七Thất 曜Diệu 攘Nhương 災Tai 決Quyết
Quyển 1
唐Đường 金Kim 俱Câu 吒Tra 撰Soạn

七Thất 曜Diệu 攘Nhương 災Tai 決Quyết 卷quyển 上thượng

西tây 天Thiên 竺Trúc 國quốc 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 金kim 俱câu 吒tra 撰soạn 集tập 之chi

夫phu 周chu 天thiên 三tam 百bách 六lục 十thập 。 五ngũ 度độ 四tứ 分phần/phân 度độ 之chi 一nhất 。 每mỗi 日nhật 日nhật 行hành 一nhất 度độ 。 月nguyệt 每mỗi 日nhật 行hành 十thập 三tam 度độ 四tứ 分phần/phân 度độ 之chi 一nhất 。 一nhất 月nguyệt 月nguyệt 行hành 三tam 百bách 九cửu 十thập 七thất 度độ 四tứ 分phần/phân 度độ 之chi 二nhị 。 日nhật 行hành 三tam 十thập 度độ 。 一nhất 遍biến 與dữ 月nguyệt 合hợp 會hội 。 其kỳ 宿túc 四tứ 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 所sở 生sanh 之chi 日nhật 時thời 。 日nhật 月nguyệt 行hành 所sở 在tại 為vi 之chi 命mạng 宿túc 。 復phục 日nhật 歷lịch 天thiên 一nhất 周chu 。 眾chúng 生sanh 為vi 之chi 歲tuế 。 月nguyệt 歷lịch 天thiên 一nhất 周chu 。 眾chúng 生sanh 為vi 之chi 一nhất 月nguyệt 。 若nhược 所sở 至chí 其kỳ 宿túc 度độ 有hữu 五ngũ 星tinh 。 與dữ 大đại 歲tuế 五ngũ 行hành 王vương 相tương/tướng 合hợp 者giả 必tất 生sanh 貴quý 人nhân 。 若nhược 與dữ 月nguyệt 五ngũ 行hành 合hợp 者giả 。 亦diệc 生sanh 貴quý 人nhân 。 若nhược 月nguyệt 至chí 休hưu 廢phế 囚tù 死tử 宿túc 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 多đa 為vi 庸dong 人nhân 。 復phục 五ngũ 星tinh 所sở 至chí 日nhật 月nguyệt 災tai 蝕thực 。 在tại 人nhân 命mạng 宿túc 必tất 變biến 見kiến 吉cát 凶hung 。 今kim 西tây 國quốc 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 金kim 俱câu 吒tra 。 命mạng 得đắc 二nhị 十thập 八bát 宿tú 神thần 下hạ 。 問vấn 其kỳ 吉cát 凶hung 。 畫họa 其kỳ 形hình 狀trạng 。 辨biện 七thất 曜diệu 所sở 至chí 攘nhương 災tai 法pháp 如như 後hậu 。

日nhật 宮cung 占chiêm 災tai 攘nhương 之chi 法pháp 第đệ 一nhất

日nhật 至chí 其kỳ 命mạng 宿túc 度độ 。 其kỳ 人nhân 合hợp 得đắc 分phần/phân 望vọng 得đắc 人nhân 敬kính 重trọng 。 合hợp 得đắc 爵tước 祿lộc 。 若nhược 先tiên 有hữu 罪tội 並tịnh 得đắc 皆giai 免miễn 。 若nhược 日nhật 在tại 人nhân 命mạng 宿túc 災tai 蝕thực 。 其kỳ 人nhân 即tức 有hữu 風phong 災tai 重trọng/trùng 厄ách 。 當đương 宜nghi 攘nhương 之chi 。 其kỳ 攘nhương 法pháp 先tiên 須tu 知tri 其kỳ 定định 蝕thực 之chi 日nhật 。 去khứ 蝕thực 五ngũ 日nhật 清thanh 齋trai 。 當đương 畫họa 其kỳ 神thần 形hình 。 形hình 如như 人nhân 而nhi 似tự 獅sư 子tử 頭đầu 。 人nhân 身thân 著trước 天thiên 衣y 。 手thủ 持trì 寶bảo 瓶bình 而nhi 黑hắc 色sắc 。 當đương 於ư 頂đảnh 上thượng 帶đái 之chi 。 其kỳ 日nhật 過quá 本bổn 命mạng 宿túc 。 棄khí 東đông 流lưu 水thủy 中trung 災tai 自tự 散tán 。

月nguyệt 宮cung 占chiêm 災tai 攘nhương 之chi 法pháp 第đệ 二nhị

月nguyệt 者giả 太thái 陰ấm 之chi 精tinh 。 一nhất 月nguyệt 一nhất 遍biến 至chí 人nhân 命mạng 宿túc 。 若nhược 依y 常thường 度độ 者giả 則tắc 無vô 吉cát 凶hung 。 若nhược 不bất 依y 常thường 度độ 者giả 即tức 有hữu 變biến 見kiến 。 犯phạm 極cực 南nam 有hữu 災tai 蝕thực 者giả 。 先tiên 合hợp 損tổn 妻thê 財tài 。 後hậu 合hợp 加gia 爵tước 祿lộc 。 犯phạm 極cực 北bắc 有hữu 災tai 蝕thực 者giả 。 合hợp 損tổn 男nam 女nữ 奴nô 婢tỳ 。 若nhược 行hành 遲trì 者giả 多đa 有hữu 疾tật 病bệnh 。 若nhược 行hành 疾tật 者giả 則tắc 無vô 災tai 厄ách 。 若nhược 月nguyệt 行hành 不bất 依y 行hành 度độ 。 當đương 有hữu 災tai 蝕thực 即tức 須tu 攘nhương 之chi 。 當đương 畫họa 一nhất 神thần 形hình 。 形hình 如như 天thiên 女nữ 著trước 青thanh 天thiên 衣y 持trì 寶bảo 劍kiếm 。 當đương 月nguyệt 蝕thực 夜dạ 項hạng 帶đái 之chi 。 天thiên 明minh 。 松tùng 火hỏa 燒thiêu 之chi 其kỳ 災tai 自tự 散tán 。

木mộc 宮cung 占chiêm 災tai 攘nhương 之chi 法pháp 第đệ 三tam

歲tuế 星tinh 者giả 東đông 方phương 蒼thương 帝đế 之chi 子tử 。 十thập 二nhị 年niên 一nhất 周chu 天thiên 。 所sở 行hành 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 。 春xuân 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 大đại 吉cát 。 合hợp 加gia 官quan 祿lộc 得đắc 財tài 物vật 。 夏hạ 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 合hợp 生sanh 好hảo/hiếu 男nam 女nữ 。 秋thu 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 其kỳ 人nhân 多đa 病bệnh 及cập 折chiết 傷thương 。 冬đông 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 得đắc 財tài 則tắc 大đại 吉cát 。 四tứ 季quý 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 其kỳ 人nhân 合hợp 有hữu 虛hư 消tiêu 息tức 及cập 口khẩu 舌thiệt 起khởi 。 若nhược 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 起khởi 災tai 者giả 。 當đương 畫họa 一nhất 神thần 形hình 。 形hình 如như 人nhân 人nhân 身thân 龍long 頭đầu 。 著trước 天thiên 衣y 隨tùy 四tứ 季quý 色sắc 。 當đương 項hạng 帶đái 之chi 。 若nhược 過quá 其kỳ 命mạng 宿túc 棄khí 於ư 丘khâu 井tỉnh 中trung 大đại 吉cát 。

火hỏa 宮cung 占chiêm 災tai 攘nhương 之chi 法pháp 第đệ 四tứ

熒# 惑hoặc 者giả 南nam 方phương 赤xích 帝đế 之chi 子tử 。 二nhị 歲tuế 一nhất 周chu 天thiên 。 所sở 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 多đa 不bất 吉cát 。 春xuân 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 其kỳ 人nhân 男nam 女nữ 身thân 上thượng 多đa 有hữu 瘡sang 疾tật 。 本bổn 身thân 則tắc 災tai 厄ách 疾tật 疫dịch 。 夏hạ 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 。 其kỳ 人nhân 多đa 有hữu 口khẩu 舌thiệt 謀mưu 狂cuồng 之chi 事sự 。 秋thu 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 多đa 有hữu 折chiết 傷thương 兵binh 刀đao 之chi 事sự 。 不bất 得đắc 登đăng 於ư 高cao 處xứ 。 勿vật 騎kỵ 黑hắc 驢lư 馬mã 。 莫mạc 受thọ 納nạp 人nhân 財tài 物vật 六lục 畜súc 。 冬đông 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 其kỳ 所sở 作tác 所sở 為vi 。 皆giai 不bất 稱xưng 意ý 。 錢tiền 財tài 六lục 畜súc 皆giai 破phá 散tán 。 四tứ 季quý 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 合hợp 有hữu 移di 改cải 。 若nhược 有hữu 災tai 者giả 當đương 畫họa 一nhất 神thần 形hình 。 形hình 如như 象tượng 黑hắc 色sắc 向hướng 天thiên 大đại 呼hô 。 當đương 項hạng 帶đái 之chi 。 其kỳ 火hỏa 過quá 星tinh 過quá 訖ngật 。 以dĩ 佛Phật 香hương 楸# 木mộc 火hỏa 燋tiều 之chi 。 其kỳ 災tai 乃nãi 過quá 。

土thổ/độ 宮cung 占chiêm 災tai 攘nhương 之chi 法pháp 第đệ 五ngũ

鎮trấn 星tinh 者giả 中trung 方phương 黃hoàng 帝đế 之chi 子tử 。 二nhị 十thập 九cửu 年niên 半bán 一nhất 周chu 天thiên 。 所sở 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 多đa 有hữu 哭khốc 泣khấp 聲thanh 起khởi 。 春xuân 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 其kỳ 。 人nhân 有hữu 鬪đấu 諍tranh 死tử 亡vong 之chi 事sự 。 不bất 宜nghi 見kiến 軍quân 器khí 之chi 類loại 。 夏hạ 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 。 其kỳ 人nhân 男nam 女nữ 多đa 疾tật 患hoạn 。 自tự 身thân 有hữu 枷già 鎖tỏa 之chi 厄ách 。 秋thu 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 有hữu 失thất 脫thoát 之chi 事sự 交giao 關quan 不bất 利lợi 。 水thủy 中trung 財tài 物vật 損tổn 失thất 。 冬đông 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 。 其kỳ 人nhân 家gia 中trung 合hợp 有hữu 哭khốc 泣khấp 聲thanh 起khởi 。 四tứ 季quý 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 。 其kỳ 人nhân 合hợp 有hữu 重trọng 病bệnh 。 攘nhương 之chi 法pháp 當đương 畫họa 一nhất 神thần 形hình 。 形hình 如như 婆Bà 羅La 門Môn 。 騎kỵ 黑hắc 沙sa 牛ngưu 。 星tinh 其kỳ 至chí 宿túc 當đương 項hạng 帶đái 之chi 。 星tinh 過quá 其kỳ 命mạng 宿túc 訖ngật 。 以dĩ 枯khô 木mộc 燋tiều 之chi 其kỳ 災tai 乃nãi 過quá 。

金kim 宮cung 占chiêm 災tai 攘nhương 之chi 法pháp 第đệ 六lục

太thái 白bạch 者giả 西tây 方phương 白bạch 帝đế 之chi 子tử 。 一nhất 年niên 一nhất 周chu 天thiên 。 所sở 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 即tức 有hữu 吉cát 凶hung 。 春xuân 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 。 其kỳ 人nhân 合hợp 遠viễn 行hành 。 萬vạn 里lý 路lộ 中trung 有hữu 疾tật 。 家gia 有hữu 之chi 失thất 。 夏hạ 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 。 其kỳ 人nhân 親thân 故cố 合hợp 有hữu 死tử 損tổn 。 自tự 上thượng 亦diệc 合hợp 有hữu 服phục 起khởi 。 秋thu 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 。 其kỳ 人nhân 合hợp 有hữu 兵binh 災tai 陳trần 厄ách 見kiến 血huyết 光quang 。 冬đông 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 。 其kỳ 人nhân 合hợp 主chủ 大đại 兵binh 權quyền 。 出xuất 外ngoại 大đại 得đắc 科khoa 益ích 。 四tứ 季quý 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 。 其kỳ 人nhân 合hợp 有hữu 惡ác 消tiêu 息tức 。 有hữu 名danh 無vô 形hình 。 多đa 足túc 言ngôn 訟tụng 。 攘nhương 之chi 法pháp 當đương 畫họa 一nhất 神thần 形hình 。 形hình 如như 天thiên 女nữ 手thủ 持trì 印ấn 騎kỵ 白bạch 鷄kê 。 當đương 項hạng 帶đái 之chi 。 過quá 命mạng 星tinh 以dĩ 火hỏa 燋tiều 之chi 。 其kỳ 災tai 必tất 散tán 。

水thủy 宮cung 占chiêm 災tai 攘nhương 之chi 法pháp 第đệ 七thất

辰thần 星tinh 者giả 北bắc 方phương 黑hắc 帝đế 之chi 子tử 。 一nhất 歲tuế 一nhất 周chu 天thiên 。 所sở 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 吉cát 凶hung 不bất 等đẳng 。 春xuân 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 。 其kỳ 人nhân 多đa 有hữu 女nữ 婦phụ 言ngôn 諍tranh 家gia 內nội 不bất 和hòa 。 夏hạ 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 。 其kỳ 人nhân 宅trạch 中trung 多đa 有hữu 妖yêu 怪quái 人nhân 心tâm 不bất 安an 。 亦diệc 有hữu 移di 動động 。 後hậu 則tắc 大đại 吉cát 。 秋thu 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 其kỳ 人nhân 合hợp 有hữu 改cải 官quan 加gia 祿lộc 。 冬đông 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 多đa 病bệnh 和hòa 氣khí 不bất 周chu 。 五ngũ 藏tạng 不bất 安an 神thần 氣khí 不bất 任nhậm 。 四tứ 季quý 至chí 人nhân 命mạng 星tinh 。 家gia 中trung 合hợp 有hữu 陰âm 謀mưu 事sự 起khởi 。 多đa 有hữu 失thất 脫thoát 。 攘nhương 之chi 法pháp 當đương 畫họa 一nhất 神thần 形hình 。 形hình 如như 黑hắc 蛇xà 有hữu 四tứ 足túc 而nhi 食thực 蟹# 。 當đương 項hạng 帶đái 。 過quá 命mạng 星tinh 訖ngật 棄khí 不bất 流lưu 水thủy 中trung 則tắc 吉cát 。 右hữu 七thất 曜diệu 所sở 至chí 多đa 有hữu 災tai 害hại 。 今kim 依y 西tây 國quốc 法pháp 攘nhương 之chi 避tị 厄ách 神thần 驗nghiệm 無vô 極cực 。 非phi 智trí 勿vật 傳truyền 。

宿túc 度độ 法pháp

東đông 方phương 七thất 十thập 五ngũ 度độ 。 北bắc 方phương 九cửu 十thập 八bát 度độ 。

西tây 方phương 八bát 十thập 度độ 。 南nam 方phương 百bách 一nhất 十thập 三tam 度độ 。

角giác (# 後hậu 井tỉnh 六lục 至chí 井tỉnh 十thập 八bát 前tiền 女nữ 初sơ 至chí 虛hư 初sơ )# 。 斗đẩu (# 後hậu 翼dực 三tam 至chí 十thập 五ngũ 前tiền 婁lâu 七thất 至chí 胃vị 七thất )# 。

奎# (# 後hậu 箕ki 三tam 至chí 斗đẩu 四tứ 前tiền 井tỉnh 三tam 十thập 二nhị 至chí 柳liễu 七thất )# 。 井tỉnh (# 後hậu 危nguy 十thập 五ngũ 至chí 室thất 初sơ 前tiền 亢kháng 四tứ 至chí 氐# 七thất )# 。

亢kháng (# 後hậu 井tỉnh 十thập 八bát 至chí 三tam 十thập 前tiền 女nữ 十thập 至chí 虛hư 八bát )# 。 牛ngưu (# 後hậu 軫# 十thập 一nhất 至chí 角giác 六lục 前tiền 胃vị 三tam 至chí 昴# 二nhị )# 。

婁lâu (# 後hậu 斗đẩu 八bát 至chí 斗đẩu 二nhị 十thập 前tiền 柳liễu 七thất 至chí 星tinh 四tứ )# 。 鬼quỷ (# 後hậu 奎# 六lục 至chí 婁lâu 二nhị 前tiền 亢kháng 八bát 至chí 氐# 十thập 一nhất )# 。

氐# (# 後hậu 井tỉnh 二nhị 十thập 七thất 至chí 柳liễu 三tam 前tiền 虛hư 十thập 一nhất 至chí 危nguy 十thập 二nhị )# 。 女nữ (# 後hậu 角giác 二nhị 至chí 亢kháng 二nhị 前tiền 昴# 初sơ 至chí 畢tất 二nhị )# 。

胃vị (# 後hậu 斗đẩu 二nhị 十thập 至chí 牛ngưu 六lục 前tiền 星tinh 二nhị 至chí 張trương 八bát )# 。 柳liễu (# 後hậu 奎# 十thập 至chí 婁lâu 二nhị 前tiền 氐# 十thập 四tứ 至chí 尾vĩ 初sơ )# 。

房phòng (# 後hậu 柳liễu 五ngũ 至chí 星tinh 三tam 前tiền 危nguy 五ngũ 至chí 危nguy 末mạt )# 。 虛hư (# 後hậu 亢kháng 二nhị 至chí 六lục 氐# 五ngũ 前tiền 畢tất 初sơ 至chí 十thập 二nhị )# 。

昴# (# 後hậu 朱chu 末mạt 至chí 女nữ 末mạt 前tiền 張trương 十thập 至chí 翼dực 二nhị )# 。 星tinh (# 後hậu 婁lâu 九cửu 至chí 胃vị 九cửu 前tiền 心tâm 初sơ 至chí 尾vĩ 十thập 八bát )# 。

心tâm (# 後hậu 柳liễu 十thập 至chí 星tinh 末mạt 前tiền 危nguy 十thập 至chí 室thất 五ngũ )# 。 危nguy (# 後hậu 氐# 四tứ 至chí 房phòng 初sơ 前tiền 嘴chủy 末mạt 至chí 井tỉnh 三tam )# 。

畢tất (# 後hậu 女nữ 十thập 一nhất 至chí 虛hư 末mạt 前tiền 翼dực 七thất 至chí 軫# 初sơ )# 。 張trương (# 後hậu 胃vị 四tứ 至chí 昴# 二nhị 前tiền 尾vĩ 十thập 五ngũ 至chí 箕ki 九cửu )# 。

尾vĩ (# 後hậu 柳liễu 末mạt 至chí 張trương 五ngũ 前tiền 室thất 十thập 一nhất 至chí 壁bích 七thất )# 。 室thất (# 後hậu 心tâm 初sơ 至chí 尾vĩ 八bát 前tiền 井tỉnh 七thất 至chí 十thập 九cửu )# 。

嘴chủy (# 後hậu 危nguy 四tứ 至chí 十thập 六lục 前tiền 翼dực 九cửu 至chí 軫# 三tam )# 。 翼dực (# 後hậu 胃vị 九cửu 至chí 畢tất 十thập 前tiền 斗đẩu 四tứ 至chí 十thập 六lục )# 。

箕ki (# 後hậu 張trương 十thập 一nhất 至chí 翼dực 四tứ 前tiền 壁bích 六lục 至chí 奎# 九cửu )# 。 壁bích (# 後hậu 尾vĩ 十thập 二nhị 至chí 箕ki 二nhị 前tiền 十thập 六lục 。 至chí 二nhị 十thập 八bát 。

參tham (# 後hậu 尾vĩ 六lục 至chí 室thất 初sơ 前tiền 翼dực 末mạt 至chí 軫# 三tam )# 。 軫# (# 後hậu 畢tất 末mạt 至chí 井tỉnh 初sơ 前tiền 斗đẩu 二nhị 十thập 一nhất 至chí 牛ngưu 七thất )# 。

七thất 曜diệu 旁bàng 通thông 。 九cửu 執chấp 至chí 行hành 年niên 法pháp 。

十thập 二nhị 宮cung 。 日nhật 月nguyệt 。 金kim 木mộc 水thủy 火hỏa 土thổ/độ 。 一nhất 羅la 睺hầu 凶hung (# 男nam )# 二nhị 鷄kê 暖noãn 凶hung (# 土thổ/độ )# 三tam 㗌# 吉cát (# 水thủy )# 。

命mạng 宮cung 。 平bình 飲ẩm 食thực 平bình (# 先tiên 快khoái 後hậu 凶hung )# 凶hung 熱nhiệt (# 病bệnh 凶hung )# 四tứ 那na 頡hiệt 吉cát (# 金kim )# 五ngũ 蜜mật 吉cát (# 日nhật )# 六lục 雲vân 漢hán 大đại 凶hung (# 火hỏa )# 。

財tài 宮cung 。 吉cát 財tài 吉cát 吉cát 吉cát 吉cát 吉cát 財tài 吉cát 。 七thất 計kế 都đô 凶hung (# 女nữ )# 八bát 莫mạc 吉cát (# 月nguyệt )# 九cửu 溫ôn 沒một 斯tư 吉cát (# 木mộc )# 。

兄huynh 弟đệ 。 平bình 平bình 平bình 平bình 平bình 平bình 平bình 。 羅la 睺hầu 。 鷄kê 暖noãn 。 男nam 重trọng/trùng 。 女nữ 輕khinh 。

田điền 宅trạch 。 平bình 平bình 平bình 動động 搖dao 平bình 移di 動động 平bình 。 計kế 都đô 雲vân 漢hán 女nữ 重trọng/trùng 男nam 輕khinh 過quá 此thử 辰thần 。

男nam 女nữ 。 吉cát 吉cát 平bình 吉cát 平bình 平bình 平bình (# 水thủy 在tại 二nhị 五ngũ 七thất 九cửu 十thập 一nhất 五ngũ 在tại 三tam 六lục 十thập 十thập 一nhất 等đẳng 官quan 厄ách 輕khinh 過quá 小tiểu 福phước 能năng 損tổn 大đại 災tai 至chí 對đối 計kế 出xuất 入nhập 除trừ 出xuất 入nhập 六lục 九cửu 男nam )# 。

僮đồng 僕bộc 。 吉cát 吉cát 吉cát 吉cát 吉cát 吉cát 吉cát 。 [米*羽]# 女nữ 正chánh 因nhân 之chi 三tam 平bình 餘dư 是thị 災tai 祿lộc 九cửu 折chiết 。

妻thê 妾thiếp 。 吉cát (# 酒tửu 食thực )# 吉cát 吉cát 吉cát 平bình 凶hung 。 外ngoại 去khứ 六lục 九cửu 出xuất 入nhập 為vi 壽thọ 限hạn 中trung 取thủ 為vi 。

疾tật 病bệnh 。 凶hung 平bình 平bình 平bình 平bình 平bình 凶hung 。 刻khắc 事sự 四tứ 除trừ 餘dư 為vi 災tai 發phát 。

遷thiên 移di 。 凶hung 平bình 平bình 平bình 平bình 平bình 平bình 。 火hỏa 愛ái 熱nhiệt 味vị 辛tân 便tiện 膩nị 官quan 位vị 喜hỷ 平bình 平bình 吉cát 平bình 移di 動động 平bình 。 水thủy 愛ái 醋thố 苦khổ 金kim 愛ái 熱nhiệt 便tiện [仁-二+(止/(止*止))]# 醋thố 。

福phước 相tương/tướng 。 平bình 平bình 平bình 平bình 平bình 平bình 平bình 。 木mộc 愛ái 香hương 羔cao 便tiện 生sanh 菓quả 子tử 及cập 便tiện 生sanh 茱# 。

困khốn 窮cùng 。 平bình 平bình 平bình 平bình 平bình 平bình 平bình 。 土thổ/độ 愛ái 鹹hàm 苦khổ 酸toan 。

日nhật 至chí (# 命mạng 位vị 得đắc 福phước 度độ 分phần/phân 望vọng 合hợp 奇kỳ 託thác 虛hư 靈linh 化hóa 修tu 功công 德đức 吉cát 慎thận 怒nộ 惑hoặc 男nam 女nữ 疾tật 患hoạn )#

日nhật 至chí (# 財tài 位vị 合hợp 散tán 財tài 小tiểu 有hữu 口khẩu 舌thiệt 慎thận 之chi 吉cát 守thủ 家gia 吉cát )#

兄huynh 弟đệ 宮cung (# 益ích 朋bằng 友hữu 添# 資tư 財tài 大đại 吉cát )#

田điền 宅trạch 宮cung (# 親thân 眷quyến 病bệnh 及cập 自tự 身thân 有hữu 小tiểu 疾tật 病bệnh )#

男nam 女nữ 宮cung (# 憂ưu 男nam 女nữ 多đa 愁sầu 苦khổ )#

僮đồng 僕bộc 宮cung (# 冤oan 家gia 權quyền 滅diệt 大đại 吉cát 宜nghi 遠viễn 行hành )#

夫phu 妻thê 宮cung (# 有hữu 憂ưu 懼cụ 不bất 安an 損tổn 財tài 物vật 一nhất 月nguyệt 內nội )#

病bệnh 厄ách 宮cung (# 憂ưu 愁sầu 四tứ 支chi 沈trầm 重trọng

遷thiên 移di 宮cung (# 敬kính 恐khủng 憂ưu 遠viễn 行hành 吉cát 坐tọa 即tức 愁sầu )#

官quan 位vị 宮cung (# 合hợp 得đắc 衣y 裳thường 所sở 營doanh 成thành 就tựu 遷thiên 官quan )#

福phước 相tương/tướng 宮cung (# 得đắc 女nữ 田điền 宅trạch 得đắc 人nhân 恭cung 敬kính 承thừa 喜hỷ 樂lạc 增tăng 冤oan 家gia 自tự 散tán )#

禍họa 害hại 宮cung (# 一nhất 切thiết 並tịnh 吉cát 合hợp 於ư 一nhất 老lão 人nhân 得đắc 善thiện 物vật 大đại 吉cát )#

月nguyệt 至chí (# 命mạng 官quan 合hợp 有hữu 爭tranh 競cạnh 遠viễn 信tín 至chí 一nhất 切thiết 稱xưng 遂toại 物vật 服phục 業nghiệp )#

財tài 宮cung (# 不bất 用dụng 遠viễn 行hành 安an 家gia 大đại 吉cát )#

兄huynh 弟đệ 宮cung (# 諸chư 事sự 稱xưng 意ý )#

田điền 宅trạch 宮cung (# 切thiết 須tu 慎thận 口khẩu 舌thiệt 不bất 出xuất 吉cát )#

男nam 女nữ 宮cung (# 雖tuy 有hữu 憂ưu 愁sầu 亦diệc 無vô 苦khổ 害hại )#

僮đồng 僕bộc 宮cung (# 一nhất 切thiết 皆giai 喜hỷ 慶khánh )#

夫phu 妻thê 宮cung (# 諸chư 事sự 皆giai 喜hỷ )#

病bệnh 厄ách 宮cung (# 唯duy 慎thận 口khẩu 舌thiệt )#

遷thiên 移di 宮cung (# 亦diệc 慎thận 口khẩu 舌thiệt 他tha 無vô )#

官quan 位vị 宮cung 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 稱xưng 遂toại )#

福phước 相tương/tướng 宮cung (# 有hữu 病bệnh 自tự 差sai 大đại 吉cát )#

禍họa 害hại 宮cung (# 不bất 宜nghi 論luận 官quan 諸chư 悉tất 平bình 平bình )#

若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 不bất 記ký 得đắc 自tự 本bổn 所sở 屬thuộc 病bệnh 來lai 問vấn 者giả 。 以dĩ 何hà 定định 之chi 。 皆giai 看khán 其kỳ 人nhân 初sơ 來lai 時thời 手thủ 觸xúc 著trước 處xứ 而nhi 以dĩ 斷đoạn 之chi 。

一nhất 說thuyết 云vân 。 陰âm 陽dương 書thư 倍bội 月nguyệt 加gia 日nhật 者giả 。 若nhược 人nhân 知tri 生sanh 日nhật 不bất 知tri 本bổn 命mạng 宿túc (# 假giả 令linh 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 生sanh 人nhân 者giả 。 先tiên 十thập 月nguyệt 并tinh 置trí 二nhị 十thập 。 月nguyệt 加gia 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 并tinh 得đắc 四tứ 十thập 八bát 。 自tự 室thất 計kế 之chi 當đương 心tâm 宿túc 是thị 也dã )# 。

一nhất 說thuyết 云vân 。 先tiên 置trí 十thập 三tam 算toán 加gia 二nhị 十thập 八bát 。 並tịnh 得đắc 四tứ 十thập 一nhất (# 假giả 令linh 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 生sanh 人nhân 者giả 。 自tự 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 宿túc 鬼quỷ 計kế 之chi 當đương 斗đẩu 。 是thị 也dã )# 已dĩ 上thượng 說thuyết 猶do 髣phảng 髴phất 也dã 九cửu 曜diệu 息tức 災tai 大đại 白bạch 衣y 觀quán 音âm 陀đà 羅la 尼ni (# 若nhược 日nhật 月nguyệt 在tại 人nhân 本bổn 命mạng 宮cung 中trung 。 及cập 五ngũ 星tinh 在tại 本bổn 命mạng 宮cung 。 鬪đấu 戰chiến 失thất 度độ 可khả 立lập 大đại 息tức 災tai 觀quán 音âm 或hoặc 文Văn 殊Thù 八bát 字tự 熾sí 盛thịnh 光quang 佛Phật 頂đảnh 等đẳng 道Đạo 場Tràng 。 各các 依y 本bổn 法pháp 念niệm 誦tụng 。 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 。 自tự 然nhiên 消tiêu 散tán )# 。

一nhất 切thiết 曜diệu 不bất 吉cát 祥tường 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 。 能năng 吉cát 祥tường 真chân 言ngôn 。

曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 夜dạ (# 引dẫn )# 野dã 曩nẵng 莫mạc 素tố 麼ma 薩tát 囉ra 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 諾nặc 訖ngật 灑sái (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 邏la (# 引dẫn )# 惹nhạ (# 上thượng )# 野dã 者giả (# 去khứ )# 覩đổ 地địa 波ba 阿a (# 去khứ 引dẫn )# 路lộ 迦ca 羅la 野dã 怛đát 儞nễ 也dã (# 二nhị 合hợp )# 他tha 努nỗ 摩ma 底để 跛bả 努nỗ 摩ma 底để 薩tát 賓tân (# 上thượng )# 儞nễ 佉khư (# 上thượng )# 細tế 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )#

北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 。 真chân 言ngôn (# 若nhược 羅la 睺hầu 計kế 都đô 。 闇ám 行hành 人nhân 本bổn 命mạng 星tinh 宮cung 。 須tu 持trì 此thử 北bắc 斗đẩu 陀đà 羅la 尼ni 朱chu 書thư 帶đái 之chi 羅la 睺hầu 在tại 殺sát 。 為vi 河hà 剋khắc 。 若nhược 人nhân 犯phạm 天thiên 崗# 河hà 剋khắc 又hựu 被bị 羅la 睺hầu 計kế 都đô 人nhân 命mạng 星tinh 。 的đích 有hữu 不bất 吉cát 相tương/tướng 也dã 。 梵Phạm 云vân 。 惟duy 有hữu 上thượng 將tương 。 若nhược 被bị 此thử 二nhị 曜diệu 如như 臨lâm 本bổn 命mạng 。 惟duy 計kế 都đô 領lãnh 被bị 所sở 向hướng 心tâm 剋khắc 餘dư 凶hung 也dã )# 。

唵án 颯tát 跢đa 曩nẵng 而nhi (# 齒xỉ 伊y 反phản )# 曩nẵng 野dã 伴bạn 惹nhạ 蜜mật 惹nhạ 野dã (# 二nhị 合hợp )# 野dã 染nhiễm 普phổ 咃tha 摩ma 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 弭nhị 曩nẵng (# 名danh 位vị )# 囉ra 訖ngật 仙tiên (# 二nhị 合hợp )# 婆bà 嚩phạ 都đô 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ (# 引dẫn )#

日nhật 天thiên 真chân 言ngôn

曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng (# 二nhị 合hợp )# 他tha 囉ra 夜dạ (# 引dẫn )# 野dã 曩nẵng 莫mạc 素tố 哩rị 野dã 薩tát 嚩phạ 曩nẵng 乞khất 灑sái 乞khất 灑sái (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 惹nhạ 野dã 唵án (# 引dẫn )# 阿a 謨mô 伽già 寫tả 野dã (# 名danh 位vị )# 設thiết 底để (# 去khứ )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )#

月nguyệt 天thiên 真chân 言ngôn

唵án 戰chiến (# 上thượng )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 曩nẵng 乞khất 灑sái (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 惹nhạ 野dã (# 名danh 位vị )# 設thiết 底để 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ (# 引dẫn )#

南nam 方phương 火hỏa 星tinh 真chân 言ngôn

唵án 阿a 誐nga 囉ra 迦ca 嚕rô 儗nghĩ 野dã (# 名danh 位vị )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ (# 引dẫn )#

北bắc 方phương 水thủy 星tinh 真chân 言ngôn

唵án 母mẫu 馱đà 曩nẵng 乞khất 赦xá (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ 弭nhị 曩nẵng (# 名danh 位vị )# 契khế 努nỗ (# 二nhị 合hợp )# 摩ma 莎sa 縛phược (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ (# 引dẫn )#

東đông 方phương 木mộc 星tinh 真chân 言ngôn

唵án 婆bà 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 訶ha 薩tát 鉢bát (# 二nhị 合hợp )# 底để 曩nẵng 摩ma 比tỉ 跢đa 嚩phạ 曩nẵng (# 二nhị 合hợp )# 野dã (# 名danh 位vị )# 摩ma 囉ra 嚩phạ 囉ra 馱đà (# 二nhị 合hợp )# 寧ninh 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )#

西tây 方phương 金kim 星tinh 真chân 言ngôn

唵án 戍thú (# 上thượng )# 羯yết 羅la (# 二nhị 合hợp )# 誐nga 馱đà 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 惹nhạ 野dã (# 名danh 位vị )# 室thất 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 迦ca 哩rị 莎sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )#

中trung 方phương 土thổ/độ 星tinh 真chân 言ngôn

唵án 捨xả 泥nê 吃cật 赦xá 作tác (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 曩nẵng 乞khất 赦xá (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 跛bả 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 引dẫn )# 摩ma 曩nẵng (# 引dẫn )# 嚕rô 婆bà 野dã (# 名danh 位vị )# 普phổ 瑟sắt 底để (# 二nhị 合hợp )# 迦ca 哩rị 莎sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ (# 引dẫn )#

羅la 睺hầu 星tinh 真chân 言ngôn

唵án 囉ra 睺hầu 曩nẵng 阿a 素tố (# 二nhị 合hợp )# 羅la 邏la 惹nhạ 野dã 塞tắc 摩ma 捨xả 都đô 曩nẵng 野dã (# 名danh 位vị )# 扇thiên/phiến 底để 迦ca 哩rị 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ (# 引dẫn )#

計kế 都đô 星tinh 真chân 言ngôn (# 羅la 喉hầu 帶đái 珠châu 寶bảo 二nhị 執chấp 並tịnh 日nhật 月nguyệt 計kế 都đô 著trước 錦cẩm 繡tú 衣y 也dã )#

唵án 嚩phạ 日nhật 羅la (# 二nhị 合hợp )# 計kế 都đô 曩nẵng (# 引dẫn )# 曩nẵng 乞khất 赦xá (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 邏la 惹nhạ 野dã (# 名danh 位vị )# 吽hồng 娑sa 嚩phạ 賀hạ

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 說thuyết 。 破phá 一nhất 切thiết 宿túc 曜diệu 障chướng 吉cát 祥tường 真chân 言ngôn

唵án 薩tát 嚩phạ 諾nặc 剎sát 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 三tam 麼ma 曳duệ 室thất 哩rị 曳duệ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 俱câu 嚕rô 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ (# 引dẫn )#

歲tuế 星tinh 東đông 方phương 木mộc 之chi 精tinh 一nhất 名danh 攝nhiếp 提đề 。 徑kính 一nhất 百bách 里lý 其kỳ 色sắc 青thanh 。 而nhi 光quang 明minh 所sở 在tại 有hữu 福phước 。 與dữ 太thái 白bạch 合hợp 宿túc 有hữu 喪táng 。 其kỳ 行hành 十thập 三tam 年niên 一nhất 周chu 天thiên 。 強cường/cưỡng 三tam 百bách 九cửu 十thập 九cửu 日nhật 一nhất 伏phục 見kiến 。 初sơ 晨thần 見kiến 東đông 方phương 六lục 日nhật 行hành 一nhất 度độ 。 一nhất 百bách 一nhất 十thập 四tứ 日nhật 順thuận 行hành 十thập 九cửu 度độ 。 乃nãi 留lưu 而nhi 不bất 行hành 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 遂toại 逆nghịch 行hành 七thất 日nhật 半bán 退thoái 一nhất 度độ 。 八bát 十thập 二nhị 日nhật 半bán 退thoái 十thập 一nhất 度độ 。 則tắc 又hựu 留lưu 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 復phục 順thuận 行hành 一nhất 百bách 一nhất 十thập 四tứ 日nhật 行hành 十thập 九cửu 度độ 而nhi 夕tịch 見kiến 伏phục 於ư 西tây 方phương 。 伏phục 經kinh 三tam 十thập 二nhị 日nhật 又hựu 晨thần 見kiến 如như 初sơ 。 八bát 十thập 三tam 年niên 凡phàm 七thất 十thập 六lục 終chung 而nhi 七thất 周chu 天thiên 也dã (# 貞trinh 元nguyên 十thập 年niên 甲giáp 戌tuất 入nhập 曆lịch 當đương 日nhật 本bổn 延diên 曆lịch 十thập 三tam 年niên 甲giáp 戌tuất )# 。

年niên 數số 正chánh 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。 八bát 九cửu 十thập 十thập 一nhất 十thập 二nhị 。

(# 癸quý 未vị 丙bính 午ngọ )# 。 一nhất 年niên 。 退thoái 張trương (# 二nhị 十thập 二nhị 退thoái 留lưu 張trương 八bát )# 留lưu 張trương 留lưu 張trương 張trương 翼dực (# 九cửu 日nhật 伏phục 十thập 一nhất 日nhật 見kiến 翼dực 八bát 度độ 翼dực 十thập 二nhị )# 翼dực 軫# 軫# (# 四tứ 日nhật 留lưu 軫# 十thập 二nhị )# 。

(# 寬khoan 德đức 元nguyên 甲giáp 申thân 丁đinh 未vị )# 。 二nhị 。 退thoái 退thoái 軫# (# 二nhị 十thập 二nhị 退thoái 軫# 一nhất 留lưu )# 留lưu 留lưu 留lưu (# 十thập 日nhật 伏phục 十thập 日nhật 軫# 十thập 九cửu 見kiến 角giác )# 角giác 亢kháng 亢kháng 。

(# 乙ất 酉dậu 戊# 申thân )# 。 三tam 。 (# 三tam 日nhật 留lưu 氐# 一nhất )# 退thoái 亢kháng 亢kháng 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 亢kháng 初sơ )# 守thủ 亢kháng 守thủ 亢kháng 亢kháng 氐# (# 九cửu 日nhật 伏phục 十thập 一nhất 見kiến 氐# 八bát 氐# 十thập 二nhị )# 房phòng 心tâm 。

(# 丙bính 戌tuất 己kỷ 酉dậu )# 。 四tứ 。 尾vĩ (# 四tứ 日nhật 留lưu 尾vĩ 六lục )# 退thoái 退thoái (# 尾vĩ 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 心tâm 房phòng 五ngũ 留lưu )# 守thủ 心tâm 尾vĩ 尾vĩ (# 十thập 日nhật 伏phục 十thập 三tam 日nhật 見kiến 尾vĩ 十thập 四tứ 風phong 三tam 度độ )# 風phong 斗đẩu 。

(# 丁đinh 亥hợi 庚canh 戌tuất )# 。 五ngũ 。 斗đẩu 斗đẩu (# 六lục 日nhật 留lưu 斗đẩu 十thập 二nhị )# 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 四tứ 退thoái 斗đẩu 一nhất 留lưu )# 守thủ 斗đẩu 斗đẩu 斗đẩu (# 十thập 三tam 日nhật 伏phục 十thập 七thất 日nhật 見kiến 斗đẩu 二nhị 十thập 度độ 牛ngưu 斗đẩu 四tứ 度độ )# 。

(# 戊# 子tử 辛tân 亥hợi )# 。 六lục 。 牛ngưu 女nữ 女nữ 虛hư (# 十thập 四tứ 虛hư 四tứ 度độ )# 虛hư 女nữ 虛hư (# 二nhị 十thập 八bát 退thoái 二nhị 十thập 五ngũ 留lưu )# 留lưu 女nữ 虛hư 虛hư 危nguy (# 十thập 六lục 伏phục 危nguy 三tam 度độ )# 。

(# 己kỷ 丑sửu 長trường/trưởng 承thừa 元nguyên 壬nhâm 子tử )# 。 七thất 。 (# 二nhị 十thập 四tứ 見kiến 危nguy 十thập 二nhị )# 危nguy 室thất 室thất (# 二nhị 十thập 七thất 留lưu 室thất 十thập 四tứ )# 留lưu 退thoái 室thất 室thất (# 五ngũ 日nhật 退thoái 室thất 三tam 度độ )# 室thất 室thất 室thất 。

正chánh 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。 八bát 九cửu 十thập 十thập 一nhất 十thập 二nhị

(# 天thiên 永vĩnh 元nguyên 庚canh 寅# 癸quý 丑sửu )# 。 八bát 。 (# 二nhị 十thập 二nhị 伏phục 壁bích 五ngũ )# 伏phục (# 一nhất 日nhật 見kiến 奎# 五ngũ )# 奎# 奎# 婁lâu (# 二nhị 十thập 四tứ 見kiến 留lưu 婁lâu 六Lục 度Độ 留lưu 退thoái 退thoái (# 十thập 二nhị 退thoái 奎# 十thập 三tam 度độ )# 奎# 婁lâu 。

(# 辛tân 卯mão 甲giáp 寅# )# 。 九cửu 。 婁lâu 婁lâu 胃vị (# 一nhất 日nhật 伏phục 七thất 日nhật 見kiến 胃vị 二nhị 胃vị 十thập 一nhất )# 昴# 昴# 畢tất 留lưu (# 畢tất 四tứ )# 退thoái 退thoái 昴# (# 十thập 八bát 退thoái 昴# 四tứ 留lưu )# 留lưu 昴# 。

(# 壬nhâm 辰thần 乙ất 卯mão )# 。 十thập 。 昴# 畢tất 畢tất 畢tất (# 七thất 日nhật 伏phục 十thập 一nhất 日nhật 見kiến 畢tất 十thập 二nhị 參tham 三tam )# 參tham 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh (# 四tứ 日nhật 留lưu 井tỉnh 十thập 三tam )# 退thoái 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 三tam 退thoái 二nhị 十thập 二nhị 留lưu )# 。

(# 癸quý 巳tị 丙bính 辰thần )# 。 十thập 一nhất 。 守thủ 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh (# 十thập 二nhị 伏phục 十thập 三tam 日nhật 見kiến 井tỉnh 二nhị 十thập 一nhất 井tỉnh 十thập 七thất )# 鬼quỷ 柳liễu 柳liễu 柳liễu (# 六lục 日nhật 留lưu 柳liễu 十thập 二nhị )# 退thoái 退thoái 。

(# 甲giáp 午ngọ 丁đinh 巳tị )# 。 十thập 二nhị 。 (# 二nhị 十thập 四tứ 退thoái 柳liễu 二nhị 留lưu )# 留lưu 柳liễu 柳liễu 星tinh (# 十thập 二nhị 伏phục 十thập 四tứ 見kiến 星tinh 七thất 張trương 四tứ )# 張trương 張trương 翼dực (# 七thất 日nhật 留lưu 翼dực 四tứ )# 退thoái 。

(# 天thiên 喜hỷ 三tam 乙ất 未vị 戊# 午ngọ )# 。 十thập 三tam 。 退thoái 張trương (# 二nhị 十thập 五ngũ 留lưu 張trương 十thập 二nhị )# 留lưu 張trương 張trương 翼dực (# 十thập 三tam 伏phục 十thập 四tứ 見kiến 翼dực 十thập 一nhất 翼dực 十thập 五ngũ )# 軫# 軫# 軫# (# 七thất 日nhật 留lưu 軫# 十thập 五ngũ )# 。

(# 丙bính 申thân 己kỷ 未vị )# 。 十thập 四tứ 。 退thoái 軫# 軫# (# 二nhị 十thập 五ngũ 退thoái 軫# 四tứ 留lưu )# 守thủ 軫# 軫# 軫# (# 十thập 三tam 伏phục 十thập 四tứ 見kiến 角giác 三tam 角giác 八bát )# 亢kháng 亢kháng 亢kháng 氐# 。

(# 天thiên 延diên 元nguyên 道đạo 云vân 癸quý 酉dậu 年niên 丁đinh 酉dậu 庚canh 申thân )# 。 十thập 五ngũ 。 (# 七thất 日nhật 留lưu 氐# 七thất )# 退thoái 氐# 氐# 亢kháng (# 二nhị 十thập 五ngũ 退thoái 亢kháng 四tứ 留lưu )# 留lưu 亢kháng 氐# 氐# (# 十thập 三tam 伏phục 十thập 五ngũ 見kiến 氐# 十thập 三tam 房phòng 二nhị )# 心tâm 尾vĩ 。

(# 康khang 平bình 元nguyên 戊# 戌tuất 辛tân 酉dậu )# 。 十thập 六lục 。 尾vĩ (# 八bát 日nhật 留lưu 尾vĩ 十thập 一nhất )# 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 五ngũ 退thoái 亢kháng 四tứ 留lưu )# 留lưu 尾vĩ 尾vĩ 尾vĩ (# 十thập 四tứ 伏phục 十thập 六lục 見kiến 風phong 二nhị 風phong 三tam )# 斗đẩu 。

(# 己kỷ 亥hợi 壬nhâm 戌tuất )# 。 十thập 七thất 。 斗đẩu 斗đẩu (# 十thập 四tứ 日nhật 退thoái 十thập 七thất )# 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 九cửu 退thoái 斗đẩu 六lục 留lưu )# 守thủ 斗đẩu 斗đẩu 斗đẩu (# 十thập 七thất 伏phục 二nhị 十thập 二nhị 見kiến 牛ngưu 二nhị 女nữ 一nhất )# 。

(# 庚canh 子tử 癸quý 亥hợi )# 。 十thập 八bát 。 女nữ 虛hư 虛hư (# 十thập 五ngũ 留lưu 虛hư 九cửu 度độ )# 退thoái 虛hư 退thoái 虛hư 退thoái (# 虛hư 三tam 日nhật 留lưu 女nữ 女nữ 九cửu 退thoái )# 虛hư 虛hư 虛hư 危nguy (# 二nhị 十thập 一nhất 伏phục 危nguy 七thất )# 。

(# 一nhất 辛tân 丑sửu 二nhị 甲giáp 子tử )# 。 十thập 九cửu 。 (# 二nhị 十thập 九cửu 伏phục 危nguy 十thập 七thất )# 室thất 室thất 室thất (# 二nhị 十thập 三tam 留lưu 壁bích 一nhất )# 留lưu 壁bích 退thoái 室thất 室thất (# 十thập 四tứ 日nhật 退thoái 室thất 七thất 留lưu )# 室thất 室thất 壁bích 。

(# 一nhất 壬nhâm 寅# 二nhị 乙ất 丑sửu )# 。 二nhị 十thập 。 (# 二nhị 十thập 八bát 伏phục 壁bích 九cửu )# 伏phục (# 六lục 日nhật 見kiến 奎# 九cửu )# 奎# 婁lâu 婁lâu (# 二nhị 十thập 五ngũ 留lưu 婁lâu 十thập 二nhị )# 留lưu 退thoái 婁lâu 婁lâu (# 十thập 七thất 退thoái 婁lâu 一nhất 留lưu )# 守thủ 婁lâu 。

(# 一nhất 癸quý 卯mão 二nhị 丙bính 寅# )# 。 二nhị 十thập 一nhất 。 婁lâu 胃vị (# 五ngũ 日nhật 伏phục 十thập 二nhị 見kiến 胃vị 七thất 昴# 一nhất )# 昴# 昴# 畢tất 畢tất (# 五ngũ 日nhật 留lưu 畢tất 九cửu )# 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 二nhị 退thoái 昴# 十thập )# 留lưu 。

(# 一nhất 甲giáp 辰thần 二nhị 丁đinh 卯mão )# 。 二nhị 十thập 二nhị 。 畢tất 畢tất 畢tất (# 十thập 二nhị 伏phục 十thập 五ngũ 見kiến 參tham 一nhất 參tham 八bát )# 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh (# 八bát 日nhật 留lưu 井tỉnh 二nhị 十thập 七thất )# 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 六lục 退thoái 井tỉnh 六lục 留lưu )# 。

(# 一nhất 乙ất 巳tị 二nhị 戊# 辰thần )# 。 二nhị 十thập 三tam 。 留lưu 井tỉnh 留lưu 留lưu 留lưu (# 十thập 五ngũ 伏phục 十thập 七thất 見kiến 井tỉnh 二nhị 十thập 五ngũ 鬼quỷ 一nhất )# 柳liễu 柳liễu 柳liễu 星tinh (# 十thập 日nhật 留lưu 星tinh 三tam )# 退thoái 退thoái (# 星tinh 柳liễu )# 。

(# 治trị 曆lịch 二nhị 一nhất 丙bính 午ngọ 二nhị 己kỷ 巳tị )# 。 二nhị 十thập 四tứ 。 (# 二nhị 十thập 八bát 退thoái 柳liễu 六lục 留lưu )# 留lưu 柳liễu 柳liễu 星tinh (# 十thập 七thất 伏phục 十thập 八bát 見kiến 張trương 七thất 張trương 九cửu )# 張trương 張trương 翼dực 翼dực (# 十thập 一nhất 留lưu 翼dực 九cửu )# 退thoái 。

(# 一nhất 丁đinh 未vị 二nhị 庚canh 午ngọ )# 。 二nhị 十thập 五ngũ 。 退thoái 翼dực (# 二nhị 十thập 九cửu 退thoái 張trương 十thập 七thất )# 留lưu 張trương 翼dực 翼dực 翼dực (# 十thập 七thất 伏phục 十thập 八bát 見kiến 翼dực 十thập 六lục 軫# 一nhất )# 軫# 軫# 軫# (# 十thập 三tam 留lưu 角giác 一nhất )# 。

(# 一nhất 戊# 申thân 寬khoan 和hòa 元nguyên 道đạo 云vân 乙ất 酉dậu 年niên 二nhị 辛tân 未vị )# 。 二nhị 十thập 六lục 。 退thoái 角giác 退thoái 軫# (# 三tam 十thập 日nhật 軫# 九cửu 留lưu )# 留lưu 軫# 軫# 軫# 角giác (# 十thập 七thất 日nhật 伏phục 十thập 八bát 日nhật 見kiến 伏phục 角giác 二nhị 角giác 十thập 二nhị )# 亢kháng 亢kháng 氐# 氐# 。

(# 一nhất 己kỷ 酉dậu 二nhị 壬nhâm 申thân )# 。 二nhị 十thập 七thất 。 (# 十thập 二nhị 留lưu 亢kháng 亢kháng )# 留lưu 氐# 退thoái 退thoái 退thoái (# 三tam 十thập 退thoái 亢kháng 八bát 度độ 留lưu )# 留lưu (# 亢kháng 八bát )# 氐# 氐# 氐# (# 十thập 七thất 日nhật 十thập 九cửu 日nhật 見kiến 伏phục 房phòng 心tâm 一nhất 度độ )# 心tâm 尾vĩ 尾vĩ 。

正chánh 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。 八bát 九cửu 十thập 十thập 一nhất 十thập 二nhị

(# 一nhất 庚canh 戌tuất 二nhị 癸quý 酉dậu )# 。 二nhị 十thập 八bát 。 尾vĩ (# 十thập 三tam 留lưu 尾vĩ 十thập 五ngũ )# 留lưu (# 退thoái 尾vĩ )# 退thoái 退thoái (# 一nhất 日nhật 見kiến 尾vĩ 四tứ 留lưu )# 尾vĩ 尾vĩ 尾vĩ 風phong (# 十thập 八bát 伏phục 二nhị 十thập 二nhị 見kiến 風phong 斗đẩu 二nhị )# 斗đẩu 。

(# 一nhất 辛tân 亥hợi 二nhị 甲giáp 戌tuất )# 。 二nhị 十thập 九cửu 。 斗đẩu 斗đẩu (# 十thập 六lục 留lưu 斗đẩu 二nhị 十thập 二nhị )# 留lưu (# 退thoái 斗đẩu )# 退thoái 退thoái (# 四tứ 日nhật 斗đẩu 十thập 留lưu )# 斗đẩu 斗đẩu 斗đẩu 牛ngưu (# 二nhị 十thập 一nhất 伏phục 二nhị 十thập 七thất 見kiến 牛ngưu 五ngũ 女nữ 六lục )# 。

(# 一nhất 壬nhâm 子tử 二nhị 乙ất 亥hợi )# 。 三tam 十thập 。 女nữ 虛hư 虛hư 虛hư 危nguy (# 二nhị 十thập 日nhật 留lưu 危nguy 四tứ )# 留lưu 退thoái 危nguy 退thoái 虛hư (# 八bát 日nhật 退thoái 虛hư 四tứ 留lưu )# 虛hư 危nguy 危nguy (# 二nhị 十thập 六lục 伏phục 危nguy 十thập 三tam )# 。

(# 延diên 久cửu 五ngũ 一nhất 癸quý 丑sửu 二nhị 丙bính 子tử )# 。 三tam 十thập 一nhất 。 伏phục (# 三tam 日nhật 見kiến 室thất 四tứ )# 室thất 室thất 壁bích (# 三tam 十thập 六lục 留lưu 壁bích 六lục )# 留lưu 退thoái 壁bích 退thoái 室thất (# 十thập 四tứ 退thoái 室thất 十thập 三tam )# 留lưu 室thất 壁bích 壁bích 。

(# 承thừa 保bảo 元nguyên 一nhất 甲giáp 寅# 二nhị 丁đinh 丑sửu )# 。 三tam 十thập 二nhị 。 奎# (# 二nhị 日nhật 伏phục 十thập 一nhất 見kiến 奎# 十thập 五ngũ 婁lâu 十thập 五ngũ )# 婁lâu 婁lâu 婁lâu 胃vị (# 四tứ 日nhật 退thoái 胃vị 四tứ )# 退thoái 胃vị 退thoái 婁lâu (# 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 留lưu 婁lâu 六lục )# 留lưu 婁lâu 婁lâu 。

(# 一nhất 乙ất 卯mão 二nhị 戊# 寅# )# 。 三tam 十thập 三tam 。 胃vị 胃vị (# 十thập 日nhật 伏phục 十thập 七thất 見kiến 胃vị 十thập 三tam 昴# 六lục )# 昴# 畢tất 畢tất 畢tất (# 十thập 日nhật 留lưu 畢tất 十thập 四tứ )# 退thoái 畢tất 畢tất (# 二nhị 十thập 八bát 退thoái 畢tất 十thập 三tam 留lưu )# 留lưu 。

(# 一nhất 丙bính 辰thần 二nhị 己kỷ 卯mão )# 。 三tam 十thập 四tứ 。 畢tất 畢tất 畢tất (# 嘴chủy 十thập 六lục 伏phục 井tỉnh 三tam 參tham 五ngũ 參tham 五ngũ 二nhị 十thập 見kiến )# 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh (# 十thập 三tam 留lưu 井tỉnh 二nhị 十thập 五ngũ )# 留lưu (# 退thoái 井tỉnh )# 退thoái 退thoái 井tỉnh 。

(# 承thừa 曆lịch 元nguyên 一nhất 丁đinh 巳tị 二nhị 庚canh 辰thần )# 。 三tam 十thập 五ngũ 。 (# 一nhất 日nhật 退thoái 井tỉnh 十thập 一nhất 留lưu )# 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh (# 十thập 九cửu 伏phục 二nhị 十thập 見kiến 井tỉnh 三tam 十thập 二nhị 柳liễu 二nhị )# 柳liễu 柳liễu 星tinh (# 十thập 五ngũ 留lưu 星tinh 七thất )# 留lưu 退thoái 退thoái 星tinh 。

(# 一nhất 戊# 午ngọ 二nhị 辛tân 巳tị )# 。 三tam 十thập 六lục 。 退thoái 柳liễu (# 三tam 日nhật 退thoái 柳liễu 十thập 留lưu )# 柳liễu 星tinh 星tinh 張trương (# 二nhị 十thập 一nhất 伏phục 二nhị 十thập 三tam 見kiến 張trương 八bát 張trương 十thập 五ngũ )# 張trương 翼dực 翼dực (# 十thập 六lục 留lưu 翼dực 十thập 三tam )# 留lưu 。

長trưởng 德đức 元nguyên 道đạo 云vân 乙ất 未vị 年niên 一nhất 己kỷ 未vị 二nhị 壬nhâm 午ngọ )# 。 三tam 十thập 七thất 。 退thoái 翼dực 翼dực 翼dực (# 四tứ 日nhật 退thoái 翼dực 二nhị 留lưu )# 翼dực 翼dực 翼dực (# 二nhị 十thập 一nhất 伏phục 二nhị 十thập 三tam 見kiến 軫# 初sơ 軫# 五ngũ )# 軫# 軫# 軫# 角giác (# 十thập 六lục 留lưu 角giác 六lục )# 。

(# 一nhất 庚canh 申thân 二nhị 癸quý 未vị )# 。 三tam 十thập 八bát 。 留lưu (# 退thoái 軫# )# 退thoái (# 角giác 軫# )# 退thoái 軫# (# 四tứ 日nhật 軫# 十thập 三tam 留lưu )# 軫# 角giác 角giác (# 二nhị 十thập 二nhị 見kiến 二nhị 十thập 三tam 見kiến 角giác 十thập 三tam 亢kháng 四tứ )# 亢kháng 氐# 氐# 氐# 。

(# 永vĩnh 保bảo 元nguyên 一nhất 辛tân 酉dậu 二nhị 甲giáp 申thân )# 。 三tam 十thập 九cửu 。 (# 十thập 六lục 留lưu 氐# 十thập 三tam )# 留lưu (# 退thoái 氐# )# 退thoái 退thoái (# 四tứ 目mục 氐# 二nhị 留lưu )# 氐# 氐# 氐# 房phòng (# 二nhị 十thập 二nhị 伏phục 二nhị 十thập 四tứ 見kiến 房phòng 五ngũ 尾vĩ 一nhất )# 尾vĩ 尾vĩ 。

(# 一nhất 壬nhâm 戌tuất 二nhị 乙ất 酉dậu )# 。 四tứ 十thập 年niên 。 尾vĩ 風phong (# 十thập 七thất 留lưu 風phong 二nhị )# 留lưu (# 退thoái 風phong )# 退thoái 尾vĩ 尾vĩ (# 五ngũ 日nhật 尾vĩ 九cửu 留lưu )# 尾vĩ 尾vĩ 風phong 風phong (# 二nhị 十thập 三tam 伏phục 二nhị 十thập 七thất 見kiến 斗đẩu 一nhất 斗đẩu 七thất )# 斗đẩu 。

(# 一nhất 癸quý 亥hợi 二nhị 丙bính 戌tuất )# 。 四tứ 十thập 一nhất 。 斗đẩu 斗đẩu 牛ngưu (# 二nhị 十thập 日nhật 留lưu )# 留lưu 退thoái 斗đẩu 斗đẩu (# 八bát 退thoái 斗đẩu 十thập 五ngũ 留lưu )# 斗đẩu 斗đẩu 牛ngưu 牛ngưu (# 二nhị 十thập 六lục 伏phục 女nữ 四tứ )# 伏phục 。

(# 應ưng 德đức 元nguyên 一nhất 甲giáp 子tử 二nhị 丁đinh 亥hợi )# 。 四tứ 十thập 二nhị 。 (# 一nhất 日nhật 見kiến 虛hư 初sơ )# 虛hư 危nguy 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 危nguy 九cửu )# 留lưu 退thoái 危nguy 危nguy (# 十thập 二nhị 退thoái 虛hư 九cửu 留lưu )# 危nguy 危nguy 危nguy (# 三tam 十thập 伏phục 危nguy 十thập 八bát )# 。

(# 一nhất 乙ất 丑sửu 二nhị 戊# 子tử )# 。 四tứ 十thập 三tam 。 伏phục (# 八bát 日nhật 見kiến 室thất 九cửu )# 室thất 壁bích 壁bích 奎# (# 一nhất 日nhật 留lưu 奎# 二nhị )# 退thoái (# 奎# 壁bích )# 壁bích (# 十thập 九cửu 退thoái 留lưu 壁bích 一nhất )# 留lưu (# 壁bích 順thuận )# 壁bích 壁bích 奎# 。

(# 一nhất 丙bính 寅# 二nhị 己kỷ 丑sửu )# 。 四tứ 十thập 四tứ 。 奎# (# 七thất 日nhật 伏phục 十thập 五ngũ 見kiến 奎# 十thập 婁lâu 三tam )# 婁lâu 胃vị 胃vị (# 七thất 日nhật 留lưu 胃vị 九cửu )# 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 五ngũ 婁lâu 十thập 留lưu )# 留lưu 婁lâu 胃vị 順thuận 。

(# 寬khoan 治trị 元nguyên 一nhất 丁đinh 卯mão 二nhị 庚canh 寅# )# 。 四tứ 十thập 五ngũ 。 胃vị 胃vị (# 十thập 四tứ 伏phục 二nhị 十thập 一nhất 見kiến 昴# 二nhị 畢tất 一nhất )# 畢tất 畢tất (# 畢tất 嘴chủy 十thập 三tam 留lưu 參tham 二nhị 參tham 三tam )# 留lưu (# 退thoái 參tham )# 退thoái (# 嘴chủy 畢tất )# 退thoái (# 一nhất 日nhật 畢tất 八bát 留lưu )# 。

(# 戊# 辰thần )# 。 四tứ 十thập 六lục 。 畢tất 畢tất 嘴chủy 參tham (# 二nhị 十thập 一nhất 伏phục 二nhị 十thập 四tứ 見kiến 井tỉnh 一nhất 井tỉnh 八bát )# 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh (# 十thập 六lục 留lưu 井tỉnh 二nhị 十thập 七thất )# 留lưu (# 退thoái 井tỉnh )# 退thoái 退thoái 井tỉnh 。

(# 己kỷ 巳tị )# 。 四tứ 十thập 七thất 。 (# 四tứ 退thoái 井tỉnh 十thập 六lục )# 留lưu 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ (# 二nhị 十thập 二nhị 伏phục 二nhị 十thập 六lục 見kiến 柳liễu 二nhị 柳liễu 七thất )# 柳liễu 星tinh 星tinh 張trương (# 十thập 八bát 留lưu 張trương 五ngũ )# 留lưu (# 退thoái 張trương )# 退thoái 。

(# 庚canh 午ngọ )# 。 四tứ 十thập 八bát 。 退thoái (# 星tinh 六lục 日nhật 退thoái 一nhất 星tinh 留lưu )# 星tinh 星tinh 張trương 張trương (# 二nhị 十thập 五ngũ 伏phục 二nhị 十thập 七thất 見kiến 張trương 十thập 二nhị 張trương 十thập 七thất )# 翼dực 翼dực 翼dực (# 十thập 九cửu 留lưu 翼dực 十thập 七thất )# 留lưu (# 退thoái 翼dực )# 。

(# 辛tân 未vị )# 。 四tứ 十thập 九cửu 。 退thoái (# 翼dực )# 退thoái (# 七thất 日nhật 退thoái 翼dực 六lục 留lưu )# 退thoái (# 順thuận 翼dực )# 翼dực 翼dực (# 二nhị 十thập 六lục 伏phục 二nhị 十thập 七thất 伏phục 軫# 五ngũ 軫# 五ngũ )# 軫# 軫# 軫# 角giác (# 二nhị 十thập 日nhật 留lưu 角giác 九cửu )# 。

(# 壬nhâm 甲giáp )# 。 五ngũ 十thập 。 留lưu (# 角giác )# 退thoái 退thoái (# 八bát 日nhật 軫# 十thập 七thất 留lưu )# 角giác 角giác 角giác 亢kháng (# 二nhị 十thập 六lục 伏phục 二nhị 十thập 七thất 見kiến 亢kháng 四tứ 亢kháng 八bát )# 氐# 氐# 氐# 。

(# 寬khoan 治trị 七thất 癸quý 酉dậu )# 。 五ngũ 十thập 一nhất 。 (# 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 留lưu 房phòng 二nhị )# 留lưu 退thoái 氐# 氐# (# 八bát 日nhật 退thoái 氐# 七thất 留lưu )# 留lưu (# 順thuận 氐# )# 留lưu 房phòng (# 二nhị 十thập 六lục 見kiến 二nhị 十thập 八bát 見kiến 心tâm 五ngũ 尾vĩ 五ngũ )# 尾vĩ 尾vĩ 。

(# 甲giáp 戌tuất )# 。 五ngũ 十thập 二nhị 。 風phong (# 二nhị 十thập 一nhất 留lưu 風phong 七thất )# 留lưu (# 風phong )# 退thoái 風phong 退thoái (# 風phong 九cửu 日nhật 尾vĩ 退thoái 尾vĩ 十thập 三tam 留lưu )# 尾vĩ 風phong 風phong (# 二nhị 十thập 七thất 伏phục 斗đẩu 五ngũ )# 伏phục (# 一nhất 日nhật 見kiến 斗đẩu 十thập 一nhất )# 。

(# 嘉gia 保bảo 二nhị 乙ất 亥hợi )# 。 五ngũ 十thập 三tam 。 斗đẩu 牛ngưu 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 留lưu 牛ngưu 七thất )# 留lưu 退thoái (# 牛ngưu )# 退thoái (# 牛ngưu 十thập 二nhị 退thoái 斗đẩu 斗đẩu 二nhị 十thập 一nhất 留lưu )# 斗đẩu 斗đẩu 牛ngưu 女nữ (# 三tam 十thập 伏phục 女nữ 八bát )# 伏phục 。

(# 永vĩnh 長trường/trưởng 二nhị 丙bính 子tử )# 。 五ngũ 十thập 四tứ 。 (# 六lục 日nhật 見kiến 虛hư 五ngũ )# 危nguy 危nguy 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 留lưu 危nguy 十thập 四tứ )# 留lưu 尾vĩ 退thoái 退thoái (# 十thập 七thất 退thoái 危nguy 三tam 留lưu )# 留lưu (# 危nguy )# 危nguy (# 順thuận )# 順thuận 室thất 。

(# 丁đinh 丑sửu )# 。 五ngũ 十thập 五ngũ 。 (# 五ngũ 日nhật 伏phục 十thập 三tam 見kiến 室thất 五ngũ 室thất 十thập 四tứ )# 壁bích 壁bích 奎# 奎# (# 五ngũ 日nhật 留lưu 奎# 六lục )# 退thoái 退thoái (# 奎# 二nhị 十thập 三tam 退thoái 壁bích 壁bích 五ngũ )# 留lưu 壁bích 順thuận 壁bích 奎# 。

(# 承thừa 德đức 二nhị 戊# 寅# )# 。 五ngũ 十thập 六lục 。 奎# (# 十thập 一nhất 伏phục 二nhị 十thập 一nhất 見kiến 奎# 十thập 五ngũ 婁lâu 七thất )# 婁lâu 胃vị 胃vị 胃vị (# 十thập 二nhị 日nhật 留lưu 胃vị 十thập 四tứ )# 留lưu (# 退thoái 胃vị )# 退thoái (# 三tam 十thập 日nhật 留lưu 胃vị 三tam )# 留lưu 胃vị 順thuận 胃vị 。

(# 己kỷ 卯mão )# 。 五ngũ 十thập 七thất 。 胃vị 昴# (# 十thập 九cửu 伏phục 二nhị 十thập 七thất 見kiến 昴# 畢tất 四tứ )# 畢tất 畢tất 嘴chủy (# 參tham 十thập 九cửu 留lưu 參tham 六lục )# 留lưu (# 退thoái 參tham )# 退thoái 退thoái (# 嘴chủy 七thất 日nhật 畢tất 畢tất 十thập 一nhất 留lưu )# 。

(# 寬khoan 仁nhân 元nguyên 道đạo 云vân 丁đinh 巳tị 也dã 庚canh 辰thần )# 。 五ngũ 十thập 八bát 。 畢tất 觜tủy (# 參tham )# 參tham (# 二nhị 十thập 六lục 伏phục 二nhị 十thập 八bát 見kiến 井tỉnh 五ngũ 井tỉnh 十thập 二nhị )# 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh (# 二nhị 十thập 一nhất 留lưu 鬼quỷ 一nhất )# 留lưu 鬼quỷ 退thoái (# 鬼quỷ 井tỉnh )# 井tỉnh 退thoái 。

(# 康khang 和hòa 三tam 辛tân 巳tị )# 。 五ngũ 十thập 九cửu 。 (# 九cửu 日nhật 退thoái 二nhị 十thập 七thất 留lưu )# 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu (# 二nhị 十thập 八bát 伏phục 三tam 十thập 見kiến 柳liễu 一nhất 柳liễu 十thập 一nhất )# 柳liễu 星tinh 星tinh 張trương (# 二nhị 十thập 三tam 留lưu 張trương 九cửu )# 留lưu 張trương 退thoái 張trương 。

(# 壬nhâm 午ngọ )# 。 六lục 十thập 年niên 。 退thoái (# 張trương 十thập 一nhất 日nhật 退thoái 星tinh 星tinh 五ngũ 留lưu )# 星tinh 張trương 張trương (# 三tam 十thập 日nhật 伏phục 三tam 十thập 日nhật 見kiến 張trương 十thập 七thất 翼dực 二nhị )# 翼dực 翼dực 翼dực (# 翼dực 二nhị 十thập 四tứ 留lưu 軫# 一nhất )# 留lưu 軫# 。

(# 癸quý 未vị )# 。 六lục 十thập 一nhất 。 (# 退thoái 軫# 八bát 翼dực )# 翼dực (# 十thập 二nhị 退thoái 翼dực 十thập 留lưu )# 留lưu 翼dực (# 順thuận )# 角giác 角giác 亢kháng (# 三tam 十thập 日nhật 伏phục 三tam 十thập 日nhật 見kiến 軫# 九cửu 軫# 十thập 三tam )# 軫# 角giác 角giác (# 二nhị 十thập 五ngũ 留lưu 角giác 十thập 三tam )# 。

(# 甲giáp 申thân )# 。 六lục 十thập 二nhị 。 留lưu 角giác 退thoái (# 角giác )# 角giác (# 十thập 二nhị 退thoái 角giác 二nhị 留lưu )# 角giác (# 順thuận )# 角giác 角giác 亢kháng (# 三tam 十thập 日nhật 伏phục 亢kháng 九cửu )# 伏phục (# 一nhất 日nhật 見kiến 氐# 三tam )# 氐# (# 三tam 氐# )# 房phòng 。

(# 治trị 安an 二nhị 道đạo 云vân 壬nhâm 戌tuất 也dã 乙ất 酉dậu )# 。 六lục 十thập 三tam 。 (# 二nhị 十thập 五ngũ 留lưu 一nhất 心tâm )# 留lưu 退thoái (# 房phòng )# 退thoái (# 氐# 十thập 二nhị 日nhật 退thoái 氐# 十thập 一nhất 留lưu )# 氐# (# 順thuận )# 房phòng 心tâm (# 三tam 十thập 日nhật 伏phục 尾vĩ 四tứ )# 伏phục (# 三tam 日nhật 見kiến 尾vĩ 七thất )# 風phong 。

(# 丙bính 戌tuất )# 。 六lục 十thập 四tứ 。 風phong (# 二nhị 十thập 六lục 日nhật 留lưu 十thập 三tam )# 留lưu 斗đẩu 退thoái (# 風phong 十thập 三tam 退thoái 風phong 一nhất 留lưu )# 留lưu 風phong 風phong 順thuận 風phong 斗đẩu (# 一nhất 日nhật 伏phục 六lục 日nhật 見kiến 斗đẩu 九cửu 斗đẩu 十thập 六lục )# 。

(# 萬vạn 壽thọ 元nguyên 道đạo 云vân 甲giáp 子tử 也dã 丁đinh 亥hợi )# 。 六lục 十thập 五ngũ 。 斗đẩu 牛ngưu 牛ngưu (# 二nhị 十thập 九cửu 留lưu 女nữ 四tứ )# 留lưu 女nữ 退thoái 女nữ 退thoái 牛ngưu (# 十thập 六lục 退thoái 牛ngưu 一nhất )# 留lưu 牛ngưu 牛ngưu 女nữ 女nữ (# 四tứ 日nhật 伏phục 虛hư 一nhất )# 。

(# 戊# 子tử )# 。 六lục 十thập 六lục 。 (# 十thập 一nhất 見kiến 危nguy 初sơ )# 危nguy 危nguy 危nguy 室thất (# 三tam 日nhật 留lưu 室thất 二nhị )# 退thoái 室thất 室thất (# 二nhị 十thập 退thoái 危nguy 九cửu 留lưu )# 留lưu 危nguy 順thuận 危nguy 危nguy 室thất 室thất 。

(# 己kỷ 丑sửu )# 。 六lục 十thập 七thất 。 (# 九cửu 日nhật 伏phục 十thập 九cửu 見kiến 室thất 十thập 四tứ 壁bích 二nhị )# 壁bích 奎# 奎# 奎# (# 十thập 一nhất 留lưu 奎# 十thập 三tam )# 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 八bát 留lưu 奎# 留lưu )# 留lưu 奎# 奎# 順thuận 順thuận 順thuận 。

(# 庚canh 寅# )# 。 六lục 十thập 八bát 。 (# 十thập 七thất 伏phục 二nhị 十thập 六lục 伏phục 婁lâu 三tam 見kiến 胃vị 初sơ )# 胃vị 胃vị 胃vị 畢tất (# 十thập 八bát 留lưu 昴# 五ngũ )# 留lưu (# 退thoái 昴# )# 退thoái 退thoái 胃vị (# 十thập 八bát 日nhật 退thoái 胃vị 九cửu 留lưu )# 胃vị (# 留lưu 順thuận )# 。

(# 辛tân 卯mão )# 。 六lục 十thập 九cửu 。 昴# 昴# (# 二nhị 十thập 五ngũ 伏phục 三tam 十thập 日nhật 見kiến 畢tất 二nhị 畢tất 九cửu )# 畢tất 嘴chủy 參tham 參tham (# 二nhị 十thập 三tam 留lưu 井tỉnh 二nhị )# 留lưu (# 井tỉnh 退thoái )# 退thoái (# 井tỉnh 參tham )# 退thoái (# 十thập 日nhật 退thoái 嘴chủy 一nhất 留lưu )# 。

(# 壬nhâm 辰thần )# 。 七thất 十thập 年niên 。 嘴chủy 參tham 參tham 井tỉnh 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 伏phục 井tỉnh 十thập )# 伏phục (# 三tam 日nhật 見kiến 井tỉnh 十thập 七thất )# 井tỉnh 鬼quỷ (# 二nhị 十thập 六lục 日nhật 留lưu 柳liễu 二nhị )# 留lưu 柳liễu 退thoái (# 鬼quỷ )# 退thoái (# 井tỉnh )# 。

(# 癸quý 巳tị )# 。 七thất 十thập 一nhất 。 (# 退thoái 井tỉnh 十thập 三tam 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 留lưu )# 井tỉnh 鬼quỷ 鬼quỷ 柳liễu 柳liễu (# 二nhị 日nhật 伏phục 四tứ 日nhật 見kiến 柳liễu 十thập 星tinh 三tam )# 張trương 張trương (# 二nhị 十thập 七thất 留lưu 張trương 十thập 四tứ )# 留lưu 退thoái 張trương 。

(# 甲giáp 午ngọ )# 。 七thất 十thập 二nhị 。 退thoái (# 張trương 十thập 四tứ 退thoái 張trương 十thập 三tam )# 留lưu 留lưu 留lưu 翼dực (# 二nhị 日nhật 伏phục 五ngũ 日nhật 見kiến 翼dực 六lục 翼dực 十thập 六lục )# 翼dực 翼dực 軫# 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 軫# 六lục )# 留lưu 軫# 。

(# 乙ất 未vị )# 。 七thất 十thập 三tam 。 退thoái 軫# 退thoái (# 軫# 十thập 五ngũ 留lưu 翼dực 十thập 四tứ )# 留lưu 翼dực 軫# 軫# 軫# (# 四tứ 日nhật 伏phục 五ngũ 日nhật 見kiến 軫# 十thập 三tam 軫# 八bát )# 角giác 角giác 亢kháng (# 二nhị 十thập 九cửu 留lưu 亢kháng 五ngũ )# 。

(# 丙bính 申thân )# 。 七thất 十thập 四tứ 。 留lưu 亢kháng 退thoái 亢kháng 退thoái (# 亢kháng 十thập 六lục 日nhật 留lưu 角giác 角giác 八bát 亢kháng )# 留lưu (# 順thuận 角giác )# 亢kháng 亢kháng 亢kháng 氐# (# 四tứ 日nhật 伏phục 六lục 日nhật 見kiến 氐# 四tứ 氐# 四tứ )# 氐# 房phòng 房phòng 心tâm 。

(# 丁đinh 酉dậu )# 。 七thất 十thập 五ngũ 。 心tâm (# 一nhất 日nhật 留lưu 心tâm 五ngũ )# 退thoái 心tâm 退thoái (# 心tâm 十thập 七thất 退thoái 房phòng 氐# 十thập 留lưu )# 留lưu 房phòng 房phòng 心tâm 尾vĩ (# 五ngũ 日nhật 伏phục 十thập 日nhật 見kiến 尾vĩ 九cửu 尾vĩ 十thập 四tứ )# 風phong 。

(# 戊# 戌tuất )# 。 七thất 十thập 六lục 。 風phong 斗đẩu 斗đẩu (# 一nhất 日nhật 留lưu 斗đẩu 六lục )# 退thoái 斗đẩu 退thoái (# 斗đẩu 十thập 七thất 退thoái 風phong 風phong 五ngũ 留lưu )# 留lưu 風phong 順thuận 斗đẩu 斗đẩu 斗đẩu (# 六lục 日nhật 伏phục 十thập 一nhất 日nhật 見kiến 斗đẩu 十thập 四tứ 斗đẩu 二nhị 十thập 一nhất )# 。

(# 元nguyên 永vĩnh 二nhị 年niên 己kỷ 亥hợi 長trường/trưởng 元nguyên 九cửu 丙bính 子tử )# 。 七thất 十thập 七thất 。 牛ngưu 女nữ 女nữ (# 四tứ 留lưu 女nữ 九cửu )# 退thoái 女nữ 女nữ 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 退thoái 斗đẩu 六lục 留lưu )# 留lưu 牛ngưu 女nữ 女nữ 虛hư (# 九cửu 日nhật 伏phục 虛hư 七thất )# 。

(# 保bảo 安an 元nguyên 庚canh 子tử )# 。 七thất 十thập 八bát 。 (# 十thập 七thất 見kiến 危nguy 六lục )# 危nguy 危nguy 室thất 室thất (# 十thập 日nhật 留lưu 室thất 七thất )# 退thoái 室thất 室thất (# 二nhị 十thập 六lục 日nhật 退thoái 危nguy 十thập 五ngũ 留lưu )# 留lưu 室thất 室thất 室thất 。

(# 長trường/trưởng 曆lịch 元nguyên 丁đinh 丑sửu 辛tân 丑sửu )# 。 七thất 十thập 九cửu 。 (# 十thập 五ngũ 伏phục 二nhị 十thập 四tứ 見kiến 室thất 六lục 壁bích 八bát )# 奎# 奎# 奎# (# 十thập 七thất 留lưu 婁lâu 初sơ )# 留lưu 退thoái 奎# 奎# (# 三tam 日nhật 退thoái )# 奎# 奎# 。

(# 壬nhâm 寅# )# 。 八bát 十thập 年niên 。 婁lâu (# 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 伏phục 婁lâu 九cửu )# 伏phục (# 一nhất 日nhật 見kiến 胃vị 六lục )# 昴# 昴# 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 留lưu 昴# 十thập 一nhất )# 守thủ 畢tất 退thoái 昴# 昴# (# 十thập 日nhật 退thoái 昴# 初sơ 留lưu )# 昴# 。

(# 癸quý 卯mão )# 。 八bát 十thập 一nhất 。 昴# 昴# 畢tất (# 三tam 十thập 日nhật 伏phục 畢tất 七thất )# 伏phục (# 六lục 日nhật 見kiến 畢tất 十thập 四tứ )# 參tham 參tham 井tỉnh 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 留lưu 二nhị 十thập 九cửu )# 留lưu 井tỉnh 退thoái 井tỉnh 井tỉnh (# 十thập 五ngũ 退thoái 參tham 六lục )# 。

(# 天thiên 治trị 元nguyên 甲giáp 辰thần )# 。 八bát 十thập 二nhị 。 (# 退thoái 參tham 六lục 留lưu )# 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh (# 五ngũ 日nhật 伏phục 八bát 日nhật 見kiến 井tỉnh 二nhị 十thập 二nhị 井tỉnh 二nhị 十thập 二nhị )# 井tỉnh 鬼quỷ 鬼quỷ 柳liễu 柳liễu (# 一nhất 日nhật 留lưu 柳liễu 七thất )# 退thoái 柳liễu 柳liễu 鬼quỷ 。

(# 乙ất 巳tị )# 。 八bát 十thập 三tam 。 (# 十thập 九cửu 退thoái 井tỉnh 三tam 十thập )# 留lưu 井tỉnh 順thuận (# 鬼quỷ 柳liễu )# 柳liễu 柳liễu (# 七thất 日nhật 伏phục 十thập 日nhật 見kiến 星tinh 二nhị 張trương 初sơ )# 張trương 張trương 張trương (# 三tam 日nhật 留lưu 張trương 十thập 九cửu )# 退thoái 張trương 。

營doanh 惑hoặc 南nam 方phương 火hỏa 之chi 精tinh 一nhất 曰viết 罰phạt 星tinh 。 徑kính 七thất 十thập 里lý 其kỳ 色sắc 赤xích 。 明minh 所sở 在tại 分phần/phân 野dã 多đa 疾tật 病bệnh 。 其kỳ 星tinh 二nhị 年niên 一nhất 周chu 天thiên 。 強cường/cưỡng 七thất 百bách 八bát 十thập 日nhật 。 一nhất 伏phục 見kiến 初sơ 晨thần 見kiến 東đông 方phương 行hành 疾tật 。 一nhất 月nguyệt 行hành 二nhị 十thập 二nhị 度độ 余dư 。 每mỗi 月nguyệt 漸tiệm 差sai 遲trì 一nhất 度độ 半bán 強cường/cưỡng 二nhị 百bách 七thất 十thập 四tứ 日nhật 。 計kế 行hành 一nhất 百bách 六lục 十thập 二nhị 度độ 半bán 。 乃nãi 留lưu 十thập 三tam 日nhật 。 遂toại 逆nghịch 行hành 三tam 日nhật 強cường/cưỡng 退thoái 一nhất 度độ 。 六lục 十thập 二nhị 日nhật 退thoái 二nhị 十thập 度độ 。 又hựu 留lưu 十thập 三tam 日nhật 乃nãi 順thuận 行hành 。 初sơ 行hành 遲trì 月nguyệt 行hành 十thập 度độ 。 每mỗi 月nguyệt 益ích 疾tật 一nhất 度độ 半bán 弱nhược 。 二nhị 百bách 七thất 十thập 四tứ 日nhật 計kế 行hành 一nhất 百bách 七thất 十thập 二nhị 度độ 半bán 。 夕tịch 伏phục 西tây 方phương 。 伏phục 經kinh 一nhất 百bách 四tứ 十thập 四tứ 日nhật 晨thần 見kiến 如như 初sơ 。 凡phàm 七thất 十thập 九cửu 年niên 三tam 十thập 七thất 終chung 。 而nhi 四tứ 十thập 二nhị 周chu 天thiên 也dã (# 貞trinh 元nguyên 十thập 年niên 甲giáp 戌tuất 入nhập 曆lịch )# 。

年niên 數số 正chánh 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。 八bát 九cửu 十thập 十thập 一nhất 十thập 二nhị 。

(# 庚canh 寅# )# 。 一nhất 年niên 。 (# 二nhị 十thập 九cửu 見kiến 危nguy 十thập 四tứ )# 室thất 壁bích 奎# 婁lâu (# 胃vị )# 胃vị 昴# 畢tất (# 嘴chủy 參tham )# 參tham 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu (# 二nhị 十thập 四tứ 星tinh 四tứ 留lưu 十thập 六lục 日nhật )# 退thoái (# 柳liễu 星tinh )# 退thoái (# 柳liễu 鬼quỷ )# 。

(# 辛tân 卯mão )# 。 二nhị 。 (# 十thập 四tứ 日nhật 井tỉnh 井tỉnh 五ngũ 留lưu 十thập 六lục 日nhật )# 鬼quỷ 柳liễu 柳liễu 星tinh 張trương 翼dực 軫# 角giác 亢kháng 氐# (# 房phòng 二nhị 十thập 日nhật 伏phục 心tâm 二nhị )# 伏phục 伏phục 伏phục 。

(# 壬nhâm 辰thần )# 。 三tam 。 伏phục 伏phục 伏phục (# 二nhị 日nhật 見kiến 胃vị 四tứ 度độ 昴# )# 畢tất 嘴chủy 參tham 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương 張trương (# 二nhị 十thập 六lục 日nhật 翼dực 十thập 留lưu 十thập 五ngũ 留lưu )# 留lưu (# 退thoái 翼dực )# 。

(# 癸quý 巳tị )# 。 四tứ 。 退thoái 張trương (# 十thập 七thất 退thoái 張trương 七thất 留lưu 十thập 七thất 日nhật )# 張trương 翼dực 軫# 角giác 亢kháng 氐# 房phòng (# 心tâm 房phòng )# 尾vĩ 風phong 斗đẩu (# 牛ngưu 女nữ 十thập 一nhất 日nhật 伏phục 虛hư 危nguy 一nhất 度độ )# 。

(# 甲giáp 午ngọ )# 。 五ngũ 。 伏phục 伏phục 伏phục 伏phục (# 十thập 二nhị 見kiến 參tham 二nhị )# 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương 翼dực 軫# 角giác 。

(# 乙ất 未vị )# 。 六lục 。 (# 六lục 日nhật 角giác 八bát 留lưu 十thập 四tứ 日nhật )# 退thoái (# 角giác 二nhị 十thập 三tam 退thoái 軫# 軫# 七thất 留lưu 十thập 三tam 日nhật )# 軫# 角giác 亢kháng 氐# 房phòng 心tâm 尾vĩ 風phong 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 危nguy 室thất 。

(# 丙bính 申thân )# 。 七thất 。 壁bích 奎# (# 十thập 九cửu 伏phục 五ngũ )# 伏phục 伏phục 伏phục (# 十thập 五ngũ 見kiến 二nhị 十thập 六lục 鬼quỷ )# 柳liễu 星tinh 張trương 翼dực 軫# 角giác 亢kháng 亢kháng 氐# 。

(# 丁đinh 酉dậu )# 。 八bát 。 房phòng 心tâm (# 十thập 八bát 尾vĩ 一nhất 留lưu 十thập 二nhị 退thoái )# 退thoái 心tâm (# 二nhị 十thập 八bát 退thoái 氐# 八bát 留lưu 十thập 二nhị 日nhật )# 氐# 房phòng 心tâm 房phòng 風phong 斗đẩu 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 室thất 壁bích 。

(# 戊# 戌tuất )# 。 九cửu 。 奎# 婁lâu 婁lâu 胃vị 昴# 畢tất (# 三tam 日nhật 伏phục 畢tất 十thập 三tam )# 伏phục 伏phục (# 十thập 六lục 見kiến 張trương 十thập 度độ )# 張trương 翼dực 翼dực 軫# 參tham 角giác 亢kháng 氐# 。

(# 元nguyên 永vĩnh 二nhị 己kỷ 亥hợi )# 。 十thập 。 心tâm 房phòng 風phong 斗đẩu 斗đẩu 女nữ 女nữ (# 十thập 日nhật 虛hư 三tam 留lưu 十thập 日nhật )# 退thoái 女nữ (# 十thập 五ngũ 退thoái 牛ngưu 七thất 留lưu 十thập 日nhật )# 女nữ 虛hư 危nguy 危nguy 室thất 室thất 壁bích 奎# 婁lâu 。

(# 庚canh 子tử )# 。 十thập 一nhất 。 婁lâu 胃vị 昴# 畢tất 畢tất (# 嘴chủy 參tham )# 井tỉnh (# 十thập 三tam 伏phục 井tỉnh 十thập 六lục )# 伏phục 伏phục (# 十thập 九cửu 見kiến 軫# 初sơ )# 軫# (# 角giác )# 角giác 亢kháng 氐# 房phòng (# 心tâm 尾vĩ )# 。

(# 辛tân 丑sửu )# 。 十thập 二nhị 。 風phong 斗đẩu 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 室thất 壁bích 奎# (# 十thập 二nhị 日nhật 婁lâu 四tứ 度độ 留lưu )# 退thoái 奎# 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 退thoái 奎# 二nhị 十thập 二nhị 留lưu )# 奎# 婁lâu 胃vị 。

(# 壬nhâm 寅# )# 。 十thập 三tam 。 昴# 畢tất 畢tất (# 嘴chủy 參tham )# 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu (# 九cửu 日nhật 伏phục 星tinh 六lục )# 伏phục 伏phục 伏phục (# 十thập 一nhất 見kiến 房phòng 五ngũ )# 房phòng (# 心tâm 房phòng )# 風phong 斗đẩu 。

(# 癸quý 卯mão )# 。 十thập 四tứ 。 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 室thất 壁bích 奎# 婁lâu 婁lâu 胃vị 昴# 畢tất (# 二nhị 十thập 九cửu 參tham 三tam 留lưu 十thập 四tứ 退thoái )# 留lưu 退thoái 退thoái 畢tất (# 十thập 七thất 退thoái 昴# 十thập 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật )# 畢tất 順thuận 。

(# 甲giáp 辰thần )# 。 十thập 五ngũ 。 嘴chủy 參tham 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương 翼dực (# 十thập 四tứ 伏phục 翼dực 十thập 二nhị )# 伏phục 伏phục 伏phục 伏phục (# 二nhị 十thập 七thất 見kiến 女nữ 二nhị 度độ )# 。

(# 乙ất 巳tị )# 。 十thập 六lục 。 虛hư 危nguy 危nguy 室thất 壁bích 奎# 奎# 婁lâu 胃vị 昴# 畢tất 嘴chủy 參tham 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ (# 九cửu 日nhật 柳liễu 一nhất 留lưu 五ngũ 日nhật )# 退thoái (# 鬼quỷ 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 退thoái 井tỉnh 井tỉnh 十thập 二nhị )# 。

(# 丙bính 午ngọ )# 。 十thập 七thất 。 留lưu 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương 星tinh 翼dực 翼dực 軫# 軫# 角giác (# 二nhị 十thập 六lục 伏phục 二nhị 十thập 八bát )# 伏phục 伏phục 伏phục 伏phục 。

正chánh 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。 八bát 九cửu 十thập 十thập 一nhất 十thập 二nhị

(# 丁đinh 未vị )# 。 十thập 八bát 。 伏phục 伏phục (# 十thập 日nhật 見kiến 奎# 十thập 一nhất 婁lâu )# 胃vị 昴# 昴# 畢tất 嘴chủy (# 參tham 井tỉnh )# 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 張trương 張trương (# 十thập 二nhị 張trương 十thập 六lục 留lưu )# 退thoái 張trương 。

(# 戊# 申thân )# 。 十thập 九cửu 。 退thoái (# 張trương 二nhị 日nhật 退thoái 柳liễu 星tinh 十thập 一nhất 留lưu 二nhị 十thập 日nhật )# 星tinh 張trương 張trương 翼dực 軫# 角giác 亢kháng 氐# 房phòng 心tâm 尾vĩ 風phong 斗đẩu (# 七thất 日nhật 伏phục 斗đẩu 十thập 八bát )# 伏phục 。

(# 己kỷ 酉dậu )# 。 二nhị 十thập 。 伏phục 伏phục 伏phục (# 二nhị 十thập 七thất 日nhật 見kiến 畢tất 四tứ )# 畢tất 參tham 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương 翼dực 翼dực 軫# (# 十thập 七thất 軫# 十thập 一nhất 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật )# 。

(# 庚canh 戌tuất )# 。 二nhị 十thập 一nhất 。 退thoái (# 軫# )# 退thoái (# 翼dực 六lục 日nhật 退thoái 翼dực 十thập 日nhật )# 翼dực 軫# 軫# 角giác 亢kháng 氐# 房phòng (# 心tâm 尾vĩ )# 風phong 斗đẩu 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 危nguy 危nguy 室thất 。

(# 辛tân 亥hợi )# 。 二nhị 十thập 二nhị 。 (# 二nhị 十thập 五ngũ 伏phục 畢tất 九cửu )# 伏phục 伏phục 伏phục 伏phục (# 一nhất 日nhật 見kiến 井tỉnh 十thập 三tam 鬼quỷ )# 柳liễu 星tinh 張trương 翼dực 翼dực 軫# 軫# 角giác 角giác 亢kháng 。

(# 壬nhâm 子tử )# 。 二nhị 十thập 三tam 。 氐# (# 一nhất 日nhật 氐# 七thất 留lưu 十thập 三tam 日nhật )# 退thoái (# 氐# 十thập 五ngũ 退thoái 角giác 亢kháng 十thập 二nhị 留lưu 十thập 三tam )# 亢kháng 氐# 氐# 房phòng (# 心tâm 尾vĩ )# 房phòng 風phong 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 室thất 室thất 壁bích 。

(# 癸quý 丑sửu )# 。 二nhị 十thập 四tứ 。 奎# 婁lâu 婁lâu 胃vị (# 十thập 八bát 伏phục 昴# 七thất )# 伏phục 伏phục 伏phục (# 二nhị 日nhật 見kiến 柳liễu 十thập 一nhất 度độ 星tinh )# 張trương 翼dực 翼dực 軫# 角giác 亢kháng 氐# 房phòng 。

(# 甲giáp 寅# )# 。 二nhị 十thập 五ngũ 。 心tâm 尾vĩ 風phong 斗đẩu 斗đẩu (# 三tam 日nhật 斗đẩu 十thập 六lục 日nhật )# 退thoái 斗đẩu (# 七thất 日nhật 退thoái 斗đẩu 一nhất 留lưu 十thập 日nhật )# 順thuận 斗đẩu 斗đẩu (# 牛ngưu 女nữ )# 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 壁bích 壁bích 奎# 。

(# 丙bính 申thân 乙ất 卯mão )# 。 二nhị 十thập 六lục 。 婁lâu 胃vị 胃vị 昴# 畢tất (# 嘴chủy 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 伏phục 參tham 二nhị 十thập 七thất )# 伏phục 伏phục 伏phục (# 五ngũ 日nhật 見kiến 翼dực 四tứ )# 軫# 角giác 亢kháng 氐# 房phòng 心tâm 尾vĩ 。

(# 天thiên 喜hỷ 五ngũ 丁đinh 酉dậu 丙bính 辰thần )# 。 二nhị 十thập 七thất 。 風phong 斗đẩu 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 室thất (# 十thập 九cửu 壁bích 四tứ 留lưu 十thập 一nhất )# 退thoái (# 壁bích 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 退thoái 室thất 室thất 留lưu 十thập 日nhật )# 室thất 壁bích 奎# 婁lâu 胃vị 。

(# 戊# 戌tuất 丁đinh 巳tị )# 。 二nhị 十thập 八bát 。 胃vị 昴# 畢tất 嘴chủy 參tham 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ (# 二nhị 十thập 八bát 伏phục 柳liễu 九cửu )# 伏phục 伏phục 伏phục (# 十thập 九cửu 見kiến 角giác 十thập )# 亢kháng 氐# 房phòng (# 心tâm 尾vĩ )# 風phong 斗đẩu 。

(# 己kỷ 亥hợi 戊# 午ngọ )# 。 二nhị 十thập 九cửu 。 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 室thất 壁bích 奎# 婁lâu 婁lâu 胃vị 昴# (# 十thập 三tam 畢tất 留lưu 十thập 三tam 日nhật )# 退thoái 昴# 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 留lưu 胃vị 八bát )# 留lưu 胃vị 昴# 。

(# 庚canh 子tử 己kỷ 未vị )# 。 三tam 十thập 年niên 。 畢tất 嘴chủy (# 參tham 井tỉnh )# 井tỉnh 井tỉnh (# 鬼quỷ 張trương )# 柳liễu (# 星tinh 張trương )# 張trương (# 十thập 日nhật 伏phục 翼dực 一nhất )# 伏phục 伏phục 伏phục (# 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 見kiến 女nữ 初sơ )# 斗đẩu 女nữ 。

(# 辛tân 丑sửu 庚canh 寅# )# 。 三tam 十thập 一nhất 。 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 室thất 壁bích 奎# 婁lâu 婁lâu 胃vị 昴# 畢tất 畢tất (# 嘴chủy 參tham )# 井tỉnh (# 二nhị 十thập 四tứ 井tỉnh 十thập 九cửu 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật )# 退thoái 井tỉnh 井tỉnh (# 十thập 四tứ 退thoái 參tham 七thất 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật )# 。

(# 壬nhâm 寅# 辛tân 酉dậu )# 。 三tam 十thập 二nhị 。 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh (# 鬼quỷ 柳liễu )# 柳liễu (# 星tinh 張trương )# 張trương 翼dực 翼dực 軫# (# 七thất 日nhật 伏phục 角giác 一nhất )# 伏phục 伏phục 伏phục 伏phục 。

(# 癸quý 卯mão 壬nhâm 戌tuất )# 。 三tam 十thập 三tam 。 伏phục (# 十thập 五ngũ 見kiến 室thất 壁bích 十thập 三tam )# 奎# 婁lâu 胃vị 胃vị (# 昴# 畢tất )# 畢tất (# 嘴chủy 參tham )# 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương (# 一nhất 日nhật 張trương 五ngũ 留lưu 十thập 六lục 日nhật )# 星tinh (# 退thoái 柳liễu )# 。

(# 甲giáp 辰thần 癸quý 亥hợi )# 。 三tam 十thập 四tứ 。 (# 二nhị 十thập 二nhị 退thoái 鬼quỷ 二nhị 留lưu 十thập 七thất 日nhật )# 鬼quỷ 柳liễu 柳liễu 星tinh 張trương 翼dực 軫# 角giác 亢kháng 亢kháng 氐# 房phòng (# 心tâm 六lục 日nhật 伏phục 尾vĩ 尾vĩ 十thập 二nhị )# 伏phục 伏phục 。

(# 乙ất 巳tị 甲giáp 子tử )# 。 三tam 十thập 五ngũ 。 伏phục 伏phục 伏phục (# 十thập 三tam 見kiến 胃vị 初sơ )# 畢tất 嘴chủy 參tham 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương 張trương 翼dực 翼dực (# 三tam 日nhật 翼dực 十thập 六lục 日nhật 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật )# 。

(# 丙bính 午ngọ 乙ất 丑sửu )# 。 三tam 十thập 六lục 。 退thoái 翼dực (# 二nhị 十thập 三tam 退thoái 張trương 四tứ 留lưu 十thập 三tam 日nhật )# 留lưu 翼dực 翼dực 軫# 角giác 亢kháng 氐# 房phòng 心tâm 尾vĩ 風phong 斗đẩu 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư (# 尾vĩ 三tam 十thập 日nhật 伏phục 室thất 初sơ )# 。

(# 丁đinh 未vị 丙bính 寅# )# 。 三tam 十thập 七thất 。 伏phục 伏phục 伏phục 伏phục (# 十thập 九cửu 見kiến 井tỉnh 初sơ )# 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương 張trương 翼dực 翼dực 軫# 軫# 角giác 。

(# 戊# 申thân 丁đinh 卯mão )# 。 三tam 十thập 八bát 。 (# 十thập 四tứ 亢kháng 三tam 留lưu 十thập 四tứ )# 退thoái (# 亢kháng 角giác )# 退thoái 角giác (# 一nhất 日nhật 軫# 十thập 六lục 留lưu 十thập 四tứ 日nhật )# 角giác 亢kháng 氐# (# 氐# 房phòng 心tâm 尾vĩ )# 尾vĩ 風phong 斗đẩu 牛ngưu 斗đẩu 虛hư 危nguy 危nguy 室thất 。

(# 延diên 久cửu 元nguyên 己kỷ 酉dậu 戊# 辰thần )# 。 三tam 十thập 九cửu 。 壁bích 奎# 奎# (# 婁lâu 一nhất 日nhật 伏phục 胃vị 胃vị 四tứ )# 伏phục 伏phục (# 二nhị 十thập 二nhị 見kiến 柳liễu 初sơ )# 柳liễu 星tinh 張trương 翼dực 軫# 角giác 亢kháng 亢kháng 氐# 。

(# 庚canh 戌tuất 己kỷ 巳tị )# 。 四tứ 十thập 年niên 。 房phòng 心tâm 尾vĩ (# 一nhất 日nhật 尾vĩ 十thập 三tam 留lưu 十thập 八bát )# 退thoái 尾vĩ (# 十thập 日nhật 退thoái 心tâm 二nhị 留lưu 十thập 二nhị )# 尾vĩ 尾vĩ 風phong 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 危nguy 室thất 壁bích 奎# 。

(# 辛tân 亥hợi 庚canh 午ngọ )# 。 四tứ 十thập 一nhất 。 奎# 婁lâu 胃vị 昴# 昴# 畢tất (# 十thập 日nhật 伏phục 參tham 三tam )# 伏phục 伏phục (# 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 見kiến 張trương 九cửu )# 張trương 翼dực 翼dực 軫# 軫# 角giác 亢kháng 氐# 房phòng (# 心tâm 尾vĩ )# 。

(# 壬nhâm 子tử 辛tân 未vị )# 。 四tứ 十thập 二nhị 。 尾vĩ 風phong 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 女nữ 虛hư 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 危nguy 九cửu 留lưu 十thập 一nhất 日nhật )# 退thoái 退thoái 虛hư (# 一nhất 日nhật 虛hư 三tam 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật )# 危nguy 室thất 壁bích 奎# 奎# 婁lâu 。

(# 癸quý 丑sửu 壬nhâm 申thân )# 。 四tứ 十thập 三tam 。 胃vị 昴# 畢tất 嘴chủy (# 參tham 井tỉnh )# 井tỉnh (# 十thập 八bát 日nhật 伏phục 鬼quỷ 二nhị )# 伏phục 伏phục 伏phục (# 一nhất 日nhật 見kiến 軫# 十thập 一nhất 角giác )# 亢kháng 氐# 房phòng (# 心tâm 尾vĩ )# 房phòng 風phong 。

(# 甲giáp 寅# 癸quý 酉dậu )# 。 四tứ 十thập 四tứ 。 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 危nguy 室thất 壁bích 奎# 婁lâu (# 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 一nhất 留lưu 十thập 三tam 日nhật 退thoái )# 退thoái 婁lâu 婁lâu (# 六lục 日nhật 奎# 十thập 四tứ 留lưu 十thập 三tam 日nhật )# 婁lâu 胃vị 。

(# 乙ất 卯mão 甲giáp 戌tuất )# 。 四tứ 十thập 五ngũ 。 昴# 畢tất 畢tất (# 嘴chủy 參tham )# 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh (# 十thập 三tam 伏phục 張trương 三tam )# 伏phục 伏phục 伏phục (# 二nhị 十thập 六lục 見kiến 心tâm 三tam )# 尾vĩ 風phong 風phong 斗đẩu (# 十thập 二nhị 度độ )# 。

(# 丙bính 辰thần 乙ất 亥hợi )# 。 四tứ 十thập 六lục 。 斗đẩu (# 牛ngưu 女nữ )# 女nữ (# 虛hư 危nguy )# 危nguy 室thất 壁bích 奎# 奎# 婁lâu 胃vị 昴# 畢tất (# 嘴chủy )# 參tham 井tỉnh (# 三tam 日nhật 井tỉnh 三tam 留lưu 十thập 三tam 日nhật )# 退thoái 參tham 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 退thoái 畢tất 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật )# 畢tất 。

(# 丁đinh 未vị 丙bính 子tử )# 。 四tứ 十thập 七thất 。 參tham 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh (# 鬼quỷ 柳liễu )# 柳liễu 星tinh 張trương 張trương 翼dực 翼dực (# 十thập 九cửu 日nhật 伏phục 軫# 一nhất )# 伏phục 伏phục 伏phục 伏phục 伏phục 。

(# 戊# 午ngọ 丁đinh 丑sửu )# 。 四tứ 十thập 八bát 。 (# 二nhị 十thập 二nhị 見kiến 危nguy 八bát )# 危nguy 室thất 壁bích 奎# 奎# 婁lâu 胃vị 昴# 昴# 畢tất 嘴chủy (# 參tham 井tỉnh )# 井tỉnh (# 鬼quỷ 十thập 五ngũ 柳liễu 八bát 柳liễu 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật 退thoái )# 退thoái (# 鬼quỷ 柳liễu )# 退thoái 井tỉnh 井tỉnh 。

(# 己kỷ 未vị 戊# 寅# )# 。 四tứ 十thập 九cửu 。 (# 五ngũ 日nhật 井tỉnh 十thập 九cửu 留lưu 十thập 六lục 日nhật )# 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương 張trương 翼dực 軫# 角giác 角giác 亢kháng 氐# (# 九cửu 日nhật 伏phục 氐# 十thập 二nhị )# 伏phục 伏phục 伏phục 。

(# 庚canh 申thân 己kỷ 卯mão )# 。 五ngũ 十thập 年niên 。 伏phục 伏phục (# 二nhị 十thập 三tam 見kiến 婁lâu 七thất )# 胃vị 昴# 畢tất 嘴chủy 參tham 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương 張trương (# 十thập 八bát 翼dực 五ngũ 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật )# 退thoái (# 翼dực 張trương )# 。

(# 辛tân 酉dậu 庚canh 辰thần )# 。 五ngũ 十thập 一nhất 。 退thoái 張trương (# 七thất 日nhật 退thoái 張trương 二nhị 留lưu 二nhị 十thập 日nhật )# 張trương 翼dực 翼dực 軫# 軫# 角giác 亢kháng 氐# 房phòng (# 心tâm 尾vĩ )# 尾vĩ 風phong 斗đẩu (# 二nhị 十thập 六lục 伏phục 女nữ 五ngũ )# 伏phục 。

(# 壬nhâm 戌tuất 辛tân 巳tị )# 。 五ngũ 十thập 二nhị 。 伏phục 伏phục 伏phục 伏phục (# 六lục 日nhật 見kiến 畢tất 十thập 二nhị 日nhật 嘴chủy 參tham )# 井tỉnh 井tỉnh (# 鬼quỷ 柳liễu )# 柳liễu 畢tất 張trương 翼dực 翼dực 軫# (# 二nhị 十thập 六lục 軫# 十thập 七thất 留lưu 十thập 四tứ 日nhật )# 。

(# 癸quý 亥hợi 壬nhâm 午ngọ )# 。 五ngũ 十thập 三tam 。 留lưu (# 退thoái 軫# )# 退thoái 軫# 留lưu (# 十thập 三tam 退thoái 十thập 四tứ 日nhật 翼dực 十thập 七thất )# 軫# 軫# 角giác 角giác 亢kháng 氐# 房phòng 心tâm 尾vĩ 風phong 斗đẩu 斗đẩu (# 牛ngưu 女nữ )# 女nữ (# 虛hư 危nguy )# 危nguy 室thất 。

(# 甲giáp 子tử 癸quý 未vị )# 。 五ngũ 十thập 四tứ 。 室thất (# 壁bích 九cửu 日nhật 伏phục 奎# 奎# 十thập 三tam )# 伏phục 伏phục 伏phục (# 十thập 日nhật 見kiến 井tỉnh 二nhị 十thập 見kiến )# 柳liễu 星tinh 翼dực 翼dực 軫# 軫# 角giác 亢kháng 氐# 。

(# 乙ất 丑sửu 甲giáp 申thân )# 。 五ngũ 十thập 五ngũ 。 氐# (# 九cửu 日nhật 房phòng 二nhị 留lưu 十thập 二nhị 日nhật )# 退thoái 氐# (# 二nhị 十thập 日nhật 退thoái 八bát 氐# 一nhất 留lưu 十thập 四tứ 日nhật )# 氐# 氐# (# 心tâm 房phòng )# 尾vĩ 風phong 風phong 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 室thất 壁bích 。

(# 丙bính 寅# 乙ất 酉dậu )# 。 五ngũ 十thập 六lục 。 奎# 婁lâu 婁lâu 胃vị (# 昴# 二nhị 十thập 七thất 伏phục 畢tất 五ngũ )# 伏phục 伏phục 伏phục (# 九cửu 日nhật 見kiến 星tinh 三tam 張trương )# 張trương 翼dực 翼dực 軫# 角giác 氐# 亢kháng 氐# 。

(# 丁đinh 卯mão 丙bính 戌tuất )# 。 五ngũ 十thập 七thất 。 房phòng (# 心tâm 尾vĩ )# 尾vĩ 風phong 斗đẩu 斗đẩu 牛ngưu 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 女nữ 一nhất 留lưu 女nữ 日nhật 退thoái 牛ngưu 留lưu 十thập 一nhất 日nhật 十thập 退thoái 十thập 七thất 留lưu 十thập 日nhật )# 牛ngưu 女nữ 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 室thất 壁bích 壁bích 奎# 。

(# 戊# 辰thần 丁đinh 亥hợi )# 。 五ngũ 十thập 八bát 。 婁lâu 胃vị 胃vị 昴# 畢tất (# 嘴chủy )# 參tham 井tỉnh (# 一nhất 日nhật 伏phục 井tỉnh 十thập 四tứ )# 伏phục 伏phục (# 十thập 三tam 見kiến 翼dực 十thập 三tam )# 軫# 角giác 亢kháng 亢kháng 氐# 房phòng (# 心tâm 尾vĩ )# 。

(# 己kỷ 巳tị 戊# 子tử )# 。 五ngũ 十thập 九cửu 。 尾vĩ (# 風phong 斗đẩu )# 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 室thất 壁bích 壁bích 奎# (# 二nhị 日nhật 奎# 七thất 留lưu 十thập 四tứ 日nhật )# 退thoái (# 奎# 十thập 二nhị 退thoái 壁bích 留lưu 十thập 二nhị 日nhật )# 奎# 壁bích 奎# 婁lâu 胃vị 。

(# 庚canh 午ngọ 己kỷ 丑sửu )# 。 六lục 十thập 年niên 。 胃vị (# 昴# 畢tất )# 畢tất (# 嘴chủy 參tham )# 參tham 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu (# 四tứ 日nhật 伏phục 柳liễu 十thập 三tam )# 伏phục 伏phục (# 二nhị 十thập 三tam 見kiến 亢kháng 九cửu )# 氐# 房phòng 心tâm 尾vĩ 風phong 斗đẩu 。

(# 辛tân 未vị 庚canh 寅# )# 。 六lục 十thập 一nhất 。 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 壁bích 奎# 奎# 婁lâu 胃vị 昴# 昴# 畢tất (# 二nhị 十thập 二nhị 畢tất 十thập 一nhất 留lưu 十thập 四tứ 日nhật )# 退thoái 畢tất 退thoái (# 畢tất 十thập 日nhật 退thoái 昴# 昴# 昴# 三tam 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật )# 昴# 畢tất 。

(# 壬nhâm 申thân 辛tân 卯mão )# 。 六lục 十thập 二nhị 。 畢tất 嘴chủy 參tham 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh (# 鬼quỷ 柳liễu )# 柳liễu (# 星tinh 張trương )# 張trương 翼dực (# 三tam 日nhật 伏phục 翼dực 四tứ )# 伏phục 伏phục 伏phục 伏phục 斗đẩu (# 十thập 一nhất 日nhật 見kiến 十thập 八bát 牛ngưu )# 。

(# 癸quý 酉dậu 壬nhâm 辰thần )# 。 六lục 十thập 三tam 。 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 壁bích 奎# 婁lâu 婁lâu 胃vị 昴# 畢tất 畢tất (# 參tham 井tỉnh )# 井tỉnh 井tỉnh (# 二nhị 日nhật 井tỉnh 十thập 八bát 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật )# 退thoái 井tỉnh (# 二nhị 十thập 二nhị 退thoái 井tỉnh 六lục 留lưu 十thập 六lục 日nhật )# 。

(# 甲giáp 戌tuất 癸quý 巳tị )# 。 六lục 十thập 四tứ 。 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương 張trương 翼dực 翼dực 軫# 軫# 角giác (# 十thập 七thất 伏phục 角giác 十thập 一nhất )# 伏phục 伏phục 伏phục 伏phục 。

(# 乙ất 亥hợi 甲giáp 午ngọ )# 。 六lục 十thập 五ngũ 。 伏phục (# 二nhị 十thập 九cửu 見kiến 奎# 一nhất )# 奎# 婁lâu 婁lâu 胃vị 昴# 畢tất 畢tất (# 嘴chủy 參tham )# 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 星tinh 張trương (# 八bát 日nhật 張trương 十thập 留lưu 十thập 六lục 日nhật )# 退thoái (# 張trương 星tinh )# 。

(# 丙bính 子tử 乙ất 未vị )# 。 六lục 十thập 六lục 。 (# 二nhị 十thập 五ngũ 退thoái 柳liễu 留lưu 十thập 七thất 日nhật )# 留lưu 柳liễu 星tinh 張trương 張trương 翼dực 翼dực 軫# 軫# (# 角giác 亢kháng )# 亢kháng 氐# 房phòng (# 心tâm 風phong 二nhị 十thập 三tam 伏phục 尾vĩ 尾vĩ 三tam )# 伏phục 伏phục 。

(# 丁đinh 丑sửu 丙bính 申thân )# 。 六lục 十thập 七thất 。 伏phục 伏phục 伏phục (# 十thập 八bát 見kiến 昴# 五ngũ )# 畢tất (# 嘴chủy 參tham )# 參tham 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 柳liễu 翼dực 星tinh 張trương 張trương 翼dực (# 十thập 一nhất 軫# 五ngũ 留lưu 十thập 五ngũ )# 。

(# 戊# 寅# 丁đinh 酉dậu )# 。 六lục 十thập 八bát 。 退thoái (# 軫# 翼dực )# 退thoái 翼dực (# 一nhất 日nhật 翼dực 二nhị 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật )# 翼dực 軫# 軫# (# 角giác 亢kháng )# 亢kháng 氐# 房phòng (# 心tâm 尾vĩ )# 尾vĩ (# 風phong 斗đẩu )# 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 。

(# 己kỷ 卯mão 戊# 戌tuất )# 。 六lục 十thập 九cửu 。 (# 十thập 三tam 伏phục 室thất 十thập 四tứ )# 伏phục 伏phục 伏phục (# 二nhị 十thập 六lục 見kiến 井tỉnh 七thất )# 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 星tinh 張trương 張trương 翼dực 翼dực 軫# 軫# 角giác 亢kháng 。

(# 康khang 和hòa 二nhị 庚canh 辰thần 己kỷ 亥hợi )# 。 七thất 十thập 年niên 。 (# 亢kháng 氐# 心tâm 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 留lưu 一nhất 日nhật 尾vĩ 八bát )# 留lưu 退thoái (# 十thập 四tứ 日nhật 退thoái 氐# 十thập 五ngũ 留lưu )# 房phòng 尾vĩ 尾vĩ 風phong 風phong 斗đẩu 斗đẩu 女nữ 女nữ 危nguy 危nguy 室thất 室thất 壁bích 。

(# 辛tân 巳tị 庚canh 子tử )# 。 七thất 十thập 一nhất 。 壁bích 奎# 婁lâu 胃vị (# 十thập 二nhị 伏phục 昴# 二nhị )# 伏phục 伏phục (# 二nhị 十thập 八bát 見kiến 柳liễu 六lục )# 柳liễu (# 星tinh 張trương )# 張trương 翼dực 翼dực 軫# 角giác 亢kháng 氐# 房phòng 。

(# 壬nhâm 午ngọ 辛tân 丑sửu )# 。 七thất 十thập 二nhị 。 心tâm 房phòng 房phòng 風phong (# 十thập 一nhất 日nhật 風phong 八bát 留lưu 十thập 一nhất 日nhật 退thoái )# 退thoái (# 風phong 尾vĩ 二nhị 十thập 四tứ 退thoái 尾vĩ 尾vĩ 九cửu 留lưu 十thập 一nhất 日nhật )# 尾vĩ 風phong 風phong 斗đẩu 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 室thất 壁bích 壁bích 奎# 。

(# 癸quý 未vị 壬nhâm 寅# )# 。 七thất 十thập 三tam 。 婁lâu 胃vị 胃vị 昴# 畢tất 嘴chủy (# 參tham 十thập 八bát 日nhật 伏phục 井tỉnh 二nhị )# 伏phục 伏phục 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 見kiến 張trương 十thập 六lục )# 翼dực 翼dực 軫# 軫# 角giác 亢kháng 氐# 心tâm 尾vĩ 。

(# 甲giáp 申thân 癸quý 卯mão )# 。 七thất 十thập 四tứ 。 風phong 斗đẩu 斗đẩu (# 牛ngưu 女nữ )# 女nữ 虛hư 虛hư 危nguy 危nguy 室thất (# 十thập 二nhị 室thất 七thất 留lưu 十thập 二nhị 日nhật )# 退thoái (# 室thất 二nhị 十thập 六lục 退thoái 危nguy 危nguy 留lưu 十thập 二nhị 日nhật )# 危nguy 室thất 室thất 壁bích 奎# 婁lâu 。

(# 乙ất 酉dậu 甲giáp 辰thần )# 。 七thất 十thập 五ngũ 。 胃vị 昴# 昴# 畢tất 嘴chủy (# 參tham 井tỉnh )# 井tỉnh (# 鬼quỷ 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 伏phục 柳liễu 六lục )# 伏phục 伏phục 伏phục (# 十thập 日nhật 見kiến 角giác )# 亢kháng 氐# 尾vĩ (# 心tâm 尾vĩ )# 尾vĩ 風phong 。

(# 丙bính 戌tuất 乙ất 巳tị )# 。 七thất 十thập 六lục 。 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 危nguy 室thất 壁bích 奎# 婁lâu 胃vị 胃vị (# 二nhị 日nhật 昴# 一nhất 留lưu 十thập 三tam 日nhật )# 退thoái 胃vị (# 十thập 七thất 日nhật 退thoái 婁lâu 十thập 一nhất )# 胃vị 胃vị 昴# 。

(# 丁đinh 亥hợi 丙bính 午ngọ )# 。 七thất 十thập 七thất 。 畢tất 嘴chủy 嘴chủy 參tham 參tham 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 柳liễu 星tinh (# 十thập 九cửu 伏phục 張trương 九cửu )# 伏phục 伏phục 伏phục (# 七thất 日nhật 見kiến 尾vĩ 十thập 一nhất 風phong )# 斗đẩu 。

(# 戊# 子tử 丁đinh 未vị )# 。 七thất 十thập 八bát 。 牛ngưu 女nữ 虛hư 危nguy 室thất 壁bích 奎# 奎# 婁lâu 胃vị 昴# 畢tất 嘴chủy 參tham 井tỉnh (# 十thập 五ngũ 井tỉnh 十thập 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật )# 退thoái 井tỉnh 退thoái (# 嘴chủy 參tham )(# 五ngũ 日nhật 退thoái 畢tất 五ngũ 日nhật 留lưu 十thập 五ngũ 日nhật )# 。

(# 己kỷ 丑sửu 戊# 申thân )# 。 七thất 十thập 九cửu 。 參tham 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 張trương 翼dực (# 二nhị 十thập 七thất 伏phục 軫# 十thập 一nhất 度độ )# 伏phục 伏phục 伏phục 伏phục 伏phục (# 軫# 二nhị 度độ )# 。

鎮trấn 星tinh 中trung 方phương 土thổ/độ 之chi 精tinh 一nhất 名danh 地địa 。 徑kính 五ngũ 十thập 里lý 其kỳ 色sắc 黃hoàng 。 所sở 在tại 分phần/phân 野dã 多đa 憂ưu 。 與dữ 歲tuế 星tinh 合hợp 女nữ 十thập 二nhị 崩băng 。 與dữ 辰thần 星tinh 合hợp 宿túc 有hữu 破phá 軍quân 殺sát 將tương 。 二nhị 十thập 九cửu 年niên 一nhất 周chu 天thiên 。 三tam 百bách 七thất 十thập 八bát 日nhật 一nhất 伏phục 見kiến 。 初sơ 晨thần 見kiến 東đông 方phương 。 十thập 日nhật 半bán 行hành 一nhất 度độ 。 八bát 十thập 三tam 日nhật 行hành 八bát 度độ 。 則tắc 留lưu 三tam 十thập 七thất 日nhật 乃nãi 逆nghịch 行hành 。 十thập 六lục 日nhật 半bán 強cường/cưỡng 退thoái 一nhất 度độ 。 一nhất 百bách 日nhật 退thoái 六Lục 度Độ 。 又hựu 留lưu 三tam 十thập 七thất 日nhật 。 復phục 順thuận 行hành 八bát 十thập 三tam 日nhật 行hành 八bát 度độ 。 而nhi 夕tịch 伏phục 西tây 方phương 。 經kinh 三tam 十thập 八bát 日nhật 又hựu 晨thần 見kiến 東đông 方phương 如như 初sơ 。 凡phàm 五ngũ 十thập 九cửu 年niên 五ngũ 十thập 七thất 終chung 。 而nhi 再tái 周chu 天thiên 也dã (# 貞trinh 元nguyên 十thập 年niên 甲giáp 戌tuất 入nhập 曆lịch )# 。

年niên 數số 正chánh 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。 八bát 九cửu 十thập 十thập 一nhất 十thập 二nhị 。

(# 己kỷ 巳tị 戊# 辰thần )# 。 一nhất 年niên 。 昴# 昴# (# 二nhị 十thập 三tam 伏phục 畢tất 三tam )# 伏phục (# 一nhất 日nhật 見kiến 畢tất 六lục )# 畢tất 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 留lưu 畢tất 十thập 四tứ )# 留lưu 退thoái 畢tất 畢tất 畢tất 畢tất 畢tất (# 九cửu 日nhật 畢tất 八bát 日nhật 留lưu )# 。

(# 庚canh 午ngọ 己kỷ 巳tị )# 。 二nhị 。 留lưu 畢tất 畢tất 畢tất (# 八bát 日nhật 畢tất 伏phục 十thập 五ngũ 日nhật 見kiến 十thập 六Lục 度Độ 參tham 四tứ )# 參tham 井tỉnh (# 七thất 日nhật 留lưu 井tỉnh 三tam )# 留lưu (# 退thoái 井tỉnh )# 退thoái (# 井tỉnh )# 退thoái (# 井tỉnh 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 參tham 參tham 留lưu )# 。

(# 辛tân 未vị 庚canh 午ngọ )# 。 三tam 。 留lưu 參tham 井tỉnh 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 伏phục 井tỉnh 五ngũ )# 伏phục (# 一nhất 日nhật 見kiến 井tỉnh 十thập 度độ )# 伏phục (# 井tỉnh 二nhị 十thập 三tam 留lưu 守thủ 五ngũ 留lưu 諸chư 退thoái 井tỉnh 八bát 東đông 井tỉnh 井tỉnh )# 退thoái 井tỉnh 井tỉnh 。

(# 壬nhâm 申thân 辛tân 未vị )# 。 四tứ 。 (# 九cửu 日nhật 退thoái 井tỉnh 十thập 二nhị 日nhật 留lưu )# 留lưu 井tỉnh 留lưu (# 井tỉnh 順thuận )# 留lưu 井tỉnh (# 八bát 日nhật 伏phục 十thập 五ngũ 日nhật 見kiến 井tỉnh 二nhị 十thập 井tỉnh 二nhị 十thập 五ngũ )# 井tỉnh 鬼quỷ (# 七thất 日nhật 留lưu 鬼quỷ 三tam )# 留lưu (# 退thoái 鬼quỷ )# 留lưu 留lưu 退thoái 井tỉnh 。

(# 癸quý 酉dậu 壬nhâm 申thân )# 。 五ngũ 。 (# 二nhị 十thập 二nhị 井tỉnh 二nhị 十thập 七thất 度độ 留lưu )# 留lưu 井tỉnh 井tỉnh 鬼quỷ (# 二nhị 十thập 二nhị 伏phục 柳liễu 二nhị )# 伏phục (# 一nhất 日nhật 見kiến 柳liễu 七thất )# 柳liễu (# 二nhị 十thập 三tam 留lưu 星tinh 一nhất )# 留lưu 退thoái (# 星tinh 柳liễu )# 退thoái 柳liễu 。

(# 甲giáp 戌tuất 癸quý 酉dậu )# 。 六lục 。 柳liễu (# 九cửu 日nhật 柳liễu 九cửu 留lưu )# 留lưu 柳liễu 柳liễu 星tinh (# 八bát 日nhật 伏phục 星tinh 七thất )# 張trương 張trương (# 六lục 日nhật 留lưu 星tinh 一nhất )# 留lưu (# 退thoái 柳liễu 井tỉnh 張trương )# 留lưu 柳liễu 柳liễu 。

(# 乙ất 亥hợi 甲giáp 戌tuất )# 。 七thất 。 柳liễu (# 二nhị 十thập 二nhị 退thoái 張trương 二nhị 留lưu )# 留lưu 張trương 張trương (# 二nhị 十thập 一nhất 伏phục 二nhị 十thập 八bát 見kiến 張trương 張trương 十thập 十thập 四tứ )# 張trương 張trương 翼dực (# 二nhị 十thập 二nhị 留lưu 翼dực 三tam )# 留lưu 退thoái 翼dực 。

(# 丙bính 子tử 乙ất 亥hợi )# 。 八bát 。 退thoái (# 翼dực 張trương )# 退thoái (# 六lục 日nhật 退thoái 張trương 十thập 六lục 留lưu )# 張trương 張trương 留lưu 留lưu (# 五ngũ 日nhật 伏phục 十thập 日nhật 見kiến 翼dực 六lục 翼dực 六lục )# 翼dực 翼dực (# 二nhị 日nhật 留lưu 翼dực 十thập 六lục )# 留lưu (# 退thoái 翼dực )# 。

(# 承thừa 德đức 元nguyên 丁đinh 丑sửu 丙bính 子tử )# 。 九cửu 。 退thoái 翼dực 翼dực (# 十thập 八bát 退thoái 翼dực 十thập 一nhất 留lưu )# 翼dực 翼dực 翼dực (# 十thập 七thất 伏phục 翼dực 十thập 四tứ )# 伏phục (# 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 軫# )# 軫# 軫# (# 十thập 四tứ 日nhật 軫# )# 留lưu 。

(# 戊# 寅# 丁đinh 丑sửu )# 。 十thập 。 退thoái 軫# 軫# (# 三tam 十thập 日nhật 退thoái 軫# 三tam 留lưu )# 留lưu 軫# 軫# 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 伏phục 軫# )# 伏phục (# 四tứ 日nhật 見kiến 軫# 十thập 三tam )# 軫# (# 二nhị 十thập 六lục 留lưu 角giác 二nhị )# 留lưu 角giác 。

(# 己kỷ 卯mão 戊# 寅# )# 。 十thập 一nhất 。 退thoái 角giác 退thoái (# 角giác 軫# )# 退thoái 軫# (# 十thập 二nhị 退thoái 軫# 十thập 五ngũ 留lưu )# 留lưu 軫# 角giác (# 十thập 二nhị 伏phục 十thập 一nhất 見kiến 角giác 四tứ 角giác )# 角giác 角giác 亢kháng (# 七thất 日nhật 留lưu 亢kháng 二nhị )# 。

(# 庚canh 辰thần 己kỷ 卯mão )# 。 十thập 二nhị 。 留lưu (# 亢kháng 退thoái )# 退thoái 亢kháng 退thoái 角giác (# 二nhị 十thập 三tam 退thoái 角giác 九cửu 留lưu )# 留lưu 角giác 角giác 角giác 亢kháng (# 二nhị 十thập 二nhị 伏phục 二nhị 十thập 七thất 見kiến 亢kháng 五ngũ 亢kháng 七thất )# 亢kháng 氐# (# 十thập 九cửu 留lưu 氐# 二nhị )# 。

(# 辛tân 巳tị 庚canh 辰thần )# 。 十thập 三tam 。 留lưu (# 氐# 退thoái )# 退thoái 氐# 氐# 退thoái 亢kháng (# 五ngũ 日nhật 退thoái 亢kháng 七thất 留lưu )# 亢kháng 氐# 氐# (# 三tam 日nhật 伏phục 八bát 日nhật 伏phục 氐# 五ngũ 氐# 七thất )# 氐# 氐# 。

(# 壬nhâm 午ngọ 辛tân 巳tị )# 。 十thập 四tứ 。 (# 一nhất 日nhật 留lưu 氐# 十thập 四tứ )# 退thoái 氐# 氐# 氐# (# 十thập 六lục 退thoái 氐# 九cửu 留lưu )# 留lưu 氐# 氐# (# 十thập 四tứ 日nhật 伏phục 十thập 九cửu 見kiến 氐# 十thập 六lục 房phòng 三tam )# 房phòng 心tâm 心tâm 。

(# 癸quý 未vị 壬nhâm 午ngọ )# 。 十thập 五ngũ 。 (# 十thập 一nhất 留lưu 心tâm 五ngũ )# 留lưu 心tâm 退thoái 心tâm 心tâm (# 二nhị 十thập 七thất 房phòng 四tứ 留lưu )# 留lưu 心tâm 心tâm (# 二nhị 十thập 五ngũ 伏phục 三tam 十thập 見kiến 尾vĩ 一nhất 尾vĩ 尾vĩ 三tam )# 尾vĩ 尾vĩ 。

(# 甲giáp 申thân 癸quý 未vị )# 。 十thập 六lục 。 (# 二nhị 十thập 二nhị 留lưu 尾vĩ 十thập )# 留lưu 退thoái 退thoái 退thoái 尾vĩ (# 七thất 日nhật 退thoái 尾vĩ 四tứ 留lưu )# 順thuận 尾vĩ 尾vĩ 尾vĩ (# 六lục 日nhật 伏phục 十thập 日nhật 見kiến 尾vĩ 十thập 一nhất 尾vĩ 十thập 三tam )# 尾vĩ 風phong 。

(# 乙ất 酉dậu 甲giáp 申thân )# 。 十thập 七thất 。 風phong (# 十thập 二nhị 日nhật 留lưu 風phong 四tứ )# 留lưu (# 退thoái 風phong )# 退thoái 風phong 退thoái (# 風phong 十thập 七thất 退thoái 尾vĩ 尾vĩ 十thập 五ngũ 留lưu )# 留lưu 尾vĩ 風phong 風phong (# 十thập 六lục 伏phục 二nhị 十thập 見kiến 風phong 五ngũ 風phong 八bát )# 斗đẩu 。

(# 丙bính 戌tuất 乙ất 酉dậu )# 。 十thập 八bát 。 斗đẩu (# 十thập 二nhị 留lưu 斗đẩu 六lục )# 留lưu 斗đẩu 退thoái 斗đẩu 斗đẩu (# 二nhị 十thập 七thất 退thoái 斗đẩu 初sơ 留lưu )# 留lưu 斗đẩu 斗đẩu (# 二nhị 十thập 六lục 伏phục 斗đẩu 七thất )# 伏phục (# 二nhị 日nhật 見kiến 斗đẩu 九cửu )# 。

(# 丁đinh 亥hợi 丙bính 戌tuất )# 。 十thập 九cửu 。 斗đẩu (# 二nhị 十thập 四tứ 留lưu 斗đẩu 十thập 七thất )# 留lưu 退thoái 退thoái 退thoái (# 九cửu 日nhật 留lưu 斗đẩu 十thập 一nhất )# 留lưu (# 順thuận 斗đẩu )# 斗đẩu 斗đẩu (# 八bát 日nhật 伏phục 十thập 四tứ 見kiến 斗đẩu 十thập 八bát 斗đẩu 二nhị 十thập 四tứ )# 。

(# 天thiên 永vĩnh 元nguyên 庚canh 寅# 丁đinh 亥hợi )# 。 二nhị 十thập 年niên 。 牛ngưu 牛ngưu (# 六lục 日nhật 留lưu 牛ngưu 五ngũ )# 留lưu (# 退thoái 牛ngưu )# 退thoái 退thoái (# 退thoái 二nhị 十thập 一nhất 留lưu 牛ngưu 二nhị 十thập 三tam )# 留lưu 牛ngưu 順thuận 牛ngưu (# 二nhị 十thập 日nhật 伏phục 二nhị 十thập 七thất 見kiến 牛ngưu 七thất 女nữ 二nhị 十thập 三tam )# 。

(# 辛tân 卯mão 己kỷ 丑sửu 戊# 子tử )# 。 二nhị 十thập 一nhất 。 女nữ 女nữ (# 十thập 八bát 留lưu 女nữ 十thập 一nhất )# 留lưu 退thoái 退thoái 退thoái (# 三tam 日nhật 女nữ 五ngũ 留lưu )# 女nữ 女nữ 女nữ 虛hư (# 二nhị 日nhật 伏phục 虛hư 一nhất )# 。

(# 壬nhâm 辰thần 庚canh 寅# 己kỷ 丑sửu )# 。 二nhị 十thập 二nhị 。 (# 九cửu 日nhật 見kiến 虛hư 四tứ )# 虛hư 危nguy (# 一nhất 日nhật 留lưu 危nguy 二nhị )# 留lưu (# 危nguy 退thoái )# 退thoái 退thoái 虛hư (# 十thập 五ngũ 虛hư 六lục 留lưu )# 留lưu 虛hư 危nguy (# 十thập 四tứ 伏phục 危nguy 二nhị )# 。

(# 癸quý 巳tị 辛tân 卯mão 庚canh 寅# )# 。 二nhị 十thập 三tam 。 (# 二nhị 十thập 日nhật 見kiến 危nguy 六lục )# 危nguy 危nguy (# 十thập 二nhị 留lưu 危nguy 十thập 四tứ 度độ )# 留lưu 退thoái 危nguy 危nguy (# 三tam 十thập 七thất 退thoái 危nguy 八bát )# 留lưu 危nguy 危nguy 危nguy (# 二nhị 十thập 八bát 伏phục 危nguy 六lục )# 。

(# 甲giáp 午ngọ 壬nhâm 辰thần 辛tân 卯mão )# 。 二nhị 十thập 四tứ 。 伏phục (# 四tứ 日nhật 見kiến 室thất )# 室thất (# 二nhị 十thập 六lục 留lưu 室thất 九cửu )# 留lưu 室thất 退thoái 室thất 室thất 室thất (# 十thập 一nhất 日nhật 見kiến 室thất 三tam 留lưu )# 留lưu 室thất 室thất 。

(# 乙ất 未vị 癸quý 巳tị 壬nhâm 辰thần )# 。 二nhị 十thập 五ngũ 。 (# 十thập 日nhật 伏phục 室thất 十thập 七thất 見kiến 十thập 一nhất 室thất 十thập 五ngũ )# 壁bích 壁bích (# 八bát 日nhật 留lưu 壁bích )# 留lưu 退thoái 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 三tam 退thoái 壁bích 初sơ 留lưu )# 留lưu 留lưu 壁bích 壁bích 。

(# 丙bính 申thân 甲giáp 午ngọ 癸quý 巳tị )# 。 二nhị 十thập 六lục 。

(# 丁đinh 酉dậu 乙ất 未vị 甲giáp 午ngọ )# 。 二nhị 十thập 七thất 。 奎# (# 五ngũ 日nhật 伏phục 十thập 二nhị 見kiến 奎# 十thập 奎# 十thập 三tam )# 奎# 婁lâu 婁lâu 女nữ (# 胃vị 留lưu 婁lâu 四tứ )# 留lưu (# 退thoái 婁lâu )# 退thoái 退thoái (# 十thập 九cửu 退thoái 奎# 十thập 五ngũ 留lưu )# 留lưu 奎# 婁lâu 。

(# 戊# 戌tuất 丙bính 申thân 乙ất 未vị )# 。 二nhị 十thập 八bát 。 婁lâu (# 十thập 八bát 伏phục 二nhị 十thập 五ngũ 見kiến 婁lâu 六lục 婁lâu 九cửu )# 婁lâu 胃vị (# 十thập 七thất 留lưu 胃vị 四tứ 度độ )# 留lưu 退thoái 退thoái 退thoái (# 胃vị 十thập 二nhị 日nhật 婁lâu 婁lâu 十thập 一nhất 留lưu )# 婁lâu 胃vị 。

(# 己kỷ 亥hợi 丁đinh 酉dậu 丙bính 申thân )# 。 二nhị 十thập 九cửu 。 胃vị 胃vị (# 一nhất 日nhật 伏phục 八bát 日nhật 見kiến 胃vị 六lục 胃vị 中trung )# 胃vị 昴# (# 一nhất 日nhật 留lưu 昴# 二nhị )# 留lưu (# 昴# 退thoái )# 退thoái 退thoái 胃vị (# 十thập 五ngũ 日nhật 退thoái 胃vị 十thập 二nhị 留lưu )# 留lưu 胃vị 。

(# 戊# 戌tuất 丁đinh 酉dậu )# 。 三tam 十thập 年niên 。 胃vị 昴# 昴# (# 十thập 五ngũ 伏phục 三tam 十thập 三tam 見kiến 昴# 五ngũ 昴# 十thập 三tam )# 畢tất 畢tất (# 十thập 五ngũ 留lưu 畢tất 七thất )# 留lưu 退thoái 退thoái 退thoái (# 一nhất 日nhật 退thoái 畢tất 十thập 三tam 留lưu )# 。

(# 元nguyên 永vĩnh 二nhị 己kỷ 亥hợi 戊# 戌tuất )# 。 三tam 十thập 一nhất 。 畢tất 畢tất (# 三tam 十thập 日nhật 伏phục 畢tất 十thập 三tam )# 伏phục (# 伏phục 九cửu 日nhật 見kiến 昴# 十thập 五ngũ 嘴chủy )# 參tham 參tham (# 一nhất 日nhật 留lưu 參tham 六lục )# 留lưu (# 退thoái 參tham )# 參tham 參tham (# 十thập 五ngũ 退thoái 嘴chủy 一nhất 留lưu )# 。

(# 一nhất 庚canh 子tử 二nhị 己kỷ 亥hợi )# 。 三tam 十thập 二nhị 。 留lưu (# 嘴chủy )# 參tham 參tham (# 十thập 五ngũ 伏phục 二nhị 十thập 二nhị 見kiến 參tham 八bát 井tỉnh 三tam )# 井tỉnh 井tỉnh (# 十thập 四tứ 留lưu 井tỉnh 十thập 一nhất )# 留lưu 退thoái 退thoái 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 退thoái 井tỉnh 五ngũ 留lưu )# 。

(# 一nhất 壬nhâm 寅# 二nhị 辛tân 丑sửu )# 。 三tam 十thập 三tam 。 留lưu 井tỉnh 井tỉnh (# 二nhị 十thập 九cửu 伏phục 井tỉnh 十thập 三tam )# 伏phục (# 八bát 日nhật 見kiến 井tỉnh 十thập 八bát )# 井tỉnh 井tỉnh (# 一nhất 日nhật 留lưu 井tỉnh 六lục )# 留lưu (# 退thoái 井tỉnh )# 退thoái 退thoái 井tỉnh 。

(# 一nhất 癸quý 卯mão 二nhị 壬nhâm 寅# )# 。 三tam 十thập 四tứ 。 (# 十thập 五ngũ 退thoái 井tỉnh 井tỉnh 留lưu )# 留lưu 井tỉnh 井tỉnh 井tỉnh (# 十thập 五ngũ 伏phục 二nhị 十thập 三tam 見kiến 井tỉnh 井tỉnh 六lục 日nhật 伏phục 鬼quỷ 三tam )# 柳liễu 柳liễu (# 十thập 五ngũ 留lưu 柳liễu 八bát )# 留lưu 退thoái 退thoái 柳liễu 。

(# 一nhất 甲giáp 辰thần 二nhị 癸quý 卯mão )# 。 三tam 十thập 五ngũ 。 柳liễu (# 三tam 日nhật 伏phục 柳liễu 三tam 留lưu )# 柳liễu 柳liễu (# 三tam 十thập 日nhật 伏phục 柳liễu 十thập )# 伏phục (# 七thất 日nhật 見kiến 星tinh 一nhất )# 星tinh (# 二nhị 十thập 七thất 留lưu 張trương 二nhị )# 留lưu 退thoái 退thoái (# 張trương 星tinh )# 。

(# 一nhất 乙ất 巳tị 二nhị 甲giáp 辰thần )# 。 三tam 十thập 六lục 。 退thoái (# 張trương 十thập 四tứ 退thoái 星tinh 星tinh 三tam 留lưu )# 留lưu 星tinh 星tinh 順thuận 長trường/trưởng (# 十thập 四tứ 伏phục 二nhị 十thập 一nhất 見kiến 張trương 四tứ 張trương 八bát )# 張trương 張trương (# 十thập 三tam 留lưu 張trương 十thập 六lục )# 留lưu 退thoái 張trương 。

(# 一nhất 丙bính 午ngọ 二nhị 乙ất 巳tị )# 。 三tam 十thập 七thất 。 張trương (# 二nhị 十thập 八bát 退thoái 張trương 十thập 留lưu )# 留lưu 張trương 順thuận 長trường/trưởng (# 二nhị 十thập 七thất 伏phục 張trương 十thập 七thất )# 伏phục (# 四tứ 日nhật 見kiến 翼dực 二nhị )# 翼dực (# 二nhị 十thập 六lục 留lưu 翼dực )# 留lưu 退thoái 翼dực 。

(# 一nhất 丁đinh 未vị 二nhị 丙bính 午ngọ )# 。 三tam 十thập 八bát 。 翼dực 退thoái (# 十thập 一nhất 日nhật 退thoái 翼dực 二nhị 留lưu )# 留lưu 翼dực 翼dực 翼dực 翼dực (# 十thập 留lưu 留lưu 十thập 六lục 見kiến 十thập 二nhị 二nhị 十thập 五ngũ )# 翼dực 軫# 軫# (# 八bát 留lưu 留lưu 四tứ )# 留lưu (# 退thoái 軫# )# 。

(# 一nhất 戊# 申thân 二nhị 丁đinh 未vị )# 。 三tam 十thập 九cửu 。 退thoái 軫# 退thoái (# 二nhị 十thập 三tam 退thoái 翼dực 十thập 七thất 留lưu )# 翼dực 留lưu 軫# 軫# (# 二nhị 十thập 二nhị 伏phục 二nhị 十thập 八bát 見kiến 軫# 八bát 軫# 十thập 一nhất )# 軫# 軫# (# 二nhị 十thập 四tứ 留lưu 軫# 十thập 六lục )# 留lưu 軫# 。

(# 一nhất 己kỷ 酉dậu 二nhị 戊# 申thân )# 。 四tứ 十thập 年niên 。 退thoái 軫# 退thoái 退thoái (# 五ngũ 日nhật 退thoái 軫# 十thập 留lưu )# 軫# 軫# 軫# (# 四tứ 日nhật 伏phục 十thập 日nhật 見kiến 軫# 十thập 七thất 角giác )# 角giác 角giác (# 二nhị 日nhật 留lưu 角giác 九cửu )# 。

(# 一nhất 庚canh 戌tuất 二nhị 己kỷ 酉dậu )# 。 四tứ 十thập 一nhất 。 留lưu (# 退thoái 角giác )# 退thoái 退thoái (# 十thập 七thất 退thoái 角giác 三tam 留lưu )# 留lưu 角giác 順thuận (# 十thập 六lục 伏phục 二nhị 十thập 一nhất 見kiến 角giác 十thập 角giác 十thập 三tam )# 亢kháng 亢kháng (# 十thập 三tam 留lưu 亢kháng 七thất )# 。

(# 一nhất 辛tân 亥hợi 二nhị 庚canh 戌tuất )# 。 四tứ 十thập 二nhị 。 留lưu 亢kháng 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 八bát 退thoái 亢kháng 一nhất 留lưu )# 留lưu 亢kháng 順thuận (# 二nhị 十thập 七thất 伏phục 亢kháng 九cửu )# 伏phục (# 三tam 日nhật 見kiến 氐# 三tam )# 氐# (# 二nhị 十thập 五ngũ 留lưu 氐# 十thập )# 。

(# 一nhất 壬nhâm 子tử 二nhị 辛tân 亥hợi )# 。 四tứ 十thập 三tam 。 留lưu 氐# 退thoái 退thoái 退thoái 退thoái (# 十thập 四tứ 退thoái 氐# 四tứ 留lưu )# 留lưu 氐# 順thuận 氐# (# 八bát 日nhật 伏phục 十thập 四tứ 見kiến 氐# 十thập 一nhất 氐# 十thập 二nhị )# 房phòng 房phòng 。

正chánh 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。 八bát 九cửu 十thập 十thập 一nhất 十thập 二nhị

(# 一nhất 癸quý 丑sửu 二nhị 壬nhâm 子tử )# 。 四tứ 十thập 四tứ 。 (# 六lục 日nhật 留lưu 房phòng 氐# )# 留lưu (# 退thoái 房phòng )# 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 一nhất 退thoái 氐# 十thập 一nhất 留lưu )# 留lưu 房phòng 房phòng (# 十thập 九cửu 伏phục 二nhị 十thập 五ngũ 見kiến 心tâm 一nhất 心tâm 三tam )# 心tâm 尾vĩ 尾vĩ 。

(# 一nhất 甲giáp 寅# 二nhị 癸quý 丑sửu )# 。 四tứ 十thập 五ngũ 。 (# 十thập 七thất 留lưu 尾vĩ 五ngũ )# 留lưu 退thoái 退thoái 退thoái (# 尾vĩ 二nhị 日nhật 留lưu 心tâm 心tâm 四tứ )# 心tâm 順thuận 尾vĩ 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 伏phục 尾vĩ 六lục )# 伏phục (# 八bát 日nhật 見kiến 尾vĩ 八bát )# 尾vĩ 。

(# 一nhất 乙ất 卯mão 二nhị 甲giáp 寅# )# 。 四tứ 十thập 六lục 。 (# 二nhị 十thập 七thất 留lưu 尾vĩ 十thập 六lục )# 留lưu 尾vĩ 退thoái 退thoái 退thoái 尾vĩ (# 十thập 二nhị 退thoái 尾vĩ 十thập 四tứ )# 留lưu 尾vĩ 尾vĩ 順thuận 尾vĩ (# 十thập 五ngũ 日nhật 伏phục 二nhị 十thập 日nhật 見kiến 風phong 一nhất 風phong 一nhất )# 風phong 。

(# 一nhất 丙bính 辰thần 二nhị 乙ất 卯mão )# 。 四tứ 十thập 七thất 。 風phong (# 七thất 日nhật 留lưu 斗đẩu 一nhất )# 留lưu (# 退thoái 斗đẩu )# 退thoái 風phong 退thoái (# 二nhị 十thập 二nhị 退thoái 風phong 五ngũ 留lưu )# 留lưu 風phong 風phong 風phong (# 二nhị 十thập 一nhất 伏phục 二nhị 十thập 六lục 見kiến 斗đẩu 二nhị 斗đẩu 四tứ )# 斗đẩu 。

(# 一nhất 丁đinh 巳tị 二nhị 丙bính 辰thần )# 。 四tứ 十thập 八bát 。 斗đẩu (# 十thập 六lục 留lưu 斗đẩu 十thập 二nhị )# 留lưu 斗đẩu 退thoái 退thoái 斗đẩu 退thoái (# 三tam 日nhật 退thoái 斗đẩu 七thất 留lưu )# 斗đẩu 斗đẩu 斗đẩu (# 三tam 日nhật 伏phục 八bát 日nhật 見kiến 斗đẩu 十thập 三tam 斗đẩu 十thập 五ngũ )# 。

(# 一nhất 戊# 午ngọ 二nhị 丁đinh 巳tị )# 。 四tứ 十thập 九cửu 。 斗đẩu 斗đẩu (# 一nhất 日nhật 留lưu 斗đẩu 二nhị 十thập 三tam )# 退thoái 斗đẩu 斗đẩu 斗đẩu (# 十thập 五ngũ 留lưu 斗đẩu 十thập 七thất )# 留lưu 斗đẩu 斗đẩu 斗đẩu (# 十thập 四tứ 伏phục 二nhị 十thập 日nhật 見kiến 牛ngưu 一nhất 牛ngưu 四tứ )# 。

(# 一nhất 己kỷ 未vị 二nhị 戊# 午ngọ )# 。 五ngũ 十thập 年niên 。 牛ngưu 女nữ 女nữ (# 十thập 三tam 留lưu 女nữ 四tứ )# 留lưu (# 女nữ 退thoái )# 退thoái 退thoái 女nữ (# 二nhị 十thập 七thất 退thoái 牛ngưu 六lục 留lưu )# 留lưu 牛ngưu 牛ngưu 女nữ 女nữ (# 二nhị 十thập 六lục 日nhật 見kiến 牛ngưu 一nhất 伏phục 女nữ 五ngũ 女nữ )# 牛ngưu 四tứ 。

(# 一nhất 庚canh 申thân 二nhị 己kỷ 未vị )# 。 五ngũ 十thập 一nhất 。 (# 三tam 日nhật 見kiến 二nhị 十thập 八bát )# 虛hư (# 二nhị 十thập 四tứ 留lưu 虛hư 五ngũ )# 留lưu 退thoái 退thoái 退thoái 虛hư (# 九cửu 日nhật 退thoái 女nữ 十thập 一nhất 留lưu )# 留lưu 順thuận 虛hư 虛hư (# 八bát 日nhật 伏phục 虛hư 七thất )# 。

(# 一nhất 辛tân 酉dậu 二nhị 庚canh 申thân )# 。 五ngũ 十thập 二nhị 。 (# 十thập 五ngũ 見kiến 虛hư 十thập )# 危nguy 危nguy (# 七thất 日nhật 留lưu 危nguy 八bát )# 留lưu (# 退thoái 危nguy )# 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 二nhị 退thoái 危nguy 三tam 留lưu )# 留lưu 危nguy 危nguy (# 二nhị 十thập 一nhất 伏phục 危nguy 十thập 二nhị )# 。

(# 一nhất 壬nhâm 戌tuất 二nhị 辛tân 酉dậu )# 。 五ngũ 十thập 三tam 。 (# 二nhị 十thập 八bát 見kiến 危nguy 十thập 三tam )# 危nguy 危nguy 室thất (# 二nhị 十thập 日nhật 留lưu 室thất 三tam )# 留lưu 退thoái 退thoái 室thất 退thoái 危nguy (# 五ngũ 日nhật 退thoái 危nguy 十thập 五ngũ 留lưu )# 危nguy 危nguy 室thất 室thất 。

(# 一nhất 癸quý 亥hợi 二nhị 壬nhâm 戌tuất )# 。 五ngũ 十thập 四tứ 。 (# 四tứ 日nhật 伏phục 十thập 一nhất 日nhật 見kiến 室thất 四tứ 室thất 七thất )# 室thất 室thất (# 三tam 日nhật 留lưu 室thất 十thập 四tứ )# 留lưu (# 退thoái 室thất )# 退thoái 退thoái (# 十thập 八bát 退thoái 室thất 九cửu 留lưu )# 留lưu 室thất 順thuận 室thất 。

(# 一nhất 甲giáp 子tử 二nhị 癸quý 亥hợi )# 。 五ngũ 十thập 五ngũ 。 (# 十thập 七thất 伏phục 二nhị 十thập 三tam 見kiến 室thất 七thất 壁bích 七thất )# 壁bích 壁bích 奎# (# 十thập 五ngũ 留lưu 奎# 二nhị )# 留lưu 奎# 退thoái 退thoái 壁bích (# 三tam 十thập 退thoái 壁bích 六lục 留lưu )# 留lưu 壁bích 順thuận 奎# 。

(# 一nhất 乙ất 丑sửu 二nhị 甲giáp 子tử )# 。 五ngũ 十thập 六lục 。 (# 二nhị 十thập 九cửu 伏phục 奎# 三tam )# 伏phục (# 五ngũ 日nhật 見kiến 奎# 六lục )# 奎# (# 二nhị 十thập 七thất 留lưu 奎# 十thập 四tứ )# 留lưu 退thoái 奎# 退thoái 退thoái (# 十thập 三tam 退thoái 奎# 八bát )# 留lưu (# 順thuận 奎# )# 奎# 。

(# 一nhất 丙bính 寅# 二nhị 乙ất 丑sửu )# 。 五ngũ 十thập 七thất 。 奎# (# 十thập 一nhất 伏phục 奎# 十thập 九cửu 見kiến 十thập 六lục 婁lâu 三tam )# 婁lâu 婁lâu (# 十thập 一nhất 留lưu 婁lâu 十thập )# 留lưu 退thoái 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 六lục 退thoái 婁lâu 五ngũ 留lưu )# 留lưu 婁lâu 婁lâu 順thuận 。

(# 寬khoan 治trị 元nguyên 一nhất 丁đinh 卯mão 二nhị 丙bính 寅# )# 。 五ngũ 十thập 八bát 。 婁lâu (# 二nhị 十thập 五ngũ 伏phục 婁lâu 十thập 三tam )# 伏phục (# 三tam 日nhật 見kiến 胃vị 四tứ )# 胃vị (# 十thập 五ngũ 留lưu 胃vị 十thập 三tam )# 留lưu 退thoái 退thoái 退thoái 胃vị (# 七thất 日nhật 胃vị 留lưu 六lục )# 留lưu (# 順thuận 胃vị )# 。

(# 一nhất 戊# 辰thần 二nhị 丁đinh 卯mão )# 。 五ngũ 十thập 九cửu 。 胃vị 胃vị (# 九cửu 日nhật 伏phục 十thập 七thất 日nhật 見kiến 胃vị 十thập 四tứ 昴# 三tam )# 昴# 昴# (# 八bát 十thập 留lưu 昴# 十thập 一nhất )# 留lưu 退thoái 退thoái (# 二nhị 十thập 四tứ 退thoái 昴# 五ngũ )# 留lưu 昴# 。

大đại 白bạch 西tây 方phương 金kim 之chi 精tinh 一nhất 名danh 長trường/trưởng 庚canh 。 徑kính 一nhất 百bách 里lý 。 其kỳ 色sắc 白bạch 而nhi 光quang 明minh 。 一nhất 年niên 一nhất 周chu 天thiên 。 晨thần 皆giai 之chi 見kiến 。 二nhị 百bách 四tứ 十thập 四tứ 日nhật 。 初sơ 夕tịch 見kiến 西tây 方phương 。 稍sảo 行hành 急cấp 。 日nhật 行hành 一nhất 度độ 小tiểu 半bán [漸-斤+亍]# 遲trì 。 二nhị 百bách 二nhị 十thập 六lục 日nhật 行hành 二nhị 百bách 四tứ 十thập 九cửu 度độ 。 乃nãi 留lưu 八bát 日nhật 。 則tắc 逆nghịch 行hành 十thập 日nhật 退thoái 一nhất 度độ 。 亦diệc 留lưu 八bát 日nhật 乃nãi 順thuận 行hành 。 初sơ 日nhật 行hành 半bán 度độ 。 漸tiệm 疾tật 二nhị 百bách 二nhị 十thập 六lục 日nhật 行hành 二nhị 百bách 四tứ 十thập 九cửu 度độ 。 而nhi 夕tịch 伏phục 東đông 方phương 。 伏phục 經kinh 八bát 十thập 四tứ 日nhật 。 又hựu 夕tịch 見kiến 西tây 方phương 如như 初sơ 。 凡phàm 五ngũ 百bách 八bát 十thập 四tứ 日nhật 一nhất 終chung 。 大đại 抵để 八bát 年niên 晨thần 夕tịch 各các 見kiến 五ngũ 。 每mỗi 年niên 其kỳ 伏phục 留lưu 退thoái 則tắc 減giảm 兩lưỡng 日nhật 。 度độ 減giảm 兩lưỡng 度độ 半bán 。 假giả 令linh 第đệ 五ngũ 年niên 三tam 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 夕tịch 見kiến 胃vị 十thập 二nhị 度độ 。 後hậu 迴hồi 三tam 月nguyệt 十thập 日nhật 見kiến 胃vị 十thập 二nhị 度độ 也dã (# 貞trinh 元nguyên 十thập 年niên 甲giáp 戌tuất 入nhập 曆lịch 當đương 日nhật 本bổn 延diên 曆lịch 十thập 三tam 年niên )# 。

年niên 數số 正chánh 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。 八bát 九cửu 十thập 十thập 一nhất 十thập 二nhị 。

(# 壬nhâm 寅# 庚canh 戌tuất )# 。 一nhất 年niên 。 (# 十thập 九cửu 夕tịch 留lưu )(# 夕tịch 七thất 日nhật 伏phục 奎# 四tứ 十thập 八bát 日nhật 旦đán )(# 六lục 日nhật 退thoái )(# 危nguy 九cửu 退thoái )(# 四tứ 奎# 星tinh 見kiến 壁bích 八bát )(# 壁bích 一nhất 奎# )# 奎# (# 婁lâu 胃vị )# 胃vị (# 昴# 畢tất 嘴chủy 井tỉnh 鬼quỷ 畢tất 參tham 井tỉnh 柳liễu 星tinh )# 張trương 翼dực 軫# (# 角giác 九cửu 日nhật 晨thần 亢kháng 伏phục 氐# 十thập 四tứ )# 伏phục 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 夕tịch 見kiến 危nguy 十thập 一nhất )# 。

(# 癸quý 卯mão 辛tân 亥hợi )# 。 二nhị 。 室thất (# 壁bích 奎# 婁lâu 昴# 畢tất 奎# 胃vị 昴# 觜tủy 參tham )# 井tỉnh (# 鬼quỷ 柳liễu )# 柳liễu (# 星tinh 張trương )# 翼dực 軫# 軫# (# 角giác 亢kháng 十thập 二nhị 夕tịch 留lưu 十thập 一nhất 日nhật 晨thần 氐# 三tam 十thập 夕tịch 見kiến 角giác 八bát 亢kháng 伏phục 亢kháng 初sơ 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 角giác )# 角giác 亢kháng (# 氐# 房phòng 心tâm 尾vĩ )# 尾vĩ (# 風phong 斗đẩu )# 。

(# 甲giáp 辰thần 壬nhâm 子tử )# 。 三tam 。 (# 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 虛hư )# 虛hư (# 危nguy 室thất 壁bích 婁lâu 胃vị 畢tất 嘴chủy 參tham 十thập 七thất 日nhật 旦đán 伏phục 室thất 奎# 婁lâu 昴# 畢tất 井tỉnh 四tứ 度độ )# 伏phục 伏phục (# 十thập 六lục 夕tịch 見kiến 氐# 房phòng 角giác 五ngũ 亢kháng 五ngũ 心tâm 尾vĩ )# 風phong (# 斗đẩu 牛ngưu 女nữ 斗đẩu 二nhị 十thập 牛ngưu 虛hư 危nguy )# 。

(# 延diên 久cửu 元nguyên 己kỷ 酉dậu 乙ất 巳tị 癸quý 丑sửu )# 。 四tứ 。 奎# 婁lâu 胃vị (# 昴# 畢tất 嘴chủy 十thập 二nhị 夕tịch 伏phục 五ngũ 日nhật 旦đán 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 夕tịch 嘴chủy 二nhị 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 留lưu 畢tất 畢tất 旦đán 見kiến 畢tất 六lục 見kiến 畢tất 六lục )# 嘴chủy (# 參tham 井tỉnh )# 井tỉnh (# 鬼quỷ 柳liễu )# 柳liễu (# 星tinh 張trương )# 翼dực 軫# 角giác (# 亢kháng 房phòng 心tâm 斗đẩu 十thập 八bát 日nhật 氐# 尾vĩ 風phong 晨thần 伏phục 牛ngưu )# 。

(# 丙bính 午ngọ 甲giáp 寅# )# 。 五ngũ 。 伏phục 伏phục (# 十thập 四tứ 夕tịch 見kiến 畢tất 嘴chủy 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 胃vị 十thập 三tam 昴# 畢tất 參tham 井tỉnh 星tinh 張trương )# 張trương 翼dực 軫# (# 角giác 氐# 房phòng 亢kháng 心tâm 尾vĩ )# 尾vĩ (# 風phong 斗đẩu )# 斗đẩu (# 牛ngưu 四tứ 日nhật 夕tịch 留lưu 二nhị 日nhật 晨thần 見kiến 女nữ 二nhị 二nhị 十thập 三tam 夕tịch 斗đẩu 十thập 五ngũ 十thập 二nhị 女nữ 伏phục 牛ngưu 四tứ 斗đẩu 二nhị 十thập 留lưu )# 。

(# 元nguyên 永vĩnh 二nhị 己kỷ 亥hợi 丁đinh 未vị 乙ất 卯mão )# 。 六lục 。 斗đẩu (# 牛ngưu 女nữ )# 虛hư 危nguy 室thất (# 壁bích 奎# )# 奎# (# 婁lâu 昴# 畢tất 胃vị 嘴chủy 參tham )# 井tỉnh (# 鬼quỷ 柳liễu )# 柳liễu (# 星tinh 八bát 日nhật 晨thần 伏phục 張trương 翼dực 十thập 一nhất )# 伏phục (# 二nhị 十thập 六lục 夕tịch 斗đẩu 牛ngưu 見kiến 斗đẩu 女nữ 虛hư )# 虛hư (# 危nguy 室thất )# 。

(# 庚canh 申thân 丙bính 辰thần )# 。 七thất 。 壁bích (# 奎# 婁lâu )# 胃vị (# 昴# 畢tất 嘴chủy 畢tất 參tham 井tỉnh )# 井tỉnh (# 鬼quỷ 星tinh 三tam 十thập 夕tịch 退thoái 張trương 星tinh 一nhất 日nhật 旦đán 見kiến 十thập 八bát 日nhật 夕tịch 伏phục 柳liễu 十thập 四tứ 十thập 一nhất 柳liễu 留lưu 張trương 七thất 張trương 二nhị 留lưu 柳liễu 九cửu )# 星tinh 張trương 翼dực 軫# (# 軫# 角giác 氐# 房phòng 亢kháng 氐# 心tâm 尾vĩ )# 尾vĩ (# 風phong 斗đẩu )# 。

(# 甲giáp 酉dậu 丁đinh 巳tị )# 。 八bát 。 (# 牛ngưu 女nữ 危nguy 室thất 一nhất 日nhật 晨thần 伏phục 虛hư 危nguy 壁bích 奎# 奎# 七thất )# 伏phục 伏phục (# 三tam 日nhật 夕tịch 見kiến 柳liễu 九cửu 星tinh 張trương )# 翼dực 軫# 角giác 亢kháng (# 房phòng 心tâm 氐# 尾vĩ 風phong )# 斗đẩu (# 牛ngưu 女nữ )# 虛hư 危nguy 室thất 壁bích 。

辰thần 星tinh 北bắc 方phương 水thủy 之chi 精tinh 一nhất 名danh [(宋-木+北)/免]# 星tinh 。 徑kính 一nhất 百bách 里lý 其kỳ 色sắc 黑hắc 。 所sở 在tại 之chi 位vị 主chủ 大đại 憂ưu 。 一nhất 年niên 一nhất 周chu 天thiên 。 去khứ 日nhật 極cực 遠viễn 。 不bất 過quá 二nhị 十thập 六Lục 度Độ 。 初sơ 夕tịch 見kiến 日nhật 行hành 一nhất 度độ 半bán 。 漸tiệm 遲trì 二nhị 十thập 七thất 日nhật 行hành 三tam 十thập 度độ 。 乃nãi 留lưu 三tam 日nhật 而nhi 夕tịch 伏phục 之chi 。 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 遂toại 見kiến 東đông 方phương 。 留lưu 三tam 日nhật 乃nãi 順thuận 行hành 。 日nhật 行hành 半bán 度độ 。 漸tiệm 疾tật 二nhị 十thập 七thất 日nhật 行hành 三tam 十thập 度độ 。 遂toại 晨thần 伏phục 。 伏phục 三tam 十thập 四tứ 日nhật 又hựu 夕tịch 見kiến 如như 初sơ 。 一nhất 百bách 一nhất 十thập 六lục 日nhật 一nhất 終chung 。 凡phàm 三tam 十thập 三tam 年niên 。 一nhất 百bách 四tứ 終chung 。 晨thần 夕tịch 共cộng 六lục 十thập 見kiến 。 皆giai 一nhất 月nguyệt 乃nãi 伏phục 。 假giả 令linh 正chánh 月nguyệt 十thập 日nhật 夕tịch 見kiến 則tắc 二nhị 月nguyệt 十thập 日nhật 夕tịch 伏phục 也dã (# 貞trinh 元nguyên 十thập 年niên 甲giáp 戌tuất 入nhập 曆lịch )# 。

年niên 數số 正chánh 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 。 八bát 九cửu 十thập 十thập 一nhất 十thập 二nhị 。

(# 甲giáp 辰thần )# 。 一nhất 年niên 。 (# 二nhị 十thập 二nhị 夕tịch 見kiến 二nhị 十thập 二nhị 夕tịch 伏phục 十thập 五ngũ 應ưng 壁bích 八bát 婁lâu 十thập 一nhất 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 十thập 五ngũ 夕tịch 見kiến 鬼quỷ 一nhất )# 星tinh (# 張trương 九cửu 日nhật 一nhất 見kiến 伏phục 星tinh 三tam 張trương )# 翼dực 伏phục (# 十thập 二nhị 應ưng 三tam 十thập 日nhật 見kiến 見kiến 不bất 見kiến 尾vĩ 四tứ )# 尾vĩ (# 風phong 斗đẩu )# 伏phục 。

(# 乙ất 巳tị )# 。 二nhị 。 (# 五ngũ 日nhật 夕tịch 二nhị 十thập 八bát 應ưng 見kiến 室thất 八bát 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 十thập 六lục 夕tịch 見kiến 牛ngưu 十thập 一nhất )# 井tỉnh (# 鬼quỷ 二nhị 十thập 二nhị 旦đán 見kiến 柳liễu 鬼quỷ 二nhị )# 柳liễu (# 星tinh 二nhị 十thập 五ngũ 應ưng 張trương 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 十thập 四tứ 旦đán 見kiến 氐# 十thập 三tam 房phòng )# 心tâm (# 尾vĩ 十thập 九cửu 夕tịch 伏phục 見kiến 危nguy 九cửu )# 。

(# 丙bính 午ngọ )# 。 三tam 。 室thất (# 壁bích 伏phục )# 十thập 一nhất 應ưng 伏phục (# 十thập 日nhật 夕tịch 見kiến 參tham 四tứ )# 井tỉnh 伏phục (# 五ngũ 日nhật 旦đán 見kiến 井tỉnh 十thập 五ngũ )# 柳liễu 伏phục 八bát 日nhật 應ưng 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 旦đán 見kiến 亢kháng 六lục )# 氐# (# 房phòng 心tâm )# 伏phục (# 二nhị 日nhật 夕tịch 見kiến 虛hư 三tam )# 。

(# 丁đinh 未vị )# 。 四tứ 。 二nhị 十thập 三tam 應ưng 伏phục (# 二nhị 十thập 三tam 夕tịch 見kiến 畢tất 四tứ )# 嘴chủy (# 參tham 伏phục 十thập 五ngũ 旦đán 井tỉnh 見kiến 參tham 八bát )# 井tỉnh 伏phục 二nhị 十thập 應ưng 伏phục (# 十thập 一nhất 見kiến 旦đán 見kiến 角giác 二nhị )# 氐# 伏phục (# 十thập 七thất 夕tịch 見kiến 牛ngưu )# 虛hư (# 危nguy 伏phục )# 。

(# 戊# 申thân )# 。 五ngũ 。 (# 六lục 日nhật 旦đán 見kiến 虛hư 初sơ 見kiến 也dã 日nhật 伏phục )# 伏phục (# 七thất 日nhật 夕tịch 見kiến 畢tất 初sơ )# 參tham 伏phục (# 三tam 日nhật 夕tịch 見kiến 昴# 初sơ )# 伏phục (# 三tam 日nhật 應ưng 二nhị 十thập 四tứ 旦đán 見kiến 夕tịch 見kiến 軫# 四tứ )# 軫# (# 角giác 亢kháng )# 伏phục (# 一nhất 日nhật 夕tịch 見kiến 斗đẩu 十thập 二nhị )# 半bán 初sơ (# 十thập 七thất 日nhật 見kiến )# 。

(# 己kỷ 酉dậu )# 。 六lục 。 (# 五ngũ 日nhật 十thập 九cửu 夕tịch 見kiến 女nữ 伏phục 婁lâu 九cửu )# 伏phục (# 畢tất 十thập 三tam 應ưng 伏phục 旦đán )# 伏phục (# 十thập 五ngũ 夕tịch 見kiến 四tứ 日nhật 七thất 日nhật 旦đán 見kiến 張trương 三tam 翼dực 伏phục 翼dực 五ngũ )# 軫# 伏phục (# 十thập 日nhật 應ưng 旦đán 夕tịch 見kiến 斗đẩu 六lục )# 斗đẩu (# 牛ngưu 女nữ )# 。

(# 庚canh 戌tuất )# 。 七thất 。 伏phục (# 三tam 日nhật 夕tịch 二nhị 十thập 六lục 日nhật 見kiến 奎# 亢kháng 應ưng 旦đán )# 差sai 參tham (# 伏phục 二nhị 十thập 七thất 夕tịch 見kiến 柳liễu 七thất )# 星tinh 張trương (# 二nhị 十thập 日nhật 見kiến 張trương 七thất )# 張trương (# 翼dực 二nhị 十thập 二nhị 夕tịch 伏phục 伏phục 應ưng )# 差sai 伏phục (# 十thập 日nhật 旦đán 見kiến 尾vĩ 十thập 四tứ )# 斗đẩu 伏phục 。

(# 辛tân 亥hợi )# 。 八bát 。 (# 十thập 五ngũ 日nhật 夕tịch 見kiến 壁bích 一nhất )# 婁lâu 伏phục (# 八bát 日nhật 應ưng 旦đán 不bất 見kiến )# 伏phục (# 八bát 日nhật 夕tịch 見kiến 牛ngưu 女nữ 二nhị )# 星tinh 伏phục (# 二nhị 日nhật 旦đán 見kiến 軫# 十thập )# 伏phục (# 五ngũ 日nhật 應ưng 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 旦đán 見kiến 心tâm 二nhị )# 尾vĩ 風phong (# 三tam 十thập 日nhật 夕tịch 見kiến 室thất 二nhị )# 。

(# 壬nhâm 子tử )# 。 九cửu 。 室thất 壁bích 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 應ưng 旦đán )# 伏phục (# 十thập 九cửu 夕tịch 見kiến 井tỉnh 七thất )# 鬼quỷ (# 柳liễu 十thập 六lục 日nhật 旦đán 伏phục 見kiến 井tỉnh 二nhị 十thập 六lục )# 柳liễu 星tinh (# 伏phục 十thập 八bát 夕tịch 應ưng )# 伏phục (# 八bát 日nhật 旦đán 見kiến 氐# 七thất )# 心tâm 尾vĩ 伏phục (# 十thập 三tam 夕tịch 見kiến 尾vĩ 三tam )# 。

(# 癸quý 丑sửu )# 。 十thập 。 室thất 伏phục (# 四tứ 日nhật 應ưng 旦đán )# 伏phục (# 四tứ 日nhật 夕tịch 二nhị 十thập 九cửu 旦đán 見kiến 嘴chủy 見kiến 井tỉnh 一nhất )# 井tỉnh 鬼quỷ 柳liễu 伏phục (# 一nhất 日nhật 二nhị 十thập 二nhị 旦đán 見kiến 應ưng 夕tịch 亢kháng 初sơ )# 亢kháng 氐# 房phòng (# 二nhị 十thập 七thất 夕tịch 見kiến 女nữ 七thất )# 虛hư 危nguy 。

(# 甲giáp 寅# )# 。 十thập 一nhất 。 (# 十thập 六lục 日nhật 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 十thập 六lục 夕tịch 見kiến 昴# 八bát )# 參tham (# 井tỉnh 十thập 四tứ 旦đán 見kiến 伏phục 參tham 二nhị )# 井tỉnh 伏phục (# 十thập 三tam 應ưng 夕tịch 不bất 見kiến )# 伏phục (# 四tứ 日nhật 旦đán 見kiến 軫# 十thập 四tứ )# 氐# 伏phục (# 十thập 日nhật 夕tịch 見kiến 十thập 八bát 旦đán 見kiến 女nữ 三tam 斗đẩu 二nhị 十thập 一nhất 或hoặc 二nhị 十thập 八bát 旦đán 見kiến 女nữ 三tam )# 。

(# 延diên 久cửu 元nguyên 己kỷ 酉dậu 乙ất 卯mão )# 。 十thập 二nhị 。 (# 十thập 二nhị 虛hư 三tam 十thập 夕tịch 見kiến 伏phục 危nguy 胃vị 七thất )# 胃vị (# 昴# 二nhị 十thập 六lục 應ưng 畢tất 旦đán 見kiến )# 差sai 伏phục (# 二nhị 十thập 六lục 夕tịch 見kiến 十thập 二nhị 旦đán 見kiến 十thập 七thất 旦đán 見kiến 張trương 十thập 七thất 翼dực 伏phục 翼dực 十thập 六lục )# 軫# (# 角giác 二nhị 十thập 五ngũ 夕tịch 見kiến 伏phục 斗đẩu 四tứ )# 斗đẩu (# 牛ngưu 九cửu 日nhật 旦đán 見kiến 女nữ 斗đẩu 十thập 六lục )# 。

(# 庚canh 戌tuất 丙bính 辰thần )# 。 十thập 三tam 。 (# 六lục 日nhật 虛hư 十thập 二nhị 日nhật 夕tịch 伏phục 見kiến 婁lâu 二nhị )# 畢tất 伏phục (# 六lục 日nhật 虛hư 旦đán 見kiến )# 伏phục (# 八bát 日nhật 夕tịch 見kiến 三tam 十thập 日nhật 見kiến 星tinh 六lục 張trương 十thập 六lục )# 翼dực 軫# 伏phục (# 三tam 日nhật 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 旦đán 應ưng 夕tịch 見kiến 風phong 八bát )# 斗đẩu 斗đẩu 。

(# 辛tân 亥hợi 丁đinh 巳tị )# 。 十thập 四tứ 。 (# 二nhị 十thập 六lục 夕tịch 見kiến 奎# 二nhị )# 奎# (# 婁lâu 十thập 九cửu 日nhật 胃vị 應ưng 口khẩu )# 伏phục (# 十thập 九cửu 日nhật 夕tịch 見kiến 應ưng 三tam )# 張trương 伏phục (# 十thập 三tam 旦đán 見kiến 張trương 初sơ )# 翼dực 伏phục (# 十thập 六lục 日nhật 應ưng 夕tịch )# 伏phục (# 四tứ 日nhật 旦đán 見kiến 尾vĩ 十thập )# 斗đẩu 伏phục 。

(# 壬nhâm 子tử 戊# 午ngọ )# 。 十thập 五ngũ 。 (# 八bát 日nhật 夕tịch 見kiến 奎# 二nhị )# 奎# 伏phục (# 一nhất 日nhật 應ưng 旦đán 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 一nhất 日nhật 夕tịch 見kiến 二nhị 十thập 五ngũ 旦đán 井tỉnh 十thập 五ngũ 見kiến 柳liễu 二nhị )# 柳liễu (# 星tinh 二nhị 十thập 八bát 應ưng 張trương 夕tịch 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 十thập 七thất 旦đán 心tâm 尾vĩ 二nhị 十thập 二nhị 夕tịch 見kiến 見kiến 房phòng 一nhất 風phong 伏phục 危nguy 十thập 二nhị )# 。

(# 癸quý 丑sửu 己kỷ 未vị )# 。 十thập 六lục 。 室thất 壁bích (# 十thập 五ngũ 應ưng 旦đán 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 十thập 二nhị 夕tịch 見kiến 參tham 六lục )# 井tỉnh 伏phục (# 九cửu 日nhật 旦đán 見kiến 井tỉnh 十thập 九cửu )# 柳liễu (# 星tinh 十thập 一nhất 日nhật 應ưng 三tam 十thập 旦đán 見kiến 伏phục 夕tịch 見kiến 亢kháng 八bát )# 氐# (# 房phòng 心tâm )# 伏phục (# 六lục 日nhật 夕tịch 見kiến 虛hư 七thất )# 。

(# 甲giáp 寅# 庚canh 申thân )# 。 十thập 七thất 。 (# 二nhị 十thập 七thất 應ưng 旦đán 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 二nhị 十thập 七thất 夕tịch 見kiến 畢tất 嘴chủy 二nhị 十thập 二nhị 旦đán 見kiến 畢tất 三tam 參tham 井tỉnh 井tỉnh 三tam )# 井tỉnh 鬼quỷ (# 二nhị 十thập 日nhật 應ưng 夕tịch 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 十thập 五ngũ 旦đán 見kiến 角giác 六lục )# 亢kháng (# 氐# 二nhị 十thập 一nhất 夕tịch 見kiến 伏phục 牛ngưu 一nhất )# 虛hư (# 危nguy 伏phục )# 。

(# 乙ất 卯mão 辛tân 酉dậu )# 。 十thập 八bát 。 (# 九cửu 旦đán 見kiến 虛hư 三tam 六lục 日nhật 伏phục )# 伏phục (# 十thập 日nhật 旦đán 見kiến 井tỉnh 二nhị )# 嘴chủy (# 參tham 七thất 日nhật 夕tịch 伏phục 見kiến 畢tất 三tam )# 井tỉnh (# 鬼quỷ 六lục 日nhật 應ưng 夕tịch 二nhị 十thập 七thất 日nhật 伏phục 見kiến 不bất 見kiến 見kiến 軫# 七thất )# 軫# (# 角giác 亢kháng )# 伏phục (# 四tứ 日nhật 夕tịch 見kiến 二nhị 十thập 一nhất 旦đán 見kiến 斗đẩu 十thập 四tứ 牛ngưu 四tứ )# 。

(# 丙bính 辰thần 壬nhâm 戌tuất )# 。 十thập 九cửu 。 女nữ (# 虛hư 二nhị 十thập 三tam 夕tịch 伏phục 見kiến 胃vị 一nhất )# 昴# 畢tất (# 十thập 九cửu 應ưng 旦đán 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 十thập 九cửu 夕tịch 見kiến 七thất 日nhật 伏phục 十thập 日nhật 旦đán 見kiến 張trương 十thập 翼dực 翼dực 九cửu )# 軫# (# 角giác 十thập 九cửu 應ưng 夕tịch 見kiến 伏phục 差sai 伏phục 不bất 見kiến )# 伏phục (# 三tam 日nhật 旦đán 見kiến 斗đẩu 九cửu )# 。

(# 丁đinh 巳tị 癸quý 亥hợi )# 。 二nhị 十thập 年niên 。 伏phục (# 六lục 日nhật 夕tịch 見kiến 奎# 十thập 二nhị )# 胃vị 伏phục (# 應ưng 夕tịch 見kiến 差sai 伏phục 不bất 見kiến )# 伏phục (# 一nhất 日nhật 夕tịch 見kiến 二nhị 十thập 三tam 旦đán 見kiến 柳liễu 十thập 三tam 張trương 十thập )# 張trương 翼dực (# 二nhị 十thập 六lục 應ưng 夕tịch 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 十thập 四tứ 旦đán 見kiến 風phong 一nhất )# 斗đẩu 伏phục 。

(# 戊# 午ngọ 甲giáp 子tử )# 。 二nhị 十thập 一nhất 。 (# 十thập 八bát 日nhật 夕tịch 見kiến 壁bích 五ngũ )# 婁lâu 伏phục (# 十thập 二nhị 應ưng 旦đán 見kiến )# 伏phục (# 十thập 一nhất 夕tịch 見kiến 井tỉnh 二nhị 十thập 八bát 星tinh 。 張trương 七thất 日nhật 旦đán 見kiến 伏phục 星tinh 一nhất )# 張trương (# 翼dực 九cửu 日nhật 應ưng 二nhị 十thập 七thất 旦đán 見kiến 伏phục 夕tịch 見kiến 不bất 見kiến 尾vĩ 一nhất )# 尾vĩ (# 風phong 斗đẩu )# 伏phục 。

(# 己kỷ 未vị 乙ất 丑sửu )# 。 二nhị 十thập 二nhị 。 (# 一nhất 日nhật 夕tịch 見kiến 二nhị 十thập 四tứ 應ưng 室thất 四tứ 旦đán 見kiến )# 伏phục (# 二nhị 十thập 三tam 應ưng 旦đán 見kiến )# 井tỉnh (# 鬼quỷ 十thập 八bát 旦đán 見kiến 柳liễu 井tỉnh 二nhị 十thập 九cửu )# 柳liễu (# 星tinh 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 應ưng 張trương 夕tịch 見kiến )# 伏phục (# 十thập 一nhất 日nhật 旦đán 見kiến 氐# 十thập )# 心tâm 尾vĩ 伏phục (# 十thập 六lục 夕tịch 見kiến 危nguy 六lục )# 。

(# 庚canh 申thân 丙bính 寅# )# 。 二nhị 十thập 三tam 。 室thất (# 壁bích 七thất 日nhật 應ưng 伏phục 旦đán 不bất 見kiến )# 伏phục (# 六lục 日nhật 夕tịch 見kiến 參tham )# 井tỉnh 伏phục (# 二nhị 日nhật 旦đán 井tỉnh 十thập 二nhị )# 伏phục (# 四tứ 日nhật 應ưng 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 見kiến 夕tịch 見kiến 不bất 見kiến 亢kháng 二nhị )# 氐# (# 房phòng 心tâm )# 伏phục (# 一nhất 十thập 夕tịch 見kiến 女nữ 十thập 二nhị )# 。

(# 辛tân 酉dậu 丁đinh 卯mão )# 。 二nhị 十thập 四tứ 。 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 應ưng 旦đán 不bất 見kiến )# 伏phục (# 二nhị 十thập 夕tịch 見kiến 畢tất 二nhị )# 參tham (# 井tỉnh 十thập 五ngũ 日nhật 旦đán 伏phục 見kiến 參tham 五ngũ )# 井tỉnh 伏phục (# 十thập 七thất 日nhật 夕tịch 應ưng 見kiến )# 伏phục (# 八bát 日nhật 旦đán 見kiến 軫# 十thập 八bát )# 亢kháng (# 氐# 十thập 五ngũ 日nhật 伏phục 見kiến 牛ngưu 一nhất )# 虛hư 伏phục 。

(# 壬nhâm 戌tuất 戊# 辰thần )# 。 二nhị 十thập 五ngũ 。 (# 二nhị 日nhật 旦đán 見kiến 女nữ 八bát )# 伏phục (# 三tam 夕tịch 見kiến 二nhị 十thập 九cửu 旦đán 胃vị 十thập 見kiến 畢tất 五ngũ )# 畢tất (# 嘴chủy 二nhị 十thập 九cửu 夕tịch 見kiến 十thập 一nhất 日nhật 二nhị 十thập 日nhật 旦đán 見kiến 參tham 翼dực 一nhất 伏phục 翼dực 軫# 一nhất )# 軫# (# 角giác 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 夕tịch 伏phục 見kiến 斗đẩu 七thất )# 斗đẩu (# 牛ngưu 十thập 三tam 日nhật 見kiến 女nữ 斗đẩu 二nhị 十thập )# 。

(# 癸quý 亥hợi 己kỷ 巳tị )# 。 二nhị 十thập 六lục 。 (# 三tam 日nhật 伏phục 十thập 五ngũ 日nhật 夕tịch 女nữ 見kiến 婁lâu 五ngũ )# 昴# 伏phục (# 十thập 日nhật 應ưng 旦đán 見kiến )# 伏phục (# 十thập 三tam 夕tịch 見kiến 張trương 三tam )# 伏phục (# 三tam 日nhật 旦đán 見kiến 翼dực 二nhị )# 軫# 伏phục (# 六lục 日nhật 應ưng 二nhị 十thập 四tứ 應ưng 夕tịch 見kiến 夕tịch 見kiến )# 斗đẩu 斗đẩu 。

(# 甲giáp 子tử 庚canh 午ngọ )# 。 二nhị 十thập 七thất 。 (# 二nhị 十thập 九cửu 夕tịch 見kiến 奎# 五ngũ )# 奎# (# 婁lâu 二nhị 十thập 一nhất 應ưng 胃vị 旦đán 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 二nhị 十thập 二nhị 夕tịch 見kiến 柳liễu 六lục )# 張trương (# 十thập 六lục 旦đán 見kiến 張trương 二nhị )# 張trương (# 翼dực 十thập 九cửu 應ưng 伏phục 夕tịch 見kiến )# 伏phục (# 七thất 日nhật 旦đán 見kiến 尾vĩ 十thập 一nhất )# 斗đẩu 伏phục 。

(# 乙ất 丑sửu 辛tân 未vị )# 。 二nhị 十thập 八bát 。 (# 十thập 二nhị 夕tịch 見kiến 室thất 十thập 五ngũ )# 奎# (# 婁lâu 五ngũ 日nhật 應ưng 伏phục 旦đán 見kiến )# 伏phục (# 四tứ 日nhật 夕tịch 見kiến 二nhị 十thập 九cửu 旦đán 見kiến 井tỉnh 十thập 八bát 柳liễu 六lục )# 柳liễu (# 星tinh 張trương )# 伏phục (# 一nhất 日nhật 應ưng 二nhị 十thập 日nhật 旦đán 見kiến 心tâm 尾vĩ 二nhị 十thập 六lục 夕tịch 夕tịch 見kiến 房phòng 三tam 風phong 伏phục 見kiến 危nguy )# 。

(# 丙bính 寅# 元nguyên 永vĩnh 二nhị 壬nhâm 申thân )# 。 二nhị 十thập 九cửu 。 室thất (# 壁bích 十thập 七thất 應ưng 奎# 奎# 旦đán 見kiến )# 伏phục (# 十thập 六lục 夕tịch 井tỉnh 鬼quỷ 十thập 三tam 旦đán 見kiến 見kiến 井tỉnh 四tứ 柳liễu 伏phục 井tỉnh 井tỉnh 三tam )# 柳liễu (# 星tinh 十thập 五ngũ 應ưng 伏phục 夕tịch 見kiến )# 伏phục (# 四tứ 日nhật 旦đán 見kiến 氐# 二nhị )# 尾vĩ 伏phục (# 十thập 日nhật 夕tịch 見kiến 虛hư 十thập )# 。

(# 丁đinh 卯mão 癸quý 酉dậu )# 。 三tam 十thập 年niên 。 室thất 伏phục (# 一nhất 日nhật 應ưng 二nhị 十thập 八bát 夕tịch 見kiến 旦đán 見kiến 畢tất 十thập 三tam )# 嘴chủy (# 參tham 二nhị 十thập 六lục 旦đán 見kiến 井tỉnh 井tỉnh 六lục )# 井tỉnh (# 鬼quỷ 二nhị 十thập 七thất 應ưng 柳liễu 夕tịch 見kiến )# 伏phục (# 十thập 八bát 日nhật 旦đán 見kiến 角giác 九cửu )# 亢kháng (# 氐# 二nhị 十thập 四tứ 夕tịch 伏phục 見kiến 女nữ 四tứ )# 虛hư 危nguy 。

(# 戊# 辰thần 甲giáp 戌tuất )# 。 三tam 十thập 一nhất 。 (# 十thập 三tam 應ưng 旦đán 見kiến )# 伏phục (# 十thập 三tam 夕tịch 見kiến 昴# 六lục )# 參tham (# 井tỉnh 十thập 日nhật 旦đán 伏phục 見kiến 嘴chủy )# 井tỉnh 伏phục (# 十thập 日nhật 應ưng 夕tịch 見kiến )# 伏phục (# 一nhất 旦đán 旦đán 見kiến 軫# 十thập 一nhất )# 伏phục (# 七thất 日nhật 夕tịch 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 見kiến 見kiến 十thập 八bát 女nữ 初sơ )# 。

(# 己kỷ 巳tị 乙ất 亥hợi )# 。 三tam 十thập 二nhị 。 (# 八bát 日nhật 伏phục 二nhị 十thập 六lục 夕tịch 尾vĩ 四tứ 見kiến 胃vị 二nhị )# 伏phục (# 昴# 二nhị 十thập 二nhị 應ưng 畢tất 七thất 旦đán 見kiến )# 伏phục (# 二nhị 十thập 夕tịch 見kiến 七thất 日nhật 夕tịch 伏phục 十thập 三tam 日nhật 見kiến 十thập 三tam 日nhật 伏phục 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 夕tịch 見kiến 十thập 七thất 日nhật 夕tịch 六lục 日nhật 夕tịch 見kiến 張trương 十thập 二nhị 翼dực 九cửu 翼dực 十thập 二nhị 角giác 四tứ 風phong 九cửu 伏phục 牛ngưu 二nhị 斗đẩu 十thập 二nhị )# 。

(# 庚canh 午ngọ 丙bính 子tử )# 。 三tam 十thập 三tam 。 (# 一nhất 日nhật 旦đán 十thập 日nhật 夕tịch 見kiến 十thập 日nhật 夕tịch 見kiến 三tam 日nhật 應ưng 見kiến 女nữ 七thất 伏phục 昴# 一nhất 昴# 一nhất 夕tịch 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 四tứ 日nhật 夕tịch 見kiến 二nhị 十thập 七thất 旦đán 見kiến 星tinh 三tam 張trương 十thập 四tứ )# 翼dực (# 二nhị 十thập 九cửu 應ưng 夕tịch 見kiến 不bất 見kiến )# 伏phục (# 十thập 七thất 日nhật 旦đán 見kiến 風phong 四tứ )# 斗đẩu 五ngũ 伏phục 。

攘Nhương 災Tai 決Quyết 卷quyển 上thượng