Thế tục đế

Từ điển Đạo Uyển


世俗諦; C: shìsúdì; J: seizokutai; Chân lí tương đối, chân lí của thế gian. Là thật tại được nhìn từ phía chúng sinh chưa giác ngộ. Con gọi là Thế đế, Tục đế (s: loka-saṃvṛti-satya, saṃvṛti-satya; t: kun rdsob bden pa). Phản nghĩa với Thắng nghĩa đế (勝義諦), Chân đế (眞諦). Nhị đế (二諦).