西Tây 谷Cốc 名Danh 目Mục 句Cú 解Giải
Quyển 5

西Tây 谷Cốc 名Danh 目Mục 句Cú 解Giải 卷quyển 第đệ 五ngũ

通thông 教giáo 者giả 是thị 界giới 內nội 理lý 教giáo 也dã 。

(# ○# 通thông 教giáo 部bộ 帙# 不bất 定định 事sự 。 釋thích 籤# 四tứ 云vân 不bất 同đồng 三tam 藏tạng 四tứ 阿a [尒/口]# 等đẳng 別biệt 有hữu 部bộ 帙# 今kim 以dĩ 諸chư 部bộ 方Phương 等Đẳng 諸chư 般Bát 若Nhã 中trung 但đãn 是thị 三tam 乗# 共cộng 行hành 即tức 判phán 屬thuộc 通thông (# 文văn )# 總tổng 四tứ 教giáo 中trung 藏tạng 圓viên 二nhị 教giáo 部bộ 帙# 有hữu 阿a 含hàm 法pháp 華hoa 是thị 也dã 通thông 別biệt 二nhị 教giáo 部bộ 帙# 無vô 但đãn 二nhị 酥tô 中trung 三tam 乗# 共cộng 學học 文văn 判phán 通thông 俗tục 諦đế 恆Hằng 沙sa 義nghĩa 判phán 別biệt )# 。

(# ○# 界giới 內nội 理lý 教giáo 云vân 事sự 理lý 者giả 但đãn 空không 理lý 也dã 六lục 道đạo 事sự 全toàn 即tức 空không 真Chân 諦Đế 理lý 明minh 故cố 理lý 教giáo 名danh 事sự 教giáo 云vân 理lý 外ngoại 事sự 立lập 事sự 法pháp 折chiết 滅diệt 別biệt 理lý 見kiến 明minh 是thị 三tam 藏tạng 折chiết 空không 義nghĩa 也dã 而nhi 通thông 教giáo 事sự 即tức 是thị 真chân 事sự 外ngoại 別biệt 理lý 無vô 明minh 故cố 相tương/tướng 即tức 理lý 教giáo 也dã )# 。

(# ○# 空không 理lý 界giới 內nội 理lý 名danh 事sự 空không 以dĩ 界giới 內nội 惑hoặc 破phá 故cố 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 二nhị 本bổn (# 云vân 云vân )# )# 。

問vấn 此thử 通thông 教giáo 觀quán 名danh 體thể 空không 觀quán 名danh 即tức 空không 觀quán 意ý 如như 何hà 。 [前-刖+合]# 前tiền 三tam 藏tạng 事sự 相tướng 隔cách 歷lịch 教giáo 而nhi 明minh 折chiết 空không 觀quán 然nhiên 今kim 通thông 教giáo 意ý 折chiết 破phá 諸chư 法pháp 非phi 觀quán 空không 義nghĩa 押áp 諸chư 法pháp 體thể 觀quán 即tức 空không 故cố 名danh 體thể 空không 亦diệc 云vân 如như 幻huyễn 即tức 空không 觀quán 也dã 又hựu 以dĩ 鏡kính 像tượng 水thủy 月nguyệt 。 譬thí 可khả 知tri 也dã 是thị 則tắc 通thông 教giáo 大đại 乗# 而nhi 其kỳ 義nghĩa 深thâm 故cố 從tùng 三tam 藏tạng 勝thắng 明minh 相tướng 即tức 旨chỉ 也dã 押áp 煩phiền 惱não 體thể 明minh 即tức 空không 也dã 談đàm 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 義nghĩa 也dã 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 准chuẩn 之chi 可khả 知tri 也dã 。

(# ○# 躰# 空không 觀quán 事sự 委ủy 躰# 色sắc 心tâm 入nhập 空không 觀quán 名danh 躰# 躰# 達đạt 義nghĩa 也dã 通thông 人nhân 智trí 惠huệ 以dĩ 色sắc 心tâm 事sự 法pháp 躰# 達đạt 即tức 空không 理lý 入nhập 故cố 躰# 空không 觀quán 共cộng 即tức 空không 觀quán 共cộng 名danh 也dã 。 弘hoằng 決quyết 六lục 云vân 通thông 人nhân 既ký 觀quán 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 幻huyễn 本bổn 不bất 生sanh 今kim 無vô 所sở 滅diệt 名danh 之chi 為vi 躰# (# 文văn )# 古cổ 來lai 義nghĩa 躰# 空không 躰# 當đương 躰# 躰# 取thủ 非phi 也dã 今kim 名danh 目mục 此thử 義nghĩa 似tự )# 。

(# ○# 躰# 空không 觀quán 後hậu 三tam 教giáo [一/且]# 事sự (# 付phó )# 藏tạng 人nhân 證chứng 時thời 即tức 躰# 空không 事sự 。 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 六lục 未vị 三tam 十thập 紙chỉ (# 云vân 云vân )# 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 鏡kính 像tượng 水thủy 月nguyệt 。 事sự 總tổng 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 下hạ 十thập 喻dụ 有hữu 一nhất 如như 幻huyễn 二nhị 如như 炎diễm 三tam 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 四tứ 如như 虛hư 空không 五ngũ 如như 響hưởng 六lục 如như 揵kiền 闥thát 婆bà 城thành 七thất 如như 夢mộng 八bát 如như 影ảnh 九cửu 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 十thập 如như 化hóa 也dã (# 云vân 云vân )# (# 付phó )# 此thử 譬thí 圓viên 教giáo [一/且]# 事sự 。 術thuật 陽dương 水thủy 虛hư 音âm 乾càn 闥thát 婆bà 鏡kính 反phản 十thập 喻dụ 偈kệ 云vân 幻huyễn 炎diễm 月nguyệt 空không 響hưởng 城thành 夢mộng 影ảnh 像tượng 化hóa (# 弘hoằng 決quyết 第đệ 三tam 下hạ 卷quyển 十thập 七thất 引dẫn 之chi 也dã )# )# 。

(# ○# 大đại 乗# 云vân 事sự 上thượng 卷quyển 已dĩ 記ký 如như )# 。

(# ○# 通thông 圓viên 二nhị 教giáo 相tương/tướng 即tức 不bất 同đồng 事sự 五ngũ 重trọng/trùng 異dị 有hữu 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 一nhất (# 未vị 二nhị )# 云vân 通thông 圓viên 二nhị 教giáo 相tương/tướng 即tức 同đồng 異dị 者giả 通thông 約ước 界giới 內nội 圓viên 約ước 內nội 外ngoại 若nhược 約ước 生sanh 死tử 通thông 即tức 分phần/phân 叚giả 圓viên 即tức 二nhị 死tử 若nhược 約ước 諦đế 理lý 通thông 即tức 但đãn 空không 圓viên 即tức 三tam 諦đế 若nhược 約ước 断# 惑hoặc 通thông 雖tuy 不bất 断# 而nhi 實thật 是thị 断# 以dĩ 云vân 煩phiền 惱não 即tức 空không 故cố 也dã 圓viên 觀quán 煩phiền 惱não 以dĩ 為vi 法Pháp 門môn 故cố 實thật 不bất 断# 以dĩ 云vân 煩phiền 惱não 即tức 假giả 中trung 敁# 如như 淨tịnh 名danh 玄huyền 第đệ 五ngũ 說thuyết 若nhược 約ước 觀quán 智trí 通thông 是thị 念niệm 想tưởng 未vị 空không 界giới 外ngoại 故cố 圎# 名danh 實thật 智trí 融dung 萬vạn 法pháp 故cố 問vấn 圓viên 教giáo 三tam 觀quán 之chi 中trung 空không 觀quán 且thả 空không 界giới 內nội 之chi 邊biên 焉yên 異dị 通thông 教giáo 躰# 空không [前-刖+合]# 圓viên 觀quán 萬vạn 法pháp 皆giai 是thị 中trung 道đạo 中trung 道đạo 空không 豈khởi 同đồng 但đãn 空không 又hựu 此thử 一nhất 空không 一nhất 切thiết 空không 三tam 諦đế 皆giai 空không 故cố 異dị 但đãn 空không (# 已dĩ 上thượng )# 今kim 名danh 目mục 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 云vân 此thử 五ngũ 重trọng/trùng 中trung 第đệ 二nhị 第đệ 四tứ 當đương 又hựu 此thử 五ngũ 重trọng/trùng 中trung 第đệ 三tam 約ước 諦đế 理lý 中trung 具cụ 不bất 具cụ 異dị 是thị 簡giản 要yếu 也dã 緒tự 餘dư 集tập 中trung (# 卅# 五ngũ )# 云vân 由do 具cụ 故cố 成thành 即tức 由do 即tức 故cố 顕# 具cụ 具cụ 者giả 即tức 之chi 本bổn 即tức 者giả 具cụ 之chi 相tướng (# 文văn )# 故cố 圓viên 教giáo 真chân 實thật 相tướng 即tức 云vân 理lý 具cụ 根căn 本bổn 而nhi 通thông 教giáo 理lý 具cụ 不bất 明minh 但đãn 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 道Đạo 理lý 以dĩ 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 今kim 亦diệc 不bất 滅diệt 。 重trọng/trùng 達đạt 處xứ 即tức 云vân 故cố 大đại 異dị 也dã )# 。

問vấn 名danh 通thông 教giáo 意ý 如như 何hà 。 [前-刖+合]# 此thử 通thông 教giáo 大đại 乗# 初sơ 門môn 而nhi 從tùng 小tiểu 乗# 移di 大đại 乗# 初sơ 也dã 故cố 此thử 教giáo 通thông 別biệt 教giáo 通thông 圓viên 教giáo 故cố 名danh 通thông 教giáo 也dã 又hựu 三tam 乗# 通thông 學học 故cố 名danh 通thông 教giáo 義nghĩa 有hữu 之chi 也dã 凡phàm 於ư 教giáo 理lý 智trí 斷đoạn 行hành 位vị 因nhân 果quả 八bát 法pháp 通thông 通thông 通thông 別biệt 通thông 圓viên 等đẳng 義nghĩa 有hữu 之chi 仍nhưng 亦diệc 名danh 調điều 機cơ 入nhập 頓đốn 教giáo 也dã 。

(# ○# 大đại 乗# 初sơ 門môn 云vân 事sự 大đại 乗# 後hậu 教giáo 事sự 也dã 別biệt 圓viên 大đại 乗# 入nhập 初sơ 門môn 故cố 尒# 云vân 也dã 是thị 則tắc 被bị 接tiếp 二nhị 入nhập 通thông 等đẳng 約ước 若nhược 又hựu 通thông 教giáo 直trực 大đại 乗# 云vân 時thời 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 邊biên 約ước 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam 徃# 見kiến 或hoặc 正chánh 化hóa 菩Bồ 薩Tát 邊biên 約ước 意ý 有hữu 之chi )# 。

(# ○# 通thông 教giáo 得đắc 名danh 事sự 二nhị 義nghĩa 一nhất 前tiền 後hậu 教giáo 通thông 故cố 云vân 也dã 是thị 菩Bồ 薩Tát 一nhất 人nhân 上thượng 於ư 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 前tiền 三tam 藏tạng 通thông 利lợi 根căn 菩Bồ 薩Tát 前tiền 後hậu 別biệt 圓viên 通thông 也dã 問vấn 何hà 故cố 通thông 前tiền 二nhị 乗# 約ước [前-刖+合]# 一nhất 鈍độn 同đồng 二nhị 乗# 故cố 菩Bồ 薩Tát 舉cử 自tự 二nhị 乗# 攝nhiếp 義nghĩa 二nhị 正chánh 化hóa 菩Bồ 薩Tát 故cố 但đãn 菩Bồ 薩Tát 約ước 也dã 三tam 通thông 後hậu 既ký 但đãn 菩Bồ 薩Tát ア# ル# カ# 故cố ニ# 是thị 對đối 為vi 但đãn 菩Bồ 薩Tát 約ước 歟# 此thử 三tam 義nghĩa 當đương 位vị 愚ngu 推thôi 也dã (# 云vân 云vân )# 次thứ 當đương 教giáo 約ước 通thông 教giáo 名danh 義nghĩa 云vân 三tam 乗# 所sở 學học 通thông 邊biên 可khả 得đắc 心tâm 問vấn 三tam 藏tạng 教giáo 既ký 三tam 乗# 通thông 學học 何hà 通thông 教giáo 名danh サ# ル# ヤ# [前-刖+合]# 三tam 藏tạng 三tam 乗# 行hành 因nhân 得đắc 果quả 俱câu 各các 別biệt 也dã 故cố 共cộng 學học 云vân 難nạn/nan 然nhiên 通thông 教giáo 三tam 人nhân 俱câu 諦đế 緣duyên 度độ 修tu 俱câu 断# 證chứng 因nhân 行hành 不bất 同đồng 無vô 断# 伏phục 不bất 同đồng 無vô 故cố 尤vưu 其kỳ 義nghĩa 強cường/cưỡng 獨độc 通thông 教giáo 名danh 也dã )# 。

(# ○# 通thông 三tam 乗# 諦đế 緣duyên 度độ 別biệt ア# リ# ヤ# ノ# 事sự 無vô 之chi 也dã 而nhi 三tam 乗# 不bất 同đồng 分phần/phân 事sự 總tổng 別biệt 智trí 約ước 所sở 期kỳ 約ước 断# 正chánh 断# 習tập 約ước 自tự 行hành 化hóa 他tha 根căn 性tánh 約ước 也dã 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 八bát 云vân 通thông 教giáo 約ước 即tức 空không 之chi 理lý 分phần/phân 三tam 乗# 也dã 同đồng 見kiến 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 同đồng 断# 見kiến 思tư 同đồng 求cầu 涅Niết 槃Bàn 而nhi 分phân 為vi 三tam 乗# 者giả 聲Thanh 聞Văn 總tổng 相tương/tướng 躰# 法pháp 入nhập 空không 智trí 惠huệ 力lực 弱nhược 但đãn 断# 正chánh 使sử 緣Duyên 覺Giác 福phước 德đức 。 利lợi 根căn 別biệt 相tướng 躰# 法pháp 入nhập 空không 生sanh 無vô 佛Phật 世thế 。 侵xâm 除trừ 習tập 氣khí 若nhược 菩Bồ 薩Tát 具cụ 修tu 總tổng 相tương/tướng 別biệt 相tướng 智trí 惠huệ 起khởi 大đại 悲bi 誓thệ 願nguyện 誓thệ 扶phù 習tập 生sanh (# 畧lược 抄sao )# 。 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 十thập 云vân 彼bỉ 四tứ 教giáo 義nghĩa 雖tuy 云vân 聲Thanh 聞Văn 總tổng 相tương/tướng 支chi 佛Phật 別biệt 相tướng 而nhi 云vân 三tam 乗# 同đồng 觀quán 諦đế 緣duyên 度độ 故cố 知tri 總tổng 別biệt 者giả 只chỉ 約ước [色-巴+(厝-日+(人*人))]# 細tế 淺thiển 深thâm 而nhi 已dĩ (# 文văn )# 又hựu 云vân 三tam 乗# 異dị 者giả 本bổn 從tùng 所sở 期kỳ 不bất 從tùng 所sở 緣duyên 如như 四tứ 教giáo 義nghĩa 說thuyết (# 如như 上thượng 引dẫn )# 如như 藏tạng 三tam 乗# 雖tuy 有hữu 諦đế 緣duyên 而nhi 不bất 約ước 此thử 得đắc 三tam 乗# 名danh 但đãn 因nhân 聲thanh 教giáo 悟ngộ 名danh 聲Thanh 聞Văn 獨độc 悟ngộ 道đạo 故cố 得đắc 獨Độc 覺Giác 名danh 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo 。 名danh 無vô 上thượng 覺giác (# 已dĩ 上thượng 真chân 記ký )# 。 集tập 註chú 下hạ 云vân 而nhi 分phần/phân 三tam 乗# 之chi 別biệt 者giả 但đãn 總tổng 相tương/tướng 別biệt 相tướng 等đẳng 智trí 断# 結kết 侵xâm 習tập 自tự 行hành 化hóa 他tha 根căn 性tánh 不bất 同đồng 耳nhĩ (# 文văn )# )# 。

(# ○# 通thông 是thị 共cộng 義nghĩa 何hà 共cộng 教giáo 名danh ケ# サ# ル# ヤ# 事sự 共cộng 教giáo 云vân 當đương 教giáo 內nội 三tam 人nhân 共cộng 學học 近cận 邊biên 聞văn ユ# レ# ト# モ# 前tiền 後hậu 教giáo 通thông 遠viễn 邊biên 失thất 然nhiên 通thông 教giáo 名danh 近cận 遠viễn 俱câu 明minh 也dã )# 。

(# ○# 八bát 法pháp 通thông 事sự 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 一nhất 四tứ 念niệm 處xứ 二nhị 有hữu 教giáo 通thông 者giả 三tam 人nhân 同đồng 因nhân 緣duyên 即tức 空không 教giáo 受thọ 故cố 也dã 理lý 通thông 者giả 三tam 人nhân 同đồng 色sắc 即tức 是thị 空không 。 緣duyên 故cố 也dã 智trí 通thông 者giả 同đồng 巧xảo 度độ 一Nhất 切Thiết 智Trí 得đắc 故cố 也dã 断# 通thông 者giả 同đồng 界giới 內nội 惑hoặc 断# 故cố 也dã 問vấn 既ký 習tập 氣khí 盡tận 未vị 盡tận 不bất 同đồng 何hà 断# 通thông 云vân [前-刖+合]# 今kim 習tập 氣khí 盡tận 未vị 盡tận 論luận 但đãn 三tam 藏tạng 二nhị 乗# 断# 菩Bồ 薩Tát 伏phục 對đối 通thông 教giáo 三tam 乗# 断# 通thông 云vân 也dã 行hành 通thông 者giả 無vô 漏lậu 行hành 別biệt 無vô 故cố 也dã 位vị 通thông 者giả 同đồng 乹# 惠huệ 等đẳng 十Thập 地Địa 經kinh 故cố 也dã 聲Thanh 聞Văn 七thất 地địa 止chỉ 緣Duyên 覺Giác 八bát 地địa 止chỉ 初sơ 從tùng 多đa 從tùng 尒# 云vân 也dã 因nhân 通thông 者giả 九cửu 無vô 㝵# 同đồng 也dã 果quả 通thông 者giả 尤vưu 解giải 脫thoát 二nhị 種chủng 涅Niết 槃Bàn 果quả 同đồng 也dã 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 通thông 義nghĩa 有hữu 八bát 面diện 但đãn 名danh 通thông 教giáo 者giả 若nhược 不bất 因nhân 通thông 教giáo 即tức 不bất 知tri 通thông 理lý 乃nãi 至chí 得đắc 成thành 。 通thông 果quả 也dã (# 文văn )# )# 。

(# ○# 通thông 通thông 通thông 別biệt 通thông 圓viên 事sự 。 四tứ 念niệm 處xứ 二nhị 三tam 通thông 義nghĩa 明minh 一nhất 因nhân 果quả 俱câu 通thông 是thị 當đương 教giáo 八bát 法pháp 通thông 也dã 二nhị 因nhân 通thông 果quả 不bất 通thông 是thị 被bị 接tiếp 者giả 也dã 三tam 通thông 別biệt 通thông 圓viên 是thị 藉tạ 通thông 開khai 導đạo 人nhân 也dã 所sở 謂vị 通thông 教giáo 以dĩ 方phương 便tiện 但đãn 別biệt 圓viên 因nhân 果quả 成thành 人nhân 也dã 此thử 第đệ 三tam 二nhị 入nhập 通thông 名danh 別biệt 圓viên 二nhị 入nhập 通thông 云vân 心tâm ナ# ル# ヘ# シ# 今kim 名danh 目mục 通thông 通thông 云vân 三tam 通thông 中trung 第đệ 一nhất 也dã 通thông 別biệt 通thông 圓viên 云vân 被bị 接tiếp 二nhị 入nhập 通thông 亘tuyên )# 。

(# ○# 調điều 機cơ 入nhập 頓đốn 教giáo 云vân 事sự 。 四tứ 土thổ/độ 四tứ 教giáo 相tương 對đối 時thời 方phương 便tiện 土thổ/độ 通thông 說thuyết 事sự 調điều 機cơ 入nhập 頓đốn 為vi 頓đốn 者giả 別biệt 圓viên [捐-口+上]# 也dã 謂vị 通thông 教giáo 機cơ 調điều 別biệt 圓viên 入nhập シ# ム# ル# カ# 故cố 也dã 其kỳ 義nghĩa 界giới 內nội 通thông 說thuyết タ# ニ# モ# 有hữu 之chi 被bị 接tiếp 等đẳng 人nhân 約ước 也dã 去khứ 調điều 機cơ 入nhập 頓đốn 名danh 正chánh 方phương 便tiện 土thổ/độ 說thuyết 邉# 心tâm エ# ヘ# シ# 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 一nhất (# 本bổn 四tứ 十thập 八bát )# 徃# 見kiến )# 。

問vấn 此thử 通thông 教giáo 名danh [尒/口]# 中trung 教giáo 義nghĩa 如như 何hà 。 [前-刖+合]# 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 共cộng 無vô 中trung 教giáo 而nhi 教giáo 面diện 明minh 中trung 道đạo 義nghĩa 無vô 之chi 雖tuy 然nhiên 通thông 教giáo 於ư 如như 幻huyễn 即tức 空không 理lý 內nội [尒/口]# 非phi 有hữu 非phi 空không 。 中trung 道Đạo 理lý 故cố 名danh 含hàm 中trung 亦diệc 名danh 正chánh 通thông 實thật 相tướng 教giáo 亦diệc 云vân 堪kham 入nhập 不bất 空không 教giáo 也dã 。

(# ○# [尒/口]# 中trung 教giáo 云vân 事sự 二nhị 義nghĩa 有hữu 一nhất 當đương 教giáo 中trung 道đạo 名danh 無vô 云vân 已dĩ 開khai 真chân 出xuất 中trung 後hậu 教giáo 立lập 還hoàn 通thông 人nhân 當đương 教giáo 住trụ 時thời [尒/口]# 中trung 名danh 二nhị 機cơ 中trung 道đạo 思tư サ# レ# ト# モ# 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 說thuyết 佛Phật 意ý 約ước 密mật 中trung 道đạo 詮thuyên 也dã 故cố 。 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam 云vân 通thông 教giáo 含hàm 中trung 泛phiếm 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 通thông 人nhân 住trụ 當đương 教giáo 時thời 名danh 為vi 含hàm 中trung 若nhược 入nhập 後hậu 教giáo 開khai 真chân 出xuất 中trung 不bất 名danh 含hàm 中trung 此thử 探thám 後hậu 教giáo 故cố 云vân [尒/口]# 中trung 非phi 於ư 當đương 教giáo 有hữu 中trung 道đạo 名danh 二nhị 者giả 當đương 教giáo 有hữu 中trung 道đạo 名danh 然nhiên 當đương 教giáo 機cơ 不bất 謂vị 佛Phật 性tánh 若nhược 依y 佛Phật 意ý 密mật 詮thuyên 佛Phật 性tánh 故cố 下hạ 第đệ 六lục 云vân 雖tuy 無vô 別biệt 理lý 而nhi 得đắc 有hữu 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 中trung 道đạo 之chi 名danh (# 乃nãi 至chí )# 問vấn 別biệt 接tiếp 歷lịch 別biệt 云vân 何hà 觀quán 真chân 即tức 見kiến 中trung 道đạo [前-刖+合]# 別biệt 圓viên 並tịnh 觀quán 真chân 內nội 之chi 中trung 而nhi 義nghĩa 有hữu 異dị 別biệt 明minh 證chứng 真chân 猶do 有hữu 無vô 明minh 破phá 無vô 明minh 已dĩ 即tức 見kiến 佛Phật 性tánh 。 故cố 曰viết 真chân 內nội [尒/口]# 有hữu 中trung 道đạo 若nhược 圓viên 教giáo 明minh 真chân 即tức 中trung 道đạo 故cố 名danh [尒/口]# 中trung (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 三tam 教giáo [尒/口]# 容dung 說thuyết 事sự 。 玄huyền 義nghĩa 三tam 之chi 十thập 四tứ 紙chỉ ア# リ# 夫phu 者giả 大đại 品phẩm 經kinh 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 說thuyết 通thông 人nhân 非phi 漏lậu 俗tục 非phi 非phi 無vô 漏lậu 著trước 遣khiển 解giải 別biệt 接tiếp 通thông 人nhân 二nhị 邊biên 非phi 別biệt 中trung 理lý 顯hiển 解giải 圓viên 接tiếp 通thông 人nhân 双# 非phi 即tức 中trung 道đạo 顕# 解giải 也dã 具cụ 被bị 接tiếp 下hạ 聞văn [尒/口]# 容dung [尒/口]# 中trung 別biệt 也dã )# 。

(# ○# 正chánh 通thông 實thật 相tướng 教giáo 堪kham 入nhập 不bất 空không 教giáo 云vân 事sự 皆giai 被bị 接tiếp 約ước 也dã )# 。

問vấn 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 同đồng 三tam 乗# 共cộng 學học 若nhược 爾nhĩ 者giả 何hà 必tất 限hạn 通thông 教giáo 名danh 三tam 乗# 共cộng 學học 教giáo 耶da 。 [前-刖+合]# 藏tạng 通thông 同đồng 雖tuy 三tam 乗# 所sở 學học 也dã 其kỳ 意ý 聊liêu 異dị 也dã 所sở 謂vị 三tam 藏tạng 三tam 乗# 諦đế 緣duyên 度độ 各các 別biệt 修tu 之chi 則tắc 聲Thanh 聞Văn 學học 四Tứ 諦Đế 緣Duyên 覺Giác 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 六Lục 度Độ 也dã 然nhiên 通thông 教giáo 三tam 乗# 共cộng 學học 四Tứ 諦Đế 三tam 乗# 通thông 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 三tam 乗# 通thông 行hành 六Lục 度Độ 諦đế 緣duyên 度độ 互hỗ 通thông 用dụng 學học 之chi 故cố 言ngôn 三tam 乗# 共cộng 學học 教giáo 也dã 。 問vấn 通thông 教giáo 所sở 明minh 諦đế 緣duyên 度độ 法Pháp 門môn 前tiền 三tam 藏tạng 教giáo 所sở 明minh 諦đế 緣duyên 度độ 法Pháp 門môn 其kỳ 不bất 同đồng 如như 何hà 亦diệc 大đại 經kinh 所sở 明minh 四tứ 種chủng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 等đẳng 中trung 何hà 耶da 。 [前-刖+合]# 三tam 藏tạng 教giáo 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 六Lục 度Độ 皆giai 以dĩ 生sanh 滅diệt 為vi 義nghĩa 故cố 名danh 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 等đẳng 今kim 通thông 教giáo 理lý 教giáo 而nhi 諦đế 緣duyên 度độ 共cộng 以dĩ 無vô 生sanh 為vi 義nghĩa 故cố 名danh 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 等đẳng 也dã 仍nhưng 以dĩ 生sanh 滅diệt 無vô 生sanh 可khả 辨biện 二nhị 教giáo 不bất 同đồng 也dã 故cố 大đại 經kinh 所sở 說thuyết 四tứ 種chủng 中trung 明minh 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 無vô 生sanh 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 也dã 。

(# ○# 三tam 藏tạng 法Pháp 門môn 皆giai 生sanh 滅diệt 以dĩ 義nghĩa 事sự 諸chư 法pháp 實thật 生sanh 實thật 滅diệt 明minh 故cố 也dã 夫phu 者giả 真chân 實thật 諸chư 法pháp 本bổn 來lai 無vô 自tự 性tánh 其kỳ 理lý 隱ẩn 鈍độn 人nhân 劣liệt 法pháp 示thị 時thời 諸chư 法pháp 實thật 有hữu 。 物vật 而nhi 折chiết 空không 折chiết 破phá 實thật 滅diệt 之chi 教giáo 故cố 生sanh 滅diệt 教giáo 云vân 也dã 具cụ 上thượng 卷quyển 如như )# 。

(# ○# 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 事sự 大đại 叚giả 通thông 教giáo 心tâm 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 旨chỉ 明minh 萬vạn 法pháp 本bổn 來lai 空không 也dã 假giả 令linh 妄vọng 想tưởng 因nhân 緣duyên 。 和hòa 合hợp 時thời 諸chư 法pháp 見kiến 計kế 也dã 實thật 諸chư 法pháp 無vô 自tự 性tánh 。 也dã 譬thí 鏡kính 像tượng 等đẳng 假giả 有hữu 實thật 躰# 無vô 如như 也dã 躰# 達đạt 然nhiên 其kỳ 空không 處xứ 實thật 生sanh 滅diệt 義nghĩa 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 今kim 亦diệc 不bất 滅diệt 。 也dã 故cố 無vô 生sanh 教giáo 云vân 也dã 杒# 正chánh 此thử 教giáo 四Tứ 諦Đế 無vô 生sanh 云vân 付phó 玄huyền 義nghĩa 三tam 二nhị 義nghĩa 釋thích 一nhất 苦Khổ 諦Đế 逼bức 迫bách 相tương/tướng 而nhi 苦khổ 果quả 躰# 即tức 空không 苦khổ 無vô 逼bức 迫bách 相tương/tướng 故cố 無vô 生sanh 也dã 集tập 因nhân 果quả 和hòa 合hợp 相tương/tướng 亦diệc 煩phiền 惱não 業nghiệp 和hòa 合hợp 相tương/tướng 又hựu 見kiến 愛ái 和hòa 合hợp 相tương/tướng 全toàn 躰# 即tức 空không 集tập 無vô 和hòa 合hợp 相tương/tướng 故cố 無vô 生sanh 也dã 滅diệt 全toàn 躰# 涅Niết 槃Bàn 無vô 生sanh 。 相tương/tướng 也dã 道đạo 能năng 治trị 所sở 治trị 。 二nhị 相tương/tướng 亦diệc 能năng 通thông 所sở 通thông 二nhị 相tương/tướng 其kỳ 躰# 即tức 空không 不bất 二nhị 相tương/tướng 無vô 生sanh 也dã 二nhị 世thế 出xuất 因nhân 果quả 生sanh 義nghĩa 集tập 道đạo 生sanh 名danh 而nhi 集tập 道đạo 即tức 空không 無vô 生sanh 名danh 因nhân 不bất 生sanh 苦khổ 滅diệt 果quả 自tự 不bất 生sanh 故cố 四Tứ 諦Đế 無vô 生sanh 也dã 次thứ 無vô 生sanh 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 者giả 。 玄huyền 義nghĩa 二nhị 出xuất 無vô 明minh 如như 虛hư 空không 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 如như 虛hư 空không 無vô 明minh 如như 幻huyễn 化hóa 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 如như 幻huyễn 化hóa 不bất 可khả 得đắc 故cố 也dã 。 七thất 帖# 見kiến 聞văn 第đệ 六lục 古cổ 抄sao 云vân 三tam 藏tạng 聲Thanh 聞Văn 外ngoại 別biệt 通thông 教giáo 聲Thanh 聞Văn 無vô 之chi 一nhất 代đại 經kinh 中trung 身thân 子tử 等đẳng 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 一nhất 千thiên 羅La 漢Hán 皆giai 三tam 藏tạng 聲Thanh 聞Văn 也dã 此thử 外ngoại 何hà 云vân 羅La 漢Hán 通thông 教giáo 聲Thanh 聞Văn 更cánh 無vô 之chi 事sự 也dã 只chỉ 是thị 三tam 藏tạng 聲Thanh 聞Văn 冥minh 成thành 通thông 人nhân 上thượng 立lập 通thông 教giáo 聲Thanh 聞Văn 也dã (# 云vân 云vân )# 今kim 云vân 此thử 義nghĩa 恐khủng 謬mậu 若nhược 此thử 義nghĩa 如như ク# ト# ノ# ハ# 二nhị 酥tô 中trung 三tam 乗# 共cộng 學học 義nghĩa 及cập 一nhất 家gia 所sở 用dụng 通thông 教giáo 聲Thanh 聞Văn 次thứ 位vị 皆giai 假giả 說thuyết 此thử 義nghĩa 諸chư 師sư 解giải 釋thích 無vô 其kỳ 上thượng 冥minh 成thành 通thông 人nhân 顕# 露lộ 定định 教giáo 義nghĩa 非phi 豈khởi 是thị 以dĩ 顕# 露lộ 通thông 人nhân 擬nghĩ 。 二nhị 酥tô 中trung 通thông 人nhân 是thị 何hà 非phi 通thông 教giáo 聲Thanh 聞Văn 耶da 身thân 子tử 今kim 日nhật 正chánh 機cơ 故cố 人nhân 多đa 知tri 之chi 餘dư 教giáo 人nhân 名danh 雖tuy 不bất 流lưu 布bố 何hà 無vô 其kỳ 人nhân 乎hồ 豈khởi 密mật 成thành 別biệt 人nhân 義nghĩa 以dĩ 別biệt 教giáo 聲Thanh 聞Văn 立lập 。 一nhất 又hựu 古cổ 抄sao 云vân 通thông 教giáo 支chi 佛Phật 三tam 乗# 共cộng 學học 知tri 部bộ 行hành 一nhất 類loại 非phi 麟lân 喻dụ 但đãn 麟lân 喻dụ 回hồi 心tâm 向hướng 大đại 時thời 冥minh 成thành 通thông 教giáo 緣Duyên 覺Giác 事sự 在tại 之chi 歟# (# 云vân 云vân )# 。 今kim 云vân 是thị 又hựu 謬mậu 也dã 三tam 乗# 共cộng 學học ス# レ# ハ# ト# テ# 必tất 三tam 乗# 同đồng 座tòa 有hữu 非phi 共cộng 學học 云vân 諦đế 緣duyên 度độ 別biệt 故cố 也dã 通thông 支chi 佛Phật 無vô 佛Phật 世thế 悟ngộ 道đạo 云vân 故cố 三tam 藏tạng 支chi 佛Phật 如như 部bộ 行hành 及cập 麟lân 喻dụ 等đẳng 皆giai 有hữu 但đãn 躰# 空không 觀quán 惠huệ 以dĩ 異dị 耳nhĩ 何hà 冥minh 成thành 通thông 人nhân 以dĩ 釋thích 之chi 乎hồ 通thông 教giáo 立lập 十Thập 地Địa 位vị 事sự 依y 大đại 品phẩm 經kinh 出xuất 倒đảo 品phẩm 也dã )# 。

問vấn 通thông 教giáo 三tam 乗# 所sở 經kinh 次thứ 位vị 有hữu 幾kỷ 耶da [前-刖+合]# 立lập 十Thập 地Địa 次thứ 位vị 也dã 。 一nhất 乾can/kiền/càn 惠huệ 地địa 外ngoại 凡phàm 伏phục 惑hoặc 位vị 三tam 藏tạng 教giáo 三tam 賢hiền 分phân 齊tề 也dã 三tam 乗# 同đồng 以dĩ 無vô 生sanh 觀quán 修tu 五ngũ 停đình 心tâm 別biệt 想tưởng 念niệm 處xứ 等đẳng 伏phục 惑hoặc 也dã 無vô 生sanh 觀quán 慧tuệ 雖tuy 巧xảo 也dã 斷đoạn 惑hoặc 智trí 水thủy 乾can/kiền/càn 故cố 名danh 乾can 慧tuệ 地địa 也dã 。

(# ○# 乾can/kiền/càn 惠huệ 地địa 事sự 大đại 旨chỉ 如như 此thử 書thư 然nhiên 就tựu 名danh 乾can/kiền/càn 惠huệ 多đa 義nghĩa 一nhất 雖tuy 未vị 得đắc 煗noãn 法pháp 相tướng 似tự 理lý 水thủy 而nhi 總tổng 相tương/tướng 智trí 惠huệ 深thâm 利lợi 故cố 称# 乾can/kiền/càn 惠huệ 也dã (# 玄huyền 義nghĩa 四tứ )# 二nhị 未vị 有hữu 断# 惑hoặc 惠huệ 猶do 如như 乾can/kiền/càn 燥táo 無vô 水thủy 故cố 云vân 乾can/kiền/càn 惠huệ 地địa (# 二nhị 藏tạng 義nghĩa 七thất )# 今kim 此thử 書thư 義nghĩa 是thị 也dã 三tam 思tư 修tu 二nhị 惠huệ 乾can/kiền/càn 而nhi 有hữu 聞văn 惠huệ 云vân 乾can/kiền/càn 惠huệ 四tứ 禪thiền 定định 水thủy 乾can/kiền/càn 而nhi 有hữu 惠huệ 故cố 云vân 尒# 也dã )# 。

(# ○# 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 事sự 自tự 一nhất 途đồ 利lợi 人nhân 有hữu 之chi 於ư 乾can/kiền/càn 惠huệ 地địa 頓đốn 断# 見kiến 惑hoặc 者giả 有hữu 之chi 。 玄huyền 義nghĩa 四tứ 云vân 利lợi 者giả 於ư 乾can/kiền/càn 惠huệ 即tức 能năng 断# 結kết (# 文văn )# 。 問vấn 縱túng/tung 利lợi 根căn 雖tuy 於ư 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 即tức 是thị 八bát 人nhân 地địa 也dã 何hà 云vân 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 耶da [前-刖+合]# 發phát 真chân 智trí 實thật 是thị 見kiến 地địa 也dã 而nhi 猶do 名danh 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 事sự 通thông 教giáo 有hữu 多đa 類loại 根căn 性tánh 最tối 極cực 利lợi 根căn 菩Bồ 薩Tát 超siêu 速tốc 為vi 顕# 断# 惑hoặc 事sự 立lập 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 名danh 也dã 問vấn 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 者giả 即tức 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 見kiến 惑hoặc 性tánh 地địa 断# 六lục 品phẩm 思tư 惑hoặc 八bát 人nhân 地địa 離ly 欲dục 界giới 思tư 惑hoặc 見kiến 地địa 盡tận 一nhất 切thiết 思tư 惑hoặc 則tắc 無vô 十Thập 地Địa 耶da [前-刖+合]# 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 見kiến 者giả 是thị 指chỉ 断# 見kiến 初sơ 也dã 即tức 初sơ 四tứ 地địa 同đồng 断# 見kiến 惑hoặc 故cố 盡tận 見kiến 惑hoặc 即tức 名danh 見kiến 地địa 離ly 欲dục 界giới 六lục 品phẩm 思tư 惑hoặc 即tức 名danh 薄bạc 地địa 故cố 雖tuy 云vân 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 不bất 失thất 十Thập 地Địa 不bất 超siêu 地địa 位vị 也dã 問vấn 若nhược 乾can/kiền/càn 惠huệ 是thị 断# 道đạo 可khả 賢hiền 位vị 更cánh 無vô 耶da [前-刖+合]# 利lợi 人nhân 於ư 外ngoại 凡phàm 中trung 怱thông 發phát 聖thánh 智trí 故cố 外ngoại 凡phàm 即tức 是thị 伏phục 道đạo 也dã 但đãn 利lợi 人nhân 故cố 不bất 經kinh 七thất 賢hiền 也dã 此thử 義nghĩa 只chỉ 非phi 通thông 教giáo 耳nhĩ 餘dư 教giáo 皆giai 有hữu 之chi 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ 具cụ 釋thích (# 云vân 云vân )# 。 又hựu 山sơn 家gia 義nghĩa 苑uyển 論luận 伏phục 道đạo 義nghĩa 事sự 異dị 之chi (# 云vân 云vân )# 。 問vấn 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 者giả 四tứ 念niệm 處xứ 三tam 通thông 中trung 何hà 攝nhiếp 耶da [前-刖+合]# 此thử 義nghĩa 難nạn/nan 定định 判phán 先tiên 集tập 註chú 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 見kiến 者giả 自tự 是thị 一nhất 途đồ 也dã 必tất 謂vị 非phi 三tam 通thông 收thu 又hựu 義nghĩa 苑uyển 意ý 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 非phi 藉tạ 通thông 開khai 導đạo 人nhân 非phi 被bị 接tiếp 者giả 而nhi 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 見kiến 已dĩ 或hoặc 有hữu 被bị 接tiếp 者giả 或hoặc 有hữu 不bất 被bị 接tiếp 者giả 見kiến 又hựu 真chân 記ký 意ý 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 見kiến 者giả 即tức 破phá 無vô 明minh 證chứng 後hậu 教giáo 理lý 故cố 通thông 人nhân 中trung 凡phàm 位vị 断# 惑hoặc 為vi 上thượng 根căn (# 乾can/kiền/càn 惠huệ 性tánh 地địa 断# 惑hoặc 也dã )# 被bị 接tiếp 為vi 中trung 根căn 餘dư 人nhân 為vi 下hạ 根căn (# 云vân 云vân )# 是thị 分phân 明minh 不bất 判phán 属# 三tam 通thông 中trung 或hoặc 又hựu 真chân 記ký 意ý 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 見kiến 或hoặc 移di 後hậu 教giáo 或hoặc 可khả 判phán 住trụ 當đương 教giáo 類loại 歟# 能năng 按án 之chi )# 。

二nhị 性tánh 地địa 是thị 內nội 凡phàm 位vị 同đồng 伏phục 惑hoặc 位vị 也dã 三tam 藏tạng 四tứ 善thiện 根căn 分phân 齊tề 也dã 三tam 乗# 種chủng 性tánh 方phương 定định 故cố 名danh 性tánh 地địa 也dã 。

(# 性tánh 地địa 事sự 二nhị 義nghĩa 一nhất 性tánh 者giả 法pháp 性tánh 也dã 相tương 似tự 得đắc 即tức 空không 法pháp 性tánh 理lý 故cố 也dã 玄huyền 義nghĩa 四tứ (# 并tinh )# 集tập 解giải 下hạ 意ý 也dã 二nhị 藏tạng 義nghĩa 云vân 此thử 則tắc 三tam 乗# 根căn 性tánh 決quyết 定định 故cố 云vân 性tánh 地địa (# 云vân 云vân )# 今kim 此thử 書thư 義nghĩa 是thị 也dã 此thử 時thời 云vân 種chủng 性tánh 地địa 也dã 新tân 譯dịch 也dã 。 又hựu 大đại 乗# 義nghĩa 章chương 引dẫn 大đại 論luận 釋thích 云vân 依y 禪thiền 修tu 習tập 四tứ 真Chân 諦Đế 觀quán 成thành 聖thánh 人nhân 性tánh 故cố 云vân 性tánh 地địa )# 。

(# ○# 性tánh 地địa 初sơ 炎diễm 事sự 先tiên 初sơ 炎diễm 者giả 根căn 本bổn 出xuất 大đại 品phẩm 經kinh 燈đăng 炷chú 品phẩm (# 并tinh )# 大đại 論luận 七thất 十thập 五ngũ 以dĩ 智trí 惠huệ 断# 煩phiền 惱não 喻dụ 焦tiêu 炷chú 故cố 云vân 焦tiêu 炷chú 也dã 炷chú 所sở 焦tiêu 煩phiền 惱não 焦tiêu 能năng 焦tiêu 智trí 也dã 炎diễm 是thị 能năng 焦tiêu 智trí 也dã 就tựu 夫phu 断# 惑hoặc 初sơ 云vân 初sơ 炎diễm 断# 惑hoặc 終chung 云vân 後hậu 炎diễm 也dã 是thị 三tam 處xứ 初sơ 炎diễm 云vân 事sự 有hữu 之chi 即tức 通thông 別biệt 圓viên 三tam 教giáo 最tối 初sơ 断# 惑hoặc 證chứng 理lý 云vân 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ 委ủy 釋thích 然nhiên 云vân 通thông 教giáo 初sơ 炎diễm 時thời 利lợi 人nhân 既ký 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 云vân 乾can/kiền/càn 惠huệ 初sơ 炎diễm 又hựu 於ư 今kim 此thử 性tánh 地địa 論luận 断# 惑hoặc 義nghĩa 云vân 性tánh 地địa 初sơ 炎diễm 也dã 自tự 有hữu 一nhất 機cơ 於ư 性tánh 地địa 断# 見kiến 也dã 是thị 證chứng 真chân 心tâm 性tánh 地địa 断# 見kiến 者giả 即tức 破phá 無vô 明minh 證chứng 後hậu 教giáo 理lý 上thượng 根căn 者giả 也dã (# 云vân 云vân )# 若nhược 以dĩ 餘dư 師sư 心tâm 云vân 性tánh 地địa 断# 見kiến 可khả 有hữu 接tiếp 不bất 接tiếp 二nhị 類loại )# 。

三tam 八bát 人nhân 地địa 自tự 此thử 位vị 三tam 乗# 同đồng 發phát 真chân 無vô 漏lậu 斷đoạn 見kiến 諦Đế 惑hoặc 見kiến 道đạo 也dã 十thập 六lục 心tâm 中trung 前tiền 十thập 五ngũ 心tâm 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 向hướng 分phân 齊tề 也dã 八bát 忍nhẫn 八bát 智trí 中trung 除trừ 第đệ 十thập 六lục 道đạo 類loại 智trí 取thủ 第đệ 八bát 忍nhẫn 故cố 名danh 八bát 忍nhẫn 地địa 也dã 依y 之chi 或hoặc 八bát 人nhân 者giả 釋thích 八bát 忍nhẫn 也dã 八bát 忍nhẫn 具cụ 足túc 小tiểu 智trí 少thiểu 一nhất 分phần/phân 故cố 名danh 八bát 人nhân 也dã 。

(# 忍nhẫn 者giả 八bát 忍nhẫn 也dã 人nhân 者giả 忍nhẫn 也dã 此thử 位vị 除trừ 第đệ 十thập 六lục 道đạo 類loại 智trí 已dĩ 下hạ 有hữu 八bát 忍nhẫn 七thất 智trí 故cố 具cụ 可khả 云vân 八bát 人nhân 七thất 智trí 地địa 唯duy 云vân 八bát 人nhân 智trí 一nhất 分phần/phân 闕khuyết 忍nhẫn 整chỉnh 足túc 故cố 從tùng 滿mãn 邉# 是thị 十thập 五ngũ 心tâm 也dã )# 。

四tứ 見kiến 地địa 初sơ 果quả 十thập 六lục 心tâm 中trung 第đệ 十thập 六lục 心tâm 初sơ 果quả 位vị 也dã 前tiền 十thập 五ngũ 心tâm 間gian 斷đoạn 八bát 十thập 八bát 使sử 見kiến 惑hoặc 此thử 位vị 見kiến 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 理lý 故cố 言ngôn 見kiến 地địa 也dã 。

(# 見kiến 地địa 者giả 第đệ 十thập 六lục 心tâm 位vị 三tam 乗# 同đồng 見kiến 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 同đồng 断# 見kiến 惑hoặc 盡tận 位vị 也dã 上thượng 根căn 自tự 此thử 位vị 被bị 接tiếp )# 。

五ngũ 薄bạc 地địa 第đệ 二nhị 果quả 斯tư 陀đà [尒/口]# 果quả 位vị 也dã 断# 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 思tư 惑hoặc 中trung 初sơ 六lục 品phẩm 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 。 薄bạc 故cố 言ngôn 薄bạc 地địa 也dã 。

(# 弘hoằng 決quyết 六lục 云vân 欲dục 惑hoặc 稍sảo 輕khinh 故cố 名danh 為vi 薄bạc (# 文văn )# 其kỳ 外ngoại 如như 文văn 可khả 見kiến )# 。

六lục 離ly 欲dục 地địa 第đệ 三tam 果quả 阿a 那na [尒/口]# 果quả 位vị 也dã 斷đoạn 盡tận 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 思tư 惑hoặc 離ly 欲dục 界giới 故cố 言ngôn 離ly 欲dục 地địa 也dã 。

(# 弘hoằng 決quyết 六lục 云vân 欲dục 惑hoặc 全toàn 亡vong 故cố 名danh 為vi 離ly (# 文văn )# )# 。

七thất 已dĩ 辨biện 地địa 第đệ 四Tứ 果Quả 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 位vị 也dã 三tam 乗# 同đồng 斷đoạn 盡tận 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 七thất 十thập 二nhị 品phẩm 思tư 惑hoặc 自tự 行hành 入nhập 空không 慧tuệ 已dĩ 成thành 辦biện 故cố 言ngôn 已dĩ 辨biện 地địa 也dã 自tự 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 至chí 此thử 已dĩ 辨biện 地địa 亘tuyên 地địa 地địa 經kinh 三tam 乗# 共cộng 位vị 也dã 其kỳ 中trung 聲Thanh 聞Văn 鈍độn 根căn 故cố 斷đoạn 盡tận 見kiến 思tư 正chánh 使sử 謂vị 至chí 極cực 留lưu 此thử 已dĩ 辨biện 地địa 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 也dã 。

(# 此thử 第đệ 七thất 已dĩ 弁# 地địa 者giả 通thông 三tam 乗# 俱câu 盡tận 見kiến 思tư 故cố 所sở 作tác 已dĩ 弁# 也dã 別biệt 約ước 聲Thanh 聞Văn 也dã 。 集tập 解giải 下hạ 云vân 七thất 已dĩ 弁# 地địa 断# 三tam 界giới 見kiến 思tư 惑hoặc 盡tận 但đãn 断# 正chánh 使sử 不bất 能năng 侵xâm 習tập 如như 燒thiêu 木mộc 成thành 炭thán 與dữ 藏tạng 教giáo 四Tứ 果Quả 齊tề 聲Thanh 聞Văn 位vị 齊tề 此thử (# 文văn )# 註chú 云vân 智trí 断# 功công 畢tất 故cố 名danh 已dĩ 弁# 見kiến 思tư 二nhị 惑hoặc 非phi 傍bàng 曰viết 正chánh 驅khu 役dịch 名danh 使sử 久cửu 習tập 氣khí 分phần/phân 全toàn 在tại 故cố 云vân 不bất 能năng 侵xâm 也dã 觀quán 智trí 如như 燒thiêu 正chánh 使sử 如như 木mộc 習tập 氣khí 如như 炭thán (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

八bát 支chi 佛Phật 地địa 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 真chân 無vô 漏lậu 功công 德đức 力lực 大đại 勝thắng 聲Thanh 聞Văn 故cố 斷đoạn 盡tận 正chánh 使sử 上thượng 除trừ 習tập 氣khí 也dã 其kỳ 中trung 支chi 佛Phật 留lưu 此thử 位vị 入nhập 涅Niết 槃Bàn 故cố 言ngôn 支chi 佛Phật 地địa 也dã 習tập 氣khí 者giả 氣khí 分phân 之chi 義nghĩa 也dã 付phó 之chi 有hữu 多đa 種chủng 根căn 障chướng 定định 障chướng 潤nhuận thọ 生sanh 習tập 氣khí 等đẳng 也dã 。

(# ○# 集tập 解giải 云vân 八bát 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。 更cánh 侵xâm 習tập 氣khí 如như 燒thiêu 炭thán 成thành 灰hôi (# 文văn )# 註chú 云vân 能năng 侵xâm 習tập 氣khí 名danh 為vi 燒thiêu 炭thán 而nhi 未vị 全toàn 盡tận 如như 有hữu 灰hôi 存tồn (# 云vân 云vân )# 此thử 位vị 下hạ 聲Thanh 聞Văn 不bất 經kinh 然nhiên 從tùng 初sơ 從tùng 本bổn 云vân 三tam 乗# 共cộng 十Thập 地Địa 也dã 下hạ 根căn 從tùng 此thử 位vị 悉tất 被bị 接tiếp 是thị 已dĩ 下hạ 實thật 無vô 人nhân 教giáo 立lập 九cửu 地địa 十Thập 地Địa 也dã )# 。

(# ○# 根căn 障chướng 定định 障chướng 潤nhuận 生sanh 等đẳng 習tập 氣khí 事sự 付phó 六lục 種chủng 釋thích 事sự 具cụ 出xuất 俱câu 舎# 遁độn 麟lân 第đệ 一nhất 補bổ 註chú 六lục 筆bút 削tước 記ký 述thuật 記ký 等đẳng 。 私tư 頌tụng 云vân 依y 主chủ 持trì 業nghiệp 帶đái 數số 相tương 違vi 隣lân 近cận 有hữu 財tài 一nhất 依y 主chủ 釋thích 亦diệc 名danh 依y 土thổ/độ 釋thích 也dã 此thử 依y 彼bỉ 如như 臣thần 依y 王vương 如như 眼nhãn 識thức 等đẳng 是thị 也dã 眼nhãn 之chi 識thức 依y 主chủ 識thức 等đẳng 云vân 也dã 譬thí 如như 硯# 箱tương 等đẳng 云vân 類loại (# 云vân 云vân )# 。 二nhị 持trì 業nghiệp 釋thích 直trực 呼hô 法pháp 躰# 謂vị 一nhất 法pháp 躰# 雙song 持trì 兩lưỡng 業nghiệp 云vân 也dã 亦diệc 云vân 因nhân 依y 釋thích 也dã 兩lưỡng 用dụng 同đồng 依y 一nhất 躰# 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 也dã 譬thí 紙chỉ 袋đại 云vân 如như 也dã 紙chỉ 袋đại 二nhị 態thái 一nhất 物vật 備bị 而nhi 紙chỉ 則tắc 袋đại 袋đại 則tắc 紙chỉ 如như 。 三tam 相tương 違vi 釋thích 常thường 石thạch 金kim 輪luân 竹trúc タ# ル# キ# ノ# 如như 云vân 遁độn 麟lân 述thuật 記ký 等đẳng 意ý 不bất 尒# 也dã 是thị 則tắc 二nhị 法pháp 躰# 彼bỉ 此thử 名danh 互hỗ 不bất 相tương 属# 也dã 如như 明minh 闇ám 名danh 色sắc 等đẳng 是thị 也dã 依y 主chủ 釋thích 時thời 之chi 字tự 置trí 如như 上thượng 下hạ 各các 別biệt 也dã 相tương 違vi 物vật 顕# 時thời 及cập 字tự 置trí 等đẳng 相tương 違vi 釋thích 也dã 行hành 捨xả 及cập 不bất 容dung 云vân 無vô 明minh 及cập 疑nghi 等đẳng 相tương 違vi 躰# 顕# 事sự 可khả 知tri 。 四tứ 隣lân 近cận 釋thích 隣lân 近cận 隨tùy 云vân 事sự 如như 四tứ 念niệm 住trụ 以dĩ 惠huệ 為vi 躰# 惠huệ 隣lân 近cận 於ư 念niệm 故cố 念niệm 住trụ 云vân 類loại 譬thí 近cận 村thôn 邑ấp 村thôn 邑ấp 云vân 如như 可khả 得đắc 心tâm 。 五ngũ 有hữu 財tài 釋thích 亦diệc 名danh 多đa 財tài 釋thích 如như 云vân 富phú 人nhân (# 云vân 云vân )# 。 六lục 帶đái 數số 釋thích 常thường 假giả 令linh 一nhất 王vương 號hiệu 十thập 王vương 等đẳng 是thị 數số 不bất 整chỉnh 足túc 帶đái 本bổn 數số 故cố 云vân 帶đái 數số 意ý 得đắc 也dã 論luận 文văn 意ý 非phi 必tất 尒# 見kiến 其kỳ 躰# 雖tuy 整chỉnh 足túc 帶đái 其kỳ 數số 言ngôn 是thị 帶đái 數số 也dã 是thị 則tắc 物vật 躰# 顯hiển 帶đái 其kỳ 數số 語ngữ 故cố 也dã 如như 五ngũ 蘊uẩn 六lục 識thức 六lục 處xứ 等đẳng 也dã 。 私tư 云vân 此thử 下hạ 是thị 非phi 沙sa 汰# 不bất 叶# 事sự 非phi 共cộng 處xứ 處xứ 出xuất 事sự 便tiện 其kỳ 名danh 義nghĩa 示thị 計kế 也dã )# 。

(# ○# 習tập 氣khí 者giả 遁độn 麟lân 云vân 習tập 謂vị 數số 習tập 氣khí 謂vị 氣khí 分phần/phân 習tập 之chi 氣khí 故cố 依y 主chủ 釋thích 也dã 又hựu 解giải 即tức 習tập 名danh 氣khí 有hữu 煩phiền 惱não 所sở 習tập 氣khí 名danh 持trì 業nghiệp 釋thích 也dã (# 文văn )# 。 集tập 解giải 中trung 云vân 習tập 即tức 慣quán 習tập 氣khí 謂vị 氣khí 分phần/phân 即tức 是thị 慣quán 習tập 正chánh 便tiện 氣khí 分phần/phân 如như 久cửu 鎻# 脚cước 人nhân 卒thốt 得đắc 解giải 脫thoát 行hành 時thời 雖tuy 無vô 尚thượng 習tập 在tại 又hựu 如như 香hương 在tại 器khí 中trung 雖tuy 除trừ 其kỳ 香hương 餘dư 氣khí 猶do 有hữu 如như 大đại 紀kỷ 云vân 我ngã 依y 我ngã 躰# 我ngã 去khứ 我ngã 來lai 即tức 見kiến 惑hoặc 習tập 猶do 云vân 我ngã 故cố 舎# 利lợi 弗phất 嗔sân 畢tất 陵lăng 伽già 慢mạn 即tức 思tư 惑hoặc 習tập 存tồn 嗔sân 慢mạn 故cố 聲Thanh 聞Văn 於ư 此thử 全toàn 在tại 支chi 佛Phật 少thiểu 分phần 除trừ 之chi (# 文văn )# 習tập 氣khí 有hữu 二nhị 種chủng 事sự 。 玄huyền 真chân 記ký 二nhị 云vân 習tập 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 障chướng 化hóa 道đạo 菩Bồ 薩Tát 分phần/phân 断# 二nhị 潤nhuận 生sanh 死tử 支chi 佛Phật 分phần/phân 断# 若nhược 至chí 佛Phật 果Quả 二nhị 俱câu 断# 盡tận (# 文văn )# 是thị 正chánh 見kiến 思tư 習tập 氣khí 也dã 總tổng 云vân 時thời 三tam 家gia 二nhị 即tức 云vân 事sự 有hữu 之chi 三tam 家gia 者giả 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 無vô 明minh 三tam 惑hoặc 家gia 習tập 氣khí 也dã 二nhị 即tức 者giả 塵trần 沙sa 即tức 習tập 無vô 明minh 即tức 習tập 也dã 。 集tập 註chú 云vân 綂# 論luận 諸chư 文văn 有hữu 三tam 家gia 二nhị 即tức 今kim 是thị 見kiến 思tư 家gia 習tập 耳nhĩ 又hựu 今kim 此thử 名danh 目mục 云vân 根căn 障chướng 定định 障chướng 者giả 何hà 更cánh 詳tường )# 。

九cửu 菩Bồ 薩Tát 地địa 聲Thanh 聞Văn 留lưu 七thất 地địa 支chi 佛Phật 留lưu 八bát 地địa 仍nhưng 此thử 第đệ 九cửu 地địa 有hữu 菩Bồ 薩Tát 耳nhĩ 故cố 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 地địa 也dã 慈từ 悲bi 廣quảng 大đại 利lợi 益ích 。 眾chúng 生sanh 故cố 多đa 劫kiếp 間gian 誓thệ 扶phù 習tập 生sanh 斷đoạn 習tập 氣khí 色sắc 心tâm 無vô 知tri 也dã 但đãn 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 根căn 障chướng 定định 障chướng 無vô 知tri 未vị 断# 潤nhuận thọ 生sanh 習tập 氣khí 殘tàn 置trí 也dã 此thử 位vị 具cụ 八bát 相tương/tướng 中trung 前tiền 五ngũ 相tương/tướng 也dã 誓thệ 扶phù 習tập 生sanh 者giả 菩Bồ 薩Tát 第đệ 七thất 。 地địa 斷đoạn 盡tận 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 故cố 可khả 引dẫn 三tam 界giới 生sanh 煩phiền 惱não 無vô 之chi 故cố 人nhân 中trung 天thiên 上thượng 。 受thọ 生sanh 欲dục 利lợi 益ích 彼bỉ 眾chúng 生sanh 時thời 斷đoạn 七thất 地địa 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 。 弱nhược 而nhi 雖tuy 無vô 可khả 利lợi 生sanh 義nghĩa 菩Bồ 薩Tát 從tùng 利lợi 眾chúng 生sanh 之chi 誓thệ 願nguyện 力lực 引dẫn 立lập 彼bỉ 習tập 氣khí 何hà 處xứ 受thọ 生sanh 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 也dã 如như 此thử 誓thệ 扶phù 習tập 生sanh 事sự 動động 踰du 塵trần 劫kiếp 八bát 地địa 九cửu 地địa 間gian 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 相tương/tướng 也dã 。

(# ○# 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 九cửu 菩Bồ 薩Tát 地địa 正chánh 使sử 断# 盡tận 與dữ 二nhị 乗# 同đồng 扶phù 習tập 潤nhuận 生sanh 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 遊du 戱# 神thần 通thông 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ (# 文văn )# 。 集tập 解giải 云vân 見kiến 思tư 已dĩ 亡vong 名danh 正chánh 使sử 盡tận 此thử 約ước 自tự 行hành 故cố 同đồng 二nhị 乗# 若nhược 欲dục 利lợi 他tha 則tắc 須tu 扶phù 習tập 扶phù 謂vị 扶phù 持trì 習tập 即tức 見kiến 思tư 之chi 氣khí 分phần/phân 潤nhuận 謂vị 潤nhuận 益ích 生sanh 即tức 分phần/phân 叚giả 之chi 形hình 生sanh 也dã 乃nãi 至chí 言ngôn 道đạo 觀quán 者giả 道đạo 謂vị 化hóa 導đạo 觀quán 即tức 空không 觀quán 帶đái 空không 出xuất 假giả 此thử 二nhị 俱câu 行hành 故cố 曰viết 雙song 流lưu 出xuất 假giả 化hóa 物vật 遊du 諸chư 世thế 間gian 。 (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 習tập 氣khí 色sắc 心tâm 無vô 知tri 事sự 二nhị 義nghĩa 一nhất 習tập 氣khí 者giả 未vị 成thành 佛Phật 已dĩ 前tiền 付phó 身thân 心tâm 有hữu 闇ám 事sự 例lệ 如như 迦Ca 葉Diếp 舞vũ 舎# 利lợi 弗phất 嗔sân 等đẳng 。 色sắc 心tâm 無vô 知tri 者giả 云vân 法pháp 障chướng 習tập 氣khí 也dã 是thị 名danh 不bất 染nhiễm 無vô 知tri 闇ám 萬vạn 境cảnh 障chướng 化hóa 道đạo 也dã 是thị 加gia 色sắc 心tâm 名danh 言ngôn 法pháp 障chướng 者giả 本bổn 見kiến 思tư 家gia 習tập 氣khí 也dã 故cố 見kiến 惑hoặc 色sắc 煩phiền 惱não 思tư 惑hoặc 心tâm 煩phiền 惱não 其kỳ 習tập 氣khí 名danh 色sắc 心tâm 無vô 知tri 也dã 尒# 習tập 氣khí 廣quảng 無vô 知tri 名danh 挍giảo 但đãn [指-匕+上]# 法pháp 障chướng 故cố 也dã 又hựu 一nhất 義nghĩa 煩phiền 惱não 家gia 習tập 氣khí 名danh 無vô 知tri 無vô 知tri 家gia 習tập 氣khí 但đãn 名danh 習tập 氣khí 故cố 習tập 氣khí 者giả 習tập 氣khí 上thượng 習tập 氣khí 也dã 若nhược 尒# 色sắc 心tâm 無vô 知tri 習tập 氣khí 可khả 次thứ 第đệ 事sự 從tùng 言ngôn 便tiện 云vân 習tập 氣khí 色sắc 心tâm 無vô 知tri 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 誓thệ 扶phù 習tập 生sanh 事sự 通thông 教giáo 就tựu 七thất 地địa 已dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 論luận 之chi 断# 正chánh 使sử 後hậu 以dĩ 誓thệ 願nguyện 習tập 氣khí 力lực 更cánh 生sanh 界giới 內nội 利lợi 眾chúng 生sanh 云vân 尒# 也dã 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực 。 弱nhược 故cố 以dĩ 正chánh [仁-二+史]# 潤nhuận 生sanh 別biệt 圓viên 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực 。 強cường/cưỡng 故cố 單đơn 用dụng 誓thệ 願nguyện 今kim 通thông 人nhân 居cư 兩lưỡng 楹doanh 故cố 以dĩ 誓thệ 願nguyện 扶phù 習tập 氣khí 受thọ 生sanh 也dã 問vấn 誓thệ 扶phù 習tập 生sanh 證chứng 支chi 如như 何hà [前-刖+合]# 大đại 論luận 二nhị 十thập 七thất 云vân 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 煩phiền 惱não 已dĩ 盡tận 習tập 氣khí 未vị 除trừ 故cố 因nhân 習tập 氣khí 受thọ 法pháp 性tánh 生sanh 身thân 。 能năng 自tự 在tại 化hóa 生sanh 。 (# 云vân 云vân )# 是thị 以dĩ 誓thệ 扶phù 習tập 生sanh 身thân 名danh 法pháp 性tánh 身thân 真Chân 諦Đế 證chứng 法pháp 性tánh 方phương 受thọ 生sanh 故cố 也dã 又hựu 論luận 二nhị 十thập 八bát 云vân 問vấn 羅La 漢Hán 習tập 未vị 盡tận 何hà 以dĩ 不bất 生sanh [前-刖+合]# 無vô 大đại 慈từ 悲bi 。 無vô 本bổn 誓thệ 願nguyện 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 (# 云vân 云vân )# 問vấn 誓thệ 扶phù 習tập 生sanh 者giả 但đãn 依y 習tập 氣khí 生sanh 耶da 亦diệc 依y 業nghiệp 耶da 若nhược 但đãn 云vân 依y 習tập 既ký 無vô 業nghiệp 因nhân 不bất 可khả 受thọ 生sanh 若nhược 云vân 依y 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 有hữu 惡ác 業nghiệp 如như 何hà [前-刖+合]# 扶phù 習tập 氣khí 依y 願nguyện 力lực 受thọ 生sanh 不bất 論luận 業nghiệp 也dã 既ký 別biệt 圓viên 人nhân 但đãn 依y 願nguyện 力lực 生sanh 三tam 界giới 何hà 必tất 謂vị 依y 業nghiệp 生sanh 耶da 或hoặc 又hựu 依y 福phước 業nghiệp 可khả 生sanh 凡phàm 業nghiệp 由do 所sở 願nguyện 引dẫn 故cố 以dĩ 福phước 業nghiệp 亦diệc 生sanh 惡ác 趣thú 有hữu 之chi 問vấn 六lục 地địa 已dĩ 前tiền 有hữu 誓thệ 扶phù 習tập 生sanh 耶da 若nhược 謂vị 有hữu 之chi 。 玄huyền 義nghĩa 二nhị 云vân 六lục 地địa 之chi 前tiền 殘tàn 思tư 受thọ 報báo (# 文văn )# 若nhược 謂vị 無vô 之chi 離ly 欲dục 後hậu 猶do 如như 生sanh 欲dục 界giới 豈khởi 非phi 習tập 生sanh 耶da [前-刖+合]# 六lục 地địa 已dĩ 前tiền 多đa 分phần 由do 殘tàn 思tư 受thọ 上thượng 界giới 報báo 也dã 但đãn 離ly 欲dục 中trung 利lợi 人nhân 有hữu 誓thệ 扶phù 習tập 生sanh 付phó 之chi 又hựu 有hữu 二nhị 類loại 一nhất 離ly 欲dục 惑hoặc 後hậu 不bất 生sanh 上thượng 界giới 但đãn 生sanh 欲dục 界giới 是thị 最tối 利lợi 人nhân 不bất 隨tùy 上thượng 界giới 業nghiệp 惑hoặc 者giả 也dã 二nhị 先tiên 受thọ 上thượng 界giới 報báo 還hoàn 生sanh 下hạ 界giới 是thị 少thiểu 鈍độn 根căn 者giả 也dã 證chứng 文văn 繁phồn 多đa 也dã 畧lược 之chi 。 問vấn 誓thệ 扶phù 習tập 生sanh 是thị 實thật 事sự 否phủ/bĩ [前-刖+合]# 是thị 可khả 分phân 別biệt 若nhược 七thất 地địa 思tư 盡tận 成thành 後hậu 教giáo 人nhân 即tức 生sanh 界giới 外ngoại 以dĩ 願nguyện 通thông 九cửu 還hoàn 生sanh 界giới 內nội 是thị 於ư 本bổn 教giáo 談đàm 為vi 習tập 生sanh 非phi 實thật 事sự 若nhược 又hựu 六lục 地địa 已dĩ 前tiền 有hữu 實thật 事sự 思tư 惑hoặc 未vị 盡tận 位vị 有hữu 習tập 生sanh 故cố 也dã 七thất 地địa 已dĩ 上thượng 雖tuy 無vô 實thật 事sự 例lệ 六lục 地địa 已dĩ 前tiền 教giáo 門môn 立lập 習tập 生sanh 也dã 又hựu 若nhược 七thất 地địa 思tư 盡tận 後hậu 未vị 成thành 後hậu 教giáo 人nhân 何hà 亦diệc 無vô 習tập 生sanh 耶da 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 二nhị 記ký 二nhị 委ủy 釋thích 之chi )# 。

(# ○# 通thông 菩Bồ 薩Tát 三tam 根căn 出xuất 假giả 事sự 。 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 八bát 云vân 乾can/kiền/càn 惠huệ 為vi 上thượng 薄bạc 地địa 為vi 中trung 七thất 地địa 為vi 下hạ (# 文văn )# )# 。

(# ○# 通thông 教giáo 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 於ư 當đương 教giáo 出xuất 假giả 耶da [前-刖+合]# 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 多đa 不bất 出xuất 假giả 故cố 諸chư 文văn 言ngôn 鈍độn 同đồng 二nhị 乗# 但đãn 發phát 大đại 心tâm 期kỳ 作tác 佛Phật 故cố 雖tuy 名danh 菩Bồ 薩Tát 而nhi 鈍độn 人nhân 沉trầm 空không 不bất 能năng 出xuất 假giả 而nhi 諸chư 文văn 云vân 鈍độn 根căn 七thất 地địa 出xuất 假giả 者giả 至chí 法pháp 華hoa 中trung 入nhập 實thật 後hậu 始thỉ 運vận 大đại 悲bi 名danh 出xuất 假giả 若nhược 不bất 來lai 法pháp 華hoa 座tòa 廗# 沉trầm 空không 滅diệt 度độ 故cố 於ư 當đương 教giáo 無vô 出xuất 假giả 但đãn 鈍độn 人nhân 中trung 根căn 機cơ 不bất 定định 也dã 何hà 必tất 一nhất 向hướng 無vô 出xuất 假giả 者giả 耶da 諸chư 文văn 約ước 極cực 鈍độn 言ngôn 無vô 出xuất 假giả 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 六lục 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 通thông 教giáo 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 断# 惑hoặc 後hậu 退thoái 為vi 二nhị 乗# 耶da [前-刖+合]# 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 若nhược 不bất 出xuất 假giả 至chí 六lục 七thất 地địa 沉trầm 空không 取thủ 證chứng 墮đọa 二nhị 乗# 地địa 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí 生sanh 方phương 便tiện 土thổ/độ 凡phàm 一nhất 切thiết 事sự 同đồng 。 二nhị 乗# 人nhân 但đãn 初sơ 發phát 心tâm 求cầu 作tác 佛Phật 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 八bát (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 通thông 菩Bồ 薩Tát 三tam 不bất 退thoái 事sự 見kiến 地địa 已dĩ 去khứ 位vị 不bất 退thoái 七thất 地địa 行hành 不bất 退thoái 八bát 地địa 念niệm 不bất 退thoái 也dã 具cụ 宗tông 要yếu 菩Bồ 薩Tát 部bộ (# 并tinh )# 文văn 句cú 真chân 記ký 二nhị 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 通thông 十Thập 地Địa 。 有hữu 二nhị 種chủng 事sự 。 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ 云vân 通thông 教giáo 十Thập 地Địa 有hữu 二nhị 一nhất 三tam 乗# 共cộng 以dĩ 七thất 地địa 前tiền 属# 聲Thanh 聞Văn 第đệ 八bát 地địa 属# 支chi 佛Phật 地địa 九cửu 地địa 属# 菩Bồ 薩Tát 地địa 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 行hành 置trí 第đệ 九cửu 地địa 非phi 實thật 有hữu 至chí 九cửu 地địa 出xuất 假giả 故cố 八bát 教giáo 大đại 意ý 云vân 九cửu 菩Bồ 薩Tát 地địa 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 至chí 六lục 七thất 地địa 從tùng 空không 入nhập 假giả 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 (# 云vân 云vân )# 二nhị 單đơn 菩Bồ 薩Tát 即tức 唯duy 論luận 菩Bồ 薩Tát 之chi 邉# 即tức 杲# 出xuất 假giả 八bát 地địa 雙song 流lưu 故cố 下hạ 明minh 單đơn 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân 從tùng 薄bạc 地địa 多đa 修tu 入nhập 假giả 從tùng 支chi 佛Phật 地địa 明minh 雙song 流lưu 也dã (# 已dĩ 上thượng 真chân 記ký )# 然nhiên 至chí 第đệ 九Cửu 地Địa 。 初sơ 明minh 菩Bồ 薩Tát 出xuất 假giả 利lợi 生sanh 義nghĩa 者giả 三tam 乗# 共cộng 邉# 可khả 意ý 得đắc )# 。

(# ○# 通thông 教giáo 動động 逾du 塵trần 劫kiếp 事sự 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 疏sớ/sơ 云vân 若nhược 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 從tùng 假giả 入nhập 空không 非phi 止chỉ 一nhất 世thế 作tác 行hành 從tùng 空không 入nhập 假giả 動động 逾du 塵trần 劫kiếp (# 文văn )# 宗tông 要yếu 菩Bồ 薩Tát 部bộ 徃# 復phục 可khả 見kiến )# 。

十thập 佛Phật 地địa 過quá 菩Bồ 薩Tát 地địa 至chí 第đệ 十Thập 地Địa 。 以dĩ 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 惠huệ 断# 餘dư 殘tàn 習tập 氣khí 盡tận 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 也dã 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 慧tuệ 者giả 欲dục 成thành 佛Phật 時thời 。 一nhất 念niệm 智trí 慧tuệ 也dã 出xuất 假giả 既ký 極cực 成thành 佛Phật 故cố 斷đoạn 所sở 殘tàn 置trí 習tập 氣khí 也dã 八bát 相tương/tướng 中trung 成thành 道Đạo 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 三tam 相tương/tướng 佛Phật 地địa 具cụ 足túc 之chi 此thử 佛Phật 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 下hạ 以dĩ 天thiên 衣y 為vi 座tòa 成thành 佛Phật 也dã 。

(# ○# 第đệ 七thất 佛Phật 。 地địa 事sự 集tập 解giải 云vân 於ư 道Đạo 樹thụ 下hạ 得đắc 。 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 惠huệ 與dữ 無vô 生sanh 諦đế 理lý 相tương 應ứng 断# 煩phiền 惱não 習tập 名danh 為vi 佛Phật 也dã 故cố 此thử 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 之chi 惠huệ 不bất 可khả 謂vị 之chi 三tam 十thập 四tứ 心tâm 應ưng 知tri 只chỉ 是thị 空không 惠huệ 念niệm 耳nhĩ (# 文văn )# 三tam 十thập 四tứ 心tâm 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 惠huệ 云vân 事sự 出xuất 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 可khả 無vô 間gian 断# 故cố 今kim 對đối 彼bỉ 只chỉ 是thị 云vân 空không 惠huệ 耳nhĩ 。 問vấn 通thông 佛Phật 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 惠huệ 者giả 真chân 智trí 耶da 俗tục 智trí 耶da 若nhược 言ngôn 俗tục 智trí 。 玄huyền 義nghĩa 四tứ 云vân 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 惠huệ 觀quán 真Chân 諦Đế 究cứu 竟cánh (# 文văn )# 若nhược 謂vị 真chân 智trí 習tập 是thị 無vô 智trí 俗tục 諦đế 障chướng 故cố 以dĩ 俗tục 智trí 可khả 断# 如như 何hà [前-刖+合]# 是thị 真chân 智trí 也dã 凡phàm 成thành 佛Phật 者giả 云vân 圓viên 滿mãn 無vô 滿mãn 真chân 智trí 也dã 俗tục 智trí 是thị 有hữu 漏lậu 用dụng 此thử 不bất 為vi 成thành 道Đạo 真chân 智trí 滿mãn 故cố 諸chư 障chướng 皆giai 盡tận 照chiếu 窮cùng 二nhị 諦đế 如như 三tam 藏tạng 佛Phật 但đãn 以dĩ 真chân 智trí 正chánh 習tập 俱câu 盡tận 真chân 智trí 滿mãn 故cố 二nhị 智trí 皆giai 圓viên 又hựu 如như 以dĩ 理lý 觀quán 断# 迷mê 事sự 惑hoặc 故cố 以dĩ 真chân 智trí 亦diệc 断# 事sự 障chướng 也dã 又hựu 菩Bồ 薩Tát 位vị 多đa 断# 化hóa 道đạo 障chướng 故cố 學học 假giả 方phương 断# 無vô 知tri 佛Phật 地địa 多đa 断# 潤nhuận 生sanh 習tập 故cố 以dĩ 真chân 觀quán 能năng 断# 之chi 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ 徃# 見kiến 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 十thập 佛Phật 地địa 機cơ 緣duyên 若nhược 熟thục 以dĩ 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 惠huệ 頓đốn 断# 殘tàn 習tập 坐tọa 七thất 寳# 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 以dĩ 天thiên 衣y 為vi 座tòa 現hiện 帶đái 劣liệt 勝thắng 應ưng 身thân 成thành 道Đạo 為vi 三tam 乗# 根căn 性tánh 轉chuyển 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 緣duyên 盡tận 人nhân 滅diệt 正chánh 習tập 俱câu 除trừ 如như 炭thán 灰hôi 俱câu 盡tận (# 文văn )# 。 集tập 解giải 云vân 天thiên 衣y 化hóa 生sanh 表biểu 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 如như 幻huyễn 故cố 與dữ 三tam 藏tạng 佛Phật 所sở 證chứng 是thị 同đồng 名danh 現hiện 帶đái 劣liệt 本bổn 通thông 教giáo 佛Phật 現hiện 身thân 量lượng 十thập 里lý 百bách 億ức 放phóng 光quang 巍nguy 巍nguy 異dị 於ư 三tam 藏tạng 丈trượng 六lục 一nhất 里lý 故cố 云vân 勝thắng 應ưng 或hoặc 云vân 但đãn 空không 名danh 為vi 帶đái 劣liệt 不bất 空không 中trung 道đạo 名danh 為vi 勝thắng 應ưng 以dĩ 通thông 教giáo 有hữu 合hợp 身thân 義nghĩa 乃nãi 至chí 佛Phật 地Địa 。 只chỉ 是thị 断# 習tập 成thành 道Đạo 望vọng 因nhân 總tổng 舉cử 正chánh 習tập 俱câu 除trừ 習tập 氣khí 全toàn 在tại 如như 炭thán 少thiểu 分phần 侵xâm 之chi 如như 灰hôi 佛Phật 地địa 俱câu 無vô 炭thán 咸hàm 盡tận 在tại 菩Bồ 薩Tát 時thời 已dĩ 燒thiêu 木mộc 故cố (# 云vân 云vân )# 具cụ 通thông 佛Phật 八bát 相tương/tướng 與dữ 藏tạng 佛Phật 八bát 相tương/tướng 明minh 同đồng 異dị 者giả 前tiền 五ngũ 相tương/tướng 是thị 同đồng 後hậu 三tam 相tương/tướng 是thị 異dị 也dã 問vấn 前tiền 五ngũ 相tương/tướng 亦diệc 誓thệ 扶phù 習tập 生sanh 是thị 勝thắng 應ưng 身thân 豈khởi 同đồng 三tam 藏tạng [前-刖+合]# 若nhược 論luận 外ngoại 相tướng 少thiểu 有hữu 勝thắng 劣liệt 而nhi 義nghĩa 式thức 此thử 同đồng 。 問vấn 後hậu 三tam 相tương/tướng 不bất 同đồng 如như 何hà [前-刖+合]# 先tiên 成thành 道Đạo 相tương/tướng 有hữu 四tứ 異dị 一nhất 草thảo 座tòa 天thiên 衣y 異dị 三tam 藏tạng 是thị 艸thảo 座tòa 表biểu 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 通thông 教giáo 是thị 天thiên 衣y 天thiên 衣y 化hóa 生sanh 表biểu 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 也dã 二nhị 断# 習tập 断# 正chánh 異dị 三tam 藏tạng 佛Phật 正chánh 習tập 俱câu 断# 通thông 教giáo 佛Phật 但đãn 断# 習tập 氣khí 三tam 一nhất 念niệm 多đa 念niệm 異dị 藏tạng 佛Phật 三tam 十thập 四tứ 心tâm 通thông 佛Phật 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 惠huệ 也dã 四tứ 所sở 緣duyên 諦đế 理lý 不bất 同đồng 藏tạng 生sanh 滅diệt 真chân 理lý 通thông 無vô 生sanh 真chân 理lý 也dã 藏tạng 人nhân 證chứng 時thời 雖tuy 同đồng 躰# 空không 既ký 滅diệt 俗tục 歸quy 真chân 名danh 生sanh 滅diệt 真Chân 諦Đế [工*兄]# 又hựu 照chiếu 俗tục 諦đế 永vĩnh 異dị 耶da 具cụ 玄huyền 義nghĩa 三tam 釋thích 之chi 已dĩ 上thượng 成thành 道Đạo 四tứ 異dị 畢tất 或hoặc 又hựu 加gia 木mộc 樹thụ 七thất 寳# 樹thụ 異dị 事sự 有hữu 之chi (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 轉chuyển 法Pháp 輪luân 三tam 不bất 同đồng 一nhất 生sanh 無vô 生sanh 二nhị 三tam 乗# 傍bàng 正chánh 三tam 通thông 教giáo 三tam 乗# 同đồng 禀# 三tam 藏tạng 非phi 如như 有hữu 諦đế 緣duyên 度độ 別biệt 又hựu 入nhập 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 亦diệc 三tam 異dị 一nhất 藏tạng 佛Phật 齊tề 業nghiệp 通thông 佛Phật 齊tề 緣duyên 也dã 問vấn 若nhược 齊tề 業nghiệp 齊tề 緣duyên 藏tạng 通thông 異dị 。 託thác 胎thai 出xuất 胎thai 等đẳng 亦diệc 有hữu 業nghiệp 緣duyên 不bất 同đồng 何hà 一nhất 向hướng 同đồng 耶da 。 [前-刖+合]# 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 業nghiệp 緣duyên 義nghĩa 顕# 也dã 謂vị 藏tạng 機cơ 業nghiệp 盡tận 故cố 滅diệt 三tam 通thông 人nhân 緣duyên 盡tận 故cố 滅diệt 若nhược 緣duyên 不bất 盡tận 見kiến 歷lịch 多đa 劫kiếp 受thọ 生sanh 等đẳng 相tương/tướng 不bất 尒# 故cố 不bất 論luận 異dị 二nhị 雙song 樹thụ 枯khô 榮vinh 不bất 同đồng 謂vị 藏tạng 人nhân 見kiến 四tứ 枯khô 雙song 樹thụ 林lâm 通thông 人nhân 見kiến 四tứ 榮vinh 雙song 樹thụ 林lâm 也dã 三tam 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 。 藏tạng 人nhân 但đãn 見kiến 短đoản 壽thọ 通thông 人nhân 有hữu 利lợi 鈍độn 。 兩lưỡng 機cơ 鏈# 人nhân 見kiến 短đoản 壽thọ 利lợi 人nhân 見kiến 住trụ 世thế 一nhất 劫kiếp 。 也dã 上thượng 件# 義nghĩa 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ 釋thích 之chi )# 。

(# ○# 通thông 教giáo 教giáo 王vương 身thân 相tướng 事sự 。 文văn 句cú 一nhất 云vân 帶đái 比Bỉ 丘Khâu 像tượng 現hiện 尊tôn 特đặc 身thân (# 文văn )# 又hựu 云vân 若nhược 尊tôn 特đặc 佛Phật 與dữ 丈trượng 六lục 佛Phật 共cộng 放phóng 光quang 者giả 通thông 義nghĩa 也dã (# 文văn )# 。 金kim 光quang 明minh 疏sớ/sơ 云vân 丈trượng 六lục 尊tôn 特đặc 合hợp 身thân 佛Phật 雙song 住trụ 真chân 中trung 也dã (# 文văn )# 。 古cổ 抄sao 私tư 云vân 三tam 藏tạng 劣liệt 應ưng 丈trượng 六lục 比Bỉ 丘Khâu 別biệt 圓viên 教giáo 主chủ 無vô 邉# 尊tôn 特đặc 也dã 今kim 通thông 佛Phật 是thị 丈trượng 六lục 尊tôn 特đặc 合hợp 身thân 佛Phật 故cố 帶đái 比Bỉ 丘Khâu 名danh 現hiện 尊tôn 特đặc 是thị 云vân 勝thắng 應ưng 也dã 此thử 勝thắng 應ưng 有hữu 大đại 小tiểu 二nhị 身thân 小tiểu 身thân 丈trượng 六lục 一nhất 里lý 大đại 身thân 十thập 里lý 乃nãi 至chí 百bách 億ức 。 也dã 謂vị 通thông 人nhân 有hữu 二nhị 種chủng 。 機cơ 當đương 通thông 鈍độn 人nhân 見kiến 小tiểu 身thân 是thị 名danh 帶đái 尊tôn 特đặc 之chi 比Bỉ 丘Khâu 被bị 椄# 利lợi 人nhân 見kiến 大đại 身thân 是thị 云vân 帶đái 比Bỉ 丘Khâu 之chi 尊tôn 特đặc 機cơ 見kiến 異dị 故cố 應ưng 有hữu 大đại 小tiểu 餘dư 教giáo 不bất 同đồng 各các 逗đậu 一nhất 種chủng 根căn 性tánh 。 問vấn 當đương 通thông 人nhân 見kiến 丈trượng 六lục 被bị 接tiếp 人nhân 見kiến 十thập 里lý 乃nãi 至chí 百bách 億ức 。 身thân 事sự 依y 何hà 文văn 耶da 。 [前-刖+合]# 弘hoằng 決quyết 一nhất 云vân 見kiến 通thông 佛Phật 相tương/tướng 者giả 但đãn 是thị 見kiến 彼bỉ 三tam 藏tạng 相tướng 好hảo 空không 無vô 所sở 有hữu 。 (# 文văn )# 又hựu 云vân 或hoặc 見kiến 十thập 里lý 乃nãi 至chí 百bách 億ức (# 文văn )# 。 集tập 註chú 云vân 通thông 佛Phật 亦diệc 是thị 丈trượng 六lục 之chi 身thân 或hoặc 十thập 里lý 百bách 億ức 神thần 通thông 變biến 現hiện 。 耳nhĩ (# 文văn )# 私tư 云vân 十thập 里lý 百bách 億ức 神thần 通thông 變biến 現hiện 。 云vân 事sự 少thiểu 不bất 穩ổn 欤# 慈từ 覺giác 曰viết 當đương 通thông 丈trượng 六lục 如như 藏tạng 佛Phật 壽thọ 尊tôn 特đặc 身thân 中trung 兼kiêm 二nhị 被bị 接tiếp 見kiến 他tha 受thọ 用dụng 圓viên 常thường 三Tam 身Thân (# 云vân 云vân )# 。 二nhị 藏tạng 義nghĩa 七thất 云vân 丈trượng 六lục 者giả 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 。 老lão 比Bỉ 丘Khâu 像tượng 尊tôn 特đặc 者giả 尊tôn 重trọng 奇kỳ 特đặc 真chân 佛Phật 形hình 也dã 合hợp 身thân 佛Phật 者giả 今kim 此thử 初sơ 分phần/phân 教giáo 逗đậu 多đa 途đồ 機cơ 故cố 若nhược 下hạ 根căn 人nhân 見kiến 佛Phật 丈trượng 六lục 老lão 比Bỉ 丘Khâu 形hình 若nhược 上thượng 根căn 人nhân 者giả 見kiến 佛Phật 威uy 德đức 尊tôn 特đặc 之chi 相tướng 佛Phật 但đãn 是thị 一nhất 見kiến 有hữu 二nhị 見kiến 故cố 云vân 合hợp 身thân 佛Phật 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 通thông 教giáo 者giả 大đại 乗# 中trung 初sơ 分phần/phân 教giáo 也dã )# 。

(# ○# 通thông 佛Phật 居cư 何hà 土thổ/độ 耶da [前-刖+合]# 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 也dã 同đồng 居cư 穢uế 土thổ/độ 三tam 藏tạng 劣liệt 應ưng 淨tịnh 土độ 通thông 佛Phật 勝thắng 應ưng 也dã 。 玄huyền 義nghĩa 七thất 云vân 藏tạng 佛Phật 照chiếu 分phần/phân 叚giả 穢uế 國quốc 通thông 佛Phật 照chiếu 分phần/phân 叚giả 淨tịnh 國quốc (# 文văn )# 。 二nhị 藏tạng 義nghĩa 云vân 凡phàm 此thử 教giáo 意ý 開khai 三tam 十Thập 地Địa 合hợp 但đãn 乾can/kiền/càn 惠huệ 等đẳng 十Thập 地Địa 也dã 此thử 教giáo 意ý 惣# 立lập 三tam 十Thập 地Địa 三tam 乗# 共cộng 同đồng 逕kính 此thử 三tam 十Thập 地Địa 也dã 此thử 教giáo 雖tuy 大đại 乗# 不bất 明minh 實thật 相tướng 中trung 道đạo 之chi 義nghĩa 此thử 教giáo 菩Bồ 薩Tát 修tu 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 之chi 間gian 逕kính 七thất 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 百bách 萬vạn 劫kiếp 之chi 位vị 有hữu 三tam 賢hiền 有hữu 四tứ 善thiện 根căn 當đương 教giáo 教giáo 主chủ 現hiện 比Bỉ 丘Khâu 像tượng 。 以dĩ 第đệ 草thảo 則tắc 為vi 事sự 座tòa 以dĩ 十thập 葉diệp 已dĩ 上thượng 蓮liên 華hoa 而nhi 為vi 法Pháp 座tòa 或hoặc 現hiện 螺loa 髮phát 尊tôn 特đặc 之chi 像tượng 以dĩ 施thí 草thảo 則tắc 為vi 事sự 座tòa 以dĩ 百bách 葉diệp 已dĩ 上thượng 蓮liên 華hoa 則tắc 為vi 法Pháp 座tòa 而nhi 說thuyết 三tam 乗# 共cộng 學học 之chi 法pháp (# 云vân 云vân )# )# 。

被bị 椄# 。

問vấn 自tự 通thông 教giáo 移di 別biệt 圓viên 教giáo 機cơ 有hữu 幾kỷ 不bất 同đồng 耶da 。 [前-刖+合]# 根căn 性tánh 不bất 同đồng 過quá 去khứ 宿túc 習tập 區khu 故cố 種chủng 種chủng 機cơ 類loại 相tương/tướng 分phần/phân 所sở 謂vị 被bị 椄# 通thông 別biệt 圓viên 等đẳng 機cơ 也dã 於ư 被bị 椄# 有hữu 別biệt 椄# 通thông 有hữu 圓viên 椄# 通thông 也dã 。 問vấn 被bị 椄# 者giả 如như 何hà 癈phế 立lập 耶da 。 [前-刖+合]# 取thủ 通thông 教giáo 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 不bất 被bị 椄# 也dã 彼bỉ 云vân 當đương 通thông 機cơ 也dã 最tối 上thượng 利lợi 根căn 。 菩Bồ 薩Tát 被bị 椄# 也dã 所sở 謂vị 通thông 教giáo 所sở 明minh 觀quán 如như 幻huyễn 即tức 空không 理lý 利lợi 根căn 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 諸chư 法pháp 一nhất 向hướng 觀quán 空không 而nhi 有hữu 也dã 又hựu 諸chư 法pháp 觀quán 有hữu 而nhi 空không 也dã 然nhiên 時thời 是thị 非phi 有hữu 非phi 空không 。 中trung 道Đạo 理lý 真chân 實thật 悟ngộ 有hữu 之chi 自tự 料liệu 簡giản 悟ngộ 別biệt 圓viên 中trung 道đạo 也dã 是thị 言ngôn 被bị 椄# 也dã 意ý 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 云vân 被bị 別biệt 圓viên 椄# 義nghĩa 也dã 椄# 字tự 訓huấn 續tục 也dã 是thị 則tắc 通thông 教giáo 真Chân 諦Đế 理lý 悟ngộ 椄# 別biệt 圓viên 中trung 道đạo 也dã 是thị 者giả 通thông 教giáo 理lý 本bổn [尒/口]# 中trung 道Đạo 理lý 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 不bất 悟ngộ 出xuất 之chi 利lợi 根căn 菩Bồ 薩Tát 觀quán 是thị 真Chân 諦Đế 理lý 深thâm 悟ngộ 出xuất 所sở [尒/口]# 中trung 道đạo 也dã 依y 之chi 或hoặc 判phán 令linh 深thâm 觀quán 空không 即tức 見kiến 不bất 空không 釋thích 兩lưỡng 處xứ 交giao 際tế 須tu 安an 一nhất 接tiếp 也dã 而nhi 通thông 教giáo 真Chân 諦Đế 理lý 取thủ 悟ngộ 出xuất 後hậu 教giáo 中trung 道đạo 悟ngộ 出xuất 別biệt 教giáo 但đãn 中trung 言ngôn 別biệt 接tiếp 通thông 悟ngộ 出xuất 圓viên 教giáo 不bất 但đãn 中trung 言ngôn 圓viên 接tiếp 通thông 也dã 但đãn 此thử 被bị 接tiếp 機cơ 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 三tam 根căn 不bất 同đồng 所sở 謂vị 上thượng 根căn 被bị 接tiếp 者giả 通thông 教giáo 第đệ 四tứ 地địa 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 悟ngộ 中trung 道đạo 移di 別biệt 圓viên 也dã 中trung 根căn 或hoặc 六lục 地địa 斷đoạn 三tam 界giới 思tư 惑hoặc 被bị 接tiếp 也dã 下hạ 根căn 至chí 八bát 地địa 九cửu 地địa 被bị 接tiếp 也dã 依y 之chi 釋thích 云vân 四tứ 地địa 為vi 上thượng 六lục 七thất 為vi 中trung 八bát 九cửu 為vi 下hạ 是thị 被bị 接tiếp (# 矣hĩ )# 尋tầm 云vân 初sơ 乾can/kiền/càn 慧tuệ 性tánh 地địa 有hữu 被bị 接tiếp 耶da 又hựu 佛Phật 地địa 論luận 被bị 接tiếp 耶da 。 [前-刖+合]# 有hữu 異dị 義nghĩa 一nhất 義nghĩa 乾can/kiền/càn 慧tuệ 性tánh 地địa 不bất 可khả 有hữu 被bị 椄# 也dã 其kỳ 故cố 被bị 接tiếp 者giả 約ước 斷đoạn 煩phiền 惱não 證chứng 真Chân 諦Đế 理lý 人nhân 論luận 之chi 故cố 未vị 斷đoạn 惑hoặc 位vị 乾can/kiền/càn 慧tuệ 性tánh 地địa 云vân 無vô 被bị 接tiếp 也dã 次thứ 第đệ 十thập 佛Phật 果Quả 位vị 不bất 可khả 有hữu 被bị 接tiếp 是thị 則tắc 被bị 接tiếp 者giả 就tựu 因nhân 位vị 斷đoạn 惑hoặc 之chi 菩Bồ 薩Tát 配phối 立lập 故cố 也dã 九cửu 地địa 已dĩ 前tiền 皆giai 移di 後hậu 教giáo 故cố 至chí 第đệ 十Thập 地Địa 。 實thật 人nhân 無vô 之chi 也dã 故cố 言ngôn 有hữu 教giáo 無vô 人nhân 果quả 頭đầu 無vô 人nhân 也dã 。 尋tầm 云vân 被bị 接tiếp 外ngoại 通thông 別biệt 通thông 圓viên 機cơ 者giả 何hà 機cơ 類loại 耶da 。 [前-刖+合]# 非phi 被bị 接tiếp 而nhi 有hữu 移di 後hậu 教giáo 者giả 言ngôn 通thông 別biệt 通thông 圓viên 機cơ 也dã 所sở 謂vị 自tự 乾can/kiền/càn 慧tuệ 性tánh 地địa 移di 別biệt 圓viên 者giả 不bất 名danh 被bị 接tiếp 故cố 可khả 言ngôn 通thông 別biệt 通thông 圓viên 機cơ 也dã 又hựu 後hậu 後hậu 位vị 非phi 被bị 接tiếp 移di 後hậu 教giáo 名danh 通thông 別biệt 通thông 圓viên 也dã 。

(# ○# 被bị 接tiếp 立lập 所sở 以dĩ 事sự 。 大đại 品phẩm 經Kinh 云vân 八bát 地địa 聞văn 中trung 九cửu 地địa 修tu 中trung 十Thập 地Địa 破phá 無vô 明minh (# 取thủ 意ý )# 今kim 家gia 此thử 等đẳng 文văn 依y 被bị 接tiếp 建kiến 立lập シ# 玉ngọc ヘ# リ# 其kỳ 故cố 此thử 文văn 通thông 非phi 別biệt 非phi 通thông 教giáo 始thỉ 終chung 常thường 住trụ 觀quán 別biệt 人nhân 初Sơ 地Địa 已dĩ 中trung 道đạo 證chứng 八bát 地địa 始thỉ 中trung 聞văn 非phi 故cố 是thị 通thông 利lợi 根căn 菩Bồ 薩Tát 後hậu 教giáo 移di 事sự 說thuyết 文văn 也dã 被bị 接tiếp 立lập 玉ngọc ヘ# リ# 。 玄huyền 義nghĩa 四tứ 之chi 九cửu 十thập 五ngũ 紙chỉ 徃# 見kiến 是thị 天thiên 台thai 一nhất 家gia 限hạn 他tha 師sư 不bất 知tri 法Pháp 門môn 也dã )# 。

(# ○# 四tứ 教giáo 外ngoại 何hà 被bị 接tiếp 立lập 事sự 集tập 解giải 云vân 問vấn 教giáo 釋thích 義nghĩa 罄khánh 無vô 不bất 盡tận 何hà 須tu 更cánh 明minh 受thọ 接tiếp 之chi 說thuyết 。 [前-刖+合]# 豈khởi 聞văn 受thọ 接tiếp 非phi 四tứ 教giáo 耶da 是thị 故cố 須tu 知tri 初sơ 後hậu 咸hàm 同đồng 故cố 云vân 四tứ 教giáo 始thỉ 終chung 殊thù 異dị 故cố 云vân 受thọ 接tiếp 三tam 接tiếp 雖tuy 分phần/phân 大đại 乗# 攝nhiếp 盡tận 何hà 須tu 難nạn/nan 於ư 更cánh 明minh 接tiếp 耶da (# 文văn )# 三tam 椄# 別biệt 椄# 通thông 圓viên 接tiếp 通thông 圓viên 接tiếp 別biệt 也dã 大đại 乗# 後hậu 三tam 大đại 乗# 也dã )# 。

(# ○# 被bị 接tiếp 受thọ 接tiếp 名danh 義nghĩa 事sự )# 。

()#

(# 先tiên 接tiếp 字tự 說thuyết 文văn 交giao 也dã 增tăng 韻vận 相tương 續tục 也dã 注chú 二nhị 物vật 交giao 續tục 事sự 也dã 謂vị 前tiền 教giáo 初sơ 位vị 後hậu 教giáo 後hậu 位vị 續tục 或hoặc 真Chân 諦Đế 及cập 但đãn 中trung 觀quán 圓viên 中trung 續tục 或hoặc 直trực 空không 理lý 中trung 理lý 續tục 接tiếp 也dã 集tập 解giải 云vân 所sở 云vân 接tiếp 者giả 中trung 道đạo 接tiếp 真Chân 如Như 金kim 接tiếp 鍮thâu 二nhị 物vật 相tương 接tiếp 是thị 故cố 云vân 耳nhĩ (# 文văn )# 若nhược 攝nhiếp 字tự 作tác 誤ngộ 也dã 今kim 意ý 非phi 故cố 承thừa 詮thuyên 本bổn 皆giai 接tiếp 字tự 作tác 杒# 被bị 字tự 心tâm 集tập 註chú 云vân 被bị 字tự 去khứ 聲thanh 如Như 來Lai 被bị 下hạ 之chi 義nghĩa 此thử 約ước 應ưng 說thuyết 如như 云vân 說thuyết 圓viên 中trung 道đạo 被bị 而nhi 覆phú 之chi 也dã 若nhược 上thượng 聲thanh 呼hô 此thử 就tựu 機cơ 論luận 如như 云vân 通thông 教giáo 利lợi 根căn 被bị 別biệt 圓viên 接tiếp 接tiếp 即tức 點điểm 示thị 接tiếp 入nhập 也dã (# 云vân 云vân )# 被bị 接tiếp 續tục 應ưng 約ước 義nghĩa 被bị 接tiếp 讀đọc 機cơ 就tựu 義nghĩa 也dã 又hựu 受thọ 接tiếp 云vân 時thời 機cơ 應ưng 二nhị 意ý 受thọ 接tiếp 讀đọc 機cơ 約ước 義nghĩa 受thọ 接tiếp 讀đọc 應ưng 就tựu 義nghĩa 也dã 。 集tập 解giải 云vân 門môn 被bị 接tiếp 受thọ 接tiếp 此thử 二nhị 何hà 別biệt [前-刖+合]# 一nhất 徃# 分phân 之chi 受thọ 椄# 約ước 機cơ 被bị 接tiếp 約ước 應ưng 究cứu 而nhi 論luận 之chi 亦diệc 何hà 隔cách 別biệt (# 文văn )# 又hựu 云vân 受thọ 謂vị 容dung 受thọ 機cơ 堪kham 受thọ 應ưng 應ưng 可khả 受thọ 機cơ 皆giai 云vân 受thọ 也dã 被bị (# 平bình 義nghĩa 切thiết )# 覆phú 也dã 說thuyết 別biệt 圓viên 之chi 中trung 道đạo 被bị 而nhi 覆phú 之chi 以dĩ 接tiếp 通thông 故cố 云vân 被bị 也dã 亦diệc 可khả 謂vị 之chi 通thông 教giáo 利lợi 根căn 而nhi 被bị 別biệt 圓viên 來lai 接tiếp 也dã 則tắc 機cơ 應ưng 皆giai 有hữu 被bị 義nghĩa 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 能năng 接tiếp 所sở 接tiếp 事sự 應ưng 以dĩ 機cơ 望vọng 時thời 前tiền 教giáo 所sở 接tiếp 後hậu 教giáo 能năng 接tiếp 又hựu 機cơ 以dĩ 應ưng 望vọng 時thời 後hậu 教giáo 所sở 接tiếp 前tiền 教giáo 能năng 接tiếp 集tập 解giải 出xuất )# 。

(# ○# 被bị 接tiếp 三tam 義nghĩa 事sự 。 集tập 註chú 云vân 古cổ 明minh 被bị 接tiếp 不bất 出xuất 三tam 義nghĩa 以dĩ [尒/口]# 中trung 為vi 發phát 源nguyên 點điểm 示thị 為vi 機cơ 要yếu 發phát 習tập 為vi 根căn 性tánh 以dĩ 通thông 教giáo 巧xảo 故cố 一nhất 真chân [尒/口]# 二nhị 中trung 利lợi 根căn 菩Bồ 薩Tát [糸*(免/免)]# 證chứng 真chân 空không 即tức 為vi 點điểm 示thị 如như 玄huyền 義nghĩa 明minh 別biệt 接tiếp 通thông 中trung 寄ký 三tam 法pháp 以dĩ 示thị 三tam 根căn 解giải 源nguyên 謂vị 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 空không 不bất 空không 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 如như 釋thích 籤# 三tam 具cụ 釋thích 然nhiên 由do 利lợi 根căn 發phát 昔tích 所sở 習tập 方phương 可khả 點điểm 示thị 若nhược 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 同đồng 二nhị 乗# 人nhân 直trực 至chí 法pháp 華hoa 方phương 乃nãi 被bị 會hội (# 已dĩ 上thượng )# 私tư 云vân 發phát 源nguyên 者giả 理lý 約ước 是thị 被bị 接tiếp 元nguyên 由do 也dã 點điểm 示thị 者giả 應ưng 約ước 是thị 則tắc 利lợi 根căn 證chứng 真chân 者giả 對đối 非phi 滿mãn 非phi 無vô 滿mãn 等đẳng 點điểm 示thị 玉ngọc フ# 也dã 是thị 機cơ 所sở 由do 要yếu 也dã 發phát 習tập 者giả 機cơ 約ước 以dĩ 通thông 云vân 下hạ 三tam 義nghĩa 釋thích 標tiêu 配phối 見kiến 三tam 根căn 解giải 源nguyên 者giả 當đương 通thông 鈍độn 機cơ 別biệt 接tiếp 通thông 機cơ 圓viên 接tiếp 通thông 機cơ 三tam 根căn 非phi 滿mãn 非phi 無vô 滿mãn 等đẳng 說thuyết 是thị 解giải 發phát 源nguyên 也dã 問vấn 三tam 根căn 異dị 解giải 如như 何hà [前-刖+合]# 先tiên 大đại 品phẩm 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 聞văn 當đương 通thông 人nhân 非phi 漏lậu 俗tục 非phi 是thị 空không 也dã 非phi 無vô 漏lậu 空không 著trước 事sự 破phá 也dã 解giải 當đương 教giáo 留lưu 也dã 次thứ 別biệt 接tiếp 機cơ 非phi 漏lậu 俗tục 非phi 無vô 漏lậu 空không 非phi 空không 假giả 外ngoại 別biệt 中trung 理lý 有hữu 解giải 也dã 又hựu 圓viên 椄# 機cơ 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 空không 假giả 非phi 杒# 此thử 空không 假giả 即tức 深thâm 理lý 有hữu 解giải 不bất 但đãn 中trung ヒ# 入nhập 也dã 第đệ 二nhị 大đại 經kinh 空không 不bất 空không 付phó 云vân 當đương 通thông 人nhân 空không 著trước 破phá 故cố 不bất 空không 云vân 解giải 別biệt 椄# 人nhân 不bất 空không 但đãn 中trung 也dã 解giải 圓viên 椄# 人nhân 不bất 空không 不bất 但đãn 中trung 也dã 解giải 也dã 第đệ 三tam 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 文văn 約ước 云vân 先tiên 此thử 文văn 集tập 註chú 大đại 經kinh 文văn 當đương 通thông 人nhân 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 空không 也dã 諸chư 法pháp 空không 離ly レ# サ# ル# カ# 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 趣thú 云vân 解giải 別biệt 入nhập 通thông 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 但đãn 中trung 也dã 一nhất 切thiết 行hành 修tu 中trung 理lý 發phát 故cố 尒# 云vân 解giải 圓viên 入nhập 通thông 不bất 思tư 議nghị 中trung 。 道đạo 萬vạn 法pháp 具cụ 足túc 解giải 也dã 昔tích 別biệt 圓viên 修tu 人nhân 今kim 通thông 人nhân 成thành 見kiến 思tư 断# 空không 理lý 證chứng 時thời 佛Phật [尒/口]# 容dung 說thuyết 點điểm 示thị 玉ngọc フ# 故cố 聞văn 即tức 後hậu 教giáo 入nhập 也dã 是thị 本bổn 空không 理lý 中trung 理lý 含hàm 故cố 也dã )# 。

(# ○# 三tam 被bị 接tiếp 三tam 根căn 事sự 弘hoằng 決quyết 六lục 云vân 始thỉ 從tùng 四tứ 地địa 終chung 至chí 九cửu 地địa 咸hàm 受thọ 接tiếp 名danh 三tam 根căn 不bất 同đồng 故cố 位vị 不bất 等đẳng 四tứ 地địa 為vi 上thượng 六lục 七thất 為vi 中trung 八bát 九cửu 為vi 下hạ (# 文văn )# 。 真chân 記ký 云vân 四tứ 地địa 為vi 上thượng 者giả 問vấn 五ngũ 地địa 是thị 何hà 攝nhiếp [前-刖+合]# 義nghĩa 有hữu 左tả 右hữu 若nhược 據cứ 断# 見kiến 為vi 上thượng 除trừ 思tư 為vi 中trung 者giả 五ngũ 地địa 是thị 中trung 根căn 若nhược 分phần/phân 二nhị 二nhị 為vi 二nhị 根căn 者giả 四tứ 五ngũ 是thị 上thượng 要yếu 記ký 云vân 四tứ 五ngũ 為vi 上thượng (# 已dĩ 上thượng 真chân 記ký )# 問vấn 諦đế 觀quán 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 若nhược 上thượng 根căn 三Tam 地Địa 四Tứ 地Địa 。 被bị 椄# 中trung 根căn 之chi 人nhân 五ngũ 地địa 六lục 地địa 下hạ 根căn 之chi 人nhân 七thất 地địa 八bát 地địa (# 文văn )# 如như 何hà 相tương 違vi 。 [前-刖+合]# 集tập 解giải 云vân 三tam 地địa 次thứ 第đệ 無vô 間gian 必tất 至chí 四tứ 地địa 從tùng 後hậu 而nhi 說thuyết 通thông 云vân 聖thánh 人nhân 所sở 以dĩ 且thả 云vân 上thượng 根căn 三tam 地địa 剋khắc 定định 而nhi 言ngôn 須tu 至chí 四tứ 地địa 文văn 義nghĩa 從tùng 容dung 善thiện 自tự 斟châm [酉*夕]# (# 文văn )# 。 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam 云vân 彼bỉ 據cứ 六lục 地địa 思tư 盡tận 故cố 以dĩ 七thất 地địa 方phương 属# 下hạ 根căn 今kim 據cứ 七thất 地địa 思tư 盡tận 故cố 以dĩ 七thất 地địa 為vi 中trung 根căn 也dã (# 云vân 云vân )# 問vấn 凡phàm 被bị 椄# 立lập 事sự 本bổn 大đại 品phẩm 八bát 地địa 聞văn 中trung 等đẳng 依y 故cố 止Chỉ 觀Quán 等đẳng 諸chư 文văn 惑hoặc 盡tận 位vị 付phó 椄# 義nghĩa 明minh 而nhi 何hà 四tứ 地địa 已dĩ 上thượng 等đẳng 云vân [前-刖+合]# 經kinh 下hạ 根căn 從tùng 八bát 九cửu 地địa 云vân 弘hoằng 決quyết 六lục (# 末mạt )# 云vân 經kinh 從tùng 下hạ 者giả 其kỳ 位vị 定định 故cố 諸chư 經kinh 論luận 多đa 從tùng 下hạ 說thuyết (# 文văn )# 。 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam 云vân 三tam 根căn 椄# 者giả 断# 見kiến 為vi 上thượng 破phá 思tư 為vi 中trung 除trừ 塵trần 沙sa 為vi 下hạ 也dã (# 乃nãi 至chí )# 諸chư 文văn 並tịnh 依y 下hạ 根căn 明minh 接tiếp 依y 經kinh 說thuyết 故cố 妙diệu 樂lạc 據cứ 理lý 亦diệc 加gia 中trung 上thượng (# 云vân 云vân )# 。 又hựu 弘hoằng 決quyết 三tam 云vân 問vấn 何hà 故cố 須tu 至chí 第đệ 八bát 方phương 椄# [前-刖+合]# 為vi 欲dục 示thị 於ư 真chân 內nội 中trung 故cố 故cố 待đãi 證chứng 空không 方phương 為vi 點điểm 示thị 令linh 深thâm 觀quán 空không 即tức 見kiến 不bất 空không 若nhược 尒# 中trung 上thượng 二nhị 根căn 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 [前-刖+合]# 中trung 上thượng 二nhị 根căn 亦diệc 見kiến 真chân 已dĩ 方phương 示thị 中trung 空không 但đãn 前tiền 二nhị 根căn 真chân 空không 尚thượng 淺thiển 是thị 故cố 說thuyết 教giáo 多đa 附phụ 下hạ 根căn (# 已dĩ 上thượng )# 。 私tư 云vân 經kinh 九cửu 地địa 修tu 觀quán 等đẳng 云vân ヘ# ル# ハ# 從tùng 本bổn 立lập 名danh 也dã 實thật 後hậu 教giáo 名danh 可khả 呼hô 事sự 也dã 問vấn 若nhược 思tư 惑hoặc 未vị 盡tận 人nhân 別biệt 教giáo 人nhân 後hậu 何hà 觀quán 智trí 以dĩ 殘tàn 惑hoặc 盡tận [前-刖+合]# 既ký 別biệt 人nhân 成thành 故cố 本bổn 別biệt 教giáo 人nhân 如như 成thành 而nhi 別biệt 人nhân 中trung 道đạo 聞văn ト# イ# ヘ# 氏thị 先tiên 空không 觀quán 以dĩ 見kiến 思tư 断# 接tiếp 人nhân 亦diệc 尒# 又hựu 思tư 惑hoặc 未vị 盡tận 人nhân 必tất 先tiên 別biệt 教giáo 十thập 住trụ 按án 故cố 正chánh 空không 觀quán 修tu 傍bàng 中trung 觀quán 修tu 也dã 又hựu 通thông 教giáo 於ư 塵trần 沙sa 断# 者giả 別biệt 教giáo 移di 後hậu 中trung 道đạo 聞văn 云vân 而nhi 假giả 觀quán 以dĩ 塵trần 沙sa 断# 也dã 故cố 知tri 別biệt 教giáo 入nhập 後hậu 必tất 先tiên 空không 假giả 二nhị 觀quán 以dĩ 二nhị 惑hoặc 破phá 已dĩ 方phương 正chánh 中trung 觀quán 修tu 本bổn 別biệt 人nhân 如như 若nhược 又hựu 圓viên 接tiếp 通thông 人nhân 圓viên 十thập 信tín 入nhập 後hậu 即tức 中trung 觀quán 以dĩ 殘tàn 思tư 及cập 塵trần 沙sa 破phá 或hoặc 人nhân 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 隨tùy 觀quán 用dụng 事sự 不bất 定định 也dã 別biệt 人nhân 三tam 觀quán 三tam 惑hoặc 各các 別biệt 對đối ス# ル# ニ# ハ# 同đồng カ# ラ# ス# 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam (# 本bổn 終chung )# 徃# 撿kiểm )# 。

(# ○# 九cửu 地địa 被bị 接tiếp 有hữu 無vô 事sự 。 問vấn 第đệ 九cửu 地địa 至chí 始thỉ 被bị 接tiếp 者giả 有hữu 不bất 若nhược 有hữu 云vân 第đệ 八bát 地địa 至chí 既ký 無vô 實thật 人nhân 何hà 第đệ 九cửu 地địa 接tiếp 人nhân ア# ラ# ン# ヤ# 若nhược 無vô 云vân 弘hoằng 決quyết 六lục 八bát 九cửu 已dĩ 下hạ 云vân 如như 何hà [前-刖+合]# 九cửu 地địa 今kim 無vô 豈khởi 被bị 椄# ア# ラ# ン# ヤ# 。 弘hoằng 決quyết 三tam (# 下hạ )# 云vân 八bát 地địa 聞văn 中trung 此thử 據cứ 極cực 下hạ 根căn 者giả 為vi 言ngôn (# 云vân 云vân )# 故cố 知tri 八bát 地địa 極cực 九cửu 地địa 不bất 至chí 故cố 大đại 師sư 處xứ 處xứ 但đãn 八bát 地địa 云vân 九cửu 地địa 不bất 云vân 而nhi 亦diệc 九cửu 地địa 接tiếp 云vân 事sự 教giáo 門môn 依y 十Thập 地Địa 始thỉ 終chung 皆giai 人nhân 安an 故cố 也dã 例lệ 三tam 藏tạng 三tam 祇kỳ 百bách 劫kiếp 人nhân 來lai 別biệt 教giáo 入nhập 云vân 如như 百bách 劫kiếp 人nhân 無vô 誰thùy 實thật 來lai 是thị 亦diệc 教giáo 門môn 約ước 來lai 云vân 今kim 亦diệc 尒# 也dã 問vấn 若nhược 九cửu 地địa 實thật 人nhân 無vô 故cố 接tiếp 論luận 云vân 八bát 地địa 亦diệc 人nhân 無vô 何hà 被bị 接tiếp 論luận [前-刖+合]# 下hạ 根căn 第đệ 八bát 地địa 入nhập 後hậu 教giáo 人nhân 成thành 故cố 入nhập 位vị 人nhân 住trụ 出xuất 位vị 人nhân 無vô 故cố 九cửu 地địa 一nhất 向hướng 人nhân 無vô 同đồng 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam (# 未vị 七thất )# 可khả 見kiến )# 。

(# ○# 第đệ 十Thập 地Địa 被bị 椄# 有hữu 無vô 事sự 。 問vấn 若nhược 教giáo 門môn 依y 第đệ 十Thập 地Địa 邉# 菩Bồ 薩Tát 八bát 相tương/tướng 中trung 前tiền 五ngũ 相tương/tướng 是thị 也dã 約ước 之chi 亦diệc 被bị 接tiếp 論luận 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 通thông 教giáo 毒độc 發phát 明minh 云vân 九cửu 地địa 中trung 去khứ 即tức 熟thục 酥tô 殺sát 人nhân 十Thập 地Địa 中trung 去khứ 即tức 醍đề 醐hồ 殺sát 人nhân (# 已dĩ 上thượng )# 例lệ 之chi 被bị 接tiếp ア# ル# ヘ# シ# 何hà 八bát 九cửu 為vi 下hạ 云vân [前-刖+合]# 教giáo 門môn 依y 亦diệc 此thử 義nghĩa 有hữu 但đãn 第đệ 十Thập 地Địa 是thị 佛Phật 地địa 故cố 且thả 不bất 論luận 之chi 其kỳ 佛Phật 果Quả 教giáo 門môn 邉# 被bị 接tiếp 名danh 故cố 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam (# 未vị 十thập 二nhị )# 可khả 見kiến )# 。

(# ○# 乾can/kiền/càn 惠huệ 性tánh 地địa 被bị 接tiếp 無vô 事sự 問vấn 既ký 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 人nhân 何hà 被bị 接tiếp ナ# カ# ラ# ン# ヤ# [前-刖+合]# 設thiết 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 義nghĩa 依y 乾can/kiền/càn 惠huệ 性tánh 地địa 既ký 是thị 見kiến 道đạo 也dã 終chung 四tứ 地địa 至chí 方phương 出xuất 觀quán 故cố 乾can/kiền/càn 惠huệ 等đẳng 於ư 被bị 接tiếp 無vô 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam (# 末mạt 十thập 四tứ )# 可khả 見kiến )# 。

(# ○# 約ước 理lý 約ước 教giáo 被bị 接tiếp 事sự 。 約ước 理lý 者giả 空không 理lý 中trung 理lý 接tiếp 是thị 證chứng 理lý 約ước 故cố 多đa 種chủng 無vô 但đãn 圓viên 中trung 但đãn 空không 續tục 也dã 約ước 教giáo 被bị 接tiếp 者giả 通thông 別biệt 圓viên 三tam 教giáo 約ước 空không 理lý 但đãn 中trung 不bất 但đãn 中trung 立lập 具cụ 三tam 被bị 椄# 論luận 也dã 夫phu 者giả 別biệt 接tiếp 通thông 通thông 別biệt 入nhập 圓viên 接tiếp 通thông 通thông 圓viên 入nhập 圓viên 接tiếp 別biệt 別biệt 圓viên 入nhập 也dã 又hựu 約ước 位vị 約ước 行hành 被bị 接tiếp 約ước 位vị 者giả 前tiền 教giáo 初sơ 位vị 以dĩ 後hậu 教giáo 後hậu 位vị 續tục 也dã 通thông 十thập 八bát 地địa 及cập 別biệt 行hành 向hướng 圓viên 信tín 住trụ 續tục 如như 約ước 行hành 者giả 真chân 空không 及cập 但đãn 中trung 觀quán 以dĩ 圓viên 中trung 續tục 也dã 前tiền 約ước 教giáo 約ước 理lý 被bị 接tiếp 俱câu 約ước 位vị 約ước 行hành 兼kiêm 思tư 之chi 問vấn 若nhược 證chứng 理lý 約ước 但đãn 教giáo 約ước 接tiếp 義nghĩa 論luận 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 及cập 通thông 教giáo 凡phàm 位vị 亦diệc 後hậu 教giáo 入nhập 彼bỉ 約ước 被bị 接tiếp 論luận せ# サ# ル# ヤ# [前-刖+合]# 彼bỉ 中trung 續tục 義nghĩa 但đãn 別biệt 圓viên 初sơ 心tâm 人nhân 故cố 接tiếp 名danh 若nhược 別biệt 內nội 凡phàm 圓viên 十thập 信tín 入nhập 者giả 五ngũ 品phẩm 用dụng 若nhược 圓viên 十thập 住trụ 入nhập 者giả 亦diệc 十thập 信tín 用dụng 是thị 等đẳng 既ký 初sơ 位vị 後hậu 位vị 續tục 正chánh 中trung 續tục 義nghĩa 故cố 接tiếp 云vân 也dã 別biệt 圓viên 接tiếp 通thông 准chuẩn 之chi 可khả 知tri 若nhược 又hựu 毒độc 發phát 人nhân 三tam 藏tạng 及cập 通thông 凡phàm 位vị 後hậu 教giáo 後hậu 位vị 入nhập 也dã 是thị 今kim 所sở 論luận 非phi 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 三tam (# 本bổn 十thập 九cửu )# 可khả 見kiến )# 。

(# ○# 真chân 位vị 接tiếp 似tự 位vị 接tiếp 事sự 。 別biệt 住trụ 行hành 向hướng 圓viên 十thập 信tín 移di 似tự 位vị 接tiếp 別biệt 初Sơ 地Địa 圓viên 初sơ 住trụ 入nhập 真chân 位vị 接tiếp 此thử 真chân 位vị 接tiếp 似tự 位vị 接tiếp 勝thắng 進tiến 接tiếp 按án 位vị 接tiếp 對đối 付phó 分phân 別biệt 解giải 云vân 故cố 真chân 位vị 接tiếp 亦diệc 名danh 勝thắng 進tiến 似tự 位vị 亦diệc 名danh 按án 位vị 接tiếp 也dã 此thử 約ước 下hạ 根căn 下hạ 根căn 勝thắng 進tiến 多đa 至chí 地địa 住trụ 真chân 位vị 接tiếp 也dã 中trung 上thượng 入nhập 者giả 此thử 則tắc 不bất 定định 按án 其kỳ 位vị 次thứ 若nhược 接tiếp 入nhập 別biệt 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 入nhập 別biệt 十thập 住trụ 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 入nhập 別biệt 十thập 行hành 及cập 十thập 回hồi 向hướng 入nhập 別biệt 既ký 尒# 入nhập 圓viên 准chuẩn 思tư (# 已dĩ 上thượng )# 文văn 心tâm 初sơ 先tiên 下hạ 根căn 約ước 真chân 似tự 勝thắng 進tiến 按án 位vị 對đối 當đương 次thứ 下hạ 根căn 勝thắng 進tiến 云vân 此thử 則tắc 不bất 定định 云vân 至chí 勝thắng 進tiến 接tiếp 釋thích 下hạ 根căn 正chánh 八bát 地địa 被bị 接tiếp 故cố 別biệt 行hành 向hướng 及cập 圓viên 十thập 信tín 中trung 塵trần 沙sa 断# 位vị 入nhập ル# ヘ# キ# 事sự ナ# レ# 氏thị 進tiến 初Sơ 地Địa 初sơ 住trụ 人nhân 也dã 其kỳ 中trung 又hựu 少thiểu 分phần 十thập 行hành 入nhập ル# ヘ# キ# 者giả 進tiến 十thập 回hồi 向hướng 至chí 等đẳng 義nghĩa 故cố 多đa 云vân 杒# 中trung 上thượng 二nhị 相tương/tướng 四tứ 五ngũ 六lục 地địa 等đẳng 接tiếp 入nhập 故cố 別biệt 十thập 住trụ 及cập 圓viên 十thập 信tín 中trung 見kiến 思tư 断# 位vị 至chí ル# ヘ# キ# 事sự ナ# レ# ト# モ# 進tiến 或hoặc 別biệt 行hành 向hướng 入nhập 或hoặc 又hựu 登đăng 地địa 至chí 等đẳng 也dã 此thử 則tắc 中trung 上thượng 根căn 約ước ス# レ# ハ# 必tất 真chân 位vị 勝thắng ▆# 非phi 故cố 不bất 定định 云vân ヘ# リ# 次thứ 按án 其kỳ 位vị 次thứ 云vân 已dĩ 下hạ 按án 位vị 接tiếp 釋thích 韻vận ▆# 去khứ 聲thanh 翰hàn 韻vận 曰viết 按án 於ư 肝can 切thiết 廣quảng 韻vận 抑ức 也dã 止chỉ 也dã 通thông 作tác 案án 亦diệc 通thông 作tác 按án (# 云vân 云vân )# 夫phu 夫phu 位vị 止chỉ 案án 位vị 云vân 也dã 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 中trung 上thượng 案án 位vị 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 下hạ 根căn 案án 位vị 也dã 入nhập 圓viên 准chuẩn 思tư 者giả 圓viên 入nhập 案án 位vị 事sự 也dã 。 弘hoằng 決quyết 三tam (# 下hạ )# 云vân 從tùng 下hạ 根căn 來lai 多đa 至chí 初Sơ 地Địa 中trung 上thượng 入nhập 者giả 此thử 即tức 不bất 定định 又hựu 案án 位vị 人nhân 則tắc 在tại 地địa 前tiền 勝thắng 進tiến 人nhân 者giả 則tắc 至chí 初Sơ 地Địa (# 文văn )# 若nhược 又hựu 弘hoằng 決quyết 三tam (# 中trung )# 但đãn 用dụng 向hướng 地địa 不bất 須tu 住trụ 行hành 者giả 是thị 下hạ 根căn 勝thắng 進tiến 約ước 故cố 彼bỉ 下hạ 真chân 記ký 云vân 問vấn 夫phu 被bị 接tiếp 者giả 聞văn 中trung 修tu 觀quán 方phương 破phá 無vô 明minh 若nhược 入nhập 住trụ 行hành 即tức 修tu 空không 假giả 既ký 不bất 修tu 中trung 豈khởi 名danh 被bị 接tiếp [前-刖+合]# 今kim 文văn 但đãn 明minh 下hạ 根căn 之chi 人nhân 空không 假giả 先tiên 成thành 故cố 聞văn 中trung 已dĩ 即tức 修tu 中trung 觀quán 其kỳ 上thượng 中trung 根căn 空không 假giả 未vị 成thành 如như 何hà 入nhập 別biệt 但đãn 修tu 中trung 道đạo 本bổn 別biệt 教giáo 人nhân 雖tuy 本bổn 聞văn 中trung 而nhi 別biệt 修tu 空không 假giả 傍bàng 修tu 中trung 道đạo 觀quán 故cố 通thông 教giáo 人nhân 成thành 別biệt 人nhân 者giả 亦diệc 可khả 唯duy 同đồng 本bổn 別biệt 教giáo 人nhân (# 云vân 云vân )# 別biệt 接tiếp 通thông 真chân 位vị 接tiếp 教giáo 門môn 立lập 也dã 實thật 但đãn 圓viên 接tiếp 通thông 也dã )# 。

(# ○# 引dẫn 接tiếp 交giao 際tế 接tiếp 事sự 引dẫn 接tiếp 者giả 但đãn 引dẫn 導đạo 淺thiển 教giáo 深thâm 教giáo 接tiếp 入nhập 云vân 也dã 故cố 三tam 藏tạng 未vị 断# 惑hoặc 人nhân 或hoặc 通thông 人nhân 或hoặc 別biệt 圓viên 入nhập 引dẫn 接tiếp 名danh 又hựu 尒# 前tiền 權quyền 人nhân 未vị 断# 惑hoặc 者giả 法pháp 華hoa 人nhân ル# ヲ# モ# 引dẫn 接tiếp 云vân 也dã 杒# 交giao 際tế ア# シ# ユ# ト# 讀đọc 也dã 兩lưỡng 理lý 交giao 際tế ト# テ# 界giới 內nội 界giới 外ngoại 兩lưỡng 理lý キ# ワ# ヲ# ア# シ# ユ# ル# フ# 也dã 夫phu 者giả 空không 理lý 證chứng 後hậu 中trung 理lý 移di 云vân 也dã 三tam 被bị 接tiếp 俱câu 交giao 際tế 也dã 問vấn 別biệt 接tiếp 通thông 真chân 位vị 接tiếp 既ký 兩lưỡng 理lý 續tục 故cố 交giao 際tế 云vân ヘ# シ# 若nhược 案án 位vị 接tiếp 既ký 住trụ 行hành 入nhập 何hà 必tất 交giao 際tế [前-刖+合]# 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam (# 末mạt 十thập 三tam )# 云vân 其kỳ 通thông 教giáo 人nhân 既ký 證chứng 真chân 已dĩ 方phương 聞văn 中trung 道Đạo 人Nhân 別biệt 住trụ 行hành 豈khởi 非phi 交giao 際tế (# 云vân 云vân )# 故cố 聞văn 中trung 約ước 交giao 際tế 云vân 也dã 問vấn 圓viên 接tiếp 別biệt 既ký 圓viên 中trung 但đãn 中trung 接tiếp 是thị 同đồng 界giới 外ngoại 理lý 也dã 何hà 交giao 際tế 云vân 又hựu 既ký 但đãn 中trung 證chứng 者giả 無vô 豈khởi 圓viên 中trung 續tục [前-刖+合]# 教giáo 門môn 但đãn 不bất 但đãn 二nhị 中trung 立lập 但đãn 中trung 修tu 位vị 續tục 圎# 中trung 聞văn 云vân 故cố 交giao 際tế 義nghĩa 有hữu 又hựu 同đồng 界giới 外ngoại 理lý 也dã 云vân 但đãn 不bất 但đãn 兩lưỡng 理lý 異dị ナ# ル# カ# 故cố 續tục 云vân 問vấn 圓viên 接tiếp 通thông 既ký 圓viên 中trung 以dĩ 真Chân 諦Đế 開khai 會hội 真chân 即tức 中trung 道đạo 續tục 義nghĩa 非phi 何hà 交giao 際tế ト# せ# ン# ヤ# [前-刖+合]# 是thị 亦diệc 位vị 約ước 行hành 約ước 兩lưỡng 理lý 交giao 際tế 義nghĩa 故cố 。 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 三tam (# 本bổn 二nhị 十thập )# 云vân 言ngôn 約ước 位vị 者giả 謂vị 用dụng 前tiền 教giáo 初sơ 位vị 方phương 續tục 後hậu 教giáo 後hậu 位vị 如như 通thông 七thất 八bát 地địa 及cập 別biệt 行hành 向hướng 續tục 圓viên 信tín 住trụ 言ngôn 約ước 行hành 者giả 謂vị 用dụng 真Chân 諦Đế 及cập 但đãn 中trung 觀quán 方phương 續tục 圓viên 中trung 此thử 以dĩ 改cải 觀quán 名danh 為vi 續tục 故cố 若nhược 聞văn 但đãn 中trung 捨xả 真chân 名danh 續tục 若nhược 聞văn 圓viên 中trung 會hội 真chân 名danh 續tục 雖tuy 有hữu 捨xả 會hội 不bất 同đồng 並tịnh 以dĩ 改cải 觀quán 名danh 續tục 也dã (# 云vân 云vân )# 彼bỉ 文văn 委ủy 悉tất 也dã (# 私tư 云vân 圓viên 接tiếp 通thông 圓viên 接tiếp 別biệt 只chỉ 是thị 交giao 際tế 攝nhiếp 属# 也dã 直trực 交giao 際tế ト# ハ# 云vân ヘ# カ# ラ# ス# 正chánh キ# 交giao 際tế 攝nhiếp 作tác 別biệt 接tiếp 退thoái 也dã )# )# 。

(# ○# 交giao 際tế 本bổn 文văn 孟# 子tử 出xuất キ# ハ# ヲ# ア# シ# ユ# ト# ハ# 不bất 讀đọc 解giải 抄sao 記ký 如như )# 。

(# ○# 止Chỉ 觀Quán 一nhất 接tiếp 玄huyền 義nghĩa 三tam 接tiếp 事sự )# 。

()#

(# 釋thích 籤# 三tam 云vân 若nhược 止Chỉ 觀Quán 中trung 為vi 成thành 理lý 觀quán 但đãn 以dĩ 界giới 外ngoại 理lý 以dĩ 接tiếp 界giới 內nội 理lý 故cố 藏tạng 通thông 兩lưỡng 教giáo 明minh 界giới 內nội 理lý 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 明minh 界giới 外ngoại 理lý 通thông 別biệt 兩lưỡng 教giáo 是thị 明minh 兩lưỡng 理lý 之chi 教giáo 際tế 是thị 故cố 但đãn 明minh 別biệt 接tiếp 通thông 耳nhĩ 今kim 前tiền 六lục 重trọng/trùng 仍nhưng 存tồn 教giáo 道đạo 於ư 法pháp 華hoa 前tiền 逗đậu 彼bỉ 權quyền 機cơ 故cố 有hữu 圓viên 接tiếp 通thông 別biệt 二nhị 義nghĩa 實thật 道đạo 只chỉ 應ưng 圓viên 理lý 接tiếp 權quyền 故cố 釋thích 今kim 文văn 應ưng 順thuận 教giáo 道đạo 復phục 以dĩ 圓viên 中trung 接tiếp 於ư 但đãn 中trung (# 已dĩ 上thượng )# 止Chỉ 觀Quán 第đệ 三tam 但đãn 理lý 專chuyên 明minh 故cố 別biệt 接tiếp 通thông 一nhất 事sự 足túc 玄huyền 義nghĩa 七thất 重trùng 二nhị 諦đế 明minh 時thời 前tiền 六lục 重trọng/trùng 藏tạng 通thông 別biệt 三tam 教giáo 三tam 被bị 接tiếp 也dã 是thị 教giáo 相tương/tướng 存tồn 故cố 尒# 前tiền 於ư 權quyền 機cơ 逗đậu 邉# 具cụ 三tam 被bị 接tiếp 別biệt 接tiếp 通thông 上thượng 圓viên 接tiếp 通thông 圓viên 接tiếp 別biệt 二nhị 義nghĩa 有hữu 三tam 接tiếp 立lập 若nhược 證chứng 理lý 約ước 但đãn 圓viên 中trung 空không 理lý 續tục ク# ヘ# シ# 玄huyền 義nghĩa 教giáo 道đạo 順thuận 圓viên 中trung 但đãn 中trung 立lập 分phần/phân 三tam 被bị 接tiếp 解giải 云vân 妙diệu 玄huyền 約ước 教giáo 故cố 分phần/phân 三tam 接tiếp 止Chỉ 觀Quán 就tựu 理lý 但đãn 言ngôn 一nhất 接tiếp 三tam 接tiếp 一nhất 接tiếp 開khai 合hợp 之chi 殊thù 義nghĩa 亦diệc 相tương/tướng 攝nhiếp (# 云vân 云vân )# 被bị 接tiếp 界giới 內nội 界giới 外ngoại 二nhị 理lý 出xuất 故cố 別biệt 接tiếp 通thông 中trung 餘dư 二nhị 攝nhiếp 事sự 又hựu 止Chỉ 觀Quán 別biệt 接tiếp 通thông 證chứng 道đạo 約ước 觀quán 門môn 約ước 故cố 不bất 但đãn 中trung 以dĩ 能năng 接tiếp 故cố 。 弘hoằng 決quyết 三tam (# 中trung 五ngũ 十thập 六lục )# 云vân 玄huyền 文văn 以dĩ 圓viên 接tiếp 通thông 別biệt 者giả 分phần/phân 於ư 教giáo 證chứng 位vị 行hành 別biệt 故cố 今kim 不bất 云vân 者giả 約ước 證chứng 道đạo 故cố 但đãn 約ước 觀quán 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 玄huyền 文văn 教giáo 判phán 故cố 教giáo 證chứng 分phần/phân 二nhị 中trung 道đạo 立lập 故cố 三tam 接tiếp 止Chỉ 觀Quán 證chứng 道đạo 約ước 但đãn 圓viên 中trung ノ# ミ# テ# 一nhất 接tiếp 問vấn 若nhược 圓viên 中trung 接tiếp 即tức 是thị 圓viên 接tiếp 通thông 也dã 何hà 別biệt 接tiếp 通thông せ# ヤ# 。 [前-刖+合]# 別biệt 教giáo 中trung 道đạo 泛phiếm 二nhị 種chủng 一nhất 教giáo 道đạo 但đãn 中trung 是thị 假giả 實thật 非phi 二nhị 證chứng 道đạo 圓viên 中trung 是thị 實thật 假giả 非phi 今kim 證chứng 道đạo 實thật 義nghĩa 依y 接tiếp 判phán 也dã 而nhi 圓viên 接tiếp 名danh ケ# ス# シ# テ# 別biệt 接tiếp 云vân 事sự 而nhi 弘hoằng 決quyết 云vân 今kim 言ngôn 別biệt 接tiếp 者giả 應ưng 具cụ 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 別biệt 教giáo 教giáo 隣lân 近cận 故cố 二nhị 者giả 別biệt 理lý 理lý 異dị 真chân 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 圓viên 理lý 真chân 異dị 也dã 云vân 而nhi 教giáo 隣lân 近cận 非phi 故cố 且thả 別biệt 接tiếp 約ước 也dã 唐đường 彥ngạn 倫luân 法Pháp 師sư 精tinh 微vi 集tập 云vân 問vấn 止Chỉ 觀Quán 一nhất 等đẳng 實thật 道đạo 論luận 接tiếp 何hà 不bất 但đãn 明minh 圓viên 接tiếp 通thông 耶da [前-刖+合]# 既ký 從tùng 所sở 詮thuyên 二nhị 理lý 交giao 際tế 約ước 隣lân 近cận 邉# 須tu 明minh 別biệt 接tiếp 又hựu 一nhất 接tiếp 收thu 三tam 便tiện 故cố 若nhược 圓viên 接tiếp 通thông 還hoàn 帶đái 能năng 詮thuyên 又hựu 無vô 隣lân 近cận 之chi 義nghĩa 况# 復phục 收thu 三tam 不bất 便tiện (# 云vân 云vân )# 具cụ 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam (# 末mạt 五ngũ )# 可khả 見kiến )# 。

(# ○# 別biệt 接tiếp 通thông 人nhân 一nhất 生sanh 無vô 明minh 破phá 事sự 有hữu [前-刖+合]# 有hữu 之chi 後hậu 教giáo 椄# 入nhập 速tốc 入nhập 實thật 者giả 是thị 也dã 總tổng 三tam 類loại 有hữu 一nhất 別biệt 教giáo 住trụ 行hành 等đẳng 位vị 接tiếp 入nhập 後hậu 怱thông 毒độc 發phát 故cố 真chân 位vị 至chí 也dã 二nhị 別biệt 入nhập 已dĩ 後hậu 續tục 亦diệc 圓viên 教giáo 入nhập 速tốc 無vô 明minh 断# 也dã 三tam 前tiền 教giáo 於ư 修tu 行hành 已dĩ 熟thục 後hậu 圓viên 教giáo 受thọ 即tức 生sanh 入nhập 實thật 止Chỉ 觀Quán 別biệt 接tiếp 通thông 此thử 第đệ 三tam 類loại 依y 第đệ 一nhất 類loại 是thị 毒độc 發phát 第đệ 二nhị 類loại 是thị 轉chuyển 接tiếp 也dã 若nhược 但đãn 別biệt 住trụ 行hành 接tiếp 入nhập 者giả 多đa 劫kiếp 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam (# 末mạt 初sơ )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 圓viên 接tiếp 別biệt 事sự 。 集tập 註chú 云vân 又hựu 別biệt 圓viên 接tiếp 通thông 接tiếp 聖thánh 不bất 接tiếp 賢hiền 接tiếp 真chân 不bất 接tiếp 俗tục 若nhược 圓viên 接tiếp 別biệt 接tiếp 俗tục 不bất 接tiếp 真chân 接tiếp 賢hiền 不bất 接tiếp 聖thánh (# 已dĩ 上thượng )# 圓viên 接tiếp 別biệt 圓viên 中trung 但đãn 中trung 接tiếp 云vân 別biệt 教giáo 始thỉ 終chung 通thông 但đãn 中trung 教giáo 故cố 也dã 實thật 但đãn 中trung 修tu 證chứng 者giả 無vô 故cố 但đãn 假giả 觀quán 修tu 人nhân 接tiếp 也dã 故cố 賢hiền 位vị 接tiếp 入nhập 也dã 然nhiên 圓viên 接tiếp 別biệt 三tam 根căn 上thượng 根căn 十thập 住trụ 中trung 根căn 十thập 行hành 下hạ 根căn 十thập 向hướng 入nhập 也dã 付phó 之chi 別biệt 十thập 回hồi 向hướng 多đa 義nghĩa 或hoặc 教giáo 門môn 但đãn 中trung 修tu 說thuyết 事sự 有hữu 或hoặc 假giả 觀quán 修tu 被bị 接tiếp 者giả 或hoặc 三tam 觀quán 圓viên 修tu 者giả 有hữu 也dã 問vấn 下hạ 根căn 受thọ 接tiếp 別biệt 向hướng 圓viên 修tu 同đồng 異dị 如như 何hà [前-刖+合]# 下hạ 根căn 受thọ 接tiếp 是thị 被bị 接tiếp 義nghĩa 也dã 圓viên 修tu 正chánh 只chỉ 圎# 修tu 也dã 又hựu 受thọ 接tiếp 住trụ 行hành 通thông 圓viên 修tu 必tất 十thập 向hướng 又hựu 受thọ 接tiếp 修tu 假giả 位vị 接tiếp 圓viên 修tu 次thứ 第đệ 三tam 觀quán ナ# レ# 氏thị 中trung 望vọng 時thời 圓viên 中trung 修tu 也dã 故cố 受thọ 接tiếp 人nhân 必tất 圓viên 修tu 圓viên 修tu 人nhân 必tất 受thọ 接tiếp 同đồng 非phi 故cố 受thọ 接tiếp 人nhân 圓viên 修tu 通thông 圓viên 修tu 人nhân 受thọ 接tiếp 通thông 是thị 則tắc 修tu 假giả 位vị 入nhập 修tu 中trung 位vị 入nhập 差sai 別biệt 也dã 集tập 解giải 有hữu 。 私tư 云vân 圓viên 修tu 人nhân 正chánh 開khai 權quyền 說thuyết 聞văn 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 六lục 末mạt 三tam 十thập 徃# 見kiến 被bị 接tiếp 人nhân 圓viên 中trung 聞văn ク# ト# イ# ヘ# ト# モ# 必tất シ# モ# 開khai 權quyền 說thuyết 非phi 故cố 圓viên 修tu 對đối 機cơ 自tự 發phát 云vân 問vấn 圓viên 接tiếp 別biệt 亦diệc 真chân 似tự 不bất 同đồng 有hữu [前-刖+合]# 未vị 見kiến 其kỳ 文văn 既ký 集tập 解giải 受thọ 接tiếp 必tất 須tu 圓viên 修tu 云vân 故cố 直trực 真chân 位vị 不bất 可khả 移di 歟# 或hoặc 機cơ 類loại 多đa 種chủng 故cố 真chân 位vị 接tiếp 有hữu 更cánh 詳tường )# 。

(# ○# 三tam 藏tạng 被bị 接tiếp 無vô 事sự 。 玄huyền 義nghĩa 三tam 云vân 問vấn 何hà 不bất 接tiếp 三tam 藏tạng [前-刖+合]# 三tam 藏tạng 是thị 界giới 內nội 不bất 相tương 即tức 小tiểu 乗# 取thủ 證chứng 根căn 敗bại 之chi 土thổ/độ 故cố 不bất 論luận 接tiếp (# 文văn )# 。 釋thích 籤# 三tam 云vân 次thứ 問vấn 何hà 不bất 接tiếp 三tam 藏tạng 者giả 問vấn 三tam 藏tạng 二nhị 乗# 永vĩnh 入nhập 滅diệt 者giả [前-刖+合]# 中trung 云vân 界giới 內nội 小tiểu 乗# 根căn 敗bại 取thủ 證chứng 故cố 是thị 昔tích 教giáo 二nhị 乗# 人nhân 也dã )# 。

(# ○# 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 非phi 但đãn 教giáo 拙chuyết 以dĩ 未vị 断# 惑hoặc 接tiếp 義nghĩa 不bất 成thành 故cố 一nhất 教giáo 俱câu 廢phế 所sở 言ngôn 癈phế 者giả 二nhị 乗# 之chi 人nhân 於ư 法pháp 華hoa 前tiền 生sanh 滅diệt 度độ 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 轉chuyển 成thành 衍diễn 中trung 人nhân 通thông 教giáo 二nhị 乗# 於ư 法pháp 華hoa 前tiền 得đắc 二nhị 味vị 益ích 亦diệc 名danh 前tiền 進tiến 三tam 藏tạng 二nhị 乗# 據cứ 生sanh 滅diệt 度độ 相tương/tướng 者giả 縱túng/tung 未vị 入nhập 滅diệt 以dĩ 根căn 敗bại 故cố 菩Bồ 提Đề 心tâm 死tử 此thử 並tịnh 據cứ 於ư 法pháp 華hoa 會hội 前tiền 挫tỏa 言ngôn 根căn 敗bại 若nhược 至chí 法pháp 華hoa 根căn 敗bại 復phục 生sanh (# 云vân 云vân )# 。 真chân 記ký 云vân 通thông 教giáo 二nhị 乗# 於ư 法pháp 華hoa 前tiền 亦diệc 得đắc 二nhị 味vị 益ích 者giả 問vấn 三tam 藏tạng 二nhị 乗# 有hữu 二nhị 味vị 益ích 何hà 只chỉ 通thông ノ# ミ# ナ# ヲ# ン# ヤ# 耶da [前-刖+合]# 三tam 藏tạng 多đa 是thị 決quyết 定định 性tánh 。 故cố 通thông 教giáo 多đa 分phần 即tức 生sanh 發phát 故cố (# 已dĩ 上thượng )# 此thử 等đẳng 文văn 心tâm 先tiên 三tam 藏tạng 正chánh 二nhị 乗# 教giáo 根căn 敗bại 永vĩnh 滅diệt 二nhị 乗# 大đại 乗# 根căn 破phá 敗bại 永vĩnh 無vô 餘dư 滅diệt 入nhập ル# ヘ# キ# 者giả ナ# レ# ハ# 後hậu 教giáo 接tiếp 事sự 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 未vị 断# 惑hoặc 故cố 被bị 接tiếp 義nghĩa 尒# 三tam 藏tạng 三tam 乗# 俱câu 接tiếp 義nghĩa 廢phế 但đãn 廢phế 云vân 正chánh 二nhị 乗# 事sự 也dã 菩Bồ 薩Tát 接tiếp 義nghĩa 無vô 轉chuyển 後hậu 教giáo 初sơ 位vị 入nhập 事sự 又hựu 二nhị 乗# 取thủ 通thông 二nhị 乗# 多đa 分phần 尒# 前tiền 於ư 生sanh 酥tô 熟thục 酥tô 益ích 得đắc 大đại 人nhân 成thành 也dã 彈đàn 呵ha 洮đào 汰# 預dự 故cố 也dã 而nhi 三tam 藏tạng 二nhị 乗# 多đa 分phần 決quyết 定định 性tánh 回hồi 心tâm 去khứ 法pháp 華hoa 來lai 開khai 會hội 預dự 大đại 人nhân 成thành 也dã 三tam 藏tạng 二nhị 乗# 二nhị 味vị 益ích 得đắc 少thiểu 分phần 也dã 如như 此thử ナ# レ# ハ# 三tam 藏tạng 被bị 接tiếp 無vô 也dã )# 。

(# ○# 爾nhĩ 前tiền 於ư 二nhị 乗# 全toàn 被bị 椄# 義nghĩa 無vô [前-刖+合]# 顕# 露lộ 無vô 之chi 密mật 有hữu 之chi 故cố 記ký 七thất 云vân 又hựu 二nhị 乗# 人nhân 聞văn 菩Bồ 薩Tát 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 仍nhưng 取thủ 小tiểu 果quả 只chỉ 於ư 此thử 座tòa 即tức 被bị 彈đàn 訶ha 及cập 加gia 說thuyết 大đại 故cố 知tri 從tùng 此thử 密mật [((並-(前-刖))-一)/(冗-几+豕)]# 被bị 接tiếp (# 云vân 云vân )# 般Bát 若Nhã 於ư 小tiểu 果quả 取thủ 者giả 即tức 座tòa 彈đàn 訶ha 被bị 亦diệc 大đại 加gia 說thuyết 是thị 則tắc 密mật 接tiếp 也dã )# 。

(# ○# 被bị 接tiếp 五ngũ 時thời 通thông 事sự 。 解giải 云vân 問vấn 接tiếp 義nghĩa 為vi 在tại 法pháp 華hoa 之chi 前tiền 亦diệc 通thông 法pháp 華hoa [前-刖+合]# 五ngũ 時thời 皆giai 有hữu 何hà 須tu 定định 之chi 然nhiên 則tắc 須tu 知tri 交giao 際tế 之chi 接tiếp 在tại 法pháp 華hoa 前tiền 名danh 會hội 之chi 接tiếp 在tại 於ư 法pháp 華hoa 鹿lộc 苑uyển 密mật 論luận 涅Niết 槃Bàn 追truy 說thuyết 是thị 故cố 五ngũ 時thời 通thông 皆giai 有hữu 接tiếp (# 已dĩ 上thượng )# 此thử 心tâm 法pháp 華hoa 義nghĩa 以dĩ 椄# [一/且]# 。 又hựu 真chân 記ký 云vân 問vấn 若nhược 尒# 法pháp 華hoa 通thông 別biệt 人nhân 來lai 聞văn 圓viên 教giáo 應ưng 有hữu 圓viên 接tiếp 通thông 別biệt 二nhị 接tiếp [前-刖+合]# 法pháp 華hoa 開khai 會hội 非phi 是thị 接tiếp 義nghĩa (# 已dĩ 上thượng )# 是thị 交giao 際tế 接tiếp 無vô 故cố 也dã 又hựu 涅Niết 槃Bàn 被bị 椄# 付phó 分phân 別biệt 先tiên 總tổng 涅Niết 槃Bàn 會hội 於ư 二nhị 類loại 機cơ 一nhất 本bổn 中trung 道đạo 知tri 權quyền 助trợ 實thật 歸quy 是thị 接tiếp 者giả 非phi 證chứng 真chân 後hậu 如như 中trung 聞văn 非phi 故cố 二nhị 本bổn 通thông 人nhân 者giả 大đại 經kinh 會hội 始thỉ 別biệt 圓viên 聞văn 即tức 利lợi 根căn 別biệt 圓viên 接tiếp 入nhập 也dã 凡phàm 被bị 接tiếp 者giả 久cửu 通thông 門môn 學học 劫kiếp 位vị 經kinh 後hậu 方phương 中trung 道đạo 聞văn 也dã 一nhất 座tòa 通thông 學học 中trung 聞văn 非phi 故cố 二nhị 酥tô 中trung 被bị 接tiếp 人nhân 當đương 座tòa 證chứng 真chân 聞văn 中trung 非phi 只chỉ 是thị 通thông 人nhân 來lai 始thỉ 中trung 聞văn 也dã 大đại 經kinh 亦diệc 尒# 也dã 故cố 知tri 通thông 別biệt 圓viên 入nhập 云vân 本bổn 常thường 住trụ 知tri 人nhân 被bị 接tiếp 名danh 也dã 又hựu 大đại 經kinh 於ư 圓viên 接tiếp 別biệt 義nghĩa 有hữu 問vấn 若nhược 通thông 教giáo 人nhân 來lai 別biệt 圓viên 聞văn 被bị 接tiếp 華hoa 嚴nghiêm 中trung 於ư 亦diệc 別biệt 圓viên 接tiếp 通thông 者giả 有hữu [前-刖+合]# 尒# 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 三tam 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 被bị 接tiếp 開khai 會hội 四tứ 句cú 分phân 別biệt 事sự 一nhất 開khai 會hội 被bị 接tiếp 非phi 謂vị 諸chư 教giáo 凡phàm 位vị 法pháp 華hoa 來lai 是thị 也dã 二nhị 被bị 椄# 開khai 會hội 非phi 謂vị 別biệt 接tiếp 通thông 是thị 也dã 三tam 俱câu 句cú 謂vị 圓viên 接tiếp 通thông 是thị 也dã 四tứ 俱câu 非phi 謂vị 前tiền 三tam 教giáo 人nhân 是thị 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 三tam 徃# 見kiến 問vấn 通thông 別biệt 断# 惑hoặc 人nhân 法pháp 華hoa 來lai 圓viên 入nhập 豈khởi 交giao 際tế 接tiếp 名danh サ# ラ# ン# ヤ# 例lệ 尒# 前tiền 圓viên 接tiếp 通thông 別biệt 交giao 際tế 名danh 如như [前-刖+合]# 被bị 接tiếp 人nhân 如Như 來Lai 點điểm 示thị 預dự 云vân 正chánh 開khai 會hội 說thuyết 同đồng シ# カ# ラ# ス# 故cố 尒# 前tiền 法pháp 華hoa 其kỳ 義nghĩa 各các 別biệt 也dã )# 。

(# ○# 被bị 椄# 毒độc 發phát 不bất 同đồng 事sự 。 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam (# 末mạt 初sơ )# 云vân 問vấn 何hà 意ý 毒độc 發phát 非phi 接tiếp 耶da [前-刖+合]# 若nhược 毒độc 發phát 者giả 地địa 地địa 皆giai 破phá 無vô 明minh 人nhân 初Sơ 地Địa 也dã 而nhi 被bị 接tiếp 者giả 從tùng 下hạ 根căn 來lai 多đa 至chí 初Sơ 地Địa 中trung 上thượng 入nhập 者giả 此thử 則tắc 不bất 定định 毒độc 發phát 是thị 橫hoạnh/hoành 非phi 教giáo 次thứ 第đệ 被bị 椄# 是thị 竪thụ 修tu 行hành 次thứ 第đệ (# 已dĩ 上thượng )# 。 私tư 云vân 發phát 是thị 機cơ 自tự 發phát 被bị 椄# 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 也dã 故cố 。 集tập 解giải 云vân 問vấn 接tiếp 獨độc 機cơ 然nhiên 在tại 應ưng 亦diệc 尒# [前-刖+合]# 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 不bất 可khả 偏thiên 矣hĩ (# 已dĩ 上thượng )# 。 問vấn 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 三tam 云vân 當đương 知tri 開khai 會hội 是thị 佛Phật 引dẫn 導đạo 故cố 亦diệc 名danh 引dẫn 接tiếp 也dã 被bị 椄# 據cứ 機cơ 自tự 發phát 故cố 名danh 交giao 際tế 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 相tương 違vi 如như 何hà [前-刖+合]# 若nhược 對đối 開khai 會hội 機cơ 邉# 強cường/cưỡng 故cố 且thả 云vân 尒# 耳nhĩ )# 。

(# ○# 被bị 接tiếp 二nhị 入nhập 通thông 同đồng 異dị 事sự 。 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ (# 末mạt 三tam 十thập 一nhất )# 云vân 若nhược 分phân 別biệt 之chi 断# 本bổn 教giáo 惑hoặc 名danh 為vi 被bị 接tiếp 若nhược 未vị 断# 惑hoặc 入nhập 後hậu 教giáo 者giả 名danh 二nhị 入nhập 通thông 若nhược 總tổng 論luận 之chi 不bất 論luận 本bổn 教giáo 惑hoặc 断# 未vị 断# 通thông 入nhập 別biệt 圓viên 並tịnh 名danh 二nhị 入nhập 通thông 故cố 玄huyền 文văn 七thất 種chủng 二nhị 諦đế 中trung 以dĩ 別biệt 接tiếp 通thông 二nhị 諦đế 名danh 別biệt 入nhập 通thông 以dĩ 圓viên 接tiếp 通thông 名danh 圓viên 入nhập 通thông 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 故cố 知tri 別biệt [卓*(占-口+乙)]# 惠huệ 性tánh 地địa 未vị 断# 惑hoặc 位vị 後hậu 教giáo 入nhập 二nhị 入nhập 通thông 名danh 通thông 被bị 接tiếp 二nhị 入nhập 通thông 名danh 今kim 名danh 目mục 後hậu 後hậu 位vị 非phi 被bị 接tiếp 移di 後hậu 教giáo 名danh 通thông 別biệt 通thông 圓viên 云vân 事sự 謬mậu 也dã )# 。

開khai 於ư 通thông 教giáo 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 地địa 位vị 者giả 如như 何hà 配phối 立lập 耶da 。 [前-刖+合]# 諸chư 經kinh 論luận 中trung 說thuyết 次thứ 位vị 名danh 言ngôn 別biệt 教giáo 之chi 次thứ 位vị 而nhi 其kỳ 義nghĩa 通thông 教giáo 有hữu 之chi 也dã 。 一nhất 家gia 是thị 釋thích 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 地địa 位vị 也dã 此thử 則tắc 借tá 別biệt 教giáo 地địa 位vị 名danh 顯hiển 通thông 教giáo 義nghĩa 門môn 也dã 仍nhưng 竒# 合hợp 二nhị 教giáo 配phối 立lập 云vân 二nhị 教giáo 合hợp 論luận 次thứ 位vị 也dã 立lập 如như 此thử 義nghĩa 習tập 通thông 教giáo 機cơ 中trung 為vi 可khả 移di 別biệt 教giáo 機cơ 緣duyên 發phát 者giả 先tiên 立lập 別biệt 教giáo 地địa 位vị 名danh 通thông 義nghĩa 令linh 說thuyết 聞văn 之chi 移di 別biệt 教giáo 癈phế 立lập 也dã 此thử 就tựu 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 三tam 乗# 共cộng 單đơn 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 不bất 同đồng 有hữu 之chi 也dã 。 三tam 乗# 共cộng 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 者giả 。

別biệt 教giáo 十thập 信tín 同đồng 外ngoại 凡phàm 位vị 故cố 對đối 之chi 也dã 。

十thập 囬# 向hướng 同đồng 內nội 凡phàm 位vị 故cố 對đối 之chi 也dã 。

見kiến 地địa 斷đoạn 見kiến 始thỉ 別biệt 教giáo 初Sơ 地Địa 斷đoạn 無vô 明minh 初sơ 故cố 對đối 之chi 也dã 。

是thị 通thông 教giáo 地địa 位vị 數số 少thiểu 別biệt 教giáo 地địa 位vị 數số 多đa 故cố 離ly 開khai 通thông 教giáo 地địa 位vị 向hướng 果quả 對đối 之chi 也dã 。

已dĩ 上thượng 無vô 向hướng 果quả 故cố 直trực 對đối 之chi 也dã 。

尋tầm 云vân 三tam 乗# 共cộng 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 與dữ 單đơn 菩Bồ 薩Tát 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 其kỳ 不bất 同đồng 如như 何hà 。 [前-刖+合]# 三tam 乗# 共cộng 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 者giả 就tựu 當đương 通thông 三tam 乗# 共cộng 學học 次thứ 位vị 而nhi 離ly 開khai 向hướng 果quả 對đối 別biệt 教giáo 地địa 位vị 故cố 云vân 三tam 乗# 共cộng 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 也dã 次thứ 單đơn 菩Bồ 薩Tát 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 者giả 論luận 三Tam 地Địa 四Tứ 地Địa 。 斷đoạn 見kiến 單đơn 就tựu 菩Bồ 薩Tát 地địa 位vị 癈phế 立lập 之chi 故cố 云vân 單đơn 菩Bồ 薩Tát 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 也dã 。 尋tầm 云vân 付phó 單đơn 菩Bồ 薩Tát 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 何hà 有hữu 三tam 地địa 斷đoạn 見kiến 四tứ 地địa 斷đoạn 見kiến 不bất 同đồng 耶da [前-刖+合]# 菩Bồ 薩Tát 根căn 不bất 同đồng 有hữu 三tam 地địa 斷đoạn 見kiến 菩Bồ 薩Tát 四tứ 地địa 斷đoạn 見kiến 菩Bồ 薩Tát 依y 之chi 經kinh 教giáo 說thuyết 不bất 同đồng 也dã 釋thích 云vân 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 惑hoặc 縱túng/tung 容dung 不bất 定định 此thử 意ý 也dã 。

單đơn 菩Bồ 薩Tát 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 者giả 。

三tam 地địa 斷đoạn 見kiến 心tâm 也dã 此thử 三tam 地địa 皆giai 不bất 出xuất 觀quán 而nhi 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 也dã 。

四tứ 地địa 斷đoạn 見kiến 者giả 。

釋thích 云vân 三tam 乗# 共cộng 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 或hoặc 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 地địa 後hậu 心tâm 為vi 法pháp 雲vân 地địa 單đơn 菩Bồ 薩Tát 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 或hoặc 以dĩ 佛Phật 地địa 為vi 法pháp 雲vân 地địa (# 矣hĩ )# 。

(# ○# 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 立lập 所sở 以dĩ 事sự 。 先tiên 諸chư 經kinh 論luận 中trung 或hoặc 云vân 初Sơ 地Địa 見kiến 道đạo 斷đoạn 見kiến 或hoặc 云vân 初sơ 三tam 地địa 断# 見kiến 或hoặc 云vân 初sơ 四tứ 地địa 断# 見kiến 今kim 家gia 此thử 文văn 解giải 二nhị 義nghĩa 一nhất 界giới 內nội 見kiến 思tư 約ước 是thị 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 名danh 其kỳ 故cố 若nhược 通thông 教giáo 初Sơ 地Địa 不bất 可khả 断# 見kiến 又hựu 断# 見kiến 不bất 可khả 經kinh 多đa 地địa 若nhược 但đãn 別biệt 教giáo 界giới 內nội 見kiến 思tư 約ước ス# ヘ# カ# ラ# ス# 故cố 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 以dĩ 判phán 其kỳ 義nghĩa 甚thậm 通thông 別biệt 教giáo 初Sơ 地Địa 断# 惑hoặc 又hựu 別biệt 見kiến 義nghĩa 長trường/trưởng 三tam 四tứ 地địa 論luận 故cố 也dã 故cố 別biệt 地địa 位vị 名danh 借tá 通thông 八bát 人nhân 見kiến 地địa 不bất 出xuất 入nhập 觀quán 對đối 是thị 其kỳ 一nhất 義nghĩa 也dã 二nhị 若nhược 別biệt 惑hoặc 見kiến 思tư 約ước 是thị 只chỉ 別biệt 教giáo 義nghĩa 界giới 外ngoại 教giáo 門môn 也dã 故cố 。 玄huyền 義nghĩa 四tứ 云vân 若nhược 断# 別biệt 惑hoặc 不bất 共cộng 二nhị 乗# 此thử 義nghĩa 有hữu 之chi (# 文văn )# 故cố 知tri 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 其kỳ 一nhất 義nghĩa 也dã 又hựu 二nhị 弘hoằng 決quyết 六lục (# 本bổn 二nhị 十thập 三tam )# 云vân 此thử 是thị 大đại 師sư 。 通thông 申thân 經kinh 論luận 有hữu 此thử 判phán 者giả 属# 借tá 別biệt 名danh 名danh 通thông 位vị 也dã 何hà 者giả 若nhược 定định 属# 通thông 不bất 應ưng 地địa 前tiền 而nhi 立lập 伏phục 位vị 定định 属# 別biệt 不bất 應ưng 行hành 向hướng 属# 四tứ 善thiện 根căn 乃nãi 至chí 共cộng 断# 見kiến 惑hoặc 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 故cố 立lập 此thử 式thức 示thị 後hậu 學học 者giả 使sử 今kim 異dị 說thuyết 冷lãnh 然nhiên 可khả 見kiến (# 已dĩ 上thượng )# 。 問vấn 經kinh 論luận 中trung 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 說thuyết 玉ngọc ヘ# ル# 意ý 如như 何hà [前-刖+合]# 通thông 入nhập 後hậu 教giáo 入nhập 者giả 為vi 預dự 別biệt 位vị 名danh 說thuyết 通thông 義nghĩa 用dụng 彼bỉ 今kim 訓huấn 也dã 又hựu 義nghĩa 苑uyển 下hạ (# 二nhị 十thập 二nhị )# 云vân 問vấn 今kim 家gia 借tá 別biệt 名danh 通thông 所sở 以dĩ 立lập 者giả 為vi 消tiêu 經kinh 也dã 然nhiên 究cứu 經kinh 中trung 何hà 故cố 如như 此thử 。 若nhược 云vân 機cơ 宜nghi 借tá 別biệt 名danh 通thông 既ký 有hữu 兩lưỡng 開khai 畢tất 竟cánh 是thị 何hà 教giáo 機cơ 宜nghi 若nhược 非phi 機cơ 宜nghi 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 [前-刖+合]# 云vân 經kinh 中trung 如như 此thử ノ# ナ# ル# 事sự 深thâm 有hữu 所sở 以dĩ 當đương 知tri 借tá 別biệt 出xuất 乎hồ 般Bát 若Nhã 今kim 據cứ 祖tổ 師sư 所sở 引dẫn 自tự 般Bát 若Nhã 外ngoại 無vô 有hữu 一nhất 文văn 以dĩ 此thử 而nhi 知tri 只chỉ 由do 般Bát 若Nhã 明minh 摩ma 訶ha [彳*工*亍]# 義nghĩa 凡phàm 有hữu 所sở 說thuyết 。 [尒/口]# 容dung 三tam 教giáo 是thị 故cố 位vị 次thứ 通thông 別biệt 不bất 定định 是thị 故cố 今kim 家gia 或hoặc 作tác 比tỉ 決quyết 而nhi 釋thích 或hoặc 作tác 借tá 別biệt 而nhi 消tiêu 方phương 信tín 祖tổ 師sư 通thông 經kinh 亦diệc 未vị 嘗thường 獨độc 断# 然nhiên 般Bát 若Nhã 所sở 說thuyết 雖tuy [尒/口]# 容dung 三tam 教giáo 而nhi 不bất 可khả 通thông 別biệt 對đối 圓viên 而nhi 比tỉ 決quyết 者giả 偏thiên 圓viên 不bất 同đồng 故cố 也dã 又hựu 復phục 無vô 借tá 圓viên 之chi 說thuyết 者giả 圓viên 本bổn 無vô 位vị 故cố 也dã 若nhược 然nhiên 者giả 經kinh 旨chỉ 教giáo 義nghĩa 於ư 茲tư 粲sán 然nhiên (# 已dĩ 上thượng )# 。 私tư 云vân 真chân 記ký 意ý 見kiến 借tá 別biệt 必tất 般Bát 若Nhã 限hạn 非phi 也dã 又hựu 名danh 圓viên 義nghĩa 通thông 說thuyết 事sự 向hướng 義nghĩa 苑uyển 以dĩ 知tri )# 。

(# ○# 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 三tam 乗# 共cộng 單đơn 菩Bồ 薩Tát 二nhị 義nghĩa 有hữu 事sự 。 先tiên 三tam 乗# 共cộng 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 者giả 通thông 八bát 人nhân 見kiến 地địa 以dĩ 別biệt 初Sơ 地Địa 對đối 是thị 諸chư 經kinh 論luận 初Sơ 地Địa 断# 見kiến 文văn 依y 也dã 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 二nhị 乗# 人nhân 同đồng 断# 見kiến 短đoản 事sự 顯hiển ス# ト# タ# 但đãn 初Sơ 地Địa 對đối 也dã 二nhị 單đơn 菩Bồ 薩Tát 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 者giả 通thông 八bát 人nhân 見kiến 地địa 以dĩ 別biệt 初sơ 三tam 地địa 初sơ 四tứ 地địa 對đối 是thị 經Kinh 論luận 中trung 三tam 地địa 断# 見kiến 四tứ 地địa 断# 見kiến 依y 也dã 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 断# 見kiến 長trường/trưởng 故cố 通thông 菩Bồ 薩Tát 於ư 預dự 此thử 義nghĩa 明minh 也dã 。 玄huyền 義nghĩa 四tứ 云vân 問vấn 初Sơ 地Địa 至chí 七Thất 地Địa 。 對đối 四Tứ 果Quả 出xuất 何hà 經kinh 論luận [前-刖+合]# 經kinh 論luận 非phi 不bất 對đối 當đương 但đãn 高cao 下hạ 不bất 同đồng 人nhân 師sư 對đối 之chi 異dị 或hoặc 用dụng 見kiến 地địa 止chỉ 對đối 初Sơ 地Địa 如như 今kim 所sở 用dụng 或hoặc 向hướng 初sơ 取thủ 三tam 地địa 併tinh 對đối 初Sơ 地Địa 仁nhân 王vương 明minh 四tứ 地địa 併tinh 對đối 初Sơ 地Địa 此thử 難nạn/nan 定định 判phán 但đãn 通thông 教giáo 見kiến 地địa 本bổn 是thị 無vô 間gian 之chi 道đạo 不bất 出xuất 觀quán 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 豈khởi 得đắc 初Sơ 地Địa 断# 見kiến 乃nãi 至chí 三tam 地địa 或hoặc 云vân 四tứ 地địa 耶da 若nhược 断# 別biệt 惑hoặc 不bất 共cộng 二nhị 乗# 此thử 義nghĩa 有hữu 之chi (# 已dĩ 上thượng )# 。 釋thích 籤# 四tứ (# 百bách )# 云vân 明minh 此thử 通thông 位vị 教giáo 相tương/tướng 多đa 異dị 致trí 使sử 人nhân 師sư 各các 據cứ 一nhất 義nghĩa (# 云vân 云vân )# 今kim 所sở 用dụng 者giả 三tam 乗# 共cộng 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 也dã 。 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ (# 末mạt 廿# 六lục )# 云vân 玄huyền 義nghĩa 仁nhân 王vương 明minh 四tứ 地địa 併tinh 對đối 初Sơ 地Địa 者giả 此thử 以dĩ 見kiến 地địa 為vi 初Sơ 地Địa 也dã (# 云vân 云vân )# 彼bỉ 文văn 委ủy 悉tất 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 六lục (# 本bổn 十thập 五ngũ )# 云vân 故cố 知tri 據cứ 名danh 別biệt 邊biên 歷lịch 三tam 四tứ 地địa 併tinh 断# 見kiến 惑hoặc 據cứ 義nghĩa 通thông 邊biên 但đãn 是thị 初sơ 果quả 而nhi 人nhân 師sư 不bất 弁# 此thử 義nghĩa 若nhược 但đãn 約ước 通thông 則tắc 不bất 可khả 歷lịch 多đa 地địa 若nhược 但đãn 約ước 別biệt 則tắc 不bất 可khả 約ước 界giới 內nội 見kiến 思tư 若nhược 約ước 別biệt 惑hoặc 亦diệc 是thị 別biệt 義nghĩa 故cố 云vân 若nhược 断# 別biệt 惑hoặc 此thử 義nghĩa 有hữu 之chi (# 已dĩ 上thượng )# 又hựu (# 九cửu 八bát )# 云vân 又hựu 經kinh 論luận 中trung 或hoặc 以dĩ 初Sơ 地Địa 為vi 見kiến 道đạo 如như 地địa 持trì 等đẳng 或hoặc 以dĩ 四tứ 地địa 為vi 初sơ 果quả 如như 仁nhân 王vương 等đẳng 合hợp 八bát 人nhân 見kiến 對đối 初Sơ 地Địa 著trước 此thử 據cứ 初Sơ 地Địa 見kiến 道đạo 之chi 文văn 二nhị 乗# 断# 見kiến 短đoản 故cố 合hợp 對đối 一nhất 地địa 開khai 八bát 人nhân 見kiến 對đối 三tam 四tứ 地địa 者giả 此thử 據cứ 仁nhân 王vương 菩Bồ 薩Tát 断# 見kiến 長trường/trưởng 故cố 開khai 對đối 諸chư 地địa 經kinh 有hữu 二nhị 文văn 今kim 家gia 判phán 為vi 二nhị 番phiên 一nhất 属# 共cộng 位vị 二nhị 属# 單đơn 菩Bồ 薩Tát 也dã (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 二nhị 番phiên 俱câu 菩Bồ 薩Tát 被bị 事sự 戒giới 疏sớ/sơ 註chú 云vân 若nhược 用dụng 別biệt 教giáo 位vị 次thứ 准chuẩn 望vọng 菩Bồ 薩Tát 位vị 者giả 亦diệc 於ư 三tam 乗# 中trung 取thủ 菩Bồ 薩Tát 有hữu 借tá 別biệt 名danh 通thông 之chi 義nghĩa 亦diệc 不bất 語ngữ 二nhị 乗# 諸chư 文văn 有hữu 云vân 共cộng 三tam 乗# 者giả 於ư 菩Bồ 薩Tát 若nhược 作tác 乾can/kiền/càn 惠huệ 性tánh 地địa 等đẳng 名danh 此thử 名danh 乃nãi 與dữ 二nhị 乗# 共cộng 以dĩ 二nhị 乗# 人nhân 所sở 行hành 十Thập 地Địa 亦diệc 名danh 乾can/kiền/càn 惠huệ 等đẳng 故cố 人nhân 不bất 見kiến 之chi 。 便tiện 謂vị 借tá 別biệt 通thông 語ngữ 三tam 乗# 良lương 由do 未vị 見kiến 諸chư 文văn 別biệt 弁# 菩Bồ 薩Tát (# 云vân 云vân )# 故cố 知tri 三tam 乗# 共cộng 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 菩Bồ 薩Tát 為vi 也dã 況huống 單đơn 菩Bồ 薩Tát 勿vật 論luận 也dã 總tổng 通thông 教giáo 位vị 付phó 三tam 乗# 共cộng 十Thập 地Địa 單đơn 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 二nhị 種chủng 立lập 實thật 二nhị 箇cá 十Thập 地Địa ア# ル# ニ# ハ# 非phi 但đãn 一nhất 乾can/kiền/càn 惠huệ 等đẳng 十Thập 地Địa 義nghĩa 以dĩ 二nhị 種chủng 也dã 夫phu 者giả 通thông 教giáo 元nguyên 三tam 乗# 共cộng 學học 教giáo 菩Bồ 薩Tát 二nhị 乗# 共cộng 十Thập 地Địa 位vị 得đắc 云vân 三tam 乗# 共cộng 十Thập 地Địa 杒# 又hựu 三tam 乗# 共cộng フ# レ# ト# モ# 二nhị 乗# 自tự 行hành 為vi 心tâm 持trì 劣liệt 菩Bồ 薩Tát 利lợi 物vật 為vi 心tâm 持trì 勝thắng 故cố 單đơn 菩Bồ 薩Tát ハ# カ# リ# ニ# 約ước ス# レ# ハ# 單đơn 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 也dã 今kim 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 二nhị 乗# 共cộng 邉# 單đơn 菩Bồ 薩Tát 限hạn 邊biên 兩lưỡng 條điều 也dã 而nhi 俱câu 菩Bồ 薩Tát 為vi 也dã 。 義nghĩa 苑uyển 下hạ (# 廿# 三tam )# 云vân 雖tuy 並tịnh 為vi 菩Bồ 薩Tát 而nhi 經kinh 中trung 或hoặc 開khai 通thông 位vị 自tự 有hữu 此thử 之chi 兩lưỡng 番phiên 不bất 同đồng 所sở 以dĩ 大đại 師sư 如như 此thử 明minh 之chi 若nhược 究cứu 經kinh 中trung 意ý 者giả 卻khước 須tu 約ước 機cơ 宜nghi 不bất 一nhất 伸thân 之chi (# 云vân 云vân )# 故cố 知tri 經kinh 此thử 兩lưỡng 番phiên 有hữu 事sự 機cơ 類loại 多đa 種chủng 故cố 也dã )# 。

(# ○# 三tam 乗# 共cộng 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 事sự 。 止Chỉ 觀Quán 六lục 三tam 乗# 共cộng 位vị 借tá 別biệt 判phán 中trung 初sơ 別biệt 始thỉ 終chung 借tá 通thông 位vị 名danh 次thứ 單đơn 別biệt 十Thập 地Địa 借tá 通thông 位vị 名danh 付phó 之chi 諸chư 解giải 不bất 同đồng 也dã 集tập 註chú 并tinh 義nghĩa 苑uyển 心tâm 初sơ 一nhất 教giáo 始thỉ 終chung 借tá 通thông 十Thập 地Địa 對đối 次thứ 單đơn 十Thập 地Địa 借tá 通thông 十Thập 地Địa 對đối 兩lưỡng 義nghĩa 各các 別biệt 也dã (# 云vân 云vân )# 又hựu 真chân 記ký 心tâm 但đãn 一nhất 義nghĩa 初sơ 別biệt 始thỉ 終chung 以dĩ 通thông 十Thập 地Địa 對đối 此thử 對đối 判phán 依y 次thứ 別biệt 十Thập 地Địa 借tá 八bát 入nhập 已dĩ 上thượng 對đối 但đãn 一nhất 義nghĩa 也dã (# 云vân 云vân )# 總tổng 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 二nhị 乗# 共cộng 單đơn 菩Bồ 薩Tát 二nhị 番phiên 外ngoại 無vô 之chi 故cố 止Chỉ 觀Quán 六lục 別biệt 名danh 名danh 通thông 共cộng 位vị 別biệt 名danh 名danh 通thông 家gia 菩Bồ 薩Tát 位vị 已dĩ 上thượng 二nhị 科khoa 。 集tập 解giải 下hạ (# 九cửu 四tứ )# 云vân 止Chỉ 觀Quán 兩lưỡng 文văn 一nhất 借tá 別biệt 名danh 名danh 通thông 家gia 三tam 乗# 共cộng 位vị 二nhị 借tá 別biệt 名danh 單đơn 名danh 通thông 家gia 菩Bồ 薩Tát 位vị (# 文văn )# 是thị 真chân 記ký 同đồng 見kiến 而nhi 止Chỉ 觀Quán 三tam 乗# 共cộng 中trung 於ư 先tiên 別biệt 教giáo 始thỉ 終chung 通thông 十Thập 地Địa 對đối 已dĩ 若nhược 借tá 此thử 別biệt 名danh 判phán 三tam 人nhân 通thông 位vị 等đẳng 釋thích 即tức 上thượng 相tương 對đối 承thừa 單đơn 十Thập 地Địa 借tá 通thông 位vị 對đối 其kỳ 義nghĩa 不bất 同đồng 然nhiên 集tập 註chú 三tam 借tá 云vân 三tam 乗# 共cộng 中trung 又hựu 二nhị 義nghĩa 各các 別biệt 圖đồ 此thử 義nghĩa 不bất 番phiên 也dã )# 。

(# 三tam 乗# 共cộng 借tá 一nhất 教giáo 始thỉ 終chung (# 玄huyền 義nghĩa 止Chỉ 觀Quán 無vô 不bất 同đồng )# )# 。

()#

(# 止Chỉ 觀Quán 六lục (# 十thập 五ngũ )# 云vân 或hoặc 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 地địa 後hậu 心tâm 為vi 法pháp 雲vân 地địa 或hoặc 以dĩ 佛Phật 地địa 為vi 法pháp 雲vân 地địa (# 文văn )# 問vấn 何hà 故cố 等đẳng 覺giác 以dĩ 通thông 位vị 對đối ス# レ# ル# ヤ# [前-刖+合]# 且thả 大đại 品phẩm 經kinh 依y 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 明minh 故cố 等đẳng 覺giác 以dĩ 法pháp 雲vân 合hợp 彼bỉ 經kinh 等đẳng 覺giác 開khai せ# サ# ル# 故cố 也dã 若nhược 等đẳng 覺giác 立lập 經kinh 論luận 依y 亦diệc 以dĩ 通thông 位vị 對đối 問vấn 法pháp 雲vân 地địa 是thị 因nhân 也dã 何hà 佛Phật 果Quả 對đối [前-刖+合]# 法pháp 雲vân 灌quán 頂đảnh 即tức 佛Phật 同đồng 故cố 亦diệc 通thông 佛Phật 對đối 問vấn 何hà 意ý 大đại 品phẩm 妙diệu 覺giác 對đối せ# サ# ル# ヤ# [前-刖+合]# 兩lưỡng 處xứ 佛Phật 果Quả 對đối 當đương 事sự 疑nghi 無vô 而nhi 法pháp 雲vân 地địa 對đối 當đương 不bất 定định 故cố 兩lưỡng 解giải 作tác 或hoặc 菩Bồ 薩Tát 對đối 或hoặc 佛Phật 地địa 對đối 妙diệu 覺giác 佛Phật 地địa 對đối 事sự 勿vật 論luận 故cố 不bất 云vân 也dã 止chỉ 真chân 記ký 六lục (# 本bổn 十thập 八bát 九cửu )# 徃# 見kiến )# 。

(# 三tam 乗# 共cộng 單đơn 借tá 十Thập 地Địa 真chân 記ký 意ý )# 。

()#

(# 此thử 圖đồ 上thượng 借tá 一nhất 教giáo 一nhất 義nghĩa 也dã 弘hoằng 決quyết 六lục 云vân 彼bỉ 此thử 地địa 前tiền 通thông 為vi 伏phục 惑hoặc 通thông 雖tuy 無vô 位vị 即tức 未vị 断# 惑hoặc 不bất 入nhập 地địa 故cố (# 文văn )# 此thử 地địa 前tiền 者giả 乾can/kiền/càn 惠huệ 性tánh 地địa 也dã 彼bỉ 地địa 前tiền 者giả 十thập 信tín 三tam 十thập 心tâm 也dã 通thông 雖tuy 無vô 位vị 者giả 通thông 教giáo 方phương 乾can/kiền/càn 慧tuệ 性tánh 地địa 二nhị 位vị 雖tuy 闕khuyết 未vị 断# 惑hoặc 地địa 入nhập 事sự 無vô 故cố 八bát 人nhân 見kiến 地địa 以dĩ 初Sơ 地Địa 對đối 也dã 。 真chân 記ký 云vân 以dĩ 八bát 人nhân 断# 惑hoặc 對đối 初Sơ 地Địa 也dã (# 文văn )# 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 六lục (# 本bổn 二nhị 十thập 五ngũ )# 徃# 見kiến )# 。

(# 三tam 乗# 共cộng 單đơn 借tá 十Thập 地Địa 集tập 註chú 圖đồ )# 。

()#

(# 集tập 註chú 云vân 單đơn 借tá 十Thập 地Địa 既ký 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 見kiến 何hà 位vị 伏phục 惑hoặc 如như 輔phụ 行hành 六lục (# 上thượng )# 云vân 彼bỉ 此thử 地địa 前tiền 通thông 為vi 伏phục 惑hoặc 通thông 雖tuy 無vô 位vị 即tức 末mạt 断# 惑hoặc 不bất 入nhập 地địa 故cố (# 文văn )# 意ý [指-匕+上]# 地địa 前tiền 修tu 觀quán 伏phục 惑hoặc 也dã 妙diệu 樂lạc 二nhị 云vân 或hoặc [指-匕+上]# 地địa 前tiền 假giả 立lập 七thất 賢hiền (# 已dĩ 上thượng 集tập 註chú )# 。 私tư 云vân 此thử 義nghĩa 不bất 審thẩm 也dã 記ký 二nhị 文văn 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 心tâm 以dĩ 別biệt 地địa 前tiền 通thông 七thất 賢hiền 對đối 故cố 地địa 前tiền 假giả 立lập 七thất 賢hiền 云vân 通thông 地địa 前tiền 七thất 賢hiền 立lập 非phi 文văn 句cú 真chân 記ký 二nhị (# ▆# 三tam )# 徃# 見kiến 又hựu 設thiết 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 義nghĩa 依y 乾can/kiền/càn 惠huệ 既ký 是thị 見kiến 道đạo 終chung 四tứ 地địa 至chí 方phương 出xuất 觀quán 何hà 性tánh 地địa 乃nãi 至chí 見kiến 地địa 断# 思tư 位vị ト# ヤ# [工*兄]# 止Chỉ 觀Quán 六lục 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 義nghĩa 明minh 何hà 此thử 義nghĩa ア# ラ# ン# ヤ# 而nhi 。 義nghĩa 苑uyển 下hạ (# 一nhất 十thập 一nhất )# 云vân 大đại 品phẩm 為vi 利lợi 根căn 人nhân 說thuyết 初Sơ 地Địa 断# 見kiến 者giả 然nhiên 今kim 家gia 若nhược 作tác 單đơn 借tá 十Thập 地Địa 名danh 通thông 十Thập 地Địa 消tiêu 之chi 須tu 用dụng 断# 思tư 為vi 六lục 亦diệc 無vô 妨phương 為vi 利lợi 人nhân 制chế 十Thập 地Địa 位vị (# 云vân 云vân )# 是thị 集tập 註chú 同đồng 義nghĩa 也dã 名danh 目mục 十Thập 地Địa 對đối 判phán 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 亦diệc 腹phúc 合hợp 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 名danh 是thị 集tập 註chú 意ý 欤# 但đãn 單đơn 菩Bồ 薩Tát 不bất 同đồng 成thành 玄huyền 義nghĩa 止Chỉ 觀Quán 中trung 明minh 文văn 無vô 更cánh 詳tường 先tiên 真chân 記ký 指chỉ 南nam 任nhậm 文văn 義nghĩa 穩ổn 便tiện 也dã )# 。

(# ○# 單đơn 菩Bồ 薩Tát 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 事sự 。 是thị 二nhị 有hữu 謂vị 三tam 地địa 断# 見kiến 四tứ 地địa 断# 見kiến 二nhị 種chủng 也dã 此thử 義nghĩa 明minh ラ# タ# ン# ト# ナ# ラ# ハ# 先tiên 別biệt 見kiến 義nghĩa 長trường/trưởng 相tương 知tri 。 弘hoằng 決quyết 六lục 云vân 別biệt 見kiến 更cánh 長trường/trưởng 仍nhưng 有hữu 二nhị 意ý 若nhược 約ước 理lý 說thuyết 通thông 至chí 佛Phật 地địa 若nhược 約ước 教giáo 道đạo 云vân 三tam 四tứ 地địa 雖tuy 二nhị 意ý 各các 別biệt 見kiến 義nghĩa 並tịnh 長trường/trưởng 以dĩ 別biệt 長trường/trưởng 故cố 故cố 借tá 教giáo 道đạo 用dụng 判phán 兩lưỡng 地địa 断# 見kiến 無vô 爽sảng (# 已dĩ 上thượng )# 。 真chân 記ký 云vân 若nhược 約ước 理lý 說thuyết 通thông 至chí 佛Phật 地địa 者giả 證chứng 道đạo 實thật 理lý 同đồng 躰# 見kiến 惑hoặc 至chí 佛Phật 方phương 盡tận 文văn 教giáo 道đạo 約ước 三tam 四tứ 断# 見kiến 云vân 是thị 界giới 外ngoại 教giáo 門môn 也dã 今kim 此thử 三tam 四tứ 地địa 名danh 借tá 通thông 断# 見kiến 義nghĩa 名danh 故cố 經kinh 或hoặc 初sơ 三tam 地địa 断# ▆# 說thuyết 或hoặc 初sơ 四tứ 地địa 断# 見kiến 說thuyết 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 六lục (# 本bổn 十thập 七thất )# 云vân 以dĩ 別biệt 教giáo 中trung 断# 見kiến 長trường/trưởng 故cố 於ư 通thông 菩Bồ 薩Tát 預dự 顕# 此thử 義nghĩa (# 文văn )# )# 。

(# 但đãn 菩Bồ 薩Tát 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 三tam 地địa 断# 見kiến 四tứ 地địa 断# 見kiến 合hợp 圖đồ 之chi )# 。

()#

(# 問vấn 三tam 地địa 断# 見kiến 時thời 八bát 人nhân 十thập 五ngũ 心tâm 差sai 別biệt 如như 何hà [前-刖+合]# 八bát 人nhân 者giả 是thị 八bát 忍nhẫn 十thập 五ngũ 心tâm 者giả 意ý 七thất 智trí 指chỉ 前tiền 八bát 忍nhẫn 並tịnh 十thập 五ngũ 心tâm 云vân 也dã 。 問vấn 八bát 忍nhẫn 八bát 智trí 間gian 雜tạp 起khởi 何hà 八bát 忍nhẫn 純thuần 初Sơ 地Địa 七thất 智trí 二nhị 地địa ト# ス# ル# ト# 又hựu 四tứ 地địa 断# 見kiến 時thời 何hà 四tứ 忍nhẫn 專chuyên 初Sơ 地Địa 對đối 乃nãi 至chí 四tứ 比tỉ 智trí 但đãn 四tứ 地địa 對đối [前-刖+合]# 菩Bồ 薩Tát 觀quán 行hành 總tổng 別biệt 不bất 同đồng 也dã 故cố 三tam 乗# 共cộng 位vị 例lệ ス# ハ# カ# ラ# ▆# 或hoặc 十thập 六lục 心tâm 實thật 間gian 雜tạp 起khởi 而nhi 義nghĩa 以dĩ 分phần/phân 假giả 設thiết 三Tam 地Địa 四Tứ 地Địa 。 對đối 當đương 必tất 初Sơ 地Địa 是thị 四tứ 法Pháp 忍Nhẫn 等đẳng 非phi 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 六lục (# 本bổn 九cửu 六lục 云vân )# 徃# 見kiến 。 私tư 云vân 實thật 忍nhẫn 智trí 微vi 細tế 分phần/phân 相tương 對đối ス# ヘ# キ# 事sự ナ# レ# 氏thị 且thả 大đại 分phần/phân 對đối 歟# 問vấn 三tam 地địa 断# 見kiến 時thời 炎diễm 惠huệ 地địa 何hà 位vị 對đối [前-刖+合]# 是thị 亦diệc 薄bạc 地địa 對đối 歟# 更cánh 詳tường )# 。

(# ○# 通thông 教giáo 断# 見kiến 位vị 二nhị 地địa 分phần/phân 所sở 以dĩ 事sự 。 弘hoằng 決quyết 六lục 二nhị 義nghĩa 出xuất 一nhất 二nhị 乗# 約ước 通thông 位vị 本bổn 是thị 三tam 乗# 共cộng 故cố 二nhị 乗# 向hướng 果quả 約ước 十thập 六lục 心tâm 分phần/phân 二nhị 地địa 是thị 則tắc 初sơ 向hướng 初sơ 果quả 見kiến 修tu 異dị 故cố 也dã 菩Bồ 薩Tát 向hướng 果quả 別biệt 二nhị 別biệt 名danh 借tá 二nhị 地địa 分phần/phân 也dã 謂vị 別biệt 見kiến 義nghĩa 長trường/trưởng 故cố 通thông 教giáo 於ư 別biệt 教giáo 道đạo [尒/口]# 預dự 二nhị 地địa 分phần/phân 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 六lục (# 本bổn 十thập 六lục )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 六lục 地địa 齊tề 羅La 漢Hán 七thất 地địa 齊tề 羅La 漢Hán 事sự 。 經kinh 論luận 中trung 如như 此thử 文văn 有hữu 見kiến 先tiên 六lục 地địa 齊tề 羅La 漢Hán 者giả 是thị 通thông 非phi 別biệt 非phi 通thông 六lục 地địa 羅La 漢Hán 非phi 別biệt 六lục 地địa 断# 思tư 位vị 非phi 故cố 今kim 家gia 十thập 度độ 義nghĩa 約ước 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 夫phu 者giả 別biệt 十Thập 地Địa 教giáo 門môn 十thập 度độ 配phối 事sự 然nhiên 第đệ 六lục 現hiện 前tiền 地địa 般Bát 若Nhã 空không 惠huệ 當đương 故cố 羅La 漢Hán 云vân 也dã 去khứ 裎# 六lục 地địa 云vân 別biệt 六lục 地địa 齊tề 羅La 漢Hán 云vân 通thông 義nghĩa 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 六lục (# 十thập 六lục )# 云vân 約ước 十thập 度độ 明minh 義nghĩa 以dĩ 第đệ 六lục 般Bát 若Nhã 入nhập 空không 之chi 惠huệ 断# 惑hoặc 盡tận 與dữ 羅La 漢Hán 齊tề (# 文văn )# 此thử 分phần/phân 見kiến ヘ# タ# レ# 氏thị 此thử 六lục 地địa 齊tề 羅La 漢Hán 義nghĩa 約ước 前tiền 後hậu 諸chư 位vị 悉tất 對đối 當đương 文văn 未vị 見kiến 也dã 十thập 度độ 對đối 十Thập 地Địa 一nhất 徃# 事sự 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 七thất (# 九cửu 六lục )# 可khả 見kiến )# 。

()#

(# 杒# 七thất 地địa 齊tề 羅La 漢Hán 云vân 即tức 上thượng 三tam 乗# 共cộng 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 也dã 第đệ 七thất 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 已dĩ 弁# 地địa 果quả 相tương 對đối 故cố 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 六lục 云vân 若nhược 取thủ 七thất 地địa 齊tề 羅La 漢Hán 約ước 諸chư 地địa 對đối 果quả 向hướng 七thất 地địa 正chánh 與dữ 第đệ 四Tứ 果Quả 齊tề (# 文văn )# 單đơn 菩Bồ 薩Tát 中trung 果quả 向hướng 相tương 對đối 無vô 之chi 而nhi 古cổ 抄sao 中trung 單đơn 菩Bồ 薩Tát 中trung 三tam 地địa 断# 見kiến 六lục 地địa 齊tề 羅La 漢Hán 四tứ 地địa 断# 見kiến 七thất 地địa 齊tề 羅La 漢Hán 判phán 事sự 是thị 何hà 文văn 出xuất 更cánh 詳tường )# 。

腹phúc 合hợp 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 者giả 。

-# 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa ─# ─# ─# 初Sơ 地Địa ─# ─# ─# 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật

-# 性tánh 地địa ─# ─# ─# ─# 二nhị 地địa ─# ─# ─# 。 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật

-# 八bát 人nhân 地địa ─# ─# ─# 三tam 地địa ─# ─# ─# 。 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật

-# 見kiến 地địa ─# ─# ─# ─# 四tứ 地địa ─# ─# ─# 。 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật

-# 薄bạc 地địa ─# ─# ─# ─# 五ngũ 地địa ─# ─# ─# 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật

-# 離ly 欲dục 地địa ─# ─# ─# 六lục 地địa ─# ─# ─# 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật

-# 已dĩ 辨biện 地địa ─# ─# ─# 七thất 地địa ─# ─# ─# 。 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật

-# 支chi 佛Phật 地địa ─# ─# ─# 八bát 地địa ─# ─# ─# 。 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật

菩Bồ 薩Tát 地địa ─# ─# ─# 九cửu 地địa ─# ─# ─# 。 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật

-# 佛Phật 地địa ─# ─# ─# ─# 十Thập 地Địa ─# ─# ─# 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật

是thị 單đơn 菩Bồ 薩Tát 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 也dã 十Thập 地Địa 十Thập 地Địa 如như 次thứ 對đối 故cố 云vân 腹phúc 合hợp 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 又hựu 云vân 平bình 合hợp 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 也dã 付phó 此thử 廢phế 立lập 論luận 六lục 地địa 齊tề 羅La 漢Hán 義nghĩa 也dã 意ý 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 對đối 十Thập 地Địa 時thời 第đệ 六lục 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 第đệ 六lục 地địa 也dã 其kỳ 第đệ 六lục 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 滿mãn 者giả 言ngôn 自tự 行hành 入nhập 空không 智trí 慧tuệ 成thành 滿mãn 。 也dã 又hựu 羅La 漢Hán 果quả 者giả 斷đoạn 盡tận 三tam 界giới 見kiến 思tư 悟ngộ 極cực 真Chân 諦Đế 理lý 自tự 行hành 入nhập 空không 智trí 慧tuệ 成thành 滿mãn 。 位vị 也dã 然nhiên 對đối 六lục 地địa 般Bát 若Nhã 波ba 羅la [蜜-必+(癸-天)]# 與dữ 羅La 漢Hán 果quả 位vị 其kỳ 分phân 齊tề 同đồng 故cố 云vân 六lục 地địa 齊tề 羅La 漢Hán 也dã 。

(# ○# 別biệt 立lập 忍nhẫn 名danh 事sự 。 玄huyền 義nghĩa 四tứ 止Chỉ 觀Quán 六lục 四tứ 教giáo 義nghĩa 八bát 出xuất 是thị 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 名danh 其kỳ 故cố 伏phục 忍nhẫn 柔nhu 順thuận 忍nhẫn 等đẳng 五ngũ 忍nhẫn 名danh 別biệt 菩Bồ 薩Tát 上thượng 立lập 之chi 其kỳ 伏phục 順thuận 等đẳng 義nghĩa 三tam 乗# 通thông 故cố 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 云vân 也dã 借tá 別biệt 義nghĩa 非phi 而nhi 從tùng 義nghĩa 意ý 五ngũ 忍nhẫn 名danh 別biệt 教giáo 主chủ 付phó 別biệt 立lập 忍nhẫn 名danh 借tá 別biệt 義nghĩa 故cố 。 集tập 解giải 云vân 又hựu 以dĩ 借tá 別biệt 單đơn 名danh 菩Bồ 薩Tát 謂vị 之chi 三tam 乗# 共cộng 位vị 菩Bồ 薩Tát 別biệt 立lập 忍nhẫn 名danh (# 文văn )# 餘dư 師sư 此thử 義nghĩa 破phá 故cố 。 戒giới 疏sớ/sơ 註chú 云vân 或hoặc 謂vị 此thử 之chi 二nhị 義nghĩa 通thông 皆giai 借tá 別biệt 教giáo 位vị 以dĩ 名danh 通thông 位vị 亦diệc 由do 不bất 見kiến 諸chư 文văn 於ư 立lập 忍nhẫn 中trung 是thị 用dụng 通thông 教giáo 十Thập 地Địa 於ư 借tá 別biệt 中trung 方phương 是thị 用dụng 別biệt 位vị 名danh 是thị 則tắc 一nhất 義nghĩa 是thị 借tá 別biệt 名danh 通thông 一nhất 義nghĩa 是thị 用dụng 通thông 立lập 忍nhẫn 非phi 謂vị 二nhị 義nghĩa 皆giai 是thị 借tá 別biệt 善thiện 看khán 讀đọc 者giả 名danh 義nghĩa 昭chiêu 然nhiên 此thử 名danh 若nhược 正chánh 諸chư 文văn 會hội 通thông 於ư 義nghĩa 無vô 雍ung 唯duy 四tứ 教giáo 義nghĩa 立lập 此thử 二nhị 科khoa 名danh 目mục 甚thậm 正chánh 彼bỉ 云vân 一nhất 用dụng 通thông 教giáo 位vị 立lập 別biệt 位vị 名danh 名danh 別biệt 而nhi 義nghĩa 通thông 二nhị 明minh 用dụng 別biệt 教giáo 位vị 名danh 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 得đắc 此thử 立lập 名danh 其kỳ 義nghĩa 方phương 顯hiển (# 文văn )# 。 義nghĩa 苑uyển 下hạ (# 九cửu 二nhị )# 云vân 然nhiên 雖tuy 名danh 通thông 而nhi 通thông 別biệt 之chi 名danh 不bất 可khả 不bất 棟đống 若nhược 立lập 忍nhẫn 名danh 謂vị 之chi 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 者giả 此thử 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 對đối 二nhị 乗# 言ngôn 也dã 若nhược 准chuẩn 望vọng 別biệt 名danh 借tá 別biệt 名danh 通thông 謂vị 之chi 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 者giả 即tức 是thị 別biệt 教giáo 之chi 別biệt 通thông 教giáo 之chi 通thông (# 已dĩ 上thượng )# 證chứng 真chân 意ý 同đồng 之chi 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ (# 末mạt 十thập 七thất )# 徃# 見kiến 問vấn 正chánh 別biệt 立lập 忍nhẫn 名danh 姿tư 如như 何hà [前-刖+合]# 乾can/kiền/càn 惠huệ 地địa 三tam 乗# 同đồng 見kiến 惑hoặc 伏phục 而nhi 菩Bồ 薩Tát 別biệt 伏phục 忍nhẫn 名danh 立lập 事sự 無vô 生sanh 不bất 叶# 心tâm 降hàng 伏phục 無vô 生sanh 四tứ 弘hoằng 願nguyện 起khởi 也dã 夫phu 者giả 無vô 生sanh 眾chúng 生sanh 度độ 乃nãi 至chí 無vô 生sanh 菩Bồ 提Đề 緣duyên 思tư 其kỳ 心tâm 降hàng 伏phục 無vô 生sanh ナ# ラ# シ# メ# タ# ル# 者giả 也dã 仍nhưng 伏phục 忍nhẫn 名danh 也dã 次thứ 性tánh 地địa 三tam 乗# 同đồng 相tương 似tự 解giải 生sanh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 順thuận 而nhi 菩Bồ 薩Tát 別biệt 柔nhu 順thuận 忍nhẫn 名danh 立lập 事sự 菩Bồ 薩Tát 但đãn 理lý 順thuận ス# ル# ノ# 言ngôn 非phi 又hựu 眾chúng 生sanh 為vi 六Lục 度Độ 行hành 事sự 中trung 福phước 惠huệ 究cứu 竟cánh 尒# 事sự 福phước 惠huệ 順thuận 故cố 別biệt 順thuận 忍nhẫn 名danh 得đắc 柔nhu 者giả 順thuận 也dã 次thứ 八bát 人nhân 見kiến 地địa 三tam 乗# 同đồng 真chân 無vô 漏lậu 發phát 同đồng 無vô 生sanh 名danh 而nhi 菩Bồ 薩Tát 別biệt 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 名danh 立lập 事sự 空không 理lý 證chứng 云vân 所sở 證chứng 理lý 於ư 執chấp 著trước 生sanh 事sự 無vô 從tùng 空không 出xuất 假giả 故cố 別biệt 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 名danh 也dã 次thứ 薄bạc 地địa 三tam 乗# 同đồng 神thần 通thông 得đắc 而nhi 二nhị 乗# 眾chúng 生sanh 利lợi 益ích 事sự 不bất 能năng 故cố 不bất 得đắc 遊du 戱# 名danh 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 能năng 物vật 利lợi 別biệt 遊du 戱# 神thần 通thông 名danh 得đắc 也dã 。 玄huyền 義nghĩa 四tứ 云vân 從tùng 薄bạc 地địa 學học 遊du 戱# 神thần 通thông 多đa 修tu 從tùng 空không 出xuất 假giả 觀quán (# 文văn )# 。 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ (# 末mạt 十thập 八bát )# 云vân 玄huyền 義nghĩa 三tam 乗# 同đồng 得đắc 神thần 通thông 者giả 問vấn 薄bạc 地địa 未vị 離ly 欲dục 三tam 乗# 云vân 何hà 得đắc 通thông 。 [前-刖+合]# 泛phiếm 論luận 得đắc 通thông 非phi 必tất 當đương 位vị (# 文văn )# 又hựu 云vân 據cứ 中trung 根căn 出xuất 假giả 故cố 云vân 遊du 戱# 神thần 通thông (# 云vân 云vân )# 次thứ 離ly 欲dục 地địa 三tam 乗# 同đồng 欲dục 惑hoặc 離ly ル# レ# 氏thị 而nhi 菩Bồ 薩Tát 別biệt 離ly 欲dục 清thanh 淨tịnh 。 忍nhẫn 名danh 立lập 事sự 菩Bồ 薩Tát 欲dục 界giới 還hoàn 來lai 物vật 利lợi 而nhi 欲dục 惑hoặc 染nhiễm 污ô せ# ラ# レ# サ# ル# 故cố 也dã 是thị 玄huyền 義nghĩa 曰viết (# 文văn )# 四tứ 教giáo 義nghĩa 八bát 意ý 也dã 止Chỉ 觀Quán 六lục 薄bạc 地địa 離ly 欲dục 清thanh 淨tịnh 。 忍nhẫn 離ly 欲dục 地địa 遊du 戱# 神thần 通thông 忍nhẫn 是thị 則tắc 薄bạc 地địa 於ư 分phần/phân 欲dục 惑hoặc 離ly 又hựu 離ly 欲dục 地địa 於ư 正chánh 五ngũ 神thần 得đắc 故cố 也dã 此thử 五ngũ 忍nhẫn 大đại 論luận 出xuất 今kim 家gia 釋thích 義nghĩa 從tùng 容dung 也dã 次thứ 已dĩ 弁# 地địa 支chi 佛Phật 地địa 二nhị 乗# 於ư 但đãn 真chân 無vô 漏lậu 顕# 菩Bồ 薩Tát 是thị 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 名danh 也dã 已dĩ 上thượng 三tam 乗# 共cộng 位vị 於ư 二nhị 乗# 菩Bồ 薩Tát 相tương 望vọng 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 論luận 也dã 問vấn 何hà 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 別biệt 忍nhẫn 名danh 與dữ [前-刖+合]# 三tam 義nghĩa 一nhất 忍nhẫn 因nhân 義nghĩa 也dã 佛Phật 望vọng 菩Bồ 薩Tát 是thị 因nhân 故cố 也dã 二nhị 二nhị 乗# 所sở 證chứng 果Quả 保bảo 執chấp 菩Bồ 薩Tát 不bất 尒# 故cố 因nhân 義nghĩa 以dĩ 忍nhẫn 名danh 三tam 菩Bồ 薩Tát 能năng 生sanh 死tử 勞lao 苦khổ 忍nhẫn 涅Niết 槃Bàn 入nhập ラ# サ# ル# カ# 故cố 忍nhẫn 名danh 也dã 止Chỉ 觀Quán 六lục 弘hoằng 決quyết 六lục (# 八bát )# 并tinh 真chân 記ký 意ý 也dã 此thử 別biệt 立lập 忍nhẫn 名danh 亦diệc 當đương 通thông 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 名danh 也dã )# 。

()#

(# ○# 止Chỉ 觀Quán 六lục 玄huyền 義nghĩa 四tứ 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 多đa 少thiểu 事sự 。 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ (# 末mạt 十thập 七thất )# 云vân 止Chỉ 觀Quán 第đệ 六lục 明minh 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 有hữu 二nhị 一nhất 約ước 三tam 乗# 共cộng 位vị 借tá 別biệt 名danh 二nhị 約ước 但đãn 菩Bồ 薩Tát 位vị 借tá 別biệt 名danh 於ư 菩Bồ 薩Tát 中trung 亦diệc 明minh 但đãn 菩Bồ 薩Tát 位vị 今kim 文văn 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 但đãn 菩Bồ 薩Tát 位vị 不bất 借tá 別biệt 名danh 亦diệc 約ước 共cộng 位vị 借tá 別biệt 名danh 望vọng 止Chỉ 觀Quán 文văn 闕khuyết 但đãn 菩Bồ 薩Tát 借tá 別biệt 名danh 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 亦diệc 明minh 但đãn 菩Bồ 薩Tát 位vị 者giả 止Chỉ 觀Quán 六lục 亦diệc 別biệt 立lập 忍nhẫn 名danh 明minh 故cố 也dã 四tứ 教giáo 義nghĩa 八bát 玄huyền 義nghĩa 四tứ 同đồng )# 。

(# ○# 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 如như 佛Phật 事sự 。 是thị 大đại 品phẩm 經kinh 文văn 也dã 總tổng 三tam 義nghĩa 一nhất 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 謂vị 別biệt 法pháp 雲vân 地địa 以dĩ 通thông 佛Phật 地địa 對đối 故cố 也dã 止Chỉ 觀Quán 六lục 出xuất 二nhị 單đơn 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 義nghĩa 是thị 佛Phật 地địa 邊biên 菩Bồ 薩Tát 名danh 謂vị 八bát 相tương/tướng 佛Phật 地địa 其kỳ 前tiền 五ngũ 相tương/tướng 是thị 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 佛Phật 地địa 邊biên 菩Bồ 薩Tát 有hữu 如như 佛Phật 云vân 也dã 三tam 被bị 接tiếp 約ước 謂vị 八bát 地địa 聞văn 中trung 九cửu 地địa 修tu 觀quán 十Thập 地Địa 破phá 無vô 明minh 云vân 時thời 別biệt 教giáo 初Sơ 地Địa 十Thập 地Địa 名danh 此thử 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 八bát 相tương/tướng 事sự 通thông 佛Phật 八bát 相tương/tướng 如như 故cố 十Thập 地Địa 如như 佛Phật 云vân 也dã 後hậu 二nhị 義nghĩa 弘hoằng 決quyết 三tam 出xuất 如như 此thử 三tam 義nghĩa ア# レ# 氏thị 經kinh 本bổn 意ý 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 後hậu 二nhị 解giải 義nghĩa 立lập 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 六lục (# 本bổn )# 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ (# 末mạt 二nhị 十thập )# 徃# 見kiến 又hựu 三tam 乗# 共cộng 十Thập 地Địa 成thành 道Đạo 已dĩ 來lai 以dĩ 佛Phật 地địa 前tiền 五ngũ 相tương/tướng 以dĩ 猶do 菩Bồ 薩Tát 地địa 属# 但đãn 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 八bát 相tương/tướng 以dĩ 皆giai 佛Phật 地địa 属# 十Thập 地Địa 始thỉ 終chung 菩Bồ 薩Tát 安an 故cố 也dã 故cố 佛Phật 地địa 邊biên 菩Bồ 薩Tát 也dã 又hựu 備bị 撿kiểm 二nhị (# 廿# 八bát )# 可khả 見kiến )# 。

(# ○# 名danh 通thông 義nghĩa 別biệt 名danh 藏tạng 義nghĩa 別biệt 事sự 。 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ (# 末mạt 十thập 七thất )# 云vân 問vấn 一nhất 家gia 諸chư 文văn 何hà 故cố 但đãn 立lập 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 不bất 云vân 名danh 通thông 義nghĩa 別biệt [前-刖+合]# 經kinh 論luận 文văn 多đa 故cố 約ước 此thử 明minh 非phi 全toàn 不bất 說thuyết 如như 別biệt 前tiền 立lập 四tứ 善thiện 根căn 地địa 上thượng 四Tứ 果Quả 名danh 通thông 義nghĩa 別biệt 也dã 故cố 。 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 第đệ 七thất 云vân 名danh 通thông 義nghĩa 別biệt 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 種chủng 種chủng 料liệu 簡giản 如như 法Pháp 華hoa 玄huyền 淨tịnh 名danh 玄huyền 義nghĩa 暹# 記ký 云vân 既ký 得đắc 別biệt 名danh 名danh 通thông 豈khởi 不bất 得đắc 將tương 通thông 名danh 名danh 別biệt 何hà 者giả 別biệt 教giáo 地địa 前tiền 對đối 四tứ 善thiện 根căn 者giả 則tắc 是thị 通thông 名danh 名danh 別biệt 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 問vấn 其kỳ 四Tứ 果Quả 等đẳng 亦diệc 是thị 藏tạng 名danh 何hà 不bất 云vân 名danh 藏tạng 義nghĩa 別biệt [前-刖+合]# 亦diệc 如như 所sở 問vấn 以dĩ 通thông 攝nhiếp 藏tạng 故cố 不bất 別biệt 論luận 又hựu 通thông 是thị 中trung 道đạo 門môn 故cố 說thuyết 通thông 教giáo 多đa 借tá 別biệt 名danh 別biệt 是thị 界giới 外ngoại 教giáo 為vi 界giới 內nội 人nhân 多đa 附phụ 通thông 門môn 二nhị 教giáo 隣lân 近cận 互hỗ 借tá 其kỳ 名danh (# 已dĩ 上thượng 皆giai 真chân 記ký 文văn )# 。 又hựu 義nghĩa 苑uyển 下hạ (# 二nhị 十thập )# 云vân 別biệt 位vị 名danh 義nghĩa 教giáo 門môn 自tự 足túc 不bất 須tu 借tá 通thông (# 云vân 云vân )# 此thử 義nghĩa 不bất 審thẩm 也dã )# 。

(# ○# 古cổ 人nhân 所sở 立lập 十Thập 地Địa 對đối 判phán 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 事sự 。 綱cương 目mục 抄sao 出xuất 乾can/kiền/càn 惠huệ 初sơ 心tâm 十thập 信tín 對đối 中trung 心tâm 三tam 十thập 心tâm 對đối 後hậu 心tâm 初Sơ 地Địa 對đối 性tánh 地địa 第đệ 二nhị 地địa 對đối 八bát 人nhân 地địa 第đệ 三tam 地địa 對đối 乃nãi 至chí 佛Phật 地Địa 。 法pháp 雲vân 地địa 對đối 如như 此thử 十Thập 地Địa 腹phúc 合hợp 對đối 也dã 是thị 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 記ký (# 并tinh )# 淨tịnh 名danh 暹# 記ký 依y 歟# 彼bỉ 文văn 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 約ước 名danh 別biệt 義nghĩa 通thông 釋thích 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ (# 末mạt 卅# 二nhị 三tam )# 彼bỉ 見kiến 問vấn 若nhược 尒# 集tập 註chú 單đơn 借tá 十Thập 地Địa 圖đồ 淨tịnh 名danh 記ký 依y 成thành ル# ヘ# シ# 何hà 破phá 之chi 耶da [前-刖+合]# 乾can/kiền/càn 惠huệ 断# 惑hoặc 三tam 乗# 共cộng 義nghĩa 非phi 故cố 止Chỉ 觀Quán 六lục 淨tịnh 名danh 記ký 各các 別biệt 也dã )# 。

()#

()#

(# △# 名danh 別biệt 義nghĩa 圓viên 如như 云vân 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 住trụ 果quả 報báo 是thị 也dã 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 是thị 名danh 別biệt 也dã 住trụ 果quả 報báo 是thị 義nghĩa 圓viên 也dã )# 。

別biệt 教giáo 之chi 下hạ 。

別biệt 教giáo 是thị 界giới 外ngoại 事sự 教giáo 也dã 。

問vấn 名danh 界giới 外ngoại 教giáo 意ý 如như 何hà 又hựu 此thử 別biệt 教giáo 三tam 乗# 共cộng 學học 之chi 耶da 。 [前-刖+合]# 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 果quả 內nội 教giáo 故cố 斷đoạn 界giới 內nội 見kiến 思tư 惑hoặc 證chứng 真Chân 諦Đế 理lý 亦diệc 此thử 別biệt 教giáo 斷đoạn 界giới 外ngoại 無vô 明minh 惑hoặc 悟ngộ 中trung 道Đạo 法Pháp 性tánh 理lý 故cố 名danh 界giới 外ngoại 教giáo 也dã 亦diệc 見kiến 思tư 煩phiền 惱não 謂vị 三tam 乗# 通thông 障chướng 惑hoặc 也dã 意ý 二nhị 乗# 菩Bồ 薩Tát 通thông 断# 之chi 故cố 也dã 亦diệc 界giới 內nội 真Chân 諦Đế 理lý 二nhị 乗# 菩Bồ 薩Tát 通thông 證chứng 之chi 故cố 言ngôn 通thông 理lý 也dã 此thử 外ngoại 界giới 外ngoại 別biệt 惑hoặc 界giới 外ngoại 別biệt 理lý 有hữu 之chi 也dã 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 淺thiển 近cận 故cố 不bất 明minh 之chi 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 深thâm 遠viễn 故cố 明minh 之chi 故cố 別biệt 圎# 二nhị 教giáo 共cộng 言ngôn 界giới 外ngoại 教giáo 也dã 次thứ 此thử 別biệt 教giáo 二nhị 乗# 共cộng 不bất 學học 之chi 菩Bồ 薩Tát 獨độc 學học 故cố 言ngôn 獨độc 菩Bồ 薩Tát 教giáo 也dã 。

(# ○# 界giới 外ngoại 教giáo 云vân 事sự 。 解giải 云vân 方phương 便tiện 等đẳng 土thổ/độ 故cố 云vân 界giới 外ngoại (# 文văn )# 具cụ 上thượng 卷quyển 示thị 如như )# 。

(# ○# 事sự 教giáo 云vân 事sự 但đãn 中trung 理lý 上thượng 諸chư 法pháp 事sự 立lập 事sự 破phá 別biệt 理lý 顕# 明minh 故cố )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 部bộ 帙# 不bất 定định 事sự 前tiền 示thị 如như )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 得đắc 名danh 事sự 三tam 義nghĩa 。 一nhất 別biệt 不bất 共cộng 義nghĩa 也dã 二nhị 乗# 共cộng 獨độc 菩Bồ 薩Tát 教giáo 故cố 也dã 二nhị 隔cách 歷lịch 差sai 別biệt 故cố 也dã 是thị 圓viên 融dung 對đối 三tam 前tiền 後hậu 教giáo 別biệt 異dị 故cố 也dã 。 綂# 紀kỷ 三tam (# 七thất )# 云vân 獨độc 菩Bồ 薩Tát 法pháp 次thứ 第đệ 断# 證chứng 別biệt 前tiền 藏tạng 通thông 別biệt 後hậu 圎# 教giáo 故cố 名danh 別biệt 教giáo (# 已dĩ 上thượng )# 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 一nhất 云vân 問vấn 曰viết 何hà 故cố 不bất 說thuyết 為vi 不bất 共cộng 教giáo 而nhi 作tác 別biệt 教giáo 之chi 名danh [前-刖+合]# 云vân 智trí 論luận 明minh 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 即tức 是thị 不bất 共cộng 二nhị 乗# 人nhân 說thuyết 之chi 如như 不bất 思tư 議nghị 經kinh 今kim 明minh 別biệt 教giáo 如như 說thuyết 方Phương 等Đẳng 大đại 品phẩm 二nhị 乗# 共cộng 聞văn 而nhi 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 故cố 用dụng 別biệt 教giáo 名danh 也dã 麤thô 欲dục 簡giản 非phi 圓viên 教giáo 亦diệc 別biệt 雖tuy 異dị 通thông 猶do 是thị 未vị 圓viên 之chi 號hiệu 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 故cố 知tri 不bất 共cộng 教giáo 名danh 三tam 義nghĩa 失thất 也dã 解giải 云vân 故cố 共cộng 不bất 共cộng 約ước 人nhân 而nhi 弁# 通thông 別biệt 之chi 語ngữ 約ước 法pháp 而nhi 言ngôn (# 已dĩ 上thượng )# 。 釋thích 籤# 四tứ 云vân 大đại 論luận 中trung 指chỉ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 經kinh (# 文văn )# 不bất 思tư 議nghị 經kinh 者giả 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 也dã 問vấn 前tiền 後hậu 教giáo 異dị 相tướng 如như 何hà [前-刖+合]# 是thị 即tức 外ngoại 教giáo 故cố 藏tạng 通thông 異dị 隔cách 歷lịch 次thứ 第đệ 故cố 圓viên 教giáo 異dị )# 。

(# ○# 八bát 法pháp 別biệt 事sự 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 一nhất 四tứ 念niệm 處xứ 一nhất 其kỳ 文văn 多đa 端đoan 也dã 徃# 見kiến 。 集tập 註chú 云vân 別biệt 義nghĩa 畧lược 明minh 有hữu 八bát 謂vị 教giáo 理lý 智trí 断# 等đẳng 也dã 教giáo 則tắc 獨độc 被bị 菩Bồ 薩Tát 理lý 則tắc 隔cách 歷lịch 三tam 諦đế 智trí 則tắc 三tam 智trí 次thứ 第đệ 断# 則tắc 三tam 惑hoặc 前tiền 後hậu 行hành 則tắc 五ngũ 行hành 差sai 別biệt 位vị 則tắc 位vị 不bất 相tương 收thu 因nhân 則tắc 一nhất 因nhân 逈huýnh 出xuất 果quả 則tắc 一nhất 果quả 不bất 融dung (# 已dĩ 上thượng )# 五ngũ 行hành 者giả 聖thánh 行hành 梵Phạm 行hạnh 天thiên 行hành 病bệnh 行hành 嬰anh 兒nhi 行hành 也dã 委ủy 玄huyền 義nghĩa 四tứ 行hành 妙diệu 中trung (# 云vân 云vân )# 一nhất 因nhân 一nhất 果quả 者giả 三tam 乗# 因nhân 果quả 對đối 獨độc 菩Bồ 薩Tát 因nhân 果quả 故cố 一nhất 云vân 也dã 。 釋thích 籤# 一nhất 云vân 在tại 因nhân 說thuyết 理lý 不bất 在tại 二nhị 邉# 名danh 為vi 逈huýnh 出xuất 復phục 說thuyết 果quả 理lý 諸chư 位vị 差sai 別biệt 故cố 云vân 不bất 融dung (# 文văn )# 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 一nhất 云vân 別biệt 義nghĩa 有hữu 多đa 種chủng 但đãn 名danh 別biệt 教giáo 者giả 若nhược 不bất 因nhân 別biệt 教giáo 則tắc 不bất 知tri 別biệt 理lý 乃nãi 至chí 得đắc 成thành 。 別biệt 果quả 也dã (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 三tam 智trí 事sự 一nhất 一Nhất 切Thiết 智Trí 是thị 空không 智trí 也dã 解giải 云vân 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 寂tịch 一nhất 相tương/tướng 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 (# 文văn )# 二nhị 道đạo 種chủng 智trí 是thị 假giả 智trí 也dã 化hóa 道đạo 種chủng 別biệt 知tri 故cố 也dã 解giải 云vân 知tri 十thập 法Pháp 界Giới 諸chư 種chủng 差sai 別biệt 化hóa 道đạo 功công 成thành 名danh 道đạo 種chủng 智trí (# 文văn )# 三tam 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 中trung 智trí 也dã 一nhất 切thiết 種chủng 類loại 。 皆giai 中trung 道đạo 寂tịch 滅diệt 知tri 故cố 也dã 。 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 五ngũ 。 云vân 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 者giả 是thị 雙song 亡vong 之chi 力lực 種chủng 種chủng 相tướng 貌mạo 。 皆giai 知tri 者giả 雙song 照chiếu 之chi 力lực 也dã (# 云vân 云vân )# 此thử 三tam 智trí 義nghĩa 付phó 諸chư 文văn 釋thích 義nghĩa 一nhất 准chuẩn 觀quán 音âm 玄huyền 義nghĩa (# 卅# 三tam )# 弘hoằng 決quyết 三tam (# 中trung )# 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam (# 本bổn 卅# 八bát )# 等đẳng 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 通thông 別biệt 二nhị 惑hoặc 事sự 。 集tập 解giải 中trung 云vân 須tu 知tri 通thông 惑hoặc 通thông 於ư 三tam 乗# 兩lưỡng 教giáo 二nhị 乗# 四tứ 教giáo 菩Bồ 薩Tát 皆giai 須tu 伏phục 断# 見kiến 思tư 惑hoặc 故cố 別biệt 惑hoặc 別biệt 在tại 菩Bồ 薩Tát 所sở 断# 四tứ 教giáo 菩Bồ 薩Tát 皆giai 断# 塵trần 沙sa 但đãn 前tiền 二nhị 教giáo 不bất 断# 無vô 明minh 之chi 別biệt 惑hoặc 耳nhĩ (# 云vân 云vân )# )# 。

尋tầm 云vân 界giới 外ngoại 別biệt 惑hoặc 別biệt 理lý 者giả 何hà 等đẳng 耶da 。 [前-刖+合]# 別biệt 惑hoặc 者giả 塵trần 沙sa 無vô 明minh 也dã 別biệt 理lý 者giả 假giả 諦đế 中trung 道Đạo 理lý 也dã 總tổng 別biệt 教giáo 立lập 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 無vô 明minh 三tam 惑hoặc 也dã 斷đoạn 此thử 三tam 惑hoặc 能năng 治trị 觀quán 明minh 空không 假giả 中trung 三tam 觀quán 也dã 先tiên 三tam 惑hoặc 者giả 。 一nhất 見kiến 思tư 是thị 見kiến 惑hoặc 思tư 惑hoặc 也dã 此thử 兩lưỡng 惑hoặc 諸chư 法pháp 計kế 有hữu 煩phiền 惱não 故cố 迷mê 空không 惑hoặc 也dã 故cố 以dĩ 空không 觀quán 斷đoạn 之chi 也dã 。 二nhị 塵trần 沙sa 惑hoặc 是thị 出xuất 假giả 障chướng 也dã 沉trầm 空không 惑hoặc 故cố 迷mê 有hữu 惑hoặc 也dã 仍nhưng 以dĩ 假giả 觀quán 斷đoạn 之chi 也dã 。 三tam 無vô 明minh 惑hoặc 是thị 中trung 道đạo 障chướng 也dã 仍nhưng 迷mê 非phi 有hữu 非phi 空không 。 惑hoặc 也dã 故cố 以dĩ 中trung 道đạo 觀quán 斷đoạn 之chi 也dã 。

(# ○# 三tam 惑hoặc 所sở 立lập 事sự 對đối 三tam 觀quán 云vân 三tam 惑hoặc 也dã 。 見kiến 思tư 得đắc 名danh 如như 示thị 上thượng 見kiến 思tư 實thật 有hữu 計kế 起khởi 迷mê 真chân 空không 理lý 惑hoặc 故cố 以dĩ 空không 觀quán 断# 之chi 也dã 。 塵trần 沙sa 者giả 得đắc 名danh 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 暗ám 諸chư 法Pháp 門môn 無vô 知tri 數số 多đa 如như 微vi 塵trần 如như 沙sa 無vô 知tri 數số 多đa 喻dụ 塵trần 沙sa 云vân 爾nhĩ 也dã 故cố 。 弘hoằng 決quyết 一nhất 云vân 塵trần 沙sa 者giả 譬thí 無vô 知tri 數số 多đa (# 文văn )# 二nhị 如như 塵trần 如như 沙sa 迷mê 諸chư 法Pháp 門môn 故cố 。 法Pháp 門môn 數số 多đa 喻dụ 塵trần 沙sa 云vân 是thị 約ước 所sở 迷mê 境cảnh 云vân 歟# 。 集tập 解giải 下hạ 云vân 塵trần 沙sa 者giả 譬thí 法Pháp 門môn 之chi 數số 多đa 也dã 亦diệc 塵trần 沙sa 惑hoặc 云vân 恆Hằng 沙sa 惑hoặc 。 授thọ 決quyết 集tập 云vân 障chướng 知tri 恆Hằng 沙sa 法Pháp 門môn 云vân 恆Hằng 沙sa 惑hoặc 隨tùy 能năng 障chướng 名danh 之chi 今kim 又hựu 云vân 塵trần 沙sa 惑hoặc 此thử 一nhất 物vật 也dã 凡phàm 障chướng 差sai 別biệt 智trí 之chi 惑hoặc 名danh 之chi 為vi 塵trần 。 沙sa (# 文văn )# 此thử 惑hoặc 沉trầm 空không 惑hoặc 出xuất 假giả 利lợi 生sanh 障chướng 以dĩ 假giả 觀quán 断# 之chi 。 無vô 明minh 者giả 迷mê 中trung 道Đạo 法Pháp 界giới 理lý 惑hoặc 以dĩ 中trung 道đạo 觀quán 治trị 之chi 也dã 不bất 了liễu 中trung 理lý 無vô 智trí 明minh 故cố 云vân 無vô 明minh 也dã 付phó 亦diệc 枝chi 末mạt 無vô 明minh 根căn 本bổn 無vô 明minh 事sự 。 集tập 解giải 中trung 云vân 枝chi 末mạt 無vô 明minh 者giả 枝chi 末mạt 乃nãi 對đối 根căn 本bổn 得đắc 名danh 皆giai 從tùng 喻dụ 也dã 故cố 別biệt 圓viên 教giáo 障chướng 中trung 無vô 明minh 即tức 根căn 本bổn 也dã 障chướng 真chân 無vô 明minh 即tức 枝chi 末mạt 也dã (# 云vân 云vân )# 枝chi 末mạt 者giả 三tam 藏tạng 空không 真Chân 諦Đế 之chi 理lý 障chướng 見kiến 思tư 惑hoặc 也dã 是thị 通thông 惑hoặc 也dã 別biệt 惑hoặc 即tức 是thị 根căn 本bổn 無vô 明minh 亦diệc 玄huyền 義nghĩa 五ngũ 相tương 應ứng 無vô 明minh 獨độc 頭đầu 無vô 明minh 事sự 。 止Chỉ 觀Quán 三tam 云vân 諸chư 使sử 合hợp 者giả 名danh 為vi 相tương 應ứng 。 不bất 相tương 應ứng 者giả 。 名danh 獨độc 頭đầu (# 文văn )# 今kim 此thử 所sở 謂vị 無vô 明minh 。 根căn 本bổn 也dã )# 。

(# ○# 地địa 持trì 二nhị 障chướng 台thai 家gia 三tam 惑hoặc 開khai 合hợp 異dị 事sự 地địa 持trì 論luận 煩phiền 惱não 障chướng 所sở 知tri 障chướng 二nhị 障chướng 立lập 台thai 家gia 依y 大đại 品phẩm 大đại 論luận 開khai 立lập 三tam 惑hoặc 也dã 謂vị 知tri 障chướng 二nhị 障chướng 事sự 智trí 是thị 塵trần 沙sa 障chướng 理lý 智trí 是thị 無vô 明minh 也dã )# 。

三tam 觀quán 者giả 一nhất 空không 觀quán 是thị 有hữu 折chiết 空không 體thể 空không 見kiến 思tư 惑hoặc 能năng 治trị 也dã 二nhị 假giả 觀quán 是thị 出xuất 假giả 利lợi 生sanh 義nghĩa 也dã 塵trần 沙sa 惑hoặc 能năng 治trị 也dã 三tam 中trung 道đạo 觀quán 是thị 有hữu 但đãn 中trung 不bất 但đãn 中trung 亦diệc 有hữu 雙song 照chiếu 用dụng 無vô 明minh 惑hoặc 能năng 治trị 也dã 此thử 三tam 觀quán 三tam 惑hoặc 者giả 如như 次thứ 能năng 治trị 所sở 治trị 。 也dã 所sở 謂vị 見kiến 思tư 惑hoặc 者giả 著trước 有hữu 煩phiền 惱não 而nhi 於ư 諸chư 法pháp 。 成thành 有hữu 執chấp 也dã 諸chư 法pháp 常thường 住trụ 而nhi 不bất 可khả 有hữu 替thế 思tư 此thử 見kiến 思tư 惑hoặc 所sở 為vi 也dã 然nhiên 此thử 著trước 有hữu 執chấp 情tình 對đối 治trị 者giả 諸chư 法pháp 有hữu 為vi 。 無vô 常thường 法pháp 而nhi 轉chuyển 變biến 生sanh 滅diệt 故cố 觀quán 一nhất 法pháp 不bất 可khả 成thành 執chấp 著trước 治trị 之chi 故cố 空không 觀quán 成thành 見kiến 思tư 能năng 治trị 也dã 。 次thứ 塵trần 沙sa 惑hoặc 者giả 出xuất 假giả 利lợi 生sanh 障chướng 也dã 。 此thử 則tắc 前tiền 斷đoạn 見kiến 思tư 著trước 所sở 證chứng 空không 理lý 義nghĩa 也dã 仍nhưng 塵trần 沙sa 云vân 著trước 空không 惑hoặc 也dã 意ý 利lợi 益ích 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 云vân 菩Bồ 薩Tát 出xuất 假giả 利lợi 生sanh 然nhiên 我ngã 一nhất 證chứng 空không 理lý 離ly 生sanh 死tử 無vô 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 思tư 塵trần 沙sa 所sở 為vi 也dã 故cố 治trị 塵trần 沙sa 惑hoặc 修tu 假giả 觀quán 也dã 假giả 觀quán 者giả 有hữu 義nghĩa 也dã 所sở 謂vị 我ngã 身thân 。 獨độc 證chứng 空không 理lý 雖tuy 離ly 生sanh 死tử 過quá 去khứ 遠viễn 遠viễn 間gian 或hoặc 成thành 親thân 生sanh 子tử 或hoặc 成thành 男nam 成thành 女nữ 成thành 師sư 成thành 弟đệ 子tử 知tri 不bất 知tri 皆giai 漂phiêu 生sanh 死tử 海hải 六lục 道đạo 衢cù 受thọ 苦khổ 是thị 不bất 化hóa 度độ 我ngã 身thân 獨độc 離ly 生sanh 死tử 為vi 何hà 思tư 修tu 行hành 十thập 方phương 利lợi 益ích 有hữu 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 云vân 出xuất 假giả 行hành 亦diệc 云vân 從tùng 空không 出xuất 假giả 觀quán 也dã 仍nhưng 修tu 出xuất 假giả 觀quán 時thời 彼bỉ 著trước 空không 塵trần 沙sa 惑hoặc 被bị 治trị 也dã 次thứ 無vô 明minh 惑hoặc 者giả 障chướng 中trung 微vi 細tế 惑hoặc 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 。 煩phiền 惱não 根căn 本bổn 。 有hữu 之chi 也dã 前tiền 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 用dụng 而nhi 表biểu 顯hiển 現hiện 起khởi 煩phiền 惱não 也dã 其kỳ 者giả 無vô 明minh 惑hoặc 根căn 本bổn 起khởi 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 用dụng 也dã 譬thí 木mộc 根căn 如như 無vô 明minh 枝chi 葉diệp 如như 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 故cố 言ngôn 以dĩ 無vô 明minh 惑hoặc 煩phiền 惱não 根căn 本bổn 。 也dã 前tiền 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 一nhất 向hướng 著trước 有hữu 著trước 空không 然nhiên 今kim 無vô 明minh 惑hoặc 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 總tổng 體thể 而nhi 有hữu 無vô 二nhị 執chấp 雙song 起khởi 故cố 治trị 此thử 無vô 明minh 惑hoặc 能năng 治trị 用dụng 中trung 道đạo 觀quán 也dã 中trung 道đạo 觀quán 者giả 備bị 雙song 非phi 雙song 照chiếu 二nhị 用dụng 雙song 非phi 者giả 觀quán 非phi 有hữu 非phi 空không 。 義nghĩa 也dã 雙song 照chiếu 者giả 觀quán 亦diệc 有hữu 亦diệc 空không 義nghĩa 也dã 前tiền 空không 觀quán 假giả 觀quán 一nhất 邊biên 觀quán 之chi 故cố 云vân 二nhị 邊biên 觀quán 也dã 而nhi 今kim 中trung 道đạo 觀quán 有hữu 無vô 二nhị 法pháp 總tổng 體thể 而nhi 兩lưỡng 方phương 相tương/tướng 兼kiêm 非phi 有hữu 非phi 空không 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 空không 之chi 二nhị 義nghĩa 雙song 觀quán 故cố 云vân 雙song 非phi 雙song 照chiếu 中trung 道đạo 觀quán 也dã 仍nhưng 此thử 中trung 道đạo 觀quán 雙song 迷mê 空không 有hữu 成thành 無vô 明minh 惑hoặc 能năng 治trị 也dã 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 者giả 自tự 初sơ 修tu 中trung 道đạo 觀quán 可khả 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 何hà 煩phiền 先tiên 修tu 空không 觀quán 次thứ 修tu 假giả 觀quán 後hậu 修tu 中trung 道đạo 觀quán 耶da 。 [前-刖+合]# 直trực 修tu 中trung 道đạo 觀quán 不bất 輙triếp 故cố 先tiên 修tu 空không 觀quán 斷đoạn 見kiến 思tư 煩phiền 惱não 離ly 三tam 界giới 生sanh 死tử 。 生sanh 死tử 得đắc 自tự 在tại 。 次thứ 修tu 假giả 觀quán 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 後hậu 修tu 中trung 道đạo 觀quán 也dã 依y 之chi 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 二nhị 觀quán 為vi 方phương 便tiện 道đạo 得đắc 入nhập 中trung 道đạo (# 矣hĩ )# 是thị 別biệt 教giáo 次thứ 第đệ 相tương/tướng 也dã 此thử 三tam 觀quán 三tam 惑hoặc 中trung 始thỉ 空không 觀quán 見kiến 思tư 惑hoặc 假giả 觀quán 少thiểu 分phần 塵trần 沙sa 惑hoặc 少thiểu 分phần 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 明minh 之chi 也dã 此thử 假giả 觀quán 塵trần 沙sa 依y 亘tuyên 界giới 內nội 界giới 外ngoại 藏tạng 通thông 明minh 界giới 內nội 分phân 之chi 假giả 觀quán 塵trần 沙sa 故cố 言ngôn 少thiểu 分phần 也dã 次thứ 界giới 外ngoại 出xuất 假giả 方phương 藏tạng 通thông 不bất 明minh 之chi 無vô 明minh 惑hoặc 中trung 道đạo 觀quán 一nhất 向hướng 不bất 明minh 之chi 界giới 外ngoại 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 明minh 之chi 也dã 仍nhưng 三tam 惑hoặc 三tam 觀quán 共cộng 明minh 事sự 限hạn 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 也dã 此thử 則tắc 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 淺thiển 近cận 教giáo 故cố 當đương 時thời 遮già 眼nhãn 論luận 界giới 內nội 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 。 能năng 治trị 為vi 至chí 極cực 也dã 次thứ 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 深thâm 遠viễn 故cố 探thám 出xuất 界giới 外ngoại 微vi 細tế 無vô 明minh 能năng 治trị 立lập 微vi 細tế 中trung 道đạo 觀quán 也dã 。 問vấn 無vô 明minh 惑hoặc 有hữu 幾kỷ 不bất 同đồng 耶da 又hựu 別biệt 圎# 二nhị 教giáo 所sở 斷đoạn 無vô 明minh 有hữu 多đa 少thiểu 不bất 同đồng 耶da 。 [前-刖+合]# 無vô 明minh 惑hoặc 有hữu 重trọng 重trọng/trùng 不bất 同đồng 別biệt 教giáo 斷đoạn 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 證chứng 十thập 二nhị 品phẩm 中trung 道Đạo 理lý 圓viên 教giáo 斷đoạn 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 顯hiển 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 中trung 道Đạo 理lý 也dã 此thử 則tắc 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo 共cộng 雖tuy 界giới 外ngoại 教giáo 別biệt 教giáo 權quyền 教giáo 故cố 其kỳ 義nghĩa 淺thiển 斷đoạn 十thập 二nhị 品phẩm 圓viên 教giáo 實thật 教giáo 故cố 其kỳ 意ý 深thâm 斷đoạn 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 也dã 仍nhưng 無vô 明minh 品phẩm 數số 雖tuy 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 過quá 四tứ 十thập 二nhị 。 品phẩm 也dã 故cố 斷đoạn 盡tận 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 證chứng 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 中trung 道đạo 圓viên 教giáo 之chi 佛Phật 果Quả 也dã 斷đoạn 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 顯hiển 十thập 二nhị 品phẩm 中trung 道đạo 今kim 別biệt 教giáo 之chi 佛Phật 果Quả 位vị 也dã 。

(# ○# 三tam 惑hoặc 名danh 義nghĩa 事sự 。 見kiến 思tư 得đắc 名danh 上thượng 卷quyển 示thị 如như 塵trần 沙sa 弘hoằng 決quyết 二nhị (# 下hạ )# 云vân 塵trần 沙sa 者giả 譬thí 無vô 知tri 數số 多đa (# 文văn )# 若nhược 又hựu 集tập 解giải 塵trần 沙sa 者giả 譬thí 法Pháp 門môn 之chi 數số 多đa ト# イ# ヘ# レ# ハ# 所sở 迷mê 境cảnh 約ước 云vân 歟# 無vô 明minh 者giả 癡si 闇ám 之chi ▆# 也dã )# 。

(# ○# 地địa 持trì 二nhị 障chướng 今kim 家gia 三tam 惑hoặc 開khai 合hợp 異dị 事sự 地địa 持trì 論luận 煩phiền 惱não 障chướng 所sở 知tri 障chướng 二nhị 障chướng 立lập 今kim 家gia 大đại 品phẩm 大đại 論luận 依y 開khai 三tam 惑hoặc 立lập 謂vị 智trí 障chướng 二nhị 事sự 智trí 障chướng 是thị 塵trần 沙sa 理lý 智trí 障chướng 是thị 無vô 明minh 也dã 釋thích 籤# 三tam (# 并tinh )# 真chân 記ký 徃# 見kiến 又hựu 宗tông 要yếu 雜tạp 部bộ (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 塵trần 沙sa 潤nhuận 生sanh 惑hoặc 不bất 事sự 玄huyền 真chân 記ký 二nhị (# 未vị )# 徃# 見kiến 又hựu 宗tông 要yếu 雜tạp 部bộ 徃# 復phục )# 。

(# ○# 三tam 惑hoặc 諦đế 觀quán 能năng 所sở 事sự 。 兩lưỡng 重trọng/trùng 謂vị 三tam 觀quán 以dĩ 三tam 諦đế 觀quán 三tam 惑hoặc 治trị 為vi 故cố 諦đế 觀quán 俱câu 能năng 觀quán 三tam 惑hoặc 所sở 觀quán 是thị 一nhất 重trọng/trùng 也dã 又hựu 諦đế 觀quán 中trung 於ư 分phần/phân 三tam 諦đế 是thị 所sở 觀quán 三tam 觀quán 能năng 觀quán 也dã 是thị 一nhất 重trọng/trùng 也dã 槌chùy 砧# 譬thí (# 云vân 云vân )# 此thử 兩lưỡng 重trọng/trùng 能năng 所sở 別biệt 圓viên 二nhị 教giáo [一/且]# 具cụ 指chỉ 要yếu 抄sao 如như )# 。

(# ○# 三tam 諦đế 事sự 。 先tiên 空không 者giả 虛hư 無vô 義nghĩa 亦diệc 亡vong 泯mẫn 義nghĩa 也dã 謂vị 所sở 見kiến 真chân 空không 名danh 相tướng 俱câu 亡vong 泯mẫn 虛hư 無vô 此thử 義nghĩa 審thẩm 實thật 不bất 虛hư 。 諦đế 云vân 也dã 又hựu 真Chân 諦Đế 又hựu 無vô 諦đế 云vân 也dã 真chân 者giả 偽ngụy 妄vọng 問vấn 此thử 空không 理lý 者giả 何hà 物vật 空không [前-刖+合]# 界giới 內nội 六lục 道đạo 諸chư 法pháp 空không 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 二nhị (# 末mạt 十thập 二nhị )# 徃# 見kiến 次thứ 假giả 諦đế 者giả 又hựu 世thế 諦đế 又hựu 俗tục 諦đế 云vân 也dã 假giả 是thị 假giả 名danh 義nghĩa 俗tục 世thế 俗tục 義nghĩa 也dã 十thập 界giới 差sai 別biệt 假giả 相tương/tướng 假giả 諦đế 云vân 也dã 付phó 之chi 二nhị 一nhất 頼# 緣duyên 假giả 是thị 凡phàm 夫phu 所sở 見kiến 因nhân 緣duyên 。 生sanh 法pháp 也dã 二nhị 施thi 設thiết 亦diệc 建kiến 立lập 假giả 名danh 菩Bồ 薩Tát 自tự 行hành 入nhập 空không 上thượng 眾chúng 生sanh 利lợi 益ích 為vi 假giả 諸chư 法pháp 假giả 相tương/tướng 建kiến 立lập 玉ngọc フ# ヲ# 云vân 也dã 是thị 亦diệc 當đương 分phần/phân 審thẩm 實thật 不bất 虛hư 。 義nghĩa 故cố 諦đế 名danh 問vấn 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 於ư 亦diệc 施thi 設thiết 假giả [前-刖+合]# 菩Bồ 薩Tát 前tiền 亦diệc 有hữu 但đãn 教giáo 淺thiển 近cận 故cố 不bất 談đàm 之chi 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 一nhất (# 末mạt 十thập 四tứ )# 徃# 見kiến 三tam 中trung 諦đế 者giả 具cụ 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 名danh 空không 假giả 二nhị 邊biên 非phi 故cố 中trung 道đạo 名danh 是thị 冣# 上thượng 第đệ 一nhất 名danh 深thâm 所sở 以dĩ 義nghĩa 名danh 審thẩm 實thật 不bất 虛hư 。 故cố 諦đế 名danh 是thị 先tiên 別biệt 教giáo 次thứ 第đệ 三tam 諦đế 也dã 若nhược 又hựu 圓viên 教giáo 三tam 諦đế 天thiên 然nhiên 性tánh 德đức 融dung 即tức 不bất 思tư 議nghị 。 三tam 諦đế 也dã 其kỳ 旨chỉ 諸chư 文văn 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 二nhị 圓viên 融dung 三tam 諦đế 勝thắng 劣liệt 判phán (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 次thứ 第đệ 三tam 觀quán 事sự 。 本bổn 瓔anh 珞lạc 經kinh 出xuất 玄huyền 義nghĩa 三tam 云vân 十thập 住trụ 正chánh 修tu 空không 傍bàng 修tu 假giả 中trung 十thập 行hành 正chánh 修tu 假giả 傍bàng 修tu 中trung 十thập 迴hồi 向hướng 始thỉ 正chánh 修tu 中trung 此thử 中trung 但đãn 理lý 不bất 具cụ 諸chư 法pháp (# 云vân 云vân )# 先tiên 十thập 住trụ 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 修tu 是thị 二nhị 諦đế 觀quán 名danh 問vấn 何hà 故cố 二nhị 諦đế 觀quán 名danh [前-刖+合]# 三tam 義nghĩa 一nhất 入nhập 空không 者giả 本bổn 是thị 假giả 空không 故cố 假giả 是thị 空không 之chi 能năng 詮thuyên 也dã 故cố 能năng 詮thuyên 所sở 詮thuyên 合hợp 論luận 二nhị 諦đế 觀quán 名danh 二nhị 空không 會hội 時thời 但đãn 空không 見kiến 非phi 亦diệc 能năng 假giả 知tri 故cố 空không 假giả 俱câu 顕# 明minh 二nhị 諦đế 觀quán 云vân 也dã 三tam 假giả 是thị 所sở 破phá 空không 是thị 所sở 用dụng 也dã 破phá 用dụng 合hợp 論luận 二nhị 諦đế 觀quán 名danh 次thứ 十thập 行hành 於ư 從tùng 空không 入nhập 假giả 觀quán 修tu 平bình 等đẳng 觀quán 名danh 其kỳ 故cố 前tiền 十thập 住trụ 位vị 假giả 破phá 空không 用dụng 今kim 十thập 行hành 空không 破phá 假giả 用dụng 尒# 爰viên 至chí 破phá 用dụng 均quân 平bình 故cố 前tiền 望vọng 平bình 等đẳng 觀quán 云vân 也dã 次thứ 十thập 回hồi 向hướng 位vị 正chánh 中trung 道đạo 修tu 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 三tam 云vân 次thứ 明minh 觀quán 相tương/tướng 觀quán 有hữu 三tam 種chủng 從tùng 假giả 入nhập 空không 名danh 二nhị 諦đế 觀quán 從tùng 空không 入nhập 假giả 名danh 平bình 等đẳng 觀quán 二nhị 觀quán 為vi 方phương 便tiện 道đạo 得đắc 入nhập 中trung 道đạo 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 自tự 然nhiên 流lưu 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 名danh 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 觀quán 此thử 名danh 出xuất 瓔anh 珞lạc 經kinh 所sở 言ngôn 二nhị 諦đế 者giả 觀quán 假giả 為vi 入nhập 空không 之chi 詮thuyên 空không 由do 詮thuyên 會hội 能năng 所sở 合hợp 論luận 故cố 言ngôn 二nhị 諦đế 觀quán (# 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 假giả 是thị 入nhập 空không 之chi 詮thuyên 先tiên 須tu 觀quán 假giả 知tri 假giả 虛hư 妄vọng 而nhi 得đắc 會hội 真chân 故cố 言ngôn 二nhị 諦đế 觀quán )# 又hựu 會hội 空không 之chi 日nhật 非phi 但đãn 見kiến 空không 亦diệc 復phục 識thức 假giả 如như 雲vân 除trừ 發phát 障chướng 上thượng 顕# 下hạ 明minh 由do 真chân 假giả 顕# 得đắc 是thị 二nhị 諦đế 觀quán 今kim 由do 假giả 會hội 真chân 何hà 意ý 非phi 二nhị 諦đế 觀quán (# 弘hoằng 決quyết 三tam 云vân 如như 雲vân 除trừ 時thời 上thượng 空không 一nhất 色sắc 顕# 下hạ 萬vạn 像tượng 必tất 明minh 上thượng 顕# 譬thí 見kiến 俗tục 雲vân 譬thí 見kiến 思tư 惑hoặc 上thượng 顕# 必tất 下hạ 明minh 是thị 故cố 須tu 二nhị 諦đế )# 又hựu 俗tục 是thị 所sở 破phá 真chân 是thị 所sở 用dụng 若nhược 從tùng 所sở 破phá 應ưng 言ngôn 俗tục 諦đế 觀quán 若nhược 從tùng 所sở 用dụng 應ưng 言ngôn 真Chân 諦Đế 觀quán 破phá 用dụng 合hợp 論luận 故cố 言ngôn 二nhị 諦đế 觀quán )# 。

(# ○# 問vấn 初sơ 觀quán 破phá 用dụng 合hợp 受thọ 名danh 第đệ 二nhị 觀quán 。 亦diệc 破phá 用dụng 亦diệc 應ưng 言ngôn 二nhị 諦đế 耶da [前-刖+合]# 前tiền 已dĩ 受thọ 二nhị 諦đế 名danh 後hậu 雖tuy 破phá 用dụng 從tùng 勝thắng 者giả 受thọ 平bình 等đẳng 名danh 也dã (# 弘hoằng 決quyết 云vân 所sở 言ngôn 勝thắng 者giả 前tiền 但đãn 用dụng 真chân 今kim 能năng 用dụng 俗tục 真chân 唯duy 自tự 利lợi 俗tục 則tắc 益ích 他tha 自tự 行hành 兼kiêm 入nhập 故cố 名danh 為vi 勝thắng )# 問vấn 第đệ 三tam 觀quán 亦diệc 破phá 用dụng 何hà 不bất 更cánh 從tùng 勝thắng 受thọ 名danh [前-刖+合]# 前tiền 兩lưỡng 觀quán 有hữu 滯trệ 故cố 更cánh 破phá 更cánh 用dụng 第đệ 三tam 觀quán 無vô 滯trệ 但đãn 從tùng 用dụng 受thọ 名danh 不bất 得đắc 一nhất 例lệ (# 弘hoằng 決quyết 云vân 邊biên 滯trệ 已dĩ 破phá 但đãn 用dụng 於ư 中trung 又hựu 中trung 道đạo 觀quán 非phi 不bất 平bình 等đẳng 。 更cánh 名danh 平bình 等đẳng 復phục 成thành 混hỗn 濫lạm )# 問vấn 前tiền 二nhị 觀quán 俱câu 觀quán 二nhị 諦đế 亦diệc 應ưng 俱câu 入nhập 二nhị 諦đế [前-刖+合]# 初sơ 為vi 破phá 病bệnh 故cố 觀quán 假giả 為vi 用dụng 真chân 故cố 觀quán 真chân 是thị 故cố 俱câu 觀quán 一nhất 用dụng 一nhất 不bất 用dụng 故cố 不bất 俱câu 入nhập 問vấn 真chân 及cập 中trung 俱câu 得đắc 稱xưng 諦đế 界giới 內nội 外ngoại 俗tục 俗tục 則tắc 非phi 理lý 云vân 何hà 稱xưng 諦đế [前-刖+合]# 地địa 持trì 明minh 二nhị 法pháp 性tánh 一nhất 事sự 法pháp 性tánh 性tánh 差sai 別biệt 故cố 二nhị 實thật 法pháp 性tánh 性tánh 真chân 實thật 故cố 即tức 二nhị 諦đế 之chi 異dị 名danh 既ký 俱câu 得đắc 稱xưng 法pháp 性tánh 何hà 意ý 不bất 得đắc 俱câu 稱xưng 諦đế )# 。

(# ○# 從tùng 空không 入nhập 假giả 名danh 平bình 等đẳng 觀quán 者giả 若nhược 是thị 入nhập 空không 尚thượng 無vô 空không 可khả 有hữu 何hà 假giả 可khả 入nhập 當đương 知tri 此thử 觀quán 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 ▆# 真chân 非phi 真chân 方phương 便tiện 出xuất 假giả 故cố 言ngôn 從tùng 空không 分phân 別biệt 藥dược 病bệnh 而nhi 無vô 差sai 謬mậu 故cố 言ngôn 入nhập 假giả 平bình 等đẳng 者giả 望vọng 前tiền 稱xưng 平bình 等đẳng 也dã 前tiền 觀quán 破phá 假giả 病bệnh 不bất 用dụng 假giả 法pháp 但đãn 用dụng 真chân 法pháp 破phá 一nhất 不bất 破phá 一nhất 未vị 為vi 平bình 等đẳng 後hậu 觀quán 破phá 空không 病bệnh 還hoàn 用dụng 假giả 法pháp 破phá 用dụng 既ký 均quân 異dị 時thời 相tương 望vọng 故cố 言ngôn 平bình 等đẳng 也dã 今kim 當đương 譬thí 之chi 如như 盲manh 初sơ 得đắc 眼nhãn 開khai 見kiến 空không 見kiến 色sắc 雖tuy 見kiến 於ư 色sắc 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 種chủng 種chủng 卉hủy 木mộc 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 毒độc 種chủng 類loại 從tùng 假giả 入nhập 空không 隨tùy 知tri 之chi 時thời 亦diệc 見kiến 二nhị 諦đế 而nhi 不bất 能năng 用dụng 。 假giả 若nhược 人nhân 眼nhãn 開khai 後hậu 能năng 見kiến 空không 見kiến 色sắc 即tức 識thức 種chủng 類loại 洞đỗng 解giải 因nhân 緣duyên [色-巴+(厝-日+(人*人))]# 細tế 藥dược 食thực 皆giai 識thức 背bối/bội 用dụng 利lợi 益ích 於ư 他tha 此thử 譬thí 從tùng 空không 入nhập 假giả 亦diệc 具cụ 真chân 俗tục 正chánh 用dụng 於ư 假giả 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 名danh 入nhập 假giả 復phục 言ngôn 平bình 等đẳng 意ý 如như 前tiền 說thuyết 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 觀quán 者giả 前tiền 觀quán 假giả 空không 是thị 空không 生sanh 死tử 後hậu 觀quán 空không 空không 是thị 空không 涅Niết 槃Bàn 雙song 遮già 二nhị 邊biên 是thị 名danh 二nhị 空không 觀quán 為vi 方phương 便tiện 道đạo 得đắc 會hội 中trung 道đạo 故cố 言ngôn 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 流lưu 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 又hựu 初sơ 觀quán 用dụng 空không 後hậu 觀quán 用dụng 假giả 是thị 為vi 雙song 存tồn 之chi 方phương 便tiện 入nhập 中trung 道đạo 時thời 能năng 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế (# 已dĩ 上thượng )# 。 私tư 云vân 此thử 止Chỉ 觀Quán 文văn 見kiến 能năng 次thứ 第đệ 三tam 觀quán 相tương/tướng 了liễu 薩Tát 婆Bà 若Nhã 者giả 。 此thử 一Nhất 切Thiết 智Trí 云vân 總tổng 果quả 智trí 指chỉ 也dã )# 。

(# ○# 次thứ 第đệ 三tam 觀quán 中trung 中trung 觀quán 但đãn 中trung 歟# 圓viên 中trung 歟# 事sự 。 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam (# 本bổn 十thập 二nhị )# 云vân 別biệt 教giáo 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 始thỉ 終chung 教giáo 道đạo 前tiền 後hậu 皆giai 別biệt 是thị 名danh 約ước 說thuyết 別biệt 教giáo 也dã 二nhị 者giả 地địa 上thượng 證chứng 道đạo 前tiền 偏thiên 後hậu 圓viên 是thị 為vi 別biệt 教giáo 回hồi 向hướng 說thuyết 之chi 瓔anh 珞lạc 三tam 觀quán 即tức 是thị 其kỳ 義nghĩa 。 一nhất 家gia 諸chư 文văn 多đa 約ước 後hậu 義nghĩa 雖tuy 有hữu 圓viên 頓đốn 而nhi 名danh 別biệt 者giả 地địa 前tiền 地địa 上thượng 各các 別biệt 行hành 故cố 亦diệc 名danh 次thứ 第đệ 亦diệc 名danh 隔cách 歷lịch 既ký 異dị 圓viên 教giáo 初sơ 後hậu 不bất 二nhị 故cố 名danh 為vi 別biệt 是thị 名danh 約ước 行hành 別biệt 教giáo 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 故cố 瓔anh 珞lạc 經kinh 三tam 觀quán 中trung 中trung 道đạo 觀quán 圓viên 中trung 也dã 可khả 心tâm 得đắc )# 。

(# ○# 雙song 非phi 雙song 照chiếu 事sự 中trung 道đạo 上thượng 功công 能năng 也dã 付phó 之chi 別biệt 圓viên 意ý 不bất 同đồng 也dã 別biệt 教giáo 意ý 二nhị 觀quán 方phương 便tiện 其kỳ 方phương 便tiện 捨xả 別biệt 中trung 道đạo 入nhập 此thử 理lý 但đãn 中trung 空không 假giả 不bất 具cụ 故cố 雙song 二nhị 邊biên 非phi 也dã 雙song 照chiếu 時thời 地địa 上thượng 登đăng 立lập 還hoàn 地địa 前tiền 空không 假giả 分phân 別biệt 云vân 也dã 是thị 化hóa 他tha 為vi 也dã 或hoặc 空không 假giả 修tu 妙diệu 覺giác 入nhập 助trợ 行hành 也dã 次thứ 圓viên 教giáo 意ý 空không 假giả 即tức 中trung 中trung 外ngoại 別biệt 法pháp 雙song 非phi 也dã 然nhiên 中trung 理lý 自tự 空không 假giả 具cụ 故cố 雙song 照chiếu 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam (# 本bổn 二nhị 十thập 二nhị )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 無vô 明minh 品phẩm 類loại 事sự 實thật 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 也dã 尒# 共cộng 圓viên 教giáo 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 立lập 一nhất 切thiết 無vô 明minh 。 攝nhiếp 別biệt 教giáo 權quyền 十thập 二nhị 品phẩm 立lập 也dã )# 。

○# 問vấn 付phó 別biệt 教giáo 立lập 幾kỷ 次thứ 位vị 耶da 又hựu 修tu 次thứ 第đệ 三tam 觀quán 斷đoạn 三tam 惑hoặc 位vị 如như 何hà 。 [前-刖+合]# 總tổng 立lập 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 也dã 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 者giả 。 初sơ 十thập 信tín 者giả 一nhất 信tín 心tâm 二nhị 念niệm 心tâm 三tam 精tinh 進tấn 心tâm 四tứ 慧tuệ 心tâm 五ngũ 定định 心tâm 六lục 不bất 退thoái 心tâm 七thất 護hộ 法Pháp 心tâm 八bát 囬# 向hướng 心tâm 九cửu 戒giới 心tâm 十thập 願nguyện 心tâm 此thử 十thập 信tín 位vị 初sơ 聞văn 次thứ 第đệ 三tam 觀quán 信tín 之chi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 伏phục 見kiến 思tư 惑hoặc 是thị 外ngoại 凢# 位vị 也dã 。

(# ○# 別biệt 教giáo 位vị 次thứ 事sự 勝thắng 天thiên 王vương 但đãn 十Thập 地Địa 明minh 金kim 光quang 明minh 十Thập 地Địa 佛Phật 果Quả 明minh 華hoa 嚴nghiêm 四tứ 十thập 一nhất 位vị 明minh 仁nhân 王vương 五ngũ 十thập 一nhất 位vị 立lập 然nhiên 位vị 欠khiếm 周chu 足túc 事sự 瓔anh 珞lạc 經kinh 過quá 無vô 故cố 今kim 彼bỉ 經kinh 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 依y 七thất 位vị 門môn 立lập 也dã )# 。

(# ○# 十thập 信tín 云vân 事sự 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ 云vân 此thử 十thập 通thông 名danh 信tín 心tâm 者giả 信tín 以dĩ 順thuận 從tùng 為vi 義nghĩa 若nhược 聞văn 說thuyết 別biệt 教giáo 因nhân 緣duyên 假giả 名danh 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 佛Phật 性tánh 之chi 理lý 常thường 住trụ 三tam 寳# 隨tùy 順thuận 不bất 疑nghi 名danh 信tín 心tâm 也dã (# 文văn )# )# 。

(# ○# 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 事sự 玄huyền 義nghĩa 三tam 云vân 無vô 量lượng 者giả 迷mê 中trung 重trọng/trùng 故cố 從tùng 事sự 得đắc 名danh 苦khổ 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 十thập 法Pháp 界Giới 果quả 不bất 同đồng 故cố 集tập 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 五ngũ 住trụ 煩phiền 惱não 不bất 同đồng 故cố 道đạo 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 不bất 同đồng 故cố 滅diệt 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 諸chư 波ba 羅la [蜜-必+(癸-天)]# 不bất 同đồng 故cố (# 文văn )# 諸chư 波ba 羅la [蜜-必+(癸-天)]# 云vân 十thập 度độ 行hành 能năng 十thập 界giới 苦khổ 集tập 滅diệt 也dã 故cố 能năng 滅diệt 行hành 無vô 量lượng 事sự 云vân 滅diệt 果quả 無vô 量lượng 顕# 。 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 一nhất 一nhất 名danh 義nghĩa 事sự 具cụ 諸chư 文văn 有hữu 爰viên 不bất 可khả 盡tận 二nhị 藏tạng 義nghĩa 七thất 八bát 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 此thử 位vị 伏phục 位vị 云vân 通thông 別biệt 事sự 觀quán 音âm 玄huyền 義nghĩa 云vân 十thập 信tín 通thông 伏phục 諸chư 惑hoặc 正chánh 伏phục 四tứ 住trụ (# 文văn )# )# 。

○# 二nhị 十thập 住trụ 者giả 一nhất 發phát 心tâm 住trụ 二nhị 治trị 地địa 住trụ 三tam 修tu 行hành 住trụ 四tứ 生sanh 貴quý 住trụ 五ngũ 方phương 便tiện 具cụ 足túc 住trụ 。 六lục 正chánh 心tâm 住trụ 七thất 不bất 退thoái 住trụ 八bát 童đồng 真chân 住trụ 九cửu 法Pháp 王Vương 子Tử 住trụ 。 十thập 灌quán 頂đảnh 住trụ 此thử 位vị 內nội 凡phàm 位vị 也dã 斷đoạn 見kiến 思tư 證chứng 空không 理lý 故cố 入nhập 空không 位vị 也dã 初sơ 住trụ 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 自tự 二nhị 住trụ 至chí 七thất 住trụ 斷đoạn 思tư 惑hoặc 後hậu 三tam 住trụ 斷đoạn 少thiểu 分phần 塵trần 沙sa 仍nhưng 第đệ 七thất 住trụ 成thành 就tựu 空không 觀quán 也dã 此thử 位vị 學học 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 中trung 生sanh 滅diệt 無vô 生sanh 二nhị 種chủng 四Tứ 諦Đế 断# 思tư 惑hoặc 也dã 。

(# ○# 十thập 住trụ 云vân 事sự 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 四tứ 云vân 此thử 十thập 通thông 名danh 住trụ 者giả 會hội 現hiện 之chi 心tâm 名danh 之chi 為vi 住trụ 文văn 此thử 位vị 初sơ 住trụ 於ư 界giới 內nội 見kiến 惑hoặc 断# 二nhị 住trụ 七thất 住trụ 至chí 思tư 惑hoặc 断# 已dĩ 上thượng 此thử 七thất 住trụ 間gian 見kiến 思tư 断# 真chân 空không 理lý 會hội 住trụ 故cố 十thập 住trụ 云vân 也dã )# 。

(# ○# 後hậu 三tam 住trụ 塵trần 沙sa 断# 事sự 問vấn 八bát 住trụ 已dĩ 去khứ 塵trần 沙sa 断# 若nhược 断# ス# ト# 云vân ハ# 常thường 途đồ 十thập 住trụ 入nhập 空không 十thập 行hành 出xuất 假giả 云vân 何hà 十thập 住trụ 中trung 塵trần 沙sa 断# 若nhược 断# せ# ス# ト# イ# ハ# 七thất 住trụ 已dĩ 見kiến 思tư 断# 豈khởi 八bát 住trụ 已dĩ 上thượng 所sở 断# ナ# カ# ラ# ン# ヤ# [前-刖+合]# 後hậu 三tam 住trụ 亦diệc 塵trần 沙sa 断# 也dã 而nhi 但đãn 出xuất 假giả 學học 未vị 能năng 正chánh 物vật 利lợi 事sự 故cố 總tổng 十thập 住trụ 入nhập 空không 云vân 也dã 問vấn 後hậu 三tam 住trụ 中trung 但đãn 界giới 內nội 塵trần 沙sa 断# 亦diệc 界giới 外ngoại 無vô 知tri 断# 若nhược 界giới 外ngoại 断# ス# イ# ハ# 凡phàm 断# 惑hoặc 法pháp 必tất 先tiên 麁thô 惑hoặc 断# 豈khởi 界giới 內nội 未vị 盡tận 亦diệc 界giới 外ngoại 断# 若nhược 又hựu 界giới 外ngoại 断# せ# ス# ト# イ# ハ# 四tứ 念niệm 處xứ 云vân 住trụ 断# 界giới 外ngoại 上thượng 品phẩm 塵trần 沙sa (# 文văn )# 如như 何hà 若nhược 八bát 住trụ 已dĩ 去khứ 既ký 界giới 外ngoại 生sanh 亦diệc 界giới 外ngoại 化hóa 道Đạo 法Pháp 門môn 學học 故cố 亦diệc 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 断# 見kiến 思tư 次thứ 第đệ 別biệt 断# ス# ル# ニ# ハ# 不bất 同đồng 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 一nhất 未vị (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 十thập 住trụ 入nhập 空không 義nghĩa 當đương 藏tạng 通thông 事sự 生sanh 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 修tu 空không 理lý 證chứng 故cố 也dã 付phó 之chi 利lợi 人nhân 但đãn 無vô 生sanh 用dụng 鈍độn 人nhân 亦diệc 生sanh 滅diệt 以dĩ 助trợ 道đạo 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 四tứ (# 末mạt 終chung )# )# 。

○# 三tam 十thập 行hành 者giả 一nhất 歡hoan 喜hỷ 行hành 二nhị 饒nhiêu 益ích 行hành 三tam 無vô 嗔sân 行hành 四tứ 無vô 盡tận 行hành 五ngũ 無vô 癡si 亂loạn 行hành 六lục 善thiện 現hiện 行hành 七thất 無vô 著trước 行hành 八bát 尊tôn 重trọng 行hành 九cửu 善thiện 法Pháp 行hành 十thập 真chân 實thật 行hạnh 此thử 位vị 云vân 從tùng 空không 出xuất 假giả 位vị 也dã 前tiền 十thập 住trụ 位vị 以dĩ 空không 觀quán 云vân 已dĩ 證chứng 此thử 位vị 捨xả 彼bỉ 空không 觀quán 修tu 假giả 觀quán 出xuất 利lợi 生sanh 門môn 廣quảng 亘tuyên 界giới 內nội 界giới 外ngoại 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 云vân 出xuất 假giả 位vị 也dã 此thử 則tắc 廣quảng 學học 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 隨tùy 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 根căn 性tánh 教giáo 化hóa 也dã 此thử 位vị 正chánh 學học 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 断# 塵trần 沙sa 惑hoặc 也dã 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 者giả 即tức 出xuất 假giả 法Pháp 門môn 也dã 十thập 行hành 對đối 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 約ước 竪thụ 意ý 也dã 橫hoạnh/hoành 學học 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 也dã 是thị 為vi 化hóa 他tha 也dã 。 問vấn 入nhập 空không 出xuất 假giả 時thời 分phần/phân 如như 何hà 。 [前-刖+合]# 入nhập 空không 位vị 經kinh 他tha 生sanh 成thành 就tựu 之chi 出xuất 假giả 位vị 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 成thành 就tựu 之chi 是thị 以dĩ 大đại 師sư 釋thích 云vân 若nhược 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 直trực 行hành 一nhất 行hành 動động 經kinh 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 矣hĩ 如như 是thị 修tu 行hành 。 劫kiếp 數số 人nhân 故cố 別biệt 教giáo 云vân 隔cách 歷lịch 長trường 遠viễn 教giáo 也dã 。

(# ○# 十thập 行hành 云vân 事sự 二nhị 義nghĩa 一nhất 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 此thử 十thập 通thông 名danh 行hành 者giả 行hành 以dĩ 進tiến 趣thú 為vi 義nghĩa 前tiền 既ký 發phát 真chân 悟ngộ 理lý 從tùng 此thử 加gia 修tu 從tùng 空không 入nhập 假giả 觀quán 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế (# 文văn )# 是thị 空không 假giả 進tiến 義nghĩa 也dã 二nhị 集tập 解giải 云vân 此thử 十thập 皆giai 有hữu 化hóa 他tha 之chi 行hành 故cố 云vân 行hành 也dã (# 文văn )# )# 。

(# ○# 十thập 行hành 界giới 外ngoại 塵trần 沙sa 断# 事sự 十thập 行hành 既ký 是thị 正chánh 出xuất 假giả 位vị 豈khởi 界giới 外ngoại 無vô 知tri 不bất 断# 故cố 四tứ 念niệm 處xứ 十thập 行hành 界giới 外ngoại 中trung 品phẩm 塵trần 沙sa 断# ス# ト# イ# ハ# リ# 而nhi 諸chư 文văn 中trung 或hoặc 十thập 行hành 界giới 內nội 断# 云vân 文văn 是thị 且thả 界giới 內nội 界giới 外ngoại 分phần/phân 十thập 行hành 十thập 囬# 向hướng 相tương/tướng 配phối 義nghĩa 也dã 止Chỉ 觀Quán 一nhất 真chân 記ký 末mạt (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 十thập 行hành 出xuất 假giả 菩Bồ 薩Tát 他tha 圓viên 教giáo 授thọ 不bất 事sự 古cổ 來lai 異dị 義nghĩa 不bất 同đồng 也dã 證chứng 真chân 意ý 圓viên 教giáo 不bất 授thọ 也dã 其kỳ 道Đạo 理lý 上thượng 能năng 兼kiêm 下hạ 下hạ 不bất 知tri 上thượng 豈khởi 別biệt 教giáo 人nhân 能năng 圓viên 教giáo 知tri 又hựu 藏tạng 通thông 菩Bồ 薩Tát 既ký 不bất 說thuyết 勝thắng 教giáo 豈khởi 別biệt 菩Bồ 薩Tát 獨độc 勝thắng 法Pháp 說thuyết 又hựu 別biệt 佛Phật 既ký 不bất 說thuyết 圓viên 教giáo 菩Bồ 薩Tát 何hà 處xứ 聞văn 之chi 能năng 說thuyết 又hựu 別biệt 佛Phật 尚thượng 不bất 說thuyết 圓viên 況huống 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 之chi 耶da 又hựu 十thập 回hồi 向hướng 至chí 始thỉ 薄bạc 圓viên 知tri 豈khởi 十thập 行hành 於ư 圓viên 知tri 授thọ 之chi 又hựu 別biệt 教giáo 所sở 化hóa 唯duy 是thị 九cửu 界giới 機cơ 也dã 佛Phật 界giới 機cơ 別biệt 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 眼nhãn 所sở 照chiếu 非phi 豈khởi 圓viên 法pháp 用dụng 故cố 。 釋thích 籤# 六lục 云vân 住trụ 行hành 猶do 迷mê 回hồi 向hướng 薄bạc 知tri (# 文văn )# 問vấn 若nhược 尒# 諸chư 文văn 何hà 故cố 別biệt 十thập 行hành 四tứ 教giáo 十thập 六lục 門môn 用dụng 云vân 。 [前-刖+合]# 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 六lục (# 未vị 八bát )# 云vân 別biệt 教giáo 出xuất 假giả 者giả 觀quán 如Như 來Lai 藏tạng 無vô 量lượng 因nhân 果quả 其kỳ 中trung 實thật 報báo 土thổ/độ 因nhân 果quả 者giả 別biệt 教giáo 地địa 前tiền 亦diệc 知tri 亦diệc 說thuyết 而nhi 是thị 圓viên 法pháp 故cố 出xuất 假giả 中trung 必tất 明minh 圓viên 法pháp 而nhi 此thử 圓viên 法pháp 在tại 地địa 前tiền 時thời 但đãn 名danh 無vô 量lượng 若nhược 約ước 證chứng 道đạo 即tức 是thị 無vô 作tác 。 故cố 十thập 行hành 中trung 必tất 無vô 無vô 作tác 而nhi 於ư 出xuất 假giả 必tất 須tu 明minh 圓viên (# 云vân 云vân )# 如Như 來Lai 藏tạng 無vô 量lượng 因nhân 果quả 者giả 如Như 來Lai 藏tạng 理lý 上thượng 恆Hằng 沙sa 法Pháp 門môn 也dã 實thật 報báo 土thổ/độ 因nhân 果quả 者giả 實thật 是thị 圓viên 中trung 也dã 而nhi 別biệt 地địa 前tiền 但đãn 中trung 云vân 也dã 故cố 地địa 前tiền 在tại 無vô 作tác 法Pháp 門môn 。 非phi 雖tuy 尒# 其kỳ 但đãn 中trung 地địa 上thượng 至chí 即tức 無vô 作tác 圓viên 法pháp 故cố 證chứng 道đạo 義nghĩa 邉# 立lập 十thập 行hành 出xuất 假giả 但đãn 中trung 無vô 作tác 圓viên 法pháp 名danh 與dữ 也dã 地địa 前tiền 當đương 分phần/phân 圓viên 法pháp ア# ル# ニ# ハ# 非phi 具cụ 真chân 記ký 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 橫hoạnh/hoành 竪thụ 四tứ 教giáo 事sự 集tập 註chú 云vân 又hựu 別biệt 位vị 中trung 復phục 有hữu 竪thụ 入nhập 撗hoàng 學học 兩lưỡng 種chủng 四tứ 教giáo 。 釋thích 籤# 十thập 云vân 別biệt 教giáo 十thập 住trụ 修tu 生sanh 無vô 生sanh 十thập 行hành 修tu 於ư 無vô 量lượng 。 十thập 向hướng 修tu 於ư 無vô 作tác 登đăng 地địa 證chứng 於ư 無vô 作tác 故cố 云vân 有hữu 四tứ 又hựu 十thập 行hành 中trung 習tập 諸chư 佛Phật 法Pháp 具cụ 足túc 。 習tập 於ư 一nhất 十thập 六lục 門môn 亦diệc 名danh 為vi 四tứ (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 入nhập 空không 出xuất 假giả 經kinh 多đa 劫kiếp 事sự 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký (# 末mạt 廿# 三tam )# 徃# 見kiến 今kim 名danh 目mục 引dẫn 釋thích 金kim 光quang 明minh 疏sớ/sơ 有hữu )# 。

○# 四tứ 十thập 回hồi 向hướng 者giả 一nhất 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 回hồi 向hướng 二nhị 不bất 壞hoại 一nhất 切thiết 回hồi 向hướng 三tam 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 回hồi 向hướng 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 回hồi 向hướng 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 。 回hồi 向hướng 六lục 隨tùy 順thuận 平bình 等đẳng 善thiện 根căn 回hồi 向hướng 。 七thất 隨tùy 順thuận 等đẳng 觀quán 眾chúng 生sanh 。 回hồi 向hướng 八bát 真Chân 如Như 相tương/tướng 回hồi 向hướng 九cửu 無vô 縛phược 無vô 著trước 回hồi 向hướng 十thập 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 囬# 向hướng 此thử 位vị 捨xả 前tiền 十thập 行hành 出xuất 假giả 位vị 假giả 觀quán 正chánh 修tu 中trung 道đạo 觀quán 伏phục 無vô 明minh 惑hoặc 也dã 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 中trung 修tu 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 者giả 中trung 道Đạo 法Pháp 門môn 也dã 仍nhưng 別biệt 教giáo 約ước 自tự 行hành 約ước 竪thụ 時thời 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 共cộng 學học 之chi 也dã 亦diệc 十thập 行hành 一nhất 位vị 約ước 橫hoạnh/hoành 時thời 為vi 化hóa 他tha 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 共cộng 學học 之chi 也dã 此thử 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 則tắc 四tứ 教giáo 法Pháp 門môn 故cố 指chỉ 之chi 云vân 別biệt 教giáo 四tứ 教giáo 也dã 釋thích 云vân 十thập 住trụ 正chánh 修tu 空không 傍bàng 修tu 假giả 中trung 十thập 行hành 正chánh 修tu 假giả 傍bàng 修tu 空không 中trung 十thập 回hồi 向hướng 始thỉ 正chánh 修tu 中trung 十Thập 地Địa 證chứng 中trung 矣hĩ 。

(# ○# 十thập 回hồi 向hướng 云vân 事sự 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 此thử 十thập 通thông 名danh 回hồi 向hướng 者giả 回hồi 事sự 向hướng 理lý 回hồi 因nhân 向hướng 果quả 回hồi 己kỷ 功công 德đức 普phổ 施thí 眾chúng 生sanh (# 文văn )# 。 總tổng 回hồi 向hướng 三tam 種chủng 一nhất 實thật 際tế 回hồi 向hướng 二nhị 菩Bồ 提Đề 回hồi 向hướng 三tam 眾chúng 生sanh 回hồi 向hướng 也dã 實thật 際tế 者giả 理lý 也dã 事sự 方phương 行hành 悉tất 理lý 歸quy 向hướng 也dã 今kim 回hồi 事sự 向hướng 理lý ト# イ# ヘ# ル# ハ# 是thị 也dã 次thứ 菩Bồ 提Đề 者giả 果quả 也dã 因nhân 行hành 悉tất 佛Phật 果Quả 回hồi 向hướng 也dã 今kim 回hồi 因nhân 向hướng 果quả イ# ヘ# ル# ハ# 是thị 也dã 杒# 眾chúng 生sanh 回hồi 向hướng 者giả 自tự 行hành 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 悉tất 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 趣thú 向hướng 也dã 今kim 回hồi 己kỷ 功công 德đức 等đẳng ト# イ# ヘ# ル# ハ# 是thị 也dã 問vấn 實thật 際tế 菩Bồ 提Đề 不bất 同đồng イ# カ# ン# [前-刖+合]# 實thật 際tế 理lý 也dã 菩Bồ 提Đề 事sự 也dã 其kỳ 義nghĩa 各các 別biệt 也dã 此thử 三tam 種chủng 回hồi 向hướng 義nghĩa 具cụ 義nghĩa 章chương 第đệ 九cửu 出xuất 可khả 見kiến )# 。

(# ○# 他tha 人nhân 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 依y 自tự 身thân 得đắc 道Đạo 事sự 有hữu 事sự 初sơ 明minh 因nhân 緣duyên 由do 藉tạ 利lợi 益ích 次thứ 明minh 菩Bồ 薩Tát 無vô 緣duyên 回hồi 向hướng 初sơ 因nhân 緣duyên 由do 藉tạ 利lợi 益ích 者giả 子tử 親thân 為vi 菩Bồ 提Đề ナ# ス# カ# 如như ナ# ル# 子tử 本bổn 親thân 恩ân [((並-(前-刖))-一)/(冗-几+豕)]# 故cố 恩ân 分phần/phân 酬thù ▆# 親thân 苦khổ 救cứu 也dã 自tự 餘dư 恩ân 分phần/phân 例lệ 之chi 可khả 知tri 故cố 梵Phạm 網võng 經Kinh 云vân 若nhược 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 死tử 亡vong 之chi 日nhật 。 應ưng 請thỉnh 法Pháp 師sư 。 講giảng 菩Bồ 薩Tát 戒giới 經Kinh 。 福phước 資tư 亡vong 者giả 。 得đắc 見kiến 諸chư 佛Phật 。 生sanh 人nhân 天thiên 上thượng (# 文văn )# 。 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 。 云vân 以dĩ 其kỳ 男nam 女nữ 追truy 修tu 福phước 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 地địa 獄ngục 光quang 中trung 演diễn 說thuyết 。 深thâm 妙diệu 法Pháp 開khai 示thị 父phụ 母mẫu 令linh 發phát 意ý (# 文văn )# 。 隨tùy 願nguyện 徃# 生sanh 經Kinh 云vân 命mạng 終chung 之chi 人nhân 。 在tại 中trung 隂# 中trung 身thân 如như 小tiểu 兒nhi 罪tội 福phước 未vị 定định 應ưng 為vi 修tu 福phước 願nguyện 亡vong 者giả 神thần 使sử 生sanh 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 剎sát 土độ (# 文văn )# 。 寳# 篋khiếp 印ấn 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 云vân 若nhược 有hữu 惡ác 人nhân 。 死tử 墮đọa 地địa 獄ngục 。 受thọ 苦khổ 無vô 間gián 。 免miễn 晚vãn 無vô 期kỳ 有hữu 子tử 孫tôn 稱xưng 亡vong 者giả 名danh 。 誦tụng 上thượng 神thần 咒chú 。 讒sàm 至chí 七thất 遍biến 洋dương 銅đồng [烈-列+執]# 鐵thiết 怱thông 然nhiên 變biến 為vi 八bát 功công 德đức 池trì 。 蓮liên 華hoa 承thừa 足túc 。 寳# 蓋cái 駐trú 頂đảnh 地địa 獄ngục 門môn 破phá 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 開khai 。 其kỳ 蓮liên 華hoa 如như 飛phi 至chí 極Cực 樂Lạc 界Giới 。 (# 已dĩ 上thượng )# 爰viên 以dĩ 和hòa 漢hán 傳truyền 記ký 沒một 後hậu 依y 追truy 福phước 亡vong 者giả 助trợ 事sự 多đa 皆giai 是thị 恩ân 緣duyên ア# ル# カ# 故cố 也dã 故cố ト# メ# ハ# 必tất 他tha 芳phương 心tâm 有hữu 事sự 也dã 次thứ 菩Bồ 薩Tát 無vô 緣duyên 回hồi 向hướng 者giả 凡phàm 無vô 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 受thọ 取thủ 無vô 但đãn 菩Bồ 薩Tát 弘hoằng 慈từ 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 回hồi 向hướng 也dã 問vấn 菩Bồ 薩Tát 若nhược 自tự 他tha 不bất 二nhị 平bình 等đẳng 觀quán 門môn 入nhập 自tự 回hồi 他tha 施thí シ# 玉ngọc ハ# 何hà 受thọ サ# ラ# ン# ヤ# [前-刖+合]# 菩Bồ 薩Tát 觀quán 自tự 他tha 不bất 二nhị 也dã ナ# イ# ヘ# ト# モ# 而nhi 眾chúng 生sanh 迷mê 故cố 不bất 能năng 受thọ 感cảm 應ứng 若nhược 無vô 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 實thật 善thiện 與dữ 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 界giới 遍biến 各các 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 回hồi 向hướng 何hà 故cố 諸chư 眾chúng 生sanh 今kim 至chí 出xuất 離ly せ# サ# ル# ヤ# 善thiện 惡ác 俱câu 皆giai 自tự 業nghiệp 自tự 得đắc 果quả 道Đạo 理lý 都đô 自tự 作tác 他tha 受thọ 義nghĩa 故cố 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 非phi 異dị 人nhân 作tác 惡ác 異dị 人nhân 受thọ 苦khổ 報báo 自tự 業nghiệp 自tự 得đắc 果quả 眾chúng 生sanh 皆giai 如như 是thị (# 文văn )# 。 弘hoằng 決quyết 七thất 云vân 以dĩ 善thiện 法Pháp 躰# 不bất 可khả 與dữ 人nhân (# 文văn )# 問vấn 若nhược 尒# 菩Bồ 薩Tát 回hồi 向hướng 何hà 利lợi 益ích 有hữu [前-刖+合]# 果quả 上thượng 至chí 福phước 得đắc 眾chúng 生sanh 利lợi 事sự 皆giai 因nhân 位vị 回hồi 向hướng 力lực 依y 故cố 也dã 。 弘hoằng 決quyết 七thất (# 末mạt 十thập 七thất )# 云vân 若nhược 得đắc 果quả 時thời 則tắc 以dĩ 此thử 福phước 施thí 於ư 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 世thế 四tứ 事sự 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 又hựu 自tự 以dĩ 福phước 淨tịnh 其kỳ 身thân 口khẩu 人nhân 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 所sở 說thuyết 信tín 受thọ 令linh 得đắc 十Thập 善Thiện 乃nãi 至chí 種chủng 智trí 乃nãi 至chí 舎# 利lợi 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 道Đạo 是thị 故cố 果quả 報báo 與dữ 眾chúng 生sanh 共cộng (# 文văn )# 。 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 七thất (# 四tứ 十thập 六lục )# 云vân 由do 回hồi 向hướng 故cố 得đắc 果quả 報báo 福phước 財tài 食thực 等đẳng 時thời 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 如như 。 自tự 財tài 物vật 任nhậm 意ý 受thọ 用dụng 即tức 成thành 菩Bồ 薩Tát 利lợi 他tha 行hành 滿mãn 又hựu 於ư 來lai 世thế 以dĩ 法Pháp 施thí 之chi 眾chúng 生sanh 信tín 受thọ 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 遺di 法pháp 舎# 利lợi 形hình 像tượng 等đẳng 利lợi 益ích 並tịnh 由do 因nhân 位vị 回hồi 向hướng 力lực 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 又hựu 觀quán 經kinh 玄huyền 義nghĩa 分phần/phân 傳truyền 通thông 記ký 二nhị 料liệu 簡giản 大đại 旨chỉ 上thượng 件# 義nghĩa 也dã )# 。

(# ○# 十thập 向hướng 亦diệc 界giới 內nội 塵trần 沙sa 断# 不bất 事sự 二nhị 解giải 一nhất 義nghĩa 云vân 十thập 行hành 已dĩ 界giới 內nội 無vô 知tri 可khả 盡tận 故cố 十thập 向hướng 但đãn 界giới 外ngoại 可khả 断# 而nhi 止Chỉ 觀Quán 一nhất 十thập 向hướng 云vân 断# 界giới 內nội 外ngoại 塵trần 沙sa 總tổng 断# 盡tận 結kết 也dã 此thử 位vị 正chánh 界giới 內nội 断# 非phi 又hựu 弘hoằng 決quyết 十thập 行hành 界giới 內nội 云vân 未vị 盡tận 十thập 行hành 中trung 初sơ 行hành 等đẳng 內nội 界giới 未vị 盡tận 也dã 一nhất 義nghĩa 云vân 界giới 內nội 外ngoại 無vô 知tri 同đồng 時thời 盡tận ス# ヘ# シ# 故cố 十thập 向hướng 亦diệc 界giới 內nội 塵trần 沙sa 断# 也dã 而nhi 十thập 向hướng 断# 界giới 外ngoại ト# イ# ヘ# ル# 文văn 且thả 界giới 內nội 外ngoại 次thứ 第đệ 作tác 淺thiển 深thâm 位vị 配phối 也dã 此thử 二nhị 解giải 俱câu 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 一nhất 末mạt 有hữu 之chi )# 。

(# ○# 十thập 向hướng 塵trần 沙sa 断# 假giả 觀quán 歟# 中trung 觀quán 欤# 事sự 二nhị 意ý 若nhược 十thập 向hướng 圓viên 中trung 修tu 約ước 中trung 道đạo 觀quán 以dĩ 塵trần 沙sa 断# 也dã 若nhược 又hựu 教giáo 道đạo 依y 但đãn 中trung 觀quán 修tu 約ước 出xuất 假giả 智trí 以dĩ 無vô [夭*ㄗ]# 治trị 也dã 。 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 云vân 今kim 雖tuy 入nhập 中trung 道đạo 但đãn 塵trần 沙sa 佛Phật 法Pháp 悉tất 未vị 現hiện 前tiền 應ưng 須tu 照chiếu 俗tục (# 文văn )# 是thị 教giáo 道đạo 義nghĩa 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 一nhất 末mạt (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 別biệt 向hướng 圓viên 修tu 事sự 問vấn 別biệt 教giáo 十thập 向hướng 圓viên 中trung 修tu 若nhược 尒# 云vân 圓viên 教giáo 別biệt 行hành 位vị 不bất 退thoái 所sở 知tri 非phi 云vân 何hà 十thập 向hướng 圓viên 修tu 又hựu 若nhược 十thập 向hướng 圓viên 修tu 回hồi 向hướng 有hữu 教giáo 無vô 人nhân 判phán 何hà 初Sơ 地Địa 無vô 人nhân 云vân 若nhược 又hựu 十thập 向hướng 圓viên 修tu せ# ス# ト# イ# ハ# 諸chư 文văn 三tam 觀quán 圓viên 修tu ト# イ# ハ# リ# 如như 何hà [前-刖+合]# 和hòa 漢hán 諸chư 師sư 異dị 說thuyết 紛phân 紜vân 證chứng 真chân 意ý 別biệt 向hướng 圓viên 修tu 若nhược 鈍độn 人nhân 十thập 向hướng 後hậu 心tâm 方phương 圓viên 修tu 也dã 其kỳ 道Đạo 理lý 若nhược 圓viên 修tu せ# ス# ン# ハ# 初Sơ 地Địa 無vô 明minh 断# ス# ル# ニ# ハ# 何hà 觀quán 智trí 用dụng 若nhược 但đãn 中trung 觀quán 用dụng 無vô 明minh 力lực 大đại 佛Phật 智trí 能năng 断# 彼bỉ 但đãn 中trung 觀quán 既ký 佛Phật 智trí 非phi 豈khởi 断# 之chi 又hựu 無vô 明minh 者giả 是thị 界giới 外ngoại 理lý 障chướng 界giới 外ngoại 理lý 只chỉ 是thị 圓viên 中trung 故cố 圓viên 觀quán 非phi 無vô 明minh 断# 若nhược 圓viên 觀quán 以dĩ 無vô 明minh 断# 回hồi 向hướng 必tất 圓viên 觀quán 修tu ス# ヘ# シ# 修tu ナ# ク# シ# テ# 無vô 證chứng 道Đạo 理lý 應ưng 故cố 四tứ 教giáo 義nghĩa 九cửu 別biệt 回hồi 向hướng 釋thích 云vân 事sự 理lý 和hòa 融dung 得đắc 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh (# 文văn )# 。 弘hoằng 決quyết 云vân 實thật 而nhi 言ngôn 之chi 三tam 觀quán 圓viên 修tu (# 文văn )# 。 問vấn 玄huyền 義nghĩa 三tam 云vân 十thập 回hồi 向hướng 始thỉ 正chánh 修tu 中trung 此thử 中trung 但đãn 理lý ノ# ミ# ニ# シ# テ# 不bất 具cụ 諸chư 法pháp (# 文văn )# 如như 何hà [前-刖+合]# 地địa 前tiền 教giáo 道đạo 義nghĩa 約ước 尒# 云vân 耳nhĩ 或hoặc 鈍độn 人nhân 十thập 向hướng 初sơ 心tâm 約ước 耳nhĩ 。 問vấn 若nhược 別biệt 向hướng 圓viên 修tu 回hồi 向hướng 無vô 人nhân 判phán ス# ヘ# シ# 何hà 初Sơ 地Địa 至chí [前-刖+合]# 或hoặc 云vân 且thả 證chứng 道đạo 約ước 耳nhĩ 。 私tư 云vân 鈍độn 人nhân 第đệ 十thập 回hồi 向hướng 至chí 方phương 圓viên 修tu 故cố 初Sơ 地Địa 無vô 人nhân 判phán 也dã 。 問vấn 弘hoằng 決quyết 云vân 入nhập 地địa 自tự 證chứng 權quyền 門môn 自tự 開khai (# 文văn )# 如như 何hà [前-刖+合]# 十thập 向hướng 雖tuy 圓viên 修tu 而nhi 未vị 證chứng 入nhập 若nhược 初Sơ 地Địa 入nhập 地địa 前tiền 諸chư 行hành 乃nãi 至chí 無vô 始thỉ 。 已dĩ 來lai 三tam 道đạo 自tự 開khai 三tam ▆# 秘bí 藏tạng 也dã 十thập 向hướng 開khai 權quyền 教giáo 雖tuy 聞văn 未vị 親thân 證chứng 故cố 開khai 不bất 名danh 但đãn 薄bạc 知tri 云vân 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 六lục 末mạt (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 三tam 不bất 退thoái 事sự 。 名danh 疏sớ/sơ 五ngũ 云vân 十thập 住trụ 是thị 位vị 不bất 退thoái 行hành 向hướng 是thị 行hành 不bất 退thoái 登đăng 地địa 三tam 觀quán 現hiện 前tiền 即tức 念niệm 不bất 退thoái (# 文văn )# 。 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 行hành 不bất 退thoái 者giả 化hóa 他tha 行hành 滿mãn 無vô 退thoái 轉chuyển 也dã 前tiền 七thất 住trụ 還hoàn 断# 惑hoặc 證chứng 空không 名danh 住trụ 不bất 退thoái 後hậu 初Sơ 地Địa 去khứ 名danh 念niệm 不bất 退thoái 。 中trung 道đạo 正chánh 念niệm 二nhị 邊biên 莫mạc 動động (# 文văn )# 宗tông 要yếu 菩Bồ 薩Tát 部bộ 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 約ước 行hành 約ước 說thuyết 教giáo 道đạo 證chứng 道đạo 事sự 。 集tập 解giải 云vân 約ước 行hành 教giáo 道đạo 約ước 行hành 人nhân 論luận 但đãn 在tại 地địa 前tiền 約ước 說thuyết 教giáo 道đạo 約ước 如Như 來Lai 說thuyết 通thông 於ư 始thỉ 終chung 約ước 行hành 證chứng 道đạo 在tại 於ư 初Sơ 地Địa 約ước 行hành 人nhân 證chứng 與dữ 圓viên 無vô 殊thù 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 約ước 如Như 來Lai 說thuyết 已dĩ 。 證chứng 之chi 法pháp 應ưng 知tri 別biệt 教giáo 論luận 證chứng 道đạo 者giả 非phi 是thị 別biệt 教giáo 當đương 分phân 之chi 談đàm 乃nãi 是thị 點điểm 示thị 行hành 人nhân 親thân 證chứng 不bất 存tồn 隔cách 歷lịch 及cập 以dĩ 聖thánh 人nhân 已dĩ 證chứng 圓viên 融dung 耳nhĩ 故cố 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 非phi 隔cách 歷lịch 也dã 約ước 行hành 尚thượng 自tự 同đồng 圓viên 約ước 說thuyết 豈khởi 不bất 尒# 耶da 故cố 約ước 行hành 證chứng 道đạo 所sở 修tu 之chi 因nhân 即tức 是thị 回hồi 向hướng 圓viên 修tu 人nhân 也dã 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 即tức 是thị 被bị 於ư 圓viên 修tu 人nhân 耳nhĩ 何hà 者giả 別biệt 向hướng 圓viên 修tu 諦đế 觀quán 不bất 二nhị 若nhược 無vô 聖thánh 人nhân 說thuyết 已dĩ 證chứng 融dung 妙diệu 之chi 法pháp 而nhi 赴phó 應ưng 之chi 則tắc 成thành 有hữu 感cảm 而nhi 無vô 應ưng 矣hĩ 約ước 行hành 證chứng 道đạo 若nhược 非phi 別biệt 向hướng 圓viên 修tu 之chi 因nhân 是thị 則tắc 有hữu 果quả 而nhi 無vô 因nhân 矣hĩ 或hoặc 謂vị 地địa 上thượng 圓viên 融dung 地địa 前tiền 隔cách 歷lịch 別biệt 人nhân 初sơ 心tâm 聞văn 地địa 上thượng 圓viên 融dung 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 被bị 別biệt 人nhân 初sơ 心tâm 等đẳng 無vô 稽khể 之chi 談đàm 不bất 可khả 用dụng 也dã 問vấn 別biệt 回hồi 圓viên 修tu 為vi 初sơ 回hồi 向hướng 為vi 第đệ 十thập 耶da [前-刖+合]# 瓔anh 珞lạc 經kinh 中trung 第đệ 十thập 回hồi 向hướng 始thỉ 修tu 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 觀quán 。 且thả 從tùng 下hạ 根căn 若nhược 論luận 中trung 上thượng 實thật 通thông 前tiền 九cửu 故cố 十thập 回hồi 向hướng 次thứ 第đệ 三tam 觀quán 若nhược 入nhập 中trung 道đạo 與dữ 圓viên 無vô 異dị (# 已dĩ 上thượng )# 夫phu 教giáo 證chứng 義nghĩa 四tứ 教giáo 通thông 大đại 分phần/phân 如Như 來Lai 說thuyết 教giáo 道đạo 名danh 行hành 人nhân 證chứng 證chứng 道đạo 云vân 也dã 別biệt 教giáo 於ư 行hành 人nhân 證chứng 果Quả 已dĩ 前tiền 教giáo 門môn 間gian 約ước 行hành 教giáo 道đạo 如Như 來Lai 自tự 證chứng 法pháp 說thuyết 玉ngọc フ# ヲ# 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 名danh 先tiên 此thử 下hạ 於ư 玄huyền 義nghĩa 三tam 釋thích 籤# 三tam 及cập 弘hoằng 決quyết 三tam 文văn 引dẫn 次thứ 戒giới 疏sớ/sơ 注chú 義nghĩa 例lệ 隨tùy 釋thích 真chân 記ký 集tập 註chú 等đẳng 舉cử 今kim 集tập 解giải 對đối 後hậu 諸chư 師sư 異dị 解giải 可khả 評bình 判phán 雖tuy 尒# 煩phiền 故cố 畧lược 之chi 所sở 詮thuyên 玄huyền 義nghĩa 釋thích 籤# 三tam 地địa 論luận 引dẫn 約ước 行hành 教giáo 道đạo 證chứng 道đạo 約ước 說thuyết 教giáo 道đạo 證chứng 道đạo 此thử 四tứ 種chủng 釋thích 弘hoằng 決quyết 三tam 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 闕khuyết 付phó 之chi 約ước 行hành 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 異dị 論luận 約ước 說thuyết 教giáo 證chứng 於ư 異dị 解giải 戒giới 疏sớ/sơ 注chú 約ước 說thuyết 者giả 有hữu 教giáo 無vô 人nhân 假giả 說thuyết 也dã 其kỳ 中trung 地địa 前tiền 人nhân 為vi 十Thập 地Địa 始thỉ 終chung 說thuyết 約ước 說thuyết 教giáo 道đạo 名danh 妙diệu 覺giác 位vị 說thuyết 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 名danh 矣hĩ 此thử 義nghĩa 不bất 可khả 也dã 次thứ 隨tùy 釋thích 心tâm 大đại 旨chỉ 從tùng 義nghĩa 同đồng 但đãn 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 三tam 十thập 心tâm 人nhân 被bị 受thọ 接tiếp 義nghĩa 約ước 是thị 少thiểu 不bất 同đồng 也dã 次thứ 真chân 記ký 正chánh 四tứ 種chủng 名danh 立lập 但đãn 一nhất 者giả 始thỉ 終chung 教giáo 道đạo 二nhị 者giả 地địa 上thượng 證chứng 道đạo 云vân 其kỳ 義nghĩa 雖tuy 不bất 分phân 明minh 地địa 上thượng 證chứng 道đạo 是thị 為vi 別biệt 教giáo 回hồi 向hướng 說thuyết 之chi 云vân 故cố 正chánh 從tùng 義nghĩa 心tâm 同đồng 見kiến 集tập 註chú 心tâm 曾tằng 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 立lập 既ký 玄huyền 義nghĩa 釋thích 籤# 違vi 誤ngộ 歟# 但đãn 從tùng 義nghĩa 心tâm 以dĩ 正chánh ト# ス# ヘ# シ# )# 。

-(# 約ước 行hành 教giáo 道đạo 。 行hành 人nhân 地địa 前tiền )# 。

-(# 約ước 行hành 證chứng 道đạo 。 行hành 人nhân 地địa 上thượng )# 。

-(# 約ước 說thuyết 教giáo 道đạo 。 始thỉ 終chung 教giáo 道đạo )# 。

-(# 約ước 說thuyết 證chứng 道đạo 。 為vi 回hồi 向hướng 人nhân 說thuyết 已dĩ 證chứng 法pháp )# 。

五ngũ 十Thập 地Địa 者giả 一nhất 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 三tam 發phát 光quang 地địa 四tứ 熖# 慧tuệ 地địa 五ngũ 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 六lục 現hiện 前tiền 地địa 七thất 遠viễn 行hành 地địa 八bát 不bất 動động 地địa 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 十thập 法pháp 雲vân 地địa 此thử 位vị 地địa 前tiền 空không 假giả 二nhị 觀quán 為vi 方phương 便tiện 證chứng 入nhập 中trung 道Đạo 理lý 也dã 仍nhưng 釋thích 二nhị 觀quán 為vi 方phương 便tiện 道đạo 得đắc 入nhập 中trung 道đạo 也dã 是thị 断# 無vô 明minh 證chứng 中trung 道đạo 位vị 也dã 此thử 十Thập 地Địa 一nhất 一nhất 地địa 各các 斷đoạn 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 證chứng 一nhất 品phẩm 中trung 道Đạo 理lý 故cố 十Thập 地Địa 總tổng 而nhi 斷đoạn 十thập 品phẩm 無vô 明minh 證chứng 十thập 品phẩm 中trung 理lý 也dã 初Sơ 地Địa 位vị 断# 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 自tự 證chứng 一nhất 分phần/phân 中trung 理lý 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 分phân 身thân 作tác 佛Phật 第đệ 二nhị 地địa 千thiên 佛Phật 世thế 界giới 。 作tác 佛Phật 第đệ 三tam 地địa 萬vạn 佛Phật 世thế 界giới 作tác 佛Phật 如như 是thị 後hậu 後hậu 位vị 皆giai 十thập 倍bội 乃nãi 至chí 佛Phật 果Quả 位vị 無vô 量lượng 無vô 邉# 世thế 界giới 分phân 身thân 散tán 影ảnh 作tác 佛Phật 也dã 。

(# ○# 十Thập 地Địa 云vân 事sự 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 云vân 此thử 十thập 通thông 言ngôn 地địa 者giả 一nhất 能năng 生sanh 成thành 佛Phật 智trí 住trụ 持trì 不bất 動động 二nhị 能năng 與dữ 無vô 緣duyên 大đại 悲bi 荷hà 負phụ 一nhất 切thiết 。 故cố 名danh 為vi 地địa (# 文văn )# )# 。

(# ○# 別biệt 地địa 上thượng 空không 假giả 二nhị 觀quán 現hiện 前tiền 事sự 五ngũ 義nghĩa 一nhất 約ước 證chứng 道đạo 同đồng 圓viên 二nhị 約ước 具cụ 足túc 十Thập 住Trụ 。 位vị 正chánh 空không 觀quán 修tu 傍bàng 假giả 中trung 修tu 十thập 行hành 空không 帶đái 出xuất 假giả 傍bàng 中trung 道đạo 修tu 十thập 向hướng 二nhị 觀quán 已dĩ 成thành 正chánh 中trung 道đạo 修tu 登đăng 地địa 中trung 證chứng 尒# 爰viên 至chí 三tam 觀quán 備bị 足túc 故cố 地địa 上thượng 乃nãi 至chí 佛Phật 果Quả 三tam 智trí 具cụ 足túc 也dã 故cố 別biệt 地địa 上thượng 二nhị 觀quán 三tam 約ước 進tiến 道đạo 謂vị 佛Phật 果Quả 至chí 不bất 安an 故cố 地địa 上thượng 重trọng/trùng 空không 假giả 二nhị 觀quán 修tu 進tiến 趣thú 也dã 四tứ 約ước 化hóa 他tha 眾chúng 生sanh 化hóa 為vi 空không 假giả 說thuyết 空không 假giả 說thuyết 時thời 豈khởi 內nội 照chiếu 無vô 乎hồ 又hựu 化hóa 他tha 即tức 是thị 假giả 智trí 也dã 五ngũ 約ước 經kinh 論luận 多đa 途đồ 教giáo 門môn 或hoặc 云vân 五ngũ 地địa 習tập 學học 世thế 法pháp 七thất 地địa 汾# 空không 等đẳng 凡phàm 諸chư 經kinh 論luận 地địa 上thượng 法Pháp 門môn 多đa 空không 假giả 故cố 地địa 上thượng 亦diệc 空không 假giả 修tu 也dã 已dĩ 上thượng 五ngũ 義nghĩa 中trung 初sơ 一nhất 地địa 上thượng 證chứng 道đạo 義nghĩa 後hậu 四tứ 始thỉ 終chung 教giáo 道đạo 邊biên 也dã 問vấn 若nhược 教giáo 道đạo 約ước 別biệt 地địa 上thượng 於ư 中trung 道đạo 觀quán 間gian 断# 若nhược 間gian 断# 念niệm 不bất 退thoái 非phi 若nhược 不bất 間gian 断# 既ký 歷lịch 別biệt 三tam 觀quán 豈khởi 空không 假giả 修tu 時thời 間gian 断# 無vô 乎hồ [前-刖+合]# 無vô 間gian 断# 也dã 空không 假giả 修tu 云vân 共cộng 何hà 內nội 觀quán 中trung 道đạo 智trí 廢phế 例lệ 外ngoại 境cảnh 緣duyên 共cộng 而nhi 內nội 智trí 如như 不bất 廢phế 但đãn 不bất 相tương 即tức 故cố 歷lịch 別biệt 云vân 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam (# 本bổn 十thập 六lục )# (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 分phần/phân 證chứng 外ngoại 用dụng 際tế 限hạn 有hữu リ# ヤ# ノ# 事sự 圓viên 教giáo 下hạ ニ# テ# 可khả 記ký )# 。

(# ○# 。 別biệt 教giáo 生sanh 身thân 得đắc 忍nhẫn 義nghĩa 有hữu 事sự 。 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 一nhất (# 本bổn 九cửu 四tứ )# 云vân 別biệt 教giáo 教giáo 門môn 不bất 云vân 一nhất 生sanh 但đãn 不bất 可khả 遮già 毒độc 發phát 者giả 也dã (# 乃nãi 至chí )# 設thiết 是thị 別biệt 教giáo 得đắc 益ích 之chi 相tướng 亦diệc 不bất 可khả 遮già 從tùng 地địa 前tiền 回hồi 向hướng 後hậu 心tâm 現hiện 身thân 登đăng 地địa 別biệt 教giáo 不bất 云vân 生sanh 身thân 得đắc 忍nhẫn 者giả 謂vị 無vô 博bác 地địa 破phá 無vô 明minh 耳nhĩ (# 已dĩ 上thượng )# 私tư 云vân 凡phàm 生sanh 身thân 得đắc 忍nhẫn 者giả 見kiến 思tư 未vị 断# 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 界giới 內nội 同đồng 居cư 生sanh 身thân 受thọ 其kỳ 一nhất 生sanh 無vô 明minh 破phá 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 益ích 得đắc 云vân 也dã 而nhi 別biệt 教giáo 一nhất 一nhất 位vị 中trung 無vô 量lượng 劫kiếp 談đàm 故cố 界giới 內nội 生sanh 身thân 於ư 一nhất 生sanh 初Sơ 地Địa 至chí 無vô 第đệ 十thập 回hồi 向hướng 後hậu 心tâm 現hiện 身thân 初Sơ 地Địa 登đăng 生sanh 身thân 得đắc 忍nhẫn 難nạn/nan 云vân 其kỳ 故cố 回hồi 向hướng 位vị 已dĩ 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 断# 同đồng 居cư 生sanh 身thân 非phi 故cố 也dã 思tư 之chi )# 。

六lục 等đẳng 覺giác 者giả 断# 第đệ 十thập 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 叶# 此thử 位vị 也dã 以dĩ 此thử 位vị 云vân 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 位vị 也dã 受thọ 軄# 灌quán 頂đảnh 即tức 可khả 成thành 妙diệu 覺giác 位vị 故cố 云vân 補bổ 處xứ 位vị 也dã 受thọ 軄# 灌quán 頂đảnh 者giả 十thập 方phương 佛Phật 來lai 以dĩ 前tiền 佛Phật 智trí 水thủy 灌quán 此thử 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 頂đảnh 汝nhữ 已dĩ 可khả 成thành 佛Phật 授thọ 軄# 位vị 也dã 。

(# ○# 等đẳng 覺giác 云vân 事sự 。 宗tông 要yếu 菩Bồ 薩Tát 部bộ 徃# 見kiến 。 集tập 解giải 云vân 望vọng 亍# 妙diệu 覺giác 猶do 有hữu 一nhất 等đẳng 比tỉ 下hạ 名danh 覺giác 故cố 名danh 等đẳng 覺giác (# 文văn )# 等đẳng シ# ナ# ト# 讀đọc 也dã 然nhiên 一nhất 等đẳng 一nhất 叚giả 云vân 義nghĩa 也dã )# 。

(# ○# 等đẳng 覺giác 異dị 名danh 事sự 。 亦diệc 無vô 垢cấu 地địa 名danh 更cánh 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 塵trần 垢cấu 有hữu 有hữu 無vô 如như 故cố 也dã 亦diệc 金kim 剛cang 心tâm 名danh 所sở 修tu 觀quán 智trí 純thuần 一nhất 堅kiên 利lợi 金kim 剛cang 如như 故cố 也dã 亦diệc 有hữu 上thượng 士sĩ 名danh 更cánh 妙diệu 覺giác 上thượng 位vị 有hữu 故cố 也dã )# 。

(# ○# 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 云vân 事sự 。 集tập 註chú 云vân 猶do 有hữu 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 故cố 有hữu 。 一nhất 生sanh 過quá 此thử 一nhất 生sanh 即tức 補bổ 妙diệu 覺giác 之chi 處xứ 。 觀quán 音âm 玄huyền 記ký 上thượng 云vân 猶do 儲trữ 君quân 之chi 義nghĩa 也dã (# 已dĩ 上thượng )# 。 私tư 云vân 儲trữ 君quân 太thái 子tử 云vân 也dã 儲trữ 陳trần 如như 切thiết 副phó 也dã 徐từ 晃hoảng 曰viết 太thái 子tử 副phó 君quân 故cố 謂vị 之chi 儲trữ 也dã (# 云vân 云vân )# 。 貞trinh 觀quán 政chánh 要yếu 四tứ 云vân 儲trữ 音âm 除trừ 副phó 也dã 太thái 子tử 君quân 之chi 副phó 故cố 謂vị 之chi 儲trữ 君quân (# 文văn )# 和hòa 訓huấn ニ# ツ# モ# ノ# キ# ミ# ト# 讀đọc 也dã 所sở 詮thuyên 儲trữ 君quân 頓đốn 而nhi 國quốc 請thỉnh 取thủ 如như 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 頓đốn 而nhi 一nhất 生sanh 過quá 妙diệu 覺giác 之chi 處xứ 補bổ 故cố 補bổ 處xứ 云vân 也dã )# 。

(# ○# 受thọ 職chức 灌quán 頂đảnh 事sự 職chức 官quan 職chức 也dã 玉ngọc 曰viết 職chức 支chi 力lực 切thiết 主chủ 也dã 業nghiệp 也dã 記ký 也dã (# 文văn )# 凡phàm 職chức 位vị 云vân 皆giai 夫phu 夫phu 事sự 主chủ 也dã 灌quán 頂đảnh 云vân 輪Luân 王Vương 太thái 子tử 職chức 位vị 受thọ 付phó 四tứ 海hải 水thủy 以dĩ 頂đảnh 灌quán 事sự 有hữu 是thị 二nhị 有hữu 一nhất 立lập 太thái 子tử 時thời 。 二nhị 即tức 位vị 時thời 也dã 其kỳ 如như 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 王vương 職chức 位vị 受thọ 玉ngọc 付phó 灌quán 頂đảnh 云vân 事sự 有hữu 夫phu 者giả 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 光quang 放phóng 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 照chiếu 玉ngọc フ# 也dã 是thị 智trí 水thủy 以dĩ 頂đảnh 灌quán 義nghĩa 世thế 灌quán 頂đảnh 譬thí 尒# 云vân 也dã 此thử 出xuất 世thế 灌quán 頂đảnh 二nhị 時thời 有hữu 一nhất 法pháp 雲vân 地địa 是thị 立lập 太thái 子tử 如như 二nhị 等đẳng 覺giác 後hậu 心tâm 是thị 即tức 位vị 如như 今kim 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 後hậu 心tâm 受thọ 職chức 灌quán 頂đảnh 妙diệu 覺giác 寳# 位vị 登đăng 云vân 也dã 問vấn 灌quán 頂đảnh 但đãn 二nhị 位vị 限hạn 亦diệc 餘dư 位vị 通thông [前-刖+合]# 亦diệc 餘dư 位vị 通thông 也dã 去khứ 法pháp 雲vân 地địa 因nhân 位vị 滿mãn 故cố 別biệt 明minh 之chi 也dã 問vấn 圓viên 教giáo 亦diệc 受thọ 職chức 灌quán 頂đảnh 有hữu [前-刖+合]# 尒# 也dã 圓viên 教giáo 內nội 證chứng 以dĩ 本bổn 躰# 灌quán 頂đảnh 是thị 報báo 佛Phật 儀nghi 式thức 故cố 別biệt 教giáo 義nghĩa 属# 也dã 問vấn 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 灌quán 頂đảnh 義nghĩa 有hữu [前-刖+合]# 不bất 尒# 應ưng 佛Phật 既ký 是thị 無vô 師sư 自tự 悟ngộ 。 豈khởi 他tha 佛Phật 從tùng 職chức 位vị 受thọ 故cố 等đẳng 覺giác 實thật 報báo 土thổ/độ 在tại 佛Phật 力lực 依y 妙diệu 覺giác 入nhập ル# ニ# ハ# 同đồng 也dã 具cụ 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 七thất (# 十thập 五ngũ )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 邊biên 際tế 智trí 事sự 等đẳng 覺giác 智trí 妙diệu 覺giác 智trí 邊biên 際tế 故cố 云vân 也dã 或hoặc 又hựu 妙diệu 覺giác 智trí 尒# 名danh 事sự 有hữu 諸chư 法pháp 邊biên 際tế 極cực ソ# 玉ngọc ヘ# ル# カ# 故cố 也dã 。 釋thích 籤# 三tam 云vân 居cư 妙diệu 覺giác 邉# 名danh 邊biên 際tế 智trí 滿mãn 亦diệc 可khả 以dĩ 佛Phật 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 用dụng 為vi 邊biên 際tế 智trí 以dĩ 為vi 法Pháp 眼nhãn (# 文văn )# )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 等đẳng 覺giác 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 事sự 別biệt 教giáo 門môn 多đa 通thông 位vị 附phụ 故cố 通thông 教giáo 位vị 准chuẩn 但đãn 十Thập 地Địa 立lập 等đẳng 覺giác 立lập 此thử 時thời 十thập 一nhất 品phẩm 断# 妙diệu 覺giác 也dã 或hoặc 又hựu 無vô 明minh 品phẩm 數số 實thật 多đa 故cố 等đẳng 覺giác 立lập 十thập 二nhị 品phẩm 断# 也dã 別biệt 教giáo 無vô 量lượng 品phẩm 無vô 明minh 於ư 其kỳ 少thiểu 分phần 断# 故cố 十thập 一nhất 十thập 二nhị 不bất 同đồng 有hữu 是thị 開khai 合hợp 異dị 非phi 實thật 等đẳng 覺giác 付phó 有hữu 無vô 兩lưỡng 途đồ 有hữu 圓viên 教giáo 於ư 等đẳng 覺giác 立lập 不bất 立lập 二nhị 文văn 有hữu 共cộng 是thị 開khai 合hợp 異dị 也dã 或hoặc 法pháp 雲vân 地địa 合hợp 或hoặc 別biệt 開khai 出xuất 本bổn 圓viên 教giáo 分phần/phân 真chân 無vô 量lượng 品phẩm 無vô 明minh 断# 共cộng 且thả 別biệt 位vị 准chuẩn 四tứ 十thập 二nhị 位vị 立lập 故cố 圓viên 教giáo 等đẳng 覺giác 開khai 開khai せ# ス# シ# テ# モ# 所sở 断# 無vô 明minh 無vô 量lượng 也dã 故cố 圓viên 位vị 付phó 等đẳng 覺giác 有hữu 無vô 不bất 論luận 也dã 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 三tam (# 未vị 十thập 六lục )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 意ý 同đồng 躰# 見kiến 思tư 至chí 等đẳng 覺giác 耶da 事sự 若nhược 教giáo 道đạo 依y 等đẳng 覺giác 不bất 至chí 故cố 諸chư 經kinh 論luận 中trung 或hoặc 初Sơ 地Địa 断# 見kiến 云vân 或hoặc 四tứ 地địa 断# 見kiến 七thất 地địa 思tư 盡tận 云vân 也dã 若nhược 證chứng 道đạo 依y 等đẳng 覺giác 同đồng 躰# 見kiến 思tư 有hữu 也dã 問vấn 同đồng 躰# 名danh 義nghĩa [前-刖+合]# 同đồng 躰# 者giả 附phụ 躰# 義nghĩa 也dã 界giới 外ngoại 煩phiền 惱não 親thân 法pháp 性tánh 躰# 附phụ 起khởi 故cố 也dã 常thường 途đồ 同đồng 躰# 見kiến 思tư 二nhị 立lập 別biệt 教giáo 心tâm 無vô 明minh 同đồng 躰# 圓viên 教giáo 心tâm 法pháp 性tánh 相tướng 即tức 故cố 同đồng 躰# 也dã 云vân 大đại 謬mậu 也dã 付phó 之chi 界giới 外ngoại 諸chư 惑hoặc 有hữu 共cộng 總tổng 無vô 明minh 名danh 事sự 界giới 外ngoại 相tướng 應ưng 無vô 明minh 獨độc 頭đầu 無vô 明minh 事sự 五ngũ 住trụ 煩phiền 惱não 三tam 說thuyết 右hữu 事sự 界giới 外ngoại 見kiến 思tư 相tướng 貌mạo 事sự 地địa 上thượng 塵trần 沙sa 有hữu 事sự 界giới 外ngoại 諸chư 惑hoặc 並tịnh 中trung 道đạo 觀quán 所sở 治trị 事sự 皆giai 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 五ngũ (# 本bổn 十thập 九cửu )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 等đẳng 覺giác 妙diệu 覺giác 非phi 一nhất 位vị 事sự 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 五ngũ (# 本bổn 九cửu )# (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 等đẳng 妙diệu 二nhị 覺giác 能năng 障chướng 無vô 明minh 齊tề 等đẳng 事sự )# 。

(# ○# 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 五ngũ (# 本bổn 十thập 六lục )# (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 元nguyên 品phẩm 無vô 明minh 等đẳng 覺giác 智trí 断# 欤# 妙diệu 覺giác 智trí 断# 欤# 事sự 圓viên 教giáo 下hạ 記ký ス# ヘ# シ# )# 。

(# ○# 入nhập 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 事sự 異dị 義nghĩa 不bất 同đồng 也dã 輔phụ 記ký 九cửu (# 九cửu )# 補bổ 註chú 九cửu (# 九cửu 八bát )# 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 三tam (# 未vị 十thập 九cửu )# (# 云vân 云vân )# )# 。

○# 七thất 妙diệu 覺giác 者giả 斷đoạn 第đệ 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 叶# 此thử 位vị 也dã 此thử 第đệ 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 云vân 元nguyên 品phẩm 無vô 明minh 也dã 此thử 位vị 断# 盡tận 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 叶# 無vô 礙ngại 清thanh 淨tịnh 位vị 云vân 妙diệu 覺giác 佛Phật 也dã 瓔anh 珞lạc 經kinh 與dữ 無vô 明minh 父phụ 母mẫu 永vĩnh 別biệt 登đăng 中trung 道đạo 山sơn 頂đảnh (# 云vân 云vân )# 總tổng 別biệt 教giáo 意ý 無vô 明minh 品phẩm 數số 定định 十thập 二nhị 品phẩm 釋thích 断# 十thập 二nhị 品phẩm 稱xưng 為vi 妙diệu 覺giác 此thử 意ý 也dã 。 問vấn 此thử 別biệt 教giáo 於ư 何hà 位vị 判phán 有hữu 教giáo 無vô 人nhân 耶da 。 [前-刖+合]# 別biệt 教giáo 意ý 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 定định 有hữu 教giáo 無vô 人nhân 断# 無vô 明minh 惑hoặc 實thật 圓viên 教giáo 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 智trí 起khởi 断# 之chi 故cố 十thập 回hồi 向hướng 後hậu 心tâm 必tất 圓viên 教giáo 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 智trí 發phát 成thành 圓viên 人nhân 故cố 至chí 初Sơ 地Địa 實thật 人nhân 無vô 之chi 也dã 仍nhưng 別biệt 教giáo 意ý 云vân 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 有hữu 教giáo 無vô 人nhân 也dã 問vấn 別biệt 教giáo 移di 圓viên 教giáo 行hành 人nhân 論luận 被bị 接tiếp 耶da 。 [前-刖+合]# 然nhiên 也dã 圓viên 接tiếp 別biệt 是thị 也dã 自tự 通thông 教giáo 移di 別biệt 教giáo 行hành 者giả 如như 立lập 別biệt 接tiếp 通thông 亦diệc 從tùng 別biệt 教giáo 移di 圓viên 教giáo 處xứ 癈phế 立lập 被bị 接tiếp 云vân 圓viên 接tiếp 別biệt 也dã 此thử 則tắc 觀quán 別biệt 教giáo 但đãn 中trung 時thời 風phong 度độ 而nhi 悟ngộ 出xuất 圓viên 教giáo 不bất 但đãn 中trung 理lý 移di 圓viên 教giáo 云vân 圓viên 接tiếp 別biệt 也dã 總tổng 被bị 接tiếp 三tam 被bị 接tiếp 有hữu 之chi 也dã 。

(# ○# 別biệt 佛Phật 果Quả 成thành 相tương/tướng 事sự 。 四tứ 教giáo 儀nghi 云vân 更cánh 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 入nhập 妙diệu 覺giác 位vị 坐tọa 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 世thế 界giới 七thất 寳# 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 大đại 寳# 華hoa 王vương 座tòa 現hiện 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。 為vi 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 轉chuyển 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 即tức 此thử 佛Phật 也dã (# 文văn )# 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。 者giả 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 故cố 欤# )# 。

(# ○# 三tam 重trọng/trùng 本bổn 末mạt 成thành 道Đạo 事sự 真chân 似tự 有hữu 別biệt 佛Phật 似tự 報báo 身thân 也dã 具cụ 華hoa 嚴nghiêm 下hạ 記ký ス# ヘ# シ# )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 寂tịch 光quang 土thổ/độ 明minh 事sự 但đãn 中trung 法pháp 性tánh 指chỉ 也dã (# 文văn )# 真chân 記ký 九cửu (# 云vân 云vân )# 有hữu 人nhân 云vân 不bất 明minh 之chi 證chứng 真chân 破phá 之chi )# 。

(# ○# 別biệt 佛Phật 不bất 盡tận 無vô 明minh 。 事sự 教giáo 權quyền 故cố 也dã 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 五ngũ (# 末mạt 十thập 六lục )# (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 佛Phật 界giới 付phó 三tam 意ý 有hữu 事sự 記ký 二nhị (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 初Sơ 地Địa 無vô 人nhân 判phán 所sở 以dĩ 事sự 前tiền 別biệt 向hướng 圓viên 修tu 中trung 示thị 如như )# 。

(# ○# 圓viên 接tiếp 別biệt 事sự 上thượng 示thị 如như )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 明minh 性tánh 德đức 三Tam 身Thân 事sự 付phó 不bất 明minh 性tánh 德đức 九cửu 界giới 事sự 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 九cửu (# 五ngũ )# 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 縱tung 橫hoành 三tam 德đức 事sự )# 。

(# ○# 緒tự 餘dư 集tập 下hạ 并tinh 集tập 註chú 徃# 見kiến )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 不bất 明minh 久cửu 遠viễn 實thật 成thành 事sự )# 。

(# ○# 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 九cửu (# 十thập 六lục )# 徃# 見kiến 或hoặc 云vân 明minh 之chi (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 明minh 二nhị 乗# 作tác 佛Phật 耶da 事sự 明minh 界giới 外ngoại 回hồi 心tâm 不bất 明minh 界giới 內nội 回hồi 心tâm 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 九cửu (# 四tứ 十thập 一nhất )# (# 云vân 云vân )# )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 理lý 生sanh 諸chư 法pháp 事sự 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 八bát (# 四tứ 十thập 一nhất )# 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 一nhất (# 未vị 十thập 六lục )# 徃# 撿kiểm )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 明minh 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 耶da 事sự 知tri 禮lễ 明minh 之chi 餘dư 師sư 不bất 尒# 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 八bát (# 四tứ 十thập 二nhị )# 徃# 撿kiểm )# 。

(# ○# 別biệt 教giáo 意ý 眾chúng 生sanh 妄vọng 心tâm 中trung 有hữu 佛Phật 性tánh 事sự 玄huyền 義nghĩa 真chân 記ký 八bát (# 二nhị 十thập )# 可khả 撿kiểm )# 。

(# ○# 別biệt 圓viên 初sơ 心tâm 見kiến 佛Phật 發phát 心tâm 不bất 同đồng 事sự 止Chỉ 觀Quán 真chân 記ký 一nhất (# 末mạt 四tứ )# 可khả 撿kiểm )# 。

(# ○# 何hà 故cố 前tiền 三tam 教giáo 果quả 頭đầu 無vô 人nhân 耶da 事sự 宗tông 要yếu 教giáo 相tương/tướng 部bộ 可khả 孝hiếu 之chi )# 。

(# 已dĩ 上thượng 別biệt 教giáo 下hạ 畢tất )# 。

西tây 谷cốc 名danh 目mục 句cú 解giải 第đệ 五ngũ 終chung