tế hoạt

Phật Quang Đại Từ Điển

(細滑) Đồng nghĩa: Tế sắc. Chỉ cho cảnh xúc chạm mịn màng trơn láng. Thường là chỉ cho sắc tướng xinh đẹp của nam, nữ. Tế hoạt cũng đồng nghĩa với chi Xúc thứ 6 trong 12 chi Nhân duyên, là sự xúc chạm làm nảy sinh khoái cảm mềm mại, mịn màng. Kinh Tu hành đạo địa quyển 6 (Đại 15, 220 hạ) nói: Biết năm dục lạc đều là vô thường, nhưng không trừ hết được. Vì sao? Vì dùng các niệm biết sắc, thanh, hương, tế hoạt(xúc). [X. kinh Úc ca la việt vấn Bồ tát hạnh; kinh Nghĩa túc Q.hạ].