tận khổ

Phật Quang Đại Từ Điển

(盡苦) Cũng gọi Tận khổ biên, Tận khổ biên tế. Đồng nghĩa: Niết bàn. Hết khổ. Nghĩa là nhờ tu hành các hạnh thanh tịnh như giới, định, tuệ, giải thoát… đều đã viên mãn, nên diệt được hết các khổ.Kinh Tức tránh nhân duyên (Đại 1, 906 hạ) nói: … Nếu thấy được Thánh trí thì chứng ngộ đạo xuất li, cho đến diệt hết các khổ. [X. kinh Tạp a hàm Q.9].