三通 ( 三tam 通thông )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)通教之通有三種之別:一因果俱通,三乘同依於體空無生之理(是因通),而斷惑證理(是果通)是三乘共學之義。通教之當分也。二因通果非通,是就三乘中之菩薩而分別之,通教之菩薩,有利鈍之二種。鈍根之菩薩,屬於前之第一種,因果俱通也,若利根之菩薩者,七地以前,三乘皆斷證,故云因通。七地已後,或為別教所接(此云別接通),或為圓教所接(此云圓接通),各依中道之理而修證,即別圓之人,故謂之果非通。是但就利根之菩薩而立通前通後之義也。此通前通後之義與前三乘通學之義正為通教之教意也。三通別通圓,此為藉通開導。藉通開導者,本為別圓之機,而由一類之人,聞通教當體即空之說而修證,遂為別圓之人,故謂之藉通開導。謂為通教之所說開導而為別圓也。是為本來別圓之機,故與第二被接之人異。故非正為通教之機類,但就聞通教上立此一類。見四念處二。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 通thông 教giáo 之chi 通thông 有hữu 三tam 種chủng 之chi 別biệt : 一nhất 因nhân 果quả 俱câu 通thông , 三tam 乘thừa 同đồng 依y 於ư 體thể 空không 無vô 生sanh 之chi 理lý ( 是thị 因nhân 通thông ) , 而nhi 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 理lý ( 是thị 果quả 通thông ) 是thị 三tam 乘thừa 共cộng 學học 之chi 義nghĩa 。 通thông 教giáo 之chi 當đương 分phần 也dã 。 二nhị 因nhân 通thông 果quả 非phi 通thông , 是thị 就tựu 三tam 乘thừa 中trung 之chi 菩Bồ 薩Tát 而nhi 分phân 別biệt 之chi 。 通thông 教giáo 之chi 菩Bồ 薩Tát 有hữu 利lợi 鈍độn 之chi 二nhị 種chủng 。 鈍độn 根căn 之chi 菩Bồ 薩Tát 屬thuộc 於ư 前tiền 之chi 第đệ 一nhất 種chủng 因nhân 果quả 俱câu 通thông 也dã , 若nhược 利lợi 根căn 之chi 菩Bồ 薩Tát 者giả , 七thất 地địa 以dĩ 前tiền , 三tam 乘thừa 皆giai 斷đoạn 證chứng , 故cố 云vân 因nhân 通thông 。 七thất 地địa 已dĩ 後hậu , 或hoặc 為vi 別biệt 教giáo 所sở 接tiếp ( 此thử 云vân 別biệt 接tiếp 通thông ) , 或hoặc 為vi 圓viên 教giáo 所sở 接tiếp ( 此thử 云vân 圓viên 接tiếp 通thông ) , 各các 依y 中Trung 道Đạo 之chi 理lý 。 而nhi 修tu 證chứng , 即tức 別biệt 圓viên 之chi 人nhân , 故cố 謂vị 之chi 果quả 非phi 通thông 。 是thị 但đãn 就tựu 利lợi 根căn 之chi 菩Bồ 薩Tát 而nhi 立lập 通thông 前tiền 通thông 後hậu 之chi 義nghĩa 也dã 。 此thử 通thông 前tiền 通thông 後hậu 之chi 義nghĩa 與dữ 前tiền 三tam 乘thừa 通thông 學học 之chi 義nghĩa 正chánh 為vi 通thông 教giáo 之chi 教giáo 意ý 也dã 。 三tam 通thông 別biệt 通thông 圓viên , 此thử 為vi 藉tạ 通thông 開khai 導đạo 。 藉tạ 通thông 開khai 導đạo 者giả , 本bổn 為vi 別biệt 圓viên 之chi 機cơ , 而nhi 由do 一nhất 類loại 之chi 人nhân , 聞văn 通thông 教giáo 當đương 體thể 即tức 空không 之chi 說thuyết 而nhi 修tu 證chứng , 遂toại 為vi 別biệt 圓viên 之chi 人nhân , 故cố 謂vị 之chi 藉tạ 通thông 開khai 導đạo 。 謂vị 為vi 通thông 教giáo 之chi 所sở 說thuyết 開khai 導đạo 而nhi 為vi 別biệt 圓viên 也dã 。 是thị 為vi 本bổn 來lai 別biệt 圓viên 之chi 機cơ , 故cố 與dữ 第đệ 二nhị 被bị 接tiếp 之chi 人nhân 異dị 。 故cố 非phi 正chánh 為vi 通thông 教giáo 之chi 機cơ 類loại , 但đãn 就tựu 聞văn 通thông 教giáo 上thượng 立lập 此thử 一nhất 類loại 。 見kiến 四Tứ 念Niệm 處Xứ 二nhị 。