釋Thích 門Môn 正Chánh 統Thống
Quyển 0005
宋Tống 宗Tông 鑑Giám 集Tập

釋thích 門môn 正chánh 統thống 第đệ 五ngũ

良lương 渚chử 沙Sa 門Môn 。 宗tông 鑑giám 。 集tập 。

荷hà 負phụ 扶phù 持trì 傳truyền

嗚ô 呼hô 。 楚sở 狄địch 敝tệ 中trung 國quốc 。 而nhi 齊tề 桓hoàn 覇phách 叔thúc 帶đái 危nguy 宗tông 周chu 。 而nhi 晉tấn 文văn 興hưng 。 會hội 昌xương 籍tịch 沒một 。 五ngũ 代đại 分phần/phân 崩băng 。 不bất 有hữu 大Đại 士Sĩ 起khởi 而nhi 救cứu 之chi 。 則tắc 中trung 興hưng 正chánh 派phái 不bất 可khả 待đãi 而nhi 授thọ 也dã 。 障chướng 狂cuồng 瀾lan 。 弭nhị 酷khốc 燄diệm 。 功công 豈khởi 淺thiển 哉tai 。 撰soạn 遠viễn 。 端đoan 。 恩ân 三tam 師sư 孤cô 山sơn 列liệt 傳truyền 。

志chí 遠viễn

汝nhữ 南nam 宋tống 氏thị 。 幼ấu 喪táng 父phụ 。 年niên 二nhị 十thập 八bát 辭từ 母mẫu 依y 荷hà 澤trạch 禪thiền 師sư 。 慕mộ 天thiên 台thai 一nhất 宗tông 。 境cảnh 觀quán 十thập 乘thừa 。 該cai 通thông 玅# 理lý 。 修tu 性tánh 三tam 德đức 。 同đồng 居cư 祕bí 藏tạng 。 乃nãi 導đạo 前tiền 躅trục 。 百bách 界giới 千thiên 如như 。 即tức 遮già 即tức 照chiếu 。 凡phàm 聖thánh 平bình 等đẳng 。 物vật 我ngã 兩lưỡng 忘vong 。 僅cận 四tứ 十thập 年niên 。 學học 者giả 加gia 市thị 元nguyên 堪kham 為vi 首thủ 。 會hội 昌xương 四tứ 示thị 滅diệt 。 年niên 七thất 十thập 七thất 。 遺di 命mạng 以dĩ 大đại 部bộ 藏tạng 屋ốc 壁bích 。 大đại 中trung 復phục 教giáo 。 堪kham 取thủ 三tam 部bộ 。 傳truyền 唱xướng 敷phu 揚dương 。

皓hạo 端đoan

秀tú 之chi 張trương 氏thị 。 九cửu 歲tuế 出xuất 家gia 靈linh 光quang 。 授thọ 經kinh 如như 溫ôn 故cố 習tập 。 二nhị 十thập 受thọ 具cụ 。 聞văn 育dục 王vương 希hy 覺giác 師sư 盛thịnh 揚dương 律luật 部bộ 。 遂toại 往vãng 依y 焉yên 。 一nhất 聽thính 通thông 徹triệt 。 義nghĩa 門môn 無vô 壅ủng 。 未vị 幾kỷ 。 詣nghệ 金kim 華hoa 法pháp 雲vân 師sư 。 學học 名danh 數số 一nhất 支chi 。 并tinh 法pháp 華hoa 經kinh 。 後hậu 受thọ 吳ngô 興hưng 緇# 侶lữ 之chi 請thỉnh 。 晝trú 夜dạ 講giảng 論luận 。 錢tiền 武võ 肅túc 王vương 名danh 就tựu 羅La 漢Hán 寺tự 及cập 真chân 身thân 塔tháp 寺tự 為vi 眾chúng 演diễn 法pháp 。

時thời 台thai 宗tông 有hữu 玄huyền 燭chúc 師sư 者giả 。 學học 者giả 號hiệu 為vi 第đệ 十thập 祖tổ 。 復phục 依y 之chi 。 遂toại 悟ngộ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 之chi 學học 。 撰soạn 光quang 明minh 隨tùy 文văn 釋thích 十thập 卷quyển 。 由do 是thị 兩lưỡng 宗tông 法pháp 。 要yếu 通thông 于vu 一nhất 路lộ 。 忠trung 獻hiến 王vương 賜tứ 紫tử 衣y 。 署thự 大đại 德đức 師sư 號hiệu 。 晚vãn 慕mộ 遠viễn 公công 之chi 風phong 。 送tống 客khách 有hữu 界giới 者giả 。 凡phàm 二nhị 十thập 年niên 身thân 無vô 長trường/trưởng 衣y 。 口khẩu 無vô 豐phong 味vị 。 居cư 不bất 施thí 關quan 。 坐tọa 唯duy 一nhất 榻tháp 。 建kiến 隆long 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 坐tọa 滅diệt 本bổn 寺tự 。 容dung 貌mạo 如như 生sanh 。 三tam 日nhật 焚phần 于vu 城thành 西tây 。 多đa 得đắc 舍xá 利lợi 。 壽thọ 七thất 十thập 二nhị 。 臘lạp 五ngũ 十thập 二nhị 。 凡phàm 著trước 述thuật 。 傳truyền 錄lục 。 記ký 贊tán 七thất 十thập 餘dư 卷quyển 。 門môn 弟đệ 八bát 十thập 餘dư 人nhân 。 師sư 性tánh 耿# 介giới 。 言ngôn 無vô 苟cẩu 且thả 。 世thế 論luận 罕# 談đàm 。 唯duy 以dĩ 佛Phật 法Pháp 為vì 己kỷ 務vụ 。 祕bí 書thư 錢tiền 昱dục 尹# 秀tú 為vi 著trước 行hành 錄lục 。

晤# 恩ân

字tự 修tu 己kỷ 。 路lộ 姓tánh 。 姑cô 蘇tô 常thường 熟thục 人nhân 。 母mẫu 張trương 。 嘗thường 夢mộng 梵Phạm 僧Tăng 謂vị 曰viết 。 吾ngô 欲dục 寄ký 汝nhữ 為vi 母mẫu 。 已dĩ 而nhi 妊nhâm 焉yên 。 及cập 稚trĩ 孺nhụ 。 見kiến 沙Sa 門Môn 相tương/tướng 必tất 起khởi 迎nghênh 送tống 。 年niên 十thập 三tam 聞văn 誦tụng 彌di 陀đà 經kinh 。 遂toại 求cầu 出xuất 家gia 。 親thân 黨đảng 阻trở 之chi 。 不bất 從tùng 。 乃nãi 投đầu 破phá 山sơn 興hưng 福phước 寺tự 受thọ 訓huấn 。 聞văn 天thiên 台thai 三tam 觀quán 六lục 即tức 之chi 說thuyết 。 深thâm 符phù 其kỳ 意ý 。 漢hán 開khai 運vận 中trung 。 遂toại 造tạo 錢tiền 塘đường 慈từ 光quang 。 因nhân 師sư 之chi 席tịch 。 洞đỗng 曉hiểu 玄huyền 微vi 。 尋tầm 令linh 覆phú 述thuật 。 出xuất 諸chư 弟đệ 子tử 右hữu 。 於ư 是thị 盛thịnh 相tương/tướng 推thôi 伏phục 。 號hiệu 義nghĩa 虎hổ 焉yên 。 先tiên 是thị 一nhất 家gia 教giáo 典điển 。 經kinh 會hội 昌xương 毀hủy 廢phế 。 文văn 義nghĩa 殘tàn 缺khuyết 。 談đàm 玅# 遺di 音âm 。 固cố 已dĩ 掃tảo 地địa 。 師sư 尋tầm 繹# 十thập 玅# 。 始thỉ 終chung 研nghiên 覈# 五ngũ 重trọng/trùng 旨chỉ 趣thú 。 講giảng 演diễn 大đại 部bộ 二nhị 十thập 餘dư 周chu 。 解giải 行hành 兼kiêm 明minh 。 目mục 足túc 雙song 運vận 。 使sử 法pháp 華hoa 大đại 旨chỉ 昭chiêu 著trước 于vu 世thế 。 師sư 之chi 力lực 也dã 。 與dữ 人nhân 言ngôn 不bất 問vấn 賢hiền 愚ngu 。 悉tất 示thị 一Nhất 乘Thừa 圓viên 意ý 。 或hoặc 疑nghi 不bất 善thiện 逗đậu 機cơ 者giả 。 師sư 曰viết 。 與dữ 作tác 毒độc 鼓cổ 之chi 緣duyên 耳nhĩ 。 不bất 喜hỷ 雜tạp 交giao 。 不bất 言ngôn 俗tục 事sự 。 雖tuy 大đại 人nhân 豪hào 族tộc 。 未vị 嘗thường 輙triếp 問vấn 姓tánh 字tự 。 況huống 登đăng 其kỳ 門môn 乎hồ 。 平bình 時thời 惟duy 一nhất 食thực 衣y 鉢bát 不bất 離ly 。 貨hóa 財tài 不bất 畜súc 。 臥ngọa 必tất 右hữu 脇hiếp 。 坐tọa 必tất 加gia 趺phu 。 晨thần 粥chúc 親thân 視thị 明minh 相tướng 。 方phương 許hứa 受thọ 之chi 。 弟đệ 子tử 有hữu 飲ẩm 。 過quá 中trung 湯thang 藥dược 者giả 。 即tức 時thời 擯bấn 出xuất 。 每mỗi 有hữu 布bố 薩tát 。 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 則tắc 澘# 然nhiên 下hạ 淚lệ 。 葢# 思tư 大đại 集tập 有hữu 無vô 戒giới 滿mãn 洲châu 之chi 言ngôn 也dã 。 每mỗi 以dĩ 安an 養dưỡng 淨tịnh 業nghiệp 誨hối 人nhân 。 其kỳ 得đắc 生sanh 者giả 。 感cảm 乎hồ 瑞thụy 相tướng 。 往vãng 往vãng 有hữu 之chi 。 雍ung 熙hi 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 朔sóc 。 中trung 夜dạ 覩đổ 白bạch 光quang 出xuất 井tỉnh 。 明minh 滅diệt 不bất 常thường 。 謂vị 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 報báo 齡linh 盡tận 此thử 矣hĩ 。 絕tuyệt 粒lạp 禁cấm 言ngôn 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 次thứ 夢mộng 擁ủng 衲nạp 沙Sa 門Môn 執chấp 金kim 爐lô 。 焚phần 香hương 三tam 遶nhiễu 其kỳ 室thất 。 師sư 問vấn 之chi 。

答đáp 曰viết 。

吾ngô 灌quán 頂đảnh 也dã 。 已dĩ 生sanh 淨tịnh 土độ 。 嘉gia 汝nhữ 所sở 修tu 。 同đồng 我ngã 之chi 志chí 。 故cố 來lai 相tương/tướng 迎nghênh 。 夢mộng 覺giác 呼hô 其kỳ 徒đồ 至chí 。 猶do 聞văn 異dị 香hương 。 至chí 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 為vi 眾chúng 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 旨chỉ 歸quy 及cập 觀quán 心tâm 文văn 義nghĩa 。 辰thần 時thời 端đoan 坐tọa 止Chỉ 觀Quán 堂đường 。 面diện 西tây 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 七thất 十thập 五ngũ 。 臘lạp 五ngũ 十thập 五ngũ 。 院viện 僧Tăng 文văn 偃yển 等đẳng 聞văn 空không 中trung 絲ti 竹trúc 嘹# 亮lượng 。 鈴linh 鐸đạc 交giao 作tác 。 漸tiệm 久cửu 漸tiệm 遠viễn 。 依y 稀# 西tây 去khứ 。 茶trà 毗tỳ 得đắc 舍xá 利lợi 無vô 算toán 。 滅diệt 後hậu 三tam 十thập 一nhất 年niên 。 天thiên 禧# 二nhị 載tái 法pháp 孫tôn 智trí 圓viên 得đắc 遺di 骨cốt 於ư 他tha 舍xá 。 乃nãi 鑿tạc 石thạch 為vi 塔tháp 。 重trọng/trùng 葬táng 碼mã 碯não 坡# 。 勒lặc 銘minh 識thức 于vu 塔tháp 左tả 。

智trí 圓viên

字tự 無vô 外ngoại 。 自tự 號hiệu 中trung 庸dong 子tử 。 亦diệc 曰viết 潛tiềm 夫phu 。 徐từ 姓tánh 。 錢tiền 塘đường 人nhân 。 學học 語ngữ 即tức 知tri 孝hiếu 悌đễ 。 人nhân 頗phả 異dị 之chi 。 稍sảo 長trường/trưởng 不bất 與dữ 羣quần 稚trĩ 嬉hi 戲hí 。 常thường 析tích 木mộc 濡nhu 水thủy 。 就tựu 石thạch 書thư 字tự 。 或hoặc 列liệt 花hoa 卉hủy 若nhược 綿miên 蕝# (# 祖tổ 悅duyệt 切thiết )# 然nhiên 。 戲hí 為vi 講giảng 訓huấn 之chi 狀trạng 。 父phụ 母mẫu 見kiến 之chi 。 不bất 忍nhẫn 逆nghịch 其kỳ 志chí 。 遂toại 捨xả 入nhập 空không 門môn 。 八bát 歲tuế 登đăng 具cụ 於ư 本bổn 郡quận 龍long 興hưng (# 今kim 大đại 中trung 祥tường 符phù )# 。 十thập 五ngũ 知tri 騷# 雅nhã 。 多đa 為vi 唐đường 律luật 詩thi 。 二nhị 十thập 一nhất 將tương 從tùng 師sư 儒nho 。 受thọ 周chu 孔khổng 道đạo 。 為vi 文văn 以dĩ 訓huấn 世thế 。 會hội 疾tật 所sở 縈oanh 。 因nhân 自tự 訟tụng 曰viết 。 汝nhữ 浮phù 屠đồ 子tử 。 髮phát 既ký 祝chúc 矣hĩ 。 形hình 既ký 毀hủy 矣hĩ 。 而nhi 不bất 習tập 釋Thích 氏thị 之chi 典điển 。 乃nãi 外ngoại 慕mộ 儒nho 學học 。 忘vong 本bổn 背bội 義nghĩa 。 又hựu 豈khởi 稱xưng 周chu 孔khổng 之chi 旨chỉ 乎hồ 。 聞văn 源nguyên 清thanh 師sư 傳truyền 智trí 者giả 三tam 觀quán 之chi 法pháp 于vu 奉phụng 先tiên 。 遂toại 負phụ 笈cấp 造tạo 焉yên 。 在tại 摳# 衣y 之chi 列liệt 者giả 二nhị 年niên 。 會hội 清thanh 去khứ 世thế 。 離ly 羣quần 索sách 居cư 。 嘗thường 歎thán 天thiên 台thai 宗tông 教giáo 。 自tự 荊kinh 溪khê 沒một 後hậu 。 其kỳ 微vi 言ngôn 墜trụy 地địa 者giả 多đa 矣hĩ 。 於ư 是thị 留lưu 意ý 撰soạn 述thuật 。 且thả 有hữu 扶phù 持trì 之chi 志chí 。 遂toại 往vãng 西tây 湖hồ 之chi 孤cô 山sơn 。 其kỳ 山sơn 崛quật 起khởi 湖hồ 心tâm 。 杳# 在tại 塵trần 外ngoại 。 水thủy 湛trạm 琉lưu 璃ly 之chi 色sắc 。 波ba 揚dương 碼mã 碯não 之chi 名danh (# 時thời 改cải 賜tứ 寶bảo 勝thắng 院viện )# 。 後hậu 人nhân 尊tôn 其kỳ 教giáo 。 因nhân 以dĩ 為vi 號hiệu 。 又hựu 於ư 其kỳ 中trung 。 樹thụ 亭đình 名danh 曰viết 養dưỡng 素tố 。 亦diệc 名danh 文văn 會hội 。 錦cẩm 繡tú 薰huân 風phong 。 望vọng 月nguyệt 疊điệp 翠thúy 。 玉ngọc 峰phong 負phụ 暄# 。 大đại 槩# 多đa 為vi 夜dạ 講giảng 設thiết 也dã 。 訓huấn 不bất 失thất 宗tông 。 學học 者giả 成thành 市thị 。 凡phàm 大đại 師sư 之chi 說thuyết 。 荊kinh 溪khê 所sở 未vị 記ký 者giả 。 悉tất 能năng 記ký 之chi 。 莫mạc 非phi 祖tổ 述thuật 龍long 猛mãnh 憲hiến 章chương 文văn 思tư 。 以dĩ 三tam 觀quán 之chi 旨chỉ 。 會hội 同đồng 羣quần 經kinh 。 幾kỷ 百bách 萬vạn 言ngôn 。 以dĩ 廣quảng 其kỳ 道đạo 。 葢# 世thế 之chi 學học 天thiên 台thai 者giả 。 未vị 覩đổ 堂đường 奧áo 。 即tức 首thủ 問vấn 天thiên 台thai 。 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 或hoặc 答đáp 云vân 法pháp 性tánh 。 或hoặc 答đáp 云vân 性tánh 具cụ 。 獨độc 師sư 作tác 法pháp 華hoa 十thập 不bất 二nhị 門môn 正chánh 義nghĩa 序tự 云vân 。 原nguyên 夫phu 一nhất 家gia 宗tông 趣thú 。 道đạo 傳truyền 三tam 觀quán 。 悟ngộ 自tự 法pháp 華hoa 。 故cố 恢khôi 張trương 龍long 猛mãnh 之chi 宗tông 。 解giải 釋thích 鷲thứu 峰phong 之chi 典điển 云vân 云vân 。 葢# 聖thánh 人nhân 設thiết 教giáo 。 意ý 在tại 修tu 行hành 。 四tứ 教giáo 開khai 合hợp 。 不bất 出xuất 三tam 觀quán 。 則tắc 師sư 論luận 宗tông 旨chỉ 。 度độ 越việt 諸chư 師sư 矣hĩ 。 又hựu 皆giai 明minh 吾ngô 佛Phật 之chi 教giáo 。 以dĩ 見kiến 孔khổng 老lão 二nhị 家gia 。 談đàm 其kỳ 性tánh 命mạng 與dữ 夫phu 報báo 應ứng 之chi 說thuyết 。 皆giai 未vị 臻trăn 其kỳ 極cực 。 故cố 其kỳ 疏sớ/sơ 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh 序tự 曰viết 。 古cổ 者giả 能năng 仁nhân 氏thị 之chi 王vương 天thiên 下hạ 也dã 。 象tượng 無vô 象tượng 之chi 象tượng 。 言ngôn 無vô 言ngôn 之chi 言ngôn 。 以dĩ 復phục 羣quần 生sanh 之chi 性tánh 。 由do 是thị 佛Phật 教giáo 生sanh 焉yên 。 教giáo 之chi 高cao 下hạ 。 視thị 根căn 之chi 利lợi 鈍độn 。 是thị 故cố 有hữu 頓đốn 焉yên 。 有hữu 漸tiệm 焉yên 。 然nhiên 後hậu 混hỗn 而nhi 為vi 一nhất 。 是thị 謂vị 開khai 顯hiển 。 而nhi 蚩xi 蚩xi 羣quần 彚# 率suất 其kỳ 化hóa 。 復phục 其kỳ 性tánh 。 蹈đạo 乎hồ 大đại 方phương 。 安an 乎hồ 祕bí 藏tạng 者giả 。 可khả 勝thắng 言ngôn 哉tai 。 逮đãi 乎hồ 後hậu 漢hán 。 其kỳ 道đạo 東đông 傳truyền 。

時thời 君quân 仰ngưỡng 其kỳ 神thần 元nguyên 。 元nguyên 陶đào 其kỳ 訓huấn 。 乃nãi 與dữ 仲trọng 尼ni 。 伯bá 陽dương 之chi 說thuyết 三tam 焉yên 。 原nguyên 夫phu 仲trọng 尼ni 之chi 為vi 訓huấn 也dã 。 揚dương 唐đường 虞ngu 三tam 王vương 之chi 道đạo 。 尊tôn 仁nhân 而nhi 尚thượng 義nghĩa 。 俾tỉ 復phục 其kỳ 王vương 而nhi 企xí 於ư 帝đế 也dã 。 伯bá 陽dương 之chi 為vi 訓huấn 也dã 。 揚dương 三tam 皇hoàng 朴phác 略lược 之chi 道đạo 。 而nhi 絕tuyệt 聖thánh 棄khí 智trí 。 俾tỉ 復phục 其kỳ 皇hoàng 。 而nhi 企xí 於ư 結kết 繩thằng 者giả 也dã 。 矧# 茲tư 兩lưỡng 者giả 。 談đàm 性tánh 命mạng 焉yên 。 則tắc 未vị 極cực 於ư 唯duy 心tâm 乎hồ 。 言ngôn 報báo 應ứng 焉yên 。 則tắc 未vị 臻trăn 於ư 三tam 世thế 乎hồ 。 雖tuy 然nhiên 。 而nhi 於ư 治trị 天thiên 下hạ 。 安an 國quốc 家gia 不bất 可khả 一nhất 日nhật 而nhi 無vô 之chi 矣hĩ 。 美mỹ 乎hồ 哉tai 。 其kỳ 可khả 教giáo 乎hồ 。 域vực 中trung 也dã 明minh 矣hĩ 。 若nhược 夫phu 釋Thích 氏thị 之chi 為vi 訓huấn 也dã 。 指chỉ 虗hư 空không 世thế 界giới 悉tất 我ngã 自tự 心tâm 焉yên 。 非phi 止chỉ 言ngôn 其kỳ 太thái 極cực 生sanh 兩lưỡng 儀nghi 。 玄huyền 牝tẫn 為vi 天thiên 地địa 根căn 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 考khảo 善thiện 惡ác 報báo 應ứng 也dã 。 悉tất 我ngã 自tự 業nghiệp 焉yên 。 非phi 止chỉ 言ngôn 其kỳ 上thượng 帝đế 無vô 常thường 。 天thiên 網võng 恢khôi 恢khôi 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 有hữu 以dĩ 見kiến 伯bá 陽dương 乎hồ 。 仲trọng 尼ni 乎hồ 。 雖tuy 廣quảng 大đại 。 悉tất 備bị 至chí 於ư 濟tế 神thần 明minh 。 研nghiên 至chí 理lý 者giả 。 略lược 指chỉ 其kỳ 趣thú 耳nhĩ 。 大đại 暢sướng 其kỳ 玅# 者giả 。 則tắc 存tồn 乎hồ 釋Thích 氏thị 之chi 訓huấn 歟# 。 其kỳ 可khả 教giáo 乎hồ 。 域vực 外ngoại 也dã 。 又hựu 已dĩ 明minh 矣hĩ 。 域vực 內nội 則tắc 治trị 乎hồ 身thân 矣hĩ 。 謂vị 之chi 外ngoại 教giáo 也dã 。 域vực 外ngoại 則tắc 治trị 於ư 心tâm 矣hĩ 。 謂vị 之chi 內nội 教giáo 也dã 。 昔tích 阮# 孝hiếu 緒tự 正chánh 以dĩ 內nội 外ngoại 之chi 名danh 。 為vi 不bất 誣vu 矣hĩ 。 是thị 故cố 代đại 人nhân 謂vị 三tam 者giả 。 混hỗn 同đồng 焉yên 。 或hoặc 幾kỷ 乎hồ 失thất 矣hĩ 。 或hoặc 謂vị 三tam 者giả 碩# 異dị 焉yên 。 亦diệc 未vị 為vi 得đắc 也dã 。 何hà 哉tai 。 復phục 性tánh 有hữu 淺thiển 深thâm 。 言ngôn 事sự 有hữu 遠viễn 近cận 。 則tắc 不bất 得đắc 不bất 異dị 也dã 。 至chí 乎hồ 遷thiên 善thiện 而nhi 遠viễn 罪tội 。 勝thắng 殘tàn 而nhi 去khứ 殺sát 。 則tắc 不bất 得đắc 不bất 同đồng 也dã 。 (# 淨tịnh 覺giác 還hoàn 源nguyên 記ký 釋thích )# 又hựu 與dữ 駱lạc 節tiết 判phán 書thư 云vân 。 浮phù 屠đồ 之chi 法pháp 非phi 古cổ 也dã 。 其kỳ 來lai 於ư 東đông 漢hán 乎hồ 。 其kỳ 為vi 體thể 也dã 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 為vi 用dụng 也dã 仁nhân 恕thứ 。 由do 是thị 七thất 六lục 家gia 十thập 九cửu 流lưu 焉yên 。 為vi 利lợi 於ư 上thượng 下hạ 。 救cứu 弊tệ 於ư 孔khổng 老lão 。 其kỳ 亦diệc 至chí 矣hĩ 。 請thỉnh 揚dương 搉# 而nhi 陳trần 之chi 。 夫phu 秦tần 火hỏa 六lục 經kinh 漢hán 興hưng 雜tạp 伯bá 。 民dân 澆kiêu 俗tục 漓# 。 爭tranh 奪đoạt 方phương 熾sí 。 禮lễ 讓nhượng 浸tẩm 微vi 。 則tắc 仲trọng 尼ni 之chi 仁nhân 義nghĩa 。 伯bá 陽dương 之chi 道Đạo 德đức 。 或hoặc 幾kỷ 乎hồ 息tức 矣hĩ 。 賴lại 我ngã 浮phù 屠đồ 之chi 為vi 訓huấn 也dã 。 既ký 以dĩ 三tam 世thế 報báo 應ứng 制chế 其kỳ 事sự 。 復phục 明minh 一nhất 心tâm 空không 寂tịch 窮cùng 其kỳ 理lý 。 民dân 有hữu 聞văn 報báo 應ứng 之chi 說thuyết 者giả 。 雖tuy 貪tham 殘tàn 鄙bỉ 吝lận 之chi 夫phu 。 亦diệc 庶thứ 乎hồ 賑chẩn 乏phạp 周chu 急cấp 矣hĩ 。 民dân 有hữu 聞văn 空không 寂tịch 之chi 說thuyết 者giả 。 雖tuy 矜căng 功công 用dụng 壯tráng 之chi 夫phu 。 亦diệc 庶thứ 乎hồ 守thủ 雌thư 保bảo 弱nhược 矣hĩ 。 能năng 周chu 賑chẩn 。 則tắc 博bác 濟tế 之chi 道Đạo 行hạnh 矣hĩ 。 守thủ 雌thư 弱nhược 。 則tắc 朴phác 素tố 之chi 風phong 振chấn 矣hĩ 。 博bác 濟tế 行hành 。 則tắc 禮lễ 讓nhượng 著trước 。 朴phác 素tố 振chấn 。 則tắc 刑hình 罸# 措thố 。 以dĩ 斯tư 而nhi 利lợi 於ư 民dân 。 則tắc 仲trọng 尼ni 。 伯bá 陽dương 之chi 道đạo 不bất 遠viễn 復phục 矣hĩ 。 故cố 曰viết 。 為vi 利lợi 於ư 上thượng 下hạ 。 救cứu 弊tệ 於ư 孔khổng 老lão 焉yên 。 洎kịp 乎hồ 時thời 君quân 好hảo/hiếu 之chi 失thất 其kỳ 旨chỉ 。 方phương 袍bào 事sự 之chi 非phi 其kỳ 人nhân 。 失thất 其kỳ 旨chỉ 。 則tắc 節tiết 制chế 不bất 行hành 。 非phi 其kỳ 人nhân 。 則tắc 寂tịch 淡đạm 不bất 守thủ 。 廼# 以dĩ 雕điêu 峻tuấn 輪luân 奐# 而nhi 奢xa 夸# 。 廼# 以dĩ 輕khinh 肥phì 溫ôn 飽bão 而nhi 煒vĩ 燁diệp 。 徒đồ 以dĩ 多đa 為vi 貴quý 。 則tắc 壞hoại 其kỳ 道đạo 者giả 眾chúng 矣hĩ 。 言ngôn 以dĩ 怪quái 為vi 美mỹ 。 則tắc 惑hoặc 其kỳ 聽thính 者giả 庶thứ 矣hĩ 。 遞đệ 相tương 沿duyên 襲tập 浸tẩm 以dĩ 成thành 俗tục 。 使sử 夫phu 清thanh 淨tịnh 仁nhân 恕thứ 之chi 風phong 無vô 乃nãi 蕩đãng 盡tận 矣hĩ 。 於ư 是thị 蠶tằm 食thực 蠧đố 耗hao 之chi 謗báng 。 自tự 茲tư 而nhi 生sanh 矣hĩ 。 斯tư 乃nãi 好hảo/hiếu 之chi 者giả 。 事sự 之chi 者giả 之chi 失thất 耳nhĩ 。 非phi 教giáo 之chi 罪tội 也dã 。 而nhi 往vãng 世thế 君quân 民dân 者giả 。 不bất 察sát 其kỳ 所sở 由do 。 視thị 其kỳ 徒đồ 之chi 不bất 肖tiếu 。 而nhi 遷thiên 怒nộ 於ư 善thiện 人nhân 教giáo 法pháp 者giả 有hữu 焉yên 。 往vãng 往vãng 造tạo 毀hủy 佛Phật 之chi 律luật 行hành 。 挾hiệp 釋thích 之chi 誅tru 。 亦diệc 何hà 異dị 乎hồ 以dĩ 丹đan 朱chu 而nhi 罪tội 堯# 。 因nhân 商thương 均quân 而nhi 過quá 舜thuấn 。 服phục 藥dược 過quá 度độ 。 而nhi 歸quy 咎cữu 於ư 神thần 農nông 。 縱túng/tung 火hỏa 致trí 焚phần 。 而nhi 反phản 怨oán 於ư 燧toại 人nhân 耶da 。 又hựu 嘗thường 嘆thán 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 一nhất 經kinh 。 劇kịch 談đàm 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 的đích 示thị 佛Phật 乘thừa 修tu 證chứng 。 為vi 最tối 後hậu 垂thùy 範phạm 。 雖tuy 欽khâm 慕mộ 斯tư 文văn 。 而nhi 未vị 敢cảm 判phán 釋thích 。 一nhất 日nhật 門môn 弟đệ 子tử 以dĩ 撰soạn 疏sớ/sơ 為vi 請thỉnh 曰viết 。 楞lăng 嚴nghiêm 玅# 典điển 。 前tiền 哲triết 解giải 之chi 者giả 適thích 二nhị 三tam 家gia 。 而nhi 學học 者giả 猶do 躊trù 躇trừ 於ư 兩lưỡng 楹doanh 。 師sư 胡hồ 不bất 以dĩ 龍long 猛mãnh 三tam 觀quán 。 智trí 者giả 四tứ 教giáo 約ước 之chi 申thân 義nghĩa 。 啟khải 沃ốc 後hậu 昆côn 。 師sư 既ký 從tùng 所sở 請thỉnh 。 遂toại 索sách 經kinh 披phi 讀đọc 。 研nghiên 覈# 大đại 義nghĩa 。 且thả 見kiến 智trí 者giả 三tam 止chỉ 之chi 說thuyết 。 與dữ 經kinh 懸huyền 契khế 。 故cố 嶽nhạc 公công 嘆thán 其kỳ 得đắc 經kinh 之chi 深thâm 。 非phi 諸chư 師sư 所sở 可khả 企xí 。 及cập 瑩oánh 公công 清thanh 話thoại 云vân 。 楞lăng 嚴nghiêm 本bổn 在tại 西tây 域vực 。 祕bí 而nhi 未vị 傳truyền 於ư 此thử 土thổ/độ 。 智trí 者giả 聞văn 之chi 。 忍nhẫn 死tử 數số 年niên 。 俟sĩ 經kinh 之chi 來lai 。 無vô 何hà 入nhập 滅diệt 期kỳ 逼bức 。 遺di 讖sấm 此thử 經Kinh 入nhập 漢hán 。 吾ngô 不bất 得đắc 見kiến 之chi 矣hĩ 。 當đương 有hữu 宰tể 官quan 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 文văn 章chương 翻phiên 譯dịch 佛Phật 語ngữ 。 又hựu 數số 百bách 年niên 。 當đương 有hữu 肉nhục 身thân 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 吾ngô 教giáo 判phán 此thử 經Kinh 。 歸quy 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 茲tư 言ngôn 雖tuy 出xuất 假giả 託thác 。 然nhiên 亦diệc 頗phả 符phù 其kỳ 意ý 焉yên 。 師sư 於ư 經kinh 禪thiền 那na 現hiện 境cảnh 。 門môn 中trung 不bất 禮lễ 塔tháp 廟miếu 。 摧tồi 毀hủy 經Kinh 像tượng 。 等đẳng 慨khái 然nhiên 發phát 憤phẫn 。 排bài 其kỳ 謬mậu 妄vọng 。 且thả 力lực 勉miễn 王vương 公công 大đại 人nhân 。 曲khúc 加gia 主chủ 盟minh 。 俾tỉ 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 文văn 云vân 。 夫phu 假giả 象tượng 知tri 真chân 因nhân 。 言ngôn 體thể 道đạo 。 於ư 是thị 嚴nghiêm 其kỳ 像tượng 以dĩ 生sanh 其kỳ 敬kính 。 寓# 其kỳ 言ngôn 以dĩ 悟ngộ 其kỳ 心tâm 。 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 理lý 在tại 茲tư 也dã 。 苟cẩu 生sanh 邪tà 見kiến 。 豈khởi 達đạt 中trung 庸dong 。 唯duy 自tự 敬kính 身thân 。 輕khinh 毀hủy 經Kinh 像tượng 。 邪tà 風phong 一nhất 扇thiên/phiến 。 愚ngu 者giả 悅duyệt 隨tùy 。 昔tích 衛vệ 元nguyên 嵩tung 諫gián 周chu 武võ 帝đế 不bất 造tạo 曲khúc 見kiến 伽già 藍lam 。 以dĩ 四tứ 海hải 為vi 平bình 延diên 大đại 寺tự 。 和hòa 夫phu 妻thê 為vi 聖thánh 眾chúng 。 即tức 皇hoàng 帝đế 是thị 如Như 來Lai 樹thụ 。 令linh 德đức 為vi 綱cương 。 維duy 尊tôn 耆kỳ 年niên 為vi 上thượng 座tòa 。 周chu 武võ 惑hoặc 之chi 。 遂toại 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 凡phàm 為vi 此thử 說thuyết 者giả 。 非phi 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 入nhập 吾ngô 佛Phật 法Pháp 中trung 。 肆tứ 其kỳ 姦gian 謀mưu 。 傾khuynh 毀hủy 我ngã 教giáo 耶da 。 今kim 世thế 細tế 人nhân 。 濫lạm 學học 其kỳ 語ngữ 。 心tâm 非phi 邪tà 見kiến 。 內nội 惟duy 饕thao 餮thiết 。 影ảnh 附phụ 邪tà 魔ma 之chi 蹤tung 。 熒# 惑hoặc 無vô 知tri 之chi 俗tục 。 率suất 多đa 背bối/bội 佛Phật 法Pháp 以dĩ 說thuyết 己kỷ 法pháp 。 輕khinh 佛Phật 語ngữ 以dĩ 崇sùng 己kỷ 語ngữ 。 及cập 貴quý 有hữu 位vị 者giả 。 奴nô 召triệu 隸lệ 伇# 。 頥# 指chỉ 氣khí 使sử 。 則tắc 兢căng 兢căng 戰chiến 慓phiêu 。 趍# 走tẩu 不bất 暇hạ 。 苟cẩu 得đắc 其kỳ 言ngôn 。 或hoặc 刻khắc 之chi 琬# 琰diêm 。 或hoặc 置trí 之chi 簡giản 牘độc 。 奢xa 夸# 珍trân 貴quý 。 惟duy 日nhật 不bất 足túc 。 及cập 觀quán 經Kinh 像tượng 。 則tắc 輕khinh 若nhược 艸thảo 芥giới 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 之chi 。 進tiến 非phi 達đạt 道đạo 。 退thoái 非phi 邪tà 見kiến 。 苟cẩu 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 誑cuống 惑hoặc 愚ngu 俗tục 。 欲dục 彼bỉ 尊tôn 崇sùng 於ư 己kỷ 耳nhĩ 。 烏ô 乎hồ 執chấp 政chánh 者giả 。 果quả 以dĩ 儒nho 道đạo 治trị 國quốc 。 則tắc 當đương 知tri 此thử 輩bối 。 乃nãi 亂loạn 臣thần 賊tặc 子tử 之chi 儔trù 。 安an 可khả 容dung 也dã 。 果quả 以dĩ 佛Phật 教giáo 治trị 心tâm 。 則tắc 當đương 遵tuân 佛Phật 囑chúc 。 葢# 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 付phó 囑chúc 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 篤đốc 信tín 檀đàn 越việt 。 見kiến 毀hủy 法pháp 者giả 。 當đương 苦khổ 治trị 之chi 。 使sử 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 即tức 長trường 壽thọ 之chi 因nhân 也dã 。 惟duy 執chấp 政chánh 者giả 。 從tùng 吾ngô 之chi 言ngôn 。 而nhi 正chánh 之chi 可khả 矣hĩ 。 非phi 從tùng 吾ngô 之chi 言ngôn 。 遵tuân 佛Phật 之chi 囑chúc 也dã 。 非phi 遵tuân 佛Phật 之chi 囑chúc 。 行hành 儒nho 之chi 道đạo 也dã 。 昔tích 鄭trịnh 子tử 產sản 問vấn 政chánh 於ư 然nhiên 明minh 。 對đối 曰viết 。 視thị 民dân 如như 子tử 。 見kiến 不bất 仁nhân 者giả 誅tru 之chi 。 如như 鷹ưng 鸇# 之chi 逐trục 鳥điểu 雀tước 也dã 。 移di 此thử 政chánh 以dĩ 及cập 吾ngô 教giáo 。 則tắc 佛Phật 日nhật 重trọng/trùng 明minh 矣hĩ 。 真chân 風phong 再tái 扇thiên/phiến 矣hĩ 。 是thị 乃nãi 救cứu 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 無Vô 間Gián 獄Ngục 苦khổ 。 豈khởi 小tiểu 補bổ 哉tai 。 又hựu 撰soạn 文Văn 殊Thù 說thuyết 般Bát 若Nhã 經kinh 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển 。 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 門môn 。 經kinh 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển 。 彌di 陀đà 經kinh 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển 。 遺di 教giáo 經kinh 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển (# 淨tịnh 覺giác 助trợ 宣tuyên 記ký )# 。 瑞thụy 應ứng 經kinh 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển 。 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 經kinh 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển (# 慧tuệ 覺giác 雜tạp 珠châu 記ký )# 。 涅Niết 槃Bàn 三tam 德đức 指chỉ 歸quy 鈔sao 蘭lan 盆bồn 摭# 華hoa 鈔sao 西tây 資tư 鈔sao 等đẳng 共cộng 一nhất 百bách 二nhị 十thập 餘dư 卷quyển 。 世thế 號hiệu 十thập 本bổn 疏sớ/sơ 主chủ 。 門môn 人nhân 集tập 其kỳ 平bình 昔tích 雜tạp 著trước 。 凡phàm 六lục 十thập 卷quyển 。 題đề 曰viết 閑nhàn 居cư 編biên 。 且thả 兼kiêm 通thông 孔khổng 墨mặc 。 旁bàng 涉thiệp 莊trang 老lão 。 作tác 文văn 賦phú 詩thi 。 清thanh 新tân 雅nhã 徤# 。 悉tất 用dụng 假giả 其kỳ 道đạo 。 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 情tình 。 日nhật 多đa 杜đỗ 門môn 獨độc 居cư 。 權quyền 勢thế 不bất 得đắc 屈khuất 。 貴quý 驕kiêu 不bất 得đắc 傲ngạo 。 世thế 俗tục 不bất 得đắc 友hữu 。 惟duy 處xứ 士sĩ 林lâm 逋# 為vi 良lương 隣lân 焉yên 。

時thời 王vương 文văn 穆mục (# 欽khâm 若nhược )# 與dữ 慈từ 雲vân 為vi 法Pháp 喜hỷ 友hữu 。 因nhân 至chí 錢tiền 塘đường 。 郡quận 僧Tăng 悉tất 迎nghênh 於ư 關quan 外ngoại 。 慈từ 雲vân 遣khiển 使sứ 邀yêu 師sư 同đồng 往vãng 。 師sư 以dĩ 疾tật 辭từ 。 笑tiếu 謂vị 使sứ 者giả 曰viết 。 為vi 我ngã 致trí 意ý 慈từ 雲vân 。 錢tiền 塘đường 且thả 駐trú 。 卻khước 一nhất 僧Tăng 子tử 。 聞văn 者giả 笑tiếu 而nhi 敬kính 之chi 。 師sư 早tảo 嬰anh 痾# 瘵sái 。 常thường 苦khổ 疲bì 薾# 。 伏phục 枕chẩm 方phương 榻tháp 。 自tự 號hiệu 病bệnh 夫phu 。 著trước 病bệnh 夫phu 傳truyền 。 然nhiên 猶do 不bất 倦quyện 講giảng 道đạo 。 亦diệc 不bất 廢phế 吟ngâm 哦nga 。 艸thảo 藁# 盈doanh 軸trục 集tập 曰viết 。 病bệnh 課khóa 不bất 喜hỷ 相tướng 形hình 問vấn 命mạng 。 與dữ 夫phu 陰âm 陽dương 吉cát 凶hung 之chi 說thuyết 。 撰soạn 福phước 善thiện 禍họa 淫dâm 論luận 。 擇trạch 日nhật 說thuyết 以dĩ 矯kiểu 時thời 俗tục 。 其kỳ 端đoan 方phương 純thuần 一nhất 之chi 風phong 。 誠thành 頹đồi 波ba 之chi 砥chỉ 柱trụ 也dã 。 預dự 訓huấn 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 沒một 後hậu 。 無vô 厚hậu 葬táng 以dĩ 罪tội 我ngã 。 無vô 擇trạch 地địa 建kiến 塔tháp 以dĩ 誣vu 我ngã 。 無vô 謁yết 有hữu 位vị 求cầu 銘minh 記ký 以dĩ 虗hư 美mỹ 我ngã 。 宜nghi 以dĩ 陶đào 器khí 二nhị 合hợp 而nhi 瘞ế 之chi 。 立lập 石thạch 標tiêu 前tiền 。 志chí 其kỳ 年niên 月nguyệt 名danh 字tự 而nhi 已dĩ 。 享hưởng 年niên 四tứ 十thập 七thất 。 斸trục 所sở 居cư 巖nham 不bất 屋ốc 而nhi 壇đàn 。 陶đào 器khí 斂liểm 身thân 。 自tự 銘minh 其kỳ 墓mộ 。 以dĩ 乾can/kiền/càn 興hưng 元nguyên 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 自tự 作tác 祭tế 文văn 及cập 挽vãn 詞từ 三tam 章chương 。 十thập 九cửu 日nhật 入nhập 寂tịch 。 吳ngô 遵tuân 路lộ 撰soạn 行hành 業nghiệp 記ký 。 後hậu 十thập 五ngũ 年niên 。 積tích 雨vũ 山sơn 頹đồi 。 門môn 人nhân 啟khải 陶đào 。 覩đổ 師sư 肉nhục 體thể 不bất 腐hủ 。 爪trảo 髮phát 盡tận 長trường/trưởng 。 其kỳ 唇thần 微vi 開khai 。 齒xỉ 若nhược 珂kha 玉ngọc 。 乃nãi 襲tập 新tân 衣y 。 屑tiết 眾chúng 香hương 而nhi 重trọng/trùng 瘞ế 之chi 。 崇sùng 寧ninh 三tam 年niên 諡thụy 法pháp 慧tuệ 大đại 師sư 。 李# 詠vịnh 史sử 曰viết 。 通thông 經kinh 十thập 疏sớ/sơ 辨biện 河hà 傾khuynh 。 絕tuyệt 筆bút 彌di 陁# 淨tịnh 業nghiệp 成thành 。 陶đào 器khí 墳phần 中trung 收thu 幻huyễn 質chất 。 昭chiêu 然nhiên 精tinh 爽sảng 定định 西tây 征chinh 。 靖tĩnh 康khang 改cải 元nguyên 。 金kim 人nhân 犯phạm 順thuận 。 顯hiển 仁nhân 皇hoàng 太thái 后hậu 隨tùy 兩lưỡng 宮cung 北bắc 狩thú 。 佩bội 平bình 日nhật 所sở 事sự 。 繪hội 四tứ 聖thánh 像tượng 以dĩ 行hành 。 雖tuy 為vi 黠hiệt 虜lỗ 所sở 幽u 。 而nhi 密mật 蒙mông 神thần 祐hựu 。 感cảm 於ư 夢mộng 中trung 。 厥quyết 後hậu 南nam 歸quy 。 謀mưu 所sở 以dĩ 報báo 之chi 者giả 。 有hữu 司ty 改cải 師sư 所sở 居cư 為vi 延diên 祥tường 觀quán 。 以dĩ 奉phụng 四tứ 聖thánh 。 香hương 火hỏa 遂toại 移di 額ngạch 山sơn 。 北bắc 遷thiên 師sư 塔tháp 焉yên 。 庚canh 申thân 紹thiệu 興hưng 二nhị 十thập 一nhất 載tái 也dã 。 鎧khải 菴am 謂vị 就tựu 元nguyên 繪hội 四tứ 聖thánh 中trung 。 有hữu 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 一nhất 像tượng 。 羽vũ 流lưu 易dị 以dĩ 他tha 像tượng 。 足túc 成thành 四tứ 聖thánh 。 遂toại 令linh 作tác 記ký 者giả 亦diệc 曰viết 。 四tứ 聖thánh 謂vị 天thiên 蓬bồng 。 天thiên 猷# 。 翊dực 聖thánh 。 真chân 武võ 也dã 。 紹thiệu 熙hi 中trung 。 山sơn 陰ấm 義nghĩa 銛# 遊du 孤cô 山sơn 以dĩ 詩thi 吊điếu 曰viết 。 講giảng 堂đường 風phong 月nguyệt 吊điếu 孤cô 巒# 。 已dĩ 作tác 崆# 峒# 問vấn 道đạo 山sơn 。 卻khước 憶ức 四tứ 華hoa 來lai 石thạch 室thất 。 不bất 堪kham 九cửu 虎hổ 守thủ 天thiên 關quan 。 湖hồ 邊biên 幽u 艸thảo 未vị 成thành 夢mộng 。 竹trúc 外ngoại 小tiểu 梅mai 初sơ 破phá 顏nhan 。 華hoa 表biểu 日nhật 斜tà 丹đan 竈táo 冷lãnh 。 仙tiên 人nhân 化hóa 鶴hạc 幾kỷ 時thời 還hoàn 。

附phụ 四tứ 人nhân

文văn 備bị

字tự 昭chiêu 。 本bổn 鄭trịnh 姓tánh 。 福phước 州châu 侯hầu 官quan 人nhân 。 幼ấu 事sự 師sư 太thái 平bình 寺tự 。 誦tụng 法pháp 華hoa 。 維duy 摩ma 。 圓viên 覺giác 。 十thập 六lục 觀quán 。 小tiểu 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 。 靡mĩ 不bất 精tinh 練luyện 。 從tùng 唐đường 清thanh 泰thái 受thọ 尸thi 羅la 本bổn 寺tự 。 晉tấn 天thiên 福phước 間gian 褁# 囊nang 遊du 浙chiết 中trung 。 初sơ 至chí 會hội 稽khể 從tùng 柔nhu 法Pháp 師sư 傳truyền 百bách 法pháp 論luận 。 綿miên 歷lịch 數số 稔# 。 詣nghệ 錢tiền 唐đường 龍long 興hưng 寺tự 。 訪phỏng 先tiên 達đạt 。 溫ôn 習tập 其kỳ 義nghĩa 。 於ư 名danh 數số 一nhất 支chi 尤vưu 造tạo 淵uyên 極cực 。 續tục 聞văn 天thiên 台thai 三tam 觀quán 之chi 學học 可khả 以dĩ 指chỉ 南nam 羣quần 惑hoặc 。 誓thệ 欲dục 傳truyền 通thông 。 遂toại 登đăng 慈từ 光quang 因nhân 師sư 之chi 門môn 。 孜tư 孜tư 翼dực 翼dực 。 不bất 舍xá 晝trú 夜dạ 。 凡phàm 法pháp 華hoa 。 淨tịnh 名danh 。 光quang 明minh 等đẳng 疏sớ/sơ 句cú 及cập 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 悉tất 洞đỗng 曉hiểu 。 肯khẳng 歸quy 同đồng 門môn 。 因nhân 師sư 每mỗi 與dữ 覆phú 述thuật 觀quán 法pháp 。 莫mạc 逆nghịch 於ư 心tâm 。 因nhân 謂vị 人nhân 曰viết 。 備bị 雖tuy 後hậu 進tiến 。 今kim 與dữ 吾ngô 並tịnh 驅khu 於ư 義nghĩa 解giải 之chi 途đồ 。 諒# 無vô 先tiên 後hậu 矣hĩ 。 因nhân 沒một 。 師sư 仍nhưng 北bắc 面diện 事sự 恩ân 。 葢# 學học 無vô 常thường 師sư 理lý 。 長trường/trưởng 則tắc 就tựu 也dã 。 師sư 氣khí 度độ 沈trầm 厚hậu 。 終chung 日nhật 如như 愚ngu 。 洎kịp 後hậu 學học 詢tuân 疑nghi 。 同đồng 儔trù 立lập 難nạn/nan 。 擊kích 蒙mông 辨biện 惑hoặc 。 旨chỉ 遠viễn 辭từ 文văn 。 或hoặc 謂vị 師sư 曰viết 。 斷đoạn 佛Phật 種chủng 人nhân 乃nãi 祖tổ 斯tư 戒giới 。 所sở 學học 如như 此thử 。 盍# 誨hối 人nhân 一nhất 方phương 乎hồ 。 師sư 曰viết 。 宗tông 匠tượng 頗phả 眾chúng 。 講giảng 授thọ 滿mãn 門môn 。 吾ngô 祖tổ 之chi 風phong 未vị 墜trụy 于vu 地địa 。 抗kháng 跡tích 閑nhàn 居cư 。 從tùng 吾ngô 所sở 好hiếu 。 於ư 是thị 三tam 十thập 餘dư 年niên 坐tọa 忘vong 一nhất 室thất 。 陶đào 神thần 玅# 觀quán 。 介giới 然nhiên 自tự 得đắc 。 故cố 其kỳ 解giải 行hành 人nhân 罕# 知tri 之chi 。 惟duy 懷hoài 道đạo 者giả 默mặc 識thức 焉yên 。 雍ung 熈# 二nhị 年niên 秋thu 染nhiễm 微vi 疾tật 。 忽hốt 凭bằng 几kỉ 三tam 出xuất 圓viên 相tương/tướng 。 或hoặc 問vấn 西tây 方phương 之chi 信tín 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 嗟ta 彼bỉ 浮phù 世thế 人nhân 。 問vấn 我ngã 西tây 方phương 信tín 。 其kỳ 信tín 早tảo 縱tung 橫hoành 。 羣quần 迷mê 自tự 不bất 認nhận 。 一nhất 水thủy 百bách 千thiên 波ba 。 波ba 波ba 皆giai 佛Phật 印ấn 。 舉cử 動động 真chân 彌di 陀đà 。 誨hối 爾nhĩ 常thường 精tinh 進tấn 。 疾tật 革cách 。 侍thị 者giả 問vấn 。 淨tịnh 業nghiệp 成thành 就tựu 。 有hữu 休hưu 徵trưng 乎hồ 。

答đáp 曰viết 。

吾ngô 先tiên 圖đồ 出xuất 圓viên 相tương/tướng 。 乃nãi 所sở 見kiến 淨tịnh 土độ 事sự 也dã 。 言ngôn 訖ngật 累lũy/lụy/luy 足túc 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 六lục 十thập 。 臘lạp 四tứ 十thập 九cửu 。 景cảnh 德đức 中trung 孤cô 山sơn 以dĩ 猶do 子tử 述thuật 行hành 業nghiệp 記ký 。

慶khánh 昭chiêu

字tự 子tử 文văn 。 胡hồ 姓tánh 。 錢tiền 唐đường 人nhân 。 幼ấu 出xuất 家gia 開khai 化hóa 院viện 。 年niên 十thập 三tam 受thọ 具cụ 。 二nhị 十thập 一nhất 聞văn 天thiên 台thai 教giáo 法pháp 。 會hội 同đồng 一nhất 性tánh 。 抗kháng 折chiết 諸chư 宗tông 。 適thích 源nguyên 清thanh 師sư 傳truyền 道đạo 於ư 奉phụng 先tiên 。 師sư 北bắc 面diện 事sự 之chi 。 服phục 勤cần 左tả 右hữu 。 凡phàm 十thập 七thất 年niên 。 茂mậu 名danh 峻tuấn 業nghiệp 。 頴dĩnh 出xuất 朋bằng 儔trù 。 奉phụng 先tiên 謝tạ 世thế 。 師sư 遂toại 嗣tự 講giảng 。 不bất 墜trụy 父phụ 風phong 。 後hậu 學học 歸quy 之chi 者giả 眾chúng 。 未vị 幾kỷ 徙tỉ 居cư 石thạch 壁bích 山sơn 。 欲dục 為vi 終chung 焉yên 。 計kế 屬thuộc 城thành 南nam 有hữu 梵Phạm 天Thiên 。 上thượng 方phương 乃nãi 巖nham 禪thiền 師sư 棲tê 真chân 之chi 所sở 。 主chủ 僧Tăng 遇ngộ 明minh 捨xả 為vi 講giảng 院viện 。 請thỉnh 師sư 開khai 山sơn 。 景cảnh 德đức 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 也dã 。 真chân 風phong 既ký 揚dương 。 遠viễn 近cận 從tùng 化hóa 。 化hóa 緣duyên 云vân 畢tất 。 我ngã 報báo 亦diệc 終chung 。 以dĩ 天thiên 禧# 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 歸quy 寂tịch 于vu 正chánh 寢tẩm 。 壽thọ 五ngũ 十thập 五ngũ 。 臘lạp 四tứ 十thập 一nhất 。 門môn 人nhân 奉phụng 全toàn 身thân 葬táng 于vu 大đại 慈từ 山sơn 崇sùng 教giáo 院viện 之chi 右hữu 。 祕bí 丞thừa 張trương 君quân 房phòng 帥súy 錢tiền 唐đường 重trọng/trùng 師sư 之chi 道đạo 。 命mạng 工công 琢trác 石thạch 為vi 塔tháp 以dĩ 識thức 之chi 。 師sư 平bình 日nhật 講giảng 法Pháp 華hoa 止Chỉ 觀Quán 及cập 諸chư 部bộ 經kinh 論luận 共cộng 百bách 餘dư 周chu 。 傳truyền 教giáo 弟đệ 子tử 自tự 咸hàm 潤nhuận 而nhi 下hạ 凡phàm 九cửu 十thập 七thất 人nhân 。 滅diệt 後hậu 四tứ 年niên 。 門môn 人nhân 從tùng 政chánh 。 請thỉnh 孤cô 山sơn 狀trạng 其kỳ 行hành 業nghiệp 。 乃nãi 論luận 之chi 曰viết 。 師sư 性tánh 重trọng/trùng 厚hậu 。 不bất 尚thượng 夸# 耀diệu 。 講giảng 誦tụng 之chi 外ngoại 。 端đoan 居cư 靜tĩnh 室thất 晏# 如như 也dã 。 不bất 結kết 托thác 以dĩ 要yếu 譽dự 。 而nhi 名danh 亦diệc 傳truyền 於ư 後hậu 。 無vô 財tài 食thực 以dĩ 聚tụ 眾chúng 。 而nhi 徒đồ 亦diệc 僅cận 千thiên 百bách 。 不bất 誑cuống 誕đản 以dĩ 駭hãi 世thế 。 而nhi 世thế 或hoặc 歸quy 其kỳ 仁nhân 。 君quân 子tử 謂vị 絕tuyệt 此thử 三tam 病bệnh 。 得đắc 此thử 三tam 利lợi 。 求cầu 之chi 叔thúc 世thế 。 為vi 難nạn/nan 能năng 乎hồ 。 雖tuy 欲dục 勿vật 稱xưng 識thức 者giả 。 其kỳ 捨xả 諸chư 吾ngô 執chấp 野dã 史sử 。 筆bút 於ư 江giang 湖hồ 間gian 。 纖tiêm 善thiện 微vi 惡ác 。 往vãng 往vãng 迹tích 諸chư 簡giản 牘độc 以dĩ 勸khuyến 。 以dĩ 懲# 。 況huống 師sư 之chi 行hành 業nghiệp 偉# 異dị 者giả 耶da 。 既ký 答đáp 門môn 人nhân 之chi 請thỉnh 。 而nhi 亦diệc 假giả 以dĩ 為vi 訓huấn 焉yên 。 先tiên 是thị 光quang 明minh 玄huyền 義nghĩa 有hữu 廣quảng 略lược 二nhị 本bổn 抗kháng 行hành 於ư 世thế 。 恩ân 師sư 製chế 發phát 揮huy 記ký 解giải 釋thích 略lược 本bổn 。 乃nãi 謂vị 廣quảng 本bổn 是thị 後hậu 人nhân 擅thiện 增tăng 。 遂toại 以dĩ 四tứ 失thất 評bình 之chi 。 弟đệ 子tử 奉phụng 先tiên 。 清thanh 靈linh 。 光quang 敏mẫn 共cộng 搆câu 難nạn/nan 詞từ 。 輔phụ 成thành 師sư 義nghĩa 。 欲dục 廢phế 廣quảng 本bổn 。 法pháp 智trí 撰soạn 扶phù 宗tông 釋thích 難nạn/nan 力lực 救cứu 廣quảng 本bổn 。 十thập 種chủng 觀quán 心tâm 等đẳng 文văn 謂vị 。 清thanh 。 敏mẫn 二nhị 公công 不bất 解giải 發phát 軫# 揀giản 境cảnh 之chi 非phi 。 觀quán 成thành 歷lịch 法pháp 之chi 失thất 。 而nhi 師sư 與dữ 孤cô 山sơn 既ký 預dự 清thanh 門môn 列liệt 。 亦diệc 撰soạn 辨biện 訛ngoa 駮# 釋thích 難nạn/nan 之chi 。 非phi 救cứu 發phát 揮huy 之chi 得đắc 。 如như 是thị 反phản 覆phúc 。 各các 至chí 于vu 五ngũ 。 綿miên 歷lịch 七thất 年niên 。 永vĩnh 嘉gia 忠trung 攢toàn 結kết 前tiền 後hậu 十thập 番phiên 之chi 文văn 。 號hiệu 十thập 義nghĩa 書thư 。 自tự 茲tư 二nhị 家gia 觀quán 法pháp 不bất 同đồng 。 各các 開khai 戶hộ 牗# 。 枝chi 派phái 永vĩnh 異dị 。 今kim 山sơn 家gia 號hiệu 清thanh 昭chiêu 之chi 學học 為vi 山sơn 外ngoại 宗tông 。 故cố 天thiên 台thai 之chi 道đạo 自tự 師sư 數số 傳truyền 之chi 後hậu 。 厥quyết 嗣tự 漫mạn 息tức 。 而nhi 中trung 興hưng 教giáo 觀quán 遂toại 屬thuộc 於ư 法pháp 智trí 焉yên 。 鎧khải 菴am 曰viết 。 予# 謂vị 棄khí 陰ấm 觀quán 真chân 。 猶do 棄khí 冰băng 觀quán 水thủy 。 即tức 陰ấm 觀quán 真chân 。 猶do 即tức 冰băng 觀quán 水thủy 。 若nhược 乃nãi 既ký 知tri 陰ấm 是thị 妄vọng 矣hĩ 。 猶do 觀quán 妄vọng 焉yên 。 是thị 猶do 知tri 冰băng 是thị 水thủy 矣hĩ 。 猶do 觀quán 冰băng 焉yên 。 是thị 亦diệc 大đại 惑hoặc 也dã 。 荊kinh 溪khê 云vân 。 凡phàm 觀quán 心tâm 者giả (# 定định 境cảnh )# 。 先tiên 了liễu 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm (# 了liễu 法pháp )# 。 方phương 可khả 觀quán 心tâm (# 用dụng 觀quán )# 。 請thỉnh 以dĩ 斯tư 言ngôn 格cách 之chi 。 自tự 見kiến 臧tang 否bĩ 。

繼kế 齊tề

字tự 希hy 中trung 。 貌mạo 壯tráng 而nhi 氣khí 清thanh 。 志chí 高cao 而nhi 辭từ 正chánh 。 永vĩnh 嘉gia 之chi 翹kiều 楚sở 也dã 。 初sơ 學học 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 門môn 於ư 奉phụng 先tiên 清thanh 。 又hựu 習tập 淨tịnh 名danh 大đại 義nghĩa 於ư 石thạch 壁bích 昭chiêu 。 又hựu 與dữ 孤cô 山sơn 圓viên 為vi 忘vong 年niên 友hữu 。 孤cô 山sơn 嘗thường 為vi 師sư 作tác 字tự 說thuyết 。 美mỹ 其kỳ 學học 行hành 。

時thời 法pháp 智trí 製chế 不bất 二nhị 門môn 指chỉ 要yếu 鈔sao 。 立lập 別biệt 理lý 隨tùy 緣duyên 之chi 義nghĩa 。 師sư 謂vị 之chi 濫lạm 說thuyết 。 與dữ 嘉gia 禾hòa 玄huyền 。 天thiên 台thai 頴dĩnh 竝tịnh 形hình 辭từ 藻tảo 。 互hỗ 相tương 攻công 擊kích 。 爾nhĩ 後hậu 十thập 門môn 折chiết 難nạn/nan 既ký 出xuất 。 則tắc 師sư 與dữ 夫phu 二nhị 家gia 之chi 文văn 俱câu 湮nhân 。 汲cấp 無vô 聞văn 矣hĩ 。

咸hàm 潤nhuận

字tự 巨cự 源nguyên 。 鄭trịnh 姓tánh 。 越việt 之chi 上thượng 虞ngu 人nhân 。 七thất 歲tuế 事sự 等đẳng 慈từ 子tử 明minh 師sư 進tiến 具cụ 。 精tinh 貫quán 毗Tỳ 尼Ni 。 後hậu 遊du 台thai 嶺lĩnh 。 讀đọc 智trí 者giả 三tam 觀quán 書thư 有hữu 省tỉnh 。 詣nghệ 錢tiền 唐đường 開khai 化hóa 昭chiêu 輪luân 下hạ 。 博bác 究cứu 淨tịnh 名danh 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 楞lăng 嚴nghiêm 之chi 義nghĩa 。 昭chiêu 乃nãi 分phần/phân 座tòa 而nhi 處xứ 。 謂vị 可khả 任nhậm 法Pháp 器khí 。 昭chiêu 赴phó 梵Phạm 天Thiên 俾tỉ 。 師sư 代đại 之chi 。 景cảnh 德đức 四tứ 年niên 。 上thượng 虞ngu 宰tể 裴# 奐# 洎kịp 里lý 中trung 緇# 素tố 迎nghênh 還hoàn 等đẳng 慈từ 。 宣tuyên 衍diễn 淨tịnh 教giáo 。 天thiên 禧# 初sơ 。 徙tỉ 舍xá 郡quận 之chi 隆long 教giáo 。 昭chiêu 示thị 寂tịch 。 授thọ 以dĩ 爐lô 拂phất 。 嗣tự 宅trạch 梵Phạm 天Thiên 。 講giảng 說thuyết 四tứ 辨biện 。 遠viễn 近cận 宗tông 仰ngưỡng 。 天thiên 聖thánh 三tam 年niên 。 徙tỉ 住trụ 永vĩnh 福phước 。 於ư 是thị 越việt 之chi 文văn 雅nhã 忠trung 公công 洎kịp 其kỳ 徒đồ 奇kỳ 玉ngọc 入nhập 京kinh 。 譽dự 師sư 道đạo 素tố 。 且thả 云vân 。 踞cứ 猊# 牀sàng 。 揮huy 麈# 柄bính 。

時thời 漸tiệm 三tam 紀kỷ 五ngũ 舍xá 。 百bách 講giảng 業nghiệp 成thành 名danh 立lập 。 乃nãi 請thỉnh 李# 淑thục 撰soạn 。 傳truyền 教giáo 弟đệ 子tử 題đề 名danh 記ký 刻khắc 石thạch 示thị 後hậu 。 略lược 曰viết 。 師sư 最tối 初sơ 傳truyền 教giáo 曰viết 。 善thiện 明minh 以dĩ 下hạ 斷đoạn 。 以dĩ 天thiên 聖thánh 終chung 禩# 。 凡phàm 若nhược 干can 人nhân 。 編biên 名danh 左tả 次thứ 。 後hậu 得đắc 度độ 者giả 緒tự 而nhi 表biểu 之chi 。 抑ức 儒nho 門môn 著trước 錄lục 之chi 一nhất 端đoan 也dã 。

本bổn 支chi 輝huy 映ánh 傳truyền

周chu 過quá 其kỳ 曆lịch 享hưởng 天thiên 祿lộc 者giả 。 餘dư 八bát 百bách 年niên 。 號hiệu 魯lỗ 衛vệ 。 晉tấn 功công 實thật 多đa 焉yên 。 故cố 傳truyền 云vân 。 文văn 武võ 成thành 康khang 之chi 封phong 建kiến 。 母mẫu 弟đệ 以dĩ 藩# 屏bính 。 周chu 非phi 若nhược 童đồng 子tử 之chi 辨biện 。 髦mao 而nhi 因nhân 以dĩ 敝tệ 之chi 。 法pháp 智trí 之chi 中trung 興hưng 也dã 。 矩củ 如như 克khắc 家gia 之chi 子tử 。 淨tịnh 覺giác 骨cốt 鯁# 之chi 臣thần 。 而nhi 慈từ 雲vân 皆giai 以dĩ 真chân 子tử 養dưỡng 之chi 。 凡phàm 所sở 著trước 述thuật 若nhược 記ký 。 若nhược 鈔sao 。 或hoặc 序tự 。 或hoặc 刊# 。 惟duy 恐khủng 其kỳ 道đạo 一nhất 日nhật 不bất 行hành 於ư 天thiên 下hạ 。 則tắc 其kỳ 用dụng 心tâm 視thị 彼bỉ 為vi 本bổn 。 而nhi 自tự 視thị 為vi 支chi 。 以dĩ 全toàn 芘# 其kỳ 根căn 抵để 者giả 。 豈khởi 不bất 盛thịnh 哉tai 。 撰soạn 慈từ 雲vân 懺sám 主chủ 列liệt 傳truyền 。

遵tuân 式thức

字tự 知tri 白bạch 。 葉diệp 姓tánh 。 天thiên 台thai 人nhân 。 母mẫu 王vương 。 乞khất 男nam 於ư 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 。 夢mộng 美mỹ 女nữ 授thọ 以dĩ 明minh 珠châu 。 嚥# 之chi 生sanh 師sư 。 七thất 月nguyệt 能năng 從tùng 母mẫu 稱xưng 觀quán 音âm 名danh 。 稍sảo 長trường/trưởng 不bất 樂nhạo 隨tùy 兄huynh 為vi 賈cổ 。 潛tiềm 往vãng 東đông 山sơn 求cầu 義nghĩa 全toàn 為vi 師sư 。 全toàn 先tiên 夢mộng 有hữu 童đồng 子tử 處xứ 其kỳ 寺tự 佛Phật 像tượng 之chi 左tả 者giả 。 已dĩ 而nhi 師sư 至chí 。 與dữ 落lạc 髮phát 。 二nhị 十thập 納nạp 戒giới 。 明minh 年niên 習tập 律luật 於ư 守thủ 初sơ 師sư 。 且thả 謁yết 國quốc 清thanh 寺tự 普phổ 賢hiền 像tượng 。 燼tẫn 一nhất 指chỉ 誓thệ 傳truyền 天thiên 台thai 教giáo 觀quán 。 北bắc 面diện 受thọ 學học 於ư 寶bảo 雲vân 通thông 。 未vị 幾kỷ 。 智trí 解giải 傑kiệt 出xuất 。 智trí 者giả 諱húy 日nhật 然nhiên 頂đảnh 終chung 朝triêu 。 誓thệ 行hành 四tứ 種chủng 三tam 昧muội 。 述thuật 偈kệ 見kiến 誠thành 。 通thông 師sư 既ký 寂tịch 。 師sư 旋toàn 故cố 里lý 。 以dĩ 苦khổ 學học 感cảm 疾tật 嘔# 血huyết 。 自tự 謂vị 必tất 死tử 。 乃nãi 以dĩ 消tiêu 伏phục 咒chú 法pháp 行hành 道Đạo 靜tĩnh 室thất 。 兩lưỡng 足túc 皮bì 裂liệt 。 以dĩ 死tử 自tự 誓thệ 。 至chí 三tam 七thất 日nhật 。 聞văn 空không 中trung 呼hô 曰viết 。 遵tuân 式thức 不bất 久cửu 將tương 死tử 。 師sư 志chí 益ích 堅kiên 。 至chí 五ngũ 七thất 日nhật 。 見kiến 死tử 屍thi 盈doanh 室thất 。 師sư 乃nãi 踐tiễn 蹂# 而nhi 過quá 。 其kỳ 屍thi 皆giai 隱ẩn 。 滿mãn 七thất 七thất 日nhật 。 復phục 聞văn 空không 中trung 曰viết 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 增tăng 爾nhĩ 福phước 壽thọ 。 其kỳ 夕tịch 如như 寐mị 。 見kiến 一nhất 巨cự 人nhân 。 持trì 金kim 剛cang 杵xử 。 擬nghĩ 其kỳ 口khẩu 。 驚kinh 且thả 覺giác 厥quyết 。 疾tật 即tức 愈dũ 。 懺sám 罷bãi 。 頂đảnh 高cao 寸thốn 餘dư 。 手thủ 垂thùy 過quá 膝tất 。 聲thanh 如như 洪hồng 鐘chung 。 肌cơ 膚phu 鮮tiên 白bạch 若nhược 玉ngọc 琢trác 焉yên 。 南nam 屏bính 臻trăn 謂vị 其kỳ 弟đệ 子tử 曰viết 。 師sư 叔thúc 轉chuyển 報báo 矣hĩ 。 師sư 遂toại 著trước 觀quán 音âm 禮lễ 文văn 一nhất 篇thiên 。 淳thuần 化hóa 初sơ 。 眾chúng 請thỉnh 居cư 寶bảo 雲vân 講giảng 法Pháp 華hoa 維duy 摩ma 涅Niết 槃Bàn 光quang 明minh 四tứ 大đại 部bộ 經kinh 。 有hữu 懷hoài 胎thai 驢lư 自tự 施thí 氏thị 家gia 來lai 伏phục 座tòa 下hạ 。 若nhược 有hữu 聽thính 意ý 。 如như 期kỳ 至chí 者giả 。 凡phàm 四tứ 十thập 日nhật 。 既ký 產sản 乃nãi 已dĩ 。 至chí 道đạo 中trung 結kết 緇# 素tố 之chi 眾chúng 。 修tu 習tập 淨tịnh 業nghiệp 。 復phục 擬nghĩ 普phổ 賢hiền 作tác 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 詠vịnh 及cập 誓thệ 生sanh 西tây 方phương 記ký 。 又hựu 自tự 幸hạnh 得đắc 觀quán 音âm 幽u 贊tán 。 命mạng 匠tượng 以dĩ 旃chiên 檀đàn 為vi 像tượng 。 刻khắc 己kỷ 身thân 戴đái 之chi 。 撰soạn 十thập 四tứ 大đại 願nguyện 文văn 。 其kỳ 後hậu 工công 有hữu 誤ngộ 。 折chiết 其kỳ 像tượng 。 所sở 執chấp 楊dương 枝chi 者giả 。 師sư 大đại 恐khủng 。 即tức 自tự 接tiếp 之chi 。 不bất 膠giao 膝tất 而nhi 合hợp 。 咸hàm 平bình 三tam 載tái 。 四tứ 明minh 大đại 旱hạn 。 郡quận 人nhân 請thỉnh 祈kỳ 雨vũ 。 師sư 用dụng 請thỉnh 觀quán 音âm 三tam 昧muội 冥minh 約ước 。 若nhược 三tam 日nhật 不bất 雨vũ 。 當đương 焚phần 其kỳ 軀khu 。 如như 期kỳ 果quả 雨vũ 郡quận 。 將tương 蘇tô 為vi 異dị 之chi 。 碑bi 其kỳ 事sự 。 五ngũ 年niên 復phục 歸quy 故cố 郡quận 。 境cảnh 內nội 淫dâm 祠từ 。 皆giai 為vi 考khảo 古cổ 正chánh 之chi 。 濫lạm 享hưởng 者giả 撤triệt 去khứ 。 有hữu 白bạch 鶴hạc 廟miếu 者giả 。 民dân 尤vưu 神thần 之chi 。 競cạnh 以dĩ 牲# 祭tế 。 師sư 曉hiểu 諭dụ 之chi 。 使sử 改cải 祭tế 為vi 齊tề 。 棹# 舟chu 往vãng 彼bỉ 。 風phong 濤đào 遽cự 作tác 。 意ý 神thần 所sở 為vi 。 因nhân 向hướng 廟miếu 說thuyết 佛Phật 戒giới 殺sát 之chi 緣duyên 。 其kỳ 浪lãng 即tức 平bình 。 尋tầm 與dữ 神thần 授thọ 佛Phật 戒giới 。 絕tuyệt 其kỳ 牲# 祭tế 。 且thả 著trước 文văn 。 并tinh 野dã 廟miếu 誌chí 與dữ 其kỳ 神thần 約ước 民dân 。 至chí 今kim 依y 之chi 。 師sư 嘗thường 以dĩ 事sự 適thích 他tha 。 道đạo 出xuất 黃hoàng 巖nham 有hữu 豕thỉ 奔bôn 來lai 。 擾nhiễu 伏phục 其kỳ 前tiền 。 意ý 若nhược 有hữu 求cầu 。 徐từ 推thôi 之chi 。 乃nãi 出xuất 於ư 避tị 屠đồ 也dã 。 遂toại 償thường 其kỳ 直trực 。 令linh 釋thích 之chi 。 豢# 干can 玅# 喜hỷ 寺tự 名danh 之chi 曰viết 遇ngộ 善thiện 。 夫phu 豕thỉ 台thai 有hữu 赤xích 山sơn 寺tự 。 師sư 嘗thường 謂vị 人nhân 曰viết 。 此thử 宜nghi 建kiến 塔tháp 。 僉thiêm 曰viết 是thị 山sơn 之chi 巔điên 。 每mỗi 有hữu 異dị 光quang 照chiếu 耀diệu 海hải 上thượng 。 光quang 中trung 時thời 見kiến 浮phù 圖đồ 之chi 影ảnh 。 其kỳ 照chiếu 所sở 及cập 。 餘dư 四tứ 十thập 里lý 。 皆giai 捕bộ 魚ngư 者giả 。 [竺-二+(一/(尸@邑))]# 梁lương 周chu 之chi 師sư 知tri 其kỳ 發phát 光quang 。 欲dục 有hữu 所sở 警cảnh 。 遂toại 命mạng 眾chúng 建kiến 塔tháp 七thất 級cấp 。 應ứng 其kỳ 先tiên 兆triệu 。 斯tư 民dân 不bất 復phục 漁ngư 矣hĩ 。 又hựu 於ư 東đông 山sơn 修tu 懺sám 。 會hội 大đại 旱hạn 水thủy 不bất 給cấp 用dụng 。 乃nãi 卓trác 錫tích 。 石thạch 縫phùng 泉tuyền 即tức 激kích 涌dũng 。 今kim 石thạch 眼nhãn 泉tuyền 是thị 也dã 。 師sư 至chí 杭# 館quán 錫tích 昭chiêu 慶khánh 。 闡xiển 揚dương 妙diệu 典điển 。 學học 子tử 朋bằng 來lai 。

時thời 杭# 之chi 俗tục 以dĩ 酒tửu 肴hào 會hội 葬táng 。 乃nãi 以dĩ 勝thắng 緣duyên 諭dụ 之chi 。 卒thốt 變biến 葷huân 為vi 齊tề 。 因nhân 著trước 戒giới 酒tửu 肉nhục 慈từ 惠huệ 法Pháp 門môn 以dĩ 成thành 其kỳ 化hóa 。 又hựu 每mỗi 夜dạ 施thí 摶đoàn 食thực 於ư 水thủy 邊biên 。 漁ngư 者giả 夜dạ 聞văn 眾chúng 鬼quỷ 相tương 謂vị 。 今kim 夜dạ 雪tuyết 甚thậm 。 師sư 不bất 可khả 出xuất 。 奈nại 何hà 。 有hữu 曰viết 。 師sư 慈từ 悲bi 。 必tất 不bất 忘vong 我ngã 。 且thả 待đãi 且thả 待đãi 。 良lương 久cửu 。 眾chúng 鬼quỷ 笑tiếu 呼hô 曰viết 。 師sư 果quả 來lai 。 我ngã 等đẳng 飽bão 矣hĩ 。 漁ngư 者giả 起khởi 伺tứ 之chi 。 果quả 見kiến 携huề 燈đăng 蹈đạo 雪tuyết 而nhi 至chí 。 蘇tô 人nhân 以dĩ 郡quận 符phù 迎nghênh 師sư 就tựu 開khai 元nguyên 精tinh 舍xá 講giảng 法Pháp 。 緇# 素tố 坌bộn 集tập 。 日nhật 萬vạn 夕tịch 千thiên 。 其kỳ 不bất 茹như 葷huân 飲ẩm 酒tửu 者giả 。 殆đãi 傾khuynh 市thị 邑ấp 。 沽cô 坊phường 屠đồ 肆tứ 不bất 得đắc 其kỳ 售thụ 。 監giám 官quan 有hữu 月nguyệt 課khóa 之chi 虧khuy 語ngữ 及cập 於ư 師sư 。 師sư 謂vị 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 智trí 者giả 遺di 晉tấn 王vương 書thư 中trung 言ngôn 六lục 恨hận 。 其kỳ 一nhất 謂vị 以dĩ 法pháp 集tập 動động 眾chúng 妨phương 官quan 為vi 之chi 患hoạn 。 予# 今kim 德đức 薄bạc 。 安an 可khả 久cửu 留lưu 此thử 會hội 。 即tức 翻phiên 然nhiên 復phục 杭# 。 刺thứ 史sử 薛tiết 顏nhan 以dĩ 靈linh 山sơn 命mạng 居cư 之chi 。 其kỳ 地địa 即tức 隋tùy 高cao 僧Tăng 真chân 觀quán 所sở 營doanh 天Thiên 竺Trúc 寺tự 也dã 。 遺di 跡tích 湮nhân 沒một 。 殆đãi 不bất 可khả 覩đổ 。 師sư 按án 舊cựu 志chí 。 乃nãi 賦phú 詩thi 植thực 碑bi 記ký 之chi 。 葢# 始thỉ 謀mưu 牽khiên 復phục 也dã 。 寺tự 西tây 有hữu 陳trần 世thế 所sở 植thực 檜# 枯khô 枿# 僅cận 存tồn 。 至chí 是thị 復phục 榮vinh 。 因nhân 名danh 重trọng/trùng 榮vinh 檜# 。 復phục 賦phú 詩thi 刻khắc 石thạch 。 祥tường 符phù 九cửu 年niên 。 天thiên 台thai 僧Tăng 正chánh 慧tuệ 思tư 至chí 京kinh 。 以dĩ 師sư 名danh 奏tấu 賜tứ 紫tử 服phục 。 王vương 文văn 穆mục (# 欽khâm 若nhược )# 罷bãi 相tương/tướng 撫phủ 杭# 。 一nhất 日nhật 率suất 僚liêu 屬thuộc 訪phỏng 師sư 。 請thỉnh 講giảng 法Pháp 華hoa 三tam 法pháp 玅# 義nghĩa 。 慈từ 霔# 浪lãng 浪lãng 。 衣y 冠quan 屬thuộc 目mục 。 公công 曰viết 。 此thử 未vị 始thỉ 聞văn 也dã 。 與dữ 為vi 方phương 外ngoại 之chi 遊du 。 久cửu 而nhi 益ích 親thân 形hình 於ư 詩thi 書thư 者giả 多đa 矣hĩ 。 尋tầm 奏tấu 復phục 其kỳ 寺tự 。 賜tứ 天Thiên 竺Trúc 名danh 。 乃nãi 特đặc 書thư 其kỳ 額ngạch 。 公công 有hữu 書thư 與dữ 師sư 曰viết 。 天thiên 台thai 智trí 者giả 立lập 教giáo 及cập 解giải 經kinh 義nghĩa 旨chỉ 。 與dữ 今kim 古cổ 諸chư 師sư 。 孰thục 為vi 優ưu 劣liệt 。 師sư 先tiên 答đáp 立lập 教giáo (# 見kiến 世thế 家gia )# 。 次thứ 錄lục 火hỏa 宅trạch 喻dụ 品phẩm 諸chư 子tử 索sách 車xa 文văn 云vân 。 今kim 先tiên 錄lục 古cổ 義nghĩa 一nhất 二nhị 。 對đối 智trí 者giả 釋thích 義nghĩa 。 次thứ 別biệt 引dẫn 慈từ 恩ân 基cơ 師sư 正chánh 破phá 天thiên 台thai 一nhất 義nghĩa 。 還hoàn 用dụng 天thiên 台thai 被bị 破phá 之chi 文văn 。 與dữ 他tha 竝tịnh 決quyết 是thị 非phi 云vân 云vân 。 次thứ 更cánh 錄lục 車xa 體thể 文văn 。 略lược 評bình 諸chư 家gia 優ưu 劣liệt 。 云vân 夫phu 大đại 車xa 之chi 喻dụ 。 彰chương 二nhị 經kinh 之chi 正chánh 體thể 。 乃nãi 開khai 顯hiển 之chi 大đại 綱cương 。 久cửu 祕bí 之chi 至chí 。 談đàm 三tam 周chu 之chi 共cộng 顯hiển 。 迦Ca 葉Diếp 僧Tăng 首thủ 於ư 茲tư 而nhi 獲hoạch 悟ngộ 。 空không 生sanh 上thượng 聖thánh 由do 斯tư 而nhi 述thuật 領lãnh 。 儻thảng 立lập 理lý 不bất 當đương 。 其kỳ 失thất 非phi 輕khinh 。 觀quán 古cổ 諸chư 師sư 。 無vô 一nhất 可khả 取thủ 。 又hựu 別biệt 錄lục 慈từ 恩ân 破phá 天thiên 台thai 義nghĩa 。 以dĩ 天thiên 台thai 引dẫn 大đại 智Trí 度Độ 論luận 釋thích 法pháp 華hoa 佛Phật 住trụ 之chi 義nghĩa 。 故cố 彼bỉ 有hữu 妄vọng 斥xích 師sư 云vân 。 此thử 師sư 不bất 曾tằng 讀đọc 智trí 論luận 。 此thử 是thị 彼bỉ 論luận 釋thích 。 住trụ 正chánh 文văn 祇kỳ 見kiến 天thiên 台thai 。 此thử 釋thích 不bất 究cứu 所sở 以dĩ 。 便tiện 妄vọng 斥xích 云vân 。 古cổ 人nhân 因nhân 此thử 有hữu 解giải 聖thánh 。 天thiên 。 梵Phạm 。 佛Phật 等đẳng 住trụ 。 住trụ 名danh 雖tuy 同đồng 。 義nghĩa 意ý 全toàn 別biệt 。 語ngữ 邃thúy 義nghĩa 幽u 之chi 處xứ 。 曾tằng 不bất 屬thuộc 心tâm 。 名danh 同đồng 義nghĩa 別biệt 之chi 文văn 。 虗hư 張trương 援viện 據cứ 。 尋tầm 此thử 斥xích 意ý 。 殊thù 為vi 孟# 浪lãng 。 又hựu 云vân 。 應ưng 知tri 陀Đà 羅La 尼Ni 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 演diễn 說thuyết 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 至chí 於ư 一nhất 月nguyệt 。 四tứ 月nguyệt 乃nãi 至chí 一nhất 歲tuế 。 諸chư 所sở 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 其kỳ 義nghĩa 趣thú 。 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 又hựu 安an 同đồng 常thường 人nhân 。 但đãn 述thuật 名danh 相tướng 而nhi 已dĩ 。 又hựu 以dĩ 智trí 者giả 昔tích 於ư 天thiên 台thai 江giang 上thượng 護hộ 生sanh 之chi 意ý 。 請thỉnh 公công 奏tấu 西tây 湖hồ 為vi 放phóng 生sanh 池trì 。 公công 尹# 應ưng 天thiên 方phương 微vi 疾tật 夢mộng 。 與dữ 師sư 相tương 見kiến 。 其kỳ 疾tật 即tức 瘳sưu 。 乃nãi 遣khiển 書thư 道đạo 其kỳ 事sự 。 又hựu 與dữ 秦tần 國quốc 夫phu 人nhân 施thí 錢tiền 六lục 百bách 萬vạn 為vi 其kỳ 寺tự 之chi 大đại 殿điện 。 會hội 乾can/kiền/càn 元nguyên 節tiết 。 公công 以dĩ 其kỳ 道đạo 上thượng 聞văn 。 賜tứ 慈từ 雲vân 號hiệu 。 章chương 獻hiến 太thái 后hậu 以dĩ 師sư 熏huân 修tu 至chí 精tinh 。 遣khiển 使sứ 齎tê 白bạch 金kim 百bách 兩lưỡng 。 命mạng 於ư 山sơn 中trung 為vi 國quốc 修tu 懺sám 。 師sư 著trước 金kim 光quang 明minh 護hộ 國quốc 儀nghi 文văn 上thượng 之chi 。 因nhân 奏tấu 啟khải 請thỉnh 天thiên 台thai 教giáo 文văn 入nhập 藏tạng 。 公công 亦diệc 助trợ 之chi 。 奏tấu 未vị 行hành 而nhi 公công 薨hoăng 。 內nội 臣thần 楊dương 懷hoài 古cổ 因nhân 降giáng/hàng 香hương 至chí 。 重trọng/trùng 師sư 道Đạo 德đức 復phục 奏tấu 之chi 。 始thỉ 如như 其kỳ 志chí 。 師sư 凡phàm 遇ngộ 安an 居cư 之chi 初sơ 。 則tắc 勵lệ 其kỳ 徒đồ 行hành 光quang 明minh 懺sám 法pháp 。 以dĩ 七thất 晝trú 夜dạ 為vi 程# 。 又hựu 補bổ 百bách 錄lục 光quang 明minh 三tam 昧muội 行hành 法pháp 之chi 說thuyết 以dĩ 正chánh 學học 者giả 。 又hựu 依y 經kinh 攢toàn 集tập 。 消tiêu 伏phục 毒độc 害hại 。 并tinh 彌di 陀đà 熾sí 盛thịnh 光quang 儀nghi 又hựu 為vi 馬mã 侍thị 郎lang 撰soạn 淨tịnh 土độ 行hạnh 願nguyện 法Pháp 門môn 及cập 淨tịnh 土độ 略lược 傳truyền 。 且thả 於ư 寺tự 東đông 建kiến 日nhật 觀quán 菴am 。 送tống 想tưởng 西tây 方phương 為vi 終chung 焉yên 。 計kế 厥quyết 今kim 所sở 修tu 懺sám 摩ma 。 竝tịnh 遵tuân 其kỳ 法pháp 。 故cố 懺sám 主chủ 之chi 名danh 滿mãn 天thiên 下hạ 。 又hựu 撰soạn 教giáo 藏tạng 隨tùy 函hàm 目mục 錄lục 。 且thả 略lược 說thuyết 諸chư 部bộ 大đại 意ý 。 俾tỉ 一nhất 讀đọc 者giả 如như 指chỉ 諸chư 掌chưởng 。 謂vị 。 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 者giả 。 統thống 明minh 五ngũ 時thời 。 廣quảng 辨biện 八bát 教giáo 。 出xuất 世thế 大đại 意ý 蘊uẩn 乎hồ 其kỳ 中trung 。 文văn 句cú 者giả 。 葢# 以dĩ 疏sớ/sơ 句cú 分phần/phân 節tiết 經kinh 文văn 也dã 。 荊kinh 溪khê 各các 有hữu 記ký 釋thích 。 猶do 五ngũ 經kinh 之chi 有hữu 正chánh 義nghĩa 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 者giả 。 乃nãi 定định 慧tuệ 之chi 異dị 名danh 。 即tức 法pháp 華hoa 之chi 行hành 門môn 也dã 。 前tiền 玄huyền 義nghĩa 。 文văn 句cú 皆giai 明minh 佛Phật 世thế 當đương 機cơ 得đắc 益ích 之chi 事sự 。 縱túng/tung 有hữu 託thác 事sự 附phụ 法pháp 觀quán 心tâm 之chi 文văn 。 非phi 部bộ 正chánh 意ý 。 今kim 止Chỉ 觀Quán 正chánh 是thị 智trí 者giả 說thuyết 己kỷ 心tâm 中trung 所sở 行hành 法pháp 道đạo 。 自tự 行hành 因nhân 果quả 。 化hóa 他tha 能năng 所sở 無vô 不bất 具cụ 焉yên 。 又hựu 於ư 妙diệu 經kinh 普phổ 門môn 品phẩm 中trung 加gia 別biệt 譯dịch 重trọng/trùng 頌tụng 偈kệ 。 至chí 今kim 緇# 素tố 遵tuân 之chi 。 天thiên 聖thánh 九cửu 祀tự 講giảng 淨tịnh 名danh 次thứ 。 因nhân 與dữ 眾chúng 訣quyết 別biệt 曰viết 。 我ngã 住trụ 台thai 。 杭# 二nhị 寺tự 垂thùy 四tứ 十thập 年niên 。 長trường/trưởng 用dụng 十thập 方phương 。 為vi 意ý 非phi 務vụ 私tư 。 傳truyền 今kim 付phó 講giảng 席tịch 宜nghi 從tùng 吾ngô 志chí 。 命mạng 祖tổ 韶thiều 曰viết 。 汝nhữ 當đương 紹thiệu 我ngã 道Đạo 場Tràng 。 持trì 此thử 罏# 拂phất 。 勿vật 為vi 最tối 後hậu 斷đoạn 佛Phật 種chủng 人nhân 。 汝nhữ 其kỳ 勉miễn 之chi 。 遂toại 作tác 謝tạ 三tam 緣duyên 詩thi 刻khắc 石thạch 示thị 後hậu 。 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 歸quy 于vu 艸thảo 堂đường 。 明minh 年niên 十thập 月nguyệt 八bát 日nhật 示thị 疾tật 。 使sử 請thỉnh 彌di 陀đà 像tượng 以dĩ 證chứng 其kỳ 終chung 。 其kỳ 徒đồ 尚thượng 欲dục 勸khuyến 請thỉnh 住trụ 世thế 。 且thả 以dĩ 觀quán 音âm 像tượng 應ưng 命mạng 。 師sư 炷chú 香hương 瞻chiêm 像tượng 祝chúc 曰viết 。 我ngã 觀quán 觀quán 世thế 音âm 。 前tiền 際tế 不bất 來lai 。 後hậu 際tế 不bất 去khứ 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 同đồng 住trụ 實thật 際tế 。 願nguyện 住trụ 此thử 實thật 際tế 。 受thọ 我ngã 一nhất 炷chú 之chi 香hương 云vân 云vân 。 或hoặc 問vấn 所sở 歸quy 。 乃nãi 以dĩ 寂tịch 光quang 淨tịnh 土độ 對đối 之chi 。 其kỳ 夕tịch 三tam 皷cổ 。 奄yểm 然nhiên 坐tọa 終chung 。 師sư 嘗thường 製chế 一nhất 龕khám 曰viết 遐hà 榻tháp 。 且thả 銘minh 之chi 。 壽thọ 六lục 十thập 九cửu 。 臘lạp 五ngũ 十thập 。 山sơn 中trung 人nhân 見kiến 大đại 星tinh 殞vẫn 于vu 鷲thứu 峰phong 。 赫hách 然nhiên 有hữu 光quang 。 下hạ 燭chúc 席tịch 弟đệ 子tử 垂thùy 百bách 人nhân 。 稟bẩm 法pháp 二nhị 十thập 人nhân 。 門môn 學học 不bất 啻# 數số 千thiên 。 明minh 春xuân 奉phụng 遐hà 榻tháp 葬táng 寺tự 東đông 月nguyệt 桂quế 峰phong 下hạ 。 崇sùng 寧ninh 中trung 錫tích 法Pháp 寶bảo 號hiệu 。 紹thiệu 興hưng 十thập 四tứ 年niên 勑# 改cải 寺tự 為vi 時thời 思tư 薦tiến 福phước 。 奉phụng 憲hiến 聖thánh 慈từ 烈liệt 皇hoàng 后hậu 香hương 火hỏa 三tam 十thập 年niên 。 諡thụy 懺sám 主chủ 禪thiền 慧tuệ 法Pháp 師sư 。 塔tháp 曰viết 瑞thụy 光quang 。 開khai 禧# 中trung 復phục 舊cựu 額ngạch 。 移di 薦tiến 福phước 干can 山sơn 後hậu 。 師sư 幼ấu 習tập 詞từ 翰hàn 。 篇thiên 章chương 有hữu 詩thi 人nhân 風phong 。 其kỳ 文văn 名danh 金kim 園viên 集tập 天Thiên 竺Trúc 別biệt 集tập 靈linh 苑uyển 集tập 等đẳng 行hành 世thế 。 初sơ 盧lô 積tích 中trung 秀tú 才tài 。 以dĩ 師sư 天thiên 姿tư 過quá 人nhân 。 勉miễn 令linh 業nghiệp 儒nho 。 師sư 答đáp 以dĩ 詩thi 。 有hữu 真chân 空không 是thị 選tuyển 場tràng 。 大đại 覺giác 為vi 官quan 位vị 及cập 一nhất 食thực 不bất 足túc 耕canh 。 一nhất 絲ti 不bất 足túc 緯# 之chi 句cú 。 膾khoái 炙chích 人nhân 口khẩu 。 昔tích 智trí 者giả 準chuẩn 一nhất 代đại 聖thánh 教giáo 立lập 四tứ 種chủng 三tam 昧muội 。 俾tỉ 學học 佛Phật 者giả 造tạo 修tu 有hữu 方phương 。 內nội 常thường 行hành 一nhất 種chủng 。 以dĩ 九cửu 十thập 日nhật 為vi 期kỳ 。 人nhân 多đa 憚đạn 之chi 。 師sư 決quyết 意ý 力lực 行hành 。 精tinh 苦khổ 彌di 篤đốc 。 曹tào 勛# 作tác 記ký 稱xưng 師sư 每mỗi 於ư 旋toàn 遶nhiễu 之chi 地địa 。 熾sí 炭thán 然nhiên 鏊# 。 寘trí 殿điện 四tứ 隅ngung 。 晝trú 夜dạ 觀quán 想tưởng 。 遇ngộ 因nhân 倦quyện 則tắc 以dĩ 指chỉ 抹mạt 鏊# 而nhi 醒tỉnh 之chi 。 十thập 指chỉ 存tồn 三tam 。 乘thừa 痛thống 煙yên 起khởi 。 示thị 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 俾tỉ 學học 空không 寂tịch 者giả 得đắc 真chân 法pháp 供cúng 養dường 。 以dĩ 是thị 不bất 受thọ 軀khu 命mạng 。 嵩tung 師sư 曲khúc 記ký 初sơ 無vô 是thị 說thuyết 。 疑nghi 以dĩ 傳truyền 疑nghi 。 識thức 者giả 攷# 之chi 。 又hựu 建kiến 光quang 明minh 懺sám 堂đường 。 每mỗi 架# 一nhất 椽chuyên 。 甃# 一nhất 甓# 誦tụng 大đại 悲bi 咒chú 七thất 遍biến 。 凡phàm 所sở 建kiến 立lập 。 幾kỷ 數số 百bách 間gian 。 建kiến 炎diễm 以dĩ 來lai 。 三tam 經kinh 賊tặc 難nạn/nan 。 積tích 薪tân 焚phần 之chi 。 薪tân 盡tận 而nhi 梵Phạm 剎sát 巋# 然nhiên 。 非phi 大đại 慈từ 悲bi 。 大đại 願nguyện 力lực 所sở 致trí 耶da 。 李# 詠vịnh 史sử 曰viết 。 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 九cửu 旬tuần 修tu 。 大đại 小tiểu 彌di 陀đà 懺sám 更cánh 留lưu 。 星tinh 殞vẫn 香hương 消tiêu 忽hốt 西tây 去khứ 。 空không 餘dư 千thiên 載tái 仰ngưỡng 嘉gia 猷# 。 故cố 艸thảo 菴am 與dữ 寂tịch 照chiếu 書thư 云vân 。 切thiết 念niệm 在tại 昔tích 慈từ 雲vân 。 法pháp 智trí 同đồng 學học 寶bảo 雲vân 。 各các 樹thụ 宗tông 風phong 。 化hóa 行hành 南nam 北bắc 。 更cánh 相tương 照chiếu 映ánh 。 克khắc 于vu 一nhất 家gia 。 而nhi 法pháp 智trí 宗tông 傳truyền 方phương 今kim 委ủy 弊tệ 。 分phần/phân 肌cơ 析tích 體thể 。 壞hoại 爛lạn 不bất 収thâu 。 中trung 下hạ 之chi 材tài 。 固cố 難nạn/nan 扶phù 救cứu 。 切thiết 聆linh 慈từ 雲vân 法pháp 道đạo 。 淳thuần 正chánh 之chi 風phong 。 簡giản 易dị 之chi 旨chỉ 。 綿miên 綿miên 尚thượng 存tồn 。 斯tư 由do 代đại 不bất 乏phạp 賢hiền 。 謹cẩn 守thủ 不bất 失thất 。 是thị 以dĩ 賊tặc 馬mã 所sở 及cập 。 寶bảo 界giới 蓮liên 宮cung 巍nguy 然nhiên 獨độc 存tồn 留lưu 。 為vi 邦bang 家gia 植thực 福phước 之chi 地địa 。 固cố 其kỳ 驗nghiệm 矣hĩ 。 師sư 之chi 後hậu 有hữu 明minh 智trí 韶thiều 。 韶thiều 後hậu 有hữu 海hải 月nguyệt 辨biện 。 辨biện 後hậu 有hữu 慧tuệ 淨tịnh 義nghĩa 。 義nghĩa 四tứ 弟đệ 子tử 繼kế 主chủ 法pháp 席tịch 謂vị 圓viên 應ưng 。 賢hiền 神thần 。 智trí 元nguyên 。 慈từ 覺giác 。 堪kham 寂tịch 。 照chiếu 日nhật 也dã 。 鎧khải 菴am 曰viết 。 堪kham 謂vị 十thập 不bất 二nhị 門môn 乃nãi 迹tích 門môn 十thập 玅# 。 勿vật 觀quán 心tâm 耳nhĩ 。 又hựu 謂vị 修tu 二nhị 各các 三tam 即tức 三tam 止chỉ 三tam 觀quán 。 共cộng 發phát 性tánh 三tam 即tức 三tam 諦đế 三tam 觀quán 。 又hựu 祖tổ 述thuật 孤cô 山sơn 之chi 說thuyết 謂vị 。 今kim 家gia 以dĩ 三tam 觀quán 為vi 宗tông 。 實thật 見kiến 諸chư 師sư 所sở 未vị 見kiến 也dã 。 元nguyên 弟đệ 子tử 慈từ 明minh 觀quán 繼kế 日nhật 住trụ 持trì 。 結kết 集tập 金kim 園viên 集tập 等đẳng 堪kham 弟đệ 子tử 。 慈từ 受thọ 。 琳# 相tương/tướng 承thừa 講giảng 演diễn 不bất 墜trụy 祖tổ 風phong 。 獨độc 休hưu 。 果quả 二nhị 僧Tăng 錄lục 借tá 監giám 總tổng 之chi 權quyền 攘nhương 取thủ 。 及cập 瑞thụy 峰phong 修tu 行hành 賄hối 得đắc 之chi 。 而nhi 師sư 風phong 烈liệt 掃tảo 地địa 。 吳ngô 太thái 皇hoàng 既ký 還hoàn 舊cựu 額ngạch 。 京kinh 尹# 趙triệu 師sư 澤trạch 請thỉnh 天thiên 台thai 法pháp 英anh 主chủ 之chi 。 講giảng 演diễn 修tu 造tạo 。 頗phả 復phục 舊cựu 規quy 。 一nhất 紀kỷ 之chi 餘dư 。 以dĩ 疾tật 謝tạ 事sự 。 北bắc 峰phong 印ấn 繼kế 焉yên 。 初sơ 師sư 在tại 日nhật 。 有hữu 竹trúc 生sanh 於ư 巖nham 樹thụ 。 作tác 詩thi 云vân 。 孤cô 植thực 幽u 巖nham 樹thụ 。 竹trúc 生sanh 巖nham 樹thụ 心tâm 。 結kết 根căn 人nhân 莫mạc 問vấn 。 造tạo 物vật 意ý 難nạn/nan 尋tầm 。 向hướng 月nguyệt 藏tạng 龍long 影ảnh 。 當đương 風phong 別biệt 鳳phượng 音âm 。 歲tuế 寒hàn 方phương 獨độc 見kiến 。 高cao 節tiết 倚ỷ 疎sơ 林lâm 。 嘉gia 定định 壬nhâm 申thân 。 印ấn 師sư 董# 院viện 之chi 二nhị 載tái 也dã 。 其kỳ 舊cựu 題đề 巖nham 竹trúc 再tái 瑞thụy 。 鎧khải 菴am 和hòa 其kỳ 詩thi 曰viết 。 印ấn 公công 秉bỉnh 一nhất 德đức 。 克khắc 享hưởng 慈từ 雲vân 心tâm 。 樹thụ 腹phúc 竹trúc 重trọng/trùng 出xuất 。 巖nham 腰yêu 瑞thụy 可khả 尋tầm 。 霜sương 凌lăng 我ngã 全toàn 節tiết 。 風phong 動động 爾nhĩ 諧hài 音âm 。 不bất 許hứa 常thường 時thời 見kiến 。 天thiên 寒hàn 表biểu 瘦sấu 林lâm 。

附phụ 五ngũ 人nhân

思tư 悟ngộ

徐từ 姓tánh 。 錢tiền 唐đường 人nhân 。 幼ấu 出xuất 家gia 欣hân 慈từ 院viện 受thọ 具cụ 。 好hảo/hiếu 遊du 講giảng 席tịch 。 每mỗi 誦tụng 咒chú 時thời 身thân 出xuất 舍xá 利lợi 。 所sở 供cung 像tượng 亦diệc 如như 之chi 。 求cầu 者giả 如như 市thị 。 天thiên 聖thánh 三tam 年niên 屬thuộc 慈từ 雲vân 。 欲dục 以dĩ 智trí 者giả 教giáo 觀quán 求cầu 入nhập 大đại 藏tạng 。 王vương 丞thừa 相tương/tướng 擬nghĩ 達đạt 天thiên 聽thính 。 師sư 曰viết 。 此thử 非phi 常thường 事sự 也dã 。 小tiểu 子tử 將tương 助trợ 矣hĩ 。 乃nãi 繪hội 千thiên 手thủ 像tượng 。 誦tụng 大đại 悲bi 咒chú 。 誓thệ 曰viết 。 事sự 果quả 遂toại 。 當đương 焚phần 此thử 軀khu 。 公công 薨hoăng 。 益ích 精tinh 勵lệ 無vô 廢phế 。 旦đán 暮mộ 越việt 歲tuế 。 克khắc 如như 志chí 焉yên 。 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 答đáp 前tiền 誓thệ 。 薪tân 盡tận 屍thi 在tại 。 袈ca 沙sa 覆phú 體thể 。 儼nghiễm 如như 其kỳ 生sanh 。 眾chúng 咸hàm 異dị 之chi 。 慈từ 雲vân 再tái 積tích 香hương 木mộc 焚phần 之chi 。 久cửu 乃nãi 方phương 壞hoại 。 舍xá 利lợi 無vô 數số 。 三tam 歲tuế 之chi 後hậu 。 信tín 者giả 尚thượng 獲hoạch 。 慈từ 雲vân 以dĩ 贊tán 刻khắc 石thạch 曰viết 。 悟ngộ 也dã 吾ngô 徒đồ 。 荷hà 法pháp 捐quyên 軀khu 。 其kỳ 燄diệm 赫hách 赫hách 。 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 愉# 愉# 。 逮đãi 火hỏa 將tương 滅diệt 。 儼nghiễm 如như 加gia 趺phu 。 逮đãi 骨cốt 後hậu 碎toái 。 粲sán 如như 圓viên 珠châu 。 信tín 古cổ 應ưng 有hữu 。 今kim 也dã 則tắc 無vô 。 芳phương 年niên 三tam 十thập 。 真chân 哉tai 丈trượng 夫phu 。

慧tuệ 辨biện

字tự 訥nột 翁ông 。 傅phó/phụ 姓tánh 。 華hoa 亭đình 人nhân 。 幼ấu 不bất 好hảo/hiếu 弄lộng 。 其kỳ 父phụ 奇kỳ 之chi 。 令linh 入nhập 普phổ 照chiếu 寺tự 。 十thập 九cửu 進tiến 具cụ 。 從tùng 天Thiên 竺Trúc 韶thiều 學học 天thiên 台thai 教giáo 觀quán 。 復phục 事sự 浮phù 石thạch 矩củ 。 忘vong 飡xan 廢phế 寢tẩm 。 咸hàm 盡tận 其kỳ 學học 。 韶thiều 之chi 將tương 老lão 。 命mạng 代đại 講giảng 者giả 。 八bát 年niên 後hậu 領lãnh 寺tự 事sự 。 翰hàn 林lâm 沈trầm 遘cấu 以dĩ 威uy 猛mãnh 治trị 杭# 。 僧Tăng 徒đồ 見kiến 者giả 多đa 惶hoàng 駭hãi 失thất 據cứ 。 師sư 從tùng 容dung 如như 平bình 生sanh 。 沈trầm 異dị 之chi 。 俾tỉ 涖# 僧Tăng 職chức 。 遷thiên 都đô 僧Tăng 正chánh 。 東đông 坡# 時thời 為vi 通thông 守thủ 。 目mục 擊kích 其kỳ 事sự 。 贊tán 中trung 嘗thường 序tự 之chi 曰viết 。 錢tiền 唐đường 佛Phật 僧Tăng 之chi 盛thịnh 。 葢# 甲giáp 天thiên 下hạ 。 道Đạo 德đức 才tài 智trí 之chi 士sĩ 。 與dữ 夫phu 妄vọng 庸dong 巧xảo 偽ngụy 之chi 人nhân 雜tạp 處xứ 其kỳ 間gian 。 號hiệu 為vi 難nạn/nan 齊tề 。 故cố 僧Tăng 職chức 正chánh 副phó 之chi 外ngoại 。 別biệt 補bổ 都đô 僧Tăng 正chánh 一nhất 員# 。 簿bộ 帳trướng 案án 牒điệp 。 奔bôn 走tẩu 將tương 迎nghênh 之chi 勞lao 。 專chuyên 責trách 副phó 正chánh 以dĩ 下hạ 。 而nhi 都đô 帥súy 總tổng 領lãnh 要yếu 略lược 。 實thật 以dĩ 行hành 解giải 表biểu 眾chúng 而nhi 已dĩ 。 師sư 既ký 涖# 職chức 。 凡phàm 管quản 內nội 寺tự 院viện 。 或hoặc 缺khuyết 住trụ 持trì 者giả 。 僧Tăng 司ty 申thân 至chí 。 師sư 即tức 涓# 日nhật 會hội 諸chư 剎sát 。 及cập 其kỳ 座tòa 下hạ 英anh 俊# 。 開khai 問vấn 義nghĩa 科khoa 場tràng 。 如như 朝triều 廷đình 設thiết 棘cức 圍vi 糊# 名danh 考khảo 校giáo 者giả 。 十thập 問vấn 中trung 五ngũ 問vấn 以dĩ 上thượng 者giả 中trung 選tuyển 。 以dĩ 是thị 似tự 不bất 三tam 。 號hiệu 為vi 憂ưu 降giáng/hàng 。 然nhiên 後hậu 卻khước 隨tùy 院viện 之chi 大đại 小tiểu 。 以dĩ 所sở 選tuyển 次thứ 第đệ 差sai 請thỉnh 。 諸chư 山sơn 仰ngưỡng 之chi 。 咸hàm 以dĩ 為vi 式thức 。 凡phàm 講giảng 授thọ 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 往vãng 來lai 常thường 千thiên 人nhân 。 得đắc 法Pháp 甚thậm 眾chúng 。 容dung 止chỉ 端đoan 靜tĩnh 。 不bất 畜súc 長trường/trưởng 物vật 。 有hữu 盜đạo 夜dạ 入nhập 其kỳ 室thất 。 脫thoát 衣y 與dữ 之chi 。 導đạo 使sử 從tùng 支chi 徑kính 遁độn 去khứ 。 居cư 無vô 何hà 。 倦quyện 於ư 酬thù 酢tạc 。 歸quy 隱ẩn 艸thảo 堂đường 。 但đãn 六lục 事sự 隨tùy 身thân 而nhi 已dĩ 。 熙hi 寧ninh 六lục 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 旦đán 。 起khởi 盥quán 濯trạc 。 與dữ 眾chúng 訣quyết 別biệt 。 加gia 趺phu 而nhi 逝thệ 。 年niên 六lục 十thập 。 臘lạp 四tứ 十thập 一nhất 。 初sơ 師sư 遺di 言ngôn 須tu 東đông 坡# 至chí 方phương 可khả 闔hạp 棺quan 。 四tứ 日nhật 坡# 方phương 入nhập 山sơn 。 見kiến 之chi 趺phu 坐tọa 如như 生sanh 。 頂đảnh 尚thượng 溫ôn 也dã 。 師sư 沒một 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 東đông 坡# 謫# 居cư 惠huệ 州châu 。 弟đệ 子tử 慧tuệ 淨tịnh 大đại 師sư 思tư 義nghĩa 囑chúc 參tham 寥liêu 子tử 道đạo 潛tiềm 求cầu 坡# 作tác 贊tán 。 且thả 曰viết 。 余dư 在tại 杭# 夢mộng 至chí 西tây 湖hồ 上thượng 有hữu 大đại 殿điện 榜bảng 曰viết 。 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 故cố 人nhân 海hải 月nguyệt 辨biện 才tài 之chi 流lưu 。 皆giai 行hành 道Đạo 於ư 其kỳ 間gian 。 又hựu 作tác 三tam 絕tuyệt 以dĩ 吊điếu 之chi 曰viết 。 欲dục 尋tầm 遺di 跡tích 強cường/cưỡng 沾triêm 裳thường 。 本bổn 自tự 無vô 生sanh 可khả 得đắc 亡vong 。 今kim 夜dạ 生sanh 公công 講giảng 堂đường 月nguyệt 。 滿mãn 庭đình 依y 舊cựu 冷lãnh 如như 霜sương 。 生sanh 死tử 猶do 如như 臂tý 屈khuất 伸thân 。 情tình 鍾chung 我ngã 輩bối 一nhất 酸toan 辛tân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 不bất 是thị 蓬bồng 萊# 客khách 。 憑bằng 仗trượng 西tây 方phương 作tác 主chủ 人nhân 。 欲dục 訪phỏng 浮phù 雲vân 起khởi 滅diệt 因nhân 。 無vô 緣duyên 卻khước 見kiến 夢mộng 中trung 身thân 。 安an 心tâm 好hảo/hiếu 住trụ 王vương 文văn 度độ 。 此thử 理lý 何hà 須tu 更cánh 問vấn 人nhân 。 其kỳ 後hậu 參tham 寥liêu 往vãng 頴dĩnh 水thủy 謁yết 子tử 由do 曰viết 。 辨biện 才tài 既ký 以dĩ 子tử 瞻chiêm 。 故cố 得đắc 銘minh 於ư 公công 。 海hải 月nguyệt 獨độc 未vị 有hữu 可khả 乎hồ 。 子tử 由do 亦diệc 為vi 銘minh 之chi 。 師sư 來lai 天Thiên 竺Trúc 。 初sơ 至chí 合hợp 澗giản 。 有hữu 老lão 人nhân 冠quan 帶đái 逾du 梁lương 。 傴ủ 僂lũ 迎nghênh 之chi 入nhập 門môn 。 而nhi 失thất 代đại 講giảng 。

時thời 夢mộng 章chương 安an 以dĩ 金kim 篦bề 擊kích 其kỳ 口khẩu 曰viết 。 汝nhữ 勤cần 於ư 誨hối 人nhân 。 當đương 得đắc 辨biện 慧tuệ 。 嘗thường 苦khổ 脾tì 疾tật 不bất 愈dũ 。 夢mộng 天thiên 神thần 以dĩ 金kim 槃bàn 盛thịnh 水thủy 。 使sử 其kỳ 瞑minh 目mục 。 浣hoán 腸tràng 浣hoán 已dĩ 復phục 納nạp 。 覺giác 而nhi 痛thống 止chỉ 。 吳ngô 越việt 大đại 旱hạn 。 禱đảo 於ư 天Thiên 竺Trúc 觀quán 音âm 像tượng 不bất 應ưng 。 師sư 時thời 以dĩ 疾tật 晝trú 寢tẩm 。 夢mộng 老lão 人nhân 白bạch 衣y 烏ô 帽mạo 告cáo 曰viết 。 明minh 日nhật 日nhật 中trung 必tất 雨vũ 。 問vấn 其kỳ 人nhân 曰viết 山sơn 神thần 也dã 。 如như 期kỳ 而nhi 雨vũ 。 楊dương 無vô 為vi 贊tán 曰viết 。 海hải 上thượng 有hữu 明minh 月nguyệt 。 一nhất 輪luân 長trường/trưởng 皎hiệu 潔khiết 。 風phong 卷quyển 浮phù 雲vân 萬vạn 里lý 開khai 。 冷lãnh 照chiếu 飛phi 來lai 峰phong 頂đảnh 雪tuyết 。

元nguyên 淨tịnh

字tự 無vô 象tượng 。 徐từ 姓tánh 。 於ư 潛tiềm 人nhân 。 家gia 世thế 喜hỷ 為vi 善thiện 。 客khách 有hữu 過quá 其kỳ 居cư 者giả 。 指chỉ 以dĩ 語ngữ 人nhân 曰viết 。 是thị 有hữu 佳giai 氣khí 。 鬱uất 鬱uất 上thượng 騰đằng 。 當đương 生sanh 奇kỳ 男nam 子tử 。 已dĩ 而nhi 生sanh 師sư 。 左tả 肩kiên 肉nhục 起khởi 如như 加gia 沙sa 條điều 。 八bát 十thập 一nhất 日nhật 乃nãi 滅diệt 。 其kỳ 伯bá 祖tổ 父phụ 嘆thán 曰viết 。 是thị 宿túc 世thế 沙Sa 門Môn 也dã 。 慎thận 無vô 奪đoạt 其kỳ 願nguyện 。 長trường/trưởng 使sử 事sự 佛Phật 。 八bát 十thập 一nhất 者giả 。 殆đãi 其kỳ 筭# 也dã 。 及cập 師sư 之chi 終chung 。 果quả 符phù 其kỳ 數số 。 十thập 歲tuế 從tùng 其kỳ 邑ấp 僧Tăng 法Pháp 雨vũ 出xuất 家gia 。 性tánh 不bất 茹như 葷huân 血huyết 。 每mỗi 見kiến 講giảng 座tòa 輙triếp 曰viết 。 吾ngô 願nguyện 登đăng 此thử 。 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 年niên 十thập 六lục 落lạc 髮phát 進tiến 具cụ 。 十thập 八bát 就tựu 學học 於ư 天Thiên 竺Trúc 慈từ 雲vân 。

時thời 門môn 人nhân 方phương 盛thịnh 。 眾chúng 欲dục 卻khước 之chi 。 慈từ 雲vân 曰viết 。 疇trù 昔tích 吾ngô 夢mộng 甚thậm 異dị 。 此thử 子tử 殆đãi 法Pháp 器khí 也dã 。 勿vật 卻khước 。 日nhật 夜dạ 勤cần 力lực 學học 與dữ 行hành 進tiến 。 不bất 數số 年niên 而nhi 齒xỉ 其kỳ 高cao 弟đệ 。 慈từ 雲vân 沒một 後hậu 。 事sự 明minh 智trí 韶thiều 。 韶thiều 嘗thường 講giảng 止Chỉ 觀Quán 至chí 方phương 便tiện 五ngũ 緣duyên 曰viết 。 淨tịnh 名danh 所sở 謂vị 。 以dĩ 一nhất 食thực 施thí 一nhất 切thiết 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 然nhiên 後hậu 可khả 食thực 。 此thử 一nhất 方phương 便tiện 也dã 。 師sư 聞văn 悟ngộ 曰viết 。 今kim 乃nãi 知tri 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 本bổn 具cụ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 因nhân 涕thế 下hạ 如như 雨vũ 。 由do 此thử 遇ngộ 物vật 。 俱câu 法Pháp 界Giới 矣hĩ 。 代đại 講giảng 十thập 五ngũ 年niên 。 杭# 帥súy 呂lữ 臻trăn 請thỉnh 住trụ 大đại 悲bi 寶bảo 閣các 嚴nghiêm 。 設thiết 戒giới 律luật 犯phạm 秋thu 毫hào 者giả 斥xích 去khứ 。 其kỳ 徒đồ 畏úy 敬kính 之chi 。 居cư 十thập 年niên 。 沈trầm 遘cấu 帥súy 杭# 。 謂vị 。 上thượng 天Thiên 竺Trúc 本bổn 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 道Đạo 場Tràng 。 以dĩ 音âm 聲thanh 懺sám 悔hối 為vi 佛Phật 事sự 。 非phi 禪thiền 那na 居cư 也dã 。 請thỉnh 師sư 以dĩ 教giáo 易dị 禪thiền 。 師sư 至chí 吳ngô 越việt 。 競cạnh 來lai 鑿tạc 山sơn 。 增tăng 室thất 幾kỷ 至chí 萬vạn 礎sở 。 重trọng/trùng 樓lâu 傑kiệt 觀quán 。 冠quan 於ư 浙chiết 西tây 。 學học 者giả 數số 倍bội 。 其kỳ 故cố 有hữu 禱đảo 於ư 大Đại 士Sĩ 者giả 。 亦diệc 鮮tiên 弗phất 答đáp 。 名danh 其kỳ 院viện 曰viết 靈linh 感cảm 觀quán 音âm 。 熈# 寧ninh 初sơ 。 祖tổ 無vô 擇trạch 治trị 杭# 。 言ngôn 者giả 不bất 悅duyệt 其kỳ 政chánh 。 遽cự 起khởi 制chế 獄ngục 于vu 携huề 李# 。 師sư 以dĩ 鑄chú 鐘chung 之chi 緣duyên 。 例lệ 當đương 訊tấn 辨biện 。 幸hạnh 而nhi 不bất 罹li 。 非phi 所sở 寓# 止chỉ 真Chân 如Như 蘭lan 若nhã 。 泰thái 然nhiên 擬nghĩ 金kim 剛cang 錍bề 。 撰soạn 圓viên 事sự 理lý 說thuyết 。 居cư 十thập 七thất 年niên 。 僧Tăng 文văn 犍kiền 者giả 。 利lợi 其kỳ 富phú 倚ỷ 權quyền 貴quý 人nhân 。 以dĩ 動động 轉chuyển 運vận 使sử 奪đoạt 而nhi 有hữu 之chi 。 遷thiên 師sư 於ư 下hạ 竺trúc 。 師sư 不bất 為vi 忤ngỗ 。 犍kiền 猶do 不bất 厭yếm 。 使sứ 者giả 復phục 為vi 。 遷thiên 師sư 於ư 潛tiềm 。 逾du 年niên 犍kiền 敗bại 。 聞văn 朝triều 廷đình 復phục 以dĩ 上thượng 竺trúc 畀# 師sư 當đương 犍kiền 之chi 時thời 。 吳ngô 人nhân 惡ác 之chi 。 施thí 者giả 不bất 至chí 。 巖nham 谷cốc 艸thảo 木mộc 為vi 之chi 索sách 然nhiên 。 及cập 師sư 之chi 復phục 。 士sĩ 女nữ 不bất 督# 而nhi 集tập 。 山sơn 中trung 百bách 物vật 皆giai 若nhược 有hữu 喜hỷ 色sắc 。 趙triệu 清thanh 獻hiến 與dữ 師sư 為vi 世thế 外ngoại 友hữu 。 親thân 見kiến 而nhi 贊tán 之chi 曰viết 。 師sư 去khứ 天Thiên 竺Trúc 。 山sơn 空không 鬼quỷ 哭khốc 。 天Thiên 竺Trúc 師sư 歸quy 。 道Đạo 場Tràng 光quang 輝huy 。 復phục 留lưu 二nhị 年niên 。 終chung 欲dục 捨xả 去khứ 。 謂vị 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 吾ngô 祖tổ 聖thánh 人nhân 。 猶do 以dĩ 急cấp 於ư 化hóa 人nhân 。 害hại 於ư 行hành 己kỷ 。 位vị 本bổn 鐵thiết 輪luân 而nhi 證chứng 止chỉ 五ngũ 品phẩm 。 況huống 吾ngô 凡phàm 夫phu 也dã 哉tai 。 因nhân 謝tạ 去khứ 。 老lão 於ư 南nam 山sơn 龍long 井tỉnh 之chi 上thượng 。 以dĩ 茆mao 竹trúc 自tự 覆phú 。 吳ngô 越việt 聞văn 之chi 。 爭tranh 為vi 築trúc 室thất 廬lư 。 具cụ 像tượng 設thiết 。 甓# 金kim 碧bích 。 咄đốt 嗟tá 而nhi 就tựu 。 三tam 年niên 復phục 為vi 太thái 守thủ 鄧đặng 伯bá 溫ôn 請thỉnh 居cư 南nam 屏bính 。 一nhất 年niên 鄧đặng 去khứ 。 歸quy 龍long 井tỉnh 終chung 焉yên 。 師sư 講giảng 說thuyết 不bất 擇trạch 晝trú 夜dạ 。 嘗thường 曰viết 。 鬼quỷ 神thần 威uy 德đức 不bất 具cụ 。 多đa 畏úy 人nhân 晝trú 說thuyết 。 或hoặc 不bất 得đắc 至chí 。 比tỉ 夜dạ 人nhân 靜tĩnh 。 庶thứ 幾kỷ 能năng 聽thính 。 焚phần 指chỉ 供cung 佛Phật 。 左tả 三tam 右hữu 二nhị 。 僅cận 能năng 以dĩ 執chấp 其kỳ 徒đồ 。 有hữu 欲dục 効hiệu 者giả 。 師sư 禁cấm 曰viết 。 如như 我ngã 乃nãi 可khả 。 平bình 生sanh 修tu 西tây 方phương 淨tịnh 業nghiệp 。 未vị 嘗thường 須tu 臾du 廢phế 行hành 。 成thành 力lực 具cụ 。 能năng 以dĩ 其kỳ 餘dư 見kiến 於ư 外ngoại 者giả 非phi 一nhất 也dã 。 東đông 坡# 子tử 迨đãi 生sanh 四tứ 年niên 不bất 能năng 行hành 。 請thỉnh 師sư 為vi 落lạc 髮phát 。 摩ma 頂đảnh 祝chúc 之chi 。 不bất 數sổ 日nhật 能năng 行hành 如như 他tha 兒nhi 。 布bố 衣y 李# 生sanh 習tập 禪thiền 觀quán 甚thậm 辨biện 而nhi 無vô 行hành 。 欲dục 從tùng 師sư 出xuất 家gia 。 東đông 坡# 憐lân 之chi 。 為vi 請thỉnh 於ư 師sư 。 未vị 言ngôn 其kỳ 名danh 。 師sư 拒cự 不bất 許hứa 。 若nhược 知tri 其kỳ 為vi 人nhân 者giả 。 秀tú 州châu 狂cuồng 人nhân 回hồi 頭đầu 左tả 道đạo 以dĩ 鼓cổ 道đạo 俗tục 。 宣tuyên 言ngôn 當đương 建kiến 率suất 堵đổ 波ba 為vi 吳ngô 人nhân 福phước 田điền 。 施thí 者giả 雲vân 委ủy 。 然nhiên 憚đạn 入nhập 杭# 。 以dĩ 師sư 不bất 可khả 欺khi 故cố 也dã 。 不bất 得đắc 已dĩ 來lai 。 先tiên 以dĩ 錢tiền 十thập 萬vạn 。 詣nghệ 上thượng 竺trúc 飯phạn 僧Tăng 。 且thả 遣khiển 使sứ 通thông 問vấn 曰viết 。 今kim 以dĩ 修tu 造tạo 錢tiền 若nhược 干can 。 願nguyện 供cung 僧Tăng 一nhất 堂đường 。 師sư 答đáp 曰viết 。 道đạo 風phong 遠viễn 來lai 。 山sơn 川xuyên 增tăng 勝thắng 。 誨hối 言ngôn 先tiên 至chí 。 喜hỷ 慰úy 叵phả 量lượng 。 承thừa 建kiến 淨tịnh 檀đàn 為vi 飯phạn 僧Tăng 之chi 用dụng 。 竊thiết 聞văn 教giáo 有hữu 明minh 文văn 不bất 許hứa 互hỗ 用dụng 。 聖thánh 者giả 既ký 違vi 明minh 誨hối 。 不bất 知tri 白bạch 佛Phật 當đương 以dĩ 何hà 辭từ 。 佇trữ 聞văn 報báo 章chương 。 即tức 今kim 撰soạn 疏sớ/sơ 文văn 也dã 。 狂cuồng 人nhân 大đại 驚kinh 慚tàm 。 見kiến 其kỳ 徒đồ 。 雖tuy 門môn 弟đệ 子tử 亦diệc 勸khuyến 。 但đãn 禮lễ 之chi 以dĩ 化hóa 俗tục 。 師sư 厲lệ 語ngữ 曰viết 。 出xuất 家gia 兒nhi 須tu 具cụ 眼nhãn 始thỉ 得đắc 。 彼bỉ 誠thành 聖thánh 者giả 吾ngô 敢cảm 不bất 恭cung 。 如như 其kỳ 誕đản 妄vọng 。 知tri 而nhi 同đồng 之chi 。 是thị 失thất 正chánh 念niệm 。 吾ngô 聞văn 聖thánh 者giả 具cụ 他tha 心tâm 通thông 。 今kim 日nhật 當đương 與dữ 爾nhĩ 曹tào 虔kiền 請thỉnh 。 於ư 明minh 日nhật 就tựu 此thử 山sơn 。 與dữ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 同đồng 齋trai 。 即tức 如như 法Pháp 嚴nghiêm 敬kính 。 跪quỵ 讀đọc 疏sớ/sơ 文văn 焚phần 之chi 。 明minh 日nhật 率suất 眾chúng 出xuất 迎nghênh 。 而nhi 狂cuồng 人nhân 竟cánh 不bất 至chí 。 學học 者giả 皆giai 服phục 。 又hựu 嘉gia 興hưng 令linh 陶đào 彖# 有hữu 子tử 得đắc 魅mị 疾tật 。 巫# 醫y 不bất 能năng 治trị 。 師sư 祝chúc 之chi 而nhi 愈dũ 。 越việt 州châu 諸chư 暨kỵ 陳trần 氏thị 女nữ 病bệnh 心tâm 漫mạn 不bất 知tri 人nhân 。 父phụ 母mẫu 以dĩ 見kiến 。 師sư 警cảnh 以dĩ 微vi 言ngôn 。 醒tỉnh 然nhiên 而nhi 悟ngộ 。 嘗thường 與dữ 僧Tăng 熈# 仲trọng 會hội 。 食thực 仲trọng 。 見kiến 眉mi 間gian 有hữu 光quang 如như 螢huỳnh 。 攬lãm 之chi 得đắc 舍xá 利lợi 。 自tự 後hậu 常thường 有hữu 於ư 其kỳ 臥ngọa 起khởi 處xứ 得đắc 者giả 。 將tương 化hóa 入nhập 室thất 。 (# 號hiệu 方phương 圓viên 菴am 。 秦tần 觀quán 記ký 米mễ 芾# 書thư )# 宴yến 坐tọa 謝tạ 賓tân 客khách 。 止chỉ 言ngôn 語ngữ 。 飲ẩm 食thực 召triệu 參tham 寥liêu 。 道đạo 潛tiềm 告cáo 曰viết 。 吾ngô 淨tịnh 業nghiệp 成thành 。 如như 七thất 日nhật 無vô 魔ma 。 右hữu 脇hiếp 而nhi 逝thệ 。 吾ngô 願nguyện 足túc 矣hĩ 。 五ngũ 日nhật 出xuất 偈kệ 告cáo 眾chúng 。 七thất 日nhật 奄yểm 然nhiên 而nhi 寂tịch 。 元nguyên 祐hựu 辛tân 未vị 九cửu 月nguyệt 晦hối 也dã 。 塔tháp 成thành 。 弟đệ 子tử 懷hoài 楚sở 詣nghệ 汝nhữ 陰ấm 。 請thỉnh 誌chí 于vu 東đông 坡# 。 坡# 命mạng 予# 由do 銘minh 之chi 。

從tùng 雅nhã

錢tiền 唐đường 淨tịnh 住trụ 僧Tăng 。 得đắc 海hải 月nguyệt 台thai 衡hành 三tam 觀quán 。 乃nãi 曰viết 。 慕mộ 虗hư 名danh 。 爭tranh 如như 修tu 實thật 行hạnh 。 言ngôn 清thanh 行hành 濁trược 。 賢hiền 聖thánh 所sở 訶ha 。 入nhập 南nam 山sơn 天thiên 王vương 。 專chuyên 業nghiệp 讀đọc 誦tụng 。 閱duyệt 法pháp 華hoa 五ngũ 藏tạng 。 金kim 剛cang 四tứ 藏tạng 。 彌di 陀đà 十thập 藏tạng 。 禮lễ 真chân 身thân 塔tháp 十thập 徧biến 。 釋Thích 迦Ca 三tam 十thập 萬vạn 拜bái 。 彌di 陀đà 百bách 萬vạn 拜bái 。 誦tụng 號hiệu 五ngũ 千thiên 萬vạn 聲thanh 。 一nhất 字tự 三tam 拜bái 。 禮lễ 法pháp 華hoa 三tam 徧biến 。 楊dương 無vô 為vi 贈tặng 以dĩ 所sở 撰soạn 安An 樂Lạc 國Quốc 贊tán 三tam 十thập 章chương 。 師sư 欲dục 廣quảng 化hóa 。 遂toại 圖đồ 三tam 輩bối 九cửu 品phẩm 列liệt 。 以dĩ 贊tán 文văn 刊# 石thạch 。 淨tịnh 住trụ 一nhất 生sanh 。 坐tọa 不bất 背bối/bội 西tây 。 無vô 疾tật 趺phu 化hóa 。 異dị 香hương 滿mãn 室thất 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 盈doanh 空không 。

若nhược 愚ngu

字tự 子tử 發phát 。 錫tích 號hiệu 法pháp 鑒giám 。 海hải 鹽diêm 馬mã 氏thị 。 年niên 二nhị 十thập 四tứ 有hữu 聲thanh 學học 校giáo 。 抵để 湖hồ 之chi 覺giác 海hải 蘭lan 若nhã 。 素tố 所sở 居cư 裂liệt 冠quan 。 依y 僧Tăng 用dụng 明minh 得đắc 度độ 。 學học 教giáo 于vu 辨biện 才tài 。 道đạo 譽dự 日nhật 隆long 。 郡quận 請thỉnh 住trụ 南nam 屏bính 。 力lực 辭từ 不bất 赴phó 。 奉phụng 辨biện 才tài 杖trượng 屨lũ 。 退thoái 居cư 龍long 井tỉnh 六lục 年niên 。 與dữ 參tham 寥liêu 心tâm 友hữu 。 參tham 寥liêu 能năng 詩thi 近cận 名danh 。 師sư 韜# 光quang 鏟sạn 彩thải 。 不bất 求cầu 人nhân 知tri 。 覩đổ 覺giác 海hải 屋ốc 老lão 僧Tăng 殘tàn 。 為vi 興hưng 無vô 盡tận 供cung 。 建kiến 閣các 奉phụng 安an 西tây 聖thánh 。 甲giáp 於ư 東đông 南nam 。 啟khải 淨tịnh 社xã 。 勸khuyến 化hóa 道đạo 俗tục 。 每mỗi 集tập 必tất 數số 百bách 人nhân 。 三tam 十thập 年niên 加gia 功công 進tiến 行hành 。 多đa 蒙mông 佛Phật 接tiếp 。 張trương 祠từ 部bộ (# 景cảnh 備bị )# 留lưu 題đề 有hữu 動động 人nhân 無vô 限hạn 往vãng 生sanh 心tâm 。 句cú 。 初sơ 辭từ 親thân 。 日nhật 夢mộng 白bạch 衣y 人nhân 授thọ 七thất 十thập 二nhị 策sách 。 壽thọ 果quả 至chí 此thử 。 靖tĩnh 康khang 丙bính 午ngọ 九cửu 月nguyệt 。 謂vị 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 夢mộng 神thần 人nhân 告cáo 汝nhữ 同đồng 學học 僧Tăng 則tắc 章chương 。 得đắc 普phổ 賢hiền 觀quán 行hành 法pháp 三tam 昧muội 。 已dĩ 生sanh 淨tịnh 土độ 。 彼bỉ 待đãi 汝nhữ 久cửu 。 曷hạt 可khả 淹yêm 留lưu 。 命mạng 眾chúng 諷phúng 觀quán 經kinh 。 甫phủ 畢tất 乃nãi 云vân 。 聖thánh 相tương/tướng 現hiện 前tiền 。 吾ngô 往vãng 矣hĩ 。 偈kệ 曰viết 。 空không 裡# 千thiên 華hoa 羅la 網võng 。 夢mộng 中trung 七thất 寶bảo 蓮liên 池trì 。 蹈đạo 得đắc 西tây 歸quy 路lộ 穩ổn 。 更cánh 無vô 一nhất 點điểm 狐hồ 疑nghi 。 闍xà 維duy 得đắc 舍xá 利lợi 數số 百bách 顆khỏa 。 塔tháp 于vu 東đông 廡vũ 。 雙song 槐# 居cư 士sĩ 鄭trịnh 績# 銘minh (# 闢tịch 白bạch 雲vân 具cụ 斥xích 偽ngụy 志chí )# 。 詩thi 編biên 名danh 谷cốc 菴am 餘dư 塵trần 。

扣khấu 擊kích 宗tông 途đồ 傳truyền

陶đào 唐đường 於ư 變biến 巢sào 許hứa 不bất 臣thần 。 周chu 武võ 會hội 朝triêu 夷di 齊tề 異dị 議nghị 。 反phản 經kinh 合hợp 道đạo 。 葢# 有hữu 激kích 揚dương 。 未vị 若nhược 皂tạo 白bạch 之chi 不bất 相tương 為vi 用dụng 也dã 。 法pháp 智trí 中trung 興hưng 。 克khắc 復phục 舊cựu 物vật 。 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 是thị 之chi 。 或hoặc 者giả 居cư 摧tồi 碾niễn 之chi 。 下hạ 抱bão 手thủ 澤trạch 書thư 之chi 。 反phản 不bất 能năng 以dĩ 一nhất 唯duy 響hưởng 。 應ưng 一nhất 覧# 無vô 遺di 焉yên 。 既ký 非phi 隘ải 路lộ 叛bạn 出xuất 之chi 比tỉ 。 必tất 其kỳ 用dụng 心tâm 有hữu 所sở 在tại 矣hĩ 。 撰soạn 淨tịnh 覺giác 神thần 智trí 列liệt 傳truyền 。

仁nhân 嶽nhạc

字tự 寂tịch 靜tĩnh 。 號hiệu 潛tiềm 夫phu 。 姜# 姓tánh 。 霅# 人nhân 。 師sư 開khai 元nguyên 行hành 先tiên 。 十thập 九cửu 進tiến 具cụ 。 學học 律luật 於ư 錢tiền 唐đường 擇trạch 悟ngộ 。 能năng 達đạt 持trì 犯phạm 。 聞văn 法Pháp 智trí 最tối 明minh 天thiên 台thai 教giáo 觀quán 。 徑kính 往vãng 依y 止chỉ 。 至chí 水thủy 月nguyệt 橋kiều 。 擲trịch 笠# 採thải 蓮liên 徑kính 中trung 云vân 。 吾ngô 所sở 學học 不bất 就tựu 。 不bất 復phục 過quá 此thử 橋kiều 。 法pháp 智trí 器khí 之chi 。 居cư 以dĩ 東đông 廈hạ 。 杜đỗ 諸chư 窻# 牖dũ 。 雖tuy 白bạch 晝trú 亦diệc 藉tạ 蘭lan 膏cao 以dĩ 使sử 尋tầm 繹# 。 屋ốc 壁bích 棟đống 梁lương 皆giai 如như 墨mặc 。 鄉hương 書thư 至chí 。 悉tất 投đầu 帳trướng 閣các 。 積tích 歲tuế 一nhất 開khai 。 為vi 眾chúng 分phân 衛vệ 。 坐tọa 于vu 舡# 舷# 。 方phương 舒thư 足túc 頃khoảnh 。 豁hoát 然nhiên 自tự 得đắc 。 若nhược 拓thác 虗hư 空không 。 不bất 知tri 舟chu 檣# 之chi 折chiết 。 針châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 。 筌thuyên 蹄đề 盡tận 舉cử 。 晝trú 聽thính 夜dạ 習tập 。 面diện 詢tuân 口khẩu 訣quyết 。 聞văn 以dĩ 所sở 疑nghi 。 請thỉnh 益ích 函hàm 丈trượng 。 擷# 大đại 屧# 。 關quan 大đại 鑰thược 。 眾chúng 望vọng 風phong 畏úy 之chi 。 凡phàm 十thập 餘dư 年niên 。 悉tất 其kỳ 蘊uẩn 奧áo 。 乃nãi 曰viết 。 學học 解giải 不bất 如như 射xạ 行hành 之chi 著trước 明minh 彰chương 信tín 也dã 。 與dữ 十thập 同đồng 志chí 修tu 。 請thỉnh 觀quán 音âm 懺sám 法pháp 。 因nhân 臥ngọa 病bệnh 次thứ 。 怳hoảng 如như 夢mộng 寐mị 。 深thâm 悟ngộ 向hướng 之chi 所sở 學học 皆giai 非phi 。 知tri 見kiến 超siêu 達đạt 。 遂toại 與dữ 法pháp 智trí 背bối/bội 馳trì 。 往vãng 復phục 詰cật 難nạn/nan 。 如như 十thập 諫gián 雪tuyết 謗báng 之chi 類loại 。 是thị 其kỳ 尤vưu 者giả 。 十thập 諫gián 序tự 云vân 。 夫phu 何hà 大đại 師sư 未vị 察sát 忠trung 素tố 。 再tái 樹thụ 義nghĩa 門môn 以dĩ 安an 養dưỡng 生sanh 身thân 。 抑ức 同đồng 弊tệ 垢cấu 。 娑sa 婆bà 劣liệt 應ưng 。 混hỗn 彼bỉ 舍xá 那na 。 又hựu 曰viết 。 豈khởi 圖đồ 拾thập 其kỳ 短đoản 。 隱ẩn 其kỳ 長trường/trưởng 。 沽cô 出xuất 藍lam 之chi 名danh 。 起khởi 逆nghịch 路lộ 之chi 見kiến 。 自tự 墜trụy 塗đồ 炭thán 。 良lương 可khả 悲bi 哉tai 。 道đạo 不bất 我ngã 合hợp 。 讒sàm 由do 是thị 興hưng 。 將tương 事sự 四tứ 方phương 之chi 游du 。 以dĩ 諧hài 平bình 昔tích 之chi 志chí 。 造tạo 天Thiên 竺Trúc 慈từ 雲vân 。 攝nhiếp 以dĩ 法pháp 裔duệ 曰viết 。 吾ngô 道đạo 不bất 孤cô 矣hĩ 。 師sư 獻hiến 詩thi 曰viết 。 十thập 載tái 事sự 遊du 歷lịch 。 茲tư 辰thần 竊thiết 自tự 矜căng 。 愛ái 山sơn 逢phùng 鷲thứu 嶺lĩnh 。 問vấn 道đạo 得đắc 牛ngưu 乘thừa 。 貝bối 葉diệp 秦tần 翻phiên 偈kệ 。 蓮liên 華hoa 晉tấn 社xã 僧Tăng 。 如như 何hà 稚trĩ 川xuyên 子tử 。 向hướng 此thử 學học 飛phi 昇thăng 。 會hội 有hữu 昭chiêu 慶khánh 請thỉnh 。 慈từ 雲vân 以dĩ 詩thi 送tống 之chi 曰viết 。 黃hoàng 鸝ly 鳴minh 谷cốc 口khẩu 。 受thọ 請thỉnh 近cận 重trọng/trùng 城thành 。 鷲thứu 嶺lĩnh 雲vân 初sơ 背bối/bội 。 石thạch 函hàm 僧Tăng 過quá 迎nghênh 。 陞thăng 猊# 百bách 子tử 會hội 。 揮huy 麈# 四tứ 鄰lân 驚kinh 。 自tự 喜hỷ 千thiên 年niên 後hậu 。 吾ngô 家gia 有hữu 道đạo 生sanh 。 慈từ 雲vân 門môn 人nhân 從tùng 者giả 大đại 半bán 。 移di 石thạch 壁bích 靈linh 芝chi 慧tuệ 安an 清thanh 修tu 。 凡phàm 五ngũ 道Đạo 場Tràng 皆giai 當đương 路lộ 所sở 屈khuất 。 在tại 靈linh 芝chi 日nhật 。 為vi 溫ôn 之chi 仁nhân 。 行hành 人nhân 請thỉnh 住trụ 淨tịnh 社xã 。 居cư 僅cận 十thập 載tái 。 緇# 素tố 敬kính 仰ngưỡng 。 乃nãi 至chí 標tiêu 榜bảng 名danh 額ngạch 。 或hoặc 真chân 楷# 。 或hoặc 大đại 篆# 。 悉tất 為vi 奮phấn 筆bút 。 永vĩnh 嘉gia 法pháp 道đạo 中trung 興hưng 。 實thật 師sư 力lực 也dã 。 德đức 臘lạp 既ký 高cao 。 霅# 帥súy 請thỉnh 主chủ 祥tường 符phù (# 霅# 王vương 芳phương 菲# 園viên )# 。 觀quán 察sát 使sử 劉lưu 從tùng 廣quảng 奏tấu 命mạng 服phục 樞xu 密mật 副phó 使sử 。 胡hồ 宿túc 請thỉnh 淨tịnh 覺giác 號hiệu 。 朝triêu 野dã 共cộng 欽khâm 。 而nhi 胡hồ 最tối 篤đốc 信tín 。 執chấp 弟đệ 子tử 禮lễ 。 撰soạn 楞lăng 嚴nghiêm 集tập 解giải 序tự 。 葢# 師sư 平bình 昔tích 探thám 討thảo 法Pháp 藏tạng 。 尤vưu 精tinh 此thử 經Kinh 。 會hội 粹túy 諸chư 家gia 之chi 說thuyết 為vi 集tập 解giải 。 以dĩ 通thông 之chi 。 大đại 張trương 五ngũ 重trọng/trùng 之chi 旨chỉ 。 作tác 說thuyết 題đề 以dĩ 明minh 之chi 。 欲dục 廣quảng 演diễn 於ư 神thần 咒chú 。 調điều 聲thanh 曲khúc 以dĩ 諷phúng 之chi 。 期kỳ 修tu 證chứng 之chi 必tất 成thành 。 示thị 禮lễ 儀nghi 以dĩ 備bị 之chi 。 世thế 俱câu 行hành 焉yên 。 晚vãn 景cảnh 專chuyên 修tu 懺sám 摩ma 。 遵tuân 梵Phạm 網võng 然nhiên 三tam 指chỉ 為vì 供cúng 養dường 佛Phật 事sự 。 創sáng/sang 隱ẩn 淪luân 堂đường 休hưu 室thất 。 究cứu 其kỳ 立lập 名danh 。 意ý 期kỳ 息tức 機cơ 也dã 。 治trị 平bình 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 。 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 謂vị 門môn 弟đệ 曰viết 。 我ngã 明minh 日nhật 午ngọ 時thời 當đương 去khứ 。 期kỳ 至chí 留lưu 偈kệ 而nhi 終chung 。 四tứ 月nguyệt 四tứ 日nhật 墳phần 于vu 何hà 山sơn 西tây 隅ngung 。 壽thọ 七thất 十thập 三tam 。 臘lạp 五ngũ 十thập 四tứ 。 法pháp 嗣tự 慈từ 梵Phạm 。 靈linh 照chiếu 。 乃nãi 仁nhân 。 瑩oánh 珂kha 。 尚thượng 能năng 振chấn 舉cử 玄huyền 綱cương 。 作tác 人nhân 師sư 範phạm 。 著trước 述thuật 凡phàm 五ngũ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 大đại 論luận 節tiết 文văn 十thập 二nhị 卷quyển 。 大đại 論luận 樞xu 淨tịnh 名danh 精tinh 英anh 會hội 粹túy 禪thiền 門môn 樞xu 要yếu 雜tạp 編biên 名danh 義nghĩa 為vi 教giáo 網võng 之chi 大đại 綱cương 。 法pháp 義nghĩa 之chi 精tinh 雋# 。 又hựu 有hữu 梁lương 唐đường 二nhị 集tập 。 及cập 牕# 案án 記ký 諸chư 子tử 雜tạp 言ngôn 史sử 髓tủy 等đẳng 文văn 可khả 以dĩ 裨bì 贊tán 佛Phật 道Đạo 。 開khai 導đạo 後hậu 昆côn 者giả 。 咸hàm 有hữu 卷quyển 軸trục 。 旁bàng 通thông 六lục 經kinh 。 貫quán 穿xuyên 百bách 氏thị 。 善thiện 詩thi 能năng 文văn 。 精tinh 篆# 隸lệ 。 堅kiên 修tu 戒giới 律luật 。 至chí 老lão 無vô 懈giải 。 靈linh 照chiếu 名danh 義nghĩa 序tự 曰viết 。 師sư 逼bức 於ư 終chung 世thế 。 猶do 閱duyệt 是thị 書thư 。 孔khổng 聖thánh 垂thùy 終chung 。 口khẩu 誦tụng 法pháp 言ngôn 。 仲trọng 舒thư 至chí 死tử 。 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 則tắc 師sư 有hữu 焉yên 。 元nguyên 頴dĩnh 傳truyền 而nhi 論luận 之chi 曰viết 。 予# 嘗thường 論luận 及cập 師sư 平bình 昔tích 辨biện 說thuyết 。 擊kích 揚dương 宗tông 旨chỉ 。 其kỳ 所sở 予# 奪đoạt 。 大đại 抵để 如như 砧# 槌chùy 相tương/tướng 扣khấu 。 器khí 諸chư 淳thuần 朴phác 或hoặc 彼bỉ 或hoặc 此thử 。 初sơ 何hà 疑nghi 焉yên 。 止Chỉ 觀Quán 天thiên 親thân 。 龍long 樹thụ 。 內nội 鑒giám 冷lãnh 然nhiên 。 外ngoại 適thích 時thời 宜nghi 。 各các 權quyền 所sở 據cứ 。 斯tư 之chi 謂vị 乎hồ 。 淳thuần 熈# 甲giáp 辰thần 。 沈trầm 大đại 卿khanh (# 祖tổ 德đức )# 葺# 其kỳ 塔tháp 。 蕭tiêu 千thiên 巖nham 記ký 。

從tùng 義nghĩa

字tự 叔thúc 端đoan 。 永vĩnh 嘉gia 平bình 陽dương 葉diệp 氏thị 。 母mẫu 潘phan 。 八bát 歲tuế 入nhập 道đạo 。 又hựu 九cửu 年niên 通thông 經kinh 落lạc 剃thế 學học 於ư 扶phù 宗tông 忠trung 。 徧biến 歷lịch 廣quảng 詢tuân 。 二nhị 十thập 七thất 寄ký 講giảng 玅# 果quả 。 說thuyết 四tứ 教giáo 義nghĩa 。 出xuất 集tập 解giải 。 迄hất 今kim 盛thịnh 行hành 。 主chủ 大đại 雲vân 。 真chân 白bạch 。 五ngũ 峰phong 。 寶bảo 積tích 。 玅# 果quả 五ngũ 剎sát 。 學học 徒đồ 匝táp 座tòa 。 辨biện 折chiết 明minh 白bạch 。 堅kiên 徹triệt 旁bàng 通thông 。 音âm 吐thổ 清thanh 暢sướng 。 有hữu 若nhược 成thành 誦tụng 。 罔võng 不bất 悅duyệt 服phục 。 自tự 教giáo 主chủ 以dĩ 五ngũ 時thời 。 五ngũ 味vị 。 半bán 滿mãn 。 權quyền 實thật 。 偏thiên 圓viên 。 大đại 小tiểu 之chi 義nghĩa 推thôi 明minh 止Chỉ 觀Quán 。 厥quyết 旨chỉ 奧áo 衍diễn 。 讀đọc 者giả 疲bì 精tinh 竭kiệt 力lực 。 難nạn/nan 於ư 貫quán 穿xuyên 。 至chí 師sư 研nghiên 詳tường 精tinh 到đáo 。 故cố 聽thính 者giả 多đa 願nguyện 稟bẩm 承thừa 。 且thả 痛thống 患hoạn 隋tùy 唐đường 以dĩ 來lai 他tha 宗tông 所sở 立lập 。 不bất 本bổn 經kinh 論luận 。 但đãn 任nhậm 胸hung 臆ức 。 修tu 證chứng 無vô 由do 。 縱túng/tung 有hữu 依y 經kinh 傍bàng 論luận 。 亦diệc 判phán 釋thích 不bất 盡tận 佛Phật 意ý 。 卻khước 於ư 佛Phật 法Pháp 正chánh 宗tông 妄vọng 有hữu 排bài 斥xích 。 祖tổ 三tam 張trương 者giả 。 假giả 託thác 老lão 氏thị 簉# 乎hồ 儒nho 佛Phật 。 世thế 俗tục 莫mạc 究cứu 根căn 源nguyên 。 亦diệc 加gia 宗tông 奉phụng 。 遂toại 於ư 補bổ 注chú 集tập 解giải 數số 。 數số 辨biện 明minh 非phi 黨đảng 宗tông 也dã 。 欲dục 學học 者giả 審thẩm 其kỳ 是thị 耳nhĩ 。 如như 論luận 禪thiền 宗tông 。 則tắc 曰viết 。 達đạt 磨ma 以dĩ 楞lăng 伽già 四tứ 卷quyển 。 授thọ 可khả 師sư 云vân 。 我ngã 觀quán 漢hán 地địa 。 唯duy 有hữu 此thử 經Kinh 。 仁nhân 者giả 依y 行hành 。 自tự 可khả 度độ 世thế 。 又hựu 云vân 。 藉tạ 教giáo 悟ngộ 宗tông 。 世thế 人nhân 何hà 得đắc 妄vọng 說thuyết 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 若nhược 看khán 禪thiền 人nhân 語ngữ 錄lục 。 何hà 不bất 看khán 佛Phật 語ngữ 錄lục 。 佛Phật 語ngữ 錄lục 者giả 。 阿A 難Nan 等đẳng 錄lục 。 佛Phật 金kim 言ngôn 以dĩ 成thành 經kinh 也dã 。 唯duy 永vĩnh 嘉gia 集tập 多đa 用dụng 佛Phật 經Kinh 以dĩ 為vi 指chỉ 南nam 。 此thử 得đắc 達đạt 磨ma 正chánh 意ý 。 與dữ 近cận 言ngôn 禪thiền 者giả 異dị 。 子tử 厚hậu 云vân 。 今kim 之chi 空không 空không 愚ngu 夫phu 。 誣vu 禪thiền 以dĩ 亂loạn 其kỳ 教giáo 。 又hựu 曰viết 。 今kim 人nhân 學học 教giáo 。 不bất 知tri 所sở 以dĩ 。 便tiện 欲dục 廢phế 講giảng 修tu 禪thiền 。 而nhi 不bất 知tri 教giáo 中trung 所sở 談đàm 何hà 事sự 。 又hựu 禪thiền 者giả 云vân 。 若nhược 未vị 頓đốn 超siêu 方phương 便tiện 。 且thả 於ư 教giáo 法pháp 留lưu 心tâm 。 嗚ô 呼hô 。 此thử 言ngôn 謬mậu 矣hĩ 。 豈khởi 圓viên 頓đốn 上thượng 乘thừa 微vi 玅# 教giáo 法pháp 。 祗chi 在tại 方phương 便tiện 而nhi 不bất 超siêu 脫thoát 。 豈khởi 方Phương 等Đẳng 真chân 詮thuyên 常thường 住trụ 極cực 玅# 但đãn 分phân 別biệt 名danh 相tướng 而nhi 已dĩ 。 不bất 知tri 以dĩ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 。 尋tầm 經kinh 學học 教giáo 。 自tự 免miễn 數số 寶bảo 之chi 責trách 。 若nhược 謂vị 誦tụng 持trì 經Kinh 論luận 是thị 滯trệ 言ngôn 說thuyết 者giả 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 以dĩ 何hà 為vi 佛Phật 事sự 。 禪thiền 徒đồ 豈khởi 不bất 言ngôn 語ngữ 示thị 人nhân 。 無vô 離ly 文văn 字tự 。 說thuyết 解giải 脫thoát 義nghĩa 。 豈khởi 不bất 然nhiên 乎hồ 。 若nhược 乃nãi 諍tranh 於ư 說thuyết 默mặc 。 豈khởi 是thị 通thông 見kiến 。 當đương 知tri 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 或hoặc 說thuyết 。 或hoặc 默mặc 。 或hoặc 非phi 說thuyết 默mặc 。 視thị 。 聽thính 。 覺giác 。 觸xúc 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 得đắc 其kỳ 旨chỉ 者giả 必tất 不bất 諍tranh 矣hĩ 。 豈khởi 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 而nhi 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 無vô 此thử 事sự 耶da 。 烏ô 乎hồ 。 世thế 何hà 愚ngu 也dã 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 信tín 。 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 言ngôn 無vô 虗hư 妄vọng 。 四tứ 教giáo 儀nghi 謂vị 自tự 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 直trực 至chí 等đẳng 覺giác 。 忽hốt 用dụng 五ngũ 悔hối 。 即tức 引dẫn 五ngũ 十thập 校giảo 計kế 經kinh 注chú 云vân 。 始thỉ 自tự 凡phàm 夫phu 。 終chung 至chí 等đẳng 覺giác 。 皆giai 因nhân 五ngũ 悔hối 。 等đẳng 覺giác 尚thượng 修tu 。 暗ám 證chứng 之chi 流lưu 。 那na 忽hốt 見kiến 棄khí 。 又hựu 說thuyết 事sự 理lý 二nhị 懺sám 訖ngật 。 乃nãi 云vân 。 莫mạc 見kiến 此thử 說thuyết 。 便tiện 謂vị 漸tiệm 行hành 。 謂vị 圓viên 頓đốn 。 無vô 如như 是thị 行hành 。 謬mậu 之chi 甚thậm 矣hĩ 。 何hà 處xứ 天thiên 然nhiên 。 彌Di 勒Lặc 自tự 然nhiên 。 釋Thích 迦Ca 師sư 科khoa 云vân 。 茲tư 葢# 以dĩ 無vô 因nhân 無vô 果quả 。 斥xích 彌Di 勒Lặc 。 釋Thích 迦Ca 。 既ký 是thị 果quả 人nhân 。 果quả 必tất 由do 因nhân 。 今kim 不bất 修tu 於ư 事sự 理lý 之chi 因nhân 。 是thị 無vô 因nhân 矣hĩ 。 豈khởi 可khả 無vô 因nhân 而nhi 感cảm 果quả 。 祖tổ 師sư 所sở 明minh 理lý 觀quán 事sự 懺sám 。 斯tư 是thị 依y 準chuẩn 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 凡phàm 愚ngu 不bất 知tri 。 或hoặc 聞văn 此thử 說thuyết 。 便tiện 謂vị 漸tiệm 次thứ 。 而nhi 圓viên 頓đốn 中trung 都đô 不bất 如như 是thị 。 所sở 以dĩ 有hữu 若nhược 未vị 頓đốn 超siêu 方phương 便tiện 。 且thả 於ư 教giáo 法pháp 留lưu 心tâm 等đẳng 。 良lương 由do 迷mê 於ư 大Đại 乘Thừa 。 修tu 行hành 法Pháp 門môn 。 偏thiên 計kế 理lý 性tánh 。 無vô 說thuyết 無vô 示thị 而nhi 廢phế 修tu 。 得đắc 解giải 行hành 二nhị 門môn 。 端đoan 拱củng 無vô 為vi 。 不bất 禮lễ 聖thánh 容dung 。 不bất 讀đọc 經kinh 教giáo 。 言ngôn 我ngã 是thị 大Đại 乘Thừa 頓đốn 機cơ 直trực 入nhập 。 若nhược 諸chư 經kinh 論luận 。 葢# 被bị 中trung 下hạ 漸tiệm 次thứ 之chi 流lưu 。 一nhất 家gia 所sở 斥xích 。 暗ám 證chứng 之chi 徒đồ 良lương 在tại 斯tư 矣hĩ 。 又hựu 曰viết 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 如như 貧bần 窮cùng 人nhân 。 數số 他tha 珍trân 寶bảo 。 於ư 法pháp 不bất 修tu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 故cố 佛Phật 垂thùy 教giáo 。 欲dục 人nhân 依y 之chi 而nhi 修tu 證chứng 耳nhĩ 。 苟cẩu 能năng 因nhân 指chỉ 見kiến 月nguyệt 。 經kinh 論luận 何hà 傷thương 。 文văn 字tự 解giải 脫thoát 何hà 必tất 畏úy 哉tai 。 所sở 作tác 皆giai 是thị 玅# 道đạo 。 何hà 謂vị 漸tiệm 行hành 。 教giáo 外ngoại 將tương 何hà 而nhi 別biệt 傳truyền 乎hồ 。 討thảo 疏sớ/sơ 尋tầm 經kinh 。 分phân 別biệt 名danh 相tướng 。 自tự 不bất 達đạt 耳nhĩ 。 非phi 經kinh 論luận 過quá 。 不bất 知tri 討thảo 誰thùy 疏sớ/sơ 耶da 。 若nhược 慈từ 恩ân 等đẳng 疏sớ/sơ 。 此thử 則tắc 可khả 耳nhĩ 。 若nhược 天thiên 台thai 疏sớ/sơ 。 皆giai 有hữu 方phương 軌quỹ 。 攝nhiếp 法pháp 入nhập 心tâm 。 觀quán 與dữ 經kinh 合hợp 。 非phi 數số 他tha 寶bảo 。 豈khởi 但đãn 分phân 別biệt 名danh 相tướng 而nhi 已dĩ 。 誤ngộ 無vô 量lượng 人nhân 棄khí 嫌hiềm 經kinh 論luận 。 所sở 損tổn 至chí 大đại 。 彌di 須tu 謹cẩn 之chi 。 清thanh 凉# 云vân 。 攝nhiếp 天thiên 台thai 三tam 觀quán 之chi 玄huyền 趣thú 。 使sử 教giáo 合hợp 亡vong 言ngôn 之chi 旨chỉ 。 心tâm 同đồng 諸chư 佛Phật 之chi 心tâm 。 不bất 假giả 更cánh 看khán 他tha 面diện 。 謂vị 別biệt 有hữu 亡vong 機cơ 之chi 門môn 。 昔tích 人nhân 不bất 參tham 善thiện 友hữu 。 但đãn 尚thượng 尋tầm 文văn 。 年niên 事sự 稍sảo 衰suy 。 便tiện 欲dục 廢phế 求cầu 禪thiền 。 豈khởi 惟duy 抑ức 乎hồ 佛Phật 心tâm 。 亦diệc 乃nãi 翻phiên 誤ngộ 後hậu 學học 。 是thị 以dĩ 不bất 能năng 。 依y 教giáo 修tu 行hành 。 故cố 為vi 如Như 來Lai 訶ha 責trách 。 人nhân 之chi 罪tội 戾lệ 。 經kinh 論luận 何hà 愆khiên 。 故cố 祖tổ 斥xích 修tu 心tâm 不bất 達đạt 者giả 云vân 。 隨tùy 逐trục 積tích 年niên 。 看khán 心tâm 稍sảo 久cửu 。 不bất 知tri 研nghiên 覈# 問vấn 心tâm 。 是thị 以dĩ 不bất 染nhiễm 內nội 法pháp 。 著trước 外ngoại 文văn 字tự 。 偷thâu 記ký 注chú 而nhi 奔bôn 走tẩu 。 負phụ 經kinh 論luận 而nhi 浪lãng 行hành 。 斯tư 皆giai 斥xích 於ư 不bất 了liễu 之chi 人nhân 無vô 異dị 數số 寶bảo 者giả 耳nhĩ 。 今kim 之chi 庸dong 鄙bỉ 。 於ư 知tri 識thức 處xứ 纔tài 聞văn 句cú 偈kệ 。 便tiện 謂vị 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 以dĩ 由do 不bất 知tri 吾ngô 佛Phật 法Pháp 藏tạng 如Như 來Lai 教giáo 海hải 。 合hợp 融dung 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 故cố 也dã 。 遂toại 以dĩ 禪thiền 高cao 於ư 教giáo 知tri 他tha 。 何hà 謂vị 教giáo 。 何hà 謂vị 禪thiền 。 悲bi 夫phu 。 辨biện 祖tổ 承thừa 則tắc 曰viết 。 今kim 家gia 承thừa 用dụng 二nhị 十thập 三tam 祖tổ 。 豈khởi 有hữu 誤ngộ 哉tai 。 若nhược 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 未vị 見kiến 經kinh 論luận 所sở 出xuất 。 近cận 見kiến 刻khắc 石thạch 。 鏤lũ 板bản 圖đồ 狀trạng 七thất 佛Phật 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 。 各các 以dĩ 一nhất 偈kệ 傳truyền 授thọ 相tương/tướng 付phó 。 烏ô 乎hồ 。 假giả 託thác 何hà 其kỳ 甚thậm 歟# 。 識thức 者giả 有hữu 力lực 。 宜nghi 革cách 斯tư 弊tệ 。 使sử 無vô 量lượng 人nhân 。 咸hàm 遵tuân 正chánh 教giáo 。 又hựu 崇sùng 法pháp 禪thiền 師sư 先tiên 聽thính 律luật 。 歎thán 云vân 。 解giải 脫thoát 之chi 道đạo 。 天thiên 壤nhưỡng 相tương/tướng 隔cách 。 遂toại 棄khí 之chi 學học 經kinh 論luận 。 洞đỗng 明minh 智trí 者giả 一nhất 宗tông 。 徧biến 說thuyết 法Pháp 華hoa 十thập 玅# 。 又hựu 云vân 。 予# 以dĩ 不bất 退thoái 心tâm 。 慕mộ 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 。 當đương 自tự 初Sơ 地Địa 至chí 十Thập 地Địa 。 豈khởi 為vi 名danh 相tướng 所sở 惑hoặc 。 直trực 造tạo 韶thiều 國quốc 師sư 。 師sư 云vân 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 者giả 。 佛Phật 之chi 理lý 也dã 。 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 一nhất 善thiện 可khả 棄khí 者giả 。 佛Phật 之chi 事sự 也dã 。 雖tuy 分phần/phân 二nhị 途đồ 。 俱câu 強cường/cưỡng 名danh 耳nhĩ 。 吾ngô 崇sùng 壽thọ 之chi 子tử 。 玄huyền 沙sa 之chi 孫tôn 。 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。 以dĩ 金kim 剛cang 體thể 全toàn 付phó 於ư 汝nhữ 。 今kim 問vấn 若nhược 爾nhĩ 。 將tương 何hà 以dĩ 為vi 別biệt 傳truyền 。 戒giới 律luật 是thị 三tam 學học 初sơ 章chương 。 何hà 乖quai 解giải 脫thoát 。 維duy 摩ma 云vân 。 其kỳ 知tri 此thử 者giả 。 是thị 真chân 奉phụng 律luật 。 豈khởi 非phi 解giải 脫thoát 。 苟cẩu 如như 國quốc 師sư 所sở 云vân 。 將tương 何hà 出xuất 於ư 天thiên 台thai 之chi 道đạo 。 而nhi 云vân 名danh 相tướng 所sở 惑hoặc 是thị 誰thùy 咎cữu 耶da 。 如như 議nghị 賢hiền 首thủ 宗tông 。 則tắc 曰viết 。 清thanh 凉# 觀quán 師sư 初sơ 學học 天thiên 台thai 。 所sở 見kiến 既ký 僻tích 。 為vi 荊kinh 溪khê 所sở 破phá 。 遂toại 棄khí 天thiên 台thai 。 宗tông 賢hiền 首thủ 。 雖tuy 遵tuân 稟bẩm 止Chỉ 觀Quán 。 而nhi 斥xích 天thiên 台thai 判phán 教giáo 。 豈khởi 不bất 教giáo 觀quán 胡hồ 越việt 。 解giải 行hành 矛mâu 盾# 。 又hựu 曰viết 。 清thanh 凉# 謂vị 。 台thai 宗tông 判phán 華hoa 嚴nghiêm 兼kiêm 別biệt 。 失thất 如Như 來Lai 意ý 。 乃nãi 自tự 立lập 云vân 。 行hành 布bố 是thị 圓viên 融dung 之chi 行hành 布bố 。 善thiện 財tài 參tham 諸chư 知tri 識thức 。 但đãn 解giải 一nhất 法pháp 。 謂vị 之chi 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng 。 若nhược 爾nhĩ 普phổ 賢hiền 。 彌Di 勒Lặc 何hà 不bất 然nhiên 耶da 。 又hựu 以dĩ 知tri 識thức 對đối 當đương 位vị 。 次thứ 判phán 華hoa 嚴nghiêm 為vi 頓đốn 。 頓đốn 仍nhưng 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 是thị 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 。 超siêu 勝thắng 法Pháp 華hoa 。 而nhi 卻khước 用dụng 天thiên 台thai 判phán 教giáo 文văn 及cập 三tam 觀quán 三tam 德đức 。 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 。 性tánh 善thiện 性tánh 惡ác 等đẳng 。 況huống 賢hiền 首thủ 圭# 峰phong 長trường/trưởng 水thủy 所sở 立lập 義nghĩa 門môn 。 各các 自tự 不bất 同đồng 。 師sư 資tư 撰soạn 述thuật 。 何hà 其kỳ 然nhiên 哉tai 。 又hựu 問vấn 清thanh 凉# 。 法pháp 華hoa 若nhược 攝nhiếp 餘dư 經kinh 歸quy 華hoa 嚴nghiêm 者giả 。 何hà 不bất 攝nhiếp 餘dư 經kinh 歸quy 法pháp 華hoa 。 而nhi 卻khước 歸quy 華hoa 嚴nghiêm 。 況huống 法pháp 華hoa 部bộ 內nội 實thật 無vô 會hội 入nhập 華hoa 嚴nghiêm 之chi 文văn 。 但đãn 云vân 。 始thỉ 見kiến 我ngã 身thân 。 聞văn 我ngã 所sở 說thuyết 。 即tức 皆giai 信tín 受thọ 。 入nhập 如Như 來Lai 慧tuệ 。 除trừ 先tiên 修tu 習tập 。 學học 小Tiểu 乘Thừa 者giả 。 我ngã 今kim 亦diệc 令linh 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 入nhập 於ư 佛Phật 慧tuệ 。 是thị 經Kinh 既ký 云vân 法pháp 華hoa 。 何hà 得đắc 謂vị 歸quy 華hoa 嚴nghiêm 。 天thiên 台thai 但đãn 判phán 頓đốn 部bộ 在tại 初sơ 喻dụ 之chi 乳nhũ 味vị 。 何hà 曾tằng 指chỉ 為vi 根căn 本bổn 。 就tựu 喻dụ 言ngôn 之chi 。 但đãn 見kiến 乳nhũ 成thành 醍đề 醐hồ 。 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 云vân 。 古cổ 師sư 所sở 解giải 。 皆giai 是thị 四tứ 禪thiền 八bát 定định 。 南nam 嶽nhạc 天thiên 台thai 依y 三tam 諦đế 理lý 。 修tu 三tam 止Chỉ 觀Quán 。 文văn 義nghĩa 雖tuy 圓viên 。 終chung 成thành 次thứ 第đệ 。 唯duy 達đạt 磨ma 傳truyền 最Tối 上Thượng 乘Thừa 禪thiền 。 名danh 如Như 來Lai 禪thiền 。 頓đốn 同đồng 佛Phật 體thể 。 逈huýnh 異dị 諸chư 門môn 。 師sư 曰viết 。 圭# 山sơn 宗tông 賢hiền 首thủ 判phán 教giáo 立lập 義nghĩa 。 而nhi 賢hiền 首thủ 五ngũ 教giáo 章chương 。 美mỹ 贊tán 南nam 嶽nhạc 天thiên 台thai 。 以dĩ 為vi 升thăng 堂đường 入nhập 室thất 之chi 人nhân 。 心tâm 經kinh 疏sớ/sơ 明minh 圓viên 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 自tự 指chỉ 如như 智trí 者giả 大đại 師sư 所sở 明minh 起khởi 信tín 論luận 疏sớ/sơ 明minh 修tu 禪thiền 法pháp 。 亦diệc 指chỉ 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 等đẳng 文văn 。 又hựu 圭# 山sơn 師sư 清thanh 凉# 。 清thanh 凉# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 引dẫn 用dụng 天thiên 台thai 性tánh 善thiện 性tánh 惡ác 三tam 止chỉ 三tam 觀quán 三tam 德đức 三tam 諦đế 三tam 一nhất 相tương/tướng 即tức 等đẳng 。 文văn 曾tằng 無vô 有hữu 異dị 。 圭# 山sơn 何hà 獨độc 違vi 背bội 祖tổ 師sư 。 貶biếm 南nam 嶽nhạc 天thiên 台thai 耶da 。 如như 議nghị 慈từ 恩ân 宗tông 。 則tắc 曰viết 。 造tạo 疏sớ/sơ 釋thích 經kinh 。 都đô 無vô 立lập 行hành 。 攝nhiếp 法pháp 入nhập 心tâm 。 成thành 觀quán 等đẳng 語ngữ 。 謬mậu 移di 經kinh 品phẩm 。 前tiền 後hậu 改cải 削tước 。 論luận 文văn 語ngữ 句cú 。 專chuyên 用dụng 唯duy 識thức 等đẳng 論luận 。 定định 性tánh 滅diệt 種chủng 以dĩ 通thông 法pháp 華hoa 。 茲tư 乃nãi 徒đồ 援viện 權quyền 典điển 。 用dụng 證chứng 實thật 教giáo 。 豈khởi 不bất 誤ngộ 哉tai 。 如như 論luận 道đạo 家gia 則tắc 曰viết 。 儒nho 者giả 用dụng 三tam 皇hoàng 五ngũ 帝đế 為vi 教giáo 主chủ 。 書thư 序tự 三tam 皇hoàng 之chi 書thư 謂vị 之chi 三tam 墳phần 。 言ngôn 大Đại 道Đạo 也dã 。 五ngũ 帝đế 之chi 書thư 謂vị 之chi 五ngũ 典điển 。 言ngôn 常thường 道đạo 也dã 。 以dĩ 茲tư 墳phần 典điển 化hóa 于vu 天thiên 下hạ 。 是thị 故cố 儒nho 宗tông 得đắc 為vi 一nhất 教giáo 。 仲trọng 尼ni 但đãn 是thị 傳truyền 教giáo 。 況huống 其kỳ 餘dư 哉tai 。 故cố 云vân 祖tổ 述thuật 堯# 舜thuấn 等đẳng 佛Phật 。 是thị 法Pháp 王Vương 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 八bát 萬vạn 法Pháp 藏tạng 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 故cố 釋thích 教giáo 。 教giáo 只chỉ 有hữu 二nhị 。 道Đạo 教giáo 只chỉ 可khả 判phán 入nhập 儒nho 流lưu 。 宗tông 儒nho 佛Phật 者giả 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 宮cung 室thất 遵tuân 其kỳ 教giáo 主chủ 。 道Đạo 士sĩ 所sở 服phục 衣y 。 所sở 食thực 食thực 。 所sở 居cư 室thất 果quả 誰thùy 教giáo 之chi 。 雖tuy 欲dục 以dĩ 老lão 子tử 為vi 教giáo 主chủ 。 其kỳ 如như 老lão 子tử 非phi 是thị 帝đế 王vương 。 若nhược 言ngôn 別biệt 有hữu 天thiên 尊tôn 為vi 教giáo 主chủ 者giả 。 五ngũ 經kinh 但đãn 云vân 河hà 圖đồ 命mạng 包bao 洛lạc 書thư 。 畀# 姒# 而nhi 已dĩ 。 若nhược 言ngôn 道đạo 經kinh 有hữu 天thiên 尊tôn 號hiệu 者giả 。 三tam 張trương 偽ngụy 撰soạn 。 豈khởi 堪kham 作tác 證chứng 。 其kỳ 自tự 說thuyết 所sở 得đắc 於ư 祖tổ 之chi 道đạo 。 謂vị 之chi 聖thánh 人nhân 。 洪hồng 範phạm 又hựu 曰viết 。 吾ngô 佛Phật 玅# 證chứng 圓viên 常thường 。 法Pháp 界Giới 之chi 體thể 。 體thể 具cụ 諸chư 法pháp 。 不bất 出xuất 十thập 界giới 。 十thập 界giới 互hỗ 融dung 。 故cố 有hữu 三tam 千thiên 。 具cụ 即tức 是thị 假giả 。 假giả 即tức 空không 中trung 混hỗn 而nhi 不bất 辨biện 。 辨biện 亦diệc 不bất 分phân 。 雖tuy 一nhất 一nhất 徧biến 。 亦diệc 無vô 所sở 在tại 。 此thử 名danh 玅# 法pháp 。 從tùng 本bổn 垂thùy 迹tích 。 大đại 通thông 之chi 時thời 。 為vi 第đệ 十thập 六lục 王vương 子tử 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 覆phú 講giảng 此thử 法pháp 。 結kết 其kỳ 大đại 緣duyên 。 自tự 茲tư 之chi 後hậu 。 節tiết 節tiết 誘dụ 之chi 。 今kim 之chi 寂tịch 場tràng 。 示thị 成thành 正chánh 覺giác 。 宣tuyên 演diễn 大Đại 乘Thừa 。 小tiểu 機cơ 莫mạc 悟ngộ 。 有hữu 如như 聾lung 啞á 不bất 動động 。 而nhi 遊du 施thí 於ư 小tiểu 化hóa 。 方Phương 等Đẳng 彈đàn 訶ha 。 般Bát 若Nhã 淘đào 汰# 。 機cơ 緣duyên 既ký 熟thục 。 玅# 法pháp 斯tư 通thông 。 故cố 住trụ 靈linh 山sơn 。 宣tuyên 暢sướng 本bổn 懷hoài 。 三tam 乘thừa 九cửu 界giới 。 咸hàm 悟ngộ 一nhất 真chân 。 皆giai 以dĩ 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 三tam 千thiên 空không 中trung 。 既ký 已dĩ 顯hiển 露lộ 。 本bổn 成thành 大đại 覺giác 。 亦diệc 乃nãi 斯tư 彰chương 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 始thỉ 得đắc 滿mãn 足túc 。 是thị 我ngã 方phương 便tiện 。 諸chư 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 所sở 以dĩ 智trí 者giả 靈linh 山sơn 親thân 承thừa 大đại 蘇tô 。 玅# 悟ngộ 於ư 止Chỉ 觀Quán 。 說thuyết 已dĩ 心tâm 中trung 所sở 行hành 法Pháp 門môn 。 不bất 出xuất 三tam 千thiên 。 空không 中trung 而nhi 已dĩ 。 生sanh 佛Phật 雖tuy 殊thù 。 玅# 法pháp 無vô 別biệt 。 剎sát 那na 即tức 是thị 。 何hà 須tu 外ngoại 求cầu 。 苟cẩu 順thuận 凡phàm 情tình 。 生sanh 內nội 外ngoại 見kiến 。 應ưng 知tri 本bổn 體thể 常thường 自tự 寂tịch 然nhiên 。 所sở 著trước 大đại 部bộ 補bổ 注chú 十thập 四tứ 卷quyển 。 光quang 明minh 順thuận 正chánh 記ký 三tam 卷quyển 。 新tân 記ký 七thất 卷quyển 。 觀quán 經kinh 往vãng 生sanh 記ký 四tứ 卷quyển 。 金kim 錍bề 寓# 言ngôn 記ký 四tứ 卷quyển 。 不bất 二nhị 門môn 圓viên 通thông 記ký 三tam 卷quyển 。 淨tịnh 名danh 略lược 記ký 十thập 卷quyển 。 義nghĩa 例lệ 纂toản 要yếu 六lục 卷quyển 。 法pháp 華hoa 句cú 科khoa 六lục 卷quyển 。 四tứ 教giáo 集tập 解giải 三tam 卷quyển 。 搜sưu 玄huyền 三tam 卷quyển 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 疏sớ/sơ 科khoa 一nhất 卷quyển 。 晚vãn 示thị 疾tật 秀tú 之chi 壽thọ 聖thánh 。 囑chúc 門môn 人nhân 曰viết 。 若nhược 等đẳng 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 以dĩ 久cửu 吾ngô 道đạo 。 勿vật 作tác 最tối 後hậu 斷đoạn 佛Phật 種chủng 人nhân 。 吉cát 祥tường 而nhi 逝thệ 。 元nguyên 祐hựu 六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 也dã 。 壽thọ 五ngũ 十thập 。 臘lạp 三tam 十thập 一nhất 。 瘞ế 舍xá 利lợi 于vu 錢tiền 唐đường 寶bảo 藏tạng 院viện 側trắc 。 劉lưu 提đề 刑hình (# 燾# )# 記ký 行hành 業nghiệp 云vân 。 端đoan 介giới 清thanh 白bạch 。 不bất 妄vọng 遊du 從tùng 。 寤ngụ 寐mị 三tam 觀quán 。 耽đam 味vị 著trước 述thuật 。 過quá 午ngọ 不bất 食thực 。 非phi 右hữu 脇hiếp 不bất 臥ngọa 。 非phi 濾lự 水thủy 不bất 用dụng 。 行hành 步bộ 有hữu 常thường 。 坐tọa 立lập 如như 植thực 。 未vị 嘗thường 求cầu 公công 卿khanh 之chi 知tri 。 或hoặc 欲dục 以dĩ 椹# 衣y 師sư 名danh 加gia 之chi 。 悉tất 辭từ 不bất 受thọ 。 可khả 謂vị 賢hiền 也dã 已dĩ 矣hĩ 。

附phụ 二nhị 人nhân

靈linh 照chiếu

字tự 了liễu 照chiếu 。 號hiệu 希hy 夷di 子tử 。 蘭lan 溪khê 盧lô 氏thị 。 幼ấu 不bất 與dữ 羣quần 兒nhi 伍# 。 失thất 恃thị 怙hộ 。 以dĩ 脫thoát 俗tục 啟khải 兄huynh 。 兄huynh 以dĩ 三tam 麤thô 藤đằng 示thị 曰viết 。 用dụng 此thử 擊kích 汝nhữ 。 至chí 於ư 俱câu 碎toái 。 可khả 從tùng 汝nhữ 意ý 。 師sư 欣hân 躍dược 入nhập 林lâm 。 負phụ 藤đằng 一nhất 束thúc 。 置trí 兄huynh 前tiền 曰viết 。 果quả 容dung 入nhập 道đạo 。 用dụng 此thử 擊kích 我ngã 。 俱câu 碎toái 無vô 恨hận 。 既ký 志chí 不bất 可khả 奪đoạt 。 遂toại 令linh 師sư 寶bảo 慧tuệ 紹thiệu 賢hiền 。 誓thệ 去khứ 枕chẩm 。 席tịch 香hương 燈đăng 。 禮lễ 誦tụng 晝trú 夜dạ 不bất 息tức 。 幾kỷ 月nguyệt 誦tụng 通thông 法pháp 華hoa 光quang 明minh 。 抱bão 經kinh 投đầu 試thí 。 有hữu 司ty 嘉gia 之chi 。 獎tưởng 以dĩ 別biệt 榜bảng 。 稟bẩm 持trì 惟duy 謹cẩn 。 竊thiết 自tự 思tư 曰viết 。 沒một 齒xỉ 無vô 聞văn 。 君quân 子tử 耻sỉ 之chi 。 矧# 為vi 佛Phật 徒đồ 。 飽bão 食thực 虗hư 度độ 乎hồ 。 詣nghệ 錢tiền 唐đường 學học 教giáo 觀quán 于vu 香hương 嚴nghiêm 湛trạm 。 服phục 勤cần 數số 歲tuế 。 更cánh 欲dục 旁bàng 求cầu 。 湛trạm 曰viết 。 汝nhữ 無vô 他tha 往vãng 。 今kim 淨tịnh 覺giác 闡xiển 化hóa 吳ngô 興hưng 。 吾ngô 宗tông 之chi 傑kiệt 也dã 。 宜nghi 就tựu 正chánh 焉yên 。 負phụ 笈cấp 而nhi 往vãng 。 師sư 資tư 道đạo 契khế 。 切thiết 問vấn 近cận 思tư 。 一nhất 家gia 戶hộ 牗# 。 靡mĩ 不bất 通thông 達đạt 。 歷lịch 試thí 艱gian 難nan 。 眾chúng 心tâm 允duẫn 服phục 。 淨tịnh 覺giác 歸quy 寂tịch 。 住trụ 吳ngô 山sơn 解giải 空không 。 遷thiên 景cảnh 德đức 戒giới 壇đàn 。 熙hi 寧ninh 中trung 湛trạm 於ư 華hoa 亭đình 超siêu 果quả 別biệt 創sáng/sang 教giáo 肆tứ 。 甫phủ 備bị 。 臨lâm 終chung 囑chúc 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 吾ngô 竭kiệt 力lực 建kiến 此thử 。 唯duy 願nguyện 得đắc 一nhất 真chân 傳truyền 教giáo 人nhân 繼kế 之chi 。 捨xả 靈linh 照chiếu 其kỳ 誰thùy 。 依y 教giáo 禮lễ 請thỉnh 師sư 。 擎kình 眾chúng 而nhi 至chí 。 禪thiền 誦tụng 精tinh 苦khổ 。 講giảng 誨hối 無vô 倦quyện 。 遵tuân 偏thiên 讚tán 之chi 。 典điển 慕mộ 東đông 林lâm 之chi 風phong 。 自tự 元nguyên 豐phong 初sơ 結kết 為vi 蓮liên 社xã 。 每mỗi 至chí 孟# 春xuân 。 啟khải 繫hệ 念niệm 會hội 七thất 晝trú 夜dạ 。 唱xướng 道đạo 勵lệ 激kích 。 比tỉ 及cập 三tam 年niên 。 預dự 社xã 逾du 二nhị 萬vạn 人nhân 。 感cảm 驗nghiệm 至chí 多đa 。 西tây 聖thánh 入nhập 夢mộng 。 相tướng 好hảo 奇kỳ 特đặc 。 作tác 禮lễ 跪quỵ 問vấn 。 靈linh 照chiếu 一nhất 生sanh 。 誦tụng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 學học 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 。 期kỳ 生sanh 安an 養dưỡng 。 轉chuyển 度độ 眾chúng 生sanh 。 果quả 遂toại 願nguyện 否phủ/bĩ 。 觀quán 音âm 指chỉ 曰viết 。 淨tịnh 土độ 不bất 遠viễn 。 有hữu 願nguyện 即tức 生sanh 。 勿vật 復phục 疑nghi 矣hĩ 。 深thâm 夜dạ 誦tụng 經Kinh 。 力lực 疲bì 倚ỷ 臥ngọa 。 復phục 夢mộng 遍biến 吉cát 。 身thân 相tướng 如như 經kinh 所sở 說thuyết 。 喜hỷ 而nhi 驚kinh 寤ngụ 。 願nguyện 造tạo 聖thánh 像tượng 。 說thuyết 玅# 經kinh 萬vạn 部bộ 。 以dĩ 嚴nghiêm 淨tịnh 報báo 。 元nguyên 豐phong 五ngũ 年niên 仲trọng 冬đông 。 示thị 疾tật 謂vị 侍thị 者giả 曰viết 。 吾ngô 已dĩ 見kiến 異dị 。 安an 養dưỡng 之chi 期kỳ 不bất 遠viễn 矣hĩ 。 十thập 六lục 昧muội 爽sảng 。 累lũy/lụy/luy 足túc 而nhi 逝thệ 。 四tứ 體thể 三tam 日nhật 溫ôn 煖noãn 。 闍xà 維duy 舌thiệt 根căn 不bất 壞hoại 。 紅hồng 潤nhuận 如như 生sanh 。 舍xá 利lợi 迸bính 流lưu 。 赤xích 白bạch 間gian 錯thác 。 壽thọ 五ngũ 十thập 五ngũ 。 臘lạp 二nhị 十thập 四tứ 。 塔tháp 骨cốt 舌thiệt 于vu 院viện 東đông 南nam 。 親thân 度độ 靜tĩnh 仁nhân 。 覺giác 圓viên 。 靜tĩnh 智trí 。 登đăng 門môn 受thọ 道đạo 千thiên 餘dư 。

可khả 久cửu

字tự 仗trượng 老lão 。 錢tiền 塘đường 錢tiền 氏thị 。 天thiên 聖thánh 覃# 恩ân 得đắc 度độ 。 學học 教giáo 觀quán 於ư 淨tịnh 覺giác 。 喜hỷ 為vi 古cổ 律luật 。 造tạo 於ư 平bình 淡đạm 清thanh 苦khổ 。 東đông 坡# 以dĩ 詩thi 老lão 呼hô 之chi 。 居cư 西tây 湖hồ 祥tường 符phù 。 蕭tiêu 然nhiên 一nhất 堂đường 。 坡# 作tác 郡quận 日nhật 。 元nguyên 宵tiêu 九cửu 曲khúc 觀quán 燈đăng 罷bãi 。 斥xích 玄huyền 從tùng 者giả 。 獨độc 至chí [土*奢]# 戶hộ 。 入nhập 了liễu 無vô 燈đăng 火hỏa 。 但đãn 聞văn 薝chiêm 蔔bặc 餘dư 芬phân 。 留lưu 詩thi 云vân 。 不bất 把bả 瑠lưu 璃ly 閑nhàn 照chiếu 佛Phật 。 始thỉ 知tri 無vô 盡tận 本bổn 非phi 燈đăng 。 志chí 林lâm 云vân 。 師sư 及cập 垂thùy 雲vân 。 清thanh 順thuận 三tam 闍xà 棃lê 。 皆giai 予# 監giám 郡quận 日nhật 所sở 與dữ 往vãng 還hoàn 詩thi 友hữu 也dã 。 清thanh 介giới 貧bần 甚thậm 。 未vị 嘗thường 有hữu 憂ưu 色sắc 。 今kim 老lão 矣hĩ 。 不bất 知tri 尚thượng 健kiện 否phủ/bĩ 。 蒲bồ 左tả 丞thừa 集tập 錢tiền 唐đường 古cổ 今kim 詩thi 。 求cầu 藁# 於ư 師sư 。 師sư 曰viết 。 隨tùy 得đắc 隨tùy 去khứ 未vị 始thỉ 留lưu 也dã 。 聞văn 者giả 高cao 之chi 。 晚vãn 年niên 杜đỗ 門môn 養dưỡng 浩hạo 。 送tống 客khách 有hữu 界giới 。 樞xu 密mật 林lâm 公công 訪phỏng 之chi 。 亦diệc 不bất 屈khuất 。 照chiếu 律luật 師sư 嘲# 曰viết 。 抝# 折chiết 牀sàng 頭đầu 舊cựu 杖trượng 黎lê 。 任nhậm 教giáo 桃đào 李# 自tự 成thành 蹊# 。 如như 何hà 昔tích 日nhật 廬lư 山sơn 遠viễn 。 卻khước 為vi 黃hoàng 冠quan 一nhất 過quá 溪khê 。 師sư 笑tiếu 不bất 答đáp 。 久cửu 之chi 劇kịch 厭yếm 人nhân 事sự 。 辟tịch 穀cốc 燕yên 坐tọa 者giả 十thập 餘dư 年niên 。 窻# 外ngoại 唯duy 紅hồng 蕉tiêu 數số 本bổn 。 翠thúy 竹trúc 數số 百bách 。 觀quán 練luyện 熏huân 修tu 裕# 如như 。 忽hốt 曰viết 。 吾ngô 死tử 蕉tiêu 竹trúc 亦diệc 死tử 。 擇trạch 瑛# 公công 亦diệc 死tử 。 瑛# 葢# 同đồng 遊du 時thời 尚thượng 無vô 恙dạng 。 已dĩ 而nhi 果quả 然nhiên 臨lâm 行hành 口khẩu 占chiêm 曰viết 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 其kỳ 中trung 已dĩ 矣hĩ 。 乎hồ 傳truyền 語ngữ 風phong 華hoa 雪tuyết 月nguyệt 。 言ngôn 訖ngật 長trường/trưởng 往vãng 。 壽thọ 八bát 十thập 。 葬táng 骨cốt 北bắc 山sơn 禪thiền 寂tịch 蘭lan 若nhã 。

釋thích 門môn 正chánh 統thống 第đệ 五ngũ