西Tây 巖Nham 了Liễu 慧Tuệ 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0001
( 門Môn 人Nhân 侍Thị 者Giả ) 修Tu 義Nghĩa 景Cảnh 元Nguyên 宗Tông 清Thanh 繼Kế 燖 宗Tông 應Ưng 編Biên

圓viên 照chiếu 滅diệt 卻khước 破phá 沙sa 盆bồn 。 西tây 巖nham 傑kiệt 出xuất 。 真chân 跨khóa 竈táo 。 其kỳ 五ngũ 會hội 提đề 唱xướng 。 皆giai 手thủ 自tự 刪san 定định 。 無vô 可khả 投đầu 者giả 。 所sở 謂vị 超siêu 宗tông 逸dật 格cách 。 截tiệt 鐵thiết 斬trảm 釘đinh/đính 。 瞎hạt 衲nạp 僧Tăng 正chánh 眼nhãn 底để 句cú 。 更cánh 在tại 此thử 錄lục 之chi 外ngoại 。 覽lãm 者giả 切thiết 忌kỵ 蹉sa 過quá 。 余dư 與dữ 巖nham 相tương 知tri 最tối 深thâm 。 政chánh 欲dục 以dĩ 語ngữ 累lũy/lụy/luy 巖nham 。 而nhi 巖nham 先tiên 以dĩ 累lũy/lụy/luy 余dư 。 悲bi 夫phu 。

景cảnh 定định 癸quý 亥hợi 中trung 春xuân 。 住trụ 育dục 王vương 淮hoài 海hải 。 (# 元nguyên 肇triệu )# 。 敬kính 書thư 。

西tây 巖nham 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 目mục 次thứ

。 序tự 。

-# 卷quyển 上thượng

-# 平bình 江giang 府phủ 定định 慧tuệ 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 溫ôn 州châu 鴈nhạn 山sơn 能năng 仁nhân 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 江giang 州châu 東đông 林lâm 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 慶khánh 元nguyên 府phủ 太thái 白bạch 名danh 山sơn 天thiên 童đồng 景cảnh 德đức 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 瑞thụy 巖nham 山sơn 開khai 善thiện 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

-# 卷quyển 下hạ

-# 法pháp 語ngữ

-# 跋bạt 語ngữ

-# 偈kệ 頌tụng

-# 贊tán 佛Phật 祖tổ

-# 自tự 贊tán

-# 小tiểu 佛Phật 事sự

-# 行hành 狀trạng

-# 跋bạt

西Tây 巖Nham 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 上thượng

西tây 巖nham 和hòa 尚thượng 住trụ 平bình 江giang 府phủ 定định 慧tuệ 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

門môn 人nhân 。 修tu 義nghĩa 。 等đẳng 編biên 。

拈niêm 衣y 。 守thủ 定định 雞kê 足túc 山sơn 。 奔bôn 走tẩu 黃hoàng 梅mai 山sơn 。 都đô 來lai 一nhất 點điểm 不bất 相tương 干can 。 何hà 故cố 。 虎hổ 體thể 元nguyên 斑ban 。

陞thăng 座tòa 。 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 一nhất 瓣# 香hương 。 藝nghệ 向hướng 爐lô 中trung 。 恭cung 為vi 祝chúc 延diên 。

今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 。 聖thánh 躬cung 。 萬vạn 歲tuế 萬vạn 歲tuế 萬vạn 萬vạn 歲tuế 。 次thứ 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 一nhất 瓣# 香hương 。 奉phụng 為vi 。 判phán 府phủ 大đại 學học 尚thượng 書thư 。 暨kỵ 闔hạp 郡quận 尊tôn 官quan 。 增tăng 崇sùng 祿lộc 筭# 。 又hựu 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 一nhất 瓣# 香hương 。 既ký 是thị 官quan 貨hóa 。 不bất 敢cảm 私tư 商thương 。 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 。 奉phụng 為vi 。 見kiến 住trụ 徑kính 山sơn 。 佛Phật 鑑giám 禪thiền 師sư 大đại 和hòa 尚thượng 。 用dụng 酬thù 。 法pháp 乳nhũ 。

浴dục 佛Phật 上thượng 堂đường 。 投đầu 胎thai 不bất 著trước 。 一nhất 錯thác 百bách 錯thác 。 周chu 行hành 七thất 步bộ 惹nhạ 塵trần 埃ai 。 直trực 至chí 如như 今kim 抖đẩu 不bất 落lạc 。 抖đẩu 不bất 落lạc 。 定định 慧tuệ 只chỉ 得đắc 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 拈niêm 起khởi 三tam 文văn 無vô 柄bính 杓chước 。 (# 卓trác 主chủ 丈trượng 一nhất 下hạ )# 下hạ 座tòa 中trung 秋thu 謝tạ 職chức 事sự 上thượng 堂đường 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 顧cố 視thị 云vân )# 物vật 見kiến 主chủ 眼nhãn 卓trác 竪thụ 。 此thử 是thị 吾ngô 家gia 修tu 月nguyệt 斧phủ 。 須tu 憑bằng 眾chúng 力lực 共cộng 提đề 持trì 。 無vô 圓viên 缺khuyết 處xứ 重trọng/trùng 修tu 補bổ 。 大đại 眾chúng 既ký 是thị 無vô 圓viên 缺khuyết 。 又hựu 修tu 補bổ 箇cá 什thập 麼ma 。 若nhược 也dã 會hội 得đắc 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 只chỉ 今kim 斧phủ 柄bính 生sanh 花hoa 。 苟cẩu 或hoặc 不bất 然nhiên 。 (# 靠# 主chủ 丈trượng )# 且thả 聽thính 爛lạn 如như 泥nê 土thổ/độ 上thượng 堂đường 。 舉cử 步bộ 生sanh 荊kinh 棘cức 。 飜phiên 身thân 墮đọa 嶮hiểm 崖nhai 。 一nhất 毫hào 不bất 動động 著trước 。 當đương 處xứ 自tự 沉trầm 埋mai 。 吽hồng 吽hồng 。 克khắc 由do 尀# 耐nại 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 。 掣xiết 風phong 掣xiết 顛điên 。 普phổ 化hóa 老lão 剛cang 道đạo 。 明minh 日nhật 大đại 悲bi 院viện 裏lý 有hữu 齋trai 。

上thượng 堂đường 。 李# 下hạ 不bất 整chỉnh 冠quan 。 瓜qua 田điền 不bất 納nạp 履lý 。 尀# 耐nại 老lão 臊tao 胡hồ 。 西tây 來lai 十thập 萬vạn 里lý 。 疑nghi 殺sát 東đông 震chấn 旦đán 人nhân 。 將tương 謂vị 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 。 (# 拍phách 禪thiền 床sàng )# 九cửu 九cửu 元nguyên 來lai 八bát 十thập 二nhị 。

開khai 爐lô 上thượng 堂đường 。 丹đan 霞hà 燒thiêu 數số 尊tôn 木mộc 佛Phật 。 以dĩ 禦ngữ 天thiên 寒hàn 。 法pháp 昌xương 聚tụ 十thập 八bát 應Ứng 真Chân 。 圍vi 爐lô 打đả 坐tọa 。 義nghĩa 出xuất 豐phong 年niên 。 險hiểm 生sanh 不bất 孝hiếu 。 古cổ 人nhân 與dữ 麼ma 。 定định 慧tuệ 不bất 與dữ 麼ma 。 (# 卓trác 主chủ 丈trượng 一nhất 下hạ )# 是thị 什thập 麼ma 。 冷lãnh 灰hôi 裏lý 豆đậu 爆bộc 因nhân 使sử 府phủ 就tựu 寺tự 夾giáp 勘khám 院viện 。 退thoái 院viện 上thượng 堂đường 。 大đại 地địa 為vi 囹linh 圄ngữ 。 鞫# 勘khám 佛Phật 與dữ 祖tổ 。 款# 案án 猶do 未vị 圓viên 。 棒bổng 喝hát 如như 雷lôi 雨vũ 。 平bình 白bạch 累lũy/lụy/luy 山sơn 僧Tăng 。 有hữu 屈khuất 無vô 雪tuyết 處xứ 。 有hữu 雪tuyết 處xứ 。 楖# # 橫hoạnh/hoành 擔đảm 不bất 顧cố 人nhân 。 直trực 入nhập 千thiên 峰phong 萬vạn 峰phong 去khứ 。

溫ôn 州châu 鴈nhạn 山sơn 能năng 仁nhân 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

門môn 人nhân 。 修tu 義nghĩa 。 等đẳng 編biên 。

山sơn 門môn 。 (# 顧cố 視thị 大đại 眾chúng )# 會hội 麼ma 。 若nhược 也dã 不bất 會hội 。 且thả 向hướng 第đệ 二nhị 義nghĩa 門môn 。 與dữ 諸chư 人nhân 相tương 見kiến 去khứ 也dã 。

方phương 丈trượng 。 唇thần 齒xỉ 之chi 邦bang 。 咽yết 喉hầu 之chi 國quốc 。 今kim 日nhật 一nhất 時thời 把bả 斷đoạn 。 無vô 絲ti 毫hào 許hứa 透thấu 漏lậu 。 直trực 得đắc 四tứ 方phương 八bát 表biểu 。 風phong 颯tát 颯tát 地địa 。 莫mạc 有hữu 梯thê 山sơn 入nhập 貢cống 者giả 麼ma 。

法Pháp 座tòa 。 門môn 庭đình 建kiến 立lập 則tắc 不bất 無vô 。 須Tu 彌Di 燈Đăng 王Vương 。 入nhập 理lý 深thâm 談đàm 。 猶do 較giảo 山sơn 僧Tăng 一nhất 級cấp 在tại 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 睡thụy 龍long 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 老lão 僧Tăng 三tam 十thập 年niên 住trụ 山sơn 。 得đắc 此thử 主chủ 丈trượng 子tử 氣khí 力lực 。 忽hốt 有hữu 僧Tăng 出xuất 問vấn 。 和hòa 尚thượng 得đắc 他tha 什thập 麼ma 氣khí 力lực 。 龍long 云vân 。 過quá 溪khê 過quá 嶺lĩnh 。 東đông 拄trụ 西tây 拄trụ 。 (# 師sư 拈niêm 云vân )# 睡thụy 龍long 和hòa 尚thượng 。 自tự 謂vị 三tam 十thập 年niên 住trụ 山sơn 。 得đắc 主chủ 丈trượng 氣khí 力lực 。 及cập 乎hồ 被bị 者giả 僧Tăng 輕khinh 輕khinh 一nhất 拶# 。 剗sản 地địa 。 費phí 了liễu 許hứa 多đa 氣khí 力lực 。 不bất 知tri 主chủ 丈trượng 子tử 何hà 在tại 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 。 乍sạ 住trụ 此thử 山sơn 。 亦diệc 得đắc 此thử 主chủ 丈trượng 子tử 氣khí 力lực 。 且thả 道đạo 得đắc 他tha 什thập 麼ma 氣khí 力lực 。 (# 靠# 主chủ 丈trượng )# 下hạ 座tòa 謝tạ 新tân 請thỉnh 藏tạng 主chủ 。 并tinh 舊cựu 兩lưỡng 班ban 執chấp 事sự 。 上thượng 堂đường 。 山sơn 僧Tăng 一nhất 擔đảm 佛Phật 法Pháp 禪thiền 道đạo 。 已dĩ 颺dương 在tại 西tây 州châu 界giới 裏lý 了liễu 也dã 。 自tự 入nhập 東đông 州châu 界giới 來lai 。 於ư 無vô 心tâm 中trung 。 偶ngẫu 得đắc 從tùng 上thượng 諸chư 佛Phật 諸chư 祖tổ 。 說thuyết 不bất 到đáo 底để 一nhất 句cú 子tử 。 蘊uẩn 在tại 胸hung 中trung 。 經kinh 歷lịch 三tam 州châu 四tứ 縣huyện 。 未vị 曾tằng 輕khinh 易dị 拈niêm 出xuất 。 今kim 入nhập 院viện 已dĩ 來lai 。 人nhân 事sự 已dĩ 定định 。 不bất 免miễn 擊kích 皷cổ 陞thăng 堂đường 。 舉cử 似tự 諸chư 人nhân 。 普phổ 使sử 諸chư 人nhân 聽thính 得đắc 。 各các 各các 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 且thả 道đạo 是thị 那na 一nhất 句cú 。 東đông 邊biên 知tri 事sự 。 西tây 邊biên 頭đầu 首thủ 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 真chân 正chánh 舉cử 揚dương 。 四tứ 十thập 九cửu 蟠bàn 。 應ưng 須tu 絕tuyệt 跡tích 。 依y 條điều 結kết 制chế 。 百bách 二nhị 十thập 日nhật 。 未vị 是thị 長trường 期kỳ 。 能năng 仁nhân 今kim 日nhật 。 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo 。 與dữ 諸chư 人nhân 眉mi 毛mao # 結kết 。 同đồng 此thử 安an 居cư 。 只chỉ 以dĩ 十thập 日nhật 為vi 一nhất 旬tuần 。 九cửu 旬tuần 為vi 一nhất 夏hạ 。 同đồng 籮# 同đồng 飯phạn 。 同đồng 夢mộng 同đồng 床sàng 。 凉# 則tắc 同đồng 凉# 。 熱nhiệt 則tắc 同đồng 熱nhiệt 。 無vô 事sự 同đồng 行hành 溪khê 上thượng 路lộ 。 有hữu 時thời 同đồng 看khán 屋ốc 頭đầu 山sơn 。 同đồng 則tắc 同đồng 矣hĩ 。 且thả 山sơn 中trung 大đại 小tiểu 石thạch 頭đầu 。 畢tất 竟cánh 是thị 有hữu 幾kỷ 箇cá 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 卓trác 一nhất 下hạ )# 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam 謝tạ 淵uyên 書thư 記ký 妙diệu 藏tạng 主chủ 秉bỉnh 拂phất 。 都đô 寺tự 幹cán 結kết 夏hạ 齋trai 。 并tinh 斡cáng 拈niêm 鬮# 會hội 。 上thượng 堂đường 。 玄huyền 中trung 之chi 玄huyền 。 妙diệu 中trung 之chi 妙diệu 。 識thức 其kỳ 淵uyên 源nguyên 。 得đắc 其kỳ 樞xu 要yếu 。 普phổ 化hóa 踢# 倒đảo 飯phạn 床sàng 。 水thủy 潦lạo 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 且thả 道đạo 笑tiếu 箇cá 什thập 麼ma 。 彩thải 奔bôn 齪# 家gia 。

上thượng 堂đường 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 昨tạc 日nhật 山sơn 僧Tăng 。 到đáo 山sơn 門môn 首thủ 。 見kiến 二nhị 人nhân 新tân 到đáo 。 山sơn 僧Tăng 遂toại 問vấn 一nhất 新tân 到đáo 云vân 。 上thượng 座tòa 從tùng 那na 邊biên 來lai 。 僧Tăng 云vân 。 車xa 嶺lĩnh 底để 邊biên 來lai 。 遂toại 問vấn 渠cừ 。 車xa 在tại 乃nãi 裏lý 。 渠cừ 便tiện 作tác 推thôi 車xa 勢thế 。 又hựu 問vấn 一nhất 新tân 到đáo 云vân 。 上thượng 坐tọa 從tùng 那na 邊biên 來lai 。 僧Tăng 云vân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 底để 邊biên 來lai 。 遂toại 問vấn 渠cừ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 乃nãi 裏lý 。 渠cừ 便tiện 作tác 動động 樂nhạo/nhạc/lạc 勢thế 。 山sơn 僧Tăng 其kỳ 時thời 。 問vấn 處xứ 只chỉ 一nhất 同đồng 。 二nhị 人nhân 酬thù 應ưng 處xứ 。 亦diệc 相tương 似tự 。 其kỳ 奈nại 中trung 間gian 一nhất 人nhân 。 有hữu 些# 巴ba 鼻tị 。 一nhất 人nhân 全toàn 沒một 巴ba 鼻tị 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 諸chư 人nhân 還hoàn 撿kiểm 點điểm 得đắc 出xuất 麼ma 。 若nhược 撿kiểm 點điểm 不bất 出xuất 。 山sơn 僧Tăng 不bất 惜tích 口khẩu 業nghiệp 。 與dữ 諸chư 人nhân 分phân 明minh 說thuyết 破phá 。 有hữu 些# 巴ba 鼻tị 。 全toàn 沒một 巴ba 鼻tị 。 今kim 日nhật 初sơ 一nhất 。 明minh 日nhật 初sơ 二nhị 。

上thượng 堂đường 。 山sơn 空không 木mộc 落lạc 。 秋thu 清thanh 露lộ 寒hàn 。 釋Thích 迦Ca 鹵lỗ 莽mãng 。 達đạt 磨ma 瞞man 頇# 。 唯duy 有hữu 陶đào 靖tĩnh 節tiết 。 東đông 籬# 採thải 黃hoàng 菊# 。 爛lạn 醉túy 夕tịch 陽dương 殘tàn 。

浴dục 佛Phật 上thượng 堂đường 。 兩lưỡng 手thủ 指chỉ 天thiên 地địa 。 周chu 行hành 步bộ 更cánh 多đa 。 可khả 憐lân 黃hoàng 面diện 老lão 。 螃# 蠏# 落lạc 湯thang 鍋oa 。

開khai 爐lô 上thượng 堂đường 。 大đại 眾chúng 。 有hữu 僧Tăng 無vô 堂đường 。 有hữu 爐lô 無vô 火hỏa 。 山sơn 僧Tăng 伎kỹ 已dĩ 窮cùng 。 問vấn 取thủ 木mộc 上thượng 座tòa 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng )# 木mộc 上thượng 座tòa 。 既ký 是thị 木mộc 能năng 生sanh 火hỏa 。 何hà 不bất 生sanh 些# 子tử 。 供cúng 養dường 諸chư 人nhân 。 (# 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân )# 熱nhiệt 殺sát 憨# 疑nghi 老lão 趙triệu 州châu 。 凍đống 殺sát 嵩tung 山sơn 破phá 竈táo 墮đọa 。

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 上thượng 堂đường 。 撥bát 亂loạn 乾can/kiền/càn 坤# 老lão 賊tặc 精tinh 。 天thiên 教giáo 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 身thân 。 賊tặc 心tâm 賊tặc 行hành 難nạn/nan 磨ma 滅diệt 。 二nhị 月nguyệt 依y 前tiền 是thị 仲trọng 春xuân 。

浴dục 佛Phật 上thượng 堂đường 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 播bá 一nhất 粒lạp 之chi 稊đề 稗bại 。 初sơ 未vị 見kiến 其kỳ 害hại 。 假giả 之chi 以dĩ 歲tuế 月nguyệt 。 潤nhuận 之chi 以dĩ 雨vũ 露lộ 。 未vị 有hữu 不bất 芃# 。 然nhiên 為vi 多đa 稼giá 之chi 賊tặc 者giả 。 天thiên 下hạ 叢tùng 林lâm 。 自tự 古cổ 及cập 今kim 。 年niên 年niên 此thử 月nguyệt 此thử 日nhật 此thử 時thời 。 香hương 湯thang 墨mặc 汁trấp 烏ô 。 香hương 飯phạn 墨mặc 漆tất 黑hắc 。 禮lễ 拜bái 骹# 膝tất 穿xuyên 。 兜đâu 樓lâu 烟yên 逼bức 塞tắc 。 賊tặc 賊tặc 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 國quốc 無vô 定định 亂loạn 之chi 劒kiếm 。 闔hạp 國quốc 安an 寧ninh 。 家gia 無vô 白bạch 澤trạch 之chi 圖đồ 。 全toàn 家gia 吉cát 慶khánh 。 以dĩ 大đại 圓viên 覺giác 。 為vi 我ngã 伽già 藍lam 。 身thân 心tâm 安an 居cư 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 禍họa 因nhân 事sự 起khởi 。 法pháp 出xuất 奸gian 生sanh 。 東đông 土thổ/độ 西tây 乾can/kiền/càn 。 蠟lạp 人nhân 鐵thiết 彈đàn 。 分phần/phân 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 。 結kết 長trường 期kỳ 短đoản 期kỳ 。 無vô 端đoan 枷già 上thượng 又hựu 添# 枷già 。 更cánh 向hướng 杻nữu 邊biên 重trọng/trùng 著trước 杻nữu 。 爭tranh 似tự 常thường 雲vân 高cao 萬vạn 仞nhận 。 飛phi 瀑bộc 吼hống 千thiên 尋tầm 。 慈từ 航# 橋kiều 畔bạn 。 水thủy 月nguyệt 交giao 輝huy 。 無vô 說thuyết 堂đường 前tiền 。 薰huân 風phong 入nhập 奏tấu 。 且thả 道đạo 。 於ư 中trung 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 道Đạo 理lý 也dã 無vô 。 千thiên 年niên 曆lịch 日nhật 雖tuy 無vô 用dụng 。 犯phạm 著trước 須tu 教giáo 總tổng 滅diệt 門môn 。

上thượng 堂đường 。 謝tạ 五ngũ 人nhân 秉bỉnh 拂phất 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 。 不bất 落lạc 宮cung 商thương 角giác 徵trưng 羽vũ 。 混hỗn 然nhiên 格cách 調điều 超siêu 千thiên 古cổ 。 白bạch 雪tuyết 陽dương 春xuân 安an 足túc 數số 。 此thử 曲khúc 而nhi 今kim 誰thùy 樂nhạo 聞văn 。 夜dạ 來lai 月nguyệt 在tại 長trường/trưởng 松tùng 樹thụ 。

端đoan 午ngọ 上thượng 堂đường 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 楚sở 大đại 夫phu 。 (# 竪thụ 拂phất 子tử )# 只chỉ 者giả 是thị 。 自tự 謂vị 獨độc 醒tỉnh 。 誰thùy 知tri 獨độc 醉túy 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 抉# 不bất 起khởi 。 山sơn 僧Tăng 亦diệc 無vô 可khả 奈nại 何hà 。 不bất 免miễn 番phiên 蜀thục 音âm 。 歌ca 楚sở 詞từ 去khứ 也dã 。 (# 良lương 久cửu 云vân )# 還hoàn 聞văn 麼ma 。 適thích 來lai 彷phảng 彿phất 湘# 君quân 。 如như 今kim 卻khước 成thành 山sơn 鬼quỷ 。

徑kính 山sơn 無vô 準chuẩn 和hòa 尚thượng 訃# 至chí 。 拈niêm 香hương 云vân 。 老lão 漢hán 三tam 月nguyệt 一nhất 日nhật 陞thăng 堂đường 。 抖đẩu 擻tẩu 說thuyết 不bất 得đắc 處xứ 。 賊tặc 贓# 。 只chỉ 緣duyên 一nhất 期kỳ 。 抖đẩu 擻tẩu 未vị 盡tận 。 直trực 得đắc 能năng 仁nhân 左tả 手thủ 燒thiêu 香hương 。 何hà 謂vị 如như 此thử 。 蜜mật 蜂phong 桶# 裏lý 一nhất 腔# 羊dương 。

解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 九cửu 旬tuần 禁cấm 足túc 。 三tam 月nguyệt 安an 居cư 。 據cứ 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 修tu 寂tịch 滅diệt 行hạnh 。 在tại 諸chư 人nhân 分phần/phân 上thượng 。 往vãng 往vãng 有hữu 此thử 說thuyết 話thoại 。 若nhược 據cứ 山sơn 僧Tăng 。 一nhất 夏hạ 已dĩ 來lai 。 從tùng 事sự 土thổ/độ 木mộc 。 東đông 廊lang 西tây 廊lang 。 或hoặc 上thượng 或hoặc 下hạ 。 踏đạp 得đắc 兩lưỡng 脚cước 生sanh 瘡sang 。 有hữu 何hà 足túc 而nhi 可khả 禁cấm 。 積tích 年niên 積tích 坑khanh 。 萬vạn 仞nhận 四tứ 面diện 。 魔ma 城thành 數số 重trọng/trùng 。 少thiểu 喜hỷ 多đa 嗔sân 。 朝triêu 荊kinh 暮mộ 棘cức 。 有hữu 何hà 居cư 而nhi 可khả 安an 。 而nhi 又hựu 有hữu 何hà 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 可khả 據cứ 。 有hữu 何hà 寂tịch 滅diệt 行hành 可khả 修tu 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 諸chư 人nhân 一nhất 夏hạ 不bất 空không 過quá 。 山sơn 僧Tăng 一nhất 夏hạ 亦diệc 不bất 空không 過quá 。 諸chư 人nhân 以dĩ 蠟lạp 人nhân 為vi 驗nghiệm 。 山sơn 僧Tăng 亦diệc 以dĩ 蠟lạp 人nhân 為vi 驗nghiệm 。 蠟lạp 人nhân 氷băng 也dã 。 且thả 道đạo 驗nghiệm 在tại 諸chư 人nhân 。 驗nghiệm 在tại 山sơn 僧Tăng 。 千thiên 峰phong 朝triêu 華hoa 岳nhạc 。 萬vạn 派phái 肅túc 滄thương 溟minh 。

重trọng/trùng 九cửu 上thượng 堂đường 。 天thiên 兮hề 高cao 地địa 兮hề 厚hậu 。 月nguyệt 為vi 夜dạ 日nhật 為vi 晝trú 。 重trọng/trùng 陽dương 定định 是thị 九cửu 月nguyệt 九cửu 。 淵uyên 明minh 採thải 菊# 向hướng 東đông 籬# 。 山sơn 僧Tăng 面diện 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 。 樹thụ 凋điêu 葉diệp 落lạc 時thời 如như 何hà 。 門môn 云vân 。 體thể 露lộ 全toàn 風phong 。 師sư 拈niêm 云vân 。 雲vân 門môn 大đại 師sư 。 無vô 途đồ 轍triệt 中trung 成thành 途đồ 轍triệt 。 無vô 義nghĩa 路lộ 中trung 成thành 義nghĩa 路lộ 。 能năng 仁nhân 即tức 不bất 然nhiên 。 樹thụ 凋điêu 葉diệp 落lạc 時thời 如như 何hà 。 巢sào 禽cầm 先tiên 見kiến 日nhật 。 穴huyệt 蟻nghĩ 不bất 知tri 寒hàn 。

江giang 州châu 東đông 林lâm 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

侍thị 者giả 。 景cảnh 元nguyên 。 等đẳng 編biên 。

山sơn 門môn 。 面diện 對đối 青thanh 山sơn 。 門môn 當đương 古cổ 路lộ 。 若nhược 是thị 陶đào 淵uyên 明minh 。 攢toàn 眉mi 便tiện 回hồi 去khứ 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 。 抑ức 下hạ 威uy 光quang 。 引dẫn 你nễ 諸chư 人nhân 。 行hành 三tam 兩lưỡng 步bộ 。

方phương 丈trượng 。 四tứ 七thất 二nhị 三tam 。 釘đinh/đính 樁# 搖dao 櫓lỗ 。 應ưng 菴am 老lão 祖tổ 。 解giải 纜# 放phóng 船thuyền 。 新tân 東đông 林lâm 。 撥bát 轉chuyển 船thuyền 頭đầu 。 風phong 高cao 水thủy 急cấp 。 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 一nhất 瞬thuấn 息tức 。

請thỉnh 其kỳ 源nguyên 首thủ 座tòa 立lập 僧Tăng 上thượng 堂đường 。 七thất 手thủ 八bát 脚cước 。 三tam 頭đầu 兩lưỡng 面diện 。 歡hoan 喜hỷ 冤oan 家gia 。 頭đầu 頭đầu 撞chàng 見kiến 。 山sơn 僧Tăng 建kiến 立lập 宗tông 旨chỉ 。 直trực 須tu 為vi 我ngã 成thành 褫sỉ 。 學học 人nhân 未vị 達đạt 其kỳ 源nguyên 。 也dã 要yếu 請thỉnh 師sư 方phương 便tiện 。 有hữu 方phương 便tiện 沒một 方phương 便tiện 。 石thạch 鞏# 張trương 弓cung 。 三tam 平bình 中trúng 箭tiễn 。

冬đông 至chí 小tiểu 參tham 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 諸chư 人nhân 各các 各các 。 巾cân 單đơn 下hạ 有hữu 一nhất 本bổn 無vô 字tự 曆lịch 日nhật 。 於ư 中trung 七thất 十thập 二nhị 候hậu 。 二nhị 十thập 四tứ 氣khí 。 月nguyệt 之chi 大đại 小tiểu 。 歲tuế 之chi 餘dư 閏nhuận 。 一nhất 一nhất 分phân 明minh 。 因nhân 甚thậm 略lược 不bất 把bả 眼nhãn 覰# 著trước 。 剛cang 自tự 亂loạn 卻khước 六lục 十thập 甲giáp 子tử 。 卻khước 來lai 山sơn 僧Tăng 口khẩu 頭đầu 聽thính 說thuyết 。 三tam 冬đông 九cửu 夏hạ 。 也dã 大đại 屈khuất 哉tai 。 山sơn 僧Tăng 固cố 不bất 秉bỉnh 陰âm 陽dương 之chi 權quyền 。 亦diệc 無vô 斡cáng 旋toàn 造tạo 化hóa 之chi 手thủ 。 今kim 夜dạ 不bất 免miễn 試thí 與dữ 諸chư 人nhân 。 點điểm 出xuất 此thử 本bổn 去khứ 也dã 。 (# 以dĩ 拂phất 子tử 。 擊kích 禪thiền 床sàng 左tả 邊biên 云vân )# 陽dương 為vi 君quân 子tử 。 (# 擊kích 右hữu 邊biên 云vân )# 陰ấm 為vi 小tiểu 人nhân 。 (# 中trung 間gian 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 云vân )# 君quân 子tử 道đạo 長trường/trưởng 。 小tiểu 人nhân 道đạo 消tiêu 。 枯khô 木mộc 龍long 吟ngâm 。 平bình 林lâm 虎hổ 嘯khiếu 。 (# 東đông 林lâm 有hữu 此thử 二nhị 扁# )# 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 只chỉ 如như 目mục 前tiền 廬lư 山sơn 萬vạn 疊điệp 。 自tự 古cổ 及cập 今kim 。 山sơn 南nam 曰viết 陽dương 。 山sơn 北bắc 曰viết 陰ấm 。 者giả 裏lý 還hoàn 說thuyết 得đắc 箇cá 消tiêu 長trường/trưởng 底để 道Đạo 理lý 麼ma 。 (# 咄đốt )# 孫tôn 臏bận 門môn 下hạ 。 切thiết 忌kỵ 鑽toàn 龜quy 。

復phục 舉cử 。 睦mục 州châu 有hữu 僧Tăng 來lai 參tham 。 州châu 便tiện 喝hát 云vân 。 上thượng 座tòa 因nhân 甚thậm 麼ma 。 偷thâu 常thường 住trụ 菓quả 子tử 。 僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 方phương 到đáo 。 何hà 言ngôn 偷thâu 常thường 住trụ 菓quả 子tử 。 州châu 云vân 。 贓# 物vật 見kiến 在tại 聻# 。

師sư 拈niêm 云vân 。 陳trần 尊tôn 宿túc 。 將tương 謂vị 是thị 睦mục 州châu 生sanh 緣duyên 。 元nguyên 來lai 卻khước 是thị 普phổ 州châu 人nhân 事sự 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 才tài 開khai 臭xú 口khẩu 。 便tiện 見kiến 鄉hương 談đàm 。

謝tạ 新tân 舊cựu 兩lưỡng 班ban 。 及cập 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 。 藏tạng 主chủ 秉bỉnh 拂phất 。 上thượng 堂đường 。 大đại 眾chúng 。 遠viễn 公công 結kết 蓮liên 社xã 。 一nhất 十thập 八bát 人nhân 。 特đặc 為vi 淵uyên 明minh 。 沽cô 酒tửu 破phá 戒giới 。 以dĩ 至chí 千thiên 古cổ 之chi 下hạ 。 挂quải 人nhân 唇thần 吻vẫn 。 非phi 但đãn 遠viễn 公công 。 山sơn 僧Tăng 自tự 從tùng 踞cứ 曲khúc 彔# 木mộc 床sàng 以dĩ 來lai 。 謹cẩn 密mật 三tam 寸thốn 。 誓thệ 不bất 說thuyết 世thế 間gian 法pháp 。 不bất 說thuyết 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 持trì 此thử 二nhị 者giả 。 已dĩ 十thập 餘dư 年niên 矣hĩ 。 今kim 欲dục 重trọng/trùng 新tân 法pháp 社xã 。 復phục 振chấn 頹đồi 綱cương 。 以dĩ 執chấp 事sự 諸chư 兄huynh 。 尋tầm 常thường 樂nhạo 說thuyết 世thế 間gian 法pháp 。 秉bỉnh 拂phất 三tam 大đại 老lão 。 樂nhạo 說thuyết 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 故cố 從tùng 而nhi 破phá 戒giới 。 應ứng 機cơ 而nhi 說thuyết 。 貴quý 圖đồ 已dĩ 進tiến 者giả 。 出xuất 手thủ 相tương/tướng 成thành 。 已dĩ 退thoái 者giả 。 同đồng 心tâm 贊tán 助trợ 。 今kim 則tắc 頹đồi 綱cương 已dĩ 振chấn 。 法pháp 社xã 亦diệc 新tân 。 山sơn 僧Tăng 破phá 戒giới 之chi 罪tội 。 固cố 不bất 可khả 免miễn 。 然nhiên 畢tất 竟cánh 以dĩ 那na 箇cá 為vi 世thế 間gian 法pháp 。 那na 箇cá 為vi 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 前tiền 頃khoảnh 所sở 供cung 。 並tịnh 是thị 詣nghệ 實thật 。

臈# 八bát 上thượng 堂đường 。 舉cử 經kinh 中trung 道đạo 。 佛Phật 道Đạo 懸huyền 曠khoáng 。 久cửu 受thọ 勤cần 苦khổ 。 乃nãi 可khả 得đắc 成thành 。 大đại 眾chúng 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 見kiến 今kim 修tu 行hành 。 正chánh 勤cần 苦khổ 在tại 。 如như 何hà 見kiến 得đắc 。 一nhất 麻ma 一nhất 麥mạch 。 雪Tuyết 山Sơn 皓hạo 白bạch 。 眼nhãn 裏lý 撒tản 星tinh 。 臈# 月nguyệt 初sơ 八bát 。

除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 北bắc 禪thiền 烹phanh 露lộ 地địa 牛ngưu 。 未vị 免miễn 傷thương 鹽diêm 費phí 醋thố 。 東đông 林lâm 燒thiêu 木mộc 柴sài 火hỏa 。 卻khước 宜nghi 送tống 舊cựu 迎nghênh 新tân 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 會hội 。 平bình 地địa 陸lục 沉trầm 。 更cánh 擬nghĩ 別biệt 求cầu 。 家gia 鄉hương 轉chuyển 遠viễn 。 我ngã 此thử 二nhị 百bách 餘dư 眾chúng 。 總tổng 是thị 到đáo 家gia 之chi 客khách 。 朝triêu 看khán 白bạch 雲vân 。 暮mộ 聽thính 流lưu 水thủy 。 喫khiết 占chiêm 米mễ 飯phạn 。 臥ngọa 長trường/trưởng 連liên 床sàng 。 誰thùy 管quản 你nễ 閻diêm 家gia 老lão 漢hán 。 竪thụ 百bách 橫hoạnh/hoành 千thiên 。 新tân 舊cựu 歲tuế 君quân 。 攙# 前tiền 奪đoạt 後hậu 。 年niên 年niên 是thị 好hảo/hiếu 年niên 。 月nguyệt 月nguyệt 是thị 好hảo/hiếu 月nguyệt 。 日nhật 日nhật 是thị 好hảo/hiếu 日nhật 。

時thời 時thời 是thị 好hảo/hiếu 時thời 。 種chủng 種chủng 好hảo/hiếu 無vô 不bất 好hảo/hiếu 。 且thả 畢tất 竟cánh 好hảo/hiếu 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。

元nguyên 正chánh 上thượng 堂đường 。 大đại 眾chúng 。 主chủ 丈trượng 子tử 。 適thích 早tảo 五ngũ 更cánh 鐘chung 動động 。 往vãng 西tây 天thiên 那na 蘭lan 陀đà 寺tự 賀hạ 歲tuế 。 見kiến 一nhất 新tân 佛Phật 出xuất 世thế 。 說thuyết 新tân 年niên 佛Phật 法Pháp 。 聽thính 之chi 既ký 久cửu 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 回hồi 來lai 山sơn 僧Tăng 面diện 前tiền 。 連liên 舉cử 數số 遍biến 。 而nhi 又hựu 連liên 聲thanh 贊tán 歎thán 去khứ 。 我ngã 生sanh 於ư 此thử 土thổ/độ 。 其kỳ 歲tuế 已dĩ 久cửu 。 未vị 嘗thường 聞văn 此thử 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 法pháp 要yếu 。 山sơn 僧Tăng 聽thính 來lai 。 果quả 然nhiên 奇kỳ 恠# 。 於ư 中trung 有hữu 一nhất 句cú 子tử 。 依y 稀# 梵Phạn 語ngữ 。 有hữu 一nhất 句cú 子tử 。 彷phảng 彿phất 唐đường 言ngôn 。 有hữu 一nhất 句cú 子tử 。 唐đường 梵Phạm 不bất 能năng 翻phiên 譯dịch 。 惜tích 乎hồ 山sơn 僧Tăng 。 自tự 來lai 徤# 忘vong 。 一nhất 字tự 也dã 記ký 不bất 完hoàn 全toàn 。 如như 今kim 不bất 免miễn 再tái 煩phiền 主chủ 丈trượng 子tử 。 出xuất 來lai 從tùng 頭đầu 舉cử 似tự 諸chư 人nhân 。 亦diệc 須tu 當đương 一nhất 一nhất 明minh 辨biện 。 (# 卓trác 主chủ 丈trượng 一nhất 下hạ 云vân )# 還hoàn 辨biện 得đắc 出xuất 麼ma 。 若nhược 也dã 辨biện 得đắc 。 西tây 天thiên 此thử 土thổ/độ 。 事sự 同đồng 一nhất 家gia 。 今kim 年niên 去khứ 年niên 。 了liễu 無vô 異dị 致trí 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 來lai 年niên 更cánh 有hữu 新tân 條điều 在tại 。 惱não 亂loạn 春xuân 風phong 卒thốt 未vị 休hưu 。

上thượng 元nguyên 上thượng 堂đường 。 大đại 眾chúng 。 釋Thích 迦Ca 老lão 見kiến 燃nhiên 燈đăng 。 親thân 承thừa 記ký 莂biệt 。 大đại 似tự 不bất 曾tằng 。 如như 不bất 信tín 。 但đãn 看khán 廬lư 山sơn 真chân 面diện 目mục 。 和hòa 煙yên 和hòa 雨vũ 一nhất 層tằng 層tằng 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 皷cổ 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 。 如như 一nhất 口khẩu 劒kiếm 。

時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 問vấn 云vân 。 承thừa 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 。 如như 一nhất 口khẩu 劒kiếm 。 和hòa 尚thượng 是thị 死tử 屍thi 。 學học 人nhân 是thị 死tử 屍thi 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 是thị 劒kiếm 。 皷cổ 山sơn 云vân 。 拖tha 出xuất 者giả 死tử 屍thi 。 其kỳ 僧Tăng 束thúc 包bao 便tiện 行hành 。 皷cổ 山sơn 至chí 晚vãn 問vấn 首thủ 座tòa 。 問vấn 話thoại 僧Tăng 在tại 不phủ 。 座tòa 云vân 。 已dĩ 去khứ 了liễu 也dã 。 山sơn 云vân 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。

師sư 拈niêm 云vân 。 皷cổ 山sơn 劒kiếm 氣khí 衝xung 牛ngưu 斗đẩu 。 者giả 僧Tăng 死tử 眼nhãn 生sanh 光quang 輝huy 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 。 直trực 是thị 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 。

浴dục 佛Phật 上thượng 堂đường 。 鷹ưng 窠khòa 裏lý 懵mộng 鴟si 。 鳩cưu 巢sào 中trung 俊# 鷂diêu 。 稱xưng 尊tôn 未vị 必tất 尊tôn 。 做tố 小tiểu 未vị 必tất 小tiểu 。 只chỉ 麼ma 泥nê 裏lý 洗tẩy 泥nê 。 到đáo 了liễu 全toàn 沒một 分phần/phân 曉hiểu 。 有hữu 分phần/phân 曉hiểu 。 海hải 水thủy 不bất 禁cấm 杓chước 子tử 舀# 。

結kết 夏hạ 上thượng 堂đường 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng )# 盡tận 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 。 若nhược 凡phàm 若nhược 聖thánh 。 情tình 與dữ 無vô 情tình 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 盡tận 向hướng 者giả 裏lý 安an 居cư 結kết 制chế 。 九cửu 十thập 日nhật 內nội 。 切thiết 不bất 得đắc 離ly 卻khước 者giả 裏lý 。 亦diệc 不bất 得đắc 守thủ 住trụ 者giả 裏lý 。 離ly 卻khước 者giả 裏lý 。 則tắc 走tẩu 殺sát 汝nhữ 。 守thủ 住trụ 者giả 裏lý 。 則tắc 縛phược 殺sát 汝nhữ 。 既ký 不bất 許hứa 離ly 卻khước 。 又hựu 不bất 許hứa 守thủ 住trụ 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 轉chuyển 身thân 。 趙triệu 州châu 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 斤cân 。

上thượng 堂đường 。 結kết 夏hạ 已dĩ 十thập 日nhật 。 日nhật 日nhật 日nhật 東đông 出xuất 。 唯duy 有hữu 寒hàn 山sơn 子tử 難nạn/nan 尋tầm 覔# 。 東đông 去khứ 沒một 踪# 由do 。 西tây 去khứ 無vô 消tiêu 息tức 。 (# 驀# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 顧cố 視thị 云vân )# 㘞# 。 黑hắc 粼# 皴thuân 長trường/trưởng 七thất 尺xích 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 等đẳng 閑nhàn 題đề 破phá 千thiên 巖nham 石thạch 端đoan 午ngọ 上thượng 堂đường 。 五ngũ 月nguyệt 端đoan 午ngọ 令linh 節tiết 。 艾ngải 人nhân 苦khổ 痛thống 不bất 徹triệt 。 可khả 怜# 病bệnh 在tại 膏cao 肓# 。 又hựu 被bị 邪tà 神thần 所sở 惑hoặc 。 撞chàng 著trước 太thái 上thượng 老lão 君quân 。 也dã 是thị 赤xích 口khẩu 白bạch 舌thiệt 。 山sơn 僧Tăng 反phản 覆phúc 思tư 量lượng 。 別biệt 無vô 仙tiên 方phương 秘bí 訣quyết 。 如như 今kim 抑ức 不bất 得đắc 已dĩ 。 只chỉ 得đắc 就tựu 渠cừ 身thân 上thượng 打đả 劫kiếp 。 (# 卓trác 主chủ 丈trượng 一nhất 下hạ )# 且thả 灸# 者giả 一nhất 穴huyệt 上thượng 堂đường 。 舉cử 南nam 泉tuyền 住trụ 菴am 時thời 。 有hữu 僧Tăng 到đáo 。 泉tuyền 云vân 。 我ngã 上thượng 山sơn 作tác 務vụ 。 請thỉnh 齋trai 時thời 做tố 飯phạn 自tự 喫khiết 了liễu 。 與dữ 我ngã 送tống 一nhất 分phần/phân 來lai 。 其kỳ 僧Tăng 齋trai 辨biện 自tự 喫khiết 了liễu 。 卻khước 將tương 家gia 事sự 。 一nhất 時thời 打đả 破phá 。 乃nãi 就tựu 牀sàng 臥ngọa 。 南nam 泉tuyền 伺tứ 候hậu 不bất 來lai 。 歸quy 見kiến 僧Tăng 在tại 床sàng 臥ngọa 。 泉tuyền 亦diệc 去khứ 一nhất 邊biên 臥ngọa 。 僧Tăng 便tiện 起khởi 去khứ 。 南nam 泉tuyền 住trụ 院viện 後hậu 云vân 。 我ngã 當đương 初sơ 住trụ 菴am 時thời 。 有hữu 箇cá 伶# 俐# 道đạo 者giả 。 直trực 至chí 如như 今kim 不bất 見kiến 。

西tây 堂đường 顯hiển 拈niêm 云vân 。 怎chẩm 生sanh 南nam 泉tuyền 。 卻khước 中trung 者giả 僧Tăng 綣# 繢hội 。 歸quy 來lai 見kiến 他tha 臥ngọa 。 但đãn 打đả 疊điệp 卻khước 家gia 事sự 。 自tự 做tố 飯phạn 喫khiết 了liễu 。 庵am 中trung 打đả 坐tọa 。 且thả 聽thính 睡thụy 殺sát 者giả 漢hán 。

師sư 拈niêm 云vân 。 吽hồng 吽hồng 。 顯hiển 和hòa 尚thượng 。 是thị 什thập 麼ma 心tâm 行hành 。 非phi 但đãn 要yếu 睡thụy 殺sát 者giả 漢hán 。 更cánh 要yếu 坐tọa 殺sát 老lão 南nam 泉tuyền 在tại 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 也dã 出xuất 他tha 古cổ 人nhân 綣# 繢hội 不bất 得đắc 。

受thọ 天thiên 童đồng 請thỉnh 。 望vọng 闕khuyết 謝tạ 。

恩ân 畢tất 。 拈niêm 勑# 黃hoàng 云vân 。 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 憨# 眠miên 好hảo/hiếu 。 野dã 菜thái 添# 油du 滋tư 味vị 長trường/trưởng 。 千thiên 古cổ 康khang 廬lư 話thoại 頭đầu 活hoạt 。 山sơn 僧Tăng 笑tiếu 擘phách 紫tử 泥nê 香hương 。

慶khánh 元nguyên 府phủ 太thái 白bạch 名danh 山sơn 天thiên 童đồng 景cảnh 德đức 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

侍thị 者giả 。 宗tông 清thanh 。 繼kế 燖# 。 等đẳng 編biên 。

師sư 於ư 淳thuần 祐hựu 十thập 二nhị 年niên 。 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 入nhập 院viện 。 指chỉ 三tam 門môn 云vân 。

盡tận 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 地địa 。 總tổng 是thị 吾ngô 出xuất 入nhập 游du 戲hí 。 大đại 自tự 在tại 法Pháp 門môn 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 。 皆giai 吾ngô 侍thị 者giả 。 還hoàn 信tín 得đắc 及cập 麼ma 。 相tương 隨tùy 來lai 也dã 。

佛Phật 殿điện 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 鼻tị 孔khổng 。 即tức 今kim 在tại 山sơn 僧Tăng 手thủ 裏lý 。 直trực 得đắc 盡tận 大đại 地địa 人nhân 。 無vô 處xứ 出xuất 氣khí 。 且thả 道đạo 把bả 住trụ 則tắc 是thị 。 放phóng 行hành 則tắc 是thị 。 蕭tiêu 何hà 制chế 律luật 。 周chu 公công 制chế 禮lễ 。

方phương 丈trượng 。 生sanh 鐵thiết 網võng 布bố 絲ti 網võng 。 拈niêm 向hướng 一nhất 壁bích 。 俊# 哉tai 好hảo/hiếu 一nhất 隊đội 活hoạt 衲nạp 僧Tăng 。 (# 撫phủ 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 云vân )# 也dã 跳khiêu 者giả 箇cá 不bất 出xuất 拈niêm 勑# 黃hoàng 。 的đích 的đích 此thử 事sự 。 真chân 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 中trung 真chân 可khả 說thuyết 。 真chân 可khả 說thuyết 無vô 可khả 說thuyết 。 齒xỉ 臨lâm 部bộ 臨lâm 。 急cấp 急cấp 勑# 攝nhiếp 。

法Pháp 座tòa 。 向hướng 上thượng 關quan 。 脚cước 下hạ 路lộ 。 才tài 擬nghĩ 問vấn 如như 何hà 。 邯# 鄲# 學học 唐đường 步bộ 。

陞thăng 座tòa 。 祝chúc 香hương 云vân 。 此thử 一nhất 瓣# 香hương 。 恭cung 為vi 祝chúc 延diên 。

今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 。 聖thánh 躬cung 。 萬vạn 歲tuế 萬vạn 歲tuế 萬vạn 萬vạn 歲tuế 。

次thứ 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 一nhất 瓣# 香hương 。 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 。 奉phụng 為vi 。

判phán 府phủ 制chế 使sử 侍thị 郎lang 。 洎kịp 合hợp 府phủ 文văn 武võ 官quan 僚liêu 。 增tăng 崇sùng 祿lộc 筭# 。

又hựu 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 一nhất 瓣# 香hương 。 奉phụng 為vi 前tiền 住trụ 徑kính 山sơn 興hưng 聖thánh 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 。

佛Phật 鑑giám 禪thiền 師sư 大đại 和hòa 尚thượng 。 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 。 用dụng 酬thù 。 法pháp 乳nhũ 。 遂toại 就tựu 座tòa 。

僧Tăng 問vấn 。 久cửu 欽khâm 道đạo 價giá 喧huyên 湖hồ 海hải 。 今kim 日nhật 。

宸# 恩ân 動động 地địa 來lai 。 四tứ 眾chúng 臨lâm 筵diên 。 願nguyện 聞văn 祝chúc 。

聖thánh 。 師sư 云vân 。 月nguyệt 明minh 千thiên 嶂# 裏lý 。 風phong 動động 萬vạn 年niên 枝chi 。 僧Tăng 云vân 。 一nhất 言ngôn 以dĩ 祝chúc 南nam 山sơn 壽thọ 。 萬vạn 國quốc 謌# 謠# 賀hạ 太thái 平bình 。 師sư 云vân 。 言ngôn 端đoan 語ngữ 端đoan 。 僧Tăng 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 開khai 堂đường 演diễn 法pháp 。 一nhất 期kỳ 事sự 畢tất 去khứ 也dã 。 師sư 云vân 。 速tốc 禮lễ 三tam 拜bái 。

師sư 乃nãi 云vân 。 楚sở 江giang 南nam 畔bạn 。 甬# 水thủy 東đông 邊biên 。 有hữu 一nhất 句cú 子tử 。 不bất 方phương 不bất 圓viên 。 四tứ 七thất 二nhị 三tam 。 望vọng 風phong 結kết 舌thiệt 。 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 。 退thoái 後hậu 垂thùy 涎tiên 。 應ưng 菴am 老lão 祖tổ 。 當đương 時thời 不bất 合hợp 賺# 舉cử 。 累lũy/lụy/luy 及cập 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 。 往vãng 往vãng 從tùng 而nhi 錯thác 傳truyền 。 一nhất 錯thác 百bách 錯thác 。 濫lạm 觴thương 不bất 止chỉ 。 至chí 於ư 滔thao 天thiên 。 新tân 天thiên 童đồng 。 今kim 日nhật 已dĩ 是thị 寡quả 不bất 敵địch 眾chúng 。 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 了liễu 也dã 。 主chủ 丈trượng 子tử 。 冷lãnh 地địa 憤phẫn 氣khí 不bất 甘cam 。 出xuất 來lai 為vi 祖tổ 禰nể 雪tuyết 屈khuất 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 聖thánh 人nhân 出xuất 現hiện 五ngũ 百bách 歲tuế 。 蟠bàn 桃đào 一nhất 熟thục 三tam 千thiên 年niên 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 大đại 白bạch 啟khải 禪thiền 師sư 。 學học 人nhân 卓trác 卓trác 上thượng 來lai 。 請thỉnh 師sư 的đích 的đích 。 啟khải 云vân 。 我ngã 者giả 裏lý 一nhất 屙# 便tiện 了liễu 。 有hữu 甚thậm 卓trác 卓trác 的đích 的đích 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 答đáp 話thoại 。 更cánh 買mãi 草thảo 鞋hài 行hành 脚cước 始thỉ 得đắc 。 啟khải 喚hoán 僧Tăng 近cận 前tiền 。 僧Tăng 乃nãi 近cận 前tiền 。 啟khải 云vân 。 老lão 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 其kỳ 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 啟khải 便tiện 打đả 。

師sư 拈niêm 云vân 。 啟khải 禪thiền 師sư 。 行hành 令linh 較giảo 遲trì 。 這giá 僧Tăng 還hoàn 同đồng 受thọ 屈khuất 。 當đương 時thời 待đãi 他tha 道đạo 。 學học 人nhân 卓trác 卓trác 上thượng 來lai 。 請thỉnh 師sư 的đích 的đích 。 便tiện 好hảo/hiếu 痛thống 與dữ 一nhất 頓đốn 。 待đãi 他tha 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。 連liên 棒bổng 打đả 出xuất 三tam 門môn 外ngoại 。 何hà 故cố 。 臨lâm 濟tế 見kiến 黃hoàng 蘗bách 。 雲vân 門môn 參tham 睦mục 州châu 。

小tiểu 參tham 。 隔cách 江giang 回hồi 首thủ 。 已dĩ 涉thiệp 波ba 瀾lan 。 官quan 路lộ 交giao 肩kiên 。 猶do 添# 荊kinh 棘cức 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 。 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 。 一nhất 語ngữ 一nhất 默mặc 。 如như 湯thang 沃ốc 雪tuyết 。 似tự 火hỏa 燒thiêu 氷băng 。 擬nghĩ 欲dục 討thảo 尋tầm 。 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 。 所sở 以dĩ 在tại 東đông 林lâm 。 則tắc 隨tùy 分phần/phân 孟# 夏hạ 漸tiệm 熱nhiệt 。 來lai 太thái 白bạch 。 則tắc 不bất 妨phương 仲trọng 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn 。 妙diệu 高cao 臺đài 畔bạn 。 徐từ 步bộ 經kinh 行hành 。 光quang 明minh 藏tạng 中trung 。 隨tùy 意ý 受thọ 用dụng 。 則tắc 且thả 置trí 。 只chỉ 如như 前tiền 是thị 案án 山sơn 。 後hậu 是thị 主chủ 山sơn 。 松tùng 風phong 颼# 飋# 。 澗giản 水thủy 琮# 琤# 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 是thị 藏tạng 。 有hữu 心tâm 用dụng 處xứ 還hoàn 應ưng 錯thác 。 無vô 意ý 求cầu 時thời 卻khước 宛uyển 然nhiên 。

復phục 舉cử 。 米mễ 倉thương 和hòa 尚thượng 。 與dữ 保bảo 壽thọ 。 一nhất 日nhật 同đồng 訃# 州châu 主chủ 齋trai 。 州châu 主chủ 令linh 客khách 司ty 。 傳truyền 語ngữ 云vân 。 請thỉnh 二nhị 長trưởng 老lão 。 談đàm 論luận 佛Phật 法Pháp 。 保bảo 壽thọ 云vân 。 請thỉnh 師sư 兄huynh 答đáp 話thoại 。 米mễ 倉thương 便tiện 喝hát 。 壽thọ 云vân 。 話thoại 也dã 未vị 問vấn 。 喝hát 箇cá 什thập 麼ma 。 米mễ 倉thương 云vân 。 猶do 欠khiếm 少thiểu 在tại 。 保bảo 壽thọ 便tiện 喝hát 。

(# 師sư 拈niêm 云vân )# 主chủ 人nhân 既ký 好hảo/hiếu 客khách 。 客khách 亦diệc 聽thính 主chủ 裁tài 。 米mễ 倉thương 保bảo 壽thọ 二nhị 大đại 老lão 。 似tự 恁nhẫm 麼ma 高cao 談đàm 闊khoát 論luận 。 足túc 可khả 觀quán 光quang 。 若nhược 以dĩ 佛Phật 法Pháp 言ngôn 之chi 。 受thọ 州châu 主chủ 供cúng 養dường 未vị 得đắc 在tại 。

謝tạ 新tân 前tiền 堂đường 太thái 平bình 西tây 堂đường 上thượng 堂đường 。 秉bỉnh 太thái 阿a 劒kiếm 。 立lập 太thái 平bình 基cơ 。 卷quyển 旗kỳ 青thanh 海hải 尾vĩ 。 奏tấu 凱# 亂loạn 峰phong 西tây 。 弟đệ 應ưng 兄huynh 呼hô 成thành 活hoạt 業nghiệp 。 汝nhữ 携huề 鉏# 去khứ 我ngã 扶phù 犁lê 。

除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 年niên 去khứ 年niên 來lai 。 年niên 來lai 年niên 去khứ 。 雖tuy 有hữu 去khứ 來lai 年niên 。 且thả 無vô 來lai 去khứ 路lộ 。 既ký 無vô 來lai 去khứ 路lộ 。 實thật 無vô 有hữu 去khứ 來lai 。 如như 是thị 則tắc 便tiện 見kiến 。 山sơn 僧Tăng 主chủ 丈trượng 子tử 。 黑hắc 粼# 皴thuân 硬ngạnh 葛cát 苴# 。 不bất 知tri 四tứ 時thời 代đại 謝tạ 。 不bất 逐trục 萬vạn 物vật 敷phu 榮vinh 。 年niên 年niên 恁nhẫm 麼ma 。 月nguyệt 月nguyệt 恁nhẫm 麼ma 。 日nhật 日nhật 恁nhẫm 麼ma 。

時thời 時thời 恁nhẫm 麼ma 。 橫hoạnh/hoành 也dã 恁nhẫm 麼ma 。 竪thụ 也dã 恁nhẫm 麼ma 。 至chí 於ư 登đăng 鴈nhạn 蕩đãng 過quá 廬lư 山sơn 。 離ly 九cửu 江giang 回hồi 百bách 越việt 。 到đáo 處xứ 去khứ 來lai 。 也dã 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 。 須tu 知tri 恁nhẫm 麼ma 中trung 。 卻khước 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 (# 卓trác 主chủ 丈trượng 。 一nhất 下hạ 云vân )# 是thị 什thập 麼ma 。 一nhất 聲thanh 雷lôi 發phát 動động 。 蟄chập 戶hộ 一nhất 時thời 開khai 舉cử 。 僧Tăng 問vấn 米mễ 胡hồ 。 月nguyệt 中trung 斷đoạn 井tỉnh 索sách 。

時thời 人nhân 喚hoán 作tác 虵xà 。 和hòa 尚thượng 見kiến 佛Phật 。 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 。 胡hồ 云vân 。 若nhược 有hữu 佛Phật 見kiến 。 即tức 同đồng 眾chúng 生sanh 。

後hậu 來lai 性tánh 空không 別biệt 云vân 。 者giả 漆tất 桶# 。

(# 師sư 拈niêm 云vân )# 性tánh 空không 與dữ 麼ma 別biệt 語ngữ 。 是thị 則tắc 當đương 機cơ 直trực 截tiệt 。 不bất 滯trệ 葛cát 藤đằng 。 要yếu 且thả 只chỉ 能năng 扶phù 強cường/cưỡng 。 不bất 能năng 扶phù 弱nhược 。 天thiên 童đồng 也dã 要yếu 與dữ 這giá 僧Tăng 。 代đại 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 待đãi 米mễ 胡hồ 道đạo 。 若nhược 有hữu 佛Phật 見kiến 。 即tức 同đồng 眾chúng 生sanh 。 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 。 者giả 眾chúng 生sanh 。

元nguyên 正chánh 上thượng 堂đường 。 昨tạc 夜dạ 閻diêm 家gia 老lão 漢hán 。 與dữ 諸chư 人nhân 結kết 筭# 。 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 飯phạn 錢tiền 。 橫hoạnh/hoành 筭# 竪thụ 筭# 。 不bất 覺giác 失thất 曉hiểu 。 忽hốt 被bị 新tân 歲tuế 君quân 。 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 。 直trực 得đắc 慞chương 慞chương 惶hoàng 惶hoàng 。 莫mạc 知tri 所sở 措thố 。 累lũy/lụy/luy 及cập 諸chư 人nhân 。 亦diệc 手thủ 忙mang 脚cước 亂loạn 。 雖tuy 然nhiên 。 其kỳ 奈nại 人nhân 亂loạn 法pháp 不bất 亂loạn 。 且thả 如như 何hà 是thị 不bất 亂loạn 底để 法pháp 。 南nam 斗đẩu 七thất 北bắc 斗đẩu 八bát 。

浴dục 佛Phật 上thượng 堂đường 。 胞bào 胎thai 未vị 具cụ 之chi 際tế 。 周chu 行hành 七thất 步bộ 之chi 初sơ 。 一nhất 回hồi 曾tằng 失thất 脚cước 。 千thiên 古cổ 沒một 人nhân 扶phù 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng )# 主chủ 丈trượng 子tử 。 還hoàn 扶phù 得đắc 麼ma 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 可khả 憐lân 無vô 限hạn 丹đan 青thanh 手thủ 。 寫tả 作tác 溫ôn 公công 擊kích 甕úng 圖đồ 。

謝tạ 深thâm 都đô 寺tự 。 捨xả 錢tiền 建kiến 羅La 漢Hán 知tri 識thức 二nhị 閣các 。 陞thăng 座tòa 說thuyết 偈kệ 。 起khởi 寨# 重trọng/trùng 招chiêu 五ngũ 百bách 兵binh 。 等đẳng 閑nhàn 恢khôi 復phục 百bách 餘dư 城thành 。 凌lăng 烟yên 閣các 上thượng 清thanh 風phong 起khởi 。 留lưu 得đắc 將tướng 軍quân 萬vạn 世thế 名danh 。

靈linh 隱ẩn 大đại 川xuyên 和hòa 尚thượng 。 訃# 音âm 至chí 上thượng 堂đường 。 傳truyền 佛Phật 心tâm 宗tông 。 四tứ 七thất 二nhị 三tam 居cư 下hạ 風phong 。 使sử 鐵thiết 奉phụng 化hóa 。 東đông 州châu 西tây 淛chiết 興hưng 殃ương 害hại 。 此thử 害hại 既ký 除trừ 。 此thử 宗tông 亦diệc 墜trụy 。 幾kỷ 人nhân 悲bi 幾kỷ 人nhân 喜hỷ 。 一nhất 悲bi 一nhất 喜hỷ 。 二nhị 俱câu 不bất 是thị 。 天thiên 童đồng 反phản 覆phúc 思tư 量lượng 。 不bất 如như 依y 前tiền 念niệm 箇cá 八bát 囉ra 娘nương 。 從tùng 教giáo 遍biến 地địa 是thị 刀đao 鎗thương 。

兼kiêm 權quyền 育dục 王vương 上thượng 堂đường 。 隰# 州châu 宣tuyên 州châu 二nhị 老lão 漢hán 。 昔tích 據cứ 南nam 山sơn 。 有hữu 不bất 共cộng 戴đái 天thiên 之chi 讎thù 。 一nhất 人nhân 列liệt 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 。 一nhất 人nhân 展triển 三tam 玄huyền 戈qua 甲giáp 。 直trực 得đắc 青thanh 山sơn 鎖tỏa 恨hận 。 大đại 海hải 銜hàm 冤oan 。 迨đãi 今kim 一nhất 百bách 餘dư 年niên 。 未vị 能năng 解giải 釋thích 。 慧tuệ 上thượng 座tòa 。 今kim 日nhật 既ký 秉bỉnh 兩lưỡng 山sơn 之chi 權quyền 。 不bất 免miễn 與dữ 之chi 。 平bình 和hòa 去khứ 也dã 。 (# 卓trác 主chủ 丈trượng 一nhất 下hạ )# 夜dạ 靜tĩnh 家gia 家gia 月nguyệt 。 春xuân 融dung 處xứ 處xứ 花hoa 結kết 夏hạ 上thượng 堂đường 。 護hộ 生sanh 須tu 是thị 殺sát 。 殺sát 盡tận 始thỉ 安an 居cư 。 會hội 得đắc 箇cá 中trung 意ý 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 唵án 悉tất 唎rị 蘇tô 嚧rô 端đoan 午ngọ 上thượng 堂đường 。 諸chư 佛Phật 諸chư 祖tổ 。 邪tà 入nhập 肺phế 腑phủ 。 無vô 藥dược 可khả 醫y 。 無vô 術thuật 可khả 取thủ 。 禍họa 及cập 盡tận 大đại 地địa 人nhân 。 至chí 今kim 五ngũ 月nguyệt 初sơ 五ngũ 。 山sơn 僧Tăng 有hữu 一nhất 道đạo 秘bí 密mật 真chân 言ngôn 。 可khả 與dữ 諸chư 人nhân 。 變biến 禍họa 為vi 福phước 。 要yếu 知tri 麼ma 。 來lai 日nhật 初sơ 六lục 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 泐# 潭đàm 常thường 和hòa 尚thượng 。 一nhất 日nhật 面diện 壁bích 而nhi 坐tọa 。 南nam 泉tuyền 來lai 撫phủ 師sư 背bối/bội 一nhất 下hạ 。 常thường 云vân 誰thùy 。 泉tuyền 云vân 某mỗ 甲giáp 。 常thường 云vân 如như 何hà 。 泉tuyền 云vân 也dã 尋tầm 常thường 。 常thường 云vân 汝nhữ 何hà 多đa 事sự 。

師sư 頌tụng 云vân 。 面diện 壁bích 堆đôi 危nguy 引dẫn 客khách 過quá 。 問vấn 誰thùy 那na 更cánh 問vấn 如như 何hà 。 道đạo 尋tầm 常thường 已dĩ 成thành 多đa 事sự 。 撿kiểm 點điểm 儂# 家gia 事sự 更cánh 多đa 。

冬đông 節tiết 小tiểu 參tham 。 洞đỗng 山sơn 有hữu 物vật 黑hắc 似tự 漆tất 。 老lão 倒đảo 玉ngọc 泉tuyền 裩# 赫hách 赤xích 。 赤xích 者giả 吉cát 中trung 有hữu 凶hung 。 黑hắc 者giả 凶hung 中trung 有hữu 吉cát 。 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 難nạn/nan 辨biện 的đích 。 即tức 今kim 吉cát 凶hung 悔hối 吝lận 。 拈niêm 向hướng 一nhất 邊biên 。 玉ngọc 泉tuyền 洞đỗng 山sơn 。 且thả 靠# 一nhất 壁bích 。 卻khước 聽thính 主chủ 丈trượng 子tử 出xuất 來lai 。 露lộ 箇cá 消tiêu 息tức 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 卓trác 一nhất 下hạ )# 劫kiếp 外ngoại 春xuân 回hồi 。 壺hồ 中trung 氷băng 釋thích 。 石thạch 林lâm 生sanh 笋# 又hựu 抽trừu 條điều 。 鐵thiết 樹thụ 開khai 花hoa 仍nhưng 結kết 實thật 。 更cánh 有hữu 一nhất 事sự 。 也dã 要yếu 諸chư 人nhân 委ủy 悉tất 。 是thị 什thập 麼ma 事sự 。 (# 又hựu 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 鞏# 縣huyện 茶trà 瓶bình 觜tủy 三tam 隻chỉ 。

舉cử 五ngũ 祖tổ 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 云vân 。 將tương 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 為vi 一nhất 枚mai 硯# 。 須Tu 彌Di 山Sơn 作tác 一nhất 管quản 筆bút 。 有hữu 人nhân 向hướng 虗hư 堂đường 裏lý 。 寫tả 得đắc 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 五ngũ 字tự 。 太thái 平bình 下hạ 座tòa 。 大đại 展triển 坐tọa 具cụ 禮lễ 拜bái 。 為vi 師sư 。 若nhược 寫tả 不bất 得đắc 。 佛Phật 法Pháp 無vô 靈linh 驗nghiệm 。

師sư 拈niêm 云vân 。 五ngũ 祖tổ 演diễn 老lão 師sư 。 雖tuy 則tắc 恁nhẫm 麼ma 大đại 驚kinh 小tiểu 怪quái 。 子tử 細tế 看khán 來lai 。 也dã 只chỉ 似tự 村thôn 裏lý 校giáo 書thư 。 只chỉ 能năng 教giáo 人nhân 。 順thuận 朱chu 填điền 墨mặc 。 天thiên 童đồng 則tắc 不bất 然nhiên 。 以dĩ 虗hư 空không 為vi 一nhất 枚mai 硯# 。 以dĩ 虗hư 空không 作tác 一nhất 管quản 筆bút 。 於ư 虗hư 空không 中trung 。 寫tả 得đắc 虗hư 空không 二nhị 字tự 。 方phương 見kiến 佛Phật 法pháp 有hữu 靈linh 驗nghiệm 。 諸chư 人nhân 還hoàn 寫tả 得đắc 麼ma 。 若nhược 寫tả 不bất 得đắc 。 來lai 日nhật 請thỉnh 首thủ 座tòa 西tây 堂đường 。 為vi 你nễ 代đại 筆bút 。

冬đông 節tiết 上thượng 堂đường 。 迦Ca 葉Diếp 擎kình 拳quyền 。 阿A 難Nan 合hợp 掌chưởng 。 臨lâm 濟tế 入nhập 門môn 喝hát 。 德đức 山sơn 入nhập 門môn 棒bổng 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 畫họa 一nhất 畫họa )# 小tiểu 人nhân 道đạo 消tiêu 。 君quân 子tử 道đạo 長trường/trưởng 。 曉hiểu 來lai 策sách 丈trượng 過quá 溪khê 西tây 。 十thập 分phần/phân 春xuân 在tại 梅mai 梢# 上thượng 。

啟khải 聖thánh 節tiết 上thượng 堂đường 。 洪hồng 機cơ 莫mạc 測trắc 。 至chí 德đức 難nan 量lương 。 萬vạn 民dân 幾kỷ [毆/鳥]# 鷺lộ 。 四tứ 海hải 一nhất 池trì 塘đường 。 日nhật 日nhật 春xuân 風phong 相tương/tướng 皷cổ 舞vũ 。 不bất 知tri 時thời 世thế 是thị 羲# 皇hoàng 。

臈# 八bát 上thượng 堂đường 。 氷băng 雪tuyết 凍đống 皮bì 膚phu 。 麻ma 麥mạch 餓ngạ 腸tràng 肚đỗ 。 見kiến 日nhật 未vị 嘗thường 迷mê 。 見kiến 星tinh 安an 有hữu 悟ngộ 。 黃hoàng 面diện 老lão 瞿Cù 曇Đàm 。 甜điềm 瓜qua 成thành 苦khổ 瓠hoạch 。 那na 更cánh 錯thác 行hành 山sơn 下hạ 路lộ 。 大đại 眾chúng 要yếu 知tri 此thử 老lão 錯thác 處xứ 麼ma 。 (# 下hạ 座tòa 移di 步bộ 云vân )# 一nhất 步bộ 兩lưỡng 步bộ 二nhị 四tứ 步bộ 。

元nguyên 正chánh 上thượng 堂đường 。 舊cựu 歲tuế 已dĩ 去khứ 。 去khứ 不bất 可khả 追truy 。 新tân 歲tuế 當đương 來lai 。 來lai 不bất 可khả 拒cự 。 既ký 不bất 可khả 拒cự 。 只chỉ 得đắc 大đại 開khai 門môn 戶hộ 。 拱củng 俟sĩ 其kỳ 來lai 。 即tức 今kim 來lai 也dã 。 且thả 道đạo 是thị 什thập 麼ma 面diện 孔khổng 。 黑hắc 墨mặc 類loại 漆tất 。 白bạch 醭# 類loại 雪tuyết 。

散tán 天thiên 基cơ 節tiết 上thượng 堂đường 。 諸chư 佛Phật 日nhật 日nhật 降giáng 生sanh 。 聖thánh 人nhân 時thời 時thời 出xuất 現hiện 。 與dữ 大đại 地địa 群quần 生sanh 。 同đồng 一nhất 耳nhĩ 聞văn 。 同đồng 一nhất 眼nhãn 見kiến 。 同đồng 此thử 一nhất 心tâm 。 同đồng 此thử 一nhất 念niệm 。 共cộng 樂nhạo/nhạc/lạc 太thái 平bình 時thời 。 大đại 家gia 呈trình 咲# 面diện 。 有hữu 誰thùy 更cánh 問vấn 。 日nhật 與dữ 長trưởng 老lão 。 孰thục 近cận 孰thục 遠viễn 。 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 含hàm 元nguyên 殿điện 。

上thượng 元nguyên 上thượng 堂đường 。 謝tạ 舊cựu 兩lưỡng 班ban 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân )# 主chủ 丈trượng 子tử 。 與dữ 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 同đồng 生sanh 而nhi 又hựu 同đồng 行hành 同đồng 伴bạn 。 同đồng 參tham 同đồng 學học 。 同đồng 見kiến 燃nhiên 燈đăng 。 同đồng 得đắc 受thọ 記ký 。 雖tuy 同đồng 得đắc 受thọ 記ký 。 然nhiên 而nhi 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 實thật 無vô 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 唯duy 是thị 主chủ 丈trượng 子tử 。 卻khước 得đắc 無vô 量lượng 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 要yếu 。 自tự 此thử 各các 分phần/phân 其kỳ 宗tông 。 各các 列liệt 其kỳ 派phái 。 東đông 西tây 繩thằng 繩thằng 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 則tắc 且thả 置trí 。 主chủ 丈trượng 子tử 。 當đương 時thời 所sở 得đắc 。 畢tất 竟cánh 是thị 何hà 法Pháp 要yếu 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 遶nhiễu 溪khê 今kim 歲tuế 柳liễu 。 傍bàng 竹trúc 去khứ 年niên 梅mai 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 德đức 山sơn 到đáo 溈# 山sơn 。 挾hiệp 袱# 子tử 。 於ư 法pháp 堂đường 上thượng 。 從tùng 東đông 過quá 西tây 。 從tùng 西tây 過quá 東đông 。 顧cố 視thị 云vân 無vô 無vô 。 便tiện 出xuất 。 至chí 門môn 首thủ 卻khước 云vân 。 也dã 不bất 得đắc 草thảo 草thảo 。 便tiện 具cụ 威uy 儀nghi 。 再tái 入nhập 相tương 見kiến 。 溈# 山sơn 坐tọa 次thứ 。 德đức 山sơn 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 云vân 。 和hòa 尚thượng 。 溈# 山sơn 擬nghĩ 取thủ 拂phất 子tử 。 德đức 山sơn 便tiện 喝hát 。 拂phất 袖tụ 而nhi 出xuất 。 背bối/bội 卻khước 法pháp 堂đường 。 著trước 草thảo 鞋hài 去khứ 。 溈# 山sơn 至chí 晚vãn 。 乃nãi 問vấn 首thủ 座tòa 。 適thích 來lai 新tân 到đáo 。 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 座tòa 云vân 。 當đương 時thời 背bối/bội 卻khước 法pháp 堂đường 。 著trước 草thảo 鞋hài 去khứ 了liễu 也dã 。 山sơn 云vân 。 此thử 子tử 已dĩ 後hậu 。 向hướng 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 。 盤bàn 結kết 草thảo 菴am 。 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 去khứ 在tại 。

師sư 頌tụng 云vân 。 霜sương 蹄đề 一nhất 躍dược 趂# 春xuân 風phong 。 看khán 盡tận 深thâm 紅hồng 及cập 淺thiển 紅hồng 。 鞭tiên 影ảnh 未vị 搖dao 歸quy 路lộ 活hoạt 。 杜đỗ 鵑# 聲thanh 在tại 夕tịch 陽dương 中trung 。

上thượng 堂đường 。 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 天thiên 下hạ 叢tùng 林lâm 。 例lệ 皆giai 禁cấm 足túc 。 唯duy 我ngã 天thiên 童đồng 門môn 下hạ 。 非phi 但đãn 禁cấm 足túc 。 更cánh 要yếu 諸chư 人nhân 。 於ư 長trường/trưởng 夏hạ 之chi 中trung 。 各các 各các 禁cấm 口khẩu 。 第đệ 一nhất 不bất 得đắc 說thuyết 禪thiền 說thuyết 道Đạo 。 說thuyết 玄huyền 說thuyết 妙diệu 。 說thuyết 向hướng 上thượng 向hướng 下hạ 。 全toàn 提đề 半bán 提đề 。 唯duy 恐khủng 聽thính 事sự 不bất 真chân 者giả 。 把bả 作tác 佛Phật 法pháp 商thương 量lượng 。 第đệ 二nhị 不bất 得đắc 說thuyết 張trương 三tam 胡hồ 李# 四tứ 黑hắc 。 昨tạc 日nhật 雨vũ 今kim 日nhật 晴tình 。 東đông 家gia 杓chước 柄bính 長trường/trưởng 。 西tây 家gia 杓chước 柄bính 短đoản 。 唯duy 恐khủng 聽thính 事sự 不bất 真chân 者giả 。 把bả 作tác 世thế 諦đế 流lưu 布bố 事sự 。 須tu 一nhất 箇cá 箇cá 。 唇thần 邊biên 白bạch 醭# 。 舌thiệt 上thượng 生sanh 苔# 。 逗đậu 到đáo 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 從tùng 頭đầu 驗nghiệm 過quá 。 若nhược 果quả 依y 吾ngô 禁cấm 制chế 者giả 。 三tam 十thập 痛thống 棒bổng 。 一nhất 棒bổng 也dã 不bất 饒nhiêu 。 且thả 道đạo 賞thưởng 伊y 罰phạt 伊y 。 山sơn 僧Tăng 與dữ 麼ma 道đạo 。 也dã 是thị 蕭tiêu 何hà 制chế 律luật 。

端đoan 午ngọ 上thượng 堂đường 。 兼kiêm 謝tạ 張trương 寺tự 丞thừa 。 大Đại 千Thiên 總tổng 是thị 神thần 仙tiên 藥dược 。 (# 竪thụ 拂phất 子tử 云vân )# 此thử 藥dược 無vô 多đa 靈linh 驗nghiệm 多đa 。 七thất 佛Phật 之chi 師sư 雖tuy 解giải 用dụng 。 難nạn/nan 醫y 無vô 病bệnh 老lão 維duy 摩ma 。

雪tuyết 竇đậu 仗trượng 錫tích 黎lê 州châu 岳nhạc 林lâm 回hồi 禮lễ 歸quy 上thượng 堂đường 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân )# 山sơn 僧Tăng 昨tạc 日nhật 。 往vãng 諸chư 山sơn 報báo 謁yết 。 於ư 中trung 途đồ 有hữu 四tứ 件# 事sự 。 全toàn 得đắc 主chủ 丈trượng 子tử 氣khí 力lực 。 且thả 道đạo 是thị 那na 箇cá 四tứ 件# 事sự 。 劃hoạch 斷đoạn 一nhất 千thiên 丈trượng 雪tuyết 。 衝xung 開khai 二nhị 十thập 里lý 雲vân 。 二nhị 百bách 七thất 十thập 峰phong 巒# 。 次thứ 第đệ 掀# 翻phiên 。 千thiên 百bách 億ức 身thân 彌Di 勒Lặc 。 等đẳng 閑nhàn 勘khám 破phá 。 今kim 日nhật 歸quy 來lai 。 陞thăng 堂đường 舉cử 似tự 。 也dã 要yếu 諸chư 人nhân 共cộng 知tri 。 知tri 則tắc 知tri 了liễu 。 只chỉ 如như 前tiền 三tam 件# 事sự 。 則tắc 且thả 置trí 。 且thả 乃nãi 裏lý 是thị 勘khám 破phá 彌Di 勒Lặc 處xứ 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 十thập 分phần/phân 憨# 抹mạt 撻thát 。 半bán 是thị 掣xiết 風phong 顛điên 慶khánh 新tân 法pháp 堂đường 。 兼kiêm 謝tạ 施thí 錢tiền 運vận 力lực 兄huynh 弟đệ 。 上thượng 堂đường 。 今kim 朝triêu 六lục 月nguyệt 半bán 。 目mục 前tiền 事sự 仍nhưng 舊cựu 觀quán 。 於ư 謂vị 此thử 大đại 樓lâu 閣các 。 此thử 大đại 法pháp 堂đường 。 此thử 大đại 寶bảo 座tòa 。 至chí 於ư 花hoa 縵man 瓔anh 珞lạc 。 幢tràng 幡phan 寶bảo 盖# 。 種chủng 種chủng 妝trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 寶bảo 器khí 。 悉tất 皆giai 仍nhưng 舊cựu 。 唯duy 是thị 法Pháp 王Vương 所sở 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 卻khước 不bất 可khả 只chỉ 仍nhưng 舊cựu 去khứ 事sự 。 須tu 一nhất 句cú 句cú 斬trảm 新tân 。 脫thoát 略lược 古cổ 人nhân 坯bôi 模mô 。 不bất 落lạc 今kim 時thời 窠khòa 臼cữu 。 然nhiên 後hậu 可khả 以dĩ 活hoạt 一nhất 切thiết 人nhân 眼nhãn 目mục 。 所sở 以dĩ 山sơn 僧Tăng 夜dạ 來lai 。 展triển 轉chuyển 反phản 覆phúc 。 搜sưu 剔dịch 枯khô 腸tràng 。 逗đậu 到đáo 天thiên 明minh 。 欲dục 覓mịch 斬trảm 新tân 一nhất 句cú 。 以dĩ 謝tạ 諸chư 人nhân 。 竟cánh 不bất 能năng 得đắc 。 及cập 乎hồ 入nhập 此thử 閣các 。 陞thăng 此thử 堂đường 。 據cứ 此thử 座tòa 。 三tam 通thông 皷cổ 罷bãi 。 大đại 眾chúng 雲vân 臻trăn 。 於ư 不bất 思tư 量lượng 計kế 較giảo 中trung 。 忽hốt 然nhiên 得đắc 箇cá 新tân 意ý 。 新tân 而nhi 又hựu 新tân 。 雖tuy 然nhiên 只chỉ 在tại 目mục 前tiền 。 要yếu 且thả 釋Thích 迦Ca 不bất 知tri 處xứ 。 達đạt 磨ma 亦diệc 難nạn/nan 明minh 。 且thả 道đạo 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 (# 以dĩ 拂phất 子tử 指chỉ 屋ốc 角giác 云vân )# 聻# 上thượng 堂đường 。 謝tạ 監giám 收thu 。 支chi 大đại 廈hạ 。 非phi 一nhất 木mộc 之chi 能năng 。 濟tế 巨cự 川xuyên 。 非phi 一nhất 人nhân 之chi 力lực 。 西tây 天thiên 四tứ 七thất 。 唐đường 土thổ/độ 二nhị 三tam 。 盡tận 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 競cạnh 頭đầu 出xuất 世thế 。 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 顯hiển 。 或hoặc 抑ức 或hoặc 揚dương 。 或hoặc 正chánh 路lộ 上thượng 行hành 。 或hoặc 草thảo 窠khòa 裏lý 走tẩu 。 畢tất 竟cánh 成thành 得đắc 什thập 麼ma 邊biên 。 (# 驀# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 有hữu 煩phiền 道đạo 用dụng 解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 鱗lân 潛tiềm 深thâm 澗giản 。 偏thiên 引dẫn 鈎câu 絲ti 。 璞# 隱ẩn 危nguy 岑sầm 。 必tất 招chiêu 鎚chùy 鑿tạc 。 只chỉ 據cứ 平bình 常thường 行hành 履lý 。 自tự 然nhiên 無vô 往vãng 不bất 通thông 。 魔ma 宮cung 虎hổ 穴huyệt 。 處xứ 處xứ 安an 居cư 。 帶đái 鎻# 擔đảm 枷già 。

時thời 時thời 自tự 恣tứ 。 渭# 水thủy 免miễn 白bạch 頭đầu 之chi 客khách 。 楚sở 城thành 無vô 刖# 足túc 之chi 人nhân 。 日nhật 從tùng 西tây 去khứ 又hựu 東đông 昇thăng 。 涼lương 既ký 生sanh 時thời 炎diễm 不bất 作tác 。 天thiên 童đồng 與dữ 麼ma 告cáo 報báo 。 諸chư 人nhân 與dữ 麼ma 承thừa 當đương 。 莫mạc 有hữu 旁bàng 不bất 甘cam 底để 麼ma 。 (# 驀# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 一nhất 聲thanh 烟yên 渚chử 笛địch 。 驚kinh 起khởi 暮mộ 天thiên 鴻hồng 舉cử 。 世Thế 尊Tôn 陞thăng 座tòa 。 默mặc 然nhiên 而nhi 坐tọa 。 阿A 難Nan 白bạch 槌chùy 云vân 。 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 云vân 。 會hội 中trung 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 犯phạm 律luật 行hành 。 我ngã 故cố 不bất 說thuyết 法Pháp 。 阿A 難Nan 以dĩ 他tha 心tâm 通thông 。 觀quán 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 遂toại 乃nãi 遣khiển 出xuất 。 世Thế 尊Tôn 還hoàn 復phục 默mặc 然nhiên 。 阿A 難Nan 又hựu 白bạch 。 適thích 來lai 為vi 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 律luật 行hành 。 是thị 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 遣khiển 出xuất 。 世Thế 尊Tôn 何hà 不bất 說thuyết 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 云vân 。 吾ngô 誓thệ 不bất 與dữ 二Nhị 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 人nhân 說thuyết 法pháp 。 便tiện 下hạ 座tòa 。

師sư 拈niêm 云vân 。 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 殺sát 人nhân 可khả 恕thứ 。 老lão 瞿Cù 曇Đàm 無vô 禮lễ 難nạn/nan 容dung 。 山sơn 僧Tăng 日nhật 來lai 。 事sự 緒tự 頗phả 繁phồn 。 即tức 今kim 連liên 阿A 難Nan 。 併tinh 送tống 前tiền 後hậu 堂đường 首thủ 座tòa 。 限hạn 一nhất 日nhật 從tùng 公công 結kết 斷đoạn 。

上thượng 堂đường 。 謝tạ 首thủ 座tòa 秉bỉnh 拂phất 。 都đô 寺tự 冬đông 齋trai 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 山sơn 僧Tăng 老lão 不bất 以dĩ 筋cân 力lực 為vi 能năng 。 所sở 以dĩ 尋tầm 常thường 。 不bất 曾tằng 胡hồ 亂loạn 拈niêm 掇xuyết 古cổ 人nhân 閑nhàn 家gia 潑bát 具cụ 。 而nhi 況huống 役dịch 役dịch 土thổ/độ 木mộc 。 權quyền 攝nhiếp 兩lưỡng 山sơn 。 奔bôn 馳trì 不bất 暇hạ 。 更cánh 何hà 暇hạ 及cập 此thử 耶da 。 近cận 覺giác 精tinh 神thần 稍sảo 健kiện 。 事sự 緒tự 頗phả 省tỉnh 。 遂toại 將tương 諸chư 經kinh 論luận 中trung 。 誵# 訛ngoa 差sai 別biệt 語ngữ 句cú 。 從tùng 上thượng 一nhất 千thiên 七thất 百bách 則tắc 機cơ 緣duyên 。 乃nãi 至chí 佛Phật 祖tổ 未vị 生sanh 已dĩ 前tiền 。 長trường/trưởng 長trường/trưởng 一nhất 段đoạn 公công 案án 。 略lược 據cứ 管quản 見kiến 。 從tùng 頭đầu 頌tụng 出xuất 。 著trước 語ngữ 批# 判phán 。 一nhất 時thời 了liễu 畢tất 。 然nhiên 則tắc 不bất 欲dục 蘊uẩn 在tại 胸hung 襟khâm 。 擬nghĩ 對đối 人nhân 天thiên 眾chúng 前tiền 。 盡tận 情tình 吐thổ 露lộ 。 以dĩ 謝tạ 兩lưỡng 堂đường 首thủ 座tòa 。 前tiền 日nhật 為vi 眾chúng 秉bỉnh 拂phất 。 及cập 都đô 寺tự 冬đông 齋trai 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 第đệ 一nhất 不bất 得đắc 生sanh 猒# 倦quyện 之chi 心tâm 。 直trực 須tu 硬ngạnh 著trước 脚cước 頭đầu 。 子tử 細tế 聽thính 取thủ 。 (# 遂toại 咳khái # 一nhất 聲thanh )# 下hạ 座tòa 再tái 權quyền 育dục 王vương 上thượng 堂đường 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 顧cố 視thị 云vân )# 吽hồng 吽hồng 。 這giá 些# 業nghiệp 種chủng 自tự 何hà 來lai 。 雖tuy 不bất 同đồng 門môn 共cộng 一nhất 家gia 。 連liên 累lũy/lụy/luy 山sơn 僧Tăng 至chí 今kim 日nhật 。 一nhất 重trọng/trùng 枷già 上thượng 又hựu 添# 枷già 。 雖tuy 然nhiên 。 也dã 有hữu 雪tuyết 屈khuất 處xử 在tại 。 且thả 道đạo 甚thậm 處xứ 雪tuyết 屈khuất 。 (# 靠# 主chủ 丈trượng 云vân )# 下hạ 座tòa 。 巡tuần 堂đường 喫khiết 茶trà 。

在tại 育dục 王vương 。 啟khải 天thiên 基cơ 節tiết 上thượng 堂đường 。 八bát 吉cát 祥tường 門môn 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 無vô 如như 此thử 門môn 最tối 吉cát 祥tường 。 六lục 殊thù 勝thắng 處xứ 。 (# 又hựu 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 無vô 如như 此thử 處xứ 最tối 殊thù 勝thắng 。 一nhất 處xứ 殊thù 勝thắng 。 則tắc 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 處xứ 。 處xứ 處xứ 殊thù 勝thắng 。 一nhất 門môn 吉cát 祥tường 。 則tắc 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 門môn 。 門môn 門môn 吉cát 祥tường 。 若nhược 入nhập 得đắc 此thử 門môn 。 安an 住trụ 此thử 處xứ 。 則tắc 自tự 然nhiên 身thân 。 放phóng 吉cát 祥tường 光quang 。 舌thiệt 談đàm 殊thù 勝thắng 事sự 。 可khả 以dĩ 祝chúc 堯# 年niên 之chi 永vĩnh 久cửu 。 可khả 以dĩ 資tư 舜thuấn 化hóa 之chi 無vô 窮cùng 。 (# 舉cử 起khởi 主chủ 丈trượng 云vân )# 即tức 今kim 吉cát 祥tường 光quang 已dĩ 現hiện 。 且thả 殊thù 勝thắng 事sự 。 作tác 麼ma 生sanh 談đàm 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 鄮# 峰phong 高cao 聳tủng 碧bích 如như 藍lam 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 僧Tăng 為vi 同đồng 安an 和hòa 尚thượng 煎tiễn 茶trà 。 安an 云vân 。 甌# 烹phanh 綠lục 茗mính 。 爐lô 爇nhiệt 白bạch 檀đàn 。 足túc 可khả 以dĩ 話thoại 道đạo 周chu 圓viên 。 僧Tăng 云vân 。 更cánh 請thỉnh 一nhất 甌# 茶trà 。 安an 云vân 。 井tỉnh 底để 求cầu 魚ngư 。 山sơn 上thượng 求cầu 螺loa 。 豈khởi 非phi 愚ngu 哉tai 。 僧Tăng 叉xoa 手thủ 近cận 前tiền 。 安an 云vân 。 何hà 不bất 道đạo 取thủ 。 僧Tăng 以dĩ 目mục 視thị 之chi 。 安an 云vân 。 卦# 是thị 天thiên 門môn 。 筭# 來lai 五ngũ 兆triệu 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 安an 云vân 俊# 哉tai 。

師sư 拈niêm 云vân 。 前tiền 面diện 道đạo 愚ngu 哉tai 。 後hậu 頭đầu 言ngôn 俊# 哉tai 。 同đồng 安an 舌thiệt 無vô 骨cốt 。 難nạn/nan 飲ẩm 者giả 僧Tăng 茶trà 。

大đại 慈từ 芝chi 巖nham 和hòa 尚thượng 。 訃# 音âm 至chí 上thượng 堂đường 。 東đông 澗giản 一nhất 滴tích 水thủy 。 東đông 湖hồ 千thiên 丈trượng 波ba 。 幾kỷ 多đa 湖hồ 上thượng 客khách 。 無vô 可khả 奈nại 舡# 何hà 。 且thả 喜hỷ 波ba 停đình 浪lãng 息tức 。 家gia 家gia 雨vũ 笠# 烟yên 蓑# 。 喜hỷ 裏lý 帶đái 愁sầu 眠miên 不bất 熟thục 。 起khởi 來lai 謳# 唱xướng 不bất 成thành 歌ca 。

除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 舊cựu 歲tuế 今kim 宵tiêu 去khứ 。 新tân 年niên 明minh 日nhật 來lai 。 一nhất 去khứ 一nhất 來lai 。 而nhi 無vô 去khứ 來lai 。 之chi 蹤tung 可khả 辨biện 。 一nhất 新tân 一nhất 舊cựu 。 而nhi 無vô 新tân 舊cựu 之chi 相tướng 可khả 分phần/phân 。 無vô 相tướng 可khả 分phần/phân 。 則tắc 其kỳ 相tương/tướng 顯hiển 矣hĩ 。 無vô 蹤tung 可khả 辨biện 。 則tắc 其kỳ 蹤tung 宛uyển 然nhiên 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 雪tuyết 嶺lĩnh 六lục 年niên 。 少thiểu 林lâm 九cửu 年niên 。 九cửu 年niên 六lục 年niên 。 六lục 年niên 九cửu 年niên 。 數số 到đáo 驢lư 年niên 更cánh 驢lư 年niên 。 歌ca 羅la 管quản 裏lý 米mễ 彊cường/cưỡng/cương 年niên 。

舉cử 。 世Thế 尊Tôn 成thành 道Đạo 後hậu 。 在tại 逝thệ 多đa 林lâm 中trung 。 一nhất 樹thụ 下hạ 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 有hữu 二nhị 商thương 人nhân 。 以dĩ 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 。 經kinh 過quá 林lâm 畔bạn 。 有hữu 二nhị 車xa 牛ngưu 。 不bất 肯khẳng 前tiền 進tiến 。 商thương 人nhân 乃nãi 訝nhạ 見kiến 之chi 。 山sơn 神thần 報báo 言ngôn 。 林lâm 中trung 有hữu 聖thánh 人nhân 成thành 道Đạo 。 經kinh 逾du 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 未vị 食thực 。 汝nhữ 當đương 供cúng 養dường 。 商thương 人nhân 入nhập 林lâm 。 果quả 見kiến 一nhất 人nhân 。 端đoan 然nhiên 不bất 動động 。 乃nãi 問vấn 曰viết 。 為vi 是thị 梵Phạm 王Vương 耶da 。 帝Đế 釋Thích 耶da 。 山sơn 神thần 耶da 。 河hà 神thần 耶da 。 世Thế 尊Tôn 微vi 咲# 。 舉cử 袈ca 裟sa 角giác 示thị 之chi 。 商thương 人nhân 頂đảnh 禮lễ 。 遂toại 陳trần 供cúng 養dường 。

師sư 拈niêm 云vân 。 苦khổ 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 分phân 明minh 貴quý 價giá 物vật 色sắc 。 被bị 神thần 言ngôn 鬼quỷ 語ngữ 。 多đa 方phương 皷cổ 合hợp 。 一nhất 期kỳ 賤tiện 價giá 賣mại 了liễu 。 當đương 時thời 若nhược 使sử 本bổn 分phần/phân 交giao 關quan 。 管quản 取thủ 五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 。 進tiến 亦diệc 不bất 得đắc 。 退thoái 亦diệc 不bất 得đắc 。

正chánh 旦đán 上thượng 堂đường 。 元nguyên 正chánh 啟khải 祚tộ 。 萬vạn 物vật 咸hàm 新tân 。 物vật 物vật 既ký 新tân 。 人nhân 人nhân 受thọ 歲tuế 。 且thả 道đạo 。 舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần 。 受thọ 得đắc 幾kỷ 歲tuế 。 諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 麼ma 。 若nhược 也dã 不bất 知tri 。 此thử 去khứ 過quá 恆Hằng 河Hà 沙sa 國quốc 土độ 。 無vô 邊biên 香hương 水thủy 海hải 外ngoại 。 有hữu 一nhất 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 。 於ư 其kỳ 城thành 中trung 。 有hữu 一nhất 尊tôn 慈từ 。 名danh 曰viết 憍kiêu 梵Phạm 鉢bát 提đề 。 可khả 往vãng 彼bỉ 問vấn 之chi 。 必tất 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 破phá 。

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 上thượng 堂đường 。 以dĩ 手thủ 摩ma 胸hung 。 盖# 膽đảm 毛mao 幾kỷ 曾tằng 模mô 著trước 。 雙song 趺phu 出xuất 示thị 。 脚cước 跟cân 下hạ 轉chuyển 見kiến 廉liêm 纖tiêm 。 絕tuyệt 廉liêm 纖tiêm 。 明minh 月nguyệt 滿mãn 山sơn 啼đề 杜đỗ 鵑# 。

上thượng 堂đường 。 兼kiêm 謝tạ 黎lê 州châu 西tây 堂đường 。 應ưng 大đại 機cơ 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân )# 顯hiển 大đại 機cơ 。 施thí 大đại 用dụng 。 地địa 暗ám 天thiên 昏hôn 。 山sơn 摧tồi 海hải 涌dũng 。 者giả 箇cá 拈niêm 向hướng 一nhất 壁bích 。 只chỉ 如như 鷲thứu 峰phong 老lão 漢hán 。 於ư 百bách 萬vạn 眾chúng 前tiền 。 拈niêm 一nhất 枝chi 花hoa 。 直trực 得đắc 金kim 色sắc 頭đầu 陀đà 。 破phá 顏nhan 微vi 咲# 。 你nễ 且thả 道đạo 。 是thị 棃lê 花hoa 耶da 。 李# 花hoa 耶da 。 梅mai 花hoa 耶da 。 杏hạnh 花hoa 耶da 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 一nhất 時thời 分phân 付phó 與dữ 春xuân 風phong 。

上thượng 堂đường 。 謝tạ 兩lưỡng 堂đường 首thủ 座tòa 秉bỉnh 拂phất 。 都đô 寺tự 結kết 夏hạ 齋trai 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 今kim 佛Phật 放phóng 光quang 明minh 。 助trợ 發phát 實thật 相tướng 義nghĩa 。 說thuyết 什thập 麼ma 今kim 佛Phật 古cổ 佛Phật 。 昨tạc 夜dạ 玲linh 瓏lung 巖nham 。 放phóng 三tam 道đạo 寶bảo 光quang 。 徧biến 照chiếu 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 微vi 塵trần 國quốc 土độ 。 一nhất 一nhất 國quốc 土độ 中trung 。 山sơn 林lâm 草thảo 木mộc 。 莫mạc 不bất 承thừa 此thử 光quang 明minh 。 皆giai 發phát 妙diệu 音âm 。 演diễn 說thuyết 甚thậm 深thâm 法Pháp 要yếu 。 江giang 河hà 池trì 沼chiểu 。 悉tất 變biến 為vi 酥tô 酪lạc 醍đề 醐hồ 。 無vô 上thượng 妙diệu 味vị 。 聞văn 此thử 法pháp 。 沾triêm 此thử 味vị 者giả 。 各các 各các 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 是thị 實thật 相tướng 義nghĩa 。 川xuyên 僧Tăng 藞# 苴# 。 淛chiết 僧Tăng 蕭tiêu 洒sái 。

解giải 制chế 小tiểu 參tham 。 野dã 老lão 門môn 前tiền 。 豈khởi 有hữu 朝triêu 堂đường 之chi 事sự 。 琉lưu 璃ly 殿điện 上thượng 。 終chung 無vô 射xạ 獵liệp 之chi 踪# 。 說thuyết 安an 居cư 偈kệ 子tử 。 拄trụ 丈trượng 強cường/cưỡng 抽trừu 枝chi 。 談đàm 自tự 恣tứ 法Pháp 門môn 。 鉢bát 盂vu 重trọng/trùng 著trước 柄bính 。 所sở 以dĩ 山sơn 僧Tăng 一nhất 夏hạ 以dĩ 來lai 。 與dữ 諸chư 人nhân 各các 不bất 相tương 知tri 。 各các 不bất 相tương 管quản 。 眠miên 者giả 自tự 眠miên 。 坐tọa 者giả 自tự 坐tọa 。 並tịnh 不bất 敢cảm 以dĩ 佛Phật 法Pháp 二nhị 字tự 。 累lũy/lụy/luy 及cập 諸chư 人nhân 。 一nhất 任nhậm 諸chư 人nhân 。 各các 自tự 隨tùy 時thời 保bảo 愛ái 。 逗đậu 到đáo 秋thu 初sơ 夏hạ 末mạt 。 又hựu 誰thùy 管quản 西tây 州châu 水thủy 澇lao 。 東đông 州châu 薄bạc 収thâu 。 這giá 邊biên 那na 畔bạn 。 不bất 妨phương 隨tùy 處xứ 生sanh 涯nhai 。 淡đạm 飯phạn 黃hoàng 虀# 。 共cộng 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 平bình 世thế 界giới 。 雖tuy 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 。 陳trần 年niên 鼠thử 糞phẩn 。 家gia 家gia 鍋oa 釜phủ 中trung 。 豈khởi 無vô 一nhất 兩lưỡng 顆khỏa 。 且thả 道đạo 天thiên 童đồng 者giả 裏lý 。 畢tất 竟cánh 是thị 有hữu 是thị 無vô 。 (# 良lương 久cửu 云vân )# 作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虗hư 重trọng/trùng 九cửu 上thượng 堂đường 。 佛Phật 之chi 與dữ 祖tổ 。 路lộ 旁bàng 酒tửu 醉túy 漢hán 。 禪thiền 之chi 與dữ 道đạo 。 籬# 畔bạn 舊cựu 蝸# 涎tiên 。 天thiên 童đồng 門môn 下hạ 。 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 (# 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân )# 無vô 人nhân 知tri 此thử 意ý 。 令linh 我ngã 憶ức 陶đào 潛tiềm 。

開khai 爐lô 上thượng 堂đường 。 兼kiêm 賀hạ 東đông 山sơn 和hòa 尚thượng 會hội 首thủ 座tòa 住trụ 院viện 。 舉cử 國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 公công 案án 。 師sư 頌tụng 云vân 。 火hỏa 種chủng 深thâm 埋mai 泠# 寂tịch 中trung 。 幾kỷ 回hồi 撥bát 著trước 煖noãn 烘# 烘# 。 不bất 知tri 將tương 謂vị 吹xuy 噓hư 力lực 。 元nguyên 是thị 東đông 君quân 信tín 息tức 通thông 。

上thượng 堂đường 。 謝tạ 首thủ 座tòa 秉bỉnh 拂phất 。 都đô 寺tự 冬đông 齋trai 。 無vô 味vị 之chi 味vị 。 其kỳ 味vị 甚thậm 真chân 。 無vô 言ngôn 之chi 言ngôn 。 其kỳ 言ngôn 最tối 切thiết 。 言ngôn 其kỳ 味vị 兮hề 啞á 卻khước 口khẩu 。 味vị 其kỳ 言ngôn 也dã 禿ngốc 卻khước 舌thiệt 。 堪kham 悲bi 堪kham 咲# 。 大đại 雄hùng 峰phong 下hạ 老lão 骨cốt 檛# 。 牙nha 上thượng 更cánh 生sanh 牙nha 。 喫khiết 茶trà 珍trân 重trọng 歇hiết 。

臈# 八bát 上thượng 堂đường 。 明minh 星tinh 照chiếu 得đắc 眼nhãn 睛tình 穿xuyên 。 眼nhãn 睛tình 覰# 得đắc 明minh 星tinh 落lạc 。 夜dạ 半bán 依y 前tiền 是thị 子tử 時thời 。 敢cảm 保bảo 不bất 曾tằng 成thành 正chánh 覺giác 。 且thả 如như 何hà 得đắc 成thành 正chánh 覺giác 去khứ 。 樹thụ 頂đảnh 方phương 知tri 﨟# 雪tuyết 寒hàn 。 花hoa 根căn 已dĩ 有hữu 春xuân 風phong 約ước 。

散tán 天thiên 基cơ 節tiết 上thượng 堂đường 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 此thử 壽thọ 量lượng 品phẩm 。 字tự 義nghĩa 昭chiêu 彰chương 。 逈huýnh 超siêu 千thiên 古cổ 。 流lưu 通thông 萬vạn 邦bang 。 直trực 得đắc 東đông 村thôn 西tây 村thôn 。 張trương 翁ông 李# 老lão 。 蕢# 為vi 桴phù 土thổ/độ 為vi 皷cổ 。 斗đẩu 充sung 法Pháp 座tòa 。 盞trản 子tử 燒thiêu 香hương 。 巴ba 音âm 俚# 語ngữ 。 廣quảng 為vì 敷phu 揚dương 。 子tử 細tế 聽thính 來lai 。 盡tận 力lực 注chú 解giải 。 只chỉ 道đạo 得đắc 箇cá 若nhược 五ngũ 須Tu 彌Di 之chi 堅kiên 固cố 。 如như 四tứ 大đại 海hải 之chi 汪uông 洋dương 。 不bất 知tri 向hướng 下hạ 又hựu 文văn 長trường/trưởng 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 下hạ 座tòa 權quyền 育dục 王vương 。 元nguyên 宵tiêu 謝tạ 兩lưỡng 班ban 上thượng 堂đường 。 權quyền 實thật 雙song 行hành 。 主chủ 賓tân 互hỗ 立lập 。 拏noa 空không 塞tắc 空không 。 以dĩ 的đích 破phá 的đích 。 總tổng 是thị 日nhật 午ngọ 點điểm 燈đăng 毬cầu 。 夜dạ 半bán 潑bát 墨mặc 汁trấp 。 且thả 據cứ 令linh 一nhất 句cú 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 吹xuy 毛mao 在tại 匣hạp 冷lãnh 光quang 浮phù 。 髑độc 髏lâu 遍biến 地địa 成thành 狼lang 藉tạ 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 趙triệu 州châu 。 訪phỏng 二nhị 菴am 主chủ 公công 案án 。 師sư 頌tụng 云vân 。 風phong 前tiền 無vô 語ngữ 立lập 須tu 臾du 。 接tiếp 得đắc 雙song 雙song 錦cẩm 鯉lý 魚ngư 。 一nhất 等đẳng 是thị 傳truyền 真chân 的đích 信tín 。 有hữu 通thông 書thư 有hữu 不bất 通thông 書thư 。

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 上thượng 堂đường 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 召triệu 大đại 眾chúng )# 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 。 乃nãi 竺trúc 乾can/kiền/càn 猛mãnh 將tướng 。 以dĩ 慈từ 悲bi 為vi 弓cung 矢thỉ 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 戈qua 矛mâu 。 統thống 百bách 萬vạn 雄hùng 兵binh 。 勇dũng 不bất 可khả 當đương 。 布bố 三tam 百bách 餘dư 陣trận 。 勢thế 不bất 可khả 敵địch 。 如như 是thị 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 演diễn 出xuất 五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 兵binh 書thư 。 雖tuy 流lưu 落lạc 人nhân 間gian 。 而nhi 未vị 嘗thường 有hữu 一nhất 字tự 漏lậu 泄tiết 。 因nhân 與dữ 生sanh 死tử 魔ma 軍quân 。 為vi 冤oan 為vi 對đối 。 遂toại 於ư 跋Bạt 提Đề 河Hà 邊biên 。 築trúc 一nhất 巨cự 城thành 。 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 其kỳ 城thành 中trung 。 先tiên 以dĩ 紫tử 磨ma 金kim 軀khu 。 犒# 賞thưởng 諸chư 兵binh 。 令linh 其kỳ 瞻chiêm 仰ngưỡng 取thủ 足túc 。 再tái 三tam 撫phủ 諭dụ 。 而nhi 又hựu 散tán 以dĩ 八bát 斛hộc 四tứ 斗đẩu 珠châu 珍trân 。 其kỳ 謀mưu 意ý 無vô 他tha 。 必tất 欲dục 打đả 破phá 生sanh 死tử 牢lao 關quan 。 普phổ 與dữ 盡tận 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 。 共cộng 行hành 通thông 天thiên 活hoạt 路lộ 。 得đắc 到đáo 大đại 安an 隱ẩn 。 大đại 解giải 脫thoát 之chi 場tràng 。 而nhi 後hậu 已dĩ 。 豈khởi 謂vị 二nhị 千thiên 餘dư 載tái 。 猶do 未vị 遂toại 其kỳ 志chí 。 而nhi 未vị 奏tấu 其kỳ 功công 。 山sơn 僧Tăng 既ký 知tri 其kỳ 力lực 盡tận 計kế 窮cùng 。 不bất 免miễn 拔bạt 劒kiếm 相tương 助trợ 去khứ 也dã 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 牢lao 關quan 已dĩ 破phá 。 (# 畫họa 一nhất 畫họa 云vân )# 活hoạt 路lộ 俱câu 通thông 。 (# 靠# 主chủ 丈trượng 云vân )# 太thái 平bình 無vô 日nhật 不bất 春xuân 風phong 無vô 準chuẩn 和hòa 尚thượng 忌kỵ 拈niêm 香hương 。 飛phi 雪tuyết 巖nham 前tiền 。 炎diễm 天thiên 飛phi 雪tuyết 。 凍đống 得đắc 虗hư 空không 。 七thất 花hoa 八bát 裂liệt 。 至chí 今kim 揑niết 聚tụ 不bất 成thành 團đoàn 。 子tử 規quy 夜dạ 哭khốc 松tùng 梢# 月nguyệt 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 趙triệu 州châu 勘khám 臺đài 山sơn 婆bà 子tử 公công 案án 。 師sư 頌tụng 云vân 。 荊kinh 榛# 密mật 密mật 布bố 前tiền 峰phong 。 塞tắc 斷đoạn 行hành 人nhân 路lộ 不bất 通thông 。 昨tạc 夜dạ 連liên 山sơn 遭tao 野dã 火hỏa 。 更cánh 無vô 芽nha 孽nghiệt 惱não 春xuân 風phong 。

冬đông 節tiết 小tiểu 參tham 。 無vô 禪thiền 可khả 參tham 。 無vô 道đạo 可khả 學học 。 四tứ 七thất 二nhị 三tam 。 妄vọng 生sanh 卜bốc 度độ 。 引dẫn 得đắc 諸chư 方phương 一nhất 隊đội 沒một 般bát 次thứ 漢hán 。 當đương 此thử 之chi 時thời 。 隨tùy 後hậu 鑽toàn 龜quy 打đả 瓦ngõa 。 道đạo 箇cá 一nhất 陽dương 復phục 生sanh 。 群quần 陰ấm 已dĩ 剝bác 。 提đề 起khởi 爛lạn 臭xú 布bố 裩# 。 羅la 列liệt 陳trần 年niên 菓quả 卓trác 。 截tiệt 鶴hạc 續tục 鳧phù 。 夷di 嶽nhạc 盈doanh 壑hác 。 子tử 細tế 看khán 來lai 。 盡tận 竺trúc 乾can/kiền/càn 震chấn 旦đán 之chi 鐵thiết 。 亦diệc 不bất 能năng 鑄chú 此thử 一nhất 大đại 錯thác 。 唯duy 有hữu 天thiên 童đồng 門môn 下hạ 。 蘇tô 州châu 菱# 邵# 伯bá 藕ngẫu 。 青thanh 州châu 棗táo 鄭trịnh 州châu 梨lê 。 百bách 般bát 道đạo 地địa 。 一nhất 時thời 架# 閣các 。 只chỉ 麼ma 冷lãnh 啾thu 啾thu 空không 索sách 索sách 。 絕tuyệt 無vô 可khả 與dữ 諸chư 人nhân 。 東đông 咬giảo 西tây 嚼tước 。 雖tuy 然nhiên 。 莫mạc 道đạo 山sơn 深thâm 春xuân 意ý 薄bạc 。 但đãn 看khán 橋kiều 邊biên 竹trúc 外ngoại 。 一nhất 點điểm 兩lưỡng 點điểm 三tam 四tứ 點điểm 。 寒hàn 梅mai 已dĩ 綻trán 枝chi 頭đầu 蕚# 。

舉cử 。 睦mục 州châu 問vấn 秀tú 才tài 。 先tiên 輩bối 治trị 甚thậm 經kinh 。 才tài 云vân 。 治trị 易dị 。 州châu 云vân 。 易dị 中trung 云vân 。 百bá 姓tánh 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 。 不bất 知tri 箇cá 什thập 麼ma 。 才tài 云vân 。 不bất 知tri 其kỳ 道đạo 。 州châu 云vân 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 道đạo 。 才tài 無vô 語ngữ 。

師sư 拈niêm 云vân 。 秀tú 才tài 雖tuy 然nhiên 治trị 易dị 。 要yếu 且thả 未vị 曾tằng 讀đọc 易dị 。 睦mục 州châu 雖tuy 然nhiên 通thông 易dị 。 要yếu 且thả 未vị 曾tằng 學học 易dị 。 睦mục 州châu 與dữ 秀tú 才tài 則tắc 且thả 置trí 。 只chỉ 如như 易dị 中trung 道đạo 。 百bá 姓tánh 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 。 畢tất 竟cánh 不bất 知tri 箇cá 什thập 麼ma 。 包bao 羲# 曾tằng 未vị 動động 。 爻hào 象tượng 已dĩ 分phân 明minh 。

歲tuế 節tiết 小tiểu 參tham 。 雪tuyết 峰phong 納nạp 欵khoản 於ư 鰲# 山sơn 店điếm 上thượng 。 是thị 得đắc 德đức 山sơn 力lực 耶da 。 得đắc 巖nham 頭đầu 力lực 。 臨lâm 濟tế # 拳quyền 於ư 高cao 安an 灘# 頭đầu 。 是thị 得đắc 黃hoàng 蘗bách 力lực 耶da 。 得đắc 大đại 愚ngu 力lực 。 你nễ 這giá 一nhất 隊đội 師sư 僧Tăng 。 尋tầm 常thường 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 。 口khẩu 赫hách 赤xích 地địa 。 談đàm 論luận 佛Phật 法Pháp 。 明minh 辨biện 古cổ 今kim 。 到đáo 者giả 裏lý 。 還hoàn 明minh 辨biện 得đắc 出xuất 麼ma 。 古cổ 人nhân 則tắc 且thả 置trí 。 (# 驀# 拈niêm 主chủ 丈trượng )# 山sơn 僧Tăng 與dữ 主chủ 丈trượng 子tử 。 為vi 師sư 友hữu 之chi 交giao 。 一nhất 年niên 之chi 間gian 。 東đông 拄trụ 西tây 撑# 。 左tả 提đề 右hữu 挈# 。 扶phù 過quá 斷đoạn 橋kiều 水thủy 。 伴bạn 歸quy 無vô 月nguyệt 村thôn 。 爾nhĩ 我ngã 相tương/tướng 資tư 。 彼bỉ 此thử 得đắc 力lực 。 如như 今kim 﨟# 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 也dã 。 且thả 道đạo 者giả 許hứa 多đa 得đắc 力lực 處xứ 。 閻diêm 羅la 老lão 子tử 面diện 前tiền 。 還hoàn 使sử 得đắc 著trước 麼ma 。 若nhược 道đạo 使sử 得đắc 著trước 。 坐tọa 殺sát 諸chư 人nhân 。 若nhược 道đạo 使sử 不bất 著trước 。 走tẩu 殺sát 諸chư 人nhân 。 (# 遂toại 靠# 丈trượng 云vân )# 不bất 如như 主chủ 丈trượng 自tự 主chủ 丈trượng 。 山sơn 僧Tăng 自tự 山sơn 僧Tăng 。 庭đình 空không 積tích 深thâm 雪tuyết 。 池trì 冷lãnh 起khởi 氷băng 稜lăng 。 樓lâu 上thượng 未vị 吹xuy 新tân 歲tuế 角giác 。 窻# 前tiền 且thả 點điểm 舊cựu 年niên 燈đăng 。 唵án 齒xỉ 臨lâm 部bộ 臨lâm 。 吽hồng 吽hồng 。

舉cử 。 漸tiệm 源nguyên 一nhất 日nhật 。 因nhân 雲vân 盖# 和hòa 尚thượng 至chí 。 卷quyển 起khởi 簾# 方phương 丈trượng 內nội 坐tọa 。 雲vân 盖# 來lai 見kiến 。 遂toại 下hạ 卻khước 簾# 。 便tiện 歸quy 客khách 位vị 。 漸tiệm 源nguyên 令linh 侍thị 者giả 。 下hạ 去khứ 傳truyền 語ngữ 云vân 。 長trưởng 老lão 遠viễn 來lai 不bất 易dị 。 猶do 隔cách 津tân 在tại 。 雲vân 盖# 擒cầm 住trụ 侍thị 者giả 。 與dữ 一nhất 掌chưởng 。 者giả 云vân 。 未vị 得đắc 打đả 某mỗ 甲giáp 。 有hữu 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 在tại 。 雲vân 盖# 云vân 。 只chỉ 為vì 有hữu 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 所sở 以dĩ 打đả 你nễ 。 者giả 回hồi 舉cử 似tự 漸tiệm 源nguyên 。 源nguyên 云vân 。 猶do 隔cách 津tân 在tại 。

師sư 拈niêm 云vân 。 探thám 驪# 頷hạm 抉# 驪# 珠châu 。 還hoàn 他tha 作tác 者giả 。 據cứ 虎hổ 頭đầu 収thâu 虎hổ 尾vĩ 。 須tu 是thị 其kỳ 人nhân 。 雖tuy 然nhiên 。 總tổng 被bị 侍thị 者giả 勘khám 破phá 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 護hộ 生sanh 須tu 是thị 殺sát 。 殺sát 盡tận 始thỉ 安an 居cư 。 會hội 得đắc 箇cá 中trung 意ý 。 鐵thiết 船thuyền 水thủy 上thượng 浮phù 。 鐵thiết 船thuyền 浮phù 也dã 。 普phổ 請thỉnh 諸chư 人nhân 。 各các 各các 洗tẩy 脚cước 上thượng 船thuyền 。 同đồng 入nhập 如Như 來Lai 大đại 圓viên 覺giác 海hải 。 風phong 帆phàm 快khoái 便tiện 。 說thuyết 甚thậm 長trường 期kỳ 短đoản 期kỳ 。 櫓lỗ 棹# 不bất 施thí 。 亦diệc 無vô 得đắc 念niệm 失thất 念niệm 。 無vô 事sự 扣khấu 舷# 歌ca 一nhất 曲khúc 。 有hữu 時thời 和hòa 月nguyệt 載tái 將tương 歸quy 。 頭đầu 頭đầu 總tổng 是thị 生sanh 涯nhai 。 處xứ 處xứ 無vô 非phi 妙diệu 用dụng 。 後hậu 園viên 驢lư 喫khiết 草thảo 。 小tiểu 魚ngư 吞thôn 大đại 魚ngư 。 者giả 箇cá 則tắc 且thả 置trí 。 只chỉ 如như 西tây 院viện 兩lưỡng 錯thác 。 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 (# 良lương 久cửu 云vân )# 任nhậm 公công 把bả 釣điếu 。 蘇tô 武võ 牧mục 羊dương 舉cử 。 德đức 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 。 我ngã 先tiên 祖tổ 見kiến 處xứ 則tắc 不bất 然nhiên 。 無vô 佛Phật 無vô 祖tổ 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 是thị 老lão 臊tao 胡hồ 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 是thị 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 。 者giả 擔đảm 屎thỉ 漢hán 。 等đẳng 妙diệu 二nhị 覺giác 。 是thị 破phá 執chấp 凡phàm 夫phu 。 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 繫hệ 驢lư 橛quyết 。 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 是thị 鬼quỷ 神thần 簿bộ 。 拭thức 瘡sang 疣vưu 紙chỉ 。 四Tứ 果Quả 四tứ 向hướng 。 初sơ 心tâm 十Thập 地Địa 。 是thị 守thủ 古cổ 塚trủng 鬼quỷ 。 自tự 救cứu 不bất 了liễu 。

師sư 拈niêm 云vân 。 說thuyết 得đắc 道Đạo 理lý 好hảo/hiếu 。 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。

結kết 夏hạ 上thượng 堂đường 。 無vô 生sanh 可khả 護hộ 。 無vô 足túc 可khả 禁cấm 。 修tu 無vô 可khả 修tu 。 證chứng 無vô 可khả 證chứng 。 修tu 證chứng 既ký 無vô 。 此thử 無vô 亦diệc 無vô 。 石thạch 人nhân 醉túy 倒đảo 蠟lạp 人nhân 扶phù 。

七thất 月nguyệt 旦đán 上thượng 堂đường 。 一nhất 塵trần 不bất 起khởi 。 大đại 地địa 全toàn 收thu 。 北bắc 俱câu 盧lô 州châu 。 米mễ 價giá 高cao 低đê 。 即tức 不bất 問vấn 。 東đông 勝thắng 身thân 州châu 。 近cận 日nhật 消tiêu 息tức 如như 何hà 。 陰ấm 虫trùng 一nhất 夜dạ 語ngữ 。 客khách 舍xá 幾kỷ 人nhân 愁sầu 。

回hồi 祿lộc 後hậu 。 解giải 制chế 上thượng 堂đường 。 滿mãn 目mục 荊kinh 榛# 。 亘tuyên 天thiên 烈liệt 焰diễm 。 百bách 匝táp 千thiên 重trọng/trùng 。 四tứ 方phương 八bát 面diện 。 趙triệu 州châu 拏noa 得đắc 七thất 斤cân 衫sam 。 普phổ 化hóa 走tẩu 入nhập 大đại 悲bi 院viện 。 蠟lạp 人nhân 眼nhãn 光quang 如như 掣xiết 電điện 。

徑kính 山sơn 石thạch 溪khê 和hòa 尚thượng 遺di 書thư 至chí 上thượng 堂đường 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân )# 石thạch 溪khê 怒nộ 發phát 。 勢thế 不bất 可khả 遏át 。 大đại 地địa 平bình 沈trầm 。 虗hư 空không 慘thảm 怛đát 。 賴lại 得đắc 天thiên 童đồng 主chủ 丈trượng 子tử 浸tẩm 不bất 殺sát 。 直trực 下hạ 疏sớ/sơ 通thông 者giả 一nhất 脉mạch 。 (# 擲trịch 下hạ 主chủ 丈trượng 云vân )# 阿a 剌lạt 剌lạt 謝tạ 兩lưỡng 班ban 上thượng 堂đường 。 百bách 鍊luyện 色sắc 不bất 變biến 。 未vị 是thị 精tinh 金kim 。 千thiên 年niên 操thao 不bất 移di 。 猶do 非phi 良lương 木mộc 。 要yếu 見kiến 精tinh 金kim 良lương 木mộc 麼ma 。 東đông 邊biên 知tri 事sự 。 西tây 邊biên 頭đầu 首thủ 。 無vô 故cố 無vô 新tân 。 無vô 先tiên 無vô 後hậu 。 大đại 家gia 扶phù 顛điên 持trì 危nguy 。 彼bỉ 此thử 將tương 無vô 作tác 有hữu 。 山sơn 僧Tăng 贏# 得đắc 放phóng 憨# 眠miên 。 幾kỷ 回hồi 夜dạ 聽thính 松tùng 風phong 吼hống 。

中trung 秋thu 遣khiển 三tam 化hóa 士sĩ 上thượng 堂đường 。 舉cử 馬mã 大đại 師sư 。 與dữ 智trí 藏tạng 百bách 丈trượng 南nam 泉tuyền 翫ngoạn 月nguyệt 次thứ 。 師sư 云vân 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 。 藏tạng 云vân 。 正chánh 好hiếu 修tu 行hành 。 又hựu 問vấn 百bách 丈trượng 。 丈trượng 云vân 。 正chánh 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 。

又hựu 問vấn 。

南nam 泉tuyền 。 泉tuyền 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 師sư 云vân 。 經kinh 歸quy 藏tạng 禪thiền 歸quy 海hải 。 唯duy 有hữu 普phổ 願nguyện 。 獨độc 超siêu 物vật 外ngoại 。

師sư 頌tụng 云vân 。 虎hổ 生sanh 三tam 子tử 尾vĩ 吒tra 沙sa 。 咂táp 舌thiệt 垂thùy 涎tiên 弄lộng 爪trảo 牙nha 。 但đãn 見kiến 威uy 風phong 起khởi 巖nham 竇đậu 。 不bất 知tri 月nguyệt 照chiếu 幾kỷ 千thiên 家gia 。

重trọng/trùng 九cửu 上thượng 堂đường 。 今kim 朝triêu 九cửu 月nguyệt 九cửu 。 淵uyên 明minh 開khai 醉túy 口khẩu 。 指chỉ 點điểm 東đông 籬# 菊# 。 大đại 罵mạ 西tây 門môn 柳liễu 。 諸chư 人nhân 聽thính 得đắc 。 只chỉ 麼ma 飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh 。 山sơn 僧Tăng 聞văn 之chi 。 不bất 免miễn 袖tụ 中trung 出xuất 手thủ 。 (# 伸thân 出xuất 手thủ 云vân )# 也dã 要yếu 諸chư 人nhân 大đại 家gia 知tri 有hữu 。 且thả 知tri 有hữu 箇cá 什thập 麼ma 。 指chỉ 漏lậu 不bất 蓄súc 財tài 。

開khai 爐lô 上thượng 堂đường 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân )# 此thử 事sự 如như 一nhất 堆đôi 猛mãnh 火hỏa 。 無vô 你nễ 近cận 傍bàng 處xứ 。 無vô 你nễ 捫môn 摸mạc 處xứ 。 假giả 饒nhiêu 不bất 顧cố 危nguy 亡vong 。 一nhất 往vãng 直trực 前tiền 。 如như 關quan 雲vân 長trường/trưởng 向hướng 百bách 萬vạn 軍quân 中trung 。 取thủ 顏nhan 良lương 頭đầu 相tương 似tự 。 猶do 不bất 堪kham 為vi 種chủng 草thảo 。 而nhi 況huống 三tam 三tam 五ngũ 五ngũ 。 團đoàn 欒# 打đả 坐tọa 。 舉cử 燒thiêu 木mộc 佛Phật 無vô 賓tân 主chủ 話thoại 。 恣tứ 意ý 扭# 揑niết 。 取thủ 次thứ 商thương 量lượng 。 也dã 大đại 屈khuất 哉tai 。 確xác 實thật 而nhi 言ngôn 。 也dã 須tu 是thị 箇cá 人nhân 擔đảm 荷hà 始thỉ 得đắc 。 且thả 道đạo 。 天thiên 童đồng 還hoàn 擔đảm 荷hà 得đắc 麼ma 。 (# 肩kiên 主chủ 丈trượng 。 下hạ 座tòa 云vân )# 依y 稀# 憨# 布bố 袋đại 。 彷phảng 彿phất 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

十thập 月nguyệt 半bán 上thượng 堂đường 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân )# 古cổ 佛Phật 場tràng 。 瓦ngõa 礫lịch 場tràng 。 堆đôi 山sơn 壒# 圾# 。 動động 地địa 放phóng 光quang 。 古cổ 佛Phật 說thuyết 法pháp 瓦ngõa 礫lịch 聽thính 。 瓦ngõa 礫lịch 說thuyết 法Pháp 古cổ 佛Phật 聽thính 。 說thuyết 在tại 聽thính 處xứ 。 聽thính 在tại 說thuyết 處xứ 。 有hữu 時thời 說thuyết 不bất 在tại 聽thính 處xứ 。 聽thính 不bất 在tại 說thuyết 處xứ 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 聽thính 說thuyết 俱câu 泯mẫn 。 此thử 法pháp 亦diệc 忘vong 。 孤cô 猿viên 啼đề 曉hiểu 谷cốc 。 白bạch 鷺lộ 下hạ 秋thu 塘đường 。

謝tạ 新tân 靈linh 巖nham 。 (# 嗣tự 石thạch 田điền )# 并tinh 仙tiên 巖nham 。 (# 號hiệu 海hải 山sơn )# 及cập 化hóa 旃chiên 檀đàn 林lâm 兄huynh 弟đệ 。 上thượng 堂đường 。 石thạch 田điền 上thượng 重trọng/trùng 栽tài 荊kinh 棘cức 。 已dĩ 見kiến 奇kỳ 人nhân 變biến 荊kinh 棘cức 為vi 旃chiên 檀đàn 林lâm 。 亦diệc 逢phùng 好hảo/hiếu 手thủ 。 天thiên 童đồng 雖tuy 則tắc 灾# 變biến 之chi 餘dư 。 以dĩ 此thử 看khán 來lai 。 元nguyên 氣khí 只chỉ 在tại 。 然nhiên 而nhi 好hảo/hiếu 手thủ 手thủ 中trung 。 莫mạc 有hữu 別biệt 呈trình 好hảo/hiếu 手thủ 者giả 麼ma 。 (# 良lương 久cửu )# 分phân 付phó 海hải 山sơn 無vô 事sự 客khách 。 釣điếu 鰲# 時thời 下hạ 一nhất 棬# 攣luyến 。

冬đông 夜dạ 小tiểu 參tham 。 (# 召triệu 大đại 眾chúng 云vân )# 盡tận 大đại 地địa 。 是thị 一nhất 團đoàn 生sanh 鐵thiết 。 了liễu 無vô 罅# 縫phùng 。 逈huýnh 絕tuyệt 安an 排bài 。 自tự 古cổ 自tự 今kim 突đột 兀ngột 地địa 。 不bất 橫hoạnh/hoành 不bất 竪thụ 。 不bất 逐trục 陰âm 陽dương 之chi 消tiêu 長trường/trưởng 。 不bất 隨tùy 寒hàn 暑thử 之chi 變biến 遷thiên 。 所sở 以dĩ 造tạo 化hóa 之chi 功công 。 難nan 以dĩ 顯hiển 其kỳ 功công 。 爐lô 鎚chùy 之chi 妙diệu 。 無vô 所sở 施thí 其kỳ 妙diệu 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 忽hốt 然nhiên 冷lãnh 地địa 裏lý 。 火hỏa 星tinh 迸bính 散tán 。 燒thiêu 著trước 皓hạo 老lão 赫hách 赤xích 布bố 裩# 。 直trực 得đắc 溈# 山sơn 水thủy 牯# 。 口khẩu 裏lý 烟yên 生sanh 。 寂tịch 子tử 香hương 嚴nghiêm 。 手thủ 忙mang 脚cước 亂loạn 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 是thị 汝nhữ 諸chư 人nhân 。 還hoàn 回hồi 避tị 得đắc 及cập 麼ma 。 (# 良lương 久cửu 云vân )# 眼nhãn 睛tình 才tài 定định 動động 。 船thuyền 過quá 海hải 門môn 東đông 復phục 舉cử 。 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 。 大đại 耳nhĩ 三tam 藏tạng 。 第đệ 三tam 度độ 不bất 見kiến 國quốc 師sư 。 未vị 審thẩm 國quốc 師sư 。 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 州châu 云vân 。 在tại 三tam 藏tạng 鼻tị 孔khổng 裏lý 。

白bạch 雲vân 和hòa 尚thượng 拈niêm 云vân 。 國quốc 師sư 在tại 三tam 藏tạng 鼻tị 孔khổng 裏lý 。 有hữu 甚thậm 難nan 見kiến 。 殊thù 不bất 知tri 。 國quốc 師sư 在tại 三tam 藏tạng 眼nhãn 睛tình 裏lý 。

師sư 拈niêm 云vân 。 趙triệu 州châu 白bạch 雲vân 二nhị 大đại 老lão 。 一nhất 人nhân 搆câu 得đắc 鼻tị 孔khổng 。 失thất 卻khước 眼nhãn 睛tình 。 一nhất 人nhân 搆câu 得đắc 眼nhãn 睛tình 。 失thất 卻khước 鼻tị 孔khổng 。 莫mạc 道đạo 見kiến 國quốc 師sư 。 要yếu 見kiến 大đại 耳nhĩ 三tam 藏tạng 。 亦diệc 未vị 可khả 在tại 。

冬đông 至chí 上thượng 堂đường 。 恁nhẫm 麼ma 也dã 是thị 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 是thị 。 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 是thị 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 是thị 。 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 總tổng 是thị 總tổng 不bất 是thị 。 何hà 謂vị 如như 此thử 。 陽dương 氣khí 發phát 生sanh 無vô 硬ngạnh 地địa 。

歲tuế 夜dạ 小tiểu 參tham 。 善thiện 哉tai 三tam 下hạ 鈑# 。 非phi 時thời 爆bộc 竹trúc 。 偏thiên 招chiêu 野dã 鬼quỷ 閑nhàn 神thần 。 知tri 識thức 盡tận 來lai 參tham 。 杜đỗ 地địa 驅khu 儺# 。 取thủ 笑tiếu 張trương 公công 李# 老lão 。 既ký 善thiện 知tri 時thời 節tiết 。 未vị 夢mộng 見kiến 舊cựu 歲tuế 君quân 脚cước 跟cân 。 吾ngô 今kim 不bất 再tái 三tam 。 已dĩ 觸xúc 著trước 新tân 歲tuế 君quân 祖tổ 諱húy 。 古cổ 人nhân 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 注chú 解giải 。 總tổng 是thị 屈khuất 抑ức 諸chư 人nhân 。 好hảo/hiếu 與dữ 縛phược 作tác 一nhất 束thúc 。 拋phao 向hướng 大đại 洋dương 海hải 裏lý 。 猶do 未vị 為vi 快khoái 意ý 在tại 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 﨟# 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 真chân 箇cá 是thị 歲tuế 除trừ 夜dạ 始thỉ 得đắc 。 何hà 故cố 。 家gia 中trung 無vô 偽ngụy 契khế 。 嶺lĩnh 外ngoại 有hữu 枯khô 桑tang 。

舉cử 。 僧Tăng 問vấn 金kim 峰phong 。 是thị 身thân 無vô 知tri 。 如như 土thổ/độ 木mộc 瓦ngõa 石thạch 。 此thử 意ý 如như 何hà 。 峰phong 下hạ 繩thằng 床sàng 。 扭# 住trụ 者giả 僧Tăng 耳nhĩ 朵đóa 。 僧Tăng 負phụ 痛thống 作tác 聲thanh 。 峰phong 云vân 。 今kim 日nhật 捉tróc 著trước 箇cá 無vô 知tri 漢hán 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 而nhi 出xuất 。 峰phong 召triệu 云vân 。 闍xà 梨lê 。 僧Tăng 回hồi 首thủ 。 峰phong 云vân 。 若nhược 到đáo 堂đường 中trung 。 不bất 得đắc 舉cử 著trước 。 僧Tăng 云vân 何hà 故cố 。 峰phong 云vân 。 大đại 有hữu 人nhân 。 咲# 金kim 峰phong 老lão 婆bà 心tâm 。

師sư 頌tụng 云vân 。 扁# 舟chu 劃hoạch 斷đoạn 曉hiểu 江giang 雲vân 。 一nhất 曲khúc 高cao 歌ca 遠viễn 送tống 君quân 。 驚kinh 起khởi 灘# 頭đầu 野dã 鴨áp 子tử 。 海hải 天thiên 飛phi 去khứ 不bất 成thành 群quần 。

歲tuế 旦đán 上thượng 堂đường 。 千thiên 峰phong 沐mộc 雨vũ 。 萬vạn 樹thụ 籠lung 烟yên 。 磨ma 盤bàn 呈trình 舊cựu 面diện 。 水thủy 碓đối 拜bái 新tân 年niên 。 無vô 作tác 而nhi 作tác 。 不bất 然nhiên 而nhi 然nhiên 。 因nhân 思tư 昔tích 日nhật 肇triệu 法Pháp 師sư 。 克khắc 由do 尀# 耐nại 。 道đạo 箇cá 物vật 不bất 遷thiên (# 時thời 寓# 磨ma 院viện )# 元nguyên 宵tiêu 謝tạ 新tân 舊cựu 兩lưỡng 班ban 上thượng 堂đường 。 風phong 高cao 水thủy 急cấp 。 橋kiều 斷đoạn 路lộ 窮cùng 。 進tiến 前tiền 今kim 歲tuế 元nguyên 宵tiêu 。 放phóng 十thập 分phần/phân 燈đăng 。 與dữ 邦bang 民dân 同đồng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 山sơn 僧Tăng 與dữ 新tân 舊cựu 職chức 事sự 。 合hợp 山sơn 大đại 眾chúng 。 亦diệc 與dữ 其kỳ 數số 。 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 可khả 勝thăng 言ngôn 。 忽hốt 有hữu 箇cá 出xuất 來lai 道đạo 。 長trưởng 老lão 你nễ 好hảo/hiếu 沒một 巴ba 鼻tị 。 燈đăng 在tại 城thành 中trung 點điểm 。 山sơn 間gian 何hà 與dữ 焉yên 。 況huống 今kim 災tai 變biến 之chi 餘dư 。 苦khổ 則tắc 有hữu 之chi 。 更cánh 有hữu 什thập 麼ma 樂lạc 處xứ 。 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 。 春xuân 色sắc 無vô 高cao 下hạ 。 花hoa 枝chi 自tự 短đoản 長trường/trưởng 。

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 上thượng 堂đường 。 今kim 日nhật 陞thăng 堂đường 。 擊kích 皷cổ 道đạo 箇cá 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 見kiến 者giả 掩yểm 鼻tị 而nhi 回hồi 。 聞văn 者giả 惡ác 心tâm 嘔# 吐thổ 。 蒼thương 天thiên 中trung 更cánh 添# 冤oan 苦khổ 。 何hà 故cố 。 身thân 口khẩu 意ý 不bất 淨tịnh 。 是thị 名danh 佛Phật 滅diệt 度độ 。

退thoái 院viện 上thượng 堂đường 。 六lục 年niên 心tâm 念niệm 已dĩ 灰hôi 寒hàn 。 幾kỷ 欲dục 求cầu 閑nhàn 不bất 得đắc 閑nhàn 。 今kim 日nhật 不bất 求cầu 閑nhàn 自tự 至chí 。 一nhất 枝chi 藤đằng 占chiêm 幾kỷ 江giang 山sơn 。

瑞thụy 巖nham 山sơn 開khai 善thiện 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

侍thị 者giả 。 宗tông 應ưng 。 等đẳng 編biên 。

三tam 門môn 。 門môn 外ngoại 語ngữ 門môn 內nội 語ngữ 。 盡tận 情tình 打đả 開khai 。 說thuyết 與dữ 諸chư 人nhân 了liễu 也dã 。 捎# 空không 俊# 鷂diêu 。 便tiện 合hợp 乘thừa 時thời 。 苟cẩu 或hoặc 不bất 然nhiên 。 君quân 往vãng 西tây 秦tần 。 我ngã 之chi 東đông 魯lỗ 。

佛Phật 殿điện 。 大đại 闡xiển 提đề 人nhân 。 嫌hiềm 佛Phật 面diện 醜xú 。 無vô 慚tàm 愧quý 漢hán 。 謗báng 沉trầm 無vô 香hương 。 兩lưỡng 翁ông 相tương 對đối 不bất 成thành 雙song 。

方phương 丈trượng 。 下hạ 等đẳng 人nhân 來lai 。 三tam 門môn 外ngoại 接tiếp 。 中trung 等đẳng 人nhân 來lai 。 法pháp 堂đường 上thượng 接tiếp 。 上thượng 等đẳng 人nhân 來lai 。 禪thiền 床sàng 上thượng 接tiếp 。 離ly 此thử 三tam 等đẳng 外ngoại 來lai 者giả 。 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 接tiếp 。 (# 拍phách 禪thiền 床sàng )# 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 府phủ 帖# 。 妙diệu 得đắc 此thử 訣quyết 。 用dụng 處xứ 超siêu 越việt 。 直trực 得đắc 空không 裏lý 產sản 靈linh 芝chi 。 炎diễm 天thiên 飛phi 瑞thụy 雪tuyết 。 金kim 剛cang 腦não 後hậu 抽trừu 生sanh 鐵thiết 。

法Pháp 座tòa 。 盡tận 大đại 地địa 撮toát 來lai 。 如như 一nhất 芥giới 子tử 許hứa 。 於ư 一nhất 芥giới 子tử 中trung 。 容dung 受thọ 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 師sư 子tử 寶bảo 座tòa 。 而nhi 不bất 迫bách 隘ải 。 為vi 復phục 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 。 為vi 復phục 是thị 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 。 大đại 鵬# 一nhất 展triển 九cửu 萬vạn 里lý 。 籬# 邊biên 燕yên 雀tước 空không 回hồi 旋toàn 。

提đề 綱cương 。 機cơ 關quan 脫thoát 落lạc 。 我ngã 國quốc 晏# 然nhiên 。 聞văn 見kiến 尚thượng 存tồn 。 長trường/trưởng 安an 甚thậm 閙náo 。 善thiện 觀quán 時thời 節tiết 。 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 。 天thiên 童đồng 佛Phật 法Pháp 。 瑞thụy 巖nham 不bất 知tri 。 瑞thụy 巖nham 家gia 私tư 。 天thiên 童đồng 不bất 會hội 。 玉ngọc 在tại 石thạch 而nhi 無vô 瑕hà 。 珠châu 藏tạng 淵uyên 而nhi 絕tuyệt 纇# 。 歷lịch 歷lịch 全toàn 超siêu 象tượng 帝đế 先tiên 。 寥liêu 寥liêu 抹mạt 過quá 威uy 音âm 外ngoại 。 者giả 箇cá 則tắc 且thả 置trí 。 只chỉ 如như 隰# 州châu 古cổ 佛Phật 。 與dữ 石thạch 窻# 老lão 人nhân 。 (# 竪thụ 拂phất 云vân )# 見kiến 今kim 在tại 山sơn 僧Tăng 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 。 互hỗ 相tương 耳nhĩ 語ngữ 。 取thủ 次thứ 商thương 量lượng 。 且thả 畢tất 竟cánh 說thuyết 箇cá 什thập 麼ma 。 (# 擊kích 禪thiền 床sàng 云vân )# 千thiên 年niên 桃đào 核hạch 裏lý 。 只chỉ 是thị 舊cựu 時thời 人nhân 。

復phục 舉cử 。 瑞thụy 巖nham 彥ngạn 禪thiền 師sư 。 常thường 於ư 方phương 丈trượng 坐tọa 。 喚hoán 云vân 。 主chủ 人nhân 翁ông 。 自tự 應ưng 云vân 。 諾nặc 。 惺tinh 惺tinh 著trước 。 佗tha 日nhật 異dị 時thời 。 莫mạc 受thọ 人nhân 瞞man 。 有hữu 僧Tăng 舉cử 似tự 玄huyền 沙sa 。 沙sa 云vân 。 等đẳng 是thị 弄lộng 精tinh 魂hồn 。 就tựu 中trung 瑞thụy 巖nham 甚thậm 奇kỳ 怪quái 。

師sư 頌tụng 云vân 。 一nhất 擊kích 華hoa 鯨# 吼hống 月nguyệt 明minh 。 主chủ 翁ông 魂hồn 夢mộng 已dĩ 惺tinh 惺tinh 。 海hải 天thiên 空không 闊khoát 無vô 知tri 己kỷ 。 贏# 得đắc 潮triều 聲thanh 到đáo 客khách 亭đình 。

小tiểu 參tham 。 胡hồ 現hiện 漢hán 現hiện 。 無vô 端đoan 鏡kính 面diện 生sanh 塵trần 。 凡phàm 耶da 聖thánh 耶da 。 不bất 合hợp 引dẫn 賊tặc 入nhập 界giới 。 古cổ 人nhân 罪tội 過quá 。 已dĩ 被bị 山sơn 僧Tăng 訐kiết 露lộ 了liễu 也dã 。 山sơn 僧Tăng 罪tội 過quá 。 想tưởng 瞞man 諸chư 人nhân 不bất 得đắc 。 諸chư 人nhân 罪tội 過quá 。 亦diệc 瞞man 山sơn 僧Tăng 不bất 得đắc 。 山sơn 僧Tăng 與dữ 諸chư 人nhân 則tắc 且thả 置trí 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân )# 且thả 道đạo 。 主chủ 丈trượng 子tử 。 還hoàn 有hữu 過quá 也dã 無vô 。 若nhược 道đạo 有hữu 。 獅sư 子tử 嶺lĩnh 磕# 破phá 鼻tị 孔khổng 。 若nhược 道đạo 無vô 。 喚hoán 回hồi 亭đình # 瞎hạt 眼nhãn 睛tình 。 不bất 有hữu 不bất 無vô 。 (# 擲trịch 下hạ 主chủ 丈trượng 云vân )# 南nam 山sơn 鼈miết 鼻tị 蛇xà 。 攛# 入nhập 新tân 羅la 國quốc 。 吞thôn 卻khước 鎮trấn 海hải 珠châu 。 咬giảo 殺sát 嘉gia 州châu 佛Phật 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 。 背bối/bội 陰ấm 山sơn 子tử 向hướng 陽dương 多đa 。

復phục 舉cử 。 趙triệu 王vương 問vấn 趙triệu 州châu 云vân 。 和hòa 尚thượng 年niên 尊tôn 。 有hữu 幾kỷ 箇cá 牙nha 齒xỉ 。 州châu 云vân 。 只chỉ 有hữu 一nhất 箇cá 。 王vương 云vân 。 既ký 只chỉ 有hữu 一nhất 箇cá 。 尋tầm 常thường 將tương 什thập 麼ma 喫khiết 飯phạn 。 州châu 云vân 。 雖tuy 只chỉ 一nhất 箇cá 。 下hạ 下hạ 咬giảo 著trước 。

師sư 拈niêm 云vân 。 大đại 眾chúng 。 常thường 聞văn 老lão 趙triệu 州châu 禪thiền 。 在tại 口khẩu 皮bì 邊biên 。 以dĩ 此thử 看khán 來lai 。 直trực 是thị 粘niêm 牙nha 綴chuế 齒xỉ 。

為vi 郡quận 王vương 上thượng 堂đường 。 今kim 之chi 房phòng 杜đỗ 昔tích 伊y 周chu 。 功công 盖# 東đông 南nam 三tam 百bách 州châu 。 十thập 二nhị 峰phong 前tiền 月nguyệt 如như 翦# 。 不bất 知tri 分phần/phân 照chiếu 幾kỷ 家gia 樓lâu 。

解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 文Văn 殊Thù 頭đầu 白bạch 。 普phổ 賢hiền 頭đầu 黑hắc 。 阿A 難Nan 合hợp 掌chưởng 。 迦Ca 葉Diếp 擎kình 拳quyền 。 兄huynh 呼hô 弟đệ 應ưng 。 只chỉ 在tại 目mục 前tiền 。 爾nhĩ 東đông 我ngã 西tây 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 。 所sở 以dĩ 在tại 太thái 白bạch 說thuyết 安an 居cư 偈kệ 子tử 。 一nhất 十thập 二nhị 峰phong 齊tề 點điểm 頭đầu 。 來lai 瑞thụy 巖nham 譚đàm 自tự 恣tứ 法Pháp 門môn 。 二nhị 十thập 里lý 松tùng 爭tranh 諱húy 得đắc 。 無vô 彼bỉ 無vô 此thử 。 無vô 黨đảng 無vô 偏thiên 。 是thị 非phi 杳# 忘vong 。 得đắc 失thất 俱câu 泯mẫn 。 是thị 則tắc 是thị 。 迦Ca 葉Diếp 欲dục 擯bấn 文Văn 殊Thù 。 槌chùy 不bất 能năng 舉cử 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 草thảo 鎮trấn 多đa 条# 貫quán 。 閑nhàn 房phòng 有hữu 鬼quỷ 神thần 。

復phục 舉cử 。 石thạch 樓lâu 和hòa 尚thượng 。 有hữu 僧Tăng 入nhập 方phương 丈trượng 。 顧cố 視thị 石thạch 樓lâu 而nhi 立lập 。 石thạch 樓lâu 展triển 兩lưỡng 手thủ 。 僧Tăng 便tiện 出xuất 去khứ 。 樓lâu 喚hoán 云vân 。 你nễ 是thị 會hội 了liễu 出xuất 去khứ 。 不bất 會hội 出xuất 去khứ 。 僧Tăng 展triển 兩lưỡng 手thủ 。 石thạch 樓lâu 云vân 。 不bất 得đắc 道Đạo 佛Phật 法Pháp 中trung 無vô 人nhân 。 只chỉ 是thị 少thiểu 。 僧Tăng 云vân 。 莫mạc 是thị 佛Phật 法Pháp 麼ma 。 樓lâu 云vân 。 是thị 則tắc 少thiểu 矣hĩ 。 非phi 則tắc 多đa 矣hĩ 。 僧Tăng 云vân 。 是thị 何hà 言ngôn 說thuyết 。 石thạch 樓lâu 以dĩ 目mục 視thị 之chi 。 僧Tăng 便tiện 禮lễ 拜bái 。 樓lâu 云vân 。 識thức 取thủ 自tự 好hảo/hiếu 。

師sư 拈niêm 云vân 。 石thạch 樓lâu 與dữ 者giả 僧Tăng 。 如như 涇kính 渭# 並tịnh 流lưu 。 同đồng 會hội 于vu 海hải 。 涇kính 欲dục 清thanh 其kỳ 渭# 。 渭# 欲dục 濁trược 其kỳ 涇kính 。 涇kính 不bất 可khả 得đắc 而nhi 全toàn 清thanh 。 渭# 不bất 可khả 得đắc 而nhi 全toàn 濁trược 。 雖tuy 則tắc 混hỗn 為vi 一nhất 味vị 。 其kỳ 奈nại 清thanh 濁trược 分phân 明minh 。 具cụ 眼nhãn 者giả 辨biện 取thủ 。

解giải 夏hạ 上thượng 堂đường 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân )# 大đại 眾chúng 。 主chủ 丈trượng 子tử 。 業nghiệp 識thức 忙mang 忙mang 。 東đông 邊biên 白bạch 安an 居cư 結kết 制chế 。 西tây 邊biên 賀hạ 法pháp 歲tuế 周chu 圓viên 。 於ư 本bổn 分phần/phân 事sự 上thượng 。 全toàn 沒một 巴ba 鼻tị 。 然nhiên 於ư 沒một 巴ba 鼻tị 中trung 。 本bổn 分phần/phân 事sự 一nhất 時thời 具cụ 足túc 。 如như 何hà 見kiến 得đắc 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 六lục 六lục 不bất 成thành 三tam 十thập 六lục 。

上thượng 堂đường 。 謝tạ 進tiến 退thoái 兩lưỡng 班ban 。 都đô 寺tự 齋trai 。 并tinh 妙diệu 用dụng 堂đường 及cập 法pháp 眷quyến 。 屋ốc 前tiền 基cơ 業nghiệp 。 屋ốc 後hậu 生sanh 涯nhai 。 堂đường 堂đường 妙diệu 用dụng 。 不bất 假giả 安an 排bài 。 暑thử 退thoái 凉# 飈biểu 起khởi 。 燕yên 歸quy 鴻hồng 鴈nhạn 來lai 。 天thiên 台thai 南nam 嶽nhạc 。 峨# 嵋# 五ngũ 臺đài 。 新tân 羅la 擊kích 皷cổ 大đại 唐đường 齋trai 。 蘇tô 嚕rô 㗭# 哩rị 吽hồng 㗶# 吒tra 。

中trung 秋thu 上thượng 堂đường 。 兼kiêm 謝tạ 新tân 請thỉnh 藏tạng 主chủ 。 缺khuyết 而nhi 又hựu 圓viên 。 圓viên 而nhi 又hựu 缺khuyết 。 幸hạnh 自tự 萬vạn 里lý 青thanh 天thiên 。 無vô 端đoan 強cường/cưỡng 呈trình 醜xú 拙chuyết 。 引dẫn 得đắc 自tự 古cổ 自tự 今kim 。 乃nãi 佛Phật 乃nãi 祖tổ 。 大đại 藏tạng 小tiểu 藏tạng 。 全toàn 提đề 半bán 提đề 。 掉trạo 棒bổng 打đả 月nguyệt 。 水thủy 中trung 捉tróc 月nguyệt 。 幾kỷ 曾tằng 夢mộng 見kiến 中trung 秋thu 節tiết 。 老lão 藥dược 山sơn 端đoan 的đích 別biệt 。 一nhất 嘯khiếu 清thanh 風phong 動động 寥liêu [沱-匕+几]# 。

重trọng/trùng 陽dương 上thượng 堂đường 。 孟# 嘉gia 已dĩ 前tiền 。 淵uyên 明minh 去khứ 後hậu 。 誰thùy 家gia 籬# 畔bạn 欠khiếm 黃hoàng 花hoa 。 那na 箇cá 盃# 中trung 無vô 白bạch 酒tửu 。 重trọng/trùng 陽dương 只chỉ 是thị 九cửu 月nguyệt 九cửu 。 阿a 呵ha 呵ha 。 始thỉ 信tín 茱# 萸# 茶trà 苦khổ 澀sáp 。 展triển 眉mi 人nhân 少thiểu 皺trứu 眉mi 多đa 。

謝tạ 芙phù 蓉dung 西tây 堂đường 上thượng 堂đường 。 舉cử 芙phù 蓉dung 和hòa 尚thượng 。 訪phỏng 實thật 性tánh 大đại 師sư 。 師sư 上thượng 堂đường 。 右hữu 邊biên 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 向hướng 左tả 邊biên 云vân 。 若nhược 不bất 是thị 芙phù 蓉dung 師sư 兄huynh 。 也dã 大đại 難nạn/nan 委ủy 悉tất 。 師sư 頌tụng 云vân 。 陪bồi 盡tận 老lão 精tinh 神thần 。 柸# 盤bàn 越việt 樣# 新tân 。 誰thùy 知tri 村thôn 店điếm 酒tửu 。 難nạn/nan 勸khuyến 御ngự 樓lâu 人nhân 。

上thượng 堂đường 。 舉cử 普phổ 化hóa 和hòa 尚thượng 。 於ư 市thị 中trung 搖dao 木mộc 鐸đạc 公công 案án 。 頌tụng 云vân 。 瞿cù 塘đường 三tam 峽# 風phong 波ba 險hiểm 。 棧sạn 閣các 連liên 雲vân 行hành 路lộ 難nạn/nan 。 烽phong 火hỏa 相tương 連liên 兵binh 刃nhận 接tiếp 。 一nhất 封phong 鄉hương 信tín 報báo 平bình 安an 。

冬đông 夜dạ 小tiểu 參tham 。 仲trọng 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn 年niên 年niên 事sự 。 須tu 知tri 事sự 上thượng 大đại 有hữu 事sự 。 若nhược 人nhân 知tri 得đắc 事sự 上thượng 事sự 。 到đáo 了liễu 全toàn 然nhiên 不bất 干can 事sự 。 有hữu 般bát 漢hán 。 聞văn 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 。 便tiện 向hướng 者giả 裏lý 。 如như 棚# 頭đầu 傀# 儡# 。 進tiến 前tiền 叉xoa 手thủ 。 叉xoa 手thủ 進tiến 前tiền 。 裝trang 神thần 頭đầu 做tố 鬼quỷ 面diện 。 似tự 則tắc 也dã 似tự 。 其kỳ 奈nại 線tuyến 索sách 。 總tổng 在tại 別biệt 人nhân 手thủ 裏lý 。 (# 驀# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân )# 且thả 道đạo 。 者giả 箇cá 是thị 神thần 頭đầu 線tuyến 索sách 耶da 。 是thị 鬼quỷ 面diện 線tuyến 索sách 耶da 。 (# 劃hoạch 一nhất 劃hoạch )# 一nhất 時thời 劃hoạch 斷đoạn 。 埜# 橋kiều 無vô 限hạn 春xuân 消tiêu 息tức 。 分phân 付phó 梅mai 梢# 與dữ 柳liễu 梢# 。

舉cử 。 僧Tăng 問vấn 永vĩnh 明minh 潛tiềm 禪thiền 師sư 云vân 。 至chí 理lý 無vô 言ngôn 。 假giả 言ngôn 詮thuyên 而nhi 顯hiển 道đạo 。 如như 何hà 是thị 顯hiển 道đạo 底để 言ngôn 。 潛tiềm 云vân 。 切thiết 忌kỵ 揀giản 擇trạch 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 不bất 揀giản 擇trạch 。 潛tiềm 云vân 。 元nguyên 帥súy 大đại 王vương 。 太thái 保bảo 令linh 公công 。

石thạch 溪khê 和hòa 尚thượng 。 八bát 方phương 珠châu 玉ngọc 拈niêm 云vân 。 不bất 得đắc 作tác 揀giản 擇trạch 會hội 。 不bất 得đắc 作tác 不bất 揀giản 擇trạch 會hội 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 元nguyên 帥súy 大đại 王vương 。 太thái 保bảo 令linh 公công 。

師sư 拈niêm 云vân 。 揀giản 擇trạch 與dữ 不bất 揀giản 擇trạch 。 得đắc 與dữ 不bất 得đắc 。 總tổng 拈niêm 。 向hướng 一nhất 邊biên 。 元nguyên 帥súy 大đại 王vương 。 太thái 保bảo 令linh 公công 。 亦diệc 且thả 居cư 那na 下hạ 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 是thị 顯hiển 道đạo 底để 言ngôn 。 良lương 久cửu 云vân 。 只chỉ 知tri 開khai 口khẩu 易dị 。 不bất 覺giác 舌thiệt 頭đầu 長trường/trưởng 。

上thượng 堂đường 。 謝tạ 浴dục 主chủ 。 及cập 暗ám 室thất 平bình 田điền 二nhị 道đạo 舊cựu 。 東đông 土thổ/độ 與dữ 西tây 土thổ/độ 。 鑊hoạch 湯thang 無vô 冷lãnh 處xứ 。 暗ám 室thất 裏lý 突đột 出xuất 鱉miết 鼻tị 蛇xà 。 平bình 田điền 中trung 撞chàng 著trước 白bạch 額ngạch 虎hổ 。 眼nhãn 放phóng 閃thiểm 電điện 光quang 。 毒độc 氣khí 成thành 煙yên 霧vụ 。 (# 驀# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 擲trịch 下hạ 云vân )# 最tối 難nan 行hành 是thị 芝chi 峰phong 路lộ 。

臘lạp 旦đán 上thượng 堂đường 。 四tứ 序tự 暗ám 推thôi 遷thiên 。 鉢bát 盂vu 口khẩu 向hướng 天thiên 。 止chỉ 餘dư 三tam 十thập 日nhật 。 便tiện 是thị 一nhất 周chu 年niên 。 窮cùng # 吵# 。 餓ngạ # 煎tiễn 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 閻diêm 家gia 老lão 漢hán 。 突đột 然nhiên 在tại 前tiền 。 更cánh 不bất 問vấn 你nễ 喫khiết 公công 家gia 展triển 眉mi 飯phạn 。 私tư 家gia 皺trứu 眉mi 飯phạn 。 總tổng 要yếu 還hoàn 錢tiền 。 何hà 謂vị 如như 此thử 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 老lão 南nam 泉tuyền 牯# 牛ngưu 。 放phóng 牧mục 在tại 溪khê 邊biên 。

聖thánh 節tiết 上thượng 堂đường 。 去khứ 年niên 今kim 日nhật 節tiết 。 海hải 角giác 天thiên 涯nhai 傳truyền 報báo 捷tiệp 。 今kim 日nhật 去khứ 年niên 朝triêu 。 黃hoàng 童đồng 白bạch 叟# 盡tận 歌ca 謠# 。 雨vũ 不bất 破phá 塊khối 。 風phong 不bất 鳴minh 條điều 。 漁ngư 者giả 自tự 漁ngư 。 樵tiều 者giả 自tự 樵tiều 。 草thảo 木mộc 昆côn 虫trùng 王vương 化hóa 裏lý 。 萬vạn 拜bái 誰thùy 道đạo 不bất 逢phùng 堯# 。

臘lạp 八bát 病bệnh 中trung 上thượng 堂đường 。 星tinh 在tại 天thiên 上thượng 。 眼nhãn 在tại 眉mi 下hạ 。 星tinh 無vô 暗ám 明minh 。 眼nhãn 無vô 晝trú 夜dạ 。 密mật 密mật 綿miên 綿miên 無vô 縫phùng 罅# 。 既ký 無vô 縫phùng 罅# 。 且thả 於ư 中trung 如như 何hà 著trước 得đắc 箇cá 悟ngộ 之chi 一nhất 字tự 。 老lão 僧Tăng 正chánh 病bệnh 在tại 此thử 。

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 上thượng 堂đường 。 二nhị 月nguyệt 十thập 有hữu 五ngũ 。 瞿Cù 曇Đàm 開khai 死tử 鋪phô 。 摩ma 胸hung 告cáo 眾chúng 時thời 。 槨# 示thị 雙song 趺phu 處xứ 。 縮súc 不bất 來lai 展triển 不bất 去khứ 。 七thất 手thủ 八bát 脚cước 一nhất 時thời 露lộ 。

上thượng 堂đường 。 謝tạ 璧bích 都đô 管quản 郁uất 修tu 造tạo 。 (# 召triệu 大đại 眾chúng 云vân )# 貴quý 如như 圭# 璧bích 。 賤tiện 如như 泥nê 土thổ/độ 。 鎮trấn 壓áp 山sơn 川xuyên 。 輝huy 騰đằng 今kim 古cổ 。 有hữu 商thương 量lượng 沒một 價giá 數số 。 富phú 者giả 得đắc 之chi 貧bần 。 貧bần 者giả 得đắc 之chi 富phú 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 茶trà 陵lăng 山sơn 下hạ 郁uất 闍xà 梨lê 。 騎kỵ 驢lư 蹈đạo 斷đoạn 溪khê 橋kiều 路lộ 。

浴dục 佛Phật 上thượng 堂đường 。 七thất 步bộ 周chu 行hàng 行hàng 不bất 到đáo 。 惟duy 我ngã 獨độc 尊tôn 說thuyết 不bất 到đáo 。 跛bả 脚cước 雲vân 門môn 老lão 。 盡tận 力lực 行hành 盡tận 力lực 道đạo 。 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 。 與dữ 狗cẩu 子tử 噇# 。 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 也dã 是thị 將tương 油du 洗tẩy 皂tạo 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 本bổn 來lai 圓viên 覺giác 。 日nhật 用dụng 無vô 虧khuy 。 自tự 己kỷ 伽già 藍lam 。 何hà 曾tằng 盖# 覆phú 。 所sở 以dĩ 登đăng 山sơn 涉thiệp 嶺lĩnh 。 無vô 非phi 禁cấm 足túc 之chi 時thời 。 摝# 蜆hiện 撈# 蝦hà 。 總tổng 是thị 護hộ 生sanh 之chi 日nhật 。 且thả 待đãi 共cộng 汝nhữ 。 商thương 量lượng 兩lưỡng 錯thác 。 西tây 院viện 全toàn 身thân 入nhập 草thảo 窠khòa 。 出xuất 來lai 作tác 宴yến 。 管quản 顧cố 諸chư 人nhân 。 東đông 山sơn 特đặc 地địa 揚dương 家gia 醜xú 。 瑞thụy 巖nham 灾# 變biến 之chi 餘dư 。 內nội 空không 外ngoại 空không 。 非phi 但đãn 無vô 可khả 管quản 顧cố 諸chư 人nhân 。 亦diệc 無vô 可khả 與dữ 諸chư 人nhân 商thương 量lượng 。 只chỉ 據cứ 見kiến 定định 。 以dĩ 十thập 日nhật 為vi 一nhất 旬tuần 。 九cửu 旬tuần 為vi 一nhất 夏hạ 。 彼bỉ 此thử 和hòa 光quang 同đồng 塵trần 。 各các 自tự 順thuận 時thời 保bảo 愛ái 。 何hà 謂vị 如như 此thử 。 豈khởi 不bất 見kiến 道đạo 。 州châu 縣huyện 敗bại 落lạc 。 更cánh 點điểm 分phân 明minh 。

復phục 舉cử 。 懶lãn 安an 和hòa 尚thượng 。 送tống 木mộc 虵xà 與dữ 疎sơ 山sơn 。 於ư 上thượng 題đề 云vân 。 本bổn 自tự 天thiên 然nhiên 。 不bất 勞lao 雕điêu 琢trác 。 疎sơ 山sơn 接tiếp 得đắc 。 亦diệc 題đề 云vân 。 本bổn 色sắc 住trụ 山sơn 人nhân 。 且thả 無vô 刀đao 斧phủ 痕ngân 。

師sư 拈niêm 云vân 。 一nhất 人nhân 道đạo 天thiên 然nhiên 。 一nhất 人nhân 言ngôn 本bổn 色sắc 。 幸hạnh 然nhiên 好hảo/hiếu 一nhất 条# 木mộc 虵xà 。 無vô 端đoan 拗# 曲khúc 作tác 直trực 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân )# 者giả 一nhất 条# 木mộc 虵xà 。 見kiến 今kim 在tại 山sơn 僧Tăng 手thủ 裏lý 。 且thả 道đạo 是thị 曲khúc 耶da 。 是thị 直trực 耶da 。 (# 擲trịch 下hạ 云vân )# 纏triền 到đáo 堂đường 中trung 二nhị 頭đầu 首thủ 。

解giải 夏hạ 上thượng 堂đường 。 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 結kết 則tắc 結kết 其kỳ 解giải 處xứ 。 解giải 則tắc 解giải 其kỳ 結kết 處xứ 。 結kết 處xứ 解giải 處xứ 。 西tây 天thiên 此thử 土thổ/độ 。 即tức 今kim 結kết 解giải 雙song 忘vong 。 畢tất 竟cánh 以dĩ 何hà 為vi 據cứ 。 (# 驀# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 西tây 風phong 一nhất 陣trận 來lai 。 落lạc 葉diệp 不bất 知tri 數số 。

中trung 秋thu 。 謝tạ 監giám 収thâu 。 并tinh 油du 局cục 主chủ 。 上thượng 堂đường 。 今kim 朝triêu 八bát 月nguyệt 半bán 。 此thử 夜dạ 一nhất 輪luân 滿mãn 。 非phi 但đãn 一nhất 輪luân 圓viên 滿mãn 。 乃nãi 至chí 諸chư 莊trang 所sở 収thâu 稻đạo 子tử 。 粒lạp 粒lạp 亦diệc 皆giai 圓viên 滿mãn 。 天thiên 開khai 月nguyệt 朗lãng 。 眾chúng 望vọng 已dĩ 滿mãn 。

時thời 和hòa 歲tuế 豐phong 。 眾chúng 鉢bát 亦diệc 滿mãn 。 因nhân 思tư 馬mã 大đại 師sư 。 渾hồn 家gia 貪tham 賞thưởng 翫ngoạn 。 引dẫn 得đắc 盡tận 大đại 地địa 人nhân 。 一nhất 時thời 三tam 馬mã 九cửu 亂loạn 。 雖tuy 然nhiên 。 要yếu 且thả 人nhân 亂loạn 法pháp 不bất 亂loạn 。 且thả 如như 何hà 是thị 不bất 亂loạn 底để 法pháp 。 老lão 鼠thử 尾vĩ 掀# 油du 甕úng 翻phiên 。 猫miêu 兒nhi 咬giảo 殺sát # 轢lịch 鑽toàn 。

上thượng 堂đường 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân )# 明minh 如như 日nhật 。 黑hắc 似tự 漆tất 。 字tự 鴈nhạn 寫tả 不bất 真chân 。 夜dạ 虫trùng 吟ngâm 不bất 出xuất 。 主chủ 丈trượng 子tử 機cơ 不bất 密mật 。 通thông 身thân 烏ô 律luật 律luật 。 一nhất 尺xích 兩lưỡng 尺xích 三tam 尺xích 。 四tứ 五ngũ 六lục 七thất 尺xích 。

重trọng/trùng 陽dương 上thượng 堂đường 。 重trọng/trùng 陽dương 佳giai 節tiết 到đáo 來lai 。 瑞thụy 巖nham 無vô 可khả 安an 排bài 。 一nhất 十thập 二nhị 峰phong 黃hoàng 栗lật 粽# 。 東đông 大đại 洋dương 海hải 茱# 萸# 茶trà 。 萬vạn 象tượng 摩ma 唇thần 捋# 觜tủy 。 虗hư 空không 綴chuế 齒xỉ 粘niêm 牙nha 。 不bất 知tri 秋thu 意ý 落lạc 誰thùy 家gia 。

開khai 爐lô 上thượng 堂đường 。 兼kiêm 謝tạ 藏tạng 主chủ 。 火hỏa 種chủng 子tử 。 沒một 來lai 由do 。 不bất 從tùng 佛Phật 得đắc 。 不bất 就tựu 祖tổ 求cầu 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 橫hoạnh/hoành 說thuyết 竪thụ 說thuyết 。 幾kỷ 曾tằng 燒thiêu 著trước 。 口khẩu 空không 啾thu 啾thu 。 今kim 日nhật 冷lãnh 灰hôi 中trung 撥bát 出xuất 。 (# 竪thụ 拂phất 子tử 云vân )# 一nhất 塊khối 死tử 柴sài 頭đầu 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 無vô 煙yên 無vô 燄diệm 。 燎liệu 卻khước 眉mi 毛mao 。 咲# 倒đảo 溈# 山sơn 水thủy 牯# 牛ngưu 。

冬đông 節tiết 小tiểu 參tham 。 舉cử 趙triệu 州châu 勘khám 婆bà 公công 案án 。 頌tụng 云vân 。 沒một 艱gian 難nan 處xứ 立lập 難nạn/nan 難nạn/nan 。 難nạn/nan 透thấu 村thôn 婆bà 者giả 一nhất 關quan 。 忽hốt 地địa 假giả 鷄kê 啼đề 午ngọ 夜dạ 。 馬mã 蹄đề 蹈đạo 月nguyệt 過quá 長trường/trưởng 安an 。

冬đông 至chí 上thượng 堂đường 。 群quần 陰ấm 剝bác 盡tận 。 一nhất 陽dương 復phục 生sanh 。 一nhất 陽dương 生sanh 萬vạn 物vật 生sanh 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng )# 主chủ 丈trượng 子tử 。 陰âm 陽dương 未vị 判phán 已dĩ 前tiền 生sanh 。 未vị 生sanh 已dĩ 前tiền 作tác 麼ma 生sanh 。 既ký 生sanh 已dĩ 後hậu 何hà 似tự 生sanh 。 (# 竪thụ 起khởi 云vân )# 元nguyên 來lai 箇cá 樣# 生sanh 。 過quá 溪khê 過quá 嶺lĩnh 。 東đông 拄trụ 西tây 撑# 。 (# 擲trịch 下hạ 云vân )# 擲trịch 向hướng 千thiên 峰phong 萬vạn 峰phong 外ngoại 。 從tùng 教giáo 人nhân 道đạo 可khả 怜# 生sanh 上thượng 堂đường 。 謝tạ 用dụng 堂đường 首thủ 坐tọa 。 大đại 機cơ 西tây 堂đường 。 通thông 藏tạng 主chủ 秉bỉnh 拂phất 。 及cập 都đô 寺tự 冬đông 齋trai 。 進tiến 退thoái 職chức 事sự 。 大đại 機cơ 普phổ 應ưng 。 妙diệu 用dụng 全toàn 彰chương 。 井tỉnh 通thông 滄thương 海hải 。 日nhật 上thượng 扶phù 桑tang 。 擊kích 石thạch 火hỏa 。 閃thiểm 電điện 光quang 。 進tiến 前tiền 先tiên 蹉sa 過quá 。 退thoái 後hậu 絕tuyệt 承thừa 當đương 。 只chỉ 如như 不bất 進tiến 不bất 退thoái 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 淨tịnh 名danh 杜đỗ 口khẩu 居cư 方phương 丈trượng 。 一nhất 鉢bát 天thiên 厨trù 午ngọ 飯phạn 香hương 。

臘lạp 八bát 上thượng 堂đường 。 冷lãnh 坐tọa 雪tuyết 堆đôi 中trung 。 羅la 睺hầu 入nhập 命mạng 宮cung 。 被bị 人nhân 贓# 作tác 佛Phật 。 打đả 失thất 主chủ 人nhân 翁ông 。 眉mi 間gian 蛛chu 網võng 斷đoạn 。 頂đảnh nễ 鵲thước 巢sào 空không 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 卓trác 一nhất 下hạ 云vân )# 公công 案án 今kim 朝triêu 又hựu 一nhất 重trọng/trùng 正chánh 旦đán 上thượng 堂đường 。 今kim 朝triêu 正chánh 月nguyệt 旦đán 。 雪tuyết 雹bạc 大đại 如như 彈đàn 。 打đả 著trước 辛tân 酉dậu 歲tuế 君quân 頭đầu 顱# 。 直trực 得đắc 庚canh 申thân 歲tuế 君quân 後hậu 跟cân 嚗# 斷đoạn 。 然nhiên 後hậu 起khởi 來lai 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 為vi 交giao 承thừa 發phát 願nguyện 。 願nguyện 從tùng 今kim 日nhật 去khứ 。 三tam 邊biên 寧ninh 靖tĩnh 。 萬vạn 民dân 齊tề 賀hạ 太thái 平bình 年niên 。 五ngũ 糓cốc 豐phong 登đăng 。 寬khoan 著trước 肚đỗ 皮bì 噇# 飽bão 飯phạn 。

聖thánh 節tiết 上thượng 堂đường 。 一nhất 人nhân 本bổn 命mạng 。 贊tán 莫mạc 能năng 盡tận 。 雪tuyết 晴tình 天thiên 地địa 寬khoan 。 雲vân 淨tịnh 日nhật 月nguyệt 正chánh 。 寬khoan 而nhi 愈dũ 久cửu 。 正chánh 而nhi 愈dũ 明minh 。 山sơn 僧Tăng 不bất 會hội 輪luân 甲giáp 子tử 。 花hoa 發phát 優ưu 曇đàm 知tri 是thị 春xuân 。

元nguyên 宵tiêu 上thượng 堂đường 。 謝tạ 都đô 寺tự 齋trai 。 人nhân 間gian 共cộng 賞thưởng 元nguyên 宵tiêu 。 瑞thụy 巖nham 本bổn 光quang 現hiện 瑞thụy 。 屋ốc 上thượng 山sơn 橋kiều 下hạ 水thủy 。 三tam 門môn 八bát 字tự 打đả 開khai 。 左tả 右hữu 青thanh 葉diệp 婁lâu 至chí 。 頭đầu 頂đảnh 天thiên 脚cước 蹈đạo 地địa 。 陳trần 如như 覰# 破phá 香hương 積tích 厨trù 。 釋Thích 迦Ca 不bất 受thọ 然nhiên 燈đăng 記ký 。

浴dục 佛Phật 上thượng 堂đường 。 生sanh 於ư 穢uế 土thổ/độ 。 不bất 受thọ 點điểm 污ô 。 目mục 顧cố 四tứ 方phương 。 周chu 行hành 七thất 步bộ 。 看khán 來lai 步bộ 步bộ 討thảo 便tiện 宜nghi 。 落lạc 水thủy 也dã 要yếu 占chiêm 乾can/kiền/càn 處xứ 。

端đoan 午ngọ 上thượng 堂đường 。 (# 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 召triệu 大đại 眾chúng )# 無vô 病bệnh 之chi 藥dược 。 (# 卓trác 一nhất 下hạ )# 不bất 傳truyền 之chi 方phương 。 昨tạc 朝triêu 用dụng 不bất 得đắc 。 今kim 日nhật 恰kháp 相tương 當đương 。 如như 何hà 是thị 相tương 當đương 處xứ 。 (# 擲trịch 下hạ 主chủ 丈trượng 云vân )# 往vãng 往vãng 呼hô 為vi 百bách 草thảo 霜sương 。

西Tây 巖Nham 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 上thượng