tần bà la

Phật Quang Đại Từ Điển

(頻婆羅) I. Tần Bà La. Phạm: Viôvara. Cũng gọi Tần bà, Tần bạt la, Tì bà la. Danh từ chỉ số lượng của Ấn độ đời xưa, tương đương với 10 triệu. [X. kinh Phật bản hạnh tập quyển 12, phần giáp chú; Huyền ứng âm nghĩa Q.1]. II. Tần Bà La. Chỉ cho quả của cây Tần bà, màu sắc đỏ tươi. Kinh Phật bản hạnh tập quyển 28 (Đại 3, 782 thượng) nói: Môi đỏ như son, hoặc như quả Tần bà la, hoặc giống như san hô và phấn sáp.