三Tam 聖Thánh 御Ngự 制Chế 佛Phật 牙Nha 贊Tán

北Bắc 宋Tống 太Thái 宗Tông 真Chân 宗Tông 仁Nhân 宗Tông 撰Soạn 陳Trần 明Minh 光Quang 整Chỉnh 理Lý

三tam 聖thánh 御ngự 制chế 佛Phật 牙nha 贊tán

整chỉnh 理lý 者giả 。 陳trần 明minh 光quang 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 三tam 聖thánh 御ngự 制chế 佛Phật 牙nha 贊tán 》# 。 北bắc 宋tống 太thái 宗tông 。 真chân 宗tông 。 仁nhân 宗tông 所sở 撰soạn 贊tán 佛Phật 牙nha 詩thi 。 曾tằng 於ư 英anh 宗tông 治trị 平bình 二nhị 年niên (# 1065# 年niên )# 立lập 石thạch 。

時thời 稱xưng

三tam 朝triêu 御ngự 制chế 佛Phật 牙nha 贊tán 碑bi

可khả 參tham 見kiến 《# 佛Phật 祖tổ 統thống 記ký 》# 卷quyển 四tứ 十thập 五ngũ 。 根căn 據cứ 大đại 足túc 碑bi 刻khắc 尾vĩ 記ký 。 大đại 足túc 此thử 碑bi 刻khắc 轉chuyển 錄lục 自tự 廬lư 山sơn 西tây 林lâm 乾can/kiền/càn 明minh 寺tự 。 則tắc 可khả 知tri 大đại 足túc 此thử 碑bi 刻khắc 實thật 際tế 是thị 北bắc 宋tống 《# 三tam 朝triêu 御ngự 制chế 佛Phật 牙nha 贊tán 碑bi 》# 之chi 輾triển 轉chuyển 復phục 刻khắc 。 甚thậm 可khả 珍trân 貴quý 。 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 中trung 藏tạng 有hữu 仁nhân 宗tông 贊tán 佛Phật 牙nha 詩thi 。 題đề 作tác 《# 李# 相tương/tướng 公công 歎thán 真chân 身thân 》# 。 文văn 字tự 略lược 有hữu 參tham 差sai 。 可khả 參tham 見kiến 斯tư 4358# 號hiệu 。

該cai 《# 三tam 聖thánh 御ngự 制chế 佛Phật 牙nha 贊tán 》# 位vị 於ư 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh 變biến 龕khám 下hạ 部bộ 。 額ngạch 橫hoạnh/hoành 刻khắc 碑bi 目mục 。

三tam 聖thánh 御ngự 制chế 佛Phật 牙nha 贊tán

其kỳ 中trung 。

聖thánh

字tự 作tác

[王/玨]#

意ý 為vi 北bắc 宋tống 的đích 三tam 個cá 皇hoàng 帝đế 。 碑bi 文văn 左tả 右hữu 有hữu 雙song 勾# 豎thụ 刻khắc 七thất 字tự 對đối 聯liên 一nhất 幅# 。 作tác 。

惟duy 有hữu 吾ngô 師sư 金kim 骨cốt 在tại 。 曾tằng 經kinh 百bách 煉luyện 色sắc 長trường/trưởng 新tân 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

三tam 聖thánh 御ngự 制chế 佛Phật 牙nha 贊tán

太thái 宗tông 至chí 仁nhân 應ưng 道đạo 神thần 功công 聖thánh 德đức 文văn 武võ 睿# 烈liệt 大đại 明minh 廣quảng 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 頌tụng

功công 成thành 積tích 劫kiếp 印ấn 文văn 端đoan 。 不bất 是thị 南nam 山sơn 得đắc 恐khủng 難nạn 。

眼nhãn 睹đổ 數số 重trọng/trùng 金kim 色sắc 潤nhuận 。 手thủ 擎kình 一nhất 片phiến 玉ngọc 光quang 寒hàn 。

煉luyện 時thời 百bách 火hỏa 精tinh 神thần 透thấu 。 藏tạng 處xứ 千thiên 年niên 熒# 彩thải 完hoàn 。

定định 果quả 熏huân 修tu 真chân 秘bí 密mật 。 正chánh 心tâm 莫mạc 作tác 等đẳng 閒gian/nhàn 看khán 。

真chân 宗tông 膺ưng 符phù 稽khể 古cổ 成thành 功công 讓nhượng 德đức 文văn 明minh 武võ 定định 章chương 聖thánh 元nguyên 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 偈kệ

西tây 方phương 有hữu 聖thánh 號hiệu 迦ca 文văn 。 接tiếp 物vật 垂thùy 慈từ 世thế 所sở 尊tôn 。

常thường 願nguyện 進tiến 修tu 增tăng 妙diệu 果Quả 。 庶thứ 期kỳ 饒nhiêu 益ích 在tại 黎lê 元nguyên 。

仁nhân 宗tông 體thể 天thiên 法pháp 道đạo 極cực 功công 全toàn 德đức 神thần 文văn 聖thánh 武võ 睿# 哲triết 明minh 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 讚tán

三tam 皇hoàng 掩yểm 質chất 皆giai 歸quy 土thổ/độ 。 五ngũ 帝đế 潛tiềm 形hình 已dĩ 化hóa 塵trần 。

夫phu 子tử 域vực 中trung 誇khoa 是thị 聖thánh 。 老lão 君quân 世thế 上thượng 亦diệc 言ngôn 真chân 。

埋mai 軀khu 祇kỳ 見kiến 空không 遺di 塚trủng 。 何hà 處xứ 將tương 身thân 示thị 後hậu 人nhân 。

惟duy 有hữu 吾ngô 師sư 金kim 骨cốt 在tại 。 曾tằng 經kinh 百bách 煉luyện 色sắc 長trường/trưởng 新tân 。

三tam 聖thánh 御ngự 制chế 佛Phật 牙nha 頌tụng 讚tán 。 舊cựu 刻khắc 在tại 廬lư 山sơn 西tây 林lâm 乾can/kiền/càn 明minh 寺tự 。

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#