造塔 ( 造tạo 塔tháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)十誦律五十六曰:「起塔法者,給孤獨居士深心信佛,到佛所,頭面禮足,一面坐。白佛言:世尊!世尊遊行諸國時,我不見世尊,故甚渴仰。願賜一物,我當供養。佛與爪髮言:居士!汝當供養此爪髮。居士即時白佛言:願世尊聽我起髮塔爪塔。佛言:聽起髮塔爪塔,是名起塔法。」高僧傳曰:「康僧會。吳赤烏十年至建康,孫權令求舍利,既得之。權為造塔,晉帝過江更修飾之。此中國造塔始也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 十thập 誦tụng 律luật 五ngũ 十thập 六lục 曰viết : 「 起khởi 塔tháp 法pháp 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 。 居cư 士sĩ 深thâm 心tâm 信tín 佛Phật 。 到đáo 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 一nhất 面diện 坐tọa 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 世Thế 尊Tôn 遊du 行hành 諸chư 國quốc 。 時thời 我ngã 不bất 見kiến 。 世Thế 尊Tôn 故cố 甚thậm 渴khát 仰ngưỡng 。 願nguyện 賜tứ 一nhất 物vật 。 我ngã 當đương 供cúng 養dường 。 佛Phật 與dữ 爪trảo 髮phát 言ngôn : 居cư 士sĩ ! 汝nhữ 當đương 供cúng 養dường 此thử 爪trảo 髮phát 。 居cư 士sĩ 即tức 時thời 白bạch 佛Phật 。 言ngôn 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 聽thính 我ngã 起khởi 髮phát 塔tháp 爪trảo 塔tháp 。 佛Phật 言ngôn : 聽thính 起khởi 髮phát 塔tháp 爪trảo 塔tháp , 是thị 名danh 起khởi 塔tháp 法pháp 。 」 高cao 僧Tăng 傳truyền 曰viết : 「 康khang 僧Tăng 會hội 。 吳ngô 赤xích 烏ô 十thập 年niên 至chí 建kiến 康khang , 孫tôn 權quyền 令linh 求cầu 舍xá 利lợi , 既ký 得đắc 之chi 。 權quyền 為vi 造tạo 塔tháp , 晉tấn 帝đế 過quá 江giang 更cánh 修tu 飾sức 之chi 。 此thử 中trung 國quốc 造tạo 塔tháp 始thỉ 也dã 。 」 。