Thế gian
Từ điển Đạo Uyển
世間; C: shìjiān; J: seken;
- Thế giới phàm trần. Thuật ngữ thế (世) có nghĩa dời đổi; trong khi chữ gian (間) có nghĩa là hạn cuộc. Có nghĩa là thế giới hiện tượng, thế giới của sự biến hoại (s: loka-dhā-tu, sarva-loka, sarga);
- Khí thế gian (器世間): thế giới tự nhiên;
- Trong thế gian;
- Con người trong trần gian, chúng sinh;
- Tập quán, phong tục của thế giới phàm trần.
Từ điển Minh Thông
Lokiya (S), Mundane Xem cảnh giới.