西Tây 谷Cốc 名Danh 目Mục 句Cú 解Giải
Quyển 6

西Tây 谷Cốc 名Danh 目Mục 句Cú 解Giải 卷quyển 第đệ 六lục

圓viên 教giáo 下hạ 。

圓viên 教giáo 是thị 界giới 外ngoại 理lý 教giáo 也dã 明minh 相tướng 即tức 融dung 通thông 旨chỉ 談đàm 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 也dã 。

(# ○# 圓viên 名danh 義nghĩa 事sự 妙diệu 滿mãn 足túc 頓đốn 義nghĩa 集tập 解giải 云vân 三tam 諦đế 圓viên 融dung 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 名danh 為vi 圓viên 妙diệu 三tam 一nhất 相tương/tướng 即tức 無vô 有hữu 缺khuyết 减# 名danh 為vi 圓viên 滿mãn 三tam 一nhất 自tự 在tại 悉tất 皆giai 互hỗ 具cụ 名danh 為vi 圓viên 足túc 三tam 一nhất 無vô [差-工+匕]# 不bất 從tùng 漸tiệm 次thứ 名danh 為vi 圓viên 頓đốn (# 已dĩ 上thượng )# 又hựu 四tứ 教giáo 儀nghi 一nhất 云vân 圓viên 以dĩ 不bất 偏thiên 為vi 義nghĩa (# 文văn )# 偏thiên 偏thiên 僻tích 義nghĩa 也dã 前tiền 三tam 教giáo 偏thiên 僻tích 對đối 可khả 心tâm 得đắc )# 。

(# ○# 事sự 理lý 即tức 具cụ 大đại 旨chỉ 事sự 夫phu 三tam 諦đế 妙diệu 理lý 者giả 天thiên 然nhiên 性tánh 德đức 也dã 空không 者giả 本bổn 性tánh 理lý 體thể 中trung 萬vạn 法pháp [差-工+匕]# 相tương/tướng 亡vong 泯mẫn 空không 寂tịch 無vô 相tướng 云vân 也dã 又hựu 亡vong 泯mẫn 有hữu 共cộng 而nhi 歷lịch 歷lịch 三tam 千thiên 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 其kỳ 邊biên 假giả 諦đế 名danh 尒# 本bổn 性tánh 妙diệu 理lý 有hữu 相tương/tướng 不bất 云vân 無vô 相tướng 不bất 云vân 有hữu 無vô 片phiến 落lạc 處xứ 中trung 道đạo 云vân 也dã 此thử 三tam 即tức 一nhất 體thể 前tiền 後hậu 次thứ 第đệ 非phi 一nhất 即tức 而nhi 三tam 三tam 即tức 而nhi 一nhất 不bất 思tư 議nghị 融dung 妙diệu 理lý 也dã 此thử 本bổn 性tánh 既ký 三tam 千thiên 諸chư 法pháp 具cụ 故cố 染nhiễm 淨tịnh 隨tùy 緣duyên 變biến 付phó 界giới 諸chư 法pháp 尒# 此thử 十thập 界giới 事sự 法pháp 即tức 本bổn 性tánh 三tam 千thiên 事sự 外ngoại 理lý 無vô 理lý 外ngoại 事sự 無vô 事sự 理lý 不bất 二nhị 一nhất 體thể 相tướng 即tức 譬thí 水thủy 中trung 本bổn 波ba 性tánh 有hữu 故cố 風phong 緣duyên 隨tùy 千thiên 波ba 萬vạn 波ba 相tương/tướng 有hữu 此thử 波ba 相tương/tướng 即tức 濕thấp 性tánh 終chung 日nhật 且thả 不bất 離ly 波ba 即tức 水thủy 水thủy 即tức 波ba 如như 是thị 相tương/tướng 即tức 大đại 旨chỉ 也dã 次thứ 具cụ 者giả 事sự 相tướng 即tức 理lý 性tánh 故cố 十thập 界giới 事sự 法pháp 亦diệc 互hỗ 具cụ 融dung 即tức 地địa 獄ngục 當đương 處xứ 十thập 界giới 具cụ 足túc 乃nãi 至chí 佛Phật 界giới 。 當đương 位vị 又hựu 十thập 界giới 具cụ 足túc 我ngã 等đẳng 一nhất 念niệm 當đương 體thể 悉tất 十thập 界giới 三tam 千thiên 萬vạn 法pháp 具cụ 足túc 即tức 空không 假giả 中trung 三tam 諦đế 妙diệu 理lý 也dã 是thị 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 一nhất 心tâm 三tam 諦đế 名danh 此thử 旨chỉ 明minh 圓viên 教giáo 云vân 也dã )# 。

(# ○# 八bát 法pháp 圓viên 事sự 四tứ 教giáo 儀nghi 一nhất 云vân 所sở 言ngôn 圓viên 者giả 義nghĩa 乃nãi 多đa 途đồ 畧lược 說thuyết 有hữu 八bát 一nhất 教giáo 圓viên 二nhị 理lý 圓viên 三tam 智trí 圓viên 四tứ 断# 圓viên 五ngũ 行hành 圓viên 六lục 位vị 圓viên 七thất 因nhân 圓viên 八bát 果quả 圓viên 教giáo 圓viên 者giả 正chánh 說thuyết 中trung 道đạo 言ngôn 教giáo 不bất 偏thiên 也dã 理lý 圓viên 者giả 中trung 道đạo 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 理lý 不bất 偏thiên 也dã 智trí 圓viên 者giả 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 圓viên 也dã 断# 圓viên 者giả 不bất 断# 而nhi 断# 無vô 明minh 惑hoặc 断# 也dã 行hành 圓viên 者giả 一nhất 行hành 一nhất 切thiết 行hành 也dã 大Đại 乘Thừa 圓viên 因nhân 涅Niết 槃Bàn 圓viên 果quả 即tức 因nhân 而nhi 果quả 具cụ 足túc 無vô 缺khuyết 。 是thị 為vi 一nhất 行hành 一nhất 切thiết 行hành 位vị 圓viên 者giả 從tùng 初sơ 一nhất 地địa 具cụ 足túc 諸chư 地Địa 。 㓛# 德đức 也dã 因nhân 圓viên 者giả 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 自tự 然nhiên 流lưu 入nhập 也dã 果quả 圓viên 者giả 妙diệu 覺giác 不bất 思tư 議nghị 三tam 德đức 之chi 果quả 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 也dã 圓viên 義nghĩa 有hữu 八bát 但đãn 名danh 圓viên 教giáo 者giả 若nhược 不bất 因nhân 圓viên 教giáo 則tắc 不bất 知tri 圓viên 理lý 乃nãi 至chí 得đắc 成thành 。 果quả 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 私tư 云vân 教giáo 等đẳng 八bát 義nghĩa 俱câu 三tam 諦đế 圓viên 融dung 缺khuyết 减# 及cập 次thứ 第đệ 義nghĩa 無vô 故cố 八bát 法pháp 圓viên 云vân 也dã )# 。

(# ○# 界giới 外ngoại 理lý 教giáo 云vân 事sự 實thật 界giới 內nội 界giới 外ngoại 理lý 教giáo 共cộng 界giới 內nội 前tiền 教giáo 讓nhượng 勝thắng 從tùng 界giới 外ngoại 云vân 也dã 理lý 教giáo 隨tùy 緣duyên 事sự 法pháp 全toàn 體thể 不bất 變biến 真Chân 如Như 談đàm 故cố 也dã )# 。

(# ○# 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 結kết 業nghiệp 即tức 解giải 脫thoát 事sự 煩phiền 惱não 業nghiệp 苦khổ 三tam 道đạo 即tức 理lý 性tánh 法Pháp 身thân 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 三tam 德đức 也dã 談đàm 也dã 三tam 德đức 即tức 三tam 諦đế 也dã 問vấn 此thử 教giáo 修tu 善thiện 修tu 惡ác 性tánh 善thiện 性tánh 惡ác 談đàm 修tu 惡ác 全toàn 體thể 性tánh 惡ác 也dã 逹# 何hà 不bất 云vân 煩phiền 惱não 即tức 煩phiền 惱não 等đẳng 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 等đẳng 云vân 答đáp 既ký 善thiện 惡ác 不bất 二nhị 談đàm 故cố 修tu 惡ác 即tức 性tánh 善thiện 會hội 亦diệc 無vô 妨phương 又hựu 指chỉ 要yếu 云vân 若nhược 尒# 何hà 不bất 云vân 煩phiền 惱não 即tức 煩phiền 惱não 等đẳng 而nhi 云vân 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 耶da 答đáp 實thật 非phi 別biệt 指chỉ 只chỉ 由do 性tánh 惡ác 融dung 通thông 寂tịch 滅diệt 自tự 受thọ 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 名danh 蓋cái 從tùng 勝thắng 立lập 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 染nhiễm 碍# 故cố 融dung 通thông 寂tịch 滅diệt 云vân 也dã )# 。

(# ○# 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 付phó 修tu 德đức 智trí 惠huệ 菩Bồ 提Đề 事sự 有hữu )# 。

(# ○# 弘hoằng 决# 四tứ 無vô 行hành 經kinh 貪tham 欲dục 即tức 是thị 道đạo 釋thích 約ước 理lý 云vân 即tức 約ước 事sự 須tu 離ly 云vân 是thị 也dã 但đãn 彼bỉ 下hạ 真chân 記ký 是thị 理lý 性tánh 菩Bồ 提Đề 指chỉ 尒# 共cộng 不bất 叶# 文văn 見kiến )# 。

○# 問vấn 此thử 圓viên 教giáo 立lập 幾kỷ 次thứ 位vị 耶da 答đáp 立lập 六lục 即tức 次thứ 位vị 也dã 。

(# ○# 六lục 即tức 立lập 所sở 以dĩ 事sự 弘hoằng 決quyết 一nhất (# 下hạ 云vân )# 此thử 六lục 即tức 義nghĩa 起khởi 自tự 一nhất 家gia 深thâm 符phù 圓viên 旨chỉ 永vĩnh 無vô 眾chúng 過quá 闇ám 禪thiền 者giả 多đa 增tăng 上thượng 慢mạn 。 文văn 字tự 者giả 推thôi 㓛# 上thượng 人nhân 並tịnh 由do 不bất 曉hiểu 六lục 而nhi 復phục 即tức (# 文văn )# 集tập 註chú 云vân 欲dục 越việt 上thượng 慢mạn 自tự 屈khuất 之chi 過quá (# 文văn )# )# 。

(# ○# 六lục 即tức 證chứng 據cứ 有hữu 事sự 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 一nhất (# 末mạt 廿# 六lục )# 云vân 問vấn 有hữu 何hà 證chứng 據cứ 立lập 此thử 六lục 即tức 答đáp 內nội 凡phàm 外ngoại 凡phàm 分phần/phân 聖thánh 極cực 聖thánh 是thị 為vi 四tứ 即tức 經kinh 論luận 常thường 有hữu 更cánh 加gia 無vô 聞văn 及cập 以dĩ 聞văn 教giáo 名danh 初sơ 二nhị 即tức 依y 義nghĩa 立lập 名danh 更cánh 求cầu 何hà 證chứng 如như 四tứ 教giáo 等đẳng 經kinh 論luận 有hữu 義nghĩa 故cố 立lập 其kỳ 名danh 非phi 經kinh 論luận 中trung 的đích 出xuất 其kỳ 名danh (# 已dĩ 上thượng )# 又hựu 唐đường 决# 集tập 下hạ 卷quyển 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 前tiền 三tam 教giáo 六lục 即tức 義nghĩa 有hữu 事sự 泛phiếm 尒# 論luận 之chi 二nhị 教giáo 當đương 分phần/phân 六lục 位vị 義nghĩa 去khứ 共cộng 淺thiển 近cận 教giáo 故cố 不bất 論luận 之chi 又hựu 即tức 義nghĩa 無vô 故cố 也dã 止Chỉ 觀Quán 一nhất 弘hoằng 决# 一nhất 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 即tức 字tự 義nghĩa 事sự 弘hoằng 決quyết 一nhất (# 上thượng 云vân )# 即tức 者giả 廣quảng 雅nhã 云vân 合hợp 也dã 若nhược 依y 此thử 釋thích 仍nhưng 似tự 二nhị 物vật 相tương/tướng 合hợp 名danh 即tức 其kỳ 理lý 猶do 踈sơ 今kim 以dĩ 義nghĩa 求cầu 體thể 不bất 二nhị 故cố 故cố 名danh 為vi 即tức (# 文văn )# 指chỉ 要yếu 鈔sao 云vân 今kim 家gia 明minh 即tức 永vĩnh 異dị 諸chư 師sư 以dĩ 非phi 二nhị 物vật 相tương/tướng 合hợp 及cập 非phi 背bội 面diện 相tương/tướng 翻phiên 直trực 須tu 當đương 體thể 全toàn 是thị 方phương 名danh 為vi 即tức (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 六lục 即tức 名danh 義nghĩa 事sự 大đại 意ý 云vân 即tức 故cố 初sơ 後hậu 俱câu 是thị 六lục 故cố 初sơ 後hậu 不bất 濫lạm 理lý 同đồng 故cố 即tức 事sự 異dị 故cố 六lục 凡phàm 諸chư 經kinh 論luận 中trung 有hữu 即tức 名danh 者giả 如như 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 之chi 流lưu 皆giai 以dĩ 六lục 即tức 甄chân 之chi 使sử 始thỉ 終chung 理lý 同đồng 而nhi 初sơ 後hậu 無vô 濫lạm (# 文văn )# 集tập 解giải 云vân 既ký 云vân 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 又hựu 云vân 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 結kết 業nghiệp 即tức 解giải 脫thoát 斯tư 乃nãi 三tam 障chướng 為vi 能năng 即tức 三tam 德đức 為vi 所sở 即tức (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 先tiên 理lý 同đồng 故cố 即tức 云vân 時thời 理lý 邊biên 六lục 位vị 相tương/tướng 即tức 云vân 頓đốn 而nhi 事sự 理lý 相tương/tướng 即tức 義nghĩa 也dã 故cố 六lục 即tức 一nhất 一nhất 於ư 能năng 即tức 所sở 即tức 立lập 三tam 障chướng 即tức 三tam 德đức 義nghĩa 論luận 也dã 四tứ 明minh 妙diệu 宗tông 六lục 種chủng 即tức 名danh 皆giai 是thị 事sự 理lý 體thể 不bất 二nhị 義nghĩa 云vân 此thử 意ý 也dã 然nhiên 前tiền 五ngũ 即tức 能năng 即tức 三tam 障chướng 有hữu 究cứu 竟cánh 即tức 何hà 以dĩ 能năng 即tức 云vân 時thời 佛Phật 果Quả 上thượng 起khởi 用dụng 事sự 取thủ 能năng 即tức 也dã 但đãn 是thị 等đẳng 義nghĩa 付phó 多đa 異dị 解giải 有hữu 指chỉ 要yếu 鈔sao 文văn 心tâm 解giải 備bị 釋thích 集tập 解giải 義nghĩa 苑uyển 緒tự 餘dư 集tập 北bắc 峯phong 教giáo 義nghĩa 等đẳng 其kỳ 文văn 多đa 端đoan 也dã 爰viên 不bất 可khả [書-曰+皿]# )# 。

○# 一nhất 理lý 即tức 者giả 此thử 位vị 未vị 聞văn 佛Phật 法Pháp 名danh 字tự 三tam 諦đế 理lý 具cụ 理lý 性tánh 事sự 相tướng 曾tằng 不bất 知tri 之chi 故cố 云vân 理lý 即tức 位vị 也dã 。

(# ○# 理lý 即tức 云vân 事sự 事sự 相tướng 生sanh 死tử 凡phàm 夫phu 共cộng 心tâm 性tánh 理lý 融dung 妙diệu 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 體thể 迷mê 悟ngộ 不bất 二nhị 事sự 理lý 一nhất 如như 云vân 也dã 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 斯tư 理lý 灼chước 然nhiên 世thế 間gian 常thường 住trụ 有hữu 佛Phật 不bất 能năng 益ích 無vô 佛Phật 不bất 能năng 損tổn 得đắc 之chi 不bất 為vi 高cao 失thất 之chi 不bất 為vi 下hạ 故cố 言ngôn 眾chúng 生sanh 即tức 是thị 佛Phật 理lý 佛Phật 也dã (# 文văn )# 妙diệu 宗tông 上thượng 云vân 良lương 由do 眾chúng 生sanh 性tánh 具cụ 染nhiễm 惡ác 不bất 可khả 變biến 異dị 其kỳ 性tánh 圓viên 明minh 名danh 之chi 為vi 佛Phật 。 性tánh 染nhiễm 性tánh 惡ác 全toàn 體thể 起khởi 作tác 修tu 染nhiễm 修tu 惡ác 更cánh 無vô 別biệt 體thể 全toàn 修tu 是thị 性tánh 故cố 得đắc 迷mê 事sự 無vô 非phi 理lý 佛Phật 即tức 以dĩ 此thử 理lý 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 輪luân 回hồi 生sanh 死tử 而nhi 全toàn 不bất 知tri 事sự 全toàn 是thị 理lý 長trường/trưởng 劫kiếp 用dụng 理lý 長trường/trưởng 劫kiếp 不bất 知tri 不bất 用dụng 不bất 知tri 便tiện 非phi 理lý 佛Phật 以dĩ 全toàn 是thị 故cố 名danh 理lý 即tức 佛Phật 以dĩ 不bất 知tri 故cố 。 非phi 後hậu 五ngũ 即tức 然nhiên 理lý 即tức 佛Phật 敗bại 之chi 極cực 也dã 以dĩ 其kỳ 全toàn 乏phạp 解giải 行hành 證chứng 即tức 但đãn 有hữu 理lý 性tánh 自tự 尒# 即tức 也dã 又hựu 理lý 即tức 佛Phật 非phi 於ư 事sự 外ngoại 指chỉ 理lý 為vi 佛Phật 蓋cái 言ngôn 三tam 障chướng 理lý 全toàn 是thị 佛Phật 又hựu 復phục 應ưng 知tri 不bất 名danh 障chướng 即tức 佛Phật 而nhi 名danh 理lý 即tức 佛Phật 者giả 欲dục 彰chương 後hậu 五ngũ 有hữu 修tu 德đức 是thị 此thử 之chi 一nhất 位vị 唯duy 理lý 性tánh 是thị 也dã 文văn 障chướng 即tức 佛Phật 其kỳ 名danh 猶do 通thông 以dĩ 後hậu 五ngũ 人nhân 皆giai 了liễu 三tam 障chướng 即tức 是thị 佛Phật 故cố (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 理lý 即tức 淺thiển 深thâm 事sự 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 一nhất (# 末mạt 三tam 十thập )# 云vân 問vấn 理lý 即tức 云vân 何hà 亦diệc 有hữu 淺thiển 深thâm 荅# 非phi 但đãn 闡xiển 提đề 無vô 聞văn 之chi 徒đồ 亦diệc 有hữu 聞văn 經Kinh 不bất 知tri 何hà 義nghĩa 亦diệc 理lý 即tức 攝nhiếp 如như 今kim 男nam 女nữ 雖tuy 信tín 大Đại 乘Thừa 但đãn 聞văn 經Kinh 音âm 都đô 不bất 識thức 知tri 是thị 理lý 即tức 也dã (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 私tư 云vân 別biệt 教giáo 信tín 住trụ 行hành 位vị 猶do 未vị 聞văn 圓viên 理lý 是thị 亦diệc 理lý 即tức 收thu 也dã 况# 藏tạng 通thông 故cố 釋thích 籤# 四tứ 云vân 住trụ 行hành 猶do 迷mê 回hồi 向hướng 薄bạc 知tri (# 文văn )# 若nhược 始thỉ 終chung 教giáo 道đạo 約ước 仍nhưng 別biệt 教giáo 妙diệu 覺giác 取thủ )# 。

○# 二nhị 名danh 字tự 即tức 者giả 此thử 位vị 初sơ 聞văn 佛Phật 法Pháp 。 名danh 字tự 故cố 云vân 名danh 字tự 即tức 也dã 此thử 則tắc 聞văn 圓viên 教giáo 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 等đẳng 法Pháp 門môn 信tín 心tâm 領lãnh 納nạp 通thông 逹# 解giải 了liễu 也dã 依y 之chi 釋thích 云vân 於ư 名danh 字tự 中trung 通thông 逹# 解giải 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 此thử 意ý 也dã 又hựu 言ngôn 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 位vị 也dã 聞văn 佛Phật 法Pháp 理lý 起khởi 真chân 實thật 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 然nhiên 釋thích 云vân 今kim 明minh 發phát 心tâm 在tại 名danh 字tự 位vị 矣hĩ 。

(# ○# 名danh 字tự 即tức 事sự 知tri 識thức 經Kinh 卷quyển 從tùng 三tam 障chướng 即tức 三tam 德đức 名danh 字tự 聞văn 解giải 位vị 故cố 名danh 字tự 即tức 云vân 也dã 止Chỉ 觀Quán 一nhất 云vân 名danh 字tự 即tức 者giả 理lý 雖tuy 即tức 是thị 日nhật 用dụng 不bất 知tri 以dĩ 未vị 聞văn 三tam 諦đế 全toàn 不bất 識thức 佛Phật 法Pháp 如như 牛ngưu 羊dương 眼nhãn 不bất 解giải 方phương 隅ngung 或hoặc 從tùng 知tri 識thức 或hoặc 從tùng 經Kinh 卷quyển 聞văn 上thượng 所sở 說thuyết 一nhất 實thật 菩Bồ 提Đề 於ư 名danh 字tự 中trung 通thông 逹# 解giải 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 是thị 為vi 名danh 字tự 即tức 菩Bồ 提Đề (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 名danh 字tự 即tức 淺thiển 深thâm 事sự 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 一nhất 末mạt 云vân 凡phàm 前tiền 五ngũ 即tức 並tịnh 分phần/phân 位vị 長trường/trưởng 故cố 於ư 名danh 字tự 亦diệc 有hữu 淺thiển 深thâm 如như 今kim 學học 者giả 知tri 有hữu 淺thiển 深thâm (# 云vân 云vân )# 是thị 通thông 解giải 人nhân 於ư 淺thiển 深thâm 分phần/phân 又hựu 聞văn 名danh 名danh 字tự 解giải 了liễu 名danh 字tự 云vân 事sự 有hữu 夫phu 者giả 但đãn 圓viên 實thật 名danh 聞văn 不bất 通thông 逹# 者giả 聞văn 名danh 名danh 字tự 名danh 智trí 解giải 有hữu 者giả 解giải 了liễu 名danh 字tự 名danh 真chân 記ký 此thử 意ý 有hữu 又hựu 妙diệu 宗tông 上thượng 云vân 名danh 字tự 即tức 佛Phật 者giả 修tu 德đức 之chi 始thỉ 聞văn 前tiền 理lý 性tánh 能năng 詮thuyên 名danh 也dã 然nhiên 有hữu 收thu 簡giản 收thu 則tắc 耳nhĩ 歷lịch 法Pháp 音âm 不bất 聞văn 朋bằng 昧muội 異dị 全toàn 不bất 聞văn 俱câu 在tại 此thử 位vị 簡giản 則tắc 未vị 得đắc 圓viên 聞văn 齊tề 別biệt 內nội 凡phàm 尚thượng 属# 理lý 即tức 以dĩ 七thất 方phương 便tiện 未vị 解giải 妙diệu 名danh 豈khởi 知tri 即tức 佛Phật (# 已dĩ 上thượng )# 此thử 意ý 收thu 時thời 七thất 方phương 便tiện 名danh 字tự 即tức 攝nhiếp 見kiến 尒# 名danh 字tự 即tức 淺thiển 深thâm 重trọng 重trọng/trùng 有hữu )# 。

(# ○# 七thất 方phương 便tiện 事sự 人nhân 天thiên 二Nhị 乘Thừa 三tam 教giáo 菩Bồ 薩Tát 也dã 釋thích 籤# 一nhất 十thập 四tứ 紙chỉ 有hữu )# 。

(# ○# 名danh 字tự 即tức 觀quán 法pháp 修tu 義nghĩa 有hữu 事sự 十thập 乘thừa 未vị 具cụ 猶do 属# 名danh 字tự (# 云vân 云vân )# )# 。

○# 三tam 觀quán 行hành 即tức 者giả 前tiền 名danh 字tự 即tức 位vị 聞văn 法Pháp 名danh 字tự 解giải 了liễu 其kỳ 上thượng 今kim 觀quán 行hành 即tức 修tu 觀quán 行hành 故cố 言ngôn 觀quán 行hành 即tức 也dã 凝ngưng 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 觀quán 法pháp 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 六Lục 度Độ 等đẳng 行hành 立lập 此thử 位vị 也dã 此thử 觀quán 行hành 即tức 具cụ 云vân 觀quán 行hành 五ngũ 品phẩm 位vị 也dã 五ngũ 品phẩm 者giả 略lược 頌tụng 曰viết 。 十thập 心tâm 具cụ 足túc 初sơ 隨tùy 喜hỷ 此thử 初sơ 品phẩm 位vị 具cụ 修tu 十thập 法pháp 成thành 乘thừa 觀quán 故cố 言ngôn 十thập 心tâm 具cụ 足túc 也dã 十thập 法pháp 成thành 乘thừa 觀quán 者giả 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 朋bằng 之chi 初sơ 心tâm 難nạn/nan 意ý 得đắc 也dã 。 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 第đệ 二nhị 品phẩm 此thử 初sơ 品phẩm 觀quán 行hành 純thuần 熟thục 加gia 讀đọc 誦tụng 事sự 行hành 內nội 觀quán 相tương 應ứng 也dã 。 更cánh 加gia 說thuyết 法Pháp 第đệ 三tam 品phẩm 此thử 自tự 觀quán 行hành 純thuần 熟thục 又hựu 為vì 他tha 說thuyết 法Pháp 也dã 。 兼kiêm 行hành 六Lục 度Độ 第đệ 四tứ 品phẩm 觀quán 心tâm 自tự 在tại 兼kiêm 行hành 六Lục 度Độ 也dã 。 正chánh 行hạnh 六Lục 度Độ 第đệ 五ngũ 品phẩm 正chánh 行hạnh 六Lục 度Độ 也dã 此thử 觀quán 行hành 五ngũ 品phẩm 外ngoại 凡phàm 位vị 也dã 此thử 位vị 伏phục 五ngũ 住trụ 煩phiền 惱não 釋thích 云vân 五ngũ 品phẩm 已dĩ 能năng 圓viên 伏phục 五ngũ 住trụ 矣hĩ 。

(# ○# 觀quán 行hành 即tức 事sự 止Chỉ 觀Quán 一nhất 云vân 觀quán 行hành 即tức 是thị 者giả 若nhược 但đãn 聞văn 名danh 口khẩu 說thuyết 如như 虫trùng 食thực 木mộc 偶ngẫu 得đắc 成thành 字tự 是thị 虫trùng 不bất 知tri 是thị 字tự 非phi 字tự 既ký 不bất 通thông 逹# 寧ninh 是thị 菩Bồ 提Đề 必tất 須tu 心tâm 觀quán 明minh 了liễu 理lý 惠huệ 相tương 應ứng 所sở 行hành 如như 所sở 言ngôn 所sở 言ngôn 如như 所sở 行hành 。 (# 云vân 云vân )# 是thị 名danh 字tự 初sơ 心tâm 對đối 云vân 也dã 妙diệu 宗tông 上thượng 云vân 始thỉ 自tự 圓viên 聞văn 觀quán 佛Phật 妙diệu 境cảnh 至chí 識thức 次thứ 位vị 勤cần 行hành 五ngũ 悔hối 若nhược 未vị 發phát 品phẩm 此thử 等đẳng 行hành 人nhân 皆giai 属# 名danh 字tự 故cố 知tri 名danh 字tự 其kỳ 位vị 甚thậm 長trường/trưởng 境cảnh 觀quán 相tương/tướng 資tư 塵trần 念niệm 靡mĩ 間gian 方phương 能năng 得đắc 入nhập 觀quán 行hành 位vị 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 觀quán 佛Phật 妙diệu 境cảnh 者giả 十thập 乘thừa 第đệ 一nhất 也dã 識thức 次thứ 位vị 者giả 十thập 乘thừa 第đệ 八bát 也dã 五ngũ 悔hối 者giả 懺sám 悔hối 勸khuyến 請thỉnh 隨tùy 喜hỷ 。 回hồi 向hướng 發phát 願nguyện 也dã 如như 此thử [木*羡]# [木*羡]# 行hành 為vi 共cộng 十thập 乘thừa 不bất 具cụ 足túc 觀quán 行hành 初sơ 品phẩm 不bất 名danh 若nhược 未vị 初sơ 品phẩm 不bất 發phát 間gian 皆giai 名danh 字tự 即tức 攝nhiếp 也dã 正chánh 十thập 乘thừa 滿mãn 境cảnh 觀quán 相tương/tướng 融dung 色sắc 心tâm 相tương/tướng 即tức 時thời 方phương 觀quán 行hành 即tức 名danh 三tam 障chướng 即tức 三tam 德đức 義nghĩa 觀quán 故cố 觀quán 行hành 即tức 云vân 也dã )# 。

(# ○# 十thập 心tâm 具cụ 足túc 初sơ 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 事sự 十thập 心tâm 者giả 即tức 十thập 乘thừa 觀quán 法pháp 也dã 一nhất 觀quán 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 二nhị 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 三tam 巧xảo 安an 止Chỉ 觀Quán 四tứ 破phá 法pháp 遍biến 五ngũ 識thức 通thông 塞tắc 六lục 修tu 道Đạo 品phẩm 七thất 對đối 治trị 助trợ 開khai 八bát 知tri 位vị 次thứ 九cửu 能năng 安an 忍nhẫn 十thập 無vô 法pháp 愛ái 也dã 集tập 解giải 云vân 十thập 種chủng 之chi 種chủng 之chi 法pháp 運vận 載tái 行hành 人nhân 游du 方phương 至chí 極cực 名danh 十thập 乘thừa 也dã 而nhi 一nhất 一Nhất 乘Thừa 並tịnh 以dĩ 妙diệu 觀quán 觀quán 於ư 隂# 心tâm 顕# 三tam 千thiên 三tam 諦đế 之chi 理lý 故cố 云vân 觀quán 法pháp 也dã (# 文văn )# 十thập 乘thừa 一nhất 一nhất 貌mạo 具cụ 止Chỉ 觀Quán 等đẳng 有hữu 廣quảng 博bác 故cố 畧lược 之chi 次thứ 具cụ 足túc 者giả 十thập 乘thừa 滿mãn 足túc 也dã 問vấn 上thượng 中trung 下hạ 三tam 根căn 皆giai 十thập 乘thừa 具cụ 若nhược 具cụ 云vân 大đại 意ý 云vân 上thượng 根căn 唯duy 一nhất 法pháp 中trung 根căn 二nhị 或hoặc 七thất 下hạ 根căn 方phương 具cụ 十thập (# 文văn )# 弘hoằng 决# 五ngũ 云vân 觀quán 法pháp 非phi 十thập 對đối 根căn 有hữu 殊thù 雖tuy 復phục 根căn 殊thù 但đãn 是thị 一nhất 不bất 思tư 議nghị 觀quán 觀quán 不bất 思tư 議nghị 境cảnh (# 云vân 云vân )# 若nhược 不bất 具cụ 云vân 十thập 乘thừa 具cụ 足túc 方phương 初sơ 品phẩm 上thượng 中trung 二nhị 根căn 豈khởi 不bất 具cụ 之chi 耶da 答đáp 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 五ngũ (# 本bổn 十thập 六lục )# 云vân 若nhược 鈍độn 根căn 者giả 勤cần 修tu 十thập 種chủng 若nhược 利lợi 根căn 人nhân 。 雖tuy 不bất 別biệt 修tu 自tự 備bị 十thập 觀quán (# 云vân 云vân )# 次thứ 初sơ 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 者giả 觀quán 行hành 五ngũ 品phẩm 第đệ 一nhất 故cố 也dã 文văn 句cú 十thập 云vân 隨tùy 者giả 隨tùy 順thuận 事sự 理lý 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 喜hỷ 是thị 慶khánh 己kỷ 慶khánh 人nhân (# 文văn )# )# 。

(# ○# 隂# 等đẳng 十thập 境cảnh 事sự 具cụ 止Chỉ 觀Quán 有hữu )# 。

(# ○# 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 第đệ 二nhị 品phẩm 事sự 文văn 句cú 八bát 云vân 看khán 文văn 為vi 讀đọc 不bất 忘vong 為vi 誦tụng (# 文văn )# 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 云vân 初sơ 品phẩm 觀quán 智trí 如như 目mục 次thứ 品phẩm 讀đọc 誦tụng 如như 日nhật 日nhật 有hữu 光quang 故cố 目mục 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 。 (# 文văn )# 止Chỉ 觀Quán 七thất 云vân 讀đọc 誦tụng 如như 膏cao 圓viên 觀quán 如như 火hỏa (# 文văn )# 凡phàm 讀đọc 誦tụng 付phó 但đãn 讀đọc 誦tụng 義nghĩa 讀đọc 誦tụng 二nhị 有hữu 但đãn 讀đọc 誦tụng 者giả 但đãn 文văn 字tự 如như 廣quảng 狡# 清thanh 濁trược 四tứ 聲thanh 等đẳng 不bất 謬mậu 讀đọc 誦tụng 云vân 也dã 次thứ 義nghĩa 讀đọc 誦tụng 文văn 文văn 句cú 句cú 。 歷lịch 悉tất 三tam 諦đế 實thật 相tướng 妙diệu 理lý 觀quán 逹# 讀đọc 云vân 也dã 今kim 正chánh 義nghĩa 讀đọc 誦tụng 也dã [(共-八+隹)*見]# 心tâm 誦tụng 經Kinh 法pháp 大đại 師sư 釋thích 有hữu )# 。

(# ○# 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 。 数# 息tức 觀quán 云vân 事sự 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 云vân 文văn 字tự 是thị 法Pháp 身thân 氣khí 命mạng (# 文văn )# 釋thích 籤# 云vân 例lệ 如như 欲dục 界giới 有hữu 漏lậu 色sắc 身thân 息tức 住trụ 命mạng 住trụ 息tức 盡tận 命mạng 盡tận 法Pháp 身thân 亦diệc 尒# 有hữu 能năng 詮thuyên 教giáo 法Pháp 身thân 則tắc 住trụ 大Đại 乘Thừa 教giáo 沒một 法Pháp 身thân 豈khởi 存tồn (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 更cánh 加gia 說thuyết 法Pháp 第đệ 三tam 品phẩm 事sự 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 云vân 行hành 者giả 內nội 觀quán 轉chuyển 強cường/cưỡng 外ngoại 資tư 又hựu 著trước 圓viên 解giải 在tại 懷hoài 弘hoằng 誓thệ 薰huân 動động 更cánh 加gia 說thuyết 法Pháp 如như 實thật 演diễn 布bố (# 乃nãi 至chí )# 說thuyết 法Pháp 開khai 導đạo 是thị 前tiền 人nhân 得đắc 道Đạo 全toàn 因nhân 緣duyên 化hóa 功công 歸quy 己kỷ 十thập 心tâm 則tắc 三tam 倍bội 轉chuyển 明minh 是thị 名danh 第đệ 三tam 。 品phẩm 位vị (# 云vân 云vân )# 內nội 觀quán 轉chuyển 強cường/cưỡng 者giả 初sơ 品phẩm 十thập 觀quán 也dã 外ngoại 資tư 又hựu 著trước 者giả 次thứ 品phẩm 讀đọc 誦tụng 也dã 如như 此thử 內nội 觀quán 外ngoại 資tư 明minh 利lợi 故cố 圓viên 解giải 懷hoài 滿mãn 分phần 化hóa 他tha 趣thú 也dã 前tiền 人nhân 者giả 所sở 化hóa 也dã 全toàn 因nhân 緣duyên 者giả 付phó 法Pháp 藏tạng 經kinh 佛Phật 阿A 難Nan 對đối 善Thiện 知Tri 識Thức 得đắc 道Đạo 全toàn 因nhân 緣duyên 定định 給cấp 化hóa 功công 歸quy 己kỷ 者giả 釋thích 籤# 云vân 以dĩ 說thuyết 法Pháp 力lực 內nội 薰huân 自tự 智trí 令linh 倍bội 清thanh 淨tịnh 化hóa 功công 歸quy 己kỷ 意ý 在tại 於ư 斯tư (# 云vân 云vân )# 此thử 心tâm 先tiên 淨tịnh 名danh 經kinh 說thuyết 法Pháp 淨tịnh 則tắc 智trí 惠huệ 淨tịnh 云vân 文văn 有hữu 夫phu 者giả 說thuyết 法Pháp 者giả 心tâm 。 少thiểu 執chấp 著trước 無vô 圓viên 實thật 無vô 相tướng 法Pháp 門môn 。 說thuyết 是thị 說thuyết 淨tịnh 名danh 也dã 尒# 其kỳ 無vô 著trước 清thanh 淨tịnh 。 說thuyết 法Pháp 薰huân 力lực 依y 自tự 己kỷ 智trí 惠huệ 彌di 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 智trí 惠huệ 淨tịnh 云vân 也dã 此thử 義nghĩa 以dĩ 化hóa 功công 歸quy 己kỷ 云vân 也dã 常thường 途đồ 心tâm 得đắc 少thiểu 異dị 也dã 惣# 此thử 說thuyết 法Pháp 品phẩm 先tiên 化hóa 他tha 為vi 也dã 其kỳ 化hóa 功công 即tức 自tự 行hành 助trợ 也dã 十thập 心tâm 者giả 十thập 乘thừa 也dã 文văn 句cú 二nhị 云vân 說thuyết 法Pháp 是thị 得đắc 道Đạo 之chi 門môn 若nhược 欲dục 得đắc 道Đạo 當đương 廣quảng 為vì 他tha 說thuyết 。 (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 初sơ 心tâm 說thuyết 法Pháp 用dụng 捨xả 有hữu 事sự 有hữu 相tương/tướng 名danh 利lợi 說thuyết 法Pháp 誡giới 也dã 故cố 南nam 岳nhạc 天thiên 台thai 皆giai 云vân 為vi 他tha 損tổn 已dĩ 是thị 寄ký 自tự 誡giới 他tha 也dã 止Chỉ 觀Quán 七thất 能năng 安an 忍nhẫn 中trung 三tam 術thuật 明minh 一nhất 莫mạc 受thọ 莫mạc 著trước 二nhị 縮súc 德đức 露lộ 疵tỳ 三tam 一nhất 去khứ 萬vạn 里lý 也dã 弘hoằng 决# 七thất 徃# 見kiến 而nhi 今kim 說thuyết 法Pháp 開khai 導đạo 化hóa 功công 歸quy 己kỷ 云vân 慈từ 忍nhẫn 無vô 著trước 說thuyết 法Pháp 也dã 慈từ 悲bi 家gia 忍nhẫn 辱nhục 衣y 萬vạn 法pháp 皆giai 空không 無vô 著trước 心tâm 座tòa 此thử 衣y 座tòa 室thất 三tam 軌quỹ 備bị 足túc 說thuyết 法Pháp 尤vưu 可khả 也dã 記ký 八bát (# 本bổn 三tam 十thập )# 云vân 若nhược 無vô 三tam 法pháp 何hà 謂vị 弘hoằng 經kinh (# 文văn )# 集tập 註chú 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 有hữu 所sở 得đắc 說thuyết 法Pháp 罪tội 失thất 事sự 佛Phật 藏tạng 經Kinh 云vân 刀đao 輪luân 害hại 閻Diêm 浮Phù 人nhân 其kỳ 失thất 猶do 少thiểu 有hữu 所sở 得đắc 心tâm 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 者giả 。 其kỳ 罪tội 過quá 彼bỉ 。 (# 云vân 云vân )# 沙sa 石thạch 集tập 六lục 云vân 世thế 間gian 人nhân 有hữu 。 所sở 得đắc 云vân 布bố 施thí 望vọng 說thuyết 法Pháp 思tư 經kinh 中trung 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 不bất 知tri 有hữu 為vi 法pháp 。 說thuyết 無vô 相tướng 理lý 不bất 說thuyết 邪tà 命mạng 說thuyết 法Pháp 。 也dã 無vô 所sở 得đắc 道Đạo 理lý 不bất 說thuyết 故cố 有hữu 所sở 得đắc 云vân (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 名danh 利lợi 說thuyết 法Pháp 損tổn 失thất 事sự 俱câu 舎# 第đệ 元nguyên 訖ngật 栗lật 枳chỉ 王vương 十thập 夢mộng 舉cử 其kỳ 第đệ 三tam 云vân 又hựu 夢mộng 見kiến 一nhất 人nhân 將tương 一nhất 舛suyễn 真chân 珠châu 博bác 一nhất 升thăng 麨xiểu 此thử 表biểu 釋Thích 迦Ca 遺di 法pháp 弟đệ 子tử 為vì 求cầu 利lợi 故cố 。 將tương 佛Phật 正Chánh 法Pháp 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 有hữu 疑nghi 法pháp 不bất 可khả 說thuyết 事sự 十thập 誦tụng 律luật 云vân 若nhược 自tự 解giải 未vị 明minh 於ư 法Pháp 有hữu 疑nghi 。 者giả 則tắc 不bất 得đắc 為vi 人nhân 說thuyết 恐khủng 有hữu 錯thác 傳truyền 之chi 失thất 彼bỉ 此thử 得đắc 罪tội (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 散tán 心tâm 說thuyết 法Pháp 斥xích 事sự 文văn 句cú 三tam (# 八bát 十thập 三tam )# 云vân 佛Phật 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 給cấp 尚thượng 湏# 入nhập 定định 方phương 乃nãi 說thuyết 法Pháp 况# 復phục 散tán 心tâm 妄vọng 有hữu 所sở 說thuyết 。 (# 文văn )# )# 。

(# ○# 惱não 他tha 說thuyết 事sự 顕# 性tánh 錄lục 四tứ 云vân 若nhược 為vi 勝thắng 他tha 以dĩ 圓viên 訶ha 偏thiên 名danh 惱não 他tha 說thuyết 何hà 者giả 既ký 未vị 知tri 機cơ 儻thảng 本bổn 無vô 大đại 機cơ 強cường/cưỡng 以dĩ 圓viên 訶ha 乖quai 心tâm 成thành 惱não 偏thiên 既ký 被bị 訶ha 圓viên 復phục 未vị 解giải 前tiền 疑nghi 後hậu 悔hối 偏thiên 圓viên 俱câu 失thất 豈khởi 非phi 惱não 他tha 若nhược 在tại 聖thánh 位vị 善thiện 鑒giám 機cơ 緣duyên 知tri 因nhân 折chiết 伏phục 而nhi 得đắc 益ích 者giả 方phương 可khả 彈đàn 訶ha (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 如như 法Pháp 說thuyết 五ngũ 功công 德đức 得đắc 事sự 大đại 論luận 九cửu 云vân 如như 說thuyết 法Pháp 師sư 說thuyết 法Pháp 有hữu 五ngũ 種chủng 利lợi 一nhất 者giả 大đại 富phú 二nhị 者giả 人nhân 所sở 愛ái 三tam 者giả 端đoan 正chánh 。 四tứ 者giả 名danh 聲thanh 五ngũ 者giả 後hậu 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 說thuyết 法Pháp 方phương 軌quỹ 事sự 委ủy 安an 樂lạc 行hành 品phẩm 口khẩu 安an 樂lạc 下hạ 有hữu 徃# 撿kiểm 今kim 說thuyết 法Pháp 品phẩm 因nhân 畧lược 上thượng 件# 義nghĩa 示thị 者giả 也dã )# 。

(# ○# 兼kiêm 行hành 六Lục 度Độ 第đệ 四tứ 品phẩm 事sự 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 云vân 上thượng 來lai 前tiền 熟thục 觀quán 心tâm 未vị 遑hoàng 步bộ 事sự 今kim 正chánh 觀quán 稍sảo 明minh 即tức 傍bàng 兼kiêm 利lợi 物vật 能năng 以dĩ 小tiểu 施thí 與dữ 虛hư 空không 法Pháp 界Giới 。 等đẳng 使sử 一nhất 切thiết 法pháp 。 趣thú 檀đàn 檀đàn 為vi 法Pháp 界Giới 大đại 品phẩm 云vân 菩Bồ 薩Tát 小tiểu 施thí 超siêu 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 上thượng 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 即tức 此thử 意ý 也dã 餘dư 五ngũ 亦diệc 如như 是thị 事sự 相tướng 雖tuy 少thiểu 運vận 懷hoài 甚thậm 大đại 此thử 則tắc 理lý 觀quán 為vi 正chánh 事sự 行hành 為vi 傍bàng 故cố 言ngôn 兼kiêm 行hành 布bố 施thí 。 事sự 福phước 資tư 理lý 則tắc 十thập 心tâm 彌di 盛thịnh 是thị 名danh 第đệ 四tứ 。 品phẩm 位vị (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 正chánh 行hạnh 六Lục 度Độ 第đệ 五ngũ 品phẩm 事sự 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 云vân 行hành 人nhân 圓viên 觀quán 稍sảo 熟thục 理lý 事sự 欲dục 融dung 涉thiệp 事sự 不bất 妨phương 理lý 在tại 理lý 不bất 隔cách 事sự 故cố 具cụ 行hành 六Lục 度Độ 若nhược 布bố 施thí 時thời 。 無vô 二nhị 邊biên 取thủ 著trước 十thập 法Pháp 界Giới 依y 正chánh 一nhất 捨xả 一nhất 切thiết 捨xả 財tài 身thân 及cập 命mạng 無vô 畏úy 等đẳng 施thí 若nhược 持trì 戒giới 時thời 性tánh 重trọng/trùng 譏cơ 嫌hiềm 等đẳng 無vô [差-工+匕]# 別biệt 五ngũ 部bộ 重trọng/trùng 輕khinh 無vô 所sở 觸xúc 犯phạm 若nhược 行hành 忍nhẫn 時thời 生sanh 法pháp 寂tịch 滅diệt 荷hà 負phụ 安an 耐nại 若nhược 行hành 精tinh 進tấn 身thân 心tâm 俱câu 淨tịnh 無vô 間gian 無vô 退thoái 若nhược 行hành 禪thiền 時thời 遊du 入nhập 諸chư 禪thiền 靜tĩnh 散tán 無vô 妨phương 若nhược 修tu 惠huệ 時thời 權quyền 實thật 二nhị 智trí 究cứu 了liễu 通thông 逹# 乃nãi 至chí 世thế 智trí 淨tịnh 生sanh 產sản 業nghiệp 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 具cụ 足túc 解giải 釋thích 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 而nhi 於ư 正chánh 觀quán 如như 火hỏa 益ích 薪tân 。 此thử 是thị 第đệ 五ngũ 。 品phẩm 位vị (# 已dĩ 上thượng )# 五ngũ 部bộ 者giả 五ngũ 部bộ 律luật 歟# 或hoặc 五ngũ 篇thiên 指chỉ 歟# 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 者giả 妙diệu 覺giác 究cứu 竟cánh 上thượng 忍nhẫn 也dã 身thân 心tâm 俱câu 淨tịnh 者giả 精tinh 字tự 釋thích 無vô 退thoái 者giả 進tiến 字tự 釋thích 權quyền 實thật 二nhị 智trí 者giả 空không 假giả 為vi 權quyền 中trung 道đạo 為vi 實thật 也dã 問vấn 六Lục 度Độ 中trung 般Bát 若Nhã 波ba 羅la [蜜-必+(癸-天)]# 正chánh 觀quán 不bất 同đồng 答đáp 般Bát 若Nhã 波ba 羅la [蜜-必+(癸-天)]# 惣# 二nhị 十thập 智trí [一/且]# 正chánh 觀quán 正chánh 但đãn 圓viên 觀quán 也dã 廣quảng 狡# 異dị 歟# 具cụ 足túc 解giải 釋thích 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 者giả 六Lục 度Độ 具cụ 足túc 佛Phật 之chi 所sở 知tri 。 見kiến 解giải 了liễu 也dã 解giải 釋thích 即tức 解giải 了liễu 也dã 是thị 五ngũ 百bách 品phẩm 具cụ 足túc 解giải 釋thích 。 佛Phật 之chi 正Chánh 法Pháp 。 文văn 借tá 也dã 釋thích 籤# 五ngũ 云vân 事sự 理lý 不bất 一nhất 方phương 名danh 正chánh 行hạnh 若nhược 取thủ 其kỳ 意ý 但đãn 用dụng 三tam 藏tạng 事sự 六Lục 度Độ 相tương/tướng 皆giai 以dĩ 實thật 相tướng 融dung 令linh 不bất 一nhất 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 即tức 是thị 。 其kỳ 相tương/tướng 無vô 畏úy 等đẳng 施thí 者giả 論luận 有hữu 三tam 施thí 謂vị 資tư 生sanh 無vô 畏úy 法pháp 捨xả 於ư 依y 正chánh 名danh 施thí 資tư 生sanh 畧lược 不bất 言ngôn 法pháp 故cố 云vân 等đẳng 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 論luận 有hữu 三tam 施thí 者giả 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 論luận 資tư 生sanh 施thí 無vô 畏úy 施thí 法Pháp 施thí 明minh 今kim 玄huyền 義nghĩa 文văn 法Pháp 施thí 畧lược 等đẳng 取thủ 無vô 畏úy 施thí 者giả 止chỉ 損tổn 害hại 他tha 驚kinh 怖bố 救cứu 也dã 件# 文văn 義nghĩa 以dĩ 圓viên 教giáo 六Lục 度Độ 可khả 解giải )# 。

(# ○# 觀quán 行hành 五ngũ 品phẩm 位vị 五ngũ 住trụ 煩phiền 惱não 伏phục 事sự 四tứ 教giáo 儀nghi 云vân 此thử 五ngũ 品phẩm 位vị 圓viên 伏phục 五ngũ 住trụ 煩phiền 惱não 外ngoại 凡phàm 位vị 也dã 與dữ 別biệt 十thập 信tín 位vị 同đồng (# 已dĩ 上thượng )# 五ngũ 住trụ 者giả 一nhất 見kiến 一nhất 切thiết 處xứ 住trụ 地địa 二nhị 欲dục 愛ái 住trụ 地địa 。 三tam 色sắc 愛ái 住trụ 地địa 。 四tứ 無vô 色sắc 愛ái 住trụ 地địa 。 五ngũ 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 也dã 初sơ 一nhất 見kiến 惑hoặc 也dã 見kiến 惑hoặc 一nhất 時thời 頓đốn 断# 故cố 合hợp 一nhất 也dã 一nhất 切thiết 處xứ 名danh 事sự 我ngã 見kiến 本bổn 計kế 著trước 多đa 種chủng 故cố 也dã 次thứ 三tam 思tư 惑hoặc 也dã 次thứ 第đệ 断# 故cố 分phần/phân 三tam 皆giai 愛ái 云vân 事sự 貪tham 愛ái 也dã 思tư 惑hoặc 貪tham 嗔sân 癡si 慢mạn 通thông 共cộng 且thả 貪tham 愛ái 一nhất 種chủng 示thị 也dã 是thị 潤nhuận 生sanh 義nghĩa 強cường/cưỡng 故cố 歟# 次thứ 無vô 明minh 界giới 外ngoại 惑hoặc 合hợp 一nhất 也dã 皆giai 住trụ 云vân 事sự 生sanh 死tử 住trụ 著trước 故cố 也dã 集tập 解giải 下hạ (# 四tứ 十thập )# 徃# 見kiến 又hựu 義nghĩa 章chương 云vân 如như 勝thắng 鬘man 說thuyết 一nhất 見kiến 一nhất 處xứ 住trụ 地địa 二nhị 欲dục 愛ái 住trụ 地địa 。 三tam 色sắc 愛ái 住trụ 地địa 。 四tứ 有hữu 愛ái 住trụ 地địa 。 五ngũ 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 見kiến 者giả 所sở 謂vị 五ngũ 利lợi 煩phiền 惱não 推thôi 求cầu 名danh 見kiến 入nhập 見kiến 道đạo 時thời 一nhất 處xứ 並tịnh 断# 名danh 見kiến 一nhất 處xứ 本bổn 為vi 末mạt 依y 名danh 之chi 為vi 住trụ 本bổn 能năng 生sanh 末mạt 稱xưng 之chi 為vi 地địa (# 云vân 云vân )# 五ngũ 利lợi 煩phiền 惱não 等đẳng 義nghĩa 上thượng 卷quyển 示thị 如như 本bổn 末mạt 者giả 我ngã 見kiến 本bổn 餘dư 末mạt 下hạ 四tứ 住trụ 地địa 義nghĩa 例lệ 之chi 可khả 知tri 此thử 住trụ 地địa 義nghĩa 前tiền 意ý 不bất 同đồng 也dã 杒# 無vô 色sắc 愛ái 有hữu 愛ái 名danh 事sự 因nhân 果quả 不bất 亡vong 故cố 名danh 為vi 有hữu 。 心tâm 歟# 例lệ 三tam 漏lậu 時thời 上thượng 界giới 諸chư 惑hoặc 有hữu 漏lậu 名danh 如như 問vấn 五ngũ 住trụ 中trung 何hà 不bất 塵trần 沙sa 立lập 耶da 答đáp 潤nhuận 生sanh 惑hoặc 非phi 故cố 且thả 不bất 立lập 之chi 歟# 更cánh 詳tường )# 。

(# ○# 觀quán 行hành 五ngũ 品phẩm 退thoái 位vị 事sự 諸chư 教giáo 外ngoại 凡phàm 皆giai 是thị 退thoái 位vị 也dã 既ký 相tương 似tự 十thập 信tín 以dĩ 位vị 不bất 退thoái 故cố 知tri 五ngũ 品phẩm 退thoái 也dã 又hựu 三tam 周chu 聲Thanh 聞Văn 昔tích 五ngũ 品phẩm 退thoái (# 云vân 云vân )# 是thị 真chân 記ký 意ý 也dã 又hựu 宗tông 要yếu 料liệu 簡giản 五ngũ 品phẩm 不bất 退thoái 矣hĩ 彼bỉ 雜tạp 部bộ 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 第đệ 五ngũ 品phẩm 亦diệc 退thoái 不bất 事sự 若nhược 退thoái 云vân 事sự 理lý 既ký 和hòa 融dung 何hà 事sự 動động 。 又hựu 十thập 信tín 中trung 初sơ 信tín 既ký 断# 惑hoặc 第đệ 五ngũ 品phẩm 彼bỉ 位vị 隣lân 故cố 不bất 可khả 退thoái 例lệ 三tam 藏tạng 忍nhẫn 世thế 第đệ 一nhất 見kiến 道đạo 隣lân 不bất 退thoái 如như 若nhược 不bất 退thoái 云vân 何hà 十thập 信tín 至chí 位vị 不bất 退thoái 判phán 答đáp 是thị 分phân 別biệt 有hữu 事sự 理lý 融dung 故cố 雖tuy 無vô 被bị 障chướng 事sự 亦diệc 隔cách 生sanh 忘vong 事sự 有hữu 故cố 退thoái 有hữu 云vân 而nhi 第đệ 五ngũ 品phẩm 位vị 長trường/trưởng 故cố 後hậu 心tâm 至chí 断# 惑hoặc 隣lân 時thời 不bất 退thoái 也dã 尒# 前tiền 退thoái 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 五ngũ (# 本bổn 四tứ )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 現hiện 在tại 四tứ 信tín 滅diệt 後hậu 五ngũ 品phẩm 相tương 望vọng 事sự 集tập 註chú 可khả 見kiến )# 。

(# ○# 圓viên 五ngũ 品phẩm 初sơ 依y 属# 不bất 事sự 惣# 四tứ 依y 菩Bồ 薩Tát 云vân 事sự 有hữu 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 六lục 四tứ 依y 品phẩm 出xuất 大đại 綱cương 如Như 來Lai 佛Phật 法Pháp 弘hoằng 通thông 導đạo 師sư 事sự 也dã 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 五ngũ (# 九cửu 五ngũ )# 云vân 四tứ 者giả 数# 也dã 依y 者giả 馮bằng 也dã 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 馮bằng 之chi 得đắc 益ích 故cố 言ngôn 四tứ 依y (# 已dĩ 上thượng )# 泛phiếm 四tứ 依y 義nghĩa 論luận 四tứ 教giáo 亘tuyên 大đại 經kinh 文văn 正chánh 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 有hữu 其kỳ 中trung 圓viên 教giáo 四tứ 依y 事sự 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 云vân 五ngũ 品phẩm 六lục 根căn 為vi 初sơ 依y 十thập 住trụ 為vi 二nhị 依y 十thập 行hành 十thập 囬# 向hướng 為vi 三tam 依y 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 為vi 四tứ 依y (# 文văn )# 尒# 五ngũ 品phẩm 既ký 初sơ 依y 攝nhiếp 也dã 但đãn 義nghĩa 進tiến 退thoái 有hữu 若nhược 中trung 上thượng 根căn 出xuất 假giả 約ước 五ngũ 品phẩm 亦diệc 初sơ 依y 也dã 若nhược 下hạ 根căn 出xuất 假giả 約ước 唯duy 十thập 信tín 初sơ 依y 也dã 此thử 四tứ 依y 義nghĩa 重trọng/trùng 事sự 也dã 具cụ 別biệt 抄sao 示thị 如như )# 。

(# ○# 大đại 師sư 位vị 是thị 初sơ 依y 事sự 止Chỉ 觀Quán 一nhất 出xuất 付phó 之chi 分phần 別biệt 有hữu 大đại 師sư 自tự 五ngũ 品phẩm 居cư 矣hĩ 而nhi 綂# 紀kỷ (# 六lục 十thập 三tam )# 等đẳng 心tâm 實thật 相tướng 似tự 十thập 信tín 位vị 共cộng 謙khiêm 辞# 五ngũ 品phẩm 矣hĩ (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 判phán 攝nhiếp 五ngũ 品phẩm 事sự 是thị 五ngũ 品phẩm 以dĩ 十thập 信tín 攝nhiếp 也dã 此thử 時thời 五ngũ 品phẩm 即tức 內nội 凡phàm 也dã 普phổ 賢hiền 觀quán 經kinh 意ý 也dã 十thập 信tín 見kiến 思tư 断# 位vị 十thập 乘thừa 修tu 乃nãi 至chí 正chánh 行hạnh 六Lục 度Độ 也dã 記ký 十thập 云vân 大đại 師sư 有hữu 時thời 依y 普phổ 賢hiền 觀quán 判phán 五ngũ 品phẩm 位vị 在tại 六lục 根căn 內nội (# 云vân 云vân )# 付phó 之chi 文văn 句cú 九cửu 五ngũ 品phẩm 各các 分phần/phân 兩lưỡng 心tâm 即tức 十thập 信tín 止Chỉ 觀Quán 七thất 五ngũ 品phẩm 以dĩ 十thập 信tín 中trung 前tiền 五ngũ 心tâm 是thị 佛Phật 意ý 難nan 知tri 故cố 從tùng 容dung 判phán 也dã 不bất 經Kinh 文văn 分phân 明minh 。 故cố 也dã 問vấn 若nhược 五ngũ 品phẩm 以dĩ 十thập 信tín 攝nhiếp 何hà 以dĩ 外ngoại 凡phàm 答đáp 古cổ 師sư 異dị 論luận 也dã 一nhất 師sư 意ý 普phổ 賢hiền 觀quán 經kinh 五ngũ 悔hối 修tu 即tức 六lục 根căn 入nhập 旨chỉ 明minh 五ngũ 悔hối 是thị 外ngoại 凡phàm 五ngũ 品phẩm 六lục 根căn 是thị 內nội 凡phàm 也dã 六lục 根căn 前tiền 都đô 五ngũ 品phẩm 法pháp 華hoa 五ngũ 品phẩm 內nội 凡phàm 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 師sư 意ý 法pháp 華hoa 文văn 准chuẩn 六lục 根căn 前tiền 五ngũ 品phẩm 有hữu 是thị 外ngoại 凡phàm 也dã 普phổ 賢hiền 觀quán 經kinh 外ngoại 凡phàm 五ngũ 品phẩm 不bất 說thuyết 事sự 只chỉ 是thị 畧lược 也dã (# 云vân 云vân )# 令linh 家gia 意ý 佛Phật 意ý 難nan 知tri 故cố 並tịnh 二nhị 師sư 義nghĩa 許hứa 給cấp 是thị 則tắc 分phân 別biệt 。 品phẩm 中trung 所sở 說thuyết 五ngũ 品phẩm 亦diệc 不bất 分phân 明minh 故cố 也dã 止Chỉ 觀Quán 七thất 真chân 記ký (# 四tứ 十thập 八bát )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 五ngũ 悔hối 事sự 一nhất 懺sám 悔hối 是thị 梵Phạm 漢hán 兼kiêm 稱xưng 也dã 梵Phạn 語ngữ 懺sám 摩ma 漢hán 悔hối 過quá 云vân 也dã 是thị 理lý 懺sám 事sự 懺sám 有hữu 理lý 懺sám 者giả 若nhược 欲dục 懺sám 悔hối 。 端đoan 坐tọa 思tư 實thật 相tướng 眾chúng 罪tội 如như 霜sương 露lộ 。 惠huệ 日nhật 能năng 消tiêu 除trừ 說thuyết 是thị 也dã 事sự 懺sám 者giả 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 尊tôn 像tượng 對đối 過quá 罪tội 披phi 陳trần 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 今kim 身thân 至chí 凡phàm 作tác 處xứ 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 等đẳng 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 悉tất 發phát 露lộ 少thiểu 覆phú 藏tàng 故cố 業nghiệp 消tiêu 滅diệt 新tân 罪tội 不bất 作tác 云vân 也dã 二nhị 勸khuyến 請thỉnh 是thị 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 久cửu 敷phu 住trụ 眾chúng 生sanh 濟tế 度độ 給cấp 勸khuyến 請thỉnh 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 或hoặc 邪tà 徒đồ 成thành 佛Phật 入nhập 滅diệt 請thỉnh 正Chánh 法Pháp 断# 滅diệt 罪tội 除trừ 為vi 也dã 三tam 隨tùy 喜hỷ 讚tán 歎thán 。 也dã 是thị 嫉tật 妬đố 罪tội 滅diệt 為vi 也dã 四tứ 囬# 向hướng 三tam 種chủng 回hồi 向hướng 有hữu 別biệt 教giáo 下hạ 示thị 如như 是thị 著trước 有hữu 罪tội 破phá 也dã 五ngũ 發phát 願nguyện 惣# 願nguyện 別biệt 願nguyện 有hữu 願nguyện 無vô 退thoái 事sự 多đa 是thị 正chánh 退thoái 轉chuyển 罪tội 破phá 為vi 也dã 已dĩ 上thượng 是thị 五ngũ 悔hối 名danh 名danh 字tự 觀quán 行hành 等đẳng 覺giác 至chí 惣# 五ngũ 悔hối 用dụng 也dã 。 一nhất 觀quán 行hành 即tức 位vị 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 三tam 觀quán 同đồng 時thời 起khởi 事sự 有hữu 答đáp 或hoặc 起khởi 或hoặc 不bất 起khởi 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 六lục (# 末mạt 三tam 十thập 三tam )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 觀quán 相tương/tướng 事sự 法pháp 華hoa 下hạ 記ký )# 。

○# 四tứ 相tương 似tự 即tức 者giả 此thử 位vị 斷đoạn 界giới 內nội 見kiến 思tư 分phần/phân 得đắc 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 功công 德đức 相tương 似tự 住trụ 上thượng 真chân 因nhân 位vị 故cố 云vân 相tương 似tự 。 即tức 亦diệc 云vân 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 位vị 也dã 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 中trung 十thập 信tín 位vị 也dã 圓viên 教giáo 十thập 信tín 位vị 初sơ 信tín 斷đoạn 見kiến 從tùng 二nhị 信tín 至chí 七thất 信tín 斷đoạn 思tư 後hậu 三tam 信tín 斷đoạn 塵trần 沙sa 也dã 。

(# ○# 相tương 似tự 即tức 事sự 真chân 位vị 相tương 似tự 三tam 障chướng 即tức 三tam 德đức 理lý 見kiến 故cố 相tương 似tự 即tức 名danh 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 相tương 似tự 者giả 二nhị 物vật 相tương/tướng 類loại 如như 鍮thâu 似tự 金kim 若nhược 。

(# ○# 十thập 信tín 断# 惑hoặc 事sự 名danh 目mục 如như 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 云vân 十thập 信tín 之chi 位vị 伏phục 道đạo 轉chuyển 強cường/cưỡng 發phát 得đắc 似tự 解giải 破phá 界giới 內nội 見kiến 思tư 界giới 內nội 界giới 外ngoại 無vô 知tri 塵trần 沙sa (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 三tam 惑hoặc 同đồng 断# 異dị 断# 事sự 問vấn 圓viên 教giáo 意ý 三tam 惑hoặc 同đồng 時thời 断# 異dị 時thời 断# 若nhược 同đồng 時thời 断# 云vân 諸chư 文văn 皆giai 初sơ 信tín 断# 見kiến 二nhị 信tín 至chí 七thất 信tín 断# 思tư 八bát 信tín 已dĩ 後hậu 断# 塵trần 沙sa 住trụ 上thượng 断# 止Chỉ 觀Quán 六lục 等đẳng 無vô 明minh 矣hĩ 若nhược 異dị 時thời 断# 三tam 惑hoặc 相tương/tướng 即tức 三tam 觀quán 圓viên 修tu 豈khởi 異dị 時thời 落lạc 故cố 諸chư 文văn 中trung 同đồng 時thời 断# 文văn 有hữu 答đáp 若nhược 断# 惑hoặc 分phân 齊tề 約ước 實thật 異dị 時thời 断# 若nhược 相tương/tướng 即tức 約ước 只chỉ 見kiến 思tư 指chỉ 即tức 無vô 明minh 故cố 見kiến 思tư 断# 即tức 三tam 惑hoặc 断# 名danh 乃nãi 至chí 無vô 明minh 即tức 見kiến 思tư 故cố 無vô 明minh 断# 亦diệc 三tam 惑hoặc 断# 名danh 諸chư 文văn 同đồng 時thời 断# 云vân 多đa 此thử 義nghĩa 約ước 若nhược 界giới 外ngoại 見kiến 思tư 實thật 同đồng 時thời 断# 也dã 弘hoằng 决# 六lục 上thượng 云vân 從tùng 初sơ 已dĩ 來lai 。 三tam 諦đế 圓viên 修tu 與dữ 次thứ 第đệ 義nghĩa 永vĩnh 不bất 相tương 関# 此thử 論luận 麁thô 惑hoặc 任nhậm 運vận 断# 處xứ 與dữ 次thứ 第đệ 齊tề (# 文văn )# 弘hoằng 决# 七thất 云vân 五ngũ 品phẩm 已dĩ 能năng 圓viên 伏phục 五ngũ 住trụ 豈khởi 至chí 此thử 位vị 別biệt 断# 見kiến 思tư 但đãn 是thị 圓viên 修tu 麁thô 惑hoặc 先tiên 断# 猶do 如như 冶dã 鐵thiết 麁thô 垢cấu 先tiên 除trừ (# 文văn )# 真chân 記ký 云vân 五ngũ 品phẩm 已dĩ 能năng 等đẳng 者giả 是thị 難nạn/nan 也dã 但đãn 是thị 圓viên 修tu 等đẳng 者giả 是thị 答đáp 也dã (# 云vân 云vân )# 四tứ 教giáo 儀nghi 云vân 然nhiên 圓viên 人nhân 本bổn 期kỳ 不bất 断# 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 意ý 在tại 入nhập 住trụ 断# 無vô 明minh 見kiến 佛Phật 性tánh 然nhiên 譬thí 如như 冶dã 鐵thiết 麁thô 垢cấu 先tiên 去khứ 非phi 本bổn 所sở 期kỳ 意ý 在tại 成thành 器khí 未vị 成thành 時thời 自tự 然nhiên 先tiên 落lạc 雖tuy 見kiến 先tiên 去khứ 其kỳ 人nhân 無vô 一nhất 念niệm 欣hân 心tâm 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 未vị 遂toại 所sở 期kỳ 故cố 圓viên 教giáo 行hành 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 非phi 本bổn 所sở 望vọng 。 自tự 然nhiên 先tiên 落lạc (# 云vân 云vân )# 知tri 禮lễ 觀quán 音âm 玄huyền 記ký 云vân 圓viên 觀quán 頓đốn 窮cùng 法Pháp 界Giới 無vô 意ý 先tiên 觀quán 二nhị 諦đế 二nhị 惑hoặc 任nhậm 運vận 先tiên 落lạc 別biệt 觀quán 次thứ 第đệ 顕# 中trung 有hữu 意ý 先tiên 觀quán 二nhị 諦đế 故cố 使sử 二nhị 惑hoặc 先tiên 除trừ (# 云vân 云vân )# 指chỉ 要yếu 鈔sao 下hạ 云vân 圓viên 人nhân 始thỉ 終chung 用dụng 絕tuyệt 待đãi 智trí 頓đốn 亡vong 諸chư 法pháp 理lý 果quả 尚thượng 亡vong 惑hoặc 何hà 次thứ 第đệ 只chỉ 由do 此thử 知tri 功công 力lực 微vi 著trước 故cố 成thành 踈sơ 親thân 由do 踈sơ 親thân 故cố 惑hoặc 落lạc 前tiền 後hậu (# 云vân 云vân )# 維duy 蠲quyên 决# 云vân 圓viên 人nhân 無vô 心tâm 断# 惑hoặc 但đãn 作tác 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 觀quán 麁thô 惑hoặc 先tiên 去khứ 真Chân 諦Đế 先tiên 立lập 名danh 為vi 十thập 信tín 無vô 明minh 後hậu 断# 中trung 道đạo 方phương 立lập 受thọ 十thập 住trụ 名danh (# 云vân 云vân )# 問vấn 既ký 圓viên 修tu 三tam 觀quán 也dã 豈khởi 三tam 惑hoặc 同đồng 時thời 不bất 断# 乎hồ 答đáp 三tam 觀quán 以dĩ 三tam 惑hoặc 對đối 是thị 別biệt 教giáo 意ý 也dã 圓viên 教giáo 意ý 非phi 圓viên 教giáo 一nhất 觀quán 以dĩ 通thông 三tam 惑hoặc 治trị 一nhất 空không 一nhất 切thiết 空không 故cố 空không 觀quán 以dĩ 通thông 三tam 諦đế 照chiếu 通thông 三tam 惑hoặc 治trị 假giả 中trung 亦diệc 尒# 故cố 圓viên 修tu 三tam 觀quán 故cố 三tam 惑hoặc 同đồng 時thời 断# 可khả 云vân 當đương 知tri 圓viên 觀quán 直trực 三tam 諦đế 極cực 理lý 觀quán 而nhi 其kỳ 智trí 淺thiển 深thâm 故cố 麁thô 細tế 惑hoặc 任nhậm 運vận 漸tiệm 断# 鐵thiết 冶dã 如như 問vấn 集tập 解giải 下hạ 云vân 冶dã 鐵thiết 成thành 器khí 喻dụ 断# 無vô 明minh 成thành 八bát 相tương/tướng 噐# 麁thô 垢cấu 先tiên 落lạc 喻dụ 除trừ 見kiến 思tư 及cập 以dĩ 塵trần 沙sa 證chứng 真chân 俗tục 理lý 然nhiên 此thử 猶do 是thị 且thả 順thuận 次thứ 第đệ 其kỳ 實thật 應ưng 湏# 三tam 觀quán 圓viên 修tu 寧ninh 容dung 三tam 惑hoặc 先tiên 後hậu 落lạc 耶da 故cố 今kim 猶do 順thuận 教giáo 道đạo 次thứ 第đệ (# 已dĩ 上thượng )# 同đồng 中trung 卷quyển 云vân 止Chỉ 觀Quán 所sở 明minh 十thập 信tín 界giới 內nội 習tập 盡tận 且thả 順thuận 教giáo 道đạo 次thứ 第đệ 云vân 耳nhĩ (# 乃nãi 至chí )# 若nhược 乃nãi 圓viên 妙diệu 豈khởi 可khả 只chỉ 破phá 通thông 惑hoặc 者giả 哉tai 位vị 位vị 圓viên 妙diệu 如như 何hà 解giải 耶da (# 云vân 云vân )# 是thị 正chánh 三tam 惑hoặc 同đồng 時thời 断# 義nghĩa 也dã 又hựu 緒tự 餘dư 集tập 中trung 云vân 夫phu 惑hoặc 體thể 常thường 即tức 則tắc 雖tuy 彰chương 三tam 惑hoặc 體thể 唯duy 妄vọng 情tình 所sở 障chướng 既ký 融dung 約ước 何hà 分phần/phân 異dị 雖tuy 云vân 躰# 一nhất 麁thô 細tế 不bất 無vô 始thỉ 則tắc 三tam 惑hoặc 俱câu 麁thô 偏thiên 受thọ 見kiến 思tư 之chi 稱xưng 末mạt 則tắc 三tam 惑hoặc 俱câu 細tế 特đặc 彰chương 無vô 明minh 之chi 名danh 中trung 則tắc 不bất 細tế 不bất 麁thô 冝# 得đắc 無vô 知tri 之chi 號hiệu 此thử 則tắc 所sở 謂vị 。 偏thiên 強cường/cưỡng 受thọ 名danh 也dã 意ý 云vân 三tam 惑hoặc 躰# 一nhất 三tam 觀quán 圓viên 修tu 故cố 同đồng 時thời 断# 也dã 而nhi 諸chư 文văn 次thứ 第đệ 断# 云vân 事sự 只chỉ 是thị 三tam 惑hoặc 麁thô 分phần/phân 見kiến 思tư 名danh 乃nãi 至chí 細tế 分phần/phân 無vô 明minh 名danh 故cố 三tam 惑hoặc 俱câu 等đẳng 覺giác 至chí 也dã 此thử 二nhị 師sư 俱câu 同đồng 時thời 断# 義nghĩa 也dã 義nghĩa 例lệ 隨tùy 釋thích 亦diệc 同đồng 之chi 和hòa 朝triêu 亦diệc 此thử 義nghĩa 如như 何hà 答đáp 此thử 義nghĩa 不bất 可khả 也dã 多đa 過quá 失thất 有hữu 且thả 其kỳ 一nhất 出xuất 凡phàm 見kiến 思tư 依y 分phần/phân 叚giả 生sanh 死tử 感cảm 無vô 明minh 依y 變biến 易dị 生sanh 死tử 感cảm 云vân 事sự 勝thắng 鬘man 明minh 說thuyết 諸chư 家gia 通thông 義nghĩa 也dã 而nhi 若nhược 相tương 似tự 人nhân 無vô 明minh 断# 方phương 實thật 報báo 土thổ/độ 可khả 生sanh 又hựu 未vị 見kiến 思tư 盡tận 故cố 分phần/phân 叚giả 不bất 可khả 出xuất 離ly 若nhược 真chân 位vị 人nhân 猶do 有hữu 見kiến 思tư 方phương 可khả 分phần/phân 叚giả 生sanh 又hựu 見kiến 思tư 故cố 實thật 報báo 不bất 可khả 生sanh 大đại 倒đảo 亂loạn 也dã 又hựu 若nhược 三tam 惑hoặc 一nhất 躰# 故cố 三tam 惑hoặc 麁thô 分phần/phân 以dĩ 見kiến 思tư 乃nãi 至chí 細tế 分phần/phân 無vô 明minh 云vân 夫phu 三tam 惑hoặc 一nhất 躰# 者giả 是thị 不bất 二nhị 約ước 三tam 惑hoặc 分phân 別biệt 事sự 是thị 而nhi 二nhị 據cứ 而nhi 二nhị 時thời 既ký 三tam 惑hoặc 各các 別biệt 也dã 如như 何hà 三tam 惑hoặc 束thúc 更cánh 分phần/phân 三tam 若nhược 尒# 而nhi 二nhị 不bất 二nhị 混hỗn 乱# 又hựu 三tam 惑hoặc 麁thô 細tế 者giả 其kỳ 相tương/tướng 凡phàm 見kiến 思tư 麁thô 是thị 欲dục 界giới 惑hoặc 塵trần 沙sa 麁thô 是thị 界giới 內nội 無vô 知tri 無vô 明minh 麁thô 是thị 初sơ 住trụ 所sở 断# 也dã 豈khởi 此thử 三tam 麁thô 合hợp 見kiến 思tư 名danh 十thập 信tín 於ư 断# 若nhược 尒# 十thập 信tín 未vị 色sắc 無vô 色sắc 見kiến 思tư 可khả 不bất 断# 亦diệc 障chướng 中trung 無vô 明minh 断# 豈khởi 倒đảo 乱# 非phi 又hựu 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 理lý 躰# 是thị 一nhất 也dã 亦diệc 方phương 二nhị 死tử 麁thô 分phần/phân 束thúc 分phần/phân 叚giả 二nhị 死tử 細tế 分phần/phân 束thúc 變biến 易dị 名danh 一nhất 家gia 諸chư 文văn 都đô 三tam 惑hoặc 麁thô 分phần/phân 見kiến 思tư 名danh 等đẳng 說thuyết 故cố 不bất 當đương 從tùng 義nghĩa 善thiện 月nguyệt 等đẳng 義nghĩa 問vấn 圓viên 教giáo 意ý 分phần/phân 叚giả 三tam 界giới 見kiến 思tư 同đồng 時thời 断# 異dị 時thời 断# 答đáp 是thị 亦diệc 觀quán 智trí 淺thiển 深thâm 隨tùy 前tiền 後hậu 断# 也dã 若nhược 速tốc 證chứng 者giả 亦diệc 頓đốn 断# 事sự 有hữu 大đại 超siêu 羅La 漢Hán 一nhất 時thời 断# 如như 而nhi 圓viên 人nhân 頓đốn 分phần/phân 叚giả 惑hoặc 盡tận 事sự 欲dục 也dã 所sở 期kỳ 非phi 故cố 也dã 件# 義nghĩa 證chứng 真chân 意ý 依y 畧lược 書thư 委ủy 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 五ngũ 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 相tương 似tự 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 事sự 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm 如như 付phó 之chi 六lục 根căn 淨tịnh 人nhân 三Tam 千Thiên 界Giới 外ngoại 境cảnh 緣duyên 不bất 事sự 學học 者giả 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 同đồng 也dã 證chứng 真chân 意ý 七thất 信tín 已dĩ 前tiền 未vị 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 肉nhục 眼nhãn 力lực 以dĩ 但đãn 一nhất 大Đại 千Thiên 界Giới 。 見kiến 也dã 若nhược 三tam 昧muội 入nhập 七thất 信tín 已dĩ 前tiền 十thập 方phương 世thế 界giới 。 見kiến 也dã 然nhiên 八bát 信tín 已dĩ 上thượng 既ký 塵trần 沙sa 障chướng 通thông 無vô 知tri 破phá 天thiên 眼nhãn 通thông 得đắc 故cố 三tam 昧muội 起khởi 十thập 方phương 世thế 界giới 。 見kiến 也dã 經kinh 文văn 但đãn 經Kinh 力lực 依y 罪tội 滅diệt 得đắc 勝thắng 根căn 用dụng 肉nhục 眼nhãn 以dĩ 大Đại 千Thiên 界Giới 見kiến 事sự 明minh 未vị 天thiên 眼nhãn 所sở 見kiến 。 明minh 也dã 問vấn 八bát 信tín 已dĩ 上thượng 若nhược 塵trần 沙sa 破phá 別biệt 得đắc 天thiên 眼nhãn 亦diệc 界giới 外ngoại 見kiến 答đáp 既ký 界giới 外ngoại 無vô 知tri 破phá 故cố 亦diệc 界giới 外ngoại 問vấn 若nhược 尒# 身thân 通thông 亦diệc 界giới 外ngoại 徃# 答đáp 既ký 界giới 外ngoại 得đắc 神thần 境cảnh 通thông 豈khởi 不bất 徃# 耶da (# 文văn )# 真chân 記ký 十thập (# 本bổn 十thập 三tam )# 徃# 見kiến 又hựu 宗tông 要yếu 雜tạp 部bộ (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 他tha 經Kinh 力lực 依y 相tương 似tự 六lục 根căn 淨tịnh 得đắc 事sự 有hữu 不bất 事sự 文văn 句cú 真chân 記ký 四tứ (# 本bổn 四tứ 十thập 五ngũ )# 釋thích 之chi 今kim 又hựu 論luận 之chi 問vấn 尒# 前tiền 諸chư 經kinh 持trì 凡phàm 位vị 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 功công 德đức 事sự 有hữu 若nhược 尒# 云vân 釋thích 籤# 六lục 云vân 唯duy 有hữu 今kim 經kinh 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 (# 文văn )# 記ký 四tứ 十thập 雙song 無vô 上thượng 明minh 中trung 云vân 五ngũ 種chủng 法Pháp 師sư 現hiện 獲hoạch 相tương 似tự (# 文văn )# 五ngũ 百bách 問vấn 論luận 云vân 肉nhục 身thân 淨tịnh 眼nhãn 諸chư 經kinh 所sở 無vô (# 文văn )# 秀tú 句cú 即tức 身thân 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 勝thắng 中trung 云vân 當đương 知tri 實thật 經Kinh 力lực 用dụng 肉nhục 眼nhãn 令linh 淨tịnh 他tha 宗tông 所sở 依y 經kinh 都đô 無vô 此thử 眼nhãn 用dụng 天thiên 台thai 法pháp 華hoa 宗tông 具cụ 有hữu 此thử 眼nhãn 用dụng (# 云vân 云vân )# 餘dư 五ngũ 根căn 文văn 同đồng 之chi 如như 何hà 若nhược 又hựu 他tha 經kinh 似tự 位vị 六lục 根căn 云vân 尒# 前tiền 圓viên 相tương 似tự 即tức 豈khởi 六lục 根căn 淨tịnh 無vô 乎hồ 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 。 云vân 證chứng 得đắc 六lục 根căn 。 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 。 (# 文văn )# 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 經Kinh 云vân 行hành 者giả 見kiến 已dĩ 。 得đắc 淨tịnh 六lục 根căn 。 (# 文văn )# 方Phương 等Đẳng 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 云vân 眼nhãn 耳nhĩ 諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh 。 (# 文văn )# 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 無vô 有hữu 疾tật 病bệnh 。 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 (# 文văn )# 釋thích 籤# 六lục 云vân 若nhược 華hoa 嚴nghiêm 明minh 十thập 種chủng 六lục 根căn 亦diệc 是thị 六lục 根căn 皆giai 有hữu 神thần 通thông 但đãn 彼bỉ 經kinh 在tại 果quả 謂vị 初sơ 住trụ 已dĩ 去khứ 當đương 知tri 住trụ 前tiền 亦diệc 有hữu 似tự 發phát (# 已dĩ 上thượng )# 意ý 云vân 華hoa 嚴nghiêm 住trụ 前tiền 亦diệc 似tự 位vị 六lục 根căn 有hữu 如như 何hà 答đáp 他tha 經kinh 圓viên 相tương 似tự 位vị 於ư 必tất 可khả 得đắc 六lục 根căn 淨tịnh 一nhất 邊biên 難nạn/nan 如như 但đãn 一nhất 家gia 諸chư 文văn 六lục 根căn 淨tịnh 以dĩ 法pháp 華hoa 勝thắng 用dụng 事sự 可khả 有hữu 所sở 以dĩ 謂vị 他tha 經kinh 多đa 權quyền 兼kiêm 故cố 六lục 根căn 以dĩ 其kỳ 不bất 可khả 一nhất 經kinh 勝thắng 益ích 故cố 今kim 經kinh 限hạn 問vấn 若nhược 尒# 尒# 前tiền 獨độc 圓viên 經kinh 既ký 相tương 似tự 六lục 根căn 用dụng 豈khởi 法pháp 華hoa 限hạn 答đáp 彼bỉ 是thị 少thiểu 分phần 故cố 不bất 論luận 之chi 况# 復phục 他tha 經kinh 中trung 六lục 根căn 淨tịnh 彰chương 灼chước 文văn 無vô 此thử 是thị 當đương 位vị 愚ngu 推thôi 也dã 不bất 可khả 信tín 用dụng 更cánh 請thỉnh 詳tường 之chi )# 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 六lục 根căn 勝thắng 劣liệt 事sự 。 文văn 句cú 真chân 記ký 四tứ (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 地địa 前tiền 六lục 根căn 淨tịnh 得đắc 事sự 教giáo 道đạo 約ước 根căn 互hỗ 用dụng 若nhược 別biệt 向hướng 圓viên 修tu 人nhân 圓viên 十thập 信tín 同đồng 故cố 六lục 根căn 淨tịnh 也dã 故cố 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 別biệt 教giáo 回hồi 向hướng 得đắc 六lục 根căn 淨tịnh (# 文văn )# 文văn 句cú 真chân 記ký 十thập (# 本bổn 十thập )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 事sự 四tứ 念niệm 處xứ 四tứ 徃# 覧# )# 。

(# ○# 仁nhân 王vương 經kinh 十Thập 善Thiện 菩Bồ 薩Tát 發phát 大đại 心tâm 長trường/trưởng 別biệt 三tam 界giới 苦khổ 輪luân 海hải 文văn 事sự 是thị 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 說thuyết 偈kệ 也dã 記ký 九cửu 云vân 信tín 信tín 通thông 皆giai 具cụ 足túc 十Thập 善Thiện 。 非phi 謂vị 專chuyên 以dĩ 人nhân 天thiên 不bất 殺sát 盜đạo 等đẳng 用dụng 對đối 十thập 信tín 既ký 云vân 長trường/trưởng 別biệt 三tam 界giới 苦khổ 輪luân 當đương 知tri 湏# 是thị 断# 惑hoặc 十thập 信tín (# 文văn )# 清thanh 凉# 觀quán 師sư 仁nhân 王vương 別biệt 苦khổ 云vân 故cố 漸tiệm 頓đốn 法pháp 華hoa 肉nhục 身thân 六lục 根căn 淨tịnh 得đắc 旨chỉ 明minh 故cố 頓đốn 頓đốn 也dã 兩lưỡng 經kinh 分phân 別biệt 義nghĩa 例lệ 喻dụ 疑nghi 中trung 評bình 之chi 隨tùy 釋thích 五ngũ 之chi 廿# 八bát 紙chỉ 徃# 考khảo 今kim 家gia 正chánh 義nghĩa 仁nhân 王vương 法pháp 華hoa 漸tiệm 頓đốn 不bất 同đồng 俱câu 是thị 圓viên 頓đốn 文văn 也dã 但đãn 仁nhân 王vương 初sơ 後hậu 語ngữ 法pháp 華hoa 中trung 間gian 論luận 何hà 者giả 發phát 大đại 心tâm 是thị 十thập 信tín 初sơ 別biệt 三tam 界giới 是thị 十thập 信tín 後hậu 見kiến 思tư 已dĩ 断# 位vị 也dã 法pháp 華hoa 六lục 根căn 其kỳ 中trung 間gian 有hữu 故cố 普phổ 賢hiền 觀quán 經kinh 及cập 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 第đệ 七thất 六lục 根căn 淨tịnh 以dĩ 第đệ 五ngũ 信tín 文văn 句cú 真chân 記ký 十thập (# 本bổn 十thập 三tam )# 可khả 見kiến 初sơ 中trung 後hậu 不bất 同đồng 共cộng 仁nhân 王vương 法pháp 華hoa 俱câu 是thị 圓viên 文văn 也dã 釋thích 籤# 五ngũ 云vân 但đãn 仁nhân 王vương 經kinh 語ngữ 其kỳ 初sơ 後hậu 法pháp 華hoa 經kinh 意ý 論luận 其kỳ 中trung 間gian 人nhân 不bất 見kiến 之chi 。 徒đồ 生sanh 異dị 見kiến (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 相tương 似tự 即tức 人nhân 退thoái 二Nhị 乘Thừa 事sự 不bất 退thoái 也dã 止Chỉ 觀Quán 八bát 失thất 似tự 解giải 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 地địa 是thị 假giả 說thuyết 實thật 退thoái 非phi 也dã 彼bỉ 下hạ 真chân 記ký (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 相tương 似tự 法pháp 愛ái 事sự 大đại 意ý 云vân 若nhược 專chuyên 住trụ 似tự 位vị 名danh 為vi 法pháp 愛ái 已dĩ 得đắc 相tương 似tự 六lục 根căn 互hỗ 用dụng 已dĩ 破phá 兩lưỡng 惑hoặc 永vĩnh 無vô 墜trụy 苦khổ 愛ái 此thử 位vị 名danh 為vi 頂đảnh 墜trụy 若nhược 修tu 離ly 愛ái 進tiến 入nhập 銅đồng 輪luân (# 文văn )# 頂đảnh 墮đọa 退thoái 墮đọa 事sự (# 云vân 云vân )# )# 。

○# 五ngũ 分phần/phân 真chân 即tức 者giả 此thử 位vị 断# 無vô 明minh 惑hoặc 顕# 中trung 道Đạo 理lý 起khởi 遍biến 應ưng 法Pháp 界Giới 用dụng 十thập 方phương 世thế 界giới 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 是thị 名danh 分phần/phân 證chứng 佛Phật 果Quả 也dã 自tự 行hành 增tăng 進tiến 終chung 可khả 至chí 妙diệu 覺giác 位vị 也dã 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 中trung 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 回hồi 向hướng 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 四tứ 十thập 一nhất 位vị 置trí 此thử 分phần/phân 真chân 即tức 位vị 也dã 共cộng 是thị 斷đoạn 無vô 明minh 證chứng 中trung 道đạo 位vị 故cố 也dã 圓viên 教giáo 意ý 㧾# 斷đoạn 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 證chứng 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 理lý 也dã 而nhi 此thử 位vị 斷đoạn 前tiền 四tứ 十thập 一nhất 品phẩm 不bất 盡tận 殘tàn 一nhất 品phẩm 元nguyên 品phẩm 無vô 明minh 故cố 不bất 及cập 妙diệu 覺giác 位vị 名danh 分phần/phân 真chân 即tức 也dã 。

(# ○# 分phần/phân 真chân 及cập 分phần/phân 證chứng 得đắc 名danh 事sự 。 妙diệu 宗tông 上thượng 云vân 雖tuy 得đắc 相tương 似tự 尚thượng 属# 緣duyên 修tu 今kim 則tắc 親thân 證chứng 属# 於ư 真chân 修tu 分phần/phân 破phá 無vô 明minh 起khởi 信tín 論luận 中trung 稱xưng 隨tùy 分phần/phân 覺giác 寂tịch 照chiếu 雙song 融dung 本bổn 覺giác 真chân 佛Phật 分phần 分phần 而nhi 顕# 從tùng 所sở 顕# 說thuyết 名danh 為vi 分phần/phân 真chân 從tùng 能năng 顕# 言ngôn 名danh 為vi 分phần/phân 證chứng 四tứ 十thập 一nhất 位vị 皆giai 受thọ 此thử 名danh (# 文văn )# 玄huyền 義nghĩa 五ngũ (# 廿# 七thất )# 云vân 無vô 明minh 漸tiệm 漸tiệm 盡tận 三tam 昧muội 轉chuyển 轉chuyển 增tăng 我ngã 性tánh 分phần 分phần 顕# (# 文văn )# 三tam 昧muội 者giả 中trung 道đạo 王vương 三tam 昧muội 也dã 我ngã 性tánh 者giả 我ngã 自tự 在tại 義nghĩa 也dã 中trung 道đạo 實thật 理lý 指chỉ 也dã )# 。

(# ○# 真chân 緣duyên 二nhị 修tu 事sự 凡phàm 住trụ 前tiền 住trụ 上thượng 理lý 緣duyên 念niệm 修tu 故cố 緣duyên 修tu 名danh 住trụ 上thượng 親thân 真chân 理lý 證chứng 任nhậm 運vận 修tu 故cố 真chân 修tu 名danh 此thử 名danh 目mục 正chánh 別biệt 教giáo 通thông 通thông 圓viên 二nhị 教giáo [一/且]# 集tập 註chú 下hạ 云vân 若nhược 論luận 真chân 緣duyên 二nhị 修tu 則tắc 地địa 前tiền 為vi 緣duyên 修tu 登đăng 地địa 為vi 真chân 修tu 謂vị 作tác 意ý 緣duyên 念niệm 真chân 謂vị 任nhậm 運vận 相tương 應ứng 元nguyên 是thị 地địa 前tiền 之chi 義nghĩa 今kim 家gia 復phục 加gia 觀quán 義nghĩa 空không 假giả 為vi 緣duyên 中trung 道đạo 為vi 真chân 通thông 圓viên 亦diệc 有hữu 此thử 之chi 二nhị 義nghĩa (# 已dĩ 上thượng )# 又hựu 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 三tam 三tam 教giáo 於ư 真chân 緣duyên 二nhị 修tu 釋thích (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 十thập 住trụ 冣# 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 事sự 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 云vân 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 發phát 時thời 三tam 種chủng 心tâm 發phát 一nhất 緣duyên 因nhân 善thiện 心tâm 發phát 二nhị 了liễu 因nhân 惠huệ 心tâm 發phát 三tam 正chánh 因nhân 理lý 心tâm 發phát 時thời 即tức 是thị 前tiền 境cảnh 智trí 行hành 妙diệu 三tam 種chủng 開khai 發phát 也dã 住trụ 者giả 住trụ 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 也dã 緣duyên 因nhân 心tâm 發phát 即tức 是thị 住trụ 不bất 可khả 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 惠huệ 心tâm 發phát 即tức 是thị 住trụ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 畢tất 竟cánh 之chi 空không 正chánh 因nhân 心tâm 發phát 即tức 是thị 住trụ 實thật 相tướng 法Pháp 身thân 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 發phát 心tâm 畢tất 竟cánh 二nhị 不bất 別biệt 等đẳng 事sự 。 經kinh 偈kệ 云vân 發phát 心tâm 畢tất 竟cánh 二nhị 不bất 別biệt 如như 是thị 二nhị 心tâm 。 前tiền 心tâm 難nạn/nan 自tự 未vị 得đắc 度độ 。 前tiền 度độ 他tha 是thị 故cố 我ngã 禮lễ 初sơ 發phát 心tâm 初sơ 發phát 已dĩ 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 勝thắng 出xuất 聲Thanh 聞Văn 及cập 緣Duyên 覺Giác 。 如như 是thị 發phát 心tâm 。 過quá 三tam 界giới 故cố 。 得đắc 名danh 冣# 無vô 上thượng (# 云vân 云vân )# 釋thích 籤# 五ngũ 云vân 此thử 並tịnh 迦Ca 葉Diếp 歎thán 初sơ 住trụ 文văn 也dã (# 文văn )# 發phát 心tâm 者giả 初sơ 發phát 心tâm 也dã 畢tất 竟cánh 者giả 妙diệu 覺giác 也dã 二nhị 不bất 別biệt 者giả 理lý 同đồng 故cố 即tức 也dã 前tiền 心tâm 難nạn/nan 者giả 未vị 得đắc 度độ 他tha 度độ 故cố 也dã 未vị 得đắc 度độ 者giả 。 未vị 得đắc 妙diệu 覺giác 故cố 也dã 但đãn 發phát 心tâm 言ngôn 淺thiển 深thâm 通thông 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 初sơ 住trụ 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 地địa 前tiền 通thông 淨tịnh 名danh 玄huyền 觀quán 行hành 約ước 輔phụ 正chánh 記ký 名danh 字tự 即tức 属# 凡phàm 位vị 亦diệc 一nhất 分phần/phân 天Thiên 人Nhân 師Sư 故cố 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký (# 本bổn 八bát )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 分phần/phân 證chứng 外ngoại 用dụng 分phân 身thân 散tán 影ảnh 齊tề 限hạn 有hữu 若nhược 有hữu 云vân 既ký 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 理lý 證chứng 何hà 外ngoại 用dụng 法Pháp 界Giới 不bất 遍biến 若nhược 齊tề 限hạn 云vân 妙diệu 覺giác 何hà 異dị 故cố 諸chư 文văn 初sơ 住trụ 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 云vân 如như 何hà 答đáp 齊tề 限hạn 凡phàm 分phân 身thân 必tất 眾chúng 生sanh 結kết 緣duyên 由do 而nhi 分phần/phân 證chứng 人nhân 內nội 證chứng 未vị 深thâm 結kết 緣duyên 亦diệc 少thiểu 故cố 分phân 身thân 亦diệc 齊tề 限hạn 也dã 譬thí 木mộc 根căn 大đại 小tiểu 枝chi 葉diệp 廣quảng [彳*交]# 如như 故cố 大đại 論luận 二nhị 十thập 九cửu 云vân 問vấn 菩Bồ 薩Tát 若nhược 能năng 。 作tác 佛Phật 身thân 說thuyết 法Pháp 度độ 眾chúng 生sanh 。 者giả 與dữ 佛Phật 有hữu 何hà [差-工+匕]# 別biệt 答đáp 菩Bồ 薩Tát 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 非phi 真chân 佛Phật 身thân 雖tuy 尒# 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 有hữu 量lượng 有hữu 限hạn 不bất 能năng 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 世thế 界giới 佛Phật 身thân 者giả 普phổ 能năng 遍biến 滿mãn 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 亦diệc 如như 十thập 四tứ 日nhật 月nguyệt 。 不bất 如như 十thập 五ngũ 日nhật 。 (# 云vân 云vân )# 問vấn 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 云vân 論luận 其kỳ 實thật 處xứ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 依y 於ư 教giáo 門môn 橫hoạnh/hoành 則tắc 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 分phân 身thân 散tán 影ảnh (# 云vân 云vân )# 是thị 初sơ 住trụ 釋thích 既ký 教giáo 門môn 云vân 故cố 實thật 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 限hạn 十thập 方phương 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 分phân 身thân 散tán 影ảnh 此thử 文văn 如như 何hà 答đáp 此thử 文văn 次thứ 上thượng 云vân 竪thụ 功công 未vị 深thâm 橫hoạnh/hoành 用dụng 未vị 廣quảng (# 文văn )# 故cố 知tri 內nội 證chứng 淺thiển 外ngoại 用dụng [彳*交]# 而nhi 論luận 其kỳ 實thật 處xứ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 者giả 是thị 一nhất 分phần/phân 理lý 性tánh 指chỉ 也dã 理lý 體thể 周chu 遍biến 故cố 也dã 又hựu 依y 於ư 教giáo 門môn 橫hoạnh/hoành 則tắc 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 等đẳng 者giả 初sơ 住trụ 外ngoại 用dụng 齊tề 限hạn 云vân 共cộng 必tất 初sơ 住trụ 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 二nhị 住trụ 千thiên 佛Phật 等đẳng 不bất 可khả 定định 而nhi 諸chư 文văn 別biệt 教giáo 初Sơ 地Địa 百bách 界giới 二nhị 地địa 千thiên 界giới 准chuẩn 初sơ 住trụ 百bách [田/八/力]# 云vân 故cố 教giáo 門môn 云vân 也dã )# 。

(# ○# 文văn 句cú 二nhị (# 五ngũ 十thập 一nhất )# 云vân 初sơ 住trụ 能năng 分phân 身thân 百bách 世thế [田/八/力]# 作tác 佛Phật 論luận 其kỳ 實thật 處xứ 無vô 量lượng 无# 邊biên (# 文văn )# 輔phụ 記ký 二nhị (# 三tam 十thập 六lục )# 云vân 論luận 其kỳ 實thật 處xứ 者giả 初sơ 住trụ 分phần/phân 證chứng 三tam 德đức 名danh 為vi 實thật 處xứ 三tam 德đức 躰# 遍biến 故cố 云vân 無vô 量lượng 无# 邊biên (# 已dĩ 上thượng )# 問vấn 內nội 證chứng 既ký 遍biến 外ngoại 用dụng 何hà 限hạn 答đáp 三tam 千thiên 依y 正chánh 皆giai 實thật 相tướng 達đạt 故cố 內nội 證chứng 周chu 遍biến 而nhi 共cộng 行hạnh 願nguyện 未vị 深thâm 去khứ 所sở 成thành 眾chúng 生sanh 少thiểu 故cố 分phân 身thân 不bất 多đa 聲Thanh 聞Văn 入nhập 實thật 既ký 內nội 證chứng 徧biến 結kết 緣duyên 不bất 成thành 一nhất 國quốc 佛Phật 身thân 現hiện 事sự 無vô 如như 問vấn 諸chư 文văn 初sơ 住trụ 明minh 一nhất 身thân 无# 量lượng 身thân 得đắc 云vân 此thử 義nghĩa 如như 何hà 答đáp 初sơ 住trụ 曰viết 佛Phật 世thế 界giới 等đẳng 云vân 是thị 佛Phật 身thân 約ước 若nhược 示thị 九cửu 道đạo 身thân 論luận 無vô 量lượng 身thân 有hữu 事sự 不bất 妨phương 又hựu 分phần/phân 證chứng 三tam 德đức 妙diệu 覺giác 望vọng 明minh 晦hối 不bất 同đồng 有hữu 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 五ngũ (# 未vị )# (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 分phần/phân 叚giả 捨xả 事sự 問vấn 圓viên 教giáo 意ý 生sanh 身thân 得đắc 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 分phần/phân 叚giả 身thân 捨xả 實thật 報báo 土thổ/độ 生sanh 報báo 土thổ/độ 應ưng 來lai 八bát 相tương/tướng 作tác 佛Phật 又hựu 分phần/phân 叚giả 身thân 捨xả 即tức 身thân 法pháp 性tánh 身thân 成thành 即tức 身thân 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 若nhược 捨xả 云vân 尚thượng 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 達đạt 况# 不bất 分phân 叚giả 即tức 變biến 易dị 乎hồ 若nhược 捨xả 云vân 經kinh 論luận 釋thích 疏sớ/sơ 皆giai 捨xả 云vân 如như 何hà 會hội 答đáp 是thị 古cổ 來lai 異dị 論luận 也dã 或hoặc 不bất 捨xả 云vân 或hoặc 捨xả 云vân 具cụ 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 八bát 詳tường 見kiến 遑hoàng 今kim 啇# 畧lược 述thuật 之chi 凡phàm 理lý 約ước 阿A 鼻Tỳ 依y 正chánh 當đương 體thể 一nhất 毫hào 動động 本bổn 来# 毘tỳ 盧lô 寂tịch 光quang 也dã 極cực 聖thánh 身thân 土thổ/độ 全toàn 體thể 一nhất 點điểm 移di 終chung 日nhật 下hạ 凡phàm 一nhất 念niệm 十thập 界giới 本bổn 有hữu 融dung 妙diệu 三tam 千thiên 一nhất 塵trần 隔cách 碍# 法pháp 豈khởi 分phần/phân 叚giả 變biến 易dị [差-工+匕]# 別biệt 况# 證chứng 理lý 得đắc 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 於ư 若nhược 事sự 約ước 十thập 界giới 四tứ 土thổ/độ 因nhân 果quả 大đại 別biệt 也dã 豈khởi 見kiến 思tư 所sở 感cảm 分phần/phân 叚giả 身thân 以dĩ 即tức 報báo 土thổ/độ 生sanh 即tức 成thành 佛Phật 例lệ 不bất 思tư 議nghị 解Giải 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 情tình 轉chuyển 非phi 情tình 云vân 共cộng 而nhi 實thật 有hữu 情tình 不bất 非phi 情tình 如như 故cố 法pháp 華hoa 實thật 說thuyết 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 捨xả 是thị 身thân 已dĩ 。 諸chư 餘dư 文văn 畧lược 之chi 若nhược 尒# 龍long 女nữ 胎thai 經kinh 皆giai 即tức 身thân 成thành 佛Phật 不bất 捨xả 受thọ 何hà 曰viết 若nhược 權quyền 者giả 從tùng 真chân 起khởi 應ưng 若nhược 實thật 者giả 神thần 通thông 起khởi 應ưng 也dã 俱câu 捨xả 義nghĩa 妨phương 記ký 八bát 問vấn 答đáp 可khả 見kiến )# 。

(# ○# 分phần/phân 真chân 位vị 長trường/trưởng 事sự 四tứ 十thập 一nhất 位vị 攝nhiếp 名danh 目mục 如như )# 。

(# ○# 元nguyên 品phẩm 无# 明minh 等đẳng 覺giác 智trí 断# 歟# 妙diệu 覺giác 智trí 断# 歟# 事sự 等đẳng 覺giác 智trí 断# 也dã 其kỳ 道Đạo 理lý 断# 道đạo 已dĩ 滿mãn 無Vô 學Học 智trí 名danh 若nhược 猶do 惑hoặc 断# 學học 智trí 属# 故cố 妙diệu 覺giác 智trí 所sở 断# 也dã 又hựu 妙diệu 覺giác 一nhất 智trí 中trung 於ư 初sơ 心tâm 惑hoặc 断# 後hậu 心tâm 不bất 断# 則tắc 究cứu 竟cánh 智trí 勝thắng 劣liệt 又hựu 若nhược 未vị 惑hoặc 盡tận 果quả 智trí 名danh 豈khởi 果quả 智trí 以dĩ 方phương 惑hoặc 断# 例lệ 有hữu 學học 智trí 以dĩ 非phi 想tưởng 惑hoặc 断# 後hậu 方phương 羅La 漢Hán 果quả 名danh 如như 四tứ 教giáo 義nghĩa 十thập 云vân 問vấn 曰viết 為vi 定định 用dụng 金kim 剛cang 智trí 断# 无# 明minh 為vi 用dụng 妙diệu 覺giác 智trí 断# 无# 明minh 耶da 答đáp 曰viết 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 有hữu 所sở 断# 者giả 名danh 有hữu 上thượng 士sĩ 无# 所sở 断# 者giả 名danh 无# 上thượng 士sĩ 問vấn 曰viết 勝thắng 鬘man 經Kinh 云vân 无# 明minh 住trụ 地địa 其kỳ 內nội 冣# 太thái 佛Phật 菩Bồ 提Đề 智trí 之chi 所sở 能năng 断# )# 。

(# ○# 答đáp 曰viết 若nhược 別biệt 教giáo 明minh 義nghĩa 從tùng 初sơ [(共-八+隹)*欠]# 喜hỷ 地địa 即tức 用dụng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 智trí 断# 初sơ 品phẩm 无# 明minh 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 方phương 乃nãi 断# 盡tận 若nhược 圓viên 教giáo 明minh 義nghĩa 即tức 是thị 初sơ 發phát 心tâm 。 住trụ 得đắc 用dụng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 智trí 断# 初sơ 品phẩm 无# 明minh 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 方phương 断# 盡tận 也dã (# 云vân 云vân )# 涅Niết 槃Bàn 遲trì 記ký 云vân 佛Phật 菩Bồ 提Đề 智trí 者giả 如như 從tùng 第đệ 十thập 信tín 用dụng 智trí 断# 方phương 入nhập 初sơ 住trụ 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 断# 已dĩ 方phương 入nhập 妙diệu 覺giác 即tức 是thị 因nhân 用dụng 果quả 智trí 而nhi 断# 无# 明minh 名danh 為vi 佛Phật 菩Bồ 提Đề 智trí 能năng 断# 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 是thị 中trung 道đạo 佛Phật 智trí 以dĩ 果quả 智trí 名danh 妙diệu 覺giác 智trí 非phi 也dã 問vấn 四tứ 教giáo 義nghĩa 初sơ 品phẩm 无# 明minh 断# 云vân 暹# 記ký 第đệ 十thập 信tín 智trí 断# 用dụng 云vân 相tương 違vi 如như 何hà 答đáp 真chân 記ký 云vân 明minh 暗ám 来# 去khứ 前tiền 後hậu 无# 在tại 若nhược 以dĩ 无# 間gian 道đạo 亦diệc 名danh 證chứng 果Quả 者giả 即tức 可khả 得đắc 云vân 入nhập 位vị 断# 惑hoặc 若nhược 以dĩ 解giải 脫thoát 道đạo 名danh 為vi 證chứng 位vị 以dĩ 无# 間gian 道đạo 猶do 属# 因nhân 者giả 即tức 可khả 得đắc 云vân 断# 惑hoặc 入nhập 位vị 故cố 於ư 初sơ 住trụ 其kỳ 文văn 不bất 定định 若nhược 妙diệu 覺giác 位vị 但đãn 以dĩ 解giải 脫thoát 道đạo 名danh 為vi 无# 學học 位vị 故cố 一nhất 向hướng 判phán 准chuẩn 例lệ 妙diệu 覺giác 但đãn 以dĩ 解giải 脫thoát 道đạo 為vi 正chánh 位vị 故cố 釋thích 籤# 定định 判phán 云vân 皆giai 断# 惑hoặc 入nhập 位vị (# 已dĩ 上thượng )# 玄huyền 真chân 記ký 三tam (# 末mạt )# 委ủy 悉tất 也dã )# 。

○# 六lục 究cứu 竟cánh 即tức 者giả 此thử 位vị 断# 盡tận 第đệ 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 元nguyên 品phẩm 無vô 明minh 也dã 迷mê 盡tận 悟ngộ 究cứu 故cố 云vân 究cứu 竟cánh 即tức 也dã 亦diệc 名danh 妙diệu 覺giác 位vị 也dã 是thị 極cực 果quả 位vị 也dã 畧lược 頌tụng 曰viết 虛hư 空không 為vi 座tòa 常thường 寂tịch 光quang 此thử 即tức 究cứu 竟cánh 摩ma 尼ni 輪luân 矣hĩ 。

(# ○# 究cứu 竟cánh 即tức 云vân 事sự 三tam 障chướng 即tức 三tam 德đức 理lý 究cứu 竟cánh 故cố 也dã 名danh 目mục 此thử 位vị 断# 盡tận 第đệ 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 元nguyên 品phẩm 无# 明minh 也dã 者giả 已dĩ 断# 約ước 心tâm 得đắc )# 。

(# ○# 虛hư 空không 為vi 座tòa 常thường 寂tịch 光quang 事sự 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 以dĩ 虛hư 空không 為vi 座tòa 成thành 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 居cư 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 即tức 圓viên 教giáo 佛Phật 相tương/tướng 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 先tiên 圓viên 教giáo 教giáo 主chủ 三Tam 身Thân 中trung 何hà 云vân 法Pháp 身thân 如như 来# 也dã 本bổn 圓viên 教giáo 三Tam 身Thân 萬vạn 德đức 具cụ 明minh 報báo 應ứng 是thị 用dụng 迹tích 法Pháp 身thân 是thị 本bổn 躰# 故cố 圓viên 人nhân 法Pháp 身thân 以dĩ 所sở 期kỳ 果quả 也dã 去khứ 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 七thất 云vân 圓viên 教giáo 具cụ 明minh 三Tam 身Thân 萬vạn 德đức 豈khởi 可khả 不bất 明minh 報báo 佛Phật 所sở 成thành 而nhi 圓viên 所sở 期kỳ 唯duy 在tại 自tự 證chứng 故cố 報báo 應ứng 佛Phật 並tịnh 為vi 三tam 教giáo 所sở 期kỳ 果quả 成thành (# 云vân 云vân )# 今kim 日nhật 圓viên 佛Phật 定định 時thời 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 教giáo 教giáo 主chủ 報báo 即tức 法Pháp 身thân 法pháp 華hoa 教giáo 主chủ 應ưng 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 兔thố 角giác 圓viên 機cơ 所sở 見kiến 報báo 應ứng 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 所sở 居cư 士sĩ 華hoa 嚴nghiêm 時thời 報báo 土thổ/độ 即tức 寂tịch 光quang 法pháp 華hoa 時thời 同đồng 居cư 穢uế 土thổ/độ 即tức 常thường 寂tịch 光quang 見kiến 也dã 玄huyền 義nghĩa 七thất 云vân 或hoặc 言ngôn 道Đạo 場Tràng 以dĩ 虛hư 空không 為vi 座tòa 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 成thành 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 舎# 那na 釋Thích 迦Ca 成thành 亦diệc 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 三tam 佛Phật 具cụ 足túc 无# 有hữu 缺khuyết 减# 三tam 佛Phật 相tương/tướng 即tức 无# 有hữu 一nhất 異dị (# 乃nãi 至chí )# 此thử 即tức 圓viên 佛Phật 果Quả 成thành 相tương/tướng 也dã (# 云vân 云vân )# 是thị 佛Phật 成thành 道Đạo 四tứ 教giáo 機cơ 各các 見kiến 明minh 中trung 圓viên 人nhân 所sở 見kiến 明minh 也dã 謂vị 圓viên 教giáo 三Tam 身Thân 一nhất 躰# 明minh 故cố 樹thụ 下hạ 指chỉ 即tức 法Pháp 身thân 成thành 亦diệc 報báo 應ứng 成thành 也dã 虛hư 空không 為vi 座tòa 者giả 正chánh 虛hư 空không 坐tọa 非phi 只chỉ 是thị 所sở 坐tọa 法Pháp 界Giới 周chu 遍biến 故cố 尒# 云vân 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 七thất (# 二nhị 十thập 五ngũ )# 云vân 新tân 華hoa 嚴nghiêm 云vân 其kỳ 師sư 子tử 座tòa 。 七thất 寳# 華hoa 為vi 臺đài 世Thế 尊Tôn 處xứ 座tòa 譬thí 如như 虛hư 空không 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 (# 云vân 云vân )# 要yếu 决# 七thất 云vân 非phi 謂vị 大đại 虛hư 為vi 座tòa 名danh 為vi 圓viên 佛Phật 果Quả 成thành 也dã (# 文văn )# 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 成thành 者giả 先tiên 法Pháp 身thân 指chỉ 一nhất 成thành 云vân 也dã 三tam 佛Phật 相tương/tướng 即tức 四tứ 土thổ/độ 不bất 二nhị 法Pháp 身thân 寂tịch 光quang 以dĩ 圓viên 佛Phật 正chánh 體thể 也dã 文văn 一nhất 本bổn 末mạt 等đẳng 惣# 諸chư 文văn 意ý 皆giai 尒# 也dã 但đãn 法pháp 華hoa 教giáo 主chủ 付phó 不bất 現hiện 尊tôn 特đặc 云vân 義nghĩa 文văn 句cú 真chân 記ký 六lục 評bình 如như )# 。

(# ○# 圓viên 別biệt 二nhị 機cơ 見kiến 佛Phật 不bất 同đồng 事sự 光quang 明minh 記ký 一nhất 云vân 此thử 教giáo 所sở 說thuyết 世thế 間gian 相tướng 。 常thường 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 无# 非phi 中trung 道đạo 雖tuy 與dữ 別biệt 人nhân 同đồng 見kiến 尊tôn 特đặc 彼bỉ 兼kiêm 別biệt 修tu 此thử 皆giai 性tánh 具cụ 故cố 龍long 女nữ 云vân 微vi 妙diệu 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 具cụ 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。 欲dục 彰chương 全toàn 性tánh 是thị 故cố 從tùng 勝thắng 特đặc 名danh 法Pháp 身thân (# 文văn )# 別biệt 教giáo 修tu 成thành 尊tôn 特đặc 也dã )# 。

(# ○# 三Tam 身Thân 成thành 道Đạo 同đồng 時thời 異dị 時thời 事sự 文văn 句cú 真chân 記ký 六lục (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 法Pháp 身thân 寂tịch 光quang 分phân 別biệt 事sự 下hạ 至chí 記ký )# 。

(# ○# 六lục 即tức 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 通thông 局cục 事sự 。 集tập 解giải 下hạ 云vân 若nhược 論luận 圓viên 位vị 六lục 即tức 亦diệc 足túc 何hà 湏# 更cánh 列liệt 四tứ 十thập 二nhị 位vị 良lương 以dĩ 分phần/phân 真chân 之chi 位vị 長trường/trưởng 故cố 故cố 湏# 借tá 別biệt 分phần/phân 其kỳ 品phẩm 秩# 又hựu 六lục 即tức 通thông 事sự 理lý 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 別biệt 在tại 事sự 又hựu 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 名danh 多đa 而nhi 且thả 局cục 局cục 在tại 十thập 信tín 已dĩ 去khứ 六lục 即tức 名danh 少thiểu 而nhi 且thả 通thông 通thông 於ư 五ngũ 品phẩm 已dĩ 還hoàn (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

○# 問vấn 以dĩ 六lục 輪luân 對đối 圓viên 教giáo 次thứ 位vị 意ý 如như 何hà 亦diệc 名danh 輪luân 意ý 如như 何hà 。 答đáp 輪luân 者giả 輪Luân 王Vương 果quả 報báo 。 感cảm 得đắc 寶bảo 也dã 是thị 摧tồi 破phá 一nhất 切thiết 物vật 寶bảo 也dã 以dĩ 此thử 譬thí 斷đoạn 破phá 煩phiền 惱não 位vị 也dã 此thử 輪Luân 王Vương 有hữu 淺thiển 深thâm 此thử 對đối 位vị 淺thiển 深thâm 也dã 十thập 信tín 斷đoạn 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 鐵thiết 輪luân 位vị 十thập 住trụ 斷đoạn 十thập 品phẩm 無vô 明minh 銅đồng 輪luân 位vị 十thập 行hành 斷đoạn 十thập 品phẩm 無vô 明minh 銀ngân 輪luân 位vị 十thập 回hồi 向hướng 斷đoạn 十thập 品phẩm 無vô 明minh 金kim 輪luân 位vị 十Thập 地Địa 斷đoạn 十thập 品phẩm 無vô 明minh 瑠lưu 璃ly 輪luân 位vị 等đẳng 覺giác 斷đoạn 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 水thủy 精tinh 輪luân 位vị 妙diệu 覺giác 斷đoạn 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 摩ma 尼ni 輪luân 位vị 但đãn 對đối 判phán 有hữu 異dị 說thuyết 且thả 從tùng 一nhất 義nghĩa 也dã 。 已dĩ 上thượng 四tứ 教giáo 畢tất 。

(# ○# 六lục 輪luân 事sự 本bổn 業nghiệp 瓔anh 珞lạc 經kinh 上thượng 卷quyển 出xuất 彼bỉ 經kinh 十thập 住trụ 銅đồng 輪luân 十thập 行hành 銀ngân 輪luân 十thập 向hướng 金kim 輪luân 十Thập 地Địa 瑠lưu 璃ly 輪luân 等đẳng 覺giác 摩ma 尼ni 輪luân 妙diệu 覺giác 水thủy 精tinh 輪luân 相tương 對đối 而nhi 弘hoằng 決quyết 一nhất 下hạ 云vân 言ngôn 六lục 輪luân 者giả 謂vị 鐵thiết 輪luân 十thập 信tín 銅đồng 輪luân 十thập 住trụ 銀ngân 輪luân 十thập 行hành 金kim 輪luân 十thập 向hướng 瑠lưu 璃ly 輪luân 十Thập 地Địa 摩ma 尼ni 輪luân 等đẳng 覺giác 輪luân 是thị 碾niễn 惑hoặc 摧tồi 伏phục 等đẳng 義nghĩa (# 已dĩ 上thượng )# 是thị 妙diệu 覺giác 水thủy 精tinh 輪luân 除trừ 十thập 信tín 鐵thiết 輪luân 加gia 此thử 不bất 同đồng 如như 何hà 云vân 本bổn 經kinh 意ý 十thập 住trụ 已dĩ 上thượng 外ngoại 用dụng 時thời 輪Luân 王Vương 約ước 妙diệu 樂lạc 意ý 碾niễn 惑hoặc 義nghĩa 取thủ 謂vị 十thập 信tín 斷đoạn 惑hoặc 故cố 鐵thiết 輪luân 對đối 妙diệu 覺giác 所sở 斷đoạn 故cố 不bất 論luận 之chi 也dã 是thị 內nội 證chứng 約ước 又hựu 摩ma 尼ni 水thủy 精tinh 勝thắng 劣liệt 雲vân 泥nê 共cộng 經kinh 水thủy 精tinh 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 。 邊biên 取thủ 妙diệu 覺giác 湛trạm 然nhiên 。 明minh 淨tịnh 對đối 君quân 又hựu 四tứ 教giáo 義nghĩa 勝thắng 劣liệt 依y 水thủy 精tinh 等đẳng 覺giác 摩ma 尼ni 妙diệu 覺giác 對đối 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 一nhất (# 末mạt 九cửu 二nhị )# 往vãng 見kiến 今kim 名danh 目mục 十thập 信tín 鐵thiết 輪luân 對đối 弘hoằng 決quyết 意ý 又hựu 妙diệu 覺giác 摩ma 尼ni 輪luân 對đối 四tứ 教giáo 義nghĩa 意ý 也dã 都đô 合hợp 七thất 輪luân 也dã )# 。

(# ○# 輪luân 寶bảo 摧tồi 碾niễn 事sự 俱câu 舍xá 云vân 此thử 王vương 由do 輪luân 旋toàn 轉chuyển 應ưng 道đạo 威uy 伏phục 一nhất 切thiết 。 名danh 轉Chuyển 輪Luân 王Vương (# 已dĩ 上thượng )# 惠huệ 暺# 云vân 旋toàn 轉chuyển 應ưng 道đạo 者giả 四tứ 輪luân 應ưng 王vương 在tại 前tiền 引dẫn 王vương 行hành 幸hạnh 前tiền 輪luân 寶bảo 旋toàn 轉chuyển 行hành 時thời 人nhân 民dân 見kiến 之chi 。 其kỳ 威uy 畏úy 故cố 摧tồi 碾niễn 義nghĩa 云vân 也dã 碾niễn キ# シ# ル# ト# 讀đọc 字tự 也dã 此thử 輪luân 四tứ 輪luân 六lục 輪luân 異dị 四tứ 輪luân 云vân 時thời 金kim 銀ngân 銅đồng 鐵thiết 。 也dã 六lục 輪luân 前tiền 瓔anh 珞lạc 經kinh 如như 是thị 王vương 果quả 報báo 依y 勝thắng 劣liệt 也dã 兔thố 角giác 輪Luân 王Vương 云vân 輪luân 寶bảo 約ước 云vân 也dã 古cổ 來lai 義nghĩa 輪luân 寶bảo 王vương 所sở 乘thừa 釋thích 王vương 行hành 前tiền 立lập 旋toàn 行hành 所sở 乘thừa 義nghĩa 歟# 更cánh 詳tường )# 。

(# 已dĩ 上thượng 化hóa 法pháp 四tứ 教giáo 畢tất )# 。

()#

(# ○# 圓viên 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 借tá 別biệt 位vị 顕# 其kỳ 品phẩm 秩# 事sự 見kiến 集tập 註chú (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 內nội 凢# 外ngoại 凢# 分phần/phân 聖thánh 極cực 聖thánh 為vi 觀quán 行hành 相tương 似tự 分phần/phân 真chân 究cứu 竟cánh 四tứ 即tức 更cánh 加gia 無vô 聞văn 及cập 以dĩ 聞văn 教giáo 為vi 理lý 即tức 名danh 字tự 即tức )# 。

()#

(# 六lục 輪luân 六lục 位vị 之chi 圖đồ )# 。

()#

()#

化hóa 儀nghi 四tứ 教giáo 之chi 下hạ 。

○# 問vấn 一nhất 家gia 意ý 付phó 四tứ 教giáo 立lập 化hóa 儀nghi 化hóa 法pháp 兩lưỡng 種chủng 四tứ 教giáo 於ư 說thuyết 時thời 立lập 五ngũ 時thời 此thử 呼hô 五ngũ 時thời 八bát 教giáo 也dã 若nhược 爾nhĩ 者giả 其kỳ 化hóa 儀nghi 化hóa 法pháp 四tứ 教giáo 者giả 如như 何hà 。 答đáp 化hóa 法pháp 四tứ 教giáo 者giả 上thượng 所sở 明minh 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 四tứ 教giáo 也dã 次thứ 化hóa 儀nghi 四tứ 教giáo 者giả 一nhất 頓đốn 教giáo 二nhị 漸tiệm 教giáo 三tam 不bất 定định 教giáo 四tứ 秘bí 密mật 教giáo 是thị 則tắc 付phó 如Như 來Lai 說thuyết 教giáo 儀nghi 式thức 論luận 之chi 故cố 云vân 化hóa 儀nghi 四tứ 教giáo 也dã 。

(# ○# 化hóa 儀nghi 化hóa 法pháp 得đắc 名danh (# 并tinh )# 立lập 意ý 事sự 化hóa 儀nghi 化hóa 物vật 儀nghi 式thức 化hóa 法pháp 化hóa 物vật 方phương 法pháp 也dã 化hóa 儀nghi 立lập 事sự 如Như 來Lai 說thuyết 教giáo 儀nghi 式thức 辨biện 為vi 化hóa 法pháp 立lập 事sự 如như 来# 化hóa 物vật 法pháp 躰# 示thị 為vi 也dã )# 。

(# ○# 儀nghi 者giả 韵# 會hội 二nhị (# 五ngũ )# 云vân 說thuyết 文văn 曰viết 度độ 也dã 徐từ 曰viết 度độ 者giả 法pháp 度độ 也dã 惟duy 人nhân 可khả 為vi 法pháp 度độ 義nghĩa 者giả 事sự 之chi 宣tuyên 故cố 言ngôn 从# 人nhân 義nghĩa 又hựu 容dung 也dã 左tả 傳truyền 有hữu 儀nghi 可khả 象tượng 謂vị 之chi 儀nghi (# 文văn )# )# 。

(# ○# 八bát 教giáo 判phán 釋thích 事sự 判phán 謂vị 剖phẫu 判phán 分phần/phân 判phán 釋thích 謂vị 解giải 釋thích 消tiêu 釋thích 也dã 化hóa 儀nghi 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 判phán 頓đốn 化hóa 法pháp 別biệt 圓viên 以dĩ 釋thích 如như 餘dư 四tứ 時thời 准chuẩn 之chi )# 。

(# ○# 化hóa 儀nghi 約ước 時thời 法pháp 華hoa 何hà 教giáo 攝nhiếp 事sự 與dữ 奪đoạt 與dữ 云vân 漸tiệm 教giáo 攝nhiếp 奪đoạt 云vân 非phi 頓đốn 非phi 漸tiệm 也dã 法pháp 華hoa 非phi 頓đốn 非phi 漸tiệm 云vân 付phó 約ước 化hóa 儀nghi 約ước 開khai 會hội 約ước 理lý 三tam 義nghĩa 思tư 之chi 涅Niết 槃Bàn 法pháp 華hoa 同đồng 又hựu 化hóa 法pháp 約ước 時thời 與dữ 奪đoạt 與dữ 圓viên 教giáo 攝nhiếp 奪đoạt 超siêu 八bát 妙diệu 教giáo 也dã )# 。

(# ○# 化hóa 法pháp 頓đốn 漸tiệm 事sự 藏tạng 通thông 漸tiệm 圓viên 頓đốn 別biệt 亦diệc 漸tiệm 也dã 別biệt 教giáo 雙song 亦diệc 云vân 初sơ 直trực 說thuyết 中trung 道đạo 頓đốn 而nhi 前tiền 空không 次thứ 假giả 後hậu 中trung 漸tiệm 也dã 止Chỉ 觀Quán 三tam 弘hoằng 决# 三tam (# 下hạ 五ngũ 十thập 一nhất )# 徃# 見kiến )# 。

○# 初sơ 頓đốn 教giáo 者giả 佛Phật 最tối 初sơ 正chánh 覺giác 時thời 不bất 說thuyết 方phương 便tiện 教giáo 頓đốn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 故cố 云vân 頓đốn 教giáo 也dã 。

(# ○# 頓đốn 教giáo 名danh 事sự 不bất 借tá 藏tạng 通thông 直trực 別biệt 圓viên 大Đại 乘Thừa 說thuyết 故cố 頓đốn 教giáo 云vân 也dã 直trực 頓đốn 義nghĩa 也dã 故cố 義nghĩa 例lệ 云vân 乃nãi 是thị 華hoa 嚴nghiêm 最tối 初sơ 頓đốn 部bộ 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 未vị 遊du 諸chư 會hội 不bất 從tùng 漸tiệm 來lai 直trực 說thuyết 於ư 大đại 大đại 部bộ 在tại 初sơ 故cố 名danh 為vi 頓đốn (# 文văn )# 四tứ 教giáo 儀nghi 云vân 第đệ 一nhất 頓đốn 教giáo 者giả 即tức 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 也dã 從tùng 部bộ 時thời 味vị 等đẳng 得đắc 名danh 為vi 頓đốn (# 文văn )# 綂# 紀kỷ 云vân 直trực 說thuyết 於ư 大đại 時thời 部bộ 居cư 初sơ 名danh 頓đốn (# 文văn )# 私tư 云vân 集tập 解giải 頓đốn 者giả 初sơ 也dã 直trực 頓đốn 意ý 入nhập 見kiến 頓đốn 初sơ 大Đại 乘Thừa 說thuyết 故cố 也dã 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 頓đốn 不bất 可khả 云vân )# 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 部bộ 頓đốn 教giáo 非phi 事sự 玄huyền 義nghĩa 一nhất 云vân 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 前tiền 照chiếu 高cao 山sơn 厚hậu 植thực 善thiện 根căn 感cảm 斯tư 頓đốn 說thuyết (# 文văn )# 釋thích 籤# 一nhất 云vân 此thử 文văn 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 大đại 未vị 遊du 鹿lộc 苑uyển 名danh 之chi 為vi 頓đốn 此thử 是thị 頓đốn 部bộ 非phi 是thị 頓đốn 教giáo 以dĩ 彼bỉ 部bộ 中trung 兼kiêm 一nhất 別biệt 故cố 人nhân 不bất 見kiến 者giả 便tiện 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 於ư 法pháp 華hoa 誤ngộ 矣hĩ (# 云vân 云vân )# 化hóa 儀nghi 頓đốn 部bộ 約ước 化hóa 法pháp 頓đốn 圓viên 教giáo 也dã 而nhi 華hoa 嚴nghiêm 化hóa 儀nghi 頓đốn 部bộ 也dã 直trực 大Đại 乘Thừa 說thuyết 故cố 也dã 化hóa 法pháp 頓đốn 教giáo 不bất 云vân 別biệt 教giáo 兼kiêm 故cố 也dã 清thanh 凉# [(共-八+隹)*見]# 師sư 不bất 見kiến 此thử 旨chỉ 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 法pháp 華hoa 漸tiệm 頓đốn 矣hĩ 是thị 謬mậu 也dã 故cố 知tri 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 教giáo 名danh 事sự 化hóa 儀nghi 頓đốn 部bộ 教giáo 故cố 也dã )# 。

(# ○# 化hóa 儀nghi 頓đốn 教giáo 頓đốn 部bộ 同đồng 異dị 事sự 名danh 異dị 義nghĩa 異dị 躰# 同đồng 也dã 集tập 解giải 如như )# 。

(# ○# 後hậu 分phần/phân 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 教giáo 名danh 事sự 後hậu 分phần/phân 眾chúng 機cơ 亦diệc 未vị 歷lịch 小tiểu 故cố 也dã )# 。

(# ○# 教giáo 字tự 事sự 上thượng 卷quyển 記ký 如như )# 。

○# 次thứ 漸tiệm 教giáo 者giả 為vi 小Tiểu 乘Thừa 漸tiệm 機cơ 漸tiệm 漸tiệm 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 方phương 便tiện 教giáo 故cố 云vân 漸tiệm 教giáo 也dã 。

(# ○# 漸tiệm 教giáo 名danh 事sự 漸tiệm 漸tiệm 次thứ 第đệ 。 義nghĩa 也dã 中trung 間gian 三tam 味vị 皆giai 名danh 為vi 漸tiệm 釋thích 鹿lộc 苑uyển 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 三tam 味vị 是thị 誘dụ 引dẫn 彈đàn 呵ha 濤đào 汰# 教giáo 次thứ 如như 得đắc 藏tạng 通thông 別biệt 三tam 益ích 漸tiệm 教giáo 云vân 也dã 正chánh 機cơ 得đắc 益ích 約ước 云vân 也dã 綂# 紀kỷ 云vân 次thứ 漸tiệm 教giáo 者giả 有hữu 三tam 時thời 鹿lộc 苑uyển 漸tiệm 初sơ 方Phương 等Đẳng 漸tiệm 中trung 般Bát 若Nhã 漸tiệm 未vị 總tổng 名danh 為vi 漸tiệm 述thuật 曰viết 此thử 為vi 身thân 子tử 等đẳng 一nhất 類loại 小tiểu 機cơ 華hoa 嚴nghiêm 无# 益ích 從tùng 頓đốn 開khai 漸tiệm 次thứ 第đệ 引dẫn 入nhập 漸tiệm 初sơ 鹿lộc 苑uyển 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 同đồng 證chứng 小tiểu 果quả 漸tiệm 中trung 方Phương 等Đẳng 彈đàn 偏thiên 折chiết 小tiểu 同đồng 繤# 大đại 法pháp 漸tiệm 末mạt 般Bát 若Nhã 轉chuyển 教giáo 付phó 財tài 領lãnh 知tri 家gia 業nghiệp 故cố 惣# 名danh 為vi 漸tiệm 也dã (# 文văn )# 彈đàn 偏thiên 等đẳng 義nghĩa 下hạ 至chí 可khả 聞văn 集tập 註chú 云vân 中trung 間gian 三tam 味vị 次thứ 第đệ 調điều 停đình 破phá 邪tà 立lập 正chánh (# 鹿lộc 苑uyển )# 引dẫn 小tiểu 向hướng 大đại (# 方Phương 等Đẳng )# 會hội 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 摩ma 訶ha 衍diễn (# 般Bát 若Nhã )# 故cố 名danh 為vi 漸tiệm (# 文văn )# )# 。

(# ○# 漸tiệm 次thứ 二nhị 種chủng 事sự 一nhất 偏thiên 教giáo 內nội 三tam 漸tiệm 次thứ 第đệ 云vân 也dã 二nhị 偏thiên 圓viên 次thứ 第đệ 云vân 也dã 此thử 兩lưỡng 邊biên 內nội 三tam 漸tiệm 次thứ 第đệ 心tâm 得đắc )# 。

○# 次thứ 不bất 定định 教giáo 者giả 大đại 小Tiểu 乘Thừa 機cơ 並tịnh 座tòa 砌# 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 說thuyết 法Pháp 。 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 面diện 面diện 我ngã 情tình 聞văn 成thành 各các 各các 領lãnh 解giải 不bất 定định 故cố 名danh 不bất 定định 教giáo 也dã 淨tịnh 名danh 經Kinh 云vân 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải 。 矣hĩ 釋thích 云vân 互hỗ 相tương 知tri 者giả 名danh 為vi 不bất 定định 矣hĩ 意ý 大đại 小Tiểu 乘Thừa 機cơ 互hỗ 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 思tư 惟duy 我ngã 得đắc 意ý 檨# 定định 他tha 人nhân 思tư 聞văn 也dã 而nhi 無vô 左tả 面diện 面diện 領lãnh 解giải 替thế 處xứ 名danh 不bất 定định 教giáo 也dã 。

(# ○# 不bất 定định 教giáo 者giả 顕# 露lộ 不bất 定định 也dã 一nhất 類loại 機cơ 宿túc 世thế 頓đốn 中trung 於ư 殖thực 漸tiệm 種chủng 漸tiệm 中trung 於ư 殖thực 頓đốn 種chủng 者giả 今kim 亦diệc 頓đốn 中trung 於ư 殖thực 漸tiệm 種chủng 漸tiệm 中trung 於ư 殖thực 頓đốn 種chủng 者giả 今kim 亦diệc 頓đốn 中trung 於ư 得đắc 漸tiệm 益ích 漸tiệm 中trung 於ư 得đắc 頓đốn 益ích 也dã 既ký 得đắc 益ích 不bất 定định 不bất 定định 教giáo 名danh 也dã )# 。

(# ○# 不bất 定định 得đắc 名danh 事sự 古cổ 師sư 起khởi 地địa 師sư 金kim 光quang 明minh 勝thắng 鬘man 二nhị 経# 指chỉ 偏thiên 方phương 不bất 定định 名danh 次thứ 第đệ 不bất 依y 別biệt 一nhất 緣duyên 為vi 深thâm 法Pháp 說thuyết 故cố 也dã 今kim 家gia 彼bỉ 順thuận 不bất 定định 立lập 給cấp 其kỳ 義nghĩa 大đại 各các 別biệt 也dã )# 。

(# ○# 定định 不bất 定định 相tướng 。 貌mạo 事sự 頓đốn 聞văn 頓đốn 益ích 得đắc 定định 頓đốn 中trung 於ư 漸tiệm 益ích 得đắc 不bất 定định 云vân 也dã 漸tiệm 中trung 漸tiệm 頓đốn 益ích 得đắc 准chuẩn 之chi 可khả 知tri 尒# 不bất 定định 云vân 佛Phật 一nhất 音âm 頓đốn 漸tiệm 兩lưỡng 機cơ 同đồng 聼# 異dị 聞văn 各các 得đắc 益ích 云vân 共cộng 其kỳ 中trung 於ư 頓đốn 座tòa 頓đốn 聞văn 頓đốn 益ích 得đắc 定định 教giáo 頓đốn 座tòa 漸tiệm 得đắc 邊biên 正chánh 不bất 定định 教giáo 不bất 定định 益ích 也dã 去khứ 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 一nhất 云vân 如như 阿a [尒/口]# 時thời 所sở 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 阿a [尒/口]# 為vi 定định 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 不bất 定định 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 顕# 露lộ 不bất 定định 秘bí 密mật 不bất 定định 分phân 別biệt 事sự ▆# 相tương 見kiến 互hỗ 得đắc 益ích 不bất 知tri 顕# 露lộ 不bất 定định 名danh 人nhân 不bất 相tương 見kiến 得đắc 益ích 各các ▆# 秘bí 密mật 不bất 定định 名danh 也dã 去khứ 程# 顕# 露lộ 不bất 定định 人nhân 知tri 法pháp 不bất 知tri 云vân 秘bí 密mật 不bất 定định 人nhân 法pháp 俱câu 不bất 知tri 云vân 也dã 釋thích 籤# 一nhất 云vân 名danh 不bất 定định 者giả 以dĩ 由do 彼bỉ 此thử 互hỗ 相tương 知tri 故cố 若nhược 秘bí 密mật 者giả 即tức 如như 下hạ 文văn 互hỗ 不bất 相tương 知tri 。 是thị 故cố 名danh 密mật 不bất 定định 與dữ 秘bí 密mật 並tịnh 皆giai 不bất 出xuất 同đồng 聼# 異dị 聞văn (# 文văn )# 真chân 記ký 云vân 問vấn 互hỗ 相tương 知tri 者giả 為vi 知tri 何hà 事sự 若nhược 知tri 得đắc 益ích 者giả 未vị 得đắc 法Pháp 眼nhãn 焉yên 知tri 他tha 人nhân 悟ngộ 未vị 悟ngộ 等đẳng 若nhược 云vân 知tri 人nhân 者giả 秘bí 密mật 不bất 定định 亦diệc 可khả 知tri 人nhân 豈khởi 名danh 不bất 互hỗ 知tri 答đáp 知tri 不bất 知tri 者giả 是thị 約ước 人nhân 也dã 故cố 大đại 論luận 秘bí 密mật 法Pháp 輪luân 鹿lộc 苑uyển 則tắc 有hữu 無vô 量lượng 。 人nhân 天thiên 互hỗ 不bất 知tri 見kiến 淨tịnh 名danh 玄huyền 義nghĩa 六lục 云vân 時thời 眾chúng 皆giai 不bất 得đắc 見kiến 聞văn 。 即tức 是thị 秘bí 密mật 教giáo 也dã (# 云vân 云vân )# 彼bỉ 全toàn 文văn 委ủy 悉tất 也dã 綂# 紀kỷ 秘bí 密mật 教giáo 時thời 人nhân 相tương 見kiến 之chi 說thuyết 謬mậu )# 。

(# ○# 一nhất 味vị 不bất 定định 事sự 玄huyền 義nghĩa 一nhất 云vân 雖tuy 五ngũ 人nhân 證chứng 果Quả 不bất 妨phương 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 獲hoạch 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 (# 文văn )# 是thị 鹿lộc 苑uyển 指chỉ 也dã 陳trần 如như 等đẳng 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 小tiểu 果quả 證chứng 八bát 萬vạn 天thiên 子tử 。 真chân 因nhân 无# 生sanh 。 綂# 紀kỷ 是thị 人nhân 不bất 定định 名danh 玄huyền 義nghĩa 云vân 雖tuy 為vi 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 佛Phật 境cảnh 界giới 而nhi 有hữu 二Nhị 乘Thừa 智trí 断# (# 文văn )# 是thị 二nhị 酥tô 指chỉ 也dã 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 。 佛Phật 境cảnh 界giới 聞văn 得đắc 實thật 益ích 小tiểu 機cơ 小Tiểu 乘Thừa 智trí 断# 得đắc 也dã 是thị 人nhân 約ước 不bất 定định 標tiêu 惣# 今kim 家gia 意ý 前tiền 四tứ 味vị 味vị 味vị 皆giai 不bất 定định 古cổ 師sư 專chuyên 二nhị 經kinh 指chỉ 不bất 同đồng 釋thích 籤# 一nhất 云vân 言ngôn 味vị 味vị 者giả 乳nhũ 中trung 則tắc 約ước 圓viên 別biệt 相tướng 對đối 以dĩ 辨biện 不bất 定định 酪lạc 中trung 教giáo 門môn 雖tuy 无# 二nhị 別biệt 乃nãi 與dữ 八bát 萬vạn 對đối 辨biện 不bất 定định 生sanh 熟thục 二nhị 酥tô 三tam 四tứ 對đối 辨biện 其kỳ 意ý 可khả 見kiến (# 云vân 云vân )# 此thử 文văn 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 別biệt 約ước 乃nãi 至chí 生sanh 熟thục 二nhị 酥tô 三tam 四tứ 對đối 辨biện 云vân 事sự 且thả 當đương 部bộ 教giáo 門môn 約ước 見kiến 實thật 四tứ 味vị 各các 四tứ 教giáo 機cơ 同đồng 聼# 異dị 聞văn 思tư 之chi )# 。

(# ○# 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 八bát 萬vạn 无# 生sanh 益ích 密mật 教giáo 属# 事sự 互hỗ 不bất 相tương 知tri 。 非phi 不bất 定định 教giáo 亦diệc 是thị 口khẩu 密mật 故cố 有hữu 時thời 密mật 云vân 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 一nhất (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 二nhị 味vị 對đối 辨biện 不bất 定định 事sự 玄huyền 義nghĩa 一nhất 云vân 雖tuy 高cao 山sơn 頓đốn 說thuyết 不bất 動động 寂tịch 埸# 而nhi 遊du 化hóa 鹿lộc 苑uyển (# 文văn )# 是thị 後hậu 分phần/phân 華hoa 嚴nghiêm 鹿lộc 苑uyển 對đối 辨biện 同đồng 時thời 故cố 也dã 綂# 紀kỷ 處xứ 不bất 定định 名danh 玄huyền 義nghĩa 云vân 雖tuy 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 生sanh 滅diệt 而nhi 不bất 妨phương 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 (# 文văn )# 是thị 鹿lộc 苑uyển 方phương 打đả 返phản 云vân 者giả 也dã 綂# 紀kỷ 法pháp 不bất 定định 名danh 華hoa 嚴nghiêm 方phương 云vân 即tức 頓đốn 而nhi 漸tiệm 鹿lộc 苑uyển 方phương 云vân 即tức 漸tiệm 而nhi 頓đốn 也dã 互hỗ 定định 不bất 定định 而nhi 今kim 日nhật 一nhất 代đại 顕# 露lộ 定định 教giáo 五ngũ 時thời 定định 故cố 後hậu 分phần/phân 華hoa 嚴nghiêm 方phương 不bất 定định 名danh 也dã 華hoa 嚴nghiêm 鹿lộc 苑uyển 對đối 辨biện 既ký 不bất 定định 論luận 可khả 方phương 知tri 華hoa 嚴nghiêm 方Phương 等Đẳng 華hoa 嚴nghiêm 般Bát 若Nhã 對đối 二nhị 味vị 不bất 定định 云vân ヘ# シ# 華hoa 嚴nghiêm 時thời 長trường/trưởng 故cố 也dã 真chân 記ký 云vân 玄huyền 義nghĩa 雖tuy 高cao 山sơn 頓đốn 說thuyết 至chí 不bất 妨phương 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 。 問vấn 華hoa 嚴nghiêm 眾chúng 容dung 知tri 鹿lộc 苑uyển 鹿lộc 苑uyển 不bất 知tri 華hoa 嚴nghiêm 既ký 非phi 互hỗ 知tri 何hà 判phán 不bất 定định 答đáp 凡phàm 言ngôn 互hỗ 者giả 未vị 必tất 更cánh 互hỗ 今kim 以dĩ 佛Phật 教giáo 攝nhiếp 四tứ 化hóa 儀nghi 其kỳ 互hỗ 不bất 知tri 已dĩ 属# 秘bí 密mật 若nhược 一nhất 邊biên 知tri 既ký 有hữu 顕# 義nghĩa 故cố 属# 顕# 露lộ 不bất 定định 若nhược 一nhất 邊biên 知tri 非phi 不bất 定định 者giả 属# 何hà 化hóa 儀nghi (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 一nhất 音âm 異dị 解giải 事sự 淨tịnh 名danh 經kinh 佛Phật 國quốc 品phẩm 云vân 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải 。 (# 文văn )# 是thị 毘Tỳ 耶Da 離Ly 城Thành 。 長Trưởng 者giả 子tử 寶Bảo 積Tích 。 所sở 說thuyết 偈kệ 也dã 今kim 家gia 引dẫn 之chi 不bất 定định 證chứng 但đãn 一nhất 音âm 聲thanh 大đại 小tiểu 諸chư 教giáo 兼kiêm [尒/口]# 說thuyết 依y 眾chúng 生sanh 聞văn 面diện 面diện 解giải 得đắc 也dã 是thị 大đại 小tiểu 並tịnh 說thuyết 一nhất 音âm 也dã 故cố 集tập 解giải 云vân 今kim 既ký 頓đốn 漸tiệm 不bất 定định 一nhất 音âm 該cai 乎hồ 大đại 小tiểu (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 一nhất 音âm 多đa 種chủng 事sự 備bị 釋thích 云vân 一nhất 音âm 之chi 為vi 教giáo 也dã 有hữu 小tiểu 有hữu 大đại 通thông 因nhân 通thông 果quả 有hữu 當đương 分phần/phân 有hữu 跨khóa 節tiết 有hữu 顕# 有hữu 密mật 有hữu 定định 不bất 定định 今kim 不bất 定định 一nhất 音âm 該cai 大đại 小tiểu 是thị 果quả 人nhân 所sở 用dụng (# 已dĩ 上thượng )# 集tập 註chú 同đồng 之chi 小Tiểu 乘Thừa 一nhất 音âm 者giả 梵Phạm 音âm 也dã 佛Phật 四Tứ 天Thiên 王Vương 為vi 先tiên 中trung 國quốc 語ngữ 作tác 四Tứ 諦Đế 說thuyết 次thứ 邊biên 國quốc 語ngữ 作tác 四Tứ 諦Đế 說thuyết 如như 是thị 果quả 時thời 共cộng 但đãn 一nhất 梵Phạn 語ngữ 不bất 出xuất 故cố 一nhất 音âm 云vân 也dã 弘hoằng 决# 一nhất 引dẫn 婆bà 沙sa 次thứ 大Đại 乘Thừa 一nhất 音âm 者giả 圓viên 音âm 也dã 但đãn 一nhất 音âm 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 。 圓viên 備bị 故cố 圓viên 音âm 云vân 也dã 起khởi 信tín 論luận 云vân 圓viên 音âm 一nhất 演diễn 異dị 類loại 等đẳng 解giải (# 文văn )# 義nghĩa 記ký 及cập 筆bút 削tước 記ký 委ủy 悉tất 也dã 徃# 見kiến 次thứ 因nhân 一nhất 音âm 等đẳng 覺giác 已dĩ 還hoàn 乃nãi 至chí 六lục 根căn 也dã 果quả 一nhất 音âm 者giả 正chánh 妙diệu 覺giác 指chỉ 也dã 文văn 句cú 七thất 云vân 下hạ 地địa 以dĩ 一nhất 音âm 令linh 他tha 聞văn 一nhất 法pháp 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 隨tùy 類loại 各các 解giải 。 (# 文văn )# 記ký 云vân 言ngôn 下hạ 地địa 者giả 或hoặc 指chỉ 圓viên 教giáo 六lục 根căn 或hoặc 指chỉ 別biệt 教giáo 地địa 前tiền 若nhược 指chỉ 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 等đẳng 覺giác 已dĩ 前tiền 豈khởi 可khả 全toàn 无# 隨tùy 類loại 一nhất 音âm (# 文văn )# 真chân 記ký 云vân 問vấn 六lục 根căn 淨tịnh 人nhân 有hữu 一nhất 音âm 異dị 解giải 德đức 耶da (# 乃nãi 至chí )# 答đáp 相tương 似tự 諸chư 德đức 有hữu 與dữ 奪đoạt 義nghĩa 若nhược 云vân 无# 者giả 是thị 望vọng 真chân 位vị 無vô 法Pháp 身thân 本bổn 若nhược 云vân 有hữu 者giả 是thị 約ước 當đương 分phần/phân 六lục 根căn 勝thắng 用dụng (# 云vân 云vân )# 次thứ 當đương 分phần/phân 一nhất 音âm 者giả 四tứ 教giáo 各các 當đương 分phần/phân 約ước 謂vị 一nhất 音âm 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 眾chúng 義nghĩa 說thuyết 三tam 藏tạng 當đương 分phần/phân 一nhất 音âm 名danh 通thông 別biệt 圓viên 准chuẩn 之chi 可khả 知tri 跨khóa 節tiết 一nhất 音âm 者giả 法pháp 華hoa 開khai 顕# 義nghĩa 也dã 一nhất 音âm 中trung 具cụ 四tứ 教giáo 眾chúng 義nghĩa 說thuyết 也dã 玄huyền 籤# 第đệ 二nhị 由do 顕# 密mật 定định 不bất 定định 一nhất 音âm 知tri )# 。

(# ○# 同đồng 聼# 異dị 聞văn 同đồng 聼# 異dị 解giải 不bất 同đồng 事sự 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 九cửu (# 二nhị 十thập 八bát )# 云vân 難nạn/nan 云vân 此thử 是thị 同đồng 聼# 異dị 解giải 非phi 同đồng 聼# 異dị 聞văn 言ngôn 異dị 聞văn 者giả 佛Phật 對đối 萬vạn 機cơ 以dĩ 一nhất 音âm 說thuyết 萬vạn 機cơ 各các 聞văn 萬vạn 種chủng 法Pháp 門môn 名danh 為vi 口khẩu 密mật 機cơ 互hỗ 相tương 知tri 名danh 為vi 不bất 定định 互hỗ 不bất 相tương 知tri 。 名danh 為vi 秘bí 密mật 以dĩ 之chi 名danh 為vi 不bất 思tư 議nghị 口khẩu 密mật 不bất 共cộng 德đức 也dã 不bất 定định 秘bí 密mật 正chánh 據cứ 此thử 論luận 言ngôn 異dị 解giải 者giả 同đồng 聼# 四Tứ 諦Đế 取thủ 解giải 各các 異dị 也dã 如như 玄huyền 義nghĩa 第đệ 三tam 同đồng 聞văn 非phi 漏lậu 非phi 无# 漏lậu 三tam 人nhân 取thủ 解giải 不bất 同đồng 也dã 此thử 非phi 口khẩu 密mật 但đãn 是thị 機cơ 緣duyên 領lãnh 解giải 異dị 耳nhĩ 此thử 異dị 解giải 者giả 非phi 必tất 獨độc 佛Phật 如như 今kim 世thế 人nhân 。 語ngữ 一nhất 事sự 時thời 諸chư 人nhân 同đồng 聞văn 異dị 解giải 不bất 同đồng (# 乃nãi 至chí )# 問vấn 若nhược 云vân 異dị 解giải 異dị 聞văn 其kỳ 義nghĩa 別biệt 者giả 釋thích 籤# 以dĩ 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 三tam 人nhân 取thủ 解giải 不bất 同đồng 名danh 為vi 三tam 人nhân 同đồng 聞văn 異dị 聼# 又hựu 淨tịnh 名danh 云vân 一nhất 音âm 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 類loại 異dị 解giải 以dĩ 此thử 異dị 解giải 為vi 不bất 定định 教giáo 亦diệc 名danh 秘bí 密mật 答đáp 傍bàng 論luận 二nhị 名danh 雖tuy 各các 互hỗ 通thông 正chánh 論luận 其kỳ 義nghĩa 應ưng 分phần/phân 二nhị 別biệt 故cố 玄huyền 義nghĩa 第đệ 三tam 以dĩ 非phi 漏lậu 非phi 无# 漏lậu 名danh 為vi 三tam 人nhân 取thủ 解giải 不bất 同đồng 不bất 名danh 異dị 聞văn 又hựu 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 於ư 四tứ 教giáo 法pháp 一nhất 一nhất 生sanh 四tứ 解giải 是thị 同đồng 聼# 異dị 解giải 也dã 而nhi 其kỳ 異dị 解giải 亦diệc 由do ▆# 故cố 傍bàng 名danh 異dị 聞văn 若nhược 其kỳ 異dị 聞văn 即tức 生sanh 異dị 解giải 故cố 淨tịnh 名danh 等đẳng 亦diệc 名danh 異dị 解giải 一nhất 家gia 諸chư 文văn 以dĩ 為vi 異dị 聞văn 問vấn 同đồng 聼# 異dị 解giải 為vi 是thị 定định 教giáo 為vi 不bất 定định 教giáo 答đáp 雖tuy 非phi 口khẩu 密mật 既ký 發phát 異dị 解giải 亦diệc 不bất 定định 攝nhiếp 非phi 正chánh 不bất 定định 於ư 口khẩu 密mật 中trung 方phương 有hữu 秘bí 密mật 及cập 不bất 定định 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 同đồng 聼# 異dị 聞văn 多đa 種chủng 事sự 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ (# 末mạt 四tứ 十thập 五ngũ )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 毒độc 發phát 不bất 定định 之chi 事sự 玄huyền 義nghĩa 十thập 云vân 三tam 不bất 定định 教giáo 者giả 此thử 无# 別biệt 法pháp 但đãn 約ước 頓đốn 漸tiệm 其kỳ 義nghĩa 自tự 明minh 今kim 依y 大đại 經kinh 二nhị 十thập 七thất 云vân 置trí 毒độc 乳nhũ 中trung 乳nhũ 即tức 殺sát 人nhân 酪lạc 蘓# 醍đề 醐hồ 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 此thử 謂vị 過quá 去khứ 佛Phật 所sở 嘗thường 聞văn 大Đại 乘Thừa 實thật 相tướng 之chi 教giáo 譬thí 之chi 以dĩ 毒độc 今kim 值trị 釋Thích 迦Ca 聲thanh 教giáo 其kỳ 毒độc 即tức 發phát 結kết 惑hoặc 人nhân 死tử (# 云vân 云vân )# 彼bỉ 文văn 委ủy 悉tất 也dã 徃# 見kiến 真chân 記ký 云vân 玄huyền 義nghĩa 三tam 不bất 定định 者giả 等đẳng 者giả 問vấn 第đệ 一nhất 卷quyển 約ước 同đồng 聼# 異dị 聞văn 此thử 中trung 約ước 殺sát 人nhân 何hà 耶da 答đáp 不bất 定định 有hữu 二nhị 各các 出xuất 一nhất 義nghĩa 諸chư 文văn 多đa 明minh 毒độc 發phát 不bất 定định 以dĩ 附phụ 舊cựu 師sư 偏thiên 方phương 不bất 定định 故cố 其kỳ 異dị 聞văn 者giả 是thị 教giáo 不bất 定định 是thị 聞văn 不bất 定định 並tịnh 通thông 四tứ 教giáo 淺thiển 深thâm 更cánh 互hỗ 其kỳ 毒độc 發phát 不bất 定định 者giả 是thị 部bộ 不bất 定định 是thị 發phát 不bất 定định 但đãn 約ước 圓viên 教giáo 於ư 淺thiển 悟ngộ 深thâm 且thả 如như 乳nhũ 者giả 得đắc 人nhân 天thiên 益ích 此thử 名danh 定định 教giáo 而nhi 聞văn 乳nhũ 教giáo 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 醍đề 醐hồ 益ích 故cố 名danh 為vi 不bất 定định 餘dư 味vị 例lệ 尒# 故cố 云vân 約ước 部bộ 醍đề 醐hồ 部bộ 中trung 七thất 方phương 便tiện 人nhân 行hành 五ngũ 味vị 中trung 判phán 毒độc 發phát 耳nhĩ (# 云vân 云vân )# 醍đề 醐hồ 部bộ 者giả 涅Niết 槃Bàn 指chỉ 也dã 又hựu 云vân 問vấn 若nhược 尒# 二nhị 酥tô 断# 无# 明minh 者giả 皆giai 是thị 不bất 定định 非phi 定định 教giáo 義nghĩa 答đáp 若nhược 據cứ 五ngũ 味vị 次thứ 第đệ 者giả 方Phương 等Đẳng 通thông 教giáo 得đắc 生sanh 酥tô 益ích 般Bát 若Nhã 別biệt 教giáo 得đắc 熟thục 酥tô 益ích 此thử 是thị 定định 教giáo 故cố 醍đề 醐hồ 益ích 為vi 不bất 定định 教giáo 淨tịnh 名danh 玄huyền 云vân 今kim 判phán 此thử 經Kinh 非phi 是thị 。 頓đốn 教giáo 乃nãi 是thị 漸tiệm 教giáo 生sanh 酥tô 之chi 味vị 若nhược 約ước 不bất 定định 教giáo 即tức 是thị 毒độc 至chí 生sanh 酥tô 殺sát 人nhân 也dã 問vấn 且thả 如như 酪lạc 中trung 得đắc 二nhị 酥tô 益ích 亦diệc 是thị 不bất 定định 也dã 何hà 但đãn 醍đề 醐hồ 名danh 不bất 定định 耶da 餘dư 味vị 亦diệc 尒# 答đáp 古cổ 師sư 判phán 一nhất 部bộ 經kinh 論luận 偏thiên 方phương 不bất 定định 不bất 待đãi 時thời 節tiết 忽hốt 說thuyết 深thâm 法Pháp 名danh 不bất 定định 教giáo 今kim 依y 彼bỉ 名danh 而nhi 用dụng 義nghĩa 異dị 於ư 味vị 味vị 中trung 不bất 待đãi 時thời 節tiết 忽hốt 断# 無vô 明minh 皆giai 有hữu 不bất 定định 也dã 若nhược 約ước 五ngũ 味vị 唯duy 至chí 法pháp 華hoa 醍đề 醐hồ 教giáo 中trung 方phương 断# 无# 明minh 故cố 於ư 法pháp 華hoa 无# 不bất 定định 教giáo 問vấn 若nhược 尒# 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 醍đề 醐hồ 味vị 也dã 應ưng 无# 不bất 定định 答đáp 彼bỉ 聞văn 權quyền 門môn 得đắc 權quyền 益ích 已dĩ 隨tùy 位vị 淺thiển 深thâm 而nhi 見kiến 佛Phật 性tánh 故cố 有hữu 不bất 定định (# 已dĩ 上thượng )# 尒# 前tiền 於ư 圓viên 教giáo 聞văn 醍đề 醐hồ 益ích 得đắc 不bất 定định 云vân 也dã 醍đề 醐hồ 部bộ 非phi 故cố 也dã )# 。

(# ○# 四tứ 教giáo 各các 四tứ 種chủng 毒độc 發phát 事sự 止Chỉ 觀Quán 三tam 云vân 或hoặc 理lý 發phát 或hoặc 教giáo 發phát 或hoặc 行hành 發phát 或hoặc 證chứng 發phát 也dã 如như 辟Bích 支Chi 佛Phật 利lợi 智trí 。 善thiện 根căn 熟thục 出xuất 无# 佛Phật 世thế 自tự 然nhiên 得đắc 悟ngộ 理lý 發phát 亦diệc 尒# 也dã 久cửu 殖thực 善thiện 根căn 。 今kim 生sanh 雖tuy 不bất 聞văn 圓viên 教giáo 了liễu 因nhân 之chi 毒độc 任nhậm 運vận 自tự 發phát 此thử 是thị 理lý 發phát 也dã 若nhược 聞văn 華hoa 嚴nghiêm 日nhật 照chiếu 高cao 山sơn 即tức 得đắc 悟ngộ 者giả 此thử 是thị 教giáo 發phát 也dã 聞văn 已dĩ 思tư 惟duy 。 思tư 惟duy 即tức 悟ngộ 是thị 為vi 觀quán 行hành 發phát 也dã 若nhược 是thị 六lục 根căn 淨tịnh 位vị 進tiến 破phá 无# 明minh 是thị 相tương 似tự 證chứng 發phát 若nhược 更cánh 增tăng 道đạo 損tổn 生sanh 亦diệc 是thị 證chứng 發phát 也dã 此thử 約ước 圓viên 家gia 論luận 人nhân 不bất 定định 也dã 若nhược 前tiền 三tam 教giáo 行hành 人nhân 各các 在tại 凡phàm 地địa 發phát 者giả 即tức 是thị 理lý 發phát 也dã 若nhược 聞văn 於ư 教giáo 是thị 為vi 教giáo 發phát 若nhược 修tu 方phương 便tiện 即tức 是thị 。 觀quán 行hành 發phát 若nhược 於ư 賢hiền 聖thánh 位vị 中trung 發phát 即tức 是thị 證chứng 發phát 此thử 約ước 三tam 家gia 入nhập 則tắc 不bất 定định 也dã (# 云vân 云vân )# 弘hoằng 决# 三tam (# 下hạ )# 云vân 今kim 此thử 文văn 中trung 但đãn 約ước 機cơ 緣duyên 有hữu 不bất 定định 相tương/tướng 故cố 非phi 全toàn 約ước 法pháp 華hoa 前tiền 文văn )# 。

(# ○# 問vấn 增tăng 道đạo 是thị 定định 也dã 何hà 名danh 不bất 定định 答đáp 次thứ 第đệ 增tăng 道đạo 名danh 之chi 為vi 定định 若nhược 超siêu 證chứng 者giả 名danh 為vi 不bất 定định )# 。

(# ○# 言ngôn 賢hiền 聖thánh 者giả 即tức 賢hiền 家gia 之chi 聖thánh 也dã 方phương 便tiện 是thị 賢hiền 也dã 豈khởi 更cánh 從tùng 賢hiền (# 云vân 云vân )# 真chân 記ký 云vân 文văn 前tiền 三tam 教giáo 行hành 人nhân 各các 在tại 凡phàm 地địa 發phát 者giả 即tức 是thị 理lý 發phát 者giả 問vấn 未vị 有hữu 教giáo 行hành 名danh 曰viết 理lý 發phát 云vân 何hà 得đắc 有hữu 。 三tam 教giáo 不bất 同đồng 答đáp 今kim 雖tuy 不bất 聞văn 教giáo 宿túc 世thế 聞văn 教giáo 故cố 有hữu 諸chư 教giáo 如như 辟Bích 支Chi 佛Phật 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 十thập 云vân 登đăng 地địa 登đăng 住trụ 超siêu 断# 无# 明minh 亦diệc 名danh 不bất 定định 者giả 問vấn 法pháp 華hoa 亦diệc 有hữu 超siêu 断# 故cố 應ưng 有hữu 不bất 定định 答đáp 於ư 權quyền 教giáo 位vị 忽hốt 断# 無vô 明minh 方phương 名danh 不bất 定định 法pháp 華hoa 超siêu 断# 但đãn 於ư 實thật 中trung 義nghĩa 論luận 不bất 定định 釋thích 籤# 云vân 故cố 不bất 定định 名danh 必tất 在tại 方phương 便tiện (# 已dĩ 上thượng )# 私tư 云vân 四tứ 教giáo 各các 四tứ 種chủng 發phát 論luận 玄huyền 義nghĩa 十thập 部bộ 約ước 不bất 定định 明minh 義nghĩa 少thiểu 別biệt 欤# )# 。

(# ○# 法pháp 華hoa 不bất 定định 事sự 開khai 顕# 一nhất 味vị 教giáo 故cố 也dã 尚thượng 毒độc 發phát 不bất 定định 論luận 况# 同đồng 聼# 異dị 聞văn 玄huyền 義nghĩa 一nhất 云vân 是thị 定định 非phi 不bất 定định (# 文văn )# 真chân 記ký 云vân 問vấn 下hạ 釋thích 籤# 明minh 法pháp 華hoa 云vân 十thập 方phương 容dung 有hữu 一nhất 席tịch 定định 无# 此thử 乃nãi 他tha 方phương 不bất 知tri 此thử 方phương 法pháp 華hoa 此thử 方phương 法pháp 華hoa 能năng 知tri 他tha 方phương 則tắc 法pháp 華hoa 成thành 顕# 露lộ 不bất 定định 答đáp 此thử 方phương 法pháp 華hoa 既ký 是thị 定định 教giáo 也dã 他tha 方phương 說thuyết 法Pháp 名danh 不bất 定định 教giáo 如như 阿a [尒/口]# 時thời 所sở 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 阿a [尒/口]# 為vi 定định 華hoa 嚴nghiêm 為vi 不bất 定định 也dã (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 不bất 定định 此thử 座tòa 十thập 方phương 相tương 對đối 事sự 多đa 分phần 從tùng 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 一nhất 云vân 問vấn 顕# 露lộ 不bất 定định 何hà 故cố 不bất 云vân 十thập 方phương 相tương 對đối 答đáp 多đa 分phần 十thập 方phương 不bất 相tương 知tri 故cố 唯duy 約ước 秘bí 密mật (# 文văn )# )# 。

(# ○# 不bất 定định 教giáo 躰# 事sự 綂# 紀kỷ 云vân 不bất 定định 示thị 躰# 止Chỉ 觀Quán 妙diệu 玄huyền 義nghĩa 四tứ 教giáo 儀nghi 引dẫn 淨tịnh 名danh 經kinh 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải 。 此thử 證chứng 不bất 定định 今kim 諸chư 師sư 以dĩ 一nhất 音âm 為vi 當đương 躰# 躰# 真chân 中trung 二nhị 理lý 為vi 所sở 依y 躰# (# 已dĩ 上thượng )# 備bị 釋thích 云vân 此thử 教giáo 亦diệc 以dĩ 藏tạng 等đẳng 四tứ 教giáo 為vi 當đương 躰# 真chân 中trung 二nhị 理lý 為vi 所sở 依y (# 文văn )# 。 世thế 流lưu 布bố 條điều 箇cá 見kiến 不bất 定định 一nhất 音âm 以dĩ 大Đại 乘Thừa 一nhất 音âm 而nhi 一nhất 音âm 中trung 四tứ 教giáo 眾chúng 義nghĩa 說thuyết 云vân 是thị 大Đại 乘Thừa 一nhất 音âm 不bất 定định 一nhất 音âm 跨khóa 節tiết 一nhất 音âm 混hỗn 亂loạn 者giả 也dã 大đại 謬mậu 也dã 又hựu 從tùng 義nghĩa 意ý 不bất 定định 一nhất 音âm 二nhị 教giáo 並tịnh 說thuyết 矣hĩ 是thị 甚thậm 非phi 也dã 集tập 解giải 背bối/bội 兩lưỡng 本bổn 條điều 箇cá 見kiến 皆giai 如như 此thử 云vân 作tác 者giả 誰thùy 不bất 知tri 是thị 記ký 及cập 事sự 共cộng 世thế 人nhân 謬mậu 故cố 書thư 之chi 上thượng 件# 義nghĩa 以dĩ 相tương 違vi 可khả 知tri 惣# 不bất 是thị 。 世thế 問vấn 云vân 傳truyền 法Pháp 門môn 謬mậu 多đa 賢hiền 智trí 人nhân 少thiểu 故cố 謬mậu 知tri 事sự 仰ngưỡng 信tín 見kiến 嗚ô 呼hô 世thế 澆kiêu 季quý 及cập 正Chánh 法Pháp 断# 滅diệt 悲bi 悲bi 如như 此thử 小tiểu 事sự 尒# 也dã 况# 教giáo 觀quán 大đại 旨chỉ 本bổn 迹tích 奥# 義nghĩa 諸chư 宗tông 異dị 同đồng 但đãn 名danh 利lợi 先tiên 我ngã 見kiến 本bổn 自tự 誤ngộ 他tha 誤ngộ 歎thán 敷phu 事sự 非phi 加gia 檨# 書thư 愚ngu 身thân 同đồng 前tiền 也dã 深thâm 錯thác 傳truyền 罪tội 障chướng ▆# 恐khủng 豈khởi 賢hiền 哲triết 披phi 覧# 耻sỉ 乎hồ 請thỉnh 諸chư 新tân 學học 慎thận 本bổn 說thuyết 事sự 不bất 可khả 信tín )# 。

○# 次thứ 秘bí 密mật 教giáo 者giả 佛Phật 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 而nhi 隱ẩn 餘dư 人nhân 唯duy 為vi 一nhất 機cơ 一nhất 緣duyên 說thuyết 法Pháp 令linh 開khai 悟ngộ 云vân 秘bí 密mật 教giáo 也dã 釋thích 云vân 互hỗ 不bất 相tương 知tri 。 者giả 名danh 為vi 秘bí 密mật 矣hĩ 此thử 意ý 也dã 。

(# ○# 秘bí 密mật 教giáo 者giả 一nhất 類loại 機cơ 顕# 露lộ 悟ngộ 者giả 故cố 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 。 力lực 以dĩ 互hỗ 相tương 知tri 各các 得đắc 益ích 給cấp 也dã )# 。

(# ○# 秘bí 密mật 教giáo 立lập 事sự 天thiên 台thai 一nhất 家gia 始thỉ 而nhi 是thị 龍long 樹thụ 大đại 論luận 依y 也dã 夫phu 者giả 大đại 品phẩm 般Bát 若Nhã 經kinh 中trung 諸chư 天thiên 子tử 虛hư 空không 在tại 法Pháp 會hội 讚tán 歎thán 給cấp 時thời 我ngã 見kiến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 第đệ 二nhị 法Pháp 輪luân 轉chuyển 矣hĩ 第đệ 二nhị 法Pháp 輪luân 般Bát 若Nhã 會hội 也dã 大đại 論luận 此thử 天thiên 子tử 讚tán 文văn 釋thích 云vân 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 陳trần 如như 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 得đắc 初sơ 果quả 今kim 轉chuyển 法Pháp 輪luân 无# 量lượng 諸chư 天thiên 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 今kim 轉chuyển 似tự 初sơ 轉chuyển 問vấn 初sơ 轉chuyển 少thiểu 今kim 轉chuyển 多đa 如như 何hà 以dĩ 大đại 喻dụ 小tiểu 而nhi 言ngôn 似tự 耶da 答đáp 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 顕# 二nhị 者giả 密mật 初sơ 轉chuyển 聲Thanh 聞Văn 見kiến 八bát 萬vạn 及cập 一nhất 人nhân 諸chư 菩Bồ 薩Tát 見kiến 無vô 量lượng 阿a 僧Tăng 祗chi 人nhân 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 等đẳng 故cố 名danh 秘bí 密mật 教giáo (# 云vân 云vân )# 是thị 般Bát 若Nhã 立lập 還hoàn 鹿lộc 苑uyển 秘bí 密mật 義nghĩa 事sự 明minh 鹿lộc 苑uyển 初sơ 轉chuyển 時thời 顕# 露lộ 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 秘bí 密mật 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 也dã 此thử 論luận 文văn 一nhất 家gia 秘bí 密mật 誠thành 證chứng 也dã 問vấn 我ngã 見kiến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 第đệ 二nhị 法Pháp 輪luân 轉chuyển 文văn 中trung 何hà 必tất 秘bí 密mật 義nghĩa 乎hồ 而nhi 龍long 樹thụ 此thử 文văn 依y 顕# 密mật 二nhị 法Pháp 輪luân 釋thích 給cấp 意ý 如như 何hà 答đáp 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 般Bát 若Nhã 時thời 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 被bị 得đắc 第đệ 二nhị 番phiên 故cố 杒# 初sơ 轉chuyển 時thời 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 無vô 生sanh 益ích 被bị 得đắc 般Bát 若Nhã 得đắc 益ích 第đệ 二nhị 番phiên 云vân 云vân 可khả 推thôi 更cánh 詳tường )# 。

(# ○# 第đệ 二nhị 法Pháp 輪luân 云vân 事sự 玄huyền 義nghĩa 二nhị 云vân 般Bát 若Nhã 云vân 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 見kiến 第đệ 二nhị 法Pháp 輪luân 轉chuyển 亦diệc 是thị 對đối 鹿lộc 苑uyển 為vi 第đệ 一nhất 待đãi 般Bát 若Nhã 為vi 第đệ 二nhị 也dã 文văn 釋thích 籤# 二nhị 云vân 方Phương 等Đẳng 法pháp 華hoa 亦diệc 望vọng 鹿lộc 苑uyển 以dĩ 為vi 初sơ 轉chuyển (# 文văn )# 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 十thập 云vân 如như 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 二nhị 轉chuyển 法pháp 對đối 阿a 含hàm 經kinh 即tức 是thị 大đại 小tiểu 教giáo 相tương 對đối 非phi 是thị 說thuyết 時thời (# 文văn )# 又hựu 云vân 般Bát 若Nhã 第đệ 二nhị 者giả 亦diệc 是thị 大đại 小tiểu 相tương 對đối 耳nhĩ (# 文văn )# )# 。

(# ○# 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 事sự 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 云vân 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 者giả 。 從tùng 境cảnh 立lập 名danh 理lý 寂tịch 無vô 起khởi 故cố 名danh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 此thử 理lý 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 忍nhẫn 者giả 智trí 也dã )# 。

(# ○# 大đại 經kinh 秘bí 密mật 證chứng 事sự 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 三tam 十thập 六lục 問vấn 設thiết 給cấp 時thời 佛Phật 讚tán 我ngã 初sơ 成thành 道Đạo 。 時thời 亦diệc 菩Bồ 薩Tát 此thử 義nghĩa 問vấn 給cấp 然nhiên 今kim 日nhật 初sơ 成thành 時thời 曾tằng 左tả 檨# 菩Bồ 薩Tát 故cố 知tri 是thị 亦diệc 密mật 機cơ 被bị 得đắc 是thị 玄huyền 義nghĩa 釋thích 籤# 意ý 也dã 但đãn 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 久cửu 遠viễn 初sơ 成thành 矣hĩ )# 。

(# ○# 秘bí 密mật 教giáo 多đa 種chủng 事sự 初sơ 三tam 說thuyết 相tương 對đối 次thứ 說thuyết 默mặc 相tương 對đối 也dã 初sơ 三tam 說thuyết 相tương 對đối 者giả 頓đốn 漸tiệm 不bất 定định 三tam 說thuyết 相tương 對đối 也dã 是thị 又hựu 三tam 初sơ 此thử 座tòa 十thập 方phương 相tương 對đối 二nhị 多đa 人nhân 一nhất 人nhân 相tương 對đối 三tam 俱câu 三tam 相tương 對đối 也dã 初sơ 此thử 座tòa 十thập 方phương 相tương 對đối 者giả 此thử 座tòa 頓đốn 時thời 十thập 方phương 漸tiệm 不bất 定định 頓đốn 座tòa 十thập 方phương 不bất 聞văn 十thập 方phương 頓đốn 座tòa 不bất 聞văn 或hoặc 此thử 座tòa 漸tiệm 說thuyết 十thập 方phương 頓đốn 說thuyết 不bất 定định 說thuyết 互hỗ 相tương 不bất 知tri 爰viên 於ư 是thị 顕# 彼bỉ 於ư 是thị 密mật 又hựu 彼bỉ 於ư 是thị 顕# 爰viên 於ư 密mật 也dã 問vấn 互hỗ 顕# 密mật 意ý 如như 何hà 答đáp 此thử 一nhất 座tòa 云vân 此thử 座tòa 顕# 也dã 彼bỉ 座tòa 知tri 約ước 此thử 座tòa 密mật 也dã 又hựu 彼bỉ 座tòa 云vân 彼bỉ 座tòa 顕# 此thử 方phương 知tri 約ước 彼bỉ 座tòa 密mật 也dã 問vấn 此thử 中trung 頓đốn 漸tiệm 者giả 定định 化hóa 儀nghi 也dã 定định 化hóa 法pháp 頓đốn 漸tiệm 也dã 若nhược 化hóa 儀nghi 頓đốn 漸tiệm 也dã 云vân 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 時thời 此thử 座tòa 說thuyết 頓đốn 不bất 可khả 云vân 若nhược 化hóa 法pháp 既ký 頓đốn 漸tiệm 不bất 定định 三tam 法pháp 相tướng 對đối 云vân 豈khởi 化hóa 法pháp 頓đốn 漸tiệm 乎hồ 答đáp 是thị 可khả 分phân 別biệt 先tiên 差sai 當đương 處xứ 化hóa 儀nghi 頓đốn 漸tiệm 名danh 其kỳ 躰# 論luận 但đãn 大Đại 乘Thừa 事sự 也dã 其kỳ 故cố 地địa 盤bàn 化hóa 儀nghi 頓đốn 漸tiệm 云vân 直trực 說thuyết 大Đại 乘Thừa 頓đốn 名danh 小tiểu 大đại 入nhập 漸tiệm 名danh 故cố 大đại 頓đốn 主chủ 付phó 小tiểu 漸tiệm 主chủ 付phó 置trí 秘bí 密mật 不bất 定định 云vân 時thời 何hà 大đại 小tiểu 頓đốn 漸tiệm 云vân 見kiến 是thị 愚ngu 推thôi 也dã 顕# 性tánh 錄lục 四tứ 云vân 不bất 定định 秘bí 密mật 更cánh 無vô 別biệt 躰# 但đãn 於ư 頓đốn 漸tiệm 教giáo 中trung 約ước 化hóa 法pháp 四tứ 教giáo 而nhi 論luận (# 已dĩ 上thượng )# 問vấn 此thử 中trung 十thập 方phương 云vân 他tha 佛Phật 土độ 欤# 分phân 身thân 土thổ/độ 欤# 答đáp 是thị 分phân 身thân 土thổ/độ 也dã 一nhất 音âm 異dị 解giải 大đại ▆# 思tư 之chi 故cố 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 一nhất 云vân 身thân 密mật 分phân 身thân 佛Phật 口khẩu 密mật 說thuyết 頓đốn 漸tiệm (# 云vân 云vân )# 次thứ 多đa 人nhân 一nhất 人nhân 相tương 對đối 者giả 一nhất 座tòa 中trung 於ư 多đa 人nhân 一nhất 人nhân 互hỗ 相tương 不bất 知tri 片phiến 方phương 頓đốn 聞văn 片phiến 方phương 漸tiệm 聞văn 不bất 定định 聞văn 等đẳng 也dã 三tam 俱câu 三tam 相tương 對đối 者giả 或hoặc 此thử 座tòa 十thập 方phương 相tương 對đối 或hoặc 一nhất 人nhân 多đa 人nhân 。 相tương 對đối 或hoặc 俱câu 漸tiệm 或hoặc 俱câu 不bất 定định 云vân 也dã 各các 相tương/tướng 不bất 知tri 互hỗ 顕# 密mật 也dã 而nhi 一nhất 人nhân 方phương 不bất 定định 無vô 也dã 第đệ 二nhị 說thuyết 默mặc 相tương 對đối 又hựu 三tam 一nhất 此thử 座tòa ▆# 方phương 相tương 對đối 或hoặc 說thuyết 或hoặc 默mặc 二nhị 一nhất 人nhân 多đa 人nhân 。 相tương 對đối 或hoặc 說thuyết 或hoặc 默mặc 三tam 俱câu 說thuyết 俱câu 默mặc 也dã 問vấn 默mặc 然nhiên 何hà 利lợi 益ích 答đáp 玄huyền 義nghĩa 一nhất 云vân 若nhược 人nhân 猒# 文văn 不bất 好hảo/hiếu 言ngôn 語ngữ 為vi 恱# 是thị 人nhân 故cố 聖thánh 默mặc 然nhiên (# 乃nãi 至chí )# 皆giai 是thị 四tứ 悉tất 檀đàn 起khởi 此thử 默mặc 然nhiên 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 何hà 謂vị 无# 益ích (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 秘bí 密mật 橫hoạnh/hoành 被bị 无# 時thời 不bất 遍biến 事sự 是thị 釋thích 籤# 一nhất (# 本bổn )# 之chi 文văn 也dã 橫hoạnh/hoành 被bị 者giả 大đại 小Tiểu 乘Thừa 橫hoạnh/hoành 被bị 也dã 杒# 無vô 時thời 不bất 遍biến 者giả 集tập 解giải 集tập 註chú 綂# 紀kỷ 意ý 前tiền 四tứ 時thời 約ước 是thị 法pháp 華hoa 非phi 秘bí 密mật 之chi 大đại 旨chỉ 依y 真chân 記ký 法pháp 華hoa 時thời 此thử 座tòa 十thập 方phương 相tương 對đối 口khẩu 密mật 義nghĩa 故cố 約ước 之chi 無vô 時thời 不bất 遍biến 云vân 也dã 集tập 解giải 等đẳng 義nghĩa 穩ổn 也dã )# 。

(# ○# 秘bí 密mật 定định 教giáo 事sự 集tập 解giải 綂# 紀kỷ 秘bí 密mật 定định 教giáo 立lập 是thị 即tức 俱câu 頓đốn 俱câu 漸tiệm 互hỗ 不bất 相tương 知tri 。 義nghĩa 也dã 真chân 記ký 俱câu 頓đốn 漸tiệm 義nghĩa 異dị 聞văn 當đương 故cố 但đãn 秘bí 密mật 不bất 定định 秘bí 密mật 定định 教giáo 云vân 取thủ 捨xả 依y 情tình 有hữu 人nhân 云vân 集tập 解giải 秘bí 密mật 定định 教giáo 義nghĩa 俱câu 頓đốn 俱câu 漸tiệm 義nghĩa 異dị 也dã 是thị 不bất 審thẩm 也dã )# 。

(# ○# 秘bí 密mật 教giáo 法pháp 華hoa 通thông 不bất 事sự 化hóa 儀nghi 中trung 秘bí 密mật 四tứ 時thời 限hạn 若nhược 泛phiếm 秘bí 密mật 義nghĩa 論luận 法pháp 華hoa 亦diệc 口khẩu 密mật 義nghĩa 一nhất 三tam 周chu 說thuyết 付phó 說thuyết 之chi 謂vị 法pháp 說thuyết 周chu 於ư 密mật 譬thí 說thuyết 及cập 因nhân 緣duyên 聞văn 者giả 是thị 中trung 下hạ 根căn 早tảo 熟thục 故cố 也dã 是thị 但đãn 口khẩu 密mật 也dã 互hỗ 不bất 相tương 知tri 。 非phi 二nhị 法pháp 華hoa 座tòa 他tha 方phương 相tương 對đối 一nhất 徃# 秘bí 密mật 義nghĩa 其kỳ 故cố 他tha 方phương 前tiền 四tứ 時thời 座tòa 此thử 法pháp 華hoa 座tòa 不bất 知tri 法pháp 華hoa 座tòa 中trung 初sơ 發phát 心tâm 者giả 。 及cập 人nhân 天thiên 被bị 開khai 者giả 諸chư 佛Phật 道Đạo 同đồng 聞văn 云vân 共cộng 委ủy 十thập 方phương 世thế 界giới 。 開khai 未vị 開khai 不bất 知tri 故cố 密mật 義nghĩa 去khứ 共cộng 法pháp 華hoa 本bổn 門môn 三tam 世thế 益ích 物vật 聞văn 杒# 竪thụ 三tam 世thế 利lợi 益ích 橫hoạnh/hoành 定định 十thập 方phương 利lợi 益ích 比tỉ 知tri 也dã 故cố 法pháp 華hoa 會hội 人nhân 現hiện 見kiến 者giả 此thử 知tri 義nghĩa 所sở 以dĩ 十thập 方phương 容dung 有hữu 一nhất 席tịch 定định 無vô 釋thích )# 。

(# ○# 法pháp 華hoa 秘bí 密mật 名danh 事sự 綂# 紀kỷ 云vân 又hựu 玄huyền 義nghĩa 云vân 般Bát 若Nhã 不bất 明minh 二Nhị 乘Thừa 作tác 佛Phật 故cố 非phi 秘bí 密mật 又hựu 引dẫn 大đại 論luận 餘dư 經kinh 非phi 秘bí 密mật 法pháp 華hoa 為vi 秘bí 密mật 釋thích 籤# 云vân 非phi 八bát 教giáo 中trung 之chi 秘bí 密mật 但đãn 是thị 前tiền 所sở 未vị 說thuyết 為vi 秘bí 開khai 已dĩ 无# 外ngoại 為vi 秘bí (# 即tức 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 不bất 說thuyết 也dã 已dĩ 上thượng 綂# 紀kỷ )# 私tư 云vân 法pháp 華hoa 實thật 理lý 秘bí 密mật 云vân 付phó 隱ẩn 密mật 二nhị 義nghĩa 有hữu 思tư 之chi )# 。

(# ○# 涅Niết 槃Bàn 會hội 秘bí 密mật 事sự 不bất 可khả 有hữu 化hóa 儀nghi 密mật 一nhất 開khai 之chi 後hậu 無vô 所sở 問vấn 然nhiên 涅Niết 槃Bàn 不bất 隔cách 㓛# 由do 法pháp 華hoa 故cố 也dã 故cố 集tập 註chú 判phán 釋thích 圖đồ 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 俱câu 非phi 頓đốn 非phi 漸tiệm 非phi 秘bí 密mật 非phi 不bất 定định 属# 若nhược 泛phiếm 論luận 密mật 義nghĩa 可khả 有hữu (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 秘bí 密mật 傳truyền 不bất 之chi 事sự 文văn 句cú 一nhất 云vân 秘bí 密mật 者giả 隱ẩn 而nhi 不bất 傳truyền (# 文văn )# 記ký 一nhất (# 本bổn )# 云vân 秘bí 密mật 不bất 傳truyền 者giả 降giáng/hàng 佛Phật 已dĩ 還hoàn 非phi 所sở 述thuật 故cố 尚thượng 非phi 阿A 難Nan 能năng 受thọ 豈khởi 弘hoằng 教giáo 者giả 所sở 量lượng 又hựu 阿A 難Nan 非phi 不bất 傳truyền 秘bí 赴phó 機cơ 之chi 密mật 非phi 所sở 傳truyền 耳nhĩ 故cố 秘bí 密mật 所sở 用dụng 全toàn 是thị 顕# 教giáo 是thị 故cố 傳truyền 秘bí 只chỉ 名danh 傳truyền 顕# (# 已dĩ 上thượng )# 秘bí 密mật 所sở 用dụng 全toàn 是thị 顕# 教giáo 云vân 付phó 惣# 三tam 解giải 一nhất 法pháp 躰# 約ước 謂vị 密mật 機cơ 對đối 用dụng 所sở 教giáo 法pháp 別biệt 物vật 非phi 只chỉ 是thị 顕# 露lộ 所sở 說thuyết 四tứ 教giáo 而nhi 已dĩ 故cố 全toàn 是thị 顕# 教giáo 矣hĩ 是thị 私tư 志chí 記ký 及cập 輔phụ 正chánh 記ký 意ý 也dã 二nhị 此thử 座tòa 十thập 方Phương 等Đẳng 義nghĩa 約ước 謂vị 十thập 方phương 於ư 是thị 密mật 教giáo 也dã 云vân 共cộng 此thử 座tòa 於ư 全toàn 是thị 顕# 教giáo 故cố 也dã 是thị 補bổ 注chú 義nghĩa 三tam 秘bí 密mật 所sở 依y 約ước 謂vị 般Bát 若Nhã 天thiên 子tử 讚tán 等đẳng 顕# 教giáo 文văn 傳truyền 即tức 秘bí 傳truyền 者giả 也dã 綂# 紀kỷ 緒tự 餘dư 集tập 義nghĩa 苑uyển 集tập 註chú 等đẳng 義nghĩa 也dã 此thử 三tam 義nghĩa 中trung 智trí 雲vân 道đạo 暹# 義nghĩa 能năng 文văn 叶# 餘dư 二nhị 義nghĩa 秘bí 密mật 所sở 用dụng 言ngôn 不bất 便tiện 也dã 備bị 釋thích 云vân 覆phú 機cơ 妙diệu 用dụng 故cố 不bất 可khả 傳truyền 用dụng 已dĩ 敘tự 出xuất 得đắc 以dĩ 傳truyền 之chi 矣hĩ 此thử 教giáo 之chi 躰# 以dĩ 頓đốn 等đẳng 七thất 教giáo 為vi 當đương 躰# 真chân 中trung 二nhị 理lý 為vi 所sở 依y (# 文văn )# )# 。

(# ○# 秘bí 密mật 教giáo 躰# 事sự 次thứ 上thượng 意ý 自tự 顕# )# 。

(# ○# 不bất 定định 秘bí 密mật 次thứ 第đệ 不bất 一nhất 准chuẩn 事sự 集tập 解giải 云vân 諸chư 文văn 先tiên 明minh 顕# 露lộ 不bất 定định 次thứ 明minh 秘bí 密mật 今kim 文văn 且thả 從tùng 言ngôn 說thuyết 便tiện 故cố 先tiên 明minh 秘bí 密mật 耳nhĩ (# 文văn )# )# 。

(# ○# 約ước 法pháp 秘bí 密mật 事sự 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 一nhất (# 本bổn 四tứ 十thập 一nhất )# 云vân 如như 諸chư 味vị 中trung 二Nhị 乘Thừa 入nhập 實thật 名danh 為vi 秘bí 見kiến 雖tuy 復phục 見kiến 人nhân 唯duy 一nhất 獨độc 得đắc 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 非phi 其kỳ 境cảnh 界giới 。 故cố 亦diệc 名danh 秘bí (# 云vân 云vân )# )# 。

○# 已dĩ 上thượng 是thị 云vân 化hóa 儀nghi 也dã 取thủ 其kỳ 此thử 化hóa 儀nghi 四tứ 教giáo 所sở 說thuyết 法Pháp 門môn 。 體thể 者giả 別biệt 無vô 之chi 但đãn 上thượng 所sở 明minh 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 頓đốn 說thuyết 云vân 頓đốn 教giáo 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 次thứ 第đệ 漸tiệm 次thứ 說thuyết 云vân 漸tiệm 教giáo 大đại 小Tiểu 乘Thừa 交giao 不bất 定định 說thuyết 名danh 不bất 定định 教giáo 也dã 隱ẩn 他tha 人nhân 說thuyết 名danh 秘bí 密mật 教giáo 也dã 仍nhưng 頓đốn 漸tiệm 不bất 定định 秘bí 密mật 者giả 但đãn 說thuyết 教giáo 儀nghi 式thức 有hữu 之chi 也dã 正chánh 其kỳ 所sở 說thuyết 法Pháp 。 體thể 者giả 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 法Pháp 門môn 也dã 其kỳ 所sở 化hóa 機cơ 不bất 出xuất 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 四tứ 教giáo 機cơ 也dã 然nhiên 釋thích 云vân 兩lưỡng 種chủng 四tứ 教giáo 所sở 被bị 不bất 出xuất 四tứ 緣duyên 四tứ 緣duyên 只chỉ 是thị 藏tạng 等đẳng 四tứ 教giáo 矣hĩ 此thử 意ý 也dã 又hựu 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 四tứ 教giáo 云vân 網võng 目mục 四tứ 教giáo 也dã 次thứ 頓đốn 漸tiệm 不bất 定định 秘bí 密mật 四tứ 教giáo 云vân 大đại 網võng 四tứ 教giáo 也dã 釋thích 云vân 頓đốn 等đẳng 是thị 此thử 宗tông 判phán 教giáo 大đại 網võng 藏tạng 等đẳng 是thị 一nhất 家gia 釋thích 義nghĩa 網võng 目mục 矣hĩ 意ý 一nhất 代đại 五ngũ 時thời 大đại 叚giả 儀nghi 式thức 立lập 頓đốn 漸tiệm 不bất 定định 秘bí 密mật 四tứ 教giáo 如như 網võng 大đại 網võng 張trương 四tứ 方phương 其kỳ 內nội 說thuyết 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 法Pháp 門môn 大đại 綱cương 內nội 如như 結kết 集tập 種chủng 種chủng 網võng 目mục 也dã 。

(# ○# 八bát 教giáo 八bát 機cơ 事sự 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 六lục (# 二nhị 十thập 六lục )# 可khả 見kiến )# 。

(# ○# 大đại 網võng 網võng 目mục 事sự 記ký 一nhất 出xuất )# 。

已dĩ 上thượng 化hóa 儀nghi 化hóa 法pháp 畢tất 。

(# ○# 法pháp 華hoa 八bát 教giáo 攝nhiếp 不bất 攝nhiếp 之chi 事sự 。 玄huyền 義nghĩa 一nhất 釋thích 籤# 一nhất (# 本bổn )# 玄huyền 義nghĩa 私tư 記ký 一nhất (# 本bổn )# 授thọ 决# 集tập 上thượng 委ủy 在tại 諸chư 文văn )# 。

(# ○# 維duy 蠲quyên 决# 宗tông 穎# 决# 等đẳng 與dữ 奪đoạt 雙song 存tồn 約ước 教giáo 與dữ 義nghĩa 時thời 八bát 教giáo 中trung 圓viên 無vô 別biệt 圓viên 躰# 無vô 殊thù 故cố 攝nhiếp 無vô 妨phương 約ước 部bộ 奪đoạt 義nghĩa 時thời 不bất 攝nhiếp 開khai 未vị 開khai 別biệt 故cố 釋thích 籤# 一nhất (# 末mạt )# 云vân 今kim 法pháp 華hoa 是thị 顕# 露lộ 等đẳng 者giả 對đối 非phi 秘bí 密mật 故cố 云vân 顕# 露lộ 於ư 顕# 露lộ 七thất 中trung 通thông 奪đoạt 而nhi 言ngôn 之chi 並tịnh 非phi 七thất 也dã (# 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 頓đốn 漸tiệm 不bất 定định )# 別biệt 與dữ 而nhi 言ngôn 之chi 但đãn 非phi 前tiền 六lục (# 藏tạng 通thông 別biệt 頓đốn 漸tiệm 不bất 定định )# 何hà 者giả 七thất 中trung 雖tuy 有hữu 圓viên 教giáo 以dĩ 兼kiêm 帶đái 故cố 是thị 故cố 不bất 同đồng 。 此thử 約ước 部bộ 說thuyết 七thất 中trung 圓viên 與dữ 法pháp 華hoa 圓viên 其kỳ 躰# 不bất 別biệt 故cố 但đãn 簡giản 六lục 此thử 約ước 教giáo 說thuyết 也dã (# 矣hĩ 唐đường 决# 下hạ 二nhị 四tứ 帋chỉ 下hạ 一nhất 初sơ 上thượng 二nhị 八bát 帋chỉ )# )# 。

(# ○# 授thọ 决# 集tập 一nhất 向hướng 不bất 攝nhiếp 被bị 得đắc 以dĩ 約ước 部bộ 開khai 權quyền 為vi 正chánh 奪đoạt 義nghĩa 為vi 本bổn 釋thích 籤# 設thiết 與dữ 義nghĩa 約ước 相tương 待đãi 門môn 暫tạm 設thiết 與dữ 義nghĩa 實thật 非phi 正chánh 義nghĩa 記ký 先tiên 約ước 相tương 待đãi 以dĩ 判phán 麁thô 次thứ 約ước 絕tuyệt 待đãi 以dĩ 判phán 妙diệu 可khả 以dĩ 此thử 會hội 籤# 也dã 八bát 中trung 圓viên 此thử 所sở 生sanh 圓viên 帶đái 麁thô 圓viên 故cố 依y 絕tuyệt 待đãi 奪đoạt 義nghĩa 為vi 正chánh (# 云vân 云vân )# 授thọ 决# 集tập 上thượng (# 九cửu 帋chỉ )# 已dĩ 下hạ 具cụ 寶bảo 記ký 引dẫn 之chi 徃# 見kiến 尤vưu 符phù 法pháp 華hoa 意ý 欤# )# 。

(# ○# 寳# 地địa 義nghĩa 云vân 法pháp 華hoa 教giáo 相tương/tướng 義nghĩa 有hữu 多đa 門môn 一nhất 頓đốn 教giáo (# 化hóa 法pháp 圓viên 頓đốn )# 是thị 有hữu 與dữ 奪đoạt 如như 上thượng 二nhị 漸tiệm 教giáo 此thử 據cứ 五ngũ 味vị 次thứ 第đệ 漸tiệm 入nhập (# 非phi 三tam 昧muội 漸tiệm 然nhiên 攝nhiếp 既ký 是thị 頓đốn 漸tiệm 即tức 八bát 教giáo 攝nhiếp )# 三tam 非phi 頓đốn 非phi 漸tiệm 此thử 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 約ước 理lý 非phi 約ước 教giáo 也dã 二nhị 純thuần 圓viên 非phi 化hóa 儀nghi 頓đốn 漸tiệm 故cố 三tam 未vị 開khai 會hội 故cố 有hữu 八bát 教giáo 別biệt 今kim 開khai 會hội 八bát 以dĩ 歸quy 一nhất 極cực 既ký 無vô 八bát 教giáo 何hà 論luận 攝nhiếp 不bất 於ư 此thử 一nhất 極cực 無vô 漸tiệm 頓đốn 名danh 故cố 此thử 法pháp 華hoa 非phi 八bát 教giáo 攝nhiếp (# 云vân 云vân )# 此thử 三tam 義nghĩa 共cộng 不bất 攝nhiếp 義nghĩa 欤# )# 。

(# ○# 寳# 地địa 所sở 詮thuyên 與dữ 奪đoạt 雙song 存tồn 義nghĩa 事sự )# 。

(# ○# 一nhất 私tư 志chí 記ký 三tam 九cửu 紙chỉ 諸chư 師sư 或hoặc 攝nhiếp 或hoặc 不bất 攝nhiếp 等đẳng 引dẫn 己kỷ 自tự 解giải 云vân 今kim 准chuẩn 玄huyền 文văn 判phán 教giáo 初sơ 明minh 融dung 不bất 融dung 中trung 先tiên 約ước 餘dư 經kinh 分phân 別biệt 八bát 教giáo 以dĩ 明minh 不bất 融dung 次thứ 約ước 法pháp 華hoa 破phá 會hội 前tiền 八bát 顕# 根căn 性tánh 融dung 此thử 則tắc 今kim 昔tích 四tứ 五ngũ [差-工+匕]# 會hội 之chi 義nghĩa 明minh 矣hĩ 於ư 諸chư 所sở 說thuyết 無vô 所sở 乖quai 矣hĩ 如như 何hà 棄khí 五ngũ 時thời 之chi 要yếu 會hội [這-言+亟]# 八bát 教giáo 文văn [差-工+匕]# 殊thù (# 乃nãi 至chí )# 執chấp 內nội 者giả 曰viết 玄huyền 文văn 初sơ 第đệ 一nhất 卷quyển 十thập 六lục 紙chỉ 漸tiệm 中trung 有hữu 法pháp 華hoa 約ước 五ngũ 時thời 以dĩ 釋thích 則tắc 法pháp 華hoa 在tại 漸tiệm 中trung 何hà 以dĩ 言ngôn 非phi 八bát 內nội 釋thích 曰viết 若nhược 尒# 五ngũ 味vị 既ký 明minh 漸tiệm 義nghĩa 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 並tịnh 為vi 漸tiệm 教giáo 何hà 故cố 玄huyền 義nghĩa 云vân 華hoa 嚴nghiêm 為vi 頓đốn 法pháp 華hoa 非phi 漸tiệm 故cố 知tri 但đãn 是thị 通thông 談đàm 始thỉ 終chung 明minh 漸tiệm 會hội 歸quy 一nhất 分phần/phân 義nghĩa 了liễu 非phi 為vi 漸tiệm 也dã 矣hĩ 私tư 云vân 此thử 義nghĩa 一nhất 向hướng 不bất 攝nhiếp 義nghĩa 也dã 既ký 尒# 前tiền 有hữu 八bát 教giáo 不bất 攝nhiếp 義nghĩa 明minh 自tự 法pháp 華hoa 泯mẫn 八bát 純thuần 一nhất 獨độc 妙diệu 何hà 云vân 九cửu )# 。

五ngũ 時thời 五ngũ 味vị 之chi 下hạ 。

○# 問vấn 若nhược 爾nhĩ 者giả 五ngũ 時thời 說thuyết 教giáo 者giả 何hà 等đẳng 耶da 。 答đáp 佛Phật 成thành 道Đạo 後hậu 說thuyết 給cấp 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 而nhi 就tựu 一nhất 叚giả 一nhất 叚giả 化hóa 儀nghi 分phân 別biệt 五ngũ 時thời 說thuyết 教giáo 也dã 所sở 謂vị 初sơ 時thời 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 二nhị 時thời 說thuyết 阿a 含hàm 經kinh 第đệ 三tam 時thời 說thuyết 方Phương 等Đẳng 經Kinh 。 第đệ 四tứ 時thời 說thuyết 般Bát 若Nhã 經kinh 第đệ 五ngũ 時thời 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 已dĩ 上thượng 是thị 云vân 五ngũ 時thời 說thuyết 教giáo 也dã 又hựu 法pháp 華hoa 經kinh 後hậu 經kinh 三tam 月nguyệt 佛Phật 欲dục 入nhập 滅diệt 時thời 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 經kinh 此thử 言ngôn 後hậu 番phiên 醍đề 醐hồ 味vị 也dã 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 者giả 取thủ 同đồng 醍đề 醐hồ 味vị 法pháp 華hoa 云vân 前tiền 番phiên 醍đề 醐hồ 味vị 涅Niết 槃Bàn 云vân 後hậu 番phiên 醍đề 醐hồ 味vị 此thử 意ý 也dã 。

(# ○# 五ngũ 時thời 五ngũ 味vị 立lập 所sở 以dĩ 事sự 。 集tập 解giải 云vân 所sở 以dĩ 天thiên 台thai 明minh 五ngũ 時thời 者giả 意ý 彰chương 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 年niên 代đại 有hữu 次thứ 第đệ 也dã 立lập 五ngũ 味vị 者giả 欲dục 顕# 如Như 來Lai 化hóa 益ích 群quần 機cơ 也dã (# 文văn )# 私tư 云vân 是thị 濃nồng 淡đạm 五ngũ 味vị 約ước 也dã )# 。

(# ○# 五ngũ 時thời 建kiến 立lập 次thứ 第đệ 證chứng 據cứ 事sự 華hoa 嚴nghiêm 三tam 處xứ 菩Bồ 提Đề 道Đạo 埸# 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 矣hĩ 故cố 第đệ 一nhất 時thời 也dã 又hựu 信tín 解giải 品phẩm 即tức 脫thoát 瓔anh 珞lạc 。 更canh 著trước 麁thô 弊tệ 說thuyết 故cố 阿a [尒/口]# 第đệ 一nhất 也dã 大đại 集tập 經kinh 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 。 始thỉ 十thập 六lục 年niên 矣hĩ 故cố 方Phương 等Đẳng 第đệ 三tam 也dã 仁nhân 王vương 經kinh 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 。 二nhị 十thập 九cửu 年niên 已dĩ 為vi 我ngã 說thuyết 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 是thị 則tắc 成thành 道Đạo 後hậu 三tam 七thất 日nhật 華hoa 嚴nghiêm 十thập 二nhị 年niên 阿a [尒/口]# 十thập 六lục 年niên 方Phương 等Đẳng ▆# 合hợp 廿# 八bát 年niên 過quá 第đệ 廿# 九cửu 年niên 十thập 四tứ 年niên 間gian 般Bát 若Nhã 說thuyết 故cố 也dã 故cố 般Bát 若Nhã 第đệ 四tứ 也dã 涌dũng 出xuất 品phẩm 云vân 始thỉ 過quá 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 (# 文văn )# 大đại 經Kinh 云vân 臨lâm 滅diệt 度độ 時thời 。 (# 文văn )# 故cố 知tri 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 第đệ 五ngũ 也dã 釋thích 籤# 十thập 徃# 見kiến 彼bỉ 下hạ 真chân 記ký 料liệu 簡giản 畧lược 之chi 又hựu 綂# 紀kỷ 第đệ 三tam 具cụ 五ngũ 時thời 年niên 限hạn 記ký 彼bỉ 八bát 年niên 方Phương 等Đẳng 廿# 二nhị 年niên 般Bát 若Nhã 義nghĩa 也dã 集tập 解giải 亦diệc 尒# 也dã 真chân 記ký 此thử 義nghĩa 難nạn/nan 去khứ 共cộng 年niên 代đại 首thủ 尾vĩ 聞văn 又hựu 玄huyền 義nghĩa 十thập 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 信tín 解giải 品phẩm 引dẫn 五ngũ 時thời 證chứng (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 五ngũ 時thời 二nhị 事sự 一nhất 法Pháp 門môn 五ngũ 時thời 是thị 華hoa 嚴nghiêm 時thời 乃nãi 至chí 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 時thời 也dã 二nhị 世thế 間gian 五ngũ 時thời 所sở 謂vị 日nhật 照chiếu 高cao 山sơn (# 寅# 時thời )# 次thứ 照chiếu 幽u 谷cốc (# 夘# 時thời )# 食thực 時thời (# 辰thần 時thời )# 禺# 中trung (# 巳tị 時thời )# 正chánh 中trung (# 午ngọ 時thời )# 是thị 也dã 世thế 五ngũ 時thời 以dĩ 法Pháp 門môn 五ngũ 時thời 譬thí 也dã 問vấn 其kỳ 相tương/tướng 如như 何hà 答đáp 舊cựu 華hoa 嚴nghiêm 三tam 十thập 五ngũ 寳# 王vương 如Như 來Lai 性tánh 起khởi 品phẩm 四tứ 照chiếu 文văn 夫phu 者giả 譬thí 自tự 出xuất 先tiên 照chiếu 大đại 山sơn 次thứ 照chiếu 金kim 剛cang 寳# 山sơn 後hậu 普phổ 照chiếu 大đại 地địa 如Như 來Lai 亦diệc 尒# 先tiên 照chiếu 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 照chiếu 緣Duyên 覺Giác 次thứ 照chiếu 聲Thanh 聞Văn (# 攝nhiếp 决# 定định 善thiện 根căn 眾chúng 生sanh 。 )# 後hậu 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh (# 取thủ 意ý )# 玄huyền 義nghĩa 一nhất 合hợp 之chi 三tam 照chiếu 所sở 謂vị 經kinh 大đại 山sơn 王vương 以dĩ 高cao 山sơn 名danh 華hoa 嚴nghiêm 大đại 機cơ 對đối 經kinh 大đại 山sơn 金kim 剛cang 寳# 山sơn 合hợp 幽u 谷cốc 名danh 鹿lộc 苑uyển 二Nhị 乘Thừa 對đối 是thị 則tắc 高cao 山sơn 望vọng 得đắc 幽u 谷cốc 名danh 也dã 經kinh 大đại 地địa 以dĩ 即tức 平bình 地địa 名danh 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 機cơ 對đối 經kinh 二Nhị 乘Thừa 開khai 故cố 四tứ 照chiếu 玄huyền 文văn 二Nhị 乘Thừa 合hợp 三tam 照chiếu 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 一nhất 然nhiên 釋thích 籤# 三tam 照chiếu 開khai 又hựu 五ngũ 時thời 夫phu 者giả 第đệ 三tam 平bình 時thời 開khai 食thực 時thời 禺# 中trung 日nhật 午ngọ 三tam 時thời 次thứ 如như 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 三tam 時thời 對đối 前tiền 高cao 山sơn 幽u 谷cốc 并tinh 五ngũ 時thời 也dã 故cố 世thế 五ngũ 時thời 以dĩ 出xuất 世thế 五ngũ 時thời 譬thí 云vân 也dã 問vấn 禺# 中trung 名danh 義nghĩa 如như 何hà 答đáp 綂# 紀kỷ 三tam (# 三tam 十thập 九cửu )# 云vân 日nhật 景cảnh 將tương 中trung 而nhi 尚thượng 有hữu 邊biên 隅ngung 故cố 曰viết 禺# 中trung (# 文văn )# )# 。

(# ○# 涅Niết 槃Bàn 相tương 生sanh 五ngũ 味vị 事sự 大đại 經kinh 十thập 三tam 聖thánh 行hành 品phẩm 云vân 佛Phật 告cáo 住trụ 無vô 垢cấu 藏tạng 王vương 菩Bồ 薩Tát 譬thí 如như 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ 從tùng 乳nhũ 出xuất 酪lạc 從tùng 酪lạc 出xuất 生sanh 酥tô 。 從tùng 生sanh 酥tô 出xuất 熟thục 酥tô 。 從tùng 熟thục 酥tô 出xuất 醍đề 醐hồ 。 醍đề 醐hồ 冣# 上thượng 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 從tùng 佛Phật 出xuất 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 從tùng 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 出xuất 修tu 多đa 羅la 從tùng 修tu 多đa 羅la 出xuất 方Phương 等Đẳng 經kinh 從tùng 方Phương 等Đẳng 經kinh 出xuất 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 從tùng 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 出xuất 大đại 涅Niết 槃Bàn (# 文văn )# 十thập 二nhị 部bộ 者giả 華hoa 嚴nghiêm 指chỉ 修tu 多đa 羅la 者giả 小Tiểu 乘Thừa 九cửu 部bộ 修tu 多đa 羅la 指chỉ 是thị 則tắc 惣# 修tu 多đa 羅la 也dã 阿a [尒/口]# 經Kinh 云vân 也dã 小Tiểu 乘Thừa 九cửu 部bộ 大Đại 乘Thừa 十thập 二nhị 部bộ 事sự 玄huyền 義nghĩa 六lục 徃# 見kiến 釋thích 籤# 一nhất 云vân 問vấn 彼bỉ 經kinh 自tự 以dĩ 醍đề 醐hồ 譬thí 於ư 涅Niết 槃Bàn 今kim 何hà 得đắc 以dĩ 譬thí 於ư 法pháp 華hoa 答đáp 一nhất 家gia 義nghĩa 意ý 謂vị 二nhị 部bộ 同đồng 味vị 然nhiên 涅Niết 槃Bàn 尚thượng 劣liệt (# 文văn )# 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 二nhị 部bộ 同đồng 開khai 顕# 教giáo 王vương 膳thiện 醍đề 醐hồ 譬thí 涅Niết 槃Bàn 權quyền 教giáo 雜tạp 故cố 尚thượng 劣liệt 也dã 所sở 詮thuyên 乳nhũ 次thứ 第đệ 練luyện 轉chuyển 反phản 酪lạc 生sanh 熟thục 醍đề 醐hồ 如như 說thuyết 教giáo 次thứ 第đệ 相tương 生sanh 。 華hoa 嚴nghiêm 乃nãi 至chí 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 也dã 是thị 相tương 生sanh 五ngũ 味vị 轉chuyển 反phản 五ngũ 味vị 云vân 也dã )# 。

(# ○# 義nghĩa 立lập 五ngũ 味vị 事sự 涅Niết 槃Bàn 兩lưỡng 文văn 第đệ 十thập 三tam 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 雪Tuyết 山Sơn 有hữu 草thảo 名danh 曰viết 忍Nhẫn 辱Nhục 。 草thảo 牛ngưu 飡xan 者giả 即tức 出xuất 醍đề 醐hồ 矣hĩ 初sơ 後hậu 兩lưỡng 味vị 既ký 牛ngưu 出xuất 中trung 間gian 三tam 味vị 義nghĩa 推thôi 亦diệc 然nhiên 故cố 今kim 家gia 義nghĩa 立lập 牛ngưu 若nhược 下hạ 忍nhẫn 草thảo 食thực 酪lạc 出xuất 中trung 忍nhẫn 草thảo 食thực 生sanh 酥tô 出xuất 上thượng 忍nhẫn 草thảo 食thực 熟thục 酥tô 出xuất 也dã 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 徃# 見kiến 上thượng 上thượng 忍nhẫn 草thảo 食thực 時thời 醍đề 醐hồ 出xuất 也dã )# 。

(# ○# 濃nồng 淡đạm 五ngũ 味vị 事sự 是thị 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 生sanh 五ngũ 味vị 文văn 於ư 義nghĩa 以dĩ 濃nồng 淡đạm 明minh 也dã 濃nồng 淡đạm 者giả 五ngũ 味vị 展triển 轉chuyển 淡đạm 濃nồng 至chí 也dã 其kỳ 如như 下hạ 根căn 一nhất 類loại 華hoa 嚴nghiêm 時thời 未vị 凡phàm 情tình 反phản 乳nhũ 只chỉ 其kỳ 儘# 有hữu 如như 次thứ 阿a [尒/口]# 時thời 凡phàm 轉chuyển 聖thánh 成thành 乳nhũ 反phản 酪lạc 如như 次thứ 方Phương 等Đẳng 耻sỉ 小tiểu 慕mộ 大đại 通thông 教giáo 益ích 得đắc 生sanh 酥tô 成thành 如như 次thứ 般Bát 若Nhã 於ư 轉chuyển 教giáo 冥minh 別biệt 人nhân 成thành 熟thục 酥tô 如như 後hậu 法pháp 華hoa 至chí 作tác 佛Phật 醍đề 醐hồ 如như 是thị 機cơ 得đắc 益ích 就tựu 云vân 也dã 四tứ 教giáo 儀nghi )# 。

(# ○# 五ngũ 時thời 法pháp 譬thí 通thông 五ngũ 味vị 但đãn 譬thí 也dã 心tâm 得đắc )# 。

(# ○# 通thông 五ngũ 時thời 事sự 玄huyền 義nghĩa 十thập 委ủy 悉tất 也dã 畧lược 集tập 解giải 上thượng 末mạt 出xuất )# 。

(# ○# 信tín 解giải 品phẩm 五ngũ 喻dụ 事sự 初sơ 長trưởng 者giả 傍bàng 人nhân 遣khiển 窮cùng 子tử 追truy 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 擬nghĩ 冝# 給cấp 如như 次thứ 二nhị 人nhân 憔tiều 悴tụy 者giả 遣khiển 阿a [尒/口]# 說thuyết 誘dụ 引dẫn 給cấp 如như 過quá 是thị 已dĩ 後hậu 。 心tâm 相tương/tướng 躰# 信tín 方Phương 等Đẳng 耻sỉ 小tiểu 慕mộ 大đại 如như 次thứ 長trưởng 者giả 疾tật 有hữu 家gia 財tài 窮cùng 子tử 任nhậm 般Bát 若Nhã 轉chuyển 教giáo 如như 後hậu 汝nhữ 實thật 我ngã 子tử 云vân 法pháp 華hoa 結kết 會hội 給cấp 如như )# 。

(# ○# 綂# 紀kỷ 三tam 云vân )# 。

(# 三tam 照chiếu 五ngũ 味vị 之chi 圖đồ )# 。

()#

(# 决# 定định 善thiện 根căn 眾chúng 生sanh 。 者giả 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã )# 。

○# 問vấn 若nhược 爾nhĩ 者giả 初sơ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 名danh 義nghĩa 事sự 別biệt 行hành 玄huyền 記ký (# 知tri 禮lễ )# 云vân 華hoa 嚴nghiêm 譬thí 諸chư 地địa 因nhân 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 果quả 德đức (# 文văn )# 集tập 註chú 云vân 因nhân 行hành 如như 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 果quả 德đức (# 文văn )# 綱cương 目mục 指chỉ 要yếu 三tam 云vân 華hoa 萬vạn 行hành 可khả 樂lạc 資tư 莊trang 躰# 用dụng 嚴nghiêm 飾sức 法pháp 成thành 佛Phật 智trí 運vận 融dung 通thông (# 文văn )# 此thử 經Kinh 中trung 住trụ 行hành 向hướng 地địa 因nhân 行hành 以dĩ 妙diệu 覺giác 果quả 德đức 莊trang 嚴nghiêm 旨chỉ 談đàm 故cố 題đề 華hoa 嚴nghiêm 云vân 也dã 或hoặc 云vân 此thử 經Kinh 時thời 諸chư 大Đại 士Sĩ 佛Phật 圍vi 繞nhiễu 故cố 因nhân 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 果quả 德đức 云vân 也dã 又hựu 云vân 此thử 經Kinh 時thời 天thiên 華hoa 雨vũ 佛Phật 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 也dã (# 云vân 云vân )# 是thị 等đẳng 義nghĩa 謬mậu 也dã 凡phàm 題đề 立lập 入nhập 文văn 說thuyết 相tương/tướng 約ước 其kỳ 時thời 儀nghi 式thức 不bất 可khả 約ước 所sở 詮thuyên 華hoa 嚴nghiêm 時thời 云vân 經kinh 題đề 從tùng 時thời 名danh 立lập 心tâm 得đắc 集tập 解giải 云vân 具cụ 云vân 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 大đại 方Phương 廣Quảng 法pháp 也dã 佛Phật 人nhân 也dã 華hoa 嚴nghiêm 喻dụ 也dã (# 文văn )# 又hựu 云vân 大đại 方Phương 廣Quảng 者giả 理lý 性tánh 廣quảng 博bác 名danh 之chi 為vi 大Đại 。 理lý 正chánh 為vi 方phương 包bao 富phú 為vi 廣quảng (# 文văn )# 私tư 云vân 廣quảng 博bác 空không 理lý 正chánh 中trung 包bao 富phú 假giả 欤# )# 。

(# ○# 七thất 種chủng 立lập 題đề 事sự 集tập 註chú 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 最tối 初sơ 三tam 七thất 日nhật 說thuyết 云vân 事sự 先tiên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 成thành 道Đạo 九cửu 日nhật 廿# 九cửu 日nhật 三tam 七thất 日nhật 間gian 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 二nhị 月nguyệt 晦hối 日nhật 三tam 月nguyệt 六lục 日nhật 迄hất 一nhất 七thất 日nhật 間gian 文văn 鱗lân 盲manh 龍long 無vô 提đề 水thủy 邊biên 。 在tại 入nhập 定định 三tam 月nguyệt 七thất 日nhật 提đề 謂vị 波ba 利lợi 二nhị 長trưởng 者giả 為vi 戒giới 善thiện 說thuyết 三tam 月nguyệt 八bát 日nhật 阿a [尒/口]# 說thuyết 給cấp 次thứ 第đệ 也dã 綂# 紀kỷ 徃# 見kiến 大đại 經kinh 初sơ 生sanh 出xuất 家gia 。 成thành 道Đạo 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 皆giai 以dĩ 八bát 日nhật 云vân 是thị 也dã 然nhiên 最tối 初sơ 三tam 七thất 日nhật 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 給cấp 云vân 共cộng 初sơ 七thất 日nhật 思tư 惟duy 正chánh 次thứ 二nhị 七thất 日nhật 說thuyết 之chi 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 十thập (# 二nhị 十thập 三tam )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 小tiểu 機cơ 三tam 七thất 日nhật 默mặc 然nhiên 思tư 惟duy 。 見kiến 事sự 經Kinh 云vân 於ư 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 思tư 惟duy 如như 是thị 事sự 。 (# 文văn )# 文văn 句cú 四tứ 云vân 初sơ 七thất 日nhật 思tư 惟duy 欲dục 說thuyết 圓viên 教giáo 大Đại 乘Thừa 次thứ 七thất 思tư 惟duy 欲dục 說thuyết 別biệt 教giáo 後hậu 七thất 思tư 惟duy 欲dục 說thuyết 通thông 教giáo 大Đại 乘Thừa 皆giai 無vô 機cơ 不bất 得đắc 是thị 故cố 息tức 大đại 說thuyết 三tam 藏tạng 三tam 乘thừa 為vi 方phương 便tiện 之chi 化hóa 也dã (# 文văn )# 又hựu 綂# 紀kỷ 三tam (# 十thập 九cửu )# 徃# 見kiến 是thị 三tam 七thất 擬nghĩ 冝# 云vân 也dã )# 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 處xứ 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 。 云vân 事sự 集tập 解giải 等đẳng 如như )# 。

何hà 箇cá 日nhật 說thuyết 之chi 耶da 亦diệc 於ư 何hà 處xứ 說thuyết 之chi 耶da 亦diệc 其kỳ 所sở 化hóa 何hà 機cơ 緣duyên 耶da 亦diệc 四tứ 教giáo 中trung 說thuyết 何hà 教giáo 耶da 亦diệc 五ngũ 味vị 中trung 何hà 耶da 亦diệc 擬nghĩ 冝# 誘dụ 引dẫn 彈đàn 訶ha 濤đào 汰# 中trung 何hà 耶da 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 所sở 明minh 三tam 照chiếu 譬thí 中trung 何hà 耶da 又hựu 兼kiêm 但đãn 對đối 帶đái 中trung 何hà 耶da 亦diệc 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 教giáo 主chủ 三Tam 身Thân 中trung 何hà 耶da 亦diệc 所sở 居cư 土thổ/độ 何hà 耶da 亦diệc 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 結kết 經kinh 何hà 經kinh 耶da 。 答đáp 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 時thời 。 最tối 初sơ 三tam 七thất 日nhật 間gian 說thuyết 之chi 也dã 亦diệc 說thuyết 處xứ 舊cựu 譯dịch 經kinh 七thất 處xứ 八bát 會hội 新tân 譯dịch 經kinh 七thất 處xứ 九cửu 會hội 也dã 次thứ 所sở 被bị 機cơ 緣duyên 厚hậu 殖thực 善thiện 根căn 別biệt 圓viên 頓đốn 大đại 機cơ 也dã 此thử 則tắc 法pháp 慧tuệ 功công 德đức 林lâm 金kim 剛cang 幢tràng 金kim 剛cang 藏tạng 四tứ 菩Bồ 薩Tát 為vi 上thượng 首thủ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 並tịnh 凡phàm 夫phu 大đại 根căn 性tánh 眾chúng 耳nhĩ 有hữu 之chi 二Nhị 乘Thừa 等đẳng 藏tạng 通thông 機cơ 無vô 之chi 皆giai 是thị 別biệt 圓viên 機cơ 根căn 也dã 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 機cơ 厚hậu 殖thực 善thiện 根căn 云vân 事sự 修tu 行hành 功công 久cửu 故cố 厚hậu 云vân 非phi 別biệt 圓viên 大Đại 乘Thừa 修tu 行hành 故cố 厚hậu 云vân 也dã 是thị 一nhất 徃# 也dã 再tái 徃# 但đãn 圓viên 教giáo 修tu 厚hậu 云vân 也dã 釋thích 籤# 一nhất (# 本bổn )# 云vân 一nhất 徃# 惣# 以dĩ 別biệt 圓viên 為vi 厚hậu (# 文văn )# 思tư 之chi )# 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 四tứ 菩Bồ 薩Tát 法pháp 華hoa 四tứ 菩Bồ 薩Tát 同đồng 躰# 欤# 異dị 躰# 欤# 事sự 文văn 句cú 真chân 記ký 九cửu (# 本bổn 七thất )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 但đãn 說thuyết 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 事sự 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 一nhất (# 末mạt 十thập 二nhị )# 云vân 問vấn 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 華hoa 嚴nghiêm 但đãn 說thuyết 別biệt 圓viên 不bất 說thuyết 通thông 教giáo 其kỳ 通thông 教giáo 者giả 入nhập 頓đốn 方phương 便tiện 豈khởi 於ư 頓đốn 中trung 不bất 說thuyết 之chi 耶da 答đáp 既ký 現hiện 報báo 土thổ/độ 何hà 用dụng 界giới 內nội 教giáo 純thuần 教giáo 菩Bồ 薩Tát 豈khởi 說thuyết 三tam 乘thừa 共cộng 耶da 直trực 是thị 頓đốn 教giáo 何hà 用dụng 頓đốn 門môn 故cố 彼bỉ 經kinh 中trung 唯duy 談đàm 舎# 那na 之chi 依y 正chánh 純thuần 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hạnh 。 位vị 不bất 談đàm 共cộng 教giáo 不bất 語ngữ 小tiểu 門môn 大đại 論luận 云vân 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 如như 不bất 思tư 議nghị 經kinh (# 乃nãi 至chí )# 問vấn 華hoa 嚴nghiêm 報báo 土thổ/độ 只chỉ 應ưng 說thuyết 圓viên 何hà 亦diệc 明minh 別biệt 答đáp 教giáo 道đạo 報báo 土thổ/độ 為vi 引dẫn 地địa 前tiền 既ký 非phi 真chân 報báo 何hà 止chỉ 圓viên 教giáo 故cố 經Kinh 法Pháp 門môn 多đa 明minh 歷lịch 別biệt 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 云vân 華hoa 嚴nghiêm 海hải 空không 宣tuyên 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 歷lịch 劫kiếp 修tu 行hành 。 (# 云vân 云vân )# )# 。

次thứ 所sở 說thuyết 教giáo 化hóa 法pháp 四tứ 教giáo 中trung 但đãn 說thuyết 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 不bất 說thuyết 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 化hóa 儀nghi 四tứ 教giáo 中trung 頓đốn 教giáo 也dã 又hựu 兼kiêm 不bất 定định 秘bí 密mật 除trừ 漸tiệm 教giáo 化hóa 儀nghi 也dã 此thử 則tắc 不bất 說thuyết 藏tạng 通thông 方phương 便tiện 直trực 說thuyết 別biệt 圓viên 頓đốn 大đại 教giáo 故cố 云vân 頓đốn 教giáo 也dã 而nhi 又hựu 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 相tương 交giao 故cố 別biệt 圓viên 機cơ 聞văn 不bất 定định 故cố 論luận 不bất 定định 化hóa 儀nghi 亦diệc 於ư 一nhất 座tòa 隱ẩn 他tha 人nhân 秘bí 密mật 說thuyết 可khả 有hữu 之chi 故cố 兼kiêm 秘bí 密mật 教giáo 化hóa 儀nghi 次thứ 五ngũ 味vị 中trung 乳nhũ 味vị 也dã 五ngũ 味vị 者giả 從tùng 牛ngưu 構# 出xuất 乳nhũ 煎tiễn 是thị 其kỳ 味vị 次thứ 第đệ 能năng 成thành 變biến 五ngũ 味vị 是thị 云vân 五ngũ 味vị 也dã 以dĩ 此thử 五ngũ 味vị 譬thí 五ngũ 時thời 說thuyết 教giáo 也dã 取thủ 其kỳ 華hoa 嚴nghiêm 譬thí 乳nhũ 味vị 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 佛Phật 最tối 初sơ 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 義nghĩa 從tùng 牛ngưu 初sơ 譬thí 出xuất 乳nhũ 也dã 二nhị 以dĩ 大Đại 乘Thừa 擬nghĩ 冝# 小Tiểu 乘Thừa 機cơ 小Tiểu 乘Thừa 機cơ 一nhất 向hướng 未vị 熟thục 故cố 是thị 乳nhũ 味vị 自tự 牛ngưu 出xuất 計kế 而nhi 未vị 練luyện 時thời 譬thí 麁thô 麁thô 敷phu 也dã 仍nhưng 華hoa 嚴nghiêm 名danh 擬nghĩ 冝# 教giáo 也dã 擬nghĩ 冝# 者giả 小Tiểu 乘Thừa 機cơ 雖tuy 無vô 華hoa 嚴nghiêm 當đương 座tòa 但đãn 餘dư 所sở 而nhi 擬nghĩ 此thử 大Đại 乘Thừa 法Pháp 門môn 。 分phân 齊tề 也dã 故cố 華hoa 嚴nghiêm 三tam 七thất 日nhật 說thuyết 云vân 擬nghĩ 冝# 說thuyết 也dã 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 乳nhũ 譬thí 二nhị 義nghĩa 事sự 。 釋thích 籤# 十thập 云vân 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 乳nhũ 但đãn 取thủ 機cơ 生sanh 未vị 堪kham 入nhập 大đại 復phục 在tại 五ngũ 味vị 冣# 初sơ 而nhi 說thuyết 是thị 故cố 華hoa 嚴nghiêm 分phần/phân 喻dụ 初sơ 味vị (# 文văn )# )# 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 擬nghĩ 冝# 教giáo 名danh 事sự 擬nghĩ 冝# ヨ# ロ# シ# キ# ニ# 擬nghĩ 讀đọc 冝# 者giả 機cơ 冝# 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 故cố 又hựu 擬nghĩ 機cơ 云vân 也dã 華hoa 嚴nghiêm 大đại 教giáo 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 機cơ 擬nghĩ 擬nghĩ 冝# 云vân 付phó 之chi 從tùng 義nghĩa 意ý 初sơ 頓đốn 華hoa 嚴nghiêm 二Nhị 乘Thừa 無vô 故cố 擬nghĩ 冝# [木*羡]# 無vô 擬nghĩ 冝# 云vân 後hậu 分phần/phân 華hoa 嚴nghiêm 約ước 也dã 證chứng 真chân 意ý 初sơ 頓đốn 座tòa 僧Tăng 寶bảo 二Nhị 乘Thừa 無vô 云vân 共cộng 小Tiểu 乘Thừa 機cơ 分phần/phân 也dã 何hà 初sơ 頓đốn 座tòa 小tiểu 機cơ 有hữu 云vân 是thị 正chánh 其kỳ 座tòa 無vô 共cộng 機cơ 中trung 在tại 座tòa 論luận 云vân 何hà 有hữu 其kỳ 時thời 小Tiểu 乘Thừa 機cơ 分phần/phân 有hữu 座tòa 在tại 成thành 在tại 座tòa 云vân 也dã 例lệ 經kinh 父phụ 子tử 相tương 見kiến 。 譬thí 說thuyết 住trụ 立lập 門môn 側trắc 。 遙diêu 見kiến 其kỳ 父phụ 。 矣hĩ 是thị 實thật 雖tuy 不bất 見kiến 機cơ 分phần/phân 理lý 近cận 付phó 約ước 見kiến 矣hĩ 其kỳ 如như 華hoa 嚴nghiêm 時thời 正chánh 座tòa 無vô 共cộng 機cơ 從tùng 在tại 座tòa 擬nghĩ 冝# 云vân 也dã 集tập 註chú 意ý 同đồng 之chi 又hựu 綂# 紀kỷ 心tâm 擬nghĩ 冝# 化hóa 意ý 初sơ 頓đốn 擬nghĩ 冝# 化hóa 事sự 後hậu 分phần/phân 有hữu (# 云vân 云vân )# 古cổ 來lai 異dị 義nghĩa 也dã 取thủ 捨xả 任nhậm 情tình )# 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 兼kiêm 云vân 事sự 圓viên 能năng 兼kiêm 別biệt 所sở 兼kiêm 也dã 故cố 兼kiêm 一nhất 別biệt 故cố 等đẳng 釋thích )# 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 三tam 照chiếu 事sự 別biệt 行hành 義nghĩa 疏sớ/sơ 記ký 云vân 彼bỉ 經kinh 預dự 敘tự 一nhất 代đại 始thỉ 終chung (# 文văn )# 具cụ 前tiền 如như )# 。

次thứ 三tam 照chiếu 譬thí 中trung 譬thí 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 也dã 三tam 照chiếu 譬thí 者giả 日nhật 出xuất 照chiếu 世thế 界giới 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 次thứ 照chiếu 幽u 谷cốc 次thứ 照chiếu 平bình 地địa 是thị 云vân 三tam 照chiếu 也dã 取thủ 其kỳ 佛Phật 出xuất 世thế 最tối 初sơ 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 譬thí 日nhật 初sơ 出xuất 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 也dã 日nhật 譬thí 佛Phật 高cao 山sơn 譬thí 頓đốn 大đại 機cơ 光quang 譬thí 說thuyết 教giáo 也dã 次thứ 兼kiêm 但đãn 對đối 帶đái 中trung 兼kiêm 也dã 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 主chủ 報báo 身thân 也dã 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 主chủ 報báo 身thân 也dã 所sở 居cư 土thổ/độ 報báo 土thổ/độ 事sự 先tiên 今kim 日nhật 釋Thích 迦Ca 。 劣liệt 應ưng 身thân 界giới 內nội 同đồng 居cư 穢uế 土thổ/độ 教giáo 主chủ 也dã 去khứ 共cộng 別biệt 圓viên 大đại 機cơ 為vi 同đồng 居cư 中trung 界giới 外ngoại 實thật 報báo 土thổ/độ 影ảnh 現hiện 應ưng 身thân 上thượng 報báo 身thân 尊tôn 特đặc 相tương/tướng 現hiện 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 給cấp 故cố 真chân 報báo 身thân 報báo 土thổ/độ 非phi 影ảnh 現hiện 報báo 身thân 報báo 土thổ/độ 也dã )# 。

(# ○# 生sanh 身thân 尊tôn 特đặc 諍tranh 論luận 事sự 本bổn 四tứ 明minh 淨tịnh 覺giác 兩lưỡng 家gia 起khởi 淨tịnh 覺giác 所sở 立lập 身thân 之chi 大đại 小tiểu 相tương/tướng 之chi 多đa 少thiểu 以dĩ 生sanh 身thân 報báo 身thân 分phân 別biệt 謂vị 界giới 外ngoại 方phương 便tiện 實thật 報báo 二nhị 土thổ/độ 於ư 相tương/tướng 身thân 大đại 微vi 妙diệu 色sắc 像tượng 。 現hiện 是thị 尊tôn 特đặc 報báo 身thân 名danh 界giới 內nội 同đồng 居cư 於ư 卑ty 小tiểu 劣liệt 身thân 現hiện 是thị 生sanh 身thân 名danh 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 亦diệc 生sanh 身thân 也dã 然nhiên 則tắc 舎# 那na 尊tôn 特đặc 必tất 界giới 外ngoại 法pháp 性tánh 土thổ/độ 佛Phật 同đồng 居cư 分phần/phân 叚giả 教giáo 主chủ 非phi 若nhược 大đại 機cơ 同đồng 居cư 於ư 亦diệc 尊tôn 特đặc 現hiện 也dã 付phó 之chi 示thị 現hiện 現hiện 起khởi (# 云vân 云vân )# 是thị 真chân 報báo 身thân 。 非phi 如như 此thử 生sanh 身thân 尊tôn 特đặc 二nhị 用dụng 同đồng 是thị 一nhất 法Pháp 身thân 躰# 起khởi 故cố 躰# 從tùng 二nhị 身thân 相tướng 即tức 若nhược 用dụng 從tùng 二nhị 相tương/tướng 永vĩnh 別biệt 也dã 譬thí 清thanh 濁trược 二nhị 波ba 濕thấp 性tánh 是thị 一nhất 濕thấp 是thị 一nhất 共cộng 波ba 相tương/tướng 宛uyển 然nhiên 如như 身thân 既ký 然nhiên 也dã 土thổ/độ 亦diệc 尒# 也dã 別biệt 教giáo 亦diệc 身thân 土thổ/độ 等đẳng 云vân 共cộng 八bát 識thức 淨tịnh 分phần/phân 智trí 行hành 種chủng 子tử (# 并tinh )# 新tân 熏huân 修tu 成thành 智trí 行hành 所sở 成thành 理lý 具cụ 隨tùy 緣duyên 土thổ/độ 非phi 圓viên 本bổn 具cụ 隨tùy 緣duyên 身thân 土thổ/độ 也dã 從tùng 義nghĩa 所sở 立lập 亦diệc 此thử 說thuyết 同đồng 次thứ 四tứ 明minh 意ý 云vân 一nhất 家gia 所sở 判phán 生sanh 身thân 尊tôn 特đặc 必tất 相tương/tướng 之chi 多đa 少thiểu 身thân 之chi 大đại 小tiểu 約ước 分phần/phân 非phi 只chỉ 是thị 真chân 中trung 感cảm 應ứng 就tựu 辨biện 之chi 謂vị 藏tạng 通thông 機cơ 但đãn 真chân 解giải 故cố 佛Phật 身thân 智trí 分phân 齊tề 見kiến 是thị 名danh 生sanh 身thân 別biệt 圓viên 大đại 機cơ 不bất 空không 中trung 道đạo 解giải 故cố 佛Phật 身thân 智trí 無vô 分phân 齊tề 也dã 見kiến 是thị 名danh 尊tôn 特đặc 謂vị 圓viên 人nhân 若nhược 丈trượng 六lục 若nhược 高cao 大đại 皆giai 法Pháp 界Giới 全toàn 起khởi 知tri 故cố 一nhất 一nhất 相tương/tướng 悉tất 法Pháp 界Giới 遍biến 一nhất 一nhất 相tương/tướng 悉tất 萬vạn 德đức 具cụ 分phân 齊tề 無vô 有hữu 事sự 所sở 以dĩ 若nhược 丈trượng 六lục 若nhược 八bát 萬vạn 若nhược 藏tạng 塵trần 一nhất 一nhất 海hải 稱xưng 俱câu 尊tôn 特đặc 名danh 是thị 三tam 品phẩm 相tương/tướng 海hải 云vân 也dã 豈khởi 必tất 界giới 外ngoại 法pháp 性tánh 身thân 指chỉ 尊tôn 特đặc 名danh 又hựu 尊tôn 特đặc 二nhị 種chủng 一nhất 須tu 現hiện 是thị 高cao 大đại 身thân 現hiện 起khởi 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 蓮liên 華hoa 藏tạng 界giới 微vi 塵trần 相tướng 好hảo 及cập 十thập 六lục 觀quán 經kinh 彌di 陀đà 六lục 十thập 萬vạn 億ức 由do 旬tuần 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tướng 好hảo 。 等đẳng 如như 二nhị 不bất 湏# 現hiện 是thị 丈trượng 六lục 劣liệt 身thân 於ư 佛Phật 力lực 加gia 無vô 分phân 齊tề 令linh 見kiến 謂vị 圓viên 人nhân 法Pháp 界Giới 解giải 云vân 共cộng 住trú 前tiền 未vị 證chứng 凡phàm 位vị 加gia 被bị 力lực 依y 見kiến 之chi 也dã 法pháp 華hoa 龍long 女nữ 讚tán 佛Phật 之chi 法Pháp 身thân 具cụ 相tương 及cập 金kim 光quang 明minh 龍long 尊tôn 所sở 讚tán (# 并tinh )# 應ưng 持trì 目Mục 連Liên 不bất 窮cùng 身thân 聲thanh 等đẳng 皆giai 是thị 丈trượng 六lục 於ư 无# 分phân 齊tề 見kiến 也dã 丈trượng 六lục 是thị 法Pháp 界Giới 知tri 故cố 也dã 如như 此thử 湏# 現hiện 不bất 須tu 現hiện 二nhị 義nghĩa 云vân 共cộng 俱câu 是thị 生sanh 身thân 即tức 尊tôn 特đặc 義nghĩa 也dã 是thị 本bổn 事sự 相tướng 互hỗ 融dung 明minh 故cố 也dã 然nhiên 正chánh 土thổ/độ 約ước 界giới 外ngoại 尊tôn 特đặc 界giới 內nội 生sanh 身thân 也dã 若nhược 機cơ 教giáo 感cảm 應ứng 約ước 大đại 機cơ 所sở 見kiến 事sự 即tức 理lý 故cố 界giới 內nội 生sanh 身thân 即tức 尊tôn 特đặc 也dã 界giới 外ngoại 亦diệc 理lý 即tức 事sự 故cố 尊tôn 特đặc 即tức 生sanh 身thân 義nghĩa 又hựu 卑ty 小tiểu 丈trượng 六lục 。 本bổn 小tiểu 機cơ 所sở 見kiến 相tương/tướng 多đa 身thân 大đại 本bổn 大đại 人nhân 所sở 見kiến 也dã 然nhiên 小tiểu 機cơ 若nhược 佛Phật 力lực 依y 高cao 大đại 身thân 見kiến 云vân 共cộng 分phân 齊tề 見kiến 故cố 高cao 大đại 即tức 生sanh 身thân 也dã 故cố 小tiểu 機cơ 前tiền 大đại 小tiểu 俱câu 生sanh 身thân 也dã 大đại 機cơ 又hựu 丈trượng 六lục 生sanh 身thân 即tức 無vô 分phân 齊tề 遍biến 法Pháp 界Giới 見kiến 故cố 大đại 機cơ 前tiền 大đại 小tiểu 俱câu 尊tôn 特đặc 也dã 可khả 方phương 知tri 此thử 師sư 立lập 義nghĩa 身thân 相tướng 之chi 大đại 小tiểu 多đa 少thiểu 。 約ước 但đãn 機cơ 教giáo 真chân 中trung 就tựu 辨biện 之chi 本bổn 夫phù 生sanh 報báo 相tương/tướng 即tức 三Tam 身Thân 互hỗ 具cụ 何hà 定định 遙diêu 界giới 外ngoại 佛Phật 指chỉ 尊tôn 特đặc 身thân 既ký 尒# 也dã 土thổ/độ 亦diệc 然nhiên 也dã 華hoa 嚴nghiêm 方Phương 等Đẳng 於ư 報báo 土thổ/độ 現hiện 事sự 本bổn 同đồng 居cư 即tức 報báo 土thổ/độ 故cố 也dã 是thị 湏# 現hiện 報báo 土thổ/độ 名danh 又hựu 大đại 機cơ 同đồng 居cư 穢uế 土thổ/độ 即tức 淨tịnh 妙diệu 土độ 見kiến 是thị 同đồng 居cư 即tức 寂tịch 光quang 故cố 也dã 是thị 不bất 須tu 現hiện 報báo 土thổ/độ 也dã 別biệt 教giáo 亦diệc 身thân 土thổ/độ 等đẳng 云vân 共cộng 只chỉ 是thị 修tu 成thành 本bổn 具cụ 非phi 圓viên 皆giai 本bổn 具cụ 也dã 起khởi 信tín 論luận 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 事sự 識thức 所sở 見kiến 應ưng 身thân 名danh 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 識thức 所sở 見kiến 報báo 身thân 名danh ▆# 四tứ 明minh 正chánh 此thử 意ý 依y 餘dư 師sư 意ý 身thân 相tướng 大đại 小tiểu 多đa 少thiểu 。 約ước 而nhi 真chân 中trung 感cảm 應ứng 論luận 此thử 論luận 文văn 如như 何hà 學học 者giả 先tiên 能năng 生sanh 身thân 尊tôn 特đặc 異dị 論luận 了liễu 方phương 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 主chủ 可khả 解giải 問vấn 上thượng 件# 義nghĩa 何hà 文văn 出xuất 答đáp 三tam 大đại 部bộ 補bổ 注chú 真chân 記ký 等đẳng 数# 箇cá 處xứ 牒điệp 之chi 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 主chủ 異dị 解giải 事sự 四tứ 明minh 樹thụ 下hạ 釋Thích 迦Ca 生sanh 身thân 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 會hội 主chủ 謂vị 劣liệt 應ưng 釋Thích 迦Ca 別biệt 圓viên 大đại 機cơ 應ưng 高cao 大đại 尊tôn 特đặc 相tương/tướng 現hiện 起khởi 生sanh 身thân 即tức 尊tôn 特đặc 也dã 豈khởi 遠viễn 界giới 外ngoại 藏tạng 塵trần 華hoa 臺đài 受thọ 職chức 身thân 指chỉ 與dữ 咸hàm 梵Phạm 網võng 注chú 及cập 綂# 紀kỷ 三tam 委ủy 此thử 義nghĩa 釋thích (# 云vân 云vân )# 次thứ 淨tịnh 覺giác 從tùng 義nghĩa 等đẳng 意ý 二nhị 義nghĩa 一nhất 本bổn 佛Phật 從tùng 舎# 那na 以dĩ 教giáo 主chủ 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 本bổn 真chân 報báo 土thổ/độ 臺đài 上thượng 盧lô 舎# 那na 說thuyết 法Pháp 花hoa 葉diệp 釋Thích 迦Ca 樹thụ 下hạ 於ư 覆phú 述thuật 說thuyết 法Pháp 今kim 日nhật 華hoa 嚴nghiêm 云vân 也dã 故cố 本bổn 佛Phật 從tùng 華hoa 嚴nghiêm 會hội 主chủ 真chân 報báo 身thân 也dã 二nhị 迹tích 從tùng 本bổn 現hiện 時thời 亦diệc 舎# 那na 報báo 身thân 以dĩ 教giáo 主chủ 謂vị 華hoa 葉diệp 埀thùy 迹tích 釋Thích 迦Ca 大đại 機cơ 為vi 臺đài 上thượng 盧lô 舎# 那na 身thân 影ảnh 現hiện 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 故cố 此thử 邊biên 影ảnh 現hiện 報báo 身thân 以dĩ 主chủ 也dã 此thử 二nhị 義nghĩa 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 主chủ 尊tôn 特đặc 報báo 身thân 名danh 又hựu 實thật 是thị 樹thụ 下hạ 生sanh 身thân 釋Thích 迦Ca 故cố 或hoặc 時thời 釋Thích 迦Ca 說thuyết 頓đốn 云vân 華hoa 嚴nghiêm 中trung 八bát 相tương/tướng 姿tư 是thị 生sanh 身thân 邊biên 藏tạng 塵trần 相tướng 好hảo 尊tôn 特đặc 邊biên 也dã 生sanh 報báo 二nhị 用dụng 不bất 可khả 混hỗn 乱# 是thị 常thường 無vô 常thường 二nhị 用dụng 名danh 是thị 則tắc 界giới 外ngoại 常thường 身thân 界giới 內nội 无# 常thường 身thân 也dã 是thị 法Pháp 身thân 一nhất 躰# 上thượng 德đức 用dụng 也dã 大đại 經kinh 二nhị 鳥điểu 雙song 遊du 譬thí 此thử 二nhị 用dụng 譬thí 也dã 又hựu 尊tôn 特đặc 付phó 二nhị 也dã 一nhất 現hiện 起khởi 是thị 相tương/tướng 多đa 身thân 大đại 也dã 華hoa 嚴nghiêm 藏tạng 塵trần 方Phương 等Đẳng 魏ngụy 魏ngụy 等đẳng 如như 二nhị 示thị 現hiện 是thị 丈trượng 六lục 四tứ 八bát 小tiểu 身thân 於ư 或hoặc 無vô 量lượng 音âm 聲thanh 。 或hoặc 无# 邊biên 光quang 明minh 等đẳng 一nhất 相tương/tướng 二nhị 相tương/tướng 現hiện 也dã 龍long 女nữ 所sở 讚tán 龍long 尊tôn 所sở 歎thán 如như 此thử 二nhị 種chủng 云vân 共cộng 俱câu 界giới 外ngoại 身thân 現hiện 也dã 所sở 居cư 土thổ/độ 亦diệc 尒# 也dã 方Phương 等Đẳng 華hoa 嚴nghiêm 於ư 勝thắng 土thổ/độ 現hiện 同đồng 居cư 中trung 且thả 界giới 外ngoại 現hiện 是thị 現hiện 起khởi 報báo 土thổ/độ 也dã 又hựu 穢uế 土thổ/độ 於ư 少thiểu 不bất 思tư 議nghị 相tướng 。 現hiện 示thị 現hiện 報báo 土thổ/độ 也dã 此thử 等đẳng 師sư 意ý 躰# 同đồng 用dụng 殊thù 理lý 惣# 事sự 別biệt 解giải 應ưng 即tức 法pháp 邊biên 泯mẫn 相tương/tướng 亡vong 絕tuyệt 生sanh 報báo 相tương/tướng 即tức 法pháp 即tức 應ưng 邊biên 諸chư 相tướng 宛uyển 然nhiên 生sanh 報báo 永vĩnh 別biệt 也dã 生sanh 身thân 必tất 界giới 內nội 小tiểu 身thân 小tiểu 機cơ 所sở 見kiến 尊tôn 特đặc 必tất 界giới 外ngoại 大đại 身thân 大đại 機cơ 所sở 見kiến 也dã 小tiểu 機cơ 佛Phật 力lực 依y 且thả 高cao 大đại 身thân 見kiến 云vân 共cộng 功công 上thượng 位vị 推thôi 己kỷ 所sở 見kiến 非phi 也dã (# 云vân 云vân )# 四tứ 明minh 解giải 謗báng 破phá 云vân 汝nhữ 執chấp 藏tạng 塵trần 為vi 尊tôn 特đặc 相tương/tướng 樹thụ 下hạ 之chi 身thân 有hữu 此thử 相tương/tướng 否phủ/bĩ 故cố 昇thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 品phẩm 云vân 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 不bất 離ly 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 而nhi 上thượng 昇thăng 須Tu 彌Di 向hướng 帝Đế 釋Thích 殿điện 豈khởi 非phi 華hoa 嚴nghiêm 是thị 千thiên 百bách 億ức 應ưng 身thân 所sở 說thuyết 此thử 身thân 既ký 被bị 別biệt 圓viên 之chi 機cơ 見kiến 是thị 尊tôn 特đặc 何hà 須tu 獨độc 指chỉ 華hoa 臺đài 受thọ 職chức 身thân 耶da (# 文văn )# 四tứ 明minh 生sanh 身thân 即tức 尊tôn 特đặc 事sự 相tướng 互hỗ 融dung 義nghĩa 尤vưu 大đại 經kinh 二nhị 鳥điểu 雙song 遊du 元nguyên 意ý 得đắc 大đại 經kinh 第đệ 八bát 鳥điểu 喻dụ 品phẩm 云vân 善thiện 男nam 子tử 鳥điểu 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 名danh 迦ca 隣lân 提đề 二nhị 名danh 鴛uyên 鴦ương 遊du 止chỉ 共cộng 俱câu 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 (# 云vân 云vân )# 以dĩ 常thường 無vô 常thường 二nhị 用dụng 俱câu 時thời 相tương/tướng 即tức 譬thí 四tứ 明minh 意ý 理lý 造tạo 常thường 住trụ 事sự 造tạo 無vô 常thường 此thử 事sự 理lý 一nhất 躰# 相tương/tướng 即tức 若nhược 身thân 若nhược 土thổ/độ 若nhược 人nhân 若nhược 法pháp 一nhất 一nhất 常thường 無vô 常thường 二nhị 用dụng 不bất 具cụ 事sự 故cố 生sanh 身thân 即tức 尊tôn 特đặc 無vô 分phân 齊tề 尊tôn 特đặc 即tức 生sanh 身thân 有hữu 分phân 齊tề 也dã 雙song 游du 義nghĩa 具cụ 義nghĩa 苑uyển 緒tự 餘dư 集tập 如như )# 。

(# ○# 三tam 重trọng/trùng 本bổn 末mạt 成thành 道Đạo 事sự 青thanh 丘khâu 大đại 賢hiền 師sư 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 藏tạng 師sư 等đẳng 意ý 今kim 家gia 意ý 不bất 同đồng 也dã 他tha 師sư 義nghĩa 且thả 置trí 之chi 正chánh 今kim 家gia 意ý 述thuật 先tiên 三tam 重trọng/trùng 本bổn 末mạt 云vân 地địa 盤bàn 界giới 外ngoại 實thật 報báo 他tha 受thọ 用dụng 身thân 付phó 云vân 事sự 也dã 先tiên 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 元nguyên 品phẩm 微vi 細tế 無vô 明minh 断# 妙diệu 覺giác 大đại 果quả 滿mãn 境cảnh 智trí 冥minh 符phù 處xứ 內nội 證chứng 真chân 身thân 成thành 道Đạo 云vân 也dã 此thử 菩Bồ 薩Tát 新tân 成thành 妙diệu 覺giác 時thời 即tức 臺đài 葉diệp 報báo 土thổ/độ 在tại 受thọ 職chức 灌quán 頂đảnh 本bổn 身thân 臺đài 上thượng 居cư 分phân 身thân 葉diệp 上thượng 葉diệp 中trung 居cư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 光quang 放phóng 頂đảnh 上thượng 照chiếu 是thị 受thọ 職chức 相tương/tướng 也dã 如như 此thử 成thành 道Đạo 三tam 重trọng/trùng 本bổn 末mạt 成thành 道Đạo 名danh 本bổn 末mạt 者giả 三tam 重trọng/trùng 付phó 兩lưỡng 重trọng/trùng 本bổn 末mạt 謂vị 臺đài 上thượng 本bổn 葉diệp 上thượng 末mạt 亦diệc 葉diệp 上thượng 本bổn 葉diệp 中trung 末mạt 也dã 臺đài 上thượng 正chánh 報báo 土thổ/độ 也dã 千thiên 葉diệp 界giới 內nội 同đồng 居cư 攝nhiếp 尒# 者giả 此thử 娑sa 婆bà 一nhất 大Đại 千Thiên 界Giới 。 千thiên 葉diệp 中trung 一nhất 葉diệp 當đương 葉diệp 中trung 云vân 千thiên 葉diệp 一nhất 一nhất 間gian 百bách 億ức 國quốc 娑sa 婆bà 一nhất 葉diệp 中trung 百bách 億ức 湏# 彌di 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 故cố 也dã 葉diệp 上thượng 葉diệp 中trung 初sơ 化hóa 身thân 八bát 相tương 應ứng 身thân 一nhất 佛Phật 但đãn 地địa 住trụ 已dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 所sở 見kiến 凡phàm 見kiến 不bất 能năng 菩Bồ 薩Tát 此thử 佛Phật 結kết 緣duyên 聞văn 法Pháp 所sở 化hóa 成thành 給cấp 也dã [打-丁+刃]# 此thử 三tam 重trọng/trùng 成thành 道Đạo 畢tất 葉diệp 上thượng 葉diệp 中trung 分phân 身thân 佛Phật 各các 大đại 眾chúng 同đồng 道đạo 本bổn 佛Phật 臺đài 上thượng 盧lô 舎# 那na 本bổn 行hạnh 能năng 所sở 俱câu 直trực 菩Bồ 薩Tát 戒giới 受thọ 給cấp 也dã [打-丁+刃]# 受thọ 戒giới 已dĩ 舎# 那na 佛Phật 供cúng 養dường 然nhiên 後hậu 閻Diêm 浮Phù 提đề 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 還hoàn 重trọng/trùng 成thành 道Đạo 示thị 舎# 那na 說thuyết 法Pháp 覆phú 述thuật 凡phàm 十thập 處xứ 一nhất 妙diệu 光quang 堂đường 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 四tứ 禪thiền 天thiên 也dã 具cụ 經kinh 文văn 及cập 戒giới 疏sớ/sơ 如như [打-丁+刃]# 四tứ 禪thiền 又hựu 閻Diêm 浮Phù 下hạ 又hựu 十thập 處xứ 歷lịch 也dã 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 。 也dã 如như 此thử 徃# 復phục 事sự 八bát 千thiên 反phản [打-丁+刃]# 第đệ 四tứ 禪thiền 閻Diêm 浮Phù 下hạ 一nhất 切thiết 凡phàm 俗tục 為vi 盧lô 舎# 那na 所sở 誦tụng 十thập 重trọng 四tứ 十thập 八bát 。 輕khinh 金kim 剛cang 寶bảo 戒giới 。 說thuyết 也dã 已dĩ 上thượng 是thị 梵Phạm 網võng 說thuyết 相tương/tướng 也dã 尒# 梵Phạm 網võng 經kinh 本bổn 佛Phật 從tùng 界giới 外ngoại 尊tôn 特đặc 說thuyết 埀thùy 迹tích 從tùng 釋Thích 迦Ca 覆phú 述thuật 說thuyết 也dã 十thập 方phương 葉diệp 上thượng 葉diệp 中trung 釋Thích 迦Ca 皆giai 覆phú 述thuật 也dã 第đệ 一nhất 化hóa 身thân 成thành 道Đạo 凡phàm 夫phu 所sở 見kiến 非phi 此thử 時thời 三tam 重trọng/trùng 俱câu 報báo 土thổ/độ 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 七thất (# 廿# 三tam )# 云vân 前tiền 是thị 界giới 外ngoại 實thật 報báo 土thổ/độ 相tương/tướng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 故cố 攝nhiếp 千thiên 百bách 億ức 後hậu 是thị 界giới 內nội 同đồng 居cư 等đẳng (# 云vân 云vân )# 故cố 第đệ 二nhị 成thành 道Đạo 是thị 事sự 相tướng 凡phàm 見kiến 相tương 應ứng 身thân 也dã 中trung 於ư 葉diệp 上thượng 佛Phật 八bát 相tương 應ứng 身thân 百bách 億ức 佛Phật 何hà 迄hất 化hóa 身thân 是thị 大đại 釋Thích 迦Ca 分phân 身thân 云vân 也dã 世thế 無vô 二nhị 佛Phật 故cố 也dã 尒# 今kim 日nhật 釋Thích 迦Ca 。 葉diệp 上thượng 釋Thích 迦Ca 八bát 相tương/tướng 現hiện 一nhất 佛Phật 也dã 可khả 心tâm 得đắc [打-丁+刃]# 華hoa 嚴nghiêm 儀nghi 式thức 此thử 八bát 千thiên 反phản 應ưng 身thân 中trung 一nhất 反phản 成thành 道Đạo 也dã 葉diệp 上thượng 釋Thích 迦Ca 大đại 機cơ 為vi 報báo 土thổ/độ 相tương/tướng 現hiện 此thử 葉diệp 上thượng 反phản 臺đài 十thập 方phương 攝nhiếp 葉diệp 此thử 時thời 灌quán 頂đảnh 可khả 有hữu 儀nghi 式thức [打-丁+刃]# 華hoa 嚴nghiêm 七thất 處xứ 八bát 會hội 八bát 千thiên 反phản 覆phúc 述thuật 十thập 處xứ 中trung 一nhất 反phản 十thập 處xứ 經kinh 歷lịch 躰# 見kiến 戒giới 疏sớ/sơ 徃# 見kiến (# 一nhất 臺đài 業nghiệp 成thành 道Đạo 別biệt 圓viên 機cơ 見kiến 相tương/tướng 関# 相tương/tướng 即tức 不bất 同đồng 有hữu 事sự 七thất 要yếu 三tam 之chi 二nhị 十thập 九cửu 帋chỉ 十thập 妙diệu 義nghĩa 私tư 記ký 舉cử タ# リ# 云vân 云vân )# 一nhất 葉diệp 上thượng 千thiên 釋Thích 迦Ca 實thật 何hà 土thổ/độ 佛Phật 答đáp 界giới 內nội 同đồng 居cư 教giáo 主chủ 八bát 相tương 應ứng 身thân 也dã 今kim 日nhật 釋Thích 迦Ca 。 即tức 其kỳ 一nhất 佛Phật 也dã 故cố 戒giới 疏sớ/sơ 云vân 娑sa 婆bà 百bách 億ức 國quốc 是thị 一nhất 葉diệp 之chi 上thượng 耳nhĩ (# 文văn )# 古cổ 迹tích 云vân 其kỳ 臺đài 周chu 匝táp 有hữu 千thiên 葉diệp 一nhất 葉diệp 一nhất 世thế 界giới 。 我ngã 化hóa 為vi 千thiên 釋Thích 迦Ca 。 復phục 有hữu 百bách 億ức 。 須Tu 彌Di (# 文văn )# 又hựu 釋thích 經kinh 一nhất 華hoa 百bách 億ức 國quốc 一nhất 國quốc 一nhất 釋Thích 迦Ca 。 云vân 言ngôn 一nhất 國quốc 者giả 一nhất 須Tu 彌Di 界giới 以dĩ 世thế 界giới 別biệt 南nam 州châu 現hiện 故cố 瑜du 伽già 論luận 云vân 一nhất 大Đại 千Thiên 有hữu 百bách 俱câu 胝chi 界giới 雜tạp 集tập 云vân 一nhất 俱câu 胝chi 量lượng 當đương 於ư 百bách 億ức 何hà 故cố 此thử 中trung 。 唯duy 言ngôn 百bách 億ức 億ức 有hữu 多đa 種chủng 瑜du 伽già 且thả 依y 十thập 方phương 為vi 億ức 此thử 經Kinh 千thiên 萬vạn 故cố 不bất 相tương 違vi (# 已dĩ 上thượng 古cổ 迹tích )# 故cố 知tri 人nhân 釋Thích 迦Ca 是thị 同đồng 居cư 一nhất 大Đại 千Thiên 界Giới 。 領lãnh 主chủ 小tiểu 釋Thích 迦Ca 只chỉ 是thị 化hóa 佛Phật 百bách 億ức 湏# 彌di 居cư 八bát 相tương/tướng 佛Phật 非phi 問vấn 戒giới 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 葉diệp 有hữu 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 。 故cố 有hữu 千thiên 佛Phật 淨tịnh 土độ (# 文văn )# 故cố 葉diệp 上thượng 千thiên 釋Thích 迦Ca 是thị 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 聞văn 何hà 劣liệt 應ưng 身thân 以dĩ 大đại 釋Thích 迦Ca 答đáp 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 七thất (# 二nhị 十thập 四tứ )# 云vân 大đại 佛Phật 是thị 本bổn 大Đại 千Thiên 界Giới 主chủ 小tiểu 佛Phật 是thị 化hóa 佛Phật 故cố 居cư 百bách 億ức 而nhi 以dĩ 義nghĩa 分phần/phân 大đại 為vi 淨tịnh 土độ 小tiểu 為vi 穢uế 土thổ/độ 大đại 是thị 應ưng 身thân 同đồng 居cư 教giáo 主chủ 領lãnh 大Đại 千Thiên 界Giới 故cố 小tiểu 佛Phật 非phi 應ưng 只chỉ 是thị 化hóa 佛Phật 於ư 大Đại 千Thiên 界Giới 有hữu 多đa 佛Phật 故cố 四tứ 天thiên 下hạ 主chủ 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 既ký 義nghĩa 分phần/phân 云vân 故cố 知tri 必tất 淨tịnh 土độ 佛Phật 非phi 問vấn 宋tống 朝triêu 鴻hồng 羽vũ 佛Phật 國quốc 莊trang 嚴nghiêm 。 論luận 云vân 千thiên 百bách 億ức 劣liệt 應ưng 釋Thích 迦Ca 斯tư 乃nãi 同đồng 居cư 土thổ/độ 也dã 千thiên 華hoa 葉diệp 勝thắng 應ưng 釋Thích 迦Ca 斯tư 乃nãi 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 土thổ/độ 也dã 華hoa 臺đài 盧lô 舎# 那na 斯tư 乃nãi 實thật 報báo 无# 障chướng 碍# 土thổ/độ 也dã (# 云vân 云vân )# 此thử 義nghĩa 如như 何hà 答đáp 彼bỉ 論luận 文văn 既ký 本bổn 朝triêu 先tiên 德đức 經kinh 文văn 釋thích 義nghĩa 違vi 云vân 捨xả 給cấp 更cánh 會hội 通thông 限hạn 非phi 問vấn 諸chư 文văn 今kim 日nhật 釋Thích 迦Ca 。 千thiên 百bách 億ức 中trung 一nhất 佛Phật 矣hĩ 解giải 謗báng 等đẳng 皆giai 尒# 也dã 故cố [葉-廿+卄]# 中trung 小tiểu 釋Thích 迦Ca 聞văn 如như 何hà 答đáp 千thiên 百bách 億ức 者giả 是thị 臺đài 上thượng 簡giản 惣# 葉diệp 上thượng 葉diệp 中trung 舉cử 梵Phạm 網võng 如như 是thị 千thiên 百bách 億ức 。 盧lô 舎# 那na 本bổn 身thân 云vân 如như 千thiên 者giả 葉diệp 上thượng 百bách 億ức 者giả 葉diệp 中trung 也dã 但đãn 葉diệp 中trung 指chỉ 非phi 故cố 相tương 違vi )# 。

(# ○# 一nhất 百bách 億ức 小tiểu 釋Thích 迦Ca 五ngũ 時thời 化hóa 道đạo 更cánh 詳tường 宗tông 要yếu 但đãn 戒giới 定định 惠huệ 說thuyết 矣hĩ )# 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 寂tịch 埸# 梵Phạm 網võng 臺đài 上thượng 異dị 處xứ 事sự 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 七thất (# 十thập 二nhị )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 華hoa 臺đài 國quốc 土độ 座tòa 非phi 事sự 同đồng 真chân 記ký (# 十thập 二nhị )# 徃# 見kiến 慈từ 恩ân 師sư 所sở 坐tọa 成thành )# 。

(# ○# 梵Phạm 網võng 華hoa 藏tạng 何hà 必tất 千thiên 葉diệp 事sự 諸chư 師sư 第đệ 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 戒giới 說thuyết 故cố 初Sơ 地Địa 百bách 葉diệp 二nhị 地địa 千thiên 葉diệp 次thứ 第đệ 千thiên 葉diệp 也dã 云vân 第đệ 二nhị 地địa 戒giới 波ba 羅la 密mật 當đương 也dã 今kim 家gia 戒giới 疏sớ/sơ 意ý 大đại 論luận 依y 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 華hoa 千thiên 葉diệp 故cố 也dã 矣hĩ 諸chư 師sư 義nghĩa 破phá 同đồng 真chân 記ký (# 十thập 四tứ )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 名danh 事sự 戒giới 疏sớ/sơ 上thượng 云vân 何hà 故cố 坐tọa 蓮liên 華hoa 臺đài 。 世thế 界giới 形hình 相tướng 似tự 蓮liên 華hoa 故cố 云vân 蓮liên 華hoa 故cố 云vân 蓮liên 華hoa 藏tạng 華hoa 嚴nghiêm 云vân 華hoa 在tại 下hạ 擎kình 蓮liên 華hoa 二nhị 義nghĩa 處xứ 穢uế 不bất 汙ô 譬thí 舎# 那na 居cư 穢uế 不bất 染nhiễm 也dã 藏tạng 者giả 包bao [尒/口]# 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 悉tất 在tại 中trung 也dã 臺đài 者giả 中trung 也dã 表biểu 囙# 能năng 起khởi 果quả 故cố 譬thí 臺đài 也dã 又hựu 以dĩ 本bổn 佛Phật 坐tọa 於ư 華hoa 臺đài 又hựu 表biểu 戒giới 是thị 眾chúng 德đức 之chi 本bổn 。 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 臺đài 者giả 觀quán 四tứ 方phương 而nhi 高cao 者giả 也dã )# 。

(# ○# 臺đài 葉diệp 成thành 道Đạo 異dị 時thời 事sự 葉diệp 上thượng 葉diệp 中trung 同đồng 時thời 也dã 同đồng 真chân 記ký 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 臺đài 葉diệp 成thành 道Đạo 涉thiệp 圓viên 教giáo 事sự 同đồng 真chân 記ký (# 二nhị 十thập 四tứ )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 一nhất 今kim 閻Diêm 浮Phù 人nhân 但đãn 一nhất 反phản 成thành 道Đạo 見kiến 何hà 徃# 來lai 八bát 千thiên 反phản 云vân 答đáp 佛Phật 化hóa 難nan 思tư 延diên 促xúc 無vô 碍# 也dã 萬vạn 機cơ 所sở 感cảm 凡phàm 夫phu 所sở 知tri 非phi 華hoa 嚴nghiêm 云vân 釋Thích 迦Ca 已dĩ 成thành 不bất 可khả 思tư 議nghị 劫kiếp 。 (# 文văn )# 况# 八bát 千thiên 反phản 恠# 不bất 足túc 華hoa 嚴nghiêm 云vân 一nhất 念niệm 攝nhiếp 三tam 世thế (# 文văn )# 况# 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 八bát 千thiên 反phản 得đắc 乎hồ 胎thai 經Kinh 云vân 從tùng [(土*白*土)/几]# 率suất 天thiên 來lai 下hạ 世thế 間gian 。 三tam 十thập 六lục 反phản 。 (# 云vân 云vân )# 故cố 果quả 人nhân 境cảnh 界giới 下hạ 凡phàm 所sở 測trắc 非phi 同đồng 真chân 記ký (# 二nhị 十thập 三tam )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 一nhất 真chân 報báo 土thổ/độ 凡phàm 俗tục 故cố 唯duy 圓viên 教giáo 說thuyết 又hựu 本bổn 迹tích 不bất 相tương 離ly 而nhi 梵Phạm 網võng 我ngã 今kim 盧lô 舎# 那na 方phương 坐tọa 蓮liên 華hoa 臺đài 。 周chu 帀táp 千thiên 華hoa 上thượng 復phục 見kiến 千thiên 釋Thích 迦Ca 一nhất 華hoa 百bách 億ức 國quốc 一nhất 國quốc 一nhất 釋Thích 迦Ca 。 各các 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 道đạo 。 如như 是thị 千thiên 百bách 億ức 。 盧lô 舎# 那na 本bổn 身thân 云vân 本bổn 迹tích 各các 別biệt 定định 事sự 何hà 答đáp 文văn 句cú 九cửu 云vân 梵Phạm 網võng 別biệt 為vi 一nhất 緣duyên 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 而nhi 本bổn 末mạt 不bất 得đắc 相tương 離ly 。 (# 文văn )# )# 。

(# ○# 一nhất 緣duyên 者giả 別biệt 途đồ 機cơ 也dã 別biệt 機cơ 對đối 如như 此thử 說thuyết 給cấp 也dã 實thật 本bổn 迹tích 相tương/tướng 即tức 无# 碍# 也dã )# 。

(# ○# 今kim 日nhật 釋thích 尊tôn 娑sa 婆bà 大Đại 千Thiên 主chủ 云vân 且thả 同đồng 居cư 穢uế 土thổ/độ 劣liệt 應ưng 身thân 一nhất 邊biên 約ước 事sự 玄huyền 義nghĩa 云vân 或hoặc 言ngôn 綂# 此thử 三tam 千thiên 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 者giả 同đồng 居cư 穢uế 土thổ/độ 也dã 等đẳng (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 梵Phạm 網võng 舎# 那na 成thành 道Đạo 埀thùy 迹tích 始thỉ 成thành 事sự 文văn 句cú 真chân 記ký 六lục (# 十thập 五ngũ )# 云vân 如như 梵Phạm 網võng 等đẳng 明minh 舎# 那na 先tiên 成thành 豈khởi 是thị 久cửu 成thành 耶da (# 文văn )# 。 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 現hiện 起khởi 報báo 土thổ/độ 一nhất 臺đài 千thiên 葉diệp 也dã 答đáp 玄huyền 義nghĩa 七thất 意ý 千thiên 葉diệp 見kiến 是thị 能năng 結kết 梵Phạm 網võng 意ý 以dĩ 准chuẩn 知tri 義nghĩa 欤# 更cánh 詳tường )# 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 十thập 方phương 臺đài 葉diệp 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 事sự 華hoa 嚴nghiêm 時thời 十thập 方phương 皆giai 華hoa 藏tạng 臺đài 葉diệp 儀nghi 式thức 有hữu 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 給cấp 事sự 明minh 其kỳ 十thập 方phương 一nhất 一nhất 臺đài 葉diệp 各các 十thập 方phương 攝nhiếp 故cố 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 云vân 也dã 是thị 則tắc 臺đài 葉diệp 各các 別biệt 面diện 面diện 共cộng 同đồng 十thập 方phương 界giới 攝nhiếp 帝đế 珠châu 互hỗ 映ánh 如như 此thử 方phương 華hoa 嚴nghiêm 臺đài 葉diệp 中trung 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 義nghĩa 論luận 非phi 經kinh 文văn 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 無vô 共cộng 華hoa 嚴nghiêm 師sư 此thử 語ngữ 作tác [打-丁+刃]# 此thử 十thập 方phương 臺đài 葉diệp 佛Phật 皆giai 令linh 日nhật 釋thích 尊tôn 分phân 身thân 共cộng 華hoa 嚴nghiêm 時thời 不bất 云vân 分phân 身thân 是thị 即tức 久cửu 成thành 隱ẩn 故cố 也dã 此thử 方phương 華hoa 藏tạng 中trung 葉diệp 上thượng 葉diệp 中trung 佛Phật 分phân 身thân 云vân 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 十thập (# 四tứ )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 報báo 身thân 報báo 土thổ/độ 二nhị 種chủng 事sự 一nhất 教giáo 道đạo 報báo 是thị 別biệt 教giáo 佛Phật 身thân 土thổ/độ 也dã 地địa 前tiền 凡phàm 俗tục 為vi 現hiện 之chi 地địa 前tiền 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 加gia 被bị 依y 見kiến 之chi 然nhiên 共cộng 佛Phật 見kiến 事sự 劣liệt 故cố 分phần/phân 見kiến 名danh 二nhị 證chứng 道đạo 報báo 是thị 地địa 上thượng 无# 明minh 断# 人nhân 所sở 見kiến 也dã 華hoa 嚴nghiêm 時thời 地địa 上thượng 勝thắng 者giả 真chân 報báo 身thân 報báo 土thổ/độ 見kiến 也dã 教giáo 道đạo 報báo 土thổ/độ 別biệt 教giáo 說thuyết 證chứng 道đạo 報báo 土thổ/độ 唯duy 圓viên 也dã 華hoa 嚴nghiêm 此thử 二nhị 義nghĩa 云vân 共cộng 今kim 家gia 多đa 分phần 教giáo 道đạo 報báo 土thổ/độ 約ước 是thị 則tắc 界giới 內nội 中trung 橫hoạnh/hoành 現hiện 報báo 土thổ/độ 也dã 若nhược 攝nhiếp 論luận 華hoa 嚴nghiêm 指chỉ 真chân 報báo 土thổ/độ 故cố 唯duy 有hữu 已dĩ 入nhập 大đại 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 矣hĩ 具cụ 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 十thập (# 二nhị 十thập 七thất )# 徃# 見kiến )# 。

所sở 居cư 土thổ/độ 實thật 報báo 土thổ/độ 儀nghi 式thức 也dã 但đãn 非phi 竪thụ 報báo 身thân 報báo 土thổ/độ 影ảnh 現hiện 報báo 身thân 報báo 土thổ/độ 也dã 竪thụ 報báo 身thân 報báo 土thổ/độ 者giả 斷đoạn 無vô 明minh 證chứng 中trung 道đạo 菩Bồ 薩Tát 感cảm 見kiến 之chi 未vị 證chứng 凡phàm 夫phu 不bất 見kiến 之chi 而nhi 今kim 華hoa 嚴nghiêm 儀nghi 式thức 彼bỉ 竪thụ 報báo 身thân 報báo 土thổ/độ 影ảnh 現hiện 同đồng 居cư 土thổ/độ 上thượng 令linh 見kiến 之chi 故cố 云vân 影ảnh 現hiện 報báo 身thân 報báo 土thổ/độ 也dã 次thứ 華hoa 嚴nghiêm 結kết 經kinh 梵Phạm 網võng 經kinh 也dã 次thứ 七thất 處xứ 八bát 會hội 者giả 。 第đệ 一nhất 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 說thuyết 六lục 品phẩm 。 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 。 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 品phẩm 。 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 。 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 品phẩm 。 第đệ 二nhị 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 熙hi 連liên 河hà 邊biên 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 會hội 說thuyết 六lục 品phẩm 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 品phẩm 。 四Tứ 諦Đế 品phẩm 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 明minh 品phẩm 。 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 。 賢hiền 首thủ 品phẩm 。 第đệ 三tam 忉Đao 利Lợi 天thiên 會hội 說thuyết 十thập 住trụ 位vị 有hữu 六lục 品phẩm 。 昇thăng 湏# 彌di 品phẩm 。 湏# 彌di 讚tán 嘆thán 品phẩm 。 十thập 住trụ 品phẩm 。 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 。 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 。 說thuyết 法Pháp 品phẩm 。 第đệ 四tứ 夜dạ 摩ma 天thiên 會hội 說thuyết 十thập 行hành 位vị 有hữu 四tứ 品phẩm 。 昇thăng 夜dạ 摩ma 天thiên 品phẩm 。 夜dạ 摩ma 讚tán 嘆thán 品phẩm 。 十thập 行hành 品phẩm 。 無vô 盡tận 品phẩm 。 從tùng 此thử 已dĩ 後hậu 。 多đa 明minh 別biệt 教giáo 隔cách 歷lịch 相tương/tướng 也dã 。 第đệ 五ngũ 都đô 率suất 天thiên 會hội 說thuyết 十thập 回hồi 向hướng 有hữu 三tam 品phẩm 。 昇thăng 都đô 率suất 天thiên 品phẩm 。 [(土*白*土)/几]# 率suất 讚tán 嘆thán 品phẩm 。 十thập 囬# 向hướng 品phẩm 第đệ 六lục 他tha 化hóa 天thiên 會hội 說thuyết 十Thập 地Địa 位vị 有hữu 一nhất 品phẩm 所sở 謂vị 十Thập 地Địa 品phẩm 也dã 第đệ 七thất 重trùng 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 會hội 說thuyết 十Thập 地Địa 勝thắng 進tiến 行hành 有hữu 十thập 一nhất 品phẩm 十thập 定định 品phẩm 。 十thập 通thông 品phẩm 。 十thập 忍nhẫn 品phẩm 。 阿a 僧Tăng 祗chi 品phẩm 。 壽thọ 量lượng 品phẩm 。 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 品phẩm 。 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 。 相tương/tướng 海hải 品phẩm 。 隨tùy 相tướng 光quang 明minh 功công 德đức 品phẩm 。 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 。 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 品phẩm 。 第đệ 八bát 給Cấp 孤Cô 獨Độc 苑uyển 有hữu 一nhất 品phẩm 所sở 謂vị 。 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 新tân 譯dịch 第đệ 八bát 重trọng/trùng 三tam 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 會hội 說thuyết 一nhất 品phẩm 所sở 謂vị 。 離ly 世thế 閒gian/nhàn 品phẩm 。 第đệ 九cửu 逝thệ 多đa 林lâm 會hội 說thuyết 一nhất 品phẩm 所sở 謂vị 。 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 也dã 。 此thử 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 龍long 宮cung 有hữu 三tam 本bổn 上thượng 本bổn 者giả 十thập 三tam 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 。 偈kệ 中trung 本bổn 四tứ 十thập 九cửu 萬vạn 八bát 千thiên 。 八bát 百bách 偈kệ 也dã 下hạ 本bổn 十thập 萬vạn 偈kệ 有hữu 之chi 四tứ 十thập 八bát 品phẩm 今kim 本bổn 但đãn 有hữu 四tứ 十thập 九cửu 品phẩm 舊cựu 譯dịch 三tam 十thập 四tứ 品phẩm 有hữu 之chi 也dã 。

(# ○# 七thất 處xứ 八bát 會hội 事sự 名danh 目mục 列liệt 如như 也dã 釋thích 籤# 十thập 見kiến 合hợp 又hựu 統thống 紀kỷ 三tam )# 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 新tân 舊cựu 二nhị 譯dịch 事sự 釋thích 籤# 十thập 云vân 舊cựu 經kinh 五ngũ 十thập 卷quyển 或hoặc 六lục 十thập 卷quyển 成thành 晋# 義nghĩa 熙hi 十thập 四tứ 年niên 北bắc 天Thiên 竺Trúc 佛Phật 度độ 跋bạt 陀đà 羅la 三tam 藏tạng 此thử 翻phiên 覺giác 賢hiền 於ư 楊dương 州châu 司ty 空không 寺tự 譯dịch 後hậu 有hữu 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 證chứng 聖thánh 元nguyên 年niên 來lai 至chí 與dữ 亍# 闐điền 實thật 又hựu 難Nan 陀Đà 此thử 云vân 喜hỷ 覺giác 於ư 愛ái 敬kính 寺tự 譯dịch 八bát 十thập 卷quyển 成thành (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 四tứ 種chủng 華hoa 嚴nghiêm 之chi 事sự 玄huyền 文văn 第đệ 十thập 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 華hoa 嚴nghiêm 海hải 空không 文văn 釋thích 時thời 寂tịch 塲# 法Pháp 界Giới 時thời 長trường/trưởng 三tam 名danh 又hựu 記ký 四tứ (# 本bổn 卅# 四tứ )# 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 有hữu 之chi 兩lưỡng 文văn 合hợp 四tứ 種chủng 華hoa 嚴nghiêm 名danh 然nhiên 和hòa 漢hán 諸chư 師sư 異dị 論luận 紛phân 紜vân 但đãn 叡duệ 峯phong 證chứng 真chân 師sư 正chánh 旨chỉ 得đắc 乎hồ 彼bỉ 玄huyền 義nghĩa 私tư 記ký 第đệ 十thập 委ủy 其kỳ 旨chỉ 評bình 正chánh 四tứ 種chủng 名danh 言ngôn 立lập 云vân 共cộng 義nghĩa 趣thú 冷lãnh 然nhiên 今kim 取thủ 意ý 述thuật 之chi 一nhất 寂tịch 塲# 者giả 初sơ 頓đốn 三tam 七thất 日nhật 所sở 說thuyết 也dã 二nhị 時thời 長trưởng 者giả 五ngũ 十thập 年niên 徧biến 別biệt 座tòa 即tức 後hậu 分phần/phân 華hoa 嚴nghiêm 也dã 然nhiên 法pháp 華hoa 時thời 華hoa 嚴nghiêm 會hội ▆# 法pháp 華hoa 座tòa 不bất 知tri 法pháp 華hoa 會hội 華hoa 嚴nghiêm 座tòa 知tri 故cố 開khai 顯hiển 妨phương 已dĩ 上thượng 二nhị 種chủng 橫hoạnh/hoành 報báo 土thổ/độ 也dã 其kỳ 說thuyết 結kết 集tập 七thất 處xứ 八bát 會hội 是thị 也dã 三tam 法Pháp 界Giới 者giả 諸chư 味vị 圓viên 理lý 也dã 諸chư 教giáo 入nhập 實thật 者giả 約ước 即tức 法pháp 性tánh 論luận 三tam 處xứ 入nhập 法Pháp 界Giới 是thị 也dã 謂vị 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 般Bát 若Nhã 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 於ư 法Pháp 界Giới 入nhập 也dã 四tứ 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 者giả 是thị 竪thụ 報báo 土thổ/độ 地địa 上thượng 見kiến 也dã 記ký 四tứ 云vân 應ưng 知tri 華hoa 嚴nghiêm 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 即tức 是thị 此thử 經Kinh 常thường 在tại 靈linh 山sơn (# 文văn )# 橫hoạnh/hoành 報báo 土thổ/độ 順thuận 從tùng 竪thụ 報báo 土thổ/độ 華hoa 嚴nghiêm 名danh 見kiến 此thử 法Pháp 界Giới 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 二nhị 結kết 集tập 已dĩ 上thượng 是thị 四tứ 種chủng 華hoa 嚴nghiêm 云vân 也dã 又hựu 格cách 言ngôn 中trung 卷quyển 亦diệc 四tứ 種chủng 華hoa 嚴nghiêm 立lập 大đại 旨chỉ 真chân 記ký 同đồng 但đãn 時thời 長trường/trưởng 一nhất 種chủng 法pháp 華hoa 隔cách 絕tuyệt 矣hĩ 是thị 真chân 記ký 劣liệt 歟# 又hựu 統thống 紀kỷ 第đệ 三tam 四tứ 種chủng 名danh 斤cân 亦diệc 寂tịch 塲# 時thời 長trường/trưởng 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 三tam 名danh 立lập 寂tịch 塲# 及cập 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 諸chư 說thuyết 同đồng 但đãn 時thời 長trường/trưởng 一nhất 種chủng 釋thích 三tam 處xứ 入nhập 法Pháp 界Giới 引dẫn 別biệt 座tòa 而nhi 是thị 後hậu 分phần/phân 結kết 集tập 矣hĩ 其kỳ 義nghĩa 未vị 諸chư 文văn 叶# 大đại 不bất 審thẩm 也dã 既ký 釋thích 籤# 十thập 云vân 又hựu 分phần/phân 二nhị 義nghĩa 一nhất 以dĩ 法Pháp 界Giới 為vi 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 以dĩ 時thời 長trường/trưởng 通thông 至chí 於ư 後hậu (# 文văn )# 豈khởi 三tam 處xứ 入nhập 法Pháp 界Giới 時thời 長trường/trưởng 別biệt 非phi 然nhiên 統thống 紀kỷ 釋thích 會hội 釋thích 籤# 一nhất 以dĩ 法Pháp 界Giới 為vi 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 寂tịch 塲# 及cập 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 其kỳ 義nghĩa 殊thù 文văn 旨chỉ 應ưng 尋tầm 之chi 可khả 見kiến 問vấn 時thời 長trường/trưởng 法Pháp 界Giới 別biệt 也dã 云vân 何hà 故cố 記ký 四tứ 時thời 長trường/trưởng 釋thích 已dĩ 當đương 知tri 以dĩ 法Pháp 界Giới 論luận 之chi 無vô 非phi 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 佛Phật 惠huệ 言ngôn 之chi 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 云vân [前-刖+合]# 彼bỉ 時thời 長trường/trưởng 因nhân 便tiện 法Pháp 界Giới 釋thích 時thời 長trường/trưởng 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 謂vị 非phi 故cố 次thứ 簡giản 異dị 道đạo 理lý 雖tuy 爾nhĩ 若nhược 約ước 次thứ 第đệ 部bộ 類loại 不bất 便tiện 等đẳng 矣hĩ 若nhược 強cường/cưỡng 時thời 長trường/trưởng 法Pháp 界Giới 是thị 同đồng 云vân 豈khởi 亦diệc 華hoa 嚴nghiêm 後hậu 分phần/phân 中trung 諸chư 味vị 圎# 理lý 結kết 集tập 思tư 之chi 又hựu 集tập 註chú 上thượng 四tứ 種chủng 名danh 斥xích 別biệt 約ước 時thời 約ước 處xứ 者giả 寂tịch 塲# 也dã 約ước 時thời 者giả 或hoặc 三tam 七thất 日nhật 或hoặc 時thời 長trường/trưởng 或hoặc 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 也dã 而nhi 國quốc 師sư 記ký 四tứ 義nghĩa 當đương 轉chuyển 教giáo 時thời 也dã 文văn 引dẫn 時thời 長trường/trưởng 但đãn 般Bát 若Nhã 至chí 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 至chí 矣hĩ 是thị 謬mậu 也dã 記ký 文văn 二nhị 乗# 十thập 種chủng 大đại 心tâm 成thành 事sự 是thị 般Bát 若Nhã 轉chuyển 教giáo 時thời 事sự 釋thích 通thông 時thời 長trường/trưởng 論luận 非phi 其kỳ 旨chỉ 格cách 言ngôn 統thống 紀kỷ 破phá 如như 諸chư 師sư 異dị 論luận 眼nhãn 目mục 時thời 長trường/trưởng 但đãn 真chân 記ký 義nghĩa 正chánh 諸chư 文văn 應ưng 又hựu 集tập 解giải 云vân 須tu 知tri 如Như 來Lai 只chỉ 是thị 一nhất 番phiên 出xuất 家gia 成thành 道Đạo 。 大đại 根căn 始thỉ 終chung 無vô 非phi 華hoa 嚴nghiêm 小tiểu 根căn 自tự 見kiến 從tùng 漸tiệm 至chí 於ư 法pháp 華hoa 開khai 悟ngộ 是thị 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 徧biến 五ngũ 十thập 年niên 良lương 可khả 信tín 矣hĩ (# 文văn )# 補bổ 注chú 三tam (# 廿# 六lục )# 云vân 又hựu 復phục 華hoa 嚴nghiêm 後hậu 分phần/phân 至chí 於ư 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn (# 云vân 云vân )# 此thử 義nghĩa 師sư 意ý 真chân 記ký 同đồng 見kiến 問vấn 華hoa 嚴nghiêm 後hậu 分phần/phân 中trung 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 時thời 教giáo 結kết 集tập 文văn 如như 何hà [前-刖+合]# 追truy 本bổn 經kinh 勘khám )# 。

()#

(# ○# 右hữu 外ngoại 母mẫu 胎thai 華hoa 嚴nghiêm 云vân 事sự 佛Phật 摩ma 耶da 胎thai 中trung 於ư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 集tập 圎# 妙diệu 法Pháp 說thuyết 給cấp 是thị 竪thụ 報báo 土thổ/độ 攝nhiếp 屬thuộc 也dã 格cách 言ngôn 云vân 其kỳ 母mẫu 胎thai 則tắc 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 所sở 攝nhiếp (# 文văn )# 統thống 紀kỷ 云vân 或hoặc 言ngôn 母mẫu 胎thai 者giả 妙diệu 玄huyền 義nghĩa 云vân 佛Phật 從tùng 兜Đâu 率Suất 下hạ 與dữ 法Pháp 身thân 眷quyến 屬thuộc ▆# 降giáng/hàng 母mẫu 胎thai 宣tuyên 妙diệu 法Pháp (# 文văn )# 是thị 時thời 未vị 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 當đương 屬thuộc 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 實thật 報báo 土thổ/độ 相tương/tướng (# 已dĩ 上thượng 統thống 紀kỷ )# )# 。

(# ○# 華hoa 嚴nghiêm 亦diệc 是thị 法pháp 華hoa 弄lộng 引dẫn 事sự 玄huyền 義nghĩa 三tam (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 五ngũ 時thời 結kết 經kinh 事sự 華hoa 嚴nghiêm 梵Phạm 網võng 阿a [尒/口]# 遺di 教giáo 方Phương 等Đẳng 瓔anh 珞lạc 般Bát 若Nhã 仁nhân 王vương 法pháp 華hoa 普phổ 賢hiền 涅Niết 槃Bàn 像tượng 法pháp (# 云vân 云vân )# 凡phàm 其kỳ 一nhất 部bộ 意ý 結kết 歸quy 結kết 經kinh 可khả 名danh 付phó 之chi 異dị 說thuyết 文văn 句cú (# 真chân 記ký 三tam 徃# 見kiến )# )# 。

()#

()#

○# 第đệ 二nhị 阿a [尒/口]# 經kinh 。 漸tiệm 教giáo 。 三tam 藏tạng 。 但đãn 。 酪lạc 味vị 。 誘dụ 引dẫn 次thứ 照chiếu 幽u 谷cốc 。 不bất 定định 教giáo 。 秘bí 密mật 教giáo 。

(# ○# 阿a [尒/口]# 翻phiên 名danh 多đa 種chủng 事sự 或hoặc 法pháp 歸quy 翻phiên 或hoặc 無vô 比tỉ 法pháp 翻phiên 或hoặc 教giáo 翻phiên 或hoặc 傳truyền 翻phiên 或hoặc 藏tạng 翻phiên 也dã 東đông 春xuân 一nhất 云vân 道đạo 無vô 不bất 由do 法pháp 無vô 不bất 歸quy 譬thí 彼bỉ 巨cự 海hải 百bách 川xuyên 所sở 歸quy 故cố 曰viết 法pháp 歸quy 為vi 名danh (# 文văn )# 記ký 三tam 阿a [尒/口]# 此thử 云vân 無vô 比tỉ 法pháp (# 文văn )# 真chân 記ký (# 三tam 末mạt 十thập 云vân )# 阿a [尒/口]# 此thử 云vân 無vô 比tỉ 法pháp 者giả 問vấn 肇triệu 公công 阿a [尒/口]# 序tự 翻phiên 為vi 法pháp 歸quy 或hoặc 云vân 教giáo 新tân 譯dịch 云vân 傳truyền 若nhược 舊cựu 譯dịch 中trung 翻phiên 阿a 毘tỳ 曇đàm 為vi 無vô 比tỉ 法pháp 何hà 云vân 阿a [尒/口]# 翻phiên 無vô 比tỉ 法pháp (# 文văn )# 是thị 無vô 比tỉ 法Pháp 。 不bất 可khả 翻phiên 云vân 義nghĩa 也dã 又hựu 名danh 義nghĩa 四tứ 云vân 阿a [尒/口]# 正chánh 云vân 阿a 笈cấp 多đa 此thử 云vân 教giáo 妙diệu 樂lạc 云vân 此thử 云vân 無vô 比tỉ 法pháp 即tức 言ngôn 教giáo 也dã (# 云vân 云vân )# 是thị 無vô 比tỉ 法Pháp 。 許hứa 義nghĩa 也dã 遁độn 麟lân 云vân 阿a [尒/口]# 此thử 翻phiên 為vi 藏tạng 有hữu 言ngôn 種chủng 種chủng 說thuyết 也dã (# 文văn )# )# 。

華hoa 嚴nghiêm 三tam 七thất 日nhật 後hậu 依y 大đại 梵Phạm 王Vương 請thỉnh 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 。 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 十thập 二nhị 年niên 間gian 說thuyết 小tiểu 乗# 法Pháp 門môn 化hóa 小tiểu 乗# 根căn 機cơ 化hóa 法pháp 四tứ 教giáo 中trung 但đãn 說thuyết 三tam 藏tạng 教giáo 故cố 兼kiêm 但đãn 對đối 帶đái 中trung 但đãn 也dã 化hóa 儀nghi 四tứ 教giáo 中trung 除trừ 頓đốn 教giáo 兼kiêm 漸tiệm 不bất 定định 秘bí 密mật 三tam 化hóa 儀nghi 也dã 是thị 則tắc 化hóa 小tiểu 乗# 鈍độn 根căn 故cố 益ích 漸tiệm 教giáo 機cơ 也dã 又hựu 於ư 小tiểu 乗# 機cơ 聞văn 不bất 定định 化hóa 秘bí 密mật 化hóa 不bất 定định 機cơ 緣duyên 可khả 有hữu 之chi 故cố 亘tuyên 不bất 定định 秘bí 密mật 也dã 五ngũ 味vị 中trung 譬thí 酪lạc 味vị 前tiền 乳nhũ 味vị 轉chuyển 成thành 酪lạc 味vị 故cố 華hoa 嚴nghiêm 次thứ 所sở 說thuyết 名danh 阿a [尒/口]# 也dã 。

(# ○# 大đại 小tiểu 乗# 皆giai 阿a [尒/口]# 名danh 事sự 名danh 義nghĩa 四tứ 云vân 法pháp 華hoa 論luận 解giải 其kỳ 智trí 惠huệ 門môn 為vi 說thuyết 阿a [尒/口]# 義nghĩa 甚thậm 深thâm 涉thiệp 法Pháp 師sư 云vân 阿a [尒/口]# 此thử 云vân 傳truyền 所sở 說thuyết 義nghĩa 是thị 則tắc 大đại 小tiểu 二nhị 教giáo 通thông 號hiệu 阿a [尒/口]# (# 乃nãi 至chí )# 以dĩ 四tứ 阿a [尒/口]# 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 設thiết 教giáo 之chi 首thủ 別biệt 得đắc 其kỳ 名danh (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 梵Phạm 王Vương 請thỉnh 法Pháp 輪luân (# 并tinh )# 二nhị 王vương 因nhân 緣duyên 事sự 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 昔tích 有hữu 國quốc 王vương 。 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 。 生sanh 一nhất 千thiên 子tử 欲dục 試thí 當đương 來lai 成thành 佛Phật 。 次thứ 第đệ 故cố 俱câu 留lưu 孫tôn 探thám 得đắc 第đệ 一nhất 籌trù 。 釋Thích 迦Ca 第đệ 四tứ 籌trù 以dĩ 至chí 樓lâu 至chí 得đắc 第đệ 千thiên 籌trù 第đệ 二nhị 夫phu 人nhân 。 而nhi 生sanh 二nhị 子tử 。 其kỳ 第đệ 一nhất 者giả 。 願nguyện 作tác 梵Phạm 王Vương 請thỉnh 千thiên 兄huynh 佛Phật 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 其kỳ 次thứ 願nguyện 為vi 密mật 跡tích 金kim 剛cang 護hộ 千thiên 兄huynh 教giáo (# 文văn )# 密mật 跡tích 金kim 剛cang 神thần 者giả 二nhị 王vương 也dã 名danh 義nghĩa 二nhị 云vân 據cứ 經kinh 唯duy 一nhất 人nhân 也dã 今kim 狀trạng 於ư 伽già 藍lam 之chi 門môn 而nhi 為vi 二nhị 像tượng 夫phu 應ưng 變biến 無vô 方phương 多đa 亦diệc 無vô 咎cữu 出xuất 索sách 隱ẩn 記ký (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 波Ba 羅La 捺Nại 國Quốc 。 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 事sự 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 注chú 釋thích 中trung (# 二nhị 十thập )# 云vân 言ngôn 波ba 羅la 捺nại 者giả 國quốc 名danh 也dã 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 中trung 此thử 東đông 天Thiên 竺Trúc 也dã 新tân 翻phiên 名danh 為vi 波ba 羅la 泥nê 斯tư 國quốc 言ngôn 鹿lộc 野dã 園viên 者giả 新tân 名danh 為vi 仙Tiên 人Nhân 墮Đọa 處Xứ 。 施thí 鹿lộc 林lâm 昔tích 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 見kiến 王vương 采thải 女nữ 發phát 染nhiễm 欲dục 心tâm 永vĩnh 失thất 神thần 通thông 墮đọa 此thử 林lâm 中trung 是thị 故cố 名danh 為vi 。 仙Tiên 人Nhân 墮Đọa 處Xứ 。 言ngôn 施thí 鹿lộc 林lâm 者giả 大đại 論luận 云vân )# 。

(# ○# (# 云vân 云vân )# 鹿lộc 苑uyển 因nhân 緣duyên 如như 常thường )# 。

(# ○# 鹿lộc 苑uyển 時thời 名danh 事sự 集tập 解giải 云vân 從tùng 最tối 初sơ 處xứ 以dĩ 立lập 名danh 也dã (# 文văn )# 阿a [尒/口]# 說thuyết 處xứ 數số 多đa 事sự 具cụ 統thống 紀kỷ 第đệ 三tam 出xuất 故cố 統thống 紀kỷ 結kết 云vân 如Như 來Lai 在tại 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 於ư 十thập 二nhị 年niên 。 中trung 行hành 化hóa 度độ 人nhân 說thuyết 四tứ 阿a [尒/口]# 等đẳng 經kinh (# 云vân 云vân )# 集tập 註chú 同đồng 一nhất 處xứ 云vân 誤ngộ 歟# 故cố 鹿lộc 苑uyển 阿a [尒/口]# 冣# 初sơ 說thuyết 處xứ 也dã )# 。

三tam 照chiếu 中trung 譬thí 次thứ 照chiếu 幽u 谷cốc 也dã 四tứ 教giáo 機cơ 中trung 三tam 藏tạng 最tối 下hạ 劣liệt 故cố 是thị 譬thí 幽u 谷cốc 也dã 如Như 來Lai 日nhật 光quang 放phóng 三tam 藏tạng 教giáo 光quang 影ảnh 照chiếu 幽u 谷cốc 義nghĩa 也dã 擬nghĩ 宜nghi 誘dụ 引dẫn 彈đàn 訶ha 濤đào 汰# 中trung 誘dụ 引dẫn 教giáo 也dã 而nhi 此thử 小tiểu 機cơ 不bất 可khả 信tín 大đại 乗# 法pháp 故cố 先tiên 教giáo 小tiểu 乗# 淺thiển 近cận 法Pháp 門môn 誘dụ 小tiểu 機cơ 引dẫn 導đạo 大đại 乗# 故cố 云vân 誘dụ 引dẫn 教giáo 也dã 次thứ 能năng 化hóa 教giáo 主chủ 劣liệt 應ưng 身thân 也dã 所sở 居cư 國quốc 土độ 。 同đồng 居cư 土thổ/độ 也dã 前tiền 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 時thời 影ảnh 現hiện 報báo 身thân 報báo 土thổ/độ 相tương/tướng 故cố 雖tuy 著trước 瓔anh 珞lạc 細tế 輭nhuyễn 衣y 今kim 趣thú 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 。 小tiểu 機cơ 時thời 脫thoát 瓔anh 珞lạc 細tế 輭nhuyễn 衣y 成thành 丈trượng 六lục 劣liệt 應ưng 小tiểu 身thân 著trước 麁thô 弊tệ 垢cấu 膩nị 衣y 說thuyết 小tiểu 乗# 淺thiển 近cận 法Pháp 門môn 也dã 是thị 則tắc 四tứ 阿a [尒/口]# 經kinh 也dã 遺di 教giáo 經kinh 為vi 結kết 經kinh 也dã 。

(# ○# 劣liệt 應ưng 身thân 云vân 事sự 佛Phật 身thân 丈trượng 六lục 。 所sở 以dĩ 事sự 皆giai 上thượng 卷quyển 示thị 如như )# 。

(# ○# 瓔anh 珞lạc 細tế 輭nhuyễn 及cập 麁thô 弊tệ 垢cấu 膩nị 事sự 文văn 句cú 六lục 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 遺di 教giáo 經kinh 大đại 乗# 歟# 小tiểu 乗# 歟# 事sự 文văn 句cú 真chân 記ký 三tam (# 本bổn 十thập 三tam )# 徃# 見kiến )# 。

問vấn 鹿lộc 苑uyển 時thời 佛Phật 最tối 初sơ 化hóa 度độ 何hà 聲Thanh 聞Văn 耶da 。 [前-刖+合]# 初sơ 化hóa 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 也dã 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 者giả 一nhất 拘câu 隣lân 二nhị 頞át 鞞bệ 三tam 拔bạt 提đề 四tứ 十Thập 力Lực 迦Ca 葉Diếp 五ngũ 拘câu 梨lê 太thái 子tử 也dã 先tiên 化hóa 此thử 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 次thứ 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 也dã 。 問vấn 就tựu 鹿lộc 苑uyển 說thuyết 教giáo 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân 。 者giả 如như 何hà 廢phế 立lập 耶da 。 [前-刖+合]# 四Tứ 諦Đế 法Pháp 門môn 。 經kinh 示thị 勸khuyến 證chứng 三tam 三tam 轉chuyển 說thuyết 故cố 云vân 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 也dã 所sở 謂vị 示thị 轉chuyển 法Pháp 輪luân 勸khuyến 轉chuyển 法Pháp 輪luân 證chứng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 可khả 有hữu 之chi 也dã 意ý 初sơ 示thị 四Tứ 諦Đế 理lý 次thứ 勸khuyến 令linh 行hành 四Tứ 諦Đế 次thứ 證chứng 四Tứ 諦Đế 理lý 也dã 如như 是thị 經Kinh 示thị 勸khuyến 證chứng 三tam 度độ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 故cố 三tam 四tứ 十thập 二nhị 也dã 指chỉ 之chi 云vân 十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân 也dã 。 問vấn 四tứ 阿a [尒/口]# 經kinh 者giả 何hà 等đẳng 耶da 。 [前-刖+合]# 一nhất 增tăng 一nhất 阿a [尒/口]# 廣quảng 明minh 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 二nhị 長trường/trưởng 阿a [尒/口]# 明minh 破phá 邪tà 見kiến 旨chỉ 三tam 中trung 阿a [尒/口]# 明minh 深thâm 義nghĩa 四tứ 雜tạp 阿a [尒/口]# 明minh 禪thiền 定định 俱câu 是thị 小tiểu 乗# 經kinh 也dã 佛Phật 十thập 二nhị 年niên 間gian 說thuyết 也dã 。

(# ○# 最tối 初sơ 人nhân 度độ 給cấp 所sở 以dĩ 事sự 文văn 句cú 四tứ 云vân 問vấn 何hà 故cố 初sơ 為vi 五ngũ 人nhân 轉chuyển 法Pháp 輪luân [前-刖+合]# 人nhân 先tiên 見kiến 諦Đế 故cố 人nhân 是thị 現hiện 見kiến 故cố 人nhân 為vi 證chứng 故cố 佛Phật 所sở 行hành 事sự 。 業nghiệp 與dữ 人nhân 同đồng 故cố 諸chư 天thiên 從tùng 人nhân 中trung 得đắc 善thiện 利lợi 故cố 人nhân 中trung 有hữu 四tứ 眾chúng 故cố 也dã (# 文văn )# 人nhân 先tiên 見kiến 諦Đế 故cố 者giả 人nhân 是thị 利lợi 根căn 故cố 同đồng 法pháp 聞văn 云vân 共cộng 餘dư 趣thú 先tiên 立lập 速tốc 理lý 諦đế 見kiến 也dã 次thứ 人nhân 為vi 證chứng 故cố 者giả 餘dư 趣thú 時thời 從tùng 散tán 集tập 不bất 定định 也dã 人nhân 常thường 佛Phật 從tùng 佛Phật 法Pháp 得đắc 道Đạo 證chứng 據cứ 故cố 也dã 次thứ 諸chư 天thiên 從tùng 人nhân 中trung 得đắc 善thiện 利lợi 故cố 者giả 私tư 志chí 云vân 時thời 有hữu 諸chư 天thiên 。 得đắc 道Đạo 豈khởi 非phi 見kiến 諦Đế 從tùng 人nhân 中trung 得đắc 即tức 釋thích 疑nghi 非phi 直trực 從tùng 人nhân 亦diệc 因nhân 人nhân 得đắc (# 文văn )# 次thứ 人nhân 中trung 有hữu 四tứ 眾chúng 者giả 凡phàm 佛Phật 第đệ 子tử 必tất 是thị 四tứ 眾chúng 也dã 四tứ 眾chúng 具cụ 足túc 事sự 但đãn 人nhân 中trung 故cố 也dã 四tứ 眾chúng 者giả 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 也dã )# 。

(# ○# 先tiên 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 度độ 給cấp 所sở 以dĩ 事sự 問vấn 人nhân 中trung 於ư 別biệt 先tiên 此thử 五ngũ 人nhân 度độ 給cấp 事sự 何hà [前-刖+合]# 三tam 意ý 一nhất 酬thù 釋thích 尊tôn 行hành 因nhân 本bổn 願nguyện 二nhị 依y 五ngũ 人nhân 本bổn 願nguyện 先tiên 悟ngộ 三tam 報báo 今kim 日nhật 侍thị 奉phụng 之chi 勞lao 故cố 文văn 句cú 一nhất 云vân 佛Phật 昔tích 於ư 飢cơ 世thế 化hóa 為vi 赤xích 日nhật 大đại 魚ngư 閑nhàn 氣khí 不bất 喘suyễn 示thị 為vi 死tử 相tướng 木mộc 工công 五ngũ 人nhân 先tiên 斧phủ 斫chước 魚ngư 肉nhục 佛Phật 時thời 誓thệ 言ngôn 於ư 當đương 來lai 世thế 。 先tiên 度độ 此thử 等đẳng )# 。

(# ○# 又hựu 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 時thời 九cửu 人nhân 學học 道Đạo 五ngũ 人nhân 未vị 得đắc 道Đạo 。 誓thệ 於ư 釋Thích 迦Ca 法pháp 中trung 冣# 先tiên 開khai 悟ngộ 本bổn 願nguyện 所sở 牽khiên 前tiền 得đắc 無vô 生sanh )# 。

(# ○# 太thái 子tử 棄khí 國quốc 。 捐quyên 王vương 入nhập 山sơn 學học 道Đạo 。 父phụ 王vương 思tư 念niệm 遣khiển 五ngũ 人nhân 追truy 侍thị 所sở 謂vị # 隣lân 頞át 鞞bệ 亦diệc 云vân 濕thấp 鞞bệ 亦diệc 阿a 說thuyết 示thị 亦diệc 馬mã 星tinh 拔bạt 提đề 亦diệc 摩ma 訶ha 男nam 十Thập 力Lực 迦Ca 葉Diếp 俱câu 利lợi 太thái 子tử (# 文văn )# 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 事sự 畧lược 上thượng 卷quyển 示thị 如như 諸chư 文văn 異dị 說thuyết (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 三tam 轉chuyển 十thập 二nhị 行hành 。 法Pháp 輪luân 事sự 文văn 句cú 七thất 云vân 三tam 轉chuyển 者giả 謂vị 示thị 勸khuyến 證chứng (# 云vân 云vân )# 又hựu 云vân 夫phu 轉chuyển 者giả 轉chuyển 此thử 法pháp 度độ 入nhập 他tha 心tâm (# 文văn )# 記ký 七thất 云vân 示thị 者giả 謂vị 此thử 是thị 苦khổ 也dã 乃nãi 至chí 此thử 是thị 道đạo 也dã 勸khuyến 者giả 謂vị 苦khổ 應ưng 知tri 集tập 應ưng 断# 滅diệt 應ưng 證chứng 道đạo 應ưng 修tu 證chứng 者giả 苦khổ 我ngã 已dĩ 知tri 不bất 復phục 更cánh 知tri 乃nãi 至chí 道đạo 我ngã 已dĩ 修tu 不bất 復phục 更cánh 修tu 示thị 謂vị 示thị 其kỳ 相tướng 狀trạng 勸khuyến 謂vị 勸khuyến 其kỳ 令linh 修tu 證chứng 謂vị 引dẫn 已dĩ 證chứng 彼bỉ 大đại 論luận 俱câu 舎# 諸chư 文văn 委ủy 釋thích (# 文văn )# 文văn 句cú 真chân 記ký 七thất (# 三tam 十thập 七thất )# 云vân 玄huyền 論luận 云vân 明minh 十thập 二nhị 行hành 為vi 二nhị 一nhất 就tựu 四Tứ 諦Đế 四Tứ 諦Đế 中trung 有hữu 教giáo 十thập 二nhị 有hữu 行hành 十thập 二nhị 教giáo 十thập 二nhị 者giả 示thị 勸khuyến 證chứng 四Tứ 諦Đế 成thành 十thập 二nhị 教giáo 也dã 行hành 十thập 二nhị 者giả 三tam 轉chuyển 皆giai 生sanh 眼nhãn 智trí 明minh 覺giác 。 教giáo 為vi 能năng 轉chuyển 行hành 為vi 所sở 轉chuyển 行hành 是thị 輪luân 教giáo 非phi 輪luân 也dã 若nhược 明minh 二nhị 輪luân 義nghĩa 者giả 十thập 二nhị 諦đế 是thị 教giáo 法Pháp 輪luân 十thập 二nhị 行hành 是thị 行hành 法Pháp 輪luân 也dã 若nhược 教giáo 輪luân 即tức 能năng 轉chuyển 唯duy 是thị 一nhất 權quyền 智trí 所sở 轉chuyển 則tắc 有hữu 十thập 二nhị 教giáo 也dã 若nhược 行hành 法Pháp 輪luân 能năng 轉chuyển 之chi 教giáo 有hữu 十thập 二nhị 所sở 轉chuyển 之chi 行hành 亦diệc 十thập 二nhị 問vấn 此thử 教giáo 行hành 為vi 就tựu 一nhất 人nhân 為vi 就tựu 多đa 人nhân [前-刖+合]# 教giáo 通thông 一nhất 人nhân 多đa 人nhân 。 若nhược 就tựu 見kiến 道đạo 論luận 十thập 二nhị 行hành 者giả 要yếu 是thị 三tam 人nhân 利lợi 根căn 聞văn 示thị 轉chuyển 即tức 生sanh 眼nhãn 智trí 明minh 覺giác 。 三tam 人nhân 合hợp 舉cử 故cố 言ngôn 十thập 二nhị 行hành 也dã (# 乃nãi 至chí )# 次thứ 明minh 四tứ 十thập 八bát 法Pháp 輪luân 者giả 如như 一nhất 人nhân 得đắc 眼nhãn 智trí 明minh 覺giác 。 開khai 此thử 四tứ 心tâm 成thành 十thập 六lục 心tâm 謂vị 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 為vi 眼nhãn 法pháp 智trí 為vi 智trí 苦khổ 比tỉ 忍nhẫn 為vi 明minh 比tỉ 智trí 為vi 覺giác 餘dư 三tam 諦đế 皆giai 爾nhĩ 故cố 成thành 十thập 六lục 三tam 人nhân 各các 十thập 六lục 故cố 成thành 四tứ 十thập 八bát 行hành 也dã 次thứ 明minh 十thập 六lục 諦đế 法Pháp 輪luân 亦diệc 應ưng 有hữu 示thị 勸khuyến 證chứng 則tắc 成thành 四tứ 十thập 八bát 教giáo 法Pháp 輪luân 三tam 根căn 各các 得đắc 苦khổ 無vô 常thường 等đẳng 十thập 六lục 心tâm 故cố 是thị 四tứ 十thập 八bát 行hành 法Pháp 輪luân 也dã 一nhất 人nhân 三tam 人nhân 具cụ 得đắc 四tứ 十thập 八bát 教giáo 苦khổ 行hạnh 四tứ 十thập 八bát 者giả 。 但đãn 約ước 三tam 人nhân 也dã (# 畧lược 抄sao )# 私tư 云vân 教giáo 十thập 二nhị 者giả 是thị 經Kinh 部bộ 義nghĩa 行hành 十thập 二nhị 者giả 是thị 有hữu 部bộ 義nghĩa 也dã (# 已dĩ 上thượng 真chân 記ký )# 十thập 六lục 諦đế 者giả 苦khổ 空không 無vô 常thường 。 等đẳng 十thập 六lục 行hành 也dã 忍nhẫn 智trí 等đẳng 十thập 六lục 心tâm 非phi 也dã 眼nhãn 智trí 明minh 覺giác 。 云vân 忍nhẫn 智trí 比tỉ 忍nhẫn 比tỉ 智trí 也dã 教giáo 輪luân 四Tứ 諦Đế 說thuyết 約ước 行hành 輪luân 見kiến 道Đạo 眼nhãn 智trí 明minh 覺giác 約ước 輪luân 義nghĩa 上thượng 卷quyển 轉chuyển 法Pháp 輪luân 下hạ 書thư 如như 教giáo 輪luân 一nhất 人nhân 多đa 人nhân 。 亘tuyên 行hành 輪luân 三tam 人nhân 限hạn 可khả 意ý 得đắc 又hựu 俱câu 舎# 頌tụng 疏sớ/sơ 二nhị 十thập 四tứ 徃# 見kiến )# 。

()#

(# ○# 四tứ 阿a [尒/口]# 經kinh 事sự 補bổ 注chú 三tam 云vân 增tăng 一nhất 從tùng 一nhất 事sự 增tăng 至chí 十thập 事sự 也dã 中trung 集tập 一nhất 切thiết 中trung 經kinh 也dã 雜tạp 集tập 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 諸chư 天Thiên 帝Đế 釋Thích 等đẳng 。 雜tạp 事sự 也dã 長trường/trưởng 集tập 一nhất 切thiết 長trường/trưởng 經kinh 也dã (# 文văn )# 同đồng 四tứ 云vân 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân 集tập 一nhất 切thiết 長trường/trưởng 經kinh 為vi 長trường/trưởng [尒/口]# 集tập 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 經kinh 為vi 中trung [尒/口]# 集tập 一nhất 切thiết 雜tạp 說thuyết 經Kinh 為vi 雜tạp [尒/口]# 集tập 一nhất 切thiết 從tùng 一nhất 法pháp 至chí 十thập 法pháp 為vi 增tăng 一nhất 阿a [尒/口]# (# 云vân 云vân )# 遁độn 麟lân 云vân 一nhất 長trường/trưởng 阿a [尒/口]# (# 多đa 說thuyết 長trường/trưởng 偈kệ )# 二nhị 中trung 阿a [尒/口]# (# 多đa 說thuyết 中trung 偈kệ )# 三tam 增tăng 一nhất 阿a [尒/口]# (# 謂vị 一nhất 法pháp 為vi 始thỉ 於ư 一nhất 上thượng 增tăng 上thượng 至chí 多đa 故cố 也dã )# 四tứ 雜tạp 阿a [尒/口]# (# 謂vị 雜tạp 人nhân 說thuyết )# 文văn 句cú 一nhất 云vân 增tăng 一nhất 明minh 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 長trường/trưởng 阿a [尒/口]# 破phá 邪tà 見kiến 中trung 阿a [尒/口]# 明minh 深thâm 義nghĩa 雜tạp 阿a [尒/口]# 明minh 禪thiền 定định (# 文văn )# 真chân 記ký 云vân 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 者giả 准chuẩn 本bổn 經kinh 文văn 是thị 明minh 人nhân 天thiên 所sở 習tập 因nhân 果quả 耳nhĩ (# 乃nãi 至chí )# 其kỳ 長trường/trưởng [尒/口]# 多đa 破phá 外ngoại 道đạo 中trung [尒/口]# 多đa 說thuyết 苦khổ 空không 無vô 常thường 。 雜tạp [尒/口]# 多đa 說thuyết 禪thiền 思tư 及cập 觀quán 門môn 等đẳng 又hựu 別biệt 有hữu 禪thiền 經kinh 二nhị 卷quyển 而nhi 此thử 增tăng 一nhất 經kinh 無vô 偏thiên 多đa 說thuyết 通thông 被bị 利lợi 鈍độn 定định 散tán 邪tà 正chánh 故cố 泛phiếm 尒# 云vân 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 (# 云vân 云vân )# 故cố 人nhân 天thiên 所sở 習tập 出xuất 世thế 因nhân 果quả 明minh 可khả 心tâm 得đắc )# 。

○# 第đệ 三tam 方Phương 等Đẳng 經Kinh 者giả 。 歲tuế 通thông 別biệt 圎# 。 對đối 。 彈đàn 訶ha 。 次thứ 照chiếu 平bình 地địa 漸tiệm 教giáo 。 秘bí 密mật 。 不bất 定định 。 生sanh 蘇tô 味vị 。 說thuyết 時thời 不bất 定định 。

問vấn 方Phương 等Đẳng 經kinh 說thuyết 時thời 如như 何hà 。 [前-刖+合]# 方Phương 等Đẳng 說thuyết 時thời 別biệt 立lập 不bất 立lập 異dị 義nghĩa 也dã 寺tự 門môn 立lập 說thuyết 時thời 云vân 方Phương 等Đẳng 時thời 十thập 六lục 年niên 般Bát 若Nhã 時thời 十thập 四tứ 年niên 也dã 而nhi 山sơn 門môn 不bất 定định 說thuyết 時thời 云vân 得đắc 果quả 之chi 後hậu 即tức 有hữu 彈đàn 訶ha 鹿lộc 苑uyển 時thời 二nhị 乗# 證chứng 果Quả 即tức 說thuyết 方Phương 等Đẳng 教giáo 彈đàn 訶ha 彼bỉ 證chứng 果Quả 二nhị 乗# 也dã 彈đàn 訶ha 者giả 行hành 義nghĩa 也dã 是thị 則tắc 二nhị 乗# 鹿lộc 苑uyển 時thời 學học 三tam 藏tạng 教giáo 僅cận 斷đoạn 界giới 內nội 見kiến 思tư 得đắc 羅La 漢Hán 小tiểu 果quả 謂vị 至chí 極cực 而nhi 成thành 究cứu 竟cánh 思tư 今kim 謂vị 無vô 可khả 断# 煩phiền 惱não 無vô 可khả 證chứng 悟ngộ 是thị 云vân 同đồng 入nhập 法pháp 性tánh 。 思tư 也dã 同đồng 入nhập 法pháp 性tánh 。 思tư 者giả 同đồng 佛Phật 思tư 也dã 凢# 佛Phật 意ý 直trực 說thuyết 大đại 乗# 令linh 悟ngộ 思tư 惟duy 雖tuy 然nhiên 二nhị 乗# 小tiểu 機cơ 未vị 熟thục 不bất 可khả 信tín 還hoàn 成thành 誹phỉ 謗báng 可khả 墮đọa 惡ác 道đạo 故cố 。 先tiên 說thuyết 誘dụ 引dẫn 方phương 便tiện 之chi 三tam 藏tạng 淺thiển 近cận 教giáo 斷đoạn 界giới 內nội 見kiến 思tư 證chứng 真Chân 諦Đế 偏thiên 真chân 理lý 一nhất 期kỳ 報báo 命mạng 盡tận 明minh 可khả 歸quy 無vô 餘dư 灰hôi 斷đoạn 旨chỉ 也dã 是thị 則tắc 今kim 此thử 二nhị 乗# 小tiểu 機cơ 在tại 生sanh 死tử 海hải 。 受thọ 苦khổ 思tư 迷mê 惑hoặc 斷đoạn 煩phiền 惱não 願nguyện 永vĩnh 不bất 受thọ 。 生sanh 死tử 苦khổ 故cố 佛Phật 應ưng 彼bỉ 機cơ 緣duyên 說thuyết 三tam 藏tạng 教giáo 教giáo 可khả 歸quy 無vô 餘dư 灰hôi 斷đoạn 旨chỉ 也dã 然nhiên 是thị 誘dụ 引dẫn 方phương 便tiện 而nhi 終chung 引dẫn 導đạo 大đại 乗# 令linh 斷đoạn 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 無vô 明minh 別biệt 惑hoặc 令linh 悟ngộ 假giả 諦đế 中trung 道Đạo 理lý 思tư 惟duy 然nhiên 二nhị 乗# 不bất 知tri 之chi 只chỉ 叶# 己kỷ 心tâm 鹿lộc 苑uyển 三Tam 藏Tạng 教giáo 法Pháp 。 門môn 思tư 至chí 極cực 處xứ 即tức 說thuyết 方Phương 等Đẳng 大đại 乗# 法pháp 斤cân 彼bỉ 二nhị 乗# 思tư 至chí 極cực 鹿lộc 苑uyển 小tiểu 執chấp 也dã 是thị 云vân 方Phương 等Đẳng 彈đàn 訶ha 教giáo 也dã 斥xích 之chi 義nghĩa 謂vị 如như 二nhị 乗# 無vô 拙chuyết 物vật 如như 何hà 歸quy 灰hôi 斷đoạn 立lập 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 而nhi 成thành 三tam 界giới 獨độc 尊tôn 。 始thỉ 過quá 去khứ 遠viễn 遠viễn 父phụ 母mẫu 親thân 類loại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 受thọ 苦khổ 不bất 思tư 化hóa 度độ 己kỷ 身thân 獨độc 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 理lý 歸quy 灰hôi 断# 思tư 拙chuyết 者giả 二nhị 乗# 根căn 性tánh 也dã 成thành 虎hổ 狼lang 野dã 干can 身thân 不bất 可khả 成thành 二nhị 乗# 身thân 今kim 作tác 永vĩnh 不bất 成thành 佛Phật 者giả 淺thiển 間gian 敷phu 如như 不bất 合hợp 破phá 石thạch 如như 不bất 敷phu 枯khô 木mộc 華hoa 彼bỉ 若nhược 得đắc 忍nhẫn 斥xích 無vô 成thành 佛Phật 理lý 時thời 二nhị 乗# 實thật 思tư 淺thiển 間gian 敷phu 迦Ca 葉Diếp 涕thế 泣khấp 聲thanh 動động 三tam 千thiên 善thiện 吉cát 忙mang 然nhiên 捨xả 手thủ 一nhất 鉢bát 此thử 云vân 彈đàn 訶ha 也dã 又hựu 淨tịnh 名danh 方phương 文văn 室thất 內nội 立lập 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 床sàng 文Văn 殊Thù 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 座tòa 之chi 二nhị 乗# 次thứ 登đăng 之chi 床sàng 高cao 成thành 不bất 能năng 登đăng 佛Phật 教giáo 云vân 可khả 唱xướng 須tu 弥# 燈đăng 王vương 佛Phật 名danh 二nhị 乗# 唱xướng 之chi 時thời 登đăng 座tòa 畢tất 又hựu 變biến 化hóa 天thiên 女nữ 雨vũ 微vi 妙diệu 華hoa 。 此thử 華hoa 不bất 染nhiễm 著trước 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 身thân 染nhiễm 著trước 二nhị 乗# 身thân 是thị 欲dục 拂phất 落lạc 弥# 著trước 目mục 鼻tị 等đẳng 耻sỉ 事sự 無vô 云vân 計kế 是thị 不bất 斷đoạn 界giới 外ngoại 別biệt 惑hoặc 故cố 界giới 外ngoại 五ngũ 塵trần 六lục 欲dục 華hoa 染nhiễm 著trước 二nhị 乗# 身thân 也dã 被bị 是thị 等đẳng 彈đàn 訶ha 二nhị 乗# 思tư 惟duy 昔tích 鹿lộc 苑uyển 證chứng 果Quả 時thời 等đẳng 佛Phật 思tư 以dĩ 外ngoại 僻tích 事sự 有hữu 之chi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 智trí 慧tuệ 深thâm 位vị 高cao 最tối 羨tiện 如như 何hà 成thành 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 是thị 念niệm 起khởi 云vân 耻sỉ 小tiểu 慕mộ 大đại 思tư 也dã 是thị 云vân 彈đàn 訶ha 益ích 名danh 生sanh 蘇tô 味vị 益ích 也dã 前tiền 酪lạc 味vị 轉chuyển 成thành 勝thắng 味vị 云vân 生sanh 蘇tô 味vị 也dã 如như 此thử 被bị 彈đàn 訶ha 冥minh 機cơ 成thành 通thông 教giáo 人nhân 言ngôn 方Phương 等Đẳng 冥minh 成thành 通thông 人nhân 也dã 然nhiên 方Phương 等Đẳng 說thuyết 時thời 不bất 定định 者giả 鹿lộc 苑uyển 而nhi 證chứng 二nhị 乗# 果quả 即tức 有hữu 彈đàn 訶ha 教giáo 故cố 也dã 假giả 令linh 鹿lộc 苑uyển 十thập 二nhị 年niên 內nội 可khả 起khởi 方Phương 等Đẳng 彈đàn 訶ha 教giáo 故cố 云vân 說thuyết 時thời 不bất 定định 也dã 釋thích 云vân 得đắc 果quả 之chi 後hậu 即tức 有hữu 彈đàn 訶ha 矣hĩ 此thử 意ý 也dã 次thứ 方Phương 等Đẳng 名danh 對đối 義nghĩa 四tứ 教giáo 並tịnh 對đối 大đại 小tiểu 乗# 對đối 說thuyết 故cố 名danh 對đối 也dã 大đại 小tiểu 乗# 對đối 說thuyết 者giả 以dĩ 後hậu 三tam 大đại 乗# 斥xích 小tiểu 乗# 三tam 藏tạng 故cố 也dã 化hóa 儀nghi 四tứ 教giáo 中trung 非phi 頓đốn 教giáo 亘tuyên 餘dư 三tam 也dã 彈đàn 訶ha 鹿lộc 苑uyển 機cơ 故cố 有hữu 漸tiệm 教giáo 大đại 小tiểu 並tịnh 座tòa 四tứ 教giáo 交giao 聞văn 故cố 有hữu 互hỗ 相tương 知tri 不bất 定định 又hựu 為vi 秘bí 密mật 機cơ 說thuyết 秘bí 密mật 教giáo 也dã 次thứ 三tam 照chiếu 中trung 譬thí 次thứ 照chiếu 平bình 地địa 也dã 是thị 則tắc 為vi 四tứ 教giáo 機cơ 四tứ 教giáo 共cộng 平bình 等đẳng 說thuyết 故cố 日nhật 之chi 日nhật 中trung 譬thí 遍biến 照chiếu 一nhất 切thiết 平bình 地địa 也dã 。

(# ○# 方Phương 等Đẳng 對đối 名danh 事sự 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 一nhất (# 未vị 二nhị 十thập 一nhất )# 云vân 方Phương 等Đẳng 名danh 對đối 凡phàm 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 相tương 對đối 對đối 大đại 明minh 小tiểu 此thử 為vi 新tân 受thọ 小tiểu 正chánh 受thọ 法pháp 藥dược 名danh 所sở 被bị 教giáo 二nhị 者giả 對đối 破phá 以dĩ 大đại 破phá 小tiểu 此thử 通thông 新tân 舊cựu (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 方Phương 等Đẳng 所sở 說thuyết 三tam 藏tạng 但đãn 新tân 受thọ 小tiểu 為vi 事sự 舊cựu 執chấp 小tiểu 呵ha 為vi 小tiểu 乗# 義nghĩa 牒điệp 三tam 藏tạng 說thuyết 不bất 名danh 例lệ 法pháp 華hoa 所sở 開khai 為vi 小tiểu 乗# 舉cử 小tiểu 說thuyết 不bất 名danh 如như 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 一nhất (# 本bổn 九cửu 十thập )# 徃# 見kiến 而nhi 集tập 註chú 一nhất 為vi 彈đàn 斥xích 之chi 本bổn 二nhị 為vi 橫hoạnh/hoành 來lai 之chi 機cơ 矣hĩ 不bất 審thẩm 也dã )# 。

(# ○# 方Phương 等Đẳng 平bình 時thời 初sơ 食thực 時thời 譬thí 補bổ 注chú 一nhất 云vân 毘tỳ 羅la 三tam 昧muội 經kinh 說thuyết 四tứ 食thực 時thời 一nhất 且thả 時thời 為vi 諸chư 天thiên 食thực 二nhị 午ngọ 時thời 為vi 三tam 世thế 佛Phật 食thực 二nhị 日nhật 西tây 為vi 畜súc 生sanh 食thực 四tứ 日nhật 暮mộ 為vi 鬼quỷ 神thần 食thực (# 文văn )# 今kim 第đệ 一nhất 食thực 時thời 取thủ 也dã )# 。

次thứ 教giáo 主chủ 身thân 相tướng 尚thượng 本bổn 鹿lộc 苑uyển 丈trượng 六lục 劣liệt 應ưng 身thân 也dã 。

(# ○# 方Phương 等Đẳng 教giáo 王vương 事sự 四tứ 教giáo 機cơ 見kiến 不bất 同đồng 也dã 今kim 名danh 目mục 引dẫn 於ư 色sắc 相tướng 上thượng 四tứ 見kiến 不bất 同đồng 釋thích 弘hoằng 决# 一nhất 中trung 有hữu )# 。

(# ○# 維duy 摩ma 思tư 益ích 楞lăng 伽già 楞lăng 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 經kinh 事sự 諸chư 文văn 有hữu 爰viên 難nan 盡tận )# 。

是thị 則tắc 彈đàn 訶ha 鹿lộc 苑uyển 漸tiệm 機cơ 故cố 也dã 但đãn 時thời 時thời 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 現hiện 大đại 身thân 有hữu 之chi 四tứ 教giáo 機cơ 共cộng 有hữu 之chi 中trung 深thâm 別biệt 圎# 機cơ 見kiến 報báo 身thân 如Như 來Lai 微vi 細tế 相tướng 好hảo 淺thiển 通thông 教giáo 機cơ 見kiến 勝thắng 應ưng 身thân 也dã 但đãn 是thị 於ư 釋thích 尊tôn 一nhất 身thân 上thượng 具cụ 三Tam 身Thân 功công 德đức 故cố 勝thắng 機cơ 令linh 見kiến 勝thắng 相tương/tướng 劣liệt 機cơ 令linh 見kiến 劣liệt 相tương/tướng 也dã 釋thích 云vân 於ư 色sắc 相tướng 上thượng 四tứ 見kiến 不bất 同đồng 矣hĩ 此thử 意ý 也dã 如như 是thị 四tứ 教giáo 機cơ 各các 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 不bất 定định 教giáo 筋cân 也dã 正chánh 顯hiển 露lộ 定định 教giáo 方phương 只chỉ 鹿lộc 苑uyển 而nhi 現hiện 劣liệt 應ưng 身thân 彈đàn 訶ha 二nhị 乗# 故cố 以dĩ 此thử 筋cân 方Phương 等Đẳng 教giáo 主chủ 云vân 劣liệt 應ưng 身thân 也dã 此thử 方Phương 等Đẳng 部bộ 有hữu 多đa 經kinh 其kỳ 中trung 本bổn 體thể 經kinh 大đại 集tập 經kinh 淨tịnh 名danh 經kinh 等đẳng 也dã 方Phương 等Đẳng 部bộ 結kết 經kinh 瓔anh 珞lạc 經kinh 也dã 。 維duy 摩ma 經kinh 菴am 羅la 苑uyển 說thuyết 。 大đại 集tập 經kinh 大đại 寶bảo 殊thù 說thuyết 成thành 道Đạo 十thập 六lục 年niên 。 楞lăng 伽già 經kinh 楞lăng 伽già 城thành 說thuyết 。 解giải 深thâm 密mật 經kinh 鬼quỷ 王vương 法pháp 堂đường 說thuyết 。 方Phương 等Đẳng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 祇kỳ 陀đà 林lâm 說thuyết 一nhất 家gia 以dĩ 此thử 等đẳng 經kinh 為vi 方Phương 等Đẳng 經kinh 大đại 部bộ 自tự 餘dư 小tiểu 經kinh 略lược 不bất 載tái 之chi 。

(# ○# 一nhất 方Phương 等Đẳng 名danh 事sự 方phương 者giả 廣quảng 也dã 等đẳng 者giả 平bình 等đẳng 也dã 統thống 紀kỷ 云vân 四tứ 教giáo 並tịnh 談đàm 曰viết 方phương 四tứ 機cơ 俱câu 被bị 曰viết 等đẳng 此thử 從tùng 法pháp 得đắc 名danh (# 文văn )# 此thử 第đệ 三tam 時thời 經kinh 題đề 一nhất 非phi 說thuyết 處xứ 多đa 種chủng 也dã 故cố 法pháp 體thể 從tùng 時thời 名danh 立lập )# 。

(# ○# 涅Niết 槃Bàn 四tứ 教giáo 俱câu 說thuyết 共cộng 方Phương 等Đẳng 不bất 名danh 事sự 追truy 說thuyết 故cố 也dã )# 。

(# ○# 三tam 種chủng 方Phương 等Đẳng 事sự 統thống 記ký 云vân 諸chư 文văn 論luận 方Phương 等Đẳng 有hữu 三tam 說thuyết 一nhất 從tùng 事sự 大đại 經kinh 從tùng 修tu 多đa 羅la 出xuất 方Phương 等Đẳng 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 次thứ 說thuyết 方Phương 等Đẳng 。 釋thích 籤# 生sanh 酥tô 調điều 斥xích 方Phương 等Đẳng 光quang 明minh 經kinh 讀đọc 誦tụng 大đại 乗# 方Phương 等Đẳng 光quang 明minh 玄huyền 方Phương 等Đẳng 之chi 教giáo 通thông 於ư 三tam 乗# 此thử 皆giai 指chỉ 第đệ 三tam 時thời 教giáo 二nhị 者giả 從tùng 理lý 普phổ 賢hiền 觀quán 經kinh 此thử 方Phương 等Đẳng 經Kinh 。 是thị 諸chư 佛Phật 眼nhãn 。 三tam 事sự 理lý 並tịnh 通thông 止Chỉ 觀Quán 云vân 般Bát 若Nhã 有hữu 四tứ 種chủng 方phương 法pháp 謂vị 四tứ 門môn 入nhập 清thanh 涼lương 池trì 即tức 方phương 也dã 所sở 契khế 之chi 理lý 平bình 等đẳng 大đại 惠huệ 即tức 等đẳng 也dã (# 云vân 云vân )# 理lý 方Phương 等Đẳng 云vân 方Phương 廣Quảng 平bình 等đẳng 理lý 說thuyết 故cố 也dã 諸chư 大Đại 乘Thừa 通thông 普phổ 賢hiền 觀quán 經kinh 文văn 正Chánh 法Pháp 華hoa 指chỉ 也dã 第đệ 三tam 事sự 理lý 合hợp 論luận 方Phương 等Đẳng 云vân 四tứ 門môn 入nhập 理lý 也dã 此thử 時thời 方phương 法pháp 義nghĩa 又hựu 方Phương 廣Quảng 通thông 也dã 是thị 諸chư 經kinh 亘tuyên )# 。

(# ○# 方Phương 等Đẳng 說thuyết 時thời 立lập 不bất 立lập 事sự 山sơn 門môn 三tam 井tỉnh 異dị 義nghĩa 也dã 名danh 目mục 如như 證chứng 真chân 說thuyết 時thời 立lập 義nghĩa 也dã 玄huyền 義nghĩa 私tư 記ký 十thập (# 四tứ 十thập )# 徃# 見kiến 說thuyết 時thời 立lập 付phó 摠tổng 三tam 義nghĩa 十thập 六lục 年niên 十thập 年niên 八bát 年niên 也dã 十thập 六lục 年niên 云vân 義nghĩa 仁nhân 王vương 經kinh 依y 真chân 記ký 如như 次thứ 中trung 間gian 卅# 年niên 於ư 般Bát 若Nhã 二nhị 十thập 年niên 中trung 。 執chấp 作tác 家gia 事sự 。 說thuyết 故cố 方Phương 等Đẳng 十thập 年niên 當đương 但đãn 是thị 強cường/cưỡng 證chứng 非phi 次thứ 八bát 年niên 云vân 義nghĩa 證chứng 據cứ 無vô 統thống 紀kỷ 見kiến 年niên 代đại 都đô 合hợp 聞văn )# 。

(# ○# 彈đàn 呵ha 事sự 記ký 四tứ 云vân 今kim 家gia 八bát 字tự 判phán 盡tận 經kinh 理lý 謂vị 折chiết 小tiểu 彈đàn 偏thiên 歎thán 大đại 褒bao 圎# (# 文văn )# 集tập 解giải 云vân 彈đàn 者giả 射xạ 也dã 偏thiên 者giả 僻tích 也dã 折chiết 者giả 挫tỏa 也dã 歎thán 謂vị 稱xưng 歎thán 褒bao 謂vị 褒bao 美mỹ 小tiểu 即tức 聲Thanh 聞Văn 大đại 即tức 衍diễn 門môn (# 文văn )# 射xạ 者giả 猒# 也dã )# 。

(# ○# 彈đàn 呵ha 不bất 同đồng 事sự 釋thích 籤# 一nhất 云vân 若nhược 以dĩ 圎# 斥xích 三tam 及cập 以dĩ 圎# 斥xích 藏tạng )# 。

(# ○# 或hoặc 以dĩ 二nhị 教giáo 斥xích 藏tạng (# 文văn )# )# 。

(# ○# 螺loa 髻kế 身thân 子tử 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 事sự 淨tịnh 名danh 經kinh 中trung 其kỳ 心tâm 淨tịnh 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 說thuyết 給cấp 時thời 身thân 子tử 念niệm 佛Phật 本bổn 心tâm 淨tịnh 此thử 土thổ/độ 何hà 不bất 淨tịnh 尒# 時thời 螺loa 髺# 梵Phạm 王Vương 身thân 子tử 語ngữ 仁nhân 者giả 心tâm 高cao 下hạ 佛Phật 惠huệ 不bất 依y 故cố 土thổ/độ 不bất 淨tịnh 見kiến 菩Bồ 薩Tát 此thử 土thổ/độ 見kiến 事sự 清thanh 淨tịnh 也dã 此thử 時thời 佛Phật 足túc 指chỉ 以dĩ 地địa 按án 給cấp 大Đại 千Thiên 悉tất 淨tịnh 土độ 身thân 子tử 見kiến 未vị 曾tằng 有hữu 。 也dã 足túc 指chỉ 按án 地địa 淨tịnh 土độ 云vân 是thị 也dã )# 。

(# ○# 身thân 子tử 辭từ 問vấn 疾tật 事sự 弟đệ 子tử 品phẩm 維Duy 摩Ma 長Trưởng 者Giả 。 疾tật 示thị 佛Phật 舎# 利lợi 弗phất 告cáo 行hành 疾tật 問vấn 舎# 利lợi 弗phất 曰viết 我ngã 不bất 湛trạm 於ư 宴yến 坐tọa 時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 言ngôn 不bất 起khởi 滅diệt 定định 。 而nhi 現hiện 諸chư 威uy 儀nghi 。 是thị 為vi 宴yến 坐tọa 。 乃nãi 至chí 不bất 断# 煩phiền 惱não 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 為vi 宴yến 坐tọa 。 等đẳng 時thời 我ngã 此thử 語ngữ 聞văn 默mặc 然nhiên [前-刖+合]# 不bất 能năng 故cố 疾tật 問vấn 不bất 湛trạm (# 云vân 云vân )# 此thử 外ngoại 富Phú 樓Lâu 那Na 等đẳng 。 問vấn 疾tật 治trị 事sự 具cụ 彼bỉ 文văn 如như )# 。

(# ○# 阿A 難Nan 辞# 問vấn 疾tật 事sự 佛Phật 阿A 難Nan 命mạng 給cấp 汝nhữ 維duy 摩ma 詰cật 疾tật 問vấn 阿A 難Nan 曰viết 。 不bất 湛trạm 我ngã 曾tằng 世Thế 尊Tôn 身thân 小tiểu 疾tật 牛ngưu 乳nhũ 用dụng 言ngôn 時thời 我ngã 鉢bát 持trì 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 詣nghệ 維duy 摩ma 結kết 言ngôn 止chỉ 止chỉ 阿A 難Nan 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 金kim 剛cang 之chi 躰# 諸chư 惡ác 已dĩ 断# 眾chúng 善thiện 普phổ 會hội 。 當đương 有hữu 何hà 疾tật 。 當đương 有hữu 何hà 惱não 。 (# 云vân 云vân )# 是thị 弟đệ 子tử 品phẩm )# 。

(# ○# 善thiện 吉cát 忙mang 然nhiên 事sự 須Tu 菩Bồ 提Đề 乞khất 食thực 時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 其kỳ 鉢bát 取thủ 盛thịnh 飯phạn 而nhi 言ngôn 若nhược 能năng 於ư 食thực 等đẳng 者giả 。 諸chư 法pháp 亦diệc 等đẳng 。 諸chư 法pháp 等đẳng 者giả 。 於ư 食thực 亦diệc 等đẳng 。 如như 是thị 行hành 乞khất 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 。 等đẳng 須Tu 菩Bồ 提Đề 聞văn 之chi 忙mang 然nhiên 鉢bát 置trí 其kỳ 舎# 出xuất 維duy 摩ma 結kết 言ngôn 取thủ 鉢bát 勿vật 懼cụ 。 (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 迦Ca 葉Diếp 涕thế 泣khấp 事sự 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 云vân 是thị 時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 聞văn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 謂vị 舎# 利lợi 弗phất )# 。

(# ○# 我ngã 等đẳng 何hà 為vi 。 永vĩnh 絕tuyệt 其kỳ 根căn 。 於ư 此thử 大đại 乗# 已dĩ 如như 敗bại 種chủng 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 聞văn 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 皆giai 應ưng 渧đế 泣khấp 聲thanh 震chấn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 大đại 欣hân 慶khánh 。 頂đảnh 受thọ 此thử 法Pháp 。 (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 身thân 子tử 禮lễ 坐tọa 去khứ 華hoa 事sự 維duy 摩ma 詰cật 神thần 力lực 東đông 方phương 三tam 十thập 六lục 恆Hằng 沙sa 國quốc 土độ 過quá 須tu 弥# 相tương/tướng 國quốc 須tu 弥# 燈đăng 王vương 佛Phật 所sở 至chí 高cao 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 師sư 子tử 座tòa 數số 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 借tá 維duy 摩ma 小tiểu 室thất 入nhập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 師sư 子tử 座tòa 坐tọa 時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 舎# 利lợi 弗phất 語ngữ 師sư 子tử 座tòa 就tựu 舎# 利lợi 弗phất 言ngôn 高cao 廣quảng 昇thăng 不bất 能năng 維duy 摩ma 言ngôn 須Tu 彌Di 燈Đăng 王Vương 。 佛Phật 為vi 禮lễ 作tác 坐tọa 即tức 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 舎# 利lợi 弗phất 等đẳng 燈đăng 王vương 如Như 來Lai 禮lễ 坐tọa 事sự 得đắc 是thị 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 說thuyết 也dã 今kim 名danh 目mục 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 床sàng 矣hĩ 不bất 審thẩm 也dã 若nhược 又hựu 香hương 積tích 品phẩm 維duy 摩ma 詰cật 九cửu 百bách 萬vạn 師sư 子tử 座tòa 化hóa 作tác 矣hĩ 是thị 別biệt 事sự 也dã 身thân 子tử 禮lễ 座tòa 義nghĩa 非phi [打-丁+刃]# 師sư 子tử 座tòa 者giả 師sư 子tử 形hình 非phi 佛Phật 人nhân 中trung 師sư 子tử 。 故cố 佛Phật 座tòa 尔# 云vân 也dã 補bổ 注chú 五ngũ 次thứ 去khứ 華hoa 者giả 觀quán 眾chúng 生sanh 品phẩm 說thuyết 也dã 大đại 旨chỉ 名danh 目mục 如như )# 。

(# ○# 虎hổ 狼lang 野dã 干can 成thành 二nhị 乗# 不bất 可khả 成thành 云vân 事sự 止Chỉ 觀Quán 二nhị 云vân 大đại 論luận 云vân 寧ninh 起khởi 惡ác 癩lại 野dã 干can 心tâm 不bất 生sanh 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 意ý (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 枯khô 木mộc 焦tiêu 牙nha 等đẳng 事sự 文Văn 殊Thù 舎# 利lợi 弗phất 彈đàn 呵ha 語ngữ 也dã 方Phương 等Đẳng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 第đệ 二nhị 受thọ 記ký 品phẩm 云vân 文Văn 殊Thù 語ngữ 言ngôn 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 如như 枯khô 樹thụ 生sanh 枝chi 不bất 如như 山sơn 水thủy 還hoàn 到đáo 本bổn 處xứ 不bất 石thạch 折chiết 還hoàn 合hợp 不bất 燋tiều 穀cốc 生sanh 牙nha 不bất 不phủ 也dã 文Văn 殊Thù 文Văn 殊Thù 言ngôn 若nhược 不bất 可khả 得đắc 。 者giả 汝nhữ 云vân 何hà 聞văn 。 我ngã 等đẳng 當đương 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 記ký 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 淨tịnh 名danh 呵ha 弥# 勒lặc 菩Bồ 薩Tát 事sự 呵ha 目Mục 連Liên 事sự 箋# 難nạn/nan 二nhị 統thống 紀kỷ 二nhị 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 淨tịnh 名danh 後hậu 分phần/phân 方Phương 等Đẳng 不bất 事sự 不bất 定định 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 十thập 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 阿a [尒/口]# 時thời 已dĩ 彈đàn 呵ha 事sự 玄huyền 義nghĩa 十thập 云vân 然nhiên 方Phương 等Đẳng 彈đàn 呵ha 教giáo 在tại 三tam 藏tạng 之chi 後hậu 被bị 呵ha 之chi 時thời 應ưng 在tại 十thập 二nhị 年niên 前tiền 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 皆giai 追truy 述thuật 昔tích 呵ha 驗nghiệm 是thị 前tiền 事sự (# 云vân 云vân )# 釋thích 籤# 十thập 云vân 得đắc 果quả 之chi 後hậu 即tức 有hữu 彈đàn 呵ha 彈đàn 呵ha 之chi 時thời 復phục 云vân 徃# 昔tích 驗nghiệm 知tri 並tịnh 在tại 十thập 二nhị 年niên 前tiền 。 (# 文văn )# 前tiền 者giả 方Phương 等Đẳng 對đối 十thập 二nhị 年niên 即tức 前tiền 云vân 也dã 問vấn 疾tật 辞# 時thời 皆giai 昔tích 被bị 呵ha 云vân 故cố 也dã 而nhi 阿a [尒/口]# 彈đàn 呵ha 共cộng 彼bỉ 密mật 呵ha 也dã 第đệ 三tam 時thời 於ư 人nhân 約ước 法pháp 約ước 顕# 露lộ 種chủng 種chủng 呵ha 是thị 彈đàn 呵ha 教giáo 也dã )# 。

(# ○# 彈đàn 呵ha 新tân 受thọ 小tiểu 亘tuyên [前-刖+合]# 尔# 也dã 得đắc 果quả 已dĩ 何hà 不bất 被bị 呵ha )# 。

(# ○# 冥minh 成thành 通thông 人nhân 事sự 問vấn 三tam 藏tạng 二nhị 乗# 方Phương 等Đẳng 至chí 通thông 二nhị 乗# 乎hồ [前-刖+合]# 尔# 也dã 問vấn 他tha 經kinh 於ư 顕# 露lộ 此thử 義nghĩa 明minh [前-刖+合]# 不bất 明minh 之chi 也dã 文văn 句cú 真chân 記ký 六lục (# 九cửu )# 徃# 見kiến 問vấn 冥minh 成thành 通thông 人nhân 者giả 何hà 益ích [前-刖+合]# 生sanh 酥tô 益ích 也dã 泛phiếm 二nhị 義nghĩa 一nhất 顯hiển 露lộ 通thông 二nhị 乗# 二nhị 冥minh 通thông 菩Bồ 薩Tát 成thành 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 。 (# 本bổn 四tứ 十thập 九cửu )# 徃# 見kiến 私tư 云vân 方Phương 等Đẳng 座tòa 於ư 通thông 二nhị 乗# 成thành 實thật 義nghĩa 也dã 去khứ 共cộng 尔# 前tiền 於ư 顕# 露lộ 二nhị 乗# 改cải 觀quán 不bất 明minh 通thông 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 。 云vân 也dã 通thông 教giáo 大đại 乗# 初sơ 門môn 故cố 二nhị 乗# 慕mộ 大đại 分phân 齊tề 通thông 菩Bồ 薩Tát 當đương 是thị 機cơ 不bất 知tri 也dã 尔# 冥minh 成thành 通thông 人nhân 云vân 摠tổng 云vân 二nhị 義nghĩa 亘tuyên 別biệt 云vân 二nhị 乗# 成thành 顕# 露lộ 菩Bồ 薩Tát 成thành 邊biên 正chánh 冥minh 密mật 云vân 也dã )# 。

(# ○# 方Phương 等Đẳng 於ư 彈đàn 呵ha 被bị 人nhân 必tất 法pháp 花hoa 至chí [前-刖+合]# 尔# 也dã 弘hoằng 决# 一nhất 云vân 若nhược 至chí 方Phương 等Đẳng 必tất 到đáo 法pháp 華hoa 在tại 方phương 便tiện 土thổ/độ 須tu 通thông 教giáo 者giả 此thử 約ước 不bất 至chí 方Phương 等Đẳng 會hội 人nhân (# 文văn )# 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 一nhất (# 本bổn 四tứ 十thập 九cửu )# 徃# 見kiến )# 。

西tây 谷cốc 名danh 目mục 句cú 解giải 卷quyển 六lục