體達 ( 體thể 達đạt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)體者達也,通也,通達事物之理而無壅塞,謂之體達。金光明玄義下曰:「體是達義。得此體意。通達無壅。如風行空中。自在無障礙。」唯識述記九末曰:「體者通也。」止觀五曰:「體達既成,不得妄想,亦不得法性。還源反本,法界俱寂,是名為止。如此止時上來,一切流動皆止。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 體thể 者giả 達đạt 也dã , 通thông 也dã , 通thông 達đạt 事sự 物vật 之chi 理lý 而nhi 無vô 壅ủng 塞tắc , 謂vị 之chi 體thể 達đạt 。 金kim 光quang 明minh 玄huyền 義nghĩa 下hạ 曰viết : 「 體thể 是thị 達đạt 義nghĩa 。 得đắc 此thử 體thể 意ý 。 通thông 達đạt 無vô 壅ủng 。 如như 風phong 行hành 空không 中trung 。 自tự 在tại 無vô 障chướng 礙ngại 。 」 唯duy 識thức 述thuật 記ký 九cửu 末mạt 曰viết : 「 體thể 者giả 通thông 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 五ngũ 曰viết : 「 體thể 達đạt 既ký 成thành , 不bất 得đắc 妄vọng 想tưởng , 亦diệc 不bất 得đắc 法Pháp 性tánh 。 還hoàn 源nguyên 反phản 本bổn 法Pháp 界Giới 俱câu 寂tịch 是thị 名danh 為vi 止chỉ 。 如như 此thử 止chỉ 時thời 上thượng 來lai , 一nhất 切thiết 流lưu 動động 皆giai 止chỉ 。 」 。