三Tam 山Sơn 來Lai 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0015
清Thanh 燈Đăng 來Lai 說Thuyết 普Phổ 定Định 編Biên ( 原Nguyên 目Mục 二Nhị 十Thập 八Bát 卷Quyển 卷Quyển 十Thập 七Thất 下Hạ 註Chú 有Hữu 嗣Tự 刻Khắc 二Nhị 字Tự 此Thử 為Vi 初Sơ 刻Khắc 本Bổn )

第đệ 15# 卷quyển 下hạ 一nhất 卷quyển 。

三tam 山sơn 來lai 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập 五ngũ

書thư 記ký 普phổ 定định 編biên

雜tạp 述thuật

拈niêm 三Tam 身Thân 說thuyết

三Tam 身Thân 謂vị 法Pháp 報báo 化hóa 身thân 。 也dã 法Pháp 身thân 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 此thử 云vân 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 報báo 身thân 盧lô 舍xá 那na 此thử 云vân 淨tịnh 滿mãn 化hóa 身thân 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 此thử 云vân 能năng 仁nhân 寂tịch 默mặc 在tại 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 。 即tức 寂tịch 照chiếu 用dụng 也dã 寂tịch 即tức 法Pháp 身thân 照chiếu 即tức 報báo 身thân 用dụng 即tức 化hóa 身thân 金kim 光quang 明minh 最tối 勝thắng 。 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 有hữu 三tam 種chủng 身thân 。 具cụ 足túc 攝nhiếp 受thọ 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 化hóa 身thân 者giả 如Như 來Lai 在tại 昔tích 脩tu 行hành 地địa 中trung 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 脩tu 種chủng 種chủng 法pháp 得đắc 自tự 在tại 力lực 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 意ý 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 果quả 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 是thị 名danh 化hóa 身thân 。 應ưng 身thân 者giả 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 於ư 真Chân 諦Đế 令linh 其kỳ 解giải 了liễu 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 是thị 一nhất 味vị 故cố 為vi 除trừ 身thân 見kiến 眾chúng 生sanh 怖bố 畏úy 。 懽# 喜hỷ 故cố 為vi 無vô 邊biên 佛Phật 法Pháp 而nhi 作tác 本bổn 故cố 如như 實thật 相tương 應ứng 。 智trí 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 頂đảnh 背bối/bội 圓viên 光quang 是thị 名danh 應ưng 身thân 法Pháp 身thân 者giả 為vi 除trừ 煩phiền 惱não 等đẳng 障chướng 為vi 具cụ 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。 惟duy 有hữu 如như 如như 法Pháp 如như 如như 智trí 是thị 名danh 法Pháp 身thân 前tiền 二nhị 種chủng 身thân 是thị 名danh 假giả 有hữu 第đệ 三tam 種chủng 身thân 是thị 真chân 實thật 有hữu 為vi 前tiền 二nhị 身thân 而nhi 作tác 根căn 本bổn 。 何hà 以dĩ 故cố 離ly 法pháp 如như 如như 離ly 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 別biệt 法pháp 。

復phục 次thứ 諸chư 佛Phật 利lợi 益ích 自tự 他tha 。 自tự 利lợi 益ích 者giả 是thị 法pháp 如như 如như 利lợi 益ích 他tha 者giả 是thị 如như 如như 智trí 又hựu 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 以dĩ 識thức 性tánh 別biệt 戒giới 香hương 攝nhiếp 身thân 定định 香hương 攝nhiếp 意ý 慧tuệ 香hương 攝nhiếp 亂loạn 解giải 脫thoát 攝nhiếp 倒đảo 見kiến 度độ 知tri 攝nhiếp 無vô 明minh 是thị 五ngũ 分phần/phân 香hương 。 瓔anh 珞lạc 其kỳ 身thân 。

拈niêm 云vân 諸chư 經kinh 解giải 說thuyết 甚thậm 是thị 分phân 明minh 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 覺giác 大đại 遠viễn 在tại 良lương 久cửu 云vân 喚hoán 作tác 法Pháp 身thân 得đắc 麼ma 振chấn 身thân 云vân 喚hoán 作tác 應ưng 身thân 得đắc 麼ma 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân 喚hoán 作tác 化hóa 身thân 得đắc 麼ma 五ngũ 分phần/phân 真chân 香hương 即tức 不bất 無vô 要yếu 問vấn 諸chư 人nhân 鼻tị 孔khổng 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。

頌tụng 云vân 話thoại 到đáo 本bổn 來lai 一nhất 物vật 無vô 無vô 生sanh 面diện 目mục 何hà 曾tằng 殊thù 秖kỳ 因nhân 這giá 箇cá 婆bà 心tâm 重trọng/trùng 別biệt 相tướng 安an 名danh 總tổng 一nhất 如như 。

拈niêm 四Tứ 智Trí 說thuyết

大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 現hiện 眾chúng 色sắc 相tướng 。

平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。

玅# 觀quán 察sát 智trí 。 善thiện 觀quán 諸chư 法pháp 。 無vô 得đắc 而nhi 轉chuyển 。

成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 成thành 本bổn 願nguyện 力lực 。 所sở 應ứng 作tác 事sự 。

轉chuyển 八bát 識thức 則tắc 能năng 成thành 四Tứ 智Trí 也dã 。

拈niêm 云vân 智trí 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 識thức 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。

秘bí 藏tạng 詮thuyên 註chú 云vân 佛Phật 轉chuyển 八bát 識thức 而nhi 成thành 四Tứ 智Trí 八bát 為vi 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 七thất 為vi 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 六lục 為vi 玅# 觀quán 察sát 智trí 五ngũ 為vi 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 識thức 惟duy 分phân 別biệt 智trí 能năng 決quyết 斷đoán 。

拈niêm 云vân 糊# 餅bính 饅# 頭đầu 是thị 一nhất 是thị 二nhị 。

大Đại 乘Thừa 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 轉chuyển 八bát 識thức 成thành 四Tứ 智Trí 束thúc 四Tứ 智Trí 具cụ 三Tam 身Thân 。

師sư 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 云vân 此thử 是thị 識thức 復phục 擊kích 一nhất 下hạ 云vân 此thử 是thị 智trí 又hựu 擊kích 一nhất 下hạ 云vân 此thử 是thị 身thân 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 分phân 解giải 復phục 擊kích 一nhất 下hạ 。

古cổ 德đức 云vân 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 識thức 為vi 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 意ý 為vi 玅# 觀quán 察sát 智trí 化hóa 身thân 攝nhiếp 末mạt 那na 為vi 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 報báo 身thân 攝nhiếp 阿a 賴lại 耶da 為vi 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 法Pháp 身thân 攝nhiếp 。

拈niêm 云vân 且thả 道đạo 報báo 化hóa 法Pháp 身thân 又hựu 以dĩ 何hà 為vi 攝nhiếp 。

智trí 通thông 禪thiền 師sư 問vấn 六lục 祖tổ 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 旨chỉ 要yếu 祖tổ 曰viết 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 汝nhữ 之chi 性tánh 也dã 。 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。 汝nhữ 之chi 智trí 也dã 。 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 。 汝nhữ 之chi 行hạnh 也dã 。 若nhược 離ly 本bổn 性tánh 。 說thuyết 三Tam 身Thân 即tức 名danh 有hữu 身thân 無vô 智trí 。 若nhược 悟ngộ 三Tam 身Thân 。 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 即tức 名danh 四Tứ 智Trí 菩Bồ 提Đề 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 自tự 性tánh 具cụ 三Tam 身Thân 。 發phát 明minh 成thành 四Tứ 智Trí 。 不bất 離ly 見kiến 聞văn 緣duyên 。 超siêu 然nhiên 登đăng 佛Phật 地Địa 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 諦đế 信tín 永vĩnh 無vô 疑nghi 莫mạc 學học 馳trì 求cầu 者giả 。 終chung 日nhật 說thuyết 菩Bồ 提Đề 。 通thông 曰viết 四Tứ 智Trí 之chi 義nghĩa 。 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 祖tổ 曰viết 既ký 會hội 三Tam 身Thân 。 便tiện 明minh 四Tứ 智Trí 。 若nhược 離ly 三Tam 身Thân 。 別biệt 談đàm 四Tứ 智Trí 。 此thử 名danh 有hữu 智trí 無vô 身thân 。 也dã 即tức 此thử 有hữu 智trí 。 還hoàn 成thành 無vô 智trí 。 復phục 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 心tâm 無vô 病bệnh 。 玅# 觀quán 察sát 智trí 見kiến 非phi 功công 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 同đồng 圓viên 鏡kính 。 五ngũ 八bát 六lục 七thất 果quả 因nhân 轉chuyển 。 但đãn 轉chuyển 其kỳ 名danh 。 無vô 實thật 性tánh 若nhược 於ư 轉chuyển 處xứ 不bất 留lưu 情tình 。 繁phồn 興hưng 永vĩnh 處xứ 那na 伽già 定định 。

拈niêm 云vân 將tương 謂vị 是thị 箇cá 祖tổ 師sư 。

前tiền 五ngũ 識thức 轉chuyển 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 第đệ 六lục 意ý 識thức 轉chuyển 玅# 觀quán 察sát 智trí 。

前tiền 五ngũ 識thức 謂vị 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 此thử 乃nãi 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 而nhi 成thành 皆giai 各các 司ty 其kỳ 用dụng 之chi 體thể 本bổn 來lai 無vô 過quá 止chỉ 因nhân 外ngoại 有hữu 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 之chi 塵trần 內nội 之chi 根căn 與dữ 外ngoại 之chi 塵trần 相tương/tướng 偶ngẫu 而nhi 識thức 生sanh 焉yên 罪tội 業nghiệp 所sở 由do 起khởi 也dã 不bất 轉chuyển 則tắc 為vi 識thức 轉chuyển 則tắc 成thành 所sở 作tác 之chi 功công 而nhi 各các 效hiệu 其kỳ 用dụng 矣hĩ 第đệ 六lục 意ý 識thức 乃nãi 意ý 根căn 而nhi 意ý 為vi 六lục 根căn 中trung 之chi 頭đầu 目mục 意ý 識thức 一nhất 動động 則tắc 眼nhãn 貪tham 色sắc 耳nhĩ 貪tham 聲thanh 鼻tị 貪tham 香hương 舌thiệt 貪tham 味vị 身thân 貪tham 細tế 滑hoạt 。 起khởi 遍biến 計kế 之chi 情tình 轉chuyển 則tắc 玅# 於ư 觀quán 察sát 見kiến 色sắc 非phi 干can 色sắc 聞văn 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh 香hương 臭xú 不bất 分phân 甘cam 苦khổ 不bất 別biệt 粗thô 細tế 一nhất 體thể 而nhi 成thành 自tự 然nhiên 之chi 智trí 。 矣hĩ 起khởi 信tín 論luận 云vân 三tam 界giới 虛hư 偽ngụy 惟duy 心tâm 所sở 作tác 離ly 此thử 則tắc 無vô 六lục 塵trần 境cảnh 界giới 也dã 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 問vấn 曰viết 心tâm 意ý 識thức 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 曰viết 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 即tức 心tâm 是thị 意ý 意ý 即tức 是thị 識thức 祖tổ 師sư 云vân 遍biến 現hiện 俱câu 該cai 法Pháp 界Giới 收thu 攝nhiếp 在tại 一nhất 微vi 塵trần 識thức 者giả 謂vị 之chi 佛Phật 性tánh 不bất 會hội 喚hoán 作tác 精tinh 魂hồn 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 蹉sa 過quá 者giả 多đa 錯thác 會hội 者giả 不bất 少thiểu 。

拈niêm 云vân 用dụng 會hội 作tác 麼ma 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 蹉sa 過quá 即tức 不bất 可khả 具cụ 眼nhãn 底để 辨biện 看khán 。

第đệ 七thất 末mạt 那na 識thức 轉chuyển 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。

楞lăng 伽già 云vân 末mạt 那na 者giả 此thử 云vân 染nhiễm 污ô 蓋cái 由do 六lục 識thức 既ký 動động 意ý 根căn 著trước 處xứ 即tức 成thành 汙ô 染nhiễm 七thất 識thức 亦diệc 名danh 傳truyền 送tống 識thức 前tiền 粘niêm 六lục 識thức 後hậu 連liên 八bát 識thức 七thất 識thức 無vô 定định 體thể 亦diệc 無vô 定định 用dụng 因nhân 意ý 識thức 分phân 別biệt 好hảo 醜xú 。 七thất 識thức 即tức 從tùng 而nhi 分phân 別biệt 之chi 。 故cố 以dĩ 此thử 分phần/phân 好hảo/hiếu 分phần/phân 醜xú 傳truyền 送tống 於ư 第đệ 八bát 識thức 八bát 識thức 則tắc 受thọ 而nhi 含hàm 藏tạng 故cố 云vân 七thất 八bát 二nhị 識thức 不bất 相tương 離ly 倘thảng 意ý 識thức 轉chuyển 為vi 玅# 觀quán 察sát 則tắc 七thất 識thức 亦diệc 不bất 分phân 彼bỉ 分phần/phân 此thử 而nhi 轉chuyển 為vi 平bình 等đẳng 性tánh 矣hĩ 染nhiễm 汙ô 之chi 名danh 何hà 自tự 而nhi 得đắc 哉tai 是thị 以dĩ 體thể 清thanh 而nhi 用dụng 亦diệc 不bất 濁trược 也dã 。

拈niêm 云vân 本bổn 非phi 汙ô 染nhiễm 那na 求cầu 清thanh 淨tịnh 原nguyên 無vô 分phân 別biệt 說thuyết 甚thậm 平bình 等đẳng 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 若nhược 不bất 撥bát 轉chuyển 關quan 捩liệt 吾ngô 恐khủng 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 頭đầu 出xuất 頭đầu 沒một 無vô 了liễu 期kỳ 也dã 欲dục 不bất 污ô 染nhiễm 得đắc 乎hồ 。

第đệ 八bát 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 轉chuyển 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。

第đệ 八bát 多đa 異dị 熟thục 性tánh 故cố 名danh 含hàm 藏tạng 識thức 。 謂vị 前tiền 世thế 中trung 以dĩ 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 為vi 因nhân 招chiêu 感cảm 今kim 生sanh 異dị 熟thục 心tâm 是thị 果quả 異dị 熟thục 者giả 異dị 世thế 熟thục 染nhiễm 之chi 性tánh 不bất 期kỳ 然nhiên 而nhi 自tự 合hợp 也dã 阿a 賴lại 耶da 者giả 即tức 是thị 真chân 心tâm 不bất 守thủ 自tự 性tánh 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 不bất 合hợp 而nhi 合hợp 能năng 含hàm 藏tạng 一nhất 切thiết 真chân 俗tục 境cảnh 界giới 如như 明minh 鏡kính 不bất 與dữ 影ảnh 像tượng 合hợp 而nhi 含hàm 影ảnh 像tượng 亦diệc 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 識thức 伽già 陀đà 云vân 諸chư 法pháp 於ư 藏tạng 識thức 識thức 於ư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 更cánh 互hỗ 為vi 因nhân 相tương/tướng 亦diệc 互hỗ 為vi 果quả 相tương/tướng 若nhược 於ư 含hàm 藏tạng 處xứ 破phá 諸chư 惡ác 見kiến 捨xả 我ngã 執chấp 等đẳng 但đãn 如như 大đại 圓viên 明minh 鏡kính 物vật 來lai 則tắc 照chiếu 物vật 去khứ 不bất 留lưu 影ảnh 像tượng 都đô 無vô 能năng 入nhập 如Như 來Lai 。 真chân 空không 玅# 藏tạng 與dữ 諸chư 佛Phật 同đồng 證chứng 同đồng 得đắc 有hữu 何hà 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 哉tai 故cố 曰viết 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 性tánh 清thanh 淨tịnh 。

拈niêm 云vân ○# 這giá 箇cá 是thị 大đại 圓viên 鏡kính 阿a 那na 個cá 是thị 含hàm 藏tạng 識thức ○# 這giá 箇cá 是thị 含hàm 藏tạng 識thức 阿a 那na 個cá 是thị 大đại 圓viên 鏡kính 含hàm 藏tạng 識thức 且thả 置trí 秖kỳ 如như 打đả 破phá 鏡kính 時thời 又hựu 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 會hội 取thủ 。

第đệ 九cửu 阿a 那na 識thức 亦diệc 名danh 純thuần 淨tịnh 識thức 。

合hợp 論luận 云vân 寄ký 說thuyết 阿a 那na 識thức 此thử 云vân 執chấp 持trì 為vi 第đệ 九cửu 純thuần 淨tịnh 識thức 如như 五ngũ 六lục 七thất 八bát 等đẳng 識thức 常thường 依y 九cửu 識thức 以dĩ 依y 止chỉ 凡phàm 愚ngu 不bất 了liễu 妄vọng 執chấp 為vi 我ngã 如như 水thủy 暴bạo 流lưu 不bất 離ly 水thủy 體thể 諸chư 波ba 浪lãng 等đẳng 以dĩ 水thủy 為vi 依y 故cố 六lục 七thất 八bát 識thức 常thường 以dĩ 淨tịnh 識thức 為vi 依y 何hà 謂vị 九cửu 為vi 淨tịnh 識thức 為vi 二Nhị 乘Thừa 人nhân 久cửu 住trụ 在tại 生sanh 死tử 業nghiệp 種chủng 六lục 七thất 八bát 識thức 有hữu 怖bố 畏úy 故cố 恐khủng 彼bỉ 難nan 信tín 方phương 便tiện 於ư 生sanh 死tử 。 種chủng 外ngoại 別biệt 立lập 淨tịnh 識thức 使sử 令linh 悲bi 智trí 漸tiệm 漸tiệm 得đắc 生sanh 達đạt 識thức 成thành 智trí 則tắc 賴lại 耶da 成thành 圓viên 鏡kính 之chi 體thể 持trì 功công 德đức 之chi 門môn 末mạt 那na 為vi 平bình 等đẳng 之chi 源nguyên 一nhất 自tự 他tha 之chi 性tánh 第đệ 六lục 起khởi 觀quán 察sát 之chi 玅# 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 之chi 輪luân 。 五ngũ 識thức 興hưng 所sở 作tác 之chi 功công 垂thùy 應ứng 化hóa 之chi 跡tích 斯tư 則tắc 一nhất 心tâm 匪phỉ 動động 識thức 智trí 自tự 分phần/phân 不bất 轉chuyển 其kỳ 體thể 但đãn 轉chuyển 其kỳ 名danh 。 不bất 分phân 其kỳ 理lý 而nhi 分phần/phân 其kỳ 事sự 但đãn 伏phục 六lục 識thức 不bất 取thủ 塵trần 境cảnh 故cố 名danh 識thức 滅diệt 是thị 故cố 離ly 心tâm 之chi 境cảnh 文văn 理lý 俱câu 虛hư 即tức 識thức 之chi 塵trần 詮thuyên 量lượng 有hữu 據cứ 狂cuồng 心tâm 不bất 歇hiết 歇hiết 即tức 菩Bồ 提Đề 。 垢cấu 淨tịnh 心tâm 明minh 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 。

拈niêm 云vân 是thị 濟tế 世thế 航# 登đăng 者giả 得đắc 渡độ 是thị 起khởi 死tử 藥dược 服phục 者giả 得đắc 甦tô 須tu 知tri 純thuần 淨tịnh 就tựu 真chân 體thể 而nhi 言ngôn 若nhược 染nhiễm 汙ô 即tức 不bất 得đắc 矣hĩ 實thật 志chí 脩tu 行hành 者giả 勗úc 諸chư 。

評bình 云vân 如như 上thượng 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 並tịnh 轉chuyển 識thức 成thành 智trí 之chi 說thuyết 歷lịch 據cứ 經kinh 論luận 可khả 謂vị 詳tường 明minh 似tự 乎hồ 落lạc 於ư 教giáo 網võng 而nhi 不bất 知tri 學học 者giả 意ý 識thức 紛phân 飛phi 茫mang 茫mang 無vô 定định 若nhược 能năng 返phản 觀quán 自tự 照chiếu 不bất 為vi 塵trần 境cảnh 所sở 搖dao 是thị 亦diệc 脩tu 行hành 證chứng 脩tu 者giả 得đắc 力lực 處xứ 也dã 這giá 裡# 見kiến 得đắc 看khán 破phá 原nguyên 來lai 無vô 一nhất 物vật 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 自tự 家gia 人nhân 害hại 自tự 家gia 人nhân 。

募mộ 建kiến 高cao 峰phong 禪thiền 院viện 引dẫn

忠trung 南nam 東đông 北bắc 四tứ 十thập 里lý 許hứa 有hữu 高cao 峰phong 山sơn 境cảnh 僻tích 林lâm 幽u 較giảo 眾chúng 山sơn 為vi 獨độc 出xuất 有hữu 長trường/trưởng 松tùng 有hữu 脩tu 竹trúc 有hữu 甘cam 泉tuyền 有hữu 磊lỗi 石thạch 草thảo 坪# 可khả 以dĩ 趺phu 膝tất 而nhi 寓# 目mục 山sơn 野dã 采thải 而nhi 居cư 之chi 非phi 選tuyển 勝thắng 也dã 若nhược 曰viết 將tương 以dĩ 習tập 靜tĩnh 而nhi 安an 吾ngô 弟đệ 子tử 也dã 癸quý 卯mão 至chí 止chỉ 斯tư 土thổ/độ 爰viên 為vi 脩tu 創sáng/sang 事sự 而nhi 力lực 不bất 瞻chiêm 募mộ 之chi 諸chư 檀đàn 而nhi 費phí 亦diệc 不bất 充sung 茲tư 則tắc 廣quảng 而nhi 求cầu 之chi 蓋cái 以dĩ 補bổ 緣duyên 化hóa 之chi 不bất 及cập 也dã 夫phu 建kiến 剎sát 佛Phật 業nghiệp 也dã 募mộ 引dẫn 普phổ 事sự 也dã 布bố 施thí 功công 德đức 。 也dã 十thập 方phương 檀đàn 信tín 倘thảng 從tùng 功công 德đức 起khởi 見kiến 則tắc 山sơn 野dã 之chi 廣quảng 而nhi 求cầu 之chi 非phi 過quá 也dã 何hà 也dã 將tương 以dĩ 習tập 靜tĩnh 而nhi 安an 吾ngô 弟đệ 子tử 也dã 費phí 若nhược 充sung 而nhi 剎sát 以dĩ 成thành 即tức 謂vị 之chi 選tuyển 勝thắng 也dã 亦diệc 何hà 辭từ 。

盂vu 蘭lan 會hội 引dẫn

作tác 善thiện 以dĩ 其kỳ 地địa 以dĩ 其kỳ 人nhân 以dĩ 其kỳ 時thời 三tam 者giả 合hợp 而nhi 善thiện 以dĩ 興hưng 弗phất 可khả 強cường/cưỡng 也dã 石thạch 寶bảo 善thiện 地địa 居cư 者giả 善thiện 人nhân 盂vu 蘭lan 善thiện 會hội 三tam 者giả 合hợp 矣hĩ 是thị 故cố 有hữu 主chủ 之chi 者giả 而nhi 善thiện 以dĩ 興hưng 有hữu 輔phụ 之chi 者giả 而nhi 善thiện 以dĩ 興hưng 有hữu 一nhất 唱xướng 而nhi 眾chúng 和hòa 者giả 而nhi 善thiện 以dĩ 興hưng 善thiện 既ký 興hưng 矣hĩ 疇trù 無vô 本bổn 源nguyên 之chi 思tư 而nhi 祖tổ 宗tông 因nhân 之chi 薦tiến 拔bạt 孰thục 為vi 功công 德đức 之chi 據cứ 而nhi 營doanh 盆bồn 仗trượng 作tác 津tân 梁lương 僧Tăng 歡hoan 喜hỷ 也dã 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 也dã 三tam 世thế 宗tông 親thân 累lũy/lụy/luy 生sanh 父phụ 母mẫu 無vô 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 矣hĩ 前tiền 有hữu 賜tứ 福phước 之chi 曹tào 茲tư 則tắc 以dĩ 善thiện 而nhi 襲tập 福phước 後hậu 有hữu 解giải 厄ách 之chi 帝đế 茲tư 則tắc 以dĩ 善thiện 而nhi 厄ách 解giải 當đương 斯tư 時thời 何hà 罪tội 不bất 赦xá 而nhi 尚thượng 有hữu 不bất 濟tế 拔bạt 之chi 先tiên 靈linh 也dã 哉tai 予# 故cố 曰viết 作tác 善thiện 可khả 謂vị 因nhân 其kỳ 時thời 矣hĩ 而nhi 其kỳ 地địa 之chi 善thiện 人nhân 之chi 善thiện 又hựu 不bất 待đãi 予# 為vi 之chi 引dẫn 也dã 若nhược 僧Tăng 但đãn 將tương 是thị 說thuyết 以dĩ 去khứ 。

心tâm 一nhất 禪thiền 人nhân 募mộ 建kiến 庵am 引dẫn

一nhất 塊khối 瓜qua 田điền 半bán 間gian 茅mao 屋ốc 學học 道Đạo 人nhân 處xứ 之chi 泰thái 然nhiên 似tự 亦diệc 可khả 以dĩ 無vô 求cầu 於ư 世thế 山sơn 野dã 曰viết 不bất 然nhiên 無vô 求cầu 者giả 僧Tăng 之chi 志chí 必tất 求cầu 者giả 僧Tăng 之chi 時thời 當đương 求cầu 者giả 僧Tăng 之chi 理lý 方phương 今kim 烽phong 煙yên 初sơ 罷bãi 滿mãn 目mục 荒hoang 岡# 謀mưu 所sở 以dĩ 處xứ 之chi 則tắc 必tất 圖đồ 所sở 以dĩ 備bị 之chi 備bị 之chi 云vân 何hà 有hữu 茶trà 甌# 有hữu 香hương 鼎đỉnh 有hữu 粥chúc 桶# 菜thái 缽bát 石thạch 榻tháp 柴sài 床sàng 正chánh 其kỳ 方phương 面diện 前tiền 後hậu 百bách 尺xích 審thẩm 其kỳ 位vị 次thứ 周chu 圍vi 十thập 丈trượng 短đoản 墻tường 磚# 砌# 不bất 可khả 減giảm 也dã 竹trúc 壁bích 茅mao 簷diêm 不bất 可khả 缺khuyết 也dã 客khách 來lai 或hoặc 置trí 一nhất 座tòa 草thảo 凳# 几kỉ 椅# 不bất 可khả 少thiểu 也dã 矧# 夫phu 堂đường 堂đường 慈từ 尊tôn 森sâm 森sâm 貝bối 葉diệp 雖tuy 蓮liên 花hoa 小tiểu 國quốc 也dã 須tu 備bị 極cực 莊trang 嚴nghiêm 況huống 玕# 珀phách 琅lang 函hàm 尤vưu 當đương 淨tịnh 敷phu 几kỉ 案án 諸chư 如như 此thử 者giả 以dĩ 一nhất 雲vân 水thủy 瓢biều 衲nạp 而nhi 能năng 自tự 為vi 辦biện 乎hồ 山sơn 野dã 曰viết 勢thế 必tất 不bất 可khả 無vô 求cầu 也dã 若nhược 夫phu 鋤# 畬# 芟# 草thảo 不bất 煩phiền 其kỳ 力lực 掃tảo 地địa 焚phần 香hương 不bất 勞lao 其kỳ 功công 而nhi 湊thấu 腋dịch 成thành 裘cừu 合hợp 木mộc 襄tương 廈hạ 係hệ 阿a 誰thùy 事sự 山sơn 野dã 曰viết 無vô 往vãng 而nhi 不bất 求cầu 者giả 化hóa 主chủ 也dã 無vô 求cầu 而nhi 不bất 應ưng 者giả 施thí 主chủ 也dã 兩lưỡng 相tương/tướng 需# 而nhi 互hỗ 相tương 成thành 者giả 此thử 事sự 此thử 道đạo 也dã 謂vị 之chi 時thời 也dã 理lý 也dã 亦diệc 無vô 不bất 可khả 。

募mộ 安an 眾chúng 引dẫn

芒mang 鞋hài 破phá 衲nạp 溪khê 山sơn 雲vân 月nguyệt 平bình 分phần/phân 踞cứ 象tượng 蟠bàn 龍long 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 生sanh 色sắc 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 盡tận 在tại 山sơn 中trung 糊# 餅bính 饅# 頭đầu 從tùng 教giáo 咂táp 碎toái 普phổ 告cáo 十thập 方phương 。 檀đàn 度độ 大đại 家gia 稱xưng 水thủy 和hòa 泥nê 不bất 拘câu 粟túc 帛bạch 金kim 錢tiền 共cộng 發phát 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 有hữu 緣duyên 同đồng 度độ 無vô 福phước 不bất 增tăng 。

重trọng/trùng 脩tu 福phước 田điền 寺tự 疏sớ/sơ

山sơn 水thủy 為vi 域vực 中trung 之chi 兩lưỡng 大đại 吾ngô 蜀thục 山sơn 水thủy 尤vưu 甲giáp 宇vũ 宙trụ 之chi 奇kỳ 觀quán 探thám 奇kỳ 者giả 惟duy 緇# 流lưu 為vi 最tối 非phi 好hảo/hiếu 奇kỳ 也dã 蓋cái 泉tuyền 石thạch 之chi 緣duyên 於ư 彼bỉ 似tự 有hữu 巧xảo 遘cấu 耳nhĩ 巴ba 渝du 而nhi 下hạ 巫# 夔# 而nhi 上thượng 官quan 溪khê 間gian 有hữu 福phước 田điền 寺tự 其kỳ 來lai 舊cựu 矣hĩ 洪hồng 荒hoang 既ký 闢tịch 之chi 後hậu 此thử 地địa 猶do 然nhiên 草thảo 昧muội 迨đãi 宋tống 而nhi 雲vân 雷lôi 甫phủ 動động 矣hĩ 閱duyệt 元nguyên 而nhi 鼎đỉnh 震chấn 繼kế 起khởi 矣hĩ 迄hất 明minh 而nhi 煥hoán 然nhiên 改cải 觀quán 前tiền 之chi 兩lưỡng 朝triêu 遠viễn 不bất 可khả 考khảo 明minh 之chi 文văn 帝đế 時thời 墾khẩn 斯tư 土thổ/độ 而nhi 創sáng/sang 垂thùy 者giả 厥quyết 僧Tăng 繼kế 純thuần 也dã 佐tá 若nhược 功công 而nhi 丕# 承thừa 者giả 厥quyết 徒đồ 淨tịnh 琳# 也dã 一nhất 傳truyền 再tái 傳truyền 及cập 今kim 十thập 有hữu 二nhị 傳truyền 後hậu 先tiên 濟tế 美mỹ 而nhi 遞đệ 為vi 住trụ 持trì 者giả 代đại 不bất 乏phạp 人nhân 也dã 上thượng 下hạ 二nhị 百bách 餘dư 年niên 靡mĩ 不bất 號hiệu 為vi 西tây 國quốc 祗chi 園viên 稱xưng 盛thịnh 浯# 江giang 一nhất 帶đái 奈nại 何hà 陽dương 九cửu 之chi 運vận 梵Phạm 土thổ/độ 皆giai 灰hôi 茲tư 剎sát 也dã 臺đài 砌# 宛uyển 然nhiên 而nhi 樓lâu 閣các 煨ổi 爐lô 矣hĩ 階giai 除trừ 儼nghiễm 若nhược 而nhi 磚# 影ảnh 苔# 沒một 矣hĩ 石thạch 梯thê 竹trúc 徑kính 彷phảng 彿phất 依y 稀# 而nhi 藤đằng 蔓mạn 茅mao 茨tì 虯# 結kết 龍long 盤bàn 於ư 委ủy 蛇xà 古cổ 道đạo 矣hĩ 雖tuy 溪khê 聲thanh 山sơn 色sắc 尚thượng 爾nhĩ 可khả 親thân 然nhiên 鳥điểu 跡tích 獸thú 蹄đề 不bất 堪kham 一nhất 視thị 嗚ô 乎hồ 興hưng 廢phế 之chi 際tế 有hữu 猶do 然nhiên 乎hồ 方phương 今kim 大đại 清thanh 定định 鼎đỉnh 兵binh 戈qua 寢tẩm 息tức 野dã 無vô 風phong 鶴hạc 之chi 驚kinh 年niên 歲tuế 豐phong 盈doanh 室thất 免miễn 懸huyền 磬khánh 之chi 苦khổ 國quốc 運vận 隆long 矣hĩ 蘭lan 舍xá 不bất 宜nghi 更canh 新tân 乎hồ 其kỳ 僧Tăng 性tánh 堅kiên 者giả 慨khái 然nhiên 以dĩ 重trọng/trùng 脩tu 之chi 事sự 謀mưu 之chi 諸chư 檀đàn 諸chư 檀đàn 曰viết 善thiện 以dĩ 導đạo 引dẫn 之chi 疏sớ/sơ 求cầu 之chi 山sơn 野dã 山sơn 野dã 曰viết 許hứa 或hoặc 者giả 曰viết 天thiên 地địa 蘧# 廬lư 也dã 古cổ 今kim 傳truyền 舍xá 也dã 區khu 區khu 一nhất 剎sát 胡hồ 以dĩ 再tái 建kiến 為vi 山sơn 野dã 曰viết 不bất 然nhiên 其kỳ 不bất 可khả 久cửu 荒hoang 而nhi 不bất 治trị 者giả 福phước 田điền 也dã 其kỳ 不bất 可khả 終chung 頹đồi 而nhi 不bất 理lý 者giả 福phước 田điền 寺tự 也dã 其kỳ 不bất 可khả 辜cô 負phụ 而nhi 不bất 應ưng 者giả 福phước 田điền 僧Tăng 之chi 一nhất 片phiến 苦khổ 心tâm 也dã 十thập 方phương 檀đàn 信tín 顧cố 名danh 思tư 義nghĩa 當đương 必tất 有hữu 鼓cổ 掌chưởng 而nhi 勸khuyến 成thành 者giả 朱chu 提đề 白bạch 粲sán 各các 捐quyên 其kỳ 貲ti 碧bích 瓦ngõa 雕điêu 梁lương 共cộng 增tăng 其kỳ 麗lệ 異dị 日nhật 功công 德đức 告cáo 圓viên 莊trang 嚴nghiêm 悉tất 備bị 予# 將tương 溯# 曹tào 溪khê 泛phiếm 一nhất 葉diệp 登đăng 坳# 曲khúc 策sách 瘦sấu 笻# 芒mang 鞋hài 到đáo 處xứ 一nhất 覽lãm 其kỳ 勝thắng 而nhi 後hậu 知tri 山sơn 野dã 今kim 日nhật 之chi 言ngôn 果quả 非phi 贅# 也dã 輒triếp 援viện 筆bút 而nhi 弁# 於ư 冊sách 首thủ 。

脩tu 萬vạn 松tùng 山sơn 天thiên 臺đài 寺tự 引dẫn

松tùng 石thạch 禪thiền 人nhân 初sơ 參tham 山sơn 野dã 於ư 崇sùng 聖thánh 繼kế 而nhi 執chấp 侍thị 興hưng 龍long 後hậu 先tiên 數số 載tái 於ư 一nhất 指chỉ 頭đầu 禪thiền 少thiểu 有hữu 見kiến 處xứ 別biệt 後hậu 五ngũ 年niên 山sơn 野dã 出xuất 江giang 寓# 雲vân 巖nham 洞đỗng 松tùng 石thạch 來lai 禮lễ 詢tuân 之chi 則tắc 有hữu 住trụ 持trì 事sự 而nhi 且thả 以dĩ 土thổ/độ 木mộc 之chi 務vụ 相tương/tướng 告cáo 乞khất 山sơn 野dã 為vi 之chi 一nhất 言ngôn 因nhân 思tư 帝Đế 釋Thích 隨tùy 世Thế 尊Tôn 山sơn 行hành 次thứ 世Thế 尊Tôn 以dĩ 手thủ 指chỉ 地địa 。 云vân 此thử 處xứ 宜nghi 建kiến 一nhất 梵Phạm 剎sát 帝Đế 釋Thích 拈niêm 一nhất 莖hành 草thảo 插sáp 於ư 地địa 云vân 建kiến 梵Phạm 剎sát 已dĩ 竟cánh 世Thế 尊Tôn 微vi 笑tiếu 。 此thử 可khả 謂vị 一nhất 時thời 建kiến 豎thụ 千thiên 載tái 奇kỳ 功công 世Thế 尊Tôn 也dã 自tự 辜cô 負phụ 帝Đế 釋Thích 不bất 得đắc 今kim 日nhật 山sơn 野dã 無vô 指chỉ 地địa 之chi 事sự 而nhi 禪thiền 人nhân 有hữu 插sáp 草thảo 之chi 謀mưu 欲dục 得đắc 不bất 贈tặng 一nhất 言ngôn 未vị 免miễn 辜cô 負phụ 禪thiền 人nhân 去khứ 也dã 但đãn 拈niêm 一nhất 偈kệ 萬vạn 松tùng 山sơn 裡# 天thiên 臺đài 寺tự 墾khẩn 土thổ/độ 開khai 基cơ 紺cám 殿điện 新tân 拈niêm 草thảo 一nhất 莖hành 誰thùy 作tác 主chủ 今kim 時thời 猶do 是thị 昔tích 時thời 人nhân 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 畢tất 竟cánh 施thí 財tài 助trợ 力lực 十thập 方phương 檀đàn 那na 得đắc 無vô 留lưu 念niệm 禪thiền 人nhân 其kỳ 以dĩ 是thị 引dẫn 告cáo 之chi 。

補bổ 脩tu 觀quán 音âm 殿điện 引dẫn

觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 以dĩ 無vô 邊biên 願nguyện 力lực 濟tế 度độ 眾chúng 生sanh 。 為vì 眾chúng 生sanh 者giả 。 則tắc 應ưng 以dĩ 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 供cúng 養dường 大Đại 士Sĩ 乃nãi 願nguyện 力lực 有hữu 餘dư 而nhi 供cúng 養dường 不bất 足túc 非phi 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 之chi 道đạo 也dã 長trường/trưởng 安an 寺tự 之chi 觀quán 音âm 殿điện 歷lịch 年niên 深thâm 久cửu 梁lương 桷# 傾khuynh 頹đồi 幾kỷ 乎hồ 有hữu 莫mạc 支chi 之chi 勢thế 大Đại 士Sĩ 之chi 金kim 容dung 則tắc 如như 故cố 也dã 像tượng 不bất 可khả 毀hủy 而nhi 殿điện 不bất 能năng 存tồn 殿điện 不bất 能năng 存tồn 而nhi 像tượng 亦diệc 不bất 免miễn 於ư 毀hủy 嗚ô 乎hồ 創sáng/sang 之chi 難nạn/nan 而nhi 毀hủy 之chi 易dị 豈khởi 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 以dĩ 云vân 供cúng 養dường 乎hồ 問vấn 之chi 住trụ 持trì 住trụ 持trì 無vô 力lực 問vấn 之chi 檀đàn 越việt 檀đàn 越việt 能năng 無vô 念niệm 耶da 有hữu 一nhất 方phương 之chi 香hương 火hỏa 則tắc 必tất 有hữu 一nhất 方phương 之chi 護hộ 持trì 有hữu 一nhất 方phương 之chi 護hộ 持trì 則tắc 必tất 有hữu 一nhất 時thời 之chi 垂thùy 創sáng/sang 今kim 則tắc 補bổ 脩tu 也dã 永vĩnh 而nhi 守thủ 之chi 是thị 所sở 以dĩ 云vân 垂thùy 創sáng/sang 也dã 整chỉnh 殿điện 宇vũ 以dĩ 安an 大Đại 士Sĩ 供cúng 養dường 之chi 道đạo 亦diệc 幾kỷ 得đắc 矣hĩ 大Đại 士Sĩ 之chi 願nguyện 力lực 不bất 更cánh 弘hoằng 乎hồ 將tương 以dĩ 此thử 為vi 一nhất 方phương 勸khuyến 。

重trọng/trùng 脩tu 古cổ 剎sát 引dẫn

叢tùng 林lâm 興hưng 廢phế 自tự 古cổ 有hữu 之chi 。 乃nãi 若nhược 劫kiếp 火hỏa 之chi 後hậu 廢phế 之chi 獨độc 苦khổ 興hưng 之chi 最tối 難nạn/nan 倘thảng 非phi 頭đầu 陀đà 有hữu 廣quảng 大đại 之chi 悲bi 心tâm 檀đàn 信tín 有hữu 護hộ 持trì 之chi 願nguyện 力lực 未vị 易dị 言ngôn 也dã 僧Tăng 某mỗ 以dĩ 募mộ 脩tu 古cổ 剎sát 求cầu 說thuyết 於ư 山sơn 野dã 山sơn 野dã 曰viết 剎sát 既ký 古cổ 矣hĩ 荒hoang 臺đài 敗bại 砌# 不bất 問vấn 可khả 知tri 豐phong 草thảo 茂mậu 林lâm 不bất 亦diệc 難nạn 乎hồ 。 僧Tăng 曰viết 無vô 難nạn/nan 也dã 緣duyên 有hữu 方phương 便tiện 之chi 門môn 則tắc 募mộ 之chi 云vân 便tiện 疇trù 無vô 好hảo/hiếu 善thiện 之chi 念niệm 則tắc 助trợ 者giả 良lương 多đa 得đắc 是thị 說thuyết 而nhi 募mộ 之chi 其kỳ 以dĩ 襄tương 厥quyết 美mỹ 也dã 一nhất 舉cử 手thủ 耳nhĩ 山sơn 野dã 曰viết 似tự 此thử 則tắc 無vô 難nạn/nan 也dã 予# 為vi 是thị 說thuyết 也dã 亦diệc 甚thậm 易dị 。

高cao 峰phong 禪thiền 院viện 垂thùy 誡giới 文văn

古cổ 來lai 叢tùng 林lâm 之chi 設thiết 所sở 以dĩ 供cung 慈từ 尊tôn 安an 僧Tăng 眾chúng 養dưỡng 病bệnh 老lão 接tiếp 四tứ 來lai 之chi 處xứ 也dã 然nhiên 有hữu 叢tùng 林lâm 則tắc 必tất 有hữu 叢tùng 林lâm 之chi 規quy 矩củ 有hữu 叢tùng 林lâm 之chi 規quy 矩củ 則tắc 必tất 有hữu 建kiến 立lập 規quy 矩củ 之chi 人nhân 有hữu 建kiến 立lập 規quy 矩củ 之chi 人nhân 則tắc 必tất 有hữu 遵tuân 守thủ 規quy 矩củ 之chi 法pháp 眾chúng 有hữu 遵tuân 守thủ 規quy 矩củ 之chi 法pháp 眾chúng 而nhi 後hậu 規quy 矩củ 克khắc 行hành 規quy 矩củ 克khắc 行hành 而nhi 後hậu 叢tùng 林lâm 光quang 大đại 叢tùng 林lâm 光quang 大đại 而nhi 後hậu 檀đàn 信tín 皈quy 依y 檀đàn 信tín 皈quy 依y 而nhi 後hậu 香hương 火hỏa 永vĩnh 久cửu 香hương 火hỏa 永vĩnh 久cửu 而nhi 後hậu 法Pháp 門môn 興hưng 盛thịnh 法Pháp 門môn 興hưng 盛thịnh 而nhi 後hậu 建kiến 立lập 規quy 矩củ 之chi 人nhân 之chi 心tâm 始thỉ 安an 建kiến 立lập 規quy 矩củ 之chi 人nhân 之chi 心tâm 安an 而nhi 後hậu 遵tuân 守thủ 規quy 矩củ 之chi 眾chúng 之chi 功công 始thỉ 大đại 然nhiên 則tắc 規quy 矩củ 之chi 關quan 係hệ 叢tùng 林lâm 豈khởi 小tiểu 哉tai 山sơn 僧Tăng 不bất 德đức 募mộ 諸chư 檀đàn 信tín 開khai 創sáng/sang 此thử 山sơn 閱duyệt 歲tuế 餘dư 而nhi 功công 粗thô 備bị 其kỳ 在tại 造tạo 創sáng/sang 之chi 日nhật 也dã 山sơn 僧Tăng 亦diệc 行hành 眾chúng 耳nhĩ 山sơn 僧Tăng 之chi 內nội 外ngoại 兩lưỡng 堂đường 亦diệc 行hành 眾chúng 之chi 眾chúng 耳nhĩ 叢tùng 林lâm 未vị 就tựu 規quy 矩củ 安an 行hành 今kim 則tắc 叢tùng 林lâm 就tựu 矣hĩ 山sơn 僧Tăng 方phương 欲dục 整chỉnh 理lý 規quy 矩củ 安an 眾chúng 林lâm 泉tuyền 而nhi 復phục 受thọ 向hướng 化hóa 爵tước 臺đài 之chi 請thỉnh 辭từ 之chi 不bất 得đắc 而nhi 去khứ 豈khởi 遂toại 忘vong 情tình 此thử 山sơn 哉tai 此thử 山sơn 不bất 可khả 忘vong 則tắc 叢tùng 林lâm 不bất 可khả 忘vong 也dã 叢tùng 林lâm 不bất 可khả 忘vong 則tắc 叢tùng 林lâm 之chi 規quy 矩củ 並tịnh 不bất 可khả 忘vong 也dã 然nhiên 有hữu 規quy 矩củ 而nhi 在tại 叢tùng 林lâm 者giả 叢tùng 林lâm 之chi 法pháp 眾chúng 守thủ 之chi 亦diệc 有hữu 規quy 矩củ 在tại 叢tùng 林lâm 而nhi 為vi 十thập 方phương 檀đàn 信tín 所sở 護hộ 念niệm 者giả 十thập 方phương 檀đàn 信tín 當đương 因nhân 護hộ 念niệm 而nhi 共cộng 遵tuân 之chi 遵tuân 之chi 之chi 功công 所sở 以dĩ 成thành 守thủ 之chi 之chi 德đức 也dã 遵tuân 與dữ 守thủ 既ký 有hữu 功công 德đức 叢tùng 林lâm 。 之chi 法pháp 眾chúng 十thập 方phương 之chi 檀đàn 信tín 何hà 憚đạn 而nhi 不bất 樂nhạo 行hành 乎hồ 是thị 以dĩ 人nhân 無vô 論luận 眾chúng 寡quả 事sự 無vô 拘câu 小tiểu 大đại 具cụ 列liệt 數số 款# 以dĩ 貽# 將tương 來lai 今kim 日nhật 信tín 而nhi 行hành 之chi 異dị 日nhật 守thủ 而nhi 不bất 變biến 光quang 揚dương 法pháp 苑uyển 垂thùy 範phạm 人nhân 天thiên 福phước 利lợi 寧ninh 可khả 量lượng 與dữ 咨tư 爾nhĩ 法pháp 眾chúng 其kỳ 恪khác 遵tuân 勿vật 忽hốt 。

袁viên 寶bảo 善thiện 居cư 士sĩ 頌tụng 古cổ 序tự

古cổ 來lai 咬giảo 不bất 盡tận 底để 葛cát 藤đằng 翻phiên 去khứ 覆phú 來lai 渾hồn 如như 嚼tước 蠟lạp 那na 堪kham 箇cá 箇cá 帶đái 齒xỉ 粘niêm 唇thần 叵phả 耐nại 宗tông 匠tượng 作tác 家gia 忍nhẫn 禁cấm 不bất 過quá 張trương 抬# 李# 捺nại 正chánh 打đả 旁bàng 敲# 歷lịch 有hữu 頌tụng 古cổ 諸chư 篇thiên 遞đệ 為vi 流lưu 播bá 輪luân 到đáo 袁viên 寶bảo 善thiện 大đại 家gia 技kỹ 癢dạng 用dụng 棘cức 枝chi 向hướng 糞phẩn 屎thỉ 堆đôi 中trung 一nhất 番phiên 挑thiêu 剔dịch 忙mang 冗# 之chi 暇hạ 搜sưu 古cổ 宿túc 機cơ 緣duyên 著trước 頌tụng 成thành 帙# 呈trình 似tự 山sơn 僧Tăng 亦diệc 淺thiển 亦diệc 深thâm 亦diệc 直trực 亦diệc 婉uyển 亦diệc 不bất 在tại 婉uyển 直trực 深thâm 淺thiển 之chi 列liệt 雖tuy 未vị 盡tận 媲# 美mỹ 前tiền 休hưu 亦diệc 儘# 堪kham 標tiêu 榜bảng 後hậu 進tiến 近cận 代đại 居cư 士sĩ 中trung 得đắc 母mẫu 有hữu 笑tiếu 此thử 饒nhiêu 舌thiệt 者giả 父phụ 聞văn 子tử 健kiện 恨hận 不bất 殺sát 身thân 因nhân 令linh 自tự 敘tự 入nhập 道Đạo 行hạnh 由do 並tịnh 傳truyền 之chi 梓# 從tùng 茲tư 遺di 臭xú 諸chư 方phương 外ngoại 揚dương 家gia 醜xú 是thị 誰thùy 之chi 過quá 與dữ 是thị 誰thùy 之chi 過quá 與dữ 。

偶ngẫu 拈niêm

舉cử 目mục 看khán 前tiền 岡# 前tiền 岡# 曙# 色sắc 曉hiểu 老lão 樹thụ 三tam 五ngũ 枝chi 在tại 在tại 聞văn 啼đề 鳥điểu

雪tuyết 後hậu

雲vân 薄bạc 山sơn 猶do 見kiến 雪tuyết 消tiêu 路lộ 更canh 新tân 庵am 前tiền 樵tiều 子tử 徑kính 不bất 見kiến 有hữu 人nhân 行hành

晚vãn 眺#

夕tịch 陽dương 何hà 處xứ 是thị 斜tà 照chiếu 九cửu 峰phong 山sơn 無vô 事sự 看khán 歸quy 鳥điểu 霞hà 天thiên 帶đái 影ảnh 還hoàn

山sơn 居cư

山sơn 低đê 天thiên 也dã 闊khoát 風phong 細tế 花hoa 微vi 香hương 不bất 是thị 居cư 山sơn 者giả 遊du 人nhân 那na 得đắc 嘗thường

雪tuyết 中trung

玉ngọc 甲giáp 憑bằng 空không 落lạc 銀ngân 花hoa 匝táp 地địa 飛phi 青thanh 山sơn 一nhất 夜dạ 老lão 茅mao 屋ốc 數số 間gian 厞#

邸để 寓# 懷hoài 戒giới 欺khi 兄huynh

聞văn 君quân 策sách 轡bí 來lai 側trắc 耳nhĩ 道đạo 傍bàng 聽thính 但đãn 遇ngộ 往vãng 來lai 人nhân 問vấn 君quân 尚thượng 遠viễn 近cận

靜tĩnh 觀quán 洞đỗng

空không 谷cốc 音âm 傳truyền 石thạch 壁bích 茅mao 簷diêm 響hưởng 落lạc 珠châu 簾# 閒gian/nhàn 聽thính 溪khê 聲thanh 鳥điểu 語ngữ 靜tĩnh 觀quán 山sơn 色sắc 罏# 煙yên

唐đường 嵒# 志chí

怪Quái 石Thạch 原Nguyên 郊Giao 亂Loạn 點Điểm 荒Hoang 煙Yên 老Lão 樹Thụ 平Bình 浮Phù 遠Viễn 水Thủy 遶Nhiễu 經Kinh 野Dã 岸Ngạn 斜Tà 陽Dương 橫Hoạnh/hoành 照Chiếu 山Sơn 樓Lâu

觀quán 音âm 渡độ

宿túc 鳥điểu 深thâm 藏tạng 高cao 樹thụ 遊du 魚ngư 夜dạ 弄lộng 清thanh 波ba 幾kỷ 點điểm 鐘chung 鳴minh 煙yên 寺tự 一nhất 鉤câu 月nguyệt 掛quải 薜bệ 蘿#

城thành 頭đầu 別biệt 舍xá

方phương 寸thốn 乾can/kiền/càn 坤# 宇vũ 宙trụ 茅mao 廬lư 城thành 市thị 山sơn 林lâm 誰thùy 是thị 閒gian/nhàn 中trung 箇cá 事sự 焚phần 香hương 掃tảo 地địa 煮chử 芩cầm

送tống 彭# 藎# 卿khanh 之chi 渝du 州châu

何hà 自tự 來lai 書thư 檄# 弓cung 旌tinh 向hướng 蜀thục 東đông 掄# 才tài 徵trưng 石thạch 虎hổ 應ưng 運vận 起khởi 飛phi 熊hùng 甘cam 雨vũ 隨tùy 車xa 後hậu 卿khanh 雲vân 入nhập 道đạo 中trung 莫mạc 言ngôn 溪khê 笑tiếu 冷lãnh 千thiên 里lý 尚thượng 風phong 同đồng

春xuân 日nhật 閱duyệt 宗tông 明minh 誅tru 病bệnh 語ngữ 感cảm 賦phú 十thập 首thủ

五ngũ 雲vân 閑nhàn 沒một 事sự 兀ngột 坐tọa 樂nhạo/nhạc/lạc 林lâm 丘khâu 懶lãn 芟# 堂đường 前tiền 草thảo 慵# 收thu 露lộ 地địa 牛ngưu 幽u 蘭lan 欣hân 自tự 賞thưởng 鳴minh 鶴hạc 喜hỷ 相tương/tướng 投đầu 為vi 唱xướng 扶phù 宗tông 曲khúc 同đồng 聲thanh 莫mạc 放phóng 休hưu

其kỳ 二nhị 。

何hà 名danh 誅tru 病bệnh 語ngữ 何hà 病bệnh 語ngữ 能năng 誅tru 針châm 灸# 惟duy 盧lô 扁# 膏cao 肓# 盡tận 野dã 狐hồ 昏hôn 懵mộng 良lương 可khả 惜tích 顛điên 沛# 實thật 難nạn/nan 扶phù 縱túng/tung 有hữu 回hồi 生sanh 手thủ 枉uổng 教giáo 樹thụ 掛quải 壺hồ

其kỳ 三tam 。

慈từ 衷# 因nhân 濟tế 世thế 同đồng 患hoạn 不bất 勝thắng 哀ai 一nhất 杏hạnh 隨tùy 心tâm 長trường/trưởng 三tam 香hương 信tín 手thủ 裁tài 藥dược 良lương 宜nghi 易dị 服phục 口khẩu 苦khổ 應ưng 難nạn/nan 開khai 君quân 獨độc 何hà 為vi 者giả 想tưởng 乘thừa 悲bi 願nguyện 來lai

其kỳ 四tứ 。

末Mạt 法Pháp 云vân 何hà 救cứu 隨tùy 流lưu 實thật 可khả 嗟ta 傴ủ 僂lũ 胡hồ 自tự 爾nhĩ 俛miễn 仰ngưỡng 為vi 誰thùy 耶da 暮mộ 夜dạ 黃hoàng 金kim 貴quý 清thanh 宵tiêu 白bạch 酒tửu 賒xa 承thừa 歡hoan 類loại 若nhược 此thử 那na 更cánh 問vấn 僧Tăng 伽già

其kỳ 五ngũ 。

叢tùng 林lâm 多đa 痼# 疾tật 觸xúc 目mục 俱câu 沉trầm 痾# 麴# 糱# 滋tư 顛điên 鬼quỷ 肥phì 甘cam 養dưỡng 病bệnh 魔ma 矜căng 渠cừ 能năng 合hợp 俗tục 笑tiếu 我ngã 不bất 同đồng 他tha 古cổ 哲triết 疇trù 如như 此thử 今kim 人nhân 奈nại 若nhược 何hà

其kỳ 六lục 。

近cận 日nhật 宗tông 門môn 事sự 君quân 傷thương 我ngã 更cánh 傷thương 師sư 多đa 脈mạch 益ích 亂loạn 法pháp 賤tiện 人nhân 皆giai 狂cuồng 杖trượng 拂phất 為vi 奇kỳ 貨hóa 源nguyên 流lưu 屬thuộc 濫lạm 觴thương 旁bàng 觀quán 痛thống 未vị 已dĩ 猶do 自tự 賣mại 馨hinh 香hương

其kỳ 七thất 。

舉cử 世thế 人nhân 皆giai 醉túy 惟duy 君quân 為vi 獨độc 醒tỉnh 青thanh 眸mâu 窺khuy 肺phế 腑phủ 毒độc 手thủ 代đại 參tham 苓# 拔bạt 去khứ 眼nhãn 中trung 楔tiết 抽trừu 來lai 腦não 後hậu 釘đinh/đính 根căn 株chu 何hà 日nhật 剪tiễn 仁nhân 術thuật 實thật 堪kham 銘minh

其kỳ 八bát 。

泉tuyền 石thạch 無vô 生sanh 氣khí 君quân 家gia 氣khí 獨độc 豪hào 剛cang 腸tràng 直trực 似tự 箭tiễn 辯biện 舌thiệt 利lợi 如như 刀đao 剉tỏa 藥dược 宜nghi 於ư 症# 求cầu 疵tỳ 吹xuy 及cập 毛mao 何hà 憂ưu 二nhị 豎thụ 子tử 再tái 得đắc 弄lộng 渠cừ 曹tào

其kỳ 九cửu 。

君quân 有hữu 赤xích 心tâm 腸tràng 危nguy 言ngôn 匡khuông 祖tổ 道đạo 寧ninh 為vi 白bạch 鳳phượng 鳴minh 不bất 學học 烏ô 鴉# 噪táo 振chấn 翮cách 任nhậm 譏cơ 彈đàn 翀# 霄tiêu 忘vong 惱não 懊áo 悠du 悠du 一nhất 片phiến 心tâm 為vi 復phục 向hướng 誰thùy 告cáo

其kỳ 十thập 。

祖tổ 道đạo 何hà 其kỳ 薄bạc 老lão 胡hồ 望vọng 益ích 孤cô 鮮tiên 為vi 高cao 尚thượng 侶lữ 類loại 作tác 俗tục 流lưu 夫phu 朱chu 紫tử 疇trù 分phần/phân 也dã 莠# 苗miêu 曷hạt 辯biện 乎hồ 不bất 知tri 青thanh 白bạch 眼nhãn 世thế 亦diệc 有hữu 還hoàn 無vô

月nguyệt 夜dạ 觀quán 漲trương

忽hốt 聽thính 曹tào 溪khê 水thủy 洶# 聲thanh 雜tạp 耳nhĩ 過quá 怒nộ 濤đào 吞thôn 石thạch 吼hống 驚kinh 浪lãng 逐trục 流lưu 梭# 岸ngạn 闊khoát 岡# 腰yêu 短đoản 江giang 平bình 月nguyệt 面diện 多đa 夜dạ 來lai 閑nhàn 寓# 目mục 不bất 是thị 舊cựu 山sơn 河hà

遊du 雙song 峰phong

幾kỷ 度độ 尋tầm 幽u 處xứ 雙song 峰phong 次thứ 第đệ 開khai 探thám 奇kỳ 隨tùy 上thượng 下hạ 遣khiển 興hưng 任nhậm 徘bồi 徊hồi 薄bạc 霧vụ 籠lung 蒼thương 壁bích 微vi 陰ấm 映ánh 綠lục 苔# 紅hồng 塵trần 應ưng 隔cách 遠viễn 獨độc 坐tọa 把bả 心tâm 灰hôi

偕giai 野dã 雲vân 師sư 弟đệ 如như 雲vân 安an

雲vân 安an 旅lữ 揖ấp 處xứ 抵để 塌# 共cộng 綢trù 繆mâu 雖tuy 有hữu 賓tân 朋bằng 思tư 豈khởi 無vô 城thành 市thị 羞tu 炎diễm 風phong 方phương 怯khiếp 暑thử 細tế 雨vũ 乍sạ 驚kinh 秋thu 短đoản 棹# 不bất 須tu 買mãi 同đồng 舟chu 喜hỷ 上thượng 遊du

次thứ 韻vận 復phục 方phương 仲trọng 魯lỗ

豈Khởi 謂Vị 相Tương 逢Phùng 坐Tọa 落Lạc 暉Huy 曾Tằng 經Kinh 洙# 泗# 共Cộng 聯Liên 幃Vi 籃# 輿Dư 數Sác 數Sác 堪Kham 乘Thừa 興Hưng 蓮Liên 社Xã 頻Tần 頻Tần 喜Hỷ 鬥Đấu 機Cơ 有Hữu 帶Đái 不Bất 妨Phương 還Hoàn 借Tá 座Tòa 無Vô 亭Đình 可Khả 是Thị 更Cánh 留Lưu 衣Y 當Đương 年Niên 往Vãng 事Sự 今Kim 猶Do 在Tại 莫Mạc 道Đạo 溪Khê 頭Đầu 一Nhất 笑Tiếu 歸Quy

季quý 秋thu 別biệt 耳nhĩ 庵am 和hòa 尚thượng

西tây 風phong 落lạc 盡tận 客khách 歸quy 忙mang 野dã 菊# 籬# 邊biên 散tán 晚vãn 香hương 間gian 綠lục 秋thu 楓phong 紅hồng 似tự 陣trận 啣# 書thư 北bắc 雁nhạn 字tự 成thành 行hành 買mãi 山sơn 計kế 拙chuyết 非phi 圖đồ 隱ẩn 誓thệ 井tỉnh 情tình 深thâm 豈khởi 學học 狂cuồng 何hà 日nhật 蠻# 煙yên 清thanh 遠viễn 道đạo 共cộng 攜huề 干can 木mộc 再tái 逢phùng 場tràng

贈tặng 髻kế 庵am 居cư 士sĩ 住trụ 貓miêu 山sơn

入nhập 世thế 猶do 同đồng 出xuất 世thế 間gian 乾can/kiền/càn 坤# 僻tích 處xứ 學học 癡si 頑ngoan 廬lư 依y 小tiểu 澗giản 村thôn 煙yên 冷lãnh 榻tháp 倚ỷ 長trường/trưởng 松tùng 鶴hạc 夢mộng 閒gian/nhàn 煮chử 菜thái 烹phanh 茶trà 支chi 白bạch 石thạch 耕canh 雲vân 種chủng 月nguyệt 啖đạm 青thanh 山sơn 風phong 塵trần 脫thoát 盡tận 無vô 餘dư 事sự 不bất 放phóng 清thanh 霜sương 點điểm 鬢mấn 鬟#

黃hoàng 登đăng 雲vân 過quá 梁lương 感cảm 賦phú 用dụng 贈tặng

踢# 破phá 浮phù 生sanh 一nhất 傀# 棚# 不bất 辭từ 九cửu 上thượng 與dữ 三tam 登đăng 功công 名danh 謝tạ 去khứ 嶺lĩnh 頭đầu 雪tuyết 富phú 貴quý 看khán 來lai 水thủy 上thượng 冰băng 夢mộng 入nhập 林lâm 皋# 身thân 正chánh 穩ổn 時thời 逢phùng 沙sa 汰# 氣khí 如như 蒸chưng 黃hoàng 君quân 過quá 我ngã 五ngũ 雲vân 路lộ 向hướng 道đạo 曾tằng 僧Tăng 仍nhưng 姓tánh 曾tằng

贈tặng 楊dương 連liên 城thành

別biệt 去khứ 渝du 安an 二nhị 十thập 秋thu 期kỳ 君quân 不bất 見kiến 憶ức 同đồng 遊du 風phong 塵trần 遍biến 閱duyệt 懷hoài 山sơn 水thủy 泉tuyền 石thạch 隨tùy 呼hô 應ưng 馬mã 牛ngưu 踏đạp 破phá 鄉hương 關quan 都đô 是thị 夢mộng 掀# 翻phiên 井tỉnh 里lý 更cánh 無vô 憂ưu 相tương 逢phùng 莫mạc 道đạo 巴ba 江giang 晚vãn 漫mạn 點điểm 輕khinh 波ba 泛phiếm 白bạch 鷗#

冬đông 日nhật 懷hoài 金kim 碧bích 玉ngọc

故cố 人nhân 一nhất 去khứ 已dĩ 南nam 征chinh 幾kỷ 度độ 相tương/tướng 思tư 夢mộng 不bất 成thành 劍kiếm 珮bội 聲thanh 隨tùy 鐵thiết 騎kỵ 遠viễn 煙yên 霞hà 色sắc 傍bàng 玉ngọc 溪khê 橫hoạnh/hoành 輕khinh 風phong 亂loạn 舞vũ 淋lâm 霜sương 竹trúc 細tế 雨vũ 頻tần 滋tư 鬥đấu 雪tuyết 英anh 無vô 數số 詩thi 腸tràng 誰thùy 共cộng 語ngữ 能năng 教giáo 鳴minh 鶴hạc 可khả 忘vong 情tình

遊du 石thạch 寶bảo 歸quy 寄ký 林lâm 覲cận 伯bá

玉Ngọc 印Ấn 江Giang 頭Đầu 往Vãng 復Phục 還Hoàn 歸Quy 來Lai 新Tân 月Nguyệt 漸Tiệm 盈Doanh 彎Loan 頻Tần 瞻Chiêm 北Bắc 斗Đẩu 通Thông 宵Tiêu 坐Tọa 獨Độc 倚Ỷ 南Nam 山Sơn 盡Tận 日Nhật 閒Gian/nhàn 滿Mãn 案Án 殘Tàn 經Kinh 煙Yên 水Thủy 色Sắc 橫Hoạnh/hoành 身Thân 破Phá 衲Nạp 野Dã 雲Vân 班Ban 知Tri 君Quân 遙Diêu 念Niệm 情Tình 如Như 許Hứa 莫Mạc 訝Nhạ 林Lâm 丘Khâu 樂Nhạo/nhạc/lạc 隱Ẩn 頑Ngoan

竹trúc 庵am 值trị 周chu 望vọng 公công 索sách 新tân 詩thi 題đề 贈tặng

萬vạn 竹trúc 圍vi 樓lâu 俗tục 徑kính 分phần/phân 偶ngẫu 來lai 寓# 目mục 自tự 成thành 文văn 編biên 籬# 植thực 桂quế 兼kiêm 培bồi 菊# 砌# 塢ổ 栽tài 花hoa 更cánh 種chủng 芸vân 草thảo 色sắc 不bất 妨phương 閒gian/nhàn 裡# 玩ngoạn 禽cầm 聲thanh 何hà 礙ngại 靜tĩnh 中trung 聞văn 菴am 頭đầu 大đại 意ý 應ưng 如như 此thử 吟ngâm 作tác 新tân 詩thi 寫tả 贈tặng 君quân

三tam 山sơn 來lai 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập 五ngũ