Thắng tiến

Từ điển Đạo Uyển


勝進; C: shèngjìn; J: shōshin; Có các nghĩa sau: 1. Tiến đến tầng bậc kế đến; hành giả đạt mức độ công phu gần đến giai vị kế đến; 2. Xuất sắc, cao cả, ngoại hạng, hoàn hảo, thù thắng (s: vaiśesika); 3. Tiến lên chiều hướng xuất sắc, tiến bộ vĩ đại.