Thế Gian

Từ Điển Đạo Uyển

世間; C: shìjiān; J: seken;
1. Thế giới phàm trần. Thuật ngữ thế (世) có nghĩa dời đổi; trong khi chữ gian (間) có nghĩa là hạn cuộc. Có nghĩa là thế giới hiện tượng, thế giới của sự biến hoại (s: loka-dhā-tu, sarva-loka, sarga); 2. Khí thế gian (器世間): thế giới tự nhiên; 3. Trong thế gian; 4. Con người trong trần gian, chúng sinh; 5. Tập quán, phong tục của thế giới phàm trần.