西Tây 方Phương 願Nguyện 文Văn

明Minh 袾 宏Hoành 著Trước 並Tịnh 釋Thích

-# 大đại 文văn 分phần/phân 二nhị

-# 初sơ 總tổng 序tự 歸quy 敬kính

-# 二nhị 正chánh 述thuật 願nguyện 文văn

-# 初sơ 總tổng 序tự 歸quy 敬kính 三tam

-# 初sơ 標tiêu 主chủ

-# 二nhị 明minh 願nguyện

-# 三tam 請thỉnh 加gia

-# 二nhị 正chánh 述thuật 願nguyện 文văn 三tam

-# 初sơ 求cầu 生sanh 西tây 方phương 正chánh 因nhân

-# 二nhị 得đắc 生sanh 西tây 方phương 明minh 驗nghiệm

-# 三tam 已dĩ 生sanh 淨tịnh 土độ 大đại 用dụng

-# 初sơ 求cầu 生sanh 西tây 方phương 正chánh 因nhân 五ngũ

-# 初sơ 發phát 起khởi 大đại 心tâm

-# 二nhị 懺sám 悔hối 業nghiệp 障chướng

-# 三tam 立lập 願nguyện 自tự 要yếu

-# 四tứ 求cầu 佛Phật 冥minh 加gia

-# 五ngũ 淨tịnh 業nghiệp 成thành 就tựu

-# 二nhị 得đắc 生sanh 西tây 方phương 明minh 驗nghiệm 三tam

-# 初sơ 臨lâm 終chung 正chánh 念niệm

-# 二nhị 感cảm 佛Phật 來lai 迎nghênh

-# 三tam 往vãng 生sanh 極cực 樂lạc

-# 三tam 已dĩ 生sanh 淨tịnh 土độ 大đại 用dụng 四tứ

-# 初sơ 見kiến 佛Phật 得đắc 記ký

-# 二nhị 蒙mông 記ký 具cụ 德đức

-# 三tam 成thành 德đức 利lợi 生sanh

-# 四tứ 普phổ 皆giai 回hồi 向hướng

西tây 方phương 願nguyện 文văn 解giải

淨tịnh 業nghiệp 弟đệ 子tử 。 袾# 宏hoành 。 著trước 并tinh 釋thích 。

△# 初sơ 總tổng 序tự 歸quy 敬kính 三tam 初sơ 標tiêu 主chủ 二nhị 明minh 願nguyện 三tam 請thỉnh 加gia 初sơ 標tiêu 主chủ 。

稽khể 首thủ 西tây 方phương 安An 樂Lạc 國Quốc 。 接tiếp 引dẫn 眾chúng 生sanh 大đại 導đạo 師sư 。

稽khể 首thủ 者giả 以dĩ 首thủ 叩khấu 地địa 敬kính 之chi 至chí 也dã 西tây 方phương 國quốc 土độ 無vô 量lượng 今kim 歸quy 敬kính 者giả 西tây 方phương 之chi 安An 樂Lạc 國Quốc 也dã 安an 樂lạc 極cực 樂lạc 之chi 異dị 名danh 也dã 或hoặc 名danh 安an 養dưỡng 或hoặc 名danh 清thanh 泰thái 其kỳ 義nghĩa 一nhất 也dã 接tiếp 攝nhiếp 取thủ 也dã 引dẫn 指chỉ 導đạo 也dã 眾chúng 生sanh 沉trầm 淪luân 接tiếp 取thủ 置trí 之chi 善thiện 地địa 眾chúng 生sanh 迷mê 昧muội 指chỉ 導đạo 歸quy 之chi 正chánh 途đồ 凡phàm 知tri 識thức 羅La 漢Hán 菩Bồ 薩Tát 如Như 來Lai 。 皆giai 接tiếp 引dẫn 導đạo 師sư 如như 畋điền 獵liệp 之chi 有hữu 虞ngu 人nhân 涉thiệp 川xuyên 之chi 有hữu 舟chu 長trường/trưởng 問vấn 路lộ 之chi 有hữu 土thổ/độ 民dân 也dã 惟duy 佛Phật 為vi 群quần 導đạo 師sư 之chi 中trung 大đại 導đạo 師sư 也dã 大đại 二nhị 意ý 一nhất 普phổ 度độ 群quần 靈linh 無vô 遺di 失thất 故cố 二nhị 究cứu 竟cánh 成thành 佛Phật 無vô 退thoái 轉chuyển 故cố 。

△# 二nhị 明minh 願nguyện 。

我ngã 今kim 發phát 願nguyện 願nguyện 往vãng 生sanh 。

信tín 行hạnh 願nguyện 三tam 淨tịnh 土độ 資tư 糧lương 但đãn 言ngôn 願nguyện 者giả 惟duy 信tín 故cố 願nguyện 願nguyện 之chi 切thiết 者giả 必tất 其kỳ 信tín 之chi 真chân 也dã 行hành 以dĩ 願nguyện 立lập 願nguyện 之chi 切thiết 者giả 自tự 能năng 行hành 之chi 力lực 也dã 是thị 以dĩ 彌di 陀đà 經kinh 中trung 專chuyên 說thuyết 發phát 願nguyện 願nguyện 往vãng 不bất 一nhất 而nhi 足túc 。

△# 三tam 請thỉnh 加gia 。

維duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 攝nhiếp 受thọ 。

願nguyện 文văn 備bị 矣hĩ 或hoặc 問vấn 古cổ 云vân 把bả 手thủ 牽khiên 他tha 行hành 不bất 得đắc 惟duy 人nhân 自tự 肯khẳng 乃nãi 相tương 應ứng 何hà 乃nãi 求cầu 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 耶da 答đáp 一nhất 者giả 彌di 陀đà 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 二nhị 者giả 求cầu 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 正chánh 自tự 肯khẳng 故cố 三tam 者giả 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 正chánh 相tương 應ứng 故cố (# 何hà 乃nãi 下hạ 三tam 十thập 六lục 字tự 未vị 完hoàn 今kim 續tục )# 。

△# 二nhị 正chánh 述thuật 願nguyện 文văn 分phần/phân 三tam 初sơ 求cầu 生sanh 西tây 方phương 正chánh 因nhân 二nhị 得đắc 生sanh 西tây 方phương 。 明minh 驗nghiệm 三tam 已dĩ 生sanh 淨tịnh 土độ 大đại 用dụng 初sơ 求cầu 生sanh 西tây 方phương 正chánh 因nhân 五ngũ 初sơ 發phát 起khởi 大đại 心tâm 二nhị 懺sám hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 三tam 立lập 願nguyện 自tự 要yếu 四tứ 求cầu 佛Phật 冥minh 加gia 五ngũ 淨tịnh 業nghiệp 成thành 就tựu 初sơ 發phát 起khởi 大đại 心tâm 。

弟đệ 子tử (# 某mỗ 甲giáp 眾chúng 等đẳng )# 普phổ 為vi 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 求cầu 於ư 諸chư 佛Phật 一Nhất 乘Thừa 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 故cố 專chuyên 心tâm 持trì 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 期kỳ 生sanh 淨tịnh 土độ 。

先tiên 出xuất 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 之chi 本bổn 志chí 也dã 普phổ 為vi 者giả 兼kiêm 利lợi 為vi 懷hoài 不bất 為vi 自tự 身thân 獨độc 求cầu 解giải 脫thoát 也dã 一Nhất 乘Thừa 者giả 佛Phật 果Quả 為vi 期kỳ 不bất 於ư 餘dư 乘thừa 妄vọng 有hữu 希hy 冀ký 也dã 發phát 如như 是thị 心tâm 。 乃nãi 修tu 淨tịnh 土độ 是thị 謂vị 正chánh 因nhân 苟cẩu 為vi 不bất 然nhiên 雖tuy 勤cần 念niệm 佛Phật 因nhân 地địa 不bất 真chân 。 果quả 招chiêu 迂# 曲khúc ○# 四Tứ 恩Ân 者giả 在tại 家gia 則tắc 父phụ 母mẫu 眾chúng 生sanh 國quốc 王vương 三Tam 寶Bảo 出xuất 家gia 則tắc 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 國quốc 王vương 施thí 主chủ 也dã 三tam 有hữu 者giả 欲dục 有hữu 色sắc 有hữu 。 無vô 色sắc 有hữu 也dã 。

△# 二nhị 懺sám hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 。

又hựu 以dĩ 業nghiệp 重trọng 福phước 輕khinh 障chướng 深thâm 慧tuệ 淺thiển 染nhiễm 心tâm 易dị 熾sí 淨tịnh 德đức 難nạn/nan 成thành 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 翹kiều 勤cần 五ngũ 體thể 披phi 瀝lịch 一nhất 心tâm 投đầu 誠thành 懺sám 悔hối 我ngã 及cập 眾chúng 生sanh 。 曠khoáng 劫kiếp 至chí 今kim 迷mê 本bổn 淨tịnh 心tâm 縱túng/tung 貪tham 瞋sân 痴si 染nhiễm 穢uế 三tam 業nghiệp 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 所sở 作tác 罪tội 垢cấu 無vô 量lượng 邊biên 所sở 結kết 冤oan 業nghiệp 願nguyện 悉tất 消tiêu 滅diệt 。

承thừa 上thượng 雖tuy 發phát 大đại 心tâm 恐khủng 宿túc 世thế 今kim 生sanh 業nghiệp 障chướng 多đa 而nhi 福phước 慧tuệ 少thiểu 欲dục 淨tịnh 偏thiên 染nhiễm 故cố 須tu 懺sám 悔hối 本bổn 淨tịnh 者giả 心tâm 本bổn 自tự 淨tịnh 因nhân 迷mê 成thành 染nhiễm 今kim 始thỉ 覺giác 知tri 。 慚tàm 愧quý 脩tu 省tỉnh 若nhược 本bổn 不bất 淨tịnh 如như 銷tiêu 頑ngoan 鐵thiết 欲dục 成thành 真chân 金kim 縱túng/tung 經kinh 百bách 鍊luyện 終chung 不bất 成thành 就tựu 。 ○# 三tam 業nghiệp 者giả 身thân 業nghiệp 意ý 業nghiệp 口khẩu 業nghiệp 也dã 三tam 業nghiệp 各các 具cụ 貪tham 瞋sân 痴si 故cố 。

△# 三tam 立lập 願nguyện 自tự 要yếu 。

從tùng 於ư 今kim 日nhật 。 立lập 深thâm 誓thệ 願nguyện 遠viễn 離ly 惡ác 法pháp 。 誓thệ 不bất 更cánh 造tạo 勤cần 修tu 聖thánh 道Đạo 誓thệ 不bất 退thoái 惰nọa 誓thệ 成thành 正chánh 覺giác 。 誓thệ 度độ 眾chúng 生sanh 。

雖tuy 已dĩ 懺sám 悔hối 不bất 發phát 誓thệ 願nguyện 是thị 謂vị 有hữu 懺sám 無vô 悔hối 要yếu 者giả 猶do 俗tục 云vân 脅hiếp 制chế 古cổ 曰viết 要yếu 君quân 今kim 自tự 要yếu 故cố 四tứ 句cú 即tức 四tứ 弘hoằng 誓thệ 也dã ○# 遠viễn 離ly 句cú 即tức 煩phiền 惱não 無vô 盡tận 誓thệ 願nguyện 斷đoạn 也dã 勤cần 修tu 句cú 即tức 法Pháp 門môn 無vô 量lượng 誓thệ 願nguyện 。 學học 也dã 誓thệ 成thành 句cú 即tức 佛Phật 道Đạo 無vô 上thượng 誓thệ 願nguyện 。 成thành 也dã 誓thệ 度độ 句cú 即tức 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 度độ 也dã 。

△# 四tứ 求cầu 佛Phật 冥minh 加gia 。

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 以dĩ 慈từ 悲bi 願nguyện 力lực 。 當đương 證chứng 知tri 我ngã 。 當đương 哀ai 憫mẫn 我ngã 當đương 加gia 被bị 我ngã 願nguyện 禪thiền 觀quán 之chi 中trung 夢mộng 寐mị 之chi 際tế 得đắc 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 。 佛Phật 金kim 色sắc 之chi 身thân 。 得đắc 歷lịch 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 寶bảo 嚴nghiêm 之chi 土thổ/độ 得đắc 蒙mông 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 甘cam 露lộ 灌quán 頂đảnh 光quang 明minh 照chiếu 身thân 手thủ 摩ma 我ngã 頭đầu 衣y 覆phú 我ngã 體thể 。

古cổ 淨tịnh 土độ 文văn 謂vị 佛Phật 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 遙diêu 觀quán 天thiên 耳nhĩ 遙diêu 聞văn 。 他tha 心tâm 速tốc 見kiến 故cố 行hành 人nhân 既ký 發phát 大đại 心tâm 佛Phật 必tất 證chứng 知tri 既ký 證chứng 知tri 已dĩ 。 佛Phật 大đại 慈từ 悲bi 。 必tất 垂thùy 哀ai 憫mẫn 既ký 哀ai 憫mẫn 已dĩ 佛Phật 大đại 威uy 神thần 必tất 垂thùy 加gia 被bị 顯hiển 如như 禪thiền 觀quán 幽u 如như 夢mộng 寐mị 所sở 云vân 金kim 色sắc 寶bảo 嚴nghiêm 甘cam 露lộ 光quang 明minh 手thủ 摩ma 衣y 覆phú 精tinh 誠thành 之chi 極cực 感cảm 應ứng 自tự 然nhiên 或hoặc 不bất 精tinh 誠thành 與dữ 精tinh 誠thành 未vị 極cực 則tắc 不bất 能năng 也dã 然nhiên 行hành 人nhân 但đãn 須tu 一nhất 心tâm 精tinh 誠thành 不bất 必tất 因nhân 此thử 生sanh 著trước 作tác 意ý 求cầu 現hiện 。

△# 五ngũ 淨tịnh 業nghiệp 成thành 就tựu 。

使sử 我ngã 宿túc 障chướng 自tự 除trừ 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 疾tật 空không 煩phiền 惱não 頓đốn 破phá 無vô 明minh 圓viên 覺giác 妙diệu 心tâm 。 廓khuếch 然nhiên 開khai 悟ngộ 。 寂tịch 光quang 真chân 境cảnh 常thường 得đắc 現hiện 前tiền 。

既ký 以dĩ 自tự 力lực 又hựu 蒙mông 佛Phật 力lực 內nội 外ngoại 交giao 資tư 故cố 障chướng 滅diệt 善thiện 生sanh 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 大đại 利lợi 益ích 事sự 。 空không 而nhi 曰viết 疾tật 不bất 勞lao 肯khẳng 綮khính 修tu 證chứng 。 也dã 破phá 而nhi 曰viết 頓đốn 不bất 歷lịch 階giai 級cấp 次thứ 第đệ 也dã 了liễu 悟ngộ 圓viên 覺giác 常thường 住trụ 寂tịch 光quang 至chí 是thị 得đắc 本bổn 淨tịnh 心tâm 故cố 曰viết 淨tịnh 業nghiệp 成thành 就tựu ○# 宿túc 障chướng 者giả 貪tham 嗔sân 痴si 等đẳng 善thiện 根căn 者giả 戒giới 定định 慧tuệ 等đẳng 。 妙diệu 心tâm 真chân 境cảnh 言ngôn 之chi 似tự 分phần/phân 實thật 則tắc 即tức 心tâm 即tức 境cảnh 即tức 境cảnh 即tức 心tâm 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。

△# 二nhị 得đắc 生sanh 西tây 方phương 。 明minh 驗nghiệm 三tam 初sơ 臨lâm 終chung 正chánh 念niệm 二nhị 感cảm 佛Phật 來lai 迎nghênh 三tam 往vãng 生sanh 極cực 樂lạc 初sơ 臨lâm 終chung 正chánh 念niệm 。

至chí 於ư 臨lâm 欲dục 命mạng 終chung 預dự 知tri 時thời 至chí 身thân 無vô 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 。 厄ách 難nạn 心tâm 無vô 一nhất 切thiết 貪tham 戀luyến 迷mê 惑hoặc 諸chư 根căn 悅duyệt 豫dự 。 正chánh 念niệm 分phân 明minh 。 捨xả 報báo 安an 詳tường 。 如như 入nhập 禪thiền 定định 。

至chí 於ư 者giả 前tiền 修tu 淨tịnh 因nhân 故cố 至chí 臨lâm 終chung 感cảm 斯tư 淨tịnh 報báo 也dã 平bình 日nhật 散tán 心tâm 雜tạp 念niệm 臨lâm 行hành 揮huy 霍hoắc 慞chương 惶hoàng 念niệm 佛Phật 若nhược 至chí 一nhất 心tâm 臨lâm 終chung 安an 得đắc 不bất 定định 然nhiên 行hành 人nhân 但đãn 貴quý 已dĩ 離ly 貪tham 戀luyến 迷mê 惑hoặc 勿vật 慮lự 或hoặc 遭tao 病bệnh 苦khổ 厄ách 難nạn/nan 倘thảng 遭tao 病bệnh 厄ách 當đương 知tri 念niệm 佛Phật 人nhân 死tử 此thử 往vãng 生sanh 如như 脫thoát 敝tệ 衣y 得đắc 換hoán 珍trân 服phục 如như 出xuất 牢lao 獄ngục 得đắc 還hoàn 故cố 家gia 不bất 亦diệc 樂lạc 乎hồ 。 況huống 古cổ 云vân 還hoàn 有hữu 不bất 病bệnh 者giả 麼ma 則tắc 亦diệc 有hữu 不bất 厄ách 者giả 復phục 何hà 慮lự 哉tai ○# 病bệnh 苦khổ 者giả 身thân 所sở 生sanh 厄ách 難nạn 者giả 身thân 所sở 遇ngộ 貪tham 戀luyến 者giả 或hoặc 貪tham 眷quyến 屬thuộc 或hoặc 貪tham 財tài 產sản 不bất 能năng 捨xả 故cố 迷mê 惑hoặc 者giả 心tâm 念niệm 顛điên 倒đảo 如như 不bất 知tri 地địa 獄ngục 而nhi 曰viết 我ngã 欲dục 往vãng 中trung 我ngã 欲dục 往vãng 中trung 故cố 。

△# 二nhị 感cảm 佛Phật 來lai 迎nghênh 。

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 觀quán 音âm 勢thế 至chí 諸chư 聖thánh 賢hiền 眾chúng 放phóng 光quang 接tiếp 引dẫn 垂thùy 手thủ 提đề 携huề 樓lâu 閣các 幢tràng 幡phan 異dị 香hương 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 西tây 方phương 聖thánh 境cảnh 昭chiêu 示thị 目mục 前tiền 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 者giả 聞văn 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 感cảm 歎thán 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

經Kinh 云vân 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 其kỳ 人nhân 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 現hiện 在tại 其kỳ 前tiền 。 是thị 也dã 眾chúng 見kiến 發phát 心tâm 則tắc 自tự 他tha 兼kiêm 利lợi 矣hĩ 又hựu 眾chúng 人nhân 皆giai 見kiến 。 其kỳ 事sự 乃nãi 真chân 獨độc 己kỷ 見kiến 之chi 或hoặc 是thị 魔ma 事sự 。

△# 三tam 往vãng 生sanh 極cực 樂lạc 。

我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 乘thừa 金kim 剛cang 臺đài 。 隨tùy 從tùng 佛Phật 後hậu 。 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 七thất 寶bảo 池trì 內nội 勝thắng 蓮liên 華hoa 中trung 。

上thượng 見kiến 佛Phật 來lai 今kim 隨tùy 佛Phật 去khứ 無vô 來lai 去khứ 中trung 而nhi 來lai 去khứ 也dã 勝thắng 蓮liên 花hoa 者giả 上thượng 上thượng 品phẩm 也dã 。

△# 三tam 已dĩ 生sanh 淨tịnh 土độ 大đại 用dụng 四tứ 初sơ 見kiến 佛Phật 得đắc 記ký 二nhị 蒙mông 記ký 具cụ 德đức 三tam 成thành 德đức 利lợi 生sanh 四tứ 普phổ 皆giai 回hồi 向hướng 初sơ 見kiến 佛Phật 得đắc 記ký 。

花hoa 開khai 見kiến 佛Phật 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 妙diệu 法Pháp 音âm 獲hoạch 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 於ư 須tu 臾du 間gian 。 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 。 親thân 蒙mông 授thọ 記ký 。

上thượng 言ngôn 平bình 日nhật 求cầu 生sanh 臨lâm 終chung 得đắc 生sanh 然nhiên 豈khởi 徒đồ 得đắc 生sanh 而nhi 已dĩ 乎hồ 今kim 言ngôn 得đắc 生sanh 之chi 後hậu 親thân 蒙mông 佛Phật 記ký 具cụ 足túc 功công 德đức 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 大đại 用dụng 也dã 凡phàm 生sanh 西tây 方phương 。 者giả 花hoa 開khai 有hữu 遲trì 速tốc 見kiến 佛Phật 有hữu 早tảo 晚vãn 悟ngộ 道đạo 有hữu 先tiên 後hậu 今kim 是thị 舉cử 念niệm 即tức 生sanh 生sanh 已dĩ 即tức 花hoa 開khai 即tức 見kiến 佛Phật 即tức 聞văn 法Pháp 即tức 得đắc 忍nhẫn 即tức 授thọ 記ký 也dã 皆giai 上thượng 上thượng 品phẩm 事sự 。

△# 二nhị 蒙mông 記ký 具cụ 德đức 。

得đắc 授thọ 記ký 已dĩ 。 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 五ngũ 眼nhãn 六Lục 通Thông 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。

或hoặc 疑nghi 如như 是thị 廣quảng 大đại 。 功công 德đức 累lũy 劫kiếp 修tu 習tập 未vị 必tất 能năng 得đắc 云vân 何hà 一nhất 生sanh 西tây 方phương 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 不bất 知tri 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 既ký 得đắc 一nhất 心tâm 何hà 法pháp 不bất 得đắc 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 稱xưng 念niệm 佛Phật 為vi 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 所sở 有hữu 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 。 辨biện 才tài 遠viễn 過quá 阿A 難Nan 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 倍bội 。 餘dư 可khả 知tri 矣hĩ ○# 三Tam 身Thân 者giả 法Pháp 報báo 化hóa 身thân 。 也dã 四Tứ 智Trí 者giả 大đại 圓viên 鏡kính 平bình 等đẳng 性tánh 妙diệu 觀quán 察sát 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 也dã 五ngũ 眼nhãn 者giả 肉nhục 眼nhãn 天thiên 眼nhãn 慧tuệ 眼nhãn 。 法Pháp 眼nhãn 佛Phật 眼nhãn 。 也dã 六Lục 通Thông 者giả 天thiên 眼nhãn 天thiên 耳nhĩ 他tha 心tâm 宿túc 命mạng 神thần 足túc 漏lậu 盡tận 通thông 也dã 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 此thử 云vân 總tổng 持trì 。

△# 三tam 成thành 德đức 利lợi 生sanh 。

然nhiên 後hậu 不bất 違vi 安an 養dưỡng 回hồi 入nhập 娑sa 婆bà 分phân 身thân 無vô 數số 徧biến 十thập 方phương 剎sát 以dĩ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 令linh 離ly 染nhiễm 還hoàn 得đắc 淨tịnh 心tâm 同đồng 生sanh 西tây 方phương 入nhập 不bất 退thoái 地địa 。 如như 是thị 大đại 願nguyện 。 世thế 界giới 無vô 盡tận 眾chúng 生sanh 無vô 盡tận 業nghiệp 及cập 煩phiền 惱não 一nhất 切thiết 無vô 盡tận 我ngã 願nguyện 無vô 盡tận 。

然nhiên 後hậu 者giả 古cổ 所sở 謂vị 既ký 生sanh 西tây 方phương 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 已dĩ 還hoàn 來lai 此thử 世thế 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 也dã 不bất 違vi 而nhi 入nhập 者giả 常thường 居cư 九cửu 品phẩm 常thường 在tại 十thập 方phương 時thời 時thời 堪kham 忍nhẫn 度độ 眾chúng 生sanh 刻khắc 刻khắc 西tây 方phương 入nhập 正chánh 定định 也dã 還hoàn 得đắc 淨tịnh 心tâm 者giả 上thượng 言ngôn 迷mê 本bổn 淨tịnh 心tâm 此thử 言ngôn 昔tích 迷mê 今kim 悟ngộ 如như 久cửu 失thất 方phương 得đắc 得đắc 其kỳ 本bổn 有hữu 之chi 淨tịnh 心tâm 非phi 新tân 得đắc 也dã 願nguyện 無vô 盡tận 者giả 前tiền 來lai 發phát 起khởi 無vô 上thượng 大đại 心tâm 故cố 今kim 成thành 滿mãn 無vô 盡tận 大đại 願nguyện 也dã 。

△# 四tứ 普phổ 皆giai 回hồi 向hướng 。

願nguyện 今kim 禮lễ 佛Phật 發phát 願nguyện 修tu 持trì 功công 德đức 回hồi 施thí 有hữu 情tình 四Tứ 恩Ân 普phổ 報báo 三tam 有hữu 均quân 資tư 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。

初sơ 始thỉ 發phát 心tâm 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 本bổn 為vi 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 故cố 今kim 回hồi 向hướng 亦diệc 如như 是thị 。

西tây 方phương 願nguyện 文văn 解giải (# 終chung )#

No.1160-B# 原nguyên 刻khắc 西tây 方phương 願nguyện 文văn 跋bạt

余dư 自tự 癸quý 卯mão 抄sao 秋thu 。 獲hoạch 侍thị 。 慈từ 顏nhan 。 說thuyết 此thử 願nguyện 文văn 。 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 嘗thường 訊tấn 金kim 剛cang 何hà 以dĩ 一nhất 切thiết 盡tận 攝nhiếp 。 師sư 曰viết 。 說thuyết 無vô 無vô 所sở 不bất 無vô 。 說thuyết 有hữu 無vô 所sở 不bất 有hữu 。 言ngôn 下hạ 頓đốn 覺giác 有hữu 省tỉnh 。 又hựu 訊tấn 應ưng 無vô 所sở 住trụ 。 而nhi 生sanh 其kỳ 心tâm 。 師sư 云vân 。 此thử 有hữu 作tác 一nhất 句cú 讀đọc 者giả 。 有hữu 作tác 兩lưỡng 句cú 讀đọc 者giả 。 於ư 義nghĩa 皆giai 通thông 。 又hựu 為vi 我ngã 旁bàng 引dẫn 曲khúc 喻dụ 。 豁hoát 般Bát 若Nhã 一nhất 部bộ 之chi 全toàn 旨chỉ 。 亶đẳng 甫phủ 知tri 嚮hướng [遄-而+王]# 。 荷hà 。 師sư 為vi 無vô 量lượng 壽thọ 。 而nhi 遽cự 爾nhĩ 示thị 寂tịch 。 不bất 勝thắng 哀ai 悼điệu 。 金kim 容dung 雖tuy 杳# 。 金kim 口khẩu 常thường 宣tuyên 。 刻khắc 此thử 願nguyện 文văn 。 以dĩ 志chí 皈quy 依y 之chi 始thỉ 因nhân 。 願nguyện 與dữ 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 學học 人nhân 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 者giả 。 念niệm 念niệm 無vô 量lượng 壽thọ 覺giác 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 皆giai 入nhập 雲vân 棲tê 大đại 誓thệ 海hải 者giả 。

雲vân 棲tê 大đại 師sư 像tượng 贊tán 附phụ

禪thiền 之chi 髓tủy 。 儒nho 之chi 通thông 。 律luật 之chi 虎hổ 。 教giáo 之chi 龍long 。 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 折chiết 攝nhiếp 為vi 宗tông 。 莊trang 嚴nghiêm 萬vạn 善thiện 權quyền 實thật 參tham 同đồng 。 且thả 道đạo 參tham 同đồng 伺tứ 處xứ 聻# 。 咦# 。 水thủy 底để 月nguyệt 為vi 天thiên 上thượng 月nguyệt 。 谷cốc 中trung 風phong 作tác 隴# 頭đầu 風phong 。

昔tích 端đoan 木mộc 氏thị 之chi 於ư 儒nho 童đồng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 日nhật 以dĩ 予# 言ngôn 贊tán 夫phu 子tử 。 猶do 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 土thổ/độ 加gia 泰thái 山sơn 也dã 。 亶đẳng 於ư 。 大đại 師sư 。 猶do 以dĩ 一nhất 指chỉ 拈niêm 微vi 塵trần 。 颺dương 妙Diệu 高Cao 山Sơn 上thượng 。 聊liêu 以dĩ 寄ký 其kỳ 跂# 仰ngưỡng 之chi 恍hoảng 云vân 爾nhĩ 。

萬vạn 歷lịch 四tứ 十thập 三tam 年niên 孟# 冬đông 日nhật 弟đệ 子tử 廣quảng 亶đẳng 和hòa 南nam 述thuật