石Thạch 門Môn 文Văn 字Tự 禪Thiền
Quyển 16
宋Tống 德Đức 洪Hồng 著Trước 原Nguyên 書Thư 缺Khuyết 依Y 民Dân 國Quốc 十Thập 年Niên 常Thường 州Châu 天Thiên 寧Ninh 寺Tự 刻Khắc 本Bổn 印Ấn

石Thạch 門Môn 文Văn 字Tự 禪Thiền 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

宋tống 江giang 西tây 筠# 溪khê 石thạch 門môn 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 德đức 洪hồng 覺giác 範phạm 著trước

門môn 人nhân 覺giác 慈từ 編biên 錄lục

毘tỳ 陵lăng 天thiên 甯ninh 法pháp 雲vân 堂đường 校giáo

七thất 言ngôn 絕tuyệt 句cú

春xuân 詞từ 五ngũ 首thủ

映ánh 門môn 楊dương 柳liễu 未vị 全toàn 遮già 纔tài 有hữu 柔nhu 條điều 自tự 在tại 斜tà 不bất 信tín 春xuân 寒hàn 猶do 有hữu 雪tuyết 誤ngộ 驚kinh 飄phiêu 舞vũ 作tác 飛phi 花hoa

春xuân 到đáo 梅mai 梢# 雪tuyết 未vị 知tri 橫hoạnh/hoành 斜tà 初sơ 見kiến 過quá 墻tường 枝chi 暗ám 香hương 愁sầu 絕tuyệt 無vô 人nhân 問vấn 一nhất 再tái 風phong 前tiền 月nguyệt 上thượng 時thời

昨tạc 夜dạ 江giang 村thôn 雨vũ 一nhất 犁lê 白bạch 沙sa 江giang 路lộ 曉hiểu 無vô 泥nê 戲hí 波ba 拍phách 拍phách 鳧phù 雛sồ 暖noãn 掠lược 岸ngạn 翩# 翩# 燕yên 子tử 低đê

曉hiểu 霽tễ 晴tình 湖hồ 已dĩ 拍phách 橋kiều 橋kiều 邊biên 春xuân 色sắc 解giải 相tương/tướng 撩# 分phần/phân 疏sớ/sơ 積tích 雨vũ 饒nhiêu 鶯# 舌thiệt 拘câu 束thúc 東đông 風phong 倩thiến 柳liễu 條điều

郊giao 原nguyên 雨vũ 歇hiết 看khán 春xuân 耕canh 繭kiển 栗lật 能năng 駝đà 稚trĩ 子tử 行hành 青thanh 杏hạnh 欲dục 嘗thường 先tiên 齒xỉ 軟nhuyễn 海hải 棠# 開khai 遍biến 恰kháp 新tân 晴tình

春xuân 日nhật 作tác

山sơn 前tiền 山sơn 後hậu 花hoa 半bán 紅hồng 橋kiều 頭đầu 橋kiều 尾vĩ 柳liễu 搖dao 空không 流lưu 鶯# 枝chi 上thượng 未vị 成thành 語ngữ 始thỉ 囀# 一nhất 聲thanh 來lai 去khứ 風phong

殘tàn 梅mai

殘tàn 香hương 和hòa 雪tuyết 隔cách 簾# 櫳# 只chỉ 待đãi 江giang 頭đầu 一nhất 笛địch 風phong 今kim 夜dạ 回hồi 廊lang 無vô 限hạn 意ý 小tiểu 庭đình 疏sớ/sơ 影ảnh 月nguyệt 朦# 朦#

次thứ 韻vận 通thông 明minh 更cánh 晚vãn 春xuân 二nhị 十thập 七thất 首thủ

琴cầm 筑# 春xuân 流lưu 漲trương 淺thiển 灘# 圓viên 吭# 幽u 鳥điểu 語ngữ 林lâm 端đoan 纖tiêm 蒲bồ 水thủy 荇# 空không 淒# 寂tịch 背bối/bội 立lập 東đông 風phong 整chỉnh 釣điếu 竿can/cán

綠lục 遍biến 西tây 園viên 春xuân 正chánh 殘tàn 青thanh 梅mai 小tiểu 摘trích 嗅khứu 仍nhưng 看khán 單đơn 衣y 初sơ 試thí 殊thù 清thanh 爽sảng 更cánh 愛ái 涼lương 風phong 掠lược 面diện 寒hàn

花hoa 落lạc 片phiến 片phiến 怨oán 春xuân 陰ấm 霧vụ 雨vũ 那na 堪kham 更cánh 作tác 霖lâm 小tiểu 院viện 晚vãn 春xuân 猶do 惜tích 掃tảo 欲dục 穿xuyên 準chuẩn 擬nghĩ 倩thiến 金kim 針châm

散tán 衣y 行hành 處xứ 雨vũ 初sơ 涼lương 庭đình 院viện 誰thùy 家gia 柳liễu 暗ám 墻tường 倚ỷ 杖trượng 南nam 軒hiên 看khán 修tu 竹trúc 快khoái 人nhân 解giải 籜# 玉ngọc 蒼thương 蒼thương

居cư 近cận 幽u 林lâm 復phục 碧bích 江giang 水thủy 光quang 林lâm 翠thúy 到đáo 西tây 窗song 鷓# 鴣# 啼đề 竹trúc 聲thanh 相tương 應ứng 鸂# 鶒# 眠miên 沙sa 只chỉ 一nhất 雙song

落lạc 英anh 寂tịch 寂tịch 草thảo 離ly 離ly 天thiên 氣khí 清thanh 和hòa 得đắc 所sở 宜nghi 頭đầu 面diện 惺tinh 惚hốt 快khoái 清thanh 曉hiểu 可khả 人nhân 惟duy 有hữu 海hải 棠# 枝chi

枝chi 上thượng 啼đề 禽cầm 毛mao 羽vũ 光quang 商thương 量lượng 密mật 葉diệp 恰kháp 能năng 藏tạng 路lộ 旁bàng 垂thùy 柳liễu 陰ấm 堪kham 歇hiết 墻tường 外ngoại 櫻# 桃đào 小tiểu 可khả 嘗thường

題đề 詩thi 徑kính 欲dục 晚vãn 春xuân 還hoàn 噪táo 吻vẫn 吟ngâm 窗song 禿ngốc 筆bút 端đoan 寂tịch 寞mịch 卻khước 憐lân 當đương 檻hạm 竹trúc 嫩# 黃hoàng 新tân 嫋# 出xuất 林lâm 竿can/cán

晝trú 永vĩnh 呼hô 童đồng 挂quải 北bắc 軒hiên 青thanh 山sơn 無vô 數số 臥ngọa 披phi 看khán 獨độc 憐lân 杜đỗ 宇vũ 啼đề 聲thanh 晚vãn 催thôi 發phát 芭ba 蕉tiêu 戰chiến 莫mạc 寒hàn

桃đào 李# 無vô 言ngôn 暗ám 淺thiển 深thâm 曉hiểu 雲vân 慚tàm 愧quý 不bất 成thành 霖lâm 化hóa 工công 勝thắng 卻khước 耶da 谿khê 女nữ 繡tú 遍biến 園viên 林lâm 不bất 犯phạm 針châm

去khứ 歲tuế 春xuân 游du 愛ái 野dã 棠# 今kim 年niên 還hoàn 復phục 出xuất 東đông 墻tường 行hành 思tư 往vãng 事sự 心tâm 猶do 在tại 卻khước 照chiếu 清thanh 溪khê 鬢mấn 已dĩ 蒼thương

睡thụy 魔ma 晝trú 永vĩnh 不bất 能năng 降giáng/hàng 一nhất 夢mộng 春xuân 晴tình 賞thưởng 北bắc 窗song 只chỉ 有hữu 敲# 門môn 漫mạn 谿khê 叟# 也dã 嫌hiềm 疏sớ/sơ 懶lãn 世thế 無vô 雙song

山sơn 桃đào 噴phún 火hỏa 柳liễu 垂thùy 絲ti 野dã 店điếm 溪khê 橋kiều 處xứ 處xứ 宜nghi 我ngã 作tác 春xuân 游du 亦diệc 清thanh 散tán 榆# 錢tiền 聊liêu 挂quải 瘦sấu 藤đằng 枝chi

困khốn 人nhân 天thiên 氣khí 渴khát 思tư 漿tương 喜hỷ 有hữu 人nhân 家gia 密mật 竹trúc 藏tạng 稚trĩ 子tử 不bất 知tri 僧Tăng 不bất 飲ẩm 壓áp 糟tao 醇thuần 釅# 勸khuyến 人nhân 嘗thường

春xuân 心tâm 百bách 種chủng 竟cánh 衰suy 殘tàn 幽u 事sự 侵xâm 尋tầm 尚thượng 數số 端đoan 清thanh 晚vãn 閑nhàn 題đề 記ký 新tân 竹trúc 粉phấn 衣y 香hương 滑hoạt 一nhất 竿can/cán 竿can/cán

清thanh 晨thần 花hoa 下hạ 露lộ 團đoàn 團đoàn 飛phi 鳥điểu 行hành 吟ngâm 仰ngưỡng 面diện 看khán 傑kiệt 句cú 天thiên 資tư 人nhân 不bất 及cập 勿vật 嗔sân 島đảo 瘦sấu 與dữ 郊giao 寒hàn

壓áp 枝chi 萬vạn 朵đóa 濃nồng 如như 繡tú 初sơ 歇hiết 連liên 綿miên 十thập 日nhật 霖lâm 穿xuyên 蕊nhị 蝶# 鬚tu 輕khinh 似tự 線tuyến 刺thứ 香hương 蜂phong 尾vĩ 快khoái 如như 針châm

倦quyện 行hành 放phóng 步bộ 臥ngọa 垂thùy 楊dương 誰thùy 打đả 鞦# 韆# 笑tiếu 隔cách 墻tường 風phong 物vật 惱não 人nhân 情tình 不bất 淺thiển 歸quy 來lai 山sơn 色sắc 更cánh 青thanh 蒼thương

夜dạ 涼lương 靜tĩnh 話thoại 欣hân 同đồng 榻tháp 春xuân 晚vãn 分phần/phân 題đề 喜hỷ 共cộng 窗song 解giải 笑tiếu 疏sớ/sơ 狂cuồng 才tài 莫mạc 敵địch 詩thi 禪thiền 美mỹ 譽dự 舊cựu 傳truyền 雙song

紅hồng 梅mai 真chân 是thị 醉túy 吳ngô 姬# 浴dục 罷bãi 偎# 風phong 事sự 事sự 宜nghi 吟ngâm 次thứ 紛phân 紛phân 落lạc 紅hồng 雨vũ 小tiểu 禽cầm 飛phi 去khứ 動động 危nguy 枝chi

從tùng 游du 法pháp 侶lữ 意ý 何hà 長trường/trưởng 況huống 更cánh 深thâm 雲vân 僻tích 處xứ 藏tạng 共cộng 喜hỷ 春xuân 山sơn 有hữu 新tân 事sự 小tiểu 窗song 晴tình 試thí 露lộ 芽nha 嘗thường

南nam 來lai 還hoàn 復phục 見kiến 春xuân 殘tàn 歷lịch 亂loạn 愁sầu 人nhân 恰kháp 萬vạn 端đoan 賈cổ 誼# 少thiếu 年niên 能năng 肆tứ 筆bút 太thái 公công 垂thùy 白bạch 始thỉ 投đầu 竿can/cán

楊dương 花hoa 滿mãn 院viện 掩yểm 深thâm 關quan 半bán 摺# 文văn 書thư 偃yển 臥ngọa 看khán 幽u 鳥điểu 等đẳng 閑nhàn 回hồi 睡thụy 眼nhãn 暖noãn 風phong 時thời 復phục 破phá 春xuân 寒hàn

春xuân 寒hàn 瘦sấu 骨cốt 病bệnh 難nan 禁cấm 多đa 謝tạ 新tân 晴tình 霽tễ 晚vãn 霖lâm 自tự 補bổ 衲nạp 衣y 矮ải 窗song 下hạ 黃hoàng 鸝ly 聲thanh 好hảo/hiếu 屢lũ 停đình 針châm

劇kịch 笑tiếu 自tự 知tri 躋tễ 奧áo 室thất 好hảo/hiếu 詩thi 安an 敢cảm 望vọng 門môn 墻tường 饒nhiêu 君quân 麗lệ 句cú 春xuân 難nạn/nan 敵địch 輸du 我ngã 朱chu 顏nhan 鬢mấn 未vị 蒼thương

深Thâm 院Viện 無Vô 人Nhân 得Đắc 散Tán 衣Y 海Hải 棠# 經Kinh 雨Vũ 更Cánh 相Tương 宜Nghi 若Nhược 為Vi 化Hóa 作Tác 翩# 翩# 蝶# 遶Nhiễu 此Thử 扶Phù 疏Sớ/sơ 竹Trúc 外Ngoại 枝Chi

清thanh 絕tuyệt 新tân 詩thi 寫tả 硬ngạnh 黃hoàng 著trước 籤# 端đoan 為vi 密mật 收thu 藏tạng 自tự 驚kinh 短đoản 拙chuyết 知tri 何hà 限hạn 愛ái 子tử 高cao 才tài 見kiến 未vị 嘗thường

海hải 棠#

酒tửu 入nhập 香hương 腮tai 笑tiếu 未vị 知tri 小tiểu 粧# 初sơ 罷bãi 醉túy 兒nhi 癡si 一nhất 枝chi 柳liễu 外ngoại 墻tường 頭đầu 見kiến 勝thắng 卻khước 千thiên 叢tùng 著trước 雨vũ 時thời

和hòa 余dư 慶khánh 長trưởng 老lão 春xuân 十thập 首thủ

野dã 梅mai 官quan 柳liễu 不bất 勝thắng 春xuân 妒đố 面diện 愁sầu 眉mi 各các 鬥đấu 新tân 欲dục 作tác 清thanh 詩thi 成thành 瘦sấu 坐tọa 生sanh 憎tăng 白bạch 雨vũ 解giải 催thôi 人nhân

葉diệp 欲dục 藏tạng 禽cầm 花hoa 沒một 腰yêu 春xuân 愁sầu 疊điệp 疊điệp 覺giác 難nan 消tiêu 碧bích 雲vân 新tân 月nguyệt 誰thùy 梳sơ 鬢mấn 翠thúy 浪lãng 柔nhu 風phong 自tự 織chức 綃tiêu

鳧phù 鷗# 水thủy 暖noãn 聚tụ 圓viên 沙sa 帶đái 雨vũ 春xuân 湖hồ 脈mạch 脈mạch 斜tà 翠thúy 線tuyến 受thọ 風phong 遮già 徑kính 柳liễu 燕yên 脂chi 含hàm 雨vũ 隔cách 籬# 花hoa

葉diệp 雲vân 誰thùy 剪tiễn 芘# 花hoa 身thân 花hoa 底để 何hà 人nhân 笑tiếu 語ngữ 頻tần 應ưng 是thị 流lưu 鶯# 訴tố 心tâm 事sự 窺khuy 墻tường 欲dục 見kiến 恨hận 無vô 因nhân

一nhất 盞trản 露lộ 芽nha 袪# 睡thụy 思tư 半bán 簾# 疏sớ/sơ 雨vũ 作tác 愁sầu 媒môi 似tự 聞văn 池trì 館quán 花hoa 如như 海hải 杖trượng 策sách 當đương 為vi 得đắc 得đắc 來lai

嫩# 寒hàn 清thanh 曉hiểu 欲dục 留lưu 春xuân 睡thụy 足túc 山sơn 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 新tân 珠châu 玉ngọc 等đẳng 閑nhàn 無vô 脛hĩnh 至chí 風phong 流lưu 全toàn 付phó 茂mậu 陵lăng 人nhân

柳liễu 如như 西tây 子tử 舞vũ 時thời 腰yêu 飛phi 絮# 初sơ 狂cuồng 雪tuyết 未vị 消tiêu 多đa 謝tạ 余dư 郎lang 造tạo 化hóa 手thủ 解giải 拈niêm 春xuân 色sắc 寫tả 蛟giao 銷tiêu

雨vũ 過quá 清thanh 流lưu 走tẩu 白bạch 沙sa 隔cách 籬# 紅hồng 杏hạnh 一nhất 枝chi 斜tà 可khả 堪kham 風phong 日nhật 濃nồng 於ư 酒tửu 更cánh 愛ái 君quân 詩thi 麗lệ 似tự 花hoa

舊cựu 游du 新tân 事sự 兩lưỡng 關quan 身thân 花hoa 下hạ 清thanh 晨thần 吉cát # 頻tần 野dã 步bộ 尋tầm 梅mai 曾tằng 共cộng 樂nhạo/nhạc/lạc 夜dạ 詩thi 聯liên 鼎đỉnh 願nguyện 相tương/tướng 因nhân

人nhân 笑tiếu 才tài 高cao 真chân 禍họa 本bổn 自tự 驚kinh 詩thi 好hảo/hiếu 是thị 窮cùng 媒môi 貪tham 看khán 百bách 尺xích 遊du 絲ti 轉chuyển 忽hốt 見kiến 雙song 飛phi 乳nhũ 燕yên 來lai

遊du 西tây 湖hồ 北bắc 山sơn 二nhị 首thủ

幽u 草thảo 青thanh 青thanh 繞nhiễu 竹trúc 扉# 雨vũ 餘dư 人nhân 在tại 杏hạnh 園viên 西tây 無vô 端đoan 黃hoàng 鳥điểu 驚kinh 春xuân 夢mộng 正chánh 向hướng 綠lục 蘿# 深thâm 處xứ 啼đề

春xuân 園viên 南nam 北bắc 筍duẩn 過quá 墻tường 墻tường 下hạ 離ly 離ly 草thảo 更cánh 香hương 啼đề 鳥điểu 野dã 花hoa 無vô 問vấn 處xứ 蒼thương 山sơn 牢lao 落lạc 下hạ 殘tàn 陽dương

次thứ 韻vận 超siêu 然nhiên 春xuân 日nhật 湘# 上thượng 二nhị 首thủ

暮mộ 年niên 身thân 世thế 極cực 南nam 邊biên 病bệnh 眼nhãn 愁sầu 看khán 北bắc 客khách 船thuyền 憶ức 著trước 金kim 明minh 池trì 上thượng 路lộ 寶bảo 津tân 晴tình 瓦ngõa 隔cách 霏phi 煙yên

年niên 少thiếu 無vô 愁sầu 事sự 業nghiệp 新tân 小tiểu 詩thi 寫tả 得đắc 楚sở 江giang 春xuân 已dĩ 知tri 字tự 字tự 愈dũ 頭đầu 痛thống 可khả 是thị 駸# 駸# 解giải 逼bức 人nhân

春xuân 晚vãn 二nhị 首thủ

方phương 見kiến 柳liễu 條điều 堪kham 結kết 紐nữu 忽hốt 驚kinh 梅mai 葉diệp 解giải 藏tạng 禽cầm 春xuân 歸quy 掣xiết 肘trửu 徑kính 不bất 住trụ 院viện 落lạc 殘tàn 紅hồng 一nhất 寸thốn 深thâm

閑nhàn 愁sầu 一nhất 寸thốn 在tại 垂thùy 楊dương 遊du 絲ti 百bách 尺xích 拖tha 清thanh 曉hiểu 榆# 錢tiền 滿mãn 地địa 贖thục 春xuân 歸quy 山sơn 茶trà 昨tạc 夜dạ 都đô 開khai 了liễu

長trường/trưởng 春xuân 花hoa

人nhân 間gian 花hoa 亦diệc 有hữu 仙tiên 骨cốt 卯mão 酉dậu 發phát 妝trang 呼hô 不bất 醒tỉnh 醉túy 裏lý 那na 知tri 更cánh 歲tuế 月nguyệt 韻vận 高cao 班ban 草thảo 臥ngọa 空không 庭đình

上thượng 巳tị

桃đào 花hoa 落lạc 盡tận 柳liễu 陰ấm 成thành 寒hàn 食thực 風phong 光quang 小tiểu 雨vũ 晴tình 半bán 掩yểm 寶bảo 書thư 憑bằng 几kỉ 坐tọa 滿mãn 庭đình 芳phương 草thảo 為vi 誰thùy 生sanh

題đề 黃hoàng 山sơn 壁bích

夜dạ 雨vũ 曉hiểu 晴tình 春xuân 盎áng 盎áng 綠lục 愁sầu 紅hồng 醉túy 思tư 迢điều 迢điều 獨độc 存tồn 滋tư 味vị 無vô 人nhân 會hội 笑tiếu 看khán 柔nhu 風phong 拂phất 柳liễu 條điều

初sơ 夏hạ 四tứ 首thủ

嘒# 嘒# 新tân 蟬thiền 綠lục 葉diệp 遮già 一nhất 聲thanh 臨lâm 晚vãn 到đáo 山sơn 家gia 未vị 應ưng 春xuân 色sắc 全toàn 歸quy 去khứ 猶do 有hữu 芳phương 叢tùng 刺thứ 史sử 花hoa

野dã 水thủy 稻đạo 苗miêu 青thanh 拂phất 岸ngạn 柘chá 岡# 麥mạch 穗tuệ 熟thục 分phần/phân 岐kỳ 前tiền 村thôn 父phụ 老lão 胥# 歡hoan 甚thậm 笑tiếu 指chỉ 橋kiều 邊biên 露lộ 酒tửu 旗kỳ

院viện 落lạc 寥liêu 寥liêu 日nhật 正chánh 長trường/trưởng 小tiểu 梅mai 初sơ 熟thục 亞# 枝chi 黃hoàng 午ngọ 窗song 書thư 引dẫn 昏hôn 昏hôn 思tư 角giác 簟# 宜nghi 開khai 舊cựu 竹trúc 床sàng

流lưu 鶯# 聲thanh 老lão 綠lục 楊dương 中trung 欄lan 檻hạm 蕭tiêu 疏sớ/sơ 墮đọa 晚vãn 紅hồng 二nhị 十thập 四tứ 番phiên 花hoa 信tín 重trọng/trùng 園viên 林lâm 又hựu 覺giác 轉chuyển 熏huân 風phong

南nam 軒hiên

南nam 軒hiên 日nhật 靜tĩnh 小tiểu 簾# 開khai 百bách 舌thiệt 無vô 端đoan 喚hoán 夢mộng 回hồi 莫mạc 為vi 楊dương 花hoa 不bất 相tương 識thức 隨tùy 風phong 還hoàn 解giải 過quá 墻tường 來lai

次thứ 韻vận 方phương 夏hạ 日nhật 五ngũ 首thủ 時thời 渠cừ 在tại 禹vũ 谿khê 余dư 乃nãi 居cư 福phước 嚴nghiêm

殘tàn 書thư 半bán 摺# 立lập 風phong 檐diêm 欲dục 步bộ 還hoàn 慵# 睡thụy 未vị 忺# 忽hốt 憶ức 故cố 人nhân 談đàm 笑tiếu 處xứ 擘phách 蓮liên 嘗thường 芡# 禦ngữ 炎diễm 炎diễm

聲thanh 華hoa 籍tịch 甚thậm 淛chiết 東đông 西tây 胸hung 次thứ 玲linh 瓏lung 絕tuyệt 坎khảm 蹊# 那na 料liệu 南nam 來lai 遭tao 白bạch 眼nhãn 強cường/cưỡng 顏nhan 腰yêu 作tác 偃yển 松tùng 低đê

山sơn 縣huyện 蕭tiêu 條điều 早tảo 放phóng 衙# 塘đường 蓮liên 無vô 主chủ 自tự 開khai 花hoa 三tam 叉xoa 路lộ 口khẩu 炊xuy 煙yên 起khởi 白bạch 瓦ngõa 青thanh 旗kỳ 一nhất 兩lưỡng 家gia

水thủy 閣các 風phong 微vi 快khoái 葛cát 衣y 沙sa 村thôn 返phản 照chiếu 淡đạm 餘dư 暉huy 數số 聲thanh 楚sở 些# 無vô 情tình 思tư 不bất 似tự 吳ngô 中trung 緩hoãn 緩hoãn 歸quy

我ngã 憶ức 西tây 湖hồ 山sơn 水thủy 清thanh 君quân 詩thi 說thuyết 盡tận 欲dục 歸quy 情tình 何hà 時thời 京kinh 口khẩu 同đồng 煙yên 艇# 柔nhu 櫓lỗ 咿# 啞á 短đoản 作tác 程#

嘗thường 蘆lô 橘quất

皮bì 似tự 柿# 椑# 髮phát 易dị 剝bác 核hạch 如như 龍long 眼nhãn 味vị 芳phương 鮮tiên 滿mãn 盤bàn 的đích 礫lịch 如như 金kim 彈đàn 叢tùng 手thủ 分phần/phân 嘗thường 憶ức 去khứ 年niên

新tân 竹trúc

琅lang 玕# 數số 本bổn 倚ỷ 墻tường 陰ấm 新tân 筍duẩn 均quân 條điều 忽hốt 作tác 林lâm 昨tạc 夜dạ 小tiểu 軒hiên 添# 得đắc 境cảnh 卻khước 煩phiền 佳giai 月nguyệt 醉túy 篩si 金kim

秋thu 晚vãn 三tam 首thủ

梨Lê 杖Trượng 晚Vãn 經Kinh 桑Tang 柘Chá 塢Ổ 園Viên 林Lâm 秋Thu 盡Tận 露Lộ 人Nhân 家Gia 破Phá 籬# 犬Khuyển 吠Phệ 柴Sài 門Môn 掩Yểm 寒Hàn 犢Độc 自Tự 歸Quy 山Sơn 日Nhật 斜Tà

碧bích 雲vân 紅hồng 樹thụ 晚vãn 相tương/tướng 間gian 佇trữ 立lập 不bất 堪kham 游du 子tử 情tình 劃hoạch 破phá 秋thu 空không 一nhất 行hành 雁nhạn 斷đoạn 腸tràng 南nam 去khứ 兩lưỡng 三tam 聲thanh

紫tử 梨lê 紅hồng 棗táo 八bát 九cửu 樹thụ 竹trúc 屋ốc 柴sài 門môn 三tam 四tứ 家gia 機cơ 杼trữ 聲thanh 遲trì 秋thu 日nhật 晚vãn 遶nhiễu 籬# 寒hàn 菊# 自tự 開khai 花hoa

雪tuyết 中trung 山sơn 茶trà

綠lục 羅la 架# 上thượng 破phá 紅hồng 裙quần 占chiêm 得đắc 春xuân 多đa 獨độc 有hữu 君quân 那na 料liệu 曉hiểu 來lai 猶do 帶đái 雪tuyết 素tố 衣y 丹đan 頂đảnh 鶴hạc 成thành 群quần

謝tạ 妙diệu 高cao 惠huệ 墨mặc 梅mai

霧vụ 雨vũ 黃hoàng 昏hôn 眼nhãn 力lực 衰suy 隔cách 煙yên 初sơ 見kiến 犯phạm 寒hàn 枝chi 徑kính 煩phiền 南nam 嶽nhạc 道Đạo 人Nhân 手thủ 畫họa 出xuất 西tây 湖hồ 處xứ 士sĩ 詩thi

妙diệu 高cao 梅mai 花hoa

戲hí 折chiết 寒hàn 梅mai 畫họa 裏lý 傳truyền 便tiện 知tri 香hương 爨thoán 攬lãm 佳giai 眠miên 愛ái 吾ngô 花hoa 木mộc 逡thuân 巡tuần 有hữu 乾can/kiền/càn 笑tiếu 春xuân 風phong 入nhập 暮mộ 年niên

琛# 上thượng 人nhân 所sở 蓄súc 妙diệu 高cao 墨mặc 戲hí 三tam 首thủ (# 并tinh 序tự )#

淮hoài 上thượng 琛# 上thượng 人nhân 袖tụ 妙diệu 高cao 老lão 墨mặc 戲hí 三tam 本bổn 來lai 閱duyệt 此thử 不bất 自tự 知tri 身thân 在tại 逆nghịch 旅lữ 也dã 妙diệu 高cao 得đắc 意ý 懶lãn 筆bút 而nhi 琛# 公công 能năng 蓄súc 之chi 琛# 之chi 好hảo/hiếu 尚thượng 蓋cái 度độ 越việt 吾ngô 輩bối 數sổ 十thập 等đẳng 也dã 為vi 作tác 三tam 首thủ 結kết 林lâm 間gian 無vô 塵trần 之chi 緣duyên 。

年niên 年niên 長trường/trưởng 恨hận 春xuân 歸quy 速tốc 脫thoát 手thủ 背bối/bội 人nhân 收thu 拾thập 難nạn/nan 那na 料liệu 高cao 人nhân 筆bút 端đoan 妙diệu 一nhất 枝chi 留lưu 得đắc 霧vụ 中trung 看khán

脩tu 葉diệp 鬧náo 花hoa 增tăng 秀tú 色sắc 為vi 誰thùy 幽u 徑kính 撒tản 秋thu 香hương 還hoàn 如như 此thử 老lão 行hành 藏tạng 處xứ 不bất 為vi 無vô 人nhân 亦diệc 自tự 芳phương

一nhất 幅# 湘# 山sơn 千thiên 里lý 色sắc 碧bích 天thiên 如như 水thủy 蓋cái 秋thu 寬khoan 磨ma 錢tiền 作tác 鏡kính 時thời 一nhất 照chiếu 乞khất 與dữ 禪thiền 齋trai 坐tọa 臥ngọa 看khán

次thứ 韻vận 翁ông 教giáo 授thọ 見kiến 寄ký

仙tiên 郎lang 落lạc 筆bút 敏mẫn 驚kinh 鴻hồng 文văn 字tự 追truy 回hồi 兩lưỡng 漢hán 風phong 脫thoát 腕oản 舊cựu 聞văn 供cung 十thập 吏lại 探thám 懷hoài 行hành 看khán 取thủ 三tam 公công

夢mộng 中trung 作tác

無vô 賴lại 春xuân 風phong 試thí 怒nộ 號hiệu 共cộng 乘thừa 一nhất 葉diệp 傲ngạo 驚kinh 濤đào 不bất 知tri 兩lưỡng 岸ngạn 人nhân 皆giai 愕ngạc 但đãn 覺giác 中trung 流lưu 笑tiếu 語ngữ 高cao

紀kỷ 夢mộng

玉ngọc 纖tiêm 金kim 釧xuyến 隔cách 窗song 紗# 醉túy 整chỉnh 殘tàn 籹# 滿mãn 鏡kính 花hoa 撼# 地địa 跳khiêu 珠châu 千thiên 丈trượng 白bạch 骨cốt 飛phi 寧ninh 復phục 用dụng 毛mao 車xa

過quá 小tiểu 院viện 僧Tăng 窗song 有hữu 假giả 山sơn 絕tuyệt 妙diệu 作tác 廬lư 山sơn 勢thế 書thư 此thử

廬lư 阜phụ 歸quy 心tâm 久cửu 未vị 降giáng/hàng 夢mộng 魂hồn 時thời 復phục 渡độ 湓# 江giang 忽hốt 驚kinh 古cổ 寺tự 秋thu 庭đình 上thượng 翠thúy 蹙túc/xúc 煙yên 巒# 對đối 矮ải 窗song

次thứ 韻vận 五ngũ 首thủ

成thành 破phá 須tu 臾du 知tri 世thế 相tương/tướng 雨vũ 雲vân 翻phiên 覆phú 見kiến 交giao 情tình 何hà 時thời 一nhất 葉diệp 春xuân 湖hồ 闊khoát 塞tắc 管quản 橫hoạnh/hoành 風phong 夜dạ 月nguyệt 清thanh

正chánh 爾nhĩ 思tư 山sơn 想tưởng 歸quy 路lộ 偶ngẫu 行hành 看khán 雪tuyết 立lập 階giai 除trừ 忽hốt 驚kinh 晝trú 永vĩnh 軒hiên 窗song 迥huýnh 推thôi 抵để 清thanh 寒hàn 擁ủng 燎liệu 罏#

懷hoài 中trung 但đãn 自tự 除trừ 衣y 垢cấu 面diện 上thượng 從tùng 教giáo 有hữu 唾thóa 痕ngân 負phụ 日nhật 風phong 檐diêm 成thành 坐tọa 睡thụy 夢mộng 隨tùy 鷗# 鷺lộ 落lạc 江giang 村thôn

莓# 苔# 遍biến 地địa 榆# 錢tiền 滿mãn 院viện 落lạc 無vô 人nhân 柳liễu 絮# 飛phi 信tín 手thủ 翻phiên 書thư 香hương 篆# 冷lãnh 夕tịch 光quang 山sơn 翠thúy 上thượng 窗song 扉#

措thố 置trí 已dĩ 落lạc 古cổ 人nhân 後hậu 猛mãnh 省tỉnh 令linh 人nhân 愧quý 衲nạp 裙quần 廬lư 山sơn 好hảo/hiếu 處xứ 軒hiên 窗song 在tại 留lưu 眼nhãn 歸quy 看khán 五ngũ 老lão 雲vân

次thứ 韻vận 巽# 中trung 見kiến 寄ký 四tứ 首thủ

君quân 才tài 俊# 卻khước 海hải 東đông 青thanh 鼻tị 笑tiếu 生sanh 華hoa 筆bút 有hữu 靈linh 寄ký 我ngã 小tiểu 詩thi 足túc 風phong 味vị 展triển 開khai 如như 對đối 鏡kính 中trung 形hình

臥ngọa 念niệm 高cao 人nhân 最tối 起khởi 予# 時thời 時thời 想tưởng 見kiến 秀tú 眉mi 疏sớ/sơ 石thạch 門môn 自tự 古cổ 無vô 佳giai 句cú 寄ký 語ngữ 雲vân 山sơn 莫mạc 放phóng 渠cừ

停đình 蓄súc 幽u 懷hoài 萬vạn 頃khoảnh 波ba 一nhất 傾khuynh 要yếu 及cập 少thiếu 年niên 時thời 正chánh 當đương 清thanh 嘯khiếu 尋tầm 君quân 去khứ 已dĩ 辦biện 登đăng 山sơn 綠lục 玉ngọc 枝chi

別biệt 後hậu 夢mộng 歸quy 關quan 不bất 住trụ 得đắc 歸quy 車xa 已dĩ 走tẩu 先tiên 鋒phong 催thôi 詩thi 疥giới 子tử 撈# 春xuân 甕úng 有hữu 味vị 難nạn/nan 言ngôn 卻khước 皺trứu 容dung

謝tạ 人nhân 惠huệ 蘆lô 雁nhạn 圖đồ

道đạo 林lâm 煙yên 雨vũ 久cửu 不bất 到đáo 忽hốt 見kiến 橘quất 州châu 蘆lô 雁nhạn 行hành 笑tiếu 裏lý 筆bút 端đoan 三tam 昧muội 力lực 坐tọa 中trung 移di 我ngã 過quá 瀟tiêu 湘#

湓# 江giang 宿túc 舟chu 中trung

琵tỳ 琶bà 亭đình 下hạ 孤cô 舟chu 宿túc 夜dạ 靜tĩnh 風phong 清thanh 水thủy 四tứ 圍vi 胡hồ 蝶# 夢mộng 中trung 江giang 月nguyệt 白bạch 蘆lô 花hoa 鳴minh 笛địch 釣điếu 船thuyền 歸quy

過quá 蕪# 湖hồ 晚vãn 望vọng

盡tận 日nhật 舟chu 中trung 情tình 思tư 疲bì 晚vãn 來lai 何hà 處xứ 最tối 幽u 奇kỳ 沙sa 鷗# 數số 隻chỉ 妝trang 江giang 面diện 雲vân 帶đái 兩lưỡng 條điều 山sơn 畫họa 眉mi

東đông 流lưu 阻trở 風phong

秋thu 葉diệp 叢tùng 邊biên 風phong 索sách 索sách 迎nghênh 賓tân 亭đình 下hạ 水thủy 瀰# 瀰# 蓼# 花hoa 深thâm 處xứ 老lão 漁ngư 父phụ 更cánh 把bả 床sàng 頭đầu 羌khương 笛địch 吹xuy

次thứ 韻vận 孫tôn 先tiên 輩bối 見kiến 寄ký 二nhị 首thủ

從tùng 來lai 佳giai 句cú 出xuất 寒hàn 餓ngạ 太thái 白bạch 飄phiêu 零linh 子tử 美mỹ 窮cùng 箸trứ 下hạ 萬vạn 錢tiền 如như 有hữu 意ý 作tác 詩thi 遣khiển 興hưng 不bất 須tu 工công

長trường/trưởng 欲dục 探thám 懷hoài 取thủ 卿khanh 相tương 對đối 人nhân 信tín 口khẩu 比tỉ 伊y 周chu 安an 知tri 投đầu 老lão 空không 拳quyền 在tại 句cú 法pháp 不bất 醫y 雙song 鬢mấn 秋thu

過quá 湘# 江giang 題đề 慈từ 雲vân 寺tự 壁bích

慈từ 雲vân 寺tự 在tại 古cổ 城thành 隈ôi 月nguyệt 閣các 風phong 軒hiên 照chiếu 水thủy 開khai 獨độc 倚ỷ 欄lan 干can 秋thu 雨vũ 後hậu 青thanh 山sơn 相tương/tướng 逐trục 渡độ 江giang 來lai

再tái 遊du 讀đọc 舊cựu 題đề

渡độ 頭đầu 路lộ 入nhập 白bạch 雲vân 隈ôi 斷đoạn 岸ngạn 柴sài 門môn 窈yểu 窕điệu 開khai 忽hốt 憶ức 去khứ 年niên 曾tằng 過quá 此thử 拂phất 塵trần 閑nhàn 看khán 舊cựu 題đề 來lai

晚vãn 歸quy 福phước 嚴nghiêm 寺tự

淺thiển 抹mạt 濃nồng 堆đôi 翠thúy 卻khước 煙yên 老lão 松tùng 無vô 數số 更cánh 蒼thương 然nhiên 石thạch 梯thê 又hựu 入nhập 千thiên 峰phong 去khứ 時thời 見kiến 樓lâu 臺đài 夕tịch 照chiếu 邊biên

次thứ 韻vận 亭đình 上thượng 人nhân 長trường/trưởng 沙sa 雪tuyết 中trung 懷hoài 古cổ 二nhị 首thủ

楚sở 國quốc 樓lâu 臺đài 凌lăng 九cửu 霄tiêu 軟nhuyễn 風phong 行hành 復phục 弄lộng 柔nhu 條điều 當đương 年niên 絃huyền 管quản 今kim 何hà 處xứ 飛phi 雪tuyết 滿mãn 空không 如như 舞vũ 腰yêu

數số 峰phong 江giang 上thượng 曉hiểu 不bất 見kiến 指chỉ 點điểm 先tiên 煩phiền 楖# 栗lật 條điều 卻khước 望vọng 蒼thương 崖nhai 尋tầm 折chiết 榦# 偃yển 松tùng 梢# 重trọng/trùng 壓áp 龍long 腰yêu

書thư 白bạch 水thủy 寺tự 壁bích

寒hàn 巖nham 花hoa 木mộc 鬥đấu 迎nghênh 春xuân 古cổ 寺tự 脩tu 筠# 戰chiến 雨vũ 聲thanh 負phụ 日nhật 晴tình 軒hiên 成thành 坐tọa 睡thụy 朦# 朧# 何hà 處xứ 鷓# 鴣# 鳴minh

過quá 長trường/trưởng 馬mã 市thị

長trường/trưởng 馬mã 人nhân 家gia 古cổ 道đạo 旁bàng 秋thu 來lai 禾hòa 黍thử 已dĩ 登đăng 場tràng 池trì 塘đường 水thủy 落lạc 菱# 蒲bồ 冷lãnh 籬# 落lạc 霜sương 晴tình 橘quất 柚# 黃hoàng

書thư 湛trạm 然nhiên 亭đình

家gia 在tại 匡khuông 廬lư 疊điệp 翠thúy 層tằng 雲vân 開khai 彷phảng 彿phất 見kiến 微vi 稜lăng 褰khiên 衣y 欲dục 上thượng 千thiên 巖nham 去khứ 隔cách 岸ngạn 扁# 舟chu 喚hoán 不bất 應ưng

次thứ 韻vận 張trương 敏mẫn 叔thúc 畫họa 桃đào 梅mai 二nhị 首thủ

要yếu 看khán 紅hồng 雨vũ 滴tích 殘tàn 春xuân 作tác 陣trận 驚kinh 飛phi 亂loạn 蝶# 群quần 好hảo/hiếu 在tại 一nhất 枝chi 長trường/trưởng 不bất 死tử 謾man 煩phiền 詩thi 筆bút 掃tảo 煙yên 雲vân

玉ngọc 骨cốt 冰băng 姿tư 過quá 眼nhãn 空không 卻khước 煩phiền 摹# 刻khắc 倩thiến 詩thi 工công 暗ám 香hương 錯thác 莫mạc 知tri 誰thùy 寫tả 多đa 謝tạ 黃hoàng 昏hôn 一nhất 陣trận 風phong

送tống 覺giác 先tiên 歸quy 大đại 梁lương 二nhị 首thủ

殘tàn 秋thu 千thiên 里lý 游du 梁lương 去khứ 破phá 浪lãng 扁# 舟chu 別biệt 我ngã 來lai 對đối 坐tọa 無vô 言ngôn 看khán 山sơn 月nguyệt 一nhất 庭đình 松tùng 雨vũ 在tại 莓# 苔#

閑nhàn 人nhân 忙mang 事sự 莫mạc 參tham 差sai 各các 夢mộng 同đồng 床sàng 暗ám 發phát 嗟ta 相tương 值trị 一nhất 懽# 難nạn/nan 把bả 玩ngoạn 摩ma 頭đầu 輸du 子tử 看khán 京kinh 華hoa

題đề 賁# 遠viễn 書thư 房phòng

軒hiên 上thượng 仙tiên 郎lang 面diện 如như 玉ngọc 檻hạm 前tiền 脩tu 竹trúc 翠thúy 於ư 蔥# 壁bích 開khai 他tha 日nhật 春xuân 眠miên 足túc 應ứng 對đối 同đồng 僚liêu 話thoại 故cố 叢tùng

李# 商thương 老lão 自tự 山sơn 北bắc 道đạo 中trung 作tác 詩thi 見kiến 寄ký 次thứ 韻vận

蹇kiển 驢lư 醉túy 頰giáp 兀ngột 紅hồng 酣# 眼nhãn 艷diễm 秋thu 波ba 望vọng 翠thúy 嵐lam 長trường/trưởng 向hướng 詩thi 中trung 見kiến 風phong 度độ 愛ái 君quân 筆bút 力lực 似tự 黔kiềm 南nam

初sơ 至chí 崖nhai 州châu 喫khiết 荔lệ 枝chi

口khẩu 腹phúc 平bình 生sanh 厭yếm 事sự 治trị 上thượng 林lâm 珍trân 果quả 亦diệc 嘗thường 之chi 天thiên 公công 見kiến 我ngã 流lưu 涎tiên 甚thậm 遣khiển 向hướng 崖nhai 州châu 喫khiết 荔lệ 枝chi

至chí 海hải 昏hôn 三tam 首thủ

前tiền 身thân 定định 是thị 赤xích 頭đầu 璨xán 風phong 帽mạo 自tự 欹# 麻ma 苧# 衣y 久cửu 客khách 瓊# 崖nhai 看khán 詩thi 律luật 袖tụ 中trung 藏tạng 得đắc 海hải 山sơn 歸quy

我ngã 老lão 又hựu 窮cùng 交giao 舊cựu 絕tuyệt 姓tánh 名danh 面diện 目mục 畏úy 知tri 聞văn 飧# 痂# 是thị 病bệnh 竟cánh 不bất 悟ngộ 褁# 飯phạn 相tương 從tùng 獨độc 有hữu 君quân

天thiên 公công 無vô 計kế 奈nại 此thử 老lão 時thời 復phục 致trí 之chi 拴# 索sách 間gian 寄ký 語ngữ 故cố 人nhân 休hưu 念niệm 我ngã 幸hạnh 因nhân 王vương 事sự 得đắc 游du 山sơn

次thứ 韻vận 壁bích 間gian 蔣tưởng 侯hầu 詩thi

軒hiên 前tiền 叢tùng 玉ngọc 是thị 誰thùy 種chủng 笑tiếu 裏lý 風phong 姿tư 件# 件# 宜nghi 耐nại 久cửu 節tiết 高cao 真chân 不bất 屈khuất 此thử 情tình 惟duy 有hữu 雪tuyết 霜sương 知tri

遊du 石thạch 臺đài 寺tự

歲tuế 晏# 身thân 心tâm 無vô 一nhất 事sự 江giang 山sơn 信tín 美mỹ 又hựu 吾ngô 鄉hương 去khứ 年niên 今kim 日nhật 黃hoàng 河hà 北bắc 夜dạ 趁sấn 明minh 馳trì 上thượng 太thái 行hành

永vĩnh 固cố 登đăng 小tiểu 閣các

老lão 僧Tăng 乞khất 食thực 城thành 郭quách 去khứ 小tiểu 閣các 無vô 人nhân 獨độc 自tự 登đăng 急cấp 雨vũ 忽hốt 來lai 添# 瞑minh 色sắc 諸chư 峰phong 領lãnh 略lược 露lộ 寒hàn 層tằng

會hội 性tánh 之chi 山sơn 中trung 二nhị 首thủ

秋thu 來lai 林lâm 下hạ 偶ngẫu 相tương 尋tầm 松tùng 雨vũ 風phong 泉tuyền 一nhất 徑kính 深thâm 小tiểu 立lập 聽thính 君quân 臨lâm 水thủy 語ngữ 十thập 分phần/phân 知tri 我ngã 住trụ 山sơn 心tâm

江giang 山sơn 千thiên 里lý 笑tiếu 談đàm 中trung 暖noãn 熱nhiệt 寒hàn 泉tuyền 出xuất 伏phục 龍long 卻khước 看khán 秋thu 容dung 能năng 拂phất 掠lược 夕tịch 陽dương 無vô 語ngữ 斂liểm 眉mi 峰phong

守thủ 道đạo 太thái 尉úy 醉túy 鄉hương

懽# 伯bá 平bình 生sanh 數số 往vãng 還hoàn 箇cá 中trung 城thành 郭quách 未vị 嘗thường 關quan 暮mộ 歸quy 健kiện 倒đảo 三tam 四tứ 五ngũ 憑bằng 仗trượng 酪lạc 奴nô 扶phù 玉ngọc 山sơn

世thế 明minh 九cửu 客khách 同đồng 登đăng 滕# 王vương 閣các 索sách 詩thi 口khẩu 占chiêm

西tây 山sơn 出xuất 雲vân 青thanh 未vị 了liễu 九cửu 客khách 憑bằng 欄lan 一nhất 笑tiếu 時thời 秋thu 天thiên 便tiện 是thị 一nhất 張trương 紙chỉ 寫tả 取thủ 江giang 南nam 覺giác 範phạm 詩thi

贈tặng 胡hồ 子tử 顯hiển 八bát 首thủ

小tiểu 縣huyện 風phong 光quang 秀tú 句cú 傳truyền 太thái 平bình 無vô 象tượng 宰tể 君quân 賢hiền 雖tuy 非phi 社xã 日nhật 長trường/trưởng 聞văn 鼓cổ 不bất 是thị 炊xuy 時thời 亦diệc 有hữu 煙yên

作tác 官quan 要yếu 自tự 有hữu 家gia 法pháp 童đồng 稚trĩ 熏huân 蒸chưng 飽bão 見kiến 聞văn 堆đôi 案án 文văn 書thư 談đàm 笑tiếu 了liễu 先tiên 將tương 勤cần 政chánh 報báo 君quân 恩ân

去khứ 年niên 苛# 政chánh 如như 狼lang 虎hổ 盜đạo 賊tặc 縱tung 橫hoành 民dân 散tán 居cư 那na 料liệu 春xuân 來lai 見kiến 天thiên 日nhật 抱bão 孫tôn 門môn 巷hạng 買mãi 犁lê 鉏#

社xã 飲ẩm 扶phù 攜huề 春xuân 日nhật 和hòa 柘chá 岡# 麥mạch 壟# 竟cánh 相tương/tướng 過quá 不bất 因nhân 舊cựu 歲tuế 追truy 胥# 苦khổ 安an 得đắc 春xuân 來lai 喜hỷ 氣khí 多đa

無vô 數số 花hoa 紅hồng 霞hà 委ủy 地địa 幾kỷ 重trùng 雲vân 碧bích 幕mạc 攤# 空không 遙diêu 知tri 客khách 退thoái 西tây 園viên 裏lý 盡tận 落lạc 登đăng 臨lâm 語ngữ 笑tiếu 中trung

庭đình 訟tụng 凋điêu 殘tàn 道đạo 氣khí 增tăng 早tảo 衙# 清thanh 罄khánh 夜dạ 香hương 燈đăng 吏lại 人nhân 莫mạc 作tác 官quan 人nhân 看khán 我ngã 是thị 南nam 州châu 有hữu 髮phát 僧Tăng

弄lộng 晴tình 雨vũ 過quá 秧# 針châm 出xuất 花hoa 信tín 風phong 來lai 麥mạch 浪lãng 寒hàn 想tưởng 見kiến 豐phong 登đăng 民dân 訟tụng 少thiếu 長trưởng 官quan 行hành 摺# 道đạo 書thư 看khán

煙yên 鬟# 散tán 亂loạn 猶do 梳sơ 月nguyệt 谷cốc 口khẩu 含hàm 胡hồ 欲dục 吐thổ 雲vân 山sơn 寺tự 閉bế 門môn 春xuân 睡thụy 足túc 可khả 憐lân 憑bằng 檻hạm 不bất 同đồng 君quân

何hà 忠trung 孺nhụ 出xuất 芝chi 草thảo 三tam 本bổn 皆giai 黃hoàng 色sắc 指chỉ 其kỳ 小tiểu 者giả 曰viết 昔tích 登đăng 第đệ 時thời 產sản 此thử 今kim 重trọng/trùng 華hoa 為vi 作tác 此thử

家gia 山sơn 又hựu 產sản 靈linh 芝chi 瑞thụy 天thiên 獨độc 於ư 君quân 著trước 意ý 深thâm 層tằng 秀tú 已dĩ 呈trình 重trọng/trùng 蓋cái 兆triệu 色sắc 黃hoàng 更cánh 類loại 笏# 頭đầu 金kim

古cổ 鼎đỉnh

器khí 分phần/phân 三tam 足túc 真chân 神thần 物vật 具cụ 體thể 而nhi 微vi 有hữu 旨chỉ 哉tai 我ngã 識thức 地địa 靈linh 先tiên 獻hiến 瑞thụy 知tri 公công 才tài 業nghiệp 足túc 鹽diêm 梅mai

舟chu 行hành 書thư 所sở 見kiến

剩thặng 水thủy 殘tàn 山sơn 慘thảm 淡đạm 間gian 白bạch 鷗# 無vô 事sự 小tiểu 舟chu 閒gian/nhàn 箇cá 中trung 著trước 我ngã 添# 圖đồ 畫họa 便tiện 似tự 華hoa 亭đình 落lạc 照chiếu 灣loan

東đông 坡# 羹#

分phần/phân 外ngoại 濃nồng 甘cam 黃hoàng 竹trúc 筍duẩn 自tự 然nhiên 微vi 苦khổ 紫tử 藤đằng 心tâm 東đông 坡# 鐺# 內nội 相tương 容dung 攝nhiếp 乞khất 與dữ 饞sàm 禪thiền 掉trạo 舌thiệt 尋tầm

宿túc 芙phù 蓉dung 峰phong 書thư 方phương 丈trượng 壁bích 三tam 首thủ

二nhị 十thập 六lục [竊-釆]# 猿viên 臂tý 上thượng 夜dạ 晴tình 引dẫn 手thủ 酌chước 星tinh 河hà 忽hốt 驚kinh 此thử 地địa 羊dương 腸tràng 險hiểm 世thế 路lộ 羊dương 腸tràng 嶮hiểm 更cánh 多đa

赤xích 髭tì 病bệnh 客khách 煙yên 瘴chướng 面diện 漆tất 瞳# 道Đạo 人Nhân 冰băng 雪tuyết 容dung 俯phủ 檻hạm 夜dạ 殘tàn 看khán 落lạc 月nguyệt 不bất 知tri 腳cước 下hạ 有hữu 千thiên 峰phong

人nhân 間gian 熱nhiệt 惱não 不bất 到đáo 處xứ 一nhất 室thất 篝# 燈đăng 到đáo 曉hiểu 明minh 枕chẩm 臂tý 聊liêu 為vi 吉cát 祥tường 臥ngọa 雪tuyết 猿viên 聲thanh 與dữ 夢mộng 俱câu 清thanh

過quá 寶bảo 應ưng 訪phỏng 達đạt 川xuyên 不bất 遇ngộ 書thư 其kỳ 壁bích

屋ốc 老lão 僧Tăng 殘tàn 湘# 水thủy 濱tân 叢tùng 林lâm 氣khí 象tượng 傲ngạo 比tỉ 鄰lân 莫mạc 嫌hiềm 川xuyên 客khách 貧bần 徹triệt 骨cốt 滿mãn 院viện 青thanh 春xuân 不bất 借tá 人nhân

次thứ 韻vận 曾tằng 侯hầu 分phần/phân 春xuân 亭đình

杖trượng 梨lê 庭đình 下hạ 花hoa 如như 海hải 紅hồng 浪lãng 顛điên 風phong 急cấp 雨vũ 時thời 分phần/phân 得đắc 春xuân 歸quy 無vô 著trước 處xứ 都đô 將tương 裁tài 刻khắc 入nhập 新tân 詩thi

次thứ 韻vận 晚vãn 起khởi

春xuân 眠miên 失thất 曉hiểu 殊thù 可khả 喜hỷ 紅hồng 日nhật 曈# 曨# 聞văn 喚hoán 起khởi 平bình 生sanh 嚼tước 蠟lạp 觀quán 世thế 間gian 一nhất 覺giác 夢mộng 鄉hương 如như 此thử 矣hĩ

次thứ 韻vận 春xuân 風phong

吹xuy 鬢mấn 風phong 俱câu 小tiểu 雨vũ 來lai 殘tàn 紅hồng 掃tảo 盡tận 露lộ 蒼thương 苔# 稻đạo 畦huề 綠lục 錦cẩm 無vô 邊biên 幅# 更cánh 欲dục 煩phiền 君quân 為vi 剪tiễn 裁tài

次thứ 韻vận 題đề 葆# 光quang 庵am

一nhất 庵am 萬vạn 事sự 不bất 挂quải 眼nhãn 孤cô 坐tọa 枵# 然nhiên 龜quy 六lục 藏tạng 漆tất 園viên 摸mạc 索sách 太thái 饒nhiêu 舌thiệt 強cường/cưỡng 為vi 立lập 名danh 為vi 葆# 光quang

次thứ 韻vận 棋# 堂đường

畫họa 戟kích 叢tùng 中trung 小tiểu 寢tẩm 驚kinh 日nhật 長trường/trưởng 閑nhàn 試thí 道đạo 衣y 輕khinh 含hàm 風phong 廣quảng 廈hạ 過quá 微vi 雨vũ 賓tân 從tùng 時thời 聞văn 下hạ 子tử 聲thanh

次thứ 韻vận 西tây 樓lâu

萬vạn 古cổ 湘# 江giang 繞nhiễu 故cố 城thành 水thủy 光quang 夕tịch 照chiếu 動động 簷diêm 楹doanh 行hành 人nhân 仰ngưỡng 看khán 春xuân 風phong 軟nhuyễn 吹xuy 落lạc 憑bằng 欄lan 笑tiếu 語ngữ 聲thanh

三tam 月nguyệt 登đăng 湘# 陰ấm 景cảnh 醇thuần 湖hồ 山sơn 堂đường 時thời 江giang 漲trương 而nhi 雨vũ 未vị 止chỉ

煙yên 雨vũ 溟minh 濛# 暗ám 小tiểu 窗song 湖hồ 山sơn 堂đường 下hạ 水thủy 連liên 江giang 已dĩ 欣hân 一nhất 葉diệp 浮phù 千thiên 頃khoảnh 更cánh 愛ái 飛phi 來lai 白bạch 鳥điểu 雙song

又hựu 登đăng 鄧đặng 氏thị 平bình 遠viễn 樓lâu 縱túng/tung 望vọng 見kiến 小tiểu 廬lư 山sơn 作tác

倚ỷ 欄lan 天thiên 際tế 數số 歸quy 帆phàm 春xuân 在tại 滄thương 州châu 數số 筆bút 間gian 我ngã 與dữ 小tiểu 樓lâu 俱câu 是thị 畫họa 雨vũ 中trung 猶do 復phục 見kiến 廬lư 山sơn

意ý 行hành 入nhập 古cổ 寺tự 見kiến 鄧đặng 生sanh 之chi 富phú 以dĩ 谷cốc 量lượng 牛ngưu 馬mã 寺tự 舊cựu 藉tạ 余dư 賦phú 詩thi

清thanh 明minh 雨vũ 過quá 快khoái 晴tình 天thiên 古cổ 寺tự 尋tầm 春xuân 亦diệc 偶ngẫu 然nhiên 濃nồng 笑tiếu 春xuân 風phong 窮cùng 似tự 我ngã 也dã 將tương 柳liễu 絮# 當đương 榆# 錢tiền

南nam 嶽nhạc 會hội 禪thiền 師sư 往vãng 京kinh 口khẩu 省tỉnh 枯khô 木mộc 老lão 禪thiền 過quá 余dư 湘# 上thượng 夜dạ 語ngữ 及cập 前tiền 詩thi 三tam 絕tuyệt 要yếu 謁yết 夢mộng 蝶# 老lão 居cư 士sĩ 不bất 覺giác 有hữu 懷hoài 其kỳ 人nhân

若nhược 逢phùng 夢mộng 蝶# 庵am 中trung 老lão 為vi 道đạo 歸quy 期kỳ 壓áp 舊cựu 年niên 肯khẳng 施thí 獨độc 龍long 岡# 畔bạn 地địa 大đại 勝thắng 小tiểu 嶺lĩnh 買mãi 山sơn 錢tiền

會hội 師sư 胡hồ 盧lô 而nhi 笑tiếu 曰viết 獨độc 無vô 語ngữ 以dĩ 餞# 我ngã 乎hồ 因nhân 賦phú 此thử

倦quyện 臥ngọa 耆kỳ 闍xà 峰phong 頂đảnh 雲vân 呼hô 船thuyền 閒gian/nhàn 立lập 楚sở 江giang 濆# 愛ái 師sư 任nhậm 運vận 如như 湘# 月nguyệt 影ảnh 入nhập 千thiên 江giang 體thể 不bất 分phân

贈tặng 覺giác 成thành 上thượng 人nhân

雲vân 泉tuyền 措thố 置trí 萬vạn 事sự 外ngoại 鬚tu 髮phát 凋điêu 零linh 伸thân 欠khiếm 中trung 想tưởng 見kiến 龍long 城thành 山sơn 下hạ 路lộ 一nhất 川xuyên 秋thu 色sắc 稻đạo 花hoa 風phong

送tống 向hướng 禪thiền 者giả 省tỉnh 親thân 約ước 三tam 月nguyệt 時thời 復phục 來lai

小tiểu 雨vũ 初sơ 晴tình 上thượng 元nguyên 過quá 湘# 江giang 水thủy 生sanh 圖đồ 畫họa 開khai 江giang 南nam 今kim 日nhật 且thả 歸quy 去khứ 杜đỗ 宇vũ 啼đề 時thời 還hoàn 復phục 來lai

次thứ 韻vận 惠huệ 梅mai 禪thiền 師sư 見kiến 寄ký 秋thu 日nhật 四tứ 首thủ

客khách 情tình 容dung 易dị 到đáo 雙song 眉mi 乾can/kiền/càn 沒một 晴tình 湘# 夜dạ 月nguyệt 暉huy 風phong 露lộ 滿mãn 庭đình 人nhân 未vị 寢tẩm 飛phi 螢huỳnh 故cố 入nhập 小tiểu 簾# 幃vi

長trường/trưởng 廊lang 廣quảng 殿điện 午ngọ 風phong 清thanh 禪thiền 倦quyện 何hà 妨phương 曳duệ 履lý 行hành 歡hoan 喜hỷ 閒gian/nhàn 中trung 有hữu 奇kỳ 事sự 鑷nhiếp 髭tì 空không 對đối 紙chỉ 窗song 明minh

兌# 高cao 山sơn 水thủy 目mục 清thanh 暉huy 雨vũ 勒lặc 孤cô 雲vân 放phóng 縱túng/tung 飛phi 多đa 謝tạ 炎diễm 涼lương 摧tồi 溽# 暑thử 更cánh 闌lan 靜tĩnh 極cực 忽hốt 僧Tăng 歸quy

飽bão 霜sương 毛mao 穎# 泛phiếm 松tùng 煤# 窗song 底để 魚ngư 牋# 自tự 在tại 開khai 琢trác 得đắc 小tiểu 詩thi 清thanh 似tự 玉ngọc 步bộ 笻# 時thời 遶nhiễu 紫tử 莓# 苔#

補bổ 東đông 坡# 遺di 真chân 姜# 唐đường 佐tá 秀tú 才tài 飲ẩm 書thư 其kỳ 扇thiên/phiến

此thử 生sanh 身thân 世thế 兩lưỡng 茫mang 茫mang 醉túy 裏lý 因nhân 君quân 到đáo 故cố 鄉hương 滄thương 海hải 何hà 曾tằng 斷đoạn 池trì 脈mạch 白bạch 袍bào 從tùng 此thử 破phá 天thiên 荒hoang

次thứ 韻vận 蕭tiêu 子tử 植thực 承thừa 務vụ 四tứ 首thủ

別biệt 後hậu 時thời 時thời 想tưởng 見kiến 之chi 朅khiết 來lai 吐thổ 語ngữ 便tiện 能năng 奇kỳ 夕tịch 陽dương 寒hàn 帶đái 殊thù 山sơn 雨vũ 寫tả 出xuất 蕭tiêu 郎lang 醉túy 裏lý 詩thi

萬vạn 鍾chung 我ngã 欲dục 解giải 帶đái 食thực 雙song 璧bích 從tùng 來lai 賜tứ 立lập 談đàm 君quân 視thị 新tân 豐phong 獨độc 杯# 客khách 不bất 因nhân 州châu 縣huyện 著trước 來lai 簪#

錦cẩm 堂đường 聞văn 有hữu 傳truyền 夫phu 子tử 馬mã 鬣liệp 倉thương 官quan 臥ngọa 夕tịch 煙yên 未vị 展triển 玉ngọc 堂đường 揮huy 翰hàn 手thủ 卻khước 來lai 從tùng 我ngã 弄lộng 雲vân 泉tuyền

秀tú 句cú 端đoan 如như 我ngã 晚vãn 煙yên 白bạch 髭tì 畫họa 出xuất 石thạch 門môn 禪thiền 未vị 論luận 翰hàn 墨mặc 驚kinh 流lưu 輩bối 只chỉ 識thức 蕭tiêu 郎lang 亦diệc 自tự 賢hiền

英anh 上thượng 人nhân 手thủ 錄lục 冷lãnh 齋trai 為vi 示thị 戲hí 書thư 其kỳ 尾vĩ

五ngũ 鼎đỉnh 八bát 珍trân 非phi 我ngã 事sự 曲khúc 眉mi 清thanh 倡xướng 乞khất 人nhân 爭tranh 一nhất 帙# 冷lãnh 齋trai 夜dạ 深thâm 話thoại 青thanh 燈đăng 相tương 對đối 聽thính 秋thu 聲thanh

入nhập 九cửu 峰phong 道đạo 中trung

插sáp 身thân 在tại 俗tục 熱nhiệt 惱não 處xứ 留lưu 眼nhãn 看khán 山sơn 寒hàn 翠thúy 中trung 修tu 徑kính 掃tảo 除trừ 知tri 有hữu 寺tự 忽hốt 驚kinh 窗song 戶hộ 濕thấp 青thanh 紅hồng

讀đọc 和hòa 靖tĩnh 西tây 湖hồ 詩thi 戲hí 書thư 卷quyển 尾vĩ

長trường/trưởng 愛ái 東đông 坡# 眼nhãn 不bất 枯khô 解giải 將tương 西tây 子tử 比tỉ 西tây 湖hồ 先tiên 生sanh 詩thi 妙diệu 真Chân 如Như 畫họa 為vi 作tác 春xuân 寒hàn 出xuất 浴dục 圖đồ

與dữ 超siêu 然nhiên 至chí 谷cốc 山sơn 尋tầm 崇sùng 禪thiền 師sư 遺di 蹤tung

行hành 盡tận 湘# 西tây 十thập 里lý 松tùng 到đáo 門môn 卻khước 立lập 數số 諸chư 峰phong 崇sùng 公công 事sự 跡tích 無vô 尋tầm 處xứ 庭đình 下hạ 春xuân 泥nê 見kiến 虎hổ 蹤tung

崇sùng 山sơn 堂đường 五ngũ 詠vịnh 為vi 通thông 判phán 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 張trương 侯hầu 賦phú

靜tĩnh 隱ẩn 堂đường

扶Phù 策Sách 經Kinh 行Hành 此Thử 堂Đường 上Thượng 萬Vạn 峰Phong 翔Tường 集Tập 漢Hán 江Giang 津Tân 山Sơn 林Lâm 未Vị 放Phóng 公Công 深Thâm 隱Ẩn 只Chỉ 恐Khủng 功Công 名Danh 逼Bức 逐Trục 人Nhân

信tín 美mỹ 亭đình

小tiểu 停đình 與dữ 客khách 登đăng 臨lâm 處xứ 閒gian/nhàn 暇hạ 江giang 山sơn 又hựu 故cố 丘khâu 最tối 愛ái 名danh 花hoa 每mỗi 含hàm 笑tiếu 更cánh 憐lân 幽u 草thảo 解giải 忘vong 憂ưu

致trí 爽sảng 亭đình

亭đình 中trung 偶ngẫu 坐tọa 悠du 然nhiên 見kiến 不bất 學học 王vương 郎lang 拄trụ 笏# 看khán 多đa 謝tạ 秋thu 山sơn 每mỗi 傾khuynh 倒đảo 潑bát 雲vân 秀tú 色sắc 墮đọa 欄lan 干can

妙diệu 觀quán 庵am

閑nhàn 來lai 禪thiền 室thất 倚ỷ 蒲bồ 團đoàn 幻huyễn 影ảnh 浮phù 花hoa 入nhập 正chánh 觀quán 江giang 月nguyệt 松tùng 風phong 藏tạng 不bất 得đắc 大Đại 千Thiên 俱câu 在tại 一nhất 毫hào 端đoan

崇sùng 山sơn 堂đường

襄tương 陽dương 林lâm 壑hác 精tinh 神thần 處xứ 此thử 地địa 正chánh 如như 眉mi 目mục 間gian 笑tiếu 看khán 弓cung 彎loan 弄lộng 雲vân 水thủy 風phong 流lưu 那na 減giảm 謝tạ 東đông 山sơn

書thư 寂tịch 音âm 堂đường 壁bích

永vĩnh 懷hoài 焦tiêu 管quản 愧quý 平bình 生sanh 任nhậm 運vận 無vô 心tâm 更cánh 道đạo 情tình 野dã 火hỏa 燒thiêu 廬lư 成thành 露lộ 寢tẩm 暑thử 天thiên 因nhân 浴dục 亦diệc 江giang 行hành

介giới 然nhiên 館quán 道đạo 林lâm 偶ngẫu 入nhập 聚tụ 落lạc 宿túc 天thiên 寧ninh 兩lưỡng 昔tích 雨vũ 中trung 思tư 山sơn 遂toại 渡độ 湘# 飯phạn 于vu 南nam 臺đài 口khẩu 占chiêm 兩lưỡng 絕tuyệt 戲hí 之chi 介giới 然nhiên 住trụ 廬lư 山sơn 二nhị 十thập 年niên 尚thượng 能năng 詳tường 說thuyết 山sơn 中trung 之chi 勝thắng

城thành 中trung 信tín 宿túc 無vô 所sở 詣nghệ 徑kính 作tác 思tư 山sơn 破phá 雨vũ 歸quy 偶ngẫu 過quá 南nam 臺đài 同đồng 野dã 飯phạn 聽thính 公công 放phóng 意ý 說thuyết 巖nham 扉#

楞lăng 伽già 本bổn 在tại 海hải 中trung 央ương 缽bát 具cụ 懸huyền 知tri 挂quải 舊cựu 房phòng 不bất 泛phiếm 木mộc 杯# 驚kinh 俗tục 眼nhãn 一nhất 蓑# 煙yên 雨vũ 渡độ 瀟tiêu 湘#

題đề 清thanh 芬phân 軒hiên

隔cách 屋ốc 江giang 梅mai 欲dục 墮đọa 飄phiêu 幽u 香hương 細tế 細tế 故cố 相tương/tướng 撩# 披phi 衣y 春xuân 曉hiểu 無vô 人nhân 見kiến 小tiểu 立lập 微vi 聞văn 意ý 已dĩ 消tiêu

次thứ 韻vận 資tư 欽khâm 提đề 舉cử 遊du 浯# 溪khê

邁mại 往vãng 高cao 風phong 不bất 可khả 攀phàn 老lão 成thành 今kim 獨độc 見kiến 波ba 瀾lan 平bình 生sanh 嗜thị 好hảo/hiếu 如như 漫mạn 叟# 更cánh 在tại 浯# 溪khê 煙yên 水thủy 間gian

次thứ 韻vận 題đề 德đức 岡# 鋪phô

舊cựu 聞văn 清thanh 憲hiến 使sử 臨lâm 邛# 今kim 日nhật 公công 能năng 繼kế 此thử 風phong 舍xá 者giả 從tùng 教giáo 坐tọa 爭tranh 席tịch 玩ngoạn 龜quy 不bất 廢phế 撫phủ 焦tiêu 桐#

次thứ 韻vận 自tự 武võ 岡# 趨xu 東đông 安an 道đạo 中trung

枕chẩm 孤cô 衾khâm 冷lãnh 月nguyệt 空không 斜tà 臥ngọa 看khán 青thanh 燈đăng 自tự 委ủy 花hoa 逸dật 想tưởng 醉túy 翁ông 非phi 夢mộng 語ngữ 酒tửu 醒tỉnh 能năng 道đạo 客khách 思tư 家gia

次thứ 韻vận 邵# 州châu 道đạo 中trung

斗đẩu 折chiết 清thanh 江giang 接tiếp 暮mộ 林lâm 墮đọa 江giang 殘tàn 月nguyệt 水thủy 浮phù 金kim 松tùng 聞văn 有hữu 風phong 自tự 成thành 曲khúc 清thanh 坐tọa 不bất 須tu 重trọng/trùng 整chỉnh 琴cầm

次thứ 韻vận 曾tằng 機cơ 宜nghi 游du 山sơn 湘# 江giang 晚vãn 望vọng

貪tham 看khán 江giang 草thảo 間gian 江giang 花hoa 不bất 覺giác 移di 舟chu 著trước 淺thiển 沙sa 數số 筆bút 瀟tiêu 湘# 春xuân 自tự 曉hiểu 橘quất 叢tùng 離ly 落lạc 露lộ 人nhân 家gia

閏Nhuận 三Tam 月Nguyệt 經Kinh 旬Tuần 雨Vũ 江Giang 漲Trương 已Dĩ 及Cập 舊Cựu 痕Ngân 而Nhi 湖Hồ 山Sơn 堂Đường 之Chi 下Hạ 船Thuyền 猶Do 著Trước 沙Sa 二Nhị 十Thập 七Thất 日Nhật 與Dữ 天Thiên 寧Ninh 清Thanh 修Tu 白Bạch 鹿Lộc 龍Long 牙Nha 開Khai 法Pháp 同Đồng 赴Phó 景Cảnh 醇Thuần 飯Phạn 而Nhi 廣Quảng 法Pháp 益Ích 陽Dương 來Lai 遂Toại 掇Xuyết 坐Tọa 入Nhập 門Môn 湖Hồ 水Thủy 漲Trương 滿Mãn 其Kỳ 碧Bích 勝Thắng 鏡Kính 景Cảnh 醇Thuần 曰Viết 湖Hồ 山Sơn 正Chánh 為Vi 公Công 輩Bối 甚Thậm 喜Hỷ 作Tác 此Thử

湖hồ 山sơn 景cảnh 物vật 亦diệc 相tương 知tri 豈khởi 獨độc 紗# 巾cân 壞hoại 衲nạp 師sư 喜hỷ 我ngã 遠viễn 來lai 何hà 以dĩ 見kiến 夜dạ 來lai 湖hồ 水thủy 滿mãn 平bình 隄đê

巫# 山sơn 圖đồ

誰thùy 開khai 幅# 紙chỉ 如như 方phương 鏡kính 照chiếu 見kiến 巫# 山sơn 十thập 二nhị 鬟# 若nhược 信tín 朝triêu 雲vân 是thị 呵ha 霧vụ 許hứa 愁sầu 那na 復phục 置trí 眉mi 間gian

古cổ 詩thi 云vân 蘆lô 花hoa 白bạch 間gian 蓼# 花hoa 紅hồng 一nhất 日nhật 秋thu 江giang 慘thảm 憺đam 中trung 兩lưỡng 箇cá 鷺lộ 鷥# 相tương 對đối 立lập 幾kỷ 人nhân 喚hoán 作tác 水thủy 屏bính 風phong 然nhiên 其kỳ 理lý 可khả 取thủ 而nhi 其kỳ 詞từ 鄙bỉ 野dã 余dư 為vi 改cải 之chi 曰viết 換hoán 骨cốt 法pháp

蘆lô 花hoa 蓼# 花hoa 能năng 白bạch 紅hồng 數số 曲khúc 秋thu 江giang 慘thảm 憺đam 中trung 好hảo/hiếu 是thị 飛phi 來lai 雙song 白bạch 鷺lộ 為vi 誰thùy 粧# 點điểm 水thủy 屏bính 風phong

佛Phật 鑑giám 興hưng 修tu 天thiên 寧ninh 而nhi 大đại 檀đàn 越việt 輻bức 湊thấu 六lục 月nguyệt 初sơ 吉cát 有hữu 雙song 蓮liên 開khai 殿điện 庭đình 之chi 西tây 池trì 作tác 此thử

露lộ 井tỉnh 銀ngân 床sàng 照chiếu 碧bích 苔# 地địa 靈linh 獻hiến 瑞thụy 亦diệc 奇kỳ 哉tai 將tương 成thành 萬vạn 壽thọ 千thiên 楹doanh 搆câu 故cố 遣khiển 雙song 蓮liên 一nhất 夜dạ 開khai

題đề 通thông 判phán 學học 士sĩ 適thích 軒hiên

小tiểu 軒hiên 只chỉ 著trước 竹trúc 方phương 床sàng 散tán 髮phát 陶đào 然nhiên 夏hạ 簞đan 涼lương 手thủ 倦quyện 拋phao 書thư 成thành 午ngọ 睡thụy 夢mộng 回hồi 齒xỉ 頰giáp 帶đái 茶trà 香hương

清thanh 侍thị 者giả 自tự 長trường/trưởng 沙sa 歸quy 雲vân 居cư 來lai 辭từ 且thả 乞khất 偈kệ 余dư 斂liểm 目mục 想tưởng 見kiến 清thanh 自tự 遙diêu 田điền 莊trang 拄trụ 策sách 而nhi 上thượng 將tương 及cập 到đáo 天thiên 亭đình 回hồi 視thị 諸chư 峰phong 如như 關quan 種chủng 所sở 作tác 廬lư 山sơn 夕tịch 陽dương 圖đồ

到đáo 天thiên 亭đình 下hạ 開khai 春xuân 曉hiểu 叢tùng 摺# 萬vạn 峰phong 螺loa 髻kế 青thanh 瘦sấu 策sách 緣duyên 雲vân 上thượng 峰phong 頂đảnh 為vi 誰thùy 粧# 點điểm 夕tịch 陽dương 屏bính

宿túc 興hưng 化hóa 寺tự

天thiên 陰ấm 連liên 日nhật 不bất 成thành 雨vũ 古cổ 寺tự 無vô 人nhân 鳥điểu 雀tước 喧huyên 立lập 盡tận 黃hoàng 昏hôn 門môn 半bán 掩yểm 縮súc 肩kiên 褁# 被bị 作tác 猿viên 蹲tồn

心tâm 上thượng 座tòa 余dư 故cố 人nhân 慧tuệ 廓khuếch 然nhiên 之chi 嗣tự 而nhi 規quy 方phương 外ngoại 之chi 猶do 子tử 也dã 過quá 予# 於ư 湘# 上thượng 夜dạ 語ngữ 有hữu 懷hoài 廓khuếch 然nhiên 方phương 外ngoại 作tác 兩lưỡng 絕tuyệt

風phong 骨cốt 東đông 甌# 語ngữ 帶đái 吳ngô 見kiến 君quân 滿mãn 眼nhãn 是thị 西tây 湖hồ 徑kính 山sơn 河hà 上thượng 今kim 佳giai 否phủ/bĩ 想tưởng 見kiến 年niên 來lai 鬢mấn 亦diệc 枯khô

十thập 年niên 不bất 得đắc 吳ngô 中trung 耗hao 凋điêu 盡tận 耆kỳ 年niên 付phó 等đẳng 閒gian/nhàn 聞văn 道đạo 瘦sấu 規quy 顏nhan 愈dũ 少thiểu 獨độc 餘dư 此thử 老lão 殿điện 湖hồ 山sơn

寄ký 題đề 勝thắng 因nhân 環hoàn 翠thúy 亭đình 二nhị 首thủ

遙diêu 知tri 與dữ 客khách 登đăng 臨lâm 處xứ 看khán 得đắc 雲vân 山sơn 到đáo 落lạc 暉huy 四tứ 注chú 小tiểu 亭đình 清thanh 入nhập 畫họa 萬vạn 竿can/cán 寒hàn 玉ngọc 碧bích 成thành 圍vi

萬vạn 身thân 高cao 節tiết 清thanh 臞# 老lão 四tứ 座tòa 飛phi 簷diêm 寒hàn 影ảnh 間gian 門môn 外ngoại 黃hoàng 塵trần 吹xuy 鬢mấn 者giả 有hữu 誰thùy 見kiến 此thử 坐tọa 看khán 山sơn

次thứ 韻vận 夏hạ 均quân 父phụ 寄ký 曾tằng 元nguyên 素tố 三tam 首thủ

溪khê 上thượng 江giang 山sơn 似tự 故cố 鄉hương 朅khiết 來lai 卜bốc 築trúc 近cận 魚ngư 梁lương 會hội 須tu 一nhất 葉diệp 浮phù 秋thu 浪lãng 臥ngọa 看khán 驚kinh 飛phi 白bạch 鳥điểu 行hành

文văn 章chương 風phong 節tiết 冠quan 中trung 朝triêu 聳tủng 壑hác 昂ngang 霄tiêu 太thái 華hoa 高cao 想tưởng 見kiến 山sơn 陽dương 賓tân 從tùng 上thượng 醉túy 圍vi 佳giai 麗lệ 寫tả 臨lâm 皋#

孤cô 鳳phượng 丹đan 山sơn 五ngũ 色sắc 雛sồ 人nhân 呼hô 身thân 後hậu 秘bí 行hành 書thư 高cao 標tiêu 秀tú 徹triệt 如như 春xuân 曉hiểu 更cánh 愛ái 含hàm 風phong 萬vạn 頃khoảnh 湖hồ

廬lư 山sơn 雜tạp 興hưng 六lục 首thủ

野dã 徑kính 無vô 人nhân 花hoa 競cạnh 芳phương 淡đạm 紅hồng 疏sớ/sơ 碧bích 間gian 輕khinh 黃hoàng 不bất 須tu 折chiết 向hướng 尊tôn 前tiền 供cung 杖trượng 屨lũ 歸quy 來lai 已dĩ 自tự 香hương

山sơn 中trung 流lưu 水thủy 水thủy 中trung 山sơn 盡tận 日nhật 青thanh 黎lê 共cộng 往vãng 還hoàn 閒gian/nhàn 向hướng 僧Tăng 窗song 看khán 圖đồ 畫họa 不bất 知tri 身thân 在tại 畫họa 圖đồ 間gian

幽u 花hoa 疏sớ/sơ 竹trúc 冷lãnh 梢# 雲vân 江giang 北bắc 江giang 南nam 正chánh 小tiểu 春xuân 但đãn 得đắc 青thanh 山sơn 常thường 在tại 眼nhãn 不bất 妨phương 白bạch 髮phát 暗ám 隨tùy 人nhân

別biệt 開khai 山sơn 徑kính 入nhập 松tùng 關quan 半bán 在tại 雲vân 間gian 半bán 雨vũ 間gian 紅hồng 葉diệp 滿mãn 庭đình 人nhân 倚ỷ 檻hạm 一nhất 池trì 寒hàn 水thủy 動động 秋thu 山sơn

白bạch 水thủy 連liên 空không 不bất 見kiến 村thôn 冥minh 冥minh 細tế 雨vũ 濕thấp 黃hoàng 昏hôn 秋thu 山sơn 只chỉ 尺xích 無vô 由do 到đáo 須tu 信tín 關quan 人nhân 不bất 用dụng 門môn

秋thu 山sơn 木mộc 落lạc 見kiến 遙diêu 村thôn 取thủ 次thứ 人nhân 家gia 只chỉ 隔cách 雲vân 一nhất 陣trận 西tây 風phong 雨vũ 中trung 過quá 數số 聲thanh 笑tiếu 語ngữ 嶺lĩnh 頭đầu 聞văn

道đạo 中trung 二nhị 首thủ

蒲bồ 柳liễu 冥minh 冥minh 花hoa 已dĩ 殘tàn 水thủy 田điền 南nam 北bắc 是thị 青thanh 山sơn 晚vãn 村thôn 歸quy 路lộ 聞văn 啼đề 鳥điểu 家gia 住trụ 寒hàn 雲vân 縹# 緲# 間gian

元nguyên 石thạch 無vô 塵trần 處xứ 處xứ 青thanh 一nhất 谿khê 花hoa 照chiếu 碧bích 天thiên 晴tình 山sơn 雲vân 亂loạn 卻khước 來lai 時thời 路lộ 雞kê 犬khuyển 惟duy 聞văn 洞đỗng 口khẩu 聲thanh

奉phụng 要yếu 勝thắng 軒hiên 居cư 實thật 居cư 士sĩ 三tam 首thủ

漠mạc 漠mạc 煙yên 雲vân 映ánh 碧bích 流lưu 暖noãn 風phong 晴tình 日nhật 動động 鳴minh 鳩cưu 何hà 當đương 綠lục 葉diệp 楓phong 林lâm 下hạ 杖trượng 屨lũ 相tương 追truy 結kết 勝thắng 遊du

出xuất 御ngự 未vị 聞văn 歸quy 北bắc 闕khuyết 角giác 巾cân 長trường/trưởng 念niệm 入nhập 西tây 臺đài 林lâm 間gian 三tam 月nguyệt 花hoa 猶do 在tại 第đệ 恐khủng 春xuân 風phong 作tác 惡ác 來lai

柘chá 岡# 陰ấm 滿mãn 雨vũ 初sơ 晴tình 野dã 逕kính 無vô 人nhân 獨độc 自tự 行hành 一nhất 飯phạn 茅mao 齋trai 最tối 瀟tiêu 洒sái 香hương 芽nha 如như 玉ngọc 待đãi 君quân 烹phanh

石Thạch 門Môn 文Văn 字Tự 禪Thiền 卷quyển 第đệ 十thập 六lục