THẤT PHẬT DIỆT TỘI PHÁP CHÚ
Soạn dịch: Huyền Thanh

 

𑖡𑖦𑖺 𑖨𑖝𑖿𑖡-𑖝𑖿𑖨𑖧𑖯𑖧
𑖡𑖦𑖺 𑖪𑖰𑖢𑖫𑖿𑖧𑖰𑖡𑖿 𑖝𑖞𑖯𑖐𑖝𑖯𑖧
𑖡𑖦𑖺 𑖫𑖰𑖏𑖰 𑖝𑖞𑖯𑖐𑖝𑖯𑖧
𑖡𑖦𑖺 𑖪𑖰𑖫𑖿𑖪𑖥𑖳 𑖝𑖞𑖯𑖐𑖝𑖯𑖧
𑖡𑖦𑖺 𑖎𑖿𑖨𑖎𑖲𑖓𑖿𑖔𑖡𑖿𑖟 𑖝𑖞𑖯𑖐𑖝𑖯𑖧
𑖡𑖦𑖺 𑖎𑖡𑖎𑖦𑖲𑖜𑖯𑖧𑖸 𑖝𑖞𑖯𑖐𑖝𑖯𑖧
𑖡𑖦𑖺 𑖎𑖯𑖫𑖿𑖧𑖢 𑖝𑖞𑖯𑖐𑖝𑖯𑖧
𑖡𑖦𑖺 𑖫𑖯𑖎𑖿𑖧𑖦𑖲𑖜𑖯𑖧𑖸 𑖝𑖞𑖯𑖐𑖝𑖯𑖧
𑖝𑖟𑖿𑖧𑖞𑖯: 𑖌𑖼 𑖦𑖲𑖜𑖰 𑖦𑖲𑖜𑖰 𑖦𑖮𑖯-𑖦𑖲𑖜𑖯𑖧𑖸 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯_ 𑖌𑖼 𑖫𑖦𑖸 𑖫𑖦𑖸 𑖦𑖮𑖯-𑖫𑖦𑖸_ 𑖨𑖎𑖿𑖬 𑖨𑖎𑖿𑖬 𑖦𑖯𑖽 𑖭𑖨𑖿𑖪-𑖭𑖝𑖿𑖪𑖯𑖡𑖯𑖽𑖓 𑖭𑖨𑖿𑖪-𑖢𑖯𑖢 𑖢𑖿𑖨𑖫𑖦𑖡𑖸 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯

NAMO RATNA-TRAYĀYA
NAMO VIPAŚYIN TATHĀGATĀYA
NAMO ŚIKHI TATHĀGATĀYA
NAMO VIŚVABHŪ TATHĀGATĀYA
NAMO KRAKUCCHANDA TATHĀGATĀYA
NAMO KANAKAMUṆĀYE TATHĀGATĀYA
NAMO KĀŚYAPA TATHĀGATĀYA
NAMO ŚĀKYAMUṆĀYE TATHĀGATĀYA
TADYATHĀ: OṂ MUṆI MUṆI MAHĀ-MUṆĀYE SVĀHĀ_ OṂ ŚAME ŚAME MAHĀ-ŚAME_ RAKṢA RAKṢA MĀṂ SARVA-SATVĀNĀṂCA SARVA-PĀPA PRAŚAMANE SVĀHĀ

Pháp Chú này hay giúp cho tất cả chúng sinh mau chóng dứt trừ được mọi tội chướng và trợ giúp cho người tu Thiền Định mau chóng thực chứng trạng  thái  Giác Ngộ giải thoát của ba Thừa

_Ý nghĩa của Pháp Chú này là:

NAMO RATNA-TRAYĀYA: Quy mệnh Tam  Bảo

NAMO VIPAŚYIN TATHĀGATĀYA: Kính lễ Tỳ Bà Thi Như Lai

NAMO ŚIKHI TATHĀGATĀYA: Kính lễ Thi Khí Như  Lai

NAMO VIŚVABHŪ TATHĀGATĀYA: Kính lễ Tỳ Xá Phù Như  Lai

NAMO KRAKUCCHANDA TATHĀGATĀYA: Kính lễ Câu Lưu Tôn Như Lai

NAMO KANAKAMUṆĀYE  TATHĀGATĀYA:  Kính lễ  Câu Na Hàm Mâu Ni Như Lai

NAMO KĀŚYAPA TATHĀGATĀYA: Kính lễ Ca Diếp Như  Lai

NAMO ŚĀKYAMUṆĀYE TATHĀGATĀYA: Kính lễ Thích Ca Mâu Ni Như Lai

TADYATHĀ: như vậy, liền nói Chú  là

OṂ MUṆI MUṆI MAHĀ-MUṆĀYE SVĀHĀ: Nhiếp triệu trạng  thái vắng  lặng giải thoát của ba Thừa, quyết định thành  tựu

OṂ ŚAME ŚAME MAHĀ-ŚAME: nhiếp triệu sự an bình tĩnh lặng của ba Thừa RAKṢA RAKṢA MĀṂ SARVA-SATVĀNĀṂCA  SARVA-PĀPA PRAŚAMANE: ủng hộ, trợ giúp cho con và tất cả chúng Hữu Tình diệt trừ được tất cả tội lỗi

SVĀHĀ: quyết định thành tựu