僧Tăng 家Gia 禮Lễ 儀Nghi 文Văn

朝Triêu 鮮Tiên 釋Thích 冲 絢Huyến 撰Soạn

僧Tăng 家gia 禮lễ 儀nghi 文văn

名danh 旌tinh 書thư 䂓#

大đại 宗tông 師sư

[估-口+(田/寸)]# 佛Phật 心tâm 印ấn 扶phù 宗tông 樹thụ 教giáo 一nhất 國quốc 諸chư 山sơn 名danh 現hiện 大đại 徳# 宗tông 師sư 某mỗ 堂đường 大đại 師sư 之chi 龕khám (# 有hữu 諡thụy 號hiệu 則tắc 亦diệc 書thư 之chi )# 。

念niệm 佛Phật 人nhân

念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 心tâm 口khẩu 相tương 應ứng 。 叢tùng 林lâm 大đại 徳# 某mỗ 堂đường 大đại 師sư 之chi 龕khám 。

坐tọa 禪thiền 人nhân

叅# 詳tường 活hoạt 句cú 脫thoát 洒sái 神thần 僧Tăng 山sơn 中trung 碩# 徳# 某mỗ 大đại 師sư 之chi 柩cữu 。

判phán 事sự 人nhân

揔# 領lãnh 僧Tăng 風phong 不bất 違vi 䂓# 繩thằng 名danh 現hiện 判phán 事sự 某mỗ 大đại 師sư 之chi 柩cữu 。

學học 道Đạo 人nhân

奉phụng 佛Phật 遺di 嘱# 禪thiền 教giáo 兼kiêm 講giảng 一nhất 國quốc 諸chư 山sơn 名danh 現hiện 山sơn 人nhân 某mỗ 大đại 師sư 之chi 柩cữu 。

平bình 常thường 人nhân

剃thế 染nhiễm 栖tê 雲vân 從tùng 師sư 學học 道Đạo 。 清thanh 風phong [社-土+內]# 子tử 某mỗ 人nhân 之chi 柩cữu 。

喪táng 禮lễ 奠# 祭tế 莭# 次thứ

凢# 人nhân 臨lâm 滅diệt 之chi 後hậu 先tiên 打đả 鍾chung 三tam 下hạ 設thiết 使sứ 者giả 飯phạn 剃thế 頭đầu 洗tẩy 浴dục 事sự 一nhất 如như 茶trà 毘tỳ 文văn 。

次thứ 身thân 軆# 入nhập 龕khám 安an 置trí 後hậu 祭tế 物vật 排bài 設thiết 次thứ 影ảnh 子tử 則tắc 左tả 邉# 掛quải 之chi 設thiết 壇đàn 置trí 香hương 火hỏa 燈đăng 燭chúc 次thứ 名danh 旌tinh 則tắc 右hữu 邉# 立lập 次thứ 朝triêu 夕tịch 祭tế 則tắc 影ảnh 子tử 壇đàn 前tiền 奉phụng 献# 後hậu 龕khám 前tiền 亦diệc 以dĩ 奠# 祭tế (# 平bình 人nhân 無vô 影ảnh 子tử 則tắc 作tác 位vị 牌bài 可khả 了liễu )# 。

身thân 體thể 發phát 引dẫn 時thời 行hành 立lập 䂓# 。

先tiên 立lập 威uy 儀nghi 龍long 旗kỳ 一nhất 翼dực 扇thiên/phiến 一nhất 雙song 鳳phượng 扇thiên/phiến 一nhất 雙song 虛hư 盖# 一nhất 雙song 圎# 扇thiên/phiến 一nhất 雙song 毛mao 鞭tiên 一nhất 拂phất 子tử 一nhất 雙song 次thứ 立lập [頁*頁]# 佛Phật 輦liễn 次thứ 引dẫn 路lộ 幡phan 次thứ 立lập 挽vãn 詞từ 幾kỷ 雙song 次thứ 立lập 昆côn 布bố 次thứ 名danh 旌tinh 次thứ 立lập 香hương 亭đình 子tử 次thứ 〃# 行hành 立lập 次thứ 葬táng 司ty 主chủ 僧Tăng 領lãnh 諸chư 人nhân 分phần/phân 列liệt 靈linh 龕khám 左tả 右hữu 後hậu [魚-(烈-列)+大]# 山sơn 打đả 鐘chung 三tam 下hạ 茶trà 毘tỳ 法Pháp 師sư 振chấn 鈴linh 云vân (# 某mỗ 人nhân 靈linh 駕giá )# 。

萬vạn 挅# 青thanh 山sơn 圍vi 梵Phạm 剎sát 。 一nhất 竿can/cán 紅hồng 日nhật 照chiếu 十thập 方phương 。

願nguyện 承thừa 三tam 寳# 加gia 持trì 力lực 。 高cao 馭ngự 雲vân 車xa 向hướng 蓮liên 邦bang 。

次thứ ▆# 導đạo 引dẫn 聲thanh 唱xướng 十thập 二nhị 佛Phật 號hiệu 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿a 彌di 陁# 佛Phật 惟duy 願nguyện 金kim 臺đài 宝# 座tòa 乗# 空không 而nhi 來lai 接tiếp 引dẫn 此thử 身thân 徃# 生sanh 淨tịnh 土độ (# 眾chúng 和hòa )# 。 歸quy 命mạng 阿a 彌di 陁# 佛Phật 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿a 彌di 陁# 佛Phật 惟duy 願nguyện 便tiện 随# 佛Phật 號hiệu 脫thoát 此thử 界giới 身thân 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 徃# 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc (# 眾chúng 和hòa )# 。 歸quy 命mạng 阿a 彌di 陁# 佛Phật 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿a 彌di 陁# 佛Phật 惟duy 願nguyện 觀quán 音âm 勢thế 至chí 引dẫn 導đạo 而nhi 行hành 。 随# 上thượng 善thiện 人nhân 遊du 歷lịch 佛Phật 國quốc (# 眾chúng 和hòa )# 。 歸quy 命mạng 阿a 彌di 陁# 佛Phật 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿a 彌di 陁# 佛Phật 惟duy 願nguyện 経# 行hành 寶bảo 地địa 逰# 戲hí 園viên 林lâm 大đại 悟ngộ 三tam 空không 不bất 聞văn 八bát 苦khổ (# 眾chúng 和hòa )# 。 歸quy 命mạng 阿a 彌di 陁# 佛Phật 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿a 彌di 陁# 佛Phật 惟duy 願nguyện 阿a 惟duy 越việt 智trí 是thị 不bất 退thoái 心tâm 彼bỉ 證chứng 無vô 生sanh 逹# 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn (# 眾chúng 和hòa )# 。 歸quy 命mạng 阿a 彌di 陁# 佛Phật 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿a 彌di 陁# 佛Phật 惟duy 願nguyện 金kim 沙sa 瑩oánh 水thủy 寶bảo 樹thụ 浮phù 空không 悟ngộ 四tứ 揔# 持trì 得đắc 六lục 波ba 羅la 密mật (# 眾chúng 和hòa )# 。 歸quy 命mạng 阿a 彌di 陁# 佛Phật 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿a 彌di 陁# 佛Phật 惟duy 願nguyện 遇ngộ 無vô 量lượng 壽thọ 得đắc 無vô 量lượng 光quang 自tự 在tại 優ưu 逰# 光quang 相tướng 齊tề 等đẳng (# 眾chúng 和hòa )# 。 歸quy 命mạng 阿a 彌di 陁# 佛Phật 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿a 彌di 陁# 佛Phật 惟duy 願nguyện 親thân 近cận 智trí 者giả 。 同đồng 上thượng 善thiện 人nhân 得đắc 遇ngộ 如như 来# 便tiện 聞văn 授thọ 記ký (# 眾chúng 和hòa )# 。 歸quy 命mạng 阿a 彌di 陁# 佛Phật 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿a 彌di 陁# 佛Phật 惟duy 願nguyện 得đắc 不bất 動động 智trí 。 成thành 自tự 在tại 身thân 五ngũ 分phần/phân 香hương 燃nhiên 六Lục 度Độ 圎# 滿mãn (# 眾chúng 和hòa )# 。 歸quy 命mạng 阿a 彌di 陁# 佛Phật 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿a 彌di 陁# 佛Phật 惟duy 願nguyện 還hoàn 同đồng 諸chư 佛Phật 大đại 化hóa 人nhân 天thiên 以dĩ 清thanh 淨tịnh 身thân 演diễn 淨tịnh 妙diệu 法Pháp (# 眾chúng 和hòa )# 。 歸quy 命mạng 阿a 彌di 陁# 佛Phật 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 惟duy 願nguyện 觀quán 音âm 勢thế 至chí 大đại 願nguyện 流lưu 行hành 指chỉ 授thọ 花hoa 臺đài 令linh 生sanh 淨tịnh 土độ (# 眾chúng 和hòa )# 。 歸quy 命mạng 阿a 彌di 陁# 佛Phật 。

次thứ 茶trà 毘tỳ 法Pháp 師sư 唱xướng 舉cử 龕khám 篇thiên 次thứ 舉cử 龕khám 先tiên 立lập 次thứ 茶trà 毘tỳ 法Pháp 師sư 擇trạch 方phương 而nhi 立lập 次thứ 無vô 常thường 偈kệ 法Pháp 師sư 說thuyết 無vô 常thường 偈kệ 次thứ 立lập 五ngũ 方phương 法Pháp 師sư 各các 執chấp 方phương 幡phan 次thứ 立lập [魚-(烈-列)+大]# 山sơn 諸chư 人nhân 等đẳng 次thứ 三tam 動động 鈸bạt 周chu 囬# 道đạo 塲# 三tam 匝táp 後hậu 龕khám 則tắc # 中trung 止chỉ (# 大đại 剎sát 則tắc 觧# 脫thoát 門môn 外ngoại # 中trung 止chỉ 小tiểu 剎sát 則tắc 月nguyệt 臺đài 中trung 止chỉ 且thả 舉cử 龕khám 至chí 重trọng/trùng 但đãn 香hương 亭đình 子tử 及cập 名danh 旌tinh 舉cử 之chi 三tam 囬# 亦diệc 可khả )# 。

次thứ [魚-(烈-列)+大]# 山sơn 又hựu 動động 鈸bạt 唱xướng 三Tam 寶Bảo 云vân 。

普phổ 禮lễ 十thập 方phương 常thường 住trụ 佛Phật 。 普phổ 禮lễ 十thập 方phương 常thường 住trụ 法pháp 。

普phổ 禮lễ 十thập 方phương 常thường 住trụ 僧Tăng 。

(# 唱xướng 三tam 宝# 時thời 齋trai 者giả 執chấp 名danh 旌tinh 各các 一nhất 拜bái 下hạ 直trực 又hựu 諸chư 庵am 大đại 師sư 入nhập 寂tịch 下hạ 来# 時thời 本bổn 寺tự 正chánh 門môn 外ngoại 下hạ 直trực 可khả )# 。

次thứ [魚-(烈-列)+大]# 山sơn 唱xướng 西tây 方phương 大đại 教giáo 主chủ 南Nam 無mô 阿a 彌di 陁# 佛Phật 連liên 聲thanh 念niệm 佛Phật 發phát 行hạnh 又hựu 發phát 行hạnh 時thời 龕khám 橋kiều 木mộc 上thượng 一nhất 人nhân 挺đĩnh 立lập 以dĩ 大đại 聲thanh 唱xướng 南Nam 無mô 阿a 彌di 陁# 佛Phật 則tắc 擔đảm 橋kiều 眾chúng 人nhân 一nhất 時thời 唱xướng 和hòa 徐từ 〃# 而nhi 行hành 次thứ 路lộ 祭tế 則tắc 設thiết 遮già 白bạch 幃vi 帳trướng 排bài 壇đàn 〃# 上thượng 掛quải 影ảnh 子tử 其kỳ 影ảnh 子tử 前tiền 設thiết 奠# 祭tế 龕khám 則tắc 後hậu 馬mã 木mộc 上thượng 安an 置trí 又hựu 影ảnh 子tử 壇đàn 前tiền 讀đọc 祭tế 文văn 云vân 。

維duy 嵗# 次thứ (# 某mỗ )# 年niên (# 某mỗ )# 月nguyệt (# 某mỗ )# 朔sóc 越việt (# 某mỗ )# 日nhật 弟đệ 子tử (# 某mỗ )# 謹cẩn 以dĩ 茶trà 果quả 之chi 奠# 敢cảm 昭chiêu 告cáo 于vu

(# 某mỗ )# 堂đường 大đại 師sư 之chi 靈linh 嗚ô 呼hô 靈linh 變biến 如như 昨tạc 奄yểm 及cập 某mỗ 日nhật 音âm 容dung 洞đỗng 隔cách 何hà 迨đãi 追truy 慕mộ 身thân 為vi 浮phù 萍bình 住trụ 止chỉ 東đông 西tây 生sanh 不bất 做tố 三tam 平bình 死tử 不bất 效hiệu 神thần 賛# [仁-二+印]# 天thiên 扣khấu 地địa 而nhi 益ích 自tự 茫mang 〃# [耳*夕*ㄗ]# 将# 薄bạc 奠# 用dụng 訢hân 真chân 靈linh 伏phục 惟duy 尚thượng 饗# (# 路lộ 祭tế 蜼# 多đa 皆giai 倣# 此thử 䂓# )# 。

祭tế 畢tất 後hậu 又hựu 諸chư 人nhân 舉cử 龕khám 發phát 行hạnh 到đáo 闍xà 維duy 所sở 設thiết 遮già 日nhật 帳trướng 後hậu 願nguyện 佛Phật 則tắc 作tác 高cao 壇đàn 掛quải 之chi 影ảnh 子tử 則tắc 下hạ 一nhất 層tằng 作tác 壇đàn 掛quải 之chi 又hựu 立lập 名danh 旌tinh 其kỳ 兩lưỡng 壇đàn 前tiền 香hương 火hỏa 燈đăng 燭chúc 茶trà 果quả 胡hồ 餅bính 等đẳng 物vật 排bài 上thượng 壇đàn 彌di 陁# 請thỉnh 白bạch 勸khuyến 供cung 如như 常thường 後hậu 影ảnh 子tử 壇đàn 前tiền 山sơn 中trung 諸chư 大đại 師sư 着trước 淨tịnh 衣y 同đồng 誦tụng 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 願nguyện 品phẩm 身thân 軆# [書-曰+皿]# 燒thiêu 之chi 後hậu 諸chư 人nhân 同đồng 時thời 下hạ 直trực 可khả 也dã 。

龕khám 則tắc 願nguyện 佛Phật 壇đàn 相tương/tướng 去khứ 處xứ 作tác 壇đàn 安an 置trí 壇đàn 前tiền 喪táng 人nhân 等đẳng 屈khuất 伏phục 泣khấp 淚lệ 哀ai 〃# 哭khốc 無vô 委ủy 曲khúc 可khả 〃# 次thứ 舉cử 龕khám 上thượng tễ 臺đài 時thời 威uy 儀nghi 先tiên 立lập 次thứ 立lập 引dẫn 路lộ 王vương 幡phan 次thứ 立lập 五ngũ 方phương 法Pháp 師sư 各các 執chấp 方phương 幡phan 次thứ 立lập 無vô 常thường 偈kệ 法Pháp 師sư 次thứ 立lập 茶trà 毘tỳ 法Pháp 師sư 次thứ 立lập 喪táng 者giả 執chấp 名danh 旌tinh 後hậu 舉cử 龕khám 徐từ 徐từ 而nhi 行hành 上thượng 臺đài 則tắc 茶trà 毘tỳ 法Pháp 師sư 擇trạch 方phương 而nhi 立lập 五ngũ 方phương 法Pháp 師sư 各các 守thủ 其kỳ 方phương 而nhi 立lập 無vô 常thường 偈kệ 法Pháp 師sư 闍xà 維duy 前tiền 立lập 次thứ 茶trà 毘tỳ 法Pháp 師sư 又hựu 振chấn 鈴linh 云vân 新tân 圎# 寂tịch (# 某mỗ 人nhân [雨/(並-(前-刖))]# 駕giá )# 無vô 上thượng 大đại 涅niết 般bát 圎# 明minh 常thường 寂tịch 照chiếu 劫kiếp 火hỏa 燒thiêu 海hải 底để 。 風phong 鼓cổ 山sơn 上thượng 擊kích 真chân 常thường 寂tịch 滅diệt 樂lạc 。 涅niết 般bát 相tương/tướng 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 有hữu 為vi 法pháp 如như 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 。 如như 露lộ 亦diệc 如như 電điện 。 應ưng 作tác 如như 是thị 觀quán 。 若nhược 以dĩ 色sắc 見kiến 我ngã 。 以dĩ 音âm 聲thanh 求cầu 我ngã 。 是thị 人nhân 行hành 邪tà 道đạo 。 不bất 能năng 見kiến 如Như 來Lai 。

一nhất 念niệm 普phổ 觀quán 無vô 量lượng 刼# 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 亦diệc 無vô 住trụ 。

如như 是thị 了liễu 知tri 三tam 世thế 事sự 。 超siêu 諸chư 方phương 便tiện 成thành 十Thập 力Lực 。

茶trà 毘tỳ 法Pháp 師sư 振chấn 鈴linh 請thỉnh 返phản 魂hồn 著trước 語ngữ (# 某mỗ 人nhân 靈linh 駕giá )# 。

真chân 明minh 本bổn 軆# 妙diệu 難nan 測trắc 。 金kim 鐸đạc [(米/大)*ㄆ]# 聲thanh 開khai 覺giác 路lộ 。

月nguyệt 堕# 秋thu 潭đàm 桂quế 影ảnh 寒hàn 。 [ㄠ/(幻-ㄠ)]# 軀khu 永vĩnh 脫thoát 坐tọa 靈linh 壇đàn 。

次thứ 立lập 圎# 扇thiên/phiến 一nhất 雙song 次thứ 立lập 引dẫn 路lộ 王vương 幡phan 次thứ 立lập 名danh 旌tinh 還hoàn 到đáo 影ảnh 子tử (# 亦diệc 曰viết 位vị 牌bài )# 壇đàn 前tiền 安an 置trí 後hậu 唱xướng 安an 座tòa 真chân 言ngôn 奉phụng 茶trà 又hựu 法Pháp 師sư 振chấn 鈴linh 云vân (# 某mỗ 靈linh )# 。

茶trà 偈kệ 。

趙triệu 州châu 茶trà 藥dược 親thân 拜bái 献# 。 [耳*夕*ㄗ]# 表biểu 冲# 情tình 一nhất 片phiến 誠thành 。

覺giác 醉túy 昏hôn 迷mê 三tam 界giới 夢mộng 。 翻phiên 身thân 直trực 到đáo 法Pháp 王Vương 城thành 。

次thứ 法Pháp 師sư 及cập 喪táng 人nhân 等đẳng 執chấp 圎# 扇thiên/phiến 名danh 旌tinh 等đẳng 物vật 還hoàn 進tiến 闍xà 維duy 所sở 諸chư 威uy 儀nghi 及cập 名danh 旌tinh 挽vãn 詞từ 等đẳng [書-曰+皿]# 立lập 于vu tễ 上thượng 後hậu 茶trà 毘tỳ 法Pháp 師sư 唱xướng 舉cử 火hỏa 篇thiên 次thứ 唱xướng 下hạ 火hỏa 篇thiên 下hạ 火hỏa 時thời 五ngũ 方phương 法Pháp 師sư 一nhất 時thời 振chấn 鈴linh 唱xướng 五ngũ 方phương 佛Phật 請thỉnh 次thứ 無vô 常thường 偈kệ 法Pháp 師sư 說thuyết 無vô 常thường 偈kệ 次thứ 茶trà 毘tỳ 法Pháp 師sư 唱xướng 奉phụng 送tống 篇thiên 。

切thiết 以dĩ 歿một 故cố 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ 人nhân 靈linh 駕giá )# 。

既ký 随# 緣duyên 而nhi 順thuận 寂tịch 。 乃nãi 依y 法pháp 而nhi 茶trà 毘tỳ 。

焚phần 百bách 年niên 弘hoằng 道đạo 之chi 身thân 。 入nhập 一nhất 路lộ 涅niết 般bát 之chi 門môn 。

[仁-二+印]# 慿# 尊tôn 眾chúng 資tư [日*力]# 覺giác 靈linh (# 次thứ 十thập 念niệm 次thứ 表biểu 白bạch )# 。

上thượng 来# 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 資tư 薦tiến 徃# 生sanh 惟duy 願nguyện 慧tuệ 鏡kính 分phân 明minh 真chân 風phong 散tán 彩thải 菩Bồ 提Đề 園viên 裡# 開khai 敷phu 覺giác 意ý 之chi 花hoa 。 法pháp 性tánh 海hải 中trung 蕩đãng 滌địch 塵trần 心tâm 之chi 垢cấu 茶trà 傾khuynh 三tam 奠# 香hương 爇nhiệt 一nhất 爐lô 用dụng 薦tiến 雲vân 程# 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng 。

次thứ 大đại 眾chúng 同đồng 聲thanh 念niệm 佛Phật 以dĩ 待đãi [書-曰+皿]# 燒thiêu 後hậu 各các 散tán 五ngũ 方phương 幡phan 則tắc 還hoàn 入nhập 火hỏa 中trung 燒thiêu 之chi 大đại 眾chúng 歸quy 寺tự 中trung 時thời 願nguyện 佛Phật 輦liễn 先tiên 立lập 次thứ 立lập 引dẫn 路lộ 王vương 幡phan 次thứ 立lập 香hương 亭đình 子tử 影ảnh 子tử 徐từ 〃# 而nhi 行hành 入nhập 扵# 寺tự 中trung 願nguyện 佛Phật 則tắc 卓trác 子tử 掛quải 之chi 影ảnh 子tử 則tắc 佛Phật 前tiền 叅# 禮lễ 後hậu 影ảnh 殿điện 掛quải 之chi 次thứ 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 餬# 鉼# 等đẳng 物vật 一nhất 一nhất 献# 供cung 畢tất 引dẫn 路lộ 王vương 幡phan 則tắc 燒thiêu 之chi (# 此thử 上thượng 願nguyện 佛Phật 及cập 影ảnh 子tử 二nhị 輦liễn 侍thị 奉phụng 出xuất 於ư 闍xà 維duy 豦# 還hoàn 入nhập 寺tự 中trung 徃# 來lai 事sự 則tắc 大đại 宗tông 師sư 如như 此thử 可khả 奚hề 且thả 平bình 常thường 人nhân 則tắc 凢# 事sự 不bất 具cụ 但đãn 以dĩ 位vị 牌bài 入nhập 香hương 亭đình 子tử 徃# 來lai 亦diệc 可khả )# 。

五ngũ 方phương 佛Phật 請thỉnh 書thư 䂓#

南Nam 無mô 東đông 方phương 滿mãn 月nguyệt 世thế 界giới 藥dược 師sư 尊tôn 佛Phật 惟duy 願nguyện 大đại 慈từ 。 接tiếp 引dẫn 新tân 圎# 寂tịch (# 某mỗ [雨/(並-(前-刖))]# )# 青thanh 琉lưu 璃ly 世thế 界giới 中trung (# 眾chúng 和hòa )# 南Nam 無mô 阿a 彌di 陁# 佛Phật (# 書thư 之chi 青thanh 幡phan )# 。

南Nam 無mô 南nam 方phương 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 。 寶bảo 勝thắng 如như 来# 佛Phật 惟duy 願nguyện 大đại 慈từ 。 接tiếp 引dẫn 新tân 圎# 寂tịch (# 某mỗ 靈linh )# 赤xích 琉lưu 璃ly 世thế 界giới 中trung (# 眾chúng 和hòa )# 南Nam 無mô 阿a 彌di 陁# 佛Phật (# 書thư 之chi 赤xích 幡phan )# 。

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿a 彌di 陁# 佛Phật 惟duy 願nguyện 大đại 慈từ 。 接tiếp 引dẫn 新tân 圎# 寂tịch (# 某mỗ [雨/(並-(前-刖))]# )# 白bạch 琉lưu 璃ly 世thế 界giới 中trung (# 眾chúng 和hòa )# 南Nam 無mô 阿a 彌di 陁# 佛Phật (# 書thư 之chi 白bạch 幡phan )# 。

南Nam 無mô 北bắc 方phương 無Vô 憂Ưu 世Thế 界Giới 。 不bất 動động 尊tôn 佛Phật 惟duy 願nguyện 大đại 慈từ 。 接tiếp 引dẫn 新tân 圎# 寂tịch (# 某mỗ [雨/(並-(前-刖))]# )# 黑hắc 琉lưu 璃ly 世thế 界giới 中trung (# 眾chúng 和hòa )# 南Nam 無mô 阿a 彌di 陁# 佛Phật (# 書thư 之chi 黑hắc 幡phan )# 。

南Nam 無mô 中trung 方phương 華hoa 蔵# 世thế 界giới 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 惟duy 願nguyện 大đại 慈từ 。 接tiếp 引dẫn 新tân 圎# 寂tịch (# 某mỗ [雨/(並-(前-刖))]# )# 黃hoàng 琉lưu 璃ly 世thế 界giới 中trung (# 眾chúng 和hòa )# 南Nam 無mô 阿a 彌di 陁# 佛Phật (# 書thư 黃hoàng 幡phan )# 。

無vô 常thường 戒giới 偈kệ (# 造tạo 長trường/trưởng 幡phan 冩# 之chi )#

夫phu 無vô 常thường 戒giới 者giả 入nhập 涅Niết 槃Bàn 之chi 要yếu 門môn 越việt 苦khổ 海hải 之chi 慈từ 航# 是thị 故cố 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 囙# 此thử 戒giới 故cố 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 囙# 此thử 戒giới 故cố 而nhi 度độ 苦khổ 海hải (# 某mỗ [雨/(並-(前-刖))]# )# 汝nhữ 今kim 日nhật 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 靈linh 識thức 獨độc 露lộ 受thọ 佛Phật 無vô 上thượng 淨tịnh 戒giới 何hà 幸hạnh 如như 也dã (# 某mỗ [雨/(並-(前-刖))]# )# 刼# 火hỏa 洞đỗng 燃nhiên 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 須Tu 彌Di 巨cự 海hải 。 磨ma 滅diệt 無vô 餘dư 何hà 况# 此thử 身thân 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 能năng 與dữ 遠viễn 違vi (# 某mỗ [雨/(並-(前-刖))]# )# 髮phát 毛mao 。 [# 口khẩu *# 弟đệ [# 雨vũ /(# 並tịnh -(# 前tiền -# 刖# [# 滅diệt ))-(# 一nhất /# 火hỏa )+(# 烈liệt -# 列liệt +# 大đại 。 應Ứng 供Cúng 。 正chánh 遍biến 知tri 名danh 行hành 足túc 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn (# 某mỗ [雨/(並-(前-刖))]# )# 脫thoát 卻khước 五ngũ 隂# 殻# 漏lậu 子tử 靈linh 識thức 獨độc 露lộ 受thọ 佛Phật 無vô 常thường 戒giới 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 天thiên 堂đường 佛Phật 剎sát 随# 念niệm 徃# 生sanh 快khoái 活hoạt 快khoái 活hoạt 。

西tây 來lai 祖tổ 意ý 最tối 堂đường 堂đường 。 自tự 淨tịnh 其kỳ 心tâm 性tánh 本bổn 鄉hương 。

妙diệu 體thể 湛trạm 然nhiên 無vô 處xứ 所sở 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 現hiện 真chân 光quang 。

消tiêu 身thân 處xứ 置trí 水thủy 咒chú 法pháp

五ngũ 方phương 地địa 以dĩ 小tiểu 咒chú 貯trữ 水thủy 每mỗi 方phương 置trí 之chi 。

碎toái 骨cốt 法pháp

真chân 言ngôn 大đại 蔵# 十thập 凾# 樓lâu 閣các 記ký 云vân 人nhân 死tử 屍thi 軆# 雜tạp 木mộc 嚴nghiêm 之chi 處xứ 燒thiêu 之chi 三tam 日nhật 後hậu 不bất 洗tẩy 常thường 布bố 作tác 囊nang 八bát 尺xích 至chí 燒thiêu 骨cốt 所sở 以dĩ 木mộc 筯# 拾thập 骨cốt 入nhập 囊nang 向hướng 東đông 栁# 枝chi 翁ông 同đồng 斫chước 取thủ 作tác 鉢bát 入nhập 二nhị 鉢bát 其kỳ 木mộc 末mạt 作tác 磨ma 子tử 真chân 油du 三tam 升thăng 白bạch 炭thán 三tam 斗đẩu 真chân 抹mạt 三tam 匙thi 草thảo 席tịch 一nhất 立lập 等đẳng 准chuẩn 備bị 上thượng 高cao 峯phong 頂đảnh 盤bàn 石thạch 上thượng 香hương 湯thang 水thủy 以dĩ 木mộc 筯# 執chấp 骨cốt 洗tẩy 白bạch 炭thán 上thượng 燒thiêu 之chi 時thời 徃# 生sanh 偈kệ 然nhiên 後hậu 木mộc 筯# 執chấp 骨cốt 入nhập 楊dương 鉢bát 磨ma 子tử 碎toái 抹mạt 真chân 油du 三tam 升thăng 瀉tả 骨cốt 灰hôi 以dĩ 茅mao 似tự 乃nãi 草thảo 席tịch 上thượng 塗đồ 之chi 軸trục 席tịch 石thạch 上thượng 立lập 燒thiêu 之chi 時thời 大đại 眾chúng 著trước 大đại 衣y 誦tụng 行hạnh 願nguyện 品phẩm 至chí 可khả 散tán 骨cốt 亦diệc 得đắc 。

頌tụng 云vân 。

法Pháp 身thân 遍biến 滿mãn 百bách 億ức 界giới 。 普phổ 放phóng 金kim 色sắc 照chiếu 人nhân 天thiên 。

應ứng 物vật 現hiện 形hình 潭đàm 底để 月nguyệt 。 軆# 圎# 正chánh 座tòa 寶bảo 蓮liên 臺đài 。

次thứ (# 某mỗ 人nhân 靈linh 駕giá )# 祝chúc 願nguyện 時thời 喪táng 者giả 大đại 眾chúng 前tiền 各các 三tam 拜bái 然nhiên 後hậu 燒thiêu 席tịch 灰hôi 吹xuy 散tán 真chân 末mạt 三tam 匙thi 以dĩ 水thủy 交giao 合hợp 輪luân 泥nê 粉phấn 骨cốt 作tác 丸hoàn 如như 大đại 豆đậu 施thí 清thanh 淵uyên 裡# 大đại [魚-(烈-列)+大]# 後hậu 以dĩ 此thử 㓛# 徳# (# 某mỗ 靈linh )# 直trực 至chí 西tây 方phương 還hoàn 到đáo 人nhân 生sanh 便tiện 得đắc 出xuất 家gia 作tác 大đại 法Pháp 王Vương 。 身thân 也dã 若nhược 如như 此thử 法pháp 碎toái 骨cốt 則tắc 不bất 勞lao 齋trai 懺sám 水thủy 陸lục 亦diệc 得đắc 。

舉cử 物vật 誡giới

(# 新tân 靈linh 遺di 在tại 財tài 物vật 舉cử 示thị 眾chúng 人nhân 前tiền [書-曰+皿]# 賣mại 薦tiến 靈linh 是thị 僧Tăng 家gia 之chi 風phong 也dã 書thư 舉cử 物vật 法pháp 為vi 叢tùng 林lâm 軌quỹ 式thức 可khả 矣hĩ 然nhiên 且thả 賣mại 薦tiến 事sự 都đô 在tại 齋trai 者giả 之chi 用dụng 心tâm [(乏-之+虫)*隹]# 有hữu 書thư 之chi 書thư 之chi 無vô 益ích 故cố 今kim 不bất 書thư 之chi 弟đệ 子tử 之chi 行hành 為vi 師sư 豈khởi 。

法Pháp 師sư 立lập 方phương 法pháp

-# 春xuân 三tam (# 神thần 右hữu 行hành 法Pháp 師sư 左tả 行hành )#

-# 夏hạ 三tam (# 神thần 前tiền 行hành 法Pháp 師sư 後hậu 行hành )#

-# 秋thu 三tam (# 神thần 左tả 行hành 法Pháp 師sư 右hữu 行hành )#

-# 冬đông 三tam (# 神thần 後hậu 行hành 法Pháp 師sư 前tiền 行hành )#

僧Tăng 喪táng 服phục 啚#   # 受thọ 學học 師sư (# 随# [衣-〦+(夾-大+土)]# ) # 受thọ 弟đệ 子tử (# 随# [衣-〦+(夾-大+土)]# ) # 同đồng 法Pháp 門môn (# 随# [衣-〦+(夾-大+土)]# )   # 僧Tăng 伯bá 叔thúc (# 大đại 㓛# ) # 羯yết 摩ma 師sư (# 周chu 年niên ) # 俗tục 兄huynh 弟đệ (# 大đại 㓛# ) # 義nghĩa 伯bá 叔thúc (# 小tiểu 㓛# )  # 祖tổ 父phụ 母mẫu (# 周chu 年niên ) # 父phụ 母mẫu (# 三tam 年niên ) # 戒giới 師sư (# 三tam 年niên ) # 愛ái 業nghiệp 師sư (# 周chu 年niên ) # 親thân 弟đệ 子tử (# 周chu 年niên ) # 親thân 法pháp 孫tôn (# 大đại 㓛# )  # 俗tục 伯bá 叔thúc (# 大đại 㓛# ) # 教giáo 授thọ 師sư (# 周chu 年niên ) # 僧Tăng 兄huynh 弟đệ (# 大đại 㓛# ) # 義nghĩa 兄huynh 弟đệ (# 随# [衣-〦+(夾-大+土)]# )     # 僧Tăng 俗tục 姪điệt (# 大đại 㓛# ) # 俗tục 姊tỷ 妹muội (# 大đại 㓛# )  #

-# 三tam 年niên 者giả (# 二nhị 十thập 五ngũ 月nguyệt )#

-# 周chu 年niên 者giả (# 十thập 三tam 月nguyệt )#

-# 大đại 㓛# 者giả (# 九cửu 月nguyệt )#

-# 小tiểu 㓛# 者giả (# 五ngũ 月nguyệt )#

送tống [(蕵-食+匕)/大]# 時thời 禁cấm 断# 䂓#

愚ngu 按án 古cổ 聖thánh 所sở 作tác 家gia 礼# 義nghĩa 文văn 喪táng 者giả 某mỗ 人nhân 以dĩ 某mỗ 僧Tăng 遷thiên 化hóa 之chi 哀ai 告cáo 之chi 于vu 住trụ 持trì 住trụ 持trì 即tức 時thời [宋-木+之]# 日nhật 囬# 文văn 於ư 本bổn 寺tự 及cập 諸chư 庵am 則tắc 僉thiêm 住trụ 尊tôn 宿túc 各các 持trì 金kim 剛cang 經kinh 行hạnh 願nguyện 品phẩm 及cập 茶trà 果quả 胡hồ 餅bính 幾kỷ 咒chú 無vô 遺di 下hạ 來lai 遷thiên 化hóa 豦# 奉phụng 侍thị 身thân 軆# 到đáo 闍xà 維duy 所sở 奠# 祭tế 誦tụng 經Kinh 好hảo/hiếu 送tống 云vân 云vân 矣hĩ 當đương 此thử 叔thúc 世thế 諸chư 山sơn 大đại 小tiểu 寺tự 剎sát 不bất 審thẩm 家gia 礼# 之chi 法pháp [(蕵-食+匕)/大]# 事sự 置trí 之chi 意ý 外ngoại 非phi 。 [# 宋tống ))-# 木mộc +# 之chi [# 矢thỉ *# 見kiến 。

虗hư 白bạch 子tử 纂toản 要yếu

康khang 熙hi 九cửu 年niên 庚canh 戌tuất 仲trọng 春xuân 梁lương 山sơn 鷲thứu 栖tê 山sơn 通thông 度độ 寺tự 刊#

山sơn 中trung 大đại 徳# 真chân 熙hi 。 寺tự 內nội 。 義nghĩa 嚴nghiêm 。 師sư 印ấn 書thư 。

時thời 住trụ 持trì 。 普phổ 琦kỳ 。 典điển 座tòa 海hải 暹# 。 刻khắc 字tự 。

通thông 政chánh 大đại 夫phu 。 一nhất 應ưng 。 直trực 嵗# 敬kính 恱# 。 冲# 絢huyến 。

通thông 政chánh 大đại 夫phu 。 法pháp 弘hoằng 。 書thư 記ký 智trí 暹# 。 卞# 海hải 龍long 。

通thông 政chánh 大đại 夫phu 。 印ấn 行hành 。 首thủ 僧Tăng 坦thản 宗tông 。 淳thuần 淨tịnh 。

通thông 政chánh 大đại 夫phu 。 惠huệ 明minh 。 三tam 剛cang 守thủ 軒hiên 。 信tín 青thanh 。

通thông 政chánh 大đại 夫phu 。 玄huyền 一nhất 。 持trì 殿điện 衍diễn 清thanh 。 守thủ 彥ngạn 。

雪tuyết 心tâm 。 覺giác 林lâm 。 性tánh 日nhật 。 熙hi 玉ngọc 。 信tín 雲vân 。

[又*隻]# 玉ngọc 。 海hải 淨tịnh 。 印ấn 鑑giám 。 信tín 休hưu 。 神thần 日nhật 。

茶trà 毗tỳ 作tác 法pháp 文văn

削tước 髮phát 云vân

新tân 圓viên 寂tịch (# 某mỗ 靈linh )# 生sanh 從tùng 何hà 豦# 来# 死tử 向hướng 何hà 豦# 去khứ 生sanh 也dã 一nhất 片phiến 浮phù 雲vân 起khởi 死tử 也dã 一nhất 片phiến 浮phù 雲vân 滅diệt 浮phù 雲vân 自tự 體thể 本bổn 無vô 實thật 生sanh 死tử 去khứ 来# 亦diệc 如như 然nhiên 獨độc 有hữu 一nhất 物vật 常thường 獨độc 露lộ 湛trạm 然nhiên 不bất 随# 於ư 生sanh 死tử (# 某mỗ 靈linh )# 還hoàn 會hội 得đắc 湛trạm 然nhiên 底để 一nhất 物vật 麼ma 鑊hoạch 湯thang 風phong 搖dao 天thiên 地địa 壞hoại 寥liêu 又hựu 長trường/trưởng 在tại 白bạch 雲vân 中trung 今kim 茲tư 削tước 髮phát 断# [書-曰+皿]# 無vô 明minh 十thập 使sử 煩phiền 惱não 何hà 由do 復phục 起khởi 一nhất 片phiến 白bạch 雲vân 撗hoàng 谷cốc 口khẩu 幾kỷ 多đa 歸quy 鳥điểu [書-曰+皿]# 迷mê 巢sào 。

沐mộc 浴dục (# 云vân )#

若nhược 人nhân 欲dục 識thức 佛Phật 境cảnh 界giới 當đương 正chánh 其kỳ 意ý 。 如như 虗hư 空không 遠viễn 離ly 妄vọng 想tưởng 及cập 諸chư 趣thú 令linh 心tâm 所sở 向hướng 皆giai 無vô 碍# (# 某mỗ 靈linh )# 還hoàn 當đương 正chánh 其kỳ 意ý 。 如như 虗hư 空không 麼ma 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 更cánh 聴# 註chú 脚cước 此thử 正chánh 覺giác 之chi 性tánh 上thượng 至chí 諸chư 佛Phật 。 下hạ 至chí 六lục 凢# 一nhất 亽# 當đương 亽# 一nhất 一nhất 具cụ 足túc 。 塵trần 又hựu 上thượng 通thông 物vật 又hựu 上thượng 現hiện 不bất 待đãi 脩tu 成thành 了liễu 了liễu 明minh 明minh (# 拈niêm 柱trụ 杖trượng 云vân )# 還hoàn 見kiến 麼ma (# 打đả 下hạ 云vân )# 還hoàn 聞văn 麼ma 既ký 了liễu 了liễu 見kiến 既ký [應-倠+林]# [應-倠+林]# 闡xiển 畢tất 竟cánh 是thị 介giới 什thập 麼ma 佛Phật 面diện 猶do 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 亦diệc 如như 千thiên 日nhật 放phóng 光quang 明minh 今kim 茲tư 沐mộc 浴dục 幻huyễn 妄vọng 塵trần 垢cấu 獲hoạch 得đắc 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 。 之chi 身thân 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 無vô 內nội 外ngoại 去khứ 来# 生sanh 死tử 一nhất 真chân 常thường 。

洗tẩy 手thủ (# 云vân )#

来# 無vô 所sở 來lai 如như 朗lãng 月nguyệt 之chi 影ảnh 現hiện 千thiên 江giang 去khứ 無vô 所sở 去khứ 似tự 澄trừng 空không 而nhi 形hình 分phần/phân 諸chư [剁-几+ㄆ]# 四tứ 大đại 各các 離ly 。 如như 夢mộng 幻huyễn 六lục 塵trần 心tâm 識thức 本bổn 来# 空không 欲dục 識thức 佛Phật 祖tổ 迴hồi 光quang 豦# 日nhật 溚# 西tây 山sơn 月nguyệt 出xuất 東đông 今kim 茲tư 洗tẩy 手thủ 取thủ 理lý 分phân 明minh 十thập 方phương 佛Phật 法Pháp 皎hiệu 然nhiên 掌chưởng 內nội 滿mãn 目mục 青thanh 山sơn 無vô 寸thốn 樹thụ 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 丈trượng 夫phu 兒nhi 。

洗tẩy 足túc (# 云vân )#

生sanh 時thời 的đích 的đích 不bất 随# 生sanh 死tử 去khứ 堂đường 堂đường 不bất 随# 死tử 生sanh 死tử 去khứ 来# 無vô 干can 涉thiệp 正chánh 體thể 堂đường 堂đường 在tại 目mục 前tiền 今kim 茲tư 洗tẩy 足túc 滿mãn 行hành 圎# 成thành 一nhất 舉cử 一nhất 步bộ 超siêu 登đăng 法pháp 雲vân 但đãn 能năng 一nhất 念niệm 歸quy 無vô 念niệm 高cao 步bộ 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 。

着trước 裙quần

四tứ 大đại 成thành 時thời 這giá 一nhất 點điểm 靈linh 明minh 不bất 随# 成thành 四tứ 大đại 壞hoại 時thời 這giá 一nhất 點điểm 靈linh 明minh 不bất 随# 壞hoại 生sanh 死tử 成thành 壞hoại 等đẳng 空không 花hoa 冤oan 親thân 宿túc 業nghiệp 今kim 何hà 在tại 今kim 既ký 不bất 在tại 覓mịch 無vô 蹤tung 但đãn 然nhiên 無vô 碍# 若nhược 虗hư 空không (# 灵# 駕giá )# [剁-几+ㄆ]# [剁-几+ㄆ]# 塵trần 塵trần 皆giai 妙diệu 體thể 頭đầu 頭đầu 物vật 物vật 捴# 家gia 翁ông 今kim 茲tư 着trước 裙quần 淨tịnh 護hộ 根căn 門môn 慚tàm 愧quý 莊trang 嚴nghiêm 。 超siêu 證chứng 菩Bồ 提Đề 若nhược 得đắc 囙# 言ngôn 達đạt 根căn 本bổn 六lục 塵trần 元nguyên 我ngã 一nhất 靈linh 光quang 。

着trước 衣y (# 云vân )#

来# 時thời 是thị 何hà 物vật 去khứ 時thời 是thị 何hà 物vật 来# 時thời 去khứ 時thời 本bổn 無vô 一nhất 物vật (# 灵# 駕giá )# 欲dục 識thức 明minh 明minh 真chân 住trú 處xứ 青thanh 天thiên 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 通thông 今kim 茲tư 着trước 衣y 掩yểm 庇tí 形hình 穢uế 如như 来# 柔nhu 忍nhẫn 是thị 我ngã 元nguyên 常thường 我ngã 師sư 得đắc 見kiến 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 多đa 刼# 曾tằng 為vi 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên 。

着trước 冠quan (# 云vân )#

見kiến 聞văn 如như 幻huyễn 翳ế 。 三tam 界giới 若nhược 空không 花hoa 聞văn 復phục 翳ế 根căn 除trừ 。 塵trần 消tiêu 覺giác 圓viên 淨tịnh 淨tịnh 極cực 光quang 通thông 達đạt 。 寂tịch 照chiếu 含hàm 虗hư 空không 卻khước 来# 觀quán 世thế 間gian 猶do 如như 夢mộng 。 中trung 事sự 今kim 茲tư 着trước 冠quan 冣# 上thượng 頂đảnh 門môn 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 千thiên 聖thánh 共cộng 由do 囙# 地địa 法pháp 行hành 心tâm 不bất 退thoái 終chung 登đăng 等đẳng 妙diệu 也dã 無vô 疑nghi 。

正chánh 坐tọa (# 云vân )#

靈linh 光quang 獨độc 曜diệu 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 体# 露lộ 真chân 常thường 不bất 拘câu 文văn 字tự 真chân 性tánh 無vô 染nhiễm 本bổn 自tự 圓viên 成thành 但đãn 離ly 妄vọng 緣duyên 即tức 如như 如như 佛Phật 今kim 茲tư 正chánh 坐tọa 是thị 為vi 法pháp 空không 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 窟quật 宅trạch 妙diệu 菩Bồ 提Đề 坐tọa 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 佛Phật 。 坐tọa 已dĩ 成thành 正chánh 覺giác 。 汝nhữ 今kim 正chánh 坐tọa 亦diệc 如như 是thị 自tự 他tha 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 道đạo 。

施thí 食thực (# 云vân )#

我ngã 此thử 一nhất 片phiến 香hương 。 生sanh 從tùng 一nhất 片phiến 心tâm 。 願nguyện 此thử 香hương 烟yên 下hạ 。

熏huân 發phát 本bổn 真chân 明minh 。

切thiết 以dĩ 生sanh 死tử 交giao 謝tạ 寒hàn 暑thử 迭điệt 遷thiên 其kỳ 来# 也dã 電điện 擊kích 長trường/trưởng 空không 其kỳ 去khứ 也dã 波ba 澄trừng 大đại 海hải (# 某mỗ 灵# )# 生sanh 緣duyên 已dĩ [書-曰+皿]# 大đại 命mạng 俄nga 遷thiên 了liễu 諸chư 行hành 之chi 無vô 常thường 乃nãi 寂tịch 滅diệt 而nhi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 恭cung 依y 大đại 眾chúng 肅túc 詣nghệ 前tiền 進tiến 誦tụng 諸chư 聖thánh 之chi 弘hoằng 名danh 薦tiến 清thanh 魂hồn 於ư 淨tịnh 土độ 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 。

次thứ 十thập 念niệm (# 云vân )# 。

我ngã 此thử 一nhất 鉢bát 飯phạn 。 不bất 下hạ 香hương 積tích 饌soạn 。 願nguyện 此thử 一nhất 味vị 。

熏huân 。 禪thiền 恱# 飽bão 齁# 又hựu 。

次Thứ 誦Tụng 心Tâm 經Kinh 尊Tôn 勝Thắng 亦Diệc 得Đắc

表biểu 白bạch

黃hoàng 梅mai 山sơn 下hạ 親thân 傳truyền 佛Phật 祖tổ 之chi 傳truyền 心tâm 臨lâm 濟tế 門môn 下hạ 永vĩnh 作tác 人nhân 天thiên 之chi 眼nhãn 。 目mục 不bất 忘vong 本bổn 誓thệ 速tốc 還hoàn 娑sa 婆bà 再tái 明minh 大đại 事sự 普phổ 利lợi 群quần 生sanh 。 莊trang 嚴nghiêm 普phổ 智trí 念niệm (# 十thập 方phương 三tam 世thế )# 。

入nhập 龕khám (# 云vân )#

大đại 眾chúng 且thả 道đạo 古cổ 佛Phật 也dã 伊y 麼ma 去khứ 今kim 佛Phật 也dã 伊y 麼ma 去khứ (# 某mỗ 灵# )# 也dã 伊y 麼ma 去khứ 何hà 物vật 不bất 敢cảm 壞hoại 是thị 誰thùy 長trường/trưởng 堅kiên 固cố 諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 麼ma (# 灵# 駕giá )# 與dữ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 一nhất 時thời 成thành 道Đạo 共cộng 十thập 類loại 群quần 生sanh 同đồng 日nhật 涅Niết 槃Bàn 其kỳ [戒-廾+ㄠ]# 未vị 然nhiên 有hữu 眼nhãn 石thạch 人nhân 齊tề 下hạ 淚lệ 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 暗ám 嗟ta 噓hư 。

起khởi 龕khám (# 云vân )#

妙diệu 覺giác 現hiện 前tiền 禪thiền 恱# 為vi 食thực 南nam 北bắc 東đông 西tây 随# 處xứ 快khoái 活hoạt 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 敢cảm 問vấn 大đại 眾chúng (# 灵# 駕giá )# 涅Niết 槃Bàn 路lộ 頭đầu 在tại 什thập 麼ma 豦# 豦# 豦# 綠lục 楊dương 堪kham 繫hệ 馬mã 家gia 家gia 門môn 外ngoại 通thông 長trường/trưởng 安an 。

舉cử 火hỏa (# 云vân )#

此thử 一nhất 炬cự 火hỏa 非phi 三tam 毒độc 之chi 火hỏa 。 是thị 如như 来# 一nhất 燈đăng 三tam 昧muội 之chi 火hỏa 其kỳ 光quang 赫hách 又hựu 洞đỗng 照chiếu 三tam 際tế 其kỳ 焰diễm 煌hoàng 又hựu 洞đỗng 徹triệt 十thập 方phương 得đắc 其kỳ 光quang 也dã 等đẳng 諸chư 佛Phật 於ư 一nhất 朝triêu 失thất 其kỳ 光quang 也dã 順thuận 生sanh 死tử 之chi 萬vạn 刼# (# 灵# 駕giá )# 迴hồi 光quang 返phản 照chiếu 頓đốn 悟ngộ 無vô 生sanh 離ly 苦khổ 熱nhiệt 惱não 得đắc 雙song 林lâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。

下hạ 火hỏa (# 云vân )#

三tam 緣duyên 和hòa 合hợp 暫tạm 時thời 成thành 有hữu 四tứ 大đại [文*隹]# 散tán 忽hốt 得đắc 还# 空không 幾kỷ 年niên 遊du 於ư 幻huyễn 海hải 今kim 朝triêu 脫thoát 殻# 慶khánh 快khoái 如như 蓬bồng 大đại 眾chúng 且thả 道đạo (# 灵# 駕giá )# 向hướng 什thập 麼ma 豦# 去khứ 木mộc 馬mã 倒đảo 騎kỵ [番*(匕/匕)]# 一nhất 轉chuyển 大đại 紅hồng 焰diễm 裏lý 放phóng 寒hàn 風phong 。

次thứ (# 大đại 眾chúng 同đồng 誦tụng 行hạnh 願nguyện 品phẩm [書-曰+皿]# 燒thiêu 後hậu 各các 散tán 可khả )#

唱xướng 衣y (# 云vân )#

因nhân 此thử 香hương 烟yên 降giáng/hàng 莚diên 席tịch 證chứng 明minh 唱xướng 衣y 見kiến 聞văn 知tri 法Pháp 身thân 本bổn 来# 恆hằng 清thanh 淨tịnh 斷đoạn 除trừ 煩phiền 惱não 。 證chứng 菩Bồ 提Đề 浮phù 雲vân 散tán 而nhi 影ảnh 不bất 留lưu 殘tàn 燭chúc [書-曰+皿]# 而nhi 光quang 自tự 滅diệt 今kim 茲tư 估cổ 唱xướng 用dụng 表biểu 無vô 常thường 仰ngưỡng 慿# 大đại 眾chúng 念niệm (# 卜bốc 念niệm 云vân [┐/一]# )# 上thượng 来# 唱xướng 衣y 念niệm 誦tụng 㓛# 徳# 奉phụng 為vi (# 灵# 駕giá )# 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 超siêu 出xuất 三tam 界giới 。 驀# [踏-日+田]# 千thiên 聖thánh 之chi 路lộ 遊du 戲hí 一Nhất 乘Thừa 之chi 塲# 海hải 天thiên 明minh 月nguyệt 初sơ 生sanh 豦# 岩# [山/由]# 啼đề 猿viên 正chánh 歇hiết 時thời 。

拾thập 骨cốt (# 云vân )#

取thủ 不bất 得đắc 捨xả 不bất 淂# 正chánh 當đương 伊y 麼ma 時thời 如như 何hà 委ủy 悉tất (# 咄đốt )# 剔dịch 起khởi [尸@目]# 毛mao 火hỏa 裏lý 看khán 分phân 明minh 一nhất 句cú 黃hoàng 金kim 骨cốt 。

起khởi 骨cốt (# 云vân )#

一nhất 點điểm 靈linh 明minh 了liễu 無vô 所sở 礙ngại 一nhất 擲trịch [番*(匕/匕)]# 身thân 多đa 少thiểu 自tự 在tại 無vô 相tướng 無vô 空không 無vô 不bất 空không 。 即tức 是thị 如như 来# 真chân 實thật 相tướng 。

碎toái 骨cốt (# 云vân )#

若nhược 人nhân 透thấu 得đắc 上thượng 頭đầu 開khai 始thỉ 覺giác 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 寬khoan 不bất 落lạc 人nhân 間gian 分phân 別biệt 界giới 何hà 拘câu 綠lục 水thủy 與dữ 青thanh 山sơn 這giá 介giới 白bạch 骨cốt 壞hoại 也dã 未vị 壞hoại 也dã 壞hoại 則tắc 猶do 如như 碧bích 空không 未vị 壞hoại 則tắc 青thanh 天thiên 白bạch 雲vân 靈linh 識thức 獨độc 露lộ 有hữu 在tại 不bất 在tại 还# 識thức 這giá 介giới 麼ma 不bất 離ly 當đương 豦# 常thường 湛trạm 然nhiên 覓mịch 則tắc 知tri 君quân 不bất 可khả 見kiến 。

散tán 骨cốt 五ngũ 方phương 亦diệc 得đắc

東đông 方phương

身thân 從tùng 無vô 相tướng 中trung 受thọ 生sanh 猶do 如như 幻huyễn 出xuất 諸chư 形hình 相tướng 幻huyễn 人nhân 心tâm 識thức 本bổn 来# 無vô 罪tội 福phước 皆giai 空không 無vô 所sở 位vị (# 入nhập 靈linh )# 百bách 骸hài 俱câu 潰hội 散tán 敀# 火hỏa 敀# 風phong 一nhất 物vật 鎮trấn 長trường/trưởng 靈linh 盖# 大đại 盖# 地địa (# 入nhập 灵# )# 會hội 麼ma 如như 今kim 欲dục 識thức 一nhất 物vật 者giả 欝uất 又hựu 青thanh 山sơn 倚ỷ 寥liêu 廓khuếch 。

南nam 方phương

起khởi 諸chư 善thiện 法Pháp 本bổn 是thị 幻huyễn 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 亦diệc 是thị 幻huyễn 身thân 如như 聚tụ 沫mạt 。 心tâm 如như 風phong 幻huyễn 出xuất 無vô 根căn 無vô 實thật 性tánh (# 入nhập 灵# )# 頭đầu 骨cốt 風phong 飄phiêu 南nam 北bắc 走tẩu 不bất 知tri 何hà 豦# 見kiến 真Chân 人Nhân 生sanh 前tiền 錯thác 死tử 後hậu 錯thác 世thế 又hựu 生sanh 又hựu 又hựu 重trọng/trùng 錯thác 若nhược 能năng 一nhất 念niệm 了liễu 無vô 生sanh 錯thác 錯thác 元nguyên 来# 終chung 不bất 錯thác 。

西tây 方phương

假giả 借tá 四tứ 大đại 以dĩ 為vi 身thân 心tâm 本bổn 無vô 生sanh 因nhân 境cảnh 有hữu 前tiền 境cảnh 若nhược 無vô 心tâm 亦diệc 無vô 罪tội 福phước 。 如như 幻huyễn 起khởi 亦diệc 滅diệt (# 入nhập 灵# )# 死tử 了liễu 燒thiêu 了liễu 散tán 了liễu 向hướng 什thập 麼ma 豦# 去khứ 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 嘯khiếu 月nguyệt 吟ngâm 風phong 無vô 縫phùng 塔tháp 前tiền 安an 身thân 立lập 命mạng 。

北bắc 方phương

見kiến 身thân 無vô 實thật 是thị 佛Phật 身thân 了liễu 心tâm 如như 幻huyễn 是thị 佛Phật 心tâm 了liễu 淂# 身thân 心tâm 本bổn 性tánh 空không 斯tư 人nhân 與dữ 佛Phật 何hà 殊thù 別biệt (# 入nhập 灵# )# 白bạch 骨cốt 燒thiêu 散tán [書-曰+皿]# 箇cá 中trung 誰thùy 是thị 主chủ 唯duy 有hữu 一nhất 虗hư 空không 明minh 月nguyệt 與dữ 清thanh 風phong 。

向hướng 中trung

佛Phật 不bất 見kiến 身thân 知tri 是thị 佛Phật 若nhược 實thật 有hữu 知tri 別biệt 無vô 佛Phật 智trí 者giả 能năng 知tri 罪tội 性tánh 空không [坦-一+工]# 然nhiên 不bất 怖bố 於ư 生sanh 死tử (# 入nhập 灵# )# 灰hôi 飛phi 火hỏa 野dã 骨cốt 郎lang 何hà 安an 驀# 地địa 一nhất 聲thanh 始thỉ 到đáo 牢lao 開khai (# 咄đốt )# 一nhất 點điểm 靈linh 明minh 非phi 內nội 外ngoại 五ngũ 臺đài 空không 鎻# 白bạch 雲vân 閑nhàn 。

次thứ (# 真chân 言ngôn 開khai 啓# 作tác 法pháp 如như 常thường )#

盖# 聞văn 一nhất 彌di 陀đà 與dữ 悲bi 度độ 生sanh 之chi # 願nguyện 如như 響hưởng 應ứng 聲thanh 。 四tứ 大đại 聖thánh 招chiêu 魂hồn 引dẫn 路lộ 之chi 大đại 慈từ 同đồng 月nguyệt 印ấn 水thủy 歸quy 依y 若nhược 切thiết 感cảm 應ứng 奚hề 遅# 是thị 以dĩ 朝triêu 鮮tiên 國quốc 某mỗ 豦# 住trụ 喪táng 者giả (# 某mỗ )# 伏phục 為vi 新tân 圓viên 寂tịch (# 某mỗ 師sư )# 某mỗ 靈linh 駕giá 承thừa 斯tư 薦tiến 席tịch 登đăng 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 之chi 願nguyện 擇trạch [宋-木+之]# 闍xà 維duy 之chi 日nhật 謹cẩn 偹# 香hương 茶trà 之chi 礼# 奉phụng 献# 。 極cực 樂lạc 教giáo 主chủ 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 五ngũ 寶bảo 世thế 界giới 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 勳huân 勤cần 作tác 法pháp 仰ngưỡng 祈kỳ 妙diệu 援viện 者giả 。

右hữu 伏phục 以dĩ 芥giới 緣duyên [(乏-之+虫)*隹]# 似tự 萬vạn 里lý 天thiên 雲vân 一nhất 點điểm 蔆# 鑑giám 即tức 同đồng 千thiên 江giang 水thủy 月nguyệt 孤cô 輪luân 暫tạm 辭từ 於ư 紅hồng 藕ngẫu 花hoa 中trung 略lược 降giáng/hàng 於ư 白bạch 雲vân 壇đàn 上thượng 不bất 違vi 曩nẵng 誓thệ 俯phủ 鑑giám 丹đan 誠thành 謹cẩn 運vận 一nhất 心tâm 先tiên 陳trần 三tam 請thỉnh 。

一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 紫tử 金kim 嚴nghiêm 相tương/tướng 輝huy 華hoa 百bách 億ức [剁-几+ㄆ]# 中trung 白bạch 玉ngọc 明minh 毫hào 旋toàn 轉chuyển 五ngũ 峯phong 山sơn 上thượng 光quang 流lưu 豦# 。 )/# 。 [# 工công *# 刀đao 。

一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 五ngũ 寳# 世thế 界giới 自tự 在tại 無vô 碍# 東đông 方phương 滿mãn 月nguyệt 世thế 界giới 藥dược 師sư 尊tôn 佛Phật 南nam 方phương 歓# 喜hỷ 世thế 界giới 宝# 勝thắng 如như 来# 佛Phật 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 北bắc 方phương 無Vô 憂Ưu 世Thế 界Giới 。 不bất 動động 尊tôn 佛Phật 中trung 方phương 華hoa 蔵# 世thế 界giới 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 。 憐lân 愍mẫn 有hữu 情tình 降giáng/hàng 臨lâm 道đạo 塲# 證chứng 明minh 㓛# 徳# 。

眾chúng 和hòa 香hương 花hoa 請thỉnh (# 次thứ 献# 座tòa 勸khuyến 供cung 如như 常thường )#

夫phu 僧Tăng 家gia ▆# 者giả ▆# 家gia 之chi 大đại 業nghiệp [(蕵-食+匕)/大]# ▆# 之chi 要yếu 機cơ 古cổ 有hữu 茶trà 毘tỳ 之chi 攵# 句cú 旌tinh 德đức 無vô 緒tự 今kim 傳truyền 家gia 礼# 之chi 法pháp 句cú 然nhiên 添# 聖thánh 綿miên 聖thánh 有hữu 虗hư ▆# 堂đường 大đại ▆# 傳truyền 燈đăng 松tùng 月nguyệt 之chi ▆# 人nhân 游du 歷lịch 羣quần 径# 因nhân 為vi 新tân ▆# 茶trà 毘tỳ 之chi 法pháp 在tại ▆# 法pháp 攵# 句cú 故cố 未vị 刊# 之chi 家gia 礼# 之chi 䂓# 罕# ▆# 羣quần 典điển 句cú 因nhân 為vi 徧biến 刻khắc 以dĩ 解giải 摩ma 眾chúng 之chi 儀nghi 以dĩ 釋thích 爭tranh 骨cốt 之chi 闘# 非phi 招chiêu 新tân 圓viên 寂tịch 之chi 大đại 儀nghi 亦diệc 使sử 迷mê 羣quần 生sanh 之chi ▆# 落lạc 澤trạch 事sự 在tại 捨xả 此thử 句cú 佳giai 話thoại ▆# 往vãng 者giả 順thuận 理lý 而nhi 可khả 巨cự 大đại 経# 大đại 法pháp 存tồn 焉yên 後hậu 昆côn 新tân 學học 推thôi 矣hĩ 法pháp 運vận 重trọng/trùng 興hưng 慧tuệ 炬cự 再tái 發phát 義nghĩa ▆# 落lạc 存tồn 平bình 壤nhưỡng 後hậu 人nhân 性tánh 薀# 宿túc ▆# 心tâm 修tu ▆# 法pháp 睌# 叅# 清thanh 虗hư 之chi 四tứ ▆# ▆# 裔duệ 因nhân 為vi 四tứ 溟minh 之chi 三tam 世thế 法pháp 孫tôn 綿miên 〃# 係hệ 〃# 續tục 脉mạch 可khả 於ư 恣tứ 游du 径# 攵# 兼kiêm 通thông 義nghĩa 理lý 意ý ▆# 先tiên 師sư 之chi 跡tích [仁-二+忝]# 刊# 茶trà 毘tỳ 之chi 攵# 竊thiết 詔chiếu 若nhược 非phi 應ưng ▆# 之chi 士sĩ ▆# 然nhiên 通thông 義nghĩa 發phát ▆# 之chi 人nhân 曷hạt 克khắc 普phổ 利lợi 有hữu 日nhật 詔chiếu 余dư 曰viết 一nhất 隻chỉ 之chi 輪luân 尚thượng 不bất 寸thốn 行hành 折chiết 足túc 之chi 駿tuấn ▆# ▆# 千thiên 里lý 添# 刊# 流lưu 布bố 於ư 意ý 何hà 乎hồ 余dư 陳trần ▆# ▆# ▆# 見kiến 似tự 為vi 叉xoa 手thủ 即tức 議nghị 以dĩ ▆# 至chí 勸khuyến 豈khởi 意ý 刊# 後hậu ▆# 然nhiên 之chi 事sự 願nguyện 請thỉnh 如như 我ngã 之chi 才tài 拒cự 望vọng 堅kiên 固cố 請thỉnh 之chi 甚thậm 勤cần 忘vong ▆# 攵# ▆# 只chỉ 記ký 年niên 月nguyệt 尔# 後hậu 。

康khang 熙hi 九cửu 年niên 上thượng 章chương 閹# 茂mậu 仲trọng ▆# 彌di 倱# ▆# 門môn 沖# 徇# 謹cẩn 拔bạt 兼kiêm 書thư