三Tam 山Sơn 來Lai 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0014
清Thanh 燈Đăng 來Lai 說Thuyết 普Phổ 定Định 編Biên ( 原Nguyên 目Mục 二Nhị 十Thập 八Bát 卷Quyển 卷Quyển 十Thập 七Thất 下Hạ 註Chú 有Hữu 嗣Tự 刻Khắc 二Nhị 字Tự 此Thử 為Vi 初Sơ 刻Khắc 本Bổn )

第đệ 14# 卷quyển 下hạ 一nhất 卷quyển 。

三tam 山sơn 來lai 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập 四tứ

書thư 記ký 普phổ 定định 編biên

雜tạp 偈kệ

法Pháp 身thân 偈kệ

石thạch 輥# 推thôi 車xa 過quá 洞đỗng 庭đình 一nhất 風phong 吹xuy 上thượng 九cửu 霄tiêu 雲vân 炎diễm 天thiên 六lục 月nguyệt 飛phi 紅hồng 雪tuyết 凍đống 得đắc 猛mãnh 火hỏa 熱nhiệt 似tự 冰băng

向hướng 上thượng 偈kệ

饑cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 困khốn 來lai 眠miên 山sơn 路lộ 乘thừa 馬mã 水thủy 路lộ 船thuyền 眼nhãn 睛tình 一nhất 雙song 耳nhĩ 兩lưỡng 片phiến 鼻tị 頭đầu 朝triêu 下hạ 髮phát 朝triêu 天thiên

示thị 吳ngô 居cư 士sĩ 燈đăng 籠lung 偈kệ

光quang 明minh 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 國quốc 擬nghĩ 欲dục 覆phú 藏tàng 藏tạng 不bất 得đắc 一nhất 點điểm 從tùng 中trung 仔tử 細tế 看khán 燈đăng 籠lung 有hữu 口khẩu 難nạn/nan 分phần/phân 說thuyết

示thị 寶bảo 善thiện 居cư 士sĩ

一nhất 切thiết 見kiến 處xứ 一nhất 切thiết 悟ngộ 一nhất 切thiết 悟ngộ 處xứ 一nhất 切thiết 無vô 識thức 得đắc 無vô 悟ngộ 無vô 一nhất 切thiết 香hương 爐lô 似tự 漆tất 嘴chủy 都đô 盧lô

示thị 一nhất 齋trai 大đại 德đức

缽bát 底để 滿mãn 盛thịnh 無vô 米mễ 飯phạn 杖trượng 頭đầu 抽trừu 出xuất 不bất 萌manh 枝chi 袈ca 裟sa 底để 下hạ 無vô 多đa 事sự 會hội 取thủ 山sơn 僧Tăng 未vị 遇ngộ 時thời

示thị 幻huyễn 脩tu 禪thiền 人nhân

萬vạn 里lý 無vô 雲vân 仰ngưỡng 碧bích 空không 疏sớ/sơ 星tinh 澹đạm 月nguyệt 影ảnh 玲linh 瓏lung 回hồi 頭đầu 好hảo/hiếu 看khán 東đông 方phương 白bạch 處xứ 處xứ 青thanh 山sơn 滿mãn 面diện 紅hồng

示thị 獨độc 存tồn 禪thiền 人nhân

跋bạt 涉thiệp 關quan 山sơn 幾kỷ 度độ 來lai 芒mang 鞋hài 到đáo 處xứ 野dã 雲vân 開khai 腳cước 跟cân 可khả 是thị 無vô 思tư 算toán 踏đạp 破phá 從tùng 前tiền 夢mộng 一nhất 回hồi

示thị 笑tiếu 梅mai 禪thiền 人nhân

老lão 榦# 蒼thương 蒼thương 挺đĩnh 秀tú 奇kỳ 雪tuyết 霜sương 林lâm 裏lý 逗đậu 香hương 肌cơ 一nhất 朝triêu 笑tiếu 破phá 無vô 生sanh 面diện 綠lục 竹trúc 青thanh 松tùng 與dữ 共cộng 期kỳ

示thị 武võ 居cư 士sĩ

本bổn 不bất 去khứ 兮hề 本bổn 不bất 來lai 何hà 須tu 特đặc 地địa 更cánh 疑nghi 猜# 千thiên 山sơn 萬vạn 水thủy 依y 然nhiên 在tại 鳥điểu 自tự 啼đề 春xuân 花hoa 自tự 開khai

示thị 譚đàm 居cư 士sĩ

山sơn 河hà 大đại 地địa 。 法Pháp 王Vương 身thân 處xứ 處xứ 相tương 逢phùng 處xứ 處xứ 真chân 不bất 識thức 其kỳ 中trung 端đoan 的đích 旨chỉ 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 枉uổng 勞lao 心tâm

示thị 碧bích 波ba 禪thiền 人nhân

炭thán 擁ủng 紅hồng 爐lô 霜sương 氣khí 薄bạc 詞từ 沾triêm 白bạch 紙chỉ 別biệt 情tình 長trường/trưởng 碧bích 波ba 江giang 上thượng 乘thừa 槎# 事sự 留lưu 待đãi 他tha 年niên 作tác 話thoại 揚dương

示thị 默mặc 識thức 禪thiền 人nhân

坐tọa 對đối 星tinh 河hà 影ảnh 漸tiệm 微vi 樓lâu 頭đầu 更cánh 鼓cổ 落lạc 槌chùy 稀# 分phân 明minh 只chỉ 在tại 聲thanh 聲thanh 裏lý 敲# 破phá 玄huyền 關quan 第đệ 一nhất 機cơ

示thị 穎# 如như 禪thiền 人nhân

春xuân 風phong 一nhất 度độ 百bách 花hoa 香hương 處xứ 處xứ 啼đề 鵑# 叫khiếu 斷đoạn 腸tràng 血huyết 染nhiễm 枝chi 頭đầu 猶do 未vị 住trụ 行hành 人nhân 依y 舊cựu 為vi 誰thùy 忙mang

示thị 蘿# 菴am 禪thiền 人nhân

薜bệ 蘿# 崖nhai 畔bạn 月nguyệt 初sơ 圓viên 菴am 裡# 主chủ 人nhân 慣quán 學học 顛điên 長trường/trưởng 嘯khiếu 一nhất 聲thanh 天thiên 未vị 曉hiểu 泥nê 牛ngưu 驚kinh 起khởi 不bất 成thành 眠miên

示thị 徹triệt 微vi 禪thiền 人nhân

西tây 來lai 大đại 意ý 沒một 些# 兒nhi 任nhậm 運vận 隨tùy 緣duyên 上thượng 上thượng 機cơ 剛cang 道đạo 從tùng 中trung 尋tầm 落lạc 處xứ 無vô 端đoan 又hựu 惹nhạ 許hứa 多đa 疑nghi

示thị 鏡kính 空không 禪thiền 人nhân

打đả 破phá 鏡kính 來lai 一nhất 物vật 無vô 何hà 須tu 特đặc 地địa 也dã 之chi 乎hồ 娘nương 生sanh 面diện 目mục 依y 然nhiên 在tại 不bất 落lạc 思tư 惟duy 是thị 丈trượng 夫phu

示thị 松tùng 影ảnh 禪thiền 人nhân

千thiên 尺xích 松tùng 頭đầu 月nguyệt 影ảnh 高cao 濃nồng 陰ấm 樹thụ 底để 野dã 猿viên 號hiệu 一nhất 聲thanh 喚hoán 醒tỉnh 幽u 人nhân 夢mộng 疑nghi 是thị 風phong 吹xuy 泛phiếm 野dã 濤đào

示thị 野dã 水thủy 禪thiền 人nhân

一nhất 葉diệp 扁# 舟chu 把bả 釣điếu 過quá 餐xan 風phong 宿túc 露lộ 鬢mấn 頭đầu 皤bàn 金kim 鱗lân 不bất 見kiến 貪tham 香hương 餌nhị 野dã 水thủy 茫mang 茫mang 奈nại 若nhược 何hà

示thị 隱ẩn 居cư 禪thiền 人nhân

熊hùng 耳nhĩ 庵am 頭đầu 乍sạ 見kiến 時thời 丹đan 心tâm 一nhất 片phiến 有hữu 誰thùy 知tri 芒mang 鞋hài 莫mạc 畏úy 雲vân 山sơn 杳# 踏đạp 斷đoạn 山sơn 雲vân 可khả 自tự 期kỳ

示thị 惟duy 一nhất 道Đạo 人Nhân

玄huyền 宮cung 結kết 搆câu 嶺lĩnh 頭đầu 西tây 萬vạn 綠lục 垂thùy 陰ấm 樹thụ 色sắc 低đê 滿mãn 目mục 煙yên 霞hà 看khán 不bất 盡tận 平bình 分phần/phân 天thiên 地địa 水thủy 雲vân 齊tề

示thị 悟ngộ 玄huyền 道Đạo 人Nhân

玄huyền 關quan 悟ngộ 徹triệt 沒một 他tha 宗tông 只chỉ 在tại 靈linh 源nguyên 不bất 借tá 中trung 一nhất 點điểm 真chân 丹đan 無vô 面diện 貌mạo 非phi 青thanh 非phi 白bạch 亦diệc 非phi 紅hồng

雪tuyết 後hậu 晤# 炳bỉnh 如như 禪thiền 人nhân

幾kỷ 曾tằng 共cộng 住trú 不bất 知tri 名danh 此thử 日nhật 依y 稀# 遇ngộ 故cố 人nhân 覿# 面diện 相tương/tướng 看khán 無vô 個cá 事sự 霙# 花hoa 落lạc 盡tận 樹thụ 頭đầu 輕khinh

示thị 悟ngộ 初sơ 沙Sa 彌Di

迷mê 亦diệc 非phi 兮hề 悟ngộ 亦diệc 非phi 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 莫mạc 相tương 違vi 焚phần 香hương 掃tảo 地địa 無vô 餘dư 事sự 便tiện 是thị 當đương 人nhân 上thượng 上thượng 機cơ

示thị 林lâm 月nguyệt 禪thiền 人nhân

無vô 文văn 無vô 字tự 適thích 相tương 當đương 直trực 指chỉ 西tây 來lai 夢mộng 一nhất 場tràng 坐tọa 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 都đô 不bất 立lập 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 滿mãn 林lâm 霜sương

示thị 群quần 石thạch 禪thiền 人nhân

群quần 石thạch 磷# 磷# 獨độc 出xuất 頭đầu 橫hoạnh/hoành 如như 獅sư 臥ngọa 側trắc 如như 牛ngưu 虛hư 空không 破phá 後hậu 長trường/trưởng 相tương/tướng 峙trĩ 留lưu 作tác 人nhân 間gian 夜dạ 不bất 收thu

示thị 雲vân 壑hác 禪thiền 人nhân

千thiên 谿khê 萬vạn 壑hác 野dã 雲vân 深thâm 斗đẩu 大đại 茅mao 廬lư 何hà 處xứ 尋tầm 撥bát 草thảo 幾kỷ 回hồi 看khán 不bất 見kiến 一nhất 朝triêu 覿# 面diện 動động 豪hào 吟ngâm

示thị 秀tú 峰phong 大đại 德đức

雲vân 門môn 糊# 餅bính 趙triệu 州châu 茶trà 渴khát 飲ẩm 饑cơ 餐xan 許hứa 作tác 家gia 若nhược 有hữu 絲ti 毫hào 放phóng 不bất 下hạ 著trước 衣y 持trì 缽bát 亂loạn 如như 麻ma

示thị 雲vân 窩# 靜tĩnh 主chủ

尖tiêm 頭đầu 屋ốc 縛phược 許hứa 多đa 年niên 壁bích 落lạc 泥nê 穿xuyên 甕úng 裡# 天thiên 只chỉ 為vì 林lâm 深thâm 光quang 未vị 透thấu 不bất 將tương 面diện 目mục 到đáo 人nhân 前tiền

示thị 遊du 山sơn 道Đạo 人Nhân

木mộc 魚ngư 敲# 破phá 為vi 誰thùy 呼hô 大đại 夢mộng 場tràng 頭đầu 喚hoán 醒tỉnh 無vô 叫khiếu 得đắc 口khẩu 門môn 開khai 不bất 得đắc 疏sớ/sơ 星tinh 幾kỷ 點điểm 映ánh 前tiền 湖hồ

示thị 瑞thụy 雪tuyết 禪thiền 人nhân

三tam 間gian 茅mao 屋ốc 野dã 人nhân 家gia 坐tọa 對đối 西tây 峰phong 日nhật 影ảnh 斜tà 莫mạc 把bả 流lưu 光quang 空không 賣mại 卻khước 庵am 前tiền 直trực 慣quán 數số 歸quy 鴉#

示thị 雲vân 丘khâu 道Đạo 士sĩ

藥dược 壺hồ 高cao 掛quải 樂nhạo/nhạc/lạc 林lâm 丘khâu 枕chẩm 石thạch 眠miên 雲vân 空không 白bạch 頭đầu 畢tất 竟cánh 長trường 生sanh 無vô 落lạc 處xứ 靈linh 丹đan 一nhất 粒lạp 許hứa 誰thùy 收thu

示thị 補bổ 衲nạp 老lão 僧Tăng

亂loạn 雲vân 堆đôi 裡# 雪tuyết 風phong 寒hàn 人nhân 怕phạ 年niên 高cao 衣y 怕phạ 單đơn 眼nhãn 老lão 昏hôn 花hoa 愁sầu 補bổ 衲nạp 就tựu 中trung 一nhất 線tuyến 最tối 難nạn/nan 穿xuyên

雪tuyết 中trung 過quá 伏phục 虎hổ 庵am 隨tùy 行hàng 行hàng 者giả 請thỉnh 偈kệ

破phá 霧vụ 穿xuyên 雲vân 霜sương 路lộ 長trường/trưởng 渾hồn 身thân 猶do 帶đái 雪tuyết 花hoa 香hương 偶ngẫu 來lai 踏đạp 碎toái 山sơn 頭đầu 玉ngọc 腳cước 底để 芒mang 鞋hài 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 央ương

到đáo 伏phục 虎hổ 庵am 再tái 示thị

瓊# 苑uyển 瑤dao 林lâm 白bạch 玉ngọc 階giai 層tằng 崚# 虎hổ 踞cứ 路lộ 崔thôi 嵬ngôi 庵am 前tiền 立lập 雪tuyết 人nhân 何hà 在tại 滿mãn 地địa 寒hàn 枝chi 盡tận 放phóng 梅mai

贈tặng 一nhất 喝hát 居cư 士sĩ

二nhị 月nguyệt 桃đào 花hoa 春xuân 水thủy 流lưu 紛phân 紛phân 紅hồng 雨vũ 下hạ 溪khê 頭đầu 不bất 因nhân 睜# 破phá 靈linh 雲vân 眼nhãn 那na 得đắc 相tương 逢phùng 一nhất 笑tiếu 休hưu

拈niêm 偈kệ 壽thọ 禪thiền 悅duyệt 居cư 士sĩ

榴lựu 開khai 四tứ 月nguyệt 映ánh 朱chu 明minh 景cảnh 物vật 亨# 嘉gia 色sắc 色sắc 新tân 縱túng/tung 有hữu 碧bích 桃đào 堪kham 獻hiến 果quả 何hà 如như 禪thiền 悅duyệt 證chứng 無vô 生sanh

贈tặng 磐bàn 石thạch 主chủ 人nhân

雲vân 入nhập 峰phong 頭đầu 水thủy 入nhập 川xuyên 悠du 悠du 環hoàn 帶đái 喜hỷ 相tương/tướng 聯liên 憑bằng 君quân 極cực 目mục 登đăng 臺đài 望vọng 萬vạn 里lý 星tinh 河hà 共cộng 一nhất 天thiên

冬đông 至chí 日nhật 拈niêm 偈kệ

青thanh 陽dương 剛cang 被bị 線tuyến 牽khiên 回hồi 凍đống 嶺lĩnh 梅mai 花hoa 笑tiếu 欲dục 開khai 自tự 是thị 枝chi 頭đầu 藏tạng 不bất 住trụ 一nhất 團đoàn 生sanh 意ý 漫mạn 疑nghi 猜#

寓# 雲vân 嵒# 洞đỗng 偶ngẫu 拈niêm

雲Vân 崖Nhai 洞Đỗng 中Trung 閒Gian/nhàn 沒Một 事Sự 烹Phanh 茶Trà 掃Tảo 地Địa 爇Nhiệt 罏# 香Hương 有Hữu 人Nhân 問Vấn 我Ngã 西Tây 來Lai 意Ý 拍Phách 掌Chưởng 呵Ha 呵Ha 笑Tiếu 一Nhất 場Tràng 不Bất 是Thị 笑Tiếu 嵒# 前Tiền 時Thời 聽Thính 鳴Minh 禽Cầm 調Điều 不Bất 用Dụng 掌Chưởng 樹Thụ 底Để 風Phong 經Kinh 弄Lộng 聲Thanh 響Hưởng 告Cáo 與Dữ 知Tri 音Âm 知Tri 不Bất 知Tri 弄Lộng 盡Tận 虛Hư 頭Đầu 閒Gian/nhàn 伎Kỹ 倆Lưỡng 三Tam 不Bất 三Tam 四Tứ 不Bất 四Tứ 薦Tiến 取Thủ 聲Thanh 前Tiền 那Na 一Nhất 句Cú 啞Á 人Nhân 開Khai 口Khẩu 聾Lung 人Nhân 聽Thính 平Bình 空Không 捏Niết 謊# 難Nạn/nan 取Thủ 次Thứ 二Nhị 十Thập 年Niên 覓Mịch 此Thử 難Nạn/nan 今Kim 朝Triêu 拈Niêm 出Xuất 與Dữ 人Nhân 看Khán 看Khán 得Đắc 分Phân 明Minh 莫Mạc 受Thọ 瞞Man 星Tinh 在Tại 秤Xứng 兮Hề 不Bất 在Tại 盤Bàn

寄ký 汾# 陽dương 和hòa 尚thượng

我ngã 住trụ 尖tiêm 山sơn 山sơn 上thượng 嶺lĩnh 熱nhiệt 時thời 熱nhiệt 兮hề 冷lãnh 時thời 冷lãnh 或hoặc 披phi 破phá 衲nạp 或hoặc 麻ma 衣y 卻khước 把bả 煩phiền 惱não 一nhất 並tịnh 屏bính 問vấn 我ngã 住trụ 山sơn 事sự 若nhược 何hà 隨tùy 寒hàn 隨tùy 暑thử 逐trục 時thời 過quá 寒hàn 時thời 不bất 道đạo 寒hàn 時thời 苦khổ 暑thử 時thời 不bất 被bị 暑thử 時thời 磨ma 看khán 來lai 寒hàn 暑thử 與dữ 誰thùy 同đồng 青thanh 山sơn 不bất 見kiến 採thải 樵tiều 翁ông 茫mang 茫mang 無vô 數số 人nhân 何hà 去khứ 利lợi 名danh 場tràng 上thượng 喜hỷ 相tương 逢phùng 多đa 為vi 浮phù 生sanh 利lợi 與dữ 名danh 誰thùy 從tùng 林lâm 下hạ 著trước 青thanh 晴tình 翻phiên 思tư 古cổ 昔tích 居cư 山sơn 者giả 數sổ 十thập 年niên 來lai 只chỉ 單đơn 丁đinh 我ngã 昔tích 與dữ 君quân 曾tằng 有hữu 約ước 久cửu 把bả 尖tiêm 頭đầu 屋ốc 自tự 縛phược 尖tiêm 頭đầu 屋ốc 就tựu 君quân 不bất 來lai 想tưởng 是thị 君quân 家gia 嫌hiềm 寂tịch 寞mịch 寂tịch 寞mịch 崖nhai 巒# 心tâm 已dĩ 灰hôi 閑nhàn 花hoa 野dã 草thảo 共cộng 徘bồi 徊hồi 忽hốt 然nhiên 話thoại 到đáo 思tư 君quân 處xứ 柴sài 門môn 依y 舊cựu 為vi 君quân 開khai

高cao 峰phong 閒gian/nhàn 詠vịnh

撥bát 草thảo 尋tầm 幽u 入nhập 翠thúy 峰phong 峰phong 頭đầu 草thảo 色sắc 自tự 茸# 茸# 茸# 茸# 草thảo 色sắc 遮già 山sơn 徑kính 往vãng 來lai 行hành 人nhân 罕# 相tương 問vấn 只chỉ 有hữu 我ngã 住trụ 白bạch 雲vân 窩# 日nhật 看khán 浮phù 雲vân 逐trục 眼nhãn 過quá 浮phù 雲vân 笑tiếu 我ngã 棲tê 荊kinh 棘cức 我ngã 笑tiếu 浮phù 雲vân 茫mang 太thái 極cực 飛phi 來lai 飛phi 去khứ 太thái 茫mang 茫mang 茫mang 茫mang 一nhất 去khứ 無vô 消tiêu 息tức 何hà 如như 我ngã 住trụ 山sơn 不bất 同đồng 有hữu 時thời 呼hô 雨vũ 又hựu 呼hô 風phong 呼hô 得đắc 風phong 來lai 吹xuy 我ngã 襟khâm 呼hô 得đắc 雨vũ 來lai 沐mộc 我ngã 容dung 既ký 我ngã 容dung 顏nhan 無vô 塵trần 色sắc 對đối 水thủy 自tự 看khán 看khán 自tự 悅duyệt 為vi 問vấn 流lưu 水thủy 意ý 如như 何hà 流lưu 水thủy 溪khê 頭đầu 長trường/trưởng 吐thổ 舌thiệt 舌thiệt 底để 溪khê 頭đầu 響hưởng 潺sàn 潺sàn 問vấn 我ngã 因nhân 甚thậm 老lão 容dung 顏nhan 我ngã 道đạo 容dung 顏nhan 依y 山sơn 老lão 朝triêu 入nhập 林lâm 皋# 暮mộ 復phục 還hoàn 林lâm 皋# 出xuất 入nhập 無vô 朝triêu 暮mộ 光quang 陰ấm 直trực 在tại 林lâm 皋# 度độ 夜dạ 深thâm 就tựu 枕chẩm 一nhất 覺giác 眠miên 生sanh 涯nhai 明minh 日nhật 還hoàn 如như 故cố 黃hoàng 昏hôn 蚤tảo 起khởi 問vấn 生sanh 涯nhai 钁quắc 頭đầu 斧phủ 子tử 忒thất 慣quán 家gia 相tương 將tương 攜huề 入nhập 亂loạn 峰phong 去khứ 長trường/trưởng 林lâm 豐phong 草thảo 鬧náo 如như 麻ma

學học 人nhân 募mộ 衣y 偈kệ

山sơn 前tiền 種chủng 得đắc 一nhất 蕉tiêu 芭ba 從tùng 來lai 有hữu 葉diệp 又hựu 無vô 椏# 笑tiếu 殺sát 東đông 京kinh 王vương 長trưởng 老lão 與dữ 渠cừ 共cộng 一nhất 破phá 袈ca 裟sa 賣mại 身thân 猶do 憶ức 古cổ 南nam 泉tuyền 貴quý 賤tiện 無vô 人nhân 肯khẳng 著trước 錢tiền 忽hốt 遇ngộ 趙triệu 州châu 長trường/trưởng 賒xa 歉# 縫phùng 個cá 布bố 衫sam 待đãi 明minh 年niên 趙triệu 老lão 無vô 端đoan 好hảo/hiếu 拈niêm 弄lộng 青thanh 州châu 衫sam 子tử 七thất 斤cân 重trọng/trùng 個cá 裡# 短đoản 長trường/trưởng 仔tử 細tế 裁tài 切thiết 莫mạc 將tương 鐘chung 喚hoán 作tác 甕úng 誰thùy 道đạo 縫phùng 衣y 縫phùng 不bất 成thành 一nhất 朝triêu 拾thập 得đắc 麻ma 三tam 斤cân 渾hồn 身thân 織chức 就tựu 煙yên 霞hà 錦cẩm 補bổ 衲nạp 何hà 須tu 剪tiễn 五ngũ 雲vân

寄ký 寶bảo 聖thánh 諸chư 弟đệ 侄#

我ngã 自tự 離ly 高cao 峰phong 攜huề 笻# 到đáo 石thạch 寶bảo 芒mang 鞋hài 俏# 不bất 禁cấm 溪khê 山sơn 共cộng 潦lạo 倒đảo 好hảo/hiếu 雨vũ 若nhược 相tương/tướng 迎nghênh 好hảo/hiếu 風phong 若nhược 相tương/tướng 送tống 奈nại 此thử 風phong 雨vũ 何hà 日nhật 夕tịch 交giao 相tương/tướng 鬨# 澆kiêu 我ngã 煙yên 霞hà 色sắc 吹xuy 我ngã 襤# 襂# 衣y 煙yên 霞hà 襤# 襂# 子tử 飄phiêu 飄phiêu 欲dục 何hà 之chi 固cố 我ngã 目mục 雲vân 漢hán 雲vân 漢hán 不bất 我ngã 留lưu 非phi 我ngã 輕khinh 曳duệ 裾# 而nhi 向hướng 彼bỉ 王vương 侯hầu 其kỳ 如như 尊tôn 貴quý 人nhân 相tương/tướng 催thôi 人nhân 如như 織chức 延diên 我ngã 入nhập 磐bàn 沱# 揖ấp 我ngã 磐bàn 山sơn 陟trắc 磐bàn 山sơn 山sơn 又hựu 高cao 磐bàn 水thủy 水thủy 又hựu 深thâm 高cao 深thâm 磐bàn 山sơn 水thủy 誰thùy 結kết 為vi 知tri 音âm 為vi 彼bỉ 知tri 音âm 者giả 穴huyệt 淚lệ 頻tần 傾khuynh 下hạ 當đương 我ngã 欲dục 行hành 時thời 有hữu 手thủ 疇trù 共cộng 把bả 乃nãi 勞lao 弟đệ 若nhược 侄# 送tống 行hành 在tại 竹trúc 林lâm 相tương 對đối 一nhất 片phiến 席tịch 相tương 將tương 一nhất 片phiến 心tâm 即tức 欲dục 為vi 之chi 言ngôn 欲dục 言ngôn 言ngôn 不bất 得đắc 擬nghĩ 作tác 臨lâm 岐kỳ 辭từ 推thôi 敲# 無vô 平bình 仄# 我ngã 今kim 入nhập 磐bàn 矣hĩ 弟đệ 侄# 相tương 違vi 矣hĩ 相tương 違vi 憶ức 相tương 逢phùng 相tương 逢phùng 何hà 日nhật 矣hĩ 江giang 之chi 南nam 寶bảo 聖thánh 兮hề 江giang 之chi 北bắc 曇đàm 華hoa 兮hề 盈doanh 盈doanh 一nhất 帶đái 水thủy 夾giáp 岸ngạn 猿viên 聲thanh 啼đề 啼đề 不bất 住trụ 寄ký 語ngữ 江giang 頭đầu 將tương 尺xích 素tố 江giang 上thượng 重trùng 重trùng 疊điệp 疊điệp 山sơn 遮già 不bất 斷đoạn 縈oanh 懷hoài 路lộ

寄ký 草thảo 堂đường 和hòa 尚thượng

君quân 居cư 山sơn 以dĩ 北bắc 我ngã 居cư 山sơn 以dĩ 東đông 總tổng 此thử 山sơn 一nhất 個cá 東đông 北bắc 自tự 相tương 通thông 何hà 時thời 踰du 山sơn 巔điên 拽duệ 君quân 到đáo 山sơn 下hạ 過quá 我ngã 五ngũ 雲vân 中trung 與dữ 君quân 共cộng 相tương 把bả 把bả 手thủ 不bất 談đàm 地địa 把bả 手thủ 不bất 談đàm 天thiên 不bất 談đàm 天thiên 與dữ 地địa 相tương 視thị 但đãn 冷lãnh 然nhiên 不bất 則tắc 我ngã 越việt 山sơn 與dữ 君quân 共cộng 一nhất 笑tiếu 冷lãnh 笑tiếu 卻khước 如như 何hà 誰thùy 人nhân 能năng 意ý 料liệu 我ngã 今kim 既ký 不bất 往vãng 望vọng 君quân 亦diệc 不bất 來lai 但đãn 遣khiển 春xuân 風phong 去khứ 好hảo/hiếu 向hướng 扇thiên/phiến 頭đầu 開khai

畫họa 蘭lan

惟duy 爾nhĩ 幽u 蘭lan 清thanh 且thả 香hương 庸dong 庸dong 眾chúng 卉hủy 莫mạc 與dữ 齊tề 芳phương 野dã 人nhân 珍trân 之chi 味vị 益ích 長trường/trưởng 喜hỷ 爾nhĩ 倚ỷ 乎hồ 石thạch 床sàng

畫họa 牡# 丹đan (# 有hữu 石thạch 山sơn 芝chi 草thảo )#

君quân 家gia 誠thành 可khả 愛ái 富phú 貴quý 在tại 山sơn 中trung 況huống 與dữ 芝chi 蘭lan 友hữu 清thanh 香hương 迥huýnh 不bất 同đồng 何hà 不bất 同đồng 筆bút 底để 明minh 明minh 有hữu 化hóa 工công

冉nhiễm 西tây 庚canh 持trì 扇thiên/phiến 請thỉnh 偈kệ

偏thiên 自tự 知tri 寒hàn 知tri 熱nhiệt 是thị 誰thùy 能năng 放phóng 能năng 收thu 把bả 柄bính 非phi 關quan 掌chưởng 握ác 清thanh 風phong 不bất 自tự 扇thiên/phiến 頭đầu

畫họa 軸trục

玄Huyền 經Kinh 有Hữu 相Tương 問Vấn 奇Kỳ 有Hữu 心Tâm 有Hữu 相Tương/tướng 有Hữu 心Tâm 不Bất 是Thị 知Tri 音Âm 高Cao 山Sơn 流Lưu 水Thủy 斷Đoạn 橋Kiều 橫Hoạnh/hoành 樓Lâu 閣Các 有Hữu 門Môn 莫Mạc 教Giáo 長Trường/trưởng 坐Tọa 草Thảo 亭Đình

示thị 性tánh 常thường 念niệm 佛Phật 脩tu 行hành 偈kệ

以dĩ 何hà 為vi 脩tu 以dĩ 何hà 為vi 行hàng 行hàng 住trụ 坐tọa 臥ngọa 彌di 陀đà 一nhất 聲thanh 無vô 念niệm 念niệm 佛Phật 不bất 脩tu 而nhi 脩tu 脩tu 行hành 念niệm 佛Phật 莫mạc 作tác 兩lưỡng 頭đầu

魚ngư 池trì

池trì 中trung 有hữu 水thủy 水thủy 中trung 有hữu 魚ngư 推thôi 窗song 寓# 目mục 忘vong 讀đọc 佛Phật 書thư 不bất 知tri 為vi 野dã 人nhân 之chi 居cư

觀quán 鵲thước 移di 巢sào 感cảm 賦phú

鵲thước 之chi 巢sào 兮hề 東đông 徙tỉ 於ư 南nam 胡hồ 為vi 乎hồ 營doanh 營doanh 而nhi 自tự 甘cam

釋thích 免miễn 感cảm 偈kệ

人nhân 說thuyết 爾nhĩ 乖quai 我ngã 嫌hiềm 爾nhĩ 狡# 遇ngộ 犬khuyển 逢phùng 鷹ưng 落lạc 他tha 牙nha 爪trảo 幸hạnh 得đắc 曇đàm 華hoa 不bất 捨xả 慈từ 姑cô 且thả 放phóng 爾nhĩ 歸quy 荒hoang 草thảo 莫mạc 用dụng 巧xảo 忘vong 了liễu 百bách 日nhật 饑cơ 但đãn 知tri 一nhất 日nhật 飽bão

雞kê 鳴minh 感cảm 偈kệ 六lục 首thủ

愁sầu 中trung 靜tĩnh 夜dạ 聽thính 雞kê 啼đề 長trường 短đoản 高cao 低đê 喚hoán 不bất 齊tề 可khả 惜tích 而nhi 今kim 多đa 醉túy 漢hán 蒙mông 頭đầu 一nhất 覺giác 睡thụy 如như 泥nê

愁sầu 思tư 紛phân 紛phân 到đáo 五ngũ 更cánh 千thiên 條điều 萬vạn 緒tự 苦khổ 傷thương 情tình 兒nhi 啼đề 況huống 是thị 啼đề 難nan 禁cấm 又hựu 聽thính 寒hàn 雞kê 深thâm 夜dạ 鳴minh

癡si 兒nhi 幾kỷ 度độ 坐tọa 長trường/trưởng 連liên 選tuyển 佛Phật 場tràng 頭đầu 望vọng 眼nhãn 穿xuyên 雞kê 唱xướng 一nhất 聲thanh 天thiên 欲dục 曉hiểu 夢mộng 魂hồn 依y 舊cựu 被bị 誰thùy 牽khiên

百bách 八bát 金kim 鐘chung 聽thính 也dã 麼ma 鐘chung 聲thanh 響hưởng 處xứ 雞kê 聲thanh 多đa 聲thanh 聲thanh 入nhập 耳nhĩ 驚kinh 人nhân 夢mộng 喚hoán 不bất 回hồi 頭đầu 怎chẩm 奈nại 何hà

不bất 是thị 狼lang 兮hề 不bất 是thị 豺sài 雞kê 鳴minh 清thanh 夜dạ 可khả 捫môn 懷hoài 從tùng 今kim 面diện 目mục 都đô 拋phao 卻khước 甘cam 把bả 平bình 生sanh 受thọ 活hoạt 埋mai

一nhất 度độ 思tư 量lượng 一nhất 度độ 憂ưu 不bất 成thành 眠miên 處xứ 許hứa 多đa 愁sầu 可khả 憐lân 淚lệ 雨vũ 頻tần 頻tần 落lạc 落lạc 到đáo 雞kê 鳴minh 尚thượng 未vị 休hưu

晚vãn 眺# 拈niêm 偈kệ

西tây 山sơn 日nhật 暮mộ 已dĩ 斜tà 陽dương 牧mục 唱xướng 樵tiều 歌ca 返phản 故cố 鄉hương 多đa 少thiểu 風phong 塵trần 塵trần 內nội 客khách 不bất 知tri 回hồi 首thủ 為vi 誰thùy 忙mang

示Thị 看Khán 經Kinh 偈Kệ

尋Tầm 行Hành 數Số 墨Mặc 類Loại 如Như 麻Ma 看Khán 得Đắc 分Phân 明Minh 是Thị 作Tác 家Gia 不Bất 識Thức 真Chân 經Kinh 無Vô 一Nhất 字Tự 雙Song 睛Tình 依Y 舊Cựu 被Bị 雲Vân 遮Già

示thị 念niệm 佛Phật 偈kệ

念niệm 念niệm 彌di 陀đà 千thiên 萬vạn 聲thanh 東đông 西tây 兩lưỡng 土thổ/độ 一nhất 齊tề 平bình 若nhược 能năng 一nhất 念niệm 歸quy 無vô 念niệm 九cửu 品phẩm 蓮liên 花hoa 信tín 步bộ 生sanh

示thị 打đả 坐tọa 偈kệ

豎thụ 起khởi 如như 山sơn 鐵thiết 脊tích 梁lương 六lục 門môn 緊khẩn 閉bế 盡tận 收thu 藏tạng 就tựu 中trung 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 透thấu 枯khô 木mộc 花hoa 開khai 朵đóa 朵đóa 香hương

示thị 參tham 禪thiền 偈kệ

獨độc 角giác 泥nê 牛ngưu 晝trú 夜dạ 眠miên 無vô 頭đầu 無vô 尾vĩ 。 鼻tị 難nạn/nan 穿xuyên 翻phiên 身thân 一nhất 踏đạp 虛hư 空không 破phá 笑tiếu 殺sát 從tùng 前tiền 顛điên 倒đảo 顛điên

示thị 止chỉ 靜tĩnh 偈kệ

野dã 馬mã 狂cuồng 猿viên 蕩đãng 不bất 休hưu 牢lao 拴# 鐵thiết 柱trụ 苦khổ 追truy 求cầu 等đẳng 閑nhàn 頓đốn 得đắc 金kim 繩thằng 斷đoạn 脫thoát 出xuất 藩# 籬# 始thỉ 徹triệt 頭đầu

示thị 放phóng 參tham

放phóng 下hạ 來lai 時thời 一nhất 物vật 無vô 霜sương 珠châu 葉diệp 上thượng 月nguyệt 輪luân 孤cô 蒙mông 頭đầu 衲nạp 被bị 齊tề 掀# 卻khước 依y 舊cựu 清thanh 光quang 映ánh 滿mãn 湖hồ

示Thị 經Kinh 行Hành 偈Kệ

去khứ 去khứ 來lai 來lai 往vãng 復phục 還hoàn 鐵thiết 鞋hài 踏đạp 到đáo 幾kỷ 時thời 穿xuyên 腳cước 跟cân 底để 下hạ 無vô 他tha 事sự 一nhất 段đoạn 風phong 流lưu 信tín 自tự 然nhiên

石thạch 龍long 吟ngâm

我ngã 住trụ 高cao 梁lương 間gian 凡phàm 來lai 已dĩ 三tam 載tái 有hữu 時thời 觀quán 青thanh 山sơn 有hữu 時thời 看khán 雲vân 靉ái 雲vân 山sơn 景cảnh 色sắc 何hà 曾tằng 改cải

有hữu 野dã 鹿lộc 有hữu 鳴minh 禽cầm 有hữu 石thạch 磴# 有hữu 松tùng 陰ấm 呼hô 朋bằng 喚hoán 友hữu 助trợ 豪hào 吟ngâm 想tưởng 是thị 少thiểu 知tri 音âm

出xuất 而nhi 作tác 入nhập 而nhi 息tức 低đê 可khả 步bộ 兮hề 高cao 可khả 陟trắc 優ưu 游du 極cực 拄trụ 杖trượng 芒mang 鞋hài 往vãng 來lai 如như 織chức

不bất 說thuyết 法Pháp 不bất 談đàm 禪thiền 口khẩu 掛quải 壁bích 上thượng 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 萬vạn 萬vạn 千thiên 千thiên 莫mạc 嚇# 小tiểu 兒nhi 把bả 空không 拳quyền

不bất 念niệm 佛Phật 不bất 打đả 坐tọa 饑cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 困khốn 來lai 臥ngọa 只chỉ 這giá 個cá 何hà 須tu 更cánh 要yếu 立lập 功công 課khóa

地địa 僻tích 林lâm 深thâm 一nhất 溝câu 流lưu 水thủy 沒một 絃huyền 琴cầm 鳳phượng 眼nhãn 龍long 睛tình 無vô 手thủ 人nhân 操thao 自tự 古cổ 自tự 今kim

散tán 步bộ 踏đạp 煙yên 霞hà 樹thụ 影ảnh 參tham 差sai 腳cước 頭đầu 腳cước 底để 蹴xúc 碎toái 滿mãn 林lâm 花hoa 漫mạn 咨tư 嗟ta 古cổ 徑kính 條điều 條điều 映ánh 日nhật 斜tà

我ngã 有hữu 小tiểu 園viên 或hoặc 前tiền 或hoặc 後hậu 。 或hoặc 左tả 或hoặc 右hữu 。 周chu 圍vi 菴am 中trung 時thời 菜thái 瓜qua 豆đậu 將tương 就tựu 將tương 就tựu 淡đạm 淡đạm 肝can 腸tràng 隨tùy 透thấu

倦quyện 來lai 煮chử 芹# 氣khí 味vị 芬phân 芬phân 三tam 盞trản 兩lưỡng 盞trản 侍thị 者giả 頻tần 供cung 殷ân 勤cần 縱túng/tung 有hữu 膏cao 梁lương 不bất 願nguyện 聞văn

春xuân 耕canh 夏hạ 耘vân 秋thu 收thu 冬đông 藏tạng 現hiện 成thành 公công 案án 莫mạc 思tư 量lượng 若nhược 思tư 量lượng 眼nhãn 前tiền 錯thác 過quá 何hà 處xứ 可khả 承thừa 當đương

尋tầm 常thường 度độ 日nhật 隨tùy 時thời 住trụ 無vô 他tha 欣hân 慕mộ 閒gian/nhàn 舉cử 步bộ 踏đạp 破phá 蒼thương 苔# 不bất 過quá 那na 木mộc 梯thê 小tiểu 路lộ

道đạo 傍bàng 籬# 畔bạn 苦khổ 瓜qua 旦đán 旦đán 細tế 吐thổ 新tân 花hoa 看khán 蜂phong 忙mang 來lai 且thả 去khứ 採thải 其kỳ 華hoa

古cổ 樹thụ 如như 龍long 撐xanh 天thiên 綠lục 葉diệp 影ảnh 重trùng 重trùng 無vô 春xuân 無vô 夏hạ 無vô 秋thu 無vô 冬đông 枝chi 頭đầu 常thường 帶đái 白bạch 雲vân 封phong

傾khuynh 出xuất 心tâm 肝can 當đương 頭đầu 一nhất 句cú 漫mạn 偷thâu 安an 鋤# 桑tang 莫mạc 鋤# 蘭lan 豈khởi 為vi 苦khổ 衣y 單đơn 惜tích 爾nhĩ 飽bão 餐xan 須tu 知tri 日nhật 用dụng 事sự 艱gian 難nan

閒gian/nhàn 攜huề 短đoản 杖trượng 看khán 禾hòa 滿mãn 目mục 意ý 如như 何hà 臨lâm 風phong 嫩# 稼giá 泛phiếm 清thanh 波ba 莫mạc 蹉sa 跎# 人nhân 生sanh 能năng 得đắc 幾kỷ 回hồi 過quá

讀đọc 書thư 誦tụng 詩thi 正chánh 是thị 消tiêu 閑nhàn 時thời 問vấn 吾ngô 徒đồ 畢tất 竟cánh 緊khẩn 誰thùy 師sư 有hữu 餘dư 師sư 而nhi 亦diệc 何hà 嘗thường 師sư

或hoặc 詁# 辭từ 或hoặc 訓huấn 字tự 之chi 乎hồ 也dã 者giả 甚thậm 麼ma 意ý 義nghĩa 誶# 原nguyên 來lai 就tựu 是thị 西tây 來lai 意ý

上thượng 大đại 人nhân 丘khâu 乙ất 己kỷ 未vị 知tri 生sanh 焉yên 知tri 死tử 忘vong 卻khước 了liễu 也dã 依y 舊cựu 從tùng 頭đầu 起khởi

我ngã 方phương 丈trượng 假giả 為vi 函hàm 丈trượng 我ngã 法pháp 堂đường 權quyền 作tác 書thư 堂đường 彬# 彬# 楚sở 楚sở 依y 稀# 桃đào 李# 門môn 墻tường 方phương 袍bào 圓viên 頂đảnh 文văn 章chương

佛Phật 不bất 喜hỷ 聞văn 祖tổ 不bất 肯khẳng 作tác 嘆thán 這giá 些# 絡lạc 索sách 從tùng 甚thậm 麼ma 處xứ 著trước 文văn 字tự 何hà 堪kham 空không 咀trớ 嚼tước

放phóng 下hạ 也dã 仍nhưng 是thị 舊cựu 家gia 風phong 伐phạt 鼓cổ 考khảo 鐘chung 蠟lạp 燭chúc 滿mãn 堂đường 紅hồng 興hưng 無vô 窮cùng 及cập 第đệ 悟ngộ 心tâm 空không

心tâm 空không 及cập 第đệ 良lương 可khả 賀hạ 看khán 來lai 沒một 甚thậm 些# 兒nhi 個cá 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 一nhất 曲khúc 無vô 生sanh 幾kỷ 人nhân 和hòa

▆# 石thạch 眠miên 雲vân 春xuân 復phục 秋thu 名danh 和hòa 利lợi 不bất 上thượng 我ngã 心tâm 頭đầu 思tư 悠du 悠du 砥chỉ 砫# 中trung 流lưu 誰thùy 與dữ 儔trù

辨biện 地địa 從tùng 苗miêu 幾kỷ 人nhân 立lập 得đắc 雪tuyết 齊tề 腰yêu 且thả 逍tiêu 遙diêu 漁ngư 竿can/cán 上thượng 掛quải 著trước 飲ẩm 瓢biều

伐phạt 竹trúc 南nam 山sơn 乘thừa 興hưng 下hạ 長trường/trưởng 灣loan 架# 扁# 舟chu 朝triêu 去khứ 暮mộ 還hoàn 。 得đắc 意ý 歸quy 來lai 展triển 笑tiếu 顏nhan

一nhất 碗oản 清thanh 泉tuyền 一nhất 炷chú 罏# 煙yên 受thọ 用dụng 家gia 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 然nhiên 致trí 翩# 翩# 不bất 記ký 月nguyệt 和hòa 年niên

了liễu 便tiện 了liễu 從tùng 來lai 箇cá 事sự 人nhân 知tri 少thiểu 抬# 頭đầu 看khán 天thiên 欲dục 曉hiểu 澹đạm 澹đạm 蟾# 蜍# 光quang 皎hiệu 皎hiệu

土thổ/độ 砌# 茅mao 枅# 往vãng 來lai 月nguyệt 過quá 階giai 前tiền 呼hô 童đồng 掃tảo 去khứ 嬋# 娟# 惹nhạ 得đắc 玉ngọc 花hoa 帚trửu 上thượng 旋toàn

絕tuyệt 點điểm 純thuần 清thanh 銀ngân 空không 萬vạn 里lý 漏lậu 虛hư 明minh 纔tài 著trước 眼nhãn 刺thứ 瞎hạt 雙song 睛tình 看khán 來lai 依y 舊cựu 可khả 憐lân 生sanh

月nguyệt 落lạc 金kim 雞kê 黑hắc 漫mạn 漫mạn 沒một 個cá 端đoan 倪nghê 瞻chiêm 南nam 看khán 北bắc 頭đầu 東đông 眼nhãn 西tây 絕tuyệt 悟ngộ 迷mê 如như 癡si 如như 醉túy 如như 泥nê

晨thần 興hưng 起khởi 事sự 如như 何hà 盥quán 手thủ 焚phần 香hương 折chiết 腰yêu 禮lễ 彌di 陀đà 笑tiếu 呵ha 呵ha 大đại 家gia 娑sa 婆bà 訶ha

罷bãi 罷bãi 罷bãi 風phong 流lưu 無vô 限hạn 和hòa 衷# 瀉tả 句cú 句cú 兒nhi 無vô 高cao 下hạ 隨tùy 他tha 八bát 月nguyệt 秋thu 風phong 吹xuy 吹xuy 入nhập 叢tùng 林lâm 一nhất 任nhậm 嘻# 笑tiếu 一nhất 任nhậm 怒nộ 罵mạ

閒gian/nhàn 僧Tăng 念niệm 佛Phật 歌ca

一nhất 溪khê 水thủy 一nhất 帶đái 山sơn 茸# 茸# 草thảo 色sắc 幕mạc 幕mạc 松tùng 煙yên 到đáo 這giá 裡# 萬vạn 慮lự 都đô 捐quyên 念niệm 一nhất 聲thanh 彌di 陀đà 佛Phật 神thần 恬điềm 氣khí 恬điềm 說thuyết 甚thậm 麼ma 塵trần 情tình 擾nhiễu 攘nhương 世thế 事sự 熬ngao 煎tiễn 讓nhượng 阿a 僧Tăng 一nhất 個cá 閒gian/nhàn

一nhất 株chu 樹thụ 一nhất 畝mẫu 田điền 彎loan 彎loan 野dã 徑kính 短đoản 短đoản 柴sài 柵# 住trụ 下hạ 了liễu 朽hủ 屋ốc 三tam 間gian 念niệm 一nhất 聲thanh 彌di 陀đà 佛Phật 魂hồn 安an 夢mộng 安an 說thuyết 甚thậm 麼ma 是thị 非phi 惱não 亂loạn 名danh 利lợi 攀phàn 援viện 讓nhượng 阿a 僧Tăng 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn

一nhất 磐bàn 石thạch 一nhất 茅mao 庵am 清thanh 清thanh 澗giản 底để 落lạc 落lạc 峰phong 尖tiêm 全toàn 不bất 像tượng 風phong 雨vũ 塵trần 寰# 念niệm 一nhất 聲thanh 彌di 陀đà 佛Phật 志chí 堅kiên 願nguyện 堅kiên 說thuyết 甚thậm 麼ma 黧lê 奴nô 跳khiêu 網võng 猢# 猻# 簸phả 錢tiền 讓nhượng 阿a 僧Tăng 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn

一nhất 尊tôn 佛Phật 一nhất 座tòa 簾# 低đê 低đê 木mộc 榻tháp 小tiểu 小tiểu 金kim 龕khám 更cánh 沒một 箇cá 俗tục 客khách 往vãng 還hoàn 念niệm 一nhất 聲thanh 彌di 陀đà 佛Phật 因nhân 圓viên 果quả 圓viên 說thuyết 甚thậm 麼ma 規quy 矩củ 束thúc 縛phược 文văn 貌mạo 拘câu 牽khiên 讓nhượng 阿a 僧Tăng 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn

一nhất 缽bát 粥chúc 一nhất 罏# 煙yên 朝triêu 朝triêu 柏# 子tử 日nhật 日nhật 清thanh 泉tuyền 常thường 把bả 作tác 二nhị 時thời 焚phần 獻hiến 念niệm 一nhất 聲thanh 彌di 陀đà 佛Phật 這giá 邊biên 那na 邊biên 說thuyết 甚thậm 麼ma 生sanh 死tử 未vị 了liễu 佛Phật 法Pháp 當đương 參tham 讓nhượng 阿a 僧Tăng 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn

一nhất 趺phu 坐tọa 一nhất 枕chẩm 眠miên 層tằng 層tằng 破phá 衲nạp 舊cựu 舊cựu 蒲bồ 團đoàn 並tịnh 無vô 那na 百bách 樣# 千thiên 般ban 念niệm 一nhất 聲thanh 彌di 陀đà 佛Phật 心tâm 寬khoan 意ý 寬khoan 說thuyết 甚thậm 麼ma 煩phiền 惱não 不bất 斷đoạn 妄vọng 想tưởng 縈oanh 纏triền 讓nhượng 阿a 僧Tăng 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn

一nhất 晨thần 供cung 一nhất 晚vãn 餐xan 疏sớ/sơ 疏sớ/sơ 菜thái 圃phố 澹đạm 澹đạm 瓜qua 園viên 那na 管quản 他tha 宰tể 割cát 烹phanh 鮮tiên 念niệm 一nhất 聲thanh 彌di 陀đà 佛Phật 口khẩu 甘cam 舌thiệt 甘cam 說thuyết 甚thậm 麼ma 膏cao 梁lương 堪kham 羨tiện 好hảo/hiếu 爵tước 垂thùy 涎tiên 讓nhượng 阿a 僧Tăng 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn

一nhất 篇thiên 話thoại 一nhất 句cú 禪thiền 言ngôn 言ngôn 說thuyết 理lý 字tự 字tự 談đàm 玄huyền 總tổng 不bất 似tự 家gia 常thường 茶trà 飯phạn 念niệm 一nhất 聲thanh 彌di 陀đà 佛Phật 當đương 前tiền 現hiện 前tiền 說thuyết 甚thậm 麼ma 未vị 來lai 思tư 算toán 過quá 後hậu 變biến 遷thiên 讓nhượng 阿a 僧Tăng 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn

一nhất 布bố 袋đại 一nhất 文văn 錢tiền 單đơn 單đơn 弄lộng 怪quái 特đặc 特đặc 裝trang 憨# 莫mạc 再tái 教giáo 街nhai 頭đầu 掣xiết 顛điên 念niệm 一nhất 聲thanh 彌di 陀đà 佛Phật 隨tùy 緣duyên 就tựu 緣duyên 說thuyết 甚thậm 麼ma 神thần 通thông 玅# 用dụng 方phương 便tiện 機cơ 關quan 讓nhượng 阿a 僧Tăng 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn

一nhất 寶bảo 筏phiệt 一nhất 慈từ 船thuyền 悠du 悠du 度độ 日nhật 忽hốt 忽hốt 忘vong 年niên 相tương 對đối 著trước 鳥điểu 語ngữ 花hoa 顏nhan 念niệm 一nhất 聲thanh 彌di 陀đà 佛Phật 功công 全toàn 行hành 全toàn 說thuyết 甚thậm 麼ma 攀phàn 龍long 學học 士sĩ 跨khóa 鶴hạc 神thần 僊tiên 讓nhượng 阿a 僧Tăng 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn

偈kệ 曰viết 。

念niệm 佛Phật 閒gian/nhàn 僧Tăng 念niệm 不bất 閒gian/nhàn 。 不bất 閒gian/nhàn 念niệm 佛Phật 自tự 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 。

閒gian/nhàn 中trung 佛Phật 念niệm 閒gian/nhàn 無vô 念niệm 。 無vô 念niệm 僧Tăng 閒gian/nhàn 念niệm 亦diệc 閒gian/nhàn 。

四tứ 川xuyên 向hướng 化hóa 侯hầu 譚đàm 公công 諱húy 詣nghệ 捐quyên 俸bổng 刻khắc 。

三tam 山sơn 來lai 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập 四tứ