石Thạch 雨Vũ 禪Thiền 師Sư 法Pháp 檀Đàn
Quyển 11
明Minh 明Minh 方Phương 說Thuyết 淨Tịnh 柱Trụ 編Biên

石Thạch 雨Vũ 禪Thiền 師Sư 法Pháp 檀Đàn 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất

嗣tự 法pháp 小tiểu 師sư 淨tịnh 柱trụ 編biên

頌tụng 古cổ

世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh (# 二nhị 首thủ )# 。

風phong 淒# 淒# 出xuất 林lâm 虎hổ 煙yên 迷mê 迷mê 霧vụ 鎖tỏa 鎖tỏa 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 眼nhãn 欲dục 開khai 忽hốt 然nhiên 撞chàng 著trước 雲vân 門môn 普phổ 楚sở 歌ca 聲thanh 一nhất 何hà 苦khổ 八bát 千thiên 兵binh 散tán 何hà 所sở 裊# 裊# 餘dư 香hương 滿mãn 世thế 間gian 伊y 誰thùy 聽thính 者giả 忘vong 淒# 楚sở 。

鶻cốt 臭xú 娘nương 生sanh 褲# 一nhất 腰yêu 痴si 人nhân 道đạo 是thị 赤xích 條điều 條điều 縱túng/tung 然nhiên 夜dạ 半bán 明minh 星tinh 皎hiệu 汲cấp 盡tận 天thiên 河hà 洗tẩy 不bất 消tiêu 。

世Thế 尊Tôn 睹đổ 星tinh 悟ngộ 道đạo 。

今kim 也dã 見kiến 古cổ 也dã 見kiến 何hà 曾tằng 能năng 得đắc 全toàn 身thân 現hiện 抬# 頭đầu 失thất 卻khước 眼nhãn 睛tình 光quang 大đại 似tự 優ưu 曇đàm 時thời 一nhất 獻hiến 奇kỳ 哉tai 三tam 界giới 苦khổ 眾chúng 生sanh 一nhất 時thời 炤chiếu 破phá 娘nương 生sanh 面diện 。

世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 。

世Thế 尊Tôn 逼bức 豬trư 迦Ca 葉Diếp 打đả 狗cẩu 李# 四tứ 知tri 香hương 張trương 三tam 識thức 臭xú 我ngã 欲dục 驢lư 前tiền 為vi 證chứng 明minh 依y 稀# 又hựu 落lạc 馬mã 蹄đề 後hậu 若nhược 是thị 雲vân 門môn 偃yển 祖tổ 來lai 滿mãn 口khẩu 不bất 消tiêu 道đạo 個cá 瘦sấu 。

菴am 提đề 遮già 女nữ 問vấn 文Văn 殊Thù 明minh 知tri 生sanh 是thị 不bất 生sanh 之chi 理lý 為vi 何hà 卻khước 被bị 生sanh 死tử 之chi 所sở 流lưu 轉chuyển 。 殊thù 曰viết 其kỳ 力lực 未vị 充sung 。 後hậu 進tiến 山sơn 主chủ 舉cử 問vấn 脩tu 山sơn 主chủ 脩tu 曰viết 筍duẩn 畢tất 竟cánh 成thành 竹trúc 即tức 今kim 作tác 篾miệt 得đắc 麼ma 進tiến 曰viết 汝nhữ 向hướng 後hậu 自tự 悟ngộ 去khứ 脩tu 復phục 問vấn 進tiến 進tiến 曰viết 者giả 箇cá 是thị 監giám 院viện 房phòng 那na 箇cá 是thị 典điển 座tòa 房phòng 脩tu 禮lễ 謝tạ 。

說thuyết 真chân 方phương 賣mại 假giả 藥dược 絕tuyệt 處xứ 逢phùng 生sanh 還hoàn 須tu 扁# 鵲thước 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 千thiên 里lý 追truy 風phong 趕# 不bất 著trước 。

金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm 。

出xuất 匣hạp 寒hàn 光quang 四tứ 海hải 寧ninh 收thu 來lai 滿mãn 地địa 血huyết 猶do 腥tinh 太thái 平bình 原nguyên 是thị 將tướng 軍quân 定định 不bất 許hứa 將tướng 軍quân 定định 太thái 平bình 。

踞cứ 地địa 獅sư 子tử 。

斂liểm 爪trảo 藏tạng 牙nha 合hợp 兩lưỡng 睛tình 全toàn 身thân 不bất 動động 轉chuyển 威uy 獰# 狐hồ 疑nghi 不bất 決quyết 忘vong 前tiền 後hậu 香hương 象tượng 愴sảng 惶hoàng 醉túy 未vị 醒tỉnh 。

探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 。

家gia 家gia 深thâm 夜dạ 穩ổn 眠miên 床sàng 風phong 送tống 花hoa 陰ấm 過quá 短đoản 墻tường 欲dục 識thức 裏lý 頭đầu 真chân 富phú 足túc 定định 多đa 籬# 竇đậu 吠phệ 寒hàn [狂-王+龍]# 。

不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 。

鳶diên 飛phi 戾lệ 天thiên 魚ngư 躍dược 淵uyên 哥ca 哥ca 騎kỵ 馬mã 嫂# 乘thừa 船thuyền 若nhược 還hoàn 說thuyết 與dữ 孃nương 知tri 道đạo 朝triêu 打đả 三tam 千thiên 暮mộ 八bát 千thiên 。

德đức 山sơn 托thác 缽bát 。

破phá 爛lạn 袈ca 裟sa 搭# 半bán 肩kiên 出xuất 遊du 無vô 度độ 取thủ 人nhân 嫌hiềm 歸quy 來lai 獨độc 掩yểm 三tam 更cánh 月nguyệt 又hựu 被bị 狂cuồng 風phong 揭yết 草thảo 簾# 密mật 啟khải 意ý 太thái 聯liên 纖tiêm 活hoạt 得đắc 三tam 年niên 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 。

洛lạc 浦# 參tham 夾giáp 山sơn 。

前tiền 腳cước 不bất 著trước 實thật 後hậu 腳cước 忽hốt 移di 步bộ 跌trật 倒đảo 爛lạn 泥nê 中trung 傍bàng 人nhân 稱xưng 怨oán 苦khổ 莫mạc 怨oán 苦khổ 喚hoán 得đắc 起khởi 來lai 連liên 累lũy/lụy/luy 汝nhữ 。

興hưng 化hóa 擯bấn 維duy 那na 。

其kỳ 父phụ 攘nhương 羊dương 子tử 證chứng 之chi 三tam 通thông 法Pháp 鼓cổ 擯bấn 猶do 遲trì 維duy 那na 昔tích 若nhược 能năng 幾kỷ 諫gián 不bất 枉uổng 稱xưng 為vi 唱xướng 道đạo 師sư 。

以dĩ 今kim 世thế 人nhân 輕khinh 賤tiện 故cố 。 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 。 即tức 為vi 消tiêu 滅diệt 。

關quan 關quan 幽u 鳥điểu 啼đề 紅hồng 翠thúy 一nhất 榻tháp 熏huân 風phong 驚kinh 午ngọ 睡thụy 舞vũ 袖tụ 單đơn 衫sam 入nhập 市thị 廛triền 張trương 公công 喫khiết 酒tửu 李# 公công 醉túy 。

日nhật 日nhật 是thị 好hảo/hiếu 日nhật 。

日nhật 日nhật 是thị 好hảo/hiếu 日nhật 歲tuế 朝triêu 不bất 是thị 年niên 初sơ 一nhất 端đoan 陽dương 粽# 當đương 重trọng/trùng 陽dương 糕# 中trung 秋thu 月nguyệt 餅bính 元nguyên 宵tiêu 喫khiết 風phong 日nhật 陰ấm 晴tình 屈khuất 指chỉ 推thôi 臘lạp 盡tận 都đô 言ngôn 是thị 歲tuế 畢tất 咄đốt 。

趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử 。

家gia 家gia 有hữu 幅# 遮già 羞tu 布bố 放phóng 下hạ 便tiện 能năng 當đương 雨vũ 露lộ 獨độc 怪quái 當đương 年niên 老lão 趙triệu 州châu 擲trịch 卻khước 頭đầu 巾cân 頂đảnh 卻khước 褲# 。

藏tạng 身thân 處xứ 沒một 蹤tung 跡tích 沒một 蹤tung 跡tích 處xứ 莫mạc 藏tạng 身thân 。

花hoa 落lạc 花hoa 開khai 花hoa 復phục 殘tàn 鵑# 喉hầu 宛uyển 轉chuyển 旅lữ 魂hồn 單đơn 傷thương 心tâm 最tối 處xứ 啼đề 成thành 血huyết 萬vạn 古cổ 人nhân 悲bi 行hành 路lộ 難nạn/nan 。

趙triệu 州châu 勘khám 破phá 婆bà 子tử 。

以dĩ 楔tiết 出xuất 楔tiết 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 銕# 打đả 心tâm 腸tràng 綿miên 團đoàn 口khẩu 舌thiệt 活hoạt 人nhân 即tức 用dụng 殺sát 人nhân 刀đao 至chí 今kim 遍biến 地địa 流lưu 腥tinh 血huyết 。

疏sớ/sơ 山sơn 造tạo 塔tháp 。

愚ngu 者giả 見kiến 之chi 名danh 正chánh 言ngôn 順thuận 智trí 者giả 見kiến 之chi 。 一nhất 味vị 慳san 吝lận 驀# 地địa 相tương 逢phùng 老lão 算toán 師sư 掀# 翻phiên 幾kỷ 個cá 醃# 虀# 甕úng 。

趙triệu 州châu 與dữ 侍thị 者giả 賭# 餅bính 。

同đồng 調điều 相tương/tướng 憐lân 事sự 隱ẩn 淪luân 深thâm 山sơn 鋤# 土thổ/độ 不bất 鋤# 金kim 拈niêm 開khai 覺giác 得đắc 金kim 如như 土thổ/độ 高cao 下hạ 千thiên 秋thu 定định 管quản 歆# 。

上thượng 馬mã 金kim 送tống 去khứ 下hạ 馬mã 銀ngân 接tiếp 還hoàn 存tồn 亡vong 漢hán 室thất 在tại 其kỳ 間gian 思tư 歸quy 不bất 解giải 亭đình 侯hầu 印ấn 一nhất 劍kiếm 如như 何hà 破phá 五ngũ 關quan 不bất 見kiến 道Đạo 行hạnh 路lộ 難nạn/nan 路lộ 難nạn/nan 不bất 在tại 登đăng 高cao 山sơn 。

雲vân 門môn 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 。

紛phân 紛phân 落lạc 井tỉnh 去khứ 拖tha 人nhân 愧quý 我ngã 無vô 繩thằng 千thiên 尺xích 深thâm 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 天thiên 有hữu 過quá 碧bích 潭đàm 似tự 鏡kính 月nguyệt 難nạn/nan 尋tầm 。

乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。

門môn 外ngoại 小tiểu 人nhân 至chí 門môn 內nội 有hữu 小tiểu 人nhân 一nhất 掌chưởng 一nhất 握ác 血huyết 一nhất 棒bổng 一nhất 條điều 痕ngân 噫# 桃đào 花hoa 浪lãng 破phá 漁ngư 舟chu 穩ổn 萬vạn 里lý 征chinh 人nhân 泣khấp 斷đoạn 魂hồn 。

南nam 泉tuyền 斬trảm 貓miêu 。

蓼# 花hoa 汀# 裏lý 小tiểu 機cơ 關quan 物vật 外ngoại 獨độc 超siêu 也dã 著trước 瞞man 入nhập 水thủy 救cứu 人nhân 春xuân 浪lãng 起khởi 至chí 今kim 點điểm 額ngạch 未vị 曾tằng 乾can/kiền/càn 。

釣điếu 得đắc 乾can/kiền/càn 魚ngư 架# 火hỏa 熬ngao 逢phùng 人nhân 失thất 手thủ 可khả 憐lân 宵tiêu 朝triêu 來lai 無vô 限hạn 風phong 波ba 活hoạt 赤xích 鯉lý 從tùng 今kim 帶đái 尾vĩ 焦tiêu 。

心tâm 不bất 負phụ 人nhân 雙song 首thủ 座tòa 滿mãn 面diện 羞tu 慚tàm 王vương 老lão 師sư 舉cử 直trực 更cánh 兼kiêm 能năng 措thố 枉uổng 草thảo 鞋hài 頭đầu 帶đái 較giảo 些# 兒nhi 。

收thu 拾thập 乾can/kiền/càn 坤# 把bả 住trụ 貓miêu 飛phi 刀đao 血huyết 濺# 梵Phạm 天Thiên 高cao 無vô 端đoan 變biến 作tác 金kim 獅sư 子tử 萬vạn 里lý 迢điều 然nhiên 路lộ 正chánh 遙diêu 。

女nữ 子tử 出xuất 定định 。

酒tửu 逢phùng 知tri 己kỷ 千thiên 鍾chung 少thiểu 話thoại 不bất 投đầu 機cơ 半bán 句cú 多đa 我ngã 醉túy 欲dục 眠miên 君quân 且thả 去khứ 明minh 朝triêu 有hữu 意ý 抱bão 琴cầm 過quá 。

舉cử 一nhất 不bất 得đắc 舉cử 二nhị 因nhân 緣duyên 。

短đoản 亭đình 不bất 覺giác 又hựu 長trường/trưởng 亭đình 秪# 為vi 留lưu 君quân 與dữ 別biệt 君quân 忽hốt 憶ức 虎hổ 溪khê 橋kiều 外ngoại 事sự 笑tiếu 聲thanh 今kim 古cổ 許hứa 誰thùy 聞văn 。

僧Tăng 問vấn 審thẩm 下hạ 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 下hạ 云vân 貧bần 兒nhi 抱bão 子tử 渡độ 恩ân 愛ái 競cạnh 隨tùy 波ba 。

盡tận 謂vị 易dị 分phần/phân 雪tuyết 裏lý 粉phấn 誰thùy 知tri 難nạn/nan 辨biện 墨mặc 中trung 煤# 音âm 書thư 有hữu 恨hận 曾tằng 相tương 寄ký 未vị 審thẩm 遊du 人nhân 歸quy 不bất 歸quy 。

婆bà 子tử 燒thiêu 菴am 。

冬đông 令linh 冬đông 行hành 也dã 大đại 奇kỳ 何hà 緣duyên 劫kiếp 外ngoại 起khởi 春xuân 鸝ly 驚kinh 殘tàn 旅lữ 夢mộng 天thiên 明minh 後hậu 幾kỷ 個cá 惺tinh 惺tinh 幾kỷ 個cá 迷mê 。

高cao 峰phong 無vô 夢mộng 無vô 想tưởng 主chủ 人nhân 公công 。

半bán 生sanh 活hoạt 計kế 一nhất 漁ngư 舟chu 幾kỷ 度độ 風phong 波ba 為vi 下hạ 鉤câu 行hành 向hướng 桃đào 花hoa 源nguyên 盡tận 處xứ 歸quy 言ngôn 獨độc 自tự 訪phỏng 仙tiên 游du 武võ 陵lăng 守thủ 親thân 垂thùy 叩khấu 興hưng 敗bại 無vô 寥liêu 方phương 自tự 咎cữu 休hưu 自tự 咎cữu 一nhất 溪khê 水thủy 緣duyên 仍nhưng 如như 舊cựu 。

雪tuyết 峰phong 義nghĩa 存tồn 禪thiền 師sư 參tham 德đức 山sơn 問vấn 從tùng 上thượng 宗tông 乘thừa 學học 人nhân 還hoàn 有hữu 分phần/phân 也dã 無vô 山sơn 打đả 一nhất 棒bổng 日nhật 道đạo 甚thậm 麼ma 峰phong 曰viết 不bất 會hội 至chí 明minh 日nhật 請thỉnh 益ích 山sơn 曰viết 我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 句cú 實thật 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 。

不bất 是thị 騎kỵ 牛ngưu 覓mịch 牛ngưu 便tiện 是thị 以dĩ 水thủy 探thám 水thủy 一nhất 劈phách 華hoa 山sơn 兩lưỡng 開khai 自tự 首thủ 從tùng 來lai 免miễn 罪tội 未vị 免miễn 罪tội 黃hoàng 金kim 無vô 假giả 不bất 須tu 真chân 纔tài 到đáo 鰲# 山sơn 俱câu 撲phác 碎toái 。

鼇# 山sơn 成thành 道Đạo 因nhân 緣duyên 。

隨tùy 風phong 逐trục 景cảnh 探thám 煙yên 霞hà 浪lãng 子tử 回hồi 頭đầu 便tiện 做tố 家gia 若nhược 道đạo 今kim 朝triêu 方phương 悟ngộ 道đạo 鼇# 山sơn 依y 舊cựu 在tại 天thiên 涯nhai 。

鹽diêm 官quan 洞đỗng 上thượng 德đức 山sơn 來lai 桶# 底để 三tam 番phiên 大đại 脫thoát 開khai 不bất 是thị 巖nham 頭đầu 周chu 匝táp 好hảo/hiếu 至chí 今kim 儱# 侗# 不bất 堪kham 抬# 。

雪tuyết 峰phong 見kiến 僧Tăng 來lai 以dĩ 手thủ 托thác 門môn 放phóng 身thân 出xuất 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 僧Tăng 亦diệc 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 峰phong 低đê 頭đầu 歸quy 菴am 僧Tăng 到đáo 巖nham 頭đầu 舉cử 前tiền 話thoại 頭đầu 曰viết 我ngã 當đương 初sơ 若nhược 向hướng 他tha 道đạo 末mạt 後hậu 句cú 天thiên 下hạ 人nhân 不bất 奈nại 雪tuyết 老lão 何hà 僧Tăng 後hậu 再tái 請thỉnh 益ích 頭đầu 曰viết 雪tuyết 峰phong 雖tuy 與dữ 我ngã 同đồng 條điều 生sanh 不bất 與dữ 我ngã 同đồng 條điều 死tử 要yếu 識thức 末mạt 後hậu 句cú 秪# 者giả 是thị 。

一nhất 箇cá 為vi 人nhân 須tu 為vi 徹triệt 一nhất 箇cá 殺sát 人nhân 須tu 見kiến 血huyết 欲dục 得đắc 燒thiêu 成thành 九cửu 轉chuyển 丹đan 同đồng 條điều 生sanh 不bất 同đồng 條điều 滅diệt 。

雪tuyết 峰phong 見kiến 僧Tăng 來lai 參tham 便tiện 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 。

是thị 甚thậm 麼ma 月nguyệt 滿mãn 長trường/trưởng 安an 路lộ 正chánh 堪kham 眠miên 不bất 免miễn 曹tào 山sơn 墮đọa 。

是thị 甚thậm 麼ma 紅hồng 爐lô 不bất 是thị 火hỏa 煉luyện 成thành 金kim 今kim 人nhân 棄khí 如như 土thổ/độ 。

雪tuyết 峰phong 上thượng 堂đường 輥# 出xuất 木mộc 毬cầu 玄huyền 沙sa 捉tróc 安an 舊cựu 處xứ 。

半bán 夜dạ 三tam 更cánh 神thần 出xuất 鬼quỷ 沒một 演diễn 咒chú 書thư 符phù 還hoàn 見kiến 也dã 不phủ 。

雪tuyết 峰phong 因nhân 玄huyền 沙sa 來lai 三tam 毬cầu 一nhất 時thời 輥# 出xuất 沙sa 作tác 臥ngọa 勢thế 峰phong 日nhật 你nễ 尋tầm 常thường 用dụng 幾kỷ 個cá 日nhật 三tam 即tức 一nhất 一nhất 即tức 三tam 。

人nhân 人nhân 盡tận 道đạo 雪tuyết 峰phong 有hữu 當đương 陽dương 難nạn/nan 掩yểm 玄huyền 沙sa 口khẩu 一nhất 三tam 三tam 一nhất 是thị 幾kỷ 多đa 分phần 明minh 露lộ 出xuất 家gia 常thường 醜xú 。

南nam 山sơn 鱉miết 鼻tị 蛇xà 因nhân 緣duyên 。

父phụ 子tử 相tương 將tương 學học 弄lộng 蛇xà 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 眼nhãn 俱câu 華hoa 南nam 山sơn 喝hát 去khứ 全toàn 身thân 露lộ 毒độc 氣khí 彌di 深thâm 莫mạc 觸xúc 他tha 。

拖tha 人nhân 下hạ 水thủy 不bất 濕thấp 腳cước 下hạ 水thủy 拖tha 人nhân 腳cước 不bất 濕thấp 玄huyền 沙sa 不bất 顧cố 犯phạm 當đương 頭đầu 一nhất 手thủ 扶phù 人nhân 一nhất 手thủ 搦nạch 。

雪tuyết 峰phong 示thị 眾chúng 曰viết 飯phạn 籮# 邊biên 坐tọa 餓ngạ 死tử 人nhân 臨lâm 河hà 渴khát 死tử 漢hán 玄huyền 沙sa 日nhật 飯phạn 籮# 裏lý 坐tọa 餓ngạ 死tử 漢hán 水thủy 裏lý 沒một 頭đầu 浸tẩm 渴khát 死tử 漢hán 雲vân 門môn 曰viết 通thông 身thân 是thị 飯phạn 通thông 身thân 是thị 水thủy 。

說thuyết 邊biên 說thuyết 裏lý 說thuyết 通thông 身thân 總tổng 是thị 畫họa 蛇xà 添# 足túc 人nhân 曠khoáng 劫kiếp 無vô 名danh 名danh 飯phạn 水thủy 一nhất 番phiên 拈niêm 出xuất 一nhất 番phiên 新tân 。

雪tuyết 峰phong 上thượng 堂đường 曰viết 盡tận 大đại 地địa 撮toát 來lai 如như 粟túc 米mễ 粒lạp 大đại 拋phao 向hướng 面diện 前tiền 漆tất 桶# 不bất 會hội 打đả 鼓cổ 普phổ 請thỉnh 看khán 長trường/trưởng 慶khánh 問vấn 雲vân 門môn 曰viết 雪tuyết 峰phong 與dữ 麼ma 道đạo 還hoàn 有hữu 出xuất 頭đầu 不bất 得đắc 處xứ 麼ma 門môn 曰viết 有hữu 慶khánh 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 門môn 曰viết 不bất 可khả 總tổng 作tác 野dã 狐hồ 精tinh 見kiến 解giải 。

電điện 卷quyển 星tinh 馳trì 會hội 者giả 稀# 滿mãn 山sơn 依y 舊cựu 雪tuyết 霏phi 霏phi 雲vân 門môn 長trường/trưởng 慶khánh 遵tuân 師sư 旨chỉ 普phổ 請thỉnh 搬# 柴sài 尚thượng 未vị 歸quy 。

雪tuyết 峰phong 遊du 山sơn 次thứ 指chỉ 面diện 前tiền 地địa 曰viết 者giả 一nhất 片phiến 地địa 好hảo/hiếu 造tạo 個cá 無vô 縫phùng 塔tháp 沙sa 曰viết 高cao 多đa 少thiểu 峰phong 乃nãi 顧cố 視thị 上thượng 下hạ 沙sa 曰viết 人nhân 天thiên 福phước 報báo 。 即tức 不bất 無vô 和hòa 尚thượng 若nhược 是thị 靈linh 山sơn 授thọ 記ký 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 峰phong 曰viết 子tử 作tác 麼ma 生sanh 沙sa 曰viết 七thất 尺xích 八bát 尺xích 。

顧cố 視thị 上thượng 下hạ 七thất 尺xích 八bát 尺xích 佛Phật 界giới 人nhân 天thiên 分phần/phân 等đẳng 級cấp 無vô 等đẳng 級cấp 通thông 途đồ 特đặc 地địa 栽tài 荊kinh 棘cức 一nhất 尊tôn 塔tháp 樣# 兩lưỡng 人nhân 爭tranh 塔tháp 卵noãn 爆bộc 盡tận 我ngã 還hoàn 出xuất 。

雪tuyết 峰phong 指chỉ 火hỏa 曰viết 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 向hướng 火hỏa 焰diễm 裏lý 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 沙sa 曰viết 近cận 日nhật 王vương 令linh 稍sảo 嚴nghiêm 峰phong 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 沙sa 曰viết 不bất 許hứa 攙# 行hành 奪đoạt 市thị 雲vân 門môn 曰viết 火hỏa 焰diễm 為vi 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 法Pháp 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 立lập 地địa 聽thính 。

殺sát 人nhân 火hỏa 活hoạt 人nhân 火hỏa 火hỏa 性tánh 無vô 情tình 莫mạc 莽mãng 鹵lỗ 鑿tạc 壁bích 偷thâu 光quang 已dĩ 有hữu 人nhân 兄huynh 弟đệ 相tương 將tương 學học 步bộ 武võ 久cửu 假giả 不bất 歸quy 歸quy 便tiện 休hưu 眉mi 毛mao 惜tích 取thủ 留lưu 還hoàn 我ngã 。

雪tuyết 峰phong 普phổ 請thỉnh 次thứ 路lộ 逢phùng 一nhất 獼mi 猴hầu 乃nãi 曰viết 人nhân 人nhân 有hữu 一nhất 面diện 古cổ 鏡kính 者giả 獼mi 猴hầu 亦diệc 有hữu 一nhất 面diện 古cổ 鏡kính 三tam 聖thánh 曰viết 曠khoáng 劫kiếp 無vô 名danh 何hà 以dĩ 彰chương 為vi 古cổ 鏡kính 峰phong 曰viết 瑕hà 生sanh 也dã 聖thánh 曰viết 者giả 老lão 漢hán 著trước 甚thậm 死tử 急cấp 話thoại 頭đầu 也dã 不bất 識thức 峰phong 曰viết 老lão 僧Tăng 住trụ 持trì 事sự 繁phồn 。

話thoại 端đoan 使sử 不bất 是thị 瑕hà 生sanh 古cổ 鏡kính 無vô 明minh 辨biện 不bất 清thanh 驀# 地địa 持trì 歸quy 相tương/tướng 炤chiếu 耀diệu 獼mi 猴hầu 從tùng 此thử 露lộ 全toàn 形hình 。

雪tuyết 峰phong 在tại 洞đỗng 山sơn 作tác 飯phạn 頭đầu 覆phú 卻khước 米mễ 盆bồn 因nhân 緣duyên 。

一nhất 枝chi 佛Phật 法Pháp 到đáo 龍long 潭đàm 吹xuy 滅diệt 殘tàn 燈đăng 徹triệt 髓tủy 寒hàn 九cửu 上thượng 三tam 登đăng 明minh 此thử 意ý 砂sa 盆bồn 覆phú 卻khước 總tổng 無vô 端đoan 。

雪tuyết 峰phong 因nhân 僧Tăng 問vấn 古cổ 澗giản 寒hàn 泉tuyền 時thời 如như 何hà 峰phong 曰viết 瞪trừng 目mục 不bất 見kiến 底để 曰viết 飲ẩm 者giả 如như 何hà 峰phong 曰viết 不bất 從tùng 口khẩu 入nhập 僧Tăng 舉cử 似tự 趙triệu 州châu 州châu 曰viết 不bất 從tùng 口khẩu 入nhập 不bất 可khả 從tùng 鼻tị 孔khổng 裏lý 入nhập 僧Tăng 卻khước 問vấn 古cổ 澗giản 寒hàn 泉tuyền 時thời 如như 何hà 州châu 曰viết 苦khổ 曰viết 飲ẩm 者giả 如như 何hà 州châu 曰viết 死tử 峰phong 聞văn 得đắc 乃nãi 曰viết 趙triệu 州châu 古cổ 佛Phật 遙diêu 望vọng 作tác 禮lễ 自tự 此thử 不bất 答đáp 話thoại 。

藥dược 因nhân 救cứu 病bệnh 出xuất 金kim 瓶bình 劍kiếm 為vi 不bất 平bình 離ly 寶bảo 匣hạp 相tương/tướng 如như 何hà 事sự 愛ái 廉liêm 頗phả 趙triệu 國quốc 方phương 今kim 在tại 兵binh 甲giáp 。

雪tuyết 峰phong 曰viết 世thế 界giới 闊khoát 一nhất 尺xích 古cổ 鏡kính 闊khoát 一nhất 尺xích 世thế 界giới 闊khoát 一nhất 丈trượng 古cổ 鏡kính 闊khoát 一nhất 丈trượng 玄huyền 沙sa 指chỉ 火hỏa 爐lô 曰viết 闊khoát 多đa 少thiểu 峰phong 曰viết 如như 古cổ 鏡kính 闊khoát 沙sa 曰viết 老lão 和hòa 尚thượng 腳cước 跟cân 未vị 點điểm 地địa 在tại 。

從tùng 來lai 好hảo/hiếu 手thủ 讓nhượng 僧Tăng 繇# 畫họa 影ảnh 圖đồ 形hình 未vị 肯khẳng 休hưu 自tự 古cổ 誌chí 公công 無vô 面diện 目mục 于vu 今kim 點điểm 出xuất 一nhất 雙song 眸mâu 化hóa 為vi 龍long 飛phi 去khứ 了liễu 堪kham 笑tiếu 三tam 郎lang 坐tọa 釣điếu 舟chu 。

雪tuyết 峰phong 因nhân 閩# 王vương 施thí 銀ngân 交giao 床sàng 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 受thọ 大đại 王vương 如như 此thử 供cúng 養dường 將tương 何hà 報báo 答đáp 峰phong 以dĩ 手thủ 拓thác 地địa 曰viết 輕khinh 打đả 我ngã 輕khinh 打đả 我ngã 。

欲dục 見kiến 雪tuyết 峰phong 無vô 處xứ 真chân 閩# 王vương 銀ngân 椅# 驗nghiệm 來lai 親thân 誰thùy 知tri 一nhất 代đại 傳truyền 持trì 者giả 卻khước 作tác 靈linh 山sơn 護hộ 法Pháp 人nhân 。

雪tuyết 峰phong 因nhân 閩# 王vương 封phong 柑# 橘quất 因nhân 緣duyên 。

咒chú 咀trớ 諸chư 毒độc 藥dược 所sở 欲dục 害hại 身thân 者giả 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 還hoàn 著trước 于vu 本bổn 人nhân 。

雪tuyết 峰phong 僧Tăng 堂đường 內nội 救cứu 火hỏa 因nhân 緣duyên 。

柴sài 頭đầu 發phát 火hỏa 救cứu 須tu 柴sài 此thử 事sự 誰thùy 人nhân 省tỉnh 得đắc 來lai 要yếu 見kiến 父phụ 慈từ 因nhân 子tử 孝hiếu 自tự 將tương 門môn 閉bế 自tự 還hoàn 開khai 。

病bệnh 入nhập 膏cao 肓# 可khả 奈nại 何hà 良lương 醫y 拱củng 手thủ 。 藥dược 誰thùy 和hòa 如như 非phi 別biệt 有hữu 超siêu 師sư 作tác 海hải 上thượng 奇kỳ 方phương 有hữu 幾kỷ 多đa 。

三tam 聖thánh 金kim 鱗lân 。

賣mại 油du 娘nương 子tử 水thủy 搽# 頭đầu 不bất 覺giác 衣y 衫sam 盡tận 是thị 油du 更cánh 欲dục 當đương 風phong 兼kiêm 賣mại 俏# 被bị 人nhân 掀# 倒đảo 罵mạ 無vô 休hưu 。

雪tuyết 峰phong 因nhân 閩# 王vương 問vấn 擬nghĩ 欲dục 蓋cái 一nhất 所sở 佛Phật 殿điện 。

誘dụ 人nhân 犯phạm 法pháp 得đắc 人nhân 僧Tăng 反phản 逼bức 將tương 來lai 愧quý 不bất 勝thắng 兩lưỡng 手thủ 攤# 開khai 遮già 不bất 住trụ 至chí 今kim 枯khô 木mộc 倚ỷ 寒hàn 藤đằng 。

雪tuyết 峰phong 望vọng 州châu 亭đình 相tương 見kiến 話thoại 。

烏ô 石thạch 嶺lĩnh 頭đầu 石thạch 色sắc 鳥điểu 望vọng 州châu 亭đình 望vọng 趙triệu 州châu 過quá 二nhị 番phiên 相tương 見kiến 無vô 差sai 舛suyễn 及cập 到đáo 僧Tăng 堂đường 便tiện 懡# 㦬# 。

一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 是thị 個cá 之chi 字tự 。

只chỉ 知tri 以dĩ 楔tiết 出xuất 楔tiết 不bất 解giải 將tương 空không 塞tắc 空không 葛cát 藤đằng 窠khòa 裏lý 翻phiên 身thân 易dị 當đương 道đạo 難nạn/nan 栽tài 無vô 影ảnh 松tùng 。

玄huyền 沙sa 三tam 種chủng 病bệnh 人nhân 。

將tương 謂vị 抱bão 贓# 叫khiếu 屈khuất 原nguyên 來lai 賣mại 弄lộng 家gia 私tư 硬ngạnh 證chứng 烏ô 龜quy 作tác 鱉miết 釣điếu 魚ngư 習tập 氣khí 還hoàn 癡si 。

甘cam 贄# 入nhập 南nam 泉tuyền 請thỉnh 黃hoàng 櫱nghiệt 散tán 嚫sấn 。

癡si 憨# 頑ngoan 鈍độn 瀟tiêu 灑sái 風phong 流lưu 學học 人nhân 不bất 會hội 休hưu 休hưu 休hưu 休hưu 。

玄huyền 沙sa 因nhân 我ngã 得đắc 禮lễ 汝nhữ 。

因nhân 我ngã 得đắc 禮lễ 汝nhữ 誰thùy 云vân 話thoại 彼bỉ 此thử 隔cách 岸ngạn 咬giảo 蛇xà 聲thanh 帶đái 累lũy/lụy/luy 蝦hà 蟆# 死tử 。

夾giáp 山sơn 無vô 舌thiệt 人nhân 解giải 語ngữ 。

無vô 舌thiệt 人nhân 無vô 舌thiệt 人nhân 千thiên 年niên 枯khô 木mộc 一nhất 回hồi 新tân 杜đỗ 鵑# 元nguyên 不bất 喚hoán 春xuân 去khứ 客khách 路lộ 傷thương 殘tàn 夢mộng 自tự 嗔sân 不bất 用dụng 嗔sân 就tựu 路lộ 還hoàn 家gia 盡tận 是thị 親thân 。

法Pháp 眼nhãn 問vấn 永vĩnh 明minh 智trí 云vân 隔cách 壁bích 聞văn 釵thoa 釧xuyến 聲thanh 便tiện 名danh 破phá 戒giới 今kim 男nam 女nữ 駢biền 闐điền 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 智trí 云vân 好hảo/hiếu 個cá 入nhập 處xứ 眼nhãn 云vân 此thử 子tử 他tha 日nhật 有hữu 五ngũ 百bách 毳thuế 徒đồ 。

幾kỷ 多đa 媸# 蠢xuẩn 幾kỷ 多đa 妍nghiên 覽lãm 遍biến 名danh 山sơn 又hựu 市thị 廛triền 無vô 奈nại 家gia 貧bần 遭tao 劫kiếp 久cửu 借tá 婆bà 衫sam 子tử 拜bái 婆bà 年niên (# 其kỳ 一nhất )# 。

春xuân 光quang 別biệt 貯trữ 一nhất 金kim 壺hồ 擬nghĩ 學học 江giang 南nam 唱xướng 鷓# 鴣# 謾man 把bả 花hoa 枝chi 招chiêu 石thạch 女nữ 橫hoạnh/hoành 推thôi 不bất 倒đảo 直trực 須tu 扶phù (# 其kỳ 二nhị )# 。

和hòa 普phổ 明minh 禪thiền 師sư 牧mục 牛ngưu 頌tụng 。

無vô 端đoan 露lộ 地địa 忽hốt 咆# 哮hao 蹤tung 跡tích 分phân 明minh 路lộ 已dĩ 遙diêu 無vô 計kế 喚hoán 回hồi 奔bôn 競cạnh 苦khổ 權quyền 將tương 野dã 草thảo 當đương 靈linh 苗miêu (# 未vị 牧mục )# 。

崎# 嶇# 石thạch 徑kính 四tứ 蹄đề 穿xuyên 水thủy 盡tận 山sơn 窮cùng 下hạ 一nhất 鞭tiên 且thả 得đắc 鼻tị 頭đầu 繩thằng 在tại 手thủ 東đông 西tây 從tùng 此thử 任nhậm 吾ngô 牽khiên (# 初sơ 調điều )# 。

顛điên 狂cuồng 每mỗi 欲dục 息tức 驅khu 馳trì 你nễ 若nhược 思tư 歸quy 我ngã 亦diệc 隨tùy 運vận 足túc 不bất 知tri 途đồ 路lộ 遠viễn 綠lục 楊dương 鞭tiên 影ảnh 送tống 頑ngoan 疲bì (# 受thọ 制chế )# 。

也dã 只chỉ 尋tầm 常thường 這giá 一nhất 頭đầu 何hà 須tu 今kim 古cổ 較giảo 剛cang 柔nhu 前tiền 村thôn 更cánh 有hữu 閒gian/nhàn 田điền 地địa 水thủy 草thảo 依y 依y 且thả 暫tạm 留lưu (# 迴hồi 首thủ )# 。

每mỗi 憶ức 溪khê 山sơn 山sơn 那na 邊biên 飢cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 更cánh 天thiên 然nhiên 一nhất 聲thanh 黃hoàng 鳥điểu 春xuân 歸quy 去khứ 鼻tị 有hữu 芒mang 繩thằng 不bất 用dụng 牽khiên (# 馴# 伏phục )# 。

踞cứ 虎hổ 盤bàn 龍long 總tổng 不bất 如như 隨tùy 緣duyên 坐tọa 臥ngọa 已dĩ 無vô 拘câu 橫hoạnh/hoành 拈niêm 短đoản 笛địch 松tùng 陰ấm 下hạ 一nhất 曲khúc 斜tà 陽dương 尚thượng 有hữu 餘dư (# 無vô 礙ngại )# 。

倦quyện 來lai 聊liêu 睡thụy 柳liễu 陰ấm 中trung 牛ngưu 入nhập 花hoa 茸# 又hựu 草thảo 茸# 隨tùy 分phần/phân 納nạp 些# 終chung 不bất 犯phạm 睡thụy 惺tinh 重trọng/trùng 睡thụy 睡thụy 猶do 濃nồng (# 任nhậm 運vận )# 。

人nhân 牛ngưu 俱câu 在tại 此thử 山sơn 中trung 。 何hà 必tất 相tương/tướng 煩phiền 問vấn 異dị 同đồng 隨tùy 處xứ 風phong 光quang 隨tùy 處xứ 好hảo/hiếu 不bất 妨phương 明minh 月nguyệt 下hạ 天thiên 東đông (# 相tương/tướng 忘vong )# 。

覺giác 來lai 拍phách 手thủ 一nhất 身thân 閒gian/nhàn 記ký 得đắc 當đương 年niên 此thử 日nhật 間gian 獨độc 立lập 曾tằng 無vô 牛ngưu 可khả 牧mục 無vô 牛ngưu 猶do 有hữu 一nhất 重trọng/trùng 關quan (# 獨độc 照chiếu )# 。

阿a 誰thùy 不bất 欲dục 共cộng 追truy 蹤tung 到đáo 此thử 方phương 知tri 萬vạn 象tượng 空không 空không 處xứ 不bất 留lưu 如như 不bất 信tín 前tiền 村thôn 芳phương 草thảo 又hựu 茸# 茸# (# 雙song 泯mẫn )# 。

密mật 移di 一nhất 步bộ 看khán 飛phi 龍long 。

日nhật 出xuất 東đông 方phương 月nguyệt 落lạc 西tây 茆mao 堂đường 端đoan 坐tọa 掩yểm 柴sài 扉# 春xuân 來lai 夜dạ 雨vũ 雷lôi 初sơ 動động 松tùng 老lão 成thành 龍long 喚hoán 不bất 歸quy 。

轉chuyển 身thân 就tựu 父phụ 。

那na 個cá 臺đài 無vô 月nguyệt 誰thùy 家gia 樹thụ 不bất 春xuân 反phản 手thủ 摸mạc 著trước 枕chẩm 定định 是thị 夜dạ 眠miên 人nhân 。

嘉gia 州châu 牛ngưu 喫khiết 禾hòa 益ích 州châu 馬mã 腹phúc 脹trướng (# 拈niêm 曰viết )# 。

牡# 順thuận 和hòa 尚thượng 只chỉ 知tri 拈niêm 頭đầu 掇xuyết 尾vĩ 不bất 解giải 泥nê 裏lý 洗tẩy 土thổ/độ 塊khối (# 頌tụng 曰viết )# 。

長trường/trưởng 亭đình 又hựu 短đoản 亭đình 趙triệu 氏thị 送tống 夫phu 行hành 雁nhạn 杳# 魚ngư 沉trầm 後hậu 孤cô 征chinh 萬vạn 里lý 情tình 。

石Thạch 雨Vũ 禪Thiền 師Sư 法Pháp 檀Đàn 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất (# 終chung )#

(# 松tùng 江giang 府phủ 弟đệ 子tử 相tương/tướng 淨tịnh 權quyền 三tam 兩lưỡng

丁đinh 智trí 感cảm 趙triệu 淨tịnh 塵trần 各các 壹nhất 兩lưỡng )#