa 論luận 一nhất 云vân 有hữu 義nghĩa 此thử 土thổ/độ 變biến 化hóa 土thổ/độ 攝nhiếp 說thuyết 此thử 經Kinh 佛Phật 是thị 變biến 化hóa 身thân 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 眾chúng 住trụ 此thử 土thổ/độ 中trung 現hiện 對đối 如Như 來Lai 聞văn 說thuyết 是thị 經Kinh 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 而nhi 奉phụng 行hành 故cố 佛Phật 心tâm 所sở 現hiện 故cố 出xuất 三tam 界giới 淨tịnh 識thức 為vi 相tướng 。 為vi 說thuyết 勝thắng 法Pháp 。 化hóa 此thử 地địa 前tiền 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 令linh 其kỳ 欣hân 樂nhạo 修tu 行hành 彼bỉ 因nhân 故cố 暫tạm 化hóa 作tác 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 殊thù 妙diệu 化hóa 身thân 神thần 力lực 加gia 眾chúng 令linh 暫tạm 得đắc 見kiến 若nhược 不bất 尒# 者giả 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 眾chúng 應ưng 俱câu 不bất 見kiến 有hữu 義nghĩa 此thử 土thổ/độ 受thọ 用dụng 土thổ/độ 攝nhiếp 說thuyết 此thử 經Kinh 佛Phật 是thị 受thọ 用dụng 身thân 此thử 淨tịnh 土độ 量lượng 無vô 邊biên 際tế 故cố 。 路lộ 乗# 門môn 等đẳng 是thị 實thật 德đức 故cố 受thọ 用dụng 如như 是thị 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 一nhất 向hướng 淨tịnh 妙diệu 一nhất 向hướng 安an 樂lạc 。 一nhất 向hướng 無vô 罪tội 一nhất 向hướng 自tự 在tại 餘dư 處xứ 說thuyết 故cố 解giải 深thâm 蜜mật 經kinh 說thuyết 三tam 地địa 已dĩ 上thượng 乃nãi 得đắc 生sanh 故cố 說thuyết 此thử 經Kinh 佛Phật 具cụ 後hậu 所sở 說thuyết 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 實thật 㓛# 德đức 故cố 說thuyết 餘dư 經kinh 時thời 不bất 列liệt 如như 是thị 佛Phật 㓛# 德đức 故cố 若nhược 暫tạm 化hóa 作tác 如như 是thị 。 淨tịnh 土độ 如như 是thị 妙diệu 身thân 加gia 眾chúng 令linh 見kiến 應ưng 如như 餘dư 經kinh 分phân 明minh 顯hiển 說thuyết 然nhiên 不bất 說thuyết 故cố 是thị 受thọ 用dụng 土thổ/độ 及cập 受thọ 用dụng 身thân 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 眾chúng 是thị 佛Phật 化hóa 作tác 或hoặc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 現hiện 作tác 此thử 身thân 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 。 說thuyết 法Pháp 會hội 故cố 若nhược 尒# 此thử 是thị 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 所sở 應ưng 見kiến 聞văn 。 何hà 故cố 於ư 此thử 化hóa 佛Phật 土thổ/độ 中trung 結kết 集tập 流lưu 布bố 傳truyền 法pháp 菩Bồ 薩Tát 為vì 欲dục 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 智trí 者giả 及cập 所sở 居cư 處xứ 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 法pháp 故cố 如như 是thị 示thị 現hiện 。 欲dục 令linh 所sở 化hóa 生sanh 欣hân 樂nhạo 故cố 為vi 令linh 發phát 願nguyện 當đương 生sanh 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 見kiến 如như 是thị 佛Phật 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 修tu 彼bỉ 因nhân 故cố 如như 實thật 義nghĩa 者giả 釈# 迦ca 牟Mâu 尼Ni 說thuyết 此thử 經Kinh 時thời 。 地địa 前tiền 大đại 眾chúng 見kiến 變biến 化hóa 身thân 居cư 此thử 穢uế 土thổ/độ 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 地địa 上thượng 大đại 眾chúng 見kiến 受thọ 用dụng 身thân 居cư 佛Phật 淨tịnh 土độ 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 所sở 聞văn 雖tuy 同đồng 所sở 見kiến 各các 別biệt 雖tuy 俱câu 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 奉phụng 行hành 解giải 有hữu 淺thiển 深thâm 所sở 行hành 各các 異dị 。 而nhi 傳truyền 法pháp 者giả 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 聞văn 勝thắng 希hy 願nguyện 勤cần 修tu 彼bỉ 因nhân 當đương 生sanh 淨tịnh 土độ 。 證chứng 佛Phật 㓛# 德đức 故cố 就tựu 勝thắng 者giả 所sở 見kiến 結kết 集tập 言ngôn 薄bạc 伽già 梵Phạm 住trụ 最tối 勝thắng 等đẳng 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 (# 已dĩ 上thượng )# 。

第đệ 一nhất 唯duy 報báo 義nghĩa 中trung 即tức 有hữu 三tam 證chứng 一nhất 第đệ 九cửu 觀quán 以dĩ 佛Phật 身thân 廣quảng 大đại 故cố 二nhị 㫆# 陀đà 經kinh 多đa 有hữu 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 故cố 三tam [同-(一/口)+已]# 經kinh 但đãn 受thọ 諸chư 樂lạc 。 故cố 問vấn 三tam 證chứng 俱câu 不bất 明minh 先tiên 佛Phật 身thân 廣quảng 大đại 何hà 必tất 報báo 身thân 誰thùy 知tri 淨tịnh 土độ 化hóa 身thân 六lục 十thập 萬vạn 億ức 恆Hằng 河Hà 沙sa 由do 旬tuần 次thứ 多đa 有hữu 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 不bất 可khả 必tất 属# 報báo 身thân 淨tịnh 土độ 化hóa 身thân 亦diệc 有hữu 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 故cố 次thứ 無vô 眾chúng 苦khổ 故cố 何hà 云vân 唯duy 報báo 化hóa 淨tịnh 土độ 亦diệc 不bất 可khả 有hữu 苦khổ 故cố 荅# 先tiên 通thông 初sơ 難nạn/nan 何hà 聖thánh 教giáo 云vân 變biến 化hóa 土thổ/độ 主chủ 身thân 量lượng 六lục 十thập 萬vạn 億ức 恆Hằng 沙sa 何hà 况# 於ư 此thử 廣quảng 大đại 身thân 上thượng 說thuyết 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tướng 好hảo 。 土thổ/độ 亦diệc 無vô 邊biên 豈khởi 非phi 報báo 身thân 如như 佛Phật 地địa 論luận 唯duy 報báo 義nghĩa 云vân 此thử 淨tịnh 土độ 量lượng 無vô 邊biên 際tế 故cố 。 路lộ 乗# 門môn 等đẳng 是thị 實thật 德đức 故cố 下hạ 具cụ 明minh 之chi 通thông 次thứ 難nạn/nan 者giả 阿a 㫆# 陀đà 經kinh 。 即tức 是thị 大Đại 乘Thừa 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 方phương *# 尒# 。

佛Phật 土độ 章chương 云vân 又hựu 觀quán 音âm 授thọ 記ký 經kinh 言ngôn 阿a 㫆# 陀đà 佛Phật 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 次thứ 當đương 補bổ 處xứ 十Thập 地Địa 大đại 行hành 記ký 當đương 補bổ 處xứ 非phi 他tha 受thọ 用dụng 是thị 何hà 佛Phật 耶da 此thử 等đẳng 同đồng 今kim 况# 化hóa 身thân 補bổ 處xứ 不bất 可khả 數số 多đa 例lệ 如như 釈# 尊tôn 彌Di 勒Lặc 一nhất 人nhân 得đắc 其kỳ 補bổ 處xứ 既ký 說thuyết 多đa 有hữu 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 豈khởi 非phi 報báo 身thân 輔phụ 翼dực 圓viên 滿mãn 變biến 易dị 繫hệ 生sanh 若nhược 得đắc 感cảm 成thành 不bất 可khả 再tái 生sanh 故cố 名danh 一nhất 生sanh 十Thập 地Địa 滿mãn 身thân ▆# 智trí 佛Phật 處xứ 將tương 登đăng 正chánh 覺giác 故cố 名danh 補bổ 處xứ 此thử 乃nãi 觀quán 音âm 等đẳng 後hậu 身thân 大Đại 士Sĩ 名danh 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 也dã 會hội 後hậu 難nạn/nan 者giả 梁lương 攝nhiếp 論luận 明minh 喜hỷ 樂lạc 圓viên 滿mãn 云vân 復phục 次thứ 受thọ 用dụng 如như 此thử 淨tịnh 土độ 清thanh 淨tịnh 一nhất 向hướng 淨tịnh 一nhất 向hướng 樂nhạo/nhạc/lạc 一nhất 向hướng 無vô 失thất 一nhất 向hướng 自tự 在tại 釈# 曰viết 恆hằng 無vô 雜tạp 穢uế 故cố 。 言ngôn 一nhất 向hướng 淨tịnh 但đãn 受thọ 諸chư 樂lạc 。 無vô 苦khổ 無vô 捨xả 故cố 言ngôn 一nhất 向hướng 樂nhạo/nhạc/lạc 唯duy 是thị 實thật 善thiện 無vô 惡ác 及cập 無vô 記ký 故cố 言ngôn 一nhất 向hướng 無vô 失thất 一nhất 切thiết 事sự 悉tất 不bất 觀quán 外ngoại 緣duyên 皆giai 由do 自tự 心tâm 。 成thành 故cố 名danh 一nhất 向hướng 自tự 在tại (# 已dĩ 上thượng )# 。

佛Phật 地địa 亦diệc 同đồng 知tri 一nhất 向hướng 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 有hữu 憂ưu 苦khổ 。 是thị 報báo 土thổ/độ 相tương/tướng 化hóa 淨tịnh 土độ 中trung 雖tuy 無vô 重trọng/trùng 苦khổ 非phi 無vô 輕khinh 苦khổ 所sở 謂vị 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 等đẳng 今kim 此thử 三tam 證chứng 後hậu 漸tiệm 傍bàng 也dã 第đệ 二nhị 唯duy 化hóa 義nghĩa 中trung 何hà 妨phương 淨tịnh 土độ 變biến 化hóa 之chi 身thân 高cao 六lục 十thập 萬vạn 等đẳng 者giả 問vấn 變biến 化hóa 身thân 量lượng 六lục 十thập 萬vạn 億ức 其kỳ 證chứng 若nhược 無vô 何hà 成thành 立lập 耶da 何hà [工*兄]# 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tướng 好hảo 。 諸chư 教giáo 皆giai 属# 報báo 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 何hà 云vân 唯duy 化hóa 荅# 若nhược 如như 所sở 難nạn/nan 何hà 處xứ 亦diệc 定định 六lục 十thập 萬vạn 億ức 必tất 是thị 報báo 身thân 化hóa 身thân 何hà 無vô 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tướng 好hảo 。 [工*兄]# 以dĩ 凢# 夫phu 二nhị 乗# 類loại 生sanh 證chứng 為vi 化hóa 土thổ/độ 如như 佛Phật 地địa 論luận 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 證chứng 變biến 化hóa 土thổ/độ 云vân 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 眾chúng 住trụ 此thử 土thổ/độ 中trung 現hiện 對đối 如Như 來Lai 聞văn 說thuyết 是thị 經Kinh 。 第đệ 三tam 通thông 報báo 化hóa 義nghĩa 中trung 地địa 前tiền 見kiến 變biến 化hóa 土thổ/độ 地địa 上thượng 見kiến 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 等đẳng 者giả 如như 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 三tam 正chánh 義nghĩa 云vân 地địa 前tiền 大đại 眾chúng 見kiến 變biến 化hóa 身thân 居cư 此thử 穢uế 土thổ/độ 地địa 上thượng 大đại 眾chúng 見kiến 受thọ 用dụng 居cư 佛Phật 淨tịnh 土độ 所sở 聞văn 雖tuy 同đồng 所sở 見kiến 各các 別biệt 雖tuy 俱câu 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 奉phụng 行hành 解giải 有hữu 淺thiển 深thâm 所sở 行hành 各các 異dị 。 由do 此thử 經Kinh 言ngôn 下hạ 便tiện 引dẫn 雜tạp 觀quán 文văn 證chứng 通thông 二nhị 身thân 謂vị 非phi 凢# 夫phu 境cảnh 者giả 證chứng 報báo 身thân 土thổ/độ 作tác 丈trượng 六lục 觀quán 者giả 證chứng 化hóa 身thân 土thổ/độ 問vấn 第đệ 十thập 三tam 觀quán 。 [# 方phương *# 尒# 。

本bổn 前tiền 第đệ 一nhất 釈# 至chí 上thượng 聖thánh 人nhân 生sanh 重trọng 難nạn/nan 前tiền 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 義nghĩa 若nhược 如như 前tiền 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 極cực 樂lạc 是thị 受thọ 用dụng 土thổ/độ 者giả 云vân 何hà 地địa 前tiền 凢# 夫phù 生sanh 佛Phật 地địa 唯duy 識thức 瑜du 伽già 對đối 法pháp 等đẳng 諸chư 論luận 說thuyết 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 聖thánh 人nhân 生sanh 故cố 若nhược 如như 第đệ 二nhị 義nghĩa 極cực 樂lạc 是thị 變biến 化hóa 土thổ/độ 者giả 云vân 何hà 地địa 上thượng 聖thánh 人nhân 生sanh 諸chư 論luận 同đồng 明minh 變biến 化hóa 土thổ/độ 中trung 凢# 夫phù 生sanh 故cố 所sở 以dĩ 不bất 難nan 第đệ 三tam 義nghĩa 者giả 以dĩ 難nạn/nan 荅# 初sơ 二nhị 容dung 其kỳ 義nghĩa 勢thế 自tự 顯hiển 故cố 不bất 別biệt 難nạn/nan 又hựu 無vô 指chỉ 咎cữu 會hội 諸chư [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 文văn 無vô 妨phương 礙ngại 故cố 。

本bổn 計kế 彼bỉ 地địa 前tiền 至chí 亦diệc 無vô 有hữu 過quá 通thông 前tiền 二nhị 難nạn/nan 文văn 有hữu 二nhị 意ý 初sơ 至chí 心tâm 說thuyết 見kiến 佛Phật 會hội 凢# 夫phù 生sanh 報báo 土thổ/độ 難nạn/nan 二nhị 言ngôn 變biến 化hóa 土thổ/độ 下hạ 通thông 聖thánh 人nhân 生sanh 化hóa 土thổ/độ 難nạn/nan 大đại 文văn 第đệ 一nhất 明minh 凢# 生sanh 報báo 土thổ/độ 中trung 有hữu 三tam 初sơ 明minh 凢# 夫phu 聲Thanh 聞Văn 由do 佛Phật 願nguyện 力lực 見kiến 齊tề 菩Bồ 薩Tát 故cố 名danh 生sanh 受thọ 用dụng 土thổ/độ 次thứ 又hựu 縱túng/tung 令linh 地địa 下hạ 至chí 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 明minh 地địa 前tiền 地địa 上thượng 所sở 見kiến 雖tuy 異dị 法Pháp 樂lạc 齊tề 故cố 名danh 生sanh 報báo 土thổ/độ 三tam 又hựu 起khởi 信tín 論luận 下hạ 引dẫn 起khởi 信tín 說thuyết 同đồng 佛Phật 地địa 論luận 一nhất 師sư 所sở 解giải 還hoàn 得đắc 釈# 成thành 凢# 生sanh 報báo 義nghĩa 第đệ 一nhất 明minh 見kiến 同đồng 故cố 即tức 名danh 生sanh 報báo 中trung 亦diệc 有hữu 其kỳ 五ngũ 一nhất 直trực 弁# 地địa 前tiền 凢# 夫phu 識thức 心tâm 雖tuy 劣liệt 託thác 佛Phật 願nguyện 故cố 還hoàn 同đồng 地địa 上thượng 所sở 變biến 淨tịnh 土độ 二nhị 佛Phật 地địa 論luận 等đẳng 下hạ 和hòa 會hội 相tương/tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 三tam 只chỉ 如như [冉-工+又]# 眼nhãn 下hạ 引dẫn 例lệ 釈# 成thành 佛Phật 地địa 論luận 依y 大đại 分phần/phân 自tự 因nhân 不bất 預dự 他tha 力lực 四tứ 而nhi 定định 自tự 在tại 下hạ 重trọng/trùng 引dẫn 例lệ 證chứng 成thành 他tha 力lực 義nghĩa 五ngũ 問vấn 若nhược 然nhiên 者giả 下hạ 因nhân 前tiền 問vấn 起khởi 一nhất 直trực 弁# 中trung 地địa 前tiền 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 凢# 夫phu 已dĩ 下hạ 先tiên 弁# 此thử 等đẳng 人nhân 不bất 堪kham 入nhập 報báo 遍biến 滿mãn 真Chân 如Như 者giả 攝nhiếp 大đại 乗# 及cập 唯duy 識thức 論luận 等đẳng 立lập 十thập 真Chân 如Như 為vi 十Thập 地Địa 證chứng 今kim 遍biến 滿mãn 者giả 初Sơ 地Địa 所sở 證chứng 梁lương 攝nhiếp 大đại 乗# 并tinh 佛Phật 地địa 論luận 同đồng 稱xưng 遍biến 滿mãn 唐đường 攝nhiếp 大đại 乗# 及cập 唯duy 識thức 論luận 俱câu 號hiệu 遍biến 行hành 名danh 雖tuy 小tiểu 異dị 義nghĩa 無vô 相tướng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 梁lương 論luận 十thập 云vân 於ư 初Sơ 地Địa 由do 一nhất 切thiết 遍biến 滿mãn 。 義nghĩa 應ưng 知tri 法Pháp 界Giới 釈# 曰viết 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 遍biến 滿mãn 無vô 餘dư 何hà 以dĩ 故cố 諸chư 法pháp 中trung 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 非phi 無vô 我ngã 故cố 人nhân 法pháp 二nhị 執chấp 所sở 起khởi 分phân 別biệt 覆phú 蕆# 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 遍biến 滿mãn 。 義nghĩa 由do 此thử 障chướng 故cố 願nguyện 行hành 位vị 人nhân 不bất 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 若nhược 除trừ 此thử 障chướng 即tức 見kiến 真Chân 如Như 遍biến 滿mãn 義nghĩa 人nhân 法pháp 二nhị 義nghĩa 永vĩnh 得đắc 清thanh 淨tịnh 由do 觀quán 此thử 義nghĩa 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 論luận 曰viết 於ư 二nhị 地địa 由do 冣# 勝thắng 義nghĩa 釈# 曰viết 人nhân 法pháp 二nhị 空không 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 [書-曰+皿]# 是thị 遍biến 滿mãn 義nghĩa 此thử 義nghĩa 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 最tối 勝thắng 清thanh 淨tịnh 。 由do 觀quán 此thử 義nghĩa 得đắc 入nhập 二nhị 地địa 論luận 曰viết 於ư 三tam 地địa 由do 勝thắng 流lưu 義nghĩa 釈# 曰viết 真Chân 如Như 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 最tối 勝thắng 由do 緣duyên 真Chân 如Như 起khởi 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 是thị 真Chân 如Như 所sở 流lưu 此thử 智trí 於ư 諸chư 智trí 中trung 最tối 勝thắng 。 因nhân 此thử 智trí 流lưu 出xuất 無vô 分phân 別biệt 後hậu 得đắc 所sở 生sanh 大đại 悲bi 此thử 大đại 悲bi 於ư 一nhất 切thiết 定định 中trung 最tối 勝thắng 因nhân 此thử 大đại 悲bi 如Như 來Lai 欲dục 安an 立lập 正Chánh 法Pháp 。 救cứu 濟tế 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 大đại 乗# 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 此thử 法pháp 是thị 大đại 悲bi 所sở 流lưu 此thử 法pháp 於ư 一nhất 切thiết 說thuyết 中trung 最Tối 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 得đắc 此thử 法pháp 一nhất 切thiết 難nan 行hành 能năng 行hành 。 難nan 忍nhẫn 能năng 忍nhẫn 由do 觀quán 此thử 法pháp 得đắc 入nhập 三tam 地địa 論luận 云vân 於ư 四tứ 地địa 由do 無vô 攝nhiếp 義nghĩa 釈# 曰viết 於ư 最tối 勝thắng 真Chân 如Như 及cập 真Chân 如Như 所sở 流lưu 法pháp 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 。 見kiến 無vô 攝nhiếp 義nghĩa 謂vị 此thử 法pháp 非phi 我ngã 所sở 攝nhiếp 非phi 他tha 所sở 攝nhiếp 何hà 以dĩ 故cố 自tự 他tha 及cập 法pháp 三tam 義nghĩa 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 譬thí 如như 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 人nhân 於ư 外ngoại 塵trần 不bất 生sanh 自tự 他tha 攝nhiếp 想tưởng 菩Bồ 薩Tát 於ư 法pháp 。 界giới 亦diệc 尒# 故cố 法pháp 愛ái 不bất 得đắc 生sanh 由do 觀quán 此thử 義nghĩa 得đắc 入nhập 四tứ 地địa 論luận 云vân 於ư 五ngũ 地địa 由do 相tương 續tục 不bất 異dị 義nghĩa 釈# 曰viết 此thử 法pháp 雖tuy 復phục 無vô 攝nhiếp 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 於ư 中trung 相tương 續tục 不bất 異dị 不bất 如như 眼nhãn 等đẳng 諸chư 根căn 色sắc 等đẳng 諸chư 塵trần 及cập 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 相tương 續tục 有hữu 異dị 何hà 以dĩ 故cố 如như 此thử 等đẳng 法pháp 分phân 別biệt 所sở 作tác 故cố 相tương 續tục 有hữu 異dị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 真Chân 如Như 所sở 顯hiển 故cố 相tương 續tục 不bất 異dị 若nhược 觀quán 此thử 義nghĩa 得đắc 入nhập 五ngũ 地địa 論luận 曰viết 於ư 六lục 地địa 由do 無vô 染nhiễm 淨tịnh 義nghĩa 釈# 曰viết 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 於ư 此thử 法Pháp 中trung 。 雖tuy 復phục 相tương 續tục 。 不bất 異dị 此thử 法pháp 於ư 未vị 來lai 佛Phật 。 無vô 染nhiễm 以dĩ 本bổn 性tánh 染nhiễm 故cố 於ư 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 佛Phật 無vô 淨tịnh 以dĩ 本bổn 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố 由do 觀quán 此thử 義nghĩa 得đắc 入nhập 六lục 地địa 論luận 曰viết 於ư 七thất 地địa 由do 種chủng 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 工công *# 刀đao [# 工công *# 刀đao [# 工công *# 刀đao [# 工công *# 刀đao 。

言ngôn 勝thắng 德đức 者giả 能năng 證chứng 智trí 品phẩm 有hữu 勝thắng 德đức 故cố 佛Phật 地địa 論luận 七thất 云vân 躰# 唯duy 一nhất 味vị 随# 相tương/tướng 分phần/phân 多đa 或hoặc 說thuyết 二nhị 種chủng 謂vị 生sanh 空không 無vô 我ngã 法pháp 空không 無vô 我ngã 真Chân 如Như 實thật 非phi 空không 無vô 我ngã 性tánh 。 離ly 分phân 別biệt 故cố 。 絕tuyệt 戲hí 論luận 故cố 但đãn 由do 修tu 習tập 空không 無vô 我ngã 觀quán 滅diệt 障chướng 真Chân 如Như 我ngã 。

人nhân 法pháp 二nhị 執chấp 者giả 人nhân 我ngã 見kiến 亦diệc 名danh 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 我ngã 見kiến 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 此thử 云vân 數số 取thủ 趣thú 生sanh 異dị 趣thú 故cố 於ư 無vô 堅kiên 實thật 主chủ 宰tể 自tự 在tại 義nghĩa 諸chư 有hữu 情tình 人nhân 畜súc 等đẳng 狀trạng 既ký 起khởi 我ngã 人nhân 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 故cố 名danh 我ngã 執chấp 亦diệc 名danh 人nhân 執chấp 我ngã 者giả 主chủ 宰tể 自tự 在tại 義nghĩa 如như 國quốc 之chi 主chủ 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 亦diệc 如như 輔phụ 宰tể 能năng 割cát 故cố 主chủ 有hữu 自tự 在tại 力lực 。 宰tể 有hữu 割cát 断# 力lực 義nghĩa 同đồng 我ngã 故cố 是thị 故cố 呼hô 我ngã 言ngôn 主chủ 宰tể 義nghĩa 夫phu 識thức 所sở 變biến 五ngũ 薀# 諸chư 法pháp 取thủ 集tập 和hòa 合hợp 所sở 作tác 㓛# 能năng 假giả 似tự 有hữu 常thường 一nhất 主chủ 宰tể 物vật 五ngũ 根căn 五ngũ 塵trần 心tâm 。 [# 工công *# 刀đao [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

此thử 二nhị 執chấp 為vi 二nhị 障chướng 依y 故cố 一nhất 切thiết 迷mê 惑hoặc 。 莫mạc 不bất 依y 執chấp 謂vị 煩phiền 惱não 障chướng 即tức 執chấp 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 實thật 我ngã 人nhân 我ngã 見kiến 本bổn 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não 。 我ngã 見kiến 若nhược 無vô 。 煩phiền 惱não 随# 断# 此thử 我ngã 見kiến 通thông 見kiến 修tu 二nhị 断# 為vi 煩phiền 惱não 本bổn 雖tuy 小tiểu 乗# 意ý 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 唯duy 見kiến 断# 攝nhiếp 而nhi 大đại 乗# 意ý 身thân 邊biên 即tức 通thông 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 故cố 也dã 是thị 為vi 上thượng 首thủ 百bách 二nhị 十thập 八bát 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 及cập 彼bỉ 等đẳng 流lưu 諸chư 随# 煩phiền 惱não 亦diệc 得đắc 生sanh 長trưởng 。 百bách 二nhị 十thập 八bát 本bổn 煩phiền 惱não 者giả 見kiến 道đạo 所sở 断# 欲dục 界giới 四tứ 十thập 四Tứ 諦Đế 各các 有hữu 十thập 煩phiền 惱não 故cố 若nhược 上thượng 二nhị 界giới 各các 三tam 十thập 六lục 二nhị 界giới 四Tứ 諦Đế 各các 除trừ 嗔sân 故cố 是thị 故cố 四tứ 九cửu 三tam 十thập 六lục 也dã 并tinh 修tu 道Đạo 十thập 六lục 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 修tu 十thập 六lục 者giả 欲dục 界giới 有hữu 六lục 貪tham 嗔sân 癡si 慢mạn 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 色sắc 界giới 有hữu 五ngũ 除trừ 嗔sân 無vô 色sắc 有hữu 五ngũ 除trừ 嗔sân 合hợp 即tức 十thập 六lục 如như 是thị 見kiến 断# 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 見kiến 断# 我ngã 見kiến 為vi 本bổn 而nhi 生sanh 修tu 断# 煩phiền 惱não 修tu 断# 我ngã 見kiến 為vi 本bổn 而nhi 生sanh 是thị 皆giai 擾nhiễu 惱não 有hữu 情tình 身thân 心tâm 能năng 障chướng 涅Niết 槃Bàn 名danh 煩phiền 惱não 障chướng 生sanh 死tử 發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 。 㓛# 能năng 皆giai 由do 煩phiền 惱não 障chướng 勢thế 力lực 生sanh 所sở 知tri 障chướng 者giả 謂vị 執chấp 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 實thật 法pháp 我ngã 見kiến 本bổn 生sanh 彼bỉ 見kiến 疑nghi 無vô 明minh 愛ái 慢mạn 及cập 諸chư 随# 惑hoặc 所sở 知tri 品phẩm 數số 與dữ 煩phiền 惱não 同đồng 煩phiền 惱não 所sở 知tri 二nhị 障chướng 必tất 俱câu 不bất 相tương 離ly 故cố 。 而nhi 迷mê 作tác 用dụng 煩phiền 惱não 障chướng 麤thô 有hữu 多đa 品phẩm 類loại 易dị 可khả 了liễu 知tri 此thử 故cố 二nhị 乗# 所sở 断# 境cảnh 界giới 但đãn 是thị 不bất 善thiện 與dữ 有hữu 覆phú 性tánh 故cố 以dĩ 頭đầu 數số 顯hiển 云vân 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 等đẳng 彼bỉ 迷mê 法pháp 躰# 所sở 知tri 障chướng 細tế 難nạn/nan 分phần/phân 品phẩm 類loại 極cực 難nan 了liễu 知tri 但đãn 菩Bồ 薩Tát 断# 亦diệc 通thông 異dị [就/火]# 無vô 記ký 所sở 攝nhiếp 故cố 不bất 顯hiển 數số 能năng 覆phú 所sở 知tri 有hữu 為vi 諸chư 境cảnh 及cập 無vô 顛điên 倒đảo 真Chân 如Như 實thật 理lý 由do 覆phú 此thử 境cảnh 令linh 智trí 不bất 生sanh 能năng 障chướng 菩Bồ 提Đề 名danh 所sở 知tri 障chướng 彼bỉ 煩phiền 惱não 障chướng 煩phiền 惱não 即tức 障chướng 持trì 業nghiệp 釈# 也dã 此thử 所sở 知tri 障chướng 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 工công *# 刀đao [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 這giá -# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# [# 工công )*# 刀đao [# 工công *# 刀đao 。

次thứ 會hội 燈đăng 文văn 二nhị 用dụng 異dị 故cố 以dĩ 躰# 望vọng 用dụng 且thả 云vân 別biệt 躰# 非phi 實thật 言ngôn 別biệt 是thị 則tắc 為vi 破phá 西tây 明minh 師sư 許hứa 三tam 相tương/tướng 別biệt 躰# 顯hiển 示thị 二nhị 障chướng 不bất 同đồng 彼bỉ 三tam 故cố 義nghĩa 燈đăng 云vân 不bất 同đồng 二nhị 障chướng 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

問vấn 煩phiền 惱não 所sở 知tri 二nhị 障chướng 現hiện 種chủng 伏phục 断# 位vị 何hà 荅# 唯duy 識thức 論luận 十thập 云vân 煩phiền 惱não 障chướng 中trung 見kiến 所sở 断# 種chủng 於ư 極cực 喜hỷ 地địa 見kiến 道đạo 初sơ 断# 彼bỉ 障chướng 現hiện 起khởi 地địa 前tiền 已dĩ 伏phục 修tu 所sở 断# 種chủng 金kim [(罩-卓+止)*寸]# 喻dụ 定định 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 一nhất 切thiết 頓đốn 断# 彼bỉ 障chướng 現hiện 起khởi 地địa 前tiền 漸tiệm 伏phục 初Sơ 地Địa 以dĩ 上thượng 能năng 頓đốn 伏phục 盡tận 令linh 永vĩnh 不bất 行hành 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 由do 故cố 意ý 力lực 前tiền 七thất 地địa 中trung 雖tuy 蹔tạm 現hiện 起khởi 而nhi 不bất 為vi 失thất 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 畢tất 竟cánh 不bất 行hành 所sở 知tri 障chướng 中trung 見kiến 所sở 断# 種chủng 於ư 極cực 喜hỷ 地địa 見kiến 道đạo 初sơ 断# 彼bỉ 障chướng 現hiện 起khởi 地địa 前tiền 已dĩ 伏phục 修tu 所sở 断# 種chủng 於ư 十Thập 地Địa 中trung 。 漸tiệm 次thứ 断# 滅diệt 金kim [(罩-卓+止)*寸]# 喻dụ 定định 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 方phương 永vĩnh 断# [書-曰+皿]# 彼bỉ 障chướng 現hiện 起khởi 地địa 前tiền 漸tiệm 伏phục 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 方phương 永vĩnh 伏phục [書-曰+皿]# 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 六lục 識thức 俱câu 者giả 不bất 復phục 現hiện 行hành 。 無vô 漏lậu 觀quán 心tâm 及cập 果quả 相tương 續tục 能năng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 彼bỉ 故cố 第đệ 七thất 俱câu 者giả 猶do 可khả 現hiện 行hành 法pháp 空không 智trí 果quả 起khởi 位vị 方phương 伏phục 前tiền 五ngũ 轉chuyển 識thức 設thiết 未vị 轉chuyển 依y 無vô 漏lậu 伏phục 故cố 障chướng 不bất 現hiện 起khởi 雖tuy 於ư 修tu 道Đạo 十Thập 地Địa 位vị 中trung 。 皆giai 不bất 断# 滅diệt 煩phiền 惱não 障chướng 種chủng 而nhi 彼bỉ 麤thô 重trọng/trùng 亦diệc 漸tiệm 滅diệt 由do 斯tư 故cố 說thuyết 二nhị 障chướng 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 。

論luận 明minh 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 障chướng 断# 位vị 相tương/tướng 言ngôn 於ư 極cực 喜hỷ 地địa 見kiến 道đạo 初sơ 断# 者giả 疏sớ/sơ 云vân 以dĩ 見kiến 道đạo 位vị 躰# 性tánh 稍sảo 寬khoan 乃nãi 至chí 相tương 見kiến 道đạo 後hậu 得đắc 智trí 起khởi 位vị 久cửu 時thời 猶do 名danh 見kiến 道đạo 今kim 簡giản 於ư 相tương/tướng 唯duy 真chân 見kiến 道đạo 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

問vấn 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 障chướng 現hiện 行hành 地địa 前tiền 已dĩ 伏phục 者giả 何hà 故cố 瑜du 伽già 五ngũ 十thập 八bát 說thuyết 世thế 間gian 道đạo 唯duy 伏phục 俱câu 生sanh 愛ái 恚khuể 等đẳng 不bất 言ngôn 伏phục 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 荅# 疏sớ/sơ 會hội 通thông 云vân 此thử 據cứ 異dị 生sanh 二nhị 乗# 性tánh 等đẳng 說thuyết 若nhược 直trực 徃# 菩Bồ 薩Tát 彼bỉ 障chướng 現hiện 起khởi 地địa 前tiền 已dĩ 伏phục 故cố 前tiền 鬼quỷ 云vân 唯duy 能năng 伏phục 除trừ 分phân 別biệt 二nhị 取thủ 此thử 在tại 加gia 行hành 位vị 若nhược 資tư 糧lương 位vị 此thử 麤thô 現hiện 行hành 亦diệc 能năng 伏phục 滅diệt 二nhị 細tế 現hiện 行hành 即tức 未vị 能năng 伏phục 至chí 加gia 行hành 位vị 分phân 別biệt 細tế 者giả 亦diệc 皆giai 能năng 伏phục 由do 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 願nguyện 勝thắng 解giải 世thế 間gian 道Đạo 力lực 邪tà 見kiến 疑nghi 等đẳng 伏phục 而nhi 不bất 行hành (# 已dĩ 上thượng )# 。

論luận 明minh 俱câu 生sanh 煩phiền 惱não 障chướng 現hiện 起khởi 相tương/tướng 言ngôn 彼bỉ 障chướng 現hiện 起khởi 地địa 前tiền 漸tiệm 伏phục 等đẳng 者giả 疏sớ/sơ 云vân 瓔anh 珞lạc 經kinh 說thuyết 三tam 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 唯duy 伏phục 不bất 断# 正chánh 與dữ 此thử 同đồng 前tiền 卷quyển 中trung 云vân 俱câu 生sanh 現hiện 起khởi 未vị 全toàn 伏phục 除trừ 也dã 言ngôn 暫tạm 起khởi 者giả 謂vị 十Thập 地Địa 中trung 前tiền 三tam 猶do 起khởi 我ngã 見kiến 等đẳng 故cố 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 尚thượng 起khởi 貪tham 嗔sân 等đẳng 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 。

問vấn 地địa 前tiền 已dĩ 伏phục 者giả 與dữ 地địa 上thượng 已dĩ 伏phục 者giả 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 荅# 地địa 前tiền 道Đạo 力lực 微vi 故cố 。 [# 書thư -# 曰viết +# 皿mãnh [# 書thư -# 曰viết +# 皿mãnh [# 書thư -# 曰viết +# 皿mãnh 。

問vấn 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 故cố 起khởi 煩phiền 惱não 者giả 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 亦diệc 尒# 耶da 荅# 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 怖bố 煩phiền 惱não 二nhị 不bất 怖bố 煩phiền 惱não 。 今kim 故cố 起khởi 者giả 是thị 不bất 怖bố 煩phiền 惱não 。 類loại 也dã 故cố 疏sớ/sơ 云vân 有hữu 不bất 怖bố 者giả 故cố 起khởi 煩phiền 惱não 怖bố 者giả 不bất 然nhiên 問vấn 何hà 故cố 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 不bất 敁# 起khởi 煩phiền 惱não 荅# 疏sớ/sơ 云vân 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 亦diệc 不bất 故cố 起khởi 任nhậm 運vận 不bất 行hành 道Đạo 力lực 勝thắng 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 。

問vấn 菩Bồ 薩Tát 不bất 猒# 生sanh 死tử 唯duy 以dĩ 欣hân 智trí 為vi 先tiên 若nhược 尒# 何hà 故cố 伏phục 之chi 不bất 起khởi 荅# 疏sớ/sơ 云vân 菩Bồ 薩Tát 加gia 行hành 唯duy 欣hân 於ư 智trí 見kiến 道đạo 已dĩ 前tiền 唯duy 伏phục 法pháp 執chấp 其kỳ 煩phiền 惱não 障chướng 随# 此thử 而nhi 伏phục 然nhiên 由do 所sở 知tri 加gia 行hành 伏phục 故cố 說thuyết 煩phiền 惱não 伏phục 非phi 前tiền 加gia 行hành 故cố 伏phục 煩phiền 惱não (# 已dĩ 上thượng )# 。

論luận 明minh 俱câu 生sanh 所sở 知tri 障chướng 断# 伏phục 相tương/tướng 言ngôn 於ư 地địa 中trung 漸tiệm 次thứ 断# 滅diệt 等đẳng 者giả 疏sớ/sơ 云vân 由do 於ư 地địa 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。

論luận 言ngôn 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 六lục 識thức 俱câu 者giả 不bất 復phục 現hiện 行hành 。 等đẳng 者giả 第đệ 六lục 識thức 俱câu 所sở 知tri 障chướng 是thị 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 不bất 能năng 現hiện 行hành 二nhị 空không 無vô 漏lậu 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 及cập 此thử 果quả 滅diệt 定định 後hậu 得đắc 智trí 等đẳng 相tương 續tục 不bất 断# 能năng [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 第đệ 六lục 識thức 二nhị 執chấp 故cố 論luận 言ngôn 第đệ 七thất 俱câu 者giả 猶do 可khả 現hiện 行hành 者giả 第đệ 七thất 識thức 俱câu 所sở 知tri 障chướng 是thị 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 猶do 得đắc 現hiện 行hành 第đệ 六lục 人nhân 觀quán 不bất [這-言+(素-糸+ㄆ)]# 彼bỉ 第đệ 七thất 俱câu 所sở 知tri 障chướng 故cố 若nhược 第đệ 六lục 識thức 法pháp 空không 智trí 位vị 第đệ 七thất 相tương 應ứng 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 即tức 是thị 無vô 漏lậu 凢# 未vị 那na 識thức 有hữu 三tam 位vị 差sai 一nhất 人nhân 我ngã 見kiến 相tương 應ứng 位vị 通thông 異dị 生sanh 二nhị 乗# 有hữu 學học 七thất 地địa 以dĩ 前tiền 有hữu 漏lậu 心tâm 一nhất 類loại 有hữu 學học 漸tiệm 悟ngộ 有hữu 漏lậu 心tâm 位vị 彼bỉ 我ngã 執chấp 未vị 那na 緣duyên 阿a 頼# 耶da 起khởi 人nhân 我ngã 見kiến 二nhị 法pháp 我ngã 見kiến 相tương 應ứng 位vị 通thông 異dị 生sanh 二nhị 乗# 菩Bồ 薩Tát 法pháp 空không 智trí 果quả 不bất 現hiện 前tiền 位vị 彼bỉ 法pháp 執chấp 未vị 那na 緣duyên 異dị [就/火]# 識thức 起khởi 智trí 我ngã 見kiến 三tam 平bình 等đẳng 智trí 相tương 應ứng 。 位vị 通thông 如Như 來Lai 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 道đạo 及cập 修tu 道Đạo 中trung 法pháp 空không 智trí 果quả 現hiện 前tiền 位vị 彼bỉ 位vị 未vị 那na 緣duyên 無vô 垢cấu 異dị [就/火]# 識thức 等đẳng 起khởi 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 當đương 知tri 第đệ 六lục 單đơn 生sanh 空không 時thời 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 第đệ 七thất 識thức 猶do 起khởi 法pháp 我ngã 見kiến 所sở 知tri 障chướng 俱câu 也dã 論luận 言ngôn 前tiền 五ngũ 轉chuyển 識thức 設thiết 未vị 轉chuyển 依y 無vô 漏lậu 伏phục 故cố 障chướng 不bất 現hiện 起khởi 者giả 於ư 十Thập 地Địa 中trung 。 前tiền 五ngũ 現hiện 識thức 雖tuy 未vị 得đắc 成thành 淨tịnh 無vô 漏lậu 智trí 以dĩ 第đệ 六lục 識thức 勝thắng 無vô 漏lậu 道Đạo 勝thắng 勢thế 力lực 故cố 而nhi 伏phục 於ư 彼bỉ 五ngũ 識thức 二nhị 障chướng 不bất 令linh 現hiện 起khởi 彼bỉ 所sở 知tri 障chướng 地địa 。 [# 這giá -# 言ngôn +(# 素tố -# 糸mịch +# ㄆ# [# 乞khất )-# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# (# 罩# -# 卓trác +# 止chỉ )*# 寸thốn [# 書thư -# 曰viết +# 皿mãnh [# 工công *# 刀đao [# 宋tống -# 木mộc +# 取thủ [# 得đắc -# 彳# [# 工công *# 刀đao [# 冉nhiễm -# 工công +# 又hựu [# 戶hộ @# 勺chước [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 這giá -# 言ngôn +# 木mộc 。

問vấn 断# 七thất 轉chuyển 識thức 二nhị 障chướng 種chủng 子tử 漸tiệm 頓đốn 相tương/tướng 何hà 荅# 第đệ 七thất 識thức 俱câu 煩phiền 惱não 障chướng 種chủng 三tam 乗# 將tương 得đắc 無Vô 學Học 果quả 時thời 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 三tam 界giới 頓đốn 断# 所sở 知tri 障chướng 種chủng 菩Bồ 薩Tát 將tương 登đăng 正chánh 覺giác 之chi 時thời 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 一nhất 切thiết 頓đốn 断# 此thử 第đệ 七thất 識thức 俱câu 所sở 知tri 障chướng 任nhậm 運vận 內nội 起khởi 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 麤thô 細tế 異dị 故cố 雖tuy 有hữu 八bát 十thập 品phẩm 差sai 別biệt 皆giai 同đồng 非phi 想tưởng 第đệ 九cửu 品phẩm 障chướng 金kim [(罩-卓+止)*寸]# 喻dụ 定định 即tức 頓đốn 断# 除trừ 凢# 第đệ 七thất 識thức 不bất 與dữ 分phân 別biệt 諸chư 惑hoặc 相tương 應ứng 任nhậm 運vận 細tế 起khởi 行hành 相tương/tướng 不bất 似tự 猛mãnh 利lợi 見kiến 故cố 。 [# (# 罩# -# 卓trác +# 止chỉ )*# 寸thốn [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# (# 罩# -# 卓trác +# 止chỉ )*# 寸thốn [# 書thư -# 曰viết +# 皿mãnh [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# (# 共cộng -# 八bát +# 隹chuy )*# 見kiến [# 乞khất -# 乙ất +# 。 [# (# 罩# -# 卓trác +# 止chỉ )*# 寸thốn [# 工công *# 刀đao 。

釋Thích 淨Tịnh 土Độ 群Quần 疑Nghi 論Luận 探Thám 要Yếu 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất