石Thạch 雨Vũ 禪Thiền 師Sư 法Pháp 檀Đàn
Quyển 15
明Minh 明Minh 方Phương 說Thuyết 淨Tịnh 柱Trụ 編Biên

石Thạch 雨Vũ 禪Thiền 師Sư 法Pháp 檀Đàn 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ

嗣tự 法pháp 小tiểu 師sư 淨tịnh 柱trụ 編biên

詩thi 偈kệ 三tam

七thất 言ngôn 絕tuyệt

白bạch 蓮liên

輕khinh 雲vân 新tân 夏hạ 葉diệp 初sơ 擎kình 。 嫩# 蕊nhị 俱câu 含hàm 無vô 染nhiễm 情tình 。 雨vũ 過quá 明minh 珠châu 千thiên 萬vạn 斛hộc 。 臨lâm 風phong 著trước 意ý 向hướng 人nhân 傾khuynh 。

自tự 笑tiếu

持trì 梳sơ 不bất 耐nại 聊liêu 成thành 禿ngốc 。 作tác 佛Phật 無vô 心tâm 偶ngẫu 出xuất 家gia 。 究cứu 竟cánh 不bất 知tri 因nhân 底để 事sự 。 也dã 來lai 隨tùy 眾chúng 挂quải 袈ca 裟sa 。

重trọng/trùng 登đăng 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu (# 有hữu 序tự )#

戊# 午ngọ 秋thu 同đồng 葉diệp 西tây 一nhất 蕊nhị 入nhập 南nam 嶽nhạc 從tùng 此thử 過quá 洞đỗng 庭đình 登đăng 岳nhạc 陽dương 險hiểm 涉thiệp 君quân 山sơn 今kim 葉diệp 西tây 已dĩ 作tác 故cố 人nhân 一nhất 蕊nhị 又hựu 棲tê 遲trì 舊cựu 里lý 余dư 因nhân 參tham 黃hoàng 蘗bách 將tương 遊du 眉mi 山sơn 阻trở 風phong 復phục 登đăng 一nhất 望vọng 愁sầu 賒xa 不bất 勝thắng 腸tràng 結kết 。

轉chuyển 蓬bồng 飄phiêu 泊bạc 又hựu 經kinh 秋thu 。 情tình 在tại 那na 堪kham 此thử 再tái 遊du 。 明minh 日nhật 洞đỗng 庭đình 風phong 縱túng/tung 便tiện 。 拼bính 教giáo 不bất 上thượng 岳nhạc 陽dương 樓lâu 。

翻phiên 空không 惡ác 浪lãng 想tưởng 君quân 山sơn 。 涉thiệp 險hiểm 乘thừa 橈# 共cộng 往vãng 還hoàn 。 何hà 事sự 殊thù 途đồ 今kim 日nhật 淚lệ 。 當đương 時thời 談đàm 笑tiếu 死tử 生sanh 間gian 。

死tử 者giả 難nạn/nan 追truy 生sanh 者giả 疏sớ/sơ 。 名danh 山sơn 五ngũ 岳nhạc 更cánh 愁sầu 余dư 。 癡si 心tâm 終chung 擬nghĩ 同đồng 禽cầm 向hướng 。 肯khẳng 使sử 山sơn 濤đào 請thỉnh 代đại 書thư 。

九cửu 峰phong 送tống 士sĩ 遜tốn 居cư 士sĩ 還hoàn 蘄kì 水thủy

暫tạm 離ly 不bất 必tất 重trọng/trùng 為vi 約ước 。 相tương/tướng 聚tụ 何hà 曾tằng 夙túc 有hữu 期kỳ 。 歸quy 去khứ 致trí 聲thanh 真chân 好hảo/hiếu 友hữu 。 九cửu 峰phong 新tân 得đắc 一nhất 相tương 知tri 。

送tống 九cửu 峰phong 三tam 如như 行hành 腳cước

多đa 年niên 浪lãng 子tử 不bất 還hoàn 家gia 。 對đối 此thử 因nhân 憐lân 客khách 路lộ 賒xa 。 會hội 得đắc 隔cách 江giang 招chiêu 手thủ 意ý 。 送tống 行hành 茶trà 是thị 罷bãi 參tham 茶trà 。

拾thập 枯khô

學học 個cá 樵tiều 夫phu 打đả 個cá 歌ca 。 無vô 腔# 無vô 奈nại 興hưng 來lai 何hà 。 牧mục 童đồng 笑tiếu 倒đảo 黃hoàng 牛ngưu 背bối/bội 。 約ước 我ngã 明minh 朝triêu 早tảo 上thượng 坡# 。

同đồng 三tam 宜nghi 法pháp 兄huynh 踏đạp 月nguyệt 過quá 秦tần 止chỉ 于vu 豹báo 囊nang 齋trai

鷂diêu 兒nhi 山sơn 下hạ 兩lưỡng 狂cuồng 僧Tăng 。 卜bốc 夜dạ 登đăng 臨lâm 引dẫn 瘦sấu 藤đằng 。 犬khuyển 吠phệ 豹báo 囊nang 齋trai 上thượng 月nguyệt 。 敲# 門môn 喚hoán 醒tỉnh 讀đọc 書thư 燈đăng 。

住trụ 香hương 柏# 峰phong (# 六lục 首thủ )#

石thạch 梁lương 三tam 度độ 半bán 生sanh 餘dư 。 山sơn 鳥điểu 溪khê 花hoa 也dã 笑tiếu 余dư 。 擲trịch 卻khước 破phá 瓢biều 拗# 折chiết 杖trượng 。 吾ngô 心tâm 休hưu 矣hĩ 卜bốc 吾ngô 廬lư 。

斷đoạn 橋kiều 殘tàn 雪tuyết 猶do 迷mê 路lộ 。 幾kỷ 片phiến 落lạc 花hoa 何hà 處xứ 渡độ 。 溯# 流lưu 披phi 雪tuyết 得đắc 其kỳ 源nguyên 。 茆mao 菴am 一nhất 箇cá 無vô 人nhân 住trụ 。

初sơ 居cư 積tích 雨vũ 憩khế 勞lao 肩kiên 。 山sơn 境cảnh 商thương 量lượng 勘khám 老lão 禪thiền 。 一nhất 喝hát 籜# 龍long 齊tề 豎thụ 指chỉ 。 滿mãn 山sơn 雞kê 蕨quyết 也dã 擎kình 拳quyền 。

打đả 筍duẩn 錯thác 過quá 羅La 漢Hán 菜thái 。 採thải 茶trà 開khai 遍biến 了liễu 松tùng 花hoa 。 歸quy 來lai 撥bát 火hỏa 忙mang 敲# 石thạch 。 煮chử 得đắc 羹# 成thành 日nhật 已dĩ 斜tà 。

無vô 端đoan 妄vọng 想tưởng 不bất 能năng 降giáng/hàng 。 種chủng 芋# 便tiện 聞văn 煨ổi 芋# 香hương 。 想tưởng 到đáo 鼻tị 邊biên 流lưu 涕thế 處xứ 。 更cánh 添# 三tam 召triệu 也dã 尋tầm 常thường 。

休hưu 糧lương 一nhất 味vị 打đả 黃hoàng 精tinh 。 無vô 意ý 飛phi 昇thăng 腳cước 已dĩ 輕khinh 。 五ngũ 百bách 頭đầu 陀đà 邀yêu 趕# 供cung 。 不bất 分phân 遠viễn 近cận 好hảo/hiếu 同đồng 行hành 。

答đáp 汪uông 天thiên 如như 居cư 士sĩ

殷ân 勤cần 積tích 取thủ 十thập 分phần/phân 閒gian/nhàn 。 買mãi 得đắc 天thiên 台thai 半bán 角giác 山sơn 。 君quân 欲dục 住trụ 時thời 須tu 借tá 看khán 。 清thanh 貧bần 幾kỷ 許hứa 在tại 腰yêu 間gian 。

贈tặng 南nam 湖hồ 萬vạn 如như 禪thiền 師sư 新tân 築trúc 桐# 月nguyệt 菴am

殘tàn 雨vũ 殘tàn 煙yên 湖hồ 水thủy 隈ôi 。 新tân 桐# 為vi 月nguyệt 遶nhiễu 籬# 栽tài 。 得đắc 閒gian/nhàn 舞vũ 棹# 乘thừa 橈# 去khứ 。 等đẳng 個cá 人nhân 來lai 問vấn 渡độ 來lai 。

宿túc 雲vân 竇đậu 閱duyệt 默mặc 先tiên 稿#

微vi 雲vân 拂phất 月nguyệt 不bất 知tri 春xuân 。 露lộ 滴tích 幽u 香hương 冷lãnh 徹triệt 神thần 。 夜dạ 半bán 細tế 敲# 天thiên 外ngoại 響hưởng 。 是thị 鈴linh 是thị 塔tháp 是thị 風phong 筠# 。

負phụ 暄#

抱bão 衲nạp 重trọng/trùng 岩# 捫môn 虱sắt 兒nhi 。 不bất 禁cấm 背bối/bội 癢dạng 喚hoán 沙Sa 彌Di 。 無vô 端đoan 搔tao 著trước 虛hư 空không 脊tích 。 說thuyết 與dữ 傍bàng 人nhân 但đãn 朵đóa 頤di 。

答đáp 石thạch 梁lương 陶đào 居cư 士sĩ 索sách 竹trúc 栽tài

欲dục 空không 諸chư 有hữu 維duy 摩ma 室thất 。 一nhất 日nhật 不bất 宜nghi 無vô 此thử 君quân 。 數số 縷lũ 秋thu 雲vân 掃tảo 花hoa 去khứ 。 閒gian/nhàn 庭đình 月nguyệt 影ảnh 任nhậm 紛phân 紛phân 。

送tống 正chánh 南nam 監giám 院viện 乞khất 糧lương

一nhất 缽bát 千thiên 家gia 自tự 在tại 身thân 神thần 通thông 未vị 及cập 飽bão 諸chư 人nhân 應ưng 知tri 牛ngưu 首thủ 辭từ 天thiên 供cung 背bối/bội 負phụ 腰yêu 肩kiên 肯khẳng 厭yếm 頻tần

看khán 嵌# 石thạch 此thử 間gian 二nhị 關quan 主chủ 於ư 小tiểu 東đông 山sơn

山sơn 亦diệc 愛ái 謙khiêm 名danh 自tự 小tiểu 人nhân 俱câu 尚thượng 隱ẩn 共cộng 為vi 關quan 隔cách 江giang 洗tẩy 屐kịch 遊du 如như 倦quyện 石thạch 指chỉ 長trường/trưởng 伸thân 羡# 此thử 間gian

三tam 十thập 初sơ 度độ

偶ngẫu 來lai 掘quật 地địa 覓mịch 青thanh 天thiên 㘞# 地địa 無vô 聲thanh 三tam 十thập 年niên 直trực 卻khước 鼻tị 梁lương 橫hoạnh/hoành 卻khước 眼nhãn 幾kỷ 回hồi 堪kham 笑tiếu 又hựu 堪kham 憐lân

施thí 茶trà 菴am

客khách 到đáo 便tiện 請thỉnh 吃cật 茶trà 去khứ 趙triệu 州châu 昔tích 日nhật 嘴chủy 頭đầu 禪thiền 兒nhi 孫tôn 近cận 代đại 成thành 狼lang 籍tịch 處xứ 處xứ 為vi 人nhân 種chủng 福phước 田điền

大đại 佛Phật 頂đảnh

峨# 峨# 佛Phật 頂đảnh 覯# 何hà 難nan 解giải 者giả 須tu 從tùng 腳cước 下hạ 看khán 更cánh 請thỉnh 撲phác 翻phiên 千thiên 古cổ 鏡kính 紅hồng 光quang 覿# 露lộ 影ảnh 團đoàn 團đoàn

雲vân 鏡kính 行hành 腳cước 頌tụng 三tam 轉chuyển 語ngữ 贈tặng 之chi

饒nhiêu 不bất 出xuất 門môn 亦diệc 是thị 草thảo 遊du 情tình 當đương 下hạ 宜nghi 了liễu 了liễu 囊nang 中trung 惜tích 取thủ 草thảo 鞋hài 錢tiền 路lộ 債trái 須tu 防phòng 人nhân 索sách 討thảo

出xuất 門môn 便tiện 覺giác 草thảo 萋# 萋# 良lương 驥kí 偏thiên 為vi 鞭tiên 影ảnh 欺khi 何hà 似tự 牧mục 童đồng 揚dương 曲khúc 去khứ 飽bão 餐xan 黃hoàng 犢độc 任nhậm 東đông 西tây

萬vạn 里lý 無vô 寸thốn 草thảo 處xứ 去khứ 死tử 蛇xà 滿mãn 路lộ 須tu 迴hồi 避tị 逢phùng 人nhân 急cấp 著trước 早tảo 歸quy 鞭tiên 共cộng 我ngã 開khai 田điền 說thuyết 大đại 義nghĩa

挂quải 瓢biều 堂đường

林lâm 深thâm 忽hốt 見kiến 許hứa 由do 情tình 身thân 外ngoại 能năng 將tương 長trường/trưởng 物vật 輕khinh 道đạo 似tự 未vị 同đồng 耽đam 寂tịch 寞mịch 尚thượng 餘dư 風phong 打đả 挂quải 瓢biều 聲thanh

和hòa 陳trần 居cư 士sĩ 韻vận

當đương 陽dương 一nhất 曲khúc 落lạc 梅mai 花hoa 冬đông 暖noãn 三tam 山sơn 草thảo 亦diệc 芽nha 千thiên 古cổ 流lưu 傳truyền 無vô 孔khổng 笛địch 不bất 逢phùng 知tri 己kỷ 自tự 須tu 誇khoa

示thị 禪thiền 人nhân

天thiên 地địa 如như 舟chu 一nhất 水thủy 浮phù 從tùng 來lai 船thuyền 子tử 善thiện 遨ngao 遊du 仝# 人nhân 也dã 解giải 垂thùy 絲ti 意ý 誰thùy 是thị 金kim 鱗lân 得đắc 上thượng 鉤câu (# 一nhất 水thủy )#

古cổ 寺tự 雲vân 橫hoạnh/hoành 徑kính 不bất 通thông 鳥điểu 啼đề 花hoa 落lạc 自tự 從tùng 容dung 僧Tăng 心tâm 不bất 是thị 羚# 羊dương 角giác 只chỉ 為vì 時thời 流lưu 逐trục 去khứ 蹤tung (# 雲vân 徑kính )#

石thạch 巖nham 如như 鳳phượng 自tự 棲tê 遲trì 豈khởi 不bất 飛phi 鳴minh 為vi 待đãi 時thời 翼dực 未vị 凌lăng 雲vân 空không 掠lược 掠lược 銜hàm 魚ngư 白bạch 鷺lộ 上thượng 楊dương 枝chi (# 鳳phượng 岩# )#

人nhân 人nhân 眉mi 底để 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 空không 三tam 際tế 如như 何hà 豎thụ 可khả 窮cùng 獨độc 許hứa 摩ma 醯hê 羅la 面diện 上thượng 如như 伊y 三tam 點điểm 異dị 還hoàn 同đồng (# 豎thụ 目mục )#

敲# 空không 作tác 響hưởng 不bất 須tu 疑nghi 擊kích 木mộc 無vô 聲thanh 亦diệc 可khả 思tư 曾tằng 信tín 祖tổ 師sư 親thân 口khẩu 說thuyết 聞văn 時thời 用dụng 眼nhãn 始thỉ 方phương 知tri (# 聞văn 空không )#

悟ngộ 得đắc 浮phù 雲vân 無vô 去khứ 來lai 道Đạo 人Nhân 於ư 此thử 眼nhãn 初sơ 開khai 幾kỷ 時thời 化hóa 作tác 如như 膏cao 雨vũ 看khán 取thủ 龍long 驚kinh 動động 地địa 雷lôi (# 悟ngộ 雲vân )#

數số 墨mặc 尋tầm 行hành 讀đọc 梵Phạm 文văn 煙yên 迷mê 霧vụ 鎖tỏa 正chánh 紛phân 紜vân 忽hốt 然nhiên 月nguyệt 出xuất 開khai 殘tàn 卷quyển 彈đàn 舌thiệt 橫hoạnh/hoành 眸mâu 舉cử 向hướng 君quân (# 古cổ 梵Phạm )#

日nhật 既ký 歷lịch 天thiên 而nhi 不bất 週# 葵quỳ 心tâm 傾khuynh 倒đảo 欲dục 何hà 求cầu 形hình 端đoan 影ảnh 向hướng 中trung 庭đình 直trực 你nễ 若nhược 無vô 心tâm 我ngã 亦diệc 休hưu (# 葵quỳ 心tâm )#

山sơn 隈ôi 髮phát 塔tháp 雨vũ 煙yên 堆đôi 昔tích 日nhật 從tùng 空không 震chấn 法pháp 雷lôi 我ngã 到đáo 湖hồ 光quang 開khai 曉hiểu 鏡kính 宛uyển 如như 螺loa 髻kế 見kiến 如Như 來Lai (# 法pháp 雷lôi )#

有hữu 燈đăng 破phá 室thất 千thiên 年niên 暗ám 無vô 法pháp 傳truyền 人nhân 半bán 夜dạ 心tâm 若nhược 問vấn 度độ 生sanh 誰thùy 易dị 度độ 木mộc 毬cầu 輥# 出xuất 任nhậm 他tha 尋tầm (# 傳truyền 度độ )#

枯khô 木mộc 逢phùng 春xuân 花hoa 未vị 開khai 花hoa 開khai 要yếu 等đẳng 箇cá 人nhân 來lai 望vọng 州châu 亭đình 外ngoại 重trọng/trùng 為vi 望vọng 明minh 月nguyệt 如như 珠châu 出xuất 蚌# 胎thai (# 珠châu 胎thai )#

學học 道Đạo 從tùng 來lai 要yếu 素tố 心tâm 軒hiên 窗song 無vô 恙dạng 掩yểm 關quan 深thâm 何hà 時thời 打đả 破phá 關quan 來lai 看khán 欲dục 上thượng 峰phong 頭đầu 尚thượng 隔cách 津tân (# 素tố 軒hiên )#

玄huyền 路lộ 須tu 知tri 到đáo 者giả 稀# 碧bích 雲vân 如như 水thủy 露lộ 華hoa 微vi 千thiên 秋thu 錫tích 杖trượng 泉tuyền 邊biên 月nguyệt 肯khẳng 與dữ 人nhân 間gian 照chiếu 是thị 非phi (# 玄huyền 微vi )#

非phi 臺đài 明minh 鏡kính 即tức 無vô 塵trần 自tự 古cổ 皆giai 知tri 面diện 目mục 新tân 近cận 代đại 殊thù 多đa 抹mạt 胭# 粉phấn 幾kỷ 何hà 昧muội 卻khước 祖tổ 師sư 真chân (# 非phi 臺đài )#

僧Tăng 心tâm 淨tịnh 即tức 現hiện 曇đàm 花hoa 不bất 負phụ 安an 身thân 佛Phật 祖tổ 家gia 但đãn 有hữu 木mộc 毬cầu 皆giai 會hội 輥# 悟ngộ 迷mê 何hà 必tất 隔cách 天thiên 涯nhai (# 悟ngộ 曇đàm )#

寶bảo 筏phiệt 何hà 愁sầu 浪lãng 潑bát 天thiên 為vi 憐lân 無vô 主chủ 趁sấn 風phong 船thuyền 指chỉ 開khai 古cổ 岸ngạn 無vô 多đa 隔cách 只chỉ 在tại 當đương 人nhân 回hồi 首thủ 邊biên (# 是thị 岸ngạn )#

生sanh 即tức 無vô 生sanh 悟ngộ 未vị 曾tằng 謾man 誇khoa 博bác 飯phạn 種chúng 田điền 能năng 詢tuân 參tham 百bách 丈trượng 當đương 年niên 意ý 大đại 義nghĩa 分phân 明minh 上thượng 祖tổ 燈đăng (# 無vô 生sanh )#

孤cô 情tình 卓trác 爾nhĩ 出xuất 雞kê 群quần 幽u 谷cốc 陰ấm 崖nhai 叩khấu 蘚# 紋văn 風phong 翮cách 有hữu 時thời 超siêu 物vật 表biểu 此thử 行hành 寧ninh 免miễn 累lũy/lụy/luy 浮phù 雲vân (# 鶴hạc 凌lăng )#

硯# 田điền 何hà 似tự 慧tuệ 田điền 寬khoan 喚hoán 出xuất 溈# 山sơn 水thủy 牯# 看khán 耕canh 破phá 石thạch 田điền 知tri 寶bảo 壽thọ 祖tổ 師sư 靈linh 骨cốt 露lộ 巉# 岏# (# 慧tuệ 田điền )#

摩ma 尼ni 至chí 寶bảo 伴bạn 衣y 襟khâm 盡tận 地địa 人nhân 俱câu 向hướng 外ngoại 尋tầm 淨tịnh 極cực 瑞thụy 光quang 遮già 不bất 住trụ 真chân 堪kham 耀diệu 古cổ 與dữ 輝huy 今kim (# 瑞thụy 真chân )#

雪tuyết 峰phong 泉tuyền 水thủy 應ưng 潮triều 生sanh 一nhất 滴tích 能năng 諳am 巨cự 海hải 情tình 是thị 法pháp 本bổn 無vô 高cao 下hạ 路lộ 誰thùy 能năng 自tự 肯khẳng 放phóng 心tâm 平bình (# 應ưng 生sanh )#

不bất 鳴minh 則tắc 已dĩ 鳴minh 則tắc 驚kinh 不bất 修tu 則tắc 已dĩ 修tu 則tắc 成thành 會hội 須tu 啄trác 破phá 無vô 明minh 殼xác 。 瑞thụy 羽vũ 靈linh 毛mao 賀hạ 太thái 平bình (# 鳴minh 岐kỳ )#

唯duy 有hữu 塵trần 中trung 作tác 主chủ 人nhân 能năng 知tri 化hóa 外ngoại 自tự 來lai 賓tân 儒nho 冠quan 釋thích 履lý 千thiên 江giang 月nguyệt 喝hát 去khứ 浮phù 雲vân 只chỉ 一nhất 輪luân (# 爾nhĩ 賓tân )#

紅hồng 塵trần 浩hạo 浩hạo 不bất 勝thắng 情tình 一nhất 念niệm 回hồi 光quang 宇vũ 宙trụ 寧ninh 但đãn 得đắc 怨oán 親thân 平bình 等đẳng 。 看khán 團đoàn 圞# 便tiện 好hảo/hiếu 說thuyết 無vô 生sanh (# 寧ninh 宇vũ )#

欲dục 溯# 西tây 溪khê 覓mịch 本bổn 源nguyên 群quần 居cư 七thất 十thập 二nhị 峰phong 賢hiền 浴dục 開khai 萬vạn 古cổ 瞿Cù 曇Đàm 面diện 石thạch 澗giản 淙# 雲vân 出xuất 細tế 泉tuyền (# 石thạch 淙# )#

喜hỷ 陳trần 克khắc 一nhất 居cư 士sĩ 入nhập 山sơn

躡niếp 屐kịch 呼hô 筇# 挈# 伴bạn 遊du 雪tuyết 峰phong 堂đường 上thượng 整chỉnh 三tam 毬cầu 因nhân 而nhi 識thức 得đắc 衣y 珠châu 在tại 用dụng 處xứ 應ưng 如như 急cấp 水thủy 流lưu

祁kỳ 德đức 公công 季quý 超siêu 止chỉ 祥tường 世thế 培bồi 冒mạo 雨vũ 入nhập 山sơn

剔dịch 起khởi 燈đăng 花hoa 仔tử 細tế 看khán 曲khúc 談đàm 名danh 理lý 總tổng 無vô 干can 交giao 馳trì 棒bổng 喝hát 空không 山sơn 裏lý 竹trúc 影ảnh 敲# 窗song 月nguyệt 又hựu 殘tàn

送tống 敬kính 愚ngu 法pháp 姪điệt 攜huề 母mẫu 歸quy 江giang 南nam

骨cốt 破phá 皮bì 穿xuyên 事sự 弁# 山sơn 天thiên 華hoa 叢tùng 裏lý 每mỗi 倫luân 閒gian/nhàn 曾tằng 攜huề 寶bảo 鏡kính 堂đường 前tiền 月nguyệt 照chiếu 過quá 東đông 關quan 送tống 爾nhĩ 還hoàn

話thoại 月nguyệt 軒hiên

月Nguyệt 當Đương 圓Viên 處Xứ 難Nạn/nan 為Vi 話Thoại 指Chỉ 向Hướng 人Nhân 添# 指Chỉ 上Thượng 痕Ngân 意Ý 在Tại 聖Thánh 經Kinh 賢Hiền 傳Truyền 外Ngoại 一Nhất 回Hồi 親Thân 見Kiến 始Thỉ 忘Vong 言Ngôn

同đồng 浪lãng 首thủ 座tòa 應ưng 建kiến 州châu 葛cát 含hàm 初sơ 家gia 信tín 宿túc 言ngôn 及cập 十thập 年niên 前tiền 先tiên 師sư 亦diệc 曾tằng 宿túc 此thử 屈khuất 指chỉ 三tam 代đại 矣hĩ

遞đệ 代đại 沿duyên 流lưu 過quá 建kiến 川xuyên 相tương 逢phùng 懶lãn 話thoại 祖tổ 師sư 禪thiền 爭tranh 看khán 梅mai 蕊nhị 含hàm 初sơ 碧bích 我ngã 愛ái 千thiên 秋thu 火hỏa 裏lý 蓮liên

飛phi 來lai 廨#

誰thùy 為vi 片phiến 石thạch 本bổn 無vô 情tình 飛phi 去khứ 飛phi 來lai 主chủ 廢phế 興hưng 憶ức 昔tích 梵Phạm 卿khanh 隆long 宋tống 世thế 此thử 番phiên 不bất 逐trục 野dã 雲vân 輕khinh

雪tuyết 峰phong 寄ký 曹tào 能năng 始thỉ 居cư 士sĩ

登đăng 幾kỷ 重trùng 雲vân 天thiên 幾kỷ 重trọng/trùng 長trường/trưởng 年niên 無vô 夏hạ 那na 知tri 冬đông 衲nạp 衣y 一nhất 種chủng 高cao 寒hàn 色sắc 山sơn 外ngoại 憑bằng 人nhân 想tưởng 雪tuyết 峰phong

克khắc 壯tráng 方phương 居cư 士sĩ 負phụ 高cao 才tài 秋thu 試thí 未vị 遂toại 欲dục 棄khí 去khứ 詩thi 以dĩ 慰úy 之chi

選tuyển 官quan 選tuyển 佛Phật 較giảo 疏sớ/sơ 親thân 肯khẳng 賺# 丹đan 霞hà 見kiến 未vị 真chân 及cập 至chí 見kiến 真chân 燒thiêu 卻khước 佛Phật 不bất 如như 留lưu 取thủ 舊cựu 頭đầu 巾cân

喝hát 水thủy 巖nham

震chấn 威uy 一nhất 喝hát 響hưởng 千thiên 秋thu 何hà 止chỉ 泉tuyền 從tùng 別biệt 處xứ 流lưu 多đa 少thiểu 游du 人nhân 猶do 不bất 信tín 翻phiên 山sơn 爭tranh 禮lễ 石thạch 龍long 頭đầu

獅sư 子tử 峰phong

石thạch 如như 獅sư 子tử 踞cứ 孤cô 峰phong 霧vụ 鎖tỏa 煙yên 籠lung 幾kỷ 萬vạn 重trọng/trùng 一nhất 日nhật 吼hống 教giáo 群quần 獸thú 恐khủng 爪trảo 牙nha 摹# 捋# 弄lộng 晴tình 空không

如như 意ý 贈tặng 考khảo 亭đình 朱chu 步bộ 紫tử 使sử 君quân

如như 意ý 家gia 傳truyền 上thượng 祖tổ 圖đồ 贈tặng 君quân 老lão 景cảnh 扶phù 高cao 歌ca 高cao 歌ca 切thiết 莫mạc 捶chúy 吐thổ 壺hồ 吐thổ 壺hồ 捶chúy 缺khuyết 將tương 奈nại 何hà

考khảo 亭đình 書thư 院viện 看khán 梨lê 花hoa

玉ngọc 雨vũ 香hương 飛phi 趁sấn 霽tễ 遊du 高cao 人nhân 自tự 起khởi 理lý 茶trà 甌# 靈linh 峰phong 溪khê 古cổ 連liên 書thư 院viện 千thiên 樹thụ 梨lê 花hoa 千thiên 樹thụ 侯hầu

遊du 武võ 夷di

虹hồng 橋kiều 斷đoạn 板bản 閣các 高cao 巖nham 非phi 鬼quỷ 非phi 神thần 可khả 得đắc 參tham 款# 乃nãi 一nhất 聲thanh 清thanh 夜dạ 分phân 半bán 空không 明minh 月nguyệt 挂quải 仙tiên 帆phàm (# 仙tiên 船thuyền 岩# )#

巖nham 巖nham 虎hổ 踞cứ 水thủy 龍long 盤bàn 吟ngâm 嘯khiếu 風phong 生sanh 百bách 谷cốc 寒hàn 降hàng 伏phục 不bất 煩phiền 仙tiên 佛Phật 力lực 直trực 教giáo 霞hà 搏bác 與dữ 雲vân 搏bác (# 虎hổ 嘯khiếu 岩# )#

十thập 二nhị 樓lâu 頭đầu 第đệ 一nhất 宵tiêu 城thành 高cao 不bất 讓nhượng 五ngũ 城thành 高cao 相tương 逢phùng 不bất 復phục 疑nghi 仙tiên 跡tích 節tiết 節tiết 梯thê 雲vân 犯phạm 九cửu 霄tiêu (# 城thành 高cao 岩# )#

盡tận 詫# 神thần 仙tiên 也dã 愛ái 錢tiền 我ngã 來lai 探thám 討thảo 豈khởi 徒đồ 然nhiên 披phi 雲vân 一nhất 解giải 山sơn 靈linh 愧quý 散tán 作tác 苔# 文văn 片phiến 片phiến 鮮tiên (# 鑄chú 錢tiền 岩# )#

石thạch 龍long 千thiên 古cổ 鎮trấn 長trường/trưởng 吟ngâm 噴phún 沫mạt 成thành 溪khê 八bát 曲khúc 深thâm 中trung 有hữu 老lão 僧Tăng 閒gian/nhàn 結kết 搆câu 萬vạn 山sơn 春xuân 雨vũ 和hòa 鯨# 音âm (# 龍long 吟ngâm 菴am )#

武võ 夷di 歸quy 道đạo

九cửu 灣loan 三tam 十thập 六lục 峰phong 頭đầu 應ưng 笑tiếu 披phi 圖đồ 學học 臥ngọa 遊du 老lão 病bệnh 不bất 煩phiền 登đăng 陟trắc 力lực 雨vũ 輕khinh 雲vân 細tế 一nhất 帆phàm 收thu

山sơn 居cư 七thất 首thủ

採thải 薇# 不bất 足túc 又hựu 採thải 蕨quyết 山sơn 居cư 那na 得đắc 貪tham 嗔sân 歇hiết 草thảo 鞋hài 繩thằng 斷đoạn 行hành 復phục 行hành 大đại 嘯khiếu 一nhất 聲thanh 探thám 虎hổ 穴huyệt

飄phiêu 花hoa 過quá 眼nhãn 白bạch 兼kiêm 紅hồng 片phiến 片phiến 香hương 隨tùy 何hà 處xứ 風phong 幸hạnh 自tự 夜dạ 來lai 春xuân 夢mộng 穩ổn 不bất 從tùng 醒tỉnh 後hậu 更cánh 談đàm 空không

當đương 牖dũ 森sâm 森sâm 起khởi 籜# 龍long 未vị 驚kinh 雷lôi 雨vũ 未vị 成thành 功công 一nhất 枝chi 石thạch 裏lý 夜dạ 斜tà 出xuất 便tiện 擬nghĩ 臨lâm 崖nhai 學học 釣điếu 翁ông

幽u 居cư 初sơ 見kiến 樹thụ 驚kinh 秋thu 山sơn 上thượng 登đăng 山sơn 當đương 遠viễn 游du 一nhất 覽lãm 不bất 知tri 天thiên 下hạ 小tiểu 鏡kính 湖hồ 隔cách 岸ngạn 曉hiểu 雲vân 流lưu

夜dạ 詠vịnh 秋thu 空không 夢mộng 欲dục 清thanh 西tây 風phong 故cố 作tác 短đoản 長trường/trưởng 聲thanh 寒hàn 塘đường 曉hiểu 起khởi 看khán 搖dao 落lạc 自tự 愛ái 巖nham 松tùng 老lão 不bất 驚kinh

白bạch 雲vân 片phiến 片phiến 欲dục 飛phi 秋thu 橋kiều 斷đoạn 天thiên 台thai 不bất 斷đoạn 流lưu 好hảo/hiếu 友hữu 有hữu 懷hoài 誰thùy 到đáo 夢mộng 遠viễn 山sơn 何hà 事sự 獨độc 登đăng 樓lâu

身thân 間gian 橡# 栗lật 滿mãn 秋thu 林lâm 眼nhãn 向hướng 人nhân 翻phiên 白bạch 轉chuyển 深thâm 兩lưỡng 袖tụ 持trì 歸quy 珠châu 欲dục 瀉tả 溈# 山sơn 千thiên 古cổ 一nhất 知tri 音âm

錢tiền 武võ 山sơn 太thái 守thủ 過quá 皋# 亭đình 相tương/tướng 訪phỏng 不bất 值trị 寄ký 懷hoài

皋# 亭đình 山sơn 似tự 武võ 陵lăng 山sơn 種chủng 遍biến 桃đào 花hoa 戶hộ 不bất 關quan 為vi 寄ký 問vấn 津tân 賢hiền 太thái 守thủ 再tái 來lai 應ưng 不bất 怨oán 空không 還hoàn

錢tiền 雍ung 明minh 居cư 士sĩ 以dĩ 護hộ 法Pháp 入nhập 皋# 亭đình 因nhân 贈tặng 法pháp 號hiệu 掌chưởng 亭đình

談đàm 空không 亭đình 裏lý 莫mạc 談đàm 空không 八bát 面diện 春xuân 風phong 入nhập 座tòa 中trung 宿túc 食thực 事sự 完hoàn 何hà 處xứ 去khứ 不bất 妨phương 別biệt 別biệt 主chủ 人nhân 公công

主chủ 人nhân 無vô 客khách 亦diệc 寥liêu 寥liêu 聽thính 鳥điểu 觀quán 花hoa 暮mộ 復phục 朝triêu 聞văn 道đạo 主chủ 中trung 還hoàn 有hữu 主chủ 踏đạp 翻phiên 流lưu 水thủy 斷đoạn 溪khê 橋kiều

贈tặng 楞lăng 嚴nghiêm 壇đàn 懺sám 主chủ (# 十thập 首thủ )#

觀quán 入nhập 微vi 塵trần 法Pháp 界Giới 寬khoan 不bất 勞lao 心tâm 力lực 。 得đắc 心tâm 安an 花hoa 香hương 散tán 滿mãn 全toàn 無vô 物vật 少thiểu 室thất 天thiên 台thai 總tổng 一nhất 般ban

不bất 將tương 心tâm 去khứ 復phục 觀quán 心tâm 諸chư 佛Phật 全toàn 身thân 何hà 處xứ 尋tầm 一nhất 色sắc 一nhất 香hương 一nhất 作tác 禮lễ 幾kỷ 乎hồ 漏lậu 洩duệ 垢cấu 衣y 珍trân

解giải 未vị 圓viên 通thông 證chứng 未vị 圓viên 香hương 臺đài 遶nhiễu 遍biến 話thoại 猶do 偏thiên 袈ca 裟sa 角giác 上thượng 風phong 輪luân 輻bức 撲phác 滅diệt 燈đăng 花hoa 月nguyệt 一nhất 天thiên

大đại 時thời 梵Phạm 響hưởng 奏tấu 晴tình 空không 諸chư 佛Phật 何hà 妨phương 影ảnh 現hiện 中trung 一nhất 散tán 煙yên 雲vân 遍biến 花hoa 雨vũ 抬# 頭đầu 子tử 夜dạ 日nhật 輪luân 紅hồng

細tế 和hòa 香hương 土thổ/độ 結kết 壇đàn 儀nghi 不bất 是thị 其kỳ 人nhân 不bất 可khả 依y 二nhị 十thập 五ngũ 尊tôn 同đồng 學học 侶lữ 善thiện 觀quán 音âm 響hưởng 即tức 當đương 機cơ

結kết 侶lữ 登đăng 壇đàn 不bất 等đẳng 閒gian/nhàn 況huống 當đương 劫kiếp 濁trược 亂loạn 離ly 間gian 誰thùy 云vân 法pháp 地địa 曾tằng 無vô 動động 呵ha 護hộ 神thần 工công 讓nhượng 主chủ 山sơn

春xuân 光quang 周chu 匝táp 主chủ 山sơn 神thần 繚liễu 繞nhiễu 風phong 幡phan 話thoại 不bất 真chân 一nhất 句cú 伽già 陀đà 。 無vô 義nghĩa 語ngữ 若nhược 云vân 心tâm 動động 賺# 當đương 人nhân

經kinh 行hành 坐tọa 臥ngọa 。 在tại 其kỳ 中trung 海hải 印ấn 光quang 生sanh 觸xúc 處xứ 通thông 舉cử 意ý 塵trần 勞lao 先tiên 起khởi 。 客khách 施thí 為vi 動động 轉chuyển 未vị 忘vong 功công

咒chú 心tâm 熟thục 處xứ 憑bằng 三tam 昧muội 三tam 昧muội 圓viên 時thời 賴lại 咒chú 心tâm 撮toát 土thổ/độ 作tác 香hương 香hương 作tác 土thổ/độ 會hội 須tu 彈đàn 動động 沒một 絃huyền 琴cầm

咒chú 力lực 功công 深thâm 願nguyện 力lực 深thâm 共cộng 將tương 大đại 地địa 變biến 黃hoàng 金kim 更cánh 轉chuyển 黃hoàng 金kim 作tác 大đại 地địa 了liễu 然nhiên 無vô 事sự 昔tích 時thời 人nhân

寄ký 次thứ 升thăng 陳trần 孝hiếu 廉liêm

桃đào 綻trán 天thiên 台thai 劉lưu 阮# 心tâm 皋# 亭đình 石thạch 鼓cổ 待đãi 知tri 音âm 神thần 交giao 不bất 復phục 論luận 深thâm 淺thiển 論luận 到đáo 神thần 交giao 言ngôn 也dã 深thâm

香hương 上thượng 葉diệp 孝hiếu 廉liêm 擬nghĩ 裂liệt 逢phùng 掖dịch 樂nhạo/nhạc/lạc 搭# 袈ca 裟sa 謀mưu 予# 以dĩ 書thư 詩thi 亦diệc 真chân 切thiết 真chân 慧tuệ 業nghiệp 文văn 人nhân 何hà 遽cự 輕khinh 天thiên 福phước 耶da 因nhân 先tiên 以dĩ 法pháp 號hiệu 大đại 夢mộng 喻dụ 而nhi 止chỉ 之chi 孝hiếu 廉liêm 尊tôn 慈từ 霞hà 舉cử 然nhiên 後hậu 抽trừu 身thân 入nhập 山sơn 飯phạn 牛ngưu 上thượng 流lưu 風phong 瓢biều 挂quải 樹thụ 非phi 分phần/phân 外ngoại 事sự 也dã 其kỳ 他tha 參tham 究cứu 上thượng 乘thừa 衲nạp 不bất 能năng 更cánh 添# 饒nhiêu 舌thiệt 即tức 請thỉnh 質chất 之chi 大đại 夢mộng 禪thiền 士sĩ

蝴# 蝶# 莊trang 周chu 兩lưỡng 未vị 真chân 回hồi 看khán 總tổng 屬thuộc 故cố 園viên 春xuân 至chí 人nhân 無vô 夢mộng 堪kham 游du 夢mộng 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 難nạn/nan 尋tầm 夢mộng 裏lý 身thân

陳trần 次thứ 升thăng 居cư 士sĩ 以dĩ 桃đào 花hoa 風phong 雪tuyết 孰thục 寒hàn 孰thục 暖noãn 為vi 問vấn 因nhân 答đáp 四tứ 偈kệ

桃đào 花hoa 日nhật 暖noãn 雪tuyết 風phong 寒hàn 道đạo 在tại 平bình 常thường 日nhật 用dụng 看khán 看khán 到đáo 不bất 分phân 寒hàn 暖noãn 處xứ 人nhân 生sanh 甘cam 為vi 眼nhãn 睛tình 瞞man

桃đào 花hoa 非phi 暖noãn 雪tuyết 非phi 寒hàn 不bất 涉thiệp 春xuân 秋thu 心tâm 已dĩ 安an 燕yên 去khứ 雁nhạn 來lai 緣duyên 底để 事sự 當đương 陽dương 一nhất 問vấn 海hải 天thiên 寬khoan

雪tuyết 風phong 撲phác 面diện 一nhất 何hà 熱nhiệt 日nhật 晒# 桃đào 花hoa 片phiến 片phiến 寒hàn 豈khởi 是thị 陰âm 陽dương 故cố 顛điên 倒đảo 不bất 妨phương 作tác 句cú 話thoại 頭đầu 看khán

沒một 風phong 雪tuyết 亦diệc 沒một 桃đào 花hoa 寒hàn 暖noãn 教giáo 人nhân 何hà 處xứ 誇khoa 撤triệt 斷đoạn 溪khê 橋kiều 復phục 招chiêu 手thủ 隔cách 江giang 相tương 見kiến 話thoại 偏thiên 賒xa

寄ký 橫hoạnh/hoành 山sơn 江giang 雲vân 叟# 壽thọ

蒼thương 松tùng 氣khí 結kết 紫tử 芝chi 香hương 石thạch 老lão 雲vân 凝ngưng 碧bích 蘚# 涼lương 久cửu 嚮hướng 住trụ 山sơn 知tri 此thử 意ý 何hà 妨phương 更cánh 送tống 引dẫn 年niên 方phương

示thị 晴tình 雲vân

青thanh 天thiên 喫khiết 棓# 亦diệc 奇kỳ 哉tai 多đa 少thiểu 禪thiền 人nhân 著trước 意ý 猜# 拂phất 拂phất 清thanh 風phong 磨ma 日nhật 月nguyệt 晴tình 光quang 不bất 礙ngại 白bạch 雲vân 來lai

募mộ 三tam 衣y

何hà 故cố 僧Tăng 衣y 似tự 水thủy 田điền 檀đàn 那na 種chủng 福phước 要yếu 豐phong 年niên 耕canh 鋤# 不bất 費phí 纖tiêm 毫hào 力lực 我ngã 搭# 袈ca 娑sa 汝nhữ 出xuất 錢tiền

募mộ 荳# 腐hủ

供cung 佛Phật 西tây 天thiên 用dụng 乳nhũ 糜mi 此thử 方phương 唯duy 腐hủ 更cánh 相tương 宜nghi 秋thu 收thu 顆khỏa 顆khỏa 摩ma 尼ni 重trọng/trùng 磨ma 水thủy 成thành 舟chu 點điểm 得đắc 奇kỳ

下hạ 雪tuyết 峰phong 坐tọa 古cổ 泉tuyền 精tinh 舍xá 適thích 何hà 道Đạo 人Nhân 索sách 書thư 偶ngẫu 拈niêm 一nhất 偈kệ 示thị 之chi

閒nhàn 居cư 何hà 事sự 可khả 思tư 量lượng 思tư 入nhập 無vô 思tư 道đạo 味vị 長trường/trưởng 梅mai 向hướng 寒hàn 岩# 將tương 脫thoát 凍đống 春xuân 回hồi 難nạn/nan 挽vãn 世thế 情tình 涼lương

示thị 趙triệu 淨tịnh 塵trần 居cư 士sĩ

下hạ 地địa 修tu 行hành 早tảo 已dĩ 遲trì 團đoàn 圞# 眷quyến 屬thuộc 好hảo/hiếu 尋tầm 思tư 從tùng 今kim 識thức 取thủ 為vi 人nhân 本bổn 父phụ 母mẫu 生sanh 前tiền 爾nhĩ 是thị 誰thùy

偶ngẫu 成thành

峰phong 高cao 佛Phật 日nhật 洞đỗng 山sơn 宗tông 成thành 始thỉ 因nhân 緣duyên 見kiến 本bổn 空không 明minh 教giáo 重trọng/trùng 興hưng 支chi 派phái 正chánh 難nan 將tương 斷đoạn 拂phất 又hựu 成thành 終chung

秋thu 雪tuyết 灘#

昨tạc 日nhật 山sơn 中trung 始thỉ 立lập 秋thu 如như 何hà 積tích 雪tuyết 滿mãn 汀# 洲châu 風phong 翻phiên 日nhật 晒# 蘆lô 花hoa 白bạch 浪lãng 拍phách 波ba 飛phi 趁sấn 小tiểu 舟chu

七thất 言ngôn 律luật

答đáp 天thiên 目mục 友hữu 人nhân 問vấn 行hành 腳cước

別biệt 來lai 君quân 獨độc 隱ẩn 松tùng 關quan 愧quý 我ngã 瓢biều 囊nang 曾tằng 未vị 閒gian/nhàn 先tiên 煮chử 瀑bộc 花hoa 澆kiêu 渴khát 想tưởng 漫mạn 移di 殘tàn 月nguyệt 照chiếu 頹đồi 顏nhan 棒bổng 頭đầu 幾kỷ 度độ 辭từ 黃hoàng 蘗bách 屐kịch 底để 三tam 翻phiên 破phá 博bác 山sơn 語ngữ 及cập 雲vân 門môn 不bất 欲dục 語ngữ 一nhất 溪khê 風phong 雨vũ 過quá 潺sàn 湲#

乞khất 糧lương

靜tĩnh 侶lữ 星tinh 分phần/phân 已dĩ 有hữu 年niên 偶ngẫu 然nhiên 雲vân 聚tụ 柏# 峰phong 前tiền 三tam 間gian 細tế 雨vũ 斜tà 風phong 屋ốc 數số 畝mẫu 寒hàn 苔# 瘦sấu 石thạch 田điền 拄trụ 杖trượng 埋mai 頭đầu 應ưng 自tự 遣khiển 缽bát 盂vu 開khai 口khẩu 畏úy 人nhân 嫌hiềm 龐# 公công 倘thảng 未vị 浮phù 家gia 去khứ 且thả 結kết 今kim 生sanh 未vị 了liễu 緣duyên

訪phỏng 盤bàn 銘minh 弟đệ 掩yểm 關quan 古cổ 廟miếu 適thích 聞văn 昨tạc 夜dạ 破phá 關quan 入nhập 小tiểu 天thiên 荒hoang 噉đạm 筍duẩn 去khứ 矣hĩ

廟miếu 古cổ 爐lô 寒hàn 澗giản 草thảo 香hương 有hữu 扉# 慵# 掩yểm 護hộ 雲vân 光quang 扣khấu 門môn 殊thù 愧quý 言ngôn 辭từ 拙chuyết 飲ẩm 水thủy 寧ninh 甘cam 杓chước 柄bính 長trường/trưởng 髮phát 不bất 剪tiễn 除trừ 真chân 抖đẩu 擻tẩu 詩thi 非phi 摸mạc 擬nghĩ 舊cựu 文văn 章chương 狂cuồng 歌ca 昨tạc 夜dạ 破phá 關quan 去khứ 筍duẩn 欲dục 參tham 天thiên 上thượng 小tiểu 荒hoang

為vi 得đắc 山sơn 林lâm 農nông 部bộ 五ngũ 十thập 壽thọ

機cơ 前tiền 殊thù 不bất 少thiểu 知tri 音âm 把bả 臂tý 於ư 君quân 語ngữ 更cánh 深thâm 忠trung 膽đảm 暫tạm 從tùng 林lâm 下hạ 碧bích 香hương 臺đài 曾tằng 向hướng 夢mộng 中trung 尋tầm 籌trù 剛cang 半bán 貯trữ 滄thương 桑tang 室thất 杖trượng 每mỗi 雙song 懸huyền 緇# 素tố 心tâm 驗nghiệm 取thủ 若nhược 耶da 溪khê 上thượng 記ký 疏sớ/sơ 通thông 洞đỗng 水thủy 正chánh 如như 今kim

答đáp 昌xương 基cơ 陳trần 居cư 士sĩ 來lai 韻vận

一nhất 曲khúc 春xuân 先tiên 已dĩ 落lạc 梅mai 為vi 誰thùy 搽# 抹mạt 強cường/cưỡng 登đăng 臺đài 旗kỳ 峰phong 未vị 展triển 機cơ 如như 電điện 鼓cổ 石thạch 方phương 撾qua 吼hống 似tự 雷lôi 香hương 啜# 數số 甌# 茶trà 盡tận 醉túy 光quang 吞thôn 萬vạn 井tỉnh 月nguyệt 初sơ 開khai 夢mộng 回hồi 卜bốc 夜dạ 成thành 多đa 事sự 銕# 笛địch 敲# 殘tàn 惹nhạ 鳳phượng 來lai

游du 勺chước 菴am 答đáp 雪tuyết 澗giản 禪thiền 士sĩ 勺chước 園viên 居cư 士sĩ 原nguyên 韻vận

三tam 千thiên 里lý 外ngoại 是thị 何hà 人nhân 擬nghĩ 易dị 疏sớ/sơ 渠cừ 擬nghĩ 易dị 親thân 妍nghiên 醜xú 許hứa 誰thùy 窺khuy 寶bảo 鏡kính 淺thiển 深thâm 容dung 我ngã 探thám 波ba 臣thần 澗giản 猶do 凍đống 鎖tỏa 雪tuyết 峰phong 遠viễn 園viên 已dĩ 春xuân 回hồi 勺chước 土thổ/độ 新tân 看khán 到đáo 落lạc 花hoa 思tư 結kết 子tử 不bất 須tu 梅mai 熟thục 齒xỉ 津tân 津tân

靈linh 峰phong 見kiến 雪tuyết

酒tửu 斝# 茶trà 卮# 較giảo 異dị 同đồng 老lão 梅mai 吹xuy 瓣# 又hựu 春xuân 風phong 犬khuyển 聲thanh 似tự 豹báo 驚kinh 山sơn 屐kịch 溪khê 勢thế 如như 雷lôi 驟sậu 玉ngọc 驄# 蕭tiêu 寺tự 歲tuế 歸quy 閒gian/nhàn 倚ỷ 磬khánh 賢hiền 關quan 讀đọc 罷bãi 冷lãnh 欹# 桐# 千thiên 秋thu 自tự 許hứa 尊tôn 凝ngưng 靜tĩnh 對đối 雪tuyết 長trường/trưởng 懷hoài 到đáo 剡# 中trung

雪tuyết 中trung 補bổ 壽thọ 朱chu 步bộ 紫tử 使sử 君quân 七thất 十thập

薄bạc 雪tuyết 沾triêm 松tùng 鬢mấn 欲dục 垂thùy 考khảo 亭đình 文văn 業nghiệp 信tín 繇# 誰thùy 才tài 推thôi 玉ngọc 枕chẩm 談đàm 名danh 理lý 又hựu 索sách 靈linh 峰phong 補bổ 壽thọ 詩thi 上thượng 國quốc 懶lãn 呼hô 鳩cưu 似tự 杖trượng 沽cô 村thôn 嬴# 得đắc 醉túy 如như 泥nê 歲tuế 寒hàn 不bất 倦quyện 尋tầm 遊du 履lý 共cộng 攬lãm 煙yên 霞hà 接tiếp 武võ 夷di

壽thọ 京kinh 臺đài 王vương 光quang 祿lộc 六lục 十thập

共cộng 乞khất 新tân 秋thu 巧xảo 月nguyệt 涼lương 朝triêu 餘dư 瑞thụy 靄# 為vi 稱xưng 觴thương 呈trình 將tương 延diên 引dẫn 芝chi 苓# 術thuật 品phẩm 入nhập 氤# 氳uân 鼎đỉnh 鼎đỉnh 香hương 言ngôn 不bất 慮lự 深thâm 於ư 耳nhĩ 順thuận 交giao 非phi 云vân 淺thiển 則tắc 情tình 忘vong 雪tuyết 峰phong 若nhược 是thị 前tiền 身thân 我ngã 檀đàn 越việt 當đương 年niên 亦diệc 姓tánh 王vương

遊du 溪khê 山sơn 寺tự

橫hoạnh/hoành 拖tha 拄trụ 杖trượng 入nhập 溪khê 山sơn 博bác 得đắc 同đồng 遊du 半bán 日nhật 閒gian/nhàn 話thoại 到đáo 中trung 興hưng 黃hoàng 菊# 綻trán 摹# 開khai 斷đoạn 碣# 碧bích 苔# 斑ban 機cơ 鋒phong 欲dục 解giải 東đông 坡# 帶đái 公công 案án 須tu 參tham 佛Phật 印ấn 關quan 茶trà 罷bãi 索sách 書thư 留lưu 偈kệ 別biệt 塵trần 勞lao 有hữu 路lộ 又hựu 思tư 還hoàn

同đồng 公công 履lý 次thứ 倫luân 二nhị 居cư 士sĩ 遊du 龍long 潭đàm

蛟giao 戶hộ 風phong 迴hồi 度độ 石thạch 關quan 此thử 番phiên 恰kháp 值trị 遠viễn 遊du 還hoàn 搏bác 珠châu 反phản 擲trịch 當đương 兒nhi 戲hí 屑tiết 玉ngọc 飛phi 空không 似tự 等đẳng 閒gian/nhàn 不bất 為vi 詩thi 人nhân 消tiêu 渴khát 想tưởng 亦diệc 應ưng 於ư 我ngã 破phá 頹đồi 顏nhan 情tình 知tri 世thế 界giới 紛phân 無vô 緒tự 何hà 事sự 歸quy 山sơn 又hựu 出xuất 山sơn

守thủ 歲tuế 得đắc 歲tuế

爐lô 灰hôi 消tiêu 盡tận 不bất 勝thắng 寒hàn 又hựu 向hướng 循tuần 環hoàn 覓mịch 起khởi 端đoan 鄉hương 國quốc 夢mộng 魂hồn 星tinh 散tán 散tán 水thủy 雲vân 骨cốt 肉nhục 日nhật 團đoàn 團đoàn 香hương 憑bằng 梅mai 蕊nhị 開khai 詩thi 眼nhãn 法pháp 禁cấm 椒tiêu 花hoa 入nhập 頌tụng 盤bàn 彈đàn 指chỉ 剔dịch 翻phiên 燈đăng 是thị 火hỏa 無vô 邊biên 憂ưu 喜hỷ 不bất 相tương 干can

祝chúc 香hương 幢tràng 兄huynh 六lục 十thập 壽thọ

一nhất 灣loan 蘆lô 荻# 一nhất 溪khê 煙yên 一nhất 箇cá 菴am 頭đầu 一nhất 指chỉ 禪thiền 春xuân 信tín 鷓# 鴣# 傳truyền 語ngữ 外ngoại 生sanh 涯nhai 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 啼đề 邊biên 風phong 高cao 檇# 李# 心tâm 先tiên 醉túy 聲thanh 遍biến 胡hồ 笳# 耳nhĩ 不bất 宣tuyên 試thí 問vấn 阿a 兄huynh 多đa 少thiểu 壽thọ 趙triệu 州châu 還hoàn 有hữu 半bán 生sanh 緣duyên

登đăng 拱củng 宸# 橋kiều 有hữu 感cảm

為vi 問vấn 甘cam 泉tuyền 學học 避tị 兵binh 鄉hương 名danh 調điều 露lộ 正chánh 秋thu 清thanh 人nhân 煙yên 已dĩ 逐trục 浮phù 雲vân 散tán 烽phong 火hỏa 猶do 連liên 野dã 燒thiêu 明minh 身thân 在tại 茱# 萸# 囊nang 且thả 佩bội 籬# 無vô 黃hoàng 菊# 把bả 難nạn/nan 盈doanh 登đăng 臨lâm 雖tuy 有hữu 津tân 梁lương 在tại 欲dục 遠viễn 塵trần 氛phân 傍bàng 禁cấm 城thành

居cư 山sơn

雖tuy 則tắc 深thâm 山sơn 亦diệc 不bất 寧ninh 草thảo 衣y 木mộc 食thực 尚thượng 堪kham 撐xanh 古cổ 人nhân 為vi 道đạo 尊tôn 清thanh 寂tịch 我ngã 獨độc 偷thâu 安an 避tị 戰chiến 征chinh 呼hô 吸hấp 光quang 陰ấm 真chân 可khả 惜tích 死tử 生sanh 大đại 事sự 豈khởi 無vô 驚kinh 曾tằng 聞văn 有hữu 片phiến 閒gian/nhàn 田điền 地địa 得đắc 者giả 方phương 知tri 不bất 染nhiễm 情tình

七thất 言ngôn 古cổ

寒hàn 食thực 懷hoài 葉diệp 西tây 眉mi 子tử

寒hàn 食thực 食thực 寒hàn 食thực 不bất 得đắc 陰ấm 窗song 淒# 淒# 暗ám 雲vân 逼bức 四tứ 野dã 風phong 號hiệu 薤# 露lộ 悲bi 白bạch 楊dương 酒tửu 空không 鬼quỷ 雨vũ 泣khấp 千thiên 古cổ 如như 藤đằng 一nhất 握ác 愁sầu 慧tuệ 刀đao 欲dục 裁tài 提đề 復phục 休hưu 桃đào 花hoa 峰phong 頂đảnh (# 在tại 匡khuông 山sơn 葉diệp 西tây 塔tháp 于vu 此thử )# 琴cầm 溪khê 裏lý (# 在tại 古cổ 歙# 為vi 眉mi 子tử 歸quy 安an 處xứ )# 臥ngọa 碣# 沉trầm 碑bi 未vị 易dị 求cầu

答đáp 曹tào 白bạch 僧Tăng 居cư 士sĩ 索sách 黃hoàng 獨độc

住trụ 山sơn 人nhân 堪kham 辟tịch 穀cốc 山sơn 尾vĩ 山sơn 頭đầu 種chủng 黃hoàng 獨độc 日nhật 日nhật 時thời 中trung 煮chử 一nhất 枚mai 額ngạch 定định 一nhất 年niên 三tam 百bách 六lục 西tây 風phong 起khởi 一nhất 朝triêu 霜sương 家gia 家gia 門môn 口khẩu 稻đạo 頭đầu 黃hoàng 山sơn 居cư 我ngã 亦diệc 秋thu 收thu 足túc 松tùng 鼠thử 牽khiên 藤đằng 落lạc 子tử 香hương 北bắc 鄰lân 老lão 病bệnh 初sơ 好hảo/hiếu 裁tài 詩thi 寄ký 柬# 頻tần 相tương/tướng 討thảo 杖trượng 頭đầu 掘quật 起khởi 雪tuyết 絲ti 根căn 大đại 者giả 如như 瓜qua 小tiểu 如như 棗táo 呼hô 童đồng 子tử 聽thính 吾ngô 訣quyết 莫mạc 著trước 油du 鹽diêm 火hỏa 須tu 裂liệt 送tống 與dữ 主chủ 人nhân 親thân 口khẩu 嘗thường 氣khí 味vị 相tương/tướng 投đầu 再tái 來lai 說thuyết

再tái 過quá 江giang 陵lăng 訪phỏng 蘭lan 友hữu 居cư 士sĩ 哭khốc 眉mi 子tử 葉diệp 西tây 二nhị 法pháp 友hữu 將tương 辭từ 遊du 峨# 眉mi 二nhị 友hữu 是thị 丙bính 寅# 秋thu 同đồng 作tác 于vu 此thử

君Quân 家Gia 黃Hoàng 山Sơn 下Hạ 別Biệt 業Nghiệp 楚Sở 江Giang 頭Đầu 一Nhất 帆Phàm 縹# 緲# 三Tam 千Thiên 里Lý 來Lai 往Vãng 常Thường 為Vi 雲Vân 水Thủy 遊Du 我Ngã 亦Diệc 生Sanh 平Bình 耽Đam 此Thử 癖# 十Thập 載Tái 飄Phiêu 流Lưu 再Tái 經Kinh 歷Lịch 徘Bồi 徊Hồi 指Chỉ 屈Khuất 社Xã 中Trung 賢Hiền 此Thử 日Nhật 惟Duy 君Quân 款# 瓢Biều 笠# 荒Hoang 園Viên 流Lưu 水Thủy 便Tiện 河Hà 橋Kiều 要Yếu 離Ly 隔Cách 岸Ngạn 紙Chỉ 錢Tiền 標Tiêu 淒# 淒# 風Phong 雨Vũ 當Đương 寒Hàn 食Thực 懶Lãn 上Thượng 幽U 魂Hồn 似Tự 可Khả 招Chiêu 多Đa 情Tình 有Hữu 約Ước 追Truy 圓Viên 澤Trạch 相Tương 逢Phùng 那Na 必Tất 三Tam 生Sanh 石Thạch 木Mộc 供Cung 綿Miên 綿Miên 如Như 有Hữu 神Thần 欲Dục 理Lý 愁Sầu 腸Tràng 向Hướng 誰Thùy 泣Khấp 景Cảnh 物Vật 依Y 依Y 情Tình 總Tổng 關Quan 無Vô 寥Liêu 辭Từ 擬Nghĩ 上Thượng 峨# 山Sơn 峨# 山Sơn 峨# 峨# 不Bất 忍Nhẫn 攀Phàn 三Tam 峽# 猿Viên 啼Đề 路Lộ 幾Kỷ 盤Bàn

活hoạt 埋mai 社xã 言ngôn 志chí (# 并tinh 序tự )#

往vãng 閱duyệt 高cao 峰phong 錄lục 至chí 掩yểm 死tử 關quan 處xứ 畏úy 其kỳ 骨cốt 幾kỷ 欲dục 退thoái 還hoàn 及cập 遊du 天thiên 目mục 登đăng 千thiên 丈trượng 崖nhai 履lý 酸toan 不bất 敢cảm 上thượng 謁yết 中trung 峰phong 活hoạt 埋mai 菴am 讀đọc 紫tử 柏# 大đại 師sư 題đề 像tượng 云vân 自tự 古cổ 名danh 高cao 累lũy/lụy/luy 不bất 輕khinh 飲ẩm 牛ngưu 終chung 是thị 上thượng 流lưu 清thanh 吾ngô 師sư 未vị 死tử 先tiên 埋mai 卻khước 更cánh 向hướng 巢sào 由do 頂đảnh 上thượng 行hành 因nhân 愛ái 二nhị 老lão 之chi 風phong 并tinh 愛ái 其kỳ 山sơn 得đắc 一nhất 絕tuyệt 嶮hiểm 居cư 之chi 二nhị 易dị 寒hàn 暑thử 以dĩ 侍thị 師sư 歸quy 江giang 南nam 初sơ 沾triêm 法pháp 乳nhũ 即tức 叱sất 余dư 遠viễn 遊du 復phục 適thích 楚sở 久cửu 之chi 忽hốt 聞văn 師sư 訃# 奔bôn 喪táng 歸quy 與dữ 田điền 園viên 二nhị 兄huynh 言ngôn 舊cựu 聚tụ 行hành 腳cước 事sự 深thâm 慨khái 道Đạo 法Pháp 零linh 落lạc 有hữu 意ý 續tục 活hoạt 埋mai 之chi 燈đăng 見kiến 余dư 同đồng 志chí 即tức 欲dục 結kết 影ảnh 恐khủng 香hương 雪tuyết 未vị 深thâm 邃thúy 意ý 得đắc 更cánh 入nhập 層tằng 巒# 共cộng 我ngã 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước 比tỉ 余dư 有hữu 天thiên 台thai 之chi 興hưng 偶ngẫu 得đắc 香hương 柏# 峰phong 頗phả 寂tịch 故cố 駐trú 錫tích 遲trì 之chi 今kim 處xứ 已dĩ 定định 志chí 已dĩ 決quyết 侶lữ 已dĩ 集tập 田điền 兄huynh 囑chúc 余dư 敘tự 活hoạt 埋mai 之chi 約ước 余dư 謂vị 活hoạt 埋mai 何hà 約ước 第đệ 苦khổ 久cửu 長trường 難nan 得đắc 人nhân 耳nhĩ 略lược 請thỉnh 各các 言ngôn 其kỳ 志chí 。 以dĩ 見kiến 終chung 老lão 之chi 懷hoài 不bất 同đồng 志chí 者giả 不bất 得đắc 入nhập 社xã 他tha 時thời 或hoặc 有hữu 岐kỳ 路lộ 借tá 意ý 龍long 天thiên 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 者giả 不bất 惟duy 永vĩnh 絕tuyệt 交giao 遊du 北bắc 山sơn 當đương 更cánh 有hữu 移di 文văn 在tại 也dã 。

半bán 生sanh 山sơn 水thủy 固cố 耽đam 神thần 博bác 得đắc 身thân 貧bần 道đạo 亦diệc 貧bần 潦lạo 倒đảo 自tự 甘cam 成thành 廢phế 棄khí 骨cốt 頭đầu 那na 許hứa 埋mai 紅hồng 塵trần 中trung 峰phong 昔tích 亦diệc 患hoạn 此thử 癖# 幾kỷ 度độ 欲dục 埋mai 埋mai 不bất 得đắc 其kỳ 父phụ 高cao 峰phong 抱bão 枕chẩm 眠miên 撲phác 然nhiên 一nhất 笑tiếu 成thành 狼lang 籍tịch 慚tàm 哉tai 而nhi 我ngã 何hà 人nhân 斯tư 敢cảm 以dĩ 其kỳ 名danh 契khế 所sở 思tư 所sở 思tư 未vị 遂toại 在tại 佳giai 侶lữ 頑ngoan 鋤# 拙chuyết 斧phủ 今kim 相tương 知tri 相tương 知tri 不bất 必tất 忘vong 我ngã 你nễ 你nễ 去khứ 搬# 柴sài 我ngã 擔đảm 水thủy 好hảo/hiếu 在tại 無vô 心tâm 唱xướng 一nhất 歌ca 舉cử 起khởi 钁quắc 頭đầu 齊tề 和hòa 取thủ 翻phiên 出xuất 春xuân 雲vân 鳥điểu 亂loạn 鳴minh 飛phi 花hoa 不bất 向hướng 水thủy 流lưu 輕khinh 本bổn 色sắc 自tự 超siêu 諸chư 隱ẩn 逸dật 肯khẳng 使sử 華hoa 歆# 笑tiếu 管quản 寧ninh 靈linh 雲vân 悟ngộ 桃đào 香hương 嚴nghiêm 竹trúc 遺di 臭xú 累lũy/lụy/luy 人nhân 空không 碌# 碌# 何hà 似tự 衡hành 山sơn 芋# 子tử 香hương 千thiên 秋thu 糞phẩn 火hỏa 今kim 猶do 熟thục 但đãn 得đắc 團đoàn 圞# 志chí 不bất 遷thiên 蒲bồ 團đoàn 破phá 爛lạn 補bổ 教giáo 堅kiên 開khai 轉chuyển 杜đỗ 園viên 還hoàn 杜đỗ 田điền 那na 管quản 十thập 年niên 廿# 年niên 三tam 十thập 年niên

同đồng 嵌# 石thạch 遊du 石thạch 梁lương 下hạ 寺tự 和hòa 壁bích 間gian 楊dương 脩tu 齡linh 先tiên 生sanh 韻vận

瀑bộc 聲thanh 雜tạp 雨vũ 聲thanh 愈dũ 惡ác 新tân 霽tễ 攜huề 筇# 攪giảo 雲vân 腳cước 雲vân 飄phiêu 微vi 風phong 吹xuy 瀑bộc 花hoa 散tán 入nhập 脩tu 篁# 翠thúy 盈doanh 壑hác 玄huyền 龍long 化hóa 石thạch 眠miên 橫hoạnh/hoành 空không 欲dục 跨khóa 擬nghĩ 心tâm 那na 能năng 著trước 應Ứng 供Cúng 人nhân 歸quy 瀉tả 影ảnh 輕khinh 巉# 嵈# 錫tích 響hưởng 從tùng 空không 落lạc 三tam 度độ 何hà 緣duyên 我ngã 得đắc 遊du 結kết 鄰lân 更cánh 許hứa 甘cam 貧bần 薄bạc 有hữu 時thời 耽đam 懶lãn 依y 重trọng/trùng 岩# 不bất 禁cấm 爽sảng 朗lãng 憑bằng 寥liêu 廓khuếch 寒hàn 拾thập 風phong 流lưu 不bất 可khả 忘vong 挈# 侶lữ 登đăng 臨lâm 願nguyện 如như 昨tạc 偶ngẫu 一nhất 行hành 吟ngâm 句cú 可khả 書thư 空không 山sơn 毫hào 楮# 何hà 從tùng 索sách 清thanh 磬khánh 一nhất 聲thanh 分phần/phân 下hạ 方phương 寒hàn 濤đào 面diện 面diện 迎nghênh 松tùng 閣các 泉tuyền 石thạch 何hà 曾tằng 非phi 舊cựu 時thời 何hà 似tự 翻phiên 翻phiên 成thành 旅lữ 泊bạc 杯# 茗mính 悠du 然nhiên 客khách 氣khí 消tiêu 主chủ 亦diệc 忘vong 懷hoài 心tâm 自tự 諾nặc

再tái 和hòa 前tiền 韻vận (# 有hữu 序tự )#

辛tân 酉dậu 春xuân 偕giai 吳ngô 翰hàn 生sanh 曹tào 一nhất 蕊nhị 遊du 有hữu 歸quy 邀yêu 白bạch 僧Tăng 同đồng 投đầu 閒gian/nhàn 散tán 之chi 願nguyện 余dư 時thời 已dĩ 肯khẳng 之chi 今kim 余dư 與dữ 嵌# 石thạch 結kết 居cư 二nhị 載tái 音âm 問vấn 絕tuyệt 聞văn 亦diệc 可khả 念niệm 也dã 適thích 有hữu 僧Tăng 歸quy 新tân 安an 書thư 此thử 寄ký 懷hoài 。

意ý 趣thú 不bất 佳giai 神thần 亦diệc 惡ác 三tam 日nhật 芒mang 鞋hài 懶lãn 縈oanh 腳cước 士sĩ 夫phu 胸hung 貴quý 五ngũ 車xa 書thư 山sơn 僧Tăng 秪# 愧quý 無vô 丘khâu 壑hác 隔cách 院viện 苔# 荒hoang 仙tiên 逕kính 幽u 石thạch 枰# 花hoa 影ảnh 空không 相tướng 著trước 徘bồi 徊hồi 可khả 憶ức 爛lạn 柯kha 人nhân 悠du 悠du 何hà 處xứ 星tinh 零linh 落lạc 洞đỗng 口khẩu 殘tàn 紅hồng 如như 餞# 春xuân 涼lương 飆# 忽hốt 贈tặng 秋thu 雲vân 薄bạc 信tín 是thị 高cao 巖nham 暑thử 不bất 歸quy 披phi 襟khâm 一nhất 嘯khiếu 何hà 清thanh 廓khuếch 課khóa 程# 且thả 喜hỷ 定định 登đăng 臨lâm 明minh 日nhật 斷đoạn 橋kiều 華hoa 頂đảnh 昨tạc 枕chẩm 瀑bộc 石thạch 梁lương 今kim 夕tịch 眠miên 靈linh 蹤tung 五ngũ 百bách 堪kham 須tu 索sách 都đô 來lai 不bất 出xuất 魂hồn 夢mộng 中trung 認nhận 是thị 曇đàm 花hoa 羅La 漢Hán 閣các 萬vạn 里lý 郎lang 當đương 到đáo 水thủy 雲vân 駭hãi 目mục 那na 能năng 暫tạm 棲tê 泊bạc 煩phiền 歸quy 傳truyền 與dữ 有hữu 心tâm 人nhân 回hồi 首thủ 看khán 看khán 全toàn 舊cựu 諾nặc

送tống 即tức 念niệm 西tây 堂đường 歸quy 小tiểu 天thiên 荒hoang

送tống 君quân 歸quy 住trụ 茆mao 屋ốc 有hữu 好hảo/hiếu 茶trà 有hữu 好hảo/hiếu 竹trúc 溪khê 聲thanh 久cửu 不bất 共cộng 人nhân 語ngữ 拽duệ 杖trượng 莫mạc 驚kinh 山sơn 宿túc 鹿lộc 梅mai 花hoa 開khai 須tu 早tảo 來lai 天thiên 華hoa 隨tùy 意ý 點điểm 蒼thương 苔# 人nhân 生sanh 韻vận 事sự 春xuân 風phong 足túc 放phóng 個cá 小tiểu 舟chu 山sơn 陰ấm 溪khê 上thượng 回hồi 樂nhạo/nhạc/lạc 已dĩ 哉tai 燒thiêu 卻khước 茆mao 菴am 請thỉnh 不bất 猜#

贈tặng 懶lãn 散tán 蓮liên 花hoa 菴am 掩yểm 關quan

大đại 地địa 一nhất 關quan 房phòng 知tri 音âm 不bất 少thiểu 關quan 房phòng 一nhất 大đại 地địa 識thức 者giả 偏thiên 多đa 若nhược 論luận 懶lãn 散tán 分phần/phân 中trung 兩lưỡng 俱câu 不bất 涉thiệp 雖tuy 然nhiên 直trực 得đắc 蓮liên 開khai 臘lạp 月nguyệt 滿mãn 湖hồ 香hương 須tu 記ký 天thiên 華hoa 舊cựu 風phong 月nguyệt

警cảnh 侍thị 者giả 淨tịnh 地địa

住trụ 山sơn 好hảo/hiếu 住trụ 山sơn 好hảo/hiếu 犁lê 鋤# 放phóng 下hạ 三tam 餐xan 飽bão 枕chẩm 石thạch 高cao 歌ca 帶đái 月nguyệt 眠miên 犢độc 兒nhi 不bất 喚hoán 歸quy 來lai 了liễu 我ngã 無vô 端đoan 你nễ 何hà 緣duyên 打đả 起khởi 腰yêu 包bao 出xuất 翠thúy 巖nham 又hựu 道đạo 不bất 明minh 生sanh 死tử 事sự 挈# 錫tích 持trì 瓶bình 願nguyện 頗phả 堅kiên 瞞man 卻khước 母mẫu 辭từ 卻khước 父phụ 父phụ 送tống 子tử 行hành 三tam 五ngũ 步bộ 忍nhẫn 淚lệ 千thiên 行hành 無vô 可khả 言ngôn 子tử 若nhược 修tu 行hành 來lai 度độ 我ngã 破phá 險hiểm 浪lãng 驚kinh 長trường/trưởng 江giang 眼nhãn 眼nhãn 紅hồng 塵trần 非phi 故cố 鄉hương 戒giới 基cơ 不bất 築trúc 隨tùy 流lưu 去khứ 他tha 日nhật 如như 何hà 架# 棟đống 梁lương 起khởi 五ngũ 更cánh 睡thụy 半bán 夜dạ 吃cật 飯phạn 穿xuyên 衣y 是thị 什thập 麼ma 冷lãnh 灰hôi 煨ổi 荳# 熱nhiệt 將tương 來lai 爆bộc 地địa 一nhất 聲thanh 真chân 痛thống 快khoái 急cấp 收thu 裝trang 歸quy 故cố 里lý 雙song 親thân 一nhất 見kiến 愁sầu 生sanh 喜hỷ 不bất 羡# 人nhân 間gian 衣y 錦cẩm 衣y 逍tiêu 遙diêu 舊cựu 日nhật 閒gian/nhàn 田điền 地địa

示thị 空không 諸chư

既ký 空không 諸chư 有hữu 復phục 空không 諸chư 無vô 空không 諸chư 又hựu 空không 雪tuyết 點điểm 紅hồng 罏# 紅hồng 罏# 雪tuyết 花hoa 偏thiên 潔khiết 不bất 逐trục 春xuân 風phong 輕khinh 漏lậu 洩duệ 掀# 起khởi 眉mi 毛mao 問vấn 是thị 誰thùy 屈khuất 屈khuất 掉trạo 棒bổng 打đả 月nguyệt

贈tặng 道đạo 興hưng 關quan 主chủ 再tái 住trụ 錢tiền 塘đường

錢tiền 塘đường 江giang 上thượng 結kết 茆mao 處xứ 先tiên 師sư 親thân 手thủ 栽tài 楊dương 樹thụ 一nhất 點điểm 千thiên 秋thu 利lợi 濟tế 心tâm 幾kỷ 度độ 海hải 風phong 吹xuy 不bất 去khứ 豈khởi 少thiểu 天thiên 涯nhai 弟đệ 與dữ 兄huynh 惟duy 君quân 已dĩ 去khứ 還hoàn 來lai 住trụ 不bất 負phụ 先tiên 師sư 囑chúc 托thác 因nhân 茶trà 湯thang 冷lãnh 煖noãn 隨tùy 人nhân 意ý 越việt 水thủy 吳ngô 山sơn 來lai 問vấn 渡độ 天thiên 華hoa 龍long 華hoa 兩lưỡng 條điều 路lộ 雲vân 門môn 道Đạo 法Pháp 似tự 中trung 興hưng 憑bằng 君quân 指chỉ 去khứ 無vô 差sai 誤ngộ

示thị 謙khiêm 光quang 重trọng/trùng 住trụ 小tiểu 天thiên 荒hoang

天thiên 荒hoang 未vị 破phá 雲vân 蒼thương 蒼thương 天thiên 荒hoang 已dĩ 破phá 水thủy 茫mang 茫mang 水thủy 冷lãnh 雲vân 寒hàn 人nhân 去khứ 去khứ 蕭tiêu 蕭tiêu 瑟sắt 瑟sắt 仍nhưng 荒hoang 荒hoang 汝nhữ 其kỳ 復phục 住trụ 無vô 多đa 事sự 離ly 披phi 草thảo 屋ốc 因nhân 風phong 拄trụ 東đông 斜tà 西tây 傾khuynh 沒một 可khả 何hà 添# 新tân 換hoán 新tân 隨tùy 他tha 去khứ 不bất 雕điêu 不bất 琢trác 山sơn 之chi 靈linh 一nhất 丘khâu 一nhất 壑hác 僧Tăng 之chi 精tinh 倚ỷ 松tùng 倒đảo 影ảnh 碧bích 潭đàm 靜tĩnh 清thanh 宵tiêu 要yếu 使sử 龍long 吟ngâm 聲thanh 莫mạc 遣khiển 春xuân 雷lôi 知tri 所sở 止chỉ 龍long 不bất 隱ẩn 鱗lân 真chân 可khả 恥sỉ 我ngã 亦diệc 當đương 年niên 學học 住trụ 山sơn 住trụ 不bất 慣quán 時thời 看khán 樣# 子tử 單đơn 丁đinh 結kết 伴bạn 依y 穴huyệt 巢sào 草thảo 衣y 木mộc 食thực 耕canh 火hỏa 刀đao 罵mạ 風phong 搥trùy 雨vũ 暮mộ 與dữ 朝triêu 而nhi 今kim 博bác 得đắc 徒đồ 勞lao 勞lao 汝nhữ 其kỳ 汝nhữ 其kỳ 無vô 以dĩ 我ngã 謙khiêm 乎hồ 謙khiêm 乎hồ 光quang 乃nãi 超siêu

題đề 悟ngộ 衡hành 手thủ 書thư 華hoa 嚴nghiêm

佛Phật 豈Khởi 不Bất 知Tri 。 不Bất 可Khả 說Thuyết 最Tối 初Sơ 三Tam 七Thất 何Hà 饒Nhiêu 舌Thiệt 小Tiểu 聖Thánh 當Đương 場Tràng 啞Á 復Phục 聾Lung 微Vi 塵Trần 偈Kệ 秘Bí 蒼Thương 龍Long 穴Huyệt 菩Bồ 薩Tát 名Danh 龍Long 亦Diệc 可Khả 疑Nghi 入Nhập 宮Cung 探Thám 討Thảo 知Tri 時Thời 節Tiết 從Tùng 茲Tư 傳Truyền 演Diễn 紛Phân 紛Phân 然Nhiên 畢Tất 竟Cánh 何Hà 者Giả 為Vi 華Hoa 嚴Nghiêm 走Tẩu 殺Sát 芒Mang 鞋Hài 瞌# 睡Thụy 禪Thiền 問Vấn 著Trước 葫# 蘆Lô 口Khẩu 向Hướng 天Thiên 何Hà 如Như 深Thâm 掩Yểm 破Phá 蕉Tiêu 菴Am 脅Hiếp 不Bất 沾Triêm 床Sàng 信Tín 筆Bút 參Tham 十Thập 年Niên 銕# 坐Tọa 只Chỉ 尺Xích 龕Khám 如Như 無Vô 所Sở 獲Hoạch 寧Ninh 自Tự 甘Cam 顧Cố 我Ngã 眉Mi 毛Mao 何Hà 足Túc 惜Tích 忖Thốn 彼Bỉ 之Chi 心Tâm 之Chi 所Sở 宅Trạch 須Tu 彌Di 可Khả 握Ác 海Hải 為Vi 墨Mặc 贊Tán 彼Bỉ 東Đông 南Nam 指Chỉ 西Tây 北Bắc 以Dĩ 彼Bỉ 之Chi 心Tâm 擬Nghĩ 佛Phật 心Tâm 佛Phật 心Tâm 擬Nghĩ 經Kinh 亦Diệc 如Như 惑Hoặc 我Ngã 贊Tán 鼎Đỉnh 立Lập 于Vu 其Kỳ 中Trung 任Nhậm 人Nhân 千Thiên 古Cổ 空Không 思Tư 測Trắc

祝chúc 吳ngô 真Chân 人Nhân (# 靈linh 峰phong 伽già 藍lam )#

三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 真chân 君quân 生sanh 九cửu 十thập 六lục 歲tuế 真chân 君quân 死tử 若nhược 將tương 生sanh 死tử 見kiến 真chân 君quân 靈linh 峰phong 未vị 識thức 伽già 藍lam 主chủ 靈linh 峰phong 伽già 藍lam 今kim 若nhược 雲vân 不bất 護hộ 不bất 法pháp 凡phàm 愚ngu 群quần 論luận 其kỳ 有hữu 禱đảo 必tất 有hữu 應ưng 不bất 擇trạch 良lương 賤tiện 唯duy 真chân 君quân 曾tằng 聞văn 真chân 君quân 寓# 此thử 像tượng 潭đàm 陽dương 敬kính 之chi 負phụ 之chi 降giáng/hàng 兩lưỡng 地địa 相tương 爭tranh 莫mạc 可khả 何hà 聽thính 之chi 溪khê 流lưu 溯# 流lưu 上thượng 始thỉ 知tri 真chân 君quân 護hộ 靈linh 峰phong 隨tùy 緣duyên 赴phó 感cảm 施thí 神thần 通thông 我ngã 來lai 寄ký 錫tích 非phi 無vô 謂vị 掃tảo 其kỳ 塵trần 坌bộn 修tu 其kỳ 宮cung 為vi 其kỳ 辨biện 出xuất 茶trà 酒tửu 味vị 悟ngộ 比tỉ 純thuần 陽dương 了liễu 無vô 異dị 世thế 人nhân 只chỉ 聞văn 醉túy 洞đỗng 賓tân 不bất 聞văn 曾tằng 受thọ 黃hoàng 龍long 記ký 從tùng 今kim 了liễu 此thử 生sanh 無vô 生sanh 覺giác 得đắc 趙triệu 州châu 茶trà 有hữu 味vị 緇# 素tố 相tương 將tương 獻hiến 一nhất 杯# 神thần 通thông 便tiện 與dữ 靈linh 峰phong 契khế

示thị 省tỉnh 一nhất

省tỉnh 得đắc 一nhất 萬vạn 事sự 畢tất 。 稍sảo 不bất 然nhiên 勤cần 旦đán 夕tịch 東đông 若nhược 安an 西tây 可khả 必tất 祖tổ 師sư 意ý 最tối 省tỉnh 力lực 柏# 樹thụ 子tử 莫mạc 忘vong 憶ức 信tín 手thủ 拈niêm 當đương 面diện 擲trịch

為vi 靈linh 韻vận 禪thiền 士sĩ 題đề 不bất 借tá 居cư

說thuyết 即tức 不bất 說thuyết 借tá 即tức 不bất 借tá 打đả 開khai 袋đại 盆bồn 傾khuynh 瓶bình 瀉tả 結kết 卻khước 口khẩu 木mộc 枯khô 花hoa 謝tạ 閒gian/nhàn 言ngôn 散tán 語ngữ 盡tận 期kỳ 無vô 至chí 道đạo 于vu 中trung 討thảo 甚thậm 價giá 有hữu 人nhân 來lai 討thảo 草thảo 鞋hài 錢tiền 豎thụ 起khởi 拳quyền 曰viết 借tá 不bất 借tá

訪phỏng 雲vân 屏bính 兄huynh 於ư 菩Bồ 提Đề 山sơn

絕tuyệt 頂đảnh 結kết 屋ốc 矮ải 亦diệc 高cao 海hải 風phong 吹xuy 老lão 松tùng 枝chi 驕kiêu 養dưỡng 性tánh 不bất 令linh 雙song 眼nhãn 縱túng/tung 紫tử 竹trúc 遮già 窗song 不bất 剪tiễn 梢# 每mỗi 當đương 靜tĩnh 夜dạ 枯khô 定định 起khởi 愛ái 聽thính 松tùng 濤đào 連liên 海hải 濤đào 客khách 來lai 躬cung 自tự 為vi 桔# 槔# 汲cấp 泉tuyền 煮chử 茗mính 翻phiên 山sơn 腰yêu 七thất 間gian 僧Tăng 堂đường 不bất 肯khẳng 住trụ 孤cô 峰phong 獨độc 宿túc 何hà 其kỳ 勞lao 我ngã 來lai 話thoại 舊cựu 夜dạ 扣khấu 關quan 開khai 門môn 一nhất 笑tiếu 掀# 眉mi 毛mao

石Thạch 雨Vũ 禪Thiền 師Sư 法Pháp 檀Đàn 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ (# 終chung )#

(# 嘉gia 興hưng 府phủ 萬vạn 壽thọ 菴am 智trí 耕canh 施thí 貲ti 一nhất 兩lưỡng 淨tịnh 行hạnh 淨tịnh 戒giới 各các 五ngũ 錢tiền 智trí 古cổ 三tam 錢tiền 薛tiết 鳳phượng 岑sầm 成thành 筏phiệt 吳ngô 佳giai 道đạo 顯hiển 道đạo 聞văn 淨tịnh 雯# 潤nhuận 凡phàm 心tâm 賢hiền 等đẳng 上thượng

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 炤chiếu 真chân 慧tuệ 光quang 寂tịch 空không 內nội 音âm 各các 二nhị 錢tiền 五ngũ 分phần/phân 仝# 梓# )#