石Thạch 屋Ốc 清Thanh 洪Hồng 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0002
( 參Tham 學Học 門Môn 人Nhân ) 至Chí 柔Nhu 等Đẳng 編Biên

福phước 源nguyên 石thạch 屋ốc 珙# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 下hạ

參tham 學học 門môn 人nhân 。 至chí 柔nhu 。 等đẳng 編biên 。

山sơn 居cư 詩thi

余dư 山sơn 林lâm 多đa 暇hạ 。 瞌# 睡thụy 之chi 餘dư 。 偶ngẫu 成thành 偈kệ 語ngữ 自tự 娛ngu 。 紙chỉ 墨mặc 少thiểu 便tiện 不bất 欲dục 紀kỷ 之chi 。 雲vân 衲nạp 禪thiền 人nhân 請thỉnh 書thư 。 蓋cái 。 欲dục 知tri 我ngã 山sơn 中trung 趣thú 向hướng 。 於ư 是thị 。 靜tĩnh 思tư 隨tùy 意ý 走tẩu 筆bút 。 不bất 覺giác 盈doanh 帙# 。 故cố 掩yểm 而nhi 歸quy 之chi 。 復phục 囑chúc 慎thận 勿vật 以dĩ 此thử 為vi 歌ca 詠vịnh 之chi 助trợ 。 當đương 須tu 參tham 意ý 。 則tắc 有hữu 激kích 焉yên 。

吾ngô 家gia 住trụ 在tại 霅# 溪khê 西tây 。 水thủy 滿mãn 天thiên 湖hồ 月nguyệt 滿mãn 溪khê 。 未vị 到đáo 盡tận 驚kinh 山sơn 險hiểm 峻tuấn 。 曾tằng 來lai 方phương 識thức 路lộ 高cao 低đê 。 蝸# 涎tiên 素tố 壁bích 粘niêm 枯khô 殻# 。 虎hổ 過quá 新tân 蹄đề 印ấn 雨vũ 泥nê 。 閒gian/nhàn 閉bế 柴sài 門môn 春xuân 晝trú 永vĩnh 。 青thanh 桐# 花hoa 發phát 畫họa 胡hồ 啼đề 。

柴sài 門môn 雖tuy 設thiết 未vị 嘗thường 關quan 。 閒gian/nhàn 看khán 幽u 禽cầm 自tự 往vãng 還hoàn 。 尺xích 壁bích 易dị 求cầu 千thiên 丈trượng 石thạch 。 黃hoàng 金kim 難nạn/nan 買mãi 一nhất 生sanh 閒gian/nhàn 。 雪tuyết 消tiêu 曉hiểu 嶂# 聞văn 寒hàn 瀑bộc 。 葉diệp 落lạc 秋thu 林lâm 見kiến 遠viễn 山sơn 。 古cổ 栢# 煙yên 消tiêu 清thanh 晝trú 永vĩnh 。 是thị 非phi 不bất 到đáo 白bạch 雲vân 間gian 。

荒hoang 塚trủng 纍# 纍# 沒một 野dã 蒿hao 。 昔tích 人nhân 未vị 葬táng 盡tận 金kim 腰yêu 。 有hữu 求cầu 莫mạc 若nhược 無vô 求cầu 好hảo/hiếu 。 進tiến 步bộ 何hà 如như 退thoái 步bộ 高cao 。 貪tham 餌nhị 金kim 鱗lân 終chung 落lạc 釜phủ 。 出xuất 籠lung 靈linh 翮cách 便tiện 冲# 霄tiêu 。 山sơn 翁ông 不bất 管quản 紅hồng 塵trần 事sự 。 自tự 種chủng 青thanh 麻ma 織chức 布bố 袍bào 。

紙chỉ 窓song 竹trúc 屋ốc 槿# 籬# 笆# 。 客khách 到đáo 蒿hao 湯thang 便tiện 當đương 茶trà 。 多đa 見kiến 清thanh 貧bần 長trường/trưởng 快khoái 樂lạc 。 少thiểu 聞văn 濁trược 富phú 不bất 驕kiêu 奢xa 。 看khán 經kinh 移di 案án 就tựu 明minh 月nguyệt 。 供cung 佛Phật 簪# 瓶bình 折chiết 野dã 花hoa 。 盡tận 說thuyết 上thượng 方phương 兜Đâu 率Suất 好hảo/hiếu 。 如như 何hà 及cập 得đắc 老lão 僧Tăng 家gia 。

道đạo 在tại 人nhân 弘hoằng 孰thục 可khả 憑bằng 。 發phát 言ngôn 須tu 與dữ 行hành 相tương 應ứng 。 貪tham 心tâm 似tự 海hải 何hà 時thời 足túc 。 妄vọng 念niệm 如như 苗miêu 逐trục 日nhật 增tăng 。 幾kỷ 樹thụ 梅mai 花hoa 清thanh 處xứ 士sĩ 。 一nhất 園viên 芋# 子tử 樂nhạo/nhạc/lạc 間gian 僧Tăng 。 而nhi 今kim 隨tùy 例lệ 菴am 居cư 者giả 。 見kiến 道đạo 忘vong 山sơn 似tự 不bất 曾tằng 。

動động 則tắc 乖quai 真chân 靜tĩnh 則tắc 差sai 。 非phi 思tư 量lượng 處xứ 更cánh 誵# 訛ngoa 。 無vô 心tâm 未vị 合hợp 祖tổ 師sư 意ý 。 有hữu 念niệm 盡tận 為vi 煩phiền 惱não 魔ma 。 矮ải 屋ốc 朝triêu 陽dương 寒hàn 氣khí 少thiểu 。 踈sơ 籬# 種chủng 菊# 晚vãn 香hương 多đa 。 白bạch 雲vân 曳duệ 曳duệ 方phương 拖tha 練luyện 。 又hựu 被bị 風phong 吹xuy 過quá 綠lục 蘿# 。

松tùng 下hạ 雙song 扉# 冷lãnh 不bất 扃# 。 一nhất 龕khám 金kim 像tượng 照chiếu 青thanh 燈đăng 。 眠miên 雲vân 野dã 鹿lộc 驚kinh 回hồi 夢mộng 。 落lạc 澗giản 獼mi 猴hầu 墜trụy 折chiết 藤đằng 。 得đắc 意ý 看khán 山sơn 山sơn 轉chuyển 好hảo/hiếu 。 無vô 心tâm 合hợp 道đạo 道đạo 相tương 應ứng 。 多đa 時thời 不bất 向hướng 門môn 前tiền 去khứ 。 蘚# 葉diệp 苔# 花hoa 積tích 幾kỷ 層tằng 。

三tam 十thập 餘dư 年niên 住trụ 崦yêm 西tây 。 钁quắc 頭đầu 邊biên 事sự 不bất 吾ngô 欺khi 。 一nhất 園viên 春xuân 色sắc 熟thục 茶trà 笋# 。 數số 樹thụ 秋thu 風phong 老lão 栗lật 梨lê 。 山sơn 頂đảnh 月nguyệt 明minh 長trường/trưởng 嘯khiếu 夜dạ 。 水thủy 邊biên 雲vân 煖noãn 獨độc 行hành 時thời 。 舊cựu 交giao 多đa 在tại 名danh 場tràng 裏lý 。 竹trúc 戶hộ 長trường/trưởng 開khai 待đãi 阿a 誰thùy 。

翠thúy 竇đậu 丹đan 崖nhai 列liệt 四tứ 傍bàng 。 茅mao 菴am 恰kháp 好hảo/hiếu 在tại 中trung 央ương 。 一nhất 身thân 布bố 衲nạp 衣y 裳thường 煖noãn 。 百bách 念niệm 消tiêu 融dung 歲tuế 月nguyệt 忘vong 。 石thạch 瘦sấu 種chủng 來lai 蒲bồ 葉diệp 細tế 。 土thổ/độ 深thâm 迸bính 出xuất 笋# 芽nha 長trường/trưởng 。 有hữu 時thời 夜dạ 半bán 聞văn 鐘chung 磬khánh 。 知tri 有hữu 招chiêu 提đề 在tại 下hạ 方phương 。

莫mạc 謂vị 山sơn 居cư 便tiện 自tự 由do 。 年niên 無vô 一nhất 日nhật 不bất 懷hoài 憂ưu 。 竹trúc 邊biên 婆bà 子tử 長trường/trưởng 偷thâu 笋# 。 麥mạch 裏lý 兒nhi 童đồng 故cố 放phóng 牛ngưu 。 栗lật 蟥# 地địa 蠶tằm 傷thương 菜thái 甲giáp 。 野dã 猪trư 山sơn 鼠thử 食thực 禾hòa 頭đầu 。 施thí 為vi 便tiện 有hữu 不bất 如như 意ý 。 只chỉ 得đắc 消tiêu 歸quy 自tự 己kỷ 休hưu 。

菴am 住trụ 霞hà 峰phong 最tối 上thượng 頭đầu 。 巖nham 崖nhai 巇# 嶮hiểm 少thiểu 人nhân 遊du 。 擔đảm 柴sài 出xuất 市thị 青thanh 苔# 滑hoạt 。 負phụ 米mễ 登đăng 山sơn 白bạch 汗hãn 流lưu 。 口khẩu 體thể 無vô 厭yếm 宜nghi 節tiết 儉kiệm 。 光quang 陰ấm 有hữu 限hạn 莫mạc 貪tham 求cầu 。 老lão 僧Tăng 不bất 是thị 閒gian/nhàn 忉đao 怛đát 。 只chỉ 要yếu 諸chư 人nhân 放phóng 下hạ 休hưu 。

嘯khiếu 月nguyệt 眠miên 雲vân 二nhị 十thập 年niên 。 自tự 憐lân 衰suy 老lão 見kiến 時thời 艱gian 。 烏ô 來lai 索sách 飯phạn 生sanh 臺đài 立lập 。 僧Tăng 去khứ 化hóa 糧lương 空không 鉢bát 還hoàn 。 鰕# 蜆hiện 人nhân 爭tranh 撈# 白bạch 水thủy 。 钁quắc 鉏# 我ngã 且thả 斸trục 青thanh 山sơn 。 黃hoàng 精tinh 食thực 盡tận 松tùng 花hoa 在tại 。 不bất 著trước 閒gian/nhàn 愁sầu 方phương 寸thốn 間gian 。

幽u 居cư 自tự 與dữ 世thế 相tương/tướng 分phần/phân 。 苔# 厚hậu 林lâm 深thâm 草thảo 木mộc 薰huân 。 山sơn 色sắc 雨vũ 晴tình 常thường 得đắc 見kiến 。 市thị 聲thanh 朝triêu 暮mộ 罕# 曾tằng 聞văn 。 煑chử 茶trà 瓦ngõa 竈táo 燒thiêu 黃hoàng 葉diệp 。 補bổ 衲nạp 巖nham 臺đài 剪tiễn 白bạch 雲vân 。 人nhân 壽thọ 希hy 逢phùng 年niên 滿mãn 百bách 。 利lợi 名danh 何hà 苦khổ 競cạnh 趨xu 奔bôn 。

入nhập 得đắc 山sơn 來lai 便tiện 學học 呆# 。 尋tầm 常thường 有hữu 口khẩu 懶lãn 能năng 開khai 。 他tha 非phi 莫mạc 與dữ 他tha 分phần/phân 辨biện 。 自tự 過quá 應ưng 須tu 自tự 剪tiễn 裁tài 。 瓦ngõa 竈táo 通thông 紅hồng 茶trà 已dĩ 熟thục 。 紙chỉ 窓song 生sanh 白bạch 月nguyệt 初sơ 來lai 。 古cổ 今kim 誰thùy 解giải 輕khinh 浮phù 世thế 。 獨độc 許hứa 嚴nghiêm 陵lăng 坐tọa 釣điếu 臺đài 。

溪khê 淺thiển 泉tuyền 清thanh 見kiến 石thạch 沙sa 。 屋ốc 頭đầu 無vô 角giác 寄ký 藤đằng 蘿# 。 夜dạ 深thâm 月nguyệt 下hạ 長trường/trưởng 猿viên 嘯khiếu 。 苔# 厚hậu 巖nham 前tiền 少thiểu 客khách 過quá 。 庭đình 竹trúc 欹# 斜tà 春xuân 雪tuyết 重trọng/trùng 。 嶺lĩnh 梅mai 消tiêu 瘦sấu 夜dạ 寒hàn 多đa 。 寥liêu 寥liêu 此thử 道đạo 非phi 今kim 古cổ 。 徒đồ 把bả 甎chuyên 來lai 石thạch 上thượng 磨ma 。

白bạch 髮phát 禪thiền 翁ông 久cửu 住trụ 菴am 。 衲nạp 衣y 風phong 捲quyển 破phá 襤# 毿tam 。 溪khê 邊biên 掃tảo 葉diệp 供cung 爐lô 竈táo 。 霜sương 後hậu 苦khổ 茆mao 覆phú 橘quất 柑# 。 本bổn 有hữu 天thiên 真chân 非phi 造tạo 化hóa 。 現hiện 成thành 公công 案án 不bất 須tu 參tham 。 豁hoát 開khai 戶hộ 牗# 當đương 軒hiên 坐tọa 。 盡tận 日nhật 看khán 山sơn 不bất 下hạ 簾# 。

臥ngọa 雲vân 深thâm 處xứ 不bất 朝triêu 天thiên 。 只chỉ 在tại 重trọng/trùng 巖nham 野dã 水thủy 邊biên 。 竹trúc 榻tháp 夢mộng 回hồi 窓song 有hữu 月nguyệt 。 砂sa 鍋oa 粥chúc 熟thục 竈táo 無vô 煙yên 。 萬vạn 緣duyên 歇hiết 盡tận 非phi 除trừ 遣khiển 。 一nhất 性tánh 圓viên 明minh 本bổn 自tự 然nhiên 。 湛trạm 若nhược 虗hư 空không 常thường 不bất 動động 。 任nhậm 他tha 滄thương 海hải 變biến 桑tang 田điền 。

岳nhạc 頂đảnh 禪thiền 房phòng 枕chẩm 石thạch 臺đài 。 白bạch 雲vân 飛phi 去khứ 又hựu 飛phi 來lai 。 門môn 前tiền 瀑bộc 布bố 懸huyền 空không 落lạc 。 屋ốc 後hậu 山sơn 巒# 起khởi 浪lãng 堆đôi 。 素tố 壁bích 淡đạm 描# 三tam 世thế 佛Phật 。 瓦ngõa 瓶bình 香hương 浸tẩm 一nhất 枝chi 梅mai 。 下hạ 方phương 田điền 地địa 雖tuy 平bình 坦thản 。 難nan 及cập 山sơn 家gia 無vô 點điểm 埃ai 。

大Đại 道Đạo 從tùng 來lai 無vô 盛thịnh 衰suy 。 未vị 明minh 大Đại 道Đạo 著trước 便tiện 宜nghi 。 聖thánh 賢hiền 隱ẩn 伏phục 當đương 斯tư 世thế 。 邪tà 法pháp 流lưu 行hành 在tại 此thử 時thời 。 痛thống 策sách 諸chư 根căn 休hưu 自tự 縱túng/tung 。 常thường 存tồn 正chánh 念niệm 莫mạc 他tha 為vi 。 人nhân 身thân 一nhất 失thất 袈ca 裟sa 下hạ 。 萬vạn 劫kiếp 千thiên 生sanh 不bất 復phục 追truy 。

破phá 屋ốc 蕭tiêu 蕭tiêu 枕chẩm 石thạch 臺đài 。 柴sài 門môn 白bạch 日nhật 為vi 誰thùy 開khai 。 名danh 場tràng 成thành 隊đội 挨ai 身thân 入nhập 。 古cổ 路lộ 無vô 人nhân 跨khóa 脚cước 來lai 。 深thâm 夜dạ 雪tuyết 寒hàn 唯duy 火hỏa 伴bạn 。 五ngũ 更cánh 霜sương 冷lãnh 只chỉ 猿viên 哀ai 。 袈ca 裟sa 零linh 落lạc 難nạn/nan 縫phùng 補bổ 。 收thu 捲quyển 雲vân 霞hà 自tự 剪tiễn 裁tài 。

人nhân 壽thọ 相tương/tướng 分phần/phân 一nhất 百bách 年niên 。 有hữu 誰thùy 能năng 得đắc 百bách 年niên 全toàn 。 危nguy 如như 茅mao 草thảo 郎lang 當đương 屋ốc 。 險hiểm 似tự 風phong 波ba 破phá 漏lậu 船thuyền 。 流lưu 俗tục 沙Sa 門Môn 真chân 可khả 惜tích 。 貪tham 名danh 師sư 德đức 更cánh 堪kham 憐lân 。 寥liêu 寥liêu 世thế 道đạo 今kim 非phi 昔tích 。 日nhật 把bả 柴sài 門môn 緊khẩn 閉bế 關quan 。

綠lục 霧vụ 紅hồng 霞hà 竹trúc 徑kính 深thâm 。 一nhất 菴am 終chung 日nhật 冷lãnh 沉trầm 沉trầm 。 等đẳng 閒gian/nhàn 放phóng 下hạ 便tiện 無vô 事sự 。 著trước 意ý 看khán 來lai 還hoàn 有hữu 心tâm 。 古cổ 鏡kính 未vị 磨ma 含hàm 萬vạn 象tượng 。 洪hồng 鐘chung 纔tài 扣khấu 發phát 圓viên 音âm 。 本bổn 源nguyên 自tự 性tánh 天thiên 真chân 佛Phật 。 非phi 色sắc 非phi 空không 非phi 古cổ 今kim 。

優ưu 游du 靜tĩnh 坐tọa 野dã 僧Tăng 家gia 。 飲ẩm 啄trác 隨tùy 緣duyên 度độ 歲tuế 華hoa 。 翠thúy 竹trúc 黃hoàng 花hoa 閒gian/nhàn 意ý 思tư 。 白bạch 雲vân 流lưu 水thủy 淡đạm 生sanh 涯nhai 。 石thạch 頭đầu 莫mạc 認nhận 山sơn 中trung 虎hổ 。 弓cung 影ảnh 休hưu 疑nghi 盞trản 裏lý 蛇xà 。 林lâm 下hạ 不bất 知tri 塵trần 世thế 事sự 。 夕tịch 陽dương 長trường/trưởng 見kiến 送tống 歸quy 鴉# 。

滿mãn 頭đầu 白bạch 髮phát 瘦sấu 稜lăng 層tằng 。 日nhật 用dụng 生sanh 涯nhai 事sự 事sự 能năng 。 木mộc 臼cữu 秋thu 分phần/phân 舂thung 白bạch 术# 。 竹trúc 筐khuông 春xuân 半bán 曬sái 朱chu 藤đằng 。 黃hoàng 精tinh 就tựu 買mãi 山sơn 前tiền 客khách 。 紫tử 菜thái 長trường/trưởng 需# 海hải 外ngoại 僧Tăng 。 誰thùy 道đạo 新tân 年niên 七thất 十thập 七thất 。 開khai 池trì 栽tài 藕ngẫu 種chủng 茭# 菱# 。

卜bốc 得đắc 重trọng/trùng 巖nham 遠viễn 市thị 朝triêu 。 柴sài 門môn 半bán 掩yểm 草thảo 蕭tiêu 蕭tiêu 。 是thị 誰thùy 白bạch 髮phát 貧bần 無vô 諂siểm 。 那na 箇cá 朱chu 門môn 富phú 不bất 驕kiêu 。 急cấp 債trái 莫mạc 於ư 寬khoan 裏lý 做tố 。 妄vọng 情tình 須tu 是thị 靜tĩnh 中trung 消tiêu 。 白bạch 雲vân 也dã 道đạo 青thanh 山sơn 好hảo/hiếu 。 夜dạ 夜dạ 飛phi 來lai 伴bạn 寂tịch 寥liêu 。

風phong 檣# 來lai 往vãng 塞tắc 官quan 塘đường 。 站# 馬mã 如như 飛phi 日nhật 夜dạ 忙mang 。 冐mạo 寵sủng 貪tham 榮vinh 謀mưu 仕sĩ 宦# 。 貪tham 生sanh 重trọng 利lợi 作tác 經kinh 商thương 。 人nhân 間gian 富phú 貴quý 一nhất 時thời 樂nhạo/nhạc/lạc 。 地địa 獄ngục 辛tân 酸toan 萬vạn 刧# 長trường/trưởng 。 古cổ 往vãng 今kim 來lai 無vô 藥dược 治trị 。 如như 何hà 不bất 早tảo 去khứ 修tu 行hành 。

入nhập 此thử 門môn 來lai 學học 此thử 宗tông 。 切thiết 須tu 仔tử 細tế 要yếu 推thôi 窮cùng 。 清thanh 虗hư 體thể 寂tịch 理lý 猶do 在tại 。 忖thốn 度độ 心tâm 忘vong 境cảnh 自tự 空không 。 樹thụ 挂quải 殘tàn 雲vân 成thành 片phiến 白bạch 。 山sơn 銜hàm 落lạc 日nhật 半bán 邊biên 紅hồng 。 是thị 風phong 動động 耶da 是thị 幡phan 動động 。 不bất 是thị 幡phan 兮hề 不bất 是thị 風phong 。

客khách 愛ái 幽u 閒gian/nhàn 到đáo 竹trúc 籬# 。 逢phùng 仰ngưỡng 應ưng 恕thứ 禮lễ 全toàn 虧khuy 。 滿mãn 頭đầu 白bạch 髮phát 髼# 鬆# 聚tụ 。 一nhất 頂đảnh 袈ca 裟sa 撩# 亂loạn 披phi 。 黃hoàng 葉diệp 火hỏa 殘tàn 終chung 夜dạ 後hậu 。 青thanh 猿viên 聲thanh 斷đoạn 五ngũ 更cánh 時thời 。 擁ủng 衾khâm 相tương 對đối 蒲bồ 團đoàn 坐tọa 。 各các 自tự 忘vong 言ngôn 契khế 此thử 機cơ 。

百bách 歲tuế 光quang 陰ấm 過quá 隙khích 駒câu 。 幾kỷ 人nhân 於ư 此thử 審thẩm 思tư 惟duy 。 己kỷ 躬cung 下hạ 事sự 未vị 明minh 白bạch 。 生sanh 死tử 岸ngạn 頭đầu 真chân 嶮hiểm 巇# 。 衲nạp 定định 線tuyến 行hành 嬌kiều 婦phụ 淚lệ 。 飯phạn 香hương 玉ngọc 粒lạp 老lão 農nông 脂chi 。 莫mạc 言ngôn 施thí 受thọ 無vô 因nhân 果quả 。 因nhân 在tại 果quả 成thành 終chung 有hữu 時thời 。

自tự 入nhập 山sơn 來lai 萬vạn 慮lự 澄trừng 。 平bình 懷hoài 一nhất 種chủng 任nhậm 騰đằng 騰đằng 。 庭đình 前tiền 樹thụ 色sắc 秋thu 來lai 減giảm 。 檻hạm 外ngoại 泉tuyền 聲thanh 雨vũ 後hậu 增tăng 。 挑thiêu 薺# 煑chử 茶trà 延diên 野dã 客khách 。 買mãi 盆bồn 移di 菊# 送tống 鄰lân 僧Tăng 。 錦cẩm 衣y 玉ngọc 食thực 公công 卿khanh 子tử 。 不bất 及cập 山sơn 僧Tăng 有hữu 此thử 情tình 。

是thị 身thân 壽thọ 命mạng 若nhược 浮phù 漚âu 。 只chỉ 好hảo/hiếu 挨ai 排bài 過quá 了liễu 休hưu 。 事sự 欲dục 稱xưng 情tình 常thường 不bất 足túc 。 人nhân 能năng 退thoái 步bộ 便tiện 無vô 憂ưu 。 衰suy 榮vinh 可khả 踰du 花hoa 開khai 落lạc 。 聚tụ 散tán 還hoàn 同đồng 雲vân 去khứ 留lưu 。 我ngã 已dĩ 久cửu 忘vong 塵trần 世thế 念niệm 。 頹đồi 然nhiên 終chung 日nhật 倚ỷ 岑sầm 樓lâu 。

自tự 覺giác 從tùng 前tiền 世thế 念niệm 輕khinh 。 老lão 來lai 任nhậm 運vận 樂nhạo/nhạc/lạc 閒gian/nhàn 情tình 。 芒mang 鞋hài 竹trúc 杖trượng 春xuân 三tam 月nguyệt 。 紙chỉ 帳trướng 梅mai 花hoa 夢mộng 五ngũ 更cánh 。 求cầu 佛Phật 求cầu 仙tiên 全toàn 妄vọng 想tưởng 。 無vô 憂ưu 無vô 慮lự 即tức 修tu 行hành 。 松tùng 風phong 昨tạc 夜dạ 熾sí 然nhiên 說thuyết 。 自tự 是thị 聾lung 人nhân 不bất 肯khẳng 聽thính 。

逐trục 日nhật 挨ai 排bài 過quá 了liễu 休hưu 。 明minh 朝triêu 何hà 必tất 預dự 先tiên 憂ưu 。 死tử 生sanh 老lão 病bệnh 難nạn/nan 期kỳ 約ước 。 富phú 貴quý 功công 名danh 不bất 久cửu 留lưu 。 湖hồ 上thượng 朱chu 門môn 縈oanh 蔓mạn 草thảo 。 澗giản 邊biên 遊du 徑kính 變biến 荒hoang 丘khâu 。 所sở 言ngôn 皆giai 是thị 目mục 前tiền 事sự 。 只chỉ 是thị 無vô 人nhân 肯khẳng 轉chuyển 頭đầu 。

白bạch 髮phát 頭đầu 陀đà 老lão 病bệnh 侵xâm 。 住trụ 來lai 茅mao 屋ốc 幾kỷ 年niên 深thâm 。 消tiêu 磨ma 本bổn 有hữu 凡phàm 情tình 執chấp 。 析tích 蕩đãng 今kim 從tùng 聖thánh 量lượng 心tâm 。 百bách 鳥điểu 不bất 來lai 山sơn 寂tịch 寂tịch 。 萬vạn 松tùng 長trường/trưởng 在tại 碧bích 沉trầm 沉trầm 。 分phân 明minh 空không 刧# 那na 邊biên 事sự 。 一nhất 道đạo 神thần 光quang 自tự 古cổ 今kim 。

競cạnh 利lợi 奔bôn 名danh 何hà 足túc 誇khoa 。 清thanh 閒gian/nhàn 獨độc 許hứa 野dã 僧Tăng 家gia 。 心tâm 田điền 不bất 長trường/trưởng 無vô 明minh 草thảo 。 覺giác 苑uyển 長trường/trưởng 開khai 智trí 慧tuệ 華hoa 。 黃hoàng 土thổ/độ 坡# 邊biên 多đa 蕨quyết 笋# 。 青thanh 苔# 地địa 上thượng 少thiểu 塵trần 沙sa 。 我ngã 年niên 三tam 十thập 餘dư 來lai 此thử 。 幾kỷ 度độ 晴tình 窓song 映ánh 落lạc 霞hà 。

我ngã 本bổn 禪thiền 宗tông 不bất 會hội 禪thiền 。 甘cam 休hưu 林lâm 下hạ 度độ 餘dư 年niên 。 鶉# 衣y 百bách 結kết 通thông 身thân 挂quải 。 竹trúc 篾miệt 三tam 條điều 驀# 肚đỗ 纏triền 。 山sơn 色sắc 溪khê 光quang 明minh 祖tổ 意ý 。 鳥điểu 啼đề 花hoa 笑tiếu 悟ngộ 機cơ 緣duyên 。 有hữu 時thời 獨độc 上thượng 臺đài 磐bàn 石thạch 。 午ngọ 夜dạ 無vô 雲vân 月nguyệt 一nhất 天thiên 。

四tứ 十thập 餘dư 年niên 獨độc 隱ẩn 居cư 。 不bất 知tri 塵trần 世thế 幾kỷ 榮vinh 枯khô 。 夜dạ 爐lô 助trợ 煖noãn 燒thiêu 松tùng 葉diệp 。 午ngọ 鉢bát 充sung 饑cơ 摘trích 野dã 蔬# 。 坐tọa 石thạch 看khán 雲vân 閒gian/nhàn 意ý 思tư 。 朝triêu 陽dương 補bổ 衲nạp 靜tĩnh 工công 夫phu 。 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 西tây 來lai 意ý 。 盡tận 把bả 家gia 私tư 說thuyết 向hướng 渠cừ 。

蠆sái 尾vĩ 狼lang 心tâm 滿mãn 世thế 間gian 。 爭tranh 先tiên 各các 自tự 使sử 機cơ 關quan 。 百bách 年niên 能năng 得đắc 幾kỷ 回hồi 笑tiếu 。 一nhất 日nhật 曾tằng 無vô 頃khoảnh 刻khắc 間gian 。 車xa 覆phú 有hữu 誰thùy 知tri 改cải 轍triệt 。 禍họa 來lai 無vô 地địa 著trước 羞tu 慚tàm 。 老lão 僧Tăng 不bất 是thị 多đa 饒nhiêu 舌thiệt 。 要yếu 與dữ 諸chư 人nhân 揭yết 盖# 纏triền 。

烏ô 兔thố 奔bôn 忙mang 不bất 暫tạm 停đình 。 巖nham 居cư 忽hốt 爾nhĩ 到đáo 頺đồi 齡linh 。 氷băng 邊biên 行hành 道Đạo 影ảnh 偏thiên 瘦sấu 。 松tùng 下hạ 看khán 山sơn 眸mâu 轉chuyển 青thanh 。 紅hồng 葉diệp 旋toàn 收thu 供cung 瓦ngõa 竈táo 。 黃hoàng 花hoa 時thời 採thải 插sáp 銅đồng 瓶bình 。 勞lao 生sanh 好hảo/hiếu 飲ẩm 利lợi 名danh 酒tửu 。 昏hôn 醉túy 無vô 由do 喚hoán 得đắc 醒tỉnh 。

茅mao 屋ốc 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 邊biên 往vãng 來lai 年niên 久cửu 自tự 相tương/tướng 便tiện 。 數số 株chu 紅hồng 白bạch 桃đào 李# 樹thụ 。 一nhất 片phiến 青thanh 黃hoàng 菜thái 麥mạch 田điền 。 竹trúc 榻tháp 夜dạ 移di 聽thính 雨vũ 坐tọa 。 紙chỉ 窓song 晴tình 啟khải 看khán 雲vân 眠miên 。 人nhân 生sanh 無vô 出xuất 清thanh 間gian 好hảo/hiếu 。 得đắc 到đáo 清thanh 間gian 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 。

古cổ 人nhân 為vi 道đạo 入nhập 山sơn 中trung 。 日nhật 用dụng 工công 夫phu 在tại 己kỷ 躬cung 。 添# 石thạch 墜trụy 腰yêu 舂thung 白bạch 米mễ 。 擕# 鉏# 帶đái 雨vũ 種chủng 青thanh 松tùng 。 擔đảm 泥nê 拽duệ 石thạch 何hà 妨phương 道đạo 。 運vận 水thủy 搬# 柴sài 好hảo/hiếu 用dụng 功công 。 軃# 懶lãn 借tá 衣y 求cầu 食thực 者giả 。 莫mạc 來lai 相tương/tướng 伴bạn 老lão 禪thiền 翁ông 。

萬vạn 物vật 生sanh 成thành 感cảm 宿túc 根căn 。 己kỷ 長trường/trưởng 彼bỉ 短đoản 不bất 須tu 論luận 。 一nhất 團đoàn 猛mãnh 火hỏa 利lợi 名danh 路lộ 。 三tam 尺xích 寒hàn 氷băng 佛Phật 祖tổ 門môn 。 草thảo 莽mãng 荊kinh 榛# 狐hồ 窟quật 宅trạch 。 雲vân 霄tiêu 蓬bồng 島đảo 鶴hạc 乾can/kiền/càn 坤# 。 滿mãn 頭đầu 白bạch 髮phát 居cư 巖nham 谷cốc 。 幾kỷ 度độ 凭bằng 欄lan 到đáo 日nhật 曛huân 。

巖nham 居cư 我ngã 本bổn 為vi 修tu 行hành 。 不bất 許hứa 人nhân 知tri 每mỗi 自tự 評bình 。 道đạo 性tánh 淳thuần 和hòa 餘dư 習tập 盡tận 。 覺giác 心tâm 圓viên 淨tịnh 照chiếu 功công 成thành 。 種chủng 松tùng 鉏# 菜thái 一nhất 身thân 健kiện 。 補bổ 衲nạp 翻phiên 經kinh 兩lưỡng 眼nhãn 明minh 。 世thế 異dị 事sự 殊thù 真chân 好hảo/hiếu 笑tiếu 。 避tị 秦tần 亦diệc 得đắc 隱ẩn 山sơn 名danh 。

歷lịch 遍biến 乾can/kiền/càn 坤# 沒một 處xứ 尋tầm 。 偶ngẫu 然nhiên 得đắc 住trụ 此thử 山sơn 林lâm 。 茅mao 菴am 高cao 插sáp 雲vân 霄tiêu 碧bích 。 蘚# 逕kính 斜tà 過quá 竹trúc 樹thụ 深thâm 。 人nhân 為vi 利lợi 名danh 驚kinh 寵sủng 辱nhục 。 我ngã 因nhân 禪thiền 寂tịch 老lão 光quang 陰ấm 。 蒼thương 松tùng 恠# 石thạch 無vô 人nhân 識thức 。 猶do 更cánh 將tương 心tâm 去khứ 覔# 心tâm 。

年niên 老lão 心tâm 閒gian/nhàn 身thân 亦diệc 閒gian/nhàn 。 掃tảo 除trừ 一nhất 榻tháp 臥ngọa 松tùng 間gian 。 巖nham 扄# 幽u 寂tịch 自tự 為vi 喜hỷ 。 世thế 路lộ 崎# 嶇# 人nhân 轉chuyển 頑ngoan 。 風phong 煖noãn 野dã 禽cầm 聲thanh 瑣tỏa 碎toái 。 日nhật 斜tà 華hoa 藥dược 影ảnh 闌lan 珊san 。 藜# 羮# 粟túc 飯phạn 家gia 常thường 有hữu 。 不bất 用dụng 持trì 盂vu 更cánh 下hạ 山sơn 。

清thanh 晨thần 汲cấp 水thủy 啟khải 柴sài 門môn 。 看khán 見kiến 天thiên 空không 四tứ 斂liểm 氛phân 。 黃hoàng 獨độc 火hỏa 香hương 思tư 懶lãn 攢toàn 。 碧bích 桃đào 花hoa 謝tạ 悟ngộ 靈linh 雲vân 。 林lâm 間gian 猿viên 鶴hạc 慣quán 曾tằng 見kiến 。 世thế 上thượng 衰suy 榮vinh 杳# 不bất 聞văn 。 幾kỷ 度độ 坐tọa 來lai 苔# 石thạch 煖noãn 。 好hảo/hiếu 山sơn 直trực 看khán 到đáo 斜tà 曛huân 。

白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 結kết 茅mao 廬lư 。 隨tùy 分phần/phân 生sanh 涯nhai 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 餘dư 。 未vị 死tử 且thả 留lưu 煨ổi 芊# 火hỏa 。 息tức 機cơ 何hà 必tất 絕tuyệt 交giao 書thư 。 湛trạm 然nhiên 凝ngưng 寂tịch 通thông 三tam 際tế 。 廓khuếch 爾nhĩ 圓viên 明minh 褁# 十thập 虗hư 。 菴am 內nội 不bất 知tri 菴am 外ngoại 事sự 。 幾kỷ 番phiên 花hoa 落lạc 又hựu 還hoàn 敷phu 。

細tế 把bả 浮phù 生sanh 物vật 理lý 推thôi 。 輸du 贏# 難nạn/nan 定định 一nhất 盤bàn 碁kì 。 僧Tăng 居cư 青thanh 嶂# 閒gian/nhàn 方phương 好hảo/hiếu 。 人nhân 在tại 紅hồng 塵trần 老lão 不bất 知tri 。 風phong 颺dương 茶trà 煙yên 浮phù 竹trúc 榻tháp 。 水thủy 流lưu 花hoa 瓣# 落lạc 青thanh 池trì 。 如như 何hà 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 日nhật 。 不bất 放phóng 身thân 心tâm 靜tĩnh 片phiến 時thời 。

恁nhẫm 麼ma 徹triệt 底để 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 放phóng 下hạ 從tùng 頭đầu 放phóng 下hạ 來lai 。 兩lưỡng 片phiến 唇thần 皮bì 堆đôi 白bạch 醭# 。 一nhất 條điều 古cổ 路lộ 長trường/trưởng 蒼thương 苔# 。 雲vân 邊biên 木mộc 馬mã 飛phi 如như 電điện 。 海hải 底để 泥nê 牛ngưu 吼hống 似tự 雷lôi 。 雪tuyết 覆phú 萬vạn 峯phong 晴tình 月nguyệt 夜dạ 。 暗ám 香hương 春xuân 信tín 到đáo 寒hàn 梅mai 。

清thanh 貧bần 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 道Đạo 人Nhân 家gia 。 日nhật 用dụng 頭đầu 頭đầu 自tự 偶ngẫu 諧hài 。 昨tạc 夜dạ 西tây 風phong 吹xuy 古cổ 木mộc 。 天thiên 明minh 滿mãn 地địa 是thị 乾can/kiền/càn 柴sài 。 霞hà 飄phiêu 素tố 煉luyện 粘niêm 丹đan 壁bích 。 露lộ 滴tích 真chân 珠châu 綴chuế 綠lục 崖nhai 。 活hoạt 計kế 從tùng 來lai 隨tùy 現hiện 定định 。 不bất 勞lao 辛tân 苦khổ 去khứ 安an 排bài 。

了liễu 了liễu 常thường 知tri 似tự 不bất 知tri 。 翛# 然nhiên 如như 兀ngột 又hựu 如như 癡si 。 旋toàn 乾can/kiền/càn 倒đảo 嶽nhạc 鎮trấn 長trường/trưởng 靜tĩnh 。 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 終chung 不bất 移di 。 有hữu 耳nhĩ 聽thính 聲thanh 風phong 過quá 樹thụ 。 無vô 心tâm 應ưng 物vật 月nguyệt 臨lâm 池trì 。 休hưu 言ngôn 我ngã 獨độc 能năng 明minh 了liễu 。 此thử 事sự 人nhân 人nhân 盡tận 可khả 為vi 。

計kế 拙chuyết 慙tàm 虧khuy 應ưng 世thế 才tài 。 聰thông 明minh 無vô 分phần/phân 占chiêm 癡si 呆# 。 自tự 言ngôn 境cảnh 物vật 皆giai 虗hư 幻huyễn 。 誰thùy 解giải 資tư 財tài 盡tận 倘thảng 來lai 。 黃hoàng 葉diệp 隨tùy 流lưu 閒gian/nhàn 去khứ 住trụ 。 白bạch 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 謾man 徘bồi 徊hồi 。 雙song 眸mâu 合hợp 卻khước 方phương 纔tài 好hảo/hiếu 。 為vi 愛ái 青thanh 山sơn 又hựu 放phóng 開khai 。

圓viên 顱# 方phương 服phục 作tác 沙Sa 門Môn 。 便tiện 見kiến 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 子tử 孫tôn 。 止chỉ 惡ác 防phòng 非phi 調điều 意ý 馬mã 。 忘vong 機cơ 息tức 見kiến 制chế 心tâm 猿viên 。 鍊luyện 魔ma 道đạo 性tánh 真chân 金kim 淨tịnh 。 涵# 養dưỡng 靈linh 源nguyên 美mỹ 玉ngọc 溫ôn 。 把bả 手thủ 牽khiên 他tha 行hành 不bất 得đắc 。 為vi 人nhân 自tự 肯khẳng 乃nãi 方phương 親thân 。

紅hồng 日nhật 東đông 升thăng 夜dạ 落lạc 西tây 。 黃hoàng 昏hôn 鐘chung 了liễu 五ngũ 更cánh 雞kê 。 乾can/kiền/càn 坤# 老lão 我ngã 一nhất 頭đầu 雪tuyết 。 歲tuế 月nguyệt 消tiêu 磨ma 百bách 甕úng 虀# 。 借tá 地địa 栽tài 松tùng 將tương 作tác 棟đống 。 喫khiết 桃đào 吐thổ 核hạch 又hựu 成thành 蹊# 。 寄ký 言ngôn 世thế 上thượng 傷thương 弓cung 羽vũ 。 好hảo/hiếu 向hướng 深thâm 山sơn 擇trạch 木mộc 棲tê 。

法pháp 道đạo 寥liêu 寥liêu 不bất 可khả 模mô 。 一nhất 菴am 深thâm 隱ẩn 是thị 良lương 圖đồ 。 門môn 前tiền 養dưỡng 竹trúc 高cao 遮già 屋ốc 。 石thạch 上thượng 分phần/phân 泉tuyền 直trực 到đáo 厨trù 。 猿viên 抱bão 子tử 來lai 崕# 果quả 熟thục 。 鶴hạc 移di 巢sào 去khứ 磵giản 松tùng 枯khô 。 禪thiền 邊biên 大đại 有hữu 閑nhàn 情tình 緒tự 。 收thu 拾thập 乾can/kiền/càn 柴sài 向hướng 地địa 爐lô 。

浮phù 世thế 光quang 陰ấm 有hữu 幾kỷ 何hà 。 誰thùy 能năng 挈# 挈# 又hựu 波ba 波ba 。 厨trù 空không 旋toàn 去khứ 尋tầm 黃hoàng 獨độc 。 衲nạp 破phá 方phương 思tư 剪tiễn 綠lục 荷hà 。 麈# 尾vĩ 罷bãi 拈niêm 言ngôn 語ngữ 斷đoạn 。 佛Phật 經Kinh 忘vong 看khán 蠧đố 魚ngư 多đa 。 可khả 憐lân 身thân 在tại 袈ca 裟sa 下hạ 。 趣thú 境cảnh 攀phàn 緣duyên 事sự 似tự 麻ma 。

五ngũ 言ngôn 律luật 詩thi

道Đạo 人Nhân 緣duyên 慮lự 盡tận 。 觸xúc 目mục 是thị 心tâm 光quang 。 何hà 處xứ 碧bích 桃đào 謝tạ 。 滿mãn 溪khê 流lưu 水thủy 香hương 。 草thảo 深thâm 蛇xà 性tánh 悅duyệt 。 日nhật 煖noãn 蝶# 心tâm 狂cuồng 。 曾tằng 見kiến 樵tiều 翁ông 說thuyết 。 雲vân 邊biên 霅# 晝trú 房phòng 。

一nhất 钁quắc 足túc 生sanh 涯nhai 。 居cư 山sơn 道đạo 者giả 家gia 。 有hữu 功công 惟duy 種chủng 竹trúc 。 無vô 暇hạ 莫mạc 栽tài 華hoa 。 水thủy 碓đối 夜dạ 舂thung 米mễ 。 竹trúc 籠lung 春xuân 焙# 茶trà 。 人nhân 間gian 在tại 何hà 處xứ 。 隱ẩn 隱ẩn 見kiến 桑tang 麻ma 。

時thời 時thời 自tự 解giải 顏nhan 。 年niên 老lão 得đắc 安an 間gian 。 心tâm 下hạ 渾hồn 無vô 事sự 。 眼nhãn 前tiền 惟duy 有hữu 山sơn 。 天thiên 空không 鵬# 翥# 翼dực 。 霧vụ 重trọng/trùng 豹báo 添# 斑ban 。 獨độc 與dữ 梅mai 花hoa 好hảo/hiếu 。 相tương/tướng 期kỳ 盡tận 歲tuế 寒hàn 。

萬vạn 緣duyên 休hưu 歇hiết 罷bãi 。 一nhất 念niệm 絕tuyệt 中trung 邊biên 。 盡tận 日nhật 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 地địa 。 長trường/trưởng 年niên 坦thản 坦thản 然nhiên 。 山sơn 空không 雲vân 自tự 在tại 。 天thiên 淨tịnh 月nguyệt 孤cô 圓viên 。 磨ma 煉luyện 工công 夫phu 到đáo 。 難nạn/nan 同đồng 知tri 解giải 禪thiền 。

巖nham 臺đài 舒thư 野dã 望vọng 。 依y 約ước 見kiến 松tùng 門môn 。 唐đường 代đại 高cao 僧Tăng 寺tự 。 宋tống 朝triêu 丞thừa 相tương/tướng 墳phần 。 溪khê 光quang 晴tình 瀉tả 遠viễn 。 野dã 色sắc 晚vãn 來lai 昏hôn 。 山sơn 路lộ 歌ca 聲thanh 絕tuyệt 。 樵tiều 歸quy 煙yên 火hỏa 村thôn 。

屈khuất 曲khúc 黃hoàng 泥nê 路lộ 。 團đoàn 圝# 紫tử 槿# 籬# 。 紙chỉ 窓song 開khai 竹trúc 屋ốc 。 瓦ngõa 竈táo 爇nhiệt 松tùng 枝chi 。 平bình 澹đạm 忘vong 懷hoài 處xứ 。 蕭tiêu 然nhiên 絕tuyệt 照chiếu 時thời 。 何hà 人nhân 能năng 似tự 我ngã 。 無vô 事sự 亦diệc 無vô 為vi 。

深thâm 山sơn 僧Tăng 住trú 處xứ 。 端đoan 的đích 勝thắng 蓬bồng 萊# 。 地địa 上thượng 並tịnh 無vô 草thảo 。 園viên 中trung 卻khước 有hữu 梅mai 。 閒gian/nhàn 多đa 諸chư 想tưởng 滅diệt 。 靜tĩnh 極cực 自tự 心tâm 開khai 。 一nhất 頂đảnh 破phá 禪thiền 衲nạp 。 和hòa 雲vân 曬sái 石thạch 臺đài 。

一nhất 陣trận 從tùng 何hà 起khởi 。 颼# 颼# 徧biến 九cửu 垓cai 。 # 他tha 林lâm 木mộc 動động 。 吹xuy 我ngã 竹trúc 門môn 開khai 。 本bổn 自tự 無vô 形hình 段đoạn 。 如như 何hà 有hữu 去khứ 來lai 。 欲dục 窮cùng 窮cùng 不bất 到đáo 。 一nhất 虎hổ 笑tiếu 巖nham 臺đài 。

霞hà 霧vụ 山sơn 頭đầu 頂đảnh 。 雲vân 邊biên 闞# 小tiểu 房phòng 。 夏hạ 凉# 窓song 近cận 竹trúc 。 冬đông 煖noãn 閤các 朝triêu 陽dương 。 繭kiển 紙chỉ 衣y 裳thường 軟nhuyễn 。 山sơn 田điền 粥chúc 飯phạn 香hương 。 此thử 生sanh 隨tùy 分phần/phân 過quá 。 無vô 可khả 得đắc 思tư 量lượng 。

一nhất 钁quắc 足túc 生sanh 涯nhai 。 長trường/trưởng 年niên 飽bão 水thủy 柴sài 。 有hữu 山sơn 堪kham 寓# 目mục 。 無vô 事sự 可khả 干can 懷hoài 。 嵐lam 氣khí 濕thấp 茅mao 屋ốc 。 苔# 痕ngân 上thượng 土thổ/độ 堦# 。 任nhậm 緣duyên 終chung 省tỉnh 力lực 。 渾hồn 不bất 用dụng 安an 排bài 。

山sơn 厨trù 修tu 午ngọ 供cung 。 泉tuyền 白bạch 似tự 銀ngân 漿tương 。 羮# 熟thục 筍duẩn 鞭tiên 爛lạn 。 飯phạn 炊xuy 粳canh 米mễ 香hương 。 油du 煎tiễn 清thanh 頂đảnh 蕈# 。 醋thố 煑chử 紫tử 芽nha 薑khương 。 百bách 味vị 皆giai 難nan 及cập 。 何hà 須tu 說thuyết 上thượng 方phương 。

真chân 空không 如như 湛trạm 海hải 。 微vi 動động 即tức 成thành 漚âu 。 纔tài 受thọ 形hình 骸hài 報báo 。 便tiện 懷hoài 衣y 食thực 憂ưu 。 識thức 情tình 奔bôn 野dã 馬mã 。 妄vọng 念niệm 走tẩu 狂cuồng 猴hầu 。 不bất 悟ngộ 空không 王vương 旨chỉ 。 輪luân 迴hồi 卒thốt 未vị 休hưu 。

山sơn 家gia 八bát 月nguyệt 天thiên 。

時thời 物vật 自tự 相tương/tướng 便tiện 。 荳# 莢# 新tân 垂thùy 隴# 。 稻đạo 花hoa 香hương 滿mãn 田điền 。 割cát 茅mao 修tu 舊cựu 屋ốc 。 斫chước 竹trúc 覓mịch 清thanh 泉tuyền 。 世thế 上thượng 誰thùy 知tri 我ngã 。 優ưu 游du 樂nhạo/nhạc/lạc 晚vãn 年niên 。

茆mao 菴am 竹trúc 樹thụ 間gian 。 塵trần 世thế 不bất 相tương 關quan 。 門môn 對đối 一nhất 池trì 水thủy 。 窓song 開khai 四tứ 面diện 山sơn 。 煙yên 熏huân 茶trà 竈táo 黑hắc 。 塺# 蒸chưng 布bố 裘cừu 斑ban 。 不bất 悟ngộ 空không 王vương 法pháp 。 緣duyên 何hà 得đắc 此thử 閒gian/nhàn 。

紅hồng 日nhật 半bán 銜hàm 山sơn 。 柴sài 門môn 便tiện 掩yểm 關quan 。 綠lục 蒲bồ 眠miên 褥nhục 軟nhuyễn 。 白bạch 木mộc 枕chẩm 頭đầu 彎loan 。 松tùng 月nguyệt 來lai 先tiên 照chiếu 。 溪khê 雲vân 出xuất 未vị 還hoàn 。 迢điều 迢điều 清thanh 夜dạ 夢mộng 。 不bất 肯khẳng 到đáo 人nhân 間gian 。

扶phù 杖trượng 出xuất 松tùng 林lâm 。 間gian 行hành 上thượng 翠thúy 岑sầm 。 鶴hạc 羣quần 衝xung 鶻cốt 散tán 。 樹thụ 影ảnh 落lạc 溪khê 沉trầm 。 野dã 果quả 棘cức 難nạn/nan 採thải 。 藥dược 苗miêu 香hương 易dị 尋tầm 。 澹đạm 烟yên 斜tà 日nhật 暮mộ 。 紅hồng 葉diệp 半bán 巖nham 陰ấm 。

好hảo/hiếu 山sơn 千thiên 萬vạn 疊điệp 。 屋ốc 占chiêm 最tối 高cao 層tằng 。 減giảm 塑tố 三Tam 尊Tôn 佛Phật 。 長trường/trưởng 明minh 一nhất 椀# 燈đăng 。 鐘chung 敲# 寒hàn 夜dạ 月nguyệt 。 茶trà 煑chử 石thạch 池trì 冰băng 。 客khách 問vấn 西tây 來lai 意ý 。 惟duy 言ngôn 我ngã 不bất 能năng 。

取thủ 捨xả 與dữ 行hành 藏tạng 。 人nhân 生sanh 各các 有hữu 方phương 。 乾can/kiền/càn 坤# 容dung 我ngã 懶lãn 。 名danh 利lợi 使sử 他tha 忙mang 。 背bối/bội 日nhật 鷗# 眠miên 埠phụ 。 營doanh 窠khòa 燕yên 遶nhiễu 梁lương 。 情tình 迷mê 隨tùy 物vật 轉chuyển 。 不bất 得đắc 悟ngộ 空không 王vương 。

結kết 草thảo 便tiện 為vi 菴am 。 年niên 年niên 用dụng 覆phúc 苫thiêm 。 紙chỉ 窓song 松tùng 葉diệp 暗ám 。 竹trúc 屋ốc 蘚# 華hoa 粘niêm 。 麥mạch 飯phạn 惟duy 饒nhiêu 火hỏa 。 藜# 羮# 不bất 點điểm 鹽diêm 。 生sanh 涯nhai 隨tùy 分phần/phân 過quá 。 誰thùy 管quản 世thế 人nhân 嫌hiềm 。

七thất 言ngôn 絕tuyệt 句cú

凄# 凄# 茅mao 舍xá 新tân 秋thu 夜dạ 。 白bạch 荳# 花hoa 開khai 絡lạc 緯# 啼đề 。 山sơn 月nguyệt 如như 銀ngân 牽khiên 老lão 與dữ 。 閒gian/nhàn 行hành 不bất 覺giác 過quá 峰phong 西tây 。

滿mãn 山sơn 筍duẩn 蕨quyết 滿mãn 園viên 茶trà 。 一nhất 樹thụ 紅hồng 花hoa 間gian 白bạch 花hoa 。 大đại 抵để 四tứ 時thời 春xuân 最tối 好hảo/hiếu 。 就tựu 中trung 猶do 好hảo/hiếu 是thị 山sơn 家gia 。

有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 何hà 年niên 住trụ 。 坐tọa 久cửu 纔tài 方phương 省tỉnh 得đắc 來lai 。 門môn 外ngoại 碧bích 桃đào 親thân 手thủ 種chủng 。 春xuân 光quang 二nhị 十thập 度độ 花hoa 開khai 。

厭yếm 煩phiền 勞lao 役dịch 愛ái 安an 閒nhàn 。 箇cá 樣# 如như 何hà 居cư 得đắc 山sơn 。 百bách 丈trượng 已dĩ 前tiền 巖nham 穴huyệt 士sĩ 。 生sanh 涯nhai 全toàn 在tại 钁quắc 頭đầu 邊biên 。

年niên 老lão 菴am 居cư 養dưỡng 病bệnh 身thân 。 日nhật 高cao 猶do 自tự 未vị 開khai 門môn 。 怕phạ 寒hàn 起khởi 坐tọa 燒thiêu 松tùng 火hỏa 。 一nhất 曲khúc 樵tiều 歌ca 隔cách 塢ổ 聞văn 。

童đồng 子tử 未vị 曾tằng 歸quy 動động 火hỏa 。 水thủy 雲vân 早tảo 已dĩ 到đáo 投đầu 齋trai 。 山sơn 菴am 喜hỷ 免miễn 征chinh 徭# 慮lự 。 賸# 種chủng 青thanh 松tùng 只chỉ 賣mại 柴sài 。

玉ngọc 堂đường 銀ngân 燭chúc 笙sanh 歌ca 夜dạ 。 金kim 谷cốc 羅la 幃vi 富phú 貴quý 家gia 。 爭tranh 似tự 道Đạo 人Nhân 茅mao 屋ốc 下hạ 。 一nhất 天thiên 晴tình 月nguyệt 曬sái 梅mai 花hoa 。

相tương 逢phùng 盡tận 說thuyết 世thế 途đồ 難nạn/nan 。 自tự 向hướng 菴am 中trung 討thảo 不bất 安an 。 除trừ 卻khước 淵uyên 明minh 賦phú 歸quy 去khứ 。 更cánh 無vô 一nhất 箇cá 肯khẳng 休hưu 官quan 。

山sơn 厨trù 寂tịch 寂tịch 斷đoạn 炊xuy 煙yên 。 凍đống 鎖tỏa 泉tuyền 聲thanh 欲dục 雪tuyết 天thiên 。 面diện 壁bích 老lão 僧Tăng 無vô 定định 力lực 。 又hựu 思tư 乞khất 食thực 到đáo 人nhân 間gian 。

種chủng 了liễu 冬đông 瓜qua 便tiện 種chủng 茄# 。 勞lao 形hình 苦khổ 骨cốt 做tố 生sanh 涯nhai 。 眾chúng 人nhân 若nhược 要yếu 厨trù 堂đường 好hảo/hiếu 。 須tu 是thị 園viên 頭đầu 常thường 在tại 家gia 。

粥chúc 去khứ 飯phạn 來lai 何hà 日nhật 了liễu 。 日nhật 生sanh 月nguyệt 落lạc 幾kỷ 時thời 休hưu 。 都đô 來lai 與dữ 我ngã 無vô 干can 涉thiệp 。 空không 起khởi 許hứa 多đa 閒gian/nhàn 念niệm 頭đầu 。

屋ốc 後hậu 青thanh 松tùng 八bát 九cửu 樹thụ 。 門môn 前tiền 紫tử 芋# 兩lưỡng 三tam 疄# 。 山sơn 居cư 道đạo 者giả 機cơ 關quan 少thiểu 。 家gia 火hỏa 從tùng 頭đầu 說thuyết 向hướng 人nhân 。

此thử 事sự 誰thùy 人nhân 敢cảm 強cường/cưỡng 為vi 。 除trừ 非phi 知tri 有hữu 莫mạc 能năng 知tri 。 分phân 明minh 月nguyệt 在tại 梅mai 花hoa 上thượng 。 看khán 到đáo 梅mai 花hoa 早tảo 已dĩ 遲trì 。

過quá 去khứ 事sự 已dĩ 過quá 去khứ 了liễu 。 未vị 來lai 不bất 必tất 預dự 思tư 量lượng 。 只chỉ 今kim 便tiện 道đạo 即tức 今kim 句cú 。 梅mai 子tử 熟thục 時thời 梔# 子tử 香hương 。

一nhất 日nhật 打đả 眠miên 三tam 五ngũ 度độ 。 也dã 消tiêu 不bất 得đắc 許hứa 多đa 閒gian/nhàn 。 循tuần 環hoàn 數số 遍biến 琅lang 玕# 竹trúc 。 又hựu 出xuất 青thanh 松tùng 望vọng 遠viễn 山sơn 。

攀phàn 緣duyên 起khởi 倒đảo 易dị 消tiêu 停đình 。 卒thốt 急cấp 難nạn/nan 除trừ 是thị 愛ái 憎tăng 。 我ngã 笑tiếu 青thanh 山sơn 高cao 突đột 兀ngột 。 青thanh 山sơn 嫌hiềm 我ngã 廋sưu 陵lăng 層tằng 。

真chân 空không 湛trạm 寂tịch 惟duy 常thường 在tại 。 不bất 覺giác 良lương 田điền 妄vọng 所sở 朦# 。 真chân 性tánh 何hà 曾tằng 離ly 妄vọng 有hữu 。 花hoa 開khai 花hoa 落lạc 自tự 春xuân 風phong 。

天thiên 湖hồ 水thủy 湛trạm 琉lưu 璃ly 碧bích 。 霞hà 霧vụ 山sơn 圍vi 錦cẩm 幛trướng 紅hồng 。 觸xúc 目mục 本bổn 來lai 成thành 現hiện 事sự 。 何hà 須tu 叉xoa 手thủ 問vấn 禪thiền 翁ông 。

年niên 老lão 氣khí 衰suy 真chân 箇cá 懶lãn 。 晨thần 朝triêu 更cánh 不bất 見kiến 和hòa 南nam 。 客khách 來lai 無vô 語ngữ 相tương/tướng 抵để 對đối 。 辛tân 苦khổ 空không 勞lao 到đáo 草thảo 菴am 。

老lão 去khứ 一nhất 身thân 都đô 是thị 懶lãn 。 閑nhàn 來lai 百bách 念niệm 盡tận 成thành 灰hôi 。 與dữ 兄huynh 相tương 見kiến 略lược 彈đàn 指chỉ 。 無vô 柰nại 人nhân 情tình 強cường/cưỡng 接tiếp 陪bồi 。

田điền 地địa 無vô 塵trần 長trường/trưởng 不bất 掃tảo 。 柴sài 門môn 有hữu 客khách 扣khấu 方phương 開khai 。 雪tuyết 晴tình 斜tà 月nguyệt 侵xâm 簷diêm 冷lãnh 。 梅mai 影ảnh 一nhất 枝chi 窓song 上thượng 來lai 。

茅mao 屋ốc 低đê 低đê 三tam 兩lưỡng 間gian 。 團đoàn 團đoàn 環hoàn 遶nhiễu 盡tận 青thanh 山sơn 。 竹trúc 牀sàng 不bất 許hứa 閒gian/nhàn 雲vân 宿túc 。 日nhật 未vị 斜tà 時thời 便tiện 掩yểm 關quan 。

禪thiền 兄huynh 何hà 事sự 到đáo 煙yên 蘿# 。 老lão 我ngã 生sanh 涯nhai 苦khổ 不bất 多đa 。 巖nham 下hạ 木mộc 樨# 香hương 滿mãn 樹thụ 。 園viên 中trung 菜thái 甲giáp 綠lục 成thành 窠khòa 。

一nhất 片phiến 無vô 塵trần 新tân 雨vũ 地địa 。 半bán 邊biên 有hữu 蘚# 古cổ 時thời 松tùng 。 目mục 前tiền 景cảnh 物vật 人nhân 皆giai 見kiến 。 取thủ 用dụng 誰thùy 知tri 各các 不bất 同đồng 。

萬vạn 境cảnh 萬vạn 機cơ 俱câu 寢tẩm 息tức 。 一nhất 知tri 一nhất 見kiến 盡tận 消tiêu 融dung 。 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 兩lưỡng 耳nhĩ 全toàn 無vô 用dụng 。 坐tọa 到đáo 晨thần 雞kê 與dữ 暮mộ 鐘chung 。

巖nham 房phòng 終chung 日nhật 寂tịch 寥liêu 寥liêu 。 世thế 念niệm 何hà 曾tằng 有hữu 一nhất 毫hào 。 雖tuy 著trước 衣y 裳thường 喫khiết 粥chúc 飯phạn 。 恰kháp 如như 死tử 了liễu 未vị 曾tằng 燒thiêu 。

新tân 縫phùng 紙chỉ 被bị 烘# 來lai 煖noãn 。 一nhất 覺giác 安an 眠miên 到đáo 五ngũ 更cánh 。 聞văn 得đắc 上thượng 方phương 鐘chung 皷cổ 動động 。 又hựu 添# 一nhất 日nhật 在tại 浮phù 生sanh 。

門môn 前tiền 枯khô 木mộc 似tự 人nhân 立lập 。 屋ốc 後hậu 好hảo/hiếu 山sơn 如như 浪lãng 堆đôi 。 老lão 我ngã 為vi 人nhân 無vô 可khả 說thuyết 。 高cao 高cao 雲vân 路lộ 賺# 兄huynh 來lai 。

山sơn 形hình 凹ao 凸# 路lộ 高cao 低đê 。 石thạch 占chiêm 雲vân 頭đầu 屋ốc 占chiêm 蹊# 。 地địa 窄# 栽tài 來lai 蔬# 菜thái 少thiểu 。 又hựu 營doanh 小tiểu 圃phố 在tại 橋kiều 西tây 。

百bách 千thiên 日nhật 月nguyệt 閒gian/nhàn 中trung 度độ 。 八bát 萬vạn 塵trần 勞lao 靜tĩnh 處xứ 消tiêu 。 綠lục 水thủy 光quang 中trung 山sơn 影ảnh 轉chuyển 。 紅hồng 爐lô 焰diễm 上thượng 雪tuyết 花hoa 飄phiêu 。

西tây 方phương 有hữu 路lộ 不bất 肯khẳng 去khứ 。 地địa 獄ngục 無vô 門môn 鬬đấu 要yếu 過quá 。 金kim 閣các 銀ngân 臺đài 仙tiên 子tử 小tiểu 。 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 罪tội 人nhân 多đa 。

著trước 意ý 求cầu 真chân 真chân 轉chuyển 遠viễn 。 擬nghĩ 心tâm 斷đoạn 妄vọng 妄vọng 猶do 多đa 。 道Đạo 人Nhân 一Nhất 種Chủng 平bình 懷hoài 處xứ 。 月nguyệt 在tại 青thanh 天thiên 影ảnh 在tại 波ba 。

要yếu 求cầu 作tác 佛Phật 真chân 箇cá 易dị 。 唯duy 斷đoạn 妄vọng 心tâm 真chân 箇cá 難nạn/nan 。 幾kỷ 度độ 霜sương 天thiên 明minh 月nguyệt 夜dạ 。 坐tọa 來lai 覺giác 得đắc 五ngũ 更cánh 寒hàn 。

萬vạn 緣duyên 脫thoát 去khứ 心tâm 無vô 事sự 。 諸chư 有hữu 空không 來lai 性tánh 坦thản 然nhiên 。 幾kỷ 度độ 夜dạ 窓song 虗hư 吐thổ 白bạch 。 月nguyệt 和hòa 流lưu 水thủy 到đáo 門môn 前tiền 。

一nhất 事sự 無vô 心tâm 萬vạn 事sự 休hưu 。 也dã 無vô 歡hoan 喜hỷ 也dã 無vô 憂ưu 。 無vô 心tâm 莫mạc 謂vị 便tiện 無vô 事sự 。 尚thượng 有hữu 無vô 心tâm 箇cá 念niệm 頭đầu 。

於ư 事sự 無vô 心tâm 風phong 過quá 樹thụ 。 於ư 心tâm 無vô 事sự 月nguyệt 行hành 空không 。 風phong 聲thanh 月nguyệt 色sắc 消tiêu 磨ma 盡tận 。 去khứ 卻khước 一nhất 重trọng/trùng 還hoàn 一nhất 重trọng/trùng 。

新tân 年niên 頭đầu 了liễu 舊cựu 年niên 尾vĩ 。 明minh 日nhật 四tứ 兮hề 今kim 日nhật 三tam 。 道đạo 業nghiệp 未vị 成thành 空không 白bạch 首thủ 。 大Đại 千Thiên 無vô 處xứ 著trước 羞tu 慚tàm 。

白bạch 髮phát 催thôi 人nhân 瘦sấu 入nhập 肩kiên 。 住trụ 來lai 茅mao 屋ốc 已dĩ 多đa 年niên 。 裩# 無vô 腰yêu 帶đái 袴# 無vô 口khẩu 。 一nhất 領lãnh 褊biển 衫sam 沒một 半bán 邊biên 。

一nhất 軸trục 楞lăng 伽già 看khán 未vị 周chu 。 夕tịch 陽dương 斜tà 影ảnh 水thủy 東đông 流lưu 。 雲vân 歸quy 自tự 就tựu 茅mao 簷diêm 宿túc 。 一nhất 日nhật 光quang 陰ấm 又hựu 早tảo 休hưu 。

茅mao 簷diêm 雨vũ 過quá 日nhật 頭đầu 紅hồng 。 瞬thuấn 息tức 陰ấm 晴tình 便tiện 不bất 同đồng 。 況huống 是thị 死tử 生sanh 呼hô 吸hấp 事sự 。 黃hoàng 昏hôn 難nan 保bảo 聽thính 朝triêu 鐘chung 。

明minh 明minh 見kiến 了liễu 非phi 他tha 見kiến 。 了liễu 了liễu 常thường 知tri 無vô 別biệt 知tri 。 記ký 得đắc 去khứ 秋thu 烟yên 雨vũ 裏lý 。 猿viên 來lai 偷thâu 去khứ 一nhất 雙song 梨lê 。

半bán 窓song 松tùng 影ảnh 半bán 窓song 月nguyệt 。 一nhất 箇cá 蒲bồ 團đoàn 一nhất 箇cá 僧Tăng 。 盤bàn 膝tất 坐tọa 來lai 中trung 夜dạ 後hậu 。 飛phi 蛾nga 撲phác 滅diệt 佛Phật 前tiền 燈đăng 。

長trường/trưởng 年niên 心tâm 裏lý 渾hồn 無vô 事sự 。 每mỗi 日nhật 菴am 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 餘dư 。 飯phạn 罷bãi 濃nồng 煎tiễn 茶trà 喫khiết 了liễu 。 池trì 邊biên 坐tọa 石thạch 數số 游du 魚ngư 。

飯phạn 炊xuy 五ngũ 合hợp 陳trần 黃hoàng 米mễ 。 羮# 煑chử 數số 莖hành 青thanh 薺# 苗miêu 。 淡đạm 薄bạc 自tự 然nhiên 滋tư 味vị 好hảo/hiếu 。 何hà 須tu 更cánh 要yếu 著trước 薑khương 椒tiêu 。

移di 家gia 深thâm 入nhập 亂loạn 峯phong 西tây 。 烟yên 樹thụ 重trùng 重trùng 隔cách 遠viễn 溪khê 。 年niên 老lão 心tâm 閒gian/nhàn 貪tham 睡thụy 穩ổn 。 猒# 聞văn 鐘chung 響hưởng 與dữ 雞kê 啼đề 。

山sơn 風phong 吹xuy 破phá 故cố 窓song 紙chỉ 。 片phiến 片phiến 雪tuyết 花hoa 飛phi 入nhập 來lai 。 添# 盡tận 布bố 裘cừu 渾hồn 不bất 煖noãn 。 拾thập 枯khô 深thâm 撥bát 地địa 爐lô 灰hôi 。

半bán 窓song 斜tà 日nhật 冷lãnh 生sanh 光quang 。 破phá 衲nạp 蒙mông 頭đầu 坐tọa 竹trúc 床sàng 。 枯khô 葉diệp 滿mãn 爐lô 燒thiêu 焰diễm 火hỏa 。 不bất 知tri 屋ốc 上thượng 有hữu 寒hàn 霜sương 。

幾kỷ 樹thụ 山sơn 花hoa 紅hồng 灼chước 灼chước 。 一nhất 池trì 春xuân 水thủy 綠lục 漪# 漪# 。 衲nạp 僧Tăng 若nhược 具cụ 超siêu 宗tông 眼nhãn 。 不bất 待đãi 無vô 情tình 為vi 發phát 機cơ 。

雲vân 未vị 歸quy 時thời 便tiện 掩yểm 扄# 。 柴sài 床sàng 眠miên 穩ổn 思tư 冥minh 冥minh 。 山sơn 家gia 不bất 養dưỡng 雞kê 和hòa 犬khuyển 。 日nhật 到đáo 茅mao 簷diêm 夢mộng 未vị 醒tỉnh 。

粥chúc 去khứ 飯phạn 來lai 茶trà 喫khiết 了liễu 。 開khai 窓song 獨độc 坐tọa 看khán 青thanh 山sơn 。 細tế 推thôi 百bách 億ức 閻Diêm 浮Phù 界giới 。 白bạch 日nhật 無vô 人nhân 似tự 我ngã 閒gian/nhàn 。

黑hắc 霧vụ 濃nồng 雲vân 撥bát 不bất 開khai 。 忽hốt 然nhiên 去khứ 了liễu 忽hốt 然nhiên 來lai 。 任nhậm 他tha 伎kỹ 倆lưỡng 自tự 磨ma 滅diệt 。 紅hồng 日nhật 依y 前tiền 照chiếu 石thạch 臺đài 。

一nhất 天thiên 紅hồng 日nhật 曉hiểu 東đông 南nam 。 自tự 拔bạt 青thanh 苗miêu 插sáp 瘦sấu 田điền 。 布bố 裰# 半bán 沾triêm 泥nê 水thủy 濕thấp 。 歸quy 來lai 脫thoát 曬sái 竹trúc 房phòng 前tiền 。

喫khiết 桃đào 吐thổ 核hạch 核hạch 成thành 樹thụ 。 樹thụ 大đại 花hoa 開khai 又hựu 結kết 桃đào 。 春xuân 去khứ 秋thu 來lai 知tri 幾kỷ 度độ 。 爭tranh 教giáo 我ngã 不bất 白bạch 頭đầu 毛mao 。

茅mao 屋ốc 方phương 方phương 一nhất 丈trượng 慳san 。 四tứ 簷diêm 松tùng 竹trúc 四tứ 圍vi 山sơn 。 老lão 僧Tăng 自tự 住trụ 尚thượng 狹hiệp 窄# 。 那na 許hứa 雲vân 來lai 借tá 半bán 間gian 。

臨lâm 機cơ 切thiết 莫mạc 避tị 刀đao 鎗thương 。 # 死tử 和hòa 他tha 戰chiến 一nhất 場tràng 。 打đả 得đắc 趙triệu 州châu 關quan 子tử 破phá 。 大Đại 千Thiên 無vô 處xứ 不bất 歸quy 降giáng/hàng 。

有hữu 限hạn 光quang 陰ấm 一nhất 百bách 年niên 。 幾kỷ 人nhân 得đắc 到đáo 百bách 年niên 全toàn 。 縱túng/tung 饒nhiêu 百bách 歲tuế 終chung 歸quy 死tử 。 只chỉ 是thị 相tương/tướng 分phần/phân 後hậu 與dữ 前tiền 。

一nhất 大Đại 藏Tạng 經Kinh 閒gian/nhàn 故cố 紙chỉ 。 一nhất 千thiên 七thất 百bách 葛cát 藤đằng 窠khòa 。 誰thùy 能năng 去khứ 討thảo 他tha 分phần/phân 曉hiểu 。 起khởi 箇cá 念niệm 頭đầu 猶do 是thị 多đa 。

溪khê 邊biên 黃hoàng 葉diệp 水thủy 去khứ 住trụ 。 嶺lĩnh 上thượng 白bạch 雲vân 風phong 往vãng 來lai 。 爭tranh 似tự 老lão 僧Tăng 常thường 不bất 動động 。 長trường/trưởng 年niên 無vô 事sự 坐tọa 巖nham 臺đài 。

霞hà 霧vụ 山sơn 高cao 路lộ 又hựu 遙diêu 。 菴am 居cư 從tùng 蕳# 蔑miệt 三tam 條điều 。 卻khước 嫌hiềm 住trú 處xứ 太thái 危nguy 險hiểm 。 落lạc 賺# 多đa 人nhân 登đăng 陟trắc 勞lao 。

老lão 覺giác 形hình 枯khô 氣khí 力lực 衰suy 。 客khách 來lai 勉miễn 強cường/cưỡng 出xuất 支chi 陪bồi 。 自tự 憐lân 不bất 解giải 藏tạng 踪# 跡tích 。 松tùng 食thực 荷hà 衣y 憶ức 大đại 梅mai 。

道Đạo 人Nhân 屋ốc 冷lãnh 四tứ 簷diêm 竹trúc 。 長trưởng 者giả 門môn 高cao 百bách 尺xích 墻tường 。 屋ốc 冷lãnh 道Đạo 人Nhân 心tâm 愈dũ 靜tĩnh 。 門môn 高cao 長trưởng 者giả 日nhật 多đa 忙mang 。

盡tận 道đạo 凡phàm 心tâm 非phi 佛Phật 性tánh 。 我ngã 言ngôn 佛Phật 性tánh 即tức 凡phàm 心tâm 。 工công 夫phu 只chỉ 怕phạ 無vô 人nhân 做tố 。 鐵thiết 杵xử 磨ma 教giáo 作tác 線tuyến 針châm 。

南nam 北bắc 東đông 西tây 去khứ 復phục 還hoàn 。 陸lục 行hành 車xa 馬mã 水thủy 行hành 船thuyền 。 利lợi 名danh 門môn 路lộ 如như 天thiên 遠viễn 。 走tẩu 殺sát 世thế 間gian 人nhân 萬vạn 千thiên 。

居cư 山sơn 那na 得đắc 有hữu 工công 夫phu 。 種chủng 了liễu 冬đông 瓜qua 便tiện 種chủng 瓠hoạch 。 設thiết 使sử 一nhất 毫hào 功công 不bất 及cập 。 許hứa 多đa 田điền 地địa 盡tận 荒hoang 蕪# 。

離ly 眾chúng 多đa 年niên 無vô 坐tọa 具cụ 。 入nhập 山sơn 長trường 久cửu 沒một 袈ca 裟sa 。 單đơn 單đơn 有hữu 箇cá 鐵thiết 鐺# 子tử 。 留lưu 待đãi 人nhân 來lai 煑chử 瀑bộc 花hoa 。

布bố 衣y 破phá 綻trán 種chủng 青thanh 麻ma 。 糧lương 食thực 無vô 時thời 刈ngải 早tảo 禾hòa 。 辛tân 苦khổ 做tố 來lai 牽khiên 補bổ 過quá 。 復phục 身thân 免miễn 得đắc 報báo 檀đàn 那na 。

飯phạn 香hương 麥mạch 麨xiểu 和hòa 松tùng 粉phấn 。 菜thái 好hảo/hiếu 藤đằng 花hoa 雜tạp 筍duẩn 鞭tiên 。 我ngã 已dĩ 盡tận 形hình 無vô 別biệt 念niệm 。 任nhậm 他tha 作tác 佛Phật 與dữ 生sanh 天thiên 。

山sơn 居cư 活hoạt 計kế 钁quắc 頭đầu 邊biên 。 衣y 食thực 須tu 營doanh 豈khởi 自tự 然nhiên 。 種chủng 稻đạo 下hạ 田điền 泥nê 沒một 膝tất 。 賣mại 柴sài 出xuất 市thị 檐diêm 磨ma 肩kiên 。

钁quắc 頭đầu 添# 鐵thiết 屋ốc 頭đầu 懸huyền 。 徤# 即tức 鋤# 雲vân 倦quyện 即tức 眠miên 。 紅hồng 日nhật 正chánh 中trung 黃hoàng 獨độc 熟thục 。 甘cam 香hương 不bất 在tại 火hỏa 爐lô 邊biên 。

團đoàn 團đoàn 一nhất 箇cá 尖tiêm 頭đầu 屋ốc 。 外ngoại 面diện 誰thùy 知tri 裏lý 面diện 寬khoan 。 世thế 界giới 大Đại 千Thiên 都đô 著trước 了liễu 。 尚thượng 餘dư 閒gian/nhàn 地địa 放phóng 蒲bồ 團đoàn 。

草thảo 菴am 盤bàn 結kết 長trường/trưởng 松tùng 下hạ 。 面diện 面diện 軒hiên 窓song 盡tận 豁hoát 開khai 。 目mục 對đối 青thanh 山sơn 終chung 日nhật 坐tọa 。 更cánh 無vô 一nhất 事sự 上thượng 心tâm 來lai 。

深thâm 秋thu 時thời 節tiết 雨vũ 霏phi 霏phi 。 蘚# 葉diệp 層tằng 層tằng 印ấn 虎hổ 蹄đề 。 一nhất 夜dạ 西tây 風phong 吹xuy 不bất 住trụ 。 曉hiểu 來lai 黃hoàng 葉diệp 與dữ 階giai 齊tề 。

團đoàn 團đoàn 紅hồng 日nhật 上thượng 青thanh 山sơn 。 竹trúc 屋ốc 柴sài 門môn 尚thượng 閉bế 關quan 。 白bạch 髮phát 老lão 僧Tăng 眠miên 未vị 起khởi 。 勞lao 生sanh 磨ma 蟻nghĩ 正chánh 循tuần 環hoàn 。

山sơn 舍xá 清thanh 幽u 絕tuyệt 點điểm 塵trần 。 心tâm 閒gian/nhàn 與dữ 世thế 自tự 相tương/tướng 分phần/phân 。 不bất 知tri 何hà 處xứ 碧bích 桃đào 放phóng 。 幽u 鳥điểu 銜hàm 來lai 遶nhiễu 竹trúc 門môn 。

老lão 來lai 無vô 事sự 可khả 千thiên 懷hoài 。 竹trúc 榻tháp 高cao 眠miên 日nhật 枕chẩm 斜tà 。 夢mộng 裏lý 不bất 知tri 誰thùy 是thị 我ngã 。 覺giác 來lai 新tân 月nguyệt 到đáo 梅mai 花hoa 。

禪thiền 餘dư 高cao 誦tụng 寒hàn 山sơn 偈kệ 。 飯phạn 後hậu 濃nồng 煎tiễn 谷cốc 雨vũ 茶trà 。 尚thượng 有hữu 閒gian/nhàn 情tình 無vô 著trước 處xứ 。 携huề 籃# 過quá 嶺lĩnh 採thải 藤đằng 花hoa 。

僧Tăng 因nhân 產sản 業nghiệp 致trí 差sai 科khoa 。 官quan 府phủ 勾# 追truy 恥sỉ 辱nhục 多đa 。 我ngã 有hữu 山sơn 田điền 三tam 畆# 半bán 。 盡tận 情tình 回hồi 付phó 與dữ 檀đàn 那na 。

楮# 閣các 安an 爐lô 種chủng 炭thán 團đoàn 。 床sàng 鋪phô 新tân 薦tiến 被bị 新tân 棉# 。 一nhất 冬đông 暖noãn 活hoạt 如như 何hà 說thuyết 。 夢mộng 想tưởng 不bất 思tư 兜Đâu 率Suất 天thiên 。

去khứ 年niên 家gia 火hỏa 缺khuyết 支chi 持trì 。 家gia 火hỏa 今kim 年niên 用dụng 不bất 虧khuy 。 田điền 裏lý 多đa 收thu 三tam 斗đẩu 糓cốc 。 門môn 前tiền 添# 得đắc 一nhất 方phương 池trì 。

白bạch 雲vân 影ảnh 裏lý 尖tiêm 頭đầu 屋ốc 。 黃hoàng 葉diệp 堆đôi 頭đầu 折chiết 脚cước 鐺# 。 漏lậu 笊# 籬# 撩# 無vô 米mễ 飯phạn 。 破phá 砂sa 盆bồn 擣đảo 爛lạn 生sanh 薑khương 。

修tu 行hành 豈khởi 得đắc 不bất 成thành 佛Phật 。 水thủy 滴tích 年niên 深thâm 石thạch 也dã 穿xuyên 。 不bất 是thị 頑ngoan 皮bì 鑽toàn 不bất 破phá 。 惟duy 人nhân 只chỉ 欠khiếm 自tự 心tâm 堅kiên 。

獨độc 坐tọa 窮cùng 心tâm 寂tịch 杳# 冥minh 。 箇cá 中trung 無vô 法pháp 可khả 當đương 情tình 。 西tây 風phong 吹xuy 盡tận 擁ủng 門môn 葉diệp 。 留lưu 得đắc 空không 堦# 與dữ 月nguyệt 明minh 。

玉ngọc 蝶# 梅mai 花hoa 香hương 滿mãn 樹thụ 。 水thủy 池trì 洗tẩy 菜thái 綠lục 浮phù 科khoa 。 錦cẩm 衣y 公công 子tử 如như 知tri 得đắc 。 定định 是thị 移di 家gia 入nhập 薜bệ 蘿# 。

逆nghịch 順thuận 未vị 嘗thường 忘vong 此thử 道đạo 。 窮cùng 通thông 一nhất 味vị 信tín 前tiền 緣duyên 。 是thị 他tha 了liễu 達đạt 虗hư 空không 性tánh 。 不bất 動động 纖tiêm 毫hào 本bổn 自tự 然nhiên 。

寒hàn 披phi 荷hà 葉diệp 衣y 裳thường 暖noãn 。 饑cơ 食thực 松tùng 華hoa 餅bính 餌nhị 香hương 。 不bất 比tỉ 世thế 人nhân 營doanh 口khẩu 體thể 。 奔bôn 南nam 走tẩu 北bắc 一nhất 生sanh 忙mang 。

新tân 縫phùng 紙chỉ 被bị 暖noãn 烘# 烘# 。 黃hoàng 葉diệp 堆đôi 頭đầu 火hỏa 正chánh 紅hồng 。 閒gian/nhàn 夢mộng 不bất 知tri 誰thùy 喚hoán 醒tỉnh 。 五ngũ 更cánh 聽thính 得đắc 下hạ 方phương 鐘chung 。

旋toàn 斫chước 青thanh 柴sài 逐trục 把bả 挑thiêu 。 擔đảm 頭đầu 防phòng 脫thoát 莫mạc 過quá 腰yêu 。 今kim 朝triêu 未vị 保bảo 來lai 朝triêu 日nhật 。 且thả 了liễu 寒hàn 爐lô 一nhất 夜dạ 燒thiêu 。

今kim 年niên 難nan 測trắc 是thị 寒hàn 暄# 。 一nhất 日nhật 陰ấm 晴tình 變biến 幾kỷ 番phiên 。 簷diêm 下hạ 紙chỉ 窓song 乾can/kiền/càn 又hựu 濕thấp 。 門môn 前tiền 石thạch 逕kính 濕thấp 還hoàn 乾can/kiền/càn 。

峰phong 頂đảnh 團đoàn 團đoàn 盡tận 是thị 松tùng 。 茅mao 廬lư 著trước 在tại 樹thụ 陰ấm 中trung 。 天thiên 風phong 一nhất 陣trận 來lai 何hà 處xứ 。 吹xuy 起khởi 波ba 濤đào 響hưởng 半bán 空không 。

黃hoàng 羅la 直trực 裰# 紫tử 伽già 梨lê 。 出xuất 入nhập 矦hầu 門môn 得đắc 意ý 時thời 。 爭tranh 似tự 道Đạo 人Nhân 忘vong 寵sủng 辱nhục 。 松tùng 針châm 柳liễu 線tuyến 補bổ 荷hà 衣y 。

春xuân 歸quy 暑thử 退thoái 一nhất 秋thu 凉# 。 日nhật 晷# 如như 梭# 夜dạ 漸tiệm 長trường/trưởng 。 盡tận 把bả 工công 夫phu 閒gian/nhàn 雜tạp 話thoại 。 幾kỷ 曾tằng 回hồi 首thủ 暫tạm 思tư 量lượng 。

我ngã 見kiến 時thời 人nhân 日nhật 夜dạ 忙mang 。 廣quảng 營doanh 屋ốc 宅trạch 置trí 田điền 莊trang 。 到đáo 頭đầu 一nhất 事sự 將tương 不bất 去khứ 。 獨độc 有hữu 骷# 髏lâu 葬táng 北bắc 邙# 。

箇cá 箇cá 聞văn 知tri 有hữu 死tử 生sanh 。 聞văn 知tri 何hà 不bất 早tảo 修tu 行hành 。 堂đường 堂đường 大Đại 道Đạo 無vô 人nhân 到đáo 。 開khai 眼nhãn 明minh 明minh 入nhập 火hỏa 坑khanh 。

盡tận 說thuyết 修tu 行hành 不bất 在tại 遲trì 。 今kim 生sanh 還hoàn 有hữu 後hậu 生sanh 期kỳ 。 三tam 塗đồ 一nhất 報báo 五ngũ 千thiên 劫kiếp 。 出xuất 得đắc 頭đầu 來lai 是thị 幾kỷ 時thời 。

歌ca

山sơn 名danh 霞hà 幕mạc 泉tuyền 天thiên 湖hồ 。 卜bốc 居cư 記ký 得đắc 壬nhâm 子tử 初sơ 。 山sơn 頭đầu 有hữu 塊khối 臺đài 磐bàn 石thạch 。 宛uyển 如như 出xuất 水thủy 青thanh 芙phù 蕖cừ 。 更cánh 有hữu 天thiên 湖hồ 一nhất 泉tuyền 水thủy 。 先tiên 天thiên 至chí 今kim 何hà 曾tằng 枯khô 。 就tựu 泉tuyền 結kết 屋ốc 擬nghĩ 終chung 老lão 。 田điền 地địa 一nhất 點điểm 紅hồng 塵trần 無vô 。 外ngoại 面diện 規quy 模mô 似tự 狹hiệp 窄# 。 中trung 間gian 取thủ 用dụng 能năng 寬khoan 舒thư 。 碧bích 紗# 如như 煙yên 隔cách 金kim 像tượng 。 雕điêu 盤bàn 沉trầm 水thủy 凌lăng 天thiên 衢cù 。 蒲bồ 團đoàn 禪thiền 椅# 列liệt 左tả 右hữu 。 香hương 鐘chung 雲vân 板bản 鳴minh 朝triêu 晡bô 。 甆# 罌# 土thổ/độ 種chủng 吉cát 祥tường 草thảo 。 石thạch 盆bồn 水thủy 養dưỡng 龍long 湫# 蒲bồ 。 飯phạn 香hương 粥chúc 滑hoạt 山sơn 田điền 米mễ 。 瓜qua 甜điềm 菜thái 嫩# 家gia 園viên 蔬# 。 得đắc 失thất 是thị 非phi 都đô 放phóng 卻khước 。 經kinh 行hành 坐tọa 臥ngọa 無vô 相tướng 拘câu 。 有hữu 時thời 把bả 柄bính 白bạch 麈# 拂phất 。 有hữu 時thời 持trì 串xuyến 烏ô 木mộc 珠châu 。 有hữu 時thời 歡hoan 喜hỷ 身thân 舞vũ 蹈đạo 。 有hữu 時thời 默mặc 坐tọa 觜tủy 盧lô 都đô 。 懶lãn 舉cử 西tây 來lai 祖tổ 意ý 。 說thuyết 甚thậm 東đông 魯lỗ 詩thi 書thư 。 自tự 亦diệc 不bất 知tri 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 。 他tha 豈khởi 能năng 識thức 是thị 牛ngưu 是thị 驢lư 。 客khách 來lai 未vị 暇hạ 陪bồi 說thuyết 話thoại 。 拾thập 枯khô 先tiên 去khứ 燒thiêu 茶trà 爐lô 。 紅hồng 香hương 旖# 旎# 。 春xuân 華hoa 開khai 敷phu 。 清thanh 陰ấm 繁phồn 茂mậu 。 夏hạ 木mộc 翳ế 如như 。 巖nham 桂quế 風phong 前tiền 喚hoán 回hồi 山sơn 谷cốc 。 梅mai 花hoa 雪tuyết 裏lý 清thanh 殺sát 林lâm 逋# 。 人nhân 間gian 無vô 此thử 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 山sơn 中trung 有hữu 甚thậm 凶hung 虞ngu 。 也dã 不bất 樂nhạo 他tha 輕khinh 輿dư 高cao 盖# 。 也dã 不bất 樂nhạo 他tha 率suất 眾chúng 匡khuông 徒đồ 。 也dã 不bất 樂nhạo 他tha 西tây 方phương 極cực 樂lạc 。 也dã 不bất 樂nhạo 他tha 天thiên 上thượng 淨tịnh 居cư 。 心tâm 下hạ 常thường 無vô 不bất 足túc 。 目mục 前tiền 觸xúc 事sự 有hữu 餘dư 。 夜dạ 籟# 合hợp 樂nhạo/nhạc/lạc 。 曉hiểu 天thiên 昇thăng 烏ô 。 戲hí 魚ngư 翻phiên 躍dược 。 好hảo/hiếu 鳥điểu 相tương/tướng 呼hô 。 路lộ 通thông 玄huyền 以dĩ 幽u 遠viễn 。 境cảnh 超siêu 世thế 而nhi 清thanh 虗hư 。 騷# 人nhân 盡tận 思tư 吟ngâm 不bất 成thành 句cú 。 丹đan 青thanh 極cực 巧xảo 畫họa 不bất 成thành 圖đồ 。 獨độc 有hữu 淵uyên 明minh 可khả 起khởi 予# 。 解giải 道đạo 吾ngô 亦diệc 愛ái 吾ngô 廬lư 。 山sơn 中trung 居cư 沒một 閒gian/nhàn 時thời 。 無vô 人nhân 會hội 惟duy 自tự 知tri 。 遶nhiễu 山sơn 驅khu 竹trúc 筧# 寒hàn 水thủy 。 擊kích 石thạch 取thủ 火hỏa 延diên 朝triêu 炊xuy 。 香hương 粳canh 旋toàn 舂thung 柴sài 旋toàn 斫chước 。 砂sa 鍋oa 未vị 滾# 涎tiên 先tiên 垂thùy 。 開khai 畬# 未vị 及cập 種chủng 紫tử 芋# 。 鉏# 地địa 更cánh 要yếu 栽tài 黃hoàng 箕ki 。 白bạch 日nhật 不bất 得đắc 手thủ 脚cước 住trụ 。 黃hoàng 昏hôn 未vị 到đáo 神thần 思tư 疲bì 。 歸quy 來lai 洗tẩy 足túc 上thượng 床sàng 睡thụy 。 困khốn 重trọng 不bất 知tri 山sơn 月nguyệt 移di 。 隔cách 林lâm 幽u 鳥điểu 忽hốt 喚hoán 醒tỉnh 。 一nhất 團đoàn 紅hồng 日nhật 懸huyền 松tùng 枝chi 。 今kim 日nhật 明minh 日nhật 也dã 如như 是thị 。 來lai 年niên 後hậu 年niên 還hoàn 如như 斯tư 。 春xuân 草thảo 離ly 離ly 。 夏hạ 木mộc 葳# 葳# 。 秋thu 雲vân 片phiến 片phiến 。 冬đông 雪tuyết 霏phi 霏phi 。 虗hư 空không 落lạc 地địa 須Tu 彌Di 碎toái 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 脫thoát 垢cấu 衣y 。

晴tình 明minh 無vô 爭tranh 登đăng 霞hà 峰phong 。 伸thân 眉mi 望vọng 極cực 開khai 心tâm 胸hung 。 太thái 湖hồ 萬vạn 頃khoảnh 白bạch [汾*欠]# 灔# 。 洞đỗng 庭đình 兩lưỡng 點điểm 青thanh 濛# 茸# 。 初sơ 疑nghi 仙tiên 子tử 始thỉ 綰oản 角giác 。 碧bích 紗# 帽mạo 子tử 參tham 差sai 籠lung 。 又hựu 疑nghi 天thiên 女nữ 來lai 獻hiến 花hoa 。 玉ngọc 盤bàn 捧phủng 出xuất 雙song 芙phù 蓉dung 。 明minh 知tri 此thử 境cảnh 俱câu 幻huyễn 妄vọng 。 對đối 此thử 悠du 然nhiên 心tâm 未vị 終chung 。 徘bồi 徊hồi 不bất 忍nhẫn 便tiện 歸quy 去khứ 。 夕tịch 陽dương 又hựu 轉chuyển 山sơn 頭đầu 松tùng 。

乾can/kiền/càn 鵲thước 傍bàng 簷diêm 鳴minh 鵲thước 唶# 。 烏ô 鴉# 遶nhiễu 屋ốc 聲thanh 鴉# 啞á 。 西tây 菴am 道đạo 者giả 來lai 送tống 果quả 。 東đông 鄰lân 稚trĩ 子tử 去khứ 偷thâu 瓜qua 。 吉cát 凶hung 占chiêm 相tướng 既ký 有hữu 驗nghiệm 。 罪tội 福phước 果quả 報báo 應ưng 無vô 差sai 。 道Đạo 人Nhân 若nhược 有hữu 此thử 見kiến 解giải 。 青thanh 銅đồng 鏡kính 面diện 生sanh 痕ngân 瑕hà 。 懶lãn 融dung 一nhất 見kiến 四tứ 祖tổ 後hậu 。 百bách 鳥điểu 更cánh 不bất 來lai 銜hàm 花hoa 。

林lâm 木mộc 長trường/trưởng 新tân 葉diệp 。 遶nhiễu 屋ốc 清thanh 陰ấm 多đa 。 深thâm 草thảo 沒một 塵trần 跡tích 。 隔cách 山sơn 聽thính 樵tiều 歌ca 。 自tự 畊# 還hoàn 自tự 種chủng 。 側trắc 笠# 披phi 青thanh 簑# 。 好hảo/hiếu 雨vũ 及cập 時thời 來lai 。 活hoạt 我ngã 新tân 栽tài 禾hòa 。 遊du 目mục 周chu 宇vũ 宙trụ 。 物vật 物vật 皆giai 消tiêu 磨ma 。 既ký 善thiện 解giải 空không 理lý 。 不bất 樂nhạo 還hoàn 如như 何hà 。

寒hàn 山sơn 曾tằng 有hữu 言ngôn 。 吾ngô 心tâm 似tự 秋thu 月nguyệt 。 我ngã 亦diệc 曾tằng 有hữu 言ngôn 。 吾ngô 心tâm 勝thắng 秋thu 月nguyệt 。 秋thu 月nguyệt 非phi 不bất 明minh 。 有hữu 圓viên 復phục 有hữu 缺khuyết 。 安an 得đắc 如như 我ngã 心tâm 。 圓viên 明minh 常thường 皎hiệu 潔khiết 。 有hữu 問vấn 心tâm 如như 何hà 。 教giáo 我ngã 如như 何hà 說thuyết 。

月nguyệt 來lai 照chiếu 我ngã 門môn 。 風phong 來lai 吹xuy 我ngã 襟khâm 。 勸khuyến 君quân 石thạch 上thượng 坐tọa 。 聽thính 我ngã 山sơn 中trung 吟ngâm 。 玄huyền 髩# 化hóa 為vi 雪tuyết 。 朝triêu 光quang 成thành 夕tịch 陰ấm 。 萬vạn 事sự 草thảo 頭đầu 露lộ 。 豈khởi 得đắc 長trường/trưởng 如như 今kim 。

飯phạn 飽bão 抱bão 石thạch 睡thụy 。 睡thụy 足túc 起khởi 閒gian/nhàn 行hành 。 靄# 靄# 孟# 夏hạ 景cảnh 。 新tân 樹thụ 鳴minh 黃hoàng 鶯# 。 俯phủ 仰ngưỡng 玩ngoạn 時thời 物vật 。 散tán 誕đản 暢sướng 吟ngâm 情tình 。 只chỉ 此thử 是thị 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 何hà 必tất 求cầu 虗hư 名danh 。

小tiểu 不bất 讀đọc 佛Phật 書thư 。 大đại 不bất 識thức 玄huyền 旨chỉ 。 焉yên 知tri 百bách 萬vạn 門môn 。 只chỉ 在tại 方phương 寸thốn 裏lý 。 終chung 日nhật 恣tứ 貪tham 嗔sân 。 幾kỷ 時thời 念niệm 生sanh 死tử 。 一nhất 朝triêu 老lão 病bệnh 來lai 。 懊áo 惱não 亦diệc 徒đồ 爾nhĩ 。

種chủng 豆đậu 兩lưỡng 三tam 畦huề 。 離ly 離ly 覆phú 原nguyên 上thượng 。 不bất 知tri 陽dương 和hòa 功công 。 惟duy 言ngôn 土thổ/độ 力lực 壯tráng 。 老lão 兔thố 伏phục 崖nhai 根căn 。 心tâm 心tâm 欲dục 希hy 望vọng 。 果quả 能năng 息tức 汝nhữ 貪tham 。 我ngã 寧ninh 不bất 食thực 醬tương 。

山sơn 中trung 一nhất 雨vũ 滋tư 。 原nguyên 上thượng 百bách 物vật 好hảo/hiếu 。 手thủ 種chủng 三tam 畆# 薯# 。 亦diệc 可khả 延diên 昏hôn 早tảo 。 咄đốt 哉tai 世thế 間gian 人nhân 。 名danh 利lợi 常thường 關quan 抱bão 。 頭đầu 上thượng 雪tuyết 紛phân 紛phân 。 胸hung 中trung 塵trần 浩hạo 浩hạo 。

結kết 屋ốc 荒hoang 山sơn 巔điên 。 隨tùy 緣duyên 度độ 朝triêu 夕tịch 。 賣mại 柴sài 糶thiếu 米mễ 歸quy 。 煑chử 粥chúc 做tố 飯phạn 喫khiết 。 雖tuy 是thị 勞lao 形hình 骸hài 。 且thả 免miễn 當đương 戶hộ 役dịch 。 說thuyết 妙diệu 與dữ 談đàm 玄huyền 。 箇cá 卻khước 曉hiểu 不bất 得đắc 。

放phóng 下hạ 全toàn 放phóng 下hạ 。 佛Phật 也dã 莫mạc 要yếu 做tố 。 動động 念niệm 即tức 成thành 魔ma 。 開khai 口khẩu 便tiện 招chiêu 禍họa 。 飲ẩm 啄trác 但đãn 隨tùy 緣duyên 。 只chỉ 麼ma 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 過quá 。 執chấp 法pháp 去khứ 修tu 行hành 。 牽khiên 牛ngưu 來lai 拽duệ 磨ma 。

破phá 屋ốc 三tam 兩lưỡng 椽chuyên 。 住trụ 在tại 千thiên 峰phong 上thượng 。 雲vân 散tán 天thiên 空không 清thanh 。 放phóng 目mục 聊liêu 四tứ 望vọng 。 世thế 界giới 空không 裏lý 花hoa 。 起khởi 滅diệt 皆giai 虗hư 妄vọng 。 日nhật 落lạc 山sơn 風phong 寒hàn 。 閉bế 門môn 燒thiêu 火hỏa 向hướng 。

結kết 屋ốc 霞hà 峰phong 頭đầu 。 耕canh 鉏# 供cung 日nhật 課khóa 。 山sơn 田điền 六lục 七thất 坵# 。 道Đạo 人Nhân 二nhị 兩lưỡng 箇cá 。 開khai 池trì 放phóng 月nguyệt 來lai 。 賣mại 柴sài 糴# 米mễ 過quá 。 老lão 子tử 少thiểu 機cơ 關quan 。 家gia 私tư 都đô 說thuyết 破phá 。

兩lưỡng 箇cá 窮cùng 道Đạo 人Nhân 。 三tam 間gian 弊tệ 漏lậu 屋ốc 。 開khai 得đắc 一nhất 坵# 田điền 。 收thu 得đắc 半bán 擔đảm 穀cốc 。 煑chử 粥chúc 儘# 有hữu 餘dư 。 做tố 飯phạn 卻khước 不bất 足túc 。 也dã 勝thắng 利lợi 名danh 人nhân 。 奔bôn 南nam 又hựu 走tẩu 北bắc 。

偈kệ 讚tán

示thị 眾chúng 偈kệ

說thuyết 是thị 說thuyết 非phi 何hà 日nhật 了liễu 。 無vô 明minh 海hải 濶# 我ngã 山sơn 高cao 。 修tu 身thân 如như 未vị 清thanh 三tam 惑hoặc 。 凡phàm 事sự 須tu 當đương 滅diệt 一nhất 毫hào 。 閒gian/nhàn 靜tĩnh 光quang 陰ấm 空không 過quá 了liễu 。 現hiện 成thành 粥chúc 飯phạn 若nhược 為vi 消tiêu 。 慇ân 懃cần 說thuyết 向hướng 諸chư 禪thiền 客khách 。 莫mạc 把bả 袈ca 裟sa 換hoán 羽vũ 毛mao 。

送tống 東đông 林lâm 院viện 主chủ 歸quy 華hoa 亭đình

參tham 禪thiền 人nhân 須tu 猛mãnh 烈liệt 。 吹xuy 毛mao 劍kiếm 白bạch 雪tuyết 雪tuyết 。 佛Phật 來lai 與dữ 祖tổ 來lai 。 拈niêm 起khởi 當đương 頭đầu 截tiệt 。 雲vân 中trung 木mộc 馬mã 驚kinh 嘶# 。 山sơn 上thượng 鯉lý 魚ngư 出xuất 血huyết 。 萬vạn 仞nhận 崖nhai 頭đầu 奏tấu 凱# 歸quy 。 等đẳng 閒gian/nhàn 踏đạp 破phá 華hoa 亭đình 月nguyệt 。

送tống 慶khánh 侍thị 者giả 回hồi 里lý 省tỉnh 師sư

汝nhữ 師sư 年niên 老lão 中trung 山sơn 寺tự 。 朝triêu 暮mộ 無vô 人nhân 可khả 瞻chiêm 侍thị 。 不bất 歸quy 掃tảo 灑sái 執chấp 巾cân 瓶bình 。 師sư 資tư 禮lễ 法pháp 合hợp 也dã 未vị 。 汝nhữ 母mẫu 兼kiêm 又hựu 年niên 紀kỷ 高cao 。 除trừ 汝nhữ 一nhất 人nhân 更cánh 無vô 二nhị 。 望vọng 斷đoạn 秋thu 風phong 未vị 見kiến 歸quy 。 倚ỷ 門môn 日nhật 日nhật 長trường/trưởng 垂thùy 淚lệ 。 離ly 師sư 棄khí 母mẫu 入nhập 山sơn 來lai 。 所sở 圖đồ 畢tất 竟cánh 成thành 何hà 事sự 。 安an 貧bần 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 固cố 所sở 難nạn/nan 。 住trụ 箇cá 茆mao 菴am 豈khởi 容dung 易dị 。 也dã 要yếu 種chủng 竹trúc 栽tài 松tùng 。 也dã 要yếu 鉏# 山sơn 掘quật 地địa 。 也dã 要yếu 運vận 水thủy 搬# 柴sài 。 也dã 要yếu 澆kiêu 蔬# 灌quán 芋# 。 也dã 要yếu 行hành 道Đạo 諷phúng 經kinh 。 也dã 要yếu 攝nhiếp 心tâm 除trừ 睡thụy 。 藜# 羮# 黍thử 飯phạn 塞tắc 饑cơ 瘡sang 。 淡đạm 虀# 薄bạc 粥chúc 通thông 腸tràng 胃vị 。 人nhân 生sanh 皆giai 為vi 口khẩu 體thể 忙mang 。 我ngã 亦diệc 未vị 免miễn 形hình 骸hài 累lũy/lụy/luy 。 自tự 家gia 心tâm 地địa 如như 未vị 明minh 。 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 無vô 本bổn 據cứ 。 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 暫tạm 經kinh 過quá 。 吾ngô 汝nhữ 皆giai 非phi 久cửu 居cư 計kế 。 月nguyệt 江giang 和hòa 尚thượng 有hữu 書thư 來lai 。 勉miễn 汝nhữ 歸quy 來lai 有hữu 深thâm 意ý 。 開khai 緘giam 未vị 讀đọc 便tiện 抽trừu 身thân 。 不bất 負phụ 來lai 音âm 全toàn 孝hiếu 義nghĩa 。 有hữu 言ngôn 孝hiếu 為vi 百bách 行hành 先tiên 。 在tại 俗tục 在tại 僧Tăng 誰thùy 不bất 然nhiên 。 侍thị 師sư 奉phụng 母mẫu 名danh 敬kính 田điền 。 何hà 須tu 入nhập 眾chúng 并tinh 參tham 禪thiền 。 忽hốt 然nhiên 思tư 靜tĩnh 又hựu 嫌hiềm 喧huyên 。 短đoản 策sách 不bất 妨phương 閒gian/nhàn 往vãng 還hoàn 。

海hải 都đô 寺tự 求cầu 語ngữ

急cấp 急cấp 做tố 工công 夫phu 。 單đơn 提đề 狗cẩu 子tử 無vô 。 脊tích 梁lương 高cao 豎thụ 起khởi 。 屹# 似tự 須Tu 彌Di 盧lô 。 翻phiên 來lai 覆phú 去khứ 看khán 。 要yếu 了liễu 此thử 公công 案án 。 瞥miết 然nhiên 妄vọng 念niệm 生sanh 。 便tiện 逐trục 他tha 使sử 喚hoán 。 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 怠đãi 。 坐tọa 立lập 道đạo 可khả 待đãi 。 懶lãn 惰nọa 又hựu 昏hôn 沉trầm 。 驢lư 年niên 也dã 未vị 在tại 。 若nhược 也dã 放phóng 得đắc 下hạ 。 無vô 可khả 無vô 不bất 可khả 。 千thiên 七thất 百bách 葛cát 藤đằng 。 盡tận 是thị 敲# 門môn 瓦ngõa 。

留lưu 進tiến 菴am 主chủ

丹đan 陽dương 進tiến 禪thiền 人nhân 。 隨tùy 我ngã 住trụ 有hữu 日nhật 。 雖tuy 立lập 志chí 參tham 禪thiền 。 未vị 曾tằng 有hữu 所sở 入nhập 。 菴am 中trung 諸chư 事sự 務vụ 。 渾hồn 不bất 憚đạn 勞lao 役dịch 。 口khẩu 體thể 甘cam 淡đạm 薄bạc 。 身thân 心tâm 頗phả 真chân 實thật 。 一nhất 朝triêu 拜bái 我ngã 前tiền 。 請thỉnh 語ngữ 為vi 法pháp 則tắc 。 我ngã 寫tả 此thử 數số 言ngôn 。 助trợ 汝nhữ 進tiến 道Đạo 力lực 。 只chỉ 就tựu 我ngã 山sơn 居cư 。 隨tùy 緣duyên 度độ 朝triêu 夕tịch 。 莫mạc 學học 野dã 盤bàn 僧Tăng 。 東đông 西tây 與dữ 南nam 北bắc 。 尋tầm 常thường 動động 用dụng 中trung 。 精tinh 進tấn 莫mạc 放phóng 逸dật 。 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 看khán 。 畢tất 竟cánh 是thị 何hà 物vật 。 看khán 破phá 看khán 的đích 人nhân 。 大đại 事sự 方phương 了liễu 畢tất 。

示thị 居cư 士sĩ 劉lưu 鐵thiết 壁bích

見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 無vô 別biệt 佛Phật 。 古cổ 人nhân 說thuyết 話thoại 最tối 條điều 直trực 。 當đương 頭đầu 坐tọa 斷đoạn 沒một 纖tiêm 毫hào 。 切thiết 忌kỵ 隨tùy 他tha 言ngôn 語ngữ 覔# 。 縱túng/tung 饒nhiêu 虗hư 妄vọng 百bách 千thiên 般ban 。 究cứu 竟cánh 還hoàn 歸quy 一nhất 真chân 實thật 。 老lão 僧Tăng 吐thổ 露lộ 真chân 實thật 情tình 。 寄ký 與dữ 雲vân 間gian 劉lưu 鐵thiết 壁bích 。

山sơn 中trung 四tứ 威uy 儀nghi

山sơn 中trung 行hành 。 信tín 步bộ 慢mạn 騰đằng 騰đằng 。 攀phàn 蘿# 去khứ 。 又hựu 上thượng 一nhất 崚# 嶒# 。

山sơn 中trung 住trụ 。 幾kỷ 度độ 朝triêu 還hoàn 暮mộ 。 手thủ 栽tài 松tùng 。 陰ấm 凉# 成thành 大đại 樹thụ 。

山sơn 中trung 坐tọa 。 飄phiêu 飄phiêu 黃hoàng 葉diệp 墮đọa 。 沒một 人nhân 來lai 。 閉bế 門môn 燒thiêu 焰diễm 火hỏa 。

山sơn 中trung 臥ngọa 。 松tùng 風phong 穿xuyên 耳nhĩ 過quá 。 沒một 來lai 由do 。 好hảo/hiếu 夢mộng 都đô 吹xuy 破phá 。

重trọng/trùng 巖nham 之chi 下hạ 十thập 首thủ

重trọng/trùng 巖nham 之chi 下hạ 。 火hỏa 種chủng 刀đao 耕canh 。 有hữu 粟túc 有hữu 蔬# 。 可khả 煑chử 可khả 烹phanh 。 了liễu 我ngã 目mục 前tiền 。 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 餘dư 生sanh 。 坐tọa 盻# 庭đình 柯kha 。 幾kỷ 度độ 衰suy 榮vinh 。

重trọng/trùng 巖nham 之chi 下hạ 。 希hy 古cổ 為vi 儔trù 。 徹triệt 證chứng 本bổn 根căn 。 一nhất 了liễu 便tiện 休hưu 。 紛phân 紛phân 玄huyền 徒đồ 。 念niệm 死tử 話thoại 頭đầu 。 待đãi 兔thố 守thủ 株chu 。 求cầu 劍kiếm 刻khắc 舟chu 。

重trọng/trùng 巖nham 之chi 下hạ 。 草thảo 莾mãng 日nhật 交giao 。 人nhân 影ảnh 不bất 來lai 。 黃hoàng 葉diệp 飄phiêu 飄phiêu 。 谷cốc 鳥điểu 晚vãn 啼đề 。 山sơn 月nguyệt 夜dạ 高cao 。 松tùng 露lộ 鶴hạc 飛phi 。 濕thấp 我ngã 禪thiền 袍bào 。

重trọng/trùng 巖nham 之chi 下hạ 。 蛇xà 虎hổ 為vi 鄰lân 。 我ngã 心tâm 既ký 忘vong 。 彼bỉ 性tánh 亦diệc 馴# 。 人nhân 生sanh 在tại 世thế 。 各các 具cụ 天thiên 真chân 。 含hàm 齒xỉ 戴đái 髮phát 。 胡hồ 為vi 不bất 仁nhân 。

重trọng/trùng 巖nham 之chi 下hạ 。 未vị 透thấu 本bổn 根căn 。 觸xúc 境cảnh 逢phùng 緣duyên 。 擾nhiễu 擾nhiễu 紛phân 紛phân 。 應ưng 須tu 悟ngộ 理lý 。 超siêu 越việt 見kiến 聞văn 。 久cửu 久cửu 自tự 然nhiên 。 左tả 右hữu 逢phùng 原nguyên 。

重trọng/trùng 巖nham 之chi 下hạ 。 靜tĩnh 默mặc 自tự 居cư 。 三tam 際tế 不bất 來lai 。 心tâm 如như 鏡kính 如như 。 斜tà 月nguyệt 半bán 窻# 。 殘tàn 火hỏa 一nhất 爐lô 。 嗟ta 彼bỉ 睡thụy 夫phu 。 蝶# 夢mộng 蘧# 蘧# 。

重trọng/trùng 巖nham 之chi 下hạ 。 皤bàn 然nhiên 一nhất 叟# 。 裰# 兮hề 無vô 邊biên 。 袴# 兮hề 無vô 口khẩu 。 夜dạ 入nhập 禪thiền 那na 。 晝trú 勤cần 隴# 畆# 。 道đạo 在tại 其kỳ 中trung 。 別biệt 更cánh 何hà 有hữu 。

重trọng/trùng 巖nham 之chi 下hạ 。 目mục 對đối 千thiên 山sơn 。 一nhất 根căn 返phản 源nguyên 。 六lục 處xứ 皆giai 閒gian/nhàn 。 白bạch 雲vân 飄phiêu 飄phiêu 。 綠lục 水thủy 潺sàn 潺sàn 。 動động 靜tĩnh 自tự 忘vong 。 別biệt 是thị 人nhân 間gian 。

重trọng/trùng 巖nham 之chi 下hạ 。 不bất 修tu 形hình 骸hài 。 木mộc 食thực 草thảo 衣y 。 布bố 襪vạt 筍duẩn 鞋hài 。 竹trúc 密mật 暗ám 窻# 。 苔# 深thâm 覆phú 堦# 。 蕭tiêu 焉yên 忘vong 情tình 。 寂tịch 爾nhĩ 虗hư 懷hoài 。

重trọng/trùng 巖nham 之chi 下hạ 。 飽bão 飯phạn 熟thục 眠miên 。 縱túng/tung 情tình 放phóng 逸dật 。 歲tuế 月nguyệt 虗hư 延diên 。 老lão 病bệnh 時thời 臨lâm 。 眾chúng 苦khổ 交giao 煎tiễn 。 臨lâm 渴khát 掘quật 井tỉnh 。 熱nhiệt 悶muộn 徒đồ 然nhiên 。

次thứ 韻vận 送tống 智trí 西tây 堂đường 歸quy 靈linh 隱ẩn

一nhất 榻tháp 平bình 分phần/phân 鑑giám 古cổ 軒hiên 。 爐lô 熏huân 相tương 對đối 坐tọa 忘vong 眠miên 。 山sơn 林lâm 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 今kim 昔tích 。

時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 有hữu 變biến 遷thiên 。 樹thụ 影ảnh 高cao 低đê 深thâm 夜dạ 月nguyệt 。 猿viên 聲thanh 長trường 短đoản 五ngũ 更cánh 天thiên 。 兩lưỡng 冬đông 不bất 得đắc 梅mai 花hoa 信tín 。 又hựu 約ước 梅mai 華hoa 到đáo 冷lãnh 泉tuyền 。

會hội 趙triệu 初sơ 心tâm 提đề 舉cử

老lão 來lai 脚cước 力lực 不bất 勝thắng 鞋hài 。 竹trúc 杖trượng 扶phù 行hành 步bộ 落lạc 華hoa 。 待đãi 月nguyệt 伴bạn 雲vân 眠miên 蘚# 石thạch 。 尋tầm 梅mai 陪bồi 客khách 過quá 隣lân 家gia 。 粥chúc 香hương 瓦ngõa 鉢bát 山sơn 田điền 米mễ 。 雪tuyết 汎# 甆# 甌# 水thủy 磨ma 茶trà 。 今kim 日nhật 為vi 翁ông 時thời 蹔tạm 出xuất 。 此thử 心tâm 長trường/trưởng 只chỉ 在tại 烟yên 霞hà 。

別Biệt 南Nam 山Sơn 經Kinh 室Thất

屋ốc 借tá 雲vân 邊biên 兩lưỡng 載tái 居cư 。 晴tình 原nguyên 無vô 事sự 便tiện 携huề 鉏# 。 和hòa 香hương 採thải 得đắc 隣lân 家gia 菊# 。 趂# 嫩# 挑thiêu 來lai 自tự 種chủng 蔬# 。 秋thu 殿điện 寂tịch 時thời 山sơn 磬khánh 歇hiết 。 夜dạ 窻# 虗hư 處xứ 柏# 烟yên 疎sơ 。 明minh 朝triêu 又hựu 向hướng 他tha 山sơn 去khứ 。 何hà 日nhật 重trùng 來lai 讀đọc 梵Phạm 書thư 。

秋thu 日nhật 秦tần 川xuyên 道đạo 中trung

處xứ 處xứ 西tây 風phong 葉diệp 落lạc 頻tần 。 偶ngẫu 歸quy 湖hồ 寺tự 蹔tạm 容dung 身thân 。 故cố 人nhân 十thập 有hữu 幾kỷ 人nhân 在tại 。 世thế 事sự 萬vạn 無vô 一nhất 事sự 真chân 。 擾nhiễu 擾nhiễu 勞lao 生sanh 同đồng 作tác 夢mộng 。 明minh 明minh 果quả 報báo 各các 由do 因nhân 。 余dư 諳am 此thử 理lý 能năng 消tiêu 遣khiển 。 終chung 不bất 隨tùy 他tha 自tự 損tổn 神thần 。

偶ngẫu 作tác

今kim 年niên 七thất 十thập 七thất 頺đồi 齡linh 。 血huyết 氣khí 潛tiềm 消tiêu 老lão 病bệnh 增tăng 。 踏đạp 雪tuyết 探thám 梅mai 知tri 履lý 重trọng/trùng 。 挑thiêu 雲vân 過quá 嶺lĩnh 覺giác 肩kiên 疼đông 。 光quang 陰ấm 別biệt 去khứ 忙mang 如như 箭tiễn 。 世thế 念niệm 消tiêu 來lai 冷lãnh 似tự 氷băng 。 卻khước 憶ức 向hướng 時thời 遊du 岳nhạc 洞đỗng 。 兩lưỡng 三tam 回hồi 上thượng 最tối 高cao 層tằng 。

冬đông 至chí

昨tạc 宵tiêu 冬đông 至chí 一nhất 陽dương 生sanh 。 萬vạn 物vật 欣hân 欣hân 盡tận 向hướng 榮vinh 。 鐵thiết 樹thụ 華hoa 開khai 紅hồng 朵đóa 朵đóa 。 石thạch 田điền 筍duẩn 出xuất 綠lục 莖hành 莖hành 。 人nhân 間gian 化hóa 日nhật 纔tài 添# 線tuyến 。 竹trúc 外ngoại 幽u 禽cầm 便tiện 轉chuyển 聲thanh 。 白bạch 髮phát 老lão 僧Tăng 窻# 下hạ 坐tọa 。 爐lô 香hương 多đa 誦tụng 兩lưỡng 行hành 經kinh 。

卻khước 南nam 州châu 提đề 舉cử 再tái 招chiêu

自tự 嗟ta 業nghiệp 繫hệ 在tại 娑sa 婆bà 。 一nhất 度độ 尋tầm 思tư 一nhất 嘆thán 嗟ta 。 世thế 上thượng 多đa 逢phùng 人nhân 面diện 虎hổ 。 山sơn 中trung 少thiểu 見kiến 佛Phật 心tâm 蛇xà 。 禦ngữ 寒hàn 補bổ 衲nạp 裁tài 荷hà 葉diệp 。 遣khiển 睡thụy 煎tiễn 茶trà 煑chử 瀑bộc 華hoa 。 老lão 拙chuyết 背bối/bội 時thời 酧# 應ưng 懶lãn 。 不bất 能năng 從tùng 命mạng 出xuất 烟yên 霞hà 。

雪tuyết 中trung 示thị 徒đồ

六lục 出xuất 飄phiêu 飄phiêu 入nhập 夜dạ 多đa 。 灑sái 窓song 相tương 似tự 撲phác 燈đăng 蛾nga 。 山sơn 家gia 富phú 貴quý 銀ngân 千thiên 樹thụ 。 漁ngư 父phụ 風phong 流lưu 玉ngọc 一nhất 蓑# 。 深thâm 徑kính 絕tuyệt 無vô 樵tiều 子tử 語ngữ 。 陰ấm 崖nhai 卻khước 有hữu 獵liệp 人nhân 過quá 。 菴am 前tiền 黃hoàng 獨độc 無vô 尋tầm 處xứ 。 唯duy 見kiến 寒hàn 梅mai 數số 朵đóa 華hoa 。

送tống 皐# 侍thị 者giả

侍thị 者giả 參tham 得đắc 禪thiền 了liễu 也dã 。 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 也dã 合hợp 消tiêu 。 世thế 上thượng 豈khởi 無vô 千thiên 里lý 馬mã 。 人nhân 間gian 難nan 得đắc 九cửu 方phương 臯# 。

送tống 漆tất 匠tượng

裏lý 面diện 盡tận 情tình 灰hôi 得đắc 了liễu 。 外ngoại 頭đầu 方phương 始thỉ 好hảo/hiếu 揩khai 磨ma 。 雖tuy 然nhiên 本bổn 有hữu 靈linh 光quang 在tại 。 也dã 要yếu 工công 夫phu 發phát 用dụng 他tha 。

送tống 真chân 藏tạng 主chủ 禮lễ 育dục 王vương

鴈nhạn 蕩đãng 天thiên 台thai 華hoa 頂đảnh 峰phong 。 鄮# 山sơn 乳nhũ 寶bảo 接tiếp 天thiên 童đồng 。 徧biến 遊du 元nguyên 不bất 離ly 雙song 足túc 。 盡tận 在tại 摩ma 尼ni 一nhất 點điểm 中trung 。

送tống 就tựu 禪thiền 人nhân 禮lễ 祖tổ

人nhân 人nhân 有hữu 具cụ 黃hoàng 金kim 骨cốt 。 何hà 必tất 諸chư 方phương 禮lễ 塔tháp 頭đầu 。 堪kham 笑tiếu 丹đan 陽dương 就tựu 禪thiền 者giả 。 春xuân 深thâm 物vật 自tự 浙chiết 東đông 遊du 。

送tống 松tùng 江giang 深thâm 上thượng 人nhân

參tham 方phương 禮lễ 祖tổ 外ngoại 邊biên 事sự 。 一nhất 著trước 工công 夫phu 在tại 己kỷ 躬cung 。 親thân 覲cận 阿a 師sư 秋thu 已dĩ 半bán 。 樹thụ 彫điêu 葉diệp 落lạc 露lộ 金kim 風phong 。

送tống 椿xuân 上thượng 人nhân 禮lễ 普phổ 陀đà

寒hàn 潮triều 日nhật 夜dạ 吼hống 雷lôi 音âm 。 耳nhĩ 聽thính 何hà 如như 眼nhãn 聽thính 親thân 。 小tiểu 白bạch 華hoa 巖nham 觀quán 自tự 在tại 。 頻tần 伽già 聲thanh 裏lý 現hiện 全toàn 身thân 。

示thị 禪thiền 上thượng 人nhân

古cổ 今kim 無vô 法pháp 可khả 傳truyền 流lưu 。 只chỉ 要yếu 偷thâu 心tâm 死tử 便tiện 休hưu 。 大đại 抵để 是thị 他tha 人nhân 自tự 肯khẳng 。 福phước 源nguyên 不bất 會hội 按án 牛ngưu 頭đầu 。

送tống 雪tuyết 峯phong 維duy 那na

留lưu 香hương 堂đường 裏lý 十thập 聲thanh 佛Phật 。 驚kinh 倒đảo 江giang 西tây 馬mã 簸phả 箕ki 。 八bát 十thập 四tứ 人nhân 扶phù 不bất 起khởi 。 維duy 那na 歸quy 去khứ 莫mạc 教giáo 遲trì 。

送tống 人nhân 遊du 五ngũ 臺đài

去khứ 去khứ 臺đài 山sơn 最tối 上thượng 層tằng 。 文Văn 殊Thù 合hợp 掌chưởng 咲# 相tương/tướng 迎nghênh 。 巖nham 前tiền 有hữu 箇cá 金kim 獅sư 子tử 。 顛điên 倒đảo 騎kỵ 歸quy 與dữ 老lão 僧Tăng 。

送tống 針châm 工công

手thủ 携huề 刀đao 尺xích 走tẩu 諸chư 方phương 。 線tuyến 去khứ 針châm 來lai 日nhật 日nhật 忙mang 。 量lượng 盡tận 別biệt 人nhân 長trường/trưởng 與dữ 短đoản 。 自tự 家gia 長trường 短đoản 幾kỷ 曾tằng 量lượng 。

示thị 真chân 副phó 寺tự 坐tọa 圓viên 覺giác 期kỳ

百bách 日nhật 期kỳ 中trung 痛thống 著trước 鞭tiên 。 工công 夫phu 到đáo 處xứ 話thoại 頭đầu 圓viên 。 多đa 生sanh 業nghiệp 障chướng 俱câu 消tiêu 滅diệt 。 佛Phật 境cảnh 分phân 明minh 在tại 目mục 前tiền 。

送tống 實thật 監giám 寺tự 回hồi 大đại 覺giác

楊dương 岐kỳ 骨cốt 格cách 氣khí 雄hùng 雄hùng 。 一nhất 夏hạ 相tương/tướng 忘vong 寂tịch 寞mịch 中trung 。 秋thu 至chí 思tư 歸quy 天thiên 目mục 去khứ 。 竹trúc 房phòng 閒gian/nhàn 掩yểm 聽thính 松tùng 風phong 。

送tống 愆khiên 上thượng 人nhân 回hồi 鄉hương

孤cô 身thân 行hành 脚cước 緣duyên 何hà 事sự 。 策sách 杖trượng 歸quy 鄉hương 有hữu 底để 忙mang 。 白bạch 業nghiệp 不bất 修tu 禪thiền 不bất 會hội 。 可khả 憐lân 空không 過quá 好hảo/hiếu 時thời 光quang 。

送tống 德đức 都đô 寺tự 回hồi 里lý

德đức 雲vân 不bất 在tại 妙diệu 峯phong 頂đảnh 。 卻khước 向hướng 別biệt 山sơn 相tương 見kiến 來lai 。 從tùng 此thử 罷bãi 休hưu 行hành 脚cước 念niệm 。 坐tọa 看khán 心tâm 地địa 覺giác 華hoa 開khai 。

送tống 真chân 侍thị 者giả

幾kỷ 年niên 入nhập 眾chúng 為vi 參tham 禪thiền 。 三tam 喚hoán 機cơ 緣duyên 未vị 倒đảo 邊biên 。 再tái 去khứ 諸chư 方phương 重trọng/trùng 請thỉnh 益ích 。 卻khước 來lai 這giá 裏lý 喫khiết 麤thô 拳quyền 。

送tống 福phước 上thượng 人nhân 禮lễ 祖tổ

祖tổ 師sư 塔tháp 是thị 鶻cốt 崙lôn 磚# 。 只chỉ 在tại 山sơn 邊biên 與dữ 水thủy 邊biên 。 一nhất 一nhất 從tùng 頭đầu 巡tuần 禮lễ 徧biến 。 草thảo 鞋hài 依y 舊cựu 自tự 還hoàn 錢tiền 。

示thị 來lai 上thượng 人nhân

看khán 水thủy 看khán 山sơn 何hà 日nhật 了liễu 。 奔bôn 南nam 走tẩu 北bắc 幾kỷ 時thời 休hưu 。 可khả 憐lân 身thân 在tại 袈ca 裟sa 下hạ 。 道đạo 業nghiệp 未vị 成thành 先tiên 白bạch 頭đầu 。

送tống 淨tịnh 髮phát 待đãi 詔chiếu 二nhị 首thủ

結kết 緣duyên 待đãi 詔chiếu 到đáo 山sơn 中trung 。 廊lang 下hạ 諸chư 僧Tăng 盡tận 整chỉnh 容dung 。 方phương 丈trượng 老lão 人nhân 何hà 不bất 剃thế 。 要yếu 留lưu 白bạch 髮phát 過quá 隆long 冬đông 。

又hựu

剃thế 了liễu 又hựu 長trường/trưởng 長trường/trưởng 又hựu 剃thế 。 一nhất 年niên 幾kỷ 度độ 遠viễn 煩phiền 過quá 。 大đại 夫phu 只chỉ 管quản 來lai 求cầu 福phước 。 我ngã 福phước 如như 何hà 有hữu 許hứa 多đa 。

送tống 圓viên 上thượng 人nhân

玅# 淨tịnh 圓viên 明minh 全toàn 軆# 現hiện 。 不bất 須tu 來lai 問vấn 我ngã 如như 何hà 。 正chánh 因nhân 行hành 脚cước 禪thiền 和hòa 子tử 。 知tri 解giải 何hà 曾tằng 有hữu 許hứa 多đa 。

送tống 問vấn 上thượng 人nhân 歸quy 大Đại 乘Thừa

一nhất 句cú 明minh 明minh 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 冷lãnh 如như 猛mãnh 火hỏa 熱nhiệt 如như 氷băng 。 上thượng 人nhân 若nhược 不bất 信tín 我ngã 說thuyết 。 急cấp 急cấp 回hồi 歸quy 問vấn 大Đại 乘Thừa 。

送tống 人nhân 之chi 五ngũ 臺đài

短đoản 策sách 輕khinh 包bao 上thượng 五ngũ 臺đài 。 銀ngân 樓lâu 金kim 閣các 正chánh 門môn 開khai 。 文Văn 殊Thù 相tương 見kiến 喫khiết 茶trà 了liễu 。 收thu 取thủ 玻pha 瓈lê 盞trản 子tử 來lai 。

送tống 門môn 上thượng 人nhân

夏hạ 在tại 大Đại 乘Thừa 堂đường 裏lý 住trụ 。 冬đông 初sơ 來lai 扣khấu 福phước 源nguyên 門môn 。 莫mạc 嫌hiềm 老lão 我ngã 無vô 言ngôn 說thuyết 。 一nhất 曲khúc 漁ngư 歌ca 隔cách 岸ngạn 聞văn 。

送tống 明minh 道đạo 者giả

工công 夫phu 不bất 到đáo 不bất 方phương 圓viên 。 心tâm 若nhược 堅kiên 時thời 石thạch 也dã 穿xuyên 。 不bất 見kiến 頭đầu 陀đà 老lão 迦Ca 葉Diếp 。 意ý 根căn 滅diệt 盡tận 領lãnh 金kim 襴# 。

送tống 大đại 維duy 那na 省tỉnh 母mẫu

桶# 篐# 爆bộc 處xứ 見kiến 根căn 源nguyên 。 熟thục 路lộ 重trọng/trùng 行hành 三tam 月nguyệt 天thiên 。 日nhật 暖noãn 北bắc 堂đường 萱huyên 草thảo 綠lục 。 對đối 娘nương 莫mạc 說thuyết 老lão 婆bà 禪thiền 。

示thị 茂mậu 道đạo 者giả

作tác 佛Phật 生sanh 天thiên 容dung 易dị 事sự 。 最tối 難nạn/nan 難nạn/nan 是thị 做tố 頭đầu 陀đà 。 勞lao 形hình 枯khô 骨cốt 安an 閒nhàn 少thiểu 。 運vận 水thủy 搬# 柴sài 普phổ 請thỉnh 多đa 。

示thị 道Đạo 人Nhân

自tự 遠viễn 相tương 尋tầm 到đáo 鵝nga 湖hồ 。 慇ân 懃cần 請thỉnh 問vấn 做tố 工công 夫phu 。 老lão 僧Tăng 真chân 實thật 為vi 人nhân 說thuyết 。 出xuất 處xứ 伽già 陀đà 一nhất 字tự 無vô 。

送tống 勤cần 上thượng 人nhân

勤cần 求cầu 警cảnh 策sách 做tố 工công 夫phu 。 散tán 亂loạn 昏hôn 沉trầm 盡tận 掃tảo 除trừ 。 後hậu 夜dạ 黑hắc 雲vân 消tiêu 散tán 盡tận 。 長trường/trưởng 天thiên 如như 水thủy 月nguyệt 輪luân 孤cô 。

示thị 禪thiền 人nhân 二nhị 首thủ

終chung 日nhật 騎kỵ 牛ngưu 不bất 識thức 牛ngưu 。 何hà 須tu 辛tân 苦khổ 外ngoại 邊biên 求cầu 。 只chỉ 消tiêu 驀# 鼻tị 牽khiên 來lai 看khán 。 便tiện 是thị 尋tầm 常thường 這giá 一nhất 頭đầu 。

參tham 得đắc 趙triệu 州châu 無vô 字tự 透thấu 。 玄huyền 關quan 金kim 鎻# 盡tận 開khai 通thông 。 三tam 更cánh 月nguyệt 下hạ 泥nê 牛ngưu 吼hống 。 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 海hải 日nhật 紅hồng 。

英anh 上thượng 人nhân 求cầu 語ngữ

客khách 冐mạo 春xuân 寒hàn 訪phỏng 隱ẩn 扄# 。 衲nạp 衣y 猶do 綴chuế 雪tuyết 華hoa 輕khinh 。 坐tọa 來lai 出xuất 示thị 諸chư 方phương 語ngữ 。 錦cẩm 軸trục 未vị 開khai 先tiên 眼nhãn 明minh 。

送tống 維duy 那na 之chi 江giang 西tây

上thượng 人nhân 壯tráng 志chí 出xuất 叢tùng 林lâm 。 一nhất 寸thốn 光quang 陰ấm 一nhất 寸thốn 金kim 。 莫mạc 把bả 世thế 間gian 閒gian/nhàn 學học 解giải 。 等đẳng 閒gian/nhàn 埋mai 沒một 祖tổ 師sư 心tâm 。

送tống 凌lăng 侍thị 者giả 回hồi 淨tịnh 慈từ

十thập 里lý 湖hồ 光quang 浸tẩm 六lục 橋kiều 。 到đáo 時thời 須tu 著trước 眼nhãn 頭đầu 高cao 。 斷đoạn 堤đê 風phong 暖noãn 楊dương 華hoa 落lạc 。 不bất 是thị 鳥điểu 窠khòa 吹xuy 布bố 毛mao 。

送tống 觀quán 侍thị 者giả

放phóng 下hạ 身thân 心tâm 返phản 自tự 觀quán 。 略lược 無vô 毫hào 髮phát 許hứa 相tương/tướng 瞞man 。 雲vân 收thu 霧vụ 捲quyển 乾can/kiền/càn 坤# 闊khoát 。 月nguyệt 上thượng 青thanh 山sơn 玉ngọc 一nhất 團đoàn 。

示thị 勒lặc 道đạo 者giả

一nhất 片phiến 荒hoang 田điền 一nhất 把bả 鋤# 。 翻phiên 來lai 覆phú 去khứ 用dụng 工công 夫phu 。 一nhất 鋤# 翻phiên 得đắc 春xuân 風phong 轉chuyển 。 也dã 有hữu 瓜qua 茄# 也dã 有hữu 瓠hoạch 。

示thị 眾chúng

念niệm 未vị 生sanh 時thời 猶do 妄vọng 覺giác 。 瞥miết 興hưng 一nhất 念niệm 便tiện 傷thương 他tha 。 工công 夫phu 到đáo 此thử 切thiết 須tu 記ký 。 枯khô 木mộc 巖nham 前tiền 蹉sa 路lộ 多đa 。

示thị 道đạo 者giả

行hành 盡tận 東đông 西tây 南nam 北bắc 州châu 。 如như 今kim 能năng 得đắc 此thử 心tâm 休hưu 。 俱câu 胝chi 只chỉ 在tại 山sơn 中trung 住trụ 。 受thọ 用dụng 天thiên 龍long 一nhất 指chỉ 頭đầu 。

跋bạt 淨tịnh 首thủ 座tòa 血huyết 書thư 法pháp 華hoa 報báo 親thân

父phụ 是thị 誰thùy 兮hề 母mẫu 是thị 誰thùy 。 胸hung 中trung 五ngũ 逆nghịch 是thị 男nam 兒nhi 。 看khán 他tha 義nghĩa 斷đoạn 情tình 忘vong 處xứ 。 菡# 萏# 華hoa 開khai 三tam 四tứ 枝chi 。

常Thường 侍Thị 者Giả 血Huyết 書Thư 金Kim 剛Cang 經Kinh

此thử 經Kinh 在tại 處xứ 皆giai 有hữu 佛Phật 。 不bất 勞lao 心tâm 力lực 更cánh 施thi 功công 。 祇kỳ 園viên 秋thu 晚vãn 霜sương 華hoa 重trọng/trùng 。 樹thụ 葉diệp 紅hồng 於ư 血huyết 染nhiễm 濃nồng 。

寄ký 魁khôi 書thư 記ký

僧Tăng 住trụ 城thành 隍hoàng 佛Phật 祖tổ 訶ha 。 先tiên 賢hiền 多đa 是thị 隱ẩn 巖nham 阿a 。 山sơn 泉tuyền 流lưu 出xuất 人nhân 間gian 去khứ 。 清thanh 水thủy 自tự 然nhiên 成thành 濁trược 波ba 。

寄ký 淨tịnh 慈từ 平bình 山sơn 和hòa 尚thượng

年niên 老lão 心tâm 孤cô 憶ức 弟đệ 兄huynh 。 中trung 峯phong 且thả 喜hỷ 過quá 南nam 屏bính 。 潺sàn 潺sàn 一nhất 派phái 雙song 溪khê 水thủy 。 流lưu 入nhập 西tây 湖hồ 更cánh 好hảo/hiếu 聽thính 。

領lãnh 破phá 蹄đề 穿xuyên 五ngũ 百bách 牛ngưu 。 南nam 屏bính 寺tự 裏lý 一nhất 欄lan 收thu 。 皮bì 毛mao 換hoán 得đắc 光quang 生sanh 也dã 。 拽duệ 杷ba 拖tha 犁lê 再tái 起khởi 頭đầu 。

寄ký 友hữu 二nhị 首thủ

山sơn 舍xá 無vô 聊liêu 夜dạ 臥ngọa 遲trì 。 因nhân 君quân 記ký 得đắc 去khứ 年niên 時thời 。 豆đậu 華hoa 棚# 下hạ 曾tằng 分phần/phân 榻tháp 。 月nguyệt 落lạc 松tùng 梢# 尚thượng 詠vịnh 詩thi 。

萬vạn 松tùng 影ảnh 裏lý 三tam 間gian 屋ốc 。 枯khô 木mộc 巖nham 前tiền 一nhất 箇cá 僧Tăng 。 三tam 二nhị 十thập 年niên 如như 此thử 過quá 。 肯khẳng 將tương 清thanh 淡đạm 換hoán 虗hư 名danh 。

贈tặng 古cổ 樵tiều

空không 劫kiếp 已dĩ 前tiền 無vô 影ảnh 樹thụ 。 撑# 天thiên 拄trụ 地địa 赤xích 條điều 條điều 。 新tân 州châu 有hữu 箇cá 賣mại 柴sài 漢hán 。 收thu 拾thập 將tương 來lai 一nhất 擔đảm 挑thiêu 。

贈tặng 無vô 岸ngạn

舉cử 頭đầu 四tứ 望vọng 白bạch 瀰# 瀰# 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 竟cánh 莫mạc 知tri 。 不bất 用dụng 篙# 篙# 撑# 到đáo 底để 。 回hồi 頭đầu 便tiện 是thị 上thượng 船thuyền 時thời 。

贈tặng 本bổn 源nguyên

滔thao 滔thao 心tâm 地địa 中trung 流lưu 出xuất 。 低đê 下hạ 隨tùy 宜nghi 不bất 自tự 高cao 。 坎khảm 止chỉ 流lưu 行hành 皆giai 末mạt 事sự 。 終chung 歸quy 大đại 海hải 作tác 波ba 濤đào 。

贈tặng 石thạch 崖nhai

千thiên 尋tầm 拔bạt 地địa 青thanh 如như 玉ngọc 。 萬vạn 丈trượng 凌lăng 雲vân 硬ngạnh 似tự 剛cang 。 望vọng 見kiến 嶮hiểm 巇# 多đa 退thoái 步bộ 。 有hữu 誰thùy 撒tản 手thủ 肯khẳng 承thừa 當đương 。

贈tặng 無vô 敵địch

眼nhãn 空không 湖hồ 海hải 氣khí 凌lăng 雲vân 。 傑kiệt 出xuất 叢tùng 林lâm 思tư 不bất 群quần 。 古cổ 往vãng 今kim 來lai 誰thùy 是thị 我ngã 。 得đắc 饒nhiêu 人nhân 處xứ 且thả 饒nhiêu 人nhân 。

贈tặng 白bạch 庵am

一nhất 色sắc 虗hư 明minh 含hàm 法Pháp 界Giới 。 四tứ 簷diêm 皎hiệu 潔khiết 若nhược 氷băng 霜sương 。 小tiểu 窻# 幾kỷ 度độ 雪tuyết 晴tình 夜dạ 。 不bất 見kiến 梅mai 華hoa 只chỉ 覺giác 香hương 。

贈tặng 別biệt 澗giản

湛trạm 然nhiên 不bất 入nhập 眾chúng 流lưu 數số 。 瞪trừng 目mục 觀quán 來lai 果quả 必tất 殊thù 。 但đãn 得đắc 煑chử 茶trà 增tăng 味vị 好hảo/hiếu 。 誰thùy 能năng 泛phiếm 濫lạm 落lạc 江giang 湖hồ 。

贈tặng 別biệt 峯phong

峭# 峻tuấn 萬vạn 峯phong 齊tề 不bất 得đắc 。 孤cô 危nguy 眾chúng 嶽nhạc 勢thế 難nạn/nan 同đồng 。 善thiện 財tài 參tham 見kiến 得đắc 雲vân 處xứ 。 又hựu 在tại 那na 邊biên 蒼thương 翠thúy 中trung 。

真chân 讚tán 出xuất 山sơn 佛Phật 二nhị 首thủ

頭đầu 髮phát 髼# 鬆# 下hạ 翠thúy 微vi 。 凍đống 雲vân 殘tàn 雪tuyết 綴chuế 伽già 梨lê 。 不bất 須tu 更cánh 問vấn 山sơn 中trung 事sự 。 觀quán 著trước 容dung 顏nhan 便tiện 得đắc 知tri 。

肘trửu 破phá 衣y 穿xuyên 骨cốt 褁# 皮bì 。 下hạ 山sơn 回hồi 首thủ 步bộ 遲trì 遲trì 。 父phụ 王vương 休hưu 遣khiển 人nhân 來lai 問vấn 。 顏nhan 貌mạo 不bất 如như 宮cung 裏lý 時thời 。

觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 二nhị 首thủ

童đồng 子tử 南nam 詢tuân 尚thượng 未vị 回hồi 。 白bạch 華hoa 巖nham 下hạ 望vọng 多đa 時thời 。 長trường/trưởng 天thiên 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 夜dạ 。 月nguyệt 在tại 波ba 心tâm 說thuyết 向hướng 誰thùy 。

水thủy 即tức 是thị 波ba 。 巖nham 即tức 是thị 石thạch 。 坐tọa 證chứng 圓viên 通thông 。 斯tư 為vi 第đệ 一nhất 。

羅La 漢Hán 二nhị 首thủ

一nhất 切thiết 不bất 為vi 。 長trường/trưởng 年niên 打đả 坐tọa 。 執chấp 法pháp 修tu 行hành 。 如như 牛ngưu 拽duệ 磨ma 。 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 不bất 見kiến 前tiền 。 待đãi 出xuất 定định 來lai 重trọng/trùng 勘khám 過quá 。

一nhất 個cá 渾hồn 身thân 。 一nhất 瓶bình 秋thu 水thủy 。 物vật 外ngoại 生sanh 涯nhai 。 只chỉ 這giá 便tiện 是thị 。 白bạch 眼nhãn 看khán 他tha 世thế 上thượng 人nhân 。 手thủ 捺nại 雙song 趺phu 笑tiếu 而nhi 已dĩ 。

達đạt 磨ma 二nhị 首thủ

面diện 黑hắc 齒xỉ 缺khuyết 。 心tâm 麤thô 膽đảm 大đại 。 梁lương 王vương 殿điện 上thượng 。 撒tản 沙sa 拋phao 土thổ/độ 。 少thiểu 室thất 峰phong 前tiền 。 開khai 華hoa 結kết 果quả 。 槲# 葉diệp 巖nham 臺đài 。 蒙mông 頭đầu 宴yến 坐tọa 。 夫phu 是thị 謂vị 之chi 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 。

一nhất 言ngôn 不bất 契khế 渡độ 江giang 淮hoài 。 熊hùng 耳nhĩ 峰phong 前tiền 去khứ 活hoạt 埋mai 。 無vô 限hạn 家gia 私tư 狼lang 藉tạ 盡tận 。 何hà 爭tranh 一nhất 隻chỉ 破phá 皮bì 鞋hài 。

讚tán 及cập 菴am 和hòa 尚thượng 并tinh 師sư 同đồng 幀#

二nhị 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 何hà 因nhân 由do 。 先tiên 覺giác 後hậu 覺giác 。 東đông 州châu 西tây 州châu 。 建kiến 陽dương 山sơn 中trung 相tương 見kiến 時thời 。 好hảo/hiếu 於ư 骨cốt 肉nhục 。 西tây 峰phong 寺tự 裏lý 再tái 參tham 後hậu 。 惡ác 似tự 冤oan 讎thù 。 從tùng 此thử 父phụ 南nam 子tử 北bắc 。 不bất 知tri 雲vân 散tán 水thủy 流lưu 。 在tại 你nễ 也dã 報báo 盡tận 已dĩ 歸quy 兜Đâu 率Suất 。 在tại 我ngã 也dã 業nghiệp 煩phiền 尚thượng 寄ký 閻Diêm 浮Phù 。 是thị 非phi 恩ân 怨oán 難nạn/nan 分phần/phân 處xứ 。 一nhất 片phiến 松tùng 陰ấm 葢# 石thạch 頭đầu 。

自tự 讚tán

板bản 齒xỉ 生sanh 毛mao 。 面diện 孔khổng 無vô 肉nhục 。 受thọ 靈linh 山sơn 記ký 。 欠khiếm 人nhân 天thiên 福phước 。 瘦sấu 稜lăng 稜lăng 。 卻khước 如như 碧bích 海hải 波ba 心tâm 湧dũng 起khởi 一nhất 座tòa 玉ngọc 巖nham 。 硬ngạnh 剝bác 剝bác 。 好hảo/hiếu 似tự 白bạch 雲vân 堆đôi 裏lý 突đột 出xuất 千thiên 尋tầm 石thạch 屋ốc 。 道đạo 是thị 天thiên 湖hồ 菴am 主chủ 。 不bất 是thị 我ngã 同đồng 流lưu 。 謂vị 是thị 福phước 源nguyên 住trụ 持trì 。 亦diệc 非phi 吾ngô 眷quyến 屬thuộc 。 眼nhãn 裏lý 無vô 筋cân 底để 。 未vị 免miễn 向hướng 影ảnh 子tử 上thượng 胡hồ 猜# 亂loạn 猜# 。 皮bì 下hạ 有hữu 血huyết 底để 。 終chung 不bất 向hướng 丹đan 青thanh 上thượng 東đông 卜bốc 西tây 卜bốc 。 咦# 。 切thiết 須tu 莫mạc 展triển 與dữ 人nhân 看khán 。 挂quải 向hướng 閒gian/nhàn 房phòng 伴bạn 松tùng 竹trúc 。

禪thiền 人nhân 求cầu 讚tán

髮phát 白bạch 面diện 皺trứu 。 皮bì 黃hoàng 骨cốt 瘦sấu 。 用dụng 盡tận 自tự 己kỷ 心tâm 。 笑tiếu 破phá 他tha 人nhân 口khẩu 。 情tình 知tri 衰suy 世thế 道đạo 難nan 行hành 。 卻khước 來lai 靜tĩnh 處xứ 閒gian/nhàn 叉xoa 手thủ 。 看khán 天thiên 湖hồ 鵝nga 湖hồ 二nhị 水thủy 同đồng 流lưu 。 對đối 霞hà 峰phong 胥# 峰phong 兩lưỡng 山sơn 並tịnh 秀tú 。 何hà 緣duyên 得đắc 此thử 優ưu 游du 。 端đoan 的đích 自tự 能năng 跳khiêu 透thấu 。 不bất 是thị 禪thiền 翁ông 自tự 點điểm 胷# 。 古cổ 今kim 盡tận 道đạo 蘇tô 州châu 有hữu 。

辭từ 世thế 偈kệ

青thanh 山sơn 不bất 著trước 臰# 尸thi 骸hài 。 死tử 了liễu 何hà 須tu 掘quật 土thổ/độ 埋mai 。 顧cố 我ngã 也dã 無vô 三tam 昧muội 火hỏa 。 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu 一nhất 堆đôi 柴sài 。

石Thạch 屋Ốc 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 下hạ (# 終chung )#

No.1399-C# 福phước 源nguyên 石thạch 屋ốc 珙# 禪thiền 師sư 塔tháp 銘minh

前tiền 四tứ 明minh 延diên 壽thọ 禪thiền 寺tự 沙Sa 門Môn 。 元nguyên 旭# 。 譔# 。

師sư 。 諱húy 清thanh 珙# 。 字tự 石thạch 屋ốc 。 蘇tô 之chi 常thường 熟thục 人nhân 也dã 。 俗tục 姓tánh 溫ôn 。 母mẫu 劉lưu 氏thị 。 生sanh 之chi 夕tịch 有hữu 異dị 光quang 。 實thật 宋tống 咸hàm 淳thuần 八bát 年niên 壬nhâm 申thân 也dã 。 及cập 長trường/trưởng 。 依y 本bổn 州châu 興hưng 教giáo 崇sùng 福phước 寺tự 僧Tăng 永vĩnh 惟duy 出xuất 家gia 。 二nhị 十thập 祝chúc 髮phát 。 越việt 三tam 年niên 受thọ 具cụ 。 一nhất 日nhật 有hữu 僧Tăng 杖trượng 笠# 過quá 門môn 。 師sư 問vấn 之chi 。 僧Tăng 曰viết 。 吾ngô 今kim 登đăng 天thiên 目mục 。 見kiến 高cao 峰phong 和hòa 尚thượng 。 汝nhữ 可khả 偕giai 行hành 否phủ/bĩ 。 師sư 欣hân 然nhiên 與dữ 之chi 偕giai 行hành 見kiến 峰phong 。 峰phong 問vấn 。 汝nhữ 為vi 何hà 來lai 。 師sư 曰viết 。 欲dục 求cầu 大đại 法pháp 。 峰phong 曰viết 。 大đại 法pháp 豈khởi 易dị 求cầu 哉tai 。 須tu 然nhiên 指chỉ 香hương 可khả 也dã 。 師sư 曰viết 。 某mỗ 今kim 日nhật 親thân 見kiến 和hòa 尚thượng 。 大đại 法pháp 豈khởi 有hữu 隱ẩn 乎hồ 。 峰phong 嘿mặc 器khí 之chi 。 授thọ 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 之chi 語ngữ 。 服phục 勤cần 三tam 年niên 。 大đại 事sự 未vị 明minh 。 忽hốt 辭từ 他tha 行hành 。 峰phong 曰viết 。 溫ôn 有hữu 瞎hạt 驢lư 。 淮hoài 有hữu 及cập 菴am 。 宜nghi 往vãng 見kiến 之chi 。 至chí 建kiến 陽dương 西tây 峰phong 。 見kiến 及cập 菴am 。 菴am 問vấn 何hà 來lai 。 師sư 曰viết 天thiên 目mục 。 菴am 曰viết 。 有hữu 何hà 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 。 菴am 曰viết 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 師sư 無vô 語ngữ 。 菴am 曰viết 。 此thử 是thị 死tử 句cú 。 什thập 麼ma 害hại 熱nhiệt 病bệnh 底để 。 教giáo 汝nhữ 與dữ 麼ma 。 師sư 拜bái 求cầu 指chỉ 的đích 。 菴am 曰viết 。 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 得đắc 住trụ 。 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 答đáp 不bất 契khế 。 菴am 曰viết 。 者giả 個cá 亦diệc 是thị 死tử 句cú 。 師sư 不bất 覺giác 汗hãn 下hạ 。 後hậu 入nhập 室thất 。 再tái 理lý 前tiền 話thoại 詰cật 之chi 。 師sư 答đáp 曰viết 。 上thượng 馬mã 見kiến 路lộ 。 菴am 呵ha 曰viết 。 在tại 此thử 六lục 年niên 。 猶do 作tác 者giả 個cá 見kiến 解giải 。 師sư 發phát 憤phẫn 弃khí 去khứ 。 途đồ 中trung 忽hốt 舉cử 首thủ 見kiến 風phong 亭đình 。 豁hoát 然nhiên 有hữu 省tỉnh 。 回hồi 語ngữ 菴am 曰viết 。 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 得đắc 住trụ 。 也dã 是thị 死tử 句cú 。 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 。 也dã 是thị 死tử 句cú 。 某mỗ 今kim 日nhật 會hội 得đắc 活hoạt 句cú 了liễu 也dã 。 菴am 曰viết 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 師sư 曰viết 。 清thanh 明minh 時thời 節tiết 雨vũ 初sơ 晴tình 。 黃hoàng 鶯# 枝chi 上thượng 分phân 明minh 語ngữ 。 菴am 頷hạm 之chi 。 久cửu 乃nãi 辭từ 去khứ 。 菴am 送tống 之chi 門môn 囑chúc 曰viết 。 已dĩ 後hậu 與dữ 汝nhữ 同đồng 龕khám 。 未vị 幾kỷ 。 菴am 遷thiên 湖hồ 之chi 道Đạo 場Tràng 。 師sư 再tái 參tham 。 次thứ 命mạng 典điển 藏tạng 鑰thược 。 菴am 嘗thường 與dữ 眾chúng 言ngôn 曰viết 。 此thử 子tử 。 乃nãi 法pháp 海hải 中trung 透thấu 網võng 金kim 鱗lân 也dã 。 一nhất 眾chúng 刮# 目mục 以dĩ 視thị 。 後hậu 靈linh 隱ẩn 悅duyệt 堂đường 誾# 公công 。 會hội 中trung 居cư 第đệ 二nhị 座tòa 。 遂toại 罷bãi 參tham 。 登đăng 霞hà 霧vụ 山sơn 卓trác 菴am 。 名danh 曰viết 天thiên 湖hồ 。 道đạo 洽hiệp 緇# 素tố 。 戶hộ 屨lũ 駢biền 臻trăn 。 伏phục 臘lạp 所sở 須tu 。 不bất 求cầu 自tự 至chí 。 凡phàm 樵tiều 蔬# 之chi 役dịch 。 皆giai 躬cung 自tự 為vi 之chi 。 有hữu 古cổ 德đức 之chi 風phong 。 禪thiền 暇hạ 喜hỷ 作tác 山sơn 居cư 吟ngâm 。 傳truyền 者giả 頗phả 多đa 。 師sư 於ư 此thử 山sơn 。 有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí 。 俄nga 而nhi 嘉gia 禾hòa 當đương 湖hồ 。 新tân 創sáng/sang 福phước 源nguyên 禪thiền 剎sát 。 以dĩ 師sư 之chi 名danh 聞văn 。 諸chư 廣quảng 教giáo 馳trì 檄# 敦đôn 請thỉnh 。 為vi 第đệ 二nhị 代đại 住trụ 持trì 。 師sư 堅kiên 臥ngọa 不bất 起khởi 。 或hoặc 者giả 勸khuyến 之chi 曰viết 。 夫phu 沙Sa 門Môn 者giả 。 當đương 以dĩ 弘hoằng 法pháp 為vi 重trọng/trùng 任nhậm 。 閒nhàn 居cư 獨độc 善thiện 。 何hà 足túc 言ngôn 哉tai 。 於ư 是thị 翻phiên 然nhiên 而nhi 起khởi 。 大đại 開khai 鑪lư 鞴# 。 鍛đoán 鍊luyện 學học 者giả 。 談đàm 者giả 以dĩ 謂vị 真chân 能năng 起khởi 及cập 菴am 之chi 家gia 者giả 也dã 。 居cư 七thất 年niên 。 以dĩ 老lão 引dẫn 退thoái 。 復phục 歸quy 天thiên 湖hồ 。 至chí 正chánh 間gian 。 朝triều 廷đình 聞văn 師sư 名danh 。 降giáng/hàng 香hương 幣tệ 以dĩ 旌tinh 異dị 。 皇hoàng 后hậu 賜tứ 金kim 襴# 衣y 。 人nhân 皆giai 榮vinh 之chi 。 師sư 澹đạm 如như 也dã 。 至chí 正chánh 壬nhâm 辰thần 秋thu 七thất 月nguyệt 廿# 有hữu 一nhất 日nhật 示thị 微vi 疾tật 。 閱duyệt 二nhị 日nhật 。 中trung 夜dạ 與dữ 眾chúng 訣quyết 。 其kỳ 徒đồ 請thỉnh 曰viết 。 和hòa 尚thượng 後hậu 事sự 如như 何hà 。 遂toại 索sách 筆bút 書thư 偈kệ 曰viết 。 青thanh 山sơn 不bất 著trước 臰# 尸thi 該cai 。 死tử 了liễu 何hà 須tu 掘quật 土thổ/độ 埋mai 。 顧cố 我ngã 也dã 無vô 三tam 昧muội 火hỏa 。 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu 一nhất 堆đôi 柴sài 。 擲trịch 筆bút 而nhi 逝thệ 。 闍xà 維duy 。 舍xá 利lợi 五ngũ 色sắc 璨xán 然nhiên 。 不bất 知tri 其kỳ 數số 。 其kỳ 徒đồ 收thu 其kỳ 靈linh 骨cốt 舍xá 利lợi 。 塔tháp 于vu 天thiên 湖hồ 之chi 原nguyên 。 以dĩ 及cập 菴am 之chi 塔tháp 配phối 之chi 。 示thị 不bất 忘vong 同đồng 龕khám 。 師sư 之chi 意ý 也dã 。 壽thọ 八bát 十thập 有hữu 一nhất 。 臘lạp 五ngũ 十thập 有hữu 四tứ 。 有hữu 弟đệ 子tử 愚ngu 太thái 古cổ 者giả 。 高cao 麗lệ 人nhân 也dã 。 親thân 得đắc 師sư 旨chỉ 。 說thuyết 偈kệ 印ấn 可khả 。 有hữu 金kim 鱗lân 上thượng 直trực 鈎câu 之chi 句cú 。 其kỳ 王vương 。 以dĩ 國quốc 師sư 之chi 號hiệu 尊tôn 之chi 。 聞văn 師sư 道Đạo 行hạnh 。 意ý 甚thậm 傾khuynh 渴khát 。 表biểu 達đạt 。

朝triều 廷đình 。 詔chiếu 諡thụy 佛Phật 慈từ 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 。 移di 文văn 江giang 淛chiết 。 請thỉnh 淨tịnh 慈từ 平bình 山sơn 林lâm 公công 。 躬cung 入nhập 天thiên 湖hồ 。 取thủ 師sư 舍xá 利lợi 舘# 伴bạn 歸quy 國quốc 。 平bình 山sơn 與dữ 師sư 為vi 同đồng 參tham 。 皆giai 愚ngu 公công 之chi 本bổn 意ý 也dã 。 師sư 之chi 上thượng 堂đường 法pháp 語ngữ 。 山sơn 居cư 詩thi 頌tụng 。 其kỳ 徒đồ 至chí 柔nhu 。 刊# 行hành 于vu 世thế 。 且thả 以dĩ 師sư 之chi 行hành 狀trạng 。 徵trưng 予# 銘minh 之chi 。 予# 昔tích 見kiến 師sư 于vu 福phước 源nguyên 。 臞# 然nhiên 其kỳ 形hình 。 道đạo 韻vận 可khả 掬cúc 。 今kim 已dĩ 四tứ 十thập 餘dư 年niên 矣hĩ 。 因nhân 感cảm 慨khái 而nhi 為vi 之chi 銘minh 。 銘minh 曰viết 。

西tây 來lai 直trực 指chỉ 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 惟duy 上thượng 根căn 者giả 。 乃nãi 可khả 得đắc 焉yên 。

傳truyền 亦diệc 無vô 傳truyền 。 得đắc 亦diệc 無vô 得đắc 。 如như 太thái 虗hư 空không 。 蕩đãng 焉yên 罔võng 極cực 。

卷quyển 卷quyển 石thạch 屋ốc 。 心tâm 如như 死tử 灰hôi 。 劃hoạch 然nhiên 頓đốn 悟ngộ 。 火hỏa 裏lý 蓮liên 開khai 。

惠huệ 朗lãng 之chi 孫tôn 。 及cập 菴am 之chi 子tử 。 源nguyên 清thanh 流lưu 長trường/trưởng 。 根căn 茂mậu 實thật 遂toại 。

跡tích 留lưu 霞hà 霧vụ 。 名danh 落lạc 湖hồ 江giang 。 爭tranh 先tiên 快khoái 覩đổ 。 景cảnh 星tinh 鳳phượng 凰hoàng 。

入nhập 滅diệt 至chí 今kim 。 幾kỷ 三tam 十thập 禩# 。 雙song 塔tháp 巋# 然nhiên 。 清thanh 風phong 未vị 已dĩ 。