Thắng

Từ Điển Đạo Uyển

勝; C: shèng; J: shō;
Có các nghĩa sau: 1. Xuất sắc, đặc biệt, nổi bật, cao cấp, trội hơn, cao cả (s: viśista, viśa-da, parama, agra); 2. Trội hơn, vượt hơn; 3. Khắc phục, chế ngự. Đủ khả năng đáp ứng được, giữ vững được, chống đỡ được; 4. Điểm xuất sắc, điều xuất sắc; 5. Tính ưu việt, trạng thái chiếm ưu thế (s: prādhānya); 6. Chinh phục; 7. Người thông minh thính nhạy khác thường; đức Như Lai.