草木成佛 ( 草thảo 木mộc 成thành 佛Phật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)天台真言兩宗立草木成佛之義。天台於台宗二百題七有草木成佛之論目。依法華經諸法實相,涅槃經佛性體徧之教文,由一色一香無非中道之道理而成立。圓實之意,謂中道佛性,徧於法界,故不隔有情無情,無情已有佛性,豈無成佛之理乎。然如華嚴謂真如隨緣在有情之邊為佛性,在無情之邊為法性。如是差別佛性法性,故不成非情成佛之義。荊溪於金錍論中詳細破之,極論為「木石無心語。生乎小乘。」以其是不知依正不二,色心一如之理,依凡情之迷見,故敢執木石無心也。荊溪釋本經諸法實相之文謂實相必諸法。諸法必十如。十如必十界。十界必身土。身土既為實相,何不能成佛耶?又四明之言,謂:「欲顯真修,須依理性。理非古今,不簡古今。一成一切成,故說無情成佛也。」又真言宗之意,則據大日經所說六大周徧之理而立之。大日經阿闍梨真實智品曰:「我即同心位,一切處自在。普徧於種種,有情及非情。阿字第一命,嚩字名為水,囉字名為火,[合*牛]字名忿怒(風),佉字同虛空。」此中初句我即同心位說識大,後五句說五大,中間之一切處自在等三句,說六大之自在無礙。蓋六大為大日之禮性,周徧於有情非情,故一切草木瓦礫,悉為如來之三昧耶身也。而有情既由於此六大周徧而往生,則非情亦此六大周徧。豈不能成佛耶。故據六大周徧之文,而草木成佛之義成立也。見秘藏記鈔七。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 天thiên 台thai 真chân 言ngôn 兩lưỡng 宗tông 立lập 草thảo 木mộc 。 成thành 佛Phật 之chi 義nghĩa 。 天thiên 台thai 於ư 台thai 宗tông 二nhị 百bách 題đề 七thất 有hữu 草thảo 木mộc 成thành 佛Phật 之chi 論luận 目mục 。 依y 法pháp 華hoa 經kinh 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 佛Phật 性tánh 體thể 徧biến 之chi 教giáo 文văn , 由do 一nhất 色sắc 一nhất 香hương 無vô 非phi 中trung 道đạo 之chi 道Đạo 理lý 而nhi 成thành 立lập 。 圓viên 實thật 之chi 意ý , 謂vị 中trung 道đạo 佛Phật 性tánh 徧biến 於ư 法Pháp 界Giới 。 故cố 不bất 隔cách 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 無vô 情tình 已dĩ 有hữu 佛Phật 性tánh , 豈khởi 無vô 成thành 佛Phật 之chi 理lý 乎hồ 。 然nhiên 如như 華hoa 嚴nghiêm 謂vị 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 在tại 有hữu 情tình 之chi 邊biên 為vi 佛Phật 性tánh , 在tại 無vô 情tình 之chi 邊biên 為vi 法pháp 性tánh 。 如như 是thị 差sai 別biệt 佛Phật 性tánh 法pháp 性tánh , 故cố 不bất 成thành 非phi 情tình 。 成thành 佛Phật 之chi 義nghĩa 。 荊kinh 溪khê 於ư 金kim 錍bề 論luận 中trung 詳tường 細tế 破phá 之chi , 極cực 論luận 為vi 「 木mộc 石thạch 無vô 心tâm 語ngữ 。 生sanh 乎hồ 小Tiểu 乘Thừa 。 」 以dĩ 其kỳ 是thị 不bất 知tri 依y 正chánh 不bất 二nhị , 色sắc 心tâm 一nhất 如như 之chi 理lý , 依y 凡phàm 情tình 之chi 迷mê 見kiến , 故cố 敢cảm 執chấp 木mộc 石thạch 無vô 心tâm 也dã 。 荊kinh 溪khê 釋thích 本bổn 經kinh 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 之chi 文văn 謂vị 實thật 相tướng 必tất 諸chư 法pháp 。 諸chư 法pháp 必tất 十thập 如như 。 十thập 如như 必tất 十thập 界giới 。 十thập 界giới 必tất 身thân 土thổ 。 身thân 土thổ 既ký 為vi 實thật 相tướng 何hà 不bất 能năng 成thành 佛Phật 耶da ? 又hựu 四tứ 明minh 之chi 言ngôn , 謂vị : 「 欲dục 顯hiển 真chân 修tu , 須tu 依y 理lý 性tánh 。 理lý 非phi 古cổ 今kim , 不bất 簡giản 古cổ 今kim 。 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 成thành , 故cố 說thuyết 無vô 情tình 成thành 佛Phật 也dã 。 」 又hựu 真chân 言ngôn 宗tông 之chi 意ý , 則tắc 據cứ 大đại 日nhật 經kinh 所sở 說thuyết 六lục 大đại 周chu 徧biến 之chi 理lý 而nhi 立lập 之chi 。 大đại 日nhật 經kinh 阿A 闍Xà 梨Lê 真chân 實thật 智trí 品phẩm 曰viết : 「 我ngã 即tức 同đồng 心tâm 位vị 一nhất 切thiết 處xứ 自tự 在tại 。 普phổ 徧biến 於ư 種chủng 種chủng 有hữu 情tình 及cập 非phi 情tình 。 阿a 字tự 第đệ 一nhất 命mạng , 嚩phạ 字tự 名danh 為vi 水thủy , 囉ra 字tự 名danh 為vi 火hỏa , [合*牛] 字tự 名danh 忿phẫn 怒nộ ( 風phong ) , 佉khư 字tự 同đồng 虛hư 空không 。 」 此thử 中trung 初sơ 句cú 我ngã 即tức 同đồng 心tâm 位vị 說thuyết 識thức 大đại , 後hậu 五ngũ 句cú 說thuyết 五ngũ 大đại 中trung 間gian 之chi 一nhất 切thiết 處xứ 自tự 在tại 等đẳng 三tam 句cú , 說thuyết 六lục 大đại 之chi 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 蓋cái 六lục 大đại 為vi 大đại 日nhật 之chi 禮lễ 性tánh , 周chu 徧biến 於ư 有hữu 情tình 非phi 情tình , 故cố 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 。 瓦ngõa 礫lịch , 悉tất 為vi 如Như 來Lai 之chi 三tam 昧muội 耶da 身thân 也dã 。 而nhi 有hữu 情tình 既ký 由do 於ư 此thử 六lục 大đại 周chu 徧biến 而nhi 往vãng 生sanh , 則tắc 非phi 情tình 亦diệc 此thử 六lục 大đại 周chu 徧biến 。 豈khởi 不bất 能năng 成thành 佛Phật 耶da 。 故cố 據cứ 六lục 大đại 周chu 徧biến 之chi 文văn , 而nhi 草thảo 木mộc 成thành 佛Phật 之chi 義nghĩa 成thành 立lập 也dã 。 見kiến 秘bí 藏tạng 記ký 鈔sao 七thất 。