聖Thánh 歡Hoan 喜Hỷ 天Thiên 式Thức 法Pháp

唐Đường 般Bát 若Nhã 惹Nhạ 羯Yết 羅La 撰Soạn

聖thánh 歡hoan 喜hỷ 天thiên 式thức 法pháp

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 般Bát 若Nhã 惹nhạ 羯yết 羅la 撰soạn

若nhược 於ư 聖thánh 天thiên 法pháp 大đại 欲dục 開khai 靈linh 驗nghiệm 者giả 。 先tiên 造tạo 立lập 天thiên 地địa 盤bàn 。 則tắc 天thiên 盤bàn 長trường/trưởng 三tam 寸thốn 又hựu 四tứ 寸thốn 。 地địa 盤bàn 長trường/trưởng 方phương 七thất 寸thốn 。 以dĩ 有hữu 乳nhũ 木mộc 及cập 香hương 木mộc 。 一nhất 日nhật 之chi 內nội 造tạo 之chi 。 天thiên 地địa 共cộng 以dĩ 白bạch 木mộc 作tác 之chi 。 造tạo 畫họa 時thời 不bất 可khả 見kiến 。 下hạ 劣liệt 之chi 人nhân 。 必tất 必tất 精tinh 進tấn 潔khiết 齋trai 。 以dĩ 吉cát 日nhật 為vi 之chi 。 依y 通thông 法pháp 擇trạch 日nhật 。 合hợp 耳nhĩ 一nhất 頭đầu 天thiên 盤bàn 圓viên 作tác 。 觀quán 東đông 方phương 安an 葉diệp 上thượng 唵án 字tự 。 即tức 變biến 成thành 日nhật 王vương 歡hoan 喜hỷ 天thiên 。 頭đầu 上thượng 在tại 日nhật 輪luân 於ư 俗tục 形hình 而nhi 有hữu 瞋sân 相tương/tướng 。 面diện 容dung 赤xích 色sắc 。 右hữu 手thủ 持trì 吠phệ 瑠lưu 璃ly 收thu 胸hung 上thượng 。 左tả 手thủ 持trì 獨độc 股cổ 收thu 左tả 腰yêu 。 摧tồi 壞hoại 部bộ 主chủ 名danh 無vô 憂ưu 大đại 將tướng 。 被bị 七thất 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 居cư 青thanh 石thạch 上thượng 。

南nam 方phương 葉diệp 上thượng 觀quán 爾nhĩ 字tự 。 即tức 變biến 為vi 愛ái 王vương 歡hoan 喜hỷ 天thiên 。 似tự 法Pháp 師sư 形hình 。 及cập 其kỳ 鼻tị 胸hung 下hạ 如như 面diện 目mục 矢thỉ 。 右hữu 手thủ 持trì 團đoàn 餅bính 安an 結kết 跏già 上thượng 。 左tả 手thủ 持trì 蘿# 富phú 根căn 舉cử 左tả 肩kiên 間gian 。 野dã 干can 部bộ 主chủ 名danh 象tượng 頭đầu 大đại 將tướng 。 十thập 八bát 俱câu 胝chi 被bị 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 居cư 赤xích 石thạch 上thượng 。

西tây 方phương 葉diệp 上thượng 觀quán 頡hiệt 哩rị 字tự 。 即tức 變biến 為vi 月nguyệt 愛ái 歡hoan 喜hỷ 天thiên 。 其kỳ 形hình 美mỹ 女nữ 也dã 。 頭đầu 有hữu 花hoa 鬘man 。 右hữu 手thủ 持trì 寶bảo 鏡kính 。 左tả 手thủ 支chi 頰giáp 。 以dĩ 寶bảo 篋khiếp 為vi □# 足túc 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 色sắc 。 一nhất 牙nha 部bộ 主chủ 名danh 嚴nghiêm 髻kế 大đại 將tướng 。 一nhất 百bách 四tứ 千thiên 俱câu 胝chi 眷quyến 屬thuộc 被bị 圍vi 繞nhiễu 。 座tòa 虎hổ 皮bì 上thượng 。

北bắc 方phương 葉diệp 上thượng 觀quán 忙mang 字tự 。 即tức 變biến 議nghị 特đặc 歡hoan 喜hỷ 天thiên 。 其kỳ 形hình 青thanh 色sắc 如như 憍kiêu 尸thi 迦ca 天thiên 。 左tả 右hữu 手thủ 各các 作tác 刀đao 印ấn 。 收thu 各các 方phương 腰yêu 。 龍long 象tượng 部bộ 主chủ 名danh 頂đảnh 行hành 大đại 將tướng 。 一nhất 俱câu 胝chi 那na 臾du 多đa 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 踞cứ 黑hắc 石thạch 。

次thứ 明minh 地địa 盤bàn 眾chúng 。 東đông 方phương 安an 帝Đế 釋Thích 天thiên 。 東đông 南nam 方phương 安an 火hỏa 天thiên 。 南nam 方phương 安an 炎diễm 魔ma 天thiên 。 西tây 南nam 方phương 安an 羅la 剎sát 天thiên 。 西tây 方phương 安an 水thủy 天thiên 。 西tây 北bắc 方phương 安an 風phong 天thiên 。 北bắc 方phương 安an 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 。 東đông 北bắc 方phương 安an 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 安an 廿# 八bát 宿túc 卅# 六lục 禽cầm 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 建kiến 立lập 之chi 矣hĩ 。 天thiên 盤bàn 四tứ 天thiên 皆giai 一nhất 體thể 也dã 。 非phi 異dị 體thể 者giả 。 若nhược 中trung □# 亦diệc 安an 多đa 波ba 天thiên 無vô 妨phương 礙ngại 。

次thứ 召triệu 請thỉnh 印ấn 。 以dĩ 二nhị 小tiểu 指chỉ 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 。 相tương/tướng 鉤câu 向hướng 內nội 。 以dĩ 二nhị 中trung 指chỉ 立lập 相tương/tướng 叉xoa 。 又hựu 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 各các 竪thụ 付phó 中trung 指chỉ 。 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 亦diệc 竪thụ 付phó 近cận 頭đầu 指chỉ 側trắc 。 大đại 指chỉ 去khứ 來lai 。 明minh 曰viết (# 四tứ 天thiên 通thông 用dụng )# 。

唵án 簸phả 迦ca 羅la (# 二nhị 合hợp )# 主chủ 拏noa 禰nể (# 去khứ )# 縛phược 哆đa 野dã (# 二nhị 合hợp )#

次thứ 用dụng 普phổ 印ấn 伴bạn 咒chú 曰viết 。

唵án 簸phả 迦ca 羅la (# 二nhị 合hợp )# 三tam 萬vạn 眷quyến 屬thuộc 從tùng 恆Hằng 河Hà 沙sa 守thủ 護hộ 自tự 他tha 祈kỳ 祈kỳ 決quyết 定định 急cấp 急cấp 如như 律luật 令linh

次thứ 地địa 盤bàn 眾chúng 等đẳng 召triệu 請thỉnh 印ấn 。 作tác 帝đế 殊thù 羅la 施thí 印ấn 。 以dĩ 二nhị 小tiểu 指chỉ 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 。 叉xoa 於ư 掌chưởng 內nội 竪thụ 。 二nhị 中trung 指chỉ 頭đầu 相tương/tướng 捻nẫm 。 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 各các 加gia 中trung 指chỉ 背bối/bội 節tiết 下hạ 半bán 分phần/phân 。 大đại 指chỉ 來lai 去khứ 。 咒chú 曰viết 。

唵án (# 一nhất )# 鑠thước 都đô 嚕rô (# 二nhị )# 波ba 羅la 摩ma 馱đà 儞nễ 曳duệ (# 三tam )# 莎sa 訶ha (# 通thông 八bát 方phương 天thiên )#

次thứ 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 三tam 十thập 六lục 禽cầm 召triệu 請thỉnh 印ấn (# 用dụng 輪luân 壇đàn 印ấn 通thông )# 咒chú 曰viết 。

唵án 知tri 里lý 安an 疑nghi 嚕rô 儞nễ 曳duệ 莎sa 訶ha

次thứ 請thỉnh 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 類loại 等đẳng 印ấn 咒chú 。 金kim 剛cang 合hợp 掌chưởng 。 立lập 二nhị 空không 去khứ 來lai 。 咒chú 曰viết 。

富phú 順thuận 愛ái 神thần 相tương/tướng 合hợp 部bộ 類loại 宴yến 坐tọa 引dẫn 入nhập 伴bạn 族tộc 一nhất 億ức 二nhị 億ức 一nhất 切thiết 諸chư 頭đầu 頭đầu 契khế 來lai 入nhập 入nhập 入nhập 娑sa 婆bà 呵ha

次thứ 次thứ 供cúng 養dường 契khế 印ấn 。 悉tất 求cầu 他tha 之chi 中trung (# 云vân 云vân )# 。

盛thịnh 冥minh 文văn 符phù (# 裏lý 某mỗ 甲giáp 耳nhĩ )#

祕bí 攝nhiếp 符phù (# 固cố 對đối 表biểu 畫họa 斷đoạn 也dã )#

右hữu 欲dục 望vọng 官quan 位vị 爵tước 祿lộc 者giả 。 以dĩ 日nhật 輪luân 天thiên 加gia 帝Đế 釋Thích 天thiên 。

若nhược 欲dục 令linh 他tha 熱nhiệt 病bệnh 者giả 。 以dĩ 日nhật 輪luân 天thiên 加gia 火hỏa 天thiên 王vương 。

若nhược 欲dục 得đắc 福phước 德đức 者giả 。 以dĩ 月nguyệt 愛ái 天thiên 加gia 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 祈kỳ 之chi 。

若nhược 欲dục 得đắc 他tha 愛ái 念niệm 者giả 。 以dĩ 月nguyệt 愛ái 天thiên 加gia 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 使sứ 者giả 。 呼hô 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。

若nhược 欲dục 勝thắng 兵binh 軍quân 者giả 。 以dĩ 日nhật 輪luân 天thiên 加gia 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 呼hô 一nhất 萬vạn 眷quyến 屬thuộc 。

若nhược 欲dục 得đắc 人nhân 心tâm 遂toại 吾ngô 思tư 者giả 。 以dĩ 議nghị 特đặc 天thiên 加gia 炎diễm 魔ma 天thiên 。

若nhược 一nhất 切thiết 人nhân 。 欲dục 被bị 愛ái 敬kính 者giả 。 以dĩ 愛ái 王vương 天thiên 加gia 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 。

若nhược 欲dục 得đắc 他tha 人nhân 財tài 寶bảo 者giả 。 以dĩ 月nguyệt 愛ái 天thiên 加gia 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。

若nhược 夫phu 妻thê 之chi 中trung 欲dục 令linh 愛ái 念niệm 者giả 。 以dĩ 月nguyệt 愛ái 天thiên 加gia 帝Đế 釋Thích 天thiên 。

若nhược 夫phu 妻thê 之chi 中trung 欲dục 令linh 相tương 離ly 者giả 。 以dĩ 議nghị 特đặc 天thiên 加gia 水thủy 天thiên 王vương 。

若nhược 欲dục 忽hốt 死tử 敵địch 惡ác 人nhân 怨oán 敵địch 者giả 。 以dĩ 愛ái 王vương 天thiên 加gia 羅la 剎sát 天thiên 。

若nhược 從tùng 者giả 逃đào 走tẩu 欲dục 令linh 還hoàn 來lai 者giả 。 以dĩ 愛ái 王vương 天thiên 加gia 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 呼hô 其kỳ 從tùng 者giả 姓tánh 名danh 。

若nhược 懷hoài 妊nhâm 之chi 女nữ 早tảo 安an 欲dục 令linh 產sản 生sanh 者giả 。 以dĩ 月nguyệt 愛ái 天thiên 加gia 炎diễm 魔ma 天thiên 好hảo/hiếu 矣hĩ 。

若nhược 被bị 咒chú 咀trớ 時thời 。 欲dục 被bị 還hoàn 者giả 。 以dĩ 日nhật 輪luân 天thiên 加gia 羅la 剎sát 天thiên 祈kỳ 申thân 之chi 。

欲dục 令linh 他tha 人nhân 風phong 病bệnh 者giả 。 以dĩ 議nghị 特đặc 天thiên 加gia 風phong 天thiên 祈kỳ 之chi 。

欲dục 止chỉ 病bệnh 瘡sang 癰ung 疸# 一nhất 切thiết 瘡sang 病bệnh 。 以dĩ 愛ái 王vương 天thiên 加gia 炎diễm 魔ma 天thiên 願nguyện 祈kỳ 之chi 。

欲dục 止chỉ 長trường/trưởng 血huyết 赤xích 痢lỵ 者giả 。 以dĩ 日nhật 輪luân 天thiên 加gia 帝Đế 釋Thích 天thiên 祈kỳ 申thân 。

欲dục 止chỉ 雨vũ 降giáng/hàng 難nạn/nan 者giả 。 以dĩ 愛ái 王vương 天thiên 加gia 帝Đế 釋Thích 天thiên 。

欲dục 止chỉ 旱hạn 魃bạt 降giáng 雨vũ 者giả 。 以dĩ 議nghị 特đặc 天thiên 加gia 水thủy 天thiên 王vương 。

欲dục 止chỉ 腹phúc 病bệnh 頭đầu 病bệnh 者giả 。 以dĩ 日nhật 輪luân 天thiên 加gia 炎diễm 魔ma 天thiên 。

欲dục 遂toại 論luận 議nghị 決quyết [儷-鹿+木]# 者giả 。 以dĩ 日nhật 輪luân 天thiên 加gia 大đại 自tự 在tại 。 呼hô 二nhị 十thập 八bát 宿tú 等đẳng 。

欲dục 付phó 公công 私tư 遂toại 所sở 聖thánh 事sự 者giả 。 以dĩ 愛ái 王vương 天thiên 加gia 帝Đế 釋Thích 天thiên 。

欲dục 得đắc 愜# 年niên 穀cốc 者giả 。 以dĩ 議nghị 特đặc 天thiên 加gia 帝Đế 釋Thích 天thiên 。

欲dục 家gia 內nội 靜tĩnh 者giả 。 以dĩ 愛ái 王vương 天thiên 加gia 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 。

欲dục 止chỉ 口khẩu 舌thiệt 事sự 者giả 。 以dĩ 愛ái 王vương 天thiên 加gia 自tự 在tại 天thiên 。

欲dục 止chỉ 物vật 怪quái 惡ác 夢mộng 者giả 。 以dĩ 日nhật 輪luân 天thiên 加gia 炎diễm 魔ma 天thiên 。

欲dục 使sứ 者giả 遣khiển 遠viễn 早tảo 返phản 來lai 者giả 。 以dĩ 議nghị 特đặc 天thiên 加gia 風phong 天thiên 忽hốt 返phản 來lai 。

如như 是thị 一nhất 一nhất 。 合hợp 法pháp 對đối 祈kỳ 申thân 。 所sở 念niệm 之chi 事sự 必tất 成thành 就tựu 。 對đối 時thời 誦tụng 根căn 本bổn 咒chú 印ấn (# 云vân 云vân )# 。

次thứ 結kết 三tam 部bộ 護hộ 身thân 印ấn 明minh 依y 諸chư 通thông 印ấn 。

都đô 合hợp 攝nhiếp 鉤câu 印ấn 。 二nhị 手thủ 內nội 縛phược 置trí 頂đảnh 上thượng 散tán 。 咒chú 曰viết 。

唵án 薩tát 羅la 薩tát 羅la 天thiên 地địa 都đô 合hợp 禁cấm 禁cấm 吽hồng 吽hồng 跘#

次thứ 結kết 對đối 印ấn 不bất 動động 謁yết 哦nga 印ấn 。 咒chú 曰viết 。

吽hồng 吽hồng 吉cát 儞nễ 吉cát 儞nễ 吽hồng 泮phấn (# 半bán 音âm )# 娑sa 婆bà 呵ha

次thứ 十thập 方phương 結kết 界giới 印ấn 。 地địa 結kết 方phương 牆tường 虛hư 空không 結kết 印ấn 等đẳng 真chân 言ngôn 亦diệc 爾nhĩ (# 云vân 云vân )# 。

次thứ 以dĩ 糸mịch 對đối 之chi 。 咒chú 曰viết 。

唵án 乞khất 曳duệ 曳duệ 曳duệ 吽hồng

件# 法pháp 天thiên 法pháp 國quốc 於ư 菩Bồ 提Đề 寺tự 所sở 傳truyền 也dã 。 其kỳ 調điều 度độ 不bất 多đa 類loại 。

時thời 人nhân 皆giai 號hiệu 驗nghiệm 法pháp 焉yên 。

聖thánh 天thiên 式thức 法pháp 一nhất 卷quyển

(# 附phụ )#

同đồng 天thiên 次thứ 第đệ 一nhất 卷quyển

先tiên 淨tịnh 三tam 業nghiệp 印ấn 真chân 言ngôn 。 次thứ 護hộ 身thân 真chân 言ngôn 印ấn 。 次thứ 向hướng 建kiến 受thọ 三tam 度độ 建kiến 吞thôn 之chi 。 次thứ 天thiên 鼓cổ 三tam 七thất 返phản 。 次thứ 向hướng 本bổn 尊tôn 禮lễ 三tam 返phản 。 次thứ 著trước 座tòa 。 次thứ 塗đồ 香hương 淨tịnh 手thủ 。 次thứ 加gia 持trì 灑sái 水thủy 散tán 壇đàn 上thượng 并tinh 供cung 物vật 及cập 室thất 內nội 。 悉tất 令linh 清thanh 淨tịnh 。 次thứ 表biểu 白bạch 事sự 由do 。 次thứ 神thần 分phần/phân 祈kỳ 願nguyện 。 次thứ 大đại 金kim 剛cang 輪luân 真chân 言ngôn 印ấn 。 次thứ 輪luân 壇đàn 真chân 言ngôn 印ấn 。 次thứ 勝thắng 悉tất 地địa 真chân 言ngôn 印ấn 。 次thứ 三tam 部bộ 三tam 昧muội 心tâm 真chân 言ngôn 印ấn 。 次thứ 三tam 刀đao 偈kệ 。 次thứ 如Như 來Lai 拳quyền 印ấn 。 次thứ 道Đạo 場Tràng 觀quán 。 次thứ 天thiên 盤bàn 聖thánh 眾chúng 勸khuyến 請thỉnh 明minh 印ấn 。 次thứ 天thiên 盤bàn 伴bạn 天thiên 印ấn 。 次thứ 地địa 盤bàn 眾chúng 勸khuyến 請thỉnh 明minh 印ấn 。 次thứ 地địa 盤bàn 伴bạn 天thiên 印ấn 。 次thứ 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 并tinh 三tam 十thập 六lục 禽cầm 明minh 印ấn 。 次thứ 地địa 申thân 明minh 印ấn 。 次thứ 避tị 除trừ 結kết 界giới 明minh 印ấn 。 次thứ 玉ngọc 女nữ 真chân 言ngôn 印ấn (# 但đãn 申thân 次thứ 用dụng 之chi )# 。 次thứ 示thị 三tam 昧muội 耶da 明minh 印ấn 。 次thứ 閼át 伽già 明minh 印ấn 。 次thứ 花hoa 座tòa 明minh 印ấn 。 次thứ 善thiện 來lai 偈kệ 。 次thứ 閼át 伽già 明minh 印ấn 。 次thứ 塗đồ 香hương 明minh 印ấn 。 次thứ 花hoa 供cung 印ấn 。 次thứ 燒thiêu 香hương 明minh 印ấn 。 次thứ 飲ẩm 食thực 燈đăng 明minh 印ấn 。 次thứ 普phổ 供cúng 養dường 明minh 印ấn 。 次thứ 大đại 金kim 剛cang 輪luân 明minh 印ấn 。 次thứ 合hợp 掌chưởng 誦tụng 天thiên 盤bàn 眾chúng 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 三tam 十thập 六lục 禽cầm 名danh 號hiệu 三tam 返phản 。 次thứ 誦tụng 七thất 星tinh 并tinh 九cửu 天thiên 名danh 號hiệu 二nhị 返phản 。 次thứ 三tam 部bộ 三tam 昧muội 耶da 心tâm 明minh 印ấn 。 次thứ 地địa 結kết 明minh 印ấn 。 次thứ 方phương 隅ngung 界giới 明minh 印ấn 。 次thứ 上thượng 方phương 結kết 界giới 明minh 印ấn 。 次thứ 對đối 印ấn 明minh 。 若nhược 以dĩ 糸mịch 對đối 盤bàn 或hoặc 不bất 然nhiên 。 次thứ 護hộ 身thân 真chân 言ngôn 印ấn 。 次thứ 取thủ 珠châu 三tam 迴hồi 香hương 盤bàn 置trí 本bổn 處xứ 。 次thứ 結kết 根căn 本bổn 印ấn 。 取thủ 珠châu 念niệm 誦tụng 任nhậm 意ý 要yếu 天thiên 咒chú 。 次thứ 念niệm 誦tụng 了liễu 去khứ 珠châu 在tại 本bổn 處xứ 。 次thứ 左tả 方phương 塗đồ 香hương 。 次thứ 花hoa 塗đồ 燒thiêu 飲ẩm 燈đăng 。 次thứ 普phổ 供cúng 養dường 。 次thứ 祈kỳ 願nguyện 。 次thứ 閼át 伽già 。 次thứ 迴hồi 向hướng 。 次thứ 結kết 界giới 。 次thứ 奉phụng 送tống 。 次thứ 三tam 部bộ 護hộ 身thân 印ấn 明minh 。 次thứ 出xuất 堂đường 。

聖thánh 天thiên 次thứ 第đệ 一nhất 卷quyển

一nhất 交giao 了liễu 。 興hưng 然nhiên 之chi 本bổn 。