濟Tế 顛Điên 道Đạo 濟Tế 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục

宋Tống 沈Trầm 孟 柈 敘Tự 述Thuật

無vô 競cạnh 齋trai 質chất 湖hồ 隱ẩn

非phi 俗tục 非phi 僧Tăng 。 非phi 凡phàm 非phi 僊tiên 。 打đả 開khai 荊kinh 棘cức 林lâm 。 透thấu 過quá 金kim 剛cang 圈quyển 。 眉mi 毛mao 廝tư 結kết 。 鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 。 燒thiêu 了liễu 護hộ 身thân 符phù 。 落lạc 紙chỉ 如như 雲vân 烟yên 。 有hữu 時thời 結kết 茅mao 晏# 坐tọa 荒hoang 山sơn 巔điên 。 有hữu 時thời 長trường/trưởng 安an 市thị 上thượng 酒tửu 家gia 眠miên 。 氣khí 吞thôn 九cửu 州châu 。 囊nang 無vô 一nhất 錢tiền 。

時thời 節tiết 到đáo 來lai 。 奄yểm 如như 蛻thuế 蟬thiền 。 湧dũng 出xuất 舍xá 利lợi 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 讚tán 嘆thán 不bất 盡tận 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 此thử 其kỳ 所sở 以dĩ 為vi 濟tế 顛điên 者giả 耶da 。

錢tiền 塘đường 湖hồ 隱ẩn 濟tế 顛điên 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục

仁nhân 和hòa 。 沈trầm 孟# 柈# 。 敘tự 述thuật 。

裂liệt 網võng 掀# 番phiên 出xuất 愛ái 纏triền 。 金kim 田điền 得đắc 入nhập 效hiệu 金kim 仙tiên 。

髮phát 隨tùy 刀đao 落lạc 塵trần 根căn 淨tịnh 。 衣y 逐trục 雲vân 生sanh 頂đảnh 相tướng 圓viên 。

悟ngộ 處xứ 脫thoát 離ly 煩phiền 惱não 海hải 。 定định 來lai 超siêu 出xuất 死tử 生sanh 關quan 。

皇hoàng 恩ân 佛Phật 德đức 俱câu 酬thù 足túc 。 一nhất 朵đóa 爭tranh 開khai 火hỏa 裏lý 蓮liên 。

此thử 八bát 句cú 詩thi 。 見kiến 三tam 教giáo 中trung 惟duy 禪thiền 最tối 妙diệu 。 且thả 說thuyết 大đại 宋tống 高cao 宗tông 時thời 。 有hữu 一nhất 金kim 身thân 羅La 漢Hán 。 在tại 天thiên 台thai 山sơn 。 托thác 化hóa 來lai 臨lâm 安an 府phủ 顯hiển 聖thánh 。 天thiên 台thai 山sơn 在tại 浙chiết 東đông 台thai 州châu 府phủ 。 國quốc 清thanh 寺tự 有hữu 一nhất 長trưởng 老lão 。 名danh 一nhất 本bổn 。 號hiệu 法pháp 空không 。 乃nãi 累lũy 劫kiếp 脩tu 來lai 活hoạt 佛Phật 。

時thời 值trị 年niên 終chung 。 密mật 布bố 彤đồng 雲vân 。 揚dương 揚dương 飛phi 雪tuyết 。 長trưởng 老lão 在tại 方phương 丈trượng 中trung 獨độc 坐tọa 。 令linh 廚# 下hạ 整chỉnh 晚vãn 飯phạn 。 一nhất 聲thanh 雲vân 板bản 眾chúng 僧Tăng 皆giai 集tập 。 至chí 齋trai 堂đường 飯phạn 罷bãi 。 長trưởng 老lão 仍nhưng 於ư 方phương 丈trượng 禪thiền 椅# 中trung 坐tọa 。 侍thị 者giả 進tiến 茶trà 。 忽hốt 聞văn 一nhất 聲thanh 響hưởng 過quá 如như 霹phích 靂lịch 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 是thị 甚thậm 麼ma 響hưởng 。 乃nãi 與dữ 侍thị 者giả 同đồng 行hành 至chí 法pháp 堂đường 。 轉chuyển 上thượng 佛Phật 殿điện 。 入nhập 羅La 漢Hán 堂đường 。 見kiến 一nhất 羅La 漢Hán 連liên 椅# 仆phó 地địa 。 惟duy 長trưởng 老lão 陰ấm 知tri 。 佯dương 曰viết 。 另# 作tác 理lý 會hội 。 眾chúng 至chí 方phương 丈trượng 。 令linh 侍thị 者giả 燃nhiên 香hương 點điểm 燭chúc 。 此thử 時thời 雪tuyết 下hạ 愈dũ 大đại 。 有hữu 詩thi 云vân 。

姑cô 射xạ 真Chân 人Nhân 宴yến 紫tử 薇# 。 雙song 成thành 擊kích 碎toái 玉ngọc 琉lưu 璃ly 。

朗lãng 然nhiên 宇vũ 宙trụ 難nạn/nan 分phần/phân 辨biện 。 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 正chánh 路lộ 迷mê 。

長trưởng 老lão 危nguy 坐tọa 禪thiền 椅# 。 閉bế 目mục 垂thùy 眉mi 。 入nhập 定định 少thiểu 頃khoảnh 回hồi 來lai 。 曰viết 也dã 去khứ 不bất 遠viễn 。 眾chúng 僧Tăng 曰viết 。 某mỗ 等đẳng 心tâm 愚ngu 道đạo 淺thiển 。 不bất 諳am 禪thiền 機cơ 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 詳tường 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 便tiện 說thuyết 無vô 妨phương 。 適thích 來lai 紫tử 脚cước 羅La 漢Hán 。 厭yếm 靜tĩnh 思tư 動động 。 已dĩ 投đầu 他tha 處xứ 去khứ 了liễu 。 異dị 日nhật 若nhược 等đẳng 亦diệc 有hữu 知tri 者giả 。 老lão 僧Tăng 待đãi 一nhất 月nguyệt 餘dư 親thân 往vãng 。 分phân 付phó 他tha 一nhất 言ngôn 。 眾chúng 各các 散tán 訖ngật 。 且thả 說thuyết 台thai 州châu 府phủ 天thiên 台thai 縣huyện 李# 茂mậu 春xuân 者giả 。 乃nãi 高cao 宗tông 朝triêu 李# 附phụ 馬mã 之chi 後hậu 。 宮cung 拜bái 春xuân 坊phường 贊tán 善thiện 。 為vi 人nhân 純thuần 厚hậu 。 不bất 願nguyện 為vi 官quan 。 辭từ 職chức 隱ẩn 于vu 天thiên 台thai 山sơn 。 止chỉ 有hữu 夫phu 人nhân 王vương 氏thị 。 年niên 三tam 十thập 餘dư 未vị 曾tằng 生sanh 長trưởng 。 每mỗi 每mỗi 祈kỳ 神thần 求cầu 佛Phật 。 忽hốt 一nhất 夜dạ 王vương 夫phu 人nhân 。 夢mộng 吞thôn 日nhật 光quang 。 自tự 此thử 得đắc 孕dựng 。 十thập 月nguyệt 分phần/phân 娩# 。

時thời 值trị 宋tống 光quang 宗tông 三tam 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 一nhất 更cánh 時thời 分phần/phân 。 生sanh 得đắc 一nhất 男nam 。 紅hồng 光quang 滿mãn 室thất 。 瑞thụy 氣khí 盈doanh 門môn 。 贊tán 善thiện 大đại 喜hỷ 。 漸tiệm 至chí 月nguyệt 餘dư 。 有hữu 國quốc 清thanh 寺tự 長trưởng 老lão 來lai 謁yết 。 贊tán 善thiện 迎nghênh 接tiếp 。 上thượng 堂đường 茶trà 畢tất 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 近cận 聞văn 公công 相tương/tướng 弄lộng 璋# 。 特đặc 來lai 拜bái 賀hạ 。 就tựu 求cầu 一nhất 觀quán 。 可khả 乎hồ 。 贊tán 善thiện 曰viết 。 承thừa 吾ngô 師sư 盛thịnh 意ý 。 柰nại 小tiểu 兒nhi 離ly 胎thai 日nhật 淺thiển 。 身thân 體thể 未vị 淨tịnh 。 焉yên 敢cảm 見kiến 吾ngô 師sư 哉tai 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 願nguyện 見kiến 何hà 妨phương 。 贊tán 善thiện 曰viết 。 吾ngô 師sư 少thiểu 坐tọa 。 即tức 入nhập 內nội 。 王vương 安an 世thế 者giả 乃nãi 贊tán 善thiện 之chi 妻thê 兄huynh 也dã 。 贊tán 善thiện 曰viết 。 國quốc 清thanh 寺tự 長trưởng 老lão 。 欲dục 見kiến 小tiểu 兒nhi 不bất 識thức 可khả 乎hồ 。 安an 世thế 曰viết 。 彼bỉ 僧Tăng 道đạo 高cao 德đức 厚hậu 。 欲dục 見kiến 此thử 兒nhi 君quân 勿vật 吝lận 也dã 。 贊tán 善thiện 乃nãi 令linh 丫# 鬟# 捧phủng 出xuất 面diện 僧Tăng 。 長trưởng 老lão 忙mang 接tiếp 過quá 手thủ 曰viết 。 你nễ 好hảo/hiếu 快khoái 脚cước 。 不bất 要yếu 差sai 走tẩu 了liễu 路lộ 頭đầu 。 兒nhi 但đãn 微vi 微vi 笑tiếu 。 長trưởng 老lão 看khán 訖ngật 。 遞đệ 與dữ 丫# 鬟# 曰viết 。 此thử 子tử 日nhật 後hậu 通thông 天thiên 達đạt 地địa 。 入nhập 聖thánh 超siêu 凡phàm 。 老lão 僧Tăng 送tống 一nhất 名danh 。 曰viết 脩tu 元nguyên 。 令linh 他tha 脩tu 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 。 贊tán 善thiện 起khởi 謝tạ 。 長trưởng 老lão 作tác 別biệt 。 贊tán 善thiện 曰viết 。 本bổn 留lưu 吾ngô 師sư 素tố 齋trai 。 柰nại 舍xá 下hạ 葷huân 筵diên 。 尚thượng 容dung 扣khấu 剎sát 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 老lão 僧Tăng 十thập 月nguyệt 西tây 歸quy 。 大đại 人nhân 不bất 棄khí 。 願nguyện 一nhất 送tống 為vi 感cảm 。 贊tán 善thiện 曰viết 。 吾ngô 師sư 。 春xuân 秋thu 未vị 盛thịnh 。 正chánh 當đương 安an 享hưởng 清thanh 福phước 。 相tương/tướng 別biệt 回hồi 寺tự 。 贊tán 善thiện 是thị 日nhật 廣quảng 設thiết 華hoa 筵diên 。 欵khoản 待đãi 親thân 友hữu 。 至chí 晚vãn 而nhi 散tán 。 長trưởng 老lão 回hồi 寺tự 數sổ 日nhật 。

時thời 屆giới 上thượng 元nguyên 。 長trưởng 老lão 於ư 法pháp 堂đường 陞thăng 座tòa 。 擊kích 鼓cổ 三tam 通thông 。 僧Tăng 眾chúng 雲vân 集tập 魚ngư 貫quán 。 焚phần 香hương 兩lưỡng 班ban 排bài 立lập 。 大đại 眾chúng 淨tịnh 聽thính 。

正chánh 月nguyệt 半bán 放phóng 華hoa 燈đăng 。 黎lê 民dân 處xứ 處xứ 樂nhạo/nhạc/lạc 昇thăng 平bình 。 元nguyên 辰thần 令linh 節tiết 無vô 敷phu 演diễn 。 歸quy 去khứ 來lai 兮hề 話thoại 一nhất 聲thanh 。 既ký 歸quy 去khứ 弗phất 來lai 兮hề 。 自tự 家gia 之chi 事sự 自tự 家gia 知tri 。 若nhược 使sử 傍bàng 人nhân 知tri 得đắc 此thử 。 定định 被bị 他tha 人nhân 說thuyết 是thị 非phi 。 故cố 不bất 說thuyết 只chỉ 成thành 呆# 。 生sanh 死tử 事sự 不bất 須tu 猜# 。 山sơn 僧Tăng 二nhị 九cửu 西tây 歸quy 去khứ 。 特đặc 報báo 諸chư 山sơn 次thứ 第đệ 來lai 。 話thoại 生sanh 死tử 誰thùy 諳am 悟ngộ 。 箇cá 箇cá 原nguyên 來lai 有hữu 此thử 路lộ 。 光quang 陰ấm 趲# 過quá 幾kỷ 多đa 人nhân 。 綠lục 水thủy 青thanh 山sơn 還hoàn 是thị 故cố 。 山sơn 色sắc 青thanh 水thủy 光quang 綠lục 。 閻diêm 羅la 老lão 子tử 無vô 面diện 目mục 。 寄ký 語ngữ 大đại 眾chúng 早tảo 脩tu 行hành 。 來lai 世thế 同đồng 登đăng 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。

長trưởng 老lão 念niệm 罷bãi 。 眾chúng 皆giai 跪quỵ 下hạ 。 告cáo 曰viết 。 我ngã 師sư 願nguyện 再tái 留lưu 數sổ 十thập 載tái 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 死tử 是thị 定định 數số 。 焉yên 可khả 稽khể 留lưu 。 眾chúng 僧Tăng 淚lệ 下hạ 。 長trưởng 老lão 令linh 侍thị 者giả 抄sao 錄lục 法pháp 語ngữ 。 速tốc 報báo 諸chư 山sơn 。 令linh 十thập 八bát 日nhật 早tảo 來lai 送tống 我ngã 。 是thị 日nhật 長trưởng 老lão 下hạ 法Pháp 座tòa 。 遂toại 令linh 置trí 龕khám 畢tất 。 至chí 十thập 八bát 日nhật 諸chư 山sơn 人nhân 等đẳng 咸hàm 至chí 。 李# 贊tán 善thiện 亦diệc 至chí 。 齋trai 罷bãi 。 入nhập 方phương 丈trượng 相tương 見kiến 。 長trưởng 老lão 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 。 到đáo 安an 樂lạc 堂đường 禪thiền 椅# 上thượng 危nguy 坐tọa 。 諸chư 山sơn 和hòa 尚thượng 一nhất 應ưng 人nhân 等đẳng 。 左tả 右hữu 站# 立lập 。 後hậu 先tiên 簇# 擁ủng 。 長trưởng 老lão 呼hô 五ngũ 弟đệ 子tử 。 衣y 鉢bát 之chi 類loại 若nhược 等đẳng 均quân 派phái 。 監giám 寺tự 可khả 記ký 數số 。 若nhược 等đẳng 五ngũ 人nhân 各các 宜nghi 謹cẩn 慎thận 。 為vi 人nhân 毋vô 得đắc 放phóng 肆tứ 。 弟đệ 子tử 大đại 慟đỗng 。 長trưởng 老lão 曰viết 。

時thời 候hậu 已dĩ 至chí 。 急cấp 焚phần 香hương 點điểm 燭chúc 。 眾chúng 僧Tăng 辭từ 拜bái 。 偕giai 聲thanh 誦tụng 經Kinh 。 長trưởng 老lão 令linh 取thủ 紙chỉ 筆bút 。 遂toại 作tác 一nhất 絕tuyệt 云vân 。

耳nhĩ 順thuận 年niên 踰du 又hựu 九cửu 。 事sự 事sự 性tánh 空không 無vô 醜xú 。

今kim 朝triêu 撒tản 手thủ 西tây 歸quy 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 中trung 閒gian/nhàn 走tẩu 。

書thư 畢tất 。 正chánh 值trị 午ngọ 時thời 。 下hạ 目mục 垂thùy 眉mi 圓viên 寂tịch 訖ngật 。 眾chúng 各các 舉cử 哀ai 。 請thỉnh 法Pháp 身thân 入nhập 龕khám 。 後hậu 二nhị 月nguyệt 初sơ 九cửu 日nhật 。 已dĩ 三tam 七thất 日nhật 矣hĩ 。 是thị 日nhật 天thiên 朗lãng 氣khí 清thanh 。 近cận 遠viễn 畢tất 至chí 送tống 殯tấn 。 乃nãi 請thỉnh 祇kỳ 園viên 寺tự 道đạo 清thanh 長trưởng 老lão 指chỉ 路lộ 。 長trưởng 老lão 立lập 于vu 轎kiệu 上thượng 曰viết 。 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

柳liễu 媚mị 花hoa 嬌kiều 二nhị 月nguyệt 天thiên 。 綺ỷ 羅la 錦cẩm 繡tú 簇# 名danh 園viên 。 上thượng 人nhân 不bất 愛ái 春xuân 光quang 好hảo/hiếu 。 撒tản 手thủ 西tây 歸quy 返phản 本bổn 源nguyên 。 恭cung 惟duy 國quốc 師sư 長trưởng 老lão 。 性tánh 空không 和hòa 尚thượng 。 覺giác 靈linh 。 本bổn 性tánh 既ký 空không 。 事sự 情tình 何hà 有hữu 。 爭tranh 柰nại 禪thiền 心tâm 明minh 明minh 不bất 朽hủ 。 經kinh 誦tụng 楞lăng 嚴nghiêm 。 字tự 書thư 科khoa 蚪# 。 佛Phật 氏thị 為vi 親thân 。 泉tuyền 石thạch 為vi 友hữu 。 六lục 十thập 九cửu 年niên 。 無vô 妍nghiên 無vô 醜xú 。 天thiên 命mạng 臨lâm 終chung 。 自tự 知tri 弗phất 守thủ 。 約ước 死tử 期kỳ 生sanh 。 果quả 然nhiên 應ưng 口khẩu 。 穩ổn 坐tọa 龕khám 中trung 便tiện 不bất 須tu 走tẩu 。 休hưu 得đắc 呆# 癡si 聽thính 吾ngô 指chỉ 剖phẫu 。

咦# 。 西tây 方phương 是thị 你nễ 舊cựu 路lộ 。 弗phất 用dụng 彌di 陀đà 伸thân 手thủ 。

贊tán 罷bãi 。 眾chúng 人nhân 悒ấp 快khoái 不bất 已dĩ 。 迤dĩ # 而nhi 行hành 。 到đáo 山sơn 化hóa 局cục 。 停đình 下hạ 龕khám 子tử 松tùng 林lâm 深thâm 處xứ 。 五ngũ 弟đệ 子tử 遂toại 請thỉnh 寒hàn 石thạch 岩# 長trưởng 老lão 下hạ 火hỏa 。 長trưởng 老lão 立lập 于vu 轎kiệu 上thượng 。 手thủ 執chấp 火hỏa 把bả 曰viết 。 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

火hỏa 光quang 焰diễm 焰diễm 號hiệu 無vô 名danh 。 若nhược 坐tọa 龕khám 中trung 驚kinh 不bất 驚kinh 。 回hồi 首thủ 未vị 知tri 非phi 是thị 錯thác 。 了liễu 然nhiên 何hà 必tất 問vấn 他tha 人nhân 。 恭cung 惟duy 圓viên 寂tịch 紫tử 霞hà 堂đường 上thượng 性tánh 空không 大đại 和hòa 尚thượng 本bổn 公công 覺giác 靈linh 。 原nguyên 是thị 南nam 昌xương 儒nho 裔duệ 。 歸quy 依y 東đông 土thổ/độ 禪thiền 宗tông 。 脫thoát 離ly 塵trần 俗tục 性tánh 皆giai 空không 。 真chân 是thị 佛Phật 家gia 之chi 種chủng 。 無vô 喜hỷ 無vô 嗔sân 和hòa 氣khí 。 有hữu 才tài 有hữu 學học 從tùng 容dung 。 名danh 山sơn 獨độc 占chiêm 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 中trung 。 六lục 十thập 九cửu 年niên 一nhất 夢mộng 。

咦# 。 不bất 隨tùy 流lưu 水thủy 入nhập 天thiên 台thai 。 趂# 此thử 火hỏa 光quang 歸quy 淨tịnh 土độ 。

念niệm 罷bãi 。 舉cử 火hỏa 燒thiêu 著trước 。 舍xá 利lợi 如như 雨vũ 。 火hỏa 光quang 叢tùng 中trung 現hiện 出xuất 一nhất 和hòa 尚thượng 。 騰đằng 空không 而nhi 起khởi 呌khiếu 曰viết 。 多đa 虧khuy 了liễu 汝nhữ 等đẳng 。 又hựu 曰viết 。 李# 茂mậu 春xuân 。 汝nhữ 子tử 誠thành 非phi 官quan 吏lại 。 但đãn 可khả 為vi 僧Tăng 。 切thiết 勿vật 差sai 了liễu 。 倘thảng 出xuất 家gia 可khả 投đầu 印ấn 別biệt 峯phong 遠viễn 瞎hạt 堂đường 為vi 師sư 。 駕giá 青thanh 雲vân 而nhi 去khứ 。 贊tán 善thiện 蒙mông 長trưởng 老lão 雲vân 衢cù 分phần/phân 囑chúc 之chi 言ngôn 。 摺# 摺# 不bất 忘vong 。 不bất 覺giác 脩tu 元nguyên 年niên 登đăng 八bát 歲tuế 。 有hữu 舅cữu 王vương 安an 世thế 一nhất 。 子tử 年niên 十thập 歲tuế 。 贊tán 善thiện 乃nãi 與dữ 安an 世thế 。 議nghị 延diên 師sư 教giáo 子tử 脩tu 元nguyên 入nhập 學học 。 無vô 書thư 不bất 讀đọc 。 漸tiệm 年niên 一nhất 十thập 二nhị 歲tuế 。 吟ngâm 詩thi 作tác 賦phú 。 舉cử 筆bút 成thành 章chương 。

時thời 屆giới 清thanh 明minh 。 贊tán 善thiện 令linh 設thiết 席tịch 欵khoản 待đãi 先tiên 生sanh 。 乃nãi 携huề 金kim 銀ngân 段đoạn 疋thất 束thúc 脩tu 之chi 禮lễ 。 作tác 酧# 先tiên 生sanh 。 家gia 居cư 不bất 遠viễn 。 次thứ 日nhật 贊tán 善thiện 令linh 二nhị 子tử 送tống 先tiên 生sanh 去khứ 。 回hồi 至chí 祇kỳ 園viên 寺tự 門môn 首thủ 。 王vương 全toàn 曰viết 。 賢hiền 弟đệ 生sanh 雖tuy 居cư 此thử 。 未vị 嘗thường 遊du 此thử 寺tự 。 今kim 是thị 清thanh 明minh 時thời 候hậu 。 盍# 進tiến 嬉hi 戲hí 。 可khả 乎hồ 。 脩tu 元nguyên 曰viết 。 如như 此thử 美mỹ 哉tai 。 二nhị 人nhân 携huề 手thủ 入nhập 寺tự 。 升thăng 階giai 登đăng 殿điện 。 遍biến 遶nhiễu 迴hồi 廊lang 。 欲dục 進tiến 方phương 丈trượng 。 忽hốt 見kiến 二nhị 人nhân 言ngôn 曰viết 。 內nội 里lý 官quan 員# 。 願nguyện 小tiểu 舍xá 莫mạc 進tiến 。 脩tu 元nguyên 曰viết 。 某mỗ 等đẳng 係hệ 李# 贊tán 善thiện 府phủ 中trung 舍xá 人nhân 。 內nội 者giả 何hà 人nhân 便tiện 見kiến 無vô 礙ngại 。 遂toại 入nhập 方phương 丈trượng 。 但đãn 見kiến 一nhất 床sàng 。 於ư 中trung 。 左tả 坐tọa 一nhất 官quan 。 右hữu 坐tọa 一nhất 僧Tăng 。 兩lưỡng 邊biên 排bài 立lập 數sổ 十thập 行hành 童đồng 。 各các 執chấp 紙chỉ 筆bút 。 脩tu 元nguyên 向hướng 前tiền 揖ấp 曰viết 。 許hứa 多đa 行hành 童đồng 在tại 此thử 何hà 為vi 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 在tại 此thử 爭tranh 功công 。 脩tu 元nguyên 曰viết 。 學học 生sanh 年niên 幼ấu 。 不bất 識thức 爭tranh 何hà 功công 也dã 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 此thử 位vị 大đại 人nhân 因nhân 下hạ 海hải 。 至chí 黑hắc 水thủy 洋dương 驀# 然nhiên 浪lãng 波ba 狂cuồng 起khởi 。 許hứa 此thử 一nhất 愿# 方phương 得đắc 平bình 安an 還hoàn 家gia 。 乃nãi 捨xả 財tài 一nhất 千thiên 貫quán 請thỉnh 道đạo 度độ 牒điệp 。 開khai 剃thế 一nhất 僧Tăng 。 為vi 見kiến 行hành 童đồng 多đa 雜tạp 。 乃nãi 成thành 一nhất 詞từ 。 後hậu 歇hiết 二nhị 句cú 。 但đãn 有hữu 續tục 得đắc 者giả 便tiện 剃thế 為vi 僧Tăng 。 修tu 元nguyên 曰viết 。 此thử 詞từ 在tại 何hà 處xứ 。 見kiến 賜tứ 一nhất 觀quán 。 那na 官quan 人nhân 因nhân 見kiến 修tu 元nguyên 人nhân 物vật 俊# 雅nhã 。 語ngữ 言ngôn 洒sái 落lạc 。 遂toại 令linh 取thủ 出xuất 與dữ 修tu 元nguyên 。 修tu 元nguyên 接tiếp 了liễu 一nhất 看khán 。 乃nãi 滿mãn 江giang 紅hồng 也dã 。 詞từ 云vân 。

卜bốc 築trúc 溪khê 山sơn 隨tùy 問vấn 盖# 數số 椽chuyên 茅mao 屋ốc 。 共cộng 嘯khiếu 傲ngạo 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 翠thúy 陰ấm 籠lung 竹trúc 。 靜tĩnh 坐tọa 洗tẩy 開khai 名danh 利lợi 眼nhãn 。 困khốn 眠miên 常thường 飽bão 詩thi 書thư 腹phúc 。 任nhậm 粗thô 衣y 淡đạm 飯phạn 度độ 平bình 生sanh 。 無vô 拘câu 束thúc 清thanh 晝trú 永vĩnh 。 尋tầm 棋# 局cục 。 深thâm 夜dạ 靜tĩnh 彈đàn 琴cầm 曲khúc 。 筭# 人nhân 情tình 卻khước 似tự 雨vũ 翻phiên 雲vân 覆phú 。 到đáo 底để 淵uyên 明minh 歸quy 去khứ 也dã 。 依y 然nhiên 三tam 徑kính 存tồn 秋thu 菊# 。 笑tiếu 卞# 和hòa 未vị 遇ngộ 楚sở 王vương 時thời 荊kinh 山sơn 璞# 。

修tu 元nguyên 看khán 畢tất 。 遂toại 續tục 二nhị 句cú 云vân 。

淨tịnh 眼nhãn 觀quán 來lai 三tam 界giới 。 總tổng 是thị 一nhất 椽chuyên 茅mao 屋ốc 。

官quan 人nhân 并tinh 長trưởng 老lão 。 一nhất 見kiến 駭hãi 然nhiên 。 便tiện 請thỉnh 修tu 元nguyên 王vương 全toàn 。 坐tọa 定định 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 二nhị 位vị 先tiên 生sanh 。 請thỉnh 問vấn 姓tánh 名danh 居cư 住trụ 。 修tu 元nguyên 曰viết 。 表biểu 兄huynh 王vương 安an 世thế 子tử 。 王vương 全toàn 也dã 。 學học 生sanh 乃nãi 李# 贊tán 善thiện 子tử 。 李# 修tu 元nguyên 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 可khả 知tri 可khả 知tri 。 十thập 餘dư 年niên 前tiền 國quốc 清thanh 寺tự 長trưởng 老lão 歸quy 天thiên 之chi 日nhật 。 曾tằng 與dữ 尊tôn 府phủ 言ngôn 。 公công 子tử 只chỉ 可khả 出xuất 家gia 。 今kim 日nhật 既ký 續tục 此thử 詞từ 。 理lý 合hợp 剃thế 為vi 僧Tăng 矣hĩ 。 修tu 元nguyên 曰viết 。 家gia 父phụ 止chỉ 生sanh 學học 生sanh 一nhất 子tử 。 豈khởi 有hữu 出xuất 家gia 之chi 理lý 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 貧bần 僧Tăng 自tự 造tạo 宅trạch 。 見kiến 令linh 尊tôn 大đại 人nhân 禮lễ 請thỉnh 。 今kim 日nhật 豈khởi 敢cảm 造tạo 次thứ 。 二nhị 公công 子tử 不bất 棄khí 。 可khả 于vu 敝tệ 寺tự 暫tạm 宿túc 一nhất 宵tiêu 。 修tu 元nguyên 曰viết 。 因nhân 送tống 受thọ 業nghiệp 師sư 還hoàn 。 路lộ 由do 上thượng 剎sát 。 偷thâu 閑nhàn 半bán 日nhật 。 父phụ 親thân 不bất 知tri 。 焉yên 敢cảm 擅thiện 便tiện 。 長trưởng 老lão 送tống 出xuất 山sơn 門môn 。 回hồi 方phương 丈trượng 與dữ 官quan 人nhân 曰viết 。 此thử 子tử 非phi 凡phàm 。 異dị 日nhật 不bất 可khả 量lượng 也dã 。 倘thảng 相tương/tướng 公công 捨xả 千thiên 貫quán 。 剃thế 得đắc 此thử 。 一nhất 則tắc 大đại 人nhân 名danh 望vọng 。 二nhị 則tắc 光quang 顯hiển 貧bần 僧Tăng 。 不bất 知tri 此thử 子tử 肯khẳng 出xuất 家gia 否phủ/bĩ 。 且thả 說thuyết 修tu 元nguyên 。 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 回hồi 府phủ 參tham 見kiến 父phụ 母mẫu 。 贊tán 善thiện 曰viết 。 汝nhữ 二nhị 人nhân 出xuất 去khứ 。 何hà 回hồi 晚vãn 甚thậm 。 修tu 元nguyên 曰viết 。 多đa 蒙mông 先tiên 生sanh 設thiết 酒tửu 相tương 待đãi 。 回hồi 由do 祇kỳ 園viên 寺tự 過quá 。 因nhân 入nhập 相tương/tướng 翫ngoạn 。 正chánh 遇ngộ 眾chúng 行hành 童đồng 在tại 方phương 丈trượng 爭tranh 功công 。 孩hài 兒nhi 一nhất 時thời 續tục 了liễu 兩lưỡng 句cú 詞từ 。 以dĩ 此thử 擔đảm 閣các 工công 夫phu 。 彼bỉ 寺tự 長trưởng 老lão 言ngôn 明minh 日nhật 親thân 到đáo 。 來lai 稟bẩm 父phụ 親thân 。 贊tán 善thiện 曰viết 。 孩hài 兒nhi 只chỉ 知tri 其kỳ 一nhất 。 不bất 知tri 其kỳ 二nhị 。 天thiên 台thai 山sơn 中trung 有hữu 三tam 百bách 餘dư 寺tự 。 曩nẵng 者giả 國quốc 清thanh 寺tự 長trưởng 老lão 性tánh 空không 禪thiền 師sư 。 并tinh 寒hàn 岩# 和hòa 尚thượng 皆giai 已dĩ 西tây 歸quy 。 近cận 今kim 卻khước 尊tôn 祇kỳ 園viên 寺tự 長trưởng 老lão 。 若nhược 何hà 輕khinh 視thị 此thử 也dã 。 王vương 全toàn 曰viết 。 姑cô 爹đa 何hà 慮lự 。 孩hài 兒nhi 亦diệc 知tri 方phương 纔tài 賢hiền 弟đệ 兩lưỡng 句cú 詞từ 。 遂toại 驚kinh 動động 那na 長trưởng 老lão 。 倘thảng 彼bỉ 明minh 日nhật 來lai 。 孩hài 兒nhi 自tự 有hữu 答đáp 應ưng 。 贊tán 善thiện 乃nãi 笑tiếu 而nhi 罷bãi 。 次thứ 早tảo 忽hốt 報báo 祇kỳ 園viên 寺tự 長trưởng 老lão 至chí 。 贊tán 善thiện 遂toại 出xuất 迎nghênh 接tiếp 。 相tương 見kiến 禮lễ 畢tất 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 日nhật 昨tạc 公công 子tử 到đáo 敝tệ 寺tự 。 偶ngẫu 值trị 行hành 童đồng 爭tranh 功công 。 感cảm 令linh 郎lang 續tục 成thành 一nhất 詞từ 。 故cố 此thử 特đặc 來lai 拜bái 請thỉnh 令linh 嗣tự 出xuất 家gia 。 不bất 識thức 尊tôn 意ý 何hà 如như 。 贊tán 善thiện 曰viết 。 荷hà 上thượng 人nhân 盛thịnh 德đức 。 感cảm 佩bội 無vô 既ký 。 其kỳ 柰nại 下hạ 官quan 特đặc 此thử 一nhất 子tử 。 難nan 以dĩ 奉phụng 命mệnh 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 諺ngạn 云vân 。 一nhất 子tử 出xuất 家gia 。 九cửu 族tộc 昇thăng 天thiên 。 抑ức 又hựu 十thập 餘dư 年niên 前tiền 。 性tánh 空không 長trưởng 老lão 之chi 言ngôn 。 大đại 人nhân 何hà 故cố 頓đốn 忘vong 。 話thoại 間gian 。 忽hốt 圍vi 屏bính 後hậu 。 走tẩu 出xuất 修tu 元nguyên 。 向hướng 前tiền 行hành 禮lễ 畢tất 。 曰viết 感cảm 蒙mông 長trưởng 老lão 盛thịnh 情tình 。 學học 生sanh 只chỉ 有hữu 三tam 事sự 。 難nan 以dĩ 出xuất 家gia 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 何hà 也dã 。 修tu 元nguyên 曰viết 。 學học 生sanh 年niên 未vị 及cập 冠quan 。 不bất 諳am 正chánh 事sự 。 父phụ 母mẫu 在tại 堂đường 乏phạp 人nhân 奉phụng 養dưỡng 。 遍biến 觀quán 天thiên 台thai 僧Tăng 眾chúng 。 無vô 可khả 為vi 師sư 。 有hữu 此thử 三tam 事sự 難nan 以dĩ 奉phụng 命mệnh 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 貧bần 僧Tăng 已dĩ 年niên 六lục 十thập 。 何hà 不bất 能năng 為vì 汝nhữ 師sư 乎hồ 。 修tu 元nguyên 曰viết 。 學học 生sanh 有hữu 句cú 言ngôn 語ngữ 。 動động 問vấn 長trưởng 老lão 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 公công 子tử 年niên 幼ấu 何hà 猖# 狂cuồng 也dã 。 修tu 元nguyên 向hướng 前tiền 曰viết 。 上thượng 人nhân 高cao 壽thọ 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 年niên 六lục 十thập 二nhị 矣hĩ 。 修tu 元nguyên 曰viết 。 既ký 年niên 六lục 十thập 二nhị 歲tuế 。 不bất 知tri 前tiền 此thử 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 在tại 于vu 何hà 處xứ 。 長trưởng 老lão 赧nỏa 然nhiên 無vô 答đáp 良lương 久cửu 。 修tu 元nguyên 曰viết 。 只chỉ 此thử 一nhất 句cú 尚thượng 未vị 省tỉnh 悟ngộ 。 焉yên 能năng 為vi 我ngã 師sư 乎hồ 。 長trưởng 老lão 惶hoàng 懼cụ 。 置trí 身thân 無vô 地địa 。 贊tán 善thiện 待đãi 齋trai 。 長trưởng 老lão 堅kiên 辭từ 還hoàn 寺tự 。 於ư 心tâm 不bất 樂lạc 。 連liên 臥ngọa 三tam 晝trú 。 乃nãi 起khởi 忽hốt 報báo 觀quán 音âm 寺tự 長trưởng 老lão 道đạo 淨tịnh 相tương/tướng 探thám 。 相tương 見kiến 坐tọa 定định 。 茶trà 罷bãi 曰viết 。 聞văn 知tri 師sư 兄huynh 清thanh 體thể 不bất 快khoái 。 特đặc 來lai 拜bái 訪phỏng 。 不bất 知tri 因nhân 何hà 染nhiễm 病bệnh 。 道đạo 清thanh 長trưởng 老lão 曰viết 。 多đa 感cảm 雅nhã 意ý 。 一nhất 言ngôn 難nan 盡tận 。 一nhất 一nhất 道đạo 說thuyết 。 道đạo 淨tịnh 曰viết 。 若nhược 此thử 何hà 難nạn/nan 。 道đạo 清thanh 曰viết 。 賢hiền 弟đệ 毋vô 得đắc 小tiểu 視thị 。 此thử 子tử 才tài 學học 誠thành 然nhiên 拔bạt 萃tụy 。 話thoại 間gian 又hựu 報báo 李# 贊tán 善thiện 。 及cập 子tử 二nhị 人nhân 來lai 見kiến 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 請thỉnh 進tiến 。 禮lễ 畢tất 獻hiến 茶trà 。 贊tán 善thiện 曰viết 。 小tiểu 兒nhi 。 日nhật 昨tạc 狂cuồng 裴# 犯phạm 上thượng 。 尊tôn 師sư 釋thích 怒nộ 為vi 愛ái 。 道đạo 清thanh 曰viết 。 惶hoàng 恐khủng 惶hoàng 恐khủng 。 道đạo 淨tịnh 曰viết 。 此thử 間gian 公công 子tử 就tựu 是thị 。 道đạo 清thanh 曰viết 然nhiên 。 道đạo 淨tịnh 曰viết 。 公công 子tử 甚thậm 表biểu 。 元nguyên 曰viết 名danh 修tu 元nguyên 。 道đạo 淨tịnh 曰viết 。 字tự 號hiệu 修tu 元nguyên 。 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 修tu 未vị 易dị 。 修tu 元nguyên 勃bột 然nhiên 曰viết 。 名danh 為vi 道đạo 淨tịnh 。 淨tịnh 生sanh 極cực 樂lạc 道đạo 須tu 戒giới 。 二nhị 上thượng 人nhân 竦tủng 然nhiên 起khởi 敬kính 。 道đạo 清thanh 待đãi 齋trai 罷bãi 。 贊tán 善thiện 乃nãi 返phản 。 修tu 元nguyên 每mỗi 日nhật 在tại 書thư 院viện 吟ngâm 咏# 。 不bất 覺giác 年niên 已dĩ 二nhị 九cửu 。 豈khởi 料liệu 夫phu 人nhân 王vương 氏thị 。 臥ngọa 病bệnh 不bất 起khởi 。

時thời 年niên 五ngũ 十thập 一nhất 歲tuế 而nhi 亡vong 。 比tỉ 及cập 母mẫu 服phục 闋# 。 仍nhưng 繼kế 父phụ 喪táng 畢tất 。 母mẫu 兄huynh 王vương 安an 世thế 。 累lũy/lụy/luy 與dữ 元nguyên 言ngôn 婚hôn 事sự 。 元nguyên 亦diệc 不bất 掛quải 懷hoài 。

時thời 往vãng 諸chư 寺tự 。 但đãn 覔# 印ấn 別biệt 峯phong 遠viễn 瞎hạt 堂đường 。 二nhị 長trưởng 老lão 不bất 知tri 下hạ 落lạc 。 越việt 半bán 年niên 。 始thỉ 知tri 音âm 耗hao 。 印ấn 別biệt 峯phong 和hòa 尚thượng 。 在tại 臨lâm 安an 徑kính 山sơn 寺tự 住trụ 持trì 。 遠viễn 瞎hạt 堂đường 。 先tiên 在tại 蘇tô 州châu 虎hổ 丘khâu 住trụ 持trì 。 今kim 在tại 靈linh 隱ẩn 。 元nguyên 稟bẩm 舅cữu 氏thị 王vương 安an 世thế 曰viết 。 此thử 事sự 未vị 必tất 盡tận 善thiện 。 亦diệc 未vị 必tất 誠thành 然nhiên 。 但đãn 汝nhữ 家gia 許hứa 多đa 產sản 業nghiệp 再tái 無vô 以dĩ 次thứ 兄huynh 弟đệ 誰thùy 當đương 管quản 事sự 。 元nguyên 曰viết 。 喜hỷ 得đắc 賢hiền 兄huynh 善thiện 治trị 家gia 事sự 。 料liệu 必tất 無vô 妨phương 。 決quyết 定định 二nhị 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 吉cát 起khởi 行hành 。 安an 世thế 曰viết 。 如như 此thử 去khứ 急cấp 。 須tu 得đắc 整chỉnh 治trị 衣y 服phục 。 我ngã 極cực 老lão 邁mại 。 乃nãi 令linh 王vương 全toàn 送tống 去khứ 。 元nguyên 曰viết 。 家gia 中trung 無vô 人nhân 。 何hà 必tất 賢hiền 兄huynh 去khứ 。 止chỉ 希hy 一nhất 二nhị 侍thị 者giả 足túc 矣hĩ 。 吉cát 日nhật 已dĩ 至chí 。 元nguyên 乃nãi 取thủ 鈔sao 若nhược 干can 。 拜bái 辭từ 舅cữu 氏thị 遂toại 行hành 。 安an 世thế 再tái 三tam 叮# 囑chúc 。 元nguyên 一nhất 一nhất 听# 領lãnh 。 迤dĩ # 過quá 錢tiền 塘đường 江giang 。 登đăng 岸ngạn 入nhập 城thành 。 逕kính 到đáo 新tân 宮cung 橋kiều 客khách 店điếm 安an 歇hiết 。 次thứ 早tảo 偕giai 王vương 全toàn 。 帶đái 侍thị 者giả 。 遶nhiễu 城thành 閑nhàn 翫ngoạn 。 至chí 晚vãn 乃nãi 還hoàn 。 謂vị 主chủ 人nhân 曰viết 。 久cửu 仰ngưỡng 臨lâm 安an 勝thắng 槩# 。 小tiểu 人nhân 特đặc 來lai 閑nhàn 翫ngoạn 。 主chủ 人nhân 曰viết 。 此thử 城thành 市thị 中trung 。 無vô 非phi 官quan 府phủ 衙# 門môn 。 街nhai 坊phường 鋪phô 店điếm 有hữu 何hà 好hảo/hiếu 處xứ 。 若nhược 要yếu 閑nhàn 戲hí 。 盍# 往vãng 西tây 南nam 二nhị 山sơn 諸chư 寺tự 。 西tây 湖hồ 勝thắng 景cảnh 。 天thiên 下hạ 罕# 有hữu 。 元nguyên 曰viết 。 有hữu 一nhất 靈linh 隱ẩn 寺tự 。 卻khước 在tại 何hà 處xứ 。 主chủ 人nhân 曰viết 。 此thử 寺tự 正chánh 在tại 西tây 山sơn 飛phi 來lai 峯phong 對đối 。 元nguyên 曰viết 。 路lộ 從tùng 何hà 達đạt 。 主chủ 人nhân 曰viết 。 出xuất 錢tiền 塘đường 門môn 便tiện 是thị 西tây 湖hồ 。 過quá 保bảo 叔thúc 塔tháp 下hạ 。 沿duyên 湖hồ 北bắc 山sơn 。 至chí 岳nhạc 武võ 穆mục 王vương 墳phần 入nhập 西tây 。 乃nãi 是thị 靈linh 隱ẩn 寺tự 。 前tiền 有hữu 石thạch 佛Phật 洞đỗng 。 冷lãnh 泉tuyền 亭đình 。 呼hô 猿viên 洞đỗng 。 無vô 窮cùng 佳giai 景cảnh 。 水thủy 明minh 山sơn 秀tú 。 元nguyên 曰viết 。 此thử 寺tự 有hữu 幾kỷ 多đa 僧Tăng 眾chúng 。 主chủ 人nhân 曰viết 。 約ước 有hữu 三tam 五ngũ 百bách 僧Tăng 。 上thượng 年niên 歿một 了liễu 住trụ 持trì 長trưởng 老lão 。 往vãng 姑cô 蘇tô 虎hổ 丘khâu 山sơn 。 請thỉnh 得đắc 一nhất 僧Tăng 名danh 遠viễn 瞎hạt 堂đường 。 此thử 僧Tăng 善thiện 知tri 過quá 去khứ 未vị 來lai 之chi 事sự 。 元nguyên 曰viết 。 來lai 早tảo 即tức 當đương 往vãng 見kiến 。 元nguyên 乃nãi 扮# 一nhất 秀tú 士sĩ 。 同đồng 侍thị 者giả 沿duyên 路lộ 出xuất 錢tiền 塘đường 門môn 。

時thời 三tam 月nguyệt 天thiên 。 風phong 日nhật 晴tình 和hòa 。 元nguyên 顧cố 謂vị 侍thị 者giả 曰viết 。 聞văn 說thuyết 杭# 州châu 西tây 湖hồ 景cảnh 致trí 。 果quả 不bất 謬mậu 矣hĩ 。 入nhập 昭chiêu 慶khánh 寺tự 。 見kiến 大đại 悲bi 像tượng 。 頌tụng 曰viết 。

一nhất 手thủ 動động 時thời 千thiên 手thủ 動động 。 一nhất 眼nhãn 觀quán 時thời 千thiên 眼nhãn 觀quán 。

既ký 是thị 名danh 為vi 觀quán 自tự 在tại 。 何hà 須tu 拈niêm 弄lộng 幾kỷ 多đa 般bát 。

題đề 畢tất 。 行hành 至chí 大đại 佛Phật 寺tự 。 見kiến 大đại 佛Phật 半bán 身thân 。 頌tụng 曰viết 。

背bối/bội 倚ỷ 寒hàn 岩# 。 面diện 如như 滿mãn 月nguyệt 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 。 只chỉ 見kiến 半bán 截tiệt 。

題đề 畢tất 。 迤dĩ # 過quá 飛phi 來lai 峯phong 。 坐tọa 冷lãnh 泉tuyền 亭đình 。 元nguyên 仰ngưỡng 觀quan 亭đình 側trắc 。 有hữu 唐đường 賢hiền 白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 詩thi 云vân 。

朔sóc 風phong 凜# 凜# 雪tuyết 漫mạn 漫mạn 。 未vị 比tỉ 清thanh 泉tuyền 一nhất 道đạo 寒hàn 。

六lục 月nguyệt 炎diễm 天thiên 不bất 飛phi 雨vũ 。 請thỉnh 君quân 就tựu 此thử 倚ỷ 欄lan 干can 。

修tu 元nguyên 稱xưng 羨tiện 好hảo/hiếu 景cảnh 不bất 已dĩ 。 但đãn 見kiến 許hứa 多đa 和hòa 尚thượng 。 隨tùy 長trưởng 老lão 逕kính 進tiến 寺tự 去khứ 。 惟duy 一nhất 僧Tăng 在tại 後hậu 。 修tu 元nguyên 急cấp 向hướng 前tiền 施thí 禮lễ 曰viết 。 適thích 此thử 長trưởng 老lão 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 和hòa 尚thượng 曰viết 。 是thị 本bổn 寺tự 新tân 住trụ 持trì 遠viễn 瞎hạt 堂đường 長trưởng 老lão 。 因nhân 徑kính 山sơn 寺tự 印ấn 別biệt 峯phong 西tây 歸quy 。 請thỉnh 去khứ 下hạ 火hỏa 方phương 回hồi 。 元nguyên 曰viết 。 學học 生sanh 欲dục 見kiến 長trưởng 老lão 。 敢cảm 煩phiền 引dẫn 進tiến 。 和hòa 尚thượng 向hướng 前tiền 覆phú 長trưởng 老lão 。 長trưởng 老lão 令linh 請thỉnh 進tiến 。 元nguyên 乃nãi 進tiến 見kiến 。 行hành 禮lễ 畢tất 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 秀tú 才tài 何hà 來lai 。 元nguyên 曰viết 。 弟đệ 子tử 從tùng 天thiên 台thai 山sơn 特đặc 來lai 。 系hệ 出xuất 李# 駙# 馬mã 之chi 裔duệ 。 贊tán 善thiện 之chi 子tử 。 小tiểu 字tự 修tu 元nguyên 。 不bất 幸hạnh 父phụ 母mẫu 雙song 亡vong 。 一nhất 意ý 出xuất 家gia 。 近cận 聞văn 我ngã 師sư 飛phi 錫tích 。 特đặc 來lai 拜bái 投đầu 。 乞khất 希hy 清thanh 目mục 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 若nhược 未vị 知tri 出xuất 家gia 容dung 易dị 坐tọa 禪thiền 難nạn/nan 。 彼bỉ 處xứ 天thiên 台thai 山sơn 。 三tam 百bách 餘dư 寺tự 。 何hà 為vi 捨xả 近cận 而nhi 趨xu 遠viễn 。 元nguyên 曰viết 。 幼ấu 奉phụng 國quốc 清thanh 長trưởng 老lão 遺di 言ngôn 。 故cố 特đặc 投đầu 禮lễ 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 若nhược 後hậu 侍thị 者giả 誰thùy 也dã 。 元nguyên 曰viết 。 弟đệ 子tử 家gia 中trung 取thủ 帶đái 賤tiện 僕bộc 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 人nhân 家gia 各các 有hữu 大đại 小tiểu 。 急cấp 可khả 遣khiển 還hoàn 。 元nguyên 乃nãi 取thủ 出xuất 所sở 帶đái 之chi 鈔sao 若nhược 干can 。 納nạp 付phó 長trưởng 老lão 。 以dĩ 為vi 設thiết 齋trai 請thỉnh 度độ 牒điệp 常thường 住trụ 公công 用dụng 等đẳng 費phí 。 餘dư 者giả 付phó 僕bộc 人nhân 作tác 路lộ 資tư 。 僕bộc 人nhân 曰viết 。 某mỗ 等đẳng 隨tùy 侍thị 官quan 人nhân 抵để 此thử 。 滿mãn 望vọng 衣y 錦cẩm 還hoàn 鄉hương 。 豈khởi 期kỳ 於ư 此thử 寺tự 出xuất 家gia 。 元nguyên 曰viết 。 你nễ 只chỉ 合hợp 遠viễn 回hồi 。 傳truyền 覆phú 我ngã 舅cữu 氏thị 言ngôn 。 我ngã 在tại 杭# 州châu 靈linh 隱ẩn 寺tự 出xuất 家gia 。 二nhị 僕bộc 汪uông 然nhiên 流lưu 涕thế 。 不bất 忍nhẫn 而nhi 別biệt 。 且thả 說thuyết 長trưởng 老lão 在tại 方phương 丈trượng 中trung 。 令linh 侍thị 者giả 焚phần 香hương 點điểm 燭chúc 。 危nguy 坐tọa 禪thiền 椅# 。 入nhập 定định 半bán 晌# 。 乃nãi 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 此thử 種chủng 姻nhân 緣duyên 卻khước 在tại 斯tư 乎hồ 。 遂toại 揀giản 吉cát 日nhật 。 修tu 齋trai 請thỉnh 度độ 牒điệp 。 齋trai 完hoàn 鳴minh 鐘chung 擊kích 鼓cổ 。 會hội 眾chúng 于vu 法pháp 堂đường 。 長trưởng 老lão 令linh 元nguyên 跪quỵ 在tại 法Pháp 座tòa 下hạ 曰viết 。 出xuất 家gia 容dung 易dị 還hoàn 俗tục 難nạn/nan 。 汝nhữ 知tri 之chi 乎hồ 。 元nguyên 曰viết 。 弟đệ 子tử 誠thành 然nhiên 心tâm 悅duyệt 。 非phi 勉miễn 強cường/cưỡng 也dã 。 是thị 時thời 遂toại 披phi 剃thế 。 將tương 髮phát 分phần/phân 綰oản 五ngũ 丫# 髻kế 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 此thử 五ngũ 髮phát 。 前tiền 是thị 天thiên 堂đường 。 後hậu 是thị 地địa 獄ngục 。 左tả 為vi 父phụ 。 右hữu 為vi 母mẫu 。 中trung 者giả 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 也dã 。 元nguyên 曰viết 。 弟đệ 子tử 已dĩ 理lý 會hội 矣hĩ 。 方phương 落lạc 髮phát 畢tất 。 長trưởng 老lão 摩ma 頂đảnh 受thọ 記ký 。 名danh 為vi 道đạo 濟tế 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 汝nhữ 受thọ 三tam 皈quy 五Ngũ 戒Giới 。 殺sát 盜đạo 淫dâm 酒tửu 氣khí 。 自tự 後hậu 俱câu 可khả 除trừ 下hạ 。 每mỗi 日nhật 在tại 雲vân 堂đường 坐tọa 禪thiền 。 道đạo 濟tế 曰viết 。 如như 斯tư 而nhi 已dĩ 乎hồ 。 長trưởng 老lão 令linh 監giám 寺tự 送tống 道đạo 濟tế 入nhập 雲vân 堂đường 。 道đạo 濟tế 坐tọa 定định 。 監giám 寺tự 分phân 付phó 曰viết 。 汝nhữ 宜nghi 謹cẩn 慎thận 。 休hưu 得đắc 跌trật 。 地địa 道đạo 濟tế 坐tọa 至chí 三tam 更cánh 。 身thân 漸tiệm 疲bì 困khốn 。 忽hốt 從tùng 禪thiền 床sàng 顛điên 倒đảo 一nhất 跌trật 。 不bất 知tri 所sở 之chi 。 連liên 聲thanh 呌khiếu 苦khổ 。 不bất 覺giác 趺phu 起khởi 一nhất 大đại 肐# [月*達]# 。 監giám 寺tự 曰viết 。 道đạo 濟tế 汝nhữ 何hà 故cố 跌trật 下hạ 。 姑cô 恕thứ 這giá 次thứ 。 倘thảng 後hậu 定định 行hành 痛thống 治trị 。 道đạo 濟tế 起khởi 來lai 再tái 坐tọa 。 睡thụy 意ý 昏hôn 昏hôn 甚thậm 難nan 消tiêu 遣khiển 。 連liên 跌trật 二nhị 次thứ 。 監giám 寺tự 曰viết 。 今kim 已dĩ 二nhị 次thứ 亦diệc 難nạn/nan 恕thứ 饒nhiêu 。 少thiểu 頃khoảnh 又hựu 跌trật 。 如như 此thử 三tam 次thứ 。 跌trật 得đắc 七thất 塊khối 八bát 塊khối 。 監giám 寺tự 曰viết 。 道đạo 濟tế 新tân 剃thế 光quang 頭đầu 。 正chánh 好hảo/hiếu 乞khất 幾kỷ 竹trúc 篦bề 。 道đạo 濟tế 曰viết 。 跌trật 了liễu 許hứa 多đa 肐# [月*達]# 。 又hựu 加gia 一nhất 竹trúc 篦bề 打đả 一nhất 大đại 塊khối 。 我ngã 去khứ 告cáo 訴tố 師sư 父phụ 。 監giám 寺tự 曰viết 。 我ngã 看khán 你nễ 面diện 只chỉ 打đả 一nhất 下hạ 。 你nễ 到đáo 要yếu 去khứ 告cáo 訴tố 師sư 父phụ 。 道đạo 濟tế 曰viết 。 阿a 哥ca 是thị 我ngã 不bất 是thị 。 監giám 寺tự 含hàm 笑tiếu 而nhi 去khứ 。 漸tiệm 漸tiệm 天thiên 明minh 。 道đạo 濟tế 起khởi 來lai 。 頭đầu 上thượng 摸mạc 著trước 肐# [月*達]# 。 連liên 聲thanh 呌khiếu 苦khổ 惱não 苦khổ 惱não 。 坐tọa 得đắc 一nhất 夜dạ 。 頭đầu 上thượng 許hứa 多đa 塊khối 起khởi 。 若nhược 坐tọa 幾kỷ 月nguyệt 。 頭đầu 上thượng 塊khối 子tử 無vô 處xứ 安an 頓đốn 矣hĩ 。 只chỉ 得đắc 又hựu 熬ngao 兩lưỡng 月nguyệt 。 道đạo 濟tế 陰ấm 思tư 道đạo 。 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 大đại 塊khối 肉nhục 大đại 碗oản 酒tửu 。 恁nhẫm 我ngã 意ý 喫khiết 。 如như 今kim 只chỉ 是thị 粥chúc 菜thái 。 要yếu 多đa 喫khiết 半bán 碗oản 也dã 不bất 能năng 勾# 。 身thân 漸tiệm 黃hoàng 瘦sấu 。 如như 何hà 受thọ 得đắc 過quá 。 不bất 如như 辭từ 別biệt 長trưởng 老lão 還hoàn 俗tục 去khứ 。 於ư 是thị 急cấp 跳khiêu 下hạ 禪thiền 床sàng 走tẩu 至chí 雲vân 堂đường 門môn 首thủ 。 二nhị 監giám 寺tự 曰viết 。 適thích 間gian 已dĩ 去khứ 小tiểu 解giải 。 今kim 何hà 又hựu 去khứ 。 道đạo 濟tế 曰viết 。 牢lao 裡# 罪tội 人nhân 也dã 放phóng 水thủy 火hỏa 。 你nễ 何hà 多đa 管quản 閑nhàn 事sự 。 監giám 寺tự 道đạo 放phóng 你nễ 去khứ 便tiện 來lai 。 道đạo 濟tế 出xuất 得đắc 雲vân 堂đường 門môn 逕kính 入nhập 方phương 丈trượng 。 先tiên 是thị 伽già 藍lam 已dĩ 告cáo 知tri 長trưởng 老lão 言ngôn 。 天thiên 台thai 山sơn 出xuất 家gia 的đích 羅La 漢Hán 。 近cận 差sai 念niệm 頭đầu 。 我ngã 師sư 可khả 點điểm 化hóa 他tha 。 休hưu 得đắc 放phóng 去khứ 。 只chỉ 見kiến 道đạo 濟tế 已dĩ 到đáo 面diện 前tiền 問vấn 訊tấn 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 道đạo 濟tế 你nễ 不bất 坐tọa 禪thiền 來lai 此thử 何hà 幹cán 。 道đạo 濟tế 曰viết 。 告cáo 我ngã 師sư 。 弟đệ 子tử 出xuất 家gia 不bất 得đắc 。 正chánh 欲dục 還hoàn 俗tục 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 快khoái 休hưu 出xuất 此thử 言ngôn 。 我ngã 前tiền 日nhật 曾tằng 與dữ 你nễ 說thuyết 出xuất 家gia 容dung 易dị 還hoàn 俗tục 難nạn/nan 。 汝nhữ 既ký 出xuất 家gia 豈khởi 有hữu 還hoàn 俗tục 之chi 理lý 。 道đạo 濟tế 曰viết 。 都đô 是thị 弟đệ 子tử 不bất 是thị 。 望vọng 我ngã 師sư 慈từ 悲bi 。 看khán 弟đệ 子tử 苦khổ 惱não 面diện 饒nhiêu 了liễu 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 有hữu 甚thậm 苦khổ 惱não 。 熬ngao 守thủ 二nhị 年niên 管quản 職chức 事sự 。 道đạo 濟tế 曰viết 。 弟đệ 子tử 守thủ 不bất 過quá 。 寺tự 中trung 酒tửu 肉nhục 不bất 曾tằng 見kiến 。 面diện 粥chúc 又hựu 喫khiết 得đắc 不bất 飽bão 。 禪thiền 床sàng 上thượng 坐tọa 不bất 穩ổn 。 跌trật 下hạ 來lai 又hựu 被bị 監giám 寺tự 大đại 竹trúc 篦bề 打đả 。 遍biến 身thân 黃hoàng 瘦sấu 如như 何hà 熬ngao 得đắc 過quá 。 長trưởng 老lão 道đạo 。 我ngã 自tự 罵mạ 監giám 寺tự 不bất 打đả 你nễ 了liễu 。 道đạo 濟tế 曰viết 。 便tiện 打đả 幾kỷ 下hạ 無vô 妨phương 。 只chỉ 是thị 無vô 東đông 西tây 喫khiết 熬ngao 不bất 過quá 。 弟đệ 子tử 有hữu 兩lưỡng 句cú 佛Phật 語ngữ 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 說thuyết 與dữ 我ngã 聽thính 。 道đạo 濟tế 曰viết 。 一nhất 塊khối 兩lưỡng 塊khối 。 佛Phật 也dã 不bất 怪quái 。 一nhất 醒tỉnh 兩lưỡng 醒tỉnh 。 佛Phật 也dã 不bất 嗔sân 。 一nhất 碗oản 兩lưỡng 碗oản 。 佛Phật 也dã 不bất 管quản 。 長trưởng 老lão 道đạo 。 你nễ 輳# 得đắc 雖tuy 好hảo/hiếu 。 不bất 要yếu 差sai 了liễu 念niệm 頭đầu 。 正chánh 說thuyết 間gian 只chỉ 見kiến 齋trai 堂đường 敲# 雲vân 板bản 。 長trưởng 老lão 令linh 侍thị 者giả 將tương 粥chúc 來lai 。 就tựu 令linh 道đạo 濟tế 同đồng 喫khiết 。 道đạo 濟tế 見kiến 長trưởng 老lão 。 亦diệc 無vô 受thọ 用dụng 。 碗oản 內nội 只chỉ 有hữu 些# 粗thô 麩phu 觔# 。 餘dư 外ngoại 是thị 黃hoàng 酸toan 虀# 菜thái 。 道đạo 濟tế 遂toại 念niệm 出xuất 四tứ 句cú 云vân 。

小tiểu 黃hoàng 碗oản 內nội 幾kỷ 星tinh 麩phu 。 半bán 是thị 酸toan 虀# 半bán 是thị 瓠hoạch 。

誓thệ 不bất 出xuất 生sanh 違vi 佛Phật 教giáo 。 出xuất 生sanh 之chi 後hậu 碗oản 中trung 無vô 。

長trưởng 老lão 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 卻khước 曉hiểu 得đắc 。 道đạo 濟tế 曰viết 。 曉hiểu 便tiện 曉hiểu 得đắc 。 只chỉ 是thị 熬ngao 不bất 過quá 。 長trưởng 老lão 乃nãi 吟ngâm 四tứ 句cú 云vân 。

月nguyệt 白bạch 風phong 清thanh 凉# 夜dạ 何hà 。 靜tĩnh 中trung 思tư 動động 意ý 差sai 訛ngoa 。

雲vân 山sơn 巢sào 頂đảnh 蘆lô 穿xuyên 膝tất 。 鉄# 杵xử 成thành 針châm 石thạch 上thượng 磨ma 。

道đạo 濟tế 曰viết 。 弟đệ 子tử 自tự 禮lễ 長trưởng 老lão 為vi 師sư 之chi 後hậu 。 並tịnh 不bất 曾tằng 開khai 發phát 。 如như 何hà 得đắc 成thành 正chánh 果quả 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 汝nhữ 忒thất 性tánh 急cấp 。 既ký 如như 此thử 可khả 近cận 前tiền 來lai 。 道đạo 濟tế 向hướng 前tiền 。 被bị 長trưởng 老lão 扯xả 住trụ 只chỉ 一nhất 掌chưởng 。 道đạo 此thử 人nhân 必tất 悟ngộ 。 只chỉ 見kiến 道đạo 濟tế 扒# 將tương 起khởi 來lai 。 看khán 著trước 長trưởng 老lão 胸hung 前tiền 。 只chỉ 一nhất 頭đầu 將tương 長trưởng 老lão 撞chàng 番phiên 跌trật 下hạ 禪thiền 椅# 。 逕kính 奔bôn 走tẩu 了liễu 。 長trưởng 老lão 高cao 呌khiếu 有hữu 賊tặc 。 忽hốt 眾chúng 僧Tăng 雲vân 集tập 。 問vấn 曰viết 。 偷thâu 去khứ 甚thậm 物vật 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 禪thiền 門môn 大đại 寶bảo 。 眾chúng 僧Tăng 問vấn 。 兀ngột 誰thùy 偷thâu 了liễu 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 道đạo 濟tế 。 眾chúng 僧Tăng 曰viết 。 不bất 妨phương 某mỗ 等đẳng 即tức 便tiện 拿# 來lai 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 且thả 休hưu 。 老lão 僧Tăng 明minh 日nhật 自tự 問vấn 他tha 。 眾chúng 皆giai 散tán 訖ngật 。 惟duy 道đạo 濟tế 一nhất 逕kính 直trực 入nhập 雲vân 堂đường 內nội 。 口khẩu 言ngôn 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 。 扒# 上thượng 禪thiền 床sàng 。 看khán 著trước 上thượng 首thủ 坐tọa 的đích 和hòa 尚thượng 。 只chỉ 一nhất 頭đầu 撞chàng 去khứ 道đạo 妙diệu 妙diệu 。 和hòa 尚thượng 曰viết 。 道đạo 濟tế 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 。 道đạo 濟tế 曰viết 。 閑nhàn 要yếu 何hà 妨phương 。 須tu 臾du 又hựu 將tương 次thứ 首thủ 坐tọa 的đích 和hòa 尚thượng 亦diệc 撞chàng 一nhất 頭đầu 。 道đạo 妙diệu 妙diệu 好hảo 耍# 好hảo/hiếu 耍# 。 眾chúng 曰viết 。 道đạo 濟tế 風phong 了liễu 。 道đạo 濟tế 曰viết 。 我ngã 痴si 則tắc 痴si 自tự 家gia 知tri 。 是thị 夜dạ 道đạo 濟tế 在tại 禪thiền 床sàng 上thượng 。 戲hí 了liễu 一nhất 夜dạ 。 監giám 寺tự 亦diệc 不bất 能năng 禁cấm 約ước 。 次thứ 早tảo 長trưởng 老lão 方phương 丈trượng 獨độc 坐tọa 尋tầm 思tư 。 道đạo 濟tế 雖tuy 如như 此thử 。 未vị 知tri 他tha 參tham 得đắc 透thấu 否phủ/bĩ 。 且thả 問vấn 。 他tha 幾kỷ 句cú 佛Phật 語ngữ 便tiện 知tri 端đoan 的đích 。 遂toại 令linh 侍thị 者giả 往vãng 雲vân 堂đường 內nội 。 擂# 鼓cổ 敲# 鐘chung 會hội 眾chúng 。 長trưởng 老lão 升thăng 法Pháp 座tòa 。 念niệm 了liễu 一nhất 遍biến 淨tịnh 土độ 咒chú 。 眾chúng 僧Tăng 焚phần 香hương 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 眾chúng 僧Tăng 聽thính 看khán 。

昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 月nguyệt 正chánh 明minh 。 有hữu 人nhân 曉hiểu 得đắc 點điểm 頭đầu 燈đăng 。

驀# 然nhiên 思tư 起khởi 當đương 時thời 事sự 。 大Đại 道Đạo 方phương 知tri 一nhất 坦thản 平bình 。

念niệm 罷bãi 道đạo 。 大đại 眾chúng 有hữu 記ký 得đắc 當đương 時thời 事sự 者giả 麼ma 。 道đạo 濟tế 此thử 時thời 在tại 浴dục 堂đường 洗tẩy 浴dục 。 聽thính 得đắc 道Đạo 我ngã 卻khước 理lý 會hội 得đắc 。 連liên 忙mang 繫hệ 了liễu 浴dục 裙quần 。 穿xuyên 上thượng 直trực 裰# 。 直trực 逩# 入nhập 雲vân 堂đường 問vấn 訊tấn 道đạo 。 弟đệ 子tử 記ký 得đắc 當đương 時thời 事sự 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 既ký 然nhiên 曉hiểu 得đắc 。 盍# 從tùng 大đại 眾chúng 之chi 前tiền 發phát 露lộ 。 道đạo 濟tế 就tựu 法Pháp 座tòa 前tiền 。 打đả 一nhất 根căn 斗đẩu 正chánh 露lộ 出xuất 當đương 面diện 物vật 事sự 。 眾chúng 僧Tăng 掩yểm 口khẩu 而nhi 笑tiếu 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 真chân 乃nãi 吾ngô 家gia 之chi 種chủng 。 遂toại 下hạ 法Pháp 座tòa 眾chúng 僧Tăng 都đô 散tán 。 長trưởng 老lão 入nhập 方phương 丈trượng 中trung 。 只chỉ 見kiến 監giám 事sự 等đẳng 職chức 事sự 僧Tăng 皆giai 侍thị 于vu 前tiền 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 事sự 。 監giám 寺tự 曰viết 。 告cáo 我ngã 師sư 適thích 間gian 道đạo 濟tế 已dĩ 犯phạm 禪thiền 門môn 正Chánh 法Pháp 。 該cai 責trách 二nhị 十thập 下hạ 。 特đặc 取thủ 我ngã 師sư 法pháp 旨chỉ 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 單đơn 子tử 在tại 何hà 處xứ 。 首thủ 座tòa 呈trình 上thượng 單đơn 子tử 。 長trưởng 老lão 接tiếp 過quá 手thủ 。 令linh 取thủ 文văn 房phòng 四tứ 寶bảo 。 乃nãi 於ư 單đơn 子tử 後hậu 面diện 。 批# 十thập 字tự 云vân 。

禪thiền 門môn 廣quảng 大đại 豈khởi 不bất 容dung 一nhất 顛điên 僧Tăng 。 顛điên 者giả 乃nãi 真chân 字tự 也dã 。

批# 訖ngật 。 付phó 與dữ 首thủ 座tòa 。 首thủ 座tòa 接tiếp 過quá 與dữ 眾chúng 僧Tăng 看khán 。 曰viết 長trưởng 老lão 何hà 亦diệc 護hộ 短đoản 如như 此thử 。 自tự 後hậu 眾chúng 僧Tăng 都đô 呌khiếu 他tha 做tố 濟tế 顛điên 。 每mỗi 日nhật 發phát 風phong 。 惱não 得đắc 滿mãn 寺tự 僧Tăng 人nhân 。 無vô 柰nại 何hà 。 難nạn/nan 過quá 活hoạt 。 或hoặc 告cáo 長trưởng 老lão 。 長trưởng 老lão 只chỉ 是thị 護hộ 短đoản 。 濟tế 顛điên 越việt 風phong 起khởi 來lai 。 常thường 去khứ 冷lãnh 泉tuyền 亭đình 下hạ 打đả 根căn 斗đẩu 撲phác 交giao 。 入nhập 呼hô 猿viên 洞đỗng 引dẫn 猿viên 猴hầu 番phiên 根căn 斗đẩu 。 引dẫn 小tiểu 的đích 兒nhi 。 上thượng 酒tửu 店điếm 唱xướng 山sơn 歌ca 。 有hữu 時thời 眾chúng 僧Tăng 在tại 殿điện 看khán 經kinh 接tiếp 施thí 主chủ 。 他tha 卻khước 托thác 著trước 一nhất 盤bàn 肉nhục 。 手thủ 敲# 引dẫn 磬khánh 兒nhi 。 攪giảo 在tại 眾chúng 內nội 。 口khẩu 唱xướng 山sơn 歌ca 。 塌# 地địa 坐tọa 在tại 佛Phật 殿điện 上thượng 喫khiết 肉nhục 。 眾chúng 僧Tăng 告cáo 長trưởng 老lão 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 他tha 是thị 風phong 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 休hưu 得đắc 與dữ 他tha 一nhất 般ban 見kiến 識thức 。 忽hốt 一nhất 日nhật 長trưởng 老lão 在tại 方phương 丈trượng 中trung 坐tọa 。 只chỉ 見kiến 濟tế 顛điên 手thủ 拿# 著trước 一nhất 頂đảnh 傘tản 兒nhi 燈đăng 。 引dẫn 著trước 七thất 八bát 十thập 小tiểu 的đích 兒nhi 。 口khẩu 內nội 唱xướng 山sơn 歌ca 曲khúc 兒nhi 。 前tiền 面diện 舞vũ 將tương 入nhập 來lai 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 道đạo 濟tế 你nễ 沒một 正chánh 經kinh 。 連liên 累lũy/lụy/luy 老lão 僧Tăng 忍nhẫn 氣khí 。 濟tế 顛điên 曰viết 。 我ngã 師sư 不bất 可khả 信tín 。 這giá 干can 賊tặc 禿ngốc 做tố 一nhất 路lộ 。 只chỉ 顧cố 難nạn/nan 為vi 我ngã 。 今kim 日nhật 是thị 正chánh 月nguyệt 半bán 元nguyên 宵tiêu 。 因nhân 此thử 閑nhàn 戲hí 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 今kim 日nhật 既ký 是thị 正chánh 月nguyệt 半bán 。 令linh 侍thị 者giả 擂# 鼓cổ 撞chàng 鐘chung 。 須tu 臾du 眾chúng 僧Tăng 都đô 到đáo 法pháp 堂đường 焚phần 香hương 。 長trưởng 老lão 升thăng 座tòa 。 念niệm 淨tịnh 土độ 文văn 曰viết 。 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

閙náo 處xứ 莫mạc 入nhập 頭đầu 。 靜tĩnh 處xứ 著trước 眼nhãn 看khán 。 明minh 暗ám 不bất 相tương 干can 。 比tỉ 各các 分phần/phân 一nhất 半bán 。 一nhất 半bán 作tác 貴quý 人nhân 。 教giáo 誰thùy 賣mại 柴sài 炭thán 。 不bất 可khả 毀hủy 。 不bất 可khả 讚tán 。 望vọng 著trước 虗hư 空không 無vô 邊biên 岸ngạn 。 相tương/tướng 呼hô 相tương/tướng 喚hoán 去khứ 來lai 休hưu 。 看khán 取thủ 明minh 年niên 正chánh 月nguyệt 半bán 。

長trưởng 老lão 念niệm 罷bãi 。 下hạ 法Pháp 座tòa 。 大đại 眾chúng 都đô 敗bại 。 看khán 看khán 過quá 了liễu 一nhất 年niên 。 又hựu 是thị 正chánh 月nguyệt 半bán 。 有hữu 臨lâm 安an 府phủ 。 知tri 府phủ 來lai 望vọng 。 長trưởng 老lão 。 交giao 請thỉnh 入nhập 來lai 方phương 丈trượng 相tương 見kiến 了liễu 。 長trưởng 老lão 道đạo 。 相tương/tướng 公công 無vô 事sự 。 同đồng 往vãng 冷lãnh 泉tuyền 亭đình 上thượng 著trước 盤bàn 棋# 。 知tri 府phủ 道đạo 好hảo/hiếu 。 侍thị 者giả 隨tùy 到đáo 冷lãnh 泉tuyền 亭đình 去khứ 。 這giá 靈linh 隱ẩn 寺tự 。 有hữu 箇cá 金kim 絲ti 猿viên 。 如như 常thường 侍thị 奉phụng 長trưởng 老lão 。 長trưởng 老lão 呌khiếu 他tha 做tố 猿viên 行hành 。 當đương 時thời 也dã 立lập 在tại 面diện 前tiền 。 兩lưỡng 箇cá 下hạ 數số 盤bàn 棋# 。 侍thị 者giả 報báo 道đạo 。 諸chư 山sơn 各các 剎sát 長trưởng 老lão 都đô 到đáo 。 十thập 六lục 廳thính 朝triêu 官quan 齊tề 來lai 。 長trưởng 老lão 道đạo 。 如như 何hà 今kim 日nhật 。 大đại 眾chúng 都đô 到đáo 。 侍thị 者giả 道đạo 。 我ngã 師sư 只chỉ 因nhân 去khứ 年niên 正chánh 月nguyệt 半bán 。 升thăng 法Pháp 座tòa 道đạo 。 相tương/tướng 呼hô 相tương/tướng 喚hoán 去khứ 來lai 休hưu 。 看khán 取thủ 明minh 年niên 正chánh 月nguyệt 半bán 。 語ngữ 錄lục 批# 了liễu 。 告cáo 報báo 諸chư 山sơn 大đại 剎sát 。 今kim 日nhật 都đô 來lai 相tương/tướng 送tống 。 長trưởng 老lão 道đạo 。 我ngã 又hựu 不bất 死tử 里lý 。 罷bãi 了liễu 。 既ký 是thị 眾chúng 人nhân 都đô 來lai 了liễu 。 豈khởi 可khả 教giáo 他tha 空không 回hồi 。 提đề 起khởi 袖tụ 來lai 。 把bả 棋# 子tử 都đô 拂phất 在tại 地địa 下hạ 。 念niệm 道Đạo 。

一nhất 局cục 仙tiên 棊kì 猶do 未vị 了liễu 。 又hựu 被bị 波ba 岩# 請thỉnh 涅Niết 槃Bàn 。

長trưởng 老lão 起khởi 身thân 。 便tiện 入nhập 去khứ 洗tẩy 浴dục 。 換hoán 了liễu 乾can/kiền/càn 淨tịnh 衣y 服phục 。 作tác 文văn 白bạch 贊tán 。 道đạo 。 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

正chánh 月nguyệt 半bán 。 又hựu 見kiến 一nhất 年niên 時thời 節tiết 換hoán 。 今kim 年niên 不bất 見kiến 去khứ 年niên 人nhân 。 不bất 覺giác 風phong 光quang 似tự 輪luân 轉chuyển 。 眼nhãn 前tiền 大đại 眾chúng 息tức 諠huyên 譁hoa 。 且thả 聽thính 山sơn 僧Tăng 自tự 決quyết 斷đoán 。 大đại 眾chúng 。 如như 何hà 是thị 山sơn 僧Tăng 自tự 決quyết 斷đoán 。

咦# 。 白bạch 雲vân 吹xuy 散tán 太thái 虗hư 空không 。 皎hiệu 潔khiết 一nhất 輪luân 呈trình 碧bích 漢hán 。

長trưởng 老lão 念niệm 罷bãi 。 道đạo 貧bần 僧Tăng 有hữu 些# 衣y 鉢bát 。 千thiên 萬vạn 留lưu 與dữ 道đạo 濟tế 。 我ngã 只chỉ 要yếu 道đạo 濟tế 下hạ 火hỏa 。 說thuyết 罷bãi 坐tọa 化hóa 而nhi 去khứ 。 卻khước 說thuyết 冷lãnh 泉tuyền 亭đình 猿viên 行hành 聽thính 得đắc 走tẩu 到đáo 方phương 丈trượng 中trung 。 遶nhiễu 著trước 長trưởng 老lão 走tẩu 三tam 遭tao 。 立lập 地địa 而nhi 化hóa 。 眾chúng 僧Tăng 大đại 驚kinh 。 合hợp 龕khám 子tử 盛thịnh 了liễu 。 看khán 看khán 五ngũ 七thất 日nhật 到đáo 舉cử 殯tấn 。 濟tế 顛điên 不bất 回hồi 。 卻khước 待đãi 要yếu 起khởi 龕khám 子tử 。 只chỉ 見kiến 那na 濟tế 公công 。 一nhất 隻chỉ 脚cước 穿xuyên 著trước 蒲bồ 鞋hài 。 一nhất 隻chỉ 手thủ 提đề 著trước 草thảo 鞋hài 。 口khẩu 內nội 唱xướng 著trước 山sơn 歌ca 。 望vọng 冷lãnh 泉tuyền 亭đình 來lai 。 侍thị 者giả 道đạo 。 你nễ 好hảo/hiếu 放phóng 得đắc 落lạc 。 你nễ 師sư 父phụ 圓viên 寂tịch 了liễu 。 今kim 日nhật 舉cử 殯tấn 師sư 父phụ 分phân 付phó 。 專chuyên 望vọng 你nễ 來lai 下hạ 火hỏa 。 濟tế 公công 聽thính 得đắc 大đại 笑tiếu 。 眾chúng 僧Tăng 卻khước 請thỉnh 金kim 牛ngưu 寺tự 松tùng 隱ẩn 長trưởng 老lão 掛quải 真chân 起khởi 龕khám 。 長trưởng 老lão 立lập 在tại 轎kiệu 上thượng 道đạo 。 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

諸chư 佛Phật 靈linh 山sơn 建kiến 法pháp 筵diên 。 上thượng 人nhân 特đặc 特đặc 去khứ 扳# 禪thiền 。 料liệu 應ưng 定định 入nhập 龍long 華hoa 會hội 。 故cố 使sử 丹đan 青thanh 仔tử 細tế 傳truyền 。 遠viễn 瞎hạt 堂đường 。 遠viễn 瞎hạt 堂đường 。 這giá 般bát 模mô 樣# 甚thậm 猖# 狂cuồng 。 方phương 袍bào 圓viên 頂đảnh 如Như 來Lai 相tương/tướng 。 皓hạo 齒xỉ 明minh 眸mâu 尊tôn 者giả 裝trang 。 無vô 嗔sân 怒nộ 。 有hữu 慈từ 祥tường 。 禪thiền 心tâm 耿# 耿# 只chỉ 如như 常thường 。 不bất 但đãn 真chân 容dung 傳truyền 得đắc 好hảo/hiếu 。 名danh 字tự 從tùng 來lai 到đáo 處xứ 香hương 。

咦# 。 他tha 年niên 若nhược 在tại 靈linh 山sơn 會hội 。 認nhận 得đắc 今kim 朝triêu 遠viễn 瞎hạt 堂đường 。

松tùng 隱ẩn 讚tán 罷bãi 。 鼓cổ 樂nhạc 喧huyên 天thiên 簇# 擁ủng 龕khám 子tử 。 到đáo 佛Phật 國quốc 化hóa 局cục 。 松tùng 柏# 亭đình 下hạ 解giải 扛# 索sách 。 濟tế 公công 下hạ 火hỏa 。 手thủ 執chấp 火hỏa 把bả 道đạo 。 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

師sư 是thị 我ngã 祖tổ 。 我ngã 是thị 師sư 孫tôn 。 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 。 盡tận 感cảm 師sư 恩ân 。

臨lâm 行hành 一nhất 別biệt 。 棄khí 義nghĩa 斷đoạn 襟khâm 。 火hỏa 把bả 在tại 手thủ 。 王vương 法pháp 無vô 親thân 。

大đại 眾chúng 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 王vương 法pháp 無vô 親thân 。

咦# 。 與dữ 君quân 燒thiêu 卻khước 臭xú 皮bì 袋đại 。 換hoán 取thủ 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 身thân 。

舉cử 火hỏa 燒thiêu 著trước 。 舍xá 利lợi 如như 雨vũ 。 中trung 現hiện 遠viễn 瞎hạt 堂đường 長trưởng 老lão 呌khiếu 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 各các 宜nghi 保bảo 重trọng/trùng 。 說thuyết 罷bãi 。 化hóa 陣trận 清thanh 風phong 而nhi 去khứ 。 齋trai 畢tất 。 各các 散tán 。 濟tế 公công 從tùng 長trưởng 老lão 死tử 後hậu 。 愈dũ 加gia 風phong 發phát 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 你nễ 師sư 父phụ 衣y 鉢bát 交giao 付phó 與dữ 你nễ 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 儂# 不bất 要yếu 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 師sư 父phụ 嚴nghiêm 命mạng 。 濟tế 公công 曰viết 。 如như 此thử 。 且thả 擡# 出xuất 來lai 看khán 。 首thủ 座tòa 令linh 人nhân 一nhất 一nhất 扛# 出xuất 來lai 。 濟tế 公công 曰viết 。 與dữ 我ngã 都đô 開khai 了liễu 鎻# 道đạo 。 大đại 眾chúng 各các 自tự 來lai 搶# 。 言ngôn 訖ngật 。 眾chúng 僧Tăng 打đả 成thành 團đoàn 。 攪giảo 做tố 塊khối 。 濟tế 公công 只chỉ 揀giản 光quang 頭đầu 上thượng 鑿tạc 粟túc 暴bạo 。 一nhất 時thời 搶# 盡tận 了liễu 。 濟tế 公công 自tự 此thử 越việt 風phong 發phát 了liễu 。 先tiên 是thị 有hữu 例lệ 。 寺tự 中trung 住trụ 持trì 若nhược 死tử 過quá 。 數sổ 日nhật 請thỉnh 諸chư 山sơn 會hội 湯thang 議nghị 論luận 。 別biệt 請thỉnh 長trưởng 老lão 住trụ 持trì 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 眾chúng 位vị 和hòa 尚thượng 在tại 上thượng 。 自tự 長trưởng 老lão 西tây 歸quy 之chi 後hậu 。 這giá 道đạo 濟tế 越việt 風phong 。 攪giảo 得đắc 禪thiền 門môn 不bất 成thành 規quy 矩củ 。 今kim 日nhật 列liệt 位vị 在tại 此thử 。 煩phiền 勸khuyến 諫gián 他tha 。 監giám 寺tự 令linh 侍thị 者giả 去khứ 尋tầm 濟tế 公công 。

時thời 濟tế 公công 在tại 飛phi 來lai 峯phong 。 牌bài 樓lâu 下hạ 。 引dẫn 領lãnh 許hứa 多đa 小tiểu 的đích 兒nhi 。 在tại 溪khê 中trung 摸mạc 鵝nga 卵noãn 石thạch 。 侍thị 者giả 曰viết 。 濟tế 公công 。 首thủ 座tòa 請thỉnh 許hứa 多đa 和hòa 尚thượng 。 在tại 方phương 丈trượng 會hội 湯thang 。 特đặc 令linh 我ngã 來lai 請thỉnh 你nễ 。 濟tế 公công 道đạo 。 必tất 然nhiên 請thỉnh 我ngã 喫khiết 酒tửu 。 便tiện 同đồng 侍thị 者giả 。 入nhập 方phương 丈trượng 相tương 見kiến 了liễu 。 濟tế 公công 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 曰viết 。 你nễ 們môn 團đoàn 團đoàn 坐tọa 在tại 這giá 里lý 。 好hảo/hiếu 似tự 子tử 孫tôn 堂đường 。 只chỉ 少thiểu 箇cá 大đại 均quân 娘nương 娘nương 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 你nễ 且thả 莫mạc 風phong 。 你nễ 師sư 父phụ 已dĩ 死tử 。 只chỉ 有hữu 你nễ 在tại 這giá 里lý 。 你nễ 可khả 做tố 正chánh 事sự 。 也dã 與dữ 師sư 父phụ 爭tranh 氣khí 。 濟tế 公công 曰viết 。 爭tranh 氣khí 爭tranh 氣khí 。 你nễ 們môn 方phương 纔tài 會hội 湯thang 喫khiết 酒tửu 。 便tiện 不bất 呌khiếu 我ngã 。 我ngã 偏thiên 是thị 無vô 分phần/phân 子tử 息tức 。 我ngã 若nhược 爭tranh 氣khí 。 與dữ 你nễ 們môn 每mỗi 日nhật 打đả 閙náo 。 眾chúng 僧Tăng 曰viết 。 某mỗ 等đẳng 清thanh 淨tịnh 禪thiền 門môn 。 如như 何hà 用dụng 得đắc 這giá 等đẳng 無vô 正chánh 事sự 的đích 。 濟tế 公công 曰viết 。 看khán 你nễ 這giá 夥# 禿ngốc 驢lư 。 理lý 甚thậm 正chánh 事sự 。 正chánh 是thị 氷băng 炭thán 不bất 同đồng 爐lô 。 你nễ 看khán 我ngã 不bất 得đắc 。 我ngã 看khán 你nễ 不bất 過quá 。 方phương 纔tài 長trưởng 老lão 死tử 得đắc 。 便tiện 有hữu 許hứa 多đa 說thuyết 話thoại 。 是thị 日nhật 就tựu 收thu 拾thập 了liễu 包bao 袱# 。 拿# 了liễu 禪thiền 杖trượng 。 別biệt 諸chư 山sơn 和hòa 尚thượng 。 師sư 父phụ 骨cốt 塔tháp 前tiền 。 拜bái 了liễu 幾kỷ 拜bái 。 便tiện 走tẩu 。 濟tế 公công 離ly 了liễu 靈linh 隱ẩn 寺tự 。 過quá 了liễu 六lục 條điều 橋kiều 。 逕kính 到đáo 淨tịnh 慈từ 寺tự 。 投đầu 宿túc 一nhất 宵tiêu 。 次thứ 早tảo 到đáo 浙chiết 江giang 亭đình 。 趂# 船thuyền 取thủ 路lộ 。 到đáo 台thai 州châu 時thời 。 有hữu 人nhân 報báo 知tri 王vương 安an 世thế 舅cữu 舅cữu 。 合hợp 家gia 來lai 接tiếp 。 喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng 。 濟tế 公công 拜bái 見kiến 舅cữu 舅cữu 。 舅cữu 母mẫu 。 王vương 全toàn 。 嫂# 嫂# 。 都đô 相tương 見kiến 了liễu 。 舅cữu 舅cữu 曰viết 。 聞văn 知tri 你nễ 在tại 靈linh 隱ẩn 寺tự 出xuất 家gia 。 十thập 分phần/phân 好hảo/hiếu 。 緣duyên 何hà 不bất 緝tập 理lý 。 身thân 上thượng 這giá 般bát 模mô 樣# 。 濟tế 公công 曰viết 。 舅cữu 舅cữu 差sai 矣hĩ 。 出xuất 家gia 人nhân 。 要yếu 好hảo/hiếu 做tố 甚thậm 麼ma 。 我ngã 只chỉ 是thị 隨tùy 口khẩu 做tố 幾kỷ 句cú 詩thi 詞từ 歌ca 賦phú 。 喫khiết 幾kỷ 碗oản 好hảo/hiếu 酒tửu 。 過quá 得đắc 終chung 朝triêu 便tiện 了liễu 。 濟tế 公công 連liên 過quá 十thập 餘dư 日nhật 。 舅cữu 舅cữu 要yếu 做tố 衣y 服phục 與dữ 他tha 。 罰phạt 誓thệ 不bất 要yếu 。 只chỉ 是thị 喫khiết 酒tửu 。 或hoặc 往vãng 諸chư 山sơn 寺tự 院viện 閑nhàn 走tẩu 。 作tác 些# 詩thi 賦phú 。 忽hốt 一nhất 日nhật 濟tế 公công 對đối 舅cữu 氏thị 曰viết 。 我ngã 回hồi 天thiên 台thai 。 已dĩ 一nhất 年niên 餘dư 。 明minh 日nhật 還hoàn 杭# 州châu 去khứ 。 舅cữu 氏thị 曰viết 。 你nễ 平bình 日nhật 。 說thuyết 與dữ 本bổn 寺tự 僧Tăng 眾chúng 不bất 睦mục 。 不bất 如như 只chỉ 在tại 家gia 。 濟tế 公công 曰viết 。 這giá 箇cá 使sử 不bất 得đắc 。 舅cữu 氏thị 舅cữu 母mẫu 苦khổ 苦khổ 再tái 三tam 勸khuyến 他tha 不bất 得đắc 。 乃nãi 恁nhẫm 他tha 去khứ 。 付phó 與dữ 盤bàn 纏triền 。 濟tế 公công 並tịnh 不bất 受thọ 。 曰viết 出xuất 家gia 人nhân 做tố 甚thậm 麼ma 要yếu 銀ngân 兩lưỡng 安an 在tại 身thân 邊biên 。 到đáo 擔đảm 干can 記ký 。 當đương 時thời 辭từ 別biệt 舅cữu 氏thị 。 離ly 了liễu 天thiên 台thai 。 趂# 了liễu 江giang 船thuyền 至chí 浙chiết 江giang 亭đình 。 上thượng 岸ngạn 。 濟tế 公công 自tự 思tư 。 我ngã 若nhược 別biệt 處xứ 寺tự 裡# 去khứ 。 又hựu 不bất 怯khiếp 氣khí 。 我ngã 係hệ 是thị 靈linh 隱ẩn 出xuất 身thân 。 逕kính 到đáo 那na 里lý 。 看khán 這giá 夥# 禿ngốc 驢lư 。 肯khẳng 著trước 我ngã 否phủ/bĩ 。 乃nãi 過quá 慈từ 雲vân 嶺lĩnh 。 逕kính 投đầu 靈linh 隱ẩn 寺tự 。 到đáo 飛phi 來lai 峯phong 。 見kiến 一nhất 藏tạng 主chủ 。 藏tạng 主chủ 曰viết 。 濟tế 公công 。 你nễ 回hồi 天thiên 台thai 去khứ 許hứa 多đa 時thời 。 寺tự 中trung 換hoán 了liễu 住trụ 持trì 昌xương 長trưởng 老lão 。 混hỗn 名danh 呌khiếu 做tố 檀đàn 板bản 頭đầu 。 濟tế 公công 曰viết 。 如như 此thử 卻khước 難nạn/nan 打đả 夥# 。 逕kính 投đầu 寺tự 裡# 來lai 到đáo 山sơn 門môn 下hạ 。 見kiến 一nhất 首thủ 座tòa 曰viết 。 濟tế 公công 你nễ 來lai 了liễu 。 如như 今kim 長trưởng 老lão 。 不bất 比tỉ 你nễ 師sư 父phụ 。 濟tế 公công 道đạo 。 若nhược 得đắc 利lợi 害hại 。 不bất 怕phạ 你nễ 們môn 欺khi 侮vũ 我ngã 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 我ngã 同đồng 你nễ 入nhập 見kiến 長trưởng 老lão 。 二nhị 人nhân 到đáo 方phương 丈trượng 見kiến 長trưởng 老lão 。 濟tế 公công 拜bái 了liễu 。 首thủ 座tòa 向hướng 前tiền 曰viết 。 此thử 僧Tăng 。 乃nãi 先tiên 住trụ 持trì 遠viễn 長trưởng 老lão 的đích 徒đồ 弟đệ 。 道đạo 濟tế 是thị 也dã 。 因nhân 還hoàn 天thiên 台thai 年niên 餘dư 纔tài 回hồi 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 莫mạc 不bất 是thị 能năng 喫khiết 酒tửu 的đích 濟tế 。 顛điên 濟tế 公công 曰viết 。 弟đệ 子tử 出xuất 遊du 一nhất 年niên 。 酒tửu 肉nhục 俱câu 戒giới 了liễu 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 若nhược 如như 此thử 。 可khả 掛quải 名danh 字tự 。 收thu 了liễu 度độ 牒điệp 。 濟tế 公công 但đãn 在tại 雲vân 堂đường 坐tọa 禪thiền 。 閑nhàn 時thời 在tại 殿điện 上thượng 念niệm 經kinh 。 兩lưỡng 月nguyệt 餘dư 。 再tái 不bất 出xuất 山sơn 門môn 。

時thời 值trị 殘tàn 冬đông 大đại 雪tuyết 。 濟tế 公công 覺giác 身thân 體thể 冷lãnh 。 來lai 到đáo 香hương 積tích 厨trù 。 下hạ 向hướng 火hỏa 露lộ 出xuất 一nhất 雙song 精tinh 腿# 。 火hỏa 工công 曰viết 。 你nễ 師sư 父phụ 有hữu 許hứa 多đa 衣y 鉢bát 與dữ 你nễ 。 倒đảo 令linh 人nhân 槍thương 去khứ 。 如như 此thử 大đại 雪tuyết 。 一nhất 雙song 精tinh 腿# 可khả 不bất 冷lãnh 也dã 。 濟tế 公công 曰viết 。 冷lãnh 自tự 我ngã 受thọ 。 凍đống 也dã 無vô 妨phương 。 只chỉ 是thị 年niên 餘dư 不bất 喫khiết 酒tửu 苦khổ 惱não 子tử 。 火hỏa 工công 等đẳng 。 見kiến 濟tế 公công 說thuyết 得đắc 傷thương 心tâm 。 便tiện 道đạo 。 濟tế 公công 。 我ngã 們môn 有hữu 瓶bình 酒tửu 在tại 此thử 。 請thỉnh 你nễ 喫khiết 。 只chỉ 怕phạ 長trưởng 老lão 知tri 道đạo 。 濟tế 公công 曰viết 。 阿a 哥ca 。 難nan 得đắc 你nễ 好hảo/hiếu 心tâm 。 我ngã 躲# 在tại 灶# 下hạ 喫khiết 。 一nhất 箇cá 便tiện 遮già 了liễu 。 一nhất 箇cá 篩si 酒tửu 。 濟tế 公công 喫khiết 了liễu 。 便tiện 走tẩu 出xuất 厨trù 下hạ 來lai 。 原nguyên 來lai 這giá 酒tửu 。 不bất 喫khiết 便tiện 沒một 事sự 。 但đãn 喫khiết 便tiện 膽đảm 大đại 。 不bất 顧cố 長trưởng 老lão 的đích 言ngôn 語ngữ 。 逕kính 出xuất 山sơn 門môn 前tiền 。 卻khước 好hảo/hiếu 撞chàng 見kiến 飛phi 來lai 峯phong 。 牌bài 門môn 下hạ 住trụ 的đích 張trương 公công 。 張trương 公công 道đạo 。 濟tế 公công 。 多đa 時thời 不bất 見kiến 你nễ 。 濟tế 公công 道đạo 。 阿a 公công 。 說thuyết 不bất 得đắc 。 自tự 台thai 州châu 來lai 在tại 寺tự 年niên 餘dư 。 長trưởng 老lão 拘câu 束thúc 得đắc 緊khẩn 。 不bất 敢cảm 出xuất 寺tự 門môn 。 今kim 日nhật 偶ngẫu 到đáo 厨trù 下hạ 。 火hỏa 工công 請thỉnh 我ngã 喫khiết 了liễu 一nhất 瓶bình 酒tửu 。 覺giác 有hữu 滋tư 味vị 。 特đặc 出xuất 尋tầm 箇cá 主chủ 人nhân 。 張trương 公công 曰viết 。 到đáo 我ngã 家gia 喫khiết 三tam 盃# 何hà 如như 。 濟tế 公công 曰viết 。 十thập 分phần/phân 好hảo/hiếu 。 跟cân 了liễu 張trương 公công 。 逕kính 出xuất 飛phi 來lai 峯phong 。 張trương 婆bà 在tại 門môn 前tiền 。 見kiến 老lão 子tử 領lãnh 濟tế 公công 來lai 。 千thiên 歡hoan 萬vạn 喜hỷ 曰viết 。 和hòa 尚thượng 多đa 時thời 不bất 見kiến 。 都đô 入nhập 裡# 面diện 。 張trương 婆bà [熝/金]# 兩lưỡng 碗oản 豆đậu 腐hủ 盪# 一nhất 壺hồ 酒tửu 來lai 。 二nhị 人nhân 對đối 坐tọa 。 兒nhi 子tử 篩si 酒tửu 。 濟tế 公công 道đạo 。 阿a 公công 。 難nan 得đắc 你nễ 一nhất 家gia 好hảo/hiếu 心tâm 。 阿a 婆bà 道đạo 。 和hòa 尚thượng 別biệt 樣# 便tiện 沒một 。 只chỉ 這giá 酒tửu 有hữu 。 在tại 此thử 。 你nễ 只chỉ 顧cố 喫khiết 。 你nễ 一nhất 碗oản 。 我ngã 一nhất 碗oản 。 各các 喫khiết 十thập 五ngũ 六lục 碗oản 。 覺giác 得đắc 醉túy 了liễu 。 濟tế 公công 起khởi 身thân 呌khiếu 聒# 噪táo 。 阿a 婆bà 曰viết 。 這giá 等đẳng 晚vãn 了liễu 。 見kiến 自tự 長trưởng 老lão 不bất 許hứa 你nễ 喫khiết 酒tửu 。 你nễ 今kim 回hồi 去khứ 。 倘thảng 說thuyết 轉chuyển 來lai 。 連liên 我ngã 也dã 。 不bất 知tri 重trọng/trùng 。 濟tế 公công 曰viết 。 阿a 婆bà 說thuyết 得đắc 是thị 我ngã 儂# 只chỉ 在tại 這giá 里lý 同đồng 你nễ 兒nhi 子tử 歇hiết 一nhất 夜dạ 。 明minh 早tảo 濟tế 公công 見kiến 天thiên 色sắc 晴tình 道đạo 。 多đa 時thời 不bất 入nhập 城thành 。 相tương 望vọng 朋bằng 友hữu 。 今kim 日nhật 走tẩu 一nhất 遭tao 。 張trương 公công 家gia 喫khiết 了liễu 早tảo 飯phạn 。 一nhất 逕kính 來lai 岳nhạc 墳phần 。 正chánh 撞chàng 兩lưỡng 對đối 頭đầu 。 踏đạp 過quá 。 濟tế 公công 立lập 住trụ 看khán 時thời 。 乃nãi 王vương 太thái 尉úy 也dã 。 太thái 尉úy 見kiến 濟tế 公công 荒hoang 忙mang 下hạ 轎kiệu 曰viết 。 如như 何hà 多đa 時thời 不bất 見kiến 。 濟tế 公công 將tương 前tiền 事sự 細tế 說thuyết 。 太thái 尉úy 曰viết 。 下hạ 官quan 今kim 日nhật 要yếu 去khứ 天Thiên 竺Trúc 。 不bất 得đắc 同đồng 你nễ 回hồi 府phủ 。 汝nhữ 明minh 早tảo 可khả 來lai 府phủ 中trung 走tẩu 一nhất 次thứ 。 濟tế 公công 道đạo 。 多đa 感cảm 多đa 感cảm 。 太thái 尉úy 上thượng 轎kiệu 去khứ 訖ngật 。 濟tế 公công 自tự 入nhập 錢tiền 塘đường 門môn 。 逕kính 到đáo 炭thán 橋kiều 河hà 下hạ 。 沈trầm 堤đê 點điểm 家gia 。 此thử 時thời 提đề 點điểm 不bất 在tại 。 管quản 店điếm 人nhân 見kiến 濟tế 公công 連liên 忙mang 道đạo 。 裡# 面diện 請thỉnh 坐tọa 。 我ngã 官quan 人nhân 在tại 此thử 累lũy/lụy/luy 累lũy/lụy/luy 念niệm 想tưởng 。 兒nhi 子tử 出xuất 來lai 陪bồi 。 侍thị 茶trà 罷bãi 。 濟tế 公công 見kiến 提đề 點điểm 不bất 歸quy 。 欲dục 回hồi 寺tự 。 忽hốt 雪tuyết 花hoa 飄phiêu 舞vũ 。 濟tế 公công 仰ngưỡng 視thị 作tác 詞từ 云vân 。

凜# 冽liệt 同đồng 雲vân 生sanh 遠viễn 浦# 。 長trường/trưởng 空không 碎toái 玉ngọc 珊san 珊san 。 梨lê 花hoa 滿mãn 目mục 泛phiếm 波ba 瀾lan 。 水thủy 深thâm 鰲# 背bối/bội 冷lãnh 。 方phương 丈trượng 老lão 僧Tăng 寒hàn 。 渡độ 口khẩu 行hành 人nhân 嗟ta 。 此thử 境cảnh 金kim 山sơn 變biến 作tác 銀ngân 山sơn 。 瓊# 樓lâu 玉ngọc 殿điện 水thủy 晶tinh 盤bàn 。 王vương 維duy 饒nhiêu 善thiện 畫họa 。 下hạ 筆bút 也dã 應ưng 難nạn/nan 。 右hữu 調điều 臨lâm 江giang 山sơn 。

題đề 畢tất 。 尋tầm 思tư 沈trầm 提đề 點điểm 。 定định 在tại 漆tất 器khí 橋kiều 。 小tiểu 脚cước 兒nhi 王vương 行hành 首thủ 家gia 。 次thứ 早tảo 不bất 別biệt 其kỳ 子tử 。 逕kính 望vọng 漆tất 器khí 橋kiều 來lai 。 至chí 其kỳ 家gia 。 問vấn 妳# 子tử 曰viết 。 沈trầm 提đề 點điểm 在tại 你nễ 家gia 否phủ/bĩ 。 妳# 子tử 曰viết 。 方phương 纔tài 出xuất 去khứ 洗tẩy 浴dục 。 濟tế 公công 曰viết 。 如như 此thử 我ngã 等đẳng 他tha 。 便tiện 上thượng 樓lâu 去khứ 見kiến 王vương 行hành 首thủ 睡thụy 熟thục 。 濟tế 公công 輕khinh 輕khinh 掀# 開khai 被bị 兒nhi 。 踏đạp 床sàng 上thượng 。 拿# 隻chỉ 小tiểu 鞋hài 兒nhi 。 放phóng 在tại 陰ấm 門môn 上thượng 。 便tiện 下hạ 樓lâu 卻khước 好hảo/hiếu 撞chàng 著trước 沈trầm 提đề 點điểm 。 提đề 點điểm 曰viết 。 久cửu 不bất 見kiến 。 緣duyên 何hà 在tại 此thử 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 昨tạc 日nhật 特đặc 來lai 尋tầm 你nễ 。 不bất 在tại 家gia 。 料liệu 必tất 在tại 這giá 裡# 。 起khởi 早tảo 特đặc 來lai 。 你nễ 又hựu 去khứ 洗tẩy 浴dục 。 提đề 點điểm 道đạo 失thất 迎nghênh 。 且thả 上thượng 樓lâu 去khứ 喫khiết 早tảo 飯phạn 。 二nhị 人nhân 同đồng 上thượng 樓lâu 時thời 。 王vương 行hành 首thủ 正chánh 睡thụy 覺giác 。 見kiến 這giá 鞋hài 。 心tâm 內nội 不bất 然nhiên 。 問vấn 曰viết 。 誰thùy 上thượng 樓lâu 來lai 。 妳# 子tử 曰viết 。 濟tế 公công 。 提đề 點điểm 曰viết 。 出xuất 家gia 人nhân 。 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 。 濟tế 公công 曰viết 。 衝xung 撞chàng 衝xung 撞chàng 不bất 是thị 我ngã 儂# 無vô 禮lễ 。 有hữu 一nhất 段đoạn 因nhân 緣duyên 。 提đề 點điểm 曰viết 。 願nguyện 聞văn 。 濟tế 公công 念niệm 出xuất 一nhất 詞từ 云vân 。

蝶# 戀luyến 花hoa 枝chi 應ưng 已dĩ 倦quyện 。 睡thụy 來lai 春xuân 夢mộng 難nạn/nan 醒tỉnh 。 羅la 衣y 卸tá 下hạ 不bất 隨tùy 身thân 。 三tam 魂hồn 遊du 閬# 苑uyển 。 七thất 魄phách 遶nhiễu 蓬bồng 瀛doanh 。 故cố 把bả 羅la 鞋hài 遮già 洞đỗng 口khẩu 。 須tu 知tri 覺giác 後hậu 生sanh 嗔sân 。 非phi 因nhân 道đạo 濟tế 假giả 人nhân 情tình 。 斷đoạn 除trừ 生sanh 死tử 路lộ 。 絕tuyệt 卻khước 是thị 非phi 門môn 。 右hữu 調điều 臨lâm 江giang 仙tiên 。

提đề 點điểm 大đại 笑tiếu 曰viết 。 佳giai 作tác 。 妳# 子tử 托thác 三tam 碗oản 點điểm 剁đóa 酒tửu 至chí 。 濟tế 公công 喫khiết 了liễu 一nhất 碗oản 曰viết 。 不bất 濟tế 事sự 。 行hành 首thủ 曰viết 。 我ngã 不bất 喫khiết 。 你nễ 都đô 喫khiết 了liễu 。 濟tế 公công 又hựu 喫khiết 一nhất 碗oản 。 妳# 子tử 搬# 早tảo 飯phạn 來lai 。 二nhị 人nhân 喫khiết 了liễu 。 濟tế 公công 曰viết 。 多đa 謝tạ 多đa 謝tạ 。 萬vạn 松tùng 嶺lĩnh 王vương 太thái 尉úy 望vọng 我ngã 今kim 日nhật 來lai 。 且thả 去khứ 見kiến 他tha 一nhất 面diện 。 提đề 點điểm 曰viết 。 回hồi 來lai 到đáo 我ngã 家gia 走tẩu 一nhất 遭tao 。 濟tế 公công 逕kính 投đầu 清thanh 河hà 坊phường 來lai 。 行hành 至chí 宗tông 陽dương 宮cung 。 酒tửu 庫khố 對đối 門môn 。 見kiến 箇cá 豆đậu 腐hủ 酒tửu 店điếm 好hảo/hiếu 買mãi 賣mại 。 推thôi 出xuất 湧dũng 入nhập 。 濟tế 公công 見kiến 雪tuyết 飄phiêu 將tương 下hạ 來lai 。 且thả 去khứ 買mãi 幾kỷ 碗oản 喫khiết 。 濟tế 公công 坐tọa 定định 。 酒tửu 保bảo 問vấn 。 和hòa 尚thượng 喫khiết 多đa 少thiểu 。 濟tế 公công 曰viết 。 胡hồ 亂loạn 喫khiết 些# 。 酒tửu 保bảo 將tương 四tứ 碟# 菜thái 。 一nhất 盤bàn 豆đậu 腐hủ 。 一nhất 壺hồ 酒tửu 。 一nhất 隻chỉ 碗oản 。 濟tế 公công 喫khiết 了liễu 一nhất 壺hồ 。 覺giác 酒tửu 有hữu 滋tư 味vị 。 又hựu 取thủ 一nhất 壺hồ 喫khiết 了liễu 。 再tái 要yếu 一nhất 壺hồ 。 酒tửu 保bảo 曰viết 。 和hòa 尚thượng 。 我ngã 家gia 酒tửu 味vị 重trọng/trùng 。 只chỉ 好hảo/hiếu 喫khiết 兩lưỡng 壺hồ 。 濟tế 公công 曰viết 。 于vu 你nễ 甚thậm 事sự 。 只chỉ 顧cố 篩si 來lai 。 又hựu 喫khiết 了liễu 兩lưỡng 壺hồ 。 濟tế 公công 身thân 邊biên 無vô 一nhất 文văn 錢tiền 。 一nhất 眼nhãn 只chỉ 望vọng 門môn 前tiền 施thí 主chủ 。 正chánh 值trị 雪tuyết 落lạc 。 過quá 往vãng 人nhân 少thiểu 。 酒tửu 保bảo 來lai 會hội 錢tiền 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 儂# 不bất 曾tằng 帶đái 來lai 。 賒xa 我ngã 賒xa 。 酒tửu 保bảo 曰viết 。 這giá 和hòa 尚thượng 好hảo/hiếu 沒một 來lai 由do 。 認nhận 得đắc 你nễ 是thị 何hà 人nhân 。 濟tế 公công 道đạo 。 我ngã 是thị 靈linh 隱ẩn 寺tự 的đích 僧Tăng 。 著trước 人nhân 跟cân 去khứ 便tiện 有hữu 。 酒tửu 保bảo 曰viết 。 那na 有hữu 許hứa 多đa 工công 夫phu 。 便tiện 脫thoát 這giá 破phá 直trực 裰# 來lai 當đương 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 呌khiếu 做tố 菜thái 餛# 飩# 。 只chỉ 有hữu 這giá 片phiến 皮bì 包bao 著trước 。 如như 何hà 脫thoát 得đắc 。 二nhị 人nhân 在tại 門môn 首thủ 廝tư 扯xả 對đối 門môn 昇thăng 陽dương 宮cung 酒tửu 樓lâu 上thượng 人nhân 望vọng 見kiến 酒tửu 保bảo 扯xả 的đích 和hòa 尚thượng 。 好hảo/hiếu 像tượng 濟tế 公công 。 便tiện 令linh 侍thị 者giả 。 去khứ 呌khiếu 二nhị 人nhân 上thượng 來lai 。 酒tửu 保bảo 同đồng 濟tế 公công 到đáo 對đối 門môn 樓lâu 上thượng 。 濟tế 公công 看khán 時thời 乃nãi 是thị 沈trầm 提đề 點điểm 兄huynh 弟đệ 。 沈trầm 五ngũ 官quan 。 濟tế 公công 曰viết 。 你nễ 在tại 此thử 快khoái 活hoạt 。 我ngã 被bị 他tha 拖tha 住trụ 討thảo 酒tửu 錢tiền 。 沈trầm 五ngũ 官quan 曰viết 便tiện 是thị 望vọng 見kiến 。 因nhân 此thử 特đặc 來lai 相tương/tướng 請thỉnh 。 濟tế 公công 曰viết 再tái 遲trì 些# 。 我ngã 這giá 片phiến 黃hoàng 皮bì 。 被bị 脫thoát 去khứ 了liễu 。 眾chúng 人nhân 大đại 笑tiếu 。 沈trầm 五ngũ 官quan 分phân 付phó 酒tửu 保bảo 回hồi 去khứ 。 濟tế 公công 的đích 錢tiền 我ngã 還hoàn 。 酒tửu 保bảo 去khứ 了liễu 。 濟tế 公công 曰viết 。 聒# 噪táo 。 阿a 哥ca 解giải 了liễu 這giá 結kết 。 沈trầm 五ngũ 官quan 曰viết 。 如như 此thử 大đại 雪tuyết 。 同đồng 陪bồi 提đề 點điểm 一nhất 坐tọa 。 三tam 人nhân 從tùng 頭đầu 又hựu 喫khiết 。 濟tế 公công 已dĩ 有hữu 酒tửu 。 略lược 喫khiết 幾kỷ 盃# 。 便tiện 覺giác 道đạo 醉túy 。 五ngũ 官quan 曰viết 。 你nễ 方phương 纔tài 乞khất 這giá 樣# 虧khuy 。 何hà 不bất 作tác 首thủ 詩thi 。 濟tế 公công 便tiện 吟ngâm 四tứ 句cú 云vân 。

慣quán 會hội 饕thao 齋trai 覔# 主chủ 人nhân 。 身thân 邊biên 零linh 鈔sao 沒một 分phần/phân 文văn 。

誰thùy 知tri 撞chàng 見kiến 真chân 經kinh 紀kỷ 。 不bất 遇ngộ 檀đàn 那na 怎chẩm 脫thoát 身thân 。

五ngũ 官quan 人nhân 道đạo 。 你nễ 喫khiết 幾kỷ 碗oản 。 濟tế 公công 又hựu 念niệm 四tứ 句cú 云vân 。

平bình 生sanh 只chỉ 愛ái 呷hạp 黃hoàng 湯thang 。 數sổ 日nhật 無vô 錢tiền 買mãi 得đắc 嘗thường 。

今kim 幸hạnh 見kiến 君quân 君quân 莫mạc 阻trở 。 再tái 求cầu 幾kỷ 碗oản 潤nhuận 枯khô 腸tràng 。

五ngũ 官quan 人nhân 大đại 笑tiếu 。 令linh 酒tửu 保bảo 只chỉ 顧cố 篩si 酒tửu 。 濟tế 公công 喫khiết 了liễu 十thập 餘dư 碗oản 。 又hựu 作tác 四tứ 句cú 云vân 。

昔tích 日nhật 曾tằng 聞văn 李# 謫# 仙tiên 。 飲ẩm 酒tửu 一nhất 斗đẩu 詩thi 百bách 篇thiên 。

感cảm 君quân 慨khái 賜tứ 無vô 慳san 吝lận 。 貧bần 衲nạp 何hà 嘗thường 出xuất 口khẩu 涎tiên 。

李# 提đề 點điểm 大đại 笑tiếu 。 五ngũ 官quan 人nhân 又hựu 斟châm 酒tửu 與dữ 濟tế 公công 喫khiết 。 濟tế 公công 大đại 喜hỷ 。 又hựu 作tác 四tứ 句cú 云vân 。

自tự 來lai 酒tửu 量lượng 無vô 拘câu 管quản 。 惟duy 有hữu 窮cùng 坑khanh 填điền 不bất 滿mãn 。

要yếu 同đồng 畢tất 卓trác 臥ngọa 缸# 邊biên 。 告cáo 君quân 再tái 覔# 三tam 十thập 碗oản 。

五ngũ 官quan 見kiến 濟tế 公công 醉túy 了liễu 。 呌khiếu 當đương 直trực 來lai 分phân 付phó 。 呌khiếu 三tam 箇cá 唱xướng 的đích [彳*亢*亍]# [利-禾+(彳*完)]# 來lai 。 不bất 多đa 時thời 。 三tam 箇cá 唱xướng 的đích 來lai 到đáo 五ngũ 官quan 身thân 邊biên 坐tọa 一nhất 箇cá 。 李# 提đề 點điểm 身thân 邊biên 坐tọa 一nhất 箇cá 。 五ngũ 官quan 曰viết 。 濟tế 公công 。 我ngã 見kiến 你nễ 冷lãnh 靜tĩnh 。 特đặc 請thỉnh 娘nương 子tử 相tương/tướng 陪bồi 。 濟tế 公công 曰viết 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 。 作tác 詩thi 一nhất 首thủ 云vân 。

每mỗi 日nhật 貪tham 盃# 又hựu 宿túc 娼# 。 風phong 流lưu 和hòa 尚thượng 豈khởi 尋tầm 常thường 。

袈ca 裟sa 常thường 被bị 胭# 脂chi 染nhiễm 。 直trực 綴chuế 時thời 聞văn 膩nị 粉phấn 香hương 。

五ngũ 官quan 曰viết 。 這giá 里lý 無vô 人nhân 。 濟tế 公công 可khả 同đồng 娘nương 子tử 一nhất 睡thụy 。 只chỉ 見kiến 酒tửu 保bảo 上thượng 來lai 道đạo 。 使sử 不bất 得đắc 。 濟tế 公công 吟ngâm 詩thi 一nhất 絕tuyệt 云vân 。

滿mãn 庫khố 瓊# 芳phương 闘# 色sắc 鮮tiên 。 就tựu 中trung 一nhất 朵đóa 最tối 堪kham 憐lân 。

恁nhẫm 伊y 萬vạn 種chủng 風phong 流lưu 態thái 。 惟duy 有hữu 禪thiền 心tâm 似tự 鉄# 堅kiên 。

五ngũ 官quan 喜hỷ 曰viết 。 真chân 佳giai 作tác 也dã 。 濟tế 公công 又hựu 吟ngâm 一nhất 絕tuyệt 云vân 。

昔tích 我ngã 父phụ 娘nương 作tác 此thử 態thái 。 生sanh 我ngã 這giá 箇cá 臭xú 皮bì 袋đại 。

我ngã 心tâm 不bất 比tỉ 父phụ 娘nương 心tâm 。 我ngã 心tâm 除trừ 酒tửu 都đô 不bất 愛ái 。

吟ngâm 罷bãi 。 又hựu 喫khiết 幾kỷ 碗oản 。 漸tiệm 漸tiệm 天thiên 晚vãn 。 五ngũ 官quan 曰viết 。 濟tế 公công 晚vãn 了liễu 。 回hồi 寺tự 不bất 得đắc 。 五ngũ 官quan 令linh 當đương 直trực 扶phù 濟tế 公công 下hạ 樓lâu 。 與dữ 李# 提đề 點điểm 別biệt 了liễu 。 二nhị 人nhân 徑kính 到đáo 新tân 街nhai 劉lưu 行hành 首thủ 家gia 。 虔kiền 婆bà 接tiếp 見kiến 。 十thập 分phần/phân 歡hoan 喜hỷ 。 道đạo 五ngũ 官quan 人nhân 。 今kim 日nhật 如như 何hà 帶đái 這giá 醉túy 風phong 和hòa 尚thượng 來lai 。 五ngũ 官quan 曰viết 。 他tha 晚vãn 了liễu 回hồi 寺tự 不bất 得đắc 同đồng 來lai 借tá 歇hiết 。 虔kiền 婆bà 曰viết 。 無vô 礙ngại 。 便tiện 呌khiếu 兩lưỡng 箇cá 女nữ 兒nhi 來lai 相tương 見kiến 。 令linh 安an 排bài 酒tửu 。 五ngũ 官quan 曰viết 。 我ngã 們môn 已dĩ 醉túy 。 五ngũ 官quan 令linh 大đại 姐# 同đồng 濟tế 公công 去khứ 睡thụy 。 五ngũ 官quan 與dữ 二nhị 姐# 睡thụy 了liễu 。 大đại 姐# 推thôi 濟tế 公công 入nhập 房phòng 中trung 。 坐tọa 在tại 床sàng 上thượng 。 關quan 了liễu 房phòng 門môn 。 與dữ 濟tế 公công 脫thoát 衣y 裳thường 。 濟tế 公công 曰viết 。 阿a 呀# 。 罪tội 過quá 相tương/tướng 。 被bị 大đại 如như 纏triền 得đắc 酒tửu 醒tỉnh 。 起khởi 身thân 開khai 房phòng 門môn 欲dục 走tẩu 。 又hựu 怕phạ 巡tuần 夜dạ 的đích 捉tróc 住trụ 。 只chỉ 見kiến 春xuân 臺đài 畔bạn 大đại 火hỏa 箱tương 。 有hữu 些# 熱nhiệt 。 便tiện 扒# 上thượng 去khứ 。 放phóng 倒đảo 頭đầu 睡thụy 了liễu 。 大đại 姐# 也dã 自tự 去khứ 睡thụy 了liễu 。 濟tế 公công 聽thính 得đắc 朝triêu 天thiên 門môn 鐘chung 響hưởng 。 急cấp 扒# 起khởi 來lai 推thôi 窓song 一nhất 看khán 。 東đông 方phương 已dĩ 動động 。 遂toại 題đề 一nhất 絕tuyệt 云vân 。

暫tạm 假giả 夫phu 妻thê 一nhất 宿túc 眠miên 。 禪thiền 心tâm 淫dâm 慾dục 不bất 相tương 連liên 。

昨tạc 宵tiêu 姑cô 順thuận 君quân 台thai 意ý 。 多đa 與dữ 虔kiền 婆bà 五ngũ 貫quán 錢tiền 。

題đề 罷bãi 見kiến 臺đài 子tử 上thượng 有hữu 昨tạc 夜dạ 剩thặng 的đích 酒tửu 一nhất 壺hồ 。 乃nãi 飲ẩm 畢tất 。 又hựu 吟ngâm 一nhất 絕tuyệt 云vân 。

從tùng 來lai 諸chư 事sự 不bất 相tương 關quan 。 獨độc 有hữu 香hương 醪lao 真chân 箇cá 貪tham 。

清thanh 早tảo 若nhược 無vô 三tam 碗oản 酒tửu 。 怎chẩm 禁cấm 門môn 外ngoại 朔sóc 風phong 寒hàn 。

濟tế 公công 寫tả 訖ngật 。 遂toại 開khai 大đại 門môn 。 一nhất 逕kính 去khứ 了liễu 。 虔kiền 婆bà 聽thính 得đắc 門môn 響hưởng 。 急cấp 起khởi 視thị 之chi 。 只chỉ 見kiến 臺đài 子tử 上thượng 一nhất 幅# 字tự 紙chỉ 獨độc 大đại 姐# 睡thụy 著trước 問vấn 時thời 。 大đại 姐# 曰viết 。 夜dạ 來lai 如như 此thử 如như 此thử 。 虔kiền 婆bà 曰viết 。 真chân 童đồng 男nam 子tử 也dã 。 須tu 臾du 五ngũ 官quan 起khởi 問vấn 濟tế 公công 。 虔kiền 婆bà 曰viết 。 早tảo 去khứ 了liễu 。 卓trác 上thượng 遺di 幅# 字tự 紙chỉ 在tại 此thử 。 五ngũ 官quan 一nhất 見kiến 乃nãi 曰viết 。 不bất 枉uổng 了liễu 出xuất 家gia 人nhân 。 卻khước 說thuyết 濟tế 公công 踏đạp 凍đống 出xuất 清thanh 波ba 門môn 。 自tự 思tư 如như 今kim 身thân 寒hàn 肚đỗ 又hựu 飢cơ 。 且thả 去khứ 萬vạn 松tùng 嶺lĩnh 尋tầm 箇cá 施thí 主chủ 。 討thảo 些# 早tảo 飯phạn 喫khiết 。 逕kính 赴phó 陳trần 太thái 尉úy 府phủ 前tiền 。 見kiến 一nhất 門môn 公công 掃tảo 地địa 。 濟tế 公công 曰viết 。 煩phiền 與dữ 我ngã 通thông 報báo 。 門môn 公công 乃nãi 去khứ 箕ki 帚trửu 入nhập 報báo 。 太thái 尉úy 慌hoảng 忙mang 走tẩu 起khởi 。 逕kính 到đáo 廳thính 上thượng 。 濟tế 公công 向hướng 前tiền 問vấn 訊tấn 。 太thái 尉úy 曰viết 。 如như 何hà 久cửu 不bất 相tương 見kiến 。 濟tế 公công 曰viết 。 歸quy 家gia 一nhất 年niên 回hồi 寺tự 。 被bị 長trưởng 老lão 拘câu 束thúc 得đắc 緊khẩn 。 數sổ 日nhật 前tiền 得đắc 火hỏa 工công 三tam 碗oản 酒tửu 喫khiết 。 吊điếu 動động 念niệm 頭đầu 。 連liên 日nhật 在tại 城thành 中trung 同đồng 沈trầm 五ngũ 官quan 閑nhàn 戲hí 。 日nhật 昨tạc 去khứ 新tân 街nhai 。 劉lưu 行hành 首thủ 家gia 歇hiết 。 起khởi 早tảo 迯# 出xuất 。 特đặc 到đáo 府phủ 中trung 。 太thái 尉úy 大đại 笑tiếu 。 取thủ 湯thang 來lai 。 濟tế 公công 曰viết 。 湯thang 不bất 要yếu 喫khiết 。 太thái 尉úy 曰viết 。 我ngã 理lý 會hội 得đắc 你nễ 只chỉ 要yếu 酒tửu 喫khiết 。 命mạng 當đương 直trực 的đích 整chỉnh 治trị 肴hào 饌soạn 酒tửu 果quả 。 濟tế 公công 喫khiết 了liễu 十thập 五ngũ 六lục 碗oản 。 太thái 尉úy 曰viết 。 你nễ 身thân 上thượng 冷lãnh 否phủ/bĩ 。 濟tế 公công 曰viết 。 頑ngoan 皮bì 袋đại 由do 他tha 凍đống 。 太thái 尉úy 曰viết 。 你nễ 身thân 上thượng 穿xuyên 一nhất 領lãnh 破phá 直trực 裰# 。 脚cước 下hạ 著trước 一nhất 雙song 破phá 僧Tăng 鞋hài 。 赤xích 條điều 條điều 露lộ 雙song 腿# 。 我ngã 今kim 送tống 你nễ 一nhất 疋thất 綾lăng 子tử 一nhất 箇cá 官quan 絹quyên 做tố 件# 衣y 服phục 。 銀ngân 一nhất 兩lưỡng 。 作tác 裁tài 縫phùng 錢tiền 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 儂# 無vô 有hữu 報báo 答đáp 你nễ 。 你nễ 明minh 年niên 上thượng 冬đông 有hữu 場tràng 大đại 灾# 。 你nễ 將tương 紙chỉ 筆bút 過quá 來lai 。 取thủ 箇cá 香hương 盒# 。 閑nhàn 人nhân 暫tạm 退thoái 。 濟tế 公công 遂toại 寫tả 字tự 放phóng 在tại 香hương 盒# 內nội 。 如như 法Pháp 封phong 固cố 。 付phó 與dữ 太thái 尉úy 。 令linh 安an 在tại 佛Phật 堂đường 前tiền 。 明minh 年niên 有hữu 灾# 時thời 。 可khả 開khai 來lai 看khán 。 其kỳ 後hậu 太thái 尉úy 。 忽hốt 患hoạn 一nhất 發phát 背bối/bội 。 大đại 如như 茶trà 甌# 。 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 百bách 般bát 醫y 治trị 不bất 痊thuyên 。 猛mãnh 然nhiên 思tư 起khởi 濟tế 公công 留lưu 下hạ 香hương 盒# 。 急cấp 取thủ 來lai 看khán 。 但đãn 見kiến 盒# 內nội 寫tả 著trước 一nhất 方phương 太thái 尉úy 如như 法Pháp 修tu 合hợp 。 遂toại 果quả 獲hoạch 效hiệu 。 此thử 係hệ 後hậu 話thoại 。 且thả 說thuyết 濟tế 公công 其kỳ 日nhật 得đắc 了liễu 綾lăng 子tử 官quan 絹quyên 銀ngân 兩lưỡng 遂toại 拜bái 謝tạ 太thái 尉úy 纔tài 下hạ 嶺lĩnh 。 見kiến 一nhất 夥# 乞khất 兒nhi 。 凍đống 倒đảo 在tại 地địa 。 濟tế 公công 曰viết 。 苦khổ 惱não 。 我ngã 有hữu 些# 東đông 西tây 與dữ 你nễ 。 袖tụ 中trung 摸mạc 出xuất 綾lăng 子tử 。 官quan 絹quyên 。 銀ngân 兩lưỡng 盡tận 與dữ 眾chúng 人nhân 。 迤dĩ # 歸quy 到đáo 靈linh 隱ẩn 寺tự 。 見kiến 首thủ 座tòa 曰viết 。 你nễ 連liên 日nhật 在tại 何hà 處xứ 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 連liên 日nhật 在tại 昇thăng 陽dương 樓lâu 飲ẩm 酒tửu 。 新tân 街nhai 里lý 宿túc 娼# 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 。 你nễ 又hựu 喫khiết 酒tửu 又hựu 歇hiết 娼# 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 明minh 明minh 裡# 去khứ 。 不bất 強cường/cưỡng 如như 你nễ 們môn 黑hắc 地địa 裡# 去khứ 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 長trưởng 老lão 昨tạc 日nhật 問vấn 我ngã 。 我ngã 說thuyết 你nễ 十thập 六lục 廳thính 朝triêu 官quan 處xứ 探thám 訪phỏng 。 原nguyên 來lai 這giá 樣# 胡hồ 行hành 。 急cấp 拖tha 入nhập 方phương 丈trượng 見kiến 長trưởng 老lão 。 言ngôn 濟tế 公công 私tư 自tự 出xuất 去khứ 喫khiết 酒tửu 。 宿túc 娼# 。 長trưởng 老lão 大đại 怒nộ 。 令linh 侍thị 者giả 打đả 二nhị 十thập 。 拖tha 倒đảo 。 揭yết 起khởi 直trực 裰# 。 濟tế 公công 卻khước 不bất 穿xuyên 褲# 子tử 。 轉chuyển 身thân 露lộ 出xuất 面diện 前tiền 那na 物vật 事sự 來lai 。 眾chúng 僧Tăng 大đại 笑tiếu 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 這giá 廝tư 如như 此thử 無vô 禮lễ 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 先tiên 師sư 護hộ 短đoản 。 容dung 他tha 慣quán 了liễu 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 風phong 顛điên 之chi 人nhân 不bất 必tất 打đả 他tha 。 且thả 放phóng 起khởi 來lai 。 濟tế 公công 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 出xuất 方phương 丈trượng 來lai 曰viết 。 你nễ 們môn 拖tha 我ngã 見kiến 長trưởng 老lão 。 卻khước 不bất 打đả 我ngã 。 好hảo/hiếu 漢hán 子tử 。 和hòa 你nễ 跌trật 三tam 交giao 。 眾chúng 僧Tăng 曰viết 。 不bất 采thải 你nễ 這giá 風phong 子tử 。 濟tế 公công 曰viết 。 賊tặc 牛ngưu 們môn 。 卻khước 又hựu 怕phạ 我ngã 。 自tự 此thử 愈dũ 加gia 風phong 顛điên 。 眾chúng 僧Tăng 皆giai 來lai 同đồng 長trưởng 老lão 計kế 議nghị 。 怎chẩm 生sanh 逐trục 得đắc 他tha 出xuất 去khứ 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 他tha 是thị 先tiên 師sư 徒đồ 弟đệ 。 如như 何hà 逐trục 得đắc 。 監giám 寺tự 曰viết 。 某mỗ 有hữu 一nhất 計kế 。 自tự 然nhiên 使sử 他tha 安an 身thân 不bất 得đắc 。 眾chúng 曰viết 。 卻khước 是thị 怎chẩm 麼ma 。 監giám 寺tự 曰viết 。 比tỉ 先tiên 寺tự 中trung 有hữu 箇cá 鹽diêm 菜thái 化hóa 主chủ 。 每mỗi 日nhật 化hóa 來lai 。 常thường 住trụ 公công 用dụng 。 此thử 職chức 事sự 最tối 難nạn/nan 。 他tha 化hóa 不bất 得đắc 。 自tự 羞tu 回hồi 也dã 。 如như 今kim 可khả 買mãi 一nhất 尊tôn 酒tửu 。 整chỉnh 頓đốn 齋trai 。 使sử 他tha 大đại 醉túy 。 倘thảng 若nhược 應ưng 允duẫn 。 亦diệc 不bất 過quá 月nguyệt 餘dư 矣hĩ 。 眾chúng 僧Tăng 曰viết 。 妙diệu 計kế 。 只chỉ 恐khủng 他tha 不bất 允duẫn 。 監giám 寺tự 曰viết 。 他tha 只chỉ 要yếu 酒tửu 喫khiết 。 是thị 日nhật 整chỉnh 齋trai 置trí 酒tửu 。 請thỉnh 濟tế 公công 喫khiết 。 濟tế 公công 到đáo 方phương 丈trượng 坐tọa 定định 曰viết 。 長trưởng 老lão 喚hoán 我ngã 做tố 甚thậm 麼ma 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 眾chúng 僧Tăng 買mãi 酒tửu 在tại 此thử 請thỉnh 你nễ 。 濟tế 公công 曰viết 。 卻khước 又hựu 蹺# 蹊# 。 你nễ 且thả 說thuyết 。 為vi 何hà 請thỉnh 我ngã 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 我ngã 初sơ 住trụ 持trì 。 不bất 識thức 前tiền 事sự 。 先tiên 是thị 此thử 等đẳng 有hữu 箇cá 鹽diêm 菜thái 化hóa 主chủ 。 如như 今kim 一nhất 向hướng 無vô 人nhân 。 今kim 欲dục 立lập 箇cá 化hóa 主chủ 。 要yếu 你nễ 開khai 疏sớ/sơ 頭đầu 。 因nhân 此thử 請thỉnh 你nễ 。 濟tế 公công 曰viết 。 既ký 要yếu 寫tả 疏sớ/sơ 。 且thả 只chỉ 喫khiết 酒tửu 。 若nhược 醉túy 。 方phương 有hữu 文văn 章chương 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 你nễ 只chỉ 顧cố 喫khiết 。 當đương 時thời 行hành 童đồng 將tương 隻chỉ 大đại 碗oản 。 放phóng 在tại 濟tế 公công 面diện 前tiền 。 一nhất 上thượng 喫khiết 了liễu 三tam 十thập 餘dư 碗oản 暫tạm 住trụ 。 侍thị 者giả 。 遂toại 將tương 文văn 房phòng 四tứ 寶bảo 。 放phóng 在tại 卓trác 上thượng 。 濃nồng 濃nồng 磨ma 墨mặc 。 濟tế 公công 起khởi 身thân 拂phất 紙chỉ 而nhi 就tựu 。 文văn 不bất 加gia 點điểm 云vân 。

伏phục 以dĩ 終chung 朝triêu 易dị 過quá 。 衣y 食thực 難nạn/nan 求cầu 。 空không 門môn 內nội 。 皆giai 倚ỷ 檀đàn 那na 。 寺tự 院viện 中trung 。 全toàn 憑bằng 施thí 主chủ 。 倘thảng 無vô 施thí 主chủ 。 房phòng 宇vũ 便tiện 東đông 倒đảo 西tây 歪# 。 若nhược 沒một 檀đàn 那na 。 和hòa 尚thượng 就tựu 忍nhẫn 飢cơ 受thọ 餓ngạ 。 衣y 非phi 綾lăng 錦cẩm 。 也dã 須tu 得đắc 綿miên 布bố 遮già 身thân 。 食thực 不bất 珍trân 羞tu 。 亦diệc 必tất 用dụng 酸toan 虀# 過quá 粥chúc 。 費phí 用dụng 雖tuy 不bất 奢xa 華hoa 。 人nhân 多đa 也dã 難nạn/nan 掙# 挫tỏa 。 輙triếp 持trì 短đoản 疏sớ/sơ 。 遍biến 叩khấu 高cao 門môn 。 不bất 來lai 求cầu 施thí 衣y 粮# 。 但đãn 止chỉ 化hóa 些# 鹽diêm 菜thái 。 灶# 戶hộ 口khẩu 燒thiêu 造tạo 殷ân 勤cần 園viên 圃phố 人nhân 。 種chủng 作tác 勞lao 碌# 。 羞tu 將tương 痴si 臉liệm 懇khẩn 求cầu 他tha 。 全toàn 仗trượng 勸khuyến 欣hân 資tư 助trợ 。 我ngã 莫mạc 怪quái 貧bần 僧Tăng 朝triêu 朝triêu 饒nhiêu 舌thiệt 。 皆giai 因nhân 弊tệ 寺tự 日nhật 日nhật 用dụng 他tha 。 一nhất 碗oản 糙tháo 米mễ 粥chúc 。 無vô 他tha 怎chẩm 送tống 入nhập 飢cơ 腸tràng 。 半bán 碟# 黃hoàng 酸toan 虀# 。 有hữu 你nễ 乃nãi 能năng 充sung 餓ngạ 口khẩu 。 和hòa 尚thượng 箇cá 般Bát 若Nhã 惱não 子tử 。 達đạt 官quan 普phổ 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 日nhật 化hóa 八bát 貫quán 資tư 財tài 。 供cung 入nhập 常thường 住trụ 增tăng 富phú 貴quý 。 朝triêu 忝thiểm 三Tam 寶Bảo 賢hiền 聖thánh 。 願nguyện 祈kỳ 施thí 主chủ 永vĩnh 安an 寧ninh 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 年niên 月nguyệt 日nhật 。

濟tế 公công 寫tả 罷bãi 。 長trưởng 老lão 并tinh 眾chúng 僧Tăng 都đô 喝hát 采thải 令linh 行hành 童đồng 取thủ 酒tửu 來lai 。 濟tế 公công 又hựu 喫khiết 了liễu 十thập 餘dư 碗oản 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 一nhất 客khách 不bất 煩phiền 二nhị 主chủ 。 再tái 凂# 你nễ 做tố 箇cá 化hóa 主chủ 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 是thị 風phong 子tử 如như 何hà 做tố 得đắc 。 監giám 寺tự 曰viết 。 濟tế 公công 結kết 識thức 的đích 是thị 十thập 六lục 廳thính 朝triêu 官quan 。 十thập 八bát 箇cá 財tài 主chủ 。 莫mạc 言ngôn 一nhất 日nhật 八bát 貫quán 。 便tiện 是thị 八bát 十thập 貫quán 。 他tha 也dã 化hóa 得đắc 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 原nguyên 來lai 恁nhẫm 地địa 。 濟tế 公công 曰viết 。 相tương/tướng 識thức 家gia 。 止chỉ 好hảo/hiếu 索sách 他tha 些# 酒tửu 食thực 。 如như 何hà 又hựu 化hóa 他tha 錢tiền 財tài 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 你nễ 胡hồ 亂loạn 化hóa 半bán 年niên 三tam 箇cá 月nguyệt 。 我ngã 這giá 裡# 便tiện 今kim 人nhân 代đại 換hoán 。 濟tế 公công 此thử 時thời 已dĩ 醉túy 。 應ưng 道đạo 喫khiết 了liễu 你nễ 們môn 酒tửu 。 如như 何hà 推thôi 得đắc 過quá 。 長trưởng 老lão 大đại 喜hỷ 。 便tiện 交giao 鋪phô 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 請thỉnh 濟tế 公công 坐tọa 了liễu 受thọ 長trưởng 老lão 三tam 拜bái 。 收thu 拾thập 齋trai 襯# 果quả 品phẩm 。 遂toại 別biệt 長trưởng 老lão 出xuất 方phương 丈trượng 。 心tâm 內nội 暗ám 思tư 。 我ngã 反phản 被bị 局cục 了liễu 。 在tại 這giá 裡# 亦diệc 不bất 秀tú 氣khí 。 不bất 如như 一nhất 發phát 起khởi 了liễu 度độ 牒điệp 。 別biệt 處xứ 去khứ 罷bãi 。 轉chuyển 入nhập 方phương 丈trượng 。 長trưởng 老lão 問vấn 何hà 故cố 又hựu 回hồi 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 思tư 做tố 此thử 化hóa 主chủ 。 永vĩnh 免miễn 去khứ 各các 處xứ 去khứ 化hóa 。 身thân 邊biên 又hựu 無vô 度độ 牒điệp 。 只chỉ 道đạo 我ngã 是thị 野dã 和hòa 尚thượng 。 故cố 此thử 回hồi 取thủ 度độ 牒điệp 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 說thuyết 得đắc 是thị 。 即tức 令linh 監giám 寺tự 。 取thủ 度độ 牒điệp 付phó 與dữ 濟tế 公công 收thu 了liễu 自tự 去khứ 。 且thả 說thuyết 濟tế 公công 出xuất 山sơn 門môn 。 逕kính 到đáo 白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 橋kiều 坐tọa 。 思tư 這giá 夥# 禿ngốc 驢lư 。 合hợp 成thành 圈quyển 奪đoạt 。 明minh 是thị 局cục 我ngã 出xuất 來lai 。 淨tịnh 慈từ 寺tự 德đức 輝huy 長trưởng 老lão 。 平bình 素tố 與dữ 我ngã 契khế 合hợp 。 我ngã 往vãng 投đầu 他tha 必tất 然nhiên 見kiến 留lưu 。 逕kính 望vọng 淨tịnh 慈từ 寺tự 來lai 。 入nhập 見kiến 長trưởng 老lão 問vấn 訊tấn 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 濟tế 公công 何hà 來lai 。 濟tế 公công 曰viết 。 說thuyết 不bất 得đắc 。 弟đệ 子tử 被bị 眾chúng 局cục 我ngã 做tố 鹽diêm 菜thái 化hóa 主chủ 。 弟đệ 子tử 初sơ 時thời 不bất 肯khẳng 。 後hậu 被bị 他tha 灌quán 醉túy 。 一nhất 時thời 應ưng 承thừa 。 今kim 思tư 明minh 是thị 局cục 我ngã 出xuất 門môn 。 故cố 特đặc 來lai 投đầu 。 希hy 留lưu 為vi 愛ái 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 你nễ 是thị 靈linh 隱ẩn 寺tự 。 有hữu 分phần/phân 子tử 孫tôn 。 如như 何hà 空không 身thân 出xuất 來lai 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 不bất 要yếu 他tha 東đông 西tây 。 只chỉ 因nhân 被bị 這giá 班ban 欺khi 侮vũ 。 過quá 不bất 得đắc 。 望vọng 我ngã 師sư 慈từ 悲bi 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 留lưu 自tự 留lưu 你nễ 。 只chỉ 是thị 昌xương 長trưởng 老lão 面diện 上thượng 不bất 好hảo/hiếu 看khán 。 老lão 僧Tăng 明minh 日nhật 寫tả 一nhất 柬# 去khứ 。 他tha 若nhược 回hồi 字tự 來lai 。 那na 時thời 收thu 你nễ 。 兩lưỡng 家gia 都đô 好hảo/hiếu 看khán 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 師sư 見kiến 是thị 。 當đương 晚vãn 濟tế 公công 就tựu 方phương 丈trượng 中trung 暫tạm 歇hiết 。 次thứ 早tảo 長trưởng 老lão 寫tả 了liễu 書thư 。 差sai 傳truyền 使sử 詣nghệ 靈linh 隱ẩn 寺tự 。

時thời 昌xương 長trưởng 老lão 正chánh 在tại 方phương 丈trượng 中trung 坐tọa 。 侍thị 者giả 報báo 。 淨tịnh 慈từ 寺tự 傳truyền 使sử 在tại 此thử 。 長trưởng 老lão 交giao 進tiến 來lai 。 傳truyền 使sử 將tương 書thư 呈trình 上thượng 。 云vân 。

南nam 屏bính 山sơn 淨tịnh 慈từ 寺tự 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu 德đức 輝huy 。 稽khể 首thủ 師sư 兄huynh 昌xương 公công 法Pháp 座tòa 前tiền 。 即tức 晨thần 新tân 篁# 漸tiệm 長trường/trưởng 綠lục 樹thụ 成thành 陰ấm 。 恭cung 惟duy 尊tôn 候hậu 安an 享hưởng 禪thiền 規quy 倍bội 增tăng 清thanh 福phước 。 上thượng 剎sát 散tán 僧Tăng 道đạo 濟tế 到đáo 獘# 寺tự 言ngôn 。 蒙mông 差sai 作tác 鹽diêm 菜thái 化hóa 主chủ 。 醉túy 時thời 應ưng 允duẫn 。 醒tỉnh 卻khước 難nan 行hành 。 避tị 于vu 側trắc 室thất 。 無vô 面diện 回hồi 還hoàn 。 特đặc 奉phụng 簡giản 板bản 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 。 念niệm 此thử 僧Tăng 素tố 多đa 酒tửu 症# 。 倘thảng 覰# 薄bạc 面diện 。 明minh 日nhật 自tự 當đương 送tống 上thượng 。

昌xương 長trưởng 老lão 一nhất 見kiến 大đại 怒nộ 曰viết 。 道đạo 濟tế 受thọ 某mỗ 三tam 拜bái 。 不bất 曾tằng 化hóa 得đắc 半bán 文văn 錢tiền 。 便tiện 來lai 討thảo 錢tiền 。 我ngã 寺tự 決quyết 不bất 用dụng 他tha 。 令linh 侍thị 者giả 取thủ 筆bút 。 就tựu 簡giản 板bản 後hậu 。 批# 八bát 字tự 云vân 。

似tự 此thử 顛điên 僧Tăng 無vô 勞lao 送tống 至chí 。

批# 罷bãi 。 付phó 與dữ 傳truyền 使sử 自tự 回hồi 。 且thả 說thuyết 德đức 輝huy 長trưởng 老lão 。 正chánh 與dữ 濟tế 公công 話thoại 間gian 。 忽hốt 見kiến 傳truyền 使sử 至chí 前tiền 施thí 禮lễ 。 將tương 前tiền 言ngôn 細tế 說thuyết 。 呈trình 上thượng 簡giản 板bản 。 長trưởng 老lão 大đại 怒nộ 曰viết 。 這giá 畜súc 生sanh 。 我ngã 又hựu 不bất 屬thuộc 你nễ 管quản 。 如như 何hà 這giá 等đẳng 無vô 禮lễ 。 濟tế 公công 曰viết 。 便tiện 是thị 檀đàn 板bản 頭đầu 不bất 曉hiểu 事sự 。 只chỉ 為vì 我ngã 。 交giao 長trưởng 老lão 受thọ 氣khí 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 濟tế 公công 我ngã 收thu 你nễ 在tại 此thử 替thế 我ngã 爭tranh 氣khí 就tựu 陞thăng 你nễ 本bổn 寺tự 書thư 記ký 僧Tăng 。 一nhất 應ưng 榜bảng 文văn 開khai 疏sớ/sơ 。 俱câu 是thị 汝nhữ 。 濟tế 公công 謝tạ 了liễu 長trưởng 老lão 。 自tự 去khứ 選tuyển 佛Phật 場tràng 坐tọa 禪thiền 念niệm 經kinh 。 不bất 覺giác 已dĩ 過quá 月nguyệt 餘dư 。 忽hốt 一nhất 日nhật 濟tế 公công 閑nhàn 步bộ 出xuất 山sơn 門môn 。 走tẩu 至chí 長trường/trưởng 橋kiều [土*免]# 下hạ 。 只chỉ 見kiến 賣mại 餶# 飿# 兒nhi 。 王vương 公công 在tại 門môn 首thủ 擂# 荳# 。 王vương 公công 曰viết 。 濟tế 公công 多đa 時thời 不bất 會hội 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 被bị 靈linh 隱ẩn 寺tự 赶# 出xuất 來lai 。 今kim 共cộng 你nễ 做tố 隣lân 舍xá 。 王vương 公công 曰viết 。 你nễ 坐tọa 一nhất 坐tọa 。 待đãi 我ngã 買mãi 賣mại 淨tịnh 些# 。 同đồng 你nễ 下hạ 棊kì 。 就tựu 掇xuyết 條điều 凳# 子tử 。 在tại 門môn 前tiền 安an 下hạ 棊kì 盤bàn 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 儂# 嬴# 得đắc 。 喫khiết 一nhất 盤bàn 餶# 飿# 。 若nhược 輸du 了liễu 你nễ 便tiện 打đả 我ngã 一nhất 箇cá 栗lật 暴bạo 。 王vương 公công 大đại 笑tiếu 。 二nhị 人nhân 下hạ 了liễu 五ngũ 六lục 盤bàn 。 濟tế 公công 卻khước 輸du 了liễu 一nhất 盤bàn 。 王vương 公công 曰viết 。 出xuất 家gia 人nhân 不bất 打đả 你nễ 。 只chỉ 與dữ 我ngã 寫tả 一nhất 招chiêu 牌bài 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 無vô 酒tửu 卻khước 寫tả 不bất 得đắc 。 王vương 公công 便tiện 與dữ 濟tế 公công 對đối 門môn 方phương 家gia 酒tửu 店điếm 裡# 。 濟tế 公công 一nhất 上thượng 喫khiết 了liễu 十thập 五ngũ 六lục 碗oản 曰viết 。 你nễ 要yếu 寫tả 甚thậm 樣# 招chiêu 牌bài 。 王vương 公công 拿# 出xuất 一nhất 幅# 紙chỉ 。 濟tế 公công 提đề 起khởi 筆bút 。 便tiện 寫tả 下hạ 十thập 字tự 。 云vân 王vương 家gia 清thanh 油du 細tế 荳# 大đại 餶# 飿# 兒nhi 。 寫tả 畢tất 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 喫khiết 你nễ 酒tửu 。 無vô 物vật 相tương/tướng 謝tạ 。 我ngã 將tương 方phương 纔tài 下hạ 棊kì 為vi 題đề 。 寫tả 一nhất 篇thiên 文văn 在tại 粉phấn 壁bích 上thượng 。 詞từ 云vân 。

無vô 為vi 堂đường 上thượng 敵địch 手thủ 相tương 逢phùng 。 移di 來lai 一nhất 座tòa 水thủy 晶tinh 盤bàn 。 傾khuynh 下hạ 兩lưỡng 行hành 碧bích 玉ngọc 子tử 。 聚tụ 三tam 掣xiết 五ngũ 。 奪đoạt 角giác 爭tranh 先tiên 。 靜tĩnh 悄# 悄# 向hướng 竹trúc 塢ổ 松tùng 軒hiên 。 冷lãnh 清thanh 清thanh 對đối 茅mao 亭đình 菊# 檻hạm 。 排bài 成thành 形hình 勢thế 。 黑hắc 叢tùng 叢tùng 萬vạn 里lý 干can 戈qua 。 擺bãi 定định 機cơ 關quan 。 白bạch 皎hiệu 皎hiệu 一nhất 天thiên 星tinh 象tượng 。 休hưu 言ngôn 國quốc 手thủ 。 謾man 說thuyết 神thần 仙tiên 。 遍biến 九cửu 州châu 。 奪đoạt 利lợi 于vu 蠅dăng 頭đầu 。 布bố 三tam 路lộ 。 圖đồ 名danh 于vu 蝸# 角giác 。 縱tung 橫hoành 在tại 我ngã 。 敲# 磕# 由do 他tha 。 箇cá 中trung 訣quyết 破phá 著trước 精tinh 神thần 。 要yếu 使sử 英anh 雄hùng 滿mãn 天thiên 下hạ 。

咦# 。 除trừ 非phi 有hữu 箇cá 神thần 仙tiên 路lộ 。 衝xung 破phá 從tùng 來lai 七thất 九cửu 關quan 。

濟tế 公công 寫tả 罷bãi 。 作tác 謝tạ 出xuất 門môn 。 逕kính 往vãng 萬vạn 松tùng 嶺lĩnh 。 望vọng 毛mao 太thái 尉úy 。 太thái 尉úy 卻khước 好hảo/hiếu 在tại 那na 里lý 射xạ 箭tiễn 。 濟tế 公công 向hướng 前tiền 施thí 禮lễ 曰viết 。 太thái 尉úy 射xạ 得đắc 好hảo/hiếu 。 太thái 尉úy 急cấp 忙mang 歇hiết 箭tiễn 曰viết 。 何hà 故cố 久cửu 不bất 會hội 。 濟tế 公công 把bả 前tiền 事sự 細tế 說thuyết 。 太thái 尉úy 曰viết 。 今kim 日nhật 熱nhiệt 同đồng 你nễ 竹trúc 園viên 中trung 。 乘thừa 凉# 喫khiết 酒tửu 。 至chí 晚vãn 而nhi 散tán 。 仍nhưng 于vu 府phủ 中trung 。 歇hiết 住trụ 五ngũ 七thất 日nhật 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 還hoàn 要yếu 去khứ 望vọng 陳trần 太thái 尉úy 。 遂toại 別biệt 。 逕kính 到đáo 陳trần 太thái 尉úy 府phủ 前tiền 。 門môn 公công 通thông 報báo 。 太thái 尉úy 出xuất 迎nghênh 。 茶trà 罷bãi 。 便tiện 令linh 安an 排bài 品phẩm 饌soạn 。 飲ẩm 酒tửu 至chí 晚vãn 。 又hựu 留lưu 在tại 府phủ 中trung 。 歇hiết 住trụ 二nhị 三tam 日nhật 。 濟tế 公công 猛mãnh 省tỉnh 曰viết 。 長trưởng 老lão 把bả 我ngã 為vi 人nhân 運vận 出xuất 來lai 十thập 餘dư 日nhật 。 他tha 必tất 嗔sân 怪quái 。 遂toại 別biệt 太thái 尉úy 。 逕kính 來lai 淨tịnh 慈từ 寺tự 。 卻khước 說thuyết 德đức 輝huy 長trưởng 老lão 半bán 月nguyệt 不bất 見kiến 濟tế 公công 。 心tâm 中trung 嗔sân 惱não 。 差sai 火hỏa 工công 四tứ 下hạ 尋tầm 覔# 。 到đáo 長trường/trưởng 橋kiều 。 只chỉ 見kiến 濟tế 公công 在tại 餶# 飿# 鋪phô 中trung 。 火hỏa 工công 向hướng 前tiền 曰viết 。 濟tế 公công 長trưởng 老lão 有hữu 請thỉnh 。 濟tế 公công 便tiện 起khởi 身thân 。 入nhập 方phương 丈trượng 見kiến 長trưởng 老lão 曰viết 。 老lão 僧Tăng 再tái 三tam 囑chúc 付phó 。 緣duyên 何hà 不bất 改cải 前tiền 非phi 。 濟tế 公công 跪quỵ 在tại 面diện 前tiền 曰viết 。 告cáo 我ngã 師sư 慈từ 悲bi 弟đệ 子tử 。 許hứa 久cửu 不bất 去khứ 望vọng 相tương/tướng 識thức 。 偶ngẫu 至chí 萬vạn 松tùng 嶺lĩnh 。 蒙mông 毛mao 太thái 尉úy 留lưu 住trú 五ngũ 七thất 日nhật 。 陳trần 太thái 尉úy 府phủ 裡# 住trụ 二nhị 三tam 日nhật 。 故cố 此thử 擔đảm 閣các 了liễu 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 我ngã 不bất 信tín 二nhị 位vị 太thái 尉úy 。 是thị 朝triều 廷đình 近cận 侍thị 官quan 。 如như 何hà 敬kính 你nễ 。 且thả 說thuyết 你nễ 的đích 本bổn 身thân 事sự 。 我ngã 便tiện 饒nhiêu 你nễ 打đả 。 濟tế 公công 請thỉnh 紙chỉ 筆bút 。 便tiện 作tác 一nhất 詞từ 。 名danh 臨lâm 江giang 仙tiên 云vân 。

粥chúc 去khứ 飲ẩm 來lai 何hà 日nhật 了liễu 。 都đô 緣duyên 皮bì 袋đại 難nạn/nan 醫y 。 這giá 般bát 軀khu 殻# 好hảo/hiếu 無vô 知tri 。 入nhập 喉hầu 纔tài 到đáo 腹phúc 。 轉chuyển 眼nhãn 又hựu 還hoàn 飢cơ 。 惟duy 有hữu 衲nạp 僧Tăng 渾hồn 不bất 管quản 。 且thả 須tu 慢mạn 飲ẩm 三tam 盃# 。 冬đông 來lai 猶do 掛quải 夏hạ 天thiên 衣y 。 雖tuy 然nhiên 形hình 醜xú 陋lậu 。 心tâm 孔khổng 未vị 嘗thường 迷mê 。

長trưởng 老lão 大đại 喜hỷ 曰viết 。 既ký 然nhiên 朝triêu 官quan 與dữ 你nễ 好hảo/hiếu 。 如như 何hà 做tố 不bất 得đắc 鹽diêm 菜thái 化hóa 主chủ 。 濟tế 公công 曰viết 。 做tố 到đáo 做tố 得đắc 。 爭tranh 柰nại 不bất 怯khiếp 氣khí 化hóa 來lai 請thỉnh 這giá 夥# 賊tặc 禿ngốc 。 若nhược 是thị 長trưởng 老lão 這giá 等đẳng 相tương 愛ái 。 休hưu 說thuyết 鹽diêm 菜thái 。 便tiện 一nhất 日nhật 要yếu 十thập 箇cá 猪trư 也dã 有hữu 。 長trưởng 老lão 大đại 笑tiếu 道đạo 。 我ngã 寺tự 中trung 原nguyên 有hữu 壽thọ 山sơn 福phước 海hải 藏tạng 殿điện 。 如như 今kim [土*冊]# 壞hoại 。 若nhược 得đắc 三tam 千thiên 貫quán 錢tiền 。 便tiện 可khả 起khởi 造tạo 。 你nễ 化hóa 得đắc 否phủ/bĩ 。 濟tế 公công 曰viết 。 非phi 是thị 弟đệ 子tử 誇khoa 口khẩu 。 三tam 千thiên 貫quán 。 只chỉ 消tiêu 三tam 日nhật 便tiện 完hoàn 。 長trưởng 老lão 便tiện 令linh 侍thị 者giả 。 請thỉnh 鹽diêm 寺tự 買mãi 辨biện 。 酒tửu 肴hào 素tố 食thực 羅la 列liệt 于vu 方phương 丈trượng 。 長trưởng 老lão 親thân 陪bồi 濟tế 公công 。 喫khiết 得đắc 大đại 醉túy 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 要yếu 開khai 疏sớ/sơ 頭đầu 。 你nễ 醉túy 了liễu 。 明minh 日nhật 寫tả 罷bãi 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 是thị 李# 太thái 白bạch 。 但đãn 酒tửu 多đa 越việt 好hảo/hiếu 。 乃nãi 令linh 行hành 童đồng 取thủ 過quá 文văn 房phòng 四tứ 寶bảo 濃nồng 磨ma 了liễu 墨mặc 。 濟tế 公công 提đề 筆bút 起khởi 。 一nhất 掃tảo 而nhi 就tựu 。 云vân 。

伏phục 以dĩ 佛Phật 日nhật 增tăng 輝huy 。 法Pháp 輪luân 長trường/trưởng 轉chuyển 。 夫phu 佛Phật 日nhật 者giả 。 乃nãi 佛Phật 光quang 洞đỗng 照chiếu 。 法Pháp 輪luân 者giả 。 是thị 法pháp 力lực 傳truyền 流lưu 。 切thiết 見kiến 南nam 屏bính 山sơn 淨tịnh 慈từ 寺tự 。 承thừa 東đông 土thổ/độ 之chi 禪thiền 宗tông 。 稟bẩm 西tây 湖hồ 之chi 秀tú 氣khí 。 殿điện 閣các 軒hiên 昂ngang 。 門môn 樓lâu 高cao 大đại 。 近cận 因nhân 藏tạng 殿điện 傾khuynh 頹đồi 。 便tiện 覺giác 僧Tăng 家gia 寥liêu 落lạc 。 是thị 以dĩ 法Pháp 輪luân 不bất 動động 。 食thực 輪luân 怎chẩm 得đắc 周chu 全toàn 。 藏tạng 殿điện 若nhược 完hoàn 。 佛Phật 殿điện 自tự 然nhiên 氣khí 象tượng 。 欲dục 得đắc 壽thọ 山sơn 福phước 海hải 莊trang 嚴nghiêm 。 須tu 仗trượng 達đạt 官quan 長trưởng 者giả 。 歡hoan 喜hỷ 捨xả 金kim 賜tứ 鈔sao 。 須tu 休hưu 心tâm 下hạ 躊trù 蹰trù 。 運vận 木mộc 擔đảm 泥nê 。 且thả 便tiện 眼nhãn 前tiền 成thành 就tựu 。 輪luân 轉chuyển 無vô 休hưu 。 檀đàn 那na 永vĩnh 固cố 。 募mộ 緣duyên 化hóa 主chủ 書thư 記ký 僧Tăng 。 道đạo 濟tế 謹cẩn 題đề 。

寫tả 罷bãi 長trưởng 老lão 大đại 喜hỷ 。 次thứ 早tảo 濟tế 公công 。 到đáo 方phương 丈trượng 別biệt 了liễu 長trưởng 老lão 。 出xuất 門môn 逕kính 投đầu 萬vạn 松tùng 嶺lĩnh 來lai 。 忽hốt 聽thính 一nhất 聲thanh 喝hát 道đạo 言ngôn 太thái 尉úy 朝triêu 回hồi 。 少thiểu 頃khoảnh 毛mao 太thái 尉úy 近cận 面diện 。 太thái 尉úy 曰viết 。 這giá 早tảo 何hà 處xứ 去khứ 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 早tảo 。 太thái 尉úy 又hựu 早tảo 。 太thái 尉úy 曰viết 。 我ngã 是thị 官quan 身thân 。 朝triêu 裡# 去khứ 方phương 回hồi 。 你nễ 出xuất 家gia 人nhân 正chánh 好hảo/hiếu 穩ổn 睡thụy 。 濟tế 公công 曰viết 。 亦diệc 有hữu 一nhất 事sự 睡thụy 不bất 能năng 熟thục 。 進tiến 府phủ 訴tố 稟bẩm 。 太thái 尉úy 便tiện 令linh 整chỉnh 治trị 早tảo 飯phạn 。 問vấn 濟tế 公công 。 適thích 間gian 欲dục 說thuyết 甚thậm 話thoại 。 濟tế 公công 曰viết 。 獘# 寺tự 有hữu 座tòa 壽thọ 山sơn 福phước 海hải 藏tạng 殿điện 跌trật 倒đảo 。 今kim 欲dục 修tu 造tạo 。 須tu 三tam 千thiên 貫quán 錢tiền 。 因nhân 此thử 特đặc 來lai 望vọng 太thái 尉úy 一nhất 力lực 完hoàn 成thành 。 將tương 出xuất 疏sớ/sơ 簿bộ 。 遞đệ 與dữ 。 太thái 尉úy 曰viết 。 我ngã 那na 有hữu 三tam 千thiên 貫quán 。 些# 少thiểu 布bố 施thí 使sử 得đắc 。 濟tế 公công 曰viết 。 教giáo 我ngã 再tái 化hóa 何hà 人nhân 。 太thái 尉úy 曰viết 。 既ký 如như 此thử 可khả 停đình 一nhất 兩lưỡng 月nguyệt 。 待đãi 下hạ 官quan 輳# 集tập 。 濟tế 公công 曰viết 。 箇cá 卻khước 使sử 不bất 得đắc 。 三tam 日nhật 內nội 便tiện 要yếu 。 太thái 尉úy 曰viết 。 你nễ 正chánh 是thị 風phong 子tử 。 三tam 千thiên 貫quán 錢tiền 如như 何hà 更cánh 有hữu 。 濟tế 公công 撇# 了liễu 疏sớ/sơ 簿bộ 。 急cấp 急cấp 起khởi 身thân 。 太thái 尉úy 趕# 出xuất 去khứ 。 將tương 疏sớ/sơ 簿bộ 去khứ 還hoàn 他tha 。 濟tế 公công 拿# 起khởi 。 又hựu 丟# 入nhập 去khứ 。 一nhất 逕kính 奔bôn 走tẩu 。 太thái 尉úy 分phân 付phó 門môn 公công 。 今kim 後hậu 濟tế 風phong 子tử 來lai 。 休hưu 放phóng 進tiến 府phủ 。 且thả 說thuyết 濟tế 公công 。 逕kính 自tự 回hồi 寺tự 。 首thủ 座tòa 問vấn 曰viết 。 化hóa 得đắc 若nhược 干can 。 濟tế 公công 曰viết 。 後hậu 日nhật 皆giai 完hoàn 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 今kim 日nhật 無vô 一nhất 文văn 後hậu 日nhật 那na 得đắc 完hoàn 。 濟tế 公công 曰viết 。 不bất 要yếu 你nễ 憂ưu 。 我ngã 自tự 有hữu 道Đạo 理lý 首thủ 座tòa 說thuyết 與dữ 長trưởng 老lão 。 長trưởng 老lão 亦diệc 不bất 信tín 。 次thứ 日nhật 眾chúng 僧Tăng 。 咸hàm 對đối 長trưởng 老lão 言ngôn 。 濟tế 公công 今kim 日nhật 不bất 出xuất 去khứ 化hóa 。 因nhân 在tại 灶# 下hạ 捉tróc 虱sắt 子tử 。 明minh 日nhật 如như 何hà 有hữu 。 第đệ 三tam 日nhật 。 毛mao 太thái 尉úy 早tảo 朝triêu 但đãn 見kiến 一nhất 皇hoàng 院viện 子tử 來lai 道đạo 。 娘nương 娘nương 有hữu 旨chỉ 。 宣tuyên 太thái 尉úy 。 急cấp 忙mang 到đáo 太thái 后hậu 宮cung 中trung 。 拜bái 舞vũ 罷bãi 。 大đại 后hậu 曰viết 。 毛mao 君quân 實thật 。 子tử 童đồng 夜dạ 來lai 三tam 更cánh 時thời 分phần/phân 。 見kiến 一nhất 金kim 身thân 羅La 漢Hán 。 言ngôn 道đạo 淨tịnh 慈từ 寺tự 壽thọ 山sơn 福phước 海hải 藏tạng 殿điện 崩băng 珊san 。 化hóa 鈔sao 三tam 千thiên 貫quán 。 再tái 言ngôn 疏sớ/sơ 頭đầu 在tại 汝nhữ 家gia 。 後hậu 有hữu 名danh 字tự 。 太thái 尉úy 大đại 驚kinh 。 暗ám 思tư 濟tế 公công 非phi 凡phàm 人nhân 也dã 。 乃nãi 啟khải 奏tấu 曰viết 。 娘nương 娘nương 兩lưỡng 日nhật 前tiền 。 淨tịnh 慈từ 寺tự 書thư 記ký 僧Tăng 。 委ủy 有hữu 疏sớ/sơ 頭đầu 。 留lưu 于vu 臣thần 處xứ 。 太thái 后hậu 曰viết 。 寶bảo 庫khố 內nội 有hữu 三tam 千thiên 貫quán 脂chi 粉phấn 錢tiền 。 子tử 童đồng 共cộng 你nễ 到đáo 淨tịnh 慈từ 寺tự 。 認nhận 此thử 金kim 身thân 羅La 漢Hán 。 太thái 后hậu 懿# 旨chỉ 。 備bị 辨biện 鑾# 駕giá 。 娦# 妃phi 彩thải 女nữ 隨tùy 往vãng 淨tịnh 慈từ 寺tự 行hành 香hương 。 毛mao 太thái 尉úy 押áp 解giải 三tam 千thiên 貫quán 鈔sao 。 其kỳ 日nhật 濟tế 公công 在tại 房phòng 中trung 。 曰viết 此thử 時thời 將tương 及cập 來lai 也dã 。 行hành 出xuất 房phòng 門môn 高cao 呌khiếu 。 都đô 來lai 接tiếp 施thí 主chủ 。 使sử 去khứ 擂# 鼓cổ 撞chàng 鐘chung 。 長trưởng 老lão 聽thính 得đắc 。 急cấp 使sử 侍thị 者giả 問vấn 消tiêu 息tức 。 只chỉ 見kiến 門môn 公công 報báo 道đạo 。 有hữu 黃hoàng 門môn 使sử 來lai 。 說thuyết 太thái 后hậu 娘nương 娘nương 行hành 香hương 。 長trưởng 老lão 忙mang 披phi 袈ca 裟sa 出xuất 方phương 丈trượng 。 引dẫn 滿mãn 寺tự 五ngũ 百bách 餘dư 僧Tăng 迎nghênh 接tiếp 。 只chỉ 見kiến 太thái 后hậu 鳳phượng 輦liễn 到đáo 來lai 。 長trưởng 老lão 等đẳng 于vu 山sơn 門môn 外ngoại 接tiếp 見kiến 。 娘nương 娘nương 謂vị 長trưởng 老lão 曰viết 。 子tử 童đồng 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 時thời 分phần/phân 。 夢mộng 一nhất 金kim 身thân 羅La 漢Hán 。 來lai 化hóa 鈔sao 三tam 千thiên 貫quán 。 修tu 造tạo 藏tạng 殿điện 。 今kim 日nhật 送tống 鈔sao 在tại 此thử 。 子tử 童đồng 要yếu 認nhận 這giá 尊tôn 羅La 漢Hán 。 長trưởng 老lão 見kiến 說thuyết 擡# 著trước 香hương 爐lô 。 引dẫn 五ngũ 百bách 餘dư 僧Tăng 。 團đoàn 團đoàn 在tại 佛Phật 殿điện 上thượng 看khán 經kinh 。 此thử 時thời 濟tế 公công 來lai 在tại 數số 內nội 。 卻khước 從tùng 面diện 前tiền 過quá 。 太thái 后hậu 指chỉ 曰viết 。 正chánh 是thị 此thử 僧Tăng 。 方phương 欲dục 下hạ 拜bái 。 濟tế 公công 急cấp 忙mang 打đả 箇cá 根căn 斗đẩu 。 褲# 兒nhi 不bất 穿xuyên 露lộ 出xuất 前tiền 面diện 這giá 件# 物vật 事sự 。 扒# 起khởi 便tiện 走tẩu 。 長trưởng 老lão 就tựu 奏tấu 娘nương 娘nương 曰viết 。 此thử 僧Tăng 平bình 日nhật 有hữu 些# 風phong 症# 。 太thái 后hậu 令linh 毛mao 君quân 實thật 。 將tương 三tam 千thiên 貫quán 交giao 與dữ 庫khố 師sư 收thu 了liễu 。 太thái 后hậu 自tự 回hồi 。 長trưởng 老lão 眾chúng 僧Tăng 送tống 出xuất 山sơn 門môn 。 自tự 回hồi 方phương 丈trượng 。 令linh 尋tầm 濟tế 公công 。 不bất 見kiến 。 忽hốt 一nhất 侍thị 者giả 來lai 曰viết 。 濟tế 公công 引dẫn 領lãnh 一nhất 夥# 小tiểu 兒nhi 。 撑# 一nhất 隻chỉ 船thuyền 。 到đáo 西tây 湖hồ 採thải 蓮liên 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 濟tế 公công 要yếu 這giá 藏tạng 殿điện 完hoàn 成thành 。 一nhất 時thời 遂toại 顯hiển 靈linh 感cảm 。 今kim 恐khủng 被bị 人nhân 識thức 破phá 。 故cố 作tác 此thử 態thái 。 濟tế 公công 將tương 船thuyền 划# 過quá 石thạch 岩# 橋kiều 登đăng 岸ngạn 。 令linh 小tiểu 兒nhi 划# 船thuyền 回hồi 去khứ 。 卻khước 自tự 望vọng 古cổ 蕩đãng 里lý 摸mạc 去khứ 。 教giáo 場tràng 橋kiều 登đăng 東đông 廁trắc 。 只chỉ 見kiến 尿niệu 缸# 內nội 一nhất 箇cá 蝦hà 蟆# 。 浸tẩm 得đắc 老lão 漲trương 的đích 。 濟tế 公công 曰viết 。 苦khổ 惱não 。 亦diệc 是thị 輪luân 迴hồi 。 我ngã 與dữ 你nễ 下hạ 火hỏa 。 作tác 頌tụng 云vân 。

這giá 箇cá 蝦hà 蟆# 。 死tử 也dã 掘quật 強cường 。 瞑minh 目mục 並tịnh 牙nha 。 跏già 趺phu 合hợp 掌chưởng 。 佛Phật 有hữu 大đại 身thân 小tiểu 身thân 。 即tức 非phi 我ngã 相tương/tướng 人nhân 相tương/tướng 。 一nhất 念niệm 悟ngộ 來lai 。 離ly 諸chư 業nghiệp 障chướng 。

咦# 。 青thanh 草thảo 岸ngạn 邊biên 尋tầm 不bất 見kiến 。 分phân 明minh 月nguyệt 夜dạ 棃lê 花hoa 上thượng 。

濟tế 公công 念niệm 罷bãi 。 只chỉ 見kiến 半bán 空không 中trung 。 青thanh 衣y 童đồng 子tử 呌khiếu 曰viết 。 多đa 虧khuy 師sư 父phụ 。 已dĩ 得đắc 超siêu 昇thăng 。 眾chúng 皆giai 喝hát 彩thải 。 忽hốt 一nhất 人nhân 拖tha 住trụ 濟tế 公công 曰viết 師sư 父phụ 。 同đồng 你nễ 前tiền 面diện 坐tọa 一nhất 坐tọa 。 濟tế 公công 曰viết 。 阿a 哥ca 。 你nễ 是thị 何hà 處xứ 。 那na 人nhân 曰viết 。 我ngã 是thị 西tây 溪khê 安an 樂lạc 山sơn 永vĩnh 興hưng 寺tự 長trưởng 老lão 。 聞văn 清thanh 溪khê 道Đạo 士sĩ 徐từ 公công 。 說thuyết 上thượng 人nhân 清thanh 德đức 。 累lũy/lụy/luy 欲dục 一nhất 見kiến 。 今kim 日nhật 小tiểu 人nhân 有hữu 緣duyên 。 且thả 去khứ 飲ẩm 三tam 盃# 。 二nhị 人nhân 行hành 過quá 古cổ 蕩đãng 街nhai 。 逕kính 望vọng 永vĩnh 興hưng 寺tự 來lai 。 此thử 時thời 長trưởng 老lão 正chánh 在tại 山sơn 門môn 下hạ 乘thừa 凉# 。 濟tế 公công 向hướng 前tiền 施thí 禮lễ 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 師sư 兄huynh 何hà 來lai 。 砧# 基cơ 曰viết 。 此thử 是thị 濟tế 長trưởng 老lão 也dã 。 長trưởng 老lão 大đại 喜hỷ 請thỉnh 入nhập 方phương 丈trượng 。 賓tân 主chủ 坐tọa 定định 茶trà 罷bãi 。 問vấn 砧# 基cơ 何hà 處xứ 相tương 遇ngộ 。 砧# 基cơ 說thuyết 蝦hà 蟆# 下hạ 火hỏa 故cố 事sự 。 長trưởng 老lão 嘆thán 羨tiện 。 令linh 整chỉnh 酒tửu 饌soạn 。 濟tế 公công 恁nhẫm 意ý 飲ẩm 了liễu 一nhất 夜dạ 。 次thứ 日nhật 請thỉnh 徐từ 提đề 點điểm 陪bồi 侍thị 。 長trưởng 老lão 要yếu 造tạo 安an 樂lạc 橋kiều 。 凂# 濟tế 公công 開khai 疏sớ/sơ 云vân 。

伏phục 以dĩ 山sơn 藏tạng 古cổ 寺tự 。 水thủy 接tiếp 平bình 橋kiều 。 西tây 溪khê 市thị 北bắc 。 安an 樂lạc 山sơn 橋kiều 。 珊san 損tổn 年niên 深thâm 。 往vãng 來lai 不bất 便tiện 。 欲dục 建kiến 運vận 雲vân 之chi 勢thế 。 全toàn 憑bằng 駕giá 石thạch 之chi 功công 資tư 金kim 浩hạo 大đại 獨độc 力lực 難nạn/nan 成thành 。 輙triếp 持trì 短đoản 疏sớ/sơ 。 遍biến 扣khấu 大đại 檀đàn 。 誠thành 哉tai 勸khuyến 資tư 。 慨khái 然nhiên 樂nhạo/nhạc/lạc 助trợ 。 叠# 石thạch 橫hoạnh/hoành 空không 。 杜đỗ 預dự 建kiến 時thời 。 從tùng 古cổ 有hữu 跨khóa 溪khê 通thông 道đạo 。 相tương/tướng 如như 題đề 後hậu 。 豈khởi 今kim 無vô 不bất 慚tàm 風phong 漱thấu 石thạch 。 還hoàn 愛ái 月nguyệt 盈doanh 河hà 水thủy 流lưu 碧bích 草thảo 環hoàn 中trung 過quá 。 人nhân 在tại 蒼thương 龍long 背bội 上thượng 行hành 。 橋kiều 梁lương 萬vạn 代đại 。 福phước 祿lộc 無vô 窮cùng 。

寫tả 罷bãi 。 二nhị 人nhân 迤dĩ # 行hành 至chí 崇sùng 真chân 寺tự 夜dạ 宿túc 。 次thứ 日nhật 到đáo 洗tẩy 馬mã 池trì 閑nhàn 翫ngoạn 。 題đề 云vân 。

昔tích 日nhật 曾tằng 聞văn 洗tẩy 馬mã 池trì 。 悠du 然nhiên 此thử 景cảnh 在tại 西tây 溪khê 。

風phong 生sanh 水thủy 面diện 波ba 紋văn 細tế 。 日nhật 上thượng 堤đê 邊biên 樹thụ 影ảnh 低đê 。

水thủy 底để 青thanh 天thiên 沉trầm 翡phỉ 翠thúy 。 波ba 中trung 明minh 月nguyệt 浸tẩm 琉lưu 璃ly 。

何hà 如như 花hoa 下hạ 退thoái 朝triêu 去khứ 。 喜hỷ 看khán 鴛uyên 鴦ương 戲hí 石thạch 磯ki 。

自tự 是thị 濟tế 公công 只chỉ 在tại 永vĩnh 興hưng 寺tự 。 崇sùng 真chân 寺tự 。 清thanh 溪khê 道đạo 院viện 。 幾kỷ 處xứ 盤bàn 桓hoàn 。 不bất 覺giác 過quá 了liễu 四tứ 箇cá 月nguyệt 。

時thời 值trị 初sơ 冬đông 天thiên 氣khí 。 濟tế 公công 覺giác 道đạo 身thân 冷lãnh 。 思tư 量lượng 我ngã 出xuất 來lai 長trường 久cửu 。 須tu 回hồi 寺tự 去khứ 。 於ư 是thị 別biệt 了liễu 長trưởng 老lão 。 并tinh 徐từ 提đề 點điểm 。 便tiện 向hướng 石thạch 人nhân 嶺lĩnh 來lai 時thời 。 見kiến 上thượng 天Thiên 竺Trúc 懺sám 首thủ 。 同đồng 一nhất 道Đạo 人Nhân 坐tọa 地địa 。 見kiến 濟tế 公công 來lai 。 二nhị 人nhân 起khởi 身thân 相tướng 見kiến 。 懺sám 首thủ 曰viết 。 汝nhữ 在tại 何hà 處xứ 。 長trưởng 老lão 差sai 人nhân 各các 處xứ 尋tầm 覔# 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 在tại 永vĩnh 興hưng 寺tự 。 住trụ 了liễu 四tứ 箇cá 月nguyệt 。 恐khủng 長trưởng 老lão 見kiến 嗔sân 。 今kim 日nhật 故cố 回hồi 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 往vãng 。 懺sám 首thủ 曰viết 。 你nễ 不bất 知tri 我ngã 寺tự 。 講giảng 主chủ 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 夜dạ 。 著trước 賊tặc 偷thâu 得đắc 一nhất 空không 。 聞văn 知tri 西tây 溪khê 街nhai 上thượng 鄭trịnh 先tiên 生sanh 。 卜bốc 得đắc 好hảo/hiếu 卦# 。 故cố 令linh 我ngã 問vấn 課khóa 回hồi 來lai 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 實thật 不bất 知tri 。 既ký 如như 此thử 。 同đồng 你nễ 去khứ 望vọng 他tha 。 二nhị 人nhân 落lạc 了liễu 石thạch 人nhân 嶺lĩnh 。 逕kính 至chí 寧ninh 棘cức 庵am 。 講giảng 主chủ 正chánh 在tại 方phương 丈trượng 中trung 煩phiền 悶muộn 。 濟tế 公công 向hướng 前tiền 施thí 禮lễ 曰viết 。 失thất 彩thải 失thất 彩thải 。 講giảng 主chủ 曰viết 。 久cửu 不bất 相tương 會hội 。 何hà 故cố 不bất 來lai 看khán 我ngã 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 儂# 今kim 日nhật 偶ngẫu 遇ngộ 懺sám 首thủ 說thuyết 。 特đặc 來lai 望vọng 你nễ 。 講giảng 主chủ 曰viết 。 老lão 僧Tăng 掙# 了liễu 一nhất 世thế 。 今kim 一nhất 夜dạ 皆giai 空không 。 濟tế 公công 曰viết 。 出xuất 家gia 人nhân 要yếu 財tài 物vật 何hà 用dụng 。 待đãi 他tha 偷thâu 去khứ 。 倒đảo 省tỉnh 得đắc 記ký 掛quải 。 講giảng 主chủ 曰viết 。 我ngã 積tích 趲# 來lai 。 要yếu 修tu 僧Tăng 房phòng 起khởi 鐘chung 樓lâu 。 今kim 被bị 偷thâu 去khứ 。 與dữ 外ngoại 人nhân 說thuyết 不bất 得đắc 。 只chỉ 好hảo/hiếu 自tự 知tri 。 故cố 此thử 煩phiền 悶muộn 。 濟tế 公công 乃nãi 曰viết 。 如như 此thử 我ngã 作tác 一nhất 律luật 。 替thế 你nễ 解giải 悶muộn 。 題đề 云vân 。

啞á 喫khiết 黃hoàng 瓜qua 苦khổ 自tự 知tri 。 將tương 絲ti 就tựu 縱túng/tung 落lạc 人nhân 機cơ 。

低đê 田điền 缺khuyết 水thủy 遭tao 天thiên 旱hạn 。 古cổ 菓quả 安an 身thân 著trước 鬼quỷ 迷mê 。

賊tặc 去khứ 關quan 門môn 無vô 物vật 了liễu 。 病bệnh 深thâm 服phục 藥dược 請thỉnh 醫y 遲trì 。

竹trúc 筒đồng 種chủng 火hỏa 空không 長trường/trưởng 炭thán 。 夜dạ 半bán 描# 龍long 畫họa 向hướng 誰thùy 。

講giảng 主chủ 大đại 笑tiếu 曰viết 。 妙diệu 哉tai 雙song 關quan 二nhị 意ý 。 我ngã 肚đỗ 中trung 多đa 悶muộn 。 你nễ 休hưu 回hồi 去khứ 。 在tại 此thử 相tương/tướng 伴bạn 。 解giải 嘆thán 我ngã 也dã 好hảo/hiếu 。 濟tế 公công 曰viết 。 只chỉ 怕phạ 無vô 酒tửu 喫khiết 。 講giảng 主chủ 曰viết 。 別biệt 物vật 無vô 有hữu 。 惟duy 酒tửu 你nễ 喫khiết 不bất 了liễu 。 濟tế 公công 曰viết 。 既ký 有hữu 酒tửu 。 莫mạc 說thuyết 一nhất 兩lưỡng 月nguyệt 。 便tiện 是thị 一nhất 兩lưỡng 年niên 也dã 在tại 此thử 。 眾chúng 人nhân 大đại 笑tiếu 。 自tự 是thị 濟tế 公công 。 又hựu 在tại 天Thiên 竺Trúc 過quá 了liễu 兩lưỡng 月nguyệt 。 看khán 看khán 臘lạp 近cận 。 講giảng 主chủ 留lưu 過quá 年niên 。 濟tế 公công 曰viết 。 這giá 卻khước 使sử 不bất 得đắc 。 須tu 回hồi 寺tự 過quá 年niên 。 乃nãi 別biệt 講giảng 主chủ 。 向hướng 淨tịnh 慈từ 寺tự 來lai 。 山sơn 門môn 口khẩu 撞chàng 見kiến 監giám 寺tự 曰viết 。 濟tế 公công 一nhất 向hướng 在tại 何hà 處xứ 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 在tại 老lão 婆bà 房phòng 裡# 。 監giám 寺tự 曰viết 。 你nễ 是thị 風phong 子tử 我ngã 不bất 理lý 你nễ 。 濟tế 公công 逕kính 入nhập 方phương 丈trượng 。 見kiến 長trưởng 老lão 向hướng 前tiền 施thí 禮lễ 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 不bất 與dữ 老lão 僧Tăng 說thuyết 知tri 。 一nhất 直trực 出xuất 去khứ 半bán 載tái 。 是thị 何hà 道Đạo 理lý 。 濟tế 公công 曰viết 。 偶ngẫu 然nhiên 閑nhàn 走tẩu 。 望vọng 長trưởng 老lão 慈từ 悲bi 。 長trưởng 老lão 道đạo 我ngã 卻khước 不bất 怪quái 反phản 被bị 眾chúng 人nhân 笑tiếu 。 濟tế 公công 曰viết 。 今kim 後hậu 再tái 不bất 敢cảm 如như 此thử 。 自tự 此thử 濟tế 公công 。 只chỉ 是thị 坐tọa 禪thiền 念niệm 經kinh 。

時thời 值trị 三tam 月nguyệt 天thiên 氣khí 。 濟tế 公công 對đối 長trưởng 老lão 說thuyết 。 我ngã 從tùng 歸quy 寺tự 。 並tịnh 不bất 曾tằng 出xuất 門môn 。 今kim 欲dục 出xuất 去khứ 。 望vọng 相tương/tướng 識thức 。 特đặc 稟bẩm 長trưởng 老lão 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 你nễ 去khứ 。 只chỉ 可khả 一nhất 兩lưỡng 日nhật 便tiện 回hồi 。 濟tế 公công 曰viết 。 謹cẩn 領lãnh 。 乃nãi 離ly 方phương 丈trượng 。 逕kính 投đầu 萬vạn 松tùng 嶺lĩnh 來lai 至chí 毛mao 太thái 尉úy 府phủ 。 令linh 門môn 公công 通thông 報báo 。 太thái 尉úy 忙mang 出xuất 迎nghênh 接tiếp 。 入nhập 坐tọa 茶trà 罷bãi 。 太thái 尉úy 曰viết 。 自tự 從tùng 同đồng 太thái 后hậu 娘nương 娘nương 到đáo 你nễ 寺tự 。 已dĩ 半bán 載tái 餘dư 矣hĩ 。 濟tế 公công 曰viết 。 向hướng 日nhật 深thâm 虧khuy 相tương/tướng 公công 。 完hoàn 成thành 這giá 庄# 勝thắng 事sự 。 近cận 思tư 酒tửu 飲ẩm 特đặc 來lai 相tương/tướng 探thám 。 太thái 尉úy 曰viết 。 你nễ 且thả 坐tọa 。 今kim 日nhật 園viên 子tử 。 掘quật 得đắc 些# 笋# 。 將tương 一nhất 半bán 進tiến 朝triêu 。 一nhất 半bán 在tại 此thử 。 令linh 煑chử 來lai 與dữ 你nễ 嘗thường 新tân 。 濟tế 公công 大đại 喜hỷ 。 一nhất 上thượng 喫khiết 大đại 半bán 碗oản 。 道đạo 滋tư 味vị 極cực 美mỹ 。 佛Phật 語ngữ 云vân 。 一nhất 寸thốn 二nhị 寸thốn 。 官quan 員# 有hữu 分phần/phân 。 一nhất 尺xích 二nhị 尺xích 。 百bá 姓tánh 得đắc 喫khiết 。 和hòa 尚thượng 要yếu 喫khiết 。 直trực 待đãi 織chức 壁bích 。 我ngã 儂# 虧khuy 太thái 尉úy 得đắc 嘗thường 新tân 。 長trưởng 老lão 在tại 寺tự 。 夢mộng 也dã 夢mộng 不bất 見kiến 。 我ngã 且thả 剩thặng 幾kỷ 塊khối 。 持trì 歸quy 奉phụng 長trưởng 老lão 。 太thái 尉úy 道đạo 。 此thử 是thị 殘tàn 剩thặng 。 另# 將tương 一nhất 盤bàn 。 來lai 用dụng 荷hà 葉diệp 包bao 固cố 。 濟tế 公công 提đề 荷hà 葉diệp 包bao 。 作tác 謝tạ 。 遂toại 行hành 。 一nhất 路lộ 向hướng 淨tịnh 慈từ 寺tự 來lai 山sơn 門môn 下hạ 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 手thủ 裡# 包bao 兒nhi 。 莫mạc 非phi 狗cẩu 肉nhục 。 濟tế 公công 道đạo 不bất 是thị 。 包bao 內nội 之chi 物vật 。 你nễ 們môn 夢mộng 也dã 夢mộng 不bất 見kiến 。 眾chúng 曰viết 。 卻khước 是thị 甚thậm 麼ma 。 濟tế 公công 把bả 包bao 兒nhi 。 塞tắc 將tương 過quá 去khứ 曰viết 。 你nễ 且thả 聞văn 一nhất 聞văn 。 逕kính 入nhập 方phương 丈trượng 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 你nễ 今kim 如như 何hà 便tiện 回hồi 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 一nhất 逕kính 毛mao 太thái 尉úy 府phủ 中trung 去khứ 。 卻khước 好hảo/hiếu 嘗thường 新tân 笋# 。 我ngã 討thảo 得đắc 一nhất 包bao 。 與dữ 長trưởng 老lão 嘗thường 新tân 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 難nan 得đắc 你nễ 。 濟tế 公công 令linh 侍thị 者giả 取thủ 一nhất 盤bàn 來lai 。 將tương 荷hà 葉diệp 包bao 解giải 開khai 。 傾khuynh 在tại 盤bàn 內nội 。 托thác 上thượng 長trưởng 老lão 面diện 前tiền 。 長trưởng 老lão 喫khiết 了liễu 三tam 二nhị 塊khối 。 人nhân 各các 分phần/phân 些# 。 眾chúng 僧Tăng 皆giai 來lai 討thảo 笋# 喫khiết 。 長trưởng 老lão 曰viết 有hữu 數số 。 這giá 些# 都đô 分phần/phân 了liễu 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 儂# 在tại 毛mao 太thái 尉úy 府phủ 中trung 。 說thuyết 禪thiền 機cơ 漏lậu 將tương 笋# 來lai 。 你nễ 們môn 只chỉ 顧cố 白bạch 口khẩu 要yếu 喫khiết 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 你nễ 說thuyết 甚thậm 麼ma 禪thiền 機cơ 。 濟tế 公công 曰viết 。 一nhất 寸thốn 二nhị 寸thốn 。 官quan 員# 有hữu 分phần/phân 。 一nhất 尺xích 二nhị 尺xích 。 百bá 姓tánh 得đắc 喫khiết 。 和hòa 尚thượng 要yếu 喫khiết 。 直trực 待đãi 織chức 壁bích 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 絕tuyệt 妙diệu 絕tuyệt 妙diệu 。 眾chúng 僧Tăng 曰viết 。 你nễ 化hóa 些# 來lai 與dữ 我ngã 們môn 嘗thường 新tân 也dã 好hảo/hiếu 。 濟tế 公công 曰viết 。 眾chúng 僧Tăng 有hữu 將tương 新tân 笋# 為vi 題đề 作tác 得đắc 一nhất 詩thi 。 我ngã 儂# 便tiện 去khứ 化hóa 兩lưỡng 担# 來lai 。 長trưởng 老lão 便tiện 作tác 一nhất 絕tuyệt 云vân 。

竹trúc 笋# 初sơ 生sanh 牛ngưu 犢độc 角giác 。 蕨quyết 芽nha 新tân 長trường/trưởng 小tiểu 兒nhi 拳quyền 。

旋toàn 挑thiêu 野dã 菜thái 炊xuy 香hương 飰phạn 。 便tiện 是thị 江giang 南nam 二nhị 月nguyệt 天thiên 。

濟tế 公công 曰viết 。 今kim 日nhật 不bất 許hứa 。 明minh 日nhật 也dã 無vô 。 後hậu 日nhật 還hoàn 你nễ 兩lưỡng 担# 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 這giá 新tân 笋# 初sơ 生sanh 。 如như 何hà 論luận 担# 。 濟tế 公công 曰viết 。 休hưu 要yếu 管quản 。 次thứ 日nhật 濟tế 公công 逕kính 投đầu 萬vạn 松tùng 嶺lĩnh 。 毛mao 太thái 尉úy 府phủ 裡# 來lai 。 到đáo 廳thính 坐tọa 定định 。 濟tế 公công 曰viết 。 昨tạc 日nhật 蒙mông 賜tứ 笋# 。 長trưởng 老lão 喫khiết 了liễu 。 眾chúng 僧Tăng 都đô 討thảo 。 我ngã 儂# 一nhất 時thời 說thuyết 了liễu 口khẩu 。 今kim 日nhật 故cố 來lai 。 化hóa 緣duyên 兩lưỡng 担# 。 太thái 尉úy 曰viết 。 若nhược 過quá 十thập 餘dư 日nhật 。 出xuất 得đắc 廣quảng 時thời 。 便tiện 有hữu 。 如như 今kim 初sơ 放phóng 標tiêu 。 何hà 能năng 論luận 担# 。 園viên 子tử 曰viết 。 昨tạc 夜dạ 頗phả 暖noãn 。 都đô 鑽toàn 出xuất 頭đầu 來lai 。 太thái 尉úy 喜hỷ 曰viết 。 將tương 疏sớ/sơ 頭đầu 來lai 。 與dữ 你nễ 笋# 。 濟tế 公công 請thỉnh 帋chỉ 筆bút 一nhất 揮huy 而nhi 就tựu 云vân 。

錦cẩm 屏bính 破phá 玉ngọc 。 偏thiên 宜nghi 我ngã 等đẳng 齋trai 盂vu 。 粉phấn 節tiết 出xuất 墻tường 。 已dĩ 屬thuộc 他tha 人nhân 風phong 月nguyệt 。 正chánh 好hảo/hiếu 拖tha 泥nê 掘quật 出xuất 。 那na 堪kham 帶đái 露lộ 担# 來lai 。 鹽diêm 油du 鍋oa 內nội 炙chích 就tựu 黃hoàng 金kim 。 湯thang 水thủy 釜phủ 中trung 煑chử 成thành 白bạch 玉ngọc 。 滿mãn 滿mãn 盛thịnh 來lai 沒một 底để 碗oản 子tử 。 齊tề 齊tề 喫khiết 去khứ 無vô 心tâm 道Đạo 人Nhân 。 趂# 嫰# 正chánh 好hảo/hiếu 結kết 緣duyên 。 沒một 後hậu 難nan 得đắc 進tiến 口khẩu 。 山sơn 僧Tăng 盡tận 嘗thường 。 滋tư 味vị 鮮tiên 甜điềm 。 施thí 主chủ 專chuyên 享hưởng 。 福phước 祿lộc 永vĩnh 固cố 。

太thái 尉úy 喜hỷ 曰viết 。 今kim 日nhật 方phương 透thấu 芽nha 。 且thả 養dưỡng 他tha 一nhất 夜dạ 。 明minh 早tảo 掘quật 去khứ 。 還hoàn 多đa 得đắc 些# 。 濟tế 公công 曰viết 。 正chánh 好hảo/hiếu 。 正chánh 好hảo/hiếu 。 太thái 尉úy 當đương 晚vãn 留lưu 濟tế 公công 在tại 府phủ 歇hiết 了liễu 。 次thứ 早tảo 同đồng 濟tế 公công 步bộ 入nhập 竹trúc 園viên 中trung 。 只chỉ 見kiến 掘quật 起khởi 約ước 有hữu 五ngũ 担# 。 撥bát 五ngũ 箇cá 當đương 直trực 人nhân 挑thiêu 送tống 。 濟tế 公công 謝tạ 了liễu 太thái 尉úy 。 投đầu 淨tịnh 慈từ 寺tự 來lai 。 眾chúng 僧Tăng 在tại 山sơn 門môn 下hạ 。 遙diêu 見kiến 濟tế 公công 領lãnh 五ngũ 担# 笋# 來lai 。 急cấp 報báo 長trưởng 老lão 。 濟tế 公công 曰viết 。 笋# 便tiện 化hóa 了liễu 。 你nễ 等đẳng 可khả 出xuất 五ngũ 百bách 文văn 鈔sao 。 還hoàn 脚cước 錢tiền 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 老lão 僧Tăng 自tự 有hữu 。 令linh 侍thị 者giả 取thủ 鈔sao 五ngũ 百bách 文văn 。 付phó 五ngũ 箇cá 送tống 笋# 人nhân 去khứ 訖ngật 。 長trưởng 老lão 令linh 煑chử 笋# 。 與dữ 眾chúng 僧Tăng 喫khiết 。 喫khiết 罷bãi 盡tận 散tán 。 卻khước 說thuyết 濟tế 公công 。 猛mãnh 思tư 靈linh 隱ẩn 寺tự 。 昌xương 長trưởng 老lão 已dĩ 死tử 。 不bất 去khứ 送tống 得đắc 喪táng 。 聞văn 得đắc 印ấn 鉄# 牛ngưu 做tố 長trưởng 老lão 。 要yếu 去khứ 望vọng 他tha 。 離ly 寺tự 過quá 六lục 條điều 橋kiều 。 徐từ 步bộ 行hành 至chí 靈linh 隱ẩn 寺tự 前tiền 。 見kiến 侍thị 者giả 曰viết 。 煩phiền 希hy 通thông 報báo 。 侍thị 者giả 入nhập 方phương 丈trượng 曰viết 。 淨tịnh 慈từ 寺tự 濟tế 書thư 記ký 來lai 訪phỏng 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 風phong 子tử 不bất 要yếu 采thải 他tha 。 你nễ 去khứ 回hồi 報báo 不bất 在tại 。 侍thị 者giả 報báo 濟tế 公công 。 濟tế 公công 大đại 怒nộ 。 便tiện 走tẩu 到đáo 西tây 堂đường 房phòng 裡# 。 望vọng 小tiểu 西tây 堂đường 。 亦diệc 不bất 在tại 。 問vấn 行hành 童đồng 借tá 筆bút 。 去khứ 冷lãnh 泉tuyền 亭đình 下hạ 。 作tác 詩thi 一nhất 律luật 云vân 。

幾kỷ 百bách 年niên 來lai 靈linh 隱ẩn 寺tự 。 如như 今kim 卻khước 被bị 鉄# 牛ngưu 閂# 。

蹄đề 中trung 有hữu 漏lậu 難nạn/nan 耕canh 種chúng 。 鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 不bất 受thọ 穿xuyên 。

道Đạo 眼nhãn 何hà 如như 驢lư 眼nhãn 瞎hạt 。 寺tự 門môn 常thường 似tự 獄ngục 門môn 關quan 。

冷lãnh 泉tuyền 有hữu 水thủy 無vô 鷗# 鷺lộ 。 空không 使sử 留lưu 名danh 在tại 世thế 間gian 。

寫tả 罷bãi 付phó 行hành 童đồng 。 仍nhưng 于vu 西tây 堂đường 粉phấn 壁bích 題đề 云vân 。

小tiểu 小tiểu 庵am 兒nhi 小tiểu 小tiểu 窓song 。 小tiểu 小tiểu 房phòng 兒nhi 小tiểu 小tiểu 床sàng 。

出xuất 入nhập 小tiểu 童đồng 并tinh 小tiểu 行hành 。 小tiểu 心tâm 伏phục 事sự 小tiểu 西tây 堂đường 。

濟tế 公công 別biệt 了liễu 行hành 童đồng 自tự 回hồi 寺tự 。 卻khước 說thuyết 靈linh 隱ẩn 寺tự 。 有hữu 人nhân 入nhập 白bạch 。 長trưởng 老lão 怒nộ 曰viết 。 臨lâm 安an 府phủ 趙triệu 太thái 守thủ 。 是thị 我ngã 故cố 交giao 。 凂# 他tha 砟# 去khứ 淨tịnh 慈từ 寺tự 門môn 外ngoại 。 兩lưỡng 傍bàng 松tùng 樹thụ 。 破phá 他tha 風phong 水thủy 。 卻khước 說thuyết 德đức 輝huy 長trưởng 老lão 。 一nhất 日nhật 共cộng 濟tế 公công 在tại 方phương 丈trượng 中trung 。 忽hốt 見kiến 侍thị 者giả 報báo 曰viết 。 山sơn 門môn 外ngoại 趙triệu 太thái 守thủ 。 帶đái 百bách 餘dư 人nhân 。 要yếu 砍# 兩lưỡng 傍bàng 松tùng 木mộc 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 如như 何hà 是thị 好hảo/hiếu 。 濟tế 公công 曰viết 。 長trưởng 老lão 休hưu 慌hoảng 。 待đãi 我ngã 去khứ 見kiến 他tha 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 這giá 官quan 人nhân 十thập 分phần/phân 利lợi 害hại 。 汝nhữ 去khứ 見kiến 他tha 。 須tu 用dụng 小tiểu 心tâm 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 師sư 寬khoan 心tâm 。 言ngôn 訖ngật 。 出xuất 山sơn 門môn 。 太thái 守thủ 在tại 外ngoại 呌khiếu 和hòa 尚thượng 。 濟tế 公công 向hướng 前tiền 施thí 禮lễ 。 太thái 守thủ 曰viết 。 你nễ 便tiện 是thị 甚thậm 麼ma 濟tế 顛điên 。 久cửu 聞văn 你nễ 善thiện 賦phú 詩thi 。 今kim 來lai 見kiến 我ngã 有hữu 何hà 話thoại 說thuyết 。 濟tế 公công 曰viết 。 聞văn 知tri 相tương/tướng 公công 要yếu 伐phạt 敝tệ 寺tự 松tùng 木mộc 。 有hữu 詩thi 呈trình 上thượng 。

亭đình 亭đình 百bách 尺xích 接tiếp 天thiên 高cao 。 曾tằng 與dữ 山sơn 僧Tăng 作tác 故cố 交giao 。

滿mãn 望vọng 枝chi 柯kha 千thiên 載tái 茂mậu 。 可khả 憐lân 刀đao 斧phủ 一nhất 齊tề 拋phao 。

窓song 前tiền 不bất 覩đổ 龍long 蛇xà 影ảnh 。 耳nhĩ 畔bạn 無vô 聞văn 風phong 雨vũ 號hiệu 。

最tối 苦khổ 早tảo 間gian 飛phi 去khứ 鶴hạc 。 晚vãn 回hồi 不bất 見kiến 舊cựu 時thời 巢sào 。

太thái 守thủ 見kiến 詩thi 大đại 喜hỷ 。 見kiến 山sơn 環hoàn 翡phỉ 翠thúy 。 屋ốc 隱ẩn 烟yên 霞hà 。 令linh 濟tế 公công 作tác 詩thi 云vân 。

白bạch 石thạch 磷# 磷# 積tích 翠thúy 嵐lam 。 翠thúy 嵐lam 深thâm 處xứ 結kết 茅mao 庵am 。

煑chử 茶trà 迎nghênh 客khách 月nguyệt 當đương 戶hộ 。 採thải 藥dược 出xuất 門môn 雲vân 滿mãn 籃# 。

琴cầm 掛quải 葛cát 絃huyền 鳴minh 素tố 志chí 。 窓song 開khai 風phong 拂phất 罷bãi 清thanh 談đàm 。

今kim 朝triêu 偶ngẫu 識thức 東đông 坡# 老lão 。 四tứ 大đại 皆giai 空không 不bất 用dụng 參tham 。

太thái 守thủ 嘆thán 賞thưởng 不bất 足túc 。 曰viết 下hạ 官quan 亦diệc 續tục 一nhất 律luật 云vân 。

不bất 作tác 人nhân 間gian 骨cốt 肉nhục 僧Tăng 。 霜sương 威uy 隱ẩn 隱ẩn 骨cốt 稜lăng 稜lăng 。

金kim 芝chi 三tam 秀tú 詩thi 壇đàn 瑞thụy 。 寶bảo 樹thụ 千thiên 花hoa 法Pháp 界Giới 清thanh 。

得đắc 句cú 逃đào 禪thiền 寧ninh 縛phược 律luật 。 即tức 心tâm 是thị 性tánh 不bất 傳truyền 燈đăng 。

我ngã 來lai 問vấn 道đạo 無vô 餘dư 事sự 。 雲vân 在tại 青thanh 天thiên 水thủy 在tại 瓶bình 。

須tu 臾du 齋trai 畢tất 。 太thái 守thủ 自tự 回hồi 。 長trưởng 老lão 入nhập 方phương 丈trượng 謂vị 眾chúng 僧Tăng 曰viết 。 今kim 日nhật 若nhược 非phi 濟tế 公công 。 誰thùy 人nhân 解giải 得đắc 。 卻khước 說thuyết 濟tế 公công 閑nhàn 行hành 至chí 長trường/trưởng 橋kiều 。 見kiến 賣mại 餶# 飿# 兒nhi 門môn 上thượng 。 貼# 著trước 斗đẩu 書thư 。 吃cật 了liễu 一nhất 驚kinh 。 走tẩu 入nhập 見kiến 王vương 婆bà 在tại 棺quan 材tài 邊biên 哭khốc 。 王vương 婆bà 曰viết 。 阿a 公công 和hòa 你nễ 素tố 好hảo/hiếu 。 後hậu 日nhật 出xuất 殯tấn 。 你nễ 來lai 送tống 喪táng 。 就tựu 請thỉnh 你nễ 下hạ 火hỏa 。 念niệm 阿a 公công 平bình 日nhật 之chi 面diện 。 說thuyết 兩lưỡng 句cú 禪thiền 機cơ 。 令linh 他tha 西tây 方phương 去khứ 。 濟tế 公công 曰viết 。 如như 此thử 準chuẩn 來lai 行hành 到đáo 長trường/trưởng 橋kiều 上thượng 坐tọa 著trước 。 只chỉ 見kiến 賣mại 蘿# 蔔bặc 的đích 沈trầm 乙ất 。 挑thiêu 了liễu 空không 担# 來lai 曰viết 。 師sư 父phụ 多đa 時thời 不bất 見kiến 。 同đồng 你nễ 飲ẩm 一nhất 碗oản 何hà 如như 。 濟tế 公công 曰viết 。 甚thậm 好hảo/hiếu 。 二nhị 人nhân 走tẩu 入nhập 酒tửu 店điếm 坐tọa 定định 。 沈trầm 乙ất 篩si 酒tửu 。 濟tế 公công 一nhất 上thượng 喫khiết 了liễu 幾kỷ 碗oản 。 濟tế 公công 曰viết 。 難nan 得đắc 你nễ 這giá 片phiến 好hảo/hiếu 心tâm 。 我ngã 看khán 你nễ 巴ba 巴ba 碌# 碌# 。 何hà 時thời 是thị 了liễu 。 不bất □# 隨tùy 我ngã 喫khiết 碗oản 安an 單đơn 飯phạn 也dã 罷bãi 。 沈trầm 乙ất 曰viết 。 我ngã 久cửu 懷hoài 此thử 意ý 。 若nhược 師sư 父phụ 肯khẳng 提đề 挈# 。 今kim 日nhật 便tiện 跟cân 師sư 父phụ 。 濟tế 公công 引dẫn 沈trầm 乙ất 來lai 寺tự 。 參tham 見kiến 長trưởng 老lão 。 濟tế 公công 曰viết 。 弟đệ 子tử 尋tầm 得đắc 一nhất 徒đồ 弟đệ 在tại 此thử 。 望vọng 長trưởng 老lão 容dung 留lưu 。 長trưởng 老lão 遂toại 與dữ 他tha 摩ma 頂đảnh 受thọ 記ký 。 改cải 名danh 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 次thứ 日nhật 飯phạn 後hậu 。 濟tế 公công 令linh 沈trầm 萬vạn 法pháp 扒# 些# 火hỏa 來lai 。 萬vạn 法pháp 曰viết 。 要yếu 火hỏa 做tố 何hà 用dụng 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 今kim 日nhật 閑nhàn 坐tọa 。 烘# 幾kỷ 箇cá 虱sắt 子tử 。 少thiểu 刻khắc 萬vạn 法pháp 掇xuyết 一nhất 盆bồn 火hỏa 來lai 。 濟tế 公công 脫thoát 下hạ 直trực 裰# 。 在tại 火hỏa 上thượng 一nhất 烘# 。 兩lưỡng 箇cá 虱sắt 子tử 做tố 一nhất 塊khối 鑽toàn 出xuất 來lai 。 濟tế 公công 曰viết 。 虱sắt 子tử 也dã 有hữu 夫phu 妻thê 。 我ngã 欲dục 咬giảo 死tử 。 又hựu 恐khủng 污ô 了liễu 口khẩu 。 不bất 如như 就tựu 火hỏa 中trung 燒thiêu 化hóa 。 便tiện 放phóng 虱sắt 子tử 火hỏa 中trung 。 口khẩu 念niệm 云vân 。

虱sắt 子tử 聽thính 我ngã 語ngữ 。 汝nhữ 今kim 當đương 記ký 取thủ 。 類loại 于vu 虫trùng 蟻nghĩ 中trung 。 只chỉ 與dữ 血huyết 肉nhục 處xứ 。 清thanh 淨tịnh 不bất 肯khẳng 生sanh 。 來lai 生sanh 我ngã 袴# 里lý 。 大đại 不bất 大đại 如như 蔴# 。 亦diệc 有hữu 夫phu 和hòa 婦phụ 。 宛uyển 轉chuyển 如như 是thị 生sanh 。 咂táp 我ngã 何hà 時thời 悟ngộ 。 我ngã 身thân 自tự 非phi 欠khiếm 。 你nễ 豈khởi 能năng 堅kiên 固cố 。 向hướng 此thử 一nhất 爐lô 火hỏa 。 切thiết 莫mạc 生sanh 驚kinh 怖bố 。 拋phao 卻khước 蠕nhuyễn 動động 軀khu 。 莫mạc 復phục 來lai 時thời 路lộ 。

咦# 。 烈liệt 焰diễm 光quang 中trung 爆bộc 一nhất 聲thanh 。 剎sát 剎sát 沉trầm 沉trầm 無vô 覔# 處xứ 。

是thị 日nhật 。 濟tế 公công 分phần/phân 什thập 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 道đạo 我ngã 去khứ 長trường/trưởng 橋kiều 送tống 王vương 公công 喪táng 。 了liễu 便tiện 回hồi 。 逕kính 去khứ 。 喪táng 事sự 將tương 起khởi 身thân 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 一nhất 發phát 替thế 他tha 指chỉ 路lộ 。 口khẩu 念niệm 云vân 。

餶# 飿# 兒nhi 王vương 公công 。 秉bỉnh 性tánh 最tối 從tùng 容dung 。 擂# 荳# 擂# 了liễu 百bách 來lai 拒cự 。 蒸chưng 餅bính 蒸chưng 了liễu 千thiên 餘dư 籠lung 。 用dụng 了liễu 多đa 少thiểu 香hương 油du 。 燒thiêu 了liễu 萬vạn 千thiên 柴sài 顯hiển 。 今kim 日nhật 盡tận 皆giai 丟# 散tán 。 日nhật 常thường 主chủ 顧cố 難nạn/nan 留lưu 。 靈linh 棺quan 到đáo 此thử 。 何hà 處xứ 相tương/tướng 投đầu 。

咦# 。 一nhất 陣trận 東đông 風phong 吹xuy 不bất 去khứ 。 鳥điểu 啼đề 花hoa 落lạc 水thủy 空không 流lưu 。

一nhất 壁bích 起khởi 材tài 。 行hành 至chí 方phương 家gia 局cục 燒thiêu 化hóa 。 濟tế 公công 手thủ 提đề 火hỏa 把bả 。 道đạo 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

王vương 婆bà 與dữ 我ngã 喫khiết 粉phấn 湯thang 。 要yếu 令linh 王vương 公công 往vãng 西tây 方phương 。

西tây 方phương 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 。 如như 今kim 且thả 只chỉ 在tại 餘dư 杭# 。

念niệm 罷bãi 。 只chỉ 見kiến 一nhất 後hậu 生sanh 來lai 在tại 王vương 婆bà 面diện 前tiền 作tác 揖ấp 。 乃nãi 是thị 女nữ 兒nhi 鄰lân 舍xá 。 先tiên 是thị 王vương 婆bà 。 有hữu 一nhất 女nữ 嫁giá 在tại 餘dư 杭# 。 比tỉ 時thời 有hữu 孕dựng 。 不bất 來lai 送tống 喪táng 。 昨tạc 夜dạ 五ngũ 更cánh 養dưỡng 得đắc 一nhất 箇cá 男nam 兒nhi 。 肋lặc 下hạ 有hữu 四tứ 硃# 字tự 。 寫tả 道đạo 餶# 飿# 王vương 公công 。 因nhân 此thử 特đặc 央ương 鄰lân 人nhân 報báo 生sanh 。 王vương 婆bà 聽thính 得đắc 大đại 喜hỷ 。 眾chúng 人nhân 驚kinh 駭hãi 。 濟tế 公công 被bị 眾chúng 人nhân 圍vi 住trụ 。 便tiện 跳khiêu 在tại 卓trác 上thượng 。 打đả 箇cá 跟cân 斗đẩu 。 露lộ 出xuất 下hạ 面diện 物vật 事sự 來lai 。 眾chúng 人nhân 大đại 笑tiếu 。 濟tế 公công 趂# 笑tiếu 間gian 一nhất 逕kính 走tẩu 了liễu 。 乃nãi 入nhập 清thanh 渡độ 門môn 來lai 新tân 宮cung 橋kiều 下hạ 。 沈trầm 平bình 齋trai 生sanh 藥dược 鋪phô 裡# 。 他tha 家gia 媽# 媽# 尊tôn 敬kính 濟tế 公công 。 見kiến 濟tế 公công 忙mang 請thỉnh 入nhập 內nội 。 坐tọa 定định 茶trà 罷bãi 。 媽# 媽# 便tiện 令linh 安an 排bài 酒tửu 來lai 。 將tương 一nhất 隻chỉ 大đại 碗oản 。 安an 在tại 濟tế 公công 面diện 前tiền 。 濟tế 公công 一nhất 上thượng 喫khiết 了liễu 十thập 餘dư 碗oản 。 已dĩ 有hữu 醉túy 意ý 。 養dưỡng 娘nương 又hựu 托thác 出xuất 一nhất 碗oản 辣lạt 汁trấp 魚ngư 來lai 。 媽# 媽# 道đạo 再tái 喫khiết 幾kỷ 碗oản 。 濟tế 公công 又hựu 喫khiết 了liễu 十thập 數số 碗oản 。 十thập 分phần/phân 酩# 酊# 。 作tác 謝tạ 媽# 媽# 。 撞chàng 到đáo 清thanh 波ba 門môn 一nhất 交giao 跌trật 倒đảo 。 把bả 門môn 的đích 并tinh 過quá 往vãng 人nhân 圍vi 住trụ 。 其kỳ 中trung 有hữu 認nhận 得đắc 的đích 。 道đạo 這giá 是thị 淨tịnh 慈từ 寺tự 濟tế 書thư 記ký 能năng 吟ngâm 詩thi 極cực 好hảo 。 只chỉ 是thị 喫khiết 酒tửu 沒một 正chánh 經kinh 。 濟tế 公công 聽thính 見kiến 說thuyết 。 傲ngạo 起khởi 來lai 曰viết 。 誰thùy 人nhân 說thuyết 我ngã 沒một 正chánh 經kinh 。 便tiện 歌ca 云vân 。

本bổn 是thị 修tu 來lai 四Tứ 果Quả 身thân 。 風phong 顛điên 作tác 逞sính 混hỗn 凡phàm 人nhân 。 能năng 施thí 三tam 昧muội 神thần 通thông 力lực 。 便tiện 指chỉ 凡phàm 人nhân 出xuất 世thế 津tân 。 經Kinh 卷quyển 無vô 心tâm 看khán 。 禪thiền 機cơ 有hữu 意ý 親thân 。 醉túy 時thời 喝hát 佛Phật 罵mạ 天thiên 真chân 。 渾hồn 身thân 不bất 見kiến 些# 兒nhi 好hảo/hiếu 。 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 絕tuyệt 勝thắng 人nhân 。

認nhận 得đắc 的đích 。 扶phù 起khởi 濟tế 公công 。 攙# 到đáo 十thập 。 里lý 松tùng 。 又hựu 跌trật 倒đảo 了liễu 。 直trực 到đáo 淨tịnh 慈từ 寺tự 報báo 知tri 長trưởng 老lão 呌khiếu 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 急cấp 出xuất 山sơn 門môn 。 到đáo 十thập 里lý 松tùng 。 向hướng 前tiền 道đạo 師sư 父phụ 回hồi 寺tự 去khứ 。 濟tế 公công 曰viết 。 賊tặc 牛ngưu 。 駝đà 我ngã 去khứ 。 把bả 沈trầm 萬vạn 法pháp 吐thổ 了liễu 一nhất 頭đầu 一nhất 臉liệm 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 駝đà 到đáo 厨trù 下hạ 。 麫# 床sàng 上thượng 放phóng 師sư 父phụ 睡thụy 了liễu 。 方phương 去khứ 洗tẩy 臉liệm 。 濟tế 公công 跳khiêu 將tương 起khởi 來lai 。 高cao 呌khiếu 無vô 名danh 發phát 。 呀# 呀# 呀# 。 眾chúng 僧Tăng 都đô 道đạo 濟tế 公công 酒tửu 狂cuồng 。 濟tế 公công 曰viết 。 駝đà 我ngã 見kiến 長trưởng 老lão 又hựu 呌khiếu 無vô 名danh 發phát 。 呀# 呀# 呀# 。 眾chúng 僧Tăng 不bất 曉hiểu 得đắc 。 都đô 去khứ 唾thóa 了liễu 。 濟tế 公công 不bất 住trụ 口khẩu 連liên 呌khiếu 到đáo 三tam 更cánh 時thời 分phần/phân 。 羅La 漢Hán 堂đường 琉lưu 璃ly 燈đăng 。 燒thiêu 著trước 旛phan 脚cước 。 火hỏa 起khởi 。 濟tế 公công 遶nhiễu 廊lang 下hạ 呌khiếu 。 無vô 名danh 發phát 呀# 呀# 呀# 。 敲# 各các 房phòng 門môn 。 眾chúng 僧Tăng 撩# 亂loạn 起khởi 來lai 。 各các 自tự 收thu 拾thập 猛mãnh 火hỏa 隨tùy 風phong 。 焰diễm 焰diễm 騰đằng 騰đằng 。 延diên 燒thiêu 佛Phật 殿điện 兩lưỡng 廊lang 各các 僧Tăng 房phòng 。 濟tế 公công 曰viết 。 燒thiêu 得đắc 這giá 禿ngốc 驢lư 們môn 好hảo/hiếu 。 忽hốt 然nhiên 弓cung 兵binh 入nhập 來lai 。 捉tróc 住trụ 兩lưỡng 箇cá 監giám 寺tự 出xuất 官quan 。 只chỉ 不bất 見kiến 長trưởng 老lão 。 這giá 火hỏa 直trực 燒thiêu 到đáo 次thứ 日nhật 午ngọ 時thời 還hoàn 未vị 滅diệt 。 止chỉ 留lưu 得đắc 山sơn 門môn 不bất 燒thiêu 。 眾chúng 僧Tăng 對đối 濟tế 公công 曰viết 。 許hứa 多đa 佛Phật 力lực 。 因nhân 何hà 不bất 能năng 護hộ 持trì 。 濟tế 公công 口khẩu 占chiêm 四tứ 句cú 云vân 。

無vô 名danh 一nhất 點điểm 起khởi 逡thuân 巡tuần 。 大đại 廈hạ 千thiên 間gian 盡tận 作tác 塵trần 。

非phi 是thị 我ngã 佛Phật 不bất 靈linh 感cảm 。 故cố 要yếu 樓lâu 臺đài 一nhất 度độ 新tân 。

話thoại 間gian 官quan 府phủ 救cứu 火hỏa 。 就tựu 將tương 兩lưỡng 箇cá 監giám 寺tự 。 枷già 在tại 長trường/trưởng 橋kiều 上thượng 。 眾chúng 僧Tăng 在tại 火hỏa 場tràng 上thượng 商thương 議nghị 。 不bất 知tri 長trưởng 老lão 何hà 處xứ 。 怎chẩm 生sanh 救cứu 得đắc 兩lưỡng 箇cá 監giám 寺tự 。 濟tế 公công 曰viết 。 監giám 寺tự 且thả 遲trì 遲trì 。 尋tầm 長trưởng 老lão 要yếu 緊khẩn 。 眾chúng 僧Tăng 曰viết 。 必tất 定định 睡thụy 熟thục 在tại 方phương 丈trượng 燒thiêu 死tử 了liễu 。 侍thị 者giả 曰viết 。 我ngã 們môn 真chân 箇cá 不bất 曾tằng 見kiến 長trưởng 老lão 出xuất 方phương 丈trượng 門môn 。 濟tế 公công 說thuyết 。 既ký 然nhiên 如như 此thử 。 且thả 著trước 火hỏa 工công 去khứ 扒# 地địa 。 扒# 了liễu 多đa 時thời 。 並tịnh 無vô 踪# 跡tích 。 只chỉ 見kiến 一nhất 塊khối 砌# 平bình 磚# 。 上thượng 面diện 惟duy 留lưu 下hạ 八bát 句cú 詩thi 云vân 。

一nhất 生sanh 無vô 利lợi 亦diệc 無vô 名danh 。 圓viên 頂đảnh 方phương 袍bào 自tự 在tại 行hành 。

道đạo 念niệm 只chỉ 從tùng 心tâm 上thượng 起khởi 。 禪thiền 機cơ 俱câu 向hướng 舌thiệt 根căn 生sanh 。

百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 假giả 非phi 假giả 。 六lục 十thập 三tam 年niên 真chân 不bất 真chân 。

今kim 向hướng 無vô 名danh 叢tùng 內nội 去khứ 。 不bất 遺di 一nhất 物vật 在tại 南nam 屏bính 。

濟tế 公công 曰viết 。 長trưởng 老lão 自tự 歸quy 天thiên 台thai 山sơn 去khứ 了liễu 。 且thả 令linh 火hỏa 工công 收thu 拾thập 些# 燒thiêu 不bất 盡tận 木mộc 頭đầu 。 搭# 起khởi 幾kỷ 間gian 茅mao 屋ốc 。 眾chúng 僧Tăng 安an 身thân 。 濟tế 公công 行hành 至chí 厨trù 下hạ 。 見kiến 一nhất 大đại 鍋oa 熱nhiệt 湯thang 高cao 呌khiếu 。 此thử 間gian 好hảo/hiếu 熱nhiệt 湯thang 。 且thả 來lai 洗tẩy 面diện 。 我ngã 有hữu 一nhất 隻chỉ 曲khúc 兒nhi 。 唱xướng 與dữ 你nễ 們môn 解giải 悶muộn 。 唱xướng 云vân 。

淨tịnh 慈từ 寺tự 。 盖# 造tạo 是thị 錢tiền 王vương 佛Phật 殿điện 兩lưỡng 廊lang 都đô 燒thiêu 了liễu 。 止chỉ 留lưu 得đắc 兩lưỡng 箇cá 金kim 剛cang 。 佛Phật 也dã 悶muộn 。 放phóng 起khởi 玉ngọc 毫hào 光quang 。 平bình 空không 似tự 教giáo 場tràng 。 卻khước 有hữu 些# 兒nhi 不bất 折chiết 本bổn 。 一nhất 鍋oa 冷lãnh 水thủy 換hoán 鍋oa 湯thang 。

眾chúng 僧Tăng 齊tề 笑tiếu 。 你nễ 便tiện 風phong 狂cuồng 。 兩lưỡng 箇cá 監giám 寺tự 。 枷già 在tại 長trường/trưởng 橋kiều 。 你nễ 須tu 救cứu 他tha 。 濟tế 公công 一nhất 程# 走tẩu 到đáo 長trường/trưởng 橋kiều 。 見kiến 兩lưỡng 箇cá 監giám 寺tự 枷già 在tại 那na 里lý 。 濟tế 公công 曰viết 。 你nễ 兩lưỡng 箇cá 板bản 里lý 鑽toàn 出xuất 頭đầu 來lai 。 好hảo/hiếu 像tượng 架# 子tử 上thượng 安an 砲# 燈đăng 。 監giám 寺tự 曰viết 。 阿a 哥ca 。 你nễ 不bất 救cứu 我ngã 們môn 。 反phản 來lai 戲hí 謔hước 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 救cứu 你nễ 。 救cứu 你nễ 。 逕kính 往vãng 毛mao 太thái 尉úy 府phủ 中trung 。 太thái 尉úy 接tiếp 見kiến 曰viết 。 回hồi 祿lộc 回hồi 祿lộc 。 濟tế 公công 曰viết 。 說thuyết 不bất 得đắc 。 二nhị 人nhân 坐tọa 定định 。 太thái 尉úy 便tiện 交giao 安an 排bài 酒tửu 。 喫khiết 至chí 半bán 酣# 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 儂# 多đa 感cảm 太thái 尉úy 。 在tại 此thử 喫khiết 酒tửu 。 兩lưỡng 箇cá 監giám 寺tự 。 枷già 在tại 長trường/trưởng 橋kiều 。 望vọng 太thái 尉úy 一nhất 救cứu 。 太thái 尉úy 曰viết 。 不bất 妨phương 我ngã 寫tả 封phong 柬# 去khứ 。 與dữ 趙triệu 太thái 守thủ 就tựu 放phóng 。 次thứ 早tảo 濟tế 公công 對đối 太thái 尉úy 曰viết 。 我ngã 儂# 且thả 去khứ 火hỏa 場tràng 上thượng 看khán 看khán 。 行hành 至chí 寺tự 門môn 。 只chỉ 見kiến 兩lưỡng 箇cá 監giám 寺tự 回hồi 來lai 。 眾chúng 僧Tăng 大đại 喜hỷ 。 問vấn 道đạo 如như 何hà 得đắc 放phóng 。 監giám 寺tự 說thuyết 虧khuy 了liễu 。 濟tế 公công 央ương 毛mao 太thái 尉úy 一nhất 柬# 。 分phân 付phó 趙triệu 太thái 守thủ 。 因nhân 此thử 放phóng 回hồi 。 眾chúng 僧Tăng 俱câu 謝tạ 濟tế 公công 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 兀ngột 誰thùy 做tố 得đắc 本bổn 寺tự 長trưởng 老lão 。 濟tế 公công 曰viết 。 必tất 須tu 是thị 蒲bồ 州châu 報báo 本bổn 寺tự 。 松tùng 少thiểu 林lâm 長trưởng 老lão 。 可khả 做tố 。 監giám 寺tự 曰viết 。 此thử 長trưởng 老lão 實thật 好hảo/hiếu 。 只chỉ 是thị 年niên 紀kỷ 高cao 大đại 。 如như 何hà 肯khẳng 來lai 。 濟tế 公công 曰viết 。 你nễ 們môn 要yếu 他tha 來lai 。 必tất 須tu 買mãi 酒tửu 請thỉnh 我ngã 。 監giám 寺tự 曰viết 。 此thử 係hệ 大đại 家gia 之chi 事sự 。 見kiến 今kim 無vô 錢tiền 。 那na 得đắc 酒tửu 請thỉnh 你nễ 。 我ngã 自tự 修tu 書thư 。 令linh 人nhân 去khứ 請thỉnh 。 濟tế 公công 曰viết 。 請thỉnh 不bất 來lai 時thời 。 休hưu 怪quái 我ngã 笑tiếu 。 一nhất 程# 望vọng 太thái 尉úy 府phủ 去khứ 了liễu 。 寺tự 中trung 眾chúng 僧Tăng 修tu 成thành 書thư 柬# 。 令linh 傳truyền 使sử 往vãng 蒲bồ 州châu 報báo 本bổn 寺tự 。 見kiến 了liễu 長trưởng 老lão 。 呈trình 上thượng 書thư 柬# 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 老lão 僧Tăng 年niên 邁mại 。 如như 何hà 去khứ 得đắc 。 傳truyền 使sử 再tái 三tam 求cầu 請thỉnh 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 非phi 為vi 他tha 故cố 。 實thật 難nan 行hành 動động 。 令linh 知tri 客khách 。 管quản 待đãi 齋trai 畢tất 。 傳truyền 使sử 辭từ 謝tạ 。 回hồi 至chí 本bổn 寺tự 。 將tương 前tiền 事sự 備bị 陳trần 一nhất 遍biến 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 必tất 須tu 濟tế 公công 寫tả 書thư 。 再tái 令linh 傳truyền 使sử 去khứ 。 眾chúng 僧Tăng 曰viết 。 是thị 。 便tiện 買mãi 一nhất 埕# 酒tửu 。 請thỉnh 濟tế 公công 。 一nhất 上thượng 喫khiết 了liễu 十thập 餘dư 碗oản 。 濟tế 公công 曰viết 。 前tiền 日nhật 請thỉnh 少thiểu 林lâm 長trưởng 老lão 。 傳truyền 使sử 回hồi 來lai 如như 何hà 說thuyết 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 前tiền 日nhật 空không 走tẩu 了liễu 一nhất 遭tao 。 今kim 特đặc 要yếu 你nễ 寫tả 書thư 柬# 子tử 。 濟tế 公công 即tức 時thời 寫tả 成thành 封phong 固cố 。 遞đệ 與dữ 傳truyền 使sử 起khởi 身thân 。 來lai 到đáo 蒲bồ 州châu 。 投đầu 見kiến 長trưởng 老lão 曰viết 。 老lão 僧Tăng 前tiền 日nhật 分phân 付phó 去khứ 了liễu 。 如như 何hà 又hựu 來lai 。 傳truyền 使sử 曰viết 。 濟tế 書thư 記ký 今kim 有hữu 簡giản 板bản 在tại 此thử 呈trình 上thượng 。 長trưởng 老lão 折chiết 開khai 一nhất 見kiến 大đại 喜hỷ 。 書thư 云vân 。

象tượng 法pháp 浸tẩm 凋điêu 。 宗tông 風phong 淡đạm 蕩đãng 。 往vãng 往vãng 來lai 來lai 。 無vô 發phát 落lạc 。 紛phân 紛phân 漫mạn 漫mạn 。 自tự 尋tầm 芳phương 。 須tu 仗trượng 本bổn 色sắc 高cao 人nhân 。 今kim 日nhật 大đại 家gia 公công 議nghị 。 恭cung 惟duy 少thiểu 林lâm 大đại 和hòa 尚thượng 。 行hành 光quang 先tiên 哲triết 。 德đức 庇tí 後hậu 昆côn 。 施thí 佛Phật 教giáo 之chi 鈴linh 鎚chùy 。 展triển 僧Tăng 人nhân 之chi 鼻tị 孔khổng 。 休hưu 負phụ 諸chư 山sơn 之chi 望vọng 。 莫mạc 辭từ 一nhất 水thủy 之chi 勞lao 。 惠huệ 日nhật 峯phong 前tiền 。 識thức 破phá 嶮hiểm 崖nhai 之chi 句cú 。 南nam 屏bính 山sơn 畔bạn 。 愿# 全toàn 靈linh 璧bích 之chi 光quang 。 慨khái 順thuận 人nhân 情tình 。 毋vô 勞lao 牽khiên 鼻tị 。

少thiểu 林lâm 長trưởng 老lão 看khán 罷bãi 曰viết 。 此thử 回hồi 只chỉ 得đắc 去khứ 走tẩu 一nhất 遭tao 。 便tiện 令linh 擂# 鼓cổ 撞chàng 鐘chung 。 聚tụ 大đại 眾chúng 。 選tuyển 有hữu 德đức 行hạnh 者giả 住trụ 持trì 本bổn 寺tự 。 掛quải 了liễu 牌bài 。 分phân 付phó 傳truyền 使sử 先tiên 回hồi 。 交giao 濟tế 書thư 記ký 休hưu 要yếu 出xuất 去khứ 。 老lão 僧Tăng 收thu 拾thập 行hành 李# 。 只chỉ 在tại 月nguyệt 內nội 便tiện 到đáo 。 傳truyền 使sử 作tác 別biệt 。 先tiên 回hồi 本bổn 寺tự 報báo 知tri 。 眾chúng 僧Tăng 大đại 喜hỷ 。 留lưu 濟tế 公công 在tại 寺tự 。 濟tế 公công 曰viết 。 若nhược 不bất 出xuất 去khứ 那na 得đắc 酒tửu 喫khiết 。 一nhất 逕kính 便tiện 走tẩu 。 呌khiếu 他tha 不bất 住trụ 。 監giám 寺tự 曰viết 。 若nhược 留lưu 他tha 。 每mỗi 日nhật 那na 有hữu 錢tiền 買mãi 酒tửu 。 不bất 留lưu 他tha 長trưởng 老lão 來lai 又hựu 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 容dung 易dị 。 我ngã 有hữu 一nhất 大đại 空không 坛# 。 寄ký 在tại 人nhân 家gia 。 將tương 去khứ 盛thịnh 了liễu 湖hồ 水thủy 。 泥nê 了liễu 坛# 頭đầu 。 只chỉ 做tố 賒xa 的đích 酒tửu 。 直trực 待đãi 長trưởng 老lão 來lai 方phương 開khai 。 可khả 取thủ 一nhất 笑tiếu 。 監giám 寺tự 曰viết 。 最tối 好hảo/hiếu 。 便tiện 尋tầm 濟tế 公công 回hồi 來lai 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 濟tế 公công 我ngã 們môn 無vô 錢tiền 。 賒xa 一nhất 坛# 好hảo/hiếu 酒tửu 。 你nễ 看khán 過quá 了liễu 。 直trực 待đãi 長trưởng 老lão 來lai 方phương 開khai 。 濟tế 公công 曰viết 。 不bất 妨phương 。 你nễ 們môn 賒xa 來lai 。 須tu 臾du 兩lưỡng 箇cá 火hỏa 工công 扛# 到đáo 濟tế 公công 面diện 前tiền 。 濟tế 公công 曰viết 。 打đả 開khai 來lai 嘗thường 一nhất 嘗thường 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 新tân 泥nê 的đích 開khai 了liễu 要yếu 出xuất 氣khí 。 濟tế 公công 曰viết 。 也dã 說thuyết 得đắc 是thị 。 便tiện 掇xuyết 一nhất 掇xuyết 。 道đạo 也dã 了liễu 得đắc 我ngã 一nhất 醉túy 。 令linh 火hỏa 工công 扛# 在tại 草thảo 屋ốc 下hạ 安an 著trước 。 過quá 了liễu 數sổ 日nhật 。 有hữu 人nhân 報báo 長trưởng 老lão 到đáo 。 眾chúng 僧Tăng 都đô 出xuất 遠viễn 接tiếp 少thiểu 林lâm 長trưởng 老lão 到đáo 寺tự 。 眾chúng 僧Tăng 參tham 拜bái 長trưởng 老lão 畢tất 。 就tựu 與dữ 濟tế 公công 講giảng 話thoại 。 濟tế 公công 曰viết 。 不bất 要yếu 慌hoảng 。 且thả 了liễu 正chánh 事sự 。 便tiện 將tương 一nhất 塊khối 磚# 。 打đả 開khai 泥nê 頭đầu 。 但đãn 聞văn 水thủy 氣khí 大đại 怒nộ 。 一nhất 下hạ 打đả 碎toái 了liễu 坛# 。 罵mạ 道đạo 這giá 夥# 禿ngốc 驢lư 。 分phân 明minh 弄lộng 我ngã 。 少thiểu 林lâm 長trưởng 老lão 聽thính 得đắc 。 問vấn 曰viết 。 做tố 甚thậm 麼ma 。 侍thị 者giả 曰viết 。 濟tế 公công 要yếu 酒tửu 喫khiết 作tác 閙náo 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 濟tế 公công 要yếu 酒tửu 喫khiết 。 胡hồ 亂loạn 買mãi 兩lưỡng 瓶bình 請thỉnh 他tha 。 忽hốt 濟tế 公công 到đáo 長trưởng 老lão 面diện 前tiền 曰viết 。 可khả 柰nại 這giá 班ban 禿ngốc 驢lư 弄lộng 我ngã 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 休hưu 要yếu 與dữ 他tha 們môn 一nhất 般ban 見kiến 識thức 。 我ngã 自tự 買mãi 酒tửu 請thỉnh 你nễ 。 濟tế 公công 曰viết 。 不bất 曾tằng 與dữ 長trưởng 老lão 接tiếp 風phong 。 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 。 反phản 要yếu 長trưởng 老lão 買mãi 酒tửu 請thỉnh 我ngã 。 少thiểu 刻khắc 酒tửu 來lai 。 濟tế 公công 喫khiết 了liễu 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 老lão 僧Tăng 初sơ 到đáo 不bất 知tri 本bổn 寺tự 。 曾tằng 立lập 被bị 燒thiêu 募mộ 緣duyên 榜bảng 疏sớ/sơ 否phủ/bĩ 。 濟tế 公công 曰viết 。 這giá 班ban 禿ngốc 驢lư 。 各các 自tự 做tố 家gia 火hỏa 那na 管quản 正chánh 事sự 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 今kim 日nhật 你nễ 就tựu 與dữ 我ngã 寫tả 。 令linh 侍thị 者giả 取thủ 文văn 房phòng 四tứ 寶bảo 來lai 。 濟tế 公công 揮huy 筆bút 立lập 就tựu 。 文văn 不bất 加gia 點điểm 。 云vân 。

伏phục 以dĩ 祝chúc 融dung 作tác 釁hấn 。 照chiếu 一nhất 萬vạn 頃khoảnh 之chi 平bình 湖hồ 。 風phong 伯bá 助trợ 威uy 。 捲quyển 五ngũ 百bách 間gian 之chi 大đại 廈hạ 。 烈liệt 焰diễm 星tinh 飛phi 于vu 遠viễn 漢hán 。 囂hiêu 塵trần 霧vụ 鎻# 于vu 層tằng 巒# 。 各các 携huề 雲vân 錫tích 以dĩ 隨tùy 身thân 。 共cộng 駕giá 牛ngưu 車xa 而nhi 出xuất 宅trạch 。 向hướng 來lai 金kim 碧bích 併tinh 作tác 烟yên 煤# 。 過quá 門môn 孰thục 不bất 驚kinh 心tâm 。 閉bế 眼nhãn 尤vưu 疑nghi 是thị 夢mộng 。 切thiết 念niệm 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 能năng 冷lãnh 坐tọa 。 放phóng 起khởi 玉ngọc 毫hào 光quang 。 可khả 憐lân 調điều 御ngự 師sư 。 也dã 被bị 熟thục 熬ngao 。 失thất 卻khước 金kim 花hoa 座tòa 。 雖tuy 經kinh 世thế 數số 。 未vị 厭yếm 人nhân 情tình 。 鐘chung 鼓cổ 重trọng/trùng 警cảnh 。 發phát 于vu 虗hư 空không 。 香hương 火hỏa 復phục 追truy 。 崇sùng 于vu 先tiên 帝đế 。 毗tỳ 耶da 城thành 裏lý 。 從tùng 來lai 大đại 有hữu 檀đàn 那na 。 給cấp 孤cô 园# 中trung 。 指chỉ 日nhật 可khả 成thành 蘭lan 若nhã 。 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 。 鐵thiết 塔tháp 證chứng 明minh 。

長trưởng 老lão 看khán 了liễu 大đại 喜hỷ 。 交giao 侍thị 者giả 。 把bả 榜bảng 掛quải 在tại 山sơn 門môn 。 往vãng 來lai 看khán 者giả 如như 蟻nghĩ 。 越việt 數sổ 日nhật 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 已dĩ 化hóa 了liễu 。 明minh 日nhật 藝nghệ 主chủ 至chí 。 次thứ 早tảo 果quả 見kiến 朝triều 廷đình 。 差sai 太thái 尉úy 押áp 到đáo 寶bảo 鈔sao 三tam 萬vạn 貫quán 。 言ngôn 夜dạ 夢mộng 金kim 身thân 羅La 漢Hán 募mộ 緣duyên 。 故cố 朕trẫm 完hoàn 成thành 勝thắng 事sự 。 長trưởng 老lão 眾chúng 僧Tăng 謝tạ 恩ân 訖ngật 。 庫khố 司ty 收thu 了liễu 三tam 萬vạn 貫quán 鈔sao 。 齋trai 了liễu 太thái 尉úy 送tống 出xuất 山sơn 門môn 。 擇trạch 日nhật 興hưng 工công 。 諸chư 府phủ 州châu 縣huyện 。 官quan 員# 財tài 主chủ 。 無vô 不bất 布bố 施thí 。 未vị 二nhị 年niên 間gian 。 殿điện 宇vũ 房phòng 廊lang 屋ốc 舍xá 。 皆giai 已dĩ 落lạc 成thành 。 忽hốt 一nhất 日nhật 濟tế 公công 。 閑nhàn 少thiểu 至chí 雷lôi 峯phong 塔tháp 。 望vọng 常thường 長trưởng 老lão 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 濟tế 公công 一nhất 向hướng 監giám 工công 辛tân 苦khổ 。 今kim 日nhật 共cộng 你nễ 作tác 盃# 。 濟tế 公công 曰viết 。 多đa 感cảm 長trưởng 老lão 。 令linh 侍thị 者giả 置trí 酒tửu 于vu 水thủy 雲vân 軒hiên 下hạ 。

時thời 濟tế 公công 已dĩ 醉túy 。 曰viết 我ngã 儂# 惱não 你nễ 多đa 。 題đề 詩thi 相tương/tướng 謝tạ 。 乃nãi 寫tả 云vân 。

極cực 目mục 烟yên 波ba 遠viễn 接tiếp 天thiên 。 紅hồng 塵trần 疎sơ 處xứ 結kết 三tam 椽chuyên 。

不bất 憂ưu 風phong 景cảnh 來lai 朝triêu 沒một 。 只chỉ 恐khủng 水thủy 雲vân 到đáo 晚vãn 連liên 。

青thanh 黛# 山sơn 邊biên 飛phi 白bạch 鷺lộ 。 綠lục 楊dương 堤đê 畔bạn 泊bạc 漁ngư 船thuyền 。

悠du 然nhiên 此thử 地địa 真chân 堪kham 樂nhạo/nhạc/lạc 。 半bán 是thị 人nhân 間gian 半bán 是thị 仙tiên 。

寫tả 罷bãi 。 又hựu 飲ẩm 酒tửu 。 只chỉ 見kiến 火hỏa 工công 來lai 。 道đạo 長trưởng 老lão 有hữu 請thỉnh 。 濟tế 公công 忙mang 起khởi 身thân 謝tạ 了liễu 。 便tiện 回hồi 寺tự 。 入nhập 方phương 丈trượng 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 那na 里lý 去khứ 來lai 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 儂# 閑nhàn 行hành 。 到đáo 常thường 長trưởng 老lão 寺tự 內nội 。 蒙mông 留lưu 我ngã 飲ẩm 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 我ngã 有hữu 酒tửu 在tại 此thử 特đặc 請thỉnh 你nễ 。 少thiểu 頃khoảnh 侍thị 者giả 將tương 酒tửu 至chí 。 濟tế 公công 又hựu 喫khiết 了liễu 十thập 餘dư 碗oản 醉túy 了liễu 。 口khẩu 中trung 道đạo 本bổn 寺tự 多đa 虧khuy 長trưởng 老lão 做tố 主chủ 。 我ngã 儂# 也dã 用dụng 心tâm 。 成thành 得đắc 這giá 模mô 樣# 。 只chỉ 有hữu 兩lưỡng 廊lang 湧dũng 壁bích 不bất 完hoàn 。 我ngã 心tâm 放phóng 不bất 下hạ 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 既ký 如như 此thử 。 煩phiền 你nễ 完hoàn 成thành 。 亦diệc 好hảo/hiếu 。 濟tế 公công 曰viết 。 各các 處xứ 皆giai 化hóa 了liễu 。 惟duy 有hữu 臨lâm 安an 府phủ 。 新tân 任nhậm 王vương 安an 撫phủ 。 未vị 曾tằng 化hóa 他tha 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 我ngã 聞văn 此thử 官quan 。 不bất 及cập 第đệ 時thời 。 去khứ 寺tự 院viện 投đầu 齋trai 。 被bị 僧Tăng 人nhân 哄hống 弄lộng 躲# 過quá 。 嘗thường 怒nộ 。 題đề 其kỳ 壁bích 云vân 。 遇ngộ 客khách 頭đầu 如như 鼈miết 。 逢phùng 齋trai 項hạng 似tự 鵞nga 。 至chí 今kim 恨hận 著trước 和hòa 尚thượng 。 你nễ 休hưu 化hóa 他tha 。 濟tế 公công 曰viết 。 不bất 妨phương 。 我ngã 務vụ 要yếu 化hóa 他tha 。 眾chúng 僧Tăng 勸khuyến 不bất 住trụ 。 濟tế 公công 離ly 寺tự 。 逕kính 到đáo 府phủ 前tiền 。 立lập 于vu 宣tuyên 化hóa 橋kiều 上thượng 。 安an 撫phủ 正chánh 在tại 廳thính 上thượng 。 望vọng 見kiến 橋kiều 上thượng 一nhất 和hòa 尚thượng 。 探thám 頭đầu 探thám 腦não 。 分phân 付phó 虞ngu 侯hầu 。 悄# 悄# 的đích 採thải 進tiến 來lai 。 四tứ 箇cá 虞ngu 侯hầu 行hành 至chí 橋kiều 上thượng 。 一nhất 把bả 採thải 住trụ 。 把bả 濟tế 公công 推thôi 到đáo 廳thính 上thượng 跪quỵ 下hạ 。 安an 撫phủ 曰viết 。 這giá 禿ngốc 驢lư 敢cảm 如như 此thử 大đại 胆# 。 濟tế 公công 曰viết 。 貧bần 僧Tăng 是thị 淨tịnh 慈từ 寺tự 。 書thư 記ký 僧Tăng 濟tế 顛điên 。 有hữu 段đoạn 姻nhân 緣duyên 。 只chỉ 有hữu 相tương/tướng 公công 省tỉnh 得đắc 。 特đặc 來lai 計kế 較giảo 。 安an 撫phủ 聽thính 得đắc 。 便tiện 令linh 放phóng 起khởi 。 你nễ 若nhược 說thuyết 得đắc 好hảo/hiếu 。 便tiện 饒nhiêu 你nễ 打đả 。 若nhược 說thuyết 得đắc 不bất 好hảo/hiếu 。 加gia 倍bội 重trọng/trùng 打đả 。 濟tế 公công 曰viết 。 昔tích 日nhật 東đông 坡# 居cư 士sĩ 。 與dữ 秦tần 少thiểu 游du 。 黃hoàng 魯lỗ 直trực 。 佛Phật 印ấn 禪thiền 師sư 。 四tứ 人nhân 共cộng 飲ẩm 。 東đông 坡# 行hành 一nhất 令linh 。 要yếu 一nhất 般ban 物vật 兩lưỡng 箇cá 古cổ 人nhân 名danh 。 後hậu 兩lưỡng 句cú 詩thi 。 眾chúng 人nhân 都đô 替thế 濟tế 公công 擔đảm 憂ưu 。 濟tế 公công 不bất 慌hoảng 不bất 忙mang 。 道đạo 相tương/tướng 公công 聽thính 著trước 。

蘇tô 東đông 坡# 道đạo 筆bút 毫hào 落lạc 地địa 無vô 聲thanh 。 擡# 頭đầu 見kiến 管quản 仲trọng 。 管quản 仲trọng 問vấn 鮑# 叔thúc 。 因nhân 何hà 不bất 種chủng 竹trúc 。 鮑# 叔thúc 曰viết 。 只chỉ 須tu 兩lưỡng 三tam 竿can/cán 。 清thanh 風phong 自tự 然nhiên 足túc 。

秦tần 少thiểu 游du 道đạo 。 雪tuyết 花hoa 落lạc 地địa 無vô 聲thanh 。 擡# 頭đầu 見kiến 白bạch 起khởi 。 白bạch 起khởi 問vấn 廉liêm 頗phả 。 因nhân 何hà 不bất 養dưỡng 鵞nga 。 廉liêm 頗phả 曰viết 。 白bạch 毛mao 浮phù 綠lục 水thủy 。 紅hồng 掌chưởng 撥bát 清thanh 波ba 。

黃hoàng 魯lỗ 直trực 道đạo 。 蛀# 屑tiết 落lạc 地địa 無vô 聲thanh 。 擡# 頭đầu 見kiến 孔khổng 子tử 。 孔khổng 子tử 問vấn 顏nhan 回hồi 。 因nhân 何hà 不bất 種chủng 梅mai 。 顏nhan 回hồi 曰viết 。 前tiền 村thôn 深thâm 雪tuyết 裏lý 。 昨tạc 夜dạ 一nhất 枝chi 開khai 。

佛Phật 印ấn 道đạo 天thiên 花hoa 落lạc 地địa 無vô 聲thanh 。 擡# 頭đầu 見kiến 彌di 陀đà 。 彌di 陀đà 問vấn 維duy 摩ma 。 如như 何hà 話thoại 更cánh 多đa 。 維duy 摩ma 曰viết 。 遇ngộ 客khách 頭đầu 如như 鼈miết 。 逢phùng 齋trai 項hạng 似tự 鵞nga 。

安an 撫phủ 聽thính 了liễu 大đại 笑tiếu 。 請thỉnh 濟tế 公công 入nhập 後hậu 堂đường 。 坐tọa 定định 茶trà 罷bãi 。 便tiện 令linh 整chỉnh 酒tửu 。 安an 撫phủ 陪bồi 侍thị 。 濟tế 公công 曰viết 。 敝tệ 寺tự 因nhân 遭tao 風phong 火hỏa 。 今kim 得đắc 十thập 方phương 施thí 主chủ 。 鼎đỉnh 建kiến 一nhất 新tân 。 只chỉ 有hữu 兩lưỡng 廊lang 湧dũng 壁bích 未vị 完hoàn 。 特đặc 求cầu 相tương/tướng 公công 慨khái 然nhiên 樂nhạo/nhạc/lạc 助trợ 。 安an 撫phủ 曰viết 。 下hạ 官quan 到đáo 任nhậm 未vị 久cửu 。 那na 得đắc 布bố 施thí 。 濟tế 公công 曰viết 。 若nhược 得đắc 發phát 心tâm 。 不bất 愁sầu 無vô 鈔sao 。 佛Phật 語ngữ 云vân 。 明minh 中trung 捨xả 暗ám 中trung 來lai 。 安an 撫phủ 曰viết 。 既ký 如như 此thử 。 下hạ 官quan 有hữu 處xứ 。 天thiên 晚vãn 。 安an 撫phủ 留lưu 濟tế 公công 宿túc 了liễu 。 次thứ 早tảo 。 便tiện 整chỉnh 理lý 俸bổng 鈔sao 三tam 千thiên 貫quán 。 差sai 人nhân 押áp 送tống 。 濟tế 公công 逕kính 投đầu 淨tịnh 慈từ 寺tự 來lai 。 長trưởng 老lão 眾chúng 僧Tăng 接tiếp 見kiến 。 盡tận 皆giai 喝hát 采thải 。 庫khố 司ty 收thu 貯trữ 了liễu 鈔sao 。 整chỉnh 齋trai 待đãi 來lai 人nhân 回hồi 府phủ 。 一nhất 壁bích 請thỉnh 畫họa 師sư 裝trang 畫họa 。 濟tế 公công 連liên 日nhật 在tại 寺tự 看khán 畫họa 。 忽hốt 思tư 量lượng 酒tửu 喫khiết 。 走tẩu 在tại 九cửu 里lý 松tùng 。 有hữu 一nhất 人nhân 家gia 。 起khởi 盖# 三tam 間gian 廳thính 屋ốc 。 要yếu 求cầu 兩lưỡng 句cú 佛Phật 語ngữ 上thượng 梁lương 。 濟tế 公công 道đạo 將tương 酒tửu 來lai 少thiểu 頃khoảnh 酒tửu 到đáo 。 濟tế 公công 一nhất 上thượng 喫khiết 了liễu 十thập 二nhị 三tam 碗oản 。 忙mang 交giao 匠tượng 作tác 一nhất 齊tề 動động 手thủ 。 將tương 梁lương 稱xưng 起khởi 。 濟tế 公công 立lập 在tại 凳# 上thượng 。 念niệm 道Đạo 。

今kim 日nhật 上thượng 紅hồng 梁lương 。 願nguyện 出xuất 千thiên 口khẩu 喪táng 。 妻thê 在tại 夫phu 前tiền 死tử 。

子tử 在tại 父phụ 先tiên 亡vong 。

那na 財tài 主chủ 聽thính 了liễu 。 心tâm 中trung 不bất 悅duyệt 。 誰thùy 想tưởng 濟tế 公công 的đích 話thoại 。 都đô 是thị 順thuận 理lý 。 題đề 罷bãi 。 出xuất 門môn 。 過quá 一nhất 餛# 飩# 鋪phô 。 店điếm 主chủ 識thức 認nhận 濟tế 公công 。 邀yêu 入nhập 店điếm 內nội 。 請thỉnh 濟tế 公công 喫khiết 餛# 飩# 。 濟tế 公công 喫khiết 了liễu 。 遂toại 把bả 餛# 飩# 為vi 題đề 。 借tá 筆bút 寫tả 在tại 壁bích 上thượng 云vân 。

包bao 羅la 萬vạn 象tượng 。 性tánh 氣khí 粗thô 豪hào 。 清thanh 淨tịnh 為vi 根căn 。 禮lễ 恭cung 叉xoa 手thủ 。 通thông 身thân 上thượng 縫phùng 隙khích 無vô 餘dư 。 鑊hoạch 湯thang 裏lý 倒đảo 番phiên 觔# 斗đẩu 。 把bả 得đắc 定định 橫hoạnh/hoành 吞thôn 竪thụ 吞thôn 。 把bả 不bất 定định 東đông 走tẩu 西tây 走tẩu 。 宜nghi 是thị 山sơn 僧Tăng 嚼tước 破phá 時thời 。 泥nê 牛ngưu 滿mãn 地địa 嚬tần 哮hao 吼hống 。

寫tả 畢tất 。 忽hốt 有hữu 一nhất 人nhân 倒đảo 路lộ 。 死tử 在tại 門môn 首thủ 。 眾chúng 人nhân 擾nhiễu 擾nhiễu 嚷# 嚷# 。 店điếm 主chủ 見kiến 了liễu 。 慌hoảng 說thuyết 這giá 箇cá 無vô 頭đầu 人nhân 命mạng 。 如như 何hà 是thị 好hảo/hiếu 。 濟tế 公công 道đạo 不bất 妨phương 。 我ngã 與dữ 你nễ 做tố 好hảo/hiếu 事sự 。 遂toại 向hướng 死tử 人nhân 作tác 頌tụng 曰viết 。

死tử 人nhân 你nễ 住trụ 是thị 何hà 鄉hương 。 為vi 因nhân 何hà 病bệnh 喪táng 街nhai 坊phường 。

我ngã 今kim 指chỉ 與dữ 一nhất 條điều 路lộ 。 向hướng 前tiền 靜tĩnh 處xứ 好hảo/hiếu 安an 藏tạng 。

只chỉ 見kiến 那na 死tử 人nhân 扒# 將tương 起khởi 來lai 。 逕kính 奔bôn 嶺lĩnh 脚cước 下hạ 死tử 了liễu 。 店điếm 主chủ 并tinh 四tứ 隣lân 。 十thập 分phần/phân 歡hoan 喜hỷ 。 卻khước 說thuyết 濟tế 公công 取thủ 路lộ 回hồi 寺tự 。 只chỉ 見kiến 四tứ 下hạ 雲vân 布bố 。 一nhất 人nhân 忙mang 奔bôn 躲# 雨vũ 。 頭đầu 上thượng 插sáp 著trước 號hiệu 旗kỳ 。 濟tế 公công 便tiện 問vấn 。 你nễ 儂# 高cao 姓tánh 。 後hậu 生sanh 道đạo 。 小tiểu 人nhân 姓tánh 黃hoàng 。 在tại 竹trúc 竿can/cán 巷hạng 糶thiếu 米mễ 。 只chỉ 有hữu 一nhất 母mẫu 。 見kiến 年niên 八bát 十thập 。 濟tế 公công 道đạo 。 你nễ 平bình 日nhật 孝hiếu 順thuận 麼ma 。 後hậu 生sanh 道đạo 。 生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 。 如như 何hà 不bất 孝hiếu 順thuận 他tha 。 濟tế 公công 道đạo 。 你nễ 前tiền 世thế 孽nghiệt 重trọng/trùng 。 我ngã 救cứu 你nễ 。 隨tùy 我ngã 到đáo 方phương 丈trượng 來lai 擺bãi 下hạ 桌# 子tử 。 袈ca 裟sa 圍vi 了liễu 。 令linh 後hậu 生sanh 躲# 在tại 桌# 子tử 下hạ 。 濟tế 公công 桌# 子tử 上thượng 。 盤bàn 膝tất 而nhi 坐tọa 。 念niệm 云vân 。

後hậu 生sanh 後hậu 生sanh 。 忽hốt 犯phạm 天thiên 嗔sân 。 前tiền 生sanh 惡ác 業nghiệp 。 今kim 生sanh 縹# 身thân 。

老lão 僧Tăng 救cứu 汝nhữ 。 歸quy 奉phụng 母mẫu 親thân 。 諸chư 惡ác 莫mạc 作tác 。 免miễn 得đắc 禍họa 臨lâm 。

只chỉ 見kiến 老lão 松tùng 樹thụ 一nhất 株chu 打đả 碎toái 。 那na 後hậu 生sanh 起khởi 來lai 作tác 謝tạ 而nhi 去khứ 。 濟tế 公công 一nhất 日nhật 離ly 寺tự 。 到đáo 前tiền 洋dương 司ty 。 尼ni 姑cô 寺tự 前tiền 。 那na 尼ni 姑cô 。 一nhất 向hướng 聞văn 人nhân 。 說thuyết 濟tế 公công 在tại 靈linh 隱ẩn 寺tự 。 募mộ 緣duyên 裝trang 佛Phật 。 終chung 日nhật 喫khiết 酒tửu 。 眾chúng 僧Tăng 理lý 怨oán 。 大đại 醉túy 。 扒# 上thượng 佛Phật 頭đầu 一nhất 吐thổ 。 次thứ 日nhật 三Tam 尊Tôn 大đại 佛Phật 。 真chân 金kim 裝trang 就tựu 。 實thật 是thị 活hoạt 佛Phật 。 以dĩ 此thử 要yếu 換hoán 銅đồng 鐘chung 。 央ương 凂# 濟tế 公công 開khai 疏sớ/sơ 。 濟tế 公công 卻khước 好hảo/hiếu 走tẩu 到đáo 。 門môn 公công 曰viết 。 院viện 主chủ 正chánh 交giao 我ngã 來lai 請thỉnh 你nễ 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 來lai 正chánh 好hảo/hiếu 。 入nhập 內nội 見kiến 院viện 主chủ 坐tọa 定định 。 濟tế 公công 曰viết 。 要yếu 請thỉnh 我ngã 須tu 醉túy 便tiện 休hưu 。 院viện 主chủ 曰viết 。 我ngã 們môn 女nữ 僧Tăng 。 常thường 不bất 用dụng 酒tửu 。 濟tế 公công 聽thính 得đắc 就tựu 走tẩu 。 院viện 主chủ 曰viết 。 你nễ 卻khước 忒thất 性tánh 急cấp 。 且thả 坐tọa 。 少thiểu 頃khoảnh 羅la 列liệt 酒tửu 肴hào 。 濟tế 公công 一nhất 上thượng 。 喫khiết 了liễu 二nhị 十thập 多đa 碗oản 曰viết 。 如như 今kim 好hảo/hiếu 了liễu 。 你nễ 要yếu 做tố 何hà 用dụng 。 院viện 主chủ 曰viết 。 敝tệ 寺tự 原nguyên 有hữu 口khẩu 鐵thiết 鏡kính 。 今kim 要yếu 鑄chú 銅đồng 鐘chung 。 特đặc 凂# 你nễ 寫tả 箇cá 疏sớ/sơ 頭đầu 。 濟tế 公công 將tương 過quá 帋chỉ 筆bút 。 便tiện 寫tả 云vân 。

師sư 姑cô 鑄chú 鐘chung 。 有hữu 鐵thiết 無vô 銅đồng 。 若nhược 要yếu 圓viên 成thành 。 連liên 松tùng 智trí 松tùng 。

寫tả 罷bãi 。 不bất 別biệt 而nhi 行hành 。 院viện 主chủ 見kiến 了liễu 不bất 悅duyệt 。 卻khước 說thuyết 王vương 太thái 尉úy 出xuất 喪táng 到đáo 虎hổ 跑# 寺tự 安an 葬táng 。 石thạch 太thái 尉úy 二nhị 舍xá 人nhân 。 一nhất 名danh 連liên 松tùng 。 一nhất 名danh 智trí 松tùng 。 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 亦diệc 來lai 送tống 殯tấn 。 閑nhàn 行hành 至chí 尼ni 姑cô 寺tự 內nội 。 看khán 見kiến 卓trác 子tử 上thượng 疏sớ/sơ 頭đầu 。 內nội 有hữu 連liên 松tùng 智trí 松tùng 四tứ 字tự 。 大đại 驚kinh 。 問vấn 曰viết 。 何hà 人nhân 寫tả 的đích 。 院viện 主chủ 曰viết 。 濟tế 風phong 子tử 。 連liên 松tùng 曰viết 。 他tha 真chân 是thị 活hoạt 佛Phật 。 預dự 先tiên 寫tả 弟đệ 兄huynh 兩lưỡng 人nhân 名danh 字tự 。 既ký 如như 此thử 。 這giá 口khẩu 銅đồng 鐘chung 。 我ngã 兄huynh 弟đệ 一nhất 力lực 完hoàn 成thành 。 院viện 主chủ 起khởi 身thân 相tướng 謝tạ 。 遂toại 備bị 齋trai 。 待đãi 二nhị 人nhân 罷bãi 回hồi 。 次thứ 日nhật 二nhị 人nhân 一nhất 力lực 儔trù 成thành 。 卻khước 說thuyết 濟tế 公công 回hồi 寺tự 。 有hữu 箇cá 老lão 兒nhi 。 賷# 一nhất 片phiến 香hương 來lai 。 尋tầm 濟tế 書thư 記ký 。 逕kính 入nhập 雲vân 堂đường 裡# 。 只chỉ 見kiến 濟tế 公công 打đả 睡thụy 。 聽thính 得đắc 有hữu 人nhân 脚cước 步bộ 。 開khai 眼nhãn 看khán 時thời 。 那na 老lão 兒nhi 胸hung 前tiền 摸mạc 出xuất 一nhất 片phiến 香hương 來lai 。 朝triêu 著trước 濟tế 公công 便tiện 拜bái 。 道đạo 小tiểu 人nhân 特đặc 來lai 。 煩phiền 師sư 父phụ 與dữ 我ngã 女nữ 兒nhi 下hạ 火hỏa 。 濟tế 公công 問vấn 道đạo 兀ngột 誰thùy 。 老lão 兒nhi 道đạo 。 小tiểu 人nhân 是thị 抱bão 劒kiếm 營doanh 街nhai 。 行hành 首thủ 藍lam 月nguyệt 英anh 的đích 父phụ 親thân 。 不bất 幸hạnh 我ngã 女nữ 兒nhi 得đắc 病bệnh 身thân 死tử 。 來lai 日nhật 出xuất 喪táng 。 今kim 日nhật 特đặc 請thỉnh 師sư 父phụ 下hạ 火hỏa 。 濟tế 公công 應ưng 允duẫn 。 次thứ 日nhật 。 逕kính 覔# 一nhất 隻chỉ 小tiểu 舡# 。 渡độ 到đáo 石thạch 岩# 橋kiều 。 上thượng 了liễu 岸ngạn 。 只chỉ 見kiến 那na 送tống 喪táng 的đích 人nhân 都đô 來lai 了liễu 濟tế 公công 隨tùy 著trước 棺quan 材tài 到đáo 金kim 牛ngưu 寺tự 前tiền 。 濟tế 公công 道đạo 老lão 兒nhi 。 你nễ 要yếu 我ngã 下hạ 火hỏa 把bả 幾kỷ 貫quán 錢tiền 與dữ 我ngã 。 老lão 兒nhi 道đạo 。 有hữu 百bách 貫quán 錢tiền 在tại 此thử 濟tế 公công 道đạo 不bất 消tiêu 這giá 許hứa 多đa 。 我ngã 只chỉ 要yếu 五ngũ 貫quán 錢tiền 買mãi 兩lưỡng 瓶bình 酒tửu 。 喫khiết 了liễu 。 然nhiên 後hậu 下hạ 火hỏa 。 須tu 臾du 酒tửu 到đáo 。 濟tế 公công 喫khiết 了liễu 。 將tương 火hỏa 把bả 在tại 手thủ 。 念niệm 道Đạo 。

綠lục 窓song 深thâm 鎻# 畫họa 蛾nga 眉mi 。 萬vạn 態thái 千thiên 嬌kiều 誰thùy 得đắc 知tri 。 此thử 景cảnh 此thử 時thời 人nhân 已dĩ 去khứ 。 空không 對đối 孤cô 鸞loan 獨độc 自tự 飛phi 。 藍lam 行hành 首thủ 。 藍lam 行hành 首thủ 。 梅mai 花hoa 標tiêu 格cách 。 蕙# 性tánh 溫ôn 柔nhu 。 鴛uyên 鴦ương 帳trướng 裡# 作tác 生sanh 涯nhai 。 錦cẩm 繡tú 叢tùng 中trung 為vi 活hoạt 計kế 。 卸tá 下hạ 石thạch 人nhân 帽mạo 子tử 。 脫thoát 卻khước 金kim 剛cang 草thảo 鞋hài 。 用dụng 恩ân 情tình 索sách 。 縛phược 住trụ 薄bạc 情tình 。 使sử 五ngũ 慾dục 箭tiễn 。 射xạ 入nhập 骨cốt 髓tủy 。 琉lưu 璃ly 瓶bình 子tử 擊kích 碎toái 。 方phương 知tri 總tổng 是thị 虗hư 花hoa 。 幾kỷ 年niên 閨# 閣các 風phong 流lưu 。 盡tận 屬thuộc 落lạc 花hoa 流lưu 水thủy 。 山sơn 僧Tăng 為vì 汝nhữ 。 脫thoát 骨cốt 洗tẩy 腸tràng 。

咦# 。 掃tảo 盡tận 百bách 年niên 脂chi 粉phấn 氣khí 。 如như 今kim 遍biến 體thể 自tự 馨hinh 香hương 。

齋trai 罷bãi 。 濟tế 公công 忽hốt 思tư 起khởi 。 飛phi 來lai 峯phong 住trụ 的đích 張trương 公công 。 走tẩu 去khứ 望vọng 他tha 。 見kiến 了liễu 張trương 公công 。 只chỉ 見kiến 張trương 婆bà 在tại 裏lý 面diện 走tẩu 出xuất 來lai 道đạo 。 濟tế 公công 。 你nễ 好hảo/hiếu 反phản 。 阿a 公công 去khứ 年niên 七thất 月nguyệt 間gian 。 痢lỵ 疾tật 。 爭tranh 些# 死tử 了liễu 。 濟tế 公công 道đạo 。 我ngã 時thời 常thường 記ký 掛quải 你nễ 們môn 。 張trương 婆bà 遂toại 整chỉnh 酒tửu 肴hào 。 濟tế 公công 任nhậm 意ý 喫khiết 了liễu 道đạo 。 我ngã 擾nhiễu 你nễ 多đa 。 明minh 日nhật 做tố 箇cá 東đông 道đạo 請thỉnh 你nễ 。 你nễ 可khả 到đáo 東đông 花hoa 園viên 前tiền 。 十thập 字tự 路lộ 口khẩu 來lai 尋tầm 我ngã 。 濟tế 公công 作tác 謝tạ 。 出xuất 門môn 回hồi 寺tự 去khứ 了liễu 。 卻khước 說thuyết 張trương 公công 。 次thứ 日nhật 逕kính 到đáo 園viên 前tiền 。 不bất 見kiến 濟tế 公công 。 肚đỗ 裡# 又hựu 饑cơ 。 只chỉ 得đắc 買mãi 些# 麵miến 喫khiết 了liễu 。 出xuất 門môn 。 便tiện 尋tầm 東đông 廝tư 。 正chánh 入nhập 擡# 頭đầu 。 只chỉ 見kiến 矮ải 柱trụ 上thượng 。 掛quải 看khán 箇cá 料liệu 絞giảo 。 張trương 公công 遂toại 解giải 開khai 海hải 青thanh 。 束thúc 了liễu 腰yêu 間gian 。 一nhất 逕kính 回hồi 家gia 。 看khán 時thời 十thập 錠đĩnh 白bạch 銀ngân 。 三tam 口khẩu 兒nhi 都đô 驚kinh 呆# 了liễu 。 當đương 晚vãn 歡hoan 天thiên 喜hỷ 地địa 。 次thứ 日nhật 天thiên 明minh 。 只chỉ 見kiến 濟tế 公công 慢mạn 慢mạn 走tẩu 來lai 。 張trương 公công 道đạo 。 濟tế 公công 你nễ 好hảo/hiếu 不bất 老lão 實thật 。 交giao 我ngã 丟# 了liễu 一nhất 日nhật 工công 夫phu 。 那na 裡# 等đẳng 得đắc 你nễ 來lai 。 只chỉ 得đắc 自tự 去khứ 買mãi 了liễu 麵miến 喫khiết 。 濟tế 公công 道đạo 。 喫khiết 來lai 喫khiết 去khứ 。 還hoàn 是thị 我ngã 請thỉnh 你nễ 。 喫khiết 的đích 。 明minh 日nhật 准chuẩn 准chuẩn 等đẳng 你nễ 。 阿a 婆bà 道đạo 。 昨tạc 日nhật 真chân 箇cá 虧khuy 了liễu 你nễ 。 拾thập 得đắc 些# 東đông 西tây 。 濟tế 公công 道đạo 。 也dã 勾# 買mãi 酒tửu 喫khiết 。 作tác 別biệt 回hồi 寺tự 。 且thả 說thuyết 張trương 公công 。 次thứ 日nhật 逕kính 到đáo 園viên 前tiền 。 只chỉ 見kiến 濟tế 公công 先tiên 在tại 。 二nhị 人nhân 逕kính 入nhập 酒tửu 店điếm 。 張trương 公công 會hội 了liễu 鈔sao 。 二nhị 人nhân 出xuất 店điếm 。 只chỉ 見kiến 東đông 廝tư 門môn 首thủ 。 許hứa 多đa 人nhân 擾nhiễu 嚷# 。 團đoàn 團đoàn 圍vi 住trụ 看khán 。 張trương 公công 近cận 前tiền 望vọng 一nhất 望vọng 。 只chỉ 見kiến 一nhất 箇cá 人nhân 吊điếu 死tử 在tại 昨tạc 日nhật 掛quải 料liệu 絞giảo 的đích 矮ải 柱trụ 上thượng 。 張trương 公công 見kiến 了liễu 。 喫khiết 了liễu 一nhất 驚kinh 。 對đối 濟tế 公công 道đạo 。 這giá 箇cá 罪tội 過quá 。 怎chẩm 麼ma 是thị 好hảo/hiếu 。 冤oan 業nghiệp 都đô 在tại 我ngã 的đích 身thân 上thượng 。 濟tế 公công 道đạo 。 放phóng 心tâm 。 一nhất 些# 罪tội 過quá 也dã 無vô 。 自tự 有hữu 一nhất 段đoạn 姻nhân 緣duyên 。 我ngã 說thuyết 與dữ 你nễ 。 你nễ 前tiền 世thế 是thị 箇cá 販phán 茶trà 客khách 人nhân 。 這giá 人nhân 是thị 箇cá 脚cước 夫phu 。 因nhân 見kiến 你nễ 是thị 孤cô 客khách 。 謀mưu 了liễu 你nễ 五ngũ 千thiên 貫quán 錢tiền 。 害hại 了liễu 你nễ 性tánh 命mạng 。 今kim 世thế 起khởi 利lợi 。 送tống 來lai 還hoàn 你nễ 。 一nhất 命mạng 填điền 了liễu 一nhất 命mạng 。 後hậu 世thế 與dữ 你nễ 無vô 冤oan 讐thù 。 因nhân 此thử 我ngã 要yếu 你nễ 來lai 這giá 里lý 。 替thế 你nễ 善thiện 解giải 交giao 了liễu 這giá 孽nghiệt 。 張trương 公công 聽thính 得đắc 說thuyết 了liễu 。 嗟ta 呀# 不bất 已dĩ 。 二nhị 人nhân 各các 別biệt 。 濟tế 公công 自tự 回hồi 寺tự 去khứ 。 一nhất 日nhật 濟tế 公công 入nhập 城thành 。 來lai 到đáo 清thanh 河hà 坊phường 。 昇thăng 陽dương 宮cung 前tiền 。 王vương 家gia 酒tửu 店điếm 。 原nguyên 來lai 店điếm 主chủ 人nhân 有hữu 女nữ 兒nhi 。 年niên 方phương 一nhất 十thập 九cửu 歲tuế 。 害hại 了liễu 怯khiếp 病bệnh 。 已dĩ 經kinh 半bán 年niên 。 日nhật 輕khinh 夜dạ 重trọng/trùng 。 服phục 藥dược 不bất 效hiệu 。 父phụ 母mẫu 晝trú 夜dạ 啼đề 哭khốc 。 濟tế 公công 便tiện 問vấn 。 主chủ 人nhân 。 把bả 前tiền 事sự 說thuyết 了liễu 一nhất 遍biến 。 濟tế 公công 道đạo 不bất 妨phương 。 我ngã 醫y 得đắc 。 你nễ 先tiên 將tương 兩lưỡng 瓶bình 酒tửu 來lai 喫khiết 了liễu 。 然nhiên 後hậu 醫y 治trị 。 店điếm 主chủ 人nhân 分phân 付phó 酒tửu 保bảo 盪# 酒tửu 。 濟tế 公công 一nhất 上thượng 喫khiết 了liễu 十thập 四tứ 五ngũ 碗oản 。 就tựu 交giao 店điếm 主chủ 人nhân 。 快khoái 把bả 女nữ 兒nhi 的đích 臥ngọa 房phòng 。 四tứ 圍vi 窓song 楞lăng 。 紙chỉ 糊# 了liễu 。 不bất 要yếu 一nhất 些# 通thông 風phong 。 把bả 香hương 湯thang 浴dục 了liễu 。 女nữ 兒nhi 關quan 上thượng 房phòng 門môn 。 濟tế 公công 與dữ 女nữ 兒nhi 貼# 脊tích 坐tọa 了liễu 。 口khẩu 占chiêm 八bát 句cú 道đạo 。

癆# 虫trùng 癆# 虫trùng 。 身thân 似tự 蜜mật 蜂phong 。 鑽toàn 人nhân 骨cốt 髓tủy 。 食thực 人nhân 血huyết 膿nùng 。

患hoạn 者giả 難nạn/nan 救cứu 。 我ngã 為vì 汝nhữ 攻công 。 三tam 昧muội 火hỏa 發phát 。 逐trục 去khứ 無vô 踪# 。

濟tế 公công 坐tọa 了liễu 一nhất 夜dạ 。 只chỉ 見kiến 那na 女nữ 子tử 。 脊tích 梁lương 內nội 虫trùng 。 鑽toàn 上thượng 鑽toàn 下hạ 。 此thử 時thời 濟tế 公công 喫khiết 了liễu 酒tửu 。 三tam 昧muội 火hỏa 發phát 。 那na 虫trùng 都đô 逼bức 出xuất 了liễu 。 濟tế 公công 忙mang 要yếu 收thu 治trị 。 不bất 期kỳ 窓song 外ngoại 有hữu 人nhân 。 把bả 紙chỉ 窓song 剜oan 破phá 。 這giá 虫trùng 從tùng 窟quật 籠lung 裡# 飛phi 走tẩu 了liễu 。 至chí 今kim 患hoạn 者giả 。 病bệnh 真chân 藥dược 假giả 。 王vương 家gia 女nữ 子tử 。 幸hạnh 遇ngộ 濟tế 公công 平bình 復phục 。 滿mãn 門môn 拜bái 謝tạ 。 又hựu 將tương 銀ngân 五ngũ 兩lưỡng 。 送tống 與dữ 濟tế 公công 。 一nhất 文văn 不bất 要yếu 。 喫khiết 了liễu 些# 酒tửu 。 作tác 別biệt 出xuất 門môn 。 不bất 在tại 話thoại 下hạ 。 且thả 說thuyết 濟tế 公công 在tại 寺tự 。 照chiếu 料liệu 畫họa 工công 。 忽hốt 一nhất 日nhật 起khởi 來lai 。 見kiến 畫họa 一nhất 箇cá 神thần 像tượng 在tại 壁bích 間gian 。 畫họa 工công 曰viết 。 這giá 是thị 兀ngột 誰thùy 喜hỷ 神thần 。 濟tế 公công 曰viết 。 到đáo 像tượng 我ngã 的đích 嘴chủy 臉liệm 。 畫họa 工công 曰viết 。 你nễ 為vi 人nhân 好hảo/hiếu 。 我ngã 白bạch 替thế 你nễ 畫họa 。 如như 今kim 你nễ 也dã 自tự 贊tán 幾kỷ 句cú 。 濟tế 公công 道đạo 容dung 易dị 。 便tiện 寫tả 云vân 。

面diện 黃hoàng 似tự 蠟lạp 。 骨cốt 瘦sấu 如như 柴sài 。 這giá 般bát 模mô 樣# 。 只chỉ 好hảo/hiếu 投đầu 齋trai 。

也dã 有hữu 些# 兒nhi 差sai 異dị 。 說thuyết 禪thiền 不bất 用dụng 安an 排bài 。

畫họa 工công 大đại 笑tiếu 。 濟tế 公công 將tương 了liễu 神thần 子tử 。 入nhập 城thành 。 逕kính 到đáo 裱# 褙# 鋪phô 徐từ 家gia 。 見kiến 濟tế 公công 千thiên 歡hoan 萬vạn 喜hỷ 。 道đạo 連liên 日nhật 少thiểu 會hội 。 且thả 請thỉnh 坐tọa 喫khiết 三tam 盃# 。 濟tế 公công 曰viết 。 難nan 消tiêu 。 一nhất 連liên 喫khiết 了liễu 三tam 四tứ 十thập 碗oản 。 大đại 醉túy 起khởi 身thân 。 脚cước 高cao 步bộ 低đê 。 撞chàng 到đáo 清thanh 河hà 坊phường 。 正chánh 值trị 馮bằng 太thái 尉úy 過quá 。 虞ngu 候hậu 喝hát 濟tế 公công 曰viết 。 你nễ 自tự 過quá 去khứ 。 管quản 我ngã 怎chẩm 的đích 。 漸tiệm 漸tiệm 太thái 尉úy 至chí 近cận 。 喝hát 道đạo 你nễ 這giá 和hòa 尚thượng 。 係hệ 是thị 出xuất 家gia 人nhân 。 如như 此thử 無vô 禮lễ 。 濟tế 公công 曰viết 。 多đa 喫khiết 了liễu 一nhất 碗oản 。 在tại 此thử 眠miên 一nhất 覺giác 。 干can 你nễ 甚thậm 事sự 。 管quản 我ngã 不bất 著trước 。 太thái 尉úy 大đại 怒nộ 曰viết 。 且thả 看khán 管quản 得đắc 你nễ 著trước 否phủ/bĩ 。 四tứ 五ngũ 箇cá 虞ngu 候hậu 。 把bả 濟tế 公công 扛# 到đáo 府phủ 中trung 。 當đương 廳thính 跪quỵ 下hạ 。 太thái 尉úy 曰viết 。 你nễ 這giá 和hòa 尚thượng 。 既ký 入nhập 空không 門môn 。 須tu 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 卻khước 恣tứ 意ý 嗜thị 酒tửu 。 醉túy 臥ngọa 街nhai 坊phường 。 是thị 何hà 處xứ 僧Tăng 。 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 供cung 來lai 。 濟tế 公công 接tiếp 過quá 紙chỉ 筆bút 供cung 云vân 。

南nam 屏bính 山sơn 。 淨tịnh 慈từ 寺tự 。 書thư 記ký 僧Tăng 道đạo 濟tế 。 幼ấu 生sanh 宦# 室thất 。 長trường/trưởng 習tập 儒nho 風phong 。 自tự 威uy 音âm 王vương 已dĩ 前tiền 。 神thần 通thông 三tam 昧muội 。 至chí 傳truyền 燈đăng 佛Phật 下hạ 世thế 。 語ngữ 戲hí 辨biện 才tài 。 暗ám 通thông 三tam 藏tạng 法pháp 。 背bối/bội 記ký 十thập 車xa 經kinh 。 善thiện 繹# 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 書thư 。 能năng 番phiên 六lục 國quốc 梵Phạn 語ngữ 。 清thanh 凉# 山sơn 。 一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 同đồng 過quá 滑hoạt 石thạch 橋kiều 。 天thiên 台thai 寺tự 。 五ngũ 百bách 餘dư 尊tôn 者giả 。 齊tề 登đăng 鷲thứu 峯phong 嶺lĩnh 。 圓viên 通thông 纔tài 見kiến 竪thụ 降giáng/hàng 旗kỳ 。 百bách 僚liêu 聞văn 知tri 皆giai 拱củng 手thủ 。 雲vân 居cư 羅La 漢Hán 。 謾man 說thuyết 點điểm 頭đầu 。 嘉gia 州châu 石thạch 佛Phật 。 休hưu 誇khoa 大đại 口khẩu 。 光quang 剃thế 頭đầu 。 賣mại 嚮hướng 朴phác 。 也dã 喫khiết 得đắc 飯phạn 。 淨tịnh 洗tẩy 手thủ 。 打đả 口khẩu 鼓cổ 。 也dã 覔# 得đắc 錢tiền 。 蹶quyết 強cường/cưỡng 賽tái 過quá 德đức 州châu 人nhân 。 蹺# 蹊# 壓áp 倒đảo 天thiên 下hạ 漢hán 。 有hữu 時thời 清thanh 河hà 坊phường 。 說thuyết 些# 二nhị 四tứ 恣tứ 逞sính 風phong 狂cuồng 。 有hữu 時thời 尼ni 姑cô 寺tự 。 講giảng 些# 禪thiền 機cơ 。 稍sảo 知tri 顛điên 倒đảo 。 放phóng 出xuất 無vô 限hạn 佯dương 狂cuồng 顛điên 。 笑tiếu 殺sát 文Văn 殊Thù 師sư 子tử 吼hống 。 唱xướng 小tiểu 詞từ 。 行hành 雲vân 遏át 住trụ 。 對đối 洪hồng 飲ẩm 。 酒tửu 量lượng 難nạn/nan 降giáng/hàng 。 佛Phật 印ấn 如như 此thử 聰thông 明minh 。 未vị 嘗thường 脚cước 跟cân 點điểm 地địa 。 袈ca 裟sa 常thường 被bị 胭# 脂chi 染nhiễm 。 直trực 裰# 時thời 聞văn 粉phấn 膩nị 香hương 。 禪thiền 床sàng 上thượng 醉túy 番phiên 跟cân 斗đẩu 。 鉢bát 盂vu 內nội 每mỗi 放phóng 葷huân 腥tinh 。 禪thiền 杖trượng 打đả 倒đảo 龐# 婆bà 。 共cộng 道đạo 風phong 流lưu 和hòa 尚thượng 。 十thập 洲châu 三tam 島đảo 。 恣tứ 意ý 遨ngao 遊du 。 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 無vô 些# 拘câu 束thúc 。 捲quyển 衫sam 袖tụ 。 賣mại 弄lộng 多đa 少thiểu 家gia 風phong 。 繫hệ 脚cước 絣# 。 儘# 得đắc 些# 兒nhi 參tham 透thấu 。 今kim 蒙mông 取thủ 供cung 。 所sở 供cung 是thị 實thật 。

復phục 有hữu 一nhất 律luật 云vân 。

削tước 髮phát 披phi 緇# 已dĩ 有hữu 年niên 。 只chỉ 同đồng 詩thi 酒tửu 是thị 姻nhân 緣duyên 。

閙náo 看khán 彌Di 勒Lặc 空không 中trung 戲hí 。 困khốn 向hướng 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 眠miên 。

撒tản 手thủ 便tiện 能năng 欺khi 十thập 聖thánh 。 低đê 頭đầu 端đoan 不bất 顧cố 三tam 賢hiền 。

茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 無vô 人nhân 識thức 。 猶do 道đạo 顛điên 僧Tăng 遶nhiễu 市thị 廛triền 。

寫tả 罷bãi 。 呈trình 上thượng 。 太thái 尉úy 接tiếp 過quá 一nhất 看khán 道đạo 好hảo/hiếu 。 將tương 濟tế 公công 放phóng 了liễu 。 濟tế 公công 得đắc 放phóng 。 搖dao 搖dao 擺bãi 擺bãi 。 行hành 到đáo 本bổn 寺tự 歇hiết 。 次thứ 早tảo 起khởi 來lai 。 閑nhàn 行hành 湖hồ 邊biên 。 只chỉ 見kiến 兩lưỡng 口khẩu 棺quan 木mộc 。 許hứa 多đa 人nhân 簇# 擁ủng 。 乃nãi 是thị 王vương 員# 外ngoại 子tử 。 王vương 宣tuyên 教giáo 陶đào 師sư 文văn 女nữ 。 陶đào 秀tú 玉ngọc 。 二nhị 人nhân 往vãng 來lai 罰phạt 愿# 。 一nhất 不bất 娶thú 。 一nhất 不bất 嫁giá 。 父phụ 母mẫu 得đắc 知tri 。 逼bức 令linh 別biệt 行hành 嫁giá 娶thú 。 二nhị 人nhân 計kế 極cực 。 于vu 黃hoàng 昏hôn 時thời 分phần/phân 。 迯# 出xuất 湧dũng 金kim 門môn 。 一nhất 雙song 投đầu 湖hồ 而nhi 死tử 。 兩lưỡng 家gia 各các 自tự 撈# 起khởi 。 買mãi 棺quan 盛thịnh 貯trữ 。 陶đào 秀tú 玉ngọc 。 放phóng 在tại 金kim 牛ngưu 寺tự 。 王vương 宣tuyên 教giáo 。 放phóng 在tại 興hưng 教giáo 寺tự 。 兩lưỡng 處xứ 火hỏa 皆giai 不bất 著trước 。 來lai 請thỉnh 濟tế 公công 。 濟tế 公công 移di 陶đào 秀tú 玉ngọc 材tài 。 同đồng 到đáo 興hưng 教giáo 寺tự 。 起khởi 材tài 念niệm 云vân 。

恭cung 惟duy 陶đào 氏thị 小tiểu 娘nương 。 手thủ 扳# 銀ngân 浪lãng 。 魄phách 散tán 烟yên 波ba 。 飲ẩm 瓊# 液dịch 以dĩ 忘vong 懷hoài 。 踏đạp 凌lăng 波ba 而nhi 失thất 步bộ 。 易dị 度độ 者giả 人nhân 情tình 。 難nạn/nan 逃đào 者giả 天thiên 數số 。 昨tạc 宵tiêu 低đê 唱xướng 陽dương 關quan 。 今kim 日nhật 浪lãng 吟ngâm 薤# 露lộ 。 母mẫu 老lão 妹muội 幼ấu 。 腸tràng 斷đoạn 心tâm 酸toan 。 高cao 堂đường 賦phú 客khách 。 黃hoàng 昏hôn 無vô 復phục 捲quyển 朱chu 簾# 。 伴bạn 寢tẩm 蕭tiêu 娘nương 。 向hướng 晚vãn 不bất 能năng 褰khiên 綉# 幌# 。 化hóa 為vi 水thủy 上thượng 蓮liên 花hoa 。 現hiện 出xuất 泥nê 中trung 玉ngọc 樹thụ 。

咦# 。 波ba 平bình 月nguyệt 朗lãng 綠lục 陰ấm 中trung 。 莫mạc 問vấn 王vương 郎lang 歸quy 甚thậm 處xứ 。

念niệm 罷bãi 。 遂toại 移di 陶đào 秀tú 玉ngọc 材tài 。 往vãng 興hưng 教giáo 化hóa 寺tự 同đồng 化hóa 。 濟tế 公công 立lập 于vu 轎kiệu 上thượng 。 手thủ 執chấp 火hỏa 把bả 。 道đạo 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

切thiết 見kiến 王vương 生sanh 宣tuyên 教giáo 。 陶đào 氏thị 秀tú 玉ngọc 。 原nguyên 欠khiếm 前tiền 世thế 。 鴛uyên 鴦ương 債trái 負phụ 。 荊kinh 棘cức 叢tùng 中trung 連liên 理lý 。 愛ái 慾dục 池trì 裡# 比tỉ 目mục 。 双# 双# 共cộng 墮đọa 波ba 心tâm 。 兩lưỡng 兩lưỡng 同đồng 沉trầm 沙sa 瀆độc 。 今kim 朝triêu 帶đái 水thủy 拖tha 泥nê 。 怎chẩm 免miễn 這giá 場tràng 勞lao 碌# 。 王vương 公công 嗚ô 呼hô 且thả 住trụ 。 陶đào 母mẫu 暫tạm 停đình 悲bi 哭khốc 。 陡# 頓đốn 這giá 些# 公công 案án 。 山sơn 僧Tăng 與dữ 你nễ 判phán 牘độc 。

咦# 。 憑bằng 此thử 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 。 各các 認nhận 本bổn 來lai 面diện 目mục 。

念niệm 罷bãi 。 只chỉ 見kiến 兩lưỡng 道đạo 紅hồng 光quang 。 合hợp 做tố 一nhất 處xứ 。 化hóa 畢tất 各các 散tán 。 且thả 說thuyết 濟tế 公công 。 仍nhưng 舊cựu 至chí 沈trầm 提đề 點điểm 宅trạch 上thượng 相tương/tướng 探thám 。 提đề 點điểm 接tiếp 見kiến 。 同đồng 到đáo 官quan 巷hạng 口khẩu 。 徐từ 裱# 褙# 家gia 。 只chỉ 見kiến 掛quải 著trước 濟tế 公công 神thần 子tử 。 提đề 點điểm 道đạo 贊tán 得đắc 好hảo/hiếu 。 上thượng 面diện 空không 紙chỉ 。 再tái 贊tán 幾kỷ 句cú 。 如như 何hà 。 濟tế 公công 再tái 贊tán 云vân 。

遠viễn 看khán 不bất 是thị 。 近cận 看khán 不bất 像tượng 。 費phí 盡tận 許hứa 多đa 工công 夫phu 。 畫họa 出xuất 這giá 般bát 模mô 樣# 。 眉mi 如như 掃tảo 箒trửu 。 一nhất 張trương 大đại 口khẩu 。 不bất 會hội 非phi 言ngôn 。 只chỉ 會hội 喫khiết 酒tửu 。 看khán 看khán 白bạch 頭đầu 。 常thường 常thường 赤xích 脚cước 。 有hữu 色sắc 無vô 心tâm 。 有hữu 染nhiễm 無vô 著trước 。 醉túy 眠miên 不bất 管quản 江giang 海hải 波ba 。 渾hồn 身thân 藍lam 縷lũ 害hại 風phong 魔ma 。 桃đào 花hoa 柳liễu 葉diệp 無vô 心tâm 戀luyến 。 月nguyệt 白bạch 風phong 清thanh 笑tiếu 與dữ 歌ca 。 倒đảo 騎kỵ 驢lư 子tử 歸quy 天thiên 嶺lĩnh 。 釣điếu 月nguyệt 耕canh 雲vân 自tự 琢trác 磨ma 。

濟tế 公công 寫tả 罷bãi 。 提đề 點điểm 同đồng 邀yêu 徐từ 公công 。 到đáo 通thông 津tân 橋kiều 酒tửu 樓lâu 上thượng 。 三tam 人nhân 依y 次thứ 坐tọa 定định 。 痛thống 飲ẩm 一nhất 日nhật 。 是thị 晚vãn 就tựu 宿túc 沈trầm 提đề 點điểm 家gia 。 自tự 此thử 濟tế 公công 。 連liên 日nhật 在tại 城thành 中trung 。 且thả 說thuyết 東đông 花hoa 園viên 前tiền 。 土thổ/độ 地địa 廟miếu 隔cách 壁bích 。 有hữu 箇cá 賣mại 青thanh 果quả 的đích 王vương 公công 。 其kỳ 子tử 王vương 二nhị 。 專chuyên 喜hỷ 養dưỡng 虫trùng 蟻nghĩ 。

時thời 遇ngộ 八bát 月nguyệt 。 王vương 二nhị 一nhất 日nhật 起khởi 。 五ngũ 更cánh 出xuất 正chánh 陽dương 門môn 捉tróc 促xúc 織chức 。 行hành 到đáo 苧# 蔴# 邊biên 。 聽thính 得đắc 一nhất 箇cá 呌khiếu 得đắc 好hảo/hiếu 分phần/phân 開khai 苧# 蔴# 看khán 時thời 。 吃cật 了liễu 一nhất 驚kinh 。 見kiến 這giá 促xúc 織chức 。 在tại 一nhất 條điều 火hỏa 赤xích 練luyện 蛇xà 頭đầu 上thượng 。 王vương 二nhị 取thủ 塊khối 石thạch 頭đầu 打đả 去khứ 。 蛇xà 便tiện 走tẩu 了liễu 。 促xúc 織chức 兒nhi 已dĩ 跳khiêu 在tại 地địa 上thượng 。 王vương 二nhị 腰yêu 間gian 取thủ 出xuất 罩# 兒nhi 。 拿# 了liễu 看khán 時thời 十thập 分phần/phân 生sanh 得đắc 好hảo/hiếu 。 大đại 喜hỷ 回hồi 家gia 。 交giao 二nhị 嫂# 。 取thủ 碗oản 井tỉnh 水thủy 來lai 浴dục 一nhất 浴dục 。 放phóng 在tại 盆bồn 內nội 。 喫khiết 了liễu 早tảo 飯phạn 拿# 出xuất 與dữ 人nhân 閗# 。 一nhất 連liên 嬴# 了liễu 數số 次thứ 。 以dĩ 此thử 聞văn 了liễu 名danh 。 一nhất 日nhật 帶đái 了liễu 。 逕kính 來lai 望vọng 仙tiên 橋kiều 上thượng 。 但đãn 見kiến 兩lưỡng 對đối 虞ngu 候hậu 喝hát 道đạo 來lai 。 乃nãi 是thị 張trương 太thái 尉úy 。 這giá 太thái 尉úy 。 亦diệc 喜hỷ 養dưỡng 促xúc 織chức 兒nhi 。 見kiến 王vương 二nhị 手thủ 提đề 兩lưỡng 箇cá 盆bồn 。 便tiện 令linh 虞ngu 候hậu 喚hoán 進tiến 府phủ 中trung 。 王vương 二nhị 將tương 虫trùng 兒nhi 呈trình 上thượng 。 太thái 尉úy 一nhất 見kiến 大đại 喜hỷ 曰viết 。 你nễ 賣mại 與dữ 我ngã 要yếu 幾kỷ 多đa 錢tiền 。 王vương 二nhị 曰viết 。 這giá 箇cá 虫trùng 兒nhi 。 父phụ 親thân 所sở 愛ái 。 相tương/tướng 公công 要yếu 買mãi 。 不bất 敢cảm 不bất 從tùng 。 只chỉ 與dữ 父phụ 親thân 說thuyết 知tri 就tựu 來lai 。 太thái 尉úy 曰viết 。 若nhược 肯khẳng 賣mại 。 與dữ 你nễ 三tam 千thiên 貫quán 錢tiền 。 一nhất 付phó 壽thọ 材tài 板bản 。 王vương 二nhị 回hồi 家gia 。 見kiến 父phụ 親thân 說thuyết 知tri 。 王vương 公công 曰viết 。 不bất 賣mại 怎chẩm 的đích 。 王vương 二nhị 曰viết 。 我ngã 去khứ 討thảo 賒xa 帳trướng 。 他tha 差sai 人nhân 來lai 討thảo 回hồi 話thoại 。 你nễ 說thuyết 等đẳng 我ngã 回hồi 成thành 交giao 。 卻khước 說thuyết 張trương 太thái 尉úy 心tâm 愛ái 這giá 虫trùng 兒nhi 。 差sai 一nhất 幹cán 辨biện 。 呌khiếu 柵# 頭đầu 同đồng 來lai 。 王vương 二nhị 家gia 。 王vương 公công 曰viết 。 其kỳ 實thật 好hảo/hiếu 箇cá 虫trùng 兒nhi 。 我ngã 掇xuyết 來lai 你nễ 看khán 。 掇xuyết 出xuất 盆bồn 兒nhi 。 揭yết 起khởi 盖# 來lai 。 促xúc 織chức 兒nhi 一nhất 跳khiêu 。 直trực 跳khiêu 出xuất 門môn 外ngoại 去khứ 。 被bị 鄰lân 舍xá 雞kê 兒nhi 喫khiết 了liễu 。 幹cán 辨biện 曰viết 。 王vương 公công 沒một 了liễu 三tam 千thiên 貫quán 錢tiền 。 一nhất 付phó 壽thọ 材tài 板bản 。 柵# 頭đầu 曰viết 。 王vương 二nhị 回hồi 來lai 。 怎chẩm 肯khẳng 罷bãi 休hưu 。 王vương 公công 曰viết 。 我ngã 是thị 爺# 。 他tha 是thị 兒nhi 子tử 。 不bất 帕# 他tha 。 二nhị 人nhân 自tự 去khứ 了liễu 。 只chỉ 見kiến 王vương 二nhị 大đại 醉túy 回hồi 來lai 。 便tiện 問vấn 太thái 尉úy 府phủ 裡# 有hữu 人nhân 來lai 否phủ/bĩ 。 王vương 公công 曰viết 。 有hữu 箇cá 幹cán 辨biện 同đồng 柵# 頭đầu 來lai 。 要yếu 過quá 一nhất 目mục 。 我ngã 掇xuyết 出xuất 去khứ 。 說thuyết 不bất 得đắc 這giá 樣# 苦khổ 。 一nhất 跳khiêu 出xuất 去khứ 。 被bị 雞kê 喫khiết 了liễu 。 王vương 二nhị 聽thính 得đắc 說thuyết 。 把bả 卓trác 子tử 一nhất 掀# 。 碗oản 碟# 盤bàn 子tử 盡tận 行hành 打đả 碎toái 。 鍋oa 子tử 水thủy 缸# 不bất 留lưu 一nhất 件# 。 跌trật 得đắc 滿mãn 身thân 疼đông 痛thống 。 在tại 地địa 一nhất 覺giác 睡thụy 到đáo 五ngũ 更cánh 。 只chỉ 聽thính 促xúc 織chức 兒nhi 呌khiếu 。 便tiện 慌hoảng 忙mang 扒# 將tương 起khởi 來lai 。 窓song 外ngoại 射xạ 入nhập 月nguyệt 光quang 。 揭yết 起khởi 盆bồn 盖# 一nhất 看khán 。 正chánh 是thị 原nguyên 舊cựu 好hảo/hiếu 的đích 。 日nhật 間gian 雞kê 喫khiết 的đích 。 乃nãi 是thị 聒# 子tử 。 王vương 二nhị 大đại 喜hỷ 。 呌khiếu 曰viết 。 阿a 公công 。 你nễ 且thả 來lai 不bất 要yếu 躲# 。 我ngã 日nhật 間gian 雞kê 喫khiết 的đích 乃nãi 是thị 聒# 子tử 。 王vương 公công 曰viết 。 好hảo/hiếu 呀# 。 各các 自tự 去khứ 睡thụy 。 到đáo 天thiên 亮lượng 起khởi 來lai 。 喫khiết 了liễu 早tảo 飯phạn 。 提đề 了liễu 盆bồn 兒nhi 。 逕kính 投đầu 張trương 太thái 尉úy 府phủ 中trung 。 門môn 公công 報báo 知tri 太thái 尉úy 王vương 二nhị 到đáo 廳thính 。 太thái 尉úy 曰viết 。 昨tạc 日nhật 幹cán 辨biện 。 說thuyết 你nễ 的đích 虫trùng 兒nhi 。 被bị 雞kê 喫khiết 了liễu 。 王vương 二nhị 曰viết 。 日nhật 昨tạc 父phụ 親thân 不bất 知tri 。 卻khước 將tương 聒# 子tử 出xuất 來lai 。 被bị 雞kê 喫khiết 了liễu 。 這giá 箇cá 虫trùng 兒nhi 在tại 此thử 。 太thái 尉úy 大đại 喜hỷ 。 呌khiếu 當đương 直trực 喚hoán 柵# 頭đầu 來lai 看khán 了liễu 。 交giao 三tam 千thiên 貫quán 錢tiền 。 一nhất 付phó 壽thọ 材tài 板bản 。 使sử 人nhân 扛# 送tống 。 王vương 二nhị 拜bái 謝tạ 自tự 回hồi 。 次thứ 日nhật 就tựu 與dữ 石thạch 太thái 尉úy 虫trùng 兒nhi 閗# 。 嬴# 了liễu 三tam 千thiên 貫quán 。 一nhất 連liên 閗# 了liễu 三tam 十thập 餘dư 場tràng 。 無vô 有hữu 不bất 勝thắng 。 因nhân 此thử 取thủ 名danh 王vương 彥ngạn 章chương 。 漸tiệm 養dưỡng 至chí 秋thu 深thâm 。 大đại 限hạn 已dĩ 到đáo 。 太thái 尉úy 打đả 箇cá 銀ngân 棺quan 材tài 盛thịnh 了liễu 。 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 供cúng 養dường 三tam 七thất 日nhật 出xuất 殯tấn 。 眾chúng 太thái 尉úy 都đô 來lai 。 聽thính 濟tế 公công 指chỉ 路lộ 。 濟tế 公công 曰viết 。 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

促xúc 織chức 兒nhi 。 王vương 彥ngạn 章chương 。 一nhất 根căn 鬚tu 短đoản 一nhất 根căn 長trường/trưởng 。

只chỉ 因nhân 全toàn 勝thắng 三tam 十thập 六lục 。 人nhân 總tổng 呼hô 為vi 王vương 鐵thiết 鎗thương 。

休hưu 煩phiền 惱não 。 莫mạc 悲bi 傷thương 。 世thế 間gian 萬vạn 物vật 有hữu 無vô 常thường 。

昨tạc 宵tiêu 忽hốt 值trị 嚴nghiêm 霜sương 降giáng/hàng 。 好hảo/hiếu 似tự 南nam 柯kha 夢mộng 一nhất 場tràng 。

棺quan 至chí 方phương 家gia 峪# 。 張trương 太thái 尉úy 請thỉnh 濟tế 公công 下hạ 火hỏa 。 濟tế 公công 手thủ 執chấp 火hỏa 把bả 。 念niệm 云vân 。

這giá 妖yêu 魔ma 本bổn 是thị 微vi 物vật 。 只chỉ 窩# 在tại 石thạch 岩# 泥nê 穴huyệt 。

時thời 當đương 夜dạ 靜tĩnh 更cánh 深thâm 。 呌khiếu 徹triệt 風phong 清thanh 月nguyệt 白bạch 。 直trực 聒# 得đắc 。 天thiên 涯nhai 遊du 子tử 傷thương 心tâm 。 寡quả 婦phụ 房phòng 中trung 淚lệ 血huyết 。 不bất 住trụ 地địa 只chỉ 顧cố 催thôi 人nhân 織chức 。 空không 費phí 盡tận 許hứa 多đa 閑nhàn 氣khí 力lực 。 又hựu 非phi 是thị 爭tranh 奪đoạt 田điền 園viên 。 何hà 故cố 乃nãi 盡tận 心tâm 抵để 敵địch 。 相tương 見kiến 便tiện 怒nộ 尾vĩ 張trương 牙nha 。 揚dương 鬚tu 鼓cổ 翼dực 。 閗# 過quá 數số 交giao 。 趕# 得đắc 緊khẩn 急cấp 。 嬴# 者giả 搧# 翅sí 高cao 聲thanh 。 輸du 者giả 走tẩu 之chi 不bất 及cập 。 財tài 物vật 被bị 人nhân 將tương 去khứ 。 只chỉ 落lạc 得đắc 些# 食thực 喫khiết 。 縱túng/tung 有hữu 金kim 玉ngọc 雕điêu 籠lung 。 都đô 是thị 世thế 情tình 虗hư 色sắc 。 倐thúc 忽hốt 天thiên 降giáng 嚴nghiêm 霜sương 。 彥ngạn 章chương 也dã 熬ngao 不bất 得đắc 。 今kim 朝triêu 歸quy 化hóa 時thời 臨lâm 。 畢tất 竟cánh 有hữu 何hà 奇kỳ 特đặc 。 仗trượng 此thử 無vô 名danh 烈liệt 火hỏa 。 要yếu 判phán 本bổn 來lai 面diện 色sắc 。

咦# 。 托thác 生sanh 在tại 功công 德đức 池trì 邊biên 。 卻khước 相tương/tướng 伴bạn 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。

濟tế 公công 念niệm 罷bãi 。 張trương 太thái 尉úy 曰viết 。 一nhất 發phát 相tương/tướng 煩phiền 撒tản 骨cốt 。 濟tế 公công 曰viết 。 箇cá 樣# 物vật 事sự 。 也dã 要yếu 我ngã 儂# 費phí 心tâm 。 胡hồ 亂loạn 撮toát 些# 灰hôi 土thổ/độ 包bao 了liễu 。 濟tế 公công 立lập 在tại 船thuyền 頭đầu 。 手thủ 拿# 促xúc 織chức 灰hôi 道đạo 。 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

一nhất 夜dạ 青thanh 娥# 降giáng/hàng 曉hiểu 霜sương 。 東đông 籬# 菊# 蕋# 似tự 金kim 粧# 。 昨tạc 宵tiêu 穩ổn 貼# 莊trang 周chu 夢mộng 。 不bất 聽thính 虫trùng 吟ngâm 到đáo 耳nhĩ 傍bàng 。 大đại 眾chúng 萬vạn 物vật 有hữu 用dụng 皆giai 有hữu 死tử 。 鳥điểu 雀tước 昆côn 虫trùng 亦diệc 如như 此thử 。 今kim 朝triêu 促xúc 織chức 已dĩ 身thân 亡vong 。 火hỏa 內nội 焚phần 屍thi 無vô 些# 子tử 。 平bình 生sanh 徤# 閗# 勢thế 齊tề 休hưu 。 徹triệt 夜dạ 豪hào 吟ngâm 還hoàn 且thả 住trụ 。 將tương 來lai 撤triệt 在tại 五ngũ 湖hồ 中trung 。 聽thính 取thủ 山sơn 僧Tăng 分phân 付phó 汝nhữ 。 冤oan 與dữ 孽nghiệt 皆giai 消tiêu 滅diệt 。

咦# 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 浸tẩm 波ba 中trung 。 萬vạn 里lý 碧bích 天thiên 光quang 皎hiệu 潔khiết 。

濟tế 公công 念niệm 畢tất 。 把bả 灰hôi 向hướng 湖hồ 中trung 一nhất 丟# 。 一nhất 陣trận 清thanh 風phong 過quá 處xứ 。 現hiện 出xuất 一nhất 箇cá 青thanh 衣y 童đồng 子tử 。 合hợp 掌chưởng 當đương 胸hung 曰viết 。 感cảm 謝tạ 我ngã 師sư 點điểm 化hóa 。 弟đệ 子tử 已dĩ 得đắc 超siêu 昇thăng 。 言ngôn 訖ngật 風phong 息tức 。 是thị 日nhật 盡tận 醉túy 。 濟tế 公công 回hồi 。 張trương 太thái 尉úy 府phủ 中trung 歇hiết 了liễu 。 次thứ 日nhật 回hồi 寺tự 。 路lộ 由do 王vương 太thái 尉úy 府phủ 前tiền 過quá 。 聽thính 得đắc 裡# 面diện 鼓cổ 鈸bạt 响# 。 哭khốc 聲thanh 吟ngâm 。 堂đường 候hậu 官quan 道đạo 。 太thái 尉úy 兒nhi 子tử 小tiểu 童đồng 死tử 了liễu 。 濟tế 公công 走tẩu 入nhập 後hậu 堂đường 。 正chánh 見kiến 太thái 尉úy 道đạo 。 你nễ 來lai 得đắc 正chánh 好hảo/hiếu 。 煩phiền 與dữ 小tiểu 童đồng 入nhập 土thổ/độ 則tắc 箇cá 。 濟tế 公công 道đạo 。 這giá 樣# 小tiểu 孩hài 童đồng 。 只chỉ 好hảo/hiếu 燒thiêu 化hóa 了liễu 。 等đẳng 他tha 托thác 生sanh 去khứ 。 太thái 尉úy 道đạo 。 也dã 說thuyết 得đắc 是thị 。 就tựu 扛# 出xuất 放phóng 下hạ 棺quan 材tài 。 濟tế 公công 手thủ 拿# 火hỏa 把bả 。 念niệm 道Đạo 。

神thần 童đồng 子tử 。 神thần 童đồng 子tử 。 來lai 何hà 遲trì 。 去khứ 何hà 速tốc 。

咦# 。 烈liệt 焰diễm 光quang 中trung 喚hoán 不bất 回hồi 。 銀ngân 盆bồn 又hựu 向hướng 誰thùy 家gia 浴dục 。

念niệm 罷bãi 。 下hạ 火hỏa 了liễu 。 太thái 尉úy 請thỉnh 濟tế 公công 喫khiết 酒tửu 了liễu 。 辭từ 別biệt 回hồi 寺tự 。 見kiến 長trưởng 老lão 問vấn 道đạo 。 濟tế 公công 。 你nễ 連liên 日nhật 在tại 何hà 處xứ 。 濟tế 公công 將tương 連liên 日nhật 事sự 說thuyết 了liễu 一nhất 遍biến 。 長trưởng 老lão 大đại 喜hỷ 。 忽hốt 一nhất 日nhật 濟tế 公công 立lập 于vu 山sơn 門môn 下hạ 。 覺giác 身thân 上thượng 癢dạng 。 到đáo 厨trù 下hạ 脫thoát 直trực 裰# 。 令linh 沈trầm 萬vạn 法pháp 捉tróc 虱sắt 子tử 。 卻khước 說thuyết 一nhất 箇cá 年niên 少thiếu 居cư 士sĩ 。 手thủ 執chấp 一nhất 書thư 。 逕kính 入nhập 寺tự 內nội 。 問vấn 濟tế 書thư 記ký 在tại 否phủ/bĩ 。 知tri 客khách 曰viết 。 在tại 厨trù 下hạ 。 居cư 士sĩ 一nhất 逕kính 走tẩu 到đáo 厨trù 下hạ 。 只chỉ 見kiến 一nhất 箇cá 和hòa 尚thượng 。 在tại 那na 里lý 捉tróc 虱sắt 。 向hướng 前tiền 施thí 禮lễ 曰viết 。 師sư 父phụ 莫mạc 非phi 濟tế 書thư 記ký 否phủ/bĩ 。 濟tế 公công 曰viết 。 你nễ 問vấn 我ngã 何hà 為vi 。 居cư 士sĩ 曰viết 。 小tiểu 道đạo 是thị 講giảng 西tây 堂đường 之chi 姪điệt 。 徐từ 道đạo 成thành 也dã 。 出xuất 家gia 數số 年niên 。 今kim 欲dục 剃thế 度độ 。 師sư 叔thúc 西tây 堂đường 。 特đặc 致trí 書thư 。 令linh 小tiểu 道đạo 求cầu 師sư 父phụ 開khai 疏sớ/sơ 。 濟tế 公công 接tiếp 書thư 看khán 了liễu 曰viết 。 你nễ 要yếu 開khai 疏sớ/sơ 。 何hà 不bất 買mãi 酒tửu 請thỉnh 我ngã 。 徐từ 居cư 士sĩ 到đáo 。 酒tửu 店điếm 中trung 去khứ 。 濟tế 公công 忙mang 披phi 直trực 裰# 。 逕kính 出xuất 山sơn 門môn 。 至chí 王vương 家gia 店điếm 中trung 。 二nhị 人nhân 坐tọa 定định 。 原nguyên 來lai 徐từ 居cư 士sĩ 。 身thân 邊biên 無vô 錢tiền 。 喫khiết 得đắc 七thất 八bát 碗oản 。 濟tế 公công 正chánh 要yếu 喫khiết 。 居cư 士sĩ 呌khiếu 住trụ 。 還hoàn 了liễu 三tam 貫quán 錢tiền 。 濟tế 公công 就tựu 酒tửu 店điếm 筆bút 硯# 。 居cư 士sĩ 取thủ 出xuất 疏sớ/sơ 頭đầu 。 濟tế 公công 寫tả 云vân 。

本bổn 是thị 居cư 士sĩ 身thân 。 要yếu 作tác 比Bỉ 丘Khâu 相tương/tướng 。 祠từ 部bộ 價giá 難nạn/nan 酬thù 。

袈ca 裟sa 又hựu 不bất 周chu 。 我ngã 勸khuyến 徐từ 居cư 士sĩ 。 只chỉ 好hảo/hiếu 罷bãi 休hưu 休hưu 。

徐từ 居cư 士sĩ 見kiến 了liễu 不bất 悅duyệt 。 濟tế 公công 曰viết 。 你nễ 要yếu 做tố 和hòa 尚thượng 。 須tu 請thỉnh 我ngã 喫khiết 得đắc 大đại 醉túy 。 居cư 士sĩ 無vô 柰nại 。 遂toại 脫thoát 下hạ 夾giáp 道đạo 袍bào 。 當đương 三tam 貫quán 鈔sao 。 酒tửu 喫khiết 了liễu 。 濟tế 公công 乃nãi 提đề 筆bút 起khởi 。 續tục 二nhị 句cú 云vân 。

出xuất 門môn 撞chàng 見kiến 龐# 居cư 士sĩ 。 一nhất 笑tiếu 回hồi 來lai 光quang 卻khước 頭đầu 。

徐từ 居cư 士sĩ 得đắc 了liễu 疏sớ/sơ 頭đầu 。 與dữ 濟tế 公công 謝tạ 別biệt 。 取thủ 路lộ 望vọng 六lục 條điều 橋kiều 來lai 。 身thân 上thượng 又hựu 冷lãnh 。 疏sớ/sơ 頭đầu 又hựu 寫tả 壞hoại 了liễu 。 一nhất 路lộ 不bất 擡# 頭đầu 。 到đáo 岳nhạc 墳phần 前tiền 。 正chánh 冲# 王vương 太thái 尉úy 馬mã 頭đầu 。 喝hát 聲thanh 拿# 住trụ 。 徐từ 居cư 士sĩ 跪quỵ 下hạ 。 告cáo 曰viết 。 相tương/tướng 公công 。 小tiểu 道đạo 因nhân 往vãng 淨tịnh 慈từ 寺tự 。 凂# 濟tế 公công 寫tả 疏sớ/sơ 頭đầu 。 被bị 他tha 寫tả 壞hoại 了liễu 。 心tâm 下hạ 悶muộn 。 困khốn 此thử 冲# 了liễu 相tương/tướng 公công 節tiết 。 太thái 尉úy 曰viết 。 拿# 疏sớ/sơ 頭đầu 我ngã 看khán 。 居cư 士sĩ 袖tụ 中trung 取thủ 出xuất 呈trình 上thượng 。 太thái 尉úy 看khán 了liễu 大đại 喜hỷ 。 便tiện 令linh 虞ngu 候hậu 帶đái 進tiến 府phủ 。 太thái 尉úy 入nhập 府phủ 升thăng 堂đường 。 居cư 士sĩ 跪quỵ 下hạ 。 太thái 尉úy 曰viết 。 你nễ 真chân 實thật 有hữu 緣duyên 。 太thái 后hậu 娘nương 娘nương 。 昨tạc 日nhật 與dữ 我ngã 一nhất 百bách 道đạo 度độ 牒điệp 。 未vị 曾tằng 捨xả 動động 。 你nễ 卻khước 好hảo/hiếu 。 是thị 第đệ 一nhất 名danh 。 便tiện 呌khiếu 左tả 右hữu 。 取thủ 一nhất 道đạo 。 付phó 與dữ 居cư 士sĩ 。 接tiếp 得đắc 大đại 喜hỷ 。 拜bái 謝tạ 而nhi 去khứ 。 且thả 說thuyết 濟tế 公công 。 一nhất 日nhật 喫khiết 早tảo 飯phạn 了liễu 。 行hành 至chí 長trường/trưởng 橋kiều 。 趂# 隻chỉ 船thuyền 。 划# 到đáo 錢tiền 塘đường 門môn 上thượng 岸ngạn 。 望vọng 竹trúc 竿can/cán 巷hạng 內nội 。 張trương 提đề 點điểm 生sanh 藥dược 店điếm 來lai 。 只chỉ 見kiến 張trương 提đề 點điểm 妻thê 。 立lập 于vu 店điếm 內nội 。 濟tế 公công 施thí 禮lễ 曰viết 。 孺nhụ 人nhân 提đề 點điểm 在tại 否phủ/bĩ 。 這giá 娘nương 子tử 所sở 惡ác 是thị 僧Tăng 道đạo 。 乃nãi 回hồi 言ngôn 不bất 在tại 。 濟tế 公công 卻khước 待đãi 要yếu 行hành 。 布bố 幙# 內nội 。 張trương 提đề 點điểm 鑽toàn 出xuất 來lai 。 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 曰viết 。 濟tế 公công 久cửu 不bất 會hội 。 請thỉnh 坐tọa 喫khiết 酒tửu 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 儂# 怕phạ 你nễ 娘nương 子tử 喫khiết 不bất 下hạ 。 提đề 點điểm 曰viết 。 街nhai 上thượng 店điếm 中trung 去khứ 。 可khả 乎hồ 。 濟tế 公công 曰viết 。 甚thậm 好hảo/hiếu 。 二nhị 人nhân 逕kính 到đáo 申thân 陽dương 宮cung 。 酒tửu 樓lâu 上thượng 飲ẩm 酒tửu 。 濟tế 公công 一nhất 上thượng 喫khiết 了liễu 二nhị 十thập 多đa 碗oản 。 對đối 提đề 點điểm 曰viết 。 汝nhữ 娘nương 子tử 怪quái 我ngã 們môn 每mỗi 日nhật 喫khiết 酒tửu 。 我ngã 如như 今kim 有hữu 一nhất 詞từ 。 唱xướng 與dữ 你nễ 聽thính 。

每mỗi 日nhật 終chung 朝triêu 醉túy 似tự 泥nê 。 未vị 嘗thường 一nhất 日nhật 不bất 昏hôn 迷mê 。 細tế 君quân 發phát 怒nộ 將tương 言ngôn 罵mạ 。 道đạo 是thị 人nhân 間gian 喫khiết 酒tửu 兒nhi 。 莫mạc 要yếu 管quản 。 你nễ 休hưu 痴si 。 人nhân 生sanh 能năng 有hữu 幾kỷ 多đa 時thời 。 杜đỗ 康khang 曾tằng 唱xướng 蓮liên 花hoa 落lạc 。 劉lưu 伶# 好hảo/hiếu 飲ẩm 舞vũ 囉ra 哩rị 。 陶đào 淵uyên 明minh 賞thưởng 菊# 醉túy 東đông 籬# 。 今kim 日nhật 皆giai 歸quy 去khứ 。 留lưu 得đắc 好hảo/hiếu 名danh 兒nhi 。

提đề 點điểm 曰viết 。 絕tuyệt 妙diệu 絕tuyệt 妙diệu 。 我ngã 帶đái 有hữu 四tứ 幅# 箋# 紙chỉ 在tại 此thử 。 你nễ 與dữ 我ngã 寫tả 四tứ 幅# 吊điếu 子tử 。 安an 在tại 家gia 中trung 。 你nễ 百bách 年niên 之chi 後hậu 。 也dã 是thị 一nhất 念niệm 。 濟tế 公công 口khẩu 裡# 不bất 說thuyết 。 心tâm 下hạ 思tư 量lượng 。 這giá 言ngôn 語ngữ 。 分phân 明minh 是thị 催thôi 我ngã 死tử 。 提đề 點điểm 袖tụ 中trung 。 取thủ 出xuất 箋# 紙chỉ 。 問vấn 酒tửu 保bảo 借tá 筆bút 硯# 。 濟tế 公công 遂toại 寫tả 。

其kỳ 一nhất 。

幾kỷ 度độ 西tây 湖hồ 獨độc 上thượng 船thuyền 。 篙# 師sư 識thức 我ngã 不bất 論luận 錢tiền 。

一nhất 聲thanh 啼đề 鳥điểu 破phá 幽u 寂tịch 。 正chánh 是thị 山sơn 橫hoạnh/hoành 落lạc 照chiếu 邊biên 。

其kỳ 二nhị 。

湖hồ 上thượng 春xuân 光quang 已dĩ 破phá 慳san 。 湖hồ 邊biên 楊dương 柳liễu 拂phất 雕điêu 闌lan 。

筭# 來lai 不bất 用dụng 一nhất 文văn 買mãi 。 輸du 與dữ 山sơn 僧Tăng 閑nhàn 往vãng 還hoàn 。

其kỳ 三tam 。

出xuất 岸ngạn 桃đào 花hoa 紅hồng 錦cẩm 英anh 。 夾giáp 堤đê 楊dương 柳liễu 綠lục 絲ti 輕khinh 。

遙diêu 看khán 白bạch 鷺lộ 窺khuy 魚ngư 處xứ 。 衝xung 破phá 平bình 湖hồ 一nhất 點điểm 青thanh 。

其kỳ 四tứ 。

五ngũ 月nguyệt 西tây 湖hồ 凉# 似tự 秋thu 。 新tân 荷hà 吐thổ 蕋# 暗ám 香hương 浮phù 。

明minh 年niên 花hoa 落lạc 人nhân 何hà 在tại 。 把bả 酒tửu 問vấn 花hoa 花hoa 點điểm 頭đầu 。

濟tế 公công 道đạo 。 我ngã 今kim 日nhật 作tác 詩thi 沒một 興hưng 。 寫tả 亦diệc 不bất 美mỹ 。 胡hồ 亂loạn 將tương 去khứ 。 遮già 壁bích 。 提đề 點điểm 曰viết 。 有hữu 勞lao 大đại 筆bút 。 再tái 喫khiết 幾kỷ 盃# 。 濟tế 公công 曰viết 。 心tâm 下hạ 不bất 樂lạc 。 免miễn 飲ẩm 。 二nhị 人nhân 便tiện 行hành 到đáo 望vọng 仙tiên 橋kiều 下hạ 。 有hữu 箇cá 開khai 茶trà 坊phường 的đích 婆bà 婆bà 。 呌khiếu 做tố 陳trần 干can 娘nương 。 看khán 見kiến 濟tế 公công 。 便tiện 留lưu 喫khiết 茶trà 。 濟tế 公công 曰viết 。 茶trà 到đáo 正chánh 好hảo/hiếu 。 同đồng 提đề 點điểm 入nhập 去khứ 。 婆bà 婆bà 點điểm 了liễu 兩lưỡng 盃# 茶trà 。 請thỉnh 濟tế 公công 提đề 點điểm 喫khiết 。 濟tế 公công 曰viết 。 阿a 婆bà 。 難nan 得đắc 你nễ 好hảo/hiếu 心tâm 。

時thời 常thường 請thỉnh 我ngã 。 沒một 何hà 報báo 答đáp 。 你nễ 去khứ 省tỉnh 馬mã 廟miếu 前tiền 。 杜đỗ 處xứ 士sĩ 家gia 。 討thảo 我ngã 神thần 子tử 頭đầu 兒nhi 來lai 愛ái 好hảo/hiếu 安an 在tại 家gia 裡# 。 以dĩ 後hậu 自tự 有hữu 好hảo/hiếu 處xứ 。 婆bà 婆bà 道đạo 。 他tha 須tu 不bất 肯khẳng 。 濟tế 公công 便tiện 寫tả 箇cá 帖# 子tử 與dữ 了liễu 。 明minh 日nhật 婆bà 婆bà 去khứ 討thảo 將tương 來lai 看khán 時thời 。 卻khước 是thị 箇cá 病bệnh 懨# 懨# 的đích 瘦sấu 和hòa 尚thượng 。 婆bà 子tử 道đạo 這giá 樣# 冷lãnh 貨hóa 。 要yếu 他tha 何hà 用dụng 。 撇# 在tại 壁bích 邊biên 。 誰thùy 想tưởng 後hậu 來lai 濟tế 公công 死tử 了liễu 。 眾chúng 太thái 尉úy 要yếu 尋tầm 濟tế 公công 神thần 子tử 。 交giao 幹cán 辦biện 去khứ 裱# 褙# 舖# 裡# 買mãi 。 柱trụ 處xứ 士sĩ 曰viết 。 只chỉ 有hữu 望vọng 仙tiên 橋kiều 下hạ 陳trần 干can 娘nương 茶trà 坊phường 里lý 。 有hữu 濟tế 公công 的đích 神thần 子tử 。 太thái 尉úy 就tựu 差sai 幹cán 辦biện 。 將tương 三tam 千thiên 貫quán 。 與dữ 婆bà 子tử 買mãi 了liễu 。 這giá 是thị 後hậu 話thoại 。 卻khước 說thuyết 濟tế 公công 謝tạ 了liễu 茶trà 。 出xuất 門môn 撞chàng 見kiến 。 一nhất 箇cá 挑thiêu 海hải 螄# 担# 的đích 。 張trương 提đề 點điểm 曰viết 。 濟tế 公công 做tố 隻chỉ 海hải 螄# 頌tụng 。 隨tùy 即tức 口khẩu 念niệm 云vân 。

此thử 物vật 生sanh 在tại 東đông 海hải 西tây 。 又hựu 無vô 鱗lân 甲giáp 又hựu 無vô 衣y 。

雖tuy 然nhiên 不bất 入nhập 紅hồng 羅la 帳trướng 。 常thường 與dữ 佳giai 人nhân 做tố 嘴chủy 兒nhi 。

提đề 點điểm 大đại 笑tiếu 。 此thử 時thời 正chánh 是thị 五ngũ 月nguyệt 天thiên 氣khí 。 忽hốt 然nhiên 一nhất 陣trận 好hảo/hiếu 雨vũ 。 三tam 人nhân 入nhập 茶trà 坊phường 避tị 雨vũ 。 見kiến 雨vũ 傘tản 。 濟tế 公công 遂toại 題đề 云vân 。

一nhất 竿can/cán 翠thúy 竹trúc 。 巧xảo 匠tượng 批# 欒# 。 條điều 條điều 有hữu 眼nhãn 。 節tiết 節tiết 皆giai 穿xuyên 。 四tứ 大đại 假giả 合hợp 。 柄bính 在tại 人nhân 手thủ 。 歸quy 家gia 放phóng 下hạ 。 並tịnh 不bất 爭tranh 先tiên 。 直trực 饒nhiêu 甕úng 瀉tả 盆bồn 傾khuynh 下hạ 。 一nhất 搭# 權quyền 為vi 不bất 漏lậu 天thiên 。

題đề 畢tất 雨vũ 住trụ 。 行hành 不bất 過quá 數số 間gian 門môn 面diện 。 只chỉ 聽thính 得đắc 鐃nao 鈸bạt 之chi 聲thanh 。 提đề 點điểm 問vấn 是thị 甚thậm 處xứ 做tố 道Đạo 場Tràng 。 濟tế 公công 曰viết 。 這giá 是thị 王vương 媽# 媽# 家gia 。 與dữ 王vương 公công 做tố 小tiểu 祥tường 功công 德đức 。 提đề 點điểm 笑tiếu 曰viết 。 這giá 們môn 人nhân 家gia 。 也dã 做tố 功công 德đức 齋trai 僧Tăng 。 濟tế 公công 作tác 詩thi 云vân 。

唐đường 家gia 閧# 里lý 閑nhàn 遊du 賞thưởng 。 媽# 媽# 家gia 中trung 請thỉnh 和hòa 尚thượng 。

三tam 百bách 襯# 錢tiền 五ngũ 味vị 食thực 。 羊dương 毛mao 出xuất 在tại 羊dương 身thân 上thượng 。

提đề 點điểm 大đại 笑tiếu 曰viết 。 還hoàn 他tha 道Đạo 場Tràng 錢tiền 也dã 無vô 。 濟tế 公công 又hựu 云vân 。

媽# 媽# 好hảo/hiếu 善thiện 結kết 良lương 緣duyên 。 齋trai 僧Tăng 不bất 論luận 聖thánh 和hòa 凡phàm 。

經kinh 資tư 齋trai 襯# 明minh 捨xả 施thí 。 少thiểu 間gian 暗ám 裡# 送tống 來lai 還hoàn 。

二nhị 人nhân 過quá 一nhất 古cổ 董# 鋪phô 。 門môn 首thủ 見kiến 掛quải 著trước 一nhất 幅# 墨mặc 竹trúc 。 濟tế 公công 口khẩu 占chiêm 云vân 。

數số 枝chi 淡đạm 竹trúc 翠thúy 生sanh 光quang 。 一nhất 點điểm 無vô 塵trần 自tự 有hữu 香hương 。

好hảo/hiếu 似tự 葛cát 陂bi 龍long 化hóa 後hậu 。 卻khước 留lưu 清thanh 影ảnh 在tại 虗hư 堂đường 。

店điếm 內nội 有hữu 一nhất 條điều 三tam 股cổ 蔴# 繩thằng 。 濟tế 公công 拿# 起khởi 。 便tiện 把bả 口khẩu 咬giảo 。 店điếm 主chủ 人nhân 忙mang 搶# 過quá 手thủ 。 扯xả 住trụ 濟tế 公công 要yếu 陪bồi 提đề 點điểm 再tái 三tam 勸khuyến 散tán 了liễu 。 一nhất 路lộ 行hành 著trước 。 濟tế 公công 道đạo 。 他tha 妻thê 該cai 死tử 在tại 這giá 條điều 蔴# 繩thằng 上thượng 。 還hoàn 有hữu 一nhất 服phục 不bất 曾tằng 咬giảo 得đắc 。 這giá 孽nghiệt 冤oan 還hoàn 不bất 肯khẳng 散tán 。 誰thùy 想tưởng 過quá 了liễu 數sổ 日nhật 。 古cổ 董# 舖# 娘nương 子tử 。 與dữ 丈trượng 夫phu 爭tranh 論luận 。 把bả 這giá 條điều 蔴# 繩thằng 縊ải 死tử 了liễu 。 且thả 說thuyết 濟tế 公công 與dữ 提đề 點điểm 。 逕kính 投đầu 清thanh 波ba 門môn 去khứ 。 有hữu 一nhất 人nhân 家gia 門môn 前tiền 。 放phóng 著trước 一nhất 缸# 醬tương 。 濟tế 公công 看khán 一nhất 看khán 。 扒# 上thượng 大đại 解giải 。 地địa 下hạ 拾thập 一nhất 塊khối 炭thán 來lai 。 壁bích 上thượng 寫tả 了liễu 四tứ 句cú 云vân 。

你nễ 家gia 醬tương 一nhất 缸# 。 內nội 有hữu 毒độc 蛇xà 藏tạng 。 若nhược 無vô 老lão 僧Tăng 說thuyết 。

人nhân 口khẩu 俱câu 被bị 傷thương 。

其kỳ 家gia 得đắc 知tri 。 呌khiếu 苦khổ 連liên 聲thanh 。 扛# 去khứ 倒đảo 。 只chỉ 見kiến 倒đảo 出xuất 兩lưỡng 條điều 火hỏa 赤xích 練luyện 來lai 。 喫khiết 了liễu 一nhất 驚kinh 。 纔tài 知tri 濟tế 公công 救cứu 了liễu 一nhất 家gia 性tánh 命mạng 。 二nhị 人nhân 去khứ 。 走tẩu 得đắc 身thân 上thượng 熱nhiệt 。 提đề 點điểm 袖tụ 中trung 取thủ 出xuất 扇thiên/phiến 來lai 。 扇thiên/phiến 上thượng 有hữu 小tiểu 畫họa 。 濟tế 公công 口khẩu 占chiêm 云vân 。

一nhất 枝chi 風phong 柳liễu 一nhất 蟬thiền 鳴minh 。 畫họa 出xuất 規quy 模mô 宛uyển 似tự 生sanh 。

莫mạc 謂vị 其kỳ 中trung 絕tuyệt 音âm 響hưởng 。 報báo 君quân 消tiêu 息tức 甚thậm 分phân 明minh 。

題đề 畢tất 。 見kiến 一nhất 後hậu 生sanh 。 挑thiêu 担# 辣lạt 虀# 粉phấn 。 濟tế 公công 曰viết 。 怎chẩm 麼ma 賣mại 。 後hậu 生sanh 曰viết 。 五ngũ 貫quán 一nhất 篩si 。 濟tế 公công 要yếu 提đề 點điểm 作tác 一nhất 辣lạt 虀# 主chủ 人nhân 。 提đề 點điểm 曰viết 。 你nễ 只chỉ 顧cố 喫khiết 。 我ngã 還hoàn 錢tiền 。 那na 後hậu 生sanh 盛thịnh 一nhất 碗oản 來lai 。 濟tế 公công 做tố 兩lưỡng 三tam 口khẩu 喫khiết 了liễu 。 交giao 只chỉ 顧cố 盛thịnh 來lai 。 一nhất 上thượng 喫khiết 了liễu 半bán 篩si 。 提đề 點điểm 曰viết 。 此thử 物vật 只chỉ 宜nghi 少thiểu 喫khiết 。 濟tế 公công 道đạo 好hảo/hiếu 喫khiết 。 又hựu 喫khiết 了liễu 半bán 篩si 。 提đề 點điểm 還hoàn 了liễu 那na 後hậu 生sanh 錢tiền 。 二nhị 人nhân 逕kính 往vãng 前tiền 去khứ 。 卻khước 好hảo/hiếu 撞chàng 見kiến 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 濟tế 公công 遂toại 別biệt 提đề 點điểm 。 同đồng 沈trầm 萬vạn 法pháp 出xuất 清thanh 波ba 門môn 回hồi 寺tự 。 濟tế 公công 分phân 付phó 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 我ngã 不bất 喫khiết 晚vãn 粥chúc 了liễu 。 入nhập 房phòng 眠miên 至chí 初sơ 更cánh 。 肚đỗ 內nội 碌# 碌# 响# 起khởi 。 便tiện 呌khiếu 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 快khoái 攙# 我ngã 東đông 廝tư 上thượng 去khứ 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 急cấp 忙mang 起khởi 來lai 。 攙# 至chí 房phòng 門môn 外ngoại 。 濟tế 公công 忍nhẫn 不bất 住trụ 。 卻khước 有hữu 一nhất 火hỏa 工công 。 打đả 舖# 在tại 此thử 睡thụy 。 被bị 濟tế 公công 撒tản 了liễu 一nhất 頭đầu 一nhất 臉liệm 。 呌khiếu 起khởi 來lai 。 濟tế 公công 曰viết 。 阿a 哥ca 休hưu 要yếu 罵mạ 。 我ngã 急cấp 了liễu 沒một 柰nại 何hà 。 火hỏa 工công 只chỉ 得đắc 自tự 去khứ 洗tẩy 了liễu 。 濟tế 公công 一nhất 夜dạ 瀉tả 到đáo 天thiên 明minh 。 飯phạn 食thực 不bất 進tiến 。 長trưởng 老lão 得đắc 知tri 。 自tự 來lai 探thám 望vọng 。 濟tế 公công 曰viết 。 長trưởng 老lão 我ngã 年niên 六lục 十thập 歲tuế 不bất 好hảo/hiếu 也dã 。 交giao 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 扶phù 到đáo 安an 樂lạc 堂đường 去khứ 。 漸tiệm 漸tiệm 病bệnh 重trọng 。 萬vạn 法pháp 只chỉ 哭khốc 。 濟tế 公công 曰viết 。 你nễ 休hưu 得đắc 哭khốc 。 我ngã 實thật 虧khuy 你nễ 無vô 物vật 可khả 報báo 。 你nễ 將tương 紙chỉ 來lai 。 我ngã 寫tả 箇cá 疏sớ/sơ 頭đầu 。 你nễ 去khứ 王vương 太thái 尉úy 處xứ 。 討thảo 了liễu 度độ 牒điệp 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 曰viết 。 謝tạ 天thiên 地địa 。 得đắc 師sư 父phụ 病bệnh 好hảo/hiếu 。 卻khước 取thủ 度độ 牒điệp 與dữ 我ngã 未vị 遲trì 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 要yếu 休hưu 矣hĩ 。 你nễ 取thủ 紙chỉ 筆bút 來lai 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 去khứ 取thủ 紙chỉ 筆bút 。 眾chúng 僧Tăng 曰viết 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 汝nhữ 師sư 父phụ 平bình 日nhật 。 不bất 曾tằng 有hữu 衣y 鉢bát 在tại 寺tự 。 今kim 既ký 不bất 好hảo/hiếu 。 恐khủng 有hữu 衣y 鉢bát 在tại 外ngoại 。 死tử 後hậu 難nạn/nan 討thảo 。 亦diệc 須tu 寫tả 留lưu 一nhất 執chấp 照chiếu 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 曰viết 。 我ngã 師sư 父phụ 素tố 不bất 曾tằng 有hữu 衣y 鉢bát 。 怎chẩm 生sanh 問vấn 人nhân 討thảo 。 監giám 寺tự 曰viết 。 汝nhữ 師sư 父phụ 。 日nhật 常thường 往vãng 來lai 者giả 。 十thập 六lục 廳thính 朝triêu 官quan 。 二nhị 十thập 四tứ 太thái 尉úy 。 十thập 八bát 行hành 財tài 主chủ 。 便tiện 要yếu 三tam 萬vạn 貫quán 。 亦diệc 有hữu 。 何hà 為vi 無vô 衣y 鉢bát 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 曰viết 。 亦diệc 是thị 。 取thủ 了liễu 二nhị 張trương 紙chỉ 。 入nhập 安an 樂lạc 堂đường 。 濟tế 公công 交giao 。 將tương 紙chỉ 筆bút 過quá 來lai 。 寫tả 下hạ 一nhất 張trương 。 求cầu 度độ 牒điệp 的đích 疏sớ/sơ 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 又hựu 放phóng 一nhất 張trương 紙chỉ 在tại 前tiền 。 濟tế 公công 曰viết 。 再tái 要yếu 我ngã 寫tả 甚thậm 麼ma 。 萬vạn 法pháp 曰viết 。 眾chúng 僧Tăng 說thuyết 師sư 父phụ 有hữu 衣y 鉢bát 在tại 外ngoại 。 師sư 父phụ 歸quy 天thiên 之chi 後hậu 。 胡hồ 亂loạn 把bả 兩lưỡng 件# 與dữ 弟đệ 子tử 作tác 。 憶ức 念niệm 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 寫tả 與dữ 你nễ 寫tả 云vân 。

來lai 時thời 無vô 一nhất 物vật 。 去khứ 時thời 無vô 一nhất 物vật 。 若nhược 要yếu 我ngã 衣y 鉢bát 。

兩lưỡng 箇cá 光quang 卵noãn 核hạch 。

長trưởng 老lão 曰viết 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 你nễ 師sư 父phụ 平bình 日nhật 。 只chỉ 貪tham 盃# 酒tửu 。 實thật 無vô 衣y 鉢bát 。 將tương 疏sớ/sơ 頭đầu 去khứ 。 王vương 太thái 尉úy 府phủ 中trung 。 取thủ 度độ 牒điệp 。 便tiện 是thị 你nễ 出xuất 身thân 之chi 本bổn 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 復phục 到đáo 安an 樂lạc 堂đường 。 濟tế 公công 曰viết 。 如như 何hà 你nễ 又hựu 來lai 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 曰viết 。 恐khủng 師sư 父phụ 要yếu 湯thang 水thủy 喫khiết 。 濟tế 公công 曰viết 。 你nễ 去khứ 萬vạn 松tùng 嶺lĩnh 。 報báo 知tri 各các 太thái 尉úy 。 就tựu 討thảo 度độ 牒điệp 來lai 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 星tinh 飛phi 去khứ 了liễu 。 少thiểu 刻khắc 乃nãi 回hồi 。 濟tế 公công 病bệnh 勢thế 轉chuyển 加gia 。 是thị 時thời 嘉gia 定định 二nhị 年niên 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 也dã 。 濟tế 公công 呌khiếu 起khởi 無vô 名danh 發phát 來lai 。 眾chúng 僧Tăng 只chỉ 道đạo 有hữu 火hỏa 長trưởng 老lão 都đô 剎sát 。 濟tế 公công 曰viết 。 今kim 日nhật 我ngã 歸quy 去khứ 也dã 。 可khả 呌khiếu 一nhất 剃thế 頭đầu 的đích 來lai 。 與dữ 我ngã 剃thế 頭đầu 。 就tựu 煩phiền 長trưởng 老lão 。 與dữ 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 取thủ 一nhất 法pháp 名danh 。 亦diệc 就tựu 今kim 日nhật 剃thế 度độ 。 長trưởng 老lão 乃nãi 令linh 剃thế 了liễu 濟tế 公công 萬vạn 法pháp 頭đầu 。 濟tế 公công 曰viết 。 我ngã 心tâm 今kim 已dĩ 放phóng 下hạ 。 當đương 時thời 朝triêu 官quan 太thái 尉úy 。 相tương/tướng 識thức 朋bằng 友hữu 。 盡tận 至chí 。 濟tế 公công 令linh 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 燒thiêu 湯thang 洗tẩy 浴dục 。 取thủ 件# 潔khiết 淨tịnh 衣y 服phục 穿xuyên 了liễu 。 卻khước 無vô 僧Tăng 鞋hài 。 長trưởng 老lão 自tự 取thủ 一nhất 雙song 與dữ 濟tế 公công 換hoán 了liễu 。 濟tế 公công 坐tọa 禪thiền 椅# 上thượng 。 令linh 取thủ 文văn 房phòng 四tứ 寶bảo 來lai 。 寫tả 下hạ 一nhất 絕tuyệt 辭từ 世thế 云vân 。

六lục 十thập 年niên 來lai 狼lang 藉tạ 。 東đông 壁bích 打đả 到đáo 西tây 壁bích 。

如như 今kim 收thu 拾thập 歸quy 來lai 。 依y 舊cựu 水thủy 連liên 天thiên 碧bích 。

濟tế 公công 寫tả 畢tất 。 下hạ 目mục 垂thùy 眉mi 。 圓viên 寂tịch 去khứ 了liễu 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 大đại 哭khốc 一nhất 場tràng 。 眾chúng 官quan 僧Tăng 道đạo 。 俱câu 來lai 焚phần 香hương 。 至chí 三tam 日nhật 。 正chánh 欲dục 入nhập 龕khám 。

時thời 有hữu 江giang 心tâm 寺tự 。 全toàn 大đại 同đồng 長trưởng 老lão 亦diệc 知tri 。 特đặc 來lai 相tương/tướng 送tống 。 會hội 齋trai 罷bãi 。 全toàn 大đại 同đồng 長trưởng 老lão 。 與dữ 濟tế 公công 入nhập 龕khám 。 焚phần 了liễu 香hương 曰viết 。 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

纔tài 過quá 清thanh 和hòa 晝trú 便tiện 長trường/trưởng 。 蓮liên 芰kị 芬phân 芳phương 十thập 里lý 香hương 。 衲nạp 子tử 心tâm 空không 歸quy 淨tịnh 土độ 。 白bạch 蓮liên 花hoa 下hạ 禮lễ 慈từ 王vương 。 恭cung 惟duy 圓viên 寂tịch 。 書thư 記ký 濟tế 公công 。 覺giác 靈linh 。 原nguyên 係hệ 東đông 浙chiết 高cao 門môn 。 卻khước 來lai 錢tiền 塘đường 掛quải 錫tích 。 參tham 透thấu 遠viễn 老lão 葛cát 藤đằng 。 吞thôn 盡tận 趙triệu 州châu 荊kinh 棘cức 。 生sanh 前tiền 憨# 憨# 痴si 痴si 。 末mạt 後hậu 奇kỳ 奇kỳ 特đặc 特đặc 。 臨lâm 行hành 四tứ 句cú 偈kệ 云vân 。 今kim 日nhật 與dữ 君quân 解giải 釋thích 。 從tùng 前tiền 大đại 戒giới 不bất 持trì 。 六lục 十thập 年niên 來lai 狼lang 藉tạ 。 囊nang 無vô 挑thiêu 藥dược 之chi 金kim 。 東đông 壁bích 打đả 到đáo 西tây 壁bích 。 再tái 覩đổ 舊cựu 日nhật 家gia 風phong 。 依y 舊cựu 水thủy 連liên 天thiên 碧bích 。 到đáo 此thử 露lộ 出xuất 機cơ 關quan 。 末mạt 後hậu 好hảo/hiếu 箇cá 消tiêu 息tức 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 如như 何hà 是thị 末mạt 後hậu 消tiêu 息tức 。

彌Di 勒Lặc 真chân 彌Di 勒Lặc 。 化hóa 身thân 千thiên 百bách 億ức 。

時thời 時thời 識thức 世thế 人nhân

世thế 人nhân 俱câu 不bất 識thức 。

咦# 。 玲linh 瓏lung 八bát 面diện 起khởi 清thanh 風phong 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 無vô 遁độn 跡tích 。

全toàn 大đại 同đồng 長trưởng 老lão 念niệm 罷bãi 。 眾chúng 皆giai 歎thán 賞thưởng 。 第đệ 二nhị 日nhật 啟khải 建kiến 水thủy 陸lục 道Đạo 場Tràng 。 助trợ 修tu 功công 德đức 。 選tuyển 日nhật 出xuất 喪táng 。 屆giới 八bát 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 百bách 日nhật 之chi 期kỳ 。 靈linh 隱ẩn 寺tự 印ấn 鐵thiết 牛ngưu 禪thiền 師sư 。 與dữ 濟tế 公công 起khởi 龕khám 。 禪thiền 師sư 立lập 于vu 轎kiệu 上thượng 。 遞đệ 香hương 云vân 。 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

一nhất 百bách 光quang 錢tiền 掛quải 杖trượng 頭đầu 。 前tiền 街nhai 後hậu 巷hạng 咨tư 遨ngao 遊du 。 今kim 朝triêu 有hữu 酒tửu 今kim 朝triêu 醉túy 。 明minh 日nhật 無vô 錢tiền 明minh 日nhật 休hưu 。 恭cung 惟duy 圓viên 寂tịch 。 書thư 記ký 濟tế 公công 。 覺giác 靈linh 。 世thế 居cư 東đông 浙chiết 。 祝chúc 髮phát 西tây 州châu 。 逆nghịch 行hành 順thuận 行hành 。 凡phàm 聖thánh 莫mạc 測trắc 。 橫hoạnh/hoành 說thuyết 竪thụ 說thuyết 。 聳tủng 動động 王vương 侯hầu 。 天thiên 魔ma 為vi 伴bạn 侶lữ 。 佛Phật 祖tổ 是thị 冤oan 仇cừu 。 正chánh 好hảo/hiếu 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 。 俄nga 然nhiên 野dã 壑hác 歸quy 舟chu 。 天thiên 堂đường 收thu 不bất 得đắc 。 地địa 獄ngục 豈khởi 能năng 留lưu 。

大đại 眾chúng 既ký 不bất 能năng 收thu 。 又hựu 不bất 能năng 留lưu 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。

咦# 。 信tín 少thiểu 出xuất 門môn 行hành 大Đại 道Đạo 。 更cánh 兼kiêm 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu 。

印ấn 鐵thiết 牛ngưu 長trưởng 老lão 念niệm 罷bãi 。 眾chúng 團đoàn 頭đầu 做tố 索sách 。 起khởi 龕khám 。 扛# 至chí 法pháp 陰ấm 寺tự 山sơn 門môn 下hạ 請thỉnh 上thượng 天Thiên 竺Trúc 。 寧ninh 棘cức 庵am 長trưởng 老lão 掛quải 真chân 。 寧ninh 棘cức 庵am 長trưởng 老lão 立lập 于vu 轎kiệu 上thượng 。 手thủ 持trì 真chân 容dung 道đạo 。 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

鷲thứu 嶺lĩnh 西tây 風phong 八bát 月nguyệt 秋thu 。 桂quế 叢tùng 香hương 內nội 集tập 真chân 流lưu 。 上thượng 人nhân 身thân 赴phó 龍long 華hoa 會hội 。 遺di 下hạ 神thần 容dung 記ký 玉ngọc 樓lâu 。 恭cung 惟duy 圓viên 寂tịch 。 書thư 記ký 濟tế 公công 。 覺giác 靈linh 。 一nhất 生sanh 只chỉ 貪tham 濁trược 酒tửu 。 不bất 顧cố 禪thiền 師sư 道đạo 友hữu 。 到đáo 處xứ 恣tứ 意ý 風phong 狂cuồng 。 嬴# 得đắc 面diện 顏nhan 麤thô 醜xú 。 眼nhãn 上thượng 安an 著trước 雙song 眉mi 。 鼻tị 下hạ 橫hoạnh/hoành 張trương 大đại 口khẩu 。 終chung 朝triêu 撒tản 手thủ 痴si 顛điên 。 萬vạn 事sự 並tịnh 無vô 一nhất 有hữu 。 休hưu 笑tiếu 這giá 箇cá 規quy 模mô 。 真chân 乃nãi 僧Tăng 家gia 之chi 首thủ 。

咦# 。 現hiện 在tại 曾tằng 過quá 天thiên 台thai 。 認nhận 得đắc 濟tế 顛điên 面diện 否phủ/bĩ 。

寧ninh 棘cức 庵am 長trưởng 老lão 念niệm 罷bãi 。 鼓cổ 樂nhạc 喧huyên 天thiên 。 迎nghênh 喪táng 入nhập 虎hổ 跑# 。 山sơn 門môn 燒thiêu 化hóa 。 宣tuyên 石thạch 橋kiều 長trưởng 老lão 。 與dữ 濟tế 公công 下hạ 火hỏa 。 手thủ 拿# 火hỏa 把bả 道đạo 。 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

濟tế 顛điên 濟tế 顛điên 。 落lạc 托thác 多đa 年niên 。 喝hát 佛Phật 罵mạ 祖tổ 。 喚hoán 死tử 如như 眠miên 。 是thị 天thiên 台thai 山sơn 李# 附phụ 馬mã 之chi 裔duệ 。 得đắc 靈linh 隱ẩn 寺tự 遠viễn 瞎hạt 堂đường 之chi 禪thiền 。 以dĩ 護hộ 身thân 符phù 牒điệp 為vi 常thường 物vật 。 一nhất 火hỏa 還hoàn 能năng 洞đỗng 然nhiên 。 以dĩ 叢tùng 林lâm 規quy 矩củ 為vi 鄙bỉ 吝lận 。 風phong 狂cuồng 行hành 遍biến 市thị 廛triền 。 迅tấn 手thủ 寫tả 出xuất 大Đại 道Đạo 。 向hướng 人nhân 博bác 換hoán 酒tửu 錢tiền 。 皮bì 子tử 隊đội 里lý 。 逆nghịch 行hành 順thuận 化hóa 。 散tán 聖thánh 門môn 前tiền 。 掘quật 地địa 討thảo 天thiên 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 。 已dĩ 納nạp 敗bại 闕khuyết 。 末mạt 後hậu 句cú 中trung 。 隔cách 凡phàm 成thành 聖thánh 。 也dã 是thị 搭# 虔kiền 。 還hoàn 他tha 本bổn 色sắc 草thảo 料liệu 。 方phương 能năng 滅diệt 盡tận 狼lang 烟yên 。

咦# 。 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 連liên 天thiên 碧bích 。 狼lang 藉tạ 家gia 風phong 四tứ 海hải 傳truyền 。

宣tuyên 石thạch 橋kiều 長trưởng 老lão 念niệm 畢tất 。 舉cử 火hỏa 燒thiêu 著trước 。 舍xá 利lợi 如như 雨vũ 。 眾chúng 僧Tăng 拾thập 骨cốt 。 寧ninh 棘cức 庵am 與dữ 濟tế 公công 起khởi 骨cốt 道đạo 。 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

天thiên 台thai 散tán 聖thánh 無vô 人nhân 識thức 。 臥ngọa 柳liễu 眠miên 花hoa 恣tứ 飄phiêu 逸dật 。 如như 今kim 脫thoát 卻khước 臭xú 皮bì 囊nang 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 赤xích 骨cốt 律luật 。 濟tế 書thư 記ký 。 記ký 得đắc 記ký 得đắc 。 平bình 生sanh 不bất 露lộ 鋒phong 鋩mang 。 末mạt 後hậu 尾vĩ 巴ba 露lộ 出xuất 。

咦# 。 這giá 箇cá 雪tuyết 骨cốt 起khởi 風phong 雲vân 。 一nhất 笑tiếu 出xuất 門môn 橫hoạnh/hoành 玉ngọc 笛địch 。

念niệm 罷bãi 。 沈trầm 萬vạn 法pháp 捧phủng 了liễu 骨cốt 頭đầu 。 寧ninh 長trưởng 老lão 道đạo 。 貧bần 僧Tăng 一nhất 發phát 與dữ 他tha 送tống 骨cốt 入nhập 塔tháp 。 道đạo 大đại 眾chúng 聽thính 著trước 。

冷lãnh 泉tuyền 參tham 透thấu 瞎hạt 堂đường 禪thiền 。 到đáo 處xứ 逢phùng 人nhân 誇khoa 唧tức lưu 。 胸hung 藏tạng 萬vạn 卷quyển 書thư 。 筆bút 掃tảo 三tam 千thiên 首thủ 。 放phóng 憨# 在tại 短đoản 巷hạng 長trường/trưởng 街nhai 。 說thuyết 法Pháp 向hướng 茶trà 前tiền 酒tửu 後hậu 。 火hỏa 燒thiêu 舍xá 利lợi 靈linh 牙nha 。 何hà 啻# 八bát 斛hộc 四tứ 斗đẩu 。 不bất 撒tản 向hướng 月nguyệt 底để 波ba 心tâm 。 不bất 殯tấn 在tại 山sơn 腰yêu 谷cốc 口khẩu 。 今kim 朝triêu 率suất 堵đổ 以dĩ 成thành 。 且thả 要yếu 還hoàn 他tha 窠khòa 臼cữu 。

咦# 。 沒một 鬚tu 鎻# 子tử 兩lưỡng 頭đầu 搖dao 。 無vô 縫phùng 塔tháp 中trung 長trường/trưởng 保bảo 守thủ 。

寧ninh 長trưởng 老lão 念niệm 罷bãi 。 把bả 骨cốt 送tống 入nhập 塔tháp 了liễu 。 回hồi 喪táng 至chí 淨tịnh 慈từ 寺tự 。 山sơn 門môn 前tiền 。 只chỉ 見kiến 二nhị 行hành 脚cước 僧Tăng 問vấn 曰viết 。 那na 位vị 是thị 少thiểu 林lâm 長trưởng 老lão 。 長trưởng 老lão 曰viết 。 和hòa 尚thượng 何hà 來lai 。 行hành 脚cước 僧Tăng 曰viết 。 小tiểu 僧Tăng 從tùng 六lục 和hòa 塔tháp 過quá 遇ngộ 。 上thượng 剎sát 濟tế 書thư 記ký 。 有hữu 一nhất 書thư 。 一nhất 雙song 僧Tăng 鞋hài 令linh 小tiểu 僧Tăng 寄ký 與dữ 長trưởng 老lão 。 長trưởng 老lão 接tiếp 過quá 一nhất 看khán 。 大đại 驚kinh 曰viết 。 濟tế 公công 臨lâm 終chung 時thời 無vô 僧Tăng 鞋hài 。 老lão 僧Tăng 取thủ 此thử 一nhất 雙song 與dữ 他tha 穿xuyên 。 今kim 已dĩ 燒thiêu 化hóa 。 如như 何hà 又hựu 將tương 原nguyên 物vật 還hoàn 我ngã 。 且thả 拆# 書thư 看khán 書thư 云vân 。

愚ngu 徒đồ 道đạo 濟tế 稽khể 首thủ 。 焚phần 香hương 拜bái 手thủ 少thiểu 林lâm 大đại 和hòa 尚thượng 座tòa 右hữu 。 伏phục 以dĩ 山sơn 遙diêu 水thủy 遠viễn 。 急cấp 難nan 會hội 面diện 。 即tức 辰thần 仲trọng 秋thu 。 桂quế 子tử 將tương 殘tàn 。 黃hoàng 花hoa 欲dục 放phóng 。 城thành 中trung 車xa 馬mã 人nhân 烟yên 雜tạp 。 湖hồ 上thượng 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 閒gian/nhàn 。 區khu 區khu 鑽toàn 開khai 地địa 孔khổng 。 推thôi 倒đảo 鉄# 門môn 。 針châm 尖tiêm 眼nhãn 中trung 走tẩu 將tương 出xuất 來lai 。 芥giới 菜thái 子tử 內nội 尋tầm 條điều 大đại 路lộ 。 折chiết 了liễu 錫tích 杖trượng 。 不bất 怕phạ 上thượng 高cao 下hạ 低đê 。 破phá 卻khước 草thảo 鞋hài 。 管quản 甚thậm 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 。 颺dương 下hạ 竹trúc 笠# 。 不bất 要yếu 衣y 包bao 。 當đương 行hành 即tức 行hành 。 要yếu 住trụ 便tiện 住trụ 。 約ước 莫mạc 西tây 天thiên 十thập 萬vạn 里lý 。 迅tấn 步bộ 虗hư 空không 在tại 目mục 前tiền 。 正chánh 行hạnh 大Đại 道Đạo 。 忽hốt 遇ngộ 魔ma 君quân 。 托thác 寄ký 咫# 尺xích 之chi 書thư 。 送tống 與dữ 故cố 人nhân 相tương/tướng 看khán 。 照chiếu 管quản 鉄# 籠lung 馬mã 。 一nhất 脚cước 踢# 倒đảo 泰thái 山sơn 。 隄đê 防phòng 碧bích 樹thụ 猿viên 。 雙song 手thủ 劈phách 開khai 金kim 鎻# 。 大đại 笑tiếu 萬vạn 山sơn 黃hoàng 葉diệp 落lạc 。 回hồi 頭đầu 千thiên 派phái 碧bích 泉tuyền 流lưu 。 冗# 中trung 不bất 及cập 一nhất 一nhất 。 數số 字tự 以dĩ 代đại 面diện 言ngôn 。 傳truyền 與dữ 南nam 北bắc 兩lưỡng 山sơn 。 常thường 教giáo 花hoa 紅hồng 柳liễu 綠lục 。

又hựu 頌tụng 云vân 。

看khán 不bất 著trước 。 錯thác 認nhận 笊# 篱# 是thị 木mộc 杓chước 。 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 月nguyệt 正chánh 西tây 。 麒# 麟lân 撼# 斷đoạn 黃hoàng 金kim 索sách 。 幼ấu 年niên 曾tằng 到đáo 鴈nhạn 門môn 關quan 。 老lão 去khứ 分phân 明minh 醉túy 眼nhãn 看khán 。 憶ức 昔tích 面diện 前tiền 當đương 一nhất 箭tiễn 。 至chí 今kim 猶do 自tự 骨cốt 毛mao 寒hàn 。 只chỉ 因nhân 面diện 目mục 無vô 人nhân 識thức 。 又hựu 往vãng 天thiên 台thai 走tẩu 一nhất 番phiên 。

二nhị 行hành 脚cước 僧Tăng 。 在tại 寺tự 安an 歇hiết 。 眾chúng 官quan 員# 人nhân 等đẳng 各các 散tán 。 忽hốt 一nhất 日nhật 有hữu 錢tiền 塘đường 縣huyện 一nhất 走tẩu 差sai 的đích 。 來lai 見kiến 長trưởng 老lão 曰viết 。 小tiểu 人nhân 因nhân 往vãng 天thiên 台thai 下hạ 文văn 書thư 遇ngộ 見kiến 上thượng 剎sát 濟tế 公công 。 凂# 小tiểu 人nhân 寄ký 封phong 書thư 在tại 此thử 。 長trưởng 老lão 接tiếp 過quá 拆# 開khai 看khán 時thời 內nội 詩thi 二nhị 首thủ 云vân 。

其kỳ 一nhất 。

片phiến 帆phàm 飛phi 過quá 浙chiết 江giang 東đông 。 回hồi 首thủ 樓lâu 臺đài 渺# 漠mạc 中trung 。

傳truyền 與dữ 諸chư 山sơn 詩thi 酒tửu 客khách 。 休hưu 將tương 有hữu 限hạn 恨hận 無vô 窮cùng 。

其kỳ 二nhị 。

脚cước 絣# 緊khẩn 繫hệ 興hưng 無vô 窮cùng 。 拄trụ 杖trượng 挑thiêu 雲vân 入nhập 亂loạn 峯phong 。

欲dục 識thức 老lão 僧Tăng 行hành 履lý 處xứ 。 天thiên 台thai 南nam 岳nhạc 舊cựu 家gia 風phong 。

少thiểu 林lâm 長trưởng 老lão 曰viết 。 濟tế 公công 如như 此thử 來lai 去khứ 明minh 白bạch 。 走tẩu 使sử 驚kinh 曰viết 。 小tiểu 人nhân 只chỉ 道đạo 是thị 活hoạt 的đích 卻khước 乃nãi 死tử 了liễu 。 不bất 在tại 話thoại 下hạ 。 後hậu 五ngũ 十thập 年niên 來lai 。 淨tịnh 慈từ 寺tự 崩băng 損tổn 。 無vô 人nhân 去khứ 化hóa 木mộc 植thực 修tu 葺# 。 忽hốt 一nhất 日nhật 。 有hữu 一nhất 范phạm 村thôn 人nhân 送tống 木mộc 植thực 來lai 。 言ngôn 說thuyết 濟tế 書thư 記ký 募mộ 化hóa 來lai 的đích 。 長trưởng 老lão 大đại 駭hãi 。 遂toại 令linh 監giám 寺tự 收thu 了liễu 。 一nhất 寺tự 僧Tăng 人nhân 。 無vô 不bất 感cảm 仰ngưỡng 。 後hậu 濟tế 公công 徒đồ 弟đệ 沈trầm 萬vạn 法pháp 。 陞thăng 至chí 本bổn 寺tự 監giám 寺tự 。 壽thọ 年niên 九cửu 十thập 三tam 歲tuế 而nhi 終chung 。 濟tế 公công 累lũy/lụy/luy 累lũy/lụy/luy 顯hiển 應ưng 。 書thư 不bất 能năng 盡tận 。 有hữu 詩thi 為vi 證chứng 云vân 。

黃hoàng 金kim 百bách 煉luyện 費phí 工công 夫phu 。 下hạ 得đắc 工công 夫phu 價giá 自tự 無vô 。

若nhược 是thị 昔tích 年niên 留lưu 得đắc 種chủng 。 任nhậm 君quân 千thiên 遍biến 去khứ 耕canh 鋤# 。

錢tiền 塘đường 湖hồ 隱ẩn 濟tế 顛điên 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 終chung )#

No.1361-A# 湖hồ 隱ẩn 方phương 圓viên 叟# 舍xá 利lợi 銘minh 。 (# 出xuất 于vu 北bắc 磵giản 文văn 集tập )# 。

舍xá 利lợi 。 凡phàm 一nhất 善thiện 有hữu 常thường 者giả 。 咸hàm 有hữu 焉yên 。 不bất 用dụng 闍xà 維duy 法pháp 者giả 。 故cố 未vị 之chi 見kiến 。 都đô 人nhân 以dĩ 湖hồ 隱ẩn 方phương 圓viên 叟# 舍xá 利lợi 晶tinh 瑩oánh 。 而nhi 聳tủng 觀quán 聽thính 。 未vị 之chi 知tri 也dã 。 叟# 天thiên 台thai 臨lâm 海hải 李# 都đô 尉úy 文văn 和hòa 遠viễn 孫tôn 。 受thọ 度độ 於ư 靈linh 隱ẩn 佛Phật 海hải 禪thiền 師sư 。 狂cuồng 而nhi 踈sơ 。 介giới 而nhi 潔khiết 。 著trước 語ngữ 不bất 刊# 削tước 。 要yếu 未vị 盡tận 合hợp 準chuẩn 繩thằng 。 往vãng 往vãng 超siêu 詣nghệ 。 有hữu 晉tấn 宋tống 名danh 緇# 逸dật 韻vận 。 信tín 脚cước 半bán 天thiên 下hạ 。 落lạc 魄phách 四tứ 十thập 年niên 。 天thiên 台thai 雁nhạn 宕# 。 康khang 廬lư 潛tiềm 皖# 。 題đề 墨mặc 尤vưu 雋# 。 永vĩnh 暑thử 寒hàn 無vô 完hoàn 衣y 。 予# 之chi 尋tầm 付phó 酒tửu 家gia 保bảo 。 寢tẩm 食thực 無vô 定định 。 勇dũng 為vi 老lão 病bệnh 僧Tăng 辨biện 藥dược 石thạch 。 游du 族tộc 姓tánh 家gia 。 無vô 故cố 強cường/cưỡng 之chi 不bất 往vãng 。 與dữ 蜀thục 僧Tăng 祖tổ 覺giác 。 老lão 略lược 相tương/tướng 類loại 。 覺giác 尤vưu 詼# 諧hài 。 他tha 日nhật 覺giác 死tử 。 叟# 求cầu 予# 文văn 祭tế 之chi 。 曰viết 於ư 戲hí 吾ngô 法pháp 。 以dĩ 了liễu 生sanh 死tử 之chi 際tế 。 驗nghiệm 所sở 學học 。 故cố 曰viết 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 大đại 達đạt 大đại 觀quán 。 為vi 去khứ 來lai 為vi 夜dạ 旦đán 。 顛điên 沛# 造tạo 次thứ 無vô 非phi 定định 。 死tử 而nhi 亂loạn 耶da 。 譬thí 諸chư 逆nghịch 旅lữ 。 宿túc 食thực 事sự 畢tất 。 翩# 然nhiên 干can 邁mại 。 豈khởi 復phục 滯trệ 留lưu 。 公công 也dã 不bất 羈ki 。 諧hài 謔hước 峻tuấn 機cơ 。 不bất 循tuần 常thường 度độ 。 輙triếp 不bất 踰du 矩củ 。 白bạch 足túc 孤cô 征chinh 。 蕭tiêu 然nhiên 蛻thuế 塵trần 。 化hóa 門môn 既ký [(度-廿+?)*ㄆ]# 。 一nhất 日nhật 千thiên 古cổ 。 逈huýnh 超siêu 塵trần 寰# 於ư 譚đàm 笑tiếu 間gian 。 昧muội 者giả 昧muội 此thử 。 即tức 法pháp 徇# 利lợi 。 逃đào 空không 虗hư 遠viễn 城thành 市thị 。 委ủy 千thiên 柱trụ 壓áp 萬vạn 指chỉ 。 是thị 滉hoảng 漾dạng 無vô 朕trẫm 為vi 正chánh 傳truyền 。 非phi 決quyết 定định 明minh 訓huấn 為vi 戲hí 言ngôn 。 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 。 斥xích 如như 斥xích 羊dương 。 欲dục 張trương 贗# 浮phù 圖đồ 之chi 本bổn 也dã 。 相tương/tướng 與dữ 聚tụ 俗tục 而nhi 謀mưu 曰viết 。 此thử 非phi 吾ngô 之chi 所sở 謂vị 道đạo 。 靈linh 之chi 邁mại 往vãng 。 將tương 得đắc 罪tội 於ư 斯tư 人nhân 。 不bất 得đắc 罪tội 於ư 斯tư 人nhân 。 不bất 足túc 以dĩ 為vi 靈linh 。 所sở 謂vị 道đạo 也dã 。 叟# 曰viết 。 嘻# 亦diệc 可khả 以dĩ 祭tế 我ngã 。 逮đãi 其kỳ 往vãng 也dã 。 果quả 不bất 下hạ 覺giác 。 舉cử 此thử 以dĩ 祭tế 之chi 。 踐tiễn 言ngôn 也dã 。 叟# 名danh 道đạo 濟tế 。 曰viết 湖hồ 隱ẩn 。 曰viết 方phương 圓viên 叟# 。 皆giai 時thời 人nhân 稱xưng 之chi 。 嘉gia 定định 二nhị 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 四tứ 。 死tử 於ư 淨tịnh 慈từ 。 邦bang 人nhân 分phần/phân 舍xá 利lợi 。 藏tạng 於ư 雙song 岩# 之chi 下hạ 。 銘minh 曰viết 。

璧bích 不bất 碎toái 。 孰thục 委ủy 擲trịch 。 疏sớ/sơ 星tinh 槃bàn 星tinh 爛lạn 如như 日nhật 。

鮫# 不bất 泣khấp 。 誰thùy 汎# 瀾lan 。 大đại 珠châu 小tiểu 珠châu 俱câu 走tẩu 盤bàn 。