tao khang

Phật Quang Đại Từ Điển

(糟糠) Tao là bã rượu; Khang là cám gạo. Vốn chỉ cho thức ăn hèn mọn, sau được dùng để ví dụ tỉ khưu kiêu mạn và pháp thô xấu.Phẩm Phương tiện kinh Pháp hoa (Đại 9, 7 hạ) nói: Hạng tao khang trong chúng vì sợ uy đức của Phật nên bỏ đi; những người ấy ít phúc đức không kham nổi pháp này.[X. kinh Đại pháp cổ Q.thượng].