Thất tài

Từ điển Đạo Uyển


七財; S: saptadhanāṇi; cũng được gọi là Thất thánh tài; Bảy của báu của một tu sĩ đạo Phật, bao gồm: 1. Tín tài (信財; śraddhādhana): lòng tin vững chắc là của quý; 2. Giới tài (戒財; śīladhana): lấy giới luật thanh tịnh làm của báu; 3. Tàm tài (慚財; hrīdhana): cung kính tuỳ thuận người có đức hạnh là tài của; 4. Quý tài (愧財; apatrāpya-, apatrapādhana): biết sợ quả báo của tội lỗi, biết xấu hổ; 5. Văn tài (聞財; śrutadhana): lấy việc nghe nhiều lời thuyết pháp, sự hiểu rộng làm tài của; 6. Xả tài (捨財) hoặc Thí tài (施財; tyāgadhana): xem bố thí là tài của riêng; 7. Huệ tài (慧財; prajñādhana): Trí huệ là tài của.