Tăng trưởng

Từ điển Đạo Uyển


增長; C: zēngzhăng; J: zōjō; Có các nghĩa sau: 1. Gia tăng, mở rộng, nới rộng ra (s: vṛddhi); 2. Tăng cường, củng cố, phát triển; 3. Làm phấn chấn; 4. Trở nên khá hơn hay chiềm ưu thế hơn; 5. Nhân duyên để hoàn tất nghiệp báo; 6. Đưa ra, dẫn đến, làm nổi bật; 7. Sự đề cao ảnh hưởng và thế lực, do vậy, cao mạn.