Thành

Từ điển Đạo Uyển


城; C: chéng; J: jō; Có 2 nghĩa: 1. Thành phố, thành trì, thành luỹ; 2. Ở Ấn Độ, là khu rừng nơi các vị tu khổ hạnh thực hành khất thực.