集Tập 神Thần 州Châu 三Tam 寶Bảo 感Cảm 通Thông 錄Lục
Quyển 0003
唐Đường 道Đạo 宣Tuyên 撰Soạn

集Tập 神Thần 州Châu 三Tam 寶Bảo 感Cảm 通Thông 錄Lục 卷quyển 下hạ

唐đường 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 終chung 南nam 山sơn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn

序tự 曰viết 。 正Chánh 法Pháp 弘hoằng 護hộ 其kỳ 唯duy 在tại 人nhân 。 故cố 佛Phật 未vị 降giáng/hàng 靈linh 。 法pháp 存tồn 而nhi 莫mạc 顯hiển 。 僧Tăng 初sơ 不bất 至chí 。 徒đồ 聞văn 而nhi 豈khởi 傳truyền 。 是thị 知tri 事sự 理lý 因nhân 循tuần 義nghĩa 非phi 沈trầm 隱ẩn 。 所sở 以dĩ 四tứ 依y 三tam 品phẩm 人nhân 依y 厥quyết 初sơ 。 住trụ 法pháp 兩lưỡng 現hiện 畢tất 資tư 聖thánh 力lực 。 致trí 使sử 三tam 洲châu 聞văn 道đạo 。 終chung 顯hiển 賓tân 頭đầu 之chi 功công 。 六lục 萬vạn 遐hà 齡linh 。 教giáo 資tư 羅La 漢Hán 之chi 德đức 。 神thần 僧Tăng 聖thánh 寺tự 。 陳trần 祥tường 山sơn 海hải 之chi 間gian 。 香hương 氣khí 鍾chung 聲thanh 。 相tương/tướng 顯hiển 幽u 明minh 之chi 際tế 。 列liệt 於ư 視thị 聽thính 。 良lương 書thư 筌thuyên 而nhi 不bất 窮cùng 。 備bị 諸chư 古cổ 老lão 。 口khẩu 實thật 仰ngưỡng 而nhi 無vô 絕tuyệt 。 故cố 撮toát 略lược 所sở 聞văn 紀kỷ 之chi 云vân 爾nhĩ 。

初sơ 明minh 聖thánh 寺tự 。 次thứ 明minh 靈linh 教giáo 。 後hậu 列liệt 神thần 僧Tăng 。

-# 臨lâm 海hải 天thiên 台thai 山sơn 石thạch 梁lương 聖thánh 寺tự

-# 東đông 海hải 蓬bồng 萊# 山sơn 聖thánh 寺tự

-# 抱bão 罕# 臨lâm 河hà 唐đường 述thuật 谷cốc 仙tiên 寺tự

-# 相tương/tướng 州châu 石thạch 鼓cổ 山sơn 竹trúc 林lâm 聖thánh 寺tự

-# 巖nham 州châu 林lâm 慮lự 山sơn 靈linh 隱ẩn 聖thánh 寺tự

-# 晉tấn 陽dương 冥minh 寂tịch 山sơn 聖thánh 寺tự

-# 岱# 州châu 五ngũ 臺đài 山sơn 太thái 孚phu 聖thánh 寺tự

-# 西tây 域vực 黑hắc 蜂phong 山sơn 石thạch 窟quật 聖thánh 寺tự

-# 雍ung 州châu 太thái 一nhất 山sơn 九cửu 空không 仙tiên 寺tự

-# 終chung 南nam 山sơn 大đại 秦tần 嶺lĩnh 竹trúc 林lâm 寺tự

-# 梁lương 州châu 道đạo 子tử 午ngọ 關quan 南nam 獨độc 聖thánh 寺tự

-# 終chung 南nam 山sơn 折chiết 谷cốc 炬cự 明minh 聖thánh 寺tự (# 庫khố 谷cốc 緣duyên 附phụ )#

東đông 晉tấn 初sơ 天thiên 台thai 山sơn 寺tự 者giả 。 昔tích 有hữu 沙Sa 門Môn 帛bạch 道đạo 猷# 。 或hoặc 云vân 。 竺trúc 姓tánh 者giả 。 銳duệ 涉thiệp 山sơn 水thủy 窮cùng 括quát 奇kỳ 異dị 。 承thừa 天thiên 台thai 石thạch 梁lương 終chung 古cổ 無vô 度độ 者giả 。 乃nãi 慷khảng 慨khái 曰viết 。 彼bỉ 何hà 人nhân 斯tư 獨độc 無vô 貞trinh 操thao 。 故cố 使sử 聖thánh 寺tự 密mật 爾nhĩ 對đối 面diện 千thiên 里lý 。 遂toại 揭yết 錫tích 獨độc 往vãng 徑kính 趣thú 石thạch 梁lương 。 周chu 瞰# 崖nhai 險hiểm 久cửu 之chi 方phương 獲hoạch 。 其kỳ 山sơn 石thạch 梁lương 非phi 一nhất 聖thánh 寺tự 亦diệc 多đa 。 將tương 欲dục 直trực 度độ 不bất 惜tích 形hình 命mạng 。 且thả 虹hồng 梁lương 亘tuyên 谷cốc 下hạ 望vọng 萬vạn 尋tầm 。 上thượng 闊khoát 尺xích 許hứa 莓# 苔# 斜tà 側trắc 。 東đông 邊biên 似tự 通thông 西tây 礙ngại 大đại 石thạch 攀phàn 蹬đẳng 路lộ 絕tuyệt 。 猷# 乃nãi 別biệt 思tư 異dị 校giáo 。 夜dạ 宿túc 梁lương 東đông 。 便tiện 聞văn 西tây 寺tự 磬khánh 聲thanh 經kinh 唄bối 唱xướng 薩tát 。 勇dũng 意ý 相tương 續tục 通thông 夕tịch 不bất 安an 。 又hựu 聞văn 聲thanh 曰viết 。 卻khước 後hậu 十thập 年niên 當đương 來lai 此thử 住trụ 。 何hà 須tu 苦khổ 求cầu 。 雖tuy 爾nhĩ 不bất 息tức 晨thần 夕tịch 惋oản 恨hận 。 結kết 草thảo 為vi 菴am 彌di 年niên 禪thiền 觀quán 。 後hậu 試thí 造tạo 梁lương 。 乃nãi 見kiến 橫hoạnh/hoành 石thạch 洞đỗng 開khai 梁lương 道đạo 平bình 正chánh 。 因nhân 即tức 得đắc 度độ 。 遂toại 見kiến 棟đống 宇vũ 宏hoành 壯tráng 圖đồ 塔tháp 瓌khôi 奇kỳ 。 神thần 僧Tăng 敘tự 接tiếp 宛uyển 同đồng 素tố 識thức 。 中trung 食thực 既ký 訖ngật 將tương 陳trần 住trụ 意ý 。 僧Tăng 曰viết 。 卻khước 後hậu 十thập 年niên 自tự 當đương 至chí 此thử 。 何hà 勞lao 早tảo 住trụ 。 相tương/tướng 送tống 度độ 梁lương 。 橫hoạnh/hoành 石thạch 已dĩ 塞tắc 。 至chí 晉tấn 太thái 元nguyên 年niên 終chung 於ư 山sơn 所sở 。 形hình 似tự 綠lục 色sắc 端đoan 坐tọa 如như 生sanh 。 王vương 羲# 之chi 聞văn 之chi 造tạo 焉yên 。 望vọng 崖nhai 仰ngưỡng 挹ấp 。 今kim 有hữu 往vãng 者giả 。 雲vân 迷mê 其kỳ 道đạo 。

宋tống 時thời 朱chu 齡linh 石thạch 者giả 。 使sử 往vãng 遼liêu 東đông 還hoàn 返phản 失thất 道đạo 。 隨tùy 風phong 泛phiếm 海hải 。 一nhất 月nguyệt 餘dư 日nhật 。 達đạt 于vu 一nhất 島đảo 糧lương 水thủy 俱câu 竭kiệt 。 入nhập 島đảo 求cầu 泉tuyền 漸tiệm 深thâm 登đăng 山sơn 。 乃nãi 見kiến 一nhất 寺tự 。 堂đường 宇vũ 莊trang 嚴nghiêm 非phi 所sở 曾tằng 覩đổ 。 僧Tăng 問vấn 所sở 從tùng 。 具cụ 說thuyết 行hành 事sự 。 設thiết 食thực 飲ẩm 水thủy 。 問vấn 以dĩ 去khứ 留lưu 。 石thạch 曰viết 。 此thử 乃nãi 聖thánh 居cư 。 非phi 凡phàm 可khả 住trụ 。 僧Tăng 曰viết 。 欲dục 住trụ 任nhậm 懷hoài 。 石thạch 苦khổ 辭từ 欲dục 還hoàn 。 僧Tăng 告cáo 曰viết 。 此thử 間gian 去khứ 都đô 二nhị 十thập 餘dư 萬vạn 里lý 。 石thạch 等đẳng 聞văn 之chi 驚kinh 怖bố 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 緣duyên 得đắc 達đạt 。 僧Tăng 曰viết 。 自tự 當đương 相tương 送tống 不bất 勞lao 致trí 憂ưu 。

又hựu 問vấn 曰viết 。

識thức 杯# 度độ 道Đạo 人Nhân 不phủ 。 曰viết 識thức 之chi 。 便tiện 指chỉ 壁bích 上thượng 鉢bát 袋đại 曰viết 。 此thử 是thị 彼bỉ 物vật 。 有hữu 小tiểu 過quá 罰phạt 在tại 人nhân 中trung 。 便tiện 取thủ 鉢bát 袋đại 與dữ 石thạch 。 并tinh 書thư 一nhất 封phong 上thượng 為vi 書thư 字tự 然nhiên 不bất 可khả 識thức 。 曰viết 可khả 以dĩ 書thư 鉢bát 與dữ 之chi 。 令linh 沙Sa 彌Di 送tống 勿vật 從tùng 來lai 道đạo 。 此thử 有hữu 直trực 路lộ 疾tật 至chí 船thuyền 所sở 。 須tu 臾du 至chí 海hải 。 沙Sa 彌Di 以dĩ 一nhất 竹trúc 杖trượng 著trước 船thuyền 頭đầu 。 語ngữ 曰viết 。 但đãn 閉bế 眼nhãn 聽thính 往vãng 不bất 勞lao 帆phàm 也dã 。 於ư 即tức 依y 言ngôn 。 但đãn 聞văn 颼# 颼# 風phong 聲thanh 。 有hữu 竊thiết 視thị 者giả 見kiến 船thuyền 在tại 空không 雲vân 飛phi 奔bôn 於ư 山sơn 樹thụ 海hải 上thượng 。 數sổ 息tức 間gian 遂toại 達đạt 揚dương 都đô 。 大đại 桁hành 正chánh 見kiến 杯# 度độ 騎kỵ 桁hành 欄lan 。 口khẩu 云vân 馬mã 齡linh 石thạch 既ký 至chí 書thư 自tự 飛phi 上thượng 度độ 手thủ 度độ 驚kinh 曰viết 。 汝nhữ 那na 得đắc 蓬bồng 萊# 道Đạo 人Nhân 書thư 喚hoán 我ngã 歸quy 耶da 。 乃nãi 具cụ 說thuyết 緣duyên 由do 。 又hựu 將tương 鉢bát 與dữ 之chi 。 手thủ 捧phủng 曰viết 。 吾ngô 不bất 見kiến 此thử 鉢bát 四tứ 千thiên 餘dư 年niên 。 擲trịch 上thượng 入nhập 雲vân 下hạ 還hoàn 接tiếp 取thủ 。 太thái 初sơ 中trung 無vô 故cố 而nhi 死tử 。 事sự 在tại 別biệt 條điều 。

晉tấn 初sơ 河hà 州châu 唐đường 述thuật 谷cốc 寺tự 者giả 。 在tại 今kim 河hà 州châu 西tây 北bắc 五ngũ 十thập 里lý 。 度độ 風phong 林lâm 津tân 登đăng 長trường/trưởng 夷di 嶺lĩnh 。 南nam 望vọng 名danh 積tích 石thạch 山sơn 。 即tức 禹vũ 貢cống 導đạo 之chi 極cực 地địa 也dã 。 眾chúng 峯phong 競cạnh 出xuất 各các 有hữu 異dị 勢thế 。 或hoặc 如như 寶bảo 塔tháp 。 或hoặc 如như 層tằng 樓lâu 。 松tùng 柏# 映ánh 巖nham 丹đan 青thanh 飾sức 岫# 。 自tự 非phi 造tạo 化hóa 神thần 功công 。 何hà 因nhân 綺ỷ 麗lệ 若nhược 此thử 。 南nam 行hành 二nhị 十thập 里lý 。 得đắc 其kỳ 谷cốc 焉yên 。 鑿tạc 山sơn 構# 室thất 接tiếp 梁lương 通thông 水thủy 。 遶nhiễu 寺tự 花hoa 藥dược 果quả 菜thái 充sung 滿mãn 。 今kim 有hữu 僧Tăng 住trụ 。 南nam 有hữu 石thạch 門môn 。 濱tân 於ư 河hà 上thượng 。 鐫# 石thạch 文văn 曰viết 。 晉tấn 太thái 始thỉ 年niên 之chi 所sở 立lập 也dã 。 寺tự 東đông 谷cốc 中trung 有hữu 一nhất 天thiên 寺tự 。 窮cùng 討thảo 處xứ 所sở 略lược 無vô 定định 指chỉ 。 常thường 聞văn 鍾chung 聲thanh 。 又hựu 有hữu 異dị 僧Tăng 。 故cố 號hiệu 此thử 谷cốc 名danh 為vi 唐đường 述thuật 。 羌khương 云vân 。 鬼quỷ 神thần 也dã 。 所sở 以dĩ 古cổ 今kim 諸chư 人nhân 入nhập 積tích 石thạch 者giả 。 每mỗi 逢phùng 仙tiên 聖thánh 。 行hành 往vãng 恍hoảng 惚hốt 現hiện 寺tự 現hiện 僧Tăng 。 東đông 北bắc 嶺lĩnh 上thượng 出xuất 於ư 醴# 泉tuyền 。 甜điềm 而nhi 且thả 白bạch 服phục 者giả 不bất 老lão 。

高cao 齊tề 初sơ 有hữu 異dị 僧Tăng 。 投đầu 鄴# 下hạ 寺tự 中trung 夏hạ 坐tọa 。 與dữ 同đồng 房phòng 僧Tăng 亡vong 名danh 欵khoản 曲khúc 意ý 得đắc 。 客khách 僧Tăng 患hoạn 痢lỵ 甚thậm 困khốn 。 名danh 以dĩ 酒tửu 與dữ 之chi 。 客khách 曰viết 。 不bất 可khả 也dã 。 名danh 曰viết 。 但đãn 飲ẩm 酒tửu 。 雖tuy 是thị 戒giới 禁cấm 有hữu 患hoạn 通thông 開khai 。 客khách 顰tần 眉mi 為vi 飲ẩm 。 患hoạn 損tổn 。 夏hạ 滿mãn 辭từ 還hoàn 本bổn 寺tự 。 相tương/tướng 送tống 出xuất 都đô 。 客khách 曰viết 。 頗phả 聞văn 鼓cổ 山sơn 竹trúc 林lâm 寺tự 乎hồ 。 名danh 曰viết 。 聞văn 之chi 。 古cổ 來lai 虛hư 傳truyền 竟cánh 無vô 至chí 者giả 。 客khách 曰viết 。 無vô 心tâm 相tương/tướng 造tạo 。 何hà 由do 而nhi 至chí 。 一nhất 夏hạ 同đồng 房phòng 多đa 相tương/tướng 惱não 亂loạn 。 患hoạn 痢lỵ 給cấp 酒tửu 乃nãi 是thị 佳giai 藥dược 。 本bổn 非phi 所sở 欲dục 為vi 患hoạn 而nhi 飲ẩm 。 願nguyện 不bất 以dĩ 此thử 及cập 人nhân 。 山sơn 寺tự 孤cô 逈huýnh 時thời 可khả 歷lịch 覽lãm 。 想tưởng 一nhất 登đăng 陟trắc 以dĩ 副phó 虛hư 懷hoài 。 名danh 聞văn 喜hỷ 踊dũng 曰viết 。 必tất 能năng 導đạo 達đạt 夕tịch 死tử 無vô 恨hận 。 至chí 九cửu 月nguyệt 間gian 剋khắc 望vọng 尋tầm 展triển 。 幸hạnh 賜tứ 提đề 引dẫn 不bất 爾nhĩ 無vô 由do 。 客khách 曰viết 。 若nhược 來lai 可khả 從tùng 鼓cổ 山sơn 東đông 面diện 而nhi 上thượng 。 東đông 度độ 小tiểu 谷cốc 又hựu 東đông 北bắc 上thượng 。 即tức 至chí 山sơn 寺tự 。 至chí 期kỳ 與dữ 好hảo/hiếu 事sự 者giả 五ngũ 六lục 人nhân 直trực 詣nghệ 石thạch 窟quật 寺tự 。 山sơn 僧Tăng 曰viết 。 何hà 以dĩ 得đắc 來lai 。 曰viết 欲dục 往vãng 竹trúc 林lâm 道đạo 由do 於ư 此thử 。 僧Tăng 曰viết 。 世thế 人nhân 可khả 笑tiếu 專chuyên 聽thính 妖yêu 言ngôn 。 此thử 山sơn 東đông 西tây 我ngã 並tịnh 遊du 涉thiệp 。 何hà 處xứ 有hữu 寺tự 。 古cổ 有hữu 斯tư 言ngôn 。 不bất 勞lao 往vãng 也dã 。 名danh 曰viết 。 彼bỉ 客khách 致trí 詞từ 。 極cực 非phi 孟# 浪lãng 。 何hà 有hữu 處xứ 也dã 。 只chỉ 得đắc 尋tầm 之chi 。 尋tầm 而nhi 不bất 獲hoạch 非phi 余dư 咎cữu 也dã 。 石thạch 窟quật 寺tự 僧Tăng 十thập 數số 相tương 隨tùy 。 依y 言ngôn 東đông 上thượng 。 度độ 谷cốc 尋tầm 嶺lĩnh 。 忽hốt 見kiến 一nhất 翁ông 把bả 钁quắc 斲# 地địa 。 又hựu 見kiến 一nhất 僧Tăng 來lai 至chí 。 鋤# 禾hòa 四tứ 邊biên 把bả 鋤# 曳duệ 钁quắc 曰viết 。 去khứ 年niên 官quan 寺tự 道Đạo 人Nhân 。 放phóng 馬mã 食thực 我ngã 禾hòa 盡tận 。 今kim 年niên 復phục 來lai 蹋đạp 我ngã 秋thu 苗miêu 。 舉cử 钁quắc 趂# 僧Tăng 。 並tịnh 皆giai 返phản 歸quy 。 唯duy 名danh 一nhất 人nhân 東đông 北bắc 獨độc 上thượng 。 翁ông 曰viết 。 放phóng 儞nễ 上thượng 山sơn 乞khất 虫trùng 喫khiết 卻khước 。 遂toại 依y 東đông 上thượng 林lâm 木mộc 深thâm 茂mậu 。 聞văn 南nam 嶺lĩnh 上thượng 有hữu 吟ngâm 詠vịnh 聲thanh 。 名danh 曰viết 。 非phi 往vãng 者giả 客khách 耶da 。 曰viết 是thị 也dã 。 排bài 榛# 而nhi 出xuất 。 執chấp 手thủ 敘tự 闊khoát 相tương 將tương 造tạo 寺tự 。 瞬thuấn 目mục 間gian 忽hốt 見kiến 崇sùng 峯phong 造tạo 日nhật 修tu 竹trúc 干can 雲vân 。 重trọng/trùng 門môn 洞đỗng 開khai 複phức 殿điện 基cơ 列liệt 。 門môn 外ngoại 東đông 西tây 槽tào 櫪# 飾sức 以dĩ 金kim 鋪phô 。 似tự 有hữu 馬mã 蹤tung 而nhi 無vô 繫hệ 者giả 。 行hành 至chí 門môn 首thủ 曰viết 。 且thả 住trụ 此thử 。 入nhập 通thông 和hòa 上thượng 去khứ 。 須tu 臾du 便tiện 出xuất 引dẫn 入nhập 佛Phật 殿điện 。 前tiền 禮lễ 拜bái 訖ngật 。 西tây 至chí 廊lang 下hạ 。 和hòa 上thượng 可khả 年niên 九cửu 十thập 許hứa 。 眉mi 長trường/trưởng 鼻tị 高cao 狀trạng 如như 西tây 域vực 。 傍bàng 有hữu 官quan 吏lại 可khả 三tam 十thập 人nhân 。 執chấp 文văn 簿bộ 有hữu 所sở 判phán 斷đoạn 。 舉cử 手thủ 告cáo 曰viết 。 下hạ 里lý 山sơn 寺tự 殊thù 無vô 可khả 觀quán 。 何hà 能năng 遠viễn 涉thiệp 。 名danh 即tức 禮lễ 拜bái 十thập 數số 。 和hòa 上thượng 曰viết 。 行hành 來lai 疲bì 頓đốn 可khả 止chỉ 。 將tương 至chí 房phòng 去khứ 。 便tiện 引dẫn 西tây 房phòng 。 北bắc 東đông 轉chuyển 見kiến 。 僧Tăng 憑bằng 案án 讀đọc 經kinh 。 名danh 便tiện 禮lễ 拜bái 。 都đô 不bất 慰úy 問vấn 。 便tiện 引dẫn 盡tận 北bắc 行hành 東đông 出xuất 。 至chí 本bổn 客khách 房phòng 中trung 。 歡hoan 笑tiếu 通thông 宵tiêu 屢lũ 言ngôn 永vĩnh 住trụ 。 彼bỉ 曰viết 。 一nhất 任nhậm 和hòa 上thượng 不bất 敢cảm 為vi 礙ngại 。 待đãi 明minh 為vi 諮tư 。 報báo 曰viết 。 和hòa 上thượng 不bất 許hứa 。 乃nãi 至chí 中trung 食thực 。 不bất 異dị 鄴# 中trung 臨lâm 別biệt 。 和hòa 上thượng 曰viết 。 知tri 欲dục 永vĩnh 住trụ 知tri 友hữu 情tình 也dã 。 然nhiên 出xuất 家gia 人nhân 不bất 可khả 兩lưỡng 處xứ 安an 名danh 。 本bổn 寺tự 受thọ 供cung 可khả 得đắc 乖quai 否phủ/bĩ 。 必tất 欲dục 永vĩnh 住trụ 可khả 除trừ 彼bỉ 名danh 。 好hảo/hiếu 去khứ 。 便tiện 辭từ 。 送tống 出xuất 執chấp 手thủ 悢# 悢# 既ký 別biệt 。 悽thê 然nhiên 行hành 一nhất 里lý 間gian 。 數sác 數sác 返phản 顧cố 。 寺tự 塔tháp 林lâm 竹trúc 依y 然nhiên 滿mãn 目mục 。 更cánh 行hành 二nhị 里lý 。 返phản 顧cố 一nhất 無vô 。 但đãn 是thị 峰phong 崖nhai 雜tạp 樹thụ 。 行hàng 行hàng 西tây 下hạ 。 依y 隨tùy 本bổn 道đạo 。 不bất 見kiến 田điền 苗miêu 亦diệc 無vô 田điền 父phụ 乃nãi 至chí 石thạch 窟quật 。 備bị 為vi 諸chư 僧Tăng 說thuyết 之chi 。

高cao 齊tề 初sơ 。 沙Sa 門Môn 嵩tung 公công 者giả 。 嵩tung 山sơn 高cao 棲tê 士sĩ 也dã 。 且thả 從tùng 林lâm 慮lự 向hướng 白bạch 鹿lộc 山sơn 。 因nhân 迷mê 失thất 道đạo 。 日nhật 將tương 禺# 中trung 。 忽hốt 聞văn 鍾chung 聲thanh 。 尋tầm 響hưởng 而nhi 進tiến 。 巖nham 岫# 重trọng/trùng 阻trở 登đăng 陟trắc 而nhi 趣thú 。 乃nãi 見kiến 一nhất 寺tự 。 獨độc 據cứ 深thâm 林lâm 。 三tam 門môn 正chánh 南nam 赫hách 奕dịch 暉huy 煥hoán 。 前tiền 至chí 門môn 所sở 看khán 額ngạch 云vân 。 靈linh 隱ẩn 之chi 寺tự 。 門môn 外ngoại 五ngũ 六lục 犬khuyển 。 其kỳ 犬khuyển 如như 牛ngưu 。 白bạch 毛mao 黑hắc 喙uế 。 或hoặc 踊dũng 或hoặc 臥ngọa 。 以dĩ 眼nhãn 眄miện 嵩tung 。 嵩tung 怖bố 將tương 返phản 。 須tu 臾du 梵Phạm 僧Tăng 外ngoại 來lai 。 嵩tung 喚hoán 不bất 應ưng 。 亦diệc 不bất 迴hồi 顧cố 。 直trực 入nhập 門môn 內nội 。 犬khuyển 亦diệc 隨tùy 入nhập 。 良lương 久cửu 嵩tung 見kiến 無vô 人nhân 漸tiệm 入nhập 次thứ 門môn 。 屋ốc 宇vũ 四tứ 周chu 房phòng 門môn 並tịnh 閉bế 。 進tiến 至chí 講giảng 堂đường 唯duy 見kiến 床sàng 榻tháp 高cao 座tòa 儼nghiễm 然nhiên 。 嵩tung 入nhập 西tây 南nam 隅ngung 床sàng 上thượng 坐tọa 。 久cửu 之chi 忽hốt 聞văn 棟đống 間gian 有hữu 聲thanh 仰ngưỡng 視thị 見kiến 開khai 孔khổng 如như 口khẩu 。 大đại 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 前tiền 後hậu 從tùng 孔khổng 飛phi 下hạ 遂toại 至chí 五ngũ 六lục 十thập 人nhân 。 依y 位vị 坐tọa 訖ngật 自tự 相tương/tướng 借tá 問vấn 。 今kim 日nhật 齋trai 時thời 何hà 處xứ 食thực 來lai 。 或hoặc 言ngôn 。 豫dự 章chương 成thành 都đô 長trường/trưởng 安an 隴# 西tây 葪khuyển 北bắc 嶺lĩnh 南nam 。 無vô 處xứ 不bất 至chí 。 動động 即tức 千thiên 萬vạn 餘dư 里lý 。 末mạt 後hậu 一nhất 僧Tăng 。 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 諸chư 人nhân 競cạnh 問vấn 。 來lai 何hà 太thái 遲trì 。

答đáp 曰viết 。

今kim 日nhật 相tương/tướng 州châu 城thành 東đông 彼bỉ 岸ngạn 寺tự 鑒giám 禪thiền 師sư 講giảng 會hội 。 各các 各các 竪thụ 義nghĩa 。 大đại 有hữu 後hậu 生sanh 聰thông 俊# 。 難nạn/nan 問vấn 鋒phong 起khởi 殊thù 為vi 可khả 觀quán 。 不bất 覺giác 遂toại 晚vãn 而nhi 至chí 。 嵩tung 本bổn 事sự 鑒giám 。 既ký 聞văn 此thử 語ngữ 。 望vọng 得đắc 參tham 話thoại 。 希hy 展triển 上thượng 流lưu 。 整chỉnh 衣y 將tương 起khởi 。 奄yểm 然nhiên 失thất 地địa 。 獨độc 坐tọa 磐bàn 石thạch 柞# 木mộc 之chi 下hạ 。 向hướng 之chi 寺tự 宇vũ 。 一nhất 無vô 所sở 見kiến 。 唯duy 多đa 巖nham 谷cốc 禽cầm 鳥điểu 翔tường 集tập 。 嵩tung 出xuất 以dĩ 問vấn 上thượng 統thống 法Pháp 師sư 。 法Pháp 師sư 曰viết 。 此thử 寺tự 石thạch 趙triệu 時thời 。 浮phù 圖đồ 澄trừng 所sở 造tạo 。 年niên 歲tuế 久cửu 遠viễn 。 賢hiền 聖thánh 居cư 之chi 。 或hoặc 現hiện 或hoặc 隱ẩn 遷thiên 徙tỉ 無vô 定định 。 今kim 山sơn 行hành 者giả 猶do 聞văn 鍾chung 聲thanh 云vân 云vân 。

高cao 齊tề 文văn 宣tuyên 在tại 晉tấn 陽dương 。 使sử 人nhân 騎kỵ 白bạch 駱lạc 駝đà 。 向hướng 我ngã 寺tự 取thủ 經kinh 函hàm 去khứ 。 使sử 問vấn 。 不bất 知tri 何hà 寺tự 。 帝đế 曰viết 。 但đãn 任nhậm 駝đà 行hành 。 自tự 知tri 寺tự 處xứ 。 日nhật 晚vãn 出xuất 城thành 駝đà 行hành 至chí 急cấp 奄yểm 然nhiên 如như 睡thụy 。 忽hốt 至chí 一nhất 山sơn 名danh 為vi 冥minh 寂tịch 。 山sơn 半bán 有hữu 寺tự 。 群quần 沙Sa 彌Di 曰viết 。 高cao 洋dương 馲trách 駝đà 來lai 也dã 。 便tiện 引dẫn 入nhập 寺tự 。 見kiến 一nhất 老lão 僧Tăng 。 拜bái 已dĩ 問vấn 曰viết 。 高cao 洋dương 作tác 天thiên 子tử 何hà 似tự 。

答đáp 曰viết 。

聖thánh 明minh 。 問vấn 曰viết 。 爾nhĩ 來lai 何hà 為vi 。 曰viết 令linh 取thủ 經kinh 函hàm 。 僧Tăng 曰viết 。 洋dương 在tại 寺tự 懶lãn 讀đọc 經kinh 。 今kim 北bắc 行hành 東đông 頭đầu 是thị 其kỳ 房phòng 。 可khả 取thủ 函hàm 與dữ 之chi 。 即tức 乘thừa 駝đà 而nhi 返phản 。 如như 睡thụy 如như 夢mộng 奄yểm 至chí 晉tấn 陽dương 。 以dĩ 函hàm 返phản 命mạng 。 不bất 久cửu 帝đế 行hành 至chí 谷cốc 口khẩu 木mộc 井tỉnh 寺tự 。 有hữu 捨xả 身thân 癡si 人nhân 。 不bất 解giải 語ngữ 。 忽hốt 語ngữ 帝đế 曰viết 。 我ngã 先tiên 去khứ 爾nhĩ 後hậu 可khả 來lai 。 帝đế 然nhiên 之chi 。 是thị 夜dạ 癡si 人nhân 死tử 。 不bất 久cửu 帝đế 於ư 晉tấn 陽dương 不bất 豫dự 。 使sử 劉lưu 桃đào 枝chi 負phụ 行hành 鼻tị 血huyết 淋lâm 瀝lịch 。 是thị 夜dạ 帝đế 崩băng 。

岱# 州châu 東đông 南nam 五ngũ 臺đài 山sơn 。 古cổ 稱xưng 神thần 仙tiên 之chi 宅trạch 也dã 。 山sơn 方phương 三tam 百bách 里lý 。 極cực 巉# 巖nham 崇sùng 峻tuấn 。 有hữu 五ngũ 高cao 臺đài 。 上thượng 不bất 生sanh 草thảo 木mộc 松tùng 柏# 茂mậu 林lâm 森sâm 於ư 谷cốc 底để 。 其kỳ 山sơn 極cực 寒hàn 。 南nam 號hiệu 清thanh 涼lương 山sơn 。 亦diệc 立lập 清thanh 涼lương 府phủ 。 經kinh 中trung 明minh 文Văn 殊Thù 將tương 。 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 往vãng 清thanh 涼lương 雪Tuyết 山Sơn 。 即tức 斯tư 地địa 也dã 。 所sở 以dĩ 古cổ 來lai 求cầu 道Đạo 之chi 士sĩ 。 多đa 遊du 此thử 山sơn 。 遺di 蹤tung 靈linh 窟quật 奄yểm 然nhiên 即tức 目mục 。 不bất 徒đồ 設thiết 也dã 。 中trung 臺đài 最tối 高cao 。 去khứ 并tinh 州châu 四tứ 百bách 里lý 。 望vọng 如như 指chỉ 掌chưởng 。 上thượng 有hữu 小tiểu 石thạch 浮phù 圖đồ 。 其kỳ 量lượng 千thiên 許hứa 。 即tức 魏ngụy 文văn 帝đế 宏hoành 所sở 立lập 也dã 。 石thạch 上thượng 人nhân 馬mã 迹tích 宛uyển 然nhiên 。 有hữu 大đại 泉tuyền 。 名danh 曰viết 太thái 華hoa 。 清thanh 澄trừng 如như 鏡kính 。 有hữu 二nhị 浮phù 圖đồ 夾giáp 之chi 。 中trung 有hữu 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 像tượng 。 人nhân 有hữu 至chí 者giả 。 鍾chung 聲thanh 香hương 氣khí 。 無vô 日nhật 不bất 有hữu 。 神thần 僧Tăng 瑞thụy 像tượng 往vãng 往vãng 逢phùng 遇ngộ 。 龍long 朔sóc 已dĩ 來lai 。 下hạ 勅sắc 令lệnh 會hội 昌xương 寺tự 僧Tăng 會hội 賾trách 往vãng 彼bỉ 修tu 理lý 寺tự 塔tháp 。 前tiền 後hậu 再tái 返phản 。 亦diệc 遇ngộ 靈linh 感cảm 。 中trung 臺đài 東đông 南nam 下hạ 三tam 十thập 里lý 有hữu 大đại 孚phu 靈linh 鷲thứu 寺tự 。 古cổ 傳truyền 漢hán 明minh 所sở 造tạo 。 見kiến 有hữu 東đông 西tây 二nhị 道Đạo 場Tràng 。 像tượng 設thiết 猶do 在tại 。 南nam 有hữu 花hoa 園viên 三tam 頃khoảnh 許hứa 。 四tứ 時thời 名danh 花hoa 相tương 續tục 間gian 發phát 。 貞trinh 觀quán 中trung 解giải 脫thoát 禪thiền 師sư 聚tụ 徒đồ 習tập 定định 。 自tự 云vân 。 於ư 花hoa 園viên 北bắc 四tứ 度độ 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 翼dực 從tùng 滿mãn 空không 。 群quần 仙tiên 異dị 聖thánh 不bất 可khả 勝thắng 紀kỷ 。 近cận 有hữu 僧Tăng 明minh 禪thiền 師sư 。 居cư 山sơn 三tam 十thập 餘dư 載tái 。 亦diệc 遇ngộ 仙tiên 聖thánh 。 飛phi 空không 而nhi 去khứ 。 唯duy 留lưu 故cố 皮bì 南nam 臺đài 三tam 十thập 里lý 內nội 多đa 是thị 名danh 花hoa 遍biến 於ư 峯phong 岫# 俗tục 號hiệu 花hoa 山sơn 。 中trung 有hữu 聖thánh 寺tự 。 鍾chung 聲thanh 時thời 發phát 。 曾tằng 見kiến 異dị 人nhân 形hình 偉# 冠quan 世thế 言ngôn 語ngữ 之chi 間gian 。 超siêu 騰đằng 遂toại 遠viễn 其kỳ 山sơn 甚thậm 近cận 滯trệ 俗tục 者giả 罕# 登đăng 。 登đăng 者giả 必tất 感cảm 勝thắng 緣duyên 。 故cố 述thuật 前tiền 來lai 往vãng 者giả 也dã 。

案án 別biệt 傳truyền 云vân 。 西tây 域vực 天Thiên 竺Trúc 黑hắc 峯phong 山sơn 龍long 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 寺tự 者giả 。 二nhị 十thập 四tứ 依y 中trung 此thử 大Đại 士Sĩ 最tối 為vi 宏hoành 冠quan 。 威uy 加gia 異dị 道đạo 德đức 洽hiệp 王vương 臣thần 。 藝nghệ 術thuật 智trí 能năng 無vô 不bất 通thông 練luyện 。 號hiệu 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 也dã 。 王vương 為vi 立lập 寺tự 鑿tạc 石thạch 為vi 龕khám 。 擬nghĩ 于vu 終chung 天thiên 不bất 可khả 改cải 壞hoại 。 龕khám 各các 立lập 像tượng 并tinh 一nhất 化hóa 主chủ 。 經kinh 累lũy/lụy/luy 年niên 運vận 功công 府phủ 藏tạng 。 已dĩ 竭kiệt 而nhi 寺tự 不bất 成thành 。 王vương 來lai 拜bái 曰viết 。 藏tạng 庫khố 已dĩ 空không 寺tự 猶do 未vị 立lập 。 徒đồ 有hữu 志chí 願nguyện 力lực 不bất 遂toại 心tâm 如như 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 王vương 之chi 德đức 化hóa 無vô 思tư 不bất 服phục 。 福phước 報báo 如như 影ảnh 隨tùy 作tác 有hữu 功công 。 何hà 慮lự 財tài 盡tận 寺tự 不bất 成thành 也dã 。 可khả 案án 行hành 寺tự 側trắc 功công 用dụng 。 若nhược 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 先tiên 以dĩ 要yếu 術thuật 為vi 藥dược 。 筆bút 即tức 取thủ 點điểm 之chi 無vô 不bất 成thành 金kim 。 隨tùy 石thạch 小tiểu 大đại 。 金kim 塊khối 亦diệc 爾nhĩ 。 王vương 依y 言ngôn 尋tầm 果quả 見kiến 金kim 聚tụ 大đại 悅duyệt 。 即tức 以dĩ 造tạo 寺tự 。 今kim 猶do 見kiến 在tại 。 故cố 西tây 域vực 出xuất 金kim 名danh 有hữu 多đa 種chủng 。 龍long 樹thụ 金kim 者giả 紫tử 光quang 外ngoại 發phát 。 俗tục 為vi 第đệ 一nhất 。 自tự 餘dư 諸chư 金kim 光quang 色sắc 少thiểu 減giảm 。 昔tích 菩Bồ 薩Tát 長trường/trưởng 年niên 七thất 百bách 餘dư 歲tuế 。 山sơn 寺tự 來lai 往vãng 無vô 由do 固cố 留lưu 。 自tự 隱ẩn 已dĩ 來lai 將tương 及cập 千thiên 歲tuế 。 俗tục 知tri 有hữu 之chi 其kỳ 道đạo 重trọng/trùng 阻trở 。 從tùng 地địa 穴huyệt 入nhập 方phương 到đáo 其kỳ 崖nhai 。 近cận 有hữu 一nhất 僧Tăng 被bị 召triệu 夏hạ 坐tọa 。 遍biến 歷lịch 龕khám 像tượng 無vô 不bất 真chân 金kim 。 所sở 有hữu 經kinh 匣hạp 充sung 牣# 崖nhai 窟quật 。 方phương 知tri 三Tam 寶Bảo 住trụ 持trì 幽u 明minh 兩lưỡng 會hội 也dã 。 夏hạ 滿mãn 欲dục 持trì 經Kinh 出xuất 。 寺tự 人nhân 不bất 許hứa 曰viết 。 本bổn 擬nghĩ 住trụ 法pháp 不bất 得đắc 缺khuyết 漏lậu 。 空không 手thủ 入nhập 穴huyệt 行hành 經kinh 數số 里lý 。 乃nãi 得đắc 出xuất 焉yên 。

雍ung 州châu 鄠# 縣huyện 南nam 繫hệ 頭đầu 山sơn 寺tự 者giả 。 其kỳ 山sơn 本bổn 舟chu 人nhân 繫hệ 船thuyền 其kỳ 側trắc 。 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 昔tích 太thái 一nhất 未vị 分phần/phân 。 山sơn 連liên 太thái 行hành 王vương 屋ốc 。 白bạch 鹿lộc 河hà 水thủy 停đình 於ư 此thử 川xuyên 。 號hiệu 為vi 少thiểu 海hải 。 及cập 巨cự 靈linh 大đại 人nhân 秦tần 洪hồng 海hải 者giả 。 患hoạn 水thủy 浩hạo 蕩đãng 以dĩ 左tả 掌chưởng 托thác 太thái 華hoa 。 右hữu 足túc 蹋đạp 中trung 條điều 。 太thái 一nhất 為vi 之chi 裂liệt 。 河hà 通thông 地địa 出xuất 山sơn 遂toại 高cao 顯hiển 。 仍nhưng 本bổn 號hiệu 焉yên 。 張trương 衡hành 西tây 京kinh 賦phú 云vân 。 高cao 掌chưởng 遠viễn 蹠# 以dĩ 流lưu 河hà 曲khúc 者giả 是thị 也dã 。 古cổ 老lão 傳truyền 云vân 。 繫hệ 頭đầu 南nam 有hữu 九cửu 空không 仙tiên 寺tự 。 昔tích 有hữu 人nhân 入nhập 山sơn 採thải 樵tiều 。 逼bức 暮mộ 不bất 知tri 歸quy 道đạo 。 依y 林lâm 而nhi 宿túc 。 夜dạ 聞văn 鍾chung 聲thanh 在tại 近cận 。 即tức 尋tầm 之chi 忽hốt 見kiến 一nhất 寺tự 。 僧Tăng 眾chúng 百bách 餘dư 。 但đãn 有hữu 行hành 坐tọa 而nhi 不bất 敘tự 問vấn 。 其kỳ 人nhân 怪quái 之chi 。 至chí 明minh 失thất 寺tự 。 此thử 來lai 在tại 近cận 。 無vô 往vãng 尋tầm 者giả 。 余dư 曾tằng 至chí 山sơn 。 但đãn 有hữu 層tằng 峰phong 秀tú 林lâm 不bất 可khả 登đăng 踐tiễn 。 又hựu 云vân 。 山sơn 有hữu 九cửu 窟quật 仙tiên 人nhân 所sở 居cư 也dã 。 有hữu 藍lam 田điền 大đại 谷cốc 伏phục 羲# 城thành 側trắc 歸quy 義nghĩa 寺tự 僧Tăng 弘hoằng 藏tạng 者giả 有hữu 膽đảm 勇dũng 。 聞văn 而nhi 往vãng 尋tầm 。 積tích 日nhật 累lũy/lụy/luy 夜dạ 巡tuần 遶nhiễu 山sơn 隒# 。 止chỉ 獲hoạch 五ngũ 窟quật 甚thậm 圓viên 淨tịnh 如như 人nhân 所sở 造tạo 。 無vô 缺khuyết 漏lậu 似tự 有hữu 居cư 者giả 。 又hựu 光quang 明minh 寺tự 了liễu 禪thiền 師sư 。 亦diệc 往vãng 尋tầm 覓mịch 。 依y 窟quật 一nhất 夏hạ 。 今kim 所sở 謂vị 照chiếu 陽dương 窟quật 也dã 。 足túc 為vi 華hoa 望vọng 之chi 大đại 觀quán 也dã 。 而nhi 仙tiên 寺tự 終chung 不bất 見kiến 焉yên 。

子tử 午ngọ 關quan 南nam 大đại 秦tần 嶺lĩnh 竹trúc 林lâm 寺tự 者giả 。 貞trinh 觀quán 初sơ 採thải 蜜mật 人nhân 山sơn 行hành 。 聞văn 鍾chung 聲thanh 尋tầm 而nhi 至chí 焉yên 。 寺tự 舍xá 二nhị 間gian 。 有hữu 人nhân 住trú 處xứ 。 傍bàng 大đại 竹trúc 林lâm 可khả 有hữu 二nhị 頃khoảnh 。 其kỳ 人nhân 斷đoạn 二nhị 節tiết 竹trúc 以dĩ 盛thịnh 汁trấp 蜜mật 。 可khả 得đắc 五ngũ 斗đẩu 許hứa 。 兩lưỡng 人nhân 負phụ 下hạ 尋tầm 路lộ 而nhi 至chí 大đại 秦tần 。 戍thú 具cụ 告cáo 防phòng 人nhân 。 竹trúc 林lâm 至chí 此thử 可khả 十thập 五ngũ 里lý 。 戍thú 主chủ 利lợi 其kỳ 大đại 竹trúc 。 將tương 往vãng 伐phạt 取thủ 。 遣khiển 人nhân 依y 言ngôn 往vãng 覓mịch 。 過quá 小tiểu 竹trúc 谷cốc 達đạt 于vu 崖nhai 下hạ 。 有hữu 鐵thiết 鎖tỏa 長trường/trưởng 三tam 丈trượng 許hứa 。 防phòng 人nhân 曳duệ 鎖tỏa 掣xiết 之chi 大đại 牢lao 。 上thượng 有hữu 二nhị 大đại 虫trùng 。 據cứ 崖nhai 頭đầu 向hướng 下hạ 大đại 呼hô 。 其kỳ 人nhân 怖bố 急cấp 返phản 走tẩu 。 又hựu 將tương 十thập 人nhân 重trọng/trùng 尋tầm 值trị 大đại 洪hồng 雨vũ 便tiện 返phản 。 藍lam 田điền 悟ngộ 真chân 寺tự 僧Tăng 歸quy 真chân 。 少thiếu 小tiểu 山sơn 栖tê 聞văn 之chi 。 便tiện 往vãng 至chí 小tiểu 竹trúc 谷cốc 。 北bắc 上thượng 望vọng 崖nhai 失thất 道đạo 而nhi 歸quy 。 常thường 以dĩ 為vi 言ngôn 。 真chân 云vân 。 此thử 竹trúc 林lâm 至chí 關quan 。 可khả 十thập 五ngũ 許hứa 里lý 。

子tử 午ngọ 關quan 南nam 。 第đệ 一nhất 驛dịch 名danh 三tam 交giao 。 驛dịch 東đông 有hữu 澗giản 東đông 南nam 來lai 南nam 坡# 數sổ 十thập 頃khoảnh 。 是thị 栗lật 樹thụ 。 素tố 不bất 知tri 有hữu 僧Tăng 住trụ 。 屢lũ 聞văn 鍾chung 聲thanh 。 不bất 以dĩ 為vi 奇kỳ 。 一nhất 時thời 驛dịch 家gia 婦phụ 女nữ 樵tiều 採thải 入nhập 澗giản 。 忽hốt 值trị 一nhất 僧Tăng 獨độc 坐tọa 石thạch 上thượng 縫phùng 衣y 傍bàng 無vô 一nhất 物vật 。 此thử 女nữ 有hữu 信tín 心tâm 。 白bạch 曰viết 。 不bất 知tri 師sư 在tại 此thử 。 日nhật 時thời 欲dục 至chí 。 可khả 驛dịch 食thực 來lai 。 僧Tăng 云vân 。 貧bần 道đạo 山sơn 居cư 。 不bất 得đắc 食thực 驛dịch 家gia 官quan 食thực 。 女nữ 曰viết 。 自tự 有hữu 私tư 食thực 。 足túc 以dĩ 供cúng 養dường 。 僧Tăng 曰viết 。 信tín 心tâm 人nhân 食thực 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 女nữ 恐khủng 時thời 過quá 絕tuyệt 走tẩu 取thủ 食thực 。 及cập 來lai 尋tầm 之chi 。 不bất 見kiến 其kỳ 迹tích 。 由do 是thị 常thường 令linh 家gia 人nhân 在tại 近cận 追truy 之chi 。 永vĩnh 不bất 可khả 值trị 而nhi 常thường 有hữu 鍾chung 聲thanh 。 此thử 寺tự 去khứ 驛dịch 可khả 五ngũ 里lý 許hứa 。

又hựu 終chung 南nam 折chiết 谷cốc 內nội 椶tông 櫚# 寺tự 者giả 。 近cận 有hữu 人nhân 見kiến 一nhất 僧Tăng 云vân 。 倩thiến 為vi 擎kình 襆# 向hướng 寺tự 問vấn 寺tự 在tại 何hà 處xứ 。 云vân 在tại 折chiết 谷cốc 炬cự 明minh 東đông 額ngạch 頭đầu 。 其kỳ 人nhân 為vi 荷hà 襆# 。 將tương 至chí 寺tự 見kiến 一nhất 僧Tăng 從tùng 南nam 崖nhai 下hạ 。 可khả 長trường/trưởng 五ngũ 十thập 丈trượng 。 相tương/tướng 召triệu 來lai 其kỳ 人nhân 辭từ 返phản 語ngữ 曰viết 。 君quân 日nhật 日nhật 入nhập 山sơn 採thải 柴sài 。 可khả 於ư 柴sài 下hạ 取thủ 齋trai 殘tàn 餅bính 食thực 之chi 。 不bất 須tu 道đạo 此thử 得đắc 緣duyên 。 便tiện 隨tùy 其kỳ 言ngôn 。 日nhật 得đắc 其kỳ 餅bính 。 妻thê 怪quái 窮cùng 之chi 。 不bất 得đắc 已dĩ 便tiện 說thuyết 遂toại 瘂á 。 經kinh 年niên 又hựu 見kiến 二nhị 僧Tăng 入nhập 谷cốc 。 其kỳ 人nhân 手thủ 喚hoán 指chỉ 口khẩu 。 如như 是thị 三tam 返phản 。 便tiện 得đắc 語ngữ 。 其kỳ 人nhân 近cận 死tử 。 今kim 入nhập 山sơn 者giả 。 至chí 炬cự 明minh 額ngạch 側trắc 。 常thường 聞văn 鍾chung 聲thanh 。 亦diệc 往vãng 往vãng 見kiến 異dị 僧Tăng 。 近cận 有hữu 一nhất 僧Tăng 聞văn 之chi 。 遇ngộ 見kiến 入nhập 谷cốc 見kiến 僧Tăng 。 疑nghi 是thị 椶tông 櫚# 寺tự 。 問vấn 云vân 。 大đại 德đức 不bất 是thị 椶tông 櫚# 寺tự 僧Tăng 不phủ 。 曰viết 是thị 欲dục 隨tùy 大đại 德đức 去khứ 得đắc 不phủ 。 曰viết 可khả 相tương 隨tùy 來lai 。 但đãn 聞văn 耳nhĩ 邊biên 颼# 颼# 風phong 聲thanh 。 至chí 急cấp 心tâm 思tư 惟duy 曰viết 。 此thử 何hà 必tất 是thị 聖thánh 。 或hoặc 入nhập 深thâm 山sơn 躓chí 頓đốn 我ngã 也dã 。 竊thiết 生sanh 念niệm 時thời 前tiền 僧Tăng 便tiện 失thất 。 懊áo 恨hận 之chi 甚thậm 。 返phản 迴hồi 三tam 日nhật 方phương 達đạt 谷cốc 口khẩu 。 乃nãi 於ư 避tị 世thế 堡# 立lập 精tinh 舍xá 以dĩ 候hậu 之chi 。 精tinh 舍xá 見kiến 在tại 。 其kỳ 僧Tăng 不bất 知tri 所sở 終chung 。

又hựu 終chung 南nam 山sơn 庫khố 谷cốc 內nội 西tây 南nam 。 又hựu 名danh 瓠hoạch 盧lô 谷cốc 。 昔tích 有hữu 人nhân 於ư 山sơn 採thải 斫chước 遇ngộ 見kiến 一nhất 寺tự 。 并tinh 石thạch 室thất 石thạch 門môn 。 門môn 內nội 並tịnh 寶bảo 器khí 重trọng/trùng 大đại 不bất 可khả 勝thắng 。 然nhiên 不bất 見kiến 僧Tăng 人nhân 是thị 眾chúng 僧Tăng 具cụ 度độ 。 其kỳ 人nhân 徘bồi 徊hồi 顧cố 眄miện 記ký 誌chí 處xứ 所sở 。 以dĩ 齎tê 瓠hoạch 盧lô 掛quải 於ư 室thất 樹thụ 下hạ 山sơn 。 召triệu 村thôn 人nhân 往vãng 尋tầm 其kỳ 谷cốc 內nội 。 樹thụ 上thượng 往vãng 往vãng 悉tất 是thị 瓠hoạch 盧lô 。 莫mạc 知tri 縱tung 跡tích 。 今kim 有hữu 尋tầm 山sơn 者giả 云vân 。 石thạch 門môn 扇thiên/phiến 在tại 山sơn 崖nhai 旁bàng 。 半bán 入nhập 山sơn 下hạ 。 其kỳ 半bán 雖tuy 出xuất 無vô 人nhân 力lực 開khai 之chi 。 今kim 其kỳ 谷cốc 名danh 庫khố 。 地địa 名danh 天thiên 藏tạng 。 故cố 谷cốc 口khẩu 府phủ 坊phường 皆giai 名danh 天thiên 藏tạng 。 測trắc 其kỳ 山sơn 中trung 則tắc 彌Di 勒Lặc 下hạ 時thời 。 方phương 現hiện 於ư 俗tục 耳nhĩ 。

案án 別biệt 傳truyền 云vân 。 佛Phật 令linh 九cửu 十thập 九cửu 億ức 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 住trụ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 於ư 三Tam 千Thiên 界Giới 四tứ 大đại 洲châu 中trung 。 統thống 通thông 弘hoằng 護hộ 。 極cực 人nhân 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 時thời 。 雖tuy 遇ngộ 三tam 災tai 諸chư 聖thánh 暫tạm 隱ẩn 。 至chí 壽thọ 百bách 歲tuế 聖thánh 人nhân 還hoàn 出xuất 。 廣quảng 通thông 佛Phật 法Pháp 。 如như 是thị 漸tiệm 增tăng 。 千thiên 歲tuế 萬vạn 歲tuế 終chung 六lục 萬vạn 歲tuế 方phương 取thủ 涅Niết 槃Bàn 。 七thất 萬vạn 歲tuế 時thời 辟Bích 支Chi 佛Phật 現hiện 。 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 。 慈từ 佛Phật 方phương 降giáng/hàng 。

瑞Thụy 經Kinh 錄Lục

序tự 曰viết 。 三Tam 寶Bảo 弘hoằng 護hộ 各các 有hữu 司ty 存tồn 。 佛Phật 僧Tăng 兩lưỡng 位vị 。 表biểu 師sư 資tư 之chi 有hữu 從tùng 。 聲thanh 教giáo 一nhất 門môn 。 誠thành 化hóa 道đạo 之chi 靈linh 府phủ 。 故cố 佛Phật 僧Tăng 隨tùy 機cơ 識thức 見kiến 之chi 緣duyên 出xuất 沒một 。 法pháp 為vi 除trừ 惱não 滅diệt 結kết 之chi 候hậu 常thường 臨lâm 。 所sở 以dĩ 捨xả 身thân 偈kệ 句cú 恆hằng 列liệt 於ư 玄huyền 崖nhai 。 遺di 法pháp 文văn 言ngôn 總tổng 會hội 於ư 龍long 殿điện 。 良lương 是thị 三tam 聖thánh 敬kính 重trọng 。 藉tạ 顧cố 復phục 之chi 劬cù 勞lao 。 幽u 明minh 荷hà 恩ân 。 慶khánh 靜tĩnh 倒đảo 之chi 良lương 術thuật 。 所sở 以dĩ 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 必tất 降giáng/hàng 徵trưng 祥tường 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 無vô 不bất 通thông 感cảm 。 天Thiên 竺Trúc 往vãng 事sự 固cố 顯hiển 常thường 談đàm 。 震chấn 旦đán 見kiến 緣duyên 紛phân 綸luân 恆hằng 有hữu 。 士sĩ 行hành 投đầu 經kinh 於ư 火hỏa 聚tụ 。 焰diễm 滅diệt 而nhi 不bất 燋tiều 。 賊tặc 徒đồ 盜đạo 葉diệp 於ư 客khách 堂đường 。 腕oản 重trọng/trùng 而nhi 不bất 舉cử 。 或hoặc 合hợp 藏tạng 騰đằng 於ư 天thiên 府phủ 。 或hoặc 單đơn 部bộ 瑞thụy 於ư 王vương 臣thần 。 或hoặc 七thất 難nạn/nan 由do 之chi 獲hoạch 銷tiêu 。 或hoặc 二nhị 求cầu 因nhân 之chi 果quả 遂toại 。 斯tư 徒đồ 眾chúng 矣hĩ 。 不bất 述thuật 難nan 聞văn 。 敢cảm 隨tùy 代đại 錄lục 用dụng 呈trình 諸chư 後hậu 。 經kinh 不bất 云vân 乎hồ 。 為vi 信tín 者giả 施thí 。 疑nghi 則tắc 不bất 說thuyết 。 至chí 如như 石thạch 開khai 矢thỉ 入nhập 心tâm 決quyết 致trí 然nhiên 。 水thủy 流lưu 氷băng 度độ 情tình 疑nghi 頓đốn 決quyết 。 斯tư 等đẳng 尚thượng 為vi 士sĩ 俗tục 常thường 傳truyền 。 況huống 慧tuệ 拔bạt 重trọng/trùng 空không 道đạo 超siêu 群quần 有hữu 。 心tâm 量lượng 所sở 指chỉ 窮cùng 數số 極cực 微vi 。 因nhân 緣duyên 之chi 遘cấu 。 若nhược 影ảnh 隨tùy 形hình 。 祥tường 瑞thụy 之chi 徒đồ 有hữu 逾du 符phù 契khế 。 義nghĩa 非phi 隱ẩn 默mặc 。 故cố 述thuật 而nhi 集tập 之chi 。 然nhiên 尋tầm 閱duyệt 前tiền 事sự 多đa 出xuất 傳truyền 紀kỷ 。 志chí 怪quái 之chi 與dữ 冥minh 祥tường 。 旌tinh 異dị 之chi 與dữ 徵trưng 應ưng 。 此thử 等đẳng 眾chúng 矣hĩ 。 備bị 可khả 攬lãm 之chi 。 恐khủng 難nạn 覩đổ 其kỳ 文văn 。 固cố 疏sớ/sơ 其kỳ 三tam 數số 。 并tinh 以dĩ 即tức 曰viết 所sở 詳tường 。 示thị 存tồn 感cảm 通thông 之chi 在tại 數số 。

初sơ 列liệt 感cảm 應ứng 名danh 緣duyên 。

-# 曇đàm 無vô 竭kiệt

-# 釋thích 道đạo 安an

-# 釋thích 僧Tăng 生sanh

-# 釋thích 道đạo 冏#

-# 釋thích 普phổ 明minh

-# 釋thích 慧tuệ 果quả

-# 釋thích 惠huệ 進tiến

-# 釋thích 弘hoằng 明minh

-# 孫tôn 敬kính 德đức

-# 釋thích 道đạo 琳#

-# 釋thích 志chí 湛trạm

-# 范phạm 陽dương 僧Tăng

-# 并tinh 東đông 看khán 山sơn

-# 魏ngụy 閹# 官quan

-# 周Chu 經Kinh 上Thượng 天Thiên

-# 隋tùy 揚dương 州châu 僧Tăng

-# 釋thích 道đạo 積tích

-# 釋thích 寶bảo 瓊#

-# 釋thích 空không 藏tạng

-# 釋thích 遺di 俗tục

-# 史sử 呵ha 誓thệ

-# 令linh 狐hồ 元nguyên 軌quỹ

-# 釋thích 曇đàm 韻vận

-# 釋thích 僧Tăng 徹triệt

-# 河hà 東đông 尼ni

-# 釋thích 曇đàm 延diên

-# 釋thích 道đạo 遜tốn

-# 釋thích 智trí 苑uyển

-# 嚴nghiêm 恭cung

-# 李# 山sơn 龍long

-# 李# 思tư 一nhất

-# 陳trần 公công 太thái 夫phu 人nhân

-# 岑sầm 文văn 本bổn

-# 蘇tô 長trường/trưởng 妾thiếp

-# 董# 雄hùng

-# 益Ích 州Châu 空Không 經Kinh

-# 高cao 文văn

-# 崔thôi 義nghĩa 起khởi

高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 。 宋tống 元nguyên 初sơ 中trung 。 有hữu 黃hoàng 龍long 沙Sa 彌Di 曇đàm 無vô 竭kiệt 者giả 。 誦tụng 觀quán 音âm 經kinh 淨tịnh 修tu 苦khổ 行hạnh 。 與dữ 諸chư 徒đồ 屬thuộc 二nhị 十thập 五ngũ 人nhân 。 往vãng 尋tầm 佛Phật 國quốc 。 備bị 經kinh 荒hoang 險hiểm 貞trinh 志chí 彌di 堅kiên 。 既ký 達đạt 天Thiên 竺Trúc 舍Xá 衛Vệ 。 路lộ 逢phùng 山sơn 象tượng 一nhất 群quần 。 竭kiệt 齎tê 經kinh 誦tụng 念niệm 稱xưng 名danh 歸quy 命mạng 。 有hữu 師sư 子tử 從tùng 林lâm 中trung 出xuất 。 象tượng 驚kinh 奔bôn 走tẩu 。

復phục 有hữu 野dã 牛ngưu 一nhất 群quần 鳴minh 吼hống 而nhi 來lai 。 將tương 欲dục 加gia 害hại 竭kiệt 。 又hựu 如như 初sơ 歸quy 命mạng 。 有hữu 大đại 鷲thứu 飛phi 來lai 。 牛ngưu 便tiện 驚kinh 散tán 。 遂toại 得đắc 剋khắc 免miễn 。

又hựu 昔tích 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 之chi 前tiền 。 恆hằng 山sơn 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 安an 者giả 。 經kinh 石thạch 趙triệu 之chi 亂loạn 。 避tị 世thế 于vu 襄tương 陽dương 。 注chú 般Bát 若Nhã 道Đạo 行hạnh 密mật 迹tích 諸chư 經kinh 。 折chiết 疑nghi 甄chân 解giải 二nhị 十thập 餘dư 卷quyển 。 恐khủng 不bất 合hợp 理lý 。 乃nãi 誓thệ 曰viết 。 若nhược 所sở 說thuyết 不bất 違vi 理lý 者giả 。 當đương 見kiến 瑞thụy 相tướng 。 乃nãi 夢mộng 見kiến 胡hồ 道Đạo 人Nhân 頭đầu 白bạch 眉mi 毛mao 長trường/trưởng 。 語ngữ 安an 曰viết 。 君quân 所sở 注chú 經kinh 殊thù 合hợp 道Đạo 理lý 。 我ngã 不bất 得đắc 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 。 住trụ 在tại 西tây 域vực 。 當đương 相tương 助trợ 弘hoằng 通thông 。 可khả 時thời 時thời 設thiết 食thực 也dã 。 後hậu 十thập 誦tụng 至chí 遠viễn 公công 云vân 。 昔tích 和hòa 上thượng 所sở 夢mộng 乃nãi 賓tân 頭đầu 盧lô 也dã 。 於ư 是thị 立lập 坐tọa 飯phạn 之chi 。 遂toại 成thành 永vĩnh 則tắc 矣hĩ 。

又hựu 蜀thục 郡quận 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 生sanh 者giả 。 出xuất 家gia 以dĩ 苦khổ 行hạnh 致trí 因nhân 。 偽ngụy 蜀thục 三tam 賢hiền 寺tự 主chủ 。 誦tụng 法pháp 花hoa 習tập 定định 。 嘗thường 山sơn 中trung 誦tụng 經Kinh 。 虎hổ 蹲tồn 其kỳ 前tiền 。 竟cánh 部bộ 乃nãi 去khứ 。 每mỗi 至chí 諷phúng 詠vịnh 輒triếp 見kiến 左tả 右hữu 四tứ 人nhân 為vi 侍thị 。 年niên 雖tuy 衰suy 老lão 而nhi 翹kiều 懃cần 彌di 勵lệ 。 遂toại 終chung 其kỳ 業nghiệp 云vân 云vân 。

又hựu 扶phù 風phong 釋thích 道đạo 冏# 者giả 。 為vi 師sư 入nhập 河hà 南nam 霍hoắc 山sơn 採thải 鍾chung 乳nhũ 。 四tứ 人nhân 入nhập 穴huyệt 。 數số 里lý 三tam 人nhân 溺nịch 死tử 。 炬cự 火hỏa 又hựu 亡vong 。 冏# 素tố 誦tụng 法pháp 花hoa 憑bằng 誠thành 乞khất 濟tế 。 有hữu 頃khoảnh 見kiến 螢huỳnh 火hỏa 追truy 之chi 。 遂toại 得đắc 出xuất 穴huyệt 。 頻tần 作tác 普phổ 賢hiền 行hành 道Đạo 。 並tịnh 見kiến 感cảm 應ứng 。 或hoặc 見kiến 胡hồ 僧Tăng 入nhập 坐tọa 。 或hoặc 見kiến 騎kỵ 馬mã 人nhân 至chí 。 未vị 及cập 言ngôn 次thứ 倐thúc 忽hốt 不bất 見kiến 。 後hậu 遊du 宋tống 都đô 以dĩ 般bát 舟chu 為vi 業nghiệp 。 中trung 夜dạ 入nhập 禪thiền 見kiến 四tứ 人nhân 御ngự 車xa 呼hô 冏# 上thượng 乘thừa 。 不bất 覺giác 自tự 身thân 已dĩ 在tại 大đại 路lộ 。 見kiến 一nhất 人nhân 坐tọa 胡hồ 床sàng 侍thị 衛vệ 數số 百bách 人nhân 。 見kiến 冏# 驚kinh 起khởi 曰viết 。 向hướng 令linh 知tri 處xứ 而nhi 已dĩ 。 何hà 忽hốt 勞lao 屈khuất 。 法Pháp 師sư 遂toại 拜bái 別biệt 。 令linh 送tống 還hoàn 寺tự 。 扣khấu 門môn 方phương 開khai 。 房phòng 門môn 亦diệc 閉bế 。 眾chúng 咸hàm 敬kính 服phục 焉yên 。

又hựu 宋tống 孝hiếu 建kiến 中trung 。 釋thích 普phổ 明minh 者giả 。 少thiểu 出xuất 家gia 稟bẩm 性tánh 清thanh 純thuần 。 蔬# 食thực 布bố 衣y 懺sám 誦tụng 為vi 業nghiệp 。 誦tụng 法pháp 花hoa 維duy 摩ma 。 若nhược 諷phúng 誦tụng 時thời 有hữu 別biệt 衣y 別biệt 座tòa 。 未vị 常thường 穢uế 雜tạp 。 每mỗi 至chí 勸khuyến 發phát 品phẩm 。 輒triếp 見kiến 普phổ 賢hiền 乘thừa 象tượng 立lập 其kỳ 前tiền 。 誦tụng 維duy 摩ma 亦diệc 聞văn 空không 中trung 倡xướng 樂nhạc 之chi 聲thanh 云vân 。

又hựu 宋tống 太thái 始thỉ 中trung 。 揚dương 州châu 瓦ngõa 官quan 寺tự 釋thích 慧tuệ 果quả 者giả 。 少thiểu 以dĩ 蔬# 素tố 自tự 節tiết 。 誦tụng 法pháp 花hoa 十Thập 地Địa 。 嘗thường 於ư 圊# 廁trắc 一nhất 鬼quỷ 致trí 敬kính 云vân 。 昔tích 為vi 眾chúng 僧Tăng 作tác 維duy 那na 。 小tiểu 不bất 如như 法Pháp 墮đọa 在tại 噉đạm 糞phẩn 鬼quỷ 中trung 。 法Pháp 師sư 慈từ 悲bi 願nguyện 助trợ 拔bạt 濟tế 。 又hựu 昔tích 有hữu 錢tiền 三tam 千thiên 。 埋mai 在tại 柿# 樹thụ 下hạ 。 願nguyện 取thủ 為vi 福phước 果quả 因nhân 。 告cáo 眾chúng 掘quật 錢tiền 為vi 造tạo 法pháp 花hoa 設thiết 會hội 。 後hậu 夢mộng 見kiến 鬼quỷ 云vân 。 已dĩ 得đắc 改cải 生sanh 。 大đại 勝thắng 昔tích 日nhật 之chi 苦khổ 報báo 也dã 。

前tiền 齊tề 永vĩnh 明minh 中trung 。 揚dương 都đô 高cao 座tòa 寺tự 釋thích 慧tuệ 進tiến 者giả 。 少thiểu 雄hùng 勇dũng 遊du 俠hiệp 。 年niên 四tứ 十thập 忽hốt 悟ngộ 非phi 常thường 。 因nhân 出xuất 家gia 蔬# 食thực 布bố 衣y 。 誓thệ 誦tụng 法pháp 華hoa 用dụng 心tâm 勞lao 苦khổ 。 執chấp 卷quyển 便tiện 病bệnh 。 乃nãi 發phát 願nguyện 造tạo 百bách 部bộ 以dĩ 悔hối 先tiên 障chướng 。 始thỉ 聚tụ 得đắc 一nhất 千thiên 六lục 百bách 文văn 。 賊tặc 來lai 索sách 物vật 。 進tiến 示thị 經kinh 錢tiền 。 賊tặc 慚tàm 而nhi 退thoái 。 爾nhĩ 後hậu 遂toại 成thành 百bách 部bộ 。 故cố 病bệnh 亦diệc 損tổn 誦tụng 經Kinh 既ký 度độ 情tình 願nguyện 又hựu 滿mãn 。 迴hồi 此thử 誦tụng 業nghiệp 願nguyện 生sanh 安an 養dưỡng 。 聞văn 空không 中trung 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 願nguyện 已dĩ 足túc 。 必tất 得đắc 往vãng 生sanh 。 因nhân 無vô 疾tật 而nhi 卒thốt 。 年niên 八bát 十thập 餘dư 矣hĩ 。

永vĩnh 明minh 中trung 。 會hội 稽khể 釋thích 弘hoằng 明minh 者giả 。 止chỉ 雲vân 門môn 寺tự 。 誦tụng 法pháp 花hoa 經kinh 禮lễ 懺sám 為vi 業nghiệp 。 每mỗi 旦đán 水thủy 瓶bình 自tự 滿mãn 實thật 。 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 。 為vi 給cấp 使sử 也dã 。 又hựu 虎hổ 來lai 入nhập 室thất 伏phục 床sàng 前tiền 。 久cửu 之chi 乃nãi 去khứ 。 又hựu 見kiến 小tiểu 兒nhi 。 來lai 聽thính 經Kinh 云vân 。 昔tích 是thị 此thử 寺tự 沙Sa 彌Di 。 盜đạo 僧Tăng 厨trù 食thực 。 今kim 墮đọa 圊# 廁trắc 中trung 。 聞văn 上thượng 人nhân 誦tụng 經Kinh 力lực 故cố 來lai 聽thính 。 願nguyện 助trợ 方phương 便tiện 免miễn 斯tư 累lũy/lụy/luy 也dã 。 明minh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 領lãnh 解giải 方phương 隱ẩn 。 後hậu 山sơn 精tinh 來lai 惱não 明minh 。 乃nãi 捉tróc 取thủ 腰yêu 繩thằng 繫hệ 之chi 。 鬼quỷ 謝tạ 遂toại 放phóng 。 因nhân 之chi 永vĩnh 絕tuyệt 矣hĩ 。

昔tích 元nguyên 魏ngụy 天thiên 平bình 年niên 中trung 。 定định 州châu 勇dũng 士sĩ 孫tôn 敬kính 德đức 。 在tại 防phòng 造tạo 觀quán 音âm 像tượng 。 年niên 滿mãn 將tương 還hoàn 在tại 家gia 禮lễ 事sự 。 後hậu 為vi 賊tặc 所sở 引dẫn 。 不bất 堪kham 拷khảo 楚sở 。 遂toại 妄vọng 承thừa 罪tội 。 明minh 日nhật 將tương 決quyết 。 其kỳ 夜dạ 禮lễ 懺sám 流lưu 淚lệ 。 忽hốt 如như 睡thụy 夢mộng 見kiến 一nhất 沙Sa 門Môn 。 教giáo 誦tụng 救cứu 苦khổ 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 經kinh 有hữu 諸chư 佛Phật 名danh 。 令linh 誦tụng 千thiên 遍biến 得đắc 免miễn 苦khổ 難nạn 。 敬kính 德đức 忽hốt 覺giác 。 如như 夢mộng 所sở 緣duyên 了liễu 無vô 差sai 錯thác 。 遂toại 誦tụng 一nhất 百bách 遍biến 。 有hữu 司ty 執chấp 縛phược 向hướng 市thị 。 且thả 行hành 且thả 誦tụng 臨lâm 刑hình 滿mãn 千thiên 遍biến 。 刀đao 下hạ 斫chước 之chi 折chiết 為vi 三tam 段đoạn 。 皮bì 肉nhục 不bất 傷thương 。 易dị 刀đao 又hựu 斫chước 。 凡phàm 經kinh 三tam 換hoán 刀đao 折chiết 如như 初sơ 。 監giám 司ty 問vấn 之chi 。 具cụ 陳trần 本bổn 末mạt 。 以dĩ 狀trạng 聞văn 丞thừa 相tương/tướng 高cao 歡hoan 。 歡hoan 為vi 表biểu 請thỉnh 免miễn 死tử 。 因nhân 此thử 廣quảng 行hành 世thế 。 所sở 謂vị 高cao 王vương 觀quán 世thế 音âm 也dã 。 敬kính 德đức 還hoàn 設thiết 齋trai 迎nghênh 像tượng 。 乃nãi 見kiến 像tượng 項hạng 上thượng 有hữu 三tam 刀đao 痕ngân 。 見kiến 齊tề 書thư 。

梁lương 天thiên 監giám 末mạt 。 富phú 陽dương 縣huyện 泉tuyền 林lâm 寺tự 釋thích 道đạo 琳# 者giả 。 少thiểu 出xuất 家gia 有hữu 戒giới 節tiết 。 誦tụng 淨tịnh 名danh 經kinh 。 寺tự 有hữu 鬼quỷ 怪quái 。 自tự 琳# 居cư 之chi 便tiện 歇hiết 。 弟đệ 子tử 為vi 屋ốc 壓áp 。 頭đầu 陷hãm 入nhập 匃cái 。 琳# 為vi 祈kỳ 請thỉnh 。 夜dạ 見kiến 兩lưỡng 胡hồ 僧Tăng 拔bạt 出xuất 其kỳ 頭đầu 。 旦đán 遂toại 平bình 復phục 。 琳# 又hựu 設thiết 聖thánh 僧Tăng 齋trai 。 鋪phô 新tân 帛bạch 於ư 床sàng 上thượng 。 齋trai 畢tất 見kiến 帛bạch 上thượng 有hữu 人nhân 迹tích 。 皆giai 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 眾chúng 咸hàm 服phục 其kỳ 徵trưng 感cảm 。

後hậu 魏ngụy 末mạt 。 齊tề 州châu 釋thích 志chí 湛trạm 者giả 。 住trụ 太thái 山sơn 北bắc 人nhân 頭đầu 山sơn 邃thúy 谷cốc 中trung 銜hàm 草thảo 寺tự 。 省tỉnh 事sự 少thiểu 言ngôn 入nhập 鳥điểu 不bất 亂loạn 。 讀đọc 誦tụng 法pháp 花hoa 。 人nhân 不bất 測trắc 其kỳ 素tố 業nghiệp 。 將tương 終chung 時thời 神thần 僧Tăng 寶bảo 誌chí 謂vị 梁lương 武võ 曰viết 。 北bắc 方phương 銜hàm 草thảo 寺tự 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 聖thánh 僧Tăng 今kim 日nhật 滅diệt 度độ 。 湛trạm 之chi 亡vong 也dã 無vô 惱não 而nhi 化hóa 。 兩lưỡng 手thủ 各các 舒thư 一nhất 指chỉ 。 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 云vân 。 斯tư 初sơ 果quả 也dã 。 遂toại 葬táng 此thử 山sơn 。 後hậu 發phát 看khán 之chi 唯duy 舌thiệt 如như 故cố 。 乃nãi 立lập 塔tháp 表biểu 之chi 。 今kim 塔tháp 存tồn 焉yên 。 鳥điểu 獸thú 不bất 敢cảm 陵lăng 踐tiễn 。

又hựu 范phạm 陽dương 五ngũ 侯hầu 寺tự 僧Tăng 失thất 其kỳ 名danh 。 誦tụng 法pháp 花hoa 為vi 常thường 業nghiệp 。 初sơ 死tử 權quyền 殮liễm 隄đê 下hạ 。 後hậu 改cải 葬táng 骸hài 骨cốt 並tịnh 枯khô 。 唯duy 舌thiệt 不bất 壞hoại 。

又hựu 雍ung 州châu 有hữu 僧Tăng 。 亦diệc 誦tụng 法pháp 花hoa 。 隱ẩn 白bạch 鹿lộc 山sơn 。 感cảm 一nhất 童đồng 子tử 供cung 給cấp 。 及cập 死tử 置trí 屍thi 巖nham 下hạ 。 餘dư 骸hài 並tịnh 枯khô 。 唯duy 舌thiệt 如như 故cố 。 齊tề 武võ 陵lăng 世thế 并tinh 東đông 看khán 山sơn 人nhân 掘quật 土thổ/độ 黃hoàng 白bạch 。 又hựu 見kiến 一nhất 物vật 狀trạng 如như 兩lưỡng 脣thần 。 其kỳ 中trung 有hữu 舌thiệt 鮮tiên 紅hồng 赤xích 色sắc 。 以dĩ 事sự 聞văn 奏tấu 。 帝đế 問vấn 道đạo 俗tục 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 上thượng 曰viết 。 此thử 持trì 法Pháp 花hoa 者giả 六lục 根căn 不bất 壞hoại 也dã 。 誦tụng 滿mãn 千thiên 遍biến 其kỳ 徵trưng 驗nghiệm 乎hồ 。 乃nãi 集tập 持trì 法Pháp 花hoa 者giả 圍vi 遶nhiễu 誦tụng 經Kinh 。 纔tài 始thỉ 發phát 聲thanh 此thử 靈linh 脣thần 舌thiệt 一nhất 時thời 鼓cổ 動động 。 同đồng 見kiến 毛mao 竪thụ 。 以dĩ 事sự 奏tấu 聞văn 。 乃nãi 石thạch 函hàm 緘giam 之chi 。

又hựu 魏ngụy 高cao 祖tổ 太thái 和hòa 中trung 。 代đại 京kinh 閹# 官quan 自tự 慨khái 刑hình 餘dư 。 奏tấu 乞khất 入nhập 山sơn 修tu 道Đạo 。 勅sắc 許hứa 之chi 。 乃nãi 齎tê 花hoa 嚴nghiêm 晝trú 夜dạ 讀đọc 誦tụng 。 禮lễ 懺sám 不bất 息tức 。 一nhất 夏hạ 不bất 滿mãn 。 至chí 六lục 月nguyệt 末mạt 髭tì 鬚tu 生sanh 得đắc 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 。 以dĩ 狀trạng 聞văn 奏tấu 。 帝đế 大đại 驚kinh 重trọng/trùng 之chi 。 於ư 是thị 國quốc 敬kính 花hoa 嚴nghiêm 。 後hậu 尊tôn 恆hằng 曰viết 。 並tịnh 見kiến 侯hầu 君quân 素tố 旌tinh 異dị 記ký 。

又hựu 周chu 祖tổ 滅diệt 法pháp 經kinh 籍tịch 從tùng 灰hôi 。 以dĩ 後hậu 年niên 忽hốt 見kiến 空không 中trung 如như 囷# 大đại 者giả 五ngũ 六lục 。 飛phi 上thượng 空không 中trung 。 極cực 目mục 不bất 見kiến 。 一nhất 段đoạn 隨tùy 風phong 飄phiêu 飄phiêu 上thượng 下hạ 。 朝triêu 宰tể 立lập 望vọng 不bất 測trắc 是thị 何hà 。 久cửu 乃nãi 翻phiên 下hạ 墮đọa 上thượng 土thổ/độ 牆tường 。 視thị 乃nãi 大đại 品phẩm 之chi 十thập 三tam 也dã 。

隋tùy 開khai 皇hoàng 初sơ 。 有hữu 揚dương 州châu 僧Tăng 忘vong 其kỳ 名danh 。 誦tụng 通thông 涅Niết 槃Bàn 自tự 矜căng 為vi 業nghiệp 。 岐kỳ 州châu 東đông 山sơn 下hạ 村thôn 中trung 沙Sa 彌Di 誦tụng 觀quán 音âm 經kinh 。 二nhị 俱câu 暴bạo 死tử 。 心tâm 下hạ 俱câu 暖noãn 。 同đồng 至chí 閻diêm 王vương 所sở 。 乃nãi 處xứ 沙Sa 彌Di 金kim 高cao 座tòa 。 甚thậm 恭cung 敬kính 之chi 。 處xử 涅Niết 槃Bàn 僧Tăng 銀ngân 高cao 座tòa 。 敬kính 心tâm 不bất 重trọng/trùng 。 事sự 訖ngật 勘khám 問vấn 。 二nhị 僧Tăng 餘dư 壽thọ 皆giai 放phóng 還hoàn 。 彼bỉ 涅Niết 槃Bàn 僧Tăng 情tình 大đại 悢# 悢# 恃thị 所sở 誦tụng 多đa 。 問vấn 沙Sa 彌Di 住trú 處xứ 。 於ư 是thị 兩lưỡng 辭từ 各các 蘇tô 所sở 在tại 。 彼bỉ 從tùng 南nam 來lai 至chí 岐kỳ 州châu 訪phỏng 得đắc 具cụ 問vấn 所sở 由do 。 沙Sa 彌Di 言ngôn 。 初sơ 誦tụng 觀quán 音âm 。 別biệt 衣y 別biệt 所sở 燒thiêu 香hương 咒chú 願nguyện 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 誦tụng 。 斯tư 法pháp 不bất 怠đãi 更cánh 無vô 他tha 術thuật 。 彼bỉ 謝tạ 曰viết 。 吾ngô 罪tội 深thâm 矣hĩ 。 所sở 誦tụng 涅Niết 槃Bàn 威uy 儀nghi 不bất 整chỉnh 。 身thân 口khẩu 不bất 淨tịnh 。 救cứu 忘vong 而nhi 已dĩ 。 古cổ 人nhân 遺di 言ngôn 。 多đa 惡ác 不bất 如như 少thiểu 善thiện 。 於ư 今kim 取thủ 驗nghiệm 。 悔hối 往vãng 而nhi 返phản 。

釋thích 道đạo 積tích 。 貞trinh 觀quán 初sơ 住trụ 益ích 州châu 福phước 成thành 寺tự 。 誦tụng 通thông 涅Niết 槃Bàn 。 淨tịnh 衣y 澡táo 沐mộc 自tự 為vi 恆hằng 度độ 。 慈từ 愛ái 兼kiêm 濟tế 固cố 其kỳ 深thâm 心tâm 。 終chung 于vu 五ngũ 月nguyệt 。 炎diễm 氣khí 赫hách 然nhiên 而nhi 屍thi 不bất 腐hủ 臭xú 。 百bách 有hữu 餘dư 日nhật 加gia 坐tọa 如như 初sơ 。 道đạo 俗tục 莫mạc 不bất 嘉gia 賞thưởng 也dã 。

時thời 蜀thục 川xuyên 又hựu 有hữu 釋thích 寶bảo 瓊# 者giả 。 綿miên 竹trúc 人nhân 。 出xuất 家gia 貞trinh 素tố 讀đọc 誦tụng 大đại 品phẩm 兩lưỡng 日nhật 一nhất 遍biến 。 無vô 他tha 方phương 術thuật 。 唯duy 勸khuyến 信tín 佛Phật 為vi 先tiên 。 本bổn 邑ấp 連liên 比tỉ 十thập 邡# 並tịnh 是thị 米mễ 族tộc 。 初sơ 不bất 奉phụng 佛Phật 。 沙Sa 門Môn 不bất 入nhập 其kỳ 鄉hương 。 故cố 老lão 人nhân 女nữ 婦phụ 不bất 識thức 者giả 眾chúng 。 瓊# 思tư 拔bạt 濟tế 待đãi 其kỳ 會hội 眾chúng 。 便tiện 往vãng 赴phó 之chi 不bất 禮lễ 而nhi 坐tọa 。 道đạo 黨đảng 咸hàm 曰viết 。 不bất 禮lễ 天thiên 尊tôn 非phi 沙Sa 門Môn 也dã 。 瓊# 曰viết 。 邪tà 正Chánh 道Đạo 殊thù 所sở 奉phụng 各các 異dị 。 天thiên 尚thượng 禮lễ 我ngã 。 我ngã 何hà 得đắc 禮lễ 老lão 君quân 乎hồ 。 眾chúng 議nghị 紛phân 紜vân 。 瓊# 曰viết 。 吾ngô 若nhược 下hạ 禮lễ 必tất 貽# 辱nhục 也dã 。 即tức 禮lễ 一nhất 拜bái 道đạo 像tượng 連liên 座tòa 動động 搖dao 不bất 安an 。 又hựu 禮lễ 一nhất 拜bái 連liên 座tòa 反phản 倒đảo 。 狼lang 藉tạ 在tại 地địa 。 遂toại 合hợp 眾chúng 禮lễ 瓊# 。 一nhất 時thời 迴hồi 信tín 。 乃nãi 召triệu 成thành 都đô 大đại 德đức 就tựu 而nhi 陶đào 化hóa 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 八bát 年niên 終chung 於ư 所sở 住trụ 。

釋thích 空không 藏tạng 者giả 。 貞trinh 觀quán 時thời 住trụ 京kinh 師sư 會hội 昌xương 寺tự 。 誦tụng 經Kinh 三tam 百bách 餘dư 卷quyển 說thuyết 化hóa 為vi 業nghiệp 。 遊du 涼lương 川xuyên 原nguyên 有hữu 緣duyên 斯tư 赴phó 。 昔tích 往vãng 藍lam 田điền 負phụ 兒nhi 山sơn 誦tụng 經Kinh 。 齎tê 麪# 六lục 斗đẩu 擬nghĩ 為vi 月nguyệt 調điều 。 乃nãi 經kinh 三tam 周chu 日nhật 噉đạm 二nhị 升thăng 。 猶do 不bất 得đắc 盡tận 。 又hựu 感cảm 神thần 鼎đỉnh 。 不bất 知tri 何hà 來lai 。

時thời 至chí 王vương 泉tuyền 以dĩ 為vi 終chung 焉yên 之chi 地địa 。

時thời 經kinh 亢kháng 旱hạn 泉tuyền 竭kiệt 。 合hợp 寺tự 將tương 散tán 。 藏tạng 乃nãi 至chí 心tâm 祈kỳ 請thỉnh 。 泉tuyền 即tức 應ứng 時thời 涌dũng 溢dật 。 道đạo 俗tục 動động 色sắc 驚kinh 嗟ta 不bất 已dĩ 。 貞trinh 觀quán 十thập 六lục 年niên 沒một 於ư 京kinh 寺tự 。 還hoàn 葬táng 山sơn 所sở 。

釋thích 遺di 俗tục 者giả 。 不bất 測trắc 所sở 住trụ 。 遊du 行hành 醴# 泉tuyền 山sơn 原nguyên 。 誦tụng 法pháp 花hoa 為vi 業nghiệp 。 乃nãi 數số 千thiên 遍biến 。 貞trinh 觀quán 中trung 固cố 疾tật 將tương 終chung 。 告cáo 友hữu 人nhân 慧tuệ 廓khuếch 禪thiền 師sư 曰viết 。 比tỉ 雖tuy 誦tụng 經Kinh 意ý 望vọng 有hữu 驗nghiệm 。 若nhược 生sanh 善thiện 道đạo 舌thiệt 根căn 不bất 朽hủ 。 可khả 埋mai 之chi 十thập 年niên 發phát 出xuất 。 若nhược 舌thiệt 朽hủ 滅diệt 知tri 誦tụng 無vô 功công 。 若nhược 舌thiệt 如như 初sơ 為vi 起khởi 一nhất 塔tháp 生sanh 俗tục 信tín 敬kính 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 終chung 。 至chí 十thập 一nhất 年niên 。 依y 言ngôn 發phát 之chi 。 身thân 肉nhục 都đô 盡tận 。 唯duy 舌thiệt 不bất 朽hủ 。 一nhất 縣huyện 士sĩ 女nữ 咸hàm 共cộng 戴đái 仰ngưỡng 。 乃nãi 函hàm 盛thịnh 舌thiệt 本bổn 起khởi 塔tháp 於ư 甘cam 谷cốc 岸ngạn 上thượng 云vân 。

又hựu 郊giao 南nam 福phước 水thủy 之chi 陰ấm 。 有hữu 史sử 村thôn 史sử 呵ha 誓thệ 者giả 。 誦tụng 法pháp 花hoa 經kinh 。 名danh 充sung 令linh 史sử 。 往vãng 還hoàn 步bộ 涉thiệp 生sanh 不bất 乘thừa 騎kỵ 。 以dĩ 依y 經Kinh 云vân 哀ai 愍mẫn 一nhất 切thiết 故cố 也dã 。 病bệnh 終chung 本bổn 邑ấp 。 香hương 氣khí 充sung 村thôn 。 並tịnh 怪quái 而nhi 莫mạc 測trắc 其kỳ 緣duyên 。 終chung 後hậu 十thập 年niên 其kỳ 妻thê 又hựu 殞vẫn 。 乃nãi 發phát 塚trủng 合hợp 葬táng 。 見kiến 其kỳ 舌thiệt 本bổn 如như 生sanh 。 餘dư 肉nhục 並tịnh 朽hủ 。 乃nãi 別biệt 收thu 葬táng 。 斯tư 徒đồ 眾chúng 矣hĩ 。 今kim 且thả 略lược 之chi 。 更cánh 不bất 多đa 述thuật 。

貞trinh 觀quán 五ngũ 年niên 。 有hữu 隆long 州châu 巴ba 西tây 縣huyện 令linh 令linh 狐hồ 元nguyên 軌quỹ 者giả 。 信tín 敬kính 佛Phật 法Pháp 。 欲dục 寫tả 法pháp 華hoa 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 無vô 由do 自tự 檢kiểm 。 憑bằng 彼bỉ 土độ 抗kháng 禪thiền 師sư 檢kiểm 校giáo 。 抗kháng 乃nãi 為vi 在tại 寺tự 如như 法Pháp 潔khiết 淨tịnh 。 寫tả 了liễu 下hạ 帙# 。 還hoàn 岐kỳ 州châu 莊trang 所sở 經kinh 留lưu 在tại 莊trang 。 并tinh 老lão 子tử 五ngũ 千thiên 文văn 。 同đồng 在tại 一nhất 處xứ 。 忽hốt 為vi 外ngoại 火hỏa 延diên 燒thiêu 。 堂đường 是thị 草thảo 覆phú 一nhất 時thời 灰hôi 蕩đãng 。 軌quỹ 于vu 時thời 任nhậm 憑bằng 翊dực 。 令linh 家gia 人nhân 相tương/tướng 命mạng 撥bát 灰hôi 取thủ 金kim 銅đồng 經kinh 軸trục 。 既ký 撥bát 外ngoại 灰hôi 。 其kỳ 內nội 諸chư 經kinh 宛uyển 然nhiên 如như 故cố 。 黃hoàng 色sắc 不bất 改cải 。 唯duy 箱tương 帙# 成thành 灰hôi 。 又hựu 覓mịch 老lão 子tử 便tiện 從tùng 火hỏa 化hóa 。 乃nãi 收thu 取thủ 諸chư 經kinh 。 鄉hương 村thôn 嗟ta 異dị 。 其kỳ 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 一nhất 卷quyển 題đề 字tự 焦tiêu 黑hắc 。 訪phỏng 問vấn 所sở 由do 。 乃nãi 初sơ 題đề 經kinh 時thời 。 有hữu 州châu 官quan 能năng 書thư 。 其kỳ 人nhân 行hành 急cấp 。 不bất 獲hoạch 潔khiết 淨tịnh 直trực 爾nhĩ 立lập 題đề 。 由do 是thị 被bị 焚phần 。 其kỳ 人nhân 見kiến 在tại 。 瑞thụy 經kinh 亦diệc 存tồn 。 京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 主chủ 神thần 察sát 目mục 驗nghiệm 說thuyết 之chi 。

余dư 曾tằng 於ư 隰# 州châu 有hữu 曇đàm 韻vận 禪thiền 師sư 。 定định 州châu 人nhân 行hành 年niên 七thất 十thập 。 隋tùy 末mạt 喪táng 亂loạn 隱ẩn 于vu 離ly 石thạch 比tỉ 干can 山sơn 。 常thường 誦tụng 法pháp 花hoa 經kinh 。 欲dục 寫tả 其kỳ 經kinh 。 無vô 人nhân 同đồng 志chí 。 如như 此thử 積tích 年niên 。 忽hốt 有hữu 書thư 生sanh 無vô 何hà 而nhi 至chí 云vân 。 所sở 欲dục 潔khiết 淨tịnh 並tịnh 能năng 行hành 之chi 。 於ư 即tức 清thanh 旦đán 食thực 訖ngật 入nhập 浴dục 著trước 淨tịnh 衣y 。 受thọ 八bát 戒giới 入nhập 淨tịnh 室thất 。 口khẩu 含hàm 檀đàn 香hương 燒thiêu 香hương 懸huyền 幡phan 寂tịch 然nhiên 抄sao 寫tả 。 至chí 暮mộ 方phương 出xuất 。 明minh 又hựu 如như 先tiên 。 曾tằng 不bất 告cáo 倦quyện 。 及cập 經kinh 寫tả 了liễu 。 如như 法Pháp 嚫sấn 奉phụng 。 相tương/tướng 送tống 出xuất 門môn 斯tư 須tu 不bất 見kiến 。 乃nãi 至chí 裝trang 黃hoàng 一nhất 如như 正Chánh 法Pháp 韻vận 受thọ 持trì 讀đọc 之chi 。 七thất 重trùng 裹khỏa 結kết 一nhất 重trọng/trùng 一nhất 度độ 。 香hương 水thủy 洗tẩy 手thủ 初sơ 無vô 暫tạm 廢phế 。 後hậu 遭tao 胡hồ 賊tặc 。 乃nãi 箱tương 盛thịnh 其kỳ 經kinh 。 置trí 高cao 巖nham 上thượng 。 經kinh 年niên 賊tặc 靜tĩnh 。 方phương 尋tầm 不bất 見kiến 。 周chu 慞chương 窮cùng 覓mịch 。 乃nãi 於ư 巖nham 下hạ 獲hoạch 之chi 。 箱tương 巾cân 麋mi 爛lạn 。 撥bát 朽hủ 見kiến 經kinh 如như 舊cựu 鮮tiên 好hảo 。 余dư 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 年niên 。 親thân 自tự 見kiến 之chi 。

絳giáng 州châu 南nam 孤cô 山sơn 陷hãm 泉tuyền 寺tự 僧Tăng 徹triệt 禪thiền 師sư 。 曾tằng 行hành 遇ngộ 癩lại 者giả 在tại 穴huyệt 中trung 。 徹triệt 引dẫn 至chí 山sơn 中trung 。 為vi 鑿tạc 穴huyệt 給cấp 食thực 。 令linh 誦tụng 法pháp 花hoa 。 素tố 不bất 識thức 字tự 。 加gia 又hựu 頑ngoan 鄙bỉ 。 句cú 句cú 授thọ 之chi 。 終chung 不bất 辭từ 倦quyện 。 誦tụng 經Kinh 向hướng 半bán 。 夢mộng 有hữu 教giáo 者giả 。 自tự 後hậu 稍sảo 聰thông 。 得đắc 五ngũ 六lục 卷quyển 。 瘡sang 漸tiệm 覺giác 愈dũ 。 一nhất 部bộ 既ký 了liễu 。 鬚tu 眉mi 平bình 服phục 膚phu 色sắc 如như 常thường 。 故cố 經Kinh 云vân 。 病bệnh 之chi 良lương 藥dược 。 斯tư 誠thành 驗nghiệm 矣hĩ 。

河hà 東đông 有hữu 練luyện 行hành 尼ni 。 常thường 誦tụng 法pháp 華hoa 。 訪phỏng 工công 書thư 者giả 寫tả 之chi 。 價giá 酬thù 數số 倍bội 。 而nhi 潔khiết 淨tịnh 翹kiều 勤cần 有hữu 其kỳ 餘dư 者giả 。 一nhất 起khởi 一nhất 浴dục 然nhiên 香hương 薰huân 衣y 。 筒đồng 中trung 出xuất 息tức 通thông 於ư 壁bích 外ngoại 。 七thất 卷quyển 之chi 功công 八bát 年niên 乃nãi 就tựu 。 龍long 門môn 寺tự 僧Tăng 法pháp 端đoan 。 集tập 眾chúng 講giảng 說thuyết 。 借tá 此thử 尼ni 經kinh 以dĩ 為vi 揩khai 定định 。 尼ni 固cố 不bất 與dữ 。 端đoan 責trách 之chi 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 乃nãi 自tự 送tống 付phó 端đoan 。 端đoan 開khai 讀đọc 之chi 。 唯duy 見kiến 黃hoàng 紙chỉ 了liễu 無vô 文văn 字tự 。 餘dư 卷quyển 亦diệc 爾nhĩ 。 端đoan 愧quý 悔hối 送tống 尼ni 。 尼ni 悲bi 泣khấp 受thọ 已dĩ 。 香hương 水thủy 洗tẩy 函hàm 頂đảnh 戴đái 繞nhiễu 佛Phật 七thất 日nhật 不bất 休hưu 。 開khai 視thị 文văn 字tự 如như 故cố 。 即tức 貞trinh 觀quán 二nhị 年niên 。 端đoan 自tự 說thuyết 之chi 。

隋tùy 開khai 皇hoàng 初sơ 有hữu 河hà 東đông 曇đàm 延diên 法Pháp 師sư 。 初sơ 造tạo 疏sớ/sơ 解giải 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 恐khủng 不bất 合hợp 聖thánh 心tâm 。 乃nãi 陳trần 經kinh 及cập 疏sớ/sơ 。 於ư 佛Phật 舍xá 利lợi 。 塔tháp 前tiền 焚phần 之chi 啟khải 告cáo 靈linh 聖thánh 。 若nhược 所sở 解giải 合hợp 理lý 願nguyện 垂thùy 神thần 應ưng 。 言ngôn 訖ngật 涅Niết 槃Bàn 經kinh 軸trục 。 各các 放phóng 光quang 明minh 。 舍xá 利lợi 大đại 塔tháp 。 亦diệc 放phóng 光quang 明minh 。 上thượng 至chí 空không 天thiên 傍bàng 照chiếu 四tứ 遠viễn 。 諸chư 有hữu 道đạo 俗tục 謂vị 寺tự 遭tao 火hỏa 崩băng 騰đằng 驚kinh 赴phó 。 至chí 乃nãi 知tri 非phi 。 三tam 日nhật 三tam 夜dạ 。 騰đằng 焰diễm 不bất 絕tuyệt 。 隋tùy 祖tổ 重trọng/trùng 為vi 戒giới 師sư 。 迎nghênh 入nhập 京kinh 。 為vi 建kiến 延diên 興hưng 寺tự 。 門môn 人nhân 見kiến 在tại 。

蒲bồ 州châu 仁nhân 壽thọ 寺tự 僧Tăng 道đạo 遜tốn 者giả 。 即tức 延diên 之chi 學học 士sĩ 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 將tương 百bách 遍biến 。 有hữu 弘hoằng 護hộ 正Chánh 法Pháp 心tâm 。 四tứ 方phương 所sở 歸quy 。 無vô 問vấn 客khách 主chủ 將tương 給cấp 之chi 富phú 。 無vô 有hữu 過quá 者giả 。 貞trinh 觀quán 四tứ 年niên 崔thôi 義nghĩa 直trực 為vi 虞ngu 鄉hương 令linh 。 遣khiển 人nhân 請thỉnh 遜tốn 講giảng 經kinh 及cập 發phát 題đề 訖ngật 泣khấp 曰viết 。 去khứ 聖thánh 滋tư 遠viễn 微vi 言ngôn 隱ẩn 絕tuyệt 。 庸dong 鄙bỉ 所sở 傳truyền 不bất 足túc 師sư 範phạm 。 但đãn 以dĩ 信tín 心tâm 希hy 向hướng 自tự 發phát 誠thành 悟ngộ 。 今kim 講giảng 止chỉ 於ư 師sư 子tử 品phẩm 。 日nhật 時thời 既ký 促xúc 願nguyện 存tồn 心tâm 聽thính 。 既ký 至chí 其kỳ 品phẩm 無vô 疾tật 而nhi 終chung 。 道đạo 俗tục 哀ai 慟đỗng 。 義nghĩa 直trực 徒đồ 跣tiển 扶phù 柩cữu 送tống 之chi 南nam 山sơn 。 于vu 時thời 隆long 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 。 土thổ/độ 地địa 氷băng 嚴nghiêm 。 下hạ 屍thi 於ư 地địa 。 地địa 生sanh 蓮liên 花hoa 而nhi 小tiểu 頭đầu 及cập 手thủ 足túc 各các 一nhất 。 義nghĩa 直trực 奇kỳ 之chi 令linh 守thủ 。 不bất 覺giác 盜đạo 折chiết 。 明minh 旦đán 視thị 之chi 周chu 身thân 有hữu 花hoa 總tổng 五ngũ 百bách 莖hành 。 七thất 日nhật 乃nãi 萎nuy 。

幽u 州châu 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 苑uyển 者giả 。 有hữu 學học 識thức 。 思tư 造tạo 石thạch 經kinh 緘giam 于vu 西tây 南nam 山sơn 巖nham 。 以dĩ 備bị 法pháp 滅diệt 之chi 護hộ 也dã 。 隋tùy 大đại 業nghiệp 中trung 。 初sơ 構# 石thạch 室thất 。 四tứ 面diện 鐫# 之chi 。 又hựu 取thủ 方phương 石thạch 寫tả 諸chư 藏tạng 經kinh 。 每mỗi 一nhất 室thất 滿mãn 以dĩ 石thạch 錮# 之chi 融dung 鐵thiết 其kỳ 縫phùng 。 遠viễn 近cận 公công 私tư 無vô 不bất 送tống 施thí 。 工công 匠tượng 既ký 湊thấu 欲dục 造tạo 佛Phật 堂đường 食thực 院viện 。 而nhi 山sơn 東đông 無vô 木mộc 可khả 得đắc 。 忽hốt 一nhất 夜dạ 暴bạo 雨vũ 雷lôi 震chấn 山sơn 崩băng 。 旦đán 晴tình 乃nãi 見kiến 大đại 松tùng 柏# 數số 千thiên 株chu 漂phiêu 積tích 道đạo 次thứ 。 尋tầm 蹤tung 遠viễn 自tự 西tây 山sơn 送tống 來lai 。 此thử 為vi 神thần 助trợ 即tức 依y 而nhi 構# 造tạo 。 頃khoảnh 之chi 畢tất 成thành 。 所sở 造tạo 石thạch 經kinh 已dĩ 滿mãn 七thất 室thất 。 貞trinh 觀quán 十thập 三tam 年niên 苑uyển 卒thốt 。 弟đệ 子tử 等đẳng 猶do 繼kế 其kỳ 業nghiệp 云vân 云vân 。

隋tùy 開khai 皇hoàng 中trung 。 蔣tưởng 州châu 人nhân 嚴nghiêm 恭cung 者giả 。 於ư 郭quách 下hạ 造tạo 精tinh 舍xá 。 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 。 清thanh 淨tịnh 供cúng 養dường 若nhược 紙chỉ 若nhược 筆bút 。 必tất 以dĩ 淨tịnh 心tâm 不bất 行hành 欺khi 詐trá 。 信tín 心tâm 而nhi 與dữ 不bất 行hành 乞khất 覓mịch 。 隨tùy 得đắc 便tiện 營doanh 如như 法Pháp 經kinh 營doanh 。 給cấp 書thư 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 常thường 有hữu 十thập 人nhân 道đạo 俗tục 送tống 直trực 。 恭cung 親thân 檢kiểm 校giáo 勞lao 不bất 告cáo 倦quyện 。 嘗thường 有hữu 人nhân 從tùng 貸thải 經kinh 錢tiền 一nhất 萬vạn 。 恭cung 不bất 獲hoạch 已dĩ 與dữ 之chi 。 貸thải 者giả 得đắc 錢tiền 船thuyền 載tái 中trung 覆phú 。 錢tiền 失thất 人nhân 活hoạt 。 是thị 日nhật 恭cung 入nhập 錢tiền 庫khố 見kiến 一nhất 萬vạn 錢tiền 濕thấp 如như 水thủy 洗tẩy 怪quái 之chi 。 後hậu 見kiến 所sở 貸thải 錢tiền 人nhân 。 方phương 知tri 其kỳ 沒một 溺nịch 。 又hựu 有hữu 商thương 人nhân 至chí 宮cung 亭đình 湖hồ 。 祭tế 神thần 上thượng 物vật 。 夜dạ 夢mộng 神thần 云vân 。 倩thiến 君quân 以dĩ 物vật 送tống 與dữ 嚴nghiêm 恭cung 法pháp 花hoa 。 令linh 經kinh 用dụng 也dã 。 及cập 覺giác 所sở 上thượng 之chi 物vật 在tại 前tiền 。 又hựu 恭cung 曾tằng 至chí 市thị 買mãi 紙chỉ 少thiểu 錢tiền 。 忽hốt 有hữu 人nhân 持trì 三tam 千thiên 錢tiền 授thọ 恭cung 曰viết 。 助trợ 君quân 買mãi 紙chỉ 。 言ngôn 己kỷ 不bất 見kiến 。 又hựu 有hữu 漁ngư 人nhân 。 夜dạ 見kiến 。 江giang 中trung 火hỏa 焰diễm 焰diễm 浮phù 來lai 。 以dĩ 船thuyền 迎nghênh 之chi 。 乃nãi 是thị 經Kinh 函hàm 。 及cập 明minh 尋tầm 視thị 。 乃nãi 是thị 嚴nghiêm 家gia 經kinh 。 其kỳ 後hậu 發phát 願nguyện 。 略lược 云vân 。 無vô 一nhất 字tự 而nhi 不bất 經kinh 眼nhãn 。 無vô 一nhất 字tự 而nhi 不bất 用dụng 心tâm 。 及cập 大đại 業nghiệp 末mạt 子tử 孫tôn 猶do 傳truyền 經kinh 業nghiệp 。 群quần 盜đạo 相tương/tướng 約ước 不bất 入nhập 其kỳ 里lý 。 里lý 人nhân 賴lại 之chi 至chí 今kim 。 故cố 業nghiệp 猶do 爾nhĩ 。

右hữu 監giám 門môn 校giáo 尉úy 憑bằng 翌# 李# 山sơn 龍long 。 以dĩ 武võ 德đức 中trung 暴bạo 亡vong 。 心tâm 暖noãn 七thất 日nhật 。 乃nãi 蘇tô 。 云vân 初sơ 至chí 官quan 庭đình 前tiền 。 有hữu 囚tù 數số 千thiên 人nhân 。 枷già 鎖tỏa 檢kiểm 繫hệ 。 見kiến 一nhất 大đại 官quan 坐tọa 聽thính 高cao 座tòa 。 問vấn 傍bàng 人nhân 何hà 官quan 。 彼bỉ 曰viết 王vương 也dã 。 因nhân 至chí 階giai 問vấn 。 生sanh 平bình 作tác 何hà 福phước 業nghiệp 。 龍long 云vân 。 鄉hương 人nhân 設thiết 會hội 恆hằng 施thí 物vật 同đồng 之chi 。 又hựu 曰viết 。 更cánh 作tác 何hà 善thiện 業nghiệp 。 龍long 曰viết 。 誦tụng 法pháp 華hoa 兩lưỡng 卷quyển 。 王vương 曰viết 大đại 善thiện 。 可khả 昇thăng 階giai 就tựu 東đông 比tỉ 高cao 座tòa 誦tụng 之chi 。 便tiện 舉cử 聲thanh 曰viết 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 序tự 品phẩm 第đệ 一nhất 。 王vương 曰viết 。 請thỉnh 法Pháp 師sư 止chỉ 。 向hướng 法Pháp 師sư 誦tụng 非phi 唯duy 自tự 利lợi 。 乃nãi 令linh 庭đình 中trung 諸chư 囚tù 皆giai 以dĩ 聞văn 法Pháp 獲hoạch 免miễn 。 諸chư 囚tù 寂tịch 爾nhĩ 不bất 見kiến 。 乃nãi 放phóng 還hoàn 。 備bị 見kiến 地địa 獄ngục 五ngũ 苦khổ 休hưu 息tức 亦diệc 由do 聞văn 經Kinh 故cố 止chỉ 也dã 。

太thái 廟miếu 丞thừa 趙triệu 郡quận 李# 思tư 一nhất 者giả 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 年niên 正chánh 月nguyệt 八bát 日nhật 失thất 瘖âm 。 至chí 十thập 三tam 日nhật 死tử 。 經kinh 日nhật 乃nãi 蘇tô 。 自tự 言ngôn 備bị 見kiến 冥minh 官quan 云vân 。 年niên 十thập 九cửu 時thời 嘗thường 害hại 生sanh 命mạng 。 思tư 一nhất 乃nãi 悟ngộ 之chi 曰viết 。 所sở 害hại 之chi 時thời 。 在tại 安an 州châu 旻# 法Pháp 師sư 下hạ 聽thính 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 緣duyên 於ư 彼bỉ 相tương/tướng 害hại 。 官quan 追truy 旻# 法Pháp 師sư 有hữu 。 答đáp 云vân 。 旻# 生sanh 金kim 粟túc 界giới 不bất 可khả 追truy 。 且thả 放phóng 還hoàn 家gia 。 家gia 近cận 清thanh 禪thiền 寺tự 。 僧Tăng 玄huyền 通thông 素tố 與dữ 往vãng 來lai 。 俄nga 見kiến 其kỳ 活hoạt 又hựu 說thuyết 冥minh 事sự 。 因nhân 為vi 懺sám 悔hối 受thọ 戒giới 。 并tinh 勸khuyến 轉chuyển 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 五ngũ 千thiên 遍biến 。 至chí 日nhật 晚vãn 又hựu 死tử 。 明minh 日nhật 還hoàn 蘇tô 。 自tự 云vân 。 見kiến 大đại 官quan 。 遙diêu 見kiến 便tiện 大đại 喜hỷ 曰viết 。 還hoàn 家gia 大đại 作tác 福phước 德đức 。 復phục 見kiến 二nhị 僧Tăng 。 證chứng 云vân 。 旻# 法Pháp 師sư 遣khiển 來lai 。 官quan 見kiến 驚kinh 懼cụ 迎nghênh 之chi 。 僧Tăng 曰viết 思tư 一nhất 昔tích 時thời 聽thính 講giảng 。 又hựu 不bất 殺sát 害hại 。 何hà 緣duyên 妄vọng 錄lục 耶da 。 冥minh 官quan 曰viết 。 即tức 放phóng 還hoàn 僧Tăng 。 至chí 家gia 日nhật 淨tịnh 心tâm 修tu 善thiện 因nhân 遂toại 活hoạt 云vân 云vân 。

陳trần 公công 太thái 夫phu 人nhân 。 豆đậu 廬lư 氏thị 。 信tín 福phước 誦tụng 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 一nhất 紙chỉ 未vị 度độ 。 後hậu 日nhật 昏hôn 時thời 頭đầu 痛thống 四tứ 支chi 不bất 安an 。 自tự 念niệm 儻thảng 死tử 經kinh 不bất 終chung 耶da 。 即tức 起khởi 強cường/cưỡng 誦tụng 。 而nhi 燈đăng 已dĩ 滅diệt 。 命mạng 婢tỳ 然nhiên 燭chúc 。 厨trù 中trung 外ngoại 院viện 覓mịch 火hỏa 俱câu 絕tuyệt 。 夫phu 人nhân 深thâm 恨hận 。 忽hốt 見kiến 庭đình 中trung 有hữu 然nhiên 火hỏa 燭chúc 上thượng 階giai 入nhập 堂đường 。 至chí 床sàng 前tiền 三tam 尺xích 許hứa 。 無vô 人nhân 執chấp 而nhi 光quang 明minh 若nhược 晝trú 。 夫phu 人nhân 驚kinh 喜hỷ 所sở 苦khổ 亦diệc 除trừ 。 取thủ 經kinh 誦tụng 之chi 。 有hữu 頃khoảnh 家gia 人nhân 鑽toàn 燧toại 得đắc 火hỏa 。 燃nhiên 燈đăng 入nhập 堂đường 。 堂đường 中trung 燭chúc 火hỏa 即tức 滅diệt 。 便tiện 以dĩ 此thử 夜dạ 誦tụng 竟cánh 。 因nhân 此thử 日nhật 誦tụng 五ngũ 遍biến 為vi 常thường 云vân 云vân 。

中trung 書thư 令linh 岑sầm 文văn 。 本bổn 少thiểu 信tín 佛Phật 。 誦tụng 法pháp 花hoa 經kinh 普phổ 門môn 品phẩm 。 常thường 乘thừa 船thuyền 於ư 吳ngô 江giang 中trung 。 船thuyền 壞hoại 人nhân 死tử 文văn 本bổn 亦diệc 沒một 水thủy 。 聞văn 有hữu 人nhân 言ngôn 。 但đãn 念niệm 佛Phật 必tất 不bất 死tử 。 如như 是thị 三tam 言ngôn 。 遂toại 隨tùy 波ba 出xuất 沒một 。 須tu 臾du 著trước 岸ngạn 云vân 云vân 。

武võ 德đức 年niên 中trung 。 都đô 水thủy 使sứ 者giả 蘇tô 長trường/trưởng 。 為vi 巴ba 州châu 刺thứ 史sử 。 度độ 嘉gia 陵lăng 江giang 。 中trung 流lưu 風phong 起khởi 船thuyền 沒một 。 男nam 女nữ 六lục 十thập 餘dư 人nhân 皆giai 溺nịch 死tử 。 唯duy 有hữu 一nhất 妾thiếp 。 常thường 讀đọc 法pháp 華hoa 經kinh 。 及cập 水thủy 入nhập 船thuyền 妾thiếp 頭đầu 戴đái 經kinh 函hàm 。 誓thệ 與dữ 俱câu 死tử 。 乃nãi 隨tùy 波ba 泛phiếm 濫lạm 。 頃khoảnh 之chi 達đạt 岸ngạn 。 經kinh 函hàm 外ngoại 濕thấp 內nội 乾can/kiền/càn 。 于vu 今kim 尚thượng 在tại 。

貞trinh 觀quán 中trung 。 河hà 東đông 董# 雄hùng 為vi 大đại 理lý 丞thừa 。 少thiểu 來lai 信tín 敬kính 。 蔬# 食thực 十thập 數số 年niên 。 十thập 四tứ 年niên 中trung 。 坐tọa 連liên 李# 仙tiên 童đồng 事sự 。 上thượng 大đại 怒nộ 。 使sử 侍thị 御ngự 韋vi 悰# 鞫# 問vấn 甚thậm 急cấp 。 囚tù 禁cấm 數sổ 十thập 人nhân 大đại 理lý 丞thừa 李# 敬kính 玄huyền 與dữ 直trực 王vương 忻hãn 同đồng 連liên 此thử 坐tọa 。 雄hùng 與dữ 同đồng 屋ốc 囚tù 鎖tỏa 。 專chuyên 念niệm 普phổ 門môn 品phẩm 。 日nhật 得đắc 三tam 千thiên 遍biến 。 夜dạ 坐tọa 誦tụng 經Kinh 鎖tỏa 忽hốt 自tự 解giải 落lạc 地địa 。 雄hùng 驚kinh 告cáo 忻hãn 玄huyền 。 忻hãn 玄huyền 共cộng 視thị 。 鎖tỏa 堅kiên 全toàn 在tại 地địa 。 而nhi 鈎câu 鎖tỏa 相tương 離ly 數số 尺xích 。 即tức 告cáo 守thủ 者giả 。 其kỳ 夜dạ 監giám 察sát 御ngự 史sử 張trương 守thủ 一nhất 宿túc 直trực 。 命mạng 吏lại 開khai 鎖tỏa 火hỏa 燭chúc 之chi 。 見kiến 鎖tỏa 不bất 開khai 而nhi 相tương 離ly 甚thậm 怪quái 。 又hựu 重trọng/trùng 鎖tỏa 紙chỉ 封phong 書thư 上thượng 而nhi 去khứ 。 雄hùng 如như 常thường 誦tụng 經Kinh 五ngũ 更cánh 中trung 鎖tỏa 又hựu 解giải 落lạc 有hữu 聲thanh 。 雄hùng 又hựu 告cáo 忻hãn 玄huyền 等đẳng 。 至chí 明minh 告cáo 守thủ 一nhất 。 守thủ 一nhất 來lai 視thị 之chi 。 封phong 題đề 如như 故cố 。 而nhi 鎖tỏa 自tự 相tương 離ly 。 敬kính 玄huyền 素tố 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 其kỳ 妻thê 讀đọc 經kinh 。 常thường 謂vị 曰viết 。 何hà 為vi 胡hồ 神thần 所sở 媚mị 而nhi 讀đọc 此thử 書thư 耶da 及cập 見kiến 雄hùng 此thử 事sự 。 乃nãi 深thâm 悟ngộ 不bất 信tín 之chi 咎cữu 。 方phương 知tri 佛Phật 為vi 大Đại 聖Thánh 也dã 。

時thời 忻hãn 亦diệc 誦tụng 八bát 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 滿mãn 三tam 萬vạn 遍biến 。 晝trú 鎖tỏa 解giải 落lạc 。 視thị 之chi 如như 雄hùng 不bất 異dị 。 其kỳ 事sự 臺đài 中trung 內nội 外ngoại 具cụ 皆giai 聞văn 見kiến 。 不bất 久cửu 俱câu 脫thoát 云vân 云vân 。

益ích 州châu 西tây 南nam 新tân 繁phồn 縣huyện 西tây 四tứ 十thập 里lý 許hứa 。 有hữu 王vương 李# 村thôn 。 隋tùy 時thời 有hữu 書thư 生sanh 姓tánh 荀# 氏thị 。 在tại 此thử 教giáo 學học 。 大đại 工công 書thư 而nhi 不bất 顯hiển 迹tích 。 人nhân 欲dục 其kỳ 書thư 。 終chung 不bất 肯khẳng 出xuất 。 人nhân 乃nãi 敺# 之chi 亦diệc 不bất 出xuất 。 遂toại 以dĩ 筆bút 於ư 前tiền 村thôn 東đông 空không 中trung 四tứ 面diện 書thư 般Bát 若Nhã 經kinh 。 數sổ 日nhật 便tiện 了liễu 。 云vân 此thử 經Kinh 擬nghĩ 諸chư 天thiên 讀đọc 之chi 。 人nhân 初sơ 不bất 覺giác 其kỳ 神thần 也dã 。 後hậu 忽hốt 雷lôi 雨vũ 大đại 注chú 牧mục 牛ngưu 小tiểu 兒nhi 於ư 書thư 經kinh 處xứ 住trụ 而nhi 不bất 澆kiêu 濕thấp 。 其kỳ 地địa 乾can/kiền/càn 燥táo 。 可khả 有hữu 丈trượng 許hứa 自tự 外ngoại 流lưu 潦lạo 。 及cập 晴tình 村thôn 人nhân 怪quái 之chi 。 爾nhĩ 後hậu 每mỗi 雨vũ 。 小tiểu 兒nhi 等đẳng 常thường 集tập 其kỳ 中trung 。 衣y 服phục 不bất 濕thấp 。 武võ 德đức 年niên 有hữu 非phi 常thường 僧Tăng 。 語ngữ 村thôn 人nhân 曰viết 。 此thử 地địa 空không 中trung 有hữu 般Bát 若Nhã 經kinh 。 村thôn 人nhân 莫mạc 污ô 諸chư 天thiên 。 於ư 上thượng 設thiết 蓋cái 覆phú 之chi 。 不bất 可khả 輕khinh 踐tiễn 。 因nhân 此thử 四tứ 周chu 施thí 欄lan 楯thuẫn 不bất 許hứa 人nhân 畜súc 往vãng 踐tiễn 。 于vu 今kim 雨vũ 時thời 仍nhưng 乾can/kiền/càn 。 齋trai 日nhật 村thôn 人nhân 就tựu 供cung 。 每mỗi 聞văn 天thiên 樂nhạc 聲thanh 繁phồn 會hội 盈doanh 耳nhĩ 。

又hựu 龍long 朔sóc 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 有hữu 京kinh 師sư 高cao 表biểu 仁nhân 孫tôn 子tử 。 常thường 讀đọc 法pháp 花hoa 經kinh 。 乘thừa 馬mã 從tùng 順thuận 義nghĩa 門môn 出xuất 。 有hữu 兩lưỡng 騎kỵ 追truy 之chi 曰viết 。 今kim 捉tróc 獲hoạch 矣hĩ 。 其kỳ 人nhân 問vấn 曰viết 。 卿khanh 是thị 何hà 人nhân 。

答đáp 曰viết 。

我ngã 是thị 閻diêm 王vương 使sứ 者giả 。 故cố 來lai 追truy 卿khanh 。 其kỳ 人nhân 惶hoàng 忙mang 走tẩu 馬mã 西tây 出xuất 。 欲dục 投đầu 普phổ 光quang 寺tự 。 使sử 人nhân 曰viết 。 疾tật 捉tróc 寺tự 門môn 勿vật 令linh 入nhập 。 入nhập 即tức 得đắc 脫thoát 。 及cập 至chí 寺tự 門môn 乃nãi 見kiến 一nhất 騎kỵ 捉tróc 門môn 。 又hựu 西tây 走tẩu 欲dục 入nhập 開khai 善thiện 寺tự 。 又hựu 令linh 騎kỵ 捉tróc 門môn 。 遂toại 爾nhĩ 相tương 從tùng 西tây 奔bôn 欲dục 還hoàn 本bổn 宅trạch 。 宅trạch 在tại 化hóa 度độ 寺tự 東đông 。 恐khủng 道đạo 遠viễn 乃nãi 欲dục 入nhập 醴# 泉tuyền 坊phường 。 一nhất 騎kỵ 在tại 前tiền 。 其kỳ 人nhân 以dĩ 拳quyền 擊kích 之chi 。 鬼quỷ 遂toại 落lạc 馬mã 。 後hậu 鬼quỷ 曰viết 。 此thử 人nhân 大đại 麁thô 。 急cấp 曳duệ 下hạ 挽vãn 卻khước 頭đầu 髮phát 即tức 被bị 牽khiên 髮phát 。 如như 刀đao 割cát 狀trạng 。 遙diêu 擲trịch 于vu 地địa 。 亦diệc 隨tùy 落lạc 馬mã 。 家gia 人nhân 舉cử 還hoàn 。 至chí 晚vãn 蘇tô 云vân 。 備bị 見kiến 閻diêm 王vương 云vân 。 君quân 何hà 盜đạo 僧Tăng 果quả 子tử 。 何hà 事sự 說thuyết 三Tam 寶Bảo 過quá 。 遂toại 依y 伏phục 罪tội 無vô 敢cảm 厝thố 言ngôn 。 王vương 言ngôn 。 盜đạo 果quả 之chi 罪tội 合hợp 吞thôn 鐵thiết 丸hoàn 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 枚mai 。 四tứ 年niên 受thọ 之chi 方phương 盡tận 。 說thuyết 過quá 之chi 罪tội 合hợp 耕canh 其kỳ 舌thiệt 。 因nhân 放phóng 令linh 出xuất 。 遂toại 蘇tô 。 少thiểu 時thời 還hoàn 終chung 。 口khẩu 如như 吞thôn 物vật 。 遍biến 身thân 皰pháo 赤xích 。 有hữu 苦khổ 楚sở 相tương 纏triền 。 經kinh 日nhật 方phương 醒tỉnh 云vân 。 經kinh 一nhất 年niên 吞thôn 百bách 餘dư 丸hoàn 。 其kỳ 苦khổ 難nạn 言ngôn 。 明minh 日nhật 復phục 爾nhĩ 。 恰kháp 經kinh 四tứ 日nhật 吞thôn 丸hoàn 亦diệc 盡tận 。 方phương 欲dục 拔bạt 舌thiệt 耕canh 之chi 。 拔bạt 而nhi 不bất 出xuất 。 勘khám 案án 所sở 由do 。 乃nãi 云vân 。 曾tằng 讀đọc 法pháp 華hoa 。 舌thiệt 不bất 可khả 出xuất 。 遂toại 放phóng 令linh 活hoạt 。 今kim 見kiến 在tại 化hóa 度độ 寺tự 圓viên 滿mãn 師sư 處xứ 。 聽thính 法Pháp 懺sám 悔hối 云vân 云vân 。

龍long 朔sóc 三tam 年niên 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 。 司ty 元nguyên 少thiểu 常thường 伯bá 崔thôi 義nghĩa 起khởi 。 大đại 不bất 信tín 佛Phật 。 妻thê 父phụ 蕭tiêu 鏗khanh 念niệm 善thiện 誦tụng 經Kinh 法pháp 花hoa 般Bát 若Nhã 數số 千thiên 遍biến 。 薰huân 酒tửu 不bất 入nhập 門môn 。 起khởi 妻thê 以dĩ 五ngũ 月nguyệt 亡vong 。 為vi 修tu 三tam 七thất 齋trai 。 正chánh 食thực 亡vong 妻thê 來lai 。 有hữu 婢tỳ 素tố 玉ngọc 。 見kiến 作tác 夫phu 人nhân 語ngữ 。 我ngã 生sanh 時thời 雖tuy 聞văn 地địa 獄ngục 不bất 大đại 信tín 。 今kim 受thọ 苦khổ 不bất 可khả 言ngôn 。 汝nhữ 男nam 女nữ 等đẳng 不bất 得đắc 不bất 信tín 。 由do 汝nhữ 為vi 我ngã 轉chuyển 經kinh 然nhiên 燈đăng 功công 德đức 蒙mông 放phóng 暫tạm 歸quy 。 便tiện 向hướng 大đại 眾chúng 陳trần 悔hối 。 我ngã 至chí 二nhị 十thập 日nhật 。 更cánh 來lai 將tương 素tố 玉ngọc 看khán 我ngã 受thọ 罪tội 。 至chí 期kỳ 果quả 至chí 。 將tương 素tố 玉ngọc 去khứ 。 見kiến 大đại 城thành 官quan 府phủ 夫phu 人nhân 入nhập 別biệt 院viện 。 須tu 臾du 有hữu 火hỏa 鑊hoạch 鐵thiết 床sàng 總tổng 至chí 。 夫phu 人nhân 受thọ 毒độc 。 忽hốt 見kiến 夫phu 人nhân 父phụ 蕭tiêu 公công 。 坐tọa 蓮liên 花hoa 臺đài 語ngữ 夫phu 人nhân 。 早tảo 放phóng 素tố 玉ngọc 。 還hoàn 又hựu 告cáo 素tố 玉ngọc 。 我ngã 女nữ 生sanh 時thời 不bất 用dụng 我ngã 語ngữ 。 多đa 瞋sân 妬đố 不bất 信tín 善thiện 惡ác 。 今kim 受thọ 此thử 苦khổ 。 我ngã 無vô 力lực 可khả 救cứu 。 汝nhữ 歸quy 可khả 語ngữ 其kỳ 夫phu 兒nhi 女nữ 道đạo 令linh 修tu 功công 德đức 。 不bất 久cửu 解giải 脫thoát 。 又hựu 見kiến 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 從tùng 。 空không 中trung 下hạ 。 教giáo 素tố 玉ngọc 誦tụng 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 又hựu 誦tụng 藥dược 師sư 法pháp 華hoa 一nhất 遍biến 兩lưỡng 遍biến 。 並tịnh 得đắc 改cải 名danh 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 又hựu 曰viết 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 不bất 信tín 佛Phật 。 汝nhữ 誦tụng 此thử 經Kinh 。 聞văn 婆Bà 羅La 門Môn 。 並tịnh 解giải 經kinh 語ngữ 。 婢tỳ 死tử 三tam 日nhật 便tiện 蘇tô 。 家gia 人nhân 良lương 賤tiện 初sơ 如như 常thường 遇ngộ 。 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 。 薛tiết 將tướng 軍quân 宅trạch 設thiết 齋trai 。 迎nghênh 婢tỳ 請thỉnh 三tam 道đạo 佛Phật 頂đảnh 骨cốt 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 令linh 試thí 。 素tố 玉ngọc 乃nãi 昇thăng 座tòa 。 長trường/trưởng 誦tụng 一nhất 無vô 脫thoát 漏lậu 。 皆giai 合hợp 掌chưởng 歎thán 曰viết 。 如như 西tây 國quốc 本bổn 不bất 異dị 。 合hợp 眾chúng 驚kinh 訝nhạ 希hy 有hữu 奇kỳ 事sự 。 薛tiết 將tướng 軍quân 遂toại 口khẩu 奏tấu 。

天thiên 子tử 。 大đại 歎thán 曰viết 。 百bá 官quan 亦diệc 有hữu 不bất 信tín 者giả 。 冥minh 道đạo 若nhược 此thử 何hà 得đắc 不bất 信tín 。

時thời 朝triêu 貴quý 聞văn 者giả 。 咸hàm 生sanh 大đại 信tín 。 司ty 成thành 館quán 博bác 士sĩ 范phạm 叔thúc 元nguyên 。 又hựu 將tương 僧Tăng 二nhị 十thập 人nhân 就tựu 翊dực 善thiện 坊phường 宅trạch 。 召triệu 素tố 玉ngọc 令linh 誦tụng 本bổn 經kinh 。 梵Phạm 音âm 深thâm 妙diệu 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 。 自tự 云vân 不bất 忘vong 故cố 爾nhĩ 。

神thần 僧Tăng 感cảm 通thông 錄lục 。

僧Tăng 之chi 真chân 偽ngụy 唯duy 佛Phật 明minh 之chi 。 自tự 餘dư 凡phàm 小tiểu 卒thốt 未vị 能năng 辯biện 。 良lương 由do 導đạo 俗tục 化hóa 方phương 適thích 緣duyên 不bất 壹nhất 。 權quyền 道đạo 難nạn/nan 謀mưu 變biến 現hiện 隨tùy 俗tục 。 不bất 可khả 以dĩ 威uy 儀nghi 取thủ 。 難nan 得đắc 以dĩ 事sự 相tướng 求cầu 。 通thông 道đạo 為vi 先tiên 。 故cố 無vô 常thường 准chuẩn 經Kinh 云vân 。 云vân 眾chúng 有hữu 三tam 毒độc 。 又hựu 現hiện 邪tà 見kiến 相tướng 。 我ngã 弟đệ 子tử 如như 是thị 。 方phương 便tiện 度độ 眾chúng 生sanh 。 所sở 以dĩ 二nhị 十thập 四tứ 依y 。 通thông 三tam 乘thừa 於ư 季quý 俗tục 。 一nhất 十thập 六lục 聖thánh 。 窮cùng 六lục 萬vạn 而nhi 弘hoằng 持trì 。 又hựu 有hữu 九cửu 十thập 九cửu 。 億ức 二nhị 達đạt 真Chân 人Nhân 七thất 十thập 四tứ 賢hiền 五ngũ 通thông 明minh 士sĩ 。 冥minh 通thông 佛Phật 性tánh 顯hiển 益ích 神thần 功công 。 遂toại 使sử 三tam 有hữu 大đại 洲châu 釋thích 門môn 所sở 統thống 。 四tứ 圍vi 輪luân 內nội 同đồng 稟bẩm 仁nhân 風phong 。 能năng 使sử 七thất 眾chúng 歸quy 依y 。 碎toái 四tứ 魔ma 於ư 身thân 世thế 。 八bát 部bộ 弘hoằng 護hộ 。 澄trừng 五ngũ 翳ế 於ư 當đương 時thời 。 固cố 得đắc 代đại 有hữu 澆kiêu 淳thuần 時thời 逢phùng 信tín 毀hủy 。 淳thuần 信tín 之chi 侶lữ 感cảm 淨tịnh 果quả 而nhi 高cao 昇thăng 。 澆kiêu 毀hủy 之chi 徒đồ 受thọ 濁trược 報báo 而nhi 下hạ 沒một 。 斯tư 並tịnh 無vô 辜cô 起khởi 惡ác 罔võng 冐mạo 精tinh 靈linh 。 佛Phật 於ư 爾nhĩ 無vô 嫌hiềm 。 凡phàm 於ư 佛Phật 有hữu 障chướng 。 徒đồ 為vi 謗báng 訕san 終chung 難nạn/nan 絕tuyệt 之chi 。 故cố 周chu 魏ngụy 兩lưỡng 武võ 威uy 服phục 諸chư 侯hầu 輕khinh 欺khi 佛Phật 法Pháp 。 望vọng 使sử 除trừ 滅diệt 自tự 貽# 伊y 慼thích 禍họa 及cập 其kỳ 身thân 。 命mạng 窮cùng 政chánh 改cải 吁hu 嗟ta 何hà 已dĩ 。 尋tầm 沒một 興hưng 復phục 更cánh 顯hiển 由do 來lai 。 斯tư 則tắc 興hưng 亡vong 在tại 人nhân 。 正Chánh 法Pháp 無vô 沒một 良lương 由do 前tiền 列liệt 。 眾chúng 聖thánh 冥minh 力lực 住trụ 持trì 存tồn 廢phế 。 自tự 彼bỉ 道đạo 無vô 不bất 在tại 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 百bách 年niên 之chi 短đoản 壽thọ 。 而nhi 岠# 六lục 萬vạn 之chi 修tu 期kỳ 乎hồ 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 一nhất 國quốc 之chi 局cục 王vương 。 而nhi 擁ủng 三tam 千thiên 之chi 鴻hồng 化hóa 乎hồ 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 人nhân 中trung 之chi 聖thánh 叡duệ 。 而nhi 抗kháng 天thiên 表biểu 之chi 正chánh 真chân 乎hồ 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 生sanh 死tử 之chi 形hình 儀nghi 。 而nhi 格cách 金kim 剛cang 之chi 寶bảo 質chất 乎hồ 。 以dĩ 四tứ 據cứ 量lượng 殊thù 不bất 可khả 也dã 。 彼bỉ 周chu 魏ngụy 兩lưỡng 君quân 明minh 明minh 后hậu 辟tịch 。 知tri 萬vạn 歲tuế 之chi 焉yên 有hữu 。 審thẩm 百bách 年niên 之chi 不bất 期kỳ 。 寶bảo 位vị 由do 於ư 非phi 道đạo 。 神thần 識thức 抱bão 於ư 愚ngu 蔽tế 者giả 。 則tắc 自tự 救cứu 無vô 暇hạ 。 焉yên 能năng 及cập 人nhân 。 皆giai 謂vị 常thường 住trụ 萬vạn 邦bang 。 鄙bỉ 三tam 五ngũ 而nhi 稱xưng 聖thánh 威uy 。 加gia 四tứ 海hải 蔑miệt 堯# 舜thuấn 之chi 獨độc 失thất 。 遂toại 使sử 誅tru 除trừ 佛Phật 化hóa 。 非phi 我ngã 誰thùy 能năng 坐tọa 受thọ 天thiên 殃ương 。 賢hiền 愚ngu 同đồng 笑tiếu 。 故cố 集tập 僧Tăng 中trung 之chi 道đạo 勝thắng 。 為vi 住trụ 持trì 之chi 臣thần 證chứng 乎hồ 。 依y 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 。 佛Phật 以dĩ 正Chánh 法Pháp 付phó 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 令linh 其kỳ 護hộ 持trì 。 不bất 使sử 天thiên 魔ma 龍long 鬼quỷ 邪tà 見kiến 王vương 臣thần 所sở 有hữu 輕khinh 毀hủy 。 既ký 受thọ 囑chúc 已dĩ 。 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 流lưu 布bố 人nhân 天thiên 。 迦Ca 葉Diếp 以dĩ 法pháp 囑chúc 累lụy 阿A 難Nan 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 師sư 子tử 。 合hợp 二nhị 十thập 五ngũ 人nhân 。 並tịnh 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 中trung 。 六Lục 通Thông 聖thánh 者giả 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 今kim 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 。 西tây 峰phong 巖nham 中trung 坐tọa 。 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 經kinh 五ngũ 十thập 六lục 億ức 七thất 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 慈Từ 氏Thị 佛Phật 降giáng/hàng 。 傳truyền 能năng 仁nhân 佛Phật 所sở 付phó 大đại 衣y 。 然nhiên 後hậu 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 于vu 填điền 國quốc 南nam 二nhị 千thiên 里lý 。 沮trở 渠cừ 國quốc 有hữu 三tam 無Vô 學Học 在tại 山sơn 入nhập 定định 。 無vô 數số 年niên 來lai 卓trác 然nhiên 如như 生sanh 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 外ngoại 僧Tăng 入nhập 山sơn 。 為vi 剃thế 鬢mấn 髮phát 。 按án 諸chư 經kinh 律luật 。 佛Phật 令linh 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 賓tân 頭đầu 盧lô 不bất 得đắc 滅diệt 度độ 。 傳truyền 於ư 佛Phật 法Pháp 於ư 三tam 天thiên 下hạ 。 福phước 利lợi 群quần 生sanh 。 令linh 出xuất 生sanh 死tử 。 又hựu 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 云vân 。 賓tân 頭đầu 盧lô 羅La 睺Hầu 羅La 等đẳng 。 十thập 六lục 無Vô 學Học 。 及cập 九cửu 十thập 九cửu 億ức 羅La 漢Hán 。 皆giai 於ư 佛Phật 前tiền 。 受thọ 籌trù 住trụ 法pháp 。 又hựu 依y 別biệt 傳truyền 。 住trụ 在tại 四tứ 大đại 洲châu 及cập 小tiểu 洲châu 并tinh 天thiên 上thượng 。 至chí 人nhân 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 時thời 。 中trung 雖tuy 少thiểu 隱ẩn 後hậu 還hoàn 興hưng 復phục 。 斯tư 諸chư 聖thánh 人nhân 冥minh 為vi 利lợi 益ích 。 故cố 今kim 山sơn 內nội 聖thánh 寺tự 神thần 僧Tăng 。 鍾chung 聲thanh 香hương 氣khí 往vãng 往vãng 值trị 遇ngộ 。 皆giai 不bất 虛hư 也dã 。 後hậu 明minh 顯hiển 益ích 略lược 述thuật 如như 左tả 。

-# 安an 世thế 高cao

-# 朱chu 士sĩ 行hành

耆Kỳ 域Vực

-# 佛Phật 調điều

-# 揵kiền 陀đà 勒lặc

-# 抵để 世thế 常thường

-# 閻diêm 公công 則tắc

-# 滕# 並tịnh

-# 竺trúc 法pháp 進tiến

-# 李# 恆hằng

-# 佛Phật 圖đồ 澄trừng

-# 釋thích 道đạo 安an

-# 單đơn 道đạo 開khai

-# 何hà 充sung 僧Tăng

-# 桓hoàn 溫ôn 尼ni

-# 杜đỗ 願nguyện 僧Tăng

-# 廬lư 山sơn 僧Tăng

-# 竺trúc 僧Tăng 朗lãng

-# 梁lương 法pháp 相tướng

-# 杯# 度độ

-# 釋thích 道đạo 冏#

-# 求cầu 那na 跋bạt 摩ma

-# 侖# 兩lưỡng 尼ni

-# 釋thích 慧tuệ 全toàn

-# 劉lưu 凝ngưng 之chi

-# 釋thích 曇đàm 始thỉ

-# 釋thích 慧tuệ 遠viễn

-# 釋thích 慧tuệ 明minh

-# 釋thích 寶bảo 誌chí

-# 釋thích 慧tuệ 達đạt

余dư 所sở 討thảo 尋tầm 前tiền 後hậu 傳truyền 記ký 備bị 列liệt 如như 前tiền 。 至chí 於ư 事sự 條điều 不bất 可khả 具cụ 歷lịch 。 故cố 總tổng 出xuất 之chi 。

-# 宣tuyên 驗nghiệm 記ký (# 劉lưu 度độ )#

-# 幽u 明minh 錄lục (# 宋tống 臨lâm 川xuyên )#

-# 冥minh 祥tường 傳truyền (# 王vương 琰diêm )#

-# 僧Tăng 史sử (# 王vương 巾cân )#

三Tam 寶Bảo 記ký (# 蕭tiêu 子tử 良lương )#

-# 高cao 僧Tăng 傳truyền (# 裴# 子tử 野dã )#

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền (# 梁lương 釋Thích 氏thị 唱xướng )#

-# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền (# 唐đường 釋Thích 氏thị 宣tuyên )#

-# 徵trưng 應ưng 傳truyền (# 祖tổ 台thai )#

-# 搜sưu 神thần 錄lục (# 陶đào 元nguyên 亮lượng )#

-# 旌tinh 異dị 記ký (# 侯hầu 君quân 素tố )#

-# 冥minh 報báo 記ký (# 并tinh 拾thập 遺di 唐đường 氏thị 釋thích )#

-# 內nội 典điển 博bác 要yếu (# 虞ngu 孝hiếu 敬kính )#

法Pháp 寶bảo 聯liên 壁bích (# 蕭tiêu 綱cương )#

-# 述thuật 異dị 誌chí

漢hán 桓hoàn 帝đế 時thời 。 沙Sa 門Môn 安an 清thanh 字tự 世thế 高cao 者giả 。 安an 息tức 國quốc 王vương 之chi 太thái 子tử 也dã 。 捨xả 位vị 出xuất 家gia 。 入nhập 於ư 聖thánh 果Quả 。 自tự 云vân 。 過quá 去khứ 曾tằng 至chí 廣quảng 州châu 值trị 一nhất 昔tích 怨oán 。 見kiến 便tiện 唾thóa 手thủ 以dĩ 刀đao 逐trục 之chi 。 高cao 曰viết 。 卿khanh 之chi 宿túc 忿phẫn 猶do 未vị 除trừ 也dã 。 其kỳ 人nhân 曰viết 。 真chân 得đắc 汝nhữ 矣hĩ 。 便tiện 申thân 頸cảnh 受thọ 刃nhận 。 於ư 彼bỉ 命mạng 終chung 。 今kim 生sanh 為vi 太thái 子tử 。 即tức 高cao 身thân 也dã 。 有hữu 一nhất 同đồng 學học 好hiếu 施thí 多đa 瞋sân 。 高cao 曰viết 。 卿khanh 明minh 經kinh 好hiếu 施thí 不bất 在tại 吾ngô 後hậu 。 然nhiên 多đa 瞋sân 忿phẫn 命mạng 報báo 如như 何hà 。 彼bỉ 曰viết 。 物vật 來lai 相tương/tướng 惱não 誠thành 難nan 忍nhẫn 之chi 。 冀ký 受thọ 報báo 時thời 希hy 垂thùy 拯chửng 濟tế 。 高cao 然nhiên 之chi 。 彼bỉ 命mạng 終chung 已dĩ 。 便tiện 於ư 此thử 土thổ/độ 為vi 䢼# 亭đình 湖hồ 神thần 。 威uy 力lực 所sở 統thống 上thượng 下hạ 千thiên 里lý 。 祈kỳ 禱đảo 給cấp 福phước 分phần/phân 風phong 沿duyên 泝tố 。 高cao 歷lịch 遊du 中trung 原nguyên 將tương 往vãng 度độ 之chi 。 寄ký 載tái 至chí 湖hồ 。 舟chu 人nhân 奉phụng 牲# 請thỉnh 福phước 。 神thần 曰viết 。 船thuyền 上thượng 沙Sa 門Môn 可khả 召triệu 來lai 也dã 。 即tức 召triệu 來lai 至chí 。 神thần 曰viết 。 吾ngô 昔tích 與dữ 君quân 本bổn 惟duy 同đồng 學học 。 但đãn 以dĩ 多đa 瞋sân 故cố 受thọ 神thần 報báo 。 命mạng 在tại 旦đán 夕tịch 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 然nhiên 此thử 形hình 骸hài 恐khủng 污ô 江giang 湖hồ 。 當đương 徙tỉ 於ư 西tây 岸ngạn 。 有hữu 布bố 絹quyên 千thiên 匹thất 并tinh 寶bảo 物vật 。 可khả 用dụng 致trí 福phước 。 高cao 曰viết 。 故cố 來lai 相tương/tướng 造tạo 敘tự 昔tích 舊cựu 緣duyên 。 報báo 至chí 難nạn/nan 免miễn 。 長trường/trưởng 慨khái 如như 何hà 。 可khả 現hiện 真chân 形hình 。 心tâm 願nguyện 盡tận 矣hĩ 神thần 曰viết 。 醜xú 形hình 可khả 恥sỉ 。 如như 何hà 示thị 人nhân 。 高cao 曰viết 。 但đãn 出xuất 無vô 損tổn 。 神thần 乃nãi 從tùng 座tòa 後hậu 出xuất 身thân 。 乃nãi 是thị 大đại 蟒mãng 。 伸thân 頸cảnh 至chí 高cao 膝tất 上thượng 。 高cao 見kiến 已dĩ 淚lệ 出xuất 如như 泉tuyền 。 蟒mãng 亦diệc 下hạ 泣khấp 。 便tiện 作tác 胡hồ 唄bối 三tam 契khế 為vi 除trừ 。 鱗lân 內nội 小tiểu 虫trùng 又hựu 作tác 胡hồ 語ngữ 數số 百bách 言ngôn 已dĩ 。 蟒mãng 便tiện 漸tiệm 隱ẩn 。 高cao 命mạng 舟chu 人nhân 盡tận 取thủ 財tài 寶bảo 。 載tái 往vãng 豫dự 章chương 舉cử 帆phàm 西tây 引dẫn 。 蟒mãng 又hựu 登đăng 山sơn 出xuất 身thân 極cực 望vọng 。 夜dạ 宿túc 江giang 浦# 。 有hữu 青thanh 衣y 者giả 上thượng 船thuyền 曰viết 。 蒙mông 為vi 興hưng 福phước 得đắc 免miễn 苦khổ 趣thú 極cực 受thọ 安an 樂lạc 。 高cao 以dĩ 其kỳ 物vật 為vi 造tạo 東đông 寺tự 。 明minh 日nhật 江giang 西tây 澤trạch 中trung 有hữu 一nhất 死tử 蟒mãng 。 頭đầu 尾vĩ 相tương/tướng 去khứ 極cực 遠viễn 。 今kim 潯# 陽dương 蛇xà 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 村thôn 是thị 也dã 。 高cao 重trọng/trùng 往vãng 廣quảng 州châu 。 問vấn 昔tích 害hại 身thân 猶do 尚thượng 在tại 。 執chấp 手thủ 解giải 仇cừu 。 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 又hựu 曰viết 。 小tiểu 債trái 未vị 償thường 須tu 往vãng 會hội 稽khể 至chí 市thị 亂loạn 鬪đấu 。 妄vọng 被bị 打đả 死tử 云vân 云vân 。

魏ngụy 廢phế 帝đế 。 甘cam 露lộ 五ngũ 年niên 。 沙Sa 門Môn 朱chu 士sĩ 行hành 者giả 。 講giảng 小tiểu 品phẩm 經kinh 。 恨hận 章chương 句cú 未vị 盡tận 。 以dĩ 此thử 年niên 往vãng 西tây 域vực 尋tầm 求cầu 獲hoạch 之chi 。 彼bỉ 有hữu 留lưu 難nạn 。 不bất 許hứa 東đông 返phản 。 士sĩ 行hành 執chấp 經kinh 王vương 庭đình 曰viết 。 必tất 大đại 法pháp 不bất 傳truyền 當đương 從tùng 火hỏa 化hóa 。 便tiện 以dĩ 葉diệp 經kinh 投đầu 火hỏa 。 一nhất 無vô 所sở 損tổn 。 舉cử 國quốc 敬kính 異dị 。 便tiện 達đạt 東đông 夏hạ 。 即tức 放phóng 光quang 經kinh 是thị 也dã 。 年niên 八bát 十thập 亡vong 。 依y 法pháp 火hỏa 焚phần 而nhi 經kinh 日nhật 不bất 壞hoại 。 道đạo 俗tục 異dị 之chi 。 乃nãi 具cụ 咒chú 曰viết 。 若nhược 真chân 得đắc 道Đạo 法pháp 應ưng 毀hủy 壞hoại 。 便tiện 應ưng 聲thanh 摧tồi 碎toái 。 遂toại 收thu 而nhi 起khởi 塔tháp 云vân 。

晉tấn 武võ 帝đế 太thái 康khang 中trung 。 沙Sa 門Môn 耆Kỳ 域Vực 者giả 。 西tây 域vực 人nhân 。 浮phù 海hải 東đông 遊du 達đạt 于vu 襄tương 陽dương 。 寄ký 載tái 北bắc 渡độ 。 船thuyền 人nhân 見kiến 胡hồ 人nhân 衣y 裳thường 弊tệ 陋lậu 。 輕khinh 而nhi 不bất 載tái 。 比tỉ 達đạt 北bắc 岸ngạn 域vực 已dĩ 先tiên 上thượng 。 兩lưỡng 虎hổ 弭nhị 耳nhĩ 逐trục 之chi 。 域vực 摩ma 其kỳ 頭đầu 。 人nhân 問vấn 之chi 。 無vô 所sở 答đáp 。 惠huệ 帝đế 末mạt 。 至chí 洛lạc 陽dương 誡giới 諸chư 僧Tăng 服phục 章chương 華hoa 侈xỉ 不bất 以dĩ 佛Phật 法Pháp 為vi 志chí 。 見kiến 洛lạc 宮cung 曰viết 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 髣phảng 髴phất 似tự 此thử 。 上thượng 有hữu 千thiên 二nhị 百bách 作tác 具cụ 。 本bổn 是thị 天thiên 匠tượng 。 當đương 以dĩ 道Đạo 力lực 成thành 之chi 。 而nhi 以dĩ 生sanh 死tử 力lực 作tác 。 不bất 亦diệc 勤cần 苦khổ 乎hồ 。 見kiến 支chi 法pháp 淵uyên 曰viết 。 好hảo/hiếu 菩Bồ 薩Tát 羊dương 中trung 來lai 。 見kiến 竺trúc 法pháp 興hưng 曰viết 。 好hảo/hiếu 菩Bồ 薩Tát 天thiên 中trung 來lai 云vân 云vân 。 告cáo 人nhân 曰viết 。 聖thánh 人nhân 將tương 去khứ 京kinh 師sư 。 贈tặng 遺di 億ức 萬vạn 悉tất 受thọ 。 臨lâm 發phát 封phong 而nhi 留lưu 之chi 。 作tác 大đại 幡phan 八bát 百bách 口khẩu 。 駱lạc 駝đà 負phụ 而nhi 西tây 返phản 。 又hựu 曰viết 。 此thử 方phương 後hậu 大đại 造tạo 新tân 罪tội 。 可khả 哀ai 如như 何hà 。 及cập 晉tấn 亂loạn 鼎đỉnh 沸phí 。 斯tư 言ngôn 不bất 朽hủ 。 洛lạc 陽dương 中trung 食thực 訖ngật 送tống 者giả 無vô 數số 。 耆Kỳ 域Vực 徐từ 行hành 而nhi 奔bôn 馬mã 不bất 及cập 。 後hậu 有hữu 西tây 來lai 賈cổ 客khách 。 於ư 流lưu 沙sa 北bắc 逢phùng 。 計kế 校giáo 其kỳ 日nhật 乃nãi 初sơ 發phát 洛lạc 陽dương 日nhật 也dã 。 量lượng 其kỳ 所sở 行hành 。 蓋cái 已dĩ 萬vạn 里lý 之chi 外ngoại 。

晉tấn 初sơ 沙Sa 門Môn 佛Phật 調điều 者giả 。 住trụ 常thường 山sơn 。 積tích 年niên 業nghiệp 尚thượng 純thuần 朴phác 。 獨độc 行hành 山sơn 林lâm 夜dạ 投đầu 虎hổ 窟quật 。 大đại 雪tuyết 。 虎hổ 來lai 橫hoạnh/hoành 臥ngọa 其kỳ 前tiền 。 調điều 曰viết 。 我ngã 奪đoạt 汝nhữ 舍xá 。 有hữu 愧quý 如như 何hà 。 以dĩ 手thủ 拂phất 虎hổ 上thượng 雪tuyết 。 虎hổ 弭nhị 耳nhĩ 下hạ 山sơn 。 從tùng 者giả 駭hãi 怖bố 。 自tự 剋khắc 亡vong 日nhật 。 近cận 遠viễn 與dữ 訣quyết 曰viết 。 天thiên 地địa 長trường 久cửu 尚thượng 有hữu 崩băng 壞hoại 。 豈khởi 況huống 人nhân 乎hồ 。 若nhược 能năng 盪# 除trừ 三tam 垢cấu 則tắc 此thử 為vi 不bất 朽hủ 耳nhĩ 。 遂toại 還hoàn 房phòng 端đoan 坐tọa 而nhi 卒thốt 。 後hậu 數số 年niên 白bạch 衣y 弟đệ 子tử 。 入nhập 山sơn 伐phạt 木mộc 。 見kiến 調điều 在tại 巖nham 上thượng 衣y 服phục 鮮tiên 明minh 。 同đồng 輩bối 八bát 人nhân 驚kinh 曰viết 。 和hòa 上thượng 尚thượng 在tại 耶da 。 曰viết 吾ngô 常thường 在tại 耳nhĩ 。 具cụ 問vấn 知tri 故cố 。 良lương 久cửu 乃nãi 去khứ 。 遂toại 發phát 其kỳ 冡# 不bất 見kiến 其kỳ 屍thi 云vân 云vân 。

沙Sa 門Môn 健kiện 陀đà 勒lặc 者giả 。 晉tấn 初sơ 遊du 洛lạc 數số 年niên 。 雖tuy 敬kính 其kỳ 風phong 操thao 。 而nhi 不bất 測trắc 其kỳ 通thông 照chiếu 也dã 。 後hậu 語ngữ 人nhân 曰viết 。 盤bàn 鵄si 山sơn 有hữu 古cổ 寺tự 塔tháp 。 能năng 建kiến 立lập 者giả 其kỳ 福phước 不bất 訾tí 。 眾chúng 人nhân 許hứa 之chi 。 依y 言ngôn 發phát 掘quật 咸hàm 得đắc 礎sở 臼cữu 。 卒thốt 遂toại 興hưng 復phục 。 以dĩ 勒lặc 為vi 寺tự 主chủ 。 去khứ 洛lạc 百bách 里lý 。 至chí 時thời 食thực 訖ngật 乞khất 油du 一nhất 鉢bát 擎kình 以dĩ 還hoàn 寺tự 。 去khứ 來lai 迅tấn 速tốc 其kỳ 狀trạng 若nhược 飛phi 。 有hữu 能năng 行hành 者giả 逐trục 之chi 。 須tu 臾du 遠viễn 失thất 。 勒lặc 笑tiếu 曰viết 。 可khả 捉tróc 我ngã 衣y 角giác 。 既ký 持trì 之chi 不bất 移di 晷# 而nhi 達đạt 寺tự 也dã 。

抵để 世thế 常thường 者giả 。 晉tấn 太thái 康khang 中trung 。 富phú 人nhân 居cư 時thời 禁cấm 晉tấn 人nhân 。 作tác 沙Sa 門Môn 常thường 奉phụng 法pháp 。 不bất 懼cụ 憲hiến 網võng 。 潛tiềm 於ư 宅trạch 中trung 。 立lập 精tinh 舍xá 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 。 于vu 法pháp 蘭lan 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 來lai 者giả 不bất 憚đạn 。 後hậu 有hữu 僧Tăng 來lai 姿tư 形hình 醜xú 陋lậu 衣y 弊tệ 足túc 泥nê 。 常thường 逆nghịch 作tác 禮lễ 命mạng 奴nô 洗tẩy 足túc 。 僧Tăng 曰viết 。 常thường 自tự 洗tẩy 之chi 。 何hà 用dụng 奴nô 也dã 。 常thường 曰viết 。 老lão 病bệnh 以dĩ 奴nô 自tự 代đại 。 僧Tăng 不bất 許hứa 。 常thường 私tư 罵mạ 而nhi 去khứ 。 僧Tăng 現hiện 八bát 尺xích 形hình 容dung 儀nghi 光quang 偉# 偉# 。 飛phi 行hành 而nhi 去khứ 。 常thường 撫phủ 膺ưng 自tự 撲phác 。 泥nê 中trung 家gia 內nội 僧Tăng 尼ni 行hành 路lộ 五ngũ 六lục 十thập 人nhân 。 望vọng 見kiến 空không 中trung 數sổ 十thập 丈trượng 分phân 明minh 。 奇kỳ 香hương 芬phân 氣khí 一nhất 月nguyệt 留lưu 宅trạch 云vân 。

閻diêm 公công 則tắc 者giả 。 趙triệu 人nhân 。 恬điềm 放phóng 蕭tiêu 然nhiên 。 惟duy 勤cần 法pháp 事sự 。 晉tấn 武võ 時thời 死tử 于vu 洛lạc 邑ấp 。 同đồng 志chí 為vi 設thiết 會hội 於ư 白bạch 馬mã 寺tự 。 其kỳ 夕tịch 轉chuyển 經kinh 空không 中trung 聞văn 唱xướng 薩tát 聲thanh 。 仰ngưỡng 視thị 一nhất 人nhân 形hình 器khí 光quang 麗lệ 曰viết 。 我ngã 是thị 閻diêm 公công 則tắc 也dã 。 生sanh 西tây 方phương 安an 樂lạc 界giới 。 與dữ 諸chư 上thượng 人nhân 來lai 此thử 聽thính 經Kinh 。 合hợp 堂đường 驚kinh 出xuất 咸hàm 共cộng 見kiến 之chi 。

時thời 衛vệ 士sĩ 度độ 汲cấp 郡quận 苦khổ 行hạnh 居cư 士sĩ 師sư 於ư 則tắc 母mẫu 。 亦diệc 篤đốc 信tín 常thường 飯phạn 僧Tăng 。 日nhật 將tương 中trung 。 忽hốt 空không 中trung 下hạ 鉢bát 。 正chánh 落lạc 母mẫu 前tiền 。 乃nãi 則tắc 鉢bát 也dã 。 有hữu 飯phạn 盈doanh 滿mãn 香hương 氣khí 充sung 堂đường 。 皆giai 得đắc 飽bão 滿mãn 。 七thất 日nhật 不bất 飢cơ 。 士sĩ 度độ 有hữu 文văn 章chương 。 見kiến 冥minh 祥tường 傳truyền 。

東đông 晉tấn 初sơ 南nam 陽dương 滕# 並tịnh 舍xá 之chi 父phụ 也dã 。 家gia 門môn 信tín 敬kính 。 每mỗi 設thiết 會hội 不bất 逆nghịch 請thỉnh 。 隨tùy 來lai 者giả 而nhi 供cung 之chi 。 後hậu 設thiết 會hội 於ư 路lộ 要yếu 僧Tăng 。 見kiến 一nhất 僧Tăng 廕ấm 柳liễu 而nhi 坐tọa 。 請thỉnh 入nhập 舍xá 行hành 食thực 。 淨tịnh 人nhân 翻phiên 飯phạn 傾khuynh 簟# 于vu 地địa 。 罔võng 然nhiên 無vô 計kế 。 僧Tăng 曰viết 。 貧bần 道đạo 鉢bát 飯phạn 充sung 足túc 。 一nhất 眾chúng 所sở 作tác 既ký 畢tất 。 擲trịch 鉢bát 空không 中trung 極cực 目mục 乃nãi 滅diệt 。 即tức 刻khắc 木mộc 擬nghĩ 之chi 。 朝triêu 夕tịch 禮lễ 事sự 。 災tai 禍họa 則tắc 其kỳ 像tượng 先tiên 到đáo 云vân 云vân 。

西tây 晉tấn 末mạt 。 竺trúc 法pháp 進tiến 關quan 度độ 浮phù 圖đồ 主chủ 也dã 。 多đa 知tri 聰thông 達đạt 。 值trị 國quốc 欲dục 亂loạn 將tương 入nhập 山sơn 隱ẩn 。 眾chúng 人nhân 設thiết 會hội 與dữ 別biệt 布bố 香hương 。 有hữu 僧Tăng 來lai 處xứ 上thượng 座tòa 。 衣y 服phục 塵trần 垢cấu 面diện 目mục 黃hoàng 腫thũng 。 進tiến 怪quái 之chi 。 牽khiên 曳duệ 就tựu 下hạ 。 復phục 來lai 如như 是thị 至chí 三tam 不bất 復phục 見kiến 。 眾chúng 坐tọa 食thực 。 忽hốt 暴bạo 風phong 起khởi 揚dương 沙sa 。 柈# 案án 俱câu 覆phú 。 法pháp 進tiến 懺sám 失thất 。 自tự 責trách 輕khinh 侮vũ 之chi 過quá 。

李# 恆hằng 西tây 晉tấn 末mạt 遇ngộ 一nhất 僧Tăng 曰viết 。 君quân 福phước 將tương 至chí 然nhiên 後hậu 禍họa 來lai 。 若nhược 守thủ 貧bần 不bất 仕sĩ 者giả 。 殃ương 減giảm 休hưu 至chí 。 若nhược 帶đái 金kim 紫tử 極cực 於ư 三tam 郡quận 於ư 一nhất 郡quận 即tức 止chỉ 者giả 善thiện 矣hĩ 。 恆hằng 性tánh 躁táo 本bổn 寒hàn 門môn 曰viết 。 且thả 富phú 貴quý 何hà 豫dự 後hậu 患hoạn 。 此thử 僧Tăng 留lưu 宿túc 夜dạ 視thị 見kiến 滿mãn 一nhất 床sàng 。 恆hằng 驚kinh 呼hô 家gia 人nhân 看khán 之chi 。 又hựu 化hóa 為vi 鳥điểu 峙trĩ 梁lương 上thượng 。 天thiên 曉hiểu 復phục 形hình 而nhi 去khứ 。 恆hằng 送tống 出xuất 忽hốt 不bất 見kiến 。 因nhân 此thử 信tín 佛Phật 。 亦diệc 不bất 能năng 用dụng 其kỳ 言ngôn 。 後hậu 為vi 西tây 陽dương 江giang 夏hạ 廬lư 江giang 太thái 守thủ 。 太thái 興hưng 中trung 錢tiền 鳳phượng 之chi 亂loạn 被bị 誅tru 。 斯tư 僧Tăng 言ngôn 不bất 謬mậu 云vân 。

西tây 晉tấn 末mạt 。 竺trúc 佛Phật 圖đồ 澄trừng 西tây 域vực 人nhân 。 形hình 貌mạo 似tự 百bách 歲tuế 者giả 。 左tả 脇hiếp 孔khổng 圍vi 可khả 四tứ 五ngũ 寸thốn 。 以dĩ 帛bạch 塞tắc 之chi 。 齋trai 日nhật 水thủy 邊biên 抽trừu 腸tràng 胃vị 出xuất 洗tẩy 已dĩ 內nội 孔khổng 。 夜dạ 則tắc 除trừ 帛bạch 。 光quang 照chiếu 一nhất 室thất 。 以dĩ 讀đọc 書thư 。 雖tuy 未vị 通thông 群quần 籍tịch 。 與dữ 諸chư 學học 士sĩ 輒triếp 辯biện 析tích 無vô 滯trệ 。 莫mạc 不bất 伏phục 者giả 。 永vĩnh 嘉gia 中trung 遊du 洛lạc 下hạ 。

時thời 石thạch 勒lặc 屯truân 兵binh 河hà 北bắc 。 以dĩ 殺sát 戮lục 為vi 威uy 。 道đạo 俗tục 遇ngộ 害hại 不bất 少thiểu 。 澄trừng 往vãng 造tạo 軍quân 門môn 。 預dự 定định 吉cát 凶hung 。 勒lặc 見kiến 每mỗi 拜bái 。 澄trừng 化hóa 令linh 奉phụng 佛Phật 減giảm 虐ngược 省tỉnh 。 刑hình 故cố 中trung 州châu 免miễn 死tử 者giả 十thập 而nhi 八bát 九cửu 。 勒lặc 與dữ 劉lưu 曜diệu 相tương/tướng 拒cự 搆câu 隙khích 。 以dĩ 問vấn 澄trừng 。 澄trừng 曰viết 。 可khả 生sanh 擒cầm 取thủ 何hà 憂ưu 乎hồ 。 麻ma 油du 塗đồ 掌chưởng 令linh 視thị 之chi 。 見kiến 曜diệu 被bị 執chấp 以dĩ 朱chu 繩thằng 縛phược 肘trửu 。 後hậu 果quả 獲hoạch 之chi 。 如như 掌chưởng 所sở 見kiến 。 至chí 建kiến 平bình 四tứ 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 勒lặc 至chí 寺tự 灌quán 佛Phật 。 微vi 風phong 吹xuy 鈴linh 有hữu 聲thanh 。 顧cố 謂vị 眾chúng 曰viết 。 解giải 此thử 鈴linh 音âm 不phủ 。 鈴linh 言ngôn 國quốc 有hữu 大đại 喪táng 不bất 出xuất 今kim 年niên 。 至chí 七thất 月nguyệt 而nhi 勒lặc 死tử 。 石thạch 虎hổ 即tức 位vị 師sư 奉phụng 過quá 勒lặc 。 錫tích 以dĩ 輿dư 輦liễn 出xuất 入nhập 乘thừa 焉yên 。 所sở 有hữu 祥tường 感cảm 其kỳ 相tương/tướng 多đa 矣hĩ 。 虎hổ 末mạt 年niên 澄trừng 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết 。 禍họa 將tương 作tác 矣hĩ 。 及cập 期kỳ 未vị 至chí 。 吾ngô 且thả 過quá 世thế 。 至chí 戊# 申thân 年niên 太thái 子tử 殺sát 其kỳ 母mẫu 弟đệ 。 虎hổ 怒nộ 誅tru 及cập 妻thê 子tử 。 明minh 年niên 虎hổ 死tử 。 遂toại 有hữu 冉nhiễm 閔mẫn 之chi 亂loạn 。 葬táng 於ư 鄴# 西tây 。 一nhất 云vân 澄trừng 死tử 之chi 日nhật 。 商thương 者giả 見kiến 在tại 流lưu 沙sa 。 虎hổ 聞văn 開khai 棺quan 唯duy 有hữu 衣y 鉢bát 。 澄trừng 在tại 中trung 原nguyên 時thời 。 遭tao 凶hung 亂loạn 而nhi 能năng 通thông 暢sướng 仁nhân 化hóa 其kỳ 德đức 最tối 高cao 。 非phi 夫phu 至chí 聖thánh 何hà 能năng 救cứu 此thử 塗đồ 炭thán 。 凡phàm 造tạo 寺tự 九cửu 百bách 八bát 十thập 餘dư 所sở 。 通thông 濟tế 道đạo 俗tục 者giả 中trung 分phần/phân 天thiên 下hạ 矣hĩ 。

釋thích 道đạo 安an 姓tánh 衛vệ 氏thị 。 常thường 山sơn 人nhân 。 事sự 澄trừng 公công 為vi 弟đệ 子tử 。 澄trừng 與dữ 語ngữ 終chung 日nhật 而nhi 無vô 歇hiết 。 門môn 人nhân 怪quái 而nhi 問vấn 曰viết 。 和hòa 上thượng 道đạo 化hóa 既ký 廣quảng 。 當đương 與dữ 先tiên 輩bối 宿túc 德đức 通thông 言ngôn 。 安an 非phi 眾chúng 望vọng 。 而nhi 與dữ 語ngữ 終chung 日nhật 。 澄trừng 曰viết 。 此thử 人nhân 有hữu 遠viễn 識thức 非phi 爾nhĩ 所sở 知tri 。 及cập 澄trừng 亡vong 安an 與dữ 徒đồ 屬thuộc 千thiên 餘dư 。 逃đào 難nạn/nan 王vương 屋ốc 護hộ 澤trạch 諸chư 山sơn 木mộc 食thực 澗giản 飲ẩm 。 南nam 度độ 河hà 趣thú 漢hán 陰ấm 。 夜dạ 行hành 乘thừa 電điện 過quá 人nhân 家gia 。 令linh 召triệu 林lâm 伯bá 升thăng 。 主chủ 人nhân 驚kinh 曰viết 。 素tố 不bất 行hành 往vãng 何hà 得đắc 知tri 名danh 。 安an 曰viết 。 卿khanh 門môn 馬mã 㭿# 中trung 掛quải 一nhất 篼# 可khả 容dung 一nhất 斛hộc 非phi 百bách 升thăng 耶da 。 兩lưỡng 木mộc 夾giáp 之chi 非phi 林lâm 如như 何hà 。 然nhiên 安an 手thủ 臂tý 上thượng 有hữu 肉nhục 釧xuyến 將tương 可khả 上thượng 下hạ 而nhi 不bất 出xuất 腕oản 。

時thời 俗tục 號hiệu 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 羅la 什thập 在tại 龜quy 茲tư 。 亦diệc 遙diêu 禮lễ 焉yên 。 既ký 達đạt 荊kinh 襄tương 大đại 行hành 道Đạo 化hóa 。 分phần/phân 眾chúng 四tứ 出xuất 所sở 在tại 流lưu 法pháp 。 夜dạ 有hữu 異dị 僧Tăng 寄ký 宿túc 大đại 堂đường 。 窓song 隙khích 出xuất 入nhập 守thủ 者giả 告cáo 安an 。 安an 往vãng 禮lễ 曰viết 。 自tự 顧cố 罪tội 重trọng 如như 何hà 臨lâm 顧cố 。 僧Tăng 曰viết 。 君quân 殊thù 無vô 罪tội 。 當đương 生sanh 兜Đâu 率Suất 。 即tức 以dĩ 手thủ 撝# 西tây 北bắc 天thiên 際tế 。 重trọng/trùng 霄tiêu 既ký 收thu 天thiên 宮cung 奄yểm 現hiện 。 又hựu 曰viết 。 當đương 浴dục 聖thánh 僧Tăng 此thử 果quả 畢tất 矣hĩ 。 安an 曰viết 。 浴dục 具cụ 可khả 辦biện 。 聖thánh 何hà 由do 致trí 。 僧Tăng 曰viết 。 但đãn 依y 浴dục 法pháp 聖thánh 可khả 致trí 也dã 。 安an 便tiện 事sự 之chi 。 至chí 時thời 果quả 有hữu 非phi 常thường 小tiểu 兒nhi 十thập 數số 。 入nhập 寺tự 遊du 戲hí 。 須tu 臾du 失thất 之chi 。 但đãn 聞văn 浴dục 室thất 用dụng 水thủy 聲thanh 。 久cửu 之chi 不bất 見kiến 。 開khai 室thất 而nhi 巾cân 濕thấp 水thủy 減giảm 。 及cập 襄tương 陽dương 沒một 秦tần 。 安an 歸quy 符phù 氏thị 。 將tương 平bình 東đông 晉tấn 。 安an 苦khổ 諫gián 不bất 從tùng 。 遂toại 有hữu 淮hoài 南nam 之chi 敗bại 。 將tương 終chung 日nhật 。 因nhân 早tảo 食thực 先tiên 還hoàn 。 與dữ 僧Tăng 大đại 訣quyết 便tiện 卒thốt 。 葬táng 於ư 五ngũ 級cấp 寺tự 中trung 云vân 云vân 。

沙Sa 門Môn 單đơn 道đạo 。 開khai 燉# 煌hoàng 人nhân 。 出xuất 家gia 山sơn 居cư 服phục 練luyện 松tùng 柏# 三tam 十thập 年niên 。 後hậu 唯duy 吞thôn 小tiểu 石thạch 子tử 。 行hành 步bộ 如như 飛phi 。 不bất 耐nại 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 幽u 靜tĩnh 在tại 抱bão 罕# 多đa 年niên 。 石thạch 虎hổ 時thời 來lai 自tự 西tây 平bình 。 日nhật 行hành 七thất 百bách 。 至chí 鄴# 周chu 行hành 邑ấp 野dã 救cứu 諸chư 患hoạn 苦khổ 。 得đắc 財tài 即tức 散tán 。 徒đồ 行hành 而nhi 已dĩ 。 石thạch 氏thị 將tương 末mạt 。 與dữ 弟đệ 子tử 來lai 建kiến 業nghiệp 。 又hựu 南nam 造tạo 羅la 浮phù 山sơn 。 遂toại 卒thốt 山sơn 舍xá 。 袁viên 彥ngạn 伯bá 。 興hưng 寧ninh 中trung 登đăng 山sơn 禮lễ 其kỳ 枯khô 骸hài 云vân 云vân 。

東đông 晉tấn 司ty 空không 何hà 充sung 。 弱nhược 而nhi 信tín 法pháp 於ư 齋trai 立lập 坐tọa 。 數số 年niên 以dĩ 待đãi 神thần 聖thánh 。 設thiết 會hội 於ư 家gia 。 道đạo 俗tục 甚thậm 盛thịnh 。 座tòa 中trung 一nhất 僧Tăng 容dung 服phục 垢cấu 污ô 神thần 色sắc 鄙bỉ 陋lậu 。 自tự 眾chúng 昇thăng 座tòa 拱củng 默mặc 而nhi 已dĩ 。 一nhất 堂đường 怪quái 之chi 。 謂vị 在tại 謬mậu 僻tích 。 充sung 亦diệc 不bất 平bình 形hình 於ư 顏nhan 色sắc 。 及cập 行hành 中trung 食thực 僧Tăng 飯phạn 於ư 坐tọa 。 事sự 畢tất 提đề 鉢bát 而nhi 出xuất 堂đường 。 顧cố 充sung 曰viết 。 何hà 俟sĩ 勞lao 精tinh 進tấn 耶da 。 擲trịch 鉢bát 空không 中trung 陵lăng 虛hư 而nhi 逝thệ 。 充sung 及cập 道đạo 俗tục 目mục 送tống 天thiên 際tế 。 追truy 共cộng 惋oản 恨hận 。 稽khể 悔hối 累lũy/lụy/luy 旬tuần 云vân 。

晉tấn 大đại 司ty 馬mã 桓hoàn 溫ôn 。 末mạt 年niên 奉phụng 法pháp 。 有hữu 尼ni 失thất 名danh 。 自tự 遠viễn 來lai 造tạo 。 而nhi 才tài 行hành 不bất 群quần 。 桓hoàn 溫ôn 敬kính 而nhi 不bất 倦quyện 。 每mỗi 浴dục 必tất 移di 影ảnh 。 溫ôn 訝nhạ 而nhi 私tư 視thị 見kiến 尼ni 裸lõa 形hình 。 揮huy 刀đao 自tự 割cát 破phá 腹phúc 出xuất 藏tạng 斷đoạn 截tiệt 身thân 首thủ 支chi 分phần/phân 臠luyến 切thiết 。 溫ôn 駭hãi 而nhi 怖bố 。 有hữu 頃khoảnh 尼ni 出xuất 室thất 身thân 如như 常thường 。 溫ôn 以dĩ 情tình 問vấn 尼ni 曰viết 。 若nhược 遂toại 陵lăng 居cư 上thượng 形hình 當đương 如như 之chi 。

時thời 溫ôn 方phương 謀mưu 問vấn 鼎đỉnh 聞văn 此thử 悵trướng 然nhiên 便tiện 止chỉ 遂toại 辭từ 不bất 測trắc 所sở 之chi 云vân 云vân 。

晉tấn 太thái 元nguyên 三tam 年niên 。 杜đỗ 願nguyện 涪# 人nhân 家gia 巨cự 富phú 男nam 。 天thiên 保bảo 十thập 歲tuế 暴bạo 亡vong 。 數sổ 月nguyệt 家gia 養dưỡng 猪trư 生sanh 五ngũ 子tử 。 一nhất 最tối 肥phì 。 官quan 長trường/trưởng 新tân 至chí 。 願nguyện 將tương 為vi 禮lễ 。 捉tróc 就tựu 欲dục 殺sát 。 有hữu 僧Tăng 忽hốt 至chí 謂vị 願nguyện 曰viết 。 豚đồn 是thị 天thiên 保bảo 。 如như 何hà 百bách 日nhật 遂toại 相tương/tướng 忘vong 耶da 。 言ngôn 竟cánh 不bất 見kiến 。 即tức 四tứ 尋tầm 視thị 乃nãi 在tại 天thiên 。 西tây 騰đằng 空không 而nhi 去khứ 也dã 。

廬lư 山sơn 七thất 嶺lĩnh 。 同đồng 會hội 於ư 東đông 共cộng 成thành 一nhất 峯phong 。 晉tấn 太thái 元nguyên 中trung 。 豫dự 章chương 大đại 守thủ 范phạm 寧ninh 。 遣khiển 人nhân 伐phạt 木mộc 此thử 山sơn 。 見kiến 一nhất 沙Sa 門Môn 。 陵lăng 虛hư 直trực 上thượng 踞cứ 峯phong 。 久cửu 之chi 與dữ 雲vân 俱câu 隱ẩn 。 能năng 文văn 之chi 士sĩ 咸hàm 為vi 之chi 興hưng 詞từ 。 沙Sa 門Môn 曇đàm 諦đế 賦phú 此thử 山sơn 曰viết 。 應Ứng 真Chân 陵lăng 雲vân 以dĩ 據cứ 峯phong 峯phong 。 眇miễu 翳ế 景cảnh 而nhi 入nhập 冥minh 是thị 也dã 。

沙Sa 門Môn 竺trúc 僧Tăng 朗lãng 。 戒giới 行hạnh 嚴nghiêm 明minh 華hoa 戎nhung 敬kính 異dị 。 常thường 與dữ 諸chư 徒đồ 受thọ 請thỉnh 行hành 。 於ư 中trung 道đạo 曰viết 。 吾ngô 竊thiết 有hữu 疑nghi 。 寺tự 有hữu 盜đạo 者giả 。 同đồng 伴bạn 反phản 視thị 果quả 及cập 偷thâu 焉yên 。 晉tấn 太thái 康khang 中trung 卜bốc 於ư 東đông 嶽nhạc 金kim 輿dư 谷cốc 。 起khởi 寺tự 列liệt 眾chúng 。 符phù 堅kiên 之chi 末mạt 降giáng/hàng 斥xích 道Đạo 人Nhân 。 唯duy 朗lãng 一nhất 眾chúng 不bất 在tại 毀hủy 例lệ 。 信tín 者giả 由do 此thử 高cao 之chi 。 每mỗi 有hữu 外ngoại 來lai 輒triếp 預dự 為vi 調điều 。 舊cựu 谷cốc 多đa 虎hổ 。 自tự 朗lãng 居cư 之chi 如như 家gia 犬khuyển 焉yên 。 有hữu 井tỉnh 神thần 異dị 。 女nữ 人nhân 臨lâm 之chi 則tắc 竭kiệt 。 朗lãng 謝tạ 而nhi 復phục 滿mãn 焉yên 。 燕yên 主chủ 給cấp 以dĩ 二nhị 縣huyện 祖tổ 。 調điều 拜bái 為vi 東đông 齊tề 王vương 。 魏ngụy 主chủ 晉tấn 帝đế 符phù 秦tần 並tịnh 致trí 書thư 遠viễn 錫tích 。 至chí 今kim 三tam 百bách 餘dư 年niên 。 寺tự 像tượng 存tồn 焉yên 。 現hiện 有hữu 僧Tăng 住trụ 。 重trọng/trùng 其kỳ 古cổ 迹tích 。 名danh 為vi 神thần 通thông 寺tự 云vân 云vân 。

沙Sa 門Môn 梁lương 法pháp 相tướng 者giả 。 河hà 東đông 人nhân 。 山sơn 居cư 獨độc 住trụ 禽cầm 獸thú 馴# 其kỳ 左tả 右hữu 。 太thái 山sơn 祠từ 大đại 石thạch 函hàm 。 以dĩ 貯trữ 神thần 物vật 。 相tương/tướng 宿túc 其kỳ 廟miếu 。 見kiến 一nhất 玄huyền 衣y 武võ 冠quan 。 令linh 相tương/tướng 開khai 函hàm 。 蓋cái 重trọng/trùng 千thiên 鈞quân 。 義nghĩa 非phi 獨độc 舉cử 。 試thí 提đề 之chi 。 飄phiêu 若nhược 遊du 毛mao 。 遂toại 取thủ 財tài 寶bảo 以dĩ 施thí 貧bần 窶lụ 。 後hậu 渡độ 江giang 住trụ 越việt 城thành 寺tự 。 忽hốt 遨ngao 遊du 放phóng 達đạt 俳# 優ưu 干can 冐mạo 。 鎮trấn 北bắc 司ty 馬mã 恬điềm 惡ác 其kỳ 不bất 節tiết 。 招chiêu 而nhi 鴆chậm 之chi 。 頻tần 傾khuynh 三tam 杯# 。 神thần 氣khí 自tự 若nhược 。 年niên 九cửu 十thập 元nguyên 興hưng 末mạt 卒thốt 。

杯# 渡độ 沙Sa 門Môn 不bất 知tri 何hà 來lai 。 如như 前tiền 即tức 蓬bồng 萊# 道Đạo 人Nhân 也dã 。 初sơ 在tại 冀ký 州châu 年niên 可khả 七thất 十thập 。 隱ẩn 匿nặc 姓tánh 名danh 不bất 護hộ 細tế 行hành 。 人nhân 不bất 齒xỉ 之chi 。 曾tằng 投đầu 人nhân 夜dạ 宿túc 。 家gia 有hữu 金kim 像tượng 。 度độ 持trì 而nhi 出xuất 。 主chủ 人nhân 奔bôn 馬mã 追truy 之chi 。 安an 行hành 如như 故cố 。 騎kỵ 走tẩu 不bất 及cập 。 至chí 河hà 以dĩ 小tiểu 杯# 在tại 水thủy 。 一nhất 足túc 投đầu 中trung 抃# 舞vũ 而nhi 過quá 。 因nhân 號hiệu 。 杯# 渡độ 時thời 在tại 彭# 城thành 荷hà 簟# 而nhi 行hành 。 至chí 食thực 赴phó 會hội 便tiện 置trí 簞đan 當đương 。 道Đạo 人Nhân 嫌hiềm 妨phương 行hành 移di 終chung 不bất 動động 。 食thực 訖ngật 持trì 去khứ 。 不bất 以dĩ 為vi 礙ngại 。 永vĩnh 初sơ 中trung 江giang 南nam 卒thốt 。 羅la 什thập 聞văn 渡độ 在tại 彭# 城thành 曰viết 。 吾ngô 與dữ 此thử 子tử 戲hí 別biệt 已dĩ 數số 百bách 年niên 。 如như 何hà 南nam 度độ 遂toại 不bất 面diện 耶da 云vân 云vân 。

沙Sa 門Môn 道đạo 冏# 。 扶phù 風phong 馬mã 氏thị 。 有hữu 學học 業nghiệp 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 年niên 於ư 洛lạc 作tác 普phổ 賢hiền 齋trai 。 道đạo 俗tục 四tứ 十thập 餘dư 人nhân 。 已dĩ 經kinh 七thất 日nhật 。 中trung 食thực 忽hốt 見kiến 一nhất 人nhân 著trước 褐hạt 乘thừa 馬mã 入nhập 至chí 堂đường 前tiền 。 下hạ 馬mã 禮lễ 佛Phật 。 謂vị 是thị 常thường 人nhân 。 不bất 甚thậm 禮lễ 異dị 。 便tiện 登đăng 馬mã 揮huy 鞭tiên 。 忽hốt 失thất 所sở 在tại 。 但đãn 見kiến 赤xích 光quang 洞đỗng 天thiên 。 良lương 久cửu 乃nãi 滅diệt 。 後hậu 三tam 年niên 末mạt 復phục 作tác 普phổ 賢hiền 齋trai 。 將tương 竟cánh 之chi 日nhật 。 有hữu 二nhị 僧Tăng 至chí 。 容dung 服phục 如như 凡phàm 。 直trực 來lai 禮lễ 佛Phật 而nhi 出xuất 。 有hữu 覺giác 異dị 者giả 。 出xuất 門môn 送tống 之chi 。 忽hốt 見kiến 飛phi 直trực 上thượng 天thiên 。 失thất 僧Tăng 所sở 在tại 云vân 。

求cầu 那na 跋bạt 摩ma 。 西tây 域vực 人nhân 。 宋tống 初sơ 求cầu 遊du 揚dương 都đô 。 多đa 所sở 開khai 化hóa 。

時thời 咸hàm 謂vị 得đắc 聖thánh 人nhân 也dã 。 以dĩ 花hoa 布bố 諸chư 座tòa 下hạ 。 諸chư 僧Tăng 花hoa 皆giai 萎nuy 。 唯duy 摩ma 鮮tiên 淨tịnh 。 及cập 卒thốt 端đoan 坐tọa 叉xoa 手thủ 。 或hoặc 謂vị 入nhập 深thâm 禪thiền 定định 。 多đa 日nhật 不bất 起khởi 。 於ư 席tịch 下hạ 得đắc 遺di 偈kệ 三tam 十thập 餘dư 行hành 云vân 。 得đắc 二nhị 果quả 時thời 。 夜dạ 集tập 者giả 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 。 咸hàm 見kiến 一nhất 物vật 長trường/trưởng 如như 匹thất 許hứa 。 繞nhiễu 屍thi 而nhi 西tây 南nam 去khứ 云vân 云vân 。

宋tống 元nguyên 嘉gia 元nguyên 年niên 。 東đông 官quan 侖# 二nhị 女nữ 。 姊tỷ 十thập 歲tuế 。 妹muội 九cửu 歲tuế 。 里lý 越việt 愚ngu 蒙mông 未vị 知tri 經Kinh 法Pháp 。 忽hốt 其kỳ 年niên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 並tịnh 失thất 所sở 在tại 。 三tam 月nguyệt 而nhi 歸quy 。 粗thô 說thuyết 見kiến 佛Phật 。 至chí 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 又hựu 失thất 。 一nhất 旬tuần 還hoàn 。 作tác 外ngoại 國quốc 語ngữ 誦tụng 經Kinh 梵Phạm 書thư 。 見kiến 西tây 域vực 僧Tăng 。 便tiện 相tương 問vấn 解giải 。 明minh 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 又hựu 失thất 。 田điền 作tác 人nhân 見kiến 從tùng 風phong 上thượng 天thiên 。 父phụ 母mẫu 哀ai 哭khốc 。 求cầu 神thần 鬼quỷ 。 經kinh 月nguyệt 乃nãi 返phản 。 剃thế 頭đầu 為vi 尼ni 。 被bị 服phục 法Pháp 衣y 。 持trì 髮phát 而nhi 歸quy 。 自tự 說thuyết 見kiến 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 曰viết 。 汝nhữ 宿túc 緣duyên 為vi 我ngã 弟đệ 子tử 。 手thủ 摩ma 其kỳ 頭đầu 。 頭đầu 髮phát 便tiện 落lạc 。 與dữ 其kỳ 法pháp 名danh 。 大đại 曰viết 法pháp 緣duyên 。 小tiểu 曰viết 法pháp 綵thải 。 遣khiển 還hoàn 曰viết 。 可khả 作tác 精tinh 舍xá 。 當đương 興hưng 經Kinh 法Pháp 。 既ký 達đạt 家gia 即tức 除trừ 鬼quỷ 座tòa 立lập 精tinh 舍xá 。 旦đán 夕tịch 禮lễ 誦tụng 。 每mỗi 五ngũ 色sắc 光quang 流lưu 汎# 峯phong 嶺lĩnh 。 自tự 此thử 容dung 止chỉ 音âm 調điều 詮thuyên 正chánh 有hữu 法pháp 。 上thượng 京kinh 風phong 規quy 不bất 能năng 過quá 也dã 。 刺thứ 史sử 韋vi 朗lãng 孔khổng 默mặc 。 皆giai 迎nghênh 敬kính 異dị 云vân 云vân 。

沙Sa 門Môn 慧tuệ 全toàn 。 涼lương 州châu 禪thiền 師sư 也dã 。 門môn 徒đồ 五ngũ 百bách 。 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 。 性tánh 頗phả 麁thô 暴bạo 。 全toàn 不bất 齒xỉ 錄lục 。 後hậu 忽hốt 自tự 云vân 。 得đắc 那na 含hàm 果quả 。 全toàn 以dĩ 無vô 行hành 永vĩnh 所sở 不bất 信tín 。 全toàn 有hữu 疾tật 閉bế 房phòng 。 此thử 弟đệ 子tử 夜dạ 至chí 問vấn 病bệnh 。 而nhi 門môn 閉bế 頗phả 異dị 之chi 。 全toàn 密mật 重trọng/trùng 關quan 而nhi 自tự 靜tĩnh 。 又hựu 至chí 床sàng 前tiền 曰viết 。 闍xà 梨lê 可khả 見kiến 信tín 也dã 。 若nhược 命mạng 過quá 當đương 。 生sanh 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 全toàn 曰viết 。 我ngã 一nhất 生sanh 坐tọa 禪thiền 。 豈khởi 祈kỳ 生sanh 彼bỉ 耶da 。 弟đệ 子tử 曰viết 。 闍xà 梨lê 信tín 道đạo 不bất 篤đốc 外ngoại 學học 未vị 絕tuyệt 。 雖tuy 有hữu 福phước 業nghiệp 不bất 能năng 超siêu 詣nghệ 。 若nhược 作tác 一nhất 會hội 飯phạn 壹nhất 聖thánh 人nhân 可khả 成thành 道Đạo 果quả 。 全toàn 即tức 依y 辦biện 弟đệ 子tử 。 又hựu 曰viết 。 可khả 以dĩ 僧tăng 伽già 梨lê 施thí 。 須tu 者giả 勿vật 擇trạch 。 及cập 會hội 訖ngật 施thí 衣y 。 有hữu 沙Sa 彌Di 就tựu 全toàn 取thủ 衣y 。 謂vị 是thị 其kỳ 弟đệ 子tử 。 曰viết 。 吾ngô 欲dục 擬nghĩ 聖thánh 人nhân 那na 得đắc 與dữ 汝nhữ 。 復phục 憶ức 前tiền 囑chúc 不bất 得đắc 擇trạch 人nhân 。 便tiện 以dĩ 歡hoan 施thí 。 他tha 日nhật 問vấn 沙Sa 彌Di 曰viết 。 先tiên 所sở 得đắc 衣y 著trước 不bất 大đại 耶da 。 沙Sa 彌Di 曰viết 。 何hà 等đẳng 衣y 也dã 。 此thử 日nhật 他tha 行hành 。 全toàn 方phương 悟ngộ 所sở 取thủ 衣y 者giả 聖thánh 所sở 化hóa 也dã 。 弟đệ 子tử 久cửu 乃nãi 過quá 世thế 。 唯duy 冡# 四tứ 邊biên 。

時thời 有hữu 白bạch 光quang 。 元nguyên 嘉gia 末mạt 全toàn 猶do 在tại 世thế 。

宋tống 元nguyên 嘉gia 初sơ 。 劉lưu 凝ngưng 之chi 在tại 廣quảng 陵lăng 。 逢phùng 一nhất 異dị 僧Tăng 曰viết 。 君quân 將tương 病bệnh 氣khí 。 然nhiên 不bất 死tử 。 可khả 作tác 三tam 百bách 錢tiền 食thực 飯phạn 僧Tăng 則tắc 免miễn 此thử 患hoạn 。 凝ngưng 之chi 素tố 不bất 敬kính 信tín 。 聞văn 之chi 加gia 忿phẫn 。 僧Tăng 曰viết 。 勿vật 怒nộ 但đãn 加gia 敬kính 。 自tự 得đắc 福phước 也dã 。 二nhị 十thập 步bộ 許hứa 忽hốt 不bất 見kiến 。 後hậu 經kinh 七thất 日nhật 病bệnh 發phát 殆đãi 死tử 。 後hậu 在tại 都đô 下hạ 有hữu 僧Tăng 。 先tiên 不bất 相tương 識thức 。 直trực 入nhập 戶hộ 曰viết 。 君quân 有hữu 法pháp 緣duyên 。 何hà 不bất 精tinh 進tấn 。 因nhân 說thuyết 前tiền 事sự 。 僧Tăng 曰viết 。 此thử 賓tân 頭đầu 盧lô 也dã 。 語ngữ 已dĩ 不bất 知tri 所sở 之chi 。 凝ngưng 之chi 以dĩ 十thập 七thất 年niên 於ư 廣quảng 陵lăng 。 慧tuệ 法pháp 精tinh 舍xá 見kiến 幡phan 蓋cái 在tại 空không 。 久cửu 之chi 滅diệt 矣hĩ 。

魏ngụy 太thái 武võ 時thời 。 沙Sa 門Môn 曇đàm 始thỉ 甚thậm 有hữu 神thần 異dị 。 常thường 坐tọa 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 足túc 不bất 躡niếp 履lý 跣tiển 行hành 泥nê 中trung 。 奮phấn 足túc 便tiện 淨tịnh 色sắc 白bạch 於ư 面diện 。 俗tục 號hiệu 白bạch 足túc 阿a 練luyện 也dã 。 赫hách 連liên 昌xương 破phá 長trường/trưởng 安an 。 始thỉ 被bị 白bạch 刃nhận 不bất 傷thương 。 由do 是thị 僧Tăng 尼ni 免miễn 死tử 者giả 眾chúng 。 太thái 武võ 敬kính 重trọng 。 死tử 十thập 餘dư 年niên 形hình 色sắc 不bất 改cải 。

宋tống 孝hiếu 武võ 時thời 。 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 遠viễn 。 本bổn 名danh 黃hoàng 遷thiên 。 即tức 禪thiền 師sư 慧tuệ 印ấn 之chi 弟đệ 子tử 也dã 。 印ấn 每mỗi 入nhập 定định 。 見kiến 遠viễn 是thị 印ấn 之chi 先tiên 師sư 。 雖tuy 應ưng 為vi 蒼thương 頭đầu 故cố 。 度độ 為vi 弟đệ 子tử 。 常thường 寄ký 江giang 陵lăng 楊dương 家gia 行hành 般bát 舟chu 。 勤cần 苦khổ 歲tuế 餘dư 頗phả 有hữu 感cảm 變biến 。 一nhất 日nhật 十thập 會hội 。 通thông 見kiến 遠viễn 身thân 而nhi 般bát 舟chu 之chi 處xứ 。 行hành 道Đạo 如như 故cố 。 自tự 剋khắc 終chung 日nhật 至chí 期kỳ 果quả 卒thốt 。 久cửu 之chi 現hiện 形hình 多đa 寶bảo 寺tự 。 謂vị 僧Tăng 曇đàm 珣# 曰viết 。 明minh 年niên 二nhị 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 當đương 與dữ 天thiên 人nhân 相tương/tướng 迎nghênh 。 言ngôn 已dĩ 不bất 見kiến 。 珣# 於ư 是thị 日nhật 設thiết 大đại 法Pháp 會hội 。 建kiến 捨xả 身thân 齋trai 。 其kỳ 日nhật 苦khổ 氣khí 自tự 知tri 必tất 盡tận 。 三tam 更cánh 中trung 聞văn 空không 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 磬khánh 聲thanh 香hương 煙yên 甚thậm 異dị 。 珣# 曰viết 。 遠viễn 公công 之chi 契khế 至chí 矣hĩ 。 尋tầm 爾nhĩ 神thần 逝thệ 。

宋tống 大đại 明minh 四tứ 年niên 。 路lộ 太thái 后hậu 於ư 中trung 興hưng 寺tự 造tạo 普phổ 賢hiền 乘thừa 象tượng 事sự 因nhân 設thiết 講giảng 會hội 。 忽hốt 有hữu 異dị 僧Tăng 。 風phong 貌mạo 秀tú 舉cử 。 一nhất 堂đường 異dị 之chi 。 與dữ 語ngữ 百bách 餘dư 。 尋tầm 爾nhĩ 不bất 見kiến 。 初sơ 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 前tiền 起khởi 問vấn 曰viết 。 不bất 審thẩm 上thượng 人nhân 。 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 曰viết 來lai 自tự 天thiên 安an 。 不bất 審thẩm 何hà 名danh 。 曰viết 名danh 慧tuệ 朗lãng 也dã 。

宋tống 末mạt 沙Sa 門Môn 寶bảo 誌chí 者giả 。 遊du 於ư 揚dương 都đô 。 初sơ 無vô 異dị 相tướng 。 後hậu 頗phả 涉thiệp 疑nghi 。 分phần/phân 形hình 赴phó 供cung 。 人nhân 乃nãi 加gia 異dị 。 齊tề 氏thị 受thọ 禪thiền 多đa 有hữu 猜# 疑nghi 。 刑hình 加gia 錐trùy 鋸cứ 誤ngộ 犯phạm 者giả 眾chúng 。 聞văn 誌chí 有hữu 異dị 長trường/trưởng 囚tù 鎖tỏa 于vu 圓viên 戶hộ 。 誌chí 任nhậm 之chi 曾tằng 無vô 憂ưu 恚khuể 。 召triệu 獄ngục 吏lại 曰viết 。 門môn 外ngoại 兩lưỡng 輿dư 食thực 何hà 不bất 取thủ 來lai 。 及cập 看khán 乃nãi 是thị 文văn 惠huệ 文văn 宣tuyên 所sở 送tống 。 行hành 始thỉ 至chí 獲hoạch 。 後hậu 於ư 市thị 中trung 巷hạng 內nội 見kiến 誌chí 徒đồ 行hành 。 有hữu 司ty 白bạch 帝đế 。 帝đế 令linh 看khán 獄ngục 中trung 有hữu 無vô 。 見kiến 誌chí 著trước 械giới 如như 故cố 。 往vãng 市thị 搜sưu 捉tróc 。 隨tùy 見kiến 隨tùy 滅diệt 。 隱ẩn 顯hiển 不bất 定định 。 預dự 記ký 未vị 然nhiên 。 萬vạn 無vô 一nhất 失thất 。

時thời 又hựu 浪lãng 言ngôn 。 亦diệc 無vô 表biểu 次thứ 梁lương 祖tổ 建kiến 運vận 。 下hạ 詔chiếu 出xuất 云vân 。 任nhậm 其kỳ 往vãng 返phản 。 無vô 所sở 拘câu 礙ngại 。 形hình 如như 耆kỳ 老lão 被bị 髮phát 擎kình 杖trượng 。 懸huyền 鏡kính 剪tiễn 刀đao 無vô 所sở 定định 泊bạc 。 多đa 來lai 延diên 賢hiền 寺tự 僧Tăng 寶bảo 意ý 處xứ 。 意ý 以dĩ 聖thánh 禮lễ 處xứ 之chi 。

時thời 亢kháng 旱hạn 。 誌chí 白bạch 帝đế 曰viết 。 雲vân 能năng 得đắc 雨vũ 可khả 講giảng 勝thắng 鬘man 。 即tức 令linh 法pháp 雲vân 法Pháp 師sư 講giảng 之chi 。 當đương 夜dạ 膏cao 雨vũ 充sung 洽hiệp 。 帝đế 後hậu 時thời 從tùng 容dung 問vấn 曰viết 。 帝đế 位vị 更cánh 運vận 。 誰thùy 守thủ 百bách 年niên 。 弟đệ 子tử 既ký 能năng 奪đoạt 他tha 。 故cố 知tri 他tha 亦diệc 能năng 奪đoạt 。 不bất 知tri 是thị 誰thùy 當đương 續tục 梁lương 後hậu 。 誌chí 張trương 喉hầu 開khai 口khẩu 以dĩ 手thủ 指chỉ 之chi 。 初sơ 不bất 委ủy 也dã 。 俟sĩ 景cảnh 事sự 故cố 。 方phương 知tri 先tiên 及cập 不bất 久cửu 曰viết 。 聖thánh 人nhân 將tương 去khứ 如như 是thị 臥ngọa 於ư 空không 野dã 。

今kim 慈từ 州châu 郭quách 下hạ 安an 仁nhân 寺tự 西tây 劉lưu 薩tát 何hà 師sư 廟miếu 者giả 。 昔tích 西tây 晉tấn 之chi 末mạt 。 此thử 鄉hương 本bổn 名danh 文văn 成thành 郡quận 。 即tức 晉tấn 文văn 公công 避tị 地địa 之chi 所sở 也dã 。 州châu 東đông 南nam 不bất 遠viễn 。 高cao 平bình 原nguyên 上thượng 有hữu 人nhân 名danh 薩tát 何hà 。 姓tánh 劉lưu 氏thị 。 余dư 至chí 其kỳ 廟miếu 備bị 盡tận 其kỳ 緣duyên 。 諸chư 傳truyền 約ước 略lược 得đắc 一nhất 涯nhai 耳nhĩ 。 初sơ 何hà 在tại 俗tục 不bất 異dị 於ư 凡phàm 。 人nhân 懷hoài 殺sát 害hại 全toàn 不bất 奉phụng 法pháp 。 何hà 亦diệc 同đồng 之chi 。 因nhân 患hoạn 死tử 。 蘇tô 曰viết 。 在tại 冥minh 道đạo 中trung 見kiến 觀Quán 世Thế 音Âm 曰viết 。 汝nhữ 罪tội 重trọng 應ưng 受thọ 苦khổ 。 念niệm 汝nhữ 無vô 知tri 且thả 放phóng 汝nhữ 今kim 洛lạc 下hạ 齊tề 城thành 丹đan 陽dương 會hội 稽khể 並tịnh 有hữu 育dục 王vương 塔tháp 。 可khả 往vãng 禮lễ 拜bái 。 得đắc 免miễn 先tiên 罪tội 。 何hà 得đắc 活hoạt 已dĩ 。 改cải 革cách 前tiền 習tập 土thổ/độ 俗tục 無vô 佛Phật 。 承thừa 郭quách 下hạ 有hữu 之chi 。 便tiện 具cụ 問vấn 已dĩ 。 方phương 便tiện 開khai 喻dụ 通thông 展triển 仁nhân 風phong 。 稽khể 胡hồ 專chuyên 直trực 信tín 用dụng 其kỳ 語ngữ 。 每mỗi 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 大đại 會hội 。 平bình 原nguyên 各các 將tương 酒tửu 餅bính 及cập 以dĩ 淨tịnh 供cung 。 從tùng 旦đán 至chí 中trung 酣# 飲ẩm 戲hí 樂lạc 。 即tức 行hành 淨tịnh 供cung 至chí 中trung 便tiện 止chỉ 。 過quá 午ngọ 已dĩ 後hậu 共cộng 相tương 讚tán 佛Phật 歌ca 詠vịnh 三Tam 寶Bảo 。 乃nãi 至chí 于vu 曉hiểu 。 何hà 遂toại 出xuất 家gia 。 法pháp 名danh 慧tuệ 達đạt 。 百bá 姓tánh 仰ngưỡng 之chi 敬kính 如như 日nhật 月nguyệt 。 然nhiên 表biểu 異dị 迹tích 生sanh 信tín 愈dũ 隆long 。 晝trú 在tại 高cao 塔tháp 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 夜dạ 入nhập 繭kiển 中trung 以dĩ 自tự 沈trầm 隱ẩn 。 旦đán 從tùng 繭kiển 出xuất 初sơ 不bất 寧ninh 舍xá 。 故cố 俗tục 名danh 為vi 蘇tô 何hà 聖thánh 。 蘇tô 何hà 者giả 稽khể 胡hồ 名danh 繭kiển 也dã 。 以dĩ 從tùng 繭kiển 宿túc 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 故cố 今kim 彼bỉ 俗tục 村thôn 村thôn 佛Phật 堂đường 無vô 不bất 立lập 。 像tượng 名danh 胡hồ 師sư 佛Phật 也dã 。 今kim 安an 仁nhân 寺tự 廟miếu 立lập 像tượng 極cực 嚴nghiêm 。 土thổ/độ 俗tục 乞khất 願nguyện 萃tụy 者giả 不bất 一nhất 。 每mỗi 年niên 正chánh 月nguyệt 輿dư 巡tuần 村thôn 落lạc 去khứ 住trụ 自tự 在tại 。 不bất 惟duy 人nhân 功công 。 欲dục 往vãng 彼bỉ 村thôn 兩lưỡng 人nhân 可khả 舉cử 。 額ngạch 文văn 則tắc 開khai 。 顏nhan 色sắc 和hòa 悅duyệt 。 其kỳ 村thôn 一nhất 歲tuế 死tử 衰suy 則tắc 少thiểu 。 不bất 欲dục 去khứ 者giả 十thập 人nhân 不bất 移di 。 額ngạch 文văn 則tắc 合hợp 色sắc 貌mạo 憂ưu 慘thảm 。 其kỳ 村thôn 一nhất 歲tuế 必tất 有hữu 災tai 障chướng 。 故cố 俗tục 至chí 今kim 常thường 以dĩ 為vi 候hậu 俗tục 。 亦diệc 以dĩ 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 者giả 假giả 形hình 化hóa 俗tục 。 故cố 名danh 惠huệ 達đạt 。 有hữu 經kinh 一nhất 卷quyển 。 俗tục 中trung 行hành 之chi 。 純thuần 是thị 胡hồ 語ngữ 。 讀đọc 者giả 自tự 解giải 。 余dư 素tố 聞văn 之chi 。 親thân 往vãng 二nhị 年niên 周chu 遊du 訪phỏng 迹tích 始thỉ 末mạt 斯tư 盡tận 。 故cố 黃hoàng 河hà 左tả 右hữu 慈từ 隰# 嵐lam 石thạch 丹đan 延diên 綏tuy 銀ngân 。 八bát 州châu 之chi 地địa 無vô 不bất 奉phụng 者giả 。 皆giai 有hữu 行hành 事sự 。 如như 彼bỉ 說thuyết 之chi 。 然nhiên 今kim 諸chư 原nguyên 皆giai 立lập 土thổ/độ 塔tháp 。 上thượng 施thí 柏# 剎sát 繫hệ 以dĩ 蠶tằm 繭kiển 。 擬nghĩ 達đạt 之chi 栖tê 止chỉ 也dã 。 何hà 於ư 本bổn 鄉hương 既ký 開khai 佛Phật 法Pháp 。 東đông 造tạo 丹đan 陽dương 諸chư 塔tháp 禮lễ 事sự 已dĩ 訖ngật 。 西tây 趣thú 涼lương 州châu 番phiên (# 音âm 槃bàn )# 和hòa 御ngự 谷cốc 禮lễ 山sơn 出xuất 像tượng 。 行hành 出xuất 肅túc 州châu 酒tửu 泉tuyền 郭quách 西tây 沙sa 礰lịch 而nhi 卒thốt 。 形hình 骨cốt 小tiểu 細tế 狀trạng 如như 葵quỳ 子tử 。 中trung 皆giai 有hữu 孔khổng 。 可khả 以dĩ 繩thằng 連liên 。 故cố 今kim 彼bỉ 俗tục 有hữu 災tai 障chướng 者giả 。 就tựu 礰lịch 覓mịch 之chi 。 得đắc 之chi 凶hung 亡vong 不bất 得đắc 吉cát 喪táng 。 有hữu 人nhân 覓mịch 既ký 不bất 得đắc 。 就tựu 左tả 側trắc 觀quán 音âm 像tượng 上thượng 取thủ 之chi 。 至chí 夜dạ 便tiện 失thất 。 明minh 旦đán 尋tầm 之chi 。 還hoàn 在tại 像tượng 手thủ 。 故cố 土thổ/độ 俗tục 以dĩ 此thử 尚thượng 之chi 。

齊tề 周chu 隋tùy 唐đường 代đại 有hữu 神thần 異dị 。 事sự 止chỉ 百bách 年niên 見kiến 聞văn 不bất 少thiểu 。 備bị 之chi 僧Tăng 傳truyền 。 故cố 闕khuyết 而nhi 不bất 載tái 。 略lược 述thuật 感cảm 通thông 之chi 會hội 。 知tri 僧Tăng 中trung 之chi 有hữu 人nhân 焉yên 。

予# 以dĩ 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 夏hạ 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 。 於ư 終chung 南nam 山sơn 北bắc 酆# 陰ấm 之chi 清thanh 宮cung 精tinh 舍xá 集tập 之chi 。 素tố 有hữu 風phong 氣khí 之chi 疾tật 。 兼kiêm 以dĩ 從tùng 心tâm 之chi 年niên 。 恐khủng 奄yểm 忽hốt 泫huyễn 露lộ 靈linh 感cảm 沈trầm 沒một 。 遂toại 力lực 疾tật 出xuất 之chi 直trực 筆bút 。 而nhi 疏sớ/sơ 頗phả 存tồn 大đại 略lược 而nhi 已dĩ 。 庶thứ 後hậu 有hữu 勝thắng 事sự 。 復phục 寄ký 導đạo 於ư 吾ngô 賢hiền 乎hồ 。 其kỳ 餘dư 不bất 盡tận 者giả 。 統thống 在tại 西tây 明minh 寺tự 道đạo 律luật 師sư 新tân 撰soạn 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm 百bách 卷quyển 內nội 具cụ 顯hiển 之chi 矣hĩ 。

集Tập 神Thần 州Châu 三Tam 寶Bảo 感Cảm 通Thông 錄Lục 卷quyển 下hạ