石Thạch 門Môn 文Văn 字Tự 禪Thiền
Quyển 10
宋Tống 德Đức 洪Hồng 著Trước 原Nguyên 書Thư 缺Khuyết 依Y 民Dân 國Quốc 十Thập 年Niên 常Thường 州Châu 天Thiên 寧Ninh 寺Tự 刻Khắc 本Bổn 印Ấn

石Thạch 門Môn 文Văn 字Tự 禪Thiền 卷quyển 第đệ 十thập

宋tống 江giang 西tây 筠# 溪khê 石thạch 門môn 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 德đức 洪hồng 覺giác 範phạm 著trước

門môn 人nhân 覺giác 慈từ 編biên 錄lục

毘tỳ 陵lăng 天thiên 甯ninh 法pháp 雲vân 堂đường 校giáo

七thất 言ngôn 律luật 詩thi

十thập 五ngũ 日nhật 立lập 春xuân

千Thiên 年Niên 像Tượng 教Giáo 唐Đường 朝Triêu 寺Tự 雪Tuyết 後Hậu 新Tân 年Niên 晴Tình 復Phục 陰Ấm 殘Tàn 僧Tăng 無Vô 事Sự 春Xuân 又Hựu 至Chí 游Du 客Khách 不Bất 來Lai 山Sơn 自Tự 深Thâm 長Trường/trưởng 廊Lang 掃Tảo 葉Diệp 望Vọng 空Không 翠Thúy 小Tiểu 閣Các 卷Quyển 經Kinh 橫Hoạnh/hoành 水Thủy 沉Trầm 三Tam 生Sanh 白Bạch 業Nghiệp 有Hữu 言Ngôn 說Thuyết 一Nhất 念Niệm 淨Tịnh 心Tâm 無Vô 古Cổ 今Kim

晚vãn 步bộ 歸quy 西tây 崦yêm

屋ốc 除trừ 有hữu 路lộ 入nhập 深thâm 壑hác 曳duệ 履lý 翛# 然nhiên 獨độc 往vãng 還hoàn 播bá 穀cốc 風phong 光quang 寒hàn 日nhật 近cận 摘trích 茶trà 時thời 節tiết 亂loạn 出xuất 間gian 花hoa 枝chi 重trọng/trùng 少thiểu 人nhân 甘cam 老lão 燕yên 子tử 空không 忙mang 春xuân 自tự 閒gian/nhàn 歸quy 晚vãn 斷đoạn 橋kiều 逢phùng 野dã 水thủy 更cánh 能năng 揎# 手thủ 弄lộng 潺sàn 顏nhan

宗tông 公công 以dĩ 蘭lan 見kiến 遺di 風phong 葉diệp 蕭tiêu 散tán 蘭lan 芽nha 並tịnh 茁# 一nhất 榦# 雙song 花hoa 鬥đấu 開khai 宗tông 以dĩ 為vi 瑞thụy 乞khất 詩thi 記ký 其kỳ 事sự

深thâm 林lâm 忽hốt 見kiến 蘭lan 芽nha 茁# 不bất 謂vị 無vô 人nhân 亦diệc 自tự 賢hiền 數số 葉diệp 橫hoạnh/hoành 風phong 作tác 纖tiêm 瘦sấu 雙song 花hoa 含hàm 雪tuyết 吐thổ 明minh 鮮tiên 照chiếu 人nhân 秀tú 色sắc 雖tuy 堪kham 畫họa 入nhập 骨cốt 真chân 香hương 不bất 可khả 傳truyền 今kim 日nhật 東đông 君quân 應ưng 擇trạch 婿tế 誰thùy 家gia 兄huynh 弟đệ 鬥đấu 清thanh 妍nghiên

黃hoàng 幼ấu 安an 適thích 過quá 予# 所sở 居cư 題đề 詩thi 草thảo 聖thánh 甚thậm 妙diệu

懷hoài 袖tụ 功công 名danh 手thủ 未vị 探thám 亂loạn 頭đầu 睡thụy 美mỹ 厭yếm 朝triêu 參tham 筆bút 端đoan 五ngũ 色sắc 藻tảo 萬vạn 象tượng 胸hung 次thứ 大Đại 千Thiên 供cung 劇kịch 談đàm 山sơn 寺tự 尋tầm 僧Tăng 宿túc 風phong 雨vũ 水thủy 軒hiên 見kiến 月nguyệt 出xuất 東đông 南nam 題đề 詩thi 滿mãn 壁bích 龍long 蛇xà 動động 盛thịnh 事sự 他tha 年niên 說thuyết 草thảo 庵am

元nguyên 夕tịch 讀đọc 書thư 罷bãi 夜dạ 寐mị

燈đăng 下hạ 文văn 章chương 已dĩ 倦quyện 看khán 欲dục 憑bằng 詩thi 苦khổ 洗tẩy 辛tân 酸toan 世thế 途đồ 忽hốt 起khởi 風phong 波ba 易dị 富phú 貴quý 不bất 忘vong 貧bần 賤tiện 難nạn/nan 姚diêu 塢ổ 路lộ 迷mê 安an 石thạch 塚trủng 桐# 川xuyên 水thủy 落lạc 子tử 陵lăng 灘# 臥ngọa 聞văn 屐kịch 響hưởng 東đông 廊lang 靜tĩnh 催thôi 粥chúc 華hoa 鯨# 吼hống 夜dạ 殘tàn

示thị 忠trung 子tử

夢Mộng 冷Lãnh 寒Hàn 庭Đình 半Bán 夜Dạ 雨Vũ 幽U 欣Hân 臨Lâm 曉Hiểu 一Nhất 番Phiên 晴Tình 柳Liễu 嬌Kiều 困Khốn 頓Đốn 欲Dục 眠Miên 去Khứ 禽Cầm 作Tác 清Thanh 圓Viên 喚Hoán 起Khởi 聲Thanh 曳Duệ 履Lý 點Điểm 殘Tàn 山Sơn 寺Tự 靜Tĩnh 開Khai 經Kinh 拾Thập 得Đắc 紙Chỉ 窗Song 明Minh 去Khứ 年Niên 今Kim 日Nhật 岐Kỳ 亭Đình 路Lộ 吹Xuy 鬢Mấn 塵Trần 埃Ai 研Nghiên 足Túc 行Hành

訪phỏng 鑒giám 師sư 不bất 遇ngộ 書thư 其kỳ 壁bích

獨độc 自tự 來lai 游du 微vi 雨vũ 後hậu 道Đạo 人Nhân 乞khất 食thực 及cập 清thanh 晨thần 應ưng 門môn 童đồng 子tử 能năng 迎nghênh 客khách 滿mãn 地địa 榆# 錢tiền 欲dục 買mãi 春xuân 花hoa 醉túy 發phát 狂cuồng 風phong 日nhật 釅# 柳liễu 眠miên 喚hoán 起khởi 語ngữ 音âm 真chân 政chánh 當đương 借tá 榻tháp 酬thù 無vô 事sự 熟thục 鼾hãn 從tùng 教giáo 聒# 四tứ 鄰lân

資tư 國quốc 寺tự 春xuân 晚vãn

龍long 鄉hương 戒giới 曉hiểu 月nguyệt 空không 斜tà 喚hoán 起khởi 清thanh 圓viên 響hưởng 絡lạc 車xa 燒thiêu 筍duẩn 餉hướng 田điền 村thôn 窕điệu 窈yểu 拾thập 薪tân 煮chử 繭kiển 語ngữ 諠huyên 譁hoa 美mỹ 忻hãn 崖nhai 蜜mật 嘗thường 新tân 果quả 香hương 識thức 山sơn 樊phàn 稱xưng 意ý 花hoa 歸quy 去khứ 路lộ 迷mê 光quang 已dĩ 夕tịch 浸tẩm 門môn 春xuân 水thủy 一nhất 池trì 蛙#

聞văn 龔# 德đức 莊trang 入nhập 山sơn 先tiên 一nhất 日nhật 作tác 詩thi 迎nghênh 之chi

夢mộng 暖noãn 不bất 知tri 窗song 霧vụ 白bạch ▆# 寒hàn 初sơ 愛ái 縠hộc 羅la 輕khinh 欣hân 聞văn 明minh 日nhật 一nhất 龔# 至chí 想tưởng 見kiến 隨tùy 軒hiên 二nhị 李# 行hành 夜dạ 雨vũ 曉hiểu 晴tình 寒hàn 食thực 近cận 水thủy 流lưu 花hoa 發phát 子tử 規quy 聲thanh 披phi 襟khâm 散tán 坐tọa 青thanh 林lâm 下hạ 依y 約ước 斜tà 川xuyên 萬vạn 古cổ 情tình

晚vãn 秋thu 溪khê 行hành

熟Thục 路Lộ 沿Duyên 溪Khê 過Quá 石Thạch 橋Kiều 掃Tảo 除Trừ 秋Thu 晚Vãn 淨Tịnh 迢Điều 迢Điều 幽U 尋Tầm 忽Hốt 見Kiến 蘭Lan 芽Nha 茁# 小Tiểu 立Lập 仍Nhưng 逢Phùng 柿# 葉Diệp 飄Phiêu 撲Phác 摝# 水Thủy 飛Phi 雙Song 去Khứ 鳥Điểu [王*冬]# 瓏Lung 山Sơn 響Hưởng 一Nhất 聲Thanh 樵Tiều 歸Quy 來Lai 半Bán 掩Yểm 殘Tàn 經Kinh 在Tại 燕Yên 寢Tẩm 香Hương 凝Ngưng 碧Bích 未Vị 消Tiêu

張trương 氏thị 快khoái 軒hiên

草thảo 樹thụ 分phân 明minh 天thiên 遠viễn 大đại 酒tửu 闌lan 登đăng 賞thưởng 更cánh 從tùng 容dung 眼nhãn 寒hàn 數số 點điểm 鴈nhạn 橫hoạnh/hoành 雨vũ 耳nhĩ 熱nhiệt 一nhất 窗song 風phong 度độ 松tùng 光quang 滑hoạt 紙chỉ 開khai 秋thu 色sắc 闊khoát 淋lâm 漓# 墨mặc 潑bát 暮mộ 煙yên 濃nồng 欲dục 傾khuynh 蛟giao 室thất 瓊# 詞từ 句cú 試thí 借tá 溫ôn 江giang 卓trác 筆bút 峰phong (# 一nhất 作tác 替thế )#

秋thu 晚vãn 同đồng 超siêu 然nhiên 山sơn 行hành

諸chư 方phương 游du 遍biến 渾hồn 如như 夢mộng 古cổ 寺tự 歸quy 來lai 獨độc 掩yểm 扃# 無vô 復phục 詩thi 篇thiên 雲vân 錦cẩm 段đoạn 但đãn 餘dư 心tâm 境cảnh 木mộc 蛇xà 形hình 高cao 秋thu 霜sương 葉diệp 魚ngư 腮tai 赤xích 落lạc 日nhật 遠viễn 山sơn 螺loa 髻kế 青thanh 步bộ 盡tận 松tùng 陰ấm 忽hốt 回hồi 首thủ 綠lục 蘿# 疏sớ/sơ 處xứ 見kiến 谿khê 亭đình

送tống 淨tịnh 心tâm 大đại 師sư 住trụ 溫ôn 州châu 江giang 心tâm 寺tự

萬vạn 鍛đoán 爐lô 中trung 百bách 怨oán 門môn 哲triết 人nhân 雖tuy 往vãng 典điển 刑hình 存tồn 掃tảo 除trừ 臨lâm 濟tế 實thật 頭đầu 謗báng 稱xưng 賞thưởng 黃hoàng 龍long 的đích 骨cốt 孫tôn 夢mộng 澤trạch 於ư 菟thố 三tam 口khẩu 視thị 丹đan 山sơn 雛sồ 鳳phượng 九cửu 苞bao 文văn 還hoàn 鄉hương 妙diệu 曲khúc 誰thùy 能năng 聽thính 一nhất 笛địch 波ba 心tâm 兩lưỡng 岸ngạn 聞văn

和hòa 清thanh 上thượng 人nhân

駒câu 兒nhi 墮đọa 地địa 已dĩ 汗hãn 血huyết 毛mao 骨cốt 蕭tiêu 森sâm 落lạc 眼nhãn 中trung 今kim 見kiến 馬mã 群quần 方phương 弄lộng 影ảnh 會hội 看khán 雷lôi 電điện 疾tật 追truy 風phong 媒môi 龍long 何hà 止chỉ 十thập 倍bội 價giá 凡phàm 馬mã 終chung 當đương 一nhất 洗tẩy 空không 我ngã 是thị 道đạo 林lâm 能năng 賞thưởng 駿tuấn 識thức 君quân 語ngữ 妙diệu 到đáo 無vô 同đồng

升thăng 上thượng 人nhân 過quá 石thạch 門môn

門môn 巷hạng 榆# 錢tiền 疊điệp 紫tử 苔# 十thập 年niên 心tâm 事sự 首thủ 重trọng/trùng 回hồi 暑thử 風phong 院viện 落lạc 書thư 籤# 響hưởng 煙yên 雨vũ 江giang 村thôn 畫họa 牒điệp 開khai 瓦ngõa 枕chẩm 藤đằng 床sàng 初sơ 破phá 睡thụy 蔗giá 漿tương 冰băng 碗oản 欲dục 生sanh 埃ai 風phong 簷diêm 獨độc 立lập 看khán 遺di 照chiếu 忽hốt 有hữu 溪khê 僧Tăng 犯phạm 犬khuyển 來lai

夏hạ 日nhật 偶ngẫu 書thư 二nhị 首thủ

碧bích 縷lũ 橫hoạnh/hoành 斜tà 試thí 水thủy 沉trầm 紅hồng 腮tai 甘cam 冷lãnh 嚼tước 來lai 禽cầm 含hàm 風phong 廣quảng 殿điện 聞văn 棋# 響hưởng 轉chuyển 日nhật 回hồi 廊lang 暗ám 柳liễu 陰ấm 強cường/cưỡng 撚nhiên 冰băng 紈hoàn 餘dư 睡thụy 色sắc 倦quyện 憑bằng 棐# 几kỉ 適thích 閒gian/nhàn 心tâm 攀phàn 翻phiên 涴# 衲nạp 黃hoàng 塵trần 事sự 過quá 眼nhãn 雲vân 蹤tung 不bất 可khả 尋tầm

偏thiên 地địa 知tri 誰thùy 柳liễu 際tế 門môn 消tiêu 閑nhàn 自tự 掃tảo 竹trúc 西tây 軒hiên 井tỉnh 花hoa 曉hiểu 汲cấp 聞văn 餘dư 滴tích 篆# 燒thiêu 風phong 摧tồi 覓mịch 舊cựu 痕ngân 夢mộng 境cảnh 消tiêu 磨ma 驚kinh 歲tuế 月nguyệt 道đạo 鄉hương 彷phảng 彿phất 見kiến 藩# 垣viên 寶bảo 書thư 半bán 摺# 山sơn 房phòng 寂tịch 臥ngọa 聽thính 嬌kiều 鶯# 說thuyết 怨oán 恩ân

鄒# 必tất 東đông 竹trúc 枕chẩm

黑hắc 甜điềm 誰thùy 欲dục 當đương 閒gian/nhàn 味vị 此thử 枕chẩm 令linh 人nhân 穩ổn 稱xưng 心tâm 風phong 骨cốt 子tử 猷# 居cư 處xứ 竹trúc 典điển 刑hình 元nguyên 亭đình 醉túy 時thời 琴cầm 宜nghi 籠lung 霧vụ 鬢mấn 清thanh 圓viên 語ngữ 聽thính 學học 朱chu 絃huyền 發phát 越việt 音âm 不bất 用dụng 製chế 囊nang 裁tài 古cổ 錦cẩm 春xuân 寒hàn 長trường/trưởng 搭# 鬧náo 花hoa 衾khâm

竹trúc 爐lô

博bác 山sơn 沉trầm 水thủy 覺giác 塵trần 埃ai 旋toàn 斫chước 凌lăng 雲vân 綠lục 玉ngọc 材tài 自tự 拭thức 錦cẩm 繃# 含hàm 淚lệ 粉phấn 要yếu 焚phần 銀ngân 葉diệp 返phản 魂hồn 梅mai 意ý 消tiêu 未vị 掩yểm 黃hoàng 庭đình 卷quyển 火hỏa 冷lãnh 空không 餘dư 白bạch 雪tuyết 灰hôi 應ưng 把bả 熏huân 衣y 閉bế 深thâm 閣các 流lưu 蘇tô 想tưởng 見kiến 畫họa 屏bính 開khai

七thất 月nguyệt 四tứ 日nhật 晝trú 夢mộng 雲vân 庵am 和hòa 尚thượng 教giáo 誨hối 久cửu 之chi 而nhi 覺giác 作tác 此thử 示thị 超siêu 然nhiên

夏hạ 窗song 午ngọ 睡thụy 誰thùy 呼hô 覺giác 院viện 靜tĩnh 惟duy 聞văn 遶nhiễu 砌# 泉tuyền 夢mộng 裏lý 緒tự 言ngôn 猶do 可khả 記ký 壁bích 間gian 遺di 像tượng 尚thượng 依y 然nhiên 襯# 珠châu 定định 使sử 拳quyền 披phi 見kiến 坐tọa 榻tháp 當đương 令linh 膝tất 處xứ 穿xuyên 塔tháp 在tại 層tằng 峰phong 衰suy 眼nhãn 力lực 何hà 時thời 同đồng 汝nhữ 掃tảo 頹đồi 塼chuyên

雲vân 庵am 塔tháp 有hữu 雙song 桐# 作tác 此thử 寄ký 因nhân 姪điệt

十thập 年niên 不bất 掃tảo 先tiên 師sư 塔tháp 聞văn 有hữu 雙song 桐# 護hộ 石thạch 根căn 多đa 寶bảo 佛Phật 應ưng 分phân 半bán 座tòa 主chủ 林lâm 神thần 對đối 現hiện 前tiền 身thân 詩thi 成thành 坐tọa 對đối 南nam 州châu 祖tổ 寫tả 寄ký 山sơn 中trung 玉ngọc 澗giản 因nhân 他tha 日nhật 就tựu 陰ấm 當đương 縛phược 屋ốc 歲tuế 時thời 香hương 火hỏa 願nguyện 為vi 鄰lân

中trung 秋thu 對đối 月nguyệt

好hảo/hiếu 天thiên 涼lương 夕tịch 病bệnh 衰suy 餘dư 散tán 步bộ 中trung 庭đình 瘦sấu 策sách 扶phù 禪thiền 客khách 相tương 逢phùng 宿túc 山sơn 寺tự 玉ngọc 輪luân 同đồng 看khán 上thượng 雲vân 衢cù 十thập 分phần/phân 歸quy 思tư 懸huyền 江giang 國quốc 一nhất 半bán 秋thu 光quang 入nhập 鬢mấn 鬚tu 草thảo 露lộ 濕thấp 衣y 香hương 霧vụ 重trùng 更cánh 將tương 毛mao 骨cốt 洗tẩy 冰băng 壺hồ

至chí 上thượng 高cao 謁yết 李# 先tiên 甲giáp 會hội 淵uyên 才tài 德đức 修tu

先tiên 甲giáp 志chí 大đại 性tánh 重trọng/trùng 遲trì 是thị 中trung 可khả 築trúc 平bình 生sanh 基cơ 心tâm 期kỳ 功công 名danh 定định 不bất 赦xá 未vị 識thức 所sở 與dữ 游du 從tùng 誰thùy 淵uyên 才tài 人nhân 間gian 汗hãn 血huyết 驥kí 德đức 修tu 天thiên 上thượng 麒# 麟lân 兒nhi 知tri 君quân 懷hoài 中trung 有hữu 卿khanh 相tương/tướng 探thám 手thủ 但đãn 未vị 忙mang 取thủ 之chi

次thứ 韻vận 睿# 廓khuếch 然nhiên 送tống 僧Tăng 還hoàn 東đông 吳ngô

征chinh 夫phu 應ưng 為vi 指chỉ 柴sài 扉# 湖hồ 水thủy 當đương 門môn 可khả 濯trạc 衣y 飛phi 鳥điểu 已dĩ 知tri 今kim 日nhật 倦quyện 舊cựu 鄰lân 那na 悟ngộ 昔tích 人nhân 非phi 山sơn 情tình 已dĩ 作tác 燖# 雞kê 淨tịnh 世thế 味vị 真Chân 如Như 嚼tước 蠟lạp 微vi 遙diêu 想tưởng 夜dạ 航# 無vô 管quản 束thúc 棹# 歌ca 應ưng 載tái 月nguyệt 明minh 歸quy

送tống 瑩oánh 上thượng 人nhân 游du 衡hành 嶽nhạc

紫tử 蓋cái 峰phong 頭đầu 樓lâu 閣các 生sanh 朱chu 靈linh 洞đỗng 口khẩu 水thủy 雲vân 晴tình 盤bàn 空không 路lộ 作tác 驚kinh 蛇xà 去khứ 落lạc 日nhật 人nhân 如như 凍đống 蟻nghĩ 行hành 重trọng/trùng 郭quách 老lão 師sư 今kim 健kiện 否phủ/bĩ 藏tạng 年niên 珍trân 木mộc 但đãn 聞văn 名danh 定định 應ưng 自tự 掃tảo 巖nham 邊biên 石thạch 時thời 發phát 披phi 雲vân 嘯khiếu 月nguyệt 聲thanh

寄ký 草thảo 堂đường 上thượng 人nhân

首thủ 夏hạ 年niên 芳phương 尚thượng 可khả 尋tầm 興hưng 來lai 芒mang 屨lũ 恣tứ 登đăng 臨lâm 回hồi 頭đầu 故cố 國quốc 煙yên 波ba 闊khoát 分phần/phân 袂# 幽u 人nhân 歲tuế 月nguyệt 深thâm 落lạc 日nhật 杜đỗ 鵑# 山sơn 館quán 靜tĩnh 熏huân 風phong 芳phương 草thảo 柳liễu 塘đường 陰ấm 知tri 君quân 宴yến 坐tọa 忘vong 機cơ 地địa 謾man 寄ký 新tân 詩thi 話thoại 此thử 心tâm

酬thù 潛tiềm 上thượng 人nhân

滿mãn 鉤câu 疏sớ/sơ 箔# 卷quyển 簷diêm 楹doanh 秋thu 靜tĩnh 江giang 天thiên 刮# 眼nhãn 明minh 梵Phạm 冊sách 已dĩ 翻phiên 千thiên 偈kệ 妙diệu 爐lô 香hương 未vị 散tán 一nhất 堂đường 清thanh 沾triêm 衣y 菊# 露lộ 情tình 難nạn/nan 釋thích 風phong 搖dao 松tùng 聲thanh 夢mộng 不bất 成thành 我ngã 與dữ 道Đạo 人Nhân 緣duyên 分phần/phân 熟thục 可khả 能năng 朝triêu 夕tịch 厭yếm 逢phùng 迎nghênh

贈tặng 為vi 上thượng 人nhân 游du 方phương 昭chiêu 默mặc 之chi 子tử 也dã

年niên 少thiếu 辭từ 師sư 作tác 遠viễn 游du 人nhân 言ngôn 虎hổ 穴huyệt 不bất 生sanh 彪# 家gia 聲thanh 自tự 古cổ 能năng 名danh 世thế 氣khí 宇vũ 如như 今kim 已dĩ 食thực 牛ngưu 奪đoạt 得đắc 我ngã 機cơ 方phương 肯khẳng 住trụ 從tùng 教giáo 棒bổng 打đả 不bất 回hồi 頭đầu 雲vân 山sơn 萬vạn 疊điệp 翛# 然nhiên 去khứ 江giang 漢hán 無vô 風phong 一nhất 葉diệp 舟chu

鄧đặng 秀tú 才tài 就tựu 武võ 舉cử 作tác 詩thi 美mỹ 之chi

丈trượng 夫phu 氣khí 自tự 磨ma 牛ngưu 斗đẩu 正chánh 似tự 豐phong 城thành 獄ngục 屋ốc 刀đao 富phú 貴quý 豈khởi 終chung 憑bằng 鐵thiết 硯# 功công 名danh 先tiên 看khán 擲trịch 霜sương 毫hào 蘆lô 華hoa 未vị 稱xưng 迎nghênh 風phong 帽mạo 紫tử 綬thụ 從tùng 來lai 賽tái 綠lục 袍bào 杖trượng 策sách 軍quân 門môn 君quân 記ký 取thủ 祖tổ 宗tông 漢hán 室thất 舊cựu 勳huân 勞lao

崇sùng 勝thắng 寺tự 後hậu 竹trúc 千thiên 餘dư 竿can/cán 獨độc 一nhất 根căn 秀tú 出xuất 呼hô 為vi 竹trúc 尊tôn 者giả

高cao 節tiết 長trường/trưởng 身thân 老lão 不bất 枯khô 平bình 生sanh 風phong 骨cốt 自tự 清thanh 臞# 愛ái 君quân 脩tu 竹trúc 為vi 尊tôn 者giả 卻khước 笑tiếu 寒hàn 松tùng 作tác 大đại 夫phu 不bất 見kiến 同đồng 行hành 木mộc 上thượng 座tòa 空không 餘dư 聽thính 法Pháp 石thạch 為vi 徒đồ 戲hí 將tương 秋thu 色sắc 供cung 齋trai 缽bát 抹mạt 月nguyệt 披phi 雲vân 得đắc 飽bão 無vô

童đồng 子tử 名danh 道đạo 員# 年niên 五ngũ 歲tuế 餘dư 不bất 茹như 葷huân 隨tùy 母mẫu 往vãng 來lai 禪thiền 林lâm 旦đán 夕tịch 稍sảo 長trường/trưởng 即tức 與dữ 落lạc 髮phát 覓mịch 詩thi 作tác 此thử 授thọ 之chi

氣khí 與dữ 秋thu 容dung 一nhất 倍bội 清thanh 出xuất 塵trần 風phong 骨cốt 自tự 天thiên 成thành 逢phùng 僧Tăng 論luận 性tánh 人nhân 皆giai 說thuyết 指chỉ 佛Phật 高cao 談đàm 母mẫu 亦diệc 驚kinh 已dĩ 覺giác 君quân 家gia 鍾chung 善thiện 慶khánh 從tùng 來lai 我ngã 法pháp 付phó 豪hào 英anh 他tha 年niên 勘khám 遍biến 諸chư 方phương 老lão 古cổ 寺tự 編biên 蒲bồ 更cánh 道đạo 情tình

題đề 水thủy 鏡kính 軒hiên

小tiểu 軒hiên 明minh 快khoái 照chiếu 巖nham 阿a 得đắc 道Đạo 幽u 人nhân 喜hỷ 氣khí 多đa 但đãn 視thị 世thế 間gian 如như 水thủy 鏡kính 方phương 知tri 夢mộng 境cảnh 有hữu 山sơn 河hà 佳giai 眠miên 不bất 礙ngại 林lâm 光quang 入nhập 清thanh 坐tọa 何hà 妨phương 夜dạ 月nguyệt 過quá 我ngã 亦diệc 思tư 歸quy 老lão 丘khâu 壑hác 結kết 鄰lân 西tây 崦yêm 肯khẳng 容dung 麼ma

同đồng 吳ngô 家gia 兄huynh 弟đệ 游du 東đông 山sơn 約ước 仲trọng 誠thành 不bất 至chí

東đông 山sơn 重trọng/trùng 到đáo 讀đọc 題đề 名danh 勝thắng 踐tiễn 清thanh 游du 此thử 合hợp 并tinh 霧vụ 雨vũ 開khai 晴tình 秋thu 滿mãn 眼nhãn 暮mộ 雲vân 欲dục 合hợp 句cú 先tiên 成thành 走tẩu 禪thiền 璧bích 月nguyệt 寒hàn 林lâm 靜tĩnh 來lai 客khách 蘭lan 叢tùng 玉ngọc 樹thụ 清thanh 我ngã 老lão 吐thổ 詞từ 如như 朽hủ 木mộc 蒸chưng 成thành 芝chi 菌# 報báo 升thăng 平bình

器khí 之chi 示thị 巽# 中trung 見kiến 懷hoài 次thứ 韻vận

折chiết 腳cước 鐺# 尋tầm 穩ổn 處xứ 安an 對đối 君quân 此thử 夕tịch 久cửu 盟minh 寒hàn 狐hồ 裘cừu 不bất 合hợp 須tu 羊dương 袖tụ 藥dược 簏# 何hà 妨phương 缺khuyết 夜dạ 千thiên 秋thu 壟# 此thử 時thời 驅khu 健kiện 犢độc 道đạo 山sơn 何hà 日nhật 跨khóa 歸quy 鸞loan 仙tiên 鑪lư 只chỉ 隔cách 數số 丘khâu 耳nhĩ 上thượng 水thủy 船thuyền 方phương 厄ách 瀨# 湍thoan

書thư 鑒giám 上thượng 人nhân 香hương 嚴nghiêm 堂đường

堂đường 前tiền 叢tùng 玉ngọc 知tri 誰thùy 種chủng 叢tùng 下hạ 高cao 人nhân 自tự 掃tảo 除trừ 未vị 論luận 擊kích 聲thanh 回hồi 顧cố 眄miện 先tiên 欣hân 秀tú 色sắc 上thượng 眉mi 鬚tu 隨tùy 宜nghi 萬vạn 偈kệ 風phong 宣tuyên 說thuyết 頓đốn 現hiện 千thiên 身thân 月nguyệt 寫tả 摹# 就tựu 地địa 對đối 誰thùy 曾tằng 畫họa 餅bính 當đương 年niên 饞sàm 水thủy 救cứu 飢cơ 無vô

冷lãnh 然nhiên 齋trai

以dĩ 身thân 為vi 舌thiệt 毗Tỳ 尼Ni 藏tạng 儼nghiễm 此thử 空không 齋trai 鏡kính 面diện 清thanh 蟬thiền 蛻thuế 塵trần 埃ai 軒hiên 蓋cái 集tập 蝶# 成thành 魂hồn 夢mộng 篆# 煙yên 輕khinh 蘆lô 圖đồ 世thế 界giới 分phần/phân 遺di 境cảnh 玉ngọc 麈# 天thiên 花hoa 委ủy 落lạc 英anh 缽bát 在tại 道đạo 山sơn 歸quy 去khứ 好hảo/hiếu 摩ma 挲# 風phong 馭ngự 笑tiếu 平bình 生sanh

謝tạ 性tánh 之chi 惠huệ 茶trà

午ngọ 窗song 石thạch 碾niễn 哀ai 怨oán 語ngữ 活hoạt 火hỏa 銀ngân 瓶bình 暗ám 浪lãng 翻phiên 射xạ 眼nhãn 色sắc 隨tùy 雲vân 腳cước 亂loạn 上thượng 眉mi 甘cam 作tác 乳nhũ 花hoa 繁phồn 味vị 香hương 已dĩ 覺giác 臣thần 雙song 井tỉnh 聲thanh 價giá 從tùng 來lai 友hữu 壑hác 源nguyên 卻khước 憶ức 高cao 人nhân 不bất 同đồng 試thí 暮mộ 山sơn 空không 翠thúy 共cộng 無vô 言ngôn

訪phỏng 友hữu 人nhân 二nhị 首thủ

海hải 棠# 雨vũ 過quá 尚thượng 嬌kiều 春xuân 袖tụ 手thủ 來lai 尋tầm 林lâm 下hạ 人nhân 未vị 話thoại 柳liễu 條điều 堪kham 結kết 紐nữu 且thả 欣hân 梅mai 子tử 可khả 嘗thường 新tân 孤cô 蹤tung 袞cổn 袞cổn 風phong 中trung 絮# 萬vạn 事sự 紛phân 紛phân 夢mộng 裏lý 塵trần 他tha 日nhật 別biệt 山sơn 重trọng/trùng 會hội 面diện 定định 知tri 談đàm 笑tiếu 絕tuyệt 鮮tiên 陳trần

日nhật 暮mộ 荒hoang 城thành 倚ỷ 瘦sấu 藤đằng 江giang 南nam 春xuân 思tư 倍bội 添# 增tăng 那na 知tri 淮hoài 水thủy 黃hoàng 塵trần 路lộ 忽hốt 見kiến 廬lư 山sơn 綠lục 髮phát 僧Tăng 乞khất 食thực 久cửu 辭từ 煙yên 際tế 寺tự 連liên 床sàng 今kim 對đối 夜dạ 深thâm 燈đăng 明minh 年niên 我ngã 亦diệc 尋tầm 君quân 去khứ 同đồng 陟trắc 天thiên 池trì 最tối 上thượng 層tằng

石thạch 臺đài 夜dạ 坐tọa 二nhị 首thủ

故cố 鄉hương 乃nãi 有hữu 此thử 叢tùng 林lâm 下hạ 板bản 何hà 妨phương 著trước 寂tịch 音âm 永vĩnh 與dữ 世thế 遺di 他tha 日nhật 志chí 尚thượng 嫌hiềm 山sơn 淺thiển 暮mộ 年niên 心tâm 凍đống 雲vân 未vị 放phóng 僧Tăng 窗song 曉hiểu 折chiết 竹trúc 方phương 知tri 夜dạ 雪tuyết 深thâm 琢trác 句cú 自tự 應ưng 清thanh 似tự 玉ngọc 更cánh 宜nghi 坡# 字tự 硬ngạnh 黃hoàng 臨lâm

歲tuế 晚vãn 山sơn 深thâm 過quá 客khách 稀# 一nhất 燈đăng 清thanh 坐tọa 夜dạ 同đồng 誰thùy 滴tích 階giai 寒hàn 響hưởng 雪tuyết 消tiêu 後hậu 通thông 火hỏa 活hoạt 紅hồng 灰hôi 陷hãm 時thời 斂liểm 目mục 舊cựu 游du 真chân 可khả 數số 蓋cái 棺quan 前tiền 事sự 尚thượng 難nan 知tri 古cổ 今kim 不bất 隔cách 諸chư 緣duyên 淨tịnh 畫họa 出xuất 巖nham 中trung 道đạo 者giả 詩thi

胡hồ 卿khanh 才tài 時thời 思tư 亭đình

祗chi 今kim 冢# 木mộc 上thượng 雲vân 雨vũ 想tưởng 見kiến 音âm 容dung 無vô 恙dạng 時thời 竟cánh 作tác 懷hoài 歸quy 戀luyến 雲vân 舍xá 空không 餘dư 淚lệ 眼nhãn 看khán 風phong 枝chi 功công 名danh 未vị 洗tẩy 終chung 天thiên 恨hận 歲tuế 月nguyệt 難nan 忘vong 罔võng 極cực 悲bi 已dĩ 覺giác 夜dạ 林lâm 無vô 觸xúc 鹿lộc 但đãn 看khán 几kỉ 硯# 出xuất 靈linh 芝chi

題đề 此thử 君quân 軒hiên

解giải 知tri 無vô 竹trúc 令linh 人nhân 俗tục 日nhật 報báo 平bình 安an 候hậu 起khởi 居cư 所sở 以dĩ 此thử 君quân 揖ấp 冰băng 雪tuyết 長trường/trưởng 吟ngâm 餘dư 翠thúy 滿mãn 衣y 裾# 瘦sấu 行hành 清thanh 坐tọa 搜sưu 詩thi 處xứ 雨vũ 葉diệp 風phong 枝chi 解giải 籜# 初sơ 試thí 作tác 小tiểu 軒hiên 聊liêu 寄ký 傲ngạo 愛ái 君quân 生sanh 計kế 未vị 為vi 疏sớ/sơ

喜hỷ 文văn 首thủ 座tòa 至chí

機cơ 鋒phong 不bất 減giảm 矮ải 師sư 叔thúc 聞văn 說thuyết 叢tùng 林lâm 最tối 飽bão 參tham 無vô 暇hạ 對đối 人nhân 收thu 泠# 涕thế 卻khước 能năng 為vi 我ngã 出xuất 寒hàn 巖nham 春xuân 江giang 柔nhu 櫓lỗ 何hà 時thời 聽thính 夜dạ 雨vũ 山sơn 房phòng 且thả 對đối 談đàm 掣xiết 電điện 一nhất 懽# 端đoan 可khả 貴quý 此thử 生sanh 俱câu 是thị 再tái 眠miên 蠶tằm

超siêu 然nhiên 自tự 見kiến 軒hiên

叢tùng 林lâm 爭tranh 致trí 致trí 不bất 得đắc 繭kiển 足túc 徑kính 來lai 尋tầm 儼nghiễm 師sư 幽u 境cảnh 自tự 能năng 情tình 外ngoại 見kiến 高cao 懷hoài 獨độc 出xuất 世thế 間gian 癡si 清thanh 晨thần 倚ỷ 檻hạm 臨lâm 黃hoàng 卷quyển 五ngũ 月nguyệt 亂loạn 山sơn 關quan 子tử 規quy 夙túc 習tập 尚thượng 嗟ta 消tiêu 未vị 盡tận 壁bích 間gian 時thời 錄lục 和hòa 陶đào 詩thi

清thanh 大đại 師sư 還hoàn 姑cô 蘇tô 塔tháp 其kỳ 師sư 骨cốt 石thạch 弔điếu 之chi 兼kiêm 簡giản 其kỳ 弟đệ

聞văn 說thuyết 高cao 懷hoài 照chiếu 雪tuyết 霜sương 道đạo 容dung 一nhất 見kiến 自tự 清thanh 涼lương 今kim 隨tùy 生sanh 死tử 晦hối 心tâm 月nguyệt 空không 使sử 湖hồ 山sơn 藹ái 德đức 香hương 故cố 紙chỉ 不bất 堪kham 看khán 竹trúc 籠lung 凝ngưng 塵trần 那na 忍nhẫn 拂phất 繩thằng 床sàng 安an 門môn 弟đệ 子tử 真chân 持trì 遠viễn 獨độc 為vi 斯tư 人nhân 未vị 始thỉ 亡vong

閩# 僧Tăng 不bất 食thực 已dĩ 四tứ 十thập 年niên 贈tặng 之chi

銀ngân 髮phát 齊tề 眉mi 衲nạp 半bán 肩kiên 相tương 逢phùng 古cổ 寺tự 獨độc 欣hân 然nhiên 自tự 云vân 出xuất 嶺lĩnh 三tam 千thiên 里lý 人nhân 見kiến 空không 餘dư 四tứ 十thập 年niên 擬nghĩ 欲dục 就tựu 君quân 求cầu 此thử 術thuật 預dự 憂ưu 臨lâm 食thực 必tất 流lưu 涎tiên 何hà 如như 萬vạn 事sự 隨tùy 緣duyên 過quá 飢cơ 即tức 須tu 飧# 困khốn 即tức 眠miên

元nguyên 祐hựu 五ngũ 年niên 秋thu 嘗thường 宿túc 獨độc 木mộc 為vi 詩thi 以dĩ 自tự 遺di 今kim 復phục 過quá 此thử 追truy 舊cựu 感cảm 歎thán 用dụng 韻vận 示thị 超siêu 然nhiên 二nhị 首thủ

獨độc 木mộc 江giang 頭đầu 纜# 客khách 船thuyền 暮mộ 江giang 秋thu 色sắc 雨vũ 依y 然nhiên 落lạc 霞hà 片phiến 段đoạn 紅hồng 繃# 水thủy 危nguy 岫# 參tham 差sai 碧bích 挂quải 天thiên 名danh 利lợi 到đáo 頭đầu 成thành 底để 事sự 田điền 園viên 歸quy 得đắc 是thị 何hà 年niên 崢tranh 嶸vanh 壯tráng 志chí 消tiêu 磨ma 盡tận 滿mãn 目mục 西tây 風phong 只chỉ 自tự 憐lân

蹤tung 跡tích 漂phiêu 流lưu 不bất 繫hệ 船thuyền 舊cựu 游du 曾tằng 到đáo 意ý 茫mang 然nhiên 玉ngọc 笙sanh 哀ai 怨oán 初sơ 涼lương 夜dạ 秋thu 月nguyệt 嬋# 娟# 落lạc 木mộc 天thiên 往vãng 事sự 已dĩ 嗟ta 如như 昨tạc 夢mộng 壯tráng 懷hoài 無vô 復phục 似tự 當đương 年niên 鑪lư 峰phong 當đương 眼nhãn 空không 相tướng 向hướng 因nhân 念niệm 區khu 區khu 想tưởng 見kiến 憐lân

與dữ 客khách 啜# 茶trà 戲hí 成thành

道Đạo 人Nhân 要yếu 我ngã 煮chử 溫ôn 山sơn 似tự 識thức 相tương/tướng 如như 病bệnh 裏lý 顏nhan 金kim 鼎đỉnh 浪lãng 翻phiên 螃# 蟹# 眼nhãn 玉ngọc 甌# 絞giảo 刷# 鷓# 鴣# 斑ban 津tân 津tân 白bạch 乳nhũ 衝xung 眉mi 上thượng 拂phất 拂phất 清thanh 風phong 產sản 腋dịch 間gian 喚hoán 起khởi 晴tình 窗song 春xuân 晝trú 夢mộng 絕tuyệt 憐lân 佳giai 味vị 少thiểu 人nhân 攀phàn

宿túc 香hương 城thành 寺tự

夜Dạ 晴Tình 風Phong 細Tế 月Nguyệt 華Hoa 清Thanh 遶Nhiễu 寺Tự 霜Sương 筠# 雪Tuyết 竹Trúc 聲Thanh 錫Tích 響Hưởng 僧Tăng 歸Quy 帝Đế 青Thanh 寶Bảo 夢Mộng 香Hương 人Nhân 宿Túc 水Thủy 沉Trầm 城Thành 古Cổ 今Kim 不Bất 隔Cách 塵Trần 都Đô 盡Tận 心Tâm 境Cảnh 俱Câu 忘Vong 鏡Kính 對Đối 明Minh 枕Chẩm 臂Tý 曉Hiểu 猿Viên 三Tam 叫Khiếu 絕Tuyệt 小Tiểu 窗Song 燈Đăng 暗Ám 讀Đọc 殘Tàn 經Kinh

自tự 張trương 平bình 道đạo 入nhập 瑤dao 谿khê

衝Xung 虎Hổ 曾Tằng 經Kinh 落Lạc 照Chiếu 村Thôn 千Thiên 峰Phong 盤Bàn 盡Tận 始Thỉ 登Đăng 門Môn 慣Quán 聞Văn 跛Bả 腳Cước 阿A 師Sư 法Pháp 喜Hỷ 見Kiến 橫Hoành 行Hành 道Đạo 者Giả 孫Tôn 愛Ái 客Khách 精Tinh 神Thần 清Thanh 入Nhập 畫Họa 游Du 方Phương 蹤Tung 跡Tích 夜Dạ 重Trọng/trùng 論Luận 杖Trượng 藜# 又Hựu 入Nhập 層Tằng 雲Vân 去Khứ 知Tri 有Hữu 安An 公Công 舊Cựu 隱Ẩn 存Tồn

九cửu 峰phong 夜dạ 坐tọa

千thiên 峰phong 萬vạn 峰phong 自tự 雲vân 雨vũ 一nhất 宿túc 兩lưỡng 宿túc 心tâm 頹đồi 然nhiên 不bất 知tri 人nhân 間gian 歲tuế 云vân 暮mộ 但đãn 覺giác 澗giản 風phong 吹xuy 夜dạ 泉tuyền 地địa 爐lô 火hỏa 燄diệm 水thủy 正chánh 泣khấp 篝# 燈đăng 委ủy 昏hôn 僧Tăng 未vị 眠miên 古cổ 人nhân 去khứ 我ngã 不bất 甚thậm 遠viễn 何hà 必tất 想tưởng 像tượng 臨lâm 遺di 編biên

同đồng 世thế 承thừa 世thế 英anh 世thế 隆long 三tam 伯bá 仲trọng 蔡thái 定định 國quốc 劉lưu 達đạt 道đạo 登đăng 滕# 王vương 閣các

承thừa 英anh 連liên 璧bích 光quang 照chiếu 坐tọa 更canh 著trước 阿a 隆long 如như 鼎đỉnh 安an 老lão 兵binh 先tiên 馳trì 啟khải 關quan 鑰thược 西tây 山sơn 奔bôn 走tẩu 登đăng 欄lan 干can 劉lưu 郎lang 端đoan 默mặc 自tự 凝ngưng 遠viễn 蔡thái 侯hầu 奮phấn 髯nhiêm 牙nha 齒xỉ 寒hàn 但đãn 餘dư 衰suy 老lão 百bách 無vô 用dụng 搜sưu 句cú 倚ỷ 欄lan 方phương 細tế 看khán

寄ký 李# 大đại 卿khanh

瓶bình 盂vu 又hựu 復phục 寄ký 西tây 州châu 彌Di 勒Lặc 同đồng 龕khám 古cổ 寺tự 幽u 睡thụy 起khởi 忽hốt 殘tàn 三tam 月nguyệt 夏hạ 朝triêu 來lai 拾thập 得đắc 一nhất 簾# 秋thu 浮phù 雲vân 世thế 事sự 慵# 料liệu 理lý 斷đoạn 梗# 閑nhàn 蹤tung 任nhậm 去khứ 留lưu 投đầu 老lão 山sơn 林lâm 多đa 勝thắng 概khái 杖trượng 藜# 何hà 日nhật 復phục 同đồng 游du

余dư 居cư 百bách 丈trượng 天thiên 覺giác 方phương 註chú 楞lăng 嚴nghiêm 以dĩ 書thư 見kiến 邀yêu 作tác 此thử 寄ký 之chi 二nhị 首thủ

風phong 定định 晴tình 雲vân 欲dục 墮đọa 崩băng 林lâm 梢# 樓lâu 閣các 旋toàn 添# 增tăng 一nhất 生sanh 高cao 世thế 清thanh 閑nhàn 侶lữ 千thiên 尺xích 當đương 門môn 紫tử 翠thúy 層tằng 對đối 客khách 不bất 妨phương 拴# 壞hoại 衲nạp 倦quyện 禪thiền 時thời 作tác 靠# 枯khô 藤đằng 暮mộ 年niên 古cổ 格cách 叢tùng 林lâm 在tại 重trọng/trùng 撥bát 塵trần 龕khám 大đại 智trí 燈đăng

三tam 世thế 如Như 來Lai 。 尊tôn 頂Đảnh 法Pháp 覆phú 藏tàng 深thâm 密mật 碧bích 螺loa 寒hàn 通thông 身thân 是thị 眼nhãn 自tự 不bất 見kiến 擘phách 面diện 出xuất 頭đầu 窺khuy 更cánh 難nan 四tứ 義nghĩa 僅cận 能năng 分phần/phân 肉nhục 髻kế 八bát 還hoàn 終chung 恐khủng 隔cách 花hoa 冠quan 爭tranh 如như 劈phách 佛Phật 丹đan 霞hà 手thủ 揭yết 露lộ 從tùng 教giáo 覿# 體thể 看khán

寄ký 龍long 安an 照chiếu 禪thiền 師sư

隨tùy 分phần/phân 叢tùng 林lâm 古cổ 格cách 存tồn 龍long 安an 真chân 是thị 泐# 潭đàm 孫tôn 獨độc 持trì 一nhất 節tiết 無vô 求cầu 世thế 勘khám 破phá 諸chư 方phương 不bất 出xuất 門môn 石thạch 虎hổ 已dĩ 忘vong 蹲tồn 草thảo 見kiến 木mộc 蛇xà 久cửu 滅diệt 住trụ 山sơn 痕ngân 遙diêu 知tri 百bách 事sự 俱câu 衰suy 落lạc 尚thượng 有hữu 工công 夫phu 虱sắt 自tự 捫môn

聞văn 龍long 安an 往vãng 夏hạ 口khẩu 迎nghênh 張trương 左tả 丞thừa 遂toại 泝tố 流lưu 至chí 鄂# 渚chử 相tương/tướng 別biệt 還hoàn 山sơn 作tác 此thử 寄ký 之chi

無vô 盡tận 龍long 安an 兩lưỡng 勍# 敵địch 大đại 梅mai 龐# 老lão 是thị 同đồng 參tham 近cận 聞văn 赤xích 壁bích 同đồng 登đăng 賞thưởng 想tưởng 見kiến 清thanh 風phong 助trợ 笑tiếu 談đàm 已dĩ 作tác 汎# 舟chu 游du 夏hạ 口khẩu 又hựu 成thành 橫hoạnh/hoành 錫tích 過quá 江giang 南nam 歸quy 來lai 萬vạn 壑hác 松tùng 聲thanh 在tại 依y 舊cựu 閑nhàn 雲vân 沒một 草thảo 庵am

別biệt 龍long 安an

朅khiết 來lai 幕mạc 阜phụ 峰phong 前tiền 寺tự 彌Di 勒Lặc 同đồng 龕khám 兩lưỡng 見kiến 秋thu 今kim 日nhật 他tha 山sơn 生sanh 遠viễn 念niệm 何hà 年niên 此thử 地địa 復phục 重trùng 游du 主chủ 人nhân 有hữu 道đạo 忘vong 欣hân 厭yếm 閑nhàn 客khách 無vô 求cầu 任nhậm 去khứ 留lưu 索sách 紙chỉ 題đề 詩thi 聊liêu 贈tặng 別biệt 更cánh 哦nga 江giang 海hải 一nhất 沙sa 鷗#

次thứ 韻vận 無vô 代đại 送tống 僧Tăng 歸quy 吳ngô

春xuân 掠lược 湓# 江giang 綠lục 染nhiễm 眸mâu 多đa 情tình 還hoàn 解giải 向hướng 東đông 流lưu 故cố 應ưng 夜dạ 夢mộng 清thanh 蒼thương 勝thắng 欲dục 趁sấn 春xuân 光quang 爛lạn 熳# 游du 飽bão 學học 尚thượng 嗟ta 心tâm 未vị 死tử 痛thống 吟ngâm 已dĩ 覺giác 鬢mấn 先tiên 秋thu 何hà 當đương 一nhất 棹# 華hoa 亭đình 上thượng 閑nhàn 唱xướng 波ba 寒hàn 月nguyệt 滿mãn 舟chu

懷hoài 友hữu 人nhân

尋tầm 常thường 輕khinh 別biệt 尚thượng 消tiêu 魂hồn 何hà 況huống 交giao 情tình 過quá 弟đệ 昆côn 孰thục 謂vị 此thử 身thân 閑nhàn 日nhật 月nguyệt 自tự 慚tàm 疏sớ/sơ 跡tích 信tín 乾can/kiền/càn 坤# 泠# 泠# 小tiểu 雨vũ 江giang 邊biên 路lộ 薄bạc 薄bạc 浮phù 煙yên 竹trúc 外ngoại 村thôn 回hồi 首thủ 舊cựu 游du 方phương 契khế 闊khoát 孤cô 舟chu 何hà 處xứ 宿túc 黃hoàng 昏hôn

汪uông 履lý 道đạo 家gia 觀quán 古cổ 書thư

風phong 流lưu 前tiền 輩bối 已dĩ 成thành 塵trần 筆bút 跡tích 猶do 為vi 世thế 所sở 珍trân 促xúc 膝tất 猛mãnh 觀quán 驚kinh 盛thịnh 事sự 臨lâm 風phong 長trường/trưởng 想tưởng 見kiến 斯tư 人nhân 氣khí 生sanh 偉# 逸dật 龍long 蛇xà 動động 秀tú 發phát 精tinh 神thần 點điểm 畫họa 新tân 破phá 篋khiếp 尚thượng 能năng 多đa 此thử 物vật 且thả 欣hân 汪uông 子tử 未vị 全toàn 貧bần

悼điệu 性tánh 上thượng 人nhân

三tam 年niên 三tam 過quá 龍long 安an 寺tự 亹# 亹# 清thanh 談đàm 解giải 逼bức 人nhân 顧cố 我ngã 偷thâu 閑nhàn 久cửu 無vô 侶lữ 與dữ 君quân 數số 面diện 自tự 成thành 親thân 轉chuyển 頭đầu 忽hốt 作tác 幽u 冥minh 隔cách 彈đàn 指chỉ 空không 驚kinh 夢mộng 寐mị 新tân 病bệnh 眼nhãn 看khán 秋thu 欲dục 淒# 眩huyễn 攀phàn 翻phiên 投đầu 老lão 一nhất 傷thương 神thần

秋thu 日nhật 還hoàn 廬lư 山sơn 故cố 人nhân 書thư 因nhân 以dĩ 為vi 寄ký

風phong 葉diệp 鳴minh 廊lang 夜dạ 色sắc 晴tình 隔cách 雲vân 微vi 月nguyệt 稍sảo 分phân 明minh 下hạ 簾# 徒đồ 怯khiếp 衣y 裳thường 薄bạc 拂phất 榻tháp 空không 驚kinh 枕chẩm 簟# 清thanh 病bệnh 眼nhãn 得đắc 秋thu 還hoàn 少thiểu 睡thụy 壯tráng 心tâm 於ư 世thế 尚thượng 多đa 情tình 何hà 時thời 卻khước 作tác 廬lư 山sơn 去khứ 渡độ 水thủy 穿xuyên 雲vân 取thủ 次thứ 行hành

誠thành 上thượng 人nhân 求cầu 詩thi

我ngã 昔tích 車xa 輪luân 翠thúy 裏lý 行hành 只chỉ 今kim 懷hoài 想tưởng 似tự 前tiền 生sanh 那na 知tri 古cổ 寺tự 僧Tăng 窗song 下hạ 偶ngẫu 見kiến 高cao 人nhân 眼nhãn 倍bội 明minh 秋thu 月nguyệt 半bán 鉤câu 留lưu 客khách 意ý 凍đống 雲vân 千thiên 頃khoảnh 欲dục 歸quy 情tình 杖trượng 藜# 笑tiếu 出xuất 千thiên 峰phong 去khứ 添# 得đắc 蒼thương 崖nhai 響hưởng 答đáp 聲thanh

雪tuyết 夜dạ 讀đọc 涪# 翁ông 所sở 作tác 愛ái 之chi 因nhân 懷hoài 其kỳ 人nhân 和hòa 韻vận 奉phụng 寄ký 超siêu 然nhiên

溪khê 雨vũ 初sơ 收thu 岸ngạn 草thảo 微vi 柳liễu 絲ti 堪kham 入nhập 綠lục 羅la 機cơ 望vọng 中trung 情tình 遠viễn 恨hận 煙yên 樹thụ 何hà 處xứ 暖noãn 多đa 嫌hiềm 衲nạp 衣y 卻khước 信tín 真Chân 人Nhân 還hoàn 有hữu 夢mộng 豈khởi 關quan 禪thiền 子tử 未vị 忘vong 機cơ 春xuân 風phong 痛thống 與dữ 傳truyền 消tiêu 息tức 教giáo 憶ức 舊cựu 山sơn 新tân 翠thúy 歸quy

公công 亮lượng 超siêu 然nhiên 見kiến 和hòa 因nhân 寄ký 復phục 荅# 之chi

高cao 人nhân 秀tú 句cú 入nhập 幽u 微vi 濯trạc 出xuất 秦tần 川xuyên 錦cẩm 一nhất 機cơ 剪tiễn 製chế 未vị 為vi 春xuân 步bộ 幛trướng 暗ám 投đầu 先tiên 作tác 夜dạ 行hành 衣y 語ngữ 尊tôn 九cửu 鼎đỉnh 真chân 難nạn/nan 荷hà 意ý 的đích 千thiên 鈞quân 善thiện 發phát 機cơ 早tảo 晚vãn 杖trượng 藜# 松tùng 下hạ 見kiến 應ưng 疑nghi 劉lưu 遠viễn 谷cốc 中trung 歸quy

瑞thụy 香hương 花hoa

靈linh 根căn 聞văn 是thị 花hoa 中trung 瑞thụy 可khả 憐lân 亦diệc 肯khẳng 乘thừa 春xuân 開khai 色sắc 深thâm 卷quyển 肉nhục 淺thiển 巴ba 錦cẩm 香hương 濃nồng 入nhập 骨cốt 生sanh 秦tần 梅mai 也dã 知tri 秀tú 麗lệ 不bất 群quần 品phẩm 最tối 宜nghi 陰ấm 潔khiết 幽u 庭đình 栽tài 落lạc 英anh 紅hồng 葉diệp 不bất 忍nhẫn 掃tảo 從tùng 教giáo 狼lang 藉tạ 蒙mông 蒼thương 苔#

別biệt 靈linh 源nguyên 禪thiền 師sư

平bình 生sanh 風phong 骨cốt 秀tú 琳# 琅lang 水thủy 鏡kính 胸hung 懷hoài 未vị 易dị 量lượng 聲thanh 利lợi 光quang 中trung 忙mang 趣thú 少thiểu 煙yên 霞hà 影ảnh 裏lý 淡đạm 心tâm 長trường/trưởng 雲vân 泉tuyền 隱ẩn 德đức 無vô 情tình 動động 猿viên 鳥điểu 侵xâm 身thân 不bất 亂loạn 行hành 他tha 日nhật 定định 歸quy 當đương 卜bốc 築trúc 青thanh 藜# 紫tử 蕨quyết 壯tráng 詩thi 腸tràng

贈tặng 許hứa 秀tú 才tài

虯# 髭tì 鐵thiết 面diện 鶴hạc 精tinh 神thần 水thủy 鑑giám 心tâm 胸hung 不bất 受thọ 塵trần 吹xuy 耳nhĩ 松tùng 風phong 靠# 藜# 杖trượng 敞sưởng 衣y 山sơn 月nguyệt 岸ngạn 綸luân 巾cân 虎hổ 頭đầu 猿viên 臂tý 成thành 何hà 事sự 道đạo 骨cốt 方phương 瞳# 亦diệc 可khả 人nhân 他tha 日nhật 西tây 湖hồ 如như 過quá 我ngã 飲ẩm 君quân 一nhất 味vị 武võ 林lâm 春xuân

送tống 軫# 上thượng 人nhân 之chi 匡khuông 山sơn

何hà 處xứ 高cao 人nhân 雲vân 路lộ 迷mê 相tương 逢phùng 忽hốt 薦tiến 目mục 前tiền 機cơ 偶ngẫu 逢phùng 菜thái 葉diệp 隨tùy 流lưu 水thủy 知tri 有hữu 茅mao 茨tì 在tại 翠thúy 微vi 瑣tỏa 碎toái 夜dạ 談đàm 皆giai 可khả 聽thính 煙yên 霏phi 秋thu 嶺lĩnh 欲dục 同đồng 歸quy 翛# 然nhiên 又hựu 向hướng 諸chư 方phương 去khứ 無vô 數số 山sơn 供cung 玉ngọc 麈# 揮huy

與dữ 晦hối 叔thúc 至chí 奉phụng 新tân

欲dục 去khứ 未vị 成thành 還hoàn 執chấp 手thủ 西tây 風phong 疏sớ/sơ 雨vũ 晚vãn 絲ti 絲ti 暗ám 驚kinh 歲tuế 月nguyệt 行hành 飄phiêu 忽hốt 那na 更cánh 人nhân 生sanh 苦khổ 別biệt 離ly 君quân 已dĩ 到đáo 心tâm 工công 筆bút 語ngứ 我ngã 今kim 歸quy 計kế 老lão 茆mao 茨tì 冷lãnh 齋trai 後hậu 夜dạ 誰thùy 同đồng 宿túc 莫mạc 向hướng 燈đăng 前tiền 讀đọc 此thử 詩thi

送tống 敏mẫn 上thượng 人nhân

密mật 林lâm 病bệnh 葉diệp 強cường/cưỡng 翻phiên 紅hồng 已dĩ 覺giác 清thanh 秋thu 夜dạ 氣khí 濃nồng 懶lãn 復phục 小tiểu 窗song 邀yêu 獨độc 秀tú 卻khước 應ưng 歸quy 夢mộng 挂quải 雙song 峰phong 水thủy 分phần/phân 淮hoài 甸# 當đương 懸huyền 席tịch 路lộ 遶nhiễu 匡khuông 山sơn 可khả 振chấn 笻# 若nhược 見kiến 虎hổ 溪khê 谿khê 上thượng 月nguyệt 為vi 言ngôn 相tương/tướng 憶ức 作tác 衰suy 容dung

過quá 孜tư 莫mạc 翁ông

禹vũ 穴huyệt 朝triêu 來lai 散tán 晚vãn 參tham 一nhất 程# 隨tùy 便tiện 達đạt 雲vân 巖nham 南nam 山sơn 任nhậm 把bả 浮phù 雲vân 蔽tế 西tây 嶺lĩnh 猶do 將tương 落lạc 日nhật 銜hàm 幽u 徑kính 野dã 花hoa 開khai 舊cựu 菊# 石thạch 床sàng 楸# 子tử 下hạ 高cao 杉# 投đầu 宵tiêu 夜dạ 永vĩnh 寒hàn 無vô 寐mị 良lương 憶ức 真chân 僧Tăng 衣y 不bất 蠶tằm

次thứ 韻vận 二nhị 僧Tăng 題đề 永vĩnh 安an 壁bích 上thượng

二nhị 休hưu 書thư 壁bích 詩thi 爭tranh 妙diệu 促xúc 席tịch 吟ngâm 時thời 愧quý 不bất 同đồng 豪hào 句cú 大đại 鯨# 秋thu 駕giá 浪lãng 俊# 才tài 細tế 馬mã 曉hiểu 追truy 風phong 支chi 笻# 放phóng 蕩đãng 千thiên 峰phong 裏lý 萬vạn 事sự 收thu 藏tạng 一nhất 笑tiếu 中trung 約ước 我ngã 清thanh 溪khê 老lão 蓮liên 社xã 茅mao 茨tì 相tương/tướng 映ánh 小tiểu 橋kiều 東đông

贈tặng 王vương 司ty 法pháp

輕khinh 帆phàm 已dĩ 有hữu 渡độ 江giang 期kỳ 高cao 會hội 清thanh 游du 惜tích 此thử 時thời 水thủy 閣các 颺dương 煙yên 晴tình 試thí 茗mính 雪tuyết 窗song 剪tiễn 燭chúc 夜dạ 論luận 詩thi 衝xung 寒hàn 遠viễn 鴈nhạn 來lai 橫hoạnh/hoành 浦# 弄lộng 色sắc 新tân 梅mai 半bán 糝tảm 枝chi 林lâm 下hạ 自tự 知tri 無vô 一nhất 事sự 亦diệc 應ưng 風phong 月nguyệt 動động 關quan 思tư

和hòa 許hứa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên

滄thương 溟minh 曾tằng 見kiến 化hóa 微vi 塵trần 花hoa 發phát 桃đào 源nguyên 幾kỷ 度độ 春xuân 俗tục 眼nhãn 莫mạc 輕khinh 狂cuồng 道Đạo 士sĩ 此thử 身thân 應ưng 是thị 謫# 仙tiên 人nhân 清thanh 彈đàn 一nhất 曲khúc 悲bi 風phong 遠viễn 絕tuyệt 唱xướng 千thiên 章chương 白bạch 雪tuyết 新tân 異dị 日nhật 三tam 茅mao 成thành 卜bốc 築trúc 卻khước 因nhân 瓶bình 錫tích 得đắc 為vi 鄰lân

師sư 復phục 作tác 水thủy 餅bính 供cung 出xuất 五ngũ 詩thi 送tống 別biệt 謝tạ 之chi

草thảo 堂đường 野dã 飯phạn 蜀thục 江giang 濱tân 妥# 貼# 寒hàn 光quang 刻khắc 削tước 人nhân 忽hốt 展triển 五ngũ 篇thiên 爭tranh 疾tật 讀đọc 便tiện 驚kinh 四tứ 座tòa 暖noãn 生sanh 春xuân 已dĩ 欣hân 蓮liên 社xã 風phong 流lưu 在tại 更cánh 覺giác 溪khê 山sơn 氣khí 味vị 新tân 放phóng 箸trứ 翛# 然nhiên 廬lư 嶽nhạc 去khứ 門môn 欄lan 他tha 日nhật 夢mộng 應ưng 頻tần

贈tặng 鑒giám 上thượng 人nhân

毗Tỳ 尼Ni 藏tạng 出xuất 清thanh 淨tịnh 寶bảo 精tinh 進tấn 林lâm 生sanh 功công 德đức 香hương 但đãn 得đắc 身thân 心tâm 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 自tự 然nhiên 毛mao 孔khổng 發phát 靈linh 光quang 蒼thương 苔# 不bất 厭yếm 芒mang 鞋hài 弊tệ 空không 翠thúy 偏thiên 宜nghi 壞hoại 衲nạp 荒hoang 好hảo/hiếu 在tại 虎hổ 溪khê 長trường/trưởng 不bất 出xuất 阿a 持trì 何hà 意ý 尚thượng 遊du 方phương

贈tặng 靜tĩnh 上thượng 人nhân

雪tuyết 摧tồi 枯khô 慮lự 默mặc 如như 瘖âm 秋thu 壓áp 寒hàn 松tùng 老lão 不bất 禁cấm 一nhất 室thất 閉bế 門môn 稀# 識thức 面diện 半bán 窗song 斜tà 照chiếu 自tự 拴# 針châm 重trọng/trùng 城thành 此thử 日nhật 留lưu 詩thi 別biệt 疊điệp 巘nghiễn 何hà 年niên 結kết 伴bạn 尋tầm 衰suy 退thoái 寧ninh 堪kham 久cửu 塵trần 土thổ/độ 相tương/tướng 看khán 滿mãn 眼nhãn 是thị 歸quy 心tâm

表biểu 上thượng 人nhân 久cửu 事sự 雲vân 庵am 過quá 余dư 石thạch 門môn

凍đống 折chiết 枯khô 杉# 已dĩ 死tử 灰hôi 豈khởi 宜nghi 安an 著trước 在tại 塵trần 埃ai 偎# 衰suy 不bất 入nhập 今kim 人nhân 眼nhãn 精tinh 進tấn 曾tằng 親thân 古cổ 佛Phật 來lai 愛ái 子tử 渠cừ 渠cừ 念niệm 綈đề 惠huệ 為vi 余dư 得đắc 得đắc 出xuất 巖nham 隈ôi 蒼thương 顏nhan 華hoa 首thủ 供cung 衰suy 暮mộ 未vị 死tử 重trọng/trùng 逢phùng 更cánh 幾kỷ 回hồi

次thứ 韻vận 超siêu 然nhiên

翠thúy 寒hàn 空không 覺giác 此thử 生sanh 浮phù 歲tuế 月nguyệt 催thôi 人nhân 鬢mấn 易dị 秋thu 忽hốt 憶ức 倚ỷ 天thiên 廬lư 嶽nhạc 去khứ 更cánh 尋tầm 清thanh 境cảnh 武võ 林lâm 游du 情tình 親thân 愧quý 與dữ 高cao 人nhân 別biệt 興hưng 發phát 徒đồ 煩phiền 夜dạ 月nguyệt 留lưu 他tha 日nhật 西tây 湖hồ 遠viễn 相tương/tướng 憶ức 為vi 君quân 一nhất 笑tiếu 散tán 沙sa 鷗#

寄ký 楷# 禪thiền 師sư

龍long 蛇xà 頭đầu 角giác 混hỗn 埃ai 塵trần 臨lâm 死tử 方phương 知tri 老lão 淨tịnh 因nhân 三tam 度độ 傲ngạo 辭từ 天thiên 子tử 敕sắc 一nhất 生sanh 甘cam 作tác 淨tịnh 名danh 身thân 虎hổ 皮bì 羊dương 質chất 成thành 何hà 事sự 牛ngưu 馬mã 襟khâm 裾# 亦diệc 謾man 陳trần 須tu 信tín 屈khuất 原nguyên 千thiên 載tái 後hậu 空không 門môn 猶do 有hữu 獨độc 醒tỉnh 人nhân

璲# 首thủ 座tòa 出xuất 示thị 巽# 中trung 詩thi

左tả 手thủ 不bất 仁nhân 右hữu 手thủ 明minh 懷hoài 情tình 亦diệc 復phục 棄khí 藜# 床sàng 不bất 知tri 門môn 外ngoại 山sơn 花hoa 發phát 但đãn 覺giác 君quân 來lai 笑tiếu 語ngữ 香hương 頎# 紹thiệu 神thần 情tình 掃tảo 秋thu 晚vãn 瘦sấu 權quyền 詩thi 句cú 挾hiệp 風phong 霜sương 兩lưỡng 翁ông 杖trượng 屨lũ 相tương 追truy 逐trục 此thử 夕tịch 因nhân 依y 夜dạ 話thoại 長trường/trưởng

贈tặng 李# 秀tú 才tài

門môn 掩yểm 青thanh 山sơn 相tương/tướng 並tịnh 居cư 愛ái 君quân 家gia 法pháp 不bất 蕭tiêu 疏sớ/sơ 錦cẩm 囊nang 舉cử 子tử 能năng 佳giai 句cú 瑞thụy 鳥điểu 隱ẩn 公công 多đa 諫gián 書thư 學học 士sĩ 八bát 塼chuyên 聲thanh 價giá 在tại 謫# 仙tiên 千thiên 首thủ 笑tiếu 談đàm 餘dư 清thanh 朝triêu 第đệ 一nhất 他tha 年niên 事sự 且thả 看khán 歸quy 來lai 著trước 翠thúy 裾#

贈tặng 修tu 上thượng 人nhân

我ngã 愛ái 修tu 公công 亦diệc 自tự 賢hiền 未vị 忻hãn 城thành 郭quách 愛ái 林lâm 泉tuyền 醉túy 騎kỵ 鯨# 背bối/bội 詩thi 遺di 落lạc 閑nhàn 把bả 牛ngưu 毛mao 字tự 細tế 編biên 還hoàn 我ngã 青thanh 山sơn 當đương 夏hạ 晚vãn 乞khất 君quân 佳giai 句cú 著trước 床sàng 前tiền 雨vũ 餘dư 獨độc 憑bằng 煙yên 雲vân 上thượng 目mục 送tống 孤cô 鴻hồng 落lạc 照chiếu 邊biên

次thứ 韻vận 超siêu 然nhiên 竹trúc 陰ấm 秋thu 夕tịch

月nguyệt 脅hiếp 雲vân 行hành 夜dạ 未vị 深thâm 滿mãn 庭đình 風phong 露lộ 葉diệp 辭từ 林lâm 知tri 誰thùy 墻tường 外ngoại 千thiên 竿can/cán 竹trúc 分phần/phân 我ngã 窗song 西tây 一nhất 畝mẫu 陰ấm 山sơn 好hảo/hiếu 已dĩ 無vô 歸quy 國quốc 夢mộng 老lão 閑nhàn 猶do 有hữu 讀đọc 書thư 心tâm 剩thặng 題đề 詩thi 句cú 酬thù 幽u 隱ẩn 歲tuế 月nguyệt 翩# 翩# 接tiếp 趐# 禽cầm

廬lư 山sơn 寄ký 都đô 下hạ 邦bang 基cơ 德đức 祖tổ 諸chư 故cố 人nhân

勢thế 占chiêm 江giang 南nam 三tam 百bách 里lý 煙yên 霏phi 相tương/tướng 映ánh 出xuất 層tằng 樓lâu 芒mang 鞋hài 竹trúc 杖trượng 山sơn 兼kiêm 水thủy 坐tọa 看khán 行hành 吟ngâm 春xuân 復phục 秋thu 浮phù 世thế 萬vạn 途đồ 成thành 底để 事sự 吾ngô 生sanh 一nhất 飽bão 更cánh 何hà 求cầu 故cố 人nhân 京kinh 洛lạc 風phong 埃ai 地địa 能năng 信tín 山sơn 中trung 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất

送tống 宗tông 上thượng 人nhân 歸quy 南nam 泉tuyền

燈đăng 外ngoại 佳giai 眠miên 試thí 冷lãnh 齋trai 欲dục 成thành 歸quy 夢mộng 暗ám 驚kinh 回hồi 一nhất 軒hiên 秋thu 色sắc 侵xâm 衣y 重trọng/trùng 半bán 夜dạ 波ba 聲thanh 拍phách 枕chẩm 來lai 江giang 國quốc 潮triều 平bình 人nhân 獨độc 令linh 海hải 山sơn 家gia 在tại 意ý 徘bồi 徊hồi 倚ỷ 藤đằng 明minh 日nhật 秦tần 淮hoài 上thượng 看khán 子tử 風phong 帆phàm 十thập 幅# 開khai

晚vãn 坐tọa 藏tạng 勝thắng 橋kiều 望vọng 石thạch 門môn

好hảo/hiếu 山sơn 千thiên 葉diệp 青thanh 蓮liên 曉hiểu 斫chước 額ngạch 令linh 人nhân 意ý 已dĩ 消tiêu 微vi 出xuất 樓lâu 臺đài 知tri 有hữu 寺tự 倦quyện 行hành 雲vân 樹thụ 忽hốt 逢phùng 橋kiều 此thử 生sanh 未vị 覺giác 叢tùng 林lâm 負phụ 肯khẳng 處xứ 真chân 教giáo 日nhật 劫kiếp 超siêu 閒gian/nhàn 拾thập 墮đọa 薪tân 成thành 淺thiển 立lập 細tế 泉tuyền 幽u 澗giản 響hưởng 寒hàn 蜩#

至chí 圓viên 通thông 僧Tăng 覓mịch 詩thi

漱thấu 霧vụ 跳khiêu 珠châu 響hưởng 澗giản 泉tuyền 千thiên 峰phong 秀tú 出xuất 雨vũ 餘dư 天thiên 共cộng 驚kinh 繡tú 帽mạo 銅đồng 腮tai 老lão 重trọng/trùng 到đáo 香hương 罏# 石thạch 耳nhĩ 邊biên 清thanh 境cảnh 荒hoang 涼lương 歸quy 歎thán 息tức 故cố 人nhân 迎nghênh 笑tiếu 尚thượng 依y 然nhiên 明minh 年niên 過quá 此thử 還hoàn 相tương 見kiến 應ưng 及cập 春xuân 風phong 社xã 燕yên 前tiền

送tống 僧Tăng 遊du 南nam 嶽nhạc

古cổ 寺tự 閒gian/nhàn 關quan 聊liêu 作tác 招chiêu 夏hạ 秋thu 歸quy 思tư 謾man 迢điều 迢điều 枕chẩm 中trung 柔nhu 櫓lỗ 驚kinh 鄉hương 夢mộng 門môn 外ngoại 秦tần 淮hoài 漲trương 夜dạ 潮triều 想tưởng 見kiến 舊cựu 房phòng 生sanh 薜bệ 荔lệ 不bất 堪kham 疏sớ/sơ 雨vũ 在tại 芭ba 蕉tiêu 何hà 時thời 卻khước 理lý 緣duyên 雲vân 策sách 峰phong 頂đảnh 同đồng 誰thùy 看khán 石thạch 橋kiều

送tống 隆long 上thượng 人nhân

人nhân 生sanh 聚tụ 散tán 等đẳng 兒nhi 戲hí 夢mộng 境cảnh 紛phân 然nhiên 此thử 一nhất 時thời 老lão 去khứ 漸tiệm 知tri 為vi 客khách 味vị 秋thu 來lai 長trường/trưởng 作tác 送tống 人nhân 詩thi 感cảm 君quân 義nghĩa 色sắc 分phần/phân 心tâm 曲khúc 慰úy 我ngã 年niên 華hoa 兩lưỡng 鬢mấn 絲ti 想tưởng 見kiến 故cố 鄉hương 霜sương 菊# 後hậu 屋ốc 頭đầu 千thiên 樹thụ 橘quất 纍# 垂thùy

次thứ 韻vận 諒# 上thượng 人nhân 南nam 軒hiên 避tị 暑thử

人nhân 間gian 酷khốc 暑thử 推thôi 不bất 去khứ 愛ái 此thử 南nam 軒hiên 一nhất 榻tháp 空không 眼nhãn 倦quyện 拋phao 書thư 成thành 午ngọ 睡thụy 夢mộng 悠du 誰thùy 復phục 羨tiện 王vương 公công 豈khởi 知tri 塵trần 土thổ/độ 隨tùy 肥phì 馬mã 但đãn 覺giác 熏huân 風phong 掠lược 壞hoại 桐# 起khởi 步bộ 西tây 園viên 閒gian/nhàn 倚ỷ 杖trượng 石thạch 榴lựu 花hoa 出xuất 數số 枝chi 紅hồng

贈tặng 吳ngô 山sơn 人nhân

已dĩ 得đắc 希hy 夷di 旨chỉ 趣thú 深thâm 平bình 生sanh 蹤tung 跡tích 任nhậm 浮phù 沉trầm 壺hồ 中trung 景cảnh 待đãi 和hòa 煙yên 臥ngọa 海hải 上thượng 山sơn 須tu 帶đái 鶴hạc 尋tầm 月nguyệt 裏lý 一nhất 枝chi 慵# 舉cử 手thủ 人nhân 間gian 萬vạn 事sự 肯khẳng 關quan 心tâm 出xuất 塵trần 風phong 骨cốt 憑bằng 誰thùy 識thức 且thả 枕chẩm 焦tiêu 桐# 混hỗn 世thế 吟ngâm

東đông 溪khê 僧Tăng 聽thính 泉tuyền 堂đường

諸chư 方phương 游du 遍biến 歸quy 來lai 晚vãn 閒gian/nhàn 構# 虛hư 堂đường 贖thục 世thế 紛phân 雷lôi 轉chuyển 空không 山sơn 動động 林lâm 葉diệp 雪tuyết 飛phi 亂loạn 石thạch 濺# 溪khê 雲vân 石thạch 橋kiều 舊cựu 處xứ 龍long 湫# 吼hống 漱thấu 玉ngọc 曾tằng 看khán 嶽nhạc 色sắc 分phần/phân 拄trụ 策sách 眼nhãn 高cao 雙song 耳nhĩ 聵# 上thượng 方phương 白bạch 塔tháp 卻khước 親thân 聞văn

送tống 莊trang 上thượng 人nhân 歸quy 雲vân 居cư

青thanh 鎖tỏa 曉hiểu 開khai 殘tàn 雨vũ 上thượng 煙yên 鬟# 春xuân 解giải 笑tiếu 聲thanh 中trung 叢tùng 林lâm 今kim 日nhật 猶do 雌thư 伏phục 膺ưng 簡giản 當đương 年niên 是thị 法pháp 雄hùng 露lộ 碗oản 憶ức 嘗thường 安an 樂lạc 味vị 錦cẩm 籠lung 曾tằng 著trước 瑞thụy 香hương 濃nồng 何hà 時thời 玉ngọc 缽bát 青thanh 林lâm 下hạ 與dữ 子tử 婆bà 娑sa 小tiểu 立lập 同đồng

上thượng 元nguyên 宿túc 百bách 丈trượng

上thượng 元nguyên 獨độc 宿túc 寒hàn 巖nham 寺tự 臥ngọa 看khán 篝# 燈đăng 映ánh 薄bạc 紗# 夜dạ 久cửu 雪tuyết 猿viên 啼đề 嶽nhạc 頂đảnh 夢mộng 回hồi 清thanh 月nguyệt 在tại 梅mai 花hoa 十thập 分phần/phân 春xuân 瘦sấu 緣duyên 何hà 事sự 一nhất 掬cúc 歸quy 心tâm 未vị 到đáo 家gia 卻khước 憶ức 少thiếu 年niên 行hành 樂lạc 處xứ 軟nhuyễn 紅hồng 香hương 霧vụ 噴phún 京kinh 華hoa

次thứ 韻vận 黃hoàng 次thứ 山sơn 見kiến 寄ký

君quân 詩thi 清thanh 絕tuyệt 似tự 沅# 湘# 寫tả 妙diệu 宣tuyên 心tâm 氣khí 味vị 長trường/trưởng 地địa 僻tích 且thả 為vi 三tam 徑kính 樂nhạo/nhạc/lạc 才tài 高cao 真chân 是thị 萬vạn 夫phu 望vọng 隨tùy 流lưu 我ngã 自tự 分phần/phân 涇kính 渭# 賞thưởng 駿tuấn 誰thùy 能năng 略lược 牝tẫn 黃hoàng 自tự 古cổ 豐phong 城thành 匿nặc 神thần 物vật 斗đẩu 牛ngưu 應ưng 覺giác 動động 光quang 芒mang

石thạch 門môn 文văn 字tự 禪thiền 卷quyển 十thập