Thắng pháp

Từ điển Đạo Uyển


勝法; C: shèngfă; J: shōhō; Có các nghĩa sau: 1. Giáo pháp siêu việt; 2. Giai vị giác ngộ thù thắng (s: śreyas, dharma-netrī); 3. Việc chưa từng xảy ra, chuyện trước đây chưa từng có (vị tằng hữu 未曾有; s: adbhuta).