釋Thích 門Môn 歸Quy 敬Kính 儀Nghi 通Thông 真Chân 記Ký
Quyển 0003
宋Tống 了Liễu 然Nhiên 述Thuật 日Nhật 本Bổn 慧Tuệ 光Quang 合Hợp

釋Thích 門Môn 歸Quy 敬Kính 儀Nghi 通Thông 真Chân 記Ký 卷quyển 下hạ

大đại 宋tống 蕭tiêu 山sơn 沙Sa 門Môn 釋thích 。 了liễu 然nhiên 。 述thuật 。

威uy 容dung 有hữu 儀nghi 篇thiên 第đệ 八bát (# 謂vị 斂liểm 束thúc 形hình 儀nghi 敬kính 道đạo 順thuận 俗tục 內nội 長trường/trưởng 信tín 心tâm 外ngoại 生sanh 物vật 善thiện 故cố )# 。

釋thích 威uy 容dung 有hữu 儀nghi 篇thiên 篇thiên 名danh 中trung 容dung 止chỉ 可khả 觀quán 。 謂vị 之chi 威uy 容dung 軌quỹ 度độ 格cách 物vật 謂vị 之chi 有hữu 儀nghi 戒giới 本bổn 疏sớ/sơ 云vân 威uy 謂vị 容dung 儀nghi 可khả 觀quán 儀nghi 謂vị 軌quỹ 度độ 格cách 物vật 注chú 中trung 上thượng 二nhị 句cú 釋thích 篇thiên 名danh 下hạ 二nhị 句cú 示thị 篇thiên 意ý 。

序tự 曰viết 聖thánh 者giả 立lập 儀nghi 同đồng 法pháp 齊tề 觀quán 道đạo 宗tông 乃nãi 異dị 形hình 敬kính 畢tất 通thông 備bị 列liệt 羣quần 經kinh 無vô 宜nghi 不bất 用dụng 如như 有hữu 乖quai 軌quỹ 亂loạn 倫luân 自tự 招chiêu 殃ương 咎cữu 故cố 違vi 明minh 誥# 罪tội 深thâm 難nạn/nan 宥hựu 。

本bổn 文văn 立lập 教giáo 勸khuyến 行hành 初sơ 科khoa 初sơ 六lục 句cú 示thị 意ý 勸khuyến 依y 初sơ 聖thánh 者giả 是thị 佛Phật 立lập 儀nghi 是thị 法pháp 同đồng 法pháp 屬thuộc 僧Tăng 法pháp 通thông 三tam 藏tạng 僧Tăng 別biệt 三tam 乘thừa 各các 據cứ 宗tông 門môn 觀quán 緣duyên 入nhập 道đạo 故cố 曰viết 道đạo 宗tông 乃nãi 異dị 至chí 於ư 策sách 脩tu 歸quy 敬kính 斂liểm 束thúc 儀nghi 容dung 統thống 會hội 羣quần 詮thuyên 其kỳ 相tương/tướng 無vô 別biệt 故cố 曰viết 形hình 敬kính 畢tất 通thông 如như 下hạ 四tứ 句cú 明minh 不bất 遵tuân 之chi 失thất 上thượng 二nhị 句cú 乖quai 儀nghi 招chiêu 報báo 如như 初sơ 篇thiên 無vô 敬kính 於ư 佛Phật 生sanh 龍long 虵xà 中trung 下hạ 二nhị 句cú 違vi 教giáo 結kết 罪tội 如như 律luật 所sở 制chế 僧Tăng 像tượng 等đẳng 戒giới 難nạn/nan 宥hựu 猶do 言ngôn 難nạn/nan 恕thứ 。

今kim 生sanh 居cư 叔thúc 世thế 代đại 稱xưng 滓chỉ 濁trược 煩phiền 惑hoặc 日nhật 增tăng 何hà 時thời 傾khuynh 蕩đãng 如như 不bất 篤đốc 課khóa 於ư 何hà 成thành 濟tế 所sở 以dĩ 寄ký 此thử 形hình 駭hãi 澄trừng 練luyện 性tánh 識thức 屈khuất 折chiết 柔nhu 軟nhuyễn 慢mạn 我ngã 將tương 摧tồi 必tất 若nhược 縱túng/tung 緩hoãn 憍kiêu 高cao 彌di 增tăng 故cố 習tập 此thử 語ngữ 繁phồn 矣hĩ 無vô 奈nại 患hoạn 深thâm 徒đồ 便tiện 攻công 擊kích 膏cao 肓# 難nan 及cập 如như 不bất 信tín 此thử 言ngôn 可khả 試thí 讀đọc 此thử 文văn 撿kiểm 此thử 心tâm 行hành 鏗khanh 然nhiên 不bất 動động 。 可khả 謂vị 上thượng 智trí 下hạ 愚ngu 中trung 流lưu 之chi 人nhân 義nghĩa 有hữu 向hướng 背bối/bội 。

加gia 勸khuyến 中trung 初sơ 科khoa 為vi 三tam 初sơ 六lục 句cú 約ước 報báo 加gia 勸khuyến 次thứ 所sở 下hạ 六lục 句cú 立lập 理lý 策sách 脩tu 三tam 此thử 下hạ 十thập 二nhị 句cú 以dĩ 教giáo 撿kiểm 行hành 初sơ 中trung 上thượng 四tứ 句cú 對đối 時thời 示thị 過quá 初sơ 示thị 劫kiếp 濁trược 煩phiền 下hạ 明minh 障chướng 重trọng 如như 下hạ 責trách 勸khuyến 篤đốc 課khóa 謂vị 勤cần 脩tu 進tiến 業nghiệp 次thứ 中trung 上thượng 二nhị 句cú 總tổng 示thị 托thác 身thân 脩tu 敬kính 用dụng 顯hiển 心tâm 理lý 下hạ 四tứ 句cú 反phản 覆phúc 推thôi 撿kiểm 又hựu 二nhị 上thượng 二nhị 句cú 明minh 功công 下hạ 二nhị 句cú 顯hiển 過quá 三tam 中trung 初sơ 四tứ 句cú 責trách 其kỳ 不bất 行hành 患hoạn 深thâm 喻dụ 其kỳ 惑hoặc 重trọng/trùng 攻công 擊kích 比tỉ 其kỳ 教giáo 多đa 膏cao 肓# (# 音âm 荒hoang )# 左tả 傳truyền 曰viết 晉tấn 景cảnh 公công 有hữu 疾tật 求cầu 醫y 於ư 秦tần 秦tần 伯bá 使sử 醫y 緩hoãn 為vi 之chi 未vị 至chí 景cảnh 公công 夢mộng 疾tật 為vi 二nhị 竪thụ 子tử 曰viết 彼bỉ 良lương 醫y 也dã 懼cụ 傷thương 我ngã 焉yên 逃đào 之chi 其kỳ 一nhất 曰viết 居cư 盲manh 之chi 上thượng 膏cao 之chi 下hạ 若nhược 我ngã 何hà 醫y 至chí 曰viết 不bất 可khả 為vi 也dã 如như 下hạ 七thất 句cú 以dĩ 教giáo 自tự 驗nghiệm 上thượng 智trí 從tùng 善thiện 不bất 為vi 惡ác 惑hoặc 下hạ 愚ngu 習tập 惡ác 難nan 以dĩ 善thiện 訓huấn 中trung 流lưu 之chi 士sĩ 心tâm 隨tùy 善thiện 惡ác 故cố 言ngôn 向hướng 背bối/bội 鏗khanh 堅kiên 也dã 。

故cố 經Kinh 云vân 今kim 以dĩ 若nhược 干can 苦khổ 切thiết 之chi 言ngôn 。 乃nãi 可khả 入nhập 律luật 。 此thử 真chân 用dụng 行hành 供cúng 養dường 佛Phật 人nhân 經Kinh 云vân 隨tùy 順thuận 我ngã 語ngữ 。 名danh 供cúng 養dường 佛Phật 書thư 云vân 聞văn 諫gián 如như 流lưu 斯tư 言ngôn 可khả 錄lục 狠ngận 戾lệ 不bất 信tín 惡ác 馬mã 難nan 調điều 命mạng 盡tận 計kế 窮cùng 會hội 思tư 此thử 告cáo 撫phủ 膺ưng 多đa 愧quý 常thường 以dĩ 自tự 箴# 庶thứ 有hữu 同đồng 倫luân 致trí 序tự 心tâm 曲khúc 。

次thứ 中trung 初sơ 示thị 釋thích 經kinh 以dĩ 彰chương 受thọ 教giáo 經kinh 即tức 維duy 摩ma 詰cật 彼bỉ 云vân 此thử 土độ 眾chúng 生sanh 。 剛cang 強cường 難nan 化hóa 。 故cố 佛Phật 為vi 說thuyết 。 剛cang 強cường 之chi 語ngữ 。 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 乃nãi 至chí 云vân 一nhất 切thiết 苦khổ 切thiết 之chi 言ngôn 。 乃nãi 可khả 入nhập 律luật 。 (# 律luật 謂vị 法pháp 也dã )# 此thử 下hạ 示thị 經kinh 意ý 經kinh 下hạ 引dẫn 律luật 轉chuyển 釋thích 供cúng 養dường 之chi 語ngữ 文văn 出xuất 四tứ 分phần/phân 而nhi 言ngôn 經kinh 者giả 從tùng 教giáo 得đắc 名danh 亦diệc 訓huấn 法pháp 也dã 書thư 下hạ 次thứ 引dẫn 儒nho 典điển 以dĩ 顯hiển 納nạp 諫gián 即tức 漢hán 書thư 述thuật 高cao 祖tổ 之chi 德đức 證chứng 上thượng 順thuận 語ngữ 其kỳ 理lý 無vô 乖quai 狠ngận 下hạ 反phản 責trách 狠ngận 戾lệ 謂vị 頑ngoan 訔# 也dã 策sách 之chi 不bất 進tiến 喻dụ 同đồng 惡ác 馬mã 臨lâm 終chung 方phương 悔hối 恐khủng 弗phất 及cập 也dã 常thường 下hạ 生sanh 起khởi 後hậu 文văn 既ký 不bất 依y 行hành 時thời 以dĩ 自tự 驚kinh 故cố 曰viết 常thường 以dĩ 自tự 箴# 箴# 規quy 也dã 同đồng 倫luân 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 敬kính 者giả 心tâm 曲khúc 即tức 儀nghi 文văn 也dã 。

今kim 明minh 諸chư 經kinh 所sở 敘tự 威uy 儀nghi 相tướng 狀trạng 中trung 邊biên 時thời 俗tục 各các 有hữu 異dị 儀nghi 隨tùy 國quốc 行hành 之chi 以dĩ 敬kính 為vi 本bổn 此thử 乃nãi 初sơ 心tâm 非phi 學học 不bất 解giải 故cố 須tu 委ủy 歷lịch 用dụng 曉hiểu 未vị 聞văn 久cửu 行hành 碩# 德đức 固cố 非phi 所sở 望vọng 。

方phương 土thổ/độ 異dị 儀nghi 中trung 初sơ 段đoạn 文văn 舉cử 諸chư 經kinh 義nghĩa 通thông 大đại 小tiểu 中trung 即tức 五ngũ 天thiên 邊biên 收thu 八bát 表biểu 據cứ 下hạ 所sở 示thị 別biệt 指chỉ 此thử 方phương 為vi 邊biên 此thử 下hạ 示thị 今kim 文văn 意ý 推thôi 德đức 云vân 謙khiêm 碩# 大đại 也dã 固cố 實thật 也dã 。

然nhiên 中trung 天thiên 虔kiền 敬kính 震chấn 旦đán 不bất 同đồng 彼bỉ 則tắc 拜bái 少thiểu 而nhi 遶nhiễu 多đa 此thử 則tắc 不bất 遶nhiễu 而nhi 饒nhiêu 拜bái 彼bỉ 則tắc 肉nhục 袒đản 露lộ 足túc 而nhi 為vi 恭cung 此thử 則tắc 巾cân 屨lũ 備bị 整chỉnh 而nhi 稱xưng 敬kính 誠thành 道đạo 俗tục 之chi 殊thù 容dung 乃nãi 方phương 土thổ/độ 之chi 異dị 等đẳng 。

次thứ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 舉cử 震chấn 旦đán 梵Phạn 語ngữ 此thử 曰viết 神thần 州châu 戒giới 本bổn 疏sớ/sơ 云vân 崑# 崙lôn 東đông 南nam 方phương 五ngũ 千thiên 里lý 號hiệu 曰viết 神thần 州châu 亦diệc 名danh 赤xích 縣huyện 彼bỉ 下hạ 示thị 不bất 同đồng 之chi 相tướng 屨lũ 履lý 也dã 誠thành 下hạ 結kết 顯hiển 不bất 同đồng 一nhất 據cứ 道đạo 俗tục 二nhị 約ước 方phương 土thổ/độ 。

且thả 自tự 統thống 詳tường 儀nghi 節tiết 事sự 有hữu 機cơ 緣duyên 容dung 預dự 朝triêu 覲cận 則tắc 三tam 業nghiệp 殷ân 勤cần 時thời 序tự 忽hốt 切thiết 則tắc 四tứ 支chi 削tước 略lược 斯tư 竝tịnh 行hành 藏tạng 在tại 要yếu 智trí 出xuất 不bất 思tư 足túc 使sử 加gia 敬kính 盡tận 衷# 彼bỉ 我ngã 通thông 意ý 可khả 也dã 。

三tam 中trung 初sơ 四tứ 句cú 教giáo 適thích 時thời 緩hoãn 則tắc 殷ân 勤cần 急cấp 宜nghi 簡giản 略lược 斯tư 下hạ 四tứ 句cú 美mỹ 其kỳ 通thông 變biến 足túc 下hạ 示thị 意ý 廣quảng 略lược 雖tuy 殊thù 心tâm 敬kính 宜nghi 切thiết 衷# 即tức 心tâm 也dã 。

故cố 出xuất 曜diệu 經kinh 曰viết 有hữu 信tín 士sĩ 威uy 儀nghi 有hữu 出xuất 家gia 威uy 儀nghi 。 大Đại 道Đạo 人Nhân 威uy 儀nghi 。 由do 是thị 善thiện 行hành 趣thú 道đạo 之chi 基cơ 。 故cố 生sanh 善thiện 處xứ 以dĩ 此thử 文văn 證chứng 明minh 知tri 歸quy 信tín 威uy 儀nghi 入nhập 道đạo 之chi 始thỉ 不bất 可khả 隱ẩn 略lược 故cố 敘tự 以dĩ 命mạng 之chi 。

明minh 道đạo 俗tục 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 引dẫn 經kinh 示thị 相tương/tướng 有hữu 三tam 初sơ 即tức 在tại 家gia 簡giản 異dị 外ngoại 道đạo 故cố 云vân 信tín 士sĩ 次thứ 即tức 沙Sa 彌Di 簡giản 異dị 在tại 俗tục 故cố 云vân 出xuất 家gia 三tam 即tức 比Bỉ 丘Khâu 簡giản 異dị 沙Sa 彌Di 故cố 云vân 大Đại 道Đạo 人nhân 也dã 各các 有hữu 法pháp 則tắc 故cố 曰viết 威uy 儀nghi 善thiện 行hành 是thị 因nhân 善thiện 處xứ 是thị 果quả 近cận 生sanh 人nhân 天thiên 遠viễn 通thông 聖thánh 域vực 以dĩ 下hạ 示thị 意ý 不bất 下hạ 生sanh 起khởi 後hậu 文văn 命mạng 即tức 教giáo 也dã 引dẫn 文văn 用dụng 意ý 以dĩ 教giáo 人nhân 故cố 。

俗tục 中trung 周chu 禮lễ 有hữu 九cửu 品phẩm 之chi 拜bái 出xuất 自tự 太thái 祝chúc 之chi 官quan 斯tư 非phi 內nội 教giáo 然nhiên 禮lễ 貴quý 從tùng 俗tục 故cố 也dã 。

據cứ 位vị 明minh 初sơ 俗tục 中trung 初sơ 科khoa 周chu 公công 所sở 制chế 故cố 曰viết 周chu 禮lễ 太thái 祝chúc 即tức 掌chưởng 祭tế 之chi 官quan 此thử 是thị 外ngoại 書thư 故cố 非phi 內nội 教giáo 然nhiên 則tắc 禮lễ 貴quý 從tùng 俗tục 故cố 先tiên 示thị 之chi 。

一nhất 曰viết 稽khể 首thủ 拜bái 謂vị 臣thần 拜bái 君quân 之chi 拜bái 也dã 稽khể 訓huấn 為vi 稽khể (# 計kế 奚hề 反phản )# 即tức 久cửu 稽khể 留lưu 停đình 頭đầu 至chí 地địa 少thiểu 久cửu 也dã 二nhị 曰viết 頓đốn 首thủ 拜bái 謂vị 平bình 敵địch 者giả 如như 諸chư 候hậu 相tương/tướng 拜bái 也dã 即tức 以dĩ 頭đầu 叩khấu 地địa 虗hư 搖dao 而nhi 不bất 至chí 地địa 也dã 三tam 曰viết 空không 首thủ 拜bái 此thử 君quân 答đáp 臣thần 下hạ 之chi 一nhất 拜bái 即tức 以dĩ 頭đầu 至chí 手thủ 所sở 謂vị 拜bái 手thủ 者giả 四tứ 曰viết 振chấn 動động 拜bái 謂vị 敬kính 重trọng 之chi 戰chiến 慄lật 動động 變biến 之chi 拜bái 也dã 五ngũ 曰viết 吉cát 拜bái 者giả 謂vị 拜bái 而nhi 後hậu 稽khể 顙tảng 謂vị 齊tề 衰suy 不bất 杖trượng 以dĩ 下hạ 也dã 言ngôn 吉cát 者giả 此thử 殷ân 之chi 凶hung 拜bái 也dã 周chu 以dĩ 其kỳ 與dữ 吉cát 拜bái 頓đốn 首thủ 相tướng 近cận 故cố 謂vị 之chi 吉cát 拜bái 即tức 先tiên 作tác 稽khể 首thủ 拜bái 後hậu 作tác 稽khể 顙tảng 顙tảng 是thị 額ngạch 也dã 以dĩ 額ngạch 觸xúc 地địa 無vô 容dung 儀nghi 也dã 六lục 曰viết 凶hung 拜bái 者giả 稽khể 顙tảng 而nhi 後hậu 頓đốn 首thủ 拜bái 謂vị 三tam 年niên 服phục 者giả 拜bái 也dã 七thất 曰viết 奇kỳ 拜bái 者giả 謂vị 先tiên 屈khuất 一nhất 膝tất 即tức 今kim 時thời 所sở 謂vị 雅nhã 拜bái 也dã 一nhất 說thuyết 奇kỳ 拜bái 但đãn 一nhất 拜bái 以dĩ 答đáp 臣thần 下hạ 之chi 拜bái 也dã 八bát 曰viết 褒bao 拜bái 者giả 褒bao 讀đọc 為vi 報báo 報báo 拜bái 者giả 再tái 拜bái 是thị 也dã 又hựu 云vân 褒bao 拜bái 今kim 時thời 持trì 節tiết 之chi 拜bái 也dã 即tức 再tái 拜bái 於ư 神thần 與dữ 尸thi 也dã 九cửu 曰viết 肅túc 拜bái 者giả 但đãn 俯phủ 下hạ 手thủ 今kim 時thời 揖ấp 者giả 是thị 也dã 亦diệc 指chỉ 婦phụ 人nhân 拜bái 。

示thị 相tương/tướng 中trung 九cửu 品phẩm 之chi 相tướng 大đại 師sư 隨tùy 文văn 約ước 注chú 竝tịnh 自tự 委ủy 釋thích 故cố 但đãn 隨tùy 難nạn/nan 點điểm 示thị 齊tề 音âm 咨tư 衰suy 音âm 崔thôi 禮lễ 記ký 云vân 喪táng 父phụ 斬trảm 衰suy 喪táng 母mẫu 齊tề 衰suy 言ngôn 不bất 杖trượng 者giả 語ngữ 云vân 執chấp 親thân 之chi 喪táng 水thủy 漿tương 不bất 入nhập 其kỳ 口khẩu 者giả 三tam 日nhật 杖trượng 而nhi 後hậu 起khởi (# 喪táng 父phụ 竹trúc 杖trượng 喪táng 母mẫu 桐# 杖trượng )# 今kim 言ngôn 不bất 杖trượng 以dĩ 下hạ 非phi 父phụ 母mẫu 之chi 喪táng 也dã 吉cát 凶hung 二nhị 拜bái 隨tùy 朝triêu 不bất 同đồng 故cố 特đặc 點điểm 示thị 。

又hựu 肅túc 或hoặc 至chí 三tam 也dã 空không 首thủ 奇kỳ 拜bái 唯duy 一nhất 餘dư 則tắc 再tái 拜bái 之chi 。

上thượng 竝tịnh 俗tục 禮lễ 正chánh 文văn 鄭trịnh 康khang 成thành 依y 位vị 釋thích 之chi 如như 此thử 。

結kết 指chỉ 中trung 鄭trịnh 康khang 成thành 即tức 鄭trịnh 玄huyền 之chi 字tự 也dã 。

今kim 據cứ 內nội 教giáo 以dĩ 禮lễ 敬kính 為vi 初sơ 大đại 略lược 為vi 二nhị 即tức 身thân 心tâm 也dã 。

次thứ 內nội 教giáo 能năng 敬kính 約ước 義nghĩa 示thị 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 標tiêu 顯hiển 宗tông 本bổn 大đại 下hạ 總tổng 示thị 要yếu 門môn 俗tục 法pháp 脩tu 身thân 故cố 名danh 外ngoại 典điển 佛Phật 教giáo 治trị 心tâm 故cố 云vân 內nội 教giáo 。

佛Phật 法Pháp 以dĩ 心tâm 為vi 其kỳ 本bổn 身thân 為vi 其kỳ 末mạt 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 靜tĩnh 觀quán 室thất 內nội 如Như 來Lai 歎thán 為vi 禮lễ 見kiến 法Pháp 身thân 華hoa 色sắc 初sơ 至chí 寶bảo 階giai 如Như 來Lai 毀hủy 為vi 拜bái 於ư 化hóa 佛Phật 故cố 知tri 靜tĩnh 處xứ 思tư 微vi 念niệm 念niệm 趣thú 道đạo 觀quán 形hình 鑒giám 貌mạo 新tân 新tân 在tại 俗tục 能năng 所sở 未vị 免miễn 想tưởng 見kiến 齊tề 生sanh 我ngã 倒đảo 現hiện 前tiền 即tức 為vi 障chướng 道đạo 故cố 佛Phật 約ước 此thử 而nhi 分phân 身thân 心tâm 敬kính 也dã 。

次thứ 科khoa 為vi 三tam 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 示thị 故cố 下hạ 次thứ 引dẫn 事sự 顯hiển 相tương/tướng 又hựu 二nhị 初sơ 正chánh 引dẫn 事sự 出xuất 智trí 論luận 彼bỉ 第đệ 十thập 二nhị 云vân 佛Phật 在tại 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夏hạ 安an 居cư 受thọ 歲tuế 已dĩ 還hoàn 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 四tứ 部bộ 眾chúng 集tập 人nhân 天thiên 相tương 見kiến 龍long 天thiên 大đại 眾chúng 眾chúng 會hội 莊trang 嚴nghiêm 先tiên 未vị 曾tằng 有hữu 須Tu 菩Bồ 提Đề 在tại 石thạch 室thất 中trung 自tự 思tư 惟duy 至chí 佛Phật 所sở 耶da 不bất 至chí 佛Phật 所sở 耶da 今kim 此thử 大đại 會hội 。 雖tuy 復phục 殊thù 特đặc 勢thế 不bất 久cửu 停đình 磨ma 滅diệt 之chi 法pháp 。 皆giai 歸quy 無vô 常thường 。 觀quán 之chi 悉tất 知tri 諸chư 法pháp 。 空không 無vô 有hữu 實thật 作tác 是thị 觀quán 時thời 。 即tức 得đắc 證chứng 道đạo 爾nhĩ 時thời 眾chúng 人nhân 。 皆giai 欲dục 求cầu 先tiên 見kiến 佛Phật 禮lễ 敬kính 供cúng 養dường 。 有hữu 華hoa 色sắc 尼ni 欲dục 除trừ 女nữ 名danh 之chi 惡ác 便tiện 化hóa 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 七thất 寶bảo 千thiên 子tử 。 眾chúng 人nhân 見kiến 之chi 。 皆giai 避tị 座tòa 起khởi 去khứ 到đáo 寶bảo 階giai 已dĩ 還hoàn 復phục 本bổn 身thân 最tối 先tiên 禮lễ 佛Phật 佛Phật 言ngôn 汝nhữ 非phi 先tiên 禮lễ 不bất 如như 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 觀quán 諸chư 法pháp 空không 。 是thị 為vi 見kiến 佛Phật 法Pháp 身thân 得đắc 真chân 供cúng 養dường 非phi 敬kính 生sanh 身thân 為vi 供cúng 養dường 也dã 。 故cố 下hạ 躡niếp 事sự 褒bao 貶biếm 初sơ 二nhị 句cú 美mỹ 其kỳ 達đạt 理lý 如như 空không 生sanh 石thạch 室thất 觀quán 法pháp 空không 故cố 即tức 見kiến 法Pháp 身thân 。 故cố 言ngôn 趣thú 道đạo 次thứ 觀quán 下hạ 六lục 句cú 貶biếm 其kỳ 著trước 事sự 如như 華hoa 色sắc 寶bảo 階giai 親thân 承thừa 色sắc 相tướng 但đãn 見kiến 化hóa 身thân 故cố 云vân 在tại 俗tục 能năng 所sở 未vị 免miễn 心tâm 境cảnh 別biệt 故cố 想tưởng 即tức 是thị 心tâm 見kiến 即tức 是thị 執chấp 依y 心tâm 起khởi 我ngã 由do 我ngã 生sanh 見kiến 見kiến 有hữu 顛điên 倒đảo 故cố 障chướng 聖thánh 道Đạo 故cố 下hạ 三tam 結kết 判phán 。

如như 能năng 即tức 色sắc 緣duyên 空không 觀quán 境cảnh 心tâm 造tạo 紛phân 紛phân 集tập 起khởi 不bất 無vô 染nhiễm 淨tịnh 知tri 識thức 妄vọng 念niệm 未vị 可khả 清thanh 澄trừng 想tưởng 倒đảo 空không 時thời 緣duyên 念niệm 斯tư 絕tuyệt 今kim 居cư 凡phàm 地địa 力lực 極cực 制chế 御ngự 止chỉ 得đắc 如như 斯tư 念niệm 念niệm 自tự 然nhiên 漸tiệm 能năng 清thanh 淨tịnh 常thường 起khởi 兩lưỡng 觀quán 不bất 得đắc 單đơn 行hành 謂vị 知tri 無vô 境cảnh 是thị 漸tiệm 向hướng 真chân 謂vị 知tri 唯duy 識thức 是thị 漸tiệm 背bối/bội 俗tục 如như 此thử 策sách 脩tu 長trường 時thời 不bất 已dĩ 分phần 分phần 增tăng 明minh 三tam 祇kỳ 方phương 就tựu 前tiền 已dĩ 明minh 訖ngật 數sác 數sác 須tu 知tri 。

三tam 中trung 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 示thị 觀quán 門môn 次thứ 紛phân 下hạ 一nhất 十thập 七thất 句cú 別biệt 明minh 行hành 相tương/tướng 三tam 如như 下hạ 六lục 句cú 結kết 示thị 初sơ 中trung 雙song 遮già 二nhị 執chấp 不bất 滯trệ 有hữu 空không 雙song 照chiếu 二nhị 門môn 圓viên 觀quán 真chân 俗tục 即tức 是thị 今kim 家gia 唯duy 識thức 玅# 觀quán 也dã 華hoa 尼ni 以dĩ 情tình 想tưởng 見kiến 謂vị 佛Phật 為vi 色sắc 執chấp 為vi 外ngoại 境cảnh 不bất 達đạt 法pháp 空không 故cố 貪tham 著trước 俗tục 諦đế 空không 生sanh 以dĩ 空không 智trí 見kiến 謂vị 佛Phật 為vi 空không 但đãn 知tri 無vô 境cảnh 未vị 達đạt 唯duy 識thức 故cố 滯trệ 於ư 真Chân 諦Đế 今kim 云vân 即tức 色sắc 緣duyên 空không 則tắc 外ngoại 塵trần 本bổn 無vô 即tức 是thị 真chân 觀quán 觀quán 境cảnh 心tâm 造tạo 則tắc 實thật 唯duy 識thức 有hữu 即tức 是thị 俗tục 觀quán 是thị 則tắc 均quân 空không 有hữu 於ư 一nhất 諦đế 融dung 真chân 化hóa 於ư 一nhất 心tâm 方phương 契khế 大Đại 乘Thừa 至chí 極cực 之chi 理lý 故cố 大đại 鈔sao 云vân 鈍độn 見kiến 空không 時thời 不bất 分phân 別biệt 色sắc 智trí 知tri 唯duy 識thức 不bất 分phân 別biệt 空không 是thị 也dã 次thứ 中trung 初sơ 六lục 句cú 躡niếp 前tiền 正chánh 觀quán 校giảo 量lượng 分phân 齊tề 又hựu 三tam 初sơ 二nhị 句cú 示thị 識thức 相tương/tướng 如như 論luận 所sở 說thuyết 集tập 起khởi 名danh 心tâm 即tức 是thị 八bát 識thức 由do 八bát 識thức 中trung 集tập 染nhiễm 淨tịnh 種chủng 子tử 起khởi 現hiện 行hành 故cố 故cố 曰viết 染nhiễm 淨tịnh 紛phân 紛phân 次thứ 二nhị 句cú 初sơ 觀quán 解giải 悟ngộ 故cố 但đãn 識thức 妄vọng 歷lịch 行hành 既ký 淺thiển 故cố 未vị 可khả 清thanh 澄trừng 猶do 屬thuộc 下hạ 凡phàm 影ảnh 像tượng 麤thô 觀quán 後hậu 二nhị 句cú 觀quán 深thâm 見kiến 理lý 故cố 想tưởng 倒đảo 自tự 空không 意ý 言ngôn 不bất 生sanh 故cố 緣duyên 念niệm 斯tư 絕tuyệt 此thử 屬thuộc 上thượng 聖thánh 證chứng 真chân 唯duy 識thức 今kim 下hạ 五ngũ 句cú 且thả 依y 凡phàm 位vị 加gia 功công 進tiến 脩tu 常thường 下hạ 六lục 句cú 重trọng/trùng 提đề 圓viên 觀quán 以dĩ 資tư 凡phàm 行hành 知tri 無vô 境cảnh 者giả 即tức 色sắc 緣duyên 空không 故cố 知tri 唯duy 識thức 者giả 觀quán 境cảnh 心tâm 造tạo 故cố 境cảnh 緣duyên 空không 故cố 真chân 理lý 漸tiệm 明minh 故cố 曰viết 向hướng 真chân 識thức 相tương/tướng 遣khiển 故cố 煩phiền 惱não 漸tiệm 淨tịnh 故cố 曰viết 背bối/bội 俗tục 。

經kinh 中trung 明minh 敬kính 有hữu 眾chúng 位vị 之chi 差sai 故cố 先tiên 目mục 錄lục 後hậu 依y 具cụ 解giải (# 謂vị 初sơ 識thức 敬kính 事sự 之chi 儀nghi 然nhiên 後hậu 依y 之chi 而nhi 隨tùy 接tiếp )# 。

南Nam 無mô 。 稽khể 首thủ 。 敷phu 坐tọa 具cụ 。 脫thoát 革cách 屣tỉ 。 褊biển 袒đản 。 五ngũ 輪luân 著trước 地địa 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 胡hồ 跪quỵ 。 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 右hữu 繞nhiễu 。 曲khúc 身thân 膽đảm 仰ngưỡng 。

顯hiển 相tương/tướng 初sơ 經kinh 中trung 初sơ 科khoa 諸chư 經kinh 所sở 顯hiển 儀nghi 相tương/tướng 不bất 同đồng 今kim 總tổng 示thị 之chi 故cố 言ngôn 眾chúng 位vị 。

初sơ 言ngôn 南Nam 無mô 者giả 經kinh 中trung 云vân 那na 謨mô 婆bà 南nam 等đẳng 傳truyền 梵Phạm 訛ngoa 僻tích 正chánh 音âm 槃bàn 淡đạm 唐đường 言ngôn 我ngã 禮lễ 也dã 。

列liệt 釋thích 中trung 初sơ 示thị 南Nam 無mô 翻phiên 名danh 易dị 了liễu 。

或hoặc 云vân 歸quy 禮lễ 歸quy 亦diệc 我ngã 之chi 本bổn 情tình 禮lễ 是thị 敬kính 之chi 宗tông 致trí 也dã 或hoặc 云vân 歸quy 命mạng 者giả 此thử 義nghĩa 立lập 代đại 於ư 南Nam 無mô 也dã 理lý 事sự 符phù 同đồng 表biểu 情tình 得đắc 盡tận 。

會hội 異dị 中trung 名danh 雖tuy 不bất 同đồng 心tâm 敬kính 唯duy 一nhất 故cố 曰viết 理lý 同đồng 。

俗tục 有hữu 重trọng 南Nam 無mô 而nhi 輕khinh 敬kính 禮lễ 者giả 不bất 委ủy 唐đường 梵Phạm 之chi 交giao 譯dịch 也dã 況huống 復phục 加gia 以dĩ 和hòa 南nam 諸chư 佛Phật 迷mê 生sanh 彌di 復phục 大đại 笑tiếu 言ngôn 和hòa 南nam 者giả 謂vị 度độ 我ngã 也dã 今kim 流lưu 溺nịch 生sanh 死tử 河hà 念niệm 依y 拯chửng 濟tế 而nhi 得đắc 出xuất 也dã 準chuẩn 此thử 以dĩ 言ngôn 豈khởi 非phi 和hòa 南nam 先tiên 在tại 尊tôn 師sư 義nghĩa 通thông 上thượng 聖thánh 念niệm 救cứu 拔bạt 也dã 。

三tam 中trung 初sơ 斥xích 迷mê 名danh 況huống 下hạ 別biệt 示thị 南Nam 無mô 俗tục 謂vị 和hòa 南nam 但đãn 可khả 敬kính 人nhân 故cố 聞văn 即tức 大đại 笑tiếu 由do 不bất 解giải 名danh 義nghĩa 也dã 言ngôn 下hạ 翻phiên 顯hiển 今kim 下hạ 示thị 意ý 準chuẩn 下hạ 會hội 釋thích 尊tôn 師sư 上thượng 聖thánh 人nhân 佛Phật 雖tuy 殊thù 約ước 敬kính 盡tận 情tình 和hòa 南nam 不bất 別biệt 。

故cố 經kinh 中trung 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 云vân 南Nam 無mô 無vô 所sở 著trước 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 等đẳng 是thị 名danh 口khẩu 業nghiệp 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 。 德đức 也dã 且thả 夫phu 貴quý 賤tiện 不bất 同đồng 尊tôn 敬kính 致trí 異dị 天Thiên 竺Trúc 設thiết 敬kính 先tiên 以dĩ 身thân 禮lễ 後hậu 以dĩ 頌tụng 歎thán 如như 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 百bách 千thiên 帀táp 散tán 華hoa 燒thiêu 香hương 。 以dĩ 衣y 寶bảo 瓔anh 珞lạc 并tinh 鉢bát 器khí 百bách 味vị 充sung 滿mãn 盈doanh 溢dật 。 色sắc 香hương 具cụ 足túc 。 又hựu 設thiết 幢tràng 幡phan 軒hiên 葢# 眾chúng 玅# 妓kỹ 樂nhạc 處xứ 處xứ 安an 置trí 。 鼓cổ 作tác 眾chúng 器khí 而nhi 供cúng 養dường 佛Phật 。 即tức 前tiền 互hỗ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 一nhất 心tâm 。 俱câu 共cộng 同đồng 聲thanh 。 說thuyết 頌tụng 讚tán 曰viết 。 大đại 哉tai 大đại 悟ngộ 大đại 聖Thánh 主Chủ 。 無vô 垢cấu 無vô 染nhiễm 無vô 所sở 著trước 。 天thiên 人nhân 象tượng 馬mã 調điều 御ngự 師sư 。 道Đạo 風phong 德đức 香hương 熏huân 一nhất 切thiết 。 如như 是thị 等đẳng 頌tụng 有hữu 三tam 十thập 餘dư 章chương 例lệ 諸chư 大đại 經kinh 竝tịnh 有hữu 讚tán 頌tụng 。

四tứ 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 文văn 出xuất 阿a 含hàm 南Nam 無mô 二nhị 字tự 正chánh 標tiêu 所sở 出xuất 無vô 所sở 著trước 者giả 。 妄vọng 念niệm 空không 故cố 言ngôn 至Chí 真Chân 者giả 證chứng 理lý 盡tận 故cố 三tam 世thế 道đạo 齊tề 故cố 言ngôn 等đẳng 覺giác 是thị 下hạ 結kết 歸quy 即tức 知tri 南Nam 無mô 屬thuộc 口khẩu 業nghiệp 也dã 且thả 下hạ 將tương 引dẫn 次thứ 文văn 禮lễ 有hữu 前tiền 後hậu 故cố 先tiên 敘tự 之chi 貴quý 賤tiện 言ngôn 通thông 且thả 約ước 方phương 土thổ/độ 以dĩ 分phần/phân 貴quý 對đối 五ngũ 天thiên 彼bỉ 稱xưng 中trung 故cố 賤tiện 對đối 此thử 土thổ/độ 屬thuộc 邊biên 方phương 故cố 故cố 上thượng 文văn 云vân 中trung 天thiên 虔kiền 敬kính 震chấn 旦đán 不bất 同đồng 此thử 以dĩ 拜bái 讚tán 前tiền 後hậu 故cố 云vân 致trí 異dị 如như 下hạ 次thứ 文văn 引dẫn 證chứng 前tiền 禮lễ 後hậu 讚tán 其kỳ 相tương/tướng 可khả 知tri 如như 下hạ 結kết 略lược 例lệ 下hạ 指chỉ 廣quảng 。

如như 唐đường 境cảnh 俗tục 中trung 天thiên 子tử 以dĩ 下hạ 美mỹ 敦đôn 盛thịnh 德đức 其kỳ 流lưu 極cực 廣quảng 或hoặc 以dĩ 聲thanh 歎thán 或hoặc 以dĩ 文văn 頌tụng 時thời 俗tục 敬kính 尚thượng 其kỳ 風phong 彌di 遠viễn 。

次thứ 中trung 上thượng 至chí 天thiên 子tử 下hạ 至chí 庶thứ 民dân 各các 陳trần 偈kệ 讚tán 歌ca 詠vịnh 佛Phật 德đức 。 四tứ 海hải 之chi 內nội 洋dương 洋dương 乎hồ 盈doanh 耳nhĩ 哉tai 此thử 葢# 大đại 師sư 生sanh 處xứ 昌xương 時thời 特đặc 彰chương 盛thịnh 事sự 。

所sở 以dĩ 香hương 口khẩu 比Bỉ 丘Khâu 報báo 由do 歎thán 佛Phật 正chánh 業nghiệp 所sở 感cảm 為vi 人nhân 所sở 名danh 。

三tam 中trung 事sự 出xuất 智trí 論luận 阿a 輸du 伽già 王vương 一nhất 日nhật 作tác 八bát 萬vạn 佛Phật 圖đồ 雖tuy 未vị 見kiến 道đạo 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 少thiểu 有hữu 信tín 樂nhạo 。 日nhật 日nhật 請thỉnh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập 宮cung 供cúng 養dường 。 日nhật 日nhật 次thứ 第đệ 留lưu 法Pháp 師sư 說thuyết 法Pháp 有hữu 一nhất 三tam 藏tạng 年niên 少thiếu 法Pháp 師sư 聰thông 明minh 端đoan 正chánh 次thứ 應ưng 說thuyết 法Pháp 在tại 王vương 邊biên 坐tọa 口khẩu 有hữu 異dị 香hương 王vương 甚thậm 疑nghi 恠# 謂vị 為vi 不bất 端đoan 欲dục 以dĩ 香hương 氣khí 熏huân 王vương 宮cung 人nhân 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 口khẩu 中trung 何hà 等đẳng 開khai 口khẩu 看khán 之chi 即tức 為vi 開khai 口khẩu 了liễu 無vô 所sở 有hữu 。 與dữ 水thủy 令linh 漱thấu 香hương 氣khí 如như 故cố 王vương 問vấn 大đại 德đức 新tân 有hữu 此thử 香hương 舊cựu 有hữu 之chi 耶da 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 如như 此thử 久cửu 有hữu 非phi 適thích 今kim 也dã 。 又hựu 問vấn 有hữu 此thử 久cửu 如như 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 偈kệ 答đáp 王vương 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 習tập 此thử 香hương 法pháp 如như 此thử 久cửu 久cửu 若nhược 常thường 新tân 出xuất 王vương 言ngôn 大đại 德đức 略lược 說thuyết 未vị 解giải 為vì 我ngã 廣quảng 說thuyết 。 答đáp 言ngôn 王vương 當đương 一nhất 心tâm 善thiện 聽thính 。 我ngã 說thuyết 我ngã 昔tích 於ư 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 法pháp 中trung 作tác 說thuyết 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 歡hoan 喜hỷ 演diễn 說thuyết 迦Ca 葉Diếp 世Thế 尊Tôn 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 從tùng 是thị 已dĩ 來lai 。 常thường 有hữu 玅# 香hương 從tùng 口khẩu 中trung 出xuất 。 為vi 人nhân 所sở 名danh 號hiệu 香hương 口khẩu 也dã 。

據cứ 其kỳ 行hành 事sự 應ưng 在tại 拜bái 後hậu 因nhân 此thử 稱xưng 揚dương 遂toại 及cập 歎thán 耳nhĩ 。

二nhị 明minh 稽khể 首thủ 者giả 古cổ 文văn 為vi 稽khể 今kim 則tắc 為vi 稽khể 俗tục 所sở 常thường 行hành 不bất 必tất 從tùng 古cổ 白bạch 虎hổ 通thông 云vân 稽khể 者giả 至chí 也dã 首thủ 者giả 頭đầu 也dã 言ngôn 下hạ 拜bái 於ư 前tiền 頭đầu 至chí 地địa 即tức 說thuyết 文văn 云vân 謂vị 下hạ 首thủ 者giả 為vi 稽khể 也dã 三tam 蒼thương 云vân 稽khể 首thủ 頓đốn 首thủ 也dã 謂vị 以dĩ 頭đầu 頓đốn 於ư 地địa 也dã 。

釋thích 稽khể 首thủ 中trung 初sơ 科khoa 白bạch 虎hổ 通thông 書thư 名danh 也dã 漢hán 會hội 羣quần 儒nho 於ư 白bạch 虎hổ 殿điện 通thông 諸chư 經kinh 義nghĩa 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 說thuyết 文văn 乃nãi 字tự 書thư 也dã 許hứa 慎thận 所sở 作tác 三tam 蒼thương 亦diệc 古cổ 字tự 書thư 蒼thương 頡hiệt 一nhất 篇thiên (# 七thất 章chương 李# 斯tư 造tạo )# 埤# 蒼thương 三tam 卷quyển (# 張trương 揖ấp 造tạo )# 廣quảng 蒼thương 三tam 卷quyển (# 樊phàn 恭cung 造tạo )# 彼bỉ 明minh 稽khể 首thủ 與dữ 頓đốn 首thủ 不bất 別biệt 。

然nhiên 今kim 行hành 事sự 頓đốn 首thủ 為vi 輕khinh 謂vị 長trường/trưởng 立lập 頓đốn 首thủ 於ư 空không 也dã 故cố 晉tấn 時thời 釋thích 慧tuệ 遠viễn 與dữ 俗tục 士sĩ 書thư 但đãn 云vân 頓đốn 首thủ 而nhi 不bất 揖ấp 也dã 謂vị 非phi 是thị 曲khúc 身thân 而nhi 但đãn 立lập 也dã 故cố 長trường/trưởng 揖ấp 司ty 空không 不bất 必tất 身thân 曲khúc 。

次thứ 中trung 初sơ 約ước 時thời 評bình 量lượng 輕khinh 重trọng 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng 晉tấn 朝triêu 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 與dữ 秦tần 主chủ 并tinh 盧lô 循tuần 書thư 皆giai 言ngôn 頓đốn 首thủ 可khả 驗nghiệm 是thị 輕khinh 今kim 時thời 為vi 重trọng/trùng 故cố 僧Tăng 與dữ 俗tục 書thư 不bất 可khả 一nhất 槩# 謂vị 下hạ 出xuất 古cổ 頓đốn 首thủ 之chi 相tướng 故cố 下hạ 引dẫn 事sự 轉chuyển 顯hiển 即tức 後hậu 漢hán 趙triệu 元nguyên 叔thúc 漢hán 陽dương 人nhân 曾tằng 為vi 窮cùng 鳥điểu 賦phú 見kiến 司ty 空không 袁viên 逢phùng 但đãn 長trường/trưởng 揖ấp 而nhi 已dĩ 。

然nhiên 頓đốn 首thủ 頓đốn 顙tảng 俗tục 中trung 恆hằng 度độ 首thủ 頭đầu 之chi 總tổng 名danh 顙tảng 額ngạch 之chi 別biệt 目mục 然nhiên 古cổ 儀nghi 有hữu 稽khể 首thủ 稽khể 首thủ 頓đốn 顙tảng 頓đốn 顙tảng 上thượng 敬kính 天thiên 子tử 殷ân 重trọng 之chi 謂vị 故cố 重trọng/trùng 言ngôn 之chi 準chuẩn 此thử 頓đốn 顙tảng 以dĩ 額ngạch 至chí 地địa 而nhi 拜bái 也dã 。

三tam 中trung 總tổng 會hội 異dị 名danh 準chuẩn 義nghĩa 成thành 重trọng/trùng 然nhiên 稽khể 首thủ 之chi 禮lễ 道đạo 俗tục 通thông 有hữu 相tương/tướng 亦diệc 無vô 別biệt 今kim 據cứ 內nội 教giáo 故cố 重trọng/trùng 出xuất 之chi 如như 戒giới 經kinh 序tự 云vân 稽khể 首thủ 禮lễ 諸chư 佛Phật 等đẳng 。

二nhị 明minh 敷phu 坐tọa 具cụ 四tứ 明minh 脫thoát 革cách 屣tỉ 者giả 中trung 梵Phạm 極cực 敬kính 合hợp 示thị 三tam 四tứ 初sơ 科khoa 中trung 梵Phạm 極cực 敬kính 者giả 躡niếp 釋thích 第đệ 四tứ 如như 上thượng 文văn 云vân 彼bỉ 則tắc 肉nhục 袒đản 露lộ 足túc 而nhi 為vi 恭cung 。

此thử 土thổ/độ 羣quần 臣thần 朝triêu 謁yết 之chi 儀nghi 皆giai 在tại 殿điện 庭đình 故cố 履lý 屣tỉ 不bất 脫thoát 有hữu 時thời 上thượng 殿điện 則tắc 劒kiếm 履lý 皆giai 捨xả 此thử 古cổ 法pháp 也dã 。

次thứ 科khoa 此thử 方phương 朝triêu 儀nghi 古cổ 今kim 不bất 定định 在tại 殿điện 不bất 脫thoát 此thử 約ước 今kim 制chế 劒kiếm 履lý 俱câu 捨xả 此thử 屬thuộc 古cổ 法pháp 。

天Thiên 竺Trúc 國quốc 中trung 地địa 多đa 濕thấp 熱nhiệt 以dĩ 革cách 為vi 屣tỉ 制chế 令linh 服phục 之chi 如như 見kiến 上thượng 尊tôn 即tức 令linh 脫thoát 卻khước 自tự 餘dư 寒hàn 國quốc 隨tùy 有hữu 履lý 之chi 。

次thứ 中trung 重trọng/trùng 顯hiển 天Thiên 竺Trúc 脫thoát 著trước 所sở 以dĩ 初sơ 明minh 須tu 用dụng 由do 地địa 濕thấp 故cố 如như 下hạ 明minh 須tu 脫thoát 重trọng/trùng 尊tôn 長trưởng 故cố 自tự 下hạ 明minh 方phương 土thổ/độ 有hữu 無vô 。

行hành 事sự 之chi 時thời 既ký 脫thoát 足túc 已dĩ 可khả 踐tiễn 土thổ/độ 地địa 應ưng 在tại 坐tọa 具cụ 尋tầm 討thảo 經kinh 律luật 無vô 敷phu 坐tọa 具cụ 之chi 文văn 但đãn 云vân 脫thoát 屣tỉ 禮lễ 足túc 。

顯hiển 第đệ 三tam 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 約ước 事sự 須tu 敷phu 尋tầm 下hạ 撿kiểm 文văn 無vô 據cứ 。

今kim 據cứ 事sự 用dụng 理lý 須tu 坐tọa 具cụ 故cố 制chế 坐tọa 具cụ 緣duyên 云vân 為vi 身thân 為vi 衣y 為vi 僧Tăng 臥ngọa 具cụ 既ký 為vi 身thân 衣y 明minh 知tri 前tiền 設thiết 。

次thứ 中trung 義nghĩa 約ước 制chế 緣duyên 為vi 身thân 衣y 故cố 準chuẩn 此thử 禮lễ 拜bái 理lý 須tu 敷phu 展triển 故cố 云vân 前tiền 設thiết 。

又hựu 坐tọa 具cụ 之chi 目mục 本bổn 是thị 坐tọa 時thời 之chi 具cụ 所sở 以dĩ 禮lễ 拜bái 之chi 中trung 無vô 文văn 敷phu 者giả 故cố 如Như 來Lai 將tương 坐tọa 如như 常thường 自tự 敷phu 準chuẩn 此thử 比Bỉ 丘Khâu 自tự 敷phu 而nhi 坐tọa 不bất 合hợp 餘dư 人nhân 為vi 敷phu 。

三tam 中trung 引dẫn 名danh 從tùng 實thật 即tức 坐tọa 時thời 之chi 具cụ 由do 佛Phật 隨tùy 坐tọa 常thường 自tự 敷phu 故cố 準chuẩn 下hạ 伸thân 誡giới 。

今kim 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 來lai 至chí 佛Phật 前tiền 。 禮lễ 者giả 必tất 先tiên 褰khiên 裙quần 以dĩ 膝tất 拄trụ 地địa 合hợp 掌chưởng 長trường 跪quỵ 。 口khẩu 讚tán 於ư 佛Phật 然nhiên 後hậu 頂đảnh 禮lễ 此thử 乃nãi 遺di 風phong 猶do 在tại 可khả 準chuẩn 用dụng 之chi 無vô 坐tọa 具cụ 明minh 矣hĩ 。

四tứ 中trung 重trọng/trùng 引dẫn 現hiện 量lượng 證chứng 前tiền 禮lễ 拜bái 無vô 具cụ 可khả 明minh 。

比tỉ 有hữu 行hành 敬kính 在tại 佛Phật 僧Tăng 前tiền 仍nhưng 令linh 侍thị 者giả 為vi 敷phu 坐tọa 具cụ 此thử 乃nãi 行hành 憍kiêu 未vị 是thị 致trí 敬kính 又hựu 有hữu 要yếu 待đãi 設thiết 席tịch 方phương 始thỉ 禮lễ 者giả 亦diệc 不bất 可khả 也dã 如như 見kiến 尊tôn 長trưởng 即tức 須tu 下hạ 拜bái 安an 待đãi 覔# 席tịch 耶da 以dĩ 事sự 詳tường 準chuẩn 隨tùy 時thời 設thiết 禮lễ 不bất 可khả 待đãi 席tịch 有hữu 則tắc 從tùng 席tịch 無vô 則tắc 從tùng 地địa 可khả 也dã 如như 在tại 清thanh 廟miếu 闕khuyết 庭đình 公công 衙# 之chi 所sở 何hà 有hữu 設thiết 席tịch 以dĩ 此thử 準chuẩn 例lệ 則tắc 敬kính 慢mạn 兩lưỡng 分phần/phân 。

五ngũ 中trung 初sơ 誡giới 慢mạn 如như 下hạ 例lệ 顯hiển 先tiên 引dẫn 尊tôn 長trưởng 次thứ 引dẫn 俗tục 事sự 清thanh 廟miếu 即tức 宗tông 廟miếu 闕khuyết 庭đình 即tức 朝triều 廷đình 庭đình 合hợp 作tác 廷đình 公công 衙# 即tức 官quan 府phủ 以dĩ 下hạ 雙song 結kết 。

五ngũ 明minh 褊biển 袒đản 右hữu 肩kiên 或hoặc 云vân 褊biển 露lộ 右hữu 肩kiên 或hoặc 褊biển 露lộ 一nhất 膊bạc 者giả 所sở 言ngôn 袒đản 者giả 謂vị 肉nhục 袒đản 也dã 示thị 從tùng 依y 學học 有hữu 執chấp 作tác 之chi 務vụ 俗tục 中trung 短đoản 右hữu 袂# 便tiện 於ư 事sự 是thị 也dã 。

褊biển 袒đản 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 句cú 標tiêu 或hoặc 下hạ 會hội 釋thích 異dị 名danh 所sở 下hạ 示thị 意ý 俗tục 下hạ 例lệ 顯hiển 事sự 出xuất 論luận 語ngữ 。

今kim 諸chư 沙Sa 門Môn 通thông 著trước 衫sam 襦# 少thiểu 袒đản 三tam 衣y 者giả 遂toại 割cát 破phá 襦# 子tử 以dĩ 為vi 兩lưỡng 片phiến 號hiệu 為vi 襦# 袒đản 此thử 則tắc 名danh 義nghĩa 俱câu 失thất 不bất 可khả 尋tầm 之chi 故cố 行hành 事sự 時thời 但đãn 出xuất 一nhất 肩kiên 仍nhưng 有hữu 衫sam 襦# 非phi 袒đản 露lộ 法pháp 。

次thứ 料liệu 襦# (# 人nhân 朱chu 反phản 短đoản 衣y 也dã )# 少thiểu 袒đản 三tam 衣y 者giả 袒đản 字tự 恐khủng 悞ngộ 合hợp 作tác 但đãn 字tự 謂vị 今kim 時thời 少thiểu 有hữu 但đãn 三tam 衣y 者giả 既ký 有hữu 衫sam 襦# 肉nhục 猶do 不bất 露lộ 遂toại 即tức 割cát 破phá 以dĩ 表biểu 其kỳ 儀nghi 比tỉ 今kim 襦# 衫sam 當đương 背bối/bội 割cát 開khai 雖tuy 分phần/phân 兩lưỡng 片phiến 肩kiên 還hoàn 不bất 出xuất 是thị 狼lang 得đắc 褊biển 袒đản 之chi 名danh 則tắc 名danh 失thất 也dã 肉nhục 既ký 不bất 露lộ 又hựu 是thị 義nghĩa 失thất 故cố 下hạ 顯hiển 正chánh 儀nghi 但đãn 字tự 亦diệc 悞ngộ 卻khước 宜nghi 作tác 袒đản 仍nhưng 下hạ 重trọng/trùng 示thị 非phi 法pháp 。

故cố 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 者giả 右hữu 肩kiên 黑hắc 是thị 也dã 外ngoại 道đạo 通thông 黑hắc 沙Sa 門Môn 露lộ 右hữu 故cố 有hữu 不bất 同đồng 律luật 中trung 但đãn 有hữu 三tam 衣y 通thông 肩kiên 被bị 服phục 如như 見kiến 長trưởng 老lão 乃nãi 褊biển 袒đản 之chi 安an 以dĩ 衣y 遮già 名danh 為vi 褊biển 袒đản 一nhất 何hà 可khả 歎thán 也dã 故cố 知tri 肉nhục 袒đản 肩kiên 露lộ 乃nãi 是thị 立lập 敬kính 之chi 極cực 也dã 。

三tam 科khoa 中trung 初sơ 引dẫn 論luận 示thị 有hữu 肩kiên 黑hắc 者giả 由do 袒đản 露lộ 故cố 衝xung 冐mạo 風phong 日nhật 皮bì 膚phu [參*皮]# 黑hắc 外ngoại 道đạo 躶# 形hình 故cố 兩lưỡng 肩kiên 俱câu 黑hắc 律luật 下hạ 次thứ 引dẫn 律luật 明minh 初sơ 正chánh 示thị 安an 下hạ 反phản 責trách 準chuẩn 此thử 衣y 襦# 俱câu 袒đản 方phương 合hợp 正chánh 儀nghi 。

六lục 明minh 五ngũ 輪luân 著trước 地địa 。 者giả 亦diệc 云vân 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 者giả 地địa 持trì 亦diệc 云vân 當đương 五ngũ 輪luân 著trước 地địa 。 而nhi 作tác 禮lễ 也dã 阿a 含hàm 云vân 二nhị 肘trửu 二nhị 膝tất 并tinh 頂đảnh 名danh 為vi 五ngũ 輪luân 輪luân 為vi 圓viên 相tương/tướng 五ngũ 處xứ 皆giai 圓viên 今kim 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 禮lễ 拜bái 者giả 多đa 褰khiên 衣y 露lộ 膝tất 先tiên 下hạ 至chí 地địa 然nhiên 後hậu 以dĩ 肘trửu 按án 地địa 兩lưỡng 掌chưởng 承thừa 空không 示thị 有hữu 接tiếp 足túc 之chi 相tướng 。

五ngũ 輪luân 著trước 地địa 。 中trung 初sơ 科khoa 或hoặc 云vân 五ngũ 體thể 等đẳng 者giả 會hội 異dị 名danh 也dã 文văn 引dẫn 阿a 含hàm 顯hiển 五ngũ 輪luân 義nghĩa 輪luân 下hạ 覆phú 釋thích 今kim 下hạ 引dẫn 事sự 顯hiển 相tương/tướng 。

今kim 時thời 行hành 禮lễ 觀quán 時thời 進tiến 退thoái 若nhược 佛Phật 像tượng 尊tôn 師sư 卻khước 坐tọa 垂thùy 足túc 方phương 可khả 如như 上thượng 五ngũ 輪luân 接tiếp 足túc 如như 其kỳ 加gia 坐tọa 則tắc 隨tùy 時thời 而nhi 已dĩ 亦diệc 見kiến 有hữu 人nhân 聞văn 有hữu 頂đảnh 足túc 之chi 相tướng 遂toại 致trí 就tựu 坐tọa 拔bạt 他tha 足túc 出xuất 云vân 我ngã 欲dục 頂đảnh 戴đái 一nhất 何hà 觸xúc 惱não 又hựu 是thị 呈trình 拙chuyết 故cố 知tri 折chiết 旋toàn 俯phủ 仰ngưỡng 意ý 在tại 設thiết 敬kính 如như 是thị 例lệ 知tri 。

次thứ 中trung 初sơ 教giáo 知tri 時thời 亦diệc 下hạ 正chánh 責trách 故cố 下hạ 顯hiển 正chánh 。

七thất 明minh 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 者giả 正chánh 是thị 拜bái 首thủ 之chi 正chánh 儀nghi 也dã 。

禮lễ 足túc 中trung 初sơ 科khoa 對đối 前tiền 諸chư 相tướng 此thử 屬thuộc 正chánh 儀nghi 故cố 特đặc 標tiêu 示thị 。

經kinh 律luật 文văn 中trung 多đa 云vân 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 或hoặc 云vân 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 者giả 我ngã 所sở 高cao 者giả 頂đảnh 也dã 彼bỉ 所sở 卑ty 者giả 足túc 也dã 以dĩ 我ngã 所sở 尊tôn 敬kính 彼bỉ 所sở 卑ty 者giả 禮lễ 之chi 極cực 也dã 。

釋thích 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 引dẫn 文văn 我ngã 下hạ 示thị 義nghĩa 智trí 論luận 問vấn 云vân 何hà 以dĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 答đáp 曰viết 人nhân 身thân 中trung 第đệ 一nhất 貴quý 者giả 頭đầu 五ngũ 情tình 所sở 著trước 而nhi 最tối 在tại 上thượng 故cố 第đệ 一nhất 賤tiện 者giả 足túc 不bất 淨tịnh 處xứ 最tối 在tại 下hạ 故cố 以dĩ 所sở 貴quý 禮lễ 所sở 賤tiện 敬kính 之chi 極cực 也dã 。

如như 俗tục 中trung 重trọng/trùng 尊tôn 友hữu 者giả 不bất 斥xích 其kỳ 名danh 字tự 相tương/tướng 名danh 為vi 足túc 下hạ 者giả 義nghĩa 類loại 同đồng 也dã 又hựu 如như 天thiên 子tử 太thái 子tử 有hữu 所sở 稱xưng 謂vị 不bất 敢cảm 及cập 形hình 或hoặc 稱xưng 乘thừa 轝# 車xa 駕giá 或hoặc 云vân 陛bệ 下hạ 殿điện 下hạ 皆giai 敬kính 儀nghi 一nhất 也dã 。

引dẫn 俗tục 事sự 中trung 斥xích 猶do 指chỉ 也dã 言ngôn 不bất 敢cảm 正chánh 指chỉ 其kỳ 名danh 故cố 但đãn 言ngôn 足túc 下hạ 等đẳng 又hựu 下hạ 類loại 上thượng 可khả 知tri 。

然nhiên 中trung 邊biên 行hành 敬kính 其kỳ 家gia 不bất 同đồng 此thử 土thổ/độ 設thiết 敬kính 遠viễn 拜bái 為vi 重trọng/trùng 天Thiên 竺Trúc 設thiết 敬kính 近cận 形hình 接tiếp 足túc 拜bái 乃nãi 為vi 至chí 極cực 。

故cố 經kinh 中trung 陳trần 如như 久cửu 不bất 見kiến 佛Phật 來lai 禮lễ 佛Phật 已dĩ 以dĩ 面diện 掩yểm 佛Phật 足túc 上thượng 斯tư 則tắc 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 之chi 相tướng 具cụ 也dã 。

雜tạp 示thị 中trung 次thứ 科khoa 經kinh 即tức 阿a 含hàm 取thủ 證chứng 中trung 天thiên 以dĩ 近cận 為vi 敬kính 。

善thiện 見kiến 云vân 辭từ 佛Phật 法Pháp 遶nhiễu 佛Phật 三tam 帀táp 已dĩ 四tứ 方phương 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 合hợp 十thập 指chỉ 爪trảo 掌chưởng 。 叉xoa 手thủ 頂đảnh 上thượng 卻khước 行hành 絕tuyệt 不bất 見kiến 佛Phật 更cánh 作tác 禮lễ 迴hồi 前tiền 而nhi 去khứ 。

辭từ 退thoái 法pháp 中trung 四tứ 方phương 作tác 禮lễ 敬kính 之chi 切thiết 也dã 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 表biểu 攝nhiếp 心tâm 也dã 卻khước 行hành 更cánh 禮lễ 慕mộ 戀luyến 之chi 極cực 不bất 能năng 已dĩ 矣hĩ 。

智Trí 度Độ 論luận 其kỳ 禮lễ 有hữu 三tam 初sơ 謂vị 口khẩu 禮lễ 二nhị 屈khuất 膝tất 頭đầu 不bất 至chí 地địa 。 三tam 頭đầu 至chí 地địa 是thị 而nhi 上thượng 禮lễ 。

智trí 論luận 中trung 初sơ 科khoa 三tam 禮lễ 不bất 出xuất 身thân 口khẩu 後hậu 禮lễ 最tối 重trọng 故cố 稱xưng 為vi 上thượng 。

若nhược 聞văn 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 心tâm 敬kính 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 。 讚tán 歎thán 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 中trung 德đức 無vô 過quá 上thượng 故cố 言ngôn 尊tôn 也dã 敬kính 畏úy 之chi 心tâm 過quá 於ư 父phụ 母mẫu 。 師sư 長trưởng 君quân 主chủ 利lợi 益ích 重trọng/trùng 故cố 故cố 云vân 重trọng/trùng 也dã 謙khiêm 遜tốn 畏úy 難nạn 故cố 云vân 恭cung 也dã 推thôi 其kỳ 至chí 德đức 故cố 云vân 敬kính 也dã 美mỹ 其kỳ 功công 德đức 為vi 讚tán 讚tán 之chi 不bất 足túc 又hựu 稱xưng 揚dương 之chi 為vi 歎thán 隨tùy 以dĩ 一nhất 事sự 至chí 佛Phật 其kỳ 功công 不bất 可khả 盡tận 也dã 。

次thứ 中trung 六lục 名danh 亦diệc 出xuất 智trí 論luận 初sơ 三tam 句cú 總tổng 舉cử 知tri 下hạ 隨tùy 明minh 即tức 文văn 為vi 六lục 竝tịnh 以dĩ 也dã 字tự 分phân 之chi 初sơ 以dĩ 德đức 高cao 二nhị 以dĩ 恩ân 重trọng/trùng 餘dư 四tứ 可khả 知tri 隨tùy 以dĩ 一nhất 事sự 者giả 六lục 中trung 之chi 一nhất 也dã 至chí 佛Phật 不bất 盡tận 者giả 謂vị 以dĩ 一nhất 敬kính 直trực 至chí 成thành 佛Phật 論luận 其kỳ 功công 德đức 不bất 可khả 盡tận 也dã 。

八bát 明minh 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 者giả 經kinh 中trung 多đa 明minh 胡hồ 跪quỵ 互hỗ 跪quỵ 長trường 跪quỵ 斯tư 竝tịnh 天Thiên 竺Trúc 敬kính 儀nghi 屈khuất 膝tất 拄trụ 地địa 之chi 相tướng 也dã 如như 經kinh 中trung 明minh 俗tục 多đa 左tả 道đạo 所sở 行hành 皆giai 左tả 故cố 佛Phật 右hữu 手thủ 按án 地địa 以dĩ 降giáng/hàng 天thiên 魔ma 令linh 諸chư 弟đệ 子tử 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。

右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 初sơ 科khoa 中trung 言ngôn 互hỗ 跪quỵ 者giả 天Thiên 竺Trúc 敬kính 相tương/tướng 也dã 如như 下hạ 引dẫn 經kinh 分phần/phân 示thị 左tả 右hữu 以dĩ 邊biên 夷di 時thời 俗tục 多đa 尚thượng 左tả 道đạo 此thử 方phương 儒nho 典điển 亦diệc 且thả 惡ác 之chi 故cố 禮lễ 記ký 執chấp 左tả 道đạo 以dĩ 亂loạn 政chánh 等đẳng 道đạo 既ký 反phản 俗tục 故cố 特đặc 異dị 之chi 右hữu 手thủ 案án 地địa 者giả 如như 無vô 垢cấu 菩Bồ 薩Tát 禮lễ 佛Phật 經Kinh 云vân 世Thế 尊Tôn 坐tọa 金kim 剛cang 座tòa 。 右hữu 手thủ 指chỉ 地địa 。 震chấn 動động 現hiện 瑞thụy 。 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề 。

言ngôn 互hỗ 跪quỵ 者giả 左tả 右hữu 兩lưỡng 膝tất 交giao 互hỗ 跪quỵ 地địa 此thử 謂vị 有hữu 所sở 啟khải 請thỉnh 悔hối 過quá 授thọ 受thọ 之chi 儀nghi 也dã 佛Phật 法Pháp 順thuận 右hữu 即tức 以dĩ 右hữu 膝tất 拄trụ 地địa 右hữu [骨*委]# (# 退thoái 罪tội 反phản )# 在tại 空không 右hữu 指chỉ 拄trụ 地địa 又hựu 左tả 膝tất 上thượng 戴đái 左tả 指chỉ 拄trụ 地địa 使sử 三tam 處xứ 翹kiều 翹kiều 曲khúc 身thân 前tiền 就tựu 故cố 得đắc 心tâm 有hữu 專chuyên 志chí 請thỉnh 悔hối 方phương 極cực 此thử 謂vị 心tâm 隨tùy 其kỳ 身thân 行hành 慢mạn 失thất 矣hĩ 。

別biệt 顯hiển 明minh 互hỗ 跪quỵ 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 示thị 相tương/tướng 可khả 知tri 此thử 下hạ 以dĩ 相tương/tướng 顯hiển 心tâm 慢mạn 則tắc 易dị 失thất 故cố 曰viết 行hành 慢mạn 失thất 矣hĩ 。

今kim 行hành 事sự 者giả 都đô 無vô 思tư 審thẩm 徑kính 至chí 佛Phật 前tiền 加gia 趺phu 坐tọa 地địa 者giả 右hữu [骨*委]# 著trước 地địa 者giả 兩lưỡng 膝tất 竝tịnh 坐tọa 者giả 經kinh 中trung 名danh 為vi 駱lạc 駞# 坐tọa 也dã 此thử 竝tịnh 身thân 既ký 慢mạn 惰nọa 心tâm 亦diệc 從tùng 之chi 來lai 欲dục 請thỉnh 福phước 反phản 收thu 慢mạn 罪tội 既ký 乖quai 禮lễ 意ý 又hựu 增tăng 慢mạn 習tập 一nhất 成thành 苦khổ 業nghiệp 獸thú 中trung 報báo 受thọ 可khả 不bất 思tư 哉tai 。

次thứ 中trung 初sơ 示thị 非phi 相tướng 加gia 趺phu 即tức 是thị 大đại 坐tọa 腿# 著trước 地địa 者giả 謂vị 以dĩ 兩lưỡng 足túc 交giao 踏đạp 而nhi 跪quỵ 坐tọa 也dã 兩lưỡng 膝tất 竝tịnh 坐tọa 者giả 謂vị 豎thụ 兩lưỡng 膝tất 以dĩ 尻# 蹲tồn 坐tọa 經kinh 中trung 斥xích 為vi 駱lạc 駞# 坐tọa 也dã 此thử 下hạ 責trách 慢mạn 情tình 來lai 下hạ 示thị 業nghiệp 報báo 。

故cố 律luật 中trung 請thỉnh 悔hối 或hoặc 蹲tồn 或hoặc 跪quỵ 文văn 自tự 解giải 云vân 跪quỵ 者giả 謂vị 尻# (# 苦khổ 高cao 反phản )# 不bất 至chí 地địa 斯tư 量lượng 也dã 。

三tam 科khoa 中trung 引dẫn 律luật 重trọng/trùng 示thị 正chánh 相tương/tướng 此thử 出xuất 聖thánh 言ngôn 故cố 云vân 正chánh 量lượng 。

僧Tăng 是thị 丈trượng 夫phu 剛cang 幹cán 事sự 立lập 故cố 制chế 互hỗ 跪quỵ 尼ni 是thị 女nữ 弱nhược 翹kiều 苦khổ 易dị 勞lao 故cố 令linh 長trường 跪quỵ 兩lưỡng 膝tất 據cứ 地địa 兩lưỡng 脛hĩnh 翹kiều 空không 兩lưỡng 足túc 指chỉ 指chỉ 地địa 挺đĩnh 身thân 而nhi 立lập 者giả 是thị 也dã 。

四tứ 科khoa 初sơ 三tam 句cú 制chế 僧Tăng 互hỗ 跪quỵ 剛cang 幹cán 事sự 立lập 者giả 志chí 力lực 勇dũng 銳duệ 故cố 尼ni 下hạ 開khai 尼ni 長trường 跪quỵ 以dĩ 報báo 弱nhược 故cố 。

經kinh 中trung 以dĩ 行hành 事sự 經kinh 久cửu 苦khổ 弊tệ 集tập 身thân 左tả 右hữu 兩lưỡng 膝tất 交giao 互hỗ 而nhi 跪quỵ 經kinh 中trung 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 有hữu 兩lưỡng 膝tất 至chí 地địa 白bạch 佛Phật 者giả 。

五ngũ 中trung 初sơ 示thị 開khai 意ý 本bổn 唯duy 一nhất 足túc 蹺# 跪quỵ 表biểu 勤cần 勞lao 苦khổ 既ký 生sanh 故cố 開khai 互hỗ 跪quỵ 經kinh 下hạ 示thị 不bất 同đồng 據cứ 理lý 無vô 開khai 必tất 有hữu 事sự 緣duyên 義nghĩa 須tu 通thông 用dụng 。

言ngôn 胡hồ 跪quỵ 者giả 胡hồ 人nhân 敬kính 相tương/tướng 此thử 方phương 所sở 無vô 存tồn 其kỳ 本bổn 緣duyên 故cố 云vân 胡hồ 也dã 或hoặc 作tác 胡hồ 跽kị 者giả 撿kiểm 諸chư 字tự 書thư 跽kị 即tức 天Thiên 竺Trúc 國quốc 屈khuất 膝tất 之chi 相tướng 也dã 俗tục 禮lễ 云vân 授thọ 立lập 不bất 跪quỵ 跪quỵ 謂vị 屈khuất 膝tất 俗tục 所sở 諱húy 之chi 凡phàm 有hữu 所sở 授thọ 膝tất 須tu 起khởi 立lập 。

明minh 胡hồ 跪quỵ 中trung 胡hồ 者giả 大đại 師sư 云vân 雜tạp 戎nhung 之chi 地địa 也dã 跪quỵ 相tương/tướng 出xuất 於ư 彼bỉ 國quốc 此thử 方phương 既ký 無vô 不bất 可khả 示thị 相tương/tướng 且thả 依y 本bổn 緣duyên 名danh 胡hồ 跪quỵ 也dã 問vấn 禮lễ 本bổn 中trung 天thiên 胡hồ 非phi 梵Phạm 國quốc 今kim 明minh 跪quỵ 相tương/tướng 安an 用dụng 胡hồ 言ngôn 或hoặc 下hạ 解giải 字tự 跽kị (# 勤cần 几kỉ 反phản )# 授thọ 立lập 不bất 跪quỵ (# 渠cừ 委ủy 反phản )# 文văn 出xuất 曲khúc 禮lễ 彼bỉ 注chú 云vân 恐khủng 煩phiền 尊tôn 長trưởng 俛miễn 仰ngưỡng 受thọ 之chi 俗tục 所sở 諱húy 者giả 由do 是thị 受thọ 刑hình 之chi 狀trạng 故cố 。

九cửu 明minh 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 律luật 文văn 或hoặc 合hợp 十thập 指chỉ 爪trảo 掌chưởng 。 供cúng 養dường 釋Thích 師Sư 子Tử 者giả 或hoặc 云vân 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 者giả 。 皆giai 謂vị 隨tùy 前tiền 緣duyên 而nhi 行hành 事sự 也dã 莫mạc 不bất 斂liểm 束thúc 其kỳ 心tâm 不bất 令linh 馳trì 散tán 。 然nhiên 心tâm 使sử 難nạn/nan 防phòng 故cố 制chế 掌chưởng 合hợp 而nhi 心tâm 一nhất 也dã 。

一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 初sơ 顯hiển 相tương/tướng 中trung 其kỳ 相tương/tướng 易dị 了liễu 莫mạc 不bất 以dĩ 手thủ 束thúc 心tâm 使sử 心tâm 不bất 散tán 也dã 。

今kim 行hành 事sự 者giả 掌chưởng 合hợp 不bất 得đắc 以dĩ 事sự 校giảo 量lượng 心tâm 堅kiên 硬ngạnh 而nhi 散tán 亂loạn 也dã 將tương 欲dục 反phản 源nguyên 更cánh 始thỉ 須tu 加gia 功công 用dụng 當đương 開khai 指chỉ 而nhi 合hợp 掌chưởng 脩tu 善thiện 行hành 不bất 得đắc 合hợp 指chỉ 而nhi 開khai 掌chưởng 從tùng 惡ác 習tập 也dã 。

斥xích 時thời 中trung 以dĩ 掌chưởng 校giáo 心tâm 掌chưởng 開khai 心tâm 散tán 將tương 下hạ 顯hiển 正chánh 不bất 下hạ 誡giới 非phi 。

又hựu 兩lưỡng 足túc 據cứ 地địa 多đa 乖quai 儀nghi 節tiết 敬kính 俗tục 不bất 立lập 況huống 行hành 道Đạo 乎hồ 亦diệc 須tu 準chuẩn 前tiền 十thập 倍bội 努nỗ 力lực 當đương 斂liểm 指chỉ 而nhi 開khai 跟cân 如như 敬kính 俗tục 流lưu 不bất 得đắc 斂liểm 跟cân 而nhi 開khai 指chỉ 作tác 八bát 字tự 立lập 令linh 無vô 識thức 者giả 笑tiếu 也dã 。

示thị 立lập 法pháp 中trung 初sơ 示thị 非phi 法pháp 兩lưỡng 脚cước 據cứ 地địa 者giả 八bát 字tự 開khai 足túc 作tác 奔bôn 騰đằng 之chi 勢thế 既ký 非phi 法pháp 軌quỹ 故cố 曰viết 乖quai 儀nghi 敬kính 俗tục 不bất 立lập 立lập 猶do 成thành 也dã 亦diệc 下hạ 明minh 正chánh 行hạnh 斂liểm 指chỉ 開khai 跟cân 表biểu 心tâm 一nhất 故cố 如như 下hạ 舉cử 例lệ 敬kính 俗tục 不bất 立lập 其kỳ 相tương/tướng 由do 此thử 令linh 無vô 字tự 寫tả 倒đảo 或hoặc 可khả 除trừ 去khứ 無vô 字tự 。

斯tư 言ngôn 苦khổ 楚sở 斯tư 事sự 現hiện 行hành 萬vạn 失thất 不bất 覺giác 不bất 狂cuồng 濫lạm 也dã 有hữu 心tâm 行hành 者giả 既ký 覩đổ 斯tư 文văn 撫phủ 臆ức 論luận 心tâm 一nhất 何hà 縱túng/tung 誕đản 固cố 當đương 如như 上thượng 準chuẩn 酌chước 漸tiệm 漸tiệm 依y 行hành 心tâm 性tánh 調điều 柔nhu 。 方phương 可khả 論luận 道đạo 道đạo 在tại 清thanh 通thông 無vô 繫hệ 無vô 我ngã 如như 何hà 存tồn 著trước 反phản 立lập 慢mạn 根căn 用dụng 此thử 日nhật 生sanh 深thâm 非phi 生sanh 寄ký 門môn 門môn 指chỉ 掌chưởng 庶thứ 或hoặc 可khả 觀quán 。

三tam 中trung 初sơ 立lập 理lý 斯tư 言ngôn 苦khổ 楚sở 謂vị 文văn 旨chỉ 殷ân 勤cần 斯tư 事sự 現hiện 行hành 謂vị 禮lễ 節tiết 常thường 用dụng 行hành 之chi 非phi 法pháp 故cố 有hữu 失thất 心tâm 不bất 緣duyên 事sự 故cố 不bất 覺giác 如như 斯tư 行hành 事sự 豈khởi 非phi 狂cuồng 濫lạm 於ư 誠thành 誡giới 耶da 也dã 宜nghi 作tác 耶da 有hữu 下hạ 正chánh 勸khuyến 初sơ 勸khuyến 以dĩ 教giáo 照chiếu 心tâm 與dữ 教giáo 違vi 故cố 多đa 縱túng/tung 誕đản 固cố 下hạ 勸khuyến 以dĩ 事sự 調điều 道đạo 下hạ 勸khuyến 以dĩ 理lý 遣khiển 初sơ 正chánh 明minh 文văn 同đồng 三tam 篇thiên 彼bỉ 云vân 義nghĩa 無vô 壅ủng 結kết 此thử 曰viết 無vô 繫hệ 無vô 我ngã 語ngữ 異dị 意ý 同đồng 莫mạc 非phi 遣khiển 著trước 如như 下hạ 反phản 責trách 存tồn 著trước 立lập 慢mạn 誠thành 乖quai 於ư 道đạo 用dụng 此thử 以dĩ 為vi 日nhật 生sanh 之chi 計kế 辜cô 負phụ 己kỷ 靈linh 虗hư 生sanh 何hà 托thác 門môn 下hạ 示thị 重trọng/trùng 沓đạp 之chi 意ý 。

十thập 明minh 右hữu 繞nhiễu 恭cung 敬kính 者giả 經kinh 律luật 之chi 中trung 制chế 令linh 右hữu 遶nhiễu 故cố 左tả 行hành 繞nhiễu 塔tháp 為vi 神thần 所sở 訶ha 左tả 遶nhiễu 麥mạch tễ 為vi 俗tục 所sở 責trách 其kỳ 徒đồ 眾chúng 矣hĩ 且thả 述thuật 知tri 之chi 。

右hữu 遶nhiễu 恭cung 敬kính 中trung 初sơ 科khoa 言ngôn 右hữu 遶nhiễu 者giả 由do 敬kính 佛Phật 在tại 左tả 肩kiên 欲dục 卑ty 己kỷ 而nhi 尊tôn 像tượng 故cố 故cố 人nhân 惑hoặc 左tả 右hữu 習tập 俗tục 穿xuyên 分phần/phân 故cố 大đại 師sư 於ư 壇đàn 經kinh 惑hoặc 通thông 傳truyền 等đẳng 文văn 委ủy 明minh 左tả 右hữu 今kim 此thử 更cánh 明minh 庶thứ 懲# 迷mê 謬mậu 初sơ 句cú 標tiêu 名danh 經kinh 下hạ 顯hiển 相tương/tướng 言ngôn 經kinh 律luật 者giả 示thị 所sở 出xuất 也dã 制chế 右hữu 遶nhiễu 者giả 出xuất 佛Phật 意ý 也dã 故cố 下hạ 引dẫn 事sự 伸thân 誡giới 左tả 行hành 遶nhiễu 塔tháp 事sự 見kiến 本bổn 律luật 眾chúng 學học 篇thiên 左tả 遶nhiễu 麥mạch tễ 如như 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經kinh 第đệ 六lục 卷quyển 摩ma 訶ha 羅la 事sự 如như 常thường 所sở 引dẫn 。

今kim 行hành 事sự 者giả 順thuận 於ư 天thiên 時thời 面diện 西tây 而nhi 北bắc 轉chuyển 右hữu 肩kiên 袒đản 侍thị 而nhi 為vi 敬kính 也dã 。

分phần/phân 左tả 右hữu 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 句cú 舉cử 人nhân 即tức 大đại 師sư 之chi 世thế 常thường 途đồ 所sở 行hành 執chấp 左tả 為vi 右hữu 者giả 次thứ 四tứ 句cú 出xuất 所sở 執chấp 順thuận 天thiên 時thời 者giả 年niên 有hữu 四tứ 序tự 二nhị 十thập 四tứ 氣khí 皆giai 天thiên 之chi 時thời 候hậu 如như 春xuân 時thời 屬thuộc 木mộc 起khởi 於ư 東đông 方phương 則tắc 正chánh 月nguyệt 建kiến 寅# 夏hạ 時thời 屬thuộc 火hỏa 歷lịch 於ư 南nam 方phương 則tắc 四tứ 月nguyệt 建kiến 巳tị 秋thu 金kim 次thứ 西tây 則tắc 七thất 月nguyệt 建kiến 申thân 冬đông 水thủy 歸quy 北bắc 則tắc 十thập 月nguyệt 建kiến 亥hợi 此thử 約ước 時thời 節tiết 運vận 造tạo 順thuận 天thiên 之chi 道đạo 皆giai 是thị 左tả 行hành 古cổ 人nhân 順thuận 此thử 以dĩ 為vi 右hữu 轉chuyển 故cố 自tự 南nam 向hướng 西tây 從tùng 西tây 向hướng 北bắc 順thuận 於ư 四tứ 時thời 東đông 南nam 西tây 北bắc 。 而nhi 回hồi 轉chuyển 也dã 有hữu 將tương 此thử 科khoa 為vi 正chánh 義nghĩa 者giả 執chấp 舊cựu 迷mê 而nhi 自tự 惑hoặc 也dã 。

比tỉ 見kiến 有hữu 僧Tăng 非phi 於ư 此thử 法pháp 便tiện 面diện 東đông 而nhi 北bắc 轉chuyển 為vi 右hữu 繞nhiễu 也dã 。

次thứ 科khoa 所sở 顯hiển 正chánh 與dữ 壇đàn 經kinh 傳truyền 鈔sao 等đẳng 處xứ 儀nghi 法pháp 大đại 同đồng 有hữu 將tương 此thử 科khoa 反phản 為vi 謬mậu 執chấp 卻khước 引dẫn 壇đàn 經kinh 東đông 回hồi 左tả 遶nhiễu 之chi 文văn 證chứng 成thành 自tự 義nghĩa 殊thù 不bất 知tri 左tả 遶nhiễu 之chi 說thuyết 葢# 順thuận 當đương 時thời 惑hoặc 者giả 所sở 稱xưng 即tức 是thị 說thuyết 左tả 為vi 右hữu 又hựu 是thị 天thiên 常thường 故cố 言ngôn 左tả 遶nhiễu 若nhược 合hợp 人nhân 常thường 順thuận 今kim 正chánh 義nghĩa 本bổn 名danh 右hữu 遶nhiễu 也dã 豈khởi 不bất 見kiến 真chân 懿# 律luật 師sư 答đáp 大đại 師sư 云vân 此thử 不bất 敢cảm 恠# 吾ngô 見kiến 大đại 德đức 恭cung 禪thiền 師sư 若nhược 行hành 道Đạo 時thời 竝tịnh 東đông 回hồi 北bắc 轉chuyển 此thử 為vi 右hữu 遶nhiễu 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 大đại 師sư 以dĩ 東đông 回hồi 左tả 遶nhiễu 而nhi 告cáo 意ý 真chân 懿# 以dĩ 東đông 回hồi 右hữu 遶nhiễu 而nhi 順thuận 答đáp 何hà 固cố 執chấp 而nhi 不bất 悟ngộ 乎hồ 初sơ 二nhị 句cú 斥xích 非phi 言ngôn 有hữu 僧Tăng 者giả 托thác 前tiền 人nhân 以dĩ 彰chương 自tự 意ý 也dã 非phi 此thử 法pháp 者giả 破phá 昔tích 迷mê 也dã 下hạ 二nhị 句cú 顯hiển 正chánh 便tiện 東đông 回hồi 者giả 立lập 正chánh 儀nghi 也dã 為vi 右hữu 遶nhiễu 者giả 結kết 名danh 從tùng 實thật 使sử 無vô 濫lạm 也dã 。

天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 僧Tăng 填điền 聚tụ 京kinh 邑ấp 經kinh 行hành 旋toàn 繞nhiễu 目mục 閱duyệt 其kỳ 蹤tung 竝tịnh 從tùng 西tây 迴hồi 而nhi 名danh 右hữu 轉chuyển 以dĩ 順thuận 天thiên 道đạo 如như 日nhật 月nguyệt 焉yên 。

三tam 科khoa 中trung 欲dục 彰chương 西tây 竺trúc 亦diệc 同đồng 此thử 方phương 雷lôi 同đồng 取thủ 惑hoặc 故cố 引dẫn 異dị 儀nghi 以dĩ 絕tuyệt 後hậu 議nghị 天Thiên 竺Trúc 即tức 五ngũ 印ấn 度độ 真chân 聖thánh 所sở 都đô 故cố 名danh 為vi 梵Phạm 皇hoàng 唐đường 御ngự 曆lịch 盛thịnh 昌xương 佛Phật 化hóa 故cố 西tây 天thiên 三tam 藏tạng 輻bức 輳# 神thần 京kinh 故cố 云vân 填điền 聚tụ 京kinh 邑ấp 從tùng 西tây 回hồi 者giả 自tự 南nam 向hướng 西tây 而nhi 回hồi 北bắc 也dã 言ngôn 天thiên 道đạo 者giả 即tức 是thị 天thiên 時thời 同đồng 前tiền 明minh 也dã 如như 日nhật 月nguyệt 者giả 日nhật 月nguyệt 有hữu 二nhị 若nhược 約ước 纏triền 度độ 西tây 出xuất 東đông 沒một 。 本bổn 是thị 右hữu 行hành (# 今kim 人nhân 反phản 為vi 左tả 也dã )# 若nhược 從tùng 風phong 轉chuyển 人nhân 間gian 所sở 見kiến 東đông 出xuất 西tây 沒một 。 即tức 是thị 左tả 行hành (# 今kim 人nhân 反phản 為vi 右hữu 也dã )# 今kim 言ngôn 如như 日nhật 月nguyệt 者giả 且thả 約ước 風phong 轉chuyển 從tùng 西tây 沒một 者giả 廣quảng 如như 感cảm 通thông 傳truyền 天thiên 人nhân 答đáp 大đại 師sư 中trung 說thuyết 問vấn 梵Phạm 僧Tăng 行hành 相tương/tướng 天Thiên 竺Trúc 正chánh 儀nghi 既ký 竝tịnh 西tây 回hồi 可khả 為vi 現hiện 量lượng 苟cẩu 斥xích 為vi 非phi 則tắc 失thất 於ư 宗tông 奉phụng 或hoặc 以dĩ 西tây 回hồi 還hoàn 同đồng 東đông 轉chuyển 則tắc 文văn 義nghĩa 交giao 差sai 取thủ 捨xả 兩lưỡng 端đoan 請thỉnh 垂thùy 一nhất 決quyết 問vấn 天thiên 時thời 天thiên 道đạo 天thiên 輪luân 天thiên 常thường 同đồng 異dị 如như 何hà 後hậu 賢hiền 更cánh 須tu 詳tường 辯biện 。

然nhiên 撿kiểm 經kinh 中trung 帀táp 數số 無vô 定định 或hoặc 云vân 一nhất 帀táp 三tam 帀táp 七thất 帀táp 百bách 帀táp 千thiên 帀táp 無vô 數số 帀táp 者giả 斯tư 何hà 故cố 耶da 皆giai 謂vị 隨tùy 務vụ 緩hoãn 急cấp 致trí 有hữu 不bất 同đồng 。

匝táp 數số 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 準chuẩn 經kinh 示thị 數số 斯tư 下hạ 徵trưng 釋thích 竝tịnh 由do 隨tùy 事sự 緩hoãn 急cấp 故cố 致trí 少thiểu 多đa 不bất 同đồng 。

莫mạc 不bất 身thân 曲khúc 掌chưởng 合hợp 徘bồi 徊hồi 瞻chiêm 仰ngưỡng 不bất 能năng 已dĩ 已dĩ 周chu 旋toàn 敬kính 重trọng 申thân 己kỷ 信tín 重trọng/trùng 之chi 心tâm 也dã 故cố 內nội 外ngoại 清thanh 信tín 來lai 至chí 佛Phật 前tiền 。 禮lễ 而nhi 後hậu 遶nhiễu 遶nhiễu 已dĩ 復phục 禮lễ 加gia 敬kính 重trọng 沓đạp 無vô 得đắc 恆hằng 準chuẩn 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 以dĩ 敬kính 為vi 本bổn 。

推thôi 本bổn 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 正chánh 推thôi 以dĩ 事sự 顯hiển 心tâm 心tâm 為vi 敬kính 本bổn 貴quý 在tại 精tinh 誠thành 不bất 貴quý 多đa 也dã 故cố 下hạ 引dẫn 事sự 總tổng 下hạ 結kết 示thị 。

故cố 語ngữ 曰viết 禮lễ 與dữ 其kỳ 奢xa 也dã 寧ninh 儉kiệm 故cố 知tri 禮lễ 與dữ 其kỳ 敬kính 寧ninh 重trùng 重trùng 則tắc 隨tùy 心tâm 顯hiển 晦hối 萬vạn 途đồ 其kỳ 致trí 一nhất 矣hĩ 故cố 孔khổng 門môn 贊tán 素tố 王vương 曰viết 仰ngưỡng 之chi 彌di 高cao 鑽toàn 之chi 彌di 堅kiên 瞻chiêm 之chi 在tại 前tiền 忽hốt 焉yên 在tại 後hậu 是thị 也dã 。

次thứ 中trung 語ngữ 即tức 論luận 語ngữ 初sơ 句cú 舉cử 彼bỉ 正chánh 文văn 禮lễ 謂vị 儀nghi 節tiết 意ý 存tồn 乎hồ 敬kính 行hành 之chi 過quá 儀nghi 名danh 之chi 為vi 奢xa 失thất 其kỳ 本bổn 意ý 。 則tắc 奢xa 而nhi 非phi 禮lễ 行hành 之chi 簡giản 略lược 名danh 之chi 為vi 儉kiệm 得đắc 其kỳ 本bổn 意ý 則tắc 儉kiệm 而nhi 為vi 敬kính 君quân 子tử 務vụ 本bổn 故cố 奢xa 不bất 如như 儉kiệm 奢xa 侈xỉ 也dã 儉kiệm 簡giản 也dã 故cố 下hạ 約ước 義nghĩa 切thiết 比tỉ 俗tục 雖tuy 推thôi 敬kính 義nghĩa 在tại 節tiết 身thân 道đạo 則tắc 推thôi 心tâm 意ý 存tồn 通thông 理lý 故cố 云vân 禮lễ 與dữ 其kỳ 敬kính 也dã 寧ninh 重trùng 重trùng 則tắc 隨tùy 心tâm 貴quý 通thông 理lý 也dã 如như 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 靜tĩnh 室thất 觀quán 空không 為vi 佛Phật 所sở 贊tán 豈khởi 以dĩ 身thân 敬kính 而nhi 為vi 禮lễ 耶da 顯hiển 晦hối 萬vạn 途đồ 此thử 言ngôn 身thân 敬kính 如như 上thượng 奢xa 儉kiệm 故cố 曰viết 萬vạn 途đồ 其kỳ 致trí 一nhất 者giả 謂vị 通thông 理lý 也dã 如như 下hạ 正chánh 觀quán 注chú 云vân 萬vạn 行hạnh 雖tuy 殊thù 據cứ 理lý 為vi 一nhất 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng 即tức 顏nhan 淵uyên 讚tán 孔khổng 子tử 之chi 詞từ 初sơ 句cú 讚tán 其kỳ 德đức 重trọng/trùng 次thứ 句cú 推thôi 其kỳ 行hành 堅kiên 三tam 四tứ 二nhị 句cú 尊tôn 其kỳ 道đạo 大Đại 道Đạo 無vô 形hình 狀trạng 不bất 可khả 言ngôn 傳truyền 故cố 曰viết 忽hốt 焉yên 等đẳng 淵uyên 孔khổng 上thượng 賢hiền 言ngôn 幾kỷ 於ư 理lý 故cố 引dẫn 為vi 證chứng 大đại 哉tai 吾ngô 道đạo 直trực 指chỉ 心tâm 源nguyên 豈khởi 以dĩ 忽hốt 焉yên 能năng 詮thuyên 至chí 理lý 素tố 王vương 即tức 孔khổng 子tử 也dã 言ngôn 其kỳ 有hữu 王vương 者giả 之chi 德đức 而nhi 無vô 王vương 者giả 之chi 位vị 。 故cố 以dĩ 名danh 之chi 。

已dĩ 前tiền 約ước 相tương/tướng 且thả 列liệt 十thập 條điều 餘dư 有hữu 曲khúc 身thân 低đê 頭đầu 注chú 目mục 瞻chiêm 仰ngưỡng 隨tùy 心tâm 機cơ 用dụng 何hà 可khả 備bị 之chi 然nhiên 一nhất 以dĩ 貫quán 之chi 多đa 陷hãm 前tiền 列liệt 。

結kết 束thúc 中trung 初sơ 總tổng 餘dư 下hạ 指chỉ 略lược 然nhiên 下hạ 約ước 義nghĩa 收thu 束thúc 。

至chí 於ư 律luật 制chế 頗phả 亦diệc 殊thù 倫luân 故cố 下hạ 座tòa 之chi 禮lễ 先tiên 備bị 五ngũ 法pháp 一nhất 褊biển 袒đản 二nhị 脫thoát 屣tỉ 三tam 禮lễ 足túc 四tứ 互hỗ 跪quỵ 五ngũ 合hợp 掌chưởng 也dã 上thượng 座tòa 於ư 下hạ 座tòa 前tiền 悔hối 則tắc 有hữu 四tứ 法pháp 除trừ 其kỳ 禮lễ 足túc 是thị 知tri 餘dư 四tứ 通thông 於ư 尊tôn 卑ty 禮lễ 足túc 一nhất 法pháp 不bất 行hành 下hạ 位vị 此thử 謂vị 懺sám 罪tội 故cố 立lập 四tứ 儀nghi 自tự 餘dư 常thường 時thời 四tứ 法pháp 都đô 削tước (# 下hạ 座tòa 互hỗ 跪quỵ 亦diệc 據cứ 請thỉnh 悔hối 之chi 儀nghi 常thường 途đồ 脩tu 承thừa 理lý 不bất 行hành 也dã )# 。

次thứ 律luật 明minh 中trung 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 示thị 故cố 下hạ 引dẫn 明minh 初sơ 明minh 下hạ 禮lễ 上thượng 法pháp 其kỳ 相tương/tướng 有hữu 五ngũ 次thứ 示thị 上thượng 敬kính 下hạ 法pháp 其kỳ 相tương/tướng 唯duy 四tứ 此thử 下hạ 評bình 量lượng 。

上thượng 總tổng 明minh 禮lễ 相tương/tướng 策sách 撿kiểm 心tâm 行hành 文văn 事sự 備bị 矣hĩ 方phương 便tiện 成thành 矣hĩ 禮lễ 儀nghi 既ký 具cụ 引dẫn 至chí 像tượng 前tiền 身thân 不bất 妄vọng 起khởi 起khởi 必tất 加gia 敬kính 目mục 不bất 妄vọng 視thị 。 視thị 必tất 瞻chiêm 顏nhan 口khẩu 不bất 妄vọng 語ngữ 。 語ngữ 必tất 歎thán 德đức 如như 前tiền 所sở 顯hiển 甚thậm 易dị 可khả 知tri 若nhược 至chí 臨lâm 陣trận 多đa 負phụ 重trọng 責trách 故cố 論luận 云vân 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 前tiền 無vô 異dị 言ngôn 也dã 可khả 不bất 思tư 哉tai 可khả 不bất 思tư 哉tai 。

起khởi 行hành 中trung 初sơ 科khoa 上thượng 列liệt 十thập 條điều 竝tịnh 有hữu 法pháp 則tắc 披phi 文văn 撿kiểm 行hành 意ý 在tại 正chánh 脩tu 故cố 初sơ 四tứ 句cú 結kết 方phương 便tiện 也dã 儀nghi 軌quỹ 既ký 具cụ 事sự 合hợp 遵tuân 行hành 故cố 次thứ 禮lễ 下hạ 顯hiển 正chánh 脩tu 也dã 正chánh 脩tu 從tùng 相tương/tướng 三tam 業nghiệp 須tu 陳trần 敬kính 本bổn 在tại 心tâm 具cụ 兼kiêm 身thân 口khẩu 故cố 身thân 不bất 下hạ 顯hiển 敬kính 相tương/tướng 也dã 三tam 業nghiệp 翹kiều 敬kính 功công 用dụng 必tất 成thành 脫thoát 墜trụy 慢mạn 情tình 終chung 歸quy 妄vọng 業nghiệp 故cố 若nhược 至chí 下hạ 伸thân 誡giới 責trách 也dã 責trách 妄vọng 之chi 意ý 簡giản 在tại 聖thánh 心tâm 故cố 引dẫn 論luận 文văn 證chứng 無vô 謬mậu 也dã 。

今kim 此thử 之chi 目mục 目mục 彼bỉ 初sơ 心tâm 素tố 未vị 經kinh 懷hoài 無vô 由do 鏡kính 曉hiểu 勿vật 怪quái 覼# 縷lũ 事sự 義nghĩa 須tu 之chi 諺ngạn 云vân 教giáo 兒nhi 嬰anh 孩hài 教giáo 婦phụ 初sơ 來lai 言ngôn 雖tuy 淺thiển 俗tục 其kỳ 喻dụ 深thâm 遠viễn 故cố 阿A 難Nan 白bạch 首thủ 而nhi 迦Ca 葉Diếp 呼hô 為vi 少thiếu 年niên 非phi 謂vị 歲tuế 積tích 而nhi 為vi 老lão 也dã 以dĩ 不bất 善thiện 教giáo 誨hối 而nhi 非phi 老lão 也dã 理lý 固cố 隱ẩn 審thẩm 觀quán 行hành 如như 何hà 。

次thứ 中trung 因nhân 前tiền 諸chư 相tướng 恐khủng 謂vị 繁phồn 多đa 故cố 先tiên 釋thích 疑nghi 令linh 知tri 本bổn 意ý 諺ngạn 云vân 者giả 出xuất 顏nhan 氏thị 家gia 訓huấn 第đệ 三tam 篇thiên 阿A 難Nan 事sự 出xuất 四tứ 分phần/phân 律luật 彼bỉ 云vân 阿A 難Nan 白bạch 首thủ 迦Ca 葉Diếp 號hiệu 為vi 年niên 少thiếu 訶ha 云vân 汝nhữ 眾chúng 欲dục 失thất 汝nhữ 年niên 少thiếu 都đô 不bất 善thiện 閉bế 諸chư 根căn 貪tham 不bất 知tri 足túc 等đẳng 非phi 下hạ 示thị 律luật 意ý 理lý 下hạ 結kết 告cáo 勸khuyến 行hành 意ý 謂vị 附phụ 文văn 顯hiển 理lý 固cố 以dĩ 審thẩm 詳tường 觀quán 其kỳ 所sở 行hành 未vị 知tri 何hà 若nhược 觀quán 字tự 平bình 呼hô 行hành 字tự 去khứ 呼hô 又hựu 可khả 理lý 唯duy 智trí 解giải 隱ẩn 密mật 難nan 知tri 但đãn 觀quán 事sự 行hành 方phương 知tri 何hà 若nhược 。

然nhiên 三Tam 寶Bảo 為vi 敬kính 謁yết 之chi 尊tôn 是thị 以dĩ 明minh 其kỳ 相tướng 狀trạng 。

所sở 敬kính 境cảnh 中trung 初sơ 科khoa 上thượng 明minh 十thập 條điều 即tức 能năng 敬kính 之chi 儀nghi 軌quỹ 此thử 明minh 三Tam 寶Bảo 乃nãi 所sở 敬kính 之chi 勝thắng 緣duyên 故cố 次thứ 列liệt 之chi 彰chương 其kỳ 勝thắng 德đức 初sơ 總tổng 示thị 可khả 了liễu 。

古cổ 德đức 遺di 告cáo 云vân 行hành 者giả 云vân 何hà 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 成thành 就tựu 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 五ngũ 眼nhãn 六Lục 通Thông 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 三tam 念niệm 處xứ 等đẳng 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 無vô 上thượng 調điều 御ngự 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 微vi 玅# 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại 。 如như 法Pháp 界giới 究cứu 竟cánh 如như 虗hư 空không 安an 慰úy 世thế 間gian 。 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 不bất 可khả 以dĩ 智trí 知tri 。 不bất 可khả 以dĩ 識thức 識thức 。 而nhi 能năng 示thị 現hiện 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 常thường 舉cử 右hữu 手thủ 安an 接tiếp 眾chúng 生sanh 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 除trừ 無vô 明minh 暗ám 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 。 萬vạn 德đức 圓viên 滿mãn 雨vũ 甘cam 露lộ 雨vũ 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 濟tế 益ích 眾chúng 生sanh 出xuất 生sanh 死tử 海hải 。 是thị 故cố 號hiệu 佛Phật 。 眾chúng 聖Thánh 中Trung 尊Tôn 。 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 我ngã 今kim 歸quy 命mạng 。

別biệt 顯hiển 三tam 相tương/tướng 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 示thị 所sở 出xuất 古cổ 德đức 未vị 詳tường 何hà 人nhân 此thử 指chỉ 下hạ 文văn 所sở 列liệt 之chi 相tướng 是thị 彼bỉ 古cổ 德đức 所sở 作tác 也dã 行hành 下hạ 正chánh 明minh 初sơ 二nhị 句cú 能năng 敬kính 身thân 心tâm 奉phụng 上thượng 故cố 云vân 歸quy 命mạng 即tức 南Nam 無mô 也dã 次thứ 常thường 下hạ 明minh 所sở 敬kính 又hựu 三tam 初sơ 示thị 理lý 體thể 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 。 如như 前tiền 已dĩ 示thị 如Như 來Lai 即tức 十thập 號hiệu 之chi 一nhất 如Như 來Lai 名danh 。 義nghĩa 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 今kim 準chuẩn 賢hiền 首thủ 藏tạng 師sư 約ước 圓viên 教giáo 釋thích 本bổn 覺giác 故cố 如như 始thỉ 覺giác 故cố 來lai 本bổn 始thỉ 不bất 二nhị 故cố 曰viết 如Như 來Lai 。 言ngôn 十Thập 力Lực 者giả 一nhất 知tri 是thị 處xứ 非phi 處xứ 。 謂vị 總tổng 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 。 則tắc 降hàng 伏phục 無vô 因nhân 惡ác 因nhân 知tri 人nhân 可khả 度độ 不bất 可khả 度độ 二nhị 知tri 過quá 現hiện 未vị 等đẳng 三tam 種chủng 業nghiệp 報báo 知tri 所sở 度độ 有hữu 障chướng 無vô 障chướng 三tam 知tri 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 垢cấu 淨tịnh 及cập 知tri 依y 此thử 所sở 得đắc 諸chư 果quả 四tứ 知tri 信tín 等đẳng 五ngũ 根căn 上thượng 中trung 下hạ 五ngũ 知tri 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 令linh 捨xả 不bất 淨tịnh 增tăng 淨tịnh 六lục 知tri 一nhất 三tam 五ngũ 乘thừa 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 。 種chủng 種chủng 性tánh 欲dục 知tri 即tức 時thời 異dị 時thời 誰thùy 可khả 度độ 不bất 可khả 度độ 七thất 至chí 處xứ 道Đạo 力lực 八bát 宿túc 命mạng 力lực 九cửu 天thiên 眼nhãn 力lực 十thập 漏lậu 盡tận 力lực 此thử 十thập 通thông 名danh 力lực 者giả 能năng 摧tồi 怨oán 敵địch 。 故cố 不bất 可khả 屈khuất 伏phục 故cố 四Tứ 無Vô 畏Úy 者giả 一nhất 智trí 無vô 畏úy 二nhị 漏lậu 盡tận 無vô 畏úy 。 三tam 說thuyết 障chướng 道Đạo 無vô 畏úy 。 四tứ 說thuyết 盡tận 苦khổ 道Đạo 無vô 畏úy 。 言ngôn 無vô 畏úy 者giả 由do 障chướng 盡tận 德đức 圓viên 如như 己kỷ 所sở 證chứng 為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 。 無vô 所sở 畏úy 故cố 。 五ngũ 眼nhãn 者giả 謂vị 肉nhục 眼nhãn 天thiên 眼nhãn 慧tuệ 眼nhãn 。 法Pháp 眼nhãn 佛Phật 眼nhãn 。 佛Phật 總tổng 具cụ 之chi 故cố 云vân 五ngũ 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 降giáng/hàng 次thứ 第đệ 減giảm 之chi 六Lục 通Thông 者giả 一nhất 天thiên 眼nhãn 二nhị 天thiên 耳nhĩ 三tam 他tha 心tâm 四tứ 宿túc 命mạng 五ngũ 如như 意ý 六lục 漏lậu 盡tận 總tổng 言ngôn 通thông 者giả 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 神thần 名danh 天thiên 心tâm 通thông 名danh 慧tuệ 性tánh 天thiên 然nhiên 之chi 慧tuệ 徹triệt 照chiếu 無vô 礙ngại 故cố 名danh 神thần 通thông 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 者giả 一nhất 二nhị 三Tam 身Thân 口khẩu 意ý 無vô 失thất 四Tứ 無Vô 畏Úy 想tưởng 。 五ngũ 無vô 不bất 定định 心tâm 。 六lục 無vô 不bất 知tri 已dĩ 捨xả 七thất 欲dục 八bát 精tinh 進tấn 九cửu 念niệm 十thập 慧tuệ 十thập 一nhất 解giải 脫thoát 十thập 二nhị 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 上thượng 六lục 皆giai 云vân 無vô 減giảm 十thập 三tam 四tứ 五ngũ 一nhất 切thiết 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 六lục 七thất 八bát 以dĩ 智trí 慧tuệ 知tri 過quá 未vị 現hiện 在tại 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。 此thử 十thập 八bát 法pháp 二Nhị 乘Thừa 無vô 分phần/phân 故cố 言ngôn 不bất 共cộng 大đại 慈từ 者giả 即tức 無vô 緣duyên 慈từ 能năng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 大đại 悲bi 者giả 即tức 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 能năng 拔bạt 苦khổ 故cố 三tam 念niệm 處xứ 等đẳng 者giả 一nhất 不bất 一nhất 心tâm 聽thính 法Pháp 。 不bất 以dĩ 為vi 憂ưu 。 二nhị 一nhất 心tâm 聽thính 不bất 以dĩ 為vi 喜hỷ 。 三tam 常thường 行hành 捨xả 心tâm 。 (# 不bất 見kiến 可khả 度độ )# 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 即tức 後hậu 得đắc 智trí 能năng 覺giác 他tha 故cố 無vô 上thượng 調điều 御ngự 。 十thập 號hiệu 之chi 二nhị 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 過quá 上thượng 故cố 故cố 名danh 無vô 上thượng 。 適thích 機cơ 施thí 化hóa 故cố 名danh 調điều 御ngự 萬vạn 行hạnh 所sở 成thành 曰viết 功công 德đức 能năng 照chiếu 惑hoặc 障chướng 曰viết 智trí 慧tuệ 等đẳng 覺giác 未vị 窮cùng 曰viết 微vi 玅# 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại 。 如như 法Pháp 界giới 者giả 依y 正chánh 一nhất 如như 稱xưng 體thể 周chu 遍biến 故cố 究cứu 竟cánh 如như 虗hư 空không 者giả 無vô 邊biên 無vô 相tướng 常thường 不bất 動động 故cố 。 安an 慰úy 等đẳng 者giả 正chánh 是thị 眾chúng 生sanh 所sở 依y 。 處xử 故cố 無vô 明minh 垢cấu 盡tận 故cố 云vân 無vô 障chướng 玅# 智trí 圓viên 明minh 故cố 云vân 無vô 礙ngại 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 無vô 分phân 別biệt 如như 此thử 玅# 理lý 三tam 乘thừa 淺thiển 智trí 尚thượng 不bất 可khả 知tri 。 何hà 容dung 識thức 識thức 而nhi 下hạ 二nhị 明minh 化hóa 相tương 從tùng 真chân 起khởi 用dụng 故cố 云vân 示thị 現hiện 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 委ủy 如như 別biệt 文văn 名danh 相tướng 易dị 曉hiểu 避tị 繁phồn 不bất 錄lục 餘dư 文văn 可khả 了liễu 我ngã 下hạ 三tam 示thị 正chánh 禮lễ 。

次thứ 又hựu 歸quy 命mạng 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 上thượng 中trung 下hạ 善thiện 。 義nghĩa 味vị 清thanh 淨tịnh 。 自tự 然nhiên 具cụ 足túc 。 開khai 現hiện 梵Phạm 行hạnh 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 。 度độ 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 甚thậm 深thâm 實thật 相tướng 平bình 等đẳng 大đại 慧tuệ 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 行hành 處xứ 滅diệt 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 而nhi 此thử 正Chánh 法Pháp 境cảnh 界giới 無vô 礙ngại 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 不bất 違vi 實thật 義nghĩa 由do 是thị 無vô 上thượng 出xuất 世thế 良lương 藥dược 破phá 滅diệt 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 煩phiền 惱não 故cố 我ngã 今kim 日nhật 至chí 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。

次thứ 法Pháp 寶bảo 中trung 初sơ 句cú 能năng 敬kính 十thập 下hạ 所sở 敬kính 又hựu 四tứ 初sơ 二nhị 句cú 能năng 詮thuyên 教giáo 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 者giả 謂vị 契Khế 經Kinh 重trọng/trùng 頌tụng 授thọ 記ký 諷phúng 誦tụng 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 。 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 本bổn 事sự 本bổn 生sanh 。 方Phương 廣Quảng 論luận 議nghị 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 上thượng 中trung 下hạ 善thiện 。 即tức 大đại 小Tiểu 乘Thừa 度độ 緣duyên 諦đế 也dã 義nghĩa 下hạ 次thứ 明minh 所sở 詮thuyên 之chi 理lý 義nghĩa 味vị 屬thuộc 理lý 本bổn 來lai 無vô 染nhiễm 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh 自tự 然nhiên 。 具cụ 足túc 開khai 現hiện 梵Phạm 行hạnh 者giả 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 由do 性tánh 本bổn 具cụ 一nhất 切thiết 淨tịnh 業nghiệp 從tùng 此thử 開khai 發phát 故cố 超siêu 出xuất 諸chư 數số 無vô 可khả 對đối 待đãi 故cố 曰viết 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 。 依y 此thử 法Pháp 故cố 。 能năng 越việt 苦khổ 海hải 故cố 度độ 彼bỉ 岸ngạn 甚thậm 深thâm 實thật 相tướng 性tánh 之chi 體thể 也dã 平bình 等đẳng 大đại 慧tuệ 。 智trí 之chi 用dụng 也dã 性tánh 本bổn 天thiên 真chân 故cố 曰viết 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 滅diệt 言ngôn 斷đoạn 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 也dã 而nhi 下hạ 三Tam 明Minh 稱xưng 理lý 而nhi 說thuyết 初sơ 二nhị 句cú 結kết 前tiền 正chánh 理lý 為vi 下hạ 正chánh 示thị 所sở 說thuyết 即tức 音âm 聲thanh 所sở 宣tuyên 名danh 句cú 文văn 等đẳng 不bất 違vi 實thật 義nghĩa 者giả 真chân 俗tục 二nhị 門môn 不bất 相tương 違vi 故cố 能năng 滅diệt 惑hoặc 病bệnh 喻dụ 之chi 如như 藥dược 故cố 下hạ 四tứ 示thị 正chánh 禮lễ 。

次thứ 又hựu 歸quy 命mạng 。 三tam 乘thừa 淨tịnh 僧Tăng 所sở 行hành 三tam 慧tuệ 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 披phi 弘hoằng 誓thệ 鎧khải 策sách 精tinh 進tấn 馬mã 執chấp 忍nhẫn 辱nhục 弓cung 放phóng 智trí 慧tuệ 箭tiễn 殺sát 煩phiền 惱não 賊tặc 直trực 心tâm 深thâm 心tâm 決quyết 定định 正chánh 趣thú 無vô 上thượng 第đệ 一nhất 平bình 等đẳng 正Chánh 道Đạo 。 不bất 離ly 念niệm 佛Phật 。 念niệm 法pháp 念niệm 僧Tăng 。 受thọ 行hành 諸chư 佛Phật 一nhất 切thiết 言ngôn 教giáo 常thường 以dĩ 六Lục 度Độ 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 。 攝nhiếp 諸chư 含hàm 識thức 為vi 尊tôn 為vi 導đạo 為vi 依y 為vi 救cứu 定định 置trí 眾chúng 生sanh 佛Phật 菩Bồ 提Đề 道Đạo 是thị 故cố 號hiệu 僧Tăng 明minh 善thiện 友hữu 常thường 以dĩ 方phương 便tiện 。 利lợi 益ích 世thế 間gian 。 是thị 良lương 福phước 田điền 。 真chân 供cúng 養dường 者giả 故cố 我ngã 頂đảnh 禮lễ 清thanh 淨tịnh 僧Tăng 海hải 。

三tam 僧Tăng 寶bảo 中trung 初sơ 句cú 能năng 敬kính 三tam 下hạ 示thị 所sở 禮lễ 初sơ 句cú 標tiêu 名danh 三tam 乘thừa 僧Tăng 者giả 總tổng 大đại 小tiểu 故cố 所sở 下hạ 示thị 體thể 又hựu 四tứ 初sơ 明minh 所sở 證chứng 功công 德đức 即tức 是thị 理lý 體thể 言ngôn 三tam 慧tuệ 者giả 謂vị 聞văn 思tư 脩tu 若nhược 對đối 三tam 乘thừa 各các 有hữu 觀quán 慧tuệ 然nhiên 求cầu 總tổng 相tương/tướng 不bất 出xuất 此thử 三tam 三tam 乘thừa 雖tuy 殊thù 終chung 歸quy 佛Phật 道Đạo 故cố 云vân 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 汝nhữ 等đẳng 所sở 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 是thị 也dã 披phi 下hạ 二nhị 明minh 所sở 行hành 正chánh 行hạnh 初sơ 即tức 自tự 利lợi 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 。 堅kiên 密mật 如như 鎧khải 精tinh 進tấn 不bất 息tức 喻dụ 之chi 策sách 馬mã 忍nhẫn 辱nhục 無vô 諍tranh 柔nhu 順thuận 如như 弓cung 智trí 慧tuệ 明minh 利lợi 。 破phá 惑hoặc 如như 箭tiễn 離ly 邪tà 曲khúc 故cố 曰viết 直trực 心tâm 求cầu 大đại 法pháp 故cố 曰viết 深thâm 心tâm 決quyết 定định 正chánh 趣thú 等đẳng 者giả 發phát 心tâm 畢tất 竟cánh 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 故cố 不bất 離ly 三Tam 寶Bảo 念niệm 依y 止chỉ 故cố 受thọ 行hành 言ngôn 教giáo 弘hoằng 正Chánh 法Pháp 故cố 常thường 下hạ 三Tam 明Minh 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 即tức 利lợi 他tha 行hành 言ngôn 六Lục 度Độ 者giả 即tức 施thí 戒giới 忍nhẫn 進tiến 。 禪thiền 慧tuệ 能năng 越việt 苦khổ 海hải 故cố 名danh 為vi 度độ 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 利lợi 行hành 同đồng 事sự 。 故cố 名danh 四tứ 攝nhiếp 德đức 行hạnh 重trọng/trùng 故cố 為vi 人nhân 之chi 尊tôn 利lợi 用dụng 博bác 故cố 為vi 人nhân 之chi 導đạo 是thị 下hạ 四tứ 結kết 名danh 示thị 禮lễ 。

今kim 所sở 撰soạn 集tập 為vi 始thỉ 行hành 人nhân 若nhược 不bất 標tiêu 顯hiển 起khởi 心tâm 無vô 寄ký 若nhược 語ngữ 令linh 念niệm 佛Phật 則tắc 落lạc 漠mạc 煩phiền 拏noa 故cố 曲khúc 示thị 相tương/tướng 起khởi 心tâm 標tiêu 意ý 如như 此thử 專chuyên 注chú 永vĩnh 絕tuyệt 遲trì 疑nghi 心tâm 性tánh 醒tỉnh 悟ngộ 作tác 業nghiệp 清thanh 白bạch 不bất 爾nhĩ 順thuận 舊cựu 癡si 鈍độn 無vô 明minh 雖tuy 加gia 箴# 艾ngải 病bệnh 深thâm 不bất 覺giác 。

約ước 行hành 挍giảo 量lượng 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 示thị 文văn 意ý 既ký 被bị 初sơ 心tâm 故cố 須tu 委ủy 曲khúc 恐khủng 疑nghi 繁phồn 廣quảng 又hựu 重trọng/trùng 言ngôn 之chi 心tâm 神thần 無vô 托thác 故cố 云vân 落lạc 漠mạc 手thủ 足túc 忙mang 亂loạn 故cố 曰viết 煩phiền 拏noa 故cố 下hạ 顯hiển 委ủy 示thị 之chi 益ích 不bất 下hạ 明minh 不bất 遵tuân 之chi 過quá 癡si 鈍độn 無vô 明minh 即tức 。 結kết 使sử 煩phiền 惱não 。

有hữu 人nhân 聞văn 余dư 此thử 告cáo 掉trạo 笑tiếu 輕khinh 之chi 余dư 云vân 不bất 要yếu 必tất 捉tróc 探thám 收thu 束thúc 聞văn 名danh 即tức 禮lễ 作tác 意ý 策sách 御ngự 方phương 可khả 及cập 耳nhĩ 現hiện 見kiến 俗tục 人nhân 禮lễ 佛Phật 拜bái 拜bái 不bất 虧khuy 道Đạo 人Nhân 在tại 道đạo 趂# 拜bái 希hy 有hữu 其kỳ 人nhân 聞văn 此thử 猶do 故cố 不bất 信tín 。 及cập 禮lễ 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật 。 情tình 露lộ 慢mạn 散tán 都đô 不bất 聞văn 之chi 事sự 竟cánh 乃nãi 悟ngộ 方phương 始thỉ 慚tàm 恥sỉ 余dư 又hựu 告cáo 曰viết 止chỉ 得đắc 自tự 叩khấu 努nỗ 力lực 裁tài 割cát 酷khốc 當đương 奈nại 何hà 當đương 復phục 奈nại 何hà 如như 怪quái 此thử 言ngôn 對đối 陣trận 方phương 委ủy 。

次thứ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 出xuất 謗báng 詞từ 掉trạo 即tức 振chấn 動động 跳khiêu 躍dược 之chi 狀trạng 謂vị 見kiến 此thử 文văn 掉trạo 躍dược 而nhi 輕khinh 笑tiếu 也dã 余dư 下hạ 遮già 約ước 不bất 字tự 上thượng 聲thanh 句cú 絕tuyệt 要yếu 下hạ 勸khuyến 以dĩ 法pháp 自tự 量lượng 則tắc 謹cẩn 身thân 節tiết 意ý 方phương 及cập 此thử 誨hối 現hiện 下hạ 舉cử 事sự 挍giảo 量lượng 道đạo 不bất 及cập 俗tục 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật 。 如như 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 經kinh 中trung 明minh 之chi 余dư 下hạ 再tái 伸thân 勉miễn 勵lệ 割cát 猶do 斷đoạn 也dã 酷khốc 猶do 甚thậm 也dã 勉miễn 勵lệ 之chi 極cực 故cố 重trọng/trùng 言ngôn 之chi 。

勒lặc 那na 三tam 藏tạng 見kiến 此thử 下hạ 凡phàm 悲bi 心tâm 內nội 充sung 為vi 出xuất 七thất 種chủng 禮lễ 法pháp 文văn 極cực 周chu 委ủy 鈔sao 略lược 出xuất 之chi 。

引dẫn 古cổ 禮lễ 中trung 初sơ 科khoa 準chuẩn 華hoa 嚴nghiêm 篡soán 靈linh 記ký 云vân 三tam 藏tạng 本bổn 是thị 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 既ký 至chí 此thử 土thổ/độ 華hoa 音âm 又hựu 通thông 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 道Đạo 俗tục 雲vân 集tập (# 云vân 云vân )# 準chuẩn 知tri 三tam 藏tạng 弘hoằng 於ư 華hoa 嚴nghiêm 見kiến 此thử 下hạ 示thị 述thuật 禮lễ 之chi 意ý 由do 人nhân 分phần/phân 勤cần 墯# 故cố 禮lễ 有hữu 慢mạn 恭cung 七thất 禮lễ 之chi 興hưng 良lương 由do 於ư 此thử 今kim 所sở 引dẫn 示thị 意ý 用dụng 不bất 殊thù 然nhiên 後hậu 之chi 四tứ 禮lễ 皆giai 是thị 理lý 觀quán 行hành 相tương/tướng 幽u 奧áo 交giao 雜tạp 難nạn/nan 分phần/phân 今kim 詳tường 三tam 藏tạng 既ký 宗tông 華hoa 嚴nghiêm 則tắc 知tri 觀quán 法pháp 符phù 彼bỉ 經kinh 旨chỉ 故cố 圭# 峰phong 禪thiền 師sư 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 鈔sao 相tương/tướng 承thừa 傳truyền 用dụng 今kim 家gia 雖tuy 引dẫn 鈔sao 略lược 不bất 全toàn 若nhược 但đãn 用dụng 今kim 宗tông 釋thích 彼bỉ 觀quán 相tương/tướng 則tắc 深thâm 淺thiển 不bất 分phân 若nhược 唯duy 據cứ 彼bỉ 宗tông 通thông 於ư 教giáo 理lý 則tắc 圓viên 別biệt 非phi 會hội 今kim 先tiên 以dĩ 大đại 師sư 所sở 本bổn 隋tùy 朝triêu 道đạo 整chỉnh 禪thiền 師sư 凡phàm 聖thánh 六lục 種chủng 行hành 法pháp 總tổng 配phối 七thất 禮lễ 義nghĩa 束thúc 為vi 三tam 初sơ 一nhất 凡phàm 罪tội 行hành 二nhị 三tam 凡phàm 福phước 行hành 後hậu 四tứ 聖thánh 道Đạo 行hành 中trung 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 果Quả 證chứng 行hành 若nhược 準chuẩn 覺giác 鈔sao 第đệ 四tứ 正chánh 屬thuộc 始thỉ 教giáo 空không 宗tông 似tự 通thông 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 行hành 以dĩ 觀quán 中trung 深thâm 了liễu 唯duy 心tâm 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 唯duy 知tri 境cảnh 空không 未vị 及cập 此thử 行hành 學học 者giả 以dĩ 意ý 詳tường 之chi 但đãn 觀quán 相tương/tướng 唯duy 準chuẩn 大Đại 乘Thừa 不bất 明minh 小Tiểu 乘Thừa 行hành 爾nhĩ 次thứ 準chuẩn 圭# 峰phong 禪thiền 師sư 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 鈔sao 以dĩ 三tam 觀quán 五ngũ 教giáo 配phối 明minh 後hậu 四tứ 仍nhưng 用dụng 彼bỉ 文văn 交giao 參tham 釋thích 之chi 彼bỉ 云vân 第đệ 四tứ 空không 觀quán 禮lễ 真Chân 諦Đế 佛Phật 入nhập 法pháp 之chi 性tánh 無vô 能năng 所sở 相tương/tướng 故cố 正chánh 屬thuộc 始thỉ 教giáo 空không 宗tông 中trung 禮lễ 第đệ 五ngũ 假giả 觀quán 禮lễ 俗tục 諦đế 佛Phật 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 故cố 屬thuộc 終chung 教giáo 中trung 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 禮lễ 第đệ 六lục 中trung 觀quán 禮lễ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 佛Phật 不bất 計kế 色sắc 空không 直trực 見kiến 本bổn 覺giác 真chân 性tánh 故cố 屬thuộc 終chung 教giáo 中trung 顯hiển 實thật 宗tông 禮lễ 第đệ 七thất 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 禮lễ 三tam 諦đế 一nhất 境cảnh 佛Phật 不bất 取thủ 真chân 弃khí 假giả 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 故cố 即tức 頓đốn 教giáo 禮lễ 也dã 問vấn 若nhược 用dụng 今kim 宗tông 唯duy 識thức 對đối 三tam 觀quán 四tứ 禮lễ 同đồng 異dị 如như 何hà 答đáp 若nhược 據cứ 勒lặc 那na 宗tông 於ư 華hoa 嚴nghiêm 圭# 峰phong 依y 宗tông 準chuẩn 用dụng 大đại 師sư 為vi 分phần/phân 勤cần 惰nọa 故cố 因nhân 引dẫn 之chi 況huống 禮lễ 分phần/phân 四tứ 門môn 唯duy 識thức 一nhất 觀quán 約ước 宗tông 對đối 教giáo 理lý 實thật 不bất 同đồng 若nhược 約ước 性tánh 宗tông 圓viên 脩tu 唯duy 識thức 對đối 三tam 觀quán 四tứ 禮lễ 其kỳ 理lý 頗phả 同đồng 故cố 事sự 鈔sao 云vân 諸chư 法pháp 外ngoại 塵trần 本bổn 無vô 等đẳng 名danh 通thông 達đạt 真chân 即tức 是thị 空không 觀quán 又hựu 云vân 實thật 唯duy 有hữu 識thức 等đẳng 名danh 通thông 達đạt 俗tục 即tức 是thị 假giả 觀quán 又hựu 云vân 此thử 理lý 深thâm 玅# 即tức 是thị 中trung 觀quán 又hựu 下hạ 文văn 云vân 觀quán 察sát 自tự 心tâm 。 非phi 空không 非phi 有hữu 。 止Chỉ 觀Quán 雙song 遊du 真chân 俗tục 竝tịnh 運vận 等đẳng 即tức 是thị 三tam 諦đế 一nhất 境cảnh 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 以dĩ 此thử 推thôi 之chi 。 唯duy 識thức 真chân 觀quán 即tức 是thị 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 用dụng 此thử 配phối 禮lễ 四tứ 義nghĩa 無vô 別biệt 但đãn 四tứ 禮lễ 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 觀quán 唯duy 識thức 圓viên 融dung 一nhất 觀quán 攝nhiếp 別biệt 歸quy 總tổng 不bất 出xuất 唯duy 識thức 玅# 觀quán 也dã 。

初sơ 名danh 我ngã 慢mạn 禮lễ 者giả 。

初sơ 禮lễ 中trung 標tiêu 言ngôn 我ngã 慢mạn 禮lễ 者giả 我ngã 故cố 尊tôn 己kỷ 慢mạn 故cố 陵lăng 他tha 約ước 相tương 似tự 恭cung 故cố 名danh 禮lễ 也dã 。

謂vị 依y 次thứ 位vị 心tâm 無vô 恭cung 敬kính 。 高cao 尊tôn 自tự 德đức 無vô 師sư 仰ngưỡng 意ý 恥sỉ 世thế 下hạ 問vấn 諮tư 受thọ 無vô 所sở 心tâm 無vô 法pháp 據cứ 如như 碓đối 上thượng 下hạ 一nhất 形hình 所sở 作tác 無vô 境cảnh 住trụ 心tâm 輕khinh 生sanh 薄bạc 道đạo 徒đồ 勞lao 無vô 益ích 外ngoại 覩đổ 似tự 禮lễ 內nội 增tăng 慢mạn 惑hoặc 猶do 如như 木mộc 人nhân 。 情tình 不bất 殷ân 重trọng 手thủ 不bất 至chí 地địa 五ngũ 輪luân 不bất 具cụ 。

釋thích 中trung 依y 次thứ 位vị 者giả 身thân 隨tùy 集tập 也dã 無vô 恭cung 敬kính 者giả 。 心tâm 輕khinh 㑥# 也dã 高cao 下hạ 四tứ 句cú 我ngã 慢mạn 心tâm 也dã 行hành 實thật 鄙bỉ 俚# 無vô 德đức 可khả 稱xưng 自tự 伐phạt 其kỳ 能năng 人nhân 不bất 推thôi 伏phục 故cố 曰viết 高cao 尊tôn 自tự 德đức 由do 自tự 德đức 故cố 無vô 師sư 仰ngưỡng 意ý 由do 慢mạn 他tha 故cố 諮tư 受thọ 無vô 所sở 心tâm 無vô 法pháp 據cứ 者giả 愚ngu 暗ám 自tự 封phong 故cố 如như 碓đối 上thượng 下hạ 者giả 作tác 業nghiệp 無vô 記ký 故cố 不bất 貴quý 人nhân 報báo 故cố 曰viết 輕khinh 生sanh 不bất 重trọng/trùng 法pháp 儀nghi 故cố 云vân 薄bạc 道đạo 外ngoại 下hạ 示thị 禮lễ 相tương/tướng 內nội 下hạ 明minh 我ngã 慢mạn 猶do 下hạ 示thị 慢mạn 相tương/tướng 。

此thử 是thị 慢mạn 業nghiệp 名danh 我ngã 慢mạn 禮lễ 。

三tam 結kết 中trung 正chánh 同đồng 上thượng 篇thiên 因nhân 福phước 起khởi 罪tội 三tam 毒độc 所sở 收thu 故cố 云vân 慢mạn 業nghiệp 。

二nhị 唱xướng 和hòa 禮lễ 者giả 。

唱xướng 和hòa 禮lễ 中trung 初sơ 科khoa 唱xướng 即tức 舉cử 唱xướng 和hòa 即tức 相tương 隨tùy 圓viên 覺giác 鈔sao 云vân 高cao 聲thanh 喧huyên 雜tạp 詞từ 句cú 混hỗn 亂loạn 也dã 起khởi 伏phục 相tương 順thuận 故cố 名danh 為vi 禮lễ 。

雖tuy 非phi 慢mạn 高cao 心tâm 無vô 淨tịnh 想tưởng 粗thô 正chánh 威uy 儀nghi 身thân 心tâm 虔kiền 敬kính 起khởi 伏phục 相tương 順thuận 。

釋thích 中trung 初sơ 句cú 簡giản 前tiền 法pháp 心tâm 下hạ 示thị 今kim 禮lễ 。

片phiến 有hữu 相tương 扶phù 其kỳ 福phước 薄bạc 少thiểu 非phi 真chân 供cúng 養dường 。

結kết 中trung 片phiến 猶do 分phần/phân 也dã 扶phù 即tức 助trợ 也dã 或hoặc 可khả 作tác 符phù 合hợp 也dã 心tâm 不bất 淨tịnh 故cố 福phước 薄bạc 是thị 世thế 報báo 故cố 非phi 真chân 若nhược 依y 覺giác 鈔sao 此thử 屬thuộc 罪tội 分phần/phân 今kim 據cứ 身thân 心tâm 虔kiền 敬kính 福phước 分phần/phân 所sở 收thu 。

三Tam 身Thân 心tâm 恭cung 敬kính 禮lễ 者giả 。

三tam 禮lễ 中trung 標tiêu 云vân 身thân 心tâm 恭cung 敬kính 。 禮lễ 者giả 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 云vân 敬kính 從tùng 心tâm 起khởi 運vận 於ư 身thân 口khẩu 五ngũ 輪luân 著trước 地địa 。 鈔sao 釋thích 云vân 情tình 發phát 於ư 中trung 而nhi 形hình 於ư 言ngôn 讚tán 詠vịnh 之chi 不bất 足túc 故cố 懇khẩn 到đáo 而nhi 禮lễ 拜bái 之chi 也dã 。

聞văn 唱xướng 佛Phật 名danh 便tiện 念niệm 佛Phật 身thân 如như 在tại 目mục 前tiền 。 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 莊trang 嚴nghiêm 晃hoảng 曜diệu 心tâm 相tương/tướng 成thành 就tựu 實thật 對đối 三Tam 身Thân 申thân 手thủ 摩ma 頂đảnh 除trừ 我ngã 罪tội 業nghiệp 是thị 以dĩ 形hình 心tâm 恭cung 敬kính 無vô 有hữu 異dị 念niệm 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 情tình 無vô 猒# 足túc 。

次thứ 釋thích 中trung 初sơ 示thị 行hành 相tương/tướng 念niệm 即tức 是thị 心tâm 心tâm 念niệm 雖tuy 專chuyên 欲dục 見kiến 未vị 見kiến 但đãn 存tồn 假giả 想tưởng 故cố 云vân 如như 在tại 語ngữ 云vân 祭tế 神thần 如như 神thần 在tại 護hộ 法Pháp 篇thiên 云vân 舉cử 目mục 摧tồi 撼# 如như 在tại 不bất 疑nghi 是thị 也dã 心tâm 下hạ 四tứ 句cú 明minh 感cảm 通thông 心tâm 即tức 是thị 念niệm 相tương/tướng 即tức 佛Phật 身thân 念niệm 心tâm 既ký 至chí 佛Phật 隨tùy 心tâm 現hiện 前tiền 但đãn 假giả 想tưởng 今kim 方phương 實thật 見kiến 故cố 云vân 心tâm 想tưởng 成thành 就tựu 。 異dị 前tiền 如như 在tại 故cố 云vân 實thật 對đối 三Tam 身Thân 等đẳng 此thử 謂vị 因nhân 緣duyên 契khế 會hội 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 故cố 覩đổ 勝thắng 相tương/tướng 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 佛Phật 來lai 摩ma 頂đảnh 。 見kiến 華hoa 見kiến 光quang 便tiện 得đắc 滅diệt 罪tội 。 等đẳng 問vấn 有hữu 相tương/tướng 可khả 見kiến 即tức 是thị 化hóa 佛Phật 何hà 言ngôn 三Tam 身Thân 者giả 答đáp 一nhất 佛Phật 三Tam 身Thân 莫mạc 生sanh 別biệt 見kiến 然nhiên 是thị 取thủ 相tương/tướng 未vị 入nhập 無vô 生sanh 故cố 非phi 理lý 觀quán 爾nhĩ (# 古cổ 云vân 非phi 外ngoại 事sự 理lý 不bất 分phân )# 是thị 以dĩ 下hạ 四tứ 句cú 明minh 發phát 敬kính 所sở 以dĩ 因nhân 感cảm 前tiền 相tương/tướng 彌di 加gia 精tinh 篤đốc 故cố 情tình 無vô 猒# 。

是thị 名danh 境cảnh 界giới 禮lễ 佛Phật 心tâm 眼nhãn 現hiện 前tiền 專chuyên 注chú 無vô 昧muội 此thử 人nhân 導đạo 利lợi 人nhân 天thiên 為vi 上thượng 為vi 最tối 。 功công 德đức 雖tuy 大đại 未vị 是thị 智trí 心tâm 後hậu 多đa 退thoái 沒một 。

三tam 結kết 中trung 初sơ 三tam 句cú 結kết 觀quán 智trí 異dị 後hậu 理lý 觀quán 此thử 有hữu 勝thắng 相tương/tướng 故cố 云vân 境cảnh 界giới 心tâm 存tồn 目mục 見kiến 故cố 云vân 心tâm 眼nhãn 現hiện 前tiền 等đẳng (# 古cổ 云vân 入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 恐khủng 濫lạm 後hậu 禮lễ )# 此thử 下hạ 結kết 功công 益ích 未vị 通thông 正chánh 理lý 報báo 但đãn 人nhân 天thiên 由do 心tâm 純thuần 一nhất 福phước 中trung 為vi 勝thắng 故cố 稱xưng 上thượng 最tối 既ký 非phi 理lý 智trí 但đãn 事sự 業nghiệp 收thu 故cố 多đa 退thoái 沒một 據cứ 此thử 可khả 同đồng 凡phàm 福phước 行hành 也dã 準chuẩn 覺giác 鈔sao 中trung 此thử 上thượng 三tam 禮lễ 則tắc 通thông 人nhân 天thiên 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 散tán 心tâm 脩tu 也dã 。

四tứ 發phát 智trí 清thanh 淨tịnh 解giải 達đạt 佛Phật 境cảnh 界giới 禮lễ 佛Phật 者giả 。

第đệ 四tứ 禮lễ 標tiêu 中trung 前tiền 之chi 六lục 字tự 屬thuộc 能năng 觀quán 佛Phật 境cảnh 界giới 是thị 所sở 觀quán 禮lễ 佛Phật 二nhị 字tự 能năng 所sở 合hợp 示thị 智trí 發phát 于vu 心tâm 心tâm 本bổn 無vô 念niệm 念niệm 靜tĩnh 則tắc 智trí 明minh 故cố 云vân 發phát 智trí 清thanh 淨tịnh 智trí 淨tịnh 如như 鏡kính 佛Phật 身thân 影ảnh 現hiện 由do 智trí 解giải 了liễu 心tâm 境cảnh 寂tịch 然nhiên 故cố 云vân 解giải 達đạt 佛Phật 境cảnh 界giới 也dã 能năng 觀quán 智trí 清thanh 淨tịnh 故cố 。 所sở 觀quán 境cảnh 清thanh 淨tịnh 智trí 境cảnh 俱câu 淨tịnh 則tắc 能năng 所sở 兩lưỡng 亡vong 泯mẫn 相tương/tướng 絕tuyệt 心tâm 深thâm 入nhập 法pháp 性tánh 。 若nhược 準chuẩn 覺giác 疏sớ/sơ 名danh 無vô 相tướng 禮lễ 深thâm 入nhập 法pháp 性tánh 。 離ly 能năng 所sở 相tương/tướng 故cố 引dẫn 彼bỉ 照chiếu 此thử 清thanh 淨tịnh 即tức 無vô 相tướng 也dã 。 無vô 相tướng 即tức 所sở 顯hiển 理lý 也dã 此thử 理lý 即tức 佛Phật 境cảnh 界giới 也dã 故cố 智trí 論luận 釋thích 般Bát 若Nhã 云vân 清thanh 淨tịnh 即tức 空không 義nghĩa 也dã 言ngôn 禮lễ 者giả 翹kiều 勤cần 三tam 業nghiệp 具cụ 足túc 。 五ngũ 輪luân 接tiếp 足túc 投đầu 誠thành 盡tận 於ư 敬kính 奉phụng 也dã 問vấn 觀quán 名danh 無vô 相tướng 深thâm 入nhập 法pháp 性tánh 。 今kim 釋thích 禮lễ 義nghĩa 仍nhưng 約ước 事sự 者giả 答đáp 顯hiển 事sự 理lý 故cố 若nhược 但đãn 從tùng 理lý 釋thích 失thất 於ư 事sự 義nghĩa 則tắc 入nhập 道đạo 者giả 迷mê 於ư 因nhân 果quả 故cố 覺giác 鈔sao 釋thích 云vân 自tự 此thử 已dĩ 下hạ 。 皆giai 述thuật 身thân 口khẩu 恭cung 敬kính 禮lễ 時thời 作tác 此thử 觀quán 智trí 非phi 謂vị 身thân 口khẩu 都đô 不bất 禮lễ 敬kính 但đãn 將tương 無vô 相tướng 等đẳng 以dĩ 當đương 禮lễ 佛Phật 善thiện 須tu 思tư 之chi 準chuẩn 此thử 下hạ 三tam 皆giai 同đồng 此thử 釋thích 。

行hành 者giả 慧tuệ 心tâm 明minh 利lợi 深thâm 知tri 法Pháp 界Giới 本bổn 無vô 。 有hữu 礙ngại 由do 我ngã 無vô 始thỉ 順thuận 於ư 凡phàm 俗tục 非phi 有hữu 有hữu 想tưởng 非phi 礙ngại 礙ngại 想tưởng 今kim 達đạt 自tự 心tâm 虗hư 通thông 無vô 礙ngại 。

釋thích 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 句cú 示thị 智trí 智trí 是thị 心tâm 用dụng 故cố 曰viết 慧tuệ 心tâm 如như 理lý 通thông 達đạt 。 故cố 云vân 明minh 利lợi 深thâm 下hạ 明minh 解giải 達đạt 佛Phật 境cảnh 為vi 三tam 初sơ 二nhị 句cú 正chánh 明minh 深thâm 知tri 即tức 解giải 達đạt 也dã 言ngôn 法Pháp 界Giới 者giả 有hữu 體thể 有hữu 用dụng 本bổn 字tự 正chánh 詮thuyên 心tâm 性tánh 即tức 法Pháp 界Giới 之chi 體thể 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 。 即tức 心tâm 性tánh 之chi 用dụng 若nhược 就tựu 事sự 分phần/phân 相tương/tướng 則tắc 六lục 凡phàm 四tứ 聖thánh 各các 有hữu 依y 正chánh 以dĩ 智trí 達đạt 理lý 則tắc 本bổn 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 云vân 無vô 礙ngại 即tức 此thử 法Pháp 界Giới 無vô 礙ngại 之chi 理lý 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 由do 下hạ 次thứ 示thị 昔tích 迷mê 從tùng 真chân 起khởi 妄vọng 故cố 曰viết 順thuận 凡phàm 法pháp 性tánh 本bổn 空không 今kim 作tác 有hữu 想tưởng 法Pháp 界Giới 無vô 礙ngại 今kim 作tác 礙ngại 想tưởng 今kim 下hạ 三Tam 明Minh 今kim 悟ngộ 既ký 達đạt 自tự 心tâm 則tắc 了liễu 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 相tướng 。 反phản 前tiền 妄vọng 有hữu 故cố 曰viết 虗hư 通thông 反phản 前tiền 情tình 礙ngại 故cố 曰viết 無vô 礙ngại 虗hư 通thông 無vô 礙ngại 即tức 清thanh 淨tịnh 相tương/tướng 也dã 。

故cố 行hành 禮lễ 佛Phật 隨tùy 心tâm 現hiện 量lượng 禮lễ 於ư 一nhất 佛Phật 即tức 一nhất 切thiết 佛Phật 一nhất 切thiết 佛Phật 即tức 一nhất 佛Phật 以dĩ 佛Phật 法Pháp 身thân 通thông 同đồng 無vô 礙ngại 故cố 禮lễ 一nhất 佛Phật 徧biến 通thông 一nhất 切thiết 。

次thứ 科khoa 佛Phật 寶bảo 體thể 遍biến 中trung 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 明minh 約ước 事sự 明minh 禮lễ 則tắc 心tâm 境cảnh 能năng 所sở 以dĩ 智trí 顯hiển 理lý 則tắc 佛Phật 即tức 自tự 心tâm 故cố 曰viết 隨tùy 心tâm 現hiện 量lượng 量lượng 即tức 心tâm 相tương 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 各các 有hữu 名danh 義nghĩa 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 皆giai 是thị 自tự 心tâm 相tương/tướng 分phân 之chi 識thức 故cố 攝nhiếp 論luận 云vân 名danh 義nghĩa 互hỗ 為vi 客khách 菩Bồ 薩Tát 應ưng 尋tầm 思tư 於ư 二nhị 亦diệc 當đương 推thôi 唯duy 量lượng 及cập 唯duy 假giả 等đẳng 問vấn 若nhược 云vân 佛Phật 隨tùy 心tâm 現hiện 與dữ 後hậu 起khởi 用dụng 何hà 別biệt 答đáp 心tâm 體thể 是thị 同đồng 智trí 用dụng 有hữu 異dị 以dĩ 智trí 冥minh 理lý 則tắc 心tâm 淨tịnh 境cảnh 空không 以dĩ 智trí 起khởi 用dụng 則tắc 熾sí 然nhiên 緣duyên 起khởi 冥minh 理lý 則tắc 正chánh 屬thuộc 今kim 禮lễ 能năng 所sở 兩lưỡng 亡vong 起khởi 用dụng 則tắc 次thứ 禮lễ 所sở 收thu 真chân 俗tục 雙song 運vận 禮lễ 下hạ 正chánh 示thị 初sơ 示thị 玅# 境cảnh 以dĩ 下hạ 反phản 釋thích 法Pháp 身thân 既ký 同đồng 故cố 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 據cứ 此thử 所sở 明minh 則tắc 禮lễ 法Pháp 身thân 理lý 體thể 真chân 佛Phật 同đồng 前tiền 覺giác 鈔sao 真Chân 諦Đế 佛Phật 也dã 。

如như 是thị 種chủng 種chủng 。 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 例lệ 同đồng 於ư 此thử 。

次thứ 科khoa 所sở 敬kính 之chi 佛Phật 隨tùy 心tâm 既ký 遍biến 所sở 奉phụng 之chi 供cung 隨tùy 佛Phật 亦diệc 遍biến 古cổ 德đức 香hương 華hoa 偈kệ 云vân 願nguyện 此thử 香hương 華hoa 雲vân 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 界giới 等đẳng 。

法pháp 僧Tăng 加gia 敬kính 義nghĩa 亦diệc 同đồng 之chi 以dĩ 三Tam 寶Bảo 同đồng 性tánh 理lý 無vô 異dị 故cố 三tam 乘thừa 名danh 異dị 解giải 脫thoát 牀sàng 同đồng 故cố 知tri 一nhất 禮lễ 則tắc 一nhất 切thiết 禮lễ 一nhất 切thiết 禮lễ 則tắc 一nhất 禮lễ 。

顯hiển 法pháp 僧Tăng 中trung 初sơ 二nhị 句cú 例lệ 顯hiển 以dĩ 下hạ 示thị 意ý 又hựu 三tam 初sơ 示thị 三Tam 寶Bảo 性tánh 同đồng 住trụ 法pháp 圖đồ 讚tán 云vân 何hà 謂vị 為vi 佛Phật 。 自tự 覺giác 覺giác 彼bỉ 。 無vô 師sư 大đại 智trí 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 也dã 何hà 謂vị 為vi 法pháp 。 能năng 軌quỹ 能năng 正chánh 滅Diệt 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 清thanh 淨tịnh 無vô 相tướng 。 也dã 何hà 謂vị 為vi 僧Tăng 能năng 和hòa 合hợp 眾chúng 無Vô 學Học 功công 德đức 。 自tự 他tha 滅diệt 處xứ 也dã 此thử 則tắc 三Tam 寶Bảo 區khu 別biệt 之chi 門môn (# 古cổ 人nhân 以dĩ 此thử 為vi 同đồng 性tánh 者giả 非phi )# 若nhược 論luận 極cực 教giáo 理lý 唯duy 一nhất 統thống 照chiếu 無vô 不bất 周chu 照chiếu 周chu 等đẳng 覺giác 謂vị 之chi 佛Phật 寶bảo 體thể 無vô 非phi 法pháp 謂vị 之chi 法Pháp 寶bảo 至chí 德đức 常thường 和hòa 謂vị 之chi 僧Tăng 寶bảo 此thử 乃nãi 體thể 一nhất 義nghĩa 三tam 同đồng 體thể 三Tam 寶Bảo (# 已dĩ 上thượng 正chánh 文văn )# 三tam 下hạ 次thứ 示thị 三tam 乘thừa 理lý 同đồng 智Trí 度Độ 論luận 云vân 三tam 乘thừa 同đồng 坐tọa 一nhất 解giải 脫thoát 床sàng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 三tam 乘thừa 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 同đồng 盡tận 漏lậu 故cố 故cố 下hạ 三tam 顯hiển 能năng 敬kính 禮lễ 同đồng 上thượng 云vân 禮lễ 一nhất 佛Phật 即tức 一nhất 切thiết 佛Phật 則tắc 局cục 就tựu 佛Phật 明minh 今kim 云vân 一nhất 禮lễ 則tắc 一nhất 切thiết 禮lễ 則tắc 總tổng 該cai 三Tam 寶Bảo 三tam 乘thừa 同đồng 一nhất 禮lễ 敬kính 。

如như 是thị 三Tam 寶Bảo 既ký 能năng 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 。 三tam 界giới 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 同đồng 作tác 佛Phật 想tưởng 。

三tam 中trung 初sơ 二nhị 句cú 結kết 上thượng 觀quán 智trí 以dĩ 四tứ 聖thánh 為vi 境cảnh 一nhất 下hạ 四tứ 句cú 以dĩ 六lục 凡phàm 為vi 境cảnh 以dĩ 凡phàm 望vọng 聖thánh 約ước 位vị 實thật 殊thù 以dĩ 智trí 達đạt 理lý 性tánh 本bổn 不bất 二nhị 故cố 以dĩ 六lục 凡phàm 同đồng 作tác 佛Phật 想tưởng 。

供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 自tự 淨tịnh 身thân 心tâm 蕩đãng 蕩đãng 無vô 障chướng 念niệm 佛Phật 境cảnh 界giới 。 心tâm 相tương/tướng 轉chuyển 明minh 一nhất 拜bái 一nhất 起khởi 為vi 尊tôn 為vi 勝thắng 。

結kết 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 三tam 句cú 結kết 智trí 清thanh 淨tịnh 次thứ 四tứ 句cú 結kết 佛Phật 境cảnh 界giới 由do 智trí 淨tịnh 故cố 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 身thân 心tâm 淨tịnh 故cố 佛Phật 境cảnh 清thanh 淨tịnh 俱câu 清thanh 淨tịnh 故cố 蕩đãng 蕩đãng 無vô 障chướng 故cố 覺giác 鈔sao 云vân 蕩đãng 蕩đãng 無vô 障chướng 是thị 離ly 能năng 所sở 合hợp 法pháp 性tánh 之chi 相tướng 也dã 。

是thị 名danh 真chân 實thật 。 果quả 報báo 殊thù 大đại 由do 心tâm 無vô 限hạn 故cố 使sử 淨tịnh 業nghiệp 無vô 窮cùng 。

次thứ 科khoa 由do 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 理lý 非phi 虗hư 偽ngụy 故cố 得đắc 真chân 實thật 果quả 報báo 殊thù 大đại 由do 下hạ 反phản 釋thích 。

五ngũ 明minh 徧biến 入nhập 法Pháp 界Giới 禮lễ 敬kính 供cúng 養dường 者giả 。

第đệ 五ngũ 標tiêu 云vân 徧biến 入nhập 法Pháp 界Giới 禮lễ 者giả 一nhất 心tâm 真chân 性tánh 乃nãi 法Pháp 界Giới 之chi 體thể 體thể 本bổn 圓viên 滿mãn 名danh 之chi 為vi 遍biến 十thập 法pháp 差sai 別biệt 是thị 法Pháp 界Giới 之chi 用dụng 彼bỉ 此thử 交giao 徹triệt 猶do 如như 鏡kính 像tượng 名danh 之chi 為vi 入nhập 即tức 同đồng 覺giác 鈔sao 起khởi 用dụng 禮lễ 也dã 。

行hành 者giả 想tưởng 觀quán 自tự 己kỷ 身thân 心tâm 法pháp 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 不bất 在tại 法Pháp 界Giới 佛Phật 法Pháp 身thân 外ngoại 亦diệc 知tri 諸chư 佛Phật 。 身thân 心tâm 法pháp 不bất 在tại 我ngã 身thân 外ngoại 發phát 解giải 冠quan 達đạt 自tự 身thân 一nhất 切thiết 身thân 徧biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 是thị 名danh 法Pháp 界Giới 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 門môn 。

釋thích 中trung 初sơ 科khoa 為vi 三tam 初sơ 六lục 句cú 示thị 觀quán 法pháp 發phát 下hạ 三tam 句cú 顯hiển 智trí 用dụng 是thị 下hạ 二nhị 句cú 結kết 顯hiển 初sơ 中trung 初sơ 立lập 理lý 即tức 遍biến 入nhập 之chi 義nghĩa 上thượng 四tứ 句cú 明minh 我ngã 身thân 心tâm 入nhập 佛Phật 法Pháp 界giới 。 自tự 己kỷ 身thân 心tâm 屬thuộc 能năng 入nhập 法Pháp 界Giới 法Pháp 身thân 屬thuộc 所sở 入nhập 謂vị 我ngã 身thân 心tâm 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 本bổn 性tánh 平bình 等đẳng 則tắc 與dữ 法Pháp 界Giới 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 分phần/phân 毫hào 無vô 差sai 今kim 雖tuy 在tại 凡phàm 亦diệc 與dữ 法Pháp 界Giới 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 重trùng 重trùng 交giao 徹triệt 故cố 云vân 不bất 在tại 外ngoại 也dã 下hạ 二nhị 句cú 示thị 佛Phật 法Pháp 界giới 入nhập 我ngã 身thân 心tâm 反phản 前tiền 可khả 了liễu 諸chư 佛Phật 字tự 下hạ 合hợp 有hữu 法Pháp 界Giới 二nhị 字tự 次thứ 中trung 由do 心tâm 解giải 教giáo 發phát 於ư 明minh 智trí 故cố 云vân 發phát 解giải 智trí 光quang 內nội 照chiếu 圓viên 悟ngộ 無vô 方phương 故cố 云vân 冠quan 達đạt 初sơ 了liễu 自tự 身thân 遍biến 入nhập 法Pháp 界Giới 次thứ 一nhất 切thiết 身thân 亦diệc 遍biến 法Pháp 界Giới 則tắc 知tri 十thập 界giới 交giao 羅la 互hỗ 入nhập 猶do 如như 帝đế 網võng 三tam 中trung 我ngã 身thân 入nhập 法Pháp 界Giới 而nhi 法Pháp 界Giới 不bất 增tăng 。 法Pháp 界Giới 入nhập 我ngã 身thân 而nhi 法Pháp 界Giới 不bất 減giảm 。 皆giai 由do 法Pháp 界Giới 。 性tánh 平bình 等đẳng 故cố 。 常thường 不bất 動động 故cố 。 隨tùy 緣duyên 起khởi 用dụng 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 故cố 名danh 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 門môn 。

如như 是thị 解giải 了liễu 故cố 知tri 我ngã 今kim 禮lễ 於ư 。 一nhất 佛Phật 一nhất 佛Phật 之chi 身thân 徧biến 於ư 法Pháp 界Giới 。 法Pháp 界Giới 之chi 中trung 。 所sở 有hữu 三tam 界giới 位vị 地địa 無vô 漏lậu 法Pháp 身thân 。 皆giai 有hữu 佛Phật 身thân 佛Phật 身thân 既ký 徧biến 一nhất 切thiết 我ngã 身thân 隨tùy 佛Phật 亦diệc 徧biến 一nhất 切thiết 所sở 以dĩ 禮lễ 敬kính 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 身thân 中trung 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。

次thứ 科khoa 中trung 初sơ 二nhị 句cú 躡niếp 前tiền 觀quán 智trí 印ấn 可khả 正chánh 脩tu 禮lễ 下hạ 正chánh 示thị 有hữu 四tứ 初sơ 明minh 禮lễ 一nhất 佛Phật 身thân 圓viên 遍biến 法Pháp 界Giới 次thứ 法pháp 下hạ 一nhất 一nhất 法Pháp 界Giới 皆giai 有hữu 佛Phật 身thân 言ngôn 三tam 界giới 者giả 舉cử 依y 報báo 以dĩ 攝nhiếp 六lục 凡phàm 地địa 位vị 者giả 舉cử 行hành 位vị 以dĩ 收thu 三tam 乘thừa 無vô 漏lậu 法Pháp 身thân 。 別biệt 示thị 佛Phật 界giới 三tam 佛Phật 下hạ 示thị 所sở 禮lễ 佛Phật 身thân 既ký 遍biến 法Pháp 界Giới 能năng 禮lễ 身thân 心tâm 隨tùy 佛Phật 亦diệc 遍biến 四tứ 所sở 下hạ 明minh 所sở 設thiết 供cúng 具cụ 。 隨tùy 我ngã 亦diệc 遍biến 如như 是thị 則tắc 禮lễ 供cung 一nhất 佛Phật 一nhất 佛Phật 身thân 內nội 具cụ 足túc 一nhất 一nhất 佛Phật 身thân 一nhất 一nhất 法Pháp 界Giới 我ngã 身thân 供cúng 具cụ 乃nãi 至chí 一nhất 一nhất 法Pháp 界Giới 一nhất 一nhất 佛Phật 身thân 彼bỉ 彼bỉ 互hỗ 融dung 重trùng 重trùng 交giao 入nhập 我ngã 身thân 供cúng 具cụ 理lý 亦diệc 如như 之chi 同đồng 時thời 交giao 參tham 遍biến 入nhập 無vô 礙ngại 故cố 云vân 一nhất 切thiết 身thân 中trung 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。

然nhiên 此thử 法Pháp 界Giới 。 性tánh 常thường 寂tịch 然nhiên 隨tùy 緣duyên 徧biến 滿mãn 乃nãi 至chí 行hành 住trụ 。 坐tọa 臥ngọa 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 。 不bất 離ly 法Pháp 界Giới 。 身thân 隨tùy 於ư 心tâm 故cố 解giải 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 一nhất 切thiết 事sự 成thành 。

體thể 用dụng 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 三tam 句cú 正chánh 示thị 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 之chi 相tướng 則tắc 與dữ 覺giác 鈔sao 允duẫn 符phù 玄huyền 旨chỉ 問vấn 第đệ 四tứ 禮lễ 中trung 亦diệc 云vân 法Pháp 界Giới 與dữ 此thử 何hà 別biệt 答đáp 體thể 同đồng 用dụng 別biệt 如như 前tiền 已dĩ 明minh 前tiền 但đãn 冥minh 理lý 故cố 云vân 無vô 礙ngại 此thử 明minh 起khởi 用dụng 故cố 曰viết 隨tùy 緣duyên 性tánh 字tự 屬thuộc 法Pháp 界Giới 之chi 體thể 此thử 體thể 不bất 變biến 名danh 之chi 曰viết 常thường 其kỳ 性tánh 不bất 生sanh 名danh 之chi 曰viết 寂tịch 不bất 生sanh 不bất 變biến 故cố 曰viết 然nhiên 也dã 言ngôn 隨tùy 緣duyên 者giả 法Pháp 界Giới 之chi 用dụng 也dã 由do 法Pháp 界Giới 真chân 理lý 不bất 守thủ 自tự 性tánh 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 起khởi 於ư 凡phàm 聖thánh 染nhiễm 淨tịnh 之chi 果quả 從tùng 染nhiễm 說thuyết 者giả 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 起khởi 於ư 三tam 細tế 三tam 界giới 六lục 道đạo 從tùng 此thử 而nhi 生sanh 。 從tùng 淨tịnh 說thuyết 者giả 師sư 教giáo 為vi 緣duyên 起khởi 於ư 三tam 學học 三tam 乘thừa 十thập 聖thánh 因nhân 茲tư 而nhi 立lập 聖thánh 凡phàm 雖tuy 異dị 事sự 理lý 本bổn 同đồng 故cố 於ư 一nhất 身thân 圓viên 收thu 百bách 界giới 故cố 云vân 隨tùy 緣duyên 遍biến 滿mãn 乃nãi 下hạ 三tam 句cú 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 因nhân 也dã 無vô 明minh 師sư 教giáo 緣duyên 也dã 六lục 凡phàm 四tứ 聖thánh 果Quả 也dã 所sở 感cảm 苦khổ 樂lạc 報báo 也dã 然nhiên 則tắc 隨tùy 緣duyên 之chi 用dụng 皆giai 從tùng 體thể 起khởi 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 故cố 曰viết 不bất 離ly 法Pháp 界Giới 。 今kim 約ước 禮lễ 敬kính 而nhi 論luận 緣duyên 起khởi 者giả 準chuẩn 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 觀quán 身thân 與dữ 佛Phật 皆giai 從tùng 緣duyên 起khởi 。 如như 佛Phật 以dĩ 大đại 悲bi 大đại 願nguyện 。 為vi 因nhân 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 。 為vi 緣duyên 起khởi 應ứng 化hóa 身thân 遍biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 我ngã 身thân 以dĩ 淨tịnh 信tín 為vi 因nhân 諸chư 佛Phật 勝thắng 相tương/tướng 為vi 緣duyên 起khởi 脩tu 敬kính 心tâm 運vận 心tâm 普phổ 遍biến 諸chư 佛Phật 法Pháp 界Giới 。 也dã 身thân 下hạ 二nhị 句cú 潛tiềm 通thông 伏phục 難nạn/nan 謂vị 心tâm 理lý 冥minh 通thông 可khả 云vân 無vô 礙ngại 身thân 是thị 色sắc 法pháp 何hà 得đắc 融dung 通thông 將tương 文văn 答đáp 之chi 則tắc 知tri 事sự 隨tùy 理lý 遍biến 依y 正chánh 互hỗ 融dung 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 覺giác 性tánh 遍biến 滿mãn 。 清thanh 淨tịnh 不bất 動động 。 圓viên 無vô 際tế 故cố 。 當đương 知tri 六lục 根căn 。 遍biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 又hựu 覺giác 疏sớ/sơ 序tự 云vân 心tâm 通thông 法pháp 遍biến 是thị 也dã 法pháp 下hạ 二nhị 句cú 雙song 結kết 法Pháp 界Giới 是thị 體thể 緣duyên 起khởi 是thị 用dụng 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 故cố 曰viết 一nhất 切thiết 事sự 成thành 。

如như 一nhất 室thất 中trung 懸huyền 百bách 千thiên 鏡kính 有hữu 人nhân 獨độc 見kiến 鏡kính 鏡kính 之chi 中trung 皆giai 有hữu 像tượng 現hiện 佛Phật 身thân 清thanh 淨tịnh 明minh 逾du 彼bỉ 鏡kính 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 悉tất 現hiện 身thân 中trung 故cố 我ngã 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 凡phàm 聖thánh 凡phàm 聖thánh 之chi 身thân 皆giai 同đồng 供cúng 養dường 有hữu 目mục 者giả 見kiến 盲manh 者giả 不bất 覩đổ 。

喻dụ 顯hiển 中trung 初sơ 五ngũ 句cú 舉cử 喻dụ 佛Phật 下hạ 合hợp 法pháp 喻dụ 有hữu 二nhị 相tương/tướng 一nhất 鏡kính 二nhị 人nhân 法pháp 有hữu 三tam 相tương/tướng 一nhất 佛Phật 身thân 二nhị 法Pháp 界Giới 三tam 我ngã 身thân 佛Phật 合hợp 鏡kính 喻dụ 我ngã 合hợp 有hữu 人nhân 界giới 喻dụ 不bất 顯hiển 又hựu 我ngã 供cung 中trung 初sơ 謂vị 我ngã 供cung 於ư 彼bỉ 凡phàm 下hạ 彼bỉ 我ngã 互hỗ 供cung 有hữu 下hạ 簡giản 示thị 迷mê 悟ngộ 。

如như 此thử 行hành 學học 法Pháp 界Giới 法Pháp 門môn 大đại 有hữu 利lợi 益ích 終chung 至chí 此thử 解giải 不bất 學học 不bất 知tri 是thị 故cố 行hành 人nhân 。 常thường 須tu 緣duyên 觀quán 所sở 得đắc 功công 德đức 。 不bất 可khả 校giảo 量lượng 。

結kết 益ích 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 三tam 句cú 正chánh 結kết 行hành 謂vị 修tu 持trì 學học 即tức 解giải 理lý 解giải 行hành 雙song 顯hiển 故cố 云vân 行hành 學học 終chung 下hạ 勸khuyến 脩tu 終chung 至chí 此thử 解giải 聖thánh 所sở 證chứng 故cố 不bất 學học 不bất 知tri 凡phàm 須tu 學học 故cố 是thị 下hạ 正chánh 勸khuyến 所sở 下hạ 示thị 益ích 。

既ký 知tri 我ngã 身thân 在tại 佛Phật 身thân 內nội 如như 何hà 顛điên 倒đảo 妄vọng 造tạo 業nghiệp 耶da 。

六lục 明minh 正chánh 觀quán 禮lễ 自tự 身thân 佛Phật 不bất 外ngoại 緣duyên 境cảnh 他tha 佛Phật 他tha 身thân 。

第đệ 六lục 禮lễ 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 標tiêu 示thị 名danh 義nghĩa 不bất 下hạ 遮già 簡giản 初sơ 中trung 自tự 身thân 佛Phật 者giả 謂vị 自tự 己kỷ 色sắc 身thân 之chi 中trung 有hữu 本bổn 覺giác 之chi 心tâm 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 性tánh 具cụ 神thần 解giải 故cố 名danh 為vi 覺giác 。 即tức 性tánh 之chi 解giải 寂tịch 而nhi 能năng 照chiếu 解giải 從tùng 性tánh 起khởi 還hoàn 照chiếu 於ư 性tánh 遮già 無vô 外ngoại 境cảnh 故cố 名danh 正chánh 觀quán 禮lễ 自tự 身thân 佛Phật 即tức 覺giác 疏sớ/sơ 云vân 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 佛Phật 也dã 次thứ 中trung 不bất 緣duyên 外ngoại 境cảnh 正chánh 簡giản 前tiền 禮lễ 由do 前tiền 起khởi 用dụng 自tự 他tha 俱câu 成thành 今kim 但đãn 照chiếu 心tâm 故cố 不bất 緣duyên 外ngoại 境cảnh 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 云vân 不bất 計kế 色sắc 空không 直trực 見kiến 本bổn 覺giác 真chân 性tánh 故cố 。

何hà 以dĩ 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 有hữu 佛Phật 性tánh 平bình 等đẳng 滿mãn 足túc 隨tùy 順thuận 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 熾sí 然nhiên 但đãn 為vi 迷mê 解giải 有hữu 外ngoại 可khả 觀quán 所sở 以dĩ 妄vọng 倒đảo 常thường 淪luân 生sanh 死tử 若nhược 能năng 返phản 照chiếu 解giải 脫thoát 有hữu 期kỳ 若nhược 向hướng 他tha 境cảnh 謂vị 有hữu 可khả 觀quán 邪tà 人nhân 邪tà 行hành 經kinh 教giáo 不bất 許hứa 。

徵trưng 顯hiển 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 句cú 徵trưng 起khởi 一nhất 下hạ 釋thích 顯hiển 為vi 二nhị 初sơ 五ngũ 句cú 明minh 性tánh 具cụ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 十thập 界giới 凡phàm 聖thánh 於ư 自tự 分phần/phân 中trung 具cụ 有hữu 本bổn 覺giác 寂tịch 知tri 之chi 心tâm 故cố 云vân 自tự 有hữu 佛Phật 性tánh 然nhiên 此thử 佛Phật 性tánh 即tức 是thị 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 佛Phật 性tánh 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 中trung 道đạo 者giả 即tức 名danh 為vi 佛Phật 佛Phật 者giả 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 也dã 常thường 此thử 佛Phật 性tánh 在tại 自tự 分phần/phân 時thời 一nhất 時thời 圓viên 遍biến 一nhất 切thiết 分phần/phân 中trung 彼bỉ 我ngã 具cụ 足túc 未vị 嘗thường 增tăng 減giảm 故cố 云vân 平bình 等đẳng 滿mãn 足túc 隨tùy 順thuận 緣duyên 起khởi 。 義nghĩa 同đồng 前tiền 示thị 但đãn 前tiền 體thể 用dụng 兩lưỡng 成thành 心tâm 境cảnh 交giao 入nhập 今kim 直trực 明minh 自tự 性tánh 隨tùy 順thuận 緣duyên 起khởi 。 所sở 起khởi 之chi 用dụng 全toàn 是thị 自tự 心tâm 故cố 緣duyên 境cảnh 時thời 即tức 緣duyên 自tự 心tâm 不bất 作tác 境cảnh 解giải 故cố 有hữu 異dị 也dã 若nhược 爾nhĩ 復phục 與dữ 第đệ 四tứ 何hà 殊thù 答đáp 第đệ 四tứ 俱câu 泯mẫn 今kim 此thử 存tồn 心tâm 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 。 第đệ 四tứ 自tự 他tha 俱câu 空không 第đệ 五ngũ 自tự 他tha 俱câu 有hữu 第đệ 六lục 存tồn 自tự 簡giản 他tha 故cố 有hữu 異dị 也dã 但đãn 下hạ 示thị 本bổn 迷mê 由do 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 不bất 守thủ 自tự 性tánh 舉cử 體thể 隨tùy 緣duyên 成thành 諸chư 染nhiễm 法pháp 眾chúng 生sanh 不bất 了liễu 報báo 為vi 外ngoại 境cảnh 造tạo 業nghiệp 受thọ 報báo 故cố 有hữu 彼bỉ 此thử 生sanh 死tử 輪luân 回hồi 若nhược 下hạ 顯hiển 今kim 悟ngộ 初sơ 二nhị 句cú 示thị 正chánh 觀quán 言ngôn 返phản 照chiếu 者giả 照chiếu 即tức 是thị 覺giác 覺giác 有hữu 二nhị 義nghĩa 性tánh 本bổn 寂tịch 知tri 即tức 本bổn 覺giác 義nghĩa 解giải 心tâm 初sơ 發phát 即tức 始thỉ 覺giác 義nghĩa 性tánh 是thị 心tâm 體thể 覺giác 即tức 心tâm 用dụng 用dụng 從tùng 性tánh 起khởi 還hoàn 照chiếu 自tự 性tánh 故cố 云vân 返phản 照chiếu 即tức 此thử 兩lưỡng 字tự 是thị 正chánh 觀quán 之chi 玅# 旨chỉ 也dã 如như 是thị 通thông 達đạt 。 則tắc 解giải 脫thoát 可khả 期kỳ 若nhược 下hạ 遮già 謬mậu 解giải 境cảnh 實thật 心tâm 有hữu 妄vọng 從tùng 外ngoại 求cầu 中trung 道đạo 既ký 乖quai 故cố 名danh 邪tà 行hành 故cố 般Bát 若Nhã 有hữu 色sắc 見kiến 聲thanh 求cầu 之chi 責trách 涅Niết 槃Bàn 彰chương 不bất 觀quán 佛Phật 法Pháp 。 之chi 徵trưng 故cố 云vân 經kinh 教giáo 不bất 許hứa 。

故cố 云vân 不bất 觀quán 佛Phật 不bất 觀quán 法pháp 不bất 觀quán 僧Tăng 以dĩ 見kiến 自tự 己kỷ 正Chánh 法Pháp 性tánh 故cố 又hựu 云vân 色sắc 聲thanh 見kiến 我ngã 名danh 行hành 邪tà 道đạo 。

次thứ 科khoa 初sơ 即tức 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 云vân 不bất 觀quán 佛Phật 法Pháp 。 僧Tăng 者giả 以dĩ 不bất 取thủ 相tương/tướng 能năng 見kiến 真chân 實thật 性tánh 故cố 遮già 無vô 外ngoại 境cảnh 故cố 曰viết 不bất 觀quán 顯hiển 有hữu 自tự 心tâm 故cố 云vân 見kiến 性tánh 次thứ 文văn 即tức 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 如như 常thường 所sở 解giải 。

是thị 故cố 行hành 人nhân 。 常thường 行hành 禮lễ 拜bái 但đãn 見kiến 身thân 心tâm 有hữu 禮lễ 有hữu 敬kính 未vị 能năng 通thông 解giải 常thường 猒# 常thường 行hành 後hậu 一nhất 通thông 達đạt 知tri 心tâm 無vô 外ngoại 方phương 識thức 自tự 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 本bổn 性tánh 此thử 即tức 自tự 性tánh 住trụ 佛Phật 性tánh 也dã 隨tùy 力lực 脩tu 明minh 引dẫn 出xuất 佛Phật 性tánh 也dã 三tam 祇kỳ 果quả 圓viên 十Thập 地Địa 位vị 極cực 至chí 得đắc 果quả 佛Phật 性tánh 也dã 。

起khởi 正chánh 行hạnh 中trung 為vi 三tam 初sơ 五ngũ 句cú 示thị 凡phàm 行hành 但đãn 見kiến 身thân 心tâm 雖tuy 知tri 無vô 外ngoại 有hữu 禮lễ 有hữu 敬kính 猶do 屬thuộc 事sự 脩tu 既ký 於ư 正chánh 理lý 未vị 有hữu 所sở 悟ngộ 故cố 曰viết 未vị 能năng 通thông 解giải 常thường 下hạ 次thứ 五ngũ 句cú 示thị 聖thánh 解giải 初sơ 句cú 明minh 正chánh 脩tu 道Đạo 觀quán 雖tuy 行hành 須tu 防phòng 取thủ 著trước 故cố 須tu 常thường 厭yếm 不bất 取thủ 是thị 理lý 須tu 防phòng 癈phế 事sự 故cố 須tu 常thường 行hành 後hậu 下hạ 四tứ 句cú 顯hiển 悟ngộ 準chuẩn 攝nhiếp 論luận 中trung 如như 理lý 通thông 達đạt 。 即tức 是thị 見kiến 道đạo 論luận 云vân 菩Bồ 薩Tát 如như 此thử 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 已dĩ 得đắc 見kiến 道đạo 得đắc 通thông 達đạt 入nhập 唯duy 識thức 等đẳng 準chuẩn 此thử 已dĩ 前tiền 屬thuộc 尋tầm 思tư 觀quán 今kim 得đắc 通thông 達đạt 實thật 知tri 無vô 外ngoại 即tức 如như 實thật 觀quán 清thanh 淨tịnh 本bổn 性tánh 即tức 真chân 實thật 性tánh 準chuẩn 此thử 見kiến 道đạo 已dĩ 去khứ 入nhập 脩tu 道Đạo 位vị 見kiến 真chân 實thật 性tánh 故cố 云vân 方phương 識thức 自tự 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 本bổn 性tánh 故cố 論luận 云vân 若nhược 至chí 登đăng 地địa 故cố 似tự 唯duy 識thức 意ý 言ngôn 分phân 別biệt 。 亦diệc 不bất 得đắc 立lập 又hựu 云vân 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 得đắc 證chứng 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 得đắc 入nhập 。 真chân 實thật 性tánh 等đẳng 此thử 下hạ 後hậu 七thất 句cú 躡niếp 前tiền 觀quán 智trí 以dĩ 示thị 差sai 別biệt 文văn 出xuất 攝nhiếp 論luận 彼bỉ 云vân 信tín 實thật 有hữu 者giả 謂vị 實thật 有hữu 自tự 性tánh 住trụ 佛Phật 性tánh 也dã 信tín 可khả 得đắc 者giả 謂vị 引dẫn 出xuất 佛Phật 性tánh 也dã 信tín 有hữu 無vô 窮cùng 功công 德đức 者giả 至chí 得đắc 果quả 佛Phật 性tánh 也dã 佛Phật 性tánh 論luận 等đẳng 文văn 同đồng 廣quảng 引dẫn 文văn 中trung 三tam 性tánh 竝tịnh 以dĩ 也dã 字tự 分phân 之chi 初sơ 是thị 見kiến 道đạo 名danh 自tự 性tánh 住trụ 次thứ 即tức 脩tu 道Đạo 故cố 云vân 引dẫn 出xuất 後hậu 屬thuộc 無Vô 學Học 故cố 云vân 得đắc 果quả 覺giác 疏sớ/sơ 內nội 觀quán 即tức 指chỉ 自tự 性tánh 。

此thử 解giải 微vi 玅# 唯duy 聖thánh 達đạt 之chi 位vị 在tại 下hạ 凡phàm 不bất 宜nghi 不bất 解giải 不bất 脩tu 習tập 也dã 。

結kết 判phán 行hành 位vị 中trung 初sơ 明minh 聖thánh 位vị 方phương 通thông 如như 上thượng 所sở 明minh 見kiến 道đạo 已dĩ 去khứ 皆giai 是thị 聖thánh 人nhân 同đồng 見kiến 性tánh 故cố 位vị 下hạ 明minh 下hạ 凡phàm 須tu 學học 如như 前tiền 文văn 云vân 在tại 凡phàm 不bất 學học 焉yên 有hữu 克khắc 聖thánh 之chi 期kỳ 。

七thất 明minh 實thật 相tướng 三Tam 寶Bảo 自tự 他tha 平bình 等đẳng 禮lễ 者giả 。

第đệ 七thất 禮lễ 標tiêu 中trung 言ngôn 實thật 相tướng 者giả 即tức 是thị 自tự 心tâm 。 真chân 實thật 之chi 相tướng 。 也dã 與dữ 夫phu 法pháp 性tánh 法Pháp 界Giới 。 佛Phật 性tánh 法Pháp 身thân 本bổn 無vô 差sai 別biệt 。 然nhiên 既ký 隨tùy 教giáo 所sở 說thuyết 名danh 字tự 不bất 同đồng 。 隨tùy 名danh 定định 行hành 不bất 妨phương 觀quán 相tương/tướng 亦diệc 有hữu 深thâm 淺thiển 如như 第đệ 四tứ 禮lễ 深thâm 入nhập 法pháp 性tánh 。 則tắc 窮cùng 事sự 見kiến 理lý 第đệ 五ngũ 遍biến 入nhập 法Pháp 界Giới 則tắc 心tâm 境cảnh 雙song 存tồn 第đệ 六lục 禮lễ 自tự 己kỷ 佛Phật 則tắc 遮già 無vô 外ngoại 境cảnh 莫mạc 不bất 性tánh 起khởi 有hữu 相tương/tướng 則tắc 相tương/tướng 俗tục 性tánh 真chân 會hội 俗tục 歸quy 真chân 則tắc 相tương/tướng 空không 性tánh 顯hiển 今kim 言ngôn 實thật 相tướng 則tắc 性tánh 相tướng 不bất 分phân 真chân 俗tục 一nhất 體thể 即tức 前tiền 所sở 明minh 法Pháp 界Giới 三Tam 寶Bảo 自tự 他tha 凡phàm 聖thánh 能năng 所sở 之chi 相tướng 當đương 相tương 寂tịch 然nhiên 不bất 假giả 會hội 境cảnh 歸quy 心tâm 亦diệc 非phi 取thủ 真chân 弃khí 假giả 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法pháp 法pháp 皆giai 如như 故cố 即tức 諸chư 法pháp 以dĩ 明minh 實thật 相tướng 非phi 泯mẫn 相tương/tướng 而nhi 見kiến 性tánh 也dã 自tự 他tha 平bình 等đẳng 非phi 會hội 境cảnh 以dĩ 歸quy 心tâm 也dã 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 無vô 相tướng 之chi 相tướng 。 名danh 為vi 實thật 相tướng 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 。 自tự 相tương/tướng 他tha 相tương 及cập 自tự 他tha 相tương/tướng 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 是thị 處xứ 假giả 隨tùy 其kỳ 滅diệt 處xứ 是thị 名danh 為vi 實thật 是thị 名danh 實thật 相tướng 是thị 名danh 法Pháp 界Giới 名danh 畢tất 竟cánh 智trí 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 等đẳng 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 諸chư 法pháp 從tùng 本bổn 來lai 。 常thường 自tự 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 肇triệu 法Pháp 師sư 云vân 實thật 相tướng 本bổn 無vô 等đẳng 。

大đại 意ý 同đồng 前tiền 前tiền 猶do 有hữu 禮lễ 有hữu 觀quán 自tự 他tha 兩lưỡng 異dị 今kim 此thử 無vô 自tự 無vô 他tha 。 佛Phật 凡phàm 一nhất 如như 古cổ 今kim 無vô 別biệt 見kiến 佛Phật 可khả 禮lễ 大đại 邪tà 見kiến 人nhân 。

釋thích 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 句cú 示thị 同đồng 前tiền 正chánh 觀quán 禮lễ 所sở 顯hiển 中trung 道đạo 即tức 是thị 實thật 相tướng 。 故cố 曰viết 意ý 同đồng 又hựu 可khả 前tiền 之chi 三tam 禮lễ 約ước 相tương/tướng 雖tuy 異dị 莫mạc 不bất 皆giai 顯hiển 法Pháp 界Giới 法pháp 性tánh 故cố 曰viết 意ý 同đồng 前tiền 下hạ 顯hiển 異dị 初sơ 示thị 前tiền 禮lễ 或hoặc 從tùng 理lý 起khởi 事sự 或hoặc 攝nhiếp 事sự 歸quy 理lý 故cố 有hữu 禮lễ 觀quán 或hoặc 起khởi 用dụng 則tắc 自tự 他tha 宛uyển 然nhiên 正chánh 觀quán 則tắc 簡giản 他tha 存tồn 自tự 故cố 有hữu 自tự 他tha 兩lưỡng 異dị 今kim 下hạ 示thị 今kim 觀quán 初sơ 三tam 句cú 明minh 正chánh 義nghĩa 以dĩ 實thật 相tướng 平bình 等đẳng 故cố 無vô 自tự 他tha 佛Phật 凡phàm 古cổ 今kim 之chi 相tướng 見kiến 下hạ 遮già 謬mậu 解giải 圓viên 覺giác 鈔sao 云vân 見kiến 佛Phật 可khả 禮lễ 者giả 雙song 遮già 外ngoại 境cảnh 及cập 自tự 身thân 內nội 佛Phật 也dã 若nhược 爾nhĩ 此thử 禮lễ 以dĩ 何hà 為vi 行hành 相tương/tướng 耶da 答đáp 無vô 別biệt 行hành 相tương/tướng 全toàn 用dụng 前tiền 三tam 以dĩ 成thành 今kim 觀quán 初sơ 入nhập 法pháp 性tánh 以dĩ 空không 諦đế 為vi 境cảnh 次thứ 明minh 起khởi 用dụng 以dĩ 俗tục 諦đế 為vi 境cảnh 三tam 顯hiển 自tự 心tâm 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 為vi 境cảnh 今kim 此thử 竝tịnh 觀quán 三tam 諦đế 唯duy 一nhất 實thật 相tướng 真chân 俗tục 俱câu 遣khiển 境cảnh 智trí 一nhất 如như 是thị 今kim 行hành 相tương 問vấn 前tiền 云vân 無vô 相tướng 亦diệc 泯mẫn 自tự 他tha 若nhược 為vi 取thủ 別biệt 答đáp 約ước 覺giác 鈔sao 意ý 無vô 相tướng 之chi 言ngôn 通thông 此thử 四tứ 門môn 不bất 妨phương 隨tùy 門môn 權quyền 實thật 自tự 異dị 第đệ 四tứ 無vô 相tướng 正chánh 屬thuộc 空không 宗tông 以dĩ 無vô 相tướng 為vi 所sở 顯hiển 之chi 理lý 不bất 得đắc 無vô 所sở 觀quán 故cố 今kim 云vân 無vô 相tướng 即tức 是thị 實thật 相tướng 。 實thật 相tướng 本bổn 無vô 無vô 所sở 觀quán 故cố 問vấn 四tứ 云vân 深thâm 入nhập 法pháp 性tánh 。 即tức 是thị 顯hiển 性tánh 何hà 得đắc 言ngôn 空không 答đáp 教giáo 宗tông 有hữu 異dị 不bất 可khả 混hỗn 然nhiên 彼bỉ 談đàm 法pháp 性tánh 亦diệc 皆giai 空không 故cố 如như 般Bát 若Nhã 中trung 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 皆giai 清thanh 淨tịnh 故cố 又hựu 以dĩ 無vô 性tánh 為vi 真Chân 如Như 故cố 若nhược 爾nhĩ 實thật 相tướng 本bổn 無vô 亦diệc 皆giai 空không 義nghĩa 何hà 得đắc 有hữu 異dị 答đáp 前tiền 了liễu 諸chư 法pháp 泯mẫn 相tương 見kiến 性tánh 故cố 名danh 為vi 空không 今kim 明minh 諸chư 法pháp 之chi 相tướng 。 全toàn 是thị 自tự 心tâm 實thật 相tướng 實thật 相tướng 平bình 等đẳng 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương 離ly 心tâm 緣duyên 相tương 離ly 名danh 字tự 相tương/tướng 畢tất 竟cánh 平bình 等đẳng 。 故cố 曰viết 本bổn 無vô 非phi 作tác 故cố 元nguyên 本bổn 性tánh 無vô 故cố 。 不bất 同đồng 空không 宗tông 推thôi 之chi 使sử 無vô 且thả 舉cử 大đại 槩# 非phi 學học 不bất 知tri 儻thảng 有hữu 餘dư 力lực 別biệt 求cầu 詳tường 決quyết 問vấn 既ký 云vân 無vô 禮lễ 無vô 觀quán 而nhi 云vân 平bình 等đẳng 禮lễ 者giả 答đáp 此thử 義nghĩa 同đồng 前tiền 第đệ 四tứ 中trung 說thuyết 又hựu 下hạ 文văn 云vân 禮lễ 不bất 禮lễ 等đẳng 問vấn 前tiền 云vân 正chánh 觀quán 禮lễ 自tự 身thân 佛Phật 不bất 緣duyên 外ngoại 境cảnh 豈khởi 有hữu 自tự 他tha 答đáp 既ký 云vân 禮lễ 自tự 未vị 免miễn 遮già 他tha 禮lễ 觀quán 有hữu 無vô 何hà 得đắc 非phi 異dị 。

經Kinh 云vân 觀quán 身thân 實thật 相tướng 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 以dĩ 實thật 相tướng 離ly 念niệm 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 取thủ 不bất 可khả 以dĩ 相tương 求cầu 不bất 可khả 以dĩ 禮lễ 敬kính 不bất 可khả 不bất 禮lễ 敬kính 禮lễ 不bất 禮lễ 等đẳng 供cung 不bất 供cung 等đẳng 安an 心tâm 寂tịch 滅diệt 名danh 平bình 等đẳng 禮lễ 故cố 文Văn 殊Thù 十thập 禮lễ 云vân 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 故cố 。 敬kính 禮lễ 無vô 所sở 觀quán 。

引dẫn 證chứng 中trung 初sơ 文văn 即tức 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 彼bỉ 云vân 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 相tương/tướng 而nhi 觀quán 如Như 來Lai 王vương 言ngôn 觀quán 身thân 實thật 相tướng 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 無vô 前tiền 際tế 無vô 後hậu 際tế 無vô 中trung 際tế 不bất 住trụ 三tam 際tế 不bất 離ly 三tam 際tế 不bất 住trụ 五ngũ 蘊uẩn 不bất 離ly 五ngũ 蘊uẩn 不bất 住trụ 四tứ 大đại 不bất 離ly 四tứ 大đại 乃nãi 至chí 非phi 覺giác 非phi 知tri 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 同đồng 真chân 際tế 等đẳng 法pháp 性tánh 。 我ngã 以dĩ 此thử 相tương/tướng 而nhi 觀quán 如Như 來Lai 以dĩ 下hạ 七thất 句cú 覆phú 釋thích 前tiền 經kinh 以dĩ 成thành 觀quán 意ý 以dĩ 實thật 相tướng 玅# 理lý 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 非phi 妄vọng 所sở 染nhiễm 故cố 云vân 離ly 念niệm 起khởi 信tín 論luận 云vân 心tâm 體thể 離ly 念niệm 離ly 念niệm 相tương/tướng 者giả 等đẳng 虗hư 空không 界giới 無vô 所sở 不bất 遍biến 。 法Pháp 界Giới 一nhất 相tướng 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 等đẳng 不bất 可khả 等đẳng 者giả 有hữu 心tâm 則tắc 念niệm 起khởi 有hữu 相tương/tướng 則tắc 非phi 實thật 有hữu 禮lễ 則tắc 能năng 所sở 紛phân 然nhiên 不bất 禮lễ 則tắc 因nhân 果quả 迷mê 昧muội 今kim 達đạt 實thật 相tướng 則tắc 心tâm 相tương/tướng 一nhất 如như 禮lễ 否phủ/bĩ 不bất 二nhị 安an 下hạ 結kết 示thị 攝nhiếp 心tâm 圓viên 照chiếu 妄vọng 念niệm 不bất 動động 謂vị 之chi 安an 心tâm 寂tịch 滅diệt 寂tịch 滅diệt 即tức 實thật 相tướng 也dã 次thứ 文văn 即tức 入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 經kinh 彼bỉ 有hữu 十thập 偈kệ 故cố 云vân 十thập 禮lễ 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 即tức 實thật 相tướng 體thể 有hữu 念niệm 則tắc 境cảnh 生sanh 心tâm 滅diệt 則tắc 法pháp 滅diệt 若nhược 見kiến 生sanh 滅diệt 而nhi 行hành 禮lễ 敬kính 則tắc 有hữu 所sở 觀quán 今kim 達đạt 實thật 相tướng 即tức 相tương/tướng 常thường 住trụ 故cố 無vô 生sanh 滅diệt 雖tuy 行hành 禮lễ 敬kính 故cố 無vô 所sở 觀quán 自tự 餘dư 九cửu 偈kệ 文văn 廣quảng 不bất 引dẫn 。

此thử 後hậu 二nhị 禮lễ 寂tịch 而nhi 能năng 通thông 福phước 而nhi 行hành 道Đạo 故cố 使sử 止Chỉ 觀Quán 雙song 遊du 真chân 俗tục 竝tịnh 運vận 心tâm 乃nãi 虗hư 蕩đãng 身thân 實thật 累lũy/lụy/luy 緣duyên 在tại 凡phàm 行hành 學học 其kỳ 相tương/tướng 齊tề 此thử 過quá 此thử 不bất 行hành 下hạ 愚ngu 妄vọng 習tập 不bất 足túc 問vấn 也dã 。

示thị 後hậu 二nhị 中trung 初sơ 科khoa 為vi 二nhị 初sơ 五ngũ 句cú 正chánh 示thị 二nhị 心tâm 下hạ 七thất 句cú 明minh 分phân 齊tề 初sơ 中trung 初sơ 句cú 標tiêu 指chỉ 寂tịch 下hạ 示thị 意ý 又hựu 二nhị 上thượng 二nhị 句cú 牒điệp 觀quán 理lý 下hạ 二nhị 句cú 明minh 觀quán 行hành 止chỉ 寂tịch 是thị 定định 觀quán 通thông 屬thuộc 惠huệ 竝tịnh 是thị 能năng 觀quán 福phước 是thị 俗tục 諦Đế 道Đạo 屬thuộc 真Chân 諦Đế 竝tịnh 是thị 所sở 觀quán 能năng 觀quán 定định 慧tuệ 一nhất 念niệm 圓viên 收thu 則tắc 止Chỉ 觀Quán 雙song 遊du 所sở 以dĩ 寂tịch 而nhi 能năng 通thông 也dã 所sở 觀quán 真chân 俗tục 一nhất 法pháp 圓viên 具cụ 則tắc 真chân 俗tục 竝tịnh 運vận 所sở 以dĩ 福phước 而nhi 行hành 道Đạo 也dã 二nhị 中trung 上thượng 四tứ 句cú 正chánh 示thị 如như 上thượng 結kết 云vân 此thử 解giải 微vi 玅# 唯duy 聖thánh 達đạt 之chi 位vị 在tại 下hạ 凡phàm 不bất 宜nghi 不bất 學học 故cố 約ước 聖thánh 解giải 通thông 被bị 下hạ 凡phàm 示thị 其kỳ 分phân 齊tề 以dĩ 凡phàm 夫phu 始thỉ 行hành 事sự 理lý 未vị 融dung 心tâm 雖tuy 解giải 理lý 身thân 屬thuộc 緣duyên 礙ngại 意ý 在tại 舍xá 身thân 進tiến 脩tu 道Đạo 業nghiệp 過quá 下hạ 三tam 句cú 斥xích 非phi 舍xá 此thử 正chánh 觀quán 向hướng 外ngoại 別biệt 求cầu 謂vị 之chi 過quá 此thử 困khốn 於ư 發phát 足túc 怠đãi 而nhi 弗phất 脩tu 謂vị 之chi 不bất 行hành 如như 此thử 下hạ 愚ngu 不bất 足túc 問vấn 道đạo 也dã 。

然nhiên 以dĩ 隨tùy 相tương/tướng 者giả 多đa 止chỉ 得đắc 自tự 解giải 故cố 文văn 云vân 凡phàm 夫phu 淺thiển 識thức 。 深thâm 著trước 五ngũ 欲dục 。 計kế 我ngã 見kiến 者giả 。 莫mạc 說thuyết 此thử 經Kinh 。 以dĩ 聞văn 不bất 解giải 重trọng/trùng 增tăng 謗báng 毀hủy 不bất 如như 不bất 聞văn 行hành 凡phàm 事sự 福phước 。

次thứ 中trung 初sơ 句cú 遮già 妄vọng 世thế 多đa 著trước 相tương/tướng 不bất 悟ngộ 正chánh 脩tu 次thứ 句cú 索sách 機cơ 意ý 欲dục 後hậu 人nhân 覽lãm 茲tư 嚴nghiêm 誡giới 感cảm 激kích 發phát 志chí 努nỗ 力lực 進tiến 脩tu 也dã 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng 文văn 出xuất 法pháp 華hoa 說thuyết 法Pháp 應ứng 機cơ 。 不bất 可khả 妄vọng 授thọ 以dĩ 下hạ 牒điệp 意ý 伸thân 誡giới 聞văn 而nhi 增tăng 謗báng 不bất 若nhược 不bất 聞văn 且thả 脩tu 事sự 福phước 以dĩ 遮già 罪tội 路lộ 。

功công 用dụng 顯hiển 迹tích 篇thiên 第đệ 九cửu (# 勤cần 惰nọa 雖tuy 殊thù 無vô 非phi 功công 用dụng 勤cần 則tắc 聖thánh 美mỹ 惰nọa 則tắc 凡phàm 非phi )# 。

釋thích 功công 用dụng 顯hiển 迹tích 篇thiên 。

篇thiên 名danh 中trung 三tam 業nghiệp 勤cần 脩tu 謂vị 之chi 功công 用dụng 隨tùy 業nghiệp 感cảm 通thông 謂vị 之chi 顯hiển 迹tích 注chú 中trung 初sơ 二nhị 句cú 明minh 功công 用dụng 下hạ 二nhị 句cú 示thị 顯hiển 迹tích 。

上thượng 備bị 明minh 其kỳ 勤cần 惰nọa 其kỳ 相tương/tướng 備bị 矣hĩ 下hạ 濁trược 迷mê 凡phàm 多đa 懷hoài 曲khúc 見kiến 未vị 能năng 行hành 用dụng 先tiên 出xuất 謗báng 疑nghi 故cố 列liệt 羣quần 經kinh 用dụng 杜đỗ 冰băng 執chấp 庶thứ 有hữu 心tâm 行hành 者giả 知tri 予# 意ý 之chi 在tại 斯tư 焉yên 。

本bổn 文văn 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 指chỉ 第đệ 八bát 篇thiên 下hạ 濁trược 下hạ 生sanh 起khởi 此thử 篇thiên 多đa 曲khúc 見kiến 者giả 逐trục 情tình 想tưởng 故cố 出xuất 謗báng 疑nghi 者giả 非phi 正chánh 行hạnh 故cố 故cố 列liệt 下hạ 正chánh 顯hiển 篇thiên 意ý 廣quảng 引dẫn 聖thánh 言ngôn 明minh 顯hiển 感cảm 通thông 用dụng 杜đỗ 凡phàm 愚ngu 隨tùy 惰nọa 之chi 執chấp 庶thứ 下hạ 勸khuyến 解giải 正chánh 意ý 廣quảng 顯hiển 所sở 由do 。

是thị 知tri 初sơ 心tâm 後hậu 進tiến 必tất 須tu 憑bằng 師sư 善thiện 友hữu 今kim 依y 止chỉ 三Tam 寶Bảo 。 常thường 樂nhạo 親thân 近cận 。

示thị 所sở 依y 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 示thị 意ý 今kim 下hạ 顯hiển 所sở 依y 師sư 友hữu 之chi 言ngôn 即tức 是thị 三Tam 寶Bảo 問vấn 前tiền 立lập 觀quán 門môn 正chánh 存tồn 終chung 行hành 豈khởi 當đương 卷quyển 末mạt 反phản 為vi 初sơ 心tâm 答đáp 約ước 觀quán 求cầu 人nhân 實thật 存tồn 終chung 行hành 約ước 文văn 用dụng 意ý 偏thiên 被bị 初sơ 心tâm 既ký 令linh 初sơ 心tâm 學học 他tha 聖thánh 觀quán 故cố 須tu 委ủy 示thị 引dẫn 入nhập 圓viên 門môn 凡phàm 聖thánh 同đồng 脩tu 如như 前tiền 所sở 示thị 。

故cố 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 若nhược 菩Bồ 薩Tát 未vị 入nhập 法pháp 位vị 遠viễn 離ly 諸chư 佛Phật 壞hoại 諸chư 善thiện 根căn 沒một 在tại 煩phiền 惱não 自tự 不bất 能năng 度độ 安an 能năng 度độ 人nhân 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 。 遠viễn 離ly 諸chư 佛Phật 譬thí 如như 嬰anh 兒nhi 不bất 離ly 其kỳ 母mẫu 行hành 道Đạo 不bất 離ly 粮# 食thực 熱nhiệt 時thời 不bất 離ly 凉# 風phong 寒hàn 時thời 不bất 欲dục 離ly 火hỏa 度độ 水thủy 不bất 離ly 好hảo/hiếu 船thuyền 病bệnh 苦khổ 不bất 離ly 良lương 醫y 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 不bất 離ly 佛Phật 。 何hà 以dĩ 故cố 父phụ 母mẫu 親thân 友hữu 人nhân 天thiên 王vương 等đẳng 不bất 能năng 益ích 我ngã 度độ 諸chư 苦khổ 海hải 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 令linh 我ngã 出xuất 苦khổ 是thị 故cố 常thường 念niệm 。 不bất 離ly 諸chư 佛Phật 。

次thứ 中trung 初sơ 明minh 下hạ 凡phàm 脩tu 行hành 不bất 依y 三Tam 寶Bảo 有hữu 多đa 過quá 失thất 一nhất 壞hoại 善thiện 根căn 失thất 法pháp 利lợi 故cố 二nhị 沒một 煩phiền 惱não 增tăng 有hữu 漏lậu 故cố 三tam 自tự 無vô 力lực 失thất 利lợi 人nhân 故cố 法pháp 位vị 即tức 十thập 回hồi 向hướng 觀quán 諸chư 法pháp 空không 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 今kim 言ngôn 未vị 人nhân 驗nghiệm 是thị 初sơ 心tâm 譬thí 下hạ 引dẫn 喻dụ 是thị 下hạ 合hợp 法pháp 何hà 下hạ 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ 初sơ 以dĩ 父phụ 等đẳng 益ích 微vi 不bất 能năng 度độ 我ngã 唯duy 下hạ 次thứ 顯hiển 諸chư 佛Phật 德đức 深thâm 堪kham 為vi 依y 止chỉ 。

今kim 欲dục 親thân 覲cận 諸chư 佛Phật 聞văn 出xuất 世thế 法pháp 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 脩tu 行hành 正chánh 行hạnh 以dĩ 凡phàm 無vô 始thỉ 約ước 相tương/tướng 脩tu 福phước 故cố 還hoàn 約ước 相tương/tướng 行hành 遠viễn 離ly 法pháp 論luận 云vân 未vị 位vị 大đại 清thanh 淨tịnh 已dĩ 來lai 終chung 無vô 住trụ 故cố 所sở 以dĩ 先tiên 置trí 道Đạo 場Tràng 安an 設thiết 尊tôn 像tượng 旛phan 葢# 華hoa 香hương 隨tùy 力lực 供cúng 養dường 。 有hữu 十thập 種chủng 相tướng 。 見kiến 佛Phật 善thiện 根căn 一nhất 者giả 禮lễ 拜bái 二nhị 者giả 讚tán 歎thán 三tam 者giả 發phát 願nguyện 迴hồi 向hướng 。 四tứ 者giả 觀quán 佛Phật 相tướng 好hảo 。 五ngũ 者giả 專chuyên 念niệm 脩tu 慈từ 六lục 者giả 三Tam 歸Quy 十Thập 善Thiện 七thất 者giả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 八bát 者giả 讀đọc 誦tụng 經Kinh 戒giới 九cửu 者giả 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 造tạo 佛Phật 形hình 像tượng 。 十thập 者giả 脩tu 行hành 正chánh 觀quán (# 萬vạn 行hạnh 雖tuy 殊thù 據cứ 理lý 唯duy 一nhất )# 。

廣quảng 顯hiển 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 敘tự 意ý 有hữu 下hạ 分phần/phân 章chương 初sơ 中trung 初sơ 則tắc 尋tầm 求cầu 方phương 便tiện 以dĩ 下hạ 立lập 法pháp 順thuận 機cơ 凡phàm 下hạ 合hợp 有hữu 夫phu 字tự 論luận 下hạ 引dẫn 示thị 須tu 脩tu 大đại 清thanh 淨tịnh 者giả 即tức 佛Phật 位vị 也dã 今kim 言ngôn 未vị 位vị 則tắc 十Thập 地Địa 已dĩ 還hoàn 竝tịnh 未vị 全toàn 淨tịnh 仍nhưng 須tu 無vô 住trụ 以dĩ 趣thú 上thượng 階giai 無vô 住trụ 猶do 言ngôn 不bất 住trụ 也dã 所sở 下hạ 莊trang 嚴nghiêm 像tượng 設thiết 次thứ 中trung 正chánh 觀quán 下hạ 注chú 會hội 事sự 歸quy 理lý 也dã 。

今kim 以dĩ 釋thích 尊tôn 遺di 法pháp 所sở 脩tu 行hành 者giả 竝tịnh 付phó 慈từ 佛Phật 令linh 悟ngộ 聖thánh 果Quả 文văn 相tương/tướng 既ký 廣quảng 理lý 固cố 難nạn/nan 違vi 或hoặc 願nguyện 生sanh 淨tịnh 土độ 。 例lệ 亦diệc 無vô 壅ủng 以dĩ 正chánh 覺giác 義nghĩa 齊tề 拯chửng 濟tế 情tình 一nhất 解giải 脫thoát 便tiện 止chỉ 何hà 有hữu 乖quai 離ly 且thả 以dĩ 慈Từ 氏Thị 標tiêu 宗tông 餘dư 則tắc 十thập 方phương 準chuẩn 例lệ 。

次thứ 科khoa 中trung 將tương 脩tu 正chánh 行hạnh 必tất 約ước 所sở 歸quy 故cố 先tiên 示thị 教giáo 主chủ 令linh 心tâm 有hữu 寄ký 釋thích 尊tôn 法pháp 付phó 慈từ 佛Phật 者giả 以dĩ 龍Long 華Hoa 三tam 會hội 。 先tiên 度độ 釋Thích 迦Ca 弟đệ 子tử 。 故cố 梵Phạm 音âm 彌Di 勒Lặc 此thử 云vân 慈Từ 氏Thị 因nhân 脩tu 慈từ 行hành 故cố 得đắc 是thị 名danh 或hoặc 下hạ 示thị 任nhậm 機cơ 所sở 宜nghi 問vấn 上thượng 言ngôn 生sanh 淨tịnh 乃nãi 屬thuộc 權quyền 方phương 今kim 有hữu 願nguyện 生sanh 又hựu 言ngôn 無vô 壅ủng 者giả 答đáp 上thượng 文văn 顯hiển 實thật 故cố 指chỉ 淨tịnh 土độ 為vi 權quyền 方phương 今kim 接tiếp 初sơ 心tâm 故cố 任nhậm 機cơ 而nhi 無vô 壅ủng 問vấn 護hộ 法Pháp 篇thiên 中trung 令linh 歸quy 理lý 體thể 今kim 明minh 依y 止chỉ 何hà 歸quy 化hóa 佛Phật 答đáp 上thượng 篇thiên 示thị 本bổn 故cố 依y 法Pháp 身thân 今kim 接tiếp 初sơ 心tâm 故cố 須tu 約ước 相tương/tướng 即tức 末mạt 顯hiển 本bổn 還hoàn 依y 理lý 體thể 即tức 此thử 文văn 云vân 正chánh 覺giác 義nghĩa 齊tề (# 法Pháp 身thân 同đồng 故cố )# 極cực 濟tế 情tình 一nhất (# 化hóa 相tương/tướng 均quân 故cố )# 但đãn 求cầu 解giải 脫thoát 無vô 勞lao 強cường/cưỡng 分phần/phân 故cố 云vân 解giải 脫thoát 便tiện 止chỉ 等đẳng 。

初sơ 明minh 禮lễ 拜bái 得đắc 見kiến 佛Phật 者giả 。

行hành 者giả 以dĩ 至chí 誠thành 心tâm 。 質chất 直trực 心tâm 專chuyên 注chú 心tâm 敬kính 重trọng 心tâm 深thâm 心tâm 信tín 心tâm 如như 敬kính 父phụ 母mẫu 。 禮lễ 拜bái 彌Di 勒Lặc 等đẳng 十thập 方phương 佛Phật 者giả 能năng 除trừ 重trọng 障chướng 生sanh 彼bỉ 佛Phật 前tiền 。

依y 章chương 別biệt 釋thích 次thứ 釋thích 中trung 初sơ 段đoạn 初sơ 教giáo 運vận 心tâm 至chí 誠thành 心tâm 者giả 離ly 虗hư 妄vọng 故cố 質chất 直trực 心tâm 者giả 離ly 邪tà 曲khúc 故cố 專chuyên 注chú 心tâm 者giả 不bất 散tán 亂loạn 故cố 敬kính 重trọng 心tâm 者giả 不bất 輕khinh 浮phù 故cố 深thâm 心tâm 者giả 求cầu 法Pháp 無vô 猒# 故cố 信tín 心tâm 者giả 崇sùng 重trọng/trùng 賢hiền 善thiện 故cố 如như 下hạ 明minh 正chánh 行hạnh 能năng 下hạ 結kết 益ích 即tức 感cảm 通thông 義nghĩa 一nhất 能năng 除trừ 障chướng 二nhị 能năng 見kiến 佛Phật 。

故cố 上thượng 生sanh 經Kinh 云vân 若nhược 有hữu 敬kính 禮lễ 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 者giả 除trừ 卻khước 百bách 億ức 劫kiếp 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 乃nãi 至chí 來lai 世thế 。 龍long 華hoa 樹thụ 下hạ 亦diệc 得đắc 見kiến 佛Phật 又hựu 云vân 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 。 聞văn 名danh 禮lễ 拜bái 命mạng 終chung 往vãng 生sanh 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 中trung 。 若nhược 有hữu 男nam 女nữ 。 犯phạm 諸chư 禁cấm 戒giới 。 造tạo 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 聞văn 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 名danh 字tự 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。 速tốc 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 歸quy 依y 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 彌Di 勒Lặc 成thành 佛Phật 。 見kiến 佛Phật 光quang 明minh 。 即tức 時thời 授thọ 記ký 。

次thứ 引dẫn 證chứng 上thượng 生sanh 文văn 有hữu 多đa 益ích 竝tịnh 是thị 感cảm 通thông 顯hiển 迹tích 之chi 相tướng 初sơ 得đắc 滅diệt 罪tội 乃nãi 下hạ 得đắc 見kiến 佛Phật 又hựu 下hạ 捨xả 報báo 生sanh 天thiên 我ngã 即tức 釋Thích 迦Ca 自tự 指chỉ 四tứ 眾chúng 即tức 僧Tăng 尼ni 士sĩ 女nữ 八bát 部bộ 即tức 天thiên 龍long 等đẳng 如như 常thường 所sở 知tri 兜Đâu 率Suất 翻phiên 為vi 知tri 足túc 即tức 四tứ 天thiên 內nội 院viện 彌Di 勒Lặc 所sở 居cư 若nhược 下hạ 離ly 犯phạm 戒giới 罪tội 若nhược 歸quy 依y 下hạ 獲hoạch 果quả 得đắc 記ký 。

增tăng 一nhất 云vân 禮lễ 佛Phật 有hữu 五ngũ 功công 德đức 一nhất 者giả 端đoan 正chánh (# 以dĩ 見kiến 相tướng 好hảo 生sanh 尊tôn 上thượng 故cố )# 二nhị 得đắc 好hảo/hiếu 聲thanh (# 以dĩ 見kiến 佛Phật 時thời 三tam 自tự 稱xưng 曰viết 南Nam 無mô 如Như 來Lai 。 真chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 故cố )# 三tam 多đa 饒nhiêu 財tài (# 以dĩ 其kỳ 花hoa 香hương 燈đăng 明minh 隨tùy 力lực 供cúng 養dường 。 故cố )# 四tứ 生sanh 處xứ 高cao 貴quý (# 以dĩ 見kiến 佛Phật 時thời 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 。 又hựu 能năng 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 禮lễ 故cố )# 五ngũ 生sanh 天thiên 上thượng (# 以dĩ 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 法pháp 爾nhĩ 故cố )# 。

二nhị 明minh 讚tán 歎thán 佛Phật 德đức 者giả 。

以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 口khẩu 業nghiệp 加gia 歎thán 如như 成thành 佛Phật 經kinh 梵Phạm 王Vương 讚tán 曰viết 。

正chánh 徧biến 知tri 者giả 二Nhị 足Túc 尊Tôn 。 天thiên 人nhân 世thế 間gian 無vô 與dữ 等đẳng 。

十Thập 力Lực 世Thế 尊Tôn 甚thậm 希hy 有hữu 。 無vô 上thượng 最tối 勝thắng 良lương 福phước 田điền 。

其kỳ 供cúng 養dường 者giả 生sanh 天thiên 上thượng 。 稽khể 首thủ 無vô 比tỉ 大đại 精tinh 進tấn 。

又hựu 如như 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 讚tán 佛Phật 曰viết 。

我ngã 禮lễ 一nhất 切thiết 佛Phật 。 調điều 御ngự 無vô 等đẳng 雙song 。 丈trượng 六lục 真chân 法Pháp 身thân 。

亦diệc 禮lễ 於ư 佛Phật 塔tháp 。 生sanh 處xứ 得đắc 道Đạo 處xứ 。 法Pháp 輪luân 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。

行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 處xứ 。 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 禮lễ 。 諸chư 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。

玅# 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 能năng 信tín 及cập 果quả 報báo 。 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。

能năng 以dĩ 此thử 祇kỳ 夜dạ 。 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 者giả 。 於ư 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。

不bất 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。

讚tán 歎thán 佛Phật 德đức 。 釋thích 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 明minh 能năng 讚tán 不bất 出xuất 二nhị 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 心tâm 者giả 。 無vô 貪tham 著trước 故cố 。 如như 下hạ 正chánh 引dẫn 初sơ 文văn 二Nhị 足Túc 尊Tôn 者Giả 。 福phước 惠huệ 具cụ 故cố 勝thắng 良lương 由do 者giả 超siêu 三tam 乘thừa 故cố 次thứ 文Văn 殊Thù 偈kệ 中trung 初sơ 二nhị 偈kệ 禮lễ 佛Phật 道đạo 超siêu 十Thập 地Địa 故cố 無vô 等đẳng 位vị 極cực 三Tam 身Thân 故cố 無vô 雙song 丈trượng 六lục 法Pháp 身thân 此thử 通thông 二nhị 釋thích 丈trượng 六lục 是thị 化hóa 法Pháp 身thân 屬thuộc 真chân 丈trượng 六lục 非phi 法Pháp 身thân 體thể 用dụng 別biệt 故cố 三tam 乘thừa 隔cách 別biệt 教giáo 也dã 丈trượng 六lục 即tức 法Pháp 身thân 本bổn 跡tích 同đồng 故cố 一Nhất 乘Thừa 圓viên 融dung 教giáo 也dã 今kim 存tồn 後hậu 義nghĩa 是thị 所sở 宗tông 故cố 佛Phật 塔tháp 即tức 是thị 住trụ 持trì 生sanh 處xứ 等đẳng 者giả 先tiên 聖thánh 遺di 迹tích 也dã 諸chư 下hạ 一nhất 偈kệ 通thông 讚tán 法Pháp 僧Tăng 初sơ 句cú 躡niếp 前tiền 佛Phật 德đức 次thứ 句cú 以dĩ 法pháp 化hóa 量lượng 三tam 句cú 能năng 信tín 是thị 僧Tăng 四tứ 句cú 總tổng 彰chương 勝thắng 德đức 能năng 下hạ 一nhất 偈kệ 總tổng 結kết 功công 益ích 。

如như 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 。 經kinh 曰viết 正chánh 使sử 無vô 數số 。 億ức 計kế 人nhân 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 有hữu 人nhân 百bách 歲tuế 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 功công 德đức 甚thậm 多đa 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 功công 德đức 。 無vô 量lượng 又hựu 如như 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 以dĩ 四tứ 天thiên 下hạ 。 寶bảo 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 又hựu 以dĩ 重trọng/trùng 心tâm 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 。 是thị 二nhị 福phước 德đức 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 大đại 悲bi 經Kinh 云vân 一nhất 稱xưng 佛Phật 名danh 南Nam 無mô 佛Phật 者giả 。 以dĩ 是thị 善thiện 根căn 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 不bất 可khả 盡tận 也dã 。

三Tam 明Minh 發phát 願nguyện 迴hồi 回hồi 者giả 。

三tam 發phát 願nguyện 回hồi 向hướng 中trung 初sơ 標tiêu 言ngôn 發phát 願nguyện 者giả 業nghiệp 由do 心tâm 起khởi 曰viết 發phát 克khắc 志chí 懇khẩn 祈kỳ 曰viết 願nguyện 回hồi 謂vị 回hồi 己kỷ 所sở 作tác 向hướng 謂vị 向hướng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。

行hành 者giả 善thiện 根căn 力lực 劣liệt 以dĩ 願nguyện 扶phù 持trì 如như 行hành 無vô 目mục 平bình 地địa 顛điên 仆phó 故cố 須tu 願nguyện 行hành 相tương/tướng 須tu 如như 輪luân 涉thiệp 遠viễn 應ưng 作tác 是thị 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 先tiên 世thế 及cập 以dĩ 今kim 身thân 所sở 脩tu 善thiện 根căn 施thí 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 共cộng 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 佛Phật 道Đạo 生sanh 彌Di 勒Lặc 前tiền 。 聞văn 清thanh 淨tịnh 法pháp 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 願nguyện 命mạng 終chung 時thời 。 心tâm 無vô 障chướng 惱não 隨tùy 善thiện 根căn 力lực 自tự 在tại 往vãng 生sanh 。 一nhất 切thiết 佛Phật 前tiền 。

釋thích 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 敘tự 相tương/tướng 須tu 發phát 願nguyện 如như 目mục 正chánh 行hạnh 如như 足túc 亦diệc 如như 輪luân 翅sí 相tương/tướng 須tu 無vô 缺khuyết 無vô 遠viễn 弗phất 屆giới 也dã 應ưng 下hạ 正chánh 明minh 行hành 相tương/tướng 初sơ 明minh 回hồi 向hướng 文văn 言ngôn 過quá 現hiện 義nghĩa 兼kiêm 未vị 來lai 善thiện 根căn 雖tuy 多đa 不bất 出xuất 福phước 道đạo 二nhị 行hành 施thí 眾chúng 生sanh 者giả 回hồi 己kỷ 向hướng 他tha 也dã 回hồi 向hướng 佛Phật 道Đạo 者giả 回hồi 迷mê 向hướng 悟ngộ 回hồi 妄vọng 入nhập 真chân 也dã 生sanh 下hạ 次thứ 明minh 發phát 願nguyện 初sơ 願nguyện 生sanh 彌Di 勒Lặc 前tiền 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 者giả 。 十thập 向hướng 已dĩ 去khứ 知tri 法pháp 無vô 生sanh 也dã 次thứ 願nguyện 命mạng 終chung 無vô 惱não 三tam 願nguyện 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 往vãng 生sanh 。

故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 有hữu 人nhân 脩tu 少thiểu 福phước 業nghiệp 聞văn 有hữu 樂lạc 處xứ 常thường 願nguyện 往vãng 生sanh 及cập 至chí 命mạng 終chung 各các 生sanh 其kỳ 中trung 又hựu 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 國quốc 。 事sự 大đại 獨độc 行hành 功công 德đức 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 要yếu 須tu 願nguyện 力lực 如như 牛ngưu 雖tuy 力lực 挽vãn 車xa 要yếu 須tu 御ngự 者giả 能năng 有hữu 所sở 至chí 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 由do 願nguyện 引dẫn 成thành 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 福phước 德đức 增tăng 長trưởng 。 不bất 失thất 不bất 壞hoại 。 常thường 見kiến 佛Phật 故cố 。

引dẫn 證chứng 中trung 初sơ 少thiểu 福phước 有hữu 願nguyện 隨tùy 即tức 生sanh 又hựu 下hạ 有hữu 行hành 無vô 願nguyện 不bất 能năng 至chí 果quả 如như 下hạ 喻dụ 顯hiển 淨tịnh 下hạ 合hợp 法pháp 牛ngưu 力lực 合hợp 行hành 御ngự 者giả 合hợp 願nguyện 。

四tứ 明minh 修tu 念niệm 佛Phật 相tướng 好hảo 者giả 。

行hành 者giả 專chuyên 心tâm 閑nhàn 室thất 端đoan 坐tọa 正chánh 念niệm 如Như 來Lai 身thân 。 相tương/tướng 閉bế 目mục 開khai 目mục 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 罪tội 業nghiệp 重trọng 者giả 多đa 時thời 乃nãi 見kiến 以dĩ 此thử 想tưởng 觀quán 知tri 惡ác 重trọng/trùng 輕khinh 。

四tứ 念niệm 佛Phật 相tướng 好hảo 釋thích 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 示thị 能năng 念niệm 如như 下hạ 示thị 所sở 念niệm 閇bế 下hạ 能năng 所sở 合hợp 明minh 功công 行hành 成thành 就tựu 方phương 能năng 明minh 見kiến 問vấn 此thử 言ngôn 見kiến 佛Phật 為vi 見kiến 自tự 佛Phật 為vi 見kiến 他tha 佛Phật 答đáp 此thử 教giáo 初sơ 心tâm 又hựu 非phi 理lý 觀quán 但đãn 順thuận 想tưởng 心tâm 見kiến 他tha 佛Phật 也dã 。

俱câu 是thị 妄vọng 想tưởng 而nhi 善thiện 惡ác 天thiên 別biệt 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 生sanh 死tử 切thiết 人nhân 不bất 容dung 自tự 怠đãi 若nhược 素tố 不bất 作tác 意ý 後hậu 遭tao 重trọng 病bệnh 周chu 慞chương 困khốn 悶muộn 寄ký 心tâm 無vô 地địa 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。 自tự 從tùng 心tâm 生sanh 無vô 善thiện 種chủng 子tử 如như 何hà 排bài 業nghiệp 若nhược 素tố 懷hoài 善thiện 常thường 念niệm 佛Phật 故cố 隨tùy 其kỳ 心tâm 相tương/tướng 須tu 見kiến 即tức 見kiến 。

舉cử 善thiện 勸khuyến 脩tu 中trung 初sơ 三tam 句cú 躡niếp 前tiền 心tâm 想tưởng 以dĩ 示thị 善thiện 惡ác 俱câu 妄vọng 想tưởng 者giả 見kiến 光quang 影ảnh 故cố 以dĩ 心tâm 緣duyên 塵trần 積tích 因nhân 成thành 妄vọng 故cố 是thị 惡ác 也dã 以dĩ 心tâm 念niệm 佛Phật 息tức 念niệm 成thành 智trí 故cố 是thị 善thiện 也dã 善thiện 惡ác 業nghiệp 理lý 唯duy 佛Phật 窮cùng 源nguyên 故cố 曰viết 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 也dã 生sanh 下hạ 立lập 理lý 加gia 勸khuyến 業nghiệp 從tùng 心tâm 生sanh 心tâm 即tức 八bát 識thức 種chủng 即tức 思tư 種chủng 或hoặc 通thông 想tưởng 念niệm 皆giai 有hữu 種chủng 故cố 問vấn 思tư 等đẳng 本bổn 有hữu 自tự 種chủng 那na 云vân 無vô 者giả 答đáp 本bổn 種chủng 無vô 記ký 未vị 成thành 善thiện 惡ác 新tân 種chủng 未vị 熏huân 故cố 云vân 無vô 也dã 今kim 既ký 懷hoài 善thiện 即tức 熏huân 善thiện 種chủng 故cố 見kiến 相tướng 好hảo 還hoàn 隨tùy 心tâm 現hiện 。

故cố 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 經Kinh 云vân 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 捨xả 惡ác 去khứ 閙náo 少thiểu 語ngữ 省tỉnh 事sự 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 乃nãi 至chí 須tu 臾du 。 念niệm 佛Phật 白bạch 毫hào 了liễu 了liễu 不bất 亂loạn 注chú 意ý 不bất 息tức 若nhược 見kiến 殊thù 相tương/tướng 或hoặc 不bất 見kiến 者giả 。 是thị 人nhân 除trừ 卻khước 九cửu 十thập 六lục 億ức 。 那na 由do 他tha 恆Hằng 河Hà 沙sa 微vi 塵trần 劫kiếp 數số 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 設thiết 復phục 有hữu 人nhân 。 但đãn 聞văn 白bạch 毫hào 心tâm 不bất 驚kinh 疑nghi 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 此thử 人nhân 亦diệc 除trừ 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 佛Phật 言ngôn 如Như 來Lai 相tướng 好hảo 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 不bất 及cập 白bạch 毫hào 少thiểu 分phần 功công 德đức 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 為vi 來lai 世thế 人nhân 說thuyết 白bạch 毫hào 相tướng 大đại 慧tuệ 光quang 明minh 。 消tiêu 惡ác 觀quán 法pháp 若nhược 有hữu 惡ác 人nhân 。 聞văn 此thử 毫hào 觀quán 生sanh 瞋sân 恨hận 者giả 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 亦diệc 覆phú 護hộ 之chi 除trừ 三tam 劫kiếp 罪tội 後hậu 生sanh 佛Phật 前tiền 。

示thị 功công 益ích 中trung 上thượng 言ngôn 相tướng 好hảo 總tổng 該cai 八bát 萬vạn 今kim 經kinh 所sở 示thị 單đơn 顯hiển 白bạch 毫hào 相tướng 好hảo/hiếu 雖tuy 同đồng 功công 有hữu 優ưu 劣liệt 初sơ 明minh 方phương 便tiện 念niệm 下hạ 示thị 正chánh 想tưởng 若nhược 見kiến 下hạ 顯hiển 功công 益ích 初sơ 是thị 脩tu 觀quán 故cố 除trừ 深thâm 罪tội 那na 由do 他tha 者giả 千thiên 億ức 之chi 數số 也dã 設thiết 下hạ 聞văn 名danh 滅diệt 罪tội 猶do 劣liệt 佛Phật 下hạ 重trọng/trùng 顯hiển 勝thắng 功công 大đại 惠huệ 光quang 明minh 者giả 惠huệ 從tùng 心tâm 起khởi 心tâm 淨tịnh 惠huệ 明minh 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 如như 日nhật 之chi 照chiếu 。 言ngôn 白bạch 毫hào 者giả 智trí 者giả 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 如Như 來Lai 眉mi 間gian 有hữu 白bạch 毫hào 相tướng 猶do 如như 珂kha 雪tuyết 。 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 五ngũ 尺xích 毫hào 有hữu 八bát 楞lăng 周chu 圍vi 五ngũ 寸thốn 其kỳ 毫hào 中trung 空không 右hữu 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 。 如như 琉lưu 璃ly 筒đồng 從tùng 此thử 發phát 光quang 照chiếu 無vô 量lượng 國quốc 。 以dĩ 此thử 言ngôn 之chi 。 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 能năng 照chiếu 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 蒙mông 光quang 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 其kỳ 功công 最tối 博bác 故cố 超siêu 眾chúng 相tướng 若nhược 下hạ 惡ác 人nhân 瞋sân 恨hận 亦diệc 獲hoạch 除trừ 罪tội 斯tư 由do 大đại 悲bi 平bình 等đẳng 故cố 爾nhĩ 。

五ngũ 明minh 專chuyên 念niệm 佛Phật 德đức 脩tu 習tập 慈từ 悲bi 名danh 真chân 供cúng 養dường 者giả 。

第đệ 五ngũ 標tiêu 云vân 念niệm 佛Phật 德đức 者giả 思tư 報báo 恩ân 故cố 脩tu 慈từ 悲bi 者giả 濟tế 眾chúng 生sanh 故cố 上thượng 求cầu 下hạ 化hóa 功công 行hành 最tối 深thâm 故cố 此thử 標tiêu 云vân 真chân 供cúng 養dường 也dã 。

行hành 者giả 以dĩ 清thanh 淨tịnh 深thâm 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 時thời 念niệm 佛Phật 大đại 恩ân 令linh 出xuất 生sanh 死tử 。 如như 念niệm 父phụ 母mẫu 。 此thử 但đãn 生sanh 身thân 一nhất 世thế 之chi 養dưỡng 佛Phật 恩ân 深thâm 重trọng 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 入nhập 三tam 有hữu 獄ngục 殷ân 勤cần 教giáo 誡giới 令linh 脩tu 正chánh 行hạnh 得đắc 出xuất 生sanh 死tử 無vô 數số 劫kiếp 。 苦khổ 故cố 我ngã 今kim 日nhật 常thường 念niệm 佛Phật 恩ân 。 況huống 念niệm 佛Phật 故cố 生sanh 善thiện 種chủng 子tử 功công 德đức 果quả 報báo 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。

別biệt 釋thích 念niệm 德đức 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 能năng 念niệm 推thôi 恩ân 清thanh 淨tịnh 深thâm 心tâm 同đồng 前tiền 所sở 示thị 令linh 出xuất 生sanh 死tử 。 者giả 推thôi 佛Phật 恩ân 也dã 佛Phật 有hữu 是thị 恩ân 故cố 須tu 念niệm 之chi 又hựu 可khả 念niệm 佛Phật 恩ân 故cố 使sử 我ngã 得đắc 出xuất 生sanh 死tử 也dã 。 如như 下hạ 二nhị 恩ân 比tỉ 校giáo 初sơ 示thị 父phụ 母mẫu 恩ân 淺thiển 佛Phật 下hạ 示thị 諸chư 佛Phật 恩ân 深thâm 入nhập 三tam 有hữu 獄ngục 者giả 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 能năng 於ư 三tam 界giới 獄ngục 。 勉miễn 出xuất 苦khổ 眾chúng 生sanh 慇ân 懃cần 教giáo 誡giới 亦diệc 法pháp 華hoa 中trung 慇ân 懃cần 方phương 便tiện 也dã 故cố 下hạ 結kết 示thị 況huống 下hạ 獲hoạch 益ích 善thiện 種chủng 是thị 因nhân 果quả 報báo 是thị 果quả 。

故cố 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 云vân 於ư 佛Phật 起khởi 業nghiệp 果quả 報báo 無vô 邊biên 。

引dẫn 證chứng 中trung 前tiền 科khoa 正chánh 意ý 專chuyên 念niệm 佛Phật 恩ân 今kim 引dẫn 諸chư 文văn 皆giai 證chứng 得đắc 益ích 竝tịnh 感cảm 通thông 義nghĩa 文văn 皆giai 易dị 曉hiểu 隨tùy 難nạn/nan 釋thích 之chi 。

又hựu 如như 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 經Kinh 云vân 佛Phật 人nhân 中trung 寶bảo 祐hựu 利lợi 處xứ 多đa 聞văn 名danh 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 者giả 。 尚thượng 獲hoạch 重trọng 報báo 何hà 況huống 繫hệ 念niệm 思tư 佛Phật 正chánh 相tương/tướng 。

又hựu 上thượng 生sanh 經kinh 曰viết 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 若nhược 有hữu 精tinh 勤cần 。 脩tu 諸chư 功công 德đức 威uy 儀nghi 。 不bất 缺khuyết 掃tảo 塔tháp 塗đồ 地địa 。 華hoa 香hương 供cúng 養dường 。 行hành 諸chư 三tam 昧muội 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 雖tuy 不bất 斷đoạn 結kết 。 如như 得đắc 六Lục 通Thông 。 應ưng 當đương 繫hệ 念niệm 。 念niệm 佛Phật 形hình 像tượng 。 稱xưng 彌Di 勒Lặc 名danh 。 若nhược 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 脩tu 諸chư 淨tịnh 業nghiệp 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 即tức 往vãng 生sanh 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 蓮liên 華hoa 臺đài 中trung 。 應ứng 時thời 見kiến 佛Phật 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 超siêu 越việt 九cửu 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 隨tùy 其kỳ 宿túc 緣duyên 。 為vi 說thuyết 玅# 法pháp 令linh 得đắc 不bất 退thoái 。

上thượng 生sanh 經kinh 中trung 念niệm 佛Phật 形hình 像tượng 。 正chánh 順thuận 今kim 意ý 掃tảo 塔tháp 塗đồ 地địa 。 受thọ 八bát 齋trai 等đẳng 竝tịnh 是thị 助trợ 脩tu 。

大đại 悲bi 經Kinh 云vân 若nhược 志chí 誡giới 心tâm 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 一nhất 華hoa 散tán 於ư 空không 中trung 於ư 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 天thiên 梵Phạm 王Vương 其kỳ 福phước 不bất 盡tận 以dĩ 其kỳ 不bất 盡tận 終chung 至chí 涅Niết 槃Bàn 。

增tăng 一nhất 云vân 眾chúng 生sanh 三tam 業nghiệp 造tạo 惡ác 臨lâm 終chung 憶ức 如Như 來Lai 功công 德đức 。 者giả 必tất 離ly 惡ác 趣thú 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 正chánh 使sử 極cực 惡ác 之chi 人nhân 以dĩ 念niệm 佛Phật 故cố 。 亦diệc 得đắc 生sanh 天thiên 。

又hựu 華hoa 嚴nghiêm 云vân 若nhược 能năng 須tu 臾du 念niệm 佛Phật 者giả 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 滅diệt 癡si 暗ám 也dã 。

又hựu 智trí 論luận 云vân 菩Bồ 薩Tát 常thường 愛ái 念niệm 佛Phật 故cố 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 恆hằng 值trị 諸chư 佛Phật 。

大đại 悲bi 經Kinh 云vân 假giả 使sử 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 滿mãn 中trung 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 有hữu 人nhân 於ư 一nhất 劫kiếp 中trung 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 供cúng 養dường 乃nãi 至chí 。 滅diệt 後hậu 起khởi 塔tháp 盡tận 形hình 供cúng 養dường 功công 德đức 。 雖tuy 多đa 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 起khởi 一nhất 淨tịnh 信tín 思tư 惟duy 信tín 解giải 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 勝thắng 前tiền 無vô 比tỉ 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 功công 德đức 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 無vô 量lượng 無vô 礙ngại 由do 是thị 境cảnh 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 若nhược 有hữu 敬kính 養dưỡng 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 故cố 果quả 報báo 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。

後hậu 段đoạn 大đại 悲bi 經kinh 中trung 舉cử 二nhị 聖thánh 挍giảo 量lượng 優ưu 劣liệt 初sơ 供cúng 養dường 二Nhị 乘Thừa 不bất 下hạ 思tư 量lượng 佛Phật 惠huệ 以dĩ 下hạ 舉cử 功công 正chánh 挍giảo 何hà 下hạ 徵trưng 示thị 法Pháp 身thân 智trí 慧tuệ 即tức 是thị 。 境cảnh 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 今kim 能năng 信tín 解giải 供cúng 養dường 獲hoạch 果quả 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。

次thứ 又hựu 依y 教giáo 脩tu 習tập 慈từ 悲bi 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。

次thứ 脩tu 慈từ 標tiêu 中trung 四Tứ 無Vô 量Lượng 者giả 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 遍biến 眾chúng 生sanh 界giới 也dã 此thử 四tứ 以dĩ 慈từ 為vi 首thủ 故cố 特đặc 言ngôn 之chi 如như 後hậu 更cánh 述thuật 。

何hà 故cố 如như 是thị 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 心tâm 所sở 謂vị 大đại 慈từ 今kim 不bất 脩tu 習tập 行hành 不bất 同đồng 佛Phật 無vô 由do 得đắc 見kiến 。 故cố 念niệm 佛Phật 時thời 行hành 脩tu 慈từ 觀quán 。

正chánh 明minh 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 句cú 徵trưng 以dĩ 下hạ 釋thích 佛Phật 心tâm 即tức 大đại 慈từ 者giả 佛Phật 無vô 諸chư 心tâm 唯duy 大đại 慈từ 悲bi 以dĩ 為vi 心tâm 爾nhĩ 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 慈từ 悲bi 心tâm 者giả 即tức 是thị 佛Phật 心tâm 今kim 下hạ 反phản 顯hiển 勸khuyến 脩tu 。

行hành 者giả 初sơ 心tâm 欲dục 脩tu 慈từ 時thời 閑nhàn 處xứ 端đoan 坐tọa 繫hệ 念niệm 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 皆giai 如như 己kỷ 親thân 無vô 恚khuể 礙ngại 想tưởng 以dĩ 上thượng 玅# 具cụ 四tứ 事sự 供cung 給cấp 或hoặc 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 一nhất 時thời 一nhất 日nhật 能năng 生sanh 功công 德đức 隨tùy 心tâm 分phần/phân 量lượng 不bất 可khả 限hạn 故cố 。

明minh 脩tu 法pháp 生sanh 緣duyên 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 明minh 方phương 便tiện 繫hệ 下hạ 教giáo 運vận 心tâm 己kỷ 親thân 最tối 切thiết 故cố 舉cử 為vi 況huống 以dĩ 冤oan 如như 親thân 故cố 無vô 恚khuể 礙ngại 即tức 悲bi 能năng 拔bạt 苦khổ 也dã 四tứ 事sự 供cung 給cấp 慈từ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 此thử 則tắc 以dĩ 眾chúng 生sanh 為vi 緣duyên 與dữ 世thế 間gian 之chi 樂lạc 。 名danh 生sanh 緣duyên 慈từ 一nhất 念niệm 一nhất 時thời 。 舉cử 近cận 況huống 遠viễn 顯hiển 功công 益ích 也dã 隨tùy 下hạ 顯hiển 無vô 量lượng 義nghĩa 。

大đại 集tập 經Kinh 云vân 若nhược 脩tu 慈từ 者giả 當đương 捨xả 命mạng 時thời 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 手thủ 摩ma 其kỳ 頂đảnh 蒙mông 手thủ 觸xúc 故cố 心tâm 安an 快khoái 樂lạc 尋tầm 得đắc 往vãng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。

感cảm 報báo 初sơ 科khoa 中trung 文văn 顯hiển 四tứ 益ích 初sơ 臨lâm 終chung 見kiến 佛Phật 手thủ 下hạ 次thứ 蒙mông 佛Phật 摩ma 頂đảnh 蒙mông 下hạ 三tam 心tâm 安an 快khoái 樂lạc 尋tầm 下hạ 四tứ 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。

余dư 見kiến 世thế 間gian 性tánh 行hành 柔nhu 軟nhuyễn 臨lâm 終chung 安an 隱ẩn 如như 意ý 自tự 在tại 。 本bổn 性tánh 麤thô 疎sơ 臨lâm 終chung 荒hoang 忽hốt 眼nhãn 光quang 先tiên 落lạc 失thất 音âm 不bất 語ngữ 雖tuy 有hữu 善thiện 教giáo 不bất 相tương 領lãnh 解giải 即tức 事sự 以dĩ 求cầu 行hành 慈từ 為vi 極cực 今kim 忽hốt 不bất 行hành 止chỉ 是thị 惡ác 業nghiệp 無vô 慈từ 悲bi 心tâm 。 須tu 投đầu 惡ác 道đạo 故cố 經Kinh 云vân 如như 是thị 修tu 慈từ 。 見kiến 無vô 量lượng 佛Phật 。

次thứ 科khoa 初sơ 示thị 慈từ 順thuận 善thiện 終chung 本bổn 下hạ 示thị 麤thô 疎sơ 惡ác 死tử 荒hoang 忽hốt 猶do 忙mang 亂loạn 也dã 即tức 下hạ 躡niếp 事sự 勸khuyến 行hành 今kim 下hạ 示thị 不bất 脩tu 之chi 失thất 故cố 下hạ 引dẫn 文văn 重trọng/trùng 證chứng 脩tu 慈từ 見kiến 佛Phật 反phản 驗nghiệm 不bất 脩tu 自tự 沈trầm 惡ác 道đạo 也dã 。

若nhược 脩tu 法pháp 緣duyên 無vô 緣duyên 慈từ 者giả 具cụ 四tứ 無vô 量lượng 獲hoạch 得đắc 佛Phật 道Đạo 。

次thứ 明minh 二nhị 慈từ 者giả 觀quán 心tâm 論luận 疏sớ/sơ 云vân 見kiến 六lục 道đạo 生sanh 死tử 苦khổ 悲bi 拔bạt 慈từ 與dữ 即tức 空không 涅Niết 槃Bàn 之chi 樂lạc 。 名danh 法pháp 緣duyên 慈từ 見kiến 二nhị 邊biên 分phân 別biệt 苦khổ 悲bi 拔bạt 慈từ 與dữ 如Như 來Lai 中trung 道Đạo 法Pháp 身thân 之chi 樂lạc 名danh 無vô 緣duyên 慈từ 是thị 則tắc 次thứ 第đệ 拔bạt 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 雖tuy 緣duyên 如Như 來Lai 非phi 同đồng 體thể 無vô 緣duyên 故cố 是thị 思tư 議nghị 今kim 觀quán 九cửu 界giới 即tức 是thị 佛Phật 界giới 。 觀quán 如Như 來Lai 界giới 不bất 失thất 九cửu 界giới 榮vinh 枯khô 雙song 照chiếu 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 真chân 寶bảo 之chi 聚tụ 準chuẩn 此thử 法pháp 緣duyên 但đãn 得đắc 小tiểu 果quả 今kim 從tùng 究cứu 竟cánh 畢tất 至chí 佛Phật 道Đạo 故cố 云vân 得đắc 佛Phật 。

六lục 明minh 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。 拜bái 十Thập 善Thiện 戒Giới 者giả 。

以dĩ 諸chư 道đạo 俗tục 有hữu 識thức 之chi 徒đồ 皆giai 須tu 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 請thỉnh 求cầu 加gia 護hộ 所sở 得đắc 功công 德đức 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 七thất 眾chúng 約ước 戒giới 前tiền 已dĩ 受thọ 歸quy 不bất 妨phương 重trọng 受thọ 重trọng/trùng 感cảm 無vô 作tác 善thiện 惡ác 既ký 爾nhĩ 戒giới 亦diệc 通thông 之chi 若nhược 未vị 受thọ 戒giới 止chỉ 得đắc 但đãn 受thọ 飜phiên 邪tà 三Tam 歸Quy 日nhật 別biệt 六lục 時thời 隨tùy 時thời 便tiện 受thọ 顯hiển 歸quy 三Tam 寶Bảo 自tự 誓thệ 不bất 迴hồi 。

三Tam 歸Quy 十Thập 善Thiện 別biệt 釋thích 三Tam 歸Quy 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 四tứ 句cú 明minh 須tu 受thọ 諸chư 道đạo 俗tục 者giả 收thu 七thất 眾chúng 也dã 言ngôn 有hữu 識thức 者giả 傍bàng 攝nhiếp 四tứ 生sanh 以dĩ 五ngũ 趣thú 中trung 皆giai 容dung 得đắc 法Pháp 所sở 下hạ 二nhị 句cú 示thị 功công 益ích 七thất 眾chúng 下hạ 示thị 重trọng 受thọ 義nghĩa 約ước 文văn 據cứ 義nghĩa 則tắc 含hàm 多đa 相tương/tướng 如như 下hạ 文văn 云vân 日nhật 別biệt 六lục 時thời 隨tùy 時thời 便tiện 受thọ 者giả 此thử 約ước 時thời 時thời 別biệt 受thọ 以dĩ 明minh 重trọng/trùng 也dã 即tức 此thử 文văn 云vân 七thất 眾chúng 約ước 戒giới 前tiền 已dĩ 受thọ 歸quy 不bất 妨phương 重trọng 受thọ 重trọng/trùng 感cảm 無vô 作tác 此thử 約ước 歸quy 戒giới 次thứ 第đệ 重trọng 受thọ 重trọng/trùng 發phát 以dĩ 明minh 重trọng/trùng 也dã 又hựu 壇đàn 經Kinh 云vân 戒giới 有hữu 九cửu 品phẩm 下hạ 為vi 上thượng 因nhân 此thử 約ước 增tăng 下hạ 劣liệt 為vi 上thượng 勝thắng 以dĩ 明minh 重trọng/trùng 也dã 然nhiên 此thử 之chi 法pháp 廣quảng 在tại 聖thánh 言ngôn 有hữu 人nhân 欲dục 廢phế 述thuật 祖tổ 訓huấn 也dã 善thiện 下hạ 引dẫn 例lệ 作tác 善thiện 感cảm 業nghiệp 重trọng 作tác 重trọng/trùng 生sanh 作tác 惡ác 招chiêu 報báo 重trọng/trùng 作tác 重trọng 受thọ 例lệ 今kim 無vô 作tác 其kỳ 理lý 昭chiêu 然nhiên 若nhược 下hạ 顯hiển 任nhậm 機cơ 六lục 時thời 隨tùy 受thọ 重trọng/trùng 義nghĩa 彌di 顯hiển 立lập 志chí 克khắc 期kỳ 故cố 云vân 自tự 誓thệ 。

其kỳ 受thọ 法pháp 云vân 我ngã 某mỗ 甲giáp 盡tận 形hình 壽thọ 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法pháp 歸quy 依y 僧Tăng (# 心tâm 生sanh 口khẩu 言ngôn 一nhất 心tâm 向hướng 佛Phật 。 如như 上thượng 三tam 說thuyết 名danh 得đắc 歸quy 法pháp )# 我ngã 某mỗ 甲giáp 盡tận 形hình 壽thọ 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 (# 如như 此thử 三tam 說thuyết 自tự 誓thệ 受thọ 訖ngật )# 。

如như 善thiện 生sanh 經Kinh 云vân 若nhược 人nhân 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 如như 四tứ 大đại 寶bảo 藏tạng 。 舉cử 國quốc 人nhân 民dân 。 七thất 年niên 之chi 中trung 。 運vận 出xuất 不bất 盡tận 受thọ 三Tam 歸Quy 者giả 。 其kỳ 福phước 過quá 彼bỉ 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。

又hựu 挍giảo 量lượng 功công 德đức 經Kinh 云vân 四tứ 有hữu 州châu 中trung 滿mãn 二Nhị 乘Thừa 果quả 有hữu 人nhân 盡tận 形hình 供cúng 養dường 乃nãi 至chí 。 起khởi 塔tháp 不bất 如như 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 以dĩ 諸chư 福phước 中trung 惟duy 三Tam 寶Bảo 勝thắng 故cố 若nhược 起khởi 謗báng 毀hủy 獲hoạch 罪tội 無vô 邊biên 以dĩ 善thiện 惡ác 例lệ 同đồng 故cố 耆Kỳ 域Vực 調Điều 達Đạt 同đồng 出xuất 佛Phật 血huyết 以dĩ 心tâm 有hữu 善thiện 惡ác 致trí 使sử 劫kiếp 壽thọ 獲hoạch 於ư 苦khổ 樂lạc 。

引dẫn 證chứng 中trung 次thứ 文văn 初sơ 舉cử 喻dụ 四tứ 有hữu 洲châu 即tức 四tứ 天thiên 下hạ 不bất 下hạ 合hợp 法pháp 以dĩ 顯hiển 勝thắng 用dụng 若nhược 下hạ 善thiện 惡ác 類loại 明minh 耆Kỳ 域Vực 等đẳng 事sự 見kiến 護hộ 法Pháp 篇thiên 。

又hựu 雜tạp 含hàm 經Kinh 云vân 與dữ 須tu 達đạt 交giao 者giả 令linh 受thọ 三Tam 歸Quy 終chung 生sanh 天thiên 上thượng 。 有hữu 懷hoài 妊nhâm 者giả 為vi 其kỳ 胎thai 子tử 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。 生sanh 已dĩ 復phục 受thọ 後hậu 有hữu 知tri 見kiến 復phục 教giáo 三Tam 歸Quy 設thiết 有hữu 奴nô 婢tỳ 客khách 人nhân 懷hoài 妊nhâm 生sanh 子tử 亦diệc 如như 是thị 教giáo 。 若nhược 買mãi 奴nô 婢tỳ 受thọ 三Tam 歸Quy 及cập 以dĩ 五Ngũ 戒Giới 。 然nhiên 後hậu 買mãi 之chi 不bất 能năng 不bất 買mãi 乃nãi 至chí 乞khất 貸thải 舉cử 息tức 要yếu 受thọ 三Tam 歸Quy 然nhiên 後hậu 與dữ 之chi 若nhược 有hữu 施thí 三Tam 寶Bảo 物vật 者giả 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 。 稱xưng 名danh 咒chú 願nguyện 乃nãi 得đắc 生sanh 天thiên 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 如Như 來Lai 。 有hữu 無vô 上thượng 知tri 見kiến 。 審thẩm 知tri 方phương 便tiện 。 皆giai 得đắc 生sanh 天thiên 。

雜tạp 含hàm 中trung 須tu 達đạt 梵Phạn 語ngữ 此thử 云vân 給Cấp 孤Cô 獨Độc 亦diệc 名danh 善thiện 施thí 由do 此thử 長trưởng 者giả 內nội 懷hoài 淨tịnh 信tín 外ngoại 護hộ 三Tam 寶Bảo 凡phàm 與dữ 交giao 遊du 親thân 知tri 借tá 貸thải 奴nô 婢tỳ 孕dựng 女nữ 悉tất 教giáo 受thọ 歸quy 若nhược 有hữu 下hạ 此thử 亦diệc 須tu 達đạt 勸khuyến 人nhân 之chi 語ngữ 佛Phật 下hạ 明minh 佛Phật 記ký 長trưởng 者giả 所sở 言ngôn 不bất 謬mậu 。

故cố 處xứ 胎thai 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 。 偈kệ 曰viết 汝nhữ 所sở 三tam 會hội 人nhân 是thị 吾ngô 先tiên 所sở 化hóa 九cửu 十thập 六lục 。 億ức 人nhân 受thọ 我ngã 五Ngũ 戒Giới 。 者giả 次thứ 是thị 三Tam 歸Quy 人nhân 九cửu 十thập 二nhị 億ức 。 者giả 一nhất 稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật 。 餘dư 廣quảng 如như 正chánh 念niệm 經kinh 受thọ 歸quy 果quả 報báo 生sanh 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương/tướng 。

次thứ 明minh 受thọ 十Thập 善Thiện 法pháp 者giả 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 。 意ý 三tam 善thiện 行hành 此thử 之chi 十thập 業nghiệp 戒giới 善thiện 之chi 宗tông 。

十Thập 善Thiện 標tiêu 中trung 大đại 聖thánh 輪Luân 王Vương 有hữu 所sở 制chế 約ước 無vô 過quá 三tam 毒độc 及cập 與dữ 七thất 支chi 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 。 禁cấm 戒giới 所sở 制chế 亦diệc 不bất 出xuất 此thử 故cố 云vân 戒giới 善thiện 之chi 宗tông 。

今kim 多đa 依y 相tương/tướng 罕# 有hữu 受thọ 者giả 比tỉ 有hữu 愚ngu 夫phu 不bất 肯khẳng 受thọ 之chi 。 云vân 不bất 作tác 惡ác 即tức 名danh 為vi 善thiện 今kim 謂vị 不bất 然nhiên 先tiên 須tu 願nguyện 祈kỳ 不bất 造tạo 眾chúng 惡ác 。 依y 願nguyện 起khởi 行hành 有hữu 可khả 承thừa 準chuẩn 若nhược 不bất 預dự 作tác 輙triếp 然nhiên 起khởi 善thiện 內nội 無vô 軌quỹ 轄hạt 後hậu 遇ngộ 罪tội 緣duyên 便tiện 造tạo 不bất 止chỉ 由do 先tiên 無vô 願nguyện 故cố 造tạo 眾chúng 惡ác 大đại 聖thánh 知tri 機cơ 故cố 令linh 受thọ 善thiện 若nhược 謂vị 我ngã 不bất 作tác 惡ác 使sử 是thị 善thiện 者giả 汝nhữ 不bất 作tác 善thiện 亦diệc 應ưng 是thị 惡ác 如như 是thị 牛ngưu 馬mã 驢lư 騾loa 亦diệc 不bất 殺sát 生sanh 。 豈khởi 是thị 善thiện 耶da 此thử 乃nãi 心tâm 在tại 無vô 記ký 無vô 罪tội 福phước 業nghiệp 故cố 須tu 起khởi 念niệm 專chuyên 至chí 深thâm 重trọng 方phương 成thành 業nghiệp 道đạo 。

正chánh 明minh 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 斥xích 不bất 受thọ 仍nhưng 示thị 彼bỉ 見kiến 今kim 謂vị 下hạ 顯hiển 須tu 受thọ 初sơ 示thị 意ý 大đại 下hạ 顯hiển 出xuất 聖thánh 心tâm 知tri 非phi 臆ức 說thuyết 若nhược 下hạ 反phản 責trách 愚ngu 迷mê 即tức 端đoan 栱củng 止chỉ 持trì 也dã 將tương 惡ác 例lệ 善thiện 兩lưỡng 各các 不bất 成thành 如như 下hạ 引dẫn 畜súc 例lệ 明minh 此thử 下hạ 不bất 受thọ 無vô 報báo 故cố 下hạ 奪đoạt 歸quy 須tu 受thọ 。

故cố 未vị 曾tằng 有hữu 經Kinh 云vân 下hạ 品phẩm 十Thập 善Thiện 謂vị 一nhất 念niệm 頃khoảnh 中trung 品phẩm 十Thập 善Thiện 謂vị 一nhất 食thực 頃khoảnh 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 謂vị 旦đán 至chí 午ngọ 於ư 此thử 時thời 中trung 。 心tâm 念niệm 十Thập 善Thiện 止chỉ 於ư 十thập 惡ác 故cố 野dã 干can 心tâm 念niệm 十Thập 善Thiện 七thất 日nhật 不bất 食thực 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 又hựu 上thượng 生sanh 經Kinh 云vân 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 。 欲dục 生sanh 第đệ 四tứ 天thiên 。 當đương 於ư 一nhất 日nhật 至chí 第đệ 七thất 日nhật 。 繫hệ 念niệm 彼bỉ 天thiên 持trì 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 思tư 念niệm 十Thập 善Thiện 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 願nguyện 生sanh 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 前tiền 隨tùy 念niệm 往vãng 生sanh 言ngôn 七thất 日nhật 者giả 且thả 從tùng 近cận 說thuyết 尚thượng 感cảm 彼bỉ 天thiên 何hà 況huống 一nhất 生sanh 而nhi 不bất 尅khắc 獲hoạch 。

引dẫn 問vấn 顯hiển 功công 中trung 初sơ 未vị 曾tằng 有hữu 。 善thiện 分phần/phân 三tam 品phẩm 文văn 相tương/tướng 可khả 知tri 野dã 干can 應ưng 作tác 豻# 經kinh 音âm 義nghĩa 云vân 其kỳ 形hình 如như 狗cẩu 。 七thất 日nhật 念niệm 善thiện 亦diệc 得đắc 生sanh 天thiên 。 問vấn 畜súc 獸thú 愚ngu 癡si 安an 能năng 念niệm 善thiện 言ngôn 下hạ 點điểm 釋thích 經kinh 中trung 七thất 日nhật 之chi 語ngữ 。

問vấn 曰viết 天thiên 上thượng 勝thắng 報báo 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如như 何hà 七thất 日nhật 便tiện 感cảm 大đại 福phước 答đáp 善thiện 因nhân 雖tuy 微vi 獲hoạch 果quả 甚thậm 大đại 如như 小tiểu 火hỏa 所sở 起khởi 能năng 燒thiêu 大đại 山sơn 一nhất 善thiện 乃nãi 微vi 能năng 破phá 大đại 惡ác 又hựu 一nhất 念niệm 邪tà 見kiến 誹phỉ 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 時thời 雖tuy 極cực 短đoản 長trường/trưởng 劫kiếp 受thọ 苦khổ 因nhân 果quả 道Đạo 理lý 業nghiệp 不bất 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 以dĩ 凡phàm 情tình 臆ức 度độ 。

問vấn 答đáp 中trung 將tương 因nhân 質chất 果quả 其kỳ 問vấn 可khả 知tri 以dĩ 惡ác 例lệ 善thiện 其kỳ 答đáp 可khả 曉hiểu 。

次thứ 明minh 受thọ 法pháp 有hữu 師sư 從tùng 受thọ 無vô 師sư 自tự 誓thệ 如như 上thượng 三Tam 歸Quy 三Tam 自Tự 歸Quy 已dĩ 。 口khẩu 自tự 發phát 言ngôn 我ngã 某mỗ 甲giáp 盡tận 形hình 壽thọ 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 仁nhân 意ý 不bất 起khởi 殺sát 心tâm 。 如như 後hậu 九cửu 善thiện 例lệ 此thử 而nhi 不bất 復phục 繁phồn 文văn 。

受thọ 法pháp 中trung 先tiên 示thị 歸quy 結kết 者giả 出xuất 受thọ 體thể 也dã 口khẩu 下hạ 示thị 相tương/tướng 唯duy 舉cử 不bất 殺sát 餘dư 九cửu 準chuẩn 知tri 。

七thất 明minh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。

菩Bồ 提Đề 云vân 覺giác 自tự 覺giác 覺giác 他tha 故cố 名danh 佛Phật 也dã 。

第đệ 七thất 釋thích 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 句cú 翻phiên 名danh 自tự 下hạ 釋thích 義nghĩa 覺giác 有hữu 三tam 義nghĩa 今kim 文văn 唯duy 二nhị 佛Phật 之chi 一nhất 字tự 即tức 覺giác 滿mãn 也dã 。

行hành 者giả 既ký 在tại 佛Phật 法Pháp 即tức 佛Phật 種chủng 子tử 須tu 發phát 覺giác 求cầu 作tác 意ý 觀quán 度độ 此thử 乃nãi 趣thú 佛Phật 果Quả 之chi 津tân 梁lương 成thành 萬vạn 行hạnh 之chi 根căn 本bổn 如như 空không 之chi 含hàm 萬vạn 像tượng 若nhược 海hải 之chi 納nạp 百bách 川xuyên 若nhược 不bất 先tiên 建kiến 此thử 心tâm 起khởi 行hành 則tắc 便tiện 迷mê 沒một 。

敘tự 意ý 顯hiển 德đức 中trung 初sơ 敘tự 意ý 佛Phật 種chủng 子tử 者giả 紹thiệu 聖thánh 裔duệ 故cố 既ký 為vi 佛Phật 種chủng 須tu 發phát 佛Phật 心tâm 佛Phật 即tức 覺giác 也dã 此thử 下hạ 顯hiển 德đức 能năng 度độ 彼bỉ 岸ngạn 。 故cố 如như 津tân 梁lương 能năng 生sanh 萬vạn 行hạnh 故cố 為vi 根căn 本bổn 廣quảng 大đại 含hàm 攝nhiếp 喻dụ 之chi 空không 海hải 苦khổ 下hạ 示thị 不bất 發phát 之chi 失thất 建kiến 即tức 立lập 也dã 。

是thị 菩Bồ 提Đề 者giả 。 其kỳ 相tương/tướng 如như 何hà 今kim 欲dục 發phát 心tâm 有hữu 理lý 有hữu 行hành 在tại 緣duyên 乃nãi 二nhị 於ư 義nghĩa 則tắc 通thông 不bất 爾nhĩ 真chân 俗tục 兩lưỡng 乖quai 非phi 正Chánh 法Pháp 義nghĩa 。

正chánh 明minh 行hành 相tương/tướng 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 推thôi 覈# 今kim 下hạ 釋thích 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng 有hữu 二nhị 即tức 理lý 行hành 也dã 在tại 下hạ 會hội 通thông 以dĩ 理lý 則tắc 契khế 心tâm 行hành 須tu 對đối 事sự 以dĩ 心tâm 融dung 事sự 事sự 必tất 由do 心tâm 心tâm 事sự 圓viên 融dung 方phương 符phù 正chánh 軌quỹ 如như 乖quai 真chân 俗tục 不bất 合hợp 圓viên 脩tu 。

言ngôn 理lý 發phát 者giả 即tức 是thị 自tự 心tâm 。 五ngũ 陰ấm 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 無vô 我ngã 深thâm 知tri 此thử 要yếu 名danh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

別biệt 明minh 初sơ 理lý 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 句cú 牒điệp 定định 即tức 下hạ 正chánh 明minh 心tâm 即tức 本bổn 識thức 五ngũ 陰ấm 諸chư 法pháp 緣duyên 生sanh 假giả 有hữu 是thị 識thức 相tương/tướng 分phần/phân 即tức 依y 他tha 性tánh 眾chúng 生sanh 迷mê 倒đảo 。 計kế 此thử 為vi 實thật 而nhi 生sanh 我ngã 見kiến (# 人nhân 我ngã 法pháp 我ngã )# 即tức 遍biến 計kế 性tánh 本bổn 性tánh 屬thuộc 理lý 即tức 圓viên 成thành 性tánh 今kim 知tri 諸chư 法pháp 本bổn 來lai 無vô 我ngã 。 即tức 依y 遍biến 計kế 入nhập 無vô 相tướng 性tánh 復phục 了liễu 諸chư 法pháp 即tức 是thị 自tự 心tâm 。 實thật 無vô 緣duyên 生sanh 即tức 依y 依y 他tha 入nhập 無vô 生sanh 性tánh 復phục 了liễu 諸chư 法pháp 本bổn 。 性tánh 天thiên 真chân 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 即tức 依y 圓viên 成thành 入nhập 無vô 性tánh 性tánh 深thâm 下hạ 結kết 示thị 此thử 三tam 無vô 性tánh 是thị 真chân 實thật 理lý 。 能năng 知tri 此thử 要yếu 故cố 名danh 菩Bồ 提Đề 。

故cố 淨tịnh 名danh 云vân 寂tịch 滅diệt 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 諸chư 相tướng 故cố 。 假giả 名danh 是thị 菩Bồ 提Đề 。 名danh 字tự 空không 故cố 。 又hựu 如như 問vấn 菩Bồ 提Đề 經Kinh 云vân 菩Bồ 提Đề 相tướng 者giả 。 出xuất 三tam 界giới 過quá 俗tục 法pháp 言ngôn 語ngữ 斷đoạn 滅diệt 諸chư 發phát 無vô 發phát 是thị 名danh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 如như 是thị 眾chúng 經kinh 例lệ 遣khiển 相tương/tướng 心tâm 故cố 名danh 發phát 心tâm 。

引dẫn 證chứng 中trung 初sơ 引dẫn 淨tịnh 名danh 彼bỉ 維duy 摩ma 詰cật 語ngữ 彌Di 勒Lặc 言ngôn 無vô 以dĩ 此thử 法pháp 。 誘dụ 諸chư 天thiên 子tử 。 實thật 無vô 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 提Đề 者giả 不bất 可khả 以dĩ 身thân 得đắc 。 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 得đắc 。 寂tịch 滅diệt 即tức 是thị 。 菩Bồ 提Đề 滅diệt 諸chư 相tướng 故cố 。 不bất 觀quán 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 諸chư 緣duyên 故cố 。 乃nãi 至chí 假giả 名danh 是thị 菩Bồ 提Đề 。 名danh 字tự 空không 故cố 。 彼bỉ 文văn 極cực 廣quảng 取thủ 要yếu 引dẫn 之chi 又hựu 下hạ 次thứ 文văn 具cụ 云vân 文Văn 殊Thù 問vấn 菩Bồ 提Đề 經kinh 出xuất 三tam 界giới 者giả 。 離ly 繫hệ 縛phược 故cố 。 過quá 俗tục 法pháp 者giả 非phi 有hữu 相tương/tướng 故cố 言ngôn 語ngữ 斷đoạn 者giả 名danh 字tự 空không 故cố 。 依y 境cảnh 發phát 心tâm 故cố 云vân 諸chư 發phát 不bất 著trước 發phát 相tương/tướng 故cố 云vân 無vô 發phát 如như 下hạ 總tổng 結kết 。

謂vị 此thử 心tâm 體thể 本bổn 清thanh 淨tịnh 究cứu 達đạt 此thử 理lý 作tác 業nghiệp 令linh 淨tịnh 故cố 曰viết 發phát 心tâm 即tức 名danh 行hành 也dã 。

三tam 中trung 躡niếp 前tiền 理lý 體thể 生sanh 起khởi 行hành 門môn 初sơ 句cú 總tổng 標tiêu 理lý 體thể 心tâm 即tức 八bát 識thức 體thể 即tức 真chân 理lý 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 通thông 三tam 無vô 性tánh 同đồng 上thượng 所sở 明minh 究cứu 下hạ 生sanh 起khởi 行hành 發phát 所sở 依y 之chi 理lý 性tánh 既ký 本bổn 淨tịnh 所sở 作tác 之chi 業nghiệp 。 相tương/tướng 亦diệc 清thanh 淨tịnh 故cố 下hạ 雙song 結kết 行hành 依y 理lý 起khởi 理lý 假giả 行hành 成thành 攝nhiếp 行hành 從tùng 理lý 故cố 云vân 理lý 即tức 行hành 也dã 。

行hành 者giả 如như 上thượng 安an 止chỉ 心tâm 已dĩ 生sanh 大đại 欲dục 心tâm 。 我ngã 入nhập 佛Phật 道Đạo 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 所sở 脩tu 善thiện 根căn 皆giai 悉tất 迴hồi 向hướng 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。

次thứ 行hành 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 二nhị 句cú 本bổn 於ư 正chánh 理lý 生sanh 下hạ 發phát 起khởi 正chánh 行hạnh 大đại 欲dục 心tâm 者giả 即tức 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 本bổn 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 根căn 本bổn 是thị 欲dục 乃nãi 至chí 善thiện 欲dục 即tức 是thị 初sơ 發phát 道Đạo 心tâm 。 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 之chi 根căn 本bổn 也dã 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 欲dục 為vi 根căn 本bổn 我ngã 入nhập 佛Phật 道Đạo 即tức 自tự 利lợi 行hành 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 即tức 利lợi 他tha 行hành 所sở 下hạ 總tổng 回hồi 二nhị 利lợi 向hướng 於ư 菩Bồ 提Đề 據cứ 此thử 行hành 發phát 以dĩ 理lý 為vi 本bổn 也dã 。

故cố 智trí 論luận 云vân 若nhược 人nhân 發phát 心tâm 言ngôn 我ngã 定định 當đương 作tác 佛Phật 。 已dĩ 過quá 諸chư 世thế 間gian 。 應ưng 受thọ 勝thắng 供cúng 養dường 。

又hựu 十thập 住trụ 論luận 云vân 若nhược 人nhân 發phát 心tâm 求cầu 佛Phật 不bất 休hưu 不bất 息tức 。 有hữu 人nhân 以dĩ 指chỉ 舉cử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 在tại 空không 劫kiếp 住trụ 不bất 足túc 為vi 難nan 。 若nhược 發phát 願nguyện 言ngôn 我ngã 當đương 作tác 佛Phật 。 是thị 人nhân 希hy 有hữu 何hà 以dĩ 故cố 世thế 人nhân 心tâm 劣liệt 無vô 大đại 志chí 故cố 。

發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 論luận 云vân 有hữu 十thập 大đại 正chánh 願nguyện 常thường 志chí 脩tu 行hành 。

因nhân 明minh 願nguyện 戒giới 顯hiển 大đại 願nguyện 中trung 初sơ 科khoa 論luận 有hữu 二nhị 卷quyển 彼bỉ 明minh 十thập 願nguyện 皆giai 為vi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。

一nhất 願nguyện 我ngã 先tiên 世thế 及cập 以dĩ 今kim 身thân 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 施thí 與dữ 眾chúng 生sanh 。 迴hồi 向hướng 佛Phật 道Đạo 。 令linh 我ngã 此thử 願nguyện 念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng 。 生sanh 生sanh 所sở 生sanh 終chung 不bất 忘vong 失thất 。 為vì 陀đà 羅la 尼ni 。 之chi 所sở 守thủ 護hộ 。

別biệt 明minh 第đệ 一nhất 願nguyện 中trung 初sơ 明minh 所sở 脩tu 二nhị 利lợi 回hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 令linh 下hạ 正chánh 出xuất 願nguyện 言ngôn 陀đà 羅la 尼ni 此thử 云vân 總tổng 持trì 。

二nhị 願nguyện 以dĩ 此thử 善thiện 。 根căn 生sanh 處xứ 值trị 佛Phật 常thường 得đắc 供cúng 養dường 。 不bất 生sanh 無vô 佛Phật 國quốc 中trung 。

第đệ 二nhị 願nguyện 生sanh 佛Phật 國quốc 。

三tam 願nguyện 我ngã 親thân 近cận 諸chư 佛Phật 。 隨tùy 侍thị 左tả 右hữu 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 既ký 得đắc 親thân 近cận 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 成thành 就tựu 五ngũ 通thông 。

第đệ 三tam 願nguyện 得đắc 近cận 佛Phật 聞văn 法Pháp 通thông 悟ngộ (# 論luận 示thị 發phát 心tâm 屬thuộc 乾can/kiền/càn 惠huệ 地địa 但đãn 證chứng 五ngũ 通thông )# 。

四tứ 願nguyện 通thông 達đạt 世thế 諦đế 假giả 名danh 流lưu 布bố 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 得đắc 正Chánh 法Pháp 智trí 。

第đệ 四tứ 依y 世thế 俗tục 諦đế 流lưu 布bố 真Chân 諦Đế 真chân 俗tục 雙song 流lưu 獲hoạch 其kỳ 正chánh 智trí 。

五ngũ 願nguyện 以dĩ 無vô 厭yếm 心tâm 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 皆giai 令linh 開khai 解giải 。

第đệ 五ngũ 說thuyết 法Pháp 無vô 厭yếm 令linh 人nhân 開khai 解giải 。

六lục 願nguyện 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 徧biến 至chí 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 廣quảng 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。

第đệ 六lục 憑bằng 諸chư 佛Phật 力lực 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 聞văn 法Pháp 攝nhiếp 生sanh 。

七thất 願nguyện 我ngã 隨tùy 順thuận 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 輪luân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 聽thính 我ngã 法pháp 者giả 聞văn 我ngã 名danh 者giả 。 即tức 得đắc 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。

第đệ 七thất 上thượng 順thuận 諸chư 佛Phật 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 輪luân 下hạ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 脫thoát 煩phiền 惱não 。

八bát 願nguyện 隨tùy 逐trục 眾chúng 生sanh 將tương 護hộ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 捨xả 身thân 命mạng 財tài 。 荷hà 負phụ 正Chánh 法Pháp 除trừ 無vô 利lợi 益ích 。

第đệ 八bát 出xuất 假giả 化hóa 他tha 拔bạt 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。

九cửu 願nguyện 我ngã 雖tuy 行hành 正Chánh 法Pháp 心tâm 無vô 所sở 行hành 。 亦diệc 無vô 不bất 行hành 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 不bất 捨xả 正chánh 願nguyện 。

第đệ 九cửu 以dĩ 法pháp 利lợi 生sanh 。 不bất 求cầu 果quả 報báo 。

十thập 願nguyện 我ngã 此thử 十thập 大đại 願nguyện 徧biến 眾chúng 生sanh 界giới 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 。 恆Hằng 沙sa 諸chư 願nguyện 若nhược 眾chúng 生sanh 界giới 。 有hữu 盡tận 我ngã 願nguyện 乃nãi 盡tận 。 然nhiên 眾chúng 生sanh 界giới 不bất 可khả 盡tận 故cố 。 我ngã 此thử 大đại 願nguyện 。 亦diệc 不bất 可khả 盡tận 。

第đệ 十thập 圓viên 發phát 十thập 願nguyện 遍biến 眾chúng 生sanh 界giới 以dĩ 此thử 十thập 願nguyện 為vi 願nguyện 中trung 王vương 含hàm 攝nhiếp 無vô 窮cùng 一nhất 切thiết 願nguyện 故cố 若nhược 下hạ 示thị 無vô 盡tận 切thiết 詳tường 第đệ 十thập 行hành 相tương/tướng 不bất 明minh 撿kiểm 論luận 對đối 文văn 不bất 無vô 少thiểu 異dị 論luận 以dĩ 近cận 佛Phật 聞văn 法Pháp 開khai 為vi 三tam 四tứ 今kim 文văn 合hợp 之chi 為vi 三tam 依y 論luận 開khai 之chi 行hành 相tương/tướng 自tự 顯hiển 。

行hành 者giả 如như 是thị 。 發phát 正chánh 願nguyện 已dĩ 次thứ 受thọ 菩Bồ 薩Tát 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 其kỳ 文văn 易dị 了liễu 故cố 不bất 備bị 之chi 須tu 見kiến 者giả 如như 正chánh 行hạnh 儀nghi 下hạ 卷quyển 。

明minh 受thọ 戒giới 中trung 其kỳ 文văn 亦diệc 指chỉ 菩Bồ 提Đề 心tâm 論luận 正chánh 行hạnh 儀nghi 即tức 大đại 師sư 所sở 述thuật 具cụ 云vân 釋thích 門môn 正chánh 行hạnh 懺sám 悔hối 儀nghi 惜tích 乎hồ 此thử 文văn 今kim 已dĩ 亡vong 矣hĩ 受thọ 戒giới 大đại 要yếu 寂tịch 爾nhĩ 無vô 聞văn 哀ai 哉tai 。

八bát 明minh 讀đọc 誦tụng 佛Phật 正chánh 經Kinh 典điển 者giả 。

第đệ 八bát 標tiêu 言ngôn 正chánh 經kinh 者giả 簡giản 外ngoại 典điển 故cố 。

以dĩ 此thử 大Đại 乘Thừa 了liễu 義nghĩa 經Kinh 教giáo 。 宣tuyên 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 清thanh 淨tịnh 空không 法pháp 由do 從tùng 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 所sở 流lưu 。

釋thích 中trung 初sơ 科khoa 先tiên 示thị 所sở 誦tụng 正chánh 經kinh 大Đại 乘Thừa 簡giản 異dị 小Tiểu 乘Thừa 了liễu 義nghĩa 簡giản 於ư 不bất 了liễu 清thanh 淨tịnh 空không 法pháp 即tức 是thị 大Đại 乘Thừa 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 一Nhất 乘Thừa 玅# 理lý 法Pháp 身thân 所sở 流lưu 者giả 推thôi 寄ký 有hữu 本bổn 顯hiển 能năng 說thuyết 故cố 。

行hành 者giả 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 愛ái 重trọng 大Đại 乘Thừa 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 。 寫tả 供cúng 養dường 乃nãi 至chí 。 餘dư 乘thừa 所sở 有hữu 經Kinh 典điển 皆giai 是thị 大Đại 乘Thừa 之chi 所sở 流lưu 故cố 我ngã 亦diệc 受thọ 持trì 無vô 相tướng 違vi 背bội 是thị 故cố 功công 德đức 。 得đắc 見kiến 諸chư 佛Phật 。

次thứ 能năng 誦tụng 中trung 初sơ 則tắc 唯duy 誦tụng 大Đại 乘Thừa 乃nãi 下hạ 總tổng 弘hoằng 諸chư 教giáo 大Đại 乘Thừa 所sở 流lưu 者giả 為vi 實thật 施thí 權quyền 也dã 受thọ 持trì 無vô 背bối/bội 者giả 解giải 權quyền 即tức 實thật 故cố 。

如như 大đại 品phẩm 說thuyết 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 般Bát 若Nhã 文văn 字tự 親thân 近cận 讀đọc 誦tụng 憶ức 念niệm 。 書thư 持trì 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 亦diệc 以dĩ 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。

引dẫn 文văn 中trung 初sơ 大đại 品phẩm 即tức 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 彼bỉ 明minh 功công 益ích 約ước 文văn 有hữu 六lục 一nhất 持trì 名danh 字tự 文văn 合hợp 作tác 名danh 二nhị 近cận 誦tụng 者giả 三tam 誦tụng 正chánh 文văn 四tứ 憶ức 義nghĩa 理lý 五ngũ 書thư 寫tả 六lục 供cúng 養dường 不bất 下hạ 結kết 益ích 。

涅Niết 槃Bàn 云vân 若nhược 為vi 恐khủng 怖bố 故cố 利lợi 養dưỡng 及cập 福phước 德đức 書thư 是thị 經Kinh 一nhất 偈kệ 則tắc 生sanh 不Bất 動Động 國Quốc 。 若nhược 為vi 希hy 福phước 利lợi 一nhất 日nhật 讀đọc 誦tụng 經Kinh 或hoặc 自tự 身thân 財tài 寶bảo 施thí 於ư 說thuyết 法Pháp 者giả 。 若nhược 能năng 聽thính 書thư 寫tả 受thọ 持trì 及cập 讀đọc 誦tụng 。 諸chư 佛Phật 之chi 祕bí 藏tạng 則tắc 。 生sanh 不Bất 動Động 國Quốc 。

涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 為vi 怖bố 為vi 利lợi 為vi 福phước 持trì 經Kinh 乃nãi 至chí 一nhất 偈kệ 。 生sanh 不Bất 動Động 國Quốc 。 餘dư 文văn 易dị 了liễu 。

又hựu 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 云vân 若nhược 有hữu 暫tạm 聞văn 佛Phật 勝thắng 智trí 慧tuệ 。 深thâm 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。 不bất 起khởi 誹phỉ 謗báng 。 者giả 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 生sanh 處xứ 值trị 佛Phật 乃nãi 至chí 念niệm 佛Phật 。 法Pháp 身thân 功công 德đức 無vô 邊biên 。

九cửu 明minh 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 造tạo 佛Phật 形hình 像tượng 者giả 。

第đệ 九cửu 標tiêu 言ngôn 舍xá 利lợi 者giả 此thử 云vân 靈linh 骨cốt 。

如như 大đại 品phẩm 云vân 佛Phật 見kiến 是thị 利lợi 故cố 。 入nhập 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 碎toái 身thân 如như 芥giới 子tử 若nhược 有hữu 得đắc 佛Phật 舍xá 利lợi 隨tùy 力lực 供cúng 養dường 。 者giả 是thị 人nhân 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 。 受thọ 樂lạc 乃nãi 至chí 苦khổ 盡tận 。 福phước 猶do 不bất 盡tận 。

釋thích 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 示thị 佛Phật 本bổn 願nguyện 若nhược 下hạ 示thị 行hành 相tương/tướng 是thị 下hạ 結kết 益ích 。

又hựu 無vô 上thượng 依y 經Kinh 云vân 假giả 使sử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 碎toái 為vi 微vi 塵trần 。 皆giai 是thị 四Tứ 果Quả 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 有hữu 人nhân 盡tận 形hình 供cúng 養dường 乃nãi 至chí 。 起khởi 塔tháp 其kỳ 福phước 雖tuy 多đa 不bất 如như 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 取thủ 佛Phật 舍xá 利lợi 。 如như 芥giới 子tử 造tạo 塔tháp 如như 阿a 摩ma 勒lặc 大đại 戴đái 剎sát 如như 針châm 大đại 露lộ 盤bàn 如như 棗táo 葉diệp 大đại 造tạo 像tượng 如như 麥mạch 大đại 此thử 之chi 功công 德đức 。 勝thắng 前tiền 無vô 量lượng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 若nhược 不bất 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 道Đạo 。 者giả 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 聚tụ 盡tận 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 作tác 六Lục 欲Dục 天Thiên 王vương 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 不bất 可khả 說thuyết 盡tận 。

次thứ 科khoa 無vô 上thượng 依y 經kinh 文văn 有hữu 二nhị 卷quyển 阿a 摩ma 勒lặc 西tây 天thiên 小tiểu 果quả 名danh 以dĩ 小tiểu 況huống 大đại 顯hiển 功công 益ích 也dã 。

又hựu 涅Niết 槃Bàn 云vân 若nhược 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 供cúng 養dường 一nhất 香hương 燈đăng 乃nãi 至chí 獻hiến 一nhất 華hoa 則tắc 生sanh 不Bất 動Động 國Quốc 。 善thiện 守thủ 佛Phật 僧Tăng 物vật 塗đồ 掃tảo 佛Phật 僧Tăng 地địa 像tượng 塔tháp 如như 母mẫu 指chỉ 常thường 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 心tâm 亦diệc 生sanh 不Bất 動Động 國Quốc 。

此thử 即tức 淨tịnh 土độ 常thường 嚴nghiêm 不bất 為vi 三tam 災tai 所sở 動động 。

三tam 中trung 次thứ 科khoa 因nhân 唯duy 世thế 福phước 報báo 免miễn 三tam 災tai 雖tuy 曰viết 常thường 嚴nghiêm 實thật 唯duy 事sự 淨tịnh 。

十thập 明minh 脩tu 習tập 正chánh 觀quán 者giả 。

第đệ 十thập 標tiêu 云vân 脩tu 正chánh 觀quán 者giả 相tương 對đối 簡giản 辨biện 凡phàm 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 簡giản 事sự 行hành 前tiền 九cửu 皆giai 事sự 此thử 唯duy 屬thuộc 理lý 事sự 但đãn 助trợ 脩tu 理lý 唯duy 正chánh 行hạnh 故cố 云vân 正chánh 觀quán 總tổng 標tiêu 注chú 云vân 萬vạn 行hạnh 雖tuy 殊thù 據cứ 理lý 唯duy 一nhất 二nhị 簡giản 邪tà 解giải 如như 外ngoại 道đạo 等đẳng 亦diệc 脩tu 邪tà 定định 實thật 非phi 正chánh 想tưởng 故cố 下hạ 文văn 云vân 唯duy 佛Phật 道Đạo 有hữu 餘dư 道đạo 則tắc 無vô 三tam 簡giản 偏thiên 權quyền 雖tuy 佛Phật 法Pháp 中trung 三tam 乘thừa 同đồng 脩tu 至chí 於ư 祖tổ 意ý 正chánh 顯hiển 心tâm 本bổn 故cố 下hạ 文văn 云vân 觀quán 察sát 自tự 心tâm 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 今kim 達đạt 本bổn 性tánh 不bất 見kiến 人nhân 法pháp 此thử 是thị 實thật 觀quán 餘dư 名danh 虗hư 解giải 等đẳng 閒gian/nhàn 七thất 種chủng 禮lễ 中trung 亦diệc 有hữu 正chánh 觀quán 同đồng 異dị 如như 何hà 答đáp 彼bỉ 觀quán 自tự 心tâm 唯duy 宗tông 圓viên 教giáo 此thử 空không 二nhị 執chấp 通thông 被bị 三tam 乘thừa 問vấn 大đại 鈔sao 指chỉ 唯duy 識thức 為vi 佛Phật 果Quả 證chứng 行hành 業nghiệp 疏sớ/sơ 顯hiển 空không 識thức 為vi 大Đại 乘Thừa 極cực 處xứ 況huống 今kim 正chánh 明minh 真chân 俗tục 用dụng 顯hiển 一Nhất 乘Thừa 那na 指chỉ 二nhị 空không 以dĩ 為vi 真chân 極cực 耶da 答đáp 此thử 觀quán 名danh 通thông 三tam 行hành 理lý 貫quán 一Nhất 乘Thừa 破phá 執chấp 功công 強cường/cưỡng 攝nhiếp 機cơ 義nghĩa 勝thắng 故cố 立lập 此thử 法pháp 以dĩ 備bị 眾chúng 緣duyên 問vấn 理lý 通thông 一Nhất 乘Thừa 何hà 異dị 唯duy 識thức 答đáp 能năng 所sở 分phân 之chi 如như 下hạ 自tự 顯hiển 問vấn 空không 識thức 齊tề 深thâm 孰thục 為vi 真chân 極cực 答đáp 唯duy 識thức 理lý 深thâm 二nhị 空không 功công 大đại 以dĩ 至chí 大đại 之chi 功công 顯hiển 極cực 深thâm 之chi 理lý 理lý 既ký 無vô 盡tận 功công 亦diệc 何hà 窮cùng 引dẫn 至chí 心tâm 源nguyên 即tức 理lý 智trí 二nhị 身thân 也dã 若nhược 此thử 以dĩ 明minh 即tức 與dữ 七thất 禮lễ 正chánh 觀quán 無vô 異dị 如như 下hạ 具cụ 釋thích 。

至chí 理lý 真chân 極cực 不bất 越việt 人nhân 法pháp 二nhị 空không 唯duy 佛Phật 道Đạo 有hữu 餘dư 道đạo 則tắc 無vô 由do 人nhân 法pháp 二nhị 空không 則tắc 二nhị 執chấp 斯tư 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 無vô 因nhân 得đắc 生sanh 。

釋thích 義nghĩa 總tổng 舉cử 中trung 為vi 三tam 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 示thị 二nhị 唯duy 下hạ 二nhị 句cú 簡giản 顯hiển 三tam 由do 下hạ 四tứ 句cú 明minh 功công 初sơ 中trung 上thượng 句cú 顯hiển 理lý 深thâm 下hạ 句cú 明minh 觀quán 玅# 言ngôn 至chí 理lý 真chân 極cực 者giả 準chuẩn 下hạ 三tam 乘thừa 皆giai 須tu 二nhị 觀quán 若nhược 在tại 自tự 乘thừa 皆giai 稱xưng 至chí 理lý 無vô 非phi 真chân 極cực 今kim 據cứ 圓viên 脩tu 正chánh 用dụng 二nhị 空không 顯hiển 唯duy 識thức 性tánh 故cố 直trực 言ngôn 至chí 理lý 即tức 圓viên 成thành 實thật 性tánh 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 本bổn 源nguyên 。 乃nãi 眾chúng 生sanh 之chi 性tánh 。 體thể 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 故cố 云vân 至chí 理lý 理lý 本bổn 無vô 妄vọng 名danh 之chi 曰viết 真chân 三tam 乘thừa 所sở 歸quy 名danh 之chi 曰viết 極cực 理lý 雖tuy 真chân 極cực 妄vọng 覆phú 不bất 顯hiển 妄vọng 即tức 人nhân 法pháp 欲dục 遣khiển 二nhị 執chấp 功công 由do 二nhị 空không 二nhị 空không 成thành 時thời 即tức 顯hiển 至chí 理lý 是thị 知tri 唯duy 識thức 非phi 二nhị 空không 而nhi 不bất 顯hiển 二nhị 空không 非phi 唯duy 識thức 而nhi 不bất 圓viên 捨xả 此thử 行hành 門môn 無vô 足túc 過quá 者giả 故cố 云vân 不bất 越việt 二nhị 空không 準chuẩn 此thử 即tức 是thị 二nhị 種chủng 無vô 我ngã 也dã 次thứ 中trung 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 背bối/bội 此thử 二nhị 空không 常thường 執chấp 身thân 心tâm 實thật 有hữu 人nhân 法pháp 故cố 於ư 空không 理lý 無vô 得đắc 而nhi 聞văn 縱túng/tung 脩tu 世thế 禪thiền 但đãn 逐trục 邪tà 想tưởng 三tam 中trung 初sơ 二nhị 句cú 能năng 破phá 二nhị 執chấp 下hạ 二nhị 句cú 能năng 斷đoạn 二nhị 障chướng 。

故cố 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 云vân 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 皆giai 以dĩ 無vô 為vi 得đắc 名danh 此thử 謂vị 三tam 乘thừa 聖thánh 賢hiền 深thâm 淺thiển 有hữu 異dị 至chí 於ư 入nhập 證chứng 唯duy 在tại 二nhị 空không 。

正chánh 明minh 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 引dẫn 經kinh 文văn 出xuất 魏ngụy 譯dịch 此thử 下hạ 示thị 意ý 機cơ 分phần/phân 大đại 小tiểu 證chứng 有hữu 階giai 差sai 所sở 以dĩ 三tam 乘thừa 深thâm 淺thiển 異dị 也dã 行hành 位vị 雖tuy 殊thù 皆giai 空không 人nhân 法pháp 所sở 以dĩ 入nhập 證chứng 唯duy 二nhị 空không 也dã 問vấn 泛phiếm 言ngôn 小Tiểu 乘Thừa 不bất 達đạt 法pháp 空không 今kim 何hà 通thông 者giả 答đáp 若nhược 約ước 化hóa 儀nghi 實thật 如Như 來Lai 問vấn 由do 佛Phật 初sơ 開khai 政chánh 先tiên 對đối 小Tiểu 乘Thừa 但đãn 說thuyết 人nhân 空không 不bất 說thuyết 法Pháp 空không 故cố 人nhân 空không 一nhất 觀quán 是thị 其kỳ 當đương 教giáo 今kim 準chuẩn 行hành 事sự 鈔sao 云vân 鹿lộc 苑uyển 唱xướng 本bổn 為vi 聲Thanh 聞Văn 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 便tiện 發phát 大Đại 道Đạo 是thị 則tắc 圓viên 音âm 普phổ 被bị 利lợi 鈍độn 等đẳng 聞văn 故cố 得đắc 小Tiểu 乘Thừa 通thông 明minh 二nhị 觀quán 然nhiên 小Tiểu 乘Thừa 部bộ 分phần/phân 二nhị 十thập 計kế 有hữu 六lục 宗tông (# 六lục 宗tông 如như 別biệt )# 唯duy 犢độc 子tử 道Đạo 人Nhân 亦diệc 說thuyết 有hữu 我ngã (# 即tức 我ngã 法pháp 俱câu 有hữu 宗tông )# 其kỳ 餘dư 諸chư 宗tông 皆giai 說thuyết 無vô 我ngã 。 由do 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 。 各các 計kế 有hữu 我ngã 或hoặc 即tức 五ngũ 陰ấm 或hoặc 離ly 五ngũ 陰ấm 或hoặc 大đại 或hoặc 小tiểu 。 或hoặc 白bạch 或hoặc 黃hoàng 主chủ 寄ký 此thử 身thân 名danh 為vi 神thần 我ngã 佛Phật 既ký 成thành 道Đạo 為vi 破phá 此thử 計kế 對đối 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法Pháp 。 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 我ngã 故cố 諸chư 小tiểu 宗tông 觀quán 於ư 苦Khổ 諦Đế 唯duy 見kiến 五ngũ 陰ấm 和hòa 合hợp 成thành 形hình 何hà 有hữu 神thần 我ngã 能năng 為vi 主chủ 宰tể 但đãn 是thị 自tự 心tâm 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 。 妄vọng 想tưởng 緣duyên 氣khí 。 虗hư 妄vọng 搆câu 劃hoạch 積tích 妄vọng 為vi 因nhân 故cố 受thọ 苦khổ 果quả 今kim 了liễu 集tập 因nhân 妄vọng 息tức 自tự 息tức 橫hoạnh/hoành 計kế 之chi 我ngã 畢tất 竟cánh 無vô 主chủ 。 知tri 人nhân 無vô 我ngã 名danh 曰viết 人nhân 空không 然nhiên 各các 於ư 法pháp 所sở 執chấp 不bất 同đồng 或hoặc 三tam 世thế 皆giai 有hữu 或hoặc 過quá 未vị 是thị 無vô 或hoặc 麤thô 細tế 皆giai 實thật 或hoặc 麤thô 細tế 皆giai 假giả 或hoặc 麤thô 假giả 細tế 實thật 或hoặc 麤thô 實thật 細tế 假giả 所sở 執chấp 既ký 異dị 觀quán 相tương/tướng 亦diệc 乖quai 今kim 且thả 據cứ 此thử 方phương 假giả 實thật 二nhị 解giải 以dĩ 顯hiển 不bất 同đồng 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 即tức 實thật 法pháp 宗tông 說thuyết 三tam 科khoa 法pháp 三tam 世thế 皆giai 有hữu 麤thô 細tế 皆giai 實thật 名danh 法pháp 有hữu 我ngã 無vô 宗tông 彼bỉ 觀quán 法pháp 空không 但đãn 空không 麤thô 相tương/tướng 色sắc 心tâm 微vi 細tế 觀quán 慧tuệ 力lực 劣liệt 故cố 又hựu 執chấp 之chi 為vi 勝thắng 義nghĩa 諦đế 由do 能năng 破phá 此thử 麤thô 實thật 法pháp 故cố 亦diệc 名danh 法pháp 空không 然nhiên 名danh 色sắc 既ký 在tại 伺tứ 為vi 空không 法pháp 不bất 妨phương 彼bỉ 計kế 自tự 為vi 真chân 極cực 曇đàm 無vô 德đức 部bộ 號hiệu 假giả 名danh 宗tông (# 即tức 諸chư 法pháp 但đãn 名danh 宗tông 或hoặc 曰viết 見kiến 通thông 假giả 實thật 宗tông )# 計kế 三tam 科khoa 法pháp 在tại 陰ấm 名danh 實thật (# 一nhất 色sắc 四tứ 心tâm 各các 有hữu 體thể 性tánh 故cố )# 界giới 處xứ 名danh 假giả (# 攬lãm 陰ấm 成thành 形hình 自tự 無vô 體thể 性tánh 故cố 。 )# 其kỳ 立lập 觀quán 也dã 準chuẩn 成thành 論luận 云vân 滅diệt 三tam 種chủng 心tâm 名danh 為vi 滅Diệt 諦Đế 謂vị 假giả 名danh 心tâm (# 假giả 名danh 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 假giả 人nhân 二nhị 者giả 假giả 法pháp 人nhân 即tức 神thần 我ngã 法pháp 謂vị 界giới 處xứ 人nhân 是thị 虗hư 計kế 法pháp 假giả 陰ấm 成thành 二nhị 皆giai 無vô 體thể 總tổng 曰viết 假giả 名danh 執chấp 此thử 名danh 故cố 曰viết 假giả 名danh 心tâm )# 實thật 法pháp 心tâm (# 即tức 五ngũ 陰ấm 自tự 體thể 色sắc 是thị 極cực 微vi 心tâm 是thị 剎sát 那na 能năng 為vi 諸chư 法pháp 。 所sở 依y 之chi 體thể 故cố 名danh 實thật 法pháp 執chấp 此thử 無vô 實thật 故cố 名danh 實thật 法pháp 心tâm )# 空không 心tâm (# 謂vị 以dĩ 空không 智trí 滅diệt 實thật 法pháp 心tâm 法pháp 心tâm 雖tuy 滅diệt 空không 智trí 猶do 在tại )# 問vấn 云vân 何hà 滅diệt 此thử 三tam 心tâm 答đáp 假giả 名danh 心tâm 或hoặc 以dĩ 多đa 聞văn 因nhân 緣duyên 智trí 滅diệt 或hoặc 以dĩ 思tư 惟duy 因nhân 緣duyên 智trí 滅diệt 法pháp 心tâm 在tại 煖noãn 等đẳng 法pháp 中trung 以dĩ 空không 智trí 滅diệt 空không 心tâm 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 時thời 滅diệt 苦khổ 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 斷đoạn 相tương 續tục 時thời 滅diệt 以dĩ 此thử 文văn 證chứng 行hành 者giả 初sơ 心tâm 雙song 脩tu 二nhị 觀quán 以dĩ 生sanh 空không 智trí 於ư 五ngũ 陰ấm 中trung 。 諦đế 求cầu 假giả 人nhân 不bất 見kiến 神thần 我ngã 唯duy 有hữu 塵trần 大đại 六lục 根căn 假giả 法pháp (# 故cố 業nghiệp 疏sớ/sơ 云vân 對đối 我ngã 觀quán 析tích 唯duy 見kiến 是thị 塵trần )# 以dĩ 法pháp 空không 智trí 觀quán 此thử 塵trần 大đại 攬lãm 陰ấm 成thành 形hình 自tự 無vô 體thể 性tánh 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 假giả 法pháp 既ký 空không 假giả 名danh 何hà 有hữu 即tức 能năng 分phần/phân 破phá 法pháp 執chấp 麤thô 相tương/tướng 此thử 從tùng 初sơ 心tâm 至chí 別biệt 相tướng 念niệm 即tức 解giải 此thử 理lý 由do 能năng 滅diệt 此thử 假giả 名danh 心tâm 故cố 得đắc 入nhập 煗noãn 等đẳng 加gia 行hành 位vị 中trung 於ư 此thử 位vị 中trung 猶do 執chấp 五ngũ 陰ấm 名danh 色sắc 細tế 法pháp 為vi 真chân 實thật 有hữu (# 故cố 業nghiệp 疏sớ/sơ 云vân 對đối 陰ấm 求cầu 之chi 但đãn 唯duy 名danh 色sắc )# 準chuẩn 此thử 法pháp 空không 加gia 行hành 位vị 中trung 正chánh 以dĩ 名danh 色sắc 為vi 所sở 觀quán 境cảnh 即tức 用dụng 空không 心tâm 為vi 能năng 觀quán 智trí 乃nãi 至chí 聖thánh 位vị 色sắc 心tâm 俱câu 空không 唯duy 以dĩ 空không 智trí 緣duyên 二nhị 空không 理lý 法pháp 執chấp 細tế 相tương/tướng 究cứu 竟cánh 滅diệt 盡tận 。 法pháp 心tâm 即tức 滅diệt 法pháp 心tâm 滅diệt 故cố 我ngã 心tâm 不bất 生sanh 我ngã 執chấp 。 細tế 相tương/tướng 亦diệc 究cứu 竟cánh 滅diệt 是thị 知tri 前tiền 資tư 糧lương 位vị 雖tuy 得đắc 二nhị 空không 亦diệc 未vị 究cứu 竟cánh 至chí 此thử 二nhị 執chấp 究cứu 竟cánh 滅diệt 處xứ 方phương 曰viết 二nhị 空không 至chí 理lý 真chân 極cực (# 故cố 業nghiệp 疏sớ/sơ 云vân 求cầu 人nhân 求cầu 法Pháp 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 空không 也dã )# 故cố 論luận 云vân 先tiên 以dĩ 生sanh 空không 於ư 五ngũ 陰ấm 中trung 。 不bất 見kiến 神thần 我ngã 後hậu 以dĩ 法pháp 空không 於ư 五ngũ 陰ấm 中trung 。 不bất 見kiến 色sắc 性tánh 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 識thức 性tánh 又hựu 云vân 有hữu 二nhị 種chủng 觀quán 。 空không 觀quán 無vô 我ngã 觀quán 空không 觀quán 者giả 不bất 見kiến 假giả 名danh 眾chúng 生sanh 如như 人nhân 見kiến 瓶bình 中trung 無vô 水thủy 故cố 空không 若nhược 不bất 見kiến 法pháp 是thị 名danh 無vô 我ngã 又hựu 云vân 以dĩ 法pháp 空không 故cố 見kiến 色sắc 體thể 滅diệt 乃nãi 至chí 識thức 體thể 滅diệt 是thị 名danh 空không 無vô 我ngã 智trí 又hựu 云vân 諸chư 陰ấm 相tương/tướng 在tại 則tắc 我ngã 心tâm 不bất 必tất 竟cánh 斷đoạn 以dĩ 因nhân 緣duyên 不bất 空không 故cố 若nhược 滅diệt 五ngũ 陰ấm 爾nhĩ 時thời 乃nãi 名danh 空không 相tướng 具cụ 足túc 乃nãi 至chí 譬thí 如như 有hữu 樹thụ 剪tiễn 伐phạt 焚phần 燒thiêu 灰hôi 炭thán 都đô 盡tận 樹thụ 想tưởng 乃nãi 滅diệt 已dĩ 上thượng 二nhị 宗tông 假giả 實thật 雖tuy 異dị 至chí 於ư 入nhập 證chứng 唯duy 在tại 二nhị 空không (# 上thượng 是thị 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 其kỳ 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 。 因nhân 緣duyên 雖tuy 異dị 究cứu 其kỳ 所sở 證chứng 不bất 出xuất 二nhị 空không 也dã )# 問vấn 疏sớ/sơ 鈔sao 小Tiểu 乘Thừa 性tánh 空không 無vô 我ngã 。 今kim 云vân 二nhị 空không 為vi 同đồng 為vi 異dị 。 答đáp 性tánh 空không 無vô 我ngã 。 即tức 二nhị 空không 也dã 然nhiên 性tánh 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 執chấp 性tánh (# 即tức 是thị 神thần 我ngã )# 二nhị 者giả 體thể 性tánh (# 即tức 是thị 五ngũ 陰ấm 名danh 色sắc 二nhị 法pháp )# 若nhược 空không 執chấp 性tánh 即tức 是thị 人nhân 空không 若nhược 空không 體thể 性tánh 即tức 是thị 法pháp 空không 故cố 事sự 鈔sao 云vân 諸chư 法pháp (# 所sở 觀quán 境cảnh 也dã )# 性tánh (# 執chấp 性tánh 體thể 性tánh 所sở 破phá 執chấp 也dã )# 空không (# 人nhân 空không )# 無vô 我ngã (# 法pháp 空không )# 廣quảng 如như 上thượng 論luận 無vô 足túc 致trí 疑nghi 二nhị 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 明minh 二nhị 空không 者giả 人nhân 空không 同đồng 前tiền 法pháp 空không 觀quán 者giả 直trực 觀quán 諸chư 法pháp 本bổn 。 相tương/tướng 是thị 空không 唯duy 情tình 妄vọng 見kiến 故cố 有hữu 幻huyễn 相tương 知tri 幻huyễn 無vô 體thể 空không 色sắc 自tự 融dung 不bất 待đãi 宰tể 割cát 然nhiên 後hậu 空không 也dã 三tam 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 二nhị 空không 者giả 略lược 同đồng 前tiền 示thị 謂vị 深thâm 觀quán 自tự 性tánh 本bổn 無vô 。 人nhân 法pháp 二nhị 執chấp 斯tư 亡vong 三Tam 身Thân 圓viên 證chứng 如như 後hậu 更cánh 廣quảng 問vấn 前tiền 二nhị 偏thiên 小tiểu 皆giai 說thuyết 二nhị 空không 本bổn 何hà 經kinh 教giáo 答đáp 小Tiểu 乘Thừa 諸chư 論luận 同đồng 宗tông 阿a 含hàm 大đại 師sư 內nội 典điển 錄lục 云vân 經kinh 部bộ 所sở 攝nhiếp 必tất 祖tổ 四tứ 含hàm 是thị 也dã 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 者giả 理lý 須tu 詳tường 究cứu 然nhiên 法pháp 空không 之chi 語ngữ 遍biến 見kiến 大Đại 乘Thừa 諸chư 經kinh 但đãn 空không 有hữu 偏thiên 圓viên 理lý 分phần/phân 深thâm 淺thiển 今kim 引dẫn 諸chư 宗tông 以dĩ 定định 其kỳ 教giáo 準chuẩn 此thử 行hành 人nhân 位vị 居cư 偏thiên 小tiểu 則tắc 知tri 諸chư 部bộ 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 中trung 別biệt 被bị 大Đại 乘Thừa 初sơ 心tâm 淺thiển 破phá 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 。 之chi 相tướng 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 即tức 是thị 此thử 宗tông 所sở 本bổn 經kinh 也dã 圭# 峯phong 云vân 滿mãn 淨tịnh 覺giác 者giả 現hiện 相tướng 人nhân 中trung 先tiên 說thuyết 生sanh 滅diệt 因nhân 緣duyên 。 令linh 悟ngộ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 既ký 除trừ 我ngã 執chấp 未vị 達đạt 法pháp 空không 欲dục 盡tận 病bệnh 源nguyên 方phương 談đàm 般Bát 若Nhã 慈từ 恩ân 云vân 佛Phật 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 令linh 知tri 我ngã 空không 唯duy 有hữu 其kỳ 法pháp 憍kiêu 陳trần 那na 等đẳng 最tối 初sơ 得đắc 道Đạo 彼bỉ 聞văn 法Pháp 有hữu 便tiện 執chấp 諸chư 法pháp 究cứu 竟cánh 。 是thị 有hữu 執chấp 著trước 小tiểu 果quả 不bất 求cầu 大đại 位vị 佛Phật 為vi 方phương 便tiện 復phục 說thuyết 法Pháp 空không 破phá 除trừ 有hữu 執chấp 故cố 次thứ 時thời 中trung 說thuyết 般Bát 若Nhã 等đẳng 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 相tương/tướng 皆giai 空không 須Tu 菩Bồ 提Đề 等đẳng 。 回hồi 心tâm 向hướng 大đại 便tiện 撥bát 諸chư 法pháp 性tánh 相tướng 。 都đô 無vô 等đẳng 天thiên 台thai 四tứ 教giáo 云vân 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 但đãn 見kiến 偏thiên 空không 不bất 見kiến 不bất 空không 乃nãi 至chí 云vân 般Bát 若Nhã 方Phương 等Đẳng 部bộ 內nội 共cộng 般Bát 若Nhã 等đẳng 即tức 此thử 教giáo 也dã (# 原nguyên 人nhân 論luận 云vân 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 立lập 二nhị 種chủng 般Bát 若Nhã 一nhất 共cộng 二nhị 不bất 共cộng 共cộng 者giả 二Nhị 乘Thừa 同đồng 聞văn 信tín 解giải 破phá 二Nhị 乘Thừa 法pháp 執chấp 故cố 不bất 共cộng 者giả 唯duy 菩Bồ 薩Tát 解giải 密mật 顯hiển 佛Phật 性tánh 等đẳng )# 準chuẩn 此thử 諸chư 文văn 合hợp 宗tông 般Bát 若Nhã 謂vị 此thử 行hành 人nhân 但đãn 解giải 法pháp 空không 未vị 窮cùng 心tâm 本bổn 劣liệt 於ư 後hậu 大đại 故cố 謂vị 小tiểu 名danh 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 慈từ 悲bi 廣quảng 運vận 勝thắng 前tiền 二Nhị 乘Thừa 故cố 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 問vấn 有hữu 云vân 四tứ 分phần/phân 空không 宗tông 即tức 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 教giáo 其kỳ 義nghĩa 如như 何hà 答đáp 四tứ 分phần/phân 約ước 義nghĩa 約ước 宗tông 人nhân 雖tuy 通thông 大đại 約ước 時thời 約ước 教giáo 限hạn 局cục 小Tiểu 乘Thừa 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 者giả 全toàn 屬thuộc 大Đại 乘Thừa 疏sớ/sơ 鈔sao 明minh 文văn 兩lưỡng 乘thừa 天thiên 別biệt 經kinh 論luận 觀quán 行hành 二nhị 理lý 歧kỳ 分phần/phân 請thỉnh 究cứu 祖tổ 文văn 無vô 勞lao 妄vọng 判phán 又hựu 有hữu 人nhân 云vân 約ước 教giáo 雖tuy 小tiểu 約ước 人nhân 是thị 大đại 此thử 曇đàm 無vô 德đức 既ký 解giải 法pháp 空không 復phục 猒# 無Vô 學Học 運vận 心tâm 向hướng 大đại 志chí 慕mộ 佛Phật 乘thừa 況huống 鈔sao 文văn 明minh 判phán 此thử 宗tông 大Đại 乘Thừa 心tâm 觀quán 既ký 通thông 寧ninh 非phi 菩Bồ 薩Tát 是thị 又hựu 不bất 然nhiên 既ký 慕mộ 佛Phật 乘thừa 終chung 期kỳ 一nhất 實thật 即tức 大đại 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 果Quả 證chứng 行hành 那na 將tương 小tiểu 位vị 以dĩ 抑ức 大đại 心tâm 亦diệc 有hữu 總tổng 指chỉ 四tứ 十thập 心tâm 人nhân 亦diệc 有hữu 獨độc 指chỉ 十thập 信tín 云vân 云vân 不bất 少thiểu 未vị 暇hạ 論luận 之chi 若nhược 爾nhĩ 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 位vị 其kỳ 相tương/tướng 如như 何hà 答đáp 大đại 品phẩm 經kinh 中trung 始thỉ 從tùng 乾can/kiền/càn 慧tuệ 終chung 至chí 佛Phật 果Quả 位vị 通thông 三tam 乘thừa 九cửu 十thập 二nhị 位vị 即tức 小tiểu 菩bồ 靡mĩ 所sở 證chứng 果Quả 位vị 廣quảng 如như 大đại 智Trí 度Độ 論luận 瑜du 伽già 論luận 聲Thanh 聞Văn 決quyết 擇trạch 論luận 明minh 之chi 宗tông 鏡kính 錄lục 云vân 諸chư 聖thánh 所sở 以dĩ 垂thùy 言ngôn 教giáo 者giả 普phổ 為vi 生sanh 盲manh 凡phàm 夫phu 令linh 不bất 著trước 生sanh 死tử (# 人nhân 天thiên )# 眇miễu 目mục 二Nhị 乘Thừa 令linh 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 (# 三tam 藏tạng )# 夜dạ 視thị 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 令linh 捨xả 於ư 權quyền 乘thừa (# 通thông 教giáo )# 羅la 縠hộc 別biệt 菩Bồ 薩Tát 令linh 不bất 執chấp 教giáo 道đạo (# 別biệt 教giáo )# 但đãn 於ư 人nhân 法pháp 二nhị 執chấp 俱câu 亡vong 一nhất 道đạo 常thường 光quang 自tự 現hiện (# 圓viên 教giáo )# 。

行hành 者giả 脩tu 學học 當đương 依y 地địa 持trì 論luận 云vân 脩tu 行hành 法pháp 者giả 託thác 虗hư 寂tịch 靜tĩnh 身thân 不bất 遊du 行hành 口khẩu 默mặc 少thiểu 言ngôn 少thiểu 睡thụy 。 多đa 覺giác 常thường 一nhất 坐tọa 食thực 不bất 雜tạp 種chủng 食thực 思tư 量lượng 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 知tri 非phi 有hữu 無vô 以dĩ 其kỳ 所sở 知tri 徧biến 通thông 諸chư 法pháp 令linh 得đắc 善thiện 解giải 。

示thị 正chánh 脩tu 中trung 初sơ 科khoa 上thượng 但đãn 約ước 經kinh 分phần/phân 示thị 大đại 小tiểu 行hành 相tương/tướng 既ký 通thông 欲dục 成thành 今kim 文văn 所sở 立lập 正chánh 意ý 故cố 引dẫn 聖thánh 論luận 以dĩ 示thị 正chánh 脩tu 足túc 知tri 二nhị 空không 正chánh 顯hiển 唯duy 識thức 初sơ 二nhị 句cú 標tiêu 顯hiển 所sở 宗tông 論luận 下hạ 引dẫn 文văn 示thị 觀quán 為vi 二nhị 初sơ 明minh 方phương 便tiện 思tư 下hạ 示thị 正chánh 觀quán 又hựu 二nhị 初sơ 三tam 句cú 依y 教giáo 生sanh 解giải 思tư 量lượng 是thị 智trí 準chuẩn 義nghĩa 即tức 是thị 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 所sở 說thuyết 是thị 教giáo 即tức 大Đại 乘Thừa 了liễu 義nghĩa 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 諸chư 法pháp 是thị 境cảnh 即tức 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 依y 正chánh 等đẳng 法pháp 體thể 通thông 三tam 性tánh 知tri 非phi 有hữu 無vô 者giả 正chánh 是thị 經Kinh 中trung 所sở 詮thuyên 觀quán 相tương/tướng 由do 聞văn 故cố 思tư 因nhân 思tư 故cố 知tri 非phi 有hữu 無vô 義nghĩa 具cụ 如như 下hạ 釋thích 以dĩ 下hạ 三tam 句cú 依y 解giải 起khởi 行hành 上thượng 二nhị 句cú 引dẫn 智trí 對đối 境cảnh 以dĩ 成thành 正chánh 行hạnh 下hạ 一nhất 句cú 以dĩ 智trí 照chiếu 教giáo 令linh 離ly 邪tà 執chấp 徧biến 謂vị 竝tịnh 觀quán 三tam 性tánh 通thông 謂vị 解giải 達đạt 有hữu 無vô 問vấn 諸chư 法pháp 是thị 境cảnh 境cảnh 通thông 三tam 性tánh 如như 何hà 用dụng 觀quán 知tri 非phi 有hữu 無vô 答đáp 初sơ 觀quán 諸chư 法pháp 妄vọng 計kế 我ngã 人nhân 是thị 遍biến 計kế 性tánh (# 即tức 人nhân 法pháp 麤thô 相tương/tướng 也dã )# 此thử 性tánh 實thật 無vô 故cố 曰viết 非phi 有hữu (# 即tức 二nhị 空không 初sơ 相tương/tướng )# 次thứ 觀quán 諸chư 法pháp 唯duy 識thức 所sở 變biến 即tức 依y 他tha 性tánh (# 即tức 二nhị 執chấp 細tế 相tương/tướng )# 此thử 性tánh 假giả 有hữu 故cố 曰viết 非phi 無vô 後hậu 觀quán 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 即tức 圓viên 成thành 性tánh 此thử 性tánh 真chân 有hữu 故cố 雙song 非phi 有hữu 無vô (# 即tức 二nhị 空không 正chánh 觀quán 所sở 顯hiển 真Chân 如Như )# 初sơ 是thị 真chân 觀quán 次thứ 即tức 俗tục 觀quán 後hậu 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 觀quán 。 若nhược 別biệt 觀quán 前tiền 二nhị 不bất 觀quán 後hậu 一nhất 則tắc 但đãn 屬thuộc 事sự 觀quán 未vị 契khế 圓viên 脩tu 若nhược 唯duy 觀quán 後hậu 一nhất 不bất 觀quán 前tiền 二nhị 則tắc 單đơn 屬thuộc 理lý 觀quán 對đối 名danh 判phán 位vị 恐khủng 隔cách 初sơ 心tâm 今kim 觀quán 一nhất 法pháp 三tam 性tánh 即tức 俗tục 即tức 真chân 一nhất 境cảnh 三tam 諦đế 非phi 前tiền 非phi 後hậu 是thị 則tắc 上thượng 通thông 極cực 聖thánh 下hạ 接tiếp 初sơ 心tâm 如như 前tiền 已dĩ 明minh 善thiện 宜nghi 取thủ 解giải 故cố 中trung 觀quán 論luận 云vân 諸chư 法pháp 不bất 有hữu 不bất 無vô 。 者giả 第đệ 一nhất 真Chân 諦Đế 也dã 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 顯hiển 示thị 中trung 道đạo 雖tuy 說thuyết 諸chư 法pháp 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 而nhi 不bất 決quyết 定định 乃nãi 至chí 從tùng 緣duyên 生sanh 故cố 。 名danh 之chi 為vi 有hữu 。 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 名danh 之chi 為vi 無vô 。 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 二nhị 諦đế 不bất 可khả 說thuyết 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 無vô 非phi 有hữu 非phi 無vô 故cố 。 真Chân 諦Đế 不bất 可khả 說thuyết 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 無vô 者giả 無vô 人nhân 法pháp 執chấp 故cố 不bất 可khả 說thuyết 有hữu 顯hiển 二nhị 空không 故cố 不bất 可khả 說thuyết 無vô 俗tục 諦đế 亦diệc 爾nhĩ 分phân 別biệt 性tánh 故cố 不bất 可khả 說thuyết 有hữu 依y 他tha 性tánh 故cố 不bất 可khả 說thuyết 無vô (# 云vân 云vân )# 。

以dĩ 此thử 文văn 證chứng 行hành 者giả 須tu 知tri 觀quán 察sát 自tự 心tâm 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 非phi 空không 非phi 有hữu 。 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 但đãn 為vi 妄vọng 想tưởng 致trí 有hữu 是thị 非phi 得đắc 失thất 罪tội 福phước 因nhân 之chi 增tăng 長trưởng 今kim 達đạt 本bổn 性tánh 可khả 謂vị 還hoàn 源nguyên 常thường 作tác 此thử 觀quán 不bất 見kiến 人nhân 法pháp 即tức 是thị 達đạt 空không 空không 本bổn 無vô 形hình 如như 何hà 起khởi 妄vọng 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 作tác 業nghiệp 動động 身thân 運vận 想tưởng 不bất 得đắc 失thất 念niệm 如như 上thượng 已dĩ 明minh 此thử 是thị 實thật 觀quán 餘dư 名danh 虗hư 解giải 。

約ước 義nghĩa 立lập 中trung 切thiết 詳tường 本bổn 論luận 但đãn 觀quán 諸chư 法pháp 今kim 觀quán 自tự 心tâm 似tự 與dữ 論luận 異dị 然nhiên 大đại 師sư 欲dục 顯hiển 事sự 理lý 圓viên 融dung 恐khủng 謂vị 論luận 云vân 諸chư 法pháp 但đãn 成thành 事sự 觀quán 故cố 直trực 指chỉ 真chân 心tâm 以dĩ 為vi 觀quán 境cảnh 即tức 顯hiển 論luận 中trung 觀quán 諸chư 法pháp 時thời 。 即tức 觀quán 自tự 性tánh 今kim 觀quán 自tự 性tánh 不bất 離ly 諸chư 法pháp 真chân 俗tục 互hỗ 舉cử 性tánh 相tướng 全toàn 收thu 文văn 中trung 初sơ 二nhị 句cú 約ước 教giáo 警cảnh 人nhân 觀quán 下hạ 正chánh 明minh 行hành 相tương/tướng 又hựu 五ngũ 初sơ 六lục 句cú 立lập 觀quán 又hựu 二nhị 上thượng 一nhất 句cú 示thị 觀quán 境cảnh 下hạ 五ngũ 句cú 明minh 觀quán 相tương/tướng 觀quán 察sát 二nhị 字tự 屬thuộc 能năng 觀quán 智trí 自tự 心tâm 二nhị 字tự 屬thuộc 所sở 觀quán 性tánh 即tức 圓viên 成thành 實thật 性tánh 此thử 性tánh 隨tùy 緣duyên 成thành 諸chư 法pháp 時thời (# 人nhân 法pháp 二nhị 執chấp )# 天thiên 真chân 不bất 變biến 不bất 受thọ 妄vọng 染nhiễm 故cố 曰viết 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 問vấn 自tự 心tâm 之chi 性tánh 清thanh 淨tịnh 可khả 知tri 欲dục 談đàm 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 其kỳ 可khả 得đắc 乎hồ 答đáp 諸chư 法pháp 無vô 性tánh 。 性tánh 即tức 自tự 心tâm 自tự 心tâm 之chi 性tánh 全toàn 體thể 成thành 相tương/tướng 性tánh 既ký 清thanh 淨tịnh 相tương/tướng 安an 有hữu 染nhiễm 即tức 知tri 人nhân 法pháp 全toàn 相tương/tướng 之chi 性tánh 染nhiễm 淨tịnh 不bất 二nhị 本bổn 來lai 真chân 寂tịch 即tức 說thuyết 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 是thị 知tri 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 切thiết 宜nghi 善thiện 解giải 莫mạc 乖quai 真chân 俗tục 問vấn 前tiền 釋thích 論luận 文văn 總tổng 約ước 三tam 性tánh 明minh 非phi 有hữu 無vô 其kỳ 義nghĩa 已dĩ 顯hiển 今kim 直trực 明minh 自tự 性tánh 非phi 二nhị 之chi 義nghĩa 願nguyện 聞văn 其kỳ 旨chỉ 答đáp 將tương 成thành 觀quán 行hành 須tu 善thiện 教giáo 詮thuyên 今kim 以dĩ 義nghĩa 求cầu 略lược 存tồn 二nhị 釋thích 圓viên 成thành 實thật 性tánh 真chân 常thường 具cụ 德đức 故cố 曰viết 非phi 空không (# 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 也dã )# 性tánh 自tự 天thiên 真chân 本bổn 無vô 妄vọng 法pháp 故cố 曰viết 非phi 有hữu (# 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 也dã )# 由do 非phi 有hữu 故cố 即tức 顯hiển 非phi 空không 正chánh 由do 非phi 空không 即tức 知tri 非phi 有hữu 。 又hựu 解giải 前tiền 云vân 非phi 有hữu 非phi 有hữu 是thị 空không 遍biến 計kế 實thật 無vô 故cố 圓viên 成thành 自tự 性tánh 是thị 天thiên 真chân 清thanh 淨tịnh 之chi 空không 非phi 遍biến 計kế 無vô 體thể 之chi 空không 故cố 曰viết 非phi 空không 前tiền 云vân 非phi 空không 非phi 空không 是thị 有hữu 依y 他tha 似tự 有hữu 故cố 圓viên 成thành 自tự 性tánh 是thị 常thường 住trụ 真chân 實thật 。 之chi 有hữu 非phi 依y 他tha 假giả 相tương/tướng 之chi 有hữu 故cố 曰viết 非phi 有hữu 由do 遮già 空không 有hữu 故cố 顯hiển 有hữu 空không 真chân 俗tục 竝tịnh 觀quán 圓viên 融dung 交giao 貫quán 善thiện 須tu 思tư 之chi 又hựu 隨tùy 緣duyên 成thành 妄vọng 其kỳ 相tương 似tự 染nhiễm 此thử 心tâm 不bất 染nhiễm 故cố 云vân 非phi 染nhiễm 用dụng 觀quán 治trị 妄vọng 妄vọng 盡tận 見kiến 空không 是thị 名danh 為vi 淨tịnh 此thử 性tánh 本bổn 淨tịnh 不bất 假giả 脩tu 治trị 故cố 曰viết 非phi 淨tịnh 如như 是thị 則tắc 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương 離ly 名danh 字tự 相tương 離ly 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 畢tất 竟cánh 平bình 等đẳng 。 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 作tác 此thử 觀quán 時thời 則tắc 知tri 人nhân 法pháp 本bổn 空không 心tâm 性tánh 本bổn 淨tịnh 人nhân 法pháp 空không 故cố 能năng 顯hiển 觀quán 圓viên 心tâm 性tánh 淨tịnh 故cố 所sở 顯hiển 理lý 極cực 前tiền 云vân 至chí 理lý 真chân 極cực 義nghĩa 見kiến 于vu 此thử 有hữu 抑ức 大đại 師sư 立lập 事sự 觀quán 者giả 見kiến 此thử 好hảo/hiếu 自tự 求cầu 悔hối 故cố 攝nhiếp 論luận 云vân 云vân 何hà 應ưng 知tri 。 真chân 實thật 性tánh 由do 說thuyết 四tứ 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 法pháp 應ưng 知tri 此thử 性tánh 一nhất 此thử 法pháp 本bổn 來lai 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 如như 如như 由do 空không 實thật 際tế 無vô 相tướng 真chân 實thật 法Pháp 界Giới 釋thích 曰viết 由do 是thị 自tự 性tánh 本bổn 來lai 。 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 平bình 等đẳng 有hữu 故cố 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 乃nãi 至chí 四tứ 種chủng 云vân 云vân 如như 論luận 又hựu 業nghiệp 疏sớ/sơ 云vân 要yếu 識thức 心tâm 本bổn 是thị 大Đại 乘Thừa 理lý 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 分phân 別biệt 性tánh 體thể 恆hằng 無vô 所sở 有hữu 依y 他tha 性tánh 體thể 有hữu 而nhi 不bất 實thật 真chân 實thật 性tánh 體thể 有hữu 無vô 皆giai 真Chân 如Như 如như 之chi 體thể 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 又hựu 云vân 佛Phật 性tánh 者giả 即tức 是thị 人nhân 法pháp 二nhị 空không 所sở 顯hiển 。 真Chân 如Như 又hựu 云vân 世thế 間gian 所sở 知tri 唯duy 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 人nhân 二nhị 法pháp 若nhược 能năng 通thông 達đạt 此thử 二nhị 空không 者giả 則tắc 為vi 永vĩnh 得đắc 應ưng 如như 實thật 際tế 乃nãi 至chí 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 名danh 為vi 道Đạo 諦Đế 。 惑hoặc 本bổn 無vô 生sanh 淨tịnh 心tâm 不bất 執chấp 名danh 為vi 滅Diệt 諦Đế (# 云vân 云vân )# 已dĩ 上thượng 諸chư 論luận 皆giai 是thị 大Đại 乘Thừa 究cứu 竟cánh 極cực 談đàm 竝tịnh 用dụng 二nhị 空không 顯hiển 真Chân 如Như 理lý 有hữu 執chấp 二nhị 空không 與dữ 唯duy 識thức 別biệt 者giả 見kiến 此thử 好hảo/hiếu 為vi 一nhất 悟ngộ 次thứ 但đãn 下hạ 四tứ 句cú 由do 妄vọng 致trí 迷mê 故cố 生sanh 二nhị 執chấp 此thử 中trung 即tức 是thị 依y 計kế 二nhị 性tánh 即tức 依y 此thử 性tánh 顯hiển 自tự 心tâm 故cố 三tam 今kim 下hạ 五ngũ 句cú 脩tu 迷mê 成thành 悟ngộ 以dĩ 遣khiển 二nhị 執chấp 本bổn 性tánh 是thị 源nguyên 從tùng 真chân 起khởi 妄vọng 即tức 是thị 隨tùy 流lưu 今kim 既ký 逆nghịch 流lưu 返phản 源nguyên 復phục 本bổn 清thanh 淨tịnh 故cố 。 曰viết 還hoàn 源nguyên 此thử 觀quán 即tức 是thị 正chánh 觀quán 正chánh 觀quán 既ký 成thành 二nhị 執chấp 斯tư 斷đoạn 故cố 曰viết 不bất 見kiến 人nhân 法pháp 觀quán 成thành 執chấp 盡tận 真chân 理lý 顯hiển 現hiện 故cố 曰viết 達đạt 空không 空không 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 體thể 。 即tức 為vi 所sở 顯hiển 之chi 至chí 理lý 四tứ 空không 下hạ 五ngũ 句cú 顯hiển 德đức 誡giới 妄vọng 由do 了liễu 自tự 心tâm 本bổn 來lai 真chân 淨tịnh 故cố 曰viết 無vô 形hình 真chân 既ký 無vô 形hình 妄vọng 何hà 由do 起khởi 是thị 則tắc 真chân 心tâm 本bổn 無vô 妄vọng 執chấp 是thị 故cố 行hành 人nhân 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 一nhất 切thiết 處xứ 一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ 。 一nhất 華hoa 一nhất 香hương 。 動động 身thân 運vận 想tưởng 常thường 作tác 此thử 觀quán 故cố 云vân 不bất 得đắc 失thất 念niệm 五ngũ 如như 下hạ 三tam 句cú 結kết 示thị 上thượng 字tự 即tức 指chỉ 至chí 理lý 真chân 極cực 不bất 越việt 二nhị 空không 之chi 文văn 問vấn 若nhược 用dụng 二nhị 空không 破phá 執chấp 顯hiển 理lý 何hà 須tu 復phục 明minh 真chân 俗tục 二nhị 觀quán 答đáp 真chân 俗tục 二nhị 觀quán 不bất 越việt 二nhị 空không 觀quán 法pháp 相tướng 須tu 不bất 可khả 相tương/tướng 捨xả 真chân 俗tục 所sở 觀quán 境cảnh 也dã 人nhân 法pháp 所sở 破phá 執chấp 也dã 二nhị 空không 能năng 顯hiển 智trí 也dã 唯duy 識thức 真chân 理lý 所sở 顯hiển 理lý 也dã 是thị 知tri 用dụng 二nhị 空không 智trí 觀quán 二nhị 諦đế 境cảnh 破phá 人nhân 法pháp 執chấp 顯hiển 一nhất 真chân 理lý 並tịnh 唯duy 識thức 觀quán 中trung 所sở 用dụng 道Đạo 理lý 也dã 故cố 上thượng 篇thiên 中trung 觀quán 身thân 無vô 我ngã 觀quán 心tâm 無vô 著trước 竝tịnh 以dĩ 二nhị 空không 圓viên 顯hiển 唯duy 識thức 玅# 在tại 解giải 通thông 非phi 筆bút 可khả 述thuật 。

華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 及cập 眾chúng 生sanh 國quốc 土độ 。 世thế 間gian 悉tất 寂tịch 滅diệt 心tâm 無vô 所sở 依y 。 無vô 妄vọng 想tưởng 是thị 名danh 正chánh 念niệm 。 佛Phật 菩Bồ 提Đề 又hựu 云vân 若nhược 欲dục 得đắc 佛Phật 智trí 。 當đương 離ly 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 有hữu 無vô 俱câu 通thông 達đạt 。 疾tật 作tác 天Thiên 人Nhân 師Sư 。

三tam 中trung 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 偈kệ 竝tịnh 證chứng 二nhị 空không 初sơ 偈kệ 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 示thị 第đệ 三tam 句cú 顯hiển 理lý 第đệ 四tứ 句cú 結kết 成thành 次thứ 偈kệ 初sơ 句cú 發phát 心tâm 求cầu 道Đạo 次thứ 句cú 勸khuyến 離ly 二nhị 執chấp 三tam 句cú 圓viên 顯hiển 正chánh 觀quán 四tứ 句cú 圓viên 證chứng 極cực 果quả 人nhân 天thiên 師sư 者giả 。 即tức 是thị 佛Phật 也dã 。

行hành 者giả 脩tu 行hành 此thử 觀quán 一nhất 時thời 一nhất 念niệm 功công 德đức 無vô 邊biên 。

故cố 迦Ca 葉Diếp 經Kinh 云vân 大Đại 千Thiên 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 。 福phước 德đức 如như 彌di 尼ni 王vương 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 脩tu 遠viễn 離ly 法pháp 淨tịnh 心tâm 相tương 應ứng 解giải 諸chư 法pháp 空không 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 如như 是thị 少thiểu 忍nhẫn 功công 德đức 非phi 譬thí 喻dụ 所sở 能năng 及cập 之chi 。

示thị 功công 益ích 引dẫn 文văn 中trung 初sơ 科khoa 彌di 尼ni 王vương 者giả 未vị 詳tường 何hà 事sự 不bất 下hạ 合hợp 法pháp 。

又hựu 普phổ 賢hiền 觀quán 經Kinh 云vân 若nhược 有hữu 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 禮lễ 十thập 方phương 佛Phật 。 誦tụng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 思tư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 甚thậm 深thâm 空không 法pháp 。 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 除trừ 百bách 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 行hành 此thử 法Pháp 者giả 。 真chân 是thị 佛Phật 子tử 。 從tùng 諸chư 佛Phật 生sanh 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 其kỳ 和hòa 尚thượng 是thị 名danh 具cụ 足túc 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 。 不bất 須tu 羯yết 磨ma 。 自tự 然nhiên 成thành 就tựu 。 應ưng 受thọ 一nhất 切thiết 。 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。

普phổ 賢hiền 觀quán 中trung 禮lễ 佛Phật 誦tụng 經Kinh 因nhân 引dẫn 其kỳ 事sự 思tư 下hạ 正chánh 證chứng 今kim 文văn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 。 即tức 是thị 至chí 理lý 此thử 理lý 幽u 奧áo 故cố 曰viết 甚thậm 深thâm 性tánh 本bổn 天thiên 真chân 故cố 云vân 空không 法pháp 一nhất 下hạ 結kết 歎thán 功công 益ích 問vấn 上thượng 云vân 發phát 正chánh 願nguyện 已dĩ 次thứ 受thọ 菩Bồ 薩Tát 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 今kim 言ngôn 不bất 須tu 羯yết 磨ma 。 自tự 然nhiên 成thành 者giả 答đáp 上thượng 據cứ 法pháp 儀nghi 約ước 教giáo 須tu 受thọ 今kim 明minh 正chánh 觀quán 會hội 理lý 須tu 通thông 如như 有hữu 高cao 明minh 別biệt 俟sĩ 箴# 誨hối 。

程# 器khí 陳trần 迹tích 篇thiên 第đệ 十thập (# 謂vị 表biểu 心tâm 因nhân 觀quán 形hình 沐mộc 道đạo 內nội 省tỉnh 自tự 疾tật 託thác 事sự 興hưng 詞từ )# 。

釋thích 程# 器khí 陳trần 迹tích 篇thiên 。

篇thiên 名danh 中trung 程# 示thị 也dã 器khí 謂vị 懷hoài 抱bão 欲dục 顯hiển 諸chư 篇thiên 所sở 述thuật 行hành 相tương/tướng 莫mạc 非phi 示thị 我ngã 懷hoài 抱bão 陳trần 述thuật 教giáo 迹tích 貽# 及cập 未vị 來lai 同đồng 弘hoằng 佛Phật 道Đạo 故cố 戒giới 疏sớ/sơ 云vân 敢cảm 程# 器khí 于vu 將tương 今kim 等đẳng 又hựu 程# 謂vị 期kỳ 限hạn 也dã 器khí 謂vị 報báo 形hình 也dã 陳trần 謂vị 敘tự 述thuật 也dã 迹tích 謂vị 教giáo 相tương/tướng 也dã 以dĩ 大đại 師sư 年niên 侵xâm 晚vãn 景cảnh 方phương 作tác 此thử 文văn 故cố 立lập 此thử 篇thiên 以dĩ 記ký 時thời 序tự 章chương 服phục 亦diệc 云vân 記ký 其kỳ 程# 器khí 時thời 序tự 意ý 謂vị 天thiên 數số 將tương 終chung 報báo 緣duyên 有hữu 限hạn 故cố 曰viết 。 程# 器khí 曲khúc 順thuận 來lai 情tình 仍nhưng 陳trần 教giáo 迹tích 故cố 云vân 陳trần 迹tích 也dã 注chú 中trung 初sơ 二nhị 句cú 撿kiểm 策sách 形hình 心tâm 即tức 程# 器khí 義nghĩa 下hạ 二nhị 句cú 托thác 事sự 立lập 言ngôn 即tức 陳trần 迹tích 義nghĩa 。

余dư 年niên 侵xâm 蒲bồ 柳liễu 旦đán 夕tịch 待đãi 盡tận 非phi 業nghiệp 莊trang 嚴nghiêm 何hà 假giả 傍bàng 及cập 。

本bổn 文văn 初sơ 段đoạn 初sơ 二nhị 句cú 報báo 形hình 有hữu 限hạn 即tức 期kỳ 限hạn 義nghĩa 蒲bồ 柳liễu 草thảo 木mộc 之chi 弱nhược 者giả 秋thu 至chí 先tiên 凋điêu 喻dụ 其kỳ 非phi 久cửu 次thứ 二nhị 句cú 惑hoặc 業nghiệp 未vị 淨tịnh 意ý 在tại 策sách 脩tu 自tự 行hành 未vị 圓viên 何hà 暇hạ 陳trần 述thuật 故cố 業nghiệp 疏sớ/sơ 云vân 余dư 老lão 矣hĩ 恐khủng 徒đồ 移di 日nhật 晷# 妄vọng 損tổn 正chánh 功công 耽đam 滯trệ 無vô 益ích 之chi 詞từ 以dĩ 送tống 有hữu 涯nhai 之chi 命mạng 誠thành 不bất 可khả 也dã 。

又hựu 述thuật 撰soạn 行hành 相tương/tướng 其kỳ 徒đồ 寔thật 繁phồn 隨tùy 時thời 救cứu 急cấp 總tổng 撮toát 亦diệc 備bị 。

陳trần 迹tích 中trung 初sơ 科khoa 初sơ 明minh 所sở 述thuật 即tức 律luật 部bộ 疏sớ/sơ 鈔sao 及cập 諸chư 傳truyền 錄lục 等đẳng 隨tùy 下hạ 明minh 功công 益ích 。

今kim 有hữu 觀quán 方phương 志chí 道đạo 相tương 從tùng 問vấn 津tân 季quý 代đại 常thường 徒đồ 禮lễ 敬kính 為vi 切thiết 領lãnh 余dư 撰soạn 錄lục 擬nghĩ 用dụng 箴# 銘minh 不bất 堪kham 苦khổ 及cập 遂toại 復phục 陳trần 敘tự 。

次thứ 科khoa 初sơ 明minh 伸thân 請thỉnh 初sơ 二nhị 句cú 能năng 請thỉnh 人nhân 季quý 下hạ 示thị 所sở 請thỉnh 法pháp 即tức 是thị 敬kính 儀nghi 領lãnh 下hạ 弟đệ 子tử 受thọ 教giáo 志chí 願nguyện 流lưu 通thông 領lãnh 猶do 受thọ 也dã 箴# 即tức 誡giới 也dã 銘minh 即tức 藏tạng 也dã 不bất 下hạ 允duẫn 彼bỉ 所sở 乞khất 故cố 作tác 此thử 文văn 。

凡phàm 此thử 十thập 篇thiên 止chỉ 存tồn 三tam 業nghiệp 上thượng 弘hoằng 佛Phật 道Đạo 。 下hạ 攝nhiếp 自tự 他tha 詞từ 甚thậm 丁đinh 寧ninh 義nghĩa 存tồn 遣khiển 著trước 庶thứ 其kỳ 覧# 者giả 知tri 其kỳ 意ý 焉yên 如như 或hoặc 有hữu 虧khuy 請thỉnh 俟sĩ 箴# 誨hối 。

總tổng 結kết 中trung 此thử 即tức 第đệ 三tam 流lưu 通thông 分phần/phân 也dã 存tồn 三tam 業nghiệp 者giả 示thị 正chánh 行hạnh 也dã 上thượng 弘hoằng 佛Phật 道Đạo 。 即tức 自tự 利lợi 行hành 下hạ 攝nhiếp 自tự 他tha 即tức 利lợi 他tha 行hành 詞từ 丁đinh 寧ninh 者giả 示thị 文văn 體thể 也dã 存tồn 遣khiển 著trước 者giả 示thị 脩tu 意ý 也dã 庶thứ 下hạ 勸khuyến 信tín 如như 下hạ 示thị 謙khiêm 。

釋Thích 門Môn 歸Quy 敬Kính 儀Nghi 通Thông 真Chân 記Ký 卷quyển 下hạ (# 終chung )#

吾ngô 祖tổ

南nam 山sơn 聖thánh 師sư 所sở 製chế 歸quy 敬kính 儀nghi 其kỳ 來lai 久cửu 矣hĩ 誠thành 觀quán 行hành 之chi 宗tông 歸quy 顯hiển 事sự 理lý 之chi 臻trăn 極cực 古cổ 來lai 雖tuy 有hữu 解giải 釋thích 於ư 觀quán 理lý 未vị 明minh 。

不bất 空không 然nhiên 律luật 師sư 撰soạn 記ký 以dĩ 闢tịch 之chi 文văn 義nghĩa 煥hoán 然nhiên 理lý 味vị 深thâm 遠viễn 今kim 門môn 人nhân 欲dục 鋟# 板bản 以dĩ 廣quảng 其kỳ 傳truyền 命mạng 予# 挍giảo 勘khám 因nhân 紀kỷ 其kỳ 歲tuế 月nguyệt 敘tự 之chi 云vân 耳nhĩ 。

旹#

鉅# 宋tống 開khai 禧# 三tam 年niên 歲tuế 在tại 大đại 火hỏa 五ngũ 月nguyệt 望vọng 日nhật

紹thiệu 興hưng 府phủ 管quản 內nội 都đô 依y 止chỉ 昭chiêu 慶khánh 戒giới 壇đàn 院viện 住trụ 持trì 傳truyền 南nam 山sơn 教giáo 觀quán 木mộc 菴am (# 如như 皎hiệu )# 識thức