新Tân 修Tu 往Vãng 生Sanh 傳Truyền
Quyển 0003
宋Tống 王Vương 古Cổ 輯 撰Soạn

新Tân 修Tu 往Vãng 生Sanh 傳Truyền 卷quyển 下hạ

正chánh 傳truyền 三tam 十thập 一nhất 人nhân (# 附phụ 見kiến 八bát 人nhân )#

-# 唐đường 南nam 岳nhạc 釋thích 承thừa 遠viễn

-# 唐đường 五ngũ 臺đài 釋thích 法pháp 照chiếu

-# 唐đường 并tinh 州châu 釋thích 僧Tăng 衒huyễn (# 啟khải 芳phương 圓viên 果quả 附phụ )#

-# 唐đường 朔sóc 方phương 釋thích 辨biện 才tài

-# 唐đường 鎮trấn 州châu 釋thích 自tự 覺giác

-# 唐đường 台thai 州châu 釋thích 懷hoài 玉ngọc

-# 唐đường 觀quán 察sát 韋vi 文văn 晉tấn

-# 唐đường 李# 知tri 遙diêu

-# 唐đường 鄭trịnh 牧mục 卿khanh

-# 唐đường 吳ngô 郡quận 釋thích 齊tề 翰hàn

-# 唐đường 吳ngô 郡quận 釋thích 神thần 皓hạo

-# 唐đường 睦mục 州châu 釋thích 少thiểu 康khang

-# 唐đường 彭# 州châu 釋thích 知tri 玄huyền

-# 唐đường 汾# 州châu 釋thích 僧Tăng 藏tạng

-# 唐đường 郁uất 州châu 約ước 山sơn 翁ông 等đẳng 三tam 人nhân

-# 唐đường 元nguyên 子tử 平bình

-# 唐đường 釋thích 雄hùng 後hậu

-# 唐đường 汾# 州châu 季quý 祐hựu (# 張trương 鍾chung 馗# 附phụ )#

-# 唐đường 兖# 州châu 釋thích 太thái 行hành

-# 唐đường 長trường/trưởng 安an 尼ni 淨tịnh 真chân (# 衡hành 州châu 尼ni 悟ngộ 性tánh 附phụ )#

-# 唐đường 荊kinh 州châu 釋thích 惟duy 恭cung (# 靈linh 巋# 附phụ )#

-# 後hậu 唐đường 溫ôn 州châu 釋thích 鴻hồng 莒#

-# 石thạch 晉tấn 鳳phượng 翔tường 釋thích 志chí 通thông

-# 大đại 宋tống 錢tiền 塘đường 釋thích 紹thiệu 巖nham

-# 大đại 宋tống 東đông 京kinh 釋thích 守thủ 真chân

-# 大đại 宋tống 餘dư 杭# 釋thích 悟ngộ 恩ân

-# 大đại 宋tống 永vĩnh 明minh 寺tự 智trí 覺giác 禪thiền 師sư 延diên 壽thọ

-# 大đại 宋tống 耆kỳ 山sơn 釋thích 遵tuân 式thức

-# 大đại 宋tống 觀quán 音âm 縣huyện 君quân 吳ngô 氏thị (# 侍thị 女nữ 附phụ )#

-# 大đại 宋tống 明minh 州châu 黃hoàng 長trường/trưởng 史sử 女nữ

-# 大đại 宋tống 司ty 士sĩ 王vương 仲trọng 回hồi

-# 華hoa 嚴nghiêm 講giảng 師sư 有hữu 誠thành

南nam 岳nhạc 彌di 陀đà 和hòa 尚thượng 承thừa 遠viễn

始thỉ 學học 於ư 成thành 都đô 唐đường 次thứ 資tư 川xuyên 詵sân 。 詵sân 即tức 黃hoàng 梅mai 忍nhẫn 公công 法pháp 嗣tự 也dã 。 居cư 巖nham 石thạch 之chi 下hạ 。 人nhân 遺di 之chi 食thực 則tắc 食thực 。 不bất 遺di 則tắc 食thực 土thổ/độ 泥nê 茹như 草thảo 木mộc 。 其kỳ 取thủ 衣y 亦diệc 類loại 是thị 。 初sơ 法pháp 照chiếu 國quốc 師sư 。 在tại 廬lư 山sơn 入nhập 三tam 昧muội 。 於ư 安An 樂Lạc 國Quốc 。 見kiến 蒙mông 弊tệ 衣y 侍thị 佛Phật 者giả 。 彌di 陀đà 告cáo 曰viết 。 此thử 衡hành 山sơn 承thừa 遠viễn 也dã 。 出xuất 而nhi 密mật 求cầu 。 見kiến 師sư 於ư 巖nham 谷cốc 間gian 。 羸luy 形hình 垢cấu 面diện 。 負phụ 薪tân 汲cấp 水thủy 。 以dĩ 供cung 清thanh 眾chúng 。 望vọng 之chi 釋thích 然nhiên 定định 中trung 所sở 見kiến 也dã 。 問vấn 其kỳ 事sự 符phù 契khế 。 乃nãi 師sư 事sự 之chi 。 法pháp 照chiếu 至chí 京kinh 。 為vi 代đại 宗tông 言ngôn 師sư 道Đạo 德đức 。 天thiên 子tử 南nam 向hướng 禮lễ 焉yên 。 其kỳ 後hậu 名danh 益ích 顯hiển 。 人nhân 皆giai 負phụ 布bố 帛bạch 。 運vận 木mộc 石thạch 以dĩ 送tống 。 不bất 拒cự 。 不bất 營doanh 祠từ 宇vũ 不bất 日nhật 而nhi 成thành 。 德đức 宗tông 賜tứ 額ngạch 曰viết 彌di 陀đà 寺tự 。 人nhân 從tùng 其kỳ 化hóa 者giả 。 以dĩ 萬vạn 計kế 。 凡phàm 物vật 供cung 眾chúng 有hữu 餘dư 。 即tức 以dĩ 施thí 餓ngạ 疾tật 者giả 。 後hậu 安an 坐tọa 終chung 于vu 寺tự 。 壽thọ 九cửu 十thập 一nhất 。

釋thích 法pháp 照chiếu

南nam 梁lương 人nhân 。 唐đường 大đại 曆lịch 二nhị 年niên 。 棲tê 于vu 衡hành 州châu 雲vân 峯phong 寺tự 。 慈từ 忍nhẫn 戒giới 定định 。 為vi 時thời 所sở 歸quy 。 二nhị 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 於ư 僧Tăng 堂đường 食thực 鉢bát 中trung 。 覩đổ 五ngũ 色sắc 雲vân 。 雲vân 中trung 有hữu 寺tự 。 寺tự 之chi 東đông 北bắc 有hữu 大đại 山sơn 。 山sơn 有hữu 澗giản 。 澗giản 北bắc 有hữu 石thạch 門môn 。 門môn 去khứ 可khả 五ngũ 里lý 。

復phục 有hữu 一nhất 寺tự 。 金kim 牓# 題đề 曰viết 。 大đại 聖thánh 竹trúc 林lâm 寺tự 。 照chiếu 雖tuy 目mục 覩đổ 。 而nhi 未vị 知tri 果quả 何hà 境cảnh 也dã 。 二nhị 十thập 七thất 日nhật 食thực 時thời 。 復phục 於ư 鉢bát 中trung 見kiến 五ngũ 色sắc 雲vân 。 中trung 現hiện 數số 寺tự 。 元nguyên 有hữu 山sơn 林lâm 穢uế 惡ác 。 純thuần 金kim 色sắc 界giới 。 池trì 臺đài 樓lâu 觀quán 。 眾chúng 寶bảo 間gian 錯thác 。 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 而nhi 處xứ 其kỳ 中trung 。 中trung 有hữu 諸chư 佛Phật 嚴nghiêm 淨tịnh 國quốc 土độ 。 種chủng 種chủng 勝thắng 相tương/tướng 。 照chiếu 異dị 所sở 見kiến 。 因nhân 訪phỏng 問vấn 之chi 。 有hữu 嘉gia 延diên 曇đàm 暉huy 二nhị 僧Tăng 。 曰viết 聖thánh 神thần 變biến 化hóa 。 不bất 可khả 以dĩ 凡phàm 情tình 測trắc 。 若nhược 論luận 山sơn 川xuyên 面diện 勢thế 。 乃nãi 五ngũ 臺đài 爾nhĩ 。 四tứ 年niên 夏hạ 。 照chiếu 於ư 衡hành 州châu 湖hồ 東đông 寺tự 。 啟khải 五ngũ 會hội 念niệm 佛Phật 道Đạo 場Tràng 。 其kỳ 年niên 六lục 月nguyệt 二nhị 日nhật 。 五ngũ 色sắc 祥tường 雲vân 。 彌di 覆phú 其kỳ 寺tự 。 雲vân 中trung 亦diệc 有hữu 樓lâu 閣các 。 上thượng 有hữu 數số 梵Phạm 僧Tăng 。 身thân 可khả 丈trượng 餘dư 。 執chấp 錫tích 行hành 道Đạo 。 又hựu 見kiến 彌di 陀đà 佛Phật 。 與dữ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 身thân 高cao 大đại 。 等đẳng 虗hư 空không 界giới 。 日nhật 既ký 暮mộ 矣hĩ 。 照chiếu 於ư 道Đạo 場Tràng 之chi 外ngoại 。 遇ngộ 老lão 人nhân 。 曰viết 汝nhữ 先tiên 發phát 願nguyện 。 金kim 色sắc 界giới 禮lễ 覲cận 大đại 聖thánh 今kim 。 何hà 輙triếp 止chỉ 。 照chiếu 曰viết 。

時thời 難nạn/nan 路lộ 難nạn/nan 。 不bất 止chỉ 如như 何hà 。 老lão 人nhân 曰viết 。 但đãn 能năng 亟# 去khứ 之chi 。 何hà 其kỳ 難nạn 也dã 。 照chiếu 未vị 暇hạ 對đối 。 老lão 人nhân 忽hốt 隱ẩn 。 照chiếu 以dĩ 所sở 見kiến 勝thắng 異dị 。 重trọng/trùng 發phát 願nguyện 曰viết 。 願nguyện 以dĩ 此thử 身thân 。 奉phụng 覲cận 大đại 聖thánh 。 縱túng/tung 經kinh 火hỏa 聚tụ 冰băng 河hà 。 終chung 無vô 退thoái 墮đọa 。 其kỳ 年niên 八bát 月nguyệt 一nhất 十thập 十thập 三tam 日nhật 。 與dữ 同đồng 志chí 數số 人nhân 。 遂toại 離ly 南nam 岳nhạc 。 果quả 無vô 艱gian 險hiểm 。 五ngũ 年niên 四tứ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 至chí 五ngũ 臺đài 縣huyện 。 遙diêu 見kiến 寺tự 南nam 。 有hữu 數số 道đạo 光quang 。 六lục 日nhật 達đạt 佛Phật 光quang 寺tự 。 一nhất 如như 鉢bát 中trung 所sở 見kiến 。 略lược 無vô 差sai 別biệt 。 是thị 夜dạ 四tứ 更cánh 。

復phục 有hữu 異dị 光quang 。 北bắc 來lai 射xạ 照chiếu 。 照chiếu 乃nãi 問vấn 曰viết 。 此thử 何hà 祥tường 也dã 。 吉cát 凶hung 焉yên 在tại 。 僧Tăng 云vân 。 此thử 大đại 聖thánh 不bất 思tư 議nghị 光quang 。 攝nhiếp 汝nhữ 身thân 心tâm 耳nhĩ 。 照chiếu 聞văn 之chi 。 即tức 具cụ 威uy 儀nghi 。 步bộ 尋tầm 其kỳ 光quang 。 遂toại 至chí 一nhất 寺tự 。 寺tự 之chi 東đông 北bắc 。 可khả 五ngũ 里lý 。 果quả 有hữu 山sơn 。 山sơn 有hữu 澗giản 。 澗giản 北bắc 有hữu 石thạch 門môn 。 門môn 旁bàng 有hữu 二nhị 青thanh 衣y 。 纔tài 八bát 九cửu 歲tuế 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 一nhất 稱xưng 善thiện 財tài 。 一nhất 稱xưng 難Nan 陀Đà 。 相tương 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 問vấn 訊tấn 法pháp 照chiếu 云vân 。 何hà 故cố 多đa 時thời 。 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 。 始thỉ 來lai 相tương 見kiến 。 遂toại 引dẫn 照chiếu 入nhập 門môn 。 北bắc 行hành 幾kỷ 五ngũ 里lý 。 見kiến 一nhất 金kim 門môn 。 門môn 上thượng 有hữu 樓lâu 。 高cao 百bách 尺xích 。 兼kiêm 有hữu 挾hiệp 樓lâu 。 漸tiệm 屋ốc 門môn 所sở 。 方phương 見kiến 有hữu 一nhất 寺tự 。 前tiền 有hữu 大đại 金kim 橋kiều 。 寺tự 門môn 有hữu 大đại 金kim 牓# 。 題đề 曰viết 大đại 聖thánh 竹trúc 林lâm 之chi 寺tự 。 方phương 圓viên 可khả 二nhị 十thập 里lý 。 中trung 有hữu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 院viện 。 院viện 院viện 皆giai 有hữu 寶bảo 塔tháp 。 黃hoàng 金kim 為vi 地địa 。 華hoa 臺đài 玉ngọc 樹thụ 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 照chiếu 。 入nhập 寺tự 至chí 講giảng 堂đường 內nội 。 見kiến 文Văn 殊Thù 在tại 西tây 。 普phổ 賢hiền 在tại 東đông 。 皆giai 據cứ 師sư 子tử 高cao 座tòa 。 其kỳ 身thân 及cập 座tòa 。 高cao 可khả 百bách 尺xích 。 說thuyết 法Pháp 之chi 音âm 。 歷lịch 歷lịch 在tại 耳nhĩ 。 文Văn 殊Thù 左tả 右hữu 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 數số 。 普phổ 賢hiền 亦diệc 有hữu 無vô 數số 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 照chiếu 。 於ư 二nhị 菩Bồ 薩Tát 前tiền 作tác 禮lễ 問vấn 曰viết 。 末mạt 代đại 凡phàm 夫phu 智trí 識thức 淺thiển 劣liệt 。 佛Phật 性tánh 心tâm 地địa 無vô 由do 顯hiển 現hiện 。 未vị 審thẩm 。 修tu 行hành 於ư 何hà 法Pháp 門môn 。 最tối 為vi 集tập 要yếu 。 易dị 得đắc 成thành 佛Phật 。 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 惟duy 願nguyện 大Đại 聖Thánh 。 斷đoạn 我ngã 疑nghi 網võng 。 文Văn 殊Thù 曰viết 。 汝nhữ 所sở 請thỉnh 問vấn 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 諸chư 修tu 門môn 無vô 如như 念niệm 佛Phật 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 福phước 慧tuệ 雙song 修tu 。 此thử 最tối 為vi 要yếu 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 因nhân 觀quán 佛Phật 故cố 。 因nhân 念niệm 佛Phật 故cố 。 因nhân 供cúng 養dường 故cố 。 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 禪thiền 定định 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 。 正chánh 徧biến 知tri 海hải 。 皆giai 從tùng 念niệm 佛Phật 而nhi 生sanh 。 故cố 知tri 念niệm 佛Phật 諸chư 法pháp 之chi 王vương 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 常thường 念niệm 。 令linh 無vô 休hưu 息tức 。 照chiếu 曰viết 。 當đương 云vân 何hà 念niệm 。 文Văn 殊Thù 曰viết 。 此thử 世thế 界giới 西tây 有hữu 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 彼bỉ 佛Phật 願nguyện 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 當đương 繫hệ 念niệm 諦đế 觀quán 彼bỉ 國quốc 。 令linh 無vô 間gián 斷đoạn 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 決quyết 定định 往vãng 生sanh 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 中trung 。 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 速tốc 出xuất 三tam 界giới 。 疾tật 得đắc 成thành 佛Phật 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 時thời 。 二nhị 大đại 聖thánh 。 各các 舒thư 金kim 色sắc 手thủ 。 摩ma 法pháp 照chiếu 頂đảnh 。 而nhi 為vi 授thọ 記ký 。 汝nhữ 已dĩ 念niệm 佛Phật 故cố 。 不bất 久cửu 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 願nguyện 疾tật 成thành 佛Phật 者giả 。 無vô 過quá 念niệm 佛Phật 。 則tắc 能năng 速tốc 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 盡tận 此thử 一nhất 報báo 之chi 身thân 。 定định 超siêu 苦khổ 海hải 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 時thời 。 文Văn 殊Thù 大đại 聖thánh 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 者giả 。 應ưng 當đương 先tiên 除trừ 我ngã 慢mạn 心tâm 。 嫉tật 妬đố 名danh 利lợi 及cập 慳san 貪tham 。 去khứ 卻khước 如như 斯tư 不bất 善thiện 意ý 。 應ưng 專chuyên 念niệm 彼bỉ 彌di 陀đà 號hiệu 。 即tức 能năng 安an 住trụ 佛Phật 境cảnh 界giới 。 若nhược 能năng 安an 住trụ 佛Phật 教giáo 界giới 。 是thị 人nhân 常thường 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 若nhược 得đắc 常thường 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 即tức 能năng 了liễu 達đạt 真Chân 如Như 性tánh 。 若nhược 能năng 速tốc 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 則tắc 能năng 了liễu 達đạt 真Chân 如Như 性tánh 。 在tại 苦khổ 海hải 中trung 而nhi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 譬thí 如như 蓮liên 花hoa 不bất 著trước 水thủy 。 而nhi 心tâm 清thanh 淨tịnh 出xuất 愛ái 河hà 。 即tức 能năng 速tốc 證chứng 菩Bồ 提Đề 果quả 。 於ư 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 諸chư 法pháp 唯duy 心tâm 造tạo 。 了liễu 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 常thường 依y 此thử 修tu 行hành 。 是thị 名danh 真chân 實thật 相tương/tướng 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 普phổ 觀quán 汝nhữ 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 。 常thường 應ưng 謙khiêm 下hạ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 忍nhẫn 辱nhục 是thị 即tức 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 無vô 瞋sân 必tất 招chiêu 端đoan 正chánh 報báo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 見kiến 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 若nhược 依y 此thử 語ngữ 而nhi 修tu 行hành 。 微vi 塵trần 佛Phật 剎sát 從tùng 心tâm 現hiện 。 悉tất 能năng 廣quảng 修tu 諸chư 行hạnh 願nguyện 。 運vận 接tiếp 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 情tình 。 速tốc 離ly 愛ái 河hà 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 法pháp 照chiếu 聞văn 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 疑nghi 網võng 悉tất 除trừ 。 復phục 作tác 禮lễ 已dĩ 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 往vãng 詣nghệ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 院viện 。 次thứ 弟đệ 巡tuần 禮lễ 。 法pháp 照chiếu 受thọ 教giáo 。 次thứ 第đệ 巡tuần 禮lễ 。 遂toại 至chí 七thất 寶bảo 果quả 園viên 。 其kỳ 果quả 纔tài 熟thục 。 可khả 大đại 如như 盆bồn 。 即tức 取thủ 食thực 之chi 。 味vị 甚thậm 香hương 美mỹ 。 法pháp 照chiếu 食thực 已dĩ 。 身thân 意ý 泰thái 然nhiên 。 迴hồi 至chí 大đại 聖thánh 前tiền 。 作tác 禮lễ 辭từ 退thoái 。 還hoàn 見kiến 二nhị 童đồng 子tử 。 送tống 至chí 門môn 外ngoại 。 禮lễ 已dĩ 舉cử 頭đầu 。 遂toại 隱ẩn 不bất 見kiến 。 師sư 乃nãi 愴sảng 然nhiên 。 倍bội 增tăng 悲bi 感cảm 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 至chí 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 般Bát 若Nhã 院viện 。 西tây 樓lâu 下hạ 安an 止chỉ 。 十thập 三tam 日nhật 。 日nhật 中trung 後hậu 。 法pháp 照chiếu 與dữ 五ngũ 十thập 餘dư 僧Tăng 。 同đồng 往vãng 金kim 剛cang 窟quật 巡tuần 禮lễ 。 到đáo 無vô 著trước 見kiến 大đại 聖thánh 處xứ 。 虔kiền 心tâm 禮lễ 二nhị 十thập 五ngũ 佛Phật 名danh 。 凡phàm 禮lễ 十thập 餘dư 徧biến 。 忽hốt 見kiến 其kỳ 處xứ 盡tận 是thị 琉lưu 璃ly 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 一nhất 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 佛Phật 陀Đà 波ba 利lợi 。 俱câu 在tại 一nhất 會hội 。 法pháp 照chiếu 見kiến 已dĩ 。 惟duy 自tự 慶khánh 喜hỷ 。 隨tùy 眾chúng 歸quy 寺tự 。 是thị 夜dạ 中trung 時thời 。 向hướng 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 西tây 樓lâu 上thượng 。 忽hốt 見kiến 寺tự 東đông 山sơn 半bán 。 有hữu 五ngũ 盞trản 聖thánh 燈đăng 。 大đại 如như 椀# 。 照chiếu 祝chúc 曰viết 。 請thỉnh 分phần/phân 百bách 盞trản 燈đăng 。 遂toại 分phần/phân 百bách 盞trản 。 再tái 祝chúc 曰viết 。 請thỉnh 分phân 為vi 千thiên 盞trản 燈đăng 。 又hựu 分phần/phân 千thiên 盞trản 。 行hàng 行hàng 相tương 對đối 。 徧biến 於ư 山sơn 半bán 。 因nhân 此thử 忘vong 身thân 。 獨độc 詣nghệ 金kim 剛cang 窟quật 所sở 。 願nguyện 見kiến 大đại 聖thánh 。 於ư 夜dạ 後hậu 分phân 。 至chí 金kim 剛cang 窟quật 。 重trọng/trùng 禮lễ 二nhị 十thập 五ngũ 佛Phật 名danh 十thập 徧biến 。 五ngũ 會hội 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 二nhị 千thiên 口khẩu 。 悲bi 淚lệ 啟khải 告cáo 。 自tự 惟duy 無vô 始thỉ 惡ác 業nghiệp 漂phiêu 流lưu 生sanh 死tử 。 種chủng 種chủng 剋khắc 責trách 。 躃tích 身thân 三tam 十thập 餘dư 次thứ 。 自tự 撲phác 未vị 已dĩ 。 忽hốt 見kiến 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 。 身thân 長trường 七thất 尺xích 。 稱xưng 是thị 佛Phật 陀Đà 波ba 利lợi 。 至chí 法pháp 照chiếu 前tiền 語ngữ 曰viết 。 師sư 今kim 悲bi 泣khấp 有hữu 何hà 意ý 耶da 。 答đáp 云vân 。 願nguyện 見kiến 大đại 聖thánh 。 波ba 利lợi 言ngôn 。 師sư 但đãn 閉bế 目mục 。 隨tùy 我ngã 而nhi 行hành 。 遂toại 引dẫn 法pháp 照chiếu 入nhập 金kim 剛cang 窟quật 。 見kiến 一nhất 院viện 。 黃hoàng 金kim 題đề 牓# 云vân 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 之chi 寺tự 。 寺tự 皆giai 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 房phòng 廊lang 樓lâu 閣các 。 都đô 一nhất 百bách 七thất 十thập 五ngũ 間gian 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 一nhất 切thiết 經kinh 藏tạng 。 在tại 寶bảo 閣các 中trung 。 遂toại 向hướng 大đại 聖thánh 。 投đầu 身thân 作tác 禮lễ 。 合hợp 掌chưởng 啟khải 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 唯duy 念niệm 何hà 時thời 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 無vô 餘dư 。 何hà 時thời 果quả 我ngã 無vô 上thượng 願nguyện 海hải 。 發phát 是thị 願nguyện 已dĩ 。

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 告cáo 言ngôn 善thiện 哉tai 。 再tái 為vi 摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký 言ngôn 。 汝nhữ 心tâm 真chân 正chánh 志chí 為vi 菩Bồ 提Đề 。 能năng 於ư 惡ác 世thế 。 發phát 斯tư 勝thắng 願nguyện 。 利lợi 樂lạc 群quần 生sanh 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 必tất 當đương 速tốc 證chứng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 必tất 能năng 速tốc 具cụ 普phổ 賢hiền 。 無vô 量lượng 行hạnh 願nguyện 。 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 度độ 無vô 量lượng 眾chúng 。 法pháp 照chiếu 。 蒙mông 授thọ 記ký 已dĩ 。 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。

又hựu 問vấn 。

未vị 審thẩm 今kim 時thời 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 一nhất 切thiết 同đồng 志chí 念niệm 佛Phật 四tứ 眾chúng 。 不bất 為vi 名danh 利lợi 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 臨lâm 終chung 定định 感cảm 佛Phật 來lai 迎nghênh 接tiếp 。 上thượng 品phẩm 往vãng 生sanh 。 速tốc 離ly 愛ái 河hà 否phủ/bĩ 。 文Văn 殊Thù 告cáo 言ngôn 。 決quyết 定định 無vô 疑nghi 。 除trừ 為vi 名danh 利lợi 及cập 不bất 志chí 心tâm 。 言ngôn 訖ngật 遂toại 遣khiển 童đồng 子tử 難Nan 陀Đà 。 將tương 茶trà 湯thang 來lai 并tinh 藥dược 食thực 。 法pháp 照chiếu 言ngôn 。 不bất 須tu 藥dược 食thực 。 大đại 聖thánh 言ngôn 。 但đãn 食thực 無vô 畏úy 。 遂toại 進tiến 兩lưỡng 椀# 。 湯thang 一nhất 椀# 。 味vị 甚thậm 香hương 美mỹ 。 大đại 聖thánh 亦diệc 自tự 進tiến 三tam 椀# 湯thang 并tinh 及cập 藥dược 食thực 。 其kỳ 器khí 皆giai 琉lưu 璃ly 寶bảo 成thành 。 既ký 而nhi 令linh 波ba 利lợi 送tống 出xuất 。 照chiếu 意ý 不bất 欲dục 出xuất 。 大đại 聖thánh 告cáo 言ngôn 。 不bất 可khả 。 汝nhữ 今kim 此thử 身thân 元nguyên 是thị 質chất 礙ngại 不bất 淨tịnh 之chi 體thể 。 不bất 應ưng 住trụ 此thử 。 但đãn 為vì 汝nhữ 今kim 與dữ 我ngã 緣duyên 熟thục 。 此thử 一nhất 報báo 盡tận 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 方phương 始thỉ 得đắc 來lai 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến 。 還hoàn 在tại 窟quật 前tiền 佇trữ 立lập 。 天thiên 明minh 獨độc 見kiến 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 。 告cáo 法pháp 照chiếu 曰viết 。 好hảo/hiếu 去khứ 好hảo/hiếu 去khứ 。 努nỗ 力lực 努nỗ 力lực 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 良lương 久cửu 遲trì 迴hồi 悲bi 喜hỷ 不bất 已dĩ 。 始thỉ 知tri 大đại 聖thánh 悲bi 願nguyện 。 難nan 可khả 思tư 議nghị 。 法pháp 照chiếu 。 雖tuy 覩đổ 聖thánh 異dị 。 不bất 敢cảm 妄vọng 傳truyền 。 恐khủng 生sanh 疑nghi 謗báng 。 至chí 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 。 遂toại 於ư 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 。 入nhập 念niệm 佛Phật 道Đạo 場Tràng 。 載tái 念niệm 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 記ký 我ngã 。 不bất 久cửu 當đương 證chứng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 記ký 我ngã 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 決quyết 定định 往vãng 生sanh 。 遂toại 絕tuyệt 粒lạp 邀yêu 期kỳ 誓thệ 生sanh 淨tịnh 土độ 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 速tốc 超siêu 苦khổ 海hải 。 救cứu 度độ 群quần 品phẩm 。 如như 是thị 七thất 日nhật 。 初sơ 夜dạ 正chánh 念niệm 佛Phật 時thời 。 忽hốt 見kiến 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 。 至chí 道Đạo 場Tràng 內nội 。 告cáo 法pháp 照chiếu 曰viết 。 汝nhữ 之chi 淨tịnh 土độ 。 華hoa 臺đài 生sanh 矣hĩ 。 後hậu 三tam 年niên 華hoa 開khai 。 汝nhữ 期kỳ 至chí 矣hĩ 。 然nhiên 汝nhữ 所sở 見kiến 者giả 。 臺đài 山sơn 境cảnh 界giới 。 何hà 故cố 不bất 說thuyết 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 隱ẩn 。 翌# 日nhật 申thân 時thời 正chánh 念niệm 誦tụng 次thứ 。 復phục 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 。 年niên 約ước 八bát 十thập 。 神thần 色sắc 嚴nghiêm 峻tuấn 。 告cáo 法pháp 照chiếu 曰viết 。 師sư 所sở 見kiến 者giả 臺đài 山sơn 境cảnh 界giới 。 何hà 不bất 依y 實thật 記ký 錄lục 。 普phổ 示thị 眾chúng 生sanh 。 令linh 所sở 見kiến 聞văn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 斷đoạn 惡ác 修tu 善thiện 。 獲hoạch 大đại 利lợi 樂lạc 。 師sư 何hà 秘bí 密mật 。 不bất 向hướng 他tha 說thuyết 。 照chiếu 答đáp 曰viết 。 實thật 無vô 有hữu 心tâm 秘bí 密mật 斯tư 事sự 。 恐khủng 人nhân 疑nghi 謗báng 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 所sở 以dĩ 不bất 說thuyết 。 梵Phạm 僧Tăng 告cáo 云vân 。 大đại 聖thánh 文Văn 殊Thù 。 見kiến 在tại 此thử 山sơn 。 尚thượng 有hữu 人nhân 謗báng 。 豈khởi 況huống 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 今kim 所sở 見kiến 境cảnh 界giới 。 但đãn 令linh 多đa 人nhân 見kiến 聞văn 之chi 者giả 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 來lai 登đăng 此thử 山sơn 。 滅diệt 無vô 量lượng 無vô 邊biên 之chi 罪tội 。 斷đoạn 惡ác 修tu 善thiện 。 稱xưng 念niệm 佛Phật 名danh 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 即tức 是thị 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 豈khởi 不bất 大đại 哉tai 。 何hà 慮lự 疑nghi 謗báng 。 祕bí 而nhi 不bất 說thuyết 。 法pháp 照chiếu 聞văn 已dĩ 。

答đáp 曰viết 。

謹cẩn 依y 所sở 教giáo 。 不bất 敢cảm 秘bí 密mật 。 梵Phạm 僧Tăng 微vi 笑tiếu 。 即tức 隱ẩn 不bất 現hiện 。 法pháp 照chiếu 。 方phương 依y 所sở 教giáo 。 具cụ 前tiền 逢phùng 遇ngộ 實thật 錄lục 示thị 眾chúng 。 江giang 東đông 釋thích 惠huệ 從tùng 。 以dĩ 大đại 曆lịch 六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 九cửu 日nhật 。 與dữ 花hoa 嚴nghiêm 寺tự 僧Tăng 崇sùng 暉huy 明minh 謙khiêm 等đẳng 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 隨tùy 法pháp 照chiếu 。 至chí 金kim 剛cang 窟quật 所sở 。 親thân 遇ngộ 般Bát 若Nhã 院viện 所sở 立lập 石thạch 標tiêu 誌chí 。 同đồng 行hành 徒đồ 眾chúng 。 虔kiền 誠thành 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 。 倐thúc 聞văn 其kỳ 處xứ 。 鍠hoàng 鏗khanh 然nhiên 鍾chung 聲thanh 。 清thanh 音âm 雅nhã 亮lượng 。 眾chúng 感cảm 驚kinh 歎thán 靈linh 異dị 。 書thư 之chi 精tinh 舍xá 屋ốc 壁bích 。 普phổ 使sử 見kiến 聞văn 。 同đồng 發phát 勝thắng 心tâm 。 共cộng 期kỳ 佛Phật 果Quả 。 後hậu 於ư 所sở 見kiến 竹trúc 林lâm 寺tự 處xứ 。 特đặc 建kiến 一nhất 寺tự 。 號hiệu 竹trúc 林lâm 焉yên 。 工công 畢tất 。 照chiếu 曰viết 。 吾ngô 事sự 已dĩ 矣hĩ 。 吾ngô 豈khởi 久cửu 滯trệ 於ư 此thử 哉tai 。 不bất 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 示thị 滅diệt 。 逆nghịch 推thôi 向hướng 聞văn 梵Phạm 僧Tăng 之chi 說thuyết 。 果quả 三tam 年niên 。

釋thích 僧Tăng 衒huyễn

并tinh 州châu 人nhân 。 少thiểu 念niệm 慈Từ 氏Thị 期kỳ 生sanh 內nội 院viện 。 至chí 年niên 九cửu 十thập 。 遇ngộ 道đạo 綽xước 禪thiền 師sư 。 以dĩ 淨tịnh 土độ 誘dụ 掖dịch 未vị 悟ngộ 。 始thỉ 迴hồi 心tâm 焉yên 。 衒huyễn 。 以dĩ 迫bách 於ư 頹đồi 暮mộ 。 積tích 累lũy 之chi 功công 不bất 大đại 。 於ư 是thị 早tảo 暮mộ 禮lễ 佛Phật 常thường 千thiên 拜bái 。 念niệm 佛Phật 之chi 號hiệu 常thường 萬vạn 徧biến 。 窹# 寐mị 勤cần 策sách 。 兢căng 兢căng 而nhi 不bất 懈giải 者giả 三tam 年niên 。 真chân 元nguyên 九cửu 年niên 。 有hữu 疾tật 至chí 于vu 大đại 漸tiệm 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 有hữu 漏lậu 人nhân 。 方phương 茲tư 有hữu 疾tật 。 詎cự 意ý 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 授thọ 我ngã 香hương 衣y 。 觀quán 音âm 勢thế 至chí 示thị 我ngã 寶bảo 手thủ 。 由do 此thử 以dĩ 西tây 。 皆giai 淨tịnh 土độ 境cảnh 。 吾ngô 其kỳ 從tùng 佛Phật 去khứ 矣hĩ 。 遂toại 終chung 。 後hậu 七thất 日nhật 異dị 香hương 不bất 散tán 。 并tinh 汾# 之chi 人nhân 。 因nhân 於ư 淨tịnh 土độ 發phát 信tín 焉yên 。

時thời 汾# 西tây 悟ngộ 真chân 寺tự 。 有hữu 啟khải 芳phương 圓viên 果quả 二nhị 法Pháp 師sư 。 昔tích 嘗thường 以dĩ 老lão 教giáo 衒huyễn 。 既ký 又hựu 目mục 擊kích 其kỳ 事sự 。 乃nãi 於ư 觀quán 音âm 像tượng 前tiền 懺sám 悔hối 往vãng 咎cữu 。 仍nhưng 折chiết 楊dương 枝chi 置trí 觀quán 音âm 手thủ 。 誓thệ 曰viết 。 芳phương 等đẳng 於ư 淨tịnh 土độ 果quả 有hữu 緣duyên 契khế 。 當đương 使sử 楊dương 枝chi 七thất 日nhật 不bất 萎nuy 。 至chí 期kỳ 而nhi 楊dương 枝chi 益ích 茂mậu 。 芳phương 果quả 慶khánh 抃# 。 以dĩ 夕tịch 兼kiêm 晝trú 。 不bất 捨xả 觀quán 念niệm 。 後hậu 數sổ 月nguyệt 。 於ư 觀quán 念niệm 中trung 。 忽hốt 覺giác 。 自tự 臨lâm 七thất 寶bảo 大đại 池trì 。 池trì 間gian 有hữu 大đại 寶bảo 帳trướng 。 身thân 入nhập 其kỳ 中trung 。 且thả 見kiến 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 坐tọa 寶bảo 華hoa 臺đài 。 臺đài 下hạ 蓮liên 華hoa 。 彌di 滿mãn 千thiên 萬vạn 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 由do 西tây 而nhi 來lai 。 坐tọa 一nhất 最tối 大đại 蓮liên 華hoa 。 華hoa 中trung 光quang 明minh 。 㸦# 相tương/tướng 輝huy 映ánh 。 芳phương 等đẳng 前tiền 禮lễ 問vấn 曰viết 。 閻Diêm 浮Phù 眾chúng 生sanh 。 依y 經kinh 念niệm 佛Phật 。 得đắc 生sanh 此thử 耶da 。

佛Phật 告cáo 芳phương 曰viết 。

如như 念niệm 我ngã 名danh 。 皆giai 生sanh 我ngã 國quốc 。 無vô 有hữu 一nhất 念niệm 。 而nhi 不bất 生sanh 者giả 。 又hựu 見kiến 其kỳ 國quốc 。 地địa 平bình 如như 掌chưởng 。 寶bảo 幢tràng 珠châu 網võng 上thượng 下hạ 間gian 錯thác 。 又hựu 見kiến 一nhất 僧Tăng 御ngự 一nhất 寶bảo 車xa 逐trục 逐trục 而nhi 來lai 。 謂vị 芳phương 等đẳng 曰viết 。 吾ngô 法Pháp 藏tạng 也dã 。 以dĩ 夙túc 願nguyện 因nhân 。 故cố 來lai 迎nghênh 汝nhữ 。 芳phương 等đẳng 乘thừa 車xa 前tiền 邁mại 。 又hựu 覺giác 其kỳ 身thân 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 又hựu 聞văn 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 與dữ 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 稱xưng 讚tán 淨tịnh 土độ 。 其kỳ 前tiền 又hựu 有hữu 大đại 殿điện 。 殿điện 有hữu 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 第đệ 一nhất 道đạo 上thượng 純thuần 是thị 白bạch 衣y 。 第đệ 二nhị 道đạo 上thượng 僧Tăng 俗tục 相tương/tướng 半bán 。 其kỳ 第đệ 三tam 道đạo 惟duy 僧Tăng 無vô 俗tục 。 佛Phật 指chỉ 道đạo 上thượng 僧Tăng 俗tục 。 謂vị 芳phương 曰viết 。 此thử 皆giai 閻Diêm 浮Phù 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 遂toại 生sanh 於ư 此thử 。 汝nhữ 奚hề 不bất 自tự 勉miễn 也dã 。 芳phương 果quả 既ký 悟ngộ 。 歷lịch 與dữ 其kỳ 儔trù 言ngôn 之chi 。 後hậu 五ngũ 百bách 。 二nhị 人nhân 無vô 病bệnh 。 遽cự 聞văn 鍾chung 聲thanh 。 問vấn 之chi 傍bàng 僧Tăng 。 咸hàm 曰viết 不bất 聞văn 芳phương 果quả 曰viết 。 鍾chung 聲thanh 乃nãi 我ngã 事sự 。 非phi 爾nhĩ 有hữu 矣hĩ 。 頃khoảnh 刻khắc 二nhị 人nhân 同đồng 終chung 焉yên 。

釋thích 辨biện 才tài

襄tương 陽dương 人nhân 。 母mẫu 初sơ 姙nhâm 娠thần 。 即tức 倐thúc 惡ác 葷huân 茹như 。 至chí 其kỳ 誕đản 夕tịch 。 香hương 氣khí 盈doanh 室thất 。 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 後hậu 乃nãi 周chu 遊du 州châu 郡quận 。 愽# 窮cùng 經kinh 籍tịch 。 祿lộc 山sơn 于vu 紀kỷ 。 血huyết 腥tinh 河hà 洛lạc 。 才tài 乃nãi 託thác 疾tật 。 絕tuyệt 音âm 不bất 語ngữ 。 凡phàm 三tam 年niên 。 祿lộc 山sơn 岳nhạc 敗bại 。 肅túc 宗tông 疊điệp 降giáng/hàng 璽# 書thư 。 以dĩ 形hình 褒bao 美mỹ 。 才tài 於ư 淨tịnh 土độ 潛tiềm 修tu 密mật 進tiến 。 二nhị 十thập 許hứa 年niên 。 未vị 嘗thường 言ngôn 於ư 人nhân 。 但đãn 與dữ 仼# 公công 善thiện 密mật 。 一nhất 日nhật 謂vị 仼# 曰viết 。 才tài 以dĩ 幻huyễn 身thân 已dĩ 及cập 頺đồi 齡linh 。 盡tận 此thử 報báo 身thân 必tất 生sanh 淨tịnh 土độ 。 期kỳ 遂toại 所sở 生sanh 。 蓋cái 十thập 年niên 爾nhĩ 。 十thập 三tam 年niên 秋thu 。 有hữu 疾tật 。 至chí 于vu 暮mộ 冬đông 八bát 日nhật 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 汝nhữ 詣nghệ 仼# 公công 言ngôn 之chi 。 向hướng 之chi 所sở 期kỳ 已dĩ 及cập 十thập 年niên 。 公công 無vô 忘vong 焉yên 。 弟đệ 子tử 以dĩ 其kỳ 言ngôn 白bạch 之chi 。 公công 曰viết 。 豈khởi 師sư 之chi 別biệt 我ngã 耶da 。 驟sậu 往vãng 省tỉnh 問vấn 之chi 。 及cập 門môn 。 或hoặc 報báo 之chi 曰viết 。 仼# 公công 至chí 也dã 。 才tài 曰viết 。 至chí 則tắc 吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 乃nãi 自tự 趺phu 坐tọa 。 湛trạm 然nhiên 示thị 滅diệt 。

時thời 邑ấp 子tử 石thạch 顒ngung 。 從tùng 役dịch 城thành 上thượng 。 聞văn 其kỳ 音âm 樂nhạc 西tây 來lai 合hợp 奏tấu 。 又hựu 聞văn 諸chư 妙diệu 香hương 氣khí 由do 西tây 散tán 下hạ 。 至chí 于vu 清thanh 旦đán 益ích 盛thịnh 焉yên 。

釋thích 自tự 覺giác

愽# 陵lăng 人nhân 。 習tập 諸chư 經kinh 律luật 。 大đại 小tiểu 之chi 乘thừa 。 條điều 然nhiên 分phần/phân 辨biện 。 久cửu 而nhi 念niệm 曰viết 。 人nhân 事sự 紛phân 紛phân 。 日nhật 新tân 萬vạn 端đoan 。 若nhược 入nhập 泰thái 山sơn 。 得đắc 一nhất 盤bàn 石thạch 之chi 上thượng 。 結kết 茅mao 以dĩ 居cư 。 大đại 曆lịch 元nguyên 年niên 。 得đắc 平bình 山sơn 之chi 西tây 重trọng/trùng 林lâm 院viện 。 覺giác 曰viết 。 空không 山sơn 無vô 人nhân 。 煩phiền 慮lự 不bất 生sanh 。 以dĩ 煩phiền 慮lự 不bất 生sanh 之chi 地địa 。 豈khởi 宜nghi 佛Phật 教giáo 無vô 聞văn 乎hồ 。 固cố 有hữu 鬼quỷ 神thần 在tại 焉yên 。 於ư 是thị 為vi 諸chư 幽u 陰ấm 。 晨thần 夕tịch 講giảng 貫quán 者giả 三tam 年niên 。 五ngũ 年niên 大đại 旱hạn 。 群quần 盜đạo 蜂phong 起khởi 。 又hựu 加gia 林lâm 麓lộc 蒙mông 翳ế 虎hổ 狼lang 交giao 跡tích 。 覺giác 。 採thải 果quả 實thật 。 日nhật 充sung 一nhất 食thực 。 恆hằng 陽dương 節tiết 度độ 使sử 張trương 昭chiêu 。 以dĩ 時thời 亢kháng 旱hạn 。 躬cung 入nhập 山sơn 請thỉnh 曰viết 。 昭chiêu 無vô 政chánh 術thuật 。 禍họa 累lũy/lụy/luy 百bá 姓tánh 。 三tam 年niên 亢kháng 陽dương 。 涓# 澤trạch 不bất 下hạ 。 引dẫn 咎cữu 自tự 責trách 。 良lương 無vô 補bổ 矣hĩ 。 又hựu 曰viết 。 昭chiêu 聞văn 。 龍long 王vương 依y 師sư 聽thính 法Pháp 。 與dữ 諸chư 傳truyền 類loại 忘vong 其kỳ 施thí 雨vũ 。 願nguyện 哀ai 蒸chưng 黎lê 起khởi 大đại 悲bi 。 覺giác 乃nãi 焚phần 香hương 遙diêu 望vọng 潭đàm 洞đỗng 。 而nhi 祝chúc 曰viết 。 惟duy 龍long 之chi 為vi 雨vũ 澤trạch 其kỳ 滋tư 。 不bất 滋tư 不bất 澤trạch 。 龍long 孰thục 為vi 德đức 。 不bất 頃khoảnh 刻khắc 雲vân 霧vụ 四tứ 起khởi 。 甘cam 澤trạch 大đại 下hạ 。 是thị 歲tuế 有hữu 年niên 。 覺giác 自tự 入nhập 法pháp 以dĩ 來lai 。 常thường 發phát 四tứ 十thập 九cửu 願nguyện 。 其kỳ 願nguyện 者giả 。 願nguyện 由do 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 接tiếp 見kiến 彌di 陀đà 。 於ư 是thị 鳩cưu 卛# 檀đàn 度độ 。 鑄chú 大đại 悲bi 像tượng 。 高cao 四tứ 十thập 九cửu 尺xích 。 造tạo 寺tự 居cư 之chi 。 及cập 寺tự 之chi 成thành 。 盛thịnh 陳trần 佛Phật 事sự 於ư 大đại 悲bi 前tiền 。 俯phủ 伏phục 泣khấp 曰viết 。 聖thánh 相tương/tướng 已dĩ 就tựu 。 梵Phạm 宇vũ 已dĩ 成thành 。 願nguyện 承thừa 聖thánh 力lực 。 早tảo 發phát 安an 養dưỡng 。 其kỳ 夜dạ 三tam 更cánh 。 忽hốt 有hữu 祥tường 光quang 二nhị 道đạo 。 作tác 金kim 色sắc 光quang 。 光quang 中trung 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 乘thừa 雲vân 而nhi 下hạ 。 觀quán 音âm 勢thế 至chí 左tả 右hữu 隨tùy 之chi 。 佛Phật 乘thừa 金kim 臂tý 。 按án 覺giác 首thủ 曰viết 。 守thủ 願nguyện 勿vật [怡-台+(犮-乂+又)]# 。 利lợi 物vật 為vi 先tiên 。 寶bảo 池trì 生sanh 處xứ 。 孰thục 不bất 如như 願nguyện 。 俄nga 而nhi 光quang 收thu 雲vân 斂liểm 。 杳# 無vô 朕trẫm 迹tích 。 後hậu 十thập 一nhất 年niên 七thất 月nguyệt 望vọng 夕tịch 。 復phục 見kiến 一nhất 人nhân 。 於ư 雲vân 間gian 現hiện 半bán 身thân 。 有hữu 若nhược 毗tỳ 沙Sa 門Môn 狀trạng 。 俯phủ 謂vị 覺giác 曰viết 。 安an 養dưỡng 之chi 期kỳ 於ư 斯tư 至chí 矣hĩ 。 即tức 日nhật 覺giác 以dĩ 所sở 見kiến 告cáo 弟đệ 子tử 。 訓huấn 其kỳ 精tinh 勤cần 勇dũng 猛mãnh 。 於ư 如Như 來Lai 法Pháp 。 無vô 生sanh 懈giải 墯# 。 既ký 而nhi 於ư 大đại 悲bi 前tiền 。 加gia 趺phu 化hóa 識thức 。

釋thích 懷hoài 玉ngọc

丹đan 丘khâu 人nhân 。 □# 想tưởng 淨tịnh 業nghiệp 。 僅cận 四tứ 十thập 年niên 。 日nhật 誦tụng 彌di 陀đà 佛Phật 號hiệu 五ngũ 萬vạn 徧biến 。 通thông 誦tụng 諸chư 經kinh 三tam 百bách 萬vạn 卷quyển 。 唐đường 天thiên 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 九cửu 日nhật 。 玉ngọc 念niệm 佛Phật 。 忽hốt 見kiến 西tây 方phương 聖thánh 眾chúng 。 數số 若nhược 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 。 手thủ 擎kình 銀ngân 臺đài 。 前tiền 而nhi 示thị 玉ngọc 。 玉ngọc 曰viết 。 如như 懷hoài 玉ngọc 者giả 。 本bổn 望vọng 金kim 臺đài 。 何hà 為vi 銀ngân 臺đài 至chí 耶da 。 言ngôn 發phát 臺đài 隱ẩn 。 人nhân 亦diệc 不bất 現hiện 。 玉ngọc 於ư 是thị 後hậu 彌di 加gia 精tinh 苦khổ 。 既ký 三tam 七thất 日nhật 。 向hướng 之chi 擎kình 銀ngân 臺đài 者giả 。 復phục 來lai 告cáo 曰viết 。 法Pháp 師sư 以dĩ 精tinh 苦khổ 故cố 。 得đắc 陞thăng 上thượng 品phẩm 。 又hựu 曰viết 。 上thượng 品phẩm 往vãng 生sanh 。 必tất 先tiên 見kiến 佛Phật 。 可khả 宜nghi 趺phu 坐tọa 以dĩ 俟sĩ 佛Phật 也dã 。 未vị 旋toàn 踵chủng 間gian 。 異dị 光quang 照chiếu 室thất 。 玉ngọc 。 乃nãi 以dĩ 手thủ 約ước 人nhân 曰viết 。 不bất 宜nghi 觸xúc 此thử 光quang 明minh 。 吾ngô 欲dục 蹈đạo 之chi 而nhi 去khứ 。 又hựu 三tam 月nguyệt 。 異dị 光quang 再tái 發phát 。 弟đệ 子tử 疑nghi 其kỳ 謝tạ 世thế 。 環hoàn 繞nhiễu 問vấn 之chi 。 玉ngọc 曰viết 。 非phi 其kỳ 時thời 也dã 。 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 徒đồ 若nhược 聞văn 異dị 香hương 。 我ngã 報báo 即tức 盡tận 。 次thứ 日nhật 弟đệ 子tử 慧tuệ 命mạng 曰viết 。 此thử 報báo 必tất 盡tận 復phục 於ư 何hà 國quốc 以dĩ 受thọ 生sanh 也dã 。 玉ngọc 不bất 答đáp 。 惟duy 書thư 六lục 句cú 偈kệ 云vân 。 清thanh 淨tịnh 皎hiệu 潔khiết 無vô 塵trần 垢cấu 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 為vi 父phụ 母mẫu 。 我ngã 經kinh 十thập 劫kiếp 修tu 道Đạo 來lai 。 出xuất 示thị 閻Diêm 浮Phù 厭yếm 眾chúng 苦khổ 。 一nhất 生sanh 苦khổ 行hạnh 超siêu 十thập 劫kiếp 。 永vĩnh 離ly 娑sa 婆bà 歸quy 淨tịnh 土độ 。 偈kệ 畢tất 香hương 氣khí 四tứ 來lai 。 弟đệ 子tử 中trung 有hữu 見kiến 佛Phật 。 與dữ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 御ngự 金kim 臺đài 。 臺đài 傍bàng 千thiên 百bách 化hóa 佛Phật 。 西tây 下hạ 迎nghênh 玉ngọc 。 玉ngọc 恭cung 合hợp 掌chưởng 含hàm 笑tiếu 而nhi 歸quy 。

唐đường 朝triêu 觀quán 察sát 使sử 韋vi 文văn 晉tấn

立lập 行hành 孤cô 潔khiết 。 常thường 建kiến 西tây 方phương 道Đạo 場Tràng 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 佛Phật 前tiền 發phát 願nguyện 。 志chí 詣nghệ 西tây 方phương 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 守thủ 護hộ 佛Phật 法Pháp 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 廣quảng 度độ 含hàm 識thức 。 至chí 六lục 月nguyệt 內nội 面diện 向hướng 西tây 。 加gia 趺phu 合hợp 掌chưởng 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 六lục 十thập 聲thanh 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 化hóa 。 異dị 香hương 滿mãn 宅trạch 。 內nội 外ngoại 皆giai 聞văn 。 種chủng 種chủng 祥tường 瑞thụy 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。

長trường/trưởng 安an 李# 知tri 遙diêu

善thiện 淨tịnh 土độ 教giáo 主chủ 。 會hội 念niệm 佛Phật 眾chúng 為vi 師sư 範phạm 。 後hậu 因nhân 疾tật 忽hốt 云vân 。 念niệm 佛Phật 和hòa 尚thượng 來lai 。 命mạng 水thủy 著trước 衣y 。 索sách 香hương 爐lô 出xuất 堂đường 。 向hướng 空không 頂đảnh 禮lễ 。 乃nãi 聞văn 空không 聲thanh 。 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 報báo 汝nhữ 李# 知tri 遙diêu 。 功công 成thành 果quả 自tự 招chiêu 。 引dẫn 君quân 生sanh 淨tịnh 土độ 。 將tương 爾nhĩ 上thượng 金kim 橋kiều 。 卻khước 扶phù 就tựu 床sàng 坐tọa 而nhi 逝thệ 。 眾chúng 聞văn 異dị 香hương 。

唐đường 信tín 士sĩ 鄭trịnh 牧mục 卿khanh

榮vinh 陽dương 人nhân 。 舉cử 家gia 奉phụng 佛Phật 。 母mẫu 及cập 姉# 妹muội 。 同đồng 祈kỳ 淨tịnh 方phương 。 父phụ 明minh 任nhậm 太thái 廟miếu 令linh 。 舅cữu 蘇tô 頲# 。 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 。 牧mục 卿khanh 少thiểu 子tử 。 為vi 儒nho 生sanh 。 兼kiêm 崇sùng 佛Phật 理lý 。 不bất 顧cố 冠quan 冤oan 。 息tức 心tâm 禪thiền 觀quán 。 誦tụng 密mật 嚴nghiêm 經kinh 。 願nguyện 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。 至chí 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 因nhân 疾tật 困khốn 篤đốc 。 有hữu 翳ế 人nhân 及cập 同đồng 遂toại 者giả 。 咸hàm 勸khuyến 俞# 言ngôn 。 具cụ 進tiến 魚ngư 肉nhục 。 以dĩ 救cứu 羸luy 頓đốn 。 痊thuyên 復phục 之chi 後hậu 。 修tu 持trì 淨tịnh 戒giới 。 不bất 亦diệc 可khả 乎hồ 。 牧mục 卿khanh 曰viết 。 噫# 如như 此thử 浮phù 生sanh 。 縱túng/tung 因nhân 薰huân 穢uế 。 而nhi 得đắc 痊thuyên 平bình 。 終chung 歸quy 磨ma 滅diệt 。 不bất 奉phụng 佛Phật 禁cấm 制chế 。 而nhi 惜tích 微vi 命mạng 何hà 為vi 。 確xác 然nhiên 不bất 許hứa 。 遂toại 嚴nghiêm 佛Phật 事sự 。 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 。 一nhất 心tâm 稱xưng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 丈trượng 夫phu 一nhất 心tâm 不bất 退thoái 願nguyện 往vãng 生sanh 西tây 方phương 。 奄yểm 然nhiên 長trường/trưởng 往vãng 。 異dị 香hương 充sung 蔚úy 庭đình 院viện 。 隣lân 里lý 同đồng 知tri 。 舅cữu 氏thị 夢mộng 。 寶bảo 池trì 華hoa 敷phu 。 見kiến 牧mục 卿khanh 合hợp 掌chưởng 趁sấn 上thượng 。

時thời 當đương 五ngũ 十thập 九cửu 。

釋thích 齊tề 翰hàn

吳ngô 興hưng 沈trầm 氏thị 子tử 。 少thiểu 時thời 遊du 寺tự 。 蹈đạo 高cao 靜tĩnh 無vô 塵trần 之chi 地địa 。 惻trắc 然nhiên 有hữu 宿túc 命mạng 之chi 知tri 。 而nhi 往vãng 世thế 之chi 生sanh 處xứ 。 炳bỉnh 如như 目mục 覩đổ 。 因nhân 捨xả 家gia 焉yên 。 翰hàn 。 性tánh 不bất 徇# 時thời 。 善thiện 不bất 近cận 名danh 。 每mỗi 處xứ 一nhất 室thất 。 寂tịch 如như 無vô 人nhân 。 惟duy 其kỳ 苦khổ 學học 不bất 棄khí 寸thốn 陰ấm 。 通thông 法pháp 華hoa 諸chư 經kinh 律luật 部bộ 。 精tinh 敏mẫn 無vô 礙ngại 。 推thôi 明minh 勝thắng 業nghiệp 。 梯thê 引dẫn 後hậu 進tiến 。 嘗thường 謂vị 吳ngô 興hưng 皎hiệu 然nhiên 曰viết 。 盡tận 我ngã 所sở 見kiến 。 資tư 彼bỉ 所sở 聞văn 。 一nhất 毫hào 之chi 善thiện 。 並tịnh 歸quy 淨tịnh 土độ 。 十thập 年niên 遘cấu 疾tật 。 入nhập 流lưu 水thủy 念niệm 佛Phật 道Đạo 場Tràng 。 淨tịnh 土độ 境cảnh 界giới 一nhất 念niệm 頓đốn 現hiện 。 翰hàn 。 出xuất 道Đạo 場Tràng 作tác 偈kệ 曰viết 。 流lưu 水thủy 動động 兮hề 波ba 漣# 漪# 。 芙phù 蕖cừ 相tương 照chiếu 兮hề 寶bảo 光quang 隨tùy 。 乘thừa 光quang 以dĩ 邁mại 兮hề 偕giai 者giả 誰thùy 。 是thị 日nhật 終chung 于vu 虎hổ 丘khâu 之chi 東đông 寺tự 。 初sơ 翰hàn 出xuất 道Đạo 場Tràng 作tác 偈kệ 畢tất 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 善thiện 不bất 可khả 捨xả 。 特đặc 不bất 可khả 失thất 。 汝nhữ 曹tào 能năng 固cố 安an 養dưỡng 之chi 善thiện 乎hồ 。 弟đệ 子tử 曰viết 。 孰thục 敢cảm 忘vong 之chi 。 翰hàn 曰viết 。 佛Phật 道Đạo 不bất 忘vong 。 汝nhữ 德đức 由do 昌xương 。 或hoặc 問vấn 和hòa 尚thượng 捨xả 生sanh 。 何hà 為vi 病bệnh 耶da 。 翰hàn 曰viết 。 必tất 謝tạ 之chi 期kỳ 。 雖tuy 聖thánh 未vị 免miễn 。 況huống 吾ngô 哉tai 。 於ư 是thị 迴hồi 瞻chiêm 聖thánh 像tượng 。 倐thúc 然nhiên 而nhi 絕tuyệt 。

釋thích 神thần 皓hạo

器khí 宇vũ 軒hiên 豁hoát 。 風phong 采thải 朗lãng 邁mại 。 天thiên 寶bảo 六lục 年niên 。 詔chiếu 下hạ 每mỗi 郡quận 度độ 僧Tăng 三tam 人nhân 。 推thôi 其kỳ 名danh 節tiết 。 道đạo 業nghiệp 出xuất 入nhập 者giả 薦tiến 之chi 。 皓hạo 於ư 本bổn 郡quận 為vi 薦tiến 首thủ 。 尋tầm 依y 會hội 稽khể 曇đàm 一nhất 師sư 。 精tinh 窮cùng 律luật 部bộ 。 已dĩ 而nhi 歎thán 曰viết 。 律luật 部bộ 所sở 防phòng 。 盖# 繩thằng 諸chư 己kỷ 。 今kim 之chi 僧Tăng 徒đồ 捐quyên 本bổn 逐trục 末mạt 。 能năng 繩thằng 己kỷ 者giả 。 未vị 始thỉ 有hữu 聞văn 。 吾ngô 誰thùy 區khu 區khu 取thủ 譏cơ 眾chúng 人nhân 哉tai 。 乃nãi 歸quy 包bao 山sơn 福phước 願nguyện 寺tự 。 逍tiêu 遙diêu 自tự 得đắc 。 士sĩ 人nhân 高cao 其kỳ 志chí 尚thượng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 從tùng 之chi 游du 。 末mạt 年niên 締đế 結kết 西tây 方phương 法pháp 社xã 以dĩ 發phát 道đạo 俗tục 。 其kỳ 間gian 不bất 能năng 遺di 塵trần 慮lự 以dĩ 淨tịnh 六lục 根căn 者giả 。 多đa 引dẫn 退thoái 焉yên 。

時thời 人nhân 以dĩ 為vi 栴chiên 檀đàn 林lâm 中trung 常thường 材tài 自tự 枯khô 。 真chân 元nguyên 六lục 年niên 十thập 月nguyệt 遘cấu 疾tật 。 十thập 二nhị 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 囑chúc 弟đệ 子tử 惟duy 亮lượng 曰viết 。 吾ngô 於ư 今kim 夕tịch 必tất 亡vong 。 願nguyện 生sanh 淨tịnh 土độ 。 而nhi 期kỳ 至chí 矣hĩ 。 汝nhữ 宜nghi 班ban 列liệt 九cửu 品phẩm 。 為vi 我ngã 前tiền 導đạo 。 其kỳ 夕tịch 淨tịnh 土độ 兆triệu 朕trẫm 密mật 現hiện 于vu 前tiền 。 皓hạo 乃nãi 澡táo 身thân 易dị 衣y 以dĩ 終chung 。 後hậu 三tam 日nhật 所sở 居cư 之chi 室thất 。 香hương 氣khí 不bất 滅diệt 。

釋thích 少thiểu 康khang

縉# 雲vân 仙tiên 都đô 人nhân 。 母mẫu 羅la 氏thị 。 夢mộng 遊du 鼎đỉnh 湖hồ 峯phong 。 得đắc 玉ngọc 女nữ 。 捧phủng 青thanh 蓮liên 華hoa 授thọ 之chi 。 且thả 曰viết 。 此thử 華hoa 吉cát 祥tường 。 授thọ 之chi 於ư 汝nhữ 。 當đương 生sanh 貴quý 子tử 。 及cập 生sanh 康khang 日nhật 。 青thanh 光quang 滿mãn 室thất 。 香hương 似tự 芙phù 蕖cừ 。 年niên 十thập 有hữu 五ngũ 。 誦tụng 法pháp 華hoa 楞lăng 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 五ngũ 部bộ 。 尋tầm 學học 究cứu 毗tỳ 。 及cập 聽thính 華hoa 嚴nghiêm 瑜du 伽già 諸chư 論luận 。 真chân 元nguyên 初sơ 至chí 洛lạc 下hạ 白bạch 馬mã 寺tự 。 見kiến 殿điện 內nội 文văn 字tự 。 累lũy/lụy/luy 放phóng 光quang 明minh 。 康khang 不bất 能năng 測trắc 。 前tiền 而nhi 探thám 取thủ 之chi 。 乃nãi 善thiện 導đạo 昔tích 為vi 西tây 方phương 化hóa 道đạo 文văn 也dã 。 康khang 曰viết 。 若nhược 於ư 淨tịnh 土độ 有hữu 緣duyên 。 當đương 使sử 此thử 文văn 光quang 明minh 再tái 發phát 。 所sở 願nguyện 未vị 已dĩ 。 果quả 重trọng/trùng 閃thiểm 爍thước 。 康khang 曰viết 。 劫kiếp 石thạch 可khả 移di 。 而nhi 我ngã 之chi 願nguyện 無vô 易dị 矣hĩ 。 遂toại 之chi 長trường/trưởng 安an 。 善thiện 導đạo 遺di 像tượng 昇thăng 於ư 空không 中trung 。 謂vị 康khang 曰viết 。 汝nhữ 依y 吾ngô 事sự 。 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 則tắc 汝nhữ 之chi 切thiết 。 同đồng 生sanh 安an 樂lạc 。 康khang 聞văn 其kỳ 語ngữ 。 如như 有hữu 所sở 證chứng 。 南nam 適thích 江giang 陵lăng 果quả 願nguyện 寺tự 。 路lộ 逢phùng 一nhất 僧Tăng 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 欲dục 化hóa 人nhân 。 當đương 往vãng 新tân 定định 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 隱ẩn 。 洎kịp 到đáo 睦mục 郡quận 。 睦mục 人nhân 尚thượng 無vô 識thức 者giả 。 未vị 從tùng 其kỳ 化hóa 。 康khang 乃nãi 丐cái 錢tiền 誘dụ 掖dịch 小tiểu 兒nhi 與dữ 之chi 。 約ước 曰viết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 實thật 汝nhữ 良lương 導đạo 。 能năng 念niệm 一nhất 聲thanh 。 與dữ 汝nhữ 一nhất 錢tiền 。 小tiểu 兒nhi 務vụ 其kỳ 得đắc 錢tiền 也dã 。 隨tùy 亦diệc 念niệm 之chi 。 後hậu 經kinh 月nguyệt 餘dư 。 孩hài 孺nhụ 念niệm 佛Phật 俟sĩ 錢tiền 者giả 。 比tỉ 比tỉ 皆giai 是thị 。 康khang 曰viết 。 可khả 念niệm 十thập 聲thanh 乃nãi 與dữ 爾nhĩ 錢tiền 。 小tiểu 兒nhi 亦diệc 如như 其kỳ 約ước 。 如như 是thị 一nhất 年niên 。 無vô 長trường/trưởng 少thiểu 貴quý 賤tiện 。 凡phàm 見kiến 康khang 者giả 。 則tắc 曰viết 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 以dĩ 故cố 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 盈doanh 道đạo 路lộ 焉yên 。 真chân 元nguyên 十thập 年niên 。 康khang 於ư 烏ô 龍long 山sơn 。 建kiến 淨tịnh 土độ 道Đạo 場Tràng 。 築trúc 壇đàn 三tam 級cấp 。 聚tụ 人nhân 午ngọ 夜dạ 行hành 道Đạo 。 每mỗi 道Đạo 場Tràng 時thời 。 康khang 自tự 登đăng 座tòa 。 令linh 男nam 女nữ 面diện 康khang 賡# 聲thanh 。 高cao 唱xướng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 已dĩ 。 又hựu 賡# 聲thanh 和hòa 之chi 。 至chí 康khang 唱xướng 時thời 。 眾chúng 見kiến 一nhất 佛Phật 。 從tùng 其kỳ 口khẩu 出xuất 。 速tốc 唱xướng 十thập 聲thanh 。 則tắc 有hữu 十thập 佛Phật 。 若nhược 聯liên 珠châu 狀trạng 。 康khang 曰viết 。 汝nhữ 見kiến 佛Phật 否phủ/bĩ 。 如như 見kiến 佛Phật 者giả 。 決quyết 生sanh 淨tịnh 土độ 。 其kỳ 禮lễ 佛Phật 人nhân 數số 千thiên 。 亦diệc 有hữu 竟cánh 不bất 見kiến 者giả 。 真chân 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 十thập 月nguyệt 三tam 日nhật 。 囑chúc 累lụy 道đạo 俗tục 。 當đương 於ư 安an 養dưỡng 起khởi 增tăng 進tiến 心tâm 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 生sanh 厭yếm 離ly 心tâm 。 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 曹tào 此thử 時thời 。 能năng 見kiến 光quang 明minh 。 真chân 我ngã 弟đệ 子tử 。 遂toại 放phóng 異dị 光quang 數số 道đạo 。 奄yểm 棄khí 世thế 焉yên 。 入nhập 塔tháp 臺đài 子tử 巖nham 。 天thiên 台thai 德đức 韶thiều 禪thiền 師sư 。 重trọng/trùng 新tân 之chi 。 今kim 之chi 人nhân 多đa 指chỉ 其kỳ 塔tháp 。 為vi 後hậu 善thiện 導đạo 焉yên 。

釋thích 知tri 玄huyền

眉mi 州châu 洪hồng 雅nhã 人nhân 。 母mẫu 夢mộng 月nguyệt 入nhập 懷hoài 。 因nhân 而nhi 載tái 誕đản 。 乳nhũ 哺bộ 之chi 間gian 。 見kiến 佛Phật 輙triếp 喜hỷ 。 五ngũ 歲tuế 祖tổ 令linh 詠vịnh 華hoa 應ưng 聲thanh 而nhi 就tựu 。 七thất 歲tuế 遇ngộ 泰thái 法Pháp 師sư 在tại 寧ninh 夷di 寺tự 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 玄huyền 入nhập 講giảng 肆tứ 。 若nhược 覩đổ 前tiền 因nhân 。 是thị 夕tịch 夢mộng 佛Phật 手thủ 案án 其kỳ 頂đảnh 。 遂toại 出xuất 家gia 焉yên 。 丞thừa 相tương/tướng 杜đỗ 元nguyên 頴dĩnh 。 作tác 鎮trấn 西tây 蜀thục 。 聞văn 玄huyền 之chi 名danh 。 命mạng 講giảng 于vu 大đại 慈từ 寺tự 普phổ 賢hiền 閣các 下hạ 。 黑hắc 白bạch 之chi 眾chúng 。 日nhật 合hợp 萬vạn 數số 。 注chú 聽thính 傾khuynh 心tâm 。 駭hãi 歎thán 無vô 已dĩ 。 其kỳ 後hậu 蜀thục 人nhân 。 不bất 敢cảm 指chỉ 其kỳ 名danh 。 乃nãi 本bổn 俗tục 姓tánh 。 號hiệu 陳trần 菩Bồ 薩Tát 焉yên 。 外ngoại 典điển 經kinh 籍tịch 百bách 家gia 諸chư 子tử 。 莫mạc 不bất 該cai 總tổng 。 每mỗi 恨hận 鄉hương 音âm 不bất 變biến 不bất 堪kham 講giảng 貫quán 。 乃nãi 於ư 象tượng 耳nhĩ 山sơn 。 誦tụng 大đại 悲bi 咒chú 。 一nhất 夕tịch 玄huyền 夢mộng 。 神thần 僧Tăng 截tiệt 舌thiệt 換hoán 之chi 。 明minh 日nhật 俄nga 變biến 秦tần 音âm 。

時thời 楊dương 邢# 部bộ 汝nhữ 士sĩ 高cao 。 左tả 丞thừa 元nguyên 裕# 。 長trường/trưởng 安an 楊dương 魯lỗ 士sĩ 。 咸hàm 造tạo 其kỳ 門môn 。 擬nghĩ 結kết 蓮liên 社xã 。 會hội 昌xương 簡giản 汰# 僧Tăng 門môn 。 玄huyền 歸quy 巴ba 岷# 舊cựu 山sơn 。 雖tuy 例lệ 施thí 巾cân 櫛# 。 而nhi 戒giới 檢kiểm 愈dũ 更cánh 明minh 潔khiết 。 宜nghi 宗tông 誕đản 節tiết 。 詔chiếu 玄huyền 例lệ 施thí 論luận 議nghị 。 玄huyền 奏tấu 。 天thiên 下hạ 廢phế 寺tự 宜nghi 再tái 興hưng 復phục 。 大đại 興hưng 梵Phạm 剎sát 。 玄huyền 有hữu 力lực 焉yên 。 帝đế 以dĩ 玄huyền 有hữu 才tài 識thức 。 特đặc 深thâm 顧cố 矚chú 。 命mạng 工công 圖đồ 形hình 置trí 于vu 禁cấm 時thời 中trung 。 相tương/tướng 國quốc 裴# 公công 休hưu 。 與dữ 玄huyền 友hữu 善thiện 。 亦diệc 相tương/tướng 激kích 揚dương 中trung 興hưng 教giáo 法pháp 。 帝đế 賜tứ 悟ngộ 達đạt 國quốc 師sư 之chi 號hiệu 。 玄huyền 於ư 臥ngọa 中trung 。 見kiến 生sanh 平bình 曾tằng 遊du 之chi 境cảnh 。 歷lịch 然nhiên 在tại 前tiền 。 因nhân 起khởi 焚phần 香hương 西tây 向hướng 。 雖tuy 他tha 境cảnh 象tượng 。 皆giai 非phi 其kỳ 志chí 。 如như 得đắc 一nhất 見kiến 淨tịnh 土độ 。 志chí 願nguyện 滿mãn 矣hĩ 。 言ngôn 已dĩ 空không 中trung 有hữu 聲thanh 應ưng 曰viết 。 汝nhữ 之chi 行hành 業nghiệp 。 決quyết 生sanh 安an 養dưỡng 。 奚hề 為vi 願nguyện 不bất 滿mãn 也dã 。 玄huyền 聞văn 之chi 喜hỷ 躍dược 自tự 慰úy 。 遂toại 召triệu 弟đệ 子tử 慈từ 燈đăng 。 上thượng 遺di 表biểu 。 仍nhưng 謂vị 燈đăng 曰viết 。 吾ngô 淨tịnh 土độ 之chi 修tu 有hữu 年niên 矣hĩ 。 今kim 日nhật 之chi 聞văn 。 如như 我ngã 昔tích 願nguyện 。 已dĩ 乃nãi 右hữu 脇hiếp 著trước 席tịch 而nhi 化hóa 。

釋thích 僧Tăng 藏tạng

西tây 河hà 人nhân 也dã 。 賦phú 性tánh 謙khiêm 損tổn 。 不bất 與dữ 物vật 競cạnh 。 見kiến 耆kỳ 年niên 則tắc 敬kính 之chi 。 遇ngộ 有hữu 德đức 則tắc 尊tôn 之chi 。 出xuất 門môn 徧biến 禮lễ 塔tháp 廟miếu 。 不bất 受thọ 道đạo 俗tục 拜bái 。 夏hạ 月nguyệt 常thường 草thảo 間gian 餧ủy 蚊văn 蚋nhuế 。 凡phàm 涉thiệp 勞lao 苦khổ 。 必tất 居cư 眾chúng 先tiên 。 念niệm 彌di 陀đà 佛Phật 二nhị 十thập 許hứa 年niên 。 未vị 嘗thường 口khẩu 言ngôn 悲bi 惡ác 。 每mỗi 以dĩ 速tốc 出xuất 三tam 界giới 。 無vô 先tiên 念niệm 佛Phật 。 以dĩ 故cố 行hành 若nhược 遺di 。 坐tọa 若nhược 忘vong 。 飲ẩm 食thực 寢tẩm 息tức 。 安an 養dưỡng 之chi 志chí 在tại 焉yên 。 乾can/kiền/càn 符phù 中trung 臥ngọa 病bệnh 。 病bệnh 中trung 聞văn 諸chư 天thiên 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 次thứ 第đệ 來lai 迎nghênh 。 皆giai 不bất 去khứ 。 乃nãi 見kiến 淨tịnh 土độ 化hóa 佛Phật 。 光quang 照chiếu 其kỳ 身thân 。 侍thị 疾tật 者giả 在tại 藏tạng 之chi 側trắc 。 藏tạng 曰viết 。 自tự 惟duy 曠khoáng 劫kiếp 。 以dĩ 至chí 今kim 日nhật 。 所sở 積tích 愆khiên 尤vưu 。 如như 微vi 塵trần 數số 。 豈khởi 意ý 。 今kim 日nhật 聖thánh 眾chúng 光quang 燭chúc 吾ngô 身thân 。 此thử 真chân 淨tịnh 土độ 教giáo 主chủ 大đại 悲bi 搆câu 我ngã 爾nhĩ 。 次thứ 日nhật 又hựu 謂vị 僧Tăng 曰viết 。 吾ngô 適thích 冥minh 目mục 。 正chánh 在tại 淨tịnh 土độ 。 接tiếp 諸chư 上thượng 善thiện 。 又hựu 曰viết 。 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 咸hàm 樂nhạo/nhạc/lạc 五ngũ 來lai 。 且thả 與dữ 吾ngô 等đẳng 散tán 華hoa 。 未vị 逾du 食thực 頃khoảnh 。 又hựu 曰viết 。 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 召triệu 我ngã 。 我ngã 其kỳ 志chí 矣hĩ 。 乃nãi 起khởi 整chỉnh 衣y 西tây 向hướng 而nhi 終chung 。

隋tùy 州châu 約ước 山sơn 翁ông 媼# 二nhị 人nhân

識thức 達đạt 苦khổ 空không 。 每mỗi 月nguyệt 六lục 齋trai 日nhật 。 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 二nhị 人nhân 設thiết 齋trai 行hành 道Đạo 念niệm 佛Phật 。 常thường 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 光quang 明minh 滿mãn 室thất 。 半bán 夜dạ 如như 日nhật 中trung 。 又hựu 女nữ 裴# 氏thị 。 貞trinh 觀quán 年niên 中trung 。 因nhân 僧Tăng 教giáo 念niệm 佛Phật 。 用dụng 小tiểu 豆đậu 為vi 數số 。 念niệm 滿mãn 三tam 石thạch 。 自tự 知tri 生sanh 處xứ 。 徧biến 辭từ 親thân 知tri 。 後hậu 如như 法Pháp 裝trang 餝sức 念niệm 佛Phật 而nhi 終chung 。 往vãng 生sanh 極cực 樂lạc 。

又hựu 汾# 陽dương 縣huyện 老lão 人nhân 。 貞trinh 觀quán 五ngũ 年niên 。 於ư 法Pháp 忍Nhẫn 山sơn 。 借tá 一nhất 空không 房phòng 止chỉ 宿túc 。 常thường 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 大đại 光quang 徧biến 照chiếu 。 面diện 西tây 登đăng 蓮liên 臺đài 而nhi 去khứ 。

元nguyên 子tử 平bình

大đại 曆lịch 九cửu 年niên 。 九cửu 於ư 潤nhuận 州châu 觀quán 音âm 寺tự 發phát 心tâm 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 經kinh 三tam 月nguyệt 。 忽hốt 病bệnh 。 夜dạ 聞văn 空không 中trung 異dị 香hương 音âm 樂nhạc 。 空không 中trung 有hữu 人nhân 告cáo 言ngôn 。 麤thô 樂nhạo/nhạc/lạc 已dĩ 過quá 。 細tế 樂nhạo/nhạc/lạc 續tục 來lai 。 經kinh 日nhật 念niệm 佛Phật 命mạng 終chung 的đích 生sanh 淨tịnh 土độ 。 數sổ 日nhật 異dị 香hương 不bất 絕tuyệt 。

釋thích 雄hùng 俊#

成thành 都đô 人nhân 也dã 。 有hữu 膽đảm 勇dũng 。 無vô 戒giới 行hạnh 。 而nhi 天thiên 性tánh 善thiện 講giảng 說thuyết 。 或hoặc 時thời 講giảng 肆tứ 得đắc 財tài 幣tệ 。 必tất 也dã 非phi 法pháp 而nhi 用dụng 。 蜀thục 人nhân 鄙bỉ 之chi 。 以dĩ 為vi 壞hoại 道đạo 沙Sa 門Môn 也dã 。 亦diệc 嘗thường 罷bãi 僧Tăng 以dĩ 入nhập 軍quân 壘lũy 。 尋tầm 因nhân 逃đào 難nạn/nan 復phục 大đại 僧Tăng 門môn 。 僧Tăng 徒đồ 有hữu 守thủ 名danh 節tiết 防phòng 未vị 然nhiên 者giả 。 多đa 畏úy 避tị 之chi 。 俊# 聞văn 經Kinh 稱xưng 一nhất 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 即tức 滅diệt 五ngũ 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 罪tội 。 乃nãi 大đại 喜hỷ 曰viết 。 賴lại 有hữu 此thử 耳nhĩ 。 故cố 雖tuy 造tạo 非phi 。 而nhi 口khẩu 輙triếp 念niệm 佛Phật 。 然nhiên 其kỳ 所sở 念niệm 。 若nhược 存tồn 若nhược 忘vong 。 猶do 伶# 倫luân 之chi 為vi 戲hí 樂lạc 爾nhĩ 。 唐đường 大đại 曆lịch 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 暴bạo 亡vong 入nhập 冥minh 府phủ 。 王vương 曰viết 。 追truy 汝nhữ 之chi 來lai 誤ngộ 也dã 。 然nhiên 汝nhữ 之chi 惡ác 其kỳ 積tích 尤vưu 大đại 。 可khả 宜nghi 略lược 經kinh 塗đồ 炭thán 。 即tức 令linh 牛ngưu 頭đầu 獄ngục 卒tốt 數số 人nhân 。 驅khu 入nhập 地địa 獄ngục 。 俊# 至chí 獄ngục 門môn 。 且thả 拒cự 且thả 捍hãn 。 且thả 大đại 呼hô 曰viết 。 一nhất 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 猶do 滅diệt 五ngũ 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。 況huống 俊# 所sở 造tạo 未vị 臻trăn 五ngũ 逆nghịch 。 未vị 形hình 十thập 惡ác 。 又hựu 其kỳ 念niệm 佛Phật 時thời 且thả 不bất 忘vong 。 必tất 若nhược 佛Phật 語ngữ 可khả 憑bằng 。 豈khởi 合hợp 更cánh 膺ưng 塗đồ 炭thán 。 因nhân 復phục 大đại 呼hô 左tả chiêm 右hữu chiêm 焉yên 。 數số 卒thốt 顧cố 不bất 敢cảm 凌lăng 逼bức 者giả 久cửu 之chi 。 乃nãi 以dĩ 其kỳ 語ngữ 報báo 王vương 。 王vương 令linh 召triệu 俊# 。 俊# 至chí 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 之chi 念niệm 佛Phật 。 本bổn 無vô 深thâm 信tín 。 但đãn 其kỳ 身thân 口khẩu 有hữu 因nhân 。 汝nhữ 可khả 迴hồi 世thế 更cánh 勵lệ 始thỉ 心tâm 。 俊# 既ký 得đắc 回hồi 。 屢lũ 言ngôn 所sở 見kiến 。

時thời 滑hoạt 稽khể 輩bối 。 戲hí 之chi 以dĩ 為vi 地địa 獄ngục 漏lậu 網võng 人nhân 。 俊# 曰viết 。 毋vô 以dĩ 為vi 戲hí 。 由do 今kim 而nhi 後hậu 自tự 知tri 過quá 爾nhĩ 。 乃nãi 之chi 郡quận 南nam 之chi 西tây 山sơn 。 浣hoán 情tình 滌địch 意ý 專chuyên 事sự 念niệm 佛Phật 。 四tứ 年niên 三tam 月nguyệt 七thất 日nhật 。 俊# 之chi 朋bằng 儕# 七thất 人nhân 。 之chi 西tây 山sơn 訪phỏng 之chi 。 俊# 喜hỷ 曰viết 。 吾ngô 時thời 至chí 矣hĩ 。 汝nhữ 徒đồ 又hựu 來lai 。 其kỳ 亦diệc 緣duyên 有hữu 遇ngộ 而nhi 事sự 有hữu 託thác 。 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 徒đồ 迴hồi 去khứ 。 若nhược 見kiến 城thành 中trung 親thân 知tri 。 為vi 俊# 語ngữ 曰viết 。 俊# 為vi 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 他tha 日nhật 毋vô 以dĩ 俊# 為vi 地địa 獄ngục 人nhân 也dã 。 語ngữ 笑tiếu 之chi 間gian 坐tọa 而nhi 棄khí 世thế 。

汾# 州châu 人nhân 季quý 祐hựu

殺sát 牛ngưu 為vi 業nghiệp 。 臨lâm 病bệnh 重trọng 時thời 。 見kiến 數số 頭đầu 牛ngưu 。 逼bức 觸xúc 其kỳ 身thân 。 告cáo 妻thê 曰viết 。 請thỉnh 僧Tăng 救cứu 我ngã 。 僧Tăng 至chí 告cáo 云vân 。 觀quán 經kinh 中trung 說thuyết 臨lâm 終chung 十thập 念niệm 。 而nhi 得đắc 往vãng 生sanh 。 遂toại 應ưng 聲thanh 念niệm 佛Phật 。 忽hốt 爾nhĩ 異dị 滿mãn 室thất 。 便tiện 終chung 。 眾chúng 人nhân 皆giai 見kiến 。 異dị 香hương 瑞thụy 色sắc 祥tường 雲vân 饒nhiêu 其kỳ 室thất 上thượng 。

又hựu 張trương 鍾chung 馗# 。 同đồng 州châu 人nhân 。 販phán 雞kê 為vi 業nghiệp 。 永vĩnh 徽# 九cửu 年niên 。 臨lâm 終chung 見kiến 宅trạch 南nam 群quần 雞kê 集tập 。 忽hốt 見kiến 一nhất 人nhân 著trước 緋phi 皂tạo 衣y 。 驅khu 雞kê 唱xướng 言ngôn 啄trác 啄trác 。 其kỳ 雞kê 四tứ 交giao 上thượng 啄trác 兩lưỡng 眼nhãn 。 出xuất 血huyết 在tại 床sàng 。 至chí 酉dậu 時thời 。 值trị 善thiện 光quang 寺tự 念niệm 佛Phật 僧Tăng 導đạo 。 令linh 鋪phô 聖thánh 像tượng 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 忽hốt 聞văn 異dị 香hương 。 奄yểm 然nhiên 而nhi 逝thệ 。

釋thích 太thái 行hành

於ư 泰thái 山sơn 結kết 草thảo 為vi 衣y 。 採thải 果quả 木mộc 為vi 食thực 。 行hành 法pháp 華hoa 普phổ 賢hiền 懺sám 。 積tích 三tam 年niên 。 精tinh 誠thành 既ký 極cực 。 且thả 感cảm 普phổ 賢hiền 現hiện 身thân 。 行hành 目mục 瞻chiêm 睹đổ 。 彌di 慶khánh 夙túc 因nhân 。 由do 是thị 策sách 勵lệ 諸chư 念niệm 。 念niệm 如Như 來Lai 之chi 法Pháp 尚thượng 存tồn 。 念niệm 己kỷ 之chi 修tu 未vị 證chứng 。 早tảo 暮mộ 激kích 切thiết 迨đãi 忘vong 飲ẩm 食thực 。 末mạt 年niên 以dĩ 佛Phật 道Đạo 所sở 修tu 未vị 專chuyên 一nhất 境cảnh 。 又hựu 以dĩ 幻huyễn 身thân 無vô 常thường 。 必tất 歸quy 磨ma 滅diệt 。 未vị 知tri 來lai 世thế 復phục 何hà 受thọ 生sanh 。 遂toại 於ư 大đại 藏tạng 。 追truy 誠thành 叩khấu 意ý 。 以dĩ 陳trần 露lộ 曰viết 。 願nguyện 我ngã 信tín 心tâm 取thủ 彼bỉ 經kinh 文văn 。 隨tùy 其kỳ 所sở 得đắc 。 即tức 永vĩnh 受thọ 持trì 。 乃nãi 縱túng/tung 其kỳ 意ý 抽trừu 而nhi 取thủ 之chi 。 其kỳ 所sở 得đắc 者giả 。 乃nãi 彌di 陀đà 經kinh 。 日nhật 夜dạ 誦tụng 持trì 絡lạc 繹# 安an 養dưỡng 。 未vị 三tam 七thất 日nhật 。 俄nga 於ư 半bán 夜dạ 睹đổ 琉lưu 璃ly 地địa 。 瑩oánh 淨tịnh 在tại 前tiền 。 行hành 覺giác 心tâm 眼nhãn 洞đỗng 明minh 。 見kiến 彌di 陀đà 佛Phật 。 與dữ 觀Quán 世Thế 音Âm 。 勢thế 至chí 無vô 數số 化hóa 佛Phật 。 于vu 時thời 遠viễn 近cận 相tương/tướng 傳truyền 。 事sự 聞văn 僖# 宗tông 皇hoàng 帝đế 。 帝đế 詔chiếu 入nhập 內nội 問vấn 其kỳ 所sở 見kiến 。 行hành 。 具cụ 對đối 之chi 。 帝đế 曰viết 。 此thử 精tinh 進tấn 之chi 致trí 然nhiên 也dã 。 下hạ 勑# 賜tứ 號hiệu 。 常Thường 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 仍nhưng 賜tứ 爵tước 為vi 開khai 國quốc 公công 焉yên 。 後hậu 一nhất 年niên 得đắc 疾tật 。 見kiến 琉lưu 璃ly 地địa 。 復phục 現hiện 于vu 前tiền 。 行hành 曰viết 。 吾ngô 雖tuy 無vô 觀quán 想tưởng 。 而nhi 琉lưu 璃ly 地địa 復phục 現hiện 。 豈khởi 安an 養dưỡng 之chi 期kỳ 至chí 哉tai 。 即tức 日nhật 右hữu 脅hiếp 而nhi 終chung 。 異dị 香hương 數sổ 日nhật 不bất 散tán 。 久cửu 而nhi 肉nhục 身thân 不bất 壞hoại 。

尼ni 淨tịnh 真chân

往vãng 長trường/trưởng 安an 積tích 善thiện 寺tự 。 納nạp 衣y 乞khất 食thực 。 一nhất 生sanh 無vô 瞋sân 。 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 十thập 萬vạn 徧biến 。 專chuyên 精tinh 念niệm 佛Phật 。 顯hiển 慶khánh 五ngũ 年niên 七thất 月nguyệt 染nhiễm 疾tật 。 語ngữ 弟đệ 子tử 曰viết 。 五ngũ 日nhật 內nội 十thập 度độ 。 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 。 觀quán 音âm 勢thế 至chí 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 眾chúng 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 如Như 來Lai 放phóng 光quang 照chiếu 吾ngô 身thân 。 及cập 室thất 內nội 咸hàm 皆giai 洞đỗng 明minh 。 又hựu 兩lưỡng 度độ 見kiến 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 土thổ/độ 莊trang 嚴nghiêm 之chi 事sự 。 寶bảo 樓lâu 寶bảo 池trì 。 雜tạp 色sắc 蓮liên 華hoa 。 開khai 敷phu 水thủy 上thượng 。 金kim 沙sa 德đức 水thủy 。 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 。 遊du 戲hí 池trì 中trung 。 聞văn 殊thù 香hương 芬phân 郁uất 。 亦diệc 見kiến 紫tử 金kim 臺đài 。 聞văn 天thiên 音âm 樂nhạc 。 千thiên 萬vạn 諸chư 佛Phật 。 皆giai 真chân 金kim 色sắc 。 與dữ 吾ngô 授thọ 記ký 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 吾ngô 得đắc 上thượng 品phẩm 往vãng 生sanh 。 言ngôn 訖ngật 加gia 趺phu 而nhi 逝thệ 。 光quang 照chiếu 一nhất 寺tự 。

又hựu 尼ni 悟ngộ 性tánh 。 洛lạc 陽dương 人nhân 。 於ư 衡hành 州châu 遇ngộ 照chiếu 闍xà 梨lê 。 發phát 願nguyện 念niệm 佛Phật 。 因nhân 大đại 曆lịch 六lục 年niên 入nhập 廬lư 山sơn 。 忽hốt 痛thống 。 聞văn 空không 中trung 音âm 樂nhạc 。 尼ni 曰viết 。 我ngã 得đắc 中trung 品phẩm 上thượng 生sanh 。 見kiến 同đồng 念niệm 佛Phật 人nhân 。 西tây 方phương 盡tận 有hữu 蓮liên 華hoa 也dã 。 身thân 皆giai 金kim 色sắc 。

時thời 年niên 二nhị 十thập 四tứ 。

釋thích 惟duy 恭cung

出xuất 家gia 于vu 荊kinh 州châu 法pháp 性tánh 寺tự 。 慢mạn 上thượng 吞thôn 下hạ 。 親thân 狎hiệp 非phi 類loại 。 或hoặc 時thời 暫tạm 暇hạ 。 則tắc 誦tụng 經Kinh 文văn 。 期kỳ 陞thăng 安an 養dưỡng 。 然nhiên 而nhi 酒tửu 徒đồ 博bác 侶lữ 。 交giao 集tập 于vu 門môn 。 虗hư 誑cuống 云vân 為vi 。 曾tằng 無vô 虗hư 日nhật 。 同đồng 寺tự 有hữu 僧Tăng 靈linh 巋# 。 跡tích 頗phả 類loại 之chi 。 荊kinh 人nhân 戲hí 而nhi 嘲# 曰viết 。 靈linh 巋# 作tác 盡tận 業nghiệp 。 惟duy 恭cung 繼kế 其kỳ 迹tích 。 地địa 獄ngục 千thiên 萬vạn 重trọng/trùng 。 莫mạc 厭yếm 排bài 頭đầu 入nhập 。 恭cung 聞văn 之chi 曰viết 。 我ngã 既ký 作tác 矣hĩ 。 焉yên 能năng 避tị 之chi 。 然nhiên 賴lại 淨tịnh 土độ 教giáo 主chủ 憫mẫn 我ngã 愆khiên 惡ác 。 拔bạt 我ngã 塗đồ 炭thán 。 詎cự 沉trầm 地địa 獄ngục 哉tai 。 唐đường 乾can/kiền/càn 寧ninh 二nhị 年niên 。 恭cung 病bệnh 且thả 死tử 。 人nhân 未vị 之chi 知tri 。 巋# 時thời 出xuất 寺tự 。 可khả 百bách 步bộ 。 路lộ 逢phùng 少thiếu 年niên 六lục 七thất 人nhân 。 衣y 裝trang 鮮tiên 潔khiết 。 手thủ 執chấp 樂nhạc 器khí 。 若nhược 龜quy 茲tư 部bộ 。 巋# 疑nghi 其kỳ 儔trù 來lai 供cung 佛Phật 也dã 。 問vấn 其kỳ 故cố 。 少thiếu 年niên 曰viết 。 來lai 自tự 西tây 爾nhĩ 。 又hựu 曰viết 。 惟duy 恭cung 上thượng 人nhân 寺tự 何hà 在tại 。 巋# 指chỉ 其kỳ 寺tự 曰viết 。 此thử 其kỳ 寺tự 也dã 。 此thử 其kỳ 房phòng 也dã 。 少thiếu 年niên 聞văn 之chi 意ý 甚thậm 喜hỷ 。 乃nãi 於ư 懷hoài 中trung 出xuất 一nhất 金kim 瓶bình 。 瓶bình 中trung 取thủ 一nhất 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 合hợp 如như 拳quyền 。 漸tiệm 而nhi 開khai 之chi 。 其kỳ 大đại 如như 盆bồn 。 葉diệp 葉diệp 之chi 下hạ 迭điệt 出xuất 異dị 光quang 。 光quang 彩thải 交giao 映ánh 。 如như 聚tụ 數số 燈đăng 。 望vọng 寺tự 而nhi 馳trì 。 未vị 達đạt 其kỳ 寺tự 俄nga 失thất 焉yên 。 歸quy 乃nãi 大đại 驚kinh 。 不bất 敢cảm 迴hồi 顧cố 。 次thứ 日nhật 歸quy 至chí 寺tự 。 遽cự 聞văn 鐘chung 聲thanh 。 又hựu 見kiến 寺tự 僧Tăng 咸hàm 集tập 門môn 下hạ 。 問vấn 其kỳ 故cố 。 則tắc 曰viết 惟duy 恭cung 夕tịch 且thả 死tử 矣hĩ 。 或hoặc 曰viết 恭cung 死tử 之chi 時thời 。 寺tự 僧Tăng 有hữu 夢mộng 。 蓮liên 華hoa 光quang 相tướng 。 以dĩ 臨lâm 其kỳ 室thất 。 久cửu 而nhi 西tây 去khứ 。 巋# 乃nãi 具cụ 言ngôn 所sở 見kiến 。 閭lư 里lý 之chi 人nhân 。 或hoặc 以dĩ 其kỳ 事sự 勉miễn 巋# 。 巋# 因nhân 感cảm 悟ngộ 。 遂toại 守thủ 名danh 節tiết 以dĩ 成thành 高cao 邁mại 云vân 。

釋thích 鴻hồng 莒#

永vĩnh 嘉gia 人nhân 也dã 。 就tựu 學học 于vu 長trường/trưởng 安an 寶bảo 興hưng 寺tự 。 長trường/trưởng 安an 之chi 人nhân 。 以dĩ 為vi 僧Tăng 門môn 秀tú 異dị 無vô 如như 莒# 者giả 。 而nhi 莒# 謙khiêm 謙khiêm 。 未vị 始thỉ 自tự 伐phạt 。 嘗thường 與dữ 陳trần 留lưu 蔡thái 圭# 。 遊du 化hóa 度độ 寺tự 。 讀đọc 碑bi 目mục 瞻chiêm 數số 行hành 。 圭# 心tâm 異dị 之chi 。 問vấn 莒# 曰viết 。 子tử 能năng 誦tụng 乎hồ 。 莒# 曰viết 。 稍sảo 誦tụng 之chi 。 因nhân 覆phú 其kỳ 文văn 了liễu 無vô 一nhất 誤ngộ 。 圭# 疑nghi 莒# 偶ngẫu 熟thục 其kỳ 文văn 。 復phục 之chi 崇sùng 聖thánh 寺tự 。 寺tự 碑bi 僅cận 十thập 行hành 。 與dữ 莒# 階giai 讀đọc 。 纔tài 一nhất 過quá 。 覆phú 而nhi 誦tụng 之chi 。 亦diệc 如như 初sơ 。 圭# 歎thán 曰viết 。 吾ngô 忝thiểm 為vi 儒nho 。 聞văn 有hữu 俊# 人nhân 。 而nhi 目mục 未vị 之chi 見kiến 。 今kim 日nhật 見kiến 之chi 於ư 子tử 矣hĩ 。 莒# 不bất 答đáp 。 暮mộ 年niên 游du 越việt 。 越việt 之chi 僧Tăng 尼ni 請thỉnh 為vi 二nhị 眾chúng 依y 止chỉ 。 其kỳ 為vi 行hành 有hữu 常thường 。 其kỳ 所sở 游du 有hữu 方phương 。 含hàm 育dục 茲tư 忍nhẫn 。 未vị 嘗thường 叱sất 犬khuyển 猫miêu 。 每mỗi 誦tụng 觀quán 經kinh 。 結kết 想tưởng 于vu 安an 養dưỡng 。 疊điệp 感cảm 祥tường 異dị 。 莒# 默mặc 而nhi 不bất 說thuyết 。 後hậu 唐đường 天thiên 成thành 三tam 年niên 。 水thủy 澇lao 之chi 後hậu 。 民dân 荐# 飢cơ 饉cận 。 有hữu 盜đạo 入nhập 其kỳ 室thất 。 莒# 心tâm 無vô 撓nạo 。 徐từ 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 曹tào 但đãn 為vi 天thiên 災tai 所sở 困khốn 。 余dư 無vô 他tha 矣hĩ 。 過quá 此thử 一nhất 時thời 當đương 自tự 愛ái 。 盜đạo 者giả 愧quý 焉yên 。 弟đệ 子tử 有hữu 欲dục 襲tập 其kỳ 無vô 備bị 。 莒# 曰viết 。 汝nhữ 若nhược 為vi 此thử 。 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 吾ngô 當đương 捨xả 汝nhữ 去khứ 矣hĩ 。 弟đệ 子tử 乃nãi 止chỉ 。 後hậu 唐đường 長trường/trưởng 興hưng 四tứ 年niên 。 恬điềm 然nhiên 無vô 病bệnh 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 淨tịnh 土độ 勝thắng 相tương/tướng 適thích 已dĩ 來lai 現hiện 。 吾ngô 即tức 謝tạ 世thế 。 汝nhữ 當đương 易dị 新tân 衣y 。 以dĩ 畢tất 吾ngô 事sự 。 其kỳ 夕tịch 三tam 更cánh 果quả 謝tạ 世thế 焉yên 。 棺quan 斂liểm 之chi 三tam 日nhật 。 一nhất 夕tịch 倐thúc 聞văn 扣khấu 棺quan 。 弟đệ 子tử 發phát 棺quan 。 莒# 乃nãi 自tự 棺quan 而nhi 起khởi 曰viết 。 吾ngô 嘗thường 告cáo 汝nhữ 。 易dị 以dĩ 新tân 衣y 。 汝nhữ 負phụ 吾ngô 言ngôn 。 今kim 茲tư 海hải 眾chúng 謂vị 我ngã 衣y 物vật 不bất 潔khiết 。 或hoặc 難nạn/nan 親thân 之chi 。 故cố 我ngã 就tựu 汝nhữ 易dị 焉yên 。 易dị 衣y 畢tất 。 奄yểm 然nhiên 復phục 化hóa 。

釋thích 志chí 通thông

扶phù 風phong 人nhân 。 訪phỏng 天thiên 台thai 。 登đăng 赤xích 城thành 。 陟trắc 華hoa 頂đảnh 。 洎kịp 見kiến 智trí 者giả 淨tịnh 土độ 儀nghi 式thức 。 不bất 勝thắng 欣hân 抃# 。 不bất 向hướng 西tây 唾thóa 。 不bất 背bối/bội 西tây 坐tọa 。 天thiên 台thai 有hữu 招chiêu 手thủ 巖nham 。 其kỳ 為vi 峻tuấn 峙trĩ 。 下hạ 顧cố 千thiên 尋tầm 。 通thông 。 登đăng 其kỳ 上thượng 顧cố 曰viết 。 身thân 身thân 臨lâm 此thử 境cảnh 。 不bất 於ư 此thử 時thời 捨xả 報báo 見kiến 佛Phật 。 異dị 日nhật 尚thượng 何hà 及cập 也dã 。 於ư 是thị 真chân 目mục 西tây 向hướng 。 自tự 陳trần 大đại 願nguyện 。 及cập 念niệm 彌di 陀đà 因Nhân 地Địa 所sở 發phát 行hạnh 願nguyện 。 願nguyện 已dĩ 投đầu 身thân 而nhi 下hạ 。 至chí 其kỳ 巖nham 半bán 。 若nhược 有hữu 神thần 物vật 捧phủng 之chi 于vu 樹thụ 。 支chi 體thể 無vô 損tổn 。 通thông 曰viết 。 何hà 其kỳ 復phục 有hữu 生sanh 耶da 。 乃nãi 復phục 整chỉnh 心tâm 端đoan 意ý 。 登đăng 其kỳ 巖nham 曰viết 。 余dư 生sanh 已dĩ 厭yếm 。 大đại 願nguyện 已dĩ 發phát 。 惟duy 諸chư 海hải 眾chúng 同đồng 相tương 接tiếp 引dẫn 。 無vô 使sử 此thử 身thân 尚thượng 有hữu 生sanh 也dã 。 因nhân 之chi 再tái 投đầu 。 至chí 于vu 巖nham 下hạ 蒙mông 茸# 草thảo 上thượng 。 遲trì 久cửu 乃nãi 蘇tô 。 寺tự 僧Tăng 疑nghi 通thông 他tha 適thích 。 或hoặc 為vi 犲cái 狼lang 所sở 傷thương 。 追truy 而nhi 尋tầm 之chi 。 乃nãi 見kiến 其kỳ 為vi 捨xả 身thân 也dã 。 眾chúng 乃nãi 舁dư 歸quy 本bổn 道Đạo 場Tràng 。 醫y 療liệu 焉yên 。 六lục 年niên 請thỉnh 遊du 越việt 州châu 法pháp 華hoa 山sơn 。 七thất 年niên 將tương 欲dục 歸quy 寂tịch 。 通thông 見kiến 白bạch 鶴hạc 孔khổng 雀tước 行hàng 列liệt 西tây 下hạ 。 又hựu 見kiến 蓮liên 華hoa 光quang 相tướng 。 託thác 生sanh 處xứ 也dã 。 淨tịnh 土độ 已dĩ 現hiện 矣hĩ 。 乃nãi 起khởi 禮lễ 佛Phật 對đối 佛Phật 而nhi 終chung 。 至chí 闍xà 維duy 時thời 。

復phục 有hữu 五ngũ 色sắc 煙yên 雲vân 。 環hoàn 覆phú 其kỳ 火hỏa 。 法pháp 華hoa 山sơn 僧Tăng 。 咸hàm 共cộng 見kiến 之chi 。

釋thích 紹thiệu 巖nham

雍ung 州châu 人nhân 也dã 。 母mẫu 張trương 氏thị 。 始thỉ 懷hoài 巖nham 夢mộng 窹# 甚thậm 奇kỳ 。 及cập 生sanh 姿tư 貌mạo 魁khôi 岸ngạn 。 十thập 八bát 進tiến 具cụ 於ư 懷hoài 暉huy 律luật 師sư 。 尋tầm 及cập 游du 吳ngô 會hội 。 棲tê 息tức 天thiên 台thai 四tứ 明minh 等đẳng 山sơn 。 覃# 研nghiên 方Phương 等Đẳng 諸chư 經Kinh 僅cận 十thập 年niên 。 又hựu 嘗thường 與dữ 德đức 韶thiều 禪thiền 師sư 。 決quyết 疑nghi 於ư 臨lâm 川xuyên 文văn 益ích 師sư 。 既ký 得đắc 心tâm 要yếu 矣hĩ 。 因nhân 止chỉ 錢tiền 塘đường 湖hồ 心tâm 寺tự 。 專chuyên 誦tụng 法pháp 華hoa 。 嘗thường 曰viết 。 願nguyện 誦tụng 此thử 經Kinh 萬vạn 部bộ 。 期kỳ 生sanh 安an 養dưỡng 。 日nhật 夜dạ 精tinh 至chí 。 遂toại 感cảm 陸lục 地địa 蓮liên 華hoa 生sanh 焉yên 。 舉cử 城thành 瞻chiêm 矚chú 。 人nhân 馬mã 交giao 迹tích 。 巖nham 。 以dĩ 人nhân 至chí 喧huyên 噪táo 。 搴# 而nhi 蹂# 之chi 。 建kiến 隆long 二nhị 年niên 。 經kinh 願nguyện 云vân 滿mãn 。 誓thệ 焚phần 其kỳ 身thân 。 供cúng 養dường 彌di 陀đà 與dữ 清thanh 淨tịnh 海hải 眾chúng 。 吳ngô 越việt 國quốc 王vương 錢tiền 氏thị 。 苦khổ 意ý 留lưu 之chi 。 其kỳ 心tâm 暫tạm 止chỉ 。 其kỳ 後hậu 又hựu 投đầu 身thân 于vu 曹tào 娥# 江giang 中trung 。 以dĩ 餧ủy 魚ngư 鼈miết 。 會hội 有hữu 物vật 以dĩ 拯chửng 之chi 。 得đắc 以dĩ 復phục 生sanh 。 漁ngư 者giả 拯chửng 巖nham 之chi 時thời 。 似tự 覺giác 有hữu 物vật 以dĩ 扶phù 其kỳ 足túc 。 驚kinh 濤đào 迅tấn 激kích 。 泰thái 然nhiên 其kỳ 上thượng 。 錢tiền 氏thị 聞văn 之chi 益ích 加gia 欽khâm 愛ái 。 特đặc 於ư 杭# 州châu 寶bảo 塔tháp 寺tự 。 建kiến 淨tịnh 土độ 院viện 居cư 之chi 。 開khai 寶bảo 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 九cửu 日nhật 。 有hữu 疾tật 。 疾tật 中trung 目mục 擊kích 蓮liên 華hoa 光quang 相tướng 。 以dĩ 燭chúc 巖nham 身thân 。 巖nham 因nhân 作tác 偈kệ 數số 首thủ 。 以dĩ 示thị 門môn 徒đồ 。 既ký 而nhi 又hựu 曰viết 。 吾ngô 誦tụng 蓮liên 經kinh 萬vạn 部bộ 。 所sở 期kỳ 異dị 日nhật 蓮liên 華hoa 九cửu 品phẩm 。 託thác 以dĩ 受thọ 生sanh 。 今kim 吾ngô 未vị 死tử 。 蓮liên 臺đài 先tiên 至chí 。 所sở 修tu 之chi 因nhân 。 豈khởi 違vi 我ngã 哉tai 。 後hậu 三tam 日nhật 將tương 亡vong 。 其kỳ 心tâm 欣hân 慰úy 自tự 得đắc 焉yên 。

釋thích 守thủ 真chân

永vĩnh 興hưng 人nhân 。 就tựu 從tùng 朗lãng 師sư 。 學học 起khởi 信tín 論luận 。 性tánh 光quang 師sư 。 傳truyền 法Pháp 界Giới 觀quán 。 並tịnh 得đắc 其kỳ 要yếu 。 是thị 後hậu 宣tuyên 揚dương 勝thắng 業nghiệp 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 始thỉ 末mạt 開khai 導đạo 拳quyền 拳quyền 如như 一nhất 。 凡phàm 講giảng 起khởi 信tín 及cập 法Pháp 界Giới 觀quán 。 七thất 十thập 餘dư 徧biến 。 以dĩ 燈đăng 傳truyền 燈đăng 。 用dụng 器khí 投đầu 器khí 。 嗣tự 于vu 法pháp 者giả 二nhị 十thập 許hứa 人nhân 。 開khai 灌quán 頂đảnh 道Đạo 場Tràng 五ngũ 徧biến 。 水thủy 陸lục 道Đạo 場Tràng 二nhị 十thập 餘dư 會hội 。 僧Tăng 尼ni 從tùng 而nhi 請thỉnh 法pháp 者giả 。 三tam 千thiên 餘dư 人nhân 。 常thường 於ư 三tam 更cánh 輪luân 結kết 無vô 量lượng 壽thọ 往vãng 生sanh 密mật 印ấn 。 五ngũ 更cánh 輪luân 結kết 文Văn 殊Thù 五ngũ 髻kế 神thần 咒chú 。 宋tống 開khai 寶bảo 三tam 年niên 仲trọng 夏hạ 五ngũ 日nhật 。 正chánh 輪luân 結kết 時thời 。 自tự 覺giác 身thân 登đăng 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc 。 舉cử 目mục 見kiến 佛Phật 。 佛Phật 指chỉ 池trì 中trung 蓮liên 華hoa 曰viết 。 此thử 華hoa 他tha 日nhật 為vì 汝nhữ 父phụ 母mẫu 。 汝nhữ 宜nghi 守thủ 之chi 。 無vô 他tha 日nhật 華hoa 萎nuy 也dã 。 四tứ 年niên 。 真chân 謂vị 弟đệ 子tử 緣duyên 遇ngộ 曰viết 。 如Như 來Lai 不bất 云vân 死tử 生sanh 無vô 常thường 乎hồ 。 吾ngô 耄mạo 矣hĩ 。 汝nhữ 之chi 齒xỉ 也dã 暮mộ 矣hĩ 。 吾ngô 欲dục 順thuận 俗tục 預dự 設thiết 二nhị 塔tháp 可khả 乎hồ 。 遇ngộ 曰viết 。 惟duy 師sư 之chi 命mạng 。 召triệu 寺tự 僧Tăng 及cập 弟đệ 子tử 。 告cáo 以dĩ 六lục 趣thú 升thăng 沈trầm 之chi 苦khổ 。 萬vạn 業nghiệp 流lưu 轉chuyển 之chi 因nhân 。 因nhân 令linh 叢tùng 聲thanh 念niệm 彌di 陀đà 佛Phật 。 佛Phật 聲thanh 之chi 止chỉ 。 繼kế 以dĩ 替thế 頌tụng 。 真chân 。 於ư 彌di 陀đà 像tượng 前tiền 。 俯phủ 伏phục 念niệm 曰viết 。 願nguyện 佛Phật 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 度độ 我ngã 有hữu 情tình 。 於ư 其kỳ 願nguyện 願nguyện 無vô 遺di 其kỳ 焉yên 。 願nguyện 畢tất 又hựu 持trì 香hương 華hoa 。 於ư 諸chư 堂đường 殿điện 。 歷lịch 陳trần 供cúng 養dường 。 其kỳ 所sở 願nguyện 者giả 如như 初sơ 。 既ký 而nhi 問vấn 曰viết 。 三tam 更cánh 乎hồ 。 弟đệ 子tử 曰viết 。 已dĩ 三tam 更cánh 矣hĩ 。 真chân 乃nãi 就tựu 座tòa 恬điềm 然nhiên 歸quy 寂tịch 。

釋thích 悟ngộ 恩ân

姑cô 蘇tô 人nhân 。 母mẫu 嘗thường 夢mộng 。 梵Phạm 僧Tăng 謂vị 曰viết 。 吾ngô 欲dục 寄ký 汝nhữ 為vi 母mẫu 矣hĩ 。 已dĩ 而nhi 有hữu 娠thần 。 孩hài 孺nhụ 之chi 間gian 不bất 親thân 戲hí 玩ngoạn 。 年niên 十thập 三tam 。 聞văn 僧Tăng 誦tụng 彌di 陀đà 經kinh 。 遂toại 求cầu 棄khí 俗tục 。 依y 崑# 山sơn 慧tuệ 聚tụ 寺tự 。 愽# 訪phỏng 五ngũ 部bộ 律luật 文văn 。 從tùng 靈linh 光quang 皓hạo 端đoan 師sư 。 研nghiên 味vị 諸chư 經kinh 。 懸huyền 解giải 之chi 旨chỉ 。 輙triếp 難nạn/nan 杭# 敵địch 。 雖tuy 天thiên 台thai 三tam 觀quán 六lục 即tức 之chi 義nghĩa 。 人nhân 未vị 之chi 究cứu 。 率suất 冥minh 解giải 之chi 。 晚vãn 依y 錢tiền 塘đường 志chí 因nhân 師sư 。 通thông 法pháp 華hoa 金kim 光quang 明minh 等đẳng 諸chư 部bộ 大đại 經kinh 。 一nhất 時thời 學học 者giả 盛thịnh 相tương/tướng 推thôi 伏phục 。 號hiệu 義nghĩa 虎hổ 焉yên 。 恩ân 。 生sanh 平bình 潔khiết 苦khổ 。 日nhật 惟duy 一nhất 食thực 。 不bất 留lưu 餘dư 財tài 。 不bất 蓄súc 長trường/trưởng 衣y 。 其kỳ 寺tự 每mỗi 一nhất 布bố 薩tát 。 萬vạn 眾chúng 雲vân 集tập 。 才tài 布bố 薩tát 時thời 。 常thường 指chỉ 淨tịnh 土độ 為vi 勝thắng 業nghiệp 。 宋tống 雍ung 熙hi 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 朔sóc 夜dạ 。 恩ân 。 見kiến 白bạch 光quang 數số 道đạo 由do 井tỉnh 而nhi 出xuất 。 明minh 滅diệt 不bất 常thường 。 謂vị 門môn 人nhân 曰viết 。 明minh 滅diệt 不bất 常thường 。 死tử 生sanh 象tượng 也dã 。 乃nãi 絕tuyệt 食thực 禁cấm 言ngôn 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 後hậu 三tam 日nhật 倐thúc 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 一nhất 人nhân 。 儀nghi 形hình 甚thậm 偉# 。 捧phủng 鑪lư 三tam 繞nhiễu 其kỳ 室thất 。 恩ân 問vấn 之chi 。 僧Tăng 曰viết 。 吾ngô 灌quán 頂đảnh 也dã 。 生sanh 淨tịnh 土độ 久cửu 矣hĩ 。 以dĩ 汝nhữ 所sở 修tu 。 同đồng 我ngã 之chi 志chí 。 故cố 來lai 相tương/tướng 叩khấu 。 俄nga 而nhi 弟đệ 子tử 至chí 。 僧Tăng 且thả 失thất 焉yên 。 次thứ 日nhật 陞thăng 座tòa 具cụ 言ngôn 所sở 見kiến 。 亦diệc 為vi 弟đệ 子tử 。 敷phu 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 及cập 諸chư 經kinh 要yếu 義nghĩa 。 義nghĩa 文văn 將tương 徹triệt 。 恩ân 曰viết 。 瞬thuấn 息tức 難nan 保bảo 。 古cổ 今kim 常thường 言ngôn 。 吾ngô 豈khởi 能năng 保bảo 今kim 日nhật 哉tai 。 是thị 日nhật 坐tọa 云vân 于vu 止Chỉ 觀Quán 之chi 講giảng 堂đường 。 至chí 夜dạ 半bán 。 寺tự 僧Tăng 文văn 偃yển 有hữu 興hưng 等đẳng 。 聞văn 空không 中trung 歌ca 唄bối 之chi 音âm 。 依y 俙# 西tây 衣y 。

杭# 州châu 慧tuệ 日nhật 永vĩnh 明minh 寺tự 智trí 覺giác 禪thiền 師sư 延diên 壽thọ

餘dư 杭# 人nhân 。 姓tánh 王vương 氏thị 。 總tổng 角giác 之chi 歲tuế 。 六lục 旬tuần 之chi 內nội 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 全toàn 袟# 。 既ký 冠quan 不bất 茹như 葷huân 。 日nhật 惟duy 一nhất 食thực 。 長trường/trưởng 為vi 縣huyện 衙# 校giáo 。 壯tráng 年niên 慕mộ 道đạo 。 棄khí 吏lại 業nghiệp 。 投đầu 翠thúy 巖nham 禪thiền 師sư 出xuất 家gia 。 衣y 不bất 繒tăng 纊khoáng 。 食thực 不bất 重trọng/trùng 味vị 。 爾nhĩ 後hậu 參tham 見kiến 韶thiều 國quốc 師sư 。 授thọ 以dĩ 心tâm 法pháp 。 初sơ 住trụ 天thiên 台thai 智trí 者giả 嵓# 。 九cửu 旬tuần 習tập 定định 。 有hữu 烏ô 巢sào 衣y 裓kích 中trung 。 修tu 法pháp 華hoa 懺sám 經kinh 七thất 年niên 。 禪thiền 觀quán 中trung 見kiến 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 親thân 以dĩ 甘cam 露lộ 灌quán 于vu 口khẩu 。 遂toại 獲hoạch 觀quán 音âm 辨biện 才tài 。 下hạ 筆bút 成thành 文văn 。 盈doanh 卷quyển 乃nãi 已dĩ 。 志chí 求cầu 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 。 著trước 神thần 棲tê 安an 養dưỡng 賦phú 。 證chứng 驗nghiệm 賦phú 。 萬vạn 善thiện 同đồng 歸quy 集tập 。 宗tông 鏡kính 錄lục 共cộng 數số 百bách 卷quyển 。 住trụ 持trì 雪tuyết 竇đậu 山sơn 院viện 。 朝triêu 暮mộ 演diễn 法pháp 。 夜dạ 則tắc 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 行hành 道Đạo 發phát 願nguyện 。 日nhật 課khóa 一nhất 百bách 八bát 事sự 。 未vị 嘗thường 癈phế 輟chuyết 。 錢tiền 忠trung 懿# 王vương 。 請thỉnh 住trụ 永vĩnh 明minh 。 徒đồ 眾chúng 二nhị 千thiên 。 晝trú 夜dạ 修tu 持trì 愈dũ 精tinh 進tấn 。 學học 者giả 參tham 問vấn 。 則tắc 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 。 總tổng 心tâm 為vi 宗tông 。 以dĩ 悟ngộ 為vi 訣quyết 。 日nhật 暮mộ 往vãng 別biệt 峯phong 。 行hành 道Đạo 念niệm 佛Phật 。 自tự 為vi 難nạn/nan 繼kế 。 不bất 欲dục 強cường/cưỡng 眾chúng 。 然nhiên 密mật 相tương 隨tùy 者giả 。 常thường 及cập 百bách 人nhân 。 夜dạ 靜tĩnh 四tứ 旁bàng 行hành 人nhân 。 聞văn 山sơn 中trung 螺loa 唄bối 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 聲thanh 。 伺tứ 求cầu 之chi 。 見kiến 師sư 於ư 山sơn 腹phúc 中trung 平bình 夷di 處xứ 。 旋toàn 繞nhiễu 行hành 道Đạo 。 忠trung 懿# 王vương 歎thán 曰viết 。 自tự 古cổ 求cầu 西tây 方phương 者giả 。 未vị 有hữu 如như 是thị 。 住trụ 永vĩnh 明minh 十thập 五ngũ 年niên 。 度độ 弟đệ 子tử 一nhất 。 千thiên 七thất 百bách 人nhân 。 常thường 興hưng 七thất 眾chúng 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 夜dạ 施thí 鬼quỷ 神thần 食thực 。 晝trú 放phóng 生sanh 命mạng 不bất 計kế 其kỳ 數số 。 皆giai 迴hồi 向hướng 淨tịnh 土độ 。 至chí 開khai 寶bảo 八bát 年niên 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 。 晨thần 起khởi 焚phần 香hương 。 告cáo 眾chúng 加gia 趺phu 而nhi 逝thệ 。 沒một 後hậu 數số 年niên 。 有hữu 僧Tăng 結kết 囊nang 。 訪phỏng 師sư 所sở 居cư 寺tự 。 并tinh 真chân 塔tháp 之chi 所sở 在tại 。 勤cần 拳quyền 瞻chiêm 禮lễ 數sổ 日nhật 不bất 已dĩ 。 問vấn 之chi 答đáp 曰viết 。 某mỗ 名danh 契khế 光quang 。 撫phủ 州châu 人nhân 也dã 。 素tố 不bất 知tri 師sư 名danh 。 昨tạc 因nhân 疾tật 死tử 。 至chí 陰ấm 府phủ 。 見kiến 所sở 司ty 殿điện 宇vũ 。 若nhược 王vương 者giả 居cư 。 閱duyệt 文văn 籍tịch 曰viết 。 汝nhữ 未vị 當đương 死tử 。 速tốc 返phản 。 遣khiển 人nhân 護hộ 送tống 之chi 。 仰ngưỡng 觀quan 殿điện 間gian 。 掛quải 畫họa 僧Tăng 像tượng 。 王vương 焚phần 香hương 頂đảnh 拜bái 。 乃nãi 問vấn 獄ngục 吏lại 。 此thử 何hà 人nhân 。 王vương 奉phụng 之chi 勤cần 。 吏lại 曰viết 。 凡phàm 人nhân 之chi 生sanh 死tử 。 無vô 不bất 由do 此thử 者giả 。 唯duy 此thử 一nhất 人nhân 。 不bất 經kinh 于vu 此thử 。 王vương 欲dục 識thức 之chi 。 乃nãi 畫họa 其kỳ 像tượng 。 是thị 杭# 州châu 永vĩnh 明minh 寺tự 壽thọ 禪thiền 師sư 也dã 。 今kim 已dĩ 西tây 方phương 九cửu 品phẩm 上thượng 生sanh 矣hĩ 。 自tự 釋Thích 迦Ca 滅diệt 度độ 已dĩ 來lai 。 此thử 方phương 九cửu 品phẩm 上thượng 上thượng 生sanh 。 方phương 第đệ 二nhị 人nhân 。 王vương 所sở 以dĩ 奉phụng 之chi 之chi 勤cần 耳nhĩ 。 某mỗ 既ký 得đắc 生sanh 。 晝trú 夜dạ 思tư 想tưởng 。 聖thánh 人nhân 真chân 身thân 塔tháp 骨cốt 之chi 難nan 遇ngộ 。 是thị 以dĩ 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 而nhi 來lai 耳nhĩ 。 問vấn 撫phủ 州châu 僧Tăng 者giả 。 法pháp 名danh 志chí 全toàn 。 其kỳ 人nhân 雖tuy 已dĩ 老lão 。 今kim 淨tịnh 慈từ 長trưởng 老lão 圓viên 照chiếu 禪thiền 師sư 。 親thân 見kiến 之chi 問vấn 之chi 。 如như 所sở 傳truyền 云vân 。

杭# 州châu 下hạ 天Thiên 竺Trúc 山sơn 法Pháp 師sư 遵tuân 式thức

秀tú 州châu 人nhân 。 傳truyền 天thiên 台thai 教giáo 。 學học 高cao 行hành 苦khổ 。 名danh 冠quan 二nhị 淅tích 。 愽# 習tập 教giáo 觀quán 。 而nhi 專chuyên 志chí 安an 養dưỡng 。 嘗thường 要yếu 期kỳ 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 常thường 行hành 而nhi 不bất 寐mị 。 素tố 苦khổ 羸luy 疾tật 。 自tự 吐thổ 血huyết 數số 升thăng 。 師sư 以dĩ 死tử 自tự 誓thệ 。 遂toại 於ư 道Đạo 場Tràng 四tứ 角giác 。 各các 置trí 灰hôi 盆bồn 行hành 道Đạo 。 所sở 及cập 吐thổ 灰hôi 盆bồn 中trung 。 兩lưỡng 足túc 皮bì 裂liệt 。 誓thệ 不bất 退thoái 轉chuyển 。 忽hốt 一nhất 日nhật 怳hoảng 夢mộng 寐mị 。 見kiến 白bạch 衣y 觀quán 音âm 。 垂thùy 手thủ 指chỉ 於ư 口khẩu 中trung 。 引dẫn 出xuất 穢uế 蟲trùng 數sổ 十thập 條điều 。 又hựu 指chỉ 間gian 出xuất 甘cam 露lộ 注chú 其kỳ 口khẩu 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 快khoái 悅duyệt 。 自tự 此thử 宿túc 疾tật 頓đốn 愈dũ 。 既ký 出xuất 懺sám 。 頂đảnh 相tướng 高cao 寸thốn 餘dư 。 雙song 手thủ 下hạ 垂thùy 過quá 膝tất 。 聲thanh 如như 鳴minh 鍾chung 。 皆giai 與dữ 舊cựu 異dị 。 莫mạc 不bất 歎thán 仰ngưỡng 之chi 。 日nhật 放phóng 生sanh 命mạng 。 夜dạ 施thí 食thực 。 水thủy 邊biên 漁ngư 者giả 。 夜dạ 聞văn 鬼quỷ 相tương 謂vị 曰viết 。 今kim 大đại 雪tuyết 甚thậm 。 懺sám 主chủ 不bất 可khả 出xuất 柰nại 何hà 。 有hữu 曰viết 。 懺sám 主chủ 慈từ 悲bi 。 必tất 不bất 忘vong 我ngã 等đẳng 。 且thả 待đãi 且thả 待đãi 。 良lương 久cửu 。 眾chúng 鬼quỷ 笑tiếu 呼hô 曰viết 。 懺sám 主chủ 果quả 來lai 。 我ngã 等đẳng 飽bão 矣hĩ 。 漁ngư 者giả 起khởi 伺tứ 之chi 。 果quả 見kiến 師sư 携huề 燈đăng 踏đạp 雪tuyết 而nhi 至chí 。 其kỳ 精tinh 感cảm 如như 此thử 。 又hựu 嘗thường 以dĩ 緣duyên 事sự 過quá 蘇tô 州châu 。 入nhập 城thành 三tam 日nhật 。 葷huân 血huyết 絕tuyệt 市thị 。 攉# 酤cô 不bất 集tập 。 長trưởng 吏lại 欲dục 置trí 之chi 法pháp 。 寮liêu 佐tá 力lực 勸khuyến 之chi 。 乃nãi 已dĩ 。 著trước 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 決quyết 疑nghi 行hạnh 願nguyện 二nhị 門môn 。 淨tịnh 土độ 懺sám 儀nghi 。 行hành 於ư 世thế 。

觀quán 音âm 縣huyện 君quân 者giả

姓tánh 吳ngô 氏thị 。 龍long 圖đồ 閣các 直trực 學học 士sĩ 。 遵tuân 路lộ 妹muội 也dã 。 其kỳ 夫phu 都đô 官quan 員# 外ngoại 郎lang 呂lữ 宏hoành 。 楊dương 州châu 廣quảng 陵lăng 人nhân 。 舉cử 進tiến 士sĩ 。 遊du 京kinh 師sư 。 異dị 僧Tăng 發phát 妙diệu 悟ngộ 佛Phật 理lý 。 吳ngô 氏thị 於ư 是thị 時thời 家gia 居cư 。 因nhân 閱duyệt 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 頌tụng 。 亦diệc 契khế 空không 寂tịch 。 比tỉ 宏hoành 歸quy 。 夫phu 婦phụ 各các 已dĩ 齊tề 式thức 清thanh 淨tịnh 。 苦khổ 節tiết 自tự 修tu 。 迨đãi 四tứ 十thập 年niên 。 終chung 其kỳ 身thân 不bất 少thiểu 懈giải 。 吳ngô 氏thị 有hữu 二nhị 侍thị 女nữ 。 亦diệc 皆giai 絕tuyệt 葷huân 血huyết 。 勤cần 力lực 助trợ 為vi 勝thắng 業nghiệp 。 各các 以dĩ 三tam 十thập 五ngũ 歲tuế 卒thốt 。 其kỳ 一nhất 頗phả 好hảo/hiếu 禪thiền 理lý 。 既ký 病bệnh 猶do 怡di 然nhiên 笑tiếu 語ngữ 。 屏bính 人nhân 而nhi 逝thệ 。 如như 委ủy 蛻thuế 也dã 。 其kỳ 一nhất 奉phụng 戒giới 尅khắc 苦khổ 。 或hoặc 罙# 月nguyệt 不bất 食thực 。 但đãn 日nhật 飲ẩm 吳ngô 氏thị 所sở 咒chú 觀quán 音âm 淨tịnh 水thủy 一nhất 盃# 而nhi 已dĩ 。 一nhất 日nhật 忽hốt 見kiến 金kim 蓮liên 捧phủng 雙song 足túc 者giả 三tam 在tại 其kỳ 前tiền 。 已dĩ 而nhi 早tảo 夜dạ 坐tọa 作tác 。 左tả 右hữu 俯phủ 仰ngưỡng 。 開khai 目mục 瞑minh 目mục 。 無vô 不bất 見kiến 也dã 。 又hựu 數sổ 日nhật 見kiến 其kỳ 臍tề 。 又hựu 數sổ 日nhật 見kiến 其kỳ 身thân 。 又hựu 數sổ 日nhật 見kiến 其kỳ 面diện 目mục 。 其kỳ 中trung 則tắc 阿A 彌Di 陀Đà 。 左tả 右hữu 觀quán 音âm 大đại 勢thế 至chí 也dã 。 已dĩ 而nhi 又hựu 悉tất 見kiến 其kỳ 殿điện 堂đường 國quốc 界giới 。 皎hiệu 如như 指chỉ 掌chưởng 。 曉hiểu 然nhiên 心tâm 知tri 其kỳ 安an 養dưỡng 淨tịnh 土độ 也dã 。 或hoặc 詰cật 之chi 。 對đối 曰viết 。 彼bỉ 士sĩ 功công 德đức 巖nham 淨tịnh 。 非phi 可khả 以dĩ 意ý 言ngôn 限hạn 量lượng 述thuật 也dã 。 又hựu 問vấn 其kỳ 女nữ 人nhân 何hà 如như 。 曰viết 。 彼bỉ 皆giai 清thanh 淨tịnh 男nam 子tử 。 經kinh 行hành 遊du 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 女nữ 人nhân 也dã 。 又hựu 問vấn 彼bỉ 佛Phật 如như 何hà 說thuyết 法Pháp 。 曰viết 。 我ngã 得đắc 眼nhãn 通thông 。 未vị 得đắc 天thiên 耳nhĩ 故cố 。 但đãn 見kiến 其kỳ 問vấn 答đáp 指chỉ 顧cố 而nhi 不bất 能năng 聞văn 所sở 說thuyết 也dã 。 如như 是thị 者giả 三tam 年niên 。 未vị 嘗thường 一nhất 瞬thuấn 不bất 見kiến 在tại 前tiền 段đoạn 感cảm 疾tật 。 自tự 言ngôn 往vãng 生sanh 而nhi 終chung 。 吳ngô 氏thị 。 事sự 觀quán 音âm 有hữu 靈linh 感cảm 。 每mỗi 於ư 淨tịnh 室thất 。 引dẫn 置trí 瓶bình 缶# 數sổ 十thập 。 以dĩ 水thủy 滿mãn 中trung 。 手thủ 持trì 楊dương 柳liễu 謂vị 咒chú 。 必tất 見kiến 觀quán 音âm 放phóng 光quang 。 灌quán 諸chư 器khí 中trung 。 疾tật 苦khổ 者giả 飲ẩm 水thủy 輙triếp 愈dũ 。 所sở 咒chú 水thủy 積tích 歲tuế 不bất 腐hủ 。 大đại 寒hàn 不bất 凍đống 。 世thế 號hiệu 觀quán 音âm 縣huyện 君quân 云vân 。

明minh 州châu 黃hoàng 長trường/trưởng 史sử 女nữ

早tảo 嫁giá 樂nhạo/nhạc/lạc 氏thị 。 後hậu 喪táng 其kỳ 夫phu 。 誓thệ 不bất 復phục 嫁giá 。 居cư 父phụ 舍xá 修tu 安an 養dưỡng 之chi 業nghiệp 。 志chí 願nguyện 精tinh 切thiết 。 臨lâm 終chung 時thời 。 手thủ 結kết 彌di 陀đà 印ấn 。 口khẩu 稱xưng 佛Phật 名danh 號hiệu 。 履lý 地địa 而nhi 行hành 。 儼nghiễm 然nhiên 立lập 逝thệ 。 魂hồn 輭nhuyễn 迴hồi 夕tịch 。 眷quyến 愛ái 順thuận 俗tục 。 篩si 灰hôi 於ư 地địa 。 用dụng 驗nghiệm 其kỳ 生sanh 處xứ 。 及cập 開khai 盆bồn 。 灰hôi 中trung 生sanh 蓮liên 華hoa 一nhất 朵đóa 。 如như 出xuất 池trì 沼chiểu 。 觀quán 者giả 盈doanh 門môn 。 僧Tăng 皓hạo 麟lân 目mục 擊kích 踊dũng 躍dược 。 乃nãi 為vi 讚tán 曰viết 。 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 。 秪# 在tại 目mục 前tiền 。 精tinh 進tấn 近cận 矣hĩ 。 懈giải 怠đãi 遠viễn 焉yên 。 十thập 六lục 觀quán 行hành 。 九cửu 品phẩm 蓮liên 臺đài 。 果quả 熟thục 自tự 度độ 。 華hoa 生sanh 即tức 開khai 。 清thanh 淨tịnh 善thiện 女nữ 。 至chí 信tín 不bất 迴hồi 。 寶bảo 華hoa 標tiêu 瑞thụy 。 永vĩnh 示thị 將tương 來lai 。

光quang 州châu 司ty 士sĩ 參tham 軍quân 王vương 仲trọng 回hồi

無vô 為vi 郡quận 人nhân 。 因nhân 陳trần 本bổn 郡quận 。 圬# 垾# 水thủy 利lợi 。 大đại 司ty 農nông 考khảo 得đắc 其kỳ 實thật 。 請thỉnh 朝triều 廷đình 推thôi 恩ân 。 乃nãi 有hữu 是thị 命mạng 。 其kỳ 為vi 性tánh 信tín 厚hậu 。 未vị 嘗thường 與dữ 人nhân 較giảo 短đoản 長trường/trưởng 。 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 。 住trụ 鐵thiết 佛Phật 道Đạo 場tràng 時thời 。 亦diệc 嘗thường 請thỉnh 問vấn 。 而nhi 鄉hương 里lý 以dĩ 善thiện 人nhân 稱xưng 之chi 。 既ký 而nhi 信tín 嚮hướng 淨tịnh 土độ 。 但đãn 未vị 具cụ 深thâm 心tâm 耳nhĩ 。 至chí 元nguyên 祐hựu 初sơ 。 問vấn 余dư 曰viết 。 經Kinh 典điển 多đa 教giáo 念niệm 彌di 陀đà 生sanh 淨tịnh 土độ 。 祖tổ 師sư 則tắc 云vân 。 心tâm 即tức 是thị 淨tịnh 土độ 。 不bất 用dụng 更cánh 求cầu 生sanh 西tây 方phương 。 其kỳ 不bất 同đồng 何hà 耶da 。

答đáp 曰viết 。

實thật 際tế 理lý 地địa 。 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 樂nhạo 無vô 苦khổ 。 無vô 壽thọ 無vô 夭yểu 。 又hựu 何hà 淨tịnh 穢uế 之chi 有hữu 。 豈khởi 得đắc 更cánh 以dĩ 生sanh 不bất 生sanh 為vi 心tâm 耶da 。 此thử 理lý 奪đoạt 事sự 也dã 。 然nhiên 而nhi 處xứ 此thử 界giới 者giả 。 是thị 眾chúng 生sanh 乎hồ 。 是thị 佛Phật 乎hồ 。 若nhược 是thị 佛Phật 境cảnh 。 則tắc 非phi 眾chúng 生sanh 。 又hựu 何hà 苦khổ 樂lạc 壽thọ 夭yểu 淨tịnh 穢uế 之chi 有hữu 哉tai 。 試thí 自tự 忖thốn 思tư 。 或hoặc 未vị 出xuất 眾chúng 生sanh 之chi 境cảnh 。 則tắc 安an 可khả 不bất 信tín 教giáo 典điển 。 至chí 心tâm 念niệm 彌di 陀đà 。 而nhi 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 哉tai 。 淨tịnh 則tắc 非phi 穢uế 。 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 無vô 苦khổ 。 壽thọ 則tắc 無vô 夭yểu 矣hĩ 。 於ư 無vô 念niệm 中trung 起khởi 念niệm 。 於ư 無vô 生sanh 中trung 求cầu 生sanh 。 此thử 以dĩ 事sự 奪đoạt 理lý 也dã 。 故cố 維duy 摩ma 經kinh 曰viết 。 雖tuy 知tri 諸chư 佛Phật 國quốc 。 及cập 與dữ 眾chúng 生sanh 空không 。 而nhi 常thường 修tu 淨tịnh 土độ 。 教giáo 化hóa 於ư 群quần 生sanh 。 正chánh 謂vị 是thị 也dã 。

又hựu 問vấn 。

如như 何hà 得đắc 念niệm 不bất 間gian 斷đoạn 。

答đáp 曰viết 。

一nhất 信tín 心tâm 後hậu 。 更cánh 不bất 再tái 疑nghi 。 即tức 是thị 不bất 間gian 斷đoạn 也dã 。 司ty 士sĩ 欣hân 躍dược 而nhi 去khứ 。 至chí 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 旦đán 之chi 夕tịch 。 余dư 守thủ 丹đan 陽dương 郡quận 。 忽hốt 夢mộng 司ty 士sĩ 云vân 。 向hướng 蒙mông 指chỉ 示thị 淨tịnh 土độ 。 今kim 已dĩ 得đắc 生sanh 。 特đặc 來lai 相tương/tướng 謝tạ 。 乃nãi 再tái 拜bái 而nhi 出xuất 。 翌# 日nhật 召triệu 丹đan 徒đồ 令linh 陳trần 安an 。 止chỉ 語ngữ 其kỳ 夢mộng 。 蓋cái 陳trần 令linh 深thâm 信tín 淨tịnh 土độ 故cố 也dã 。 後hậu 數sổ 日nhật 。 得đắc 司ty 士sĩ 之chi 子tử 進tiến 士sĩ 術thuật 衰suy 計kế 。 乃nãi 知tri 信tín 然nhiên 。 又hựu 聞văn 司ty 士sĩ 未vị 亡vong 已dĩ 前tiền 七thất 日nhật 。 預dự 知tri 時thời 至chí 。 與dữ 鄉hương 舊cựu 為vi 別biệt 。

時thời 余dư 弟đệ 作tác 亦diệc 在tại 坐tọa 。 屢lũ 有hữu 見kiến 謝tạ 之chi 語ngữ 。 然nhiên 則tắc 司ty 士sĩ 決quyết 生sanh 淨tịnh 土độ 矣hĩ 。 元nguyên 祐hựu 四tứ 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 無vô 為vi 楊dương 傑kiệt 述thuật 。

新tân 修tu 淨tịnh 土độ 往vãng 生sanh 傳truyền 下hạ (# 終chung )#

無Vô 量Lượng 清Thanh 淨Tịnh 。 平Bình 等Đẳng 覺Giác 經Kinh 兩Lưỡng 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 月Nguyệt 支Chi 三Tam 藏Tạng 譯Dịch )#

無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 曹Tào 魏Ngụy 康Khang 僧Tăng 鎧Khải 譯Dịch )#

無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 會hội 品phẩm 二nhị 卷quyển (# 大đại 寶bảo 積tích 第đệ 十thập 七thất 十thập 八bát 唐đường 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 譯dịch )#

阿A 彌Di 陀Đà 。 三Tam 耶Da 三Tam 佛Phật 。 薩Tát 樓Lâu 佛Phật 檀Đàn 過Quá 度Độ 人Nhân 道Đạo 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 吳Ngô 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch )#

右hữu 經kinh 雖tuy 所sở 譯dịch 文văn 句cú 小tiểu 有hữu 不bất 同đồng 其kỳ 實thật 一nhất 本bổn 經kinh 也dã 。

觀Quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 宋Tống 元Nguyên 嘉Gia 中Trung 譯Dịch )#

阿A 彌Di 陀Đà 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 姚Diêu 秦Tần 什Thập 法Pháp 師Sư 譯Dịch )#

-# 稱Xưng 贊Tán 淨Tịnh 土Độ 佛Phật 攝Nhiếp 受Thọ 經Kinh (# 唐Đường 奘Tráng 三Tam 藏Tạng 譯Dịch )#

右hữu 二nhị 經kinh 本bổn 同đồng 譯dịch 別biệt 。

-# 鼓Cổ 音Âm 聲Thanh 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 無Vô 量Lượng 壽Thọ 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 縣Huyện )#

無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 論luận 優ưu 波ba 提đề 舍xá 願nguyện 生sanh 偈kệ

-# 天thiên 台thai 智trí 者giả 十thập 疑nghi 論luận

-# 慈từ 愍mẫn 三tam 藏tạng 淨tịnh 土độ 慈từ 悲bi 集tập 三tam 卷quyển

-# 安an 養dưỡng 法Pháp 師sư 往vãng 生sanh 論luận 六lục 卷quyển

-# 慈Từ 恩Ân 基Cơ 法Pháp 師Sư 彌Di 陀Đà 經Kinh 通Thông 贊Tán 二Nhị 卷Quyển

-# 清Thanh 涼Lương 沙Sa 門Môn 澄Trừng 觀Quán 觀Quán 經Kinh 疏Sớ/sơ 一Nhất 卷Quyển

-# 天Thiên 台Thai 觀Quán 經Kinh 疏Sớ/sơ 一Nhất 卷Quyển

-# 道đạo 綽xước 禪thiền 師sư 安an 樂lạc 集tập 三tam 卷quyển

-# 懷hoài 感cảm 法Pháp 師sư 決quyết 羣quần 疑nghi 論luận 七thất 卷quyển

念niệm 佛Phật 寶bảo 王vương 論luận 三tam 卷quyển (# 沙Sa 門Môn 飛phi 錫tích 撰soạn )#

往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 傳truyền 五ngũ 卷quyển (# 沙Sa 門Môn 飛phi 錫tích 撰soạn )#

-# 善thiện 導đạo 和hòa 尚thượng 二nhị 十thập 四tứ 讚tán 并tinh 一nhất 行hành 禮lễ 文văn 等đẳng

-# 壽thọ 禪thiền 師sư 萬vạn 善thiện 同đồng 歸quy 集tập 三tam 卷quyển (# 神thần 棲tê 安an 養dưỡng 賦phú )#

-# 源nguyên 信tín 禪thiền 師sư 淨tịnh 土độ 集tập 二nhị 卷quyển

天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 遵tuân 式thức 淨tịnh 土độ 懺sám 儀nghi 一nhất 卷quyển

-# 又hựu 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 決quyết 疑nghi 行hạnh 願nguyện 二nhị 門môn

-# 孤Cô 山Sơn 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh 疏Sớ/sơ 一Nhất 卷Quyển

-# 孤cô 山sơn 西tây 資tư 鈔sao

-# 西tây 方phương 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 集tập 一nhất 卷quyển

杭# 州châu 仁nhân 和hòa 縣huyện 候hậu 潮triều 門môn 外ngoại 界giới 奉phụng

三Tam 寶Bảo 弟đệ 子tử 。 守thủ 越việt 州châu 助trợ 教giáo 凌lăng 大đại 中trung 。 弟đệ 大đại 正chánh 。 大đại 順thuận 。 與dữ 家gia 眷quyến 等đẳng 意ý 者giả 。 為vi 。

先tiên 考khảo 九cửu 評bình 事sự 。 生sanh 平bình 歸quy 依y 繫hệ 念niệm 。

西tây 方phương 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 屬thuộc 纊khoáng 之chi 際tế 。 如như 所sở 期kỳ 七thất 日nhật 覩đổ 毫hào 光quang 。 微vi 笑tiếu 正chánh 念niệm 而nhi 逝thệ 。

華hoa 藏tạng 義nghĩa 公công 和hòa 尚thượng 。 目mục 擊kích 證chứng 明minh 。 又hựu 當đương 開khai 淨tịnh 土độ 傳truyền 板bản 。 謹cẩn 捨xả 淨tịnh 財tài 。 成thành 此thử 緣duyên 。 用dụng 仲trọng 追truy 薦tiến 莊trang 嚴nghiêm 。 仍nhưng 願nguyện 見kiến 聞văn 讀đọc 誦tụng 者giả 。 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 歸quy 極cực 樂lạc 之chi 邦bang 。 速tốc 證chứng 菩Bồ 提Đề 之chi 道đạo 。

時thời 崇sùng 寧ninh 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 望vọng 日nhật 謹cẩn 題đề 。

錢tiền 塘đường 西tây 湖hồ 妙diệu 慧tuệ 院viện 住trụ 持trì 傳truyền 法pháp 賜tứ 紫tử 釋thích 文văn 義nghĩa 勸khuyến 緣duyên

保bảo 元nguyên 三tam 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 巳tị 刻khắc 於ư 東đông 大đại 寺tự 北bắc 院viện 出xuất

同đồng 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 一nhất 交giao 點điểm 弁# 昭chiêu 自tự 手thủ 出xuất

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。 乃nãi 至chí 修tu 終chung 時thời 。

奉phụng 見kiến 彌di 陀đà 佛Phật 。

人nhân 名danh 對đối 照chiếu 表biểu 戒giới 珠châu 淨tịnh 土độ 往vãng 生sanh 傳truyền  # 王vương 古cổ 寶bảo 珠châu 集tập  # 新tân 修tu 往vãng 生sanh 傳truyền  # 卷quyển 上thượng 一nhất 僧Tăng 顯hiển  # 卷quyển 第đệ 一nhất 二nhị 僧Tăng 顯hiển  # 卷quyển 上thượng 二nhị 僧Tăng 顯hiển  # 卷quyển 上thượng 二nhị 慧tuệ 永vĩnh  # 卷quyển 第đệ 一nhất 三tam 慧tuệ 永vĩnh  # 同đồng 。 三tam 惠huệ 永vĩnh  # 卷quyển 上thượng 三tam 慧tuệ 遠viễn (# 佛Phật 陀Đà 耶da 舍xá 與dữ 慧tuệ 持trì 曇đàm 順thuận 附phụ ) # 卷quyển 第đệ 一nhất 一nhất 遠viễn 法Pháp 師sư (# 慧tuệ 持trì 等đẳng 三tam 人nhân 附phụ ) # 同đồng 。 一nhất 惠huệ 遠viễn  # 卷quyển 上thượng 四tứ 慧tuệ 虔kiền  # 卷quyển 第đệ 一nhất 四tứ 慧tuệ 虔kiền (# 尼ni 淨tịnh 嚴nghiêm 附phụ ) # 同đồng 。 四tứ 惠huệ 虔kiền  # 卷quyển 上thượng 五ngũ 僧Tăng 濟tế  # 卷quyển 第đệ 一nhất 五ngũ 僧Tăng 濟tế  # 同đồng 。 六lục 僧Tăng 濟tế  # 卷quyển 上thượng 六lục 慧tuệ 恭cung (# 僧Tăng 光quang 慧tuệ 堪kham 慧tuệ 蘭lan 附phụ ) # 卷quyển 第đệ 一nhất 六lục 慧tuệ 恭cung (# 僧Tăng 光quang 等đẳng 三tam 人nhân 附phụ ) # 同đồng 。 五ngũ 惠huệ 恭cung  # 卷quyển 上thượng 七thất 劉lưu 程# 之chi  # 卷quyển 第đệ 一nhất 七thất 劉lưu 程# 之chi  # 同đồng 七thất 劉lưu 程# 之chi    # 同đồng 八bát 闕khuyết 公công 則tắc  # 卷quyển 上thượng 八bát 僧Tăng 叡duệ  # 卷quyển 第đệ 一nhất 八bát 僧Tăng 叡duệ  # 同đồng 。 十thập 僧Tăng 叡duệ  # 卷quyển 上thượng 九cửu 曇đàm 鑒giám (# 道đạo 海hải 曇đàm 泓hoằng 道đạo 廣quảng 道đạo 光quang 附phụ ) # 卷quyển 第đệ 一nhất 九cửu 曇đàm 鑒giám (# 道đạo 海hải 等đẳng 四tứ 人nhân 附phụ ) # 同đồng 。 九cửu 曇đàm 鑒giám  # 卷quyển 上thượng 十thập 曇đàm 弘hoằng  # 卷quyển 第đệ 一nhất 十thập 曇đàm 弘hoằng  # 同đồng 。 十thập 一nhất 曇đàm 弘hoằng   # 卷quyển 第đệ 一nhất 十thập 一nhất 烏ô 長trường/trưởng 國quốc 王vương  # 同đồng 十thập 二nhị 烏ô 長trường/trưởng 國quốc 王vương   # 卷quyển 第đệ 一nhất 十thập 二nhị 宋tống 世thế 子tử (# 親thân 族tộc 四tứ 人nhân ) # 同đồng 十thập 三tam (# 宋tống 世thế 子tử 親thân 屬thuộc 四tứ 人nhân ) # 卷quyển 上thượng 十thập 一nhất 法pháp 盛thịnh  # 卷quyển 第đệ 一nhất 十thập 三tam 法pháp 盛thịnh  # 同đồng 。 十thập 四tứ 法pháp 盛thịnh  # 卷quyển 上thượng 十thập 二nhị 道đạo 瑗#  # 卷quyển 第đệ 一nhất 十thập 四tứ 道đạo 瑗#  # 同đồng 。 十thập 五ngũ 道đạo 瑗#  # 卷quyển 上thượng 十thập 三tam 慧tuệ 進tiến  # 卷quyển 第đệ 一nhất 十thập 五ngũ 慧tuệ 進tiến  # 同đồng 十thập 六lục 惠huệ 進tiến (# 翼dực 讚tán ) # 卷quyển 上thượng 十thập 四tứ 慧tuệ 光quang  # 卷quyển 第đệ 一nhất 十thập 六lục 慧tuệ 光quang  # 同đồng 。 十thập 七thất 惠huệ 光quang  # 卷quyển 上thượng 十thập 五ngũ 法pháp 琳#  # 卷quyển 第đệ 一nhất 十thập 七thất 法pháp 琳#  # 同đồng 。 十thập 八bát 法pháp 琳#  # 卷quyển 上thượng 十thập 六lục 僧Tăng 柔nhu  # 卷quyển 第đệ 一nhất 十thập 八bát 僧Tăng 柔nhu  # 同đồng 。 十thập 九cửu 僧Tăng 柔nhu  # 卷quyển 上thượng 十thập 七thất 曇đàm 鸞loan (# 龍long 樹thụ 附phụ ) # 卷quyển 第đệ 一nhất 十thập 九cửu 曇đàm 鸞loan  # 同đồng 二nhị 十thập 曇đàm 鸞loan (# 五ngũ 祖tổ 傳truyền ) # 卷quyển 上thượng 十thập 八bát 道đạo 珍trân  # 卷quyển 第đệ 一nhất 廿# 道đạo 珍trân  # 同đồng 。 廿# 一nhất 道đạo 珍trân    # 廿# 二nhị 法pháp 像tượng (# 〔# 考khảo 〕# 浩hạo 象tượng 誤ngộ ) # 卷quyển 上thượng 十thập 九cửu (# 止chỉ )# 慧tuệ 命mạng (# 法Pháp 音âm 附phụ ) # 卷quyển 第đệ 一nhất 廿# 一nhất 慧tuệ 命mạng (# 法Pháp 音âm 附phụ ) # 同đồng 。 廿# 三tam 惠huệ 命mạng   # 卷quyển 第đệ 一nhất 廿# 二nhị 僧Tăng 崖nhai  # 同đồng 。 廿# 四tứ 僧Tăng 崖nhai   # 卷quyển 第đệ 一nhất 廿# 三tam 靜tĩnh 靄#  # 同đồng 廿# 五ngũ (# 止chỉ )# 靜tĩnh 靄#  # 卷quyển 中trung 一nhất 慧tuệ 思tư  # 卷quyển 第đệ 一nhất 廿# 四tứ 慧tuệ 思tư   # 卷quyển 中trung 二nhị 智trí 顗#  # 卷quyển 第đệ 一nhất 廿# 五ngũ 智trí 者giả 大đại 師sư   # 卷quyển 中trung 三tam 智trí 舜thuấn  # 卷quyển 第đệ 一nhất 廿# 六lục 智trí 舜thuấn   # 卷quyển 中trung  # 卷quyển 第đệ 一nhất 廿# 七thất 隋tùy 文văn 后hậu (# 尼ni 大đại 明minh 附phụ )  # 卷quyển 中trung 四Tứ 智Trí 通thông (# 通thông 弟đệ 子tử 頂đảnh 蓋cái 母mẫu 王vương 氏thị 附phụ ) # 卷quyển 第đệ 一nhất 廿# 八bát 慧tuệ 通thông (# 王vương 氏thị 道đạo 慧tuệ 附phụ )   # 卷quyển 第đệ 一nhất 廿# 九cửu 宋tống 滿mãn   # 卷quyển 中trung 五ngũ 真chân 慧tuệ  # 卷quyển 第đệ 一nhất 卅# 真chân 慧tuệ   # 卷quyển 中trung 六lục 法pháp 智trí  # 卷quyển 第đệ 一nhất 卅# 一nhất 法pháp 智trí    # 卷quyển 第đệ 一nhất 卅# 二nhị 道đạo 喻dụ    # 卷quyển 第đệ 一nhất 卅# 三tam 洪hồng 法Pháp 師sư 卷quyển 第đệ 一nhất 卅# 四tứ 登đăng 法Pháp 師sư 卷quyển 中trung 七thất 善thiện 胄trụ  # 卷quyển 第đệ 一nhất 卅# 五ngũ 善thiện 胄trụ   # 卷quyển 中trung 八bát 法pháp 祥tường  # 卷quyển 第đệ 一nhất 卅# 六lục 法pháp 祥tường    # 卷quyển 第đệ 一nhất 卅# 七thất 張trương 元nguyên 祥tường   # 卷quyển 中trung 九cửu 明minh 瞻chiêm    # 卷quyển 中trung 十thập 道đạo 綽xước (# 道đạo 撫phủ 附phụ )  # 卷quyển 中trung (# 。 )# 道đạo 綽xước (# 出xuất 于vu 五ngũ 祖tổ 傳truyền ) # 卷quyển 中trung 十thập 一nhất 灌quán 頂đảnh    # 卷quyển 中trung 十thập 二nhị 道đạo 昂ngang    # 卷quyển 中trung 十thập 三tam 智trí 琰diêm    # 卷quyển 中trung 十thập 四tứ 神thần 素tố    # 卷quyển 中trung 十thập 五ngũ 善thiện 導đạo   # 卷quyển 中trung 廿# 五ngũ 善thiện 導đạo (# 出xuất 于vu 五ngũ 祖tổ 傳truyền )   # 卷quyển 中trung 廿# 六lục 善thiện 導đạo (# 出xuất 于vu 五ngũ 祖tổ 傳truyền ) # 卷quyển 中trung 十thập 六lục 功công 逈huýnh    # 卷quyển 中trung 十thập 七thất 惟duy 岸ngạn (# 小tiểu 童đồng 子tử 附phụ )   # 卷quyển 中trung 十thập 八bát 法pháp 持trì    # 卷quyển 中trung 十thập 九cửu 慧tuệ 日nhật    # 卷quyển 中trung 廿# 雄hùng 俊#   # 卷quyển 下hạ 十thập 七thất 雄hùng 俊#    # 卷quyển 下hạ 一nhất 承thừa 遠viễn  # 卷quyển 下hạ 一nhất 僧Tăng 衒huyễn (# 啟khải 芳phương 圓viên 果quả 附phụ )  # 卷quyển 下hạ 三tam 僧Tăng 衒huyễn  # 卷quyển 下hạ 二nhị 辯biện 才tài   # 卷quyển 下hạ 四tứ 辯biện 才tài  # 卷quyển 下hạ 三tam 法pháp 照chiếu  # 卷quyển 第đệ 一nhất 卅# 八bát (# 止chỉ )# 法pháp 照chiếu  # 卷quyển 下hạ 二nhị 法pháp 照chiếu  # 卷quyển 下hạ 四tứ 自tự 覺giác   # 卷quyển 下hạ 五ngũ 自tự 覺giác  # 卷quyển 下hạ 五ngũ 懷hoài 玉ngọc   # 卷quyển 下hạ 六lục 懷hoài 玉ngọc    # 卷quyển 下hạ 七thất 韋vi 文văn 晉tấn    # 卷quyển 下hạ 八bát 李# 知tri 遙diêu    # 卷quyển 下hạ 九cửu 鄭trịnh 牧mục 卿khanh  # 卷quyển 下hạ 六lục 齊tề 翰hàn   # 卷quyển 下hạ 十thập 齊tề 翰hàn  # 卷quyển 下hạ 七thất 神thần 皓hạo   # 卷quyển 下hạ 十thập 一nhất 神thần 皓hạo  # 卷quyển 下hạ 八bát 少thiểu 康khang   # 卷quyển 下hạ 十thập 二nhị 少thiểu 康khang (# 五ngũ 祖tổ 傳truyền ) # 卷quyển 下hạ 九cửu 知tri 玄huyền   # 卷quyển 下hạ 十thập 三tam 知tri 玄huyền  # 卷quyển 下hạ 十thập 僧Tăng 藏tạng   # 卷quyển 下hạ 十thập 四tứ 僧Tăng 藏tạng    # 卷quyển 下hạ 十thập 五ngũ 約ước 山sơn 翁ông 等đẳng 三tam 人nhân    # 卷quyển 下hạ 十thập 六lục 元nguyên 子tử 平bình    # 卷quyển 下hạ 十thập 八bát 季quý 祐hựu (# 張trương 鐘chung 馗# 附phụ ) # 卷quyển 下hạ 十thập 一nhất 大đại 行hành   # 卷quyển 下hạ 十thập 九cửu 大đại 行hành    # 卷quyển 下hạ 二nhị 十thập 淨tịnh 真chân  # 卷quyển 下hạ 十thập 二nhị 惟duy 恭cung (# 靈linh 巋# 附phụ )  # 卷quyển 下hạ 廿# 一nhất 惟duy 恭cung (# 靈linh 巋# 附phụ ) # 卷quyển 下hạ 十thập 三tam 鴻hồng 莒#   # 卷quyển 下hạ 廿# 二nhị 鴻hồng 莒#  # 卷quyển 下hạ 十thập 四tứ 志chí 通thông   # 卷quyển 下hạ 廿# 三tam 志chí 通thông  # 卷quyển 下hạ 十thập 五ngũ 紹thiệu 巖nham   # 卷quyển 下hạ 廿# 四tứ 紹thiệu 巖nham  # 卷quyển 下hạ 十thập 六lục 守thủ 真chân   # 卷quyển 下hạ 廿# 五ngũ 守thủ 真chân  # 卷quyển 下hạ 十thập 七thất 晤# 恩ân   # 卷quyển 下hạ 廿# 六lục 晤# 恩ân    # 卷quyển 下hạ 廿# 七thất 智trí 覺giác (# 翼dực 讚tán )   # 卷quyển 下hạ 廿# 八bát 遵tuân 式thức    # 卷quyển 下hạ 廿# 九cửu 吳ngô 氏thị (# 侍thị 女nữ 附phụ )   # 卷quyển 下hạ 卅# 黃hoàng 長trường/trưởng 史sử 女nữ    # 卷quyển 下hạ 卅# 一nhất (# 止chỉ )# 王vương 仲trọng 回hồi  (# 正chánh 傳truyền 五ngũ 十thập 六lục 人nhân 附phụ 見kiến 十thập 九cửu 人nhân ) # 卷quyển 第đệ 一nhất (# 正chánh 傳truyền 三tam 十thập 八bát 人nhân 附phụ 見kiến 十thập 八bát 人nhân ) # 中trung 卷quyển (# 正chánh 傳truyền 三tam 十thập 三tam 人nhân 。 )# (# 依y 傳truyền 通thông 玄huyền 義nghĩa 分phần/phân 記ký 一nhất )#  # 計kế 七thất 十thập 五ngũ 人nhân 。 四tứ 卷quyển 計kế 百bách 九cửu 人nhân  # 下hạ 卷quyển (# 正chánh 傳truyền 卅# 一nhất 人nhân 附phụ 見kiến 八bát 人nhân )   # 三tam 卷quyển 計kế 百bách 十thập 五ngũ 人nhân  # 。