釋Thích 氏Thị 蒙Mông 求Cầu
Quyển 0001
靈Linh 操Thao 撰Soạn

釋Thích 氏thị 蒙mông 求cầu 標tiêu 題đề

-# 卷quyển 上thượng

-# 摩ma 騰đằng 入nhập 漢hán 。 僧Tăng 會hội 來lai 吳ngô 。

-# 慧tuệ 則tắc 石thạch 甕úng 。 寶bảo 意ý 銅đồng 壺hồ 。

-# 僧Tăng 稠trù 被bị 謗báng 。 慧tuệ 思tư 遭tao 誣vu 。

法Pháp 喜hỷ 畫họa 馬mã 。 保bảo 志chí 畫họa 烏ô 。

-# 僧Tăng 瑜du 雙song 桐# 。 邵# 碩# 隻chỉ 履lý 。

-# 慧tuệ 滿mãn 息tức 火hỏa 。 植thực 相tương/tướng 唾thóa 水thủy 。

-# 敬kính 脫thoát 誓thệ 筆bút 。 賈cổ 逸dật 贈tặng 紙chỉ 。

-# 明minh 度độ 呼hô 鴿cáp 。 僧Tăng 安an 喚hoán 雉trĩ 。

-# 北bắc 山sơn 二nhị 聖thánh 。 西tây 竺trúc 七thất 賢hiền 。

-# 法pháp 聰thông 入nhập 定định 。 慧tuệ 寬khoan 坐tọa 禪thiền 。

-# 明minh 瓚# 轉chuyển 石thạch 。 羅la 竭kiệt 蹍# 泉tuyền 。

-# 僧Tăng 祐hựu 集tập 萬vạn 。 法pháp 建kiến 誦tụng 千thiên 。

-# 史sử 宗tông 凭bằng 埭# 。 抔# 度độ 負phụ 圈quyển 。

-# 乘thừa 師sư 髭tì 出xuất 。 礪# 公công 齒xỉ 全toàn 。

-# 光quang 寵sủng 兩lưỡng 途đồ 。 能năng 秀tú 二nhị 祖tổ 。

-# 信tín 行hành 泣khấp 牛ngưu 。 曇đàm 猷# 扣khấu 虎hổ 。

-# 慧tuệ 持trì 龍long 門môn 。 竺trúc 潛tiềm 蓬bồng 戶hộ 。

-# 抱bão 玉ngọc 出xuất 雲vân 。 涉thiệp 公công 致trí 雨vũ 。

-# 曇đàm 遵tuân 泣khấp 師sư 。 跋bạt 摩ma 化hóa 母mẫu 。

-# 陀đà 勒lặc 乞khất 油du 。 道đạo 冏# 採thải 乳nhũ 。

-# 僧Tăng 達đạt 白bạch 髮phát 。 覺giác 明minh 赤xích 髭tì 。

-# 寶bảo 瓊# 法pháp 主chủ 。 神thần 迥huýnh 論luận 師sư 。

-# 靈linh 潤nhuận 觀quán 燒thiêu 。 智trí 凱# 誓thệ 池trì 。

-# 明minh 恭cung 食thực 鹿lộc 。 道đạo 豐phong 噉đạm 羆bi 。

-# 僧Tăng 實thật 重trọng/trùng 瞳# 。 法pháp 秀tú 連liên 眉mi 。

-# 慧tuệ 遷thiên 白bạch 玉ngọc 。 辨biện 相tương/tướng 紫tử 芝chi 。

-# 智trí 藏tạng 踞cứ 座tòa 。 道đạo 安an 登đăng 輦liễn 。

-# 法pháp 開khai 才tài 華hoa 。 曇đàm 延diên 機cơ 辯biện 。

-# 道đạo 整chỉnh 出xuất 塵trần 。 智trí 稱xưng 入nhập 善thiện 。

-# 南nam 陽dương 雉trĩ 鳩cưu 。 法pháp 朗lãng 猴hầu 犬khuyển 。

-# 道đạo 融dung 少thiểu 誦tụng 。 知tri 玄huyền 幼ấu 吟ngâm 。

-# 辨biện 公công 鶴hạc 下hạ 。 僧Tăng 範phạm 雁nhạn 臨lâm 。

-# 普phổ 瞚# 矌# 耳nhĩ 。 靜tĩnh 靄# 割cát 心tâm 。

-# 慧tuệ 果quả 掘quật 錢tiền 。 慧tuệ 義nghĩa 取thủ 金kim 。

-# 元nguyên 曉hiểu 難nạn/nan 歒địch 。 智trí 詵sân 可khả 畏úy 。

-# 普phổ 明minh 見kiến 形hình 。 慧tuệ 偘# 出xuất 臂tý 。

-# 孝hiếu 龍long 八bát 達đạt 。 法pháp 周chu 十thập 智trí 。

-# 慧tuệ 超siêu 學học 士sĩ 。 安an 玄huyền 都đô 尉úy 。

-# 智trí 文văn 峯phong 落lạc 。 法pháp 雲vân 華hoa 墜trụy 。

-# 慧tuệ 成thành 擲trịch 筯# 。 道đạo 生sanh 取thủ 匙thi 。

-# 惟duy 儼nghiễm 大đại 笑tiếu 。 曇đàm 憑bằng 雄hùng 聲thanh 。

-# 僧Tăng 慧tuệ 二nhị 傑kiệt 。 明minh 琰diêm 三tam 英anh 。

-# 法pháp 通thông 多đa 力lực 。 道đạo 開khai 健kiện 行hành 。

-# 普phổ 化hóa 挾hiệp 木mộc 。 香hương 公công 掘quật 坑khanh 。

-# 曇đàm 始thỉ 足túc 白bạch 。 羅la 叉xoa 眼nhãn 青thanh 。

-# 僧Tăng 洪hồng 鑄chú 像tượng 。 士sĩ 行hành 燒thiêu 經kinh 。

-# 生sanh 融dung 上thượng 首thủ 。 觀quán 肇triệu 第đệ 一nhất 。

-# 智trí 順thuận 持trì 戒giới 。 道đạo 房phòng 授thọ 律luật 。

-# 道đạo 超siêu □# □# 。 明minh 徹triệt □# □# 。

-# 道đạo 英anh 臥ngọa 冰băng 。 慧tuệ 滿mãn 坐tọa 雪tuyết 。

-# 藏tạng 母mẫu 吞thôn 星tinh 。 玄huyền 親thân 夢mộng 月nguyệt 。

-# 慧tuệ 隆long 松tùng 寒hàn 。 朗lãng 公công 霜sương 潔khiết 。

-# 道đạo 常thường 執chấp 志chí 。 亡vong 名danh 秉bỉnh 節tiết 。

-# 僧Tăng 可khả 臂tý 斷đoạn 。 法pháp 願nguyện 齒xỉ 折chiết 。

-# 淵uyên 度độ 興hưng 西tây 。 基cơ 進tiến 北bắc 東đông 。

-# 彌di 天thiên 辨biện 鼎đỉnh 。 法pháp 安an 獲hoạch 鐘chung 。

-# 超siêu 達đạt 伏phục 艸thảo 。 難Nan 陀Đà 變biến 筇# 。

-# 法pháp 願nguyện 律luật 虎hổ 。 慧tuệ 榮vinh 義nghĩa 龍long 。

-# 法pháp 進tiến 施thí 體thể 。 僧Tăng 富phú 劃hoạch 胷# 。

-# 卷quyển 下hạ

-# 琳# 祜hỗ 會hội 郊giao 。 可khả 育dục 面diện 壁bích 。

-# 法pháp 開khai 善thiện 醫y 。 曇đàm 遷thiên 妙diệu 易dị 。

-# 僧Tăng 淵uyên 架# 橋kiều 。 隱ẩn 峯phong 擲trịch 錫tích 。

-# 甯ninh 師sư 食thực 荷hà 。 僧Tăng 喜hỷ 噉đạm 石thạch 。

-# 智trí 巖nham 能năng 軍quân 。 慧tuệ 璡# 健kiện 敵địch 。

-# 世thế 高cao 化hóa 蟒mãng 。 明minh 琛# 變biến 蛇xà 。

-# 法pháp 持trì 白bạch 竹trúc 。 道đạo 愻# 靈linh 華hoa 。

-# 童đồng 進tiến 飲ẩm 酒tửu 。 無vô 著trước 啜# 茶trà 。

-# 慧tuệ 布bố 論luận 義nghĩa 。 法pháp 汰# 破phá 邪tà 。

-# 德đức 素tố 少thiểu 達đạt 。 慧tuệ 稜lăng 幼ấu 悟ngộ 。

-# 僧Tăng 慧tuệ 渡độ 河hà 。 安an 靜tĩnh 登đăng 墓mộ 。

-# 遂toại 端đoan 生sanh 蓮liên 。 耆Kỳ 域Vực 治trị 樹thụ 。

-# 淨tịnh 度độ 遊du 獵liệp 。 玄huyền 風phong 張trương 捕bộ 。

-# 僧Tăng 璨xán 三tam 國quốc 。 道đạo 一nhất 九cửu 州châu 。

-# 真chân 表biểu 蝦hà 蟆# 。 檀đàn 特đặc 獮# 猴hầu 。

-# 智trí 潤nhuận 博bác 瞻chiêm 。 曇đàm 影ảnh 風phong 流lưu 。

-# 僧Tăng 朗lãng 知tri 盜đạo 。 法pháp 通thông 被bị 囚tù 。

-# 道đạo 生sanh 領lãnh 徒đồ 。 慧tuệ 遠viễn 結kết 社xã 。

-# 主chủ 公công 向hướng 驢lư 。 永vĩnh 師sư 指chỉ 馬mã 。

-# 僧Tăng 達đạt □# 餻# 。 世thế 瑜du 受thọ 菓quả 。

-# 法pháp 曠khoáng 去khứ 妖yêu 。 慧tuệ 安an 防phòng 禍họa 。

-# 道đạo 光quang 義nghĩa 虎hổ 。 恭cung 明minh 智trí 囊nang 。

-# 靈linh 坦thản 心tâm 印ấn 。 玄huyền 暢sướng 目mục 光quang 。

-# 道đạo 傑kiệt 頭đầu 大đại 。 溫ôn 行hành 眉mi 長trường/trưởng 。

-# 祗chi 難nạn/nan 異dị 術thuật 。 曇đàm 鸞loan 仙tiên 方phương 。

-# 岑sầm 公công 養dưỡng 鼠thử 。 道đạo 判phán 放phóng 羊dương 。

-# 寶bảo 瓊# 龍long 瑞thụy 。 慧tuệ 哲triết 象tượng 王vương 。

-# 明minh 瞻chiêm 直trực 身thân 。 曇đàm 顯hiển 翹kiều 足túc 。

-# 法pháp 蘭lan 辨biện 灰hôi 。 慧tuệ 要yếu 刻khắc 木mộc 。

-# 靈linh 藏tạng 布bố 衣y 。 法pháp 雲vân 錦cẩm 服phục 。

-# 慧tuệ 約ước 青thanh 牛ngưu 。 曇đàm 弘hoằng 金kim 鹿lộc 。

-# 諦đế 親thân 書thư 鎮trấn 。 倫luân 母mẫu 神thần 幡phan 。

-# 智trí 炫huyễn 出xuất 國quốc 。 童đồng 壽thọ 入nhập 關quan 。

-# 無vô 竭kiệt 過quá 嶺lĩnh 。 法pháp 和hòa 登đăng 山sơn 。

-# 諦đế 乘thừa 荷hà 葉diệp 。 相tương/tướng 渡độ 波ba 瀾lan 。

-# 善thiện 伏phục 誡giới 神thần 。 慧tuệ 嵬ngôi 問vấn 鬼quỷ 。

-# 曇đàm 籥# 四tứ 飛phi 。 法pháp 橋kiều 百bách 里lý 。

-# 慧tuệ 受thọ 青thanh 龍long 。 道đạo 洪hồng 白bạch 雉trĩ 。

-# 慧tuệ 安an 古cổ 杖trượng 。 僧Tăng 羣quần 靈linh 水thủy 。

-# 漫mạn 提đề 指chỉ 客khách 。 處xử 寂tịch 候hậu 賓tân 。

-# 慧tuệ 韶thiều 撤triệt 被bị 。 法pháp 嚮hướng 裂liệt 巾cân 。

-# 圖đồ 澄trừng 洗tẩy 腸tràng 。 佛Phật 調điều 現hiện 身thân 。

-# 玄huyền 尚thượng 入nhập 魏ngụy 。 帛bạch 遠viễn □# □# 。

-# 慧tuệ 休hưu 吟ngâm 雲vân 。 道đạo 林lâm 放phóng 鶴hạc 。

法pháp 相tướng 滑hoạt 稽khể 。 僧Tăng 淵uyên 言ngôn 謔hước 。

-# 崇sùng 慧tuệ 登đăng 梯thê 。 通thông 達đạt 入nhập 鑊hoạch 。

-# 琳# 佛Phật 鬚tu 生sanh 。 翼dực 像tượng 淚lệ 落lạc 。

-# 東đông 興hưng 尚thượng 廣quảng 。 西tây 化hóa 可khả 知tri 。

(# 元nguyên 本bổn 無vô 標tiêu 題đề 。 今kim 為vi 檢kiểm 尋tầm 者giả 準chuẩn 餘dư 蒙mông 求cầu 之chi 例lệ 標tiêu 之chi 。 元nguyên 本bổn 蠹đố 滅diệt 者giả 檢kiểm 本bổn 傳truyền 補bổ 之chi 。 為vi 分phần/phân 元nguyên 本bổn 文văn 。 細tế 書thư 之chi 也dã 。 元nguyên 本bổn 文văn 字tự 有hữu 疑nghi 誤ngộ 者giả 於ư 各các 條điều 之chi 終chung 註chú 之chi 。 又hựu 元nguyên 本bổn 以dĩ 異dị 本bổn 校giáo 者giả 註chú 本bổn 文văn 傍bàng 。 今kim 悉tất 準chuẩn 校giáo 訂# 疑nghi 誤ngộ 註chú 各các 條điều 終chung 。 此thử 書thư 二nhị 百bách 一nhất 十thập 有hữu 四tứ 句cú 。 用dụng 韻vận 三tam 十thập 有hữu 二nhị 也dã 。 今kim 為vi 便tiện 檢kiểm 尋tầm 標tiêu 於ư 格cách 上thượng 。 又hựu 有hữu 叶# 韻vận 者giả 。 於ư 句cú 下hạ 註chú 其kỳ 反phản 切thiết 也dã )# 。

釋Thích 氏thị 蒙mông 求cầu 標tiêu 題đề (# 畢tất )#

釋Thích 氏thị 蒙mông 求cầu (# 并tinh 序tự )# 。 上thượng 冊sách 。

霅# 水thủy 。 講giảng 學học 沙Sa 門Môn 。 靈linh 操thao 。 撰soạn 。

余dư 固cố 覽lãm 慧tuệ 皎hiệu 澄trừng 照chiếu 通thông 慧tuệ 高cao 僧Tăng 傳truyền 三tam 本bổn 總tổng 八bát 十thập 卷quyển 。 披phi 其kỳ 文văn 覩đổ 其kỳ 事sự 。 今kim 古cổ 之chi 異dị 聖thánh 賢hiền 之chi 跡tích 。 非phi 周chu 公công 之chi 才tài 董# 狐hồ 之chi 筆bút 無vô 以dĩ 能năng 為vi 也dã 。 然nhiên 而nhi 義nghĩa 旨chỉ 縱tung 橫hoành 卷quyển 軸trục 繁phồn 廣quảng 。 覽lãm 之chi 者giả 無vô 強cường 記ký 而nhi 有hữu 忘vong 。 是thị 故cố 集tập 其kỳ 事sự 類loại 討thảo 其kỳ 異dị 常thường 。 以dĩ 偶ngẫu 對đối 為vi 文văn 聲thanh 律luật 為vi 韻vận 。 題đề 曰viết 釋Thích 氏thị 蒙mông 求cầu 焉yên 。 後hậu 進tiến 童đồng 孺nhụ 誦tụng 而nhi 明minh 其kỳ 文văn 究cứu 其kỳ 理lý 。 思tư 繼kế 古cổ 賢hiền 之chi 蹤tung 為vi 五ngũ 教giáo 之chi 端đoan 者giả 也dã 。

時thời 己kỷ 酉dậu 四tứ 月nguyệt 望vọng 日nhật 序tự 。

(# 虞ngu )# 摩ma 騰đằng 入nhập 漢hán 。 僧Tăng 會hội 來lai 吳ngô 。

攝nhiếp 摩ma 騰đằng 。 本bổn 中trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân 。 化hóa 彼bỉ 諸chư 國quốc 廣quảng 有hữu 靈linh 應ưng 。 初sơ 與dữ 竺trúc 法pháp 蘭lan 將tương 入nhập 漢hán 土thổ/độ 。 遂toại 感cảm 明minh 皇hoàng 帝đế 夜dạ 夢mộng 金kim 人nhân 飛phi 空không 而nhi 至chí 。 明minh 旦đán 大đại 集tập 羣quần 臣thần 以dĩ 占chiêm 所sở 夢mộng 。 通thông 人nhân 傅phó/phụ 毅nghị 曰viết 。 臣thần 聞văn 西tây 域vực 有hữu 神thần 其kỳ 名danh 曰viết 佛Phật 。 陛bệ 下hạ 所sở 夢mộng 將tương 必tất 是thị 乎hồ 。 聞văn 之chi 大đại 悅duyệt 。 即tức 遣khiển 郎lang 中trung 蔡thái 愔# 博bác 士sĩ 秦tần 景cảnh 等đẳng 使sử 往vãng 天Thiên 竺Trúc 尋tầm 訪phỏng 佛Phật 法Pháp 。 愔# 等đẳng 行hành 至chí 中trung 途đồ 果quả 見kiến 騰đằng 蘭lan 二nhị 僧Tăng 擕# 經Kinh 像tượng 而nhi 來lai 乃nãi 同đồng 迴hồi 洛lạc 陽dương 。 明minh 帝đế 深thâm 加gia 禮lễ 接tiếp 。 東đông 土thổ/độ 大đại 興hưng 教giáo 法pháp 自tự 騰đằng 為vi 始thỉ 。

康khang 僧Tăng 會hội 。 康khang 居cư 國quốc 人nhân 也dã 。 以dĩ 赤xích 烏ô 十thập 年niên 達đạt 于vu 建kiến 鄴# 設thiết 像tượng 行hành 教giáo 。

時thời 吳ngô 國quốc 初sơ 見kiến 沙Sa 門Môn 疑nghi 為vi 矯kiểu 異dị 。 有hữu 司ty 奏tấu 曰viết 。 有hữu 胡hồ 人nhân 入nhập 境cảnh 。 自tự 稱xưng 沙Sa 門Môn 。 容dung 服phục 非phi 常thường 事sự 應ưng 檢kiểm 察sát 。 國quốc 主chủ 孫tôn 權quyền 召triệu 會hội 詰cật 問vấn 有hữu 何hà 靈linh 應ưng 。 會hội 曰viết 。 如Như 來Lai 遷thiên 跡tích 忽hốt 踰du 千thiên 載tái 。 遺di 骨cốt 舍xá 利lợi 神thần 曜diệu 無vô 方phương 。 昔tích 阿A 育Dục 王Vương 。 起khởi 塔tháp 乃nãi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塔tháp 寺tự 之chi 興hưng 以dĩ 表biểu 遺di 化hóa 也dã 。 權quyền 曰viết 。 若nhược 得đắc 舍xá 利lợi 當đương 為vi 起khởi 塔tháp 。 如như 其kỳ 虗hư 妄vọng 國quốc 有hữu 常thường 刑hình 。 會hội 乃nãi 請thỉnh 期kỳ 七thất 日nhật 。 至chí 二nhị 七thất 日nhật 無vô 驗nghiệm 。 權quyền 曰viết 此thử 欺khi 誑cuống 耳nhĩ 。 欲dục 加gia 其kỳ 罪tội 。 會hội 更cánh 請thỉnh 七thất 日nhật 。 權quyền 又hựu 特đặc 聽thính 。 至chí 第đệ 七thất 日nhật 。 忽hốt 聞văn 銅đồng 瓶bình 鏗khanh 然nhiên 有hữu 聲thanh 。 會hội 往vãng 視thị 之chi 果quả 得đắc 舍xá 利lợi 乃nãi 呈trình 權quyền 。 舉cử 朝triêu 集tập 覧# 騰đằng 光quang 五ngũ 色sắc 。 權quyền 執chấp 瓶bình 瀉tả 于vu 銅đồng 盤bàn 。 舍xá 利lợi 衝xung 盤bàn 盤bàn 即tức 破phá 碎toái 。 乃nãi 以dĩ 火hỏa 鍜# 之chi 置trí 鐵thiết 砧# 磓# 以dĩ 擊kích 之chi 。 砧# 磓# 俱câu 陷hãm 舍xá 利lợi 無vô 損tổn 。 權quyền 肅túc 然nhiên 驚kinh 起khởi 揚dương 聲thanh 嗟ta 伏phục 。 由do 此thử 興hưng 于vu 塔tháp 寺tự 。

慧tuệ 則tắc 石thạch 甕úng 。 寶bảo 意ý 銅đồng 壺hồ 。

慧tuệ 則tắc 。 為vi 性tánh 奇kỳ 逸dật 善thiện 於ư 言ngôn 辯biện 。 晉tấn 永vĩnh 嘉gia 年niên 中trung 天thiên 下hạ 疫dịch 病bệnh 。 則tắc 乃nãi 晝trú 夜dạ 祈kỳ 誠thành 願nguyện 天thiên 神thần 降giáng/hàng 藥dược 以dĩ 愈dũ 萬vạn 民dân 。 一nhất 日nhật 出xuất 寺tự 見kiến 兩lưỡng 石thạch 形hình 如như 甕úng 疑nghi 是thị 異dị 物vật 。 取thủ 之chi 果quả 有hữu 神thần 水thủy 在tại 內nội 。 與dữ 天thiên 下hạ 病bệnh 者giả 飲ẩm 之chi 皆giai 愈dũ 。

寶bảo 意ý 者giả 。 天Thiên 竺Trúc 人nhân 。 胡hồ 云vân 阿a 那na 摩ma 抵để 。 來lai 于vu 此thử 土thổ/độ 樹thụ 下hạ 安an 禪thiền 講giảng 說thuyết 經Kinh 論luận 又hựu 善thiện 神thần 咒chú 。 為vi 宋tống 世thế 祖tổ 禮lễ 重trọng 施thí 以dĩ 銅đồng 唾thóa 壺hồ 。 高cao 二nhị 尺xích 許hứa 常thường 在tại 牀sàng 前tiền 。 忽hốt 有hữu 盜đạo 去khứ 。 意ý 乃nãi 取thủ 坐tọa 席tịch 一nhất 領lãnh 空không 卷quyển 咒chú 上thượng 。 經kinh 三tam 夕tịch 還hoàn 見kiến 壺hồ 在tại 於ư 席tịch 上thượng 。

僧Tăng 稠trù 被bị 謗báng 。 慧tuệ 思tư 遭tao 誣vu 。

僧Tăng 稠trù 者giả 。 情tình 度độ 淳thuần 直trực 孝hiếu 信tín 知tri 名danh 。 徵trưng 為vi 大đại 學học 博bác 士sĩ 。 後hậu 乃nãi 出xuất 家gia 大đại 習tập 禪thiền 觀quán 。 住trụ 鄴# 西tây 龍long 山sơn 雲vân 門môn 寺tự 。 齊tề 文văn 宣tuyên 帝đế 詔chiếu 請thỉnh 入nhập 京kinh 供cúng 養dường 欽khâm 重trọng/trùng 非phi 常thường 。 後hậu 人nhân 以dĩ 事sự 讒sàm 稠trù 以dĩ 倨# 傲ngạo 無vô 禮lễ 者giả 。 帝đế 大đại 怒nộ 自tự 來lai 欲dục 殺sát 稠trù 。 稠trù 即tức 冥minh 知tri 之chi 謂vị 眾chúng 曰viết 。 明minh 日nhật 有hữu 大đại 客khách 至chí 。 多đa 作tác 供cung 設thiết 。 至chí 夜dạ 半bán 先tiên 備bị 牛ngưu 輿dư 獨độc 往vãng 谷cốc 口khẩu 。 去khứ 寺tự 二nhị 十thập 餘dư 里lý 獨độc 立lập 道đạo 側trắc 。 至chí 明minh 。 帝đế 果quả 然nhiên 忽hốt 至chí 。 見kiến 稠trù 怪quái 問vấn 其kỳ 故cố 。 稠trù 曰viết 恐khủng 身thân 血huyết 不bất 淨tịnh 穢uế 污ô 伽già 藍lam 。 在tại 此thử 候hậu 爾nhĩ 。 帝đế 下hạ 馬mã 拜bái 伏phục 悔hối 過quá 。 謂vị 尚thượng 書thư 令linh 楊dương 遵tuân 彥ngạn 曰viết 。 如như 此thử 真Chân 人Nhân 何hà 可khả 謗báng 毀hủy 。 乃nãi 躬cung 負phụ 稠trù 歸quy 寺tự 。 稠trù 磬khánh 折chiết 不bất 受thọ 。 帝đế 曰viết 弟đệ 子tử 負phụ 師sư 遍biến 天thiên 下hạ 未vị 足túc 謝tạ 過quá 。

慧tuệ 思tư 。 幼ấu 乃nãi 慈từ 和hòa 頓đốn 悟ngộ 禪thiền 寂tịch 。 陳trần 光quang 大đại 年niên 中trung 至chí 南nam 嶽nhạc 值trị 一nhất 林lâm 泉tuyền 之chi 所sở 。 謂vị 眾chúng 曰viết 吾ngô 前tiền 身thân 曾tằng 居cư 於ư 此thử 。 依y 言ngôn 掘quật 之chi 果quả 獲hoạch 房phòng 殿điện 基cơ 墌# 僧Tăng 用dụng 器khí 皿mãnh 。

時thời 有hữu 異dị 道đạo 懷hoài 嫉tật 者giả 密mật 告cáo 陳trần 主chủ 誣vu 思tư 掘quật 破phá 衡hành 山sơn 。 陳trần 主chủ 勅sắc 使sử 至chí 山sơn 撿kiểm 察sát 。 見kiến 兩lưỡng 虎hổ 咆# 憤phẫn 居cư 思tư 之chi 側trắc 。 驚kinh 懼cụ 而nhi 退thoái 。 後hậu 乃nãi 更cánh 進tiến 又hựu 阻trở 毒độc 蜂phong 。 不bất 久cửu 誣vu 思tư 之chi 者giả 暴bạo 死tử 。 陳trần 主chủ 乃nãi 迎nghênh 歸quy 京kinh 師sư 舉cử 朝triêu 禮lễ 供cung 。

法Pháp 喜hỷ 畫họa 馬mã 。 保bảo 誌chí 畫họa 烏ô 。

法Pháp 喜hỷ 。 南nam 海hải 人nhân 。 形hình 容dung 醜xú 陋lậu 。 神thần 異dị 莫mạc 測trắc 。 居cư 于vu 嶺lĩnh 表biểu 。 耆kỳ 老lão 相tương/tướng 傳truyền 童đồng 幼ấu 時thời 見kiến 。 喜hỷ 年niên 可khả 三tam 百bách 歲tuế 矣hĩ 。 在tại 陳trần 時thời 馬mã 靜tĩnh 為vi 廣quảng 州châu 刺thứ 史sử 。 方phương 上thượng 任nhậm 喜hỷ 直trực 上thượng 廳thính 以dĩ 手thủ 指chỉ 畫họa 地địa 作tác 馬mã 頭đầu 以dĩ 示thị 。 靜tĩnh 多đa 武võ 略lược 乃nãi 臨lâm 郡quận 也dã 。 每mỗi 出xuất 行hành 部bộ 將tương 甲giáp 士sĩ 數sổ 萬vạn 多đa 為vi 威uy 猛mãnh 。 人nhân 以dĩ 奏tấu 於ư 陳trần 帝đế 。 即tức 遣khiển 臨lâm 汝nhữ 候hậu 來lai 。 觀quán 其kỳ 形hình 勢thế 曰viết 必tất 有hữu 逆nghịch 狀trạng 。 遂toại 擒cầm 而nhi 斬trảm 之chi 。 馬mã 頭đầu 之chi 讖sấm 踰du 月nguyệt 乃nãi 應ưng 。

保bảo 誌chí 。 初sơ 止chỉ 道đạo 林lâm 寺tự 修tu 習tập 教giáo 法pháp 。 長trường/trưởng 擎kình 一nhất 錫tích 杖trượng 杖trượng 頭đầu 掛quải 照chiếu 天thiên 剪tiễn 刀đao 。 行hành 化hóa 於ư 時thời 大đại 有hữu 靈linh 異dị 。 齊tề 大đại 尉úy 司ty 馬mã 殷ân 齊tề 之chi 隨tùy 陳trần 顯hiển 達đạt 鎮trấn 江giang 州châu 辭từ 誌chí 。 誌chí 將tương 紙chỉ 畫họa 一nhất 烏ô 在tại 樹thụ 上thượng 。 語ngữ 曰viết 急cấp 時thời 可khả 登đăng 此thử 。 後hậu 顯hiển 達đạt 逆nghịch 節tiết 。 留lưu 齊tề 之chi 鎮trấn 州châu 。 及cập 敗bại 。 齊tề 之chi 入nhập 廬lư 山sơn 。 追truy 騎kỵ 將tương 及cập 。 齊tề 之chi 見kiến 一nhất 樹thụ 上thượng 一nhất 烏ô 。 烏ô 竟cánh 不bất 去khứ 。 追truy 騎kỵ 謂vị 是thị 無vô 人nhân 。 因nhân 而nhi 獲hoạch 免miễn 。 其kỳ 烏ô 與dữ 樹thụ 如như 誌chí 所sở 畫họa 之chi 狀trạng 。

(# 紙chỉ )# 僧Tăng 瑜du 雙song 桐# 。 邵# 碩# 隻chỉ 履lý 。

僧Tăng 瑜du 幼ấu 入nhập 釋thích 門môn 。 誓thệ 欲dục 焚phần 身thân 。 以dĩ 宋tống 孝hiếu 建kiến 中trung 集tập 薪tân 為vi 龕khám 。 請thỉnh 僧Tăng 設thiết 齋trai 辭từ 別biệt 而nhi 入nhập 火hỏa 中trung 。 經kinh 三tam 日nhật 。 瑜du 房phòng 內nội 忽hốt 生sanh 雙song 桐# 樹thụ 。 根căn 枝chi 豐phong 茂mậu 。 鬱uất 翠thúy 非phi 常thường 。 遂toại 成thành 連liên 理lý 。 道đạo 俗tục 異dị 之chi 。 號hiệu 為vi 雙song 桐# 沙Sa 門Môn 。

邵# 碩# 者giả 。 始thỉ 康khang 之chi 人nhân 。 出xuất 入nhập 不bất 擇trạch 晝trú 夜dạ 。 俗tục 姓tánh 邵# 。 入nhập 道đạo 之chi 後hậu 自tự 稱xưng 碩# 公công 。 言ngôn 謔hước 於ư 人nhân 皆giai 有hữu 符phù 讖sấm 。 後hậu 卒thốt 於ư 岷# 山sơn 寺tự 。 臨lâm 亡vong 語ngữ 道Đạo 人Nhân 法pháp 進tiến 云vân 。 可khả 露lộ 骸hài 於ư 道đạo 路lộ 。 急cấp 繫hệ 履lý 著trước 脚cước 。 既ký 而nhi 依y 之chi 出xuất 屍thi 置trí 寺tự 。 後hậu 經kinh 三tam 日nhật 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 俄nga 而nhi 有hữu 人nhân 從tùng [郫-卑+((白-日+田)/廾)]# 縣huyện 來lai 。 遇ngộ 進tiến 云vân 。 昨tạc 見kiến 碩# 公công 在tại 市thị 中trung 一nhất 脚cước 著trước 履lý 。 語ngữ 云vân 。 小tiểu 子tử 無vô 宜nghi 適thích 。 失thất 我ngã 履lý 一nhất 隻chỉ 。 進tiến 驚kinh 曰viết 。 與dữ 碩# 脚cước 繫hệ 急cấp 。 右hữu 脚cước 繫hệ 寬khoan 不bất 好hảo/hiếu 。 所sở 以dĩ 致trí 失thất 也dã 。 (# 此thử 中trung 云vân 字tự 當đương 作tác 曰viết 。 遇ngộ 進tiến 。 疑nghi 當đương 作tác 過quá 進tiến )# 。

慧tuệ 滿mãn 息tức 火hỏa 。 植thực 相tương/tướng 唾thóa 水thủy (# 數số 軌quỹ 切thiết )# 。

慧tuệ 滿mãn 。 博bác 通thông 經kinh 律luật 。 多đa 著trước 文văn 疏sớ/sơ 。 嘗thường 在tại 鄜# 城thành 行hành 化hóa 。

時thời 寓# 居cư 魏ngụy 兵binh 曹tào 家gia 別biệt 院viện 講giảng 羯yết 磨ma 法pháp 。 所sở 居cư 艸thảo 堂đường 忽hốt 為vi 火hỏa 燒thiêu 。 風phong 焰diễm 俱câu 盛thịnh 。 滿mãn 乃nãi 索sách 水thủy 噀# 之chi 。 隨tùy 便tiện 息tức 焉yên 。

植thực 相tương/tướng 。 節tiết 行hành 清thanh 苦khổ 人nhân 皆giai 仰ngưỡng 之chi 。 寓# 于vu 巴ba 西tây 興hưng 揚dương 教giáo 法pháp 。 行hành 至chí 弘hoằng 農nông 水thủy 側trắc 。 見kiến 垂thùy 釣điếu 化hóa 勸khuyến 止chỉ 之chi 。 不bất 從tùng 其kỳ 言ngôn 。 即tức 唾thóa 水thủy 中trung 。 忽hốt 有hữu 大đại 蛇xà 擎kình 頭đầu 來lai 趣thú 。 釣điếu 者giả 驚kinh 而nhi 悔hối 過quá 。 便tiện 投đầu 相tương/tướng 出xuất 家gia 。

敬kính 脫thoát 誓thệ 筆bút (# 誓thệ 。 疑nghi 當đương 作tác 擔đảm )# 。 賈cổ 逸dật 贈tặng 紙chỉ 。

敬kính 脫thoát 。 深thâm 通thông 經kinh 義nghĩa 大đại 有hữu 儀nghi 範phạm 。

時thời 共cộng 目mục 之chi 為vi 僧Tăng 中trung 之chi 傑kiệt 。 隋tùy 帝đế 召triệu 入nhập 內nội 講giảng 說thuyết 羣quần 經kinh 。 賜tứ 大đại 竹trúc 扇thiên/phiến 濶# 三tam 尺xích 餘dư 。 令linh 執chấp 用dụng 。 出xuất 入nhập 宮cung 中trung 帝đế 或hoặc 目mục 送tống 之chi 。 曰viết 誠thành 為vi 僧Tăng 傑kiệt 矣hĩ 。 常thường 學học 習tập 時thời 每mỗi 自tự 負phụ 擔đảm 。 以dĩ 母mẫu 置trí 於ư 一nhất 頭đầu 。 筆bút 及cập 經kinh 書thư 又hựu 置trí 一nhất 頭đầu 。 若nhược 食thực 時thời 留lưu 母mẫu 樹thụ 下hạ 。 入nhập 村thôn 乞khất 食thực 。 其kỳ 筆bút 管quản 大đại 於ư 臂tý 。 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 人nhân 有hữu 乞khất 書thư 者giả 置trí 大đại 紙chỉ 。 但đãn 書thư 一nhất 字tự 耳nhĩ 。 更cánh 欲dục 求cầu 大đại 。 隨tùy 筆bút 而nhi 成thành 。 曾tằng 無vô 修tu 飾sức 鋒phong 彩thải 神thần 異dị 。 觀quán 者giả 不bất 厭yếm 。

賈cổ 逸dật 。 未vị 詳tường 何hà 人nhân 。 隋tùy 仁nhân 壽thọ 初sơ 來lai 於ư 安an 陸lục 。 凡phàm 言ngôn 語ngữ 皆giai 有hữu 靈linh 應ưng 。 後hậu 人nhân 諸chư 處xứ 一nhất 日nhật 俱câu 見kiến 。 方phương 悟ngộ 分phân 身thân 也dã 。

時thời 方Phương 等Đẳng 寺tự 慧tuệ 暠# 法Pháp 師sư 。 逸dật 見kiến 而nhi 贈tặng 暠# 紙chỉ 五ngũ 十thập 幅# 。 曰viết 法Pháp 師sư 由do 此thử 得đắc 解giải 耳nhĩ 。 暠# 後hậu 因nhân 官quan 事sự 被bị 禁cấm 獄ngục 中trung 責trách 問vấn 。 而nhi 答đáp 紙chỉ 盡tận 。 事sự 畢tất 獲hoạch 免miễn 。 果quả 應ứng 其kỳ 語ngữ 。

明minh 度độ 呼hô 鴿cáp 。 僧Tăng 安an 喚hoán 雉trĩ 。

明minh 度độ 。 長trường/trưởng 誦tụng 經Kinh 為vi 務vụ 。 居cư 于vu 并tinh 州châu 石thạch 壁bích 寺tự 。

時thời 有hữu 鴿cáp 巢sào 于vu 屋ốc 簷diêm 乳nhũ 養dưỡng 二nhị 鶵# 。 度độ 每mỗi 以dĩ 粥chúc 飯phạn 就tựu 巢sào 哺bộ 之chi 。 謂vị 曰viết 。 承thừa 我ngã 經Kinh 力lực 速tốc 得đắc 生sanh 長trưởng 。 鴿cáp 忽hốt 飛phi 。 墜trụy 地địa 俱câu 殞vẫn 。 踰du 旬tuần 日nhật 。 夢mộng 二nhị 小tiểu 兒nhi 曰viết 。 兒nhi 等đẳng 是thị 二nhị 鴿cáp 。 承thừa 上thượng 人nhân 經Kinh 力lực 生sanh 人nhân 間gian 。 寺tự 東đông 十thập 里lý 某mỗ 家gia 為vi 兒nhi 。 度độ 乃nãi 往vãng 此thử 家gia 尋tầm 問vấn 。 果quả 孿# 生sanh 二nhị 子tử 。 度độ 入nhập 視thị 呼hô 曰viết 鴿cáp 兒nhi 。 一nhất 時thời 迴hồi 頭đầu 應ưng 諾nặc 。 歲tuế 餘dư 能năng 言ngôn 。 生sanh 長trưởng 。 元nguyên 本bổn 中trung 傍bàng 註chú 云vân 。 一nhất 本bổn 作tác 人nhân 身thân 。 可khả 也dã )# 。

僧Tăng 安an 。 不bất 知tri 何hà 人nhân 。 齊tề 文văn 宣tuyên 時thời 在tại 王vương 屋ốc 山sơn 聚tụ 徒đồ 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 始thỉ 發phát 題đề 有hữu 雌thư 雉trĩ 來lai 座tòa 前tiền 伏phục 聽thính 。 僧Tăng 若nhược 食thực 時thời 出xuất 外ngoại 飲ẩm 啄trác 。 講giảng 三tam 劵# 畢tất 。 眾chúng 咸hàm 怪quái 不bất 至chí 。 安an 曰viết 。 雉trĩ 今kim 生sanh 人nhân 道đạo 。 不bất 須tu 怪quái 也dã 。 武võ 平bình 中trung 領lãnh 徒đồ 至chí 越việt 。 忽hốt 憶ức 往vãng 年niên 雌thư 雉trĩ 應ưng 生sanh 在tại 此thử 。 經kinh 至chí 一nhất 家gia 遙diêu 喚hoán 雌thư 雉trĩ 。 一nhất 女nữ 走tẩu 出xuất 如như 舊cựu 相tương/tướng 識thức 。 其kỳ 家gia 驚kinh 怪quái 。 引dẫn 安an 入nhập 設thiết 食thực 。 安an 曰viết 何hà 故cố 名danh 雌thư 雉trĩ 耶da 。

答đáp 曰viết 。

見kiến 初sơ 生sanh 時thời 髮phát 如như 雉trĩ 尾vĩ 。 既ký 如như 是thị 。 女nữ 故cố 。 便tiện 名danh 雌thư 雉trĩ 也dã 。 安an 即tức 為vi 述thuật 本bổn 緣duyên 。

(# 先tiên )# 北bắc 山sơn 二nhị 聖thánh 。 西tây 竺trúc 七thất 賢hiền 。

魏ngụy 法pháp 度độ 。 法pháp 紹thiệu 。 游du 學học 北bắc 土thổ/độ 綜tống 習tập 三tam 藏tạng 。 靈linh 跡tích 異dị 事sự 世thế 皆giai 見kiến 聞văn 。

時thời 居cư 于vu [山*聶]# 山sơn 栖tê 霞hà 寺tự 。 故cố 世thế 號hiệu 曰viết 北bắc 山sơn 二nhị 聖thánh 。

晉tấn 有hữu 西tây 竺trúc 七thất 僧Tăng 。 普phổ 通thông 儒nho 釋thích 。 辯biện 論luận 適thích 時thời 。 故cố 孫tôn 綽xước 撰soạn 道đạo 賢hiền 論luận 云vân 。 此thử 西tây 竺trúc 七thất 贒# 。 比tỉ 竹trúc 林lâm 七thất 賢hiền 。 以dĩ 法pháp 護hộ 匹thất 山sơn 巨cự 源nguyên 。 法pháp 祖tổ 比tỉ 嵆# 康khang 。 竺trúc 潛tiềm 比tỉ 劉lưu 伯bá 倫luân 。 于vu 法pháp 蘭lan 比tỉ 阮# 嗣tự 宗tông 。 竺trúc 法pháp 乘thừa 比tỉ 王vương 濬# 沖# 。 于vu 道đạo 邃thúy 比tỉ 阮# 咸hàm 。 支chi 遁độn 比tỉ 向hướng 子tử 期kỳ 。 凡phàm 此thử 七thất 賢hiền 匹thất 於ư 七thất 僧Tăng 。 皆giai 察sát 其kỳ 氣khí 槩# 較giảo 道đạo 量lượng 德đức 。 著trước 其kỳ 論luận 文văn 盛thịnh 傳truyền 于vu 時thời 。

法pháp 聰thông 入nhập 定định 。 慧tuệ 寬khoan 坐tọa 禪thiền 。

法pháp 聰thông 。 八bát 歲tuế 出xuất 家gia 。 卓trác 然nhiên 神thần 操thao 以dĩ 禪thiền 定định 為vi 道đạo 。 初sơ 至chí 襄tương 陽dương 傘tản 葢# 山sơn 建kiến 習tập 定định 之chi 室thất 。 梁lương 晉tấn 安an 王vương 來lai 襄tương 雍ung 間gian 。 聞văn 聰thông 名danh 因nhân 造tạo 禪thiền 室thất 。 乃nãi 見kiến 猛mãnh 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 良lương 久cửu 忽hốt 變biến 為vi 水thủy 。 經kinh 停đình 水thủy 滅diệt 室thất 現hiện 。 以dĩ 事sự 相tướng 詢tuân 乃nãi 知tri 入nhập 水thủy 火hỏa 定định 也dã 。 居cư 近cận 白bạch 馬mã 泉tuyền 。 聰thông 於ư 泉tuyền 內nội 取thủ 白bạch 龜quy 就tựu 掌chưởng 謂vị 王vương 曰viết 。 此thử 是thị 雄hùng 龍long 。 又hựu 取thủ 五ngũ 色sắc 鯉lý 就tựu 手thủ 中trung 。 復phục 曰viết 此thử 是thị 雌thư 龍long 。 王vương 及cập 部bộ 從tùng 歎thán 駭hãi 以dĩ 聞văn 高cao 祖tổ 。

慧tuệ 寬khoan 。 姓tánh 楊dương 氏thị 。 父phụ 母mẫu 本bổn 崇sùng 道Đạo 法Pháp 不bất 信tín 釋thích 宗tông 。 乃nãi 生sanh 一nhất 女nữ 。 名danh 曰viết 信Tín 相Tướng 。 後hậu 又hựu 生sanh 一nhất 男nam 名danh 慧tuệ 寬khoan 。 與dữ 姉# 信tín 相tướng 好hảo 樂nhạo/nhạc/lạc 幽u 寂tịch 。 年niên 登đăng 五ngũ 歲tuế 與dữ 信tín 相tương/tướng 於ư 靜tĩnh 處xứ 坐tọa 禪thiền 。 二nhị 親thân 怪quái 問vấn 。

答đáp 曰viết 。

佛Phật 來lai 為vi 說thuyết 般Bát 若Nhã 聖thánh 智trí 界giới 入nhập 等đẳng 法Pháp 門môn 。 乃nãi 共cộng 姉# 論luận 其kỳ 佛Phật 法Pháp 。 父phụ 是thị 異dị 道đạo 不bất 解giải 其kỳ 言ngôn 。 附phụ 口khẩu 錄lục 得đắc 二nhị 百bách 餘dư 紙chỉ 。

時thời 龍long 懷hoài 寺tự 會hội 禪thiền 師sư 聞văn 而nhi 往vãng 現hiện 。 父phụ 示thị 其kỳ 文văn 。 會hội 披phi 而nhi 歎thán 曰viết 此thử 語ngữ 並tịnh 合hợp 佛Phật 理lý 。 因nhân 與dữ 姉# 出xuất 家gia 大đại 揚dương 法pháp 教giáo 。 其kỳ 姉# 為vi 蜀thục 王vương 所sở 重trọng/trùng 。

時thời 人nhân 號hiệu 聖thánh 尼ni 。 故cố 為vi 立lập 寺tự 亦diệc 號hiệu 聖thánh 尼ni 。

明minh 瓚# 轉chuyển 石thạch 。 羅la 竭kiệt 蹍# 泉tuyền 。

明minh 瓚# 。 遊du 至chí 嵩tung 山sơn 棲tê 息tức 時thời 久cửu 。 盛thịnh 行hành 禪thiền 法pháp 而nhi 情tình 性tánh 默mặc 然nhiên 。 後hậu 有hữu 刺thứ 史sử 奉phụng 勅sắc 祭tế 嶽nhạc 。 先tiên 修tu 道Đạo 路lộ 直trực 上thượng 巖nham 頂đảnh 。 忽hốt 中trung 夜dạ 風phong 雷lôi 而nhi 一nhất 峯phong 頺đồi 落lạc 其kỳ 下hạ 緣duyên 山sơn 磴# 。 道đạo 為vi 大đại 石thạch 所sở 欄lan 。 乃nãi 以dĩ 牛ngưu 十thập 頭đầu 縻# 絆bán 而nhi 挽vãn 之chi 。 又hựu 以dĩ 千thiên 餘dư 人nhân 鼓cổ 噪táo 以dĩ 推thôi 之chi 。 力lực 竭kiệt 石thạch 愈dũ 固cố 。 瓚# 曰viết 。 奚hề 用dụng 如như 許hứa 多đa 人nhân 力lực 。 我ngã 與dữ 去khứ 之chi 。 眾chúng 大đại 笑tiếu 。 瓚# 遂toại 履lý 石thạch 而nhi 動động 忽hốt 轉chuyển 盤bàn 而nhi 下hạ 。 聲thanh 如như 雷lôi 震chấn 。 刺thứ 史sử 道đạo 俗tục 歎thán 曰viết 斯tư 大đại 聖thánh 人nhân 也dã 。 (# 笑tiếu 。 本bổn 傳truyền 作tác 驚kinh )# 。

訶ha 羅la 竭kiệt 。 誦tụng 二nhị 百bách 萬vạn 言ngôn 。 後hậu 入nhập 婁lâu 至chí 山sơn 。 石thạch 室thất 中trung 坐tọa 禪thiền 。 此thử 室thất 去khứ 水thủy 既ký 遠viễn 。 信tín 士sĩ 欲dục 開khai 澗giản 。 竭kiệt 曰viết 不bất 假giả 相tương/tướng 勞lao 。 乃nãi 出xuất 定định 以dĩ 左tả 脚cước 蹍# 室thất 西tây 石thạch 壁bích 。 口khẩu 陷hãm 沒một 投đầu 足túc 出xuất 。 泉tuyền 已dĩ 從tùng 中trung 涌dũng 出xuất 。 其kỳ 味vị 香hương 潔khiết 。 飲ẩm 者giả 受thọ 樂lạc 。

僧Tăng 祐hựu 集tập 萬vạn 。 法pháp 建kiến 誦tụng 千thiên 。

僧Tăng 祐hựu 。 少thiểu 入nhập 釋thích 門môn 。 專chuyên 精tinh 律luật 藏tạng 大đại 遵tuân 儀nghi 則tắc 。 居cư 于vu 建kiến 鄴# 講giảng 演diễn 律luật 宗tông 。 常thường 有hữu 學học 徒đồ 一nhất 萬vạn 餘dư 人nhân 傳truyền 持trì 教giáo 法pháp 。

法pháp 建kiến 。 入nhập 道đạo 以dĩ 來lai 常thường 勤cần 誦tụng 習tập 。 居cư 止chỉ 益ích 州châu 五ngũ 層tằng 寺tự 侍thị 。 武võ 陵lăng 王vương 弟đệ 規quy 守thủ 益ích 州châu 。 魏ngụy 遣khiển 將tướng 軍quân 尉úy 遲trì 迴hồi 來lai 伐phạt 規quy 。 規quy 降giáng/hàng 。 城thành 中trung 僧Tăng 道đạo 皆giai 被bị 拘câu 禁cấm 。 至chí 夜dạ 忽hốt 有hữu 光quang 明minh 。 迴hồi 乃nãi 尋tầm 光quang 所sở 在tại 。 見kiến 諸chư 僧Tăng 皆giai 睡thụy 。 唯duy 建kiến 端đoan 坐tọa 誦tụng 經Kinh 。 光quang 從tùng 口khẩu 出xuất 。 迴hồi 乃nãi 問vấn 建kiến 誦tụng 何hà 經kinh 也dã 。 答đáp 曰viết 貧bần 道đạo 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 下hạ 帙# 。 迴hồi 曰viết 何hà 不bất 從tùng 頭đầu 誦tụng 之chi 。 答đáp 誦tụng 到đáo 此thử 爾nhĩ 。 迴hồi 曰viết 法Pháp 師sư 誦tụng 得đắc 幾kỷ 許hứa 。

答đáp 曰viết 。

貧bần 道đạo 發phát 心tâm 欲dục 誦tụng 一nhất 藏tạng 。 今kim 始thỉ 誦tụng 得đắc 一nhất 千thiên 卷quyển 爾nhĩ 。 迴hồi 驚kinh 嗟ta 不bất 信tín 。 欲dục 試thí 。 請thỉnh 誦tụng 一nhất 遍biến 。 莫mạc 有hữu 勞lao 乎hồ 。 建kiến 曰viết 誦tụng 經Kinh 常thường 事sự 。 乃nãi 設thiết 座tòa 請thỉnh 誦tụng 經Kinh 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 聲thanh 不bất 暫tạm 息tức 焉yên 。

史sử 宗tông 凭bằng 埭# 。 杯# 渡độ 負phụ 圈quyển 。

史sử 宗tông 。 不bất 知tri 何hà 來lai 。 常thường 著trước 麻ma 衣y 。 世thế 號hiệu 麻ma 衣y 道Đạo 人Nhân 。 在tại 廣quảng 陵lăng 白bạch 土thổ/độ 埭# 凭bằng 埭# 謳# 唱xướng 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 或hoặc 幽u 或hoặc 顯hiển 無vô 定định 其kỳ 蹤tung 。

時thời 有hữu 商thương 人nhân 。 海hải 行hành 於ư 孤cô 洲châu 上thượng 。 遇ngộ 一nhất 沙Sa 門Môn 寄ký 書thư 於ư 宗tông 。 書thư 在tại 船thuyền 中trung 商thương 欲dục 看khán 。 書thư 著trước 船thuyền 不bất 脫thoát 。 及cập 至chí 白bạch 土thổ/độ 埭# 。 書thư 自tự 飛phi 起khởi 就tựu 宗tông 掌chưởng 中trung 。 陶đào 淵uyên 明minh 雜tạp 傳truyền 云vân 。 白bạch 土thổ/độ 埭# 有hữu 二nhị 異dị 法Pháp 師sư 。 宗tông 為vi 其kỳ 一nhất 也dã 。

杯# 渡độ 者giả 不bất 知tri 姓tánh 名danh 。 常thường 乘thừa 木mộc 杯# 渡độ 水thủy 。 莫mạc 測trắc 其kỳ 神thần 。 帶đái 索sách 藍lam 縷lũ 殆đãi 不bất 蔽tế 身thân 。 言ngôn 語ngữ 無vô 定định 。 或hoặc 加gia 冰băng 洗tẩy 浴dục 。 或hoặc 著trước 木mộc 履lý 登đăng 山sơn 。 唯duy 負phụ 一nhất 蘆lô 圈quyển 子tử 別biệt 無vô 餘dư 物vật 。 行hành 向hướng 廣quảng 陵lăng 。 遇ngộ 村thôn 舍xá 一nhất 家gia 。 持trì 八Bát 關Quan 齋Trai 。 先tiên 不bất 相tương 識thức 。 直trực 往vãng 而nhi 坐tọa 。 置trí 圈quyển 子tử 於ư 庭đình 中trung 。 其kỳ 家gia 見kiến 渡độ 容dung 陋lậu 劣liệt 不bất 生sanh 重trọng 敬kính 。 欲dục 移di 圈quyển 子tử 舉cử 而nhi 不bất 起khởi 。 乃nãi 招chiêu 十thập 人nhân 舉cử 之chi 亦diệc 乃nãi 不bất 起khởi 。 復phục 觀quán 其kỳ 中trung 見kiến 四tứ 小tiểu 兒nhi 並tịnh 長trường/trưởng 數số 寸thốn 。 形hình 容dung 端đoan 嚴nghiêm 。 其kỳ 家gia 即tức 大đại 驚kinh 駭hãi 焉yên 。

乘thừa 師sư 髭tì 出xuất 。 礪# 公công 齒xỉ 全toàn 。

元nguyên 魏ngụy 世thế 乘thừa 禪thiền 師sư 者giả 。 不bất 知tri 上thượng 字tự 。 生sanh 而nhi 自tự 陳trần 前tiền 生sanh 之chi 事sự 。 父phụ 母mẫu 恐khủng 其kỳ 出xuất 家gia 逼bức 以dĩ 納nạp 室thất 。 執chấp 志chí 無vô 改cải 。 入nhập 京kinh 師sư 被bị 命mạng 作tác 閹# 官quan 。 卻khước 奏tấu 乞khất 入nhập 山sơn 毀hủy 形hình 修tu 道Đạo 。 賚lãi 一nhất 部bộ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 晝trú 夜dạ 誦tụng 念niệm 。 踰du 月nguyệt 髭tì 鬚tu 復phục 出xuất 。

法pháp 礪# 。 生sanh 時thời 牙nha 齒xỉ 全toàn 具cụ 堅kiên 白bạch 璨xán 然nhiên 。 迄hất 于vu 終chung 老lão 中trung 無vô 毀hủy 落lạc 。 入nhập 道đạo 以dĩ 來lai 深thâm 窮cùng 大đại 教giáo 。 名danh 聞văn 四tứ 海hải 。 道đạo 俗tục 仰ngưỡng 之chi 。 果quả 有hữu 異dị 於ư 常thường 矣hĩ 。

(# 虞ngu )# 光quang 竉# 兩lưỡng 途đồ 。 能năng 秀tú 二nhị 祖tổ 。

魏ngụy 鄴# 下hạ 勒lặc 那na 三tam 藏tạng 訓huấn 於ư 慧tuệ 光quang 。 光quang 領lãnh 徒đồ 傳truyền 其kỳ 教giáo 法pháp 在tại 於ư 道đạo 南nam 。 菩Bồ 提Đề 三tam 藏tạng 訓huấn 於ư 道đạo 竉# 。 竉# 領lãnh 徒đồ 傳truyền 其kỳ 教giáo 法pháp 在tại 於ư 道đạo 北bắc 。 故cố 鄴# 下hạ 有hữu 南nam 北bắc 兩lưỡng 途đồ 大đại 稱xưng 於ư 時thời 。

復phục 有hữu 四tứ 宗tông 五ngũ 宗tông 之chi 說thuyết 。 從tùng 此thử 而nhi 起khởi 。

慧tuệ 能năng 居cư 于vu 雙song 峯phong 曹tào 溪khê 。 神thần 秀tú 栖tê 于vu 江giang 陵lăng 當đương 陽dương 山sơn 。 同đồng 傳truyền 達đạt 磨ma 之chi 法pháp 。 盛thịnh 行hành 于vu 天thiên 下hạ 。 並tịnh 德đức 行hạnh 相tương/tướng 高cao 。 於ư 是thị 教giáo 興hưng 南nam 北bắc 。 以dĩ 能năng 為vi 南nam 宗tông 。 以dĩ 秀tú 為vi 北bắc 宗tông 。 二nhị 宗tông 之chi 稱xưng 自tự 茲tư 為vi 盛thịnh 矣hĩ 。

信tín 行hành 泣khấp 牛ngưu 。 曇đàm 猷# 扣khấu 虎hổ 。

信tín 行hành 。 纔tài 生sanh 之chi 後hậu 便tiện 樂nhạo/nhạc/lạc 經Kinh 像tượng 。 似tự 知tri 空không 門môn 之chi 道đạo 。 乃nãi 令linh 出xuất 家gia 。

時thời 年niên 四tứ 歲tuế 。 於ư 路lộ 見kiến 牛ngưu 車xa 沒một 泥nê 牽khiên 引dẫn 不bất 停đình 。 乃nãi 悲bi 泣khấp 無vô 已dĩ 。 人nhân 問vấn 其kỳ 故cố 。 曰viết 憫mẫn 其kỳ 疲bì 苦khổ 如như 是thị 。

曇đàm 猷# 。 以dĩ 修tu 學học 禪thiền 道đạo 隱ẩn 于vu 上thượng 剡# 之chi 石thạch 城thành 山sơn 。 後hậu 移di 赤xích 城thành 山sơn 石thạch 室thất 坐tọa 禪thiền 。 常thường 有hữu 虎hổ 數sổ 十thập 頭đầu 蹲tồn 在tại 猷# 前tiền 。 猷# 誦tụng 經Kinh 次thứ 。 中trung 有hữu 一nhất 虎hổ 困khốn 睡thụy 。 猷# 乃nãi 以dĩ 竹trúc 如như 意ý 扣khấu 虎hổ 頭đầu 曰viết 何hà 不bất 聽thính 經Kinh 。 於ư 是thị 俱câu 聽thính 。 須tu 臾du 有hữu 蛇xà 競cạnh 出xuất 。 大đại 數sổ 十thập 圍vi 。 共cộng 來lai 聽thính 法Pháp 而nhi 去khứ 。

慧tuệ 持trì 龍long 門môn 。 竺trúc 潛tiềm 蓬bồng 戶hộ 。

慧tuệ 持trì 。 即tức 慧tuệ 遠viễn 之chi 弟đệ 也dã 。 性tánh 格cách 清thanh 雋# 解giải 行hành 俱câu 高cao 。 亦diệc 事sự 道đạo 安an 為vi 師sư 。 與dữ 遠viễn 共cộng 止chỉ 廬lư 山sơn 。 領lãnh 徒đồ 三tam 千thiên 餘dư 人nhân 。 持trì 居cư 其kỳ 首thủ 。

時thời 豫dự 章chương 太thái 守thủ 范phạm 甯ninh 請thỉnh 持trì 講giảng 法Pháp 華hoa 。 毗tỳ 曇đàm 。 于vu 時thời 學học 者giả 競cạnh 集tập 。 王vương 殉# 與dữ 范phạm 甯ninh 書thư 云vân 。 遠viễn 公công 持trì 公công 孰thục 愈dũ 。 范phạm 甯ninh 答đáp 曰viết 誠thành 為vi 賢hiền 兄huynh 賢hiền 弟đệ 也dã 。 持trì 後hậu 屆giới 于vu 蜀thục 都đô 大đại 揚dương 教giáo 法pháp 。

時thời 有hữu 沙Sa 門Môn 慧tuệ 巖nham 。 僧Tăng 恭cung 者giả 皆giai 先tiên 在tại 蜀thục 。 俱câu 有hữu 才tài 名danh 。 一nhất 時thời 之chi 英anh 傑kiệt 也dã 。 及cập 持trì 至chí 。 皆giai 望vọng 風phong 推thôi 服phục 。 其kỳ 有hữu 升thăng 持trì 堂đường 入nhập 持trì 室thất 者giả 。 號hiệu 為vi 登đăng 龍long 門môn 焉yên 。

竺trúc 潛tiềm 。 字tự 法pháp 深thâm 。 大đại 有hữu 才tài 器khí 。 晉tấn 哀ai 帝đế 頻tần 請thỉnh 入nhập 內nội 講giảng 演diễn 。

時thời 簡giản 文văn 作tác 相tương/tướng 。 與dữ 潛tiềm 交giao 知tri 。

時thời 詣nghệ 簡giản 文văn 所sở 。 遇ngộ 沛# 國quốc 劉lưu [怡-台+炭]# 。 [怡-台+炭]# 嘲# 曰viết 道Đạo 人Nhân 何hà 以dĩ 游du 朱chu 門môn 。 潛tiềm 曰viết 君quân 自tự 覩đổ 其kỳ 朱chu 門môn 。 貧bần 道đạo 見kiến 為vi 蓬bồng 戶hộ 耳nhĩ 。 還hoàn 剡# 之chi 仰ngưỡng 山sơn 遂toại 隱ẩn 其kỳ 跡tích 。 于vu 時thời 支chi 遁độn 遣khiển 使sứ 求cầu 買mãi 仰ngưỡng 山sơn 之chi 側trắc 沃ốc 州châu 小tiểu 嶺lĩnh 。 潛tiềm 答đáp 曰viết 。 欲dục 來lai 輙triếp 給cấp 。 豈khởi 聞văn 巢sào 由do 買mãi 山sơn 而nhi 隱ẩn 遁độn 歟# 。 (# [怡-台+炭]# 疑nghi 當đương 作tác 恢khôi 字tự )# 。

抱bão 玉ngọc 出xuất 雲vân 。 涉thiệp 公công 致trí 雨vũ 。

抱bão 玉ngọc 。 行hành 業nghiệp 高cao 奇kỳ 。 人nhân 事sự 罕# 接tiếp 。 謂vị 來lai 事sự 如như 目mục 擊kích 焉yên 。 每mỗi 夕tịch 獨độc 處xứ 一nhất 室thất 。 常thường 有hữu 鄰lân 僧Tăng 見kiến 玉ngọc 口khẩu 中trung 出xuất 雲vân 色sắc 彩thải 五ngũ 般bát 。 人nhân 皆giai 往vãng 視thị 。 每mỗi 夕tịch 如như 是thị 。

涉thiệp 公công 。 西tây 竺trúc 人nhân 也dã 。 不bất 食thực 五ngũ 糓cốc 。 日nhật 行hành 五ngũ 百bách 里lý 。 以dĩ 苻# 堅kiên 建kiến 元nguyên 中trung 來lai 長trường/trưởng 安an 。 于vu 時thời 天thiên 旱hạn 。 堅kiên 請thỉnh 咒chú 龍long 。 俄nga 而nhi 致trí 雨vũ 。 凡phàm 大đại 旱hạn 。 請thỉnh 必tất 致trí 雨vũ 。 涉thiệp 卒thốt 。 經kinh 年niên 不bất 雨vũ 。 堅kiên 祈kỳ 之chi 不bất 致trí 。 謂vị 大đại 臣thần 朱chu 彤đồng 曰viết 。 涉thiệp 公công 若nhược 在tại 。 朕trẫm 豈khởi 燋tiều 心tâm 於ư 雲vân 漢hán 若nhược 是thị 哉tai 。 此thử 道Đạo 人Nhân 者giả 其kỳ 大đại 聖thánh 乎hồ 。

曇đàm 遵tuân 泣khấp 師sư 。 跋bạt 摩ma 化hóa 母mẫu 。

曇đàm 遵tuân 。 解giải 行hành 高cao 深thâm 。 誦tụng 經Kinh 論luận 備bị 曉hiểu 。 事sự 保bảo 光quang 為vi 師sư 。 初sơ 在tại 齊tề 州châu 講giảng 演diễn 。 聞văn 師sư 保bảo 光quang 終chung 後hậu 。 不bất 覺giác 大đại 慟đỗng 。 從tùng 牀sàng 擲trịch 身thân 於ư 地địa 。 口khẩu 中trung 血huyết 流lưu 。 其kỳ 孝hiếu 義nghĩa 若nhược 是thị 。 乃nãi 游du 化hóa 齊tề 楚sở 晉tấn 魏ngụy 。 遇ngộ 丞thừa 相tương/tướng 王vương 肱# 知tri 見kiến 。 遂toại 舉cử 為vi 國quốc 統thống 。

求cầu 那na 跋bạt 摩ma 。 此thử 云vân 功công 德đức 鎧khải 。 大đại 有hữu 道Đạo 行hạnh 慧tuệ 解giải 過quá 人nhân 。 本bổn 居cư 剎sát 利lợi 。 有hữu 母mẫu 常thường 食thực 野dã 肉nhục 。 令linh 跋bạt 摩ma 辨biện 之chi 。 摩ma 啟khải 母mẫu 曰viết 。 有hữu 命mạng 之chi 類loại 。 莫mạc 不bất 貪tham 生sanh 。 害hại 彼bỉ 之chi 命mạng 非phi 仁nhân 矣hĩ 。 母mẫu 怒nộ 曰viết 。 設thiết 令linh 得đắc 罪tội 。 吾ngô 當đương 代đại 汝nhữ 。 摩ma 他tha 日nhật 煑chử 油du 設thiết 澆kiêu 其kỳ 指chỉ 。 謂vị 母mẫu 曰viết 代đại 兒nhi 忍nhẫn 痛thống 。 母mẫu 曰viết 痛thống 在tại 汝nhữ 身thân 吾ngô 何hà 能năng 代đại 。 摩ma 曰viết 。 眼nhãn 前tiền 之chi 苦khổ 尚thượng 不bất 能năng 代đại 。 況huống 三tam 途đồ 耶da 。 母mẫu 即tức 禮lễ 拜bái 悔hối 過quá 。 終chung 身thân 不bất 殺sát 。 因nhân 茲tư 信tín 重trọng/trùng 於ư 摩ma 。

陀đà 勒lặc 乞khất 油du 。 道đạo 冏# 採thải 乳nhũ (# 橤# 生sanh 切thiết 音âm 汝nhữ )# 。

犍kiền 陀đà 勒lặc 者giả 。 西tây 域vực 人nhân 。 來lai 至chí 洛lạc 陽dương 。 人nhân 莫mạc 能năng 識thức 。 一nhất 日nhật 謂vị 眾chúng 曰viết 。 洛lạc 東đông 有hữu 盤bàn 鴟si 山sơn 。 有hữu 古cổ 寺tự 基cơ 存tồn 焉yên 。 眾chúng 則tắc 不bất 信tín 。 乃nãi 往vãng 掘quật 之chi 深thâm 方phương 見kiến 石thạch 基cơ 。 乃nãi 共cộng 立lập 寺tự 而nhi 居cư 。 寺tự 去khứ 洛lạc 城thành 一nhất 百bách 餘dư 里lý 。 勒lặc 朝triêu 朝triêu 至chí 洛lạc 諸chư 寺tự 赴phó 中trung 。 暮mộ 則tắc 乞khất 油du 一nhất 鉢bát 歸quy 寺tự 燭chúc 燈đăng 。 以dĩ 此thử 為vi 常thường 。 有hữu 人nhân 健kiện 行hành 者giả 欲dục 隨tùy 勒lặc 觀quán 其kỳ 遲trì 疾tật 。 奔bôn 走tẩu 不bất 及cập 。 勒lặc 令linh 執chấp 衣y 角giác 。 唯duy 聞văn 勵lệ 風phong 之chi 響hưởng 。 不bất 覺giác 須tu 臾du 而nhi 至chí 彼bỉ 寺tự 。

道đạo 冏# 。 事sự 道đạo 懿# 為vi 師sư 。 懿# 病bệnh 。 遣khiển 同đồng 寺tự 四tứ 人nhân 至chí 河hà 南nam 霍hoắc 山sơn 採thải 鐘chung 乳nhũ 入nhập 穴huyệt 。 數số 跨khóa 木mộc 渡độ 水thủy 。 三tam 人nhân 溺nịch 死tử 。 炬cự 火hỏa 又hựu 滅diệt 。 到đáo 無vô 濟tế 理lý 。 冏# 乃nãi 唯duy 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 忽hốt 見kiến 一nhất 光quang 如như 螢huỳnh 火hỏa 。 追truy 之chi 不bất 及cập 。 照chiếu 穴huyệt 分phân 明minh 。 遂toại 得đắc 出xuất 穴huyệt 。

(# 支chi )# 僧Tăng 達đạt 白bạch 髮phát 。 覺giác 明minh 赤xích 髭tì 。

偽ngụy 魏ngụy 僧Tăng 達đạt 。 學học 通thông 內nội 外ngoại 時thời 盡tận 稱xưng 揚dương 。 性tánh 剛cang 忓# 物vật 。 被bị 擯bấn 居cư 于vu 長trường/trưởng 沙sa 。 達đạt 少thiểu 而nhi 髮phát 白bạch 。 故cố 世thế 皆giai 號hiệu 為vi 白bạch 頭đầu 達đạt 。

佛Phật 陀Đà 耶da 舍xá 。 此thử 云vân 覺giác 明minh 。 幼ấu 在tại 釋thích 門môn 誦tụng 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 數số 百bách 萬vạn 言ngôn 。 兼kiêm 解giải 義nghĩa 理lý 。 羅la 什thập 事sự 之chi 為vi 師sư 。 大đại 曉hiểu 毗tỳ 婆bà 沙sa 論luận 。 少thiểu 有hữu 赤xích 髭tì 。

時thời 號hiệu 曰viết 赤xích 髭tì 毗tỳ 婆bà 沙sa 。 (# 覺giác 明minh 。 本bổn 傳truyền 作tác 覺giác 名danh )# 。

寶bảo 瓊# 法pháp 主chủ 。 神thần 迥huýnh 論luận 師sư 。

寶bảo 瓊# 。 纔tài 生sanh 之chi 後hậu 便tiện 入nhập 空không 門môn 。 年niên 雖tuy 少thiếu 小tiểu 大đại 通thông 經kinh 論luận 。 始thỉ 從tùng 光quang 宅trạch 寺tự 雲vân 法Pháp 師sư 習tập 學học 。 後hậu 移di 聽thính 南nam 澗giản 仙tiên 法Pháp 師sư 講giảng 。 仙tiên 深thâm 加gia 賞thưởng 歎thán 。 年niên 登đăng 五ngũ 歲tuế 舉cử 為vi 法pháp 主chủ 。 與dữ 仙tiên 師sư 更cánh 相tương 敷phu 演diễn 。 及cập 長trường/trưởng 。 身thân 長trường 八bát 尺xích 背bối/bội 皮bì 龍long 文văn 。 口khẩu 三tam 十thập 九cửu 齒xỉ 。 異dị 常thường 之chi 相tướng 不bất 一nhất 。

神thần 迥huýnh 。 幼ấu 齡linh 雋# 敏mẫn 神thần 異dị 非phi 常thường 。 深thâm 窮cùng 內nội 外ngoại 。 凡phàm 撰soạn 疏sớ/sơ 文văn 銘minh 論luận 共cộng 四tứ 十thập 餘dư 卷quyển 。 故cố 四tứ 海hải 英anh 賢hiền 為vi 之chi 諺ngạn 曰viết 。 大đại 論luận 師sư 釋Thích 迦Ca 。 迥huýnh 法Pháp 界Giới 多đa 羅la 一nhất 時thời 領lãnh 。

靈linh 潤nhuận 觀quán 燒thiêu 。 智trí 凱# 誓thệ 池trì 。

靈linh 潤nhuận 。 節tiết 橾# 孤cô 真chân 博bác 通thông 典điển 教giáo 。 因nhân 與dữ 同đồng 學học 數số 游du 山sơn 。 復phục 觀quán 野dã 燒thiêu 燒thiêu 火hỏa 。 四tứ 合hợp 眾chúng 並tịnh 走tẩu 避tị 。 唯duy 潤nhuận 安an 行hành 如như 常thường 。 火hỏa 雖tuy 逼bức 身thân 。 顧cố 下hạ 語ngữ 諸chư 同đồng 學học 曰viết 。 心tâm 外ngoại 無vô 火hỏa 。 火hỏa 實thật 自tự 心tâm 。 謂vị 火hỏa 自tự 逃đào 。 無vô 由do 免miễn 火hỏa 。 及cập 火hỏa 至chí 潤nhuận 身thân 。 忽hốt 然nhiên 散tán 滅diệt 。

智trí 凱# 。 姓tánh 馮bằng 。 父phụ 早tảo 亡vong 。 六lục 歲tuế 聽thính 吉cát 藏tạng 法Pháp 師sư 講giảng 法Pháp 華hoa 火hỏa 宅trạch 品phẩm 。 夜dạ 告cáo 母mẫu 曰viết 。 經kinh 明minh 火hỏa 宅trạch 者giả 。 只chỉ 我ngã 身thân 爾nhĩ 。 是thị 我ngã 火hỏa 宅trạch 我ngã 應ưng 燒thiêu 。 人nhân 既ký 其kỳ 不bất 燒thiêu 。 明minh 知tri 無vô 我ngã 。 終chung 夜dạ 達đạt 曉hiểu 詣nghệ 藏tạng 出xuất 家gia 。 身thân 相tướng 黑hắc 色sắc 。

時thời 號hiệu 為vi 烏ô 凱# 。 年niên 十thập 三tam 便tiện 講giảng 經kinh 論luận 。 脇hiếp 不bất 親thân 席tịch 。 不bất 受thọ 信tín 施thí 虗hư 齋trai 度độ 日nhật 。 佛Phật 殿điện 之chi 後hậu 忽hốt 涌dũng 開khai 一nhất 池trì 。 凱# 便tiện 誓thệ 曰viết 。 只chỉ 飲ẩm 此thử 池trì 中trung 水thủy 以dĩ 過quá 此thử 生sanh 。

明minh 恭cung 食thực 鹿lộc 。 道đạo 豐phong 噉đạm 羆bi 。

明minh 恭cung 。 昔tích 在tại 俗tục 時thời 為vi 隋tùy 高cao 祖tổ 下hạ 犳# 騎kỵ 。 與dữ 伴bạn 一nhất 人nhân 膂# 力lực 相tương 似tự 。

時thời 皆giai 猜# 忌kỵ 。 帝đế 欲dục 除trừ 之chi 作tác 餅bính 兩lưỡng 裹khỏa 。 一nhất 餅bính 內nội 生sanh 鹿lộc 角giác 一nhất 具cụ 。 一nhất 餅bính 內nội 鹽diêm 五ngũ 升thăng 。 俱câu 賜tứ 食thực 之chi 並tịnh 盡tận 。 食thực 鹽diêm 者giả 腹phúc 裂liệt 而nhi 死tử 。 恭cung 食thực 鹿lộc 角giác 全toàn 無vô 所sở 妨phương 。 因nhân 乃nãi 悟ngộ 而nhi 出xuất 家gia 。 住trụ 會hội 善thiện 寺tự 。 嘗thường 與dữ 超siêu 化hóa 寺tự 爭tranh 地địa 。 彼bỉ 多đa 召triệu 無vô 賴lại 者giả 百bách 餘dư 人nhân 來lai 奪đoạt 會hội 善thiện 秋thu 苗miêu 。 眾chúng 咸hàm 憂ưu 愁sầu 。 恭cung 曰viết 勿vật 愁sầu 。 乃nãi 取thủ 一nhất 大đại 石thạch 可khả 三tam 十thập 人nhân 得đắc 轉chuyển 。 恭cung 獨độc 拈niêm 之chi 。 遠viễn 擲trịch 如như 小tiểu 土thổ/độ 塊khối 。 彼bỉ 徒đồ 一nhất 時thời 奔bôn 走tẩu 。 (# 犳# 音âm 豹báo 。 即tức 豹báo 字tự 省tỉnh 也dã 。 又hựu 音âm 勺chước 。 獸thú 豹báo 文văn 也dã ○# 伴bạn 一nhất 人nhân 者giả 。 本bổn 傳truyền 作tác 三tam 人nhân 。 傳truyền 文văn 疑nghi 誤ngộ 歟# )# 。

道đạo 豐phong 。 世thế 稱xưng 得đắc 道Đạo 之chi 流lưu 也dã 。 為vi 齊tề 高cao 祖tổ 仰ngưỡng 重trọng/trùng 。 帝đế 命mạng 酒tửu 及cập 一nhất 蒸chưng 羆bi 置trí 於ư 殿điện 上thượng 。 勅sắc 豐phong 上thượng 殿điện 賜tứ 食thực 之chi 。 聊liêu 無vô 辭từ 讓nhượng 。 極cực 意ý 飽bão 噉đạm 。 帝đế 大đại 笑tiếu 歸quy 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 除trừ 卻khước 牀sàng 頭đầu 物vật 。 及cập 撤triệt 牀sàng 。 見kiến 向hướng 者giả 帝đế 賜tứ 蒸chưng 肫# 宛uyển 然nhiên 而nhi 在tại 。 都đô 無vô 噉đạm 嚼tước 之chi 處xứ 。 弟đệ 子tử 大đại 驚kinh 怪quái 也dã 。 (# 置trí 於ư 殿điện 上thượng 之chi 置trí 字tự 疑nghi 寫tả 倒đảo 當đương 作tác 帝đế 命mạng 置trí 酒tửu 及cập 一nhất 蒸chưng 羆bi 於ư 殿điện 上thượng )# 。

僧Tăng 實thật 重trọng/trùng 瞳# 。 法pháp 秀tú 連liên 眉mi 。

僧Tăng 實thật 。 生sanh 而nhi 目mục 有hữu 重trọng 瞳# 。 光quang 明minh 外ngoại 射xạ 。 口khẩu 繞nhiễu 黑hắc 子tử 欹# 若nhược 斗đẩu 形hình 。 腋dịch 懷hoài 鳳phượng 卵noãn 。 七thất 處xứ 俱câu 平bình 。 人nhân 皆giai 異dị 之chi 。 果quả 於ư 釋thích 教giáo 入nhập 明minh 理lý 性tánh 。 周chu 太thái 祖tổ 文văn 帝đế 詔chiếu 實thật 曰viết 。 師sư 目mục 有hữu 重trọng 瞳# 。 偏thiên 同đồng 虞ngu 舜thuấn 。 背bối/bội 隆long 傴ủ 僂lũ 。 分phần/phân 若nhược 周chu 公công 。 可khả 謂vị 世thế 寶bảo 矣hĩ 。

曇đàm 摩ma 蜜mật 多đa 。 此thử 云vân 法pháp 秀tú 。 西tây 竺trúc 人nhân 。 來lai 於ư 漢hán 土thổ/độ 。 年niên 登đăng 七thất 歲tuế 。 大đại 有hữu 節tiết 操thao 善thiện 解giải 眾chúng 經kinh 。 生sanh 而nhi 連liên 眉mi 。 相tướng 狀trạng 奇kỳ 異dị 。 故cố 此thử 方phương 人nhân 號hiệu 之chi 為vi 連liên 眉mi 禪thiền 師sư 。 (# 來lai 於ư 。 準chuẩn 本bổn 傳truyền 疑nghi 當đương 作tác 來lai 游du 歟# )# 。

慧tuệ 遷thiên 白bạch 玉ngọc 。 辨biện 相tương/tướng 紫tử 芝chi 。

慧tuệ 遷thiên 。 講giảng 說thuyết 才tài 能năng 振chấn 名danh 天thiên 下hạ 。 勅sắc 送tống 舍xá 利lợi 。 於ư 海hải 州châu 安an 和hòa 寺tự 起khởi 塔tháp 掘quật 地địa 之chi 際tế 。 忽hốt 感cảm 一nhất 白bạch 玉ngọc 闊khoát 一nhất 尺xích 餘dư 。 光quang 彩thải 明minh 皎hiệu 。 人nhân 皆giai 異dị 之chi 。

辨biện 相tương/tướng 。 幼ấu 習tập 經kinh 論luận 兼kiêm 曉hiểu 儒nho 宗tông 。 勅sắc 送tống 舍xá 利lợi 。 於ư 吳ngô 州châu 大đại 禹vũ 寺tự 忽hốt 騰đằng 光quang 五ngũ 色sắc 。 建kiến 塔tháp 之chi 所sở 獲hoạch 紫tử 芝chi 枝chi 。 長trường 三tam 尺xích 餘dư 。 光quang 色sắc 殊thù 異dị 。 (# 吳ngô 州châu 。 本bổn 傳truyền 作tác 越việt 州châu 。 又hựu 三tam 尺xích 餘dư 作tác 二nhị 尺xích 三tam 寸thốn )# 。

(# 銑# )# 智trí 藏tạng 踞cứ 座tòa 。 道đạo 安an 登đăng 輦liễn 。

智trí 藏tạng 。 少thiểu 而nhi 神thần 氣khí 。 長trường/trưởng 乃nãi 曉hiểu 釋thích 宗tông 。 武võ 帝đế 重trọng/trùng 之chi 。 頻tần 請thỉnh 入nhập 內nội 講giảng 演diễn 。 勅sắc 昇thăng 御ngự 座tòa 。 羣quần 臣thần 議nghị 曰viết 。 御ngự 座tòa 唯duy 天thiên 子tử 所sở 昇thăng 。 沙Sa 門Môn 不bất 可khả 霑triêm 預dự 。 藏tạng 聞văn 之chi 。 勃bột 然nhiên 作tác 色sắc 。 上thượng 正chánh 殿điện 。 踞cứ 法Pháp 座tòa 曰viết 。 貧bần 道đạo 昔tích 為vi 吳ngô 中trung 俗tục 官quan 。 尚thượng 不bất 慚tàm 御ngự 榻tháp 。 況huống 復phục 乃nãi 祖tổ 定định 光quang 金kim 輪luân 釋Thích 子tử 耶da 。 檀đàn 越việt 若nhược 殺sát 貧bần 道đạo 即tức 殺sát 。 不bất 慮lự 無vô 受thọ 生sanh 之chi 處xứ 。 帝đế 乃nãi 罷bãi 勅sắc 。 依y 前tiền 昇thăng 座tòa 。

道đạo 安an 。 性tánh 行hành 高cao 明minh 而nhi 形hình 貌mạo 陋lậu 黑hắc 。

時thời 人nhân 語ngữ 曰viết 漆tất 道Đạo 人Nhân 。 驚kinh 四tứ 鄰lân 。 秦tần 苻# 堅kiên 深thâm 加gia 禮lễ 重trọng/trùng 。 堅kiên 與dữ 諸chư 小tiểu 國quốc 書thư 云vân 。 晉tấn 氏thị 伐phạt 吳ngô 。 利lợi 在tại 二nhị 陸lục 。 今kim 朕trẫm 破phá 漢hán 南nam 。 獲hoạch 士sĩ 一nhất 人nhân 有hữu 半bán 爾nhĩ 。 僕bộc 射xạ 權quyền 翼dực 曰viết 。 未vị 審thẩm 誰thùy 耶da 。 堅kiên 曰viết 。 安an 法Pháp 師sư 一nhất 人nhân 。 習tập 鑿tạc 齒xỉ 半bán 人nhân 。 後hậu 堅kiên 出xuất 遊du 東đông 苑uyển 。 命mạng 安an 法Pháp 師sư 升thăng 輦liễn 同đồng 載tái 。 權quyền 翼dực 諫gián 曰viết 。 臣thần 聞văn 天thiên 子tử 法pháp 駕giá 侍thị 中trung 陪bồi 乘thừa 。 安an 師sư 毀hủy 形hình 。 不bất 可khả 參tham 廁trắc 。 堅kiên 勃bột 然nhiên 作tác 色sắc 曰viết 。 安an 師sư 道đạo 冥minh 至chí 境cảnh 。 德đức 為vi 時thời 尊tôn 。 朕trẫm 舉cử 天thiên 下hạ 之chi 重trọng/trùng 未vị 足túc 以dĩ 易dị 之chi 。 非phi 卿khanh 輩bối 舉cử 之chi 榮vinh 。 是thị 朕trẫm 之chi 顯hiển 也dã 。 仍nhưng 勅sắc 權quyền 翼dực 扶phù 法Pháp 師sư 登đăng 輦liễn 。

法pháp 開khai 才tài 華hoa 。 曇đàm 延diên 機cơ 辯biện 。

于vu 法pháp 開khai 。 以dĩ 義nghĩa 解giải 才tài 能năng 知tri 名danh 天thiên 下hạ 。 與dữ 謝tạ 安an 。 王vương 文văn 度độ 等đẳng 為vi 文văn 學học 之chi 友hữu 。 故cố 孫tôn 綽xước 目mục 之chi 曰viết 。 深thâm 通thông 內nội 外ngoại 。 才tài 華hoa 瞻chiêm 逸dật 。 其kỳ 在tại 開khai 公công 乎hồ 。 晉tấn 哀ai 帝đế 累lũy/lụy/luy 請thỉnh 講giảng 唱xướng 。

曇đàm 延diên 。 身thân 長trường 九cửu 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 手thủ 垂thùy 過quá 膝tất 。 大đại 曉hiểu 三tam 藏tạng 。 機cơ 辯biện 非phi 常thường 。 為vi 周chu 大đại 祖tổ 禮lễ 重trọng/trùng 。 後hậu 入nhập 秦tần 境cảnh 。

時thời 陳trần 有hữu 使sử 周chu 弘hoằng 正chánh 者giả 。 深thâm 窮cùng 釋thích 教giáo 兼kiêm 曉hiểu 儒nho 宗tông 。 機cơ 辯biện 過quá 人nhân 游du 說thuyết 三tam 國quốc 。 以dĩ 周chu 建kiến 德đức 中trung 衘# 命mạng 入nhập 秦tần 。 秦tần 王vương 見kiến 其kỳ 機cơ 辯biện 。 朝triêu 堂đường 大đại 臣thần 無vô 敢cảm 對đối 者giả 。 勅sắc 境cảnh 內nội 能năng 言ngôn 之chi 士sĩ 不bất 限hạn 道đạo 俗tục 與dữ 弘hoằng 正chánh 對đối 論luận 。

時thời 刺thứ 史sử 中trung 山sơn 公công 宇vũ 文văn 氏thị 上thượng 表biểu 奏tấu 延diên 入nhập 京kinh 。 秦tần 王vương 乃nãi 大đại 集tập 賢hiền 能năng 觀quán 其kỳ 辯biện 論luận 。 延diên 直trực 上thượng 座tòa 。 秦tần 主chủ 問vấn 曰viết 。 何hà 不bất 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。 延diên 曰viết 自tự 力lực 兼kiêm 微vi 不bất 假giả 聖thánh 賢hiền 加gia 助trợ 。 遂toại 與dữ 弘hoằng 正chánh 論luận 議nghị 三tam 教giáo 。 正chánh 被bị 延diên 數số 問vấn 不bất 通thông 。 機cơ 辯biện 不bất 捷tiệp 。 便tiện 乃nãi 下hạ 座tòa 揚dương 聲thanh 歎thán 伏phục 。 禮lễ 拜bái 為vi 師sư 。 旦đán 夕tịch 親thân 近cận 。 目mục 之chi 曰viết 曇đàm 延diên 菩Bồ 薩Tát 。

道đạo 整chỉnh 出xuất 塵trần 。 智trí 稱xưng 入nhập 善thiện 。

道đạo 整chỉnh 。 在tại 俗tục 姓tánh 趙triệu 名danh 正chánh 。 字tự 文văn 業nghiệp 。 偽ngụy 秦tần 位vị 至chí 武võ 威uy 大đại 守thủ 。 性tánh 好hảo/hiếu 譏cơ 諫gián 。 苻# 堅kiên 末mạt 年niên 。 堅kiên 寵sủng 鮮tiên 卑ty 。 正chánh 見kiến 堅kiên 及cập 鮮tiên 卑ty 。 便tiện 乃nãi 歌ca 曰viết 。 昔tích 聞văn 孟# 津tân 河hà 。 千thiên 里lý 作tác 一nhất 曲khúc 。 此thử 水thủy 本bổn 自tự 清thanh 。 是thị 誰thùy 攪giảo 令linh 濁trược 。 堅kiên 動động 容dung 曰viết 是thị 朕trẫm 也dã 。 又hựu 曰viết 。 北bắc 園viên 有hữu 一nhất 棗táo 。 布bố 葉diệp 垂thùy 重trọng/trùng 蔭ấm 。 外ngoại 雖tuy 饒nhiêu 棘cức 刺thứ 。 內nội 實thật 懷hoài 赤xích 心tâm 。 堅kiên 曰viết 非phi 趙triệu 文văn 業nghiệp 耶da 。 正chánh 因nhân 而nhi 忽hốt 悟ngộ 釋thích 教giáo 。 便tiện 乃nãi 出xuất 塵trần 改cải 名danh 道đạo 整chỉnh 。 與dữ 曇đàm 摩ma 大đại 三tam 藏tạng 游du 於ư 襄tương 陽dương 大đại 傳truyền 教giáo 法pháp 。 (# 譏cơ 諫gián 。 疑nghi 當đương 作tác 規quy 諫gián )# 。

智trí 稱xưng 。 俗tục 姓tánh 裴# 。 幼ấu 乃nãi 性tánh 好hảo/hiếu 弓cung 馬mã 。 十thập 七thất 便tiện 為vi 武võ 官quan 。 後hậu 北bắc 討thảo 獫# 狁# 。 每mỗi 至chí 交giao 兵binh 心tâm 懷hoài 慈từ 憫mẫn 。 因nhân 乃nãi 歎thán 曰viết 。 害hại 人nhân 自tự 濟tế 。 非phi 仁nhân 之chi 志chí 矣hĩ 。 便tiện 解giải 甲giáp 投đầu 師sư 出xuất 家gia 。 從tùng 南nam 澗giản 宗tông 法Pháp 師sư 學học 習tập 。 大đại 曉hiểu 解giải 羣quần 經kinh 。 其kỳ 名danh 遠viễn 振chấn 。 後hậu 集tập 學học 徒đồ 一nhất 萬vạn 餘dư 人nhân 。

南nam 陽dương 雉trĩ 鳩cưu 。 法pháp 朗lãng 猴hầu 犬khuyển 。

有hữu 僧Tăng 不bất 出xuất 姓tánh 名danh 。 來lai 于vu 㔁# 州châu 。 日nhật 食thực 二nhị 雉trĩ 鳩cưu 。 僧Tăng 俗tục 盡tận 皆giai 嫌hiềm 惡ác 。 每mỗi 饌soạn 羞tu 之chi 。 次thứ 有hữu 貧bần 士sĩ 求cầu 乞khất 。 其kỳ 僧Tăng 乃nãi 分phần/phân 其kỳ 二nhị 足túc 與dữ 之chi 共cộng 食thực 。 僧Tăng 食thực 訖ngật 。 命mạng 水thủy 盥quán 洗tẩy 嗽thấu 。 忽hốt 見kiến 向hướng 者giả 雉trĩ 鳩cưu 從tùng 口khẩu 飛phi 出xuất 。 一nhất 則tắc 能năng 行hành 。 一nhất 則tắc 匍bồ 匐bặc 在tại 地địa 。 貧bần 士sĩ 大đại 驚kinh 。 不bất 覺giác 亦diệc 出xuất 二nhị 雉trĩ 鳩cưu 。 足túc 生sanh 全toàn 。 道đạo 俗tục 異dị 之chi 。 號hiệu 為vi 南nam 陽dương 雉trĩ 鳩cưu 和hòa 尚thượng 。

法pháp 朗lãng 。 入nhập 道đạo 後hậu 居cư 于vu 鄂# 州châu 。 飲ẩm 噉đạm 同đồng 俗tục 。

時thời 共cộng 非phi 之chi 。 常thường 養dưỡng 一nhất 猴hầu 一nhất 犬khuyển 。 其kỳ 狀trạng 偉# 大đại 。 與dữ 朗lãng 行hành 坐tọa 相tương 隨tùy 。 若nhược 至chí 食thực 時thời 。 猴hầu 與dữ 犬khuyển 將tương 木mộc 盂vu 來lai 受thọ 食thực 。 與dữ 朗lãng 同đồng 食thực 。 食thực 訖ngật 。 猴hầu 戴đái 木mộc 盂vu 於ư 頂đảnh 。 騎kỵ 犬khuyển 背bội 上thượng 與dữ 俱câu 行hành 。 朗lãng 若nhược 誦tụng 念niệm 。 猴hầu 犬khuyển 伏phục 聽thính 。 朗lãng 聲thanh 發phát 如như 雷lôi 。 唇thần 吻vẫn 不bất 動động 。 其kỳ 神thần 怪quái 莫mạc 測trắc 。

(# 侵xâm )# 道đạo 融dung 少thiểu 誦tụng 。 知tri 玄huyền 幼ấu 吟ngâm 。

道đạo 融dung 。 年niên 十thập 二nhị 便tiện 勤cần 學học 習tập 。 師sư 令linh 先tiên 讀đọc 外ngoại 書thư 。 乃nãi 往vãng 村thôn 借tá 論luận 語ngữ 。 至chí 暮mộ 方phương 歸quy 其kỳ 書thư 。 竟cánh 不bất 借tá 。 歸quy 室thất 。 師sư 問vấn 其kỳ 故cố 。 答đáp 曰viết 彼bỉ 已dĩ 誦tụng 畢tất 。 師sư 更cánh 借tá 本bổn 覆phú 之chi 。 不bất 遺di 一nhất 字tự 。 眾chúng 乃nãi 大đại 驚kinh 而nhi 異dị 之chi 。 後hậu 果quả 深thâm 窮cùng 三tam 藏tạng 天thiên 下hạ 振chấn 名danh 。 (# 天thiên 下hạ 振chấn 名danh 。 疑nghi 當đương 作tác 振chấn 名danh 天thiên 下hạ )# 。

知tri 玄huyền 。 字tự 後hậu 覺giác 。 姓tánh 陳trần 。 祖tổ 父phụ 皆giai 仕sĩ 。 玄huyền 雖tuy 在tại 襁# 褓bảo 中trung 。 見kiến 佛Phật 僧Tăng 長trường/trưởng 含hàm 喜hỷ 色sắc 。 年niên 及cập 五ngũ 歲tuế 。 祖tổ 父phụ 見kiến 其kỳ 聰thông 敏mẫn 。 因nhân 見kiến 花hoa 開khai 令linh 玄huyền 詠vịnh 之chi 。 不bất 數số 步bộ 間gian 偶ngẫu 成thành 詩thi 曰viết 。 花hoa 開khai 滿mãn 樹thụ 紅hồng 。 花hoa 落lạc 萬vạn 枝chi 空không 。 唯duy 餘dư 一nhất 朵đóa 在tại 。 明minh 日nhật 定định 隨tùy 風phong 。 祖tổ 父phụ 驚kinh 歎thán 曰viết 。 吾ngô 望vọng 此thử 子tử 入nhập 仕sĩ 榮vinh 家gia 。 今kim 見kiến 其kỳ 志chí 定định 入nhập 空không 門môn 矣hĩ 。 不bất 踰du 年niên 果quả 求cầu 出xuất 家gia 。 備bị 曉hiểu 經kinh 論luận 大đại 有hữu 殊thù 異dị 。

時thời 共cộng 傳truyền 揚dương 。

辨biện 公công 鶴hạc 下hạ 。 僧Tăng 範phạm 雁nhạn 臨lâm 。

晉tấn 僧Tăng 辨biện 。 受thọ 業nghiệp 於ư 遷thiên 。 暢sướng 二nhị 師sư 。 深thâm 窮cùng 經kinh 義nghĩa 。 有hữu 大đại 聲thanh 相tương/tướng 。

時thời 新tân 亭đình 劉lưu 紹thiệu 請thỉnh 讀đọc 經kinh 教giáo 。 其kỳ 聲thanh 清thanh 雅nhã 。 遂toại 感cảm 羣quần 鶴hạc 飛phi 下hạ 喈# 前tiền 伏phục 聽thính 。 卷quyển 終chung 而nhi 去khứ 。

齊tề 鄞# 東đông 僧Tăng 範phạm 。 幼ấu 學học 儒nho 宗tông 。 後hậu 曉hiểu 釋thích 教giáo 。

時thời 膠giao 州châu 刺thứ 史sử 杜đỗ 弼bật 請thỉnh 於ư 顯hiển 義nghĩa 寺tự 講giảng 演diễn 。 忽hốt 有hữu 羣quần 雁nhạn 飛phi 臨lâm 法Pháp 座tòa 伏phục 聽thính 。 講giảng 終chung 而nhi 去khứ 。 後hậu 又hựu 感cảm 羣quần 雀tước 來lai 座tòa 前tiền 伏phục 聽thính 。 靈linh 異dị 至chí 多đa 。

普phổ 曠khoáng 刵# 耳nhĩ 。 靜tĩnh 靄# 割cát 心tâm 。

普phổ 曠khoáng 。 勤cần 苦khổ 為vi 懷hoài 。 多đa 栖tê 林lâm 野dã 。 後hậu 住trụ 樊phàn 州châu 自tự 靜tĩnh 。 夜dạ 宿túc 寒hàn 林lâm 。 有hữu 人nhân 索sách 其kỳ 首thủ 者giả 。 曠khoáng 乃nãi 引dẫn 刀đao 將tương 斷đoạn 。 乞khất 者giả 止chỉ 之chi 。 乃nãi 從tùng 索sách 耳nhĩ 。 曠khoáng 乃nãi 便tiện 刵# 與dữ 。 隋tùy 高cao 祖tổ 時thời 釋Thích 氏thị 大đại 興hưng 。 黃hoàng 巾cân 生sanh 謗báng 。 曠khoáng 乃nãi 爭tranh 論luận 。 立lập 理lý 既ký 平bình 。 又hựu 刵# 一nhất 耳nhĩ 。 後hậu 兩lưỡng 耳nhĩ 俱câu 無vô 。

靜tĩnh 靄# 。 學học 道Đạo 以dĩ 來lai 遁độn 於ư 太thái 一nhất 山sơn 。 梁lương 武võ 帝đế 知tri 靄# 名danh 。 下hạ 詔chiếu 以dĩ 車xa 轝# 從tùng 衡hành 到đáo 山sơn 迎nghênh 靄# 。 欲dục 位vị 以dĩ 上thượng 卿khanh 。 靄# 乃nãi 不bất 就tựu 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 見kiến 大đại 法pháp 淪luân 廢phế 。 吾ngô 無vô 益ích 於ư 教giáo 。 欲dục 捨xả 身thân 命mạng 。 以dĩ 答đáp 佛Phật 恩ân 。 眾chúng 皆giai 不bất 許hứa 。 學học 者giả 慕mộ 戀luyến 。 乃nãi 更cánh 撰soạn 三Tam 寶Bảo 集tập 二nhị 十thập 卷quyển 示thị 與dữ 學học 徒đồ 。 帝đế 又hựu 下hạ 詔chiếu 勸khuyến 請thỉnh 。 欲dục 自tự 到đáo 山sơn 。 靄# 潛tiềm 往vãng 巖nham 頂đảnh 磐bàn 石thạch 之chi 上thượng 。 自tự 割cát 身thân 肉nhục 。 段đoạn 段đoạn 布bố 於ư 石thạch 上thượng 。 引dẫn 腸tràng 掛quải 松tùng 枝chi 。 自tự 餘dư 筋cân 肉nhục 手thủ 足túc 頭đầu 面diện 。 臠luyến 折chiết 盡tận 皆giai 分phân 散tán 。 唯duy 見kiến 骨cốt 及cập 心tâm 藏tạng 。 乃nãi 割cát 心tâm 捧phủng 之chi 而nhi 卒thốt 。 學học 徒đồ 驚kinh 駭hãi 。 (# 轝# 。 音âm 豫dự 。 舁dư 土thổ/độ 器khí 也dã 。 今kim 文văn 恐khủng 寫tả 誤ngộ 。 疑nghi 當đương 作tác 輦liễn 輿dư 之chi 字tự 。 又hựu 從tùng 衡hành 疑nghi 當đương 作tác 從tùng 衛vệ )# 。

慧tuệ 果quả 掘quật 錢tiền 。 慧tuệ 義nghĩa 取thủ 金kim 。

慧tuệ 果quả 。 習tập 誦tụng 為vi 務vụ 。 忽hốt 於ư 圊# 廁trắc 見kiến 一nhất 鬼quỷ 致trí 禮lễ 於ư 果quả 曰viết 。 昔tích 為vi 僧Tăng 。 作tác 維duy 那na 。 多đa 不bất 如như 法Pháp 。 墮đọa 在tại 噉đạm [米/鬼]# 鬼quỷ 中trung 。 知tri 法Pháp 師sư 高cao 明minh 。 願nguyện 為vi 度độ 脫thoát 。 有hữu 錢tiền 三tam 千thiên 埋mai 在tại 柹# 樹thụ 根căn 下hạ 。 可khả 為vi 福phước 因nhân 。 果quả 遂toại 告cáo 眾chúng 。 因nhân 共cộng 掘quật 之chi 。 得đắc 錢tiền 三tam 千thiên 。 為vi 鬼quỷ 作tác 善thiện 。 踰du 日nhật 復phục 見kiến 。 鬼quỷ 曰viết 已dĩ 得đắc 脫thoát 苦khổ 矣hĩ 。

慧tuệ 義nghĩa 。 久cửu 學học 佛Phật 乘thừa 。 深thâm 通thông 大đại 義nghĩa 。 為vi 宋tống 帝đế 禮lễ 重trọng/trùng 。

時thời 冀ký 州châu 有hữu 法pháp 稱xưng 道Đạo 人Nhân 。 臨lâm 終chung 語ngữ 弟đệ 子tử 普phổ 嚴nghiêm 曰viết 。 嵩tung 靈linh 神thần 曰viết 。 江giang 東đông 有hữu 將tướng 軍quân 劉lưu 。 應ưng 受thọ 天thiên 命mạng 。 吾ngô 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 。 璧bích 鎮trấn 金kim 一nhất 鉼# 為vi 信tín 。 人nhân 以dĩ 其kỳ 事sự 聞văn 帝đế 。 帝đế 詔chiếu 義nghĩa 謂vị 曰viết 。 非phi 常thường 之chi 事sự 也dã 。 朕trẫm 欲dục 取thủ 之chi 。 亦diệc 須tu 非phi 常thường 之chi 人nhân 。 然nhiên 可khả 致trí 自tự 。 非phi 法Pháp 師sư 親thân 行hành 恐khủng 無vô 獲hoạch 此thử 。 義nghĩa 遂toại 行hành 至chí 嵩tung 山sơn 。 尋tầm 覓mịch 未vị 得đắc 。 乃nãi 燒thiêu 香hương 祝chúc 之chi 。 至chí 七thất 日nhật 。 夜dạ 夢mộng 一nhất 長trường/trưởng 鬚tu 老lão 翁ông 拄trụ 杖trượng 將tương 義nghĩa 往vãng 璧bích 處xứ 。 指chỉ 示thị 曰viết 在tại 此thử 石thạch 下hạ 。 及cập 明minh 旦đán 。 周chu 行hành 山sơn 下hạ 至chí 一nhất 處xứ 。 似tự 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 之chi 處xứ 。 即tức 於ư 廟miếu 所sở 石thạch 下hạ 果quả 獲hoạch 璧bích 大đại 小tiểu 三tam 十thập 二nhị 枝chi 。 鎮trấn 金kim 一nhất 鉼# 。 此thử 事sự 書thư 於ư 宋tống 史sử 矣hĩ 。

(# 未vị )# 元nguyên 曉hiểu 難nạn/nan 敵địch 。 智trí 詵sân 可khả 畏úy 。

元nguyên 曉hiểu 。 新tân 羅la 人nhân 。 居cư 于vu 彼bỉ 土độ 。 以dĩ 解giải 行hành 云vân 高cao 明minh 。 居cư 民dân 無vô 不bất 禮lễ 重trọng/trùng 。 深thâm 洞đỗng 佛Phật 乘thừa 廣quảng 撰soạn 文văn 疏sớ/sơ 。 或hoặc 勇dũng 擊kích 義nghĩa 團đoàn 。 或hoặc 雄hùng 布bố 文văn 陳trần 。 彼bỉ 國quốc 謂vị 之chi 曰viết 。 雖tuy 有hữu 萬vạn 人nhân 莫mạc 能năng 敵địch 曉hiểu 。 後hậu 入nhập 中trung 華hoa 。 大đại 揚dương 道đạo 譽dự 。 智trí 詵sân 。 字tự 慧tuệ 成thành 。 少thiểu 而nhi 明minh 悟ngộ 。 大đại 有hữu 節tiết 操thao 。 而nhi 多đa 有hữu 嚴nghiêm 忌kỵ 。 深thâm 明minh 律luật 乘thừa 。 侍thị 蜀thục 王vương 秀tú 請thỉnh 詣nghệ 法pháp 聚tụ 寺tự 集tập 徒đồ 講giảng 演diễn 。 有hữu 僧Tăng 道đạo 恢khôi 。 為vi 人nhân 兇hung 獫# 剛cang 猛mãnh 非phi 常thường 。 遙diêu 見kiến 詵sân 乃nãi 走tẩu 避tị 。 人nhân 曰viết 。 公công 從tùng 來lai 不bất 畏úy 一nhất 人nhân 。 何hà 故cố 畏úy 見kiến 詵sân 律luật 師sư 耶da 。 恢khôi 曰viết 。 此thử 人nhân 佛Phật 法Pháp 中trung 王vương 。 那na 得đắc 不bất 畏úy 。 人nhân 曰viết 。 以dĩ 恢khôi 公công 勇dũng 。 可khả 不bất 敵địch 一nhất 律luật 師sư 耶da 。 恢khôi 曰viết 。 縱túng/tung 力lực 敵địch 千thiên 人nhân 。 遙diêu 見kiến 詵sân 公công 。 百bách 脈mạch 已dĩ 沈trầm 四tứ 支chi 不bất 舉cử 。 何hà 敵địch 之chi 乎hồ 。

時thời 共cộng 語ngữ 曰viết 詵sân 律luật 師sư 真chân 可khả 畏úy 也dã 。

(# 寘trí )# 普phổ 明minh 見kiến 形hình 。 慧tuệ 偘# 出xuất 臂tý 。

普phổ 明minh 。 栖tê 于vu 天thiên 台thai 山sơn 。 習tập 定định 為vi 務vụ 。 初sơ 建kiến 禪thiền 室thất 狹hiệp 小tiểu 。 欲dục 毀hủy 而nhi 廣quảng 之chi 。 共cộng 頂đảnh 禪thiền 師sư 商thương 議nghị 。 頂đảnh 勸khuyến 勿vật 改cải 。

時thời 有hữu 括quát 州châu 刺thứ 史sử 周chu 孝hiếu 節tiết 遙diêu 聞văn 。 施thí 杉# 木mộc 浮phù 海hải 送tống 來lai 。 于vu 時thời 明minh 在tại 赤xích 城thành 。 頂đảnh 亦diệc 在tại 彼bỉ 。 頂đảnh 忽hốt 見kiến 明minh 身thân 形hình 長trường/trưởng 十thập 丈trượng 餘dư 高cao 。 杉# 松tùng 之chi 上thượng 翼dực 徒đồ 亦diệc 眾chúng 。 孝hiếu 節tiết 方phương 來lai 。 與dữ 頂đảnh 同đồng 見kiến 。 驚kinh 歎thán 其kỳ 神thần 。

慧tuệ 侃# 。 遊du 心tâm 教giáo 典điển 深thâm 造tạo 其kỳ 源nguyên 。 住trụ 棲tê 霞hà 寺tự 。

時thời 來lai 楊dương 都đô 訪phỏng 偲# 法Pháp 師sư 。 偲# 素tố 知tri 偘# 神thần 異dị 無vô 方phương 。 因nhân 請thỉnh 侃# 見kiến 神thần 力lực 。 偘# 曰viết 。 法Pháp 師sư 許hứa 。 復phục 何hà 難nạn/nan 。 偘# 即tức 從tùng 窻# 中trung 出xuất 臂tý 長trường/trưởng 二nhị 十thập 餘dư 丈trượng 。 解giải 齊tề 熙hi 寺tự 佛Phật 殿điện 上thượng 額ngạch 將tương 歸quy 室thất 中trung 。 侃# 謂vị 偲# 曰viết 。 世thế 人nhân 無vô 遠viễn 識thức 。 見kiến 多đa 驚kinh 駭hãi 。 所sở 以dĩ 不bất 現hiện 爾nhĩ 。 法Pháp 師sư 高cao 明minh 。 敢cảm 如như 是thị 。 (# 二nhị 十thập 餘dư 丈trượng 。 本bổn 傳truyền 作tác 數sổ 十thập 丈trượng 也dã )# 。

孝hiếu 龍long 八bát 達đạt 。 法pháp 周chu 十thập 智trí 。

晉tấn 支chi 孝hiếu 龍long 。 曉hiểu 悟ngộ 羣quần 經kinh 兼kiêm 精tinh 外ngoại 典điển 。 與dữ 阮# 瞻chiêm 之chi 徒đồ 並tịnh 為vi 知tri 己kỷ 。

時thời 以dĩ 龍long 達đạt 悟ngộ 非phi 常thường 。 呼hô 為vi 八bát 達đạt 。

時thời 諺ngạn 嘲# 於ư 龍long 曰viết 。 大đại 晉tấn 龍long 興hưng 。 天thiên 下hạ 為vi 家gia 。 沙Sa 門Môn 何hà 不bất 全toàn 髮phát 膚phu 。 去khứ 袈ca 裟sa 。 釋thích 胡hồ 服phục 。 被bị 綾lăng 羅la 。 龍long 曰viết 。 抱bão 一nhất 以dĩ 逍tiêu 遙diêu 。 唯duy 寂tịch 以dĩ 致trí 誠thành 。 剪tiễn 髮phát 毀hủy 容dung 改cải 服phục 變biến 形hình 。 彼bỉ 謂vị 我ngã 辱nhục 。 我ngã 棄khí 彼bỉ 榮vinh 。 故cố 無vô 心tâm 於ư 貴quý 而nhi 愈dũ 貴quý 。 無vô 心tâm 於ư 足túc 而nhi 愈dũ 足túc 矣hĩ 。

法pháp 周chu 。 大đại 有hữu 文văn 名danh 。 亦diệc 解giải 本bổn 業nghiệp 。 住trụ 曲khúc 池trì 靜tĩnh 覺giác 寺tự 。 其kỳ 寺tự 林lâm 本bổn 繁phồn 鬱uất 池trì 曲khúc 清thanh 澄trừng 。 多đa 於ư 佳giai 致trí 。 周chu 乃nãi 狎hiệp 十thập 人nhân 解giải 。 行hành 相tương 應ứng 者giả 。 同đồng 於ư 此thử 習tập 學học 儒nho 釋thích 。 賦phú 咏# 風phong 月nguyệt 。

時thời 即tức 號hiệu 之chi 為vi 曲khúc 池trì 十thập 智trí 。

(# 未vị )# 慧tuệ 超siêu 學học 士sĩ 。 安an 玄huyền 都đô 尉úy 。

慧tuệ 超siêu 。 幼ấu 投đầu 智trí 藏tạng 出xuất 家gia 。 聽thính 習tập 經kinh 論luận 明minh 解giải 煥hoán 然nhiên 。 與dữ 生sanh 徒đồ 有hữu 異dị 。 武võ 帝đế 聞văn 而nhi 異dị 之chi 。 勅sắc 為vi 壽thọ 光quang 學học 士sĩ 。

安an 玄huyền 者giả 。 初sơ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 後hậu 乃nãi 為vi 僧Tăng 。 博bác 綜tống 三tam 教giáo 無vô 不bất 明minh 解giải 。 漢hán 靈linh 之chi 末mạt 游du 于vu 洛lạc 陽dương 。 以dĩ 功công 勅sắc 為vi 騎kỵ 都đô 尉úy 。 漸tiệm 通thông 漢hán 言ngôn 。 能năng 宣tuyên 典điển 教giáo 。 與dữ 沙Sa 門Môn 講giảng 演diễn 義nghĩa 理lý 。 世thế 所sở 謂vị 都đô 尉úy 者giả 也dã 。

(# 寘trí )# 智trí 文văn 峯phong 落lạc 。 法pháp 雲vân 華hoa 墜trụy 。

智trí 文văn 。 母mẫu 懷hoài 之chi 時thời 。 夢mộng 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 把bả 松tùng 枝chi 曰viết 。 爾nhĩ 後hậu 生sanh 男nam 以dĩ 為vi 麈# 尾vĩ 。 當đương 大đại 揚dương 我ngã 教giáo 。 及cập 文văn 生sanh 後hậu 。 雋# 異dị 不bất 羣quần 。 乃nãi 令linh 入nhập 道đạo 。 備bị 曉hiểu 律luật 藏tạng 日nhật 夕tịch 講giảng 說thuyết 。 乃nãi 夢mộng 二nhị 龍long 。 泛phiếm 海hải 而nhi 來lai 。 及cập 在tại 東đông 安an 寺tự 開khai 講giảng 。 麈# 尾vĩ 纔tài 振chấn 不bất 覺giác 兩lưỡng 箇cá 山sơn 峯phong 俱câu 落lạc 。 學học 徒đồ 驚kinh 怪quái 。 以dĩ 詢tuân 建kiến 初sơ 瓊# 法Pháp 師sư 。 瓊# 曰viết 。 斯tư 吉cát 之chi 先tiên 兆triệu 。 有hữu 二nhị 龍long 傳truyền 公công 講giảng 法Pháp 。 文văn 有hữu 學học 徒đồ 甚thậm 多đa 。 唯duy 道đạo 志chí 。 法pháp 成thành 二nhị 人nhân 繼kế 其kỳ 師sư 道đạo 。

法pháp 雲vân 。 母mẫu 吳ngô 氏thị 。 初sơ 生sanh 雲vân 時thời 。 忽hốt 見kiến 雲vân 氣khí 滿mãn 室thất 光quang 色sắc 瑩oánh 徹triệt 。 因nhân 名danh 法pháp 雲vân 。 出xuất 家gia 之chi 後hậu 不bất 更cánh 易dị 之chi 。

時thời 梁lương 武võ 欽khâm 重trọng/trùng 同đồng 若nhược 誌chí 公công 。 誌chí 亦diệc 重trọng/trùng 於ư 雲vân 。 號hiệu 為vi 大đại 林lâm 法Pháp 師sư 。 雲vân 長trường/trưởng 講giảng 次thứ 。

時thời 有hữu 天thiên 華hoa 散tán 墜trụy 。 舉cử 眾chúng 咸hàm 見kiến 。 歎thán 異dị 非phi 常thường 。

(# 支chi )# 慧tuệ 成thành 擲trịch 筯# 。 道đạo 生sanh 取thủ 匙thi 。

慧tuệ 成thành 。 即tức 智trí 詵sân 之chi 字tự 也dã 。 為vi 炫huyễn 法Pháp 師sư 之chi 弟đệ 。

時thời 蜀thục 王vương 秀tú 於ư 法pháp 聚tụ 寺tự 為vi 詵sân 設thiết 大đại 會hội 。 詵sân 忽hốt 捉tróc 筯# 問vấn 炫huyễn 師sư 曰viết 。 此thử 處xứ 護hộ 淨tịnh 否phủ/bĩ 。 炫huyễn 曰viết 。 初sơ 還hoàn 未vị 檢kiểm 校giáo 。 承thừa 道đạo 不bất 護hộ 淨tịnh 。 詵sân 擲trịch 筯# 而nhi 起khởi 曰viết 。 寧ninh 噉đạm 屠đồ 兒nhi 食thực 。 此thử 洋dương 銅đồng 何hà 得đắc 噉đạm 也dã 。

時thời 會hội 中trung 僧Tăng 徒đồ 。 五ngũ 千thiên 餘dư 人nhân 。 一nhất 時thời 盡tận 散tán 。 其kỳ 詵sân 公công 持trì 律luật 嚴nghiêm 忌kỵ 如như 此thử 。

竺trúc 道đạo 生sanh 。 即tức 竺trúc 法pháp 汰# 之chi 弟đệ 子tử 也dã 。 初sơ 栖tê 止chỉ 廬lư 山sơn 。 講giảng 演diễn 經kinh 教giáo 慧tuệ 解giải 傳truyền 名danh 。 宋tống 太thái 祖tổ 文văn 帝đế 請thỉnh 入nhập 京kinh 師sư 禮lễ 重trọng/trùng 。 為vi 設thiết 大đại 齋trai 一nhất 萬vạn 餘dư 人nhân 。 帝đế 亦diệc 赴phó 會hội 。 眾chúng 咸hàm 疑nghi 日nhật 晚vãn 未vị 下hạ 食thực 饌soạn 。 帝đế 曰viết 始thỉ 可khả 中trung 爾nhĩ 。 生sanh 曰viết 。 白bạch 日nhật 麗lệ 天thiên 。 天thiên 言ngôn 始thỉ 中trung 。 何hà 得đắc 非phi 中trung 。 生sanh 遂toại 取thủ 匙thi 索sách 食thực 便tiện 齋trai 。 於ư 是thị 大đại 眾chúng 從tùng 之chi 。 其kỳ 持trì 衷# 若nhược 此thử 。 (# 持trì 衷# 。 疑nghi 當đương 作tác 折chiết 衷# )# 。

(# 庚canh )# 惟duy 儼nghiễm 大đại 笑tiếu 。 曇đàm 憑bằng 雄hùng 聲thanh 。

惟duy 儼nghiễm 。 幼ấu 栖tê 止chỉ 朗lãng 州châu 藥dược 山sơn 修tu 習tập 禪thiền 觀quán 。 一nhất 夜dạ 月nguyệt 明minh 上thượng 彼bỉ 山sơn 頂đảnh 大đại 笑tiếu 一nhất 聲thanh 。 聲thanh 應ưng 澧# 陽dương 九cửu 十thập 餘dư 里lý 。 夜dạ 澧# 陽dương 東đông 人nhân 家gia 長trưởng 幼ấu 皆giai 聞văn 此thử 大đại 笑tiếu 聲thanh 。 盡tận 驚kinh 怪quái 。 明minh 旦đán 展triển 轉chuyển 尋tầm 問vấn 推thôi 檢kiểm 。 直trực 至chí 藥dược 山sơn 。 徒đồ 侶lữ 各các 曰viết 。 和hòa 尚thượng 昨tạc 夜dạ 月nguyệt 明minh 之chi 時thời 。 上thượng 於ư 山sơn 頂đảnh 大đại 笑tiếu 。 此thử 必tất 是thị 歟# 。

曇đàm 憑bằng 。 善thiện 於ư 唱xướng 導đạo 。 其kỳ 聲thanh 雄hùng 大đại 無vô 以dĩ 比tỉ 方phương 。 一nhất 聲thanh 發phát 時thời 。 便tiện 象tượng 馬mã 悲bi 鳴minh 。 行hành 途đồ 駐trú 步bộ 矣hĩ 。

僧Tăng 慧tuệ 二nhị 傑kiệt 。 明minh 琰diêm 三tam 英anh (# 明minh 。 疑nghi 當đương 作tác 智trí 。 本bổn 傳truyền 亦diệc 爾nhĩ )# 。

僧Tăng 慧tuệ 。 少thiểu 有hữu 雋# 才tài 。 大đại 撰soạn 義nghĩa 疏sớ/sơ 。 而nhi 辨biện 說thuyết 縱tung 橫hoành 。 長trường/trưởng 講giảng 三tam 藏tạng 教giáo 典điển 。 與dữ 玄huyền 暢sướng 法Pháp 師sư 同đồng 時thời 振chấn 譽dự 。 世thế 號hiệu 黑hắc 衣y 二nhị 傑kiệt 。

智trí 琰diêm 。 在tại 家gia 朝triêu 宰tể 。 棄khí 榮vinh 求cầu 寂tịch 。 興hưng 揚dương 教giáo 法pháp 。 琰diêm 常thường 與dữ 陳trần 臨lâm 海hải 國quốc 王vương 弟đệ 道đạo 安an 法Pháp 師sư 及cập 徧biến 知tri 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 結kết 交giao 游du 處xứ 。 世thế 以dĩ 其kỳ 三tam 僧Tăng 道Đạo 行hạnh 慧tuệ 解giải 相tương 敵địch 。 故cố 號hiệu 三tam 英anh 。 傳truyền 名danh 四tứ 海hải 。

法pháp 通thông 多đa 力lực 。 道đạo 開khai 健kiện 行hành 。

法pháp 通thông 。 少thiểu 入nhập 空không 門môn 。 極cực 尫# 弱nhược 。 隨tùy 風phong 偃yển 仆phó 。 同đồng 侶lữ 輕khinh 之chi 。 通thông 垂thùy 淚lệ 即tức 觀quán 音âm 像tượng 前tiền 發phát 願nguyện 曰viết 。 通thông 聞văn 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 鑒giám 。 乞khất 垂thùy 念niệm 誘dụ 。 免miễn 斯tư 輕khinh 侮vũ 。 因nhân 乃nãi 誦tụng 持trì 不bất 息tức 。 一nhất 日nhật 歸quy 覲cận 老lão 母mẫu 。 假giả 寐mị 母mẫu 家gia 。 庭đình 中trung 樹thụ 下hạ 忽hốt 見kiến 通thông 睡thụy 。 口khẩu 中trung 涎tiên 沫mạt 流lưu 出xuất 將tương 有hữu 三tam 升thăng 。 母mẫu 驚kinh 呼hô 。 覺giác 問vấn 曰viết 何hà 事sự 如như 此thử 。 通thông 曰viết 。 夢mộng 有hữu 人nhân 遣khiển 三tam 驢lư 馱đà 筋cân 與dữ 通thông 。 噉đạm 姑cô 一nhất 驢lư 。 聞văn 呼hô 覺giác 。 從tùng 是thị 有hữu 大đại 筯# 力lực 人nhân 。 謂vị 是thị 聖thánh 。

時thời 南nam 山sơn 有hữu 一nhất 大đại 石thạch 臼cữu 。 重trọng 石thạch 百bách 餘dư 斤cân 。 通thông 去khứ 負phụ 歸quy 京kinh 都đô 法pháp 海hải 寺tự 後hậu 。 復phục 見kiến 牛ngưu 車xa 。 通thông 倒đảo 曳duệ 走tẩu 。 于vu 時thời 天thiên 下hạ 壯tráng 士sĩ 歎thán 通thông 天thiên 力lực 士sĩ 也dã 。 (# 姑cô 一nhất 驢lư 。 疑nghi 當đương 作tác 茹như 一nhất 驢lư 。 或hoặc 又hựu 姑cô 一nhất 驢lư 者giả 姑cô 且thả 之chi 義nghĩa 歟# )# 。

單đơn 道đạo 開khai 。 長trường/trưởng 隱ẩn 山sơn 林lâm 。 誦tụng 經Kinh 四tứ 十thập 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 在tại 山sơn 中trung 唯duy 食thực 栢# 實thật 。 後hậu 服phục 細tế 石thạch 子tử 。

時thời 有hữu 阜phụ 陵lăng 太thái 守thủ 遣khiển 馬mã 迎nghênh 開khai 。 開khai 辭từ 乃nãi 步bộ 行hành 三tam 百bách 餘dư 里lý 一nhất 日nhật 早tảo 至chí 。 又hựu 以dĩ 石thạch 虎hổ 建kiến 武võ 中trung 從tùng 西tây 平bình 來lai 至chí 南nam 安an 。 路lộ 有hữu 七thất 百bách 餘dư 里lý 。 開khai 一nhất 日nhật 行hành 至chí 。 度độ 一nhất 童đồng 子tử 為vi 沙Sa 彌Di 。 年niên 十thập 四tứ 。 亦diệc 傳truyền 師sư 教giáo 法pháp 。 兼kiêm 能năng 遠viễn 行hành 。 與dữ 開khai 相tương 繼kế 。

普phổ 化hóa 挾hiệp 木mộc 。 香hương 公công 堀# 坑khanh 。

普phổ 化hóa 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 略lược 無vô 常thường 度độ 。

時thời 居cư 真chân 定định 府phủ 。 一nhất 日nhật 忽hốt 擎kình 挾hiệp 棺quan 木mộc 巡tuần 街nhai 告cáo 曰viết 。 化hóa 明minh 日nhật 死tử 去khứ 。 人nhân 皆giai 莫mạc 測trắc 。 相tương 率suất 隨tùy 送tống 。 出xuất 城thành 東đông 門môn 。 揚dương 聲thanh 告cáo 曰viết 。 今kim 日nhật 葬táng 不bất 合hợp 青thanh 烏ô 。 經kinh 二nhị 日nhật 出xuất 城thành 南nam 門môn 。 亦diệc 隨tùy 之chi 。 又hựu 曰viết 明minh 日nhật 方phương 吉cát 。 至chí 明minh 旦đán 。 化hóa 乃nãi 自tự 坐tọa 于vu 郊giao 野dã 如như 入nhập 定định 者giả 。 乃nãi 已dĩ 卒thốt 。

香hương 闍xà 梨lê 。 梁lương 初sơ 至chí 益ích 州châu 青thanh 城thành 山sơn 飛phi 赴phó 寺tự 。

時thời 俗tục 每mỗi 至chí 三tam 月nguyệt 三tam 日nhật 夕tịch 將tương 酒tửu 肉nhục 游du 山sơn 取thủ 藥dược 。 香hương 勸khuyến 之chi 不bất 斷đoạn 。 後hậu 年niên 三tam 月nguyệt 又hựu 如như 前tiền 至chí 。

時thời 俗tục 坐tọa 已dĩ 。 香hương 令linh 人nhân 於ư 座tòa 穿xuyên 坑khanh 方phương 丈trượng 餘dư 。 莫mạc 測trắc 其kỳ 意ý 。 香hương 謂vị 曰viết 。 檀đàn 越việt 常thường 自tự 飲ẩm 噉đạm 。 未vị 嘗thường 與dữ 香hương 。 今kim 日nhật 為vi 眾chúng 。 須tu 一nhất 頓đốn 。 人nhân 爭tranh 奉phụng 肴hào 酒tửu 。 隨tùy 得đắc 隨tùy 盡tận 。 若nhược 填điền 巨cự 壑hác 。 識thức 者giả 怪quái 之chi 。 至chí 晚vãn 曰viết 。 我ngã 大đại 醉túy 飽bão 。 扶phù 我ngã 就tựu 坑khanh 。 及cập 至chí 坑khanh 所sở 。 張trương 口khẩu 大đại 吐thổ 。 雞kê 肉nhục 自tự 口khẩu 出xuất 即tức 能năng 飛phi 。 羊dương 肉nhục 自tự 口khẩu 出xuất 即tức 能năng 走tẩu 。 乃nãi 至chí 魚ngư 䱉# 鵞nga 鴨áp 盡tận 皆giai 生sanh 活hoạt 。 眾chúng 大đại 驚kinh 走tẩu 。 誓thệ 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 。 山sơn 上thượng 永vĩnh 絕tuyệt 殺sát 生sanh 之chi 人nhân 。

(# 青thanh )# 曇đàm 始thỉ 足túc 白bạch 。 羅la 叉xoa 眼nhãn 青thanh 。

曇đàm 始thỉ 。 入nhập 道đạo 之chi 後hậu 大đại 有hữu 外ngoại 跡tích 。 游du 化hóa 關quan 中trung 。 始thỉ 足túc 白bạch 於ư 面diện 。 跣tiển 涉thiệp 泥nê 水thủy 未vị 嘗thường 沾triêm 污ô 。 天thiên 下hạ 咸hàm 呼hô 白bạch 足túc 和hòa 尚thượng 。

時thời 赫hách 連liên 勃bột 勃bột 斬trảm 戮lục 關quan 中trung 。 始thỉ 後hậu 遇ngộ 害hại 。 連liên 遭tao 數số 刃nhận 盡tận 不bất 能năng 傷thương 。 於ư 是thị 隱ẩn 遁độn 山sơn 林lâm 。 後hậu 拓thác 跋bạt 燾# 入nhập 關quan 中trung 。 有hữu 博bác 陵lăng 崔thôi 浩hạo 猜# 忌kỵ 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 信tín 天thiên 師sư 宼# 謙khiêm 之chi 。 燾# 與dữ 浩hạo 遂toại 於ư 偽ngụy 魏ngụy 大đại 平bình 七thất 年niên 盡tận 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 軍quân 兵binh 燒thiêu 掠lược 寺tự 院viện 。 僧Tăng 尼ni 罷bãi 道đạo 。 有hữu 竄thoán 者giả 追truy 捕bộ 得đắc 必tất 梟kiêu 斬trảm 。 始thỉ 聞văn 下hạ 山sơn 。 杖trượng 錫tích 宮cung 門môn 。 有hữu 司ty 奏tấu 曰viết 。 有hữu 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 足túc 白bạch 於ư 面diện 。 今kim 到đáo 宮cung 門môn 。 燾# 令linh 斬trảm 之chi 。 不bất 傷thương 。 遂toại 以dĩ 奏tấu 燾# 。 燾# 大đại 怒nộ 。 自tự 以dĩ 所sở 佩bội 劒kiếm 斫chước 之chi 數số 下hạ 。 俱câu 無vô 傷thương 損tổn 。

時thời 北bắc 園viên 養dưỡng 虎hổ 。 以dĩ 始thỉ 餧ủy 虎hổ 。 虎hổ 皆giai 潛tiềm 伏phục 不bất 近cận 。 試thí 以dĩ 天thiên 師sư 近cận 之chi 。 虎hổ 大đại 吼hống 而nhi 來lai 。 燾# 知tri 佛Phật 法Pháp 殊thù 勝thắng 乃nãi 退thoái 。 上thượng 殿điện 禮lễ 悔hối 。 後hậu 興hưng 佛Phật 法Pháp 。 (# 入nhập 關quan 中trung 之chi 上thượng 。 一nhất 有hữu 再tái 字tự 。 減giảm 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 作tác 滅diệt 佛Phật 教giáo 。

卑ty 摩ma 羅la 叉xoa 。 此thử 云vân 無vô 垢cấu 眼nhãn 。 羅la 什thập 禮lễ 為vi 師sư 。 偏thiên 以dĩ 律luật 藏tạng 。 精tinh 究cứu 戒giới 之chi 興hưng 。 叉xoa 為vi 始thỉ 。 道Đạo 場Tràng 慧tuệ 觀quán 新tân 括quát 宗tông 旨chỉ 記ký 所sở 判phán 內nội 禁cấm 輕khinh 重trọng 。 大đại 行hành 京kinh 師sư 。 僧Tăng 尼ni 書thư 寫tả 。 于vu 時thời 長trường/trưởng 安an 紙chỉ 價giá 增tăng 長trưởng 。 復phục 行hành 天thiên 下hạ 。 叉xoa 為vi 人nhân 眼nhãn 青thanh 。

時thời 皆giai 呼hô 為vi 青thanh 眼nhãn 律luật 師sư 。

僧Tăng 洪hồng 鑄chú 像tượng 。 士sĩ 行hành 燒thiêu 經kinh 。

僧Tăng 洪hồng 。 住trụ 于vu 京kinh 師sư 。 造tạo 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 鎔dong 鑄chú 告cáo 畢tất 未vị 及cập 開khai 摸mạc 。

時thời 晉tấn 末mạt 銅đồng 禁cấm 大đại 嚴nghiêm 。 犯phạm 者giả 皆giai 死tử 。 洪hồng 被bị 囚tù 禁cấm 于vu 相tương/tướng 府phủ 。 心tâm 唯duy 念niệm 佛Phật 。 夜dạ 夢mộng 願nguyện 鑄chú 像tượng 來lai 以dĩ 手thủ 摩ma 洪hồng 頂đảnh 曰viết 。 無vô 憂ưu 。 明minh 當đương 免miễn 。 及cập 旦đán 果quả 聞văn 欲dục 行hành 刑hình 戮lục 。 府phủ 參tham 軍quân 監giám 殺sát 而nhi 牛ngưu 奔bôn 車xa 壞hoại 。 因nhân 更cánh 尅khắc 日nhật 。 須tu 臾du 有hữu 令linh 免miễn 罪tội 。

朱chu 士sĩ 行hành 。 出xuất 家gia 之chi 後hậu 。 專chuyên 務vụ 經kinh 論luận 義nghĩa 解giải 洞đỗng 明minh 。 後hậu 入nhập 流lưu 沙sa 至chí 于vu 闐điền 國quốc 。 遂toại 獲hoạch 禁cấm 本bổn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 九cửu 十thập 章chương 。 遣khiển 弟đệ 子tử 將tương 歸quy 洛lạc 陽dương 。 之chi 時thời 于vu 闐điền 諸chư 僧Tăng 竝tịnh 學học 小Tiểu 乘Thừa 不bất 曉hiểu 大Đại 乘Thừa 。 遂toại 白bạch 國quốc 王vương 曰viết 。 漢hán 地địa 沙Sa 門Môn 欲dục 以dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 。 書thư 惑hoặc 亂loạn 正Chánh 法Pháp 。 王vương 為vi 地địa 主chủ 。 若nhược 不bất 禁cấm 之chi 聾lung 盲manh 漢hán 地địa 。 王vương 之chi 咎cữu 也dã 。 王vương 即tức 不bất 許hứa 賷# 經kinh 入nhập 漢hán 。 士sĩ 行hành 深thâm 懷hoài 痛thống 心tâm 。 乃nãi 求cầu 燒thiêu 大Đại 乘Thừa 經Kinh 為vi 證chứng 。 王vương 即tức 許hứa 之chi 。 於ư 是thị 積tích 薪tân 殿điện 前tiền 以dĩ 火hỏa 焚phần 經kinh 。 士sĩ 行hành 誓thệ 曰viết 。 若nhược 大đại 法pháp 應ưng 漢hán 地địa 。 經kinh 當đương 不bất 燃nhiên 。 乃nãi 投đầu 經kinh 火hỏa 中trung 。 火hỏa 即tức 俱câu 滅diệt 不bất 損tổn 一nhất 字tự 。 遂toại 得đắc 將tương 歸quy 洛lạc 陽dương 。 此thử 燒thiêu 經kinh 事sự 即tức 漢hán 末mạt 也dã 。 明minh 帝đế 時thời 騰đằng 。 蘭lan 與dữ 道Đạo 法Pháp 較giảo 勝thắng 燒thiêu 經kinh 。 與dữ 此thử 不bất 同đồng 矣hĩ 。

(# 質chất )# 生sanh 融dung 上thượng 首thủ 。 觀quán 肇triệu 第đệ 一nhất 。

宋tống 道đạo 生sanh 。 道đạo 融dung 。 皆giai 通thông 儒nho 釋thích 義nghĩa 理lý 縱tung 橫hoành 。

復phục 有hữu 慧tuệ 觀quán 。 僧Tăng 肇triệu 。 亦diệc 窮cùng 內nội 外ngoại 辨biện 論luận 難nạn/nan 敵địch 。 故cố 當đương 代đại 英anh 賢hiền 稱xưng 曰viết 。 通thông 情tình 則tắc 生sanh 融dung 上thượng 首thủ 。 精tinh 難nạn/nan 則tắc 觀quán 肇triệu 第đệ 一nhất 。 其kỳ 譽dự 廣quảng 傳truyền 。

智trí 順thuận 持trì 戒giới 。 道đạo 房phòng 授thọ 律luật 。

智trí 順thuận 。 入nhập 道đạo 之chi 後hậu 居cư 于vu 鍾chung 山sơn 退thoái 賢hiền 寺tự 。 幼ấu 乃nãi 專chuyên 持trì 戒giới 法pháp 嚴nghiêm 忌kỵ 非phi 常thường 。 集tập 徒đồ 稱xưng 唱xướng 長trường/trưởng 。 有hữu 千thiên 餘dư 人nhân 。 後hậu 臥ngọa 病bệnh 至chí 甚thậm 。 弟đệ 子tử 曇đàm 和hòa 見kiến 師sư 絕tuyệt 食thực 日nhật 久cửu 。 潛tiềm 以dĩ 蜜mật 和hòa 少thiểu 許hứa 米mễ 煑chử 以dĩ 進tiến 順thuận 。 順thuận 食thực 而nhi 吐thổ 之chi 。 索sách 水thủy 洗tẩy # 。 語ngữ 弟đệ 子tử 曇đàm 和hòa 曰viết 。 汝nhữ 速tốc 出xuất 山sơn 門môn 。 不bất 得đắc 還hoàn 此thử 。 非phi 我ngã 弟đệ 子tử 。 其kỳ 秉bỉnh 戒giới 如như 此thử 。 (# 山sơn 門môn 傳truyền 中trung 作tác 雲vân 門môn )# 。

道đạo 房phòng 。 性tánh 行hành 清thanh 貞trinh 。 少thiểu 精tinh 律luật 藏tạng 。 勤cần 苦khổ 講giảng 誘dụ 。 學học 者giả 多đa 至chí 。 盡tận 令linh 改cải 惡ác 。 中trung 有hữu 不bất 改cải 者giả 。 房phòng 輙triếp 為vi 悲bi 泣khấp 。 授thọ 其kỳ 律luật 典điển 。 後hậu 終chung 年niên 至chí 一nhất 。 百bách 二nhị 十thập 歲tuế 。 人nhân 皆giai 歎thán 之chi 。

道đạo 超siêu □# □# 。 明minh 徹triệt □# □# 。

道đạo 超siêu 。 姓tánh 少thiểu 以dĩ 勤cần 篤đốc 居cư 習tập 學học 。 內nội 外ngoại 塵trần 埃ai 。 蟲trùng 聲thanh 聒# 耳nhĩ 。 塵trần 土thổ/độ 埋mai 膝tất 而nhi 無vô 忤ngỗ 耶da 。 超siêu 答đáp 。

時thời 聞văn 虫trùng 聲thanh 。 足túc 代đại 簫tiêu 管quản 。 塵trần 土thổ/độ 雖tuy 防phòng 。 我ngã 未vị 暇hạ 掃tảo 。 其kỳ 剛cang 學học 若nhược 是thị 。

明minh 徹triệt 。 六lục 歲tuế 出xuất 家gia 。 教giáo 立lập 志chí 守thủ 操thao 勤cần 苦khổ 知tri 名danh 。 與dữ 同đồng 學học 數số 僧Tăng 師sư 舊cựu 本bổn 朽hủ 壞hoại 。 忽hốt 風phong 雨vũ 吹xuy 屋ốc 欹# 倒đảo 。 無vô 物vật 支chi 持trì 。 數số 僧Tăng 皆giai 走tẩu 。 徹triệt 居cư 其kỳ 屋ốc 學học 業nghiệp 如như 故cố 。 人nhân 或hoặc 問vấn 之chi 。 屋ốc 崩băng 何hà 不bất 避tị 耶da 。 徹triệt 答đáp 曰viết 。 寸thốn 陰ấm 難nạn/nan 廢phế 爾nhĩ 。

(# 已dĩ 上thượng 蠹đố 滅diệt 。 纔tài 殘tàn 此thử 一nhất 百bách 一nhất 十thập 九cửu 字tự 。 今kim 私tư 依y 殘tàn 文văn 并tinh 本bổn 傳truyền 。 取thủ 意ý 私tư 補bổ 之chi 云vân )# 。

(# 道đạo 超siêu 塵trần 埋mai 。 明minh 徹triệt 梁lương 絕tuyệt )# 。

(# 道đạo 超siêu 。 姓tánh 陸lục 。 吳ngô 郡quận 之chi 人nhân 也dã 。 少thiểu 以dĩ 勤cần 篤đốc 知tri 名danh 。 超siêu 處xứ 獨độc 房phòng 。 屏bính 絕tuyệt 賓tân 伴bạn 居cư 習tập 學học 。 內nội 外ngoại 塵trần 埃ai 滿mãn 室thất 。 蟋# 蟀# 鳴minh 壁bích 。 中trung 書thư 郎lang 張trương 率suất 謂vị 曰viết 。 蟲trùng 聲thanh 聒# 耳nhĩ 。 塵trần 土thổ/độ 埋mai 膝tất 。 安an 能năng 對đối 此thử 而nhi 無vô 忤ngỗ 耶da 。 超siêu 答đáp 。

時thời 聞văn 虫trùng 聲thanh 。 足túc 代đại 簫tiêu 管quản 。 塵trần 土thổ/độ 雖tuy [怡-台+方]# 。 我ngã 未vị 暇hạ 掃tảo 。 其kỳ 剛cang 學học 若nhược 是thị )# 。

(# 明minh 徹triệt 。 六lục 歲tuế 出xuất 家gia 學học 教giáo 。 立lập 志chí 守thủ 操thao 勤cần 苦khổ 知tri 名danh 。 與dữ 同đồng 學học 數số 僧Tăng 住trụ 師sư 舊cựu 房phòng 。 其kỳ 房phòng 本bổn 朽hủ 壞hoại 。 忽hốt 風phong 雨vũ 吹xuy 屋ốc 欹# 倒đảo 。 無vô 物vật 支chi 持trì 。 數số 僧Tăng 皆giai 走tẩu 。 徹triệt 居cư 其kỳ 屋ốc 學học 業nghiệp 如như 故cố 。 或hoặc 問vấn 之chi 。 屋ốc 崩băng 何hà 不bất 避tị 之chi 耶da 。 徹triệt 答đáp 曰viết 。 寸thốn 陰ấm 難nạn/nan 癈phế 爾nhĩ )# 。

道đạo 英anh 臥ngọa 氷băng 。 慧tuệ 滿mãn 坐tọa 雪tuyết 。

道đạo 英anh 。 習tập 禪thiền 為vi 業nghiệp 。 神thần 異dị 累lũy/lụy/luy 陳trần 。 因nhân 行hành 至chí 龍long 臺đài 澤trạch 池trì 側trắc 。 令linh 弟đệ 子tử 持trì 衣y 。 脫thoát 衣y 入nhập 水thủy 。 經kinh 于vu 六lục 宿túc 而nhi 出xuất 。 告cáo 曰viết 。 雖tuy 在tại 水thủy 中trung 。 唯duy 獘# 土thổ/độ 坌bộn 我ngã 爾nhĩ 。 後hậu 又hựu 屬thuộc 嚴nghiêm 冬đông 氷băng 雪tuyết 厚hậu 壯tráng 。 乃nãi 曰viết 如như 此thử 平bình 地địa 可khả 不bất 得đắc 眠miên 。 遂toại 脫thoát 衣y 臥ngọa 于vu 氷băng 雪tuyết 。 三tam 宿túc 乃nãi 起khởi 曰viết 。 幾kỷ 被bị 火hỏa 炙chích 殺sát 。

慧tuệ 滿mãn 。 初sơ 來lai 相tương/tướng 州châu 遇ngộ 那na 禪thiền 師sư 。 禪thiền 師sư 授thọ 與dữ 禪thiền 法pháp 。 因nhân 而nhi 大đại 悟ngộ 。 唯duy 著trước 一nhất 衣y 復phục 蓄súc 二nhị 針châm 。 夏hạ 便tiện 通thông 捨xả 。 冬đông 則tắc 乞khất 補bổ 。 別biệt 無vô 生sanh 計kế 。 後hậu 於ư 洛lạc 州châu 南nam 會hội 善thiện 寺tự 側trắc 宿túc 於ư 栢# 墓mộ 中trung 。 遇ngộ 雪tuyết 深thâm 三tam 尺xích 。 乃nãi 入nhập 寺tự 見kiến 曇đàm 曠khoáng 法Pháp 師sư 。 曠khoáng 怪quái 問vấn 何hà 來lai 。 滿mãn 曰viết 法pháp 友hữu 來lai 耶da 。 曠khoáng 遣khiển 尋tầm 坐tọa 處xứ 四tứ 邊biên 。 雪tuyết 擁ủng 其kỳ 身thân 可khả 積tích 五ngũ 六lục 尺xích 。 (# 法pháp 友hữu 來lai 。 未vị 詳tường )# 。

(# 月nguyệt )# 藏tạng 母mẫu 吞thôn 星tinh 。 玄huyền 親thân 夢mộng 月nguyệt 。

智trí 藏tạng 。 姓tánh 顧cố 。 祖tổ 父phụ 皆giai 仕sĩ 於ư 梁lương 。 父phụ 早tảo 亡vong 。 其kỳ 母mẫu 居cư 于vu 吳ngô 中trung 。 嘗thường 出xuất 繞nhiễu 吳ngô 城thành 一nhất 匝táp 。 忽hốt 見kiến 密mật 雲vân 四tứ 布bố 而nhi 中trung 天thiên 開khai 朗lãng 。 眾chúng 星tinh 墜trụy 地địa 。 乃nãi 取thủ 一nhất 而nhi 吞thôn 之chi 。 因nhân 而nhi 有hữu 娠thần 。 及cập 生sanh 藏tạng 。 聰thông 敏mẫn 非phi 常thường 。 出xuất 家gia 興hưng 教giáo 。

知tri 玄huyền 。 姓tánh 陳trần 。 眉mi 州châu 人nhân 。 祖tổ 父phụ 皆giai 仕sĩ 。 母mẫu 魏ngụy 氏thị 因nhân 夢mộng 月nguyệt 入nhập 于vu 懷hoài 乃nãi 有hữu 孕dựng 。 生sanh 於ư 玄huyền 。 幼ấu 便tiện 聰thông 慧tuệ 深thâm 悟ngộ 釋thích 宗tông 。 乃nãi 求cầu 入nhập 道đạo 。 後hậu 三tam 藏tạng 俱câu 曉hiểu 。 化hóa 行hành 岷# 蜀thục 。 蜀thục 人nhân 歸quy 信tín 。 不bất 忍nhẫn 呼hô 名danh 。 唯duy 呼hô 為vi 陳trần 菩Bồ 薩Tát 焉yên 。

(# 屑tiết )# 慧tuệ 隆long 松tùng 寒hàn 。 朗lãng 公công 霜sương 潔khiết 。

慧tuệ 隆long 。 幼ấu 學học 佛Phật 乘thừa 深thâm 解giải 義nghĩa 理lý 。 宋tống 明minh 帝đế 請thỉnh 隆long 於ư 湘# 宮cung 寺tự 講giảng 說thuyết 。 學học 徒đồ 一nhất 千thiên 餘dư 人nhân 。 宋tống 代đại 名danh 流lưu 多đa 為vi 交giao 結kết 。 而nhi 節tiết 操thao 容dung 貌mạo 有hữu 若nhược 寒hàn 松tùng 。 故cố 汝nhữ 南nam 周chu 顒ngung 目mục 之chi 曰viết 。 隆long 法Pháp 師sư 蕭tiêu 散tán 森sâm 疎sơ 。 若nhược 霜sương 下hạ 之chi 松tùng 竹trúc 。 一nhất 千thiên 餘dư 人nhân 。 傳truyền 作tác 八bát 百bách 餘dư 人nhân )# 。

慧tuệ 朗lãng 。 廣quảng 學học 內nội 外ngoại 。 擅thiện 名danh 梁lương 代đại 。 而nhi 肥phì 貌mạo 潔khiết 白bạch 宛uyển 若nhược 雪tuyết 霜sương 。 故cố 時thời 語ngữ 云vân 霜sương 潔khiết 白bạch 朗lãng 。

道đạo 常thường 執chấp 志chí 。 亡vong 名danh 秉bỉnh 節tiết 。

道đạo 常thường 。 與dữ 道đạo 標tiêu 同đồng 學học 。 大đại 有hữu 才tài 器khí 。 三tam 藏tạng 備bị 明minh 。

時thời 秦tần 主chủ 姚diêu 興hưng 見kiến 此thử 二nhị 人nhân 。 神thần 氣khí 雋# 朗lãng 有hữu 經kinh 國quốc 之chi 量lượng 。 乃nãi 令linh 尚thượng 書thư 令linh 姚diêu 顯hiển 逼bức 此thử 二nhị 人nhân 罷bãi 道đạo 助trợ 振chấn 王vương 業nghiệp 。 又hựu 作tác 詔chiếu 與dữ 常thường 。 標tiêu 云vân 。 卿khanh 等đẳng 皎hiệu 然nhiên 之chi 操thao 實thật 在tại 可khả 嘉gia 。 但đãn 君quân 臨lâm 四tứ 海hải 。 治trị 急cấp 須tu 才tài 。 欲dục 令linh 奪đoạt 卿khanh 法Pháp 服phục 。 助trợ 翼dực 贊tán 時thời 世thế 。 苟cẩu 心tâm 存tồn 道đạo 味vị 。 寧ninh 繫hệ 白bạch 黑hắc 。 望vọng 察sát 此thử 懷hoài 。 不bất 以dĩ 守thủ 志chí 為vi 辭từ 也dã 。 常thường 等đẳng 各các 有hữu 答đáp 云vân 云vân 。 興hưng 又hựu 致trí 書thư 於ư 什thập 。 [(丰*力)/石]# 。 二nhị 師sư 求cầu 免miễn 此thử 二nhị 人nhân 罷bãi 道đạo 。 常thường 等đẳng 被bị 逼bức 無vô 已dĩ 。 執chấp 志chí 不bất 遑hoàng 。 乃nãi 投đầu 身thân 巖nham 谷cốc 而nhi 卒thốt 。 (# 道đạo 常thường 。 傳truyền 作tác 道đạo 恆hằng 。 投đầu 身thân 作tác 遁độn 身thân )# 。

亡vong 名danh 。 世thế 襲tập 衣y 冠quan 。 棄khí 榮vinh 求cầu 道Đạo 。 性tánh 好hảo/hiếu 吟ngâm 嘯khiếu 。 偏thiên 賞thưởng 丘khâu 林lâm 。 名danh 滿mãn 天thiên 下hạ 。 梁lương 元nguyên 帝đế 加gia 禮lễ 重trọng/trùng 。 帝đế 見kiến 名danh 器khí 宇vũ 非phi 常thường 。 有hữu 經kinh 濟tế 之chi 才tài 。 帝đế 與dữ 朝triêu 省tỉnh 議nghị 之chi 。 欲dục 以dĩ 爵tước 祿lộc 榮vinh 之chi 。 乃nãi 辭từ 而nhi 不bất 就tựu 。 愈dũ 秉bỉnh 其kỳ 節tiết 。 帝đế 謂vị 之chi 此thử 高cao 節tiết 道Đạo 人Nhân 也dã 。 乃nãi 作tác 絕tuyệt 學học 箴# 文văn 行hành 於ư 世thế 矣hĩ 。

僧Tăng 可khả 臂tý 斷đoạn 。 法pháp 願nguyện 齒xỉ 折chiết 。

僧Tăng 可khả 。 以dĩ 禪thiền 為vi 務vụ 。 初sơ 達đạt 磨ma 以dĩ 楞lăng 伽già 法pháp 始thỉ 傳truyền 于vu 可khả 。 可khả 於ư 林lâm 野dã 之chi 間gian 習tập 學học 。 遭tao 賊tặc 斫chước 斷đoạn 其kỳ 臂tý 。 不bất 令linh 人nhân 知tri 。 亦diệc 不bất 覺giác 痛thống 苦khổ 。 後hậu 有hữu 法pháp 林lâm 者giả 。 亦diệc 遭tao 賊tặc 斫chước 臂tý 。 號hào 叫khiếu 通thông 夕tịch 。 可khả 為vi 治trị 裹khỏa 。 乞khất 食thực 供cung 林lâm 。 林lâm 恠# 可khả 手thủ 臂tý 不bất 便tiện 怒nộ 之chi 。 可khả 曰viết 。 我ngã 亦diệc 無vô 臂tý 。 師sư 何hà 怪quái 怒nộ 。 於ư 是thị 世thế 人nhân 方phương 覺giác 可khả 禪thiền 師sư 臂tý 斷đoạn 。

法pháp 願nguyện 。 深thâm 學học 習tập 儒nho 釋thích 。 獨độc 步bộ 江giang 西tây 。 人nhân 以dĩ 道Đạo 行hạnh 之chi 聲Thanh 聞Văn 于vu 宋tống 孝hiếu 武võ 帝đế 。 帝đế 一nhất 日nhật 忽hốt 問vấn 願nguyện 何hà 故cố 作tác 菜thái 食thực 。 願nguyện 曰viết 。 貧bần 道đạo 受thọ 戒giới 以dĩ 來lai 。 一nhất 齋trai 度độ 日nhật 食thực 菜thái 飯phạn 。 帝đế 強cưỡng 逼bức 以dĩ 肉nhục 食thực 。 願nguyện 執chấp 志chí 不bất 迴hồi 。 被bị 逼bức 無vô 已dĩ 。 遂toại 折chiết 兩lưỡng 齒xỉ 而nhi 免miễn 。

(# 東đông )# 淵uyên 度độ 興hưng 西tây 。 基cơ 進tiến 化hóa 東đông 。

宋tống 僧Tăng 淵uyên 與dữ 曇đàm 度độ 。 俱câu 曉hiểu 教giáo 乘thừa 。 義nghĩa 解giải 相tương 繼kế 。 其kỳ 道đạo 興hưng 于vu 江giang 西tây 。 人nhân 稱xưng 為vi 寶bảo 。

慧tuệ 基cơ 。 超siêu 進tiến 。 行hành 解giải 相tương/tướng 高cao 。 內nội 外ngoại 洞đỗng 達đạt 。 俱câu 在tại 江giang 東đông 大đại 興hưng 佛Phật 法Pháp 。 人nhân 民dân 遵tuân 化hóa 重trọng/trùng 之chi 若nhược 神thần 。

(# 冬đông )# 彌di 天thiên 辨biện 鼎đỉnh 。 法pháp 安an 獲hoạch 鐘chung 。

道đạo 安an 。 晉tấn 習tập 鑿tạc 齒xỉ 初sơ 訪phỏng 於ư 安an 。 安an 問vấn 曰viết 子tử 何hà 人nhân 也dã 。 齒xỉ 曰viết 四tứ 海hải 習tập 鑿tạc 齒xỉ 。 已dĩ 問vấn 安an 曰viết 法Pháp 師sư 何hà 名danh 。 安an 曰viết 彌di 天thiên 釋thích 道đạo 安an 。 因nhân 此thử 時thời 皆giai 呼hô 為vi 彌di 天thiên 。

時thời 秦tần 王vương 苻# 堅kiên 於ư 藍lam 田điền 獲hoạch 大đại 鼎đỉnh 。 容dung 三tam 十thập 七thất 斛hộc 。 邊biên 有hữu 篆# 文văn 。 朝triêu 庭đình 莫mạc 有hữu 識thức 者giả 。 以dĩ 示thị 於ư 安an 。 安an 曰viết 此thử 古cổ 篆# 書thư 。 云vân 魯lỗ 襄tương 公công 所sở 鑄chú 。 又hựu 於ư 市thị 得đắc 一nhất 銅đồng 斛hộc 。 其kỳ 形hình 正chánh 圓viên 。 下hạ 向hướng 為vi 斗đẩu 。 橫hoạnh/hoành 梁lương 昴# 者giả 為vi 升thăng 。 低đê 者giả 為vi 合hợp 梁lương 。 一nhất 頭đầu 為vi 籥# 籥# 。 同đồng 黃hoàng 鐘chung 容dung 半bán 合hợp 。 邊biên 有hữu 篆# 文văn 。 堅kiên 又hựu 問vấn 安an 。 安an 曰viết 此thử 王vương 莽mãng 自tự 言ngôn 出xuất 自tự 帝đế 舜thuấn 。 龍long 集tập 戊# 辰thần 改cải 正chánh 即tức 位vị 。 以dĩ 同đồng 律luật 量lượng 。 布bố 之chi 四tứ 方phương 。 欲dục 小tiểu 大đại 器khí 均quân 。 令linh 天thiên 下hạ 取thủ 平bình 。 堅kiên 大đại 賞thưởng 之chi 。 勅sắc 三tam 舘# 學học 士sĩ 有hữu 疑nghi 事sự 皆giai 師sư 問vấn 於ư 安an 法Pháp 師sư 。 (# 昴# 當đương 作tác 昂ngang 也dã 。 昴# 星tinh 名danh 。 从# 日nhật 卯mão 。 昂ngang 者giả 升thăng 也dã 。 从# 日nhật 卬# 也dã )# 。

法pháp 安an 。 慧tuệ 遠viễn 之chi 弟đệ 子tử 也dã 。 精tinh 專chuyên 經kinh 律luật 。 特đặc 持trì 守thủ 戒giới 行hạnh 。 於ư 新tân 陽dương 縣huyện 寄ký 居cư 。 此thử 縣huyện 多đa 虎hổ 。 安an 為vi 息tức 人nhân 民dân 建kiến 寺tự 。 後hậu 欲dục 畫họa 像tượng 。 須tu 得đắc 銅đồng 青thanh 。 困khốn 不bất 能năng 得đắc 。 夜dạ 夢mộng 神thần 人nhân 指chỉ 安an 牀sàng 前tiền 曰viết 。 此thử 下hạ 有hữu 銅đồng 鐘chung 。 旦đán 即tức 掘quật 之chi 果quả 獲hoạch 二nhị 口khẩu 。 因nhân 以dĩ 成thành 像tượng 。 復phục 一nhất 口khẩu 助trợ 遠viễn 師sư 鑄chú 像tượng 。 一nhất 口khẩu 武võ 昌xương 太thái 守thủ 借tá 看khán 留lưu 之chi 。

超siêu 達đạt 伏phục 草thảo 。 難Nan 陀Đà 變biến 筇# 。

魏ngụy 超siêu 達đạt 。 多đa 於ư 學học 問vấn 。 大đại 有hữu 知tri 見kiến 。

時thời 魏ngụy 武võ 帝đế 禁cấm 圖đồ 讖sấm 尤vưu 急cấp 。 有hữu 人nhân 誣vu 達đạt 有hữu 之chi 。 乃nãi 禁cấm 達đạt 。 榮vinh 陽dương 獄ngục 令linh 崔thôi 浩hạo 檢kiểm 勘khám 。 達đạt 以dĩ 實thật 告cáo 浩hạo 。 浩hạo 即tức 大đại 怒nộ 。 以dĩ 車xa 輪luân 繫hệ 頭đầu 。 嚴nghiêm 防phòng 衛vệ 之chi 。 自tự 知tri 無vô 路lộ 。 專chuyên 念niệm 觀quán 音âm 。 至chí 夜dạ 忽hốt 不bất 覺giác 車xa 輪luân 所sở 守thủ 者giả 。 皆giai 大đại 困khốn 睡thụy 。 而nhi 獄ngục 門môn 忽hốt 開khai 。 達đạt 因nhân 走tẩu 出xuất 。 及cập 曉hiểu 追truy 騎kỵ 四tứ 出xuất 。 達đạt 伏phục 草thảo 中trung 。 騎kỵ 不bất 蹋đạp 草thảo 。 達đạt 在tại 草thảo 中trung 並tịnh 無vô 傷thương 損tổn 。 而nhi 得đắc 免miễn 禍họa 。

難Nan 陀Đà 。 西tây 域vực 人nhân 。 詭quỷ 異dị 不bất 倫luân 。 恭cung 慢mạn 無vô 定định 。 入nhập 于vu 蜀thục 境cảnh 。 將tương 三tam 少thiểu 尼ni 同đồng 行hành 。 或hoặc 大đại 醉túy 狂cuồng 歌ca 。 或hoặc 聚tụ 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 蜀thục 境cảnh 戍thú 將tương 深thâm 惡ác 。 捉tróc 陀đà 苦khổ 責trách 。 陀đà 曰viết 。 此thử 三tam 尼ni 者giả 妙diệu 於ư 歌ca 舞vũ 。 戍thú 將tương 乃nãi 悅duyệt 。 遂toại 夜dạ 留lưu 宿túc 置trí 酒tửu 同đồng 飲ẩm 。 乃nãi 假giả 衣y 衫sam 與dữ 三tam 尼ni 。 又hựu 施thí 粉phấn 黛# 列liệt 坐tọa 同đồng 歡hoan 。 嬌kiều 態thái 笑tiếu 調điều 世thế 施thí 其kỳ 容dung 。 飲ẩm 欲dục 半bán 酣# 。 陀đà 曰viết 可khả 請thỉnh 三tam 尼ni 舞vũ 乎hồ 。 尼ni 乃nãi 遂toại 舞vũ 竝tịnh 皆giai 妙diệu 絕tuyệt 。 陀đà 曰viết 婦phụ 人nhân 風phong 邪tà 。 乃nãi 取thủ 戍thú 將tương 刀đao 斫chước 三tam 尼ni 頭đầu 落lạc 。 血huyết 流lưu 數số 丈trượng 。 戍thú 將tương 大đại 驚kinh 。 左tả 右hữu 縛phược 之chi 。 陀đà 曰viết 無vô 草thảo 草thảo 也dã 。 看khán 三tam 尼ni 乃nãi 筇# 杖trượng 也dã 。 血huyết 即tức 向hướng 者giả 所sở 飲ẩm 酒tửu 也dã 。 (# 世thế 施thí 其kỳ 容dung 。 疑nghi 當đương 作tác 世thế 絕tuyệt 其kỳ 容dung 。 酉dậu 陽dương 雜tạp 俎# 載tái 此thử 事sự 云vân 。 三tam 尼ni 及cập 坐tọa 。 含hàm 㖒# 調điều 笑tiếu 。 逸dật 態thái 絕tuyệt 世thế )# 。

法pháp 願nguyện 律luật 虎hổ 。 慧tuệ 榮vinh 義nghĩa 龍long 。

法pháp 願nguyện 。 即tức 隋tùy 朝triêu 人nhân 。 非phi 與dữ 前tiền 宋tống 時thời 法pháp 願nguyện 同đồng 。 願nguyện 大đại 明minh 律luật 藏tạng 。 東đông 夏hạ 盛thịnh 傳truyền 而nhi 義nghĩa 解giải 洞đỗng 曉hiểu 。 詞từ 辨biện 高cao 高cao 憉# 惇# 難nạn/nan 敵địch 。

時thời 號hiệu 為vi 律luật 虎hổ 焉yên 。

慧tuệ 榮vinh 。 陳trần 時thời 住trụ 禹vũ 穴huyệt 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 講giảng 說thuyết 縱tung 橫hoành 三tam 藏tạng 奧áo 達đạt 。 世thế 稱xưng 義nghĩa 龍long 。

時thời 智trí 者giả 顗# 禪thiền 師sư 說thuyết 法Pháp 。 榮vinh 故cố 來lai 設thiết 問vấn 。 數số 開khai 徵trưng 引dẫn 難nạn/nan 問vấn 泉tuyền 流lưu 。 顗# 師sư 解giải 答đáp 鋒phong 起khởi 事sự 理lý 煥hoán 然nhiên 。 榮vinh 自tự 矜căng 舞vũ 扇thiên/phiến 。 扇thiên/phiến 便tiện 墮đọa 地địa 。 顗# 謂vị 榮vinh 曰viết 。 禪thiền 定định 之chi 力lực 不bất 可khả 難nạn/nan 也dã 。 當đương 時thời 大đại 眾chúng 嘲# 榮vinh 曰viết 。 從tùng 來lai 義nghĩa 龍long 今kim 成thành 伏phục 鹿lộc 。 扇thiên/phiến 既ký 墮đọa 地địa 何hà 以dĩ 遮già 羞tu 。 榮vinh 大đại 慚tàm 而nhi 退thoái 。

法pháp 進tiến 施thí 體thể 。 僧Tăng 富phú 劃hoạch 胸hung 。

法pháp 進tiến 。 以dĩ 習tập 誦tụng 為vi 業nghiệp 。 屬thuộc 宋tống 代đại 饑cơ 荒hoang 國quốc 蓄súc 稍sảo 竭kiệt 。 進tiến 屢lũ 屢lũ 求cầu 乞khất 以dĩ 救cứu 饑cơ 餓ngạ 。 後hậu 無vô 處xứ 可khả 求cầu 。 乃nãi 淨tịnh 浴dục 取thủ 刀đao 及cập 鹽diêm 至chí 餓ngạ 人nhân 所sở 聚tụ 之chi 處xứ 。 次thứ 第đệ 授thọ 與dữ 法pháp 言ngôn 。 掛quải 衣y 著trước 樹thụ 投đầu 身thân 餓ngạ 者giả 前tiền 曰viết 。 施thí 汝nhữ 共cộng 食thực 。 眾chúng 雖tuy 餓ngạ 困khốn 猶do 義nghĩa 不bất 忍nhẫn 。 進tiến 即tức 自tự 割cát 肉nhục 拄trụ 鹽diêm 與dữ 噉đạm 之chi 。 皮bì 都đô 盡tận 。 語ngữ 餓ngạ 者giả 。 若nhược 國quốc 王vương 來lai 。 可khả 以dĩ 我ngã 骸hài 骨cốt 奉phụng 之chi 。 果quả 不bất 踰du 時thời 宋tống 帝đế 聞văn 而nhi 來lai 看khán 。 君quân 民dân 號hào 泣khấp 。 乃nãi 施thí 麥mạch 三tam 百bách 斛hộc 以dĩ 救cứu 餓ngạ 者giả 。 (# 為vi 業nghiệp 下hạ 。 一nhất 有hữu 時thời 字tự 。 若nhược 國quốc 王vương 。 上thượng 有hữu 曰viết 字tự )# 。

僧Tăng 富phú 。 高cao 陽dương 人nhân 。 少thiểu 在tại 俗tục 將tương 。 家gia 貧bần 。 常thường 勤cần 學học 業nghiệp 。 採thải 薪tân 為vi 燭chúc 以dĩ 照chiếu 讀đọc 書thư 。 後hậu 與dữ 習tập 鑿tạc 齒xỉ 同đồng 詣nghệ 道đạo 安an 講giảng 。 席tịch 因nhân 而nhi 大đại 悟ngộ 。 為vi 僧Tăng 之chi 後hậu 潛tiềm 形hình 野dã 外ngoại 。

時thời 村thôn 中trung 有hữu 羣quần 劫kiếp 得đắc 一nhất 小tiểu 兒nhi 。 欲dục 取thủ 心tâm 肝can 解giải 神thần 。 富phú 於ư 路lộ 遇ngộ 劫kiếp 。 具cụ 問vấn 其kỳ 事sự 。 因nhân 脫thoát 衣y 以dĩ 易dị 小tiểu 兒nhi 。 羣quần 劫kiếp 不bất 許hứa 。 富phú 曰viết 大đại 人nhân 五ngũ 臟tạng 可khả 用dụng 否phủ/bĩ 。 劫kiếp 曰viết 亦diệc 好hảo/hiếu 。 富phú 曰viết 。 會hội 須tu 一nhất 死tử 。 死tử 濟tế 於ư 人nhân 。 雖tuy 死tử 猶do 生sanh 。 即tức 取thủ 劫kiếp 刀đao 劃hoạch 胸hung 至chí 臍tề 。 羣quần 劫kiếp 大đại 驚kinh 。 即tức 送tống 小tiểu 兒nhi 還hoàn 其kỳ 家gia 。 路lộ 人nhân 見kiến 富phú 如như 此thử 。 以dĩ 針châm 縫phùng 其kỳ 腸tràng 。 用dụng 藥dược 封phong 。 久cửu 後hậu 得đắc 差sai 也dã 。

釋Thích 氏thị 蒙mông 求cầu