三Tam 山Sơn 來Lai 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0009
清Thanh 燈Đăng 來Lai 說Thuyết 普Phổ 定Định 編Biên ( 原Nguyên 目Mục 二Nhị 十Thập 八Bát 卷Quyển 卷Quyển 十Thập 七Thất 下Hạ 註Chú 有Hữu 嗣Tự 刻Khắc 二Nhị 字Tự 此Thử 為Vi 初Sơ 刻Khắc 本Bổn )

第đệ 9# 卷quyển 下hạ 一nhất 卷quyển 。

自tự 敘tự

余dư 己kỷ 丑sửu 參tham 學học 聖thánh 佛Phật 時thời 偕giai 二nhị 三tam 知tri 友hữu 閒gian/nhàn 拈niêm 古cổ 人nhân 機cơ 緣duyên 著trước 頌tụng 百bách 則tắc 進tiến 呈trình 慶khánh 忠trung 本bổn 師sư 本bổn 師sư 叱sất 曰viết 用dụng 絡lạc 索sách 作tác 麼ma 余dư 唯duy 唯duy 而nhi 退thoái 越việt 明minh 年niên 庚canh 寅# 住trụ 楚sở 之chi 九cửu 峰phong 休hưu 夏hạ 無vô 事sự 因nhân 西tây 脈mạch 學học 人nhân 等đẳng 請thỉnh 益ích 復phục 拈niêm 頌tụng 百bách 則tắc 共cộng 前tiền 二nhị 百bách 則tắc 止chỉ 存tồn 其kỳ 稿# 十thập 數số 年niên 來lai 將tương 為vi 蠹đố 魚ngư 窟quật 宅trạch 未vị 肯khẳng 輒triếp 以dĩ 示thị 人nhân 大đại 都đô 頌tụng 古cổ 一nhất 途đồ 從tùng 上thượng 古cổ 錐trùy 沿duyên 為vi 蹊# 徑kính 其kỳ 行hành 世thế 流lưu 傳truyền 者giả 皆giai 出xuất 宗tông 匠tượng 名danh 家gia 一nhất 字tự 一nhất 句cú 堪kham 為vi 後hậu 進tiến 輩bối 抽trừu 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 余dư 何hà 人nhân 斯tư 敢cảm 妄vọng 附phụ 先tiên 蹤tung 擅thiện 為vi 遺di 臭xú 奈nại 諸chư 及cập 門môn 殷ân 勤cần 三tam 請thỉnh 不bất 獲hoạch 已dĩ 乃nãi 出xuất 稿# 以dĩ 菑# 棗táo 梨lê 噫# 過quá 矣hĩ 來lai 上thượng 座tòa 學học 淺thiển 才tài 疏sớ/sơ 鮮tiên 所sở 聞văn 見kiến 一nhất 知tri 半bán 解giải 臆ức 鑿tạc 古cổ 人nhân 之chi 高cao 深thâm 是thị 猶do 以dĩ 管quản 窺khuy 天thiên 而nhi 蠡lễ 測trắc 海hải 也dã 博bác 大đại 觀quán 之chi 鄙bỉ 笑tiếu 買mãi 明minh 眼nhãn 之chi 譏cơ 彈đàn 有hữu 由do 然nhiên 矣hĩ 知tri 我ngã 罪tội 我ngã 余dư 何hà 辭từ 焉yên 恁nhẫm 麼ma 告cáo 報báo 設thiết 有hữu 個cá 旁bàng 不bất 肯khẳng 底để 出xuất 來lai 道đạo 這giá 老lão 漢hán 是thị 甚thậm 麼ma 心tâm 行hành 三tam 十thập 棒bổng 且thả 教giáo 誰thùy 喫khiết 。

時thời

康khang 熙hi 丁đinh 未vị 初sơ 夏hạ 磐bàn 山sơn 道Đạo 人Nhân 三tam 山sơn 燈đăng 來lai 題đề 於ư 曇đàm 華hoa 方phương 丈trượng 。

三tam 山sơn 來lai 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 九cửu 。 頌tụng 古cổ 目mục 錄lục 。

世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh

世Thế 尊Tôn 陞thăng 座tòa

-# 達đạt 磨ma 不bất 識thức

-# 馬mã 祖tổ 一nhất 喝hát

-# 五ngũ 祖tổ 秤xứng 錘chùy

-# 藥dược 山sơn 刀đao 響hưởng

-# 道đạo 吾ngô 作tác 拜bái

-# 三tam 聖thánh 金kim 鱗lân

-# 米mễ 胡hồ 肯khẳng 仰ngưỡng

-# 百bách 丈trượng 上thượng 堂đường

-# 馬mã 祖tổ 西tây 江giang

-# 趙triệu 州châu 卻khước 活hoạt

-# 黃hoàng 檗# 噇# 酒tửu

法Pháp 眼nhãn 指chỉ 簾#

-# 石thạch 鞏# 張trương 弓cung

-# 曹tào 山sơn 不bất 如như

-# 無vô 為vi 豎thụ 拂phất

-# 玄huyền 沙sa 親thân 傳truyền

-# 天thiên 龍long 一nhất 指chỉ

-# 巖nham 頭đầu 起khởi 滅diệt

-# 趙triệu 州châu 四tứ 門môn

-# 青thanh 原nguyên 米mễ 價giá

-# 善thiện 道đạo 拈niêm 杖trượng

-# 南nam 泉tuyền 賣mại 身thân

-# 柏# 巖nham 車xa 馬mã

-# 歸quy 宗tông 禪thiền 學học

-# 九cửu 峰phong 龜quy 毛mao

-# 仰ngưỡng 山sơn 雪tuyết 獅sư

法Pháp 眼nhãn 承thừa 嗣tự

-# 梁lương 山sơn 無vô 相tướng

-# 風phong 穴huyệt 青thanh 蓮liên

-# 麻ma 谷cốc 閉bế 門môn

-# 雲vân 門môn 須Tu 彌Di

-# 雪tuyết 峰phong 拈niêm 杖trượng

-# 首thủ 山sơn 新tân 婦phụ

-# 鹽diêm 官quan 犀# 牛ngưu

-# 雲vân 門môn 燈đăng 籠lung

-# 慈từ 明minh 作tác 字tự

世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu

-# 仰ngưỡng 山sơn 插sáp 鍬#

-# 五ngũ 祖tổ 著trước 論luận

-# 黃hoàng 連liên 聲thanh 前tiền

-# 趙triệu 州châu 勘khám 婆bà

-# 藥dược 山sơn 石thạch 上thượng

文Văn 殊Thù 玻pha 璃ly

-# 曹tào 山sơn 死tử 貓miêu

-# 白bạch 雲vân 深thâm 深thâm

-# 馬mã 師sư 日nhật 面diện

-# 投đầu 子tử 凡phàm 聖thánh

-# 九cửu 峰phong 頭đầu 尾vĩ

目mục 畢tất

三tam 山sơn 來lai 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 九cửu

書thư 記ký 普phổ 定định 編biên

頌tụng 古cổ (# 著trước 拈niêm )#

舉cử 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh (# 禍họa 胎thai 出xuất 也dã )# 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 周chu 行hành 七thất 步bộ 目mục 顧cố 四tứ 方phương 云vân 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 吾ngô 獨độc 尊tôn (# 面diện 皮bì 厚hậu 多đa 少thiểu )# 雲vân 門môn 偃yển 云vân 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 貴quý 圖đồ 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 (# 是thị 甚thậm 麼ma 心tâm 行hành )# 。

拈niêm 云vân 千thiên 古cổ 含hàm 冤oan 一nhất 朝triêu 雪tuyết 恨hận 都đô 是thị 事sự 出xuất 無vô 端đoan 未vị 免miễn 遭tao 人nhân 檢kiểm 點điểm 若nhược 檢kiểm 點điểm 得đắc 出xuất 許hứa 你nễ 有hữu 知tri 恩ân 分phần/phân 。

貴quý 出xuất 天thiên 然nhiên 迥huýnh 異dị 常thường 堂đường 堂đường 氣khí 宇vũ 儼nghiễm 如như 王vương 誰thùy 知tri 更cánh 落lạc 英anh 雄hùng 手thủ 掃tảo 盡tận 煙yên 塵trần 定định 八bát 荒hoang 。

舉cử 世Thế 尊Tôn 陞thăng 座tòa (# 作tác 麼ma 作tác 麼ma )# 文Văn 殊Thù 白bạch 槌chùy 云vân 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị (# 尊tôn 鑑giám 不bất 錯thác )# 世Thế 尊Tôn 便tiện 下hạ 座tòa (# 好hảo/hiếu 不bất 慚tàm 惶hoàng )# 。

拈niêm 云vân 世Thế 尊Tôn 無vô 風phong 起khởi 浪lãng 文Văn 殊Thù 白bạch 日nhật 枯khô 睛tình 至chí 今kim 依y 例lệ 攀phàn 條điều 底để 總tổng 未vị 識thức 機cơ 關quan 在tại 。

曲khúc 彔# 床sàng 頭đầu 夢mộng 未vị 開khai 一nhất 聲thanh 槌chùy 響hưởng 喚hoán 將tương 回hồi 風phong 流lưu 無vô 限hạn 都đô 拋phao 卻khước 盡tận 把bả 情tình 思tư 當đương 下hạ 灰hôi 。

舉cử 梁lương 武võ 帝đế 問vấn 達đạt 磨ma 如như 何hà 是thị 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa (# 向hướng 上thượng 些# 問vấn 來lai )# 磨ma 云vân 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh (# 劈phách 腹phúc 剜oan 心tâm )# 帝đế 云vân 對đối 朕trẫm 者giả 誰thùy (# 蹉sa 過quá 了liễu 也dã )# 磨ma 云vân 不bất 識thức (# 儘# 力lực 道đạo 不bất 出xuất )# 帝đế 不bất 契khế (# 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên )# 遂toại 渡độ 江giang 到đáo 少thiểu 林lâm 面diện 壁bích 九cửu 年niên (# 一nhất 場tràng 特đặc 地địa )# 。

拈niêm 云vân 鐵thiết 獦cát 狚# 無vô 容dung 下hạ 口khẩu 頑ngoan 石thạch 頭đầu 未vị 免miễn 懷hoài 疑nghi 話thoại 不bất 投đầu 機cơ 別biệt 圖đồ 方phương 便tiện 且thả 置trí 大đại 小tiểu 祖tổ 師sư 一nhất 經kinh 頓đốn 挫tỏa 莫mạc 道đạo 冷lãnh 坐tọa 九cửu 年niên 直trực 至chí 而nhi 今kim 無vô 轉chuyển 身thân 吐thổ 氣khí 分phần/phân 。

邀yêu 得đắc 春xuân 風phong 入nhập 畫họa 樓lâu 銀ngân 床sàng 更cánh 罷bãi 悶muộn 悠du 悠du 曉hiểu 來lai 依y 舊cựu 東đông 窗song 下hạ 滿mãn 目mục 青thanh 山sơn 總tổng 是thị 愁sầu 。

舉cử 百bách 丈trượng 一nhất 日nhật 再tái 參tham 馬mã 祖tổ 馬mã 祖tổ 一nhất 喝hát (# 潑bát 油du 救cứu 火hỏa )# 百bách 丈trượng 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung (# 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương )# 黃hoàng 檗# 聞văn 舉cử 不bất 覺giác 吐thổ 舌thiệt (# 耳nhĩ 裡# 著trước 不bất 得đắc 水thủy )# 。

拈niêm 云vân 三tam 俱câu 不bất 了liễu 且thả 作tác 麼ma 生sanh 喝hát 一nhất 喝hát 。

歷lịch 歷lịch 長trường/trưởng 征chinh 強cường/cưỡng 據cứ 鞍yên 朔sóc 風phong 吹xuy 動động 骨cốt 毛mao 寒hàn 窮cùng 途đồ 落lạc 寞mịch 情tình 多đa 少thiểu 幾kỷ 度độ 行hành 人nhân 淚lệ 不bất 乾can/kiền/càn 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 五ngũ 祖tổ 戒giới 如như 何hà 是thị 佛Phật (# 問vấn 阿a 誰thùy )# 祖tổ 云vân 踏đạp 著trước 秤xứng 錘chùy 硬ngạnh 似tự 鐵thiết (# 下hạ 腳cước 時thời 一nhất 場tràng 懡# 㦬# )# 。

拈niêm 云vân 多đa 虛hư 不bất 如như 少thiểu 實thật 。

尋tầm 芳phương 有hữu 意ý 入nhập 林lâm 幽u 賺# 得đắc 香hương 魂hồn 遶nhiễu 樹thụ 頭đầu 莫mạc 教giáo 驚kinh 殘tàn 蝴# 蝶# 夢mộng 從tùng 前tiền 仍nhưng 是thị 一nhất 莊trang 周chu 。

舉cử 藥dược 山sơn 與dữ 雲vân 巖nham 遊du (# 切thiết 忌kỵ 隨tùy 他tha 去khứ )# 山sơn 腰yêu 間gian 刀đao 響hưởng (# 還hoàn 聞văn 麼ma )# 巖nham 云vân 甚thậm 麼ma 作tác 聲thanh (# 也dã 須tu 問vấn 過quá )# 山sơn 抽trừu 刀đao 劈phách 口khẩu 一nhất 斫chước (# 險hiểm )# 。

拈niêm 云vân 雲vân 巖nham 耳nhĩ 根căn 不bất 清thanh 殊thù 覺giác 探thám 頭đầu 太thái 過quá 藥dược 山sơn 據cứ 令linh 而nhi 行hành 要yếu 且thả 不bất 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 何hà 故cố 我ngã 王vương 庫khố 內nội 無vô 如như 是thị 刀đao 。

草thảo 色sắc 萋# 萋# 煙yên 色sắc 橫hoạnh/hoành 山sơn 鳴minh 谷cốc 應ưng 話thoại 無vô 生sanh 誰thùy 知tri 杖trượng 履lý 追truy 隨tùy 處xứ 驚kinh 起khởi 狂cuồng 猿viên 夢mộng 不bất 成thành 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 道đạo 吾ngô 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 深thâm 深thâm 處xứ (# 淹yêm 殺sát 闍xà 黎lê )# 吾ngô 下hạ 禪thiền 床sàng 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 云vân (# 老lão 婆bà 禪thiền )# 謝tạ 子tử 遠viễn 來lai 無vô 可khả 祗chi 待đãi (# 餿# 飯phạn 祭tế 閑nhàn 神thần )# 。

拈niêm 云vân 九cửu 重trọng/trùng 密mật 處xứ 禁cấm 殿điện 苔# 侵xâm 丹đan 陛bệ 陞thăng 時thời 綸luân 音âm 下hạ 降giáng 欲dục 叩khấu 深thâm 宮cung 意ý 旨chỉ 須tu 聽thính 暗ám 裡# 傳truyền 宣tuyên 還hoàn 有hữu 識thức 得đắc 此thử 消tiêu 息tức 底để 麼ma 。

海hải 底để 泥nê 龍long 何hà 處xứ 尋tầm 雲vân 封phong 古cổ 洞đỗng 影ảnh 沉trầm 沉trầm 滔thao 天thiên 白bạch 浪lãng 騰đằng 空không 出xuất 幾kỷ 負phụ 殷ân 勤cần 一nhất 片phiến 心tâm 。

舉cử 三tam 聖thánh 問vấn 雪tuyết 峰phong 透thấu 網võng 金kim 鱗lân 未vị 審thẩm 以dĩ 何hà 為vi 食thực 。 (# 埋mai 兵binh 掉trạo 鬥đấu )# 峰phong 云vân 待đãi 汝nhữ 出xuất 網võng 來lai 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo (# 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong )# 聖thánh 云vân 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 話thoại 頭đầu 也dã 不bất 識thức (# 引dẫn 得đắc 狼lang 來lai 屋ốc 裡# 屙# )# 峰phong 云vân 老lão 僧Tăng 住trụ 持trì 事sự 繁phồn (# 火hỏa 到đáo 頭đầu 來lai 忙mang 撥bát 撒tản )# 。

拈niêm 云vân 事sự 窮cùng 則tắc 變biến 理lý 極cực 無vô 私tư 膽đảm 大đại 如như 斗đẩu 輸du 他tha 三tam 聖thánh 冒mạo 敵địch 衝xung 鋒phong 心tâm 空không 若nhược 谷cốc 賴lại 有hữu 雪tuyết 峰phong 讓nhượng 人nhân 退thoái 己kỷ 冰băng 稜lăng 上thượng 走tẩu 馬mã 劍kiếm 刃nhận 裡# 橫hoạnh/hoành 身thân 幸hạnh 爾nhĩ 毫hào 髮phát 無vô 傷thương 且thả 喜hỷ 精tinh 神thần 倍bội 躍dược 這giá 裡# 見kiến 得đắc 竹trúc 連liên 煙yên 霧vụ 和hòa 雲vân 亂loạn 溪khê 接tiếp 松tùng 濤đào 夾giáp 玉ngọc 鳴minh 如như 或hoặc 未vị 然nhiên 切thiết 莫mạc 枉uổng 屈khuất 先tiên 德đức 。

罷bãi 業nghiệp 忘vong 功công 奉phụng 重trọng/trùng 難nạn/nan 減giảm 伊y 聲thanh 價giá 忒thất 無vô 端đoan 高cao 山sơn 流lưu 水thủy 期kỳ 相tương/tướng 識thức 洗tẩy 耳nhĩ 掛quải 瓢biều 獨độc 自tự 閑nhàn 南nam 山sơn 石thạch 北bắc 山sơn 田điền 君quân 乘thừa 馬mã 兮hề 我ngã 乘thừa 船thuyền 煙yên 波ba 弱nhược 柳liễu 開khai 新tân 綠lục 兩lưỡng 樣# 風phong 流lưu 一nhất 樣# 看khán 。

舉cử 米mễ 胡hồ 令linh 僧Tăng 問vấn 仰ngưỡng 山sơn (# 合hợp 同đồng 文văn 券khoán 何hà 須tu 勘khám 驗nghiệm )# 今kim 時thời 人nhân 還hoàn 假giả 悟ngộ 否phủ/bĩ (# 你nễ 若nhược 無vô 心tâm 我ngã 也dã 休hưu )# 山sơn 云vân 悟ngộ 即tức 不bất 無vô (# 太thái 平bình 本bổn 是thị 將tướng 軍quân 定định )# 爭tranh 奈nại 落lạc 第đệ 二nhị 頭đầu 何hà (# 不bất 許hứa 將tướng 軍quân 見kiến 太thái 平bình )# 僧Tăng 回hồi 舉cử 似tự 米mễ 胡hồ 胡hồ 深thâm 肯khẳng 之chi (# 將tương 錯thác 就tựu 錯thác )# 。

拈niêm 云vân 悟ngộ 之chi 一nhất 字tự 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 悟ngộ 之chi 一nhất 字tự 眾chúng 禍họa 之chi 門môn 且thả 道đạo 入nhập 此thử 門môn 底để 是thị 出xuất 此thử 門môn 底để 是thị 第đệ 一nhất 頭đầu 如như 何hà 薦tiến 取thủ 。

悟ngộ 到đáo 猶do 居cư 第đệ 二nhị 頭đầu 兒nhi 時thời 做tố 出xuất 老lão 知tri 羞tu 寶bảo 花hoa 不bất 上thượng 輪Luân 王Vương 頂đảnh 葉diệp 落lạc 金kim 梧# 天thiên 下hạ 秋thu 。

舉cử 百bách 丈trượng 有hữu 時thời 上thượng 堂đường 眾chúng 纔tài 集tập (# 蟻nghĩ 從tùng 羶thiên 處xứ 聚tụ )# 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 便tiện 下hạ 座tòa (# 口khẩu 乾can/kiền/càn 舌thiệt 渴khát )# 有hữu 時thời 上thượng 堂đường 眾chúng 纔tài 集tập (# 蠅dăng 向hướng 臭xú 邊biên 飛phi )# 云vân 珍trân 重trọng 便tiện 下hạ 座tòa (# 儘# 力lực 收thu 拾thập )# 有hữu 時thời 上thượng 堂đường 眾chúng 纔tài 集tập (# 隨tùy 群quần 逐trục 隊đội )# 云vân 歇hiết 便tiện 下hạ 座tòa (# 今kim 日nhật 勞lao 倦quyện )# 眾chúng 罔võng 措thố (# 甚thậm 處xứ 去khứ 來lai )# 。

拈niêm 云vân 百bách 丈trượng 弄lộng 盡tận 伎kỹ 倆lưỡng 都đô 是thị 些# 驢lư 糞phẩn 氣khí 若nhược 有hữu 人nhân 出xuất 來lai 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 管quản 教giáo 抽trừu 身thân 無vô 路lộ 利lợi 害hại 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。

悲bi 歡hoan 離ly 合hợp 太thái 無vô 端đoan 傀# 儡# 場tràng 頭đầu 興hưng 未vị 闌lan 曲khúc 罷bãi 酒tửu 殘tàn 人nhân 不bất 薦tiến 空không 餘dư 仙tiên 子tử 下hạ 瑤dao 壇đàn 。

舉cử 龐# 居cư 士sĩ 問vấn 馬mã 祖tổ 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 者giả 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân (# 太thái 尊tôn 貴quý 生sanh )# 祖tổ 云vân 待đãi 汝nhữ 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 即tức 向hướng 汝nhữ 道đạo (# 太thái 饒nhiêu 舌thiệt 生sanh )# 。

拈niêm 云vân 龐# 公công 向hướng 萬vạn 仞nhận 峰phong 頭đầu 置trí 一nhất 問vấn 千thiên 巖nham 俱câu 墮đọa 馬mã 祖tổ 從tùng 大đại 洋dương 海hải 裡# 措thố 一nhất 辭từ 萬vạn 派phái 齊tề 吞thôn 既ký 識thức 脫thoát 體thể 無vô 依y 更cánh 要yếu 和hòa 根căn 打đả 斷đoạn 為vi 甚thậm 如như 此thử 白bạch 雪tuyết 飄phiêu 時thời 山sơn 色sắc 老lão 清thanh 霜sương 落lạc 處xứ 樹thụ 枝chi 寒hàn 。

幾kỷ 度độ 橫hoạnh/hoành 身thân 冷lãnh 似tự 冰băng 誰thùy 知tri 有hữu 興hưng 尚thượng 堪kham 乘thừa 而nhi 今kim 坐tọa 在tại 春xuân 風phong 裡# 凍đống 嶺lĩnh 梅mai 花hoa 綻trán 未vị 曾tằng 。

舉cử 趙triệu 州châu 問vấn 投đầu 子tử 大đại 死tử 底để 人nhân 卻khước 活hoạt 時thời 如như 何hà (# 酒tửu 逢phùng 知tri 己kỷ 飲ẩm )# 子tử 云vân 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 投đầu 明minh 須tu 到đáo (# 詩thi 向hướng 會hội 人nhân 吟ngâm )# 。

拈niêm 云vân 死tử 之chi 與dữ 活hoạt 霄tiêu 壤nhưỡng 也dã 夜dạ 之chi 與dữ 明minh 吳ngô 越việt 也dã 而nhi 不bất 知tri 天thiên 地địa 。 一nhất 氣khí 南nam 北bắc 同đồng 區khu 兩lưỡng 老lão 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 懸huyền 空không 話thoại 出xuất 詞từ 簡giản 而nhi 盡tận 理lý 約ước 而nhi 該cai 只chỉ 是thị 謾man 我ngã 三tam 山sơn 不bất 得đắc 。

鼙# 鼓cổ 聲thanh 聲thanh 擂# 不bất 休hưu 幾kỷ 人nhân 歡hoan 笑tiếu 幾kỷ 人nhân 愁sầu 何hà 時thời 冷lãnh 卻khước 征chinh 衣y 汗hãn 一nhất 枕chẩm 高cao 歌ca 到đáo 白bạch 頭đầu 。

舉cử 黃hoàng 檗# 示thị 眾chúng 云vân (# 淨tịnh 眼nhãn 裡# 撒tản 沙sa )# 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 (# 為vi 憐lân 三tam 歲tuế 子tử )# 盡tận 是thị 噇# 酒tửu 糟tao 漢hán (# 不bất 惜tích 兩lưỡng 莖hành 眉mi )# 我ngã 當đương 時thời 若nhược 與dữ 麼ma 行hành 腳cước (# 貧bần 兒nhi 思tư 舊cựu 債trái )# 何hà 處xứ 更cánh 有hữu 。 今kim 日nhật (# 將tương 謂vị 有hữu 多đa 少thiểu 奇kỳ 特đặc )# 還hoàn 知tri 大đại 唐đường 國quốc 裡# 無vô 禪thiền 師sư 麼ma (# 具cụ 甚thậm 麼ma 眼nhãn 便tiện 恁nhẫm 麼ma 道đạo )# 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 只chỉ 如như 諸chư 方phương 匡khuông 徒đồ 領lãnh 眾chúng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh (# 打đả 鼓cổ 弄lộng 琵tỳ 琶bà )# 檗# 云vân 不bất 道đạo 無vô 禪thiền (# 是thị 甚thậm 死tử 貓miêu 頭đầu )# 秪# 是thị 無vô 師sư (# 珍trân 重trọng 黃hoàng 檗# 老lão 漢hán )# 。

拈niêm 云vân 黃hoàng 檗# 眼nhãn 空không 天thiên 下hạ 冷lãnh 口khẩu 熱nhiệt 腸tràng 雖tuy 是thị 引dẫn 正chánh 後hậu 昆côn 不bất 怕phạ 諸chư 方phương 檢kiểm 點điểm 還hoàn 免miễn 得đắc 自tự 己kỷ 分phần/phân 上thượng 麼ma 身thân 為vi 浪lãng 子tử 偏thiên 憐lân 客khách 慣quán 愛ái 貪tham 杯# 識thức 醉túy 人nhân 。

綠lục 柳liễu 紅hồng 桃đào 次thứ 第đệ 開khai 風phong 流lưu 豪hào 俠hiệp 正chánh 徘bồi 徊hồi 誰thùy 知tri 一nhất 片phiến 邙# 山sơn 土thổ/độ 賺# 得đắc 英anh 雄hùng 盡tận 活hoạt 埋mai 。

舉cử 法Pháp 眼nhãn 以dĩ 手thủ 指chỉ 簾# (# 牽khiên 藤đằng 引dẫn 蔓mạn )# 時thời 有hữu 二nhị 僧Tăng 同đồng 去khứ 捲quyển 簾# (# 認nhận 影ảnh 迷mê 頭đầu )# 眼nhãn 云vân 一nhất 得đắc 一nhất 失thất (# 惑hoặc 亂loạn 不bất 少thiểu )# 。

拈niêm 云vân 二nhị 僧Tăng 總tổng 不bất 伶# 俐# 若nhược 向hướng 未vị 指chỉ 以dĩ 前tiền 薦tiến 得đắc 只chỉ 合hợp 拂phất 袖tụ 而nhi 行hành 豈khởi 至chí 落lạc 他tha 圈quyển 繢hội 法Pháp 眼nhãn 縱túng/tung 有hữu 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劍kiếm 終chung 是thị 明minh 眼nhãn 難nạn/nan 瞞man 。

賣mại 卜bốc 何hà 心tâm 買mãi 卜bốc 難nạn/nan 畫họa 眉mi 樓lâu 上thượng 倚ỷ 闌lan 干can 多đa 年niên 不bất 盡tận 相tương/tướng 思tư 恨hận 把bả 筆bút 重trọng/trùng 新tân 帶đái 淚lệ 看khán 。

舉cử 石thạch 鞏# 張trương 弓cung 架# 箭tiễn 以dĩ 待đãi 學học 者giả (# 今kim 日nhật 如như 何hà 舉cử 似tự 人nhân )# 三tam 平bình 詣nghệ 之chi (# 赤xích 身thân 挨ai 白bạch 刃nhận )# 鞏# 云vân 看khán 箭tiễn (# 不bất 是thị 好hảo/hiếu 手thủ )# 平bình 乃nãi 披phi 襟khâm 當đương 之chi (# 喪táng 身thân 失thất 命mạng )# 鞏# 云vân 三tam 十thập 年niên 來lai 張trương 弓cung 架# 箭tiễn 只chỉ 射xạ 得đắc 半bán 個cá 漢hán (# 且thả 莫mạc 壓áp 良lương 為vi 賤tiện )# 。

拈niêm 云vân 聲thanh 應ưng 氣khí 求cầu 即tức 不bất 無vô 正chánh 眼nhãn 看khán 來lai 未vị 免miễn 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。

閑nhàn 來lai 沒một 事sự 理lý 瑤dao 琴cầm 嘯khiếu 月nguyệt 吟ngâm 風phong 一nhất 片phiến 心tâm 漫mạn 撥bát 冰băng 絃huyền 呈trình 巧xảo 手thủ 高cao 山sơn 流lưu 水thủy 貴quý 知tri 音âm 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 曹tào 山sơn 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 時thời 如như 何hà (# 佛Phật )# 山sơn 云vân 曹tào 山sơn 不bất 如như (# 大đại 卑ty 生sanh )# 僧Tăng 云vân 出xuất 後hậu 如như 何hà (# 非phi 佛Phật )# 山sơn 云vân 不bất 如như 曹tào 山sơn (# 太thái 尊tôn 生sanh )# 。

拈niêm 云vân 威uy 音âm 那na 畔bạn 恰kháp 好hảo/hiếu 逍tiêu 遙diêu 現hiện 世thế 門môn 中trung 止chỉ 堪kham 遊du 戲hí 坐tọa 著trước 則tắc 仰ngưỡng 望vọng 不bất 及cập 走tẩu 殺sát 則tắc 猶do 落lạc 後hậu 塵trần 豈khởi 真chân 貴quý 賤tiện 分phần/phân 途đồ 但đãn 要yếu 後hậu 先tiên 合hợp 轍triệt 曹tào 山sơn 道đạo 個cá 如như 與dữ 不bất 如như 也dã 直trực 是thị 較giảo 長trường/trưởng 比tỉ 短đoản 。

靜tĩnh 夜dạ 佳giai 人nhân 睡thụy 錦cẩm 幃vi 起khởi 來lai 含hàm 笑tiếu 拂phất 羅la 衣y 何hà 如như 打đả 破phá 香hương 銷tiêu 夢mộng 免miễn 使sử 檀đàn 郎lang 說thuyết 是thị 非phi 。

舉cử 無vô 為vi 泰thái 豎thụ 拂phất 子tử 云vân (# 金kim 屑tiết 雖tuy 貴quý 落lạc 眼nhãn 成thành 翳ế )# 會hội 得đắc 喚hoán 作tác 禪thiền (# 明minh 明minh 百bách 草thảo 頭đầu 明minh 明minh 祖tổ 師sư 意ý )# 不bất 會hội 果quả 然nhiên 難nạn/nan (# 一nhất 片phiến 白bạch 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 口khẩu 許hứa 多đa 歸quy 鳥điểu 盡tận 迷mê 巢sào )# 難nạn/nan 難nạn/nan (# 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích )# 目mục 前tiền 隔cách 個cá 須Tu 彌Di 山Sơn (# 面diện 壁bích 而nhi 立lập )# 易dị 易dị (# 屙# 屎thỉ 放phóng 尿niệu )# 信tín 口khẩu 道đạo 來lai 無vô 不bất 是thị (# 那na 塊khối 不bất 是thị 精tinh 底để )# 。

別biệt 云vân 不bất 會hội 喚hoán 作tác 禪thiền 會hội 了liễu 果quả 然nhiên 難nạn/nan 須Tu 彌Di 山Sơn 開khai 眼nhãn 即tức 是thị 信tín 口khẩu 道đạo 全toàn 沒một 來lai 由do 放phóng 下hạ 著trước 一nhất 齊tề 破phá 要yếu 問vấn 諸chư 人nhân 如như 何hà 是thị 一nhất 齊tề 破phá 。

夢mộng 裡# 關quan 山sơn 行hành 路lộ 難nạn/nan 醒tỉnh 來lai 依y 舊cựu 據cứ 征chinh 鞍yên 為vi 問vấn 長trường/trưởng 安an 多đa 少thiểu 客khách 幾kỷ 人nhân 踢# 倒đảo 玉ngọc 闌lan 干can 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 玄huyền 沙sa 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 親thân 傳truyền 底để 事sự (# 低đê 聲thanh 些# )# 沙sa 云vân 我ngã 是thị 謝tạ 家gia 兒nhi (# 面diện 赤xích 不bất 如như 語ngữ 直trực )# 。

拈niêm 云vân 問vấn 到đáo 至chí 情tình 傾khuynh 心tâm 吐thổ 膽đảm 固cố 是thị 還hoàn 知tri 面diện 皮bì 厚hậu 處xứ 麼ma 家gia 醜xú 不bất 可khả 外ngoại 揚dương 。

問vấn 到đáo 親thân 傳truyền 事sự 不bất 干can 分phân 明minh 話thoại 出xuất 太thái 無vô 端đoan 從tùng 教giáo 諱húy 名danh 不bất 諱húy 姓tánh 一nhất 派phái 淵uyên 流lưu 下hạ 口khẩu 難nạn/nan 。

舉cử 一nhất 僧Tăng 過quá 天thiên 龍long (# 圖đồ 個cá 甚thậm 麼ma )# 龍long 豎thụ 一nhất 指chỉ 示thị 之chi (# 不bất 因nhân 樵tiều 子tử 徑kính )# 僧Tăng 大đại 悟ngộ (# 爭tranh 到đáo 葛cát 洪hồng 家gia )# 後hậu 示thị 寂tịch 云vân 吾ngô 得đắc 天thiên 龍long 一nhất 指chỉ 頭đầu 禪thiền (# 過quá 後hậu 思tư 君quân 子tử )# 一nhất 生sanh 受thọ 用dụng 不bất 盡tận (# 三tam 十thập 年niên 不bất 少thiểu 鹽diêm 醬tương )# 。

拈niêm 云vân 一nhất 指chỉ 頭đầu 禪thiền 有hữu 甚thậm 交giao 涉thiệp 賺# 殺sát 阿a 僧Tăng 終chung 身thân 活hoạt 埋mai 而nhi 今kim 豎thụ 指chỉ 者giả 多đa 矣hĩ 得đắc 此thử 受thọ 用dụng 者giả 幾kỷ 人nhân 哉tai 千thiên 載tái 而nhi 下hạ 令linh 人nhân 浩hạo 嘆thán 。

暗ám 裡# 傷thương 人nhân 不bất 用dụng 刀đao 十thập 分phần/phân 痛thống 處xứ 是thị 誰thùy 遭tao 玄huyền 猿viên 墮đọa 下hạ 和hòa 腸tràng 淚lệ 亙# 古cổ 流lưu 來lai 恨hận 未vị 消tiêu 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 巖nham 頭đầu 起khởi 滅diệt 不bất 停đình 時thời 如như 何hà (# 家gia 鬼quỷ 作tác 祟túy )# 頭đầu 咄đốt 云vân (# 合hợp 取thủ 狗cẩu 口khẩu )# 是thị 誰thùy 起khởi 滅diệt (# 識thức 得đắc 不bất 為vi 冤oan )# 。

拈niêm 云vân 巖nham 頭đầu 有hữu 定định 亂loạn 機cơ 謀mưu 且thả 無vô 太thái 平bình 贊tán 畫họa 這giá 僧Tăng 被bị 這giá 一nhất 咄đốt 不bất 知tri 腦não 後hậu 重trọng/trùng 了liễu 多đa 少thiểu 。

三tam 尺xích 神thần 鋒phong 未vị 慣quán 經kinh 離ly 離ly 草thảo 色sắc 滿mãn 荒hoang 庭đình 勸khuyến 君quân 莫mạc 向hướng 沙sa 場tràng 過quá 直trực 恐khủng 聞văn 風phong 帶đái 血huyết 腥tinh 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 如như 何hà 是thị 趙triệu 州châu (# 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 麼ma )# 州châu 云vân 東đông 門môn 南nam 門môn 西tây 門môn 。 北bắc 門môn (# 莫mạc 言ngôn 不bất 道đạo )# 。

拈niêm 云vân 本bổn 分phân 為vi 人nhân 還hoàn 他tha 趙triệu 州châu 始thỉ 得đắc 雖tuy 然nhiên 蹉sa 過quá 者giả 不bất 少thiểu 。

行hành 腳cước 多đa 年niên 歸quy 去khứ 來lai 幾kỷ 番phiên 辛tân 苦khổ 對đối 城thành 隈ôi 四tứ 面diện 門môn 開khai 無vô 鎖tỏa 鑰thược 誰thùy 能năng 踏đạp 破phá 古cổ 蒼thương 苔# 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 青thanh 原nguyên 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý (# 占chiêm 南nam 問vấn 北bắc )# 原nguyên 云vân 廬lư 陵lăng 米mễ 作tác 麼ma 價giá (# 指chỉ 東đông 劃hoạch 西tây )# 。

拈niêm 云vân 青thanh 原nguyên 一nhất 期kỳ 方phương 便tiện 且thả 從tùng 雖tuy 然nhiên 有hữu 利lợi 無vô 利lợi 。 不bất 離ly 行hành 市thị 高cao 抬# 時thời 價giá 作tác 麼ma 。

為vi 駕giá 輕khinh 舟chu 泛phiếm 五ngũ 湖hồ 雲vân 山sơn 海hải 月nguyệt 不bất 曾tằng 殊thù 歸quy 來lai 一nhất 段đoạn 風phong 流lưu 況huống 但đãn 把bả 冰băng 心tâm 對đối 玉ngọc 壺hồ 。

舉cử 善thiện 道đạo 遭tao 沙sa 汰# 時thời (# 退thoái 身thân 有hữu 分phần/phân )# 常thường 以dĩ 拄trụ 杖trượng 示thị 眾chúng 云vân (# 不bất 勞lao 拈niêm 出xuất )# 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 也dã 恁nhẫm 麼ma (# 一nhất 二nhị 三tam )# 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 也dã 恁nhẫm 麼ma (# 四tứ 五ngũ 六lục )# 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 也dã 恁nhẫm 麼ma (# 七thất 八bát 九cửu )# 。

拈niêm 云vân 恁nhẫm 麼ma 也dã 得đắc 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 得đắc 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 切thiết 忌kỵ 拄trụ 杖trượng 子tử 換hoán 卻khước 眼nhãn 睛tình 。

千thiên 尺xích 長trường/trưởng 松tùng 耐nại 歲tuế 寒hàn 亭đình 亭đình 老lão 榦# 任nhậm 君quân 看khán 等đẳng 閑nhàn 識thức 得đắc 其kỳ 中trung 意ý 漫mạn 把bả 枯khô 桐# 對đối 月nguyệt 彈đàn 。

舉cử 南nam 泉tuyền 示thị 眾chúng 云vân 王vương 老lão 師sư 要yếu 賣mại 身thân (# 窮cùng 思tư 變biến )# 阿a 誰thùy 要yếu 買mãi (# 不bất 是thị 冤oan 家gia 不bất 聚tụ 頭đầu )# 一nhất 僧Tăng 云vân 某mỗ 甲giáp 買mãi (# 也dã 須tu 照chiếu 貨hóa 還hoàn 錢tiền )# 泉tuyền 云vân 他tha 不bất 作tác 貴quý 價giá (# 千thiên 金kim 不bất 換hoán )# 不bất 作tác 賤tiện 價giá (# 一nhất 文văn 不bất 值trị )# 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 買mãi (# 上thượng 下hạ 些# )# 僧Tăng 無vô 對đối (# 鈍độn 滯trệ 殺sát 人nhân )# 趙triệu 州châu 代đại 云vân (# 搶# 行hành 奪đoạt 市thị )# 明minh 年niên 來lai (# 饒nhiêu 賣mại 不bất 賒xa )# 與dữ 和hòa 尚thượng 縫phùng 個cá 布bố 衫sam (# 切thiết 忌kỵ 粗thô 針châm 大đại 線tuyến )# 。

拈niêm 云vân 南nam 泉tuyền 趙triệu 州châu 失thất 利lợi 了liễu 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 齊tề 打đả 殺sát 免miễn 得đắc 鬻dục 短đoản 炫huyễn 長trường/trưởng 。

特đặc 特đặc 賣mại 身thân 賣mại 不bất 成thành 何hà 言ngôn 水thủy 怪quái 與dữ 山sơn 精tinh 當đương 行hành 幸hạnh 遇ngộ 承thừa 家gia 子tử 不bất 借tá 權quyền 衡hành 識thức 重trọng/trùng 輕khinh 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 柏# 巖nham 如như 何hà 是thị 道đạo (# 腳cước 下hạ 底để )# 巖nham 云vân 徒đồ 勞lao 車xa 馬mã 跡tích (# 何hà 不bất 早tảo 道đạo )# 。

拈niêm 云vân 尋tầm 蹤tung 訪phỏng 跡tích 程# 途đồ 轉chuyển 賒xa 涉thiệp 水thủy 登đăng 山sơn 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 直trực 須tu 離ly 卻khước 行hành 市thị 珍trân 重trọng 腳cước 頭đầu 庶thứ 幾kỷ 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。 不bất 然nhiên 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 走tẩu 殺sát 多đa 少thiểu 人nhân 。

腳cước 底để 茫mang 茫mang 去khứ 復phục 來lai 長trường/trưởng 安an 路lộ 上thượng 幾kỷ 徘bồi 徊hồi 何hà 人nhân 識thức 得đắc 風phong 塵trần 苦khổ 好hảo/hiếu 把bả 狂cuồng 情tình 當đương 下hạ 灰hôi 。

舉cử 僧Tăng 辭từ 歸quy 宗tông 云vân 某mỗ 甲giáp 往vãng 諸chư 方phương 學học 五ngũ 味vị 禪thiền (# 這giá 山sơn 望vọng 著trước 那na 山sơn 高cao )# 宗tông 云vân 我ngã 這giá 裡# 有hữu 一nhất 味vị 禪thiền 為vi 甚thậm 不bất 學học (# 飯phạn 籮# 邊biên 餓ngạ 殺sát 多đa 少thiểu 人nhân )# 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 一nhất 味vị 禪thiền (# 鈍độn 鳥điểu 逆nghịch 風phong 飛phi )# 宗tông 便tiện 打đả (# 有hữu 甚thậm 奇kỳ 特đặc 處xứ )# 。

拈niêm 云vân 這giá 僧Tăng 貪tham 多đa 嚼tước 不bất 爛lạn 歸quy 宗tông 拈niêm 葉diệp 止chỉ 兒nhi 啼đề 別biệt 有hữu 知tri 甘cam 識thức 苦khổ 底để 麼ma 莫mạc 將tương 閑nhàn 學học 解giải 埋mai 沒một 祖tổ 師sư 心tâm 。

策sách 杖trượng 何hà 須tu 度độ 遠viễn 山sơn 芒mang 鞋hài 脫thoát 處xứ 任nhậm 幽u 閒gian/nhàn 滿mãn 瓶bình 薄bạc 醋thố 隨tùy 君quân 喫khiết 滋tư 味vị 從tùng 來lai 總tổng 一nhất 般ban 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 九cửu 峰phong 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý (# 忘vong 卻khước 了liễu 也dã )# 峰phong 云vân 一nhất 寸thốn 龜quy 毛mao 重trọng/trùng 九cửu 斤cân (# 不bất 信tín 道đạo )# 。

拈niêm 云vân 權quyền 然nhiên 後hậu 知tri 輕khinh 重trọng 度độ 然nhiên 後hậu 知tri 長trường 短đoản 九cửu 峰phong 恁nhẫm 麼ma 道đạo 曾tằng 經kinh 權quyền 度độ 也dã 無vô 美mỹ 則tắc 美mỹ 矣hĩ 西tây 來lai 意ý 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 。

馬mã 首thủ 斜tà 陽dương 影ảnh 漸tiệm 低đê 無vô 端đoan 幽u 鳥điểu 亂loạn 峰phong 啼đề 行hành 人nhân 莫mạc 作tác 尋tầm 常thường 調điều 多đa 少thiểu 聲thanh 聲thanh 韻vận 不bất 齊tề 。

舉cử 仰ngưỡng 山sơn 指chỉ 雪tuyết 獅sư 子tử 云vân 還hoàn 有hữu 過quá 得đắc 此thử 色sắc 者giả 麼ma (# 認nhận 著trước 即tức 不bất 可khả )# 眾chúng 無vô 對đối (# 代đại 云vân 和hòa 尚thượng 莫mạc 眼nhãn 花hoa )# 雲vân 門môn 云vân 當đương 時thời 便tiện 與dữ 推thôi 倒đảo (# 秋thu 去khứ 枝chi 頭đầu 瘦sấu )# 雪tuyết 竇đậu 云vân 只chỉ 解giải 推thôi 倒đảo 不bất 解giải 扶phù 起khởi (# 春xuân 來lai 樹thụ 底để 花hoa )# 。

拈niêm 云vân 三tam 老lão 各các 見kiến 一nhất 邊biên 何hà 曾tằng 道đạo 得đắc 越việt 格cách 一nhất 句cú 更cánh 殘tàn 夜dạ 盡tận 青thanh 鴉# 亂loạn 好hảo/hiếu 把bả 風phong 流lưu 對đối 曉hiểu 粧# 。

寒hàn 蛩# 噪táo 砌# 三tam 更cánh 夢mộng 野dã 鶴hạc 啼đề 枝chi 半bán 夜dạ 天thiên 雞kê 唱xướng 一nhất 聲thanh 人nhân 睡thụy 起khởi 愁sầu 看khán 曉hiểu 月nguyệt 落lạc 前tiền 川xuyên 。

舉cử 子tử 昭chiêu 首thủ 座tòa 問vấn 法Pháp 眼nhãn 長trưởng 老lão 開khai 堂đường 承thừa 嗣tự 何hà 人nhân (# 撩# 蜂phong 剔dịch 蝎hạt )# 眼nhãn 云vân 地địa 藏tạng (# 冤oan 有hữu 頭đầu )# 昭chiêu 云vân 太thái 辜cô 負phụ 長trường/trưởng 慶khánh 先tiên 師sư (# 黨đảng 理lý 不bất 黨đảng 親thân )# 眼nhãn 云vân 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 長trường/trưởng 慶khánh 一nhất 轉chuyển 語ngữ (# 是thị 何hà 言ngôn 與dữ )# 昭chiêu 云vân 何hà 不bất 問vấn (# 自tự 坑khanh 自tự 陷hãm )# 眼nhãn 云vân 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 意ý 作tác 麼ma 生sanh (# 生sanh 澀sáp 鑰thược 匙thi 投đầu 舊cựu 鎖tỏa )# 昭chiêu 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử (# 似tự 即tức 似tự )# 眼nhãn 云vân 此thử 是thị 長trường/trưởng 慶khánh 處xứ 學học 得đắc 底để (# 是thị 即tức 未vị 是thị )# 首thủ 座tòa 分phần/phân 上thượng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh (# 更cánh 與dữ 一nhất 捏niết )# 昭chiêu 無vô 語ngữ (# 早tảo 知tri 今kim 日nhật 悔hối 莫mạc 當đương 初sơ )# 眼nhãn 云vân 秪# 如như 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 是thị 撥bát 萬vạn 象tượng 不bất 撥bát 萬vạn 象tượng (# 撲phác 牛ngưu 不bất 用dụng 索sách )# 昭chiêu 云vân 不bất 撥bát (# 頂đảnh 門môn 上thượng 去khứ 了liễu 三tam 魂hồn )# 眼nhãn 云vân 兩lưỡng 個cá (# 車xa 不bất 橫hoạnh/hoành 推thôi )# 參tham 隨tùy 左tả 右hữu 皆giai 云vân 撥bát 萬vạn 象tượng (# 腳cước 板bản 底để 鑽toàn 了liễu 七thất 魄phách )# 眼nhãn 云vân 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 聻# (# 理lý 無vô 曲khúc 斷đoạn )# 。

拈niêm 云vân 臨lâm 場tràng 話thoại 墮đọa 當đương 面diện 熱nhiệt 瞞man 惹nhạ 起khởi 許hứa 多đa 鬧náo 亂loạn 如như 何hà 得đắc 打đả 斷đoạn 去khứ 似tự 訥nột 始thỉ 平bình 分phân 別biệt 路lộ 如như 愚ngu 方phương 塞tắc 是thị 非phi 門môn 。

聞văn 說thuyết 長trường/trưởng 安an 路lộ 不bất 平bình 揮huy 鋤# 幾kỷ 度độ 氣khí 如như 烹phanh 到đáo 來lai 無vô 數số 衷# 情tình 亂loạn 愁sầu 聽thính 鶬# 鶊# 深thâm 夜dạ 鳴minh 。

舉cử 明minh 安an 問vấn 梁lương 山sơn 如như 何hà 是thị 無vô 相tướng 道Đạo 場Tràng (# 睜# 眼nhãn 覷thứ 不bất 著trước )# 山sơn 指chỉ 觀quán 音âm 云vân 這giá 個cá 是thị 吳ngô 處xứ 士sĩ 畫họa 底để (# 白bạch 日nhật 換hoán 人nhân 睛tình )# 安an 擬nghĩ 議nghị (# 猶do 隔cách 一nhất 重trọng/trùng 關quan )# 山sơn 急cấp 索sách 云vân 這giá 個cá 是thị 有hữu 相tương/tướng 底để 那na 個cá 是thị 無vô 相tướng 底để (# 放phóng 過quá 即tức 不bất 可khả )# 安an 於ư 言ngôn 下hạ 有hữu 省tỉnh (# 穿xuyên 過quá 髑độc 髏lâu )# 禮lễ 拜bái 了liễu 歸quy 位vị (# 也dã 不bất 消tiêu 得đắc )# 山sơn 云vân 何hà 不bất 道đạo 取thủ 一nhất 句cú (# 還hoàn 我ngã 話thoại 頭đầu 來lai )# 安an 云vân 道đạo 即tức 不bất 辭từ 恐khủng 上thượng 紙chỉ 墨mặc (# 點điểm 污ô 了liễu 也dã )# 山sơn 呵ha 呵ha 云vân 此thử 語ngữ 上thượng 石thạch 去khứ 後hậu 果quả 上thượng 碑bi (# 莫mạc 是thị 遭tao 他tha 授thọ 記ký 來lai )# 。

拈niêm 云vân 一nhất 槌chùy 兩lưỡng 槌chùy 便tiện 當đương 再tái 三tam 再tái 四tứ 叮# 嚀# 機cơ 關quan 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 枯khô 龜quy 妙diệu 入nhập 孫tôn 臏bận 手thủ 一nhất 灼chước 爻hào 分phần/phân 十thập 字tự 文văn 。

幾kỷ 枝chi 西tây 向hướng 幾kỷ 枝chi 東đông 濃nồng 淡đạm 由do 來lai 致trí 莫mạc 窮cùng 遲trì 日nhật 園viên 林lâm 藏tạng 不bất 住trụ 無vô 言ngôn 桃đào 李# 笑tiếu 春xuân 風phong 。

舉cử 風phong 穴huyệt 示thị 眾chúng 云vân 昔tích 日nhật 世Thế 尊Tôn 以dĩ 青thanh 蓮liên 華hoa 目mục 。 顧cố 迦Ca 葉Diếp 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 且thả 道đạo 說thuyết 個cá 甚thậm 麼ma (# 不bất 勞lao 重trọng/trùng 舉cử )# 首thủ 山sơn 便tiện 下hạ 去khứ (# 失thất 卻khước 一nhất 隻chỉ 眼nhãn )# 。

拈niêm 云vân 風phong 穴huyệt 雖tuy 是thị 憐lân 兒nhi 塗đồ 乳nhũ 苦khổ 其kỳ 實thật 眉mi 毛mao 去khứ 了liễu 大đại 半bán 首thủ 山sơn 縱túng/tung 然nhiên 伶# 俐# 猶do 覺giác 不bất 堪kham 種chủng 草thảo 何hà 故cố 從tùng 門môn 入nhập 者giả 不bất 是thị 家gia 珍trân 。

抱bão 得đắc 瑤dao 琴cầm 月nguyệt 下hạ 彈đàn 曲khúc 終chung 人nhân 醉túy 玉ngọc 樓lâu 寒hàn 朱chu 絃huyền 撥bát 動động 深thâm 深thâm 意ý 幾kỷ 個cá 知tri 音âm 肯khẳng 受thọ 謾man 。

舉cử 良lương 遂toại 座tòa 主chủ 見kiến 麻ma 谷cốc (# 今kim 日nhật 且thả 罷bãi 講giảng )# 谷cốc 閉bế 門môn 不bất 接tiếp (# 老lão 婆bà 心tâm 切thiết )# 遂toại 次thứ 日nhật 再tái 往vãng (# 不bất 得đắc 封phong 侯hầu 志chí 不bất 休hưu )# 谷cốc 復phục 閉bế 門môn (# 再tái 斯tư 可khả 矣hĩ )# 遂toại 乃nãi 叩khấu 門môn (# 金kim 龍long 失thất 水thủy )# 谷cốc 問vấn 阿a 誰thùy (# 妙diệu 翅sí 急cấp 提đề )# 遂toại 擬nghĩ 應ưng 名danh (# 如như 是thị 如như 是thị 。 )# 忽hốt 然nhiên 有hữu 省tỉnh (# 不bất 是thị 不bất 是thị )# 乃nãi 云vân 和hòa 尚thượng 莫mạc 謾man 良lương 遂toại (# 向hướng 你nễ 道đạo 甚thậm 麼ma )# 良lương 遂toại 不bất 來lai 見kiến 和hòa 尚thượng (# 失thất 腳cước 了liễu 也dã )# 幾kỷ 被bị 經kinh 論luận 賺# 過quá 一nhất 生sanh (# 又hựu 被bị 麻ma 谷cốc 賺# 過quá )# 谷cốc 乃nãi 印ấn 可khả (# 土thổ/độ 上thượng 加gia 泥nê )# 。

拈niêm 云vân 大đại 小tiểu 良lương 遂toại 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 也dã 若nhược 是thị 麻ma 谷cốc 輕khinh 輕khinh 放phóng 過quá 那na 能năng 痛thống 快khoái 平bình 生sanh 。

狼lang 毒độc 心tâm 腸tràng 何hà 太thái 孤cô 殺sát 人nhân 見kiến 血huyết 事sự 難nạn/nan 扶phù 偶ngẫu 拈niêm 一nhất 味vị 相tương 應ứng 草thảo 起khởi 死tử 回hồi 生sanh 更cánh 別biệt 無vô 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 不bất 起khởi 一nhất 念niệm 還hoàn 有hữu 過quá 也dã 無vô (# 且thả 信tín 一nhất 半bán )# 門môn 云vân 須Tu 彌Di 山Sơn (# 平bình 地địa 起khởi 孤cô 堆đôi )# 。

拈niêm 云vân 這giá 僧Tăng 將tương 謂vị 把bả 火hỏa 燒thiêu 山sơn 一nhất 燎liệu 便tiện 盡tận 雲vân 門môn 拈niêm 個cá 沒một 量lượng 底để 攔lan 路lộ 頓đốn 著trước 令linh 伊y 出xuất 入nhập 無vô 門môn 這giá 裡# 稍sảo 作tác 商thương 量lượng 未vị 免miễn 滿mãn 腔# 荊kinh 棘cức 。

雲vân 門môn 突đột 出xuất 須Tu 彌Di 山Sơn 聳tủng 崒# 嵯# 峨# 任nhậm 躋tễ 攀phàn 筋cân 斗đẩu 倒đảo 翻phiên 君quân 莫mạc 惜tích 更cánh 乘thừa 紫tử 氣khí 度độ 玄huyền 關quan 。

舉cử 雪tuyết 峰phong 拈niêm 拄trụ 杖trượng 示thị 眾chúng 云vân 這giá 個cá 秖kỳ 為vi 中trung 下hạ 根căn 人nhân (# 放phóng 下hạ 著trước )# 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 忽hốt 遇ngộ 上thượng 上thượng 人nhân 來lai 時thời 如như 何hà (# 自tự 有hữu 方phương 便tiện )# 峰phong 拈niêm 拄trụ 杖trượng 便tiện 去khứ (# 今kim 日nhật 失thất 利lợi )# 。

拈niêm 云vân 雪tuyết 峰phong 一nhất 放phóng 一nhất 收thu 反phản 成thành 多đa 事sự 若nhược 是thị 遇ngộ 著trước 作tác 家gia 奪đoạt 來lai 拗# 作tác 兩lưỡng 段đoạn 又hựu 看khán 如như 何hà 轉chuyển 身thân 。

一nhất 枝chi 開khai 綻trán 傍bàng 銀ngân 墻tường 半bán 惜tích 芳phương 英anh 半bán 送tống 香hương 分phân 付phó 東đông 風phong 收thu 拾thập 去khứ 免miễn 教giáo 遊du 子tử 樂nhạo/nhạc/lạc 春xuân 忙mang 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 首thủ 山sơn 如như 何hà 是thị 佛Phật (# 抱bão 鏡kính 問vấn 卜bốc )# 山sơn 云vân 新tân 婦phụ 騎kỵ 驢lư 阿a 家gia 牽khiên (# 一nhất 場tràng 笑tiếu 具cụ )# 。

拈niêm 云vân 喉hầu 中trung 討thảo 氣khí 絃huyền 上thượng 覓mịch 音âm 到đáo 底để 無vô 伊y 入nhập 處xứ 會hội 得đắc 本bổn 地địa 風phong 光quang 一nhất 任nhậm 隨tùy 時thời 瀟tiêu 灑sái 要yếu 見kiến 首thủ 山sơn 答đáp 處xứ 麼ma 。

二nhị 八bát 佳giai 人nhân 美mỹ 少thiếu 年niên 隨tùy 風phong 蝴# 蝶# 勢thế 翩# 翩# 夜dạ 來lai 撲phác 碎toái 紅hồng 羅la 夢mộng 始thỉ 笑tiếu 從tùng 前tiền 顛điên 倒đảo 顛điên 。

舉cử 鹽diêm 官quan 一nhất 日nhật 喚hoán 侍thị 者giả 與dữ 我ngã 過quá 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 來lai (# 用dụng 他tha 作tác 麼ma )# 者giả 云vân 扇thiên/phiến 子tử 破phá 也dã (# 真chân 語ngữ 者giả )# 官quan 云vân 扇thiên/phiến 子tử 既ký 破phá 還hoàn 我ngã 犀# 牛ngưu 兒nhi 來lai (# 只chỉ 恐khủng 觸xúc 忤ngỗ 和hòa 尚thượng )# 者giả 無vô 對đối (# 切thiết 忌kỵ 動động 著trước )# 資tư 福phước 畫họa 圓viên 相tương/tướng 於ư 中trung 書thư 一nhất 牛ngưu 字tự (# 破phá 也dã 破phá 也dã )# 。

拈niêm 云vân 鹽diêm 官quan 追truy 索sách 過quá 情tình 侍thị 者giả 若nhược 解giải 當đương 面diện 奉phụng 掌chưởng 豈khởi 不bất 團đoàn 圞# 拈niêm 出xuất 更cánh 待đãi 資tư 福phước 補bổ 綴chuế 終chung 是thị 頭đầu 角giác 不bất 全toàn 此thử 外ngoại 有hữu 別biệt 呈trình 伎kỹ 倆lưỡng 麼ma 還hoàn 我ngã 犀# 牛ngưu 兒nhi 來lai 。

玩ngoạn 水thủy 觀quán 山sơn 興hưng 欲dục 驕kiêu 斷đoạn 橋kiều 風phong 雨vũ 恨hận 無vô 聊liêu 誰thùy 知tri 野dã 色sắc 猶do 堪kham 賞thưởng 一nhất 聽thính 丹đan 青thanh 任nhậm 意ý 描# 。

舉cử 雲vân 門môn 云vân 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 內nội 宇vũ 宙trụ 之chi 間gian (# 大đại 好hiếu 著trước 眼nhãn )# 中trung 有hữu 一nhất 寶bảo 秘bí 在tại 形hình 山sơn (# 是thị 甚thậm 麼ma )# 拈niêm 燈đăng 籠lung 向hướng 佛Phật 殿điện 裡# (# 囌# 嚕rô 囌# 嚕rô )# 將tương 三tam 門môn 來lai 燈đăng 籠lung 上thượng (# 㗭# 唎rị 㗭# 唎rị )# 。

拈niêm 云vân 雲vân 門môn 若nhược 無vô 後hậu 語ngữ 幾kỷ 乎hồ 話thoại 墮đọa 雖tuy 然nhiên 未vị 免miễn 拂phất 跡tích 成thành 痕ngân 。

古cổ 岸ngạn 船thuyền 稀# 野dã 渡độ 空không 韶thiều 陽dương 一nhất 葉diệp 慣quán 乘thừa 風phong 數số 聲thanh 歌ca 起khởi 滄thương 江giang 上thượng 喚hoán 出xuất 雲vân 雷lôi 吼hống 玉ngọc 龍long 。

舉cử 慈từ 明minh 冬đông 日nhật 牓# 僧Tăng 堂đường 作tác 此thử 字tự (# 節tiết 候hậu 嚴nghiêm 寒hàn 何hà 勞lao 神thần 用dụng )# 其kỳ 下hạ 注chú 云vân (# 蛇xà 腹phúc 添# 足túc )# 若nhược 人nhân 識thức 得đắc 不bất 離ly 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 (# 猶do 有hữu 這giá 個cá 在tại )# 首thủ 座tòa 見kiến 云vân 和hòa 尚thượng 今kim 日nhật 放phóng 參tham (# 覷thứ 破phá 了liễu 也dã )# 明minh 聞văn 而nhi 笑tiếu 之chi (# 一nhất 場tràng 懡# 㦬# )# 。

拈niêm 云vân 理lý 無vô 蹴xúc 至chí 功công 不bất 浪lãng 施thí 金kim 繩thằng 裡# 外ngoại 牢lao 拴# 玉ngọc 液dịch 當đương 頭đầu 迸bính 出xuất 一nhất 陽dương 丁đinh 來lai 復phục 梅mai 開khai 雪tuyết 嶺lĩnh 生sanh 香hương 七thất 日nhật 見kiến 天thiên 心tâm 水thủy 涸hạc 冰băng 河hà 解giải 凍đống 到đáo 這giá 裡# 泥nê 牛ngưu 懽# 笑tiếu 石thạch 女nữ 謳# 歌ca 須tu 是thị 恁nhẫm 麼ma 人nhân 始thỉ 解giải 恁nhẫm 麼ma 事sự 試thí 看khán 慈từ 明minh 作tác 字tự 雖tuy 然nhiên 體thể 勢thế 未vị 完hoàn 要yếu 且thả 意ý 隨tùy 筆bút 到đáo 首thủ 座tòa 一nhất 言ngôn 道đạo 破phá 謂vị 復phục 具cụ 眼nhãn 不bất 具cụ 眼nhãn 三tam 千thiên 劍kiếm 客khách 今kim 何hà 在tại 獨độc 許hứa 莊trang 周chu 見kiến 太thái 平bình 。

剝bác 盡tận 群quần 陰ấm 返phản 自tự 然nhiên 後hậu 天thiên 天thiên 復phục 先tiên 天thiên 天thiên 風phong 花hoa 雪tuyết 月nguyệt 平bình 生sanh 趣thú 興hưng 罷bãi 歸quy 來lai 抱bão 枕chẩm 眠miên 個cá 中trung 事sự 對đối 誰thùy 傳truyền 援viện 毫hào 淡đạm 淡đạm 點điểm 雲vân 煙yên 承thừa 家gia 有hữu 子tử 應ưng 須tu 薦tiến 笑tiếu 語ngữ 相tương 將tương 學học 賣mại 顛điên 。

舉cử 外ngoại 道đạo 問vấn 世Thế 尊Tôn 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 不bất 問vấn 無vô 言ngôn (# 止chỉ 止chỉ 不bất 須tu 說thuyết 。 )# 世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu (# 謝tạ 答đáp 話thoại )# 外ngoại 道đạo 讚tán 歎thán 云vân 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi (# 莫mạc 謗báng 伊y 好hảo/hiếu )# 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 (# 不bất 因nhân 柳liễu 毅nghị 傳truyền 鄉hương 信tín )# 令linh 我ngã 得đắc 入nhập (# 何hà 緣duyên 得đắc 到đáo 洞đỗng 庭đình 湖hồ )# 。

拈niêm 云vân 外ngoại 道đạo 被bị 世Thế 尊Tôn 一nhất 杓chước 惡ác 水thủy 脫thoát 盡tận 皮bì 膚phu 單đơn 留lưu 三tam 寸thốn 舌thiệt 頭đầu 頌tụng 恩ân 讚tán 德đức 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 也dã 是thị 白bạch 日nhật 著trước 鬼quỷ 。

野dã 老lão 家gia 常thường 盡tận 日nhật 閒gian/nhàn 柴sài 門môn 雖tuy 設thiết 不bất 曾tằng 關quan 白bạch 雲vân 幾kỷ 度độ 來lai 相tương/tướng 訪phỏng 笑tiếu 倚ỷ 青thanh 山sơn 任nhậm 往vãng 還hoàn 。

舉cử 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 甚thậm 處xứ 來lai (# 老lão 老lão 大đại 大đại 來lai 處xứ 也dã 不bất 識thức )# 仰ngưỡng 云vân 田điền 中trung 來lai (# 如như 實thật 通thông 供cung )# 山sơn 云vân 田điền 中trung 多đa 少thiểu 人nhân (# 較giảo 甚thậm 多đa 寡quả )# 仰ngưỡng 插sáp 鍬# 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 (# 暗ám 裡# 抽trừu 橫hoạnh/hoành 作tác )# 山sơn 云vân 南nam 山sơn 大đại 有hữu 人nhân 刈ngải 茅mao (# 費phí 手thủ 腳cước 生sanh )# 仰ngưỡng 拈niêm 鍬# 子tử 便tiện 行hành (# 明minh 中trung 坐tọa 舌thiệt 頭đầu )# 。

拈niêm 云vân 功công 勳huân 邊biên 事sự 坐tọa 則tắc 成thành 偏thiên 向hướng 上thượng 關quan 頭đầu 踏đạp 著trước 便tiện 轉chuyển 機cơ 前tiền 接tiếp 引dẫn 格cách 外ngoại 承thừa 當đương 除trừ 是thị 溈# 仰ngưỡng 父phụ ▆# ▆# 有hữu 喚hoán 不bất 回hồi 頭đầu 底để 立lập 地địa 死tử 人nhân 如như 麻ma 似tự 粟túc 。

貽# 謨mô 燕yên 翼dực 事sự 非phi 常thường 一nhất 度độ 經kinh 來lai 一nhất 度độ 忙mang 雨vũ 散tán 雲vân 收thu 生sanh 晚vãn 翠thúy 遙diêu 瞻chiêm 秋thu 色sắc 映ánh 南nam 岡# 。

舉cử 五ngũ 祖tổ 演diễn 舉cử 一nhất 秀tú 才tài 著trước 無vô 鬼quỷ 論luận (# 只chỉ 恐khủng 杜đỗ 撰soạn 得đắc 來lai )# 一nhất 日nhật 鬼quỷ 現hiện 身thân 云vân 你nễ 道đạo 無vô 我ngã 聻# (# 咦# )# 秀tú 才tài 無vô 語ngữ (# 啐# )# 。

拈niêm 云vân 見kiến 怪quái 不bất 怪quái 其kỳ 怪quái 自tự 壞hoại 叵phả 耐nại 這giá 秀tú 才tài 有hữu 心tâm 無vô 膽đảm 若nhược 能năng 當đương 面diện 便tiện 唾thóa 教giáo 伊y 逃đào 竄thoán 無vô 門môn 。

十thập 載tái 芸vân 窗song 意ý 氣khí 豪hào 舌thiệt 頭đầu 如như 劍kiếm 筆bút 如như 刀đao 誰thùy 知tri 話thoại 到đáo 傷thương 心tâm 處xứ 鬼quỷ 魅mị 無vô 端đoan 白bạch 晝trú 號hiệu 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 黃hoàng 連liên 如như 何hà 是thị 聲thanh 前tiền 一nhất 句cú (# 劄# )# 連liên 云vân 聲thanh 前tiền 無vô 句cú (# 又hựu 恁nhẫm 麼ma 口khẩu 喃nẩm 喃nẩm )# 聲thanh 後hậu 問vấn 將tương 來lai (# 不bất 禮lễ 拜bái 更cánh 待đãi 何hà 時thời )# 。

拈niêm 云vân 入nhập 理lý 深thâm 談đàm 委ủy 曲khúc 不bất 少thiểu 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 聲thanh 句cú 都đô 捐quyên 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 咄đốt 。

朔sóc 風phong 凜# 凜# 不bất 停đình 吹xuy 正chánh 是thị 東đông 君quân 熟thục 睡thụy 時thời 偶ngẫu 來lai 驚kinh 破phá 枝chi 頭đầu 夢mộng 梅mai 花hoa 開khai 笑tiếu 杏hạnh 花hoa 遲trì 。

舉cử 臺đài 山sơn 路lộ 上thượng 有hữu 一nhất 婆bà 子tử (# 冤oan 家gia 路lộ 窄# )# 凡phàm 有hữu 僧Tăng 問vấn 臺đài 山sơn 路lộ 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ (# 看khán 腳cước 下hạ )# 婆bà 云vân 驀# 直trực 去khứ (# 喏nhạ 喏nhạ )# 僧Tăng 纔tài 行hành (# 蹉sa 過quá 了liễu 也dã )# 婆bà 云vân 好hảo/hiếu 個cá 阿a 師sư 又hựu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 也dã (# 口khẩu 是thị 兩lưỡng 片phiến 皮bì )# 僧Tăng 舉cử 似tự 趙triệu 州châu (# 好hảo/hiếu 話thoại 通thông 六lục 耳nhĩ )# 州châu 云vân 待đãi 我ngã 與dữ 勘khám 過quá (# 老lão 不bất 歇hiết 心tâm )# 州châu 亦diệc 如như 前tiền 問vấn (# 將tương 謂vị 別biệt 有hữu )# 婆bà 亦diệc 如như 前tiền 答đáp (# 再tái 來lai 不bất 值trị 錢tiền )# 州châu 回hồi 上thượng 堂đường 云vân 我ngã 為vì 汝nhữ 勘khám 破phá 婆bà 子tử 了liễu 也dã (# 明minh 眼nhãn 難nạn/nan 瞞man )# 。

拈niêm 云vân 此thử 段đoạn 公công 案án 卜bốc 度độ 者giả 盡tận 道đạo 婆bà 子tử 止chỉ 得đắc 一nhất 橛quyết 之chi 機cơ 不bất 知tri 如như 大đại 冶dã 精tinh 金kim 終chung 無vô 變biến 色sắc 畢tất 竟cánh 趙triệu 州châu 勘khám 破phá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 良lương 久cửu 云vân 將tương 謂vị 無vô 人nhân 。

搖dao 唇thần 鼓cổ 舌thiệt 傍bàng 層tằng 巒# 多đa 少thiểu 行hành 人nhân 被bị 熱nhiệt 瞞man 潦lạo 倒đảo 趙triệu 州châu 旁bàng 不bất 肯khẳng 一nhất 回hồi 勘khám 破phá 太thái 無vô 端đoan 臺đài 山sơn 路lộ 去khứ 者giả 難nạn/nan 白bạch 雲vân 覆phú 處xứ 數số 峰phong 寒hàn 茅mao 蘆lô 草thảo 徑kính 依y 然nhiên 在tại 踏đạp 破phá 莓# 苔# 露lộ 未vị 乾can/kiền/càn 。

舉cử 藥dược 山sơn 一nhất 日nhật 在tại 石thạch 上thượng 坐tọa (# 動động 著trước 即tức 不bất 可khả )# 石thạch 頭đầu 見kiến 問vấn 云vân 在tại 這giá 裡# 作tác 甚thậm 麼ma (# 隨tùy 分phần/phân 納nạp 些# 些# )# 山sơn 云vân 一nhất 物vật 不bất 為vi (# 今kim 日nhật 勞lao 倦quyện )# 頭đầu 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 閑nhàn 坐tọa 也dã (# 水thủy 浸tẩm 麻ma 繩thằng 一nhất 股cổ 股cổ 緊khẩn )# 山sơn 云vân 閑nhàn 坐tọa 即tức 為vi 也dã (# 火hỏa 燒thiêu 竹trúc 筒đồng 一nhất 節tiết 節tiết 熱nhiệt )# 頭đầu 云vân 汝nhữ 道đạo 不bất 為vi 不bất 為vi 個cá 甚thậm 麼ma (# 且thả 聽thính 分phân 解giải )# 山sơn 云vân 千thiên 聖thánh 亦diệc 不bất 識thức (# 舉cử 此thử 話thoại 也dã 大đại 難nạn/nan )# 。

拈niêm 云vân 石thạch 頭đầu 針châm 針châm 刺thứ 骨cốt 藥dược 山sơn 句cú 句cú 傾khuynh 心tâm 不bất 是thị 本bổn 分phần/phân 衲nạp 僧Tăng 未vị 免miễn 臨lâm 機cơ 話thoại 墮đọa 。

傍bàng 石thạch 臨lâm 巖nham 寄ký 此thử 身thân 蒲bồ 團đoàn 換hoán 得đắc 一nhất 生sanh 貧bần 有hữu 人nhân 問vấn 到đáo 從tùng 中trung 意ý 衲nạp 被bị 蒙mông 頭đầu 不bất 記ký 春xuân 。

舉cử 無vô 著trước 到đáo 五ngũ 臺đài (# 草thảo 鞋hài 錢tiền 聻# )# 喫khiết 茶trà 次thứ (# 湯thang 水thủy 錢tiền 聻# )# 文Văn 殊Thù 拈niêm 起khởi 玻pha 璃ly 盞trản (# 放phóng 下hạ 著trước )# 問vấn 南nam 方phương 還hoàn 有hữu 這giá 個cá 麼ma (# 不bất 道đạo 不bất 道đạo )# 著trước 云vân 無vô (# 文Văn 殊Thù 失thất 利lợi )# 殊thù 云vân 尋tầm 常thường 將tương 甚thậm 麼ma 喫khiết 茶trà (# 無vô 著trước 失thất 利lợi )# 著trước 無vô 語ngữ 。

代đại 云vân 手thủ 中trung 底để 聻# 。

誤ngộ 入nhập 桃đào 源nguyên 一nhất 洞đỗng 天thiên 枝chi 頭đầu 紅hồng 綻trán 鬥đấu 芳phương 妍nghiên 花hoa 開khai 莫mạc 教giáo 隨tùy 流lưu 水thủy 蕩đãng 漾dạng 臨lâm 波ba 那na 直trực 錢tiền 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 曹tào 山sơn 世thế 間gian 甚thậm 麼ma 物vật 最tối 貴quý (# ○# 這giá 個cá )# 山sơn 云vân 死tử 貓miêu 兒nhi 頭đầu 最tối 貴quý (# 好hảo 惡ác 也dã 不bất 識thức )# 僧Tăng 云vân 為vi 甚thậm 死tử 貓miêu 兒nhi 頭đầu 最tối 貴quý (# 不bất 妨phương 疑nghi 著trước )# 山sơn 云vân 無vô 人nhân 著trước 價giá (# 道đạo 破phá 不bất 值trị 錢tiền )# 。

拈niêm 云vân 是thị 即tức 是thị 且thả 將tương 甚thậm 麼ma 喚hoán 作tác 死tử 貓miêu 頭đầu 莫mạc 道đạo 著trước 價giá 無vô 人nhân 即tức 天thiên 眼nhãn 龍long 睛tình 也dã 覷thứ 他tha 不bất 著trước 。

曾tằng 把bả 奇kỳ 珍trân 處xứ 處xứ 尋tầm 一nhất 朝triêu 拈niêm 出xuất 血huyết 淋lâm 淋lâm 四tứ 七thất 二nhị 三tam 沽cô 不bất 盡tận 從tùng 教giáo 鈍độn 滯trệ 到đáo 而nhi 今kim 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 白bạch 雲vân 藏tạng 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 深thâm 深thâm 處xứ (# 為vi 伊y 不bất 薦tiến )# 藏tạng 云vân 矮ải 子tử 渡độ 深thâm 溪khê (# 出xuất 頭đầu 道đạo 一nhất 句cú 來lai )# 。

拈niêm 云vân 白bạch 雲vân 當đương 時thời 不bất 措thố 一nhất 辭từ 猶do 較giảo 些# 子tử 恁nhẫm 麼ma 道đạo 來lai 深thâm 深thâm 處xứ 總tổng 未vị 見kiến 得đắc 。

古cổ 洞đỗng 寒hàn 泉tuyền 曉hiểu 夜dạ 流lưu 千thiên 尋tầm 潭đàm 影ảnh 沒một 荒hoang 丘khâu 行hành 人nhân 莫mạc 向hướng 溪khê 頭đầu 渡độ 腳cước 底để 茫mang 茫mang 有hữu 許hứa 愁sầu 。

舉cử 馬mã 大đại 師sư 不bất 安an (# 有hữu 不bất 病bệnh 底để 在tại )# 院viện 主chủ 問vấn 和hòa 尚thượng 近cận 日nhật 尊tôn 候hậu 如như 何hà (# 師sư 資tư 分phần/phân 上thượng )# 大đại 師sư 云vân 日nhật 面diện 佛Phật 月nguyệt 面diện 佛Phật (# 何hà 不bất 忌kỵ 口khẩu )# 。

拈niêm 云vân 馬mã 師sư 一nhất 言ngôn 之chi 下hạ 針châm 劄# 不bất 入nhập 水thủy 泄tiết 不bất 通thông 且thả 作tác 麼ma 生sanh 卜bốc 度độ 本bổn 自tự 無vô 瘡sang 。 勿vật 傷thương 之chi 也dã 。

日nhật 暮mộ 斜tà 陽dương 影ảnh 翠thúy 微vi 草thảo 花hoa 木mộc 樹thụ 自tự 依y 稀# 閑nhàn 來lai 懶lãn 話thoại 山sơn 中trung 事sự 但đãn 啟khải 柴sài 門môn 嘯khiếu 落lạc 暉huy 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 投đầu 子tử 凡phàm 聖thánh 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà (# 咄đốt )# 子tử 下hạ 禪thiền 床sàng 立lập (# 一nhất 時thời 頓đốn 斷đoạn )# 。

拈niêm 云vân 投đầu 子tử 裝trang 模mô 作tác 樣# 手thủ 腳cước 不bất 穩ổn 若nhược 待đãi 這giá 僧Tăng 問vấn 時thời 痛thống 與dữ 一nhất 頓đốn 免miễn 得đắc 向hướng 凡phàm 聖thánh 相tương/tướng 去khứ 處xứ 躲# 根căn 還hoàn 識thức 伊y 做tố 處xứ 麼ma 天thiên 隨tùy 明minh 月nguyệt 淨tịnh 水thủy 共cộng 白bạch 雲vân 閑nhàn 。

柴sài 床sàng 竹trúc 榻tháp 結kết 相tương 知tri 懶lãn 下hạ 蒲bồ 團đoàn 不bất 記ký 時thời 客khách 到đáo 無vô 心tâm 閑nhàn 共cộng 語ngữ 一nhất 番phiên 特đặc 地địa 動động 深thâm 思tư 。

舉cử 僧Tăng 問vấn 九cửu 峰phong 如như 何hà 是thị 頭đầu (# 草thảo 枯khô 鷹ưng 眼nhãn 疾tật )# 峰phong 云vân 開khai 眼nhãn 不bất 覺giác 曉hiểu (# 切thiết 忌kỵ 隨tùy 他tha 去khứ )# 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 尾vĩ (# 雪tuyết 盡tận 馬mã 蹄đề 輕khinh )# 峰phong 云vân 不bất 坐tọa 萬vạn 年niên 床sàng (# 迢điều 迢điều 與dữ 我ngã 疏sớ/sơ )# 僧Tăng 云vân 有hữu 頭đầu 無vô 尾vĩ 時thời 如như 何hà (# 漁ngư 翁ông 就tựu 市thị 忘vong 家gia 冷lãnh )# 峰phong 云vân 終chung 是thị 不bất 貴quý (# 奴nô 兒nhi 婢tỳ 子tử 徒đồ 勞lao 力lực )# 僧Tăng 云vân 有hữu 尾vĩ 無vô 頭đầu 時thời 如như 何hà (# 野dã 老lão 關quan 門môn 獨độc 自tự 眠miên )# 峰phong 云vân 雖tuy 飽bão 無vô 力lực (# 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 話thoại 寂tịch 寥liêu )# 僧Tăng 云vân 直trực 得đắc 頭đầu 尾vĩ 俱câu 稱xưng 時thời 如như 何hà ()# 峰phong 云vân 兒nhi 孫tôn 得đắc 力lực (# 借tá 君quân 拄trụ 杖trượng 登đăng 山sơn 水thủy )# 祖tổ 父phụ 不bất 知tri (# 衲nạp 被bị 蒙mông 頭đầu 萬vạn 事sự 休hưu )# 。

拈niêm 云vân 靈linh 枝chi 劫kiếp 外ngoại 覆phú 卻khước 今kim 時thời 現hiện 世thế 門môn 頭đầu 終chung 歸quy 實thật 際tế 老lão 漁ngư 串xuyến 錦cẩm 扁# 舟chu 一nhất 葉diệp 泛phiếm 渺# 茫mang 牧mục 子tử 橫hoạnh/hoành 牛ngưu 鐵thiết 笛địch 數số 聲thanh 吹xuy 巖nham 畔bạn 若nhược 終chung 始thỉ 路lộ 絕tuyệt 先tiên 後hậu 途đồ 窮cùng 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 夜dạ 深thâm 不bất 向hướng 蘆lô 灣loan 宿túc 迥huýnh 出xuất 中trung 間gian 與dữ 兩lưỡng 頭đầu 。

雲vân 從tùng 龍long 風phong 從tùng 虎hổ 陰âm 陽dương 變biến 動động 興hưng 雷lôi 雨vũ 指chỉ 南nam 一nhất 道đạo 智trí 猶do 疏sớ/sơ 瑞thụy 草thảo 無vô 根căn 德đức 亦diệc 腐hủ 過quá 量lượng 人nhân 沒một 區khu 宇vũ 午ngọ 夜dạ 常thường 懸huyền 帝đế 網võng 珠châu 當đương 軒hiên 慣quán 打đả 細tế 腰yêu 鼓cổ 。